You are on page 1of 62

Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.

vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den

LỜI NÓI ĐẦU


Kính thưa quý thây cô đồng nghiệp cùng toàn thể các em học sinh thân yêu. Để giúp các
em học sinh làm quen với đề thi THPT Quốc Gia 2014-2015 theo hướng mới, rèn luyện
tốt các kĩ năng giải các bài toán theo định hướng phát triển năng lực của người học. tôi
xin trân trọng gửi tới các bậc phụ huynh, các quý thầy cô, các em học sinh bộ đề thi thử
Đại học-Cao đẳng. được soạn theo đúng cấu trúc đề thi tuyển sinh Đại học của Bộ giáo
dục và Đào tạo. Bộ đề bám sát chương trình chuẩn của Bộ và chương trình giảm tải ở
khối trung học phổ thông. Bộ đề được soạn theo thứ tự của từng chương nhằm mục đích
giúp các em học sinh hệ thống và ôn tập lại kiến thức đã học một cách có hệ thống từ đó
nâng cao kỹ năng và đạt kết quả cao trong các kì thi.
Mặc dù đã hết sức cố gắng và cẩn trọng trong khi biên soạn nhưng vẫn không thể tránh
khỏi những sai sót ngoài ý muốn, rất mong nhận được sự góp ý xây dựng từ phía người
đọc.
Nội dung các sách có sự tham khảo tài liệu của nhiều đồng nghiệp. Do không biết địa
chỉ và số điện thoại nên chưa thể liên hệ để xin phép. Thôi thì ở đời muôn sự là của
chung. Có gì thiếu sót mong quý thầy cô lượng thứ. Mọi ý kiến xin vui lòng liên hệ:
Mail: zendinhvatli@gmail.com - http://violet.vn/zendinhvatli/
https://www.facebook.com/groups/200852630049735/
Xin chân thành cảm ơn!
“THÀ RƠI MỒ HÔI TRÊN TRANG SÁCH, CÒN HƠN RƠI NƯỚC MẮT TRONG
PHÒNG THI”
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC ĐỀ THI 2010 – 2014 (Theo chương trình chuẩn)
Năm/ Dao Sóng Dòng Dao Sóng Lượng Hạt Khác
Nội dung động cơ học điện động ánh tử ánh nhân
cơ học xoay Sóng sáng sáng nguyên
chiều điện từ tử
2010 9 5 11 5 5 6 7 2
2011 9 5 12 4 6 6 5 3
2012 10 7 12 4 6 5 6
2013 10 6 12 4 6 5 6 1 (TĐ)
2014 10 7 12 4 7 4 6
Chiếm 18- 10-14% 22-24% 8-10% 10- 8-12% 10-
20% 14% 14%

PHÂN TÍCH CHI TIẾT CẤU TRÚC VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỀ NĂM 2014
2014 Dao Sóng Dòng Dao Sóng Lượng Hạt
động cơ cơ học điện động ánh tử ánh nhân
học xoay Sóng sáng sáng nguyên
chiều điện từ tử
10 7 12 4 7 4 6
Lý thuyết/ LT BT LT BT LT BT LT BT LT BT LT BT LT BT
Bài tập 1 9 0 7 1 11 2 2 5 2 1 3 4 2
Đánh giá bt Khó bt Khó bt Khó bt Khó bt Khó bt Khó bt Khó
Bthường/Khó 9 1 4 3 8 3(1) 3 1 7 0 3 1 5 1

MỘT SỐ DỰ ĐOÁN ĐỀ THI NĂM 2015


Khoảng 50% thuộc các vấn đề cơ bản, học sinh trung bình có thể kiếm được 4-5 điểm.
Có tính phân loại học sinh cao: Các vấn đề khó vẫn hay vào phần cơ học và dòng điện xoay chiều và
sóng.
Hướng đến các vấn đề gần gũi với thực tế cuộc sống và thực nghiệm (thí nghiệm)
Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 1
Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Học sinh phải hiểu rõ bản chất vật lí các hiện tượng mới có thể đạt điểm cao.
Đề có 50 câu chung cho tất cả các đối tượng học sinh.
Sẽ không ra câu hỏi vào phần giảm tải: + Cơ học vật rắn, thuyết tương đối và từ vi mô đến vĩ
mô.Cụ thể gồm các nội dung cụ thể trong các chương sau sẽ không hỏi:
1. Chương dao động cơ
 con lắc vật lý; hệ lò xo ghép(nếu có thì cho sẵn công thức áp dụng).
 các bài toán liên quan đến va chạm đàn hồi(có thể có va chạm mềm).
 gia tốc toàn phần của con lắc đơn (gồm gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến)
2. Chương sóng cơ
 hai nguồn giao thoa lệch pha bất kì (chủ yếu là hỏi hai nguồn kết hợp cùng pha)
3. Chương dòng điện xoay chiều
 bài tập mạch ba pha.(Lý thuyết có học ở môn Công nghệ 12)
 Máy biến áp có nhiều lõi, máy biến áp không lý tưởng.
4. Chương dao động điện – sóng điện từ
 năng lượng trong mạch dao động.
 ghép tụ điện (nếu hỏi thì đề sẽ cho công thức).
5. Chương sóng ánh sáng
 bài tập liên quan đến công thức của lăng kính (Sgk lớp 11 đã giảm tải ; nếu có hỏi thì dùng định luật
khúc xạ ánh sáng là giải ra được). Không hỏi về các công thức về bản mặt song song, lưỡng chất
cầu.
 hệ giao thoa khác (như lưỡng lăng kính, thấu kính …) ngoại trừ hệ giao thoa khe I–âng
 giao thoa với ánh sáng trắng.
6. Chương lượng tử ánh sáng
 định luật quang điện thứ hai và thứ ba; liên quan đến tế bào quang điện (tính động năng; hiệu điện
thế hãm; cường độ dòng quang điện bão hòa; điện thế cực đại…)
 công thức Anh – xtanh ( nếu có hỏi thì đề bài sẽ gợi ý : Cho rằng năng lượng mà êlectron quang
điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn
toàn thành động năng của nó..)
 Bài tập liên quan đến các dãy Lai – man, Ban – me và Pa – sen .
7. Chương hạt nhân
 các bài toán liên quan đến độ phóng xạ H.
DỰ ĐOÁN CẤU TRÚC ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2015
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ Tổng
Nhận Thông Vận Phân tích,
biết hiểu dụng tổng hợp
Dao động cơ Số câu 5 3 1 1 10
Điểm 2,0 1,2 0,4 0,4 4,0
Sóng cơ Số câu 3 2 390 1 6
Điểm 1,2 0,8 0 0,4 2,4
Dòng điện Số câu 3 4 2 2 11
xoay chiều Điểm 1,2 1,6 0,8 0,8 4,4
Dao động và Số câu 3 1 0 0 4
sóng điện từ Điểm 1,2 0,4 0 0 1,6
Sóng ánh Số câu 4 2 1 0 7
sáng Điểm 1,6 0,8 0,4 0 2,8
Lượng tử Số câu 3 1 0 0 4
ánh sáng Điểm 1,2 0,4 0 0 1,6
Hạt nhân Số câu 4 2 0 0 6
nguyên tử Điểm 1,6 0,8 0 0 2,4
Kiến thức Số câu 0 0 1 1 2
tổng hợp Điểm 04 0 0,4 0,4 0,8
TỔNG CỘNG Số câu 25 15 5 5 50
Điểm 10,0 6,0 2,0 2,0 20,0

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 2


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2014-2015 LẦN 1.
Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
Dao động cơ (10 câu):
Câu 1. Trong dao động điều hòa của một chất điểm luôn có tỉ số không đổi giữa li độ với
A. Chu kì B. Gia tốc C. Vận tốc D. Khối lượng
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với biên độ dao động là A. Khi vật có li độ là 10cm thì động năng gấp 4 lần thế năng.
Khi vật có li độ là 5cm thì tỉ số giữa động năng và thế năng là
A. 8 B. 9 C. 19 D. 2
Câu 3. Chất điểm m = 50g tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng biên độ 10 cm và cùng tần số
góc 10 rad/s. Năng lượng của dao động tổng hợp bằng 25 mJ. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng :
A. 0. B. /3. C./2. D. 2/3.
Câu 4. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
 
Câu 5. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  4 cos  5 t   cm (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Biên
 3
độ dao động và pha ban đầu của vật tương ứng là
2  4 
A. 4cm và rad. 4cm và rad. C. 4cm và rad D. 4cm và rad.
3 3 3 3
Câu 6. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ 10cm. Trong 0,1s, quãng đường lớn nhất vật đi
được là 10cm. Trong 0,2s, quãng đường lớn nhất vật đi được là :
A. 20 2 cm B. 50 cm C. 10 3 cm D. 20 cm
Câu 7. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở tại vị trí cân bằng lò xo dãn l . Kích thích để quả nặng dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào
vật cùng chiều với nhau là T . Biên độ dao động của vật là:
4
3
A. l . B. 2l C. l 2 . D. 1,5l .
2
Câu 8. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt
là x1 = 3cos( 2 t -  ) và x2 =3 3 cos 2 t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ của
3 2 3
dao động tổng hợp là:
A. ± 5,79 cm. B. ± 5,19cm. C. ± 6 cm. D. ± 3 cm.
N
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k  100 và vật nặng khối lượng m=400 g, được treo vào trần của một
m
thang máy. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc
m
a5 và sau thời gian 7 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy
s2
m
g  10 2 . Xác định biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng đều?
s
A. 4 2 cm B. 8 2 cm C. 4 cm D. 8 cm
Câu 10. Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 0,5 m , quả cầu có khối lượng m  10 g  Cho con lắc dao động với li
độ góc nhỏ trong không gian có lực F có hướng thẳng đứng từ trên xuống có độ lớn 0,04 N. Lấy g  9,8 m / s 2 ,  
  3,1416 . Xác định chu kỳ dao động nhỏ
A. 1,1959 s B. 1,1960 s C. 1,1961 s D. 1,192 s
Sóng cơ (7 câu):
Câu 11. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
 
A. B. 2 . C. . D.  .
2 4
Câu 12. Một chiếc đàn và một chiếc kèn cùng phát ra một nốt “LA” ở cùng một độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được hai
âm đó vì chúng khác nhau về
A. âm sắc. B. mức cường độ âm. C. tần số. D. cường độ âm.
Câu 13. Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 3


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
A. Sóng siêu âm B. Âm nghe được C. Sóng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện kết luận.
Câu 14. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62m thì mức cường độ
âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách tà S đến M là:
A.  209m B.  112m. C.  50m. D. Đáp số khác
Câu 15. Một người áp tai vào đường sắt nghe tiếng búa gõ cách đó 1090m. Sau 3 giây người ấy nghe tiếng búa truyền
quan không khí. So sánh bước sóng của âm trong thép (của đường sắt) và trong không khí. Vận tốc truyền âm trong
không khí là 340m/s.
th th th th
A.
kk  5, 05 B.
kk  5, 01 C.
kk  10, 05 D.
kk  15,5
Câu 16. Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 20Hz. Điểm P trên dây tại một thời điểm đang ở
vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm Q cách P 5cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi xuống hướng về
vị trí cân bằng. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách PQ nhỏ hơn một bước sóng của sóng trên dây.
Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng.
A. 60cm/s, truyền từ P đến Q B. 3m/s, truyền từ Q đến P
C. 120cm/s, từ P đến Q D. 6m/s, từ P đến Q
Câu 17. Khi gãy đàn , tần số của hoạ âm bậc 2 của một sợi dây đàn dài 65cm phát ra bằng tần số âm chuẩn (1000Hz).
Tốc độ truyền sóng trên dây đàn bằng
A. 650m/s. B. 325m/s. C. 1300m/s. D. 130m/s.
Dòng điện xoay chiều (12 câu):
Câu 18. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều phát ra là 50
Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 750 vòng/phút B. 3000 vòng/phút C. 500 vòng/phút D. 1500 vòng/phút
Câu 19. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác
dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 20. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R  30  , ZC  20  , ZL  60  . Tổng trở của mạch là:
A. Z  50  B. Z  70  C. Z  110  D. Z  2500 
Câu 21. Một đoạn mạch RLC nối tiếp có  2 LC  1 . So với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch, dòng điện trong mạch
sẽ:
A. Cùng pha B. Chậm pha C. Nhanh pha D. Lệch pha 
2
Câu 22. Một máy phát điện xoay chiều một pha, dây quấn có điện trở không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L . Khi rôto quay với tốc độ 50 vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có cường độ
là I . Khi rôto quay với tốc độ 150 vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng
A. I . B. 3I . C. 9 I . D. I .
3
Câu 24. Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một hiệu điện thế không đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện áp xoay chiều có
giá trị cực đại bằng 2U thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn
dây bằng
A. 1. B. 1 . C. 3. D. 2.
3
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại
thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. -50V. B. - 50 3 V. C. 50V. D. 50 3 V.
Câu 26. Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C . Tại thời điểm
t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
1 2 2   
2 2
1   1 
A. U  u  i  L   B. U  2  u 2  i 2   L  
2   C     C  
2 2
 1   1 
C. U  u  i   L 
2 2
D. U  u  2i   L 
2 2

 C   C 
Câu 27. Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điên thế U1 = 110V lên 220V với lõi không phân nhánh, không mất
mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ , với số vòng các cuộn ứng với 1,2 vòng/Vôn. Người đó cuốn đúng
hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn thứ cấp đo

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 4


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
được U2 = 264 V so với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp nguồn là U1 = 110V. Số vòng cuộn sai là:
A. 20 B. 10 C. 22 D. 11
Câu 28. Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi tần số là f1 và
4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f  3f1 thì hệ số công
suất là:
A. 0,8 B. 0,53 C. 0,96 D. 0,47
Câu 29. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của
dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40V so với
ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó
là:
A. 280V B. 320V C. 240V D. 400V

Dao động và sóng điện từ (4 câu):


F
3
Câu 30. Một tụ điện có điện dung C = 10 được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ vào
2
hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  1
5
 H  . Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian dài nhất trong một chu
kì (kể từ lúc nối) để điện tích trên tụ còn một nửa

A. 1
60
 s B. 1
300
 s C. 3
400
 s D. Một đáp số khác
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ có hiện tượng giao thoa.
C. Trong một môi trường nhất định sóng điện từ truyền đi với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
D. Khi một sóng điện từ lan truyền thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với
nhau.
Câu 32. Trong mạch dao động LC, khi hoạt động thì điện tích cực đại của tụ là Q0=1 µC và cường độ dòng điện cực đại
ở cuộn dây là I0=10A. Tần số dao động của mạch là:
A. 1,6 MHz B. 16 MHz C. 1,6 kHz D. 16 kHz
Câu 33. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một bộ tụ điện
gồm tụ điện có điện dung C0 không đổi mắc song song với tụ xoay Cx. Tụ xoay Cx có điện dung biến thiên từ C1  10 pF
đến C2  250 pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200 . Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong dải từ
1  10 m đến 2  30 m . Cho biết điện dung của tụ xoay là hàm bậc nhất của góc xoay. Giả sử ban đầu góc xoay của tụ
đang có giá trị là 1200 . Để thu được sóng điện từ có bước sóng 0  20 m thì góc xoay của bản tụ phải thay đổi một
lượng bằng bao nhiêu?
A. 750 B. 450 C. 600 D. 900
Sóng ánh sáng (7 câu):
Câu 34. Phát biểu nào dưới đây sai, khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc:
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với
ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 35. Ở vùng ánh sáng vàng, chiết suất tuyệt đối của nước là 1,333; chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước là
1,814. Vận tốc của ánh sáng vàng nói trên trong kim cương là:
A. 2,41 . 108 m/s B. 1,59 . 108 m/s C. 2,78 . 108 m/s D. 1,24 . 108 m/s
Câu 36. Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây:
A. quang phổ liên tục. B. quang phổ hấp thu.
C. quang phổ vạch phát xạ. D. sự phân bố năng lượng trong quang phổ.
Câu 37. Giao thoa khe Iâng có a = 0,2mm; D = 1m; khe S được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m .
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 là:
A. 2,4 mm B. 1,2 mm C.2mm D. 2,5 mm

Câu 39. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
1  704nm và 2  440nm . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm, số
vân sáng khác màu với vân trung tâm là :
A. 10 B.11 C.12 D.13

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 5


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì người ta nhận được
một hệ vân. Dời màn đến vị trí D2 người ta thấy hệ vân tỷên màn có vân tối thứ K-1 trùng với vân sáng thứ K của hệ vân
lúc đầu. xác định tỉ số
D2
D1
A. K B. 2 K C. 2 K  1 D. 2 K
2K 1 2K  3 K 2K  1
Câu 40. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai hai ánh sáng đơn sắc
vàng và chàm. Khi đó, chùm tia khúc xạ
A. chỉ là chùm màu vàng còn chùm màu chàm bị phản xạ toàn phần.
B. vẫn chỉ là chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp màu vàng và màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm
màu chàm.
D. gồm hai chùm tia sáng hẹp màu vàng và màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm
màu chàm.
Lượng tử ánh sáng (4 câu):
Câu 41. Cho công thoát êlectron của kim loại là A = 2eV. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là:
A. 0,625m B. 0,525 C. 0,675m D. 0,585m
Câu 42. Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ =
0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng
phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu
đến trong 1s là 2012.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
A. 2,6827.1012 B. 2,4144.1013 C. 1,3581.1013 D. 2,9807.1011
Câu 43. Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn tăng
bán kính quỹ đạo lên 4 lần ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44. Chọn phương án SAI khi nói về hiện tượng quang dẫn
A. là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn.
C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
D. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại
mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
Hạt nhân nguyên tử (6 câu):
Câu 45. Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây không đúng ?
A. Số proton được bảo toàn B. Điện tích được bảo toànC. Số nuclon được bảo toàn D. Năng lượng được bảo toàn
Câu 46. Cho phản ứng hạt nhân 01n  36 Li  13H   . Hạt Li đứng yên, nơtron có động năng 2MeV. Hạt  và hạt nhân H bay ra
theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng 150 và 300. Bỏ qua bức xạ gamma. Lấy tỉ số khối lượng các hạt
bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng?
A. Thu 1,66 MeV. B. Tỏa 4,8 MeV C. Thu 4,8 MeV D. Tỏa 1,66 MeV
Câu 47. Theo đl bao toan nang luong: Wtỏa = K  KT  Kn  0,25  0,089 2  1,66
Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. số nuclôn càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 48. Chọn câu trả lời đúng. Một prôtôn(mp) vận tốc v bắn vào nhân bia đứng yên Liti ( 37 Li ). Phản ứng tạo ra hai hạt
nhân giống hệt nhau (mx) với vận tốc có độ lớn bằng v' và cùng hợp với phương tới của protôn một góc 600. Giá trị của v'
là:
3m x v mpv mx v 3m p v
A. v' B. v'  C. v'  D. v'
mp mx mp mx
Câu 49. Cho phản ứng hạt nhân: D  D 32 He 10 n . Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng năng lượng nghỉ
của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 3,25 (MeV), 1uc2 = 931 (MeV).
Xác định năng lượng liên kết của hạt nhân 2He3.
A. 7,7187 (MeV) B. 7,7188 (MeV) C. 7,7189 (MeV) D. 7,7186 (MeV)
230 210
Câu 50. Số nuclôn của hạt nhân 90Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84 Po là
A. 6. B. 126. C. 20. D. 14.
…………………HẾT…………………

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 6


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2014-2015 LẦN 2.
Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa; Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π 2 = 10.
Con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 3Hz B. 12Hz C. 6Hz D. 1Hz
Câu 2. Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v<0), khi đó:
A. Vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương B. Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng
C. Vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm D. Vật đang chuyển động
chậm dần về biên
Câu 3. Cho một con lắc lò xo gồm vật m = 200(g) lò xo có độ cứng k = 250 N/m. Biết khi vật qua vị trí cân bằng thì vật có động
năng là 0,2(J). Biên độ dao động của vật là:
A. 4 cm B. 5 cm C. 2 cm D. 3 cm
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x  4cos 10 t    3  cm . Tốc độ trung bình của vật sau
1s là:
A. 80cm/s. B. 20 cm/s. C. 50 cm/s. D. 40cm/s.
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo một đoạn
l1=0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1 = 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l2 = 1,25m thì chu kì dao động bây
giò là T2= 2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là
A. l  3m;T  3 3s B. l  4m;T  2 3s C. l  4m;T  3 3s D. l  3m; T  2 3s

Câu 6. Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động trên trục Ox có phương trình x1  A1 cos 10t ; x2  A2 cos(10t  2 ) .
Phương trình dao động tổng hợp x  A1 3 cos(10t   ) , trong đó có 2     / 6 . Tỉ số  / 2 bằng
A. 3/4 hoặc 2/5. B. 1/3 hoặc 2/3. C. 2/3 hoặc 4/3. D. 1/2 hoặc 3/4.
Câu 7. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm,
hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m s2. Lấy π 2 = 10. Khi hệ vật và
lò xo đang ở vị trí cân bằng đủ cao so với mặt đất, người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng:
A. 80cm B. 20cm. C. 70cm D. 50cm
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x  4 cos 5 t    3  (cm) ; (trong đó x tính bằng cm còn t
tính bằng giây). Trong một chu kỳ kể từ thời điểm t = 0 thời gian dài nhất để vật qua vị trí mà tại đó thế năng bằng một
phần tư lần cơ năng của vật dao động:
A. 1
3
 s . B. 1
6
 s . C. 1
4
 s . D. 1
2
 s .
Câu 9. Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100N/m, vật m = 400g. Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho vật
dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là μ = 5.10-3. Xem chu kỳ dao động không thay đổi, lấy g = 10m/s2. Quãng
đường vật đi được trong 1,5 chu kỳ đầu tiên là:
A. 24cm B. 23,64cm C. 20,4cm D. 23,28cm
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp là t1 = 1,75s và t2 = 2,25s ,
tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 80cm/s. Ở thời điểm t=0,25s chất điểm đi qua:
A. vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ B. vị trí x=10cm theo chiều âm của trục tọa độ
C. vị trí x=10 2 cm theo chiều dương của trục tọa độ D. vị trí cách vị trí cân bằng 20cm.
Câu 11. Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. độ đàn hồi của nguồn âm. B. tần số của nguồn âm
C. biên độ dao động của nguồn âm. D. đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình
u A = u B = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ
cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2cm. Tốc độ truyền sóng:
A. 25cm/s B. 100cm/s C. 50cm/s D. 75cm/s
Câu 13. M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược
pha với dao động tại M. MN=NP/2=1 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng.
Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng (lấy = 3,14).
A. 375 mm/s B. 363mm/s C. 314mm/s D. 628mm/s
Câu 14. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 10cm, dao động theo phương vuông góc
với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước
kẻ đường thẳng (d) vuông góc với S1S2, cắt S1S2 tại H(S2H=1.5cm). Điểm M trên(d) dao động với biên độ cực đại gần S2
nhất cách S1S2 một đoạn gần đúng bằng:
A.3.7cm B. 2,4cm C. 9,7cm D. 13,9cm

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 7


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 15. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12W/m2. Với âm có mức cường độ âm 70dB thì âm này có cường độ
A. 5.10-7W/m2. B. 10-5W/m2. C. 7.10-5W/m2. D. 5.10-11W/m2.
Câu 16. Hai nguồn phát sóng âm A, B cách nhau 2m phát ra hai dao động cùng tần số f = 425Hz và cùng pha ban đầu. Người ta đặt
ống nghe tại M nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm O của AB một khoảng 4m thì nghe thấy âm rất to. Dịch ống nghe
dọc theo đường thẳng vuông góc với OM đến vị trí N thì hầu như không nghe thấy âm nữa. Biết tốc độ truyền âm trong không khí v =
340m/s. Đoạn MN có độ dài là
A. 0,84m. B. 0,36m. C. 0,62m. D. 0,48m
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng?Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
có tần số thay đổi được. Cho tần số thay đổi đến giá trị f0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại. Khi đó
A. cảm kháng và dung kháng bằng nhau.
B. điện áp tức thời trên điện trở thuần luôn bằng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R lớn hơn điện áp hiệu dụng trên tụ C.
D. hiệu điện thể hiệu dụng trên L và trên C luôn bằng nhau.
Câu 18. Đặt điện áp u=220 2 cos(100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R=50Ω, tụ điện có điện dung
10 4 3
C= F và cuộn cảm có độ tự cảm L= H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
 2
A. i=4,4 2 cos(100πt+π/4) (A). B. i=4,4 2 cos(100πt-π/4) (A).
C. i=4,4cos(100πt+π/4) (A). D. i=4,4cos(100πt-π/4) (A).
Câu 19. Điện áp xoay chiều được tạo ra dựa vào hiện tượng
A. Tự cảm. B. Từ trường quay. C. Cảm ứng điện từ. D. Khung dây quay.
Câu 20. Mắc nối tiếp điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L vào mạch điện xoay chiều. Mắc một
khóa K song song với cuộn cảm L. Khi đóng hay mở khóa K thì điện áp u hai đầu mạch điện đều lệch pha /4 so với cường độ dòng
điện i. So sánh ZL và ZC:
A. ZL = 2ZC. B. ZL = ZC. C. ZL = 1/ ZC. D. ZL = 0,5 ZC.
Câu 21. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%.
Giữ nguyên điện áp nơi phát và tăng công suất nơi phát lên 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây
đó là:
A. 80%. B. 90%. C. 95%. D. 92,5%.
Câu 22. Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở
r. Biết L  CR2  Cr 2 . Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC
gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,866. B. 0,657. C. 0,785. D. 0,5.
Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể . Nối 2 cực máy phát với 1 cuộn dây thuần
cảm . Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n (vòng / s) thì cường độ dòng điện đi qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng
I . Nếu rôto quay với vận tốc góc 2n (vòng / s) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. I B. 2I C. 3I D. I 3
Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở và cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở đến R =
R1 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở là lớn nhất và bằng P1 = 250W. Điều chỉnh biến trở R = R2 thì công suất tỏa nhiệt
trên toàn mạch là lớn nhất và bằng P2 = 500W. Khi R = R1 thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch bằng bao nhiêu ?
A. 400W. B. 375W. C. 500W. D. 450W.
Câu 25. Đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự gồm L, R, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Biết rằng khi thay đổi R thì
điện áp hiệu dụng ULR không đổi. Ta có kết luận:
A. ZC = ZL. B. ZRC = Z. C. ZC = 2ZL. D. ZL = 2ZC.
Câu 26. Đặt điện áp u  U 2 cos 2ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc
nối tiếp. Khi tần số là f1 hoặc f 2  3f1 thì hệ số công suất tương ứng của đoạn mạch là cos1 và cos2 với
cos 2  2 cos 1 . Khi tần số là f 3  f1 / 2 hệ số công suất của đoạn mạch cos3 bằng
A. 7 / 4. B. 7 / 5. C. 5 / 4. D. 5 / 5.
Câu 27. Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt
giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời
của đoạn mạch RL là 25 6 V . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A. 75 6 V . B. 75 3 V . C. 150 V. D. 150 2 V .
Câu 28. Một mạch dao động LC, điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 , dọng điện cực đại là I0 . Với c là tốc độ ánh sáng
trong chân không. Bước sóng điện từ mà mạch có thể phát ra là :
I0 Q0 Q0 Q02
A.   2 c B.   4 c C.   2 c D.   2 c
Q0 I0 I0 I0

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 8


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 29. Một mạch dao động LC lí tưởng có C = 5F , L = 50 mH. Điện áp cực đại trên tụ là Umax = 6V. Khi điện áp
trên tụ là U = 4V thì độ lớn của cường độ của dòng trong mạch là:
A. i = 4,47 (A) B. i = 2 (A) C. i = 2 m A. D. i = 44,7 (mA)
Câu 30. Sóng điện từ
A. có cùng bản chất với sóng âm.
B. chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số.
D. có điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số
Câu 31. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong
mạch có cường độ 8 (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T / 4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.109 C. Chu
kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A. 0,5ms. B. 0,25ms. C. 0,5 s. D. 0,25 s.
Câu 32. Bức xạ đơn sắc có bước sóng   75 nm thuộc vùng
A. hồng ngoại. B. nhìn thấy. C. tử ngoại. D. tia Rơnghen.
Câu 33. Cho ba chùm ánh sáng đơn sắc là đỏ, lục và tím truyền trong chân không thì tốc độ của
A. tím lớn nhất, đỏ nhỏ nhất. B. lục lớn nhất, tím nhỏ nhất. C. đỏ lớn nhất, tím nhỏ nhất. D. cả ba bằng
nhau.
Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc
dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5.1014 Hz.
Câu 35. Chọn khẳng định đúng. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng. Tại điểm M trên màn quan sát là
vân tối thì
A. hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng bằng nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng bằng bán nguyên lần bước sóng.
C. hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng bằng nguyên lần nửa bước sóng.
D. hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng bằng một bước sóng.
Câu 36. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
Câu 37. Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơnghen.
A. Bị lệch hướng trong điện trường. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào
Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên
màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22
mm. Tìm số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn MN.
A. 3 vân. B. 4 vân. C. 5 vân. D. 7 vân.
Câu 39. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ dẫn đến
A. sự giải phóng một êlectron tự do B. sự giải phóng một êlectron liên kết
C. sự di chuyển của êlectron vào lỗ trống D. Sự phát ra một phôtôn khác
Câu 40. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số f và năng lượng lượng tử  từ không khí vào nước, nước có chiết
suất là 4/3 đối với ánh sáng này. Ánh sáng này trong nước có năng lượng lượng tử
A. 4 và tần số 4f / 3. B. 3 và tần số 3 f . C.  và tần số 3 f .. D.  và tần số f.
3 4 4 4
Câu 41. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,37μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng:
A. 5,37.10-32 J. B. 53,7.10-19 J. C. 53,7.10-32 J. D. 5,37.10-19 J.
Câu 42. Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi En  13,6 / n2 (eV),
với n  N *. Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với
quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là
A. 27/8. B. 32/5. C. 32/27. D. 32/3.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quang điện trở?
A. Quang điện trở có điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi.
B. Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiện ứng quang điện trong.
C. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn.
D. Quang điện trở là thiết bị biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
238
Câu 44. Sau 8 phân rã α và 6 phân rã β-. Hạt nhân U biến thành hạt nhân gì ?
226 206 210 210
A. 88 Ra . B. 82
Pb . C. 83 Bi . D. 84
Po .

