You are on page 1of 42

Qq

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU...............................................................................................3
1.1 Mục đích..................................................................................................................... 3
1.2 Bài đo.......................................................................................................................... 3
CHƯƠNG 2. THÔNG TIN CHUNG................................................................................7
2.1 Route đo kiểm............................................................................................................. 7
2.2 Thời gian đo kiểm.......................................................................................................8
2.3 Danh sách site.............................................................................................................8
2.4 Thiết bị test................................................................................................................. 8
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU KPI...........................................9
3.1 Tổng quan các chỉ tiêu DT KPI..................................................................................9
3.1.1 Các chỉ tiêu DT KPI.............................................................................................9
3.2 Chi tiết các chỉ tiêu DT KPI......................................................................................14
3.2.1 Rxlev Sub – Scanner..........................................................................................14
3.2.2 RSCP – Scanner.................................................................................................17
3.2.3 EcNo – Scanner..................................................................................................20
3.2.4 Pilot Pollution....................................................................................................23
3.2.5 4G PS Download throughput.............................................................................25
3.2.6 4G PS Upload throughput..................................................................................26
3.2.7 3G CS callsetup time..........................................................................................27
3G PS callsetup time.......................................................................................................28
4G CSFB callsetup time..................................................................................................28
3.2.8 MOS................................................................................................................... 29
3.2.9 RSRP (Scanner).................................................................................................31
3.2.10 RSRQ (Scanner).................................................................................................34
3.2.11 SINR (Scanner)..................................................................................................38

1
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU
1.1 Mục đích
Nhằm mục đích đo kiểm, đánh giá chất lượng mạng lưới, đề xuất khuyến nghị hiệu
chỉnh đảm bảo phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh/thành phố, báo cáo tự
kiểm tra chất lượng dịch vụ viễn thông.

1.2 Bài đo
Phương
Cách Các chỉ tiêu
LAPTOP MS Bài Đo pháp xác Thiết bị
thiết lập cần phân tích
định
Đo chỉ tiêu chất lượng mạng 2G/3G  
Đo toàn
bộ route
MS gọi
đo. Tổng
MS,
số mẫu tối
duration
thiểu là
70s, nghỉ
3000
30s
mẫu/tỉnh,
trong đó:
-     Tối
Đo CSSR, CSSR, MOS
thiểu
MOS, 2G, MOS 3G
1000 mẫu
MS1- CDR, Call MOS Sony premium XZ
ngoài trời
MS2 setup time Dualmode, hoặc Samsung S7
di động
(dual CDR, Call
-     Tối
mode) MOS setup time
thiểu
chọn giải
1000 mẫu
thuật
LAP1 cố định
POLQA
trong nhà
-     Tối
thiểu
1000 mẫu
cố định
ngoài trời
-   Đo
toàn bộ
Upload route đo.
file size Đảm bảo
Đo tốc độ 500 MB đạt tối PS upload Data Card Seirra
MS3 upload trong thiểu 200 throughput Wỉeless 320U
data 3G 120s, nghỉ mẫu
30s rồi ngoài trời
lặp lại. di động.
-   Đo tối

2
thiểu 200
mẫu UL
ngoài trời
cố định.
-   Đo tối
thiểu 200
mẫu UL
trong nhà
cố định.
Scan 2G
only theo
2 dải tần
MS10 Scan 2G số G900, Rxlev
G1800,
BSIC
decode
+ Đo 1
Scan 3G
lần toàn
only theo
bộ theo RSCP, EcIo,
MS10 Scan 3G các tần số Rohde & Schwarz
route đo Pilot Pollution
3G hiện TSMW
của
có.
tỉnh/thành
Scan dải
phố.
tần LTE
hiện hữu,
sử dụng RSRP, RSRQ,
MS10 Scan LTE
scanner SINR
hỗ trợ
công nghệ
LTE.
LAP2 MS4 Đo tốc độ Download -  Đo PS download Data Card Seirra
download file size toàn bộ throughput Wỉeless 320U
data 3G 1GB route đo.
trong Đảm bảo
120s, nghỉ đạt tối
30s rồi thiểu 500
lặp lại. mẫu
ngoài trời
di động.
-  Đo tối
thiểu 500
mẫu
ngoài trời
cố định.
-  Đo tối
thiểu 500
mẫu trong

