You are on page 1of 58

TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE

TRUNG TÂM ĐK&SCTBVT MOBIFONE

DỰ ÁN ĐO KIỂM IBC HÀ NỘI


TÒA ELEGENT SUITES WESTLAKE
Tên trạm IBC: HN_THO_ELEGENT_SUITES_WESTLAKE (HTH714)
Địa chỉ: số 10, đường Đặng Thai Mai, Tây Hồ, Hà Nội
Hà Nội, ngày … tháng … năm 202

TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE


TRUNG TÂM ĐK&SCTBVT MOBIFONE

Trung tân Đo kiểm và sửa chữa thiết bị


viễn thông MobiFone
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU..................................................................................................................2
1.1 Mục đích...................................................................................................................................................2
1.2 Bài test......................................................................................................................................................2
1.3 Thiết bị test...............................................................................................................................................3
CHƯƠNG 2. KẾT QUẢ ĐO KIỂM....................................................................................................4
2.1 Chất lượng mạng trong tòa nhà.................................................................................................................4
2.1.1 Tổng hợp KPI...................................................................................................................................4
2.2 Chi tiết các KPI Walking Test..................................................................................................................8
2.2.1 Idle – RxLev.....................................................................................................................................8
2.2.2 2G Idle - BCCH Distribution..........................................................................................................12
2.2.3 3G Idle – RSCP..............................................................................................................................15
2.2.4 3G Idle – EcIo.................................................................................................................................19
2.2.5 3G Idle - PSC Distribution..............................................................................................................23
2.2.6 4G Idle - RSRP...............................................................................................................................26
2.2.7 4G Idle – RSRQ..............................................................................................................................30
2.2.8 4G Idle – SINR...............................................................................................................................34
2.2.9 4G Idle - PCI Distribution...............................................................................................................38
2.2.10 UL RSSI.........................................................................................................................................41
2.2.11 MOS Score.....................................................................................................................................44
2.2.12 Dt DL Throughput..........................................................................................................................48
2.2.13 Dt UL Throughput..........................................................................................................................52
CHƯƠNG 3. KẾT LUẬN...................................................................................................................56

1
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU
1.1 Mục đích
Đo kiểm đánh giá và tối ưu chất lượng mạng tại các tòa nhà cao tầng trên địa bàn Hà Nội,
có triển khai hệ thống in-building của MobiFone và đang có lưu lượng cao.

Đưa ra các khuyến nghị về phần cứng và tham số để nâng cao chất lượng dịch vụ trong các
tòa nhà.

Đánh giá so sánh chất lượng vùng phủ và chất lượng dịch vụ với các mạng đối thủ.

1.2 Bài test

Các chỉ tiêu cần


STT MS Operator Network Mode Cách thiết lập Ghi chú
phân tích

LAPTOP 1 - Walking test  

1 MS1 Mobifone 2G Only Đo Idle Rxlev  

RSCP, EcIo, Pilot


2 MS2 Mobifone 3G Only Đo Idle
Pollution  

3 MS3 Mobifone 4G Only Đo Idle RSRP, RSRQ, SINR  

LAPTOP 2 - Walking test  

MS gọi MS, duration 60s, CSFB CSSR, MOS


Triple Mode
1 MS4 Mobifone nghỉ 15s. MOS chọn giải 2G/3G, CDR, CSFB tối thiểu 100
2G/3G/4G
thuật POLQA Setup Time,… cuộc

MS gọi MS, duration 60s, CSSR, MOS 2G/3G,


Dual mode
2 MS5 Mobifone nghỉ 15s. MOS chọn giải CDR, CSFB Setup tối thiểu 100
2G/3G
thuật POLQA Time,… cuộc

LAPTOP 3 - Walking test  

Triple Mode Thực hiện UL file 500 PS upload


1 MS6 Mobifone
2G/3G/4G MB, duration 60s nghỉ 10s throughput (3G/4G)  

Triple Mode Thực hiện DL file 1GB, PS download


2 MS7 Mobifone
2G/3G/4G duration 60s nghỉ 10s throughput (3G/4G)  

STT MS Operator Network Mode Cách thiết lập Các chỉ tiêu cần Ghi chú

2
phân tích

LAPTOP 4 - Đo tĩnh  

Upload file size 100 MB


PS upload
1 MS8 Mobifone 3G Only liên tục trong 10 phút tại 1 Đo liên tục
throughput
chỗ sóng khỏe trong 10 phút

Downoad file size 500


PS download
2 MS9 Mobifone 3G Only MB liên tục trong 10 phút Đo liên tục
throughput
tại 1 chỗ sóng khỏe trong 10 phút

Tripple mode Đo liên tục


3 MS10 Mobifone Ping RTT
2G/3G/4G trong 5 phút

LAPTOP 5 - Đo tĩnh  

Upload file size 500 MB


PS upload
1 MS11 Mobifone 4G Only liên tục trong 10 phút tại 1 Đo liên tục
throughput
chỗ sóng khỏe trong 10 phút

Downoad file size 1GB


PS download
2 MS12 Mobifone 4G Only liên tục trong 10 phút tại 1 Đo liên tục
throughput
chỗ sóng khỏe trong 10 phút

Ghi chú:
1.3 Thiết bị test
- Laptop
- Phần mềm test TEMS INVESTIGATION bản 15x hoặc cao hơn
- Điện thoại có cài phần mềm TEMS

