You are on page 1of 16

tcvn tiªu chuÈn quèc gia  national STANDARD

Tcvn 82425 : 2009


ISO 43065 : 2005
XuÊt b¶n lÇn 1
First edition

CẦN TRỤC – TỪ VỰNG –


PHẦN 5: CẦu TRỤC VÀ CỔNG TRỤC

Cranes – Vocabulary –

Part 5: Bridge and gantry cranes

HÀ NỘI  2009

1
TCVN 8242-5 : 2009

2
TCVN 8242-5 : 2009

Lời nói đầu

TCVN 8242-5 : 2009 hoàn toàn tương đương ISO 4306-5 : 2005.

TCVN 8242-5 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96
Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị,
Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 8242 (ISO 4306), Cần trục - Từ vựng gồm các phần sau:

- TCVN 8242-1 : 2009 (ISO 4306-1 : 2007), Phần 1: Quy định chung.

- TCVN 8242-2 : 2009 (ISO 4306-2 : 1994), Phần 2: Cần trục tự hành.

- TCVN 8242-3 : 2009 (ISO 4306-3 : 2003), Phần 3: Cần trục tháp.

- TCVN 8242-5 : 2009 (ISO 4306-5 : 2005), Phần 5: Cầu trục và cổng trục.

3
TCVN 8242-5 : 2009

...

4
TCVN 8242-5 : 2009

tiªu chuÈn quèc gia national STANDARD TCVN 8242-5 : 2009

Cần trục – Từ vựng −


Phần 5: Cầu trục và cổng trục

Cranes – Vocabulary –
Part 5: Bridge and gantry cranes

Phạm vi áp dụng Scope

Tiêu chuẩn này quy định từ vựng về các thuật ngữ This standard as a whole establishes a
được sử dụng phổ biến nhất trong lĩnh vực cần trục. vocabulary of the most commonly used terms
in the field of cranes.

Tiêu chuẩn này quy định những thuật ngữ có liên This standard defines the terms relating to
quan đến các loại cầu trục và cổng trục. bridge and gantry cranes.

CHÚ THÍCH: Nhóm thuật ngữ và định nghĩa tương ứng NOTE: The corresponding group of terms and
trong TCVN 8242-1 (ISO 4306-1) được cho ở phần chú definitions in TCVN 8242-1 (ISO 4306-1) is given
thích sau định nghĩa. in a note following the definition.

Thuật ngữ và định nghĩa Terms and definitions

1 1
Cần trục có dầm chịu xoắn Torsion beam crane
Cầu trục hoặc cổng trục có xe con được lắp đặt về Bridge or gantry crane where the crab (trolley)
một bên của dầm đơn. is mounted on one side of the single girder.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 1.1.1. NOTE: TCVN 8242-1 (ISO 4306-1), 1.1.1.

5
TCVN 8242-5 : 2009

2 2
Xe con công xôn cantilevered crab
cantilevered trolley
Xe con được lắp đặt về một bên của dầm cần trục crab/trolley mounted on one side of a crane
beam.
Xem Hình . See Figure 1.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 1.1.1. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 1.1.1.

3 3
Xe con quay slewing crab
slewing trolley
Xe con được bố trí thiết bị để quay tời nâng trong crab/trolley arranged to rotate the hoist in a
mặt phẳng ngang với bán kính quay r lớn hơn hoặc horizontal plane at the radius r of zero or greater .
bằng không.

Xem Hình 2. See Figure 2.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 1.1.1. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 1.1.1.

4 4
Dầm con thoi shuttle beam
shuttle girder
Dầm đỡ xe con có thể di chuyển theo phương crab/trolley support beam that moves
ngang, hướng dọc theo trục của dầm. horizontally in the direction of its own axis.
Xem Hình 3. See Figure 3.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 1.1.1. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 1.1.1.

