Professional Documents
Culture Documents
in Medicine
Tiếng Anh trong Y khoa
—. . - . % . ~ w • _____ ô '
Giáo trình
G
Cao D ing Y 1C Phu
■IIKEllJip
■ KM.006408 Second Edition
Eric H. Glendinning
s.
Beverly A. Holmstrom
& U + /X c L vÀ
m
NHÀ XUẤT BÀN THÀNH PHỐ H ồ C H Í M INH
ầ
English in Medicine
Tiếng Anh trong Y khoa
A course in communication skills
Giáo trình về kỹ năng giao tiếp
E r ic H . G l e n d i n n i n g
Beverly A. s. Holmstrỏm
 n bản m<
T!
CA~
Y r.:
PHÚ THỌ
ị 'HƯ V IỆ N
Unit 1 Bài 1
T a k in g a h i s t o r y 1 Làm bệnh án 1
1 Asking b asic q u e s t i o n s 'Đặt những câu hỏi cơ b ả n ....................... 17
2 T aking n o te s Ghi c h é p .................................................... 24
3 R eading skills: S c a n n i n g a c a se Kỹ năng đọc: Xem xét m ột bệnh án . . 32
history
4 C a se history: W illiam H u d s o n Bệnh án: William H u d s o n ...................34
Unit 2 Bài 2
T a k in g a h is t o r y 2 Làm bệnh án 2
1 Asking a b o u t s y s t e m s Hỏi vê các hệ t h ố n g .................................36
2 Asking a b o u t s y m p t o m s Hỏi vê các triệu c h ứ n g .............................. 39
3 R eading skills: N o tin g i n f o r m a ti o n Kỹ năng đọc: Ghi nhận thông tin từ
fro m a te x tb o o k sách giáo k h o a ......................................... 56
4 C ase history: W illiam H u d s o n Bệnh án: William H u d s o n ...................62
Unit 3 Bài 3
E x a m in in g a p a t i e n t Khám bệnh nhân
1 Giving in s tru c tio n s Hướng d ẫ n ...............................................65
2 U n d e r s ta n d in g f o rm s Hiểu các dạng khám b ệ n h .....................72
3 R ead in g skills: U sin g a p h a r m a c o l- Kỹ năng đọc: s ử dụng tài liệu tham
ogy referen c e khảo dược l ý ............................................ 76
4 C a se history: W illiam H u d s o n Bệnh án: William H u d s o n ...................84
Unit 4 Bài 4
S p e c ia le x a m in a tio n s Thăm khám đặc biệt
1 In stru ctin g , e x p lain in g a n d reas- Hướng dẫn, giải nghĩa và trấn an . . . . 90
s u rin g
2 R ephrasing, e n c o u r a g in g a n d Nhắc lại, khuyến khích và gợi ý ............. 96
prom pting
3 R e ad in g skills: R e a d in g articles 1 Kỹ năng đọc: Đọc các bài báo 1 . . . . 102
4 C a se history: W illiam H u d s o n Bệnh án: William Hudson ................... 109
E nglish in M e d ic in e - 3
Unit 5 BÒI 5
I n v e s tig a tio n s X ét nghiệm
1 Explaining a n d d isc u ssin g in v e sti Giải nghĩa và thào luận các xét
gations n g h i ệ m .................................................. 113
2 Using m e d ica l d o c u m e n t s s ử d ụ n g các tài liệu y h ọ c ....................125
3 Reading skills: R eading articles 2 Kỹ năng đọc: Đọc các bài báo 2 . . . . 136
4 Case history: William H u d s o n Bệnh án: William Hudson ................. 141
Unit 6 Bài ó
M a k in g a d i a g n o s i s Chẳn đoán
1 D iscussing a diagnosis Thào luận một chẩn đ o á n .................... 146
2 Explaining a d iagnosis Giải nghĩa một chẩn đoán ................. 154
3 Reading skills: R eading articles 3 Kỹ năng đọc: Đọc các bài báo 3 . . . . 158
4 Case history: W illiam H u d s o n Bệnh án: William Hudson ................. 175
Unit 7 Bài 7
T r e a tm e n t Điều trị
1 Medical t r e a tm e n t Điêu trị nội k h o a .....................................177
2 P h y sio th e ra p y Vật lý tri l i ệ u ...........................................186
3 Surgical tr e a t m e n t Điêu trị ngoại k h o a ............................... 190
4 Reading skills: U sin g a n index Kỹ năng đọc: s ử d ụ n g bảng chỉ dẫn . 199
Tapescript Bàn đối t h o ạ i ............................ 226
Key G iải đ á p ........................................ 271
Appendix 1 Phụ lục 1 ........................................ 319
Language f u n c tio n s Các chức nang ngôn ngữ
Appendix 2 Phụ lục 2 ..................................... 326
C o m m o n m e d ic a l a b b r e v ia ti o n s C ác chử viết tát y khoa thông ihường
Appendix 3 Phụ lục 3 ..................................... 336
W h o 's w h o in th e British h o sp ita l C ác chức d a n h trong hệ thống b ệ n h viện
sy stem Anh
Appendix 4 Phụ lục 4 ..................................... 339
A b r o a d e q u iv a le n c e o f p o s it io n s in Bẳng tương đương c á c chức vụ trong các
the NHS a n d u s h o sp ita l s y s t e m s hệ thống b ệ n h viện Anh và Hoa Kỳ
Appendix 5 Phụ lục 5 ..................................... 340
Useful a d d r e s s e s Các địa chỉ hữu ích
Supplementary activities C á c h o ạ t dộng b ổ sung . . . 343
4 - English in M e d ic in e
T o th e te a c h e r Gửi giảng viên
T h is b o o k is for d o c t o r s , m e d i c a l s t u - Cuốn sách này là dành cho các bác sĩ, các
d e n t s in t h e clinical p h a s e o f th e ir sinh viên y khoa trong giai đoạn lâm sàng
s t u d i e s a n d o t h e r m e d ic a l p r o f e s s io n - của quá trình học tập và cho những người
als w h o h a v e to u s e E n g lish to c o m m u - h à n h nghề y khoa luôn bắt buộc phải
n ic a te w ith p a t i e n t s a n d th e ir d ùng tiêng Anh để giao tiếp với bệnh
rela tiv e s a n d w ith m e d ic a l c o lle a g u e s . n h â n và thân n h â n của họ cũng như với
các đồng nghiệp y khoa.
English in M edicine - 5
M e d ic in e is a field w h e r e i n n o v a Y khoa là m ộ t lĩnh vực thường xuyên
tion a n d d e v e l o p m e n t a re c o n s t a n t . có sự đổi mới và phát triển. Bàn in lân thứ
This s e c o n d e d i tio n o f E n g lish in hai này cùa cuốn T iến g A n h tro n g Y kh o a
M ed ic in e h a s b e e n p r e p a r e d to e n s u r e đã dược chuẩn bj để bào dâm rằ n g nội
th a t th e sp e c ia list c o n t e n t reflec ts a d dun g chuyên khoa th ể hiện được những
v a n c e s in m e d i c i n e o v e r t h e la st t e n tiến bộ trong y học suốt mười n ă m vừa
years. L a n g u a g e t e a c h i n g is also s u b qua. Ngôn n g ữ giảng dạy c ũ n g có thay đổi
ject to c h a n g e a n d s t e p s h a v e b e e n và nhiều biện pháp được thự c hiện để bảo
ta k e n to e n s u r e t h a t th is b o o k is đ ảm rằn g cuốn sách được h ìn h th à n h với
s h a p e d by th e b e s t o f c u r r e n t t h e o r y nội du ng tốt n h ấ t v'ê lý thuyét và thực
a n d practice. h à n h hiện nay.
• New reference texts and journal articles Tham khảo mới vẻ sách vầ bầi báo
• Tasks coded according to skill Các bầi lám được mã hóa tùy thuộc kỷ
năng
• Useful addresses updated Các địa chỉ hữu ích được c ậ p nhát
• New UK hospital gradings Các chức vụ mới trong b ệnh viên nước
Anh
T he h isto rie s, b a s e d o n a u t h e n t i c Các b ệnh án, dựa trên các trường hợp
ca se s a n d d r a w n fro m a r a n g e o f s p e xác thực và trích từ h à n g loạt chuyên
cialism s as d iv e rse as o b s te tr ic s , o p h khoa khác n hau n h ư sản khoa, n h ã n khoa
th a lm o lo g y a n d n e u r o lo g y , h a v e b e e n và th ầ n kinh học, d'êu được cập n h ặ t và có
u p d a t e d to ta k e in to a c c o u n t d e v e l o p lưu tá m đến các p h át triển vẽ kỹ t h u ậ t xét
m e n t s in in v e s tig a tio n t e c h n i q u e s a n d n g h iệ m và điều trị. Tất cầ các sách và bải
tr e a tm e n t. All re f e r e n c e texts a n d j o u r báo dể th a m khảo đêu được ghi n h ậ n lại
nal articles h a v e b e e n r e p l a c e d w ith dựa theo n h ữ n g bản mới n h ấ t Một số các
the m o s t u p - t o - d a t e v ersio n s. A n u m bài làm n ghe đã dược ghi b ăng lại n h ằ m
b e r o f lis te n in g ta sk s h a v e b e e n r e r e bảo dảm dược cẵn b ằng tốt hơn. và m ột
c o r d e d to e n s u r e a b e t t e r g e n d e r b a l bản đối thoại đây đù cũ n g được giới thiệu.
a n c e , a n d a full ta p e s c r i p t is p r o v id e d . Các bài làm cũng được m â hóa tủy theo
T asks h a v e b e e n c o d e d a c c o r d i n g to loại kỹ n ă n g c hính được phát triển (Nghe.
6 - English in M e d ic in e
th e m a i n skill d e v e l o p e d (Listening, Đọc, Nói, Viết) và hàng loạt n hữ ng hoạt
Reading. S peaking, W riting) a n d a dộng cũng được tái cáu trúc vá phối hợp
n u m b e r o f activities h a v e b e e n r e lại. Các hình ảnh đã được bố sung để
structu red a n d rese q u en c ed . P h o to m in h họa các đẽ tài trong mỗi bài và đế
g r a p h s h a v e b e e n a d d e d to illu stra te cung cấp nội dung ngoại khóa. Cuối cùng,
t h e t h e m e s c o v e r e d in e a c h u n i t a n d to m ột bảng liệt kẽ các địa chì hữu ích đã
p r o v id e e x tra t e a c h i n g c o n te x t. Fi được cập n h ật và n h ữ n g chức vụ mới của
nally, t h e list o f useful a d d r e s s e s h a s bác sĩ b ệnh viện nước Anh cũng được ghi
b e e n u p d a t e d a n d t h e n e w UK h o s p i thêm.
tal d o c t o r g r a d in g s in c lu d e d .
E nglish in M ed ic in e -
T o th e s tu d e n t Gửi sinh viên
8 - English in M e d icin e
involving m e d ic a l d o c u m e n t s . T h e kỹ n ăng đọc n h ăm phát triển các kỹ nâng
th ird d e a ls w ith r e a d in g skills a n d cán thiêt để hiểu hàng loạt các bài y học
a i m s to d e v e lo p th e skills n e e d e d to kể cả các tài liệu bệnh viện, sách giáo
u n d e r s t a n d a r a n g e o f m e d ic a l texts khoa, tài liệu tham kháo và bài báo. Phân
i n c lu d in g h o sp ita l d o c u m e n t s , te x t cuối cùng sẽ cùng cố các nội dung được
b ooks, r e f e r e n c e m a te r ia ls a n d a r t i đê cập trong hai phân đầu tiên trong
cles. T h e final s e c ti o n c o n s o l i d a t e s th e khuôn khổ m ột bệnh sử liên tục, n hư vậy
m a te ria l c o v e r e d in th e first tw o s e c tạo dược m ột câu nối từ bài này đến bài
tions in th e c o n te x t o f a c o n t i n u i n g kia. Bài 7 gôm ba phán với những dạng
c a s e h isto ry w h ic h p r o v id e s a link khác nhau v'é điều trị và một phân đọc
from u n it to u nit. U nit 7 h a s t h r e e s e c cuối cùng tập trung vào việc sử dụng một
tio n s o n d iffe ren t f o rm s o f t r e a t m e n t bảng chi dẫn chuyên khoa.
a n d a final re a d in g s e c ti o n f o c u s in g o n
u sin g a sp e cia list in dex.
T h e la n g u a g e activ ities in this b o o k Các hoạt động ngôn ngữ trong cuốn
are c o d e d a c c o r d in g to th e m a i n skill sách này dược quy ước tùy thuộc vào kỹ
d ev e lo p e d . năng chù yêu dã ph át triển.
T h e tasks a re v a rie d b u t all h a v e at Các bài làm đầu đa dạng n hưng tất cả
least tw o o f t h e s e sta g e s: b efo re dẽu gôm tối thiểu hai trong ba giai đoạn:
listen in g , w h ile -lis te n in g a n d a fte r trước k h i ng h e, trong k h i n g h e và sa u kh i
listening. In th e b e fo r e -lis te n in g sta g e nghe, ở giai đoạn trước k h i ng h e, bạn có
you m a y b e a s k ed , for e x a m p le , to p r e thể bị yêu câu, ví dụ, tiên đoán các câu hỏi
dict th e q u e s t i o n s a d o c t o r will u s e in m à bác sĩ sẽ dùng trong cuộc đối thoại,
a n interview , or t h e o r d e r in w h i c h th e hoặc trình tự m à bác sĩ sẽ hỏi vê các hệ
d o c t o r will ask a b o u t s y s t e m s , o r s i m thông, hoặc đơn giản là việc điên vào
ply to fill in t h e g a p s in a d ia lo g u e . nhữ ng chỗ trống trong bản đối thoại.