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 9


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 45. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia β+. B. Tia α. C. Tia γ. D. Tia X.
Câu 46. Một khối chất phóng xạ hỗn hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau .Đồng vị thứ nhất có chu kì T1 =
2,4 ngày ngày đồng vị thứ hai có T2 = 40 ngày ngày.Sau thời gian t1 thì có 87,5% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã,sau thời gian t2 có
t1
75% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã.Tỉ số là.
t2
A. t1 = 1,5 t2. B. t2 = 1,5 t1 C. t1 = 2,5 t2 D. t2 = 2,5 t1
Câu 47. Chọn câu sai khi nói về sự phóng xạ:
A. Là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. Không phụ thuộc vào các điều kiện bên ngoài như nhiệt độ, áp suất, ...
C. Tổng khối lượng các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng của hạt nhân mẹ.
D. Là loại phản ứng hạt nhân đặc biệt xảy ra một cách tự phát.
Câu 48. Chọn phát biểu đúng:
A. Hạt nhân bền vững hơn khi năng lượng liên kết riêng lớn hơn
B. Lực liên kết các nuclon trong hạt nhân là lực tương tác tĩnh điện
C. Hạt nhân bền vững hơn khi năng lượng liên kết lớn hơn
D. Lực liên kết các nuclon trong hạt nhân là lực hấp dẫn.
Câu 49. Hạt nhân 210 Po phóng xạ  biến thành hạt nhân X. Phản ứng này toả năng lượng (dưới dạng động năng của
các hạt nhân con) bằng 5,4MeV, bỏ qua năng lượng của tia  . Lấy khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng. Động
năng của hạt  là
A. 1,35MeV B. 5,3MeV C. 2,56MeV D. 5,32MeV
Câu 50. Trong thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do của con lắc đơn. Nhóm học sinh đo được bảng sau
Hằng số: l = 0,700 (m) m = 0,020 (kg)
 .( )
0 t (s)
T=
t
(s) 4 2 .l
g= (m/s2)
20 2
T
5,000 33,710 1,686 9,721
8,000 33,500 1,675 9,849
10,000 34,050 1,7025 9,534
Hãy tính trị trung bình g và sai số tuyệt đối  g là:
A. g  9, 698(cm / s2 );  g  0,158(cm / s2 ). B. g  9, 869(cm / s2 );  g  0,132(cm / s2 ).
C. g  9, 896(cm / s2 );  g  0,132(cm / s2 ). D. g  9, 645(cm / s2 );  g  0, 0158(cm / s2 ).

…………………HẾT…………………

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2014-2015 LẦN 3.


Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
Câu 1. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
luôn có
A. Gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau B. Vận tốc khác nhau, động năng khác nhau
C. Gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau D. Vận tốc bằng nhau, động năng bằng nhau
Câu 2. Biên độ của một vật dao động điều hòa bằng 5cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian bằng 4 chu kỳ dao
động là:
A. 5cm. B. 40cm. C. 80cm. D. 20cm.
Câu3. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1  2sin(10t   ) cm ; x2  cos(10t   ) cm (t tính bằng giây). Vận tốc cực đại của vật của vật là:
3 6
A. 20 cm/s. B. 1 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 4. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2t - /2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm
t = 1/12 (s) là:
A. 2 m/s2. B. 9,8 m/s2. C. - 4 m/s2. D. 10 m/s2.
Câu 5. Một chất điểm khối lượng 1Kg dao động điều hoà với chu kỳ T=  /5s. Biết rằng năng lượng của nó là 0,02J. Biên
độ dao động của chất điểm là:
A. 6,3cm B. 2cm C. 6cm D. 4cm
Câu 6. Hai chất điểm M 1 , M 2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh gốc O với cùng tần số f, biên độ dao
động của M 1 , M 2 tương ứng là 3cm., 4cm và dao động của M 2 sớm pha hơn dao động của M 1 một góc  / 2 . Khi
khoảng cách giữa hai vật là 5cm thì M 1 và M 2 cách gốc toạ độ lần lượt bằng :
A. 3,2cm và 1,8cm B. 2,86cm và 2,14cm C. 2,14cm và 2,86cm D. 1,8cm và 3,2cm

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 10


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 7. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại
là 2N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến khi chịu tác
dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,1s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2s là:
A. 2cm B. 2  3cm C. 2 3cm D. 1cm
Câu 8. Một con lắc đơn có chu kì T = 2,4s khi ở trên mặt đất. Hỏi chu kì con lắc sẽ bằng bao nhiêu khi đem lên mặt
trăng. Biết rằng khối lượng trái đất lớn hơn khối lựơng mặt trăng 81 lần và bán kính trái đất lớn hơn bán kính mặt trăng
3,7 lần. Xem như ảnh hưởng của nhiệt độ không đáng kể.
A. 5,8s B. 4,8s C. 2s D. 1s
Câu 9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x  2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy
g  10m / s 2 . Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là
A. 5,5s. B. 5s. C. 2 2 /15 s. D.  2 /12 s.
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động theo phương thẳng đứng với biên độ
2 cm, tần số góc   10 5 rad/s . Cho g = 10 m/s2. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn
Fđh không vượt quá 1,5 N là
   2
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 5 60 5 30 5 15 5
Câu 11. Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f = 500 Hz thì trên dây
có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s. B. 100m/s. C. 25 m/s. D. 150 m/s.
Câu 12. Một nguồn âm có công suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát ra là sóng cầu, cường độ âm chuẩn
I 0  1012 W m2 . Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 10m (bỏ qua sự hấp thụ âm) có mức
cường độ âm:
A. 90dB B. 80dB C. 60dB D. 70dB
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ của sóng chính bắng tốc độ độ dao động của các phần từ dao động.
B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường.
C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần từ dao động môi trường.
Câu 14. A,B,C,D là bốn đỉnh của hình vuông trên bề mặt chất lỏng có chiều dài cạnh a =20cm. A là nguồn sóng dao
động theo phương thẳng đứng với tần số f=25Hz, tốc độ truyền sóng v= 1m/s. Tổng số điểm trên các cạnh của ABCD
dao động ngược pha với nguồn A là:
A. 14 B. 10 C. 28 D. 12
Câu 15. Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động theo phương trình uS1 = uS2 =
2 cos 40t (cm). Xét điểm M trên mặt nước cách S1, S2 những đoạn tương ứng là d1 = 4,2 cm và d2 = 9 cm. Coi biên độ
sóng không đổi và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 32 cm/s. Giữ nguyên tần số f và các vị trí S1, M. Muốn điểm
M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển nguồn S2 dọc theo phương S1S2 chiều lại gần S1 từ vị trí ban
đầu một khoảng nhỏ nhất bằng
A. 0,42 cm. B. 0,84 cm. C. 0,36 cm. D. 0,6 cm.
Câu 16. Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ 2m/s và tần số sóng 20Hz, biên độ sóng không đổi 5cm. Khi
phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền được thêm được quãng đường 15cm.
Giá trị của S là
A. 30cm B. 20cm C. 25cm D. 35cm
Câu 17. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u  2cos(20 t   ) ( trong đó u(mm), t(s) ) sóng
3
truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm.
Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha  với nguồn?
6
A. 9 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 18. Trong mạch xoay chiều có R, L, C, mắc nối tiếp, cảm kháng đang có giá trị nhỏ hơn dung kháng. Muốn có cộng
hưởng điện xảy ra, người ta dùng biện pháp nào dưới đây ?
A. Giảm tần số dòng điện. B. Giảm chu kì dòng điện.
C. Giảm điện trở thuần của đoạn mạch. D. Tăng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.

Câu 19. Đặt điện áp u = U 0 cos 100 t  
6  (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng
điện qua mạch là i = I0 sin(100t  2 ) (A) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
3
A. 0,86. B. 0,50. C. 0,71. D. 1,00.
Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 11
Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 20. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có tổng cộng 8 cực . Khi rôto quay với tốc độ 900
vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 120 Hz. B. 60 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn sơ cấp, giảm số vòng dây cuộn
thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 90V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn thứ
cấp như ban đầu, giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
112,5V. Giá trị của U bằng
A. 40V B. 90V C. 125V D. 30V
Câu 22. Đặt điện áp u  200 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100  và cuộn
1
cảm thuần có độ tự cảm H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i  2cos(100t   ) (A). B. i  2 2 cos(100t   ) (A).
4 4
C. i  2cos(100t   ) (A). D. i  2 2 cos(100t   ) (A).
4 4
Câu 23. Trong một mạch điện RLC , điện áp hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có dạng u  U 0 cos(t   / 6) (V) và
uC  U 0C cos(t   / 2) (V) thì biểu thức nào là đúng ?
A. R  (ZC  Z L ) . B. 3R  ( Z L  Z C ) . C. 3R  ( Z C  Z L ) . D. R  (Z L  ZC ) .
3 3
Câu 24. Chọn kết luận SAI khi nói về máy dao điện ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha.
A. Đều có ba cuộn dây giống nhau gắn trên phần vỏ máy và đặt lệch nhau 1200.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha thì rôto là một số khung dây dẫn kín
C. Máy dao điện ba pha thì rôto là một nam châm điện và ta phải tốn công cơ học để làm nó quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha thì ba cuộn dây của stato là phần ứng.
Câu 25. Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40  và có độ tự cảm 0,4/ (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay
chiều có biểu thức: u = U0cos(100t - /2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá trị -2,75 2 (A). Tính U0.
A. 220 (V) B. 110 2 (V) C. 220 2 (V) D. 440 2 (V)
Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chỉ chứa
điện trở thuần R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay
đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong

mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L là
2
A. 100 2 V. B. 120 V. C. 100 V. D. 100 3 V.
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t + ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn thuần cảm L,
biết điện trở có giá trị gấp 2 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và cuộn cảm L ở
cùng môt thời điểm. Hệ thức đúng là:
A. 10u R  8u L  5U . B. 5u R  10u L  8U . C. 20u R  5u L  8U . D. 5u R  20u L  8U .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 28. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào
hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=100 , cuộn cảm thuần có u(V)
200
41 10 4
độ tự cảm L= H và tụ điện có điện dung C= F. Tốc độ rôto u AM
6 3
của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ rôto của máy là n hoặc 3n thì 10
công suất tiêu thụ điện của mạch là như nhau . Tính tần số của dòng O t(ms)
điện khi rôto quay với tốc độ n.
A. 12,5 Hz. B. 50 Hz.
C. 75 Hz. D. 25 Hz. u MB
200
Câu 29. Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện
trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM
1
và uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện đang có giá trị i = +I0/ 2 và đang giảm. Biết C = mF , công suất tiêu thụ
5
của mạch là
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W.
Câu 30. Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện
cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng I 0 / n (với n > 1) thì điện tích của tụ có độ lớn

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 12


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den

A. q0 1  1/ n2 . B. q0 / 1  1/ n2 . C. q0 1  2 / n2 . D. q0 / 1  2 / n2 .
Câu 31. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại
trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10−10 C B. 8.10−10 C C. 2.10−10 C D. 4.10−10 C
Câu 32. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuyếch đại âm tần.B. Loa. C. Mạch tách sóng. D. Mạch biến điệu.
Câu 33. Cho mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của thiết bị thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn
nhất từ khi tụ có điện tích cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng 0 là 100ns . Nếu tốc độ truyền sóng điện từ bằng vận tốc
ánh sáng trong chân không thì sóng điện từ do thiết bị thu bắt được có bước sóng:
A. 60m B. 15m C.120m D. 30m
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 35. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe sáng là
a,từ 2 khe đến màn là D. Vị trí của vân tối gần vân trung tâm nhất được xác định bởi :
A. D B. D C. D D. 2 D
a 2a 4a a
Câu 36. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại có màu hồng.
C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu
tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
  
A. . B. . C. . D. .
4 2 8
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2 = 0,4 m. Xác định 1 để
vân sáng bậc 2 của 2 = 0,4 m trùng với một vân tối của 1. Biết 0,38 m  1  0,76 m.
A. 0,6 m B. 8/15 m C. 7/15 m D. 0,65 m
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn
25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là
A. 0,50 m B. 0,45 m C. 0,64 m D. 0,48 m
Câu 40. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được bằng 1,12mm. Xét hai điểm M và N nằm
về hai phía so với vân sáng trung tâm: OM=5,6mm; ON=12,88mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng?
A. 19 B. 17 C. 16 D. 18
Câu 41. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về mức N phát ra vạch có bước sóng 0 . Khi nguyên tử hấp thụ
một photon có bước sóng  thì chuyển từ mức năng lượng L lên mức năng lượng N. Tỉ số  / 0 là:
A. 25/3 B. 3/25 C. 2 D. 1/2
Câu 42. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78μm . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn
sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz ; f 2 = 5,0.1013Hz ; f3 = 6,5.1013Hz và f 4 = 6,0.1014 Hz. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy
ra với các chùm bức xạ có tần số
A. f 2 và f3 . B. f1 và f 2 . C. f3 và f 4 . D. f1 và f 4 .
Câu 43. Chọn phương án SAI khi so sánh hiện tượng quang điện bên trong và hiện tượng quang điện ngoài.
A. Cả hai hiện tượng đều do các phôtôn của ánh sáng chiếu vào và làm bứt electron.
B. Cả hai hiện tượng chỉ xẩy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng giới hạn.
C. Giới hạn quang điện trong lớn hơn của giới hạn quang điện ngoài.
D. cả hai hiện tượng electrôn được giải phóng thoát khỏi khối chất.
Câu 44. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được các định luật quang điện.
B. Mẫu nguyên tử Bo giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của các nguyên tử.
C. Ánh sáng có tính chất sóng vì hai chùm ánh sáng có thể giao thoa được với nhau.
D. Khi thể hiện tính chất hạt thì ánh sáng không còn có bản chất sóng điện từ.
Câu 45. Hạt nhân 21084 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt 

A. bằng động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C. bằng không. D. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 46. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây:
Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 13
Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
A. biến đổi hạt nhân. B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. D. xảy ra một cách tự phát.
Câu 47. Hãy chọn đáp án đúng. Cho pt phản ứng : 1 H  4 Be 42 He  36 Li . Bắn prôton với Wp = 5,45MeV vào Beri
1 9

(Be) đứng yên. Hêli (he ) sinh ra bay vuông góc với photon. Động năng WHe = 4MeV. Động năng của Li tạo thành là
A. 46,565MeV B. 3,575MeV C. 46,565eV D. 3,575eV
Câu 48. Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 182.10 (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235
7

với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 200 (MeV). Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà
máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu. Số NA = 6,022.1023
A. 2333 kg B. 2461 kg C. 2362 kg D. 2263 kg
Câu 49. Hạt nhân 11 Na phân rã  tạo thành hạt nhân X. Biết chu kỳ bán rã của 11 Na là 15 giờ. Lúc đầu có một khối
24  24

24
11Na nguyên chất. Thời gian để tỷ số khối lượng lượng của X và Na có trong khối đó bằng 0,75 là:
A. 22,1 (h) B. 8,6 (h) C. 12,1 (h) D. 10,1 (h)
Câu 50. Hạt nhân có độ hụt khối càng nhỏ thì:
A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng nhỏ. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

…………………HẾT…………………

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2014-2015 LẦN 4.


Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
Câu 1. Một chất điểm khối lượng 1Kg dao động điều hoà với chu kỳ T=  /5s. Biết rằng năng lượng của nó là 0,02J. Biên
độ dao động của chất điểm là:
A. 6,3cm B. 2cm C. 6cm D. 4cm
Câu 2. Con lắc đơn dao động với phương trình li độ góc   0,1cos( t )rad tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2.
lấy 2=10, chiều dài dây treo con lắc là:
A. 100cm B. 50cm C. 120 Hz D. 94cm
Câu 3. Con lắc lò xo gồm hòn bi có m= 400 g và lò xo có k= 80 N/m dao động điều hòa có biên độA= 5cm. Tốc độ của
hòn bi khi qua vị trí cân bằng là
A. 2 m /s. B. 0,5 2 m/s. C. 0, 5m/s. D. 0,25 m/s
Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A(cm). Tại vị trí có li độ x = 4 cm, tỷ số giữa động năng và thế
năng của con lắc là 3. Tại vị trí có li độ x=2cm thì tỉ số giữa thế năng và dộng năng là:
A. 1 B. 15. C. 1,5 D. 0,125
15
Câu 5. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ dao động của con lắc B. Khối lượng của con lắc
C. Vị trí dao động của con lắc trên mặt đất D. Điều kiện kích thích ban đầu.
Câu 6. Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có dạng: x1  A.cos(t   )cm;
3
x2  B.cos(t   )cm . Dao động tổng hợp có dạng x  2.cos(t   )cm . Điều kiện để biên độ của dao động thành
2
phần 2 đạt cực đại thì A và  bằng:
A. 4cm và -  / 6 B. 2 3 cm và -  / 6 C. 3 cm và  / 3 D. 2cm và  / 12
Câu 7. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2  .t   ) cm. Thời điểm thứ 2014 vật qua vị trí có vận
3
tốc v = - 8  cm/s là:
A. 1005,5 s B. 1004,5 s C. 1005 s D. Đáp án khác
Câu 8. Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật có khối lượng m=80g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang có
hệ số ma sát 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn bằng 10cm rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s2. Thế năng của vật tại vị
trí mà vật có tốc độ lớn nhất là:
A. 0,16mJ B. 1,6mJ C. 0,16J D. 1,6J
v
Câu 9. Một chất điểm khối lượng m=300g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn 16x12+9x22=25 (x1, x2
tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F=0.4N. Tần
số góc của dao động có giá trị là:
A. 4 Rad/s B. 10 Rad/s C. 8Rad/s D. 4Rad/s
Câu 10. Một quả nặng nhỏ khối lượng m, nằm trên mặt nằm ngang, được gắn với một lò xo nhẹ có độ
cứng k. Đầu tự do của lò xo bắt đầu được nâng lên thẳng đứng với vận tốc v không đổi như hình vẽ. Xác

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 14


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
định độ giãn cực đại của lò xo.
mg m mg m mg m mg m
A. +v B. -v C. + v. D. - v.
k k k k k k k k
Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau là 0,9m và có 5 đỉnh sóng qua
trước mặt trong vòng 6s. Tốc độ sóng trên mặt nước là:
A. 0,6m/s B. 0,8m/s C. 1,2m/s D. 1,6m/s
Câu 12. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u =
Acos .t . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có
hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng
Câu 13. Trong các nhạc cụ: hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng:
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm B. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra
Câu 14. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại
thời điểm t, mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng B lần lượt là 0,5mm và 0,866mm, mặt thoáng ở A đang đi
xuống còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có :
A. Biên độ 0,366mm truyền từ A đến B. B. Biên độ 0,683mm truyền từ B đến A.
C. Biên độ 1,366mm truyền từ B đến A. D. Biên độ 1mm truyền từ A đến B.
Câu 15. Cho hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 15Hz cách nhau một đoạn AB=10cm. Sóng tạo
thành trên mặt chất lỏng lan truyền với vận tốc v = 7,5cm/s. Trên khoảng CD (thoả mãn CD vuông góc với AB tại M và
MC = MD = 4cm, MA = 3cm) có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu?
A. 4 B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 16. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6 2 cm dao động theo phương trình u  a cos 20t
(mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất
ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn
A. 6 cm. B. 2 cm. C. 3 2 cm D. 18 cm.
Câu 17. Hai mũi nhọn S1, S2 ban đầu cách nhau 8cm gắn ở đầu một cần rung có tần số f = 100Hz, được đặt chạm nhẹ vào
mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 0,8 m/s. Cố định tần số rung, thay đổi khoảng cách S1S2. Để lại quan
sát được hiện tượng giao thoa ổn định trên mặt nước, phải tăng khoảng cách S1S2 một đoạn ít nhất bằng bao nhiêu ?
A. 0,2 cm . B. 0,4cm . C. 0,8cm. D. 1 cm.
Câu 18. Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ
A. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều. B. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều
C. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
Câu 19. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm :
A. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định.
B. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
D.Trong mỗi vòng quay của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.

Câu 20. Đặt điện áp u  100cos .t  
6  (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC thì dòng điện qua mạch là

i  2cos .t  
3  (A). Công suất tiêu thụ của mạch điện có giá trị là:
A. 50 3 W B. 200W C. 75W D. 100 3 W
Câu 21. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
là 100V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là:
A. 260V B. 80V C. 140V D. 20V
Câu 22. Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến thế lý tưởng:
A. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
B. Để giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
C. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
D. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.
Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều một pha thứ nhất có 2p cặp cực từ, rôto quay với tốc độ n vòng/phút thì phát ra
suất điện động có tần số 60Hz. Máy phát điện xoay chiều một pha thứ 2 có p cực từ, roto quay với tốc độ lớn hơn của
máy thứ nhất 525 vòng/phút thì tần số của suất điện động do máy phát ra là 50Hz. Số cực từ của máy thứ 2 bằng
A. 4 B. 16 C. 6 D. 8
Câu 24. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng 1 /2 lần số vòng dây của
cuộn sơ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 15


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi,
rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp để hở . Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 100 /43.
Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 20/9. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để
được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A.84 vòng dây. B.100 vòng dây. C.60 vòng dây. D. 40 vòng dây
Câu 25. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch xoay chiều có điện áp u=U0cosωt(V) thì dòng
điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30V. Nếu thay C1=3C thì dòng
điện chậm pha hơn u góc φ2=900 - φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Giá trị của U0 là
 
A. 60 2 V (V). B. 60 (V) C. 30 2 (V) D. 63
5
V 
Câu 26. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 32  , khi mấc vào mạch điện 200V thì sinh ra công suất
43W . Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9 . Cường độ dòng điện qua động cơ có giá trị là
A. 0,25A B. .5,375A C. 3A D. 4A.
Câu 27. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp ta không thể tạo ra
điện áp hiệu dụng
A. giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. giữa hai đầu điện trở thuần lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 28. Một đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần R=25ôm,
đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều tần số 50Hz, giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy
 2UR
điện áp tức thời giữa đoạn AM và MB lệch pha và U AM  U MB  . Công suất tiêu thụ đoạn mạch AB bằng:
3 3
A. 400W B. 200W C. 100W D. 800W
Câu 29. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhành AD gồm hai đoạn AM và MD. Đoạn mạch MD gồm cuộn dây
2
điện trở thuần R = 40 3  và độ tự cảm L = H. Đoạn MD là một tụ điện có điện dung thay đổi được, C có giá trị
5
hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều uAD = 240cos100πt (V). Điều chỉnh C để tổng điện áp
(UAM + UMD) đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là:
A. 240 (V). B. 240 2 (V). C. 120V. D. 120 2 (V)
Câu 30. Nguyên nhân tắt dần trong mạch LC là
A. do toả nhiệt của các dây dẫn. B. do bức xạ ra sóng điện từ.
C. do toả nhiệt của các dây dẫn và bức xạ ra sóng điện từ. D. do tụ điện phóng điện.
H  mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1

Câu 31. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1

F . Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 50Hz. B. 50kHz. C. 50MHz. D. 5000Hz.
Câu 32. Một mạch chọn sóng dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của
tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
A. tăng thêm 45 nF. B. tăng thêm 25 nF. C. giảm 4 nF. D. giảm 6 nF.
Câu 33. Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện
cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng I 0 / n (với n > 1) thì điện tích của tụ có độ lớn
A. q0 1  1/ n2 . B. q0 / 1  1/ n2 . C. q0 1  2 / n2 . D. q0 / 1  2 / n2 .
Câu 34. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần
đơn sắc: cam, lam và tím. Gọi vc, vl, vt lần lượt là tốc độ của tia cam, tia lam, tia tím trong nước. Hệ thức đúng là:
A. vc = vl = vt B. vc > vl > vt C. vc = vl < vt D. vc < vl < vt
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ
liên tục.
D. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho
nguyên tố đó.
Câu 36. Chùm tia tử ngoại cường độ lớn phát ra từ
A. chùm tia catốt B. hồ quang điện C. đèn ống chứa hơi Na D. đèn dây tóc
Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ : Bức xạ đỏ có bước sóng λ1= 640
nm và bức xạ lục có bước sóng λ2= 560 nm. Giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu kề nó có:
A. 7 vân đỏ và 6 vân lục B. 8 vân đỏ và 7 vân lục C. 6 vân đỏ và 7 vân lục D. 7 vân đỏ và 8 vân lục

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 16


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 38. Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1=500nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai
nguồn sáng là d=0,75m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 2=750nm
A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa. B. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
C. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng
không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc
đầu là vân tối thứ 3. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại M là vân sáng bậc n và bậc 3n. Nếu
tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là:
A. vân sáng bậc 6. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 6. D. vân tối thứ 5 .
Câu 40. Chọn câu đúng:
Trong thí nghiệm giao thoa bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 1mm đặt cách màn ảnh 1 khoảng D
= 1m, ta thu được hệ vân giao thoa có khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 6 là 7,2mm. Xác định bước sóng của ánh sáng.
A.   0,6.106 m B.   0,553.106 m C.   0, 432.106 m D.   0,654.106 m
Câu 41. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0, 75 m . Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng:
A. 2,65.10-32J B. 26,5.10-32J C. 26,5.10-19J D. 2,65.10-19J.
Câu 42. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 43. Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  450nm . Nguồn sáng thứ hai
có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2  0,60 m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số
photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:
A. 4. B. 9/4 C. 4/3. D. 3.
Câu 44. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ
đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia  ion hóa không khí rất mạnh
B. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa ung thư
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm
D. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử Heli 42 He
Câu 46. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng hạt nhân
A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt sinh ra bền vững hơn hạt nhân ban đầu
B. Chỉ có sự tương tác của các hạt nhân mới tạo nên phản ứng hạt nhân
C. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân dưới dạng động năng của các hạt nhân tạo thành
D. Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ các hạt nhân trương tác bằng tổng khối lượng nghỉ các hạt nhân tạo
thành
Câu 47. Dùng hạt prôtôn có động năng K p  5,58 MeV bắn vào hạt nhân 1123 Na đứng yên, ta thu được hạt  và hạt X có
động năng tương ứng là K  6,6 MeV ; K X  2,64 MeV . Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng
hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:
A. 1700. B. 1500. C. 700. D. 300.
Câu 48. Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 H  1 H  2 He  0 n  3, 25MeV . Biết độ hụt khối của 12 H là mD  0,0024u
2 2 4 1

và 1u =931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân He là


A. 7,7188 MeV B. 77,188 MeV C. 771,88 MeV D. 7,7188 eV
Câu 49. Hạt nhân 84 Po phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng mo (g). Bỏ
210

qua năng lượng hạt của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m0 sau bốn chu kì bán rã là?
A.0,92m0 B.0,06m0 C.0,98m0 D.0,12m0
Câu 11: Chọn kết luận sai khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Thường được chia làm hai loại. B. Với khối lượng bất kỳ của nguyên liệu đều có thể xảy ra phản ứng
nhiệt hạch.
C. Phản ứng tạo ra các hạt nhân bền vững hơn là phản ứng tỏa năng lượng.
D. Để có phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra cần phải có hệ số nhân nơtron k  1.

