You are on page 1of 353

English

in Medicine
Tiếng Anh trong Y khoa
—. . - . % . ~ w • _____ ô '
Giáo trình
G
Cao D ing Y 1C Phu

■IIKEllJip
■ KM.006408 Second Edition
Eric H. Glendinning
s.
Beverly A. Holmstrom
& U + /X c L vÀ

GS. BS TRẮN PHƯ ONG H Ạ M

m
NHÀ XUẤT BÀN THÀNH PHỐ H ồ C H Í M INH


English in Medicine
Tiếng Anh trong Y khoa
A course in communication skills
Giáo trình về kỹ năng giao tiếp
E r ic H . G l e n d i n n i n g
Beverly A. s. Holmstrỏm

GS. BS TRẦN PHƯƠNG HẠNH

 n bản m<

□ Bệnh án được cập nhật □ Tham khảo mới về


sách và bài báo □ Các bài làm về nghe được ghi
băng lại □ Bản đối thoại-đầy đủ □ Các bài làm được
mã hóa tùy thuộc kỹ năng □ Nhiều hình ảnh bổ
sung □ Các địa chỉ hữu ích được cập nhật □ Các
chức vụ mới trong bệnh viện nước Anh

T!
CA~
Y r.:
PHÚ THỌ
ị 'HƯ V IỆ N

N H À X U Ấ T BẢN THÀNH PHỐ H ồ C H Í M INH


Contents Mục lục

To the t e a c h e r Gửi giảng v i ê n ................................................ 5


To th e S tudent Gửi sinh v i ê n ...................................................8

Unit 1 Bài 1
T a k in g a h i s t o r y 1 Làm bệnh án 1
1 Asking b asic q u e s t i o n s 'Đặt những câu hỏi cơ b ả n ....................... 17
2 T aking n o te s Ghi c h é p .................................................... 24
3 R eading skills: S c a n n i n g a c a se Kỹ năng đọc: Xem xét m ột bệnh án . . 32
history
4 C a se history: W illiam H u d s o n Bệnh án: William H u d s o n ...................34

Unit 2 Bài 2
T a k in g a h is t o r y 2 Làm bệnh án 2
1 Asking a b o u t s y s t e m s Hỏi vê các hệ t h ố n g .................................36
2 Asking a b o u t s y m p t o m s Hỏi vê các triệu c h ứ n g .............................. 39
3 R eading skills: N o tin g i n f o r m a ti o n Kỹ năng đọc: Ghi nhận thông tin từ
fro m a te x tb o o k sách giáo k h o a ......................................... 56
4 C ase history: W illiam H u d s o n Bệnh án: William H u d s o n ...................62

Unit 3 Bài 3
E x a m in in g a p a t i e n t Khám bệnh nhân
1 Giving in s tru c tio n s Hướng d ẫ n ...............................................65
2 U n d e r s ta n d in g f o rm s Hiểu các dạng khám b ệ n h .....................72
3 R ead in g skills: U sin g a p h a r m a c o l- Kỹ năng đọc: s ử dụng tài liệu tham
ogy referen c e khảo dược l ý ............................................ 76
4 C a se history: W illiam H u d s o n Bệnh án: William H u d s o n ...................84

Unit 4 Bài 4
S p e c ia le x a m in a tio n s Thăm khám đặc biệt
1 In stru ctin g , e x p lain in g a n d reas- Hướng dẫn, giải nghĩa và trấn an . . . . 90
s u rin g
2 R ephrasing, e n c o u r a g in g a n d Nhắc lại, khuyến khích và gợi ý ............. 96
prom pting
3 R e ad in g skills: R e a d in g articles 1 Kỹ năng đọc: Đọc các bài báo 1 . . . . 102
4 C a se history: W illiam H u d s o n Bệnh án: William Hudson ................... 109

E nglish in M e d ic in e - 3
Unit 5 BÒI 5
I n v e s tig a tio n s X ét nghiệm
1 Explaining a n d d isc u ssin g in v e sti­ Giải nghĩa và thào luận các xét
gations n g h i ệ m .................................................. 113
2 Using m e d ica l d o c u m e n t s s ử d ụ n g các tài liệu y h ọ c ....................125
3 Reading skills: R eading articles 2 Kỹ năng đọc: Đọc các bài báo 2 . . . . 136
4 Case history: William H u d s o n Bệnh án: William Hudson ................. 141

Unit 6 Bài ó
M a k in g a d i a g n o s i s Chẳn đoán
1 D iscussing a diagnosis Thào luận một chẩn đ o á n .................... 146
2 Explaining a d iagnosis Giải nghĩa một chẩn đoán ................. 154
3 Reading skills: R eading articles 3 Kỹ năng đọc: Đọc các bài báo 3 . . . . 158
4 Case history: W illiam H u d s o n Bệnh án: William Hudson ................. 175

Unit 7 Bài 7
T r e a tm e n t Điều trị
1 Medical t r e a tm e n t Điêu trị nội k h o a .....................................177
2 P h y sio th e ra p y Vật lý tri l i ệ u ...........................................186
3 Surgical tr e a t m e n t Điêu trị ngoại k h o a ............................... 190
4 Reading skills: U sin g a n index Kỹ năng đọc: s ử d ụ n g bảng chỉ dẫn . 199
Tapescript Bàn đối t h o ạ i ............................ 226
Key G iải đ á p ........................................ 271
Appendix 1 Phụ lục 1 ........................................ 319
Language f u n c tio n s Các chức nang ngôn ngữ
Appendix 2 Phụ lục 2 ..................................... 326
C o m m o n m e d ic a l a b b r e v ia ti o n s C ác chử viết tát y khoa thông ihường
Appendix 3 Phụ lục 3 ..................................... 336
W h o 's w h o in th e British h o sp ita l C ác chức d a n h trong hệ thống b ệ n h viện
sy stem Anh
Appendix 4 Phụ lục 4 ..................................... 339
A b r o a d e q u iv a le n c e o f p o s it io n s in Bẳng tương đương c á c chức vụ trong các
the NHS a n d u s h o sp ita l s y s t e m s hệ thống b ệ n h viện Anh và Hoa Kỳ
Appendix 5 Phụ lục 5 ..................................... 340
Useful a d d r e s s e s Các địa chỉ hữu ích
Supplementary activities C á c h o ạ t dộng b ổ sung . . . 343

4 - English in M e d ic in e
T o th e te a c h e r Gửi giảng viên

T h is b o o k is for d o c t o r s , m e d i c a l s t u - Cuốn sách này là dành cho các bác sĩ, các
d e n t s in t h e clinical p h a s e o f th e ir sinh viên y khoa trong giai đoạn lâm sàng
s t u d i e s a n d o t h e r m e d ic a l p r o f e s s io n - của quá trình học tập và cho những người
als w h o h a v e to u s e E n g lish to c o m m u - h à n h nghề y khoa luôn bắt buộc phải
n ic a te w ith p a t i e n t s a n d th e ir d ùng tiêng Anh để giao tiếp với bệnh
rela tiv e s a n d w ith m e d ic a l c o lle a g u e s . n h â n và thân n h â n của họ cũng như với
các đồng nghiệp y khoa.

It a i m s to d e v e lo p s p e a k i n g a n d lis­ Cuốn sách n h ằ m m ục đích trước tiên


t e n i n g skills p r im a rily b u t a t t e n t i o n is là phát triển các kỹ n ăng nói và nghe
also given to r e a d i n g skills, in p a r t i c u ­ n hư n g cũng chú ý đến các kỹ năng đọc,
lar t h e u s e of r e f e r e n c e m a te r ia ls a n d đặc biệt là cách sử dụng các tài liệu tham
j o u r n a l articles. P ra c tic e is also p r o ­ khảo và các bài báo. Phần thực h à n h cũng
v id e d in w ritin g referral le tte r s a n d cung cấp cách viêt thư dê’ tham khảo và
co m p letin g a range of m ed ical d o c u ­ cách bổ sung nhiêu tài liệu y khoa.
m e n ts .

T h e b o o k is d iv id e d in to s e v e n Cuốn sách được chia thà nh bảy bài,


u n its , e a c h f o c u s in g o n o n e a r e a o f mỗi bài tập trung vào m ột lĩnh vực giao
d o c t o r — p a t i e n t c o m m u n i c a t i o n from tiêp giữa bác sĩ— bệnh n h ân từ việc làm
h is t o r y - ta k in g to t r e a t m e n t . W ith th e bệnh án đến việc diéu trị. Ngoại trừ bài 7
e x c e p t io n o f U n i t 7. w h i c h d e a ls w ith chi bàn đên các dạng khác nhau của việc
d iffe re n t f o r m s o f t r e a t m e n t , all u n its điêu trị, tât cả các bài dẻu gôm bốn phằn.
h a v e fo u r s e c ti o n s . S e c t io n 1 i n t r o ­ P hần 1 giới thiệu loại ngôn ngữ mới liên
d u c e s n e w la n g u a g e r e l a t e d to t h e u n it quan đén nội dung bài. Phần 2 cung cấp
t h e m e . S e c tio n 2 p r o v i d e s f u r th e r thêm cách thực h à n h và giới thiệu hàng
p r a c tic e a n d i n t r o d u c e s a v a r ie ty of loạt các tài liệu y khoa. Phần 3 tập trung
m e d ic a l d o c u m e n t s . S e c t io n 3 fo c u s e s vào cách đọc và Phân 4 bao gôm ngôn
o n r e a d i n g a n d S e c t io n 4 b r in g s t o ­ ngữ đà học trước trong bài tlieo khuôn
g e t h e r t h e la n g u a g e s t u d i e d e a rlie r in m ột b ệnh án, hình thức này đều có từ bài
th e u n it in t h e c o n t e x t o f a c a s e h is t o r y 1 đến bài 6.
w h ic h r u n s f r o m U n it 1 to 6.

T h is b o o k is t h e p r o d u c t o f m a n y Cuốn sách này là kêt quả của nhiêu


y e a r s ’ te a c h in g . It h a s b e e n u s e d s u c ­ n ăm giảng dạy. Nó đâ được sử dụng rất
cessfully b o t h b y t h o s e w ith lo n g e x p e ­ hiệu quả bởi n hữ ng người đã có lâu năm
r ie n c e in t e a c h i n g E nglish for M e d ic a l kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh nh ằm
P u r p o s e s a n d b y t h o s e n e w to this a r e a các m ục đích y khoa và cả những người
o f te a c h in g . mới vào lĩnh vực dạy học này.

English in M edicine - 5
M e d ic in e is a field w h e r e i n n o v a ­ Y khoa là m ộ t lĩnh vực thường xuyên
tion a n d d e v e l o p m e n t a re c o n s t a n t . có sự đổi mới và phát triển. Bàn in lân thứ
This s e c o n d e d i tio n o f E n g lish in hai này cùa cuốn T iến g A n h tro n g Y kh o a
M ed ic in e h a s b e e n p r e p a r e d to e n s u r e đã dược chuẩn bj để bào dâm rằ n g nội
th a t th e sp e c ia list c o n t e n t reflec ts a d ­ dun g chuyên khoa th ể hiện được những
v a n c e s in m e d i c i n e o v e r t h e la st t e n tiến bộ trong y học suốt mười n ă m vừa
years. L a n g u a g e t e a c h i n g is also s u b ­ qua. Ngôn n g ữ giảng dạy c ũ n g có thay đổi
ject to c h a n g e a n d s t e p s h a v e b e e n và nhiều biện pháp được thự c hiện để bảo
ta k e n to e n s u r e t h a t th is b o o k is đ ảm rằn g cuốn sách được h ìn h th à n h với
s h a p e d by th e b e s t o f c u r r e n t t h e o r y nội du ng tốt n h ấ t v'ê lý thuyét và thực
a n d practice. h à n h hiện nay.

T h e key c h a n g e s are: N hững thay đổi chủ yếu là:

• Histories updated Bệnh án được c3p nhật

• New reference texts and journal articles Tham khảo mới vẻ sách vầ bầi báo

• Listening tasks rerecorded Cácbằi lầ m v ếng hedư ợ cghibân glại

• Full tapescript Bản dối thoai đầy đủ

• Tasks coded according to skill Các bầi lám được mã hóa tùy thuộc kỷ
năng

• Photographs added Nhiều hlnh ảnh bổ sung

• Useful addresses updated Các địa chỉ hữu ích được c ậ p nhát

• New UK hospital gradings Các chức vụ mới trong b ệnh viên nước
Anh

T he h isto rie s, b a s e d o n a u t h e n t i c Các b ệnh án, dựa trên các trường hợp
ca se s a n d d r a w n fro m a r a n g e o f s p e ­ xác thực và trích từ h à n g loạt chuyên
cialism s as d iv e rse as o b s te tr ic s , o p h ­ khoa khác n hau n h ư sản khoa, n h ã n khoa
th a lm o lo g y a n d n e u r o lo g y , h a v e b e e n và th ầ n kinh học, d'êu được cập n h ặ t và có
u p d a t e d to ta k e in to a c c o u n t d e v e l o p ­ lưu tá m đến các p h át triển vẽ kỹ t h u ậ t xét
m e n t s in in v e s tig a tio n t e c h n i q u e s a n d n g h iệ m và điều trị. Tất cầ các sách và bải
tr e a tm e n t. All re f e r e n c e texts a n d j o u r ­ báo dể th a m khảo đêu được ghi n h ậ n lại
nal articles h a v e b e e n r e p l a c e d w ith dựa theo n h ữ n g bản mới n h ấ t Một số các
the m o s t u p - t o - d a t e v ersio n s. A n u m ­ bài làm n ghe đã dược ghi b ăng lại n h ằ m
b e r o f lis te n in g ta sk s h a v e b e e n r e r e ­ bảo dảm dược cẵn b ằng tốt hơn. và m ột
c o r d e d to e n s u r e a b e t t e r g e n d e r b a l ­ bản đối thoại đây đù cũ n g được giới thiệu.
a n c e , a n d a full ta p e s c r i p t is p r o v id e d . Các bài làm cũng được m â hóa tủy theo
T asks h a v e b e e n c o d e d a c c o r d i n g to loại kỹ n ă n g c hính được phát triển (Nghe.

6 - English in M e d ic in e
th e m a i n skill d e v e l o p e d (Listening, Đọc, Nói, Viết) và hàng loạt n hữ ng hoạt
Reading. S peaking, W riting) a n d a dộng cũng được tái cáu trúc vá phối hợp
n u m b e r o f activities h a v e b e e n r e ­ lại. Các hình ảnh đã được bố sung để
structu red a n d rese q u en c ed . P h o to ­ m in h họa các đẽ tài trong mỗi bài và đế
g r a p h s h a v e b e e n a d d e d to illu stra te cung cấp nội dung ngoại khóa. Cuối cùng,
t h e t h e m e s c o v e r e d in e a c h u n i t a n d to m ột bảng liệt kẽ các địa chì hữu ích đã
p r o v id e e x tra t e a c h i n g c o n te x t. Fi­ được cập n h ật và n h ữ n g chức vụ mới của
nally, t h e list o f useful a d d r e s s e s h a s bác sĩ b ệnh viện nước Anh cũng được ghi
b e e n u p d a t e d a n d t h e n e w UK h o s p i ­ thêm.
tal d o c t o r g r a d in g s in c lu d e d .

T h e o r g a n is a tio n o f t h e b o o k a n d Cách săp xếp cuốn sách và những


t h e ob je ctiv es o f e a c h ty p e o f activity m ục tiêu của mỗi dạng hoạt động déu
a r e e x p la in e d in m o r e d e ta il in "To th e được giải thích chi tiết hơn trong phán
s t u d e n t" . A sp e c ia lis t k n o w l e d g e of “Gửi sinh viê n ”. Kiến thức chuyên khoa
m e d i c i n e is n o t r e q u ir e d , b u t y o u d o về y học không phài là điêu bát buộc
re q u ir e a n in te r e s t in t h e l a n g u a g e nhưng bạn phải có mối quan tâm vê
n e e d s o f t h e m e d ic a l p r o f e s s io n s a n d a nhữ ng đòi hỏi ngôn ng ữ của nghê y và
g ra sp o f c o m m u n i c a t i v e a n d p o st- nhiêu kỹ thuật giảng dạy giao tiếp và sau
co m m u n icativ e te aching tech niqu es. giao tiếp. Bạn cung câp sự th à n h thạo VC
You p ro v id e t h e t e a c h i n g e x p e rtise : giảng dạy: người học lại cung câp kiến
th e le a r n e r p r o v id e s t h e m e d ic a l thức y khoa. Sự hòa hợp đ úng đắn sẽ tạo
k n o w le d g e . T h e right b l e n d will give ra kêt quả. Với đôi ch ú t thực tiễn, bạn có
results. W ith a little p r a c tic e , y o u c a n th ể sáng tạo th ê m n h ữ n g hoạt động hỗ
d ev ise s u p p l e m e n t a r y ac tiv itie s of trợ của riêng bạn dựa trên n h ữ n g khuôn
y o u r o w n b a s e d o n t h e m o d e l s in this mẫu trong cuốn sách này. Hãy xem trang
book. See p a g e 343 for i d e a s for s u c h 343 cho n h ử n g ý tưởng về n h ữ n g hoạt
activities. Be c r e a tiv e a n d y o u will get động n h ư vậy. Hãy biết sáng tạo và bạn sẽ
th e m o s t o u t o f this b o o k a n d fro m thu n hận được phàn tối đa từ cuốn sách
y our te a c h in g . này và từ công việc giảng dạ> củabạn.

E nglish in M ed ic in e -
T o th e s tu d e n t Gửi sinh viên

T his b o o k a i m s to h e l p y o u c o m m u n i ­ Cuốn sách này n h ằ m giúp bạn giao tiếp


c a te in E nglish w ith p a t i e n t s a n d th e ir bằng tiếng Anh với b ệnh n h á n và thán
relatives, w ith m e d ic a l c o lle a g u e s , n h â n cùa họ, với các đồng n ghiệp y khoa
a n d w ith p a r a m e d i c a l staff. It is also và với ban điêu h à n h cận y khoa. Cuốn
d e s ig n e d to h e l p y o u c o p e w ith m e d i ­ sách c ũng được biên soạn n h ằ m giúp bạn
cal r e a d in g o f all k in d s f r o m c a s e n o t e s quen với cách dọc đù loại y văn tử n h ữ n g
to jo u r n a l articles. T h o s e o f y o u w h o trường hợp b ệ n h dến các bài báo. Các độc
are m e d ic a l s t u d e n t s will fin d this giả là sinh viên y khoa sẽ thấy cuốn sách
b o o k u sefu l in t h e clinic al p h a s e of này thật hữu ích trong giai đoạn lám sàng
y o u r s tu d ie s . T h e a u t h o r s h a v e c o o p ­ cùa quá trình học tập cùa họ. Các tác giầ
e r a te d closely w ith m e m b e r s o f t h e đã cộng tác m ậ t thiế t với n h ũ n g người
m e d ic a l p r o f e s s io n in p r e p a r i n g th is h à n h nghề y khoa trong lúc biên soạn
b o o k to e n s u r e a u t h e n ti c it y . T h e y cuốn sách này để bảo đ ảm đây dù tính xảc
h a v e lo n g e x p e r i e n c e in h e l p i n g o v e r ­ thực. Họ đã có nhiêu kinh n g h iệ m trong
s e as m e d ic a l p e r s o n n e l w ith th e ir việc giúp đỡ các n h â n viên y tẽ hải ngoại
co m m u n ic ativ e needs. vê n h ữ n g n h u câu giao tiếp.

T h e b o o k is d iv id e d in to s e v e n Cuốn sách này được chia làm bảy bài.


units. T h e u n its a r e s e q u e n c e d to Các bài được xếp đặt để tạo n ê n những
m a t c h y o u r o w n d e a lin g s w ith a p a ­ ứn g xử của riên g bạn với người bệnh. Bạn
tient. You s ta r t w ith t h e E nglish bắt đâu b ằng loại tiếng Anh cần thiết cho
n e e d e d for c o n s u l t a t i o n s a n d c o n ­ việc khám b ệ n h và tiếp tục với nhữ ng
t in u e w ith e x a m i n a t i o n s — b o t h g e n ­ công việc th ă m khám — cà tổng quát và
eral a n d sp ecialist. N ext y o u s t u d y th e chuyên khoa. Sau đó, bạn học loại ngón
la n g u a g e r e q u ir e d to d is c u s s i n v e s ti­ ngữ cần dùng để thầo luận cấc xét
gations, d i a g n o s e s a n d t r e a t m e n t b o t h n g hiệ m , chẩn đoán và điêu trị c i với bệnh
w ith th e p a t ie n t a n d w ith E nglish- n h â n lẫn các đồng nghiệp nói tiếng Anh.
s p e a k in g c o llea g u es. Finally y o u e x ­ Cuối cùng, bạn học tiếng Anh trong diêu
a m i n e t h e E nglish o f t r e a t m e n t — trị — nội khoa, ngoại khoa và vặt lý tri
m e d ica l, surgical a n d p h y s io t h e r a p y . liệu.

T h e first six u n i t s h a v e f o u r s e c ­ Sáu bài đầu tiên có bốn phần. Phần


tions. T h e first s e c ti o n i n t r o d u c e s n e w đâu tiên giới thiệu ngôn ngữ mới và cung
l a n g u a g e a n d p r o v id e s p r a c t i c e a c tiv i­ cấp các hoạt động thực h à n h trong khuỏn
ties in a m e d ic a l c o n te x t. T h e s e c o n d khổ y khoa. Phần th ứ hai thực h à n h th è m
p ra c tise s f u rth e r l a n g u a g e i t e m s o n các m ụ c ngôn ngữ c ũng trẽn các vấn dé
th e s a m e g e n e r a l t h e m e s a n d i n ­ ch u n g và bao gồm thực h à n h n ghe và viết
c lu d e s lis te n in g a n d w ritin g p r a c tic e các tài liệu y khoa. Phần th ứ ba đẽ cập đến

8 - English in M e d icin e
involving m e d ic a l d o c u m e n t s . T h e kỹ n ăng đọc n h ăm phát triển các kỹ nâng
th ird d e a ls w ith r e a d in g skills a n d cán thiêt để hiểu hàng loạt các bài y học
a i m s to d e v e lo p th e skills n e e d e d to kể cả các tài liệu bệnh viện, sách giáo
u n d e r s t a n d a r a n g e o f m e d ic a l texts khoa, tài liệu tham kháo và bài báo. Phân
i n c lu d in g h o sp ita l d o c u m e n t s , te x t­ cuối cùng sẽ cùng cố các nội dung được
b ooks, r e f e r e n c e m a te r ia ls a n d a r t i ­ đê cập trong hai phân đầu tiên trong
cles. T h e final s e c ti o n c o n s o l i d a t e s th e khuôn khổ m ột bệnh sử liên tục, n hư vậy
m a te ria l c o v e r e d in th e first tw o s e c ­ tạo dược m ột câu nối từ bài này đến bài
tions in th e c o n te x t o f a c o n t i n u i n g kia. Bài 7 gôm ba phán với những dạng
c a s e h isto ry w h ic h p r o v id e s a link khác nhau v'é điều trị và một phân đọc
from u n it to u nit. U nit 7 h a s t h r e e s e c ­ cuối cùng tập trung vào việc sử dụng một
tio n s o n d iffe ren t f o rm s o f t r e a t m e n t bảng chi dẫn chuyên khoa.
a n d a final re a d in g s e c ti o n f o c u s in g o n
u sin g a sp e cia list in dex.

T h e la n g u a g e activ ities in this b o o k Các hoạt động ngôn ngữ trong cuốn
are c o d e d a c c o r d in g to th e m a i n skill sách này dược quy ước tùy thuộc vào kỹ
d ev e lo p e d . năng chù yêu dã ph át triển.

Listening tasks I S J Các bài làm về nghe


T h e lis te n in g p a s s a g e s in c l u d e s i m u ­ Các đoạn nghe bao gôm nh ữ ng cuộc đối
lated d o c t o r — p a t i e n t in te rv ie w s, a thoại bắt chước bác sĩ— bệnh nhàn, tháo
d is c u s s io n a m o n g d o c t o r s , a p h o n e luận giữa các bác sĩ, m ột cú điện thoại tử
call from a h o s p ita l la b o r a t o r y a n d a phòng xét nghiệm bệnh viện, và m ột bác
p h y s io t h e r a p is t giving i n s t r u c t i o n s to sĩ vật lý trị liệu dang hướng dần một bệnh
a p a tie n t. nhản.

T h e tasks a re v a rie d b u t all h a v e at Các bài làm đầu đa dạng n hưng tất cả
least tw o o f t h e s e sta g e s: b efo re­ dẽu gôm tối thiểu hai trong ba giai đoạn:
listen in g , w h ile -lis te n in g a n d a fte r ­ trước k h i ng h e, trong k h i n g h e và sa u kh i
listening. In th e b e fo r e -lis te n in g sta g e nghe, ở giai đoạn trước k h i ng h e, bạn có
you m a y b e a s k ed , for e x a m p le , to p r e ­ thể bị yêu câu, ví dụ, tiên đoán các câu hỏi
dict th e q u e s t i o n s a d o c t o r will u s e in m à bác sĩ sẽ dùng trong cuộc đối thoại,
a n interview , or t h e o r d e r in w h i c h th e hoặc trình tự m à bác sĩ sẽ hỏi vê các hệ
d o c t o r will ask a b o u t s y s t e m s , o r s i m ­ thông, hoặc đơn giản là việc điên vào
ply to fill in t h e g a p s in a d ia lo g u e . nhữ ng chỗ trống trong bản đối thoại.

W h ile -liste n in g ac tiv itie s o f te n i n ­ Các hoạt động trong kh i n g h e thường bao
volve c o m p a r i n g y o u r p r e d i c t i o n s gồm việc so sánh nh ữ ng tiên đoán cùa
w ith t h e a c tu a l w o r d s u s e d o n th e bạn với các từ đang dùng trong bàng

English ill M e d icin e - 9


r e c o r d in g o r ta k in g n o t e s fro m a c o n ­ ghi âm hoặc việc ghi chép tử cuộc khám
su lta tio n . F r e q u e n tl y y o u will b e ask­ bệnh. Bạn th ường xuyên bị yèu cầu bổ
ed to c o m p l e t e a n a u t h e n t i c d o c u ­ sung m ột tái liệu xác thực b ăn g cách sủ
m e n t u sin g i n f o r m a t i o n f r o m t h e r e ­ d ụ n g th ông tin từ b âng ghi ám . Đòi khi
co rd in g . S o m e t i m e s y o u a r e a s k e d to bạn được yêu cáu tập trung vào dạng cùa
c o n c e n t r a t e o n th e fo r m o f t h e a n s w e r , câu trả lời, các từ c hính xác dã d ù n g hoặc
t h e ex a ct w o r d s u s e d o r t h e i n t o n a t i o n kiểu âm điệu cùa người nói.
p a t t e r n o f t h e s p e a k e r.

A fte r-liste n in g ac tivitie s fo c u s o n u s ­ . Các hoạt động sail k h i nghe t$p trung vào
in g th e in f o r m a t i o n y o u h a v e o b t a i n e d cách sử d ụ n g th õ n g tin m à bạn dá thu
from th e r e c o rd in g . F or e x a m p le , y o u n h ậ n được từ b ăng ghi ám . Ví dụ. bạn có
m a y h e a s k e d to d e c i d e w h i c h d e p a r t ­ th ể bj yêu cảu quyết dịnh liệu khoa nào
m e n t a p a t i e n t s h o u l d b e r e f e r r e d to or b ệnh n h â n sẽ dược chuyển đến hoặc
to c o m p l e t e a referra l letter. hoàn tát m ộ t bức th ư chuyển giao bệnh
nhân.

If y o u a re w o rk in g a l o n e , y o u c a n try Nêu bạn làm việc m ột m ìn h , bạn có thể


this a p p r o a c h : thử cách tiếp cận này:

1 Try to do as m uch o f the activity as Cỏ gáng thực hiện c á c hoai đ ộng cáng
you can without the recording. Cuess nhiều cà n g tố( không dùng b â n g ghi âm.
the answers w hen you cannot be sure. H ãy đ o á n c á c cáu trí lời khi b a n không
This will help you to focus your listen­ c ả m thấy c h á c c h á n lám. Điều này sé
ing on any problems which remain. In giúp b ạ n tập trung hoạt đ ộ n g nghe của
addition, it will narrow d ow n the pos­ b ạ n vào bâ't kỳ v ấn đ ề n ào còn tồn tại.
sible meanings w hen you listen. T hêm nữa, diều này sẻ thu h ẹ p những
c á c h hiểu nghĩa có (hể có được khi ban
láng nghe.
2 Listen to the recording to check your N ghe b a n g ghi á m đ ể kiểm Ira các cảu
answers and to fill in any gaps. Listen trả lời của b an và d ể bổ sung mọi chỏ
to sections you cannot understand as thiêu hụt. C àng thường xuyèn cà n g lốt,
often as you like h ãy nghe c á c p h á n mà b ạn chưa thể hiểu
được.
3 Turn to theT apescnpt. p. 226, and lis­ Giở đ ế n b ả n đối thoại, trang 226, và
ten to (he recording again with its help. nghe lạ i b á n g ghi â m với sự Irợ giúp này.

10 - English in M e d ic in e
sp e a k in g tasks OBI Các bài làm về nói
T h e s p e a k in g tasks fo cu s o n s p e a k in g Các bài làm vẻ nói tập trung vào cách nói
E nglish in all a s p e c ts o f p a t i e n t care. tiếng Anh trong tất cả các dạng thuộc
M o st o f t h e s e task s ask y ou to w ork cóng việc chăm sóc bệnh nhán. Phán lớn
w ith a p a r tn e r, a n d s o m e ask y ou to e x ­ các bài làm này đoi hỏi bạn làm việc với
plain to y o u r t e a c h e r o r g r o u p th e m ột người cùng dóng vai và có vài bài yêu
w o r d s you w o u ld u se in p a r ti c u la r câu bạn giải thích cho tháy giáo cùa bạn
situ a tio n s. hoặc nh ó m cùa bạn n hữ n g từ mà bạn sẽ
dùn g trong nhữ ng hoàn cảnh đặc biệt.

T h e s p e a k in g tasks for p a irs i n ­ Các bài làm vé nói cho từng dôi bao
clud e: g u id e d - p r a c tic e ac tivitie s w ith góm: các hoạt động thực hành dược huớng
w o rd or p ic tu r e cues, i n f o r m a t i o n - g a p dần với những từ hoặc hình ành, các hoạt
activities w h ic h r e q u ir e t h e e x c h a n g e động thông tin thiếu tại đòi hỏi sự trao đổi
o f d a t a to c o m p l e t e a f o rm o r to so lv e a dữ kiện để hoàn tất m ột dạng hoặc dể giải
p ro b le m , o p in io n - g a p activities w h e r e quyết một vấn dê. các hoạt động quan
you m u s t justify y o u r c h o i c e o f in v e s ti­ diểm thiếu trong đó bạn phải xác m inh sự
g a tio n or th e d ia g n o s is y o u m a k e to lựa chọn cùa bạn vê xét nghiệm hoặc về
v o u r p a r tn e r , a n d ro le-pla ys: d o c ­ chẩn đoán m à bạn đã dành cho người cùng
to r— p a tie n t, d o c t o r — rela tiv e a n d dóng vai với bạn và các kiểu đóng vai: bác
d o c t o r — d o c to r. sĩ— bệnh nhân, bác sĩ— thán nhản bệnh
nhân và bác sĩ— bác sĩ.

T h e g u i d e d - p r a c t i c e activ itie s a re Các hoạt động thực h ành được hướng


relatively s im p le as m o s t o f t h e w o r d s dẵn đêu tương đối giản đơn vì đa số các từ
you r e q u ir e a r e p r o v id e d . M a k e s u r e bạn cần dùng đều được cung cấp. Hãy tin
th a t you a n d y o u r p a r t n e r h a v e th e chắc rằng bạn và người cùng đóng vai với
c h a n c e to play b o th p a rts. If y o u finish bạn luôn có cơ hội đóng cà hai vai. Nếu
th e activity a h e a d o f tim e, try to a d d bạn hoàn tất hoạt dộng trước thời hạn,
o t h e r e x a m p le s o f y o u r o w n . hãy thừ bổ sung th êm nhửng cách thức
khác theo kiểu của bạn.

T h e g a p ac tivitie s r e q u i r e as a first Các hoạt động thiêu đòi hỏi trong


s te p ca refu l r e a d i n g o r lis te n i n g to a c ­ bước đầu tiên là đọc cẩn thận và nghe để
q u ir e in f o r m a t i o n a n d to u n d e r s t a n d thu n h ậ n thông tin và đế hiểu hoàn cành.
the s itu a tio n . T h e n y o u a r e a s k e d to Sau đó bạn được yẽu câu trao đổi những
e x c h a n g e y o u r f in d in g s w ith y o u r phát hiện cùa bạn với người cùng đóng
p a r tn e r . M ake s u r e y o u e x c h a n g e v o u r vai với bạn. Cân chú ý là trao đổi những
d a t a a n d id eas orally. T h e r e is n o p o in t dữ kiện và ý kiến cùa bạn bằng cách nói.

English in M edicin e - 11
in sim p ly e x c h a n g i n g w r i tte n a n s w e r s Chẳng có lợi gì khi dơn giản trao đổi những
so th a t y o u r p a r t n e r c a n c o p y t h e m cảu trả lời viết vì n h ư vậy người cùng đóng
down. O nce you have c o m p leted the vai với bạn có thể chép những cầu đó ra. Một
ex c h a n g e , r e a d t h e text o r s t u d y t h e khi bạn dã hoằn tất công việc trao dổi, hiy
d ia g r a m y o u r p a r t n e r h a s u s e d . T h a t đọc bài viết hoặc nghiên cứu biểu dồ mà
w ay y ou c a n c h e c k t h a t y o u h a v e u n ­ người cùng đóng vai với bạn dã dùng. Bằng
d e r s to o d y o u r p a r t n e r c o r r e c tly a n d cách đó bạn có thể kiểm tra rằng bạn đă
th a t y o u r p a r t n e r h a s g iven y o u a c c u ­ thấu hiểu người cùng đóng vai với bạn một
rate in f o rm a tio n . cách đúng đắn và rằng người này đã cung
câp cho bạn nhửng thông tin xác đáng.

For t h e ro le-p la y s, y o u r t e a c h e r Cho việc đóng vai, tháy giáo cùa bạn
m a y ask y o u first to p r e p a r e y o u r role có th ể yêu câu bạn trước tiên chuẩn bị vai
w ith a n o t h e r s t u d e n t . T h is gives y o u của bạn với m ộ t sinh viên khác. Điêu này
th e c h a n c e to w o rk o u t t o g e t h e r t h e cho bạn cơ m ay để c ùng làm việc tìm ra
la n g u a g e to u s e a n d to a n t i c i p a t e w h a t ngôn n g ữ sử d ụ n g và để lường trước diếu
the o th e r r o le - p la y e r will sa y so th a t m à người đóng vai kia sẽ nói. n h ư vậy bạn
you c a n r e s p o n d a p p r o p r ia t e ly . You có th ể trả lời thỏa dáng. Rồi bạn sẽ dược
will t h e n b e a s k e d to p la y t h e ro le w ith yêu cầu đóng vai với m ộ t người cùng đóng
a n ew p a r tn e r. If ti m e allow s, e x ­ vai mới. Nếu thời gian cho phép, hảy trao
c h a n g e roles a n d r e p e a t t h e ta s k So đổi các vai và lặp lại bài làm sao cho cả bạn
that b o th yo u a n d y o u r p a r t n e r h a v e lẫn người cùng dóng vai với bạn đầu c6 cơ
th e c h a n c e to p la y b o t h p arts. S o m e o f may đóng cả hai vai. Vài p hân đóng vai đã
th e role-p la ys h a v e b e e n r e c o r d e d so được thu băng ghi âm, n h ư v ậ y bạn có thể
th a t you c a n c o m p a r e y o u r p e r f o r m ­ so sá nh kết quả cùa bạn với cách nói cùa
a n c e w ith th o s e o f n a tiv e s p e a k e rs . người bản ngữ. Băng ghi âm là m ột kiểu
T h e r e c o rd in g is a g u id e a n d d o e s n o t hướng dẫn và không cung cấp cách duy
p ro v id e th e on ly c o r r e c t w a y to p e r ­ n h ấ t đúng để đóng vai.
form th e roles.

In all t h e s e activities, t h e r e will b e Trong tất cả các hoạt động này, sẽ có


tim e s w h e n y o u d o n o t u n d e r s t a n d những lúc bạn không hiểu người cùng
y o u r p a r t n e r or y o u r p a r t n e r d o e s n o t đóng vai với bạn hoặc người này không hiểu
u n d e r s t a n d yo u . M a k in g y o u r s e lf u n ­ bạn. Hãy làm cho người khác hiểu bạn
d e r s to o d in s u c h s it u a ti o n s is a n i m ­ ừo n g những hoàn cảnh n h ư vậy lả một
p o r t a n t p a r t o f a c q u ir in g a la n g u a g e . phân quan trọng để thu n hận m ột ngón
Ask y o u r p a r t n e r to clarify or r e p e a t ngữ. Hãy nói với người cùng đóng vai với
p o in ts y o u d o n o t u n d e r s t a n d . R e p e a t bạn dể làm sáng tồ hoặc lặp lại n h ữ n g diẽu
a n d r e p h r a s e if y o u r p a r t n e r c a n n o t bạn không hiểu. Lặp lại và lặp lại cà cảu nếu
u n d e r s t a n d you. người cùng đóng vai với bạn chưa thể hiểu
bạn.

12 - English in M ed icin e
If y o u a r e w o rk in g alo n e , o b v io u sly Nêu bạn làm việc m ột mình, thì rõ
it is difficult to h a v e m e a n i n g f u l ràng là khó đạt được cách thực h ành nói
s p e a k in g prac tice . This d o e s n o t m e a n với đáy đù ý nghĩa. Điêu này không có
t h a i yo u s h o u ld o m i t t h e s e activities. nghĩa là bạn sẽ bỏ qua các hoạt động đó.
S p e a k a lo u d th e p arts, p la y in g b o t h Hãy nói to các phân, đóng cả hai vai khi có
roles w h e r e r e q u ir e d . T h e n c o m p a r e yêu cầu. Sau đó so sánh kết quả cùa bạn
y o u r p e r f o r m a n c e w ith t h e r e c o rd in g . với băng ghi âm. Ngưng băng ghi âm sau
S to p t h e r e c o r d in g afte r e a c h p h r a s e , mỗi đoạn, và thử nhắc lại theo cùng cách
a n d try to r e p e a t it u s in g t h e s a m e p r o ­ đọc và âm điệu nh ư người nói trong băng.
n u n c i a t i o n a n d i n t o n a t i o n as th e T ham khảo bản đối thoại để hỗ trợ.
s p e a k e r. Refer to th e T a p e s c r i p t for
help.

R eadin g tasks m B à i là m v ề đ ọ c
R e ad in g q u ic k ly a n d a c c u r a t e l y a re Đọc n h a n h và đúng là nhữ ng kỹ năng
i m p o r t a n t skills for m e d i c a l p r o f e s ­ quan trọng đối với người h ành nghê y
sionals. T h e r e a d i n g ta sk s fo c u s o n khoa. Các bài làm vê đọc đêu tập trung
p r a c tis in g r e a d in g s tr a t e g ie s to d e ­ vào chiên lược thực h à n h đọc đê’ phát
v elo p th e s e skills. triển các kỹ n ăng này.

T h e r e a d in g p a s s a g e s in c lu d e : a Các đoạn đọc bao gôm: bệnh án, các


c a s e h istory, te x tb o o k e x tra c ts , a p h a r ­ trích đoạn sách, tài liệu tham khảo dược lý
m a c o lo g y re f e r e n c e , j o u r n a l article s học, các bài báo và h àng loạt dạng khác
a n d a w id e v a r ie ty o f m e d ic a l d o c u ­ nhau v'ê tài liệu y học. Tất cả các bài đêu
m e n ts . All th e texts a r e a u t h e n t i c . xác thực.

R e a d in g ac tivitie s c o ve r: lo c a ti n g Các hoạt động đọc gôm: xác định


sp e cific in f o r m a t i o n in a c a s e histo ry , thông tin đặc hiệu trong m ộ t b ện h án.
tr a n s f e r r in g i n f o r m a t i o n f r o m a tex t to chuyển thông tin từ m ột bài sang m ộ t tài
a ta b le o r a m e d ic a l d o c u m e n t s u c h as liệú hoặc bảng y học dưới dạng m ẫu hoặc
a fo rm o r a letter, c o m p l e t i n g t h e g a p s thư, điền vào các chỗ trống ừ o n g m ột bài,
in a text, id e n tif y in g t h e s e c t i o n s o f xác định các phần của n hữ ng bài báo y
m e d ic a l article s a n d u s i n g a s p e c ia lis t học và sử dụng bảng chi dẫn chuyên
index. khoa.

As w ith lis ten in g , t h e r e a d i n g a c ­ Cũng n h ư với cách nghe, các hoạt


tivities h a v e a t le a s t tw o o f t h e s e động đọc gồm tối thiểu hai trong ba giai
sta g es: before-, w h ile - a n d a fte r ­ đoạn: trước, trong và sa u k h i dọc. ỏ giai
rea d in g . In th e b e fo re -re a d in g s ta g e đoạn tn tó c k h i dọc, bạn có thể được yêu
y ou m a y b e a s k e d to list t h e m a i n cầu liệt kê n h ữ n g đặc điểm chính cùa hai

E nglish in M e d ic in e - 13
f e a tu re s of tw o sim ila r m e d ic a l p r o b ­ vấn dé y học giống nhau, ỏ giai đoạn
lem s. In th e w h ile -r e a d in g s ta g e y o u trong k h i dọc, bạn đọc hai doạn từ sách
rea d tw o p a s s a g e s fro m te x tb o o k s to giáo khoa dể xem liệu các cáu t r i lời cùa
see w h e t h e r y o u r a n s w e r s a r e c o r r e c t. bạn có dú ng không, ở giai đoạn so n khi
In th e a fte r-re a d in g s ta g e y o u c o m ­ dọc, bạn so sá n h b ảng liệt ké cùa bạn đế
p a r e y o u r list to d e c id e w h i c h a r e t h e quyết định xem n h ữ n g gì là các dậc điếm
key f e a tu re s for d if f e r e n tia tin g b e ­ chính để p hân biệt các vấn dẻ với nhau.
tw ee n th e p r o b le m s .

If y ou a re w o r k i n g a l o n e , y o u c a n Nếu bạn làm việc m ộ t mình, bạn có


try this a p p r o a c h : th ể thử cách tiếp cận này:

! Using whatever clues are provided, Sừ du ng bấl kỳ d á u mối nào đả có, ví du


the text title for example, try to antici­ tên hài viết, hãy cô đ o á n trước xem bài
pate whai the texi will contain. Read a viết r ó chứa nhửng gì. Đọc mội mảu bái
sample of the text to help you viết Hể trợ giúp ban.
2 Read the text to check your answers Đọc bài viết d ể kiểm tra c á c cảu trả lời
and to fill in any gaps N ote h o w long it của b ạ n và bổ sung mọi chỗ trống. Hảy
takes you to find all the answers or to ghi n h ậ n c ầ n thời gian bao lâu để b jn
complete the task. tìm được tất cá c á c câu Irà lời hoác dể
hoàn tấl bài làm.
3 Check your answers with ihe Key (p. Kiểm tra c á c câu trả lời của b a n với phẳn
2 7 1). W here your answers differ from Giải đ á p (trang 271). ở chỗ c á c cảu trả
the Key, reread the appropriate sec­ lời của b an có khác biệt với p hẳn Giải
tions of the text. đáp, háy đ ọ c lai lán nữa cá c p h ầ n tương
ứng của bài viết.

W ritin g tasks Bài làm về v iế t


M a n y of th e activities w h o s e m a i n f o ­ Nhiêu hoạt động m à trọ ng tá m chính
cus is o n o t h e r skills also in v olve n h ằ m vào các kỹ n ă n g khác cũng bao
writing. W h e n y ou listen to t h e gồm cả kỹ n ă n g viết. Khi bạn nghe băng
re c o rd in g or r e a d a p a s s a g e , y o u m a y ghi âm hoặc đọc m ột đoạn, bạn có thế
be ask ed to w rite n o te s . W ritin g is a n được yêu cầu viết ra các ghi n h ậ n . Viết là
a u t h e n t i c r e s p o n s e to t h e lis te n i n g or m ột cách đáp ứng xác thực cho kỹ năng
re a d in g text. ngh e hoặc đọc.

Activities w h ic h fo c u s m a i n l y o n N hững ho ạt động có trọng tả m chù


w riting in c lu d e le tte rs o f referra l a n d a yếu vào kỹ n ă n g viết đeu bao gốm các thư
d isc h a r g e s u m m a r y . T h e r e a r e n o s p e ­ chuyển giao b ệ n h n h â n và thực hiện tóm
cial p r o b l e m s or s p e c ia l a p p r o a c h tắt. Không có n h ử n g vấn d'ê riẽng biệt

14 • English in M e d ic in e
n e e d e d for t h o s e o f y ou w h o a r e w o r k ­ hoặc cách tiếp cận riêng biệt cản thiét
ing o n y o u r ow n. A tte m p t th e task a n d cho nhữ ng ai trong số các bạn đang làm
c h e c k y o u r a n s w e r s w ith th e K ev in th e việc theo cách ricng cùa m ình. Hãy gắng
n o r m a l way. thực hiện bài làm và kiếm tra các cáu trả
lời cúa bạn với phán Giải đáp theo cách
bình thường.

Language focus Trọng tâm ngôn ngữ


T h r o u g h o u t th e b o o k th e r e a r e b rief Trong suốt cuốn sách đêu có những bàn
c o m m e n t s o n key la n g u a g e ite m s i n ­ luận ngắn vẽ các m ục ngôn ngữ chù yếu
t r o d u c e d by th e tasks, s ta r t in g w ith được giới thiệu qua các bài làm, bắt đâu
b asic q u e s tio n s . T h e fo cu s is o n th e bằng những cáu hỏi cơ hản. Trọng tâm là
la n g u a g e u s e d in m e d ic a l c o m m u n i ­ n h ằ m vào ngôn ngử dùng trong giao tiếp
ca tio n . G r a m m a r p o i n t s w ith o u t y'khoa. Các điểm ngữ pháp không thích
m e d ic a l re le v a n c e a r e n o t in c lu d e d . hợp với y khoa đêu không ghi trong sách.

A ppendices Các phụ lục


A p p e n d ix 1 p r o v id e s a c h e c k lis t o f th e Phụ lục 1 cung cấp bảng liệt kẽ các chức
m o st useful la n g u a g e f u n c t i o n s in n ăng ngôn ngử hữu ích nhất trong giao
m e d ic a l c o m m u n i c a t i o n . tiếp y khoa.
A p p e n d ix 2 lists c o m m o n m e d ic a l a b ­ Phụ lục 2 liệt kê các chử viết tắt y khoa
b re v ia tio n s, b o t h UK a n d us. an d in ­ thông thường, câ ở nước Anh và Hoa Kỳ.
c l u d e s all a b b r e v ia ti o n s u s e d in th is và bao gồm tất cả các chữ viết tắt đã sù
book. dụn g trong cuốn sách này.
A p p e n d ic e s 3 a n d 4 e x p la in w h o 's w h o Các phụ lục 3 và 4 giải nghĩa các chức
in th e UK h o s p ita l s y s t e m a n d UK a n d danh trong hệ thống bệnh viện nước Anh
US grade s. và cách phân h ạng ồ nước Anh và Hoa Kỳ.
A p p e n d ix 5 lists a d d r e s s e s of p r o f e s ­ Phụ lục 5 liệt kẽ các địa chỉ n hững cơ
sio n a l b o d ie s in th e UK a n d USA. quan nghê nghiệp tại nước Anh và Hoa
Kỳ.

E nglish in M ed icin e - 15
U nit 1 Bài 1

Taking a history 1
Làm bệnh án 1

Cáo Đang
Y ĩề
PHŨ THỌ
Section 1 Asking basic questions ■<>iTvL£N
P h ầ n 1 Đặt nhửng câu hổi cdbOTi
Bài làm 1
You will h e a r a n e x tra c t fro m a n i n t e r ­ Bạn sẽ nghe trích đoạn n a y l i r i l i ộ e I lỏl
view b e t w e e n a d o c t o r a n d his p a tie n t. bệnh giữa bác sĩ và bệnh nhân. Vừa lắng
As y ou listen, c o m p l e t e th e P re s e n t nghe, bạn vừa điền thêm vào Lời khai bệnh
C o m p la i n t s e c tio n of th e c a s e n o te s o n hiện nay đặt trong khung ghi chú ở trang
th e n ex t page. sau.

E nglish in M e d ic in e - 17
SURNAME Hall FIRST NAMES Kevin

AGE 32 SEX M MARITAL S TA T U S M

OCCUPATION Lorry driver

P R E SE N T COMPLAINT

HỌ Hall TÊN Kevin

TUỔI 32 GIỚI N am T)NH t r ạ n g hôn nhân Có vợ

NGHỀ N G H IỆ P Lái xe tái


LỜI KHAI B Ệ N H HIỆN NAY

N ow c o m p a r e y o u r n o t e s w ith t h o s e Bây giờ hãy so sá n h n h ữ n g ghi n h ậ n cùa


m a d e by th e d o c to r. T h e s e a re given in bạn với n h ữ n g điều bác sĩ đã ghi nhận.
th e Key o n p. 271. Explain t h e s e s e c ­ Tât cà đêu đã có in trong p hẳn Giải đáp ỏ
tio n s in th e n o te s. trang 271. Giải nghĩa các p hân này trong
bân ghi nhận.
1 SEX M GIỚI NAM
2 MARITAL STATUS M TÌNH TRANG HÔN N H Â N CỐ v ơ
3 3 /1 2 Trong i tháng nay
4 a.m. Buổi sáng
5 "dull and t h r o b b i n g ” W h y are th e se "Am I và đau nhói". Tại sao những tư này
w o rd s in q u o te m a rk s (■' ")? lại đặt trong ngoAc kép (" ■)?
6 c /o Khai b ệ n h lá

18 - English in M edicin e
Language focus I Trọng tâm ngôn ngữ 1
N o te h o w th e d o c t o r sta rts th e i n t e r ­ Chi nhớ cách bác sĩ bắt đáu hỏi bệnh:
view:
- W hat's brought you along today? Vì sao hỏm )M\J ôn<Ị tới dâi/7

O th e r w ays o f s ta r t in g a n in te rv ie w Nhửng cách khác đê’ bắt đâu hỏi bệnh là:
are:
- W hat can I do fo r you ? Tôi có th ể g iú p ỏng diếu ỳ chăng?
- W hat seems to be the problem ? Đ á y có vấn đề gi nlỉì?

N o te h o w th e d o c t o r asks h o w lo n g th e Chi nhớ cách bác sĩ hỏi thời gian bệnh


p r o b le m h a s la sted. bao lâu.
- H ow long have they been bothering Ổii<ĩ bị bệnh lừ bao lâu?
YOU ?

A n o th e r w a y of a sk ing a b o u l this is: Có cách hỏi khác như sau:


- H ow long have you h ad them ? Ô n ẹ đau n h ư vậ y lâu chưa?

Task 2 IQEI Bài làm 2


S tudy this sh o rt dialogue. Nghiên cứu đoạn đối thoại ngắn này.
DOCTOR Well, M rs Black, w hat's Bác sĩ: Nào, bà Black. Vì sao hô m nay
brought you along todayy hà lúi d à yỊ
PATIENT: I've got a bad d o se o f flu. (1) Bênh nhân: Tôi bị cơn cúm nâng. (1)
DOCTOR: How long has it been bothering Bác sĩ: tìà bị b ệ n h từ bao lâu?
you?
PATIENT- T w o o r th r e e days. (2) Bệnh nhản: Mới hai hoặc ba ngày nay.
( 2)

P ra ctise this d ia lo g u e . Y o ur p a r t n e r Thực h ành đoạn đối thoại này. Với m ột


slio u ld p la y th ep a rto fth e p atien t.H eo r người đóng vai bệnh nhân. Người đó có
s h e c a n se lec t re p lie s fro m lists (1) a n d thế chọn các cáu trả lời trong các cột (])
(2) oil th e n ex t page. U se all t h e w ay s of và (2) ờ trang sau. Dùng mọi cách để bắt
s ta rtin g a n in te rv ie w a n d a s k in g h o w đáu cuộc hỏi bệnh và hỏi xem có bệnh đã
long th e p r o b l e m h a s la ste d . láu chưa.

English in M ed icin e - 19
(1)
a bad dose o f flu Cơn cúm nặng
terrible constipation táo bón năng
swollen ankles phù c á c mái cá chân
a pain in my stom ach đau ở da d ầy

(2 )
cwo or three days hai hoác ba ngầy
since Tuesday từ thứ ba
a fortnight hai tuần lẻ
for almost a m o n th khoảng một tháng

Language focus 2 Trọng tâm ngôn ngữ 2


N ote h o w t h e d o c t o r ask s w h e r e t h e Ghi nhớ cách bác sĩ hồi vị tri đau:
p r o b le m is:
- Which p a rt o f your head is affected? Ổ n g đau chỗ nào trẽ n đầu?

O th e r w ays of fin d in g th is o u t are: N hững cách khác để tìm vị trí đau là:
- W hert does it hurt?* Ỏ n g đau chỗ nào?
- W hrrt is it sore?'' ồ n g bị nhức nơi n à o ?

N ote h o w th e d o c t o r asks a b o u t t h e Ghi nhớ cách bác sĩ hỏi kiểu đau:


type of pain:
- Can you describe the p a in ? Ổ n g có th ể mô tả đau ra sa o ?

O th e r w ays of as k in g th is are: N hững cách khác dể hồi vấn dề trèn là:


- W hat's the p a in like? Ồ n g đau n h ư t h ế nào?
- W hat k in d o f p a in is it? Ồ n g bị đau ra sao?

■ Hurt i s a v e r b . W e use It like this: M y fo o t hurts. Hurt là động lừ. Ta thường nói như thé” nây:
Bàn chAn tôi dau.
S o n \s an ad jective W e can say: M y fo o l IS sort o r Sore lÀ tinh lừ. Ta có thể nói: Bàn lồi
/ have a sort fool. nhức hoặc Tới có bèin chAn nhức

2 0 - English in M ed icin e
Task 3 OBI Bài làm 3
P ra c tise f in d in g o u t i n f o r m a t i o n like Thực tập tìm ra thông tin giống n h ư dạng
this. W ork in t h e s a m e w ay as in T a s k 2. này. Cũng làm giống n h ư ở phân bài làm
U se all th e m e t h o d s given in L a n g u a g e 2. Sử dụng tất cả các phương pháp nêu
fo cu s 2 in y o u r q u e s tio n in g . trong phần Trọng tâm ngôn ngữ 2 để đặt
câu hòi.
DOCTOR: Which part o f your head (chest, B ác sĩ: Ỏ ng dau d ầ u ở ch ỗ nào Ingực,
back, etc.) is affected? lưng, v.v...)ì
PATIENT: J u s t here. Bộnh nhân: Đúng chỗ này.
DOCTOR. Can you describe the pain? B ác sĩ: Ô ng m ô lả cách đau dư ợc
kh ô n g Ị
PATIENT: It's a dull sort o f ache. (1) B ệnh nhân: Đó là k iể u d a u ê ầm . (1)

(1)
a dull sort o f ache đau ê ẩm
a feeling o f pressure như có gì đè nặng
very sore, like a knife rất nhức, như dao đ âm
a burn in g pain đau nóng rát

Language focu s 3 Trọng tâm ngôn ngừ 3


N o te h o w t h e d o c t o r ask s if a n y t h i n g Ghi n hớ cách bác sĩ hỏi xem có cái gì làm
relieves t h e pain : giảm đau:
- Is there anything that m akes it b itte r ?* Có cách g ì làm bớt đau dược không?

S im ilarly h e c a n ask: Bác sĩ có thể hỏi tương tự n h ư thế:


- Does anything m ake it w orse? Có đ iều g ì làm đau n ậ n g hơn không?

D o c to r s o f te n as k if a n y t h i n g else a f ­ Các bác sĩ thường hồi xem có điêu gì làm


fects th e p r o b le m . F or e x a m p le : ản h hưỏng đến bệnh. Ví dụ:
- W hat effect does fo o d have? Á n uô'ng có ảnh hưàng g ì k h ô n g ?
- Does lying dow n help the p a in ? Lúc nằm có g iả m đau không?

• B tller m e a n s 1mprovcd o r relieved. It d o e s n o t B e tte r có nghĩa là Wi<í hơn hoảc g iả m bớt. Từ


m e a n cured. này không có nghĩa là k h ỏ i bệnh.

English in M ed icin e - 21
Task 4 HEI Bài làm 4
Work w ith a p a rtn e r. In e a c h of th e s e Làm việc với m ột người cùng đống vai.
cases, ask y o u r p a r tn e r w h e r e th e p a in Trong mọi trường hợp, hãy hỏi người củng
is. T h e n ask tw o o th e r a p p r o p r i a t e dóng vai dau ồ đãu. Rôi hổi tiếp hai cáu hổi
q u e s tio n s to h e lp y o u r e a c h a d i a g n o ­ khác thích hợp để giúp bạn đạt tới một
sis. T h e r e is a d ia g ra m in th e Key s h o w ­ chẩn doán. Trong phần Ciải đáp. có một
ing your p a r tn e r w h e r e to in d ic are in biểu đố để hướng dần người cùng dóng vai
each case. Use all th e w ays o f q u e s t i o n ­ với bạn biết chi đúng vị tri trong mổi
ing we have s iu d ie d in this section. For trường hợp. s ử dụng tất c i cách đặt cáu hổi
example: mà ta dã học trong phân này. Ví dụ:
DOCTOR: Where does it hurt? Bác sĩ: Ồ ng Hau c h ồ n à o >
PATIENT Right across here, (in d ic a tin g Bệnh nhản: Đúng ch ổ này. (chi vào
the central c h e st area) vùng giữa ngực)
DOCTOR: Can you describe the pain? B ác sĩ: Ỏ ng có th ế m ó tả dău ra uo!
PATIENT: It's like a heavy w eig h t p r e s s ­ Bệnh nhân: Giống như có vâl nánfc đè
ing on my chest. trên ngực lôi.
DOCTOR Does anything make it better? Bác sĩ: Cỏ cách gì lắm b ớ t dau lchỏrìịỊ?
PATIENT: If I Slop for a bit. it g o e s aw ay. Bệnh nhân: Nếu tôi ngừng lai mỏi lúc
thì hết dau. -JI;.

It) this e x a m p le , th e p a ­ Trong ví dụ này. n hữ n g


tient s s y m p t o m s s u g ­ triệu chứ ng cùa bệnh
gest an gina. n hản gợi ngh ĩ đến
cơn đau th ắ t (ngực).

Now try e a c h of th e s e four c a s e s in th e Báy giờ bạn hãy thực h à n h cả bôn trường
s a m e way. hợp này theo cách trên.

1 DOCTOR- ............................................... Bác sĩ: .............................................


PATIENT: Here, just under m v ribs. (1) Bệnh nhàn: Chồ này, ngay dưới xương
sườn. (1)
DOCTOR: ................................................. 'B ác si:
PATIENT: It gets w o rs e an d w orse. Bệnh nhân: Từng lúc lại đau n í n g hơn.
T h en it goes away. Rồi hết hAn.
DOCTOR: ................................................. Bác sĩ: ..........................................
PATIENT: Food m a k e s it w orse. Bệnh nhán: Ản vào Hau nhiều hơn.

2 DOCTOR: ........................................ Bác sĩ: .................................


PATIENT: It's right here. (2) B ènh nhản: Đúng chỗ náy. (2>
DOCTOR: ................................................ Bác sĩ: ...................................
PATIENT: It's a g n aw in g kind o f pain. B ệnh nhản: Đau như cào ấy.
22 - English in Medicine
DOCTOR: ............................................... Bác sĩ: ..............................................
PATIENT: Yes, if I eat, it gets b e u e r . B ệ n h n h ân : Vâng, nếu lôi ăn thi có đỡ
hơn.

3 DOCTOR: ................................................. Bác sĩ: ..............................................


PATIENT: D o w n here. (3) Bệnh nhân: Đau dưới chỏ này. (3)
DOCTOR: ........................ Bác sĩ: .............................................
PATIENT: It's a sharp , s ta b b in g pain. Bệnh nhàn: Đau nhói m anh như dao
It's lik e a knife. đâm .
DOCTOR: ................................................. Bác sĩ: ..........................................
PATIENT. If I take a d e e p brea th , o r I Bệnh nhản: Nếu lôi hít thởthât sâu hoăc
cough, it's really sore. ho thì thậl đau lám.

4 D O C T O R : .......................................................... Bác sĩ: ......................


PATIENT: J u s t here. (4) Bênh nhân: Đúng chỗ này. (4)
DOCTOR: ................................................ Bác sĩ. .........................................
PATIENT: My c h e st feels r a w inside. Bệnh nhân: Ngực tôi như đau buốt bên
Irong.
DOCTOR: ................................................. Bác sĩ: ..............................................
PATIENT: W h e n I co u g h , it h u r ts Bệnh nhân: Khi tôi ho ihì đau nhiều
m ost. nhất.

Task 5 OBI Bài làm 5


Work in pairs. S tu d e n t A s h o u l d start. Làm việc theo đôi. Sinh viên A bắt đâu
trước.

A: Play th e p a rt of th e d o cto r. R e p ea t A: Đóng vai bác sĩ. Nhắc lại Bài làm 4
Task 4 b u t a d d tw o o r t h r e e m o r e như ng hồi th ê m hai hoặc ba câu nữa
q u e s tio n s in e a c h ca s e to h e lp you trong mỗi trường hợp để giúp bạn
d ec id e o n a d iagnosis. For in stan c e, quyết định chẩn đoán. Ví dụ. trong
in the ex a m p le w h e r e th e p a t ie n t 's trường hợp các triệu chứrib cùa bệnh
s y m p t o m s su g g est a n g in a , you n h â n gợi n ghĩ đến cơn đau thắt ngực,
could ask: bạn có th ể hỏi:

- Does anything make it w orse? Có điều gì làm đau n ặ n g hơn không?


- H ow long does the p a in Last? Cơn đau kéo dài bao lâu?
- Is Uiert anything else you f e i l a t the C ù n g lúc đó, ông có cảm th ấ y g ì khác
same tim e? nữa?

B: Play the p a rt o f th e p atien ts. Use the B: Đóng vai các bệnh nhân. Dùng các
replies in T a s k 4 a n d th e extra in fo r­ câu trả lời trong Bài làm 4 và thông tin
m a tio n in th e Key to h elp you. phụ trong phần Giải đáp để hỗ trợ bạn.

E nglish in M edicine - 23
Section 2 Taking notes P h ầ n 2 Ghỉ chép
Task 6 Bài làm 6
T h e se n o te s s h o w t h e d o c t o r 's fin d in g s Các ghi chép này là n h ữ n g p h át hiện cùa
w h e n h e e x a m in e d M r Hall. N o te t h e bác sĩ khi ỏng k h ám b ệ n h cho ỏng Hall.
e x p la n a tio n s given for t h e a b b r e v i a ­ Cần ghi n h ớ các giải nghĩa cùa những chữ
tions used. W h a t d o t h e o t h e r r in g e d viết tắt đã đùng. Các c h ữ viết tát được
a b b re v ia tio n s s t a n d for? khoanh ừ ò n c6 ý n ghĩa gì?

SU RN A M E F IR S T NAME

AGE SEX M A R IT A L STA TU S

O C C U PA TIO N

P R E S E N T C O M P LA IN T

£ 5 /e)
G en eral C on d itio n obese, 1.65m tall 85 kg
Ear. Nose, Throat ENT) wax + + both sides

Nothing abnormal
detected
Pulse -CVS. ( p ) 80/min

Heart sounds H S ) normal

Gastro- ----------- < o is)


intestinal system
GUS

--- Fundi normal

IM M E D IA T E P A S T H IS TO R Y

P O IN TS OF NOTE

IN V E S T IG A TIO N S
Urine ^ỹẹ) tor sugar and albumen

D IA G N O S IS
/ n hypertension

2 4 - English in M e d ic in e
HỌ TÊN

TUỐI GIỚI TlNH t r ạ n g H ỗ n n h ã n

NG H Ể N G H IỆ P

LỜI KHAI BỆNH H IỆN NAY

^ T H À M KHÁM^)

Tổng trạn g béo mâp. cao 1m65. cân 85 kg

Tai Miii Hong ( t ^M .H Q N G ^) ráy lai ++ cá hai bèn

H.HẤP

Binh thưbng (không mạch đéu


phát hiện bất thường)
T.M Ạ C H ^ M ^ 8 0 /p h u t (jT ) ( k a ^ IB O /1 2 0

Tlíng tim

Tiêu h ó a -------------------------- < T ^ a)

N.DỰC

^T~KINH^) Đáy mẩl binh thuờng

TIẾ N SỬ G ÁN ĐÁY

GHI CHÚ

X É T N G H IỆ M

Nuớc tiểu ( â ĩì^ dưdng và albumin

CH Ẩ N ĐOÁN

/ 7 ) Cao huyêl áp

XỬ TR Í

English in M ed ic in e - 25
Task 7 Bài làm 7
S tu d y th is le tte r fro m a G P to a c o n ­ Nghiên cứu bức thư này cùa m ột bác si
s u lta n t. W rite d o w n t h e q u e s t i o n s tổng quát gửi cho m ộ t bác sĩ tham ván.
w h ic h a d o c t o r m ig h t ask to o b t a i n t h e Hãy viết các câu hỏi m à bác si c ì n dặt ra
in f o r m a ti o n r in g e d in th e le tte r. For dể có dược n h ữ n g thông tin cần thiết đẳ
e x a m p le : được khoanh tròn trong bức thư. Vi dụ:
4 How long did it last? B ện h n h ư v ỹ y dẳ làu chưa?
8 W hat was the cause o f death? Vì sao m á c h ế t ĩ

CLINICAL DETAILS
D a t e __ Oct 3rd 1 9 -
D ear Dr Scott____________________
I would be grateful for your opinion a n d advice with regard to
(Name) GREEN, Peter_____________________
URGENT
P lM M In d lea tt
In th» b o *

A brief outline of history, sy m p to m s a n d sign s a n d p rese n t th e ra p y IS given


below:

This 4 2 -y e a r-o ld ( sa le sm a i} ) h a d a s e v ere attack of (c e n ư a l ch e st p a i n )


/ 3 \ _____ f 4 \ , f - 5 \
V^SIX m onths agoy w h ic h \la s te d 10 minsJ a n d w asu reliev e d by r e s t J T h i s h as

recurred several tim es (after exertion!) His f a th e r^ d ie d ag e d 5 ô ) of a

(^ coronary t h®r o_m b o s7s*


is ^ Physical exa m in a tion w a s norm al a n d I refer him to

you for further a s s e s s m e n t in v ie w of his age.


Diagnosis: angina
T hank you for seein g him.
Yours sincerely.
II tra n sp ort re q u ire d p le a se s la te m u [ no ]
S tre tch e r/S ittin g ca se

Sitting ca se • tw o m an lift

S ig n atu re :

26 - English in M ed icine
CÁC C H I T IẾ T LÂM SÀNG

N g à y 3 tháng 1u n j m 19 —

Kính gửi: 13.s ScolL_____________________________

Tôi rất c ả m ơn b á c s ĩ v é ý kiến v à lởi k h u y ê n c ủ a b á c s ĩ v é trường hợ p b ệ n h


nhân G R E E N . P e t e r._______________

KHẨN
Vui lóng
ghi chú
trong ó

Dưới đ â y là s ơ lược b ệ n h á n . c á c Iriệu c h ứ n g và d ấ u hiệu k èm c á c h điếu trị hiện


nay:

/ 3“ \ ĩ \ , ... / T~ \
( C á c li d â y sáu llic ín g ,) u h ư rtn n g i< y 42 tu ổ i n ò y b ị u rd n H<1U v ù n g g iữ .1 n g ư c . )

ràt nđnp, ( kéo d à n 0 p h ii'^ rồi ^ gi.im ból kl?i nphl ngơĩ^ C rin đciu lãi phái nhiều lần

(Ciu khi^gánạ Bỏ' ỏng ta cl.i (Chèì Iu7S(> lum)dí)(1íuyèi khõnn.ic h v a n k ) Tli.iin

khám Ihư( Ihểcléu bình ihưrtn.ỉ v,ì lôi xin rh u y én bênh nhân đến dê bác sĩ dành gi.i

ih è m , dự.1 Ircn tu ổ i (ác CÙ<1 ũ n g la .

Chán doán: Cơn đau thái ngưc

Cám ưn bác si rlã thám khám r h o b ệnh nhân.

Trân (rọng,

Nẻu cán vàn chuyên, xin KHÔNG


ghi rỏ
K I
Cang khiéng - Ghê đẩy
Ghẻ' có hai người khiêng

Ký t ê n : / ĩìc u -u ( J ic

E nglish in M ed icin e - 27
Task 8 0 0 Bài làm 8
T he h o sp ital c o n s u l t a n t m a d e t h e s e Bác sĩ tham vấn cùa b ị n h viện đả cố
n o te s of h e r in te rv ie w w ith M r G re e n . n h ữ n g ghi chép này khi hỏi b$nh ỏng
C o m p le t e as m a n y o f t h e g a p s as y o u Green. Bạn hãy gắng dicn vào nhửrtg chỗ
c a n w ith th e h e lp o f t h e le tte r o n p. 26. trống càng nhiều càng tốt trên cơ sđ dùng
bức thư ồ trang 26.
T h e n listen to t h e r e c o r d i n g a n d c o m ­ Sau đó hãy nghe b ăn g ghi âm và bổ sung
p lete th e r e m a i n i n g gaps. U se t h e a b ­ n h ữ n g chỗ trống còn lại. Háy dùng các
b r e v ia tio n s y o u h a v e s t u d i e d in th is chữ viết tắt đá học trong bài náy.
unit.

SURNAME ................... ........... (1) FIRST NAMES Peter

AGE ................................ . 12) SEX M MARITAL S TA T U S M 1

OCCUPATION ........... .................... (3) 1

P R E SE N T COMPLAINT _ Ị
..................(4) chest pain radiating to L arm. Started with severe attack c dyspnoea.!
Pain lasted ...................... (5) relieved by rest. Has occurred since on exertion.

O/E
G e n e ra l C o n d i tio n

ENT
RS Chest ............. .................... (6)

CVS ................................ . .( 7 ) 70/min ................................... ( 8 ) 1 3 0 / 8 0

.. (9) normal
GIS
GUS
CNS

IMMEDIATE PAST HISTORY

POINTS OF NOTE

INVESTIGATIONS

DIAGNOSIS

28 - English in M ed icine
HỌ ......................... . (1) TÊN Peter

TUỔI ..................... (2) GIỚI N am TÌNH TRẠ N G HÔN NHÀN: Có vợ

N G HỂ NG H IỆ P ........ (3)

LỜI KHAI B Ệ N H HIỆN NAY


...................................(4) dau ngưc lan quo c á n h tay T. I3<ít dầu là cl.iu n.ing kèm khó
(hở. Đau kéo dài .. ..... (5) và giám bớt khi nghi ngơi. Lai tái phái khi
g.íng sức.

THĂM KHÁM
T ổ n g trọng

T.M .HỌNG

H .H Â P Ngực ....................... ( 6)

T.M ẠCH ................. .(7) 70/phủl ...................................(8) 130/80

(9) bình ihường

T .H ÓA

N.D ỤC

T.KINH

TIẾN S Ử GẦN ĐÂY

GHI CHÚ

XÉT NGHIỆM

CHẨN ĐOÁN

English in M ed icin e - 29
Task 9 Bài làm 9
S tudy th e s e c a s e n o te s. W h a t q u e s - Nghiên cứu các ghi chú trong khung. Bác
tions m ig h t th e d o c t o r h a v e a s k e d to si có th ể đặt n h ử n g cẳu hỏi nào đế thu
o b ta in th e i n f o r m a ti o n th e y c o n t a in ? n h ặ n dù th ỏng tin chứa đựng trong đó?

°)

SURNAME lames FIRST NAMES Robert

AGE 40 SEX M MARITAL S TA TU S s

OCCUPATION Builder

PR E SE N T COMPLAINT
c/o írontnl h e a d ac h e 4/7 following cold.
Worse in a.m. and w hen bend in g down.
Also 7o being "off colour" and feverish.

POINTS O F NOTE
Analgesics c some relief.

HỌ James TEN Robert

TUỔI 48 GIỚI N am TÌNH T R Ạ N G HÒN NHÂN Đôc thán

N GHE N G H IỆ P c ỏ n £ n h â n xây dựng

LỜI KHAI B Ệ N H HIỆN NAY


Khdi dau dấu vùng trán. 4 ngày sau khi bị c ả m lạnh.
Oau nhiêu hơn vào buổi sáng và khi cúi người
Cũng khai là "xanh xao" và sốt.

GHI CHÚ
Tliuỏc giảm đau có lam bới bệnh.

3 0 - English in M edicin e
b)

SURNAME Wnrner FIRST NAMES Mary Elizabeth

AGE Ỉ4 SEX F MARITAL STA T U S D

O CCUPA TIO N Teacher

P R E S E N T COMPLAINT
Vo episodic h eadaches m any years, lasting 1-2 clays every 3-4 months.
Pain behind eyes c nausea.
"tightness" back OÍ head.
Depressed c pain, interfering c work.

HỌ W arner TÊN Mary Elizabeth

TUỔI 54 GIỚI Nử TÌNH T R Ạ N G HÔN NHÂN Ly d|

N G HẾ N G H IỆ P G iáo viên

LỜI KHAI B Ệ N H HIỆN NAY


Từ nhiều năm nay bị dau đ ầu tửng thời kỳ, kéo dài 1-2 ngày, cứ 3-4 tháng đau
mội lán. Đau vùng sau hai m ắt kèm buồn nôn (ói), "càng thầng" vùng sau đáu.
Suy nhươc kèm dđu, á n h hướng đ ế n việc làm.

English in M ed icine - 31
Task 10 I9EI Bài làm 10
W ork in pairs a n d try to re c re a te th e Làm việc theo đôi và cố gắng thực hi*n lại
co n s u lta tio n . S tu d e n t A s h o u ld start. cuộc khám bệnh. Sinh vién A bắt đáu
trước.

A: Play th e part o f t h e p a tie n ts. U s e i h e A: Đóng vai các bệnh nhán. Sừ dụng các
case n o te s as p r o m p ts . ghi chú trong khung để nhẨc nhỏ.

B: Play th e p a r t of th e d octor. F in d o u t B: Đóng vai bác sĩ. P h át hiện xem b^nh


w h a t th e p a t ie n t is c o m p la i n in g of. n h â n than phiên vê điêu gi. Khống
Do n o t look at d ie c a se notes. nhìn vào các ghi chú trong khung.

Section 3 Reading skills: Scanning a case his­


tory
P h a n 3 Kỷ nãng đọc: Xem xét một bệnh án
Task 11 Q Bài làm 11
Read th e following c a se h isto ry a n d Đọc bệnh án dưới đây để tìm và gạch dưới
find a n d u n d e r li n e this i n f o r m a ti o n càng n h a n h càng tốt n h ữ n g th õng tin
a b o u t th e p a tie n t as quickly as yo u can. liên quan đến bện h nhân.
1 previous o cc u p atio n nghề nghiệp trước đây
2 initial s y m p to m s những triệu chứng khởi dầu
3 initial d iag nosis c h ẩ n đoán ban đầu
4 con d itio n im m e d ia te ly p rio r to a d ­ tình trạng n g jy trước khi n h â p viện
m issio n
5 reason for e m e rg e n c y a d m is s io n lý do d ể n h ậ p viện cấ p cửu
6 d u r a tio n o f in c re ase d th ir s t an d thời gian cơn khát tăng và đi tiểu dêm
n octu ria
7 father's cause o f d e a th nguyên n h â n cái chết cùa người cha
8 alcohol c o n s u m p tio n mức uống rượu

CASE H IS T O R Y BỆNH ÁN
M r W ildgoose, a retired bus d n v e r , was ồ n g Wildgoose, tài xế xe buýi đã nghi
unwell and in b e d with a cough an d hưu, cám thấy mệt và phái nàm nghỉ kèm
general malaise w h en he called in his ho và có khó chịu toản [hân khi ông ta gọi
general practitioner. A n u p p e r resp ira­ mời vị bác sĩ tổng quát cùa minh. Ồng
tory tract infection was d i a g n o s e d a n d dược ch ẩ n đoán b( vièm nhiêm dường hò
ervthrom vcm prescribed. T w o davs
hâp Irẽn và nil,in loa thuốc erythromycin
32 - English in M ed icin e
later, at a se co n d h o m e visit, h e was Hai ngày sau, khi đến thăm lần thứhai tại
f o u n d to b e a little breathless a n d c o m ­ nhà, vị bác sĩ nhận thày ông ta có đôi
plaining that h e felt worse. H e was a d ­ chút khó thở và than phiền mêl mỏi
vised to d rink plenty a n d to continue nhiều hơn. Bác sĩ khuyên ông phải uống
with his antibiotic. A n o th e r 2 days nhiều nước và tiếp tục dùng kháng sinh.
passed a n d the general practitioner r e ­ Hai ngày nữa lại trôi qua, vị bác sĩ tổng
tu r n e d to find the p atient barely quát trờ lại và nhận thấy bệnh nhân kém
rousable a n d breathless at rest. E m e r ­ tinh táo và khó thở khi nằm nghi. Bệnh
g en cy adm ission to hospital was a r ­
nhân được thu xếp đ ể nhập viện cấp cứu
ra n g e d on the g ro u n d s o f 's e v e r e chest
vì lý do 'viêm nhiễm nặng vùng ngực'.
infection'. O n arrival in the ward, he
Khi n hập phòng bệnh, ông ta không thể
was u n ab le to give an y history b u t it was
kể chút gì về b ệnh sử, nhưng bà vợ quả
ascertained from his wife that he h ad
quyết ràng ông chổng đã lú lẫn và không
been confused a n d u n able to get u p for
thể đứng dậy suốt 24 giờ trước đó. Trong
the previous 24h. H e h a d b e e n inc o n ti­
thời gian này, nhiều khi ông ta đái dầm.
n e n t of u rin e o n a few occasions d u rin g
Trước đó 2 tuần lễ, ông ta có đi tiểu đêm
this time. H e h a d b e e n n o te d to h a v e in ­
và có khái nước tăng nhiều han.
creased thirst a n d n o cturia for the p r e ­
vious 2 weeks.

H is past history in c lu d e d ap p e n - v ề tiền sử, ông ta có được mổ ruột


dic ec to m y at age 11 years, cervical thừa lức 11 tuổi, viêm đốt sống cô’ cách
spondylosis 10 years ago, a n d h y p e r ­ đ ây 10 n àm và b ệ n h cao huyết áp, do
tension for w hich he h a d b e e n tak in g vậy đã dùng thuốc thiazide lợi niệu
a thiazide diuretic for 3 years. H is fa­ trong 3 năm . Bố ông ta qua đời lúc 62
th e r h a d (died at 62 years o f m y o c a r ­ tuổi vì nhói m áu cơ tim và bà m ẹ dà có
dial infarction a n d his m o t h e r h a d h a d b ệ n h viêm thấp khớp. Vợ ông ta nói
rh e u m a to id arthritis. H is wife k e p t chung vẫn khỏe m ạ n h nhưng cũng bị
generally well b u t h a d also h a d a viêm họng trong tuần lễ trước, ô n g
th ro at infection the p r e v io u s week. Wildgoose uống ít rượu và đã bỏ hút
M r W ildgoose d r a n k little a lc o h o l a n d thuốc từ 2 n ăm trước dây.
h a d s to p p e d sm o k in g 2 yea rs p r e v i­
ously.

English in M ed icine - 33
Section 4 Case history: W illia m Hudson
P h ầ n 4 Bệnh án: William Hudson
Task 1 2 @ © Bài làm 12
In this s e c ti o n in e a c h u n i t w e will fol­ Trong p hần này ở mỗi bài. c h ú n g ta sẻ
low th e m e d ic a l h is t o r y o f W illia m theo dỏi b ệnh sử cùa William Hudson.
H u d s o n . In th is e x tra c t h e is v isitin g Trong trích đoạn này, lần đảu tiín . ỏng ta
his n e w d o c t o r for t h e first tim e . As y o u đến kh ám m ộ t vị bác sĩ mới. Trong khi
listen, c o m p l e t e t h e p e r s o n a l d e ta ils bạn lắng nghe, hãy bổ su ng th ẻ m các chi
a n d P re s e n t C o m p l a i n t s e c ti o n o f th e tiết cá n h â n và lời khai b ệ n h hiện nay vầo
ca s e n o te s below . các khung ghi chú dưới đáy.

SURNAME Hudson FIRST NAMES William H enry

AGE SEX MARITAL STA TU S

OCCUPATION

P R E S E N T COMPLAINT

HỌ Hudson TÊN W illiam Henry

TUỔI GIỚI TlNH trạng hôn nhân

NGHẾ N G H IỆ P

LỜI KHAI B Ệ N H HIỆN NAY

34 - English in M ed icin e
Task 13 IGEI Bài làm 13
Work in p ails a n d try to r e c re a te th e Làm việc theo đôi và có gắng thực hiện lại
c o n s u lta tio n . S tu d e n t A s h o u ld start. cuộc khám bệnh. Sinh viên A bắt dầu
trước.

A: Play th e p a r t o f William H u d s o n . A: Đóng vai William Hudson, s ử dụng


U se th e c a se n o te s to h e lp you. các ghi chú trong khung dể hỗ trợ.

B: Piny th e p a r t of th e d octor. F ind o u t B: Đóng vai bác sĩ. Phát hiện xem bệnh
w h a t th e p a tie n t is c o m p la i n in g of. n hân than phiên vé diêu gì. Không
Do n o i look at the case n otes. nhìn vào các ghi chú trong khung.

T h e c a s e of William H u d s o n c o n t i n u e s Trường hợp của William Hudson tiếp tục


in U nit 2. ở Bài 2.

English in M edicin e - 35
U nit 8 Bài 2
Taking a history 2
Làm bệnh án 2

Section 1 Asking about system s


P h ầ n 1 Hỏi về các hệ thống
Task 1 I s ] ® Bài làm 1
You will h e a r a n e x tra c t f r o m a n i n t e r ­ Bạn hãy n g he trích đoạn này từ cuộc hỏi
view b e t w e e n a d o c t o r a n d h e r p a ­ b ệ n h giữa bác sĩ và m ộ t b ệ n h n hân nữ.
tient. T h e p a t ie n t is a 5 0 - y e a r- o ld Người b ệ n h là m ộ t n h â n viẻn văn phòng,
office w o rk e r w h o h a s c o m p l a i n e d o f 50 tuổi đến khai b ệnh là m ệ t mồi. uể oải
feeling tired, lacking e n e r g y a n d n o t và c i m thấy không vững tám . Trong khi
b ein g herself. As y ou listen, in d ic a te lắng n g h e, hãy ghi nh ận xem người b ệnh
w h e t h e r th e p a t ie n t h a s a sig n ific an t có hoặc khỏng có lời khai b ệ n h đù ý nghĩa
c o m p la i n t or n o t by m a r k i n g th e a p ­ b ằng cách đ ánh dấu («0 vầo cột thích hợp
p r o p r ia te c o l u m n w ith a tick ( / ) for d ành cho mỗi hệ thống.
each sy stcij

36
System Complaint No complaint Order

ENT

RS

CVS

G1S 1

GUS

CN S
Psychiatric

H ệ thống C ó kh a i b ệ n h K h ô n g kh a i b ện h T hứ tự

T.M .H ỌNG

H.HẤP

T.MẠCH

T.HÓA 1

N.DỤC

T.KINH

T â m th ẩ n

Task 2 0 0 Bài làm 2


Listen ag a in a n d n u m b e r t h e o r d e r in Lắng nghe lại và ghi sô thứ tụ
w h ic h th e i n f o r m a ti o n is o b t a i n e d . T h e tin đã được thu n h ậ n , s ố thứ
first o n e is m a r k e d for yo u . đã được đánh dấu giúp bạn.

Language focus 4 Trọng tâm ngôn ngữ 4


N o te h o w th e d o c t o r ask s a b o u t th e Ghi n h ớ cách bác sĩ hồi v'ê các hệ thống:
system s:
- H ave you any trouble w ith y o u r s t o m ­ Bà có bị rối loạn ở dạ dày hoậc đường
a c h o r b o w e ls ? ruột không?
- W hat's y o u r a p p e t i t e like? Bà ăn có ngon miệng không?
- A n y problem s w i th y o u i w a t e r w o r k s ? Tiếu liện cùa bà có vâ n đề gì khổng?

English in M ed icin e - 37
- W hat about c o u g h s o r w h e e z i n g o r Bt7 CÓ ho hone thớ khồ khé hoâc hụi hol
s h o r tn e s s o f b r e a t h ? không?
- H a v t you noticed a n y w e a k n e s s o r Bà có càm th ấ y châ n lay mỏi yéu hodc
tinglin g in y o u r lim b s? nhói buốt không?

Task 3 ^ Bài làm 3


M a tc h e a c h o f t h e s u s p e c t e d p r o b ­ Hãy ghép từng vấn dê nghi ngờ trong cột
lem s in t h e first c o l u m n w ith a s u it a b le thứ n h ấ t tương ứng với m ộ t cảu hỏi thích
q u e s tio n fro m t h e s e c o n d c o l u m n . For hợp trong cột thứ hai. Ví dụ: lc.
ex a m p le : lc.
Suspected problem Q uestion
Vấn dê nghi ngờ Càu hòi

1 d ep re ssio n a) H ave y ou h a d an y pain in y o u r ch e si?


suy nhược Ông có đau ở vùng ngực không?
2 cardiac failure b) D o you ever get w heezy?
suy' lim Có bao giờ ông thở khò khè không?
3 a s th m a c) W h a t so rt o f m o o d have you b e e n in recently?
lien suyẻn Dao này tâm trạng ông ra sao?
4 p ro state d) A n y p r o b le m w ith y o u r w a t e r w o r k s ’
luyến tiền lập* Ổng di tiểu tiện ra sao?
5 coronary th r o m b o s is e) H ave you ever c o u g h e d u p blood?
huyêì khối m ạch vành Có khi nào ông ho ra máu không?
6 cancer o f th e lung 0 H ave y ou h a d any s h o r tn e s s o f b re a th ?
ung thư phổi Có khi nào ông bị hụi hơi không?

Task 4 OBI Bài làm 4


Work in pairs. S tu d e n t A s h o u l d start. Làm việc theo (lôi. Sinh viên A bắt đâu trước

A: Play th e p a r t of t h e d o c t o r. Ask A: Đóng vai bác sĩ. Đật n h ữ n g cáu hồi vẽ


q u e s tio n s a b o u t s y s te m s a n d s p e ­ các hệ th ống và n h ữ n g vấn đẽ dậc
cific p r o b l e m s for e a c h of t h e s e hiệu cho tưng trường hợp. B ệnh nhân
cases. T he p a t ie n t h a s e n o u g h i n ­ có đủ thông tin để trà lời ít n h ẵ t hai
fo r m a tio n to a n sw e r at le a s t tw o cảu hỏi chù yếu.
key q u e s tio n s .

B: Play th e p a r t of t h e p a t ie n t s . Your B: Đóng vai các b ệnh n hán. Các thông


in f o r m a ti o n is given in th e Key. tin cùa bạn được ghi trong p hần Giải
đáp.

T fiu o n g g o i la tu y ế n tié n liẻ t

38 - English in M ed icin e
1 T h e p a tie n t is a m a n in late m id d le Bộnh n hân lả một ngưừi dàn óng có dộ
age. He h as c o u g h e d u p b lo o d sev­ tuổi cuối Irung niên. Ốiiị; (a ho ro rrĩóu
eral tim e s in th e last few w eeks. nhiều lán trong vài Iu,in lể v ừ a C|Ud.
2 T he p a tie n t is an elderly m a n . He Bệnh n hân là một người d.ìn ông có luỏi.
has bee n g e ttin g m o r e a n d m o r e Ông la cảng ngày càng bi láo 00'1 -uôl
c o n s tip a te d over th e p as t few m ấy tháng qua.
m o n th s .
3 T he patien t IS a m idd le-ag e d Bệnh n h â n 1.1 nil'll |>ltu I1Ữ trung niên. IỈ.1
w o m a n . She gets pain in h e r s t o m ­ la bj đau dii dciy S.HI l)ửa .ìn.
ach after meals.
4 T h e p a tie n t is a y o u n g w o m a n . She Bệnh n h â n là mộl phu nử trỏ. c ỏ (.1 (I<UI
has pain w h en sh e is p a s sin g urine. mỗi khi di licu.
5 T he p a tie n t is a you n g m a n . H e has Bệnh n hân là môi người dàn ông Irỏ.
a frontal headache. Anh ta nhức dầu ở vùng trán.

W h e n you h a v e fin ish e d , lo o k in th e Khi bạn đã hoàn tất bài làm. hãy xem
Key (p. 275) a t t h e list of d ia g n o s e s . S e ­ bàng liệt kê các chẩn đoán, ờ phân Giải
lect fro m t h e list ih e five d i a g n o s e s đáp (trang 275). Chọn trong bảng liệt kê
w h ic h m a t c h t h e s e cases. n ăm chẩn doán tương hợp với các trường
hợp đó.

Section 2 Asking about sym ptom s


P h ầ n 2 Hỏi về c á c triệu chứng
Task 5 ( S ỉ ® Bài làm 5
III this e x tra c t y ou will h e a r a p h y s ic ia n Trong trích đoạn này, bạn sẽ nghe bác si
in te rv iew in g a p a t ie n t w h o h a s b e e n hồi m ột bệnh n h ân dă được nhập viện vì
a d m i t t e d to h o s p it a l s u f fe ri n g fro m sốt không rõ nguyên nhân. Bác sĩ nghi
FUO (fever o f u n k n o w n origin). T h e ngờ b ệnh lao. Bác sĩ vừa hỏi xong vê bệnh
p h y sic ia n s u s p e c t s TB. S h e h a s a l ­ sử gia đình v.v... Mầu sau đây là một phần
re a d y a s k e d a b o u t fam ily h isto ry , etc. bàng kiểm tra về sốt không rỏ nguyên
T h e follow ing fo rm is p a r t o f a FUO nhân. Thoạt đâu, hãy lắng nghe và đánh
checklist. First lis te n a n d tick ( / ) e a c h dấu ( / ) vào mỗi điểm ghi trong phần hỏi
p o in t c o v e r e d in t h e in te rv iew . bệnh.

English in M ed icin e - 39
FEVER duration chills

frequency sweats

time night sweats

rigor

GENERAL malaise wi loss *n o r*n a


SYMPTOMS weakness drowsiness vonvtmg

myalgia delirium photophobis

nose
skin
urine

ACHES AND heafi abdomen ton


PAINS leelh chesl D»ck

eyes neck pubc

muscle

lOints

bone

SKIN rash CVS <Jy*POO«»


prunlis palpitation*
bruising ht irrogulanty

GIS diarrhoea RESPIRATORY cough


m elaena coryza
sofe throat
dyspnoea
URINARY tjysuna pieuntic pain
frequency sputum
strangury haemoptysis
discolouraiion

NEUROLOGICAL visio n

photophobia

b la c k o u ts

diplopia

4 0 - English in M ed ic in e
1 Ihởi gian lanh rét
tán xuất ra mố hối
lán ra mỗ hối dêm
rét run

khó chiu sụl cản c h a n ân


TR IỆ U CHỨNG
yêu mét uể oải n ỏ n ÓI
TỔ NG QU A T
đau ca mê sảng sợ ánh sáng

chảy máu? m ũi

da

n ư ớ c liề u

NHỪC VÀ ĐAU dáu bụng thầt lưng


rảng ngực lưng
mát cổ vùng mu

co
khốp

xưong

DA nổi ban HỆ TIM MẠCH k h ó thỏ


ngúa d á n h trô n g n g ự c
bám llm tim d â p k h ô n g đ é u

HỆ TIẾU HỐA tiê u c h à y HÔ HẤP ho


phân m áu sổ m ũi

dau hong

kh ó thở

dau m áng phó'

TIẾT NIỆU khó dái dòm

tấn xu ả t ho m áu
d á' sún dau

đổi m âu

THẨN KINH thi g iá c

SỢ á n h s á n g

h oa m ẳt

s o n g th|

English in M edicine - 41
Task 6 I s ) ® Bài làm 6
N o w listen ag a in to in d ic a te th e o rd er Bây giờ hãy nghe lại để xác đinh thứ tự
ill w h ich th e p o in ts a r e c o v e r e d by theo đó các diểm dã dược ghi n h ị n bâng
w riting a n u m b e r in th e c o r r e c t box. cách viẽt chứ số vào ỏ tương ứng dúng.
The first o n e IS m a r k e d for you. Chử sỏ đầu tiẻn được ghi giúp bạn.

Language focus 5 I s j ( • ) Trọng tâm ngôn ngừ 5


Listen again to th e FUO ex tra ct from Nghe lại trích đoạn về sốt khỏng rỗ
Task 5. N ote th a t th e d o c t o r u s e s rising nguyên n hân thuộc Bài làm 5. Chú ý cách
in to n a tio n for th e s e q u e s tio n s . bác sĩ lẽn cao giọng nói cho các câu hổi
dó.

- A ny p ain in your m uscles? Có dnu ỏ các M p cơ khỏn<Ị?


- H avr you lo u any w e ig h t? Ồ n g có s ụ t cân không?
- Have you had a couẹh at a ll? ồn<Ị có ho ch ú t nào khónỊỊ?
- h there any blood in it? Có m áu Irotìg dó k h ô n y 7
- H avtyn u h ad any p a in s in your chest? Ồ n g có dan ch ú t nào ờ vùrvỊ niỊực
kh ô n y?

W he n w e ask V es/N o q u e s t i o n s like Khi ta đặt nhũmg cáu hói Có/Khỏng như
these, w e n o r m a lly u s e risin g i n t o n a ­ thê, ch ú n g ta thường lên cao giọng nói.
tion. N ote th a t th e voice c h a n g e s o n Chú ý là giọng nói có thay đổi trén một từ
(he i m p o r t a n t w o rd . For e x a m p le : quan trọng. Ví dụ: ^
- A n y p a in in y o u r muscles? Có đau ớ các bắp cơ kh ô n g ?

u n d e r l i n e th e i m p o r t a n t w o r d in e a c h Hãy gạch dưới mỗi từ quan trọng trong


of t h e q u e s t i o n s a b o v e . T h e n listen các câu hỏi trên dây. Rỏi nghe lại để xem
aga in to se e if y o u c a n h e a r t h e c h a n g e bạn có thể nghe thấy sự thay đổi trèn các
o n th e s e w o rd s . C h e c k y o u r a n s w e r s từ đó. Kiểm tra các câu trả lời cùa bạn với
w ith t h e Key. p hân Giải đáp.

Task 7 ^ Bài làm 7


S tu d y this e x tra c t fro m a c a s e histo ry . Nghiên cứu trích doạn này tử m ột bệnh
án.
T h e p a u e n t w a s a 5 9 - y e a r - o l d m a n . head Bệnh nhân là mộl người đAn ỏng 59 tuổi
o f a small engineering fir m (1), w h o com­ p h ụ trách m ộl xưởng kỷ ihuAi n h ó III
plained o f central chest pain (2) w hich o c ­ kh.ìibỊrìM JỚ vim f> giữangưn> ) »uji hiên
cu rred on exertion (3) a n d was sometimes m ô i k h i g .i n g s ứ r (3) v à n h i d u lẲ n ( ó k ô m

4 2 - English in M ed icin e
accompanied by sweating (4). H e smoked loảl m ổ h ỏ i[4). Ông la h ủl 4 ử d iỏ u ih u ô c
4 0 ciỊareltts a day (5). T h e pain h a d first /á m ỗ i ngàỵ{5). Cách cỉây bd thcĩng dau
appeared three months previously (6) a n d bÁt d ầ u xuất h iệ n (G) và dán dán Ihườn ị!
was becoming increasingly frequent (7). x u y ê n hơn (7). Gần dây. ỏng la thấy có
H e h a d n o tic e d s o m e weight gain re­ lê n cân ch ú t ít (4 kgI (8) và cũng tluin
cently [4 (8) a n d also c o m p la i n e d p h ié n rằng lóc bị xơ xác: và kliỏnẸ t ò n
that his hair h a d b e c o m e very dull a n d mượt m à. Ông la cám lliây rét nhiều hơn
lifeless. H e felt the cold m u c h m o r e Irước dãy. Ông 1.1 kli.ing dinh khõnịì có
than he use d to. H e denied any pa lp ita ­ dártli trống n gự c (*-)) ho.ịc ụ hu n ứ t <v>
tions (9) or ankle oedema (10). ch'in (10).

W h a t q u e s t i o n s m i g h t a d o c t o r as k a Bác sĩ có thể đặt nhử n g cáu hỏi nào cho


p a t ie n t to o b ta in th e i n f o r m a t i o n in bệnh n hân dể thu n hận đuợc cac thóng
italics in th e c a s e h istory? U se th e tin in nghiêng ở trong bệnh án này? Dùng
q u e s t i o n ty p e s s tu d i e d in U n it 1 a n d các loại câu hỏi đã học trong Bài 1 và bài
this unit. You m a y ask m o r e t h a n o n e này. Bạn có thể đặt nhicu cáu hỏi cho mồi
q u e s t i o n for e a c h p ie c e o f i n f o r m a ­ đoạn thóng tin. Ví dụ:
tion. For e x a m p le :
1 W h a t's y our job? Ỏng làm nghề gì?
2 W h a t's b r o u g h t you a lo n g to day? Hôm nay vì Scioôn(> lại (lên đây? ổ n g (lau
W h ich part o f y o u r c h e s t is af­ chỏ nào ở ngực?
fected?

W h e n y o u h a v e fin ish e d , p u t y o u r Khi làm xong, bạn hãy xếp các câu hòi
q u e s t i o n s in th e m o s t n a t u r a l o r d e r for theo thứ tự tự nhiên nhất để dùng cho
a c o n s u lta tio n . cuộc khám bệnh.

Task 8 IGJEI Bài làm 8


W ork in pairs. S t u d e n t A s h o u l d sta rt. Làm việc theo dôi. Sinh viên A hắt dâu
trước.

A: Play th e p a r t o f th e p a t i e n t . Base A: Đóng vai b ệnh nhân. Các cáu trá lời
y our re p lie s o n t h e i n f o r m a t i o n cùa bạn đêu dựa vào các thông tin nệu
given in t h e e x tra c t ab o v e . trong trích đoạn trên đây.

B: Play t h e p a r t o f t h e d o c t o r . F in d o u t B: Đóng vai bác sĩ. Gắng Um xem bệnh


w h a t t h e p a t i e n t is c o m p l a i n i n g of. n hân than phiên ve diêu gì.

English in M ed icin e - 43
Task 9 % B ả i là m 9
H ere are s o m e o th e r q u e s t i o n s w h ic h Đây là vầi cảu hổi khác có th ế dùng dế hòi
a d o c to r m ig h t ask a p a t i e n t c o m p l a i n ­ m ột b ệ n h nlián có triệu c hứ ng sốt không
ing of FUO. W h ich p r o b l e m s in t h e rỏ nguyên nhân. Trong báng kiếm tra d
checklist in T ask 5 d o th e y refer to? I n ­ Bài làm 5 các cảu hỏi đó liên quan đến
d ic ate o n t h e fo rm by w ritin g t h e a p ­ n h ữ n g vấn dê gì? Hãy x ic định trèn bẳng
p r o p ria te le tte r in t h e c o r r e c t box. đó bằng cách viết m ộ t chữ cái đúng vio ô
thích hợp.

Example: Ví dụ:
a) Have you any pain in p assin g w a ­ Ồng có đau khi liểu tiện không?
te r 5

URINARY rn dysuria
TIẾT NIỆU khó dái

b) Do you suffer from d o u b le vision? Ông có bị chứng nhìn đ^i không?


c) Any s h o rtn e s s of brea th ? Ông có bị hụl hơi không?
d) Does light b o th e r you? Ông có bị ánh sáng gây khó chiu không?
e) Are your scools black? ông Hi đai tiện có p h á n đ en không?
0 Do you have a cold? ồng có b| c á m lệnh không?

Task 10 E3 Bài làm 1 0


M a tch e a c h o f th e m e d ic a l t e r m s for Ghép mỗi th u ậ t n g ữ y khoa biểu thị cho
c o m m o n s y m p to m s in th e first c o l­ các triệu chứng th ôn g th ường ò cột đầu
um n w ith a term w h ic h a p a tie n t tiên với m ộ t th uật n g ữ m à b ệnh nhân dỉ
w o uld easily u n d e r s t a n d or m i g h t use, hiểu hoặc có thể sử dụng ỏ cột thứ hai. Vi
from th e s e c o n d c o l u m n . For e x a m ­ dụ: lk.
ple: lk.

Medical term Non-medical term


Thuật n g ũ y khoa Thuật n g ữ không y khoa
1 p ara esth e sia a) swelling, puffin ess
Hi c á m sưng, phổng
2 p roductive cough b) ind ig e stio n
ho có dờm 5n không tiêu
3 a n a es th esia c) c o u g h in g u p p h le g m or spit
vỏ cảm ho ra nháy h o íc khac dờm
4 r e tr o ste rn a l ch e st pain d) tr o u b le h o ld in g y o u r w a te r
d a u ngực snu xươnp ứ< k h ó n in tiể u

44 - English in M edicin e
5 orthopnea e) cra m p in th e leg m u scles which
khó Ihớ lúc nàm co m es and goes
chuộl r ú lở c ư c h â n lúc có lúc kliònp
6 stress in c o n tin e n c e 0 num bness
141 không nin chịu dược lê cứng
7 d y s m e n o rr h o e a .g) sleeplessness
rối loạn kinh nguyệt không ngú clươc
8 dysp e p sia h) o u t o f breath, o u t o f puff,
rối loạn tiêu hốa b re a th le s sn e ss
hụt hơi, thở không ra hơi
9 oedema i) painful period s
phù đau bụng kinh
10 i n te r m itte n t claudication j) pain beh in d th e breast bone
bướí di khập khic'ng lừng hổi đau phía sau xương ngựr
11 in so m n ia k) pins an d needles
m á t npú tê lê buồn buổn như kim châm
12 d y spno e a I) shortness of breath w hen you lie down
khó thở liụl hơi khi nàm

Task 11 m Bài làm 11


W ork in pairs. S t u d e n t B s h o u l d sta rt. Làm việc theo đôi. Sinh viên B bắt đâu
trước.

A: Play th e p a r t of a p a t ie n t . U se th e A: Đóng vai bệnh nhân. Sử dụng thông


i n f o r m a ti o n in th e Key to h e l p you. tin trong phàn Giải đáp dể hỗ trợ.

B: Play th e p a r t o f t h e d o c t o r . T ry to B: Đóng vai bác SĨ. Gắng phát hiện bệnh


fin d o u t w h a t th e p a tie n t's p r o b ­ n hân có n hữ ng vân dê gì. Nên nhớ
le m s are. R e m e m b e r y o u r p a tie n t rằng b ệnh n hân cùa bạn sẽ không
will n o t u n d e r s t a n d m e d ic a l hiểu các thuật ngữ y khoa. Cũng cân
te rm s. R e m e m b e r also to u s e rising nhớ lẽn cao giọng khi đặt các câu hỏi
in t o n a t i o n for Y e s /N o q u e s tio n s . Có/Khỏng. Ghi nhận những phát
R ecord y o u r f in d in g s in t h e P r e ­ hiện cùa bạn trong phân lời khai bệnh
s e n t C o m p l a i n t s e c ti o n o f t h e fo rm hiện nay ở bâng ỏ trang sau.
o n th e n ex t page.

W h e n y o u h a v e Finished, s t u d e n t A Khi làm xong, sinh viên A sẻ kiểm tra các


s h o u ld c h e c k t h e d o c t o r ' s n o te s . S t u ­ ghi chép cùa bác sĩ. Sinh viên B sẽ so
d e n t B s h o u l d c o m p a r e h is o r h e r sá nh ghi chép của bản thân với phần Giải
n o te s w ith th e Key. đáp.

English in M edicine - 45
SURNAME Wilson FIRST NAMES Peter

AGE 4H SEX M MARITAL STA T U S M

OCCUPATION SteolrojK- worker

P R E SE N T COMPLAINT

HỌ Wilson TEN Peler

TUỔI 48 GIỚI N am TÌNH T R Ạ N G HÔN NHÂN CÓVỢ

NG HÉ N G H IỆ P Công n hân dây c áp Ihép

LỜI KHAI B Ệ N H HIỆN NAY

Task 12 ^ Bài làm 12


This is p a r t of a le tte r of referra l fro m a Đây là m ột phần bức thư chuyển giao bệnh
d o c t o r to a c o n s u l t a n t c o n c e r n i n g t h e n hân của m ột bác sĩ gửi m ột bác sĩ tham
s a m e p a tie n t. U sin g th e n o t e s in th e vấn liên quan đến củng một bệnh nhân.
Key. c o m p l e t e th is s e c ti o n o f t h e l e t ­ Hây dùng các ghi chép trong phán Giải đáp
ter. U se t h e a p p r o p r i a t e m e d ic a l dể điên bổ sung các chỗ trông trong thu
term s. Hãy dùng các thuật ngữy khoa thích hợp.
L e tte r o f re fe rra l (p a ri 1) T h ư c h u y ể n g ia o b ệ n h n h ả n (p h ầ n 1)

D ear D r M acP herson,

I ’d b e p l e a s e d to h a v e y o u r a d v i c e o n t h e f u t u r e m a n a g e m e n t o f
th is 4 8 -y ear-o ld steelro p e w orker who gives a h isto ry of
(1 ) on e x e rtio n of one y e a r 's d u ra tio n a n d a
(2 ) cough w h ich he h a s h a d for so m e y e a r s .

D u rin g th e la s t t h r e e w e e k s he h a s h a d t h r e e a t ta c k s of c h e s t
tig h tn e s s a n d p a m r a d ia tin g in to th e u p p e r rig h t a r m The a t­
tack s h a v e com e on a f te r e x e rtio n a n d h a v e la ste d s e v e r a j m in ­
u te s He h a s n o ticed a n k le (3 ) In crea sin g d u rin g th e d a y

46 - English in M edicine
a n d r e l i e v e d b y o v e r n i g h t r e s t . H e a l s o g i v e s a m o n t h ’s h i s t o r y o f
.................................( 4 ) o f t h e r i g h t le g r e l i e v e d b y r e s t . L a s t n i g h t h e
h a d a n a tta c k of a c u te ............. ( 5 ) c h e s t p a i n l a s t i n g 15
m in u tes,a sso cia te d w ith ex trem e re stlessn e ss and a
............................... ( 6 ) s p i t .

He g iv e s a h is to r y of good h e a lth b u t h a d child h o o d w h o o p in g


c o u g h a n d a w h e e z y b r o n c h i t i s . H e s m o k e s a n a v e r a g e o f 2 0 to 3 0
c i g a r e t t e s a d a y . H is s i s t e r h a s a h i s t o r y o f p o s s i b l e p u l m o n a r y
tu b e rc u lo s is a n d h is f a t h e r d ie d of a h e a r t a t ta c k a t th e ag e of 56.

Kinh gứi B.s MacPherson,

Tôi rất vui mứng nhận lời khuyên của bác sĩ về cách xử trí
sấp tới đôi vơi bệnh nhân 4 8 tuổi, võn là một công nhân
dây cáp thép cỏ bệnh sứ vé ............. (1) mổ i khi gáng
s ử c , đá kéo dai một năm nay và ............ (2) ho đã có
trong vài năm nay.

Trong ba tuần lẻ vú'a qua, bệnh nhân có ba cơn đau thát


n g ự c , cơn đau lan tóa ra cánh tay phải . Cdn đau xay ra sau
khi gáng sức và kéo dài vài p h ú t . Bệnh nhân nhận thấy mát
cá chân ......................... (3 ) tăng lên trong ngày
và giảm bớt sau một đ ê m nghi n g ơ i . Bệnh nhân cũng khai
bệnh sứ trong tháng vữa qua về ....................(4 ) ở
nơi chân phái có giảm bớt khi nghi ngơi. Đêm qua, bệnh
nhân có một cơn đau cấp ...................... ...(5) đau
ngực kéo dài 15 phút kèm theo tâm trạng cực kỳ bât an bồn
chốn va một ............................. (6) khạc đờm.

Bệnh nhân khai tinh trạng sức khỏe tốt nhưng thuở nhỏ có
bị ho ga và viêm phế quán dạng hen. Bệnh nhân hút trung
bình từ 20 đến 30 điẽu thuốc lả mồi ngay. Ba chị có bệnh sử
nghỉ ngrờ là lao phối và ông cụ thân sinh chẽt lúc 56 tuối
VI c ơ n đ a u t i m .

