You are on page 1of 7

1.

Chloride
Chương trình: Chuẩn độ
+ Lấy 50 ml dung dịch mẫu
+ Cho ½ gói hóa chất Chloride vào dung dịch mẫu
+ Tiến hành chuẩn độ với hóa chất Mecuric Nitrate
+ Đọc kết quả:
* HR: EDTA 0.8N  giá trị đọc được x 2
* LR: EDTA 0.08 N  giá trị đọc được x 0.2

2. Total Hardness

Chương trình: Chuẩn độ


+ Lấy 50 ml dung dịch mẫu
+ Cho 1ml dung dịch Buffer Solution vào dung dịch mẫu
+ Cho 1 gói hóa chất chỉ thị màu Manver Hardness
+ Tiến hành chuẩn độ với hóa chất EDTA
+ Đọc kết quả:
* HR: EDTA 0.8N  giá trị đọc được x 2
* LR: EDTA 0.08 N  giá trị đọc được x 0.2
3. Ca2+
Chương trình : Chuẩn độ
+ Lấy 50 ml dung dịch mẫu
+ Cho 1ml dung dịch Potassium Hydroxide vào dung dịch mẫu
+ Cho 1 gói hóa chất chỉ thị màu Caciulm Indicator vào dung dịch
mẫu
+ Tiến hành chuẩn độ với hóa chất EDTA từ hồng tím
+ Đọc kết quả:
* HR: EDTA 0.8N  giá trị đọc được x 2
* LR: EDTA 0.08 N  giá trị đọc được x 0.2

4. Alkalinity
Chương trình : Chuẩn độ
+ Lấy 50 ml dung dịch mẫu
+ Cho 1 giọt hóa chất Alkalinity Methyl vào dung dịch mẫu
+ Tiến hành chuẩn độ với H2SO4 từ vàng cam
+ Đọc kết quả:
* HR: H2SO4 1.6 N  giá trị đọc được x 2
* LR: H2SO4 0.16 N  giá trị đọc được x 0.2
5. PO43-
Chương trình : 485
+ Lấy 25 ml dung dịch mẫu I (cần đo) và 25 ml dung dịch mẫu II
(mẫu trắng- nước cất/demin) Commented [LT(P1]: Mẫu trắng nên là mẫu nguyên của
mẫu

+ Cho 1ml dung dịch Molybdate Reagent vào dung dịch I và II


+ Cho 1ml dung dịch Amino Acid for Phosphate & Silica vào dung
dịch mẫu I và II
+ Chờ 10 phút và đo chương trình 485
+ Zeroing bằng dung dịch II ( mẫu trắng)
+ Đo dung dịch I và đọc kết quả. Commented [LT(P2]: Cần bổ sung thêm PO4 lọc, tìm hiểu
lý do?

Bổ sung thêm phosphate tổng


6. SiO2 HR
Chương trình : 656
+ Lấy 10 ml dung dịch mẫu I và 10 ml dung dịch mẫu II (cần đo)
+ Cho hóa chất Molybdate (Silica HR1) vào dung dịch I và lắc đều
+ Cho hóa chất Acid Reagent (Silica HR2) vào dung dịch I và lắc đều
+ Chờ 10 phút
+ Cho hóa chất Citric Acid (Silica HR3) vào dung dịch I và lắc đều
+ Đo chương trình 656
+ Zeroing bằng dung dịch II
+ Đo dung dịch I và đọc kết quả.

7. SiO2 LR
Chương trình : 645
+ Lấy 25 ml dung dịch mẫu I và 25 ml dung dịch mẫu II (cần đo)
+ Cho 1ml dung dịch Molybdate 3 Reagent for Silica (~7 giọt) (Silica
LR1) vào dung dịch I và II Commented [LT(P3]: 1ml, nhưng vì chai lấy mẫu mới,
kiểm tra lại 1ml bao nhiêu giọi ~ khoảng 24 giọi ~ 1 ml

+ Cho 1ml dung dịch Citric Acid (Silica LR2) vào dung dịch I và II
+ Chờ 4 phút
+ Cho 1 gói hóa chất Amino Acid (Silica LR3) vào dung dịch I và lắc
đều. Dung dịch mẫu II làm mẫu trắng.
+ Đo chương trình 645
+ Zeroing bằng dung dịch II
+ Đo dung dịch I và đọc kết quả.
8. Cu2+
Chương trình : 135
+ Lấy 10 ml dung dịch mẫu I và 10 ml dung dịch mẫu II (cần đo)
+ Cho hóa chất Copper Form 1 vào dung dịch mẫu I Commented [LT(P4]: Cu này là HR dugn2 cho cooling,
nếu yêu cầu condensate thì chương trình khác

+ Chờ 2 phút
+ Đo chương trình 135
+ Zeroing bằng dung dịch II
+ Đo dung dịch I và đọc kết quả.

9. Fe
Chương trình : 260
+ Lấy 25 ml dung dịch mẫu I (cần đo) và 25 ml dung dịch mẫu II
(mẫu trắng-demin/nước cất)
+ Cho 1ml dung dịch Ferozine vào dung dịch mẫu I và II
+ Chờ 4 phút
+ Đo chương trình 260
+ Zeroing bằng dung dịch II
+ Đo dung dịch I và đọc kết quả.
10. Nitrite
Chương trình : 373
( Hàm lượng Nitrite đo max 250mg/L, nên pha loãng dung dịch mẫu
có hàm lượng Nitrite cao trước khi đo)
+ Lấy 10 ml dung dịch mẫu I và 10 ml dung dịch mẫu II ( cần đo)
+ Cho 1 gói hóa chất Nitrite vào dung dịch mẫu I
+ Lắc và chờ 10 phút
+ Đo chương trình 373
+ Zeroing bằng dung dịch II
+ Đo dung dịch I và đọc kết quả.

11. Hydrazine
Chương trình: 231
+ Lấy 25 ml dung dịch mẫu I và 25 ml dung dịch mẫu II (mẫu trắng-
demin/nước cất)
+ Cho 1ml Hydra Ver 2 Hydrazine Reagent vào dung dịch mẫu I và II
+ Chờ 12 phút
+ Đo chương trình 231
+ Zeroing bằng dung dịch II
Commented [LT(P5]: Bổ sung thêm phương pháp
+ Đo dung dịch I và đọc kết quả. 1.STP
2.2. Molybdate
3.SO4
4.Chuẩn độ ph, conductivity, turbidiy

You might also like