Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
BÀI TẬP 5
PHÂN TÍCH KHUNG KHÔNG GIAN CHỊU ĐỘNG ĐẤT
1
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Mặt bằng sàn khung nhà 10 tầng ........................................................................5
Hình 1.2. Dao động mode 1 của hệ khung..........................................................................6
Hình 1.3. Mặt bằng sàn tầng 1 ............................................................................................ 7
Hình 1.4. Mặt bằng sàn tầng 10 .......................................................................................... 8
Hình 1.5. Chuyển vị nút 88 (tầng 10) và nút 79 (tầng 1) ....................................................8
Hình 1.6. Chuyển vị nút 88 ở tầng 10 tại thời diểm t = 5.7s ..............................................9
Hình 1.7. Chuyển vị nút 88 ở tầng 10 tại thời diểm t = 6.8s ..............................................9
Hình 1.8. Nội lực sàn 6 (tầng 1) và sàn 78 (tầng 10) ........................................................ 10
Hình 1.9. Nội lực sàn tầng 1 ............................................................................................. 11
Hình 1.10. Nội lực sàn tầng 10 ......................................................................................... 12
Hình 1.11. Moment chân cột 21 (tầng 1) và 30 (tầng 10) ................................................13
Hình 1.12. Momen khung trục 3 .......................................................................................14
Hình 1.13. Lực cắt khung trục 3 .......................................................................................15
Hình 1.14. Lực dọc khung trục 3 ......................................................................................16
3
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Chu kỳ dao động và tần số của hệ ......................................................................7
Bảng 2.1. Chu kỳ dao động và tần số của hệ có hệ cô lập dao động ................................ 21
4
NỘI DUNG BÀI TẬP
Cho một khung không gian 10 tầng, chiều cao tầng là 3.5m (tầng 1 là 5m). Vật liệu
BTCT, trọng lượng riêng 25kN/m3 . Modun đàn hồi E 2.3 107 kN/m2 , hệ số poisson
0.2. Chiều dày sàn 100mm, tiết diện dầm 250x450mm, cột 300x300mm. Xét tỉ số cản
0.05. Khung chịu tác dụng của tải trọng động đất ELCENTRO.
1. Phân tích phản ứng của khung khi chịu tác dụng của tải trọng động đất ELCENTRO
theo phương Y
2. Phân tích phản ứng của khung có bố trí hệ cô lập dao động
5000
5000
6000 6000 6000 6000
5
1. Phân tích phản ứng của khung khi chịu tác dụng của tải trọng động đất
ELCENTRO theo phương Y
1.1. Phân tích dao động tự do của khung
Các bước mô hình được trình bày như tài liệu tham khảo bài giảng “Thiết kế kháng
chấn cho công trình”, chú ý mesh các ô sàn trong mô hình.
1.2. Kết quả phân tích
1.2.1. Chu kỳ dao động của hệ khung
7
Hình 1.4. Mặt bằng sàn tầng 10
8
Hình 1.6. Chuyển vị nút 88 ở tầng 10 tại thời diểm t = 5.7s
9
1.2.3. Nội lực sàn
10
Hình 1.9. Nội lực sàn tầng 1
11
Hình 1.10. Nội lực sàn tầng 10
12
1.2.4. Nội lực khung
13
Hình 1.12. Momen khung trục 3
14
Hình 1.13. Lực cắt khung trục 3
15
Hình 1.14. Lực dọc khung trục 3
16
2. Phân tích phản ứng của khung có bố trí hệ cô lập dao động
2.1. Thông số mô hình hệ cô lập dao động
Phân tích phản ứng của khung khi có bố trí hệ cô lập dao động. Việc cô lập động đất
là việc tách kết cấu ra khỏi chuyển động của nền do động đất. Để phân tán nguồn năng
lượng này, ý tưởng đưa vào một hệ để cô lập nền móng và kết cấu bên trên được đề xuất.
Dựa theo nghiên cứu của bài báo “Modelling of triple friction pendulum bearing in
Sap2000”.
18
Hình 2.4. Thông số U2, U3
19
2.2. Kết quả phân tích
2.2.1. Chu kỳ dao động của hệ khung
Hình 2.5. Dao động mode 1 của hệ khung có hệ cô lập dao động
20
TABLE: Modal Periods And Frequencies
OutputCase StepType StepNum Period Frequency
Text Text Unitless Sec Cyc/sec
MODAL Mode 1 3.371 0.297
MODAL Mode 2 3.346 0.299
MODAL Mode 3 2.752 0.363
MODAL Mode 4 0.938 1.066
MODAL Mode 5 0.914 1.094
MODAL Mode 6 0.753 1.329
MODAL Mode 7 0.488 2.049
MODAL Mode 8 0.486 2.059
MODAL Mode 9 0.399 2.509
MODAL Mode 10 0.328 3.051
MODAL Mode 11 0.327 3.060
MODAL Mode 12 0.268 3.730
Bảng 2.1. Chu kỳ dao động và tần số của hệ có hệ cô lập dao động
21
2.2.2. Chuyển vị của hệ khung
23
2.2.3. Nội lực sàn
Hình 2.9. Nội lực sàn 6 (tầng 1) và sàn 78 (tầng 10) có hệ cô lập dao động
24
Hình 2.10. Nội lực sàn tầng 1 có hệ cô lập dao động
25
Hình 2.11. Nội lực sàn tầng 10 có hệ cô lập dao động
26
2.2.4. Nội lực khung
Hình 2.12. Moment chân cột 21 (tầng 1) và 30 (tầng 10) có hệ cô lập dao động
27
Hình 2.13. Moment khung trục 3 có hệ cô lập dao động
28
Hình 2.14. Lực cắt khung trục 3 có hệ cô lập dao động
29
Hình 2.15. Lực dọc khung trục 3 có hệ cô lập dao động
30
TÀI LIỆU THAM KHẢO
(1) Thiết kế kháng chấn cho công trình (Seismic Design of Building Structures) –
PGS.TS. Hồ Đức Duy
(2) Structural Dynamics-Theory and Computation - Mario Paz, William
Leigh_2004
31