You are on page 1of 15

1. It's up to you -----> Tùy bạn ...

2. I envy you. -----> Tớ ganh vơi bạn

3. How do I address you? -----> Bạn tên là gì ? ...

4. Its a small world. -----> Quả đất tròn quá nhỉ

5. Its my treat this time. -----> Tới đãi cậu lần này

6. The sooner the better. -----> Càng sớm càng tốt

7. How can I get in touch with you? -----> làm cách nào để tớ liên lạc với bạn

8. Where can I wash my hands? -----> Rửa tay ở đâu nhỉ?

9. What's the weather like today? -----> Hôm nay thời tiết sẽ ra sao nhỉ

10. Where are you headed ? -----> Bạn định đến địa điểm nào đấy - cũng có thể nghĩ là "bạn
đang chỉ tớ việc gì đấy ? ..."

11. I wasn't born yesterday. -----> Có phải tớ mới sinh ra đời hôm qua đâu mà tớ không biết
chuyện gi ?

12. When is the most convenient time for you? -----> Lúc nào thì tiện cho cậu - cũng có thể
là lời trách ...

13. Take your time. -----> Từ từ không nên vội ... ăn từ từ ...nói từ từ ... đi đâu mà vội ...

14. I'm mad about Bruce Lee. -----> Tớ rất thích Lý Tiểu Long - Mad hay crazy ở đây là thích
như điên

15. I'm crazy about rock music. -----> Tôi khùng vi nhạc rock (giống như Mad about)

16. What was your name again? -----> Quên mất ! bạn tên là gì nhở ?

17. Would you care for a cup of coffee? -----> Bạn dùng một tách cà phê nhé

18. She turns me off. -----> Nàng làm tôi mất hứng thú ...
19. So far so good. -----> Cho đến lúc này thì đang tốt đấy - vi dụ để trả lời câu hỏi "bạn đang
học anh ngữ tốt chứ ?"

20. It drives me crazy. -----> Nó đang làm tớ điên đầu

21. She never showed up. -----> Nàng không đến

22. That's not like him. -----> Cậu ấy không phải thế

23. I couldn't get through. -----> 1. tớ không thể thông suốt , hiểu hết được...
-----> 2. Tớ không thể dến điểm hẹ vì kẹt xe ...

24. I got sick and tired of hotels. -----> Tớ phát bệnh và mệt mỏi về khách sạn

25. Be my guest. -----> Cứ như là khách của tớ ... cứ tự nhiên ăn uống hay xem xét điều gì ...

26. Can you keep an eye on my bag? -----> Để mắt, xem chừng vào túi xách giùm tôi nhé ?

27. Let's keep in touch. -----> Hãy giử liên lạc vơi nhau nhé

28. Let's call it a day. -----> Hãy kết thúc hôm nay nhé - Đây là một idiom - thành ngữ

29. I couldn't help it. -----> Tớ không kền chế được

30. Let's get to the point. -----> Hãy nói đến điều chủ yếu nhé ...mục đích chính ...

31. Keep that in mind. -----> ghi nhớ điều ấy trong đầu

32. That was a close call. -----> câu này rất nhiều nghĩa tùy lúc sử dụng như "hú hồn" :
-----> 1 Xém tí nữa ...
-----> 2 Tẩu thoát, xém tí là bị ...
-----> 3 ui , lọt qua được ... xém tí là ...
-----> 4 thành công việc gì ... xém tì nữa là ...

33. I'll be looking forward to it. -----> Đây là 1 phrasal verb - Đang nhìn vào tương lai để làm
việc gì; ví dụ như : Tớ sẽ luôn luôn hy vọng gặp lại bạn một ngày nào đó hay là làm việc gì
đó
34. Chances are slim. -----> cơ hội rất nhỏ khó xảy ra

