You are on page 1of 25

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.

05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 15/01/2019
VẬN HÀNH HỆ THỐNG
SẢN XUẤT NƯỚC Trang số: 1 Tổng số trang: 25
CÔNG NGHIỆP

HƯỚNG DẪN
VẬN HÀNH HỆ THỐNG SẢN XUẤT NƯỚC CÔNG NGHIỆP

Trách nhiệm Người biên soạn Người kiểm tra Người phê duyệt

Họ và tên Vũ Thành Trung Bùi Văn Hữu Hồ Đức Thọ

1
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 15/01/2019
VẬN HÀNH HỆ THỐNG
SẢN XUẤT NƯỚC Trang số: 2 Tổng số trang: 25
CÔNG NGHIỆP
MỤC LỤC

1. MỤC ĐÍCH .................................................................................................................. 3


2. PHẠM VI ÁP DỤNG................................................................................................... 3
3. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA ............................................................................... 3
4. TÀI LIỆU LIÊN QUAN............................................................................................... 6
5. NỘI DUNG .................................................................................................................. 6
5.1. Lưu đồ nguyên lý hệ thống xử lý nước công nghiệp ................................................... 6
5.2. Chuẩn bị trước vận hành .............................................................................................. 8
5.3. Nội dung vận hành ....................................................................................................... 8
5.3.1. Vận hành tại tủ điều khiển tại chỗ (trong điều kiện vận hành bình thường) ......... 9
5.3.2. Cấp nước công nghiệp........................................................................................... 20
5.3.3. Xử lý bùn ở bể điều tiết bùn.................................................................................. 22
5.3.4. Vận hành định lượng hóa chất .............................................................................. 21
5.3.5. Thông số giám sát hệ thống sản xuất nước công nghiệp ...................................... 23
5.4. Kết thúc vận hành....................................................................................................... 23
6. HỒ SƠ BIỂU MẪU LIÊN QUAN ............................................................................... 23

2
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 15/01/2019
VẬN HÀNH HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Trang số: 3 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP

1. MỤC ĐÍCH
- Hướng dẫn thao tác vận hành hệ thống xử nước công nghiệp đạt chất lượng theo YCCN.

Độ kiềm M_
TDS TSS Tổng cứng Độ dẫn điện SiO2 Fe Oil/dầu Cl- SO42-
pH Độ đục NTU Alkanility
mg/l mg/l mg/l CaCO3 µS/cm mg/l SiO2 mg/l Fe mg/l mg/l Cl- mg/l SO42-
mg/l CaCO3

6~9 ≤200 ≤5 ≤5 ≤100 ≤300 ≤120 ≤50 0.45 ≤5 ≤100 ≤80

2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Nhân viên vận hành trạm xử lý nước trung tâm.

3. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

3
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 15/01/2019
VẬN HÀNH HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Trang số: 4 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP

Bể tạo bông Van điện Van điện động Van cơ xả Van bướm cơ Van cầu cơ
Van cơ xả
xoáy nhẹ mật xả bùn bể xả bùn bể bùn bể tạo đường ống nước đầu đường ống định
bùn bể lắng
độ cao tạo bông lắng bông vào lượng PAC

V-006A V-006E V-005A V-007E

V-006B V-006F V-005B V-005F


T-103A V-03A V-04A
V-006C V-006G V-005C V-007G

V-006D V-006H V-005D V-007H

V-008A V-008E V-007A V-007E

V-008B V-008F V-007B V-007F


T-103B V-03B V-04B
V-008C V-008G V-007C V-007G

V-008D V-008H V-007D V-007H

V-010A V-010E V-09A V-009E

T-103C V-010B V-010F V-09B V-009F V-03C V-04C

V-010C V-010G V-009C V-009G

4
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 15/01/2019
VẬN HÀNH HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Trang số: 5 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP

V-012D V-010H V-009D V-009H

V-012A V-012E V-011A V-011E

V-012B V-012F V-011B V-011F


T-103D V-03D V-04D
V-012C V-012G V-011C V-011G

V-012D V-012H V-011D V-011H

Van bướm khí động


Van cửa khí động Van bướm khí động Van bướm khí động Van bướm khí động
Bể lọc V đầu vào nước rửa
nước đầu vào khí đầu vào ống xả khí xả nước rửa ngược
ngược

T-104A V-014A V-014E V-014G V-014D V-014C

T-104B V-015A V-015E V-015G V-015D V-015C

T-104C V-016A V-016E V-016G V-016D V-016C

T-104D V-017A V-017E V-017G V-017D V-017C

T-104E V-018A V-018E V-018G V-018D V-018C

5
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 15/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 6 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP
Quy định từ viết tắt
- YCCN : Yêu cầu công nghệ.
- P.Chức năng : Phòng Chức năng.
- TK : Trưởng kíp.
- NV : Nhân viên vận hành.
- XLNTT : Xử lý nước trung tâm.
4. TÀI LIỆU LIÊN QUAN
- Thiết kế cơ sở do Wisdri cung cấp.
- Các tiêu chuẩn về chất lượng nước TCVN và GB.
- Các tiêu chuẩn về thi công lắp đặt hệ thống điện của CPC.
5. NỘI DUNG
5.1. Lưu đồ
* Sơ đồ công nghệ