5 5
Cổng trục có cần trục tay cần di chuyển ngang gantry bridge with traversing jib crane
Cổng trục có xe con chạy trên dầm được trang bị gantry crane with top running trolley equipped
kết cấu quay phía trên và cần. with slewing upper structure and jib.
Xem Hình 4. See Figure 4.

CHÚ THÍCH 1: Trong kết cấu của loại cần trục tổ hợp NOTE 1: In the design of this type of combination
này, các định nghĩa cho trong các phần khác của TCVN crane, the definitions given in the other parts of
8242 (ISO 4306) được coi là các phần có liên quan của TCVN 8242 (ISO 4306) are considered for the
cần trục. relevant parts of the crane.

CHÚ THÍCH 2: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 1.1.1. NOTE 2: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 1.1.1.

6
TCVN 8242-5 : 2009

6 6
Cổng trục ven bờ ship-to-shore gantry crane
Cổng trục được lắp đặt trên bến cảng để vận quay-mounted gantry crane for transportation
chuyển hàng hoá giữa tàu thuỷ và mặt đất. of goods between a ship and the land.

Xem Hình 5. See Figure 5.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 1.1.1. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 1.1.1.

7 7
Cổng trục bánh lốp rubber tyred gantry crane
Cổng trục được lắp đặt trên bánh lốp để di chuyển gantry crane mounted on rubber tyres for
nhiều hướng (đa hướng) và vận hành trên bề mặt multidirectional travel and operation on a flat
bằng phẳng. surface.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 1.1.1. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 1.1.1.

8 8
Cổng trục công xôn cantilever gantry crane
Cổng trục hoặc bán cổng trục có dầm cầu kéo dài gantry or semi-gantry crane in which the
theo phương ngang ra ngoài đường chạy của cần bridge girders or trusses extend transversely
trục ở một hoặc cả hai đầu dầm. beyond the crane runway on one or both
sides

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 1.1.1. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 1.1.1.

9 9
Cần trục di chuyển tuần hoàn polar crane
Cầu trục hoặc cổng trục di chuyển trên đường chạy bridge or gantry crane that travels on a
tuần hoàn (theo vòng tròn). circular runway.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 1.3. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 1.3.

10 10
Dầm cầu đỡ top running bridge
Dầm cầu di chuyển trên ray đặt phía trên đường bridge travelling on the rails on top of the
chạy. tracks.

CHÚ THÍCH: Phần cần trục đỡ trong TCVN 8242−1 (ISO NOTE: A part of the supported crane in TCVN
4306-1), 1.6.1. 8242−1 (ISO 4306-1), 1.6.1.

7
TCVN 8242-5 : 2009

11 11
Dầm cầu treo underslung bridge
Dầm cầu di chuyển dọc theo cánh dưới của đường bridge travelling along the bottom flanges of
ray di chuyển. the track beams.

CHÚ THÍCH: Phần cần trục treo trong TCVN 8242−1 NOTE: A part of the underslung crane in TCVN
(ISO 4306-1), 1.6.2. 8242−1 (ISO 4306-1), 1.6.2.

12 12
Lực kéo ngang side pull
Phần lực kéo của palăng tác dụng theo phương portion of the hoist pull acting horizontally
nằm ngang khi cáp hoặc xích nâng không được vận when the hoist lines are not operated
hành thẳng đứng. vertically.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 2.1. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 2.1.

13 13
Độ võng dầm cầu bridge girder camber
Độ lệch của dầm cầu so với mức nằm ngang danh deviation of the girder from the nominal
nghĩa khi dầm cầu chịu sự tác dụng của tổng trọng horizontal level when subjected to the total
lượng bản thân. dead weight.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 2.2. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 2.2.

14 14
Độ võng lắp ráp built-in camber
Độ lệch của dầm cầu so với mức danh nghĩa không deviation of the girder from the nominal level
chịu sự tác dụng của trọng lượng bản thân. without dead weight.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 2.2. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 2.2.

15 15
Bước bánh xe wheel pitch
Khoảng cách giữa trục của các bánh xe kế tiếp. distance between the axis of successive
wheels.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 2.4. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 2.4.

