Professional Documents
Culture Documents
1 Số lượng phòng
2 Số ngày/năm
3 Tỷ lệ cho thuê phòng
Lợi nhuận tích lũy Giá trị bất động sản
Vốn tự có (chưa bao gồm (chưa kể tăng giá sau
Tổng sau 15 năm (1) giá trị đêm nghỉ) 15 năm)
(2) (3)
1,075,682,322 2,482,410,040 2,520,000,000
So sánh với phương án gửi tiết kiệm ngân hàng:
Tài sản gia tăng trung bình mỗi năm theo phương án vay 70%
Thu nhập trung bình mỗi năm từ gửi tiết kiệm vốn tự có
= (Tổng tài sản sau 15 năm Vốn tự có ban đầu) / 15 năm:
(lãi suất tiết kiệm 7%/năm):
MÔ HÌNH KINH DOANH ỦY THÁC
nh trên cơ sở tính toán ĐVT: VNĐ
hộ 2,520,000,000
tệ/USD 22,400 TỶ LỆ LẠM PHÁT TB 5%
hát/năm 5%
1 1 1 1 1 1
365 365 365 365 365 365
50% 50% 55% 60% 65% 70%
80 84 88 93 97 102
Tổng lãi và gốc phải Phần thừa ra sau khi lấy tiền cho thuê trừ
trả theo năm Lợi nhuận từ cho thuê bù tiền gốc và lãi phải trả ngân hàng
0 0 0
0 0 0
320,912,308 183,989,434 -136,922,874 bù tiền túi
306,664,615 193,188,905 -113,475,710 bù tiền túi
292,416,923 223,133,186 -69,283,737 bù tiền túi
278,169,231 255,588,922 -22,580,309
263,921,538 290,732,398 26,810,860
249,673,846 328,751,251 79,077,404
235,426,154 369,845,157 134,419,003
221,178,462 388,337,415 167,158,953
206,930,769 407,754,285 200,823,516
192,683,077 428,142,000 235,458,923
178,435,385 683,205,319 504,769,934
164,187,692 717,365,585 553,177,892
149,940,000 753,233,864 603,293,864
2,482,410,040
Tổng giá trị tài sản Tài sản gia tăng sau
sau 15 năm 15 năm (tối thiểu)
(4) = (2) + (3) (5) = (4) (1)
5,002,410,040 3,926,727,719
VNĐ %
261,781,848 24.34%
75,297,763 7.00%
Giải thích
Chi phí ủy thác cho thuê chiếm khoảng 30% doanh thu
Năm thứ 7 Năm thứ 8 Năm thứ 9 Năm thứ 10 Năm thứ 11
đến năm 15
1 1 1 1 1
365 365 365 365 365
75% 75% 75% 75% 75%