ClO2 PAC

Nước Giếng
phân phối Bể xoáy Bể V
thô
nước thô

Bể điều
tiết nước
thô

* Lưu đồ vận hành

6
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 15/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 7 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP

Trình tự tiến hành Diễn giải

- Cấp nước thô: Nước thô đạt áp ≥

Nước thô 0.07Mpa. Chi tiết xem phần 5.3.1.1

< 0.07Mpa - Vận hành bể xoáy: Chi tiết mục

≥ 0.07Mpa 5.3.1.2. Kiểm tra giá trị PH tại bể


xoáy, nếu ≤7 cần bổ sung kiềm nâng
Bể điều Giếng
ClO2
PH >7( khoảng tốt nhất 7-8).
tiết nước phân phối
thô nước thô + Nếu độ đục sau bể xoáy không đạt
≥40NTU thì tiến hành xả đáy bể
xoáy, điều chỉnh PH và PAC phù hợp
đến khi độ đục <40NTU cho nước

NaOH Bể xoáy PAC chuyển sang bể V.

- Vận hành bể V:
>40NTU
+ Khi độ đục đạt ≤5NTU thì cấp
Xả Đo độ đục
đáy nước vào bể
≤ 40NTU
+ Khi độ đục > 5NTU hay chênh áp
>1.5kPa thì tiến hành sục rửa ngược.
Bể lọc V Chênh áp>1.5kPa
Các bước rửa ngược cụ thể xem chi
tiết trang 16.
≥5NTU
Đo độ đục
Rửa - Vận hành cấp hóa chất: Trước khi
ngược
vận hành cần điều chỉnh tốc độ bơm
<5NTU
hóa chất dựa theo lưu lượng và chất
Bể công nghiệp lượng nước. Chi tiết 5.3.4

- Vận hành cấp mạng ngoài: Chi tiết


5.3.5

7
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 15/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 8 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP

5.2. Chuẩn bị trước vận hành.


- Công tác chuẩn bị kiểm tra trước vận hành bao gồm:
+ Kiểm tra tình trạng mực nước nằm trong giới hạn cho phép của bể nước thô,
xoáy, V, công nghiệp, điều tiết bùn.
+ Kiểm tra hệ thống bơm cấp nước, các van nước vào/ra và các van cấp ClO2, PAC.
+ Kiểm tra các thiết bị giám sát: Đo mức, áp suất, lưu lượng, độ đục NTU, độ pH...
+ Kiểm tra hệ thống bồn chứa hóa chất, van cấp hóa chất và bơm định lượng PAC,
ClO2.
5.3. Nội dung vận hành
- Mặc định các van khí luôn ở trạng thái đóng (Luôn đảm bảo áp suất khí cấp đến
các van 0.3-0.7 Mpa).
- Hệ thống sản xuất nước công nghiệp chia làm 3 phân đoạn chính:
+ Phân đoạn nước thô đầu vào.
+ Phân đoạn vào bể kết tủa bông dạng xoáy nhẹ (bể xoáy).
+ Phân đoạn lọc ở bể V.
- Các phân đoạn khác:
+ Phân đoạn xử lý bùn ở bể điều tiết bùn.
+ Phân đoạn bơm nước công nghiệp ra mạng ngoài và khu vực trạm nước khử
khoáng.

8
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 15/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 9 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP
5.3.1. Vận hành tại tủ điều khiển tại chỗ (trong điều kiện vận hành bình thường)

5.3.1.1. Cấp nước thô

Van cấp ClO2

Giếng phân
phối nước thô
Nước xả tràn

Nước thô đầu vào

Nước cấp
Van cấp
vào bể
Tới bể điều tiết nước nước thô
Xoáy
thô

Từ bể điều tiết nước thô

* Khi áp lực nước thô đầu vào ≥ 0.07Mpa:


- Van cơ đường ống bổ sung ClO2 (V-002) ở trạng thái mở.
- Van cơ (V-004A; V-004B; V-004C; V-004D) của đường ống định lượng PAC
cho thiết bị hỗn hợp tạo xoáy nhẹ mật độ cao có trạng thái ban đầu là trạng thái mở.
- Van cơ đầu vào bể xoáy (V-03A; V-03B; V-03C), van cơ đầu vào bể nước công
nghiệp ở trạng thái mở (bổ sung tên van).
- Tại tủ điều khiển 0640BAOC11: Nhấn nút van bướm điện động V- 44, van cơ V-
45 đóng.
 Van bướm điện động đầu vào bể phân phối giếng nước thô V-01 mở.

