You are on page 1of 8

TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIỀN BẮC Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc
------------***------------ ---------***---------
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 2021

BIÊN BẢN SỐ : …./ NTK T


BIÊN BẢN NGHIỆM THU KẾT QUẢ ĐO DRIVING TEST OUTDOOR
TRƯỚC KHI HIỆU CHỈNH
(TRẠM BTS VP_VYN_PSDT_KHAI_QUANG_1_3G)

Gói thầu: Đầu tư hệ thống phủ sóng đặc thù cho khu công nghiệp Thăng Long 2
Thuộc dự án: Đầu tư hệ thống phủ sóng đặc thù cho khu công nghiệp Thăng Long 2
Số hợp đồng: 1311/2019/HĐPSĐT/MLMB-TRONGTIN&DHF ký ngày 13/11/2019
Địa điểm triển khai: Khu Công Nghiệp Khai Quang- Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc.
Trạm BTS : VP_VYN_PSDT_KHAI_QUANG_1_3G.
Hạng mục : Đo kiểm, tối ưu.

1. Đối tượng nghiệm thu: Các công việc thuộc hạng mục đo Driving Test Outdoor
trước khi hiệu chỉnh.
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
 Đại diện Chủ đầu tư: Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Bắc – CN Tổng
Công ty Viễn thông Mobifone.
Ông: Phùng Văn Phương Chức vụ: Tổ trưởng TUH-Phòng Vô tuyến.
 Giám sát thi công: Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Viễn thông Tin Học
Ông: Nguyễn Duy Hưng Chức vụ: Phụ trách giám sát dự án.
 Nhà thầu thi công: Liên danh Trọng Tín - DHF
Ông: Thái Việt Hùng Chức vụ: Cán bộ kỹ thuật.
3. Về tài liệu, căn cứ làm nghiệm thu:
a) Hợp đồng thi công số : 1311 /2019/HĐPSĐT/MLMB-TRONGTIN&DHF
b) Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi công xây dựng.
c) Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, chỉ dẫn kỹ thuật đã được Chủ đầu tư phê duyệt
và những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận.
d) Các quy chuẩn hiện hành, các tiêu chuẩn áp dụng khi thi công, kiểm tra và
nghiệm thu.
e) Tiêu chuẩn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng, biên bản nghiệm thu vật
liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng.
f) Nhật ký thi công và các văn bản có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
4. Thống nhất nghiệm thu các công việc sau:
Các bên cùng nhau kiểm tra, xem xét và đi đến thống nhất nghiệm thu kết quả Đo
Driving Test Outdoor trước khi hiệu chỉnh cho trạm BTS
VP_VYN_PSDT_KHAI_QUANG_1_3G Cụ thể kết quả đạt được như sau:
Laptop 1:
Số lượng theo Số lượng theo Đánh
hợp đồng thực tế giá(đạt/
STT Bài đo kiểm Cách thiết lập không
Số Số đạt)
ĐVT ĐVT
lượng lượng
Scan Idle 3G mạng
Scan Idle 3G MobiFone trong
1 0,07 ca 0,07 ca Đạt
mạng MobiFone suốt quá trình đo
driver test
Thực hiện cuộc gọi
liên tiếp từ MS tới
Đo chất lượng
MS/ tổng đài trong
ngoài trời di động
suốt thời gian đo
2 thoại mạng 3G 25 mẫu 57 mẫu Đạt
driver test; short
MobiFone (CSSR,
call; duration 60s,
CDR)
nghỉ 15s giữa các
cuộc gọi liên tiếp;
Scan UMTS 3G
mạng MobiFone
Scan UMTS mạng
3 trong suốt quá trình 0,07 ca 0,07 ca Đạt
3G MobiFone
đo driver test
(Locked UMTS)
Thực hiện cuộc gọi
liên tiếp từ MS tới
Đo chất lượng MS/ tổng đài trong
ngoài trời di động suốt thời gian đo
4 thoại mạng 3G driver test; long 17 mẫu 23 mẫu Đạt
MobiFone (Inter- call; duration 120s,
freq) nghỉ 15s giữa các
cuộc gọi liên tiếp;
(Locked UMTS)
Thực hiện cuộc gọi
liên tiếp từ MS tới
Đo chất lượng MS/ tổng đài trong
ngoài trời di động suốt thời gian đo
5 thoại mạng 3G driver test; long 21 mẫu 23 mẫu Đạt
MobiFone (Inter- call; duration 120s,
rat) nghỉ 15s giữa các
cuộc gọi liên tiếp;
(Dual mode)