English in M edicinc - 4 7
Task 13 ^ Bài làm 13
S tudy th e s e fin d in g s o n e x a m i n a t i o n Nghiên cứu n h ữ n g kết q u i khám b<nh vi
an d details of th e t r e a t m e n t given. các chi tiết dicu trị ghi n h ậ n dưới đảy. Sau
T h e n c o m p le t e t h e s e c o n d p a r t o f th e dó, bổ sung th ê m vào p hần hai cùa thư
le tter of referral. ch u yển giao bệnh nhản.

SURNAME Wilson FIRST NAMES Peter

AGE 48 SEX M MARITAL STA T U S M

OCCUPATION Steelrope worker

PRESEN T COMPLAINT
Retrosternal chest pain Iasi night radiating lo neck and R arm. Duration 1 5 mil*.
Accompanied by restlessness. Diif. sleeping. Cough c: rusty spit.
1 yr SOBOE, productive cough some years, past 3/52 tightness in chest x3, pain ra­
diating to R arm, occurred on exertion, lasted mins.
Also 7o puily ankles in the evening, intermittenl claudication R calf for 1/12.

HỌ Wilson TÊN Peler

TUỔI 48 GIỚI N am TỈNH T R Ạ N G HÔN NHÂN CóvỢ

N GHỀ N G H IỆP Công n h án dây cá p thép

LỜI KHAI BỆN H HIỆN NAY


Đau vùng ngực phía sau xương ức lan tỏa tới cổ và cá n h tay p. Bệnh bát d i u từdỄm
qua kéo dài 1 5 phút, kèm tâm trạng bất an bổn chổn. Khó ngủ. Ho có d ò m m ầu gl
sát.
Hụl hơi khi gắng sức từ một n í m nay, ho có d ờ m từ v à i nôm nay, từ 3 t u i n lẻ nay có
d.iu lức ngưc 3 lẳn, đau xuất hiện khi gáng sức, lan tỏa tới cánh tay p, kéo dài vài
phút.
Củng khai bị sưng tây các mát cá ch â n vào buổi chiểu, bước di khâp khiẻng tửng
hối, bênh ờ báp châ n p từ một tháng nay.

48 ■ English in M edicin e
O/E

G e n e r a l C o n d i tio n Short, barrel-chested, orthopnea and peripheral cyanosis.


early finger clubbing.
ENT

RS Poor resp. inovl. G eneralised hyper-resonance.


Loss OÍ liver dullness. Bilateral basal creps.
CV S p 84 reg. BP 140/92 sitting. O edem a up to knees.
Sacral oedem a+. IVPỸApex beal outside MCL in 6th L interspace.
HS 1, II faint. No peripheral pulses below poplileals.
G IS Liver palpable and tender. J. 2ib

GUS

CNS

MANAGEMENT
R frusemide 20 mg IV
X
m orphine tartrate/cyclizine tartrate 15 mg IM

THẢM KHÁM
%
T ổng trạn g Người thấp lùn, ngực nờ vam vỡ, khó thở lúc nằm, và tím tái ngoai
vi. mới có ngón tay dùi trống.

T.M .H ỌNG

H.HÂP Nhịp thở yếu. Táng tiếng phối toàn vùng.


Mất vùng due gan. Ran nô vùng dáy pliổi hai bên.

T.MẠCH M ạch 84 đều. Huyết áp 140/92 khi ngồi. Phù chi đến gối. Phù
vùng xương cùng +. Áp lưc tĩnh m ạch cánh tcìngl! Đinh tim clâp ở
khoang liên sườn 6 T, pliía ngoài dường giữa xương đòn. Tiếng tim
I, II mờ. Không nhịp m ạch ngoại vi ở dưới khoeo.
T.HÓA C a n m ề m và sờ thây. 2 khoái ngón lay

N.DỤC

T.KINH

XỬ TRÍ írusemide 20 mg tiêm TM


m orphine lartrate/cyclizine tartrate 15 mg tiêm TM

English in M edicine - 49
Letter of referral (part 2) Thư chuyển giao bệnh nhàn (phần 2)

On e x a m i n a t i o n , h e is o f ...............................( 7 ) b u i l d w i t h a b a r r e l ­

s h a p e d c h e s t . H e is ..................................( 8 ) w i t h s o m e p e r i p h e r a l

........................ (9). There Is also early finger ............... ......... (10).


Pulse rate was 8 4 ..............................(11) in time and force. BP
140/92 sitting. He has p ittin g........................ (12) at the anklea to
the level of the knee. There is also .......................... (13) sacral oe­
dema. He has raised Jugular ........................(14) pressure.

On examination of his chest, he had poor respiratory movement,


some hyper-resonance and loss of liver dullness. His apex beat
was just outside the left-mid ( 15) line In the sixth
.

left interspace.......................... (16) sounds were closed but faint. He


also had bilateral basal .......................... (17) while the liver seemed
enlarged two finger breadths below the .........................(18) costal
margin and somewhat tender. The peripheral pulses in the lower
limbs were impalpable below the popliteal arteries. He was given
........................ (19) frusemide, 20 mg, with good effect in relieving
his breathlessness. Morphine tartrate/cycllzine tartrate, 15 mg
was given ........................(20).
Yours sincerely,

5 0 - English in M ed icin e
Qua thâm khám, bệnh nhân có dáng ............... (7 )
ngực nở vạ m v đ . ông ta ............. (8) với đôi chút
ngoại vi ............. (9). Củng mới có ngón tay
........... (10). Nhịp mạch là 84 , .............. (11)
vé thời gian và lực . Huyết áp 140/92 khi ngối . ông ta
có ho .............(12) ở vùng mầt cá chân tới đầu
gổi . Củng có ........ (13 ) phủ vùng xương c ù n g . ổng
ta cố tâ ng m ạ c h c ả n h ............. (14) áp lực.

Khi thãm khám vùng n g ự c , bệnh nhân có nhịp thở y ế u ,


có tâng tiếng phổi và mất vùng đục gan. Đinh tim đập
đú n gphia ngoài đường giữa trái ............ (15 ) ở
khoang liên sườn thứ sảu t r á i ................. (16)
t i ế n g âm đ ụ c nhưng y ế u . B ệnh nhân c ũ n g c ó v ù n g đ á y
hai bên ..............(17 ) còn gan có vẻ to quá hai
khoát ngón tay dưới .............. (18) bờ sườn và
hơi mềm. Nhịp mạc h ngoại vỉ ở chi dưới không thể sờ
t h ấ y nơi dưới đ ộ n g m ạ c h khoeo. B ệ n h n hân đã dược
điều trị ............ (19) frusemide, 20mg, tạo
hi ệu quả tốt vì đã g i ả m bớt c h ứ n g khó thở. Morphine
t a r t r a t e / c y c l i z i n e tartrate, 15 mg đã được dùng
......... (2 0 ) .

T r â n trọng,

English in M ed icine - 51
Task 14 GEI Bài làm 14
Work in pairs. S t u d e n t A s h o u l d sta rt. Làm việc theo đôi. Sinh viên A bát đỉu
trước.

A: Play th e part o f a tr a in e e d o c to r . A: Đóng vai bác si thực tập. Hăy hồi vi


Ask a b o u t t h e fin d in g s o n e x a m i ­ nh ữ n g điều p h át hiện khi khám bệnh
n a t io n a n d t r e a t m e n t to d a t e o f M r và điều trị trong ngày cho òng Wilson.
Wilson.
B: Play th e p a rt of th e d o c t o r w h o h a s B: Đóng vai bác sĩ đã kh ám bệnh cho ông
e x a m in e d Mr W ilson. S u p p ly a n y Wilson. Cung cấp th ô n g tin vị việc
in f o rm a tio n o n M r W i ls o n ’s e x ­ khám b ệ n h và điều tri cho ồng Wil­
a m i n a t i o n a n d t r e a t m e n t u s in g son, qua việc sử d ụ n g các ghi chép i
th e n o te s given in T ask 13. Bài làm 13.

Task 15 0 ® Bài làm 1 5


You will h e a r a d is c u s s io n b e t w e e n a Bạn sẽ n ghe cuộc thảo luận giữa một bác
general p r a c titio n e r a n d a c o n s u l t a n t . sĩ tổng quát với m ộ t bác sĩ th a m vấn. Hẳy
C o m p le te th e c a s e n o te s below . điên bổ suntỉ các ghi chú trong khung
dưới đây.

SURNAME FIRST NAMES

AGE SEX MARITAL STA T U S

OCCUPATION

P R E SE N T COMPLAINT

IMMEDIATE P A S T HISTORY

52 - English in M e d icin e
HỌ TÊN

TUỔI GIỚI TÌNH T R Ạ N G HÔN NHÂN

N G H É N G H IỆ P

LỜI KHAI B Ệ N H HIỆN NAY

TIỂN S Ừ G ẦN ĐÂY

English in M ed icin e - 53
Task 16 s ® Bài lồm 16
T his is a tr a n s c r i p t o f t h e c o n v e r s a ti o n Đây là bản ghi cuộc đàm thoại ghỉa hai
b e t w e e n th e tw o d o c to rs . Try to c o m ­ bác si. Hẫy bổ sung vào các cáu hỏi cùa
p le te t h e c o n s u l t a n t ’s q u e s tio n s . T h e n bác sĩ tham vấn, sau đó nghe bâng ghi im
c h e c k y o u r a n s w e r s b y lis te n i n g to t h e để kiểm tra các cáu trả lòi cùa bạn.
rec o rd in g .

GP: Hello, Jim . I w o n d e r if you c ould Bác sĩ tổng quát: Chào Jim. Ban có thí
see a p a tie n t for m e? khám mộl b ệ n h nhân giúp Irti dược
không'
CONSULTANT: C erta in ly , Joh n . Bác sĩ tham vấn: Được chử, )ohn
..............................(1) th e story? .....................(1) bệnh sử?
GP Wei), it's a Mr Alan J a m e s o n , a BSTQ: À, đ6 là ông Alan lameson, ihợ
53-year-old carp en te r. He's b ee n mộc, 53 luổi. Trước dây. riỏi lúc ông
an in fre q u e n t a t t e n d e r in th e p as t la có Hến khám bệnh nhưng sing nay
but h e ca m e to s e e m e th is m o r n ­ ông (a đ ế n chỏ tôi than phién dau
in g co m p la in in g o f pain in his right chân p h ả i và vùng lưng (a).
leg and his back (a).
CONSULTANT: A nd ................................. (2) Bác sĩ tham vấn: Và ..........................(2)
..............................(3) this sta rt? ..................................... ( 3 ) bất Háu ra sao?
GP W e ll. It came on about six weeks BSTQ: À, con dau bắt (láu khoáng sáu
ago (b) an d it's b e c o m e g radua lly tuần (b) va ngày càng náng hơn Irong
m o r e severe over th e p a s t c o u p le hai tuần qua.
o f weeks.
CONSULTANT: ...............................(4 ) th e Bác sĩ tham vấn: ................................ (4)
pain localised? dau khu trú không?
GP No, poorly. At first h e t h o u g h t he'd BSTQ: Không, chưa rỏ. Thoat dầu, ông
just pulled a m uscle. But it's g ot so ta nghĩ là bẤp r ơ bị kéo cang. Nhưng
bad that he h asn 't b e e n able to do rổi ngày càng lồi tệ hơn d ến mức
his w ork properly. It's also b een không còn khá náng lảm mọi việc
getcing to th e siage w h e r e [he pain đ àn g hoàng dược. Vằ đ ế n giai đoan
is waking him up at nighl (c), it's cơn cỉau lằm ô n g ta tinh giấc trong
bee n so severe, a n d he's also noticed rìêm (c), Hau rất m ạn h , n h ư có cái gi
some tingling in his right foot (d ). He's cÁn rứt ở bàn ch â n p h à i (d). Bệnh
having difficulty in carrying on with nhân cám ihấy kh ó khă n khi phải
his work (e). H e's a/so lost three k i­ liốp lụ c cô ng việ c (e). Ổng la sụt lới
los (f) and has b e c o m e q u ite d e ­ ì k g (í) v«\ R ần n h ư su y su p h á n .
pressed.

54 - English in M ed icin e
CONSULTANT: ..............................(5) he Bác sĩ tham vấn: ............................. (5)
...........................(6) a n y th in g sim ila r ông ta ............................(6) có (tiều gì
...........................(7) th e past? giống n h ư ......................... (7) (rước dây
không?
GP: No, n o t exactly, b u t he has suffered BSTQ: Không, không rõ lãm. nhưng
fro m interm ittent pain in (...] back (g). b ệ n h nhân có cơn ổau cách quăng ủ
Paracetamol gave some relief (h ) but vùng lưng (g). Paracetam ol cớ ljm
didn 't solve th e p r o b le m com ­ g iả m b ớ t (h ) n h ư n g k h ô n g g iã i q u y ế t
pletely. (lết mọi vấn để.
CONSULTANT: A part f r o m ................ (8 ), Bác sĩ tham vấn: Ngoài viêc................(0),
any ...............................(9) p r o b le m s còn gì ....................... (9) nhửng vấn clé
.........................................(10) h e a lth ..........................................(10) sức khỏe
..................................... (11) th e past? ........................... (1 1) trước rlây ra sao?
GP: No, perfectly OK. BSTQ: Không, hoàn loàn binh thường.
CONSULTANT: .............................(12) you Bác sĩ tham vấn: ..............................(12)
..............................(13) a n y th in g else b<?n................................(1 3) diều gì khác
..............................(14) e x a m in a tio n ? ............................. (14) khám bênh
không?
GP: Yes, as well as th e pain h e has BSTQ: Có, ngoải chứng dau, bệnh nhân
n u m b n e s s in his toes o n th e right còn bị lê cứng ở các ngón bàn chân
foot. phải.

Task 17 ^ Bài làm 17


Look at th e i n f o r m a ti o n in italics in th e Hãy chú ý phân thông tin ở các đoạn in
tr a n s c r ip t abov e. W h a t q u e s t i o n s nghiêng trong bản ghi trên đây. Bác sĩ có
m ig h t a d o c t o r ask to o b t a i n th is k in d thể dặt n hữ ng câu hỏi nào để thâu nhận
o f i n f o r m a ti o n fro m a p a t ie n t ? For e x ­ . được thông tin n h ư vậy từ người bệnh? Ví
am p le: dụ:

. . . i t came on about six weeks ago (b) ... bệnh x ả y ra cách nay khoản? sáu
tuần (b)

Q u e s tio n : W h e n d id y o u first n o tic e Câu hòi: L ìn đầu tiên ông n hận biết cơn
th e pain? đau vào thời gian nào?

N ow try th e o t h e r e x a m p l e s (a) to (h) Bây giờ, hãy thử với các ví dụ khác (a) đến
in th e s a m e way. In w h ic h d e p a r t m e n t (h) theo kiểu n h ư vậy. Bạn nghĩ rằng bác
d o y o u th in k th e c o n s u lta n t w ork s? sĩ tham vấn làm việc ỏ khoa nào?

English in M edicine - 55
Section 3 Reading skills: Noting inform a­
tion from a textbook
P h ầ n 3 Kỷ nãng đọc: Ghỉ nhộn thông tin từ
sách giáo khoa
Task 18 ẾS B à i là m 1 8
Try to c o m p l e t e t h e ta b le b e l o w w h ic h Bổ sung bảng (lưới đây, trong đó có ghi vầi
sh o w s s o m e of t h e key f e a tu r e s o f tw o đặc điểm chù yêu cùa hai th ể bệnh. Sau
m e d ic a l p r o b le m s . T h e n s t u d y t h e đó nghiên cứu các trích doạn sách giáo
te x tb o o k e x tra c ts o p p o s i t e to c h e c k khoa ở trang sau đ ể kiểm tra các cáu trả lời
yo u r a n s w e r s a n d to c o m p l e t e d i e t a ­ cùa bạn và bổ sung th ê m vào bảng. Đíèu
ble. T h is will h e l p y o u m a k e a d i f f e r e n ­ này sẽ giúp bạn có th ể thực hiện việc
tial d ia g n o s is b etw een t h e tw o c hẩ n đoán phàn biệt hai th ể b ện h đó.
p r o b le m s .

A n g in a Pericarditis

Site

R adiation

D u ra tio n a few m in u te s persisten t

P recipitating
factors

5 6 - English in M ed icin e
R e lie f o f pain

A cco m p a n y in g sy m p ­
to m s and sig n s

C ơn đ a u thắt Viêm n g o ạ i tâ m m ạ c

Vi trf

Lan tòa

Thời gian vài p h ú t dai d ẳ n g

C á c y é u tỏ' g â y đ ộ t p h á t

G iả m d a u

C á c triệu c h ứ n g v à d ấ u
h iệ u k è m th e o

English in M edicine - 57
ANGINA PECTORIS C ơ n đ a u th á t n g ự c

Angina pectoris is the term used to de- Can đau thái ngưc lầ mộl thujl ngữ dùng
s c rib c discomfort due to transient myo- dế mô lá tinh trang khó chiu do thiếu
cardial isc b a e m ia and c o n stitu te s a m áu cơ tim th oán g qua vầ tdo ra m ột hội
clinical syndrom e rather than a disease; chứng lâm sàng hơn là một bệnh; linh
ii may occur w henever there is an im- trịing này có thể x iy ra b it kỹ lúc nào có
b a la n c e betw een myocardial oxygen sự mất cân bàng giữa cung và cầu oxygen
supply and dem and. của cơ tim.

FACTORS INFLUENCING MYOCAR­ C Ả C YỂU Tô ẢNH HƯỞNG ĐẾN


DIAL OXYGEN SUPPLY AND DE­ C U N G VẢ C Ẩ U O X YG E N C Ủ A CƠ
MAND TIM

Oxygen demand Nhu CÒU o x y g e n


Cardiac work Hoậl dộng cùa lim
• Heart rate • Nhịp lim
• 8lood pressure • Huyết áp
• Myocardial contractility • Tình trạng co cơ tim

Oxygen supply Cung c ố p oxygen


Coronary blood flo w ' Dòng m áu m .ich vành*
• Duration of diastole • Thời gian t.im Irương
• Coronary perfusion pressure (aortic • Áp lực huyốl lưu mach vành (áp lực
diastolic-right atrial diastolic pressure) động mạch chú thời tâm triiong-tâm
nhĩ phái ihiìi tâm trJcng)
• Coronary vasomotor tone • Sức vận mach của mach vành
Oxygenation Hấp thụ oxygen
• Haemoglobin • Hemoglobin (Huyết cẳu tố)
• Oxygen saturation • Bão hòa oxvgen

■ N B coronary blood (low is confined to dias­ • Chi chú - D ò n g máu mach vành dược giới
tole han ò (hời iSm (rương

C oronary atherom a is by far the most Xơ vữa mạch vành là nguyên nhân chủ
c o m m o n cause b u t a n g in a is also a fea­ yêu nhâl thường găp hơn cá moi nguyên
ture ol aortic valve disease, hypertro­ nhán khác nhưng cơn đau Ihát cung là
phic cardiom yopathy and some other một đăc điểm của bệnh van dộng mạch
lorms of heart disease. c h ủ , b ệ n h c ơ tim p h i đ a i v à n h ié u d ạ n g
khác cùa bệnh tim.

58 - English in M ed icin e
C linical features Độc đ iể m lâm s à n g

T h u liislorv is by far the m ost im p o rta n t B ệ n h sử là yếu tô t|Ucin I rong n h ã l hơn cá


laclor in m a k in g the diagnosis. Stable m ọ i cliéu k h á c Iron g v iộ c c h á n đ o á n . Cơn
a n g in a is cha racte rised by left-sided or dnu th át h à n g d in h có ddC đ iế m Id đrfu ớ
conlral chcsl pain that is p rccip itatcd bv p h ía trá i h o 5c ớ giửa ngưc và đau táng
ex crlion a n d p ro m p tly relieved by rest. n h a n h d o g á n g sứ< v j lo i g iá m m át ngdy
kh i n ằ m n g h i.

Mosi patients describe a sense of Đ a s ố b ệ n h n h â n m ô tá m õ i c á m gi<k


o p p ressio n o r lightness in ihc ch esl - đ è n ă n g ho<k b ó p c h ả i Irong ngưc -
'like a b a n d ro u n d ihi; chesl'; 'p ain' m a y 'g iô n g như m ộ i d á i b<5ng q u ấ n q u an h
by denied. W hen describing angina ihe ngự c'; có th ể kh ô n g Ih â’y 'đ a u '. Khi m ỏ tá
victim often closcs a h a n d a r o u n d the cơn tla u th á i, người b ệ n h thường xiết mỏt
ihroal, puls a h a n d o r c lc n c h c d fist on b á n la y q u a n h cổ h ọ n g , d ặ l m ô i b;\n Itiy
ihe sternum, or plates both hands h o á r A’n cá n á m la y Irẽ n xương ức liOíU
across ihe lo w er chcsl. T h e lerm d ố i cá hdi U y ng d n g qu a v ù n g ngưc (lưới.
angina' is d eriv e d Irom (.he G r e e k w o rd T h iM t ngữ 'đ n g in a ' b á l nguổn từ I hữ H y
for strangulation a n d m a n y p aiienis Ldp r ó n g h ĩa Id b ó p n g h e t và n h iề u b ệ n h
I'eporl a 'c h o k in g ' se n satio n . Lircalh- n h ã n nêu c ả m g iá c b i ‘c h o á n g v<íng'.
lessness is so m e tim e s a p r o m i n e n t Đ ô i k h i, tìn h Ira n g kh ó ihớ (h ụi hơi) là
feature m ộ i clac d iế m nối bật.

The pain m a\ radiate to ihc ncrk or Cơn (lau có th è lan tiế n cô’ h u ặ i h à m .
jaw an d is often a t c o m p a n i o d bv d is­ Ihường k èm tìn h trang khó r h iu ớ ( ánh
com fort 111 ihe arm s, particularly ihc tay. (lẶ r b iê l ớ p h íd trái, hai cổ la y Vd (lôi
I d ’l. Ihi.' wrists an d so m tim c s ihc h an d s; k h i cá lid i b à n Idy; người b ệ n h rù n g c ó lh c
the patient mav also descnbi- a k v lin g m ô td c á m g iá c n à n g nề lio à c n h ư th d y võ
of h eaviness o r uselessness in Iho a rm s. ( lụ n g ở c á h a i c á n h U y . t)ô i k h i d a u ớ v ù n g
Occasionally ihc pain IS cpigastnc or Ihương vj h o ả c giửa hai xương vai. Cơn
interscapular. A ngina m a v o c c u r ai anv (la u lh á l c ó lh é x á y r a ớ h á l kỳ v iir i nà ovừ d
o f these places o f re feren ce w ithout nêu Ircn mA kh ôn g hề có lìn h Irang khó
cAm/discomfort bul a h i s l o n of p re c ip i­ c h ịu ớ n g ự i như ng mót b ê n h sú r ó (lau
tation bv elTort. a n d relief bv rest or tả n g k h i g ín g s ứ c và g iá m bớ! du n g h i ngơi
sublingual nilralc, should still allow the h o ác do n g á n i n itra t dưới lưỡi sẽ cho ph ép
condition to b e recognised. xá c d in h tìn h trdng b ê n h dó.

Sym ptom s lend lo be w orse alter a C á c tric u c h ứ n g c ó x u h ư ứ n g n ặ n g h u n


m eal, in the cold, and w hen w alking up­ Scìu m ô i bửd án, ứ nơi giá lạ n h , kh i d i lẽn
hill or into a strong w ind. S o m e patienls d ố c, h o ỉc bước vào nơi gió m a n h . V ài
find thal the pain co m es w h en ih cy start l)èn h n h â n n hậ n th ấy cơn dau xá y ra khi
w alking a n d that laler it d o e s n o t retu rn ho bát (lầu bước đ i và rồi sau d ó cơn đau
despite gre a te r effort ('start-up angina'). kh ôn g (ái h iệ n m ặ c dù ho gắng sứ r n hié u
S o m e e x p e rie n c e the p a in w h e n lying hơn ('cơn clau thát khi khởi đ ô n g ']. V à i
flal (decubitus angina), and some are người lạ i c à m Iliấ y dau k h i n ằ m clài Icơn
a w a k e n e d by it (n o ctu rna l angina). cld uthál do VỊ ih ế n à m l, và m ôt sốngưrti Idi
lin h Ị*idC v i( la u ( c ơ n d a u th á tb d n clẽm).

English in M edicine - 59
A n g in a m a y also o c c u r capriciously Cơn dau thái cũ n g c ố th ế x i y ra th ít
as a result of coronary arterial spasm; thườ ng d o m<)( cơn CO d ộ n g m a c h và n h ;
occasionally this is a c c o m p a n ie d b y đ ôi khi tình (rang n à y c ổ k im tâng ST
tr ansient S T elev atio n o n the E C G th oán g qua Irén diẶn lâ m đ ổ (con d a u lh ỉl
(Prinzmetal's o r v aria n t angina). kiểu P rinzm etal h o í c d a u t h i ib iế n d d i ) .

CLINICAL SITUATIONS PRECIPITATING TỈNH TRẠNG LẢM SÀNG G Ả Y đột

ANGINA XUẤT CƠN ĐAU THẮT


• Physical exertion • G ắng sức th ế lực
• Cold exposure • Bj lạn h
• Heavy meals • Bữa an khó tiêu ( d iy bọng)
• Intense emotion • Cảm xúc mảnh liệt
• Lying flat (decubitus angina) • N ằ m dài (cơn đau tHÍ t do vị th ế n ìm )
• Vivid dreams (nocturnal angina) • Những giấc mơ m ạnh (con dau thlt
ban d tm )

A C U T E P E R IC A R D IT IS VIÊM NGOẠI TÂM MAC CAP

It is useful to classify the types of peri­ Thật là hữu (ch khi phân loại các kiểu
carditis both clinically and ecologi­ viêm ngoại tâm m ạc cá vẻ mặt lâm tàng
cally, since this disorder is by far the lẫn b ện h căn, bởi vì thể b ệnh nảy là qui
most c o m m on pathologic process in­ trinh bệnh thông thường nhấi hơn cẳ
volving the pericardium. Pain of a p eri­ mọi bệnh khác gây ản h hiiởng dến
cardial friction rub, electrocardio­ ngoại lâm m ac. Cơn đau cùa linh Irạng
graphic changes, and pericardial effu­ cọ xát ngoại tâm m ạc, những thay dổi
sion with cardiac tam p o n ad e and p a r a ­ điện lâm ký, vầ Iràn dịch ngoại tâm mặc
doxic pulse are cardinal manifestations kèm ch è n é p tim và nhịp m ạch nghịch
o f m a n y form s o f acu te p e ric a rd itis a n d đều lầ nhữnỊỊ biểu hiện chù yếu cùa
will be considered prior to a discussion nhiểu d ạng viêm ngoại tám m ạc c ấ p và
of the m o st c o m m o n fo rm s o f the d is ­ sẽ được bàn đ ến trước khi t h i o luân các
order. d ạng thông thường nhất cùa bệnh.
Chest pain is an important but not in­ Đau ngực lả một triệu chứng quan
variable symptom in various forms of trọng nhưng không p h i i lả b ít biến
acute pericarditis; it is usually present in trong nhiều dạng viẻm ngoai lâm mạc
the acute infectious types a n d in m a n y of cấ p khác nhau; Iriệu chứng đó thường
the forms p re s u m e d to b e related to h y ­ hiện diện trong c á c kiểu viêm nhiẻm
persensitivity o r auto im m u n ity . Pain is cấ p tính và trong nhiểu d ang có ih ề xem
often absent in a slowly d ev elo p in g tu­ như liên quan đến tình trang quá nhạy
berculous postirradiation, neoplastic, o r cảm hoặc lự mién dich. Đau thường
uremic pericarditis. T he pain of pericar­ k hô ng xẩy ra trong c á c v iẻ m ngoai tâ m
ditis is often severe. It is characteristically m ạ c d o urê huyết, ung thư h o ặ c Irong
retrosternal an d left precordial referred v iê m lao p h á t triển c h â m Sáu xa tr|. Con
10 the back and the trapezius ridge. O f ­ đau Irong viêm ngoai tám mac thường
ten the pain IS pleuritic consequent to n âng , có d ậ c đ iể m ỏ vùng sau xương iìc

6 0 - E nglish in M ed ic in e
a c c o m p a n y in g p leu ral in flam m a tio n , và nơi trước tim trái lan ra vùng lưng và
i.e. s h a r p a n d a g grav ate d b y in sp ira­ đính cơ thang. Đôi khi cơn đau ở mảng
tion, co u g h in g a n d c h a n g es in b o d y p o ­ phối do có viêm màng phối kèm theo;
sition, b u t s o m e tim e s it is a steady, nghĩa là đau nhói và tăng khi híl vào, khi
constrictive p a in w hich radiates into ei­ ho và thay dổi vj trí cơ thể, nhưng đôi khi
th e r a r m o r b o th arm s a n d re sem b le s đó là m ộl cơ n dau c o thát, đều đều và lan
th at o f m y o c a rd ia l is chem ia; th erefo re, lỏa hoẠc ở một cánh lay hoăc cà hai cánh
confusion with m y o c ard ia l infarction is lay giống như cơn dau cúa Ihiêu máu cơ
c o m m o n . Characteristically, h o w e v e r, lim, do vậy thường gây nhầm lần với nhồi
the p ericardial p ain m a y b e relieved by máu cơ lim. Tuy nhiên, cơn đau ngodi tâm
sitting u p a n d lean in g forw ard. T h e dif­ mac có d,Jc điểm là1có thổ giàm bớt do
ferentiation o f acute m y o c a rd ia l infarc­ ngồi lên hoặc cúi người ra trước. Sự khác
tion from acute pericarditis b e c o m e s biệt của nhói máu cơ tim cấp với viêm
ev en m o re p erp lex in g w h e n w ith acute ngoai lâm mạc cấp đôi khi Irở nên rác rối
pericarditis, the serum transaminase hơn khi kèm viêm ngoại lâm mạc cấp lại
and creatine kinase levels rise, p re ­ có hiện tượng lăng các mức transaminase
sumably because of concomitanl in­ huyết ihanh và creatine kinase có lẽ do tác
volvement of the epicardium. However, động cùng lúc của thượng tâm mạc. Tuy
these e n z y m e elevations, if they occur, vậy, các mức Ung enzym đó nêu xáy ra,
are quile m od est, given the ex tensiv e đều hầu như không đáng kể, so với hiện
electrocardiographic ST-segment ele­ tượng (3ng rõ rệt đoạn ST trên điện tâm ký
vation in pericarditis. trong bệnh viêm ngoại tâm mạc.
T h e pericardial friction rub is the most Tiếng cụ xát ngoại tàm m<tc là dấu
important physical sign; it may have up to h iệ u thự c thể q u a n trọn g n h â ì; và c ó thể
three com ponents p er cardiac cycle an d is bao gồm tới ba yếu tốcho mỗi chu kỳ tim,
high-pitched, scratching, an d grating; it tiếng dó thật cao rõ, xột xodt và kêu rít;
can sometimes b e elicited only w hen firm dôi khi tiếng dó chỉ đưoc nhận rõ khi ấn
pressure with the d iap hragm o f the stetho­ mạnh màng ống nghe Veto lồng ngưc ớ
scope is applied to ihe chest wall at the left vùng bờ trái dưới xương ức. Tiếng dó
lower sternal border. It is h eard most fre­ thường được nghe thấy rõ nhất khi thà ra
quently during expiration with the patient lúc bệnh nhân ớ tư thê ngồi, nhưng có
in the sitting position, but an independent thể nghe thây tiếng cọ xát màng phôi
pleural friction rub may be audible during độc lập Irong khi híl vào lúc bộnh nhân ớ
inspiration with the patient leaning for­ iư thê c ú i ngư ời v ề p h ía trước h o á c n ằ m
ward o r in the left lateral dccubitus posi­ nghiêng b ê n trá i. Tiếng cọ xát ihường
tion. T h e rub is often inconstant and k h ô n g h ằ n g đ ịn h và th o á n g qua, và m ội
transitory, and a loud to-and-fro leathery á m v e n g to k iể u m à n h da c ọ xỏt x o a l có
sound m ay disappear wiihin a few hours, Ihề b iê n m ất trong v à i g iờ đ ế la i c ó thể lá i
possibly to rea p p ea r the following day. xuấl hiện váp ngày hôm sau.
M o d e r a te elev atio ns o f the MB C ó th ế th â y những m ức lã n g n h e cúđ
fraclion o f crea tin e p h o s p h o k i n a s e p h ầ n M B cú a c r e đ lin e p h o s p h o k in a s e và
m a y o c c u r a n d reflect a c c o m p a n y in g đ iể u n^y b iế u th| c ó v iê m c ơ tim Ihương
cpim yocarditis. lả m m a c k è m ih e o .

English in M edicin e - 61
Section 4 Case history: W illiam Hudson
P h a n 4 Bệnh án: William Hudson
Task 1 9 ^ ® B à i là m 1 9
You will h e a r a n e x tra c t from a c o n s u l ­ Bạn sẽ n g he m ộ t trích đoạn từ cuộc khám
t a tio n w ith M r H u d s o n . T h e d o c t o r b ệ n h cho ôniỊ Hudson. Bảy r ứ m qua bác
h as n o t s e e n h im for s e v e n years. H e sĩ không gặp ỏng ta. Bệnh n h á n làm việc
h a s just retire d fro m t h e Post Office. As ồ Bưu điện vừa mới nghi hưu. Bạn vừa
y ou liste n , c o m p l e t e t h e P r e s e n t C o m ­ nghe vừa bổ sung vào p hản lời khai bệnh
pla in t se c tio n o f t h e c a s e n o t e s b elo w . hiện nay đạt trong kh ung ghi chú dưới
đây.

SURNAME Hudson FIRST NAMES William Henry

AGE (vS SEX M MARITAL STA TU S

OCCUPATION Retired postmaster

P R E S E N T COMPLAINT

HỌ Hudson TÊN W illiam Henry

TUOI 65 GIỚI N am TỈNH T R Ạ N G HÔN NHÀN

NGHỀ N G H IỆ P Trướng phòng bưu diện hưu trí

LỜI KHAI BỆ N H HIỆN NAY

62 - English in M edicin e
Task 20S ® Bài làm 20
H e r e is a n e d i te d v ersio n o f t h e c o n ­ Đây là biên bản ghi cuộc khám bệnh. Hãy
s u lta tio n . C o m p l e t e t h e d o c t o r 's bổ sung vào những câu hỏi cùa bác sĩ. Rói
q u e s tio n s . T h e n c h e c k y o u r a n s w e r s kiểm tra các câu trả lời cùa bạn dựa Iheo
w ith t h e r e c o r d i n g a n d th e T a p e s c r i p t . băng ghi ảm và bản dôi thoại.

DOCTOR: G o od afte rn o o n . M r H u d ­ B.S: Chào ông Hudson. Xin mới ngồi.


son. Ju st have a seat. I haven't seen Lâu I|uá không gảp ông. Thè hỏm
you f o r a l o n g t i m e ........................(1) nayôngdếncó . (U v ậ y ?
b r o u g h t you h ere today?
PATIENT: Well, doctor. I've bee n having B.N: Thưa bác si, tôi mới bi nhức dầu vả
th e se hea dac h es an d I've lost a bit có sụl cản chúi ít.
o f weight.
DOCTOR: A n d h o w long ....................(2) B.S: Đã bao l â u ................ (2) cơn nhức
the hea d ac hes ...............................(3) Hầu ............. (3) làm ỏng khó
b o th e rin g you? chịu?
PATIENT. W ell, for q u ite a w h ile n ow . B.N: Da, cũng mới đ.ìy Bà xả lôi vừa
T h e wife p as sed away four m o n t h s qua đời được bốn lliáng. Từ dó lôi
ago. I've b een feeling d o w n since suy sụp cliúl ít.
then.
DOCTOR: .....................(4) p art o f y our B.S: ......................(4) ông đau chỗ nào
h ead is affecied? Ir c n đclu?

PATIENT: Just here, on th e top . It feels B.N: N gay clây, ủ clinli dầu. Như có môl
like a heavy w eight p ressin g d o w n v ậ t n ặ n g đ è Irèn d ầ u lô i.
on me.
DOCTOR: ...................... (5) they affectcd B.S: ..................... (5) chuyện dó t ó ảnh
y our eyesight at all? , hưởngđến ihị lực cùa ông không?
PATIENT: N o , 1 w o u ld n 't say so . B.N: Không, tôi không muốn nói thế.
DOCTOR- T h ey .....................(6) m a d e B.S: T h ế bcnh ....................(6) làm ông
you ...................................... (7) sick? ....................(7) đau ốm?
PATIENT: N o . B.N: Không.
DOCTOR: N ow , you told m e you've B.S: Thế ông nói là có sụt cân th ú i íl.
lost s o m e w e ig h t.......................... (8) ....................(8) ô n g ân có n go n
y o u r a p p e t i t e .....................(9) like? m iệ n g .................... (9) không?
PATIENT: I've b een o f f m y fo o d . B.N: Tôi không thích ăn chút nào cá.
DOCTOR: .......................(10) a b o u t y o u r B.S: ......................(10) ônp di doi tiên
b o w e ls ........................ (11) p ro b le m s ? .................(11) vấn (lc chàng?
PATIENT: N o , I'm q u ite all right. B .N : K h ô n g , (ôi h o á n (o à n b in h thường.

English in M edicine - 63
DOCTOR W hat ..................... (12) yo u r B.S: Còn <121 tiếu tiện ra
w aterw o rk s5 sao?
PATIENT W ell, I've b e e n h a v in g p r o b ­ B N: Da, tôi mới bi khó khan và hàng
le m s g e t t i n g s t a r t e d a n d I h a v e to đ ê m phái dây hai ba lẩn.
get u p tw o o r t h r e e t i m e s at n ig h t .
DOCTOR.............................. (13) this B.S: ................................. (1 3) chuyện nầy
..................... (14 ) o n re c e n t ly ? .................... (14) mới gán đây ư?
PATIENT N o, I've n o tic e d it g ra d u a lly B.N: Không, tôi n h ân thấy mới dần dán
o v e r th e p a s t few m o n t h s . xuất hiện vài tháng qua.
DOCTOR .....................(1 5 ) p a in w h e n B.S: ............................. (15) đau khi ông
v ou ..................... (1 6 ) w a t e r ’ ...................(16) tiểu không?
Pa t i e n t N o . B.N: Không.
DOCTOR ......................... (1 7 ) yo u B.S: .......... (17) ông ................ (18)
..................... (1 8 ) a n y b lo o d ? có chúi máu không?
Pa t ie n t N o. B.N: Không.

Note h o w th e a c tu a l c o n s u lta tio n o n Nhận xét xem cuộc khám b ệ n h ghi trong
the re c o rd in g d iffe rs s lig h tly f r o m th is băng ghi âm cỏ khác biệt ch ú t ít nh ư th í
version. VVhat d iffe re n c e s c a n y o u nào so với bản ghi trên. Bạn n h ậ n thấy
note? T h is c o n s u lta tio n c o n tin u e s in nhữ ng khác biệt nào? Cuộc khám bệnh
Unit 3. tiếp tục ỏ Bài 3.

64 - English in M edicine
Unit 3 Bài 3
Examining a patient
Khám bệnh nhân

Section 1 Giving instructions


P h à n 1 Hướng dẫn
Task 1 0 ® Bài làm 1
Mr J a m e s o n (see U n it 2, p. 52) w a s e x ­ ô n g Jam eson (xem Bài 2, trang 52) đến
a m in e d by a n e u r o lo g is t. S tu d y t h e s e để m ộ t bác sĩ khoa thân kinh khám bệnh.
draw ings w h ic h s h o w s o m e o f t h e Nghiên cứu các h ình vẽ biểu hiện các
m o v e m e n ts e x a m in e d . P re d ic t t h e o r ­ động tác đã được thăm khám. Dự đoán
der in w h ic h t h e n e u r o lo g i s t e x a m i n e d thứ tự theo đó bác sĩ khoa thần kinh thăm
her p a t ie n t by n u m b e r i n g t h e d r a w ­ khám b ệ n h n hân bằng cách đánh sô các
ings. D ra w in g (e) s h o w s th e first hìn h vẽ. Hình (e) là động tác đâu tiên
m o v e m e n t e x a m in e d . được thăm khám.

N ow listen to t h e e x tra c t fro m t h e n e u ­ Bây giò hãy lắng nghe trích đoạn cuộc
rologist's e x a m i n a t i o n a n d c h e c k y o u r khám b ệnh cùa bác sĩ khoa thân kin h và
p red ic tio n s. kiểm tra lại các dự đoán của bạn.

English in M ed icin e - 65
b)

d) & IL e) f)

Language focus 6 Trọng tâm ngôn ngữ 6


N o te h o w t h e d o c t o r i n s t r u c t s t h e p a ­ Ghi nhớ cách bác sĩ hướng dẳn cho bệnh
ti e n t w h a t to do: n h â n phải làm gì:

- N o w I ju s t w a n t to steyou sta n d in g . Bây giờ ô n g hây đúng cho tôi coi.


- Could y o u b e n d d o w n as far as y o u ồ n g có th ể cúi người càng thấp càng (ốt
can? dưọc không?
- Keep y o u r k n e e s a n d feet s te a d y . Giữ ch á c hai dầu gối vầ hai chân.

In stru c tio n s, espec ially to c h a n g e p o ­ Các hướng dan, đặc biệt khi yẽu cáu thay
sition or r e m o v e c lo th in g , a r e o f te n đổi tư thê hoặc cỏi q uần áo, th ường như
m a d e like this: sau:
- W ould you slip off y o u r t o p th in g s , Ô n g v u i lò n g cới Irản, d u ợ c chứ?
please?
- N o w I w ould like you to l e a n b a c k ­ Bây giờ tôi m u ô n coi ô n g uOn người ra
w ards. phia sau.

T he d o c t o r o fte n p r e p a r e s t h e p a t i e n t Bác sĩ th ường ch uẩn bị b ệnh n h â n cho


for th e next p a r t of t h e e x a m i n a t i o n in phân khám bệnh tiẽp theo n h ư sau:
this way:

- I'm ju st goinz to find o u t w h e r e th e B ây giờ tôi sẽ phái hiện xem điém đau ớ
sore s p o t is. c h ổ nào.

66 - English in M edicine
Task 2 0 ® Bài làm 2
T h e se d r a w in g s s h o w a d o c t o r te stin g Các h ình vẽ này mô tà công việc bác sĩ
a p a t i e n t 's reflexes. P re d ic t t h e o r d e r thử các phân xạ cùa bệnh nhản. Hãy dự
in w h ic h th e reflexes w e r e te s te d by đoán thứ tự theo đó các phản xạ dược thử
num bering them . bằng cách đánh số các hình.

Now listen to th e e x tra c t a n d c h e c k Bây giờ hãy lắng nghe trích đoạn và kiểm
y our pred ic tio n s. tra lại các dự đoán của bạn.

Task 3 ^ Bài làm 3


Using th e p ic tu r e s in T a sk 2 to h e lp s ử dụng các hình trong Bài làm 2 để hỗ
you. w rite d o w n w h a t y o u w o u l d sa y to trợ, hãy viết các hướng dẫn m à bạn sẽ nói
a p a tie n t to te st t h e s e reflexes. W h e n với b ện h n hân để thử các phản xạ đó. Khi
you h a v e fin ish e d , c o m p a r e y o u r in ­ làm xong, hãy so sánh các hướng dẫn và
s tr u c t io n s a n d c o m m e n t s w ith t h e lời dấn giải của bạn với băng ghi âm.
r ec ording .

English in M ed icin e - 67
Task 4 a a ( s i © Bài làm 4
In stru c t a p a t ie n t to ta k e u p t h e c o r ­ Hướng dẫn b ện h n h â n giử d ũ n g tư t h í d í
rect p o sitio n , p r e p a r e h im o r h e r for chuẩn bị ông ta/bả ta p h i n xạ và bàn luận
th e se tests, a n d c o m m e n t o n e a c h th ê m vẻ mỗi loại p h à n xạ đó.
one.
1 A lternative m e th o d o f eliciting the
ankle jerk
Phương p h á p lu â n p h iê n x á c r fin li
p h á n xa g iâ t g â n gói

2 R e inforcem en t in eliciting th e kn ee
je r k
T ă n g lực n h ầ m x á c đ ịn h p h ả n x ạ g iậ l

đẩu gối

3 Eliciting th e p la n ta r reflex
Xác đ ịn h p h á n xạ lò n g b à n chân

W h e n y ou h a v e fin ish e d , c o m p a r e
you r i n s t r u c tio n s a n d c o m m e n t s w ith
th e r e c o rd in g .

68 - English in M ed icine
Task 5 ^ S ) ® Bài làm 5
T h e n e u r o lo g i s t c a rrie s o u t s tr e t c h Bác sĩ khoa thần kinh thực hiện các kiểm
tests o n M r J a m e s o n for t h e s c ia tic a n d tra co duỗi đối với ông Jameson để khám
po ste rio r tibial n e r v e s a n d t h e f e m o r a l các dây thần kinh chày sau và dây thân
nerve. C o m p le t e t h e g a p s in h e r i n ­ kinh đùi. Hãy điền vào chỗ trống trong
s tr u c tio n s o n t h e n e x t p a g e w ith t h e các hướng dẫn cùa bác sĩ ghi ở trang sau
help of th e d raw in g s. dựa theo các hình vẽ.

English in M ed icin e - 69
DOCTOR W o u ld yo u lik e to g e t o n to B S: Ô n g vui lò n g lẻ n p ilin g và
th e couch a n d ....................... (1) o n ................... (1) n à m ngứa. Tôi sẻ
y our back, please? N o w I'm going c á m c h â n trái và xem ta có Ihể nâng
to take y o u r left leg a n d see h o w c h â n cao .................... (2). C i ử t h i n g
far w e c a n ..................... (2) it. Keep d ầu gối. Ổng có dau chút nầo
the knee straight. D o es chat h u r t không?
ai all?
Pa t ie n t Yes. ju s t a lit t le . J u s t s lig h tly . BN: Dạ, có đau môl chút. MÕI chúi IhAi.
DOCTOR Can 1 do th e sa m e w ith this BS: T ô i c ó l h ể l à m n h ư v â y v ớ i c h ả n n à y
leg? H ow far will [his o n e g o 7 Not được chứ? C h â n n à y giơ c a o dược
very far. N o w let's see w h a t h a p ­ bao n h iê íi? Không c a o lám. Bảy giờ,
pens if I ...................... (3) y o u r toes đ ể tôi xom sè ra sao nếu tôi
back. ...................... (3) ngược c á c ngón
c h ả n lại.
Pa t ie n t O h , th a t's w o rse . BN: Ày. cố đau hơn nhiéu.
DOCTOR I'm going t o ........................... (4) BS: Tôi sá p sửa .................... (4) dầu gối
vour knee. H o w d o e s that feel? ỏng. N hư vậy có sao khỏng?
Patient - a little b elter. BN: Có dẻ chịu hơn.
DOCTOR: N o w let's see w h a t h a p p e n s BS: Bây giờ thử xem ra sao khi tữi
w h e n w e ........................ (5) y o u r .................. ( 5 ) c h â n ỏ n g m ộ t lẩn nữa.
leg again.
Pa t ie n t T h a t's sore. BN: N hư vây có dau.
DOCTOR I'm just g o ing to BS: Tỏi s á p sửa .................... (6) phía dưới
.......................(6) b e h in d y o u r knee. đ ẩu gối ông.
PATIENT O h , th a t h u r ts a lo t. BN: Ổi, dau lám ạ.
DOCTOR W h e r e do es i t .....................(7)? BS: C hồ nào làm .................... (7)?
PATIENT: In m y back. BN: Chỏ sau lưng.
DOCTOR Right. N o w w o u ld you BS: Bây giờ ông vui lòng ...............(8)
........................ (8) over o n t o y o u r n ằ m sấp nhé. G á p đ ầ u gối phải.
tu m m y ? B en d y o u r r ig h t knee. N hư (hê ra sao ................... (9)?
H ow does th a t .............................(9)?
PATIENT: It's a li t t le b it sore. BN: Có hơi dau một chút.
DOCTOR N o w I'm g oing to BS: Bây giờ tỏi sá p sửa (10)
........................ (10) y o u r th ig h off Hùi ông khỏi giường
the couch.
PATIENT O h . th a t re a lly h u rts . BN: ỗ i đau lám dó!

N ow listen to th e r e c o r d i n g to c h e c k Báy giờ hãy n ghe b ăng ghi ám để kjềm


y our an s w ers . tra các cáu trà lời của bạn.

70 - English in M ed icin e
Task 6 0 ® Bài làm 6
A d o c to r h a s b e e n called as a n e m e r ­ Bác sĩ được mời đến khám cáp cứu cho
gency to s e e a 5 5 -yea r-old m a n at m ột bệnh nhân 55 tuổi. nam . tại nhà, có
h o m e w ith a h isto ry o f h ig h b lo o d p r e s ­ bệnh sử cao huyết áp và trụy mạch kèm
sure w h o h a s c o lla p s e d w ith a s u d d e n cơn đau đột ngột vùng giữa ngực lan ra
crushing ce n tral c h e s t p a i n r a d ia tin g to sau lưng và hai chân. Hãy liệt kê những
the back a n d legs. List w h a t y o u w o u ld việc bạn sẽ làm khi khám m ột bệnh nhân
exa m in e w ith s u c h a p a tie n t. n h u vậy.

Listen to th e extract a n d n o t e w h a t th e Hãy lắng nghe trích đoạn và ghi nhớ


d o c to r ex am ined. nhữ ng gì bác sĩ đã th ăm khám.
C o m p a r e y o u r list w ith t h e e x a m i n a ­ So sánh bản liệt kê cùa bạn với những
tions the d o c to r c a r rie d o u t. việc bác sĩ đã làm khi thăm khám bệnh.

Language focus 7 ® Trọng tâm ngôn ngữ 7


Listen to th e r e c o r d i n g a g a in . N o te Nghe lại băng ghi âm m ộ t lần nữa. Chú ý
h o w the d o c t o r m a r k s t h e e n d o f e a c h cách bác sĩ kết thúc mỗi giai đoạn trong
stage of th e e x a m in a tio n . H e r e a re cuộc khám bệnh. Đây là vài phương cách
so m e of th e w ays h e uses: bác sĩ thường dùng:

1 He pauses. Ổng la ngưng lại.


2 He uses e x p re s s io n s s u c h as OK, ô n g ta dùng nhửng c á c h diễn dại như
Fine, That's it. Đ ược, Tốt, T h ế dấy.
3 He uses falling in to n a tio n o n th e s e Ông (a ha thấp giọng nói trong các cách
expressions. diẻ n đạt dó.

Task 7 ^ Bài làm 7


T u rn bac k to T a sk 5. U s in g o n ly t h e Trở lại Bài làm 5. s ứ dụng các biểu dô để
d ia g ra m s to h e lp yo u , w rite d o w n hỗ trợ, hãy viết nhữ ng điều bạn sẽ nói với
w hat yo u w o u ld sa y to p a t i e n t w h e n b ện h n h â n khi thực hiện cuộc khám bệnh
m a k in g this e x a m i n a t i o n . T h e n c o m ­ này. Rồi so sá nh câu trả lời của bạn với
p are y o u r a n s w e r w ith t h e T a p e s c r ip t. bàn đối thoại.

English in M ed icine - 71
Section 2 Understanding form s
P h à n 2 Hỉểu c á c dạng khám bệnh
Task 8 Ẽâ B à i là m 8
S tudy this c h e c k list for t h e first e x a m i ­ Nghiên cứu b ảng kiểm tra này dùng cho
n a tio n of a p a t ie n t o n a t t e n d a n c e at a n cuộc kh ám b ệnh lần <fiu tiên cho một
a n t e n a ta l clinic. S o m e o f t h e s e e x a m i ­ b ệnh n h ẳ n tại b ệ n h viện tiền sản. Một vài
n a t io n s a re ca r rie d o u t as r o u t i n e o n công việc th ă m kh ám này sẽ được thực
s u b s e q u e n t visits. M ark t h e m w ith a hiện thường lệ trong các lần sau. Đánh
tick ( / ) o n th e checklist. dấu ( / ) n h ũ n g công việc đó trên bảng
kiềm tra.

THE FIRST EXAMINATION


KHÁM LẨN ĐẦU
1. H e ig h t □ Chiẻu cao D
2. W e ig h t □ C ân n â n g □
3 A u s cu ltatio n o f h e a rt a n d lu ngs □ N g he tim và phổi D
4 E x a m in a tio n o f b re a s ts a n d n ip p le s o Khám vú và núm vú O
5 E x a m in a tio n of u rin e o Xét n ghiệ m nước tiểu □
6 E x a m in a tio n of pe lvis □ Khám vùng châ u D
7. E x a m in a tio n of leg s D Khám hai chi dưới n
8 In spectio n o f te e th □ Khám rang □
9 E stim atio n o f blood p re s s u re □ Đo huyết á p □
10 Blood s a m p le for blood g ro u p □ Lấy máu đ ể lìm nhóm m áu □
11. Blood s a m p le for h a e m o g lo b in Lấy m áu đ ể xác đ ịn h huyết sác lố □
12. Blood s a m p le for s e ro lo g ic a l te st for Lấy m áu đ ể xét nghiệm huyếl thanh
syphilis □ tìm giang mai ũ
13 Blood s a m p le fo r r u b e lla a n tib o d ie s □ Lấy m áu đ ể tìm kháng thế b ệ n h sởi □
14 E x a m in a tio n of ab d o m e n to assess Khám bụng đó’ d á n h giá kích ihước lử
s iz e o f u teru s □ cung □
15. E x a m in a tio n o f v a g in a a n d c e rv ix D Khám âm đạo và cố tử cung □

N ow s tu d y t h e s e e x tra c ts fro m a n o b ­ Bây giờ hãy ng h iê n cứu n h ữ n g trích đoạn


s te tr ic ia n 's e x a m in a tio n o f a p a tie n t này từ cuộc k h i m b ệ n h của bác sĩ sản khoa
a t t e n d i n g for h e r 3 2 - w e e k a n t e n a t a l dối với m ộ t b ệ n h n h ả n đến khám tiên sản
a p p o i n t m e n t . M a tc h e a c h e x tra c t to vào tuân lễ t h ứ 32. G hép mỗi trích đoạn với
t he n u m b e r e d e x a m i n a t i o n s o n th e m ột công việc khám b ệ n h đả được đánh sô
checklist. For e x a m p le : trong bảng kiếm tra. VI dụ:

72 - English in M edicin e
a. Have you brought your urine sample? _5 Bà có m a n g m ế u n ư ớ c tiế u (ìế n không?
■ 5_
b. Now would you like to sit up and ill Bãy g iờ b<) hAy ngồi dậ y Vcì lôi sẽ do
take your blood pressure?.................. h u y ế t ắp ..............................
c. Now r il take a sample o f blood to check Bây g iờ tôi sẽ íấy m áu d ế xé t nghiệm
your haemoglobin..................... h u y ế t sắc lố. .......................
d. Have you noticed any swelling o f your Bà có thấy hai m ắl cá chân bị sưng p h ù
ankles? ... Let's have a quick look. k h ô n g ỉ ... Đ ế tôi khám x e m sao.

e. Now if you'd like to lie down on the Bây g iờ bà vui lòng nằ m Irên giường c h o
couch, ril take a look at the baby, m tôi kh á m thai. Tôi sẽ d o x e m ỉhai n hi cao
just measure to see what height it is. bao n h iê u ........................

Task 9 ^ Bài làm 9


Put th e ex tra cts a b o v e in t h e o r d e r in x ếp các trích doạn ỏ trên theo thứ tự mà
w h ic h y o u w o u ld p re fe r to c a r ry o u t bạn m uốn thực hiện để tiến h ành cuộc
th e se e x a m in a tio n s . khám bệnh.

Task 10 I Q E I t S ] ® Bài làm 10


W ork in pairs. S tu d e n t A s h o u l d start. Làm việc theo dôi. Sinh viên A bắt đáu
trước.
A: Play th e p a r t o f t h e o b s te tr ic i a n . A: Đóng vai bác sĩ sân khoa. Bảng dưới
T h e c a rd b e lo w s h o w s t h e Findings đây cho thấy n hữ n g ghi nhận khi
o n e x a m in a tio n o f a p a t i e n t a t ­ thăm khám m ộ t sản phụ ở tuần lễ thứ
te n d in g for h e r 3 2 - w e e k a p p o i n t ­ 32. Dựa trên n hữ ng ghi n h ậ n này, bạn
m e n t. Base y o u r c o m m e n t s to t h e hãy hướng dẫn sản phụ.
p a t ie n t o n th e s e fin d ings.

B: Play th e p a r t o f t h e p a t ie n t . You a re B: Đóng vai bệnh nhân. Bạn đang dược


a t t e n d i n g for a 3 2 - w e e k a p p o i n t ­ thăm khám theo hẹn ở tuần lễ thứ 32.
m e n t. Ask a b o u t a n y t h i n g t h e d o c ­ Hãy hỏi bất kỳ điêu gì bác sĩ nói mà
to r says w h ic h y o u d o n o t bạn không hiểu. Hỏi bất kỳ điêu gì
u n d e r s t a n d . Ask a b o u t a n y t h i n g trên bảng m à bạn không hiểu.
o n th e c a rd w h i c h y o u d o n o t u n ­
d e r s ta n d .

English in M ed icin e - 73
74 - English in Medicine
W h e n y o u h a v e c o m p l e t e d y o u r role- Khi bạn đã hoàn tất việc đóng vai. hãy so
play, c o m p a r e y o u r v e r s io n w ith t h e sá nh bảng diễn đạt cùa bạn với bàn ghi
r e c o r d e d c o n s u lta tio n . âm cuộc khám bệnh.
English in M ed ic in e - 75
Section 3 Reading skills: Using a pharmacology
reference
P h à n 3 Kỷ nãng đọc: sử dụng tài liệu tham
khảo dược lý
Task 11 Qằ Bài làm 11
U sing th e p r e s c rib in g in f o r m a t i o n o n s ử dụng các thông tin trong toa thuốc i
p ages 77-84, c h o o s e t h e m o s t a p p r o ­ trang 77-84, háy lựa chọn loại kháng linh
priate a n tib io tic for t h e s e p a t ie n ts . thích hợp n h í t cho các b ệ n h n hân saudằy.

1. A 4-year-old boy w ith m e n in g itis Bé trai 4 tuổi bị viêm m ả n g náo do|M


du e to p n e u m o co c cu s. H e is aller­ cẩu. Bé bi clj ứng với penicillin.
gic to penicillin.
2. A 67-year-old m a n w ith a h isto ry ô n g già 67 tuổi có tiển sử viêm phếquin
o f chronic bro n ch itis n o w su ffe r­ m ãn, nay bi viêm phổi. Vi khuẩn gây
ing from p n e u m o n ia T h e c a u s a ­ b ện h kháng với tetracycline.
tive o rg a n ism is re sis ta n t to
tetracycline.
3. A 27-year-old w o m a n w ith u r in a ry Phụ nữ 27 tuổi có nh iễ m trùng dường tiết
tracc infection in early pregnancy. niệu ỏ đầu (hai kỳ.
4. A 4 -y ea r-o ld girl w ith se p tic a rth ri­ Bé gái 4 tuổi có viêm khớp nhiẻm trùng
tis d u e to h a e m o p h il u s influenzae. do haem ophilus influenzae.
5 An 18-year-old m a n w ith left leg Thanh niên 18 tuổi dã đ oan chi trái đ Irên
a m p u ta t io n above th e k n e e fo llow ­ đẩu gối do Mi nạn giao Ihông.
ing a road traffic accident.
6. A 50-year-old w o m a n w ith e n d o ­ Phụ nơ 50 tuổi, có viêm nội tâm mạc cho
carditis c a u se d by strep, viridans. liên cẩu viriđans.
7. A 13-year-old girl w ith disfig u rin g Bé gái 13 tuổi bị trứng cá sùi làm biến
acne. d ạ n g mặt.
8. An 8-year-old boy w ith to n sillitis Bé trai 8 tuổi bị viêm a m iđ a n do liên cẳu
d u e to (3-haemolytic s tr e p t o c o c ­ tan huyết p.
cus.
9. A 43-year-old d a iry m a n w ith Đàn ỏng 43 tuổi làm nghé bán sữa bi
brucellosis. bệnh sốt hổi quy.
10. A 4-year-old u n i m m u n i s e d sibling Bé trai 4 tuổi chưa
o f a 2-year-old boy w ith w h o o p in g được miẻn dịch có
cough. e m Ir a i ruột 2 tu ổ i
bị b ệnh ho gà.

76 ■ English in M ed icin e
CEFUROXIME
Initiations: see under Cefaclor; surgical Chi định: xem mục Cefaclor; dự phòng
p ro p h y la x is; m o r e active against H ae­ ngoai khoa; lác đông mạnh hơn chống
mophilus influenzae a n d Neiiieria gonor­ H aem ophilus influenzae và Neisseria
rhoeat gonorrhoeae
Cautions; Contra indications; Side-tffecls: Chú Ỷ - Chống chỉ định - Tác động phụ:
see u n d e r C e fa c lo r xem mục Cefaclor
Dose: by mouth (as cefuroxime axctil), Liều lượng: ưó’n g(nhưcefuroxime axetil)
250 m g twice daily in m o s t infections 250 mghai lần hàng ngày trong đa sốcác
including mild to m o d e r a te lo w er nhiễm khuẩn kể cà các nhiễm khuẩn
respiratory-tract infections (e.g. b r o n ­ Irung bình clến nhẹ của dường hô hấp
chitis); d o u b led for m o r e sev ere lo w er dưới (ví dụ viêm phế quản); liều gấp đôi
respiratory-tracl infections or if p n e u ­ cho các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới
monia suspected. Urinary-tract infec­ ho ỉc nếu có nghi ngờ viêm phối. Nhiẻm
tion, 125 m g twice daily, doubled in khuẩn đường niệu, 1 25 mg hai lần hàng
p yelon eph ritis ngày, liềugấpdôi cho viêm bểthận-lhân
G o n o r r h o e a , 1 g as a single do se Bệnh lậu, một liều độc nhât 1g
C H I L D o v e r 3 m o n th s , 125 m g twice TRỂ EM trên ba tháng 1 25 mg hai lần
daily, if necessary doubled in child hàng ngày, khi cẩn thiẽì dùng liều gấp
ov er 2 years with otitis m e d i a đôi cho trẻ trên hai luối bị viêm tai giữa
By intramuscular injection or intravenous Tiêm bÁp hoặc tiêm tinh m ạch hoặc
injection or infusion, 750 m g every 6-8 truyền (lịch. 7 5 0 m g c h o m ỗ i 6 - 8 giờ;
hours; 1.5 g every 6-8 hours in severe • 1,5 g cho 6-8 giờ Irong các nhiễm khuẩn
infections; single doses over 750 m g in­ n ặ n g ; c á c liề u đ ộ c n h ấ t trê n 7 5 0 m g v à o
travenous route only tĩnh mạch là đủ
C H I L D usual do se 60 m g / k g daily TRẺ EM: liều thường dùng 60 mg/kg mỗi
(range 30-100 m g /kg daily) in 3-4 di­ ngày (phạm vi 30-100 mg/kg mỗi ngày)
vided doses (2-3 divided doses in neo ­ phân chia trong 3-4 liều lượng Ip h ả n
nates) chia trong 2-3 liều lượngởlrẻ sơsinh)
Gonorrhoea, 1.5 g as a single dose by Bệnh lậu, liều lượng độc nhất 1,5g tiêm
in tra m u sc u la r injection (d iv ide d b e ­ báp (chia giửa hai địa điếm)
tw een 2 sites)
Surgical p ro p h y la x is, 1.5 g b y in t ra v e ­ Dự phòng ngoại khoa, 1,5 g tiêm tĩnh
no us injection at in d u c tio n ; m a y be mạch gây càm ứng, có thể bổ sung 750 mg
s u p p l e m e n t e d with 750 m g i n t r a m u s ­ (iêm báp sau đó 8 và 16 giờ (các phẵu
cularly 8 a n d 16 h o u r s la ter (ab ­ thuật vùng bụng, vùng chậu và chính
d o m in a l, pelvic, a n d o r t h o p a e d ic hình) hoặc tiêm bắp tiếp theo với liều
operations) or followed by 750 m g in­ 750 mg, cho mỏi 8 giờ. trong 24-48 giờ
tramuscularly every 8 hours for fur­ sau đó (các phẫu Ihuậl tim, phổi, thưc
ther 24-48 hours (cardiac, pulmonary, quán và mạch máu)
o eso p h a g e a l, a n d vascu la r o p eratio n s)

English in M edicine - 77
Meningitis, 3 g in trav en o u sly e v e ry 8 Viêm m à n g n áo . 3 g liè m lĩnh m t c h đ
hours; mổi thời (loện 8 giờ;
C H I L D , 200-240 m g / k g daily (in 3-4 TRẺ EM 2 0 0 -2 4 0 mg/kg rrvAi ngiy
divided doses) re d u c e d to 100 m g / k g (trong 3-4 liẻu dược p h â n chia) và giám
dailv after 3 day s o r o n clinical im ­ còn 100 mg/kg mỏi n g ày SdU 3 ngây
p r o v e m e n t; N K O N A T F ., 100 m g / k g h oậc sau khi có liến triến lảm sàng khi
daily red u c e d lo 50 m g / k g daily q u an ; TRE s ơ SINH 100 rng/kg mỉi
ng ày và gi.im cò n 50 mg/Vg mổi ngày

BEN z YLPENICILLIN
(Penicillin G)
Indications: th ro a t infections, otitis m e ­ C hì định: nhiẻm khuẩn vùng họng, viêm
dia, streptococcal endocarditis, m e n in ­ tai giữa, viêm nội lâm m a r liên ciu
gococcal meningitis, p neum onia (see khuấn, viẻm m àng náo do náo citt\
tabic 1); p ro p h y la x is in lim b am p u ta - khuấn, viẻm phổi (xem báng II; dư
lion p h ò n g khi đ o ạ n chi
Cautions: history of allergy; renal im ­ Chú ỷ: bệnh sử dị ứng; rối loan thỉn;
pairment:
in te ra c tio n s : A p p e n d ix 1 (penicil­ lác dộng tương hỗ: Phụ lục 1 (penicil­
lins) lin)
Contra-indications: penicillin h y p e r­ Chống chì định: quá nhay cám vđi
sensitivity penicillin
Side-effecti: sensitivity reactions includ­ Tác đ ộ n g p h ụ : phàn ứng nhệy cim
ing urticaria, fever, joint pains; angioe- gồm: m ấ n ngứa, sốl, đ a u khớp; phù
dema; transien l le u c o p e n ia and mạch; giảm bach cẩu vằ tiếu cầu thoáng
ih m m b o c v t o p e n ia ; an a p h y la c tic sh o ck qua; sốc phán vệ ở các bệnh nhân quá
in hypersensitiv e patients; d i a r r h o e a af- nhay cảm; tiêu cháy sau khi uống thuốc
u*r a d m in is tratio n b y m o u t h
Dose: by intramuscular or by slow intrave­ Liều lượng: liê m bắp hoẠc tiêm lĩnh
nous injection or by infusion, 1.2 g daily in m ạch chậm h oặc truyền dịch, 1,2 g
4 div id ed doses, in c r e a se d if n e cess a ry h à n g ngày p h â n c h ia trong 4 liều lượng,
1 0 2.4 g daily o r m o r e (see also below ); nêu c ẩ n t.lng liểu tđi 2,4 g h ằ n g ngày
P R E M A T U R E IN F A N T and N E O ­ hoặc nhiểu hơn (xem Ihêm trang sau);
N ATE, 50 m g /k g daily in 2 divided TRẺ THIỀU T H Á N G vầ TRẺ s ơ SINH,
doses; I N F A N T 1-4 w eeks, 75 m g / k g 50 mg/kg hàng ngày phân chia trong 2
daily in 3 d iv id e d do ses; C H I L D 1 liẻu lượng; TRẺ EM 1-4 lu án. 75 mg/kg
m o n th -1 2 years, 100 m g / k g daily in 4 h ầ n g ngày p h â n chia trong 3 liẻu lượng;
d iv id e d d oses (h ig her d oses m a y b e r e ­ TRẺ EM 1 l h á n g - 1 2 tuổi. 100 mg/kg
qu ired , see also below ) h àn g ngầy p h â n chia trong 4 liéu lượng
(liều c a o hơn có ih é dược SỪ d u n g xem
ih ẽ m trang sau)

78 - English in M ed icin e
Baclcrial endocarditis, by slow intrave­ Viêm nôi lâm mạc vi khuẩn, liêm tĩnh
nous injection or by infusion, 7.2 g daily in m ộch chậm hoặc truyérì dịch, 7,2 g
4-6 divided doses p h ân chia Irong 4-6 liều lượng
Meningococcal meningitis, by slow intra­ Viêm m án g não do não cầu khuân, liêm
venous injection or by infiuion, 2.4 g ev ery tĩnh m ạ c h chậm h o Ạ c Iru y é rì c lịc h 2 A g
4-6 hours; P R E M A T U R E IN F A N T cho mỗi lliời đoan 4-6 giờ; TRẺ THIỀU
and N E O N A T E , 100 m g /k g daily in 2 TH Á N G và S ơ SINH 100 mg/kg hàng
divided doses; IN F A N T 1-4 weeks, ngày phân chia trong 2 liều lượng; TRẺ
150 m g/kg daily in 3 divided doses; EM 1-4 tuấn, 1 SO m gA g hàn g ngày
C H IL D 1 month-12 years. 180-300 p h à n chid Irong i liều lượng; TRẺ EM 1
mg/kg daily in 4 divided doses tháng-12 tuối, 180-300 mg/kg hdng
ngày p h ân chia trong 4 liều lương
Im portant. If m e n in g o c o c c a l disease Q u a n trọng. N ếu nghi ngờ bện h não
IS suspected general practitioners are Cầu khuẩn, cần có lời khuyên cúa bác sĩ
advised to give a single injection ofben- tống quát d ế liêm môt liều b enzylpeni-
zylpenicillin by intramuscular or by in­ cillin. liêm báp hoác liêm lĩnh nidch
travenous injection before transporting Irước khi khán c á p ch uy ến b ện h nh ãn
the palient urgently to hospital. Suit­ dến bệnh viện. C<íc liều lượng thích hợp
able doses arc: A D U L T 1.2 g; IN F A N T là: NGƯỜI LỚN 1,2 g; TRẺ EM 300 mg;
300 mg; C H IL D 1-9 years 600 mg, 10 TRẺ EM 1-9 tuổi 600 mg, 10 luối và lớn
years and over as for adult hơn dùng liều lượng như người lớn
Prophylaxis in limb am putation, section Dự phòng Irong đoạn chi. phần 5.1, bâng
5.1, table 2 2
By intrathecal injection, n o t re c o m ­ Tiêm trongốngtùy, khôngđược sửdụng
mended

AM PICILLIN
Indications: urinary-tract infections, oti­ C h i đ ịn h : N h iễ m khuẩn đường n iê u ,
tis media, sinusitis, chronic bronchitis, viêm tai giữa, viêm xoang, viêm phê
invasive salmonellosis, g o n o rrh o e a quản mãn, nhiẻm salmonella, bệnh lậu
Cautions: history of allergy ; renal impair­ C h ú ý: b ện h sử dị ứng; rối loạn thận; vết
ment; erythematous rashes co m m o n in hồng ban Ihường g ặ p trong sốt hach.
glandular fever, chronic lymphatic leu­ bộnh b a c h huyết limphô m ãn. và nghi
kaemia, and possibly H IV infection; ngờ nhiễm HIV;
in te ractio n s: A ppendix 1 (penicillins) tác động tương hỗ: Phụ luc 1 (penicillin)
Contra-indứalions: penicillin hypersen­ C hông ch ì định: quá nhạy cảm với
sitivity penicillin
Side-efftcU: nausea, diarrhoea; rashes Tác động phụ: buồn nôn, tiêu chày; vêt
(discontinue treatment); rarely, anti- ban (điều trị không liên lục); hãn hữu,
biolic-associatcd colitis; see also under viêm đại Iràng do kết hợp kháng sinh,
Bcnzylpenicillin (section 5.1.1.1) xem thêm mục Benzylpenicillin (phẩn
5.1.1.1)
English in M ed icine - 79
Dose: by mouth, 0.25-1 g every 6 hours, at Liếu lượng: uổng 0,25-1 g cho mối thời
least 30 minutes before food đoạn 6 giờ, (I nhấl 30 phút trước khi ỉ n
Gonorrhoea, 2-3.5 g as a single dose Bệnh lâu, 2-3,5 glrongmộc liéuduy nhít
with probenecid 1 g kèm probenecid 1g
Urinary-tract infections, 500 m g every Nhiểm khuấn dường niệu, 500 mg cho
8 hours . mỏi thời đoạn 8 giờ
By intramuscular injection or intravenous Tiêm bắp hoặc tiêm tinh m íc h hoịc
injection or infusion, 500 m g every 4-6 truyền dịch, 500 mg cho mỗi Ihời dotn
hours; higher doses in meningitis 4-6 giờ; liẻu lượng cao hơn irong bệnh
viẻm màng n.1o
C H IL D under 10 years, any route, half TRẺ EM dưới 10 tuổi, liẻu luong b in j
adull dose nửa liều của người Iđn, theo mọi cáchỉừ
dụng

ERYTHROMYCIN
Indứations: alternative to penicillin in C hì định: Thay th ế penicillin à nhửng
hypersensitive patients; cam pylobacter bệnh nhân q u í nhạy cám; viôm ruột do
enteritis, pneum onia, legionnaires' dis­ campylobacter, viêm phổi, bệnh của
ease, syphilis, non-gonococcal urethri­ “linh lẽ dương", giang mai, viêm niệu
tis. chronic prostatitis, acne vulgaris đạo không do lậu cầu khuẩn, viêm luyến
(see section 13.6); d ip h t h e r i a and tiền lập mẩn, bệnh ac n e vulgaris (xem
whooping cough prophylaxis phẩn 13.6); phòng bệnh bach háu và ho

Cautions: hepatic and renal im pairm ent;



Chú ý: rôì loạn thận và gan; khoảng
prolongation of Q T interval (ventricu­ cách QT kéo (lài (nhịp nhanh tâm thít
lar tachycardia reported); p o rp h y ria được ghi nhận); porphyr niệu (xem
(see section 9.8.2); pregnancy (not phần 9.8.2); mang thai (không rỗ gây
known to be harmful) and breastfeed­ tác hại) và cho con bú (chỉ có luợng nhỏ
ing (only small am ounts in milk); i n t e r ­ trong sữa); tá c d ộ n g tương sỗ: Phụ lục 1
a c tion s: A ppendix 1 (erythromycin (erythromycin và các macrolide khác)
and other macrolides)
A rrhythm ias. Avoid concom itant ad m i­ Loạn nhịp tim. Tránh dùng dáng thời
nistration with astemizole or terfena- với astemizole hoặc terfenadine, xem
dine, see pp. 139-40 also avoid with Irang 139-40, cũng tránh VỚI cisapride
cisapride [oth er inte raction s, A ppen­ [tác động (Ương hỗ kh ác, Phụ lục 1|
d ix 1]

Contra-indications: estolate contra-indi- C hống ch ì định: estolate bi chống chi


cated in liver disease đinh trong bệnh gan

8 0 - English in M ed ic in e
Side-ejfects: nau.sca. v om iting, a b d o m i ­ T á c đ ộ n g p h ụ : buồn nô n, ó i, khó ch iu
nal discom fort, d i a r r h o e a (antibiotic- vù n g b u n g , liê u c h á y (v iê m tld i (là n g do
associated colitis repo rted): urticaria, kết hợ p k h á n g sinh đ ả được gh i n h ân );
rashes a n d o th e r allergic reac tion s; r e ­ m ấ n ngứa; vế t b a n và c á c p h ẩ n ứng di
versible h e a rin g loss r e p o r te d after ứng k h á c ; m ấ t th ín h lực như ng kh ả hổi
large doses; cholcstalic ja u n d ic c a n d đã được gh i n h â n sau d ù n g nhữ ng liề u
card iac effects (including chest pain lương lớn, v à n g d a n h iễ m m â l và lá c
a n d a rrh y th m ias) also re p o r te d đ ộ n g lới tim cũ n g được ghi n h á n (b ao
g ồ m d a u vù n g ng'Jc v à lo an n h |p tim )

Dose: by moutli, A D U L T a n d C H I L D L iế u lư ợ n g : u ố n iị, N G Ư Ờ I L Ớ N và TRE-


o v e r 8 years. 250-500 m g ev e ry 6 h o u rs EM trên 8 tuổi . 2 5 0 - 3 0 0 m g ch o m ổi
or 0 .5 -lg every 12 h o u rs (see notes Ih ờ i đ o a n 6 giờ h o ặ c 0 ,5 -1 g ch o m ói
above); u p to 4 g daily in sev ere in fec­ Ih ờ i đ o ạ n 12 giờ (x e m g h i ch ú Irẽ n đ â y ):
tions; C H I L D u p lo 2 y ears 125 m g c h o lới 4 g h à n g n g à y (ron g c á c bệ n h
ev ery 6 hours, 2-8 y ears 250 m g e v e ry 6 n h iẻ m k h u ẩ n n ặ n g ; TR Ẻ E M lới 2 luối
hours, do ses d o u b le d for se v e r e infec­ 1 2 5 m g c h o m ỗ i Ihời đ o a n 6 giờ, trẻ 2 -8
tions tuổi dùng 250 mg cho mỗi thời doan (>
giờ, liê u lương g ấ p đ ô i tron g c á r n h iễ m
khuẩn nậng.

A cne, see section 13.6 A c n e , x e m p h ầ n 1 3 .6

Early syphilis, 500 m g 4 tim e s daily for G ia n g m a i g ia i d o a n sớm, 5 0 0 m g 4 lần


14 days h à n g n g à y Iro n g 14 n g à y

By intravtnous infusion, A D U L T an d T ru y ề n (lịc h lĩn h m a ch, N G Ư Ờ I LỚ N và


C H I L D severe infections, 50 m g / k g TRẺ EM nhiễm khuấn năng 50 mg/kg
daily by co n tin u o u s infusion or in d i­ hàng ngày qua truyền dịch liên tụchoàc
vided doses e v e ry 6 ho u rs ; m ild in fec­ c h ia thành n h iề u liề u trong m ỗi thời do an
tions (oral tr e a tm e n t no t possible), 25 6 giờ, n h iễ m k h u ẩn n h ẹ (khi kh ôn g thế
m g /k g daily đ iề u trị b ằ n g c á c h uống) 2 5 m g /k g hàng
ngày

English in M edicin e - 81
G F .N T A M IC IN
Indications: septicaemia and neonatal C hỉ định: Nhiẻm trùng huyếl và nhiẬm
sepsis; meningitis and other C N S infec­ trùng sơ sinh; viém m ảng náo và câc
tions; biliary-tract infection, acute py e­ nhiẻm khuẩn hệ thán kinh Irung uwig;
lonephritis or prostatitis, endocarditis nhiẻm khuấn đường m^t, viẽm bế thin -
caused by Strep, viridansox Strep, faecahi thân cấp hoậc viẻm tuyến liền lập. viêm
(with a penicillin); pneu m o n ia in hospi­ nội tâm mạc do liên cáu k h u in vindnm
tal patients, adjunct in listerial m eningi­ và liên cầu khuẩn (aecalis (vđi mộ*
tis (section 5.1, table 1) penicillin); viêm phổi đ bệnh nhân dang
nằm viện, phụ thêm Irong viém ming
náo do listeria (phẩn 5.1 b i n g 1)
Cautions: renal im pairment, infants and Chú ỷ: rối loan thận, Irẻ nhỏ và lớn han
elderly (adjust do se a n d m o n i to r renal, (điểu chính liều luợng và kiém Ira chức
auditory an d vestib ular function to ­ nang thận, thính giác và lién đình cùng
g eth er with p la s m a g e n ta m ic in co n c en - với nổng độ geniamicin huyếi lương);
irations); avoid p r o l o n g e d use; see also tránh sử dung kéo dài, xem ihém ghi
notes above; in te r a c t io n s : A ppendix 1 chú trên đây; tá c d ộ n g tưởng hỗ: Phụ luc
(aminoglycosides) 1 (aminoglycosides)
C ontra-indừations: p r e g n a n c y , m yas­ C hống ch ì định: mang thai, nhược co
th en ia gravis nặng
Side-effects: vestibular and auditory Tác đ ộ n g p h ụ : lổn thương liền đình và
d a m a g e , n e p h ro to x ic ity ; rarely, h yp o- th ín h g iá c , n h iể m đ ộ c Ih â n ; h ả n hữu.
magnesaemia on prolonged therapy, giám Ihiểu magnesium huyết khi diéu tri
antibiotic-associated colitis; see also kéo dài, viêm đai Irầng kết hợp kháng
notes a b o v e sinh; xem thủm ghi chú trên đây
Dose: by intramuscular or by slow intrave­ Liều lượng: tiêm bắp hoặc ti é m lĩnh
nous injection over at least 3 minutes or by m ạch ch Am ít nhái Irên 3 phút hoặc
intravenous infusion, 2-5 m g / k g daily (in truyền dịch tình m ạch 2-5 mg/kg hằng
div id ed d oses e v e ry 8 hours) see also ngầy (phân chia trong nhiểu liéu lượng
notes above; reduce dose and measure cho mỗi 8 giờ) xem thêm ghi chú đ trên,
plasma concentrations in renal im ­ giẩm liều lượng và đo náng dô huyếl
pairment tương Irong rối loan ihân
C H IL D up to 2 weeks, 3 m g /k g every 12 TRẺ EM tới 2 tuẩn tuổi 3 mg/Vg trong mỗi
hours; 2 w eeks-12 years, 2 m g / k g thời đ o ạ n 1 2 t;iờ, 2 lu ẩ n đ ế n 1 2 tuổi 2
ev ery 8 h o u rs mg/kg cho mỏi thời đoạn 8 giờ
By mtrathical injection, 1 m g daily (in­ Tiêm trong ổng tùy, 1mg hảng ngằy (nếu
creased if necessary to 5 mg daily), c ẩ n , táng tới s m g h à n g ngày) vđi 2-4
with 2-4 m g/k g daily by intramuscular mg/kg hầng ngầy. qua tiém bđp (phân
injection (in divided doses every 8 chia trong nhiổu liều lượng cho 8 giờ)
hours)

8 2 - E nglish in M e d ic in e
TETRACYCLINE
Indications: exacerbations of chronic Chì định: cơn bộc phái của viêm phế
bronchitis; brucellosis (sec also notes q u án m â n; nh iẻm Brucella (xem c á t tihi
above), chlamydia, mycoplasma, and chú Irên dAy), n h iẻm chlamytlid, my< n-
rickctlsia, pleural effusions due to m a ­ plasnia vả ricketlsia; tràn d |c h mdn^
lignancy or cirrhosis; acnc vulgaris (sec- phổi rlo ung ihư hoâc xu grirr t*cne vul-
section 13.6) £dri!> Ixem p hầ n 1 3.6)
Cautions: hepatic im p airm en t (avoid in­ Chú ý: rối loan gan (lr<$nh sứdung đường
travenous administration); renal im ­ lĩnh mựch); rôí loạn Ihân (xem phu lụr
pairment (sec A ppendix 3); rarely 3); hiếm gây nhdy cám ánh sáng; tác
causcs photosensitivity; in te r a c t io n s : d ộ n g tương hỗ: 1'hụ lục 1 (tetracyclines)
Appendix 1 (tetracyclines)
Contra-indicatioiu: renal im pairm ent C h ô n g c h ỉ địn h : rối lũcin th ân U e m Phu
(.see A p p e n d ix 3), pregnancy and lục 3), m<\ng lhai V«\ cho con bú (xem
breast-feeding (see also A ppendixes 4 ihêm các Phu lục 4 vỏ 5), Irẻ em dưới 1 2
and 5), children u n der 12 years of age, tuổi. lupus ban đó toàn thân
syslcmic lupus erythcmaiosus
Side-eJJects: nausea, vomiting, d ia rrh o e a ; r á c đ ộ n g p h ụ : buồn nôn, ói, liêu cháy;
erythema (discontinue Ircalmcnl); hea d­ hồng b<»n (ngưng diều Irị), nhức đầu và
ache and visual disturbances may indi­ rối lo<jn thị giác có ihế biếu hiộn lãng cip
calc benign intracranial hypertension; lực nộ i sọ là n h tín h ; n h iễ m (lộ c gđn,
hcpatoxicity, antibiotic-associaled p an ­ viêm tuy và viêm đại tràng kếl hợp
creatitis and colitis reported kháng sinh dã dược ihông báo
Dose: by mouth, 250 m g every 6 hours, in ­ Liều lượng: uống 250 mg trong mồi thời
creased in severe infections 10 500 mg đ oan t) giờ, Irong ưường hợp nhiễm
every 6-8 hours khuán nẠng, U n g lới 50 0 mg trong mỏi
(hời đo<jn b-8 giờ,
Acne, see section 13.6 Acne, xem phần 13.b
Primary, secondary, or latcnl syphilis, G ian g mai giai d o ạn 1,2 h o í c liém ấn
500 mg every 6 hours for 15 days 50 0 mg Irong mỗi thời dodn b giơ Irong
15 ngày
Non-gonococcal urethritis. 500 mg V iê m n iộ u d a o k h ô n g do lâu cẩ u k h u ẩ n ,
every 6 hours for 7-14 days (21 days if 5 0 0 m g tron g m ỗ i th ù i d o d n b giờ Iron g
failure o r relapse follow ing ihc first 7-14 ng ày (21 ngày nếu thất bại hodc tcíi
coursc) phái liếp Sdu lấn đầu)
Counselling: T a b le ts or cap.sulcs sh o u ld K h u y ê n c á o : Th uố c v iê n hoảc Ih u ô i
bo sw allo w ed w ho le with p le n ty ol fluid n ó n c ó Ihế n u ố i u ố n g VỚI n h iổ u nư ớ c khi
w hile silting o r s ta n d in g ngồi hu^c dứng
By intravenous infusion, 500 mg every 12 Truyên (lịch linh m jc /i:500 mg Irong mồi
hours; max. 2 g daily thời d o an 12 giờ; lối da 2 g hà ng ngày

English in M edicine - 83
PHEN OXYMETHYLPENICILLIN
(P enicillin V)
Indications: tonsillitis, otitis media, erysi­ CM định: viom am id a n . v iê m tai gito.
pelas; rheumatic fever and p n e u m o c o c ­ viêm quáng; sốt thấp vả dự phòng
cal infection prophylaxis (see table 2) n h iẻ m p h ế c ẩ u khuẩn (x em b in g 2)

Cautions; Contra-indications; Side- Chú ỷ - Chóng chì định - T ie động


effects: see under Benzylpenicillin; phụ: xcm mục Benzylpenicillin. tic
in te ractio n s: A ppendix 1 (penicillins) dộng tương hỗ: Phụ lục 1 (penicillin)

Dose: 500 mg every 6 hours increased to Liều lượng: 500 mg h à n g ngày, (rong
750 mg every 6 hours in severe infpc- mỏi ihời đoạn 6 giờ, tang tđi 750 mg
tions; C H I L D , every 6 ho u rs, u p to 1 Irong mỗi (> giờ khi có nhiẻm khuỉn
year 62.5 mg, 1-5 years 125 mg, 6-12 nậng; TRẺ FĨM tđi 1 nâm tuổi, 62,5 mg
years 250 mg trong mỗi thời đoan 6 giờ - TRỂ EM1-S
tuối 1 25 mg - TRỀ EM 6-1 2 tuổi 250mg
Rheumatic fever and pneum ococcal Sốt t h í p và dự phòng nhiẻm phế cíu
infection prophylaxis, section 5.1, khuẩn, phẩn 5.1. bẳng 2
table 2

Section 4 Case history: W illia m Hudson


P h ần 4 Bệnh án: William Hudson
Task 12 ca Bài làm 1 2
S tu d y th e s e c a s e n o te s f r o m M r H u d ­ Nghiên cúu n h ữ n g ghi chú từ cuộc khám
so n 's c o n s u lta tio n , p a r t o f w h i c h y o u b ệ n h cho ông Hudson, bạn đã học một
s tu d i e d in U n it 2, S e c tio n 4. T ry to p hần dó à Bài 2, P hân 4. Hãy tim hiếu
w o rk o u t th e m e a n i n g s o f t h e c irc le d nghĩa của các c h ữ viết tắt được khoanh
a b b r e v ia tio n s . Refer to A p p e n d i x 2 for tròn. T ham khảo Phụ lục 2 để hỗ trợ.
help.

8 4 - E nglish in M e d ic in e
SU R N A M E H u d son F IR S T N A M E S W illia m H enry

AGE 65 SEX M M A R IT A L S T A T U S w
O C C U P A T IO N R etired p o stm a ste r

P R E S E N T C O M P L A IN T
H e a d a c h e s for 4 m th s. W t loss. H e a d a c h e s fe e l "like a h e a v y w eight".
N o n a u se a or visu al sy m p to m s.
N o a p p e tite .
D ifi. starting to N o ctu ria x 3 .

O /E
G e n e r a l C o n d it io n

ENT

RS c h e s t c le a r

CVS p 110/ . irreg.


/m in © Bpl6X o 5 ©
G IS (ấ b d ọ ĩ) NAỮ

GUS ( j x r ) p rostate m o d e r a te ly e n la r g e d

CNS (N A D )

IM M EDIATE P A S T H IS T O R Y

P O IN T S O F N O T E

W ife d ie d ( 7 / 12/ a g o o f ( c T ) ovary.

IN V E S T IG A T IO N S

English in M ed icin e - 85
HỌ Hudson TÊN William Henry

TUổl 65 GIỚI N nm TỈNH TRẠNG HỔN NHÀN Góa vợ

NG HỂ N G H IỆ P Trưởng ph ò n g bưu điệ n hưu trí

LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y N hức đ á u 4 thá ng nay. Syt c â n . N hức d iu


"náng như Heo H á'.
K hông b u ổn n õn hoác triêu c h ứ n g Ihị g iá c .
Ãn k h ôn g n gon .

( t Ịọ u l i ẹ rT) k h ó . f ) i tiề u d é m 3 lá n .

THĂM KHÁM
T ổ n g tr ạ n g

T .M .H Ọ N G

H .H Ã P p h ổ i tronn

T .M Ạ C H M a c h 1 1 0 /p h ú l k h ô n g d ề u

HUVÊT ÁP (^ fie n g t im ') 1,11

T.HÓA ( b ^ J ) KHỔNG PHẢT HIÊN BẤT THƯỜNG

N .D Ụ C (^ ũ T h ả u m on^> lu y ế n liề n lậ p lo vừa

T .K IN H C kH PNG phát h iệ n bất t h ư ờ n g ^

T IỀ N S Ử G Ẩ N Đ Â Y

X É T N G H IỆ M

8 6 - E nglish in M e d ic in e
Task 13 ^ [ s i® Bài làm 13
T h e c a s e n o t e s r e c o r d t h e d o c t o r 's Những ghi chú dưới đáy được ghi âm từ
fin d in g s o n e x a m i n a t i o n . W rite d o w n n h ữ n g n hận xét của bác sĩ khi khám
w h a t y o u w o u ld sa y to M r H u d s o n bệnh. Bạn hãy viết những gì sẻ nói với
w h e n c a r ry in g o u t th is e x a m in a tio n . ông Hudson trong khi khám bệnh. Sau
T h e n lis te n to t h e r e c o r d i n g to c o m ­ đó, nghe băng ghi âm để so sánh với trả
p a r e y o u r an s w e r. lời cùa bạn.

Task 14 ^ Bài làm 1 4


You d e c id e to refer M r H u d s o n for f u r ­ Bạn quyết định giới thiệu ông Hudson
th e r tr e a tm e n t. T h e s u r g e o n is M r đến nơi điều trị khác. Bác sĩ phẫu thuật là
Fielding. W rite a le tte r to h i m o u t l i n ­ ông Fielding. Bạn hãy viết thư cho bác sĩ
ing M r H u d s o n 's p r o b le m s . U se th e phẫu thuật để lược kể vé tình trạng cùa
form below. W h e n y o u h a v e fin ish e d , ông Hudson. Dùng m ẫu dưới đây. Khi viêt
c o m p a r e y o u r v e r s io n w ith t h e Key. xong, bạn hãy so sánh bài viết với thư
T h e c a s e o f M r H u d s o n c o n t i n u e s in m ẫu ở phần Giải đáp. Trường hợp cùa ông
Unit 4. Hudson lại tiếp tục ở Bài 4.

E nglish in M ed icine - 87
Hospital
use Day Hospital
Only Clinic Date Time No. GP112
A m bulane* |y » « | [No| REQUEST FOR OUT-f ATiarr CONSULTA T M (VS)
Required It
Slttlng/Streteh«r Hospital .............................. D a te ............... Required QC1
Please arrange for this patient 10 attend th e .......... clinic ot O r/M r.
IN BLOCK LETTERS PLEASE
PARTICULARS OF PATIENT

Patient’s S u rn a m e .............................................. M stoan S u m a m a


First N am es. Slnglo/Marned/WldowwVOlher
Address ...... Oale ol Birth................................
Patient's Occupation ...............
Postal Code ................... Telephone N u m b e r...............
H as the patient attended hospital belore: Y E S /N O ?
If "Y E S ' please slate:
Nam e of H o s p ita l...................................................................
Year ol Attendance ................. Hospital No.................
If the patient's nam e and/or address has/have A ddK M «*d Tm ^ iw Number 0
changed since then please give details MEDtCAUOEMTAL PRACTITIONER

PtolU U M ru O M f f U m p

I would be grateful lor your opinion and advice on the above named patient. A bnaf outline ol
history, symptoms and signs IS given below:

Diagnosis/provisional diagnosis .......................................

Presem drug treatment and potential special hazards:

Relevant X-rays available Irom: .................................... NO- (if known)

Signature

88 - English in M ed icine
Dánh cho Thó Bènh viên BS
bênh viộn Lâm sâng Ngáy Giờ Số tống quát 112

Khlm Co
Ghé/cáng
VẺU CẤU khAm Bệnh nhAn ngoại trú
Cấp cửu KhOng
Bệnh viộn N gày ............
X _
Vú lổng xíp bịnh nhân n iy th im khám ...................... Khoa của bác SĨ/Ang
ĩ 1 Ho bệnh nhân .................................................................... Họ (nhũ danh)..................................
ẳi Tén bệnh nhân .................................................................. Độc thân/Có gia dlnh/Góa/Tinh I rạng
®o Địa c h l ..................................................... ........................... khác
< o
•5 * M ỉ biAi diện ................. SỔ ăiịn thoại............................ Ngày sinh ..........................................
5 o Bệnh nhân đi dên khám bệnh IruOc đây: CCVKHÔNG. Nghi nghiệp.......................................
I Z Nếu "CÚ". VUI lủng ghi rô.
5 <0 Tền bệnh viện ....................................................................
Nỉm dín khám ............... Bệnh viện s6 ..........................
S *
o 5 Níu lén vì/h oỉc dĩa chl bệnh nhân lừ dó dã thay đổi, Tên. dĩa chl. s6 diện thoại cùa
xin ghi chi tiít: BẢC s i tống QUAĩ Y/NHA KHOA
ọ ĩ
IX s
z

Vui lòng dùng con dáu ca o su

TAi xin cìm an v í ỷ kiến và lúí khuyín cùa Ngải li(n quan dín bệnh nhân cỏ lén trên dây. Ouỡi dây lả tóm
l i t bệnh sử. trtyu chứng v ì d íu hiệu cùa bệnh nhân:

Chẩn doán/chấn đoán Um thời: ......................

Thudc diếu (rị hiện nay và những biín đối khả nâng dặc biệt: .................................

Phim x-quang có giá tri từ ........................................................................... Sỗ (níu biết)

Chữ ký ..................................................

English in M edicin e - 89
Unit 4 Bài 4
Special examinations
Thảm khám độc biệt

F '^ f
ty - Ỉ .K Ỉ - ỷ
£ - :
- •**?

Section 1 Instructing, explaining and reassur*


ing
Ph ần 1 Hướng dần, giải nghĩa và trốn an

Task 1 Is] ® Bài làm 1


You will h e a r a n in te r v ie w b e t w e e n a Bạn sẽ nghe m ộ t cuộc hòi b ệ n h giữa bác
h o sp ita l c o n s u l t a n t , M r D a v id s o n , sĩ th a m vân b ệ n h viện, ô ng Davidson với
a n d a p a tie n t, M r Priestly. As y o u lis­ m ộ t b ệ n h n h â n , ỏng PriesUy. Trong khi
ten, c o m p l e t e t h e c a s e n o t e s a n d d e ­ nghe, hãy điên th é m vào k h u n g ghi chú
cid e w h ic h d e p a r t m e n t t h e p a t i e n t và quyết định chuyển b ệ n h n h á n đến
h a s b e e n re f e r re d to. khoa nào.
9 0 - English in M e d ic in e
SU R N A M E F IR S T N A M E S John

AGE 58 SEX M M A R IT A L S T A T U S M

O C C U P A T IO N

P R E S E N T C O M P L A IN T

H Ọ ___________________________________ T Ê N )ohn____________________________

TUỔI s» G IỚ I N«im T ÌN H T R Ạ N G H Ò N N H À N C ó vơ

N G H Ề N G H IỆ P ___________________ ___________________________________________

LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y

Task 2 I s l ® Bải làm 2


Now listen ag a in to c o m p l e t e t h e d o c ­ Bây giờ hãy nghe lại để hoàn chỉnh các
tor's q u es tio n s . câu hỏi của bác sĩ.
1 Can you see any le tte rs at ỏng có th ế n h ìn th ấy nhửng chữ ỡ
............. .... (a)? ............. la)?
2 Well, w ith th e rig h t eye, Tốt, bằng mát phải, ....................(b), ông
................. (b) you s e e ..................... (c)? nhìn thấy .................... (c)?
3 N o w do es .................... (d) m a k e Bây giờ h â y .............. (d) lả m ................. (e)
................... (e) difference? khác?
4 Whac a b o u t .................... ( 0 one? C ò n ...............(í) kia thì sao? Có ............. (g)
D o e s ................. (g) have an y effect? tác dộng gì?

W hat d o y o u th in k (d) a n d (fi refer to? Theo ý bạn, (d) và (0 liên quan tới điều gì?

Task 3 0 ® Bài làm 3


Think a b o u t t h e i n t o n a t i o n o f t h e Hãy lưu ý đên âm điệu của các câu hỏi đã
c o m p le t e d q u e s t i o n s in T a s k 2. M a rk được hoàn chỉnh trong Bài làm 2. Đánh
the w o r d s w h e r e y o u e x p e c t t h e dấu các từ nơi bạn cho rằng giọng người
s p e a k e r 's voice to go u p o r d o w n . nói sẽ tăng cao hoặc hạ thấp.

N ow listen to th e r e c o r d i n g to c h e c k Bây giờ hặy lắng nghe băng ghi âm để


y o u r a n s w e rs . kiểm tra các câu trá lời cùa bạn.

English in M ed icin e - 91
Language focus 8 Trọng tâm ngôn ngừ 8
N ote h o w th e d o c t o r s ta r t s t h e e x a m i ­ Chú ý cách bác si bắt dằu cuộc khán
nation: bệnh:

- I'd ju s t like to ... - Tôi muốn ...


- Could you ju s t ...fo r m i? - Có t h ể v u i lò n g ...

N ote h o w t h e d o c t o r i n d ic a t e s t h e e x ­ Chú ý cách bốc sĩ nói khi k í t thúc khfcn


a m in a t io n is finished: bệnh:

- Right, thank you very much indeed. - Đuợc rồi. xin cám ơn nhiếu.

Task 4 OBI Bài làm 4


You w a n t to e x a m i n e a p a t ie n t . M a tc h Bạn m uốn khám bỆnh m ột bệnh nhki
th e e x a m in a tio n s in t h e first c o l u m n Xếp các bộ phạn khám à cột thứ nhít vtt
w ith th e i n s t r u c tio n s in t h e s e c o n d những hướng dẫn ò cột thứ hai. Rồi thục
c o lu m n . T h e n p r a c tis e w ith a p a r t n e r tập với người củng dóng vai để nói với
w h a t you w o u ld say to a p a t i e n t w h e n bệnh nhân khi tiến hành khám bệnh.Nối
carrying o u t t h e s e e x a m i n a t i o n s . R e­ lại những hường dẫn theo nhđng â u
p h r a s e t h e in s t r u c t i o n s a c c o r d i n g to bạn dă học trong bài này vầ trong Bải 1 Ví
w h a t yo u h a v e s tu d i e d in th is u n i t a n d dụ:
in U nit 3. For e x a m p le :

l-(d ) I'd j u s t like to e x a m in e y o u r Tôi m u ốn k h á m h ọ n g c h o ô n g . C ó thế vui


throat. C o u ld you p le a se o p e n lòng há miệnị; thật to được không?
you r m o u t h as w id e as you can?

Examinations Instructions
Thăm khám Hướng dần
1 the th ro at a. R em ove your sock and shoe.
họng Cởi giày vả vớ.
2 the ears b. R em ove your top clothing.
tai Cởi bỏ áo trên.
3 the chest c. Turn your head this way.
ngực Q u ay đ ẩu vé ph(a này.
4 th e back d. O p en your m outh.
lưng Há miệng.
5 che foot e. T ilt your head back.
bàn chân Ngửa đảu ra sau.
6 th e nasal passage f. Stand up.
dường mủi Đứng dậy.

9 2 - English in M ed icin e
Task 5 ^ Bài làm 5
W h a t d o y o u t h in k t h e d o c t o r is e x a m ­ Bạn thử nghĩ bác sĩ sẽ thăm khám bộ
in in g b y givin g e a c h o f t h e s e i n s t r u c ­ phận nào khi cho những hướng dẫn này?
tions?

1 1 w a n t y o u CO p u sh as hard as you Hãy d ầy vào bàn lay tôi càng m anh càng
can a g a in st m y hand. lốt.
2 B reathe in as far as you can. N o w Hãy hít v à o c .ì n g s ả u c à n g lố t . Bãygiở loi
o u t as far as y ou can. ihở ra cà ng dài càng lốt.
3 Say 99. N o w w h is p e r it. Nói 99. Bây giờ nói thầm sô dó.
4 C o u ld yo u fix y o u r eyes o n th e tip o f Ông có lliể d án mát váo đầu cây bút của
m y pen a n d k eep y o u r eyes o n it? tôi và nhìn c h ă m chú lâu như thế được
không?
5 I w a n t you to k eep this u n d e r y o u r Hãy ngâm giử cái nảy dưới lưỡi cho đến
to n g u e u n til I r e m o v e it. khi tôi lây ra.
6 W o u ld you roll ov er o n y o u r left Vui lòng nằm -nghiêng sang (rái v«ì co hai
side an d b e n d y o u r k n e e s u p ? T h is đ ầu gối dược không? Có (hể hơi khó chiu
may be a bit u n c o m fo rta b le . dôi chút đấy.
7 I w a n t to see you ta k e y o u r right H ãy lây gót chân phải cọ sát măt trước
heel a n d r u n it d o w n th e fro n t o f cẳng c h á n trái.
yo u r left leg.
8 Put o u t y o u r to n g u e . Say Aah. Lè lưỡi ra. Kêu aa .

Task 6 I3BI Bài làm 6


W ork in p a i rs a n d loo k b a c k a t T a s k 1. Làm việc theo đôi và xem lại ở Bài làm 1.
S tu d e n t A s h o u l d sta rt. Sinh viên A bắt đâu trước.

A: Play t h e p a r t o f M r D a v id s o n . A: Đóng vai ông Davidson.


1 G re et t h e p a tie n t. C hào đón b ệnh nhân.
2 Indicate th a t you have h a d a le tte r Tỏ ý bạn đã nhận dược thư chuyển giao
o f referral. b ệnh nhân.
3 Ask a b o u t th e d u r a t i o n o f t h e p r o b ­ Hỏi về thời gian mang bệnh.
lem.
4 A sk a b o u t th e p a t ie n t 's o c c u p a tio n . Hỏi nghề nghiệp b ệ n h nhân.
5 A sk a b o u t t h e effect o n his o c c u p a ­ Hỏi tác đông đối với nghề nghiệp.
tion.
6 Ind ica te th a t you w o u ld like to e x ­ Tỏ ý b ạn muốn thảm khám b ênh nhân.
a m in e him.
7 A sk h im to read th e chart. Bào bộnlì n h â n dọc báng khám thi lực.

English in M edicine - 93
8 Ask abo u t the right eye. Hỏi vé mál p h ả i.
9 You change th e lens - d o e s it m a k e B an d ổ i kính - c ó g â y k h á c biỆt gỉ khống?
any difference?
10 You iry a n o t h e r one. Ban thử một kinh khác.
1 ] Indicate th a t th e e x a m in a tio n is N ó i ràn g c u ộ c k h á m b ệ n h đá kết thóc.
over.
B: Play th e p a r t of M r Priestly. U se t h e B: Đóng vai óng Priestly. Dùng các ghi
case n o te s as p r o m p ts . chú để gợi ý.

Task 7 C EI I s ] Bài làm 7


You will h e a r a n ex tra ct fro m a n e x ­ Bạn sẻ nghe m ột trích đoạn từ cuộc khảm
a m in a tio n . As y ou listen, tick off t h e bệnh. Trong khi nghe hãy đánh dẮucác
sy ste m s e x a m in e d . hệ thống đã dược khám bệnh.

System Examined H ệ th ố n g Đ ã th ả m khám

ENT T .M .H Ọ N G

RS H .H Ấ P

CVS T.M ẠCH

GIS T.HÓA

GUS N .D Ụ C

CNS T.KINH

O th e rs (specify) C á c h ệ th ố n g
k h á c (ghi rõ)

W hat kind of e x a m i n a t i o n is this? Cách khám b ệnh này thuộc loai gi?
How old d o y ou th in k t h e p a t i e n t is? Bạn cảm ng h ĩ b ệnh n h â n bao nhiêu tuổi?
H ow do you know ? Bạn biết bằng cách nào?

Language focus 9 Trọng tâm ngôn ngữ 9


Note h o w th e d o c t o r carefu lly r e a s ­ Chú ý cách bốc sĩ cẩn thận train an bệnh
sur es th e p a tie n t b y e x p la in in g w h a t n h â n qua việc giải thích n h ũ n g việc sỉ
she is g o in g to d o a n d in d ic a t in g t h a t làm và nói rằng mọi việc déu tốt đẹp:
ev e ry th in g is all right:
- Can I have a look at you to f i n d out Vui lò n g d ể tô i k h á m x e m VI đá u lại hc
where your bad cough is com m gjrom ? n hiề u thế?
... T h a t's f i n (. ... ĐiếỢc rỏi.
9 4 - English in M edicine
Task 8 I— j © Bài làm 8
Try to c o m p l e t e t h e d o c t o r 's e x p l a n a ­ Hãy bổ sung những lời giài nghĩa và trấn
tions a n d e x p r e s s i o n s o f r e a s s u r a n c e an cúa bác sĩ băng cách diên thêm một từ
by a d d i n g o n e w o r d in e a c h gap. vào mỗi chỗ trống.
.Now lis te n to t h e e x tra c t a g a in a n d Bây giờ bạn hãy nghe lại trích doạn và
check y o u r a n s w e r s . kiểm tra các câu trả lời cùa bạn.

1 N o w I'm ..................... (a) to p u t th is Bây giờ, tôi sè ....................(a) dát cái này
th in g o n y o u r chest. lên ngực ông.
2 It’s ....................(b) a ste th o s c o p e . Đó là ..........................(b) c h iế c ống nghe.
3 It ................... (c) be a bit cold. Nó ..................(c) liơi lanh môt chúi.
4 OK? First ........................ (d) all, 1 Được chứ? Thoai tiên (d) lất
listen .................... (e) y o u r front cá, lôi nglic .................... (e) ngúc v,ì
a n d ....................... ( 0 y o u r back. .................... (f) phía lưng.
5 W ell .................. (g). you d id n 't TỐI .................. (g), ônỊỊ clãu có cử d ỏ n g
m o v e at all. chút nào.
6 N o w I'd ....................(h) to see y o u r Bây giờ tôi ..................... (li) khám vùng
t u m m y .......................... (i) will y o u lie bụng, ..................... (i) ông vui lòng lẽn
on th e bed for a m in u t e ? giường nÀm mộl lcíl dược chứ?
7 N o w w h ile .................... (j) lying Bây giờ trong lúc ...................(j) nằm dó,
t h e r e , ................... (k) feel y o u r n e c k .................... (k) khám vùng cô vò nách.
an d u n d e r y o u r arm s.
8 A re you .................. (I)? Ông có bị .................... (I)?
9 ............... (m ) th e to p o f y o u r legs. .................... (m) phía trcn đùi.
10 T hat's ................. (n) very quick, N liưvộy là ....................(n). N hanh qu.í,
................... (o) it ’ .................... (o) phái không?

Listen ag a in . T ry to n o t e t h e i n t o n a ­ Nghe lại. Chú ý ngữ điệu của các dạng cáu
tion o f t h e q u e s t i o n fo rm s. hỏi.