 Nước thô đi vào giếng phân phối nước thô TS-102.


*Khi áp lực nước thô đầu vào < 0.07Mpa thì:

9
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 15/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 10 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP

Đường nước thô đầu vào.

- Đóng van V-01 nhấn Close  Nhấn nút mở van bướm điện động V- 44, mở van
cơ V-45.
- Nếu mực nước trong bể ≥ 2.5m thì khởi động đồng thời máy khuấy chìm ở bể
điều tiết nước thô.
- Nếu mức nước trong bể < 2.50m thì chờ cho đến khi mực nước trong bể dâng lên
đến khoảng 2.50m.
- Tại tủ điều khiển tại chỗ 0640BAOC15: Khởi động máy khuấy chìm TS-01A; TS-
01B; TS-01C.
- Khu vực nhà bơm ngầm: Mở hết tất cả van tay của đầu vào và đầu ra của bơm
tăng áp nước thô TS-02A; TS-02B; TS-02C gồm các van V-01a; V-03a; V-01b; V-03b;
V-01c; V-03c.
- Tại tủ điều khiển tại chỗ: Tủ 0640BAOC12; 0640BAOC13; 0640BAOC14
chuyển tất cả nút xoay chuyển chế độ về Local.

10
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 15/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 11 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP
+ Mở van V-03A nhấn Open  mở van V-01A nhấn Open.
+ Bật bơm TS-02A nhấn nút Start  điều chỉnh biến trở tăng dần dần lên đến tốc
độ định mức.
+ Mở van V-03B nhấn Open  mở van V-01B nhấn Open.
+ Bật bơm TS-02B nhấn nút Start điều chỉnh biến trở tăng dần dần lên đến tốc độ
định mức  Kiểm tra lưu lượng nước vào giếng phân phối nước thô TS-102.

11
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 01/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT NƯỚC
Trang số: 12 Tổng số trang: 25
CÔNG NGHIỆP

5.3.1.2. Vận hành bể kết tủa tạo bông xoáy nhẹ


a. Vận hành bình thường

Nước cấp
tới bể V

Đường cấp PAC

Đường cấp nước thô

12
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 01/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 13 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP

- Lúc này nước trong giếng nước thô hòa tan cùng dung dịch ClO2  khi mức nước
dâng cao và tràn qua bể phần ngoài của giếng nước thô TS-102.
- Ở trạng thái bình thường van V-04A (cấp PAC) mở.
- Khi vận hành 4 cụm của bể xoáy thì mở van bướm cơ V-03A; V-03B; V-03C; V-
03D.
+ Nước đầu ra giếng phân phối sẽ thông qua dòng chảy trọng lực đi vào 4 bể kết tủa
tạo bông xoáy nhẹ.
+ Ở đoạn trước của bể kết tủa dạng bông xoáy nhẹ có lắp thiết bị khuấy tạo bông
mật độ cao, ống định lượng PAC kết nối đến đầu nhận hóa chất của bộ hỗn hợp. Trong
bộ hỗn hợp, nước thô sẽ hòa trộn hoàn toàn với PAC.
+ Bể kết tủa dạng bông xoáy nhẹ gồm 5 bộ phận: Bể kết bông, rãnh phân phối, bể
lắng, rãnh thu nước và kênh nước đầu ra. Nước thô sẽ lần lượt đi qua 5 bộ phận này của.
Bể kết tủa dạng bông xoáy nhẹ sau đó chảy đến kênh nước đầu vào bể lọc V.
b. Xả đáy bể xoáy
- Quá trình vận hành sẽ có 1 lượng lớn bùn lắng xuống đáy bể do đó phải thực hiện
xả định kỳ 24h/lần. Mỗi lần xả bùn chỉ được phép xả 1 bể. Thời gian xả bùn từ 4~5 phút,
theo trình tự xả từ bể kết bông đến bể lắng. Trình tự mở van xem chi tiết trong bảng
dưới.
Bể tạo bông xoáy nhẹ mật Van điện động xả bùn bể tạo Van điện động xả bùn bể
độ cao bông lắng
V-006A V-006E
V-006B V-006F
T-103A
V-006C V-006G

V-006D V-006H

V-008A V-008E

V-008B V-008F
T-103B
V-008C V-008G

V-008D V-008H

V-010A V-010E
T-103C
V-010B V-010F

13
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 01/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 14 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP

V-010C V-010G

V-012D V-010H

T-103D V-012A V-012E

* Hướng dẫn thao tác xả định kỳ bể T-103A

- Đóng van cơ nước đầu vào V-03A; V-03B và van đầu vào của dung dịch PAC V-
04A; V-04B.
- Mở tất cả các van cơ xả đáy bùn cụm bể xoáy A: V-05A; V-05B; V-05C; V-05D;
- V-05E; V-05F; V-05G; V-05H; V-07A; V-07B; V-07C; V-07D; V-07E; V-07F;
V-07G; V-07H.
Tại tủ điều khiển tại chỗ: 0640BAOC17.
- Ở ngăn TS-2A mở lần lượt các van bướm điện động mở các van V-06A ;V-06B;
V-06C; V-06D chọn Open. Thời gian khoảng 4-5 phút thì dừng đóng van điện làm
ngược lại chọn Close.
Tại tủ điều khiển tại chỗ: 0640BAOC16.
- Ở ngăn TS-3A mở lần lượt các van khí điện động: mở van V-06E;; V-06F; V-
06G; V-06H chọn Open. Thời gian khoảng 4-5 phút thì dừng đóng van điện động làm
ngược lại chọn Close.

14
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 01/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT NƯỚC
Trang số: 15 Tổng số trang: 25
CÔNG NGHIỆP
5.3.1.3. Vận hành bể lọc V

Đường cấp khí


sục ngược

Nước sạch
Đường cấp từ bể xoáy

cấp tới bể
công nghiệp

15
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 01/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 16 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP

a. Vận hành chế độ bình thường


Chu kỳ lọc
- Mở van cửa khí động nước đầu vào V-014A; V-015A; V-016A; V-017A; V-018A
(cửa vào nước chính) và van cơ.
- Sau khi nước từ kênh dẫn nước đầu vào đi qua van cửa khí động V-014A; V-
015A; V-016A; V-017A; V-018A (lỗ vào nước chính) và van cửa cơ V-014B; V-015B;
V-016B; V-017B; V-018B (lỗ vào nước sục rửa) thì sẽ chảy tràn qua miệng đập, sau đó
tiếp tục thông qua các lỗ ở mặt bên để đi vào máng chữ V, lần lượt thông qua các lỗ phân
phối nước đồng đều dưới đáy rãnh và máng hình V đi vào bể lọc. Nước sau khi lọc qua
các tầng liệu lọc đồng chất sẽ thông qua đầu lọc cán dài chảy vào không gian dưới phần
đáy và được các lỗ hình tròn tập hợp vào kênh ống phân phối nước-gió, được các ống
nhánh nước sạch tập hợp vào đường ống tổng và chảy vào bể nước công nghiệp.
- Tại tủ điều khiển tại chỗ: 0640BAOC24; 0640BAOC25; 0640BAOC26;
0640BAOC27; 0640BAOC28 chuyển qua chế độ Local lần lượt mở van V-014F chọn
Open; mở van V-015F chọn Open; mở van V-016F chọn Open; mở Van V-017F chọn
Open; mở van V-018F chọn Open. Ban đầu cài đặt độ mở của van điều tiết khí nén cấp
nước đầu vào V-014A; V-015A; V-016A; V-017A; V-018A là 100%, sau đó cứ mỗi lần
chênh áp 0.3kPa thì độ mở của van giảm 4%, khi chênh áp đạt đến 1.5kPa thì đóng van
khí nén điều tiết đường ống nước đầu ra bể lọc V (V-14F, V-15F, V-16F, V-17F), khởi
động quy trình rửa ngược.
b. Rửa ngược bể V
- Chu trình rửa ngược: Đóng van cửa điều tiết bằng khí nén nước đầu vào, sẽ có
một bộ phận nước đầu vào thông qua van cửa cơ (cửa đầu vào nước sục rửa) chảy vào
máng V. Khi đó từ một bên máng V đến một bên kênh thoát nước hình thành bề mặt rửa.
Sau đó mở van thoát nước (V-14C, V-15C, V-16C, V-17C) đẩy nước trong rãnh thoát
nước ra cho đến khi bề mặt nước của bể lọc ngang bằng với đỉnh của máng thoát bùn.
Quá trình rửa ngược thường sử dụng 03 bước “rửa bằng khí (gió) khí - nước đồng thời
rửa ngược  rửa bằng nước”.
- Chu trình rửa ngược được thực hiện rất kỹ và trình tự phải tuân thủ để đảm bảo
sau khi thực hiện quá trình rửa ngược vật liệu lọc không bị thất thoát và đảo lộn sẽ ảnh
hưởng đến quá trình lọc nước.
- Bể V có 5 cụm mỗi cụm có 2 ngăn nên khi tiến hành rửa ngược chỉ được phép
tiến hành sục rửa 1 cụm.
- Khi chênh lệch áp đạt đến 1.50kPa hoặc thời gian lọc đạt đến 24h thì bắt đầu thực
hiện rửa ngược một bể lọc V; khi nước đầu ra bể lọc V có độ đục > 4NTU thì 5 bể lọc V
lần lượt thực hiện rửa ngược.
16
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 01/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 17 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP
*Hướng dẫn thao tác sục ngược với cụm T104A.
- Quá trình rửa ngược sử dụng 03 bước “rửa bằng khí (gió) khí - nước đồng thời
rửa ngược  rửa bằng nước sạch”.
* Bước 1: Rửa ngược bằng khí (gió)