3
CHƯƠNG 2. KẾT QUẢ ĐO KIỂM
2.1 Chất lượng mạng trong tòa nhà
2.1.1 Tổng hợp KPI
ST MBF- MBF- Xếp Hạng Đánh giá
KPI Formula Target VNP VTL
T BF AT MBF Sau TUH
 VOICE 2G/3G  
Call setup/(Call 98.26 99.42 98.32
1 CSSR Setup + Blocked >=92%
call)*100
Call 169.00 171.00 176.00
     
Setup
Blocked 3.00 1.00 3.00
     
call
Dropped Call/Call 0.00 0.00 0.00
2 CDR <=5%
Setup*100
  Call Drop     0.00 0.00 0.00
Call Re- 0.00 1.00 0.00
  establish    
ment
3 MOS  % số mẫu >=3 >=90% 92.16 94.84 96.26
    Giá trị trung bình   4.09 3.92 4.26
4 MOS 2G  % số mẫu >=3 >=90% 91.67 88.52
    Giá trị trung bình   3.81 3.88
5 MOS 3G   % số mẫu >=3 >=90% 92.16 94.88 96.90
    Giá trị trung bình   4.09 3.92 4.29
% số mẫu trên 0.00 1.51 7.61
7 %2G  
2G/Tổng số mẫu
% số mẫu trên 100.00 98.49 92.39
6 %3G  
3G/Tổng số mẫu
Call setup 2767.9 2254.44 1530.94
8 ms <7s
time 9
IDLE 2G/3G/4G 
% số mẫu Rxlev
9 RxLev 90% 92.25 95.24 99.93
>= -95 dBm
Giá trị trung bình
      -77.30 -72.50 -64.19
(dBm)
% số mẫu RSCP
10 RSCP 90% 77.64 85.39 90.62
>= -95 dBm
Giá trị trung bình
      -81.12 -78.16 -74.46
(dBm)
% số mẫu EcNo
11 EcNo 90% 97.57 97.27 92.83
>= -12
Giá trị trung bình
      -5.29 -4.43 -5.20
(dB)
% số mẫu RSRP
12 RSRP 98% 92.69 90.90 94.02
>= -105 dBm
Giá trị trung bình
      -89.04 -90.17 -85.59
(dBm)

4
% số mẫu RSRQ
  RSRQ 98% 84.28 77.79 81.20
>= -12 dB
Giá trị trung bình
      -9.24 -10.07 -10.74
(dB)
% số mẫu CINR
13 CINR 90% 89.62 87.58 86.62
>= 0 dB
Giá trị trung bình
      19.18 16.63 12.38
(dB)
 DATA WALKING 
LTE PDN
Connectivity
Established/ LTE >=98
14 PS ASR 99.55 100.00 100.00
PDN %
Connectivity
Request * 100
LTE PDN
    Connectivity   222.00 208.00 191.00
Established
LTE PDN
    Connectivity   223.00 208.00 191.00
Request
FTP Download
Data Transfer
Cutoff/(FTP
15 PS DR Download Start -   0.00 0.00 0.00
FTP Download
IP Service Access
Failure)*100
FTP Download
  Data Transfer 0.00 0.00 0.00
Cutoff
FTP Download IP
    Service Access   7.00 0.00 1.00
Failure
FTP Download
      217.00 211.00 196.00
Start
PS call
16 setup ms < 5s      
time
PS DL
60711. 56067.9 36344.7
17 throughp kbps > 5000
20 9 9
ut
PS UL
21599. 22043.0
18 throughp kbps  >600 9352.27
01 4
ut
LTE Default
EPS Bearer
E-RAB Activated/LTE
19 98% 100.00 100.00 100.00
SR Default EPS
Bearer
Request*100
LTE Default EPS
222.00 208.00 191.00  
Bearer Activated
LTE Default EPS 222.00 208.00 191.00  

5
Bearer Request
 CSFB 
MO CSFB Call
Success / (MO
CSSR CSFB Call
20 ≥ 98% 96.45 98.16 98.73
(CSFB) Success + MO
CSFB Call
Failure)*100
    Call Setup   169.00 171.00 176.00
MO CSFB Call
      163.00 160.00 155.00
Success
MO CSFB Call
      6.00 3.00 2.00
Failure
CSFB
Call
 21    
setup 5874.6
time 9 5824.19 4650.71
Voice
Call Total sample
Setup CSFB setup time
22 Time < 6s / Total ≥ 95% 81.82 69.70 91.43
(eUTRA sample CSFB
N.CSFB setup time
<6s)
Total sample
    CSFB setup time   135.00 115.00 160.00
< 6s
Total sample
      165.00 165.00 175.00
CSFB setup time
Sample Post
CSFB
CSFB to
fast
EUTRAN delay
return
23 <=3s / Total ≥ 98% 99.40 96.41 98.87
3G-4G
sample Post
sample <
CSFB to
3s
EUTRAN delay
Sample Post
CSFB to
      166.00 161.00 175.00
EUTRAN delay
<=3s
Total sample Post
    CSFB to   167.00 167.00 177.00
EUTRAN delay

LTE PDN
Connectivity
Established/ LTE >=98
24 PS ASR 100 100 100
PDN %
Connectivity
Request * 100
LTE PDN
    Connectivity   44 42 42
Established
    LTE PDN   44 42 42

6
Connectivity
Request
FTP Download
Data Transfer
Cutoff/(FTP
25 PS DR Download Start -   0 0 0
FTP Download
IP Service Access
Failure)*100
FTP Download
  Data Transfer 0 0 0
Cutoff
FTP Download IP
    Service Access   0 0 0
Failure
FTP Download
    15 14 14
Start
3G DL
27801. 10223.8 15699.5
26 throughp kbps  
54 5 1
ut
3G UL
3940.6
27 throughp kbps   3907.33 3454.39
4
ut
4G DL
> 80435. 72762.1
28 throughp kbps 41303.3
5000  61 9
ut
4G UL
37923. 34844.2 20172.5
29 throughp kbps > 600 
71 6 7
ut
Ping Start/ (Ping
Ping 98.936 97.6190
30 Start +Ping   100.00
RTT 17021 4762
Error)
    Ping Start   186 168 164
    Ping Error   2 0 4
31 4G ms <= 20
35.02 49.6 59.72
Latency