Task 9 ^ Es) Bài làm 9


Look b a c k to T a s k 4. H o w w o u l d y o u Xem lại Bài làm 4. Bạn sẽ nhắc lại các
r e p h r a s e t h e i n s t r u c t i o n s for a 4 -y ea r- hướng dẫn n h ư thê nào cho m ột em bé 4
old? W h e n y o u h a v e f in is h e d , lo o k at tuổi? Khi bạn đà hoàn tất xong, hãy xem
th e Key a n d lis te n to t h e r e c o rd in g . phần Giải đáp và nghe băng ghi âm.

English in M ed icin e - 95
Section 2 Rephrasing, encouraging and prompting
Phan 2 Nhắc lại, khuyến khích và gợỉý
Task 10 O E I Bài làm 1 0
T he form belo w is u s e d to m e a s u r e Mâu dưới đây được dùng đế đo hiờnjmút
m e n ta l im p a i r m e n t . D isc u ss w ith a suy nhược tám thần. Háy thảoluịnvt
partn e r: người cùng đóng vai:

- in w hat o rd e r you m ig h t ask th e s e bijn có thế dạt những cAu hỏi này thd
q u e s tio n s thứ tự nào
- in w h a t form you m ig h t ask chem bạn có th ế hỏi những câu đó dưới hint
thức nào

I S A A C S -W A L K E Y M E N T A L IM P A IR M E N T M E A S U R E M E N T
I
Date of test / /

A s k th e p a t ie n t t h e f o llo w in g q u e s t io n s .
S c o r e 1 fo r a c o r r e c t a n s w e r , 0 fo r a n e r r o r .

Score
1 W h a t is t h e n a m e of th is p l a c e ? ..............
2 W h a t d a y o f th e w e e k is it t o d a y ? ( * ) ........ —
3 W h a t m o n t h is it? ...............
4 W h a t y e a r is it? ...........—
5 W h a t a g e a r e y o u 7 ( a llo w ± 1 y e a r e rro r) ................
6 In w h a t y e a r w e r e y o u b o r n 7 ............—
7 In w h a t m o n t h is y o u r b i r t h d a y ? ......... —
8 W h a t t im e is it? ( a llo w ± 1 h o u r e rro r) - ........—

9 How long h a v e you b e e n h e r e ? (allow 2 5 % error) ....... —

Total s c o r e .........—
S i g n i f i c a n c e of s c o r e
8 or 9 No significant im p a ir m e n t
5 to 7 M o d e ra te im p a ir m e n t
1 to 4 S e v e r e im p a ir m e n t
0 C o m p le t e failure

S ig n a tu r e o f e x a m in e r ............................................

( ) C Au hòi va câ u (rả tời tro n g tiè n g A n h v é tiéng V i^ t c ổ k tìA c n f i* u


hẽng A n h - W h at đay ■> (n g à y gi) - M o n d a y (lén n ọ áy tbd h«i)
tiế n g V iè t • n g a y !h u 'nãy'> - T h ú hai

96 - English in M edicine
ĐO LƯỜNG MỨC SUY NHƯỢC TÂM THAN
THEO PHƯ ƠNG PH Á P
ISAAC S-W ALK EY

N gày tr ắ c nghiệm / /
Hỏi b ệ n h n h â n những câu sau đây.
Cho đ iể m 1: trẳ lời đúng, đ iể m 0: trá lời sai.
Điểm
1. Tên địa đ iể m này lầ gì? ..........
2. Hôm nay là ngày gì trong tuần?(**) ..........
3. Bây giờ là tháng gì? ..........
4. N ám nay là n ảm g)? ...........
5. Ông bao nhiêu tuổi? (cho p h é p sai ± 1 năm) ..........
6. ô n g sinh năm nào? ..........
7. Sinh nhật của ông vào tháng mây? ..........
8. Mây giờ rồi? (cho p h é p sai ± 1 giờ) ..........
9. ô n g ở đ ây bao lâu rồi? (cho p h é p sai 25%)
Điểm tổng cộng ..........
Ý nghĩa diêm
8 hoảc 9: Không suy nhược đ á n g kê’
5 đến 7: Suy nhược trung bình
1 đ ên 4: Suy nhược nặng
0: Hoàn toàn suy nhược

C h ữ ký người k h á m ........................

Task 1 l H ® Bài làm 11


You will h e a r a n in te r v ie w b e t w e e n a Bạn sẽ nghe cuộc hỏi b ệnh giữa bác sĩ và
d o c t o r a n d a p a t i e n t h e h a s k n o w n for m ộ t b ện h n h â n đã quen biết từ nhiều
years. As y o u lis ten , n u m b e r t h e q u e s ­ năm . Trong khi nghe, đ ánh số các câu hỏi
tio n s a b o v e in t h e o r d e r t h e y a r e trên đây theo thứ tự đã được hỏi. So sánh
asked. C o m p a r e t h e o r d e r w i t h y o u r thứ tự đó với n h ữ n g điều bạn dự đoán.
p r e d ic tio n s .
C o m p l e t e T a s k 12 b e f o r e y o u c h e c k Hoàn tất Bài làm 12 trước khi kiểm tra các
y o u r a n s w e r s in t h e Key. cáu trả lời ở phần Giải đáp.

(• •) Xem (•) trang 96

E nglish in M ed icin e - 9 7
Task 12 s ® Bài làm 12
Study th e in f o r m a ti o n a b o u t t h e p a ­ Nghiên cứu các thông tin về bệnh nhin
tie nt given below . T h e n lis te n to th e dưới đây. Rồi lắng nghe cuộc dầm thoại
interview ag a in w ith t h e p u r p o s e of m ộ t fân nữa nhỉim cho điếm b í nh nhân.
giving th e p a t ie n t a score.

SURNAME Wallers F IR S T N A M E S John Edward


AGE 03 SEX M M A R IT A L S T A T U S w

O CCUPATION Retired millworker

HỌ Walters TÊN John Edw ard


TUỔI 83 GIỚI N am ___________ TỈNH T R Ạ N G HÒN NHẤN Gỏavợ
N GHÉ N G H IỆ P Công nhân nhà máy xay hưu trí

Date of test: T h u rs d a y 27 F e b ru a ry N gày trác nghiộm: thứ n ăm 27 tháng 2


1997 n a m 1997.
Patient's DOB: 17 April 1913 Ngày sinh của b ệ n h nhân: 17 th á n g 4
n a m 1913.

H ow d o e s y o u r s c o r e c o m p a r e w ith Điểm của bạn cho ra sao khi so sánh với


t h a t given b y y o u r p a r t n e r a n d in th e điểm cùa người cùng đóng vai và cùa
Key? phần Giải đáp?

Language focus 10 Trọng tâm ngôn ngừ 10


N ote h o w t h e d o c t o r u s e s a r e p h r a s i n g Chú ý cách bác sĩ sử dụng kỹ thuật nhắc
t e c h n iq u e to e n c o u r a g e t h e p a t i e n t lại đ ể khuyến khích b ệnh n h á n và t30 cho
a n d give h im tim e to a n s w e r . F or e x ­ họ thời gian để trả lời. Ví dụ:
am p le:

Q u e s tio n 9: Have you b e e n h e r e long? Câu hỏi 9: Ông ở đây dã lâu chưa?
In this house, have you been Ồ ng ờ nhà n à y d ả lả u c h ư i?
here long?
How long have you been liv­ Ổ ng ở d ư ờng High dẳ bao
ing in the High Street? lảu rồ iĩ

98 - English in M e d ic in e
N o te a ls o t h a t t h e r e p h r a s e d q u e s t i o n Cũng nên chú ý câu hỏi nhắc lại thường
4s o f te n p r e c e d e d b y a n e x p r e s s io n like bắt đầu bằng m ột cách diễn đạt như: ó n g
■Do y o u r e m e m b e r ...? For e x a m p le : có n h ớ ...? Ví dụ:
J- Do you remember where th ừ ứ ? Where - Ỏ n g có nhớ đ â y là đâu không? Chỗ
ừ this pla ce? n à y là nai n à o ?

Task 1 3 S © Bài làm 13


'P r e d ic t t h e m is s in g w o r d s in t h e s e e x ­ Dự đoán các từ thiếu h ụ t trong các trích
tracts. S everal w o r d s a r e r e q u i r e d in đoạn này. Nhiêu từ cân phải có trong đa
- m o st o f t h e g a p s . T h e n lis te n a g a in to số các chỗ trống. Rồi nghe lại cuộc đàm
th e in te rv ie w to c h e c k y o u r p r e d i c ­ thoại đ ể kiểm tra dự đoán cùa bạn. Thử
tions. T ry to m a t c h t h e r e p h r a s i n g s ghép các câu nhắc lại với các câu hỏi trắc
■with th e c o r r e s p o n d i n g te s t q u e s ­ n ghiệ m tương ứng. Ví dụ (a) được làm cho
t i o n s . E x a m p le (a) is d o n e for y ou. bạn.

a. Q u e s t i o n .....ệ....: D o you r e m e m b e r w h e n you Ô n g c ó nh ớ ôn g sinh ra khi


(Mu hói ......ệ.......: w e r e b orn? n à o không?
W h a t .................... (1)? Nào ................... (1)?
C a n you .................... (2)? Ổng có thể ................... (2)?
b. Q u e s t io n ........... : D o you r e m e m b e r w h a t tim e ô n g có n h ớ thời gian n ào
Câu h ỏ i ............... s. o f th e m o n t h ? trong th á n g không?
W h a t .................... (3)? Nào ....... ........ (3)?
c. Q u e s t i o n ............: H o w old will y ou be n o w Bây giờ ô n g b a o n h iêu tuổi
O u hỏi ...................................... (4)? ................... (4)?
d. Q u e s t io n ........... : W h a t y ea r is it th is year? D o N ả m na y là n ả m gì? ô n g có
Câu h ỏ i ................ you .................... (5)? ................. (5)?
e. Q u e s t i o n ............: Fine, a n d w h a t m o n t h are w e TỐI,và b â y giờ là ih á n g mấy?
Câu hòi .................: in? T hế ( 6 )?
W ell, .................... (6)?
f. Q u e s t i o n ........... : D o y ou r e m e m b e r w h a t day Ô ng có n h ớ h ô m n ay là ngày
C5u hỏi ................ : o f th e w e e k it is? gì trong tu ần không?
O r d o t h e ............ (7) n o w Hoác có phải ................... (7)
th a t y o u 're ............. (8)? b â y g i ờ ô n g c í a n g .............(8)?

Task 1 4 ^ 0 Bài làm 1 4


T h in k a b o u t t h e i n t o n a t i o n o f t h e Hãy lưu ý đến ám điệu của các câu hỏi đã
c o m p l e t e d q u e s t i o n s in T a s k 13. M a rk •dược hoàn chỉnh trong Bài làm 13. Đánh
t h e w o r d s w h e r e y o u e x p e c t th e dâu các từ nơi bạn cho rằng giọng người
s p e a k e r 's v o ic e to go u p o r d o w n . nói sẽ tăng cao hoặc hạ thấp.

English in M edicine - 99
N ow listen to t h e r e c o r d in g to c h e c k Bây giờ bạn hảy nghe báng ghi im ti
your answ ers. kiểm tra các cáu trả lời cùa bạn.

Task 15 ^ Bài làm 1 5


Look bac k at t h e te st fo rm in T a s k 10. Hãy xem lại (lạng trắc nghiệm trong Bái
T h in k of at le ast tw o w ay s of r e p h r a s ­ làm 10. Hăy nghĩ ra ít nhất là hai cách d/
ing e a c h q u e s tio n . nhắc lại mỗi câu hồi.

Task 16 \ s i Bài làm 1 6


Mr J a m e s o n (see U n it 3, p. 65) w a s r e ­ ô n g Jam eson (xem Bài 3, trang 65) dupc
ferred to a n e u r o lo g is t for e x a m i n a ­ giới thiệu đến khám bệnh à một bác i!
tion. D u rin g t h e e x a m i n a t i o n t h e khoa th ầ n kinh. Trong lúc khám bệnh .u
n eu ro lo g ist to u c h e s M r J a m e s o n w ith: bác sĩ đã c h ạ m vào người ỏng Jameson
bằng:

a. a needle kim
b a piece o f c o tto n wool m iếng bông gòn
c. hot and cold tu b e s các ống nóng và lạnh
d. a vibrating fork thanh m ẫu rung

Listen to P arts 1 to 4 o f t h e e x a m i n a ­ Hãy lắng nghtĩ từ p hần 1 đến 4 cuộc khám


tion a n d n u m b e r t h e s t e p s in t h e o r d e r b ện h và đánh số các bước theo thứ tự mi
th a t th e n e u r o lo g is t c a rrie s t h e m o u t. bác sĩ khoa th ầ n kinh đã thực hiện.

Language focus 11 © Trọng tâm ngôn ngữ 11


N ote h o w th e n e u r o lo g i s t e x p la in s Chú ý cách bác sĩ khoa thần Idnh giii
w h a t s h e is g o in g to d o in P a r t 1 o f t h e thích việc bà sẽ làm ừ o n g phản 1 cùỉ
exam ination: cuộc khám bệnh:
- I now w a n t to ... - B â y g iờ tòi m u ô n ...
- I'm going to ... - Tôi sắp sìía ...
- I'll - T ô i sẽ ...

Listen to P art 1 of t h e in te r v ie w to Lắng nghe p hần 1 của cuộc đảm thoại i i


c o m p l e t e t h e s e e x p l a n a tio n s . bổ sung n h ữ n g câu giải nghĩa này.

100 - E nglish in M ed ic in e
T h e n lis te n to P a rts 2 ,3 a n d 4 to n o t e : Sau đó, lắng nghe phần 2, 3 và 4 rồi ghi
nhận:
a) H o w t h e d o c t o r in s t r u c ts t h e p a ­ Cách bác si hướng dần bệnh nhân.
tient.
b) H o w t h e d o c t o r m a r k s th e sta g es o f Cách bác sĩ làm dấu các giai đoạn khám
h e r e x a m in a tio n . bệnh.

To i n s t r u c t t h e p a t ie n t , s h e uses: Để hướng dẫn bệnh nhân, bác sĩ dùng:


- I w a n t you to ... - Tôi m uốn ông ...

T o m a r k t h e s ta g e s o f h e r e x a m i n a ­ Để làm dấu các giai đoạn khám bệnh, bác


tion, s h e says: sĩ nói:
- N ow I'm going to try som ething ... - Bâụ giờ, tôi sẽ thù liự i n à y ...
- N e xt I'm going to test you ... - Rồ[ tô i s ẽ kiểm tra ông ...

Task 17 ^ Bài làm 17


U sing t h e e x p r e s s io n s s t u d i e d in L a n ­ Dùng các cách diễn đạt học trong phân
g u ag e fo c u s 11. ex p la in to M r J a m e s o n Trọng tâm ngôn ngữ 11, hây giâi nghĩa
e a c h s ta g e o f t h e e x a m i n a t i o n a n d i n ­ cho ông Jam eson về mỗi giai đoạn khám
s tr u c t h im . b ệnh và hướng dẫn ông ta.

T ask 18 ^ I s ] © Bài làm 1 8


T h e n e u r o lo g i s t t h e n e x a m i n e s M r Sau đó, bác sĩ khoa thân kinh khám mạch
l a m e s o n 's leg p u ls e s . T h e s e q u e n c e o f ở chân ông Jameson. Trình tự khám như
e x a m i n a t i o n is a s follows: sau:

1 t h e g roin háng
2 b e h i n d th e k n e e khuỷu chân
3 b e h i n d t h e an k le b o n e mắt cá ch â n phía trong
4 t h e to p o f th e foot mu bàn chân
5 th e o t h e r leg cẳng châ n kia

W rite w h a t y o u w o u l d sa y to M r Hãy viết ra điều bạn sẽ nói với ông


J a m e s o n . T h e n lis ten to P a r t 5 o f th e Jameson. Rồi lắng nghe phân 5 của cuộc
e x a m i n a t i o n to c o m p a r e . th ă m kh ám để so sánh.

E nglish in M edicine - 101


Task 19 GEI Bài làm 19
Work in pairs. C h o o s e a s p e c ia lis t e x ­ Làm việc theo dôi. Chọn m ột chuyên viên
a m in a t io n in y o u r o w n Held. T o g e t h e r k h ám b ệ n h trong lĩnh vực chuytn min
d e c id e h o w you c a n e x p la in to t h e p a ­ cùa bạn. Cùng n hau quyết đ ịn h cich bện
tient e a c h sta g e o f t h e e x a m i n a t i o n có th ế giải nghĩa cho b ệ n h nhân vì mii
a n d h o w y ou w o u ld i n s t r u c t t h e p a ­ giai đoạn của cuộc thăm khám vi cách
tient. T h e n find a n e w p a r t n e r to play bạn sẽ hướng dẫn bệnh nhân. Rồi tìm
the patien t. m ột người mới để đóng vai b^nh nhân.

Section 3 Reading skills: Reading articles I


Phần 3 Kỷ nãng đọc: Đọc bài báo l
Task 20 c a Bài làm 2 0
H ere a re th e h e a d in g s t h a t a r e c o m ­ Đáy là nhữní! tiêu dê thường dùng trong
m o n ly u se d in article s fro m A m e r ic a n các bài báo trích từ báo Mỹ. Hẵy đánh si
journals. N u m b e r t h e m in t h e o r d e r theo thứ tự m à bạn dự đoán các bài đò
that you w o u ld e x p e c t t h e m to f e a tu re . dược đưa ra.

References Tài liệu tham khảo


S um m ary Tóm tát
Com m ent Bàn luân
M aterials and m e th o d s Vật liệu và phương p háp
A u th o rs Các lác giá
Editor's n o te Ghi chú cija biên tâp
Title Tưa dề
Results Cá( kết quả
Incroduction N h áp để

Task 21 ÉD Bài làm 21


H ere are s o m e b r ie f e x tra c ts fro m a n Đây là vài trích đoạn ngắn từ bài báo nổi
article th a t f e a tu r e d in t h e A rc h iv e s o f bật trong Tạp c h í Y h ọ c N h i khoa và ngiứ
P ediatric a n d A d o le sc e n t M ed ic in e. Trường thành. Thử xếp tương ứng ức
Try to m a t c h t h e m to t h e h e a d i n g s đoạn đó với các tiêu đề ghi trong Bài làm
given in T ask 20. W h a t f e a tu r e s o f t h e 20. N hững đặc diểm nào cùa bài đả giúp
text h e l p e d y ou to id e n tify t h e p arts? bạn xác định được các phần đó?

102 - English in M ed ic in e
N o w p u t t h e h e a d i n g s in t h e o r d e r t h a t Bây giờ xếp các tiêu dê theo thứ tự m à bạn
y ou w u u ld e x p e c t to find t h e m . nghĩ rằng có thể tìm thấy chúng.

K a th iJ . K e m p er, M D , M P H ; P a u lL . M c C a r th y , M D ; D om enic V. C icchetú,


PhD

Abstract scoring and selection re­ G h i n h ậ n iríc h yếu và b jn ch ọ n lưa d e ll


mained constant throughout the sludy vần h ằ n g đ ịn h suốt Iron g những nám
years. All abslracls were rated a n o n y ­ n g h iê n cứu. Tất cá các tríc h yêu đềuđư ơ c
mously, ie authors' nam es and institu­ H án h giá kh u yế l d a n h ; n g h ía là tên tác
tions were omilted. All abstracts were giá và cá c cơ q u an đều bi loaI bó. Tdl ca
rated from 1 to 5, with 1 indicating u n ­ c á c tríc li yêu đ ề u dược (lá n h giá lừ 1 đến
suitable for presentation; 2, consider 5 với đ iể m 1 b iêu thị kh ôn g th íc h hợp d ể
only if necessary; 3, borderline; 4, . trìn h b ày; 2, ch í xe m xét nêu cầ n th iết; 3,
good; 5, a "must". T he ratings for each g iá p b iê n ; 4 , tốt: 5 , "phái". C á c đ á n h giá
abstract were averaged. Abstracts were dô i với m ỗi tríc h yếu đ ề u dược tín h đ iể m
sorted by rank, with the highest aver­ (run g b ìn h . C á c trích yêu d ể u đươc lấy ra
age scores al the lop. T he top abstracts th e o xế p h ạ n g , với c á c đ á n h giá trung
were selected for platform (oral) pres­ b ìn h cao n h á t. C á c tríc h yếu dầu báng
entation. As space allowed, the next được ch ọn lựa ch o v iệ c trìn h b à y (m iệ n g ).
highcst-scoring abstracts were selected K hi vù ng kh ôn g g ian ch o p h é p , các trích
for posler presentation. yế u có đ iế m đ á n h giá cao nh ất tiế p sau
clều được ch ọn đ ể trìn h b à y trên báng áp
p h tc h .
Between 1990 and 1991, the n um be r G iữ a c á c năm 1990 và 1 9 9 1 . số
of reviewers per abstract was reduced lượng các vj x é l d u y ệ l ch o m ỗi tríc h yêu
from 11 to six. In 1995, the pool of re­ đ à g iả m từ 11 xuống 6 người. N ả m 1 9 9 5 ,
viewers was expanded to include the b an xét d u yệt được mở rộng b a o gồm các
chairpersons of two S I G s - E R and ch ủ tịc h của h ai SIG s — ER và I3 E H — vá
B K H -and 10 regional chairpersons 10 ch ú tịc h đ ịa phương (RCs). C á c trích
(RCs). Abstracts were divided inlo three yếu dược c h ia th à n h ba loai: ER. B E H và
categories: ER, BEH, and GP. T h e ER G P . C á c trích yếu loại ER được xét duyệt
abstracts were reviewed by the chairper­ bởi ông ch ủ tịc h của ER S IC hai RCs và
son of the ER SIG, two RCs, and one m ộ t th à n h v iê n của B O D . C á c trích yếu
m e m b er of the BOD. T he BEH a b ­ lo ại B E H dược xét d u yệt bới ông chủ tịch
stracts were reviewed by the chairper­ của I3E H S IG , hai RCs, và hai th àn h viên
son of the BEH SIG, two RCs, and two của B O D . C á c trích yêu loại C P đươc xét
m em bers of the BOD. T he G P abstracts d u yộ l bới n ả m ih à n h v iê n của B O D và
were reviewed by five m em bers of the sáu RCs, nh ư v ậ y m ỗi tríc h yếu được xél
BOD and six RCs, so every abstract was d u yệt bởi ít n h ấ t n ả m người đ á n h giá.
reviewed by at least five raters. Specific Hãn hữu, những p h â n cô ng (lặ c hiêu
assignments were made random ly by đươc (hực h iệ n bởi ban đ iề u h à n h ó vãn
administrative staff al ihe APA office. phòng APA.

English in M edicine - 103


1. S ta nd ards o f R e p o rtin g T rials C ác c h u ín m ức b á o c á o cùa nhóm thử
G rou p. A p ro p o s a l for stru c tu r e d r e ­ nghiệm. MỘI d<Ị nghj về báo cáo cố cíu
porting o f r a n d o m iz e d co n tro lle d trials. trú c cù a c á c th ử n g h iệ m sai lệ c h d i (V*JC
JAMA. 1994; 272: 1926-1931. kiểm tra. /AMA 1994; 272: 1926-1931.
2. W o rk in g G roup on R e c o m m e n d a ­ Nhốm làm việc vể các khuyến cáo cho
tions for R ep o rtin g Clinical T rials in báo cáo các thử nghiệm lâm sing trong
the Biomedical Literature. Call for tài liệu sinh y học. Gợi ý cho những bình
comments on a proposal to im prove re­ luện vẻ một đẻ nghị nhàm c ii liến blo
porting of clinical trials in the b iom e di1 cáo các thử nghiệm lâm sàng Irong Ui
cal literature. Ann Intern Mtd. 1994; 121: liệu sinh y học Ann Intern Med. 1994;
894-895 121: 89 4-89 5.
3. Haynes RB, Mulrow CD, Huth EJ, Haynes RB. Mulrow CD, Hulh E). All-
Altm an D G , G a r d n e r MJ. M o r e in fo r­ m an D C , G a r d n e r M J. T h ê m n h ié u lric h
mative abstracts revisited. A n n Intern yếu thông tin dà được xem Ui. Ann In­
Med. 1990; 113: 69-76. te rn M ed. 1990; 1 13: 69-76.

4. Purpose and procedure. A C P J Club. Ý định vầ thủ tục. A C P I Club. 1991; 115
1991; 115 (suppl 2): A-13-A-14. (phụ b ả n 2): A-13-A-14.

d)

The num ber of abstracts submitted and Số lượng c á c trlch yếu được dệ Irtnh vỉ
selected for presentation in 1990,1991, chọ n lựa đ ể trinh b à y trong các nam
1993, and 1995 are given in T a b l e 1. 1990, 1991, 1993 và 1 9 9 5 d ề u d u ợ c n í t i
Data from 1991 and 1993 are included trong Bảng 1. Dữ liệu từ 1991 vâ 1993
for comparison.
đều được giới thiệu đ ể so sánh.

T he nu m be r of abstracts submitted Số lượng c á c trích yếu đ ệ trình dể


for consideration forpresentation at the xem xét cho việc trinh b ày lại Hội ngh|
annual APA meeting increased steadily APA h à n g n a m đâ tâng đ ể u đ ận giữa các
between 1990 and 1995. T h e increased n â m 1 9 9 0 v ầ 1995. Dung lượng tâng cho
capacity for poster presentations each việc trình bằy b ằ n g áp phích mỗi n âm từ
year since 1990 increased the overall 1990 đả lầm tang ti lệ c h ấ p n h â n lổng
acceptance rate from 42% in 1990, qu ái lừ 4 2 % trong n ă m 1990, khi M
when 14 posters were presented, to b ản g áp ph ích đă được giới thiệu, lèn
62% in 1995, w hen 182 posters were 6 2 % trong n â m 1995, khi 182 b i n g áp
presented. T he n u m b e r of oral p rese n ­ p hích đ ã được giới thiệu. Số lưong c J r
tations rem ained constant at about 90 b á o c á o n ó i vẩn h ằ n g d ịn h đ rrKÍc khoáng
per year since the late 1980s. 90 hàng nam, kể từ những nâm 1980.

104 - E nglish in M e d ic in e
O f all abstracts submitted to APA in Trong lất cá các trích yếu được đê
1995, 246 were reviewed by the G P trình cho APA trong n ám 1995, 246 đã
com m ittee (11 reviewers), 118 were re­ được xét duyệt bởi hội đồng GP (11 ủy
viewed by Ihe ER com m ittee (four re­ viên xél duyêt), 11 8 đã đươc xét duyêl
viewers), and 43 were reviewed by the bởi hội đồng ER (4 úy viên xél Huyêl) và
BEH com m ittee (five reviewers). T h ere 4 3 được x é l d u yệt bởi H ộ i clổng B E H (5
were no reported logistical problem s as ủy viên xél duyệt). Không thấy có báo cáo
<t result of increasing the n u m b e r and vể các vá'n đề logiclic xảy ra do tăng số
variety of reviewers. All reviews were lượng và sự đa dạng cùa các người xét
returned within 10 days. .duyệt. Tất cả các bản xét duyệl déu được
gửi lại trong vòng 10 ngày.

A few cannot agree. A dd m ore, and Một sô nhỏ không thể tán Ihành. Bổ sung
they also ca nn ot agree. If not reliable, at thê m và họ cũng có thể không lán thành.
least they are consistent. Perhaps this N êu không đán g tin cậy thì Í1 nhất ho đều
should be entitled "Raters of the Lost kiên định. Có lẽ nên dặl tiêu đề "Những
Art". người đ á n h giá của N gh ệT h uậl đâ mất*.
Catherine D. DeAngelừ, M D Catherine D. DeAngelis. MD

These results arc consistent with p r e ­ Các kết quà (|ó (lều ihích hợp với những
vious studies of the p ee r review process nghiên cứu Irước cúa quá trình xét duyệt
indicating that after correcting for chung (với đồng nghiệp) và biểu thị rằng
chance, inlerrater agreem ent is poor. sau khi sửa chữa tình cờ, việc tán thành
W ithout specific criteria an d training giữa các người đánh giá lương hỗ là nhỏ
for reviewers, interrater agrc cm e nl is bé. Không có tiêu chuẩn đặc thù cũng
only slightly better than chance. T his is như không có lập huấn cho các người xét
also true for evaluating funding p ro p o s­
duyệt, việc tán thành của các người dánh
als 23 and in clinical medicine.24 Interra­
giá tương hỗ chỉ đôi chút khá hơn sự may
ter agreem ent on the quality o f patient
rủi. Điều này cũng đúng đối với việc
care often shows K values less than
đánh giá các d ề nghị thu Ihâp và Irong y
0 .4 0 “
học lâm sàng. Việc tán thành của các
người đánh giá tương hỗ về chất cùa sự
chăm sóc bộnh nhân thường cho những
trị giá K nhỏ hơn 0,40.

English in M edicine - 105


g)

EER R E V IE W is a c o rn e r­ V iê r xét d u y H c h u n g (VỚI d ổ n g n g h itp tu

P stone of the m o dern scientific


process. It is the m eans by
w hich g ra n t a p p lic a tio n s are
selected for funding, e x p e r i m e n t s in ­
volving human subjects are approved,
hòn dá tá n g của quá (rin h khoa học hiện
dai. Đó là những phươngIhức nhđdódio
phép c á c ứng dụ ng được ch on lọc d í (hu
thập, các (hử nghiệm lién quan dến d c
để tầi về con người được chápthuân.cic
m anu scrip ts are selected for p u b li c a ­ bẳn thảo đưijc chon loc dể rông bố. vỉ
tion. an d abstracts a re selected for p r e s ­ các trírh yếu đươc rhon loc d ị Irtnh biy
entation al scientific m eetings. tai các hói ntỊhi khoa h o r . Cắc trinh biy
Research p rr s e n ta tio n s help d is se m i­ nghién cứu giúp phổ biến kiến thứr mới
nate new k n o w led g e an d m a y im p r o v e và có th ế cảI (hiện việc ch â m sốc bính
patient care, health services, and health nhân, các dich vụ y lế, vá giáo due súc
education. T hrough abstract presen ta­ khỏe. Qua các buổi trinh bây Irích yfu,
tions, new re s earch ers are in tro d u c e d to những nhầ nghiên cứumới déuduocgiới
the acad em ic c o m m u n it y a n d c a re e r thiệu với cộng dỏng hoc thuât v ỉ iựphli
development is enhanced. Failure to be triển nghề nghiộp đuoc khích lí. Phii
accepted lor p re s e n ta tio n often has chấp nhân lá SƯ thái bai trong vièc (rinh
d a m ag in g effects o n ju n i o r inv estig a­ bầy đỏi khi có hiệu quả lác hai rhou/tư
tors self-esteem a n d interest in a re ­ tin cùa nhà nghiên cứu Irè va M/hứnglhú
search career. trong SƯ nghiệp nghiên cứu.

h)

Improving Participation Cải thiện sự tham gia và việc


and Interrater A gree­ tán thành của người dánh giá
ment in Scoring Ambula­ tương hỗ trong việc chấm
tory Pediatric Association điểm các trích yếu của Hiệp
Abstracts Hội Nhi Khoa lưu dộng.

How Well Have We Succeeded? C h ú ng ta đ ã thành cóng dến


m ứ c nào?

10 6 - English in M ed icin e
Task 22 ẼQ Bài làm 22
U su a lly t h e p a r t o f t h e artic le t h a t o n e Phân bài báo người ta đọc đầu tiên thông
r e a d s first is t h e a b s t r a c t o r t h e s u m ­ thường đêu là trích yếu hoặc bản tóm tắt.
m a ry . In A m e r ic a n j o u r n a l s it u su a lly Trong các báo Mỹ, bài dó thường có bốn
c o m p r i s e s f o u r p arts: phần:
C o n c lu s io n s Kết luận
M e th o d s Phương pháp
O bjective(s) Mục tiêu
R e su lts Kếl quã

P u t t h e h e a d i n g s in t h e o r d e r y o u Hãy đặt các dẻ mục theo thứ tự mà bạn


w o u ld e x p e c t t h e m to a p p e a r . đoán rằng ch ú n g sẽ xuất hiện.

Task 23 ^ Bài làm 23


H e re is t h e S u m m a r y o f th e article fro m Đây là tóm tắt m ột bài báo từ Bài làm 21.
T a s k 2 1. C o m p l e t e t h e text by p u t t i n g in Hãy hoàn chỉnh bài viết bằng cách đặt vào
th e a p p r o p r i a t e h e a d in g s a n d m is sin g các đẽ m ục thích hợp và các từ thiếu h ụ t
w ords. E ach g a p c a n b e c o m p l e t e d by Mỗi chỗ trống có thể được hoàn chinh
a d d i n g e ith e r o n e w o rd , o r o n e w o rd bằng cách thêm hoặc một từ hoặc m ột từ
p lu s a n article (the, a o r an). cộng với m ột mạo từ (the. a hoặc an).

................. (1): T o d e t e r m i n e w h e t h e r ................... (1): Đê’ xác định việc tang


in c re asin g th e n u m b e r a n d types o f số lượng và các loại lán thánh của
i n te r r a te r a g r e e m e n t in s c o rin g a b ­ người đ ánh gió tương hồ trong việc
s tr a c ts s u b m i t t e d ....................(2) A m ­ c h ấ m điềm các trích yếu được Hê trình
b u la to r y Pediatric A sso c iatio n . .....................(2) Hiệp Hội Nhi Khoa lưu
động.

........................ (3): In 1990, all a b ­ .................. (3): N am 1990, tấl cà các


s tr a c ts w e re r a te d by each trích yếu dều dược đ ánh giá bởi mỗi
.........................(4) 11 m e m b e r s o f th e .................(4) 11 thành viên cùa ủy ban
b o a r d o f d ire c to rs .........................(5) các chủ t ị c h .............. (5) Hiệp Hội Nhi
A m b u la to r y P ediatric A sso c iatio n . In Khoa lưu đông. N âm 1995, cá c trích
1995, a b s tra c ts w ere rev ie w ed yếu đểu được xét duyêt ..................(6)
..........................(6) fo u r to five raters, bốn đ ến năm người đ ánh giá, bao gồm
in c lu d in g eig h t m e m b e r s o f th e 8 thành viên của ùy ban các chủ lích,
b o a rd o f d irecto rs, tw o c h a ir p e r s o n s liai chủ tịch cùa các nhóm có liên quan
o f special in te r e s t g ro u p s, a n d ten đác biệt, và mười chù tịch địa

English in M edicine - 107


regional ch a irp erso n s, for a total o f phương, nh ư vậy tổng số có 20 thỉnh
20 p otential review ers. S u b m is s i o n s viên xét duyệt cỏ nang lực. C ic xét
w ere divided in to th e follow ing th r e e duyệt dược chia thành ba lo«i MU
categories ...........................(7) review: ............. (7) xét duyệt: y họccấpcdu,
em ergency m ed icin e, b eh av io u ral Nhi khoa ứng xử và Nhi khoa * 1
pediatrics, an d general p ediatrics. q u át. Tỳ lệ p h ẩ n trâm tán th àn h rđ rệt
W eig h ted p erc en ta g e a g r e e m e n t and và đ iểm số K duợc ghi n h ân rỗ rệt (Mu
w eighted K scores w ere c o m p u te d được ghi m áy vi tính cho các điểm 4Ố
for 1990 and 1995 ab s tra ct scores. trích yếu cùa n3m 1990 và 1995.

....................(8): Betw een 1990 an d .............. (8): Giữa các nam 1990 vì
1995, th e n u m b e r o f ab s tra c ts s u b ­ 1995, số lượng các trích yéti dược đệ
m itte d .....................(9) A m b u la to r y P e ­ t r ì n h ................7(9) H iệ p H ội N h i Khoa
diatric A ssociation in creased from lưu động tan{Ị từ 246 lên tới 407, Jí
246 to 407, th e num ber l ư ợ n g .............. (10) các thành viên xél
.................. (10) review ers inc re ase d duyệl tăng lừ 11 lên tới 20, tỳ lệ phin
from 11to 20, the w e ig h te d p e r c e n t ­ tram tán th à nh được ghi nhận rô rệt
age a g re e m e n t b e tw e e n r a te rs r e ­ giữa các người d á n h giá v ỉn giử
m a in ed a p p ro x im a te ly 7 9 % an d nguyên đ k h o in g 79% và các diếm i6
w eig h ted K scores r e m a in e d less K d ư ợ c g h i n h iin rỗ rệt v á n g iử n g u y én đ
.................. (11) 0.25. A g r e e m e n t w as mức dưới .................. (11) 0,25. Sự tán
no t significantly b e t te r for th e e m e r ­ thành không tốt hơn dối với các trích
gency m e d icin e a n d b e h a v io u ra l a b ­ yếu y học c ấ p cứu và ứng xử so vđi nhi
stracts th a n for general p ediatrics, khoa lổng q u á t ....................(12) tốt hơn
.................... (12) w as it b e t te r for th e đối với người (lánh g i á .................... (13)
r a t e r s .....................(13) r ev ie w ed few er xél duyệt số lượng trích yếu ll hơn u
ab stracts th a n th o s e w h o review ed những người xél duyệt sđ lượng nhiéu.
many.

.................... (14): T h e n u m b e r a n d e x ­ ..................... (14): Số lượng và giámdịnh


pertise .................... (15) t h o s e ra tin g .....................(15) những người đánh giá
abstracts in creased from 1990 to c á c trích yếu đều tăng Từ nám 1990
1995........................... (16), in t e r r a t e r đ ến 1 9 9 5 ......................(16) sự lán thành
ag re e m e n t did .........................(17) của người đ á n h giá tuơng hổ lâm
change and r e m a in e d low. F u r t h e r ...................... (17) thay đổi và vẳn thíp
efforts are n e e d e d ....................... (18) N hững c ố gáng thêm nửa là cán thiết
im prove th e in te r ra te r a g r e e m e n t. ...................... (18) cải thiện sự lán thành
của người đ á n h giá tương hỗ.

108 - E ng lish in M edicin e


T h in k a b o u t s o m e o f t h e j o u r n a l a r t i ­ Hãy nghĩ đến vài bài báo m à bạn đọc
cles t h a t y o u re g u la rly re a d . D o th e y thường xuyên. Các bài đó có theo cùng
follow t h e s a m e s tr u c t u r e , o r a r e t h e r e câu trúc n h ư vậy hoặc có vài khác biệt nao
s o m e d if fe re n c e s? C o m p a r e n o t e s không? Hây so sánh các ghi chú với một
w ith a p a r t n e r o r o t h e r m e m b e r s of người cùng dóng vai hoặc với các thành
y o u r g ro u p . viên khác trong nhóm của bạn.

If y o u h a v e t h e o p p o r t u n i t y , visit t h e Nêu bạn có cơ hội, hãy đến m ột thư viện y


m e d ic a l library, o r a lib ra ry t h a t h a s khoa hoặc m ộ t thư viện có chứa tạp chí y
s o m e m e d ic a l a n d sc ie n tific j o u r n a l s học và khoa học và so sánh các cấu trúc
a n d c o m p a r e th e ir s t r u c t u r e s . H o w d o cùa các tạp chí. Chúng ra sao khi so sánh
th e y c o m p a r e w ith t h e s t r u c t u r e s o f với cấu trúc các bài báo được viết bằng
j o u r n a l a rtic le s w r i tte n in y o u r m o t h e r tiếng m ẹ đẻ cùà bạn?
to n g u e ?

Section 4 Case history: W illia m Hudson


P h ẩ n 4 Bệnh án: William Hudson
Task 24 ẼD Bài làm 2 4
M r H u d s o n w a s p u t o n a w a i t i n g list ô n g Hudson được ghi lên bảng chờ phẫu
for a T U R fo llo w in g his c o n s u l t a t i o n th u ậ t cắt tuyến tiên lập qua đường niệu
w ith M r F ielding. H o w e v e r, af te r five đạo sau khi dược ông Fielding khám
w e e k s h e w a s a d m i t t e d to h o s p i t a l as bệnh. Tuy vậy, sau n ă m tuân lễ, bệnh
a n e m e r g e n c y . S tu d y t h e r e g i s t r a r ’s n h â n lại được cấp cứu nhập viện. Hãy
c a s e n o t e s o n M r H u d s o n follo w in g nghiên cứu các ghi chú trên bệnh án sau
his a d m is s io n . khi ông Hudson nhập viện.

English in M edicine - 109


P R E S E N T COM PLAINT
Unable to PU for 24hrs
In severe pain
Awaiting TUR for enlarged prostale

0 /E
G eneral C ond itio n Restlessness d u e to pain
Sweating ++

ENT

RS Chest clear

CVS PI 20 AF

BP HS I, II no murmurs
120
GIS I 1 b la d d e r d is te n d e d lo umbilicus

G US
PR prostate enlarged, soft

CN S
NAD

DIAGNOSIS
(1) Acute retention due 10 prostate hypertrophy
(21 A tr ia l f ib r illa t io n > cause

MANAGEMENT
S c d .ite
C'dlhelerise
Ask p h y s ic ia n to see h im

U q . t n g l i s h in M ed icin e
LỜI KHAI B ỆN H H IỆN NAY
K h ô n g tiể u t iệ n dư ự c Ir o n g 2 4 giờ
Đau nhiều
C h ờ m ổ tu y ế n tiề n lá p q u a d ư ờ n g n iệ u đ ạ o v ì luyến liền lậ p to

THÀM KHÁM
Tổng trạng Không ngủ được vì đau
Ra mó hôi ++
T.M .H Ọ N G

H.HẤP P h ổ i tro n g .

T.MẠCH M ạ c h 1 20 Kụng nhĩ


ì 80
Huyếl á p —— T iêng lim I, II không liếng thổi

T.HÓA b à n g q uan g că n g ràn lới rốn

N.DỤC
Q u a Irực tràng: tuyến liền lậ p lo, m ềm .

T.KINH
Khòng p h át h iệ n bâl thường

CHẨN ĐOÁN
(1 ) ứ tiể u c ấ p d o p h ì đ íii tu y ế n tiề n lậ p

(2) Rung nhi nguyên n h â n ỉ

XỬ TR Í
An (hán
t)ál ống thông
Mời bóc si k hám cho b ệ n h n hân

English in M ed icine - 111


T he follow ing n o te s w e r e a d d e d a f te r Các ghi chú dưới đây được bồ sung saukh
c a th e te r isa tio n : đặt ố n g thông:

IN V E S T IG A T IO N S
urinalysis 3+ sugar

M ANAGEM ENT

Rx digoxin 0.25 mg daily


metformin 500 mg t.d.s

X É T N G H IỆ M
Phàn tích nước tiểu Đường 3+

XỬ TRÍ
D ùng digoxin 0,25 mg Hàng ngày
metformin 500 mg 3 lẩn/ngày

W h a t a d d i tio n w o u ld y o u m a k e to t h e Bạn m u ố n ghi th ê m gi vào phần chỉn


D iag n o s is se ction? đoán?

W rite a le tte r to M r H u d s o n ' s d o c t o r , Hãy viết thư cho bác sĩ Watson (bác s! cù
Dr W a tso n , e x p la in in g y o u r fin d in g s. ông Hudson) để giải thích các phát hiện
của bạn.

1 12 - English in M e d ic in e
U nit 5 Bài 5
Investigations Xét nghiệm

Section 1 Explaining and discussing investigations


P h àn 1 Giải nghĩa và thảo luận c á c xét nghiệm
Task 1 ^ Bài làm 1
In T a sk 2 y o u will h e a r a h o s p i t a l d o c ­ Trong Bài làm 2 bạn sẽ nghe m ột bác sĩ
to r p r e p a r i n g a p a t i e n t for a l u m b a r bệnh viện chuẩn bị chọc dò tùy sống cho
p u n c t u r e . T h e p a t i e n t h a s b e e n ill for a m ộ t bệnh nhân. Bệnh n hân đà ốm một
w e e k w ith h e a d a c h e s a n d a t e m p e r a ­ tuần lễ kèm nhức đầu, và sốt sau nhiễm
t u r e follo w in g a r e s p i r a t o r y in f e c tio n . trùng đường hô hâ'p. Khám bệnh thấy cổ
E x a m in a ti o n s h o w s n e c k stiffness. cứng. Trong trích đoạn này bác sĩ hướng
D u rin g t h e e x tra c t t h e d o c t o r i n s t r u c t s dẫn bệnh n h â n lấy tư thê đúng để chọc dò
th e p a t i e n t to ta k e u p t h e c o r r e c t p o s i ­ tủy sống. Bạn hãy dự đoán lời hướng dấn
tio n for t h e l u m b a r p u n c t u r e . T ry to của bác sĩ từ nhữ ng đằu mối dưới đây. Mỗi
p r e d ic t h e r i n s t r u c t i o n s f ro m t h e s e khoảng trống có thể thiếu m ột hoặc
clu es. E ach b l a n k m a y r e p r e s e n t o n e nhiêu từ.
or s e v e r a l m is s in g w o rd s .

English in M edicine - 113


1 N ow I w a n t you to m o v e right to B ây g iờ tối m u ốn ố n g n h íc h q u i p h u phỉi
the edge o f the bed. đ ế n sát m é p giường.

2 Lie on ................................ Hảy n ằ m .............................

3 N ow can you b e n d b o th y our Bây giờ ông cố th ể co cá hai ...........


? được không?
4 Put your h e a d .................................. Dặt đầu .............................

5 Curl ................................... C u ộn ..................................

6 Lie ................................. N ằ m .............................

Task i B 0 Bài làm 2


Listen to t h e e x tra c t a n d c h e c k y o u r Hãy lắng nghe trích đoạn v i kiếm tra ck
p re d ic tio n s. dự đoán của bạn.

Language focus 12 Trọng tâm ngôn ngừ 12


I n th e ex tra ct a b o v e t h e d o c t o r tr ie s to Trong trích đoạn ờ trên bác sĩ muốn thục
d o th r e e things. hiện ba điầu.
1 Explain w h a t sh e is g o in g to d o a n d Giải thích diều bằ ta sấp làm và néu lýdo
why. tại sao.
- N ow I'm going to ta k e s o m e fluid off E ă y g iờ tôi sẽ lấy ra chút d|ch ớ Kmg ổng
y o u r b a c k to f i n d out w h a t 's g iv in g đ ể tìm x e m tại sao ông tM nhúc dâu
y o u th e s e h e a d a c h e s .

2 In stru c t th e p a tie n t to ta k e u p th e Hướng d ẫn b ệnh n h â n nằm dúngtưthế.


correct positio n.
- v V o w /u jan /^o u /o m o v erig h tto th e B â y giờ tôi m u ô n ô n g nhích qua phb
e d g e o f th e b e d . phải đ ế n sát m é p giuờng.

3 R e ass u re th e p a tie n t a b o u t t h e i n ­ Trấn an b ệ n h n hân vẻ việc xét nghiệm.


vestigation.
- I t w on't take very long. V iệc n à y kh ô n g lâu quá đâu.
- N o w I 'm g o in g to g iv e y o u ã lo c al Bây giờ tôi sê gây vỗ c á m (gãy té) tai chố
a n a e s th e ti c so it w o n 't b i sore. c h o ông, n h ư t h ế sẽ kh ô n g đau nũB.

1 1 4 - E nglish in M e d ic in e
Task 3 ^ Bài làm 3
H ere is p a r t o f a d o c t o r ' s e x p l a n a t i o n Đây là m ộ t doạn giải nghĩa cùa bác sĩ khi
during a s t e r n a l m a r r o w in v e s tig a tio n . thực hiện chọc tùy xương ức để xét
The e x p l a n a t i o n h a s b e e n p u t in t h e nghiệm . Lời giải thích đã được xếp đặt
/vrong o r d e r . T ry to r e a r r a n g e it. không đúng thứ tự. Bạn hãy sắp xếp lại.
0 N o w I'm g oing to give you an injec­ Bây giờ tôi sẽ tiêm cho ông thuốc vô r á m
tion o f local a n a e s th e tic . F irst in to (gây tê) lại chổ. Đáu tiên sẽ tiêm vào da
th e sk in a n d th e n in to th e bone. ‘rồi sau dó vào xương.
o) T h e n we'll p u t a d r e s s i n g o v e r t h e Sau đó tôi sẽ dỉíp thuốc trên vùng tiêm.
area.
:) N o w th e n e x t t h in g I'm g o in g t o d o Bây giờ tôi sẽ dảt một chiếc khăn, mội
is to p u t a tow el, a clean tow el, ov er khăn sạch, trèn vùng tiêm.
th e area.
I'd) First o f all, I'm ju s t g o ing to w a s h Trước liên, tôi sẻ rửa vùng tiêm bÀng chút
J the area w ith a bit o f a n tise p tic, thuốc sát trùng.
e) Ju st g oin g to r e m o v e th e n e e d le Bây giờ sẽ rút kim ra khỏi ngực.
from y o u r chest.
0 N o w w e're rea dy to d o th e actual Bây giờ chúng ta đã s.ìn sàng tiến hành
test. xét nghiệm này.
t
g) N o w I'm g o in g to r e m o v e th e actual Bây giờ tôi sẽ hút lấy các tế bảo từ xương
cells from y o u r bone. ra.

: Language focus 13 Trọng tâm ngôn ngữ 13


D o c to r s o f te n c o m b i n e r e a s s u r a n c e Các bác sĩ thường kết hợp trấn an với lời báo
i w i t h a w a r n in g . S tu d y t h e s e e x a m p l e s trước. Hãy nghiên cứu các ví dụ sau đây
fro m a s t e r n a l m a r r o w in v e s tig a tio n : trong việc xét nghiệm chọc tủy xương ức:

Ị - It s h o u l d n ' t b e p a in fu l, but yo u w ill Se không đau, nhưiĩg ô n g sẽ cảm th ấ y


be aw are o f a feelin g o f pressure. hơi đè nặng.
- This m ay fe c i a little b it uncomfortable, Có th ể cảm th ấ y hơi khó chịu, nhưng
b u t it w o n 't ta k e lo n g . khổng lâu dâu.

Task 4 I3DI s © Bài làm 4


W ork in pairs. P ra c tis e p r e p a r i n g a p a ­ Hãy làm việc theo đôi. Thực tập chuẩn bị
ti e n t for t h e fo llo w in g in v e s tig a tio n s . bệnh n h â n cho n hữ ng xét nghiệm sau
E xplain, in s t ru c t, r e a s s u r e a n d w a r n đây. Giải nghĩa, hướng dẫn, trấn an và báo
w h ere necessary. trước khi cân thiết.

English in M edicine - 115


1 ECG / man, 68 / ? m yocardial i n ­ Diện tâm dồ / d à n ông, 68 tuổi / nhị)
farction m áu cơ tim?

2 b arium meal / w o m a n , 23 / ? d u o ­ uống bari / phụ nữ, 23 tuổi / loét lá


denal ulcer
3 Crosby capsule / girl, 6 / ? coeliac nang Crosby / bé gái, 6 tuổi / bênh dai
disease tràng?
4 u ltra so u n d scan / w o m a n , 2 6 / siêu á m / phụ nữ, 26 tuổi / (hai nhi dl 32
baby small for d ates at 32 w ee k s tuẩn tuổi
5 m yelogram / m an, 53 / c a r p e n te r / tùy rtổ / đ à n ông, 53 tuổi / thợ mộc /lụi
? prolapsed in te rv erteb ral disc đĩa đ ệ m đốt sống?

W he n you h a v e finishe d, c o m p a r e Khi bạn đả làm xong, háy so sánh nhửng


vour e x p l a n a tio n s a n d i n s t r u c tio n s lời giầi thích vầ hướng d i n cùa bạn vdi
with the recordin g. băng ghi âm.

Task 5 Ĩ S Ỉ ® Bài làm 5


S tudy this list o f in v e s tig a tio n s for a Nghiên cứu bảng kẽ các xét nghiệm cho
4 3 -yea r-old s a le s m a n w h o p r e s e n t s m ột doanh n h ắ n 43 tuổi có huyết áp
w ith a b lo o d p r e s s u r e o f 200 o v e r 130. 200/130. Sau đó, xêp vào ba nhóm duởi
T h e n list t h e m in th e th r e e c a te g o r ie s đây.
below.

b arium meal uống bari


chest X-ray c h ụ p X-quang phổi
creatin in e creatinin
ECG diện tâm đồ
IVP (IVU) c h ụ p b ể thận qua tĩnh m a ch (chụp
Hường niệu qua tĩnh m ệch)
MR1 scan o f the brain c h ụ p hình ẳn h cộng hưỏng từ vìingnảo
rad io iso to p e stu d ie s nghiên cứu dồng vị phóng xa
s e ru m cholesterol cholesterol hưyết thanh
s e ru m th yroxin e Ihyroxin huyết thanh
urea an d electrolytes urê và c á c c h ấ l điên giii
uric acid acid uric
urinalysis xét ngh iệm nước tiểu

116 - English in M ed ic in e
Essential Not required

N o w listen t o t h r e e d o c t o r s d i s c u s s i n g . Bây giờ hãy lắng nghe ba bác sĩ thảo luận


this c a s e a n d t h e in v e s tig a tio n s . N o te trường hợp này và các xét nghiệm. Ghi
h o w th e y g r o u p t h e in v e s tig a tio n s . n h ậ n cách họ xếp loại các xét nghiệm.
H ave y o u g r o u p e d t h e m in t h e s a m e Bạn có xếp loại giống n h ư cách đó không?
way?

E nglish in M edicine - 117


Language focus 14 Trọng tâm ngôn ngữ 14
N ote th e s e e x p r e s s io n s u sed b e tw e e n Chú ý các từ ngữ được cá c bác t ì nói l i
doctors in d is c u s s in g a c h o i c e o f in v e s- nhau khi thẳo luận chọn lựa cfc
tig a tio n s . n g h iệ m .

Essential Possibly useful N ot required

sh ould could need not


m u st
be + requ ired be + n o t necessary
essential n o t required
im p o r ta n t n o t im portant
indicated

Essential not Co do
should n o t
m u s t not
be + con tra in d ic ate d

C ầ n th iế t C ó I h ế h ữ u íc h Không cần thiết


nên c ó ih ể không cần
phái
là + c ầ n th iế t là + k h ô n g c ẩ n ihiết
th iế t y ế u k h ô n g đ ò i hỏi
q u a n trọng k h ô n g q u a n trong
c h ỉ đ ịn h

N h ấ t t h iế t k h ô n g là m

không nên

k h ô n g được
lả + c h ố n g c h ỉ đ ị n h

For e x a m p le : Ví dụ:

- T h e p a t i e n t should b e g i v e n a n X- Nên chụp X-quang cho bệnh nhân


ray.
- It ừ im portant to g iv e a n X -r a y . Điều quan trọng lầ chụp X-qưang.
- A n X - r a y ừ in d ic a te d (form al). Đã chỉ dịnh chụp X-quang (qui uớc).

118 - E nglish in M e d ic in e
Task 6 w Bài làm 6
S tu d y t h e s e b r ie f c a s e n o t e s a n d Hãy nghiên cứu các ghi chú tóm lược dưới
c h o o s e o n ly t h e m o s t a p p r o p r i a t e i n ­ đây và chí chọn lựa những xét nghiệm
v e s tig a tio n s f r o m t h e list w h i c h f o l­ thích hợp nhất trong bảng liệt kê kèm theo
low s e a c h c a se . A d d a n y o t h e r mỗi trường hợp. Bổ sung thêm những xét
in v e s tig a tio n s y o u th i n k e s se n tia l. nghiệm khác khi bạn thấy cần thiết!
T h e n w o rk in p airs. T a k e t h r e e c a s e s Sau đó, làm việc theo đôi. Dùng từng ba
e a c h . E xplain to e a c h o t h e r y o u r trường hợp mỗi lần. Hãy giải thích với
c h o i c e o f in v e s tig a tio n s for t h e s e p a ­ nhau việc bạn chọn lựa các xét nghiệm
tients. cho n hữ n g bệnh n h â n này.

I.

SU RNA M E G umley F IR S T N A M E S John

AGE 60 SEX M M A R IT A L S T A T U S M

O C C U P A T IO N Electrician
P R E S E N T C O M P L A IN T
Coughing up blood. Has te m p. Smoker.

O /E
G e n e r a l C o n d it io n
finger clubbing, air entry ^ L mid zone

HỌ C um ley TÊN John

TUỔI 60 G IỚI N am T ÌN H T R Ạ N G H Ô N N H Â N Có vợ

N G H Ể N G H IỆ P Thợ điện

LỜI K H A I B Ệ N H H IỆ N N A Y
Ho ra máu. sốt. Có hút thuốc.

TH ĂM KHÁM
T ổ n g tr ạ n g
Ngón tay dùi trống, thở hít V vùng giữa phổi trái

c h e st X -iay chụ p X-quang phổi


bronchoscopy soi p h ế quàn
u rinalysis xét nghiệm nước tiểu
s p u t u m c u l tu r e cấy đờm
s e r u m p r o te i n s . protein huyết thanh

E nglish in M ed icin e - 119


2

SURNAME S h a rp F IR S T N A M E S Em m a

AGE 43 SEX F MARITAL S T A T U S M

OCCUPATION H o u s e w ife

P R E S E N T COMPLAINT
a b d o m in a l p a in , h e a v y p e rio d s

O/E
G eneral C on d itio n

HỌ S h a rp TÊN Emma

TUỔI 41 GIỚI NỬ TỈNH T R Ạ N G HÔN NHÂN Có chỏng

NGHỀ N G H IỆ P Nội trợ

LỜI KHAI B Ệ N H HIỆN NAY


D a u v ù n g b ụ n g - K in h n g u y ộ t n h iề u

THĂM KHÁM
Tổng trạn g Ị

pelvic u l t r a s o n o g r a p h s iê u â m v ù n g c h ậ u
Hb h e m o g lo b in

EUA and D & c khám có g â y vô c ẩ m (g â y m ê ) v à n o n g và nao


chest X-ray c h ụ p X -q u a n g p h ổ i

LFTS th ă m dò chứ c n ă n g ph ổi

120 - English in M e d icin e


3.

SU RN A M E Donaldson F IR S T N A M E S Grace

AGE 23 SEX F M A R IT A L S T A T U S s

O C C U P A T IO N Schoolteacher

P R E S E N T C O M P L A IN T
agitation, difficulty in s le e p i n g ,^ appetite
ị wt

O /E
G e n e r a l C o n d it io n
warm, sw eaty skin, tachycardia, soft goitre with bruit

HỌ Donaldson TÊN G race

TUỔI 23 G IỚ I Nử T ỈN H T R Ạ N G H Ô N N H Â N Đ ôcthâ n

1 N G H Ể N G H IỆ P Giáo viên

LỜI K H A I B Ệ N H H IỆ N N A Y
v lt vđ, khó n g ủ ,T ă n ngon
^ sụt cân

THÀM KHÁM
T ổ n g tr ọ n g
vui vẻ, da ẩm mồ hôi, nhịp tim n h an h , bướu cổ m ổm kèm tiếng ihổi

a n g io g ra m chụp m ạch máu


C A T scan o f skull chụ p cất lớp điện toán hộp sọ
s e r u m th y r o x in e thyroxin huyết thanh
TSH hormon klch tuyến giáp

E nglish in M edicine - 121


4.

S U R N A M fe Pritt FIRST NAMES W illia m

AGE 44 SEX M MARITAL STATUS D

O C C U P A T IO N Printer

P R E S E N T C O M P L A IN T
abdominal pain after ealing falty foods

O /E
G e n e r a l C o n d itio n
obese ++, tender R hypochondrium

HỌ Priti TÊN William

TUỔ I 44 GIỚI T ÍN H Nam T ÌN H T R Ạ N G HÔN NHÂN Ly dị

N G H É N G H IỆ P Thợ in

LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y
Đau bung sau khi an (hực p h ẩ m có mờ

TH ĂM K H Á M
T ổ n g tr ạ n g
m âp phệ ++, ha sườn phải m é m

c h o le c y s to g ra m c h ụ p X-quang lúi mật


M SƯ xét ngh iệ m nước tiểu giữa dòng
b a riu m m eal uống bari
ECG điệ n tâ m đổ
e n d o sco p y nội soi
a b d o m in a l u ltra s o n o g ra p h siêu âm bụng

122 - English in M ed icin e


5.

SU RNA M E Scoll F IR S T N A M E S Barry

AGE 2 '/2 SEX M M A R IT A L S T A T U S

O C C U P A T IO N —

P R E S E N T C O M P L A IN T
sore lliroat, mother says he has a temp, and rash

O /E
G e n e r a l C o n d i t io n ,

occipital glands enlarged and tender, maculopapular rash behind ears and
spreading down trunk

HỌ Scolt TEN Barry

TUỔ I 2 '/2 G IỚ I N am T ÌN H T R Ạ N G H Ô N N H Â

N G H Ề N G H IỆ P —

LỜI K HAI B Ệ N M H IỆ N N A Y
Đau họng. Mẹ khai bé có sốt và nổi ban

THĂM KHÁM
T ổ n g tr ạ n g
*:ác hạch vùng c h ẩ m to và m ề m , nổi ban sẩn cục sau hai tai và lan xuống lliân
người

chest X-ray ch ụp X-quang phổi


throat sw ab ngoáy họng
serum iron sắt huyếl thanh
m o n o sp o t dấu ân lam kính
viral a n tib o d ie s kháng thể chống virus
full b lo o d c o u n t công (hức máu toàn pliần

English in M ed icin e - 123


6.

SURNAME Lock_____________________FIRST NAMES Mary

AGE 68 SEX F___________________ MARITAL STATUS Sgp

O CCUPATION Retired waitress_________________________________

P R E S E N T COMPLAINT
dull ache above R eye, sees haloes round lights

O/E
G e n e r a l C o n d i t io n
hazy cornea, pupil half-dilated an d fixed

HỌ Lock TÊN M ary

TUỔI 68 GIỚI Nữ TÌNH TR Ạ N G HÔN NHẤN Ly thân

NGHỂ NG H IỆ P Hẩu bàn nghi hưu

LỜI KHAI BỆNH HIỆN NAY


Đau ê ẩm trên mát phái, nhìn thấy quẳng sáng quanh đèn

THÂM KHÁM
T ổ n g tr ọ n g
giác m ac mờ, đổng tử răn nửa và c ố định

to n o m e try do n hán áp
sw ab from c o rn e a to b acteriology phết giác mạc đ ể xé! nghiệm vi khuẩn
skull X-ray ch ụ p X-quang sọ

1 24 - E ng lish in M e d ic in e
Task 7 ( S S ® Bài làm 7
W ork in pairs. S tu d e n t B s h o u l d start. Làm việc theo đôi. Sinh viên B bắt đâu
trước.
A: Play th e p a r t o f th e p a t i e n t for o n e A: Đóng vai bệnh n h â n ở m ột trong sáu
of th e six ca se s abo ve . In c a s e 5 y ou trường hợp trên. Trong trường hợp 5
a r e a p a r e n t. You w a n t to k n o w bạn đóng vai bố, mẹ. Bạn m uốn biêt
w h y th e in v e stig a tio n s a r e r e ­ vì sao các xét nghiệm lại cân thiêt, các
q u ired . w h a t th e in v e s tig a tio n s i n ­ xét nghiệm đó liên quan đẽn chuyện
volve, a n d if t h e in v e s tig a tio n s will gì và liệu có làm đau không.
b e painful.
B: Play th e p a r t o f th e d o c to r. Explain B: Đ óng vai bác sĩ. Giải thích rằn g các
th e in v e stig a tio n s r e q u ir e d a n d xét nghiệm là cần thiết và trả lời mọi
a n s w e r a n y q u e s t i o n s raised. câu hỏi đã nêu.

W hen you h a v e fin ish e d , c o m p a r e Khi bạn đã làm xong, hãy so sánh những
your e x p la n a tio n s w ith th e re c o rd in g . giải thích cũa bạn với băng ghi âm.

Section 2 Using medical documents


P h ầ n 2 s dụng c á c tài liệu y học
Task 8 s ® Bài làm 8
Listen to th is t e l e p h o n e call f r o m a Lắng nghe cuộc nói chuyện điện thoại tử
h a e m a to lo g y lab to a d o c t o r ' s su rgery. phòng xét nghiệm huyết học tới phòng
As y ou listen, r e c o r d t h e re s u lts o f th e khám cùa bác sĩ. Trong khi nghe, bạn cần
investig a tio n s in t h e c o r r e c t s p a c e s o n ghi n hận các kết quả xét nghiệm vào
the form b elow . T h e p a t i e n t is M r đún g các khoảng trong m ẫu (lưới đây.
Kevin Hall (see U n it 1, p p. 18 a n d 24). Bệnh n hân là ông Kevin Hall (xem Bài 1.
trang 18 và 24).

English in M edicine - 125


TELEPHONE REPORT FROM
HAEMATOLOGY LABORATORY
P A T IE N T S N A M E U NIT NO

B L O O D FILM

W B C X 10*/L NEUTRO %

H b g/dl ................. LYMPH %

H cl MONO %

M C V fl E O S I N O .................. %

P late lets X 10*/L BASO %

E S R mm

OTHER INFORMATION

P R O T H R O M B IN R A T I O .......................................................... 1

T IM E M E S S A G E R E C E I V E D ................................4 M /P M

M E S S A G E R E C E IV E D B Y ..................................................

D A T E R E C E I V E D .....................................................

126 - E nglish in M ed icin e


BÁO CÁO ĐIỆN THOẠI TỪ PHÒNG
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
TÊN B ỆNH NHÀN Dơ n V| SỐ

C Ô N G TH Ứ C M Á U

S Ổ LƯ Ợ NG B Ạ C H C Á U X 1 0 */L B Ạ C H C Á U T R U N G T Í N H ............ %

H em oglobin g/dl :............................... L IM P H Ổ B À O ...................................... %

H e m a to c rite ......................................... B Ạ C H C Ấ U M Ộ T N H Ả N ................ %

T h ể tích tế bào trung b in h ............ B Ạ C H C Ấ U T O A N T Í N H ................ %

Tiểu cáu X 10*/L ............................... B Ạ C H C Ầ U K IỂ M T Í N H ................. %

TỔ C Đ ộ L Ả N G M Á U m m .............

T H Ô N G T IN K H Á C

TỶ LỆ P R O T H R O M B IN ........................................................................................................................ :1

G IỜ N H Ậ N X É T N G H IỆ M ........................................................................................ S A N G /C H IẺ U

N G Ư Ò I N H Ậ N ..........................................................................................................................................

N G À Y N H Ặ N ..............................................................................................................................................

Task 9 ÊO Bài làm 9


S tudy th e clinical c h e m i s t r y r e s u lts for Nghiên cứu các kêt quả hóa học lâm sàng
Mr Hall w h i c h a r e s h o w n o n t h e fo rm cùa ông Hall dược ghi nhận trong mẫu
below. In a d d i t i o n to t h e s e re su lts, t h e dưới đây. Kèm th ê m với các kết quà này,
p a t ie n t 's u r in e s h o w e d : a l b u m e n ++, xét nghiệm nước tiểu bệnh nhân cho
a n d a tr a c e o f glucose. thấy: albumin + + , và có vết glucose
(đường).

English in M edicine - 127


DEPARTMENT OF CLINICAL BIOCHEMISTRY
SOUTHERN GENERAL HOSPITAL, NHS TRUST

GP 5487 HALL, KEVIN 30/04/62 M


DR WATSON HEALTH CENTRE. NEWTOWN

Date Collected 25/05/94


Time . 00.00
Date Received 25/05/94
Time . 13.15
Spec 74627
No.

S/P1 SODIUM 158


(135-145) mmol/l
S/P1 POTASSIUM 6.2
(3.5-5) mmol/l
S/P1 CHLORIDE 96
(95-105) mmol/l
S/P1 C02 16
(21-26) mmol/l
Serum/P1 UREA 50.1
(3.3-6.6) mmol/l
TOTAL PROTEIN 71
(60-80) S/I
S/P1 CREATININE 0.09
(.07-0.11) mmol/l
S/P1 GLUCOSE 5.1
(3.9 5.0)

COMMENTS

Report printed on 26-May-94 8:38:30

128 - E n g lish in M e d ic in e
KH OA S IN H HÓA H Ọ C LÂM SÀN G
B Ệ N H V IỆ N T Ổ N G Q U Á T P H ÍA NAM, C Ô N G TY N H S

Bác sĩ tổng quát 5487 HALL. KEVIN 30/04/62 Nam


B.s WATSON TRUNG TÂM SỨC KHỎE. NEWTOWN

Ngảy thu 25/05/94


Giờ thu 00:00
Ngày nhận 25/05/94
Giờ nhận 13.15
Chuyẽn khoa 74627
Sô'

Huyết thanh/mỗi lít NATRI 158


(135-145) mmol/l
Huyết thanh/mỗi lit KALI 6.2 ị
(3,5-5) mmol/l
Huyết thanh/mỗi lít CLOR 96
(95-105) mmol/l
Huyết thanh/mỗi lít CŨ2 16
(21-26) mmol/l
Huyết thanh/mõi lít URÊ 50,1
(3.3-6,6) mmol/l
PROTEIN TOÀN PHẨN 71
(60-80) s/l
Huyết thanh/mỗi lit CREATININ 0.09
(0.07-0,11) mmol/l
Huyết thanh/mỗi lít GLUCOSE 5,1
(3,9-5,0)
BÀN LUẬN

Báo cáo in ngày 26 tháng 5.94 lúc 8:38:30

Identify w h ic h o f t h e s e r e s u lts a r e o u t ­ Xác định kết quả nào trong số đó là không


side th e n o r m a l r a n g e a n d d e s c r ib e bình thường và m ô tà từng kết quả có ý
e a c h o f t h e s ig n ific a n t r esu lts. T h e s e nghĩa. Các từ sau đây có th ể hữu ích:
w o rd s m a y b e useful:
low thấp high cao abnorm al bất thường
redu ced giám raised tăng
elev a ted lên c a o
For e x a m p le : Ví dụ:
- Blood urea ừ abnorm ally high. Uré m áu là cao bất thường.
English in M e d ic in e - 129
Task 10 ^ Bài làm 10
Kevin H all's GP p h o n e s t h e h o s p it a l to Bác sĩ tổng quát của ô ng Kevin Hall điện
a r r a n g e for h is a d m i s s i o n . Fill in t h e thoại đến bệnh viện để thu xếp cho ông ta
g a p s in his call u s in g t h e i n f o r m a t i o n nhập viện. Bổ sung đày đù vào các đoạn
fro m t h e h a e m a t o l o g y lab, t h e clinical ngắt quâng cúa cuộc điện đàm bằng cách
c h e m is tr y resu lts, a n d t h e i n f o r m a ­ sử dụng thông tin từ phòng xét nghiệm
tio n given in T a sk 9. A d d y o u r o w n d i ­ huyết học, các kết quả hóa lám sàng, và
ag nosis. thông tin ghi trong Bài làm 9. Chi thêm
phân chẩn đoán cùa riêng bạn.

DOCTOR: I'm p h o n i n g a b o u t a 32-year- BS: Tôi d a n g diệ n thoại nói về một người
old m a n . I s a w h im a year ago w h e n he đ à n ô n g 3 2 tuổi. C á c h đ â y m ộ t n a m lôi
................... ( 1) o f h e a d a c h e s w h ic h có khám cho ông la ......................... (1 )
h ad b e e n tr o u b lin g h im for t h r e e vé n h ứ c d ẳ u đ ă lầm ỏng ta m ệt mỏiỉuốt
m o n th s . O n e x a m in a tio n h e w as ba tháng. Khi khám , Ang ta bị
................... (2) to h a v e a b lo o d p r e s ­ ......................... (2) c ó h u y ết á p 1 8 0 trên
s u r e o f 180 o v er 120. U rin aly sis w a s 120. X ét n g h iệ m nuớc tiểu thì
....................(3), E C G a n d c h e s t X -rays ...........................(3), đ iệ n tâm dồ v à ch ụ p
w e r e also n o rm a l. H e w a s c o m ­ X -q u a n g p h ổ i đ ể u b in h th ư ờ n g. B ệnh
m e n c e d o n a b e t a ..................... (4) an d n hân dược bát dầu b ằ n g c á c h beta
....................(5) b u t h is b lo o d p r e s s u r e ............ (4) và .........(5) nhưng huyết áp
re m a in e d slightly ............................ (6). của ông ta vẫn hơi ........................... (6 ).
O n a re c e n t visit h e c o m p la i n e d T rong lần k h ám g ầ n đ â y , ô n g ta kêu
o f n a u s e a , v o m it in g a n d h e a d a c h e s. b u ồ n n ô n , ói m ửa v à n h ứ c đ ẩ u . H uyết
His b lood p r e s s u r e w a s 160 o v e r 120, á p củ a ô n g ta là 1 6 0 trên 1 2 0 ; xét
u rinalysis s h o w e d .............................(7) ngh iệ m nước tiểu cho t h ấ y ................ (7)
p lu s p lu s a n d a trac e o f glucose. I've c ộ n g c ộ n g và v ế t g lu c o s e . Tỏi vừa n h ận
ju s t receiv ed his lab r e su lts. H is h a e ­ được những kết quđ xél nghiệm của
m o g lo b in is ........................(8), ESR ông ấy. H emoglobin là ................... (8),
..................... (9). B loo d film s h o w e d tốc độ láng m á u ..................... (9). Công
p o ikilocytosis p lu s and th ứ c m á u c h o ih ấ y t ế b à o b iế n d ạ n g
..................... (10) cells p lu s p lu s. Blood cộng v à ................(10) lượng lế b à o cộng
urea w as .....................( 1 1 ) raised, cộng. Urê m áu l à .................... (11) tâng,
................ (1 2 ) , s o d iu m 158, p o ta s ­ ~ ......... (1 2 ), so d iu m 1 5 8 , Kali 6 ,2 ,
siu m .................6 .2 , b ic a r b o n a te bicarbonat .................. (13).
................. (13).
I'd liKe to a r r a n g e his u r g e n t a d ­ Tôi muốn thu xếp đ ể ông ta được
m is s io n for in v e s tig a tio n a n d t r e a t ­ n h ậ p v iệ n c ấ p cứu n h ằ m x é t n g h iệ m
m e n t o f ....................(14). v à đ iể u trị v ẻ ....................... ( 14).

1 30 - E n glish in M e d ic in e
Task 11 ^ Bài làm 11
Look b a c k a t t h e c a s e o f P e te r G r e e n in Xem tai trường hợp Peter Green trong Bài
Unit 1. p. 26. R e re a d t h e l e tte r fro m his 1, trang 26. Hãy đọc lại các ghi chú vè
his GP a n d h is c a s e n o te s . List t h e i n ­ trường hợp của ông ta và bức th ư c ủ a bác sĩ
vestig a tio n s y o u w o u l d c a r r y o u t o n tổng quát của ông ta. Liệt kê các xét
this p a tie n t. T h e n s t u d y t h e follo w in g ngh iệm bạn m uốn tiến h à n h cho bệnh
h a e m a to lo g ic a l, clin ic al c h e m i s t r y n h â n này. Sau đó nghiên cứu các kết quả
an d ECG (V5 only) r e s u lt s for M r xét n gh iệ m máu, hóa lâm sàng .và điện
Green. W rite to his GP, D r C h a p m a n , tá m đồ (ch! riêng V5) cùa ông Green. Viết
an d d e s c r ib e y o u r fin d in g s. thư cho B.s Chapm an, B.s tổng quát của
ông ta và mô tả n h ữ n g điêu bạn đâ phát
hiện.

E nglish in M e d ic in e - 131
D e p a rtm e n t of Clinical and Laboratory Haematology
Southern General Hospital
A 15635 26 G R E E N .P E T E R 0 8 /0 8 /5 3 M
D R CH A PM A N H E A L T H C E N T R E . A PPLECRO SS 1
D ate 0 7 /1 0 /9 5
T im e 10.59
S pecim en No. 0462Q
Haemoglobin 148
(120-180 g/i)
Haematocrit 43.1
(40%-54%)
Mean Cell Vol 100
(78-98 fl)
Platelet C ount 264
(150-400 X I O’/I)
Total WBC 7.1
(4-11 X 10V1)
D ifferen tial W BC
N eutrophils 7.4
(2.0-7.5 X lO’/l)
Lymphocytes 1.7
(1.5-4.0 X lO’/l)
Monocytes 0.6
(0.2-0.8 X lO’/l)
E o s in o p h ils 0.1
(< 0 .7 -I0 ,/l) •
Basophils 0.0
(< 0 .2 X lO’/l)
Myelocytes
Promyelocytes
Blast Cells
NRBC/100 WBC
E.S.R.
(lmm-9mm/hr)
Reticulocytes
(10-100 X 10V1)
B lo o d f ilm C o m m e n t / R e s u lt s :

(REMOVE A PPR O PR IA T E PR EV IO U S R EPO R T BEFORE FILING IN CASE N O T E S)

132 - E nglish in M e d ic in e
Khoa Huyết học lâm sàng và Phòng xét nghiệm Huyết h ọ c
Bệnh viện tổng quát phía Nam
A I563526 GREEN. PETER 08/08/53 Nam
US. CHAPMAN. TRUNG TÂM sức KHÒE, APPLECROSS
Ngày 07/10/95
Giờ 10.59
Mầu sô U462Q
Hemoglobin 148
(120-180 f j I)
Huyẽì sác lô' 4.1.1
l4Ó%-54%)
Thế lích tế bào Irung bình 100
(78-98 fl)
Lượng liếu cẩu 264
(150-400 X 109/l)
Tống lượng bdch cầu 7.1
(4-11 X 10/1)
Lượng bạch cầu phân biệt
Trung linh T,4
12,0-7,5 X 10*71)
Limphô bdo 1.7
(1 .5 -4 ,0 X 1 0 /1)

MỘI nhãn 0.6


(0.2-0.8x 1 0 / 1)
Toan linh 0.1
(<0,7-10 9/ll
Kiềm linh 0.0
(<(),-’ X 10V/I)
Túy bào
Tiền túy Lmo
Nguyên bào
Lương hồng cấu/100 b<jch cáu
Tốc dộ lắng máu
(1mm-9mm/giờ)
Võng bào
(10-100 X io7n
N hận xét công thức m áu/kết quá:

(LẤY RA BẢN BÁO CÁO THÍCH DÁNG SĂN c ó TRƯỚC KHI XÊ> VÀO ó CHI CHÚ.)

E ng lish in M e d ic in e - 133
DEPARTMENT OF CLINICAL BIOCHEMISTRY !
SOUTHERN GENERAL HOSPITAL, NHS TRUST

GP 1563526 GREEN. PETER 08/08/53 M


DR. CHAPMAN HEALTH CENTRE. NEWTOWN

Date Collected 07/10/95


Time 00.00 Ị
Date Received 07/10/95
Time 16.13
Spec 35931
No.

S/P1 SODIUM 137


(135-145) mmol/l
S/PI POTASSIUM 4.6
(3.5-5) mmol/l
S/P1 CHLORIDE 96
(95-105) mmol/l
S/P1 C02 22
(21-26) mmol/l
Serum/P1 UREA 3.6
(3.3-6.6) mmol/l
TOTAL PROTEIN 71
(60-80) S/I
S/P1 CHOLEST'OL 7.2
(3.9-6.2) mmol/l
S/P1 TRIGLYC'DE 1.61
(.8-2.1) mmol/l
HDL CHOLESTEROL 1.09
(.9-1.4) mmol/l
COMMENTS

Report printed on Q7-Oct-95 12:27:30

134 - English in M e d i c in a
KH O A S IN H H Ó A HỌC LÂM SÀ N G
B Ệ N H V IỆ N TỔ N G Q U Á T PHLA NAM , CÔNG TY N H S

Bác sĩ tổng quát 1563 GREEN, PETER 08/08/53 Nam


B.s CHAPMAN, TRUNG TẢM sức khỏe. NEWTOWN
Ngày thu 07/10/95
Giờ thu 00:00
Ngầy nhận 07/10/95
Giờ nhận 16.13
Chuyên khoa 35931
sỏ'

Huyết thanh/mỗi lit NATRI 137


(135-145) mmol/l
Huyết thanh/mỗi lít KALI 4.6
(3,5-5) mmol/l
Huyết thanh/mỗi lít CLOR 96
(95-105) mmol/l
Huyết thanh/mỗi lít CŨ2 22
(21-26) mmol/l
Huyết thanh/mỗi lít URÊ 3,6'
(3,3-6,6) mmol/l
PROTEIN TOÀN PHẨN 71
(60-80) s/l
Huyết thanh/mỗi lít CHOLESTEROL 7,2
(3,9-6,2) mmol/l
Huyết thanh/mỗi lit TRIGLYCERID 1,61
(0.8-2,1 ) mmol/l
Cholesterol (lipoprotein tỳ trọng cao) 1,09
(0,9-1,4) mmol/l
BÀN LUẬN
Báo cáo in ngày 07 thảng 10-95 lúc 12:27:30.

Before exercise Immediately after exercise


V5 Trước khi vận d ộ n g V5 N gay sau khi vận d ộ n g
English in M ed icin e 135
Section 3 Reading skills: Reading articles 2
P h a n 3 Kỷ nãng đọc: Đọc các bài báo 2
Task 12 ^ Bài làm 12
T h e s e h e a d i n g s a re c o m m o n l y used in Các tựa đẽ này đêu thường được dùng
British m e d ic a l jo u r n a l s . N u m b e r trong các báo y học Anh. Hãy đánh số
th e m in t h e o r d e r y o u w o u l d e x p e c t theo thứ tự mà bạn dự đoán các bài đố
t h e m to fea tu re . được dưa ra.

R e sults Kết qu.i


S u m m a ry Tóm lát
D iscu ssion Bàn luận
P a tie n ts an d m e th o d s Các b ệ n h n hân và phương p h á p
R eferences Tài liệu tham khảo
In tro d u c tio n N h ậ p để
A u th o r s C ác tác giá
Title Tựa dể

Task 13 £ 0 Bài làm 13


T h e s e b r ie f e x tra c ts f r o m a n a r tic le in Các trích đoạn ngắn này từ m ột bầi báo
The L a n cet a r e lis te d in t h e o r d e r in trong The Lancet được xếp thứ tự theo đó
w h ic h m a n y m e d ic a l r e s e a r c h e r s r e a d nhiêu nhà nghiên cứu y học đả đọc
s u c h articles. U se t h e list g iv e n in T a s k những bài báo tương tự. Hảy sử dụng
12 to id e n tify w h i c h p a r t s o f t h e a r tic le bảng liệt kê ở Bài làm 12 để xác định
th e y a re ta k e n f r o m s o t h a t y o u can nhửng phân nào của bài báo từ dó các
•work o u t th is r e a d i n g p r o c e d u r e . trích đoạn đã dược lấy ra, như th ế để bạn
có thể tìm thấy quy trình đọc này.

a)

M edical R esearch C oun­ Hội đồng nghiên óhi y khoa


cil random ised trial o f xác định thử nghiệm cắt nội
endom etrial resection mạc tử cung thay vì cắt tử
versus hysterectom y in cung trong điểu trị rong kinh
m anagem ent o f m enorr­
hagia

136 - English in M e d icin e


Background The most frequent indication for Hiện trạng, c h i d jnh Ihường gặp nhái cho việc
hysterectomy is menorrhagia, even though c ál lử c ung IA rong k in h , k ế cá khi tử c u n g vần
the uterus is normal in a large number of pa­ binh Ihường Irongda sôcác bệnh nhân, c á l nội
tients. Transcervical resection of the en­ m<ic lử cung qua cố lử cung lá một phướng Ihức
dometrium (TCRE) is a less drastic alternative. kém Iriệl dể hơn. nhưng mức dô thành công
but success rates have varied and m enor­ Ihường ih a y đổ i và rong k in h có th ể tái ph át.
rhagia can recur. W e have tested the hypothe­ Chúng (ôi đã kiếm tra giá thuyết cho ring sự
sis that the difference in the proportion of khác biệl trong lỷ lệ các phụ nửkhông dược hài
women dissatisfied and requiring further sur­ lò n g và c ần có p h ẫu Ih u ã l ih ê rn Iron g v òng 3
gery within 3 years of TCRE or hysterectomy nA m cùa kỹ Ih u ệ l c ál nội in a c qua cổ tử cung
would be no more than 15% h o íc cát tử c ung sẽ kh ô n g VƯỢ1 q u á 1 5 % .

Methods 202 women with symptomatic me­ Phương pháp. 202 phụ nữ có triệu cliúng rong
norrhagia were recruited to a multicentre, ran­ k in h clâ dược thu n h ậ n Iron g m ộl th ứ n g h rêm cla
domised. conưolled trial lo compare the two n g à n h , ckrợc xác clịnh và k iể m Ira d c so sánh h ai
interventions. TC R E and hysterectom y were k ỹ ih u A l in ố d ó . c á i n ộ i in a c C|ufl c ố lử c u n g VÀ
randomly assigned in a ratio of two to o n e. The c ál tử Cling dã dược ghi n h â n tliực h iê n ih e o tỷ lệ
primary endpoints were wom en's satisfaction 1^ h a i so với in ộ l. c Ac y e ll lô m áu c liố l (lầu Ilè n là
and need for further surgery The patients' sựhAi lòng của các phụ I1 Ữvà sựcán thiêt phẫu
psychological and social states were moni­ lliuẠl Ih ê m nửa. T ìn h trạn g tâ m lý và xá liội cùa
tored before surgery, then annually with a bệnh nhân dcu dược fcln nhõn trước khi phán
questionnaire. Analysis w as by intention (o thuật vA sau đó hàng nam qua các câu hỏi . Việc
treat. p h ồ n líc h n h à m m ục đ íc h d ể cliéti In .

Findings Data were available for 172 w o m e n Kết quả. Các dữ liệu (lều có giá trị cho 172 phụ
(56 hysterectomy. 116 T C R E ); 26 withdrew n ử (5 6 c á l tử cung và I 16 CÁI nội mac qua cố lử
before surgery and (our w ere lost to follow-up cung), ^ 6 n il bó p h ẩu Ih uậl vá 4 khóng ih eo dõi
Satisfaction scores w ere higher for hysterec­ dược. Đ iểm số hải lòng dã CAO hơn trong CÁI lử
tomy than for T C R E throughout lollow-up (m e­ c ung so với CẨI nội m ac qua có lử c ung q u í thời
dian 2 years). but the differences w ere not gidn theo dõi (lam gbìn h 2 n íin ) nhưng sưklicic
significant (at 3 years 27 (96% ] of 2 8 in hyster­ b iệt lai khôn g có ý n g liìd (clẽn 3 n .im thì 2 7
ectomy group vs 46 [85% ] of 54 in T C R E group (9 6% ) trên 28 người lliuôc nhóm r á l tửcung 50
were satisfied; p=0 16). 25 (2 2 % ) w om en in với 4 6 ( 8 5 % ) trẽn 5 4 người ihuộc n h ó m cál nội
the TC R E group and rive (9 % ) in the hysterec­ m ac cléu hài lòng, p = 0 ,16). 25 (2 2% ) phu lũi
tomy group required further surgery (relative ilu iộ c n h ó m c á i nội m a c qua cố li í cung và 5
risk 0.46 [95% Cl 0 -2 -1 1 ], p=0 0 5 3 ) T C R E (9 % ) Ihuộc nhóm cá( tử cung cần phổi có phẫu
had the benefits of shorter operating time, Ih u ậ tlh ê m nửa (ng uy cơtư ơngdòi 0 .4 6 |9 5 % C I
fewer complications, and faster rales of recov­ 0 ,2 -1 ,1 1, p=0.053). C á i nòi mac qua c ổ lử a m g
ery. có nhửng thuận lợi là thời gicin inố ngán hơn,
b iế n chứ ng íl hơn, v à mức clộ hồi phực n h an h
ho n.

In terp reta tio n T C R E is an acceptable alter­ D i ể n g iả i. C á t n ộ i ITMC 1|LM c ổ tứ c u n g l,ì


native to hysterectomy in Ihe treatm ent of m e­ phươngthứcchâp nhõn dược so với cál lứcung
norrhagia for many w om en with no other Iro n g v iệ c d iề u lr| ro n g k in h il ố i VỚI n h iế v i p h u
serious disorders. n ìí mà không gây những rối loan nghiêm trọng
nào khác.

English in M e d ic in e - 137
c)

G r e e n b u r y 25 s h o w e d a h ig h rate Creenburv cho thấy có mOr do cao


of p s y c h ia tric m o r b i d i t y in p a t ie n t s vé m ác bệnh tâm ihán đ các b ệnh nhân
a t te n d i n g gynaeco lo gical o u c p a tie n t đ a n g k ý ò c á c p h ò n g k h á m p h ụ khoa
clinics w ith a c o m p la i n t o f m e n o r ­ ngoai trú với lfti khai bènh rong kinh
rhagia, w h e r e a s G a t h a n d c o l ­ Irong khi Gạth vằ cộng sự cho thảy in h
le a g u e s s h o w e d th e bcncficial hưởng tốt của việc cát lử cung đ các
in flu e n ce o f h y s te r e c t o m y o n p a ­ bệnh nhân cũng mang chửng bệnh dó.
tie n ts w ith th is d is o r d e r . O u r s t u d y Nghiên cứu của chúng lôi xác nhận
has c o n f ir m e d th e se o b s e r v a tio n s những nhân xél đố và củng cho Ihấy
a n d has also s h o w n th a t T C R E has ràng cál nội m ạc lử cung qua cđ lử cung
an e q u a lly positive effect o n p s y ­ dá d em I31 mộ( hiộu quả tối ngang báng
chosocial w e llb e in g in w o m e n w ith cho sức khỏe tâm thán d các phu nữ bị
m e n o rr h a g i a . rong kinh.

So how does T C R E com pare Như vậy so sánh cát nội mac qua cổ
w ith h y s te re c t o m y ? W h e r e a s th e lử cung với cát tử cung như Ihê nào? Khi
use of T C R E as a n a lte r n a t iv e to việc sử dụng kỷ thuẠt cát nội mạc qua cổ
h y s te r e c t o m y has been ques­ tử cung như một phương thức thay cho
tio n e d ,27’28 o u r re s u lts s h o w t h a t for cắt tử cung vản là một câu hồi thl các kết
m o s t w o m e n w h o hav e m e n o r ­ quá của chúng tôi cho thấy dối với da số
rhag ia w ith no o t h e r s e rio u s p a t h o l ­ các phụ nử bj rong kinh mả kh ông kèm
ogy, T C R E is a g e n u i n e a l te r n a t iv e m ộ t b ệ n h lý t r i m trọ n g n ầ o kh ác th ì cát
to h y s te r e c t o m y . nội mac qua cổ tử cung là một phương
thứ c xá c d á n g (h a y c h o cát lử cu n g .

d)

H y sterecto m y TCRE p value


(n = 56) (n = 116)
N u m b e r o f c a s e s w ith
fo llo w -u p d a ta
Year 1 4 6 / 5 2 (88%) 1 0 4 /1 1 2 (93% )
Year 2 3 8 / 4 5 (84% ) 8 6 /9 8 (88%)
Year 3 2 8 / 3 0 (93% ) 5 4 /6 1 (89% )

S a tis fie d w ith o u tc o m e


o f su rg e ry
Year 1 4 2 / 4 6 (91% ) 9 0 / 1 0 4 (87% ) 0 59
Year 2 3 6 / 3 8 (94% ) 7 4 / 8 6 (86%) 0 22
Year 3 2 7 / 2 8 (96% ) 4 6 / 5 4 (85% ) 0 16
T a b l e -4: F o l l o w - u p d e t a i l s

138 - E nglish in M e d ic in e
C ắt tử c u n g C ắt n ội m ạ c tử c u n g Trị g iá p
(n = 5 6 ) q u a cổ tử c u n g
( n = 1 16)

Sô’ c á c trường h ợ p k è m
thời g ia n th e o d õi
NAm 1 4 6 / 5 2 (8 8 % ) 1 0 4 / 1 1 2 (9 3 % )
N ăm 2 3 8 / 4 5 (8 4 % ) 8 6 / 9 8 (8 8 % )
N am } 2 8 / 3 0 (9 3 % ) 5 4 /6 1 (8 9 % )

H ài lò n g với k ết quả
phẫu th u ật
NAm 1 4 2 / 4 6 (9 1 % ) 9 0 / 1 0 4 (8 7 % ) 0,59
Năm 2 3 6 / 3 8 (9 4 % ) 7 4 / 8 6 (8 6 % ) 0 ,2 2
NAm 3 2 7 / 2 8 (9 6 % ) 4 6 / 5 4 (8 5 % ) 0,16

Bàng 4: C hi t iế t t h e o d õi

e)

Endometrial ablation w ith e le c tro s u r­ Cát bỏ nội m ạc tử cung bảng diện phẩu
gery, laser, o r o th e r fo rm s of the rm al lliuật, laser lioãc các hình thái khác cùa
energy has been in tro d u c e d as a less nảng lượng nhiệt đều dược sứ dụng như
invasive alternative to h y ste re cto m y một phương thức bớt hủy hoại thay thế
in the m a nagem ent of ab n o rm a l u t e r ­ cho việc cắt tử cung trong điều trị chày
ine bleeding of ben ig n aetiology.1 máu tử cung bất thường do bệnh cấn
Medical trea tm e n t of m e n o rrh a g ia is lành tính. Điều Irị nội khoa chứng rong
often ineffective. H y s te re c to m y is the kinh thường không hiệu quà. c ắ t (ử cung
most c om m on major surgical là phương thức phẫu thuật chủ yếu
thường gặp nhất.
g)

1 M agos A L . M a n a g e m e n t o f m e n o r­ M agos AL. Đ iẻu tri rong kinh. BM ) 1990;


rhagia. B M J 1990; 300: 1537-38. 300: 15 3 7 -3 8 .

2 Vessey MP, Villard-Mackintosh L, Vessey MP, Villard Mackintosh L. McPher­


M c P h e rso n K , C o u lte r A. Y eates D . son K, Coulter A, Yeates D. Dich lẻ học cùa
T h e epidem io lo g y o f h y ste re cto m y : p hỉu thuật cát lử cung: nhũng kếl quả trong
findings in a large cohort study. B r ] một nghiên cúu cộn g đổng rộogrâi. BrỊOb-
Obstet Gynaecol 1992; 99: 402-07 stel G ynaecol 1992; 99: 402-07
3 Magos AL, Baumann R, T urnb ull Magos AL, Baumann R. Turnbull AC. cát
AC. Transcervical resection of e n ­ nội m a r (ứ cung qua cổ lử cung ờ phụ nử
dometrium in women with m enor­ bị rong kinh.AM/ 1989: 298: 1209-12
rhagia. B M J 1989; 298: 1209-12.
4 M a h e r P J, H ill D J. T ra n sce rv ic a l e n ­ Mdher P|. Hill DJ. c á l nội m ar lử cung
d o m e tria l resectio n for ab n o rm al qua cố lứ cung vi cháy máu lứ rung bâ”l
u te rin e bleed in g : re p o rt o f 100 cases thường: trình bảy 100 trường hợp và binh
an d review o f th e lite ra tu re . A u s t N Z duyệt y vân. báo Ausl N z I Obstel Cy-
] Obstet Gynaecol 1990; 3 0 :3 5 7 -6 0 . ndecol 1990; 30: 357-60.
s D e rm a n S G , R e h n stro m J, N e u w irth Derman s c , Rehnstrom I, Neuwirth RS.
R S . L o n g -te rm effectiv en ess of Hiệu quả lâu dài của

Task 14 ^ Bài làm 1 4


T h is is a n e x tra c t fro m t h e p a r t t h a t a Đây là m ộ t trích đoạn từ m ộ t phần mà
r e s e a r c h e r c h o s e to r e a d next. W h ic h m ộ t n h à nghiên cứu chọn lựa để đọc tiếp.
p a r t is it? C o m p l e t e t h e e x tra c t b y a d d ­ Đó là phân gì? Bổ sung vào trích đoạn
in g o n e w o r d for e a c h gap. b ằng cách điên th ê m m ộ t tử cho mỗi chố
trống.

Patienrs were random ly assigned h y s­ Các b ệnh nhân đều được ghi nhận đế
terectomy ..................(I) T C R E at the p h á u th u ật c á t tử c u n g ................ (1) cál
time ............. — (2) recru itm ent in the nội m ạc tử cung qua cố tử cung ở thời
clinic................... (3) most cases several điểm .......... (2) liếp nhân trong phòng
w e e k s .............(4) th e ir p la n n e d s u rg e ry. khám, ......... (3) đa số các trường hợp
I n d iv id u a ls ...............(5) a ssig n ed T C R E n h iều tuấn l ề ............. (4) c u ỏ c p h i u thuật
and hysterectomy in a ratio of two của họ đã được lên kế hoach. Những cá
.................... (6) one because little infor­ n h â n ............(5) dược thưc h iê n cát nội
mation .......................(7) .-lvnilable about m ac qua cổ tử cung và cát tữ cung theo
the hysteroscopic procedure and một tý số là hai ...............(6 ) mỏt bđi vì
................(8) p ro to c o l w as felt to assist quá í! thông l i n .................. (7) có giá tr| vé
re c r u itm e n t........................ (9) c o m p u te r­ liến (rình soi tử cung và ............. .(8) bán
generated ra n d o m -n u m b e r sequence qui ước dược xem xét d ể thu nhặn

140 - E nglish in M ed icin e


was used.............................. ( 10) code for ................. (9) m á y vi tín h ta o m ã sô d à
which was kept .........................( 11) the dược sử dụng ............... ( 10) mã số cho
Royal Free Hospital, London. W hen ván để dó dược g i ữ ............(1 1 ) bênh
.....................( 12) appointm ents for s u r­ viện miển phí Hoàng gia, London. Khi
gery, the recruiting physician tele­ .............(12 ) các quyết định cho phẫu
phoned ................. (13) coordinating ihuật, bác si nhân b ệnh nhân diện
c en tre a n d .....................(14) w ere given thoại .................(13) trung tâm diều
the next treatment ............... (15) the phối v à ............(14) được biết cách điều
trị liếp s a u ............... (1 5) kế hoạch tliực
ran d o m isatio n sch ed u le. P a tie n ts w ere
h iệ n . Cc1c b ộ n h n h â n d é u (lược k h u y ê n
fully counselled ......................... (16)
cáo dấy dú .............(16) cát nôi mạc
T C R E and hysterectomy before
qua cô lứ cung và cái lử cung trước khi
.......................(17) w ere asked to give
.....................(1 7) dược hói dê lhổ.1 ihu^in
their consent ......................... (18) ran ­
......................(18) việc lliực hiên. Cuộc
domisation. T he study was approved
nghiên c.úu dược ch ấ p ihuân
.......................(19) th e e th ic s c o m m itte e s ................(19) Hội dồng dao lý tại
at .....................(20) th e p a rtic ip a tin g .................. (20) các b ộ n li v iê n tha m dự.
hospitals.

Section 4 Case history: W illiam Hudson


P h à n 4 Bệnh án: W illiam Hudson
Task 15 ^ Bài làm 15
Mr H u d so n h a d a tr a n s u r e t h r a l r e s e c ­ ô n g Hudson được cắt bỏ tuyên tiên lập
tion of his p ro state. His d i a b e t e s w as q u a đường n iệ u dạo. B ệnh tiể u đường của
controlled by d iet a n d oral h v p o g ly c a e - ông được kiểm soát nhờ chẽ dộ ãn kiêng
mic drugs. H e c o n t i n u e d w ith digoxin. và các thuốc giảm glucoza máu. ô n g tiếp
The diuretic w a s d i s c o n tin u e d . F o ur tục dùn g digoxin. Thuốc lợi tiểu đã dược
m o n th s later h e c o m p l a i n e d o f d i a r ­ ngưng lại. Bốn tháng sau, bệnh nhản khai
rhoea a n d sic kness ov er a p e r io d o f tw o bị tiêu chảy và ốm trong hai ngày, ô n g
days. He w as tr e a te d for this, b u t four được chửa trị, n h ư n g bốn ngày sau, người
days later a n e i g h b o u r called M r H u d ­ h àng xóm mời bác sĩ cùa òng Hudson đến
son's d o c to r as a n e m e r g e n c y . T h e d o c ­ cấp cứu. Bác sĩ đã thu xcp cho nhập viện
tor a rra n g e d a n i m m e d i a t e a d m is s io n ngay và viết m ộ t bức thư cho bác sĩ tham
and w rote a le tter to th e h o s p ita l c o n ­ vấn bệnh viện đi kèm òng Hudson đẻn
sultant to a c c o m p a n y M r H u d s o n to bệnh viện. Hãy điên bô sung n h u n g đoạn
hospital. C o m p le t e th e g a p s in th e le t­ trố n g tro n g bức thư ỏ tra n g 144 qua việc
ter o n p. 144 w ith th e h e lp of th e GP's sử dụng các ghi chú cùa bác sĩ tông quát
case n o te s given below. trong phân dưới đây.

English in M ed icin e - 141


P R E S E N T C O M P L A IN T
Diarrhoea and vomiting for 6 Hays.

O /E
G e n e r a l C o n d it io n d eh y d ra ted and semi-comatose

ENT NAD

RS NAD

CVS p irree. 110/min BP


* 60

G IS SI. distension OÍ abdo. No tenderness.


Bowel sounds absent.

GUS N A I1

CNS Oiiiiculty 10 arouse. Responds to painful stimuli.

IM M E D IA T E P A S T H IS T O R Y
Diabetic on metformin 5 00 mg t.d.s
,ind rlipoxin 0.25 mg for CCF. TUR 4/12 ago.

P O IN T S O F N O T E

IN V E S T IG A T IO N S

D IA G N O S IS
? diabetic com a following acute gastroenteritis

142 - E nglish in M ed icin e


LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y
Tiéu chảy và nôn mửa trong 6 ngày

TH ĂM K H Á M
T ổ n g tr ạ n g Mấl nước và b án hôn mê

T .M .H Ọ N G Không pliál hiện bất thường

H .H Ấ P Không phát hiện bấl thường

T .M Ạ C H M arli không dều 11 o/phút H.A i i i l


60
T .H Ó A Vùng cùng chậu, c á n g trướng bụng; không mém.
Nhu độ ng ruột mất

N .D Ụ C Không p h át hiện bất thường

T.K INH Khó đ á n h thức. Có d á p ứng với kích thích clau.

TIỂN S Ử G Á N Đ Â Y
Bônli liều đườn^, l ó Hung metiormin 500 mp, ngày 3 lần và digoxin 0,25 mg vì
suy tim sung huyết, c á l bò tuycn liền láp c á c h d ây 4 thang.

GHI C H Ú

X É T N G H IỆ M

CHẨN ĐO ÁN
Hôn mê tie J đường sau viêm da Hày-ruột cấp?

English in M ed ic in e - 143
Dear Mr Fielding,

Thank you for arranging to admit M r Hudson. He is a 6 6 -year-old


widower who has had ......... (1) and vomiting for six days.
He is a diabetic on .....................(2 ), 5 0 0 m g....................~ ..(3 ) times
daily and also takes digoxln for mild ...................... (4 ) failure. When
our nurse visited him four days ago, his general condition was
good but when I called to see him today, I found him
......... (5 ) and ......... (6). He still has diarrhoea al­
though vomiting has stopped. He is apyrexlal, blood pressure Is
110/60 and his pulse weak and ......... (7) at 110 per
minute. T h e .....................(8 ) is slightly distended although there is
no ......... (9). Bowel sounds are ......... (10).

Diagnosis: ? acute gastroenteritis leading to .....................(11) dia­


betic coma. By the way, he had a .......................(12) four months
ago which was uncomplicated.

Yours sincerely,

UDW-'
Dr Peter Watson

144 - E nglish in M ed icin e


ổ n g F ie ld in g t h â n m ô n .

C ả m ơ n ỏ n g d â th J x ế p đ ể c h o ô n g H u d s o n n h ộ p v iệ n . B ệ n h n h â n 6 0 t u ổ i, g ó a

vỢ. d â c ó ...................... (1) v à nôn ói trong 6 n g à y , ô n g ta là b ệ n h nhân tiể u


d ư ờ n g khi ..........................(2 ). 5 0 0 m g ..................... (3 ) lá n m ổ i n g à y v à c ủ n g d ũ n g d i-

g o x in vi n h ạ ........................... (4 ) s u y . Khi n g ư ờ i d i ề u d ư ỡ n g đ ế n t h â m b ệ n h n h â n

c á c h d â y b ố n n g à y , t ổ n g t r ọ n g d é u t ố t n h ư n g khi tô i đ ư ợ c m ờ i đ ế n t h â m ô n g

t a h ô m n a y . tô l t h â y ô n g t a ........................... (5 ) v à ............................(ó ), ổ n g t a v â n c ò n

tiô u c h â y m ộ c d ù đ õ h ế t n ò n ó i. ô n g t a k h ô n g s ố t. h u y ế t á p là 1 1 0 /6 0 v à m ạ c h

y ế u v à ....................... (7) m ứ c 110/phút. V ù n g ........................(8) hơi c ã n g trướng


m ộ c d ù không c ó ....................... (9). Nhu d ộ n g ruột thì ........................(10).

C h d n đ o á n : V iô m r u ộ t d g d à y c â p ? d â n đ ế n ........................... (1 1 ) h ô n m ê tiể u

đ ư ờ n g . Đ ồ n g th ờ i, b ệ n h n h â n c ó ........................... (1 2 ) b ố n t h á n g trư ớ c đ â y v à

k h ô n g c ó b iế n c h ứ n g .

Thân á i

B.s Peter W atson

Task 16 s © Bài làm 16


Work ill pairs. S t u d e n t B s h o u l d start. Làm việc theo đôi. Sinh viên B bất đầu
trước.

A: Play th e p a r t of t h e c o n s u l t a n t . Ex­ A: Đóng vai bác sĩ tham vân. Giải thích


plain briefly th e i n v e s tig a tio n s y o u tóm tắt n h ữ n g xét nghiệm mà bạn dự
in te n d to c a rry o u t o n M r H u d s o n tính tiến h à n h cho ông Hudson và
a n d his p r e s e n t c o n d i tio n . tình trạng hiện nay cùa ông ta.

B: Play t h e p a r t o f M r H u d s o n ' s s o n or B: Đóng vai con trai hoặc con gái của ông
d a u g h te r . You a r e c o n c e r n e d Hudson. Bạn đang quan tâm đên cha
a b o u t y o u r father. F in d o u t w h a t is bạn. Hãy tìm hiểu bệnh trạng của cha
w ro n g w ith h im a n d as k w h a t th e bạn và hòi xem bác sĩ tham vấn sẻ làm
c o n s u l t a n t is g o in g to d o to h e lp gì dể giúp cha bạn.
y o u r father.

W h e n y o u h a v e f in ish e d , c o m p a r e Khi bạn đã hoàn tất hãy so sánh các giải


y our e x p l a n a t i o n s w ith t h e r e c o rd in g . thích của bạn với băng ghi âm.

English in M ed icin e - 145


Unit 6 Bài 6
Making a diagnosis
Chẩn đoán

Section 1 Discussing a diagnosis


P h ầ n 1 Thảo luộn một chẩn đoán
Task 1 I— J © Bài làm 1
You will h e a r a n e x t r a c t in w h i c h a Bạn sẽ n ghe m ộ t trích đoạn cuộc hỏi
d o c t o r in te r v ie w s a 5 9 - y e a r - o ld office b ệ n h cùa bác sĩ cho m ộ t n h á n viẻn văn
w o rk e r. As y o u listen, n o t e t h e p a - phòng 59 tuổi. Trong khi n g h e, hảy chú ỷ
t i e n t 's p r e s e n t c o m p l a i n t . đến lời khai bệnh hiện nay cùa bệnh
nhân.

1 46 - E nglish in M e d ic in e
SU RNA M E Nlicol F IR S T N A M E S Harvey

AGE 59 SEX M M A R IT A L S T A T U S M

O C C U P A T IO N Office worker

P R E S E N T C O M P L A IN T

HỌ N icol TÊN H arv ey

TUỔI 59 G IỚI N am TÌN H T R Ạ N G H Ô N N H Â N Có vơ

N G H Ể N G H IỆ P N h ã n viên v í n phòng

LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y

C o m p le te T ask s 2, 3 a n d 4 b e f o r e y o u Hoàn tất các Bài làm 2, 3 và 4 trước khi


check y o u r a n s w e r s in t h e Key. bạn kiểm tra các câu trả lời của bạn trong
phân Giải đáp.

English in M ed icin e - 147


Task 2 Is ] © Bài làm 2
Listen to th e e x tra c t a g a in a n d w rite Lắng nghe trích đoạn thêm lần nửa và
d o w n several p o ssib le d i a g n o s e s for viết ra vài chẩn đoán có thế dành cho
this p a tie n t. You will b e given f u r th e r bệnh nhân này. Bạn sẻ được cung cấp
in f o rm a tio n o n h im later. thêm thông tin v‘ẻ bệnh nhán sau này.

C o m p le t e T asks 3 a n d 4 b e f o r e y o u Hoần tất các Bài lầm 3 và 4 trước khỉ kiếm


c h e c k y o u r a n s w e r s in t h e Key. tra các câu trả lời cùa bạn trong phần Ciải
đáp.

Task 3 ^ Bài làm 3


H ere a r e th e d o c t o r 's fin d in g s o n e x ­ Đây là các ghi nhận cùa bác sĩ khi khám
a m in a t io n . bệnh.

O/E
G en e ra l C ond itio n
Good T' 37.4°

ENT

RS

CV S p 80/m in reg. BP 160/95


HS normal left temporal artery palpable

GIS

GUS

CNS No neck stiffness. Fundi normal.


