You are on page 1of 139

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU


(Data Analysis and Design of Experiment)

PGS. TS. Trịnh Văn Dũng


Bộ môn: Quá trình và thiết bị CN Hóa – Sinh học – Thực phẩm
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
trinhvandung190361

x2
X2
 x1
X1

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 2
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
2. Các phương pháp quy hoạch thực nghiệm
3. Ứng dụng trong CN HH – SH – TP
4. Bài tập

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 3
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
Quy hoạch thực nghiệm là gì? ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Việc áp dụng các giải pháp thiết kế và đánh giá chất lượng của trong
bất kỳ lĩnh vực công nghiệp nào, chủ yếu được thực hiện trên cơ sở
dữ liệu thực nghiệm.
Lập kế hoạch thực nghiệm làm tăng hiệu quả của các nghiên cứu
thực nghiệm:
-tăng cường công việc của nhà nghiên cứu
-rút ngắn thời gian và chi phí của thí nghiệm
-tăng độ tin cậy của các kết quả nghiên cứu
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 4
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
Quy hoạch thực nghiệm là gì? ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Lý thuyết về kế hoạch thực nghiệm cho thấy những vấn đề sau:


-Thử nghiệm cần tổ chức như thế nào để giải quyết tốt nhất nhiệm
vụ (về thời gian và chi phí hoặc tính chính xác của kết quả)?
-Các kết quả của thử nghiệm sẽ được xử lý như thế nào để có được
lượng thông tin tối đa về đối tượng đang điều tra?
-Có thể rút ra những kết luận gì có giá trị nào về đối tượng đang
điều tra?

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 5
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
Quy hoạch thực nghiệm là gì? ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Thực nghiệm là một tác động có mục đích trên đối tượng nghiên cứu
để có được thông tin đáng tin cậy về nó.
Lập kế hoạch thực nghiệm là:
-phương tiện để xây dựng mô hình toán học của các quy trình khác
nhau
-một phương pháp giảm thời gian và nguồn lực, tăng năng suất của
nhà nghiên cứu

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 6
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
Thực nghiệm được phân loại? ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Theo cấu trúc:


-tự nhiên - phương tiện nghiên cứu thực nghiệm tương tác trực tiếp
với đối tượng nghiên cứu;
-mô hình - không thử nghiệm với bản thân đối tượng, nhưng với mô
hình của nó;
-mô hình-kibernetic (máy) - một loại thử nghiệm mô hình, trong đó
các đặc tính tương ứng của đối tượng nghiên cứu được tính toán
bằng cách sử dụng một thuật toán trên máy tính

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 7
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
Thực nghiệm được phân loại? ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Theo các giai đoạn nghiên cứu khoa học:


-phòng thí nghiệm - thí nghiệm về nghiên cứu các luật chung về các
hiện tượng và quy trình khác nhau, về việc xác minh các giả thuyết
và lý thuyết khoa học;
-thí nghiệm khuynh hướng được tiến hành, nếu cần thiết, để nghiên
cứu một quá trình cụ thể xảy ra trong vật thể được điều tra bằng
cách xác định các đặc tính vật lý, hóa học và các tính chất khác.
Theo kết quả của các bài kiểm tra, các khuyết tật khác nhau được
đánh giá trong tính toán thiết kế;
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 8
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
Thực nghiệm được phân loại? ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Theo các giai đoạn nghiên cứu khoa học: :


-phòng thí nghiệm;
-thí nghiệm khuynh hướng;
-các thí nghiệm công nghiệp được tiến hành khi tạo ra một sản phẩm
hoặc quy trình mới dựa trên dữ liệu thí nghiệm hoặc băng ghế thử
nghiệm, đồng thời tối ưu hóa quy trình hiện tại, đồng thời tiến hành
kiểm tra chất lượng và các kiểm tra chọn lọc về chất lượng sản
phẩm.

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 9
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
Thực nghiệm được phân loại? ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Theo đặc trưng của nhiệm vụ đặt ra với mô hình của đối tượng:
-có tính đến sự không đồng nhất của các loại hình (thành phần vật
chất, sự khác biệt về thời gian, sự thành lập);
-tính toán để xác định cơ chế hiện tượng (nghiên cứu các vật thể
được tổ chức tốt với mức độ thông tin ban đầu đủ cao);
-có tính đến không gian riêng các tham số của nó, tương ứng với cực
đại của một số tiêu chí tối ưu trong sự có mặt biến thiên thời gian
của các tham số phẩm.

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 10
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
Thực nghiệm được phân loại? ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Theo đặc trưng của nhiệm vụ đặt ra với mô hình của đối tượng:
-có tính đến mức độ ảnh hưởng của các biến đầu vào đối với các biến
đầu ra;
-cho phép chuyển đổi một tập các biến sang một đối tượng nghiên
cứu;
-được tính toán để dự đoán hành vi của đối tượng nghiên cứu;

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 11
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
Thực nghiệm được phân loại? ξ
x1
y
x
X: k 2 : “Hộp đen”
xk :
Theo phương pháp tiến hành:
-một thí nghiệm thụ động dựa trên việc ghi lại các tham số đầu vào
và đầu ra đặc trưng đối tượng nghiên cứu mà không ảnh hưởng đến
thí nghiệm trong quá trình tiến hành. Chế biến thực nghiệm dữ liệu
được thực hiện chỉ sau khi kết thúc thử nghiệm;
-thử nghiệm tích cực. Khi sử dụng các phương pháp thử nghiệm tích
cực, mô tả toán học được xây dựng như một tập hợp các đặc tính
đầu ra tĩnh và động của vật, được ghi lại khi các sự nhiễu loạn đặc
biệt được áp dụng cho các đầu vào của nó theo một chương trình đã
được lên kế hoạch trước;
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 12
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
Thực nghiệm được phân loại? ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Thử nghiệm tích cực cho phép bạn nhanh chóng thiết lập mẫu, tìm
chế độ tối ưu hoạt động của vật thể, nhưng thường thì khó thực hiện
hơn. Can thiệp vào quá trình công nghệ Quá trình này có thể dẫn
đến giảm năng suất và sản xuất các sản phẩm bị lỗi. Đôi khi, ví dụ,
các biện pháp, với các quan sát thiên văn, một thí nghiệm tích cực là
không thể ở tất cả.

