You are on page 1of 11

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN

KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – LỚP 1D. Năm học : 2018 - 2019


Môn : TIẾNG VIỆT
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm):
1. Đọc và trả lời câu hỏi: ( 7 điểm)
Nắng
Nắng lên cao theo bố
Xây thẳng mạch tường vôi
Lại trải vàng sân phơi
Hong thóc khô cho mẹ.
Nắng chạy nhanh lắm nhé
Chẳng ai đuổi kịp đâu.
Thoắt đã về vườn rau
Soi cho ông nhặt cỏ
Rồi xuyên qua cửa sổ
Nắng giúp bà xâu kim.
Mai Văn Hai

Giáo viên hỏi 1 trong 3 câu sau:


Câu 1. Nắng đã giúp đỡ những người thân nào của bạn nhỏ?
Câu 2. Nắng đã giúp người thân của bạn nhỏ làm những việc gì?
Câu 3. Em đã giúp bố, mẹ làm những việc gì?

* Cách đánh giá cho điểm:


- Đọc to, rõ ràng: 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưa to và
chưa rõ.
- Đọc đúng: 2 điểm chỉ có 0 - 2 lỗi; 1 điểm nếu có 3 – 4 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi.
- Tốc độ đọc đảm bảo 40 - 50 tiếng/ phút: 2 điểm; 1 điểm nếu tốc độ khoảng 30 tiếng/
phút; 0 điểm nếu tốc độ dưới 50 tiếng/ phút.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm nếu có 0 – 2 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi.
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.

2. Đọc hiểu văn bản: ( 3 điểm)


Ma trận câu hỏi đề kiểm tra kiến thức và đọc hiểu môn Tiếng Việt CHKII lớp 1D.

Mạch kiến thức, Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


kĩ năng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Đọc hiểu văn bản Câu số 1 5 2, 4 3 6 6 câu
Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 0,5 3
Kiến thức Câu số 1,4 2,3 5 6 6 câu
Số điểm 1 1 0,5 0,5 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ II
LỚP: 1D. Năm học : 2018 - 2019
HỌ VÀ TÊN:…………………………... Môn : Tiếng Việt- Lớp Một (Đọc hiểu)
Thời gian: 35 phút

Điểm Lời phê của cô giáo:


……………………………………………………………………
……………………………………………………………………

Nắng
Nắng lên cao theo bố
Xây thẳng mạch tường vôi
Lại trải vàng sân phơi
Hong thóc khô cho mẹ.
Nắng chạy nhanh lắm nhé
Chẳng ai đuổi kịp đâu.
Thoắt đã về vườn rau
Soi cho ông nhặt cỏ
Rồi xuyên qua cửa sổ
Nắng giúp bà xâu kim.
Mai Văn Hai

Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Nắng đã giúp mẹ làm gì?
a. Xây tường.
b. Hong thóc.
c. Nhặt cỏ.
d. Xâu kim.
Câu 2: Ghi Đ vào ô có câu trả lời đúng, ghi S vào ô có câu trả lời sai:
Mẹ bạn nhỏ làm nghề gì?

Trồng lúa. Thợ may

Trồng rau. Thợ xây.


.
Câu 3: Bố bạn nhỏ làm nghề gì?

Câu 4: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Nắng đã giúp đỡ những người thân nào của bạn nhỏ?
a. Bố, mẹ.
b. Ông , bà.
c. Ông, bà, bố, mẹ.
d. Người làm vườn, người giúp việc.
Câu 5: Tìm và viết lại tiếng trong bài có vần “ăng”:
………………………………………………………………………………………….

Câu 6: Em đã giúp bố, mẹ làm việc gì?


