Professional Documents
Culture Documents
Nhiễm khuẩn tn ở pn có thai do: A chèn ép, B giảm co bóp niệu đạo, C phụt ngược, D cả a và b
2. Nk đặc trưng nhất của hcth là: Aviêm phúc mạc tiên phát. B. nktn . C.viêm thận bể thận
3. Rối loạn nhịp tim ở bn basedow gặp ở: A.bn nam trên 60 . B. nữ trên 50. C.Basedow tái phát
4. Góc Treitz nằm ở đoạn nào của tá tràng? A. 1 B.2 C.3 D.4
6. Điện di trong hcth tăng A.b2 globulin. B.Giảm b2. C.Tăng a2. D.Giảm a2
7. THA ẩn là gì?
9. Giai đoạn tiến triển vkdt: richi 9, cứng khớp 45, máu lắng giờ đầu 28
10. Phá rỉ khớp, trừ: A. Cứng khớp buổi sáng, B.cứng khớp sau nghỉ, C.cứng khớp nhỏ hơn 30', D.đau khi vận
động
11. Điện giật dễ chèn ép khoang ở: A.chi trên. B. Chi dưới. C.Bất kì chỗ nào, D.tất cả đúng
13. Vkdt tổn thương chủ yếu ở đâu: A. bao hoạt dịch. B. đầu xg dưới sụn. D.Sụn khớp
14. Bn xhgtc kháng coticoid thì đtri gì: A.cắt lách. B. ức chế md. C……..D.Tất cả
15. Hình thái xuất huyết nào ko giống vs xhgtc: A.hemoB B.sốt dengue C.lơ xơ mi. D.GP1 ở màng tiểu cầu
16. Xhgtc tủy đồ như nào: A.Tăng mẫu tiểu cầu B.tăng hc lành tính.C. Bc bthg. D.Tất cả
19. Suy tim phải h.a trên xquang: Cung đm phổi vồng. 2 bên phổi sáng..mỏm tim đẩy lên cao.
20. Chảy máu não ít xảy ra ở đâu: AĐồi thị. B Cầu não. C Tủy sống. D.Tiểu não
21. Dây nào ko đi qua cầu não: A Dây 4 B. Dây 8 C. Dây 5 D. Dây 7
22. Chẩn đoán xác định tai biến dựa vào dhtkkt đột ngọt và ct,mri.
24. Xuất huyết não trên ct: A giảm tỉ trọng B. Tăng tỉ trọng. Tăng tỉ trọng trung tâm, giảm tỉ trọng ngvi
25. Tràn dịch mp khu trú do: A Dày dính B. Gđ sớm C.mp dày D. Dịch quánh đặc
26. Hen pq có đặc điểm j?A Tự khỏi. B tự khỏi hoặc dùng thuốc khỏi. C Khỏi do dùng thuốc
27. Tg cơ hen: từ vài phút,vài h đến vài ngày
29. Cái nào chắc chắn là bệnh thận mạn: A. Thận to b.trụ niệu
30. Bệnh nội tiết nào do suy thận mạn: cường cận giáp
31. Bn TS VGB điều trị tenofovir theo đơn bs. Đợt này vv vì mệt mỏi, đau HSP. Bệnh diễn biến 1 tuần. Khám thấy
gan to 3cm dưới bờ sườn, SÂ khối U 3cm. Cần làm gì?
A. anpha FP
B.CT
C.MRI
34. Thông số đáng giá mức độ hoạt động của VKDT: DAS28
35.Trong bened-wood chẩn đoán gút, đau tại khớp không phải bàn ngón chân cái thì tối thiểu mấy đợt?
37.Trong bướu nhân độc tuyến giáp? A. Thường xra ở những người cao tuổi B.Không tăng TRAb C.Nặng hơn
basedow
38. ADR đường toàn thân của corticoid? A. TĂng lipid máu B. Loãng xương
C. Tủa
40. Dùng kháng huyết thanh khi bị rắn cắn tốt nhất trong trường hợp:
41. Điện tim. HỌc nhịp nhanh thất và nhịp nhanh trên thất
B. FEV1/SVC<70%
C. FEV1<80%
D.FEV1/..?.. <70%
43,PPC huyết động thường gặp nhất do A. Tăng áp lực mao mạch phổi?
45.Điện giật hay gặp chèn ép khoang ở đâu? A. Tay B. Chân D. Bất kì chỗ nào
46. NGừng tuần hoàn khi A. ĐIện tim thay đổi B. Không bắt được mạch cảnh/bẹn
47. BN bị điện giật, tỉnh táo, điện tim bình thường, theo dõi trong bao lâu?
A. Cho về luôn
B. 24h
C. 12h
D, 24-48h
A. COPD
c…..??
49. COPD nhiều năm. Đợt này vào viện vì TDMp 2 bên, đau ngực 2 bên, sốt nhẹ 27,8 độ. Nguyên nhân do?
A. Suy tim
B. Lao
C. Ung thư
A. Tăng cân
B. Hạ đường huyết.
D.Dị ứng
51. Học định nghĩa tăng huyết áp, khi nào theo dõi, khi nào khám lại, dùng thuốc?
53.BN nam 76 tuổi. IPSS 26 điểm. SA TLT 46g, có sốt. PSA 3,5. Thăm trực tràng thấy to, căng tức, mất rãnh
2. Dùng thuốc gì? A. UC anpha reductase b. UC anpha adrenergic C.A và B. Thảo dược
A. Sau ăn sáng
B. Sau ăn tối
C. Trước ăn