W h ile -liste n in g ac tiv itie s o f te n i n Các hoạt động trong kh i n g h e thường bao
volve c o m p a r i n g y o u r p r e d i c t i o n s gồm việc so sánh nh ữ ng tiên đoán cùa
w ith t h e a c tu a l w o r d s u s e d o n th e bạn với các từ đang dùng trong bàng
A fte r-liste n in g ac tivitie s fo c u s o n u s . Các hoạt động sail k h i nghe t$p trung vào
in g th e in f o r m a t i o n y o u h a v e o b t a i n e d cách sử d ụ n g th õ n g tin m à bạn dá thu
from th e r e c o rd in g . F or e x a m p le , y o u n h ậ n được từ b ăng ghi ám . Ví dụ. bạn có
m a y h e a s k e d to d e c i d e w h i c h d e p a r t th ể bj yêu cảu quyết dịnh liệu khoa nào
m e n t a p a t i e n t s h o u l d b e r e f e r r e d to or b ệnh n h â n sẽ dược chuyển đến hoặc
to c o m p l e t e a referra l letter. hoàn tát m ộ t bức th ư chuyển giao bệnh
nhân.
1 Try to do as m uch o f the activity as Cỏ gáng thực hiện c á c hoai đ ộng cáng
you can without the recording. Cuess nhiều cà n g tố( không dùng b â n g ghi âm.
the answers w hen you cannot be sure. H ãy đ o á n c á c cáu trí lời khi b a n không
This will help you to focus your listen c ả m thấy c h á c c h á n lám. Điều này sé
ing on any problems which remain. In giúp b ạ n tập trung hoạt đ ộ n g nghe của
addition, it will narrow d ow n the pos b ạ n vào bâ't kỳ v ấn đ ề n ào còn tồn tại.
sible meanings w hen you listen. T hêm nữa, diều này sẻ thu h ẹ p những
c á c h hiểu nghĩa có (hể có được khi ban
láng nghe.
2 Listen to the recording to check your N ghe b a n g ghi á m đ ể kiểm Ira các cảu
answers and to fill in any gaps. Listen trả lời của b an và d ể bổ sung mọi chỏ
to sections you cannot understand as thiêu hụt. C àng thường xuyèn cà n g lốt,
often as you like h ãy nghe c á c p h á n mà b ạn chưa thể hiểu
được.
3 Turn to theT apescnpt. p. 226, and lis Giở đ ế n b ả n đối thoại, trang 226, và
ten to (he recording again with its help. nghe lạ i b á n g ghi â m với sự Irợ giúp này.
10 - English in M e d ic in e
sp e a k in g tasks OBI Các bài làm về nói
T h e s p e a k in g tasks fo cu s o n s p e a k in g Các bài làm vẻ nói tập trung vào cách nói
E nglish in all a s p e c ts o f p a t i e n t care. tiếng Anh trong tất cả các dạng thuộc
M o st o f t h e s e task s ask y ou to w ork cóng việc chăm sóc bệnh nhán. Phán lớn
w ith a p a r tn e r, a n d s o m e ask y ou to e x các bài làm này đoi hỏi bạn làm việc với
plain to y o u r t e a c h e r o r g r o u p th e m ột người cùng dóng vai và có vài bài yêu
w o r d s you w o u ld u se in p a r ti c u la r câu bạn giải thích cho tháy giáo cùa bạn
situ a tio n s. hoặc nh ó m cùa bạn n hữ n g từ mà bạn sẽ
dùn g trong nhữ ng hoàn cảnh đặc biệt.
T h e s p e a k in g tasks for p a irs i n Các bài làm vé nói cho từng dôi bao
clud e: g u id e d - p r a c tic e ac tivitie s w ith góm: các hoạt động thực hành dược huớng
w o rd or p ic tu r e cues, i n f o r m a t i o n - g a p dần với những từ hoặc hình ành, các hoạt
activities w h ic h r e q u ir e t h e e x c h a n g e động thông tin thiếu tại đòi hỏi sự trao đổi
o f d a t a to c o m p l e t e a f o rm o r to so lv e a dữ kiện để hoàn tất m ột dạng hoặc dể giải
p ro b le m , o p in io n - g a p activities w h e r e quyết một vấn dê. các hoạt động quan
you m u s t justify y o u r c h o i c e o f in v e s ti diểm thiếu trong đó bạn phải xác m inh sự
g a tio n or th e d ia g n o s is y o u m a k e to lựa chọn cùa bạn vê xét nghiệm hoặc về
v o u r p a r tn e r , a n d ro le-pla ys: d o c chẩn đoán m à bạn đã dành cho người cùng
to r— p a tie n t, d o c t o r — rela tiv e a n d dóng vai với bạn và các kiểu đóng vai: bác
d o c t o r — d o c to r. sĩ— bệnh nhân, bác sĩ— thán nhản bệnh
nhân và bác sĩ— bác sĩ.
English in M edicin e - 11
in sim p ly e x c h a n g i n g w r i tte n a n s w e r s Chẳng có lợi gì khi dơn giản trao đổi những
so th a t y o u r p a r t n e r c a n c o p y t h e m cảu trả lời viết vì n h ư vậy người cùng đóng
down. O nce you have c o m p leted the vai với bạn có thể chép những cầu đó ra. Một
ex c h a n g e , r e a d t h e text o r s t u d y t h e khi bạn dã hoằn tất công việc trao dổi, hiy
d ia g r a m y o u r p a r t n e r h a s u s e d . T h a t đọc bài viết hoặc nghiên cứu biểu dồ mà
w ay y ou c a n c h e c k t h a t y o u h a v e u n người cùng đóng vai với bạn dã dùng. Bằng
d e r s to o d y o u r p a r t n e r c o r r e c tly a n d cách đó bạn có thể kiểm tra rằng bạn đă
th a t y o u r p a r t n e r h a s g iven y o u a c c u thấu hiểu người cùng đóng vai với bạn một
rate in f o rm a tio n . cách đúng đắn và rằng người này đã cung
câp cho bạn nhửng thông tin xác đáng.
For t h e ro le-p la y s, y o u r t e a c h e r Cho việc đóng vai, tháy giáo cùa bạn
m a y ask y o u first to p r e p a r e y o u r role có th ể yêu câu bạn trước tiên chuẩn bị vai
w ith a n o t h e r s t u d e n t . T h is gives y o u của bạn với m ộ t sinh viên khác. Điêu này
th e c h a n c e to w o rk o u t t o g e t h e r t h e cho bạn cơ m ay để c ùng làm việc tìm ra
la n g u a g e to u s e a n d to a n t i c i p a t e w h a t ngôn n g ữ sử d ụ n g và để lường trước diếu
the o th e r r o le - p la y e r will sa y so th a t m à người đóng vai kia sẽ nói. n h ư vậy bạn
you c a n r e s p o n d a p p r o p r ia t e ly . You có th ể trả lời thỏa dáng. Rồi bạn sẽ dược
will t h e n b e a s k e d to p la y t h e ro le w ith yêu cầu đóng vai với m ộ t người cùng đóng
a n ew p a r tn e r. If ti m e allow s, e x vai mới. Nếu thời gian cho phép, hảy trao
c h a n g e roles a n d r e p e a t t h e ta s k So đổi các vai và lặp lại bài làm sao cho cả bạn
that b o th yo u a n d y o u r p a r t n e r h a v e lẫn người cùng dóng vai với bạn đầu c6 cơ
th e c h a n c e to p la y b o t h p arts. S o m e o f may đóng cả hai vai. Vài p hân đóng vai đã
th e role-p la ys h a v e b e e n r e c o r d e d so được thu băng ghi âm, n h ư v ậ y bạn có thể
th a t you c a n c o m p a r e y o u r p e r f o r m so sá nh kết quả cùa bạn với cách nói cùa
a n c e w ith th o s e o f n a tiv e s p e a k e rs . người bản ngữ. Băng ghi âm là m ột kiểu
T h e r e c o rd in g is a g u id e a n d d o e s n o t hướng dẫn và không cung cấp cách duy
p ro v id e th e on ly c o r r e c t w a y to p e r n h ấ t đúng để đóng vai.
form th e roles.
12 - English in M ed icin e
If y o u a r e w o rk in g alo n e , o b v io u sly Nêu bạn làm việc m ột mình, thì rõ
it is difficult to h a v e m e a n i n g f u l ràng là khó đạt được cách thực h ành nói
s p e a k in g prac tice . This d o e s n o t m e a n với đáy đù ý nghĩa. Điêu này không có
t h a i yo u s h o u ld o m i t t h e s e activities. nghĩa là bạn sẽ bỏ qua các hoạt động đó.
S p e a k a lo u d th e p arts, p la y in g b o t h Hãy nói to các phân, đóng cả hai vai khi có
roles w h e r e r e q u ir e d . T h e n c o m p a r e yêu cầu. Sau đó so sánh kết quả cùa bạn
y o u r p e r f o r m a n c e w ith t h e r e c o rd in g . với băng ghi âm. Ngưng băng ghi âm sau
S to p t h e r e c o r d in g afte r e a c h p h r a s e , mỗi đoạn, và thử nhắc lại theo cùng cách
a n d try to r e p e a t it u s in g t h e s a m e p r o đọc và âm điệu nh ư người nói trong băng.
n u n c i a t i o n a n d i n t o n a t i o n as th e T ham khảo bản đối thoại để hỗ trợ.
s p e a k e r. Refer to th e T a p e s c r i p t for
help.
R eadin g tasks m B à i là m v ề đ ọ c
R e ad in g q u ic k ly a n d a c c u r a t e l y a re Đọc n h a n h và đúng là nhữ ng kỹ năng
i m p o r t a n t skills for m e d i c a l p r o f e s quan trọng đối với người h ành nghê y
sionals. T h e r e a d i n g ta sk s fo c u s o n khoa. Các bài làm vê đọc đêu tập trung
p r a c tis in g r e a d in g s tr a t e g ie s to d e vào chiên lược thực h à n h đọc đê’ phát
v elo p th e s e skills. triển các kỹ n ăng này.
E nglish in M e d ic in e - 13
f e a tu re s of tw o sim ila r m e d ic a l p r o b vấn dé y học giống nhau, ỏ giai đoạn
lem s. In th e w h ile -r e a d in g s ta g e y o u trong k h i dọc, bạn đọc hai doạn từ sách
rea d tw o p a s s a g e s fro m te x tb o o k s to giáo khoa dể xem liệu các cáu t r i lời cùa
see w h e t h e r y o u r a n s w e r s a r e c o r r e c t. bạn có dú ng không, ở giai đoạn so n khi
In th e a fte r-re a d in g s ta g e y o u c o m dọc, bạn so sá n h b ảng liệt ké cùa bạn đế
p a r e y o u r list to d e c id e w h i c h a r e t h e quyết định xem n h ữ n g gì là các dậc điếm
key f e a tu re s for d if f e r e n tia tin g b e chính để p hân biệt các vấn dẻ với nhau.
tw ee n th e p r o b le m s .
14 • English in M e d ic in e
n e e d e d for t h o s e o f y ou w h o a r e w o r k hoặc cách tiếp cận riêng biệt cản thiét
ing o n y o u r ow n. A tte m p t th e task a n d cho nhữ ng ai trong số các bạn đang làm
c h e c k y o u r a n s w e r s w ith th e K ev in th e việc theo cách ricng cùa m ình. Hãy gắng
n o r m a l way. thực hiện bài làm và kiếm tra các cáu trả
lời cúa bạn với phán Giải đáp theo cách
bình thường.
E nglish in M ed icin e - 15
U nit 1 Bài 1
Taking a history 1
Làm bệnh án 1
Cáo Đang
Y ĩề
PHŨ THỌ
Section 1 Asking basic questions ■<>iTvL£N
P h ầ n 1 Đặt nhửng câu hổi cdbOTi
Bài làm 1
You will h e a r a n e x tra c t fro m a n i n t e r Bạn sẽ nghe trích đoạn n a y l i r i l i ộ e I lỏl
view b e t w e e n a d o c t o r a n d his p a tie n t. bệnh giữa bác sĩ và bệnh nhân. Vừa lắng
As y ou listen, c o m p l e t e th e P re s e n t nghe, bạn vừa điền thêm vào Lời khai bệnh
C o m p la i n t s e c tio n of th e c a s e n o te s o n hiện nay đặt trong khung ghi chú ở trang
th e n ex t page. sau.
E nglish in M e d ic in e - 17
SURNAME Hall FIRST NAMES Kevin
P R E SE N T COMPLAINT
18 - English in M edicin e
Language focus I Trọng tâm ngôn ngữ 1
N o te h o w th e d o c t o r sta rts th e i n t e r Chi nhớ cách bác sĩ bắt đáu hỏi bệnh:
view:
- W hat's brought you along today? Vì sao hỏm )M\J ôn<Ị tới dâi/7
O th e r w ays o f s ta r t in g a n in te rv ie w Nhửng cách khác đê’ bắt đâu hỏi bệnh là:
are:
- W hat can I do fo r you ? Tôi có th ể g iú p ỏng diếu ỳ chăng?
- W hat seems to be the problem ? Đ á y có vấn đề gi nlỉì?
English in M ed icin e - 19
(1)
a bad dose o f flu Cơn cúm nặng
terrible constipation táo bón năng
swollen ankles phù c á c mái cá chân
a pain in my stom ach đau ở da d ầy
(2 )
cwo or three days hai hoác ba ngầy
since Tuesday từ thứ ba
a fortnight hai tuần lẻ
for almost a m o n th khoảng một tháng
O th e r w ays of fin d in g th is o u t are: N hững cách khác để tìm vị trí đau là:
- W hert does it hurt?* Ỏ n g đau chỗ nào?
- W hrrt is it sore?'' ồ n g bị nhức nơi n à o ?
■ Hurt i s a v e r b . W e use It like this: M y fo o t hurts. Hurt là động lừ. Ta thường nói như thé” nây:
Bàn chAn tôi dau.
S o n \s an ad jective W e can say: M y fo o l IS sort o r Sore lÀ tinh lừ. Ta có thể nói: Bàn lồi
/ have a sort fool. nhức hoặc Tới có bèin chAn nhức
2 0 - English in M ed icin e
Task 3 OBI Bài làm 3
P ra c tise f in d in g o u t i n f o r m a t i o n like Thực tập tìm ra thông tin giống n h ư dạng
this. W ork in t h e s a m e w ay as in T a s k 2. này. Cũng làm giống n h ư ở phân bài làm
U se all th e m e t h o d s given in L a n g u a g e 2. Sử dụng tất cả các phương pháp nêu
fo cu s 2 in y o u r q u e s tio n in g . trong phần Trọng tâm ngôn ngữ 2 để đặt
câu hòi.
DOCTOR: Which part o f your head (chest, B ác sĩ: Ỏ ng dau d ầ u ở ch ỗ nào Ingực,
back, etc.) is affected? lưng, v.v...)ì
PATIENT: J u s t here. Bộnh nhân: Đúng chỗ này.