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 13
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Mục đích của việc lập kế hoạch thực nghiệm là tạo ra chiến lược cho
các biến đầu vào để xây dựng mô hình thực nghiệm:
-Đơn giản nhất (ít thí nghiệm)
-Phản ánh chính xác nhất
-Dễ tính toán xử lý nhất

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 14
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Việc sử dụng lý thuyết về quy hoạch thực nghiệm cung cấp:


1. Tối thiểu hóa, giảm số lượng thí nghiệm cần làm.
2. Khảo sát tác động đồng thời của tất cả các yếu tố.
3. Lựa chọn một chiến lược rõ ràng cho phép đưa ra những quyết
định sáng suốt sau mỗi lần thử nghiệm.
4. Giảm thiểu các sai sót thực nghiệm thông qua việc sử dụng do
kiểm đinh thống kê.

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 15
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk

Việc sử dụng lý thuyết về quy hoạch thực nghiệm cung cấp:


1) Giảm thiểu, tức là giảm số lượng thí nghiệm
2) Ảnh hưởng đồng thời của tất cả các yếu tố
3) Cho kết quả phản ánh chính xác sự kiện
4) Dễ tính toán xử lý

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 16
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Có nhiều phương pháp:


-Quy hoạch trực giao cấp I
-Quy hoạch trực giao cấp II
-Quy hoạch trực giao riêng phần
-Quy hoạch trực giao toàn phần
-Quy hoạch trực giao đơn hình
-Quy hoạch trực giao tối ưu
-Quy hoạch trực giao ….

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 17
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk

Quy hoạch trực giao cấp 1, là lập phương trình hồi quy có chứa:
-Số hạng bậc 1
-Số hạng của đạo hàm bậc 1
 k k k
y  b 0   b i x i   b ij x i x j   b iju x i x j x u ...
i 1 i, j 1 i, j, u 1
i j i  j u

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 18
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk

 k k k
y  b 0   b i x i   b ii x i 2   b ij x i x j ...
i 1 i 1 i, j 1
i j

Quy hoạch trực giao cấp 2, là lập phương trình hồi quy có chứa:
-Số hạng bậc 2
-Số hạng của đạo hàm bậc 1

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 19
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk

Lập phương trình hồi quy bằng quy hoạch thực nghiệm gồm các
bước sau:
1) Lựa chọn các yếu tố chính và khoảng biến đổi của chúng
2) Lập kế hoạch và thực hiện thí nghiệm thực tế
3) Xác định các hệ số của phương trình hồi quy
4) Phân tích thống kê kết quả thu được

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 20
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk

Ở giai đoạn đầu của nghiên cứu thực nghiệm thường dùng đa thức bậc 1:
-Như đối với 3 biến phương trình hồi quy lý thuyết có dạng:
3 3
y  0   i x i   ijx i x j 123x1x 2 x 3.
i 1 i, j1
i j
Trong đó: xi, xj — yếu tố với: i=1, ..., n;
j=1, ..., n;
ij;
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 21
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk
Ở giai đoạn đầu của nghiên cứu thực nghiệm thường dùng đa thức bậc 1:
-Như đối với 3 biến phương trình hồi quy lý thuyết có dạng:
3 3
y  0   i x i   ijx i x j 123x1x 2 x 3.
i 1 i, j1
i j

 f    2f    2f 
Hệ số hồi quy:  i    ;  ij    ;   
  ii  2
  xi 0 
 x i  x j 0  2 x i 0
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 22
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
- Phương trình hồi quy lý thuyết có dạng:
3 3
y   0    i xi    ij xi x j 123 x1 x2 x3 .
i 1 i , j 1
i j
-Phương trình hồi quy thực nghiệm có dạng:
3 3

y  b0   bi xi   bij xi x j b123 x1 x2 x3 ,
i 1 i , j 1
i j

Các hệ số hồi quy: b0, b1, ..., b3, ..., b123 là ước lượng của hệ số lý
thuyết, tức là:
bi   i , bij   ij , b123ii  123

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 23
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
 Tính toán hệ số hồi quy đối với thực hiện bằng phương
pháp bình phương cực tiểu
 Do tính trực giao hệ số hồi quy tính đơn giản theo
N

x ji yi
bj  i 0
, j  0, k
N
N

x x yi
i im
bm  i 0
, j  0, k ;   m
N
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 24
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
Ma trận thực nghiệm cần thỏa mãn tính chất sau:

ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 25
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Với: i — số thí nghiệm; j — số yếu tố


 Khi thỏa mãn các tính chất trên gọi
là tính trực giao của ma trận
 Ma trận gọi là ma trận trực giao
 Ma trận trực giao cho phép tính các
hệ số hồi quy theo công thức đơn
giản không phụ thuộc lẫn nhau
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 26
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
ξ u2 2 1
x1 u2
y u20
X: k x2 u2
: “Hộp đen” u1 u1
xk : 4 3
u1
u10
Bố trí thí nghiệm để: X trực giao
x2
X trực giao? 2 1 1
1 x1
1

4 1 3

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 27
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
ξ u2 2 1
x1 u2
y u20
X: k x2 : “Hộp đen” u2
xk : u1 u1 3
4
u1
u10
Bố trí thí nghiệm để: X trực giao
X trực giao? x2
2 1 1
n xo x1 x2 yi
1 x1
1 + + + y1 1
2 + – + yi 4 1 3
3 + + – y3
4 + – – y4

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 28
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk : TT Phần của kế hoạch x1 x2 у
1 +1 +1 у1
x2 2 Nhân kế hoạch 1 +1 у2
(0,α)
3 +1 1 у3
(-1,1) (1,1) 4 1 1 у4
5 +α 0 у5
x1
(0,0)
6 α 0 у6
(-α,0) (α,0)
Thí nghiệm ở
(-1,-1) (1,-1) 7 0 +α у7
điểm “*”
(0,-α)
8 0 α у8
Thí nghiệm ở tâm
9 0 0 у9
của kế hoạch
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 29
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

x2

(0,α)
(-1,1) (1,1)

x1

(-α,0) (0,0) (α,0)

(-1,-1) (1,-1)
(0,-α)

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 30
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
k k k
y   0   i x i   ij x i x j   ii x i 2 ...
i 1 i, j1 i 1
 f    2f    2f 
 i    ;  ij    ;   
  x i x j  ii  2 x 2 
  xi 0  0  i 0

Với: xi, xj — các yếu tố khi i=1, ..., n;


j=1, ..., n;
ij;
Phương trình này được triển khai dạng chuỗi Taylo tại: xi=xi0.

