You are on page 1of 27

LOGO

ĐO KIỂM
BENCHMARKING
Nội Dung Chính

1 Tổ ng quan về đo kiểm Benchmarking

2 Bà i đo benchmarking

3 Thiết lậ p máy đo benchmarking

D
benchmarking 1
Tổng quan về đo kiểm Benchmarking
 Đo kiểm Benchmarking
 Công tác đo kiểm nhiều tham số khác nhau, với mục đích so sánh chất lượng
các mạng di động. Bài đo thường khá phức tạp với rất nhiều các thiết bị thực
hiện đo kiểm đồng thời.

Thị phần di động


8% 25%

50% 18%

Vinaphone Mobifone Viettel other


D
benchmarking 2
Tổng quan về đo kiểm Benchmarking
 Các chỉ số cơ bản để đánh giá so sánh chất lượng mạng

Type-2G KPI-2G Vinaphone Mobifone Viettel

Mức thu - Rxlev      


So sánh Vùng phủ
Bản đò vùng phủ và Các biểu đồ tỷ lệ phần trăm      
Số Cell 2G      
Mức thu - RxQual      
Các biểu đồ,tỷ lệ phần trăm
     
Call setup success rate(CSSR)
     
So sánh Chất lượng Call Drop Rate (DCR)
     
Hand over success Rate(HOSR)
     
Mức nhiễu(C/I,FER, BER)
     

D
benchmarking 3
Tổng quan về đo kiểm Benchmarking
 Các chỉ số cơ bản để đánh giá so sánh chất lượng mạng
Type-3G KPI-3G Vinaphone Mobifone Viettel
Mức thu - RSCP      
Ec/No      
So sánh Vùng phủ Số Cell 3G      
Bản đồ vùng phủ và Các biểu đồ tỷ lệ phần
trăm      
CS Call setup succes srate(CSSR)      
CS Call Drop Rate(DCR)      
Soft Hand over success Rate      
Inter-frequency Handover success Rate      
Inter-Rat Hand over success Rate(HOSR)      
So sánh Chất lượng
PS Call setup success rate(CSSR)      
PS Call Drop Rate (DCR)      
PS DL throughput      
Mức thu (RSCP,EcIo)      
Mức nhiễu (BLER, Pilotpollution)      
Các biểu đồ,tỷ lệ phần trăm      

D
benchmarking 4
Bài đo benchmarking
 Nội dung
 Để kết quả so sánh Benchmarking phản ánh đúng và khách quan nhất chất lượng của
03 mạng Vinaphone, Mobifone và Viettel thì việc thiết lập và setup bài đo cần phải đầy
đủ, các máy đo phải được sắp xếp trong một môi trường tương đồng
 Bài đo benchmarking thường kết hợp rất nhiều các thiết bị, dung các dịch vụ khác
nhau (2G, 3G,…) và ở các chế độ khác nhau (idle, connected…)

Handset Network Chế độ


MS1 2G Idle
MS2 2G Connected
MS3 3G Scan
MS4 3G Connected
MS5 Dual Mode Connected

D
Benchmarking 5
Bài đo benchmarking
 Bài đo so sánh Benchmarking như sau

Handset Network Chế độ Vinaphone Viettel Mobifone Ghi chú

Đánh giá vùng phủ


MS1 2G Idle Idle Idle Idle
sóng 2G
Đánh giá chất lượng
MS2 2G Connected Connected Connected Connected
mạng 2G
Đánh giá vùng phủ
MS3 3G Scan Scan Scan Scan
sóng 3G
Đánh giá chất lượng
MS4 3G Connected Connected Connected Connected
mạng 3G
Dual
MS5 Connected Connected Connected Connected Đo InterRat
Mode

Data FTP FTP FTP Đánh giá tốc độ


3G Connected
Card Download Download Download Throughput

D
benchmarking 6
Bài đo benchmarking
 Phương án kết hợp các bài đo
Mạng VINAPHONE
TT Thiết bị đo Tên Bài đo Chế độ đo
MS1 TEMS or Nemo idle Fix GSM Only
MS2 TEMS or Nemo Scan Fix UMTS

MS3 DataCard Đo kiểm tra dịch vụ DATA Fix UMTS


GPS      

Mạng VINAPHONE
TT Thiết bị đo Tên Bài đo Chế độ đo
MS1 TEMS or Nemo Connected Fix GSM Only
MS2 TEMS or Nemo Connected Fix UMTS
MS3 TEMS or Nemo Connected Dual Mode
GPS      

D
benchmarking 7
Bài đo benchmarking
 Phương án kết hợp các bài đo
Mạng MOBIFONE
TT Thiết bị đo Tên Bài đo Chế độ đo
MS1 TEMS or Nemo idle Fix GSM Only
MS2 TEMS or Nemo Scan Fix UMTS
MS3 DataCard Đo kiểm tra dịch vụ Fix UMTS
GPS      

Mạng MOBIFONE
TT Thiết bị đo Tên Bài đo Chế độ đo
MS1 TEMS or Nemo Connected Fix GSM Only
MS2 TEMS or Nemo Connected Fix UMTS
MS3 TEMS or Nemo Connected Dual Mode
GPS      