Laptop 2:
Số lượng Số lượng Đánh
giá(đạt/
STT Bài đo kiểm Cách thiết lập Số Số
ĐVT ĐVT không
lượng lượng
đạt)
1 Đo chất lượng Thực hiện cuộc 30 mẫu 30 mẫu Đạt
cố định ngoài gọi liên tiếp từ
trời mạng 3G MS tới MS/ tổng
MobiFone đài trong suốt thời
(CSSR, CDR) gian đo driver
test; short call;
duration 60s, nghỉ
15s giữa các cuộc
Số lượng Số lượng Đánh
STT Bài đo kiểm Cách thiết lập Số Số giá(đạt/
ĐVT ĐVT
lượng lượng không
gọi liên tiếp; đạt)
Thực hiện upload
liên tục file size
500MB trong suốt
Đo kiểm tốc độ
quá trình đo kiểm
upload data 3G
tại các điểm đo cố
2 mạng MobiFone 15 mẫu 15 mẫu Đạt
định ngoài trời;
- điểm đo cố
thời gian mỗi mẫu
định ngoài trời
khoảng 120s, nghỉ
30s giữa các lần
upload liên tiếp
Thực hiện
download liên tục
file size 1GB
Đo kiểm tốc độ trong suốt quá
download data trình đo kiểm tại
3G mạng các điểm đo cố
3 15 mẫu 15 mẫu Đạt
MobiFone - định ngoài trời;
điểm đo cố định thời gian mỗi mẫu
ngoài trời khoảng 120s, nghỉ
30s giữa các lần
download liên
tiếp
Thực hiện cuộc
gọi liên tiếp từ
Đo chất lượng
MS tới MS/ tổng
cố định ngoài
đài trong suốt thời
trời mạng 3G
4 gian đo driver 30 mẫu 30 mẫu Đạt
MobiFone
test; short call;
(Reselection/CS
duration 60s, nghỉ
FB/VOLTE)
20s giữa các cuộc
gọi liên tiếp
5. Tổng hợp kết quả đánh giá và lập báo cáo đo kiểm :
a. Kết Quả Drivertest

TT 3G – Mục KPI drive test Giá trị yêu cầu Tỷ lệ Kết quả
01 CPICH Ec/Io 90% số mẫu có CPICH EcIo ≥ –12dBm 91% Đạt
02 CPICH RSCP 98% số mẫu có CPICH RSCP ≥ –95dBm 99.1% Đạt
03 Pilot Polution ratio Số mẫu bị Pilot pollution ratio ≤5 % 2% Đạt
04 Soft Handover Success Rate 98% số mẫu Handover Success rate 99.2% Đạt
05 Drop Rate ≤ 1.5 % tổng số mẫu drive test 0.5% Đạt
06 HSDPA ≥ 5Mb/s 5.388 Đạt
07 HSUPA ≥ 2Mb/s 3.209 Đạt
b. Mức thu RSCP:

Phân bố mẫu của RSCP:

Mean Minimum Maximum Count

-85.57 -108 -72.8 71

Ranger Count Accumulation (%) Density (%)

(Min, -105] 1 % 1.408%

(-105, -95] 19 % 26.761%

(-95, -85] 33 % 46.479%

(-85, -75] 18 % 25.352%

(-75, -65] 0 % 0%

(-65, Max) 0 % 0%
c. Mức Ec/Io:

Phân bố mẫu của Ec/Io:

Mean Minimum Maximum Count

-8.27 -20.5 -2.7 73

Ranger Count Accumulation (%) Density (%)

(Min, -14] 1 % 1.37%

(-14, -12] 6 % 8.2.19%

(-12, -10] 4 % 5.479%

(-10, -8] 14 % 19.178%

(-8, -6] 14 % 19.178%

(-6, Max) 20 % 27.397%


d. Tốc độ Download 3G:
Phân bố mẫu của Download 3G:

Mean Minimum Maximum Count

12719.7 994.34 25703.33 530

Ranger Count Accumulation (%) Density (%)

(Min, 384] 0 % 0%

(384, 1000] 1 % 0.189%

(1000, 3000] 12 % 2.264%

(3000, 5000] 44 % 8.302%

(5000, 10000] 119 % 22.453%

(10000, Max) 354 % 66.792%


e. Tốc độ Upload 3G:
Phân bố mẫu của Upload 3G:

Mean Minimum Maximum Count

3209.59 41156.61 0 993

Ranger Count Accumulation (%) Density (%)

(Min, 300] 128 % 12.89%

(300, 512] 96 % 9.6%

(512, 1024] 147 % 14.804%

(1024, 2000] 106 % 10.675%

(2000, Max) 382 % 38.49%

ĐD CHỦ ĐẦU TƯ ĐD ĐƠN VỊ TVGS ĐD ĐƠN VỊ THI CÔNG


(ký, ghi rõ họ và tên) (ký, ghi rõ họ và tên) (ký, ghi rõ họ và tên)
Phùng Văn Phương Nguyễn Duy Hưng Thái Việt Hùng

You might also like