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 31
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
k k k

y  b0   bi xi   bij xi x j   bii xi ...
2

i 1 i , j 1 i 1

b0   0 , bi   i , bij   ij , bii   ii .

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 32
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
Trình tự nghiên cứu thực nghiệm tích cực:
1. Lập kế hoạch thực nghiệm với chi phí thấp nhất,
đạt độ chính xác:
- Xây dựng phương trình hồi quy
- Xác định điều kiện tối ưu
2. Hiện thực hóa thí nghiệm để thu thập số liệu
3. Biến đổi số liệu, phân tích kết quả thu được

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 33
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp (k = 2)
x2 Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22
u2
3 4
Số TN x1 x2 y

x1 1 1 1 yl
2 +1 1 у2
1 2
3 1 +1 уз
4 +1 +1 у4
u1
Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22

Số TN Z1 Z2 y

1 1 20 yl
2 5 20 у2
3 1 40 уз
4 5 40 у4
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 34
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 2)
Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22
u2 2 1
Số TN x1 x2 y
u2
u20
u2 1 +1 +1 yl
u1 u1 3
2 1 +1 у2
4 3 +1 1 уз
u1 4 1 1 у4
u10
Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22
x2
2 1 1 Số TN Z1 Z2 y

1 x1 1 5 40 yl
1
2 1 40 у2
4 1 3 5 20 уз
3
4 1 20 у4
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 35
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
k k k

y  b0   bi xi   bij xi x j  b x x j xu ...
iju i
i 1 i , j 1 i , j ,u 1
i j i  j u

Lựa chọn các yếu tố cơ bản và khoảng biến thiên của chúng:
u2 2 1
ai  ui  bi u20
u2
u2
bi  ai 4
u1 u1 3
ui 
0
u10
u1
2 x2
bi  ai 2 1 1
ui 
0
1 x1
2 1

4 1 3
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 36
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
Lựa chọn các yếu tố cơ bản và khoảng biến thiên của chúng:
u2 2 1
 1 khi ui  ai u2
ui  ui 0  u20
u2
xi    1 khi ui  bi u1 u1
ui 
4 3
u1
 0 khi u i  u 0
i
u10
x2
 2 1 1
ai  ui  bi  1 x1
 1
bi  ai 
ui 
0
  u i  xi u i  u 0
i
4 1 3
2 
bi  ai 
ui 
0

2  
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 37
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
Trong lý thuyết về quy hoạch thực nghiệm cho thấy:
-Số lượng mức của mỗi nhân tố tối thiểu cần thiết cho mỗi biến lớn hơn
bậc của phương trình
N
-Khi X trực giao tính hệ số:
y x
j 1
j 0j

b0 
N
N

y x
j 1
j 1j

b1 
N
N

y x
j 1
j 2j

b2 
N
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 38
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
ξ
x1
yi
X: x2 “Hộp đen”
x3

Kế hoạch
N Y
x0 x1 x2 x3 x 1 x2 x1 x3 x2 x3 x1 x2 x3
1 +1 -1 -1 -1 +1 +1 +1 -1 y1
2 +1 +1 -1 -1 -1 -1 +1 +1 y2
3 +1 -1 +1 -1 -1 +1 -1 +1 y3
4 +1 +1 +1 -1 +1 -1 -1 -1 y4
5 +1 -1 -1 +1 +1 -1 -1 +1 y5
6 +1 +1 -1 +1 -1 +1 -1 -1 y6
7 +1 -1 +1 +1 -1 -1 +1 -1 y7
8 +1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y8
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 39
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
ξ
x1
yi
X: x2 “Hộp đen”
x3

TT x0 x1 x2 x3 x4 = x1x2 x5 = x2x3 y1 y2 y
1 1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55
2 1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30
3 1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50
4 1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05
5 1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40
6 1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20
7 1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15
8 1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 40
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
ξ
x1
yi
X: x2 “Hộp đen”
x3

Yếu tố Kết quả thí nghiệm


1 2 TB f(x)
x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750
1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625
1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375
1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250
1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250
1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625
1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125
1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 41
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
ξ
x1
yi
X: x2 “Hộp đen”
x3

y  b0  b1 x1  b2 x2  ...
    y j  y j   min ;
n
 2 Yếu tố Kết quả thí nghiệm
bi 1 2 TB f(x)
j 1
x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2

 2  y j  b0  b1 x1 j  b2 x2 j .x1 j  0
n 1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750
1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625
 b1 j 1
1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375
1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250
n n n n

 y j x1 j  b0  x1 j  b1  x1 j  b2  x1 j x2 j  0
1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250
2
1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625
j 1 j 1 j 1 j 1 1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125
1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 42
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
ξ

y  b0  b1 x1  b2 x2  ... x1
yi
X: x2 “Hộp đen”
x3
Theo tính chất tính chất của ma trận trực giao:

b0  x1 j  0;
Yếu tố Kết quả thí nghiệm
1 2 TB f(x)

x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2

b1  x1 j  Nb1 ;
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750
2 1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625
1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375
1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250

b2  x1 j x2 j  0;
1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250
1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625
1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125
1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 43
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
 ξ
y  b0  b1 x1  b2 x2  ... x1
yi
Từ đó ta có: X: x2 “Hộp đen”
N x3
y
j 1
j x0 j Kết quả thí nghiệm

b0 
Yếu tố
1 2 TB f(x)
N x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2
N

y
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750

j x1 j 1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625


j 1
b1  1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375

N 1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250

N 1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250

y
j 1
j x2 j 1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625

b2 
1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125

1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750


N
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 44
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
ξ
x1

y  b0  b1 x1  b2 x2  ...
yi
X: x2 “Hộp đen”
x3
Hệ số bất kỳ của phương trình hồi quy được xác định bằng tích vô
hướng của cột y bởi cột x tương ứng: N

 y x x 
j 1
j 1 2 j
N b12 
y j 1
j xk j
N
N
bk   y x x x  j 1 2 3 j
N j 1
b123 
N
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 45
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
ξ
 x1
y  b0  b1 x1  b2 x2  ... X: x2 “Hộp đen”
yi
x3

Hệ số hồi quy bậc 1 mô tả vai trò (hoặc mức độ ảnh hưởng) của yếu
tố tương ứng đến quá trình.