Neck niovts full with no pain.

148 - E nglish in M e d ic in e
THÀM KHÁM
T ổng trạn g
TỐI Nhiệt độ 37,4°

T.M.HỌNG

H.HẤP

T.MẠCH Mạch 80/phút đểu H/Áp 160/95


Tiếng lim bình thường Động m ạch thái dương
trái sờ thây được

T.HÓA

N.DỤC

T.KINH Không cứng gáy. Đáy mát bình ihường


Cô’ cử động bình thường, không đau.

Look bac k at t h e p o s s i b le d i a g n o s e s Xem lại cấc chẩn đ o á n có thề đặt ra mà


you listed in T a s k 2 . O r d e r t h e m s o t h a t bạn đã ghi n h ậ n trong Bài làm 2. x ế p lại
the m o s t likely d i a g n o s is is first a n d theo thứ tự để cho chẩn doán phù hợp
the least likely last. E x clu d e a n y w h i c h n h ất được xếp h àng đâu tiên và chẩn đoán
now s e e m very unlikely. kém n h ấ t ở hàng cuối. Loại bỏ c h ẩ n đ o án
nào lúc này có vẻ không phù hợp.

Which in v e s tig a tio n s w o u ld y o u c h e c k Các xét nghiệm nào bạn đã kiểm tra cho
for this p a tie n t? W rite t h e m h e r e . bệnh n h â n này? Hãy ghi các xét nghiệm
đó vào đây.

INVESTIGATIONS
XÉT NGHIỆM

C o m p le te T a s k 4 b e f o r e y o u c h e c k Hoàn tất Bài làm 4 trước khi kiểm tra các


your a n s w e r s in th e Key. câu trả lời cùa bạn trong phần Giải đáp.

English in M ed icine - 149


Task 4 ^ Bài làm 4
The results of so m e investigations for Những kết quả cùa một số xét nghiệm
this patient are given on p. 176. H ow cho bệnh nhân này được n íu đ trang 176.
do these findings affect your d iagno­ Các ghi nhận (tó ảnh hưỏng ra sao đối với
sis? Write your final diagnosis here. chẩn đoán cùa bạn? Hãy viết chin đoán
cuối cùng cùa bạn vào đây.

DIAGNOSIS
CHẨN ĐOÁN

Language focus 15 Trọng tâm ngôn ngữ 15


Note these expressions used between Chú ý các từ ngữ được các bác sĩ nói với
doctors in discussing a diagnosis. nhau khi thảo luận một chẩn đoán.

Certain Fairly certain Uncertain


Yes is se e m s m ig h t
m ust c o u ld
probably may
likely
No can't u n like ly p o ssib ly
definitely n o t
exclu de a possibility
rule o u t

C h ắ c chắn Khắ c h ắ c chắn K hông ch ắ c chắn

Có là có vẻ hẳn
phải c h á c có th ể
có lẻ c h á c lả
có k h i nâng
Không không thể không có khà năng có thể
dứl khoát không
loại trừ một việc có th ế xầy ra
io ạ i b ỏ

150 - E nglish in M e d ic in e
T he lis te n in g ex tra ct in T ask s 1 a n d 2 Khi nghe trích đoạn trong các Bài làm 1
p r o v id e s little i n f o r m a ti o n o n w h ic h và 2, chúng ta chỉ có ít thông tin để làm
to b a s e o u r d ia g n o sis. W e a r e still u n ­ cơ sở cho việc chẩn đoán. C hú ng ta vẫn
certain. We c a n say: không chắc chắn. Chúng ta có thể nói:

- T h e p a t i e n t m ight h a v e ce rv ica l Bệnh nhân hắn có bệnh đốt sống cố.


s p o n d y lo s is.
- Cervical spondylosis is a possibility. Bệnh dốl sống có lầ m ột khả năng.

The fin din gs o n e x a m i n a t i o n p ro v id e Các kết quả thăm khám cung cấp thêm
m o re e v i d e n c e for a d ia g n o sis. S o m e bằng chứ ng để chẩn đoán. Một số chẩn
d ia g n o ses b e c o m e m o r e likely w h ile đoán ừ ở n ê n phù hợp hơn trong khi m ộ t sỏ
o thers b e c o m e less likely. W e c a n say: khác lại kém hơn. C húng ta có thể nói:
- H e seetnslo h a v e t e m p o r a l arteritis. ồ n g ta có vẻ b| viẻm động m ạ ch thái
dương.

- T h e r e is n o n e c k stiffness. It's u n ­ Không có cúng gáy. K hông có khả năng


likely th a t h e 's g o t c e r v ic a l s p o n d y ­ ông ta bị b ệnh đốt sống cố.
losis.

The results o f t h e i n v e s tig a tio n s p r o ­ Những kết quà của các xét nghiệm đêu
vide s tr o n g e r e v i d e n c e for o u r final d i ­ cung cấp bằng chứ ng rõ rệt hơn cho chẩn
agnosis. W e c a n say: đoán cuối cùng cùa ch úng ta. Chúng ta có
th ể nói:

- A raised ESR m a k es tem p o r a l ar­ Tỹ lệ láng hồng cầu lâng chứng tó rất có
teritis very likely. th ể có viêm động m ạ ch thái duơng.
- N o r m a l MRI s c a n excludes a s p a c e - Chụp hlnh ảnh cộng hưởng từ bình thường
o c c u p y in g lesion. đ â loại trừ tốn Ihưomg choán chố.
- H e can '/h a v e a s p a c e - o c c u p y i n g le ­ ô n g ta kh ô n g th ể có tổn thương choán
sion. chỗ.

Finally, follow ing t h e b io p sy , w e c a n Cuối cùng, sau sinh thiết, ch úng ta có thể
say. nói:
- H e must h a v e tem p o ra l arteritis. ồ n g ta phải có viêm động m ạch thái
dương.

E nglish in M e d icin e - 151


Task 5 OBI Bài làm 5
Work in pairs. T ry to m a k e a d ia g n o s is Làm việc theo đôi. Hảy đua ra m ột chẨn
on th e b as is o f t h e in f o r m a t i o n given đoán dựa trên th ô n g tin v ỉ tửn g bệnh
on e a c h p a t ie n t . T h e e x e rc ise is in nhẵn. Bài tập gồm ba giai đoạn, ở mổi giai
th r e e stages. At e a c h s ta g e y o u a r e đoạn bạn được cung cấp th é m thông tin
given m o r e in f o r m a ti o n to h e l p y ou để giúp bạn thực hiện chẩn đoán cuối
m a k e a final d ia g n o sis. D isc u ss y o u r cùng, ở mỗi lỉiai doạn hãy tháo luận các
d ia g n o s e s at e a c h stage. chẩn đoán cùa bạn.

STAGE A GIAI Đ O Ạ N A

1 T he p atien t is a 2 6-year-old w o m a n Bệnh n h â n là một phụ nữ 26 tuổi khai có


co m p lain in g o f s w elling o f th e a n ­ sưng hai mál cá c h á n .
kles.
2 T h e p a iie m is a 5-year-old girl w ith Bệnh n h â n là bé gái 5 tuổi có ban chám
a petechial rash. xuất huyếl.

3 T he p a tie n t is a 2 8-y ear-old m a n Bệnh n h â n Jầ (hanh niên 28 tuổi, có


w ith h ea d ac hes, sore th r o a t a n d e n ­ nhức đầu, đau họng và sưng lo nhiéu
larged glands in th e neck. hạc h cổ.

4 T h e p a tie n t is a 4 0-year-old w o m a n Bệnh n h â n u phụ nữ 4 0 tuổi, khai có


co m p lain in g o f n a u s e a a n d e p i­ buồn nôn và nhiều lần đau vùng ha sườn
sodes o f pain in t h e rig h t hypo - phải.
c h o n d riu m .

5 T he p a tie n t is a 4 9 -y ea r-o ld m a n Bệnh n h ả n là đ à n ông, 49 tuổi có biểu


exh ib itin g R a y n au d 's p h e n o m e n o n hiện chứng R.iynaud và k èm khó nuốt.
an d w ith difficulty in sw allow in g.

Do n o t look a h e a d u n til y o u h a v e c o n ­ Đừng xem tiếp cho đến khi bạn nêu một
sid e re d a d ia g n o s is for e a c h p a t ie n t . c hẩ n đoán cho mỗi bệnh nhán.

STAGE B GIAI Đ O Ạ N B
1 Preg nancy te st is negative. C h e s t X- Xét nghiệm c h ẩ n đoán m ang thai lầ âm
ray is n o r m a l. P ulse is n o r m a l. T h e tính. Chụp X-quang phổi bình thường.
liver is n o t en larg ed. M ạch bình thường. G an không to.

2 Both ankles, th e left e lb o w a n d the Hai mát cá chán, khuỷu tay trái và cổ lay
right w rist are sw o lle n a n d painful. phải đều sưnj; và đau. Bênh sừ cho thấy
T h e h is to ry s h o w s n o in g e stio n o f không sử dụng thuốc. Tùy xương binh
drug s. Bone m a r r o w is norm al. thường.

1 52 - E nglish in M e d ic in e
3 T h e sple en is palpable a n d t h e re is a Lách sờ thấy và có ban sán lớn nổi khắp
m a c u lo p a p u la r rash all over. nơi.
4 T h e pain is as sociated w ith dietary Cơn đau có kết hợp với c h ế rlô cìn không
in discretion. M urphy's sign is p o si­ kiêng kỵ. Dấu hiệu Murphy dương tính.
tive. T h e re is m ild jaundice. Vàng da nhẹ.

5 T he p a tie n t exhib its c u t a n e o u s cal­ Bệnh n hân có biểu hiộn canxi hóa da và
cinosis an d has difficulty in b r e a t h ­ khó thở.
ing.

Do n o t look a h e a d u n til y o u h a v e c o n ­ Đừng xem tiếp cho đên khi bạn nêu một
sidered a d ia g n o s is for e a c h p a t ie n t . chẩn đoán cho mỗi b ệnh nhân.

STAGE c G IA I Đ O Ạ N c
1 Five day fecal fat collection is 15 N ă m n g à y th ấ t m ỡ tro n g p h â n thu n liậ n
mmol/1. Jejunal b iopsy is n o rm al. dược là 1 5 m m o l/l. S in h t h iế l h ỏ n g Irò n g
Lab stick u r in a ry p r o te i n test bình ihường. Xét nghiêm protein niêu
show s p ro te in + + . S e r u m total cho thấy protein ++. Prolein huyốl th.mh
p rotein is 4 0 g/1. (oàn p h ẩ n IA 40g/l.

2 T he r a sh is o n th e b u tto c k s a n d e x ­ Ban nổi trên mông và mãt duỗi cùa cánh


te n so r su rfaces o f t h e a r m s an d tay và chân.
legs.

3 WBC sh o w s ly m p h o c y te s + +. Công thức boch cầu cho thấy limphỏ b.io


M o n o sp o t is positive. + + . D ấ u cĩn la m k ín h có k é t C|U«Ì dư ơng
línlì.

4 Lab te sts s h o w alkaline p h o s p h a ­ Xét nghiệm cho thấy phosphatase kiềm


tase 160 units/1. C h o le c y s to g r a p h y là 160 đơn vị/l. Chụp X-quang đường mật
sh o w s a n o n - f u n c tio n in g gall b la d ­ cho thấy túi mật không hoạt dộng chức
der. năng.

5 T he p atien t's face is pin c h ed . Da mãt bệnh nhân véo dược.

English in M ed icin e - 153


Section 2 Explaining a diagnosis
P h ầ n 2 Giải nghĩa một chổn đoán
Task 6 ^ Bài làm 6
Look back at T ask 1 in U nit 3, p. 65. In Xem lại Bài lằm 1 trong Bài.3. trang 65.
that extract a d o c t o r w a s e x a m i n i n g a Trong trích đoạn đó bác sĩ khám một
patien t. Mr J a m e s o n , su ffe rin g fro m b ện h n hân, ỏng Jameson, bị dau chân và
leg a n d back pain. An MRI s c a n o f th e lưng. Chụp hình ản h cộng hưởng từ gai
lu m b a r s p in e c o n f i r m e d th a t t h e p a ­ thắt lưng xác định b ệ n h n h á n bị sa đĩa
tient h a d a p r o l a p s e d in te r v e r te b r a l liên đốt sống. Háy n g h ĩ xem b i n g cách
disc. T h in k a b o u t h o w y o u w o u ld e x ­ nào bạn sẽ giải thích chẩ n đoán nảy cho
plain this d ia g n o s is to th e p a tie n t. b ện h nhẳn. Hãy viết ra n h ữ n g diếm bạn
Write d o w n th e p o in ts y o u w o u ld i n ­ sẽ nêu trong khi giải nghĩa. L itt kỉ các
clu d e in y o u r e x p l a n a tio n . List th e diểm theo thứ tự đ úng n h í t . Vi dụ:
p o in ts in th e b es t o rd e r. For e x a m p le :

1 h o w serious the p ro b le m is mức quan trọng của vấn d ẻ là

Task 7 @ Bài làm 7


You will h e a r th e d o c t o r e x p la in in g t h e Bạn sẽ nghe bác sĩ giãi nghĩa chẨn đoán
d ia g n o sis to th e p a tie n t. As y o u listen, cho b ệnh nhân. Trong khi nghe, hăy chú
n o te th e p o in ts c o v e r e d a n d t h e o r d e r ý các diểm dược nêu và th ứ tự theo đó
in w h ich th e y a re d e a lt w ith. T h e n chúng được dê CẶP đến. Sau đó. so sánh
c o m p a r e this w ith y o u r o w n list in việc này với bảng liệt kê của bạn trong Bài
T a sk 6. làm 6.

Language focus 16 Trọng tâm ngôn ngừ 16


W h e n e x p la in in g a d ia g n o s is , a p a t i e n t Trong khi nghe giải nghía m ột chẩn
w o u ld e x p e c t y ou to a n s w e r t h e fol­ đoán, b ệ n h n h â n m o n g m uốn bạn trả lời
low ing q u e s tio n s : các cẳu hồi sau đây:

1 W h a t's th e ca u se o f m y p ro b le m ? Nguyên do b ệ n h tật của tôi lả gì?


2 H ow se rio u s is it? Điều đó quan trọng đến mức nào?
3 W h a t are you going to d o a b o u t it? Ổng sẻ làm g) cho chuyện dó?
4 W h a t are th e ch a n c e s o f a full r e ­ Có hy vọng hoàn (oần binh phục châng?
covery?

154 - English in M e d ic in e
In U nit 7, w e will deal with questions 3 Trong Bài 7, chúng ta sẽ đẽ cặp đẽn
a n d 4. H e r e w e will look at s o m e o f t h e những câu hỏi 3 và 4. ở đây, ta sẽ xem vài
la n g u a g e u s e d to a n s w e r q u e s t i o n s 1 dạng ngôn ngữ thường dùng để trả lời các
and 2. câu hỏi 1 và 2.

In e x p l a n a tio n s it is i m p o r t a n t to u s e Trong các giải nghĩa, điêu quan trọng là


straig h tfo rw ard , n o n - s p e c ia J is t l a n ­ sử dụng cách nói thầng thắn, không có
guage w ith o n ly s u c h d e ta il a s is i m ­ th uật ngữ chuyên m ôn chì kèm vài chi
p o r ta n t for t h e p a t i e n t 's u n d e r ­ tiết quan trọng n h ằ m giúp bệnh nhản
sta n d in g o f th e p r o b le m . T h e l a n ­ .hiểu được vấn đề. Ngón ngữ của các sách
guage o f th e te x tb o o k s y ou m a y h a v e giáo khoa mà bạn đã học rỏ ràng không
stu died is clearly u n s u i t a b l e for p a ­ thích hợp để giài thích cho bệnh nhân.
tient e x p la n a tio n . C o m p a r e th is e x ­ Hãy so sánh trích đoạn này với các giải
tract w ith th e r e c o r d e d e x p l a n a t i o n in nghĩa đã thu băng trong Bài làm 7.
Task 7.
H e rn ia tio n o f p a r t o f a l u m b a r in- T h o át vị một p h ầ n dĩa đ ê m liên dốt
te rv e rte b r a l d isc is a c o m m o n sống th ắ t lưng là m ôt n g u y ê n n h ã n
cause of c o m b in e d b ac k pain a n d thư ờ ng g ậ p g ây đ a u lưng kết hơp
sciatica ... P art o f th e g e la tin o u s với đ a u th ầ n kinh (ọa ... M ôt p h á n
n u c le u s p u lp o s u s p ro tru d e s • c ù a n h â n keo tùy lồi n h ô qu a kè rún
th r o u g h a r e n t in th e a n n u l u s fibro- trong v ò n g sợi ỏ p h ẩ n yếu nhát,
sus at its w e a k e s t p a rt, w h i c h is h iệ n d iệ n tại v ù n g sau b ê n ... N ếu
p o s te r o la teral ... If it is la rg e , t h e n h â n d ó lớn, p h ầ n lồi n h ô thoát
p r o tru s io n h e r n i a t e s t h r o u g h t h e q u a d â y d ic in g sau và có th ể c h a m
p o s te rio r ligam ent a n d m a y i m ­ đ ế n rễ ra d â y th ầ n kinh và g ây n ê n
p in g e u p o n a n issuing n e r v e to cơn đ a u th ầ n kinh tọa.
c a u s e sciatic pain.

(ị. c . Adams, Outline o f Orthopaedics, (J. c. Adams. Khái luận vê chinh hình. Àn
10th ed. (Edinburgh: Churchill Liv­ bàn lần 10 (Edinburgh: Churchill Living­
ingstone, 1986), p. 217.) stone, 1986), trang 217.)

You c a n m a k e s u r e y o u r e x p l a n a t i o n s Bạn có thể chắc chắn rằng n h ữ ng lời giải


are easily u n d e r s t o o d b y a v o i d in g nghĩa cùa bạn đêu dễ hiểu bằng cách
m e d ic a l te r m in o lo g y w h e r e p o s s i b le tránh các thuật ngữ y liọc mỗi khi có thể
a n d d e f in in g t h e t e r m s y o u u s e in a tr án h đuợc và dịnh nghĩa các thu ật ngữ
s im p le way. N o te h o w t h e d o c t o r d e ­ bạn dù ng theo cách giản đơn. Hãy chú ý
scribes a disc: cách bác sĩ m ô tả m ột đĩa:
- The disc is a liule p a d o f gristle which Đĩa lí7 m ột cái d ệm nhỏ sụ n nằm giữa
lies between the bones in your spine. các xiíang cột sô n g của ông.

English in M edicine - 155


Task 8 ^ Bài làm 8
Write s im p le e x p l a n a t i o n s for p a t i e n t s Hăy viết n hữ ng giÂi nghĩa đơn giàn cùa
of th e s e te rm s. C o m p a r e y o u r e x p l a ­ các thuật ng ữ này cho b$nh nhản. So
n a t io n s w ith t h o s e of o t h e r s t u d e n t s . sánh các giải nghĩa cùa bạn với các giải
nghĩa cùa các sinh vién khác.

1 the pancreas lụy


2 the thyroid tuyến giáp
3 fib ro id s u Hạng sợi
4 em physem a dán p h ế nang
5 arrh y th m ia loan nhịp tim
6 b o ne m a rr o w tủy xương
7 th e p ro sta te gland tuyến tiẻn liip
8 g astro -o eso phag eal reflux dòng chá y ngược da d à y - ih ự c q u in

Language focus 17 Trọng tâm ngôn ngừ 17


E x p la n a tio n s o fte n inv olve d e s c r ib in g N hững giải nghĩa thường bao gòm cả các
c a u s e s a n d effects. Look at t h e s e e x ­ nguyên n h â n và hiệu q u i. Háy xem các ví
am ples: dụ sau dây:
Cause Effect
Nguyên nhân H iệu quả
b en d [he knee t h e te n s io n is ta k e n ofT t h e nerve
gâp đáu gối dây thẩn kinh không câ ng th in g nữa
straig h ten it th e nerve goes ta u t
duỗi dau gối dây thẩn kinh bị kéo cá n g

We c a n link a c a u s e a n d a n effect like C húng ta có th ể kết hợp nguyên n hân vầ


this: hiệu quà n h ư sau:
- I f WI bend the knee, the tension is taken N ê u ta g ậ p đầu gối, dAy thdn kinh
o ff th í nerve. k h ô n g cdng th à n g nữa.
- I f we straighten it, the nerve goes taut. N ế u ta d uỗi đầu gối, d ă y th ầ n kinh bị
kéo cđng.
N o te th a t b o t h t h e c a u s e a n d effect a r e Hãy chú ý c i nguyên nhAn và hi<u qui
in th e p r e s e n t t e n s e b e c a u s e w e a r e đều đặt trong thì hiện tại bỏi vì ch úng ta
d e s c r ib in g s o m e t h i n g w h i c h is g e n e r ­ đang m ô t i m ột sự kiện đ úng thật.
ally true.

1 56 - E nglish in M e d ic in e
Task 9 ^ B ài là m 9
Write a s u it a b le effect for e a c h o f th e s e Hãy viết m ột hiệu quả tương hợp với một
causes. T h e n link e a c h c a u s e a n d ef­ trong số các nguyên nhân này. Rôi xếp
fect to m a k e a s im p le s t a t e m e n t y o u thành đôi mỗi nguyên nh ân với một hiệu
could u se in a n e x p l a n a tio n to a p a ­ quả để tạo thành m ột n hận định giản đơn
tient. m à bạn có thể dùng trong m ộ t giải nghĩa
cho bệnh nhân.
1 T he sto m a c h p ro d u c e s to o m u c h Dạ dày sàn sinh quá nhiều acid.
acid.
2 A w o m a n gets G e r m a n m e asles Một phụ nữ mác bệnh sứi Đức trong khi
d u rin g pregnancy. m ang tliai.
3 You v o m it several tim es in q u ic k Bạn nôn ói nhiều lán liên tiếp nhau.
succession.
4 Your skin is in c o n tac t w ith ce rtain D a b ạ n liế p xúc với m ột vài cây n ào dó.
plants.
5 Your blood p r e s s u r e r e m a in s high. Huyết áp cùa bận vần cao.
6 You give y o u r baby to o m u c h fruit. B ạn c h o c h á u b é quổ n h iề u trái cây.
7 The cholesterol level in t h e b lo o d Mức cholesterol trong máu lên quá C<10.
gets to o high.
8 T here are rep e a te d in ju rie s to a Có n h ử n g tố n thương lic n tiế p ỏ kh ớ p .
joint.

Task 10 H E I I s l B ài là m 1 0
How w o u ld y o u e x p la in t h e s e d i a g n o ­ Bạn sẽ giài nghĩa các chẩn đoán này như
ses to th e follow ing p a t i e n t s o r th e ir thê n à o cho các bệnh n hân tiêp theo hoặc
relatives? Work in pairs. S t u d e n t A cho các thân n hân cùa họ? Làm việc theo
should start. đôi. Sinh viên A bắt đâu trước.

A: Play th e p a r t o f t h e d o c t o r . E xplain A: Đóng vai bác sĩ. Giải nghĩa các chẩn
th e s e d ia g n o s e s to th e p a t i e n t s or đoán này cho các bệnh n h â n hoặc cho
their relatives below. các thân n h â n cùa họ dưới đây.

B: Play th e p a r t of t h e p a t ie n t s . In 2 B: Đ óng vai các b ệnh nhân. T ro n g 2 và 6,


a n d 6, play t h e p a r t of a p a r e n t , a n d đ ó n g vai cha mẹ và trong 5 đóng vai
in 5 play th e p a r t of th e s o n or con trai hoặc con gái.
daughter.
1 A 3 3 -year-old s a le s m a n suffering Người bán hàng nam, 33 tuồi, đau vi loet
from a d u o d e n a l ulcer. tá trà n g .

English in M edicine - 157


2 A 6-year-old boy w ith P erth es' d is ­ M ột b é trai fa luổi m á c b í n h P erlh e, có
ease. a c co m p an ie d by his parents. c h a m ẹ đ i k èm .
3 A 2 1 -year-old p ro fe ssio n a l fo o t­ C áu thủ b ổ n g d á c h u y é n n g h iệ p 21 tuổi,
baller w ith a t o m m e n is c u s o f th e bi rách m à n g sụ n k h ớ p c ù a d i u g ố i ph ái.
right knee.
4 A 43-year-old te a c h e r w ith fibroids. MỘI b à g iá o 4 3 luối crt u d * n g sợi.
5 An 82-year-old retire d n u r s e suffer­ MỘI bà giữ Iré đ á n g h i htA i. 8 2 tuổi, m íc
ing from d e m e n tia , a c c o m p a n ie d b ệ n h m ất trí. c ó c o n trai v à c o n gái đi
by her son and d a u g h te r. k èm .
6 A 2-w eek-old baby w ith tetralo g y o f B é hai luán luổi c ó b ệ n h lứ c h ứ n g Fallot,
Fallot, a c c o m p an ie d by h e r p are n ts. có ch a m e im dến .
7 A 35-year-old r e c e p tio n ist su ffe r­ MỘI n h á n v iê n t iế p tan 3 5 tuổi, dau vl
ing from hypo th y ro id ism . th iể u n a n g lu y ế n g iá p

W h e n you h a v e finishe d, c o m p a r e Khi bạn dã lam xong, hãy so ỉá n h các giầi


yo u r e x p l a n a tio n s w ith th e re c o rd in g . nghĩa cùa bạn với băng ghi âm.

Section 3 Reading skills: Reading articles 3


P h ầ n 3 Kỹ nãng đọc: Đọc các bài báo 3
Task 11 Ẽâ Bài làm 11
H e re a r e s o m e e x tra c ts fro m a n a rticle Đây là vài trích đoạn từ m ộ t bài báo trong
in th e B ritish J o u r n a l o f G en e ra l P ra c­ Tạp c h í th ụ c h à n h tổ n g q u á t A n h giới
tice g iv e n in t h e o r d e r in w h i c h th e y thiệu theo thứ tự đả được đ ọ c Hăy cố xác
w e r e read. T ry to id e n tif y t h e m to w o rk định các trích đoạn ấy đ ể tim ra tiến trình
out the p ro c e d u re used a n d suggest a đá được sử dụng và hãy gợi ý m ộ t tiêu die
s u it a b le title. T h e c o m p l e t e artic le h a s thích hợp. Bài báo hoàn c hinh có các
th e s e c o m p o n e n t s : th à n h phần này:

158 - English in M ed icin e


Title Tiôu d é
A u th o rs C ác tác giá
A u th o rs' affiliations Nguổn gốc các lác giá
S u m m ary T óm tát
In tro d u c tio n N h ập đề
M ethod Phướng pháp
Results Kết quá
Discussion Bàn luận
References Tài liệu tham kháo

a)

B ackground. The proportion o f fa ­ H iệ n trạng. T ỷ lệ các Iiữ Ihẩy thuốc


muli! generưl practitioners is steadily thực hành tổng íỊiiát luôn tâng cìểu
increasing. dận.
A im . To conipdre m ale and fem ale M ụ c tiê u . So s á itli các thầy thuốc thực
general practitioners w ith respect to hành tổng quát nam và Iiữ về sự hài
their job satisfaction and professional lòng với công việc và I tl tữ n g ràng buộc
c o m m itm en ts w ithin a nd outside their nghề nghiệp thuộc phạm vi trong và
practices. Iiẹoâi việc hành nghề cùa họ.
M eth o d . A questionnaire w as sent lo Phương pltáp. M ột bộ câu hỏi dược ẹííi
all S96 general practitioner principals liến tất cà 896 lìiầy thuốc thực hành
with patients ill Staffordshire ill 19SH. lổng quát chính có bệnh nhân ớ Sta/ -
T he mailt elem ents were: lob satisfac­ fordsliire trong năm 1994. Các điểm
tion (oil a five-point scale) from eight chù yếu là: sự hài lòng trong cõng việc
possible sources; w hether personal re­ (trên thang Iiăm diêtn) ti! tám nguồn
sponsibility was taken fur 12 different khả hữu, còn trách nhiệm cá nhân
practice tasks; and professional com ­ dược thu //lập cho 12 nhiệm vụ thực
mitments outside the practice. lìàìili khác nhau, và nliững ràn? buộc
nghề nghiệp thuộc phạm vi ngoài việc
hành nghè.
R esults. A total o f 620 (69% ) general K ế t quà. Có tổng cộtig 620 (09%) các
prjctitivners responded. Fem ale doc­ Ihầy thuốc thực hành tô)I? quát dã trà
tors derived more satisfaction than lời. Các bác s ĩ nữ tìm thây sự hài lòtig
m ale doctors from relationships with nhiều hơn so với các bác sĩ nam trong
putienti (P = 0.002). Fem ale doctors mối quan hệ với bệnh iìhăii(P = 0,002).
were more likely to be working 111 train­ Các bác sĩ Iiữcó vè thích hợp nhiêu hơn
ing practices, and were likely to be on- với những công việc thực hành huân
call less and to work fe v e r sessions. luyện, hình nhưdược mời ?ọi ít hơn và

English in M edicine - 159


Male general practitioiien were m ore làm việc if hơn trong các buổi họp. Các
likely to take lead responsibility for thầy thuốc t h ị t hành tổng quát nam có
practice computers, m in o r surger)’, vẻ thích hợp n h iều han cho trách nhiệm
m eeting external visitors a nd finance, chính y ế u trong v iệ c d iề u tó n /i m áy
whereas fem ale practitioners were lính, tiể u ptvỉu thuật, g ậ p g d các vị
more likely to be responsible for look­ khách lừ bén Iigoài, pà tài chinh, trong
ing after w om en patients' health. khi các th J y thuốc th ụ t hành n ữ cứ v ỉ
thích hợp n hiều hơn với trách nJiifm
theo dõi sức khỏe cùa các b ịn h n h in nữ.

C onclusion. Considerable differences K ế t lu ậ n . Có n hữ ng khác b ifl lớn lao


were fo u n d between Inale and fem ale giữa các th ả y thuốc thục h à n h lổng
general practitioners. These d iffer­ quái nam và nữ. N h ữ n g khác biệt dó
ences are likely to have an increasing hìn h n h ư có lac đ ộ n g v ă n Iđ n g n fn tỳ
ini pact as the percentage o f fem ale g en ­ lệ pliđrt trữm các IhAy thuốc thực hành
eral practitioners continues fo rise. tổ n g qiiát n ít tiế p tụ c tđng.
Keywords: general practitioners; job T ừ khóa: các th ẳ y thuóc thịíc hành
satisfaction; gender differences; work. tổ n g quát, sự hài lò n g VỜI c ồ n g việc,
n hữ ng khác b iệt vế giới, cô n g việc.

b)

W o m e n d o c t o r s d e r iv e d m o r e Các bác si nữ tím tháy sự hầi lòng


job satisfac tio n th a n m e n f r o m với công việc nhiều hơn c á c bác si
th e ir re la tio n s h ip s w ith p atien ts. n am trong mối quan hệ cùa họ với các
T h i s ties in w ith r e s e a r c h fro m b ện h nhân. Điều này gán với một
A u s tr a li a ,lb w h e r e a s u r v e y o f 500 nghiên cứu ở ú c , tại đảy môt cuộc
G P s f o u n d th a t w o m e n w e r e m o r e kháo sát 500 thầy thuốc thực hành
likely to be o r ie n t a te d to r e l a t i o n ­ tổng q uái cho thấy các bác sĩ nữ hình
s h ip s w ith p a t ie n t s t h a n m e n ,' as như thích hợp trong các quan h£ với
well as b e in g b e t t e r a b le to id e n tif y b ệnh n hân hơn các bác sĩ n a m , đổng
a n d tre a t p a t ie n t s ' p s y c h o so cia l thời có nhiểu khá năng tối hơn Irong
p r o b le m s . B u t th e la rg e st d i f f e r ­ việc xác định và điểu tri các vấn dé
en c es in th e s u r v e y w e r e in t h e r e ­ tâm lý xã hội cùa b ệ n h nhân. Nhưng
s p o n sib ilitie s for p r a c tic e tasks. c á c khác biệl lớn nhất trông cuỗc kháo
W o m e n w e r e m o r e likely t h a n m e n sát (hể hiện trong các trách nh iệ m đối
to b e r e s p o n s ib le fo r w o m e n p a ­ với các công việc thưc h ành C ác bác
t i e n t s ’ h e a lth a n d a n t e n a ta l w o rk , sĩ n ử h ln h n h ư lh ( c h h ợ p r th ié u hơn
w h e r e a s m e n w e re m o r e likely to be tro n g trá c h n h iê m đ ố i v ớ i MJTC k h ỏ e
r e sp o n s ib le for p r a c tic c c o m p u te r s , b ệ n h n h á n n ữ v à c ô n g v iệ c tru ớ c sa n h

160 - E nglish in M e d ic in e
m inor surgery and several a d m in is­ hơn là bác si nam, còn các bác sĩ nam
trative tasks. It is d ifficu lt CO d e ­ h ìn h n h ư lại th ích hợp n h iéu với trách
term ine to w hat exten t these nhiệm trong điểu hành máy tính, tiểu
gen d er d ifferen ces have arisen from phẫu thuật và nhiểu công việc hành
personal ap titu des and p referen ces, chính khác. Thật khó xác định những
or from con fin em en t in traditional k h á c biệt vể giới đó đã [áng tới mức
roles. T h e form er w ould seem to be nào lừ các khá năng và sở ihích cá
m ore acceptable chan the latter. n h â n h o ặ c từ sự h ạ n c h ê tro n g n h ữ n g
H ow ie et a /17 have d em onstrated vai Irò truyền thống. Có lê nhận định
that G P s w h o arc forced to d eviate trước dễ được c h ấ p n hận hơn lầ nhận
from their preferred sty les at work định sau. Howie và cộng sự đả chứng
jrc m ore likely to u ndcrpcrform minh rằng các thầy thuốc thực hành
and feel stressed. tổng quát khi bị bắt buộc đi lêch
hư ớng tá c h khỏi n h ữ n g c á c h làm việc
ưa thích của họ hình như hoạt đông
kém hơn và cảm thấy bị căng thẳng.
All d octors o f b oth gen d ers Tất cả các bác sĩ thuộc hai giới
sh ould be given o p p o rtu n ities to nên có những cơ hội đ ể phát triển như
d evelop as in d ivid u als, so that d i­ các cá the, như vậy tính đa dạng dược
versity is en cou raged and the khuyến khích và sức m anh của tất rà
strengths o f all d octors o f b oth g e n ­ các bác sĩ thuộc hai giới đều được tân
ders are fully exp lo ited . dụng đẩy đù.

E nglish in M ed icin e - 161


T able 1. P ractice characteristics of m ale and fem ale general practitioners

P ercen tag e of general practitioners


Male Fem ale
Practice characteristics: (n = 481) (n = 139)

N um ber of partners:

sin gle-handed 13 9
2 - 3 26 32
Ỉ 4 60 58
no response 0 1
Level of seniority
single-handed 13 9
most senior 28 16
2nd 24 22
3rd 15 14
> 4th 16 34
all eq ual 1 4
no resp onse 2 1
O n -call frequency (days per m on th ): •
never 2 17
< 4 12 27
5 - 8 55 28
> 9 28 21
no resp o n s e 3 7
H alf-d a ys free from practice work:

none 18 10
1.2 74 51
3,4 2 25
> 5 1 7
not know n 5 6

162 - English in M e d ic in e
B á n g 1. Nhửng (lỉc (liếm h<inh nghé cúa các tháy Ihuôc Ihưc hành lổng quái
nnm vá nử

Tý lệ phồn Irám các thấy Ihuòí


Ihưc hánli lỏng quái
Nam Nữ

0 ( đ ỉ c đ iế m h á n li n g h e (n = 4 8 1 ) (n = 1 3 f »

bỏ lương đ ổ ng Iig h iê p :

mợl m in h 13 'J

2 - 1 20 Ì2

> 4 00 58

k lio n g Irá lời 0 1

M ư r dộ lliâ m m en

m ộl m in h 13 9

(1d SÔ láu nAm 28 16

nAm thứ hai 24 22

n í m ih ứ bd 15 14

ỉ nAni ih ứ tư 16 (4

U I Cd b ầ n g n h au 1 4

kh ôn g trá lời 2 1

X uảl (lô m ời gọi (sô n g à y Iro n g ih á n g ):

kh ôn g lần náo 2 17

< 4 12 27

5 8 55 20

> 9 28 21

kh ô n g Irá lời 3 7

Nưd n g ày được tư d o kh ô n g , h à n h nghề:

kh ôn g 18 10

1, 2 74 51

i . -4 2 25

> 5 1 7

kh ô n g biêt 5 6

English in M edicin e - 163


T able 2. Com parison of m ale and fem ale general practitioners' m ean sc o res for
satisfaction levels at work

M ean satisfaction score


(range of an sw ers 0 - 4*)

Male F em ale
Aspect of satisfaction (n = 481) (n = 139)

Relationship with patients 2.9 3 -2 t

Ability to treat illness 2.9 3.0

Relationship with practice staff 2.7 2.8

Relationship with other doctors 2.6 2.7

Financial security 2.6 2.6

Public view of profession 1.6 1.6

Own working conditions 2.3 2.3

Prevent illness by health promotion 1.3 1.4

*0 = not a source of satisfaction, ranging to 4 = extrem e so u rce of satisfaction,


t p = 0.002, Mann-Whilney test.
N.B. N on-response yaried b etw een 2 and 5% betw een questions.

16 4 - E nglish in M e d ic in e
B in g 2. So sánh các đ iểm stf trung binh vể mức hài lòng trong công việc của các
tháy ihuốc thực h àn h lổng quát n am và nữ

Đ iểm sốtrung bình về mức


hài lòng (xếp hạng các câu
trá lởi 0 - 4*)___________

N dm Nữ
Khía canh hài lòng (n = 481) ín = 139)

Q uan hệ với cá c bộnh nhán 2,9 3 ,2 t

Khá nang điểu trị b ệnh 2,9 3 ,0

Q uan hệ với ban lành d ao h àn h nghề 2.7 2 ,8

Q uan hệ với các b ác sĩ khác 2 ,6 2 ,7

Độ an loán tài chính 2,6 2 .6

Q uan đ iếm d ân chúng với nghề n g hièp 1,6 1,6

N hững diều kiện làm việc cúa b án (hán ■ 2 ,3 2 .3

Phòng b ê n h b ần g láng cường sức khỏe 1.3 1.4

• 0 = không làm hài lòng, xếp h ạn g tiến 4 = cực kỳ làm hài lùng.
t P = 0 ,0 0 2 p h ép kiểm Mann-VVhitney
Ghi chú: Không trá lời b iến đổi giửa 2 và 5% giừa c ác câu hói.

English in M ed icine - 165


T able 3. P ercen tag e of male and fem ale general practitioners who report that they
th em selves h a ve lead responsibility for particular practice task s n practices w here
there are partners of both g e n d ers (n = 3 6 3 ).

P e rcen tag e of general practi­


tioners claiming personal re­
sponsibility

Male Fem ale


Task (n = 2 5 0 ) (n = 1 1 3 ) p •

C om pu ters 22 3 < 0 .0 0 0 1

M inor surgery 24 8 0 0005

P ractice finance 20 9 0.0 1

P ractice adm inistration 12 5 0 .0 9

W o m e n ’s health 1 31 < 0 .0 0 0 1

S taff em p lo ym en t 10 4 0 .0 7

S taff personal prob lem s 12 16 0 .5

A ntenatal work 4 16 0 .0 0 0 5

M e etin g e x te rn a l visitors 16 2 0 .0 0 0 2

A nn ual report 18 7 0 .0 1

H ealth prom otion 16 9 0.1

Buying ea u ip m en t/s to res 10 5 0 .2

■ P -v a lu e by X2 test

166 - E nglish in M e d ic in e
Bảng 3. Tỳ lệ p h á n tr3m c á c (háy Ihuốc ihực h ành tổng quát n am và nữ đã báo cáo
b án (hán ho có thực hiộn trách n h iệm cho những công việc hành nghề đ ãc biệl tại
những nơi có các dóng n ghiệp ihuộc cả hai giới(n = 363)

Tỳ lê p h án trám c á c (hầy thuốc


thực h àn h tổng quái đòi hòi Irách
n h iệm cá n hán________________

N am Nữ
Cônẹ viêc (n = 250) (n = 113) p *

Vi lính 22 3 <0,0001

Tiếu pháu Ihuát 24 8 0,0005

Tài chinh hành nghé 20 9 0,01

Q uán lý h ành nghề 12 5 0,09

Sức khóe phụ nữ 1 31 <0,0001

Sứ dụng nhân viên 10 4 0,07

Các vãn d ề n h ân bự 12 16 0,5

('ô n g viqc Irước sanh 4 16 0,0005

Tiếp k hách ngoai lai 16 2 0,0002

Háo cáo h àn g n âm 18 7 0.01

Tâng cưởng sức khóc ' 16 9 0,1

Mud th iết bị/clồ dự trữ 10 5 0,2

‘ Trị số p d o p h é p k iể m x :

English in M edicine - 167


d)

he proportion o f fem ale Tỳ lệ c á c sin h v ié n y k h oa n ữ lai

T m edical stu d en ts in the


U n ite d K in g d o m has risen
steadily over the last 20 years so that
medical school in ta k e s n o w c o m ­
V ương q u ố c A n h đ ỉ tâ n g d ẻ u d â n suốt
20 n ăm qua nén hiện nay số n h ậ p vầo
truờng y khoa cỏ lương tuong tự vé nam
v à nử. MỘI nửa lổ n g s ố c á c th á y thu ốc
prise sim ila r n u m b ers of m e n a n d thực h ành (ổng q u á i d â n g ký (thực tẠp
w o m e n . O v e r half o f all general sinh) hiộn nay dẻu là nửv à lỳ lệ các tháy
p r a c titio n e r ( G P ) re g is tra rs ( t r a i n ­ th u ố c thự c h à n h tổ n g qu át n ữ d á tâ n g từ

ees) are now fem a le,1 and the pro- 19% trong n a m 1 9 8 3 lên tới 2 9 % Irong

• portion o f fem ale G P s has increased năm 1 9 9 3 .

from 19% in 1983 to 29% in 1993.

W ith the increasing n u m b ers o f Với n h ữ n g ỉ ố lượng lâ n g c ủ a c á c


fem ale G P s, any gender d ifferen ces thầy thuốc thực h à n h lổng quát nữ, giừa
betw een m ale and fem ale G P s w ill c á c th ầ y th u ố c n a m v à n ử d ó , c h á n g hé
b ecom e m ore im portan t. T h ese c ó n h ữ n g k h ác b iệ t v ổ giớ i sẻ trỏ n ê n
gender d ifferen ces m ay in clu d e d if­ quan trọng hơn Những khác biệl vé giới
ferences in career p rogression , job như vậy có thể hao gổm n h ữ n g khác biệt
satisfaction, clinical and p ro fes­ trong tiên b ộ n g h é n g h iệ p , sự h ài lòng
sional in terests, m ental health, a s­ với c ô n g v iệ c , n h ữ n g h ứ n g thú lâ m sà n g
su m p tion s o f fam ily r e sp o n sib i­ và nghổ nghiệp, sức khỏe tâm thân,
lities, exten t o f p art-tim e w ork in g, v iệ c đ ả m đ ư ơ n g trách n h iệ m gia đ ìn h ,
and con su ltin g styles. p h ạ m vi lầm v iệ c nửa n g á y và kiểu
khám bện h .

S tu d ies follo w in g up d o cto rs Các nghiên cứu (heo dõi c á c b á c sĩ


w ho have co m p leted their v o c a ­ dã h o à n tất thời kỳ tả p sự n g h ẻ n g h iệ p
tional training for general p ractice thực h à n h tổn g q u á i c h o th ấ y r in g háu
hav e f o u n d th a t n e a rly all d o c t o r s o f h ết tất c ả c á c b á c si th u ộ c c á h ai giới d ểu
both gen d ers co n tin u e to w o rk ,2 but tiếp tục làm việc n h ư n g hình nhưgiới nữ
that w o m en are less lik ely to b eco m e k é m th íc h h ợ p đ ể trở th à n h b á c sĩ c h in h
p r in c ip a ls th a n m e n 3 a n d a re m u c h so với n a m và c ó v ẻ th íc h h ợ p n h ié u hơn
m ore likely to be w ork in g as part- đ ể h oạt đ ộ n g n hư m ột b á c sỉ c h in h làm
tim e p rin cip als.2 T h e s e d ifferen ces v iệ c nửa n g à y . N h ữ n g k h á c b iệ t d ó
in the c a r e e r p r o g r e s s io n o f m e n a n d trong sự tiến bộ n g h é n g h ié p c ủ a c á c
w om en d octors have b een ascribed bác sĩ nam vả nữ đả được quv cho là Ho
to g e n d e r - b a s e d s te r e o ty p in g , to k h u ô n m ả u CŨ.I g iớ i, d o SƯ c â n g t h i n g
role strain and its im pact on rela­ cù a vai trò và sơ va c h ^ m trong c á c m ối
tionship s, and to the lack o f role qu an h ệ và d o ih iê u v á n g n h ử n g gư on g
m o d e ls for w o m e n .4 5 m ẫu v é v a i Irò c h o phụ nữ

168 - E nglish in M e d ic in e
W om en G P s have been found to Các nữ tli.iy thuốc Ihưc hành (ống
have greater overall job satisfaction quát đểu được ghi nhân có sự hài lòng
than m ale G P s or to the general loàn diộn về công viộc cao hơn so với các
p op u lation .6'9 W om en G P s have nam thây thuốc ihực hành tống quái
been found to be m ore satisfied than h oác so với cộng đ ồ n g d à n CƯ. C ác nữ
their m ale colleagu es w ith their thầy lliuốr thực hành tổng quát được ghi
hours o f w ork ,78 recogn ition for nhân là họ cám thấy hài lòng nhiều hơn
good w ork ,78 freedom to ch o o se các đổng nghiệp nam đối với số giờ làm
m ethod s o f w ork in g7 8 and p sy c h o ­ việc, sự nhận xét về công việc làm tốt, sự
social aspects o f care,9 w hereas m ale lự do Hể chọn lự.1 các phương pháp làm
G P s tend to be m ore satisfied w ith việc và nhửng khía cạnh tâm lý xã hội
the organizational asp ects o f their cũd sự c h ím sóc, trong khi c á c nam thầy
work.9 L ow er rates o f job sa tisfa c­ thuốc ihực hành tổng quái lai có xu
tion are im portant not o n ly from the hướng càm thấy lìài lòng hơn đối với
point o f view o f the in dividu al d o c ­ nhửng khía c<inh lổ chức công việc của
tor, but also because o f the a sso cia ­ họ. N hữ n g tỷ lệ ih ấ p về sự hài lòng với
tion w ith m ental and p hysical ill- công việc đều quan trọng không chi trên
health and increased sick le a v e .10 q u a n d iể m cù a Ctì n h â n người b á c sĩ, m à
còn vl sự kết hợp với tình (rang sức khỏe
hoặc bệnh lật về tâm thần và thê’ lực ( ủng
như thời gian nglil bệnh lăng lên.
L ittle work has been p u b lish ed ít công trình nghicn cứu đã dược
about the in flu en ce o f g en d er on the công b ố về ánh liưởng của g iú i Irong SƯ
division o f practice w ork b etw een phân chia công việc thực hành giửa các
G P partners, but m ale G P s a tte n d ­ thầy thuốc thực hành tổng quái đồng hôi
ing educational m eetin gs have b een nhưng các nam thầy thuốc thực hành
found to elect for service m a n a g e­ tổng quái tham dự c á c cuộc họp huấn
m ent topics, w hereas w o m en are luyện đểu dược ghi nh ậ n ưa tim các đề
more likely to select health p r o m o ­ tài vé diều h ì n h dịch vụ, trong khi phu
tion m ee tin g s." C on sid erab ly few er nữ lại ư.1 thích chọn các cuộc họp về
fem ale than m ale G P s seem to be in ­ nâng C<10 sức khóe. Rõ ràng có ít thầy
volved in teaching or tra in in g .3 thuốc thực h ành tống quát nử hơn là
thầy thuốc lliực hành tổng quát nom
mong muốn tham gia việc giáng dạy
hoặc huấn luyện.

T h is paper p resen ts d ifferen ces Tài liộu này trình bày những khác
betw een m ale and fem ale G P s in biệt giữa các thầy thuốc thực hành tổng
their practices, in sou rces o f sa tis­ quát n a m và nử về công việc thực h à n h
faction at w ork, in p rofession al c o m ­ cùa họ, vé những nguồn gốc cho sự hài
m itm en ts o u tsid e their practices, lòng trong công việc, về những rà n g
and in resp on sib ilities for practice buộc nghề nghiệp bên ngoài c ô n g v iệ c
tasks. thực h ành cùa họ, và về nliửng trách
n h i ô m l m n o r á r r n n n \/i A/- flu i r - li i n k

English in M edicine - 169


R. C ham bers, D M . F R C G P . g e n ­ R. C ham bers, DM. FRCCP. iháy thuốc
eral practitioner. S to n e, and senior ihực h à n h lồng quái. Síone vA giáng
lecturer in prim ary health care. viên chính vé r h a m sóc súc khóe cộng
U n iversity o f K eele, I C am p bell. đổng. Đai học Keele. I. C am pbell, MD,
M D , F R C S , F R C R , m cd ical sta tis­ FRCS, FRCR, Iham vấn thống kè y học.
tics con su ltant. W irral. VVirral.

S ub m itted : 11 July 1995: accepted: Đệ trinh: 11 tháng 7.1 995. c h i p


28 N o v em b er 1995. nhận: 28 tháng 11.1995.

© B ritish Jou rn a l o f G eneral P ractice, Tập ch i ih ự i h à n h lốnp quái Anh


1 9% , 46, 2 91-293. 1 9 9 6 , 4 6 . 2 9 1 -2 9 3 .

1. D e p a r t m e n t of H e a lth . S ta tis tic s Khoa sức khỏe. T hống k é v ề cAc i h Ẵ y


fo r general medical practitioners in th u ố c Ihực h.inh ló n g q u á i ờ A n h và xứ
E ngland and W ales: 1 9 8 3 -1 9 9 3 . W ales: 1 9 8 Ì-1 9 9 3 . Tàp san Khoa
D e p a r t m e n t o f H e a l t h S ta tistic a l Thống kê Sức khóe, iháng 5.1994.
B ulletin, M a y 1994.
2. A llen I. P a rt-tim e working in gen­ Allen I. là m v iệc nừn n g à y trong thực
eral practice. L o n d o n : Po licy hành tố n g quái. London: Viên Nghiên
S tu d ies In stitu te, 1992. cứu dường lôi - 1992.
3. J o h n s o n N , H a s l e r J, M a n t D , et Johnson N, Hasler I, Mant D và cộng
al. G e n e r a l p r a c tic e carccrs: sự. N hững nghể thưc h à n h lổng quái:
ch an gin g exp erien ce o f m en and kinh nghiệm thay Hổi vé các thực lAp
w o m e n v o ca tio n a l tr a i n e e s b e ­ sinh nghề nghiệp nam và nửgiửa 1974
tw ee n 1974 a n d 1989. B r J Gen và 1989. B rl G en Pracĩ 1993; 43: 141-
P ract 1993; 43: 141-145. 145.
4. A llen I. D octors a nd their careers. Allen I. Cảc b ác si vá n g h é n g h iộ ụ cùa
L on don : P olicy S tu d ie s I n s ti­ họ. London: Viện N ghién cứu dường
tute, 1988. lối 1988.
5. N o tm a n MT, N ad elso n c. N otm an MT, Narielson c . V khoa: môi
M ed icin e: a career co n flic t for sự đối kháng nghé nghiệp dối với phu
w o m e n . A m J P syc h o l 1973; 130: nữ Am. I. P s y c h o 1973; 130: 1 123-
1123-1127. 1127.
6. C ooper C L , R ou t u,F a ragh erB . Cooper CL, Rout u . Faragher R. Sức
M ental health, job satisfaction , khỏe 13m thẩn, sự hài lòng về cỏng việc
a n d job s tre s s a m o n g general và sự cSng tháng tinh thán do công
p r a c titio n e r s . B M J 1989; 298; việc đ các tháy thuốc thực h ânh tổng
366-370. q u á i. B M I 1 9 8 9 ; 2 9 8 : 3 6 6 -3 7 0

17Ọ - English in M ed icin e


7. S u t h e r l a n d V J, C o o p e r C L . S u th e rla n d V ), C o o p e r C L . X á c d jn li

I d e n ti f y in g d istre ss a m o n g g e n ­ lình trạng mệl mói irong c á t ihầy thuốc


eral p rac titio n e rs: p r e d ic to r s of ihực hành tổng quái: nliửng liên đoán
psych ological ill - h e a lth a n d job về suy nhược sức khỏe lám tliần và sự
dissatisfaction. S o c S c iM e d 1993; bất mãn (rong công v iê c. S o c Sci Mecl
37: 575-581. 1 9 9 3 ; 3 7 : 5 7 5 -5 8 1 .
8. R o u t u , R o u t J K . J o b sa tis f a c ­ R oul u , Rout |K . Sư li.ìi lò n g Iro n g ( ô n g
tion, m e n ta l hea lth a n d job stress v iệ c , sức khóe là m than vá sư Cclng
a m o n g general p r a c titio n e r s b e f ­ th ẩ n g tin h th ầ n d o r ô n g v i ê t ớ c á c th ầ y
ore a n d afte r th e n e w c o n t r a c t - a th u ố c th ự c h à n h tố n g C|U«ÍI trước và sau
c o m p a r a tiv e s tu d y . F am P ract hợp dóng mới - inộl nghiên cứu 50
1994; 11: 300-306. sánh. Fam Pracl 1994; 1 1 : 300-306.
9. B r a n th w a ite A, R o s s A. S a tis f a c ­ B r a n th w a ilL ’ A , Ross A . Sư h à i lò n p và
tion a n d job s tre s s in general cAng lliáng do rô n g viêc đ các tháy
practice. F am P ract 1988; 5: 83- th u ố c IhƯr h à n h lổng qu<1(. F<im 1’í'ici
93 1 9 0 8 ; 5: « 3 -9 1 .

10. Rees D W , C o o p e r C L . O c c u p a R ees D W , C o o p e r C L . Sư Ccìng th á n g


tional stress in h e a lth serv ice e m ­ nghé nghiệp ở các nhãn viên phuc vu
ployees. H ealth S e rv M a n Res sức k h ỏ e . H c à h h S e rv M o n R es 1 9 9 0 ;
1990; 3:163-172. 3:163-172.
11. M u r r a y , T S . D e m o g r a p h i c c h a r ­ Murray, T5. Những r!,ic diểm nhân
ac teristics of g en e ral p r a c t i t i o ­ khẩu học cùa các lliồy lliuốc thưc hcìnli
ners atten ding e d u c a tio n a l lô ng q u á i d a n g tliam d ư c á c lớp giáo
m e etin g s. B r J G e n P ra c t 1993; 43: d ụ c . b r I G e n H ra c t 1 9 9 3 ; 4 3 : 4 0 7 -

4 6 7 -4 6 9 469.
12. M o se s L E , E m e r s o n J D , H o s - Moses LE, Em erson |D , Hossem i H.
scini H . A n a ly s in g d a t a f r o m o r ­ Dử liệu phân tích lừ các chúng loại
d e r e d categories. N E n g l J M ed được xếp hạng. N Engl J. M e d 1984;
1984; 311: 4 4 2 -4 4 8 . 311: 442-448.
13. A rm ita g e p , B e rr y G . S ta tistic a l A r m ita g e p, B e rry G. C íc phương
m ethods in medical research, 2n d p h ấ p thống k ẽ trong n g h iên cứu y h ọ c
ed n . O x fo r d : Blackw ell S cience, 2 n d . ecln. O x fo rd : B la c k w e ll S c ie n c e .
1987. 1987.
14. C o o k e M , R o n a ld s c . W o m e n Cooke M, Ronalds c . Các bác sĩ nữ
d o c t o r s in u r b a n g en e ral practice: tro n g th ự c h c ìn li tổ n g q u á i tai th à n h
th e d o c to rs . B M J 1985; 290: 755- p h ố ; c á c b á c sĩ. B M I, 1 9 0 5 ; 2 9 0 : 7 5 5 -

758. 750.

English in M edicine - 171


15. F i r t h - C o z e n s J, W e s t M A . Firth-Cozens J, West MA. Phụ nữ trong
W om en a t work: psychological and cỗng việc: những triến vọng vẻ tó
organisational perspectives. B u c k ­ chức và làm lý. Buckingham: Open
in g h a m : O p e n U n iv e r s it y P ress, U n iv e r sity P ress, 1 9 9 1 .
1991.
16. Britt. H , B hasalc, A . M ile s D A , et Britt. H, Bhasale, A. M ile s DA, và cộng
al. The gender o f the g e n e ra l p ra c ti­ sự. Giới của Ihẳy thuốc Ihực hành
tioner. Secondary analysis o f d ata tống quát. Dữ liệu phin llch Iđn ihứ
fro m the A u stra lia n m orbidity and hai từ lình trạng mắc bệnh ở ủc và
treatm ent survey in general practice nghiên cứu diều trị về thực hành tống
1 9 9 0 -1 9 9 1 . Sydney: F a m il y q u á i (rong n ă m 1 9 9 0 -1991. Sydney:
M ed icin e R esearch U n it, U n i­ F am ily M e d ic in e R e se a rc h U n it. U n i­
versity o f S y d n ey , 1994. v e rsity of S y d n e y , 1 9 9 4 .

17. H ow ie JG , H o p to n J, H ea n ey D , H o w ie )G , H o p to n I, H e a n e y D , Porter
Porter A. A ttitu d es to m edical A. N h ữ n g q u a n đ iế m v ẻ c h â m só c y
care, th e o r g a n iz a tio n of w o rk , k h oa, c á c h lổ c h ứ c c ô n g v iệ c và tinh
a n d s tre s s a m o n g g en e ral p r a c t i ­ trạng c a n g th á n g đ c á c th á y th u ố c thực
tio n e rs. B r J G en P ra ct 1992; 42: h à n h tổng quát. Br I G en Pract 1992;
181-185. 42: 1 8 1 -1 8 5 .

A ddress for correspondence Đ ịa c h ỉ liê n lạ c


D r R C ham bers, C en tre for Prim ary H ealth C are, S ch o o l o f Postgraduate
M e d icin e, U n iv ersity o f K c ele , S to k e H ealth C en tre, H on eyw all,
S to k eo n -T re n t S T 4 7JB.

How d o th e resu lts o f th is stu d y c o m - Ve tỷ lệ các thầy thuốc thực hành tổng
p a r e w ith t h e s i t u a t i o n in y o u r c o u n ­ quát nam và nữ, thì các kết quả cùa cổng
try r e g a r d in g t h e ra tio o f m a l e to trình nghiên cứu này so sánh với tình
f e m a le GPs? H a v e a n o t h e r lo o k at t h e trạng ồ đất nước bạn ra sao? Hãy nhin lại
ta b le s a n d c o n s i d e r h o w t h e y m i g h t một lần nữa các bảng và xem các bảng có
com pare. thể so sánh như th ế nào.

172 - English in M ed ic in e
Task 12 ^ Bài làm 12
C o m p l e t e this ex tra c t fro m th e Hãy điên m ột tử vào mỗi chỗ trống dể
M e th o d s e c ti o n o f th e s a m e a rtic le by hoàn chỉnh phân trích doạn này lấy từ
a d d i n g o n e w o rd for e a c h gap. phần phương pháp cùa cùng m ột bài báo.

In J u n e 1994. all 896 GP principals Trong tháng 6 năm 1994, tất cà 896
with patients ...............................( 1) thầy thuốc thực hành tổng quát chính
Staffordshire ........................(2) sent a cùng với các bệnh n h â n ....................(1 )
questionnaire. This i n d u d e d q u e s ­ Staffordshire..............(2) gửi một báng
tions ................ (3) the n u m b e r of câu hỏi. Bàng này bao gồm những câu
partners, the training status hỏi ....................(3) sô lượng các đỏng
...................... (4) the practice, the nghiệp, quy c h ế dào tạo (4)
level .................... (5) seniority, the thực hành, mức độ (5) SƯ
number ................... (6) half-days thâm niên, số lượng ................. (6) số
free of practice o r m e d ica l c o m m it­ nửa ngày nghi thực hành hoặc những
m ents and the fre q u e n c y ràng buộc y khoa và xuất độ
.................. (7) on-call duty. Enquiry ....................(7) n h iệ m vụ mời gọi. C uộc
was m a d e ...................(8) w o rk d o n e điều (ra được thực hiện ..............18)
outside the p ractice a n d ................. (9) công việc làm bẽn ngoài sự hành nghề
participation in a n y professional và .....................(9) 5Ự lliain gia vào c ác
committee(s). S u b j e c t s ................ ( 10) hội đổng nghề nghiệp. Các cá nhân
asked to indicate .........................( 11 ) ......................(10) dược hỏi đ ể chi ra
(if anyone) h a d special responsibility ..........................( 1 1 ) (n ế u ni d ó ) có trách
in their p ractice .....................( 12) a nhiệm đặc biệt trong nghề nghiệp của
total of 12 activities, all o f w hich họ ..................(1 2), tổng số gồm 1 2 hoạt
w ould b e ex p e cted to b e carried động, tất cá những hoat động này sẽ
...................... ( 13) in e v e ry practice. được lưu ý đê’ m a n g v à o ................(1 3)
Finally, eight q u e s tio n s ................. (14) trong mỏi công tác thực hành. Cuối
GPs' sources of satisfaction at w ork cùng, tám câu hỏi (14)
w e r e derived .................... ( 15) g ro u p các ghi nhận thu được từ các thầy
discussions and background thuốc thực hành tổng quát về sự hài
literature. T w o discussion groups, lòng trong công việc đều bát nguồn
o n e ....................(16) eight w o m e n ........................ (1 5 ) n h ử n g th ả o lu ận n h ó m
G P s a n d th e se c o n d (17) và tổng quan y van. Hai nhóm thào
10 d o cto rs of bo th g enders, w e r e luận, một ......................(16) tám thầy
held, th e topic set b e in g GPs' stress thuốc thực hành tổng quát nữ và nhóm
a n d job satisfaction. Eight possible thứ hai .............(1 7) 10 bác sĩ của cả
source s ...................(18) satisfaction hai giới, được mời đ ế n , ch ủ đ ề là sự
....................(19) identified, a n d for c ả n g th ẳ n g tin h th ầ n và sư hài lòng

E nglish in M edicin e - 173


ea c h (20) these, subjects trong công việc. Tám nguAn ghi n h ỉn
w e r e invited to resp o n d ..............(2 1) khá hdu ................... (18) sự hài lòng
a five-pomt Liken scale, ranging .................. (191 đuoc x á c dinh, và cho
from 'no' satisfaction to 'extrem e' m ỏ i ................. (20) viêc dó, các cá nhân
satisfaction (scale 0-4). dược yêu cầu trá lời ------- ----(2 1) bâc
thang năm đ iểm Likert, xêp h<ing lừ
“kh ô n g ' hài lòng đ ến 'c ự c k ý ' hài lòng
(bậc thang 0-4)7

Q u estionnaires .........................(22) C ác câu hỏi ................(22) gửi dến


d e s p a tc h e d to individual practitio­ cho từng cá n hân tháy thuốc thực hành
ners v i a .................. (23) family health tổng quát, thòng qua (23) hộ
services authority (FHA) c o u r ie r sys­ thống thư lừ cùa cơ quan phục vụ sức
tem and c o m p le te d forms khỏe gia đinh (FHA) và các Hang hoần
(24) r e tu r n e d in freepost chinh (24) gửi trá lai trong
envelopes. D e ta c h a b le c o d e n u m ­ các phong bì m iển phí bưu dién. Các
bers ........................ (25) a p p e n d e d to chữ số mả hó.ì có thể gđ rời ..........(25)
the q u estio nnaires to allow cha sing đính kèm iheo các cảu hỏi cho phép
...................... (26) n o n -re sp o n d en ts, theo dỗi .................(26) nhửng người
w h o w e r e re m in d e d twice. không trá lời dược nhác nhở hai lần.

Staffordshire FHSA w a s th e r e ­ Staffordshire FHSA lè nơi có th ím


sponsible authority ...................(27) quyền chịu tr.k h nhiêm (27),
502 of th e GPs. The o th e r 304 GPs in­ 502 tháy thuốc thực h ành tổng quái. Sổ
clu d ed ..................(28) th e survey 304 thầy thuốc ihực h à n h lổng quát
h a d s o m e patients residing in Staf­ khác bao R ổ m .......................... (28) việc
fordshire........................(29) m ost of nghiên cứu gồm cà một số b ệ n h nhân
their patients lived in n eig h b o u rin g c ư trú tai S ta ffo r d s h ir e .......................(29)
counties a n d their responsible FHSA đa số các b ệnh nhân sống trong các
w as o n e ...................(30) th e n in e o t h ­ quân kế cận và cơ quan FHSA chịu
ers n e ig h b o u rin g Staffordshire. tr.ích nhiệm với ho lầ mỏl
(30) còn chín cái khác déu
Ồ quanh Staffordshire.

A Minitab p a c k a g e ...................G l ) MỘI chương trinh M in ita b ______ (31)


used to p ro ce ss th e responses. T a ­ được sử dựng d ể xử lý các cáu Irá lời.
bles of u n o r d e r e d categ orical data Những bảng dử kiện xác thực chưa
....................... (32) analysed by the được xếp thứ l ự .................. (32) được
c hi-squared test. T he M ann W h itn ey phAn tích băng p h é p kiếm chi-
t e s t ...................(33) use d for o r d e r e d squared. P hép kiểm M ann W hiiney
categorical d ata w h e n tw o groups (33) được sử dung cKo các
were b eing c o m p a r e d ; the Kruskal- dữ kiện xác thực dả dược xếp thứ lự
Wallis test w a s used (34) khi cá hai nhóm đểu dưoc so sánh

1 74 - English in M e d icin e
th ree o r m o r e groups (35) loại p h é p kiếm Kruskal-Wallls đươr sử
being c o m p ared ; these tests in­ dụng .................... (34) ba nhóm hoặc
c lu d e d an allow ance (36) n h iều h ơ n ...................(35) clươc so sá n h ;
tics. T he P-values calculated for các phỏ|j kiếm dó bao gồm việc xác
these last tw o tests w e r e two-sided. nh.in ................(36) điếm. Các Iri sô lJ
C o c h ra n 's te c h n iq u e w as u s e d to in­ tính clươc cho r á hai plicp kiểm vừa
vestigate w h e th e r s o m e ............... (37) mới kể Irẻn đóu tliuôc hai phía. Kỹ
the gen d e r differences that ........ (38) thuật Cochran dã dược sứ dung (lê
found w e r e c a u se d by confo u n d in g nghiên cứu xem vài .................... (37)
factors c a u s i n g .................... (39) s p u ­ những khác biêl vố g iớ i................... (38)
rious association. clá phái hiện dều có npuyên nhân do
nhầm lẫn c á c yêu ( ố g â y r íi.............(39)
sự kết hợp giá mạo.

Section 4 Case history: W illia m Hudson


P h ầ n 4 Bệnh án: William Hudson

Task 13 IGZOI s ® Bài làm 13


Look b ac k at p. 144 to r e m i n d y o u r s e lf Hãy xem lại trang 144 để bạn nhớ lại tình
of M r.H u d s o n 's c o n d i tio n . T h e n w o rk trạng cùa ông Hudson. Rỏi làm việc theo
in pairs. S t u d e n t A s h o u l d start. đôi. Sinh viên A bắt đâu trước.

A: Play th e p a r t of a s u r g e o n . You A: Đóng vai m ột bác sĩ phẫu thuật. Bạn


have p e r f o r m e d a l a p a r o t o m y o n thực hiện phẫu thuật mở bụng cho
Mr H u d s o n . You find o c c l u s i o n of ông Hudson. Bạn tháy có lấp tắc dộng
the s u p e r io r m e s e n t e r i c a r te ry a n d mạch m ạc treo trên và hoại thư ruột
g a n g r e n e o f t h e sm a ll b ow el. You non. Bạn cắt bò phân lớn đoạn ruột
resect m o s t o f th e sm a ll b o w el. non. Hãy giải nghĩa cho con trai/con
Explain to M r H u d s o n ' s s o n or gáí cùa ông Hudson vẽ công việc bạn
daughter w hat you have done. đã làm.

B: P l a y t h e p a r t o f M r H u d s o n ' s s o n o r B: Đóng vai con trai hoặc con gái của ông
d a u g h t e r . Ask th e s u r g e o n a b o u t Hudson. Hỏi bác sĩ phẫu thuật về ca
yo u r fath e ;'s o p e r a t i o n . Ask h i m or phẫu thuật của cha mình. Hỏi ông/bà
h er to ex p la in t h e c a u s e o f y o u r bác sĩ giài nghĩa nguyên nhản bệnh
f a th e r's p r o b le m . Also ask h i m or cùa cha bạn. Cũng hỏi ô n ^ à bác sĩ
h e r w h a t his c h a n c e s a r e for th e vê n hừng triển vọng cùa cha bạn
fu tu re. trong tương lai.

English in M edicine - 175


W h e n y o u h a v e fin ish ed , com p a re Khi bạn dẫ thực hiện xong, hây so ỉánh
y o u r e x p la n a tio n s w ith th e recording. các giải nghĩa cùa bạn với bâng ghi im .

Task 4 Bồi làm 4


R esults o f investigations: Các k ế t q u i x é t n g h iệ m :
ESR - 80 m m in first h o u r T ỷ lệ lá n g hf>ng c ầ u - 8 0 m m tron g
giờ d ầ u tié n
N eu tro p h ils - 85% B ạ c h c ẩ u trun g tín h - 8 5 %
Biopsy show ed th e changes o f giant cell Sinh th iế t ch o th ấ y có n h ữ ng b iế n d ổ i của
arteritis. tin h trạ n g v i í r n d ộ n g m a ch đ ^ i b à o .

176 - E n g lish in M e d ic in e
Unit 7 Bài 7
Treatment Điều trị
Section 1 Medical tre a tm e n t
Phần 1 Điều trị nội khoa

Task 1 ^ B à i là m 1
Look back, a t th e c a s e o f M r J a m e s o n Hãy xem lại trường hợp của ôn g Jameson
(see p p . 5 2 - 5 ,6 5 ,6 8 -7 0 ,1 0 0 -1 a n d 154) (xem các trang 52 -5 , 65, 68-70, 100-1 và
a n d c o m p le te as m u c h as y o u c a n of 154) và bổ su n g càn g n h iêu càng tốt vào
th e c a s e n o te s. b ả n g ghi chú.

E nglish in M ed icin e - 177


SU RNA M E Ịam eson ________________________________F IR S T N A M E S A l.m

AGE 5 ) SEX M _____________________________M A R IT A L S T A T U S M

O C C U P A T IO N CarpcniL-f ________________________________________

P R E S E N T C O M P L A IN T
Acute b a c k a c h e r e fe r r e d d o w n R s c i.itic n e r v e d is tr ib u tio n .

O /E
G e n e r a l C o n d it io n Fil. w e l l - m u s ( le d.

ENT

RS

CVS

G IS

GUS

CNS

IM M E D IA T E P A S T H IS T O R Y

P O IN T S O F N O TE
C arpenter - a c tiv e w ork.
1.7 8m , 6 8 kg - ta ll, s lig h tly -b u ilt.

IN V E S T IG A T IO N S

M y e l o g r a m - p o s t e r i o r la t e r a l h e r n i a t i o n o f d i s c .

D I A G N O S IS

178 - English in M ed icin e


HỌ Jam eson TÊN A lan

TUÓ I 5 .Ỉ GIỚI N .im TÌN H T R Ạ N G H Ô N N H Â N Có vơ

N G H Ể N G H IỆ P T h ư niôc

LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y
t)<iu lư nji l â p lín h la n x u ố n g ih .ín k in h lọn p l u i i .

TH ĂM KHÁM
T ổ n g tr ạ n g K lió e m a n h , (ơ bci|i nớ n a n g

T .M .H Ọ N G

H .H Ấ P

T.M Ạ C H

T .H Ó A

N .D Ụ C

T.KINH

TIỀN S Ử G Ầ N Đ Â Y

C Á C Đ IỂM G H I N H Ậ N
T h o m ô c - la o đ ộ n g n ă n g

I m 7 8 , ỎOkg - r<io. m á n h k h ả n h

KÉT N G H IỆ M

T ù y d ồ - llio á t v ị đ ĩa sau bèn

CHẦN ĐOÁN

W h at tr e a tm e n t w o u ld y o u su g g e st? Bạn gợi ý cách điêu tr ị nào?

E nglish in M ed icin e - 179


Task 2 L ã ẫ ® Bài làm 2
You will h e a r a n e x tra c t fro m th e c o n ­ Bạn sê nghe một trích đoạn từ cuộc khám
su lta tio n . L isten a n d c o m p le te th e b ện h . H Ỉy láng n ghe và bổ su n g phần xử
m a n a g e m e n t s e c tio n o f th e c a se trí trong khung ghi chú.
n o te s.

MANAGEM ENT
dihydrocodeine 2 q.d.s. p.c.

x ừ TRÍ
H ihydrocodeine 2 ngày 4 lán. sau khi an

Language focus 18 Trọng tâm ngôn ngừ 18


N o te h o w th e d o c to r a d v ise s th e p a ­ C hú ý cách bác sĩ khuyên b ện h n h ân ví
tie n t a b o u t th e fo llo w in g p o in ts : các điểm sau đây:

T h e d u r a tio n o f th e tr e a tm e n t: Thời gian điều trị:


- I th in k it w ill be so m e w e e k s before T ô i n g h ĩ sẽ phải m ấ t vầi tuân lẻ nữa thì
y o u c a n g o b a c k to y o u r k in d o f a c ­ ông mới trớ lại làm việc nhanh nhẹn dirọc.
tiv e w o rk .

H ow th e p atien t m u st c o n d u c t h im s e lf Cách b ện h n h ân phải tuản th ủ trong khi


d u rin g th e tr e a tm e n t: điều trị:
- You m ust rest to allow this sw e llin g to Ỏ n g p hải n g h ỉ ngơi đ ể ch ổ sư n g táy nầy
g o d o w n ... x ẹ p x u ố n g ...
- I f you get up ... all th e b o d y w e ig h t N ế u ô n g d ử n g d ậ y ... toân b ộ trọng luợng
a b o v e th e d a m a g e d d isc w ill p re s s cơ th é p h ía Irè n đ ìa tổ n th u o n g sé đ è lê n
dow n o n th e d isc ... d la ấy...

180 - E nglish in M e d ic in e
- You should also try to have your ớ n g C M » ig n ê n c ố g á n g n à m k h i d ù n g b ữ a
m e a ls ly in g d o w n . an.
- Don 'í sit up to eat. Đừng n g ồ i m à ân.

Task 3 ŨEI t ã ã © Bài làm 3


H ow w o u ld y o u a d v ise e a c h o f th e s e Bạn sẽ khuyên n h ù mỗi người trong số
p atien ts? W ork in p airs. S tu d e n t A các b ện h n h ân này n h ư thê nào? Làm
sho u ld sta rt. việc theo đôi. S inh viên A bắt đâu trước.
A: Play th e p a r t o f th e d o c to r. A dvise A: Đóng vai bác sĩ. Hãy khuyên nhủ từng
e a c h o f th e s e p a tie n ts a b o u t th e người ừ o n g sô các b ện h n h ân này vê
tr e a tm e n t y o u p la n for th e m . cách điều trị m à bạn dự tín h cho họ.

B: Play th e p a r t o f th e p a tie n ts . In 7, B: Đóng vai các b ện h nh ân , ở 7, đóng vai


play th e p a r t o f a p a r e n t. cha mẹ.

1 A h y p erte n siv e 5 0 -y ea r-o ld d ire c to r Một giám đốc công ty nhò, 50 tuổi, có
of a sm all com pany. b ện h cao huyết áp.

2 An in s u lin -d e p e n d e n t 11-y ear-o ld Một bé gái 11 tuổi có bệnh tiểu đường


girl ac co m p an ie d by h e r p a re n ts. phụ thuộc insulin có cha mẹ đi kèm.

3 A 6 5-year-old s c h o o lte a c h e r w ith Một thầy giáo 65 tuổi có bệnh v iêm


o s te o a rth ritis o f th e left hip. xương khớp háng trái.

4 A 23-year-old lo rry d riv e r affected Một tài xê xe tải 23 tuổi có b ệnh động
by epilepsy. kinh.

5 A 52-year-old co o k w ith c a rc in o m a Người nấu ăn 52 tuổi có b ệnh carcinom


o f th e bow el. ruột.

6 A 2 7-year-old te a c h e r o f h a n d i­ Thầy giáo 27 tuổi dạy trẻ khuyết tật, đang


capped c h ild re n su ffe rin g fro m a d e ­ có b ệnh trám cảm .
pressiv e illness.
7 A 6 -m o n th -o ld baby boy su ffe rin g MỘI bé trai 6 tháng tuổi có bệnh chàm dị
from a to p ic eczem a, ac c o m p a n ie d ứ ng được cha mẹ b ê đến.
by h is p a re n ts.
W hen y o u h a v e fin ish e d , c o m p a r e Khi bạn đã làm xong, hây so sánh lời
y o u r a d v ic e w ith th e re c o rd in g . khuyên cùa bạn với băng ghi ám .
E nglish in M ed icin e - 181
Task 4 CO Bài làm 4
H e r e is t h e p r e s c r ip t io n th a t w a s g i v e n Đ ây là toa th u ố c d ầ n h c h o ồ n g la m eso n :
to M r J a m e s o n :

MR \ MR JAMESON
Surnam fl of paliant - in B L O C K L E T T E R S
MRS 1

M ISS [ ALAN
C h ild J Initials and o n e lull forenam e w herever p o ssible

A g e (1 under
41 Mead Avenue
A d d re s s
12 years

Edinburgh EH3 5EN Pft«rm aci»rs SlAmp


'i'R S m th s

NO OF DAYS TREATM EN T Fo r ưft« onty by


NP N .B E N S U R E T H A T D O S E IS S T A T E D P r o n g Buraau

R *

Tab. dihydrocode me BP 30mg


Mitte 100 (one hundred tabs)
sig. 2 tablets. 6 hrly for pain. p.c.

Signature of D octor Oslfl


Fo r u se t>y
Pharm acist

IM P O R T A N T R e a d n o te s overleaf B E F O R E going to th® p ha rm acy


M e d icin e urgently required m ay b e obtained outside normal
hours if p re sc n o iio n IS m arked U rg e n t by the Doctor

18 2 - E n g lish in M ed icin e
0 . JA M ESO N
Ổ N G "\


1 lơ í IM I>ômIi Iihtíii. việl b r in g C H Ư IN HOA
CỒ 1
A LA N
Bé )
'lr -11 I.u V.I IIIỎI lòn cl.iv (li* * IM bênh nlicin, nếu (lưoc

ItNM Ill'll l i t rot 1 ) 1.1 ( II I 4 1 đ ư ờ n g M EAD


1J l(M)l
E d in b u r g h E H 3 5E N
Tem của
I I I A N l . I I IÔI
ditoc si

SÓ N G Á Y Ư l ũ ' TKI Dành cho


NP 1 B. Cl III V r .l II RO 1 l í u L lO N G plìòng ỉAi VVI

Rx
T h u ố c v iê n d ih y d r o c o d e in e .

D u ọ c đ iể n A n h 3 0m g .

C h o 1 0 0 v iê n .

U ố n g 2 v iê n m ổ i 6 g iờ , g iả m đ a u ,

s a u k h ỉ á n .

Chư k ý cùa bác SI Ngày

DAnh riêng
d iu dildc SI

CHÚ Ý: Đoc c ic giũ chú ớ Irang sau TRƯỚC KHI dên cứa hàng dược Có
lliể m u i llioõc llieo yêu c iu khXn cảp ngoAi giờ bán nếu loa Ihuốc có dãu
K h in do b i r si x i c n lijn .

E nglish in M ed icin e - 183


W h ic h p a rt o f th e p re s c rip tio n g iv e s Phán nào trong toa thuốc cu n g c ip thông
th e follow ing in fo rm a tio n ? tin dưới đây?

a) h o w often th e ta b le ts s h o u ld be các viên thuôc sé dược uống bao lâu


ta ke n
b) th e p u rp o se o f th e tre a tm e n t m ục đ ích diéu lr|
c) th e a m o u n t p resc rib ed lượng thuốc kê (rong loa
d) th e n a m e o f th e m e d ic in e tên loai thuốc

W hat d o th e f o llo w in g a b b r e v ia tio n s Các chữ viêt Lắt dưới đáy nghĩa là gì?
s ta n d for?
e) M itte
0 tab s
g) s 'g
h ) p.c.

Task 5 % [ s ] ® Bài làm Ỉ5


U sin g th e in fo rm a tio n giv en in T ask 4, s ử d ụ n g p hần th ô n g tin ghi tro n g Bầi làm
try to c o m p le te th e d o c to r 's in s t r u c ­ 4 để h oàn ch in h n h ứ n g hướng dẫn cùa
tio n s to M r J a m e s o n b y p u ttin g o n e bác sĩ nói với ông Jam eson bằng cách
w o rd in e a c h gap. điên m ột từ vào m ộ t khoảng trống.

D O C TO R : N ow , M r J a m e so n , h e re is a B.S: Ổng Jameson, đ ây là loa th u íc cho


p re sc rip tio n for so m e ................... (1) vài .......................(1) m ầ ông phải
w h ich you are to ta k e ................... (2) uống .......................(2) cho mỏi
o f every ........................ (3) h o u rs. ........................(3) giờ. N hớ uống
T ry to ta k e th e m ......................... (4) .......................(4) ..................... (5) nếu
....................... (5) if p o ssib le in case có th ể đơợc trong trường hợp ihuốc
th e y ca u se you in d ig e stio n . You làm ô n g khó tiêu . Ỏ ng .................(6)
...................... (6) ta k e th e m d u rin g dùng thuốc đó vào ban đ êm nếu
th e n ig h t as w ell if you are aw ak e tỉnh giấc vl .......................(7).
w ith th e ...................... (7).

W h e n y o u h a v e fin is h e d , lis te n to th e Khi bạn đã làm xong, háy nghe băng ghi
re c o rd in g . âm .

Task 6 Q Bài làm 6


Try to m a tc h th e s e tr e a tm e n ts w ith Thử xêp những cách diêu tri náy cho bảy
th e se v e n p a tie n ts d e s c r ib e d in T a sk 3. bệnh n h ân được m ô t i trong Bài lầm 3.

184 - E n g lish in M e d ic in e
1 T ab. n a p ro x e n 2 50 m g Thuốc viên naproxen 250 mg
M itte 100 Cho 100 viên
sig. 1 cab. t.i.d. uống 1 v iê n 3 lần m ỏi n g ày (n g ày 3 lần)

2 Tab. im ip ra m in e 25 m g Thuốc viên im ipram ine 25 mg


M itte 100 Cho 100
sig. 1 tab. t.d.s. uống 1 viên 3 lẳn mồi ngày

3 C o lo sto m y bags Túi mở thông đại tràng


M itte 5 0 Cho 50
4 H u m a n so lu b le in su lin H u m an is o p h a n e in su lin
Insulin người hòa tan Insulin người isophane
100 IU /m l 100 IU /m l
100 dơn vj quốc tế/ml 100 đơn vj quốc tế/ml
M itte 1 0 m l X 4 M itte 10 m l X 4
Cho 10 m l X 4 Cho 10 ml X 4
sig. 6 IU a.m . sig. 18 IU a.m .
tiêm & IU buổi sáng tiêm 18 IU buổi sáng
4 IU p.m . 8 IU p.m .
4 IU buổi chiều 8 IU buổi chiều

5 Tab. m e to p ro lo l 100 m g Thuốc viên m etoprolol 100 mg


M itte 100 Cho 100
sig. 1 b.i.d. uống 1 viẽn ngày 2 lần

6 H ydrocortisone cream 1% Thuốc bôi hydrocortisone 1%


M itte 3 0 g Cho 30 g
sig. ap p ly th in ly to th e affec ted are a bôi nh ẹ trên vùng da bện h , ngày 2 lần
b.i.d.
7 Tab. c a rb a m a z e p in e 4 0 0 m g Thuốc viên carb am a ze p in e 400 mg
M itte 6 0 g Cho 60 g
sig . 1 tab. b.d. uống 1 viên, ngày 2 lần

W hat d o th e fo llo w in g a b b r e v ia tio n s Các chữ viết tắt sau đây có nghĩa gì?
sta n d for?
a. b .i.d ./b .d .
b. t.i.d ./t.d .s .

E n g lish in M ed icin e - 185


Section 2 Physiotherapy
P h ầ n 2 Vột lý trị liệu

Task 7 I sl ®
L isten c a re fu lly to th e in s tr u c tio n s
Bài làm 7
Lắng nghe kỹ nhũmg lời hướng dẫn cùa
th a t th e p h y s io th e r a p is t g av e M r bác sĩ vật lý trị liệu nói với ỏng Jam eson đế
Ja m e so n for h is s p in a l e x te n s io n e x e r ­ thực hiện các thao tác kéo dản dốt sống
cises. Try to p u t th e s e d ia g ra m s in th e ĩưng. Xép các h ình vẽ này theo th ứ tự
c o rre c t o rd e r u s in g th e in s tru c tio n s . đ ú n g với các hướng dẫn. Đ ánh sỏ các
N u m b e r th e m 1 10 5. h ìn h vẽ từ 1 đến 5.

186 - E nglish in M e d ic in e
b)

d)

ọ<\
e)

Language focus 19 Trọng tâm ngôn ngữ 19


N ote h o w th e p h y s io th e r a p is t m a rk s Chú ý phương cáchbác sĩ vật lý trị liệu ncu
the s e q u e n c e o f in s tru c tio n s : rỏ trình tự lời hướng dẫn:

- First o f a ll y o u lie d o w n ... T rư ớ c t iê n ô n g h ă y n à m x u ổ n g

- N ow p la c e y o u r h a n d s o n y o u r B â y ẹ iờ h ã y d ậ t h a i b à n ta y tr ẽ n lư n g ...

b a c k ...

Read th ro u g h th e T a p e s c r ip t fo rT a s k 8 Đọc kỹ bán đối thoại cho Bài làm 8 và


an d u n d e r lin e th e m a rk e rs o f s e ­ gạch dưới n h ũ n g ngôn từ n h ấn m ạn h cùa
q u e n c e u se d . cáu đã dùng.

E nglish in M ed icin e - 187


N o te h o w th e p h y s io th e r a p is t advises Chú ý phương cách bác sĩ vật ỉý trị liệu
th e p a tie n t: hướng dẫn b ện h n h ẳn :
- Y o u should d o th e s e e x e rc is e s th r e e ổng nén lập c á c th a o tác n ày m ỏ i ngày ba
tim e s a d a y , preferably o n a n e m p ty lần, tốt nhâ't lâ v à o hic d ố i b u n g.
sto m a c h .
- Y ou should try to do th em as slo w ly ô n g n ê n c ố g ấ n g tậ p th ao tác càng chậm
and sm o o th ly as p o ssib le ... vả nhẹ nhàng cầng tốt ...

N o te h o w th e p h y s io th e r a p is t c a u ­ Chú ý phương cách bác si vật lý tri ỉiệu


tio n s th e p a tie n t: căn dặn b ện h n h ân :

- Y ou sh ou ld try to a v o id j e r k i n g y o u r ô n g n ê n c ố g ấ n g tr á n h gíât nguờt.


body.

Task 8 % Bài làm 8


C o m p le te th e s e in s tru c tio n s to M r D ùng ngôn ngữ th ích hợp d ế hoàn chỉnh
Ja m e so n u sin g a p p r o p r ia te la n g u a g e . n h ữ n g hướng dẫn này cho Ang Jam eson.
1 ................... on a h ard surface. ....................... trỏn m ột m 4 t p h ẩ n g cứng.
2 .................... careful w h ile g e ttin g .......................c ẩ n th ận khi rời khỏi giường.
o u t o f b e d .......................roll o v er an d ....................... q u .iy người n à m n g h iê n g rổi
th e n get u p from y o u r side. m ới n gổi d ậ y .
3 ..................... b e n d in g fo rw ard , fo r ex ­ ....................... cú i người v ẻ p h ía truức, v í dụ
am ple, if you are p ick in g u p s o m e ­ n h ư n h ạt dA vật gì đ sà n n h à .
th in g off th e floor.
4 ................... to b e n d y o u r k n ee s an d ....................... g ậ p đ ầ u g ố i v à g iơ thả ng sốn g
keep y o u r back s tra ig h t. lưng.
5 ................... liftin g heavy w e ig h ts. ....................... n h ấ c vật n ặ n g .

1 8 8 - E n g lish in M e d ic in e
Task 9 OBI I s ] ® Bài làm 9
Work in pairs. U sin g th e d iagram s in Làm việc theo đôi. s ử dụng các hình vẽ
Task 7 as cu es, take turns at in stru ct­ trong Bài làm 7 để n h ác nhớ, thay phiên
ing Mr Jam eson on ea c h o f th e se sp i­ đ ể hướng dẫn ông Jam eson thực hiện
nal exercises. R em em ber to u se từng bài tập cột sống này. Chú ý dùng
se q u en ce m arkers and th e correct cách đ ánh dấu từng đoạn và các dạng
verb form s. động từ đúng.
W hen you h ave fin ish ed , com p a re Khi bạn đã thực hiện xong, hăy so sánh
your in stru ction s w ith th e recording. các hướng dẫn cùa bạn với băng gh i âm.

E nglish in M ed icin e - 189


Section 3 Surgical tre a tm e n t
Phan 3 Điều tr| ngoại khoa

Task 10 iQEl B à i là m 1 0
W o rk in pairs. M r J a m e s o n 's c o n d itio n Làm việc theo dôi. Bệnh trạng cùa ông
h as w o rs e n e d a n d h is d o c to r h a s d e ­ Jam eson xấu đi và bác sĩ cùa ỏng quyét
c id e d to refer h im to a n e u r o s u r g e o n . đ ịnh chuyến õng tới m ột bác sĩ ngoại
U sing th e c u e s b e lo w a n d th e la n ­ khoa th ản kinh. Sừ dụng các cáu gợi ý
guag e th a t y ou h a v e s tu d ie d in th is dưới đây và phán ngôn ngử m a bạn đả học
a n d ea rlier u n its , ta k e tu r n s at e x p la in ­ tro n g bài này và các bài trước, thay phién
ing th e d e c isio n to M r la m e s o n . n hau dể giải thích quyết định trèn cho
ông Jam eson.

190 - E nglish in M e d ic in e
1 S y m p a th ise w ith th e p a tie n t ab o u t C á m (liô n g với b ệ n h n h .ín v é r ơ n r1,iu k é o
ih c c o n tin u in g p ain an d ih e d ev e l­ dài và lình Irợng yếu mỏi bản ch ân phải
o p m e n t o f w ea k n ess in th e p a ­ c ứ t.1ng d á n .
tie n t's rig h t foot.
2 E xplain th a t th is w ea k n ess is d u e G iải lliích ràn g tinh Irộng yêu m ỏi n.ìy IA
10 c o n tin u e d p re ssu re on th e n erv e do sựtlèéị) liên lục Irên các rề thán kinh
ro o ts su p p ly in g th e m u sc le s o f his H.ìn lới cơ b<í|j cli.in.
leg
Ỉ E xplain th a t th e p re ssu re is at th e G iái thích ràng sựclè ép hiên diện 1,11 nơi
level o f the d is c b etw een the lum ­ dĩa giửa các: dốt sòng lưng.
bar vertebrae.
4 Explain that you think he sh ou ld be Giái Ihícli rà n g bạn nghĩ là bệnh nhân
referred to a n e u ro s u rg e o n an d nên clươc giới thiệu lới môl b á r sĩ riROiii
why. k h o a t h á n k i n h v à lý clo p h á i ( h u y c n
b ên h nhân.
5 R eassu re th e p a tie n t a b o u t th e o p ­ T râ n an b ệ n h n h â n vổ c u ộ c p h ẫ u Iliu .ĩt v,ì
era tio n an d fo llo w -u p tre a tm e n t. c á c h d iề u lri tiế p ih e o .

6 E xplain th e p ro g n o sis if th e p a tie n t C ĩiá i th íc h VC liê n lư ong b ẽ n h n ế u b c n h


agrees lo th e o p e ra tio n n l i à n d ồ n g ý mô.

7 Explain th e p ro g n o sis if th e p a tie n t G iải lliích vé liên lượng b ênh nếu bệnh
d o e sn 't have th e o p e ra tio n . nhân không dồng ý mổ.
8 A sk th e p a tie n t if th e re are an y fu r­ Hói bộnh nhân xem còn nhửng điểm nào
th e r p o in ts h e w o u ld like e x ­ m uốn được giái ihich thêm nửa.
plained.

When y ou h a v e fin ish e d , c o m p a r e Khi bạn đã thực hiện xong, hãy so sánh
your e x p la n a tio n s w ith th e re c o rd in g . các giải nghĩa cũa bạn với băng ghi âm.

Task 11 B ài là m 1 1
Study th e M e d ic a tio n s s e c tio n o f this N ghiên cứu phân cho thuốc của phiếu
D ischarge S u m m a ry . T ra n s f e r th is tóm tắ t xuất viện. Ghi lại phân tóm tắt
su m m a ry o f th e p a tie n t's m e d ic a tio n thuôc cùa b ệnh n h ãn vào Toa thuốc của
10 th e H o sp ita l P re s c rip tio n S h e e t o n bệnh viện ở trang 194.
p. 194.

E nglish in M ed icin e - 191


THE BOYAL IN F I R M A R Y D IS G H A B O B S T T M M A B T :

To Dr W lnton Dale oi admission 3 0 .8 .9 7 8c 1 5 -9 .9 7 CSOH)


C ardiologist D ata 01 vg« B.9 .9 7 * 2 4 .9 .9 7 ( M e m o r i a l )
S o u th ern Q eneral W a rd 14

C onsultant M r A . S w u
Dr W allace
High S treet
E v erto n

Surnam e W ynne Fo re n a m e * John Numo»r 1 5 6 3 S 2 6


Address 5 N elso n str e e t, E v erto n

P rincipal d iagnosis C rescen d o a n g in a P rincipal operation C A V O X 4,

? recen t m y o ca rd ia l In farct sin g le sa p h gr&fta to LAD,


RCA, se q u e n tia l sa p h g r a ft to
0M 1 a n d 0M 2

Otner conditions D ate 01 op«r»iion 1 7 .9 .9 7

O th ei operations

External c a u sa ol iniury

PM/no P M Tum our type H istological verification

of tum our typ« Ven1\*ứ/Hot v n t + o

HISTORY: 5 8-year-old ca r sa le sm a n w h o h a s b e e n h y p e r te n s iv e fo r I S y e a r s . Had


an in ferior m yocard ial in fa r c tio n In 1 9 9 3 . For th e paat 3 m o n th s h e h u had In­
crea sin g a n g in a p ecto ris w h ic h h a s b een p r e se n t a t rest. R ecen tly ad m itted to
h osp ita l w ith prolonged c h e st pain, fou n d to h a v e p o sitiv e th a lliu m despite
n eg a tiv e acu te ECG or e n z y m e c h a n g e s, o th e r p a st h isto ry o f h y p o th y ro id ism di­
agn osed 3 y e a r s ago Stopped sm o k in g 2 0 c ig a r e tte s a d a y 5 y e a r s ago.
MEDICATIONS: A sp irin 3 0 0 m g dally, h ep a r in sod iu m 8 0 0 0 u n its t.d .8 ., dlAmorphlne
5 m g 4 h o u rly p .r.n ., cy cliz ln e 5 0 m g 4 h o u r ly p .r.n ., p aracetam ol l g q.d.a., te ­
m azep am 2 0 m g nocte, QTN p u m p sp r a y 4 0 0 - 8 0 0 ụg p.r.n ., aten o lol m g dAlly, lso-
sorbide m o n o n itra te m /r 6 0 m g In th e m o r n in g th y r o x in e 0 .1 mg dally,
b en d roflu azld e 2 .5 m g ta b let d a lly , am lod lp ln e 6 m g In tha mnm tn g
EXAMINATION: Obese. P ulse 6 0 regular, BP 1 3 0 /8 0 , no sign s of f&llure. heart
so u n d s n o rm a l. S o ft m ld sy sto llc m u rm u r a t a p e x a n d a o rtic ar­
e a s.
INVESTIGATIONS: R o u t in e h a e m a t o l o g y a n d b i o c h e m is t r y n o r m a l. C h e s t X -r a y :
n orm al. ECO sh o w ed ev id en ce o f p rev io u s Infarct, Q w a v e s In Tj ♦
AVF, Inverted Tg, In V | - v 8.

192 - E n g lish in M ed icin e


b ệ n h x á h o à n g g ia p h iế u t ó m t ắ t XUẨT VIỆN:
Kinh gùl: B .s w i n c o n N g iy nhập viện: 3 0 . 8 . 9 7 v à 15 . 9 . 97
C huyôn k h oa T in (BV S o u t h e r n G e n e r a l )
B ệnh v i ệ n Ngày xu ít vlặn: 5 . 9 . 97 v â 2 4 .9 .9 7
S o u th e r n G en era l (BV M e m o r ia l)
B.S W a l l a c e Phòng: 14
. B . s tham vấn: ổ n g A . Sw an
Đ u ở n g H ig h
E v o r to n

Họ: W ynne Tèn: J o h n Sã: 1 5 6 3 5 2 6

Đ|a chl: s dường N e ls o n , E v e r t on

Chấn đoản chinh: C on đ a u t h á c ngục Phẵu thuật chinh: G h ép d ộ n g m ạch v à n h


t& n g d à n . t i n h m ạ ch X 4 . C â c c h ò g h é p t i n h
M ớ i b ị n h & i máu c a t im ? mQCh h i ể n đ o n t ớ i l ệ c h t r u e t r ả i ,
đ ộ n g m ạch v i n h p h ả i , c h ó g h é p t l n h
m ạch h i ể n p h ụ v à o n h á n h n h ó 1 v ầ 2 .

CAc tinh tr«ng khác: Ngày p h ỉu thuật: 1 7 . 9 . 9 7

Các p h iu thuật khác

Nguytn nhân bên ngoài của tổn thương

Sau từ vong/(Từ thiết)/ Loại u Kiếm tra mô học


Khống tử thiết lo t 1 u Kiếm tra/Khòng kiểm tra

BỆNH SỨ: B ộ n h n h ấ n n a m , 5 8 t u ó i , l i m n g h è m ua b á n ô t ô . BỊ c a o h u y è t áp tư
1 5 n A m n a y . Nâm 1 9 9 3 c ớ n h ò i mAu v ù n g d u ớ i c o t i m . T r o n g 3 t h á n g q u a , c ó
COT1 đ a u t h á t n g ự c t â n t r d à n v i k h ô n g g i ả m l ú c nAm n g h i . M ớ i d u ạ c n h â p
v i ệ n v i đ a u n g ụ c k é o d i i , c ó k é t q u i d u cm g t i n h k h i ch ụ p s c a n t h a l l i u m ,
mẠc d à u d i ệ n t â m d ò c á p đ ề u âm t i n h h o Ạ c t h a y d ổ i v ô e n z y m . T r o n g b ệ n h
a ủ , c ỏ c h ấ n đ o á n b ộ n h t h i ể u n& ng t u y ế n g iá p c ả c h đ â y 3 nâm . N gưng h ủ c 20
d i é u t h u ố c 1A m ỗ i n g A y , c A c h đ A y 5 n a m .
THUỐC DUNG: A s p i r ì n e 3 0 0 m g m ổ ỉ n g i y , h e p a r i n s o d i u m 5 0 0 0 d o n v ị n g â y 3
l ầ n , d i a m o r p h i n e 5 m g 4 l à n m ô i ơ i ở , n á u c à n , c y c l i z i n e 5 0 mg 4 l ã n m ò i
a i ở , n ẻ u c à n , p a r a c e t a m o l l ợ n g A y 4 l à n , t e m a z e p a m 2 0 mg v à o b a n đ ẻ m ,
B l y c e r y l t r i n i t r a t e b ơm k h i d u n g 4 0 0 - 8 0 0 n o n ế u c ầ n , a t e n o l o l mg m ồ i
n g k y , i s o s o r b i t e m o n o n i t r a t e m / r 6 0 mơ v à o b u ổ i s á n g , t h y r o x i n e 0 , 1 mg
m ỗ i n g ả y , b e n d r o f l u a z i d o 2 ,5 m g v i ê n m ỗ i n g à y , a m l o d i p i n e 5 mg v ầ o b u ổ i
sA n g .
THẲM kh AM: B ồ o p h ệ . M o ch 6 0 d ề u . H u y ô t á p 1 3 0 / 8 0 . K h ô n g d á u h i ệ u s u y
t i m , t i ô n g t i m b i n h t h u ờ n a ; t i à n o t h ổ i n h ạ g i ử a tà m t r u ơ n g ò
mòm v i v ù n g đ ộ n g m ạ c h c h ủ .
XÊT NGHIỆM: Huyết học và sinh hốa học (theo qui uớc) đều binh thường . X-
q u a n g p h ố i : b in h t h u ở n g . Đ iộ n tâ m đ ò c h o t h ấ y b ầ n g c h ứ n g r õ
r ộ t c ủ a n h ô i mAu c o t i m t r u ớ c d a y . CA c G ó n g Q ở T 3 + AVF, T 5
d io n g u ọ c ò Vị - v 5 .

E n g lish in M ed icin e - 193


194 - English

Sheet No. P le a se u s e a b a ll p o in t pen


P R E SC R IP TIO N S H E E T

O R A L a n d O T H E R N O N - P A R E N T E R A L M E D IC IN E S R E G U L A R P R E S C R IP T IO N S
P L E A S E ✓ W H E N M E D IC IN E S A R E
UJ Date Tim es of Administration P R E S C R I B E D ON
o M E D IC IN E S (Block Litters) Matted of OOCTO*«
Com ­ D OSE
o Admn AU AM AM UD Hi FM rv MM Othar Timtft »*»* TU*1 Dal*
o m enced InrtnU Fud (Addrtwt Ifadona) Prncn^Oon ChAH
1 1 •p ’ I I » 'Ì
in M edicine

A Datotic Chan
B KrUoagufcnf Chwl
c A/ttMtfwt* ^imcT«i«n Storf
D RkwU 01 Ubou ShMl
E
F «Ar*ru r»actton pi0M*4 »n*mt
G tft bOM t»b w
H MC Die INC ADVEMSC REACTCN
1
J
K
L
P A R E N T ! r u M. M E D IC IN E S . R E G U L A R P R E S C R I P T I O N S
M ỮI6T

N Dat* D E T A IL S Irwtialt
o
p
Q

OWAL and OTHER MON-PAR ENTERAL MEDICINES • ONCE ONLY PRESCRIPTIONS PARENTERAL MEDICINES - ONCE ONLY PRESCRIPTIONS

Dal* M*lhod of Ttn» of D O C T O R 'S by T«n« I


Data
Mrttod d01 DOCTORS by|TfMf
M E D IC IN E
M E D IC IN E DOSE
Mmm Admin • S I G N A T U R E
D OSE SIG N A TU RE rxt •

HAW 0> f A T M f r r AO* U N IT M U M M W C O W g U L T A jjT KHOW W B B i a f l U D f f l H t t t m r n v r r r


Tò * ố ...................... Miét báng but bi
PHIẾU Kí TOA
T H U Ố C U Ố N G v à T H U Ố C K H Ố N G T IÊ M K H Ắ C - TO A THƯ Ờ NG D Ù N G
ĐẢNH DẨU / K H I KÉ rn A n u A T D ầ u
Ngày
-<
bãt T H U Ó C ( V iá l c h ữ in h o a ) Liáu C ach J.Ở d ũ n g t hu<k
CMÓKY Ngưng dung
2 DŨNG dũng
đáu 1 • 10 C á c g iờ k h á c CỦABS Ngấy V iế llắ l
«? > • 1« Brfu dò c l r birtg dỊC* (thuốc đung » * « 1 ,
A Btếu đổ bều dường
B M u đố chócq dòng wviu
c P N Í u gt* thuốc mề
0 Hố «0 l í * k in
E
F N ẻu ngưng thuốc tìn ọ N n g ơ oó phin J n g b á t u
G g h iw á o ồ đuơế 0 3 /

H TÊN THUỔC p m A n ứ n q b Jí t lo i
1

J
K

T H U Ò C TIỀM - T O A T H Ư Ờ N G D Ũ N G
M An k iê n g

N Ngày C H I TIẾT V i í i tát


0
p
0

TH U Ò C U Ố N G vè T H U Ố C K H Ổ N G TIÊM K H A C - T O A C h I d ù n g m ột lán TH U Ố C TIỀM - TO A CHÌ D Ù N G M ỘT LẨ N

Ngày TH UỐC
M Ế u n i iMi- C ạch Git) C H Ú KÝ Người phái G ò nếu co Ngày THUÓC LIẾU D Ù N G C Ạ c h l G iờ C H Ú KÝ Ngụài phát |Gid níu o
u t u UUNU dũng dùng C U A BS (co Itn yiếl tai) Ihay dổĨ dùng dùng C U A BS (cô lín yiíl ãt) ihay i j i
English
in Medicine - 195

T ẼN B êN H NHẢN TUổl S Ỏ B Ổ N VI B Á C S ĩ T H A M VÀ N MÀN C A M VỚI T H U Ò C BÀ BIẾT


Task 12 ^ Bài làm 12
Study this extract from th e Procedure Nghiên cúu trich đoạn này dilpc uíy từ
section . It is taken from p age 2 o f th e phần thù tục thuộc trang 2 của Phiếu tóm
D ischarge Sum m ary. C o m p le te th e tắt xuất viện. Sử dụng CẤC dộng từ dưới
g a p s in th e p roced u re u sin g th e se đây để d iín vào chỗ trống trong bản thù
verbs. T he verbs are n ot in th e correct tục. Các động từ khồng xếp đúng thứ tự.
o rd er.
ad m in iste re d cung cấp
an a sto m o se d nối n h án h
c o n tin u e d tiếp tục
cro ss-clam p ed kẹp ngang
grafted g h ép
o p en ed md
p rep a re d chuẩn bị
rew arm ed làm âm nóng

PROCEDURE: QUY TRlNH:


V e in w a s ............. (1) for use as grafts. TTnh m jc h duợ c ...................... (1) đế
Systemic heparin was ...............(2) and dùng là m m ánh ghép. H e p a rin dược
bypass established, the left ventricle was ........ ........(2) và duờng vòng dược thực
v en ted , th e a o rta w a s .................. (3) a n d h iệ n , tâ m th ỉ'( trá i d u ọ c th ô n g , dộng
cold cardioplegic arrest o f the h eart o b ­ m ạch chù dược .......................(31 và thực
tained. T opical cooling was .............. (4) h iện ngừng tim lanh. Vùng l*nh khu trú
for th e d u ra tio n o f th e a o rtic cro ss dược ...................... (4) tro n g ih ờ i g ia n kẹp
clam p. ngang động m ạch chù.
A ttention was first turned to the first TrUớc tiên, chú ý dến các nhánh bờ
and second obtuse m arginal b ranch es of th ứ n h ất vả n h á n h bờ thứ hai cùa dộng
the circum flex coronary artery. T h e first m ạch vành mũ. N h ánh bở iSỨ n h ií nầm
o b tu se m a rg in a l w as in tra m u s c u la r w ith trong cơ và có xơ vữa đ đo^n gán. Nơi lấp
proxim al artherom a. It ad m itted a 1.5 tác 1,5 m m dược ....................(5) VỚI các
m m o c c lu d e r a n d w a s .................. (5) w ith đ o ạn g h é p tĩnh m ach h iển , g h ép ktéu M n
saphenous sequential grafts, side to side - b ên b ằ n g p rolene d j c biệ< 6/0. c h ít liệu
using continuous 6/0 special pro len e này cùng duợc dùng cho lất cá c ác n hánh
which was used for all subsequent distal nôi b ên xa. P h in cuối của m in h ghép
anastom oses. T he end of this saphenous tĩnh m ạch hiển dược uốn cong và
graft was recurved and ..................(6) to ...................... (6) với nhánh bờ th ú hai
the second obtuse marginal arou nd a q uanh một đ oan lâ'p lác 1.75 nvn.
1.75 m m occluder.

196 - E n g lish in M ed icin e


T h e left a n te rio r d e sc e n d in g was N hánh m ạch xuống (rước Irái dươc
(7) in its distal h a lf a n d ac- ....................(7) ở phẩn nửa xa và có doan
c c p le d a 1.5 m m o c c lu d e r a ro u n d w hich lấp lác 1.5 mm, quanh dó đà dược ghép
it w as g ra fte d w ith a single len g th o f long với đoan duy nhấl tinh mach hiến rldi.
sa p h e n o u s vein.
Lastly, th e rig h t c o ro n a ry a rte ry w as Cuối cùng, động mạch vành phái được
o p e n e d at th e c ru x a n d ag ain g rafted mở ở nơi giao điểm và cCng được ghép với
with a single len g th o f sa p h e n o u s vein đoạn duy nliâì dài của lĩnh mach hiển
a ro u n d a 1.5 m m o c c lu d e r w h ilsl (he c ir­ quanh nơi lấp lác 1,5 mm Irong khi tuần
cu latio n was ............... (8). hoàn máu dược ........... (8).