3
nhà cố
định.
Đo chỉ tiêu chất lượng mạng 4G  
Download
file trong
120s;
nghỉ 30s
giữa 2
Download
phiên
data chế
download Data Card Seirra
MS5 độ tripple PS IRAT
, file đủ Wỉeless 320U
access
lớn để
2G/3G/4G
không kết
thúc
phiên
trong thời
gian 120s
LAP3
Upload UL
file trong Throughput,
120s;
nghỉ 30s
giữa 2
phiên Đo dịch
Upload download vụ tại khu Data Card Seirra
MS6
data LTE , file đủ vực có PS ASR, PS Wỉeless 320U
lớn để sóng 4G DR
không kết MobiFone
thúc
phiên
trong thời
gian 120s.
Download DL
file trong Throughput,
120s;
nghỉ 30s
giữa 2
phiên
Download download Data Card Seirra
MS7
LAP4 data LTE , file đủ PS ASR, PS Wỉeless 320U
lớn để DR
không kết
thúc
phiên
trong thời
gian 120s.
MS8- Đo CSFB, Thực hiện CSFB success Sony premium XZ

4
cuộc gọi rate;
thoại
trong
mode 4G.
Thời gian
Call setup
chế độ cuộc gọi
time; CSFB
tripple là 10s.
MS9 fast return 3G- hoặc Samsung S7
access Đợi 10s
4G; TA
2G/3G/4G sau khi
update success
UE trở về
rate
4G để
thực hiện
cuộc gọi
tiếp theo.
Đo tại Tổng số
một vị trí mẫu tối
cố định. thiểu là:
Đo thoại - 10.000
Dual mẫu đo
mode với nội mạng.
các thời
gian cho
mỗi cuộc
gọi là 5s,
10s, 20s,
30s, 60s
và 90s
MS11 thời gian
Độ sai lệch Sony premium XZ
LAP5 - Đo cước nghỉ giữa
ghi cước hoặc Samsung S7
MS12 các cuộc
- 3000
gọi là 30s.
mẫu đo
Số lượng
ngoại
cuộc gọi
mạng.
với mỗi
mẫu thời
gian trên
là 1800
cuộc gọi
nội mạng
và 600
cuộc gọi
ngoại
mạng.

5
6
CHƯƠNG 2. THÔNG TIN CHUNG
2.1 Route đo kiểm
Phân bổ site và route đo kiểm

Route đo thực tế

7
2.2 Thời gian đo kiểm
Từ 29/03/2018 đến 02/04/2018
2.3 Danh sách site
Số lượng site của tỉnh
Province Cluster Site Type Số lượng
Quảng 03 2G + 3G +
Ngãi 4G
Quảng 03
4G + 3G
Ngãi
Quảng 03
3G + 2G
Ngãi
Quảng 03
3G
Ngãi
Quảng 03
2G
Ngãi
2.4 Thiết bị test
Samsung Note 5, Datacard T4G, Netgear M1, GPS Royaltek và Garmin, Tems Investigation,
Scanner Rohde & Schwarz TSME.

8
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU KPI
3.1 Tổng quan các chỉ tiêu DT KPI
3.1.1 Các chỉ tiêu DT KPI
(Đối với các tỉnh chỉ đo đánh giá thì để trống cột MBF After)

