You are on page 1of 7

http://www.gymlord.com/2015/05/xd-thuc-don-giam-can-tang-co-thehinh-gym.

html
Weight Height Age
50 169 21

BMR Nhóm TDEE (CALO) Protein Carb Fat


1450.026 Nhóm 2. Vậ 1.375 1993.78575 124.6116 299.0679 74.76697
Mỗi bữa (4 b 31.1529 74.76697 18.69174
Trứng gà rán 200g trứng 1.69156 100g trứng gà
https://www.webthehinh.com/thanh-phan-dinh-duong-cac-loai-thuc-pham-calo-protein-carb-fat/
https://www.webthehinh.com/community/threads/48570/

Carb Fiber Fat Protein Calo

Gạo trắng 79 3 1 6 360


Gạo nâu / gạo lức 77 4 3 8 370
Gạo nếp 82 3 1 7 370
Bánh mì 48 4 4 1 266
Lạc 16 8 49 26 567
Hạt điều 33 3 44 8 553

Carb Fat Fat bão hòaProtein Calo


Ba chỉ / ba rọi (nước ngoài) 0 53 19 9 518
Ba chỉ / ba rọi (việt) 0 21.5 0 16.5 260
Chân gà, thịt và da 0 12 3 18 187
shoulder s Chân gà, thịt 0 4 1 20 120
Cánh gà, thịt và da 0 16 4 18 222
brisket Cánh gà, thịt 0 4 1 22 126
Ức gà, thịt và da 0 9 3 21 172
Ức gà, thịt 0 1 0 23 110

Thắt thăn lợn (nạc và mỡ) 0 13 4 20 198


Thắt thăn lợn (nạc) 0 6 2 21 143
Óc lợn 0 9 2 10 127
Thịt sườn (nạc và mỡ) 0 23 7.5 15.5 277
Thịt thăn bò (phần nạc) 0 6 2 21 142
Thịt vai (nạc và mỡ) 0 18 6 17 236
Thịt vai (nạc) 0 7 2 20 148
Thịt ức bò (nạc và mỡ) 0 19 7.5 18.5 251
Thịt ức bò (phần nạc) 0 7 2.5 21 155
Trứng chim cút sống 0 11 4 13 158
Trứng cá 4 18 4 25 252
Trứng gà bác 2 12 4 11 167
Trứng gà kho, rim 1 10 3 13 142
Trứng gà luộc 1 11 3 13 155
Trứng gà omelet 1 12 3 11 157
Trứng gà rán 1 15 4 14 196
Tôm 0 0 0 16 100
Ốc 3.5 0 0 18 89
Mực nang 1.2 1.2 0 16.5 79
Mực ống 3.5 0 0 14 93
otein-carb-fat/

Khối lượng (g)


Protein Carb Fat
94.64173 1 chén rưỡMỗi bữa (4 31.1529 74.76697 18.69174

155.7645

Khối lượng (g)

188.8055
173.0717

173.0717

148.3472

155.7645
148.3472
311.529
200.9865
148.3472
183.2524
155.7645
168.3941
148.3472
239.6377
124.6116
283.2082
239.6377
239.6377
283.2082
222.5207

188.8055
222.5207
http://www.gymlord.com/2016/04/bot-dau-cho-nguoi-tap-the-hinh-gym.html

Đậu nành 30%

Đậu xanh 25%


Đậu đỏ 25%
Đậu đen 10%
Gạo lứt 10%
1. Pha 4-5 muỗng đầy vào 220-280ml nước
ấm.

2. Ngày dùng 2 cốc vào:

- Các bữa phụ trong ngày, sau bữa chính 2-


3h. Hoặc có thể dung thay bữa sáng nếu
không có điều kiện ăn sáng.
- Dùng trước khi tập 45’-1h. (Đảm bảo sẽ
thấy sự khác biệt khi không dùng ^^)
- Buổi tối trước khi đi ngủ 1h khi cần tăng
cân (thêm 1 chút đường hoặc sữa đặc).
Nhóm 1. Ít hoặc không vận động: BMR x
1.2 1.2
Nhóm 2. Vận động nhẹ: 1-3 lần/1 tuần:
BMR x 1.375 1.375
Nhóm 3. Vận động vừa phải: 3-5 lần/ 1
tuần: BMR x 1.55 1.55
Nhóm 4. Vận động nhiều: 6-7 lần/1 tuần:
BMR x 1.725 1.725
Nhóm 5. Vận động nặng: Trên 7 lần 1 tuần:
BMR x 1.9 1.9

You might also like