Đường khí
cấp tới bể V

- Mở van bướm khí động đường khí đầu vào, mở quạt rửa ngược bể lọc V (2 cái),
không khí đi qua các lỗ nhỏ phía trên kênh phân phối khí - nước đều đặn đi xuống phần
dưới của bể lọc => đầu lọc cán dài phun xịt rửa các tạp chất trên bề mặt liệu lọc làm cho
chúng rơi xuống lơ lửng trong nước và bị nước xịt rửa bề mặt đẩy đến rãnh thoát nước,
đồng thời mở van bướm khí nén đường ống thoát nước rửa ngược. Thời gian rửa khí là 2
phút.
- Thao tác:
+ Đóng van cửa khí động nước đầu vào V-14A.
+ Đóng van V-14F mở van bướm khí động xả nước rửa ngược V-14C.
+ Tại tủ điều khiển tại chỗ 0640BAOC24.
 Mở van bướm khí động khí đầu vào V-14E chọn Open.
 Mở van khí động ống xả khí V-14D chọn Open.
+ Tại phòng quạt ngược chỉ chạy 2 quạt 1 quạt dự phòng.
17
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 01/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 18 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP
 Mở van cơ V-019B; V-20B về Open.
 Tại tủ điều khiển tại chỗ: 0640BAOC29 chuyển nút xoay chế độ Local.
 Bật quạt rửa ngược TS-4A; TS-4B chọn Start thời gian rửa ngược bằng khí
khoảng 2 phút (Theo dõi quá trình nếu xảy ra vấn đề bất thường ấn dừng quạt sục
ngược).
* Bước 2: Rửa ngược bằng khí - nước.

Đường cấp khí


sục ngược

- Sau khi rửa bằng không khí 2 phút, mở đồng thời 01 bơm nước rửa ngược bể lọc
V khi sục khí, mở van bướm điện động đường ống đầu vào nước rửa ngược, nước rửa
ngược cũng đi vào kênh phân phối khí- nước, nước và khí lần lượt chảy vào khu vực
phân bố nước ở phần đáy bể lọc thông qua các lỗ nhỏ và lỗ hình tròn, đi qua đầu lọc cán
dài chảy vào bể lọc, vật liệu lọc được xịt rửa thêm một bước nữa, việc rửa bề mặt vẫn
tiếp tục duy trì.
- Thao tác:
+ Tiếp tục quy trình của bước 1.
18
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 01/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 19 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP
+ Mở van bướm khí động đầu vào nước rửa ngược V-14G.
+ Tại nhà bơm ngầm: Mở tất cả van tay của đầu vào - ra gồm V-07a; V-11a.
+ Tại tủ điều khiển tại chỗ: 0640BAOC30  chỉ chạy 1 bơm  bật bơm nước rửa
ngược bể V TS-03a.
+ Nếu vì một lý do nào đó phải dừng quá trính thì yêu cầu thực hiện như sau: Tắt
quạt rửa ngược TS-4A; TS-4B; TS-03A (nhấn nút Stop) đồng thời mở van bướm khí
động ống xả khí V-14D. Đóng lại các van cơ V-019B; V-20B về Close; đóng van bướm
khí động khí đầu vào V-14E chọn Close (Chú ý các quá trình gần như đồng thời).
* Bước 3: Rửa ngược bằng nước.
- Ngừng sục khí dừng quạt Roots đồng thời mở van bướm khí nén xả khí sau 10s
thì đóng van này, đóng van bướm điện động khí đầu vào, mở bơm nước rửa ngược bể lọc
V thứ 2 đơn độc sục rửa, sau 6 phút thì, dừng 2 bơm nước rửa ngược bể lọc V, đóng van
bướm khí nén đầu vào nước rửa ngược, đóng van bướm khí nén đường ống thoát nước
rửa ngược => Sau 1 phút mở van cửa khí nén nước đầu vào, tiến đến quá trình lọc tiếp
theo.
- Cụ thể :
+ Tiếp tục bước 2.
+ Dừng quạt sục ngược TS-4A, TS-4B (nhấn nút Stop) đồng thời mở van bướm khí
động ống xả khí V-14D. Đóng lại các van cơ V-019B; V-20B về Close; đóng van bướm
khí động khí đầu vào V-14E chọn Close.
+ Tại nhà bơm ngầm mở van cơ V-07B; V-11B của bơm TS-03B.
+ Tại tủ điều khiển tại chỗ 0640BAOC30: Chuyển khóa về vị chí local => Nhấn nút
Start chạy thêm bơm nước rửa ngược TS-03B.
+ Thời gian rửa ngược khoảng 6 phút  kết thúc quá trình thì dừng bơm tại tủ điều
khiển tại chỗ 0640BAOC30 dừng bơm TS-03A; TS-03B chọn Stop.
 Đóng tất cả van cơ V-07A; V-11A; V-07B; V-11B  đóng van bướm khí động ống xả
khí V-14D chọn Close  đóng van bướm khí động đầu vào nước rửa ngược V-14G chọn
Close  đóng van bướm khí động xả nước rửa ngược (xả bùn) V-14C chọn Close.
 Kết thúc quá trình rửa ngược tiến hành mở van V-14F chọn Open  mở van V-14A
chọn Open thực hiện quá trình sản xuất nước công nghiệp.
 Khi thực hiện quá trình rửa ngược xong tiến hành sản xuất nước công nghiệp lại bình
thường thì tiến hành sục bể điều tiết bùn.