35. Far from it. -----> Quá xa ... không chính xác lắm

36. Im behind in my work. -----> Tớ làm việc không kịp

37. It's a pain in the neck. -----> Tiếng lóng - chuyện rắc rối nhức cả óc - cổ , Ai làm gì đó
nhức óc, đau tai, trẹo cổ

38. We're in the same boat. -----> Mình cùng chung hoàn cảnh hay số mệnh ...

39. My mouth is watering. -----> Thèm nhỏ rải - chảy nước miếng

40. What do you recommend? -----> Bạn có thể giới thiệu gì không ? - phải biết khi nào sẽ hỏi
câu này

41. I ache all over. -----> nhức nhồi toàn thân

42. I have a runny nose. -----> Tôi đang sổ mũi

43. It's out of the question. -----> ngoài vòng câu trả lời ... quên đi ... đừng mong gì ...lảng xẹt
...rất nhiều nghĩa - tạm hiểu là hỏi vớ vẩn

44. Do you have any openings? -----> Có bất cứ gì đó không ? - tùy câu, trường hợp mà hỏi ,
như tìm viêc làm, phòng trọ ...

45. It doesn't make any difference. -----> Nó không làm gì khác hơn cả - chả thay đổi tí nào ...

46. I'm fed up with him. -----> anh ta làm tôi ớn, ngán tới cổ

47. You can count onus. -----> không phải là onus mà là on us - cậu cỏ thể tin chắc vào bọn
mình ...

48. It doesn't work. -----> Vô ích

49. It's better than nothing. -----> có còn hơn không

50. Think nothing of it. -----> Đừng suy nghĩ gì cả ... xem như là ... Bạn bè cả mà ...
51. I'm not myself today. -----> Quái ...tớ không phải là mình hôm nay

52. I have a sweet tooth. -----> tớ hảo ngọt lắm ...thích ăn kẹo ....

53. I can't express myself very well in English. -----> tớ không thể bày tỏ về mình bằng tiếng
Anh được

54. For the time being. -----> Bây giờ cứ như là ...

55. This milk has gone bad. -----> Câu này chỉ thấy 1 ông nào đó vô danh sử dụng - Nghĩa
chính là "Sữa này hư rồi" còn nghĩa khác là so sánh - phải đọc hết một đoạn nào đó mới
hiểu được họ nói gì

56. Don't beat around the bush. -----> đây là một Idiom - đừng có vòng vo - nói thẳng vấn đề
đi ...

57. It's up in the air. -----> chuyện không rõ là gì - đang bàn tán ...không biết sẽ ra sao ...

59. What do you do for relaxation? -----> Bạn làm gì để thư giản - có thể là chế nhạo ...

60. Math is beyond me. -----> Toán đố là ngoài khả năng tớ

61. It slipped my mind. -----> tớ chả chú ý ...không để ý ...

62. You can't please everyone. -----> bạn không thể làm vừa lòng tất cả mọi người ...

63. I'm working on it. -----> Tớ đang thực hiện nó ...

64. You bet! -----> là tán thán từ - Đồng ý với bạn ... đúng đấy ! ..

65. Drop me a line. -----> Viết cho tớ vài dòng ...

66. Are you pulling my leg? -----> Bạn giởn mặt với tớ à ? ... Đùa với tôi ư ? ...

67. Sooner or later. -----> Sớm muộn gì ...

68. I'll keep my ears open. -----> Tớ sẽ luôn nghe ngóng ...

69. It isn't much. -----> Chẳng có gì nhiều cả ...


70. Neck and neck. -----> câu này nói về thi đua - như hai người đang thi đua kè sát bên
nhau ...

71. I'm feeling under the weather. -----> tớ nghĩ rằng tơ sắp bệnh ... vì thời tiết ...

72. Don't get me wrong. -----> đừng hiểu lầm tớ ...

73. I'm under a lot of pressure. -----> Tớ đang bị áp lực ...

74. You're the boss. -----> bạn là xếp đấy ! ...quyền hạn do bạn mà ...

75. It doesn't make any sense! -----> nó chẳng rõ ràng gì ráo ...chuyện này vô lý quá ...

76. If I were in your shoes. -----> nếu tớ ở hoàn cảnh / trường hợp của bạn ...

77. What's this regarding? -----> điều này như thế nào ... liên quan đến điều gì ...

78. Over my dead body! -----> bước qua xác chết của tớ ...

79. Can you give me a hand? -----> giúp tớ một tay ...

80. 19. We have thirty minutes to kill. -----> chúng ta có 30 phút để chấm dứt ... một trò
chơi

81. Whatever you say. -----> bạn nói sao cũng được ...không đồng ý cũng không bát bỏ ...

82. 21. It'll come to me. -----> Nó sẽ đến với tớ ...

