You are on page 1of 12

Tài liệu phân tích logfile 3G trên Tems Discovery

1.Mục chỉ tiêu đánh giá các tham số chất lượng mạng 3G:

STT Tên tham số Diễn giải Khuyến nghị Thiết bị đo

1 Agg.Active RSCP (dBm) Mức thu 95% RSCP> -95dBm UE

2 Agg.Active Ec/Io (dB) Nhiễu 95% Ec/Io> -10 dm UE

3 Soft Handover Success Rate Tỷ lệ chuyển giao mền thành ≥ 98% UE


công
4 CS Call Setup Success Rate Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành ≥ 98% UE
công
5 CS Dropped Call Rate Tỷ lệ rớt gói (CS) ≤ 2% UE

6 CS Call Setup Time Thời gian thiết lập cuộc gọi ≤ 6 sec UE

7 Downlink Block Error Rate Tỷ lệ lỗi khối ≥ 80% UE


(BLER) <=1%
8 HSDPA Average Throughput Dung lượng trung bình Down ≥ 700 kbps Data card
link
9 iRAT Handover Success Rate Tỷ lệ chuyển giao 3G-2G thành ≥ 95% UE
công
10 Location Update successful rate Tỷ lệ thành công tại location ≥ 95% UE
update
11 Data Channel Request Successful Tỷ lệ thiết lập kênh truyền thành ≥ 93% Data card
Rate công
12 Mobile Originated Packet Data Thời gian thiết lập kênh truyền ≤ 6 sec Data card
Call Setup

1.1 Các tham số đánh giá chất lượng vùng phủ


Sử dụng 2 tham số chính : Agg.Active RSCP (dBm) và Agg.Active Ec/Io (dB).
 Agg.Active RSCP (dBm): Viết tắt của Received Signal Code Power, là năng lượng tính trên mỗi
chip thu được của một cell xác định.
 Agg.Active Ec/Io (dB): tỷ số năng lượng tính trên mỗi chip thu được trên tổng mật độ công suất
nhận được.
1.2 Các tham số trong miền CS
1) Call setup success rate (CSSR)
 Tỷ lệ thiết lập thành công cuộc gọi dịch vụ thoại.
 Công thức tính :
CSSR (%) = (Số cuộc gọi thiết lập thành công/ Tổng số yêu cầu thiết lập)*100%
2) Dropped call rate (DCR)
 Tỷ lệ thiết lập thoại không kết thúc thành công, bị ngắt khi đang trong thời gian sử dụng dịch
vụ
 Công thức tính
DCR(%) =(Tổng cuộc gọi bị rớt sau thi thiết lập/ tổng số cuộc gọi thiết lập thành
công)*100%
3) Soft Handover success rate (SHSR)
 Tỷ lệ chuyển giao mềm thành công
 Công thức tính :
SHSR (%) = ( Số lần chuyển giao mềm thành công/ Tổng số chuyển giao mềm)*100%
4) Location Update successful rate
 Tỷ lệ thiết lập thành công Location update
 Công thức tính:
Location Update SR= Location update Success/ (Location update Success+ Location update
Fail)*100%

1.3 Các tham số miền PS


1) Data Channel Request Successful Rate
 Thiết lập thành công phiên HSDPA
 Công thức tính:
Data Channel Request SR(%) = (Tổng số phiên thiết lập thành công/ Tổng số phiên HSDPA
thiết lập)*100%
2) HSDPA average Throughput
 Tốc độ dung lượng trung bình của phiên HSDPA trên toàn 1 route DT
 Giátrij này phụ thuộc vào thiết bị đầu cuối và server đo.
1.4 iRAT Handover Success Rate
 Tỷ lệ chuyển giao giữa 3G-2G thành công
 Công thức tính:
Inter-RAT HSR(%)= ( Số lần chuyển giao thành công/ số lần chuyển giao)*100%

2. Sử dụng Tems Discovery đẻ xử lý và phân tích logfile 3G

2.1 Tạo cellfile cho Tems Discovery

 Cellfile được dùng trong cả Tems Investication và Tems Discovery


 Minh họa cơ bản các trưởng trong cellfile ( Mở bằng MS excel)

 Các trường trong cellfile 3G


Cell : tên của từng cell
C-ID: cell ID
UARFN: tần số sử dụng ( VNM đang dùng 10763)
SC: Primary Scrambling Code: được phân bố cho mỗi cell, ứng với mỗi chuỗi mã riêng, để phân
biệt các UE cho đường lên Uplink và đường xuống Downlink)
Lon/Lat : tọa độ
ANT_DIRECTION: hướng anten của mỗi cell.
2.2 Phân tích chất lượng vùng phủ 3G

Chất lượng vùng phủ song của 3G được đặc trưng bởi 2 tham số chính là Agg.Active RSCP và Agg.Active
Ec/Io.

2.2.1 Agg.Active RSCP (dBm) (Mode idle)

Xuất dữ liệu Agg.Active RSCP từ logfile.

Chọn WCDMA Cell Measurement → Agg.Active RSCP (dBm) → Send to Map View

2.2.2 Agg.Active Ec/Io (dB)

Xuất dữ liệu Agg.Active RSCP từ logfile.