16 16
Dẫn động cabin trên dầm cầu bridge cabin drive
Cơ cấu để di chuyển cabin trên dầm cầu một cách mechanism for traversing the cabin
độc lập. independently.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.3. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.3.

8
TCVN 8242-5 : 2009

17 17
Chân cứng cổng trục gantry fixed leg
Chân cổng hoặc cặp chân cổng được liên kết cứng leg or pair of legs rigidly fastened to the
với dầm tạo thành khung đứng tự do, ổn định. girder(s) to form a stable, free standing frame

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.9. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.9.

18 18
Chân mềm cổng trục gantry hinged leg
Chân cổng hoặc cặp chân cổng được liên kết khớp leg or pair of legs joined to the girder(s) by
với dầm. articulation.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.9. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.9.

19 19
Hộp (cụm) đỡ bánh xe đầu dầm end carriage
end truck
Thiết bị (cụm kết cấu) bao gồm khung đỡ, các bánh Unit consisting of frame, wheels, bearings
xe, ổ đỡ và trục để đỡ dầm cầu. and axles that supports the bridge girders.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.10. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.10.

20 20
Con lăn dẫn hướng guide roller
Bánh xe có trục thẳng đứng để duy trì chuyển động wheel with vertical axle which maintains the
dọc theo ray. travel motion in the direction of the rails.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.10. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.10.

21 21
Cầu dầm đơn single-girder bridge
Cầu có một dầm chịu tải. bridge with one load-bearing girder.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11.

22 22
Cầu dầm kép (dầm đôi) double-girder bridge
Cầu có hai dầm chịu tải. bridge with two load-bearing girders.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11.

9
TCVN 8242-5 : 2009

23 23
Cầu nhiều dầm multi girder bridge
Cầu có trên hai dầm chịu tải. bridge with more than two load-bearing
girders.
VÍ DỤ: Cầu ba dầm. EXAMPLE: Triple-girder bridge.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11. NOTE TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11.

24 24
Công xôn cantilever
Sự kéo dài của đường chạy xe con cho phép xe con extension of crab/trolley runway that allows
di chuyển ngang ra ngoài đường ray cần trục. traversing beyond the crane rails.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11.

25 25
Cần boom
(Cổng trục) công xôn có thể nâng lên hoặc thu vào (gantry crane) cantilever that may be raised
để đạt được khoảng trống thông thuỷ cho cổng trục or retracted to obtain clearance for gantry
di chuyển. travel.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11.

26 26
Chốt định vị cần boom latch
Chốt để giữ cần ở vị trí nâng lên trên cùng. latch for keeping boom in its fully raised
position.
Xem Hình 5. See Figure 5.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11.

27 27
Cột tháp pylon
Hệ thống cột để đỡ đầu trên của các thanh giằng và system of columns supporting the upper ends
cáp nâng cần. of stays and boom hoist ropes.

Xem Hình 5. See Figure 5.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11.

10
TCVN 8242-5 : 2009

28 28
Thanh giằng trước front stay
Thanh kéo, cáp hoặc dầm dùng để neo/đỡ công xôn rod, rope or beam supporting the cantilever
hoặc cần vào đỉnh cột tháp. or boom at the top of the column.

Xem Hình 5.
See Figure 5.
CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11.
NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11.

29 29
Thanh giằng sau back stay
Thanh kéo, cáp hoặc dầm dùng để truyền thành rod, rope or beam that transmits the
phần nằm ngang của lực kéo thanh giằng trước đến horizontal component of the front stay force
các kết cấu phía dưới. to the lower structures.

Xem Hình 5. See Figure 5.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11.

30 30
Thanh giằng đầu end tie
Dầm đầu end beam
Bộ phận kết cấu nối các đầu mút của các dầm cầu. structural member that connects the ends of
the bridge girders.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.11.

