Professional Documents
Culture Documents
NHÓMXXCHƯƠNG TRÌNH –
NHÓMXX
ĐẶC TẢ YÊU CẦU ỨNG DỤNG – V1.0ĐẶC
TẢ YÊU CẦU ỨNG DỤNG – V1.0
Formatted: Font: 20 pt, Font color: Text 1
NHÓM 6 Formatted: Font: 20 pt, Font color: Text 1
3.a.Them tieu
2.a.Cap nhat thong
10 Luu thu cong 2.Quan ly khach hang cua «extend» de dia
tin khach hang 3.Quan ly tieu de dia «extend»
(nhan v ien)
«extend» «extend» 3.b.Xoa tieu
de dia
2.b.Them thong tin khach
hang
«include»
«extend»
«include»
5.d.Bao cao 8.a Tao bao cao
thong tin phi tre «include» thong tin tieu de v a
han thong tin co ban
9 Quan ly gia v a
9.b Thiet lap thoi thoi han thue dia
«extend»
han thue
ID Tên Use case Mô tả ngắn gọn Use case Chức năng Ghi chú Formatted Table
UC001 Đăng nhập Điền thông tin tài khoản Đăng nhập hệ
đăng nhập hệ thống. thống để thực Formatted: English (United States)
hàng
UC0067 Xóa thông tin Xóa 1 khách hàng nào đó ra
khách hàng khỏi CSDL
UC0078 Cập nhật Nhân viên sửa đổi thông tin
thông tin khách hàng
khách hàng
UC0089 Thêm tiêu đề Quản lý cần thêm title mới
đĩa cho cửa hàng.
Tài liệu đặc tả ứng dụng – V1.0 Trang 5
UC00910 Xóa tiêu đề Xóa tiêu đề đĩa.
đĩa
UC0101 Trả lời thông Nhân viên cung cấp thông
tin tiêu đề đĩa tin cho khách hàng.
UC0112 Xóa DVD Xóa 1 DVD bất kỳ nếu nó
có tình trạng hư hỏng hay lí
do nào đó.
UC0123 Thêm DVD Quản lý thêm DVD mới.
UC0134 Thêmhanh Nhân viên thêm phícập nhật
toán phí trễ thanh toán phí trễ hạn khi
hạn khách hàng trã đĩa quá hạn.
UC0145 Thông báo nợ Nhân viên thông báo phí trễ
trễphí trễ hạn. hạn khi khách hàng đến trả
đĩa quá hạn.
UC0156 Hủy phí trễ Quản lý đăng nhập hệ
hạn thống và hủy phí trễ hạn khi
khách hàng đến trả đĩa quá
hạn.
UC016 Báo cáo Nhân viên báo cáo cho
thông tin phí khách hàng thông tin phí trễ
trễ hạn hạn.
UC017 Thêm đặt Cho phép đặt trước DVD Formatted Table
thuê thuê.
UC0263 Thiết lập thời Quản lý cập nhật lại thời
hạn thuê hạn thuê.
3.5. Hệ thống kiểm tra đúng thông tin tài khoản. Nếu
không đăng nhập được thì thực hiện luồng 5.1.
4.6. Thông báo “Đđăng nhâp thành công”
5.7. Hệ thống chuyển sang giao diện chương trình
chính.
Luồng sự kiện phụ 5.1A1. Sai username, password.Đăng nhập không thành công.
(Alternative Flows): 5.1A1.1. Thông báo “Đđăng nhập không thành công”.
5A1.2. Nhân viên,/Quản lý thực hiện lại bước 3.nhập lại thông
tin tài khoản mật khẩu
5A1.3. Thực hiện các bước tiếp theo Hệ thống kiểm tra tài
khoản mật khẩu. Nếu Time <=3 thực hiện lại bước 3..
Tài liệu đặc tả ứng dụng – V1.0 Trang 8
Tài liệu đặc tả ứng dụng – V1.0 Trang 9
2.1.2 Biểu đồ
ChonCNDNhap
BatDau HienGDDNhap
KTTKhoan
DangNhap
Dung
Dung
Time<3
HienDNhapTCong
sai HienGDChinh
HienDNhapKhongTCong
Sai
KetThuc
Time <= 3
Nhan Vien, quan li nhap
tai khoan mat khau
Nhan v ien, quan li nhan Kiem tra thong tin tai Hien thi "Dang nhap
nut dang nhap khoan khong thanh cong"
Sai
Dung
ActivityFinal
:Nhanvien
GDDangNhap DieuKhien Cosodulieu GDChinh
1.Chon CN DangNhap()
2.DangNhapHeThong()
3.KTTKhoan()
4.1
TBaoThanhCong()
4.2 TBaoThatBai()
VeGDChinh()
Actor
GD DangNhap Control Database GD Chinh
1.Chon chuc nang dang nhap()
2. Display()
3. Nhap ID,Password va nhan
nut ("Dang Nhap")
alt
5. Kiem tra
[ID,Password == true] dung
username,
password()
[ID,Password == false]
5. Hệ thống tìm xem còn đĩa hay không, nếu còn đĩa
thực hiện bước 6. Nếu hết đĩa thực hiện bước 5.1. Formatted: Vietnamese
9. Tìm thông tin khách hàng xem thông tin đã tồn tại
chưa nếu khách hàng đã tồn tại thực hiện bước 10.