DOCTOR. Can you describe the pain? B ác sĩ: Ô ng m ô lả cách đau dư ợc
kh ô n g Ị
PATIENT: It's a dull sort o f ache. (1) B ệnh nhân: Đó là k iể u d a u ê ầm . (1)
(1)
a dull sort o f ache đau ê ẩm
a feeling o f pressure như có gì đè nặng
very sore, like a knife rất nhức, như dao đ âm
a burn in g pain đau nóng rát
English in M ed icin e - 21
Task 4 HEI Bài làm 4
Work w ith a p a rtn e r. In e a c h of th e s e Làm việc với m ột người cùng đống vai.
cases, ask y o u r p a r tn e r w h e r e th e p a in Trong mọi trường hợp, hãy hỏi người củng
is. T h e n ask tw o o th e r a p p r o p r i a t e dóng vai dau ồ đãu. Rôi hổi tiếp hai cáu hổi
q u e s tio n s to h e lp y o u r e a c h a d i a g n o khác thích hợp để giúp bạn đạt tới một
sis. T h e r e is a d ia g ra m in th e Key s h o w chẩn doán. Trong phần Ciải đáp. có một
ing your p a r tn e r w h e r e to in d ic are in biểu đố để hướng dần người cùng dóng vai
each case. Use all th e w ays o f q u e s t i o n với bạn biết chi đúng vị tri trong mổi
ing we have s iu d ie d in this section. For trường hợp. s ử dụng tất c i cách đặt cáu hổi
example: mà ta dã học trong phân này. Ví dụ:
DOCTOR: Where does it hurt? Bác sĩ: Ồ ng Hau c h ồ n à o >
PATIENT Right across here, (in d ic a tin g Bệnh nhản: Đúng ch ổ này. (chi vào
the central c h e st area) vùng giữa ngực)
DOCTOR: Can you describe the pain? B ác sĩ: Ỏ ng có th ế m ó tả dău ra uo!
PATIENT: It's like a heavy w eig h t p r e s s Bệnh nhân: Giống như có vâl nánfc đè
ing on my chest. trên ngực lôi.
DOCTOR Does anything make it better? Bác sĩ: Cỏ cách gì lắm b ớ t dau lchỏrìịỊ?
PATIENT: If I Slop for a bit. it g o e s aw ay. Bệnh nhân: Nếu tôi ngừng lai mỏi lúc
thì hết dau. -JI;.
Now try e a c h of th e s e four c a s e s in th e Báy giờ bạn hãy thực h à n h cả bôn trường
s a m e way. hợp này theo cách trên.
A: Play th e p a rt of th e d o cto r. R e p ea t A: Đóng vai bác sĩ. Nhắc lại Bài làm 4
Task 4 b u t a d d tw o o r t h r e e m o r e như ng hồi th ê m hai hoặc ba câu nữa
q u e s tio n s in e a c h ca s e to h e lp you trong mỗi trường hợp để giúp bạn
d ec id e o n a d iagnosis. For in stan c e, quyết định chẩn đoán. Ví dụ. trong
in the ex a m p le w h e r e th e p a t ie n t 's trường hợp các triệu chứrib cùa bệnh
s y m p t o m s su g g est a n g in a , you n h â n gợi n ghĩ đến cơn đau thắt ngực,
could ask: bạn có th ể hỏi:
B: Play the p a rt o f th e p atien ts. Use the B: Đóng vai các bệnh nhân. Dùng các
replies in T a s k 4 a n d th e extra in fo r câu trả lời trong Bài làm 4 và thông tin
m a tio n in th e Key to h elp you. phụ trong phần Giải đáp để hỗ trợ bạn.
E nglish in M edicine - 23
Section 2 Taking notes P h ầ n 2 Ghỉ chép
Task 6 Bài làm 6
T h e se n o te s s h o w t h e d o c t o r 's fin d in g s Các ghi chép này là n h ữ n g p h át hiện cùa
w h e n h e e x a m in e d M r Hall. N o te t h e bác sĩ khi ỏng k h ám b ệ n h cho ỏng Hall.
e x p la n a tio n s given for t h e a b b r e v i a Cần ghi n h ớ các giải nghĩa cùa những chữ
tions used. W h a t d o t h e o t h e r r in g e d viết tắt đã đùng. Các c h ữ viết tát được
a b b re v ia tio n s s t a n d for? khoanh ừ ò n c6 ý n ghĩa gì?
SU RN A M E F IR S T NAME
O C C U PA TIO N
P R E S E N T C O M P LA IN T
£ 5 /e)
G en eral C on d itio n obese, 1.65m tall 85 kg
Ear. Nose, Throat ENT) wax + + both sides
Nothing abnormal
detected
Pulse -CVS. ( p ) 80/min
IM M E D IA T E P A S T H IS TO R Y
P O IN TS OF NOTE
IN V E S T IG A TIO N S
Urine ^ỹẹ) tor sugar and albumen
D IA G N O S IS
/ n hypertension
2 4 - English in M e d ic in e
HỌ TÊN
NG H Ể N G H IỆ P
^ T H À M KHÁM^)
H.HẤP
Tlíng tim
N.DỰC
TIẾ N SỬ G ÁN ĐÁY
GHI CHÚ
X É T N G H IỆ M
CH Ẩ N ĐOÁN
/ 7 ) Cao huyêl áp
XỬ TR Í
English in M ed ic in e - 25
Task 7 Bài làm 7
S tu d y th is le tte r fro m a G P to a c o n Nghiên cứu bức thư này cùa m ột bác si
s u lta n t. W rite d o w n t h e q u e s t i o n s tổng quát gửi cho m ộ t bác sĩ tham ván.
w h ic h a d o c t o r m ig h t ask to o b t a i n t h e Hãy viết các câu hỏi m à bác si c ì n dặt ra
in f o r m a ti o n r in g e d in th e le tte r. For dể có dược n h ữ n g thông tin cần thiết đẳ
e x a m p le : được khoanh tròn trong bức thư. Vi dụ:
4 How long did it last? B ện h n h ư v ỹ y dẳ làu chưa?
8 W hat was the cause o f death? Vì sao m á c h ế t ĩ
CLINICAL DETAILS
D a t e __ Oct 3rd 1 9 -
D ear Dr Scott____________________
I would be grateful for your opinion a n d advice with regard to
(Name) GREEN, Peter_____________________
URGENT
P lM M In d lea tt
In th» b o *
Sitting ca se • tw o m an lift
S ig n atu re :
26 - English in M ed icine
CÁC C H I T IẾ T LÂM SÀNG
N g à y 3 tháng 1u n j m 19 —
KHẨN
Vui lóng
ghi chú
trong ó
/ 3“ \ ĩ \ , ... / T~ \
( C á c li d â y sáu llic ín g ,) u h ư rtn n g i< y 42 tu ổ i n ò y b ị u rd n H<1U v ù n g g iữ .1 n g ư c . )
ràt nđnp, ( kéo d à n 0 p h ii'^ rồi ^ gi.im ból kl?i nphl ngơĩ^ C rin đciu lãi phái nhiều lần
(Ciu khi^gánạ Bỏ' ỏng ta cl.i (Chèì Iu7S(> lum)dí)(1íuyèi khõnn.ic h v a n k ) Tli.iin
khám Ihư( Ihểcléu bình ihưrtn.ỉ v,ì lôi xin rh u y én bênh nhân đến dê bác sĩ dành gi.i
Trân (rọng,
Ký t ê n : / ĩìc u -u ( J ic
E nglish in M ed icin e - 27
Task 8 0 0 Bài làm 8
T he h o sp ital c o n s u l t a n t m a d e t h e s e Bác sĩ tham vấn cùa b ị n h viện đả cố
n o te s of h e r in te rv ie w w ith M r G re e n . n h ữ n g ghi chép này khi hỏi b$nh ỏng
C o m p le t e as m a n y o f t h e g a p s as y o u Green. Bạn hãy gắng dicn vào nhửrtg chỗ
c a n w ith th e h e lp o f t h e le tte r o n p. 26. trống càng nhiều càng tốt trên cơ sđ dùng
bức thư ồ trang 26.
T h e n listen to t h e r e c o r d i n g a n d c o m Sau đó hãy nghe b ăn g ghi âm và bổ sung
p lete th e r e m a i n i n g gaps. U se t h e a b n h ữ n g chỗ trống còn lại. Háy dùng các
b r e v ia tio n s y o u h a v e s t u d i e d in th is chữ viết tắt đá học trong bài náy.
unit.
P R E SE N T COMPLAINT _ Ị
..................(4) chest pain radiating to L arm. Started with severe attack c dyspnoea.!
Pain lasted ...................... (5) relieved by rest. Has occurred since on exertion.
O/E
G e n e ra l C o n d i tio n
ENT
RS Chest ............. .................... (6)
.. (9) normal
GIS
GUS
CNS
POINTS OF NOTE
INVESTIGATIONS
DIAGNOSIS
28 - English in M ed icine
HỌ ......................... . (1) TÊN Peter
N G HỂ NG H IỆ P ........ (3)
THĂM KHÁM
T ổ n g trọng
T.M .HỌNG
H .H Â P Ngực ....................... ( 6)
T .H ÓA
N.D ỤC
T.KINH
GHI CHÚ
XÉT NGHIỆM
CHẨN ĐOÁN
English in M ed icin e - 29
Task 9 Bài làm 9
S tudy th e s e c a s e n o te s. W h a t q u e s - Nghiên cứu các ghi chú trong khung. Bác
tions m ig h t th e d o c t o r h a v e a s k e d to si có th ể đặt n h ử n g cẳu hỏi nào đế thu
o b ta in th e i n f o r m a ti o n th e y c o n t a in ? n h ặ n dù th ỏng tin chứa đựng trong đó?
°)
OCCUPATION Builder
PR E SE N T COMPLAINT
c/o írontnl h e a d ac h e 4/7 following cold.
Worse in a.m. and w hen bend in g down.
Also 7o being "off colour" and feverish.
POINTS O F NOTE
Analgesics c some relief.
GHI CHÚ
Tliuỏc giảm đau có lam bới bệnh.
3 0 - English in M edicin e
b)
P R E S E N T COMPLAINT
Vo episodic h eadaches m any years, lasting 1-2 clays every 3-4 months.
Pain behind eyes c nausea.
"tightness" back OÍ head.
Depressed c pain, interfering c work.
N G HẾ N G H IỆ P G iáo viên
English in M ed icine - 31
Task 10 I9EI Bài làm 10
W ork in pairs a n d try to re c re a te th e Làm việc theo đôi và cố gắng thực hi*n lại
co n s u lta tio n . S tu d e n t A s h o u ld start. cuộc khám bệnh. Sinh vién A bắt đáu
trước.
A: Play th e part o f t h e p a tie n ts. U s e i h e A: Đóng vai các bệnh nhán. Sừ dụng các
case n o te s as p r o m p ts . ghi chú trong khung để nhẨc nhỏ.
CASE H IS T O R Y BỆNH ÁN
M r W ildgoose, a retired bus d n v e r , was ồ n g Wildgoose, tài xế xe buýi đã nghi
unwell and in b e d with a cough an d hưu, cám thấy mệt và phái nàm nghỉ kèm
general malaise w h en he called in his ho và có khó chịu toản [hân khi ông ta gọi
general practitioner. A n u p p e r resp ira mời vị bác sĩ tổng quát cùa minh. Ồng
tory tract infection was d i a g n o s e d a n d dược ch ẩ n đoán b( vièm nhiêm dường hò
ervthrom vcm prescribed. T w o davs
hâp Irẽn và nil,in loa thuốc erythromycin
32 - English in M ed icin e
later, at a se co n d h o m e visit, h e was Hai ngày sau, khi đến thăm lần thứhai tại
f o u n d to b e a little breathless a n d c o m nhà, vị bác sĩ nhận thày ông ta có đôi
plaining that h e felt worse. H e was a d chút khó thở và than phiền mêl mỏi
vised to d rink plenty a n d to continue nhiều hơn. Bác sĩ khuyên ông phải uống
with his antibiotic. A n o th e r 2 days nhiều nước và tiếp tục dùng kháng sinh.
passed a n d the general practitioner r e Hai ngày nữa lại trôi qua, vị bác sĩ tổng
tu r n e d to find the p atient barely quát trờ lại và nhận thấy bệnh nhân kém
rousable a n d breathless at rest. E m e r tinh táo và khó thở khi nằm nghi. Bệnh
g en cy adm ission to hospital was a r
nhân được thu xếp đ ể nhập viện cấp cứu
ra n g e d on the g ro u n d s o f 's e v e r e chest
vì lý do 'viêm nhiễm nặng vùng ngực'.
infection'. O n arrival in the ward, he
Khi n hập phòng bệnh, ông ta không thể
was u n ab le to give an y history b u t it was
kể chút gì về b ệnh sử, nhưng bà vợ quả
ascertained from his wife that he h ad
quyết ràng ông chổng đã lú lẫn và không
been confused a n d u n able to get u p for
thể đứng dậy suốt 24 giờ trước đó. Trong
the previous 24h. H e h a d b e e n inc o n ti
thời gian này, nhiều khi ông ta đái dầm.
n e n t of u rin e o n a few occasions d u rin g
Trước đó 2 tuần lễ, ông ta có đi tiểu đêm
this time. H e h a d b e e n n o te d to h a v e in
và có khái nước tăng nhiều han.
creased thirst a n d n o cturia for the p r e
vious 2 weeks.
English in M ed icine - 33
Section 4 Case history: W illia m Hudson
P h ầ n 4 Bệnh án: William Hudson
Task 1 2 @ © Bài làm 12
In this s e c ti o n in e a c h u n i t w e will fol Trong p hần này ở mỗi bài. c h ú n g ta sẻ
low th e m e d ic a l h is t o r y o f W illia m theo dỏi b ệnh sử cùa William Hudson.
H u d s o n . In th is e x tra c t h e is v isitin g Trong trích đoạn này, lần đảu tiín . ỏng ta
his n e w d o c t o r for t h e first tim e . As y o u đến kh ám m ộ t vị bác sĩ mới. Trong khi
listen, c o m p l e t e t h e p e r s o n a l d e ta ils bạn lắng nghe, hãy bổ su ng th ẻ m các chi
a n d P re s e n t C o m p l a i n t s e c ti o n o f th e tiết cá n h â n và lời khai b ệ n h hiện nay vầo
ca s e n o te s below . các khung ghi chú dưới đáy.
