Professional Documents
Culture Documents
2
r r r
Áp dụng định luật II Newtơn cho m tại B, có: P + N = ma
uuur v2
Chiếu lên BO , thu được: mg.cos a - N = m (2)
R 0,5
A
r r Br r
V Vα v u
O (+)
Hình 2.2
3
5đ 1. Quá trình (4) � (5) nằm trên đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa
1
P P �P � 135
độ O nên ta có 4 = 5 � V4 = � 4 �
V5 = V1
V4 V5 �P5 � 8
4
2a.
Quá trình từ (5) � (1) có áp suất phụ thuộc vào thể tích theo quy luật
0,5
P - P1 V - V1 P � V � (1) ……
= �P= 1�5- �
P5 - P1 V5 - V1 4 � V1 �
2b.
Quá trình từ (5) � (1) có nhiệt độ phụ thuộc vào thể tích theo quy luật: 0,5
� P1 � V �
�P = � 5- � P1 � V 2 �
� 4 V
� 1� � T = 5V -
� � (2)…….
�PV = RT 4 R � V1 �
�
2c.
Gọi M là trạng thái có áp suất P; thể tích V thuộc quá trình (5) � (1) .
Ta có:
� 1 P1 � V 2 99 �
A
� 5M = - ( P + P5 )( V5 - V ) = � - + 10V - V1 � 0,5
� 2 8 � V1 4 �
�
� 3 3 P1 � 3V 2 27 �
DU
� 5M = C V (T - T 5 ) = R ( T - T5 ) = ( PV - PV
5 5 ) = -
� + 15V - V1 �
� 2 2 8 � V1 4 �
P1 � 4V 2 63 �
� Q5 M = A5M + DU 5 M = �- + 25V - V1 � (3) ….
8 � V1 2 �
- Quá trình từ (5) � (1) có nhiệt lượng
Q
biến thiên theo quy luật (3), tương ứng N
có đồ thị trong hệ tọa độ (QOV ) như Qmax
hình bên:
- Từ đồ thị ta thấy quá trình (5) � (1)
nhiệt lượng khí tăng (ứng với quá trình
khí nhận nhiệt) từ (5) � (N) , V1 (5)
O
nhiệt lượng khí giảm (ứng với quá 7V1 25V1 9V1 V
trình khí nhả nhiệt) từ (N) � (1) . 4 8 2 0,5
- Như vậy điểm N tại đó khí chuyển
đổi từ trạng thái nhận nhiệt sang trạng
(1)
25
thái nhả nhiệt có thể tích VN = V1
8
15
thay vào (1) � PN = P1 .………
32
(Dễ thấy N trùng với trạng thái (3) trên đồ thị cho trong đề bài).
5
3. Tính công của chu trình.
A12 = 0
15 1905
A24 = P1 (V4 - V2 ) = PV
1 1
32 256
1 1881
A45 = - ( P4 + P5 )(V4 - V5 ) = - PV
1 1
2 512
1 63
A51 = - ( P1 + P5 )(V5 - V1 ) = - PV1 1
2 32
921 1
� A = A12 + A24 + A45 + A51 = PV
1 1 ……
512
4. Tính hiệu suất động cơ nhiệt.
Như vậy Qnhan = Q24 + Q5 M
1905 5715 9525
Với Q24 = A24 + DU 24 = 1 1+
PV 1 1 =
PV PV
1 1
256 512 512
25 121 10009
Thay VM = V1 vào (3) � Q5 M = 1 1 � Qnhan =
PV PV
1 1
8 128 512
A 921 1
Ta có: H = = �0, 092 = 9, 2% …..
Qnhan 10009
Câu 4 Trường THPT chuyên Hùng Vương-Phú Thọ
5đ 1. Tìm tốc độ góc của quả cầu ngay sau va chạm
Gọi Dt là thời gian va chạm
Pt biến thiên momen động lượng quả cầu với trục quay qua khối tâm:
2mR 2 0,5
( w0 - w ) = R.Fms Dt = RN mDt (1) ………..
5
Pt biến thiên động lượng khối tâm của quả cầu theo phương Oy:
( )
m v 'y - v y = N .Dt ( )
� m e v y + v y = N .Dt ; v y = 2 gh
……….. 0,5
� m 2 gh ( e + 1) = N .Dt (2)…………….. 0,5
2mR 2
Từ (1) và (2): ( w0 - w ) = mRm 2 gh ( e + 1)
5
w = w - 5m ( e + 1) 2 gh
0 0,5
2R …………………
2. Tìm vận tốc tâm quả cầu ngay sau va chạm
Pt biến thiên động lượng khối tâm của quả cầu theo phương Ox:
m N Dt
m ( vx' - vx ) = m N .Dt ; vx = 0 � vx' = (3)
m 0,5
6
Từ (2) và (3): vx = m ( e + 1) 2 gh 0,5
'
……
7
2đ 1. Cơ sở lý thuyết:
Nhúng thẳng ống thủy tinh vào chất lỏng, đo chiều cao ban đầu của cột khí
trong ống.
Bịt đầu trên ống, từ từ nâng thẳng đứng ống lên gần đến ngang mặt thoáng chất
lỏng, đo lại chiều cao cột khí.
Xem như trong quá trình di chuyển ống, nhiệt độ cột khí trong ống không thay
đổi.
h2
h1 h
pa (h2 - h1 )
r=
gh.h2
3. Những chú ý khi tiến hành thí nghiệm để giảm sai số:
- Quá trình giữ ống cố định để đọc kết quả thì phải giữ ống thẳng đứng. 0,5
….
HẾT