19
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 01/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 20 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP
- Phân đoạn ở bể điều tiết bùn (khi khu Xử Lý Bùn chưa đi vào hoạt động nên sẽ
bơm nước ra ngoài).
5.3.2. Cấp nước công nghiệp
5.3.2.1. Cấp nước công nghiệp ra mạng ngoài (cấp cho toàn KLH)
- Ở bể nước công nghiệp mức nước cao khi mức nước đạt 4.8m và báo động mức
nước thấp khi mức nước còn 2.2m.
- Bơm nước công nghiệp 3 sử dụng 1 dự phòng. Bơm sử dụng biến tần điều chỉnh
tốc độ sẽ điều chỉnh được lưu lượng cần thiết.
- Khởi động bơm dự phòng: khi tổ bơm đang vận hành, nếu có một bơm nào đó gặp
sự cố thì ngừng bơm này và phát đi tín hiệu sự cố, đồng thời khởi động bơm dự phòng;
khi làm việc bình thường, bơm dự phòng ở chế độ tự động khởi động, khi hiệu chỉnh và
sửa chửa thì có thể dùng phương thức khởi động bằng tay, khi đông cơ bơm gặp sự cố thì
bơm dự phòng tự động đưa vào vận hành.
- Hướng dẫn thao tác chạy bơm nước công nghiệp bơm số 1 (TS-04a):
+ Tại nhà bơm ngầm: Tại tủ điều khiển 0640BAOC05  mở van điện động đầu
vào/ra.
V-12a, V-16a của bơm nước công nghiệp số 1.
+ Tại tủ điều khiển 0640BAOC04: Điều chỉnh nút xoay biến trở về 0, xoay nút điều
chỉnh chế độ sang Local  Nhấn nút Start bơm số 1 (TS-04a)  từ từ điều chỉnh biến trở
để tốc độ động cơ tăng dần.
Lưu ý: Trong quá trình vận hành bơm cấp nước công nghiệp đi đến các địa điểm
TOP1; TOP2 cần phải kiểm tra tất cả các van đang ở trạng thái mở.
5.3.2.2. Cấp nước công nghiệp cho thiết bị khử khoáng
- Bơm cấp nước khử khoáng 1 sử dụng 1 dự phòng.
- Trên đường ống tổng đầu ra bơm cấp nước thiết bị nước khử khoáng lắp đặt
transmitter áp suất, báo động thấp áp ở mức 0.30MPa, báo động cao áp ở mức 0.60MPa,
khi áp lên đến 0.65MPa thì ngừng bơm.
- Trên đường ống tổng nước đầu ra bơm cấp nước thiết bị nước khử khoáng lắp đặt
1 lưu lượng kế thực hiện hiển thị, ghi chép và tính toán lưu lương. Báo động khi lưu
lượng >120m3/h và <80 m3/h.
- Lưu ý: Khi cấp nước công nghiệp phải chú ý đến vấn đề liên lạc với nhân viên
vận hành bên trạm khử khoáng  phải mở van nước đầu vào phía thiết bị khử khoáng.
- Hướng dẫn chạy bơm cấp nước cho khu vực khử khoáng TS-05a.
+ Tại nhà bơm ngầm: Mở van cơ đầu vào/ra V-19a và V-23a.
20
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 01/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 21 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP
+ Tại tủ điều khiển: Tại tủ điều khiển tại chỗ BAOC43  xoay nút chuyển chế độ
chạy của bơm về chế độ Local  bật bơm TS-05A nhấn Start  kết thúc quá trình cấp
nước dừng bơm nhấn Stop.
5.3.2.3. Cấp nước công nghiệp cho thiết bị sản xuất nước mềm
- Bơm cấp nước mềm 1 sử dụng 1 dự phòng.
- Lưu ý: Khi cấp nước công nghiệp phải chú ý đến vấn đề liên lạc với nhân viên
vận hành bên trạm nước mềm  phải mở van nước đầu vào phía thiết bị nước mềm.
- Trên đường ống tổng đầu ra bơm cấp nước thiết bị nước mềm lắp đặt transmitter
áp suất, báo động thấp áp ở mức 0.20MPa, báo động cao áp ở mức 0.45MPa, khi áp lên
đến 0.50MPa thì ngừng bơm.
- Trên đường ống tổng nước đầu ra bơm cấp nước thiết bị nước mềm lắp đặt 1 lưu
lượng kế, thực hiện hiển thị, ghi chép và tính toán lưu lương. Báo động khi lưu lượng
>250m3/h và <180 m3/h.
- Hướng dẫn chạy bơm cấp nước cho khu vực nước mềm TS-06a.
+ Tại nhà bơm ngầm: Mở van cơ đầu vào/ra của bơm TS-06a là V-24a và V-28a.
+ Tại tủ điều khiển: Tại tủ điều khiển tại chỗ BAOC42  xoay nút chuyển chế độ
chạy của bơm về chế độ Local  bật bơm TS-06A nhấn Start  kết thúc quá trình cấp
nước dừng bơm nhấn Stop.
5.3.2.4. Cấp nước sinh hoạt
- Bơm cấp nước sinh hoạt 1 sử dụng 1 dự phòng.
- Bể nước sinh hoạt lắp đặt 01 thiết bị đo mức, ống cấp bù nước là ống nhánh bơm
cấp nước công nghiệp, báo động mức nước cao khi mức nước đạt 4.80m, mức nước bình
thường là 4.60m, báo động mức nước thấp khi mức nước còn 1.70m. Ngừng bơm ở mức
1.50m.
- Trên đường ống tổng đầu ra bơm cấp nước sinh hoạt lắp đặt transmitter áp suất,
giá trị áp suất khóa liên động với biến tần, áp suất vị trí trong khoảng 0.50~0.55MPa (có
thể điều chỉnh).
- Trên đường ống tổng đầu ra bơm cấp nước sinh hoạt lắp đặt 01 lưu lượng kế, báo
động khi lưu lượng >50m3/h.
- Lưu ý: Khi cấp nước sinh hoạt phải chú ý đến vấn đề tất cả các van ở ngoài điểm
TOP phải luôn luôn mở.
- Giả sử: bơm cấp nước mềm cho thiết bị nước mềm TS-07a.
+ Tại nhà bơm ngầm: mở van cơ đầu vào – ra của bơm TS-07a là V-29a và V-33a.