Chọn WCDMA Cell Measurement → Agg.Active Ec/Io (dB) → Send to Map View
2.2.3 Một số vấn đề liên quan đến phân tích đánh giá chất lượng vùng phủ song mạng 3G WCDMA

2.2.3.1 Chéo cell (Crossed feeder)

1) Hiện tượng

Vùng phủ của 1 cell nằm ngược với hướng thiết kế ban đầu. Có 2 kiểu chéo cell : chéo vòng và chéo 2
cell với nhau.

Chéo vòng với cell có PSC là (198,199,200)

2) Xử lý.
- Kiểm tra lại database
- Thông báo depot chỉnh lại dây quang cho phù hợp.

2.2.3.2) Pilot Pollution ( Chỉ có ở mode scanner)

1) Hiện tượng

- Tại một khu vực, UE nhận được quá nhiều kênh pilot có chất lượng tín hiệu tương đương nhau nhưng
không có kênh nào phục vụ chính .Thông thường thì khi số lượng pilot vựt quá 3 thì coi như khu vực đó bị Pilot
Pollution.

{ Sc Aggr Ec (4th) > -95dBm} và {|Sc Aggr Ec(1th) - Sc Aggr Ec (4th)|}< 5


Ví dụ về hiện tượng Pilot Pollution

2) Xử Lý
 Điều chỉnh góc azimuth và tilt của các cell gây ảnh hưởng đến vùng phủ của cell phục vụ chính.
 Chỉnh lại công suất phát kênh của các cell liên quan.
2.2.3.3) Vùng phủ có mức thu RSCP kém

1) Hiện tượng

RSCP(dBm) < -95dBm

Ví dụ: RSCP kém do địa hình

2) Xử lý
Đối với RSCP kém, phụ thuộc vào địa hình và phân bố dân cư của khu vực đó.
 Đối với khu dân cư, đô thị
- Kiểm tra phần cứng của trạm liên quan
- Điều chỉnh azimuth và tilt của trạm để tăng cường độ phủ song cho khu vực
 Đối với khu vực ngoại thành, đồi núi.
- Khu vực có địa hình phức tạp , bị che chắn nhiều , cần khuyến nghị lắp thêm trạm mới.
- Điều chỉnh azimuth và tilt của trạm để tăng cường độ phủ song cho khu vực

Ví dụ sau thi thay đổi azimuth và tilt


2.2.3.4) Overshooting

1) Hiện tượng

Vùng phủ của cell vươn tới vùng phủ của cell phục vụ chính ở đó. Làm cho chất lượng tín hiệu ở
trong khu vực bị giảm , nhiễu tang lên .

Ví dụ về Overshooting

2) Xử lý
Tăng tilt của cell đó lên. Để làm co lại vùng phủ của cell cho hợp lý.

Ví dụ: Sau khi tăng tilt lên


2.3) Các thông số miền CS

1) Công thức tính

Tên tham số Công thức tính


Soft Handover Success ((Radio Link Addition+ Radio Link Removal+ Radio Link Replacement)/( Radio
Rate(%) Link Addition+ Radio Link Removal+ Radio Link Replacement+ Radio Link
Addition Failure+ Radio Link Removal Failure+ Radio Link Replacement
Failure))*100
CS Call setup success rate (MO CS Call Setup Success/( MO CS Call Setup Success+ MO CS Call Setup
(%) Failure))*100
CS Call drop rate (%) (MO CS Call Dropped/ MO CS Call Setup Success)*100
CS Call setup time CS_Start_to_setup_OK_ms
Location Update (Location Update success/(Location Update success+ Location Update
successful rate (%) Failure))*100

2) Trích xuất
- Các event được lấy từ .Advanced Metric & Event (Pre-defined) → Discovery_Events
→Events
- Các metric được lấy từ .Advanced Metric & Event (Pre-defined) → Discovery_Events
→Metrics

3) Downlink Block Error Rate (BLER) (mode: Shortcall)


Show dạng Map view : WCDMA Transport Ch Metrics-DL→ Composite BLER(%)
4) Location Update Success Rate
- Lấy ra từ : .Advanced Metric & Event (Pre-defined) → Discovery_Events

→Events→Mobility

2.4) Các thông số trong miền PS

1) Công thức tính

Tên tham số Công thức tính


Data Channel Request Successful Rate (MO PS Cal Setup Success/( MO PS Cal Setup
(100%) Success+ MO PS Call Setup Failure))*100
HSDPA Average Throughput (bps) (Sum RLC DL Throughput ) Average
Mobile Originated Packet Data Call Setup PS_Start_to_Setup_OK_ms
(ms)
2) Trích xuất
- Trong miền Data, .Advanced Metric & Event (Pre-defined) → Discovery_Events
→Events

- Các metric được lấy từ .Advanced Metric & Event (Pre-defined) → Discovery_Events
→Metrics
3) DL throughput (bps)
Tại mode Data, WCDMA RLC Throughput →Sum RLC DL Throughput (kbps)
Chọn Histogram để lấy giá trị trung bình.

You might also like