B. KIỂM TRA VIẾT LỚP 1D
1. Viết chính tả ( 7 điểm):
- Nghe - viết:
Giáo viên đọc cho học sinh nghe 2 lần, sau đó đọc cho học sinh viết bài vào giấy kẻ
ô li câu sau:
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ.
- Nhìn – viết:
Giáo viên viết bảng ( yêu cầu chữ viết đúng mẫu, trình bày đúng thể loại), sau đó yêu
cầu học sinh nhìn bảng đọc thầm và trình bày lại bài viết vào giấy thi.
Nắng
Nắng lên cao theo bố
Xây thẳng mạch tường vôi
Lại trải vàng sân phơi
Hong thóc khô cho mẹ.
Mai Văn Hai
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ II
LỚP: 1D. Năm học : 2018 - 2019
HỌ VÀ TÊN:…………………………... Môn : Tiếng Việt- Lớp Một (Viết)
Thời gian: 40 phút

Điểm Lời phê của cô giáo:


……………………………………………………………………
……………………………………………………………………

Bài tập ( 3 điểm ):

1. Điền vào chỗ chấm: c hay k ?


cây …..ọ cái ……éo

2. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã?


phá cô cô cò

3. Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành câu:

A B
Giọt sương chót vót.

Ngọn cây cao phẳng lặng.


Mặt hồ ngân vang.
Tiếng chuông long lanh.
nhộn nhịp.

4. Điền vần ai hay ay?


Hoa m…….. nh..ˀ……… dây

5.Viết 2 từ chứa tiếng có vần ai: ……………………………………………

6.Viết câu chứa tiếng có vần ai:……………………………………………..


TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ 2 .
LỚP: 1D Năm học : 2018 - 2019
HỌ VÀ TÊN:…………………………... Môn : Tiếng Việt – viết lớp1.
Thời gian: 40 phút ( không kể phát đề)

Điểm Lời phê của cô giáo:

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………
BÀI TẬP ( 3 điểm ):

1. Điền vào chỗ trống c hay k ?

cây …..ọ cái ……éo

2. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã?

phá cô cô cò

3. Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành câu:

A B
Giọt sương chót vót.
Ngọn cây cao phẳng lặng.
Mặt hồ ngân vang.
Tiếng chuông long lanh.
nhộn nhịp.

4. Điền vần ai hay ay?

Hoa m…….. nh..ˀ…… dây

5. Viết 2 từ chứa tiếng có vần ai: ……………………………………………

6. Viết câu chứa tiếng có vần ai:

ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1D.


A. ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỌC HIỂU:
Câu 1: Khoanh đúng câu b: 0,5 điểm
Câu 2: Điền đúng ( đ ) vào ý: Trồng lúa.
Điền sai ( s ) vào ý: tthợ may, trồng rau, thợ xây.
Nếu đúng cả 4 câu thì được 0,5 điểm, nếu đúng 2 câu thì được 0,25 điểm.

Câu 3: Nếu viết câu trọn vẹn: “Bố bạn nhỏ làm nghề thợ xây” thì được: 0,5 điểm.
Nếu viết câu không trọn vẹn: “thợ xây” thì được: 0,25 điểm.
Câu 4: Khoanh đúng câu c: 0,5 điểm.

Câu 5:Viết đúng 3 tiếng trong bài có vần ăng: “nắng, thẳng, chẳng” thì được 0,5 điểm.

Câu 6: Viết được câu nói về việc em đã làm để giúp bố, mẹ thì được: 0,5 điểm.

B. ĐÁP ÁN ĐỀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT:

Câu 1. cây cọ, cái kéo


Điền đúng một chữ: 0,25 điểm, đúng 2 chữ: 0,5 điểm.

Câu 2. phá cỗ , cổ cò
Điền đúng một dấu 0,25 điểm, đúng 2 dấu: 0,5 điểm. .

Câu 3. Nối đúng 4 câu: 0,5 điểm, nếu đúng 2 câu: 0,25 điểm.

A B
Giọt sương chót vót.
Ngọn cây cao phẳng lặng.
Mặt hồ ngân vang.
Tiếng chuông long lanh.
nhộn nhịp.

Câu 4. Hoa mai, nhảy dây


Điền đúng một vần: 0,25 điểm, điền đúng 2 vần: 0,5 điểm.

Câu 5. Viết đúng 1 từ chứa tiếng có vần ai: 0,25 điểm, đúng 2 từ: 0,5 điểm.