Nếu thông tin khách hàng chưa tồn tại thực hiện
bước 10.1 Formatted: Vietnamese
10. Hệ thống thông báo “Thông tin đã tồn tại”. Formatted: Vietnamese
11. Kiểm tra xem khách hàng có trả phí muộn hay không
Nếu có thực hiện bước 12. Nếu không thực hiện bước
13. Formatted: Vietnamese
12. Hệ thống hiển thị giao diện thanh toán. Formatted: Vietnamese
4.
13. Nhân viên nNhập thông tin đĩa khách hàng muốn
thuê.
5.
6. Hệ thống hiện kiểm tra thông tin khách hàng , nếu
thông tin khách hàng đã có thực hiện luồng nhánh
A1.
7. Hệ thống lưu thông tin khách hàng vào CSDL.
Nhan nut kiem tra dia Kiem tra xem con dia
hay khong
Het dia
Con dia
Kiem tra xem khach Thong bao "Thong Kiem tra Tạo v a Luu thong tin
hang co tra phi muon hay tin da ton tai" khach hang
khong
Khong
ActivityFinal
2.2.22.2.3
:Nhanvien
GDThuedia Dieukhien Cosodulieu
NhanVien
GD ThueDia Control Database GD Chinh GD Thanh Toan
[Het dia]
alt
12. Hien thi giao dien thanh toan()
[Co thanh toan]
6. đHệ thống ĩa thực hiện hiển thị thông tin thanh toán
tiền thuê đĩa của đợt thuê hiện tại và thông báo tiền
trễ hẹn của khách. Nếu có trễ hẹn thì thực hiên luồng
nhánh 5.A1.
7. Nhân viên kiểm tra trạng thái đĩa và yêu cầu đặt có
bị quá hạn hay không. Formatted: Vietnamese
8. Hệ thống kiểm tra đặt trước quá hạn hay không. Nếu
quá hạn thực hiện bước 7.1. Formatted: Vietnamese
2.3.2
Tre han
Qua han
Khong qua han
:Nhanvien
GDTradia Dieukhien Cosodulieu
NhanVien
GD TraDia Control Database GD Chinh GD
ThanhToanPhiTreHan
1. Chon Tra Dia()
2.
Display()
[Tre han]
5.1 Kiem tra ()
5.1.2. Hien thi thoi gian tre han va phi tre han()
5.1.4. Hien thi giao dien thanh toan phi tre han()
alt
[Ngay dat qua han]
7. Nhan vien kiem
tra()
[Hop le]
2.4.2 Biểu đồ
2.5.2
:Nhanvien
GDXemtinhtrangdia Dieukhien Cosodulieu
5. Nhân viên nhập vào các thông tin khách hàng mới.
Tài liệu đặc tả ứng dụng – V1.0 Trang 32
6. Thực thi chức năng thêm khách hàng. Nếu chức
năng không được thực thi thì thực hiện luồng A1.
7. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL.
8. Thêm khách hàng thành công và trở lại giao diện
chính.
Luồng sự kiện phụ A1. Thêm khách hàng không được thực thi.
(Alternative Flows): A1.1. Thông báo có lỗi ràng buộc.
A1.2. Nhập lại thông tin khách hàng.
A1.3. Tiếp tục bước 7.
:Nhanvien
GDthemkhachhang Dieukhien Cosodulieu
2.6.4
:Nhanvien
GDquanlikhachhang Dieukhien Cosodulieu
Formatted: Normal
Formatted: Font: +Body (Calibri), 11 pt
2.7.2
:Nhanvien
GDquanlikhachhang Dieukhien Cosodulieu
2.8.2
:Quanly
GDquanltieude Dieukhien Cosodulieu
2.10.2 Biểu đồ
Formatted: Normal
Formatted: Font: +Body (Calibri), 11 pt
2.9.2
:Quanly
GDquanltieude Dieukhien Cosodulieu
2.10.2
:Nhanvien
GDthongtintieude Dieukhien Cosodulieu
2.11.2
:Quanly
GDquanlikho Dieukhien Cosodulieu
8.xoa dvd()
Luồng sự kiện phụ A1. Thêm DVD không được thực thi.
(Alternative Flows): A1.1. Thông báo có lỗi ràng buộc.(vd: id không được
trùng)
A1.2. Nhập lại thông tin DVD.
A1.3. Tiếp tục bước 7.
2.12.2
:Quanly
GDquanlikho Dieukhien Cosodulieu
5.Them dvd()
6.Them dvd()
2.13.2
:Nhanvien
GDQuanliphitrehan Dieukhien Cosodulieu
2.142.15 UC015_Thông báo phí trễ hạn Commented [MĐL1]: Cái này là ai thông báo, NV thông báo
khách hay Hệ thống thông báo cho khách qua mail vậy
2.14.2
:Nhanvien
GDQuanliphitrehan Dieukhien Cosodulieu
2.15.2
:Quanly
GDQuanliphitrehan Dieukhien Cosodulieu
2.16.2
:Nhanvien
GDdattruoc Dieukhien Cosodulieu
2.17.2
:Nhanvien
Dieukhien Cosodulieu
2.18.2
:Nhanvien
GDhuydattruoc Dieukhien Cosodulieu
4.Thong bao()
2.19.22.20.2 Biểu đồ
:Quanly
GDquanlikhachhang Dieukhien Cosodulieu
:Quanly
GDquanltieude Dieukhien Cosodulieu
2.20.22.21.3
2.21.22.22.2 Biểu đồ
sd 22_Sequence_thietlapgiathue
:Quanly
GDthietlaplaigiathue Dieukhien Cosodulieu
2.22.22.23.2 Biểu đồ