…………………HẾT…………………

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 17


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2014-2015 LẦN 5.
Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
Câu 1. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là
A. vận tốc, gia tốc và cơ năng. B. vận tốc, động năng và thế năng.
C. vận tốc, gia tốc và lực kéo về. D. động năng, thế năng và lực kéo về.
Câu 2. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian
với tần số f2 bằng
f1
A. 2f1 B. C. f1 D. 4f1
2
Câu 4. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ 10cm. Trong 0,1s, quãng đường lớn nhất vật đi
được là 10cm. Trong 0,2s, quãng đường lớn nhất vật đi được là :
A. 20 2 cm B. 50 cm C. 10 3 cm D. 20 cm
Câu 5. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở tại vị trí cân bằng lò xo dãn l . Kích thích để quả nặng dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào
vật cùng chiều với nhau là T . Biên độ dao động của vật là:
4
3
A. l . B. 2l C. l 2 . D. 1,5l .
2
Câu 6. Trong bài toán thực hành của chương trình vât lý 12 , bằng cách sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do là
g  g  g ( ∆g là sai số tuyệt đối trong phép đo ) . Bằng cách đo gián tiếp thì xác định được chu kỳ và chiều dài của
con lắc đơn là T = 1,7951 ± 0,0001 (s) ; l = 0,8 ± 0,0002 ( m) . Gia tốc rơi tự do có giá trị là :
A. 9,801 ± 0,0035 (m/s2) B. 9,801 ± 0,0023 (m/s2) C. 9,801 ± 0,0003 (m/s2) D. 9,801 ± 0,0004 (m/s2)
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6cos t    2  (x tính bằng cm; t tính bằng s). Trong khoảng
thời gian 1
12
 s  đầu tiên kể từ thời điểm t  0 vật đi được quãng đường là 3 cm. Trong giây thứ 2015 kể từ thời
điểm t  0 , vật đi được quãng đường là
A. 36 cm. B. 48360 cm. C. 24 cm. D. 24180 cm.
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k  100 N  m và vật nặng khối lượng m=400 g, được treo vào trần của
một thang máy. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia
m
tốc a  5 và sau thời gian 7 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang máy chuyển động thẳng đều.
s2
m
Lấy g  10 2 . Xác định biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng đều?
s
A. 4 2 cm B. 8 2 cm C. 4 cm D. 8 cm
Câu 9. Hai chất điểm dao động điều hoà cùng trên ox, cùng góc toạ độ và cùng mốc thời gian với phương trình lần lượt


là x1  4cos 4 t  
3  cm và x  4cos  2 t   6  cm .Thời điểm lần thứ 2015 hai chất điểm gặp nhau là.
2

18121 12073 18019 4075


A. s B. s C. s s D.
36 36 36 4
Câu 10. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 2 g và một dây treo mảnh, chiều dài l , được kích thích
cho dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t con lắc thực hiện được 40 dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm
một đoạn l , thì cũng trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 39 dao động. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 .
Để con lắc với chiều dài l ' có cùng chu kỳ dao động như con lắc chiều dài l , người ta truyền cho vật điện tích
q   0, 5.108 C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều E có đường sức thẳng đứng. Độ lớn của
vectơ cường độ điện trường gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 2, 05.105 V  m . B. 4, 2.105 V  m C. 1, 5.105 V m D. 3.105 V m
Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 18
Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 11. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
A.  B. 2 . C.  . D.  .
2 4
Câu 12. Một chiếc đàn và một chiếc kèn cùng phát ra một nốt “LA” ở cùng một độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được hai
âm đó vì chúng khác nhau về
A. âm sắc. B. mức cường độ âm. C. tần số. D. cường độ âm.
Câu 13. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét,
t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A.5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 14. Khi gãy đàn , tần số của hoạ âm bậc 2 của một sợi dây đàn dài 65cm phát ra bằng tần số âm chuẩn (1000Hz).
Tốc độ truyền sóng trên dây đàn bằng
A. 650m/s. B. 325m/s. C. 1300m/s. D. 130m/s.
Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11 cm và dao động điều hòa theo
 
phương vuông góc với mặt nước có phương trình u1  u2  5 cos100 t mm .Tốc độ truyền sóng v  0, 5 m  s  và
biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1.
Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm dao động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với
 
phương trình quỹ đạo y  x  2 cm và có tốc độ v1  5 2 cm  s  . Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x =
0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của hai sóng?
A. 13 B. 15 C. 14 D. 22
Câu 16. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ kết hợp cùng pha cách nhau AB = 8 cm, dao
động với tần số f = 20 Hz. Một điểm M trên mặt chất lỏng, cách A một khoảng 25 cm và cách B một khoảng 20,5 cm,
dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai vân giao thoa cực đại. Coi biên độ sóng không
suy giảm khi truyền đi. Gọi O là trung điểm của AB; N và P là hai điểm nằm trên trung trực của AB về cùng một phía so
với O thỏa mãn ON = 2 cm; OP = 5 cm. Trên đoạn NP gọi Q là điểm trên đoạn NP và Q dao động cùng pha với O. Xác
định khoảng cách từ Q đến O.
A. 35,75cm. B. 5,775cm. C. 3,775cm. D. 46,25.
Câu 17. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác
dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 18. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha với phần cảm là nam châm có 4 cặp cực. Muốn máy phát
ra dòng điện có tần số 50HZ thì rôtô phải quay với tốc độ góc bằng:
A. 375 vòng / phút. B. 750 vòng / phút . C. 3000 vòng / phút . D. 6000 vòng / phút .
Câu 19. Một đoạn mạch RLC nối tiếp có  2 LC  1 . So với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch, dòng điện trong mạch
sẽ:
A. Cùng pha B. Chậm pha C. Nhanh pha D. Lệch pha 
2
Câu 20. Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120  t (A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10  trong thời gian t
= 0,5 phút là
A. 1000 J. B. 400 J. C. 600 J. D. 200 J.
Câu 21. Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây trên cuộn thứ cấp và trên cuộn sơ cấp bằng 0,05. Điện áp đưa
vào cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng bằng 120 V và tần số bằng 50 Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá
trị hiệu dụng bằng:
A. 2,4 kV và tần số bằng 50 Hz. B. 2,4 kV và tần số bằng 2,5 Hz.
C. 6 V và tần số bằng 2,5 Hz. D. 6 V và tần số bằng 50 Hz.
Câu 22. Một máy phát điện xoay chiều một pha, dây quấn có điện trở không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L . Khi rôto quay với tốc độ 50 vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có cường độ
là I . Khi rôto quay với tốc độ 150 vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng
A. I . B. 3I . C. 9 I . D. I .
3
Câu 23. Một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R  32  và tụ C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz. Kí hiệu uR, uC tương ứng là điện áp tức thời 2 đầu phần tử R và C. Biết
  V 
2
rằng 625.uR2  256.uC2  1600 2
625u 2R + 256u C2 = (1600)2 (V2). Điện dung của tụ là

F . F . F . F .


3 4 3 4
A. 10 B. 10 C. 10 D. 10
2 2 5 5
Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 19
Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den

Câu 24. Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 2 cos (100t -  ) (V) và cường độ dòng điện qua
3
đoạn mạch là i = 2 sin(100t +  ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
2
A. 200 W. B. 141 W. C. 143 W. D. 100 W.
Câu 25. Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một hiệu điện thế không đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện áp xoay chiều có
giá trị cực đại bằng 2U thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn
dây bằng
A. 1. B. 1 . C. 3. D. 2.
3
Câu 26. Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở
hai cực của máy phát đều không đổi .Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ
máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M .Xưởng cơ khí có các máy
tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt
động .Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động . Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta
phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện . Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể .Điện
áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha . Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt
động.
A. 93 B. 112 C. 84 D. 108
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U(V) không đổi, tần số f (Hz) thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f  f0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = U.

Khi f  f0  75 thì điện áp hiệu dụng hai đâu cuộn cảm UL = U và hệ số công suất của toàn mạch lúc này là 1 .
3
Hỏi f0 gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 50 Hz. B. 16 Hz. C. 25 Hz. D. 80 Hz.
Câu 28. Một mạch dao động LC, điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 , dòng điện cực đại là I 0 . Mạch này có thể phát ra
sóng điện từ có bước sóng  . Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường là v . Bước sóng mạch phát ra là :
2 I 0 Q0 Q0 Q02
A.   B.   4 v C.   2 v D.   2 v
v Q0 I0 I0 I0
Câu 29. Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ?
A. Mang năng lượng. B. Bị phản xạ.
C. có thể xảy ra hiện tượng giao thoa. D. Truyền được trong chân không.
Câu 30. Một chương trình của Đài phát thanh và truyền hình trên sóng FM có bước sóng   3 m . Tần số tương ứng
của sóng này là:
A. 90 MHz B. 100 MHz C. 80 MHz D. 60 MHz
Câu 31. Một ăng ten ra đa trên đỉnh núi Dinh phát ra sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời gian từ
lúc ăng ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 s . Ăng ten quay với tần số góc n = 18vòng/min. Ở vị trí
của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay ăng ten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận
lần này là 84 s . Tính vận tốc trung bình của máy bay:
A. 720km/h B. 810km/h C. 972km/h D. 754km/h
Câu 32. Nói về đặc điểm và tính chất của tia Rơnghen, chọn câu phát biểu sai:
A. Tính chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng đâm xuyên.
B. Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy đo liều lượng tia Rơnghen.
C. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh
D. Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh, mà tia Rơnghen được được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.
Câu 33. Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau
A. tia  , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
B. tia  , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia  .
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia 
Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa 2 khe là a, khoảng cách từ màn đến hai
khe là D. Bước sóng ánh sáng trong chân không là  . Khi thực hiện giao thoa trong chất lỏng có chiết suất n, khoảng vân

n D a aD D
A. B. C. D.
a nD n na
Câu 35. Tia Laze không có đặc điểm nào sau đây?

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 20


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
A. độ đơn sắc cao B. công suất lớn C. độ định hướng cao D. cường độ lớn
Câu 36. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1
= 4410Å và 2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu của vân trung tâm còn có chín vân
sáng khác. Giá trị của λ2 bằng?
A. 5512,5Å. B. 3675,0Å. C. 7717,5Å. D. 5292,0Å.
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ
màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên
màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Tính bước sóng λl
của ánh sáng màu lục.
A. 520nm . B. 560nm . C. 540nm . D. 500nm .
Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau khoảng a = 0,5 mm, mặt phẳng chứa hai khe
cách màn quan sát khoảng D = 1 m. Chiếu vào khe F đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,3 μm và λ2 = 0,4 μm. Trên
vùng giao thoa rộng 10 mm, mắt ta quan sát được tối đa bao nhiêu vị trí có vân sáng ?
A. 25. B. 17. C. 13. D. 30.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng quang – phát quang?
A. Hiện tượng quang – phát quang là hiện tượng một số chất phát sáng khi bị nung nóng
B. Huỳnh quang là sự phát quang của chất lỏng hay chất khí, ánh sáng phát quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng
kích thích
C. Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn ánh sáng kích thích
D. Sự phát quang của đèn ống là hiện tượng quang – phát quang.
Câu 40. Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử.
A. Mẫu nguyên tử của Rutherford chính là mô hình hành tinh nguyên tử kế hợp với thuyết điện từ cổ điển của Maxwell
B. Mẫu nguyên tử của Rutherford giải thích được nhiều hiện tượng vật lí, hóa học nhưng vẫn không giải thích được
tính bền vững của các nguyên tử và sự tạo thành quang phổ vạch của các nguyên tử.
C. Mẫu Bohr vẫn dùng mô hình hành tinh nguyên tử nhưng vận dụng thuyết lượng tử
D. Mẫu Bohr đã giải thích đúng sự tạo thành các quang phổ vạch của các nguyên tử của mọi nguyên tố hóa học.
Câu 41. Công thoát của electron ra khỏi đồng là 4,14 eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 =0,20 μm và λ2 =
0,35 μm vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện
A. không xảy ra với cả hai bức xạ đó. B. xảy ra với cả hai bức xạ đó.
C. chỉ xảy ra với bức xạ λ1. D. chỉ xảy ra với bức xạ λ2.
Câu 42. Chọn câu đúng:Người ta không thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại chiếu chùm ánh sáng đơn sắc vào nó.
Đó là vì:
A. Chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ B. Kim loại hấp thụ qua ít ánh sáng đó
C. Công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của photon
D. Bước sóng của ánh sáng lớn so với giới hạn quang điện

Câu 43. Theo thuyết Bo ,bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hidro là r0 = 5,3.1011m, cho hằng số
2
điện k= 9.109 Nm . Hãy xác định vận tốc góc của electron trên quỹ đạo này, xem electron chuyển động tròn đều
C2
quanh hạt nhân.
A. 6,8.1016rad/s B. 2,4.1016rad/s C. 4,6.1016rad/s D. 4,1.1016rad/s
Câu 44. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng hạt nhân
A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt sinh ra bền vững hơn hạt nhân ban đầu
B. Chỉ có sự tương tác của các hạt nhân mới tạo nên phản ứng hạt nhân
C. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân dưới dạng động năng của các hạt nhân tạo thành
D. Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ các hạt nhân trương tác bằng tổng khối lượng nghỉ các hạt nhân tạo
thành
Câu 45. Hạt nhân 84210
Po là chất phóng xạ phát ra tia  và biến đổi thành hạt nhân Chì (Pb). Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số
hạt nhân Chì và số hạt Po là 5, vậy tại thời điểm này, tỉ lệ khối lượng hạt nhân Chì và khối lượng hạt Po là
A. 5,097 B. 0,204 C. 4,905 D. 0,196
Câu 46. Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác
B. Tổng độ hụt khối của các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt sản phẩm
C. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn của các hạt tương tác
D. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm
Câu 47. Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là
A. 327
92U B. 235
92U C. 23592
U D. 143
92U

Câu 48. Người ta dùng Prôton có động năng Kp = 5,45 MeV bắn phá hạt nhân 94 Be đứng yên sinh ra hạt  và hạt nhân
liti (Li). Biết rằng hạt nhân  sinh ra có động năng K   4 MeV và chuyển động theo phương vuông góc với phương

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 21


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
chuyển động của Prôton ban đầu. Cho khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Động năng
của hạt nhân Liti sinh ra là
A. 1,450 MeV. B.3,575 MeV. C. 14,50 MeV. D.0,3575 MeV.
Câu 49. Trong phản ứng sau đây : n + 235 95 139 –
92 U → 42 Mo + 57 La + 2X + 7β ; hạt X là
A. Electron B. Proton C. Hêli D. Nơtron
Câu 50. Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng. Học
sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,60 ± 0,05 (m) và
độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là:
A. δ = 1,60%. B. δ = 7,63%. C. δ = 0,96%. D. δ = 5,83%.

…………………HẾT…………………

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2014-2015 LẦN 6.


Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
Câu 1. Câu nào dưới đây sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần do ma sát hoặc do sức cản của môi trường.
B. Lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng dao động.
C. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. D. Tần số dao động tắt dần càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.

Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8 cos(  t + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s)
4
thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chu kì dao động là 4s.
C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm . D. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 3. Chọn câu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa
A. Khi động năng của vật tăng thì thế năng của vật giảm
B. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
C. Khi vật dao động đang chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật đang tăng
D. Khi vật dao động ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất
Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng
100N/m, vật nặng có khối lượng 250g. Kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một đoạn 4 cm rồi truyền cho vật
một vận tốc có độ lớn 60cm/s theo chiều của trọng lực cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Thời gian lực đàn hồi cùng
chiều trọng lực trong một chu kì là :?
A. 
40
 s . B. 
30
 s . C. 
15
 s . D. 
20
 s .
Câu 5. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian
t1  
15
 s  vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu . Sau thời gian t 2
 3
10
 s
vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu của vật là:
A. 25cm/s B. 30cm/s C. 20cm/s D. 40cm/s
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với  = 10 2 rad/s. Chon gốc thời gian t 0 lúc vật có ly độ x = 2 3 cm và đang đi về
vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 2 m/s theo chiều dương. Phương trình dao động của quả cầu có dạng
A. x = 4cos(10 2 t + /6)cm. B. x = 4cos(10 2 t + 2/3)cm.
C. x = 4cos(10 2 t-/6)cm. D. x = 4cos(10 2 t + /3)cm.
Câu 7. Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động
lần lượt là: x1  A1 cos(t  1 ) ; x2  A2 cos(t   2 ) . Cho biết: 4 x12  x22 = 13(cm2) . Khi chất điểm thứ nhất có li
độ x1 =1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
A. 9 cm/s. B. 6 cm/s. C. 8 cm/s. D. 12 cm/s.
Câu 8. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m = 300g và lò xo có độ cứng k = 40N/m. Hệ số ma sát
trượt giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Khi vật m đang ở vị trí lò xo không biến dạng, một vật khối lượng
mo  200 g bay dọc theo trục lò xo với vận tốc 5m/s tới va chạm mềm với vật m. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g=10m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong
quá trình dao động bằng
A. 6,64N. B. 9,45N. C. 8,46N. D. 7,94N.
Câu 9. Tại một nơi xác định trên trái đất , nếu tăng chiều dài con lắc đơn thêm 50cm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay
đổi 50%. Hỏi nếu giảm chiều dài ban đầu của con lắc đơn một đoạn 80cm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi như
thế nào so với chu kì ban đầu:
A. giảm 1,3 lần B. giảm 2,8 lần C. giảm 1,67 lần D. Đáp án khác.

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 22


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 10. Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng
song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc một là A1 = 4cm, của con lắc hai là A2 = 4 3 cm, con
lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox
là a = 4cm. Khi động năng của con lắc một cực đại là W thì động năng của con lắc hai là:
A. 2W/3. B. 9W/4. C. 3W/4. D. W
Câu 10. Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng âm?
A. Tạp âm là âm có tần số không xác định . B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
C. Vận tốc truyền âm tăng theo thứ tự môi trường: rắn, lỏng, khí .
D. Nhạc âm là âm do các nhạc cụ phát ra.
Câu 11. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có 1 bụng sóng. Biết vận tốc
truyền sóng trên dây là v không đổi.Tần số của sóng là
v 2v v v
A. B. C. D.
4l l l 2l
Câu 12. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm.
Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng
A. 90dB B. 110dB C. 120dB D. 100dB
Câu 13. Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số
dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu
sẽ thay đổi như thế nào? Biết tốc độ truyền sóng không đổi.
A. Tăng lên 2 lần. B. Không thay đổi. C. Giảm đi 2 lần. D. Tăng lên 4 lần.
Câu 14. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 32cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là
u A  uB  2cos50 t (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. M, N là hai điểm cực đại giao thoa
liên tiếp nằm trên đường thẳng qua A và vuông góc với AB (M, N ở cùng một phía của A). Độ dài nhỏ nhất của MN gần
với giá trị nào sau đây nhất?
A. 32cm B. 2cm C. 6cm D.9cm
Câu 15. Một sóng hình sin lan truyền dọc theo trục ox ( hình vẽ). Biết đường
nét đứt là hình ảnh sóng khi t = 0s, đường nét liền là ở thời điểm t = t1 s. Biết
tốc độ truyền sóng v = 1m/s, 0C= 50cm, 0B = 25cm. Giá trị t1 có thể nhận là:
A. 1(s) B. 4,75 (s)
C. 0,25(s) D. 0,5(s)
Câu 16. Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: Sóng ngang S và
sóng dọc P. Biết vận tốc của sóng S là 34,5km/s và của sóng P là 8km/s. Một
máy địa chấn ghi được cả sóng S và P cho thấy rằng sóng S đến sớm hơn sóng
P 4 phút. Tâm động đất này ở cách máy ghi:
A. 5000km B. 250km C. 25km D. 2500km
Câu 17. Trong đoạn mạch RLC đang có tính dung kháng để mạch xảy ra cộng hưởng thì ta làm cách nào sau đây:
A. Giảm độ tự cảm. B. giảm điện dung C. . C. Tăng tần số. D. Giảm tần số.
Câu 18. Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos(100 t- /2) (V), thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là: i
= 2 sin (100t -  ). Hệ số tự cảm của cuộn dây là:
3
A. L = 2 H B. L = 1 H C. L = 6 H D. L = 2 H
  2 
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với máy phát điện xoay chiều?
A. tần số của suất điện động không phụ thuộc vào tốc độ quay của rôto.
B. tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
C. cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
D. tần số của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.
Câu 20. Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y chỉ có thể là một trong các phần tử R, L hoặc
C. Cho biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100  t(V) và i = 2 2 cos(100  t -  /6)(A). Cho biết X, Y
là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
A. R = 50  và L = 1/  H. B. R = 50  và C = 100/   F.
C. R = 50 3  và L = 1/2  H. D. R = 50 3  và L = 1/  H.
Câu 21. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, với R có giá trị thay đổi
được. Khi R có giá trị R1 = 25Ω hoặc R2 = 75Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P. Hệ số công suất ứng với
hai trị số điện trở trên là

A. 3 và 3 B. 0,5 và 3 C. 3 và 3 D. 0,5 và 3
3 3 2 2

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 23


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 22. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H, C = 2.10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp có biểu thức: u = U0sin 100t. Để điện áp tức thời ở hai đầu tụ chậm pha 3/4 so với điện áp tức thời đoạn
mạch thì R phải có giá trị
A. R = 50  . B. R = 150 3  C. R = 100  D. R = 100 2 
Câu 23. (Câu 13 đề 4). Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch

AB gồm điện trở thuần R=100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm


L  41
6
 H  và tụ điện có điện dung
 F  . Tốc độ rôto của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ rôto của máy là n(vòng/s) hoặc 3n(vòng/s) thì
4
C  10
3
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I. Giá trị của n bằng
A. 10vòng/s B. 15 vòng/s C. 20 vòng/s D. 5vòng/s
Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V vào hai đầu mạch RLC nối tiếp có R= 50 Ω thì dòng điện
π 
trong mạch có pha ban đầu là . Nối tắt hai đầu tụ C thì dòng điện trong mạch có pha ban đầu là  . Biết công suất
4 12
tiêu thụ điện của đoạn mạch trong hai trường hợp trên là như nhau. Tính công suất đó.
A. 54 W. B. 72 W. C. 36 W. D. 18 W.
Câu 25. Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây thuần cảm nối
tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R. Điện áp đặt vào AB có biểu thức u =
2
80 2 cos100πt (V), hệ số công suất của mạch AB là . Khi điện áp tức thời giữa hai điểm A và M là 48 V thì điện áp
2
tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là
A. 64 V. B. 102,5 V. C. 48 V. D. 56 V.
Câu 26. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H.
Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên
điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
1-H 1-H
A. 1 – (1 – H)k. B. 1  . C. 1 – (1 – H)k2. D. 1  .
k k2
Câu 27. Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có
điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự.Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch
điện một điện áp xoay chiều u= U 2 cos(  t) V, R,L,U,  có giá tị không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao
cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V,
trong điều kiện này, khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là 150 6 thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch AM là 50 6 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A.100 3 V B.150 2 V C.150V D.300V
Câu 28. Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng. B. sóng dừng. C. cộng hưởng điện từ. D. nhiễu xạ.
Câu 29. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng
của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
C C1
A. 5C1. B. 1 . C. 5 C1. D. .
5 5
Câu 30. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1 F .
 
Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 50Hz. B. 50kHz. C. 50MHz. D. 5000Hz..
Câu 31. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0. Biết khoảng thời gian ngắn nhất để điện
Q0 2
tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q0 đến là t1, khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ
2
Q0 3
Q0 đến là t2 và t1-t2= 10-6 s. Lấy π2 =10 . Giá trị của L bằng
2
A. 0,567 H. B. 0,576 H. C. 0,675 H. D. 0,765 H.
Câu 32. Chọn phát biểu sai
A. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng và tần số xác định.

