You are on page 1of 8

Hướng dẫn thiết lập scipt cho test MOS bằng TEMS Investigation

 1. Phần lock RAT sẽ thiết lập trên điện thoại: Setting  Wireless & Network (More)
Mobile Network  Preferred netwok type  GSM only
 2. Thiết lập Script
 Thiết lập bắt đầu ghi/ngừng ghi logfile:
 Thiết lập ghi: Control  Start Recording

- Equipment: chọn các thiết bị cần ghi logfile


- Directory: Đường dẫn ghi logfile
- Các trường khác để mặc định

 Ngừng ghi logfile: Control  Stop Recording

 Recording Activity: startRecordingActivity1


1. Thiết lập cho phần đo MOS:
 MS1 (MS thực hiện cuộc gọi)

Tạo vòng lặp cuộc gọi cho MS1: Control flow  While

 Tạo quay số gọi : Voice  Dial

- Phone Number: Nhập số điện thoại cần gọi (Số này được lắp trên máy MS2)
 Tạo cấu hình MOS: Voice  Voice Quality

- Algorithm: PESQ P862.1 (chọn chuẩn MOS cần đo)


- Audio Source: On-device Measurement (Nguồn âm thanh truyền giữa 2 điện
thoại)
- Call Type M2M
- Duration: thời gian đàm thoại giữa MS1 và MS2

 Gác máy : Voice  Hang up

 Tạo thời gian khoảng ngừng giữa 2 cuộc gọi liền kề nhau: Control Flow  Wait
- Duration: Thời gian giãn cách giữa 2 cuộc gọi

2. Thiết lập cho MS2:

 Tạo vòng lặp cuộc gọi cho MS2: Control flow  While
 Answer: Tạo điều kiện trả lời cho MS2 khi có cuộc gọi tới: Voice  Answer
 Tạo cấu hình MOS: Voice  Voice Quality

- Thiết lập tương tự giống MS1

 Tạo thời gian khoảng ngừng giữa 2 cuộc gọi liền kề nhau: Control Flow  Wait
- Duration: Thời gian giãn cách giữa 2 cuộc gọi

3. Thiết lập giám sát MOS trên TI:


Presentation  GMS Speech Quality

Thông số MOS ở đây là thông số PESQ Score.


4. Các yêu cầu KPI cho MOS

Đơn vị đánh Chỉ tiêu


STT Chỉ tiêu KPIs giá KPI KPI Thiết bị
Tổng số cuộc gọi được thực hiện MS1 (Máy
1 trên toàn route và điểm Cuộc gọi >=3000 gọi)
Chỉ tiêu Độ sẵn sàng của mạng vô
tuyến (các mẫu RxLevel MS1 (Máy
2 >=100dBm % >95 gọi)
Tổng số cuộc gọi có giá trị trung MS1 (Máy
3 bình MOS >=3.0 % >=90 gọi)
Tỷ lệ thiết lập thành công cuộc gọi MS1 (Máy
4 (Voice CSSR) % >=98 gọi)
MS1 (Máy
5 Tỷ lệ rớt cuộc gọi (Voice CDR) % <=2 gọi)
Tổng số cuộc gọi tới tổng đài Call
6 Center Cuộc gọi >=300 N/A
7 Tỷ lệ bắt máy của tổng đài % >=80% N/A

Tham khảo thêm QCVN 36:2015/BTTTT: QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT
LƯỢNG DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI TRÊN MẠNG VIỄN THÔNG DI ĐỘNG MẶT ĐẤT

http://hca.org.vn/wp-content/uploads/2016/04/301321.pdf

You might also like