7
2.2 Chi tiết các KPI Walking Test
2.2.1 Idle – RxLev
MobiFone VinaPhone Viettel
Range Coun Density Accumulation Density Accumulation Density Accumulation
Count Count
t (%) (%) (%) (%) (%) (%)
[- 2548 19.93% 19.93% 4559 28.88% 28.88% 10565 53.56% 53.56%
65,Max)
[-75,-65) 3155 24.68% 44.60% 5332 33.77% 62.65% 5966 30.25% 83.81%

[-85,-75) 3028 23.68% 68.29% 3287 20.82% 83.47% 2495 12.65% 96.46%

[-95,-85) 3064 23.96% 92.25% 1859 11.77% 95.24% 686 3.48% 99.93%
[-105,- 961 7.52% 99.77% 690 4.37% 99.61% 13 0.07% 100.00%
95)
[Min,- 30 0.23% 100.00% 61 0.39% 100.00% 0 0.00% 100.00%
105)

Rxlev
Operator Rank
Average Minimum Maximum

MobiFone -77.3 -111 -48 3

VinaPhone -72.5 -110 -48 2

Viettel -64.19 -100 -48 1

Nhận xét:
Dựa theo kết quả thống kê ta thấy RxLev của Viettel tốt nhất (-64.19 dBm) sau đó
là VinaPhone (-72.5 dBm), và cuối cùng là MobiFone (-77.3 dBm) theo phân bố
mức thu RxLev trung bình tòa nhà.
MobiFone VinaPhone Viettel
Floor
Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum
F31 -89.25 -76 -102.5 -77.12 -65.5 -88 -56.17 -49 -73.5
F28 -79.46 -55 -103.6 -76.76 -54 -96 -55.22 -48 -66.5
F25 -84.64 -53.5 -104 -74.64 -58.5 -106 -63.86 -48 -92
F16 -70.68 -48 -95 -78.1 -48 -106 -65.55 -48 -95.5
F1 -73.21 -49.5 -103.5 -66.9 -48 -96.8 -50.84 -48 -66.9
FG -72.9 -48 -103 -71.21 -48 -99.5 -55.63 -48 -83
Ravao -72.8 -48 -99 -65.32 -48.5 -91 -59.28 -48 -80.5
Xung quanh -78.14 -60 -90.5 -63.77 -48 -86 -62.02 -48 -85
B1 -82.85 -48 -109 -71.49 -48 -109.5 -65.04 -48 -100
B2 -69.68 -52 -96 -71.9 -54 -104 -66.09 -48 -91

8
MBF
Floor VNP VTL

F31

F28

F25

F16

F1

FG

9
Ra Vào

Xung
Quanh

B1

B2

Thang 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8

10
bộ

1- 1- 5- 5- 7- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 7-
4_1 4_2 6_1 6_2 8_1 8_1 4_1 4_2 6_1 6_2 8_1 8_2 4_1 4_2 6_1 6_2 8_1 8_2

Thang
máy:

Nhận xét theo tầng:


- Thang bộ trong nhà cả 3 mạng đều yếu, thang máy MBF có tốt hơn nhưng chủ yếu sóng thang
máy vẫn kém.

11
2.2.2 2G Idle - BCCH Distribution
MobiFone VinaPhone Viettel
Floor Main Main Main
% BCCH IBC Cell % BCCH IBC Cell % BCCH IBC Cell
BCCH BCCH BCCH
F31 423.19 711 99 292.76 515 2 727 727 727
F28 637.48 711 93 304.76 610 2 726.1 727 725
F25 555.56 711 85 353.67 727 2 726.52 727 725
F16 606.11 727 85 342.65 727 2 726.1 727 725
F1 664.63 711 88 284.51 727 2 725.76 727 725
FG 571.35 711 87 150.91 610 2 726.05 727 725
Ravao 666.94 711 88 2.76 12 2 725.72 727 725
Xung quanh 348.54 711 88 2.84 12 2 427.27 727 60
B1 665.1 727 90 462.98 727 2 724.05 727 47
B2 711 711 711 566.52 610 2 725.07 727 725

MBF
Floor VNP VTL

F31

F28

F25

F16

12
F1

FG

Ra Vào

Xung
Quanh

B1

B2

13
1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8

Thang
bộ

1- 1- 5- 5- 7- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 7-
7-
4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_
8_2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2

Thang
máy:

Nhận xét:
- 3 nhà mạng UE đều bám cell tốt.

14
2.2.3 3G Idle – RSCP
MobiFone VinaPhone Viettel

Range Accum Accum Accum


Density Density Density
Count ulation Count ulation Count ulation
(%) (%) (%)
(%) (%) (%)

-65,Max) 4168 17.98% 17.98% 5205 21.97% 21.97% 6873 29.16% 29.16%

[-75,-65) 4726 20.39% 38.38% 5654 23.87% 45.84% 5645 23.95% 53.12%

[-85,-75) 4711 20.33% 58.70% 4794 20.24% 66.07% 5303 22.50% 75.62%

[-95,-85) 4390 18.94% 77.64% 4576 19.32% 85.39% 3535 15.00% 90.62%

[-105,-95) 4127 17.81% 95.45% 2761 11.65% 97.04% 1818 7.71% 98.34%

[Min,-105) 100.00 100.00 100.00


1054 4.55% 701 2.96% 392 1.66%
% % %

RSCP
Operator Rank
Average Minimum Maximum

Mobifone -81.12 -126.7 -47 3

VinaPhone -78.16 -132.3 -43.8 2

Viettel -74.46 -117.9 -34.6 1

Nhận xét:
Dựa theo kết quả thống kê ta thấy RSCP của Viettel tốt nhất (-74.46 dBm) sau đó
là VinaPhone (-78.16 dBm), và cuối cùng là Mobifone (-81.12 dBm) theo phân bố
mức thu RSCP trung bình tòa nhà.