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 24


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
B. Ánh sáng mà ta nhìn thấy đều có bước sóng từ 380nm đến 760nm
C. Trong một môi trường trong suốt nhất định chiết suất đối với tia đỏ là nhỏ nhất, đối với tím là lớn nhất
D. Tần số ánh sáng như nhau trong mọi môi trường nhưng bước sóng thì thay đổi
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen?
A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. B. Tia Rơnghen không có khả năng ion hoá không khí
C. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý.
D. Tia rơn ghen tác dụng mạnh lên kính ảnh,làm phát quang một số chất
Câu 34. Chọn câu sai?
A. Mọi bức xạ ở vùng tử ngoại đều bị thạch anh hấp thụ.
B. Có thể thu tia hồng ngoại theo nguyên tắc thu sóng vô tuyến.
C. Bức xạ điện từ có bước sóng càng ngắn thì có tính đâm xuyên càng mạnh, càng dễ ion hóa không khí, dễ tác dụng
lên kính ảnh, dễ làm phát quang các chất.
D. Bước sóng bức xạ càng dài thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa
Câu 35. Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm I-âng có bước sóng là 0,5 m. Khoảng cách 2 khe là 2 mm, khoảng cách 2
khe đến màn là 1m . Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở hai bên so với vân trung tâm là
A. 0,375mm. B. 1,875 mm. C. 18,75 mm. D. 3,75 mm.
Câu 36. Trong thí nghiệm Y  âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng   600 nm , khoảng cách
giữa hai khe là a  1,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D  2, 4 m . Dịch chuyển một
mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường song song với mặt phẳng chứa hai khe thì cứ sau một khoảng bằng bao
nhiêu, kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A. 0,80 mm B. 0,96 mm C. 0,48 mm D. 0,60 mm
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là: 1 =
0,45 m và 2 = 0,75  m . Xét tại điểm M có vân sáng bậc 10 của bức xạ 1 và tại điểm N có vân sáng bậc 9
của bức xạ 2 . Biết hai vân sáng trùng nhau được tính là một vân sáng và M, N ở hai phía vân trung tâm. Tổng số
vân sáng quan sát được trên đoạn MN là:
A. 34 vân sáng B. 38 vân sáng C. 32 vân sáng D. 36 vân sáng
Câu 39. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc ánh sáng trong
chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300m. B. 0,295m. C. 0,375m. D. 0,250m.
Câu 40. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ -dơ-pho ở điểm nào dưới đây
A. Hình dạng quỹ đạo của các electron B. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử
C. Trạng thái có năng lượng ổn định D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân
Câu 41. Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En= -13.6/n2 eV. Khi kích thích ng tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên
quỹ đạo n bằng năng lượng 2.55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần .bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử hidro có thể phát
ra là:
A.1,46.10-6 m B.9,74.10-8 m C.4,87.10-7 m D.1,22.10-7 m
Câu 42. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm
A. được chắn bởi tấm thủy tinh dày. B. tích điện âm.
C. tích điện dương với giá trị nhỏ. D. được chắn bởi tấm thạch anh dày.
Câu 43. Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát
ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng
λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác
định λ31 là
3221  
A. 31 = 32 + 21. B. 31 = 32 - 21. C. 31  D. 31  32 21
21  31 21  31
Câu 44. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia  rồi một tia  thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như

thế nào
A. Số khối tăng 4, số prôtôn giảm 2 B. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1
C. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1 D. Số khối tăng 2, số prôtôn giảm 1
Câu 45. Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn nào?
A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, khối lượng
C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, cơ năng
D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng toàn phần.
Câu 46. Chọn câu sai.
A. Phản ứng hạt nhân dây chuyền được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân
B. Trong lò phản ứng hạt nhân có các thanh điều khiển để đảm bảo cho hệ số nhân nơtron lớn hơn 1
C. Lò phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu (urani) dã được làn giầu đặt xen kẽ trong chất làm chận nơtron
D. Có các ống tải nhiệt và làm lạnh để truyền năng lượng của lò ra chạy tua bin.

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 25


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den

Câu 47. Cho phản ứng hạt nhân: 31 T + 21 D  42 He + X +17,6MeV . Tính năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng
hợp được 2g Hêli.
A. 52,976.1023 MeV B. 5,2976.1023 MeV C. 2,012.1023 MeV D.2,012.1024 MeV
Câu 48. Hạt  có động năng K = 3,1 MeV đập vào hạt nhân nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng  27 13Al15 P  n ,
30

khối lượng của các hạt nhân là m = 4,0015 u, mAl = 26,97435 u, mP = 29,97005 u, mn = 1,008670 u, 1u = 931,5 Mev/c2.
Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận c Động năng của hạt n là
A. Kn = 8,8716 MeV. B. Kn = 8,9367 MeV. C. Kn = 9,2367 MeV. D. Kn = 0,01388 MeV.
210
Câu 49. Hạt nhân Po là chất phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt Pb và số hạt
Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ giữa khối lượng Pb và khối lượng Po trong mẫu là:
A. 5,097. B. 0,204. C. 4,905. D. 0,196.
Câu 49. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của con lắc đơn thì giá trị của gia tốc đo được đước tính bằng biểu
thức g  g  g . Trong đó g là gia tốc trung bình của các lần đo còn sai số tuyệt đối của gia tốc trọng trường được xác
định bằng công thức:
 l (T )max   l (T )max 
A. g  g.   B. g  g.  2
T  T 
. .
 l  l
 l (T )max   l (T )max 
C. g  g.   2 D. g  g.  
T  T 
.
 l  l

…………………HẾT…………………
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 7. Năm học 2014-2015
Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
Câu 1. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 2. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa v ới biên độ A, năng lượng dao động là E. Khi
vật có thế năng = 1/3 động năng thì vận tốc của nó có giá trị
2E 3E E E
A. B. C. D.
m 2m 2m m
Câu 3. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương
 
trình là x1  A1 cos t và x2  A2 sin  t   . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:
 2
2E E E 2E
A. B. C. 2 2 D.
  A1  A2   2  A1  A2 
2
 A12  A22 2 A1  A2
2 2 2 2

Câu 4. Tại cùng 1 địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc đơn B thực
hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16(cm). Chiều dài của  A và  B lần lượt là
A.  A  9 (cm),  B  25 (cm) B.  A  25 (cm),  B  9 (cm)
C.  A  18 (cm),  B  34 (cm) D.  A  34 (cm),  B  18 (cm)
Câu 5. Trong dao động điều hòa thì
A. quỹ đạo là một đoạn thẳng B. lực phục hồi là lực đàn hồi
C. Gia tốc biến thiên điều hòa D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian
Câu 6. Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ
như sau:Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp x(cm)
x1
của chúng: 3 x2
   2
A. x  5cos t (cm) B. x  cos t   (cm)
2 2 2
0
2 4 t(s)
    1 3
C. x  5cos t    (cm) D. x  cos t    (cm)
2  2  –2
Câu 7. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng –3
kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao
động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g =  2 = 10m/s 2 . tỉ số độ lớn lực kéo cực đại và lực lực nén cực đại
tác dụng vào điểm treo của lò xo khi dao động là:

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 26


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
A. 5 B. 4 C. 7 D. 3
Câu 8. Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính
và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa
độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với
phương trình x = 4cos(5πt +π/4) cm thì phương trình dao động của S' là
A. x = -12cos(2,5πt +π/4) cm B. x = 4cos(5πt +π/4) cm C. x = -12cos(5πt +π/4) cm D. x = 4cos(5πt -3π/4) cm
Câu 9. Một vật dao động với biên độ 10cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo nào đó là 1s.
Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo ở trên là 20 cm/s. Tốc độ vo là:
A. 10,47cm/s B. 14,8cm/s C. 11,54cm/s D. 18,14cm/s
Câu 10. Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 2A
và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là
0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc
thứ hai là bao nhiêu?
A. 0,1 J B. 0, 2 J C. 0, 4 J D. 0, 6 J
Câu 11. Chọn câu đúng. Đặc trưng vật lý của âm bao gồm:
A. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm
B. Tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm
C. Cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm
D. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm
Câu 12. Ứng dụng quan trọng nhất của sóng dừng là xác định
A. bước sóng B. tốc độ truyền sóng C. tần số sóng D. biên độ sóng
Câu 13. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về năng lượng âm?
A. Năng lượng âm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng B. Đơn vị cường độ âm là W/m2
I
C. Mức cường độ âm L= lg . Trong đó I là của cường độ âm; I0 là cường độ âm chuẩn
I0
D. Đơn vị cường độ âm là Ampe
Câu 14. Một sóng ngang có chu kì T=0,2s truyền trong một môi trường đàn hồi có tốc độ 1m/s. Xét trên phương truyền
sóng Ox, vào một thời điểm nào đó một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M theo chiều truyền sóng , cách M một
khoảng từ 42 đến 60cm có điểm N đang từ vị tri cân bằng đi lên đỉnh sóng . Khoảng cách MN là:
A. 50cm B.55cm C.52cm D.45cm
Câu 15. Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá trị từ 10Hz đến
12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn dao động lệch pha nhau một góc    2k  1  với
2
k  Z . Bước sóng là:
A. 8 cm B. 6 cm C. 7,69 cm D. 7,25 cm
Câu 16. M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược
pha với dao động tại M. MN=NP/2=1 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng.
Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng (lấy = 3,14).
A. 375 mm/s B. 363mm/s C. 314mm/s D. 628mm/s
Câu 17. Người ta dùng búa gõ mạnh vào đường ray xe lửa, cách nơi đó 1090 m có một người áp tai vào đường ray nghe
thấy tiếng gõ truyền qua đường ray và sau 3 s mới nghe thấy tiếng gõ truyền vào không khí. Biết tốc độ truyền âm trong
không khí bằng 340 m/s. Tốc độ truyền âm trong thép bằng
A. 6294,3 m/s. B. 5294,3 m/s. C. 1245 m/s. D. 7989 m/s.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
B. Nguyên tắc hoạt động của động cơ chỉ dựa trên tương tác từ giữa nam châm và dòng điện
C. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
Câu 19. Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây,
P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt
trên dây là
(U cos  ) 2 U2 P2 R2P
A. P  R B. P  R C. P  R D. P 
P2 ( P cos  ) 2 (U cos  ) 2 (U cos  ) 2
Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
1 2 1 2
A. B. C. D.
2 LC LC LC LC
Câu 21. Cho mạch RLC nối tiếp : Điện trở thuần R, L thay đổi được, tụ điện có điện dung C. Điện áp xoay chiều đặt
vào 2 đầu mạch u=U0cos(t) . Khi thay đổi độ tự cảm đến L1  1
  H  (H) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 27
Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den

cực đại, lúc đó công suất của mạch bằng 200W. Khi thay đổi L đến L2  2
  H  (H) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm cực đại = 200V. Điện dung C có giá trị :
A. C  200
 F  B. C  50
 F  C. C  150
 F  D. C  100
 F 
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng


điện qua đoạn mạch là i1  I 0 cos 100 .t  
2  (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là

i2  I 0 cos 100 .t  
6  (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u  60 2 cos100 .t   / 3 (V). B. u  60 2 cos100 .t   / 6 (V)
C. u  60 2 cos100 .t   / 3 (V). D. u  60 2 cos100 .t   / 6 (V).
Câu 23. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, điện trở thuần R, cuộn dây L, tụ điện C. Điện áp hai đầu mạch là xoay chiều, có
tần số f thay đổi. Khi f  f 0  80Hz thì trong mạch có cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại Imax. Khi f  f1 và
f  f 2 fthì mạch có cùng cường độ dòng điện hiệu dụng I  I max . Biết f1  0,59 f 2 . Giá trị của f1 và f2 lần lượt là
A. f1 = 46,45Hz và f2 =78,7Hz. B. f1 = 61,45Hz và f2 =104,15Hz.
C. f1 = 161Hz và f2 = 272,88Hz. D. f1 = 45,2Hz và f2 =76,61Hz.
Câu 24. Một đồng hồ hiện số có ghi cấp sai số 1.0% rdg (kí hiệu quốc tế cho dụng cụ đo hiện số), giá trị điện áp hiển thị
trên mặt đồng hồ là: U = 218 V . Một học sinh sử dụng khi đọc giá trị hiển thị của điện áp bằng đồng hồ nêu trên, Khi
kim chỉ thị ở vị trí 120V thì kết quả đo là:
A. 120V  1, 2V B. 120V  2V C. 218V  2, 2V D. 120V  2, 2V .
Câu 25. Đặt điện áp u=U 2 cos  t vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó U,  , R và C không đổi. Điều
chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại. Chọn biểu thức sai
u2 u2 1

1

1 U R 2  ZC2
A. RC   1 B. 2 2 2 C. Z Z
L C  R 2
 Z 2
C D. U 
U 02RC U 02 U R U RL U L
R
Câu 26. Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và
tụ điện C nối tiếp nhau theo thứ tự trên và có CR2  2L . Đặt vào hai đầu R L C
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 2cos t    , A M B
trong đó U không đổi,  biến thiên. Điều chỉnh giá trị của  để điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó U Cmax  5U . Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn
3
AM là:
A. 1 B. 2 C. 5 D. 1
3 7 6 3
Câu 27. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối
tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện
áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là
UR = 100 2 V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là:
A. U C  100 3V B. U C  100 2V C. U C  200V D. U C  100V
Câu 28. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha với hai đầu của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.
   
Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 voøng s hoặc n2 voøng s thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện có cùng

giá trị. Khi rôto quay với tốc độ n0  voøng s  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Xác định hệ thức
liên hệ giữa n0 ; n1 và n2 lúc đó?
n12 n22
A. n02  n1n2 B. n02  n12  n22 C. n02  D. n02  n12  n22
n12  n22
Câu 29. Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấp có số
vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ
nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp của máy đó là 1,5. Khi đặt điện áp xoay
chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp
của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn
sơ cấp của mỗi máy là
A. 200 vòng B. 100 vòng C. 150 vòng D. 250 vòng
Câu 30. Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm:

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 28


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
A. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa. B. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.
C. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa. D. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.
Câu 31. Mạch dao động LC liên kết với ăngten của máy phát sóng điện từ có điện tích cự đại trên bản tụ là Qo = 10-6 (C)
và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là Io = 10(A). Bước sóng của sóng điện từ bức xạ ra là
A. 188,4m. B. 18,84m. C. 94,2m. D. 9,42m.

Câu 32. Tại một điểm trên trái đất có sóng điện từ truyền qua. Tại đó véc tơ cường độ điện trường E hướng thẳng đứng

từ dưới lên, véc tơ cảm ứng từ B nằm ngang hướng từ Nam đến Bắc. Hướng truyền sóng điện từ có chiều
A. từ Đông đến. B. từ Nam đến. C. từ Tây đến. D. từ Bắc đến.
Câu 33. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn cảm L.Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ với hàm bậc
nhất với góc xoay α.Ban đầu khi chưa xoay thì mạch thu được sóng có tần số fo.Khi xoay tụ một góc α1 thì mạch thu được
sóng có tần số f1=0,5fo.Khi xoay tụ một góc α2 thì mạch thu được sóng có tần số f2=fo/3.tỉ số hai góc xoay α2/α1 là :
A.3/8 B.1/3 C.3 D.8/3
Câu 34. Chọn phương án sai:
A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.
Câu 35. Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn
phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. màn hình máy vô tuyến. B. lò vi sóng. C. lò sưởi điện. D. hồ quang điện.
Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu
tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1,
S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2λ. B. 3λ. C. 2,5λ. D. 1,5λ.
Câu 37. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng
đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ
hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn
hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm
D. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
Câu 38. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5µm, khoảng cách giữa hai
khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên màn nằm cùng phía với vân trung tâm, cách vân
trung tâm lần lượt là 0,4cm và 1,8cm. Số vân sáng giữa MN là
A. 11 B. 15 C. 10 D. 9
Câu 39. Chiếu 1 chùm tia ánh sáng hẹp song song gồm 2 ánh sáng đơn sắc đỏ và tím từ thủy tinh tới mặt phân cách với
không khí. Cho nđỏ = 1,33 và ntím = 1,4. Tia khúc xạ đỏ và tia phản xạ tím vuông góc với nhau. Góc tạo bởi tia khúc xạ đỏ
và khúc xạ tím là?
A. 36,94o B. 57,28o C. 16,02o D. 4,22o
Câu 40. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có
bước sóng λ1 và λ2 = λ1 + 0,1μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5mm. Xác
định λ1.
A. 0,4 μm B. 0,6 μm C. 0,5 μm D. 0,3 μm
Câu 41. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khiđược kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào
chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Lục B. Vàng C. Da cam D. Đỏ
Câu 42. Nội dung của thuyết lượng tử không nói về:
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c=3.108m/s.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng  =hf.
D. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và đứng yên.
Câu 43. Trong ống Cu-lit-giơ electron được tăng tốc bới một điện trường rất mạnh và ngay trước khi đập vào đối anôt nó
có tốc độ 0,8c. Biết khối lượng ban đầu của electron là 0,511Mev/c2. Bước sóng ngắn nhất của tia X có thể phát ra:
A. 3,64.10-12 m B. 3,64.10-12 m C. 3,79.10-12 m D. 3,79.1012m
Câu 44. Trong nguyên tử hiđrô, khi electron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ1,
khi electron nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ2. Nhận xét nào sau đây về quan hệ
giữa λ1 và λ2 là đúng?
A. 256λ1 = 675λ2. B. 3λ1 = 4λ2. C. 27λ1 = 4λ2. D. 25λ1 = 28λ2.
Câu 45. Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch:
A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn và tỏa ra năng lượng
Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 29
Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
B. Mỗi phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo cùng khối lượng nhiên
liệu thì phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều hơn
C. Phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên tạ gọi là phản ứng nhiệt hạch
D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được đó là sự nổ của bom H
Câu 46. Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân 49 Be đứng yên để gây ra phản ứng 1p + 49 Be  4X + 36 Li . Biết động
năng của các hạt p , X và 36 Li lần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u
gần đúng bằng khối số của chúng. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là:
A. 450 B. 600 C. 900 D. 1200
Câu 47. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2 =2T1. Trong cùng 1 khoảng thời
gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng:
A. 1/16 số hạt nhân X ban đầu B. 15/16 số hạt nhân X ban
đầu.
C. 7/8 số hạt nhân X ban đầu. D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu.
Câu 48. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt
nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 49. Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt  có khối lượng m . Tỉ số
giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt  ngay sau phân rã bằng
m m 2 mB mB 2
A. B. ( ) C. D. ( )
mB mB m m
Câu 50. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm
t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2  t1  2T thì tỉ lệ đó là
A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k+3. D. 4k.
…………………HẾT…………………

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 8. Năm học 2014-2015


Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
Câu 1. Trong dao động điều hòa, khi gia tốc của vật đang có giá trị âm và độ lớn đang tăng thì
A. Vận tốc dương B. vận tốc và gia tốc cùng chiều
C. lực kéo về sinh công dương D. li độ của vật âm.
Câu 2. Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x = 2,5cos(10πt + π/2) (cm). Tìm tốc độ trung bình của
M trong 1 chu kỳ dao động:
A. 50(m/s) B. 5(m/s) C. 50(cm/s) D. 5(cm/s)
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn .
C. Chuyển động của vật là dao động điều hòa. D. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng .
Câu 4. Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương
trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 20cos(10t+  ) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 0,1125 J. B.0,225 J. C.112,5 J. D.225 J.
Câu 5. Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2
m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(10t + π/2) cm B. x = 2cos(10t + π) cm. C. x = 2cos(10t) cm. D. x = 2cos(10t –π/2) cm.
Câu 6. Một chất điểm đang dao động điều hòa trên 1 đoạn dây thẳng xung quanh vị trí cân bằng O, gọi M, N là 2 điểm
trên đường thẳng cùng cách đều O, cho biết trong quá trình dao động cứ sau khoảng thời gian nhỏ nhất t (s) thì chất
điểm lại đi qua các điểm M, O, N và tốc độ của nó lúc đi qua các điểm M, N là 20 cm/s, tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 20 cm/s B. 40 cm/s C. 120 cm/s D. 80 cm/s
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = A cos(5t   / 2) .Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ
có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào(kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây?
A. 0,2s < t < 0,3s B. 0,0s < t < 0,1s C. 0,3s < t < 0,4s D. 0,1s < t < 0,2s
Câu 8. Một con lắc lò xo đạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối
lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m.
Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần
đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là:
A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm.
Câu 9. Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 30


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của M gấp 5 lần chu kỳ dao động của N. Khi hai chất điểm ngang
nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó bằng
A. 50 cm. B. 30 cm. C. 25 cm. D. 40 cm.
Câu 10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m1 . Khi m1 cân bằng ở O
m1
thì lò xo giãn 10 cm. Đưa vật nặng m1 tới vị trí lò xo giãn 20 cm rồi gắn thêm vào m1 vật nặng có khối lượng m2  ,
4
thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy g  10 m / s . Khi hai vật về đến O thì m2 tuột khỏi m1 . Biên độ dao
2

động của m1 sau khi m2 tuột là


A. 3,74 cm B. 5,76 cm C. 6,32 cm D. 4,24 cm
Câu 11. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng  . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc
độ truyền sóng khi
A.  = 2πA/3. B.  = 2πA. C.  = 3πA/4. D.  = 3πA/2.
Câu 12. Về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng tạo ra trên lò xo có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. Sóng có hạt vật chất của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng là sóng dọc
C. Sóng ngang không truyền trong chất lỏng và chất khí, trừ một vài trường hợp đặc biệt.
D. Sóng ngang và sóng dọc đều truyền được trong chất rắn với tốc độ như nhau.
Câu 13. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa điểm nút sóng và điểm bụng sóng liền kề là
A. Một nửa bước sóng. B. Một bước sóng. C. Hai bước sóng. D.Một phần tư bước sóng
Câu 14. Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 11cm. Tại điểm M cách các nguồn A,B các đoạn tương
ứng là d1 = 18cm và d2 = 24cm có biên độ dao động cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cực đại.
Hỏi đường cực đại gần nguồn A nhất sẽ cách A bao nhiêu cm?
A. 0,5cm B. 0,2cm C. 0,4cm D. 0,3cm
Câu 15. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12cm dao động vuông góc với mặt
nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm
O của AB một khoảng 8(cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là :
A. 3. B. 6. C. 10. D. 5.
Câu 16. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m,
năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12 W/m2. Nếu mở to hết
cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là
A. 107 dB. B. 98 dB. C. 102 dB. D. 89 dB.
Câu 17. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S2 cách nhau 10 cm , dao động theo
phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số f  50 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
v  75 cm s . Gọi C là điểm trên mặt nước thỏa mãn CS1  CS2  10 cm . Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng
CS2 , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S 2 một đoạn nhỏ nhất bằng
A. 7, 28 mm B. 6, 79 mm C. 5,72 mm D. 7,12 mm
Câu 18. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì
hệ số công suất của mạch
A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giãm. D. Bằng 1.
Câu 19. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, rôto quay với tốc độ 900vòng/phút. Máy phát điện thứ hai có
6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của rôto là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa
được vào cùng một mạng điện?
A. 750vòng/phút B. 1200vòng/phút C. 600vòng/phút D. 300vòng/phút
Câu 20. Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 200 vòng, có các cạnh 15cm và 20cm quay đều trong từ trường với vận
tốc 1200 vòng/phút. Biết từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và B = 0,05T. Giá trị hiệu dụng
của suất điện động xoay chiều là:
A. 42,6 V. B. 37,7 V . C. 26,7 V. D. 53,2 V.
Câu 21. Cho mạch điện xoay RLC nối tiếp. Tại thời điểm t thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch đạt cực đại, sau thời

điểm trên một khoảng thời gian thì điện áp hai đầu tụ đạt cực đại. Hệ thức đúng là:
2
A. LCω2 = R B. LCω2 = 1 C. LCω = R2 D. R = L /C
Câu 22. Một máy biến áp; cuộn sơ cấp có N1 vòng; cuộn thứ cấp N2 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều 100V. Nếu giảm
số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp ở cuộn thứ cấp là 400V. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì
điện áp ở cuộn thứ cấp 100V. Hãy xác định điện áp ở cuộn thứ cấp lúc đầu?
A. 100V. B. 200 V. C. 300V. D. 400V.
Câu 23. Một đoạn mạch RLC nối tiếp, L=1/π(H), điện áp hai đầu đoạn mạch là u  100 2cos100t(V) . Mạch tiêu thụ

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 31


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
công suất 100W. Nếu mắc vào hai đầu L một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể thì công suất tiêu thụ của mạch
không đổi. Giá trị của R và C là
4 4 4 4
A. 100; 2.10 (F) B. 50; 2.10 (F) C. 100;10 (F) D. 50;10 (F)
   
Câu 24. Điện năng được truyền tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở
R  50  . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 3000 V và 300 V. Cường
độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là I  200 A . Bỏ qua hao tốn năng lượng ở các máy
biến áp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là
A. 2000 V B. 3000 V C. 4000 V D. 6000 V
Câu 25. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u  120 2 cost V  . Khi   1  100 rad s thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc  6 và có giá trị hiệu dụng
là 1 A. Khi   1  100 rad s và   2  400 rad s thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Giá trị
của L là
A. 0, 2  H B. 0,3  H C. 0, 4  H D. 0,6  H
Câu 26. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi C  C1 thì công suất tiêu thụ của
mạch đạt cực đại Pmax  400 W . Khi C  C2 thì hệ số công suất của mạch là 3 2 và công suất tiêu thụ của mạch khi
đó là
A. 200 W B. 100 3 W C. 100 W D. 300 W
Câu 27. Một cuộn dây dẫn dùng trong thí nghiệm có bán kính 1cm , gồm 250 vòng và điện trở 40  . Để đo từ trường
trái đất, người ta nối cuộn dây với một điện lượng kế và cho nó đột ngột quay đi góc 180o. Điện lượng kế cho thấy đã có
điện lượng 3,2.10-7C chạy qua cuộn dây do hiện tượng cảm ứng. Xác định cảm ứng từ của từ trường trái đất, biết rằng
ban đầu từ thông qua cuộn dây là cực đại.
A. 0, 25.104 T . B. 0,55.104 T . C. 0,815.104 T D. 0,675.104 T .
Câu 28. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch xoay chiều có điện áp u=U0cosωt(V) thì dòng
điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30V. Nếu thay C1=3C thì dòng
điện chậm pha hơn u góc φ2=900-φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Tìm U0.
A. 60 / 5 V B. 30 / 5 V C. 30 2 V D. 60 V
Câu 29. Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp xoay
chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 100 V, hệ số công suất trên toàn mạch là 0,6 và hệ số công suất trên
cuộn dây là 0,8. Điện áp giữa hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng là
A. 125 V. B. 45 V. C. 75 V. D. 90 V.
Câu 30. Trong mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại và cường độ dòng
U0
điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ điện là thì cường độ dòng điện
3
qua mạch là
3I 0 2I 0
A. i  I 0 3 .. B. i  . C. i  . D. i  I 0 2 .
2 2 3 3
Câu 31. Mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên tụ điện là 4nC và dòng điện cực
đại trong mạch là 2mA. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 4 .106 s B. 106 s . C. 2 .106 s . D. 2.106 s
Câu 32. Mạch biến điệu dùng để làm gì? Chọn câu đúng:
A. Khuyếch đại dao động điện từ cao tần B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần
C. Tạo ra sao động điện từ cao tần D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm
Câu 33. Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ. B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m, màn cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 32


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
2 .14/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i‘= 0,4m. B. i' = 0,3m. C. i’ = 0,4mm. D. i‘= 0,3mm.
Câu 36. Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64μm; λ2.
Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong
đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:
A. 0,4μm. B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm
Câu 37. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 m đến 4.10 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây.
-9 -7

A. Tia X.. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại.. D. Tia tử ngoại.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc.
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng
tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng
1  0,4  m, 2  0, 48 m, 3  0,64 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung
tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là:
A. 11. B. 10. C. 9. D. 8.
Câu 40. Chọn phát biểu sai:
A. Hiện tượng quang điện có thể xảy ra khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
B. Nguyên tắc hoạt động pin quang điện đều dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai tiên đề của Bo?
A. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ .
B. Nguyên tử chi có năng lượng xác định khi ở trạng thái dừng.
C. Khi chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác nguyên tử phát ra phôtôn.
D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn xuống trạng thái dừng có mức năng lượng
thấp hơn thì electron của nó chuyển sang quỹ đạo gần hạt nhân hơn.
Câu 42. Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức: En  13, 6 (eV ) với n=1, 2, 3 … Khi kích
n2
thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng
của electrôn tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:
A. 0,657 m B. 0,627 m C. 0,72 m D. 0,276 m
Câu 43. Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ
đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của Hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất
bằng
A. 742 5 B. 384 9 C. 423 8 D. 529 3
Câu 44. Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng
với 2 hoặc 3 nơtron.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao . C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được .
Câu 45. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nha u, số prôton khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
Câu 46. Trong dãy phân rã phóng xạ 235 92 X  82Y có bao nhiêu hạt α và β được phát ra.
207