OCCUPATION
P R E S E N T COMPLAINT
NGHẾ N G H IỆ P
34 - English in M ed icin e
Task 13 IGEI Bài làm 13
Work in p ails a n d try to r e c re a te th e Làm việc theo đôi và có gắng thực hiện lại
c o n s u lta tio n . S tu d e n t A s h o u ld start. cuộc khám bệnh. Sinh viên A bắt dầu
trước.
B: Piny th e p a r t of th e d octor. F ind o u t B: Đóng vai bác sĩ. Phát hiện xem bệnh
w h a t th e p a tie n t is c o m p la i n in g of. n hân than phiên vé diêu gì. Không
Do n o i look at the case n otes. nhìn vào các ghi chú trong khung.
English in M edicin e - 35
U nit 8 Bài 2
Taking a history 2
Làm bệnh án 2
36
System Complaint No complaint Order
ENT
RS
CVS
G1S 1
GUS
CN S
Psychiatric
H ệ thống C ó kh a i b ệ n h K h ô n g kh a i b ện h T hứ tự
T.M .H ỌNG
H.HẤP
T.MẠCH
T.HÓA 1
N.DỤC
T.KINH
T â m th ẩ n
English in M ed icin e - 37
- W hat about c o u g h s o r w h e e z i n g o r Bt7 CÓ ho hone thớ khồ khé hoâc hụi hol
s h o r tn e s s o f b r e a t h ? không?
- H a v t you noticed a n y w e a k n e s s o r Bà có càm th ấ y châ n lay mỏi yéu hodc
tinglin g in y o u r lim b s? nhói buốt không?
38 - English in M ed icin e
1 T h e p a tie n t is a m a n in late m id d le Bộnh n hân lả một ngưừi dàn óng có dộ
age. He h as c o u g h e d u p b lo o d sev tuổi cuối Irung niên. Ốiiị; (a ho ro rrĩóu
eral tim e s in th e last few w eeks. nhiều lán trong vài Iu,in lể v ừ a C|Ud.
2 T he p a tie n t is an elderly m a n . He Bệnh n hân là một người d.ìn ông có luỏi.
has bee n g e ttin g m o r e a n d m o r e Ông la cảng ngày càng bi láo 00'1 -uôl
c o n s tip a te d over th e p as t few m ấy tháng qua.
m o n th s .
3 T he patien t IS a m idd le-ag e d Bệnh n h â n 1.1 nil'll |>ltu I1Ữ trung niên. IỈ.1
w o m a n . She gets pain in h e r s t o m la bj đau dii dciy S.HI l)ửa .ìn.
ach after meals.
4 T h e p a tie n t is a y o u n g w o m a n . She Bệnh n h â n là mộl phu nử trỏ. c ỏ (.1 (I<UI
has pain w h en sh e is p a s sin g urine. mỗi khi di licu.
5 T he p a tie n t is a you n g m a n . H e has Bệnh n hân là môi người dàn ông Irỏ.
a frontal headache. Anh ta nhức dầu ở vùng trán.
W h e n you h a v e fin ish e d , lo o k in th e Khi bạn đã hoàn tất bài làm. hãy xem
Key (p. 275) a t t h e list of d ia g n o s e s . S e bàng liệt kê các chẩn đoán, ờ phân Giải
lect fro m t h e list ih e five d i a g n o s e s đáp (trang 275). Chọn trong bảng liệt kê
w h ic h m a t c h t h e s e cases. n ăm chẩn doán tương hợp với các trường
hợp đó.
English in M ed icin e - 39
FEVER duration chills
frequency sweats
rigor
nose
skin
urine
muscle
lOints
bone
NEUROLOGICAL visio n
photophobia
b la c k o u ts
diplopia
4 0 - English in M ed ic in e
1 Ihởi gian lanh rét
tán xuất ra mố hối
lán ra mỗ hối dêm
rét run
chảy máu? m ũi
da
n ư ớ c liề u
co
khốp
xưong
dau hong
kh ó thở
tấn xu ả t ho m áu
d á' sún dau
đổi m âu
SỢ á n h s á n g
h oa m ẳt
s o n g th|
English in M edicine - 41
Task 6 I s ) ® Bài làm 6
N o w listen ag a in to in d ic a te th e o rd er Bây giờ hãy nghe lại để xác đinh thứ tự
ill w h ich th e p o in ts a r e c o v e r e d by theo đó các diểm dã dược ghi n h ị n bâng
w riting a n u m b e r in th e c o r r e c t box. cách viẽt chứ số vào ỏ tương ứng dúng.
The first o n e IS m a r k e d for you. Chử sỏ đầu tiẻn được ghi giúp bạn.
W he n w e ask V es/N o q u e s t i o n s like Khi ta đặt nhũmg cáu hói Có/Khỏng như
these, w e n o r m a lly u s e risin g i n t o n a thê, ch ú n g ta thường lên cao giọng nói.
tion. N ote th a t th e voice c h a n g e s o n Chú ý là giọng nói có thay đổi trén một từ
(he i m p o r t a n t w o rd . For e x a m p le : quan trọng. Ví dụ: ^
- A n y p a in in y o u r muscles? Có đau ớ các bắp cơ kh ô n g ?
4 2 - English in M ed icin e
accompanied by sweating (4). H e smoked loảl m ổ h ỏ i[4). Ông la h ủl 4 ử d iỏ u ih u ô c
4 0 ciỊareltts a day (5). T h e pain h a d first /á m ỗ i ngàỵ{5). Cách cỉây bd thcĩng dau
appeared three months previously (6) a n d bÁt d ầ u xuất h iệ n (G) và dán dán Ihườn ị!
was becoming increasingly frequent (7). x u y ê n hơn (7). Gần dây. ỏng la thấy có
H e h a d n o tic e d s o m e weight gain re lê n cân ch ú t ít (4 kgI (8) và cũng tluin
cently [4 (8) a n d also c o m p la i n e d p h ié n rằng lóc bị xơ xác: và kliỏnẸ t ò n
that his hair h a d b e c o m e very dull a n d mượt m à. Ông la cám lliây rét nhiều hơn
lifeless. H e felt the cold m u c h m o r e Irước dãy. Ông 1.1 kli.ing dinh khõnịì có
than he use d to. H e denied any pa lp ita dártli trống n gự c (*-)) ho.ịc ụ hu n ứ t <v>
tions (9) or ankle oedema (10). ch'in (10).
W h e n y o u h a v e fin ish e d , p u t y o u r Khi làm xong, bạn hãy xếp các câu hòi
q u e s t i o n s in th e m o s t n a t u r a l o r d e r for theo thứ tự tự nhiên nhất để dùng cho
a c o n s u lta tio n . cuộc khám bệnh.
A: Play th e p a r t o f th e p a t i e n t . Base A: Đóng vai b ệnh nhân. Các cáu trá lời
y our re p lie s o n t h e i n f o r m a t i o n cùa bạn đêu dựa vào các thông tin nệu
given in t h e e x tra c t ab o v e . trong trích đoạn trên đây.
English in M ed icin e - 43
Task 9 % B ả i là m 9
H ere are s o m e o th e r q u e s t i o n s w h ic h Đây là vầi cảu hổi khác có th ế dùng dế hòi
a d o c to r m ig h t ask a p a t i e n t c o m p l a i n m ột b ệ n h nlián có triệu c hứ ng sốt không
ing of FUO. W h ich p r o b l e m s in t h e rỏ nguyên nhân. Trong báng kiếm tra d
checklist in T ask 5 d o th e y refer to? I n Bài làm 5 các cảu hỏi đó liên quan đến
d ic ate o n t h e fo rm by w ritin g t h e a p n h ữ n g vấn dê gì? Hãy x ic định trèn bẳng
p r o p ria te le tte r in t h e c o r r e c t box. đó bằng cách viết m ộ t chữ cái đúng vio ô
thích hợp.
Example: Ví dụ:
a) Have you any pain in p assin g w a Ồng có đau khi liểu tiện không?
te r 5
URINARY rn dysuria
TIẾT NIỆU khó dái
44 - English in M edicin e
5 orthopnea e) cra m p in th e leg m u scles which
khó Ihớ lúc nàm co m es and goes
chuộl r ú lở c ư c h â n lúc có lúc kliònp
6 stress in c o n tin e n c e 0 num bness
141 không nin chịu dược lê cứng
7 d y s m e n o rr h o e a .g) sleeplessness
rối loạn kinh nguyệt không ngú clươc
8 dysp e p sia h) o u t o f breath, o u t o f puff,
rối loạn tiêu hốa b re a th le s sn e ss
hụt hơi, thở không ra hơi
9 oedema i) painful period s
phù đau bụng kinh
10 i n te r m itte n t claudication j) pain beh in d th e breast bone
bướí di khập khic'ng lừng hổi đau phía sau xương ngựr
11 in so m n ia k) pins an d needles
m á t npú tê lê buồn buổn như kim châm
12 d y spno e a I) shortness of breath w hen you lie down
khó thở liụl hơi khi nàm
English in M edicine - 45
SURNAME Wilson FIRST NAMES Peter
P R E SE N T COMPLAINT
I ’d b e p l e a s e d to h a v e y o u r a d v i c e o n t h e f u t u r e m a n a g e m e n t o f
th is 4 8 -y ear-o ld steelro p e w orker who gives a h isto ry of
(1 ) on e x e rtio n of one y e a r 's d u ra tio n a n d a
(2 ) cough w h ich he h a s h a d for so m e y e a r s .
D u rin g th e la s t t h r e e w e e k s he h a s h a d t h r e e a t ta c k s of c h e s t
tig h tn e s s a n d p a m r a d ia tin g in to th e u p p e r rig h t a r m The a t
tack s h a v e com e on a f te r e x e rtio n a n d h a v e la ste d s e v e r a j m in
u te s He h a s n o ticed a n k le (3 ) In crea sin g d u rin g th e d a y
46 - English in M edicine
a n d r e l i e v e d b y o v e r n i g h t r e s t . H e a l s o g i v e s a m o n t h ’s h i s t o r y o f
.................................( 4 ) o f t h e r i g h t le g r e l i e v e d b y r e s t . L a s t n i g h t h e
h a d a n a tta c k of a c u te ............. ( 5 ) c h e s t p a i n l a s t i n g 15
m in u tes,a sso cia te d w ith ex trem e re stlessn e ss and a
............................... ( 6 ) s p i t .
Tôi rất vui mứng nhận lời khuyên của bác sĩ về cách xử trí
sấp tới đôi vơi bệnh nhân 4 8 tuổi, võn là một công nhân
dây cáp thép cỏ bệnh sứ vé ............. (1) mổ i khi gáng
s ử c , đá kéo dai một năm nay và ............ (2) ho đã có
trong vài năm nay.
Bệnh nhân khai tinh trạng sức khỏe tốt nhưng thuở nhỏ có
bị ho ga và viêm phế quán dạng hen. Bệnh nhân hút trung
bình từ 20 đến 30 điẽu thuốc lả mồi ngay. Ba chị có bệnh sử
nghỉ ngrờ là lao phối và ông cụ thân sinh chẽt lúc 56 tuối
VI c ơ n đ a u t i m .
English in M edicinc - 4 7
Task 13 ^ Bài làm 13
S tudy th e s e fin d in g s o n e x a m i n a t i o n Nghiên cứu n h ữ n g kết q u i khám b<nh vi
an d details of th e t r e a t m e n t given. các chi tiết dicu trị ghi n h ậ n dưới đảy. Sau
T h e n c o m p le t e t h e s e c o n d p a r t o f th e dó, bổ sung th ê m vào p hần hai cùa thư
le tter of referral. ch u yển giao bệnh nhản.
PRESEN T COMPLAINT
Retrosternal chest pain Iasi night radiating lo neck and R arm. Duration 1 5 mil*.
Accompanied by restlessness. Diif. sleeping. Cough c: rusty spit.
1 yr SOBOE, productive cough some years, past 3/52 tightness in chest x3, pain ra
diating to R arm, occurred on exertion, lasted mins.
Also 7o puily ankles in the evening, intermittenl claudication R calf for 1/12.
48 ■ English in M edicin e
O/E
GUS
CNS
MANAGEMENT
R frusemide 20 mg IV
X
m orphine tartrate/cyclizine tartrate 15 mg IM
THẢM KHÁM
%
T ổng trạn g Người thấp lùn, ngực nờ vam vỡ, khó thở lúc nằm, và tím tái ngoai
vi. mới có ngón tay dùi trống.
T.M .H ỌNG
T.MẠCH M ạch 84 đều. Huyết áp 140/92 khi ngồi. Phù chi đến gối. Phù
vùng xương cùng +. Áp lưc tĩnh m ạch cánh tcìngl! Đinh tim clâp ở
khoang liên sườn 6 T, pliía ngoài dường giữa xương đòn. Tiếng tim
I, II mờ. Không nhịp m ạch ngoại vi ở dưới khoeo.
T.HÓA C a n m ề m và sờ thây. 2 khoái ngón lay
N.DỤC
T.KINH
English in M edicine - 49
Letter of referral (part 2) Thư chuyển giao bệnh nhàn (phần 2)
On e x a m i n a t i o n , h e is o f ...............................( 7 ) b u i l d w i t h a b a r r e l
s h a p e d c h e s t . H e is ..................................( 8 ) w i t h s o m e p e r i p h e r a l
5 0 - English in M ed icin e
Qua thâm khám, bệnh nhân có dáng ............... (7 )
ngực nở vạ m v đ . ông ta ............. (8) với đôi chút
ngoại vi ............. (9). Củng mới có ngón tay
........... (10). Nhịp mạch là 84 , .............. (11)
vé thời gian và lực . Huyết áp 140/92 khi ngối . ông ta
có ho .............(12) ở vùng mầt cá chân tới đầu
gổi . Củng có ........ (13 ) phủ vùng xương c ù n g . ổng
ta cố tâ ng m ạ c h c ả n h ............. (14) áp lực.
T r â n trọng,
English in M ed icine - 51
Task 14 GEI Bài làm 14
Work in pairs. S t u d e n t A s h o u l d sta rt. Làm việc theo đôi. Sinh viên A bát đỉu
trước.