MobiFone VinaPhone Viettel


Floor
Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum
F31 -71.42 -55.9 -85.5 -68.96 -59.5 -85.6 -69.22 -51.8 -92.1
F28 -67.09 -54.9 -85.4 -64.31 -49.1 -86.1 -65.41 -52.1 -82.3
F25 -71.82 -54.1 -114 -70.29 -53.8 -108 -70 -46.5 -104.3
F16 -79.46 -50.3 -116.7 -77.43 -43.9 -113.9 -73 -44.3 -117.9
F1 -61.22 -47.3 -84.8 -59.95 -43.8 -83.3 -53.82 -42.5 -77.4
FG -65.99 -50.5 -94.4 -66.25 -48.5 -91.2 -60.69 -44.4 -88.9
Ravao -71.29 -47 -88.9 -67.2 -47.7 -89.7 -66.08 -45.8 -85.4
Xung quanh -86.42 -65.9 -106.5 -72.2 -47.2 -91.1 -65.83 -34.6 -90.2
B1 -79.46 -49.3 -117.4 -77.49 -46.4 -115.7 -73.48 -42.3 -112.7
B2 -96.93 -68.2 -120.3 -96.18 -70.9 -132.3 -93.27 -68.2 -116.4

15
MBF
Floor VNP VTL

F31

F28

F25

F16

F1

FG

16
Ra Vào

Xung
Quanh

B1

B2

Thang 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8

17
bộ

1- 1- 5- 5- 7- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 7-
4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2

Thang
máy:

Nhận xét theo tầng:


- Tín hiệu RSCP Thang bộ 1 và thang máy kém cả 3 mạng

18
2.2.4 3G Idle – EcIo
MobiFone VinaPhone Viettel

Range Accum Accum Accum


Density Density Density
Count ulation Count ulation Count ulation
(%) (%) (%)
(%) (%) (%)

[-6,Max) 18152 78.32% 78.32% 18701 78.94% 78.94% 17925 76.06% 76.06%

[-10,-6) 3706 15.99% 94.31% 3242 13.68% 92.62% 2882 12.23% 88.29%

[-12,-10) 755 3.26% 97.57% 1101 4.65% 97.27% 1070 4.54% 92.83%

[-15,-12) 409 1.76% 99.34% 561 2.37% 99.64% 1235 5.24% 98.07%

[Min,-15) 100.00 100.00 100.00


154 0.66% 86 0.36% 454 1.93%
% % %

EcIo
Operator Rank
Average Minimum Maximum

Mobifone -5.29 -25.5 -2.2 3

VinaPhone -4.43 -26.6 -1.1 1

Viettel -5.2 -23.3 -1.6 2

Nhận xét:
Dựa theo kết quả thống kê ta thấy ECNO của VinaPhone tốt nhất (-4.43 dB), sau
đó là Viettel (-5.2 dB) và cuối cùng là Mobifone (-5.29 dB) theo phân bố mức thu
ECNO trung bình tòa nhà.
MobiFone VinaPhone Viettel
Floor
Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum
F31 -3.84 -2.3 -5.7 -2.46 -1.5 -3.9 -3.33 -2 -9.1
F28 -3.75 -2.2 -4.9 -2.53 -1.5 -5 -3.39 -1.9 -7.3
F25 -4.34 -2.4 -11.6 -4.35 -1.5 -14.9 -5.68 -1.8 -20.1
F16 -4.97 -2.7 -15.1 -4.63 -1.5 -17.4 -5.2 -2.1 -15.5
F1 -4.18 -2.5 -6 -3.22 -1.5 -10.6 -3.16 -2.1 -5.2
FG -4.42 -2.5 -13.6 -3.15 -1.1 -11.7 -4.01 -1.9 -12.1
Ravao -5.31 -2.6 -15.4 -3.24 -1.3 -14.8 -5.96 -2.1 -21
Xung quanh -7.75 -2.8 -17.7 -5.42 -2.1 -14 -7.3 -3.1 -16.3
B1 -4.74 -2.4 -18.6 -3.42 -1.2 -16.4 -3.69 -1.6 -15.9
B2 -5.61 -2.4 -19.6 -4.64 -1.6 -26.6 -4.67 -1.8 -16.1

19
MBF
Floor VNP VTL

F31

F28

F25

F16

F1

20
FG

Ra Vào

Xung
Quanh

B1

B2

Thang 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8

21
bộ

1- 1- 5- 5- 7- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 7-
4_1 4_2 6_1 6_2 8_1 8_2 4_1 4_2 6_1 6_2 8_1 8_2 4_1 4_2 6_1 6_2 8_1 8_2

Thang
máy:

Nhận xét theo tầng:


- Về trung bình Ecio các sàn tòa tương đối tốt.