21
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 01/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 22 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP
+ Tại tủ điều khiển: Tại tủ điều khiển tại chỗ BAOC07  xoay nút chuyển chế độ
chạy của bơm về chế độ Local  bật bơm TS-07A nhấn Start  kết thúc quá trình cấp
nước dừng bơm nhấn Stop.
5.3.3. Xử lý bùn ở bể điều tiết bùn
- Bùn xả từ bể kết tủa dạng bông xoáy nhẹ và nước rửa ngược bể lọc V thông qua
rãnh thoát nước chảy vào bể điều tiết bùn bẩn. Khi đo mức trong bể điều tiết bùn lên đến
2.00m thì khởi động bơm tăng áp bể điều tiết bùn, khi mức nước còn 0.5m thì ngừng
bơm. Bơm tăng áp bể điều tiết bùn gồm 02 cái, 1 sử dụng và 1 dự phòng. Có 3 phương
thức thao tác bao gồm: Thao tác bằng tay tại chỗ, bằng tay tập trung và tự động.
5.3.4. Vận hành định lượng hóa chất
5.3.4.1. Định lượng ClO2
a. Nguyên tắc: Lượng ClO2 cần tồn tại trong nước thô 1ppm để khử trùng, sử dụng
NaClO2 và HCl tạo ra ClO2 theo phản ứng sau:
NaClO2 + HCl → ClO2 + H2O
b. Cách vận hành:
- Pha dung dịch NaClO2 20%:

Bộ pha NaClO2

+ Mở van nước công nghiệp vào bộ hòa tan với thể tích khoảng 1/3 bồn.
+ Khóa van số 1 và 4, mở van số 2 và 3, bật bơm để khuấy tự động. Đổ từ từ
NaClO2 rắn 84% vào bồn, đến khi tan hoàn toàn thì ngừng khuấy.