83. 22. You name it! -----> Idiom - Bạn cần gì tớ đều có ... Cứ cho tớ biết bạn cần gì ! ...

84. 23. Time will tell. -----> thời gian sẽ trả lời ...

85. 24. I will play it by ear. -----> sẽ còn tùy ... đến đâu/ lúc nào tớ sẽ biết đến đó ...

86. 25. You should take advantage of it. -----> bạn cần nên lợi dụng nó ...

87. 26. Let's talk over coffee. -----> Ta hãy bàn chuyện cùng với cà phê ...
88. 27. Take it easy. -----> hãy từ từ

89. 28. I'm easy to please. -----> tớ dễ lắm ... sao cũng đươc...

90. 29. Let's give him a big hand. -----> Hãy cố giúp anh ta một tay ...

91. 30. As far as I'm concerned. -----> Theo tớ thì ..., Theo tôi thấy thì ... theo quan tâm
của tôi thì ...

92. 31. I'm all mixed up. -----> tớ bị lẫn lộn ...

93. 32. Let's get together one of these days. -----> hãy gặp nhau một ngày nào đo ...

94. 33. He's behind the times. -----> anh ấy hết thời gian rồi ...

95. 34. I'm pressed for time. -----> tớ đang vội lắm ... không có đủ thời gian ...

96. 35. I'm up to my ears in work. -----> công việc ngập đến tận đầu tôi (quá bận rộn, làm
quần quật không hết việc...)

97. 36. You can't do this to me. -----> bạn đừng đối xử ... với tớ như thế này ...

98. 37. Just to be on the safe side. -----> chỉ cần được sự an toàn... (Cẩn thận thì vẫn tốt
hơn)

99. 38. I hope I didn't offend you. -----> tớ hy vọng không làm bạn giận...

100. 39. It won't take much time. -----> Nó không mất nhiều thời gian ..

101. 40. It's been a long time. -----> Lâu lắm rồi ...

102. 41. It's nothing. -----> chẳng có gì ...

103. 42. It's a long story. -----> Chuyện dài lắm ...

104. 43. It's about time. -----> Sắp sửa đến giờ; đúng lúc quá (như bạn đang chờ đợi
điều quá lâu...)

105. 44. It's incredible. -----> Không thể tin nổi ..


106. 45. It's hard to say. -----> Khó nói ... không thể đoán trước được ...

107. 46. I can't imagine why. -----> Tớ không thể tưởng tượng nổi ...

108. 47. That can't be. -----> Đó không thể là ..

109. 48. That's really something. -----> ... Thật là ... tuyệt, đẹp, lạ, hay ...

110. 49. Are you sure? -----> Bạn có chắc không ? ....

111. 50. Are you crazy? -----> Bạn điên à ? ...

112. 51. Excuse me for a moment. -----> Xin cảm phiền đợi tớ một tí ...

113. 52. I mean it. I'm serious. I'm no kidding! -----> 3 câu này nghĩa gần nhau - tớ
nghiêm túc đấy! ...

114. 53. I'll consider this matter. -----> Tớ sẽ xem xét kỹ vấn đề này ...

115. 54. I'll do something about it. -----> Tớ sẽ làm gì đó về nó ...

116. 55. What are you talking about? -----> Bạn đang nói gì thế ? ...

117. 56. I'm afraid I can't. -----> Tớ sợ rằng tớ sẽ không ...

118. 57. I'm dying to see you. -----> Tớ đang muốn gặp bạn muốn chết ! ...

119. 58. I'm flattered. -----> câu này bạn hãy hiểu là như "Cám ơn" nếu có ai đó khen
nịnh bạn làm bạn khoái , sung sướng"

120. 59. I'm not in the mood. -----> Tớ không có không tâm trạng hứng thú ..

121. I'm so scared. -----> tớ sợ quá ...


122. I can't make it. -----> tớ không thể làm nổi; không thể đến...

123. You can never tell. -----> bạn có thể không bao giờ đoán ra được ...

124. I won't buy your story. -----> Tớ sẽ không tin chuyện của bạn ...
125. It hurts like hell! -----> Chửi thề ...Đau thấu xương !...