22
2.2.5 3G Idle - PSC Distribution
MobiFone VinaPhone Viettel
Floor Main Main Main
% PSC IBC Cell % PSC IBC Cell % PSC IBC Cell
PSC PSC PSC
F31 499 499 499 41 41 41 281 281 281
F28 486.21 499 471 206.62 402 41 317.96 358 281
F25 493.4 499 471 104.08 402 41 272.36 358 47
F16 486.27 499 471 213.61 402 41 314.86 358 281
F1 481.17 499 471 266.13 402 41 328.82 358 281
FG 481.89 507 471 261.47 402 41 329.57 358 281
Ravao 480.22 499 449 281.09 402 41 320.3 358 9
Xung quanh 466.15 499 292 273.89 478 41 72.27 358 9
B1 504.76 507 471 314.76 402 83 339.28 358 281
B2 504.54 507 471 318.51 402 41 339.38 358 281

MBF
Floor VNP VTL

F31

F28

F25

F16

23
F1

FG

Ra Vào

Xung
Quanh

B1

B2

24
1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8

Thang
bộ

1- 1- 5- 5- 7- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 7-
7-
4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_
8_2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2

Thang
máy:

Nhận xét theo tầng:


- Thuê bao 3 mạng bám PSC tốt

25
2.2.6 4G Idle - RSRP
MobiFone VinaPhone Viettel

Range Accum Accum Accum


Density Density Density
Count ulation Count ulation Count ulation
(%) (%) (%)
(%) (%) (%)

[-85,Max] 10114 34.53% 34.53% 9648 34.02% 34.02% 11278 50.17% 50.17%

[-95,-85) 10162 34.69% 69.22% 10079 35.54% 69.57% 6317 28.10% 78.27%

[-105,-95) 6873 23.47% 92.69% 6050 21.34% 90.90% 3540 15.75% 94.02%

[-110,-105) 1172 4.00% 96.69% 1291 4.55% 95.46% 786 3.50% 97.52%

[-121,-110) 778 2.66% 99.35% 1168 4.12% 99.58% 480 2.14% 99.65%

[Min,-121) 100.00 100.00 100.00


191 0.65% 120 0.42% 78 0.35%
% % %

RSRP
Operator Rank
Average Minimum Maximum

Mobifone -89.04 -137.8 -57.1 2

VinaPhone -90.17 -138.2 -61.1 3

Viettel -85.59 -131 -55.6 1

Nhận xét:
Dựa theo kết quả thống kê ta thấy RSRP của Viettel tốt nhất (-85.59 dBm), sau đó
là Mobifone (-89.04 dBm) và cuối cùng là VinaPhone (-90.17 dBm) theo phân ố
RSRP trung bình tòa nhà.
MobiFone VinaPhone Viettel
Floor
Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum
F31 -83.81 -66.8 -95.3 -92.68 -78.2 -106.3 -79.64 -64.6 -89.6
F28 -81.5 -64.7 -94.8 -84.17 -72.9 -100.8 -75.99 -64.5 -99.8
F25 -81.81 -57.1 -115.8 -91.09 -70.4 -122.2 -85.44 -63.7 -118.3
F16 -88.73 -62.7 -137.8 -93.05 -63 -137.4 -85.46 -62.2 -131
F1 -72.71 -58.6 -95.6 -78.8 -65.6 -96.1 -70.62 -55.6 -90.8
FG -78.33 -59.9 -109.2 -82.19 -67.6 -105.9 -75.11 -59.1 -101.1
Ravao -83.26 -58.1 -101.9 -85.31 -65.1 -108.2 -79.28 -56.6 -101.1
Xung quanh -87.33 -68.8 -102.9 -81.09 -63.4 -97.7 -81.52 -64.1 -106.1
B1 -91.72 -60.2 -127.9 -89.93 -61.1 -124 -85.85 -58.2 -126.7
B2 -93.83 -67.8 -117.9 -92.39 -68.7 -119.3 -89.84 -66 -113.4

26
MBF
Floor VNP VTL

F31

F28

F25

F16

F1

27
FG

Ra Vào

Xung
Quanh

B1

B2

Thang 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8

28
bộ

1- 1- 5- 5- 7- 1- 1- 5- 5- 1- 1- 5- 5- 7-
7- 7- 7- 7-
4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_
8_ 8_ 8_2 8_
1 2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2

Thang
máy:

Nhận xét theo tầng:


- Nhìn chung tín hiệu RSRP 3 mạng theo các tầng đều tốt, thang bộ và thang máy nhiều chỗ kém

29
2.2.7 4G Idle – RSRQ
MobiFone VinaPhone Viettel

Range Accumul Accumul Accumul


Density Density Density
Count ation Count ation Count ation
(%) (%) (%)
(%) (%) (%)