A. 3α và 7β. B. 4α và 7β. C. 4α và 8β. D. 7α và 4β


Câu 47. Hạt proton có động năng Kp = 2MeV, bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động
năng. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u; 1u = 931MeV/c2; NA= 6,02.1023mol-1. Động năng của mỗi
hạt X là
A. 5,00124MeV B. 19,41MeV C. 9,705MeV D. 0,00935MeV
Câu 48. X là đồng vị phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó tỉ số
hạt nhân X trên và số hạt nhân Y trong mẫu là 2,414. Đến thời điểm t’ = t + 345 ngày tỉ số đó là 1/7. Chu kỳ bán rã của
hạt nhân X là
A. 690 ngày B. 345 ngày C. 138 ngày D. 207 ngày
Câu 49. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nhiên liệu là 92U có công suất là 100MW.Biết rằng mỗi nguyên tử 235
235
92U bị

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 33


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
phân hạch tỏa ra năng lượng trung bình là 200MeV. Để nhà máy hoạt động liên tục trong một năm(365 ngày) thì cần
cung cấp cho nhà máy một khối lượng 235 92U nguyên chất là 192,26 kg.Hiệu suất của nhà máy điện
A. 20%. B.60%. C. 40%. D. 30%.
Câu 50. Nên dùng con lắc có chiều dài l dài hay ngắn sẽ cho kết quả chính xác hơn khi xác định gia tốc rơi tự do g tại
nơi làm thí nghiệm?
A. Dài. Vì chiều dài càng dài thì sai số càng nhỏ.
B. Ngắn. Vì chiều dài càng ngắn thì sai số càng nhỏ.
C. Dài. Vì chiều dài càng dài thì chu kỳ càng lớn càng dễ đo.
D. Ngắn. Vì chiều dài càng ngắn thì chu kỳ càng nhỏ và gia tốc càng lớn thì dễ chính xác hơn.
…………………HẾT…………………
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 9. Năm học 2014-2015
Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng. Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và
gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m kg và lò xo có độ cứng k N/m dao động ổn định dưới tác dụng
của một ngoại lực cưỡng bức F  F0 cos(2 f   ) . Con lắc dao động với biên độ mạnh nhất trong trường hợp nào sau
đây:
1 k 3 k 2 k 2 k
A. f  B. f  C. f  D. f 
 m 2 m  m 3 m
Câu 3. Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của
con lắc trong một đơn vị thời gian
A. tăng 5 lần. B. giảm 5 lần. C. tăng 5 lần. D. giảm 5 lần.
2 2
Câu 4. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì
giá trị của li độ và vận tốc lần lượt là:
A. x  0 và v  0 B. x  0 và v  0 C. x  0 và v  0 D. x  0 và v  0
Câu 5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3( T là chu kì dao động của
vật). Biên độ dao động của vật bằng
A. 6 (cm) B. 8(cm) C. 3 2 cm  D. 2 3  cm 
Câu 6. Một vật có khối lượng m=100(g) dao động điều hoà trên trục ngang Ox với tần số f =2Hz, biên độ 5cm. Lấy gốc thời
gian tại thời điểm vật có li độ x0  5cm sau đó 1,25(s) thì vật có thế năng
A. 4,93mJ B. 20(mJ) C. 7,2(mJ) D. 0
Câu 7( 45 ĐỀ 8M). Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  10cos10 t  cm  . Vận tốc của vật có độ lớn bằng
50  cm s  lần thứ 2015 kể từ t  0 tại thời điểm
A. 2413 12 s B. 1225 12 s C. 1205 12 s D. Một đáp án khác.
Câu 8( c3 đề 3). Cho ba chất điểm (1), (2) và (3) dao động theo phương thẳng đứng trong cùng một hệ trục tọa độ với
phương trình của vật (1) và (2) tương ứng là x1  4cos 5t    2  cm và x 2 
 2cos 5t  
6  cm. Biết trong quá trình
dao động, chất điểm (2) luôn cách đều chất điểm (1) và (3) và ba chất điểm luôn thẳng hàng. Phương trình dao động của
chất điểm thứ (3) là:

A. x 3  4cos 5t  2
3  cm 
B. x 3  4 3cos 5t  2
3
cm


C. x3  4 cos 5 t  
3  cm D. x 3  4 3cos  5t    cm
3
Câu 9. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k =
100N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại
được gắn với chất điểm m1 = 0,5 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất
điểm thứ hai m2 = 0,5kg .Các chất điểm đó có thể dao động không ma
sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng
từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2cm rồi buông
nhẹ. Bỏ qua sức cản của môi trường. Hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị
bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1N. Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là
A.  B.  D. 
2
s .
6
s .
10 
s .
10 
C. 1 s .

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 34


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 10. Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào
đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế
rồi cho chiếc ghế dao động. Người ta đo được chu kì dao động của ghế khi không có người là T0 = 1 s còn khi có nhà du
hành là T = 2,5 s. Khối lượng nhà du hành là
A. 80 kg. B. 63 kg. C. 75 kg. D. 70 kg.
Câu 11. Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm?
A. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm
B. Cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to
C. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng
D. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng
Câu 12. Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Ba điểm thẳng hàng A, B,
C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 9 cm; OB = 24,5 cm; OC = 42,5 cm. Số điểm dao
động cùng pha với A trên đoạn BC là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành 2 nguồn kết hợp đặt tại S1 và S2 cách nhau 5m. Chúng phát ra âm có
tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S1
đến S2. Khoảng cách từ M đến S1 là
A. S1M = 0,75m. B. S1M = 0,25m. C. S1M = 0,5m. D. S1M = 1,5m.
Câu 14: Có hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước, cùng pha, cùng biên độ, tần số dao động f  10 Hz. Biết
  12 cm. Gọi O là trung điểm của AB, trên OA có hai điểm M, N cách O lần lượt 1 cm và 4 cm. Tại thời điểm t (s) M
có li độ  6 cm thì tại thời điểm t  0,05 (s) N có li độ
A.  2 3 cm. B. 2 3 cm. C.  3 cm. D. 3 cm.
Câu 15. Một dây đàn có chiều dài 60cm đã được lên dây để phát ra nốt LÀ với tần số f A = 220Hz.Nếu muốn dây đàn
phát ra các âm LA chuẩn có tần số fA= 440Hz và âm ĐÔ có tần số fC=262Hz, ta cần bấm trên dây đàn ở những vị trí sao
cho chiều dài của dây ngắn lại
A. 30cm, 8,6cm. B. 20cm , 10cm. C. 30cm, 9,6cm. D. 20cm, 90cm.
Câu 16. M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại một điểm O trên đường
thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt một nguồn dao động với phương trình u = 2,5 2 cos20t (cm), tạo ra
một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng v = 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N
khi có sóng truyền qua là
A. 13 cm. B. 15,5 cm. C. 12,5 cm. D. 17cm.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.
A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn.
B. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
C. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
D. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
Câu 18. Biểu thức điện áp hai đầu một đoạn mạch: u = 200 cos  t (V). Tại thời điểm t, điện áp u = 100(V) và đang tăng.
Hỏi vào thời điểm ( t -T/4 ), điện áp u bằng :
A. -100 V. B. 100 3 V. C. 100 2 V. D. Một đáp số khác.
Câu 19. Trong máy phát điện xoay chiều một pha với tần số không đổi
A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực từ.
B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực từ.
C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực từ.
D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực từ.
Câu 20. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện áp đặt vào hai đầu mạch là:
u AB  U0cos100t  V  . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  1

H  . Tụ điện có
0,5.104
điện dung C   F . Điện áp tức thời uAM và uAB lệch pha nhau  2 . Điện trở

thuần của đoạn mạch là
A. 100 B. 200 C. 50 D. 75
Câu 21. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R  50 mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần và một tụ
điện. Biết cường độ dòng điện trên đoạn mạch đồng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng dây nối tắt hai
bản tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha  so với điện áp. Tụ điện có dung kháng bằng:
3
A. 5 0  B. 25 2  C. 25  D. 5 0 3 
Câu 22. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng
đồ thị ở hình dưới đây.Xác định biên độ, chu kì và tần số của dòng điện.

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 35


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den

A. i  4 2 cos(100 t  )A i (A)
4

B. i  4cos(100 t  )A +4
4

C. i  4 2 cos(100 t  )A
4
0,25 0,75 1,25 1,7 2,25 2,75 3,25
 0 t (10-2 s)
D. i  4cos(100 t  )A 5
4
Câu 24. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây và một điển trở -4
thuần mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
một chiều 24 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,48 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là 1A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc mắc với điện áp xoay
chiều là:
A. 100 W. B. 200 W. C. 50 W. D. 11,52 W.
Câu 25. Đặt điện áp u = U 2 cos(2πft) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C
mắc nối tiếp. Biết U,R,L,C không đổi, f thay đổi được. Khi tần số là 50(Hz) thì dung kháng gấp 1,44 lần cảm kháng.Để
công suất tiêu thụ trên mạch cực đại thì phải điều chỉnh tần số đến giá trị bao nhiêu?
A. 72 (Hz) B. 34,72 (Hz) C. 60 (Hz) D. 41,67 (Hz)
Câu 26. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở
69,1  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8 F . Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của
máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1  1350 vòng/phút hoặc n 2  1800
vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,8 H. B. 0,7 H. C. 0,6 H. D. 0,2 H.
Câu 27. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao
phí trên đường dây đi 100 lần. Giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp tức thời u cùng pha với dòng
điện tức thời i. Biết ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ.
A. 4,3 lần B. 8,7 lần. C. 10 lần D. 5 lần
Câu 28. Đặt một điện áp u  120 2cos(100 t   )(V ) vào hai đầu mạch điện gồm tụ điện có dung kháng 70 và
6
cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L. Biết dòng điện chạy trong mạch i  4cos(100 t   )( A) . Tổng trở của
12
cuộn dây là
A. 100. B. 40. C. 50. D. 70.
Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 .cost (U không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
(biết L>CR2/2). Với 2 giá trị   1  120 2(rad / s) và   2  160 2(rad / s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm có giá trị như nhau. Khi   0 thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị 0 là:
A. 189 (rad/s). B. 200 (rad/s) C. 192(rad/s) .D. 198 (rad/s).
Câu 30. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C=1nF và cuộn cảm L=100H (lấy 2=10).
Bước sóng điện từ mà mạch thu được là :
A. =300m B. =600m C. =300m D. =1000m
Câu 31. Cho 2 vectơ v , E nằm trong mặt phẳng trang giấy như hình vẽ. v lả vectơ vận tốc truyền
sóng điện từ, E là véctơ cường độ điện trường tại điểm khảo sát. Hãy xác định phương chiều của
vectơ cảm ứng từ
A. cùng phương, ngược chiều E B. cùng phương, ngược chiều với v .
C. vuông góc với v và hướng vào trong mặt phẳng trang giấy.
D. vuông góc với v và hướng ra ngoài mặt phẳng trang giấy.
Câu 32. Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời
trong hai mạch là i1 và i 2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện
tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn
nhất bằng
4 3
A. C B. C
 
5 10
C. C D. C
 

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 36


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den

Câu 33. Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 = 4 2 .10-9 C. Thời gian để
tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cho 2 = 10. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A.   mA . B.  2  mA .   mA .   mA .
C. 2 D. 2
2 2
Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe hẹp cách nhau a. Màn quan sát cách hai khe hẹp D =
2,5m. Một điểm M trên màn quan sát, lúc đầu là vị trí vân sáng bậc 3 của đơn sắc λ. Muốn M trở thành vân tối thứ 3 thì
phải di chuyên màn ra xa hay đến gần hai khe hẹp một đọan bao nhiêu?
A. dời lại gần hai khe 0,5m B. dời ra xa hai khe 0,5m C. dời lại gần hai khe 3m D. dời ra xa hai khe 3m
Câu 35. Phát biểu nào về quang phổ liên tục là đúng:
A. Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng ngắn sáng bức xạ có bước sóng dài.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng.
C. Gồm nhiều dãi màu nối liền nhau một cách liên tục và không nhất thiết phải đầy đủ từ màu đỏ đến màu tím.
D. Sự phân bố độ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
Câu 36. Trong thí nghiệm Iâng, nếu thay đèn laze phát ra ánh sáng màu đỏ bằng đèn laze phát ra ánh sáng màu xanh thì
hệ vân giao thoa thu được trên màn sẽ thay đổi thế nào?
A. Vị trí vân trung tâm không đổi, khoảng vân giảm
B. Khoảng vân không đổi, hệ vân dịch lên trên (theo hướng từ khe S2 đến khe S1)
C. Khoảng vân không đổi, hệ vân dịch xuống dưới (theo hướng từ khe S1 đến khe S2)
D. Vị trí vân trung tâm không đổi, khoảng vân tăng
Câu 37. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình
ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một đoạn xM = 5,4 mm có
A. vân sáng bậc 6 B. vân sáng bậc 3 C. vân sáng bậc 2 D. vân tối thứ 3
Câu 38. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng 1 =0,6  m và sau
đó thay bức xạ 1 bằng bức xạ có bước sóng 2 . Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ 1
trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ 2 . 2 có giá trị là
A.0,57  m. B. 0,60  m. C. 0,67  m. D. 0,54  m.
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân
trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân
trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 40. Theo Anhxtanh, khi giảm cường độ chùm sáng tới mà không thay đổi màu sắc của nó thì
A. tần số của photon giảm. B. tốc độ của photon giảm.
C. số lượng photon truyền đi trong một đơn vị thời gian giảm. D. năng lượng của mỗi photon giảm.
Câu 41. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng ?
A. Sự tạo thành quang phổ vạch B. hiện tượng quang dẫn
C. Sự phát quang của các chất D. Sự hình thành dòng điện dịch
Câu 42. Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En  13, 6 (eV ) với n=1, 2, 3 …. Khi êlectron
n2
nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng 0 . Nếu êlectron nhảy từ quỹ
đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là
0 5 0 5 0
A. . B. . C. 0 . D. .
15 7 27
Câu 43. Biết các mức năng lượng của nguyên tử Hiđro lần lượt từ cao xuống thấp : E4 = -0,85eV ;
E3 = -1,51eV ; E2 = -3,4eV ; E1 = -13,6eV. Khi nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản, nó sẽ hấp thụ photon có mức
năng lượng
A .12,09eV B.6eV C. 9eV D. 8eV
Câu 44. Năng lượng liên kết của các hạt nhân 92234
U và 82
206
U lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Chỉ ra kết luận đúng
A. Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.
B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.
D. Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb.
Câu 45. Các hạt nhân nặng (urani, plutôni..) và hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli...) có cùng tính chất nào sau đây
A. có năng lượng liên kết lớn. B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.
C. tham gia phản ứng nhiệt hạch. D. gây phản ứng dây chuyền.
Câu 46. Phóng xạ và phânhạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 37


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den

84 Po là chất phóng xạ phát ra hạt  và chuyển thành hạt nhân chì Pb. Chu kỳ bán rã Po là 138 ngày.
Câu 47. Poloni 210
Ban đầu có 1g Po nguyên chất, sau 1 năm (365 ngày) lượng khí Hêli giải phóng ra có thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn
bằng: (ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol khí chiếm một thể tích V0  22, 4l )
A. 68,9cm3. B. 89,6cm3. C. 22,4 cm3. D. 48,6 cm3.
Câu 48. Trong phản ứng tổng hợp hêli 3 Li  1 H  2( 2 He)  15,1MeV , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa
7 1 4

ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C ? Nhiệt dung riêng của nước C  4200( J / kg.K ) .
A. 2,95.105kg. B. 3,95.105kg. C. 1,95.105kg. D. 4,95.105kg.
14
Câu 49. Bắn hạt có động năng 4 MeV vào hạt nhân 7 N đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai
hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: m = 4,0015 u; mX = 16,9947 u; mN = 13,9992 u;
mp = 1,0073 u; 1u = 931 MeV/c2.
A. 30,85.105 m/s B. 22,15.105 m/s C. 30,85.106 m/s D.22,815.106 m/s
Câu 50. Một học sinh dung thước kẹp đo đường kính viên bi 4 lần, Sau khi đo đường kính d và tính sai số tuyệt đối d
thu được kết quả sau:
Lần 1: d1  8,75mm d1  0,00mm
Lần 2: d2  8,76mm d2  0,01mm
Lần 3: d3  8,74mm d3  0,01mm
Lần 4: d4  8,77mm d4  0,02mm
Đường kính chính xác của viên bi là:
A. d  8,75  0,01mm B. d  8,74  0,01mm C. d  8,77  0,02mm D. d  8,76  0,01mm

…………………HẾT…………………

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 10. Năm học 2014-2015
Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút

Câu 1. Xét một dao động điều hòa trên trục Ox. Trong trường hợp nào dưới đây hợp lực tác dụng lên vật luôn cùng
chiều với chiều chuyển động.
A. Vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên. B. Vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
C. Vật đi từ vị trí biên dương sang vị trí biên âm. D. Vật đi từ vị trí biên âm sang vị trí biên dương.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà, biết rằng vật thực hiện được 100 dao động toàn phần sau khoảng thời gian 20(s). Tần
số dao động của vật là:
A. f = 0,2 Hz. B. f = 5 Hz. C. f = 80 Hz. D. f = 2000 Hz.
Câu 3. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc
của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/3.
Câu 4. Một chất điểm khối lượng 1Kg dao động điều hoà với chu kỳ T=  /5s. Biết rằng năng lượng của nó là 0,02J. Biên
độ dao động của chất điểm là:
A. 6,3cm B. 2cm C. 6cm D. 4cm
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, khoảng thời gian vận tốc và gia tốc cùng chiều trong một chu kỳ
là 0,75s. Biết tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ là 16cm/s. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm là:
A. 
8 cm
s  (cm/s) 
B. 4 cm
s  
C. 8 cm
s  
D. 8 cm
s 
Câu 6. Một vật dao động với biên độ 5cm Trong một chu kì thời gian vật có tốc độ không nhỏ hơn một giá trị vo nào đó
là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo trên là 10 3 cm/s. Tính vo
A.10,47cm/s B. 5,24cm/s C. 6,25cm/s D. 5,57cm/s
Câu 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng
thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 kể từ lúc thả thì lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo lần lượt triệt tiêu, với
t1 3
 . Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là
t 2 4
A. 0,68 s. B. 0,15 s. C. 0,76 s. D. 0,44 s.
Câu 8. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m một đầu cố định, đầu kia
gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 600g. Ban đầu vật m1 nằm tại vị trí lò xo không biến dạng. Đặt vật nhỏ m2 = 400g cách
m1 một khoảng 50cm. Hệ số ma sát giữa hai vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Hỏi lúc đầu phải truyền cho vật m2 vận tốc
bằng bao nhiêu để khi m2 đến găm chặt vào m1 làm cho cả hai vật cùng dao động theo phương của trục lò xo với biên độ
lớn nhất là 6cm. Lấy g = 10m/s2

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 38


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
A. 1,8m/s B. 1,9m/s C. 2m/s D. 2,1m/s
Câu 8. Một con lắc đơn đặt trong một điện trường có phương thẳng đứng. Khi con lắc không tích điện thì chu kỳ dao
5
động nhỏ con lắc là T. Khi tích điện q1 thì chu kỳ dao động nhỏ là T1= T . Khi tích điện q2 thì chu kỳ dao động nhỏ là
7
7 q
T 2= T. Tìm tỉ số 1 .
5 q2
25 49 49 42
A.  . B.  . C. . D.  .
49 25 25 25
Câu 10. Một vật có khối lượng 100g thực hiện hai dao động thành phần có phương trình vận tốc lần lượ là
v1  10 A1 cos(10t   / 3)(cm / s); v2  10 A2 cos(10t   / 3)(cm / s);4v 21  3,6v22  6,336 . Khi dao động thứ nhất có vận tốc
1,2m/s, gia tốc bằng 9m/s2 thì sau 2013T/4 chất điểm tổng hợp đi đựoc quãng đường ngắn nhất là bao nhiêu?
A. 402,157m B.420,157m C. 402,268m D. 402,517m
Câu 11. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ
âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm

A. 110 dB. B. 100 dB. C. 90 dB. D. 120 dB.
Câu 12 . Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của nguồn âm B. Sóng âm chỉ truyền được trong không khí
C.Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chất vật lí
D. Sóng đàn hồi có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm.
Câu 13. Dây đàn hồi AB dài 24cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. M và N là hai điểm trên dây chia dây
thành 3 đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Khi trên dây xuất hiện sóng dừng,, quan sát thấy có hai bụng sóng và biên độ
của bụng sóng là 2 3cm , B gần sát một nút sóng. Tính tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa vị trí của M và của N
khi dây dao động?
A. 1,2 B. 1,25 C. 1,4 D. 1,5
Câu 14. Một dây đàn phát ra các hoạ âm có tần số 2964Hz và 4940Hz. Biết âm cơ bản có tần số nằm trong khoảng
380Hz  720Hz. Số hoạ âm mà dây đàn đó có thể phát ra có tần số nằm trong khoảng 8kHz  11kHz là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 15. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6 2 cm dao động theo phương trình
u  a cos 20t (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền.
Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn
A. 6 cm. B. 2 cm. C. 3 2 cm D. 18 cm.
Câu 16. Trên bề mặt chất lỏng tại hai điểm S1 , S 2 có hai nguồn sóng dao động với phương trình
uS1  uS2  4. cos(40t )mm , tốc độ truyền sóng là 120cm/s. Gọi I là trung điểm của đoạn S1 S 2 , lấy hai điểm A và B
nằm phía so với I trên đoạn S1 S 2 sao cho chúng cách I những khoảng tương ứng là 0,5cm và 2cm. Tại thời điểm t, tốc độ
dao động tại A là 12 3cm / s và đang đi theo chiều dương thì khi đó vận tốc dao động tại điểm B là:
A. 6 3cm / s B. -12cm/s C.  12 3cm / s D. 4 3cm / s
Câu 17. Cuộn dây có độ tự cảm L=159mH khi mắc vào điện áp một chiều U=100V thì cường độ dòng điện I=2A. Khi
mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U'=120V, tần số 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 1,5A B. 1,2A C. 4A D. 1,7A
Câu 18. Cho đoạn mạch RLC, R = 50  . Đặt vào mạch có điện áp là u  100 2 cos t (V ) , biết điện áp giữa hai bản tụ và
điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc  . Công suất tiêu thụ của mạch là
6
A. 50 3 W B. 100 3 W C. 100W D. 50W
Câu 19. Phát biểu nào sau đấy đúng đối với máy phát điện xoay chiều có tốc độ quay của rô-to xác định?
A. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
B. Tần số của suất điện động không phụ thuộc vào tốc độ quay của roto.
C. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.
D. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
Câu 20. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào
hai đầu mạch điện này một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi, điều chỉnh điện dung của tụ sao
cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất. Khi đó
A. điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha  so với điện áp giữa hai bản tụ.B. công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất.
2
C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha  so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
2
Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 39
Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 21. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 8 cực quay đều với vận tốc 750 vòng / phút tạo ra suất điện
động hiệu dung 220V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng là 4mWb. Số vòng ở mỗi cuộn là.
A. 16 vòng B. 31 vòng C. 28 vòng D. 124 vòng
Câu 22. Cho mạch RLC nối tiếp : Điện trở thuần R, L thay đổi được, tụ điện có điện dung C. Điện áp xoay chiều đặt vào
2 đầu mạch u=U0cos(t) . Khi thay đổi độ tự cảm đến L1  1
 (H) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại,
lúc đó công suất của mạch bằng 200W. Khi thay đổi L đến L2  2 (H) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm

cực đại = 200V. Điện dung C có giá trị :
A. C  200
 F  B. C  50
 F  C. C  150
 F  D. C  100
 F 
Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ
C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của
đoạn mạch ban đầu bằng
A. 2 / 2. B. 3 / 2. C. 1 / 3. D. 1 / 5.
Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhành AD gồm hai đoạn AM và MD. Đoạn mạch MD gồm cuộn dây
2
điện trở thuần R = 40 3  và độ tự cảm L = H. Đoạn MD là một tụ điện có điện dung thay đổi được, C có giá trị
5
hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều uAD = 240cos100πt (V). Điều chỉnh C để tổng điện áp
(UAM + UMD) đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là:
A. 240 (V). B. 240 2 (V). C. 120V. D. 120 2 (V)
Câu 25. Một trạm hạ áp cấp điện cho một nông trại để thắp sáng bóng đèn sợi đốt cùng loại có điện áp định mức là 220
(V). Nếu dùng 500 bóng thì hoạt động đúng công suất định mức còn dùng 1500 bóng thì đạt 83,4% công suất định mức.
Tìm điện áp ra ở cuộn thứ cấp của máy hạ áp này
A. 271 (V) B. 310 (V) C. 231 (V) D. 250 (V)
Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t (với U 0 ,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi L  L1 hay L  L2 với L1  L2 thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1 , P2 với
P1  3P2 ; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng 1 , 2 với
1  2   / 2. Độ lớn của 1 và  2 là:
A.  / 3 ;  / 6. B.  / 6 ;  / 3. C. 5 /12 ;  /12. D.  /12 ; 5 /12.
Câu 27. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua điện
trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1
= 30 vòng/phút và n2 = 40 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Hỏi khi rôto của máy phát
quay với tốc độ bao nhiêu vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại?
A. 50 vòng/phút. B. 24 2 vòng/phút. C. 20 3 vòng/phút. D. 24 vòng/phút.
Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều vào đầu mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được.Khi L=Lo= 2 (H) thì công suất của
π
mạch là Po,khi L=L1= 1 (H) và L=L2= 3 (H) thì công suất của mạch có cùng giá trị P.Khi L =L3= 3 (H) thì công
π π 2π
suất của mạch là P'.So sánh đúng quan hệ về các công suất là
A. P0  P  P ' . B. P0  P  P ' . C. P0  P '  P . D. P0  P  P ' .
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăngten với một mạch dao động LC.
B. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
C. Ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định.
D. Nếu tần số riêng của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh đến giá trị bằng f , thì máy thu sẽ bắt được
sóng có tần số đúng bằng f .
Câu 30. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hoà với tần số góc  = 5.106 rad/s. Khi điện
tích tức thời của tụ điện là q  3.10 8 thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá
trị
A. 3,2.10-8 C B. 3,0.10-8 C C. 2,0.10-8 C D. 1,8.10-8 C
Câu 31. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ 0,3µH đến
12µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn
nhất là
A.184,6m. B. 284,6m. C. 540m. D. 640m.
Câu 32. Trong mạch dao động lý tưởng đang dao động điện từ tự do với chu kỳ T, điện tích cực đại của tụ điện là qo. Tại