126. It can't be helped. -----> Nó không thể giúp được ...

127. Sorry to bother you. -----> Xin lỗi làm phiền bạn ...

128. Sorry to have bothered you. -----> Xin lỗi tớ PHẢI làm phiền bạn ...

129. I'm always punctual. -----> tớ luôn luôn đúng giờ ...kịp lúc ...

130. You may leave it to me. -----> Bạn có thể để nó cho tớ ... phó mặt cho tớ...

131. I wish I could. -----> Tớ mong ước tớ có thể ...

132. What's the rush? -----> Gì mà vội thế ? ...

133. What's so funny -----> Gì mà buồn cười ?

134. I couldn't agree more. -----> Tớ không thể đồng ý hơn - câu này phải hiểu là "tôi
đồng ý như thế "

135. Stay out of this matter, please. -----> Làm ơn đừng có nhúng tay vào chuyện này
...

136. Don't just shake you head. -----> Làm gì đi chứ ! sao lại chỉ lắc đầu ...

137. Don't jump to conclusions. -----> Đừng có vội kết luận ...

138. That was a lousy movie. -----> Đó là một cuốn Phim dỡ ẹt ... !!!

139. Have you thought about staying home? -----> Bạn có nghĩ là ở nhà không ? ...

140. I'll come. I give you my word. -----> Tớ sẽ tới ... Tớ giữ lời với bạn ...hứa mà ! ..

141. I swear I'll never tell anyone. -----> Tớ thề , sẽ không nói cho ai ...

142. I'll make it up to you. -----> đây là một câu nói gần như muốn chuộc tội - Tớ sẽ làm
bất cứ gì bạn muốn ...
143. I'm very / terribly awfully / extremely sorry. -----> 3 câu nói này đều giống như :
Tớ ngàn lần xin lỗi ...

144. Forgive me for breaking my promise. -----> Tha cho Tớ vì tớ đã thất hứa ...

145. Let's forgive and forget. -----> Hãy tha thứ và quên đi ...

146. I've heard so much about you! -----> Tớ nghe nói về bạn khá nhiều ! ...

147. Don't underestimate me. -----> Đừng đánh giá tớ thấp ...

148. She gives me a headache. -----> Nàng đã làm tôi nhức đầu ...

149. It's very annoying. -----> Nó quá bực mình ...

150. He often fails to keep his word. -----> Anh ta thường không giữ lời hứa ...

151. You made me feel ashamed of myself. -----> Bạn đã làm làm tớ tự cảm thấy xấu
hổ ...

152. I hope it turns out all right. -----> Tớ hy vọng nó sẽ trở nên sẽ tốt ...

153. I can't handle this alone. -----> Tớ không thể gánh chịu ... làm một mình ...

154. How long will it take to have this radio fixed? -----> Come to me if you're in any
difficulty.

155. Who do you think you are? -----> Câu này là câu dạy khôn - Mày nghĩ mày là ai ?
...

156. You're wasting you breath. -----> Bạn đang hao hơi vô ích ...

157. It doesn't seem like that. -----> Idiom - câu này phải hiểu là "dường như nó không
giống như thế "...

158. Don't get on my nerves! -----> Đừng làm tớ phải nổi giận !

159. Everything will be fine. -----> Mọi thứ sẽ tốt ...


160. I'll be ready in a few minutes. -----> Tớ sẽ chuẩn bị xong trong vài phút ...

161. I wonder what happened to him. -----> Tớ không biết việc gì đã xảy đến với anh
ấy ...

162. You are just trying to save face. -----> Bạn chỉ cố gắng giử thể diện - câu này nên
nghĩ là cố che dấu cái xấu

163. His argument doesn't hold water. -----> Đây là một Idiom "Hold water" có nghĩa là
không giữ được nước nhưng nghĩa thực là tranh cải của bạn không thấm thía gì ...
không tới đâu

164. Your face tells it all. -----> xem mặt đặt tên ... Khuôn mặt bạn nó nói lên cả ...

165. The days are getting longer. -----> Ngày bắt đầu dài hơn ...

166. You've got to do something. -----> Bạn phải làm một điều gì đó - câu này nên hiểu
là bạn phải can thiệp vào ...

167. I hope this will teach you a lesson. -----> Hy vọng việc này sẽ dạy cho bạn một bài
học ..

168. I feel younger than ever. -----> Tớ cảm thấy trẻ lại hơn bao giờ hết ...

169. It's a hard job, but I hope he can make it. -----> Đấy là công việc cực nhọc, nhưng
tớ hy vọng anh ấy sẽ cam nổi ...