OCCUPATION
P R E SE N T COMPLAINT
IMMEDIATE P A S T HISTORY
52 - English in M e d icin e
HỌ TÊN
N G H É N G H IỆ P
TIỂN S Ừ G ẦN ĐÂY
English in M ed icin e - 53
Task 16 s ® Bài lồm 16
T his is a tr a n s c r i p t o f t h e c o n v e r s a ti o n Đây là bản ghi cuộc đàm thoại ghỉa hai
b e t w e e n th e tw o d o c to rs . Try to c o m bác si. Hẫy bổ sung vào các cáu hỏi cùa
p le te t h e c o n s u l t a n t ’s q u e s tio n s . T h e n bác sĩ tham vấn, sau đó nghe bâng ghi im
c h e c k y o u r a n s w e r s b y lis te n i n g to t h e để kiểm tra các cáu trả lòi cùa bạn.
rec o rd in g .
GP: Hello, Jim . I w o n d e r if you c ould Bác sĩ tổng quát: Chào Jim. Ban có thí
see a p a tie n t for m e? khám mộl b ệ n h nhân giúp Irti dược
không'
CONSULTANT: C erta in ly , Joh n . Bác sĩ tham vấn: Được chử, )ohn
..............................(1) th e story? .....................(1) bệnh sử?
GP Wei), it's a Mr Alan J a m e s o n , a BSTQ: À, đ6 là ông Alan lameson, ihợ
53-year-old carp en te r. He's b ee n mộc, 53 luổi. Trước dây. riỏi lúc ông
an in fre q u e n t a t t e n d e r in th e p as t la có Hến khám bệnh nhưng sing nay
but h e ca m e to s e e m e th is m o r n ông (a đ ế n chỏ tôi than phién dau
in g co m p la in in g o f pain in his right chân p h ả i và vùng lưng (a).
leg and his back (a).
CONSULTANT: A nd ................................. (2) Bác sĩ tham vấn: Và ..........................(2)
..............................(3) this sta rt? ..................................... ( 3 ) bất Háu ra sao?
GP W e ll. It came on about six weeks BSTQ: À, con dau bắt (láu khoáng sáu
ago (b) an d it's b e c o m e g radua lly tuần (b) va ngày càng náng hơn Irong
m o r e severe over th e p a s t c o u p le hai tuần qua.
o f weeks.
CONSULTANT: ...............................(4 ) th e Bác sĩ tham vấn: ................................ (4)
pain localised? dau khu trú không?
GP No, poorly. At first h e t h o u g h t he'd BSTQ: Không, chưa rỏ. Thoat dầu, ông
just pulled a m uscle. But it's g ot so ta nghĩ là bẤp r ơ bị kéo cang. Nhưng
bad that he h asn 't b e e n able to do rổi ngày càng lồi tệ hơn d ến mức
his w ork properly. It's also b een không còn khá náng lảm mọi việc
getcing to th e siage w h e r e [he pain đ àn g hoàng dược. Vằ đ ế n giai đoan
is waking him up at nighl (c), it's cơn cỉau lằm ô n g ta tinh giấc trong
bee n so severe, a n d he's also noticed rìêm (c), Hau rất m ạn h , n h ư có cái gi
some tingling in his right foot (d ). He's cÁn rứt ở bàn ch â n p h à i (d). Bệnh
having difficulty in carrying on with nhân cám ihấy kh ó khă n khi phải
his work (e). H e's a/so lost three k i liốp lụ c cô ng việ c (e). Ổng la sụt lới
los (f) and has b e c o m e q u ite d e ì k g (í) v«\ R ần n h ư su y su p h á n .
pressed.
54 - English in M ed icin e
CONSULTANT: ..............................(5) he Bác sĩ tham vấn: ............................. (5)
...........................(6) a n y th in g sim ila r ông ta ............................(6) có (tiều gì
...........................(7) th e past? giống n h ư ......................... (7) (rước dây
không?
GP: No, n o t exactly, b u t he has suffered BSTQ: Không, không rõ lãm. nhưng
fro m interm ittent pain in (...] back (g). b ệ n h nhân có cơn ổau cách quăng ủ
Paracetamol gave some relief (h ) but vùng lưng (g). Paracetam ol cớ ljm
didn 't solve th e p r o b le m com g iả m b ớ t (h ) n h ư n g k h ô n g g iã i q u y ế t
pletely. (lết mọi vấn để.
CONSULTANT: A part f r o m ................ (8 ), Bác sĩ tham vấn: Ngoài viêc................(0),
any ...............................(9) p r o b le m s còn gì ....................... (9) nhửng vấn clé
.........................................(10) h e a lth ..........................................(10) sức khỏe
..................................... (11) th e past? ........................... (1 1) trước rlây ra sao?
GP: No, perfectly OK. BSTQ: Không, hoàn loàn binh thường.
CONSULTANT: .............................(12) you Bác sĩ tham vấn: ..............................(12)
..............................(13) a n y th in g else b<?n................................(1 3) diều gì khác
..............................(14) e x a m in a tio n ? ............................. (14) khám bênh
không?
GP: Yes, as well as th e pain h e has BSTQ: Có, ngoải chứng dau, bệnh nhân
n u m b n e s s in his toes o n th e right còn bị lê cứng ở các ngón bàn chân
foot. phải.
. . . i t came on about six weeks ago (b) ... bệnh x ả y ra cách nay khoản? sáu
tuần (b)
Q u e s tio n : W h e n d id y o u first n o tic e Câu hòi: L ìn đầu tiên ông n hận biết cơn
th e pain? đau vào thời gian nào?
N ow try th e o t h e r e x a m p l e s (a) to (h) Bây giờ, hãy thử với các ví dụ khác (a) đến
in th e s a m e way. In w h ic h d e p a r t m e n t (h) theo kiểu n h ư vậy. Bạn nghĩ rằng bác
d o y o u th in k th e c o n s u lta n t w ork s? sĩ tham vấn làm việc ỏ khoa nào?
English in M edicine - 55
Section 3 Reading skills: Noting inform a
tion from a textbook
P h ầ n 3 Kỷ nãng đọc: Ghỉ nhộn thông tin từ
sách giáo khoa
Task 18 ẾS B à i là m 1 8
Try to c o m p l e t e t h e ta b le b e l o w w h ic h Bổ sung bảng (lưới đây, trong đó có ghi vầi
sh o w s s o m e of t h e key f e a tu r e s o f tw o đặc điểm chù yêu cùa hai th ể bệnh. Sau
m e d ic a l p r o b le m s . T h e n s t u d y t h e đó nghiên cứu các trích doạn sách giáo
te x tb o o k e x tra c ts o p p o s i t e to c h e c k khoa ở trang sau đ ể kiểm tra các cáu trả lời
yo u r a n s w e r s a n d to c o m p l e t e d i e t a cùa bạn và bổ sung th ê m vào bảng. Đíèu
ble. T h is will h e l p y o u m a k e a d i f f e r e n này sẽ giúp bạn có th ể thực hiện việc
tial d ia g n o s is b etw een t h e tw o c hẩ n đoán phàn biệt hai th ể b ện h đó.
p r o b le m s .
A n g in a Pericarditis
Site
R adiation
P recipitating
factors
5 6 - English in M ed icin e
R e lie f o f pain
A cco m p a n y in g sy m p
to m s and sig n s
C ơn đ a u thắt Viêm n g o ạ i tâ m m ạ c
Vi trf
Lan tòa
C á c y é u tỏ' g â y đ ộ t p h á t
G iả m d a u
C á c triệu c h ứ n g v à d ấ u
h iệ u k è m th e o
English in M edicine - 57
ANGINA PECTORIS C ơ n đ a u th á t n g ự c
Angina pectoris is the term used to de- Can đau thái ngưc lầ mộl thujl ngữ dùng
s c rib c discomfort due to transient myo- dế mô lá tinh trang khó chiu do thiếu
cardial isc b a e m ia and c o n stitu te s a m áu cơ tim th oán g qua vầ tdo ra m ột hội
clinical syndrom e rather than a disease; chứng lâm sàng hơn là một bệnh; linh
ii may occur w henever there is an im- trịing này có thể x iy ra b it kỹ lúc nào có
b a la n c e betw een myocardial oxygen sự mất cân bàng giữa cung và cầu oxygen
supply and dem and. của cơ tim.
■ N B coronary blood (low is confined to dias • Chi chú - D ò n g máu mach vành dược giới
tole han ò (hời iSm (rương
C oronary atherom a is by far the most Xơ vữa mạch vành là nguyên nhân chủ
c o m m o n cause b u t a n g in a is also a fea yêu nhâl thường găp hơn cá moi nguyên
ture ol aortic valve disease, hypertro nhán khác nhưng cơn đau Ihát cung là
phic cardiom yopathy and some other một đăc điểm của bệnh van dộng mạch
lorms of heart disease. c h ủ , b ệ n h c ơ tim p h i đ a i v à n h ié u d ạ n g
khác cùa bệnh tim.
58 - English in M ed icin e
C linical features Độc đ iể m lâm s à n g
The pain m a\ radiate to ihc ncrk or Cơn (lau có th è lan tiế n cô’ h u ặ i h à m .
jaw an d is often a t c o m p a n i o d bv d is Ihường k èm tìn h trang khó r h iu ớ ( ánh
com fort 111 ihe arm s, particularly ihc tay. (lẶ r b iê l ớ p h íd trái, hai cổ la y Vd (lôi
I d ’l. Ihi.' wrists an d so m tim c s ihc h an d s; k h i cá lid i b à n Idy; người b ệ n h rù n g c ó lh c
the patient mav also descnbi- a k v lin g m ô td c á m g iá c n à n g nề lio à c n h ư th d y võ
of h eaviness o r uselessness in Iho a rm s. ( lụ n g ở c á h a i c á n h U y . t)ô i k h i d a u ớ v ù n g
Occasionally ihc pain IS cpigastnc or Ihương vj h o ả c giửa hai xương vai. Cơn
interscapular. A ngina m a v o c c u r ai anv (la u lh á l c ó lh é x á y r a ớ h á l kỳ v iir i nà ovừ d
o f these places o f re feren ce w ithout nêu Ircn mA kh ôn g hề có lìn h Irang khó
cAm/discomfort bul a h i s l o n of p re c ip i c h ịu ớ n g ự i như ng mót b ê n h sú r ó (lau
tation bv elTort. a n d relief bv rest or tả n g k h i g ín g s ứ c và g iá m bớ! du n g h i ngơi
sublingual nilralc, should still allow the h o ác do n g á n i n itra t dưới lưỡi sẽ cho ph ép
condition to b e recognised. xá c d in h tìn h trdng b ê n h dó.
English in M edicine - 59
A n g in a m a y also o c c u r capriciously Cơn dau thái cũ n g c ố th ế x i y ra th ít
as a result of coronary arterial spasm; thườ ng d o m<)( cơn CO d ộ n g m a c h và n h ;
occasionally this is a c c o m p a n ie d b y đ ôi khi tình (rang n à y c ổ k im tâng ST
tr ansient S T elev atio n o n the E C G th oán g qua Irén diẶn lâ m đ ổ (con d a u lh ỉl
(Prinzmetal's o r v aria n t angina). kiểu P rinzm etal h o í c d a u t h i ib iế n d d i ) .
It is useful to classify the types of peri Thật là hữu (ch khi phân loại các kiểu
carditis both clinically and ecologi viêm ngoại tâm m ạc cá vẻ mặt lâm tàng
cally, since this disorder is by far the lẫn b ện h căn, bởi vì thể b ệnh nảy là qui
most c o m m on pathologic process in trinh bệnh thông thường nhấi hơn cẳ
volving the pericardium. Pain of a p eri mọi bệnh khác gây ản h hiiởng dến
cardial friction rub, electrocardio ngoại lâm m ac. Cơn đau cùa linh Irạng
graphic changes, and pericardial effu cọ xát ngoại tâm m ạc, những thay dổi
sion with cardiac tam p o n ad e and p a r a điện lâm ký, vầ Iràn dịch ngoại tâm mặc
doxic pulse are cardinal manifestations kèm ch è n é p tim và nhịp m ạch nghịch
o f m a n y form s o f acu te p e ric a rd itis a n d đều lầ nhữnỊỊ biểu hiện chù yếu cùa
will be considered prior to a discussion nhiểu d ạng viêm ngoại tám m ạc c ấ p và
of the m o st c o m m o n fo rm s o f the d is sẽ được bàn đ ến trước khi t h i o luân các
order. d ạng thông thường nhất cùa bệnh.