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 40


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
thời điểm t = 0 bản tụ A tích điện qA = –0,5qo, bản tụ B tích điện dương và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A sang B.
Sau thời gian T/3 thì dòng điện qua cuộn cảm có chiều là
A. từ A đến B và điện tích qA = –0,5qo. B. từ A đến B và điện tích qA = 0,5qo.
C. từ B đến A và điện tích qA = 0,5qo. D. từ B đến A và điện tích qA = –0,5qo.
Câu 33. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
B. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
Câu 34. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần
đơn sắc: cam, lam và tím. Gọi vc, vl, vt lần lượt là tốc độ của tia cam, tia lam, tia tím trong nước. Hệ thức đúng là:
A. vc = vl = vt B. vc > vl > vt C. vc = vl < vt D. vc < vl < vt
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Iâng đo được khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 cách nhau là
8 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M,N ở hai bên so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 6mm và 11mm ta
có bao nhiêu vân sáng?
A. 9vân B. 10vân C. 7vân D. 8vân
Câu 36. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của tần số của các sóng điện từ sau
A. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, ánh sáng khả kiến.
B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tia X, tia 
C. sóng vô tuyến,tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tia 
D. tia hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tia X, tia tử ngoại, tia 
Câu 37. Chiếu chùm sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có góc chiết quang 450 theo phương vuông góc
với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là 2 . Xác định số bức xạ đơn sắc có thể ló ra khỏi mặt bên kia
của lăng kính.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe hẹp cách nhau a. Màn quan sát cách hai khe hẹp D =
2,5m. Một điểm M trên màn quan sát, lúc đầu là vị trí vân sáng bậc 3 của đơn sắc λ. Muốn M trở thành vân tối thứ 3 thì
phải di chuyên màn ra xa hay đến gần hai khe hẹp một đọan bao nhiêu?
A. dời lại gần hai khe 0,5m B. dời ra xa hai khe 0,5m C. dời lại gần hai khe 3m D. dời ra xa hai khe 3m
Câu 39. Hiện tượng quang điện trong
A. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất.
B. hiện tượng electron chuyển đọng mạnh hơn khi hấp thụ photon. C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ.
D. xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn.
Câu 40. Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52m. Người ta gọi hiệu
suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát
quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là
A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8%
Câu 41. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang:
A. do các tinh thể phát ra khi chiếu sáng ánh sáng kích thích thích hợp.
B. ứng dụng cho các loại sơn trên một số biển báo giao thông.
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
E0
Câu 42. Cho mức năng lượng của nguyên tử hirdo xác định bằng công thức En  ( E0  13,6eV ,
n2
n  1, 2,3, 4... ). Để có thể bức xạ tối thiểu 6 photon thì Nguyên tử H phải hấp thụ photon có mức năng lượng là:
A. 12,75 eV B.10,2 eV C. 12,09 eV D. 10,06 eV
Câu 43. Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ?
A. Lực tỉnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân . B. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân. D. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
Câu 44. Chọn phương án đúng. Phản ứng hạt nhân nhân tạo
A. không thể tạo ra các nguyên tố phóng xạ B. không thể tạo ra đồng vị tham gia phản ứng phân hạch
C. rất khó thực hiện nếu bia là Pb206 D. không thể là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
Câu 45. Chất phóng xạ 210 P có chu kì bán rã 138 ngày. Tính tuổi của một mẫu chất phóng xạ trên, biết tại thời điểm
84 0
khảo sát tỷ lệ số nguyên tử của hạt nhân mẹ và hạt nhân con bằng 1:7?
A. 207 ngày. B. 276 ngày. C. 414 ngày. D. 92 ngày.
Câu 46. Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và
mα, có vận tốc là vB và vα. Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt sau phản
ứng là:
KB v m mB v m KB v m mB v m
A. = B=  B. =  =  C. = B= B D. =  = B
Kα v mB mα vB mB Kα v mα mα vB mα
Câu 47. Hạt nhân 210
84 Po chuyển động với động năng 1,6MeV phóng xạ hạt  và biến thành 206
82 Pb . Biết hạt  bắn ra

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 41


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den

theo hướng vuông góc với hướng chuyển đong của hạt nhân 210
84 Po . Cho khối lượng nguyên tử Po, Pb, hạt  và electron
tương ứng là mPo  209,98286u , mPb  205,97446u , m  4,0015u , me  0,000549u , 1u=931,5 MeV. Động năng
của hạt  là:
A. 2,636 MeV B. 3,953 MeV C. 5,271 MeV D. 6,588 MeV
238
Câu 48. Sau 8 phân rã α và 6 phân rã β-. Hạt nhân U biến thành hạt nhân gì ?
A. 226
88
Ra . B. Pb .206
82
C. 210
83
Bi . D. 210
84
Po .
Câu 49. Lúc 6h sáng, kim giờ và kim phút nằm trên cùng một đường thẳng. Hỏi sau bao lâu kim giờ và kim phút lại cùng
nằm trên cùng một đường thằng?
A. 6
11
 h . B. 12
11
 h . C. 1 h .  D. 24 h . 
Câu 50. Một nhóm học sinh làm thực nghiệm do gia tốc của con lắc đơn và được kết quả sau:
Con Khối Chu kì dao động T Gia tốc rơi tự do
Biên độ Độ dài l
lắc lượng (∆T)ma g  4 2 l
góc (mm) T1  s  T2  s  T3  s  T g g
đơn m x T
2

1 m1  1 =3,50 l1 = 500 1,4185 1,421 1,409


6 8
Hãy tính các giá trị cần đo
…………………HẾT…………………

SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO BÀ RỊA- ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2014-2015 LẦN 1.
VŨNG TÀU LẦN 11
NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với tần số là 2Hz. Biết rằng khi vật đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của vật
là 16 cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2 2 cm theo chiều dương. Phương trình dao
động của vật là.
A. x  2cos(4 t   ) cm B. x  4cos(4 t   ) cm
6 4
C. x  4cos(4 t   ) cm D. x  4cos(4 t   ) cm
4 6
Câu 2. Hai con lắc đơn có chiều dài l và l’ = l + 7,9cm có khối lượng hai vật nặng tương ứng m = m’ = 2 g, vật m không
mang điện còn vật m’ có điện tích q = +0,5.10-8C. Khi cho hai vật dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s2 thì
trong khoảng thời gian Δt con lắc l thực hiện được 40 dao động và con lắc l’ thực hiện 39 dao động. Khi đặt điện
trường đều E có các đường sức thẳng đứng hướng xuống vào vị trí hai con lắc thì chúng dao động với chu kì như nhau.
Độ lớn của cường độ điện trường E gần với giá trị nào sau đây?
A. 2.105 V/m. B. 1,2.105 V/m. C. 1,96.105 V/m. D.1,6.105 V/m.
Câu 3. Một lò xo có độ cứng 10N/m được treo hai vật nặng có khối lượng m = m’ = 100g (m gắn chặt vào lò xo, m’ nằm
sát dưới m và được gắn với m bằng lớp keo dính mỏng) tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng nâng
hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên và buông nhẹ cho hai vật dao động. Khi hai vật đi qua vị trí cân bằng thì
vật m’ tách khỏi m. Bỏ qua ma sát, tìm vận tốc lớn nhất của vật m trong quá trình dao động.
A. 3 m/s. B. 2 m/s. C. 1m/s. D. 2m/s.
Câu 4. Chọn đáp án đúng khi nói về dao động tắt dần của một vật.
A. Dao động tắt dần là dao động có chu kì giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động có li độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần là dao động có cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có động năng giảm dần theo thời gian.
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc đó biến thiên tuần hoàn theo thời gian
với tần số f2 bằng
f1
A. 2f1 B. C. f1 D. 4f1
2
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  8cos(4 t   ) cm. Kể từ lúc chọn mốc thời gian,
thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2015 theo chiều dương là
A. 503,75s. B. 503,17s C. 1007,125s D. 503,625s.
Câu 7. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc đơn bằng giá trị nào dưới đây
A. Động năng của nó ở vị trí biên. B. Thế năng của nó khi qua VTCB.

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 42


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
C. Thế năng của nó ở vị trí biên. D. Động năng của nó ở một vị trí bất kì.
Câu 8. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x  A cos(t   ) . Gốc thời gian được chọn
2
A. lúc chất điểm ở biên dương. B. lúc chất điểm ở biên âm.
C. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 9. Trong dao động điều hòa. Chọn mệnh đề đúng:
A. Ở vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu. B. Véctơ gia tốc đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng.
C. Véctơ vận tốc đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng.
D. Ở vị trí cân bằng vận tốc và gia tốc đồng thời đổi chiều.
Câu 10. Một vật bắt đầu dao động điều hòa từ vị trí biên. Sau 1 chu kì thì:
4
A. vận tốc vật triệt tiêu, gia tốc vật cực đại. B. gia tốc có độ lớn cực đại, lực kéo về triệt tiêu.
C. vận tốc và lực kéo về cực đại. D. vận tốc có độ lớn cực đại, lực kéo về triệt tiêu.
Câu 11. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x  6cos(20 t  2 ) cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 3(s)
3
3 3
A. x = +3cm B. x = - 3cm C. x = +3 cm D. x = - 3 cm
2 2
Câu 12. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số 5Hz với biên độ lần lượt 30cm và
40cm. Biết độ lệch pha của hai dao động là 2015  (rad). Tốc độ cực đại của vật là
A. 100cm/s. B. 300cm/s. C. 2015  cm/s. D. 100  cm/s.

Câu 13. Hai vật dao động điều hòa. Ở thời điểm t gọi v1 và v2 là vận tốc lần lượt của vật thứ nhất và vật thứ hai. Khi vận
m 2
tốc của vật thứ nhất là v1= 1,5m/s thì gia tốc của vật thứ hai là a2 = 3m/s2. Biết 18v12  9v 22  184,5( ) . Tìm độ lớn gia
s
tốc của vật thứ nhất tại thời điểm trên.
A. a1 = 4m/s2 B. a1 = 3 m/s2 C. a1 = 2 m/s2 D. a1 = 1,5 m/s2
Câu 14. Trong bài toán thực hành của chương trình vật lý 12, giá trị của gia tốc rơi tự do được xác định theo công thức
g  g  g (∆g là sai số tuyệt đối trong phép đo). Sau nhiều lần làm thí nghiệm đo trực tiếp, học sinh xác định được chu
kỳ của con lắc đơn là T = 1,7951 ± 0,0001 (s) và chiều dài của con lắc đơn là l = 0,8000 ± 0,0002 (m). Bằng cách đo gián
4 2 l m
tiếp theo công thức g = 2
tính được g  9,8010 2 . Gia tốc rơi tự do tại nơi làm thí nghiệm có giá trị
T s
A. g = 9,8010 ± 0,0035 (m/s2) B. g = 9,8010 ± 0,0023 (m/s2)
C. g = 9,8010 ± 0,0003 (m/s2) D. g = 9,8010 ± 0,0004 (m/s2)

Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6cos t   2  (x tính bằng cm; t tính bằng s). Trong

1
khoảng thời gian s đầu tiên kể từ thời điểm chọn mốc thời gian, vật đi được quãng đường là 3 cm. Trong giây thứ
12
2015 kể từ thời điểm t  0 , vật đi được quãng đường là
A. 36 cm. B. 48360 cm. C. 24 cm. D. 24180 cm.
Câu 16. Một chiếc đàn và một chiếc kèn cùng phát ra một nốt “LA” ở cùng một độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được hai
âm đó vì chúng khác nhau về
A. âm sắc. B. mức cường độ âm. C. tần số. D. cường độ âm.
Câu 17. Một sóng cơ trên mặt nước có khoảng cách giữa ba ngọn sóng kề nhau là 4m. Bước sóng của sóng cơ đó bằng:
A. 1 m. B. 2 m. C. 4 m. D. 8 m.
Câu 18. Hai sóng cơ nào sau đây không được coi là hai sóng kết hợp?
A. Cùng phương, cùng tần số, luôn luôn cùng pha.
B. Cùng phương, cùng chu kì, luôn luôn có độ lệch pha không đổi.
C. Cùng phương, cùng tần số góc, luôn luôn vuông pha. D. Cùng phương, cùng biên độ, luôn luôn ngược pha.
Câu 19. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cùng pha, cách nhau 20cm dao động với tần số 10Hz với vận tốc lan
truyền 50cm/s. M là một điểm nằm trên mặt nước thuộc đường thẳng đi qua A và vuông góc với AB. Biết M dao động
với biên độ cực đại. Diện tích lớn nhất của tam giác ABM bằng giá trị nào sau đây?
A. 375cm2. B. 21 cm2. C. 750cm2. D. 315cm2.
Câu 20. Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần rung tạo dao động điều hòa theo phương
ngang với tần số thay đổi trong khoảng từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Trong quá trình thay
đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây?
A. 8 lần. B. 7 lần. C. 6 lần. D. 14 lần
Câu 21. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6 2 cm dao động có phương trình

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 43


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den

u  a cos 20t (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền.
Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn:
A. 6 cm. B. 2 2 cm. C. 3 2 cm D. 18 cm.
Câu 22. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương
truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là
A. 2,0 m. B. 1,0 m. C. 0,5 m. D. 2,5 m.
Câu 23. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn S1, S2 cách nhau 6cm, phát ra hai sóng có phương trình u1 = u2 = Acos200πt.
Sóng sinh ra truyền với tốc độ 0,8 m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều hai nguồn, dao động cùng pha với S1,S2 và
gần S1S2 nhất có phương trình là:
A. uM = 2Acos(200t - 9) B. uM = 2 2 Acos(200t - 8)
C. uM = Acos(200t - 12) D. uM = 2Acos(200t - 8)
Câu 24. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng
sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60cm/s. B. v = 15cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s.
Câu 25. Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 40dB. So với cường độ âm chuẩn, cường độ âm
tại điểm đó lớn gấp
A. 104 lần. B. 40 lần. C. 4 lần. D. 1040 lần.
104
Câu 26. Một đoạn mạch gồm điện trở R  100 3  và tụ điện có điện dung C  F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu

mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Tổng trở của mạch bằng
A. Z  200 . B. Z  100 3 . C. Z  400 . D. Z  100 2 .
104
Câu 27. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C  F , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

0,5
L H và điện trở thuần R  50 3 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều

u  200 2 cos(100 t) (V ). Biểu thức dòng điện trong mạch là
A. i  2 2cos(100 t+  ) (A). B. i  2 2cos(100 t - ) (A).
6 6
C. i  2cos(100 t+  ) (A). D. i  2cos(100 t - ) (A).
6 6
Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U(V) không đổi, tần số f (Hz) thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f  f0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = U.

Khi f  f0  75 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL = U và hệ số công suất của toàn mạch lúc này là 1 .
3
Hỏi f0 gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 50 Hz. B. 17 Hz. C. 25 Hz. D. 80 Hz.
Câu 29. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần nối tiếp với điện trở thuần. B. Điện trở thuần nối tiếp cuộn thuần cảm.
C. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện. D. Cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.
Câu 30. Máy phát điện xoay chiều một pha thứ nhất có 2p cặp cực từ, rôto quay với tốc độ n vòng/phút thì phát ra suất
điện động có tần số 60Hz. Máy phát điện xoay chiều một pha thứ 2 có p cực từ, roto quay với tốc độ lớn hơn của máy thứ
nhất 525 vòng/phút thì tần số của suất điện động do máy phát ra là 50Hz. Số cực từ của máy thứ 2 bằng
A. 4 B. 16 C. 6 D. 8
Câu 31. Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 2 cos(100t -  ) (V) và cường độ dòng điện qua
3
đoạn mạch là i = 2 cos(100t) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng
A. 200 W. B. 141 W. C. 143 W. D. 100 W.
Câu 32. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp ở hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là 20V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai
đầu cuộn thứ cấp là 18V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện
áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25V. Tính U.
A. 12,5V B. 30V C. 10V D. 40V
Câu 33. Cường độ dòng điện qua một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có biểu thức i  10 2cos100 t (A).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tại thời điểm t = 0,005s có giá trị

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 44


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den

A. 10 A. B. 10 2 A. C. 0 A. D. 5 A.
Câu 34. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R. Dòng điện qua mạch
A. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch.
C. cùng pha với điện áp hai đầu mạch. D. có pha bằng không.
103
Câu 35. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 110  , tụ điện có điện dung C = F và cuộn dây thuần cảm
15
có độ tự cảm L (thay đổi được) mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 220 2 cos(100 t ) (V). Thay
đổi L để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là
A.2 2 A B. 2 A C. 2A D.4A
Câu 36. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp
đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện
trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong
mạch là
A.  B.  C.  D. - 
4 6 3 3
Câu 37. Một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R  32  và tụ có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz. Kí hiệu uR, uC tương ứng là điện áp tức thời 2 đầu phần tử R và
  V  . Điện dung của tụ điện là
2
C. Biết rằng 625.uR2  256.uC2  1600 2

10-3 10-4 10-3 10-4


A. F. B. F. C. F. D. F.
2π 2π 5π 5π
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai
0,6
đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H, đoạn mạch MB

2
gồm tụ điện C và điện trở R  10 3 Ω nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp hai
3
đầu đoạn mạch MB. Điện dung của tụ điện bằng
10 3 10 3 10 3 10 3
A. F. B. F. C. F. D. F.
2 9 6 3
Câu 39. Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện có điện dung C =
u(V)
1 200
mF nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây có điện trở r).
5
Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời u AM
gian của hai đoạn mạch AM và MB là uAM và uMB như hình vẽ. Lúc t = 10
I0 O t(ms)
0, dòng điện đang có giá trị i   và đang giảm. Công suất tiêu thụ
2
của mạch là u MB
A. 200 W. B. 100 W. 200
C. 400 W. D. 50 W.
Câu 40. Đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây không thuần cảm có độ tự
cảm L và điện trở r. Biết L  CR  Cr . Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) (có U,
2 2

 không đổi) thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công
suất của đoạn mạch là
A. 0,866. B. 0,657. C. 0,785. D. 0,5.
Câu 41. Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có
dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch thì
I0 L C
A. U 0  . B. U 0  I 0 . C. U 0  I 0 . D. U0  I0 LC .
LC C L
Câu 42. Mạch dao động điện từ tự do có cấu tạo gồm:
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn thuần cảm mắc thành mạch kín.

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 45


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 43. Một tụ điện có điện dung 10  F được tích điện ở một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai
đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy  2  10 . Sau khoảng thời gian ngắn
nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
3 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
400 300 1200 600
Câu 44. Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến điện không có mạch nào dưới đây?
A. Mạch chọn sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại.
Câu 45. Trong mạch dao động lý tưởng tụ điện có điện dung C  2 nF. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là
 LC
i1  5mA, sau đó đến thời điểm t2  t1  thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u2  10 V . Độ tự cảm của cuộn
2
dây là:
A. 0,04mH. B. 8mH. C. 2,5mH. D. 1mH.
10
Câu 46. Một máy phát sóng điện từ phát ra sóng có bước sóng   m , vận tốc ánh sáng trong chân không bằng
3
3.108 m / s . Tần số của sóng điện từ đó bằng
A. 90 MHz. B. 60 MHz. C. 100 MHz. D. 80 MHz.
4
Câu 47. Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ riêng với tần số góc 10 rad / s . Điện tích cực đại trên
tụ điện là 10
9
C . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5.106 A thì điện tích trên tụ điện gần với giá trị nào sau
đây nhất?
A. 8,8.1010 C. B. 4.1010 C. C. 8,6.1010 C. D. 8,7.1010 C.
Câu 48. Dòng điện trong mạch LC lý tưởng có biểu thức i  1000 cos(2.10 t   )(mA). Kể từ lúc dòng điện triệt
4
2
tiêu, điện lượng dịch chuyển qua mạch trong 1/8 chu kì gần với giá trị nào nhất?
A. 1,5.10-5C B. 1,5.10-4C C. 6,7.10-5C D. 6,7.10-8C
Câu 49. Điện tích trên một bản tụ của một mạch dao động điện từ lí tưởng biến thiên theo phương trình
q  Qo cos(t -  ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch i  Io cos(t+ ) . Với:
4
3
A.   B.    C.    D.   
4 4 2 3
Câu 50. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm là 0,5 mH, tụ điện có điện dung
0,5 nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hoà. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 mA thì điện áp hai đầu tụ
điện là 1 V. Khi điện áp hai đầu tụ là 0 V thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2 mA. B. 2 mA. C. 2 2 mA. D. 4 mA.
…………………HẾT…………………

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 12. Năm học 2014-2015
Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
Câu 1. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m . Lấy  2  10 . Vật
được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế
năng là:
A. 1/30 s. B. 1/60 s. C. 1/20 s. D. 1/15 s.
Câu 2. Vật dao động điều hoà với tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ 1,2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ năng toàn
phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì là
A. 30cm/s B. 60cm/s C. 20cm/s D. 120cm/s
Câu 3. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có các phương trình : x1 = Acos(ωt + π/2) ; x2 = 5cos(ωt + φ)cm.
Phương trình dao động tổng hợp là x = 5 3 cos(ωt + π/3)cm. Giá trị của A bằng
A. 5,0cm hoặc 2,5cm. B. 2,5 3cm hoặc 2,5cm. C. 5,0cm hoặc 10cm. D. 2,5 3cm hoặc 10cm.
Câu 4. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật có khối lượng 100g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc
đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong
mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ
cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường g một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao
động điều hòa. Lấy g=10m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 46


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 5. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, ban đầu là xo chưa bị biến dạng, vật có khối lượng m1 =0,5kg lò xo có độ cứng k=
20N/m. Một vật có khối lượng m2 = 0,5kg chuyển động dọc theo trục của lò xo với tốc độ 0, 4 10m / s đến va chạm
mềm với vật m1, sau va chạm lò xo bị nén lại. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1 lấy g = 10m/s2.
Tốc độ cực đại của vật sau lần nén thứ nhất là
A. 0, 2 10m / s . B. 10 5 cm/s. C. 10 3 cm/s. D. 30cm/s.
Câu 6. Trong bài thực hành xác định chu kì dao động của con lắc đơn để nghiệm lại công thức xác định chu kì dao động
của con lắc phụ thuộc vào chiều dài của dây treo con lắc thì trong các bước thực hành, thao tác nào sau đây là một trong
các bước thực hành phù hợp:
A. Thực hiện việc vẽ đồ thị của chu kì dao động nhỏ T tại 1 nơi thực hành vào biến ℓ2 (ℓ là chiều dài con lắc).

B. Thực hiện việc vẽ đồ thị của chu kì dao động nhỏ T tại 1 nơi thực hành vào biến ℓ (ℓ là chiều dài con lắc).
C. Thực hiện đo chu kì dao động của con lắc đơn có cùng chiều dài nhưng thay đổi biên độ của con lắc đảm bảo biên
độ góc nhỏ.
D. Thực hiện đo chu kì dao động với biên độ góc nhỏ của con lắc đơn có chiều dài khác nhau tại các vị trí khác nhau.
Câu 7. Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện
trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1=3s. Khi có điện trường hướng thẳng đứng
lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2=4s . Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường
là:
A. 5s B. 2,4s C.7s. D.2,4 2 s
Câu 8. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB = 24cm. Các sóng có cùng
bước sóng  = 2,5 cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn 16 cm và cùng
cách đều 2 nguồn sóng và A và B. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn là
A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
Câu 9. Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 420(Hz). Một người có thể nghe được âm có tần số cao nhất là
18000 (Hz). Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là:
A. 17850(Hz) B. 18000(Hz) C. 17000(Hz) D.17640(Hz)
Câu 10. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm.
C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 11. Trên mặt thoáng chất lỏng, hai nguồn kết hợp A và B dao động ngựoc pha cách nhau 10(cm).Sóng tạo thành trên
mặt chất lỏng lan truyền với bước sóng 0,5(cm).Gọi O là điểm nằm trên đoạn AB sao cho OA=3(cm) và M,N là hai điểm
trên bề mặt chất lỏng sao cho MN vuông góc với AB tại O và OM=ON=4(cm).Số điểm dao động với biên độ cực đại trên
đoạn MN là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 12. Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở
thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi   1/ LC thì
A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 13. Đặt điện áp u  240 2 cos100t (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R  60, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L  1,2 /  ( H ) và tụ điện có điện dung C  103 / 6 ( F ). Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
bằng 240V thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng
A. 240V và 0V . B. 120 2V và 120 3V . C. 120 3V và 120V . D. 120V và 120 3V .
Câu 14. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  220 2 cos 100 t    2  (V ) , t tính bằng giây (s). Tính
từ thời điểm 0 s, tìm thời điểm đầu tiên điện áp có giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng và đang giảm ?
A. 3 ( s) . B. 3 ( s) . C. 1 ( s) . D. 1 ( s) .
200 400 200 400
Câu 15. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C thay đổi được.
Điện áp xoay chiếu ở hai đầu mạch là u = U 2 cos(t + /6)(V). Khi C = C1 thì công suất mạch là P và cường độ đòng điện qua
mạch là: i = I 2 cos(t + /3) (A). Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại l P0. Tính công suất cực đại P0 theo P.
A. P0 = 4P/3 B. P0 = 2P/ 3 C. P0 = 4P D. P0 = 2P.
Câu 16. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào
1
hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = . Khi thay đổi R thì
4 2 f 2

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 47


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
A. điện áp giữa hai đầu biến trở thay đổi. B. độ lệch pha giữa u và i thay đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi. D. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Câu 17. Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay C
A L, r M R B
chiều có tần số f = 50Hz. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L = 1 (H),

4
điện trở r = 100Ω. Tụ điện có điện dung C = 10 (F). Điều chỉnh R sao cho điện
2
áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha  so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là
2
A.85  . B.100  . C.200  . D.150  .
Câu 18. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5
 (H), một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp
tức thời là 60 6 (V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là  2 (A) và khi điện áp tức thời 60 2 (V) thì cường
độ dòng điện tức thời là 6 (A). Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là
A. 65 Hz. B.60 Hz. C.68 Hz. D.50 Hz.
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch gồm
R, L, C lần lượt mắc nối tiếp. Cuộn thuần cảm L không đổi. R và C có thể thay đổi. R, L, C là các đại lượng có giá trị hữu
hạn khác không. Gọi N là điểm nằm giữa L và C. Với C  C1 thì điện áp giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và
C1
khác 0 khi thay đổi giá trị R. Với C  thì điện áp hiệu dụng giữa A và N là:
2
A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 220V. D. 110V.
Câu 20. Cho mạch điên xoay chiều gồm 3 phần thử nối tiếp: Điện trở R; cuộn cảm L = 1 (H) và tụ điện C. Cho biết
4
điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch u = 90cos(t + /6) (V). Khi  = 1 thì cường độ dòng điện chạy qua mạch i =
2 cos(240t - /12) (A); t tính bằng giây. Cho tần số góc  thay đổi đến giá trị mà trong mạch có giá trị cộng hưởng
dòng điện, điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là:
A. uC = 45 2 cos(100t - /3) (V); B. uC = 45 2 cos(120t - /3) (V);
C. uC = 60cos(100t - /3) (V); D. uC = 60cos(120t - /3) (V);
Câu 21. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây khi nói về tính chất của sóng điện từ:
A. Sóng điện từ phản xạ được trên các mặt kim loại. B. Các sóng điện từ có thể giao thoa được với nhau.
C. Sóng điện từ có thể tạo ra hiện tướng sóng dừng.
D. Sóng điện từ không có đầy đủ các tính chất của một sóng cơ học.
Câu 22. Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất
từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là 10-7 s. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s
thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là
A. 60 m. B. 90 m. C. 120 m. D. 300 m.
Câu 23. Một mạch dao động LC có điện dung C=6/   F . Điện áp cực đại trên tụ là U0=4,5 V và dòng điện cực đại là
I0=3 mA. Chu kỳ dao dộng của mạch điện là
A. 9ms. B. 18ms. C. 1,8 ms. D.0,9 ms.
Câu 24. Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực
đại trên một bản tụ là Q0 = 10–6C và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10A. Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung
có giá trị:
A. 188m. B. 188,4m. C. 160m. D. 18m.
Câu 25. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng   0,75 m , biết
khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Có bao nhiêu vân sáng quan sát được
trên trường giao thoa có bề rộng L = 21mm.
A. 18 B. 19 C. 23 D. 21
Câu 26. Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vuông góc từ S1 tới màn M. Lúc
đầu người ta thấy H là một vân sáng. Dịch màn M ra xa theo phương vuông góc với hai khe S1, S2 đến khi tại H bị triệt
tiêu cường độ sáng lần thứ nhất thì độ dịch chuyển là 1
7
 m  . Để cường độ sáng tại H lại triệt tiêu lần tiếp theo thì phải
dịch màn xa thêm 16
35
 m  . Khoảng cách hai khe S 1 và S2 là
A. 2 mm B. 1,8 mm C. 0,5 mm D. 1 mm
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc được sử dụng có bước sóng λ, với hai khe sáng
S1 , S2 cách nhau a(mm). Các vân giao thoa được quan sát trên một màn ảnh M song song với hai khe và cách hai khe
một khoảng D. Nếu ta dời màn M lại gần thêm 50cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe sáng thì
khoảng vân thay đổi một lượng bằng 250 lần bước sóng. Tính a?