STT KPI Formula Target MBF VTL Note

KPI đo Benchmark

1 CSSR Call setup/(Call Setup + Blocked call)*100 >=92% 97.69%    

  Call Setup     1100    


  Blocked call     26    

2 CDR Dropped Call/Call Setup*100 <=5% 0.00%    


  Call drop     0    
Call Re-
 
establishment
    6    

3 MOS  % số mẫu >=3 >=90% 89.68%    

    Giá trị trung bình   3.83    

4 MOS 2G  % số mẫu >=3 >=90%  100.00%    

    Giá trị trung bình   3.46    

5 MOS 3G   % số mẫu >=3 >=90%  88.50%    

    Giá trị trung bình   3.84    

6 %3G % số mẫu trên 3G/Tổng số mẫu   94.51%    

7 %2G % số mẫu trên 2G/Tổng số mẫu   5.49%    

8 Call setup time ms <7000ms 6830    

9 RxLev % số mẫu Rxlev >=- 95 dBm 90% 94.24% 99.95%  

9
    Giá trị trung bình   -71.81 -49.47  

10 RSCP % số mẫu RSCP >=- 95 dBm  90% 99.12% 99.09%  

    Giá trị trung bình   -68.72 -69.79  

11 EcNo % số mẫu EcNo >= -12 90% 98.60% 99.62%  

    Giá trị trung bình   -6.57 -5.12  

Pilot pollution point (có từ 4 tín hiệu, trong khoảng


12 Pilot pollution 0-5dB so với tín hiệu có RSCP tốt nhất)/Tổng số 5% 4.63% 4.12%  
mẫu*100

13 RSRP % số mẫu RSRP >= - 110 dBm ≥ 95% 59.89% 97.88%  

14 RSRQ % số mẫu RSRQ >= - 14 dB ≥ 97% 57.98% 81.24%  

15 SINR % số mẫu SINR >= 0 dB ≥ 95% 66.44% 91.83%  

MO CSFB Call Success / (MO CSFB Call Success +


16 CSSR (CSFB) ≥ 98%      
MO CSFB Call Failure)*100

    MO CSFB Call Success        

    MO CSFB Call Failure        

Voice Call Setup


Time MO-
(eUTRAN.CSF Total sample CSFB setup time < 7s / Total sample MT:
17 ≥ 95%    
B <7s) CSFB setup time 4G-
4G

MO-MT:4G-4G

10
    Total sample CSFB setup time < 7s        

    Total sample CSFB setup time        

CSFB fast
Sample Post CSFB to EUTRAN delay <=2s / Total
18 return 3G-4G ≥ 95%      
sample Post CSFB to EUTRAN delay
sample < 2s

    Sample Post CSFB to EUTRAN delay <=2s        

    Total sample Post CSFB to EUTRAN delay        

  Data 3G
PDP Context Activation / PDP Context Activation
1 PS CSSR >=92% 0.00%    
Request* 100

PDP Context
      0    
Activation

PDP Context
  Activation     286    
Request

PS call setup
2 ms < 5000ms 1583.58    
time

PS download
3 kbps > 600 7530.35    
throughput

PS upload
4 kbps   2460.52    
throughput

  KPI 4G MobiFone
1 PS ASR (Network Connect / Network attempt)*100 >=98%      

11
    Network Connect        

    Network attempt        

((Network Connect - Network Disconnect)/Network


2 PS DR ≤ 1%      
Connect)) * 100

    Network Connect        

    Network Disconnect        

Application
throughput DL
≥ 25
3 (Single user – Mbps      
Mbps
10MHz, MIMO
2x2)

Application
throughput UL
≥ 15
4 (Single user – Mbps      
Mbps
10MHz, MIMO
2x2)

Total sample Handover From EUTRAN / (Total


IRAT HO L2W
5 sample Handover From EUTRAN + Total sample ≥ 92%      
SR
Handover From EUTRAN failure)

12
    Total sample Handover From EUTRAN        

    Total sample Handover From EUTRAN failure        

Ghi chú:
+ Rxlev: GSM Top BCCH/BSIC scan-RSSI(dBm)-Top1
+ RSCP: WCDMA PSC Scanning- ARFCN vùng phủ tốt nhất-Sc Aggr Ec (dBm)-Top1
+ EcNo: WCDMA PSC Scanning-ARFCN vùng phủ tốt nhất -Sc Aggr Ec/Io(dB)-Top1
+ PS download throughput: Application Layer Throughput Downlink (kbps)
+ PS upload throughput: Application Layer Throughput Uplink (kbps)
+ Pilot pollution: Poss No Of AS Member: Assumed Reporting Range = 5 (dB) - Carrier
chính, có ở tất cả các NodeB.
+ Call setup time: MO_Call_Setup_Time_ms (từ bản tin RR Channel/Connection Request
đến bản tin CC Alerting)
+ PS call setup time: tính từ bản tin RR Connection Request
(originatingHighPrioritySignalling) đến bản tin Activate PDP Context Accept.

13
3.2 Chi tiết các chỉ tiêu DT KPI
3.2.1 Rxlev Sub – Scanner
MobiFone Viettel
Range Count Accumulati Count Accumulati
Density (%) Density (%)
(BIN) on (%) (BIN) on (%)
[-65,Max]   7470 34.15 97.08 21430 93.83 93.83

[-75,-65)   5344 24.43 98.20 1252 5.48 99.32

[-85,-75)   4264 19.49 99.52 136 0.60 99.91

[-95,-85)   3538 16.17 100.00 8 0.04 99.95

[-105,-95)   1260 5.76 100.00 10 0.04 99.99

[Min,-105)   0 0.00 100.00 2 0.01 100.00

Rxlev
Operator Rank
Average Minimum Maximum
MobiFone -44.96 -90.2 -19.4 1
Viettel -49.47 -107 -18.7 2

14
Phân bố RxLev MobiFone:

MobiFone

15
Phân bố RxLev Viettel:

Viettel

Nhận xét: Mức thu Rxlevel của Vietel tốt hơn với mức trung bình là -43.15. Mức thu Rxlevel của mobifone
trung bình là -44.96