Chest pain is an important but not in Đau ngực lả một triệu chứng quan
variable symptom in various forms of trọng nhưng không p h i i lả b ít biến
acute pericarditis; it is usually present in trong nhiều dạng viẻm ngoai lâm mạc
the acute infectious types a n d in m a n y of cấ p khác nhau; Iriệu chứng đó thường
the forms p re s u m e d to b e related to h y hiện diện trong c á c kiểu viêm nhiẻm
persensitivity o r auto im m u n ity . Pain is cấ p tính và trong nhiểu d ang có ih ề xem
often absent in a slowly d ev elo p in g tu như liên quan đến tình trang quá nhạy
berculous postirradiation, neoplastic, o r cảm hoặc lự mién dich. Đau thường
uremic pericarditis. T he pain of pericar k hô ng xẩy ra trong c á c v iẻ m ngoai tâ m
ditis is often severe. It is characteristically m ạ c d o urê huyết, ung thư h o ặ c Irong
retrosternal an d left precordial referred v iê m lao p h á t triển c h â m Sáu xa tr|. Con
10 the back and the trapezius ridge. O f đau Irong viêm ngoai tám mac thường
ten the pain IS pleuritic consequent to n âng , có d ậ c đ iể m ỏ vùng sau xương iìc
6 0 - E nglish in M ed ic in e
a c c o m p a n y in g p leu ral in flam m a tio n , và nơi trước tim trái lan ra vùng lưng và
i.e. s h a r p a n d a g grav ate d b y in sp ira đính cơ thang. Đôi khi cơn đau ở mảng
tion, co u g h in g a n d c h a n g es in b o d y p o phối do có viêm màng phối kèm theo;
sition, b u t s o m e tim e s it is a steady, nghĩa là đau nhói và tăng khi híl vào, khi
constrictive p a in w hich radiates into ei ho và thay dổi vj trí cơ thể, nhưng đôi khi
th e r a r m o r b o th arm s a n d re sem b le s đó là m ộl cơ n dau c o thát, đều đều và lan
th at o f m y o c a rd ia l is chem ia; th erefo re, lỏa hoẠc ở một cánh lay hoăc cà hai cánh
confusion with m y o c ard ia l infarction is lay giống như cơn dau cúa Ihiêu máu cơ
c o m m o n . Characteristically, h o w e v e r, lim, do vậy thường gây nhầm lần với nhồi
the p ericardial p ain m a y b e relieved by máu cơ lim. Tuy nhiên, cơn đau ngodi tâm
sitting u p a n d lean in g forw ard. T h e dif mac có d,Jc điểm là1có thổ giàm bớt do
ferentiation o f acute m y o c a rd ia l infarc ngồi lên hoặc cúi người ra trước. Sự khác
tion from acute pericarditis b e c o m e s biệt của nhói máu cơ tim cấp với viêm
ev en m o re p erp lex in g w h e n w ith acute ngoai lâm mạc cấp đôi khi Irở nên rác rối
pericarditis, the serum transaminase hơn khi kèm viêm ngoại lâm mạc cấp lại
and creatine kinase levels rise, p re có hiện tượng lăng các mức transaminase
sumably because of concomitanl in huyết ihanh và creatine kinase có lẽ do tác
volvement of the epicardium. However, động cùng lúc của thượng tâm mạc. Tuy
these e n z y m e elevations, if they occur, vậy, các mức Ung enzym đó nêu xáy ra,
are quile m od est, given the ex tensiv e đều hầu như không đáng kể, so với hiện
electrocardiographic ST-segment ele tượng (3ng rõ rệt đoạn ST trên điện tâm ký
vation in pericarditis. trong bệnh viêm ngoại tâm mạc.
T h e pericardial friction rub is the most Tiếng cụ xát ngoại tàm m<tc là dấu
important physical sign; it may have up to h iệ u thự c thể q u a n trọn g n h â ì; và c ó thể
three com ponents p er cardiac cycle an d is bao gồm tới ba yếu tốcho mỗi chu kỳ tim,
high-pitched, scratching, an d grating; it tiếng dó thật cao rõ, xột xodt và kêu rít;
can sometimes b e elicited only w hen firm dôi khi tiếng dó chỉ đưoc nhận rõ khi ấn
pressure with the d iap hragm o f the stetho mạnh màng ống nghe Veto lồng ngưc ớ
scope is applied to ihe chest wall at the left vùng bờ trái dưới xương ức. Tiếng dó
lower sternal border. It is h eard most fre thường được nghe thấy rõ nhất khi thà ra
quently during expiration with the patient lúc bệnh nhân ớ tư thê ngồi, nhưng có
in the sitting position, but an independent thể nghe thây tiếng cọ xát màng phôi
pleural friction rub may be audible during độc lập Irong khi híl vào lúc bộnh nhân ớ
inspiration with the patient leaning for iư thê c ú i ngư ời v ề p h ía trước h o á c n ằ m
ward o r in the left lateral dccubitus posi nghiêng b ê n trá i. Tiếng cọ xát ihường
tion. T h e rub is often inconstant and k h ô n g h ằ n g đ ịn h và th o á n g qua, và m ội
transitory, and a loud to-and-fro leathery á m v e n g to k iể u m à n h da c ọ xỏt x o a l có
sound m ay disappear wiihin a few hours, Ihề b iê n m ất trong v à i g iờ đ ế la i c ó thể lá i
possibly to rea p p ea r the following day. xuấl hiện váp ngày hôm sau.
M o d e r a te elev atio ns o f the MB C ó th ế th â y những m ức lã n g n h e cúđ
fraclion o f crea tin e p h o s p h o k i n a s e p h ầ n M B cú a c r e đ lin e p h o s p h o k in a s e và
m a y o c c u r a n d reflect a c c o m p a n y in g đ iể u n^y b iế u th| c ó v iê m c ơ tim Ihương
cpim yocarditis. lả m m a c k è m ih e o .
English in M edicin e - 61
Section 4 Case history: W illiam Hudson
P h a n 4 Bệnh án: William Hudson
Task 1 9 ^ ® B à i là m 1 9
You will h e a r a n e x tra c t from a c o n s u l Bạn sẽ n g he m ộ t trích đoạn từ cuộc khám
t a tio n w ith M r H u d s o n . T h e d o c t o r b ệ n h cho ôniỊ Hudson. Bảy r ứ m qua bác
h as n o t s e e n h im for s e v e n years. H e sĩ không gặp ỏng ta. Bệnh n h á n làm việc
h a s just retire d fro m t h e Post Office. As ồ Bưu điện vừa mới nghi hưu. Bạn vừa
y ou liste n , c o m p l e t e t h e P r e s e n t C o m nghe vừa bổ sung vào p hản lời khai bệnh
pla in t se c tio n o f t h e c a s e n o t e s b elo w . hiện nay đạt trong kh ung ghi chú dưới
đây.
P R E S E N T COMPLAINT
62 - English in M edicin e
Task 20S ® Bài làm 20
H e r e is a n e d i te d v ersio n o f t h e c o n Đây là biên bản ghi cuộc khám bệnh. Hãy
s u lta tio n . C o m p l e t e t h e d o c t o r 's bổ sung vào những câu hỏi cùa bác sĩ. Rói
q u e s tio n s . T h e n c h e c k y o u r a n s w e r s kiểm tra các câu trả lời cùa bạn dựa Iheo
w ith t h e r e c o r d i n g a n d th e T a p e s c r i p t . băng ghi ảm và bản dôi thoại.
PATIENT: Just here, on th e top . It feels B.N: N gay clây, ủ clinli dầu. Như có môl
like a heavy w eight p ressin g d o w n v ậ t n ặ n g đ è Irèn d ầ u lô i.
on me.
DOCTOR: ...................... (5) they affectcd B.S: ..................... (5) chuyện dó t ó ảnh
y our eyesight at all? , hưởngđến ihị lực cùa ông không?
PATIENT: N o , 1 w o u ld n 't say so . B.N: Không, tôi không muốn nói thế.
DOCTOR- T h ey .....................(6) m a d e B.S: T h ế bcnh ....................(6) làm ông
you ...................................... (7) sick? ....................(7) đau ốm?
PATIENT: N o . B.N: Không.
DOCTOR: N ow , you told m e you've B.S: Thế ông nói là có sụt cân th ú i íl.
lost s o m e w e ig h t.......................... (8) ....................(8) ô n g ân có n go n
y o u r a p p e t i t e .....................(9) like? m iệ n g .................... (9) không?
PATIENT: I've b een o f f m y fo o d . B.N: Tôi không thích ăn chút nào cá.
DOCTOR: .......................(10) a b o u t y o u r B.S: ......................(10) ônp di doi tiên
b o w e ls ........................ (11) p ro b le m s ? .................(11) vấn (lc chàng?
PATIENT: N o , I'm q u ite all right. B .N : K h ô n g , (ôi h o á n (o à n b in h thường.
English in M edicine - 63
DOCTOR W hat ..................... (12) yo u r B.S: Còn <121 tiếu tiện ra
w aterw o rk s5 sao?
PATIENT W ell, I've b e e n h a v in g p r o b B N: Da, tôi mới bi khó khan và hàng
le m s g e t t i n g s t a r t e d a n d I h a v e to đ ê m phái dây hai ba lẩn.
get u p tw o o r t h r e e t i m e s at n ig h t .
DOCTOR.............................. (13) this B.S: ................................. (1 3) chuyện nầy
..................... (14 ) o n re c e n t ly ? .................... (14) mới gán đây ư?
PATIENT N o, I've n o tic e d it g ra d u a lly B.N: Không, tôi n h ân thấy mới dần dán
o v e r th e p a s t few m o n t h s . xuất hiện vài tháng qua.
DOCTOR .....................(1 5 ) p a in w h e n B.S: ............................. (15) đau khi ông
v ou ..................... (1 6 ) w a t e r ’ ...................(16) tiểu không?
Pa t i e n t N o . B.N: Không.
DOCTOR ......................... (1 7 ) yo u B.S: .......... (17) ông ................ (18)
..................... (1 8 ) a n y b lo o d ? có chúi máu không?
Pa t ie n t N o. B.N: Không.
Note h o w th e a c tu a l c o n s u lta tio n o n Nhận xét xem cuộc khám b ệ n h ghi trong
the re c o rd in g d iffe rs s lig h tly f r o m th is băng ghi âm cỏ khác biệt ch ú t ít nh ư th í
version. VVhat d iffe re n c e s c a n y o u nào so với bản ghi trên. Bạn n h ậ n thấy
note? T h is c o n s u lta tio n c o n tin u e s in nhữ ng khác biệt nào? Cuộc khám bệnh
Unit 3. tiếp tục ỏ Bài 3.
64 - English in M edicine
Unit 3 Bài 3
Examining a patient
Khám bệnh nhân
N ow listen to t h e e x tra c t fro m t h e n e u Bây giò hãy lắng nghe trích đoạn cuộc
rologist's e x a m i n a t i o n a n d c h e c k y o u r khám b ệnh cùa bác sĩ khoa thân kin h và
p red ic tio n s. kiểm tra lại các dự đoán của bạn.
English in M ed icin e - 65
b)
d) & IL e) f)
In stru c tio n s, espec ially to c h a n g e p o Các hướng dan, đặc biệt khi yẽu cáu thay
sition or r e m o v e c lo th in g , a r e o f te n đổi tư thê hoặc cỏi q uần áo, th ường như
m a d e like this: sau:
- W ould you slip off y o u r t o p th in g s , Ô n g v u i lò n g cới Irản, d u ợ c chứ?
please?
- N o w I w ould like you to l e a n b a c k Bây giờ tôi m u ô n coi ô n g uOn người ra
w ards. phia sau.
- I'm ju st goinz to find o u t w h e r e th e B ây giờ tôi sẽ phái hiện xem điém đau ớ
sore s p o t is. c h ổ nào.
66 - English in M edicine
Task 2 0 ® Bài làm 2
T h e se d r a w in g s s h o w a d o c t o r te stin g Các h ình vẽ này mô tà công việc bác sĩ
a p a t i e n t 's reflexes. P re d ic t t h e o r d e r thử các phân xạ cùa bệnh nhản. Hãy dự
in w h ic h th e reflexes w e r e te s te d by đoán thứ tự theo đó các phản xạ dược thử
num bering them . bằng cách đánh số các hình.
Now listen to th e e x tra c t a n d c h e c k Bây giờ hãy lắng nghe trích đoạn và kiểm
y our pred ic tio n s. tra lại các dự đoán của bạn.
English in M ed icin e - 67
Task 4 a a ( s i © Bài làm 4
In stru c t a p a t ie n t to ta k e u p t h e c o r Hướng dẫn b ện h n h â n giử d ũ n g tư t h í d í
rect p o sitio n , p r e p a r e h im o r h e r for chuẩn bị ông ta/bả ta p h i n xạ và bàn luận
th e se tests, a n d c o m m e n t o n e a c h th ê m vẻ mỗi loại p h à n xạ đó.
one.
1 A lternative m e th o d o f eliciting the
ankle jerk
Phương p h á p lu â n p h iê n x á c r fin li
p h á n xa g iâ t g â n gói
2 R e inforcem en t in eliciting th e kn ee
je r k
T ă n g lực n h ầ m x á c đ ịn h p h ả n x ạ g iậ l
đẩu gối
3 Eliciting th e p la n ta r reflex
Xác đ ịn h p h á n xạ lò n g b à n chân
W h e n y ou h a v e fin ish e d , c o m p a r e
you r i n s t r u c tio n s a n d c o m m e n t s w ith
th e r e c o rd in g .
68 - English in M ed icine
Task 5 ^ S ) ® Bài làm 5
T h e n e u r o lo g i s t c a rrie s o u t s tr e t c h Bác sĩ khoa thần kinh thực hiện các kiểm
tests o n M r J a m e s o n for t h e s c ia tic a n d tra co duỗi đối với ông Jameson để khám
po ste rio r tibial n e r v e s a n d t h e f e m o r a l các dây thần kinh chày sau và dây thân
nerve. C o m p le t e t h e g a p s in h e r i n kinh đùi. Hãy điền vào chỗ trống trong
s tr u c tio n s o n t h e n e x t p a g e w ith t h e các hướng dẫn cùa bác sĩ ghi ở trang sau
help of th e d raw in g s. dựa theo các hình vẽ.
English in M ed icin e - 69
DOCTOR W o u ld yo u lik e to g e t o n to B S: Ô n g vui lò n g lẻ n p ilin g và
th e couch a n d ....................... (1) o n ................... (1) n à m ngứa. Tôi sẻ
y our back, please? N o w I'm going c á m c h â n trái và xem ta có Ihể nâng
to take y o u r left leg a n d see h o w c h â n cao .................... (2). C i ử t h i n g
far w e c a n ..................... (2) it. Keep d ầu gối. Ổng có dau chút nầo
the knee straight. D o es chat h u r t không?
ai all?
Pa t ie n t Yes. ju s t a lit t le . J u s t s lig h tly . BN: Dạ, có đau môl chút. MÕI chúi IhAi.
DOCTOR Can 1 do th e sa m e w ith this BS: T ô i c ó l h ể l à m n h ư v â y v ớ i c h ả n n à y
leg? H ow far will [his o n e g o 7 Not được chứ? C h â n n à y giơ c a o dược
very far. N o w let's see w h a t h a p bao n h iê íi? Không c a o lám. Bảy giờ,
pens if I ...................... (3) y o u r toes đ ể tôi xom sè ra sao nếu tôi
back. ...................... (3) ngược c á c ngón
c h ả n lại.
Pa t ie n t O h , th a t's w o rse . BN: Ày. cố đau hơn nhiéu.
DOCTOR I'm going t o ........................... (4) BS: Tôi sá p sửa .................... (4) dầu gối
vour knee. H o w d o e s that feel? ỏng. N hư vậy có sao khỏng?
Patient - a little b elter. BN: Có dẻ chịu hơn.
DOCTOR: N o w let's see w h a t h a p p e n s BS: Bây giờ thử xem ra sao khi tữi
w h e n w e ........................ (5) y o u r .................. ( 5 ) c h â n ỏ n g m ộ t lẩn nữa.
leg again.