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 48


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
A. 20mm; B. 2mm; C. 1mm; D. 3mm;
Câu 28. trong thi nghiem Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,trong đó có bức xạ
màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng  có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên
màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. giá trị của 
là?
A. 560nm B. 540nm C. 570nm D. 550nm
Câu 29. Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ. C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ.
D. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
Câu 30. Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến :
A. Sự giải phóng một electron tự do B.Sự giải phóng một electron liên kết
C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống D. Sự phát ra một photon khác
Câu 31. Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng
0,52  m chiếu về phía Mặt Trăng. Khoảng thời gian giữa thời điểm xung được phát ra và thời điểm máy thu ở mặt đất nhận
được xung phản xạ từ Mặt Trăng đo được là 2,667s. Năng lượng của mỗi xung ánh sáng là 10kJ. Khoảng cách giữa Trái Đất và
Mặt Trăng; số phôtôn chứa trong mỗi xung ánh sáng là
A. 4.108m và 3,62.1022hạt B. 4.107m và 2,22.1022hạt C. 3.108m và 2,62.1022hạt D. 4.108m và 2,62.1022hạt
D. chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp tuyến thì mới không bị hút trở về catốt.
13,6  eV 
Câu 32. Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E = (eV) với n  N*, trạng
n2
thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng λo. Khi
nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với λo thì λ
A. nhỏ hơn 3200 lần. B. lớn hơn 81 lần. C. nhỏ hơn 50 lần. D. lớn hơn 25 lần.
81 1600
Câu 33. Cường độ của một chùm sáng hẹp đơn sắc có bước sóng 0,5μm khi chiếu vuông góc tới bề mặt của một tấm kim
loại là I (W/m2), diện tích của bề mặt kim loại nhận được ánh sáng tới là 32 mm2. Cứ 50 phô tôn tới bề mặt tấm kim loại
thì giải phóng được 2 electron quang điện và số electron bật ra trong 1s là 3,2.1013. Giá trị của I là
A. 9,9375 W/m2. B. 9,9735 W/m2. C. 8,5435 W/m2. D. 8,9435 W/m2.
Câu 34. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tử hiđrô:
A. Trạng thái dừng cơ bản có năng lượng thấp nhất B. Các bán kính của quỹ đạo dừng của êlectron là tùy ý
C. Trên một quỹ đạo dừng, êlectron quay với vận tốc biến thiên
D. Sẽ phát ra ánh sáng khi có sự chuyển trạng thái dừng
Câu 35. Trong ống Cu-lit-giơ, tốc độ của electron khi tới anôt là 50000km/s. Để giảm tốc độ này xuống còn 10000
km/s thì phải giảm điện áp giữa hai đầu ống bao nhiêu?
A. 5567V B. 6825V C. 7,8kV D. 6kV
Câu 36. Ban đầu có một mẫu phóng xạ nguyên chất, sau thời gian  số hạt nhân chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số
của loga tự nhiên với lne = 1). Hỏi sau thời gian t = 3 thì còn lại bao nhiêu phần trăm khối lượng chất phóng xạ trong
mẫu so với ban đầu?
A. 25%. B. 12,5%. C. 15%. D. 5%.
Câu 37. Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ
A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất B. phụ thuộc vào chất đó ở các thể rắn, lỏng hay khí
C. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp. D. xảy ra như nhau ở mọi điều kiện.
Câu 38. Trong phản ứng tổng hợp hêli 3 Li  1 H  2( 2 He)  15,1MeV , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa
7 1 4

ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C ? Nhiệt dung riêng của nước C  4200( J / kg.K ) .
A. 2,95.105kg. B. 3,95.105kg. C. 1,95.105kg. D. 4,95.105kg.
Câu 39. Hạt nhân ZA11 X phóng xạ và biến thành một hạt nhân ZA22 Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối
của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ A1
Z1 X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất A1
Z1 X , sau 3
chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là
A A A A
A. 7 2 . B. 8 1 . C. 7 1 . D. 8 2 .
A1 A2 A2 A1
Câu 40. U phân rã thành Pb với chu kì bán rã T = 4,47.10 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg 238U
238 206 9

và 2,135mg 206PB. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là
sản phẩm phân rã của 238U. Tuổi của khối đá hiện nay là bao nhiêu?
A. 2,5.106 năm. B. 3,3.108 năm. C. 3.108 năm. D. 6.109 năm.
Câu 41. Hai chất điểm M 1 , M 2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox xung quang gốc O với cùng tần số f, biên độ dao
động của M 1 , M 2 tương ứng là 3cm., 4cm và dao động của M 2 sớm pha hơn dao động của M 1 một góc  / 2 . Khi
khoảng cách giữa hai vật là 5cm thì M 1 và M 2 cách gốc toạ độ lần lượt bằng :
Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 49
Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
A. 3,2cm và 1,8cm B. 2,86cm và 2,14cm C. 2,14cm và 2,86cm D. 1,8cm và 3,2cm
Câu 42. Một nguồn âm đặt trong không khí có công suất phát là P0 = 5W. Âm truyền đẳng hướng. Biết trong không khí
nếu xét trên cùng một diện tích vuông góc với một phương truyền thì cứ truyền trên khoảng cách 1m thì năng lượng âm
giảm 5 % so với giá trị trước đó do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12W/m2. Ở khoảng cách 10m so
với nguồn âm thì mức cường độ âm xấp xỉ là
A. 102 dB B. 93,8 dB C. 98 dB D. 76,5 dB
Câu 43. : Đoạn mạch AB gồm cuộn dây có điện trở r = 50Ω, ZL = 50 3 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch điện X (gồm 2
trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều. Tại một thời điểm, khi
điện áp trên cuộn dây đạt cực đại, thì 1/4 chu kì sau điện áp trên X đạt cực đại. Trong X chứa các phần tử thỏa mãn:
A. Gồm R và L thỏa mãn R = 3 ZL. B. Gồm C và R thỏa mãn R = 2ZC.
C. Gồm C và R thỏa mãn R = 3 ZC. D. Gồm C và L thỏa mãn ZC – ZL = 50 3 Ω.
Câu 44. Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m.
Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng
liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm . Tìm λ1.
A. λ1 = 0,52μm. B. λ1 = 0,64μm. C. λ1 = 0,75μm. D. λ1 = 0,48μm.
Câu 45. Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì ZL = 25(  ) và ZC = 75(  ) nhưng khi dòng điện trong
mạch có tần số f0 thì cường độ hiệu dung qua mạch có giá trị lớn nhất. Kết luận nào sau đây là đúng.
A. f0 = 3 f B. f = 3 f0 C. f0 = 25 3 f D. f = 25 3 f0
Câu 46. Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A,B đều là nút). Tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và
vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì tần số phải là
A. 63Hz B. 30Hz C. 28Hz D. 58,8Hz
Câu 47. Cho mạch RLC mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L = 1,5/π, điện trở R và tụ C. E là điểm giữa
cuộn dây và điện trở. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế uAB = 100 2 cos(100πt) (V;s). Thay đổi C thì hiệu điện thế
hiệu dụng đoạn EB đạt cực đại bằng 200V. Tìm dung kháng của tụ khi đó.
A. 100 Ω B. 300 Ω C. 50 Ω D. 200 Ω
Câu 48. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m1 . Khi m1 cân bằng ở
O thì lò xo giãn 10 cm. Đưa vật nặng m1 tới vị trí lò xo giãn 20 cm rồi gắn thêm vào m1 vật nặng có khối lượng
m1
m2  , thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy g  10 m / s 2 . Khi hai vật về đến O thì m2 tuột khỏi m1 .
4
Biên độ dao động của m1 sau khi m2 tuột là
A. 3,74 cm B. 5,76 cm C. 6,32 cm D. 4,24 cm
Câu 49. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có điện dung C0
không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF thì góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200.
Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến
30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn
cảm thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần
xoay góc của tụ xoay bằng bao nhiêu ( kể từ vị trí có
điện dung cực tiểu ) để thu được sóng điện từ có bước
sóng 20 m?
A. 100 B. 150
C. 300 D. 450
Câu 50. Có hai dao động được mô tả trong đồ thị sau.
Dựa vào đồ thị, có thể kết luận
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha

…………………HẾT…………………

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 13. Năm học 2014-2015
Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Tại thời điểm t1 vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời
1
điểm t2 = t1 + s thì động năng của vật:
30

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 50


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den

1
A. bằng lần thế năng hoặc bằng cơ năng. B. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng.
3
1
C. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không. D. bằng lần thế năng hoặc bằng không.
3
Câu 2. Một con lắc đơn dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian  t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của
con lắc đi 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian  t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Lấy g= 9,8 m/s2. Độ dài
ban đầu của con lắc là
A. 60 cm. B. 50 cm. C. 40 cm. D. 25 cm.
Câu 3. Con lắc đơn gồm quả cầu tích điện q > 0 nối vào điểm treo cố định nhờ dây treo mảnh, cách điện. Con lắc dao
động trong vùng điện trường đều với chu kì không đổi T1. Nếu ta đảo chiều nhưng vẫn giữ nguyên cường độ điện trường,
con lắc dao động quanh vị trí cân bằng ban đầu nhưng với chu kì mới là T2 < T1. Ta có nhận xét về phương của điện
trường ban đầu:
A. Thẳng đứng, hướng từ trên xuống. B. Thẳng đứng, hướng từ dưới lên.
C. Chưa thể kết luận gì trong trường hợp này. D. Hướng theo phương ngang.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm t1 , t 2 vận tốc và gia tốc của vật tương ứng có giá
trị là v1 10 3 (cm / s), a1  1m / s 2 ; v2  10(cm / s), a2   3m / s 2 . Li độ x2 ở thời điểm t2 là:
A. 3 cm B. 3cm C. 1cm D. 1/ 3 cm
Câu 5. Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 = A1cos(ωt +  )cm thì cơ năng là W1,
3
khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 = A2cos(ωt )cm thì cơ năng là W2 = 4W1. Khi vật thực hiện dao
động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là:
A. W = 5W2 B. W = 3W1 C. W = 7W1 D. W = 2,5W1
Câu 6. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật thực hiện được trong
khoảng thời gian 2T là
3
A. 9 A B. 3A C. 3 3 A D. Một đáp số khác
2T T 2T
Câu 7. Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng
vật lên rồi thả nhẹ thì gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là t1 . Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo
t1
không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là t2 . Tỉ số  2 . Tỉ số
t2 3
gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là
A. 3 B. 2 C. 1/5 D. 3/2
Câu 8. Một sợi dây đàn hồi dài 1m được treo lơ lửng lên một cần rung như hình vẽ. Cần có thể rung theo phương ngang
với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 120Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây 8m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung
của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây?
A. 4 lần. B. 5 lần. C. 10 lần. D. 12 lần.
Câu 9. Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình: u A  5cos(20 t )cm và
uB  5 cos  20 t  cm . Cho AB=25cm; I là trung điểm của AB. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng là 40 cm/s. Cho
hai điểm M1 và M 2 trên đoạn AB; M1 cách A những đoạn 4cm và M 2 cách B 6cm. Số điểm dao động cực đại và đồng
pha với điểm I là
A. 3 điểm. B. 5 điểm. C. 6 điểm. D. Một đáp án khác.
Câu 10. Khi nói về siêu âm phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.
B. Trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng hạ âm.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. D. Siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn.
Câu 11. Trong thí nghiệm với 2 nguồn phát sóng giống nhau A và B trên mặt nước, khoảng cách 2 nguồn AB=16cm. hai
sóng truyền đi với bước sóng  =4cm. Xét đương thẳng xx ' song song với AB, cách AB 5 3 cm. gọi C la giao của xx '
với trung trực cua AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại trên xx ' là:
A. 2cm B. 3cm C. 2,88 D. 4cm
Câu 12. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm một cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch
1
AB gồm điện trở R = 72Ω, tụ điện C = (F) và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của
2592.
máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1 = 45 vòng/giây hoặc n2 = 60 vòng/giây thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch là như nhau. Cuộn dây L có hệ số tự cảm là:

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 51


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den

A. 2 H. B. 1 H. C. 1 H D. 1, 25 H.
 2  
Câu 13. Khi cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc  chạy vào ba cuộn dây của động cơ không đồng bộ ba pha
thì từ trường tổng hợp do ba dòng điện này gây ra tại tâm sẽ quay với tốc độ  ' . So sánh  và  ' ta có
A.   3 '. B.    '. C.    '. D.    '.
Câu 14. Một bếp điện hoạt động ở lưới điện có tần số f = 50Hz. Người ta mắc nối tiếp một cuôn dây thuần cảm với một
bếp điện, kết qủa là làm cho công suất của bếp giảm đi và còn lại một nửa công suất ban đầu. Tính độ tự cảm của cuộn
dây nếu điện trở của bếp là R = 20  .
A. 0,64(H) B. 0,56(H) C. 0,064(H) D. 0,056(H)
Câu 15. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thây đổi được. Khi f = 60 Hz thì
mạch có điện trở thuần là 60 , cảm kháng là 64  và dung kháng là 36 . Nếu điện áp có tần số f0 thì cường độ dòng
điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị f0 là
A. 40 Hz. B. 70 Hz. C. 50 Hz. D. 45 Hz.
Câu 16. Xét một mạch điện gồm một động cơ điện(được xem như là một cuộn dây) ghép nối tiếp với một tụ điện. Đặt
vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U= 100V thì mạch có hệ số công suất là 0,9. Lúc này động
cơ hoạt động bình thường với hiệu suất 80% và hệ số công suất 0,75. Biết điện trở trong của động cơ là 10Ω. Điện áp
hiệu dụng hai đầu động cơ và cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ lần lượt:
A. 120V, 6A B. 125V, 6A C. 120V, 1,8A D. 125V, 1,8A
 
Câu 17. Đặt điện áp u  100 2cos 100 t   V  vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R=50, cuộn cảm
 4
1 103
thuần có độ tự cảm L  H và tụ điện có điện dung C  F , mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn
 5
cảm bằng 100V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt bằng :
A. 50V ; -100V B. -50V ; 50 3 V C. 50 3 ; -50V D. -50 3 ; 50V
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u=120 2 cos(100t + /3) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, một điện
10 4
trở R và một tụ điện C= mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một

nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng:
A. 144W B. 72W C. 240W D. 100
Câu 19. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây tải điện một pha bằng n
lần điện áp ở nơi truyền đi. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp. Để công suất hao phí trên
đường dây giảm a lần nhưng vẫn đảm bảo công suất truyền đến nơi tiêu thụ không đổi, cần phải tăng điện áp của
nguồn lên bao nhiêu lần?
n a a(1  n)  n na n
A. . B. . C. . D. .
a (n 1) a a (n  1) a(n  1)
Câu 20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là f thì

hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số là 2f thì hệ số công suất của đoạn mạch là 2 . Mối quan hệ giữa
2
cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của đoạn mạch khi tần số bằng 2f là
A. ZL = 2ZC = 2R B. ZL = 4ZC = 4 R C. 2ZL = ZC = 3R D. ZL = 4ZC = 3R
3
Câu 21. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10-5(H) và tụ điện có điện dung C = 5pF.
Ban đầu cho dòng điện cường độ I0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện trong cuộn dây tích điện cho tụ, trong
mạch có dao động điện từ tự do chu kì T. Điện áp cực đại trên cuộn dây là U0. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện qua
cuộn dây là i = - 0,5I0 đang giảm thì đến thời điểm t’ = t + T/3 điện áp trên tụ sẽ là:
U0 3 U0 3 U0 3 U0 3
A. u  ; đang tăng. B. u  ; đang giảm. C. u  ; đang giảmD. u  , đang tăng
2 2 2 2
Câu 22. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phơng trình q = 4cos(2ð.104t)ỡC. Tần số
dao động của mạch là
A. f = 10(Hz). B. f = 10(kHz). C. f = 20(Hz). D. f = 2 (kHz).
Câu 23. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phần nào dưới đây ?
A.. mạch phát sóng điện từ B. mạch biến điệu C. mạch tách sóng D. mạch khuếch
Câu 24. Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ
điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), điện áp cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng
5 V. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA. B. 9 mA. C. 6 mA. D. 12 mA

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 52


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 25. Nếu ánh sáng đơn sắc (1) có bước sóng trong chân không lớn hơn ánh sáng đơn sắc (2) thì
A. chiết suất của nước đối với ánh sáng (1) lớn hơn. B. trong nước, ánh sáng (1) có vận tốc lan truyền lớn hơn.
C. photon của ánh sáng (1) có năng lượng lớn hơn. D. ánh sáng (1) có tần số lớn hơn.
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây là đúng với cả ba loại bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại và tia X?
A. Có thể xuyên qua các vật chắn sáng thông thường.
B. Có thể gây ra hiện tượng quang điện với hầu hết các kim loại.
C. Có thể giao thoa, nhiễu xạ. D. Bị thuỷ tinh, nước hấp thụ rất mạnh.
Câu 27. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là
1  0,50 μm và 2  0,60 μm . Biết hai khe I-âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Kích
thước vùng giao thoa trên màn là 15 mm. Số vân sáng trên màn có màu của 1 là
A. 26. B. 31. C. 24. D. 28.
Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ
hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là
A. 0,75mm B. 1,5mm C. 0,25mm D. 2mm
Câu 29. Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng
0,5 m , người ta đo được khoảng cách giữa vân tối bậc 2 và vân sáng bậc 3 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Biết khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng bao nhiêu
A. 1,5mm B. 1,0mm C. 0,6mm D. 2mm
Câu 30. Công thoát electron của một kim loại dùng làm catot là A = 3,6 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,321m . B. 0,345𝛍m. C. 0, 426 m . D. 1,35m .
Câu 31. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì năng lượng
A. của mọi phôtôn là như nhau C. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng D. của phôtôn không phụ thuộc bước sóng
Câu 32. Một khối hơi hydro đang có mức năng lượng thấp nhất . Chiếu vào khối hơi hydro bức xạ có tần số f1 thì khối
hơi phát được tối đa 3 bức xạ. Chiếu vào khối hơi hydro bức xạ có tần số f2 thì khối hơi phát được tối đa 10 bức xạ. Biết
năng lượng nguyên tử hydro cho bởi biểu thức En  13, 6eV với (n=1,2,3…). Tỉ số tần số của hai bức xạ là:
n2
f1 3 f1 10 f1 25 f1 128
A.  B.  C.  D. 
f 2 10 f2 3 f 2 27 f 2 135
Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: hai khe cách nhau 1,2mm và cách màn 1,5m. Khi tiến hành thí
nghiệm ở trong nước, người ta đo được khoảng vân là 0,69mm. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc sử
dụng trong thí nghiệm là 4/3. Khi truyền trong nước, phôtôn của ánh sáng làm thí nghiệm có năng lượng bằng
A. 1,7eV. B. 3,6.10–19J. C. 4,8.10–19J. D. 2,7.10–19eV.
Câu 34. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
B. Chỉ hiện tượng giao thoa mới chứng minh ánh sáng có tính chất sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng photon ứng với chúng có năng lượng càng lớn
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
Câu 35. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì thấy có hiện tượng phát quang. Cho biết công suất
của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,5% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 300 phôtôn ánh sáng kích thích cho 2
phôtôn ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là
A. 0,5 μm B. 0,4 μm C. 0,48 μm D. 0,6 μm
Câu 36. Hiện tượng phóng xạ và sự phân hạch giống nhau ở chỗ
A. tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng
B. đều xảy ra một cách tự phát đối với một hạt nhân, không chịu tác động của các điều kiện bên ngoài
C. đều xảy ra ở điều kiện nhiệt độ hàng trăm triệu độ và áp suất rất cao
D. tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng
Câu 37. Biết phản ứng nhiệt hạch: 12 D  12 D  23He  n tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25 MeV. Độ hụt khối của
2
1 D là ∆mD = 0,0024 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 23 He là
A. 8,52 MeV. B. 7,72 MeV. C. 5,22 MeV. D. 9,24 MeV.
Câu 38. Giả sử sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị phóng xạ bị phân rã bằng 75% số
hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó bằng
A. 4 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 8 giờ
Câu 39. 84 Po đứng yên, phân rã  thành hạt nhân X: 84 Po  2 He  Z X . Biết khối lượng của các nguyên tử tương
210 210 4 A

ứng là mPo  209,982876u , mHe  4,002603u , mX  205,974468u và 1u  931,5MeV / c . Vận tốc của hạt 
2

bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu?


6 6 6 6
A. 1, 2.10 m / s B. 12.10 m / s C. 1,6.10 m / s D. 16.10 m / s
Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 53
Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 40. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt
nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban
đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 50 s. B. 25 s. C. 400 s. D. 200 s.
Câu 41. Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi q1 và q2 lần lượt là
điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết 18.q12  9.q22  184,5(nC ) 2 . Ở thời điểm t = t1, trong
mạch dao động thứ nhất điện tích của tụ điện q1 = 1,5nC; cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai
i2 = 3mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ nhất là:
A. i1 = -8mA. B. i1 = 8mA. C. i1 = 4mA. D. i1 = -4mA.
Câu 42. Cho sóng cơ ổn định, truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần
số sóng là 20 Hz, biên độ sóng là 4 mm. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm. Sóng truyền từ M tới N. Tại thời
điểm t, sóng tại M có li độ –2 mm và đang đi về vị trí cân bằng, Vận tốc sóng tại N ở thời điểm (t0 = t - 1,1125)s là
A. - 8π 3 cm/s. B. 80π 3 mm/s C. 8 cm/s D. 16π cm/s
Câu 43. Xét hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song với nhau, cùng một trục tọa độ Ox song
song với hai đoạn thẳng đó và vị trí cân bằng của hai vật trùng với gốc tọa độ O. Phương trình dao động của hai vật lần
 5   5 5 
lượt là x1  3cos  t   cm và x 2  3 3cos  t   cm. Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên mà hai vật có
 3 3  3 6 
khoảng cách lớn nhất là
A. 0,4s B. 0,3s C. 0,5s D. 0,6s
Câu 44. Điện áp u = U0cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.
Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15/π (H) và điện trở r = 5 3 Ω, tụ điện có điện dung C = 10-3/π (F). Tại thời điểm t1 (s)
điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t2 = t1 + 1/75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng
bằng 15 V. Giá trị của U0 bằng
A. 15 V. B. 30 V. C. 15 3 V. D. 10 3 V.
Câu 45. Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím mà dùng màu đỏ hay màu vàng cam vì:
A. Màu đỏ hay màu vàng cam dễ phân biệt trong đêm tối. B. Màu tím gây chói mắt và có hại cho mắt.
C. Phần lớn ánh sáng đèn của các phương tiện giao thông không thể gây phát quang với những chất phát quang màu tím nhưng
rất dễ gây phát quang với những chất phát quang màu đỏ hay màu vàng cam. D. Không có chất phát quang màu tím.
Câu 46. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5m,
khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai
điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 0,5cm;
1,05cm. Trên đoạn MN (vuông góc với hệ vân) có
A. 6 vân sáng, 6 vân tối. B. 6 vân sáng, 5 vân tối.
C. 5 vân sáng, 5 vân tối. D. 5 vân sáng, 6 vân tối.
Câu 47. Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như
hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm.
B. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương.
C. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
D. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm.
Câu 48. Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u  250 2 cos100 t(V ) thì cường
độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha  so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với
3
đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch X là
A. 300 3 W. B. 200 W. C. 300W. D. 200 2 W
Câu 49. Khi tăng điện áp cực đại của ống Cu-lít-giơ từ U lên 2U thì bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra thay
đổi 1,9 lần. Tốc độ ban đầu cực đại của êlectron thoát ra từ catôt bằng
4.e.U 2.e.U e.U 2.e.U
A. . B. . C. . D. .
9.m e 3.m e 9.m e 9.m e
Câu 50. Một con lắc lò xo nằm ngàg gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m. Vật có khối lượng m = 400g. Hệ số ma sát vật
và mặt ngang là 0,1. Từ vị trí vật đang nằm yên và lò xo không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc v = 100cm/s
theo chiều làm lò xo giãn và vật dao động tắt dần. Biên độ dao động cực đại của vật bằng
A. 6,3 cm B. 6,8cm C. 5,5cm D 5,9 cm
…………………HẾT…………………

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 54


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 14. Năm học 2014-2015
Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
Câu 1. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1  40 3 cm / s ; khi vật có li độ x2  4 2cm
thì vận tốc v2  40 2 cm / s . Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà vật di chuyển trong miền gia tốc âm là
A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s
Câu 2. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên đường thẳng Ox. Tại thời điểm t, hai chất điểm đều có động năng
bằng 3 lần thế năng, khi đó chúng có li độ cùng dấu nhau và chuyển động ngược chiều nhau. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau π/6. B. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau π/3.
C. Hai chất điểm dao động vuông pha. D. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau 2π/3
Câu 3. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k  100 N / m , khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng
250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian t  0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường
vật đi được trong t  
24 
s  đầu tiên là
A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 20cm
Câu 4. Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự
nhiên thì OM=MN=NI=10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò
xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12cm. Lấy  2  10 . Vật dao động với tần số là:
A. 2,9Hz B. 2,5Hz C. 3,5Hz D. 1,7Hz.
Câu 5. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 80g, đặt trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường
E thẳng đứng hướng lên, có độ lớn E = 4800(V/m). Khi chưa tích điện cho quả nặng chu kì dao động của con lắc với
biên độ nhỏ là T0 = 2s, tại nơi có g  10m / s2 . Tích điện cho quả nặng điện tích q  6.105 C thì chu kì dao động của
nó bằng
A. 2,5s B. 1,72s C. 2,33s D. 1,6s
Câu 6. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1  a.cos t    3  cm ,

x 2  b.cos t  
2  cm . Biết phương trình dao động tổng hợp là x=5.cos(ωt+φ)(cm). Biên độ dao động b của dao động
thành phần x 2 có giá trị cực đại khi a bằng
A. 5cm B. 5 cm C. 5 2 cm D. 5 3 cm
2
Câu 7. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian con lắc đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí
cao nhất cách nhau 10cm là 1s. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí thấp nhất, chiều dương hướng xuống. Phương trình
dao động của vật là
A. x = 10cos(πt +  ) cm B. x = 5cos(πt -  ) cm C. x = 5cos(πt) cm D. x = 10cos(πt -  ) cm
2 2 2
Câu 8. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng  . Hai
điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM=8  ;
ON=12  và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn
O là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4.
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động ngược phA. Điểm M
trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp
thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là
A. 18 điểm B. 30 điểm C. 28 điểm D. 14 điểm
Câu 10. Đối với âm cơ bản và họa âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. họa âm thứ 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. B. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ 2
C. tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. D. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ 2.
Câu 11. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền. Xét hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời
điểm t, phần tử sợi dây tại a có li độ 0,5mm và đang giảm; phần tử sợi dây tại B có li độ 0,866mm và đang tăng. Coi biên
độ sóng không đổi. Biên độ và chiều truyền của sóng này là
A. 1,2mm và từ A đến B. B. 1,2mm và từ B đến A. C. 1mm và từ B đến A. D. 1mm và từ A đến B.
Câu 12. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha với hai đầu của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi rôto
của máy phát quay với tốc độ n1 hoặc n2 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi rôto quay với tốc độ
no thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Chọn hệ thức đúng.
2n12 n22
A. no2  B. no2  n12  n22 C. 2no2  n12  n22 D. no2  n1n2
n12  n22

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 55


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den

Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U  100 3 V vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi điện áp
hiệu dụng ULMax thì UC=200V. Giá trị ULMax là
A. 100 V B. 150 V C. 300 V D. Đáp án khác.
Câu 14. Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm các đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa R; MN
chứa C; NB chứa L,r. Biết điện áp hiệu dụng UAB = UNB = 130 V, UAM = UMN = 70 V. Hệ số công suất của đoạn mạch
AB bằng
A. 0.92 B. 0,82 C. 0,72 D. 0,62
Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện
dung C = 100 /  ( F ), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm có thể điều chỉnh được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
AB một điện áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos100t (V). Khi thay đổi độ tự cảm đến giá trị L ta thấy điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm L có giá trị bằng


H .