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 46
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Yếu tố Kết quả thí nghiệm N

1 2 TB f(x)
x ji yi
bj  i 1
j  0, k
x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2 N
N

x
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750
x y
i im i
1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625
bm  i 1
m
1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375 N
1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250

1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250

1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625

1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125

1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 47
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Yếu tố Kết quả thí nghiệm N

x0 x1 x2 x3 x4 x5
1
y1
2
y2
TB f(x)
x ji yi
bj  i 1
j  0, k
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750
1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625
1
1
1
-1
-1
-1
1
1
-1
1
-1
1
0,6
-0,1
0,4
0,2
0,50
0,05
0,5375
-0,1250
N
1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250
N

x
1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625
1
1
1
-1
-1
-1
-1
-1
-1
1
1
-1
0,1
0,3
0,2
0,3
0,15
0,30
0,1125
0,4750
x y
i im i
n bm  i 1
m
 y j  x0j N
j1  0,55  0,3  0,5  0,05  0,4  0,2  0,15  0,3
b0    0,119;
n 8
n
 y j  x1 j
j1  0,55  0,3  0,5  0,05  0,4  0,2  0,15  0,3
b1    0,006;
n 8
n
 y j  x2j
j1  0,55  0,3  0,5  0,05  0,4  0,2  0,15  0,3
b2    0,131;
n 8

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 48
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Yếu tố Kết quả thí nghiệm N

x0 x1 x2 x3 x4 x5
1
y1
2
y2
TB f(x)
x ji yi
bj  i 1
j  0, k
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750
1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625
1
1
1
-1
-1
-1
1
1
-1
1
-1
1
0,6
-0,1
0,4
0,2
0,50
0,05
0,5375
-0,1250
N
1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250
N

x
1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625
1
1
1
-1
-1
-1
-1
-1
-1
1
1
-1
0,1
0,3
0,2
0,3
0,15
0,30
0,1125
0,4750
x y
i im i
n bm  i 1
m
 y j  x3j N
j1  0,55  0,3  0,5  0,05  0,4  0,2  0,15  0,3
b3    0,044;
n 8
n
 y j  x4j
j1  0,55  0,3  0,5  0,05  0,4  0,2  0,15  0,3
b4    0,069;
n 8
n
 y j  x5j
j1  0,55  0,3  0,5  0,05  0,4  0,2  0,15  0,3
b5    0,256.
n 8
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 49
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Đánh giá phương trình hồi quy: m* — số thí nghiệm lắp (m*=2)

y j 1  y j 2  ...  y j m* ( 0,6)  ( 0,5)


yj  y1   0,55.
m* 2
m*

 ji j
( y  y ) 2
( 0,6  ( 0,55)) 2
 ( 0,5  ( 0,55)) 2
S 2j  i 1
; S12   0,005
m * 1 2 1
S22=0,08; S32=0,02; S42=0,045; S52=0,08; S62=0; S72=0,005; S82=0

S2=0,005+0,08+0,02+0,045+0,08++0,005=0,235

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 50
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
S2=0,005+0,08+0,02+0,045+0,08++0,005=0,235
N

 j
S 2

j 1 S2 0,235
Sts2    0,029
N N 8
2
S 0,029
Sb 
2 ts
  0,0018; Sb  Sb2  0,0429.
N  m* 8 2

b j  t ;m  S b Ở đây: m=N.(m*1)=8.(2  1)=8

t0,05;8=2,31 bj=2,310,0429=0,099

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 51
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Từ khoảng tin cậy bj với giá trị tuyệt đối của các hệ số của mô
hình:
b1=0,006<0,099
b3=0,044<0,099
b4=0,069<0,099
Các hệ số này có giá trị không đáng kể với các giá trị còn lại
Như vậy phương trình hồi quy cóa thể viết dưới dạng:

y  0,119  0,131x2  0,256x5

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 52
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)

Kiểm tra tính tương hợp: y  0,119  0,131x2  0,256x5
N

m *  ( y i  yi ) 2
S du2  i 1
N l
Trong đó: m*=2
N=8
l=k+1=5+1=6
Kết quả:

Sdu 
2 2
86

(0,55  0,375) 2  (0,3  0,2625) 2  (0,5  0,5375) 2  (0,05  0,125) 2 

 (0,4  0,225)2  (0,2  0,1625)2  (0,15  0,1125)2  (0,3  0,475)2 ]  0,1281

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 53
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Từ kết quả trên: S2=0,235 2
S 0,235
Xác định phương sai tái sinh: S ts 
2 
  0,0294.
N 8
Tính chuẩn Fisher:
Sdu2 0,1281
FTN  2   4,3571.
S ts 0,0294
Giá trị lý thuyết chuẩn Fisher:
F; f1; f2: =0,05
f1=m*(N1)=2.(81)=14
f2=N (k+1)=8 (5+1)=2
F0,05, 14, 2 = 19,4243
Như vậy: FTN < F
Mô hình thu được là tương hợp
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 54
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)

 y 
N N m*

S
2
2
j ji  yj
j 1 j 1 i 1
S 
2

N m * 1
ts
N
Với cùng một sự trùng lặp của các thí nghiệm trên điểm với số lượng các
thí nghiệm lặp đi lặp lại, m * nó được xác định bởi công thức
2
S
Sb2  ts
m* N
Trong trường hợp không lặp theo tỷ lệ
2
S
S b2  ts
N
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 55
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)