[-6,Max] 6673 22.78% 22.78% 6592 23.25% 23.25% 1942 8.64% 8.64%

[-10,-6) 14701 50.19% 72.97% 12693 44.76% 68.01% 6812 30.30% 38.94%

[-14,-10) 5314 18.14% 91.12% 3650 12.87% 80.88% 10524 46.82% 85.76%

[-16,-14) 1192 4.07% 95.19% 903 3.18% 84.07% 817 3.63% 89.39%

[-18,-16) 682 2.33% 97.51% 1619 5.71% 89.78% 889 3.95% 93.35%

[Min,-18) 100.00 100.00 100.00


728 2.49% 2899 10.22% 1495 6.65%
% % %

RSRQ
Operator Rank
Average Minimum Maximum

Mobifone -9.24 -27.6 -1.1 1

VinaPhone -10.07 -30 0 2

Viettel -10.74 -28.1 0 3

Nhận xét:
Dựa theo kết quả thống kê ta thấy RSRQ của Mobifone tốt nhất (-9.24 dB), sau đó
là Vinaphone (-10.07 dB) và cuối cùng là Viettel (-10.74 dB) theo phân bố RSRQ
trung bình tòa nhà.
MobiFone VinaPhone Viettel
Floor
Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum
F31 -8.31 -2.8 -11.7 -9.65 -2.9 -20.5 -10.03 -4 -13
F28 -7.42 -2.4 -10.5 -7.11 -1.9 -10.8 -8.81 -2.2 -11.8
F25 -7.96 -2.5 -21.7 -9.68 -1.6 -27.4 -11.38 -2.6 -22.8
F16 -9.1 -2.5 -24.7 -10.22 -1.1 -27.8 -9.27 -2.4 -21.1
F1 -7.93 -1.8 -10.6 -7.73 -1.2 -11.4 -8.62 -2.4 -10.9
FG -8.47 -2.8 -17.3 -8.43 -1.9 -19.2 -9.25 -2.8 -18.2
Ravao -10.16 -1.3 -22.9 -11.92 -1.1 -27.4 -12.1 -2.2 -28.1
Xung quanh -12.39 -4 -20.6 -15.69 -7.8 -21.4 -16.07 -7.8 -24.9
B1 -8.34 -1.4 -23.2 -8.66 -0.9 -22 -9.96 -2.6 -27.4
B2 -8.5 -2.2 -15.1 -8.24 0 -19.5 -9.33 -2.6 -19.7

30
MBF
Floor VNP VTL

F31

F28

F25

F16

F1

31
FG

Ra Vào

Xung
Quanh

B1

B2

Thang 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8

32
bộ

1- 1- 5- 5- 7- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 7-
7-
4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_
8_2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2

Thang
máy:

Nhận xét:
- 4G Idle – RSRQ tương đối tốt

33
2.2.8 4G Idle – SINR
MobiFone VinaPhone Viettel

Range Accum Accum Accum


Density Density Density
Count ulation Count ulation Count ulation
(%) (%) (%)
(%) (%) (%)

[15,Max] 21672 65.73% 65.73% 18642 58.43% 58.43% 9317 36.55% 36.55%

[10,15) 1636 4.96% 70.69% 2217 6.95% 65.38% 5159 20.24% 56.79%

[5,10) 4875 14.79% 85.48% 5676 17.79% 83.17% 6531 25.62% 82.41%

[0,5) 1750 5.31% 90.78% 1847 5.79% 88.96% 1477 5.79% 88.20%

[-5,0) 1932 5.86% 96.64% 1701 5.33% 94.29% 1537 6.03% 94.23%

[Min,-5) 100.00 100.00 100.00


1107 3.36% 1821 5.71% 1471 5.77%
% % %

SINR
Operator Rank
Average Minimum Maximum

Mobifone 19.18 -16.7 30 1

VinaPhone 16.63 -19 30 2

Viettel 12.38 -19.9 30 3

Nhận xét:
Dựa theo kết quả thống kê ta thấy SINR của Mobifone tốt nhất (19.18 dB), sau đó
là VinaPhone (16.63 dB) và cuối cùng là Viettel (12.38 dB) theo phân bố CINR
trung bình tòa nhà.

MobiFone VinaPhone Viettel


Floor
Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum
F31 19.81 29.8 2.3 10.31 25 -9.4 9.77 20.8 0.9
F28 24.24 30 11 21.08 30 8 16.55 30 2.4
F25 21.03 30 -7.8 15.54 28.7 -14 10.13 28.6 -15.6
F26 16.57 30 -11.5 13.6 30 -15.7 13.46 30 -14.2
F1 27.84 30 6.7 24.33 30 7.6 22.93 30 6.3
FG 23.45 30 2.7 15.43 30 -9.8 16.14 30 -6.8
Ravao 13.15 30 -16.2 9.34 27.8 -16.6 6.66 28.8 -18.3
Xung quanh 7.56 28.6 -7.3 12.25 30 -8 3.47 22.9 -17.1
B1 24.37 30 -5 22.95 30 -11.8 12.34 30 -12.4
B2 22.94 30 -6.2 22.46 30 -13.6 19.93 30 -10.4

34
MBF
Floor VNP VTL

F31

F28

F25

F16

F1

35
FG

Ra Vào

Xung
Quanh

B1

B2

Thang 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8

36
bộ

1- 1- 5- 5- 7- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 7-
7-
4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_
8_2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2

Thang
máy:

Nhận xét theo các tầng:


- Nhìn chung tín hiệu SINR một số tầng và thang bộ kém

37
2.2.9 4G Idle - PCI Distribution
MobiFone VinaPhone Viettel
Floor Main
% PCI IBC Cell Main PCI % PCI IBC Cell Main PCI % PCI IBC Cell
PCI
F31 477 477 477 361.24 461 169 483 483 483
F28 477.44 478 477 471.89 484 461 483.86 485 483
F25 459.59 478 280 417.58 484 36 473.08 485 286
F16 415.27 478 30 421.35 484 36 483.88 485 483
F1 477.63 478 477 475.58 484 461 484.25 485 483
FG 477.68 479 477 476.09 485 461 484.21 485 483
Ravao 389.98 478 30 365.22 484 32 474.79 485 286
Xung quanh 135.12 477 30 128.77 256 32 326 485 234
B1 465.69 479 30 469.04 485 32 483.12 485 483
B2 478 478 478 484.05 485 484 484.98 485 483

MBF
Floor VNP VTL

F31

F28

F25

F16

38
F1

FG

Ra Vào

Xung
Quanh

B1

B2

Thang 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8
bộ

39
1- 1- 5- 5- 7- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 7-
7-
4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_
8_2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2