H .

A. 2 B. 3 C. 1 H . D. 1 H . .
2
Câu 16. Đặt điện áp u = 100cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm
thuần và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện cho tới khi điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ đạt giá trị cực đại là 100V. Khi đó, vào thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị bằng
100V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị
A. -50V B. 50 2 V. C. 50V D. 25V
Câu 17. Với động cơ không đồng bộ ba pha thì cảm ứng từ tổng hợp do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có
A. phương không đổi. B. độ lớn thay đổi.
C. tần số quay bằng ba lần tần số của dòng điện. D. hướng quay đều.
Câu 18. Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, có tần số f
= 55Hz, điện trở R = 100Ω, hệ số tự cảm là L = 0,3H. Để điện tích cực đại trên bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì điện dung C
của tụ điện là
A. ≈14,46μF B. ≈33,77μF C. ≈1102μF D. ≈27,9μF

  
H và C  2.10 F  . Đặt giữa hai đầu đoạn
4
Câu 19. Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh: R  50 , L  2
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số f thay đổi đượC. Khi điều chỉnh tần số f để cường độ
dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 4A thì giá trị của f là
A. 100Hz B. 25Hz C. 50Hz D. 40Hz
Câu 20. Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ. Suất điện động
hiệu dụng trong khung là 60V. Nếu giảm tốc độ quay đi 2 lần nhưng tăng cảm ứng từ lên 3 lần thì suất điện động hiệu
dụng trong khung có giá trị là
A. 60V B. 90V C. 120V D. 150V
Câu 21. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản
tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao
động riêng của mạch dao động này là
A. 12Δt B. 3Δt C. 4Δt D. 6Δt
Câu 22. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay Cx. Điện dung
của tụ Cx là hàm số bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 00 ) thì mạch thu được sóng có bước sóng 10 m.
Khi góc xoay tụ là 450 thì mạch thu được sóng có bước sóng 20 m. Để mạch bắt được sóng có bước sóng 30 m thì phải xoay
tụ thêm một góc bằng
A. 1200. B. 1350. C. 750. D. 900.
Câu 23. Một tụ điện có C = 0,1µF được tích điện với hiệu diện thế U0=100V . Sau đó cho tụ điện phóng điện qua một
cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 1H, điện trở thuần không đáng kể. Lấy gốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện.
Lấy 2  10 . Cường độ dòng điện tại thời điểm t=0,5.10-3s là
A. i=31,4.10-2A B. i=3,14.10-2A C. i= -3,14.10-2A D. i= -0,314.10-2A
Câu 24. Mạch dao động gồm tụ điện C = 10F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,1H. Khi điện áp trên tụ là 4V thì
dòng điện trong mạch là 0,02A. Điện áp cực đại trên tụ là:
A. 4,47V. B. 6,15V. C. 4 2 V. D. 5 2 V.
Câu 25. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm. Khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,45μm và λ2. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai
vân sáng cùng màu so với vân sáng trung tâm là 3mm. Giá trị của λ2 là
A. 600nm B. 720nm C. 500nm D. 400nm
Câu 26. Chiếu một chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt λ1 và λ2 lên mặt một bản thủy tinh có hai
mặt song song, bề dày h, dưới góc tới 600. Chiết suất của thủy tinh ứng với các bức xạ đó lần lượt là n1  2, n2  3 .
Hai bức xạ ló ra khỏi bản ở mặt kia tại hai điểm cách nhau một khoảng là

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 56


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den

h 1 1
A. B. h( 3  ) C. h( 3  0, 6) D. h( 0, 6  )
  0, 6 3
 3 1 
 0, 6 
Câu 27. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với 2 khe hẹp S1 và S2 được thực hiện trong không khí và trong chất lỏng có
chiết suất n. Để vị trí vân sáng bậc 5 khi thực hiện trong không khí trùng với vị trí vân sáng bậc 8 khi cho cả hệ thống trong
chất lỏng thì chiết suất của chất lỏng là
A. n = 1,5. B. n = 1,4. C. n = 1,3. D. n = 1,6.
Câu 28. Chọn phát biểu sai về hiện tượng tán sắc
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc
khác nhau thì khác nhau.
B. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Tán sắc là hiện tượng một chùm sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau.
D. Thí nghiệm của Newton về hiện tượng tán sắc chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc.
Câu 29. Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giứa hai khe S1,S2 là a = 1,5mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Vị trí vân tối thứ ba kể từ vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm một khoảng
x = 2mm. Bước sóng của chùm sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là
A. 6mm B. 0,6µm. C. 6cm D. 6nm
Câu 30. Laze A phát ra chùm bức xạ bước sóng 400 nm với công suất 0,6W. Laze B phát ra chùm bức xạ bước sóng λ
với công suất 0,2W. Trong cùng một khoảng thời gian, số photon do laze B phát ra bằng một nửa số photon do laze A
phát ra. Một chất phát quang có thể phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang
trên thì nó phát ra ánh sáng màu
A. Đỏ B. Lục C. Vàng D. Tím
Câu 31. Chọn phát biểu sai:
A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang điện trong.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
Câu 32. Điện áp giữa anot và catot của ống Rơnghen là 15kV. Bỏ qua động năng của electron khi bứt ra khỏi catot. Bước
sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là
A. 8,27.10-9m. B. 8,27.10-10m. C. 8,27.10-12m. D. 8,27.10-11m
Câu 33. Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52m. Người ta gọi
hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự
phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là
A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8%
Câu 34. Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức
En  13, 6eV với (n=1,2,3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một pho ton có năng lượng 2,55eV thì bước sóng nhỏ
n2
nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:
A. 9,74.10-8m B. 1,46.10-8m C. 1,22.10-8m
-8
D. 4,87.10 m.
Câu 35. Gọi  D là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ,  L là năng lượng của pho ton ánh sáng lục,  V là năng lượng của
pho ton ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng:
A. V   L   D B.  L  V   D C.  L   D  V D.  D  V   L
Câu 36. Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng hạt prôton có động năng là 3,60 MeV bắn vào hạt
23
nhân 11 Na đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là  và X. Giả sử hạt  bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt
prôton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Năng
lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 1,85 MeV. B. 3,70 MeV. C. 4,02 MeV. D. 2,40 MeV.
Câu 37. Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ 235U và 238U, với tỉ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là 7/1000.
Biết chu kí bán rã của 235U và 238U lần lượt là 7,00.108năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có
tỷ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là 3/100?
A. 2,74 tỉ năm B. 1,74 tỉ năm C. 2,22 tỉ năm D. 3,15 tỉ năm
Câu 38. Xét phản ứng bắn phá Nhôm bằng hạt  :   13 Al  15 P  n biết m  4, 0015u ; mn = 1,0087u; mAl =
27 30

26,974u; mP = 29,97u. Tính động năng tối thiểu của hạt  để phản ứng có thể xảy ra
A. E  0, 298016MeV B. E  0,928016MeV C. E  2,98016MeV D. E  29,8016MeV
Câu 39. Một nhà máy điện nguyên tử dùng U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%. Nếu công
suất của nhà máy là 1920MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày là
A. 0,674kg. B. 1,050kg. C. 2,596kg. D. 7,023kg. E. 6,74kg
Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 57
Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 40. Hạt nhân U238 đứng yên phân rã tạo thành hạt α và hạt X. Biết động năng của hạt X là 3,8.10-2 MeV, động năng
của hạt α là
A. 2,22MeV B. 0,22MeV C. 4,42MeV D. 7,2MeV
Câu 41. Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương
trình u A  uB  a cos100t (cm) tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ
cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là
A. 12. B. 13. C. 25. D. 24.
Câu 42. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 2ft (V ) (trong đó U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng 20Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W; khi tần số
bằng 40Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số bằng 60Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 48W. B. 44W. C. 36W. D. 42W
Câu 43. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T , cơ năng W. Thời gian ngắn nhất để động năng của vật giảm từ
giá trị W đến giá trị W / 4 là
A. T / 6. B. T / 4. C. T / 2. D. T / 3.
Câu 44. Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng 1  0,72m và 2 vào khe Y-âng thì trên đoạn AB ở trên
màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ2.
Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng 2 bằng
A. 0,48m. B. 0,54m. C. 0,576m. D. 0,42m.
Câu 45. Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 để làm mạch dao động thì tần số dao động
riêng của mạch là 20 MHz. Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần L 2 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Nếu
mắc tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3  4L1  7L2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 7,5 MHz. B. 6 MHz. C. 4,5 MHz. D. 8 MHz.
Câu 46. Ở mặt đất, con lắc đơn dao động với chu kì 2s. Biết khối lượng Trái Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng và
bán kính Trái Đất gấp 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. Đưa con lắc lên Mặt Trăng (coi chiều dài không đổi) thì nó dao
động với chu kì
A. 2,43s. B. 2,4s. C. 43,7s. D. 4,86s.
Câu 47. Ống Rơnghen có điện áp giữa anôt và catôt là 12kV, phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là . Bỏ qua động
năng ban đầu của các electron khi phát xạ nhiệt từ catốt. Để có tia X cứng hơn với bước sóng ngắn nhất là ’ = 0,8  thì
điện áp giữa anôt và catôt phải là
A. U = 15kV B. U = 21kV C. U = 18kV D. U = 16kV
Câu 48. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số không đổi 60Hz để
duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng một rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì
số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000vòng. Số cặp cực của rôto lúc đầu là
A. 6. B. 10. C. 5. D. 4.
Câu 49. Một sóng cơ có tần số f, lan truyền trong một môi trường với bước sóng  , biên độ sóng là a không đổi. Gọi M,
N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một đoạn MN  13 / 12. Tại thời điểm nào đó, tốc độ dao
động của điểm M là 2fa thì tốc độ dao động của điểm N bằng
A. fa. B. 0. C. 3fa. D. 2fa.
Câu 50. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian
t1 = π/15 (s) vật chưa đổi chiều chuyển động và động năng giảm đi 4 lần. Sau thời gian t2 = 0,3π (s) vật đã đi được 12cm.
Vận tốc ban đầu v0 của vật là:
A. 20cm/s. B. 40cm/s. C. 25cm/s. D. 30cm/s.
…………………HẾT…………………

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 15. Năm học 2014-2015
Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
Câu 1. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm khối lượng không đáng kể, đặt trên một mặt phẳng nằm ngang. Đầu A của
lò xo gắn vật A có khối lượng 60g, đầu B của lò xo gắn vật A có khối lượng 100g. Giữ cố định điểm C trên lò xo và kích
thích cho 2 vật dao động theo phương của lò xo ta thấy hai vật dao động với chu kì T bằng nhau. Xác định đoạn AC:
A. 12,5cm B. 12cm C. 7,5cm D. 8c
Câu 2. Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm, với tần số lần lượt là f1, f2 và f3. Biết rằng tại mọi thời điểm,
x1 x2 x3
li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức   . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng
v1 v 2 v3
của chúng những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và x0. Giá trị của x0 gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 2 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 58


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 3. Một lò xo độ cứng K = 200 N/m treo vào 1 điểm cố định, đầu dưới có vật m=200g. Vật dao động điều hòa và có
vận tốc tại vị trí cân bằng là: 62,8 cm/s. Lấy g=10m/s2. Lấy 1 lò xo giống hệt như lò xo trên và ghép nối tiếp hai lò xo rồi
treo vật m, thì thấy nó dao động với cơ năng vẫn bằng cơ năng của nó khi có 1 lò xo. Cho biết độ cứng của lò xo ghép tỉ
lệ nghịch với chiều dài của nó. Biên độ dao động của con lắc lò xo ghép là
A. 2 cm B. 2 cm C. 2cm D. 2 2 cm
2
Câu 4. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, khi lực đàn hồi tác dụng lên vật tăng từ giá trị cực tiểu đến giá
trị cực đại thì tốc độ của vật sẽ
A. tăng lên cực đại rồi giảm xuống. B. giảm từ cực đại xuống cực tiểu.
C. giảm xuống cực tiểu rồi tăng lên. D. tăng từ cực tiểu lên cực đại.
Câu 5. Một vật dao động với biên độ 10cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo nào đó là 1s.
Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo ở trên là 20 cm/s. Tốc độ vo là:
A. 10,47cm/s B. 14,8cm/s C. 11,54cm/s D. 18,14cm/s
Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 0,5s. Biết năng lượng dao động của con lắc là 4mJ, trong một
chu kì khoảng thời gian để gia tốc có độ lớn không vượt quá 160 3 cm/s2 là 1/3s, lấy  2  10 . Độ cứng của lò xo là:
A. 15N/m. B. 20N/m. C. 40N/m. D. 50N/m.
Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương x1  A1cos(t   3 )cm và x 2  A 2cos(t   2)cm . Phương trình
dao động tổng hợp là x  5 3cos(t  )cm . Khi A2 đạt giá trị lớn nhất thì A1 có giá trị là :
A. 15cm B. 10cm C. 15 2 cm D. 10 3 cm
Câu 8. Ba điểm O, A,M, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm
đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 80 dB,. Mức cường độ âm tại trung
điểm M của đoạn AB là 60 dB. Mức cường độ âm tại B là
A. 56,4 dB. B. 54,4 dB. C. 52,2 dB. D. 58,2 dB.
Câu 9. Một sóng âm có tần số 1000Hz có tốc độ lan truyền trong không khí là 330m/s, trong nước biển là 1500m/s. Khi
sóng âm này truyền từ không khí vào nước biển thì
A. bước sóng của nó giảm đi 2,6m B. tần số của nó giảm đi 780Hz
C. bước sóng của nó tăng thêm 1,17m D. tần số của nó tăng thêm 3545Hz
Câu 10. Một sóng âm có tần số f=100Hz truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất vận tốc truyền sóng là
v1=330m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên vận tốc truyền sóng là v2=340m/s. Biết rằng trong hai lần thì số bước
sóng giữa hai điểm vẫn là số nguyên nhưng hơn kém nhau một bước sóng. Khoảng cách AB là
A. 225(m) B. 561(m) C. 1122(m) D. 112,2(m)
Câu 11. Hai loa nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp đặt cách nhau S1S2 = 5m. Chúng phát ra âm có tần số f = 440Hz với
tốc độ truyền âm là 330 m/s. Tại điểm M người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S1 đến S2. Khoảng cách S1M là
A. 1,25m. B. 0,5m C. 0,75m D. 0,25m
Câu 12. Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi
xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
C. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
Câu 13. Cho mạch điện xoay chiều tạo bởi các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ :
R = 40 (  ); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch : u = 80cos  t (V)
Cho biết U AD = 50 (V) ; U DB = 70 (V).Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là :
       
A. i = 2 cos  t   (A).B. i = cos  t   (A). C. i = cos  t   (A).D. i = 2 cos  t   (A).
 4  4  4  4
Câu 14. Cho đoạn mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kín X. Hộp X chỉ chứa cuộn thuần cảm L hoặc tụ C. UAB
= 200V không đổi ; f = 50 Hz . Khi biến trở có giá trị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại thì I = 2 A và
sớm pha hơn uAB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hộp X chứa C = 50/ (F) B. Hộp X chứa cuộn thuần cảm L = 1/ (H)
C. Hộp X chứa C = 100/ (F) D. Hộp X chứa cuộn thuần cảm L = 1/2 (H)
Câu 15. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi R  20  và R  80  thì công
suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau. Khi R  R1  50  thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P1. Khi
R  R2  15  thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P2. Chọn đáp án đúng?
A. P2  P1  P B. P2  P  P1 C. P  P1  P2 D. P  P2  P1

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 59


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Câu 16. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của
dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40 V so với
ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi
đó là
A. 280V. B. 320V. C. 240V. D. 400V
Câu 17. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: u AB  U 2.cost  V  , có  thay đổi,R=150Ω. Khi   1  200rad / s
và khi   2  50rad / s thì dòng điện qua mạch là bằng nhau nhưng lệch pha nhau góc  . Độ tự cảm và điện dung
2
của tụ là
1 104 1 2.104 1 104 1 104
A. L  H;C  F B. L  H;C  F C. L  H;C  F D. L  H;C  F
  2   2 2 
Câu 18. Một khung dây quay đều quanh một trục trong từ trường đều với tốc độ góc  = 150 rad/s. Trục quay vuông góc
với các đường sức từ. Từ thông cực đại gửi qua khung là 0,5Wb.Suất điện động hiệu dụng trong khung có già trị bằng
A. 75 V. B. 65 V. C. 37,5 2 V. D. 75 2 V.
Câu 19. Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì ZL = 25(  ) và ZC = 75(  ) nhưng khi dòng điện trong
mạch có tần số f0 thì cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất. Biểu thức giữa f0 và f là:
A.f = 25 3 f0. B.f0 = 3 f. C.f0 = 25 3 f. D. f = 3 f0.
Câu 20. Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và một cuộn dây theo đúng thứ tự.
Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 3 V không đổi, tần số f = 50Hz thì đo đượcc điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M
và B là 120V, điện áp uAN lệch pha π/2 so với điện áp uMB đồng thời uAB lệch pha π/3 so với uAN. Biết công suất tiêu thụ
của mạch khi đó là 360W. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 810W B. 540W C. 240W D. 180W
Câu 21. Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực
đại trên một bản tụ là Q0 = 10–6J và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10A. Bước sóng điện từ cộng hưởng với khung có
giá trị:
A. 188m B. 188,4m C. 18m D. 160m
Câu 22. Một mạch dao động L, C lí tưởng có C = 5μF, L = 50mH. Điện áp cực đại trên tụ là 6V. Khi điện áp trên tụ là u
= 4V thì độ lớn của dòng trong mạch là
A. i = 2mA. B. i = 44,7mA. C. i = 2A. D. i = 4,47A.
Câu 23. Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như hình vẽ.
Tụ có điện dung là
A. C=5µF B. C=5Pf
C. C=25nF D. Đáp án kháC.
Câu 24. mạch dao động gồm có một tụ điện có điện dung 50  Fcuộn dây có
độ tự cảm 50mH và điện trở trong 0,1  . Muốn duy trì dao động điện từ trong
mạch với điện áp cực đại trên tụ là 6V người ta bổ sung năng lượng cho mạch
nhờ 1 cái pin, 15,5KJ điện năng dự trữ trong pin sẽ hết sau thời gian
A.10 giờ B.30 phút C.20 ngày D. 10 ngày
Câu 25. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
C. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
Câu 26. Một khe hẹp S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,5μm chiếu sáng 2 khe hẹp S 1 , S 2 song song với khe S.
Hai khe cách nhau a=0,5mm. Mặt phẳng chứa 2 khe cách màn quan sát D=1m và cách khe S một đoạn d=1m. Mở rộng
dần khe S. Tính độ rộng bé nhất của khe S để hệ vân biến mất
A.1mm B. 0,5mm C.1,5mm D. 2mm
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Trên màn quan sát người ta đo được bề rộng của 7 vân sáng liên tiếp
là 3,3mm. Ánh sáng đơn sắc dùng làm thí nghiệm là ánh sáng màu:
A. Lam B. Đỏ C. Lục D. Tím
Câu 28. Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng. Ban đầu chiếu khe S bằng ánh sáng đơn sắc có λ1 = 480 nm thì
thấy 9 vân sáng liên tiếp cách nhau 3,84 mm. Sau đó thay nguồn đơn sắc mới có bước sóng λ2 thì thấy 8 vân sáng liên
tiếp cách nhau 4,48 mm. λ2 có giá trị
A. 630 nm. B. 640 nm. C. 560nm. D. 700nm.
Câu 29. Chọn phát biểu đúng:
A. Đặc điểm của quang phổ liên tục là phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn sáng.
B. Tia tử ngoại luôn kích thích sự phát quang các chất mà nó chiếu vào.

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 60


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
C. Ứng dụng của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt để tiệt trùng nông sản và thực phẩm.
D. Trong các tia đơn sắc: đỏ, cam và vàng truyền trong thủy tinh thì tia đỏ có vận tốc lớn nhất.
Câu 30. Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có
A. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. B. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.
C. độ sai lệch năng lượng là rất lớn. D. độ sai lệch tần số là rất lớn.
Câu 31. Khi kích thích các nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp,
bán kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 25 lần. Số các bức xạ tối đa mà nguyên tử có thể phát ra là:
A. 6 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 32. Chiếu bức xạ tử ngoại có λ = 0,26μm, công suất 0,3mW vào bề mặt một tấm kẽm để electron bật ra. Biết cứ
1000 photon tử ngoại đập vào kẽm thì có 1 electron thoát ra. Số electron thoát ra từ tấm kẽm trong 1s:
A. 3,925.1014. B. 3,925.1011. C. 1,76.1013. D. 1,76.1011.
Câu 33. Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En = - E0/n (trong đó n là số nguyên dương, E0 là năng
2

lượng ứng với trạng thái cơ bản). Biết bước sóng vạch tím do nguyên tử hiđrô phát ra là 0 . Bước sóng của bức xạ màu đỏ
trong quang phổ của nguyên tử hiđrô tính theo 0 là:
30 50 50 80
A. B. C. D.
2 8 4 5
Câu 34. trong một ống Rơghen người ta tạo ra một điện áp không đổi giữa hai cực. trong một phút người ta đếm được
6.1018 điện tử đập vào catốt. tính cường độ dòng điện qua ống Rơghen
A. 16mA B. 1,6A C. 1,6mA D. 16A
Câu 35. Một lượng hỗn hợp gồm hai đồng vị phóng xạ với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị thứ nhất có chu
kì bán rã là 2,4 ngày, đồng vị thứ hai có chu kì bán rã là 40 ngày. Sau thời gian t1 thì có 87,75% số hạt nhân của hỗn hợp
bị phân rã, sau thời gian t2 thì có 75% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã. Tỉ số t1/t2 là
A. 2. B. 0,5. C. 4. D. 0,25.
Câu 36. Trong phản ứng hạt nhân : 1 H + 1 H  2 He + n, nếu năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân 12 H , 13 H và
2 3 4

4
2 He lần lượt là a, b và c (tính theo đơn vị MeV) thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó (tính theo đơn vị
MeV) là
A. a + b - c B. c - a – b C. 2a + 3b - 4c D. 4c - 2a - 3b
Câu 37. Các hạt nhân nặng (urani, plutôni..) và hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli...) có cùng tính chất nào sau đây
A. có năng lượng liên kết lớn. B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.
C. tham gia phản ứng nhiệt hạch. D. gây phản ứng dây chuyền.
Câu 38. 238U phân rã thành 206Pb với chu kỳ bán rã T = 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg 238
92
U
và 2,135mg 206
82
Pb . Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều
238
là sản phẩm phân rã của 92 U .Tuổi của khối đá hiện nay là:
A. gần 2,5.10 năm.
6
B. gần 3.108 năm. C. gần 3,4.107 năm. D. gần 6.109 năm.
Câu 39. Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân Be9 đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là hạt nhân Li6
hạt nhân X. Biết động năng của hạt X là 5,06 MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân: mBe = 9,01219u; mP = 1,0073u; mLi
= 6,01513u; mX = 4,0015u; 1uc2 = 931 (MeV). Tính động năng của hạt nhân Li?
A. 5,05 MeV B. 3,1 (MeV) C. 3,0 MeV D. 5,08 MeV
Câu 40. Ban đầu có một mẫu Po(210) nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ  và chuyển thành hạt nhân chì
Pb(206) bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát thì tỉ số giữa khối
lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4.
A. 67 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày
Câu 41. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 10N/m và vật nặng m = 100g. Từ vị trí cân bằng kéo vật
để lò xo dãn ra một đoạn 7cm rồi truyền cho vật vận tốc 80cm/s hướng về vị trí cân bằng. Biết rằng hệ số ma sát giữa vật
và mặt phẳng ngang là 0,1, lấy g = 10m/s2. Tốc độ cực đại của vật sau khi truyền vận tốc bằng:
A. 6 31 cm/s B. 100cm/s C. 70cm/s D. 10 113 cm/s
Câu 42. Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương
trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và
25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f
của cần rung là:
A. 40Hz B. 50Hz C. 60Hz. D. 100Hz.
Câu 43. Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động với chu kỳ 1s, cho
g=10 m/s2. Khi xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc 3 m/s2 thì con lắc dao động với chu
kỳ bằng
A. 0,978 s. B. 1,0526 s. C. 0,9524 s. D. 0,9216 s.
Câu 44. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s.
Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn).

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 61


Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
A. 11/120s. B. 1/ 60s. C. 1/120s. D. 1/12s.
Câu 45. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, L biến thiên. Khi L = L1 thì điện áp trên tụ cực đại và
bằng 100√5 (V). Khi L = L2 = 0,4L1 thì dòng điện sớm pha 450 so với điện áp. Hỏi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch
A. 100V. B. 60 5 . C. 100 2V . D. 120 V.
Câu 46. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Biết
khi khoảng cách giữa hai khe là a+2Δa thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách giữa hai khe là a-3Δa thì khoảng vân
là 4mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng
D. 3,5  mm  .
3
mm 
5
mm 
5
A. 10 B. 16 C. 18 mm 
Câu 47. Tìm động lượng của một photon có năng lượng 12 MeV:
A. 8 MeV/c B. 18 MeV/c C. 6 MeV/c D. 12 MeV/c
Câu 48. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và
điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40V và 60V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là:
A. 20V. B. - 20V. C. 40V. D. - 40V.
Câu 49. Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát là 1,8m. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có bước sóng λ1 = 0,64μm và λ2 chưa biết (λ2 có giá trị
trong khoảng 0,65μm đến 0,76 μm). Trên màn quan sát, khoảng cách gần nhau nhất giữa hai vân sáng cùng màu vân
trung tâm là 5,184 mm. Giá trị của λ2 là
A. 0,72 μm. B. 0,68 μm. C. 0,74 μm. D. 0,66 μm
Câu 50. Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten
phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120(s). Ăngten quay với vận tốc 0,5(vòng/s). Ở vị trí của đầu vòng quay
tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117(s).
Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108(m/s). Tốc độ trung bình của máy bay là:
A. 226m/s B. 229m/s C. 225m/s D. 227m/s

Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 62

You might also like