 y 
N N m*

S
2
2
j ji  yj
j 1 j 1 i 1
S 
2

N m * 1
ts
N
 
N

m*
2
y j  yj
j 1
2
S du  .
N l
Ở đây: N — số thí nghiệm;
l = k+1
k — số số hạng của phương trình hồi quy
2
S du
Ftn  2 .
Sts
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 56
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)

vùng chân

Ở đây: N — số thí nghiệm;


l = k+1
k — số số hạng của phương trình hồi quy
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 57
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 58
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
Thường để mô tả bề mặt đáp ứng bằng đa thức bậc nhất không đạt
Khi đó người ta dùng đa thức bậc 2:

y  b0  b1 x1  b2 x2  b11 x1  b22 x2  b12 x1 x2
2 2

x2
X2
 x1
X1

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 59
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2

y  b0  b1 x1  b2 x2  b11 x1  b22 x2  b12 x1 x2
2 2

Trong trường hợp này đòi hỏi mỗi yếu tố biến đổi không nhỏ hơn 3 mức
Thực nghiệm đầy đủ cần bằng 3k:
Khi k=3 bằng 27 thí nghiệm, số hệ số bj — 10
Khi k=5 số thí nghiệm: 243, số hệ số: 21

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 60
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2

y  b0  b1 x1  b2 x2  b11 x1  b22 x2  b12 x1 x2
2 2

Để xác định đường cong như vậy cần không ít hơn 3 điểm đối với mỗi
biến
Với hai biến: x1 và x2: cần không nhỏ hơn 3 mức
Trên hình trước với 2 yếu tố x1 и x2: không thể chỉ các điểm 1, 2, 3, 4 có
22 = 4 thí nghiệm
Cần thêm 2k các thí nghiệm điểm “*”: 5, 6, 7, 8
phân bố trên các trục x1 và x2
với tọa độ (;0), (0;)
Điểm thí nghiệm thứ 9 ở tâm theo hướng bất kỳ (5-9-7), (1-9-4)

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 61
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
1) Bổ sung 2k điểm “*”, phân bố trên các trục tọa độ: (,0,0,...,0)
(0,,0,...,0)
(0,0,...,)
Ở đây  — cánh tay đòn điểm “*”, khoảng cách đến điểm “*”
2) Tiến hành n0 thí nghiệm lặp ở tâm
x
Số thí nghiệm: N = nk + n* + n0 2

= 2k + 2k + n0 khi k < 5 2 7 (0,α) 1


= 2k-l + 2k + n0 khi k  5 (-1,1) (1,1)

6 9 5 x1

(-α,0) (0,0) (α,0)

(-1,-1) (1,-1)
4 3
8 (0,-α)

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 62
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2

y  b0  b1 x1  b2 x2  b11 x1  b22 x2  b12 x1 x2
2 2

ξ
x1
y
X “Hộp đen”
x2 Các yếu tố
N Y
x0 x1 x2 x1x2 x12 x22 i

1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y1
Nhân 2 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y2
3 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y3
4 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y4
5 +1 + 0 0 2 0 y5
Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6
“*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7
8 +1 0 - 0 0 2 y8
Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 63
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2

y  b0  b1 x1  b2 x2  b11 x1  b22 x2  b12 x1 x2
2 2

x2
Các yếu tố
2 7 (0,α)
1
N
x0 x1 x2 x1x2 x12 x22
Y
i
(-1,1) (1,1)
1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y1
6 9 5 x1 Nhân 2 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y2
(-α,0) (0,0) (α,0) 3 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y3
(-1,-1) (1,-1)
4 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y4
4 3 5 +1 + 0 0 2 0 y5
8 (0,-α)
Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6
“*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7
Tổng quát X không trực giao 8 +1 0 - 0 0 2 y8
Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9
N N

 x0 j xui  0 và  xij xuj  0


2 2 2

j 1 j 1

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 64
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2

y  b0  b1 x1  b2 x2  b11 x1  b22 x2  b12 x1 x2
x2 2 2

3 7 (0,α)
4
(-1,1) (1,1) Các yếu tố
N Y
x0 x1 x2 x1x2 x12 x22 i
6 9 5 x1
1 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y1
(-α,0) (0,0) (α,0) Nhân 2 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y2
(-1,-1) (1,-1) 3 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y3
1 2
8 (0,-α) 4 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y4
5 +1 + 0 0 2 0 y5
Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6
Để trực giao “*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7
8 +1 0 - 0 0 2 y8
n

 xi j 2 Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9
j 1
xi' j  xi j   xi j  x i
2 2 2

n
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 65
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2

y  b0  b1 x1  b2 x2  b11 x1  b22 x2  b12 x1 x2
x2 2 2

3 7 (0,α)
4
(-1,1) (1,1) Các yếu tố
N Y
x0 x1 x2 x1x2 x12 x22 i
6 9 5 x1
1 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y1
(-α,0) (0,0) (α,0) Nhân 2 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y2
(-1,-1) (1,-1) 3 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y3
1 2
8 (0,-α) 4 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y4
5 +1 + 0 0 2 0 y5
Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6
Để trực giao “*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7
8 +1 0 - 0 0 2 y8
n

 xi j 2 Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9
j 1
xi' j  xi j   xi j  x i
2 2 2

n
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 66
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
Các yếu tố
N 2 2 Y
x0 x1 x2 x1x2 x1 x2 i

1 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y1
Nhân 2 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y2
3 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y3
4 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y4
5 +1 + 0 0 2 0 y5
Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6
“*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7
8 +1 0 - 0 0 2 y8
Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9
N N N

 x0 j xi j   ( xi j  xi )  xi j  N xi  0.
' 2 2 2 2

j 1 j 1 j 1
k k k

y  b0 '  bi xi   bi j xi x j   bi i ' xi '.
i 1 i , j 1 i 1
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 67
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
N N N

 x0 j xi j   ( xi j  xi )  xi j  N xi  0.
' 2 2 2 2

j 1 j 1 j 1
k k k

y  b0 '  bi xi   bi j xi x j   bi i ' xi '.
i 1 i , j 1 i 1

Cánh tay đòn điểm


n0 “*”
k=2 k=3 k=4
1 1,00 1,22 1,41
2 1,08 1,29 1,47
3 1,15 1,35 1,55
4 1,21 1,41 1,61