Thang
máy:

Nhận xét:
- Tỉ lệ bám PCI của tòa nhà 3 nhà mạng tương đối tốt

40
2.2.10 UL RSSI
MobiFone VinaPhone Viettel
Floor
Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum
F31 -99.6 -99 -102 -105.45 -105 -106 -104 -104 -104
F28 -102.4 -99 -106 -105.33 -105 -106 -103.52 -103 -104
F25 -100.23 -99 -106 -105.69 -105 -106 -103.76 -103 -104
F16 -102.78 -99 -106 -105.38 -100 -106 -103.77 -103 -104
F1 -103.23 -101 -106 -104.93 -104 -106 -102.61 -101 -103
FG -104.43 -101 -106 -105.04 -104.2 -106 -102.26 -101 -104
Ravao -104.38 -101 -106 -104.96 -103 -106 -101.68 -97 -104
Xung quanh -103.3 -101 -104 -105.52 -105 -106 -102.93 -99 -103
B1 -104.97 -99 -106 -105.44 -103 -106 -102.95 -99 -104
B2 -104.65 -102 -106 -105.39 -105 -106 -102.79 -102 -104

Floor MBF VNP VTL

F31

F28

F25

F16

41
F1

FG

Ra Vào

Xung
Quanh

B1

B2

Thang 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8
bộ

42
1- 1- 5- 5- 7- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 7-
7-
4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_
8_2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2

Thang
máy:

Nhận xét:
- Nhiễu Uplinks 3 nhà mạng chủ yếu xuất hiện trong các thang máy

43
2.2.11 MOS Score
MobiFone VinaPhone Viettel

Range Accum Accum Accum


Density Density Density
Count ulation Count ulation Count ulation
(%) (%) (%)
(%) (%) (%)

[4,Max] 642 81.16% 81.16% 434 54.66% 54.66% 707 88.15% 88.15%

[3,4) 87 11.00% 92.16% 319 40.18% 94.84% 65 8.10% 96.26%

[2,3) 39 4.93% 97.09% 36 4.53% 99.37% 24 2.99% 99.25%

[1,2) 100.00 100.00 100.00


23 2.91% 5 0.63% 6 0.75%
% % %

[Min,1) 100.00 100.00 100.00


0 0.00% 0 0.00% 0 0.00%
% % %

MOS
Operator Minimu Rank
Average Maximum
m
Mobifone 4.09 1.042 4.5 2

VinaPhone 3.92 1.047 4.5 3

Viettel 4.26 1.432 4.5 1

Nhận xét:
Dựa theo kết quả thống kê ta thấy MOS của Viettel đứng thứ nhất trung bình 4.26,
theo sau là Mobifone trung bình 4.09, kế tiếp là Vinaphone trung bình 3.92.

MobiFone VinaPhone Viettel


Floor
Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum
F31 4.28 4.474 3.767 4.2 4.449 3.635 4.46 4.5 4.38
F28 4.34 4.485 4.168 4.23 4.5 3.791 4.44 4.5 4.314
F25 3.92 4.454 1.687 3.93 4.465 1.87 4.16 4.5 1.803
F16 3.93 4.439 1.086 4.01 4.484 3.155 4.12 4.5 2.805
F1 4.16 4.5 2.864 4.04 4.452 2.966 4.42 4.5 4.226
FG 4.32 4.473 3.871 4.11 4.476 3.199 4.41 4.5 3.765
Ravao 4.3 4.478 3.678 3.95 4.425 1.54 4.38 4.5 2.394
Xung quanh 4.27 4.449 3.677 3.87 4.457 3.055 4.15 4.475 2.603
B1 4.3 4.5 1.065 3.98 4.468 1.89 4.4 4.5 3.018
B2 3.87 4.5 1.042 3.76 4.408 1.047 4.24 4.5 2.064

44
MBF
Floor VNP VTL

F31

F28

F25

F16

F1

45
FG

Ra Vào

Xung
Quanh

B1

B2

Thang 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8

46
bộ

7-
1- 1- 5- 5- 7- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 1- 1- 5- 5- 7-
7- 8
4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_
8_2 _
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1
2

Thang
máy:

Nhận xét:
- Về trung bình, MOS tòa khá tốt.

47
2.2.12 Dt DL Throughput
MobiFone VinaPhone Viettel

Range Accum Accum Accum


Density Density Density
Count ulation Count ulation Count ulation
(%) (%) (%)
(%) (%) (%)

