Professional Documents
Culture Documents
1
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU
1.1. Mục đích
Nhằm mục đích đo kiểm, tối ưu nâng cao hiệu suất và chất lượng mạng lưới sau khi
phát triển mạng, đảm bảo phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
2
3
4
Phân bổ site và route test
5
6
Route đo thực tế
NTN 04
7
8
2.3 Thiết bị test
GPS ANT, laptop, UE (Sony K810,Sony K800i, Sony W995i),TEMS/Actix
9
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU KPI
Ghi chú:
+ Rxlev: GSM Top BCCH/BSIC scan-RSSI(dBm)-Top1
+ RxQual: RxqualSub
+ RSCP: WCDMA PSC Scanning- ARFCN vung phu tot nhat-Sc Aggr Ec (dBm)-Top1
+ EcNo: WCDMA PSC Scanning-ARFCN vung phu tot nhat -Sc Aggr Ec/Io(dB)-Top1
+ PS download throughput: Application Layer Throughput Downlink (kbps)
+ PS upload throughput: Application Layer Throughput Uplink (kbps)
+ Pilot pollution: Poss No Of AS Member: Assumed Reporting Range = 5 (dB) - Carrier chính, có ở tất
cả các NodeB.
+ Call setup time: MO_Call_Setup_Time_ms (từ bản tin RR Channel/Connection Request đến bản tin CC
Alerting)
10
+ PS call setup time: tính từ bản tin RR Connection Request (originatingHighPrioritySignalling) đến bản
tin Activate PDP Context Accept.
Legen
Range Before After
d
Accumulatio Density(% Accumulation
Count Density(%) Count
n (%) ) (%)
5151 20.83 20.83
[-65,Max]
8423 34.07 54.9
[-75,-65)
6501 26.29 81.19
[-85,-75)
2925 11.83 93.02
[-95,-85)
1109 4.49 97.51
[-105,-95)
616 2.49 100
[Min,-105)
Before After
Averag Maximu
Minimum Average Maximum Minimum
e m
-75.012 -41.6 -126
Phân bố RSCP trước:
11
3.2.2 EcNo
Before After
Range Legend Accumulatio Accumulatio
Count Density(%) Count Density(%)
n (%) n (%)
179 0.72 0.72
[Min,-15]
954 3.86 4.58
(-15,-12]
4215 17.05 21.63
(-12,-10]
12002 48.54 70.17
(-10,-6]
7375 29.83 100
(-6,Max]
Before After
Averag Maximu
Minimum Average Maximum Minimum
e m
-7.838 -2.7 -26.3
12
Poss No Before After
Of AS Legen
Density( Accumulatio Density(% Accumulati
Membe d Count Count
%) n (%) ) on (%)
r
[Min,2) 14100 57.03 57.03
Before After
1.529
13
1839 8.87 79.3
[1200,2000)
885 4.27 83.57
[600,1200)
179 0.86 84.43
[384,600)
3226 15.56 100
[Min,384)
Before After
Maximu
Average Minimum Average Maximum Minimum
m
4054.03
17680 0
4
Before After
Range
Legend Accumulatio Density(% Accumulation
(Kpbs) Count Density(%) Count
n (%) ) (%)
[1200,Max 4272 20.14 20.14
]
2822 13.31 33.45
[800,1200)
2823 13.31 46.76
[500,800)
3993 18.83 65.59
[300,500)
4160 19.62 85.21
[100,300)
14
3137 14.79 100
[Min,100)
Before After
Averag Maximu
Minimum Average Maximum Minimum
e m
748.917 3241.15 0
Bản đồ tốc độ upload 3G trước:
Before After
2645 ms
Biểu đồ phân bổ thời gian thiết lập cuộc gọi thoại phần 3G:
Before After
6248.258 ms
15
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHI TIẾT
4.1 Phân tích vùng phủ kém
4.1.1 Vùng phủ RSCP
1. RSCP_PA1:
+ Nguyên nhân: LDLD00, LDLD07 chưa On air tại thời điểm đo sóng
+ Giải pháp:
- On air LDLD00 và LDLD07
+ Hình minh họa:
16
2. RSCP_PA2, EcNo_PA2:
+ Nguyên nhân: Lỗi 2 Cell LDDR00G và LDDR00H khi đi đo sóng
+ Giải pháp: Sửa lỗi LDDR00G và LDDR00H
+ Hình minh họa:
3. RSCP_PA3, EcNo_PA3:
+ Nguyên nhân: Lỗi 2 Cell LDDR03H và LDDR03I
+ Giải pháp:
- Sửa lỗi Lỗi LDDR03H và LDDR03I và kiểm tra chéo Cell
+ Hình minh họa:
17
18
4. RSCP_PA4:
+ Nguyên nhân: Chéo Cell LDDR05G và LDDR05H
+ Giải pháp:
- Sửa lại LDDR05G và LDDR05H
- Kiểm tra lại tilt LDDG05G
+ Hình minh họa:
19
5. RSCP_PA5:
+ Nguyên nhân: Chéo Cell LDDR07G và LDDR07I
+ Giải pháp:
- Sửa lại LDDR07G và LDDR07I
+ Hình minh họa:
20
6. RSCP_PA6:
+ Nguyên nhân: Chéo Cell LDDR08G và LDDR08I
+ Giải pháp:
- Sửa lại LDDR08G và LDDR08I
+ Hình minh họa:
21
22
7. RSCP_PA8:
+ Nguyên nhân: Chéo Cell LDDR09G và LDDR09I
+ Giải pháp:
- Sửa lại LDDR09G và LDDR09I
+ Hình minh họa:
23
8. RSCP_PA8:
+ Nguyên nhân: Chéo Cell LDLH30G và LDLH30I
+ Giải pháp:
- Sửa lại LDLH30G và LDLH30I
+ Hình minh họa:
24
25
9. RSCP_PA8:
+ Nguyên nhân: Chéo Cell LDDT40G và LDDT40H
+ Giải pháp:
- Sửa lại LDDT40G và LDDT40H
+ Hình minh họa:
26
27
10. RSCP_PA8:
+ Nguyên nhân: LDLH16 chưa On air lúc đi đo sóng
+ Giải pháp:
- On air LDLH16
+ Hình minh họa:
Serving Nguyên
STT Loại điểm xấu MS Tên Log Mã CR Giải pháp
cell nhân
28
Kiến nghị, đề xuất
Loại điểm
STT Nguyên nhân Đề xuất, kiến nghị
xấu
29