You are on page 1of 3

1.

Di chuyển nhanh đến các vị trí hàng đầu tiên bên trên, dưới, trái, phải của bảng

Bấm Ctrl + Mũi tên lên, xuống, trái, phải tương ứng

2. Bôi đen toàn bộ một dòng hoặc một cột trong bảng:
Bấm Ctrl + Shift + Mũi tên lên, xuống, trái phải

3. Chuyển từ sheet này sang sheet khác trong bảng:


Bấm Ctrl + Page Down để di chuyển sang sheet tiếp theo
Bấm Ctrl + Page Up để quay trở về sheet trước

4. Thêm các ký tự như số thập phân, dấu %, dấu $ cho một cột số:
Bạn chỉ cần bôi đen toàn bộ cột hoặc hàng cần thêm, bấm tổ hợp phím
Ctrl + Shift + ! (thêm dấu thập phân)
Ctrl + Shift + $ (thêm ký tự $)
Ctrl + Shift + % (thêm dấu %)

5. Tính tổng nhanh:


Bằng cách bôi đen toàn bộ cột cần tính tổng và thêm một ô trắng ở cuối cột, bấm tổ hợp
phím Alt + phím +

6. Thêm giờ và ngày hiện tại vào một ô


Thêm Giờ hiện tại: bấm tổ hợp Ctrl + Shift + phím :
Thêm ngày hiện tại bấm Ctrl + phím :

7. Chọn toàn bộ cột hoặc hàng


Chọn toàn bộ cột: Ctrl + cách trống.
Chọn toàn bộ hàng: Shift + cách trống

8. Để ẩn một cột hoặc một hàng


Ẩn một cột: Ctrl + phím 0
Ẩn một hàng: Ctrl + phím 9

9. Thêm một dòng trong một ô Alt + Enter


10. Để hiện và ẩn toàn bộ công thức tính của cả bảng Ctrl+ phím ~
Round(number, number_digits)
Int(number)
Mod(number, divisor)
Sqtr(number)
Abs(number)
Pi()
Hàm thời gian
Now() Today()
Hour(serial_number) Year
Minute
Second
Time
Date
Hàm xử lí chuỗi
Right(text, num_chars)
Mid(text, start_num, num_chars)
Len(text)
Char(number)
Value,trim,upper,lower, proper(text)
Hàm thống kê
Average, min, max, sum(number1, number2,…)
Sumif(range, criteria,[sum_range])
Sumifs([sum_range, range1,criteria1,range2, criteria2,…)
 COUNT(range): Đếm có bao nhiêu ô có chứa giá trị số trong <range>.
 COUNTA(range): Đếm có bao nhiêu ô có chứa dữ liệu trong <range>.
 COUNTIF(range, criteria): Đếm có bao nhiêu ô trong <range> thỏa điều kiện
<criteria>.khi đặt điều kiện số trong countif thì nhớ thêm “>=7”
 COUNTIFS(range1, criteria1, range2, criteria2, …): Đếm có bao nhiêu ô (trong
range1 thỏa điều kiện criteria1) và (trong range2 thỏa điều kiện criteria2), ...
 AND (logical1, logical2,…, logicaln): cho giá trị TRUE khi tất cả các đối số có
giá trị TRUE, ngược lại cho giá trị FALSE.
 OR (logical1, logical2, …, logicaln): cho giá trị TRUE khi tồn tại ít nhất một
đối số có giá trị TRUE, ngược lại cho giá trị FALSE.
 FALSE(): trả về giá trị FALSE
 TRUE(): trả về giá trị TRUE
 NOT(logical): Cho trị TRUE nếu biểu thức <logical> có giá trị FALSE và ngược lại.

 Tra giá trị <Lookup_Value> trên cột đầu tiên của


<Table_Array>, nếu tìm thấy thì hàm sẽ cho kết quả là giá trị của ô trên dòng
tương ứng tại cột tham chiếu <Col_Index_Num>.
Vlookup(lookup_value, table_array, col_index_num,[range_lookup])
hlookup(lookup_value, table_array, row_index_num,[range_lookup])
INDEX(<array>,<row_num>,[<column_num>])
Hàng trước cột sau

You might also like