16
3.2.2 RSCP – Scanner
Range MobiFone Viettel
Count Accumulati Count Accumulati
Density (%) Density (%)
(Bin) on (%) (Bin) on (%)
[-65,Max]   44546 36.32 36.32 39908 32.54 32.54

[-75,-65)   43785 35.70 72.02 44643 36.40 68.94

[-85,-75)   28083 22.90 94.92 27983 22.81 91.75

[-95,-85)   5160 4.21 99.12 9002 7.34 99.09

[-105,-95)   824 0.67 99.79 986 0.80 99.89

[Min,-105)   252 0.21 100.00 130 0.11 100.00

RSCP
Operator Rank
Average Minimum Maximum
MobiFone -68.72 -95 -31.8 1
Viettel -69.79 -95 -38.6 2

17
Phân bố RSCP MobiFone:

MobiFone

18
Phân bố RSCP Viettel:

Viettel

Nhận xét: Mức RSCP của các nhà mạng đều ở mức rất tốt. Trong đó Viettel có mức RSCP tốt hơn

19
3.2.3 EcNo – Scanner
Range MobiFone Viettel
Count Accumulati Count Accumulati
Density (%) Density (%)
(Bin) on (%) (Bin) on (%)
60202 49.08 49.08 90705 73.95 73.95
[-6,Max]
41778 34.06 83.15 27631 22.53 96.48
[-10,-6)
18956 15.46 98.60 3852 3.14 99.62
[-12,-10)
1624 1.32 99.93 402 0.33 99.95
[-15,-12)
90 0.07 100.00 62 0.05 100.00
[Min,-15)

EcNo
Operator Rank
Average Minimum Maximum
MobiFone -6.57 -19.8 -1.4 2

Viettel -5.12 -19.8 -1.6 1

20
Phân bố EcNo MobiFone:

Mobifone

21
Phân bố EcNo Viettel:

Viettel

Nhận xét: Mức Ec/Io của các nhà mạng đều rất tốt trong đó Viettel có mức Ec/Io tốt hơn

22
3.2.4 Pilot Pollution
Poss No Of AS Member>= 4: Assumed Reporting Range = 5 (dB)
MobiFone Viettel
Range Density Accumulatio Density Accumulation
Count Count
(%) n (%) (%) (%)
[5, Max]   326 0.55 0.55 252 0.46 0.46

[4, 5)   2430 4.08 4.63 2002 3.66 4.12

[3, 4)   6042 10.15 14.77 5160 9.43 13.54

[2, 3)   36902 61.96 76.74 34346 62.74 76.29

[Min, 2)   13855 23.26 100.00 12980 23.71 100.00

Phân bố Pilot Pollution MobiFone:

Mobifone

23
Phân bố Pilot Pollution Viettel:

Viettel

24
3.2.5 4G PS Download throughput
MobiFone VinaPhone Viettel
Range Density Accumul Density Accumul Density Accumul
Count Count Count
(%) ation (%) (%) ation (%) (%) ation (%)
[25000,Max)  
[10000,25000)  
[7000,10000)  
[5000,7000)  
[2000,5000)  
[Min,2000)  

Download throughput
Operator Rank
Average Minimum Maximum
MobiFone
VinaPhone
Viettel

Bản đồ tốc độ download 4G MobiFone:

Mobifone

Bản đồ tốc độ download 4G Viettel:

Viettel

Nhận xét:

25
3.2.6 4G PS Upload throughput
MobiFone VinaPhone Viettel
Range Density Accumula Density Accumula Density Accumul
Count Count Count
(%) tion (%) (%) tion (%) (%) ation (%)
[15000, Max)  
[10000,15000
 
)
[5000,10000)  
[3000,5000)  
[1000,3000)  
[Min,1000)  

Upload throughput
Operator Rank
Average Minimum Maximum
MobiFone
VinaPhone
Viettel
Bản đồ tốc độ upload 4G MobiFone:

Mobifone

Bản đồ tốc độ upload 4G Viettel:


Viettel

Bản đồ tốc độ upload 4G VinaPhone:

Vinaphone

Nhận xét:

26
3.2.7 3G CS callsetup time
Operator PS callsetup time Rank

MobiFone 6887.15

MobiFone

27
3.2.8 3G PS callsetup time
Operator PS callsetup time Rank

MobiFone 837.9

MobiFone

3.2.8.1 4G CSFB callsetup time


Operator PS callsetup time Rank

MobiFone
VinaPhone
Viettel

28
3.2.9 MOS
MobiFone
Range
Count Density (%) Accumulation (%)