Pa t ie n t T h a t's sore. BN: N hư vây có dau.
DOCTOR I'm just g o ing to BS: Tỏi s á p sửa .................... (6) phía dưới
.......................(6) b e h in d y o u r knee. đ ẩu gối ông.
PATIENT O h , th a t h u r ts a lo t. BN: Ổi, dau lám ạ.
DOCTOR W h e r e do es i t .....................(7)? BS: C hồ nào làm .................... (7)?
PATIENT: In m y back. BN: Chỏ sau lưng.
DOCTOR Right. N o w w o u ld you BS: Bây giờ ông vui lòng ...............(8)
........................ (8) over o n t o y o u r n ằ m sấp nhé. G á p đ ầ u gối phải.
tu m m y ? B en d y o u r r ig h t knee. N hư (hê ra sao ................... (9)?
H ow does th a t .............................(9)?
PATIENT: It's a li t t le b it sore. BN: Có hơi dau một chút.
DOCTOR N o w I'm g oing to BS: Bây giờ tỏi sá p sửa (10)
........................ (10) y o u r th ig h off Hùi ông khỏi giường
the couch.
PATIENT O h . th a t re a lly h u rts . BN: ỗ i đau lám dó!
70 - English in M ed icin e
Task 6 0 ® Bài làm 6
A d o c to r h a s b e e n called as a n e m e r Bác sĩ được mời đến khám cáp cứu cho
gency to s e e a 5 5 -yea r-old m a n at m ột bệnh nhân 55 tuổi. nam . tại nhà, có
h o m e w ith a h isto ry o f h ig h b lo o d p r e s bệnh sử cao huyết áp và trụy mạch kèm
sure w h o h a s c o lla p s e d w ith a s u d d e n cơn đau đột ngột vùng giữa ngực lan ra
crushing ce n tral c h e s t p a i n r a d ia tin g to sau lưng và hai chân. Hãy liệt kê những
the back a n d legs. List w h a t y o u w o u ld việc bạn sẽ làm khi khám m ột bệnh nhân
exa m in e w ith s u c h a p a tie n t. n h u vậy.
English in M ed icine - 71
Section 2 Understanding form s
P h à n 2 Hỉểu c á c dạng khám bệnh
Task 8 Ẽâ B à i là m 8
S tudy this c h e c k list for t h e first e x a m i Nghiên cứu b ảng kiểm tra này dùng cho
n a tio n of a p a t ie n t o n a t t e n d a n c e at a n cuộc kh ám b ệnh lần <fiu tiên cho một
a n t e n a ta l clinic. S o m e o f t h e s e e x a m i b ệnh n h ẳ n tại b ệ n h viện tiền sản. Một vài
n a t io n s a re ca r rie d o u t as r o u t i n e o n công việc th ă m kh ám này sẽ được thực
s u b s e q u e n t visits. M ark t h e m w ith a hiện thường lệ trong các lần sau. Đánh
tick ( / ) o n th e checklist. dấu ( / ) n h ũ n g công việc đó trên bảng
kiềm tra.
72 - English in M edicin e
a. Have you brought your urine sample? _5 Bà có m a n g m ế u n ư ớ c tiế u (ìế n không?
■ 5_
b. Now would you like to sit up and ill Bãy g iờ b<) hAy ngồi dậ y Vcì lôi sẽ do
take your blood pressure?.................. h u y ế t ắp ..............................
c. Now r il take a sample o f blood to check Bây g iờ tôi sẽ íấy m áu d ế xé t nghiệm
your haemoglobin..................... h u y ế t sắc lố. .......................
d. Have you noticed any swelling o f your Bà có thấy hai m ắl cá chân bị sưng p h ù
ankles? ... Let's have a quick look. k h ô n g ỉ ... Đ ế tôi khám x e m sao.
e. Now if you'd like to lie down on the Bây g iờ bà vui lòng nằ m Irên giường c h o
couch, ril take a look at the baby, m tôi kh á m thai. Tôi sẽ d o x e m ỉhai n hi cao
just measure to see what height it is. bao n h iê u ........................
English in M ed icin e - 73
74 - English in Medicine
W h e n y o u h a v e c o m p l e t e d y o u r role- Khi bạn đã hoàn tất việc đóng vai. hãy so
play, c o m p a r e y o u r v e r s io n w ith t h e sá nh bảng diễn đạt cùa bạn với bàn ghi
r e c o r d e d c o n s u lta tio n . âm cuộc khám bệnh.
English in M ed ic in e - 75
Section 3 Reading skills: Using a pharmacology
reference
P h à n 3 Kỷ nãng đọc: sử dụng tài liệu tham
khảo dược lý
Task 11 Qằ Bài làm 11
U sing th e p r e s c rib in g in f o r m a t i o n o n s ử dụng các thông tin trong toa thuốc i
p ages 77-84, c h o o s e t h e m o s t a p p r o trang 77-84, háy lựa chọn loại kháng linh
priate a n tib io tic for t h e s e p a t ie n ts . thích hợp n h í t cho các b ệ n h n hân saudằy.
76 ■ English in M ed icin e
CEFUROXIME
Initiations: see under Cefaclor; surgical Chi định: xem mục Cefaclor; dự phòng
p ro p h y la x is; m o r e active against H ae ngoai khoa; lác đông mạnh hơn chống
mophilus influenzae a n d Neiiieria gonor H aem ophilus influenzae và Neisseria
rhoeat gonorrhoeae
Cautions; Contra indications; Side-tffecls: Chú Ỷ - Chống chỉ định - Tác động phụ:
see u n d e r C e fa c lo r xem mục Cefaclor
Dose: by mouth (as cefuroxime axctil), Liều lượng: ưó’n g(nhưcefuroxime axetil)
250 m g twice daily in m o s t infections 250 mghai lần hàng ngày trong đa sốcác
including mild to m o d e r a te lo w er nhiễm khuẩn kể cà các nhiễm khuẩn
respiratory-tract infections (e.g. b r o n Irung bình clến nhẹ của dường hô hấp
chitis); d o u b led for m o r e sev ere lo w er dưới (ví dụ viêm phế quản); liều gấp đôi
respiratory-tracl infections or if p n e u cho các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới
monia suspected. Urinary-tract infec ho ỉc nếu có nghi ngờ viêm phối. Nhiẻm
tion, 125 m g twice daily, doubled in khuẩn đường niệu, 1 25 mg hai lần hàng
p yelon eph ritis ngày, liềugấpdôi cho viêm bểthận-lhân
G o n o r r h o e a , 1 g as a single do se Bệnh lậu, một liều độc nhât 1g
C H I L D o v e r 3 m o n th s , 125 m g twice TRỂ EM trên ba tháng 1 25 mg hai lần
daily, if necessary doubled in child hàng ngày, khi cẩn thiẽì dùng liều gấp
ov er 2 years with otitis m e d i a đôi cho trẻ trên hai luối bị viêm tai giữa
By intramuscular injection or intravenous Tiêm bÁp hoặc tiêm tinh m ạch hoặc
injection or infusion, 750 m g every 6-8 truyền (lịch. 7 5 0 m g c h o m ỗ i 6 - 8 giờ;
hours; 1.5 g every 6-8 hours in severe • 1,5 g cho 6-8 giờ Irong các nhiễm khuẩn
infections; single doses over 750 m g in n ặ n g ; c á c liề u đ ộ c n h ấ t trê n 7 5 0 m g v à o
travenous route only tĩnh mạch là đủ
C H I L D usual do se 60 m g / k g daily TRẺ EM: liều thường dùng 60 mg/kg mỗi
(range 30-100 m g /kg daily) in 3-4 di ngày (phạm vi 30-100 mg/kg mỗi ngày)
vided doses (2-3 divided doses in neo phân chia trong 3-4 liều lượng Ip h ả n
nates) chia trong 2-3 liều lượngởlrẻ sơsinh)
Gonorrhoea, 1.5 g as a single dose by Bệnh lậu, liều lượng độc nhất 1,5g tiêm
in tra m u sc u la r injection (d iv ide d b e báp (chia giửa hai địa điếm)
tw een 2 sites)
Surgical p ro p h y la x is, 1.5 g b y in t ra v e Dự phòng ngoại khoa, 1,5 g tiêm tĩnh
no us injection at in d u c tio n ; m a y be mạch gây càm ứng, có thể bổ sung 750 mg
s u p p l e m e n t e d with 750 m g i n t r a m u s (iêm báp sau đó 8 và 16 giờ (các phẵu
cularly 8 a n d 16 h o u r s la ter (ab thuật vùng bụng, vùng chậu và chính
d o m in a l, pelvic, a n d o r t h o p a e d ic hình) hoặc tiêm bắp tiếp theo với liều
operations) or followed by 750 m g in 750 mg, cho mỏi 8 giờ. trong 24-48 giờ
tramuscularly every 8 hours for fur sau đó (các phẫu Ihuậl tim, phổi, thưc
ther 24-48 hours (cardiac, pulmonary, quán và mạch máu)
o eso p h a g e a l, a n d vascu la r o p eratio n s)
English in M edicine - 77
Meningitis, 3 g in trav en o u sly e v e ry 8 Viêm m à n g n áo . 3 g liè m lĩnh m t c h đ
hours; mổi thời (loện 8 giờ;
C H I L D , 200-240 m g / k g daily (in 3-4 TRẺ EM 2 0 0 -2 4 0 mg/kg rrvAi ngiy
divided doses) re d u c e d to 100 m g / k g (trong 3-4 liẻu dược p h â n chia) và giám
dailv after 3 day s o r o n clinical im còn 100 mg/kg mỏi n g ày SdU 3 ngây
p r o v e m e n t; N K O N A T F ., 100 m g / k g h oậc sau khi có liến triến lảm sàng khi
daily red u c e d lo 50 m g / k g daily q u an ; TRE s ơ SINH 100 rng/kg mỉi
ng ày và gi.im cò n 50 mg/Vg mổi ngày
BEN z YLPENICILLIN
(Penicillin G)
Indications: th ro a t infections, otitis m e C hì định: nhiẻm khuẩn vùng họng, viêm
dia, streptococcal endocarditis, m e n in tai giữa, viêm nội lâm m a r liên ciu
gococcal meningitis, p neum onia (see khuấn, viẻm m àng náo do náo citt\
tabic 1); p ro p h y la x is in lim b am p u ta - khuấn, viẻm phổi (xem báng II; dư
lion p h ò n g khi đ o ạ n chi
Cautions: history of allergy; renal im Chú ỷ: bệnh sử dị ứng; rối loan thỉn;
pairment:
in te ra c tio n s : A p p e n d ix 1 (penicil lác dộng tương hỗ: Phụ lục 1 (penicil
lins) lin)
Contra-indications: penicillin h y p e r Chống chì định: quá nhay cám vđi
sensitivity penicillin
Side-effecti: sensitivity reactions includ Tác đ ộ n g p h ụ : phàn ứng nhệy cim
ing urticaria, fever, joint pains; angioe- gồm: m ấ n ngứa, sốl, đ a u khớp; phù
dema; transien l le u c o p e n ia and mạch; giảm bach cẩu vằ tiếu cầu thoáng
ih m m b o c v t o p e n ia ; an a p h y la c tic sh o ck qua; sốc phán vệ ở các bệnh nhân quá
in hypersensitiv e patients; d i a r r h o e a af- nhay cảm; tiêu cháy sau khi uống thuốc
u*r a d m in is tratio n b y m o u t h
Dose: by intramuscular or by slow intrave Liều lượng: liê m bắp hoẠc tiêm lĩnh
nous injection or by infusion, 1.2 g daily in m ạch chậm h oặc truyền dịch, 1,2 g
4 div id ed doses, in c r e a se d if n e cess a ry h à n g ngày p h â n c h ia trong 4 liều lượng,
1 0 2.4 g daily o r m o r e (see also below ); nêu c ẩ n t.lng liểu tđi 2,4 g h ằ n g ngày
P R E M A T U R E IN F A N T and N E O hoặc nhiểu hơn (xem Ihêm trang sau);
N ATE, 50 m g /k g daily in 2 divided TRẺ THIỀU T H Á N G vầ TRẺ s ơ SINH,
doses; I N F A N T 1-4 w eeks, 75 m g / k g 50 mg/kg hàng ngày phân chia trong 2
daily in 3 d iv id e d do ses; C H I L D 1 liẻu lượng; TRẺ EM 1-4 lu án. 75 mg/kg
m o n th -1 2 years, 100 m g / k g daily in 4 h ầ n g ngày p h â n chia trong 3 liẻu lượng;
d iv id e d d oses (h ig her d oses m a y b e r e TRẺ EM 1 l h á n g - 1 2 tuổi. 100 mg/kg
qu ired , see also below ) h àn g ngầy p h â n chia trong 4 liéu lượng
(liều c a o hơn có ih é dược SỪ d u n g xem
ih ẽ m trang sau)
78 - English in M ed icin e
Baclcrial endocarditis, by slow intrave Viêm nôi lâm mạc vi khuẩn, liêm tĩnh
nous injection or by infusion, 7.2 g daily in m ộch chậm hoặc truyérì dịch, 7,2 g
4-6 divided doses p h ân chia Irong 4-6 liều lượng
Meningococcal meningitis, by slow intra Viêm m án g não do não cầu khuân, liêm
venous injection or by infiuion, 2.4 g ev ery tĩnh m ạ c h chậm h o Ạ c Iru y é rì c lịc h 2 A g
4-6 hours; P R E M A T U R E IN F A N T cho mỗi lliời đoan 4-6 giờ; TRẺ THIỀU
and N E O N A T E , 100 m g /k g daily in 2 TH Á N G và S ơ SINH 100 mg/kg hàng
divided doses; IN F A N T 1-4 weeks, ngày phân chia trong 2 liều lượng; TRẺ
150 m g/kg daily in 3 divided doses; EM 1-4 tuấn, 1 SO m gA g hàn g ngày
C H IL D 1 month-12 years. 180-300 p h à n chid Irong i liều lượng; TRẺ EM 1
mg/kg daily in 4 divided doses tháng-12 tuối, 180-300 mg/kg hdng
ngày p h ân chia trong 4 liều lương
Im portant. If m e n in g o c o c c a l disease Q u a n trọng. N ếu nghi ngờ bện h não
IS suspected general practitioners are Cầu khuẩn, cần có lời khuyên cúa bác sĩ
advised to give a single injection ofben- tống quát d ế liêm môt liều b enzylpeni-
zylpenicillin by intramuscular or by in cillin. liêm báp hoác liêm lĩnh nidch
travenous injection before transporting Irước khi khán c á p ch uy ến b ện h nh ãn
the palient urgently to hospital. Suit dến bệnh viện. C<íc liều lượng thích hợp
able doses arc: A D U L T 1.2 g; IN F A N T là: NGƯỜI LỚN 1,2 g; TRẺ EM 300 mg;
300 mg; C H IL D 1-9 years 600 mg, 10 TRẺ EM 1-9 tuổi 600 mg, 10 luối và lớn
years and over as for adult hơn dùng liều lượng như người lớn
Prophylaxis in limb am putation, section Dự phòng Irong đoạn chi. phần 5.1, bâng
5.1, table 2 2
By intrathecal injection, n o t re c o m Tiêm trongốngtùy, khôngđược sửdụng
mended
AM PICILLIN
Indications: urinary-tract infections, oti C h i đ ịn h : N h iễ m khuẩn đường n iê u ,
tis media, sinusitis, chronic bronchitis, viêm tai giữa, viêm xoang, viêm phê
invasive salmonellosis, g o n o rrh o e a quản mãn, nhiẻm salmonella, bệnh lậu
Cautions: history of allergy ; renal impair C h ú ý: b ện h sử dị ứng; rối loạn thận; vết
ment; erythematous rashes co m m o n in hồng ban Ihường g ặ p trong sốt hach.