D
benchmarking 8
Bài đo benchmarking
 Phương án kết hợp các bài đo
Mạng VIETTEL
TT Thiết bị đo Tên Bài đo Chế độ đo
MS1 TEMS or Nemo idle Fix GSM Only
MS2 TEMS or Nemo Scan Fix UMTS
MS3 DataCard Đo kiểm tra dịch vụ Fix UMTS
GPS      

Mạng VIETTEL
TT Thiết bị đo Tên Bài đo Chế độ đo
MS1 TEMS or Nemo Connected Fix GSM Only
MS2 TEMS or Nemo Connected Fix UMTS
MS3 TEMS or Nemo Connected Dual Mode
GPS      

D
benchmarking 9
Thiết lập máy đo benchmarking
 Tạo Script đo kiểm

 Với nội dung bài đo, để việc đo kiểm đạt hiệu quả và hạn chế
những lỗi có thể xay ra trong quá trình đo, nên chuẩn bị 2
laptop đo kiểm đồng thời cho 1 mạng di động, 3MS/1 Laptop

 Script được tạo cho từng Laptop với nội dung bài đo như trên,
thực hiện hoàn toàn tương tự giữa các mạng. Thực tế trong một
số trường hợp có thể linh động swap các MS giữa các Laptop,
chỉ cần đảm bảo đủ nội dung đề ra ban đầu.

D
Anite nemo 10
Thiết lập máy đo benchmarking
 Tạo Script đo kiểm – Laptop 1

D
benchmarking 11
Thiết lập máy đo benchmarking
 Tạo Script đo kiểm – Laptop 2

D
benchmarking 12
Thiết lập máy đo benchmarking
 Đo kiểm benchmarking sử dụng công cụ TEMS investigation
Kết nối máy đo
Kết nối thiết bị (điện thoại, data card, GPS)
Đổi thứ tự thiết bị nếu cần thiết.
Active thiết bị.
Load Cell file và Route test
Load các file .tab vào Tems Investigation.
Sau khi load thành công, Route test và Cell file sẽ hiển thị trong
cửa sổ Map của phần mềm.
Hiển thị Cell Line Theme: click Add Theme -> CellLine Theme

D
benchmarking 13
Thiết lập máy đo benchmarking
 Đo kiểm benchmarking sử dụng công cụ TEMS investigation
Đổi thứ tự thiết bị tất cả EQ phải X Deactivate

D
benchmarking 14
Thiết lập máy đo benchmarking
 Đo kiểm benchmarking sử dụng công cụ TEMS investigation
 Load Cell file và Route test chọn Layer Control -> Add chọn đường dẫn file

D
benchmarking 15
Thiết lập máy đo benchmarking
 Đo kiểm benchmarking sử dụng công cụ TEMS investigation
 CellLine Theme hiễn thị serving cell của MS

D
benchmarking 16
Thiết lập máy đo benchmarking
 Đo kiểm benchmarking sử dụng công cụ TEMS investigation
 Lock mạng cho các EQ (Lưu ý EQ1=MS1=DC1)

D
benchmarking 17
Thiết lập máy đo benchmarking
 Đo kiểm benchmarking sử dụng công cụ TEMS investigation
 Lock mạng VinaPhone MCC:452 MNC:02

D
benchmarking 18
Thiết lập máy đo benchmarking
 Đo kiểm benchmarking sử dụng công cụ TEMS investigation
 Cấu hình Scanning cho mạng 3G

D
benchmarking 19
Thiết lập máy đo benchmarking
 Đo kiểm benchmarking sử dụng công cụ TEMS investigation
 Các tham số cần chú ý
 Các cửa sổ quan sát trong 2G

 GSM Cell Serving + Neighbors: Các thông số để nhận dạng Cell đang phục
vụ và các Cell hàng xóm, cùng với cường độ tín hiệu thu được từ các cell
đó.
• GSM Current Channel: Các thông số về kênh đang dùng.
• Radio Parameter: Các thông số đo lường vô tuyến.
• GSM Hopping Channel: Đo mức thu tín hiệu và tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu
của các kênh, phục vụ cho nhảy tần.

D
benchmarking 20
Thiết lập máy đo benchmarking
 Đo kiểm benchmarking sử dụng công cụ TEMS investigation
 Các cửa sổ quan sát trong 2G: GSM + Serving Neighbors

D
benchmarking 21
Thiết lập máy đo benchmarking
 Đo kiểm benchmarking sử dụng công cụ TEMS investigation
 Các cửa sổ quan sát trong 3G

• WCDMA Serving/Active set + Neighbors: Thông tin về tập Active Set đang phục vụ
và các Neighbors đang đo được: tập giám sát (Monitor Set), tập phát hiện
(Detected Set).

• HSDPA Analysis: Các thông số của dịch vụ HSDPA, phục vụ quan sát cho bài đo
HSDPA.

D
benchmarking 22
Thiết lập máy đo benchmarking
 Đo kiểm benchmarking sử dụng công cụ TEMS investigation
 Các cửa sổ quan sát trong 3G: Serving/Active Set + Neighbors

D
benchmarking 23
Thiết lập máy đo benchmarking
 Đo kiểm benchmarking sử dụng công cụ TEMS investigation
 Events: Các sự kiện xảy ra trong quá  Layer 3 Messages: Các bản tin Layer 3
trình đo trao đổi giữa mạng và điện thoại

D
benchmarking 24
Test applications

Discussion & Practice

D
Anite nemo 25

You might also like