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 68
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
Kế hoạch trực giao cấp 2: 9

 xu
j 1
j
2

2
 xu   xu  .
' 2 2
x u j j j
9 3
N Yếu tố
x0 x1 x2 x1x2 x1’ x2’ yi
1 +1 +1 +1 +1 +1/3 +1/3 y1
Nhân 2 +1 -1 +1 -1 +1/3 +1/3 y2
3 +1 +1 -1 -1 +1/3 +1/3 y3
4 +1 -1 -1 +1 +1/3 +1/3 y4
5 +1 =+1 0 0 +1/3 -2/3 y5
Điểm 6 +1 =-1 0 0 +1/3 -2/3 y6
* 7 +1 0 =+1 0 -2/3 +1/3 y7
8 +1 0 =-1 0 -2/3 +1/3 y8
Tâm n0 +1 0 0 0 -2/3 -2/3 y9
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 69
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
Kế hoạch trực giao cấp 2:
N
1
 xu  x j  1, k ; i  1, N
' 2 2
x u j j u j
N j 1

Số thí nghiệm của kế hoạch trực giao cấp 2:

N  nk  n*  n0  2  2k  n0 k

4  4 nk  nk n*  n0   0
4 2

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 70
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
Kế hoạch trực giao cấp 2:
N
1
 xu  x j  1, k ; i  1, N
' 2 2
x u j j u j
N j 1

 N .2 k  2   2 k 1

x'
u j x 2
u j 


1 k
N

2  2 2 
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 71
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
Khi trực giao cấp 2: N

x
j 1
ij yj
bi  N

x
2
i j
j 1
N

x j 1
ij ' y j
bi i '  n
.
x
2
i j
j 1

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 72
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
Khi trực giao cấp 2: N
Sb ,i  Sts x
2 2
k .
b0  b0 ' bi i x i .
2 i j
j 1
i 1
k
Sb ,0  Sb ',0   x i Sb ',ii
2 2 2 2

i 1
k k k

y  b0   bi xi   bij xi x j   bii xi
2

i 1 trực giao
3. Quy hoạch i , j 1cấp 2 i 1

(n  2)(n  1)
Số hệ số phương trình hồi quy: K
2
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 73
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
Chuẩn số Student: t i  b i S b, i
Kết luận: hệ số có nghĩa khi: ti  t , f
Bậc tự do: f = N0 – 1

Chuẩn Fisher F S 2
du S 2
ts

Mô hình tương hợp: F  F ; f1 ; f 2

Với: f1= N – K – 1 — bậc tự do tử;


f2 = N0 – 1 — bậc tự do mẫu số;

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 74
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
Quy hoạch cấp 2 với k=2: а — trực giao; b — xoay

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 75
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :
k p
Chọn cánh tay đòn:  2 4

Ở đây: p = 0
1
2
Thông Giá trị của các tham số với số lượng các yếu tố độc lập
số 2 3 4 5 6 6 6 7 7
Nhân 22 23 24 25 25-1 26 26-1 27 27-1
Điểm * 1,414 1,682 2,0 2,378 2,0 2,828 2,378 3,333 2,828
Tâm n0 5 6 7 10 6 15 9 21 14

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 76
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
Ma trận không trực giao ở cột x2i
n N Các yếu tố yj
x
j 1
0j  xuj  0
2

1
x0
+1
x1
-1
x2
-1
x1x2 x12
+1 +1
x22
+1 y1
n Nhân 2 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y2
 xij  xuj  0; i  u.
2 2 3 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y3
j 1
4 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y4
5 +1 +1,414 0 0 2 0 y5
Ta có: Điểm 6 +1 -1,414 0 0 2 0 y6
N * 7 +1 0 +1,414 0 0 2 y7
 2
2

S1  ( y j  y j )
j 1
8 +1 0 -1,414 0 0 2 y8
9 +1 0 0 0 0 0 y9
(k  2)(k  1) 10 +1 0 0 0 0 0 y10
f1  n    n  .
2 Tâm 11 +1 0 0 0 0 0 y11
12 +1 0 0 0 0 0 y12
13 +1 0 0 0 0 0 y13
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 77
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
N0
 2
S   ( y0 j  y 0 j )
2
2
j 1

f2 = N0 – 1
(k  2)(k  1)
f 3  f1  f 2  N   ( N 0  1)
2
S32 / f 3
F 2
S2 / f 2
Phương trình tương hợp nếu: F < F; f3; f2

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 78
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 79
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 80
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 81
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 82
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 83
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
n x1 x2 x3 x4 yi
ξ
x1 21 1     y1
y 2     y2
X: k x2 : “Hộp đen” 3     y3
xk :     y4
22 4
5     y5
Bố trí thí nghiệm để: X trực giao 6     y6
X trực giao? 7     y7
23 8     y8
9     y9
10     y10
11     y1 1

4
12     y12
2 13     y13
14     y14
15     y15
16     y16
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 84
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk : TT Phần của kế hoạch x1 x2 у
1 +1 +1 у1
x2 2 Nhân kế hoạch 1 +1 у2
(0,α)
3 +1 1 у3
(-1,1) (1,1) 4 1 1 у4
5 +α 0 у5
x1
(0,0)
6 α 0 у6
(-α,0) (α,0)
Thí nghiệm ở
(-1,-1) (1,-1) 7 0 +α у7
điểm “*”
(0,-α)
8 0 α у8
Thí nghiệm ở tâm
9 0 0 у9
của kế hoạch
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 85
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk

Cần thiết lập mô tả toán học của bề mặt đáp ứng:


k k k
y   0   i x i   ij x i x j   ii x i 2 ...
i 1 i, j1 i 1
Ở đây: xi, xj — các biến số khi i=1, ..., n;
j=1, ..., n;
ij;

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 86
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk

Cần thiết lập mô tả toán học của bề mặt đáp ứng:


k k k
y   0   i x i   ij x i x j   ii x i 2 ...
i 1 i, j1 i 1
Các hệ số:

 f    2f    2f 
 i    ;  ij    ;   
  ii  2
  xi 0 
 x i  x j 0  2 x i 0

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 87
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk
Đây là phương tình được triển khai dưới dạng chuỗi Taylo của hàm
chưa biết tại lân cận các điểm xi=xi0
Thực tế bằng phương pháp bình phương cực tiểu thu được phương
trình hồi quy thực nghiệm:
k k k

y  b0   bi xi   bij xi x j   bii xi ...
2

i 1 i , j 1 i 1

b0   0 , bi   i , bij   ij , bii   ii .
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 88
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk

Trong mô hình hồi quy: các số hạng bậc hai xixj, x2i
mô tả độ cong của bề mặt đáp ứng
Độ cong của bề mặt càng lớn, số hạng bậc cao trong mô hình càng
nhiều. Thực tế được giới hạn ở mô hình tuyến tính.

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 89
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk
N
Trong quy hoạch cấp 2: x j 1
i j yj
bi  N

 xi j
j 1
2

x
j 1
i j ' y j
bi i '  N

 xi j
2

j 1

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 90
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk

Trong quy hoạch cấp 2:


k k k

y  b0 ' bi xi   bi j xi x j   bi i ' ( xi  x i ).
2 2

i 1 i , j 1 i 1
k k
b0  b0 ' bi i x i . Sb ,0  Sb ',0   x i Sb ',ii
2 2 2 2 2

i 1 i 1

k k k

y  b0   bi xi   bij xi x j   bii xi
2

i 1 i , j 1 i 1
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 91
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk

Việc sử dụng lý thuyết về quy hoạch thực nghiệm cung cấp:


1) Giảm thiểu, tức là giảm số lượng thí nghiệm
2) Ảnh hưởng đồng thời của tất cả các yếu tố
3) Cho kết quả phản ánh chính xác sự kiện
4) Dễ tính toán xử lý

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 92
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk

Quy hoạch trực giao cấp 1, là lập phương trình hồi quy có chứa:
-Số hạng bậc 1
-Số hạng của đạo hàm bậc 1
k k k

y  b0   bi xi   bij xi x j  b x x j xu ...
iju i
i 1 i , j 1 i , j ,u 1
i j i  j u

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 93
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk

Quy hoạch trực giao cấp 2, là lập phương trình hồi quy có chứa:
-Số hạng bậc 2
-Số hạng của đạo hàm bậc 1
k k k

y  b0   bi xi   bii xi   bij xi x j ...
2

i 1 i 1 i , j 1
i j

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 94
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk

Lập phương trình hồi quy bằng quy hoạch thực nghiệm gồm các
bước sau:
1) Lựa chọn các yếu tố chính và khoảng biến đổi của chúng
2) Lập kế hoạch và thực hiện thí nghiệm thực tế
3) Xác định các hệ số của phương trình hồi quy
4) Phân tích thống kê kết quả thu được

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 95
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk

Lập phương trình hồi quy bằng quy hoạch thực nghiệm gồm các
bước sau:
1) Lựa chọn các yếu tố chính và khoảng biến đổi của chúng
2) Lập kế hoạch và thực hiện thí nghiệm thực tế
3) Xác định các hệ số của phương trình hồi quy
4) Phân tích thống kê kết quả thu được

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 96
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
Ở giai đoạn đầu của nghiên cứu thực nghiệm thường
i
dùng đa thức bậc 1:
-Như đối với 3 biến phương trình hồi quy xlý1 thuyết có
x2 “Hộp đen” y
dạng:
3 3 xk
y   0    i xi    ij xi x j 123 x1 x2 x3 .
i 1 i , j 1
i j

-Phương trình hồi quy thực nghiệm có dạng:


3 3

y  b0   bi xi   bij xi x j b123 x1 x2 x3 ,
i 1 i , j 1
i j

Các hệ số hồi quy: b0, b1, ..., b3, ..., b123 là ước lượng của hệ số lý
thuyết, tức là: b   , b   , b  .
i i ij ij 123ii 123
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 97
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
3 3

y  b 0   b i x i   b ij x i x j b123x1x 2 x 3 , i
i 1 i, j1 x1
i j x “Hộp đen” y
2
bi  i , bij  ij , b123ii  123 . xk

Các số hạng:
х1х2; х2х3 … phản ánh sự tương tác chéo giữa các yếu tố
х1х2х3 — số hạng tương tác 3

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 98
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2.1 Lựa chọn khoảng biến
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk

Các số hạng:
х1х2; х2х3 … phản ánh sự tương tác chéo giữa các yếu tố
х1х2х3 — số hạng tương tác 3
Trong lý thuyết về quy hoạch thực nghiệm, nó cho thấy số lượng
nhân tố tối thiểu cần thiết cho mỗi đơn vị lớn hơn bậc tự của phương
trình

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 99
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
u2 Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22
x2
3 4
Số TN Z1 Z2 y
x1
1 1 20 yl
1 2 2 5 20 у2
3 1 40 уз
u1 4 5 40 у4

Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22

Số TN x1 x2 y

1 -1 -1 yl
2 +1 -1 у2
3 -1 +1 уз
4 +1 +1 у4
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 10
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung

Ma trận quy hoạch thực nghiệm 23


Số TN x1 x2 x3 y
1 -1 -1 -1 yl
2 +1 -1 -1 у2
3 -1 +1 -1 уз
4 +1 +1 -1 у4
5 -1 -1 +1 У5
6 +1 -1 +1 у6
7 -1 +1 +1 у7
8 +1 +1 +1 у8

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 10
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
Ma trận thực nghiệm cần thỏa mãn tính chất sau:

Với: i — số thí nghiệm; j — số yếu tố


 Khi thỏa mãn các tính chất trên gọi là tính trực giao
của ma trận, ma trận gọi là ma trận trực giao
 Ma trận trực giao cho phép tính các hệ số hồi quy
theo công thức
09.09.2018 đơn
Thiết giản
kế thí không
nghiệm phụ
& Xử lý sốthuộc
liệu lẫn
MS: nhau
CH3309 10
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
Номер Матрица планирования
опыта x0 x1 x2 x3 x1x2 x1x3 x2x3
1 1 -1 -1 -1 1 1 1
2 1 1 -1 -1 -1 -1 1
3 1 -1 1 -1 -1 1 -1
4 1 1 1 -1 1 -1 -1
5 1 -1 -1 1 1 -1 -1
6 1 1 -1 1 -1 1 -1
7 1 -1 1 1 -1 -1 1
8 1 1 1 1 1 1 1

0 8 0

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 10
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 10
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
n x1 x2 x3 x4 yi
21 1     y1
2     y2
3     y3
22 4     y4
5     y5
6     y6
7     y7
23 8     y8
9     y9
10     y10
11     y1 1

4
12     y12
2 13     y13
14     y14
15     y15
16     y16
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 10
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 10
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 10
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
4. Quy hoạch tâm xoay

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 10
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
4. Quy hoạch tâm xoay

n= 1 2 3 4
R n 1 1,414 1,732 2

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 10
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
4. Quy hoạch tâm xoay

 ,  N  2 
1 1 n
4
0
n 4
2 4

n4
n  4  2n  2
,
0
2

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 11
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
4. Quy hoạch tâm xoay
  2  2,414
n0  8
N 0  22  4
N  2  2.2  n0
2

 2  2.2  8
2

 16
N0
  0,5
N
 2    1,5
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 11
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
4. Quy hoạch tâm xoay
Kế hoạch tâm xoay là kế hoạch, trong đó các điểm của kế hoạch
được đặt trên các vòng tròn (cầu, hypecbon) với bán kính R:
n
R  iV  const
x 2

i 1

V=1
N số điểm
I=1…
n số yếu tố

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 11
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
4. Quy hoạch tâm xoay
Рототабельные планы

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 11
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
4. Quy hoạch tâm xoay

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 11
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
4. Quy hoạch tâm xoay

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 11
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
4. Quy hoạch tâm xoay

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 11
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
4. Quy hoạch tâm xoay

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 11
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
4. Quy hoạch tâm xoay

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 11
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
4. Quy hoạch tâm xoay

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 11
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
4. Quy hoạch tâm xoay

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 12
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 12
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
4. Quy hoạch tâm xoay

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 12
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
4. Quy hoạch tâm xoay

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 12
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
5. Quy hoạch đơn hình
Các hệ số Сij để lựa chọn tọa độ đơn hình
1 i 1 1 i
ki   ; Ri  ; i = 1,2,..., n
i  1 2i 2i (i  1) 2(i  1)

n — số yếu tố

Yếu tố ( i)
N ( j) x1 x2 x3 ... xn-1 xn
1 k1 k2 k3 ... kn-1 kn
2 -R1 ... kn
3 0 -R2 ... kn
4 0 0 -R3 ... kn
... ... ... ... ... ... kn
n 0 0 0 0 Rn-1 kn
n+1 0 0 0 0 0 Rn
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 12
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
5. Quy hoạch đơn hình
xij  xi 0  Cij xi
Trong đó:
xi0 — tọa độ tâm đơn hình đầu;
xi — khoảng biến i;
Сij — giá trị tọa độ yếu tố I đối với thí nghiệm j;

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 12
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
5. Quy hoạch đơn hình
Thí nghiệm 1:
x11  x10  k1x1
x21  x20  k 2 x2
Thí nghiệm 2:
x12  x10  R1x1
x22  x20  k 2 x2
Thí nghiệm 3:

x13  x10  0
x23  x20  R2 x2
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 12
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
5. Quy hoạch đơn hình
N
2
xi’ 
N
x j 1
ij  xiЌ , i  j

n 1
xi   xij n ; j  jз
j 1

xiн  2 xi  xiз
~
xiн  xi   ( xi  xiз )

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 12
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
5. Quy hoạch đơn hình

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 12
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Yếu tố Kết quả thí nghiệm N

1 2 TB f(x)
x ji yi
bj  i 1
j  0, k
x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2 N
N

x
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750
x y
i im i
1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625
bm  i 1
m
1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375 N
1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250

1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250

1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625

1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125

1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 12
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
5. Quy hoạch đơn hình

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 13
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
5. Quy hoạch đơn hình

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 13
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
5. Quy hoạch đơn hình

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 13
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
5. Quy hoạch đơn hình

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 13
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
5. Quy hoạch đơn hình

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 13
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
5. Quy hoạch đơn hình

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 13
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Quy hoạch Box - Wilson
Полный факторный эксперимент (ПФЭ) типа 2k:
Số thí nghiệm: N = nk
n – số mức
k – số yếu tố: j = 1, 2 … k
Дробный Факторный Эксперимент (ДФЭ) типа 2k-p:
Số thí nghiệm: k +1≤ N < 2k
k số yếu tố: k ≥ 4

Số hệ số phương trình hồi quy:

  k  1  k  C  2k  1 
2 k!

k  1k  2
2!k  1!
k
2
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 13
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Quy hoạch Box - Wilson
Số hệ số phương trình hồi quy:

  k  1  k  C  2k  1  2 k!

k  1k  2
2!k  1!
k
2
k 2 3 4
3k 9 27 81
l 6 10 15

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 13
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Quy hoạch Box - Wilson
Quy hoạch Box – Wilson:
Khi k < 5 thiết lập theo ПФЭ 2k
Khi k ≥ 5
Thêm 2k thí nghiệm điểm “*”: (±α,0,...,0), (0,± α,...,0), ..., (0, ...,0,± α)
Tăng số thí ở tâm n0
Tổng số thí nghiệm: N = 2k + 2k + n0

09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 13
10:42
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Quy hoạch Box - Wilson
Quy hoạch Box – Wilson:
Khi k < 5 thiết lập theo ПФЭ 2k
Cánh tay đòn xác định từ: 4 + 2k2  2k1(k + 0,5.n) = 0

k 2   k 1
 N .2 2
N
1
xj  xj    xj 
, 2 2

N
x
i 1
2
ji


1 k
N
2  2 2 
09.09.2018
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 13
10:42

You might also like