[20000,Max] 9344 85.26% 85.26% 9444 84.49% 84.49% 7890 78.27% 78.27%

[15000,20000) 342 3.12% 88.38% 308 2.76% 87.25% 641 6.36% 84.62%

[10000,150000) 416 3.80% 92.17% 452 4.04% 91.29% 521 5.17% 89.79%

[5000,10000) 506 4.62% 96.79% 589 5.27% 96.56% 503 4.99% 94.78%

[3000,5000) 181 1.65% 98.44% 174 1.56% 98.12% 222 2.20% 96.98%

100.00 100.00 100.00


[Min,3000) 171 1.56% 210 1.88% 304 3.02%
% % %

LTE Download Throughput


Operator Rank
Average Minimum Maximum

Mobifone 60711.2 11.26 141806.9 1

VinaPhone 56067.98 5.35 168045.1 2

Viettel 36344.79 0.93 113887.4 3

Nhận xét:
Mobifone có tốc độ Download 4G tốt nhất đạt trung bình 60711.2 Kbps, đứng thứ
hai là VinaPhone đạt trung bình 56067.98 Kbps, cuối cùng là Viettel đạt trung bình
36344.79 Kbps
MobiFone VinaPhone Viettel
Floor
Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum
F31 72502.8 92606.3 8333.15 47482.6 92571 4825.63 51354 108964 19171.1
F28 73846.9 100206 4147.04 64929.8 92499.6 8115.76 48812 78749.6 16778.1
F25 62142.3 97145.8 2699.65 50694.7 101129 101.69 41958.2 72942.2 421.95
F16 52826.4 119632 819.58 45022.9 100209 176.62 34040.6 109963 55.52
F1 82246.1 116369 7996.06 74553.4 108706 7842.91 54565.3 113887 11742.5
FG 70331.7 96744.3 20.61 50217.8 133950 770.69 40332.5 63606.1 6190.48
Ravao 51117.9 99639.3 11.26 46373.1 157169 21.41 30648.1 106043 94.38
Xung quanh 47769.9 95487.2 20.61 87858.1 168045 7842.91 30379.1 100580 721.76
B1 76814.9 141807 131.07 68810.4 138172 583.06 36138.2 72820 0.93
B2 59036.9 93597.8 21.57 59314.6 99323.3 5.35 42162 84368.2 366.43

48
MBF
Floor VNP VTL

F31

F28

F25

F16

F1

49
FG

Ra Vào

Xung
Quanh

B1

B2

Thang 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8

50
bộ

1- 1- 5- 5- 7- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 7-
7-
4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_
8_2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2

Thang
máy:

Nhận xét:
- Tốc độ DL của tòa khá ổn định.

51
2.2.13 Dt UL Throughput
MobiFone VinaPhone Viettel

Range Accumul Accumul Accumul


Density Density Density
Count ation Count ation Count ation
(%) (%) (%)
(%) (%) (%)

[15000,Max] 6730 59.00% 59.00% 7037 62.38% 62.38% 2077 20.41% 20.41%

[10000,15000) 1254 10.99% 69.99% 1095 9.71% 72.09% 2120 20.83% 41.24%

[5000,10000) 1249 10.95% 80.94% 1208 10.71% 82.79% 2716 26.69% 67.93%

[3000,5000) 602 5.28% 86.22% 496 4.40% 87.19% 1242 12.20% 80.13%

[1000,3000) 709 6.22% 92.43% 661 5.86% 93.05% 974 9.57% 89.70%

[Min,1000) 100.00 100.00 100.00


863 7.57% 784 6.95% 1048 10.30%
% % %

LTE Download Throughput


Operator Rank
Average Minimum Maximum

Mobifone 21599.01 0 71827.46 2

VinaPhone 22043.04 0 62914.56 1

Viettel 9352.27 0 81920 3

Nhận xét:
VinaPhone có tốc độ Upload 4G tốt nhất đạt trung bình 22043.04 Kbps, tiếp theo là
Mobifone nhất đạt trung bình 21599.01 Kbps, thứ ba là Viettel trung bình đạt
9352.27 Kbps

MobiFone VinaPhone Viettel


Floor
Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum Average Maximum Minimum
F31 22262.9 55705.6 1441.79 20848.3 32899.1 7471.1 12929.4 19660.8 2621.44
F28 31125.9 55312.4 6684.67 23745.5 40763.4 262.14 9752.81 25821.2 393.22
F25 25060.3 57540.6 0 19211.5 41418.8 0 12473.8 30933 0
F16 22843.9 60555.3 0 16335.7 39583.7 0 6042.59 22413.3 0
F1 31379.8 60948.5 6422.53 31450 49283.1 3670.02 11284.8 30408.7 131.07
FG 32414.8 64356.4 0 31456.9 49283.1 2883.58 9409 22151.2 0
Ravao 30448.7 61210.6 1572.86 33838.6 54526 0 11856 39845.9 0
Xung quanh 32852.1 71827.5 0 48733.1 62914.6 17956.9 19382.4 81920 0
B1 24432.3 59768.8 0 26108 51904.5 0 8748.81 29360.1 0
B2 12056.6 59113.5 0 12965.8 44433.4 0 3588.88 22544.4 0

52
MBF
Floor VNP VTL

F31

F28

F25

F16

F1

53
FG

Ra Vào

Xung
Quanh

B1

B2

Thang 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8 1-4 5-6 7-8

54
bộ

1- 1- 5- 5- 7- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 1- 1- 5- 5- 7- 7-
7-
4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 4_ 4_ 6_ 6_ 8_ 8_
8_2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2

Thang
máy:

Nhận xét:
- UL Thoughput trong thang máy và thang bộ kém

55
CHƯƠNG 3. KẾT LUẬN
3 KẾT LUẬN
- 4G Download Throughput: Hạng 1

Nhận xét:
Mobifone có tốc độ Download 4G tốt nhất đạt trung bình 60711.2 Kbps, đứng thứ hai là
VinaPhone đạt trung bình 56067.98 Kbps, cuối cùng là Viettel đạt trung bình 36344.79
Kbps
- 4G Upload Throughput: Hạng 2

Nhận xét:
VinaPhone có tốc độ Upload 4G tốt nhất đạt trung bình 22043.04 Kbps, tiếp theo là
Mobifone nhất đạt trung bình 21599.01 Kbps, thứ ba là Viettel trung bình đạt 9352.27
Kbps
- MOS: Hạng 2

Nhận xét:
Dựa theo kết quả thống kê ta thấy MOS của Viettel đứng thứ nhất trung bình 4.26, theo
sau là Mobifone trung bình 4.09, kế tiếp là Vinaphone trung bình 3.92.
- 4G CSFB Success Rate: Hạng 3
- 4G CSFB Call Setup Time: Hạng 1

56

You might also like