C o m p le te T ask 13 b e fo re y o u c h e c k H oàn tấ t Bài làm 13 trước khi kiểm tra các


your a n s w e rs in th e Key. câu trả lời của bạn trong phân Giải đáp.

Task 13 ^ Bài làm 13


Put th e s e s te p s in th e c o r r e c t s e ­ Xêp các giai đoạn dưới đây theo trìn h tự
q u e n c e to sh o w h o w th e o p e r a tio n đúng để chỉ rõ cuộc phẫu th u ật dã dược
was c o m p le te d . S te p 1 is (a) a n d s te p 7 hoàn tất n h ư thê nào. Giai đoạn l là (a) và
is (g). T h e o th e r s te p s a re o u t o f s e ­ giai đoạn 7 là (g). Các giai doạn khác
q u en c e. không đúng trình tự.

a) R elease ao rtic cro ss d a m p a n d v en t Tháo gỡ kẹp ngang dộng m ach chú và


air fro m th e left h e a rt an d a s c e n d ­ thông khí từ tim trái và đỏng mạch chủ
ing ao rta . lên.
b) A d m in is te r p ro ta m in e s u lp h a te Dùng protamine sulíate và điều chỉnh thể
a n d a d ju s t b lo o d v o lu m e. tích máu.
c) D efib rillate th e h e a rt a n d w ean Loai bỏ rung tim và thưc hiên tuần hoàn
h e a rt o ff bypass. ngoài tim.
d) R em ove c a n n u la e a n d re p a ir can- Tháo bỏ ống thông (cannulae) và sừa lại
n u la tio n a n d v en t sites. vị trí ống thông và thông khí các vị trí.
c) C o m p le te p ro x im a l vein a n a s to m o ­ H oàn tất các n h án h nối tĩnh m ạch gần đô
ses to th e asc e n d in g aorca. vào động mqch chù lên.
0 A sce rtain h a e m o sta sis , Kiểm tra việc cầm máu.
g) In se rt d rain s. Đặt các dần lưu.

W h en y o u h a v e o r d e r e d th e m c o r ­ Khi đã xếp các giai đoạn đúng th ứ tự. bạn


rectly w rite y o u r o w n v e rs io n o f th e fi­ hãy viết ra doạn cuối những ghi chú quy
nal s e c tio n o f th e p r o c e d u r e n o te s like trìn h phẫu th u ật theo kiểu sau:
this:

E nglish in M ed icin e - 197


- The aortic cross clamp was released and K ( p n g a n g đ ộ n g m a ch c h ù d xtjc th á o g ở
air vented from the left heart and as- và thông khí ditjc thưc hiện từ tim trái
cending aorta. và đ ộ n g m ạ ch c h ù lé n .

C h eck y o u r a n s w e rs to th is ta s k a n d Kiểm tra các cáu trả lời cùa bạn đối với bài
T ask 12 u s in g p a g e 2 o f th e D isc h a rg e làm nầy vầ Bài lảm 12 bằog cẤch sử dụng
S u m m a ry in th e Key o n p. 314. trang 2 cùa Phiếu tóm tắt xuát viện ở
phần Ciải đáp trên trang 314.

Task 14 ^ Bài làm 1 4


U sin g p a g e 2 o f th e D isc h a rg e S u m ­ sử dụng trang 2 cùa Phiếu tóm tắt xuất
m a ry in th e Key (o n p. 314), w o rk o u t viện ồ phần Giải đáp (trin trang 314) đế
th e m e a n in g o f th e s e a b b re v ia tio n s . tìm ý nghĩa cùa các chữ viết tát sau đây.
CABG G h ép dường vòng động m ạch vành
LAD N h á n h x u ố n ị; trước trá i
RCA Đ ộng m ạch vành phái
OM1 N h án h bờ ihứ nhât
LV T h ít trái/vùng th ít

Task 15 G E ItS ]® Bài làm 15


W ork in p a irs. S tu d e n t A s h o u ld s ta rt. Làm việc theo đôi. Sinh vièn A bắt dầu
trước.
A: Play th e p a r t o f th e s u rg e o n . Ex­ A: Đóng vai phẫu thuật viên. Giải nghĩa
p la in to d ie p a tie n t in s im p le te rm s cho bệnh nhán với những thuật ngữ
th e p u r p o s e o f th is o p e r a tio n a n d đơn giàn m ục đích cùa cuộc phẫu
h o w y ou w ill a c c o m p lis h it. thuật này và việc bạn sẻ thực hiện
cuộc phẫu thuật như th ế nào.
B: Play th e p a r t o f th e p a tie n t. Ask B: Đóng vai bệnh nhán. Hồi vẻ mọi điêu
a b o u t a n y p o in ts y o u d o n o t u n ­ mà bạn chưa hiểu rỗ.
d e rs ta n d .

W h en y o u h a v e fin ish e d , c o m p a r e Khi bạn đã thực hiện xong, hãy so sánh


y o u r e x p la n a tio n w ith th e re c o rd in g . cách giải nghĩa cùa bạn với băng ghi ẳm.

198 - English in M e d ic in e
Section 4 Reading skills: Using an index
Phan 4 Kỹ nâng đọc: sử dụng bảng chỉ dần
Task 16 É2 Bài làm 16
H ere is th e in s id e c o v e r p a g e from Đáy là trang bìa trong cùa M ục lục h iệ n
C u rren t C o n ten ts. S can th e p a g e to nay. Xem kỹ trang in đ ể phát hiện:
find o u t:
1 What it is. Đó là g).
2 W h e re it is p u b lish ed . Nơi xuất bán
3 H ow o fte n it is p u b lish ed . N hịp dộ xuất bàn
4 T he a d d re ss th ro u g h w h ich you Địa chỉ c|Ufi dó bạn có thế dặt mua báo.
w ould be able to o rd e r it.

CURRENT CONTENTS® MỤC LỤC HIỆN NAY


Life Sciences K hoa h ọ c sự số n g
(ISSN 0011-3409) ( S ố t iê u c h u â n q u ỏ c tê 0 0 1 1 -3 4 0 9 )
A PRODUCT Of the SẢN P H Ẩ M CÚ A
INSTITUTE FOR SCIENTIFIC INFORMATION*. INC V IỆ N T H Ô N G T IN KHO A HỌC

WHAT IS CURRENT CONTENTS? M ỤC L ự c HIỆN NAY L À GÌ ?


Current C onten ts is y o u r ow n p e rs o n a l M ục lục h iệ n nay là ihư viện riêng của
library of over 1,350 of the world's m ost b ạn bao gồm trên 1.350 tạp chí quan
important journals. It gives you access to trọng n h át trên th ếg iớ i. Nó giúp bon tiẽp
the tables of contents of the latest journal cận các bảng mục lục cùa các tap chi
issues published and saves you valuable mới nhấl vừa được xuất bản và giúp bạn
time locating information vital to your pro­ dành thời gian quý báu dể nhân biếl các
fessional needs. thông tin cần thiết cho nhu cầu nghề
nghiệp cùa bạn.
The compact weekly editions can be ear­ Các ân bàn hàng tuần súc tích có thể theo
ned with you anyw here and read w hen­ b ạ n d ể n b ấ t k ỳ nơi n à o d ê b a n đ o c được
ever you have a m inute to spare. T he easy bất kỳ lúc nào bạn có thời giờ rành rồi.
to scan format helps you keep on top of Kích cỡ sách d ễ đọ c giúp ban luôn ờ h à n g
more than 292,000 journal and book a rti­ d ầu CU3 tren 2 9 2 .0 0 0 bell òđo Vtì Sticlì
cles published cach year in the life sci­ được xuất bản hàng năm trong lĩnh VIÍC
ences. khoa học sự sống.

E nglish in M ed icin e - 199


Each c c * issue contains th ese weekly M ỗi Số Mục /ục hiện /u y b * o g ổ m các d í
features: tài h àn g tuán sau đây:
Current B ook C ontents* highlights M ục Ivc sá c h h i* n nay tâp trung vào các
the tables of contents of new , m ulti­ b ả n g m ục lục c á c c á c h m ới d a tác giả.
authored books. It provides com plete N6 cung c ấ p thông tin tải liệu th am khảo
bibliographic information and includes an đ ầy đù và kèm mội p h iếu d ẻ sử dụng dể
easy to use order coupon. d ạ t sách báo.
T itle W ord In d e x lists all significant Bảng ch í d ẳn íừ cù a d ể m ụ c liệt kè líl cà
words, translated into English, from c á c lừ có ý nghĩa, đả đ ích sanR tiếng
every article title appearing that w eek. It Anh, lấy ở d é m uc cá c bải b áo xuấl bản
en a b le s yo u to q u ic k ly lo c a te a r tic le s o n a trong tuần lẻ dớ. Nó giúp b ạn nhanh
given topic. ch ó n g xác d ịn h c á c b ài b áo vẻ m ộ lđ ẻ tải
n h ất định.
Author Index & Address Directory Bảng chỉ dẩn lá c già & Hướng dẳn địa chi
supplies the nam es and add resses of cung c ấ p c á c lén v à d ịa c h l của c á c lác giả
authors to contact for reprint requests. d ể liên hệ ch o các yẻu cá u tái bản .
P u b lish e rs A d d re ss D ir e c to ry lists H ướng d ẫ n d ja ch ỉ c á c n h à xuất b ản liệt
the nam es and addresses of th e publish­ kê c á c tên và (lịa ch ĩ c á c nh à xuất b ản dá
ers whose journals are covered that in tạp chí dưọc n êu trong M ụ c lụ c hiện
w eek in c c , providing the information n a y à lu ẩ n lẻ đ ó , n h ờ v â y c u n g c ấ p ihông
you need to contact the journal for sub­ tin b ạn c ẩ n đổ liên h ệ với tạ p chí nhằm
scription information. d ặt mua.
T h ese additional featu res regularly ap ­ C ác phụ b ản này d ẻu xuất hiện thường
pear in CC: kỳ trong M ụ c lụ c h iệ n nãy:
Triannual Cumulative Journal Index B ả n g c h ỉ d ẫ n tổ n g h ợ p b ố n th á n g giúp
enables you to locate every journal issue b ậ n x á c đ ịn h c á c ấ n b á n la p c h í đ ả được
published in c c during a four m onth p e­ in trong M ụ c lụ c h iệ n / u y trong quảng
riod. T he index refers you to th e c c is­ thời gian bốn tháng. Bảng chl d ẳn này
sue and page num ber on which th e table giúp bạ n tlm dược số ấ n b i n M ụ c lụ c h iện
of contents of each journal issue ap­ n a y v ằ s ố tra n p , tré n đ ó b ẩ n g m ụ c lụ c của
peared. môi lạp ch í đ.ĩ được đ â n g tái.
L ist of J o u r n a ls & P u b lis h e r s ’ A d­ D anh sách các báo ít Dịa chỉ nhả xuất
d r e s s e s provides you with a com plete b àn cung cãp cho ban d an h m uc các lap
list of the journals and books covered, ft chí và sách đá nêu. Loai ấn ph ẩm này
is published in c c tw ice a year. T he List được xuât bán (rong Mục lục hién /u y hai
of Serials covered in any edition is avail­ lần hàng nam . D anh sách các lap chl từng
able from /5/® upon request. k ỳ củ a b ấ t k ỳ l.ìn xu ấ t b i n rvào d é u c ó the
dược V iện Thỗng tin Kho* h ọ c cung cáp
theo yêu cầu.
20 0 - English in M ed icin e
HOW TO OBTAIN ARTICLES LISTED IN LÀ M T H Ế N À O Đ Ể C Ó Đ Ư Ợ C C Á C
CO. BÀ I B Á O Đ Ã N Ê U T R O N G M Ụ C
L Ụ C H I Ệ N NAY:
I S I offers a fast, efficient docum ent V iện Thông tin Khoa h ọ c ihực hiện
delivery service, T h e G e n u in e A r tic le 9 . d ịch vụ cung cấp tài liệu n h an h chóng,
O rders can be placed by mail; telephone: hữu hiệu. B ài b á o ch ín h th ậ t có thể yêu
215-386-4399; Fax: 215-222-0840; or c á u dịch vụ qua thư, điện thoại: 215-
online through K night/Ridder DIALOG, 3 8 6 -4 3 9 9 . Fax: 2 1 5 -2 2 2 -0 8 4 0 hoặc
STN. Knight/Ridder DATASTAR. OCLC trên m ạng qua K night/Ridder DIALOG,
FirstSearch, OCLC ILL, or INTERN ET. STN. Kniglit/Ridder DATASTAR. OCLC
If you wish to w rite for reprints, you can FirstSearch, OCLC ILL, hoặc INTERNET.
locate the author’s address in the A u th o r N ếu b ạn muốn viết dê’ có bán in lai, bạn
Index & A d d re ss D ire c to ry . có th ể xác đ ịnh địa chi lác giả trong
Bảng ch ỉ dẫn tá c già & Hướng d ẫn địa
chỉ.

CUSTOMER SERVICE D ỊC H VỤ K H Á C H H À N G
For subscription information and address Đê’ có lliông tin dảl mua và các thay dổi
changes, contact M argaret M cElhone, địa chi, xin liên hệ M argaret M cElhone,
Manager, C u s to m e r S e rv ic e s. Trưởng phòng, D ịch vụ khách hàng.
For editorial questions concerning cc, Đ ế đặt cãu hỏi với b.in biên tập về M ụ c
contact Beverly Bartolomeo, Senior D irec­ lụ c h iệ n nay, xin liên hệ Beverly
tor, D a ta b a s e P u b lish in g M a n a g e m e n t. Bartolomeo, Tổng G iám dốc. D atabase
diều h àn h xuất bản.
For suggestions concerning journal cover­ v ề nhữ ng gó p ý liê n q u a n đ ế n nội d u n g la p
age, contact E d ito ria l D e v e lo p m e n t. chí, xin liên h ệ Ban P h át triển b iên tậ p .

Write IS I, 3501 M arket S tre et, Philadel­ Viết thư cho V iện Thông tin Khoũ h ọ c,
phia, PA. 19104 or phone toll-free in U.S. 3 501, M arket Street, P hiladelphia PA
and Canada 800-523-1850 or 215-386- 19104 hoặc điện thoai m iễn phí ở Hoa
0100; Fax: 215-386-2911. Kỳ và C an ad a 800 5 2 3 -1 8 5 0 hoác 21 5-
3 8 6 -0 1 0 0 ; Fax:215-386-291 1.

HOW TO ORDER LÀM TH Ế NÀO Đ Ể ĐẢNG KÝ MUA

U nited S ta te s : One year (52 w eekly is­ H oa Kỳ: Một năm (52 ấn bàn tuần) 530
sues) $530. All O th e r s E x c e p t J a p a n : USD. Đối với tấ t cà cá c nước khác trừ
$599. Air mail delivery of cc is also avail­ N h ật Bản: 599 USD. M ụ c lụ c h iệ n n a y c ó
able. F or com plete mailing and ordering th ể được gửi qua đường hàng không. Đẽ’ có
information (including inform ation about thông tin dầy đủ về gửi báo và dật mua (kể
s p e c ia l group rates) contact the I S I office, cà thông tin về tỉ giá cho nhóm d ãc biêl)
agent or representative n ea rest you: liên hệ v3n phòng V iện Thông tin Khoã
h ọ c (ISI), n hân viên hoặc đai diên gần
nhất:

E nglish in M ed icin e - 201


In Europe, N. Africa & Middle East Tại châu Âu, Bic chiu Phí & Trung
contact: / s / , Đ ô n g , liê n hộ: Viện Thỗng tin kho* học
Brunei Science Park, Brunei University, Uxbndge. UB8 3PQ. U.K. Phone: 44-1895-270016.
Fax: 44-1895-256710.

In India & Bangladesh contact: Tại Ấn Độ Bangladesh liên hệ:


Universal Subscription Agency Pvt. Ltd., 1 8 -1 9 Community Centre. Safcet. P.B. No. 8, New
Delhi 110017, India.

In J a p a n contact: USACO Corporation, Tại N h ậ t liên hệ H ản g USACO


Tsutsumi Building, 13-12 Shimbashi, 1-chome, Minato-ku, Tokyo 105, Japan.
Kinokuniya Company, Ltd. P.O. Box 55 Chitose, Tokyo 156. Japan.
Marnzen Company, Ltd. 3-10. Nihonbashi 2-chome. Chuo-ku. Tokyo 103. Japan.

In T a iw a n contact: Tại Đ ài Loan lièn hệ:


Good Faith Worldwide International Co. Ltd., 9th Floor, #118, S«ctKXi 2. Chung Hsiao E.
Road, Taipei, Taiwan 10024, R.o.c.

In A sia contact: Tại ch âu Ả, liên hê:


Info Access & Distribution Pte., Ltd., 113 Eunos Avenue 3, #07-03. GonJon Industrial Build­
ing, Singapore 409838. Republic of Singapore.

In S o u th K o re a contact: Tại H àn Q uốc, liên hệ:


Shinwon Datanet Inc. 2F, Shinwon Building, 571-4 Yeonnamdong Mapoku. Seoul Korea
121-240.

In A ustralia contact: Tdi Australia, liên hệ:


DA Information Services, 648 Whitehorse Road, Mitcham, Victoria 3132. Australia.

In S o u t h A m e r ic a con tact: T ại N a m M ỹ, liê n Kệ:


Inter-Book Marketing, Rua das Palmeiras32, Apt. 701, 22270-070 Rio de Janeiro. RJ. Braal.

In B razil contact: Tại Brazil, liên hệ:


CD-ROM International, Editora e Comercio Ltda., Rua Teofilo Otoni, 58 Sala 203. 20090-070
Rio đe Janeiro, RJ, Brazil.

For m ore information, contact: Cus- M uốn biết lh(?m thỏng tin, liẻn hệ: Djch
tom er Services, /s /, vụ khách hàng, Viện thồng tin khoa học
3501 Market Street, Philadelphia, PA. 19104. Telephone toll-free in U.S. and Canada 800-
523-1850. ext. 1405 or 215-386-0100. Fax: 215-386-2911.

C u r r e n t C o n te n ts IS m ailed e v e ry w e e k M ụ c lụ c h iệ n n a y d u ọ c gửi h à n g tu án vằo


on the sam e day except holidays w hen it cùng ngày, ngoặi trừ ngày lể lúc dó lậi
IS mailed one or m ore days earlier. If được gửi một hoặc vài ngầy sớm hơn
d e liv e ry is ir r e g u la r in a n y w a y , p le a s e N ế u đư a b á o k h ô n g d é u v ì m ọ i lý d o vui

check local postal services. lòng kiếm tra d ịch VVI bull d iên khu vực

2 0 2 - E nglish in M ed icin e
The Institute for Scientific Informa­ V iện Thông tin Khoa h ọ c luôn có cô
tion m akes a reasonable effort to supply g á n g thỏa đáng nhằm cung cấp (hông tin
com plete and accurate information in its h o àn c h ỉn h và c h ín h x á c Irong c á c d ịc h
information services, but does not as­ vụ thông tin nhưng không chịu trách
sume any liability for erro rs or o m is­ nhiệm về các sai sót hoặc thiếu hụt.
sion s.

ISI will fill claims for m issing issu es of /S /sẽ đáp ứng những ấn bản thiếu thuộc
Current Contents if received within M ụ c lụ c h iệ n n a y nếu có yêu cầu Irong
three m onths of cover date. vòng b a tháng dựa vào thời đ iể m trê n b ìa .

Current Contents/LS (ISSN 0011- M ụ c lụ c h iệ n n a y /L S (ISSN 0011 -3 4 0 9 )


3409) is published weekly except the last được xuất bàn hàng tuần, trừ tuần lễ cuối
week of D ecem ber by the Institute fo r cùng của tháng 1 2 do V iện Thông tin
Scientific Information, 3501 M arket Khoa h ọ c - 3 5 0 1 M a r k e t S lreet, P h ila d e l­
Street. Philadelphia, PA 19104. Second- p h ia - P A 1 9 1 0 4 . Trà tiề n Bưu d iệ n h a n g
class postage paid at Philadelphia, PA. hai tại Philadelphia. PA POSTMASTER.
POSTMASTER: Send address changes G ử i n h ử n g th a y đ ổ i đ ịa c h i đ ế n D ic h vu
to Fulfillment Services. đ á p ứ ng.

Current Contents/Life Sciences, Institute fo r Scientific Information. Inc., 3501


Market S treet, Philadelphia, PA 19104; USPS 140-280.

0 Copyright 1996 by the

I n t t iỉ u ie fo r S c ie n tific In fo rm a tio n • , inc.


3501 M arket Street
Philadelphia. Pennsylvania 19104, U S A

All rig h ts re s e rv e d . N o part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system , or transmitted, in any form
or by any means, including electronic, m echanical, photographic, magnetic or other means, without Die prior written per­
mission of the publisher.

E nglish in M ed icin e - 203


Task 17 ca Bài Tàm 17
S can th e a d v e r tis e m e n t b e lo w to Find Xem xét p h ần q u in g cáo dưới đáy á i tlm
out: ra:

] T h e n u m b e r you w o u ld p h o n e to get Số đ iện thoai b an sẻ gọi d é n đ ế d ạt mua


a su b sc rip tio n to Current Contents. M ụ c lụ c h iộn nay.
2 W h a t th e a b b re v ia tio n is i s ta n d s for. Chữ viết tát isi cỏ ý nghĩa g)?
3 T h e w eb site n u m b e r. Số w eb site
(If you have access to a w e b site , you (N ếu b ạn có vào w eb site, ban cố thế thủ
m ig h t like to try calling it up .) gọi ngay bây giờ).

READ THE UNCUT VERSION! HÃY ĐỌC BÀI VlẾT c h ư a bị CÁT!


GET YOUR OWN SUBSCRIPTION TO HẢY DẶT MUA BẢO CHO RỈÊNC BẠN

CURRENT MỤC LỤC


CONTENTS® HIỆN NAY
As a pass-along read er, you know N hư m ột bạn đọc tin h cd, bạn biết
th a t Current Contents9 is often ed ited rằng M ục lục h iện n a y luôn được xuất
before it reaches you. Im p o rtan t arti­ bản trước khi nó đến tay bạn. Khiêu bài
cle s. w hole pages, o r en tire sections báo quan trọng, c i toàn bộ vải trang báo,
may have been rem oved. And th a t hoặc nhiều phân trọn vẹn đ ỉu có th ể đã bị
m eans you’re not getting the full value cắt bò. Và điêu đó có nghĩa lả bạn khỏng
Current Contents offers. nhận được dầy đù toàn giá trị m à M ục lục
h iện n a y cung cấp.

To receive your ow n u n ab rid g e d c o p y Để n h ận được cho riêng bạn bài viết


o f Current Concents each w e ek , call không tóm lược cùa M ục lục h iện nay
1 -8 0 0 -3 3 6 -4 4 7 4 (U.S., C an ad a, trong mỗi tuần, hãy gọi 1-8 0 0 -3 3 6 -4 4 7 4
and M exico), + 4 4 -1 8 9 5 -2 7 0 0 1 6 (Hoa Kỳ, Canada và Mexico). + 4 4 -1 8 9 5 -
(Europe, Africa, and the M iddle 2 7 0 0 1 6 (châu Âu, cháu Phi và Trung
E ast), or 2 1 5 -3 8 6 -0 1 0 0 (o th e r Đông) hoặc 2 1 5 -3 8 6 -0 1 0 0 lcác vùng
p a n s of th e w o rld ). Ask a b o u t o u r khác trẽn thê (Ịiới). Hãy tìm hòi số tạp chí
tree trial review . m iễn phí cũa chúng tôi.
Institute for Scientific Information, Inc.
3501 M a r k e t s tre e t. P h ila d e lp h ia . PA 1 9 )0 4 U .S.A .
B runei S c ie n c e P a rk . B ru nei U n iv e rs ity . U x b rid g e UBâ 3 P G U.K.

Visit ISI on the W eb' at hftp://w w w .Ijlnet.com


S-C C -6906

2 0 4 - E nglish in M ed icin e
Task 18 ẼQ Bài làm 18
H ere is a n In d e x o f J o u rn a ls fro m a Đây là m ộ t Bảng chỉ dẫn các báo lấy từ
co p y o f C u rre n t C o n ten ts. N o t all jo u r ­ m ộ t bản in của M ục lục h iệ n nay. Không
nals c o v e re d b y C u r re n t C o n te n ts are phải tất cả các báo hiện diện trong M ục
p u b lis h e d w eekly so th e y a r e n o t all lục h iệ n n a y đêu xuât bàn hàng tuân do
listed h e re . S c a n th e p a g e s to fin d o u t: vậy không phải tất cả các báo đó dêu có
trên d an h m ục này. Hây xem xét các
trang đó để tìm ra:
1 W h e re you w o u ld get a co m p lete Nơi đâu bạn sẽ có dược b àng d anh muc
List o f Serials an d th e la te s t P u b lis h ­ hoàn ch inh các tạp chí kỳ và Bàng hướng
er G uide. d ần mới nhấl của nhà xuất bán.
2 W h e re you w o u ld fin d th e la te s t T ri­ Nơi đâu b<jn sẽ tìm thấy Bảng clii dần
an n u a l C u m u lativ e Index. Tổng hợp ba năm một lần mới nhát.
3 H ow m an y in d e x es Current Contents M ụ c lục h iện na y có bao nhiêu bàng chl
has. dẫn.
4 O n w hich page you w o u ld find th e Bạn sẽ tìm thây Tạp chí y h ọ c A n h trên
British Medical Journal. trn n g n à o .

VOLUME February 19, 1996 Not a|| journals covered by C u rren t C o n ten ts are
39 m ? 19 ,hán° 2 n<Sm published weekly. Therefore, in any given issue
T^p your favorite journal may not be listed. However,
it will be included as often as it is issued. For the
39 com plete List of Serials covered and the latest
Publisher Guide see issue # 1 , January 1, 1996.
F or the latest Triannual Cumulative Index see is­
sue # 4 , January 22, 1996.

NUMBER K hông p h á i tất cả c á c tạ p c h í trực thuộc M ụ c lục


g hiện na y đều được xuất bàn liàng tuồn. Do vậy
50 Irên một ấn bản nhất định, tạp chí Ưa thích của
ban có ihể không được nêu dan h . Tuy nhiên,nó sẽ
8 được ghi nhận cũng thường xuyên n h ư đ ã đươc in
ấn. Để có d anh mục hoàn chinh các tạp chí kỳ và
Báng hướng dần mới nhất của nhà xuất b<in, hãy
xem ân bản 1 ngày 1 tháng 1 năin 1996. Để có
being chi dần Tổng hợp ba n im một lần mới nhất,
xem ấn bàn 4, 22 tháng 1 nám 1996.

E n g lish in M ed icin e - 205


FEATURED IN THIS ISSUE OF CURRENT CONTENTS9 /LIFE SCIENCES
ĐƯỢC NÊU TRONG An bAn mày CÙA MỤC LỤC HIỆK HAY/KHO* HỢC s ự SỐHQ

FEATURES B À I Đ Ặ C B IỆ T 13? HimtfWW


5 The Scientist*
146 PtrytMogy
150 Endocnr«*ogy t u n t o k n
9 Current Book Contents*
1&5 E « p « « m B cẳ o g r ấ lẳ»l*o n«
1M Clinical ' I l l K m
DISCIPLINE GUIDE NGÀNH 243 N * u ro « c« n cM 4 B M mo>
11 Multidisciplinary
268 Animal I p%rt S o a n e s
21 Chemistry
32 Bioctwntstry & Biophysics
INDEXES CẤC BẢNG CHỈ DẲN
66 Molecular Biology & G«n«t»cs
278 TM» Wo-t) m an
82 Microbiology
341 Author I n d n 1 W i n Dwsoory
94 Can & Developmental Biology
402 Pubk*n«'t A d d r n j D naen/
111 Pharmacology

C u rren t C o n te n ts processes all journal M ụ c lụ c h iện n a y xử lý tái c i c á c in bản


issues within two w eeks of th eir receipt báo chf trong; vồng hai tu in lẻ sau khi
and m akes every reasonable effort to in­ n h ỉn được và thực h iệ n moi cô gáng thỏa
sure their prom pt delivery to ISI. Please đ án g đ ể báo d á m gửi ch ú n g Ih j( sớm dến
note that the cover dates of som e jo u r­ Viện Thông tin Khoa học (ISI). Xin lưu ý
nals do not correspond to th e actual pub­ rằng những ngáy th á n g ghi trên bla cùa
lication dates. vầi (ờ báo không tưong úng với những
ngày th án g xuất b ẩ n h iện thời.

If a journal is covered in m ore than one Nếu một (ở báo duọc ghi n h ìn nhiẻu hơn
cc*, a le tte r code appears in p aren th e­ một lán trong Mục lục hiện nay thl một
ses next to the volume and issue num ber chữ m à hóa sẽ xuất h iệ n tro n g n goậc dơn
to identify which editions: k ế liề n với số lậ p và số ấn b i n n h ằ m xác
đ ịn h lo ạ i xuâì b ả n :
(L) = Life S c ie n c e s : (P) - P h y s ic a l. C h e m ic a l & E a rth S ó s n c e s ; (S) • S o c ia l & B a h a v n r * S o a n c M . (A) - Agri­
culture. B io lo g y & E n viro n m e n ta l S c ie n c e s ; ( O • C lin ic a l M e d ic in e ; (E) » E n g m a a n n g . C o m p u tin g & T e c h n o l­
ogy; (H) = Arts & Humanities

JOURNALS APPEARING IN THIS ISSUE: CẮC TẠP CHÍ HIỆN DIỆN THONG An BẢN NAY:
94 A C T A H I S T O C H E M C Y T O C H E M . 28 (4) 194 A M E R J R O E N T G E N O L . 166 (2)
186 A C T A O R T H O P S C A N D . 66 (O C T ) S266 196 A M E R J S U R G .1 7 0 (ỐA)S
111 acta P H A R M A C O L SIN. 17(1) 96 A M E R J S U R G P A T H O L . 20 (1)
146 A C T A P H Y S IO L S C A N O . 155 (1995) SỎ31 32 A N A L B IO C H E M . 233 (1)
112 A D V A N D R U G D E L I V E R Y R E V . 18 (1) 197 a n esth esio lo g y . S4 0 )
112 A L IM E N T P H A R M A C O L T H E R A P E U T . 9 (6) 155 A N N B IO M E D E N G . 24 (1)
186 A M E R J C A R D IO L. 77 (2) 106 A N N INTERM M E D 124 (3)
94 A M E R J CLIN P A T H O L . 105 (1) 200 A N N S U R G . 223 (1)
190 A M E R J E PID EM IO L. 143 (2) 200 A N N T R O P M E D P A R A S rrO L . » (O E O S l
190 A M E R J E P ID E M IO L 143 (3) 114 A N T I-C A N C E R D R U G . 6 (D€C*S«
113 A M E R J H E A L T H -S Y S T P H A R M . 53 (2) 33 ANTIVIR C H E M C H £ U O T h £ R 7 (1)
191 A M E R J H E M A T O L . 51 (1) 82 APM IS. 103 (1995)S54
66 AM ER J M E D G E N E T . 61 (3) 82 A P M IS 103 (1995)SS5
192 AM ER J M E D SCI. 311 (1) 62 A P M IS 103 (1999)S96
155 AM ER J P H Y S A N T H R O P O L . 99 (2) 34 A R C H B IO C H E M B iO P M V S 323 (7)
192 AM ER J P U BLIC H E A L T H . 66 (1) 201 A R TH R ITIS R H E U M . 30 0 )
96 A M EA J RESP1R C E L L M O l E C BKDL.14 (1) 156 A T H ER O S CLER O SIS 11» (1)

206 - English in M edicine


132 AU TO IM M UN ITY. 21 (4) 99 E U R J C E L L BIOL. 69 (1)
35 B B A -M O L cell r es . 1310 (1) 22 E U R J M E D C H E M . 31 (1)
3« B 0 A -P R O T E IN S T R U C T M O L E N Z Y M . 1292 (1) 117 E U R J P H A R M A C O L . 295 (1)
97 BIO C E LL .8 4 (3) 249 E U R N E U R O P S Y C H O P H A R M A C O L 5 (1995)S
37 B IO C H E M B JO P H Y S R E S C O M M U N . 2 ie (2) 99 E X P C E L L R E S . 222 (1)
66 B IO C H E M G E N E T .33 (1 M 2 ) 165 E X P LU N G R E S . 22 (1)
30 B IO C H E M J. 313 (JAN 15)P2 101 E X P M O L P A TH O L. 62 (2)
41 B iO C H E M IS T R Y -U S A . 35 (2) 250 E X P N E U R O L . 137 (1)
43 B IO C H E M IS T R Y -U S A , 35 (3) 15 E XP ER IEN TIA . 52 (1)
45 BIOCHIMIE. 77 (10) 16 F A S E B J. 10 (1)
45 BIOCHIMIE 77 (11) 52 F E B S L E T T . 378 (3)
46 B IO E L E C T R O M A O N E T I C S . 16 (6) 53 P E B S LE T T . 379 (1)
243 BIOL P S Y C H IA T . 39 (2) 84 FOLIA M ICR OBIOL P R A G U E 40 (2)
157 BIOL R E P R O D . 54 (2) 118 FU N D A P P L T O X IC O L. 29 (1)
21 BIO M EO C H R O M A T O G R . to (1) 119 FU N D A M CLIN P H A R M A C O L . 9 (6)
158 B IO M ED R E S . 7 (1) 212 G A S T R O E N CLIN BIOL. 19 (11)
13 B IO M E TR IC S. 51 (4) 69 G E N E . 167 (1-2)
47 B IO P O LY M E R S . 38 (2) 72 G E N E D E V E L O P .10 (1)
47 B IO S C IE N C E R E P 15 (5) 72 G E N E T IK A . 31 (12)
67 B IO S Y S T E M S . 37 (1-2) 73 G E N O M E R E S . 5 (5)
67 B IO S Y S T E M S . 37 (3) 54 G I Y C O B I O L O G Y . 5 (8)
82 B IO T E C H N O L B IO EN G . 49 (3) 152 G R O W T H R E G U L A T . 5 (4)
B3 B IO T E C H N O L L E T T . 18 (1) 101 H I S T O P A T H O L O G Y . 28 (1)
203 BLO O O . 87 (2) 153 H O R M O N E R E S . 44 (1995)S3
159 B LO O D C O A G U I A T FIBRINOL. 6 (8) 120 HU M E X P TO X IC O L. 15 (1)
159 B L O O D R E V , 9 (4) 214 HU M R E P R O D . 10 (12)
133 B O N E M A R R O W T R A N S P L A N T . 17 (1) 137 IM M U N O LO G Y . 87 (1)
268 B O T A C T A . 106 (6) 166 INDIAN J M E D R E S . 102 (D EC)
244 BRAIN. 11 e (D ỂC)P 6 138 IN FE C IMMUNITY. 64 (2)
245 BRAIN R E S . 705 (1-2) 120 IN FIAM M R E S E A R C H .45 (1)
205 BRIT J D E R M A T O L . 134 (1) 166 INT J C A N C E R . 64 (6)
247 BRIT J P S Y C H IA T . 168 (1) 216 INT J C A R D IO L. 52 (3)
207 BRIT M E D J. 312 (7024) 121 INT J PH A R M .12 6 (1-2)
160 B U L L C A N C E R . 82 (1995)S5 217 INT J RAOIAT O N C O L B lO l P H Y S . 34 (2)
160 B U L L C A N C E R . 83 (1) 167 INT J S P O R T M E D , 17 (1)
14 c R A C A D SCI S E R Ill-VIE. 318 (12) 167 IN V ES T O P H T H A L M O L VISU AL SCI. 37 (1)
114 C A N J P H Y S IO L P H A R M A C O L 73 (11) 169 J A C O U S T s o c A M ER . 99 (1)
161 C A N C E R . 77 (2) 219 J A L L E R G CLIN IM MUNOL. 96 (6)P2. s
163 C A N C E R M E T A S T R E V . 14 (4) 220 J A M E R A C A D D E R M A T O L . 34 (1)
163 C A N C E R R E S . 56 (3) 122 J A N A L T O X IC O L. 20 (1)
98 C E L L . 84 (2) - 141 J A U T O IM M U N . 8 (6)
134 C E L L IM M U NOL. 167 (1) 04 J B A C T E R I O L . 178 (3)
96 C E L L P H Y S IO L B IO C H E M . 5 (6) 171 J B IO C H E M B IO P H Y S M E T H . 31 (1-2)
246 C E R E B R O V A S C DIS. 6 (1996)S1 55 J B IO C H E M T O K Y O . 119 (1)

115 C H E M -0 IO L INTER . 98 (3) 56 J BIOL C H E M . 271 (4)

210 CIR C U LA TIO N . 93 (3) 221 J B O N E JOINT S U R G -A M E R V O L . 7BA (1)


48 CLIN C H E M . 42 (1) 222 J 8 0 N E JOINT SU R G -B R IT VO L. 7BB (1)
116 CLIN D R U G IN V ES T. 11 (1) 102 J C E L L B IO C H E M . 1995. S23

150 CLIN E N D O C R IN O L . 44 (1) 103 J C E L L BIOL. 132 (1*2)

135 CLIN E X P IM M U NOL. 103 (1) 23 J C H E M s o c PER KIN T R A N S 1. 1996 (1)

248 CLIN N E U R O P H A R M A C O L .1 9 (1) 23 J C H E M s o c PER KIN T R A N S 1 1996 (2)

116 C U N P H A R M A C O K I N E T . 30 (1) 24 J C H R O M A T O G R A. 719 (1)


147 CLIN P H Y S IO L. 16 (1) 25 J C H R O M A T O G R A. 719 (2)
137 C U R R OPIN IM M U NOL. 7 (6) 141 J CLIN IM M UNOL. 16 (1)

212 D E U T M E D W O C H E N S C H R . 121 (1*2) 172 J CLIN IN V EST. 97 (1)


01A B E T E S . 45 (JAN)S1 87 J CLIN M ICR OBIOL. 34 (2)
151
d ia b e t e s M ETAB r ev . 11 (4) 104 J CLIN P A T H O L . 49 (1)
152
D N A C E L L BIOL. 15 (1) 224 J CLIN P E R IO D O N T O I . 23 (1)
68
116 D R U G M E T A B D ISPO SITIO N . 24 (1) 250 J C O M P N E U R O L . 363 (4)

66 E M B O J. 15 (2) 251 J CO M P NEUROL 364 (1)

50 E U R J B IO C H E M . 235 (1-2) 251 J C O M P N E U R O L . 364 (2)

E n g lish in M ed icin e - 207


105 J C O M P P A T H O L. 114 (1) 00 M Ư TAT R H S-€ N V W O N UầJTAG£N R s 35® 0}
123 J C O N T R O L R E L E A S E . 38 (1) so M U TA T R E S - R J O A I r f M O L <1)
153 J E N D O C R IN O L IN V EST. 1S (10) 01 M U TA T F* £S -G Ỡ *ETC TO JO C O LO Q Y. 345 (3-4)

123 J E T H N O P H A R M A C O L .4 9 (3) 11 n atu r e . 379 (0964)


174 J E X P BIOL. 199 (1) 259 n eu r o lo g y . 45 H7>sa
269 J E X P B O T . 46 (293) 260 N E U A O t-O G Y 45 <12)58
147 J G E N P H YS IO L. 107 (1) 260 N E U R O P M M C X APPV. N € ư « 0 6 K X . 21 (6)

175 J h y per ten sio n . 13 (0 E C )S 4 261 N E U O O P M Y S IO L C U N . 25 (5)


142 J IM M UNOL. 156 (3) 261 N E U R O P S Y C H O P M A flM A C C X O G Y 14 (1)
106 J LIPID M E D IA T O R S C E L L SIG N A L. 13 (1) 262 N E U R O P S Y C H O P H A P M A C O l O O Y . 14 (2)

27 J M A S S S P E C T R O M E T R Y . 31 (1) 262 N E U A O R E P O flT 6 118)


28 J M ED C H EM 39 (2) 264 NEUROSURGERY 36 (7)
270 J M E D P R IM A T O L 24 (4) 107 ONCOGENE 12 (?)
106 J M E M B R A N E BtOL 149 (1) 23« o s t e o a r t h r it is C A P T * J k G E . 3 (4)
\2á J M I C R O E N C A P S U L 13 (1) 148 P A N C R E A S . 12 (2)
74 J M O L BIOL. 255 (5) 108 P A T H O L BIOL. 43 (9)
175 J M O L C E L L C A R D IO L. 28 0 ) 236 P ED IA TR IC S. «7 CD
176 J M Y C O L O G IE M E D IC A IE . 5 (4) 127 P H A « M A C O P € lA L f0 9 U U . 77 (1)
124 J N AT P R O D -LL O Y D IA , 58 (11) 63 P H O T O C H E M P H O T O e iO L . 82 (6)
252 J neural T R A N S M IS S IO N -S U P P L . 1995 (46) 271 PHOTOSVT^ TH r e s . 45 (3)
254 J N E U R O B IO L. 29 (2) 271 P H O T O S Y N T H R E S . 46 (1-2)
254 J N E U R O C H E M . 6« (2) 182 P H Y S M E D B K X . 41 (1)
257 J N E U R O E N D O C R IN O L . 7 (12) 273 P H Y S K X P i.A N T 95 (4)
257 J N E U R O S C I. 16 (3) 149 P H Y S IO L R E S . 44 (6)
60 J N U TR . 126 (1) 149 PH YSKX 20CX, (1)
62 J N U T R B lO C H E M . 7 (1) 103 P L A C E N T A . ie (8)
224 J PED IA T. 128 (1) 274 P LA N T M O L BIOL. 29 (5)
226 J P E R IO D O N T O L . 67 (1) 275 P LA N T SC I. 112 (2)
177 J PIN EAL R E S . 19 (4) 238 P R E N A T A L DIAG.16 (1)
259 J S L E E P R E S ; 4 (D E C )S2 238 P R E S S E M E D IC A R E. 25 (1)
227 J T H O R A C C A R D I O V A S C S U R G . 111 (1) 17 P R O C N A T A C A D S O U S A . 93 (2)
125 J T O X IC O L E N V IR O N H E A L T H . 47 (1) 183 P R O C R O Y s o c L O N D O N S £ R B 262 (13Ô5)
62 J T R A C E E L E M M E D BIOL. 9 (4) 64 P R O C E S S B IO C H E M . 31 (3)
229 J A M A -J A M M E D A S S N . 275 (5) 239 P R O G C A R D I O V A S C D iS . 30 (4)
74 J P N J H U M G E N E T . 40 (4) 267 P R O G N C U R O B K X «7 (6)
230 KID N EY INT. 49 (JAN)S53 184 P R O S T A G L A N O L E U K E SSEW T FA TTY. 53 (6)
231 KID N EY INT. 49 (2) 185 P R O S T A G L A N O IN S 50 (4)
233 L A N C E T . 347 (8996) 185 P R O S T A T E . 28 (1)
177 LE U K E M IA . 9 (12) 239 O JM -M O N J A S S O C P H YSIC IAN 89 (1)
126 LIFE SCI. 50 (7) 240 RAOIOL CLIN N A M E R . 34 f l)
235 LU N G . 174 (2) 240 R E S P M ED 90 n )
75 M A M M G E N O M E . 7 (1) 20 s A F R J SCI. 91 (11-12)
17 M A T H BIOSCI.131 (2) 5 SC IE N TIST. 10(1)
235 M A T U R IT A S . 22 (0 E C )S 6 S C IE N TIS T 10 (2)
106 M E C H A G E D EV . 85 (1) 185 S E X T R A N S M D lS 23 (1)
179 M E D SCI S P O R T E X E R C I S E . 28 (1) 267 SLEEP 18 (10)
181 M E D IC IN A -B U E N O S A IR E S . 55 (6) 241 S T A T M 6 0 . 15 O )
126 M E T H FIND E X P CLIN P H A R M A C O L . 17 (N O V )S C 65 S T E R O ID S . 61 (!)
89 M I C R O B lO L O G Y -U K . 142 (JA N )P l 127 STP PH ARM A S C IE N C E S 5 (S)
90 M ICR O B IO S. 83 (337) 109 S T R U C T U R E . 4 (1)
91 M I C R O S C R E S T E C H N IQ U E . 33 (3) 241 S U R G E R Y . 119 (1)
91 M O L B IO C H E M P A A A S IT O L . 75 (1) 268 SYN APSE. 22 (2)
76 M O L B lO L - É N G l TR . 29 (6)Pi 30 tetr ah ed r o n . 52 f4j
ì 82 M O L C A R C IN O G E N . 15 (1) 31 TETRAHED RO N LETT 3? Í4)
76 M O L C E L L BIOL. 16 (2) 128 T H E R A P IE . 50 («)
ì 54 MOL C E L L E N D O C R IN O L . 116 (1) 129 TOXICCX. A P P L P H A B M A C O l 138 (1)
78 MOL C E L L P R O B E 9 (6) 130 T O X lC O C 'D G v 105 IV
79 MOL M ICROBIOL. 19 (1) 130 TOXICOt-'D GY 105 '? -?
270 m o lpu n t m ic r o b e in t e r a c t io n . 9 (1) 144 T R A N S P lA N T A T lC n g» f t .
MUTAT r e s L E T T . 348 (4) 65 T R E N D S 9K3CM EM s o J- •
79

208 - English in M e d icin e


109 UITRASTRUCT PATHOL 20 (1) 93 Y E A S T . 11 (16) ;>
110 VET PATHOL. 33 (1) 2« I KARDIOL, 84 (1995IS4
92 VIROLOGY. 215 (2) 93 ZBL BAKT-INT J M E D M I C R O B lO l 283 (2)
132 y a k u g a k u Z A S S H I.J p h a r m soc J. <16 11)

T he publisher's name appears with the Tên nhà xuất bãn xuâì h iện cùng với
journal title of each contents page. The liêu đ ề tờ báo cùa mỗi Irang muc lục.
address of each publisher is provided at Địa chi cúa mỏi nhà xuâì bàn rlươc nêu
the end of this issue. ở cuối ấn bản này.

CURRENT CONTENTS««)996 br ISI® LS, V.39, #8, FEB. 19,1996

Task 19 ^ Bài làm 19


Look at th e In d ex o f J o u rn a ls a g a in Hãy xem lại Bảng chi dẫn các báo và đánh
an d p u t a m a rk a g a in s t th e o n e s th a t dấu bên cạnh n h ữ n g tờ bạn quen biết. So
you are fam iliar w ith . C o m p a r e n o te s sán h các ghi chú với người kẽ bên bạn.
w ith y o u r n e ig h b o u r.

C o n sid er w h ic h jo u r n a ls y o u m ig h t Lưu tâm tới n h ữ n g tờ báo nào bạn có thể


c o n su lt if y o u w e re lo o k in g fo r a rtic le s th am khảo nếu bạn đang tìm kiêm những
c o n c e rn e d w ith m a la ria . N o te d o w n bài báo liên quan đên m alaria. Hãy viêt ra
the title s a n d th e C u r re n t C o n te n ts các tiêu đ'ê và các tài liệu tham khào trẽn
page re fe re n c e s. trang M ục lục h iệ n nay.

Task 20 £ □ Bài làm 2 0


C u rren t C o n te n ts h a s a T itle W o rd I n ­ M ục lục h iệ n n a y có m ộ t Bảng ch ỉ dẫn Từ
dex. W h a t d o y o u th in k th is is a n d o n Tiêu đề. Bạn n g h ĩ bảng đó là gì và bạn sẽ
w h ich p a g e o f th is c o p y o f C u rre n t tìm thấy nó trên tran g nào của bàn in này
C o n ten ts w o u ld y o u Find it? cùa M ục lục h iệ n nay}

E nglish in M ed icin e - 2 0 9
Task 21 c a Bài làm 21
Look at the text b elo w to find out: Hẫy xem bài ô dưới đế tim ra:
1 W hat the T itle W ord Index is. Bẳng ch ỉ d ẳ n Từ Tiéu d ể u gì.
2 W h e th e r th e w o rd s a re lis te d u n d e r C ác từ cố dược x ếp vào d a n h m ục theo
B ritish o r A m eric an spellin g . cá c h viết cùa A nh h o íc của Hoa Kỳ
k h ốn g.
3 H ow w o rd s th a t fre q u e n tly a p p e a r C á c từ thư ờn g xuất h iệ n c ủ n g nh au dả
to g e th e r are s ta n d a rd ise d . đư ợ c q u y ước h ó a ra sa o .
4 W hat c c Pg and J Pg refer to. Các chữ c c Pg và J Pg cỏ nghía gl.

C o m p le te th e follow ing: Điền bổ su n g vào cáu sau đáy:


T he ex a m p le given in th is te x t w as VI dụ n ê u trong b ài n à y d ư ọ c tim th ấy đ
fo u n d on p a g e ...................... (1) o f Cur­ tr a n g .......................... (1) cùa M ụ c lục h iện
rent Contents a n d p a g e ................... (2) o f nay và tra n g ...... ........... . (2) cùa
(3). ....... (3).

CURRENT CO N TENTS® MỤC LỤC HIỆN NAY


Life Sciences______________ K h o a h ọ c s ự sốn R _____________________
TITLE WORD INDEX BẢNC CHỈ DÂN T Ừ T IẺ U DẾ
The Title Word Index is a com puter- Bảng ch l dàn Từ Tiêu d ề là mộc danh mục
produced alphabetic listing o f the sig­ chữcái đả dược :<ửlý vi tính gỗm các lừcó ý
nificant w ords in every article an d book nghĩa Irong mổi tiêu dẻ bài báo vằ sách ghi
tid e in d e x e d in e ach issue o f Current nhận trong mỏi ấn bản của Mục lục hiện
Contents ®. T his index helps you quickly nay. Bảng chl dẩn này giúp ban nhanh
lo c a te Ite m s o f in te r e s t to y o u a n d is e s ­ chóng xác định vj trí các ván đẻ mâ bạn
p e c ia lly u se fu l w h e n y o u r s e a r c h in ­ quan tâm và bẩng cũng d^c biệ< hùu ích khi
v o lv e s n e w te r m in o lo g y o r te c h n ic a l việc nghiên cứu cùa ban cỏ Itén quan đến
jargon. T o m ake sure your search is danh pháp mới hoậc biê< ngữ kỹ ihuji. Để
com plete, rem em b er to look for syno­ bảo đảm chác chắn cho việc nghièn cúu
nym s, acronym s, alternative spellings, được hoàn háo, hảy nhớ tim các từ dồng
and related term s. nghĩa, các lừgổm chữ viết lát. các cách v iá
thay đổi, các thuít ngữ liền quín.
T o facilitate your use of the Title Word In ­ Để cho bạn sử dụng Bảng ch i d in Từ
dex, w ords are listed u n d er the A m erican Tiêu dé được dẻ dàng, các lừ dá dược
rather than the British spelling. For ex ­ xếp theo cách viết Hoa Kỹ hon là theo
ample, “uraem ic" in a title app ears as cách viết Anh. Ví dụ 'uraem ic* [rong một
“urem ic” in the index. Title w ords w hich tiêu đ ể sẻ xuá'l hiện là 'i r e r m c ' trong
a re m e a n in g le s s a s s e a rc h te r m s h a v e bảng ch í d á n . C ác lừ tiéu d é không có ý
been omitted. W hen both the singular nghĩa như các thuât ngữ nghién cúu dẻu

2 1 0 - E nglish in M ed icin e
and plural forms o f a w ord occur in ihee bj loại bỏ. Khi cả hai d ạng sô Í1 và số n h iều
index, they are com bined and app ear in1 cùa một từ xuất hiện (rong bàng chỉ dần,
the index u nder the singular form. các dạng đó đểu được kết hợp và xuất
hiện dưới dạng sốíl Irong bảng chi d ln .
W ords lhal frequently app ear togetherr Các từ ihường xuất hiện cùng nhau Irong
in lilies arc com bined to form phrasesi các tiêu để đểu được kết hợp để hình
that are listed as single entries in the Title! thành các nhóm lừ và được xép như các
Word Index. For exam ple, the w ordsì mục lừ đơn trong Bàng chì dàn Từ Tiêu
“m onoclonal” and “antibodies” wouldI d ề như một mục từ. Ví dụ: các lừ "đơn
appear as it single term - “m onoclonal- dòng" và "kháng thể" sè xuãl hiện như
antibodics.” W hen phrases arc indexed mộl thuật ngữ dơn độc - "đơn {lòng kháng
in the Title Word Index, the w ord o rd er isì thể". Khi những câu được ghi Irong Bảng
standardized in a m anner that keeps re ­ chì dân Từ Tiêu dề, thứ iư từ dược quy
lated conccpts together alphabetically. ước xếp đảl sao cho vần giửđược các khái
For exam ple, “acute m yocardial infarc­ niệm có liên quan với nhau, ghi theo vần
tion” and “im pending m yocardial in ­ chữ cái. Ví dụ "nhồi m áu cơ tim cấp" và
farction" will app ear in the index as; "nhồi máu cơ lim xảy đến" đéu xuál hiện
“m yocardial-infarction, acu te” andI trong bàng clil dẫn ở "nhói máu cơ tim,
“m y o c a rd ia l-in fa r c tio n , i m p e n d i n g ” . cấp" và "nhồi máu cơ tim. xáy đến".

An exam ple o f how to use the Title Wordi Dưới đây là một ví du về cách sử dụng
Index appears below. Bảng chì dẫn Từ Tiêu dề.

T H O R Ấ C _______ TICKS________ Các cặp sỏ xuát hiện dưới mỗi


Num ber pairs a p p e a r b e ­
neath each word or word cc Pg J Pg c c Pg J Pg [ừ h o íc mỗi nhóm từ. Mỗi cập ■
phrase. Each pair identi­ b iể u t h ị m ộ t t i é u đ ẽ b à i b á o .
fies an article title. THORACIC 1TICKS
102 76 34 1266
The number on the led, 179 35 1TL-201 SÔ bẻn trái, 102, là sõ trang cùa
102. Is the c c ® page on /ì THROMBOEM­ 58 «9 M ục lục hiện nay trèn dó bảng
which the table of contents BOLISM 'I
32 67 T 0 ° * C (|B O O K 1— 1 c á c m ụ c lụ c bá!l d ầ u ' n ó b a °
begins that includes the
word thoracic in one ol the
THYROIDEC­ 1TOMOGRAPHY, ỵ) g ồ m từ t h o r a c ic t r o n g m ộ t ti ê u
TOMY COMPUTED / (lê c ù a c á c tiê u d ê b á o . S ô b ẽ n
article titles The number
84 90
on the nghl. 76. is the arti­ 54 62 / phái. 76. là sô trang bài báo.
cle page number To find -I
“BOOK” relers to Muôn tìm bài báo, giỏ đên
the article, turn to the c c a0 book title. trang Mục lục hiện nay và tìm
page and scan the table of “BOOK” có nghĩa xem Ịj^n g c£c m ụ C |ụ C vj bài
co n te n ts for th e a rtic le o n Ilà tiêu đê cùa sách. b á o ở t r a n g 76.
l<
page 76.

The first word of each column appears enlarged1 Từ thứ nhất cùa mỗi cột xuất hiện phóng to ờ
at th e to p o l th e c o lu m n to fa c ilita te e a s y s c a n ­ n g a y t r é n d ầ u m ỗ i c ộ t đ ể tạ o t h u ậ n t i ệ n c h o
n in g of the a lp h a b e tic listin g lo r the w o rd o r w o rdi v iệ c t ì m k i ế m d a n h m ụ c c h ử c á i d ố i v ớ i từ
phrases ol interest. hoặc nhóm từ dược quan tim .

E n g lish in M ed icin e - 211


AMER COLL VET Tndng Thũ Y Mỹ
PATHOLOCISTS Bit i Bfnh học

VETERINARY PATHOLOGY Bộnh học Thú Y


ARTICLES AND ABSTRACTS IN ENGLISH BẢI BÁO VA TrtCM YẾU BẰNO T1ÍNO ANH

VOL.3 2 NO. 1 JANUARY 1 9 9 8 (L.A) TẬP 32. sổ 1 THẢKO OlSNO 1908

Identification of a spontaneous pleo- Xác đinh m ột »«rcom cớ vần đ« dong


m orphlc rhabdom yosarcom a in the tự phát à các kho>ng|t h o f c lc |vế bụng
Ịthoracicịand abdom inal cavities of a fe- của chuột W istar cái
m a le W istar rat.
P.J. Kerry, J.G. Evans. E C. Pearson. H. C o le m a n ...................................................... 76

D issem inated Rhizopus infection w ith N h iỉm R hizopua lan tổa kèm tổn
ocular involvem ent in a calf. thương mắt ỏ bé.

D Y Vasconcelos. B H. G ra h n ..................................................................................................78

102

This is th e cc
page By sc a n n in g the table of
num b er to which you are c o n te n ts for p a g e 78,
referred by th e Title Word you find an article with
Index. thoracic in th e title.
Đây lầ số trang M ụ c lục Q u a xem xél b in g mục
h iện nay m à b ạn được lục à tran g 76, b ệ n tlm
hướng d ln th am khẩo do thấy b ài b á o m ang lừ
Bảng c h i dẫn T ừ T ié u d ề 'th o r a c ic ' trong t léu d ẻ 6.

2 1 2 - E nglish in M ed icin e
Task 22 Ẽâ Bài làm 22
H ere a r e tw o p ag e s fro m th e T itle Đây là hai trang của Bảng chỉ dẫn Từ Tiêu
W ord In d ex fro m C u rre n t C onten ts. dè lấy à M ục lục h iện nay. Hây rà soát các
S can th e p a g e s to fin d th e re fe re n c e s ừan g đ ể tìm ra các tài liệu tham khảo vẽ
for m a la ria . N o te d o w n th e cc
Pg a n d m alaria. Hãy viết ra .các tài liệu tham
J Pg re fe re n c e s. khảo có số ừ a n g của Mục lục hiện nay và
báo.
LIGAND LIGHT- LIMIT LINEAR- LIPID LIPOAR LIPOPR LIQUID-
C C P fl J P g C C P g J P g cc p 0 J Pfl cc P g J P g cc Pfl J Pg cc Pg J Pg cc P g J P g cc P g J Pg
LJGANO-IINUNG LIGHT- LIMIT (C O M ) UNEAR- UP1D (com) UPOAR- UPO PROTEIN LIQUID-
50 9 DEPENDENT 132 263 MODEL 60 225 ABINOMANNAN LOw-OENsmr CHROMATO-
IIGAMO-BOUND 79 171 LIMITATION 13 1429 04 209 138 399 34 242 GRAPHY(cont)
109 97 274 933 79 153 1494 104 19 UPOEDEMA 106 19 27 37
LJ0AM0- LIGHT- 63 25 241 323 106 1 205 1 134 18 112
EXCHANOC HARVESTING 194 277 IMEAR- 121 49 UPOFUSCIN 156 107 32 36
43 824 63 1035 LIMITING PROGRAMMING 138 674 63 1005 172 154 108
LIGAND-GATED 271 195 13 1543 82 247 147 69 IIPOIC 231 488 27
122
47 363 363 121 179 LINEARLY 150 59 53 74 UPOPAOTĨIM,
38
IIGAMO-INDUCED LIGHT-INDUCE0 133 19 30 1399 172 65 LIPOIDICA PLASMA
132 59
41 Ỉ31 79 171 137 119 LINER 156 77
179 13 238 25 186 203
221 80 UPOPROTEIN-
52 235 LIGHT- 271 227 233 261 UPOOLIGOSAC- LISTENER
IMG LIPASE
99 45 MICROSCOPIC LỈM0N 262 2446 CHARIDES 169 22
217 519 56 2139
U6AMD- 110 55 275 139 LIPID. PLASMA 32 15 LISTERIA
LINK 154 97
RECEPTOR LIGHT- UNAC 164 401 UPOPHIUCITY 78 423
184 385 LIPOSOMAL
14 1191 MICROSCOPY 160 s Ỉ81 LIPID. SERUM 28 508
163 563
LỈSTERIA-
LI6AN0- 6 18 UNCOMYCIN- 236 112 LIPOPHOSPHO* MONOCYTO
156 57 UPOSOME-
LINKAGE GLYCAN
STIMULATED LIGHT- TREATÍD 210 450 MEDIATED GENES
69 141
98 277 REGULATED 271 239
72 27
UP1Ơ-A 200 11 43 1027 78 <23
UGAMOfD 271 235 UNOAU
75 68
134 8 UPOPOLYSAC- UPOSOMES 89 173
74 726 LIGHT- 107 365 175 197 CHARIDE 99 246 137 15
71
IIQASE RESPONSIVE LINE UP1D- BILAYER 35 5 121 41 138 569
•4 906 182 82 13 1325
99 1 106 41 39 519 49 USTĨRIOIYSIN
123 69
LIGATION IIGHT- 1494 121 49 79 37 235 13fl 674
130 403
43 704 TMNSDUCTION 37 461 UPID- 134 8 LIPOXYGENASE LISTERIOSIS
138 460
212 909 9 57 72 1671 CONTAINING 138 637 184 423 137 21
175 79
• 914 LIGHTIY 75 42 23 139 653 UPOYl LITERATURE
UNKED
238 17 169 106 60 63 84 745
UPID-LOWERING 657 91 87 6 16
LIGATURE LIGNANS 99 218 156 57 142 1157 UPPIA- 133 115
131 665
194 464 25 353 107 253 188 225 167 77 INTEGRIFOLIA 152 228
207 140
LIGHT 30 1303 134 99 UPID- 172 37 124 1713 264 402
233 251
63 960 LIGNIN 135 24 METABOLISM UPOPOLYSAC- UQUID- 406
IMKER CHROMATO-
76 513 83 105 182 70 149 353 CHARIDE- 407
41 433
94 311 LIKELIHOOD- 18S 1 ENHANCED GRAPHIC 267 919
545 216 207
151 254 710 254 466 21 29 ƯTMIC
125 77 BASED 201 LMOLEATE 24
»67 37 13 1543 203 472 IS4 405 LIPID- PĨR0XI- UPOPOIYSAC- 155 363
IM UM 756 LINOIE 1C-ACID DAT10N CHARIDE-
25
LITHIUM
221 . 98 309 207 138 62 16 34 145 INDUCED 248 48
235 s 35 LIMB 219 1083 LIONS 60 27 245 302 249 109
275 139
250 532 155 345 269 1833 11 441 106 9 UPOPOIYSAC- 254 517
LIQUID-
259 70 LIMB, LOWER 275 231 LIP 116 81 CHARIDE- UTHHJM-
CHROMATO­
269 1867 197 14 UNEAGE 169 595 UP1D-S0LUBIE SĨ1MULAĨĨD POTASSIUM
GRAPHY
271 203 222 5 68 310 LIPASE 171 1 142 1207 30 1433
21 19
227 IMS* 177 2023 82 320 IIP10D0L UPOPROTÍIN UTHOBIOHTiC
24 15
239 LENGTHENING UNEAGE- 83 73 194 470 104 19 27 268 474
277 221 20 SPECOTC 79 UPIODOL- 138 637 105 irTWOKE-
LIGHT. VISIBLE LIMBIC 94 23 IIP*) TARGETED 172 65 149 LYPHOPEDION
63 1041 250 615 UNEAR 24 121 120 81 UPO- 171 194 462
LIGHT- 254 589 13 1440 39 669 LIPO-OLIGO- PROTEIN(A) 213 LIVE
ADDRESSABLE 257 1230 1*02 683 SACCHARIDE 156 99 245 13 1418
in 17 LIMIT 25 462 41 488 89' 57 LIPOPROTEIN 307 112 73
LIGHT-CHAIN 11 385 64 793 47 289 LIPOPROSTAG HIGH-OENSITY 321 138 576
36 106 390 64 50 267 LANDIN-E(1) 106 73 450 ƯVEBORN
177 2127 13 1570 241 2S3 56 2023 120 61 190 151 66 269

E n g lish in M ed icin e - 2 1 3
LIVER LIVER- LOBE LOCAL IY LONG- LOS- ISO LUNG-
c c Pg J Pg c c P fl J P g c c Pg J P g c c Pg J P g c c Pa CCPg J *» c c * » C C F fl J * 9
LIVER UVEA- LOtE LOCALLY L0N6-TIMI LO S-M C U! ISO LlIM®*
32 100 ENRICHED 262 2453 217 309 (CNI) 190 1« 122 rr
34 159 56 2323 IM U UTtt • 445 144 31 tosses ism M 1
36 177 UVER-FAJIURE 101 94 LOCATED • 125 110 104 41 41« 201 110
93 75 149 399 186 in iv - 1 UN*m ane
39 479 245 345 52
124 154 67 lOVASTATW « MS M 27J
48 24 LIVER* LOCAL 92
GLYCOGEN 17 547 1*3 448 165 65 IM 1M lit lU M -n w o M
SO 173
186 172 126 • 554 250 517 175 s 35 254 710 245 741 96 u
55
UVERMJURY 79 101 LOO • 183 313 IOW-AFFMTY LIB lir a
56 2112
245 13 1252 197 A 27 84 721 14 1777 141 771
2341 120 81 121
215 134 36 142 1182 84 745 • 16? Low om au- U M CM TT ?01 23
62
144 99 147 S3 13a 460 205 130 TRATtOH in 57 Ì07 160
72 70
UVER-LESIONS 200 84 163 Ỉ99 • 111 w 117 l u c r o u i f Ĩ3 0 1 II
94 3
207 134 ?69 1005 212 044 134 122 38 M lUPUt*
65 194 379
• 24Ỉ 241 lu c m IKTTHtMA-
341 LIVER- 214 3280 LOCOMOTION 224 149
273 511 1C 177 l o t US
98 321 METABOLISM 217 297 155 345 227 IS
14 LOCUS • •4 LOW-OOSi 1— 11? Ĩ77
101 75 116 28 222
227 144 173 271 114 134 Ỉ0
115 223 UVER- 12« 14 124Ỉ 233
ISO 23 154 135 74
116 7 IAJCROSOMES 257 CP 4 17 690 245 241 m
165 21 224 1» 1*4 301
120 81 34 174 LOCAL*M U G 69 179 250 151
201 171 2U 40? 201 9
129 1 116 126 210 615 72 1637 252 213
• 1664 • 33«
210 5Ĩ9 • 406 205 123
130 237 UVER-SPCOFC LOCALIZATION
214 3124 • 407 185
133 63 17 726 14 1245 75 2 275 197
• 217 445 U M E fl m 312
135 99 UVCR-mSUES 17 796 16 lOMỮ-TERM-
497 llfTtA l
142 1151 120 13 • 828 • 52 IFFCCT1 1« 115
235 s 41 157 339
144 1 UVÉR- • 013 76 609 245 105 LJM N U .
241 11 347
• 61 TRANSPLANT 37 514 79 193 LONG-TERM 47 307
LOW-EMERGY ỈM
• 66 200 70 • 506 I SO 63 FOLLOW-UP If* MS
27 M 1IỈ 201
168 230 s 77 SO 18 B4 611 200 S3 U M
LOW- ll/TEAL'PHAftE
155 25 UVER-TRAMS 55 BỈ 182 70 221 17 72 «0
HIEQUUCY 157 453
194 459 PLANTATION 56 2332 251 32 233 215 7» I ts
9 15» LƯTĨMI2ED
• 468 144 99 68 9 270 S5 LONG-TERM 94 17
• 213 35 10
212 899 146 69 25 74 RESULTS 96 S3
169 196 214 3206
240 61 241 20 313 LOCUS' 153 35 •1
LOW-fiKAD€ um M ZM M -
241 112 UVER-TUMOR 75 77 COCRULEUS LONG-TERM 70
94 31 HOfUiONE
118 212 960 76 548 243 112 212 9 106 M
96 21 1Ỉ3 B06
119 LIVESTOCK 84 801 251 363 LONGER 109 33
LOW-IMPACT 157 310
LIVER. HUMAN 110 104 91 28* LOCUS- 174 225 110 »
179 41 3S7
39 373 207 181 94 291 CONTROL LONGEVITY 74
LO W -U ftl ?14 3110
LIVER, RAT UVMG 299 191 12 269 18Ỉ3 1» 2J7
SO 262 • 3117
36 99 9 245 “ • 341 LOCUST LONQfTUOOIAl • »7 • 3317
87 404
39 581 84 131 97 139 123 29 106 15 142 llt l
120 67 LYAPUNOV
56 2287 185 167 LOGICAL 190 144 144 22
130 251 113 377
60 61 99 36 99 10 48 81 231 525 lOtff. 155 a LTAtf
I 1

69 267 192 62 " 16 LOOST1C LONSfTUOMAl* ĨỀ5 13 14 625


i

129 87 207 153 ■ 171 94 115 STUDY • §5


84 721 270 14
144 20 243 121 103 77 LOGUNEAR 192 67 LOW- 194 2t3 274 MS
149 415 UVING-REUTĨD • 101 13 1502 201 M 1«7 ISA
POTENTIAL ITCO PÍ*
LIVER-BIO PSY 241 20 • 211 LOMC 230 s 103 271 IBS • 242 21 43
224 149 LLC-PK1 152 IBS 48 61 LOMICCRA­ • ?o
LOW- ITC&ftUKOII’
UVER-CELLS 231 355 163 599 LONG-CHAIN JA PONICA PR08AMUTY 1« w it a iiE in u M
35 67 413 169 272 39 407 124 1756 191 J70
194 285 63 1011
81 181 IM 177 2162 175 171 LOOP LAW- 217 4 » 271 301
if

120 83 174 201 186 162 LONG- 47 235 •


i

IN K
LIVER- LNCAP 231 382 CIRCULATING 1 56 2199 149 164 m 45 •7 237
CIRRHOSIS 99 103 251 290 112 113 13b 133 LOW-VOlUME • 2S3 190 117
126 551 LOAD ■ 324 121 41 140 159 167 12 • »§ LTHI-OaiASI
UVERDISEASE 60 303 254 262 LOMG-DISTANCE 162 64 LOWER-SOOT 241 •1 •7 364
104 53 172 47 257 931 149 191 252 67 192 57 • M 1« 34
129 87 244 1601 939 167 56 L005tNING LOWERS LU KL« 267 91?
141 41 LOADED 259 s 47 174 57 222 1 156 99 91 IS lĩNNAEA-
UVER- 121 275 275 149 LONG-RUN s 167 142 111 u ITAfiHAUS
MSEASE 124 25 LOCALIZED 67 39 66 LOZENGi: LU M . U T ?S4 202
CHRONIC LOADING 53 38 LONG-TERM LOfUKPAM 17 1637 94 iĩầ tttt
94 134 222 66 133 111 66 389 127 486 LFC 165 SI
341 235 99 194 465 04 817 LORIKEETS 163 44« in r H - M O H
120 83 236 275 2S4 127 91 26? 149 117 ư u 97 m 17 700
198 369 10BAR 273 627 92 203 lOAMOnCAM 1M 1 u w s c— a 'Ỡ1 ii
370 200 77 142 957 116 11 217 «21 31

2 1 4 - English in M ed icin e
LYM PH . LYM PH O LYSINE M A CAQ U E M AGE- M AJOR- MALIG MAMMAL
c c Pg J Pg c c pg J pg c c P g J Pfl c c P g J Pfl C C P f l J Pfl c c P g J Pfl c c P g J Pg c c P g J Pg
UMTH- LYMPHO­ LYSME MACAQUI MAGE-ĨV-4B MAJOR- MALIG­ MAMMALS
NOOÍ (CM) GRAPHY 24 195 69 185 166 388 SURFACE- NANCY 174 201
»05 51 194 467 in n 110 99 MAOIC PMTEIN-3 133 5 211
no Ỉ9 LYMPHOID 36 2133 152 190 194 356 87 270 153 73
1(0 5 569 96 64 134 99 167 125 MAGNESIUM MAKINGS 161 4Ữ9 101 65
Hi 1 133 111 13a 569 245 tos 31 455 109 u 7 203 638
221 106 144 76 142 1055 250 545 50 438 MALABSORP­ MALIGNANT GRAMS
Ỉ2Ĩ •s 159 234 159 718 * 615 74 726 TION 87 369 194 465
• 94 177 2138 LYSOPHOSPHA* • 642 220 29 116 60 94 132 MAMMO-
241 07 • 2140 note 260 529 MAGNETIC MALAOAPTA’ 101 77 GRAPHIC
LTMfNAOCIflTIS 203 734 103 101 261 67 174 29 T10N • 64 194 347
96 130 LYMPHOID-CELL 254 537 270 258 244 1437 259 70 106 •799 349
101 41 99 218 • H9 • 271 MAGHETTCFIELO MALARIA 109 55 MANAGED
105 31 LYMPHOID- LYSOSOMAL MACHINE 9 245 50 345 133 39 94 11
IYMPHAD( NO- TISSUE 32 36 11 387 46 343 10S 745 161 <20 MANAGEMENT
PATHY 105 23 35 1 MACHINERIES ■ 356 137 29 177 2087 176 217
105 31 235 127 LYSOSOME 103 63 • 365 138 535 179 53 191 95
LYMPHATIC IYMPHOKME- 56 2139 MACRO-SCALES • 183 249 194 323
377 196 s 1
205 1 SECRETING 13« 668 103 335 • 381 233 223 205 190 s 16
IYMTN0BLASI3 270 271 LYS0ỈYMC MACROCYCUZA* - MẤLARIA, MAUGNAMT-
387 s 60
172 73 LYMPHOMA 16 35 T10N - 409 FALCIPARUM ĨRAMSFORMA­
222 105
LYMPHOCYTE 34 217 • 159 23 7 60 109 119 576 TION
154
74 319 37 58? 25 327 • 21 177 189 MALATt 240 53 224 158
SO 43 94 31 41 531 MACROMO­ 182 71 DEHYDROGE­ MALMO 230 s 68
94 38 96 103 55 145 LECULES 190 105 NASE 191 32 s 93
101 15 101 15 • 157 66 389 MALNUTRITION
129 1 129 235 s 31
106 788 55 LYSA-TYPE • MALAYAN 60 113
MACROPHAGE 133 239 291
• 34 199 MAIONAMIOE
130 81 104 72 84 881 103 49 135 241 46
MALATdlAn 132 50
134 106 153 817 LYSYL 105 31 MAGNETIC-
1( 1
248 IS
135 61 163 448 60 51 106 89 RESONANCE MAlONATt
25
MALE 4/4
137 64 177 2123 LZ(75V) 126 21 82 348 259 62
• 17 705 MAlONATt-
66 200 53 72 1637 551 155 139 260 s 5
809 INDUCID
138 Ỉ69 203 423 LI 127 447 249 37 264 3?9
66 253 2bA 537
141 31 839 254 779 135 155 MAGNETIC- 337
87 286 MẠIPUECH
142 922 - 841 LI 4 142 1143 RESONANCE- 338
116 34 74 335
997 212 935 109 55 1196 IMAGING
118
MANOAAINS
: 102 MALT
1089 220 69 L3 149 369 15 51 273 613
130 237 94 31
167 60 238 20 177 2093 156 107 153 8 1014 m an d ibu u r
142 MẲLTOOLIGO-
177 2123 LYMPHOMA L4 165 101 172 47 217 333
157 470 SACCHAfllDES
188 170 NON-HODGKINS 69 141 167 77 207 180 MANOUCA-
163 532 84 823
201 52 101 15 L5 201 115 264 329 SEXTA
175 33 MALVACEA-RUM
137 25 251 211 MACROPHAGE- 337 267 254 233
183 270 14
203 465 148 205 254 834 COLONY- • 338 297 m anganese
MAMMALIAN
217 459 181 675 M(1) STIMULATING MAGNIFICENT . 11 jAn 60 27
329
226 33 lym ph oprolif - 254 877 112 711 174 93 184 405 . 94 389
464
LYMPHOCYTE. ERẲÌ1VE »(2) 157 478 MAILLARD 18S 24 m anganese
32 31
B100D 137 108 36 99 MACROPHAGE' 34 152 192 25 433 STABILIZING
37
176 225 166 281 197 155 DERIVED 60 195 214 3124 43 874
454
LYMPHOCYTE, 177 2087 M(3) 135 67 MAINTAINED 3195 MANIA
39 455
HUMAN 181 727 197 155 MACROPUS- 207 180 236 122 249 89
41 513
39 529 203 706 M-PHASE RỮBUSTUS MAINTAINING 245 10S MANICOl
56 1849
80 7 .YMPHOTROPIC 103 125 75 74 207 188 MALEMICE 1 31 525
68
127 220 69 268 467 MACULA 25« 685 81 167 m a n ip u la tio n
75 79
LYMPHOCYTE* lYM 269 1887 231 430 MAINTENANCE 114 1SB2 91 25 17 934
CULTURES 50 1 18 NUBS MAD 69 343 MAIEATE 99 11 64 583
259 s 30 lYNX 134 1 109 11 112 673 30 1389 135 83 149 357
LYMPHOCYTE- 11 407 MAC-T MAOINOARBY 126 51 121 79 147 1 221 111
REACTION LYOAVAILABI­ 60 232 39 597 •142 1126 127 476 254 151 254 637
137 80 LITY MACACA- 56 2029 MAIZE MALEIMIDOBEN- 260 480 257 964
144 133 127 466 FASCICULAR IS 98 371 50 338 ZOYL MAMMALIAN MANNAN
LYMPHOCYTE* lyophilization 152 190 172 263 269 817 55 151 CELL 90 229
RESPONSES 121 155 270 252 MAGE-1 270 22 MALFORMA­ 14 1207 MANNAN-
134 150 LYOPHILIZED MACACA- 166 388 MAJOR - TION 39 441 SPECIF1C
LYMPHOCYTIC 84 198 FUSCATA MAGE-2 HISTOCOMPA­ 264 412 46 381 134 8
101 94 122 43 110 99 166 3*8 TIBILITY- • 414 407 MANNER
95 LYSATIS ftUCACA- MẤGE-ỉ/t COMPIEX- • 415 • 408 55 200
203 717 41 554 MULATTA 166 388 ENCOOED MALI 99 16 MANNHEIM
212 948 1 103 153 152 190 50 404 205 114 117 93 242 11

E nglish in M ed icin e - 2 1 5
MANNI MAP M A A)- MARKER MASK M ASS' H A T -ALPHA MATING*
c c pg J p g c c Pfl J pg c c Pg J P g c c P g J P g c c Pfl J P g c c Pg J Po c c Pg CCF* J p f
MANNITOL MAP (coot) MAA)UNOING M A M fR («•*) MASK M M s-sm - M M U M MATW6- m
48 71 75 89 163 457 159 765 19? 239 TM MfTRT 7« •57 n 657
83 35 99 11 MARCH 161 292 MASKER <«•*) M A IO tfl MftTMCft
MANNOSE 163 490 160 s 510 1M A 1 169 517 27 47 ’ 90 7*3 Its m
56 2162 174 211 MAACKS 1 • in M Ỉ3S n m m anm
2171 * 219 52 281 14 MASOUfRAttNG • 13 M AToe»nH £ It? V
259 s 15 274 1081 MAAGMAL 80 236 115 • •5 1M 777 mmm
MANNOSE MAPPED 94 31 84 MASS • 101 m ro m 13 1344
SENSITIVE 66 201 MARGMS 121 16 137 • 112 144 151 u 9Ỉ
138 460 138 644 264 308 142 39 479 32 IS UATCMMf 77 77
MANOMETRY MAPPING 317 144 172 14 • M 43 10§4 2176
227 107 11 434 MARGUUS.L 147 194 3IỈ • M m n •4 319
112 1817 11 409 141 ■ 46? 43 779 133 127 99 7«
56
MANTIOAE 2225 MARINE 156 ?70 236 )27 27 m iB U Ê L • 171
251 199 . 2249 83 111 166 MASS-SPfCTIU MASS-TRANSFER 17 70S 101 13
MANTIE 37 84 591 176 27 16 64 24« 60 14« 121 57
75
11 436 47 817 205 • 25 MASSFIER 132 277 • 147
MANUAL . CQ
3a
MARITAL 211 M A S S S f f c n u i 251 279 150 17 in 19
247 94 Ti 19? 35 ?05 123 27 115 M A S T-ca i 152 IfiO 1» 39
/1
MANUFACTURER on MARKED 238 29 MASISP€CT*0> 53 1 157 »4 1C3 351
197 190 46 76 240 39 METRIC 96 » 17? 20? • 457
92
233 255 109 67 251 219 24 131 101 1 1*3 7«t It? 20
79 91
MAP MARKER 275 231 27 10« lit S31 23« » 19
17 690 89 79 13 1514 MAMET • •
MẤSSSPCC- 120 35 49 ỈỈ
37 500 142 1038 17 669 207 1S9 THOMETAY 137 141 247 •
V 71
50 317 183 335 • 770 MAMkOW •
11 466 262 1604 MATUBK ISO
52 207 203 557 48 •
102 133 13 16 93 MASTECTOMY n u t 151
66 377 210 603 73 444 • • 55 24 251 160 46 7U J217 ?05 112
72 118 227 36 75 16 • 91 25 M3 MAITOCYTOStt MATNQMTKM. »1 114
73 427 259 s 33 • 71 ?03 574 • 474 212 M l M ooa HA TUB
75 1 270 6 SO 63 MARSUPIAL 27 1 HAITDfAnAM 155 n AUttTEO
47 275 207 94 23 75 74 • 25 35 60 NA1M BM TC* 77 101
134 56 MARTINIQUE • 31 MASTOf A/lAM-B » •4
153 754 244 1573 37 36 1 Its 30

CURRENT CONTÍNTS®® 1996 by ISI®

21 6 - E nglish in M ed icin e
Task 23 ^ Bài làm 23
U se th e T itle W ord In d ex to c h e c k Hãy sử dụng Bảng chì dẫn Tử Tiêu đẽ dể
w h e th e r a n y o f th e jo u rn a ls th a t y o u kiểm tra xem có bài báo nào m à bạn đã
listed for T ask 19 a re re fe rre d to by liệt kê trong Bài làm 19 được nẽu tham
ch e c k in g th e cc
Pg re fe re n c e s a g a in s t khảo không bằng cách kiểm tra các sô
your list. List th e jo u r n a ls th a t a re r e ­ trang tham khảo cũa Mục lục hiện nay với
ferred to. báng liệt kê của bạn. Viẽt danh m ục các
báo đã được nêu tham khảo.

Task 24 iCQl B ài là m 2 4
T he list o f jo u rn a ls re fe rre d to in th e Danh m ục các báo được nêu tham khâo
T itle W ord In d ex in c lu d e s a r e fe re n c e trong Bâng chi dẫn Từ Tiêu đê bao gôm
from The L ancet. S can th e p a g e a n d m ộ t tài liệu tham khâo láy cùa The L a n ­
n o te dow n: cet. Xem kỹ trang báo và viết ra:
1 The Volume, N um ber an d date. T ập , số vA ngày ih án g .

2 The title of th e article th a t relates to T iêu đ ề cù a bài b á o có liên q u a n đ ế n m a ­


malaria. laria.

( ttom ) la n c e t LANCET LTD


A R T I C L E S A N D A B S T R A C T S IN E N G L I S H

V O L 347 N O 89 96 JA N U A R Y 27 1996 (L.C)

EDITORIAL
W a lk in g o n t h e m o o n 207

COMMENTARY
Reflections on the saven countries study. A G Shaper 208

G e s t a t io n a l d i a b e t e s a n d b e y o n d , p . K o p e lm a n 2 08

A c e llu la r p e r t u s s is v a c c in e s : N e w v a c c in e s fo r a n o ld d is e a s e . G A. P o la n d 209

W a t e r c h a n n e l s in h e a lth a n d d is e a s e . D .L. C on n o lly. C.M . S h a na h an . P .L. W eissbe rg 210

M t d lc ln e s m is m a t c h . J. C o llie r 2 12

ARTICLES
D e t e c t io n o f v i r u s in v e r t i c a l l y e x p o s e d H I V - a n t ib o d y - n e g a t iv e c h i l d r e n . M L N ew ell. D D unn.
A D e M a ria A F e rra zm . A D e R o ss i. c G ia qu m lo . J. Levy. A. A lim e n ti, A. E hm st.
A B B o h lin . e t al. 213

E nglish in M ed icin e - 2 1 7
Long-term follow-up of patients with Crohn’t d lia a i* treated wtth authioprkw or *■
mercaptopurln*. V Bouhnik. u Lemann. J Y. Mary. G Sctmatna. R Tm. c. ktmnxhamky,
R Modigliani. J c . R a m b a u d ....................................... .... 215

Chronic granulomatous d l*»at« In aldults. J G LieM . V J»nơmsstầ. Ả. J w u on.


T Petropoulou, s Kloos, M Gahr. B.H. Belohradsky 220

Clinical algorithm for treatmtnl of Plasmodium falciparum malaria In cM dran s c Rtdơ.


p N Kazembe. s p Luby. o Nwanyanwv. A w Hightower, c ĨỂta. J J. Mhmm. L CIKmto,
c Franco. M Olivar 223

Long-term diabetogenic effect of single pregnancy in wom«n with pervious gestational diabe­
tes mellltus R K Peters, s L K/os. A Xiang, T.A Buchanan 227

EARLY R E P O R T S
Preliminary description of focal segm ental g lo m *ru lo «cl*ro «t* In patlanta wHti rvnovM cular
disease. R Thadhani. M Pascual. V Nickeleit, N. TotkotfRubin, R Colvin 231

Comparison of Tc-B9m Infecton Imaging with radlolaballcd whlt«-c»ll Imaging In tha •valua­
tion of bacterial Infection, s Vinjamurt, A V Hall, K K So/anki. J Boman/i. 0 S n ị.
E OShaughnessy. s s D as. K E Britton 233

CASE R EPO RT
Dementia In a 58-year-old woman. F Seltal. M Mohr, M Collard 23®

ADDICTION

Myths about the treatment of addiction, c.p. OBrien. A T. McLellan 237

STATISTICS
How to deal with regression to the mean In Intervention atudlm. P L. Yuơkin.
IM Stratton ............................................................................. 241

E SSA Y
Medical evacuation from Mostar. D p Southall. J. Ellis, p McMaster. H UcM ailer A WMock.
M P lu n k e tt 244

____________________________ CONTINUED

CURRENT CONTENTS®® 1996 by 19« IS, V. 39, # « , Ft I. I*, i m 1»

2 1 8 - E nglish in M e d ic in e
Task 25 Ẽâ Bải lảm 25
Here are five o f th e ab stracts and s u m ­ Đây là năm bản trích yếu và tóm tắ t xếp
m aries listed under th e h ea d in g m a ­ trong danh m ục ch ính dưới đê m ục
laria. D ec id e w h ich o n e w as taken m alaria. Hãy quyết định xem bản nào
from The Lancet. dược lấy từ The Lancet.
a)

W e investigated th e kinetics o f Chúng tôi nghiên cúu các động lực


tissue-specific m R N A expressio n học cùa biểu liiện mô clăc hiệu mRNA
a n d system ic p ro d u ctio n o f tu m o r và sự sán xuấi hàng loạt yếu tố hoại lửu
necrosis factor alpha (TN F -a) an d alpha (TNF-a) và các động lực học về
th e kinetics o f splenic expressio n o f biểu hiện tại lách cùa các mRNA của
m R N A s o f gam m a interferon (IFN- gam m a interteron (INF-a) và inter­
y) an d interleukin-4 (IL-4). cytokines leukin 4 (IL-4), các cytokin có thể diều
that m ay regulate T N F -a p ro d u c ­ hòa sự sản xuất TNF-a, trong giai đoạn
tion, during th e early p h ase o f sớm của nhiễm khuẩn ở máu do Plas­
blood-stage infection w ith Plasmo­ m o d iu m chabaudi AS. Phân tích dấu
dium chabaudi AS. N o rth e rn blot chứng Northern cho ihấy các chuộl
analysis revealed th a t resistant C57BL/6 có d ẻ kháng và đã hết nhiễm
C 5 7 B L /6 m ice, w h ich clear th e in­ khuẩn Irong 4 luần lể cìểu có mức TNF-
fection by 4 w eeks, h ad higher levels a mRNA sớm trong khi nhiễm khuẩn ờ
o f T N F-a m R N A in th e sp le en a n d lách và gan cao hơn những chuột A/J
liver early during infection th a n did nhạy c im , và những con này sẽ chết vì
susceptible A/J m ice, w hich sue bệnh 10 ngày sau khi khỏi bênh. Viêc
cum b to th e disease 10 days after diều trị bàng kháng thể đa dòng kliáng
initiation o f infection. T re a tm e n t o f TNF-a cho các chuột đ é kháng dã xác
resistant m ice w ith a polyclonal anti- nhận vai trò bào vệ của TNF-U sớm
T N F-a an tib o d y co n firm e d th e p r o ­ trong quá trình nhiễm khuẩn. Hơn nữa,
tective role o f T N F -a early d u rin g các chuột C57BƯ6 đ ề kháng cũng có
th e co u rse o f infection. F u rth e r­ những mức cao về mRNA của IFN-y
m ore, resistant C 5 7 B L /6 m ice also (chất đ ánh dấu T h i) và những mức thấp
expressed high levels o f m R N A o f về mRNA cùa IL-4 (chất đ ánh dấu Th2)
IFN-y (a T h I m arker) a n d low levels ở lách, trong khi các chuột A/J nhạy cãm
o f m R N A o f IL-4 (a T h 2 m ark er) in đ ề u c ó n h ử n g m ứ c th ấ p v ề IF N -y m R N A
th e spleen, w h e re a s suscep tib le A /| nhưng lại có những mức cao về IL-4
m ice h ad low levels o f IFN-y m R N A mRNA ỏ lách sớm trong lúc nhiễm
b u t high levels o f 1L-4 m R N A in th e khuẩn. Ngược lại, các chuột A/J nhoy
spleen early d uring infection. O n th e cám lại có những mức cao về TNF-a
o th e r hand, susceptible A/J m ice e x ­ inRNA ớ gan và có những mức cao về
p ressed high levels o fT N F -a m R N A TNF-a protein [rong huyết thanh, qua

E nglish in M ed icin e - 2 1 9
in th e liver an d h ad high levels o f việc đo lường c h íi h íp thụ m iẻn dịch
T N F -a p rotein in serum , as m e as­ gán với enzym , đ thời đ iểm muộn cùa
u red by enzym e-linked im m u n o ­ qu á trình n h iẻ m khuẩn, n g a y lúc truic
so rb en t assay, later d uring infection tử v o n g . N h ữ n g lcếi q u i d ó c h ú n g m inh
just b efo re d e a th o c c u rre d T h ese re ­ ràng lin h trang gia tân g c h í t kếl hợp
sults d e m o n stra te th a t a T h l- T hi trong TN F-a mRNA ồ lách đ giai
associated increase in T N F -a m R N A d a ạ n sớm trong n h iẻ m k h u in d â toong
expression in th e spleen early d u rin g ứng với kh ả nâng d ể k h á n g d ôì với p.
infection correlates w ith resistance chabaudi AS. trong khi nhửng mức Ung
to p chabaudi AS, w h e r e a s increased TNF-ct mRNA ờ gan và nhOhg mức quá
T N F-a m R N A levels in th e liver an d cao protein TN F-a của huyết thanh à
excessive levels o f th e T N F -a p r o ­ giai d o ẹ n m u ộn hơn lchi n h iè m khuẩn
tein in serum later d uring infection lại tương ứng với tình lr*ng d ẻ nh$y
correlate w ith susceptibility. T hus, cám . N hư vậy, vai trò của TN F-a trong
th e role o f T N F -a d uring m alaria a p ­ bệnh sốt rél rỏ ràng phv thuộc vào thời
pears to d e p e n d o n th e tim ing an d gian và vị trí xuất h iện cùa nó và sự hiện
site o f its expression a n d th e p re s­ d iệ n cù a c y to k in e d iế u h òa quá trình
en c e o f cytokines regulating its p r o ­ sản xuất ch ất d ó.
duction.

b) Summary Tóm tắt


B a c k g r o u n d Id en tific atio n o f c h il­ Q uá trinh xác đ ịnh các trẻ em c i n dược
d re n w ho need an tim alarial tr e a t­ điẻu trị chốnp, b ện h sốt rét thật khó tiến
m ent is difficult in se ttin g s w h ere hàn h ở nhữnịỊ nơi m ả v iệ c xét n g h iệm
confirm ato ry labo rato ry te stin g is chứng thực thường không có giá tri, như
not available, as in m u c h o f sub- lại nhiẻu nơi à vùng châu Phi dưới Sa­
Saharan Africa. T h e cu rre n t national hara. Chiến lược quốc gia hiện nay ở
policy in M alaw i is to trea t all c h il­ Malawi là diéu trị tất c i các trẻ em có
d ren w ith fever, usually d e fin e d as sốt, thường dược xác n h ận qua lời kế
the m o th e r's re p o rt of fever in the cùa người m ẹ vể ttnh trang sốt của đứa
child, for p resu m e d m alaria. T o a s­ bé, do phỏng đoán m ác b ệnh sốt rét. Để
sess this policy an d to fin d o ut đán h giá ch iến lược đó và d ể tlm xem
w h eth e r a b e tte r clinical case d e fin i­ liệu có th ể xác định duợc mộc định
tion could be devised, we stu d ie d nghĩa trường hợp lâm sàng tốt hơn
acutely ill ch ild ren p re se n tin g to tw o chang, chúng tôi nghiên cúu các tré em
hospital o u tp a tie n t d e p a rtm e n ts in m ác bệnh cấp tính hiện diện à hai khoa
M alaw i. ngoại trú của b ệnh viện đ Malawi.

2 2 0 - E nglish in M e d ic in e
c) SUMMARY TÓM TẮT
A lth o u g h yỗ T cells are fo u n d in in ­ M3c dù các tế bào T yõclược tìm ihấy với
creased n u m b ers in the spleens of những sô lượng lăng cao ở lách người và
h u m an s and m ice infccted w ith m a­ chuột nhiễm bệnh SÔI rél, người la vần
laria, It IS n o t k n o w n i f th e s e c e lls a re chưa biết liệu các tế bảo đó có phái là
necessary com ponents of an effec­ những (hành phán nhất thiết của một
tive im m une response. T h e surface dáp ứng miễn dịch có hiệu quá. Người
phen o ty p e of spleen cells o btain ed ta đã quan sát bề mặt phenotyp các tế
from m ice infected w ith aviru len t bào lách lấy lừ chuôi nhiễm Plasmo­
Plasmodium chabaudi adami o r v iru ­ d iu m chabciudi adam i không đôc hoác
lent Plasmodium chabaudi chabaudi Plasm odium chnbíiubi chabaudi dộc
were exam ined using anti-5 or anti- bàng cách sử dụng các chất phán ứng
a P T -cell-specific reagents an d flow kháng ồ hoặc kháng Cí-P tê bào T rlặc
cytom etry. Levels o f parasitaem ia, hiệu và do lê bảo trong luống. Các mức
red blood cell (RBC ) co u n ts, an d nhiễm ký sinh trùng trong máu, sô lương
survival tim es w ere follow ed in m ice hồng cầu, và thời gian sống ihêm clều
depleted o f tu m o u r necrosis factor dược (heo dõi ở chuột có giảm thiểu yếu
(T C R )y5+ or T C R a P * T cells. lô’ liOội lử u (TCR) Ỵỗ* hoặc các lê bào T
N u m b ers of yô T cells increased in TCR a[3+. Số lượng c á c lê b à o T yò đều
the spleens o f con tro l an tib o d y - tang ở lách của chuột nhiềm khuẩn đã
treated infected m ice, b u t not in được điều trị bÀng kháng thê’ tlê kiếm
mice dep leted of T C R ỴÕ* o r T C R chứng nhưng không tang ớ cliuôl có
aP* T cells. M ice d ep lete d of Yỏ T giám thiếu các tế bào T TCR yồ~ hoác
cells had levels o f parasitaem ia, TCR «p*. Cliuôt b| giàm thiêu các tế bào
RB C s, an d survival rates sim ilar to T Yỏ clẻu có những mức nhiễm ký sinh
control a n tib o d y -tre a te d mice. Irùng trong máu, sỏ lượng hồng cầu và lý
H ow ever, m ice d ep lete d o f T C R lệ sông thêm lương tự như chuộl dươc
a3 * T cells had h ig h er levels of para- diều trị kháng thè’ d ể kiểm chứng. Tuy
sitaem ia, low er R B C co u n ts, a n d d e ­ nhiên, chuột bị giảm thiểu các tế bào T
creased survival rates. T h e se resu lts TCR a[T clều có những mức nhiễm ký
indicacc th a t T C R a P ' buc not T C R sinh trùng trong máu cao hơn, sô lương
yô* T cells play an essential role in hổng cầu thấp hơn và ty lẽ sống llièm
host defense against p . chabaudi in ­ củng sul giảm. Nhửng kết quà (ló cho
fection ill mice. thấy rằng các tế bào T TCR ap* chứ
k h ô n g ph.ii TCR y5* dóng vai trò chủ
yếu tro n g việc bào vệ cliủ thể chống lai
việc nhiễm p. c h a b a u d i ớ chuôt.

E nglish in M ed icin e - 221


d) T h e use o f g lu ta th io n e red u ctase Việc sử dung các c h ít ửc c h ế glu­
inhibitors in ch e m o th e ra p y is th e rai­ tathione reductase trong Sốa in liệu là lý
son d 'etre for this study. T w o e n ­ do lổn t^i cùa d ẻ (Ai nghtèn củu này. Hai
zym es w e re purified to h o m o g e ­ enzym đ ả được linh khiét đ ến mức
neity from th e in traerythrocytic m a ­ thuẳn nhất và dưuc láy từ ký sinh Irùng
larial parasite Plasmodium faldparum: b ệnh sốt rét P lasm odium (alcipsrum
g lutathione disulfide reductase, an hiện diện trong hổng c iu : glutaíhione
antioxidative enzym e, w hich a p ­ disu lfid e reductase, m ộ! loai enzym
pears to play an essential role for chống oxyhóa cố vai Irò chù yếu cho sự
parasite g row th a n d differentiation, tang trưởng và biệt hốa cùa ký sinh trùng
and glu tam ate d e h y d ro g e n ase , an và glutam ate dehydrogenase, một I03Ì
enzy m e not occurring in th e host enzym không hiện diện trong hổng câu
erythrocyte. T h e tw o pro tein s w ere cùa chù thể. Hai chất protein Héu được
copurified a n d se p arate d b y gel e le c ­ dồng tinh khtf'i và p h ân tách b ằng kỹ
tro phoresis w ith yields o f a p p ro x i­ thuât diện di i;el với hiệu suâì khoảng
m ately 20% . M alarial g lu ta th io n e 20% . M en glutathione reductase của ký
reductase, a h o m o d im e r o f I 10 k D a sinh trùng ỉố t rét là một đổng nhị phân
w ith a pH o p tim u m o f 6.8 a n d a tử có 110 kDa với pH tối IAJ lầ 6 ,8 vầ
high p re fe re n c e for N A D P H o v er tfnh ưu ái cao với NADPH trèn NADH
N A D H , w as sh o w n to c o n tain FAD và có chứa FAD như một thành phần
as its pro sth etic group. T h e N- protein không |>eptid. Chuỗi N tẬn cùng,
term inal se q u en c e, V Y D L IV IG C C - VYDLIVIGGGSGGMA, có thể xếp
SG G M A , w h ich can b e aligned w ith hàng với những cặn 2 0 — 34 cùa men
residues 2 0 - 3 4 o f h u m a n g lu­ glutathione reductase cùa người và cũng
ta th io n e reductase, rep rese n ts th e biểu thị đoạn p đầu liên cũng nhưchuổi
first (3 stran d an d th e d ip h o sp h a te - xoán cố định diphosphate của vùng
fixing helix o f th e FAD d o m ain . G lu ­ FAD. G lutam ate dehydrogenase được
ta m a te d eh y d ro g e n a se w as c o n ­ xác định là một hexam er có doan N lận
firm ed as a h e x a m e r w ith blo ck ed cùng bị tác n(;hẻn, dó lả mộl enzym
N -term ini; it is an e n z y m e th a t is m ang tính đặc hiệu cao với NADP và
highly specific for N A D P an d NADPH. Q uá trinh đổng tinh khiết hai
N A D P H . T h e copurification o f th e chất protein và tiếm nang của m en glu­
p roteins a n d th e p o ten tial o f p falci­ tathione reductase cũa ký sinh trùng p.
p a ru m g lu ta th io n e re d u c ta se as a falciparum như mội duợc ph ẩm d ích dả
drug target are discussed dược bàn luận.
Keywords: drug targets; glutam ate Từ khóa: drug targets; gluiam aie d eh y ­
dehyd ro g en ase; g lu ta th io n e r e d u c ­ drogenase; glutathione reductase; m a­
tase; malaria; Plasmodium falciparum laria; Plasm odium falciparum enzyme*,.
enzymes.

2 2 2 - E nglish in M edicine
e> SUMMARY TÓM TẮT
M eth o d s are derived for estim a tin g Các phương p háp dược xác định nhằm
th e m ean n u m b e r o f clones o f th e đ ánh giá sô' lương [rung binh các dòng
haploid m alaria p ara site Plasmodium vô lính của ký sinh Irùng ciơn bôi Plas­
falciparum from sam ples o f blood o f m o d iu m falciparum gây b ệnh sốt rét lấy
infected h o sts w hich have been . (ừ các máu máu của các chù thể nhiễm
te ste d for th e p resence o f alleles at khuẩn đã được kiểm tra về sự hiện diện
m a rk er loci. For exam ple, at a locus các alen ở locus đ án h dấu. Ví dụ, ở locus
w ith th ree alleles th e sam p le m ight với 3 alen, mầu có thể chỉ chứa Ai,
co n tain only A 1. o r A ! and A 2, o r A I. lioặc A| và A2, hoặc cà A |, A2 và Aj,
A 2 and A3, w ith m u ltip le allele loai đa alen thường thấy nhiều hơn ở các
classes being m ore co m m o n at high mức nhiễm khuẩn cao. Thực hiện cách
infection rates. A ssu m in g e ith e r a p hân chia các số liệu về nhiễm khuẩn
Poisson o r negative binom ial d is tri­ trên từng chù thể theo kiểu Poisson hoặc
butio n o f n u m b e rs o f in fectio n s per kiểu lên kép âm tính, (lã tìm ra công
host, form ulae are d eriv ed for th e thức về xuất độ của các nhóm mầu máu
frequency o f different classes o f khác nhau và cá c phương p h áp có thể
blood sam ples, and m a x im u m like­ đúng tối đa đõ dược sử dụng nhằm (lánh
lihood m e th o d s are u sed to e stim a te giá số lượng trung binh cóc dòng võ tính
the m ean n u m b e r o f clones an d al­ và c á c tán xuất cilen. H ai đ iề m ciữ kiên,
lele frequencies. T w o d a ta sets, each mỗi cái ở Irên hai locus, dã dược phân
on tw o loci, are analysed. O n e d ata tích. MỘI điểm dử kiện dược ghi nhõn lừ
set w as from th e sam e locality in cùng một vùng của Tanzania, tại dó
T anzania from w hich o o cy sts o f th e noãn bào của ký sinh trùng trong muỗi
p arasite in m o sq u ito v ecto rs w ere truyền b ệnh đã dược kiểm tra lìm dòng
te ste d for clonality (i.e. d ip lo id u n ­ vô lính (nghĩa là c á c kết hợp lưỡng bôi
ions o f g am etes from th e sam e các giao tử lấy từ cùng dòng võ tính)
clone) u sin g genetic m ark ers. G ood bằng cách dùng những chàt đ ánh dâu
arg ree m en t w as o b ta in ed b etw e en g e n . Đ ã g h i n h ậ n dược SƯ phù hợp kh â
th e observed clonality in oocysts quan giữa dòng vô lính dã C)u<in s.ít iháy
and th a t expected from th e n u m b e r trong noãn bào với dòng dư đoán lừ sỏ
o f infections per h o st (m ea n ap ­ lượng các nhiễm khuẩn cho từng chủ
proxim ately th ree). thể (trung bình là khoáng ba).

Task 26 £Q Bài làm 26


H ere a re th e title s o f th e a rtic le s in Đây là các tựa đẽ của các bài báo bằng
E nglish th a t a rc liste d u n d e r th e title tiêng Anh được xếp trong danh sách dưới
w o rd m alaria. Skim th e a b s tra c ts từ đề m ục ''malaria". Lướt qua m ộ t lản
ag a in a n d try to m a tc h e a c h o n e to th e nửa các trích lược và th ử xếp tương ưng
a p p ro p ria te article . môi trích lược vào bài báo thich hợp.

E nglish in M ed icin e - 223


Ỉ G lu ta th io n e re d u c ta se a n d g lu ta ­ Glulathione r e d u c ta se và glutamate de­
m a te d e h y d ro g e n a se o f Plasmodium hydrogenase cũa P la sm o d iu m falcipa­
falciparum, th e ca u sa tiv e ag e n t o f rum , yếu lố gây b ệ n h sốt rél nhiệt dới
tropical m a laria
2 E x acerb atio n o f Plasmodium chau- T âng c a o ký sinh trùng Plasmodium
badi m alaria in m ice by d e p le tio n o f ch a u b đ d i b ện h iốị rét đ chuột do ihiếu
T C R aP* T cells, b u t n o t TC R y5+ T hụt c á c l ế b à o T T C R aP* c h ử k h ô n g phái
cells cá c tế bào T TCR Ỵỗ*
3 E stim a tio n o f n u m b e rs o f m a laria Đ á n h g iá c á c s ố lư ợ n g c á c d ồ n g v ô tinh
clo n es in b lo o d sa m p le s của b ện h sốt rét trên các m ỉu máu
4 A T h 1-asso c ia ted in c re a se in t u ­ T inh trạng ta n g T h i kết h ợ p Irong biểu
m o r n e c ro sis facto r alp h a e x p re s ­ hiện cùa yếu tố hoai lử u alpha đ lách
sion in th e sp leen c o rre la te s w ith (hường tương ứ n g vđi sứ c d é k h á n g với
re sista n c e to b lo o d -sta g e m a la ria in b ệ n h sốt rél th u ộ c g ia i rioan m áu của
m ice chuột
5 C linical a lg o rith m for tr e a tm e n t o f T huât toán l,1m sàn g ch o việc diẻu trị
Plasmodium falciparum m a la ria in b ện h sốt rét do P la sm o d iu m falciparum ở
ch ild ren trẻ e m

Task 27 ^ Bài làm 2 7


You d ecid e to re q u e s t a reprint o f The Bạn quyết đ ịnh yêu cầu m ộ t bản in lại cùa
Lancet article . D esign a re q u e s t c a rd bài báo ừ ên tạp chí The Lancet. Hăy phác
for y o u rse lf b a s e d o n th e m o d e l o n th e th ảo m ộ t thiệp yẻu cầu cho bạn dựa theo
n e x t p ag e . C o m p le te it w ith th e a p p r o ­ m ẫu à trang sau. Bổ su n g th iệp đó vâi các
p ria te d e ta ils. chi tiết thích hợp.

2 2 4 - English in M edicine
N ow lo o k b a c k to th e J o u r n a ls In d ex Bây giờ hãy xem lại Bảng chi dẫn báo ở
o n p p . 206-209 a n d m a k e a n o te o f tran g 206-209 và ghi chú vị trí bạn sẽ tìm
w h e re y ou w o u ld fin d th e a u t h o r 's a d ­ thấy địa chỉ cùa tác giả.
d re ss.

E nglish in M ed icin e - 2 2 5
Tapescript Bản đôi thoại
Unit 1 Bài 1

Taking a history 1 L À M B Ệ N H ÂN 1

Task 1 Bài làm 1


DOCTOR: G o o d m o r n in g , Mr H all. BS: Chào ông Hall. Có chuyên gì mà hôm
W h a t's b ro u g h t y ou alo n g to ­ nay ồng phải d ín đáy?
day?
PATIENT: W ell, y o u se e , d o c to r , I've b e e n BN: Thưa bác sĩ, tỗi bị nhức d iu hoài, bác
h av in g th e s e h e a d a c h e s , y o u sĩ thấy đó vả ...
s e e , a n d ...
DOCTOR: A ha, a n d h o w lo n g h a v e th ey BS: ồ , th ế ỏng bị bệnh từ bao lảu?
b e e n b o th e rin g you?
PATIENT: Er, well, th e y s ta rte d a b o u t, BN: À, cũng (lau khoảng, chác phải cờ ba
w ell it m u s t h av e b e e n a b o u t tháng nay.
th re e m o n th s ago.
DOCTOR I s e e . A nd w h ic h part o f y o u r BS: Tỏi hiểu. T hếô n g đau đâu ồ chỗ nào?
h e a d is a ffected ?
PATIENT: W ell, it's, it's right a c r o ss th e BN: Vâng, đó, đúng chỗ n gang trán này.
fro n t here.
DOCTOR: M m . A nd ca n y o u d e sc r ib e th e BS: Hừm, th ế ông có th ế m ô t i kiếu đau
p a in ? đó ra sao?
PATIENT: Erm, it's a so r t o f d u ll, d u ll an d BN: À, kiểu đau âm i, ám i và nhoi nhói.
th r o b b in g k in d o f p ain .
DOCTOR I s e e , an d d o th e y c o m e o n at BS: Tỏi biết, Ihé đau có rủ r^t vào lúc nào
a n y p a r t ic u l a r tim e ? không?
PATIENT: T h ey s e e m to b e, th ey 're u su - ' BN: Hình như đau nhiêu hơn vào buổi
ally w o rse in th e m o rn in g . I sáng, tôi n hận biết vậy khi tình giấc.
n o tic e th e m w h e n I w ak e u p.
DOCTOR M m . A n d is th ere a n y th in g BS: T h ế có cách gi lầm bớt đau được
th a t m a k e s th e m b e tte r? không?
PATIENT W ell, if I lie d o w n for a w h ile , BN: Dạ, nếu tỏi nằm xuống m ột lúc thì Cổ
th e y se e m to get, th e y go aw ay. vẻ bớt rôi h ết đau.
DOCTOR: Yes. a n d h a s th e r e b e e n a n y ­ BS: Được rồi, thé còn chuyên gì khác
th in g e ls e a p a r t fr o m th e s e ngoài chứng đau đ ìu khổng’
h ea d a c h e s?
PATIENT: Well, th e w ife, m y w ife , s h e BN: Dạ. bà xá, bà xả tôi nói tỏi cố vẻ hơi
says th a t I se e m to be g e ttin g a n ghễnh ngảng.
bit deaf.