Câu 6. Viết đúng câu chứa tiếng có vần ai: 0,5 điểm.
Môn : TOÁN – LỚP 1 D.

Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 1D:

Mạch kiến thức, Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4


kĩ năng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học Câu số 1 4 7 5,6,8 9

Số điểm 1 2 1 3 1

Đại lượng và đo Câu số 2


đại lượng
Số điểm 1

Yếu tố hình học Câu số 3

Số điểm 1

Tổng số câu 2 2 4 1

Tổng số điểm 2 3 4 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
LỚP 1 D. Năm học : 2018 - 2019
HỌ VÀ TÊN:…………………………….. MÔN : TOÁN LỚP 1.
Thời gian: 40 phút.

Điểm Lời phê của cô giáo:

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số sau:

14 :……………………………... Năm mươi lăm :………

32 :…………................................ Chín mươi :………. ..

Bài 2: ( 1 điểm ) a)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Một tuần lễ có mấy ngày?
A. 5 ngày C. 7 ngày
B. 6 ngày D. 8 ngày

b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


Lúc 6 giờ đúng kim ngắn chỉ số ….., kim dài chỉ số……

Bài 3:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.


a) Hình bên có mấy hình tam giác?
3 hình tam giác 5 hình tam giác.

4 hình tam giác 6 hình tam giác.

b) Hình bên có mấy đoạn thẳng?


6 đoạn thẳng 8 đoạn thẳng.

7 đoạn thẳng 9 đoạn thẳng.

Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:


35 + 4 27 + 40 57 – 25 90 – 70

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
Bài 5. ( 1 điểm) Tính:

52 + 0 + 2 = ……….. 67 – 4 – 1 = ………

50 – 40 + 10 = ………. 35 + 10 – 5 =………

Bài 6: ( 1 điểm ) Xếp các số : 16, 80, 43, 9 theo thứ tự:

a) từ bé đến lớn:…………………………………………..

b) từ lớn đến bé:………………………………………….

Bài 7. ( 1 điểm) Điền dấu >, <, = ?

16 19 24 + 3 42

34 – 4 50 – 10 62 + 5 69 – 9

Bài 8: ( 1 điểm) Mẹ nuôi cả gà và vịt có 45 con, trong đó có 25 con gà. Hỏi mẹ nuôi
bao nhiêu con vịt?
Bài giải:

Bài 9: ( 1 điểm) Tuấn và Hạnh mỗi bạn có 20 que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao
nhiêu que tính?
Bài giải:
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – LỚP 1D.
Bài 1: (1 điểm) Đọc hoặc viết đúng 1 số: 0,25 điểm.
14 : mười bốn Năm mươi lăm : 55
32 : ba mươi hai Chín mươi : 90

Bài 2: ( 1 điểm ) a. Khoanh đúng chữ C: 0,5 điểm.


b.Điền đúng số 6, 12: 0,5 điểm.
Bài 3:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. Điền Đ vào đáp án: 4 hình tam giác
Điền S vào đáp án: còn lại thì được: 0,5 điểm.
b. Điền Đ vào đáp án: 8 đoạn thẳng.
Điền S vào các đáp án: còn lại thì được: 0,5 điểm.
Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm.
Bài 5. ( 1 điểm) Tính:
Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm.
Bài 6: ( 1 điểm ) Xếp các số : 16, 80, 43, 9 theo thứ tự:
a. Xếp đúng: 9, 16, 43, 80; được 0,5 điểm.
b. Xếp đúng: 80, 43, 16, 9; được 0,5 điểm.
Bài 7. ( 1 điểm) Điền dấu >, <, = ?
Điền đúng mỗi dấu: 0,25 điểm.
Bài 8: ( 1 điểm) Đúng câu lời giải: 0,25 điểm.
Đúng phép tính và tên đơn vị của bài toán: 0,5 điểm.
Đúng đáp số: 0,25 điểm.
Bài 9: ( 1 điểm) Đúng câu lời giải: 0,25 điểm.
Đúng phép tính và tên đơn vị của bài toán: 0,5 điểm.
Đúng đáp số: 0,25 điểm.

You might also like