31 31
Hệ thống tinh chỉnh trimming system
Cơ cấu cáp cho phép tinh chỉnh độ nghiêng và góc rope mechanism that allows a small tilting
xoay của thiết bị nâng tải. and rotation of the load-lifting device.
Xem Hình 6. See Figure 6.

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.23. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.23.

32 32
Dây dẫn cấp điện trên dầm cầu bridge conductors
Đường dây dẫn điện nằm dọc theo kết cấu dầm cầu electrical conductors located along the bridge
của cần trục để truyền các tín hiệu điều khiển và structure of a crane that transmit control
năng lượng cho xe con. signals and power to the crab(s)/trolley(s).

CHÚ THÍCH: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4. NOTE: TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), 4.

11
TCVN 8242-5 : 2009

Hình 1 − Xe con công xôn


Figure 1 − Cantilevered crab/trolley

Hình 2 − Xe con quay

Figure 2 − Slewing crab/trolley

12
TCVN 8242-5 : 2009

Hình 3 − Dầm con thoi

Figure 3 − Shuttle beam/girder

Hình 4 − Cổng trục có cần trục kiểu cần di chuyển ngang

Figure 4 − Gantry bridge with traversing jib crane

13
TCVN 8242-5 : 2009

CHÚ DẪN: Key


1 Cột tháp 1 pylon
2 Thanh giằng trước 2 front stay
3 Thanh giằng sau 3 back stay
4 Cần 4 boom
5 Chốt định vị cần 5 boom latch

Hình 5 − Cổng trục ven bờ

Figure 5 − Ship−to−shore gantry crane

14
TCVN 8242-5 : 2009

Điều chỉnh sự định hướng tải trọng bằng sự dịch Adjustments of load orientation by small movements of
chuyển nhỏ của thiết bị nâng tải, đặc biệt trong vận the lifting device, especially in container handling, are
hành công ten nơ, cụ thể là:

 Độ nghiêng của tải trọng theo trục dọc (trục chủ − list tilting of the load about longitudinal axis (major
yếu), axis),
 Độ nghiêng của tải trọng theo trục ngang (trục − trim tilting of the load about transverse horizontal
thứ yếu), và (minor) axis, and

 Góc xoay của tải trọng quanh trục thẳng đứng (độ − skew rotation of the load about vertical axis.
nghiêng xiên).

Cơ cấu tinh chỉnh bao gồm thiết bị bổ sung trên hệ A trimming device comprises the additional equipment
thống cáp nâng giúp cho có thể thực hiện một hoặc in the hoist rope system that enables one or more of
nhiều chuyển động quay ở trên. Ví dụ về cơ cấu cho the above rotations. An example of the mechanism is
trong Hình vẽ dưới đây. shown here.

CHÚ DẪN: Key


1 Cơ cấu tinh chỉnh 1 trim/list/skew mechanisms
2 Xoay 2 skew
3 Nghiêng ngang 3 trim
4 Nghiêng dọc 4 list

Hình 6 − Hệ thống tinh chỉnh


Figure - Trimming system

15
TCVN 8242-5 : 2009

Thư mục tài liệu tham khảo Bibliography

[1] TCVN 8242−1 (ISO 4306-1), Cần trục − [1] TCVN 8242-1 (ISO 4306−1), Cranes −
Từ vựng − Phần 1: Quy định chung. Vocabulary − Part 1: General

[2] ISO 7752−5 : 1985, Thiết bị nâng − Điều [2] ISO 7752−5 : 1985, Lifting appliances −
khiển − Sơ đồ bố trí và các đặc tính − Phần 5: Controls − Layout and characteristics − Part 5:
Cầu trục và cổng trục. Overhead travelling cranes and portal bridge
cranes

[3] ISO 8306 : 1985, Cần trục − Cầu trục và [3] ISO 8306 : 1985, Cranes − Overhead
cổng trục − Dung sai đối với cần trục và đường travelling cranes and portal bridge cranes −
ray. Tolerances for cranes and track

_________________________

16

You might also like