[4,Max]   2828 53.87 53.87

[3,4)   1880 35.81 89.68

[2,3)   450 8.57 98.25

[1,2)   92 1.75 100.00

[Min,1)   0 0.00 100.00

Rxlev
Operator Rank
Average Minimum Maximum

MobiFone 3.83 1.02 4.49

29
Bản đồ MOS MobiFone:

Mobifone

Nhận xét:
Chỉ số PQLQA NB Score DL phân bố khá đồng đều và ở mức tốt

30
3.2.10 RSRP (Scanner)

MobiFone VinaPhone Viettel


Accum Accumu
Range Density Density Density Accumul
Count ulation Count lation Count
(%) (%) (%) ation (%)
(%) (%)
[-85,Max]   116414 94.92 94.92       112534 91.75 91.75

[-95,-85)   5160 4.21 99.12       9002 7.34 99.09

[-105,-95)   824 0.67 99.79       986 0.80 99.89

[-110,-105)   160 0.13 99.92       74 0.06 99.95

[-121,-110)   92 0.08 100.00       56 0.05 100.00

[Min,-121)   0 0.00 100.00       0 0.00 100.00

RSRP
Operator Rank
Average Minimum Maximum

MobiFone -106.13 -148.5 -57.3

VinaPhone

Viettel -85.78 -132.5 -57.2

31
Phân bố RSRP MobiFone:
MobiFone

32
Phân bố RSRP Viettel:
Viettel

Nhận xét: Về RSRP của 3 nhà mạng.Viettel có mức thu tín hiệu RSRP tốt nhất,với trung bình-
85.43dBm, và 98,72.% số mẫu RSRP>=-110dBm, theo sau đó là Vinaphone, trung bình -85.75 dBm, và
98.89% số mẫu RSRP>=-110dBm. Thứ 3 là Mobifone với -91.61 dBm và 94.09% số mẫu >=-110dBm.
Do mật độ trạm 4G của Viettel nhiều nhất, mật độ trạm 4G của Mobifone chỉ tập trung vùng nội thành,
khu vực ngoại thành không có trạm.

33
3.2.11 RSRQ (Scanner)
MobiFone VinaPhone Viettel
Accum
Range Density Accumul Density Density Accumulat
Count Count ulation Count
(%) ation (%) (%) (%) ion (%)
(%)
[-6,Max]   2 0.01 0.01       0 0 0
[-10,-6)   774 3.49 3.50       1674 7.44 7.44
[-14,-10)   12076 54.48 57.98       16606 73.80 81.24
[-16,-14)   4844 21.85 79.83       3654 16.24 97.48
[-18,-16)   1222 5.51 85.35       494 2.19 99.68
[Min,-18)   3248 14.65 100.00       72 0.32 100

RSRQ
Operator Rank
Average Minimum Maximum
MobiFone -14.97 -33.20 -4.80 2
VinaPhone 3

Viettel -12.53 -27.80 -6.20 1

Phân bố RSRQ MobiFone:

MobiFone

34
35
Phân bố RSRQ Vinaphone:

Vinaphone

36
Phân bố RSRQ Viettel:

Viettel

Nhận xét: Về RSRQ của 3 nhà mạng tương đối đều nhau, tương đối tốt. Về trung bình Viettel tốt nhất
với -13.11 dB, theo sau là Mobifone -13.35 dB và Vinaphone là -14.52 dB.

37
3.2.12 SINR (Scanner)
MobiFone VinaPhone Viettel
Accumul Accumul Accumul
Range Density Density Density
Count ation Count ation Count ation
(%) (%) (%)
(%) (%) (%)
  4742 21.40 21.40 5906 26.28 26.28
[15,Max]
  2972 13.42 34.82 5148 22.91 49.19
[10,15)
  3308 14.93 49.75 5644 25.12 74.31
[5,10)
  3698 16.69 66.44 3936 17.52 91.83
[0,5)
  3016 13.61 80.06 1440 6.41 98.24
[-5,0)
  4418 19.94 100.00 396 1.76 100.00
[Min,-5)

SINR Rank
Operator
Average Minimum Maximum

MobiFone 4.86 -20 30 2


VinaPhone
Viettel 10.05 -20 29.8 1

Phân bố SINR MobiFone:

MobiFone

38
39
Phân bố SINR Vinaphone:

Vinaphone

40
Phân bố SIRN Viettel:

Viettel

Nhận xét: Về SINR của 3 nhà mạng, Ở giá trị trung bình, Viettel tốt nhất với 7.2 dB, tốt theo sau là
Mobifone với 6.88 dB, và cuối cùng là Vinafone 4.54 dB.

41
PHỤ LỤC 1: PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ VÀ KHUYẾN NGHỊ

42

You might also like