2 2 6 - E nglish in M ed icin e
DOCTOR: O h? Well, M r HaJl, I th in k at BS: Được rồi, ông Hall. Tôi nghĩ đến đây
th is sta g e I'll s ta rt by c h e c k in g tôi có th ể khám tai cho ông xem có
y o u r ea rs to see if th e re 's a n y chút ráy tai nào chăng ...
w ax ...

Task 8 Bài lồm 8


DOCTOR: C o m e in. Mr G reen. C o m e an d BS: Mời ông Green vào đây. Mời ỏng ngôi
sit d o w n h ere. I've h a d a le tte r xuống, tôi có m ột bức th ư cùa bác sĩ
fro m y o u r d o c to r a n d s h e tells chăm sóc ông đây này, bà ta kể rằng
m e th a t y o u 'v e b e e n h av in g ỏng bị đau vùng ngực.
p ain , p a in in y o u r ch e st.
PATIENT: Yes, a n d in m y arm , a n d a lso BN: Vâng, ờ cả cánh tay và cũng râm ran ờ
ting lin g in m y fin g ers a n d ... các ngón tay nữa và ...
DOCTOR: Yes, n o w w h e n d id y o u first BS: Được rồi, vậy ỏng cảm thấy đau như
n otice this pain? th ế từ bao giờ?
PATIENT: Er, w ell, I s u p p o s e a b o u t six BN: À, dạ, tôi ước chừng sáu tháng nay.
m on th s ago.
DOCTOR: A nd c a n y o u r e m e m b e r w h e n BS: Và Ông có nhớ đau lần đâu tiên vào
it first c a m e on? khi nào không?
PATIENT: Y es, w e ll I r e m e m b e r , I g o t a BN: Dạ, để tôi nhớ xem, tôi đau nhiêu ở
b a d p a in in m y c h e s t w h e n I trong ngực khi đang di mua sắm. Lúc
w as sh o p p in g . It w as so b a d I đó đau nhiều đến mức tỏi khóng thờ
cou ld n't b r e a th e a n d ... được và ...
DOCTOR: A nd w h ere, in w h ic h part o f BS: Vậy ông cám thấy đau ờ chỗ nào trong
y o u r c h e s t d id y o u feel th e ngực?
p ain ?
PATIENT: W ell, right a c ro ss m y c h e st. BN: Đúng ngang qua ngực.
DOCTOR: A nd h o w lo n g d id it last? BS: Và đau như vậy bao lâu?
PATIENT: O o h , a b o u t te n m in u te s. BN: Ây khoảng mười phút.
DOCTOR: A nd w h a t d id y o u d o w h e n it BS: Và khi đau như vậy thì ông làm gì?
happened?
PATIENT: I h a d to s to p a n d w a it for it to BN: Tôi phải dứng lại và chđ cho hết đau.
go aw ay.
DOCTOR: So, h a v e y o u h a d th is, th e p a in BS: Được rồi, th ế từ khi đó ông có bị đau
a g a in sin c e th e n ? lại nữa không?
PATIENT: Yes, I o fte n g e t it w h e n I o v e r d o BN: Dạ có, tôi thường đau như vậy khi làm
things, and w h en I ... việc quá sức và khi tôi ...
DOCTOR: W ell, I th in k at th is s ta g e I'd BS: Được rồi, tôi nghĩ bây giờ tỏi phải
like to e x a m in e y o u , y o u r khám bệnh cho ông, khám cà vùng
c h e st. So if y o u c o u ld s trip to ngực. Vặy ông vui lòng cởi áo ra nhé.
y o u r w aist.
PATIENT: R ight. T h ere w e go. BN: Vâng, tôi làm đây.

E nglish in M ed icin e - 2 2 7
DOCTOR: T h a t's fin e. I'll ju st c h e c k y o u r BS: Tốt rồi. Trnớc tiên tổi JÍ bit m ạch cho
p u lse first o f all. F ine. T h a t's ông. Tốt. Như vậy l i tốL Hoàn toàn
fine. It's q u ite n o rm a l, se v en ty bình thưởng, nhịp b iy mươi một
p e r m in u te . phút
PATIENT: Er, right. BN: X. được.
DOCTOR: N o w y o u r b lo o d p ressu re. BS: Bây giờ là huyít áp. Tốt- Cùng hoàn
Fine. T h a t's q u ite n o rm a l to o . toàn bình thường. 130 trtn 80.
130 ov er 80.
PATIENT: O h, I'm p le a s e d to h e a r it. BN: ò . tỏi thật mừng khi nghe bác si nói
thế.
DOCTOR: N o w I'm g o in g to lis te n tQ you r BS: Bây giờ tỏi s ỉ nghe tìm Ang. vậy ổng
h e a rt, so I w a n t y o u to b r e a th e hảy hít thỏ bình thường... Ằ, tim ông
n o rm a lly ... M m , y o u r h e a rt đập hoàn toàn bình thường.
s o u n d s q u ite n o rm a l.
PATIENT: W ell, th a t's a relief. BN: Tốt quá, như thế cũng bđt lo láng.
DOCTOR: W ell n o w , I w a n t y o u to take BS: Được rồi, bây giờ tôi muỏn ỏng hít vào
d e e p b r e a th s in a n d o u t w h ile I thở ra thật sâu dể tôi khám phổi cho
c h e c k y o u r lu n g s. In. O u t. In. ông. Hít vào. Thỏ ra. Hít vào. Thồ ra.
O ut. Fine. T h e y 're c o m p le te ly T ít rồi. Hai phổi đều trong su ố i Được
clear. W ell, M r G re en , th e p a in rồi, ông Creen này, cơn đau cùa ồng
y o u 'v e b e e n h a v in g s o u n d s giống hệt như con đau mà chúng tỏi
very m u c h like th e p a in o f gọi là cơn đau th ít ngực, và tỉnh trạng
w h a t w e call a n g in a , a n d th is, này xảy ra khi không có đù oxygen
w ell, th is o c c u rs w h e n n o t đến tim. Bây gid tòi muốn lảm một
e n o u g h oxygen is g e ttin g to vài xét nghiệm, rồi sau đó tỏi có thế
th e h e a rt. N ow I'd like to c h e c k khuyẽn ông điều trị ra sao ...
a few te sts, an d , fo llo w in g th a t
I'll b e a b le to ad v ise s o m e
treatment for you ...

Task 12 Bài làm 12


DOCTOR: Ah g o o d m o rn in g , M r H u d so n . I BS: ò , chào ông Hudson. Tôi có xem danh
se e fro m y o u r c a rd th a t y o u 'v e thiệp của đng nên mới b iít ông vừa
ju s t m o v e d in to th e a r e a a n d chuyển đến vùng này, có lẻ ông cho
p e rh a p s y ou c o u ld tell m e a lit­ tỏi biết đổi chút về sức khỏe trước đây
tle a b o u t y o u r p re v io u s h e a lth cùa ông, vì tỏi khâng có các dử liệu vì
as I w o n 't get y o u r re c o rd s for ỏng cho tới một hái tháng nữa, vá lúc
a n o th e r m o n th , m o n th o r tw o. đó mới có thế giái quyét vấn đê hiện
an d th e n w e c a n d ea l w ith y o u r nay cùa đng.
p re se n t p ro b le m .
PATIENT: Well, I've actu ally , i'v e alw ays BN: Dạ hiện nay, cho đ ến lúc nảy tỏi vẫn
b e e n v e r y f i t u p t i ll n o w b u t ... rát khỏe niạnh nhung _

2 2 8 - E nglish in M edicine
DOCTOR: H ave yo u ev er b e e n in h o s p i­ BS: T hế ông có nằm bệnh viện lần nào
tal? chưa?
PATIENT: O h, o n ly w h e n I w a s a ch ild . I BN: ò, chi có m ột lần khi còn bé, lúc 8 tuổi
h a d an a p p e n d ic itis w h e n I tôi có bị viêm m ột thừa.
w as eight.
DOCTOR Aha, a n d w h a t's y o u r job, w h at BS: Ả, th ế ông làm nghê gì, làm cóng việc
d o you do? gì?
PATIENT: WeU, I’m a. I w ork for th e p o st BN: Dạ, tôi là, tôi làm việc ở bưu điện. Tôi
office. I'm a p o stm a ste r. là trưởng phòng bưu điện.
DOCTOR: A nd I s e e that y o u 're w h at, 58, BS: Ả, tôi biết tuổi cùa ông, bây giờ là .58,
now , a n d h av e y ou ...? th ế ỏng có ...?
PATIENT: Yes. BN: Vâng.
DOCTOR: H ave y o u a lw a y s b e e n w ith th e BS: T hế ống luôn làm việc ỏ bưu điện
p o st office? chứ?
PATIENT: Yes, w e ll apart fro m m y tim e in BN: Vâng, ngoại trừ thời gian tôi ở trong
th e a rm y you k n o w ... quân đội, bác sĩ biết đấy.
DOCTOR: I se e . A nd y o u 're m arried . A ny BS: Tôi hiểu rồi. Và ông đã có vợ. Còn gia
family? đình ra sao?
PATIENT: Yes, tw o girls a n d a b oy. BN: Vâng, tôi có hai gái và m ột trai.
DOCTOR: F ine. T h at's fin e. N o w ca n y o u BS: Tốt. Như vậy là tốt. Bảy giờ ông có thể
tell m e w h a t s e e m s to b e th e kể cho tôi nghe hôm nay ông càm
p ro b le m today? thấy ra sao?
PATIENT: W ell, it's th is terrib le p a in . I've BN: Dạ, tôi đau dử dội, đau rất nhiêu ỏ
got th is te rrib le p a in in m y vùng lưng, tôi đau th ế đã hơn một
back. I've h a d it for m o re th a n tuần lễ rồi và ...
a w eek n o w a n d it's ...
DOCTOR: I s e e , an d ca n y o u s h o w m e e x ­ BS: Tôi biết, vậy ông có thể chỉ thật chính
actly w h e re it is? xác chỗ nào đau không?
PATIENT: It's d o w n h ere, h ere. BN: ở dưới chỗ này, đây này.
DOCTOR: A n d d o e s it go a n y w h e r e else? BS: Rồi đau có lan dến nơi nào khác
không?
PATIENT: Yes, it g o e s d o w n m y left leg. BN: Dạ có, đau lan xuống chân trái. Và tôi
A nd I feel p in s a n d n e e d le s in cảm thấy như có kim châm ớ bàn
m y foot. chân.
DOCTOR: I s e e , a n d is it th ere ail th e BS: Tôi biết, m à cứdau ở đấy liên tục sao?
tim e?
PATIENT: Yes, y e s it is. It's k e e p in g m e BN: Vâng, vâng đúng thế. Đau làm tôi
aw ak e, a w a k e at n ig h t a n d 1 thức giấc, tỉnh ngủ vào lúc đêm và tôi
c a n 't g e t o u t in to th e g a rd en . không thể đi ra ngoài vườn được. Tỏi
I've b e e n ta k in g a sp ir in s b u t phải uống aspirin nhưng cơn đau cứ
th e p ain , it ju st c o m e s b ack tiẽp tục trỏ lại mãi.
ag a in .
DOCTOR: A nd w a s th ere a n y th in g that BS: Thê cơn đau khởi dãu ra sao?
sta rted it off?
E nglish in M edicine - 2 2 9
PATIENT: Well, yes. yes. I've b e e n trying BN: Vâng. vâng. Tôi đang cố gln gdọn dcp
to sort ou t th e g a r d e n at m y vườn tược ổ nơi nhà mới vầ tỏi không
n ew h o u s e a n d I d o n 't know, I rỗ. có thẻ' tôi đá lảm việc hơi q u i sức
m ay h a v e b e e n o v e r d o in g m ột chúi.
th in g s a bit.

Unit 2 Bài 2

Taking a history 2 L À M B Ệ N H ÁN 2

Tasks 1 and 2 Các bải làm 1 và 2


DOCTOR Now, M rs B row n, c a n y ou tell BS Nào, bà Brown, bà có th ế nói cho tôi
m e, h av e you an y tro u b le w ith biết bà có bị rối loạn ỏ dạ dày hoặc
y o u r sto m a c h o r bow els? đưởng ruột khỗng?
P A T IE N T Well, I s o m e tim e s get a bit of BN: Vâng, đỏi khi tôi ãn khó tiêu một
in d ig e stio n . chút.
DOCTOR: I see, a n d co u ld y o u tell m e BS: Tỏi hiểu, bà có th ể nói rỏ hơn được
m o re a b o u t that? chứ?
PATIENT: Well, it only c o m e s o n if I h av e BN: Vẳng, chi khó tiêu nếu tôi i n dô nóng,
a h o t. so m e th in g spicy, you cay n h ư có nhiêu gia vị. bác sĩ biết
know , like a curry. đấy, ví dụ n h ư cà-ri.
DOCTOR: I see. well th a t's q u ite n o rm a l BS. Tỏi hiểu, như vậy thật ra cúng bình
really. And w h a t's y o u r a p p e ­ thưởng thỏi. Nhưng bà ăn có ngon
tite like? m iệng không?
PATIENT N ot bad. BN: Củng khố.
DOCTOR A nd an y p ro b le m s w ith y o u r BS: T h ế tiều tiện có vấn dẻ gì khống?
w aterw orks?
PATIENT: No. th e y 're , th e y 're all right. BN: Khỏng. tất cả diêu binh thviờng.
DOCTOR And are yo u still h av in g y o u r BS: Vậy bà vẵn còn kinh nguyệt đêu đặn
p e rio d s regularly? chứ?
PATIENT No, th ey s to p p e d , m u st h av e BN: Không, tôi đã tắt kinh cũng phải nám
b ee n five y ea rs ago. năm rỏi.
DOCTOR: Any p a in in th e c h e st, a n y p a l­ BN: Bà không bị đau ngực, không đánh
p ita tio n . sw ellin g o f th e a n ­ trống ngực hoặc phù haj m ắt cá chán
kles? chứ?
PATIENT: N ot really, d o cto r. BN: Thưa bác sĩ, hoàn toàn khống.
DOCTOR: A nd w h a t a b o u t c o u g h s o r BS: T h ế bà có ho. thđ khò khè hoâc khó
w h e e z in g or s h o r tn e s s o f thỏ khỏng?
b rea th ?
PATIENT: Only w h e n I've got a cold. 8N: Chỉ khi tói bị càm lạnh thối.

2 3 0 - E nglish in M edicine
DOCTOR H ave y o u n o tic e d an y w e a k ­ BS: Bà có cảm thây chản Uy mòi yếu
n e s s or tin g lin g in y o u r li.n b s? hoặc nhói buốt không?
PATIENT: No. n o I c a n 't say th a t I have, BN: Không, không, tôi không hiểu thật sự
really. có vậy không.
DOCTOR W h a t s o r t o f m o o d h a v e y o u BS: Cản đáy tinh thân bà ra sao?
b e e n in recently?
PATIENT I've b e e n feeling a bit dow n . BN: Tỏi thấy hơi xuống tinh thán một
You know , I'm n o t sle e p in g chút. Bác sĩ biết đấy. tôi ngủ không
well. ngon.

Tasks 5 and 6 and Language Các bài làm 5 và 6 và Trọng tâm


focus 5 ngôn ngữ 5

DOCTOR: A nd h o w lon g , h o w lo n g h a v e BS. T hếông sốt như vậy đã bao láu rồi?
you h a d this te m p e ra tu re ?
PATIENT O h. I d o n 't k n o w exactly. BN: Ồ, tôi không biêt chín h xác lắm,
A bout tw o m o n th s o n a n d off. khoảng hai tháng nay. lúc có luc
không?
DOCTOR: A nd d o e s, is th e te m p e r a tu r e BS: T hếnhưvậy, có sốt liên tụcsuót ngày
th e re all th e tim e or d o e s it hay chi sốt vào một thời điếm dặc
c o m e o n at a n y p a rtic u la r biệt?
tim e?
PATIENT W ell, s o m e tim e s I'm all right BN: ô , dõi kh i suốt cả ng ày tỏi đêu b ìn h
d u rin g th e d ay b u t. I w ak e u p thường nhưng có lúc tỉnh giãc ban
at n ig h t a n d I'm d r e n c h e d in đêm người tôi đầy mó hôi. ướt dằm vá
sw eat, d re n c h e d , a n d s o m e ­ đỏi lúc rét ru n cà người và ...
tim e s m y w h o le b o d y sh a k e s
a n d ...
DOCTOR A nd h o w h a v e y o u b e e n fe e l­ BS: Thê nói chung thì ông cảm thây
in g in g en eral? trong người ra sao?
PATIENT: W ell. I d o n 't k n o w , I've b e e n BN: 0 , tôi không rõ lắm, tỏi cảm thây hơi
feeling a bit tired , a bit tired mệt, đôi chút m ệt mỏi và yẽu. Thật ra
an d w eak. A nd 1 ju st d o n 't tỏi cảm thây chẳng còn chút năng
se e m to h av e an y energy. lượng nào nữa.
DOCTOR: A nd h a v e y o u n o tic e d an y . any BS: Và ỏng có thấy đau chút ít ở cơ bắp
p a in in y o u r m u scles? không?
PATIENTYes. well, ac tu a lly I h av e a bit, BN: V â n g , h iệ n n a y đ ú n g là có đau c h ú t ít!

yes.
DOCTOR A nd w h at a b o u t y o u r w eight? BS: Thế ông cân nặng bao nhiêu. Õng có
H ave you lost an y w eight? sụt cân không?

E nglish in M ed icin e - 231


PATIENT Yes, yes. I h ave, a b o u t a stone.* BN: Ving. có. tôi sụt khoảng 6.4 kg.

DOCTOR I s e e . a n d w h a t a b o u t y o u r a p ­ BS: Tôi hiếu, t h í ỏng i n uống có ngon


petite? W h a t's y o u r a p p e tite m iệng không? ồ n g cảm thấy ăn ra
b e e n like? sao?
PATIENT W ell, I’v e really b e e n o ff m y BN: ồ , th ật sự hồi n iy tôi chẨng thích
food th is last w hile. I ju st m ón nào cá, đúng ra lầ c h in g thích
h a v e n 't felt like eating. ăn nữa.
DOCTOR A nd h a v e y o u h ad a c o u g h at BS: Thé ông có bj ho không?
all?
PATIENT Oh yes, I h ave. N ea rly all th e BN: Vâng, có. Tôi có ho, h iu n h ư liên tục.
tim e. I s o m e tim e s b rin g u p a Đỗi khi tđi có ch ú t đdm nhày.
lot of phleg m .
DOCTOR A nd is th e re , h av e y ou n o tic e d BS: T h ế trong đởm ỏng có đ i ý thấy dính
any b lo o d in it? chút m áu khổng?
PATIENT N o, n o t a lw a y s b u t y e s, s o m e ­ BN: Không, không phải lúc nào trong
tim es. dờm cũng có m iu , nhưng vâng, đôi
khi có máu.
DOCTOR H ave y o u h ad a n y p a in s in BS: ô n g c ó th íy đau ỏ trong ngực không?
y o u r chest?
PATIENT O nly if I take a d e e p b reath . BN: Chi khi nào tôi thỏ th ật sáu mới dau.

Tasks 15 and 16 Các bài làm 1 5 và 1 6


GP Hello, Jim. I w o n d e r if y o u BS tổng quát: Chào Jim, bận có th ế khám
c o u ld see a p a tie n t for m e? m ột bệnh n h ân giúp tôi được không?
CONSULTANT: C ertain ly. John. W h a t's Bác sĩ tham vấn: Đuợc chứ. John. Thí
th e story? bệnh sử 13 sao?
GP Well, it's a M r A lan Ja m e so n , a BS: ổ , đó là ống Alan Jam eson, thợ mộc,
5 3 -y ea r-o ld c a rp e n te r. H e's 53 tuổi. Trước đáy. đôi lúc, ông ta có
b e e n an in f re q u e n t a tte n d e r in đến nhờ tỏi chám sóc nhưng sáng
th e p ast b u t h e c a m e to se e m e nay ỏng tit đén chỏ tỏi than p h ií n đau
th is m o rn in g c o m p la in in g of chán phải và vùng lung.
p a in in his rig h t leg a n d in his
back.
CONSULTANT: A nd w h e n d id th is start? BS tham vấn: Và đau từ khi nào?

*In the UK patients often talk ab o u t their ở Liên hiệp Anh. bính nhán thoòng mô t i cân
weight in stones. nặng cơ thế bàng none.
1 stone = 14 pou n d s o r 6.4 kg. 1 Slone = 14 pound hoác 6.4 kg.
I pound = 454 gram s 1 pound = 4 5 4 gam .
In the USA people give iheir w eight in Ớ Hoa Kỳ dán chúng dùng pound d ỉ nói vè
pounds. cín n$ng cơ thí*.

2 3 2 - E n g lish in M ed icin e
GP Well, it c a m e o n a b o u t six BS: À, Cơn đau bắt dâu khoảng sáu tuân
w e ek s a g o a n d it's b e c o m e nay và ngày càng đau nặng hơn trong
g rad u ally m o re se v e r e o v er th e khoảng hai tuần lễ nay.
p a st c o u p le o f w eek s.
CONSULTANT Was the pain localised? BS tham vân: Cơn đau có khu trú không?
GP No. poorly. Al first h e th o u g h t BS: Không, chưa rõ. Lúc đầu, ông ta chí
h e ’d ju st p u lled a m u sc le . But nghĩ rằng có kéo giật m ột bắp cơ.
it's g o t so bad th at h e h a sn 't Nhưng rồi đau nhiêu đến mức ông ta
b e e n ab le to d o h is w ork p r o p ­ không thể làm công việc hoàn hảo
erly. It's also b e e n g e ttin g to được. Rồi dần dần đến mức đau làm
th e sta g e w h ere th e p a in is ông ta tỉnh giấc ban đêm , đau nặng
w a k in g h im u p at n ig h t, it's lắm và ông ta cũng n hận thấy như có
b e e n so se v ere, a n d h e 's a lso chút gì ngứa ran ở bàn chân phái.
n o tic e d so m e tingling in his Ông ta cảm thấy khó khăn khi tiếp tục
right foot. H e's h a v in g d iffi­ công việc. Ông ta đã sụt cân tới ba kg
cu lty in carrying o n w ith h is và trỏ nên hoàn toàn suy sụp.
work. H e ’s a lso lo st th r e e k ilo s
a n d h a s b e c o m e q u ite d e ­
p ressed .
CONSULTANT: H as h e h a d a n y th in g s im i­ BS tham vấn: T hế trước đây, có chuyện
lar in th e past? gì tương tự như th ế không?
GP: N o, n o t ex a ctly , b u t h e h a s s u f ­ BS: Khỏng, không rõ lắm, nhưng ỏng ta
fered from in te r m itte n t p a in có bị dau từng cơn gián đoạn ở vùng
in back. P a ra c e ta m o l gave lưng. Paracetamol có làm dễ chịu đôi
s o m e r e lie f b u t d id n 't s o lv e th e chú t n h ư n g chầng giải quyết hoàn
p ro b le m c o m p le te ly . toàn được vân đề.
CONSULTANT: A part fro m th a t, a n y o th e r BS tham vấn: Ngoài chuyện đó thì trước
p r o b le m s w ith h e a lth in th e đây còn có những vấn đẽ gì khác vẽ
past? sức khỏe không?
GP: No, p erfectly OK. BS: Không, hoàn toàn tốt cả.
CONSULTANT: D id y o u Find a n y th in g e ls e BS tham vấn: Còn khi khám bệnh, anh
o n ex a m in a tio n ? có phát hiện điêu gì khác nữa không?
GP Yes, as w ell as th e p a in h e h as BS: Có, ngoài chứng đau, ông ta còn cảm
n u m b n e s s in h is to e s o n th e thây tê cứng ở các ngón ở bàn chân
right foot. phải.

Tasks 19 and 20 Các bài làm 1 9 và 2 0


DOCTOR: G o o d a fte r n o o n , Mr H u d so n . BS: Chào Ông Hudson. Xin mời ngôi. Láu
Just h av e a se at. I h a v e n ’t se e n quá rồi không gặp ông. Thê hôm nay
y o u for a g o o d lo n g tim e. ông đến có chuyện gì vậy?
W h a t's b r o u g h t y o u a lo n g h ere
today?

E nglish in M ed icin e - 233


PATIENT: Well, doctor. I've been having BN: Thưa bác s i tôi mới bi nhức đâu vi
th e s e h e a d a c h e s a n d 1 s e e m to cũng sụt cân chút it vả ...
h av e lost so m e w eight an d ...
DOCTOR I s e e . a n d h o w lo n g h a v e th e s e BS: Tôi hiếu rồi. thí óng nhức diu như
headaches been b o th e rin g vậy đá bao láu rồi?
you?
PATIENT: W ell, I d o n 't k n o w . For q u ite a BN: ò , tỗi không rỏ. Dạ. cũng mới dáy. Bá
w h ile n o w . T h e w ife p a ss e d xả tỏi mới m ấ t bác ỉi biết đó. khoảng
aw a y y o u k n o w , a b o u t four bốn tháng nay. Từ đó dén giờ, tỏi cảm
m o n th s ago. A nd I've b e e n thây suy sụp chút í l
fe e lin g d o w n sin c e th en .
DOCTOR And w h ic h part o f y o u r h ea d is BS: Thẻ ỏng đau à chỏ nào trén đâu?
affected ?
PATIENT: lu st h ere, lu st h ere o n th e top . BN: Chính à chỗ này. Ngay ỏ đinh diu
It fee ls as if th ere w e r e s o m e ­ đây. Tỏi cám thấy như có gi nặng, có
th in g h eavy, a h e a v y w e ig h t vật nặng đẻ lên d iu .
p r essin g d o w n o n m e.
DOCTOR I se e . an d h a v e th ey a ffec te d BS: Tôi hiểu, th ế ch u y ện đó có ảnh hưòng
you r v isio n ai all? dên thị lực cùa ỏng khỗng?
PATIENT N o. n o I w o u ld n 't say so. BN Không, không, tôi không muốn nói
thế.
DOCTOR N o t e v e n s e e in g lig h ts o r b la c k BS: ổ n g cũng không nhìn th íy chói sáng
sp ots? hoặc dicm den chứ?
PATIENT: N o, n o th in g lik e that. BN: Khỏng, không có n h ư vậy.
DOCTOR: A nd th ey h a v e n 't m a d e y o u BS: Thẻ chuyện dó có lầm ông bệnh
feel sick at all? khỏng?
PATIENT: No. BN: Khỏng.
DOCTOR. N o w . y o u to ld m e th at y o u ’ve BS: T h ếỏ n g nói là CÓ sụt cán chút ít. T h í
lo st s o m e w e ig h t. W h a t's y o u r ông ăn có ngon m iệng không?
a p p e tite b e e n like?
PATIENT W ell, a c tu a lly 1 h a v e n ’t really BN: Ồ. hiện nay thát Sự tôi không thich ăn
b e e n fe e lin g lik e e a tin g . I've chút nảo cà. Lúc náy. thật sự tôi
really b e e n o ff m y fo o d for d ie chẳng ăn gi c i và ...
m o m e n t a n d ...
DOCTOR: A nd w h a t a b o u t y o u r b o w e ls, BS: Thẽ còn ruột ỏng ra sao, có ván dê gi
an y p ro b lem s? không?
PATIENT N o, n o th ey 're, I'm q u ite all BN: Không, khỏng sao. tỏi hoàn toàn bình
right, n o p r o b le m s. thường. Không có v in dẻ gì ci.
DOCTOR A nd w h a t a b o u t y o u r w a te r ­ BS: Thê ỏng di tiểu ra sao?
w orks?
PATIENT W ell, I've b e e n h a v in g tr o u b le BN: ò, tôi có khó khán h k bát d iu tiểu
g ettin g s ta rte d a n d I h a v e to, 1 tiện và tôi bắt buộc p h ii. tỏi c im tháy
s e e m to h a v e to g et u p d u rin g phải thức dậy vảo ban đém hai hoăc
th e n ig h t, tw o or th re e tim e s at ba lẳn mỗi đẻm.
night.
2 3 4 - E nglish in M e d ic in e
DOCTOR: A nd h a s this c o m e o n recen tly ? BS: Dạo này có như vậy không?
PATIENT. Well, n o , n o t e x a c tly . I th in k BN: Ây, không, không hẩn vậy. Tói nghĩ
I've n o tic e d it g rad u a lly over chuyện dó đã xảy ra trước đây, cách
Che p a s t, th e p a s t few m o n th s . nay vài tháng.
DOCTOR: A nd d o you get an y p a in w h en BS: Và khi đi tiếu óng có càm thấy đau
y o u 're p a ssin g w ater? chút nào không?
PATIENT No, n o . BN: Khỏng, không.
DOCTOR; A nd h av e y ou n o tic e d an y BS: Thê ông có nhận thây ch ú t máu, chút
blood, an y tra c e s o f b lood ? vết máu không?
PATIENT: No. no, I c a n 't say th a t I have. BN: Khổng, không, tôi không thể chắc là
có máu.

Unit 3 Bài 3
Exam ining a p a tie n t K h á m b ệ n h n h â n

Task 1 Bài làm 1


DOCTOR: W ou ld y o u slip o ff y o u r top BS: Ông vui lòng cỏi áo ra nhé. Báy giờ tôi
things, please. N ow I ju st w a n t m uôn xem ông đứng thắng, ó n g đặt
to see y ou sta n d in g . H a n d s by hai tay lên hông. Có vè õng hơi gang
y o u r side. Y o u 're stic k in g th a t gượng chỗ hông, phải không?
h ip o u t a little bit, a r e n 'ty o u ?
PATIENT: Yes, well, I c a n 't s tra ig h te n u p BN: Vâng, đúng vậy, tôi khóng thế giữcho
easily. thầng dễ dàng được
DOCTOR: C o u ld y o u b e n d d o w n as far as BS: Ông có thể cúi gặp người xuóng hết
y o u c a n w ith y o u r k n ee s sức mà vẫn giữ dâu gối thắng va chì
stra ig h t a n d s to p w h e n y o u 'v e ngưng lại khi đâ gắng hết mức được
had enough. không?
PATIENT: O h, th a t's th e lim it. 8N: Ôi. đ ê n đây là h ê t m ứ c rồi.
DOCTOR: N ot very far, is it? S ta n d up BS: Khống cúi được thấp lắm nhì? ò n g lại
again . N o w I w o u ld lik e y o u to đứng lẽn. Bây giờ tôi muôn õng ưỡn
lean b a c k w a rd s. T h a t's n o t người ra phía sau. Cũng chưa được
m u c h e ith e r. N ow s ta n d u p nhiêu lắm. Bây giờ lại đứng thẩng
stra ig h t ag ain . N ow first o f all, I lên. Báy giờ tôi muốn ỏng thả bán tay
w o u ld like y o u to slid e y o u r phải trượt xuống phía đùi bẽn phải.
rig h t h a n d d o w n th e rig h t sid e Để coi ông làm được xa đến đâu. Thè
o f y o u r thigh. S ee h o w far you là tốt. Bây giờ ông lại làm như vậy ò
c a n go. T hat'S fine. N ow d o th e phía bèn kia. Tốt. Bây giờ hãy đứng
sa m e th in g o n th e o p p o s ite thẩng trỏ lại. Bây giờ lại chụm hai
side. Fine. N ow ju s t c o m e b ack chân như vậy. Giữ chặt hai dãu gối.
to s ta n d in g s tra ig h t. N o w k e e p Bây giờ hãy cố gắng quay cà hai vai vè

E nglish in M ed icin e - 235


your feet together just as they phía bén phải. Nhìn cho thing. Ciữ
are. Keep your k nees firm. iuu điu gối và bàn chán cho vửng.
N ow try and turn both sh o u l­
ders round to the right. Look
right round. Keep your k n ees
and feet steady.
PATIENT O h, th a t's sore. BN: ôi, như vậy đau quá.
DOCTOR G o b a c k to t h e c e n t r e a g a in . BS: Quay trồ lại chính giữa. Lại lầm đúng
N ow try the sam e thing and go như vậy và quay về phía b in trái.
round to the left sid e. Fine. Được lồi. Bây giờ tại quay v í chinh
N ow back to the centre. That's giữa. Thế lầ tốt. Bây giờ ỏng vui lòng
fine. N ow w ould you like to get nằm lẻn giudng và nằm sáp xuống,
o n to the cou ch and lie o n your được chứ? Bây giờ tỏi s i cỏ gắng thử
face? I’m just goin g to try and tìm xem điểm dau ò chỗ nào.
find ou t w here the sore sp ot is.

T a s k s 2 and 3 Các bài làm 2 và 3


DOCTOR: W ould y ou like to lie d o w n BS. ổ n g có thế nằm trên giường và nằm
h ere on the cou ch , on your ngùa được chứ?
back?
PATIENT: OK. BN: Vâng được
DOCTOR: I'm g o i n g to t e s t y o u r r e fle x e s BS: Tôi s ỉ thử các phản xạ cùa Ong bằng
by tapp ing you w ith this little cách gỗ nhẹ với chiếc búa nhỏ nầy.
h am m er. Itw o n ’th u r ty o u . Let Không đau đâu. Hẫy đề tỏi nắm cánh
m e h old your right arm. Let it tay phải của ông. Hẫy thư giẳn hoàn
go q u ite relaxed. Try not to toàn nhé. Đừng có cúng Uy lẻn. Được
tighten up. There. N ow the rồi. Bây gid cánh tay bẻn kia. Đế tôi
other on e. Just let m e have nắm cổ tay ỏng. Cứ mềm mại hoàn
your wrist. Let it go quite toàn nhé. Thế lả tốL Bây giờ tôi sẽ gỗ
floppy. That's right. I'm goin g vào khuỷu tay. Tốt. Bây giở đến phía
to tap your elbow . Fine. N ow bên trái, được chứ?
the left on e. OK?
PATIENT: Fine. BN: Vâng, được.
DOCTOR: I'll ju st g iv e y o u a little tap h e r e BS: Tỏi sẽ gỗ nhẹ trên cổ tay chỗ này đáy.
on the wrist. N ow the other Bây giờ dến bén kia. Báy giờ ỏng để
o n e. N ow le t y o u r legs go c o m ­ cho hai chân hoàn toàn thư giãn. Tôi
p le tely relaxed. I'll h o ld th e m sẽ câm chân ỏng lên. Như thẻ’ này.
up with m y hạnd. There. I'm Tỏi sẽ xoay chán ỏng ra phía ngoầi
just goin g to turn your leg out một lát. Cứ thư giản nhé. Dược ròi.
to the sid e for a m om en t. Just Bây gidđến bên chán kia. Tốt Um.
relax. T h a t's it. N o w th e o th e r
one. Fine.

2 3 6 - E n g lish in M edicine
Task 4 Bài làm 4
1
Firstly I'd like you to kneel on that Thoạt tiên tôi m uốn ỏng quỳ gối trên
straight-backed chair so that your feet chiếc g h ế lưng tựa thẩng này sao cho hai
are just slightly hanging over the edge. chân ông thò đúng c h ú t xíu ra ngoải m ép
That's right. N ow I'm goin g to tap them ghế. Được ròi. Báy giờ tôi sẽ gõ vào chân ở
behind your heel with this hapim er. phía sau gót băng cái búa này. Đẳy chỉ là
This is just a m ethod o f testing for your phương pháp đ ể th ử phản xạ m ắt cá chân
ankle jerk. That's fine. của ông thôi. Tốt rồi.

2
Now I'd like you to sit w ith y o u r legs Bây giờ tôi m uốn ỏng ngồi và hai chân đu
just dangling over the edge o f the cou ch đưa ngoài m ép giường để tôi có th ể thử các
so th a t I can te st y o u r k n e e jerks. N ow phản xạ đâu gối. Bây giờ chẩng có gì quá
nothing very m uch is h ap p en in g here, m ức xảy ra ờ đây, n h ư vậy điêu tôi muốn
so what I'd like you to do is to clasp your ông làm là m óc chặt hai bàn tay bằng các
hands together with the fingers and try ngón tay và cô kéo rời các ngón tay ra. Hãy
to pull your fingers apart. Pull as hard kéo m ạn h đến m ức ông có th ể làm được
as you c a n a n d c o n c e n t r a t e o n p u llin g . và tập trung suy nghĩ vào việc kéo. Tốt ròi.
T hat's fine. T h a t m a k e s it a lo t e a s ie r to Như vậy sẽ làm đôi chút dễ dàng hơn đế
produce your knee jerk. tạo được phản xạ đâu gối của ông.

3
Now finally I w a n t y o u to lie d o w n o n Bây giờ tỏi m uốn ông nằm trên giường và
the bed w ith your legs stretch ed out in hai ch ân duỗi thẳng theo người. Bây giờ
front o fyou. N ow I'm g o in g to p la c e m y tôi sẽ đặt tay trẽn đâu gối ông và bằng
hand o n y o u r k n e e a n d w ith th is key chiếc chìa khóa này tôi sẽ cọ sát vào gan
I'm going to sư o k e the so le o f your foot bàn chân ông đế xem ngón chân cái quay
to see w hich way your big toe w ill turn. vê phía nào. Đây gọi là phản xạ lòng bàn
This is called th e p la n ta r reflex. You chân. Ông sẽ không thấy đau tuy có hơi
shouldn't find it painful althou gh it n h ộ t m ột chút. Được rồi. Bây giờ tôi sẽ
m ay tickle a little. Fine. N o w I'll c h e c k kiểm tra bàn chân kia. Rất tốt. Bây giờ các
the other foot. Very good . T hat's your p hản xạ cùa ông đã được thử xong. Cám
reflexes all fin ish e d now . T h a n k you. ơn ông.

Task 5 Bài làm 5


DOCTOR: W o u ld y o u lik e to g e t o n to th e BS: Ông vui lòng lẽn giường và năm ngừa,
c o u r h a n d lie o n y o u r back, được chứ? Bây giờ tôi sẽ câm chân
please? N ow I'm g o in g to take ưái cùa ông và thử xem có thể nhãc
y o u r left leg a n d s e e h o w far w e cao dèn m ức nào nhé. HãygiữdảugOi
c a n raise it. K eep th e k n ee thật thẨng đấy. Như thè có dau chút
stra ig h t. D o e s th at hu rt at all? nào không?
PATIENT Yes, ju st a little. Just slightly. BN: Có, chi chút ít. Đau nhẹ thỏi.

E nglish in M ed icin e - 2 3 7
DOCTOR: C an I d o th e sa m e with this leg? BS: Tôi có th ế làm như vậy với chân náy
H ow far will th is o n e go? N ot chứ? Xem chán nảy giơ cao đ ín đâu?
very far. N ow le t's see w h a t Không cao lắm nhì. Báy giờ th ủ xem
h a p p e n s if I b e n d y o u r to e s sè có chuyên gì nếu tôi gập ngửa các
back. ngón chán cùa ỏng.
PATIENT: O h, th a t's w o rse. BN: ồ i, t h í thì đau n h iẻu .
DOCTOR: I'm g o in g to b e n d y o u r k n e e. BS: Tôi sẽ gí»p ỐẰU gối cùa ông nhé. ông
H ow d o e s th a t feel? cảm tháy ra sao?
PATIENT: A little b etter. BN: Có khá hơn.
DOCTOR N o w le t's s e e w h a t h a p p e n s BS: Bây giờ thử xem s ỉ có chuyện gì khi
w h e n w e stra ig h te n y o u r leg tôi lại duỗi thẳng chân cùa ỏng ra.
again.
PATIENT: T h a t's s o r e . BN: T h ế thì đau đấy.
DOCTOR: I'm ju st g o in g to p r ess b e h in d BS: Tôi chỉ ân m ạn h phía sau đầu gối cùa
y o u r knee. ông thỏi.
PATIENT: O h, th at h u rts a lot. BN: ôi, như th ế có đau đây.
DOCTOR: W h ere d o e s it hurt? BS: Vậy đau ồ đâu?
PATIENT: In m y back. BN. ỏ chỗ lưng cùa tỏi.
DOCTOR: R ight. N o w w o u ld y o u roll o v e r BS: Được rồi. Báy gid ông vui lòng quay
o n to y o u r tu m m y ? B e n d y o u r ngưdi rồi nằm xấp dược không? Gập
rig h t k n ee . H ow d o e s th a t feel? ốầu gối phải, ổ n g cảm thấy t h í nào?
PATIENT: It's a little bit sore. BN: Có hới dau m ột chút.
DOCTOR: N o w I'm g o in g to lift y o u r BS: Bây giở tôi ỉẽ nhấc bắp đủi ỏng cao
th ig h off th e c o u c h . hơn m ặt giường đấy.
PATIENT: OhT that really hurts. BN: ôi, có đau th ật rồi.

T a s k 6 an d L a n g u a g e fo c u s 7 Bồi làm 6 vá Trọng tâm ngồn


ngừ 7
DOCTOR: N o w , M r M cLeod, I k n o w BS: Nào ông McLeod. Tôi biết ông có đau
y o u 're in s o m e p a in but there chút ít nhưng có vài chuyện tôi phải
are a few thin gs I'll have to kiểm tra xem sao. Tôi sẻ lảm nhanh
check. I'll be as q u ic k as I can . thôi. Tôi sẽ bắt m ạch cho ông. Hừm.
I'll ju st ta k e y o u r p u lse . M m . Bây giờ đến lượt bẻn kia. TỐL Bẵy gid
N ow th e o th e r side. OK. N ow là huyết áp. Trước đây ông đả được
y o u r b lo o d p re ssu re . Y ou've khám rồi. Báy giờ tôi cũng lại khám
h a d th a t d o n e befo re. I’m g o ­ bên kia nữa. Một lần nữa. Tốt. Bây giờ
in g to c h e c k th e o th e r sid e too. tỏi sẻ nghe tim ỏng. Cứ tM bình
O n ce m o re . Fine. N ow I w a n t thường. Ổng cổ ứìế ngồi lén m ột lúc
to liste n to y o u r h e a rt. Ju st không? Tối m uốn kiếm tra phổi cùa
b r e a th e n o rm ally . C ould you ông.
sit u p a little? I ju st w a n t to
check y o u r lungs.
PATIENT: Right, d o c to r . BN: Vâng, thưa bác sL
2 3 8 - English in M ed icin e
DOCTOR That's it. N ow I’d like you to BS: Được ròi. Bây giở tỏi muốn ông thỏ ra
take b ig b rea th s in a n d o u t hít vảo bằng m iệng thật sâu đấy. Tốt
th ro u g h y o u r m o u th . OK. You lắm. Bây giờ õng có th ể nằm xuôYig
c a n lie d o w n again. được rồi.
PATIENT: It's bad. BN: CÓ đau ạ.
DOCTOR: I'll b e q u ick . I'll ju st tak e a lo o k BS: Nhanh thôi mà. Tỏi sẽ chi khám dạ
at y o u r sto m a c h . T ak e d e e p dày cho ỏng thôi. Hãy thỏ ra hít vào
b re a th s in a n d o u t. N ow I'm g o ­ thật sâu nhé. Bây giờ tôi sẽ kiểm tra
in g to c h e c k th e p u ls e s in y o u r . nhịp m ạch ỏ cả hai bên háng nữa.
g r o in s too. W e ’ll ju st roll y o u r Bẳy giở ông bỏ hai ông quần pyjama
p y ja m a tro u sers d o w n . T h at's xuống nhé. Được rồi. Chúng ta sắp
it. W e’re fin ish e d now . Well M r xong rồi. Này ông McLeod, tôi nghĩ
M cLeod. I th in k y o u 'v e got rằng ông có đôi ch ú t rối loạn ò một
s o m e tro u b le w ith o n e o f y o u r trong các động m ạch vì huyết áp cùa
arteries b e c a u se o f y o u r h ig h ông cao. Tôi sẽ tiêm cho ông đế giám
b lo o d p ressu re. I'll g iv e y o u an đau ròi thu xếp dể ỏng đến bệnh viện
in jec tio n to relie v e th e p a in a n d làm thêm các xét nghiệm nữa.
arrange for y o u to g o in to h o s p i­
tal for further te sts.

Task 10 Bài làm 1 0


DOCTOR: H o w are y o u , M rs W allace? BS: Bà Wallace, sức khỏe bà th ế nào?
PATIENT: I'm fin e. BN: Tỏi thấy khỏe.
DOCTOR: H ave y o u b r o u g h t y o u r u rin e BS: Bà có m ang theo mẫu nước tiếu
sa m p le? không?
PATIENT: Yes, h e r e it is. BN: Dạ CÓ, mẫu đây ạ.
DOCTOR: I'll ju st c h e c k it. F in e, ju st slip BS: Tôi sẽ kiểm tra mẫu xem nhé. Tốt, bà
off y o u r c o a t ... U rin e is all hãy bỏ ào khoác ra ... Nước tiểu hoàn
clear. N ow if y o u 'd like to lie toàn trong suốt. Bây giờ nếu bà nằm
d o w n o n th e c o u c h , I'll ta k e a trẽn giường, tôi sẽ coi xem đứa bé ra
look a t th e bab y . I'll ju s t m e a s ­ sao. Tôi chỉ đo xem đứa bé có chiêu
u re to se e w h a t h e ig h t it is. cao bao nhiêu. Được rồi, hình như nó
Right. T h e b a b y s e e m s slig h tly hơi nhỏ m ột chút.
sm all.
PATIENT: H ow d o you know that? BN: Bằng cách nào m à bác sĩ biết như
vậy?
DOCTOR: I m e a su r e from th e to p o f y o u r BS: Tôi do từ đáy tứ cung đến xương mu
w o m b to y o u r p u b ic b o n e . T h e cùa bà. Số đo centim ét xấp xi bằng sò
n u m b e r o f c e n tim e tr e s is tuân lễ bà m ang thai. Trong trường
ro u g h ly e q u a l to th e n u m b e r hợp bà, số đo ấy là 29 centim ét nhưng
o f w e e k s y o u 're p re g n a n t. In bà đã m ang thai 32 tuân lễ.
y o u r c a se it's 29 c e n tim e tr e s
b u t y o u 're 32 w ee k s p re g n a n t.
E nglish in M ed icin e - 239
PATIENT W hy d o y o u th in k th e b a b y 's BN: Tại sao bác sĩ lại nghi lả dứa bé nhỏ?
small?
DOCTOR It m ig h t b e b e c a u s e y o u r d a te s BS: Có thế li vi các n g iy tháng của b ì bị
are w rong. R e m e m b e r y o u sai lệch. Nén nhđ rầng bả đ ỉ khổng
w e re n 't su re o f y o u r la st p e r i­ chắc ch ín lim v i kỳ kinh cuối cùng.
od. T h e b est th in g w o u ld b e to Cách tốt n h ít s ỉ lầ lim thím một
have a n o th e r sc a n d o n e . I'll chụp scan nữa. Tôi sè láy cho bầ một
m a k e a n a p p o in tm e n t for you buổi hẹn vào tuần sau.
n ex t w eek.
PATIENT W h ich w a y r o u n d is th e b a b y BN: Thế đứa bé đang nằm cong tròn ra
lying? sao?
DOCTOR: T h e b a b y 's in th e right p o s i­ BS: Đứa bé nằm ồ tư thé dũng. Nó s ỉ lọt
tio n . It's c o m in g h e a d first. đầu ra truớc. Bây giờ tôi i t nghe tim
N ow I'm g oing to lis te n fo r th e đứa bé đập ra sao. Tôt díy. Bà có thí
b a b y ’s h e a rtb e a t. T h a t's fine. nghe thấy nó đập không? Tiếng tim
C an y ou h e a r it? It's q u ite dập rỏ lám. Bà có n h ận thấy hơi phù ò
clear. H ave y o u n o tic e d an y các mắt cá chán khổng?
sw elling o f y o u r ankles?
PATIENT N o t rea lly . BN: Không lủ ràng lắm.
DOCTOR: L et's h a v e a q u ick lo o k . N o , BS: Để tỏi xe-m qua một chúL Không, các
th e y se e m to b e all right. N ow , mắt cá chân có vẻ hoản toàn binh
w o u ld y o u like to sit u p a n d I’ll thường. Bây giờ bà vui lòng ngồi lên
ta k e y o u r b lo o d p re ssu re . và tôi sẽ đo huyết áp cùa bà.
PATIENT R igh t. BN: Được rồi.
DOCTOR: It's q u ite n o r m a l. N o w I'll take BS: Gần như bình thường. Báy.giờ tỏi sỉ
a sa m p le of b lo o d to ch e ck lấy mẫu máu để kiểm tra hemoglobin
y o u r h a e m o g lo b in . Fine. You cùa bà. TỐL Báy giỏ bà có thể đi giầy
c a n g et y o u r sh o e s a n d c o a t o n và mặc lại áo khoác rỏi.
a g a in now .

T a sk 13 Bải lảm 13
DOCTOR: I'll ju st c h e c k a fe w th in g s to BS: Bẳy giờ tỏi sẽ kiểm tra một số việc đế
see if w e c a n get to th e b o tto m xem liệu chúng ta có thế giải quyét
o f th e se p ro b le m s. F irst o f all đến tán cùng các vấn đ ỉ này khống.
I’ll ch e c k y o u r p u lse a n d th e n Trước hết, tói sẽ kiềm tra nhịp mạch
I'll d o y o u r b lo o d p re s s u re . I'd cùa óng và sau đó tôi i t đo huyêt áp
like y o u to ta k e off y o u r ja ck e t cùa ông. Tôi muốn ông cải bỏ áo
a n d roll u p y o u r sleeve. khoác ngoài và xắn cao Uy áo lên.
PATIENT: H o w is it d o c to r ? BN: Vấn đề rá sao, thua bác sĩ?
DOCTOR: It's ju st a little a b o v e n o rm a l, BS: Có dổi chút trén mức binh thường,
b u t th a t d o e s n 't m e a n ,ri0 nhưng cháng có ý nghĩa nhiêu lắm
m u c h . If y o u 'd like to roll u p đáu. Nếu ông vui lồng kẾo cao áo sơ
y o u r sh irt, I'm g oing to ch eck mi, tôi sẽ kiểm tra tìm vầ phổi. Bảy

2 4 0 - E nglish in M e d ic in e
your heart and lungs. N ow just giờ ông hãy thỏ bình thường nhé.
breathe norm ally. Good. N ow Tốt. Bây giờ tỏi muốn ỏng hít vào và
I'd like you to take d eep thở ra thật sâu bằng miệng. T h ế là
breaths in and out through tốt. Bây giờ nếu ông vui lòng nằm
your m outh. That's fine. N ow trên giường, tôi sẽ khám dạ dày cho
if you'd like to lie d ow n on the ông.
cou ch , ru exam in e your sto m ­
ach.
PATIENT: Right. BN: Vâng được ạ.
DOCTOR: Take a d e e p b rea th in a n d ou t. BS: Hít vào và thỏ ra thật sâu nhé. Thêm
And again. Aha. N ow I'll just lần nữa. ừ. Bây gid tôi sẽ xem liệu có
see if there's any sign o f a h er­ dấu hiệu nào cùa b ện h thoát vị
nia. Could you slip your trou­ không. Ông có th ể tụt quân xuống
sers down? That's fine. Give a được chứ? Như th ế được rồi. Vui lòng
cough, please. Again, p lease. ho m ột tiếng xem nào. Thêm tiếng
N ow b ecau se y ou 've b een nữa. Bây giờ vì ông có chút rỏi loạn vê
having trouble w ith your w a ­ tiết niệu nên tôi muôn khám vùng
terworks, I'd like to exam in e hậu môn. Nếu ông nằm quay ngưởi
your back p assage. Ifyou 'â roll sang trái và co hai đầu gối lên cao.
over on to your left sid e and Ông có thể cảm thấy đỏi chút khó
bend your k nees up. You chịu, nhưng sẽ không lâu quá đâu.
m ight find this a bit u n c o m ­ Như th ế là được. Xong xuôi tất cà rồi
fortable, but it w on 't take long. đấy. Bây giờ ỏng có thể mặc lại quân
That's it. All finished. You can áo rồi.
get your clo th es on now.

E nglish in M ed icin e - 241


Unit 4 Bài 4

S p e c ia l exa m in atio n s THÂM k h ả m đ ậ c b iệ t

T a sk s 1, 2 and 3 Các bài làm 1, 2 vô 3


DOCTOR: G o o d a fte r n o o n , M r P riestly, BS: Chào ổng Prkstly, xin vào đáy và mời
c o m e in a n d h a v e a seat. ỏng ngồi xuống.
PATIENT G o o d a fter n o o n , M r D a v id ­ BN: Xin ch ào ông Davidson.
son .
DOCTOR N o w I've had a letter fro m y o u r BS: Đáy, tôi có bức th ư cùa bác sĩ cùa ông
d o c to r say in g th a t y o u 'v e b e e n nói rằng ông có vấn dìỉ vìỉ thị giác.
hav in g p ro b le m s w ith y o u r
sight.
PATIENT Y es. th a t's rig h t d o c to r . BN: Vâng, đúng vậy thưa bác sĩ.
DOCTOR C ou ld y o u tell m e h o w lo n g th e BS: Ông có the nói cho tôi biết mát trái
left eye h a s b e e n b a d for? cùa ông yếu từ bao láu rồi?
PATIENT O h , g o in g o n for a b o u t a y e a r BN: ổ , tỏi ngh ĩ CÓ lẻ khoảng m ột năm nay.
now , I su p p o se .
DOCTOR M m , an d w h a t d o y o u do? BS: Hừ, thẻ ông làm gì?
PATIFNT I'm a p o s t m a n . I d e liv e r le tte r s BN: Tỏi là nhản viên bưu điện. Tỏi phát
a n d th a t so rt o f thing. thư và lo ạ i c ô n g v iệ c như vậy.
DOCTOR H o w is you r w ork b e in g a f­ BS: T hế cổng việc cùa ông bị ảnh hưđng
fected? ra sao?
PATIENT O h . it's r ea lly b a d . I c a n h a r d ly BN: ò th ật tồi tệ. Tỏi đọc c ic chữ đã khó
see th e le tte rs let a lo n e th e a d ­ k h ỉn chữ chưa nói đến các dịa chi.
d resses. Ĩ have to g et m y m a te s Tỏi phải nhờ bạn bè giúp đỡ tôi trong
to do th a t so rt o f th in g for m e việc áy và nay đến lúc thật sự tôi
a n d it's g e ttin g to a sta g e chẩng còn làm được nữa.
w h ere I just c a n 't c o p e really.
DOCTOR I see, yes. I'd ju s t like to e x a m ­ BS: Tôi hiểu, váng. Tôi chì khám mắt cho
in e y o u r e y e s a n d p e r h a p s w e óng và có lẻ ta bắt đáu bằng bảng biếu
co u ld sta rt w ith th e ch a rt. dô thị lực. ô n g cử nhìn vao bàng cho
C ould y o u ju st look a t th e c h a rt tôi nhé. ò n g có nhìn tháy chữ nào
for m e? C an y o u see a n y le tte rs không?
a t all?
PATIENT: N o, n o th in g . BN: Không, c h ẳ n g có gi cà.
DOCTOR OK. Well, w i t h t h e r i g h t e y e BS: Được rồi. Bằng m ắt p h ii ỏng có nhìn
ca n y ou see an y th in g ? tháy gì khỏng?
PATIENT: N' H T A. T h a t's a b o u t all. I'm BN: N H TA. Tỏi sợ chỉ đọc đuoc tát cả thẻ
afraid. thôi.
DOCTOR: N o w d o e s that m a k e a n y d if­ BS: Bây giờ làm thể’ có k h ic gi khỏng’
ference?
PATIENT: N o , n o n o t h in g . BN: Khỏng, chẩng có gi ci.
2 4 2 - English in M ed icin e
DOCTOR W hat a b o u t th a t o n e? D oes BS: Còn mắt này? Có gáy hiệu quà gì
th a t h av e a n y effect? không?
PATIENT: Not really, I can't reaUy say it BN: Không hẩn, thật sự tỏi khóng thể nói
does. có hiệu quả không.
DOCTOR: Right, OK, th an k y o u very BS: Được rồi, tốt, cảm ơn óng nhiêu nhé.
m u c h in d e ed .

Ta sks 7 and 8 Các bài làm 7 và 8


DOCTOR: N o w , D e b b ie, ca n I h a v e a look BS: Nào Debbie, bác có thể khám để xem
ai yo u to find o u t w h e re y o u r vì đấu cháu ho nhiều thế được khóng?
b a d c o u g h is c o m in g from ?
PATIENT: (Nods) BN: (Gật đâu)
DOCTOR: W o u ld y o u lik e to s t a y s it t in g BS: Cháu có th ể ngôi trên đâu gôi mẹ
on M u m 's knee? được không?
PATIENT (Nods) BN: (Gật dâu)
DOCTOR: T h at's fin e. N o w le t's ask M u m BS: Tốt lắm. Nào bây giờ nói mẹ cài áo
to take off y o u r ju m p e r a n d khoác và áo cho cháu nhé. ỏ đãy cháu
blouse. You'll n o t be co ld in không bị lạnh dâu. (Bà m ẹ cói quan
here. (M o th e r rem o ves D eb ­ áo Debbie). Bảy giờ bác đặl cái vật
bie's clothes) N ow I'm g o in g to này lên ngực cháu nhé. Cái náy gọi là
p u t th is t h in g c n y o u r c h e s t . chiếc ống nghe. Có lẽ hơi lạnh một
It's called a s te th o s c o p e . It chút đây. Bác sẽ lam nó ấm lên. Cháu
m ig h t be a bit cold. I'll w a rm it càm nhận thây đẳu ỏng nghe ờ đây
up. Feel th e e n d th e re . OK? này. Được chưa? Thoạt tiên bác nghe
First of all I liste n to y o u r fro n t ỏ phía trước rôi sau dó ở phía lưng
a n d th e n y o u r back. cháu.
MOTHER: S h e 's h a d th a t d o n e lo t s o f Bà mẹ. Cháu đã dược bác sĩ Stuart khám
tim e s by D r S tu art. nhiêu lân rỏi đấy ạ.
DOCTOR: G o o d , w e ll d o n e , y o u d id n 't BS: Tốt, giòi lắm, cháu ch ẳn g hc cựa quậy
m o v e at all. N ow I'd like to see gì cả. Bây giờ bác khám dạ dày cho
y o u r tu m m y , so will y o u lie o n cháu nhé. vậy cháu có thể nằm tiên
th e b e d for a m in u te ? Will 1 giường m ột lúc được không? Bác đoán
gu ess w h a t's in y o u r tu m m y x em sán g nay ch áu có cái gi ở trong
th is m o rn in g ? I b et it's Rice bụng nhé? Bác đánh cuộc la cơm
K rispies. chiên đấy.
PATIENT (Nods) BN. (Gột dâu)
DOCTOR: N ow w h ile y o u 're lying th e re , BS: Bây giờ trong khi cháu nằm đây, bác sẽ
1*11 feel y o u r n ec k a n d u n d e r sờ cô’ và nách nhé. Cháu có bị nhột
y o u r arm s. Are y ou tickly? N ow không? Bây giờ là phía trên đùi. Tất cà
th e to p o f y o u r legs. T h a t's all đêu rất nhanh thôi, được chứ? Bà
very quick, is n 't it? M rs T h o m ­ Thomson, cháu Debbie lại ngòi trẽn
so n , co u ld D eb b ie sit o n y o u r đầu gối bà, được chứ? Tôi muốn bà cứ
k n e e again? I'd like y ou to h o ld giữ cháu thê này trong khi tôi khám tai
E nglish ill M ed icin e - 243
h e r th e re w hile I e x a m in e h er và họng cho cháu. Được rồi. Debbie.
ea rs a n d th ro a t. Right, D eb b ie. Đảy là cái đèn nhỏ d ỉ nhìn vào trong
H e re 's a little light to look in tai cháu. Nố có th ế nhột m ột chúi
y o u r ears. T his will tickle a b it nhưng không đau đ iu . Cháu gái
b u t w o n 't be sore. G o o d girl. ngoan thật. Cái tai đ?p quá. Bảy giờ đế
W hat a nice ear. N ow le t's see bác xem tai kia nữa. Còn m ột chút nữa
th e o th e r o n e N ow n ea rly th e thổi. Cháu há m iộng ra. Đế bác xem
last bit. O p en y o u r m o u th . Let răn gchiiunhé. Bảy giờ cháu há miệng
m e see y o u r te e th . N ow o p e n it càng to c.injj tỏt nhé. Tốt. Debbie, bác
as w ide as you can. G oo d . I murtn biêt c h iu cao bao nhiêu. Cháu
w o n d e r h o w tall voti are, D e b ­ đến đăy và đứng thẳng người đ ỉ bắc đo
bie. C ould von c o m e a n d s ta n d cháu dtfiic không7 Đứng th in g ngưởi.
over h ere a n d I'll m e a su re TỐt lăm. ChÃu đả co dứng trên bàn cỉn
y o u 7 S tan d straig h t. T h a t's bao giờ chưa? Hãy đến đứng đáy nầy
fine H ave you ever b e e n o n a để chúng ta xem cháu cán nặng bao
w eighing m a ch in e ? Just sta n d nhiêu. Tốt, chúng ta sáp xong bẫy giờ
up h ere an d w e'll see h o w đây. Cháu ngoan lim . Bác sẽ nói
heavy you are. Well, w e 're all chuyện với mẹ cháu và cháu có thể
fin ish e d now . Y ou've b e e n chơi các dồ chơi m ột lát nhé.
very good. I'll h av e a talk w ith
y o u r M um a n d y ou c a n play
w ith th e toys for a m in u te .

Task 9 Bồi lám 9


5 fo o t 5 chân
DOCTOR W e'll just ask M u m m y to take BS: C húng til sẽ nói với mẹ cháu cỏi bỏ cả
off y o u r sh o e s a n d socks so I giầy và vớ ra để bác có th ể coi qua đôi
ca n h av e a q u ic k look a t y o u r bàn chân cháu nhé. Có th ể hơi nhột
feet. It m ig h t be tickly b u t it nhưng không đau đâu.
w o n 't be sore.
6 n asal passage 6 đường m ũ i
DOCTOR Can y o u sit o n M u m m y 's BS: Cháu có th ề ngôi lên đ iu gỏi cùa mẹ
k nee? I'm g oing to h av e a look được chứ? Bác sẽ xem m ũi cháu bằng
a t y o u r n o se w ith th is little chiếc đèn nhỏ này. Cháu sẻ hoàn toàn
light. You w o n 't feel a n y th in g không c im tháy chút gi d iu . Cháu có
at all. C an you p u t y o u r h e a d th ể ngửa đâu ra phía sau giúp bác dược
b ac k to h elp m e 7 không?

Tasks 11, 12, 13 and 14 Các bồi làm 1 1 , 1 2 , 1 3 v ả 1 4


DOCTOR: H ello, M r W a lt e r s . H o w a r e BS: Chào ông; Walters. Hỏm nay ỏng khỏt
you today? chứ?
PATIENT: O h, I'm fine, very well, th a n k BN: Vâng, tôikhổe, râtkhò*. c im ơ n ỗ n g .
you.
2 4 4 - E nglish in M ed icin e
DOCTOR: You know w ho I am, don't BS. ô n g có biết tỏi là ai chứ?
you?
PATIÍNT: N o w , le t m e s e e n o w . I k n o w BN: Nào để tôi xem. Tôi biết m ặt õng
y o u r face, b u t I c a n 't q u ite nhưng khổng thể xác định được óng
p la c e w h o y ou are. I th in k I là ai. Tôi nghĩ là tôi b iế t Tôi nghĩ là tôi
know . L th in k I s h o u ld k n o w biết ông là ai.
w h o y o u are.
DOCTOR. Well, that's right. I'm Dr BS: Thôi được rồi. Tôi là bác sĩ Williams.
W illiam s. I've m e t y o u severaJ Tôi đá gặp ông nhiêu lần trước đây,
tim e s before, y o u know . ông biết đây.
PATIENT: O h, y o u 'r e th e d o cto r . W ell, I BN: Ồ, ông là bác sĩ. Này tôi nhớ bác sĩ
re m e m b e r old Dr H o rsb u rg h Horsburgh trước kia khá rõ. Tôi nhớ
q u ite well. I r e m e m b e r w h e n hồi ỏng ấy có phòng mổ ở dưới vũng
he h ad a su rg ery d o w n in th e Kirkgate cổ xưa, nhưng tôi khóng nhớ
old Kirkgate, b u t I d o n 't r e ­ gần đây có thấy óng ấy không.
m e m b e r se e in g h im rec en tly .
DOCTOR: No, Dr H orsburgh's b e e n r e ­ BS: Không, bác SĨ Horsburgh đã nghỉ hưu
tired for a g o o d n u m b e r o f nhiều năm nay rồi. Tói đã nhận
y ears now . I to o k o v e r h is p r a c ­ phòng mạch cùa ông ây và trước đây
tice a n d I've se e n y o u befo re. tỏi có gặp ông. Có thể óng không nhớ
M aybe y ou d o n 't rec all th a t. chuyện đó. ô n g ỏ dãy lâu chưa?
H ave y ou b e e n h e re long?
PATIENT: W here, w h e re d o y o u m e a n ? BN: ở đâu, ỏ đâu nghĩa là sao?
DOCTOR: In th is h o u s e , h a v e y o u b e e n BS: ở trong căn nhà này, ô n g đ ãở đ ã y lâu
h e re long? chưa?
PATIENT: Oh, I've b e e n h e re s o m e tim e I BN: 0, tôi nghĩ là tỏi đã ỏ dây được một
think. thời gian rồi.
DOCTOR: D o y o u r e m e m b e r w h e r e th is BS: Ông có nhớ được đây là đâu không?
is? W h ere is th is place? Chỗ này là nơi nào?
PATIENT: T h is'll b e th e H ig h S tre et, is n 't BN: Đây là đường High, phải vậy không?
it?
DOCTOR: Yes, th is is th e H igh S tre et. BS: Vâng, đáy là đường High, ỏ n g đã
H ow lo n g h av e y o u b e e n living sống ỏ đường High được bao láu rồi?
in th e H igh S treet?
PATIENT: O h , it m u s t b e a g o o d n u m b e r BN: Ồ, dễ phải nhiều năm nay rồi. Tôi, mẹ
o f y ea rs now . I, m y m o th e r tôi thường ở dưới phía Bắc đường
u se d to stay d o w n in N o rth High, tất nhiên là như vậy, và tôi
H igh S tre e t o f c o u rse , a n d I cũng thường ỏ với bà cụ, nhưng khi
u s e d to Slay w ith her, b u t w h e n tỏi lấy vợ thì tôi chuyển đẽn đây. ô. dễ
I g o t m a rrie d I m o v e d u p h ere . phải đã nhiều năm nay rồi. Tôi không
O h, th a t m u st b e a g o o d thể nhớ chắc thời gian.
n u m b e r of years. I c a n 't q u ite
r e m e m b e r t h e tim e .

E nglish in M edicine - 245


DOCTOR: D o y o u r e m e m b e r w h e n y o u BS: ổ n g có nhđ ổng sinh ra khi nào
w ere b o rn ? W h at w as th e y ear không. Năm sinh cùa ông là nim
o f y o u r b irth ? C an yo u re m e m ­ nào? ô n g có nhớ được không?
b e r th at?
PATIENT: O h. y es. I w a s b o r n in 1913. BN: ò được. Tôi sinh n im 1913.
DOCTOR: Oh, w h a t m o n th w er e y o u b o m BS: ồ , thế Ong sinh vào tháng míy? ông
in? Do y ou re m e m b e r that? có nhớ được không?
PATIENT: o h , y es. I'm an April b a b y . I BN: ổ , được. Tữi lả dúa bé tháng tu. Tôi dẳ
w as alw ays an April b ab y . N ot luỏn luôn lả đúa bé tháng tư. Không
an April fool, n o t th e 1st of phải là một thằng ngốc tháng tư dẩu,
April you know . không phải là ngảy-1 tháng tư. ông
biết đó.
DOCTOR D o y o u re m e m b e r w h a t tim e BS: ổ n g có nhớ ngày nào trong tháng
o f th e m o n th ? W hat w as th e khỏng? Ngày máy?
d ate?
PATIENT: O h , it w a s th e 17th o f A p ril. BN: ò , đó là ngày 17 tháng tư.
DOCTOR: W ell, h o w o ld w ill y o u b e n o w , BS: T h ế nay ỏng sắp bao nhiêu tuổi rồi,
d o y o u t h in k ? ỏng có biết khỏng?
PATIENT: Oh, I've retired n o w . I m u s t b e BN: ồ, báy giở tôi đả nghỉ hưu. Chắc phái
a b o u t 69. I th in k . I'll b e a b o u t 69 tuồi, tôi nghĩ vậy. Tỏi sáp 69 rỏi.
69.
DOCTOR: W ell, th e r e 's no doubt th e BS: ô , chẩng còn nghi ngd gi là nám tháng
years go by. W hat y ea r is it th is đă trôi qua n h anh thật. T h ế năm nay lả
year? Do yo u k n o w th at? năm nào? ồ n g có biét khỏng?
PATIENT: W ell, th is'll be about 1989 BN: 0 , tôi ước chửng có lẽ khoảng 1989.
now , I su p p o se .
DOCTOR Fine, and w h a t m o n th are w e BS: Tốt, th ế bẵy giờ lả th án g máy?
in?
PATIENT O h , n o w le t m e s e e . It'll b e . th e , BN: Ồ, để tỏi xem. Là tháng, tôi chịu, tỏi
I c a n 't, c a n 't re m e m b e r, d o c ­ không nhớ nồi, bác si ạ.
tor.
DOCTOR W ell, tell m e, is it su m m e r or BS: Được rồi, thẻ ỏng nói xem báy giờ lầ
w inter? m ùa hè liay m ùa đỏng?
PATIENT O h. w e ll I s u p p o s e it’s so c o ld it BN: Ổ, tỏi thấy khá lạnh, dể p h ii là mùa
m u s t b e th e w in te r tim e. It'll đỏng. Có lẽ là tháng g iin g dương lịch,
be Jan u ary . Is th a t right? có đúng khóng?
DOCTOR: W ell, a c tu a lly it's F eb ru ary BS: Được, báy giờ đúng lá tháng hai,
now , b u t it feels as th o u g h it nhưng vẫn có cảm giác như lá tháng
w as Ja n u ary , d o e s n 't it? Do giêng, phải không? Thé óng có nhớ
you re m e m b e r w h a t d a y o f th e ngày hôm pay là thứ máy trong tuần
w eek it is? Or d o th e d ay s n o t khỏng? Hoặc lá các ngày cũng chẩng
m e a n a g rea t deal to y o u n o w có ý nghĩa nhiêu đói VỚI ỏng khi óng
th a t y o u 're n o t w orking ? khóng còn làm việc nửà n h ì5

2 4 6 - E nglish in M ed icin e
PATIENT: O h, y o u 're right th e d ays se em BN : Ò, bác sĩ nói đúng đáy, n g à y lại nối
to ru n in to ea c h o th e r, b u t tiếp ngày thôi, nhưng tôi nghĩ có lẽ là
th is'll b e T uesday. I think. No, thứ ba. Không, không đâu, hẩn là thứ
n o it'll b e W e dnesday, is n 't it? tư chứ, phải không?
DOCTOR W ell, I s u p p o s e th at W e d n e s- BS: Tôi nghĩ là thứ tư hoặc thứ năm, ngày
d ay o r T h u rsd ay , o n e d ay này rồi lại cũng giỏng ngày kja khi
te n d s to b e c o m e m u c h th e chúng ta không còn làm việc, có
sa m e as th e o th e r w h e n w e 're đúng vậy không?
n o t w orking. Isn 't th a t right?
PATIENT: Oh, y o u ’re right th ere. BN: ò , ông lại đúng đây.

Task 16 and Language fo cu s 11


Bài làm 1 6 và Trọng tâm ngôn ngữ 11

Pari 1 P hần 1
DOCTOR: [ n o w w a n t to test h o w w ell y o u BS: Bây giờ tỏi muốn làm trắc nghiệm dể
c a n feel th in g s o n th e skin. I'm xem ỏng cảm nhận ra sao đối với các
going to ask y o u to clo se y o u r vật chạm trên da. Tôi sẽ yêu cầu ông
eyes a n d say 'y es e a c h tim e nhắm m ắt và nói có mỗi khi ông càm
you feel m e to u c h in g th e skin thây tỏi chạm vào da chân băng cục
o f y o u r legs w ith th is sm all bóng gòn nhò này.
p ie ce o f c o tto n w ool.
PATIENT: U h u h BN: ớ, ớ
DOCTOR: I’ll to u c h th e b ack o fy o u r h a n d BS: Tôi SC dùng vật đó chạm váo mu ban
w ith it now . Do y o u feel th at? tay ông. ổng có cám nhận thây
không?
PATIENT: Yes, d o c to r. BN: Dạ có, thưa bác sĩ.
DOCTOR: W eil every tim e y o u feel m e BS: Tốt, mỗi lân ông cảm nhận thây tỏi
to u c h y o u r legs say 'y es'. chạm vào chân thì nói có nhé.

Part 2 Phần 2

DOCTOR. Well, th at w as q u ite e a sy BS: Được, làm như vậy dễ đây chứ. phài
w a s n 't it? N ow I'm g o in g to try khống? Bây giờ, tôi sẽ thử khác đi một
so m e th in g a little d iffe ren t. I chút, tôi có chiếc kim này với một đâu
h av e th is s h a rp n e e d le w ith nhọn một đ'âu tày, tôi muốn óng nói
th is b lu n t en d . I w a n t yo u to nhọn hoặc tày mỗi khi tỏi chạm vào
say 's h a r p ' o r 'b lu n t' e a c h tim e ông.
y o u feel m e to u c h .

E nglish in M ed icin e - 2 4 7
Part 3 Phần 3
DOCTOR: T h e o th e r se n s a tio n . I w a n t to BS: Cẳm giác khác m à lỏi m uốn trắc
te s t is w h e th e r y o u fe e l th is nghiệm lầ xem ông c im n h ận thấy cái
tu b e h o t or th is o th e r tu b e ống này nóng hay cái ống kia lạnh.
w h ic h is cold. R e m e m b e r I Nhớ là tAi m uốn õng n h ím chật cả hai
w a n t y o u to k e e p y o u r eyes m ắt và mỗi khi tỏi chạm vào da ch ỉn
clo sed , a n d e a c h tim e I to u c h ỏng, tỏi m uốn Ang nói xem dó lì nóng
th e skin o f y o u r legs I w a n t y o u hoặc lạnh.
to tell m e w h e th e r it's h o t or
cold.
PATIENT: Right. BN: Vâng, được.

P art 4 P hần 4
DOCTOR: N ext I'm g o in g to test y o u w ith BS: Tiếp theo tôi m uốn trác nghiệm ông
th is v ib ra tin g fork. I'm g o in g to bằng cái Am thoa nảy. Tỏi sẽ ấn nỗ
p ress it o n th e a n k le b o n e a n d I vào xương m ắt cá chân và tôi muốn
w a n t y o u to tell m e w h e th e r ổng nói xcm ông có cảm n hận thấy
you feel it v ib ratin g , a n d if y o u nó rung khổng và n íu ông có cảm
do, to say 's to p ' w h e n y o u feel n hận được thi lại nói n g ù n g khi ông
it's sto p p e d . cảm nhận thấy nó h í t rung.

T a sk 18 Bài làm 1 8

P art 5 Phần 5
DOCTOR: I'm now g o in g to te st th e BS: Bây giờ tôi sẽ kiểm tra nhịp m ạch đ
p u lse s in y o u r legs. F irst w e'll hai chân ông. Thoạt tièn chúng ta sỉ
p r ess o n th e b lo o d v e s s e l h er e ấn vào m ạch m áu ồ đáy, tại vùng
in th e gro in . A nd n o w b e h in d háng. Vầ bây giờ ỏ phía u u dầu gối.
th e knee. C ould y o u b e n d it a ổ n g gấp chán lại m ột ch ú t được
little for m e? không?
PATIENT:M m , sorry. BN: ớ ớ, xin lỗi.
DOCTOR: A nd h e r e b e h in d th e a n k le BS: Và à chỗ này phía sau xiíơng m ắt cá
b o n e . A nd n o w a t th e to p o f th e chân. Và bày giờ à trên m u bần chân.
foot. A nd n o w th e o th e r leg. Và bây giờ đến chán kia.

24 8 - English in M e d ic in e
Unit 6 Bài 5
In vestiga tio n s X É T N G H IỆM
Task 2 Bài làm 2
DOCTOR: N o w I'm g o in g to ta k e s o m e BS: Báy giờ tôi sê lấy ra m ột chút dịch ờ
fluid off your back to find out lưng ông để tim xem tại sao ông bj
w h a t's giving y ou th e se h e a d ­ nhức đầu. Cô y tá sẽ giúp tỏi. Việc này
ac h es. N u rse will h e lp m e. It không lâu lắm đâu. Báy giờ tôi muôn
w o n 't take very long. N ow I ông nhich qua phía phải đến sát mép
w a n t yo u to m o v e rig h t to th e giường. Như thế. Được rồi. Năm
e d g e o f th e bed. T h a t's it. nghiêng bên trái. Bây giờ ông có thể
Right. Lie o n y o u r left side. co hai đầu gối lẽn càng cao càng tốt
Right. N ow c a n y ou b e n d b o th được không? Thê là cao đáy. Tỏi sẽ đạt
your knees up as far as they'll một cái gôi giữa hai đâu gôi để cho
go? T h a t's great. I'll ju s t p u t a ông thoải mái nhé. Cứ thế nhé. ông
pillow b e tw e e n y o u r k n e e s to cúi đâu thật thấp sát với hai dâu gối,
k eep y ou c o m fo rta b le . T h e re co tròn lại. Tối sẽ lau lưng ông bằng ít
you go. P ut y o u r h e a d rig h t thuốc sát trùng. Tôi ngại rằng ông sẽ
d o w n to m e e t y o u r k n ee s. C url cảm thấy hơi lạnh. Báy giờ tôi sẽ gãy
up. N ow I'm g o in g to w ip e vô càm (gáy tê) tại chỗ như th ế sẽ
y o u r b ack w ith s o m e a n tis e p ­ không đau nữa. ổng chi cảm tháy
tic. Y ou'll feel it a bit cold, I'm một cái chọc nhẹ thỏi. Được chứ? Thê
afraid. N ow I’m g o in g to give đấy. Chúng ta sẽ đợi vài phút dc thuốc
y ou a local a n a e s th e tic so it có hiệu quả. Ngay bây giờ hãy nằm
w o n 't be so re. Y ou'll feel ju s t a yên, điều này quan trọng đấy.
slig h t jab, OK? T h e re . W e’ll
w ait for a few m in u te s fo r th a t
to ta k e effect. R ight now , lie
still, th a t's very im p o rta n t.

Task 4 Bài iàm 4


1 ECG 1 Điện tâm dô
DOCTOR: Y our p u ls e is a b it irregular. BS: Nhịp m ạch cùa õng hơi bất thường.
I'm n o t q u ite c e rta in w hy th is Tôi không biết chắc chắn tại sao lại
is b u t I th in k w e ’ll h av e to g et a như vậy nhưng tõi nghĩ chúng ta sẽ
tra c in g o f y o u r h e a r tb e a t. 1 cho ghi m ột đường vẽ nhịp Um cùa
w a n t y o u to strip d o w n to th e ông. Tôi m uôn ông cỏi bỏ áo và cũng
w aist a n d also ta k e off y o u r tháo luôn cả giầy và vớ nữa. Trước
sh o e s a n d socks. F irst o f all. tiên, đây là m ột quy trình hoàn toàn
th is is a c o m p le te ly p a in le ss không đau. ô n g có câm thấy thoải
p ro c e d u re . Are y o u q u ite c o m ­ mái không? ô n g sẽ cảm thây dễ chịu
fo rtable? It's b e tte r if y o u 're as hơn nêu thư giãn càng nhiêu càng tốt
relax ed as p o ssib le b e fo re I trước khi tỏi bắt đầu lấy điện tàm ky.
E n g lish in M ed icin e - 2 4 9
start to take the cardiograph. It Chi mất có vài phút đ i lim xét
on ly ta k es a few m in u te s to d o nghiệm này thỏi nhưng cần phii cổ
th e a c tu a l te st b u t it ta k es a b it thởi gian láu hơn đ i đjt c ic dường
longer to get you wired up. I'm dây cho ỏng. Tôi dang bổi ít thuốc mfl
just putting so m e cream on lẽn các cổ tay và mắt cá ch ỉn cùa ỏng.
y o u r w rists a n d ank les. T h a t's Bây giờ mọi việc đá ỉẳn sảng, ổn g hảy
ev e ry th in g ready. N ow ju st r e ­ thư giản càng nhiều càng tốt nhé.
lax as m u c h as y o u ca n .

7 B a riu m m e a l 2 Uống thufc cán quang (có bơrium )


DOCTOR: Good m o r n in g , M iss Jones. BS: Chào cô Jones. Xét nghiệm này là để
This test is to help m e get a p ic ­ giúp tỏi có một hình ảnh <ỉ bén trong
ture o f the in sid e o f your gullet thực quán và dạ dầy cùa cA đế chúng
a n d y o u r s to m a c h so th a t w e ta có thế phát hiện xem ỏ dó có cái gi
c a n find o u t w h a t's c a u sin g làm cô bị đau. Tỏi muốn cỏ dứng ở
you th e se p a in s th e re . I w a n t đẫy trong khi tôi đưa cho cô một ly
y o u ju st to s ta n d h e re w h ile I nước dể uống. Chất nưóc này sẻ hiện
give y o u a c u p of liq u id to rõ sau khi cô uống vả có thế cho tôi
drink. T h is liq u id w ill sh o w u p biết nếu cô có một vét loét ỏ dạ dày
afte r y o u ’ve d r u n k it a n d will hoặc tá tràng. Tôi muốn cô uống chất
b e ab le to tell m e if y o u h a v e an dịch lỏng lúc này và tỏi ỉẻ chụp hình
u lc e r in y o u r s to m a c h o r d u o ­ khi nước chảy xuống. Tốt rồi. Cám ơn
d e n u m . I'd like y o u to d rin k cỏ.
th e liq u id n o w a n d I'll b e ta k ­
ing p ic tu re s o f it as it goes
d o w n . T h a t’s fine. T h a n k you.

3 C rosby ca p su le 3 B a o C rosby
DOCTOR: N o w I'm just g o in g to g iv e y o u a BS: Bây giờ tôi sẻ cho cổ một mũi chích
little jab to h elp y o u r tu m m y r e ­ nhò để giúp thực quin cỏ được thư
lax. Just a little prick. OK? T h a t's giãn. Chỉ chút đau nhói nhẹ thôi.
fine. G ood girl. N ow I w a n t you Được chứ7 Tốt rồi. cỏ bé ngoan. Bây
to o p e n y o u r m o u th for m e so giờ tỏi muốn cỏ há to miệng để tổi cỏ
th a t I c a n p ass th is little tu b e thể đưa qua chiếc ông nhỏ này xuống
d o w n in to y o u r tu m m y . T h a t's dưới trong thực quàn. Tốt rỏi. Cô bé
fine. G ood girl. N o th in g to ngoan. Khỏng có gì phái lo láng ci.
w o rry ab o u t. H ead b ac k a little. Ngửa dầu m ột chút ra phía sau. Tốt
T h a t's fine. N ow ca n y o u sw a l­ rồi. Bây giờ cô có thế nuốt cho tôi
low for m e? A nd again? G ood được khỏng? Thẽm lằn nủa chứ? cỏ
girl. N ow I w a n t you to try an d bé ngoan. Báy giờ tỏi muỏn có cỏ giữ
keep as still as possib le. thật yén, cảng yên cin g tôL
4 U ltrasound scan 4 Chụp hình siêu ám
DOCTOR: I'd like y o u to lie d o w n o n th is BS: Tỏi m uỗn bà nằm trên chiéc bàn à
table here. T his gel h e lp s to gel đây này. Chát dỏng náy giúp cho
a contact so th a t th e p ic tu re is vùng tiếp xúc tốt để cho hinh ành
2 5 0 - English in M edicine
d e a r . W e'll ju st ru b in th e gel a dược sáng rõ. Chúng ta sẽ cọ xát vào
little bit and n ow I'll put on the c h ấ t đ ỏ n g m ộ t lú c và báy giờ tô i sẽ đặt
eq u ipm en t. Try to k eep as still đầu máy lên. Hãy cô giữ thật yên nhé,
as you p ossibly can. That's càng yên càng tốt. Được ròi. Bây giờ
g o o d . N o w if y o u turn your nếu bà quay đâu sang trái bà có the
h e a d to th e left, y o u 'll b e ab le tháy hình ánh như tôi đang chụp đây.
to s e e th e sc a n as I'm tak in g it. Bà tháy đấy, thật giông như ành trẽn
As yo u see, it's ju st like a te lev i­ m à n truyẽn hình. P hán đen ớ dãy la
sio n p ic tu re. T his black p a rt đâu dứa bé còn đáy là thãn m ình no.
h e re is th e b a b y 's h e a d a n d Như bà thấy đấy, nó đang di chuyến
this is th e body. As you c a n see. vòng qu an h rất tốt. N hững điếm
it's m oving a ro u n d very well. châm này cho phcp tôi đo đứa bé dế
T h ese d o ts allow m e to m e a s ­ chúng ta có thể tính toán xem khi nào
u re th e b ab y so w e c a n w ork đứa bé dược ... Bây giở thì mọi việc
o u t w h e n y o u r b a b y is d u e ... đêu xong xuôi cà rồi.
T h a t's e v e ry th in g fin ish e d
now.

5 M yelogram 5 Tùy dò
DOCTOR: W e're g o in g to p u t a little n e e d le BS: Bây giờ chúng tôi sẽ cắm một cây kim
in y o u r back. W e’ll in je ct so m e nhỏ vào lưng óng. Chúng tỏi sẽ bơm
fluid in, p u t y o u o n to th e tabic chút dịch vao đó, đặt ỏng lèn chiếc
th e re an d take so m e X -ray p ic ­ bàn ở kia và sẽ chụp vài hình X quang.
tures. T h ese will h elp us to k now Điêu đó sẽ giúp chúng tôi biêt chinh
exactly w h ere th e tro u b le is. xác vị trí có tổn thương. Bây giờ óng
N ow roll o n to y o u r left side. quay người sang bên trái. Được rõi.
T h a t's it. I w a n t y o u to roll u p Tôi muôn ông cuộn tròn thành mõt
in to a little bail, to b rin g y o u r ưái banh nhỏ, kéo hai đâu gối lẽn cao
knees u p a n d tuck y o u r h ea d và cúi gập đầu xuống. Tốt rỏi. Bây giở
dow n. T h a t's fine. N ow I'm g o ­ tôi sẽ lau vùng lưng cúa ông. õng sẽ
ing to sw ab y o u r back. You'll câm thấy hơi lạnh. Bây giờ ỏng sẽ
feel it a bit cold. N ow y o u 'll feel cảm tháy tôi ấn mạnh trẽn lưng.
m e pressin g o n y o u r back. All Được chứ? Bây giờ sẽ cào xát dây. Bây
right? S cratch c o m in g u p now . giờ õng sẽ cảm thảy tôi ân mạnh vào
N ow you'll feel m e p re ssin g in. trong. Được rồi. Thè là tốt. Bây giờ tỏi
OK. T h a t's fine. I'm ju st in je c t­ lại bơm chất thuốc vào. õng chẩng
ing th e stu ff in. You sh o u ld n 't cảm thây chút gì đâu. Được rồi. Tòt.
feel it at all. T h a t's it. OK. I'll just Bây giờ tôi rút cây kim ra đây. Bây giờ
take th e n e e d le o u t now . Now ông duỗi thắng người thật thoài mái
ju st stra ig h te n o u t gently a n d lie và nằm xấp nhé. Chúng tôi sẽ chụp
o n y o u rfro n t. W e'll take th e p ic ­ hình ngay đây.
tu res now.

E nglish in M ed icin e - 251


Task 5 Bài tâm 5
DOCTOR 1: An ECG is e sse n tia l b e c a u se it BS1: Điện tim dồ lả c ìn thiết vỉ nó s ỉ cho
will sh ow any changes in the thấy bất kỳ thay đổi n io ồ tìm: trục,
heart: axis, ischaem ia. left thiếu máu, phì đại thất trái.
ventricular hypertrophy.
DOCTOR 2 I th in k a c h e st X -ray is also BS2: Tôi nghĩ chụp X-quang phổi cũng rắt
very im p o rta n t to see th e quan trọng để xem tìm và mức phì
h eart an d th e ex ten t o f th e h y ­ đại. Tôi cũng kiểm tra creatinin đế
pertro p h y . I w ould also ch eck xem có tổn thuơng nào đ thận chSng.
the c re atin in e to see if th e re 's
any d am ag e to th e kidneys.
DOCTOR 3: An in ữ a v e n o u s p y elo g ra m is BS3: Chụp bế thận qua đường tinh mạch
e ssen tia l b e c a u se a renal cũng cần thiết vì rít có thế nguyên
c a u se is very likely. nhân do thận.
DOCTOR 2 As an initial in v estigation ? BS2: Như là m ột xét nghiệm (Êu tiên ư?
DOCTOR 3: N o, after urea an d e le c tr o ­ BS3: Không, sau khi th ủ u r t m áu, các điện
lytes an d after th e c rea tin in e. giẳi và sau khỉ th ử creatinin.
DOCTOR 2: It's e sse n tia l if th e crea tin in e BS2: Xét nghiệm đó cản th iít nếu thửcre-
sh o w s so m e th in g w ro n g w ith atinin cho thấy có điíu gi không ổn đ
th e kidneys. hai thận.
DOCTOR 3: Yes. BS3: Đúng.
DOCTOR 1: Yes. b o th c rea tin in e a n d urea BS1: Phải rồi, cả creatinin, urê máu vầ các
an d electro ly tes a re req u ired . điện giải (íều cần th iế t Trong trường
In th is case I th in k th e y 're hợp nầy tỏi nghĩ lầ các xét nghiệm dó
m o re im p o rta n t th a n d ie còn quan trọng hơn cá điện tâm đồ,
ECG a n d c h e st X -ray b ec au se chụp X-quang phổi bỏi vi b<nh nhân
th e p a tie n t is young, 43, an d còn trẻ, mới 43 tuổi và huyét áp rất
th e h y p e rte n sio n is very high. cao.
DOCTOR 3: U rin alysis to o in th is ca se. It's BS3: Xét nghiệm nước tiểu củng vậy trong
very im p o rta n t. trường hợp này. Điều đó rít quan
trọng.
DOCTOR 2: Yes, it's rou tin e. BS2: Vâng, đây là thưdng quy mà.
DOCTOR 3: W e ca n s e e if th ere's any BS3: Chúng ta có th ể biết nếu có tổn
g lo m e ru lar dam ag e. We m ay thương cầu thận. Chúng ta có thế tim
find blood, a lb u m en , c a s ts ... thây máu, a lb u m ia cận tr\i.
DOCTOR 1: Yes, it's very im p ortan t. BS1: Phải rồi, điều này rất quan trpng.
DOCTOR 2: W hat about ra d io iso to p e BS2: T hế còn các nghiẻn cứu dỏng vị
stu d ies o f th e kidneys? phóng xạ \iị thận thi sao’
DOCTOR 3: N ot essen tia l, but w e co u ld BS3: Khỏng cần thiết, nhung ch úng ta có
do this to check th e fu n ctio n th ể là m x é t n g h iệ m r ũ y đ ỉ lo ế m tra
of the kidneys. chức năng hai thận.
2 5 2 - E nglish in M ed icin e
DOCTOR 1 : We can se e that from the crea- BS1: Chúng ta có th ể biết điẽu đó qua xét
tin in e an d urine. nghiệm creatinin và nước tiểu.
DOCTOR 3 I know. It's n o t essenaaJ, b ut BS3: Tổi biết. Điêu đó không cân thiết
it could be useful. nhưng có th ể hữu ích.
DOCTOR 2. S erum cholesterol? BS2: T hế còn cholesterol huyết thanh?
DOCTOR 1: N ot essential. We re thinking BS1: Không cần thiết, ở đây tỏi nghĩ đến
o f a n o th e r type o f h y p e rte n ­ m ột dạng cao huyết áp kiểu khác.
sion here. But possibly useful. Nhưng cũng có th ể hữu ích.
DOCTOR 2. MRI scan of th e brain? . BS2: T h ế còn chụp hình cộng hưỏng tư
cùa não thì sao?
DOCTOR 3: N ot required. It's of no value BS3: Không cân. Trong trường hợp này thì
in this case. chẳng có giá trị gì.
DOCTOR 2: S erum thyroxine? BS2: Thê còn thyroxine huyẽt thanh?
DOCTOR 1: A bsolutely n o co n n e c tio n B S1: Hoàn Loàn chầng có liên quan gì tới
w ith h y p erten sio n . hu yết áp cao.
DOCTOR 2: Barium meal? BS2: Có cho uống thuốc càn quang (bar­
ium) không?
DOCTOR 3: N ot required. BS3: Không cần thiết.
DOCTOR 2: Uric acid? BS2: T hế còn acid uric?
DOCTOR 1: N ot necessary. If th e u ric acid BS1: Không cần thiết. Nếu acid uric tăng
is raised, th e re w o u ld b e o th e r cao, hần sẽ có những triệu chứng
sy m p to m s. khác.

Task 7 Bài lảm 7


1 M r G u m ley 1 ỏ. G um ley
DOCTOR: M r G um ley, y o u 'll h a v e to BS: ô n g Gumley, ông sẽ phải làm vài xét
h av e som e in v e stig a tio n s n g h iệ m để p h á t h iệ n c h ín h xác xe m
d o n e to find o u t ex actly w h a t's nguyên n hân nào đã gây rắc rói cho
c a u sin g y o u r p ro b le m . Firstly ông. Trước tiên, chúng tôi cân chụp X
w e n e e d to get y o u r c h e s t X- quang phổi cùa ông. Sau đó trong ba
rayed. T h e n for th re e m o r n ­ buổi sáng liên tỏi muốn ỏng mang
ings ru n n in g I'd like y o u to m ẫu đờm răi ho khạc ra lúc buổi sáng
b rin g to th e su rg ery a sa m p le đến phòng phẫu th u ậ t Chủng tỏi sẽ
o f th e p h le g m th a t y o u c o u g h gửi mầu đó đến phòng thí nghiệm dể
u p in th e m o rn in g . W e'll b e kiểm tra xem ông có m ang mâm
s e n d in g th a t off to th e lab for bệnh đặc biệt nào không. Tiêp theo
te stin g to se e if y o u h av e an y đó, n h ất thiết ông phải được soi phế
p a rtic u la r g e rm s p re s e n t. F o l­ quàn. Đây là m ột cách nghiên cứu
low ing th a t, it'll be n e c e s sa ry nhìn sâu vào hai phổi của ỏng qua
for y o u to h av e a b r o n c h o ­ m ột cái ống. Chúng tỏi phải cho ông
sco p y d o n e . T h is is a n in v e s ti­ nhập viện trong ngày đe làm chuyện
g a tio n w h ich in volves loo k in g dó. Dây không phải là một cách
d o w n in to y o u r lu n g s th ro u g h nghiên cứu đặc biệt thu vị nhưng
English in M edicine - 253
a tu b e. W e'll h av e to a d m it you chúng tôi i ỉ bơm khj dung gây tê (vỏ
to h o sp ita l for th e day to d o it. càm) trước khi dạt ống váo trong phổi
It's n o t a p a rtic u la rly p le a sa n t ông. Thông thưởng, chuyên đó không
in v e stig a tio n b u t y o u 'll be cần quá vài phút n hưng cũng phải lỉu
given a n a n a e s th e tic sp ra y b e f­ hơn nếu cằn lấy vài m áu mô cúa phổi
o re th e tu b e is p a s se d d o w n ông - có th ế tới 20 phút, ố n g phải lảm
in to y o u r lungs. U su ally it xét nghiệm này lúc dạ dày rỗng, vi
d o e s n 't ta k e m o re th a n a few vậy ngầy đó ông khỏng dược ăn sẳng.
m in u te s b u t it m ay la st lo n g e r if Ổng có th ể trđ v ỉ nh ả luôn sau lúc xét
they n e e d to ta k e sa m p le s of nghiệm , nhưng ông phái đợi dến khi
th e tis s u e in y o u r lu n g s - m a y b e thuốc tẽ tan biên hết mới dược ăn.
u p to 20 m in u te s. You h av e to
take th is test w ith an e m p ty
sto m a c h , so you w o n 't h av e
an y b rea k fa st th a t day. Y ou'll
be ab le to get h o m e a g a in after
th e test, b u t y o u 'll h av e to w ait
u n til th e a n a e s th e tic h a s w o rn
off b efo re you e a t an y th in g .

2 M rs E m m a S h a rp 2 Bà E m m a Sharp
DOCTOR B ecause o f y o u r h e a v y p e r i­ BS: Do bà có những kỳ kinh nguyệt kéo
ods, M rs S h arp , w e m u s t find dài, bà Sharp ạ. ch úng tỏi phải tim
o u t if y o u 'v e b e c o m e a n a e m ic xem liệu bà có bị thiếu m áu khồng
so I'll h av e to take a b lo o d test. nẽn tỏi s ỉ làm xét nghiệm máu.
PATIENT: O h , right. BN: Vâng, được ạ.
DOCTOR: Ĩ th in k it w ill a lso b e n e c e ss a r y BS: Tôi nghĩ là cũng cần th iết dối với bà
for y ou to h av e a D&c d o n e in khỉ làm thù th u ật nong và nạo tại
h o sp ital. W e c a n p ro b a b ly d o bệnh viện. Có lẽ ch ú n g tôi có th ề làm
th is as a d ay case. It's a very việc đó trong ngay. Đố chỉ la một quy
sim p le p ro c e d u re a n d ju s t i n ­ trình g iả n đơn và chi liên quan đén
volves re m o v in g a sm a ll p ie ce việc lấy m ột m ánh nhò lớp niêm mạc
of th e lin in g fro m in sid e th e phú bẽn trong tử cung đế tim xem tại
w o m b to fin d o u t w hy y o u r p e ­ sao kỳ kinh nguyệt cũa bả lại kéo dầi
rio d s h av e b e c o m e so h e a v y . It thế. Công việc đó cũng cho chúng tôi
will also give u s a b e tte r m ột cơ m ay tốt hơn đề khám bệnh
c h a n c e to e x a m in e y o u u n d e r cho bà trong lúc gẫy mẻ. Điêu đó có
th e a n a e s th e tic . It m ig h t also th ể cũng cần thiết để thực hiện một
be n e c e s sa ry to d o a p elvic u l­ hình siêu âm vùng cháu Đáy chi là
tra s o n o g ra p h . T h is is a v e r y m ột xét nghiệm giản đơn đề láy một
sim p le te st w h ic h ta k es a s p e ­ h ìn h ả n h đặc b iệ t cùa p h in dưới v ù n g
cial p ic tu re o f th e lo w er e n d of bụng cùa bà dể xem liệu từ c u n g có bị
y o u r a b d o m e n to se e if th e phình to khỏng.
w o m b is e n la rg e d .

2 5 4 - E n g lish in M e d ic in c
3 M iss Grace D o n a ld so n 3 CÓ Grace Donaldson
DOCTOR: F rom y o u r s y m p to m s it w o u ld BS: Từ các triệu chứng cùa cỏ, có thể cô
se e m th a t you h av e a n o v erac- có m ột tuyến giáp hoạt động quá
tive th y ro id glan d . W e c a n te st mức. Chúng tôi có thể kiểm tra việc
th is q u ite sim p ly by d o in g a này râ't đơn giản bằng cách làm xét
b lo o d test to c h e c k th e lev el o f nghiệm máu để kiểm ừa mức các
h o rm o n e s in y o u r b lo o d . hormon trong máu cô.
<1 Mr P ritt 4 ô. Pritt
DOCTOR B eca u se y o u 'v e b e e n h a v in g BS: Do ông có rỏi loạn này kem đau bụng
this trou b le w ith a b d o m in a l sau khi ăn nhiêu đò mỡ nên tỏi nghi
p ain after fatty foods i th in k you có th ể ông có sỏi ở túi mật. ỏ n g sẽ cán
m ay h ave s o m e s to n e s in you r phải chụp m ột phim X quang đặc
gall b ladder. You'll n e e d 10 h av e biệt. Cái này được gọi là chụp hình tá
a special X-ray d o n e. T his is trà n g -tú i mặt, và chuyện này đòi hòi
caJIcd a ch olecystogram . a n d it • ông uống vài viên thuốc trước khi đến
will involve you tak in g so m e khoa X quang. Đâu tiên họ sẽ chụp
tablets before a tte n d in g th e X- một phim X quang thõng thường rỏi
ray d e p a rtm e n t. T hey'll ta k e an hp sẽ cho ỏng ăn một chut chât mỡ.
o rd in ary X-ray first a n d th e n Sau đó hụ sẽ chụp phim vung túi mật
give you s o m e th in g fatty to eat. dê xem liệu túi m ật cùa ỏng có hoạt
After w hich they 'll take p ic tu re s động tốt và liệu có những SỎI ờ đấy
of th e gall b la d d e r a re a to see if chăng. Họ củng có the chụp mỏt
y o u r gall b la d d e r is w ork in g hình ành siêu âm. Đây là cách thăm
p roperly a n d if (h ere are an y khám vùng bụng cùn ỏng nhờ sứ
sto n e s p rese n t. T hey m ay also dụng m ột loại máy đặc biệt đê’ cho
do an u ltra so n o g ra p h . T his is a chúng tỏi những hình ảnh cùa dạ day
way of ex a m in in g y o u r a b d o - và túi m ật cùa óng qua các dâu hiệu
m e n u sin g a sp ecial m a c h in e âm thanh. Công việc này hoàn toan
w hich c a n sh o w us p ic tu re s of không làm đau và chi cân trên nám
y o u r sto m a c h a n d gall b la d d e r hoặc mười phút là xong,
u sin g so u n d signals. It's n o t
pain fu l at all a n d it d o e s n 't take
m o re th a n five or te n m in u te s to
perform .
s B arry Scott 5 Barry Scott
DOCTOR: M rs S c o tt, 1 feci c e r t a i n t h a t BS: Bà Scott này, tỏi chắc c hắn la Barry
B arry h a s G e r m a n m e a s l e s . m ắ c b ệ n h sởi. Đối khi c h ú n g tỏi làm
S o m e tim e s w e d o a b lo o d te st xét nghiệm máu dể xác định rỏ ràng
to p ro v e th is d efin itely , b u t b e- việc này, nhưng vi cháu có hai tuổi
c a u se h e 's only tw o a n d a half, rưỡi nên tôi bào đàm rằng cháu
I'm su re he w o u ld n 't like to không thích làm xét nghiệm máu và
h a v e a b l o o d te s t d o n e a n d it chắc sc lot hơn khi không làm gì cà.
w o u l d b e s a f e r to d o n o t h i n g .
E nglish in M ed icin e - 255
6 Mrs M ary Lock 6 B à M ary Lock
DOCTOR M rs L ock . I th in k it's p o s s i b l e BS: Bà Lock n iy . tỏi n g h ĩ có th ế b ì m ic
th a t y ou h av e a c o n d itio n m ộ t loại b $n h gọi là g lô c ô m , gây ra do
called g la u c o m a w h ic h is t i n g áp lực ò b ẻn tron g m ĨL Muốn
c a u se d by in c re a se d p re ssu re c h ứ n g m in h v iệ c n i y th ì n h í t thiết
in sid e th e eye. In o rd e r to đối với bà là phải d o áp lực b ên trong
p rove th is it will b e n e c e s sa ry hai mẩL C húng tối ỉẻ dùng m ột dụng
for you to h av e th e p re s s u re in ­ cụ n h ỏ tr ỉn dó c ó th u d c ch ia độ dế do
sid e y o u r eyes m e a su re d . W e áp lực. C h ú n g tỏi sẻ n h ỏ vái giọt
u se a sm all in s tru m e n t w ith a thuốc gáy t ỉ (vỏ cam) tại chỗ vầo m ít
sc ale o n it to m e a s u re th e p r e s ­ bà, n h ư th ế bà sẻ k h ô n g cả m thấy gi
sure. W e'll p u t a few d ro p s o f c i . Cuộc kiểm tra c h i c ầ n vầi giây
local a n a e s th e tic o n y o u r eye đ ỗ n g hồ thôi.
so y o u s h o u ld n 't feel an y th in g .
T h e te st on ly ta k es a few s e c ­
o n d s.

Ta sk 8 Bài làm 8
LAB TECH: T his is th e h a e m a t o lo g y la b a t Kỹ th uật vlén (KTV) (ph òn g xét nghlộm):
th e Royal. I h av e a re su lt for Đ ây là p h ò n g x é t n g h iê m m áu bệnh
you. v iện H oàn g Gia. T ỏi có k ét quả cho
ỏ n g đây.
DOCTOR: R ight, I'll ju st g e t a form . OK. BS: T ố t Tôi m u ốn có p h iếu trả lời. Được
chứ?
LAB TECH It's for Mr H all, Mr K evin Hall. KTV: Đây là k ết quả cùa ô n g Hall, ông
K evin Hail.
DOCTOR: R igh t. BS: Được rồi.
LAB TECH: W h ite b l o o d c e lls , s e v e n p o in t KTV: B ạch cầu, bảy chẮm hai; lượng hồng
tw o; RBC, th re e p o in t th re e cầu, ba ch ấ m ba hai; hem oglobin,
tw o; h a e m o g lo b in , tw elve m ười hai ch ấ m ch ín . Đ ó lá mười hai
p o in t n in e . T h a t's tw elve p o in t ch ấ m ch ín . H em atocrit, k h ỗ n g chấm
x n in e . H a e m a to c rit, p o in t th re e ba ch ín . T h ế tích t í bào trung bình,
n in e ; MCV, e ig h ty -o n e ; p la te ­ tám m ươi m ốt; tiểu cầu, hai sáu bôn.
lets, tw o six four.
DOCTOR: Sorry? BS: Xin lỗi, tỏi n g h e k h ổn g rỗ?
LAB TECH: T w o six four, tw o h u n d r e d a n d KTV: Hai sáu bốn, hai tr fm và sáu mươi
six ty -fo u r. bốn.
DOCTOR: Right. BS: Được rồi.
LAB TECH: ESR, fo r ty -th re e m illim e tr e s. KTV: Tốíc độ lăng máu, bốn mươi ba mili-
mét.
DOCTOR; OK. I've g o t that. BS: Được. Tổi đă ghi rồi.

2 5 6 - English in M e d ic in e
Blood film s h o w e d : n e u tr o -
LAB TÍCH: KTV: Công th ứ c m á u c h o th ấ y : trung tín h ,
phils, sixty p e r ce n t; ly m p h o - sáu mươi phần trăm ; limphô bào, bă
cytes, th irty p e r ce n t; m o n o - mươi phần trăm ; m ột nhản, năm
cytes, five p e r c e n t; e o sin o - phần ừăm ; ưa toan, bốn phần trăm;
phils, fo u r p e r ce n t; b a so p h ils, ưa kiềm, m ột phần trăm,
o n e p e r ce n t.
DOCTOR: Fine. A nything else on the BS: Tốt. Có cái gì khác trên công thức
film? máu không?
LABTECH: Yes, th e re a re burr cells p res- KTV: Có, có thấy những tế bào khuyết (lưỡi
e n t — p lu s plus. liềm) hai cộng.
DOCTOR: Right. T h an k s very m u c h . BS: Tốt. c ả m ơn nhiều.