170. Don't look wise. -----> đừng làm khôn ...

171. How long will it take to have this radio fixed? -----> bao lâu thì thì sẽ sửa xong
cái đài này ?...

172. Come to me if you're in any difficulty. -----> Đến với tớ nếu bạn gặp trục trặc ..

173. I'm afraid all my efforts were in vain. -----> Tớ e sợ rằng mọi nổ lực của tớ đã vô
hiệu quả ...

174. What happened to your memory? -----> Gì đã xãy ra với bộ nhớ của mày ? ...
175. You're going too far! -----> Mày quá trớn rồi đất ! ...

176. Don't bury your head in the sand. -----> Idiom - Đừng làm chim đà điểu ... giả đò
chui đầu vào cát - Né tránh việc sai quấy do mình làm ra ...

177. I have no other choice. -----> Tớ không có sự lưa chọn ...

178. I don't have the nerve to do it. -----> Tớ không cả gan làm nó ...

179. It's a matter of life and death. -----> Đấy là vấn đề sinh tử ...

180. Nothing works. -----> Vô ích ...

181. Money will come and go. -----> Tiền đến và đi ...
182. He's been behind bars for almost years. -----> nó đã vào tù gở lịch gần một năm
nay ...

183. If I had known that, I could have helped you. -----> Nếu tớ mà biết trước, tớ đã
giúp bạn ...

184. I couldn't care less. -----> Tớ không thể quan tâm hơn thế

185. You have my word. -----> Tớ hứa chắc với bạn ...

186. He hit the ceiling at the news. -----> Idiom - Tức giận - cứ hiểu câu này như "Anh
ta giật mình, nhảy phóc đụng trần nhà, tức giận khi nghe tin vợ ngoại tình ...

187. I don't mind staying up late. -----> Tớ không ngại thức khuya ..

188. You're too outspoken. -----> mày to mồm ...hãy hiểu là : nói thẳng , không ngại
ngùng

189. I can't afford it. -----> Tớ không đủ sức ... đủ tiền

190. I'm afraid all my efforts were in vain. -----> Tớ e sợ rằng mọi nổ lực của tới đều vô
hiệu quả ...

191. What happened to you memory? -----> Bạn không nhớ à ...
192. You're going too far! -----> Bạn đang đi, nói quá xa / trớn ...

193. I'm mad at myself. -----> Tôi giận chính mình.

194. It's raining cats and dogs. -----> idiom..trời mưa rất to.

195. The sky is getting very cloudy. -----> Trời bắt đầu âm u.

196. You won't get away with this. -----> một người nào đó làm chuyện xấu và ngta sẽ
ko giấu được.. Mày chạy ko thoát đâu con..hehe..

197. I'm tired of going to school day after day. -----> Tôi cảm thấy mệt mỏi khi ngày
nào cũng phài đi học.

198. Who am I supposed to see? -----> Tôi nên/phải nhìn/gặp ai đây??

199. His idea is childish. -----> ý tưởng của anh ta thật trẻ con.

200. I need small change. -----> Tôi cần 1 ít tiền lẻ..

201. Don't try to brainwash me. -----> Đùng có mà tẩy não tui..thuyết phục hoặc muốn
ng khác nghĩ về 1 hướng nào đó..

202. I don't seem to have any luck today. -----> hình như tôi ko có 1 chút may mắn nào
trong ngày hum nay cả.

203. That reminds me -----> Nó làm tôi liên tưởng/nhớ đến....1 ai đó hoặc 1 cái j đó.

204. What the hell are you doing? -----> Bạn đang làm cái quái quỷ gì vậy??--đang chửi
đấy!

205. I can't seem to get to sleep. -----> Tôi không tài nào/ không thể...ngủ được

206. You look very serious about something. -----> Nhìn bạn hình như có việc gì đó
rất nghiêm trọng/hệ trọng.

207. I hope I'm not in the way. -----> Tôi hy vọng tôi không ngán/cản đường bạn.
208. What are you so excited about? -----> Có chuyện gì mà vui mừng/mừng rỡ thế.