22
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 01/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 23 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP
+ Đóng van 2 và 3, mở van 1 và 4, bật bơm để chuyển lượng muối tan sang bồn
chứa. Làm như vậy đến khi hòa tan hết 5 thùng NaClO2 84%( 250kg).
+ Thêm nước công nghiệp vào bồn chứa NaClO2 đến 1050l.
- Châm ClO2 cho nước thô:
+ Bật thiết bị châm ClO2 cho nước thô, bật bơm HCl, bật bơm NaClO2
+ Bơm hiển thị số vòng bơm 0-200 tương ứng với công suất 0-25l/ h.
+ Cài đặt thông số bơm.
𝑄∗0.54∗100 200
Vòng Bơm HCl = ∗ = Q*0.0144.
𝐶%.1000 25
Trong đó Q: Lưu lượng nước thô (lít/h)
C%: Nồng độ HCl ở bình chứa, thông thường là 30.
0.54: Lượng châm HCl (mg/l)
𝑄∗1.68∗100 200
Vòng Bơm NaClO2 = ∗ = Q*0.024
𝐶%.1000 25
Trong đó Q: Lưu lượng nước thô (lít/h)
C%: Nồng độ NaClO2, thông thường pha 20%, nồng độ này có thể thay
đổi.
5.3.4.1. Định lượng PAC
- Có 5 bơm dùng để châm PAC xử lý nước thô (04 bơm chạy 01 bơm dự phòng).
Các bơm số 1, 2, 3, 4 tương ứng với bể xoáy T-103A, T-103B , T-103C, T-103D (T-
103A gần Trạm 110kV).
- Lưu lượng định mức của bơm 50L/h.

- Lượng châm PAC thông thường là 3.5 ppm (tùy theo độ đục nước thô mà châm
phù hợp).
𝑄∗3.5∗100 50
% công suất bơm = ∗ = Q*0.018 (%).
𝐶%.1000 100
Trong đó Q: lưu lượng nước thô (lít/h)
- Bật từng bơm trên nút điều khiển tương ứng với các bể xoáy.
+ Nếu PH nước công nghiệp giảm ≥0.4 PH so với nước thô, độ đục nước công
nghiệp đạt, PH nước thô >6 thì cần giảm lưu lượng bơm PAC.

23
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 01/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 24 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP
+ Nếu PH nước công nghiệp giảm ≥0.4 so với nước thô, PH nước thô <6 PH, độ
đục không đạt, độ dẫn và Cl- tăng nhiều, cần điều chỉnh PH nước thô (hoặc tại bể xoáy)
bằng NaOH về PH ~7 ( giấy chỉ thị có màu xanh lá đậm). Chú ý không thêm NaOH quá
nhiều (PH>10)
+ Nếu PH nước công nghiệp không thay đổi nhiều so với nước thô và >6, độ đục
không đạt. Cần tăng lưu lượng PAC.
5.3.5. Thông số giám sát hệ thống sản xuất nước công nghiệp
- Giám sát độ đục đường ống nước thô đầu vào, báo động khi độ đục >300NTU.
- Giám sát lưu lượng đường ống tổng đầu ra bơm tăng áp nước thô, báo động khi
lưu lượng <3300m3/h hoặc >3700m3/h.
- Khi mức nước bể công nghiệp xuống thấp ≤1.7m thì các bơm công nghiệp, cấp
cụm khử khoáng, cấp cụm nước mềm.
- Trong bể điều tiết nước thô lắp đặt thiết bị đo mức, khi mực nước tăng lên đến
4.8m thì báo động mức nước cao, khi mực nước hạ xuống đến 1.7m thì báo động mức
nước thấp, khi mực nước hạ xuống đến 1.5m thì ngừng bộ khuấy chìm và bơm tăng áp
nước thô.
- Trên đường ống tổng nước đầu ra bơm cấp nước công nghiệp lắp đặt 02 lưu lượng
kế, lần lượt hiển thị và ghi lại lượng nước dùng tại điểm TOP1 và TOP2 mạng ngoài, báo
động khi tổng lượng dùng nước của hai lưu lượng kế >3700m3/h.
5.4. Kết thúc vận hành
- Vệ sinh sạch sẽ sắp xếp gọn gàng khu vực làm việc.
- Lưu và ghi chép đầy đủ các giấy tờ trong mục “ HỒ SƠ BIỂU MẪU LIÊN QUAN’’
- Giao ca lại ca sau các công cụ, dụng cụ đầy đủ.
6. HỒ SƠ BIỂU MẪU LIÊN QUAN

Thời
STT Tên hồ sơ, biểu mẫu Ký hiệu Trách nhiệm lưu
gian lưu

Nhật kí vận hành trạm xử lý BM.HD.09.04.01-


1 NMNĐ 6 tháng
nước trung tâm 17.01

Sổ ghi chép tình trạng thiết bị


2 BM.09.16 NMNĐ 1 năm
hàng ngày

24
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD 09.04.05-17
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
Lần sửa đổi
HƯỚNG DẪN Ngày hiệu lực
: 00
: 01/01/2019
VẬN HÀNH SẢN XUẤT
Trang số: 25 Tổng số trang: 25
NƯỚC CÔNG NGHIỆP

NMNĐ,
3 Phiếu KQKT các chỉ tiêu nước BM.08.03.06 1 năm
P.QLCL

25

You might also like