You are on page 1of 14

Đề kiểm tra hình học chương 1

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Dựa vào hình 1, hãy chọn câu đúng nhất:

A.BA2 = BC.CH B.BA2 = BC.BH

C.BA2 = BC2 + AC2 D.Cả 3 ý A,B,C đều sai

Câu 2: Dựa vào hình 1, độ dài của đoạn thẳng AH bằng

A.AB.AC B.BC.HB

C.√(HB.HC) D.BC.HC

Câu 3: Dựa vào hình 1, hệ thức nào sau đây là đúng:

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có ∠B =60o, AB = 6 cm. Kẻ đường cao AH. Độ dài
đường cao AH là:

A.3 cm B.3√3 cm

C.6√3 cm D.Một kết quả khác

Câu 5: Đẳng thức nào sau đây không đúng


Đề kiểm tra hình học chương 1
A.sin 37o = cos 53o

B.tan 30o.cotg 30o = 1

D.sinα + cosα=1

Câu 6: Giá trị của biểu thức: sin59o - cos31o bằng:

A.0 B.cos 28o C.sin 28o D.0,5

Phần tự luận (7 điểm)


Bài 1. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm

a) Tính BC, ∠B, ∠C

b) Phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính BD, CD

c) Từ D kẻ DE, DF vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì? Tính chu vi và diện
tích của tứ giác AEDF

Bài 2. (3 điểm)

1) Cho α là góc nhọn, sinα = 1/2.Tính cosα;tanα;cotα

2) Cho α là góc nhọn, chứng minh rằng:

Bài 3. (1 điểm) Cho tam giác ABC có ∠A = 60o. Chứng minh rằng:

BC2 = AB2 + AC2 - AB.AC

Hướng dẫn giải


Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1. B 2.C 3.D 4.B 5.C 6.A
Đề kiểm tra hình học chương 1
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.

a) Xét tam giác ABC vuông tại A có:

BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100

⇒ BC = 10 (cm)

∠B + ∠C = 90o ⇒ ∠C = 90o - 53,1o = 36,9o

b) Do AD là tia phân giác của góc BAC, D ∈ BC nên ta có:

Mặt khác ta lại có:

DC + DB = BC ⇒ (4/3.BD) + BD = 10 ⇒ 7/3.BD = 10 ⇒ BD = 30/7 (cm)

Khi đó:
Đề kiểm tra hình học chương 1

c) Xét tứ giác AEDF có:

∠(EAF) = ∠(AFD) = ∠(AED) = 90o

⇒ Tứ giác AEDF là hình chữ nhật

Lại có: ΔAFD vuông tại F, có ∠(FAD) = 45o

⇒ ΔAFD vuông cân tại F

⇒ AF = FD

⇒ tứ giác AEDF là hình vuông

Xét tam giác DEB vuông tại D có:

Chu vi hình vuông AEDF là:

Diện tích hình vuông AEDF là:

Bài 2.

1) Cho α là góc nhọn, sinα = 1/2. Tính cosα; tanα; cotα

Ta có: sin2α + cos2α = 1


Đề kiểm tra hình học chương 1

Bài 3.

Kẻ đường cao BH

Xét tam giác ABH vuông tại H có ∠(BAC) = 60o

BH = AB.sin A = AB.sin 60o = (AB√3)/2

AH = AB.cos A = AB.cos 60o = AB/2


Đề kiểm tra hình học chương 1
Xét tam giác BHC vuông tại H có:

BC2 = BH2 + HC2 = BH2 + (AC - AH)2

= BH2 + AC2 - 2.AC.AH + AH2

Vậy được điều phải chứng minh.

Đề 2
Bài 1. (3 điểm) Đơn giản các biểu thức sau:

a) 1 - sin2α

b) sinα - sinα.cos2α

c)sin4α + cos4α + 2sin2αcos2α

d) sin220o + cos230o - sin240o - sin250o + cos260o + sin270o

Bài 2. (3 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; BC = 5cm. Kẻ đường cao AH.
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC

a) Tính độ dài BH, CH, AH

b) Tính số đo góc B, góc C. Tính PQ

c) Tính AP.BP + AQ.AC

Bài 3. ( 1 điểm): Cho tam giác ABC nhọn, độ dài các cạnh BC, CA, AB lần lượt là a, b, c.
Chứng minh rằng:

Hướng dẫn giải


Đề kiểm tra hình học chương 1
Bài 1. Đơn giản các biểu thức sau:

a) 1 - sin2α = cos2α

b) sinα - sinα.cos2α

= sinα (1 - cos2α)

= sinα.sin2α

= sin3α

c) sin4α + cos4α + 2sin2αcos2α

= (sin2α + cos2α)2

=1

d) sin220o + cos230o - sin240o - sin250o + cos260o + sin270o

= sin220o + cos230o - sin240o - cos240o + sin230o + cos220o

= (sin220o + cos220o) + (cos230o + sin230o ) - (sin240o + cos240o )

=1+1-1

=1

Bài 2.
Đề kiểm tra hình học chương 1

a) Xét tam giác ABC vuông tại A có:

AB2 + AC2 = BC2

Tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao nên ta có:

Ta có:

BH + CH = BC ⇒ CH = BC - BH = 5 - 9/5 = 16/5 (cm)

b)Xét tam giác ABC vuông tại A có:


Đề kiểm tra hình học chương 1

∠B + ∠C = 90o ⇒ ∠C = 90o - 53,1o = 36,9o

Xét tứ giác APHQ có:

∠(PAQ) = ∠(AQH) = ∠(APH) = 90o

⇒ Tứ giác APHQ là hình chữ nhật

⇒ PQ = AH = 12/5 (cm)

c) Xét tam giác AHB vuông tại H có HP là đường cao nên

AP.BP = HP2

Xét tam giác AHC có HQ là đường cao nên

AQ.AC = HQ2

Khi đó: AP.BP + AQ.AC = HP2 + HQ2 = PQ2 (ΔPHQ vuông tại H)

⇒ AP.BP + AQ.AC = (12/5)2 = 5,76 cm

Bài 3.

Kẻ đường cao CH của tam giác ABC. Ta có:


Đề kiểm tra hình học chương 1

Chứng minh tương tự ta có:

Đề 3
Bài 1. (3 điểm) Đơn giản các biểu thức sau:

a) (1 - cosα)(1 + cosα)

b) tan2α - sin2α.tan2α

c) tan2α(2cos2α + sin2α - 1)

d) cos2 25o - cos2 35o + cos2 45o - cos2 55o + cos2 65o

Bài 2. : (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ HM ⊥ AB;HN ⊥ AC.
Biết AB = 3cm; AC = 4 cm

a) Tính BC, BH, CH, MN

b) Tính số đo các góc của tam giác AMN

c) Tính diện tích tứ giác BMNC

Bài 3. (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng:
Đề kiểm tra hình học chương 1

Hướng dẫn giải :


Bài 1.

a) (1 - cosα)(1 + cosα)

= 1 - cos2α

= sin2α

b) tan2α - sin2α.tan2α

= tan2α(1 - sin2α)

= tan2α.cos2α

= sin2α

c) tan2α(2cos2α + sin2α - 1)

= tan2α(cos2α + cos2α + sin2α - 1)

= tan2α(cos2α + 1 - 1)

= tan2α.cos2α

= sin2α

d) cos225o - cos235o + cos245o-cos255o + cos265o

= cos225o - cos235o + cos245o-sin235o + sin225o

= (cos225o + sin225o ) - (cos235o + sin235o ) + cos245o

= 1 - 1 + 1/2

= 1/2

Bài 2.
Đề kiểm tra hình học chương 1

a) Xét tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có:

BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25 ⇒ BC = 5(cm)

AB2 = BH.BC ⇒ BH = AB2/BC = 9/5 = 1,8(cm)

BH + CH = BC⇒ CH = BC - BH = 5 - 1,8 = 3,2 (cm)

AH2= BH.CH ⇒ AH = √(BH.CH) = √(1,8.3,2) = 2,4 (cm)

Xét tứ giác AMHN có:

∠(MAN) = ∠(ANH) = ∠(AMH) = 90o

⇒ Tứ giác AMHN là hình chữ nhật

⇒ MN = AH = 2,4 (cm)

b) Xét tam giác AHB vuông tại H, HM là đường cao có:


Đề kiểm tra hình học chương 1

∠(AMN) + ∠(ANM ) = 90o ⇒ ∠(ANM ) = 90o- ∠(AMN) = 53,1o

c) Ta có:

Bài 3.
Đề kiểm tra hình học chương 1

Vẽ đường phân giác BD của góc ABC

Xét tam giác ABD vuông tại A có:

tanB1 = DA/AB

Mặt khác ta có: BD là tia phân giác của góc ABC nên:

You might also like