209. Tell me about you trouble. -----> Your chứ ko phải you..hãy nói tôi nghe những
phiền muộn của bạn.

210. I feel much better now. -----> Tôi đỡ hơn nhiều rồi..nói về tâm trạng/cảm giác...

211. I hope you will get well soon. -----> Tôi hy vọng bạn mau chóng khỏe/bình phục
lại.

212. She is sick in bed. -----> Cô ấy bị bệnh trên giường - liệt giường

213. I have a slight fever. -----> Tôi chỉ bị cảm/sốt nhẹ.

214. A fool never learns. -----> Một kẻ ngốc chẳng bao giờ chịu học hỏi..như một người
khi mắc sai lầm lặp đi lặp lại nhưng ko rút ra được kinh nghiệm cho bản thân là kẻ ngốc..

215. This is the schedule for tomorrow. -----> Đây là lịch trình cho ngày mai.

216. How late are you open? -----> cái này như hỏi giờ..bạn mở cửa trễ/khuya đến khi
nào?? cũng có thể hiểu là mấy giờ đóng cửa.

217. I'm here on business. -----> Tôi đến đây vì công việc..

218. What's Hong Kong famous for? -----> Hong Kong nổi tiếng về cái gì vậy?.

219. What brings you to Beijing? -----> Cái gì đã đưa bạn đến Bejjing?..mình hay nói :
Cơn gió nào đưa bạn tới Bejjing zậy?.

220. She looks blue. -----> Cô ấy trông buồn..Nhò đó hình như hok được zui.

221. I just don't know what to say. -----> Tôi ko biết phải nói gì..Tôi biết nói gì đâu..Tui
ko biết nói j hết.

222. Let's have fun tonight. -----> Tối nay vui chơi nào..

223. Thank you for coming to see me off. -----> Cám ơn vì đã đến tiễn tôi.

224. Money will come and go. -----> Tiền đến rồi đi.
225. He's been behind bars for almost years. -----> Behind bars là idiom có nghĩa là ở
tù..Ông ấy đã ở tù gần 1 năm.

226. If I had known that, I could have helped you. -----> Nếu tôi mà biết thì tôi đã giúp
rồi.

227. I couldn't care less. -----> Tôi ko quan tâm cho lắm.

228. You have my word. -----> giống như lời hứa với ng nào đó..như hãy tin ở tôi hoặc
tôi đảm bảo..

229. He hit the ceiling at the news. -----> hit the ceiling là idiom, có nghĩa như giận dữ,
la hét..Ông ấy tức giận về tin tức thời sự.

230. I don't mind staying up late. -----> Tôi ko ngại khi phải thức khuya.

231. You're too outspoken. -----> bạn quá thẳng thắng.

232. I can't afford it. -----> Tôi không đủ/thể chi trả nó.

233. I think it's a reasonable price. -----> Tôi nghĩ giá này cũng hợp lý đấy..giá cả phải
chăng.

234. I'd like to try on these hats. -----> Tôi Muốn thử mấy cái mũ này.

235. He puts me to shame. -----> Anh ấy làm tôi cảm thấy thật xấu hổ.

236. Every dog has his day. -----> idiom..có nghĩa là ai thành dạt cũng phải trải qua
những khoảng thời gian của riêng họ.

237. Don't give me any excuses. -----> Đừng có ở đó mà biện hộ lý do.

238. Are you out of you mind? -----> ý hỏi là bạn ko được bình thường à khi bạn làm
điều gì đó ngốc ngếch hoặc làm điều ko giống ai..cũng giống như Are you crazy?.

239. He's been everywhere. -----> Anh ấy đã ở khắp mọi nơi..giống như: nhỏ đó ở đâu
cũng thấy hết/nhỏ đó đã đi khắp mọi nơi.
240. What's bothering you? -----> Bạn có chuyện gì ah?..có chuyện gì phiền/bực mình
ah?..

241. Who is to blame? -----> đổ lỗi cho ai đây?

242. There're a lot of rumors going around. -----> Tin đồn khắp nơi kìa.

243. I don't feel up to that. -----> Tôi ko muốn/cảm giác/hứng...

You might also like