Task 16 Bái làm 16


CONSULTANT: Y our fath er's c o n d it io n is Bác sĩ tham vấn: Tinh trạng cùa cha ông
q u ite p oor. It se e m s th a t h e 's hoàn toàn xấu. H ình như cụ nhà có
h a d d ia rrh o e a for six d a y s a n d tiêu chảy trong sáu ngày và chuyện
th is m ay h av e affe c te d h is d ia ­ này có th ể tác động đến bệnh tiểu
betes. As y o u know , a n y in fe c ­ đường cùa cụ. Như ông biết đây, mọi
tio n c a n c a u se d ia b e te s to get nhiễm khuẩn đều có thể làm cho
o u t o f c o n tro l. F irst w e h a v e to bệnh tiểu đường không còn kiểm soát
ch e c k h is b lo o d su g a r, k id n ey được nữa. Đầu tiên, chúng tỏi phải
fu n c tio n a n d level o f salts. B e­ kiểm tra đường ừong máu cụ, chức
c a u se h e 's very d e h y d r a te d năng thận và mức các loại muối. Vì cụ
w e'll also b e giving h im s o m e bị m ất nước quá nhièu nên chúng tôi
fluid. H e'll h a v e a n X -ray d o n e cũng phải cho cụ m ột chút dịch. Cụ
o f h is c h e s t a n d a b d o m e n . sẽ phải chụp phim X quang vùng
L astly w e'll b e c h e c k in g to see ngực và bụng. Cuối cùng, chúng tôi
w h ic h p a rtic u la r g e rm c a u s e d sẽ kiểm ừa xem liệu có m ầm bệnh
his d ia rrh o e a . đặc biệt nào gây tiêu chảy không.

Unit 6 Bài 6

M akin g a d ia g n o s is CHẨN đ o á n

Tasks 1 and 2 Các bài làm 1 và 2


DOCTOR: H ello, Mr N icol, I h a v e n 't s e e n BS: Chào ông Nicol, đã lâu lắm tôi chưa
y o u for a lo n g tim e. W h a t gặp ông. Có vấn đe gì vậy?
se e m s to b e th e p ro b le m ?
PATIENT: I've b e e n h av in g th e s e h e a d ­ BN: Thưa bác sĩ, tôi bị nhức đầu hoài.
ac h es, d o c to r.
DOCTOR: W h ic h p a r t o f y o u r h e a d ? ỐS: ỏ chỗ nào trên đầu?

E n g lish in M ed icin e - 2 5 7
PATIENT: M o stly a lo n g h ere, a lo n g th e BN: Phần Idn lả dọc th«o chổ nảy. dọc
side. hía nàỵ.
DOCTOR O h, I se e . t h e left s id e . H o w SI tôi biết, phía bén trái, ổ n g khỏ chịu
lo n g h a v e th e y b e e n b o th e r in g n h ư vậy tử bao láu rồi?
you?
PATIENT W ell, th e y sta rted a b o u t th ree BN: ồ , CÓ lỉ khoảng từ ba tuẳn lề nay.
w eeks ago. At first I felt as if I Thoạt tién tôi có cảm tuỏng như bị
h ad th e flu b e c a u s e m y cảm c ú m vì c i hai vai đau nhức, bác ỉ i
sh o u ld e r s w ere a c h in g , y o u biết đấy. đau cả các khớp và cố tố t đỏi
know , p a in s in th e jo in ts a n d I chú t.
had a bit o f a te m p e ra tu r e .
DOCTOR I se e , an d d id y o u tak e a n y ­ BS: Tôi hiểu, thé ỏng có dùng thứ gi i i
th in g for th e h ea d a c h e s? chữa nhirc đâu không?
P ATIEN T I took so m e a sp irin b u t it BN: Tỏi có uống chút aspirin nhưng hình
d id n ’t s e e m to m a k e m u c h d if­ n hư không làm thay dếi gi hét.
fe r e n c e to m e.
DOCTOR W h en d o th ey c o m e on? BS: Thường nhức áầu khi nào?
PATIENT: T h e y s e e m to b e th e r e all d a y BN: H ình n h ơ suốt c i ngày và ban dêm tôi
lo n g , a n d at n ig h t 1 ju st c a n 't không thế ngù được.
g e t t o s le e p .
DOCTOR S o th e y are b ad e n o u g h to BS: N h ư th ế u nhức đến mức tỉn h ngùư?
k eep y o u aw ake?
PATIENT: Yes. BN: Thưa vâng.
DOCTOR: A nd h o w d o y o u feel in y o u r ­ BS: Và ôngcảm thẮ y trong người ra sao?
self?
PATIENT: Very w eak , a n d I'm tired o f BN: Yếu lắm, và dĩ nh iên lả tỏi mệL Tôi
co u rse . I th in k I'v e lo st s o m e nghĩ là có sụt cán.
w eight.
DOCTOR: H ave y o u h a d h e a d a c h e s in BS: T hế trước đây ỏng cố bj nhức dảu
th e past? không?
PATIENT Just o n e or tw o , b u t n e v e r a n y ­ BN: Chi có m ột hai lần, nhưng chưa bao
th in g lik e th is. giờ giông như th ế nảy.

Ta sk 7 Bài làm 7
DOCTOR: W ell, Mr J a m e so n , th e re 's a BS: Nào ông Jam eson, đáy có m ột dầy
n erv e r u n n in g b e h in d y o u r thần kinh chạy phía sau đáu gối, háng
k n e e a n d y o u r h ip a n d th ro u g h và qua đốt sống.
y o u r s p in e .
PATIENT: u h u h . BN: ơ hơ.
DOCTOR W h e n y o u lift y o u r leg , that BS: Khi ông i\a chân lên. dáy thần kinh
n erv e s h o u ld slid e in a n d o u t đó sẽ d i c h u y ế n vào ra ồ c ộ t só n g hoàn
o f y o u r s p in e q u ite freely, b u t toàn tự do, nhưng ồ chán ỗng thì dây
w ith y o u r leg, th e n e r v e w o n ’t đó lại khỏng di động duợc xa. Khi ỏng
slide very far. W h e n y o u lift it, giơchân lên, dáy th in kính đó bị chẹn

2 5 8 - E n g lish in M e d ic in e
th e n erv e gels (ra p p e d a n d it's lại và rát đau. Khi tõi gập íã u gôi óng
very sore. W h en I b e n d y o u r lại thì sức cáng m ất h in và làm giãni
knee, th a t takes th e te n sio n off đau. Khi chúng ta duỗi thẩng đâu gỏi.
a n d ea se s th e pain. If w e dây thán kinh bị kéo căng và lại đau.
stra ig h te n it, th e nerv e gơes
ta u t a n d it's p ainful.
PATIENT Aye. BN: Ái.
DOCTOR: N o w w h at is tra p p in g the BS: Bây giờ cái gì đã chẹn dây thân kinh
nerve? Well, y o u r MRI sc an vậy? Đây, phim hinh cộng hướng từ
c o n fir m s that y o u 'v e g o t a xác định ông có m ột đĩa đốt sống bị
d a m a g e d d isc in th e lo w e r part tổn thương ở phần dưới lưng.
o f y o u r back.
PATIENT:O h, I see. BN: Vấng, tói có thấy.
DOCTOR: T he d isc is a little p a d o f gristle BS: Đĩa là m ột cái đệm nhỏ bằng sụn nằm
w h ich lies b e tw e e n th e b o n e s in ở giữa các xương của cột sống. Bây
y o u r spine. Now. if you lift giờ, nếu ông nhấc các vật nặng không
heavy loads in liie w ro n g way. đúng cách, ỏng có thể làm thương
you ca n d a m a g e it. A nd th a t’s tổn đĩa đó. Chính điêu này đã xảy ra
w h a t's h a p p e n e d to you. Y ou've với ỏng đấy. ỏ n g đã làm thương tổn
d am ag e d a disc. It's p re ssin g on m ột đĩa đệm. Nó đã đè ép lẽn một dây
a nerve in y o u r sp in e so that it thản kinh ở cột sống nẽn dãy không
ca n 't slid e freely a n d th at's th e thể di động tự do và đó chinh lả
c a u se o f th e s e p a in s y o u 'v e nguyên nhân gây những cơn đau mà
b ee n h aving. ông đang chịu đấy.
PATIENT: u h u h . BN: ơ hơ.
DOCTOR: N o w w e'r e g o in g to try to so lv e BS: Bây giờ chúng ta sẽ cố găng giải quyêt
th e p r o b le m first o f all w ith vấn đề, trước tiên bằng cách nằm
b ed rest to let th e d isc g et b ack nghỉ trên giường để cho cái đĩa đệm
to n o rm a l a n d w ith d ru g s to trở lại bình thường và bằng cách dùng
take a w a y th e p a in a n d h e lp thuốc để làm hẽt đau và giúp cho đĩa
th e d isc reco v er. W e'll a lso g iv e đệm hôi phục lại. Tôi cũng cho óng
y o u s o m e p h y sio to e a s e y o u r dùng phương pháp vật lý trị liệu để
leg a n d back. I c a n 't p r o m ise chữa chân và lưng. Tôi không thể hứa
th is w ill b e e n tir e ly s u c c e s s fu l rằng việc trị liệu đó sẽ hoàn toàn hiệu
a n d w e m a y h a v e to c o n s id e r quả và sau này chúng ta có thể phải
a n o p e r a tio n at a later d a te. tính đến phương pháp phẫu thuật.

Task 10 Bài làm 1 0


I A 33-yea r-o ld sa le sm a n su ffe r ­ 1 Một người bán h à n g 33 tuổi bị dau à
ing fr o m a d u o d e n a l ulcer loét tá tràng
DOCTOR Y our s to m a c h h a s b e e n p r o ­ BS: Dạ dày cùa ông sàn sinh quá nhiêu
d u c in g too m u c h acid. T his acid. Đicu này gây viêm m ột vung
h a s in f la m e d a n a re a in y o u r trong ruột ông. Có thể là công việc
bow el. It's p o ssib le th a t y o u r cùa ông có nhicu chấn động tinh
E nglish in M ed icin e - 2 5 °
stressful job has aggravated thin nín đả Um tình trạng nặng hơn.
th e situ a tio n . T h is is q u ite a Đây chì u một bệnh thống thưởng
c o m m o n c o n d itio n a n d th e re thổi và c6 cách điều tri hOu hiệu. Việc
is an effective treatment. It này khổng đồi hổi phiu thuật.
d o e s n 't involve surg ery .

2 A 6-year-old boy u/ith Perthes' 2 Một bé trai 6 tuổi mđc bệnh Perthe,
disease, accom panied by his có cha >nẹ cùng di
parents
DOCTOR: W h at's h a p p e n e d to y o u r BS: Điíu đả xảy ra d vùng háng con trai
so n 's h ip is c a u s e d b y a d is tu r ­ ông bầ lầ do rối loạn việc cung câp
b a n c e o f th e b lo o d su p p ly to máu cho phần xưcmg đang phát triln.
th e g ro w in g b o n e. T h is c a u se s Chuyện nảy lảm cho tương m ím đi.
th e b o n e to so ften . W h e n h e Khi cháu bước di, nó tịo áp lực trên
w a lk s , i t p u t s p r e s s u r e o n th e xương và lầm thay dổi hình dạng. Nó
b o n e a n d it c h a n g e s sh a p e . It's gẫy đau vầ cháu đi khập khiỉng. vấn
p ain fu l a n d h e lim p s. T h is đề này không phải lả bát thường à trỉ
p ro b le m is n 't u n c o m m o n trai nhỏ và nếu chúng tỏi diiu trị
w ith y o u n g b o y s a n d if w e treat ngay bây giờ thì ỉẻ không gáy một tổn
it n o w , it w o n 't c a u s e a n y p e r ­ thương nào vĩnh viễn cá.
m a n e n t d a m a g e.

3 A 21-year-old professional 3 Câu thù bóng đá chuyên nghiệp 21


footballer with a torn m enis­ tuổi bị ních màng sụn khớp cùa dữu
cus o f the right knee gô i phài
DOCTOR: T h e c a r tila g e , w h ic h is th e BS: Sụn là mỏ dệm giữa các xuơng cùa
c u s h io n in g tissu e b e tw e e n th e đầu gối anh, sụn ấy đả bị rách khi ếâu
b o n e s o f y o u r k n ee, h a s to rn gôì anh xoay trật.
w h e n y o u r k n e e w as tw istin g .
PATIENT: Right. BN: Thưa đúng vậy.
DOCTOR: W e n e e d to d o s o m e fu r th e r BS: C húng tôi cần làm th ẻm vài xét
te sts - a n MRI s c a n a n d n g h iệ m - ch ụ p h ìn h c ộ n g h ư ở n g từ vầ
p o ssib ly a n a rth ro sc o p y . có lẽ cả soi khớp.
PATIENT: S o r r y ... BN: Xin lỗi, tôi khỏng hiếu ...
DOCTOR: T h a t m e a n s lo o k i n g in t o d i e BS: Điều đó cỏ nghĩa lá nhìn vào trong
jo in t w ith a k in d o f te le s c o p e . khớp với m ột loại ống soi xa. Néu có
If th e re is to rn ca rtila g e, w e sụn rách, lúc đó chúng tôi có thế lấy
c a n re m o v e it th e n . F o o tb a ll­ ra. Các cầu thù bóng đá thường cỏ
ers o fte n get th is k in d o f p r o b ­ vấn đẽ như kiểu này và với eich điều
le m a n d w ith tr e a tm e n t a n d trị và vật lý trị liệu, anh s ỉ có thế lại
physio, y o u w ill a b le to play chơi tiếp tục
again.
PATIENT. O h, right. BN: ổ i, tốt quá.

2 6 0 - E nglish in M e d ic in e
4 A 43-year-old teacher u/ith 4 Một bà giáo 43 tuổi có u dạng sợi
fib r o id s
DOCTOR. Er. w elj y o u r h e a v y p e r io d s are BS: Ấy nảy, kinh nguyệt kéo dài của bả là
c a u s e d by a c o n d itio n k n o w n do m ột loại bệnh gọi là u dạng sợi. u
as fibroids. F ib ro id s are a ty p e dạng sợi là m ột kiểu phát triển trong
o f g ro w th in th e w om b . tử cu n g. Nó không liên quan với ung
T h e y ’re n o t re la te d to c a n c e r thư và rất thường gặp. Khi bà có thay
a n d th e y 're q u ite c o m m o n . đổi trong cuộc sống, u có th ể nhỏ bớt
W hen y o u get to th e c h a n g e o f và không gây rối loạn nào nhưng ỏ
life, they m ay b e c o m e sm a lle r tuổi bà và do tình trạng chảy máu làm
a n d ca u se you n o tro u b le b u t cho bà bị thiếu m áu thì cách điêu trị
at y o u r age a n d b e c a u s e th e tốt n h ất là phẫu thuật.
b le ed in g h a s m a d e y o u a n a e­
m ic. the best treatm ent is an
o p e ra tio n .

5 A n 82-year-old retired nurse s u f­ 5 Bà g iữ trẻ đã n g h i hưu, 82 tuổi, m ắc


fe rin g fr o m d em e n tia , a c c o m p a ­ bệnh m ấ t trí, có con trai và con gái di
nied by her son a n d d a u g h te r kè m
DOCTOR: Your m o th e r is in th e early BS: Cụ thân sinh cùa anh chị đang ở giai
sta g e s o f d e m e n t ia w h ic h is a doạn sớm của bệnh m ất trí, đáy là
c o n d itio n of th e b ra in in o ld e r m ột tình trạng cùa nâo ỏ những
p eo p le w h ich c a u se s loss of người n h iề u tu ổ i gây m ấ t trí nhớ, dăc
m em ory, p articu la rly re c e n t biệt là dạn g trí nhớ gần. Đôi khi người
m em ory. S o m e tim e s p e o p le m ất trí cũng có chứng ào giác. Nhân
w ith d e m e n tia a lso h a v e d e lu ­ cách cùa cụ có thể thay đổi, vi dụ cụ
sions. H er p e rso n a lity m ay có thể trỏ nên cục cằn hoặc gãy gồ.
ch a n g e, for e x a m p le sh e m ay Tính tình cùa cụ có thể trở nên thay
b e c o m e ru d e o r aggressive. H er đổi thất thường, ở giai doạn này cụ có
m o o d m ay b e c o m e very u p a n d thể ỏ nhà với vài cách trợ giúp nhưng
dow n. At th is sta g e sh e c a n stay tình trạng cùa cụ có thể xấu đi và cụ
at h o m e w ith so m e h elp b u t h e r sẽ cần có sự chăm sóc vẽ lâu dài.
c o n d itio n will d e te rio ra te a n d
sh e will n e e d to go in to c a re in
th e lo n g term .

6 A 2 -w eek-old baby with te­ 6 B é 2 tuân tuổi có bệnh tứ chứng Fal­


tralogy o f Fallot, a c c o m p a n ie d lot, có cha m ẹ ă m đến.
by her p a rents
DOCTOR: Your b ab y h as a heart c o n d itio n BS: Cháu bé của ông bà có m ột bệnh tim
w h ic h d e v e lo p e d w h e n sh e w a s đã hình thành từ khi cháu còn đang
grow ing in th e w o m b . S om e phát triển trong tử cung. Có vài cháu
b a b ie s w ith th is c o n d itio n are m ang bệnh này đã có màu xanh tái từ
b o rn lo o k in g b lu e b u t it's also lúc lọt lòng nhưng tình trạng xanh tái
p o ss ib le for th e b lu e n e s s to cũng có thể phát triển sau vài tuần
E nglish in M ed icin e - 261
d ev e lo p after a few w eeks. T h e lể. D òn g m áu tron g tim trỏ n én bít
b lo o d f lo w in t h e heart b e ­ th ư ờ n g vả đi"ỉu rứ y l i m c h o cháu cáu
c o m e s a b n o rm a l a n d th is n h àu và khó nu ỏi dương. May Ihay di
c a u se s y o u r b a b y to grunt a n d có m ộ t ph ư ơng pháp phẳu thuật rít
h av e difficulty in feed in g . F o r­ h iệu q u i đối vđi b^nh nảy. c ỏ rít
tu n a te ly th e re is an o p e ra tio n n h iíu k h i n ă n g l i ch áu bé cùa ỏng bì
for th is c o n d itio n w h ich is very sẽ trà lại m ộ t c u ộ c s ố n g bìn h thường.
su ccessful. It's e x tre m ely
likely y o u r b a b y will go o n to
lead a n o rm a l life.

7 A 35-yea r-o ld re ce p tio n ist s u f­ 7 M ột n h á n v iẻ T ì tiếp tổ n 3 5 tuổi dau vì


fe rin g fr o m h yp o th y ro id ism thiểu n đ n g tu y ến giáp
DOCTOR T h e c a u s e o f y o u r p r o b l e m is BS Nguyên nhân gẫy tin h trạng bệnh cùa
your thyroid glan d w h ich is ỏ n g làtu y ến g iáp có v ịtriđ d áy tro n g cổ
situ a te d h ere in y o u r neck. T he cùa ông. Các horm on cùa tuyến nảy
h o rm o n e s from th is glan d affect tác dộng dén mọi vùng cùa cơ thế ông.
all are as o f y o u r body. If th e Nếu tuyến không hoạt dộng đúng đắn,
gland isn 't w orking properly, nhiầu vấn dê có th ể bị xiíu đi. Ví dụ như
m a n y th in g s ca n go w ro n g . For làm sụl cân và rụng tóc. Dáy là một thế
exam ple, it ca n c a u se w eight bệnh thỏng thường và cách điêu trị
gain a n d h air loss. T his is a c o m ­ cũng dơn giản.
m o n c o n d itio n a n d th e tr e a t­
m e n t is sim ple.
PATIENT G ood. BN: Được ạ.

T a sk 13 Bài làm 1 3
SURGEON: W e've o p era ted o n y o u r father Phẳu thuật viên: C húng tôi đả phẫu thuật
a n d d iscovered th a t h e 'd h a d a cho cha cùa anh và phát hiện cụ bị tắc
blockage of th e b lo o d su p p ly to nghẽn đ đường dản m áu dén ruột
his sm all bow el. T his ca u se d th e non. Tinh trạng này đã làm cho ruột
sm all bow el to b e c o m e g a n g re ­ non bị hoại th ư và phài c it bổ đi. Cụ
n o u s an d it h ad to be rem o v ed . vẫn có th ể hoạt động khi khóng có
He'll be able to m a n a g e w ith o u t đoạn m ột đó nh u n g đáy la một phấu
i( but it is a fairly m ajor o p e r a ­ thuật khá lớn và đĩ nhiẻn tinh trạng
tio n a n d naturally h is c o n d itio n cùa cụ là trầm trọng. Tinh trạng tác
is serious. T h e blockage o f b lo o d nghẽn đường d ln m áu đả gáy tiêu
su p p ly ca u se d his d ia rrh o e a chảy vii do tiẻu chày nén bệnh tiếu
a n d b e c a u se o f th e d ia rrh o e a đường cùa cụ đả khổng còn kiếm soát
his d ia b e te s w e n t o u t o f co n tro l được nữa nên cụ đã m ít khá nhiều
as h e lo s t so m u c h f lu id a n d s a lts dịch và muói cùa cơ th^. Điều đó giải
from his body. T h at explains nghĩa vì sao cụ bị hôn mé.
why he w en t in to a com a.

2 6 2 - English in M e d ic in e
Unit 7 Bài 7

T rea tm en t Đ iề u t r ị

Task 2 Bài làm 2


PATIENT: H ave I g o t to res t? I w a s h o p in g BN: Tôi vẫn phải nghỉ ngơi ư? Tỏi hy vọng
y ou co u ld give m e so m e th in g ông có th ể cho tôi chút gì để làm giàm
to e a se th e p ain so th a t I co u ld dau n h ư vậy tô i có th ể trỏ lạ i là m việ c
get back to work. được.
DOCTOR: W ell. Cm afraid g oing b a c k to BS: ô. tỏi sợ răng trỏ lại làm việc là
w ork is o u t of the q u e s tio n just chuyện ngoài tầm tay chúng ta lúc
now . I (hink it will be so m e nảy. Tôi nghĩ rằrig còn phải vài tuân
w eeks before you c a n go b ack to lễ nữa rồi ỏng mới có thể trờ lại với
y o u r kind of a ctive w ork. Y ou're cõng việc năng dộng ấy được, ổng
g o in g to h a v e to re s t a n d to b e ­ tiếp tục phải nghi ngơi và ít nhất cũng
g in w it h a t le a s t t w o w e e k s o f phải có hai tuần lễ năm nghi hoàn
co m p lete b ed rest. toàn.
PATIENT: I see. BN: Vàng, tôi biết.
DOCTOR: You m u st rest to allo w this s w e l­ BS: Ông phài nghi đê’ cho chồ sưng náy
ling to go d o w n an d be ab sorb ed xẹp xuống, tiêu đi, để làm giám áp
to reduce th e p ressu re on die lực đè lên dây thân kinh và bớt đau.
nerve an d lessen th e pain. M ove­ Cử động chi làm tăng áp lực dó.
m e n t will only increase th e p re s­ Nếu óng đứng lẽn. kể cà ngói trẽn
sure. Ifyou get up, even to sit o n a ghế, toàn bộ sức nặng cơ thể trẽn
chair, all the body w eight above cái đĩa đệm đã bị tổn thương sẽ dè
the d a m ag e d disc will press ép lên đĩa phía dưới gây thêm áp
do w n o n the disc below causin g lực kèm nguy cơ đẩy thêm ra ngoài
m o re p ressu re w ith th e risk of phần trung tâm đĩa mêm và lại làm
p u sh in g o u t m ore o f th e soft disc cho tinh ừạng tôi tệ hơn. Nghi ngơi
cen tre a n d m aking the p ro b lem cũng giúp làm giảm cơn co cúa cơ
w orse. Rest also helps to relieve bắp đã căng thẩng. Nhu vậy trong
the tight m uscle sp a sm . So, for tuần lể đâu tiên sẽ nên nằm nghi
the first w eek it sh o u ld be c o m ­ hoàn toàn trên giường có nệm
plete b ed rest o n a firm, hard chắc, cứng, một chiẽc gôi thâp. tỏt
m attress, a low pillow, b etter still, hơn là không gỏi. ông cũng nên cô
no pillow. You sh o u ld also try to gắng nằm m à dùng bữa ăn. Đừng
have your m eals lying dow n. ngồi dậy để ăn. Tỏi sẽ cho ỏng
D o n 't sit u p to eat. I'll give you thuốc để làm giảm đau và trị cứng
drugs to relieve the p ain a n d stiff cơ. Khi cơn đau và co cứng tăng, tói
m uscles. W hen the p ain an d sẽ nhờ bác sĩ vật lý trị liệu hướng
stiffness im prove. I'll get the dẫn ỏng các bài tập để tăng cường
physiotherapist to instruct you in các cơ lưng và giúp ông mêm mại
exercises to s ư e n g th e n your back hơn và dần dân sẽ giúp ỏng vận
m u scles, a n d to m a k e you m o re động, đế ỏng đứng dậy mỗi ngày
English in M edicine - 263
su p p le a n d w e'll th e n g r a d u ­ một lâu hơn, tùy thuộc vio cii đau mi
ally m o b ilise you. le ttin g y o u ông đang chịu dụng.
get u p for lo n g e r e a c h day, b e ­
ing g u id e d by th e p a in y o u 're
ex p e rien c in g .
PATIENT: OK. BN: Được ạ.
DOCTOR: So this will have to be the pro­ BS: Như vậy dầy chinh lá kế hoạch thực
gramme. It's not a condition hiện. Tôi e rằng đó khflng phải là tỉnh
w h ich y o u c a n g et u p a n d w o rk trạng mà đng có thế dứng dậy và di
off, I'm afraid. làm.

Ta sk 3 Bái làm 3
1 A h yp e rte n siv e 5 0 -ye a r-o ld d i­ 1 Một giám dốc công ty nhỏ, 50 tuổi, có
rector o f a s m a ll c o m p a n y bệnh cao huyết áp
DOCTOR: T h e c o n d itio n y o u h a v e re­ BS: Tình trạng bệnh cùa ông đồi hỏi phải
q u ires to. b e c o n tr o lle d to p r e ­ được kiếm soát đề phòng tốn thương
v en t fu tu re d a m a g e to th e b o d y , sau này dối với cơ thế. đỊc biệt lả các
especially th e b lo o d vessels. If mạch máu. Nếu bịnh không được
it's n o t c o n ơ o lle d , y o u c a n h av e kiếm soát ững có thế bị một số bịnh
ce rta in se rio u s illn esses s u c h as nặng như cơn đau tim hoặc đột quy.
a h e a rt a tta c k o r a stroke. T re a t­ Vì vậy, <liầu trị lả nhẰm đỉ phòng
m e n t is th e re fo re to p re v e n t ill­ bệnh phit triển bồi vì tôi chắc chắn
n ess d e v e lo p in g b e c a u s e I'm rằng hiện nay ỏng khổng cim thấy
su re th a t y ou d o n 't feel ill a t d ie đau bệnh gì ci. ổng s ỉ phái dùng
m o m e n t. You'll h av e to take thuốc viẻn hoặc thuốc khác nhưng
tab lets, o r m e d ic in e , b u t y o u ’ll ỏng cũng phái thay dổi vài thói quen
also have to modify som e of cùa ông. Ví dụ như ỏng phải ngưng
y o u r h ab its. F or in sta n c e , y o u hút thuôc.
m u s t s to p sm oking.

2 A n in su lin -d e p e n d e n t 11-year- 2 Một bé gái 11 tuổi có bệnh tiểu duờng


old g irl a c c o m p a n ie d by h er p a r­ phụ thuộc insulin, có cha mẹ di kèm
en ts
DOCTOR: N ow E lizabeth, th e t r o u b le w ith BS: Nào, cháu Elizabeth. b^nh cùa cháu
y o u is th a t y o u 're n o t m a k in g a là ò chỗ cháu khỏng c h í tậo ra được
s u b s ta n c e th a t y o u n e e d to c o n ­ m ột chất cần thiết đ ỉ kiếm soát luợng
trol th e a m o u n t o f su g a r in y o u r đường à trong máu cùa cháu. Néu
blo o d . If y o u h av e to o m u c h cháu có qui nhiều đường hoặc quá ít
su g a r o r too little sugar, it'll đường, diều đó sẻ lảm cháu cim tháy
m a k e y o u feel very ill a n d w e'll đau bệnh và chúng tôi u p h ii thay
h av e to re p la c e th is ea c h day. It thế chất đó hảng ngày. Như thé’ có
m e a n s th a t yo u 'll h av e to h av e a nghĩa là cháu sẽ cần phii được tiẻm
jab b e c a u s e it d o e s n 't w ork bỏi vi chất đó không hoạt động hửu

2 6 4 - E n g lish in M ed icin e
p ro p e rly if w e give it to y o u in a hiệu nếu chúng tôi cho cháu chất đó
(ab let. N ow y o u r m o th e r h e re trong m ột viên thuốc. Bây giờ mẹ
will go w ith y ou to se e th e cháu đây sẽ cùng đi với cháu đến gặp
n u rse a n d sh e 'll sh o w y o u h o w cô y tá và cô ấy sẽ hướng dẩn cho cháu
to d o it. M an y o th e r bo y s an d cách làm như th ế nào. Nhiều bạn trai
girls, s o m e m u c h y o u n g e r và gái, m ột sỏ’ còn bé hơn cháu đêu
than you. so o n learn to d o it, so biết cách làm rất nhanh, vì vậy cháu
yo u n e e d n 't feel frig h ten e d . chẩng phải sợ hãi gì cá.
3 A 65-year-old schoolteacher 3 M ột thây giáo 65 tuổi có b ệnh uiêm
with osteoarthritis o f the left xương khớp háng trái
hip
DOCTOR: T h is c o n d itio n is really lik e th e BS: Tinh trạng bệnh này thật sự giống
w ea r a n d te a r o f a hin g e. T h e như m ột áo khoác và vẽt rách cùa một
jo in t is b e c o m in g stiff a n d ổ xoay. Khớp trở nẽn cứng đờ và đau
p ain fu l b e c a u s e it's ro u g h ­ vì đã bị viêm làm thô ráp. May thay
e n e d by in fla m m a tio n . F o rtu ­ hiện giờ cụ đã nghỉ hưu, cụ có thề
nately, as y o u 're n o w re tire d , thay đổi cách sinh hoạt đế làm cho
y o u ’ll be able to m odify your tình trạng ấy không gây phiên toái
life so th a t it d o e s n 't tro u b le nhiêu quá.Tối sẽ kẻ toa thuốc viên để
you so m u c h . I’ll p re sc rib e ta b ­ giúp giảm đau và cứng đờ, và mặc dù
lets w h ich will h e lp th e p a in cách này không chữa khỏi bệnh
a n d stiffn ess a n d , a lth o u g h nhưng sẽ giảm bớt khó chịu.
th is w o n 't c u re it, it will c o n tro l
th e d isc o m fo rt.
PATIENT: Right. BN: Được ạ.
DOCTOR: if. in th e fu tu re, it g e ts m o r e BS: Nếu trong tương lai vẫn còn đôi chút
tro u b le so m e , w e c a n alw ays khó chịu, chúng ta vân có thể tính
c o n s id e r a n o p e r a tio n w h ic h đến cách phẫu thuật để loại bò hẩn
will get rid o f th e p ain . cơn dau.

4 A 2 3 -yea r-o ld lorry driver a f­ 4 M ột tài xê xe tài 2 3 tuổi có bệnh dộng


fected. by ep ilep sy kinh
DOCTOR: U n fo rtu n a te ly , th e a tta c k s BS: T hật không may là những cơn đau
y o u 'v e b e e n h av in g a re s h o w n bệnh cùa anh lại có vẻ thật nặng.
to be q u ite se v ere. T h e y 're Chuyện đó có nguyên nhân do hoạt
c a u s e d by a b n o rm a l e le c tric a l động điện bất thường trong não anh.
activity in y o u r b ra in .T h is is Bệnh đó gọi là động kinh. Nhưng
c a lle d ep ilep sy . B ut w e c a n chúng tôi có th ể giúp anh ngưng
h e lp y o u to s to p h a v in g th e s e những cơn bệnh đó. Tỏi sẽ kê toa
fits. I'll p re sc rib e ta b le ts for thuốc viên cho anh. Nó sẽ giúp kiểm
you. T h ese will c o n tro l th e soát tình trạng bệnh thật lâu suỏt
c o n d itio n as lo n g as y o u 're ữong thời gian anh dùng thuốc.
ta k in g th em .
PATIENT: Right. BN: Được ạ.
E nglish in M ed icin e - 265
DOCTOR: N o w it’s m o s t im p o r ta n t that BS: Báy girt điẻu quan trọng nhít li anh
you take th e m regularly a n d phải dùng thuốc đều đận vi khỏng
d o n 't forget. The problem as được quên việc đó. vấn đề liên quan
far as y o u ’re c o n c e r n e d is th a t đến anh về liu dài lả anh không được
y o u 're n o t p e r m itte d to driv e phép lái xe trong tối thiếu một ním
for at least o n e y e a r a fte r y o u r sau cơn đau bệnh cuối cùng. Anh phii
last attac k . Y ou'll h a v e to c o n ­ nghi đến chuyện thay dối việc lầm.
sid e r c h a n g in g y o u r job. You Anh phải nói với người chù cùa anh
m u st tell y o u r e m p lo y e r a b o u t về tình trạng cùa anh.
y o u r c o n d itio n .

5 A 5 2 -year-old cook w ith carci­ 5 Người n đ u dn 5 2 tuổi có bệnh carci-


n o m a o f th e bow el n o m ruột
DOCTOR T h e te sts s h o w that y o u 'v e got BS: Các xét nghiệm cho thấy ông có một
a n asty g ro w th in th e bow el khối u ốc trong đại tràng và u dó phải
w hich will h av e to b e rem o v e d . mổ cất đi.TKật rất nguy hiếm néu dế
It's far to o d a n g e ro u s to leave lại khỏi u đó. Phiu thuật có cơ may dế
it. T he o p e ra tio n h a s every lảy đi cản bệnh. Tuy nhién, kiếu phẫu
c h a n c e o f re m o v in g th e d is ­ thuật chính xác sẻ tùy thuộc diêu mả
ease. T he e x a c t ty p e of người phẫu thuật quan sát thấy trong
o p e ra tio n , how ev er, will d e ­ lúc mổ. Có thế là ỏng phải chịu một
p e n d o n w h a t th e su rg e o n đường rạch trẻn da bụng. Đây là
finds in th e o p e ra tio n . T h e r e ’s chuyện mà nhiêu người có thế chấp
a p o ssib ility th a t y o u m a y h av e nhận và nó có thể chi t$m thdi thôi.
to h av e an o p e n in g m a d e o n
th e skin o f y o u r a b d o m e n .T h is
is s o m e th in g a lot o f p e o p le
ca n c o p e w ith a n d it m ay o n ly
be te m p o ra ry .

6 A 2 7 -yea r-o ld teacher o f 6 Thây giáo 2 7 tuồi d ạy tre’ kh u y ết tật,


h a n d ic a p p e d ch ild re n s u ffe r­ dang có b ệnh trà m còm .
in g fr o m a d epressive illness
DOCTOR: 1 k n o w th a t y o u feel th is illn ess BS: Tôi biết là anh càm thấy bệnh này là
is s o m e th in g w h ic h affects điêu ảnh hưỏng đến cá cuộc đời anh.
y o u r w h o le life. I t's ca lle d d e ­ Bệnh có tỉn lả b ìm uất và chúng tỏi
p re ssio n a n d w e th in k it's d u e nghi rằng nguyẻn nhân lả do những
to c h e m ic a l c h a n g e s in th e thay đổi hóa học ỏ trong nảo. Báy giờ
b ra in N ow it’s n o t s o m e th in g khỏng phii là chuyên anh có thế tự
y ou ca n p u ll y o u rs e lf o u t o f - kéo mình ra khỏi đáy - anh cìn sự
y o u 'll n e e d h e lp in th e w ay o f giúp đờ bằng cách tâm fý tri liệu cũng
p s y c h o th e ra p y a n d d ru g s as như dùng thuốc Anh cò thể nghĩ
well. You m a y th in k th a t n o ­ rằng khổng ai khác đả tửng cim nhận
body else h a s ev er felt like giỏng như anh đang cim nhận hiện
2 6 6 - English in M ed icin e
y o u 're feeling, b u t lei m e a s ­ nay, nhưng tói bào đám với anh rằng
su re you th a t th is is q u ite a đây chỉ là một tinh trạng bệnh thông
c o m m o n c o n d itio n . You will thường mà thỏi. Anh sẻ lại câm thấy
get well again, a lth o u g h it will m ạnh khỏe, m ặc dù chuyện này sẽ
take so m e w eeks to feel im ­ qua vài tuần lễ mới cảm thấy tiến
p ro v e m e n t. O ften it's p o ssib le triển tôL Thường vẵn có thể tiếp tục
to c o n tin u e in y o u r ro u tin e o f công việc hàng ngày cùa anh bởi vi
w ork b e c a u se th is gives you điều này lại khích lệ anh tiếp tục
so m e th in g re w a rd in g to d o trong khi anh cám thấy người khỏe
w hile y o u 're g e ttin g b etter. khoắn hơn. Anh sẽ dùng thuốc và
You'll get a m e d ic in e to take cũng cần vài tuân lễ thuốc mới có tác
w hich will take so m e w eeks to động, do vậy đừng nàn lòng nếu thoạt
w ork, so d o n 't b e m o re d e ­ đầu thuốc có vè chưa trợ giúp gì.
s p o n d e n t if a t first it d o e s n 't
se e m to be help in g .
7 A 6 -m o n th - o ld b a b y b o y s u ffe r ­ 7 Một bé trai 6 tháng tuổi có bệnh
ing fr o m a to p ic eczem a, a c ­ chàm dị ứ n g được cha m ẹ b ế đến.
c o m p a n ie d by his p a re n ts
DOCTOR: T his s k i n p r o b l e m y o u r b a b y BS: Căn bệnh da cùa cháu khóng phài lá
lias is n 't a n in fe c tio n so h e nhiễm khuẩn nên cháu không thể láy
c a n 't give it to a n y b o d y else. truycn cho người khác đàu. Đảy là
It's a c o n d itio n w h ic h affects m ột tình trạng làm tổn thương da vá
th e skin a n d will re q u ire o in t­ đòi hỏi lảu lâu cân bôi thuôc mỡ. ĐỎI
m e n ts fro m tim e to tim e. khi nó có vẻ khá lốt rồi lại bùng lẽn.
S o m e tim e s it w ill s e e m b e tte r Không th ể chắc c h ẩ n xác định điêu gi
a n d th e n it m ay flare u p again . đã gây bệnh nhưng có thể là do di
It's n o t a b s o lu te ly c e rta in truyẽn.
w h a t c a u se s th is p ro b le m b u t
it c a n be h e re d ita ry .

Task 5 Bải lảm 5


DOCTOR: N ow M r Ja m e so n , h e re is a- BS: Bây giờ ông Jam eson này, đây là toa
p re sc rip tio n for s o m e ta b le ts thuốc viên và cứ sáu giờ õng phải
w h ich you are to ta k e tw o o f dùng hai viên. Nếu có thể. hãy uỏng
every six h o u rs. Try to take sau bữa ăn trong trường hợp thuốc
th e m after m e a ls if p o ssib le in gáy khó tiêu, ô n g có thể uống thuốc
c a se they c a u se y o u in d ig e s­ lúc d ẽ m nếu ông bị tỉnh giấc vì cơn
tio n . You c a n ta k e th e m d u rin g đau.
th e n ig h t as w ell if y o u are
aw ake w ith th e p ain .

E nglish in M ed icin e - 2 6 7
T a sks 7 an d 9 BAi lôm 7 và 9
PHYSIO: First o f a ll, you lie d o w n o n Bác si vột lý Irl liệu Truốc tìín ỏng nằm
your rum m y o n a h a rd su rface. sấp trén m ột m ật p h in g cứng. Sàn
The floor will do. N ow p la ce nhà cũng đuợc. Bây gtò. dặt hai b in
your h an d s on your back and tay tr ín lưng và nhấc th in g m ột ch ỉn
lift o n e leg u p s tra ig h t w ith o u t l£n cao m à khđng gập d iu gối. Rồi lại
b e n d in g y o u r knee. T h e n đế chân xuống và lại nhấc c h ỉn kia
bring it d o w n a n d lift th e o th e r lên như vậy rồi lại đặt xuống. Tập như
leg u p in th e s a m e w ay a n d th ế năm lằn, hai chán luán phién
th e n b rin g it d o w n . R e p ea t th is nhau.
exercise five tim e s d o in g it a l­
te rn a te ly w ith e a c h leg.
K eeping th e s a m e p o s i­ Ciữ yên tư th ế n h ư vịy, đặt hai
tion, p la c e y o u r h a n d s o n y o u r bàn tay tr ỉn lưng và nâng ngực lẽn
b ac k a n d lift y o u r c h e s t u p off cao khỏi sản nhá rồi lại hạ thấp xuống
th e floor, a n d th e n b rin g it từ từ. Tập bài nảy nám lần.
d o w n slow ly. R e p ea t th is e x e r­
cise five tim es.
N ow k e e p in g y o u r h a n d s at Bây giờ đặt hai tay Kn hổng và
y o u r sid e s a n d lying o n y o u r nằm sấp, hẵy nhấc ch án vả cánh tay
tu m m y , lift a lte rn a te leg a n d luân phiẽn nhau - ví dụ chán phải vả
a rm s im u lta n e o u sly - for ex ­ cánh tay trái - rồi lại hạ xuống. Sau dó
a m p le y o u r right leg a n d left lại nhấc chân và cán h Uy kia luỉn
arm - and then bring them phiên nhau rồi lại hạ xuống. Tập bầi
d o w n . N ext lift y o u r o th e r a l­ này năm lân.
te rn a te leg a n d a rm , a n d th e n
b rin g th e m d o w n . R e p ea t th is
exercise five tim es.
K eep y o u r h a n d s o n y o u r Đặt hai bàn tay trên lưng Tồi nhấc
back a n d th e n lift y o u r c h e s t cao ngực và hai chân cùng m ột lúc,
a n d legs u p s im u lta n e o u sly , rồi lại từ từ hạ xuống. Cũng tập như
a n d th e n b rin g th e m d o w n vậy năm lân. Đáy là m ột bài tẬp khó
slow ly. R e p ea t th is ex e rc ise n hưng khi tập quen, ỏng có th ế lảm
also five tim es. T h is is a d iffi­ đúng cách.
cu lt ex e rcise b u t w ith p ra c tic e
y o u 'll b e a b le to d o it properly.
N ow y o u h a v e to c h a n g e Bây gid ông phải đổi tư thế. Vậy
p o sitio n . So lie o n y o u r b a c k hãy nằm ngừa và đặt hai bàn Uy Itn
w ith y o u r h a n d s o n y o u r sid e s hông và co gập hai đầu gối lại, vẫn giữ
and ben d your knees up, k ee p ­ hai bàn chăn trên sàn. Báy giờ nhấc
ing y o u r feet o n th e floor. N ow cao m ông lẻn rồi lại hạ th íp từ từ. Tập
lift u p y o u r b o tto m a n d th e n như vậy nẫm lần
b rin g it d o w n slow ly. R e p ea t
th is ex e rcise five tim es.
2 6 8 - E n g lish in M ed icin e
You sh o u ld d o th e se e x e r­ Ông nên tập các bài này mỗi ngày
cises th re e tim e s a day, p re f­ ba lần, tốt n h ấ t vào lúc đói b ụn g trước
e ra b ly o n an e m p ty sto m a c h bửa ăn. Rồi tùy theo sự tiến bộ, sau
b efo re m eaJs. T h e n d e p e n d in g khoảng hai tu ân lễ c h ú n g ta sẽ tăng
o n y o u r p ro g re ss, afte r two th ê m số làn ôn g tập các bài này. ô n g
w eeks o r so w e ll in c re a se th e nên cỏ gắng tập các bài này càng
n u m b e r o f tim e s y ou d o th e se ch ậ m và nh ẹ n h à n g càng tốt và cô
exercises. You sh o u ld try to d o g ắng trá n h giật m ạ n h thân mình.
th e m as slow ly a n d s m o o th ly
as p o ssib le a n d try to av oid
je rk in g y o u r body.

Task 10 Bài làm 1 0


DOCTOR: Well, M r Ja m eso n . I a m sorry BS: ò , ỏng Jameson, tối thật tiếc khi thây
to see th a t y o u r b ac k is still lưng ống vẫn làm ông bị đau và bíìy
ca u sin g you p a in a n d th a t you giờ ông lại cảm thây yếu mòi ờ bàn
h ave n o w d e v e lo p e d a w e a k ­ chân phải. Tình trạng yếu mỏi là do
n ess in y o u r rig h t foot. T h e sự đè ép liên tục lẽn các rễ thân tanh
w ea k n ess is d u e to th e c o n tin ­ phân phôi vào các cơ bắp chân ông.
u e d p re s s u re o n th e nerv e Dĩ nhiên, sự đè ép này có vị trí ở
ro o ts s u p p ly in g th e m u sc le s o f ngang đoạn đĩa giữa các xương đốt
y o u r leg. T h is p re ssu re , of sông lưng. Do tinh trạng bệnh ngày
co u rse , is ta k in g p la c e at th e m ột xấu them, tôi nghĩ lúc này tó
level o f th e d isc b e tw e e n th e nhiều khả năng ông cần phải có mõt
lu m b a r v e rte b ra e . D ue to this phẫu thuật ỏ vùng lưng để cắt lây
w o rse n in g o f th e c o n d itio n , I đoạn đìa ở nơi đè ép trẽn dây thân
th in k th a t th e re is n o w a s tro n g kinh.
p o ssib ility th a t y o u re q u ire an
o p e ra tio n o n th e b a c k to r e ­
m o v e th e d isc w h e re it's p r e s s ­
ing o n th e nerve.
PATIENT: I see. BN: Tôi hiểu.
DOCTOR: T h e o p e r a tio n w ill n e e d to be BS: Phẫu thuật cần được tiến hành bởi
c a rrie d o u t by a s u rg e o n s p e ­ m ột phẫu thuật viên chuyên khoa vê
c ialised in th is w ork, a n e u r o ­ công việc này, đó là bác sĩ ngoại khoa
s u rg e o n . T he o p e r a tio n itself thần kinh. Bàn thãn cuộc phẫu thuật
will only im m o b ilise y ou for a chì làm ông bất động trong vài ngày
few days, a n d y o u 'll s o o n b e u p rồi õng lại đứng dậy được và sau đó
a n d a b o u t a g a in a n d b a c k to phải trỏ lại bác sĩ vật lý trị liệu đê’ tăng
th e p h y s io th e ra p is t to im ­ cường sức khỏe các bắp cơ, cả ờ lưng
p ro v e th e s tr e n g th o f y o u r và ở chân. Nêu ỏng không chịu phẫu
m u sc le s, b o th in y o u r back thuật này, thì có nguy cơ là bàn chân
a n d this leg. If y o u d o n 't h av e phải cùa ông sẽ thường xuyên yếu

E nglish in M ed icin e - 2 6 9
the operation, the risk is th a t mỏi. Bằng mọi giá chúng tỏi muđn
your right foot will be perm a­ tránh chiiytn này. Còn nhửng cẳu
nently weak. We want to hỏi nào ông muốn đặt cho tôi không?
avoid this at all costs. Are
there any q uestions you
would like to ask me?

Task 15 Bài làm 15


SURGEON. The d ia m eter o f o n e o f y o u r Phẫu thuật viôn: Đuởng kinh cùa một
coro n ary a rte rie s is re d u c e d , tro n g sô cốc động m ạch vàn h cùa ông
so o n e p a rt of y o u r h e a rt m u s ­ bị giảm nhồ, do vặy m ột phần cơ tim
cle is sta rv e d o f oxy g en a n d cùa ông bị thiếu h ụt oxygen và các
o th e r n u trie n ts. If y o u d o n 't chất nuỏi dưỡng khác. Nếu ông
have a n o p e ra tio n , y o u will kh ô n g được p h iu th u ậ t, ỏ n g sẽ tiếp
c o n tin u e to h av e p a in in y o u r tục đau ở ngực và ông còn có thể bị
c h e st a n d y ou m ay e v e n h av e thêm cơn đau tim nữa. Trước khi xảy
a fu rth e r h e a rt a ttac k . B efore ra tổ n thương nặng, c h ú n g tôi phải
se rio u s d a m a g e is d o n e , w e th ử tăng cường dòng m áu dến tim.
m u st try to im p ro v e th e flow C húng tỏi s ỉ cắt lấy m ột tinh m ạch đ
of b lo o d to th e h e a rt. W e’re chân ỏng và dùng đoạn m ạch dó thay
g oing 10 re m o v e a v ein fro m th ế m ột phần động m ạch vành cũa
y o u r leg a n d u se it to re p la c e ông. Cđ may hồi phục sẻ rát tốt vã tỏi
p a rt o f y o u r c o ro n a ry artery . thành thật tin là ông sẽ c im thấy dễ
T h e c h a n c e s o f rec o v ery are chịu hơn nhiều sau cuộc p h iu thuật.
very g o o d a n d I'm c o n fid e n t
yo u 'll feel a lo t m o re c o m fo r t­
ab le a fte r th e o p e ra tio n .

2 7 0 - E n g lish in M ed icin e
Key Giải đáp

Unit 1 Bài 1
Taking a history 1 Làm b ệ n h á n I

Task 1 B ài lả m 1

SU RNA M E Hall F IR S T N A M E S Kevin

AGE 32 SEX M M A R IT A L S T A T U S M

O C C U P A T IO N Lorry driver

P R E S E N T C O M P L A IN T
fronl.il head ach es J/ i 2
worse in a.m . - "dull, throbbing"
relieved by lying dow n
also 7 o deafness

HỌ H all TÊN Kevin

T UỔ I 32 G IỚ I N am T ÌN H T R Ạ N G H Ô N N H Ã N C ỏ vợ __________

NGHỀ N G H IỆ P Lái xe lài_______________________________________________ _

LỜI K HAI B Ệ N H H IỆ N N A Y
Nhức đầu vùng trán từ 3 thán g nay. N hức nhiều vào buổi sáng, "Ảm I, dau nhói".
G iảm khi nằm . Cúng khai: đ iế c

1 m a le nam
2 married có VỢ

3 for th ree m o n th s (similarly 3 /5 2 = từ 3 (háng nay (tương tư 3/52 = 3 luần lc.


three w eeks; 3 /7 = th re e days) 3/7 = 3 ngày)
4 m orning buổi sáng
5 T hey are th e p atien t's o w n w ords. Đây là n h ử n g từ c ủ a chính bênh nhân,
6 com plains of khai b ện h là

E nglish in M edicine - 271


Task 4 Bài làm 4
U se this d iag ram to tell y o u w h e re to in ­ Sử dụng sơ đồ này đ i nói cho bạn chl đúng
d ic ate in each case. vị trí trong mỗi truờng hợp.

Bài làm 5
T a sk 5

B: U se th is a d d itio n a l in fo rm a tio n to B: Sử dụng thông tin b ế sung này đế ừ ỉ


a n sw e r an y q u e s tio n s th e d o c to r asks. lởi mọi cầu hỏi mà bác sĩ nêu ra.

1 C reasy food, like fried eggs, upsets Thức ăn béo, như trứng ch ièn , làm ban
you m ost. T h e pain lasts several bị rối loạn nhiều n h ất. Cơn dau kéo dài
hours. nhiều giờ.
2 T he pain w akes y ou at night. Cdn đau lầm bạn thức giấc trong đêm.
A ro u n d 2 o r 3 in th e m orning. Khoảng 2 hoặc 3 giờ buổi sin g . Thức an
Spicy food brings o n th e pain. T o o có gia vj làm dau. u ố n g quá nhiều cũng
m uch to drink also m akes it w orse. làm đau hơn.
3 T h e pain is really bad. Y ou've b ee n Dau thật nặng. Bạn luồn ho khạc dờm
coughing u p b row nish s p it Y ou've nâu. Bạn bị sốt.
had a te m p eratu re .
4 Y ou've h ad a cold. Y o u 're n o t Bạn bị cảm lạnh. Bạn không So ra dờm.
coughing u p phlegm .

D iagnoses Chẩn đoán

1 gall b la d d er túi m ật
2 d u o d e n a l ulcer loét tá Iràng
3 p n e u m o n ia viêm phổi
4 tracheitis viêm khí quản

2 7 2 - E n g lish in M e d ic in e
Task 6 Bải lảm 6
(A full list o f a b b re v ia tio n s is given in (Toàn bộ danh sách các chữ viết tắt đều có
A p pendix 2.) trong Phụ lục 2.)
O /E o n exam in atio n đ ang thăm khám
BP b lood pressure huyếl áp
CNS central n ervous system hệ thần kinh trung ương
-ve negative âm tính
? q u ery /p o ssib le câu hỏi/có th ể
1/52 o n e w eek m ột tuần lẻ

Task 7 Bài làm 7


Suggested q u e stio n s: Câu hỏi gợi ý:
1 W hat’s y o u r occu p atio n ? ô n g làm nghé gì?
W hat d o you do? Ông làm gì?
W hat's y o u r job? C ông việc của ông là gì?
2 W hereabouts w as th e pain? Đau ở chỗ nào?
Show m e w h e re th e pain was. C hl ch o tôi x e m đau ở c h ỏ nào.
3 W hen did th e pain first h a p p e n ? Cơn đau xuất hiện đầu tiên từ khi nào?
5 Did anything m a k e it b e tte r 7 Có cái gì làm khá lên được không?
6 D oes anything special bring it o n ? Có cái gì đ ặ c b iệ t gây ra c h u y ệ n d ó
không?
7 A re y o u r p are n ts aliv e7 Cha m ẹ anh còn sống không?
H ow old w as y o u r fath e r w h e n h e C h a a n h qu a đời lúc b ao n h iêu tuổi?
died?
W hat age did y o u r fath e r die at? Cha anh m ấl vào lúc bao nhiêu tuổi?

Task 8 Bải làm 8


1 G reen G reen
2 42 42
3 Salesm an D oanh n hân
4 C entral ở trung tâm
5 10 m ins 10 phút
6 clea r/n o rm a l trong suốt/bình thường
7 p (pulse) m ạch
8 BP (blood pressure) huyết áp
9 HS (heart sounds) tiếng tim

E nglish in M ed icin e - 2 7 3
Task 9 Bồi làm 9
P ossible q u estio n s: Câu hồi có thế đặt ra:
a) W hat's y o u r nam e? T ên ông là gl?
H ow old are you? ô n g bao nhiêu tuổi?
A re you m arried? Ô ng có vợ chưa?
W hat's y o u r job? Công v i ệ c c ù a ông lả gl?
W h a t’s b ro u g h t y o u h ere today? H ỏm nay ông d ế n đ ây có ván đé gl?
W here exactly is th e pain? Đau đúng ỏ chò nào?
H ow long have y ou h ad it? Ô ng dau như vây lâu chua?
Did anything special bring it on? Có cái gi d ac biệt d s gây ra chuyện dó
không?
Is It w orse at any p articular tim e? C huyện dó có tối tệ hơn vào mỗl thời
điểm d á c biệt nào không?
D oes anything m a k e it b e tte r or Có cái g) làm chuyện dó tốt hơn hoậc xíu
w orse? hơn không?
H ave y ou any o th e r p roblem s? Ông có vấn đ é nào khác nữa khỏngí
H ave you tak en anything for it? ô n g đ ả dùng thuốc nào chưa?
Did th e p ara cetam o l help? D ùng paracetam ol có dỡ không?

b) H ow long have yo u b e e n suffering Ông bị nhức đẩu n h ư v ây dả bao lâu rồi?


from th ese head ach es?
H ow long d o they last? N h ứ c đẩu kéo dài bao lảu?
H ow often d o y ou get th em ? Sau bao lâu lại thấy nhức đáu?
D o they e v e r m ak e y ou feel sick? N h ứ c đ ầu có làm ông cả m th ấy ngá
b ện h khòng?
H ave you no ticed any o th e r p ro b ­ Ô n g có th ấ y còn những v ấ n Aị n ào khác
lems? không?
H ow d o es th e pain affect you? Cơn đau in h hưởng đ ến ông ra sao?

Task 11 Bài làm 11


1 b u s d riv e r tài x ế xe buýt
2 cough an d general m alaise ho và khó chịu loản ihản
3 u p p e r respiratory tract infection n h iễm khuẩn đường hỏ h ấp trên
4 barely ro u sab le a n d breath less at d ẻ tinh giấc và hụt hơi khi nầm nghi
rest
5 severe ch est infection n h iễm khuẩn náng đ phối
6 tw o w eeks hai tuần lẻ
7 m yocardial infarction nhổi m áu cơ tim
8 drank little alcohol uống íl rượu

2 7 4 - E nglish in M e d ic in e
Task 12 Bài làm 12

SU R N A M E H udson F IR S T N A M E S W illiam Henry

AGE 58 SEX M M A R ITA L S T A T U S M

O C C U P A T IO N Postm aster

P R E S E N T C O M P L A IN T
'/o 'e v e r e low back pain. V 52 radiating (o left leg. A ccom panied by parasthesia.
U nable (0 sleep because 0Í pain. U nrelieved by paracetam ol. M ay have started af­
ter gardening.

HỌ Hudson TEN W illiam Henry

TUỔI Stt GIỚI N am T fN H T R Ạ N G H Ô N N H Â N Có VƠ

N G H Ể N G H IỆ P Trướng phòng liifu đ iện

LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y
Đau nhiều ờ vùng lưng dưới. 1 luán lè l.in lod xuống ch.in Irái. Kèm biến dôi càm
giác. Không ngủ được vì đau. Không bứl Hau khi dùn^ paracetam ol. C ó lẽ phái
bệnh sau khi làm vườn.

Unit 2 Bài z
Taking a history 2 Làm bệnh án 2
Tasks 1 and 2 Bài làm 1 và 2
System Com plaint No complaint Order

ENT
RS ✓ 4
CVS ✓ 3
CIS ✓ 1
cus ✓ 2
CNS ✓ 5
Psychiatric ✓ 6

E nglish in M ed icin e - 275


H ệ th ố n g Khai c ó b ệ n h K hai k h ô n g b ệ n h T h ứ tự

T .M .H Ọ N G
H. HẤP ✓ 4
T. MACH ✓ ì
T. HÓA ✓ 1
N. DỤC ✓ 2
T. KINH T. UƠNG ✓ 5
Tâm thần ✓ 6

Task 3 Bài làm 3


1 c 2 f 3b 4 d 5a 6 e

Task 4 Bài làm 4


In fo rm a tio n for S tu d e n t B (p atien t): Thỗng tin cho Sinh vién B (b<nh nhân):
1 You are a 60-year-old electrician B ạn là thợ d iệ n 6 0 tuổi (n a m ).
(male)
You have coughed up b lood sev ­ B ạn h o ra m .íu n h iề u l i n tron g v à i tuần lẻ
eral times over the last few vừ a qua.
w eeks.
You have noticed that you're losing B ạn n h ậ n t h í y c ó sụt c â n . Q u ầ n áo
weight. Your clothes don't fit you k h ô n g m ặ c vừ a.
properly.
You sm oke 3 0 cigarettes a day. B ạn hút 3 0 d iế u th u ố c lá m ỗ i n g à y .
2 You are 68. You are a retired B ạn 6 8 tuổi. B ạn là g iá o v ié n n g h i hưu
schoolteacher (male). (nam ).
You have been getting m ore and B ạn n g à y c à n g tá o b ó n trong vài tháng
m ore constipated over the past VỪ3 q u a. B ạn n h ậ n t h í y c ó m áu trong
few m onths. Y ou've noticed phân.
blood in your stools.
You've b een losing weight. B ạn d ả sụt c â n .
3 You are 45. You are a housew ife. B ạn 4 5 tuổi. Hạn là n ội trợ. B an c ố 3 con .
You have three children.
You get a pain in your stom ach B ạn c ó đ a u đ dạ d à y sau c á c bữa ân . D ối
after meals. Som etim es you feel khi b ạ n c ả m th ấ y b u ổn n ô n . T h í c ân
squeamish. Fried and oily foods c h iê n và c ó d ẩ u d ư ờ n g n h ư lầm b ệ n h
seem to be worst. (lả n g n h ất.

2 7 6 - E n g lish in M ed icin e
4 Y o u a r e a 2 4 -y e a r -o ld typ ist B ạ n là m ộ t n h â n v iê n đ á n h m á y 2 4 tu ổ i,
(female). (nữ).
Y o u h a v e p a in w h e n y o u a r e p a s s­ Bạn đau mỏi khi đi tiểu. Có máu trong
in g w a te r. T h e r e is b lo o d in y o u r nước tiếu.
urin e.
Y o u h a v e t o p a ss w a te r m o r e fre­ Bạn ph đi đi tiểu (hường xu yên hơn trước
q u e n tly th a n u su al. dây.

5 Y o u a r e a s tu d e n t o f 19 (m a le). Bạn là m ộ t sin h v iê n 1 9 tuổi (nam ).


Y o u h a v e a h e a d a c h e at t h e fro n t Bạn bị nhức đ ẩu ở vùng trán, d ọ c iheo
o f y o u r h e a d , a lo n g th e b r o w . lô n g m á y .
Y ou r n o s e k e e p s ru n n in g. Mũi b ạ n c h i y nước (sổ mũi).
Y ou r h e a d a c h e is w o r s e in th e C ơn đau đẩu thường n ăng nhiều hơn vào
m o r n in g w h e n y o u g e t up. bu ổi sáng khi bạn tỉnh dây.
It a lso g e ts w o r s e w h e n y o u b e n d Cơn đau củng tồi tệ hơn khi bạn cúi người
dow n. xuống.

Diagnoses Chẩn đoán


a) c a n c er o f t h e c o lo n ung thư đại tràng
b) fib ro id s u dạng sợi
c) cancer o f th e lung ung thư phổi
d) cystitis viêm b àng quang
e) b ro n ch itis viêm phế quán
f) ch o lelith ia sis sỏi ống mật
g) sinusitis viêm xoang múi

Solutions Đ áp án
See foot o f page 282. Xem cuối trang 282.

E n g lish in M ed icin e - 2 7 7
T a sk s 5, 6 and 9 Cóc bài làm 5, 6 vô 9

FEVER ✓ ĩ duration chills


freq uency •WHtl
✓ 2 tim e ✓ 3 ntghl (w eals
✓ 4 rigor

✓ 5 m a la is e ✓ 7 w t lo s s ✓ 8 »nor»«i»
GENERAL
SYMPTOMS w eakness d ro w a m a ss vomiting
✓ 6 m y a lg ia d e liriu m photophobi*

bleeding "> nose


skin
urine

ACHES AND head abdoman


PAINS leeth ch a d back
eyes neck pubtc

m uscle

joints

bone

SKIN rash CVS ctytpnoaa


pruritis palpitations
b r u is in g Mt irregularity

GIS diarrhoea RESPIRATORY j/J E coogh


m e la e n a c o ry ĩã

ic te rnroal
(Jy*pno«»
URINARY đysuna ✓ 11 p**urmc pain
freq uency tp u tu m
strangury ✓ 10 h « » m o p ty *is
discolouration

NEUROLOGICAL vision

p h otoph obia

blackouts

diplopia

27 8 - English in M ed icin e
SỐT th ờ i g ia n lạnh rét
lá n x u ỉ t ra m6 hôi
_*^2_ lá n ✓ 3 ra mó hối dỗm
✓ 4 rét run

TR IỆU CHỨNG ✓ 5 khó chiu ✓ 7 s ụ l cân ✓ 8 chán àn


TỔNG QUÁT yéu m êl uế oài nôn ói
✓ 6 đau cơ mô sảng sợ ánh sáng

xuất huyết? mũi


da
nưúc tiểu

NHỨC VÀ ĐAU dáu bụng thắl lung


râng ngực lưng
mẳt cổ vùng mu


khởp
xương

DA nổi ban HỆ TIM MẠCH khó thà


ngừa đánh trống ngực
tim dập không
bám Um
déu

HỆ TIÊU HỐA (lêu chảy HÔ HẤP ho


phân máu só mũi
đau hong
c khố thd
✓ 11 dau màng phổi

TIẾT NIỆU khử đái đờm


lán xuảt ✓ 10 ho máu
dái són dau
đổi màu

THẨN KINH thi giác


so anh sáng
hoa mẳl
song thj

E n g lish in M ed icin e - 279


Language fo cu s 5 Trọng tâm ngôn ngữ 5
w eight câ n n ặn g
cough ho
b lood m áu
chest ngực

T ask 7 Bài làm 7


(O ther q u e s tio n s are also p o ssib le.) (Những cáu hổi khác <ftu có thế được.)

3 D oes th e pain c o m e o n at any Cơn d au có xảy ra vào m ộl thời d iểm nào


particular tim e 7 d ậ c b iệl không?

4 A part from th e pain, d o y ou feel N goài cơn dau, ỗng cò n cá m thấy


anything else w ro n g 7 chuyện gl khóng ổn chang?

5 D o you sm o k e 7 H ow m u c h d o y o u Ô ng có hút thuốc không? Ô ng hút bao


sm oke? n hiêu điếu?

6 W hen did y ou first notice th e pain? Ổ ng d ế ý th ấy lán d ẩu tiên dau khi nào?

7 H ave you n oticed any c h a n g e in th e Ô ng có n h ận th íy chút thay đối nào trong


frequency o f th e pain? n hịp độ cơn (lau không?

8 H ow has y o u r w eight b e e n ? D ạo này ông c á n n ân g bao nhiêu?

9 D o you ev er b e c o m e aw a re o f y o u r Có lúc nầo ống n h ận th ấy tim d ậ p quá


h eart b eating to o quickly? n h an h không?

10 H ave y ou h ad an y p ro b lem w ith Ô ng có vấn đ ể gì lúc sưng hai m át cá


swelling o f th e an k les7 c h â n không?

T h ere are m a n y p o ssib le o rd e rs for th e Có nhiều cách xếp th ứ tự cho các cáu hỏi
q u e s tio n s d e p e n d in g o n th e p a tie n t's tùy thuộc vào các câu tr i lời cùa bệnh
re sp o n se s. nhân.

Ta sk 10 Bài lồm 10
lk 2 c 3 f 4 j 5 l 6 d 7 i 8 b 9 a lO e llg 12 h

2 8 0 - English in M ed icin e
Task 11 Bài làm 11
In fo rm a tio n fo r S tu d e n t A (p atien t): Thông tin cho Sinh viên A (bệnh nhân):
N am e: M r P eter W ilson T ên: Ô n g Peter W ilson
Age. 48 Tuổi: 48
Sex. M Giới: Nam
Marital status: M Tình tr ạn g hôn n h â n : Có vợ
O ccupation: S teelrope w o rk e r N ghề nghiệp: Công n hân dây
c á p th ép

You h a d a n a tta c k o f c h e st p a in last Bạn có m ột cơn đau ngực đêm qua. Đau ỏ
night. T h e p a in w as b e h in d y o u r b r e a s t­ phía sau xương ngực. Bạn cũng có đau
bone. You aJso h a d a n a c h in g p a in in nhức ỏ cổ và cánh tay phái. Cơn đau kéo dài
your neck a n d rig h t arm . T h e p a in la ste d 15 phút. Bạn càm thây khó chịu và không
for 15 m in u tes. You w ere very re stle ss thể ngủ được. Bạn cũng bị ho ra đờm màu
and c o u ld n 't sleep. Y ou've also b e e n sắt gỉ.
coughing u p ru sty c o lo u re d spit.

For th e p a s t y ea r y o u 'v e su ffe re d Năm vừa qua bạn bj khó thở khi leo đôi
from b re a th le s sn e ss w h e n y o u w alk u p ­ hoặc trèo thang. Bạn bị ho vài nám nay.
hill or clim b sta irs. Y ou've h a d a c o u g h Đôi lúc bạn có đờm rãi. Ba tuần lể vừa qua
for so m e years. You o fte n b rin g u p đã ba lần bạn cảm thấy có cơn đau nhói ỏ
phlegm . In th e p a s t th re e w eek s o n th re e giữa vùng ngực. Cơn đau lan tòa xuống
occasions y o u 'v e felt a tig h t p a in in th e cánh tay phải. Những cơn đau đó xuất hiện
m iddle of y o u r ch e st. T h e p a in h as khi bạn đang làm vườn. Các cơn dau kéo
spread to y o u r rig h t arm . T h e se p a in s dài vài phút. Hai m ắt cá chân bạn sưng
h a p p e n e d w h e n y o u w ere w o rk in g in phồng. Bạn nhận thấy đối giầy bị chật
the g arden. T h ey la ste d a few m in u te s. cứng vào lúc buổi tối mặc dù tình trạng
Your ank les feel puffy. You fin d th a t y o u r sưng phồng lại tan hết sau khi bạn ngù
shoes feel tig h t by d ie e v e n in g a lth o u g h đêm . Bạn bị chuột rút ỏ báp chán phải
this sw elling g oes aw ay afte r y o u 'v e h a d trong tháng vừa qua mỗi khi bạn di bộ một
a n ig h t's rest. Y ou've h a d c ra m p p a in s in quãng đường. Nêu bạn nghỉ ngơi, cơn đau
y our right calf for th e la st m o n th w h e n ­ lại hết.
ever you w alk an y d ista n c e . If y o u rest,
the p a in s go aw ay.
Y ou've b e e n in g o o d h e a lth in th e Trước đây bạn vẫn m ạnh khỏe mặc dù
past a lth o u g h y o u h a d w h o o p in g bạn bị ho gà và viêm ph ế quản dạng hen
cough a n d w h ee zy b ro n c h itis as a khi bạn còn nhồ. Bạn hút 20 đên 30 điêu
child. You sm o k ẹ 20 to 30 c ig a re tte s a thuốc lá mỗi ngày. Mẹ bạn vẫn còn sông, đă
day. Y our m o th e r is still alive, a g e d 80. 80 tuổi. Cha bạn đã qua đời lúc 56 tuổi vi
Your fa th e r d ie d o f a h e a rt a tta c k w h e n m ột cơn đau tim . Bạn có m ột chị gái. Chị
he w as 56 You h av e o n e sister. S he h a d gái này bị lao lúc nhỏ tuổi.
TB w h e n sh e w as y o u n g er.
E n g lish in M ed icin e - 281
Task 12 Bài lãm 1 2
1 breathlessness hụt hơi (k é m thỏ)
2 productive có dờm
3 o ed e m a p hù
4 in term itten t claudication bư ớc k h ậ p k h ển h cách só i
5 retro stern al/cen tral sau xương ứ c/trung tâm
6 rusty gí

Ta sk 13 Bài lảm 1 3
7 sh o rt th ấ p
8 o rth o p n e ic khó thở khi n à m
9 cyanosis tím tái
10 clubbing dùi trống
II regular đểu
12 oedem a phù
I3 som e c h ú t ít
I 4 venous tĩn h m ạ c h
I 5 clavicular xương đ ò n
16 h e a rt tim
17 crepitations ran n ổ
18 right phải
19 IV tiê m tĩn h m ạ c h
2 0 IM tiê m b ắ p

Solutions to Task 4 (page 277) Đáp án cho Dài làm 4 Itn n g 277)
lc 2 a 3f 4d 5g

2 8 2 - E n g lish in M e d ic in e
Task 15 Bái lảm 15

SU R N A M E Jameson F IR S T NAM ES Alan

AGE 53 SEX M MARITAL STA TU S M

OCCUPA TIO N C arpcnler

P R E S E N T COM PLAINT
Acute backache referred dow n R sciatic nerve distribution. Began b/52 ago and b e­
cam e more severe over past 2/s 2. Affecting work and w aking him at night. Also c/o
tingling in R fool. Wt loss 3 kg. D epressed.

IMMEDIATE P A S T H ISTO RY
Paracetam ol helped a little with previous interm ittent back pain.

HỌ Inmeson TÊN Alan

TUỔI 53 GIỚI N am TÌNH TR Ạ N G HÔN NHÃN Có VỢ

N G HÉ N G H IỆ P Thợ m ộc

LỜI KHAI B Ệ N H HIỆN NAY


Đau lưng c ấ p tính lan tỏa xuống d ây th án kinh tọa phải. Bál đầu 6 tuấn nay và
ngày càng nản g hơn trong 2 luần vừa qua.
Ảnh hưởng đ ến công v iệ c và làm b ện h n h ân thức giấc trong dêm . Cũng khai là
ddu nhói ở bàn c h â n p h ii. Sụt c â n 3kg. Suy nhược tinh thần.

TIẾN S Ử GÁN ĐÂY


Paracetam ol có làm giảm chút ít cơn dau lưng cách hồi trước dây.

Task 16 Bải làm 16


I W h at's 8 th a t/th is
2 w hen 9 o th e r
3 did 10 w ith
4 W as/Is lI in
5 Has 12 Did
6 had 13 find
7 in 14 on

E nglish in M ed icin e - 283


Task 17 Bài làm 17
(O th er a n s w e rs a re p o ssib le .) (Những cáu trả lời khác đ ỉu có t h í dược)

a) W hat's b ro u g h t you h ere to d a y 7 Chuyện gì làm óng phái đến dây hôm nay?
W h ere is th e p a in 7 Đau ỏ đâu?
c) D oes the pain affect y o u r sleep? Cơn đau có làm ản h hưỏng d ín giấc ngủ
cùa ông không?
d) A part from th e pain, have y ou n o ­ Ngoài đau, ônp cồn n h ân thấy có những
ticed any o th e r p ro b lem s’ vấn d é khác không?
e> Is it affecting y o u r w o rk 7 Đau có làm ánh hưđng đ ến công việc cùa
ông không?
0 H ave you n oticed any c h a n g e in Ổng có n h ận thấy chút thay dối nào vé
your w eig h t1 c3n n ỉn g không?
g) H ave you ever had any p ro b lem like Trước d ây ông có vấn d ể gì như th ế này
this b e fo re 7 không?
h) Did you take anything for it? Ô ng d ã dùng thuốc nào chưa?
Did it h e lp 7 Thuốc đó có hiệu quả không?

T h e c o n s u lta n t is p r o b a b ly a n e u r o lo ­ Bác sĩ th am vấn có th ể là m ộ t bác sĩ khoa


gist or a n o r th o p a e d ic s u rg e o n . th ầ n kinh hoặc phẫu th u ậ t viên chinh
h ìn h .

Task 18 Bồi làm 1 8

A ngina Pericarditis
Site left-sided o r cen tral c h e s t, r etro stern a l
chest pain a n d left precordial
R adiation neck, jaw, arm s, wrists, b ack and tra p eziu s ridge,
so m e tim es h an d s s o m e t im e s e ith e r o r b o th arm s

D uration a few m in u tes persistent


Precipitating exertion, e x p o s u re to cold, inspiration, co u g h in g a n d
factors heavy m eals, in te n se em o tio n , ch an g es in b o d y position
lying flat, vivid d rea m s
Relief o f pain rest, sublingual nitrate sitting u p an d leaning
forw ards
A ccom panying choking sensatio n , pericardial friction rub
sym p to m s an d breathlessness,
signs o ften n o physical signs

2 8 4 - E nglish in M e d ic in e
Cơn d a u th ấ t ngực Viêm ngoại lâ m m ạc
Vị (rí phía trái hoác (rung tâm ngực, sau xương ức ỉ
đau ngực và bên trái (rước tim
Lan tỏa cổ, hàm , cán h lay, cổ tay lưng và bờ cơ thang, đôi khi
đỗi khi bàn tay một hoặc cả hai cán h tay
Thời gian vài phút dai dẩng
Các yếu tố gây dột g á n g s ứ c ,c á m lạ n h ,3 n d ổ k h ó hít vào, ho và thay đôi iư thê
phát tiêu, cám xúc m an h , n àm d ài, thân người
giấc mơ kích động
G iảm dau nghi ngơi, nitrate dưới lưỡi ngồi lôn và ngã người ra trước
Triệu chứng và dâu cảm giác ch o án g (sốc) tiếng sột soạt cọ xál ngoai
hiệu kèm theo hụt hơi tâm m ạc
thường không có dâu hiệu
thực th ể

Task 19 B à i là m 19

SU R N A M E H udson F IR S T N A M E S W illiam Henry

AGE 65 SEX M M A R IT A L S T A T U S w

O C C U P A T IO N Retired postm aster

P R E S E N T C O M P L A IN T
H eadaches for 4 m ths. W i loss. H ead ach es feel "like a heavy w eighi".
No nausea or visual sym ptom s.
No appetite.
Diff. starting to PU. N octuria x3.

HỌ Hudson TÊN W illiam Henry

TUỔI 65 G IỚI N am T ÌN H T R Ạ N G H Ô N N H À N Góa vợ

N G H Ể N G H IỆ P Trưởng phòng bưu điện hưu trí

LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y
Đau đầu trong 4 iháng. Sụt cán . Đau đầu như "có vật nặng dè é p ”.
Không buồn nôn hoác triệu chứng thị giác
Không thèm an
Khó khan lúc bát đẩu tiểu tiện. Đái đ êm 3 lẳn.

E nglish in M edicine - 2 8 5
Task 20 Bài lâm 20
O n the re c o rd in g th e d o c t o r d o e s n o t Trong băng khỏng phái bác si hiAn luôn
alw ays sp e a k in s e n te n c e s . S o m e tim e s nói dù câu. Đỏi khi ống áy ngừng giữa
h e sto p s in th e m i d d l e o f w h at h e is chừng cáu nói vầ ậm hoặc ử rồi nhắc lại
saying, sa y s 'u m ' o r 'cr' a n d re p e a ts diều vừa nói. Đẫy là kiếu ngôn ngừ nói
h im self. T h is is ty p ical o f s p o k e n la n ­ điền hình và giúp bác sỉ có thời gian suy
g u ag e a n d gives th e d o c to r lim e lu n g h i.
th in k .

Unit 3 Bài 3
Examining a patient Khám bệnh nhân
Task 1 Bài làm 1
le 2 c 3 a

Task 2 Bài làm 2


Id 2 b 3 e 4 a 5 c

Task 5 Bài làm 5


1 lie nám 6 press ấn
2 raise/lift nâng/nhấc 7 hurt đau
3 ben d cúi. gập 8 roll trờ
4 bend cúi, gập 9 feel cảm n hản
5 straighten duổi tháng JO lift/raise n h íc /n â n g

Ta sk 6 Bài làm 6
1 radial pulses n hịp m ạch qu.iy
2 BP huyết áp
3 h eart so u n d s tiếng (im
4 lungs phổi
5 abdom en bụng
6 fem oral pulses n hịp m ach đùi

2 8 6 - E nglish in M ed icin e
Task 8 Bải làm 8

THE FIRST EXAMINATION


THẢM KHÁM LẦN ĐAU
1. Heighl □ C h ié u cao □
2. Weight* 0 C 5n n ả n g 12
3. Auscultation of heart and lungs □ N ghe tim và phổi □
4. E xam ination of b r e a sts and K h ám vú và n ú m vú □
nipples □
5. Examination of urine 0 Xét nghiệm nước tiếu [7]
6. Examination of pelvis □ K h ám vù ng c h ậ u □
7. Exam ination of le g s 0 Khám hai ch ân 0
8. In s p e c tio n o f te e th □ K h á m r.lng □
9. Estimation of blood pressure [Z1 Đo huyết Ap 0
10. Blood sample (or blood group □ Lây m á u m á u d ể lìm n h ó m m á u □
11 Blood sample lor haemoglobin □ Lấy m ẩ u m.íu d ể lìm h em o g lo b in □
12. Blood sample for serological test lor Láy m á u m á u d ể xót n g h iệ m huyết
syphilis □ lli.m il tìm giang mai □
13. Blood sample for rubella antibo­ Lảy mầu máu d ể tìm kháng thể bộnh
dies □ sđi □
14. Examination of abdom en to a s s e s s K hám b ụ n g d ể xác đ ịn h kích thước từ
size of uterus 0 cung 0
15. Examination of vagina an d K hám â m d oo và cô lứ cung □
cervix □

* In the U K , w e ig h t IS no lo n g e r m e a s u re d as T<ji nước A n il, v iệ c c án Ih ế Iro n g k liõ iig còn

ro u tin e o n s u b s equent visils. dược thực h iệ n thường q u y trong các 1.111 Ih á m

k h á m sau.

a 5 b 9 c 11 d 7 e l4

Task 9 Bài làm 9


S uggested o rd e r: Thứ tự dê nghị:
la 2 e 3d 4b 5c

E n g lish in M ed icin e - 2 8 7
Task 11 Bái làm 11
1 gentam icin
2 benzylpenicillin, ery th ro m y cin
3 am picillin
4 cefuroxim e
5 benzylpenicillin
6 gentam icin, benzylpenicillin
7 erythrom ycin, tetracycline
8 phenoxym ethylpenicillin. benzylpenicillin
9 tetracycline
!0 erythrom ycin

Ta sk 12 Bồi làm 1 2
PU pass urine tiểu tiện
?AF possible atrial fibrillation rung n h i ( h í t c ó th ^ ( x i y ra)
HS h eart sounds ti ế n g tim
ab d o abdom en bụng
p.r. p er rectum q u a (dường) trực tràn g
NAD n o abnorm ality d e te c te d , k h ô n g p h á i h iệ n b í t th ư ở n g
n o th in g ab n o rm a l d e te c te d
4 / 12 four m o n th s bốn tháng
Ca. carcinom a, can ce r c a r c i n o m , un g thư

2 8 8 - E n g lish in M ed icin e
Task 14 Bải lảm 14

H o t p ita l

u»e Day H o s p ita l

O n ly C lin ic O a ts T im e No. GP112

Ambulance lYe»ll>ể/1 REQUEST FOR MIT-MIIHT COMULTATHM Urgtnt [^ j

R e q u ir e d Appointment fN^~l
S itt in g / S tr e t c h e r H o s p ita l E a s te rn OEN1RAL D s to 7 Required

P l e u e a rr a n g e lo r this p a tie n i lo a tte n d the ................. ........ clin ic o f O f/M r riE L D IN Q

P a tie n t's S u r n a m e ...... HUDSON


e ...

I
< Q.
F lf il Nam e* .......... T O I X i A M H K N R Y ................................ ...........

Addrisi ..........14 ụ .ỊỊP ỊỊ.ỊỊ. NORTHCOTT.....................


6 ,ntHo /Ma>nod/ W id o w e d /0 < tw

Date 0| B|rth 30/3/32

oS P a tien t's O ccu pa tio n I>9 ‘3T M A S.T?'R


si (R etired)

P ostal C o d e T e le p h o n e N o ...........................
35
ỈĨ
5“
H a t the patient attended hospital b e lo re Y E S / N O ? If " Y E S " p le a se state
1 z Nam e of H ospital . .. N O R T H E I U * G E N E R A L ........................

Y e a r of A tten d an ce ...A®.7.3............. H o sp ita l N o ................


N am e. A d d re s s and Teleph on e
If the p a re n t's n am e and/or a d d re s s h a s/h a v e ch a n g ed
N u m ber of M E D I C A L / D E N T A L
sin ce then p le a s e give details:
P R A C T IT IO N E R

DR PETER WATSON
HEALTH CENTRE
NORTHCOTT

Ple a se u se rubber stamp

I would be grateful for your opinion and advice on the above named patient. A brief o utline of
history, sym ptom s and sig n s is given below:
This recently retired p o itm w iflr com plains of difficulty Blurting to paaa u rin e and Increased
frequency. He h u n o c tu ria x3 R*ct*l MMLmlnaLlon show s m oderate enlargem ent of th e pros-
l a u . Ỉ also discovered th a t he h&a a tria l fibrillation w hich 1« u n d e r treatm en t w ith digoxln
0.25 mg and w arfarin. Ther« Id no cardiac enlargem ent and his BP la 100/ 103- H*3 PSA 15 within
th e norm al range This Qbrlil&uon la presum ably due to lachasm lo h eart disease, but I feel th at
he would folrly soon req u ire som e su rg ery to th e p ro state and th is may become urgent

D ia g n o s is / p ro v is io n a l d ia g n o s is Ấ .U . P r o»t * t « Isch<usml!: h e a r t d w e 4 se

P re s e n t drug treatm ent and potential s p e c ia l h azard s: ..... 9.?.®..1? ? ! .w a rfa x ln do8e
variable depending on INK

R e le v a n t x - r a y s av a ila b le Iro m ..................................................................... N o . (if k n o w n ) ..............

S ig n a t u r e .. ...................................................................

E n g lish in M ed icin e - 2 8 9
Dành cho Lâm Thủ Giở Bệnh viền BS
bênh viện sáng Ngảy SỐ láng q u tl 112

IN RỜI
Xe cứu rC é W „l YÊU CẨU u Am b ệ n m a n K8ẬI rai Sũ
CHỮ
thưng C4f c * ỊlttếH
Ghế/Cing Bênh viện EASTERN GENERAL Ngầy 7
BANG

Vu lồng xíp bệnh nhìn nầy thâm khim ......... Khca cut M M it n g FIELDING
Ho bính nhân ............. HU D SON ....................... Ho (nhO d a rh )............ ..........
GHI CHÚ

Tên bệnh nhân WILLIAM HENRY...........

Q j, ch| 14 LINDEN LEA, NORTHCOTT

Ngỉy únh ... 30/3/32


NHẢN

Mã Bưu điện 3LH Số d4n tho^i ..................... Nohi nohiệp ..........NHẢM V,ÊM.
BƯU CXỆM (*HJU trl)
BỆNH

Bính nhân <19 d in khám K n h Iruồc đây: CŨ/KMÚUC


Níu "Cô” , vú lông ghi rổ:
Tín bệnh viện ..... NORTHERN GEN ER AL...........................
CỦA

Nỉm dín khím ............... !?.?.?...... Bính vl<n s đ ...............


Tin. dia eK »6 **n thon c k
ĐIỂM

Níu tên và/hoậc địa ch! bính nhân tù dồ đă thay dổi. xln
ghi chi tiết: BÁCsl TỔNGautĩ r/NHAKHOA
ĐẶC

BS P E T E R W ATSON
NHỮNG

H E A LT H C E N T R E
MORTHCOTT

Vui lỏng dũng con đầu cao su

Tôi xin cảm on vé ý kiến và lời khuyên cùa Ngài lién quan đến bệnh nhần cò lén trtn đầy Dutt
đây lả tóm tát b£nh sử. triệu chửng.và dấu hiệu của bệnh nhân:
Nh&n viên bưu điện vừa n g h i hưu nấ y than p hiế n về tinh trạng k h ó khA n khl b it đầu tíểm n ệ n về đế tiểu
nh iề u lần. Ổng ta di tiểu ban đ èm 3 lẳn. Khâm trực tràng ch o t h íy tuyến tiền lập phlnầi lo. T51 củ n g phết
h iệ n rẰng ỏ ng ta c ô rung U m n h ĩ về (U n g đư ợ c diều trj bằng d lgoxln 0 .2 5 m g V* r a f a r m K M f ig cò dấu
hiệu tím to vA huyết &p của ông ta IA 160/105. Nhịp động mạch ò trong mức Mnh ứiOỡag TWfch trạng
rung tím n à y c ó lẻ do b ệ nh thlẻu m *u c ơ tim .n h ư h g tôl n g h ĩ rằng ô n g ta c i n tâ m áJỢc ọkầm thuật tuyển
tiền lậ p vA đ ỉểu nồy cố thể tTồ nên k h ẩ n cấ p .

Chẩn doân/chẩn đoán O m thời: ..... (>> T u y f n , l ín l» p ph ln h to (2) B « nh t h ííu m à u c o Itm

Thuốc điểu trị hiện nay và những biín ứii khỉ năng dặc biệt: ...... d iflo iln 0.25 mg varlartn
lỉểu lượng thaỵ d<4i tùy thoộc yếu tố INR

Phim X quang cố giá trị từ ................................................................. Số (níu bét)

Chữ ký V tC ft ________

290 - English in M edicine


Unit 4 Bài 4
Special examinations Thăm khám độc biệt

Task 1 Bài làm 1

SURNAM E Priestly F IR S T N A M E S John

AGE 58 SEX M M A R IT A L S T A T U S M

O C C U P A T IO N Postman

P R E S E N T C O M P L A IN T

Failing sight. L eye has d eteriorated over past year.


Seriously affecting his w ork - "can 't cope".

HỌ Priestly TÊN John

TUÓI 50 G IỚ I N am T ÌN H T R Ạ N G H Ô N N H Â N Có vợ

N G H Ể N G H IỆ P N h ân v iên bưu đ iên

LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y

Thị lực giảm . M át trái đ ã suy g iảm khoáng năm ngoái.


Làm ản h hưởng rất nhiều d ế n công viêc. "Không đối phó đ ư ợ c”.

T he p a tie n t h a s b e e n r e fe rre d to th e B ệnh n h ân được chuyển đến khoa Mắt


O p h th a lm o lo g y D e p a r tm e n t (th e Eye (Bệnh viện Mắt).
Clinic).

E nglish in M ed icin e - 291


Task 2 Bài lâm 2
a) all
b> can
c> anything
d) that
e) any
f) that
g) that

(d) and (0 re fe r to lenses (d) và (0 lằ c á c m i l Itín h .

Task 3 __ Bải làm 3


1 C an you see any letters at all? Vây ông có th ể nhln thấy các chữ nầy
không?
2 Well, w ith th e nftht eye, can y ou see Nào, b in g m át p h á i, ông cố ih ể nhin thây
an y thin g 7 gì không?
3 N ow d o es that m ake any d if f e r ­ Bây giờ, th ế này có gây khác biệt g)
ence7 ____ khống?
4 W hat ab o u t that o n e 7 D o es th a t Còn cái kịa I.Ì sao? Nó cố gây hiệu q u i
have any effect7 nào không?

Task 4 Bài lỏm 4


Id 2 c 3b 4 f 5a 6 e

P o ssib le in str u c tio n s: Các chỉ dẫn k hi hữu:


2 I'm going to e x a m in e y o u r ears. Tôi sẽ khám tiai (ai ỏng. Ông có th ể
C o u ld yo u tu rn y o u r h e a d this quay đẩu phía này dược không?
w ay7
3 I'd like to e x a m in e y o u r chest. Tôi m uốn khám ngực ông. Ổng có thế
C o u ld you re m o v e y o u r to p c lo th ­ cởi bỏ áo trên được không?
ing7
4 I'll just ch eck y o u r back. W o u ld Tôi sẽ ch ỉ kiểm tra lưng ông thôi. Ông
y ou sta n d up, p le a se 1 vui lòng đứng lên, được chứ?
5 W o u l d y ou like to tạ k e y o u r sh o e Ô n g vui lòng cđi bỏ g iẩy vầ vđ vằ (ÔI
and sock off an d I'll e x a m in e y o u r sẽ khám b àn ch ân ông.
fo o t
6 If you'd like to tilt y o u r h ea d back. N ếu ôn g vui lòng ngửa đ á u ra M U, lôi
I'll just e x a m in e y o u r nasal passage. sẻ khám dường mủi cùa ỏng.

2 9 2 - English in M e d ic in e
Task 5 Bài lám 5
1 lim b p o w e r khả nâng của chi
2 lung vital capacity dung tích sống của phổi
3 consolidation o f th e lungs sự đông đ ặc cùa hai phổi
4 eye m o v e m en ts các chuyển dộng của mát
5 te m p e r a tu r e nhiệt độ
6 re c tu m trực tràng
7 co o rdination o f th e right lim b sự phối hợp cùa chi phái
8 throat/tonsils họng/am idan

Task 6 Bài iảm 6


C om pare your version w ith th e T ape- So sán h bài soạn của bạn với bản Đối
scrip t for T ask 1. thoại cho Bài làm 1.

Task 7 Bải làm 7


RS, GIS, g la n d s, ENT, h e ig h t a n d Hệ hò hấp, hệ tiêu hóa, các tuyên, tai mũi
w eight. họng, chiêu cao và cân nặng.

P aediatric. Nhi khoa.

The p a tie n t is a 4 -y e a r-o ld girl (w ith Bệnh nhi là m ột bé gái 4 tuồi (có mẹ di
h er m o th e r). kèm).

Task 8 Bài làm 8


a) going i) so
b> called j) y o u 're
c> m ight k> I'll
d) of I) tickly
e) to m) N ow
f> th e n n) all
g) done o) isn't
h) like

Ta sk 9 Bài làm 9
For p a e d ia tric e x a m in a tio n o f th e Cho việc th ăm khám nhi khoa vùng
th r o a t (1), e a r s (2). c h e s t (3) a n d họng (1), tai (2), ngực (3), và lưng (4k
b a c k (4) se e th e T a p e s c r ip t fo rT a s k 7 . xem bản Đối thoại cho Bài làm 7.

E n g lish in M ed icin e - 2 9 3
5 foot 5 bàn c h in

We'll just ask M u m m y to ta k e off C h ú n g la s é n h ờ M e (h á o b ồ g iầ y v ì


y our shoes a n d socks so I c a n have'a vớ cù a cháu dế xem qu a b in chSn
quick look at y o u r feet. It m ight be c h á u n h é . C ó th ế n h ó i m ột chút
tickly b u t it w o n 't be sore. nhưng kh ỗng dau dâu.

6 nasal passage 6 dường m ủi


C a n you sit o n M u m m y 's k n e e ’ I'm C háu n^ái lén d i u gối Mẹ dược
going to have a look at y o u r nose kh ông? H ác s ẻ x e m m ú i c h á u b ần g
with this little light. You w o n 't feel c á i d è n n h ỏ xíu n à y . C h á u kh ỏng
anything at all. C a n y o u p u t y o u r c â m th á y c h ú t gl c i d â u . C h á u c ó thế
h ead back to help m e? ngửa đ ẩ u ra sau dư ợ c kh ỗng?

T a sk s 10, 11 and 12 Các bài làm 10, 11 và 12


Test question Order Patient's score
Cáu hòi trắc nghiệm Thứ tự S6 diểm cùa bệnh nhân
l l I
2 8 0
3 7 0
4 6 0
5 5 0
6 3 I
7 4 I
8
9 2 0
T o ta l sc o r e 3 / 8
= s e v e r e im p a ir m e n t
S ố đ iể m lổ n g c ộ n g 3 /8
* suy nh ư ợc n á n g

T a sk 13 Bài làm 13
1 W h a t w as th e year o f y o u r birth? N ă m sin h cùn ô n g lá n ỉ m nào?
2 C a n y ou r e m e m b e r that? Ồ n g c ó th ể nh ớ n á m đ ó kh ông?
3 W h a t was th e d a t e 7 N g à y th á n g nào?
4 H o w old will y ou b e now , d o yo u B â y giờ ô n g b a o n h iê u tuổi, ô n g b iế l chứ?
think?
5 D o y ou k n o w that? Ổ n g c ó b iế t đ iể u đ ó kh ông?
(3 Well tell me, is it s u m m e r o r winter? V ậ y ô n g n ói c h o tôi b iế t, d ó là m ù a h è
h oác mùa dỏng?
7 / 8 O r d o th e days n o t m e a n a great H o á c n g à y th á n g c h ẳ n g c ò n n h iể u ý
deal to y o u n o w that y o u ’re not n g h ĩa d ố i v ớ i 6 n g lú c n à y k h i ô n g k h ô n g
working? c ò n lầ m v iệ c nữa?

294 - English in M edicine


b) q u e s t io n 7 câu hổi 7
c) question 5 câu hòi 5
d> question 4 câu hỏi 4
e) question 3 cáu hỏi 3
0 q u e s tio n 2 câu hòi 2

Task 14 Bải làm 1 4


1 W h a t w a s th e y e a r o f y o u r b irth ? N ă m s in h c ủ a ô n g là n ă m nào?

2 C an yo u r e m e m b e r that? Ô n g c ó th ể n lìớ n ẫ m đ ó kh ôn g?

3 W hat w as the d a t e ? N g à y th á n g n à o í

4 H o w o ld w ill y o u b e b y n o w , d o B á y RÌỜ ô n g b a o n h iê u tu ổ i, ô n g b iế t
you think? chứ?

5. D o you kn o w th a t? Ô n g c ó b iế t d ié u đ ó kh ôn g?

6 Well, tell me, is it Slimmer or V â y ô n g n ó i c h o tô i b iế t đ ó lả m ù a hé

w inte r? ho ệc m ua_dong?

7/8 O r d o th e days n o t m e a n a great H o ả c n g à y th á n g c h ẩ n g c ò n n h iề u ý

deal to you n o w that y o u 're not n g h ĩa d ô i với ô n g lú c n à y k h i ỏ n g

w orking? k h ô n g c ò n là m v iệ c nữa?

Task 15 Bài làm 15


1 W h a t is this place called7 C h ỗ n à y gọi tê n lầ gì?

W h e r e are w e n o w ? Bây giờ c h ú n g ta đ a n g ở đ â u nhỉ?

2 W hich day is it today? Hôm n a y là n g à y m ấy?

W hat d ay is this? N a y là n g à y gì nh ỉ?

3 W h a t is this m o n th called’ T h á n g n à y gọi là ih á n g gì?

W h a t m o n th are w e in no w ? B â y giờ c h ú n g ta đ a n g đ th á n g m ấy?

4 W h a t y e a r a r e w e in? C h ú n g ta d a n g ở n ă m nào?

W h a t is th e y e a r ’ N a y là n ă m gì?

5 H o w old are you? Ô n g b a o n h iê u tuổi?

W h a t is y o u r a ge? T u ổ i ô n g là b a o n h iêu ?

6 W h e n w e re y ou b o r n 7 ô n g s in h ra k h i nào?

W h a t w as y o u r y ea r o f b ir th 7 N ăm s in h c ủ a ô n g là n ă m nào?

7 W h a t is y o u r d a te o f b irth 7 Ngày t h á n g sinh c ùa ô ng lá n ^à y nào?


W h a t m o n th w e r e y ou b o m in? ô n g s in h ra v à o th á n g nào?

E nglish in M ed icin e - 295


8 W hat's th e time? Mấy giờ rồi nht?
C a n you tell m e th e tim e? Ông có Ihế cho tôi biết m í y giờ rổi?
9 H o w m a n y years hav e y o u b e e n liv­ Ông sống đ dây được bao nhiéu nâm rồi?
ing here?
For h o w long have you stayed here? Ổng Hả đ đây bao lAu rổi nhl?

Task 16 Bài làm 16


lb 2 a 3 c 4 d

Task 20 Bài lồm 20


1 Title Tựa dề
2 Authors Các tác giả
3 Editor's note Ghi chú biẽn tệp
4 Sum m ary Tóm lát
5 Introduction N h ập dẻ
6 Materials a n d m e th o d s Các vât liệu và phương p h á p
7 Results Các kết quả
8 Com m ent Bàn luận
9 References Tài liệu Iham khẩo

Task 21 Bài làm 21


Title - h Tựa d ể - h
A uthors - a Các tác giả - a
Editor's n o te - e Ghi chú biên lẠp - e
Introduction - g N hập để - g
Materials a n d m e th o d s - b Các vật liệu và phương p h á p - b
Results • d Các kết quá - d
Com m ent - f Bàn luận - f
References - c Tài liệu tham kháo - c

T h e typeface an d linguistic features Các đ ậc diểm ngôn ngữ và kiểu chữ nht/
such as key w ords a n d tenses help các từ khóa và thời dỏng lừ giúp xác d|nh
identify th e parts. các phẩn.

Task 22 Bải làm 22


I Objective(s) Mục tiêu
2. M e th o d s Phương p h á p
3. Resulti Kết quá
4 Conclusions Kết luân

296 - English in Medicine


Task 23 B ải làm 2 3
1 O bjective 7 for 13 who
2 to Che 8 Results 14 Conclusions
3 Methods 9 to the 15 of
4 of the 10 of 16 H o w ev er
5 of the 11 than 17 not
6 by 12 nor 18 to

Task 24 B ài là m 2 4
. ----------

Dear Dr W atson. «.—


Y our p atient, Mr H u d son , w a s adm itted as an em ergency o n 2 3 February
w i t h a c u t e r e t e n t i o n o f u r i n e d u e t o h is e n l a r g e d p r o s ta te for w h ic h h e w as
aw aiting elective surgery. I
On ad m ission to th e w ard h e w a s still In rapid atrial fib rilla tio n a n d h is
blood p ressu re w as 1 8 0 /1 2 0 . The bladder w as d is te n d e d to th e u m b ilicu s
and p.r. sh ow ed an en larged soft prostate. He w as s e d a te d a n d c a th e te r-
lsed. U rin alysis sh o w e d 3 + g lu c o se a n d OTT sh o w ed a d ia b etic cu rv e. He
w as therefore started o n d iet and m etform in 5 0 0 mg t.d.s.
Dr W ilson, ou r p h y sic ia n , Is d ea lin g w ith the cardiac sid e of th in g s before
w e go ahead w ith th e op era tio n .
Y ours sin cerely.

---------------- — “---------------------------------------------------------------------------------------------
K in h gvli B . s W a tso n ,
B ệ n h n h a n c ủ a b i c B í , ô n g H u d s o n , đ a đ ư ợ c nhẠ p v i ệ n k h á n c a p n g a y 23
t h á n g 2 v ì b i t i ể u c ấ p t i n h d o t u y é n t i ề n l ậ p t o , mà ô n g Ca d a n g c h ờ
được phảu th u ậ t ch ọn l ọ c .
K hi n h ậ p v i ệ n ô n g t a v ả n c ồ n t r o n g t i n h t r ạ n g r u n g n h i v ầ c ô h u y ê t ap
1 4 1 8 0 / 1 2 0 . B& ng q u a n g r â n r ộ n g t ớ i r ố n v á ( ju a đ ư ờ n g h ậ u m ôn k h a m
t h ấ y t u y ế n t i é n l Ạ p t o v à mém. B ệ n h n h â n d ư ợ c d ù n g t h u ô c g i á m đ a u v ầ
dẠt ỗ n a t h ô n g . X é t n g h iộ m n ư đ c t i ể u c h o t h á y c ó g l u c o s e +++ v á x é t
n ự h i ộ m d u n g n ạ p g l u c o s e c h o t h á y c ó d ư ờ n g c o n g t i é u d ư ỡ n g . Do d ó ,
bộnh nhan được a n k i ê n g v à d i ê u t r ị b à n g m e t f o r m i n 5 0 0 mg n g á y 3 l á n .

B . s W ils o n t h u ộ c b ệ n h v i ệ n c h ú n g t ô i đ a n g t h e o d õ i v é t im m ạch t r ư ở c
k h i chung t ô i t i ê n h à n h p h ầ u thuật.
K in h Chư,

You s h o u l d a d d to th e D ia g n o s is se c- Bạn nên bổ sung vào phần chẩn đoán:


tion: (3) ? D iab e te s. (3) ? Tiểu dưàng.

English in M edicine - 2 97
Unit 5 Bải 8
Investigations Xét nghiệm

Task 1 Bài làm 1


2 y o ur left/right side b ê n trái/bẻn phái
3. knees h ai d i u gối
4 dow n xuống
5. up lê n
6. still yên

Ta sk 3 Bài làm 3

1. d 5. g
2. c 6. e
3. a 7. b
4. f

Task 5 Bài làm 5


Essential Possibly useful N ot required
chest X-ray radioisotope studies b a n u m meal
creatinine se ru m cholesterol MRl scan of th e brain
ECG se ru m thyroxine
lVP (lVU) uric acid
urea a n d electrolytes
urinalysis

Cần th iế t Có th ể h ữ u ích K hổng cắn rhiết

X-quang phổi; nghiên cứu đổng vị uống ban


creatinin phóng xạ c hụp hình i n h cộng
điện tâm đồ cholesterol huyết thanh hưởng từ náo
c hụp bể thận qua tĩnh m ach thyroxine huyết thanh
(chụp đường niệu qua tĩnh m ạch) acid uric
urẽ và các chất điện giải
phân tích nước tiểu

298 - English in M edicine


Task 6 Bải làm 6
1 chest X-ray, bronchoscopy, sp u tu m ch ụp X-quang phổi, soi phê quàn, cấy
culture đờm
2 pelvic ultrasonograph, Hb, EUA a n d siẻu âm vùng chậu, Hemoglobin, khám
D& c có gây vô cám (gây mê), và nong& nao
3 serum thyroxine, TSH (hyroxine huyết thanh và ti lệ h ấp thụ
hormon kích tuyến giáp
4 cholecystogram, a b dom inal ultra­ c h ụ p X- quang - (úi mât, siêu âm bụng
sonograph
5 Norm ally n o investigations are r e ­ Bình Ihường không cầ n c á c xél nghiêm.
quired. In a hospital situation a p h y ­ Trong điều kiện b ệ n h viện, bác si có thể
sician m ay choose to give throat chọn yêu cầu ngoáy họng, dấu ấn trên
swab, m onospot, viral antibodies, lam ktnh, kháng thể chống virus, côiig
full blood count. ihức máu toàn phần,
6 tonom etry do nhãn áp

Task 8 Bải làm 8

TELEPHONE REPORT FROM


HAEMATOLOGY LABORATORY
P A T IE N T S N A M E U N IT N O
HALL Key in

B L O O D F IL M

W B C X 10®/L ................ 7 .2 ........................... N E U T R O .............<?p%.


Hb g/dl .......................... 1 2 .9 ........................ LYM PH .................. 3 0 %
Hcl ................................. 0 , 3 9 ....................... MONO .....................5°/o.
MCVfl ............................8 1 ....................... EOSINO..................4%
P late lets X 109/L ........2 6 4 ........................... B A S O ................................
ESR mm ...................... 43 ........................

OTHER INFORMATION
R B C 3 .3 2
burr cells ++

PROTHROMBIN RATIO ..........................................................................................................1


TIME MESSAGE R E C E IV E D .............................................................................. AM/PM
M ESSAGE RECEIVED B Y .................................................................................................
DATE R E C E IV E D .................................................................................................................

E nglish in M ed icin e - 2 9 9
BÁO CÁO ĐIỆN THOẠI TỬ
PHÒNG XÉT NGHIỆM HUYÊT HỌC
TÊN BỆNH NHÀN ĐƠN V| s ó
HALL Kevin................................................................................ .

C Ố N G THỨ C llAu
S Ố LƯ Ợ N G B Ạ C H C Á U X 1 0 * /L . 7 , 2 B Ạ C H C Ấ U T R U N G T lN H .6 0 %

H em og lob in g / d l ........... Ị. .2 L IM P H Ô B Ả O ......................... 3 0 %


H em ato crite .................Q /.}? ........ B A C H C Ấ U M Ộ T N H Ẳ N .. 5%

T h ể tích tá báo trung b in h ....... 81 B A C H C Ấ U T O A N T ÍN H . 4%

Tiểu cáu X 10*/L .......... 2 6 4 ..... B A C M C Ắ U K IẾ M T iN H ... 1%


TỐ C Đ ộ LẤ N G M ÁU mm 43

THÔNG TIN KHÁC


LƯỢNG .H Ồ N G .CẦU 3 ,3 2 ..........................
h ồng cáụ hình khụyết ++

TỶ LỆ PR O T H R O M B IN ...................................................................................................... :1
GIÒ NHẬN XÉT N G H IỆ M ........................................................................ SANG/CHIẾU
NGƯỜI NHẬN ...........................................................................................................................
NGÀY NHẬN ............................................................................................................................

T ask 9 Bải lồ m 9
(O th er a n s w e r s a re possible.) (Các câu trá lời khác đéu có th ể dược.)

Sodium is elevated. Natri máu cao.


Potassium is raised. Kali máu tâng.
Bicarbonate is low. Bicarbonate thấp.
Plasma urea is abnorm ally high. Urê máu cao bẫì Ihdờng.

T a s k 10 Bài là m 1 0
I co m plained khai là 8 12.9 12,9
2 found n hận thấy 9 43 m m 43 milimél
3 normal bình thường 10 burr hình (tráng) khuyết
4 blocker vãi chen II greatly/very nhiétVrâi
5 diuretic lợi niẻu 12 50 I 50.1
6 elevated/high/raised lên/cao/lâng 13 16 16
7 albumen albumin 14 chronic renal suy t h i n m án tính
failure

3 0 0 - English in M ed icin e
Task 11 Bài làm 11

D ear D r C h a p m a n .
Thank y o u for referrin g th is p leasan t 42-year-old salesm an . T hese ep i­
s o d e s o f central ch est p&ln w h ich h e describes w ith radiation to th e L a r m
and Angers so u n d very typical o f angina. P hysical exam in ation w as unre-
ve& llng.

I have checked v a riou s blood p aram eters Including se ru m c h o le s te r o l, t r i ­


glyceride and HDL ch olestero l. CXR w as norm al but ex e rc ise ECO sh o w ed
ST depression.
Serum cholesterol w as elevated at 7 .2 mmol/1.
I w ill be seein g him again n ex t w eek to le t h im h av e th e s e r e s u lts . I s h a ll a r ­
range for him to be seen by th e d ieticia n and p re s c rib e s im v a s ta tin 10 m g at
night. In view o f th e fam ily h isto ry I am s u r e th is w ill be w o rth w h ile .
Yours sin cerely,

Dr Paula Scott

K in h g ử i B ố c 81 Chapman
c & m o n b A c a l đ a c h u y ổ n đ é n ô n g t h u c m a g l a 4 2 t u ổ i đ à n g ch vl y n à y . C â c
c o n đ a u v ù n g g i ủ a n g ụ c mA ồ n g t a mô t ả k è m l a n t ỏ a x u ố n g c á n h t a y t r á i
v á c á c n g ố n t a y c ổ v é đ i é n h ì n h 1A c o n đ a u t h á c n g ự c . Khám t h u c t h ế
chưa ph&t h i ệ n g ì c ả .
T ô i đ& k i â m t r a c á c t h ô n g 8 0 k h i c n h a u v ồ m ảu k ể c A c h o l e s t e r o l h u y ê t
th a n h , t r i g l y c e r i d e V À c h o l e s t e r o l t ỷ t r ọ n g c a o . x-qruang n g ự c b ì n h
thư ờ n g nhung d i ệ n t â m d ữ c h o t h â y S T g i Am t h l é u .

C h o l e s t e r o l h u y ố t c h a n h c a o t ớ i 7,2 m m o l/1 .
Tôi aé gạp I ạ ì ồng ta VÀO tu ầ n sa u đ ể ch o b i é t c ấ c k ô t quâ n à y . T ô i 8è
t h u x é p đ ổ ô n g t a đ é n khdm m ộ t bA c B l v ỉ d i n h d u ở n g v ả c h o ô n g t a d * n g
s i m v a s t a t i n 1 0 mg v à o b a n đ ê m . Xem x é t b ệ n h s ứ g i a đ ì n h , c ô i chác
r à n g g i ả i phAp nAy 8« t h i c h h ọ p .

K in h Chư,

Paola ÓGƠÍỶ

B . s P a u la S c o t t

— T

English in M edicine - 301


Task 12 Bài làm 12
1 Title Tựa đ ẻ
2 Authors C á c tá c giá
3 Sum m ary T óm tắt
4 Introduction N hập dẻ
5 Patients a n d m e th o d s C ác b ện h nhân và phuong pháp
6 Results C á c k ếl quá
7 Discussion Bàn luận
8 References Tài liệu th am k h áo

Task 13 Bái làm 13


a) Title Tựa đ ẻ
b) S um m ary T óm tát
c) Discussion Bàn luận
d) Results C á c kết quả
e) Introduction N h ập đé
f) A uthors C ác tác giả
g) References Tài liệu th am khẩo

Task 14 Bài làm 14


T h e e x tra c t is fro m P a tie n ts a n d m e ­ Phân trích đoạn lấy từ các Bệnh nhản và
th o d s . các phương pháp.
I or 9 A 17 they
2 of 10 th e 18 fo r/to
3 in II at 19 by
4 before 12 m aking 20 all
5 w ere 13 th e
6 to 14 patients
7 w as I5 on
8 this 16 about

302 - English in Medicine


Task 15 Bải lám 15
1 d ia r rh o ea tiêu cháy
2 m etform in (Glucophage) metformin (Glucophage)
3 three ba
4 cardiac lim
5 deh y d ra ted mất nước
6 sem i-comatose b án hôn mẽ
7 irregular không d ề u
8 abdom en bụng
9 tenderness mềm
10 absent ■không có (thiếu váng)
I I possible có thể dược
12 TUR transurethral resection C«11 q ua dư ờng niêu

Task 16 Bài làm 16


The investigations: Các xét nghiệm là:
X-ray c h e s t/a b d o m e n ch ụp X-quang phôi/bung
blood urea a n d electrolytes urê máu V.) c á c chất diộn giải
blood sugar dường trong máu
stool culture cấy phân

Unit 6 Bài 6
Making a diagnosis Chẩn đoán

Task 1 Bài làm 1

SU R N A M E Nicol_____________________F IR S T N A M E S Harvey

AGE 59 SEX M M A R IT A L S T A T U S M

O C C U P A T IO N Office worker__________________________________

P R E S E N T C O M P L A IN T

c/o h eadaches, L side for 3/ s 2, unrelieved by aspirin.


Initially flu-like symptoms. U nable to sleep.
Slight weight loss. Feels "weak a n d lired".

English in M edicine - 3 03
HỌ Nicol TÊN Harvey
TUỔI 59 GIỚI Nam_________ TlNH t r ạ n g h ò n n h ằ n cỏ vợ

NG H Ề N G H IỆ P N hân viên vân phòng

LỜI KHAI B Ệ N H HIỆN NAY


K h a i có nhức đầu. Nhức bên trái Irong 3 tuẩn nay, dùng aspirin khống khồi.
T h o ạ i dẩu giông các (riệu chứng b ệ n h cúm. Không ngủ dược.
Hơi sut cân. Càm thấy “yếu và một".

Task 2 Bồi lồm 2


(O th er a n s w e r s a re po ssible.) (Các cẳu trả lời khác đêu cố th ế được.)
space-occupying lesion tổn (hương clioán chổ
migraine nhức nửa đầu
viral fever sốt nhiẻm virus
aneurysm phổng m ạch
tem poral arteritis v iê m đ ộ n g m ạ c h th á i d ư ơ ng
depression suy nhược
cervical spondylosis thoái hóa đốt sống cổ

Task 3 Bài làm 3


tem po ral arteritis v iê m đ ộ n g m ạ c h th á i d ư o n g
migraine nhức nửa dầu
depression suy nhược
unlikely space-occupying lesion, - tổn thuong choán chổ, sốt
không có vẻ viral fever, an e u ry sm nhiễm virus, phổng m jc h
excluded cervical spondylosis - thoái hóa dốt sống cổ
loại trừ
Investigations full b lo o d c o u n t a n d ESR - công thức m áu toàn p hán và
Các xét nghiệm tỳ lệ lắng hổng c i u
- MRI scan - c h ụ p h ln h á n h c ộ n g hư ởng từ
- superficial left te m p o ral - sinh thiết động m *ch nông
artery biopsy thái dưong trái

304 - English in M edicine


Task 4 Bái làm 4
Raised ESR and polym orphs strongly Tỳ lệ lắng hồng cầu cao và nhiêu bạch câu
indicate and the biopsy confirm s that n hán múi cho thấy và sinh thiết xác định
the patient has temporal cell arteritis. rằng bệnh nhân bị viêm động m ạch thái
dương.
Normal MRI scan excludes space- Chụp hình ản h cộng hưồng từ bình
occupying lesion. thường loại trừ tổn thương choán chỗ.

Task 5 Bài làm 5


1 nephrotic sy n d ro m e hội chứng thản hư
2 H enoch-Schonlein s y n d ro m e hội chứng Henoch-Schonlein
3 mononucleosis, glandular fever tang bạch cẩu một nhân, sốt sưng hạch
4 cholelithiasis sỏi Ống mật
5 scleroderma xơ cứng bì

Task 7 Bài làm 7


1 explanation o f cause giải thích nguyên nhân
2 proposed tre a tm e n t điều trị được dể nghị
3 warning o f possible o p e ra tio n báo trước vể khá n3ng phái phẫu ihuât

Task 8 Bài làm 8


1 T he pancreas is a gland n e a r the t ụ y là một tuyến ở gần dày giúp cho sư
stom ach w hich helps digestion a n d tiêu hóa VÍI củng sàn sinh insulin.
also m akes insulin.
2 T he thyroid is a gland in th e neck Tuyến giáp là một tuyến ỏ vùng cố vả
w hich controls th e rate at w hich ' kiểm soát mức độ cơ th ể hoat động ra sao.
your b o d y works.
3 Fibroids are grow ths in th e w o m b u d ang sợi là khối u trong lử cung không
w hich are n o t c a n ce ro u s b u t cause phải là ung Ihư nhưng gây xuất huyết
heavy bleeding. nặng.
4 E m phy sem a is a co ndition in w hich Dàn p h ế nang là loại bệnh trong đó câu
the structure o f the lung IS d e s ư o y e d trúc phổi bị hủy hoại và gây khó thờ.
an d m ak es breathing difficult.
5 An arrhyth m ia is a n irregularity of Loạn nhịp tim là tình trạng lim đập không
the heartbeat, for e x a m p le w h e n đều, vi dụ như khi bạn có tim đâp thêm
y ou have an extra beat. tiếng nửa.
6 Bone m a rr o w is w h e r e th e various Tùy xương là nơi các loai tê bào máu khác
types o f b lo o d cells are m a d e n h a u được sả n x u ấ t.

E nglish in M edicine - 3 0 5
7 T h e prostate gland p r o d u c e s s o m e T u y ến tiề n lậ p s i n x u ít m ô t s ố d ịc h c h ế
of th e secretions w h ich mix w ith se­ tiết dế hòa l l n vđi tinh drch. ĐÔI khi
men. S om etim es it b e c o m e s e n ­ tuyến d ó bị to ra và gây khó k h in khi tiểu
larged a n d causes trouble in passing tiện .
water.
8 This is w h a t h a p p e n s w h e n acid Đ â y là tin h trện g x ả y ra khi a c id từ
from y o u r sto m ac h c o m e s back u p d à y b ^ n trào n gư ợ c lẻ n thự c q u ả n . Đ iéu
into the g u llet It causes heartburn. này g â y chứ ng ợ nóng.

Task 9 Bài làm 9


1 If th e s to m a c h p r o d u c e s t o o m u c h N ế u d ạ d ầ y sá n xuất q u i n h iề u acid ,
acid, it m ay cause sto m a c h pain. d iẻ u d ó c ó th ế g â y đ a u d a d à y .
2 If a w o m a n g e ts G e r m a n m e a s le s N ế u p h ụ nữ m á c b ệ n h sở i Đ ứ c trong khi
during pregnancy, th e b aby m a y be m a n g th a i, d ứ .1 b é c ó th ế ra dời kèm
born w ith deformities. nhiẻu dị tật.
3 If you vom it several tim es in quick N ế u b ạ n n ô n ó i n h ié u lẩ n liê n tiếp
succession, y ou m ay burst a b lo o d n h a n h , bạn- c ó th ể là m rách vđ m a c h
vessel in th e gullet. m á u ỏ th ự c q u ả n .
4 If y o u r sk in is in c o n ta c t w ith c e r ta in N ế u d a b ệ n tiế p x ú c với m ộ t s ố c â y , ban
plants, y o u can d e v e lo p dermatitis. c ó th ể bị v iê m da.
5 If y o u r b lood p ressure rem ains high, N ế u h u y ết á p c ủ a b a n v ả n c a o , b a n có
y ou m a y hav e a stroke. th ể bị đ ộ t quy
6 If y o u give y o u r b aby t o o m u c h fruit, N ế u b a n c h o c h á u b é q u i n h iể u trái cây,
h e or sh e will get diarrhoea. c h á u ỉ ẻ bj tiéu c h â y .
7 If th e cholesterol level in th e b lo o d N ế u m ứ c c h o le ste r o l trong m i u lé n quá
gets tò o high, y ou m a y h ave a h ea rt c a o , b ạ n c ó th ể l}ị m ộ i cơ n đ a u tim .
attack.
8 If th e re are r e p e a te d injuries to a N ế u c ó tổn thướng liê n tiế p ỏ kh ớ p , d iếu
joint, it m a y d e v e lo p arthritic đ ó c ó th ể làm p h á i triển n h ữ n g b iế n dổi
changes. v iê m khớp.

Task 11 Bài lồm 11


a) S u m m ary T óm tát
b) Discussion Bàn luận
c) Results C á c kết quả
d) Introduction N hâp dể
e) A uthors' affiliations Nguổn gốc các lác giả
f) R eferences Tài liệ u th am k h áo

The title of the article is “Gender dif­ Tiêu đè cùa bài báo là ‘Những khác biệt vẻ
ferences in general practitioners at giới ồ c á c bác s ĩ th ự c h à n h tổ n g q u át d a n g
work". công tác”.

306 - English in M edicine


Task 12 Bái lồm 12
I in 14 about 27 for
2 were IS from 28 in
3 about 16 with 29 but
4 of 17 with 30 of
5 of 18 of 3 1 w as
6 of 19 were 32 were
7 of 20 of 33 w as
8 about 21 on 34 w h en
9 about 22 were 35 were
10 were 23 the 36 for
11 who 24 were 37 of
12 for 25 were 38 w ere
13 out 26 of 39 a

E nglish in M ed icin e - 3 0 7
Unit 7 Bài 7
Treatment Đỉểu trị
Ta sks 1 and 2 Các bài làm 1 và 2

S URNAM E Jam eson____________________ F IR S T N A M E S A lan_______________

AGE 53 SEX . M________________ M A R IT A L S T A T U S M_____________

O CCUPATION Carpenter_________________________________________________
P R E S E N T C O M P L A IN T
Acute backache referred dow n R sciatic nerve distribution. Began 6/s2 ago and
becam e more severe over past 2/52- Affecting work and w aking him al night. Also
c/o tingling in R foot. Wl loss 3 kg. Depressed.

O /E
G e n e r a l C o n d itio n Fit, w e l l- m u s c le d .

ENT NAD
RS NAD
CVS Normal pulsations at femoral popliteal, posterior tibial + dorsalis pedis.
G IS NAD
GUS NAD
CNS Loss of lu m b a r lordosis, s p a s m of R e re c to r sp in a l.
S tra ig h t le g r a is in g R r e s tr ic te d to 4 5 ° .

Reflexes present & equal. Neurol - depressed R ankle jerk.

IM M E D IA T E P A S T H IS T O R Y
Paracetamol helped a little with previous intermittent back pain.

P O IN T S OF N O TE
Carpenter - active work.
1.78 m, 6 8 kg - tall, slightly-built

IN V E S T IG A T IO N S
MRI scan - narrowing of disc sp a ce betw e en lumbar 4 & 5.
M y e lo g r a m - p o s te rio r la te r a l h e r n ia tio n o f d is c .

D I A G N O S IS
Prolapsed imervertebral disc.

M ANAGEM ENT
dihyrlrocodeine 30 mg 2 q.rl.s p.c.
Bed resl, physio

3 0 8 - English in M ed icin e
HỌ Jam eso n TÊN Alan

Tuổi 53 G IỚ I N am T ỈN H T R Ạ N G H Ô N N H Â N Có vợ

N G H Ề N G H IỆ P Thợ m ộc

LỜI K HAI B Ệ N H H IỆ N N A Y
Đau lưng c ấ p tính lan xuống vùng d â y thán kinh tọa phải. Bắt dầu lừ 6 luán lễ nay
và ngày t à n g nặng hơn từ 2 luán nay. Làm ả n h hưởng đ ến công việc và làm thức
giấc ban đêm . Cúng khai có đau nhói ở bàn ch â n phải. Sụt câ n tới 3 kg. Suy nhược.

THẢM KHÁM
Tổng trạn g Khỏe m ệ n h - Cơ b á p nở nang.
T.M.HỌNG Không ph át hiện bất thường
H.HẤP K hông p h á t h iệ n b ất thường

T.MẠCH M ạ ch bình thường ở vùng khoeo đùi, sau xương c h à y +


mu b àn chân.
T.HÓA Không p h át hiện bất thường

N.DỤC K hông p h á i h i ệ n bát thường

T.KINH Mất độ cong vùng thắt lưng, co cứng cơ sốne lưng phải.
N â n g c h â n phải duỗi th ẳ n g bị giới hạn ỏ 45 .
Các p hản xạ có & cân bằng. Giảm phản Xặ giật gót c h â n phả 1

T IỂ N S Ử G Ầ N Đ Â Y
Paracetamol có hiệu quả chút ít với cơn đau lưng cá ch hồi trước dây.

G HI C H Ú
Thợ mộc - lao động nâng.
1,78 m, 68 kg, cao, m ả n h khản h

X É T N G H IỆ M
Chụp hình ảnh cộng hưởng t ừ - H ẹ p khoang đĩa đ ệ m giữa các đốt sống lưng 4 & 5.
Chụp tùy sống: thoát vị đĩa b ẽ n sau.

CHẦN ĐOÁN
Sa dĩa liên đốt sống.

XỬ TRÍ
dihydrocodeine 30m g 2 viên ngày 4 lần sau khi ản.
N ằm nghi tại giường. Vâl lý trị liệu.

English in M edicine - 30 9
Task 4 Bài làm 4
a) 6 hrly mỗi 6 giờ
b) for pain vl đau
c) 100 tablets 100 viên
d> d ih y drocode ine BP dihydrocodeine Dược d iế n Anh
e) give cho
f) tablets thuốc viên
g) write/label viết/dán n hản
h) a fte r fo o d /m e a ls sau khi 3n/sau bửa an

Task 5 Bài lồm 5


1 tablets thuốc viên
2 tw o hai
3 six sáu
4 after sau
5 f o o d /m e a ls thức ăn /b đa ăn
6 can có thể
7 p a in dau

Task 6 Bài lỏm 6


1 Patient 3 Bệnh n hân 3
2 Patient 6 Bệnh n hân 6
3 Patient 5 Bệnh n h â n 5
4 Patient 2 Bệnh n hân 2
5 Patient 1 Bệnh n hân 1
6 Patient 7 Bệnh n hân 7
7 Patient 4 Bệnh nhân 4

a) twice a day ngày hai lần


b) th ree tim es a day ngày ba lần

Task 7 Bài làm 7


Id 2b 3 e 4c 5a

Task 8 Bải lảm 8


1 You should lie o n a h ard surface. Ông nẻn n ằm trén một mât p h ln g c ứ n g .
2 You should b e careful w hile getting Ông nên cẩn thận khi rời khỏi giường, c ố
o u t o f bed. Try to roll ov er a n d then gáng quay người n àm nghiéíìg r6i mới
get u p from y o u r side ngổi dậy.

3 1 0 - English in M ed ic in e
3 You should (try to) avoid bending Ông nên (cố) tránh cúi người về phía
forward, for exam ple, if y o u are trước, ví dụ như khi nhảt đổ vật gì ở sàn
picking u p som e thing o ff th e floor. nhà.
4 You should try to b e n d y o u r knees Ông nên c ố gắng gập đầu gối và giử
a n d k e e p y o u r back straight. tháng sống lưng.
5 You should (try to) avoid lifting Ồng nên (cố) tránh nh ấc vật nặng.
heavy weights.

English in M ed icine - 311


Task
312 - English in Medicine

------------T
\
S h e e t No. , Please use a ball p o in t p en
P R E SC R IP T IO N S H E E T

11
O RAL and OTHER NON PARENTERAL MEDICINES - REGULAR PRESCRIPTIONS PLEASE / WHEN M EDICINES A R t
ui Dale fcfeftodo' T im e t of Adm inistration (>*continued PRESCRIBED OH
o Com M EDICINES (Block Letters) DOSE DOCTO01
o Ah A M AM MO PM MN tCMAiunf
o menced • • 1t» 1J J • 10 12 Other Times Daw kwtiftU Ffcjd |Ai»d<*» pftscnptcn cttoi
A 16/9/57 ASPIRIN 300 mg po X D«6«tx Cun
B PARACETAMOL po X / X *n:<o*pa*nj Cfwl
Ifl
c TEMAZEPAM 20 mg po X Anmth*t( Pinaptcn SNd
D ATENOLOL 100 my po X *»cad ol lAtcu S*Ml
E 1SOSORBIDE MONONITRATE m /i 60 eng .J t ° A
•CM*
F THYKQXJNE 0 1 000 po /< Bơvmttề t—c*on P<M«* *m**
p 1D m tea tmtom
G •TN PUMP SPRAY 400-800 MO aL
H AMLODIPINE 5 mg po MEDICINE ADVERSE REACTION
A
I BE NDROFLUAZIDE 2 5 mg po
J
K
I •

PARENTERAL MEDICINES • REGULAR PRESCRIPTIONS


M • HEPARIN SODIUM &Đ0ỮU A jX 1 DIET

Bài lâm
N • D1AMORPHINI 5 mo IM 4 h r lj p j D D a l* DETAILS tntiato
o • CYCLIZihiE SO mg IM 4 h i hi p i n
p

o
ORAL and OTHER MON-PARENTERAL MEDICINES • ONCE ONLY PRESCRIPTIONS ORAL and OTHER MOM-PAREMTERAl MEDICINES • ONCE ONLY PAKftCIMPTlOMt

11
Tana * LFmnuF * fr—X *9 1— r
*«D»CINE rv x g I
^ W , ■
OCC T o w t
- ~V j-* \JrVi < ■

N A M I O f PATH NT UNfT N UM ftCR CONSULTANT K N O W N DRUQ/IACDICIMI t t M t m v r T Y

W YNNE. Jo h n 58 1563626 MR SW AN
To s ố ^ V/éf Mng bút tu
PHIỈU K t TOA
TH U Ố C UÓNG v i TH U Ó C K H Ô N G T IẺ M K H Á C ■ T O A THƯỜNG D Ù N G
DÁNH d ấ u V VU I V * r /M
Ngay G Ì <JUi>g t\U k CHỬKY Ngung dung
-< LIẾU C«cA OỰA t r ề n
TH U Ố C ( V I ii c/1 J in ftoa; CUA B s Hgấy
dầu 1 ■1 n ’6 ti Cac g n khac Vét lit ữ v dô cin t a g *ch (th &
A 15/9/9 7 ASPIRIN 300mg u in g X Biểu đỗ (lếu duOng
B paracetam ol 1a / X / / B4u 06 dông miu
c TEMAZEPAM 20m j / Ptwfa 9»|| tttẩk mề
0 ATENOLOL 100mg X H i sa unh tàn
E IS0S0R8IDE MONONITRATE n g jm 60m g f
F THYROXINE 0,1 mg / ngưng muóc * ngn ngđ có p/ùn Jno àdđ u t
G iT N BOM KHI DUNG 4 00 '8 00 ug Dock k A thao y*n du ™ 0 * o * d du*
H a m l o d ip in e 5mg / TÊN THUỐC PHẢN UNG BẤT LOl
1 BENDRORUAZIOE 2.5mg
J
K
I
TH U Ò C TIỂ M • TO A THƯỞNG D U N G
M HEPARIN SODIUM SOOOu Duo da f ẢN k iê n g .
N OIA MORPHINE 5m o Trong CO f> ft* ciu Ngấy CHI TIỂT vtf| UI
0 CYCUZINE 50m q if * ift |»M I*<i du
p
Q
THUÓC UÒNG v i THUÓC KHỔNG TIẺM KHÁC ■TO A CHÌ DÙNG MỎT LAN THUÓC UONG v i THUÒC KHÒNG TIÉM KHÁC - TO* CHÍ DÙNG UỔT LẮM
LIẾU Cách C tfử KỶ Nguỏi p h i! G*> Lléu Cach Giớ dũng c ^ o KY Ngi/òi phét Gẽ
Ngay THUỖC
OUNG dung G rt dùng CUA BS (có ĩén vtếl UI) (néu có Ihay dà) Ngay TMUÓC
OÚNG dùng CUA BS (co ĩè n v 4 l UI) (n4u có tiay ó6>)
English
in Medicine - 313

. —
TUỔI MAN CAM VUI ỈHUOC ĐA BIET

WYNNE. John 58 1563526 ô SWAN


Tasks 12 and 13 Các bài làm 12 và 13
Discharge Summary (page 2) Phiếu tóm tdt xuất viện (trang 2)

O P E R A T IO N : CABG x4. single sa­ PHẪU THUẬT: C h é p duờng vông .


phenous grafts to LAD and RCA, s e ­ Động mệch vành x4 lin , ghép Hnh
quential saphenous graft to OM1 and m ệch hiến dơn hướng lêch trvKT trái và
OM2. động mạch v^nh phái, ghép linh mach
h iể n n h án h v a o n h á n h thử n h ít bờ 1 v i
nhánh thứ nhất bờ 2.

SURGEON: A. Swan Assistant: PHÁU THUẬT VIÊN: A. Swan . Trợ


Mr Dickson GA: Dr Wood Ihù: Ô. Dickson Cây mé: B.s Wood

IN C IS IO N S : Median sternotomy and ĐƯỜNG M ố: Cắl rach giữa xưang ức


right thigh and leg. và dùi phải v.t chân.

F IN D IN G S : Dense inferior left ven­ PHÁT HIỆN: Seo dầy vùng th íl Irii
tricular scarring, less marked scarring dưới, s e o khống rồ đ vùng thất phái dưới .
of inferior right ventricle. Fair overall Cơn co thấl trái tốt. Bệnh dông mach
left ventricular contraction. Diffuse vành lan tỏa.Tất cả các m ach đểu có
coronary artery disease. All vessels kích thước đường k(nh khoáng 1,5 mm.
measuring about 1.5 mm in diameter.

P U M P P E R F U S I O N DATA: Mem­ SỐ LIỆU BƠM TRUYỀN: Máy ổxy


brane oxygenator, linear flow, aortic mầng, dòng chẩy thầng, ống thồng động
SVC and IVC cannulae, LV apical vent. mach chủ tỉnh mach chủ Irên và lĩnh
Whole body cooling to 28°c, cold cardio- mạch chù dưới, ihông mỏm thấl Irái. H ỉ
plegic arrest and topical cardiac hypo­ thân nhiệt lới 28°c, ngửng tim lanh vả
thermia for the duration of the aortic hạ nhiệt do (im giới hạn trong thởi gian
cross clamp. Aortic cross clamp time 54 kẹp ngang dộng m*ch chù. Thời gian
minutes, total bypass time 103 minutes. kẹp ngang dông mach chõ lả 54 phút,
tổng Ihời gian nối n g an g lả 103 phút.

P R O C E D U R E : Vein was prepared for QUY TRÌNH: Chuẩn bi tĩnh m ach lảm
use as grafts. Systemic heparin was ad­ mẩnh ghép. Dùng heparin KẠ iS6ng và
ministered and bypass established, the thực hiện dưởng vòng lâm thẫì Irái dưoc
left ventricle was vented, the aorta was thông, dộng m^ch chù duọc kẹp ngang
cross-clamped and cold cardioplegic ar­ vầ thực hiện ngừng tim lanh. Tiếp tyc
rest of the heart obtained. Topical coof- làm lạnh khu trú trong thời gian lcep
ing was continued for the duration of the ngang động m<ich chù.
aortic cross clamp.

314 - English in Medicine


Attention was first turned to the first Trước tiên, chú ý đến các nhánh bờ
and second obtuse marginal branches Ihứ nhất và nhánh bờ thứ hai cùa đông
of the circumflex coronary artery. The mạch vành mũ. Nhánh bờ thứ nhất nằm
first obtuse marginal was intramuscular Irong cơ và có xơ vữa ở đo^n gần. Nơi lấp
with proximal artheroma. It admitted a lác 1,5 mm được ghép với các đoạn ghép
1.5 mm occluder and was grafted with sa­ lĩnh mạch hiển, ghép kiếu bên-bên bằng
phenous sequential grafts, side to side prolene đăc biột 6/0, chất liệu nAy cũng
using continuous 6/0 special prolene được dùng cho lất cá các nhánh nối bên
which was used for all subsequent distal xa. Phẩn cuối cùa mảnh ghép tĩnh mặch
anastomoses. The end of this saphenous hiển được uốn cong và nối nhánh với
graft was recurved and anastom osed nhánh b ờ lhứhai quanh một đoạn Iâp tác
to the second obtuse marginal around a 1,75 mm.
1.75 mm occluder.
The left anterior descending was Nhánh mạch xuống trước Irái được mở
opened in its distal half and accepted a ở phần nửa xa và có đoạn lấp lác 1,5 mm,
1.5 mm occluder around which it was quanh đó đả được ghép với đoan duy
grafted with a single length of long sa­ nhất tĩnh mạch hiến dài.
phenous vein.
Lastly, the right coronary artery was Cuối cùng, dộng mach vành phái
opened at the crux and again grafted with được mở ở nơi giao điếm vầ cúng dược
a single length of saphenous vein around ghép với đoạn duy nhất dài của tĩnh mach
a 1.5 mm occluder whilst the cưculation hiển quanh nơi lẵp tắc 1,5 mm Irong khi
was rewarmed. tuẳn hoàn máu được lầm nóng lại.

The aortic cross clamp was released Kẹp ngang dộng mạch chủ được tháo
and aừ vented from the left heart and as­ gỡ và không khí thông từtim trái và động
cending aorta. Proximal vein anastomoses mạch chủ lên. Hoàn tất các nhánh nối
to the ascending aorta w ere completed us­ bôn đến động mạch chù lên bằng pro-
ing continuous 5/0 prolene The heart was lene liên tục 5/0. Tim được khử rung
deõbrìUated into sinus tnythm with a thành nhíp xoang bằng chông sốc dơn và
single counter shock and weaned off ngưng lát mạch nối ngang bằng liều
bypass with minimal adrenalin support. adrenalin tối thiểu. Dùng protamine sul­
Protamine sulphate was administered and fate và điều chỉnh lượng máu. Tháo bỏ
blood volume was adjusted. Cannulae ống thông và sửa lại các vj (rí đăt ống và
were removed and cannularion and vent thông khí. Bào đàm tôì việc cầm máu.
sites repaired. Haemostasis was ascer­ Đật các ống dẳn lưu ớ màng ngoài tim và
tained. Pericardial and mediastinal argyle trung thất.
drains were inserted.

C L O S U R E : Routine layered closure ĐÓNG NGựC: Đóng ngực nhiéu lớp


with ethibond to sternum , dexon to như thường lệ bằng ethibond cho xương
prestem al and subcutaneous tissues, ức, dexon cho vùng Irước ức và mỏ dưới
subcuticular dexon to skin. da, dexon dưới bao cho dd.

A. Swan A. Swan

English in M edicine - 3 15
Task 14 Bài làm 14
1 coronary artery bypass graft g hép dường vòng dộng m a c h vành
2 left anterior descending n h á n h xuống Iruớc (rái
3 right coron ary artery dộn g m ạ c h vầnh p h i i
4 first o b tu se marginal n h á n h bờ thứ nhất
5 left ventricle/ventricular thất trái/vùng thất

Ta sk 16 Bồi làm 16
1 A weekly m agazine that gives the Một tập chl xuất bẳn h à n g luẩn d â n g các
contents pages o f leading scientific (rang nội dung cùa những lờ báo khoa
journals học h àng dẩti
2 Published in th e USA by th e Institute Được xuất b ản tại Hoa Kỳ do Viện Thông
for Scientific Information Inc., Phila­ tin Khoa học, Philadelphia
delphia
3 W eekly H àn g tuđn
4 D e p e n d e n t o n co untry - see section Tùy theo quốc gia - xem p h á n chl d ỉ n
o n h o w to o rd e r c á c h d ặt mua

Ta sk 17 Bồi làm 17
1 l - 8 0 0 - 3 3 6 - 4 4 7 4 (US, C a n a d a an d 1-800-336-4474 (Hoa Kỳ, C anada và
Mexico) Mexico)
+ 4 4 - 18 9 5 - 2 7 0 0 16 (E u r o p e , A frica + 4 4 -1 8 9 5 -2 7 0 0 1 6 (châu Âu. chá u Phi
a n d th e M id d le East) và Trung Đông)
2 1 5 - 3 8 6 - 0 10 0 (o th e r parts o f th e 21 5 -386-01 00 (các vùng khác cù a thế
world) giới)
2 Institute for Scientific Information, Viện Thông tin Khoa học
Inc.
3 h ttp://w w w .isin et.co m

Ta sk 18 Bài làm 18
1 issue # l, January I, 19 9 6 số # 1, tháng giêng 1, 1996
2 issue # 4, January 22, 19 9 6 số # 4, tháng giẻng 22, 1996
3 three ba
4 page 2 0 7 o f Current Contents Irang 207 cùa M ụ c lụ c h iệ n nay

Task 20 Bài lám 20


page 276 trang 276

316 - English in Medicine


Task 21 Bài làm 21
1 A c o m p u te r - p ro d u c e d alphabetic Một bảng liệt kê chữ cái qua m áy vi tính
listing o f key w ords in every article của các từ khóa trong môi bài báo và tiêu
a n d b o o k title in d e x ed in ea ch issue đề sách được xếp vào b àng clil d ẩn trong
of cc w hich allows you to find mổi số của Mục lục hiên nay giúp ban
items o f interest lìm thấy các đé mục được quan lâm.
2 A m e r ic a n Hoa Kỳ
3 W ords that frequently a p p e a r t o ­ C ác từ thường xuâl hiện cùng nhau đều
gether are listed as single entries; dược liệt kê như những muc từ đơn; các
phrases are standardised to k e e p re­ câu được quy chuẩn d ể b á o đ ảm giử
lated concepts together dược c á c khái niệm liên quan cùng với
nhau
4 cc Pg = C u rre n t C o n te n ts page; c c pg = trang Mục lục hiện nay;
I Pg = Journal page ) Pg = trang báo
1 10 2
2 76

3 Veterinary Pathology Vol. 32 B ện h h ụ c Thú Y T5p 32 s ố 1, thcíng


No. I January 19 9 5 (L, A) 1.1995 (L,A)

Task 22 Bài lảm 2 2


cc Pg I Pg
Trang mục lục liiộn nay Trang báo

50 34 5

10 8 745

137 29

138 535

183 249

233 22 3

I 19 576

English in M edicine - 31 7
Task 23 Bài làm 23
50 European Journal o f Biochemistry T ạp c h í S in h H ó a h ọ c c h i u À u
10 8 Pathologie Biologie B ệ n h h ọ c S in h H ọ c
I 37 Immunology M iẻ n d ịc h h ọ c
138 Infection and Im m unity N h ié m k h u ắ n và M iế n d ịc h
183 Proceedings o f the Royal Sodety o f B iê n b à n lư u CÙ3 H ộ i H o à n g G ia Lon­
London, Series B don, Nhóm B
2 33 The Lancet T h e Lancet

Ta sk 24 Bài làm 24
1 The Lancet, Vol. 3 47, No. 8 9 9 6 , T h e L a n cet, T ậ p 3 4 7 , sổ 8 9 9 6 , ngầy 27
lanuary 2 7 1996 tháng 1 n3m 1996
2 Clinical algorithm for tre a tm e n t of T h uật T o án lâm sà n g c h o việ c d ié u trị sốt
Plasm odium falciparum malaria in rét d o P la s m o d iu m f a l c ip a r u m d trẻ e m
children

Ta sk 25 Bài làm 25
b

Ta sk 26 Bồi làm 26
Id 2 c 3 e 4 a 5 b

Task 27 Bài lảm 27


page 34 I trang 341

3 18 - English in M e d ic in e
Appendix 1 P hụ lục 1
Language functions Các chức năng ngõn ngử

Case-taking Nhận bệnh


General information / Personal details Thông tin tổng q u á t/C á c chi tiết cá nhàn
What's y o u r nam e? Tên ông là gì?
How old are you? ô n g bao nhiêu tuổi?
What's y o u r job? Công việc c ủ a ô n g là gì?
Where d o y o u live? Ông sống tại dâu?
Are you married? Ông lập gia đình chưa?
Do you sm oke? Ông có hút ihuốc không?
How m any d o you s m o k e e a c h day? Ông hút bao nhiêu điếu mỗi ngày?
Do you drink? Ông có uống rượu không?
Beer, w ine or spirits? (UK) U ố ng bia, rượu vang h o á c rượu m ạnh
(nước Anh)?
Beer, w ine o r alcohol? (US) Uống bia, rượu vang h o ả c rượu m a n h
(H oa Kỳ)?

PRESENT ILLNESS BỆNH HIỆN THỜI


Starting the interview Bấl dầu hỏi bệnh
What's b ro u g h t y ou along today? Vì sao hôm nay ông d ến dây?
What can I d o for you? Tôi có thể giúp gì cho ông nào?
What seem s to b e th e p r o b l e m 7 Vấn đ ề đó ra sao nhi?
How can I help? Tôi có thế giúp gì đây?

Asking about duration Hỏi về thời gian bệnh


How long have th e y /h a s it b e e n Từ bao lâu b ệ n h đó/đă làm ông khó chịu?
bothering you?
How long have you h ad th e m /it? Ông bị như th ế bao lâu rối?
W he n did they/it start? Bệnh bát đầu từ khi nào thế?

Asking about location Hỏi về vị trí căn bệnh


W h e re d o es it hurt? T hế đau ở chồ nào?
W h e r e is it s o r e 7 T hế đau ở đâu?
S how m e w h e r e the p ro b le m is. Chl cho tôi xem đau ở chỗ nào.

English in M edicine - 3 19
W hich part of y our (head) is af­ (Đáu) ông đau đ chổ nào?
fected1
D oes it stay in o n e place or d o e s it Đ au n h ư ih ế đ m ộ l nơi h a y n h iẻu r*ơi k h ic
go a n y w h e re else? nửa?

Asking about type o f pa in a nd severity Hỏi vé kiểu dau và mức độ trám trọng CIÌO
o f problem bệnh
W hat's the pain like7 ô n g đ a u ra sao?
W hat kind o f pain is it? Ông đau kiểu gì?
C a n y o u describe the p a in 1 Ông có thể mô tá cơn dau đuợc chứ?
Is It bad e n o u g h to (w ake y o u up)? Đ a u d ữ d ế n mức làm lông linh dây) ư?
D oes it affect yo u r w o r k 7 Đau có ánh ht/àng d ế n công viéc cúa ông
không?
!5 It c o n tin u o u s o r d o e s it c o m e a n d Ông bj đau liên lục hay lúc cố lúc không?
go’
H ow long does it last? Cơn dau kéo dài bao lâu?

Asking about relieving or aggravating Hỏi về các yếu lỗ' làm giàm hoậc tđng
factors bệnh
Is there anything that m akes it b e t ­ Có cái gl làm b ệnh khá lênAổi đi khỏng?
t e r/w o r s e 7
Does anything m a k e it b e t te r /w o r s e 7 Cái gì làm bijnh khá lẻn/tổi íii vây?

Asking about precipitating factors Hỏi về các yếu tố thúc bệnh


W hat seem s to bring it o n 7 Cái g) làm b<Jnh xuất hiẻn thế?
Does it c o m e o n at any particular Bệnh có xảy ra vào một thời Hiểm nào
tim e 7 đ á c biệl không?

Asking about medication Hòi về tltuốc


H ave you tak^n anything for it? Ổng đă dùng thuốc nào chưa?
Did (the tablets' h e l p 7 Thuốc (uống) có hiệu quá không?

Asking about other symptoms Hỏi vê các triệu chứng khác


Apart from y o u r (headaches) are Ngoài chứng (nhức dẩu) còn cỏ vản ílề (>ì
there any o th e r p r o b le m s 7 khác nửa không?

Previous health / Past hừtory Sức khỏe trươc đây / Tiến sử


How have you b e e n k eep ing u p to Từ trước đến nay, ông giử sức IchAe bẰng
now1 c á c h nào?

Have you ever b e e n a d m itte d to ô n g dà có lẩn nầo n h áp viện chưa?


hospital7

320 - English in M edicine


Have you ever had (headaches) bef­ Trước đây ông dã có khi nào bi (nhức
ore? đ á u ) chưa?
Has there b e e n any change in y our Tử lán khám trước d ến nay, ró gì (hay dổi
health since yo u r last visit’ vé sức khỏe của ông không?

Family hulory Bệnli sử gia dinh


Are your parents alive a n d well? Cha mẹ cậu còn sống và khỏe mnnh
chứ?
What did h e /sh e die o P Cụ ông/cụ bà mất vì sao vây?
How old was h e /sh e ? Cụ ông/cụ bà dược bao nhiêu tuổi?
Does a n y o n e else in y o u r family suf­ Có ai trong gia dinh cậu bị bênli này
fer from this problem ? không?

Asking about systems Hỏi vẻ các hệ thống


Have you any trouble with (passing Ông có khó kh.in khi (cli tiểu) không?
water)?
Any problem s with (your chest)? Có vấn đề gì ở (vùng ngưc) không?
What's (your appetite) like? Ông án thây (ngon miêng) chứ?
Have you noticed an y (blood in y o ur Ông có nhân thây chúi (máu Irong phân)
stools)? không?
Do you ever suffer from (h e a d a c h e s)7 Có khi nào ông dã bị (nhức đẩu) chưn?
Do (bright lights) b o th e r y o u 7 (Đèn sáng) có làm ông khó chịu không?
Have you (a cough)? Ông có (ho) không?

To r e p h r a s e if th e p a t i e n t d o e s n o t u n ­ Nếu bệnh nhân không hiểu rõ, để nhắc lại


d ersta nd, try a n o t h e r w a y o f e x p r e s s ­ nên cô d ù n g m ột cách nói khác cỏ cùng ý
ing th e s a m e fu nction , for e x a m p le : n gh ĩa, VI dụ:

W hat caused this? Cái gì gây ra chuyện này?


W hat brought this o n 7 Cái gì d ần đến chuyện này ihế?
Was It so m e thing y ou tried to lift? Có phải do ông cố nâng nhấc vát gì đấy
không?

Examination Thăm khám


Preparing the patient Chuẩn bị bệnh nhâìi
I'm lust going to (test y o u r reflexes). Tôi sẽ (thử cá c p hản xạ của ông).
I’d just like to (exam ine y o u r m outh). Tôi chl muốn (khám miệng cho ông).
N o w i'm going to (tap y o u r arm). Nào tôi sẽ (gõ nhọ vào cánh tay ông).
I'll lust check y ou r (blood pressure). Tôi sẻ k iể m (ra (huyết cíp) c ù a ông.

English in M edicine • 321


Instructing the patient H u tn g d in ngưth bệnh
W ould you (strip to the waist), Ổng vui lởng (cđi (r in ) duoc c M Ỉ
please?
C a n you (put y o u r h an d s o n y ou r Ổng CÓ (hể (Hjt hai Uy lèn hông) dược
hips)? chứ?
C ould you (bend d o w n a n d to u c h Ông cổ thể (cúi gâp người và c h j m tay
your toes)7 vào ngón chân) duợc không?
N o w I just w a n t to see y o u (walk­ Bây giờ tối muốn xem ông (di lai) ra sao.
ing)
Lift it up as far as y ou can go, will Ông có ihé’ nh ấc ca o lén hếl sức dược
you’ không?
Let m e see yo u (standing). Nào d ể tôi xem ông (đứng thầng).

Checking i f information is accurate Kiểm tra xem Ihóng tin có chính xác
không
That's te n d e r 7 Đây m ẻ m yếu p h i i khôngf

D o w n here? Dưới đây ư?

T h e back o f y o u r leg7 Phta sau cề n g c h â n ông ư?

Confirming information you know Xác nhận thông tin dà biết

That's tender. Đ3y m é m yếii nhl.

D o w n here Dưới dây này.

T h e back o f y o u r leg. Ph(a sau cẳ ng châ n ỏng d íy .

Commenting/reassuring Giải thích/trển an


I'm checking y o u r (heart) now. Bây giờ tôi sẻ kiểm tra (tim) ông.
Thai's fine. Tốt rổi.
OK, w e've finished now. Được rồi, xong ngay báy giờ.

Investigations Các xét nghiệm


Explaining purpose Giài nghĩa m ục đích
I'm going to (take a sa m p le o f y o u r b o n e Tôi sẻ (lấy một mẳu tủy xiiong ông) d ể tlm
marrow) to find o u t w h a t ’s causing nguyên nhân làm ông (thiếu máu).
(your anaem ia)

322 - English in M edicine


Reassuring Trấn an
It w o n 't take long. Sẽ không lâu đáu.
It w on't be sore Không đau đâu.
I'll be as quick as I can. Tôi sẽ làm nhanh hết sức.

Warning Cảnh báo


You m ay feel (a bit uncom fortable). Ông có thể càm thấy (không thoải mái tí
chút) dấy.
You’ll feel a (jab). Ông sẽ cám thấy (chọc nhói) thôi.

Discussing investigations Thảo luận các xét nghiệm

Essential Possibly useful N ot required

sh o u ld could n e e d not
must
be + required be + not necessary
essential not required
im portant not im portant
indicated

Essential not to do

should not
m u st n o t

be + contraindicated

cẳ n ihici Có (h e hữ u ich Không cần thiết

nên có thể không cần


phái
là + cán th iết lầ + không cần thiết
thiết yếu không đòi hỏi
q uan trọng không quan Irọng
clil định
N hất th iế t không làm
không nên
không duực
là + chông chi định

E nglish in M edicine - 323


M a k in g a d ia g n o s is C hẩn đoán

D iscuuing certainty Thào luận mức dộ đũng

Certain Fairly certain Uncertain

Yes is se em s might
m ust could
p r o b a b ly m ay
likely
No can't u n lik e ly p o ssib ly
definitely not
exclude a possibility
rule out

ChÁc chÁn Khá c h ắ c chán K hổng ch ắ c chÃn

Cn là có vẻ hán
phái c h á c c ó th ế
có lẽ ch á c là
có khá n«1ng
Không không thế không có k h á n a n g có thể
dirt khoái không
lo^i trừ mội việc có thể x iy ra
lo ạ i b ỏ

EXPLAIN IN G THE D IA G N O S IS G IẢI T H ÍC H C H A N ĐOẢN

Sim ple definition Dịiih nglũa dơi! yiàn


T he (disc) is a (little p ad o f gristle Cái (dia) là mỗt (m in h nhó sun ò giữa các
b e tw e e n the b o n es in y o u r back). xương nơi sống lưng cùa ỏng).

Cause and (fftct N g u yên nhân và hậu q iù


If" w e b e n d the knee, tension is Nếu ch úng la Râp dáu gối. thi dây ihán
taken off the nerve. kinh không bị câng tháng.
W h e n w e straighten It. the nerve Khi chúng ta đuổi thẳng ra thi dây thán
goes taut kinh bị kéo cáng ra.

324 - English in M edicine


TREATM EN T ĐIỂU TRI

Advising Khuyến cáo


I advise you to give u p smoking. Tỏi k h u y ê n ô n g n ê n bò hul thuốc.
You'll have to cut d o w n o n fatty Ông p h ả i ngưng hán các thức <1n bco.
foods
You m ust rest. ô n g p h ả i n g h i ngơi.
You should sleep on a hard mattress Ông n ê n ngủ trẽn mộl cái nệm cứng.
If you yet up. all y our w eight will N ế u ỏ n g d ứ n g dậy, lất cả sức n ă n g cơ
press d o w n on the disc. thể sẽ dè xuống cái dĩa đêm .
Don't sit up to eat. D ừng ngồi m à án.

Expressing regret Tỏ ý tiếc


I'm afraid that (the op era tio n has not Tôi e ră n g (p h ẩ u ih u â t ciã k h ô n g th à n h
bee n successful). công).
I'm sorry to have to tell y o u that T ô i rấ t buón kh i p h ả i n ó i vớ i a n h rằn g

(your father has little chance of ( c h a a n h c ó ít c ơ m a y b in h p liu c ).

recovery)

English in M edicine - 3 25
Appendix 2 P hụ lục 2
Common medical abbreviations
Các chữ viết tát y khoa thõng thường

AB apex beat liếng d i p mỏm lim


abdo. abdom en bong
abdm s(M )ítH o) a b d o m e n w ith o u t bụng không có khối u, m ím .
m asses, te n d e rn e ss , tang lo (Hoa Kỷ)
o r g an o m e g aly (US)
a.c before meals tn/đc khi ân
ACTH a d r e n o c o r tic o tro p h ic h o r m o n e adrenocorticotrophic hormon
AF atrial fibrillation rung nhĩ
AFP alp h a fo e to p ro te in alphdloetoproiein
A:G a lb u m e n globulin ratio lĩ sô albumin globulin
AHA Area H ealth A uthority (UK) sđ y lố khu vực (niiđc Anh)
AI aortic in c o m p e te n c e hđ Vdn động m ach chù
AJ ankle jerk (p h in Xệ) giát gân gól
a.m. m o r n in g buổi s in g
AN a n te n a ta l trước sinh
AP a n te ro -p o s te rio r In/ớc-sau
APH a n t e p a r tu m h a e m o r rh a g e cháy m<íu trước sinh
ARM artificial r u p tu re of m e m b r a n e s rách m àng n hãn lao
AS a lim e n tary system hè liẽd hóa
ASD atrial septal defect di lệt (thông) vách nhĩ
ASHD a r t e r io s c le r o t ic heart dise ase (US) bệnh xơ cứng dộng m ach lim
(Hoa Kỳ)
ASO an tistreptoly sin 0 kháng streptolysin o
ATS an tite ta n ic se ru m huyẻì thanh chống uốn ván
A&w alive an d well sống vA m anh khỏe
AMA A m e ric a n M edical HỘI y học Hoa Kỳ
A ssociation

BB bed bath; b la n ket b a th tám xông hoi


BC b o n e c o n d u c tio n dản Iruyền xường
b.d. twice a day ngày hai lẳn
BF brea st fed bú sửa
BI b o n e injury lổn thương xưong
BID b ro u g h t in d e a d chếl khi n h í p viện
b.i.d. twice a day ngầy hai lán
BIPP b is m u th io d o f o r m a n d paraffin b is m u th io d o fo rm và
p a s te b ộ t dẻo p a ra ffin
BM bowel m o v e m e n t nhu động ruội
BMA British Medical Association Hội y hoc nước Anh

326 - English in Medicine


BMR basal m e tab olic rate mức chuyển hód cư bán
BNF British N ational F orm ulary Công thức quốc gia Anh
BNO bowels no t o p e n e d ruôl không mớ
BO bowels o p e n e d ruột mở
BP blood pressure huyết áp
BPC British P h arm ac eu tica l Codex Dược điển nước Anh
BPD bi-parietal d ia m e te r đường kính hdi đinh
BS b rea th so u n d s tiếng thở, phê ám
BUN blood urea n itrogen (US) nilơ urê-huyẽì (Hoa Ky)
BWt birth weight trong lượng khi sinh

c with với, kèm


c h ead p re se n ta tio n ngôi đầu (chóm)
Ca. cancer, c a r c in o m a ung thư, carcinom
CAD c o ro n a ry artery dise ase bênh động mách vành
Capt hea d p r e se n ta tio n ngôi đầu (chỏm)
CAT coaxial or c o m p u te r is e d axial chụp cát lớpđiẻn toán true hoà<
to m o g ra p h y đồng true
CABC c o ro n a ry artery bypass graft ghép tĩnh động mdch vánh
CBC c o m p le te blood c o u n t (US) công thức máu lodn phần (Hod
Ky)
CCF congestive ca rd iac failure (UK) suy tim sung huyết (nước Anh)
Chr.CF c h ro n ic ca rd iac failure suy lim mãn tính
Cf. first certificate (UK) chứng chi đầu tiên (nước Anh)
CF final certificate (UK) chứng chí cuối cùng (nước Anh)
CFT c o m p le m e n t fixation test xét nghiệm cô đinh bố thê
CHF c h ro n ic h ea rt failure: congestive suy tim mãn, suy tim sung huyết
heart failure (US) (Hoa Kỳ)
CNS ce n tral n erv o u s system hệ Ihần kinh Irung ương
CO casualty officer (UK) nhán viên phu Irách thương
vong (nước Anh)
c/o c o m p la in s of khai bệnh là
COAD c h ro n ic o b stru c tiv e airways bệnh lâp lác đường hô háp mãn
d isease (UK) tính (nước Anh)
COP c h a n g e o f p la ste r (hay thạch cao (bó bột)
COPD c hronic o b stru ctiv e p u lm o n a r y bệnh lấp lác phổi mãn tính
disease (US) (Hoa Kỳ)
CPN c o m m u n ity psychiatric . n u r s e y tá lâm Ihần cộng đồng (nước
(UK) Anh)
creps c re p ita tio n s (UK) (rãles US) ran nổ (nước Anh) (ran Hoa Kỹ)
C-section ce sa re a n se ctio n (US) mổ cesar, mổ lả y th ai (H o a Kỳ)
CSF c e re b ro sp in a l fluid dịch não tủy
CSSD Central Sterile S upply D epot (UK) Kho Cung ứng Tiệl Trùng Trung
Ương (nước Anh)
c su c a th e te r s p e c im e n of urine màu nước liểu qiM ống Ihõng

English in M ed icin e - 3 2 7
CT cerebral tu m o u r; c o ro n a ry u náo. huyél khôi m«tch vành
th ro m b o sis
cv cardiovascular lim m ach
CVA ca rdio vasc ula r accident; tai biến lim m ach; tai biến
ce re b ro v a sc u la r a c c id e n t m$ch m áu n i o
CVS ca rdio vasc ula r system; hệ lim m ạch; hộ m ach máu nâo
ce re b ro v a sc u la r system
Cx cervix cổ (tử cung)
CXR ch est X-ray X-quang phổi

D divorced li di
D&c dilatation a n d c u re ttag e nong và n^o
DD d a n g e r o u s d rugs thuốc nguy hai
DDA D a n g e ro u s D rugs Act (UK) Luật thuốc nguy Ha 1(nước Anh)
decub. lying do w n tư ĩh ế nàm
DSS D e p a r t m e n t of Social Security Khoa Bio hiểm Xá hội (nước
(UK) Anh)
D ie d r u n k in cha rg e say rượu khi lầm việc
dl decilitre dẽxild
DN District N urse (UK) y tá quân (nước Anh)
DNA did n o t a tte n d không tham dư
DOA d e a d o n arrival chết lúc n h â p viện
DRO D isa b le m e n t R e settle m en t Office vân phòng tái đinh cư ngưởi
(UK) khuyết tât (nước Anh)
DS d is s e m in a te d sclerosis xơ cứng lan lỏa
DTs deliriu m t r e m e n s cơn mô s in g cấ p phái
DU d u o d e n a l ulcer loét lá Iràng
DVT d e e p v e n o u s th r o m b o s is liuyết khối tinh mạch sâu
D &V d ia rr h o e a a n d v o m itin g tiẻu chả y vằ nôn ÓI
A diagnosis ch ấ n đoán
E electrolytes các chắt điện gli 1
ECF extracellular fluid (lích ngoài lé bằo
ECG/EKG (US) ele c tro c a rd io g ra m diện lâm đổ
ECT electroco nvulsive th e ra p y diện tri liệu gáy co giâl
EDC ex p e cted d a te of ihời điểm dư đoán sinh
c o n f in e m e n t
EDD ex p e cted d a te o f delivery thời điểm dư đoán sổ thrfi
EDM early diastolic m u r m u r liéng thổi lâm chương sớm
EEG e le c tro e n c e p h a lo g r a m (liên não đồ
ENT ear, n o se an d thro at lai, mũi vầ hong
ESN e d u c atio n ally s u b - n o r m a l học vân dưới mức binh thường
ESR erythrocyte s e d im e n ta ti o n rate tốc đỗ láng máu
ETT exercise to le ra n c e test thử nghiệm dung n ap táp luyện
EUA e x a m in a tio n u n d e r khám bệnh co gáy vỏ cám Igây
a n a e s th e s i a mẻ)

3 2 8 - English in M e d icin e
F female nữ
fb finger b rea d th khoái ngón tay
FB foreign body vât la
FBC full blood c o u n t (UK) cóng ihức máu loàn phan (nước
Anh)
FH foetal heart tim (hai
FHH foelal heart hea rd tim ihai nghe ihây
FHNH foetal heart no t h ea rd tim thai không nghe thây
fl femtolitre íem tolil (= 1 0 15 lít)
FMFF foetal m o v e m e n t first felt thai máy (cửđộng) lần đầu cám
n h jn dươc
FPC family p la n n in g clinic (UK) bệnh viện kê hoạch hóa gia
đình (nước Anh)
FTAT fluorescent tr e p o n e m a l an tib o d y xél nghiệm kháng ihế xoán
test khuẩn bằng huỳnh quang
FTBD fit to be detained; full term born c in phái giam giữ, thai đù Iháng
dead chết khi sinh
FTND full te rm n orm al delivery sinh binh thường đủ ihárvg
FUO fever of u n k n o w n origin sốl không rỏ nguyên nhân

g gram gram
GA general a n a es th etic gây mê (oàn Ihân
GB gall b la d d e r túi mật
GC general c o n d itio n lổng trạng
GCFT gonococcal c o m p le m e n t fixation xét nghiệm cố định bổ thể lậu
test cầu khuẩn
CIS g a s tro -intestinal system hệ dạ dày-ruột (liêu hóa)
GOT glu ta m ic oxaloacetic transam i­ glutamic oxaloacelic transami­
nase nase
GP G eneral P ractitio ner (UK) thầy thuốc thực hành tống quát
(nước Anh)
GPI general paralysis of the insane liệt toàn thân của bênh nhân
tâm thần
GPT glutam ic pyruvic tra n sa m in a se glutamic pyruvic transaminase
GTN glyceryl trinitrate glyceryl trinitrate
GTT glucose tole ran ce test xét nghiệm dung nạp glucose
GU g a stric u l c e r loél d.j dày
GUS genito -u rin a ry system hệ niệu dục
Gyn. gynaecology p hụ khoa
H b/H g b h ae m o g lo b in hem oglobin
HBP high blood p re ssu re huyết áp cao
Hct h a e m a to c rit hematocrit
H &p history a n d physical exam in a tio n b ệ n h sử vầ khám thực thể
HP h o u se physician (UK) b á c sĩ cơ quan (nước Anh)
HR heart rate số nhịp lim
HS heart so u n d s tiếng tim

English in Medicine - 329


ICF intracellular fluid djch trong lé bAo
ICS intercostal sp a ce khoang lién sườn
ID infectious d isease bệnh lây nhiẻm
!M in tra m u sc u la r trong cơ
10 KB intra ocular foreign bo dy vật la trong mát (nhản cáu)
IP in -patient: in te rp hala n gea l b£nh nhân nôi tni: liên dôì ngốn
lay
IQ intelligence q u o tie n t !l SỐ thông minh
ISQ in statu q u o Irong tinh trạng hiện ihời, ở
nguyên trang
IU inte rn atio n a l unit đơn vị quỗc tê
IV intrav enou s Irong lĩnh m ach
IVC inferior vena cava tĩnh mach chú dưới
(VP in tra v en o u s p yelog ram chup l)ế lhAn qua diiftng lĩnh
mdch
IVU in tra v e n o u s u ro g ra m chup niệu qua dường linh m a rh
IZS insulin zinc su sp e n s io n vấn dich (hổn dich) insulin kém
IVD ju g ular v en o u s d istention (US) câng lĩnh m^ch cố (Hoa Kỳ)
IVP jugular v en o u s pressure (UK) áp lực lỉnh m ach cổ (nước Anh)
KUB kid n ey, u r e te r a n d bladder thân, niệu quán và bàng quang

L left trái
LA left atrium ; local anaesthetic nhĩ trái, gây vô c i m (gây tê)
UD left axis deviation: left a n te rio r lệch Inic trái; n h ánh xuống Irái
d e s c e n d in g Irước
LBP low bac k pain: low blood p re ssu re dau vùng dưới lung, huyêì áp
thấp
LDH lactic d e h y d ro g e n ase lactic dehydrogenase
LE cells lup u s ery th e m a to su s cells tẽ bào lúpút ban dó
LFTS liver fu n c tio n tests thử nghiệm chức nâng gan
LHA Local H ea lth Authority (UK) Sở y tẻ'đja phương (nước Anh)
L1F left iliac fossa hố châu (rái
LIH left inguinal hernia thoái VI ben trái
LKS liver, kidney an d spleen gan, thân vầ lách
LLL left low er lobe thùy dưới (rái
LLQ left low er quadrant phán lu dưới ir á i
LMN low er m o t o r neurone nơron vân động dưới
LMP last m en stru al period; left m e n t o ­ chu kỳ kinh ruối.ngỗi thai cằm
p o s t e r i o r position of foetus sau trái
LOA left occipito-anterior positio n of ngôi thíii chấm Iruđc Irái
foetus
LOP left occipito-posterior position of ngôi thai chấm sau [rái
foetus
LP l u m b a r p u n c tu re chọc lủv sỏng
LSCS lo w e r s e g m e n t caesarean section cát mđ (ử cung đoan dkJới

3 3 0 - English in M ed icine
LUA left u p p e r arm cánh lay trẽn trái
LUQ left u p p e r q u a d r a n t phần tư Irên Irái
LV left ventricle; lu m b a r vertebra thất Irái.đốl sống thát lưng
LVE left ven tricular en la rg e m e n t dán to Ihâì trái
LVF left v en tricula r failure suy thất trái
LVH left v en tricu la r h y p e r tr o p h y phì dai thát trái

M male nam
M/F: M/W /S m a le/fem ale; m a rr ie d / nam/nữ, có vợ chổng/gócVđôc
w idow (er)/single (hân
MCD m e an c o rp u sc u la r d ia m e te r đường kính laing bình tê bào
máu
MCH m e a n c o rp u sc u la r hae m o g lo b in hemoglobin trung binh cúa
hổng cầu
MCHC m e a n c o rp u sc u la r h ae m o g lo b in nồng độ hemoglobin trung binh
c o n c e n tra tio n cúd hồng cầu
MCL m id-clavicular line đường giửa xương đon
MCV m e a n c o r p u s c u la r volu m e thể tích trung binh lê báo máu
MDM m id diastolic m u r m u r liếng thối giửa lãm Irương
mg milligram miligrdm
Ml m it r a l in c o m p e t e n c e in s u f fi­ hở van hai lá, nliổi m<íu cơtim
c ie n c y ; m y o c a r d ia l in fa r c tio n
Mine give cho
ml m illilitr e mililít
MMR m ass m in ia tu r e rad io g rap h y chụp X-quang khối thu nhó
MO Medical Officer (UK) nhân viên y lê Inướr Anh)
MOH Medical Officer of H ealth (UK) nhân viên phục vu sửc khóe
(nước Anh)
MOP m edical o u t- p a t ie n t bệnh nhân ngodi (ru
m/r m odified release Ihay đổi khi giám nhe
MRC Medical Research Council (UK) Hội đồng nghiên cứu y hoc
(nước Anh)
MRI m a g n etic re s o n a n c e im aging hình đnh công hướng tư
MS mitral stenosis; m ultiple sclerosis; hẹp hai lá, xơ cứng nhiéu nơi. cơ
m u sc u lo skeletal xương
MSU m id - s tr e a m u rin e nước tiểu giữa dòng
MSSU m id - s tr e a m s p e c im e n of u rin e màu nước liều giữa dòng
MSW Medical Social W orker (UK) nhản viên y tê xã hỏi (nước
Anh)
MVP mitral valve p ro lap se sa van hai lá
NA not app lica ble không ứng dung dươc
NAD no a b n o r m a lity d e te c te d không phái hiên bdì thường
NBI no b o n e injury không lổn thương xương
ND n o rm a l delivery s in h th ư ờ n g

English in M ed icin e - 331


NE not engaged khỗng k)l (ngôi), không lièn
quan
NIC National I n su ra n c e Certificate chứng chi b i o hiếm quô’c gu
(UK) (nuởc Anh)
NND n eo natal d e a th chếi ngay sinh
nocte at night trong đém
NP not p alp ab le không sở thảy
NPU no t p as sed urin e không tiểu dJPC
NS nerv ous system hệ thán kinh
NSA no significant a b n o rm a lity không có bất thuờng đáng kể
NSI'CC N ational Society for th e P re v e n ­ Hội quốc gia phồng chống bao
tion ofC ru elty to C hildren (UK) lực dối với Iré e m (nước Anh)
NYU not yet d ia g n o sed chưa chẩ n doắn dược

OA on adm ission: oste o -a rlh ritis lúc nhAp vièn, viẻm xương-
khớp
OAP old age p e n s io n e r người hun Irl giằ
OBS organic brain s y n d r o m e hội chứng thực thể náo
O/E o n e x a m in a tio n lúc khám bệnh
oed. oedem a phù
OM otitis m e d ia viêm tai giữa
OR o p e ra tin g ro o m (US) phòng mổ (Hoa Kỳ)
OT o p e r a tin g th e a tr e (UK) phồng mổ (nước Anh)

p pulse; protein nhíp mach/prolein


Para. 2 + 1 full te rm p r e g n a n c ie s 2. a b o rtio n s sinh đù tháng 2 lẩn + phá thai 1
1 lẩn
PAT paroxysm al atrial ta chycardia nhịp lâm nhĩ nhanh kích phái
PBI protein b o u n d iodine lode gán proiein
p.c. after food sau khi án
PDA p a te n t d u c tu s a rte riosus c.òn ống đông mach
PER LA pupils equal an d reactive to light đồng lử hai bôn rléu nhau có
and a c c o m m o d a t io n phán xa V Ớ I ánh vA diổu
tiết
PET p r e-ec lam p tic toxaem ia nhiểm đôc thai 1lén sàn giAt
PID p rolapsed iruervertebral disc; p e l­ sa đĩa d ém liên dốt sổng.bệnh
vic in fla m m ato ry d isease viêm vũng cháu
PI. pla sm a huyếl lương
p .m . afternoon 1'Uồi IrƯd
PM p o stm o rte m SHU ehẽi
PMB p o s tm e n o p a u s a l bleeding ch;ỉv rndu U u m<in kinh
PN p ostna ta l sau <mh
PN D p o stna ta l d e p r e s s i o n ; paroxvsm al suy nhược ư u sinh. ( nn khí) thứ
n o c tu rn a l d y s p n o e a k íc h p h á i t r o n g (iẽm
P02 p ressu re of oxygen cíp suAl oxv

3 3 2 - English in M ed ic in e
P.O.. by m o u th qua miệng (đẽ uống)
POP plaster of Paris Ih^ch Cd0 Paris
PPH p o s tp a rtu m h a e m o r rh a g e cháy m<iu sau sinh
p.r. p e r rec tu m qua trực Iràng
p.r.n. as requ ired Iheo yêu cầu
PROM p r e m a tu r e r u p tu re of m e m b r a n e s rách màng sớm (non)
PSW Psychiatric Social Worker (UK) nhân viên lâm thần xá hội
(nước Anh)
PU passed urine; pep tic ulcer đi tiếu; loét miêng nối liêu hóa
PUO pyrexia of u n k n o w n or u n c e rta in sốt không rỏ nguyên nhân
origin
p.v. per vaginam qua âm dao
PVT paroxysm al ventricular n hiptàm thâì nhtinh kích phái
tachycardia
PZI p r o t a m i n e zinc insulin protamine zinc insulin

q.d.s./q.i.d. four tim e s a d ay ngày bốn lẩn

R right; respiration; red bên phải, hô hâp. dó-


K, take (used in prescriptions) dùng (ghi Irẽn loa thuốcl
RA r h e u m a to id arthritis; right atrium viẽm khớpdang Ihâp, nhĩ phái
RAD right axis d ev iatio n lệch Irục phái
RBC red blood cell cou n t; red blood sô lượng hổng cầu, hồng cầu
co rpu scles
RBS ra n d o m b lood sug a r đường Irong máu ngẩu nhiên
RCA right c o r o n a ry artery động mách vành phái
ref. refer tham khẩo
reg. regular đều đản
RGN Registered G eneral N urse V (á (ổng quát đảng ký
Rh. R hesus factor; r h e u m a tis m yếu tô Rhesus; viêm thâp
RHA Regional H ea lth A uthority (UK) Sở y tê vùng (nước Anh)
Rl respiratory infection nhiễm khuấn đường hô hâp
RIF right iliac fossa hô chậu phái
RIH right inguinal hern ia thoát vị bẹn phải
RLL right lower lobe Ihùy dưới phái
RLQ right low er q u a d r a n t phần tư dưới phải
RMO Regional o r R esident Medical nhân viên y tê nội trú hoãc vùng
Offier (UK) (nước Anh)
ROA right occipital a n te rio r chắm trước phái
ROM range of m o tio n tẩm vận động
ROP right occipital p oste rior chấm sau phái
RS respiratory system hê thống hô háp
RTA road traffic ac cident lai n<jn giao ihông tlường bộ
R TC return 10 clinic Irở lại nhập viện
RUA right u p p e r arm phần (rên cánh lay phái
RUỌ right u p p e r q u a d r a n t phần lư Irẻn phái
English in Medicine - 333
RTI respiratory tract infection nhiẻm k huin đuờng hô hấp
RVE right v e n tric u la r e n la r g e m e n t d i n to th íl phái
RVH right ven tricu la r h y p e n r o p h y phi d*i thẫl phái

s single; sugar (lộc thân/duởng


SAH su b a ra c h n o id a l h a e m o r r h a g e xuíl huyết doới màng nhện
SB still-born chết lúc ra dời
SBE su b - a c u te bacterial e n d o c a rd itis viêm nội lâm mac VI khuẩn bắn
Cấp
s.c. s u b c u ta n e o u s (lưới da
SEN State Enrolled N u rs e (UKÌ y lá biên chê quổc gia (nước
Anh)
sep. s e p a ra te d phân cách, lách rời
SG specific gravity Irọng lượng riêng (d ỉc hiệu)
SHO S enior H o u se Officer (UK) nhân viên y tế câ p cao (ru/đc
Anh)
SI sacro-iliac vùng cùng-châu
sig. write / label (in prescriptions) viết/nhán (trên loa thuốc)
s.l. sublingual dưđi lưỡi
SM systolic m u r m u r tiếng (hổi lâm Ihu
SMR s u b - m u c o u s rese ction cát duứi niêm mac
SN stu d e n t n u r s e (UK) học sinh y lá (nước Anh)
SOB sh o rt of b re a th hựl hơi, khó thd
SOBOE sh o rt of b r e a th o n exertion hụl hơi khi gáng sức
SOP surgical o u t- p a tie n ts bệnh nhân phẫu thuât ngoai lni
SRN State Registered N urse (UK) y lá dang Icý quốc gia (nước Anh)
SROM s p o n ta n e o u s r u p tu r e of rách m ằng lự phát
m em branes
STs san itary towels băng vệ sinh phụ nữ
SVC su p e rio r v e n a cava tỉnh m ach chũ trên
SVD s p o n t a n e o u s vertex delivery đ i ngôi đinh lự nhiên
SWD s h o r t w av e d i a t h e r m y diện nhiệt sóng ngán

T te m p e r a t u r e nliiệl độ
tabs tablets thuốc viên
T &A tonsils a n d a d e n o id s am idan vầ V.A. (hach họng)
TB tu b e rc u lo sis b<)nh lao
t.d.s./t.i.d. th ree tim es daily n(;ày ba lẩn
T1 tricuspid in c o m p e t e n c e h(i van ba lá
TLA tran sien t isc h ae m ic attack cc/n bệnh thoáng qua
TMj te m p o r o m a n d ib u la r joint khớp thái diâơng hàm dưđi
TNS tr a n s c u ta n e o u s nerve stim u la to r máy kích thích thắn kinh qua
da
TOP te rm in a tio n of p re g n a n c y két ihúc thai ký
TPHA tr e p o n e m a p a llid u m h a e m a gg lu- xél nghiệm máu kết dinh Irepo-
tinatio n nem a pallidum u oán khuấn)
3 3 4 - English in M ed ic in e
TPR te m p e ra tu re , pulse, respiration nhiệt dô. nhíp mạch, hô hấp
TR te m p o r a r y resid e n t (UK) nội trú tam thời (nước Anh).
TS tricuspid stenosis hẹp van ba lá
TSH thyroid stim u la tin g h o r m o n e hormon kích luyến giáp
TT te ta n u s toxoid; tu b e rc u lin tested dạng độc (ô uốn ván, Ihử
nghiệm tuberculin
TV tr ic h o m o n a s vaginalis trichomonas âm đao
TUR tran su re th ra J p r o s ta t e rese ction cát tuyết tiền lâpqua niệu đạo

u urea urê
u &E urea a n d electrolytes urê và các chất điên giải
ƯGS urogenital system hệ niệu-(sinh) dục
UMN u p p e r m o to r n e u r o n e nơron vân động trên
URTI u p p e r respiratory tract infection nhiẻm khuẩn đường hô hấp
trên
USP U nited States P h a rm a c o p e ic Dược điển Hoa Kỳ
UVL ultra-violet light tia cực lím

VD venereal d isease bệnh hoa liễu


VDRL venereal dise ase rese arch la b o ra ­ phòng xét nghiệm nghiên cứu
tory bệnh hoa liễu
VE vaginal e x a m in a tio n khám âm đạo
VI Virgo in ta cta (hiếu nữ còn Irinh
VP ven o u s p re s s u r e á p xuất tĩnh mach
VSD ven tricu la r se p tal defect dị lậl vách lâm thất (thông liên
thất)
w varicose vein(s) giãn lĩnh mạch
Vx vertex đinh đẩu

w w id o w /w id o w e r góa vợ/góa chồng


WBC w hite b loo d cell c oun t; white sỏ lượng bạch cầu/bạch cầu
blood c o rp u sc les
WNL w ithin n o r m a l limits trong các giới hạn bình thường
WR W a s s e r m a n n rea ctio n phản ứng Wassermann

XR X-ray X-quang

YOB year of birth n ă m sinh

English in M ed icin e - 33 5
Appendix 3 PHỤ L Ụ C 3
Who’s who in the British hospital system
Các chức danh ừong hệ thống bệnh viện Anh

CO N SU LTA NT BẢC Si THAM VAN


T h e m o s t s e n io r p o s it io n h e ld b y phy­ Vị trí cao n h ấ t được đảm n h iệ m bởi một
s ic ia n s o r s u r g e o n s w ith t h e h ig h e s t thầy thuốc hoặc m ộ t tháy thuốc ngoại
qu a lific a tio n s, e.g. FRCS, M RCP, a n d khoa có văn b ầng cao nhát, ví dụ FRCS,
w h o h a v e c o m p l e t e d a p r o g r a m m e of MRCP, và n h ữ n g người đã hoàn tắt
higher s p e c ia list training.* chương trình đào tạo chuyên viên cẮp
cao.

SPECIALIST REGISTRAR BÁC Si CHUYÍÌN KHOA TRONG NGẠCH


(BIÊN CHẾ)
A p o s itio n h e ld b y a d o c t o r w ith th e Vị trí được đảm n h iệ m bỏi m ột bác sĩ cố
■highest d e g r e e in a c h o s e n s p e c ia lity văn bằng cao n h ấ t ừ o n g m ột chuyên
w h o is fo llo w in g a p r o g r a m m e o f khoa chọn lựa vầ đã theo m ột chương
h ig h e r s p e c ia list tr a i n i n g to e n a b l e trình đào tạo chuyên viên cáp cao dể có
h im or h e r to b e i n c l u d e d o n t h e S p e ­ th ể được xếp vào Ngạch chuyên viên, xếp
cialist Register. I n c lu s i o n o n th is r e g is ­ h ạ n g vào ngạch này giúp cho bác sĩ có thể
ter m a k e s t h e d o c t o r eligible for được chọn vào vị tri bác sĩ tham vấn.
c o n s u l t a n t po sts.

ASSOCIATE SPECIALIST BÁC Sĩ CHUYÊN KHOA PHỤ TÁ


A s e n io r p o s it io n w h e r e t h e h o l d e r is Vị trí cao nên người à vị trí này được đ ìju
r e s p o n s i b le tơ a n a m e d c o n s u l t a n t . trách n h iệ m với m ộ t bác sĩ có chức danh
A ssociate S p ecialists m u s t h a v e at th a m vấn. Bác sĩ chuyên khoa phụ t i phải
least 10 y e a r s ’ e x p e r i e n c e s in c e r e g is ­ có tối thiểu 10 n ăm kinh n gh iệ m kể từ khi
tra tio n b u t a r e n o t r e q u ir e d to h a v e a vào ngạch n hư ng không đòi hỏi phải có
.higher q u a lif ic a tio n a n d d o n o t p r o ­ m ột chứ ng n h ậ n cao hơn và không vầo
c e e d to c o n s u l t a n t level. dược m ức tham vấn.

'N o t e that C o n su ltan ts an d S p ec ialis t R eg is­ c á n chú ý rAng các BAc si th a m v í n vA BAc sì
trars w h o are surgeons d ro p th e title D r an d c h u y ê n k h o a Irn n g n g a c h IA ih A y Ihư ốc n g o íi
are addressed as M r / M r s / M s / M i s s khcw thì không cồn m ang hàm bác si nửa mA
được néti danh IA ổn g/B ầ/C Ỏ

3 3 6 - English in M ed icin e
STAFF D O C T O R BÁC Sỉ ĐIỂU TR|
A d o c t o r w h o e x e rcise s a n i n t e r m e d i ­ Bác sĩ thực hiện m ức trung gian về trách
ate level o f clinical r e s p o n s ib ility as n h iệm lâm sàng nh ư m ột người được ủy
d e le g a te d by c o n s u lta n ts . S taff d o c ­ q u yền bởi bác sĩ tham vân. Bác sĩ điêu trị
tors d o n o t p r o c e e d to c o n s u l t a n t không vào được mức tham vấn.
level.

SENIOR HOUSE OFFICER BÁC Sỉ TRƯỞNG THỰC TẬP


A o n e year a p p o i n t m e n t (usually r e s i­ Vị trí chỉ định trong m ột năm (làm
dential) h e ld by a d o c t o r w h o is s t u d y ­ thường trú) được đảm n hiệm bởi m ột bác
ing for a h ig h e r q u alifica tio n . sĩ đang theo học m ộ t văn bằng cao hơn.

HOUSE OFFICER BÁC Sĩ ĐÀ THỰC TẬP


A p o sitio n h e ld by a d o c t o r w h o h a s Vị trí được đảm n h iệ m bởi một bác sĩ đả
c o m p le te d t h e p r e - r e g is tr a t io n year. hoàn tất m ột năm chuẩn bị nhập ngạch
(biên chế).

PRE-REGISTRATION HOUSE OFFICER BÁC Si DANG THỰC TẬP


A p o sitio n h e ld by a n e w ly q u a lifie d Vị trí trong m ộ t năm được đảm nhiệm bởi
d o cto r for o n e year, p r io r to full r e g is­ m ột bác sì mới tốt nghiệp, trước khi được
tration. chính thức nhập ngạch (biên chế).

DIRECTOR OF NURSING SERVICES TRƯỞNG V TÁ BÊNH VIÊN


The m o s t s e n io r p o s it io n in n u r s i n g VỊ trí cao n h ất trong ngành y tá.
a d m in is tra tio n .

SENIOR NURSE Y TÁ TRƯỞNG


A se n io r m a n a g e m e n t p o s itio n . Vị trí cao cấp trong diêu hành.

DEPARTMENTAL SISTER Y TÁ T RU N G CẮP


A s e n io r p o s itio n for a n u r s e w ith e x ­ Vị trí cao d à n h cho y tá có kinh nghiệm và
p e r ie n c e a n d e i t h e r SRN o r RGN ( th re e là SRN hoặc RGN (ba năm đào tạo).
years' trainin g).

WARD SISTER Y TÁ TRẠI (KHU) ĐIÊU TRỊ


A qualified a n d e x p e r i e n c e d n u r s e , Một y tá có văn bằng và kinh nghiệm chịu
w ith overall r e s p o n s ib ility for a w a r d . trách nhiệm toàn bộ trại (khu) điêu trị.

STAFF NURSE Y TÁ H À N H C H ÍN H

First p o s t for a S R N /R G N q u a lifie d Vị trí đầu tiên d àn h cho y tá có văn bằng


n u rse . SRN/RGN.

E nglish in M ed icin e - 3 3 7
STATE ENROLLED NURSE Y TẢ CHUYÊN KHOA
A p o s t h e ld b y a n u r s e w h o h a s c o m ­ Vị trí dảm n h iệ m bỏi m ộ t y tá đả hoàn tất
p le te d a tw o - y e a r tr a i n i n g c o u rse . hai n ăm dào tạo n gắn hạn.

NURSING AUXILIARY/NURSING HỘ LÝ/Y C Ổ N C


ASSISTANT
U n t r a i n e d n u r s i n g as s is ta n ts . Nhẵn viên trợ giúp y tá chưa được đào tạo.

3 3 8 - English in M ed icin e
Appendix 4 P hụ lụ c 4

A broad equivalence of positions in the NHS and us


hospital systems
Báng tương đương các chức vụ trong các hệ thống
bệnh viện Anh và Hoa Kỳ

N H S Hospital US Hospital

C onsultant A ttending Physician

Specialist Registrar Senior Resident

Associate Specialist

Staff G rade

Senior H o u se Officer Resident

Pre-registration H o u se Officer Intern

B ện h viện A nh B ện h uiện H oa Ky

Bác si th a m vấn Thầy th u ố c dièu h à n h

Bác si c h u y ẻ n k h o a Trướng T hường Irú

Bác si c h u y ê n k h o a p h ụ lá

Bác si Truởng k h o a

Bác si Truớng T hục tập T hường trú

Bác si đ a n g thự c tập Nội trú

English in M ed icin e - 3 39
Appendix 5 P hụ lục 5

Useful addresses Các địa chi hữu ích

British A nh
British Medical Association Hội y học Anh
BMA H o u se
Tavistock S quare
L o n d o n W C I H 9|R

Council for Postgraduate Medical Educa- Hội dồng Gi.ío d ụ c Y khoa sau dai hoc ó
tion in England and W ales nước Anh vá xứ W ales
7 M a ry le b o n e Road
L o n d o n N W I 5H H

D epartm ent of Health ủ y ban sức khỏe


R ic h m o n d H o u se
7 9 Whitehall
L o n d o n S W I A 2NS

General Medical Council Hội đổng y khoa tổng q u á i


17 8 G re at Portland Street
L o n d o n W I N 6|E

United Kingdom Central . Council for Hội đổng Trung Ương cùa ndớc Anh về Y
Nursing, Midwifery and H ealth Visiting tá, Hộ sinh và c h ă m sóc sức khỏe
23 P ortland Place
L o n d o n W I N 3 AF

Medical Defence Union Hội bảo vệ y khoa


3 D ev o n sh ire Place
L o n d o n w 1N 2EA

Medical and Dental Defence Union of Hội B io vệ y khoa và nha khoa vùng
Scotland Scotland
M ackintosh H ouse,
120 B lythsw ood Street
G lasgow G 2 4 EH

Medical Practitioners' Union Hội thầy thuốc h à n h nghé


7 9 C a m d e n R oad
L o n d o n N W I 9ES

340 - English in M edicine


Medical Protection Society Hiộp hội bào vệ y khoa
50 Hallam Street
L o n d o n W I N 6D E

Medical Research Council Hôi đồng nghiên cứu y khoa


2 0 Park C rescent
L o n d o n W I N 3 PA

Royal College of General Practitioners Trường Hoàng gia các ihầy thuốc lliực
hành tổng quát
14 Princes C a te
H y d e Park
L o n d o n SW 7 I PU

Royal College of Midwives Trường Hoàng gia các nứ hộ sinh


I 5 Mansfield Street
Lon d on w 1M OBE

Royal College of Physicians of London Trường Hoàng gia các thầy thuốc của
London
I I St A n d re w 's Place
Regents Park
L o n d o n N W I 4LE

Royal College of Surgeons of England Trường Hoảng gia các thầy ihuôc ngoại
khoa của nước Anh
3 5 - 4 3 Lincoln's Inn Fields
L o n d o n W C 2 A 3PN

American Mỹ
American Medical Association Hội y học Mỹ
5 1 5 N State Street
C hica go IL 6 0 6 1 0

A merican A ca d e m y of Family Physicians Viện h à n lâ m các Ihầy thuốc gia đ ìn h Mỹ


8 8 8 0 W a rd Parkway
Kansas City M O 64 I 14

American College of Physicians Trường các thầy thuốc Mỹ


6 th & Race Sts
I n d e p e n d e n c e Mall w
Philadelphia PA 1 9 1 0 6

English in M edicine - 341


American College of Surgeons Truởng c á c iháy thuốc ngoai khoa Mỹ
55 E Ene Street
Chicago IL 6 0 6 1 I

American Federation for Clinical Re- Liên hiệ p nghièn cứu lảm sAng Mỹ
search
University o f W a shington
Children's O rth o p e d ic Hospital a n d Medical C e n te r
P O Box C - 5 3 7 1 Seattle W A 9 8 1 0 5

American Hospital Association H iệp hội b ệ n h viện Mỹ


8 4 0 N Lake S hore Drive
C hicago IL 6061 I

Educational Commission for Foreign ủ y ban giáo <}ục cá c b ác si y khoa ngooi


Medical Graduates . quốc
3 6 2 4 M arket Street
Philadelphia P E N N 1 9 1 0 4 - 2 6 8 5

Southern Medical Association Hôi V hoc m iền N am


35 L ak eshore Drive
P O Box 6 3 6 5 6 Birmingham AL 3 5 2 1 9 —0 0 8 8

342 - English in M e d icin e


Supplementary activities
C á c hoạt động bổ sung

1 Exploiting case histories K/iai thác các bệnh án


C ase histo rie s p ro v id e a rich s o u r c e of Các bệnh án cung cáp nguỏn p h o n g phú
m a teria ls a n d c a n b e f o u n d in jo u r n a l s vật liệu và có thể tim thấy trong các báo
acro ss a w id e ra n g e o f s p e c ia lisa tio n s. trên lĩnh vực rộng lớn của các chuyên
T hey c a n also be f o u n d in p r a c tic e khoa. Các bệnh án củng có thể tìm tháy
boo klets for Royal college ex a m s. T h e y trong các cuốn sách nhỏ thực hành dùng
can b e exp lo ite d in m a n y ways. As a cho các kỳ thi cùa Trường Hoàng gia. Các
startin g p o in t for a u t h e n t i c p r o b l e m ­ bệnh án có thế được khai thác theo nhiêu
solving activity th e y le n d th e m s e lv e s cách. Như m ộ t điểm xuát phát cho hoạt
naturally to ta s k - b a s e d le arn in g . động giải quyết vân dẽ thật sự, bàn thân
chúng đóng góp tự nhiên vào cách học
dựa trên bài làm.
Here are a few su g g e s tio n s : Đây là m ột vài gợi ý:

To develop reading skills Đề phát tnên kỹ năng dọc


For e x a m p le , a s im p le s c a n n i n g a c ti­ Ví dụ, m ột hoạt động xem xét bệnh án
vity (see U n it 1 T a s k 11). đơn giản (xem Bài 1 Bài làm 11).

As a starting point for information- N h ư m ột đ ié m x u ấ t p h á t cho các h o a i


transfer activities đ ộ n g d ờ i cliu yé n th ô n g tin
O n e m o d e of text is tr a n s f e r r r e d to Một kiểu bài dược dời chuyển thành một
a n o t h e r lext type, for e x a m p le , w h e r e dạng bài khác, ví dụ, thông tin từ một báo
i n f o rm a tio n fro m a c a s e r e p o r t is cáo trường hợp dược chuyển dạng thành
t r a n s f o r m e d in to c a se n o t e s o r vice các ghi chú trường hợp hoặc ngược lại,
versa, or u s e d as a s o u r c e of i n f o r m a ­ hoặc được dùng n h ư nguồn thông tin để
tion for th e c o m p l e t i o n o f a fo rm o r a hoàn chình m ộ t m ẫu đơn hoặc m ột bức
le tter (see U n it 5 T a sk 15). th ư (xem Bài 5 Bài làm 15).

As the basis for a role-play N h ư co sớ cho việc đ ó n g v a i


For ex a m p le , p airs o f s t u d e n t s are Ví dụ, n hử ng dôi sinh viên được trao các
given diffe ren t c a s e r e p o r t s from báo cáo trường hợp khác nhau để họ lấy
w h ic h th e y take c a s e n o t e s a n d u se các ghi chú trường hợp như là cơ sở cho
th e m as ilie b a s is for d o c t o r / p a t i e n t việc dóng vai bác si/bệnh nhân. Người
role-play. T h e p e r s o n ta k in g th e role dóng vai bác sĩ lây các ghi chú để có thể so

English in M ed icin e - 343


of th e d o c t o r ta k e s n o t e s w h i c h c a n b e sá n h các ghi chú nảy với các ‘ ghi chú cùa
c o m p a r e d with the "patient’s notes" b ện h nhân* vào lúc két thú c cuộc họp. ỏ
at th e e n d o f t h e se s s io n . At t h e e x a m i­ giai đoạn khám b ệ n h ‘ bác s ĩ ’ cho chi
n a tio n s ta g e t h e " d o c to r " gives a n i n ­ định v í các cuộc khám b ệ n h và các xét
d ic a tio n o f t h e e x a m i n a t i o n s a n d n ghiệ m thật thích hợp và n h ậ n được các
in v e stig a tio n s felt to b e a p p r o p r i a t e kết quả đã yêu cáu. Rồi chẩn đoán và diẻu
a n d is given t h e re su lts r e q u e s t e d . D i­ trị được bàn luận và giai đoạn giải nghĩa
ag n o s is a n d t r e a t m e n t a r e t h e n d i s ­ đóng vai. Thường có hiệu q u i hơn néu có
c u s s e d a n d t h e e x p l a n a t i o n s ta g e role- n h ữ n g giai đoạn chuẩn bị cho việc đóng
played. It is u su a lly m o r e p r o d u c t i v e if vai. Điều này đòi hổi các sinh viên s ỉ dóng
th e r e a r e p r e p a r a t i o n s ta g e s to t h e cùng loại vai làm việc ch u n g với nhau vé
role-play. T h is involv es s t u d e n t s w h o ngôn ngữ và các cáu hỏi trước khi bước
will play t h e s a m e role w o r k i n g t o ­ vào giai đoạn đòng vai, n h ư vậy tạo nên
gether on the language an d q u estio n s m ột cách tiếp cặn tập trung hơn cho việc
b e f o r e e n t e r i n g t h e r o le - p la y s ta g e as sử dụng ngôn ngữ thích hợp.
this allow s for a m o r e f o c u s e d a p ­
p r o a c h to th e u s e o f a p p r o p r i a t e l a n ­
guage.

2 Using tht learner as a source S ứ d ụ n g ngư ời học n h ư m ộ l nguồn


D o c to rs c a n p r o d u c e th e ir o w n c a s e Các bác sĩ có th ể tạo ra n h ữ n g b ệnh án
histories to w o rk f r o m . T h e s e p r o v id e a riêng của họ dể từ đó làm việc. Các bệnh
b a n k of m a te r ia l w h ic h c a n b e u s e d án này cung cấp m ộ t ngân h à n g vật liệu
w ith f u tu re g ro u p s. T h e s t u d e n t role- có th ể được sử dụng cho các n h ó m sau.
plays c a n also b e v i d e o e d or r e c o r d e d Sinh viên đóng vai cũng có th ể được quay
for u s e in lis te n in g ac tivitie s w ith o t h e r video hoặc ghi âm để sử d ụ n g cho các
s tu d e n ts . hoạt động nghe với các sinh viên khác.
R e co rd in g s o f d e s c r i p t i o n s / i n s ơ u c - N hững băng ghi ảm v'ẽ các m ỏ tả/hướng
t i o n s / e x p l a n a t i o n s o f d if fe r e n t e x a m i ­ dân/giải nghĩa vẽ các cuộc khám bệnh
n a t io n s d o n e in p a irs ( p e r h a p s in khác nhau thực hiện theo đỏi (có thế
a n o t h e r ro o m ) c a n b e p la y e d b a c k to trong m ộ t phòng khác) có th ể được quay
th e class for lis te n in g p u r p o s e s , for e x ­ lại cho lớp học n h ằ m các m ụ c đích nghe,
am p le , d e c id in g w h a t t h e e x a m i n a ­ ví dụ, quyết định xem loại khám bệnh/xét
tio n / in v e s t i g a t i o n is, t h e k in d of n g h iệ m nào, loại tinh trạng có th ể dược
c o n d i tio n s t h a t m i g h t b e b e i n g c o n ­ quan tám, b ệnh n h â n có th ể được chăm
sid e re d , h o w t h e p a t i e n t m i g h t b e s ó c ra sao v .v ...
m a n a g e d , etc.

344 - English in M edicine


3 Other language work activities based Các lioạt dộng ngôn ngữ khác dựa trên
on form or case notes các mẫu dan hoặc các bệnh án
For ex a m p le , a b b r e v ia ti o n w o rk (see Ví dụ. hoạt động vẻ từ viết tắt (xem Bài 1
Unit 1 Task 6) a n d q u e s t i o n f o rm s (see Bài làm 6) và nhử n g dạng câu hòi (xem
Unit 1 T ask 2. U nit 2 T ask 7). Bài 1 Bài làm 2, Bài 2 Bài làm 7).

4 Cloze exercises Các bài tập (tiền chỗ trống


See U nit 6 T ask 12. Xem Bài 6 Bài làm 12.

5 W ork on m edical articles Làm việc trẽn các bái báo y khoa
Sec U nit 5 T asks 13 a n d 14, U nit 6 Xem Bài 5 Các bài làm 13 và 14, Bài 6 Các
Tasks 11 a n d 12. bài làm 11 và 12.
The s a m e t e c h n i q u e s c a n b e a p p l ie d Những kỹ thuật tương tự có thể được áp
to an y jo u r n a l articles. It is also useful dụng cho bát kỳ mọi bài báo. Cũng thật
to e x a m in e th e d iffe re n t s t r u c t u r e of hữu ích khi xem xét cấu trúc khác nhau
articles a n d th e criteria a d o p t e d . cùa các bài báo và tiẻu chuấn đã chấp
nhận.

6 Videos and audio cassettes Video vá băng; nghe


T hese c a n b e b o r r o w e d fro m m e d ic a l Những loại này có thể mượn ở các thư
libraries a n d e x p lo ite d in a v a rie ty of viện y khoa va sử dụng theo nhiêu cách
ways, for e x a m p le , as a b a s is for role- khác nhau, ví dụ, n h ư làm cơ sở c h o các
plays, n o te - t a k in g a n d r e p o r t- w r itin g . dóng vai, lấy ghi chú và viết báo cáo.

7 C om puter program m es Các chicơng tiiĩih máy VI lính


A uthoring p a c k a g e s s u c h as G a p m a s - Những hộp tác giả n h ư G a p m a ste r (Wida
ter (Wida Softw are) allow y o u to p u t Software) cho phép bạn đặt n hững bài
short texts, e.g. c a se h isto rie s o n disk ngắn, ví dụ, các bệnh án trên đĩa và tạo ra
an d c re a te cloze p a s s a g e s w ith as s is ­ n hững đoạn diên chỗ trống kèm phân trợ
ta n ce a n d a s c o rin g sy stem . T h e s t u ­ giúp và hệ thông cho diểm. Các sinh viên
den ts find th e s e ex ercises very m o t i ­ n hận thấy n h ữ ng bài tập này rất thúc đáy
vating a n d it c a n w o rk very well as a và điêu này có thê’ làm việc rất tốt như
group activity. D ifferent g r o u p s c a n m ột hoạt động nhóm. Các nh ó m khác
work o n different c a se s a n d o n c e th e nhau có thể làm việc trẽn những trường
texts are c o m p le t e th e y c a n b e u s e d like hợp khác nhau và m ột khi các bài đã hoàn
any o th e r text, for e x a m p le , as th e basis tất thì lại có th ể sử dụng giống như một
for n o te -ta k in g activities, role-plays bai khác, ví đụ, n h ư làm cơ sở cho những
a n d in f o r m a ti o n - tr a n s f e r activities. hoạt động lấy ghi chú. các đóng vai và các
hoạt động dởi chuyển thông tin.

English in M edicine - 345


8 Jigsaw reading and listening activi­ C ár hoại Aộng Aọc t i m g p h ấ n và
ties nghe
A text c a n b e d iv id e d in to tw o o r t h r e e Một bài có th ế chia th à n h hai hoặc ba
p a r ts a n d e i th e r p h o t o c o p i e d o r r e ­ p h ầ n , và sa o c h ụ p h o ậ c g h i S m . M ột tờ
co rd e d . A c o m m o n w o r k s h e e t p r o ­ công việc ch u n g cu n g cáp cơ sở cho một
vides t h e b as is o f a task w h e r e t h e texts bài làm trẻn đó c á c bài d ẽu đư ợc hoặc
are e ith e r lis te n e d to or r e a d in d iffe r­ n g h e h o ặ c đ ọ c tr o n g c á c n h ó m khác
e n t g ro u p s. T h e g r o u p s a r e t h e n r e o r ­ nhau. Rỏi các n h ó m được tái lập lại đế
g a n ise d for a n i n f o r m a ti o n e x c h a n g e trao đổi th ô n g tin n h ằ m h o à n tắt bài làm .
to allow for task c o m p l e t i o n .

9 R e a d a n d report Dọc và báo cáo


S t u d e n t s a re e i th e r g iv e n o r a l lo w e d to C ác s in h v iê n h o ặ c đư ợ c n h ậ n h o ặ c được
c h o o s e s h o r t texts w h i c h th e y t h e n p h é p c h ọ n lựa n h ữ n g bài n g ắ n đ ể rỏi họ
s u m m a r i s e for o t h e r s t u d e n t s to ta k e tó m tắt c h o c á c s in h v iê n k h á c dựa v à o đố
n o te s on. lấy g h i c h ú .

10 Triads C á c bộ ba
T h e se d e v e lo p s k im m in g , s c a n n i n g , C á ch n à y p h á t tr iể n c á c kỷ n ă n g d ọ c lướt,
n o te -ta k in g , lis te n in g a n d p r e s e n t a ­ x e m x é t. lấy g h i c h ú , n g h e và trìn h bày.
tion skills.
S t u d e n t s a r e g iven a p ile o f jo u r n a l s Các sin h viên nh ận m ộ t thông báo và họ
a n d th e y h a v e t e n m i n u t e s to se lec t có mười phú t dể lựa chọn và tóm tắt một
a n d s u m m a r i s e a n a rticle o r p ie c e o f bài báo hoặc m ột đoạn bài. Giới hạn thời
text. T h e t i m e lim it is critical a n d th e y gia n là đ iể m th ử th á c h và h ọ dư ợc k h u yên
s h o u l d b e e n c o u r a g e d to c h o o s e s h o r t n ê n c h ọ n c á c bài báo n g ắ n . Rồi h ọ được
articles. T h e y a re t h e n o r g a n i s e d in to xếp th à n h các n h ó m ba n g ư ờ i và được
g r o u p s o f t h r e e a n d a s c r i b e d a role. g ia o n h iệ m vụ.

Phase 7 Kỳ 1
S tu d e n t A is p r e s e n t e r Sinh viên A là người trinh bày
S tu d e n t B is r e p o r t e r S in h v iê n B là ngư ời b áo cáo
S tu d e n t c is o b s e r v e r Sinh viên c là người quan sát
S tage 1 A p rese n ts B a n d c tak e Giai đoạn 1 A trình bày B và c lây ghi
n o te s chú
Stage 2 B gives a s u m m a r y o f A's Giai đoạn 2 B nêu tóm Lất p hán trinh
p r e s e n t a t i o n w h ile c lis­ bầy cùa A trong khi c nghe
tens

3 4 6 - English in M edicine
Stage 3 c com m ents
on B's sum ­ Giai đoạn 3 c bình luận vé tóm tẩt cùa
mary and adds anything B và bổ sung thêm điêu dã
th a t h a s b e e n m is s e d o u t bị thiếu hụt
Stage 4 All th r e e c o m p a r e n o te s Giai doạn 4 c ả ba đêu so sánh các ghi
chú

Phase 2 Kỳ 2
S tu d e n t c becom es presenter Sinh viên c trở thà nh người trình bày
S tu d e n t A b e c o m e s r e p o r t e r Sinh viên A trở thà nh người báo cáo
S tu d e n t B b e c o m e s o b s e r v e r Sinh viên B trở thà nh người quan sát
T he p r o c e d u r e is r e p e a t e d follow ing Quy trình được lặp lại theo bốn giai đoạn
the four sta g e s listed above. dã nêu trên.

Phase 3 Kỳ 3
S tu d e n t B b e c o m e s p r e s e n t e r Sinh viên B trỏ thành người trình bày
S tu d e n t c b e c o m e s r e p o r t e r Sinh viên C trở thành người báo cáo
Student A b e c o m e s o b s e r v e r Sinh viên A trở thà nh người quan sát

Although it is r a th e r tricky to se t this a c ­ Mặc dù có thể phức tạp trong việc xây
tivity u p th e first tim e, i f i t IS d o n e o n a dựng hoạt động này lán đâu tiên, néu
regular basis th e s t u d e n t s b e c o m e được thực hiện trên cơ sở đêu đặn, các
m u c h m o r e efficient in follow ing the sinh viên sẽ trỏ nên có năng lực hơn
pro ce d u re s. T h e r e is alw ays a m a r k e d nhiêu khi theo tiếp các quy trình. Luỏn
im p r o v e m e n t in their p r e s e n ta t io n luôn có sự tiên bộ rõ rệt trong các kỹ năng
skills w h ich m a k e s it a really w o r t h ­ trình bày của họ, việc này làm cho bài tập
while exercise. T h e r e is also a n o t i c e ­ thật sự có giá trị. Cũng có m ột tiên bộ rõ
able im p r o v e m e n t in t h e article s e le c ­ ràng n hận thảy trong việc lựa chọn bài
tion, as a n a w a r e n e s s o f a u d i e n c e i n ­ báo, như m ột nhận biẽt vê mối quan tâm
terest a n d m o tiv a tio n in creases. nghe và thúc dẩy được tăng lên.

11 Group presentations C ác b i n h bà y n h o m
T hese usually w ork b e t te r t h a n in divi­ Những cách này thưởng tỏt hơn là nhửng
dual p r e s e n ta t io n s as th e y t e n d to be trình bày cá n h á n vì có xu hướng sống
m o r e lively a n d active. It is also q u ite động và hoạt động hơn. Cũng thật hữu
useful to video t h e m so th a t fe e d b a c k is. ích khi quay video n hữ ng cách đó để có
m o r e in stant. T h e u se o f a n o v e r h e a d thề quay lại tức thời hơn. Việc sừ dụng
p rojec tor or slides is also in v a lu a b le for máy chiêu qua đáu hoặc phim dương bản
this k ind o f activity. E n c o u r a g in g th e cũng đêu vô giá cho kiểu hoạt động này.
a u d i e n c e to p a r tic ip a te in n o te -ta k in g Khuyên khich người nghe tham dự váo

English in M edicine - 3 4 7
activities o r s o m e kin d o f o b serv a tio n các hoạt động lảy ghi chủ hoặc kiểu bài
task h e lp s to m a k e th e w h o le experi- làm quan sát sé làm cho toàn bộ cuộc diễn
é n c e a m o r e fruitful o n e . tệp có hiệu quả hơn.

12 Project presentations C á c tr in h b à y d ụ á n
T h e s e a r e b e c o m i n g a very i m p o r t a n t N hững cách này đ ang trà th à n h m ộ t con
w ay of s h a r in g r e s e a r c h a n d d e v e l o p ­ dường rất quan trọng để th a m gia n g h iín
m e n t id e as at n a t io n a l a n d i n t e r n a ­ cứu và phát tritín các ý tưỏng tại các hội
tional c o n f e re n c e s . If t h e s t u d e n t s a r e nghị quốc gia và quốc tí. Nêu các sinh
divid e d in to g r o u p s th e y h a v e t i m e for viên được p hán chia th à n h n h ó m họ sẽ có
d a ta co lle c tio n th r o u g h r e a d in g , q u e s ­ thời gian để thu thập dữ kiện qua việc dọc,
tio n n a ir e s . v ide os, a u d i o t a p e s o r i n ­ hồi, xem video, b ăng ghi âm hoặc các
terview s. T h e y t h e n p r o d u c e a p o s t e r cuộc ph ồ n g vẵn. Rồi họ tạo được một
w h ic h m a y b e o f a v ery v isu a l n a t u r e . bảng áp phích có th ể rất b ắt mắL Các áp
T h e s e a re p u t u p a r o u n d t h e r o o m for phích này được treo q u an h phòng để mọi
all to view in a d v a n c e o f t h e p r e s e n t a ­ người xem trước các buổi trinh bày. Các
tions. T h e p r e s e n ta t io n se ssio n s s h o u ld buổi trình bày nên tổ chức thật ngắn và
b e k e p t v ery b r ie f a n d s h o u l d in v olve n ê n lôi cuốn toàn n h ó m làn lượt tham gia
th e w h o le g r o u p ta k in g it in t u r n s to p h át biểu. Tiếp sau dó là m ộ t cuộc họp hỏi
sp e ak . T h is is f o llo w ed b y a q u e s t i o n và dáp. T h ật hữu ích nếu c i nhóm cố đôi
a n d a n s w e r s e s s io n . It is h e l p f u l if t h e ch ú t thời gian trước dể xem xét các câu
g r o u p h a v e s o m e ti m e b e f o r e to a n ­ hồi và bàn luận xem họ có th ể trả lời các
tic ip a te q u e s t i o n s a n d d i s c u s s h o w câu hồi dó ra sao trước các buổi họp. Kiếu
th e y m i g h t a n s w e r t h e m b e f o r e t h e hoạt động n h ó m này là rất tốt cho việc
se ssio n s. T h is k in d o f g r o u p ac tiv ity is xây dựng n iềm tin cùa sinh viên và hoàn
very g o o d for b u i l d i n g s t u d e n t s ' c o n f i ­ toàn xứng đáng' d ề cỗ gắng. T hêm nửa.
d e n c e a n d is well w o r t h t h e effort. nếu các buổi họp này có th ể được quay
Again, if t h e s e s e s s io n s c a n b e video, việc chiếu lại có th ể thực hiện được
v id e o e d , f e e d b a c k c a n b e im m e d ia t e ngay lập tức và cũng cực kỳ hữu ích. Các
a n d e x t r e m e l y usefu l. V id e o e d s e s ­ buổi họp được C|uay video cũng giúp cho
s io n s also m a k e v ery g o o d lis te n i n g việc nghe tài liệu trỏ nén rất tốt cho các
m a te r ia l for f u t u r e g r o u p s . nh ó m sau.

13 Case presen ta tio n s C á c tr ìn h bà y b in h á n


It is p o s s ib le to g et h o ld o f t a p e d a n d Có th ể giử lại cấc trình bày b^nh án trẽn
v id e o t a p e d c a s e p r e s e n t a t i o n s . A n o ­ băng ghi âm hoặc băng ghi hình. Một
t h e r g o o d s ta r t in g p o i n t w o u ld b e to điểm xuất phát khác cũng tốt lả để các
get s t u d e n t s to w o rk o n c a s e p r e s e n t a ­ sinh viên làm việc trén n h ữ n g cách trình
tio n s o f W illiam H u d s o n , t h e c a s e h i s ­ bày b ệnh án cùa William Hudson, bệnh
tory t h a t r u n s t h r o u g h E n g lish in án được giới thiệu suốt cuốn T iếng A n h
M edicine. trong Y khoa.
3 4 8 - E nglish in M ed icine
14 Diagnostic problems and quizzes C ác v ấ n để c liấ n d u á v v u kiềm tra
vấn đáp
M a n y m a g a z in e s s u c h a s GP M a g a ­ Nhiều tạp chí n h ư Tạp chí B ác s ĩ thực
zin e. P ulse a n d M im s, w h i c h a re p r o ­ h à n h tổ n g quát, N hịp m ạ ch và M im s được
d u c e d for British d o c t o r s h a v e s h o r t xuất bản cho các bác sĩ Anh đêu có nhửng
p r o b le m s a n d q u iz z e s w h ic h c a n b e vấn dê ngắn và các kiểm tra vân đấp,
p u t o n t o c a r d s for se lf-a cce ss, role- nhữ ng chuyên m ục này có thể được ghi
play, or s im p ly as s tr a i g h tf o r w a r d trên thè dành cho cá n hán sừ dụng, cho
p ro b le m -s o lv in g activities. M a n y of việc đóng vai hoặc chì là những hoạt dộng
th e m h a v e g o o d p h o t o g r a p h i c in p u t giải quyết vấn đẽ trực tiếp. Một sỏ các tạp
w h ic h c a n b e very g o o d for v o c a b u la r y chí đó có tài liệu ảnh tốt có thể dùng rốt
d e v e lo p m e n t. tốt cho việc phát triển tử vựng.

15 A u th e n tic docum ents C ác tà i liệ u x á c th ụ c


T h e r e a r e q u i t e a few o f t h e s e in E n g ­ Rõ ràng có vài tài liệu dó trong sách Tiếng
lish in M ed ic in e a n d th e y c a n b e u s e d A nh trong Y kh o a và chúng có thê’ dược sử
in d iffe ren t c o n t e x ts a n d in d if fe r e n t dụn g ừo n g các văn cành khác nhau và
ways. M a g a z in e s p r o d u c e d for n a tiv e trong nhử ng cách khác nhau. Các tạp chí
s p e a k e r d o c t o r s c a n also b e a g o o d xuất bản cho các bác sĩ nói tiêng bản ngữ
s o u r c e for these. cũng có thể là m ột nguôn tốt cho các tài
liệu đó.

16 C urrent C ontents C ác m ụ c lụ c h iệ n n a y
C u rren t C o n te n ts p r o v id e s a rich Các m ụ c lục h iệ n n a y cung cấp một
s o u r c e for r e s e a r c h - b a s e d activities, nguồn phong phú cho các hoạt dộng dựa
a n d as it c a n b e c a lle d u p o n t h e w e b it trên nghiên cứu, và do chúng có thể được
o p e n s u p all k in d s o f in t e r e s t i n g a c tiv i­ truy tim ừ ẽ n web, diêu này mở ra tất cà
ties for a n y o n e w h o h a s ac ce ss. mọi dạng hoạt động thú vị cho bất kỳ ai
nhập được vào đó.

English in M ed icin e - 34 9
Tiếng Anh trong Y khoa
English in Medicine
(tải bán )

E r ic H . G le n d in n in g
B e v e r ly A . s. H o lm s tr ò m
'S iu dịcẮ Uở d ú £)iđi
GS. BS. TRẢN PHƯƠNG HANH

Chịu trách nhiệm xuất bản


TRẨN ĐlNH v iệt

Bièn tập ĐẢO TRỌNG ĐƠC


Trinh bày sách PHẠM VĂN VINH
Sữa bán in VẨN ANH

NHÀ XUẤT BẢN TỔNG H0P t h à n h p h ố h ổ c h í m in h

62 Nguyễn Thị Minh Khai - Quận 1


Đ 8225340 - 8296764 - 8222726 - 8296713 - 8223637
Fax: 8222726
E-mail: nxbtphcm@vnn.vn

Thực hiện liên doanh

PHẠM THỊ THANH TẮM

In 1.000 cuốn khổ 14,5x20,5cm Lại Xi nghiệp In MACHINCO - 21 Bú] Thi Xuản -
Quàn 1 - Thành pho, Hồ Chi Minh. So xuất bản: 112-07/CXB/128-01/THTPHCM
In xong và nộp lưu chiểu tháng 3-2007.
Note

You might also like