glandular fever, chronic lymphatic leu bộnh b a c h huyết limphô m ãn. và nghi
kaemia, and possibly H IV infection; ngờ nhiễm HIV;
in te ractio n s: A ppendix 1 (penicillins) tác động tương hỗ: Phụ luc 1 (penicillin)
Contra-indứalions: penicillin hypersen C hông ch ì định: quá nhạy cảm với
sitivity penicillin
Side-efftcU: nausea, diarrhoea; rashes Tác động phụ: buồn nôn, tiêu chày; vêt
(discontinue treatment); rarely, anti- ban (điều trị không liên lục); hãn hữu,
biolic-associatcd colitis; see also under viêm đại Iràng do kết hợp kháng sinh,
Bcnzylpenicillin (section 5.1.1.1) xem thêm mục Benzylpenicillin (phẩn
5.1.1.1)
English in M ed icine - 79
Dose: by mouth, 0.25-1 g every 6 hours, at Liếu lượng: uổng 0,25-1 g cho mối thời
least 30 minutes before food đoạn 6 giờ, (I nhấl 30 phút trước khi ỉ n
Gonorrhoea, 2-3.5 g as a single dose Bệnh lâu, 2-3,5 glrongmộc liéuduy nhít
with probenecid 1 g kèm probenecid 1g
Urinary-tract infections, 500 m g every Nhiểm khuấn dường niệu, 500 mg cho
8 hours . mỏi thời đoạn 8 giờ
By intramuscular injection or intravenous Tiêm bắp hoặc tiêm tinh m íc h hoịc
injection or infusion, 500 m g every 4-6 truyền dịch, 500 mg cho mỗi Ihời dotn
hours; higher doses in meningitis 4-6 giờ; liẻu lượng cao hơn irong bệnh
viẻm màng n.1o
C H IL D under 10 years, any route, half TRẺ EM dưới 10 tuổi, liẻu luong b in j
adull dose nửa liều của người Iđn, theo mọi cáchỉừ
dụng
ERYTHROMYCIN
Indứations: alternative to penicillin in C hì định: Thay th ế penicillin à nhửng
hypersensitive patients; cam pylobacter bệnh nhân q u í nhạy cám; viôm ruột do
enteritis, pneum onia, legionnaires' dis campylobacter, viêm phổi, bệnh của
ease, syphilis, non-gonococcal urethri “linh lẽ dương", giang mai, viêm niệu
tis. chronic prostatitis, acne vulgaris đạo không do lậu cầu khuẩn, viêm luyến
(see section 13.6); d ip h t h e r i a and tiền lập mẩn, bệnh ac n e vulgaris (xem
whooping cough prophylaxis phẩn 13.6); phòng bệnh bach háu và ho
8 0 - English in M ed ic in e
Side-ejfects: nau.sca. v om iting, a b d o m i T á c đ ộ n g p h ụ : buồn nô n, ó i, khó ch iu
nal discom fort, d i a r r h o e a (antibiotic- vù n g b u n g , liê u c h á y (v iê m tld i (là n g do
associated colitis repo rted): urticaria, kết hợ p k h á n g sinh đ ả được gh i n h ân );
rashes a n d o th e r allergic reac tion s; r e m ấ n ngứa; vế t b a n và c á c p h ẩ n ứng di
versible h e a rin g loss r e p o r te d after ứng k h á c ; m ấ t th ín h lực như ng kh ả hổi
large doses; cholcstalic ja u n d ic c a n d đã được gh i n h â n sau d ù n g nhữ ng liề u
card iac effects (including chest pain lương lớn, v à n g d a n h iễ m m â l và lá c
a n d a rrh y th m ias) also re p o r te d đ ộ n g lới tim cũ n g được ghi n h á n (b ao
g ồ m d a u vù n g ng'Jc v à lo an n h |p tim )
English in M edicin e - 81
G F .N T A M IC IN
Indications: septicaemia and neonatal C hỉ định: Nhiẻm trùng huyếl và nhiẬm
sepsis; meningitis and other C N S infec trùng sơ sinh; viém m ảng náo và câc
tions; biliary-tract infection, acute py e nhiẻm khuẩn hệ thán kinh Irung uwig;
lonephritis or prostatitis, endocarditis nhiẻm khuấn đường m^t, viẽm bế thin -
caused by Strep, viridansox Strep, faecahi thân cấp hoậc viẻm tuyến liền lập. viêm
(with a penicillin); pneu m o n ia in hospi nội tâm mạc do liên cáu k h u in vindnm
tal patients, adjunct in listerial m eningi và liên cầu khuẩn (aecalis (vđi mộ*
tis (section 5.1, table 1) penicillin); viêm phổi đ bệnh nhân dang
nằm viện, phụ thêm Irong viém ming
náo do listeria (phẩn 5.1 b i n g 1)
Cautions: renal im pairment, infants and Chú ỷ: rối loan thận, Irẻ nhỏ và lớn han
elderly (adjust do se a n d m o n i to r renal, (điểu chính liều luợng và kiém Ira chức
auditory an d vestib ular function to nang thận, thính giác và lién đình cùng
g eth er with p la s m a g e n ta m ic in co n c en - với nổng độ geniamicin huyếi lương);
irations); avoid p r o l o n g e d use; see also tránh sử dung kéo dài, xem ihém ghi
notes above; in te r a c t io n s : A ppendix 1 chú trên đây; tá c d ộ n g tưởng hỗ: Phụ luc
(aminoglycosides) 1 (aminoglycosides)
C ontra-indừations: p r e g n a n c y , m yas C hống ch ì định: mang thai, nhược co
th en ia gravis nặng
Side-effects: vestibular and auditory Tác đ ộ n g p h ụ : lổn thương liền đình và
d a m a g e , n e p h ro to x ic ity ; rarely, h yp o- th ín h g iá c , n h iể m đ ộ c Ih â n ; h ả n hữu.
magnesaemia on prolonged therapy, giám Ihiểu magnesium huyết khi diéu tri
antibiotic-associated colitis; see also kéo dài, viêm đai Irầng kết hợp kháng
notes a b o v e sinh; xem thủm ghi chú trên đây
Dose: by intramuscular or by slow intrave Liều lượng: tiêm bắp hoặc ti é m lĩnh
nous injection over at least 3 minutes or by m ạch ch Am ít nhái Irên 3 phút hoặc
intravenous infusion, 2-5 m g / k g daily (in truyền dịch tình m ạch 2-5 mg/kg hằng
div id ed d oses e v e ry 8 hours) see also ngầy (phân chia trong nhiểu liéu lượng
notes above; reduce dose and measure cho mỗi 8 giờ) xem thêm ghi chú đ trên,
plasma concentrations in renal im giẩm liều lượng và đo náng dô huyếl
pairment tương Irong rối loan ihân
C H IL D up to 2 weeks, 3 m g /k g every 12 TRẺ EM tới 2 tuẩn tuổi 3 mg/Vg trong mỗi
hours; 2 w eeks-12 years, 2 m g / k g thời đ o ạ n 1 2 t;iờ, 2 lu ẩ n đ ế n 1 2 tuổi 2
ev ery 8 h o u rs mg/kg cho mỏi thời đoạn 8 giờ
By mtrathical injection, 1 m g daily (in Tiêm trong ổng tùy, 1mg hảng ngằy (nếu
creased if necessary to 5 mg daily), c ẩ n , táng tới s m g h à n g ngày) vđi 2-4
with 2-4 m g/k g daily by intramuscular mg/kg hầng ngầy. qua tiém bđp (phân
injection (in divided doses every 8 chia trong nhiổu liều lượng cho 8 giờ)
hours)
8 2 - E nglish in M e d ic in e
TETRACYCLINE
Indications: exacerbations of chronic Chì định: cơn bộc phái của viêm phế
bronchitis; brucellosis (sec also notes q u án m â n; nh iẻm Brucella (xem c á t tihi
above), chlamydia, mycoplasma, and chú Irên dAy), n h iẻm chlamytlid, my< n-
rickctlsia, pleural effusions due to m a plasnia vả ricketlsia; tràn d |c h mdn^
lignancy or cirrhosis; acnc vulgaris (sec- phổi rlo ung ihư hoâc xu grirr t*cne vul-
section 13.6) £dri!> Ixem p hầ n 1 3.6)
Cautions: hepatic im p airm en t (avoid in Chú ý: rối loan gan (lr<$nh sứdung đường
travenous administration); renal im lĩnh mựch); rôí loạn Ihân (xem phu lụr
pairment (sec A ppendix 3); rarely 3); hiếm gây nhdy cám ánh sáng; tác
causcs photosensitivity; in te r a c t io n s : d ộ n g tương hỗ: 1'hụ lục 1 (tetracyclines)
Appendix 1 (tetracyclines)
Contra-indicatioiu: renal im pairm ent C h ô n g c h ỉ địn h : rối lũcin th ân U e m Phu
(.see A p p e n d ix 3), pregnancy and lục 3), m<\ng lhai V«\ cho con bú (xem
breast-feeding (see also A ppendixes 4 ihêm các Phu lục 4 vỏ 5), Irẻ em dưới 1 2
and 5), children u n der 12 years of age, tuổi. lupus ban đó toàn thân
syslcmic lupus erythcmaiosus
Side-eJJects: nausea, vomiting, d ia rrh o e a ; r á c đ ộ n g p h ụ : buồn nôn, ói, liêu cháy;
erythema (discontinue Ircalmcnl); hea d hồng b<»n (ngưng diều Irị), nhức đầu và
ache and visual disturbances may indi rối lo<jn thị giác có ihế biếu hiộn lãng cip
calc benign intracranial hypertension; lực nộ i sọ là n h tín h ; n h iễ m (lộ c gđn,
hcpatoxicity, antibiotic-associaled p an viêm tuy và viêm đại tràng kếl hợp
creatitis and colitis reported kháng sinh dã dược ihông báo
Dose: by mouth, 250 m g every 6 hours, in Liều lượng: uống 250 mg trong mồi thời
creased in severe infections 10 500 mg đ oan t) giờ, Irong ưường hợp nhiễm
every 6-8 hours khuán nẠng, U n g lới 50 0 mg trong mỏi
(hời đo<jn b-8 giờ,
Acne, see section 13.6 Acne, xem phần 13.b
Primary, secondary, or latcnl syphilis, G ian g mai giai d o ạn 1,2 h o í c liém ấn
500 mg every 6 hours for 15 days 50 0 mg Irong mỗi thời dodn b giơ Irong
15 ngày
Non-gonococcal urethritis. 500 mg V iê m n iộ u d a o k h ô n g do lâu cẩ u k h u ẩ n ,
every 6 hours for 7-14 days (21 days if 5 0 0 m g tron g m ỗ i th ù i d o d n b giờ Iron g
failure o r relapse follow ing ihc first 7-14 ng ày (21 ngày nếu thất bại hodc tcíi
coursc) phái liếp Sdu lấn đầu)
Counselling: T a b le ts or cap.sulcs sh o u ld K h u y ê n c á o : Th uố c v iê n hoảc Ih u ô i
bo sw allo w ed w ho le with p le n ty ol fluid n ó n c ó Ihế n u ố i u ố n g VỚI n h iổ u nư ớ c khi
w hile silting o r s ta n d in g ngồi hu^c dứng
By intravenous infusion, 500 mg every 12 Truyên (lịch linh m jc /i:500 mg Irong mồi
hours; max. 2 g daily thời d o an 12 giờ; lối da 2 g hà ng ngày
English in M edicine - 83
PHEN OXYMETHYLPENICILLIN
(P enicillin V)
Indications: tonsillitis, otitis media, erysi CM định: viom am id a n . v iê m tai gito.
pelas; rheumatic fever and p n e u m o c o c viêm quáng; sốt thấp vả dự phòng
cal infection prophylaxis (see table 2) n h iẻ m p h ế c ẩ u khuẩn (x em b in g 2)
Dose: 500 mg every 6 hours increased to Liều lượng: 500 mg h à n g ngày, (rong
750 mg every 6 hours in severe infpc- mỏi ihời đoạn 6 giờ, tang tđi 750 mg
tions; C H I L D , every 6 ho u rs, u p to 1 Irong mỗi (> giờ khi có nhiẻm khuỉn
year 62.5 mg, 1-5 years 125 mg, 6-12 nậng; TRẺ FĨM tđi 1 nâm tuổi, 62,5 mg
years 250 mg trong mỗi thời đoan 6 giờ - TRỂ EM1-S
tuối 1 25 mg - TRỀ EM 6-1 2 tuổi 250mg
Rheumatic fever and pneum ococcal Sốt t h í p và dự phòng nhiẻm phế cíu
infection prophylaxis, section 5.1, khuẩn, phẩn 5.1. bẳng 2
table 2
8 4 - E nglish in M e d ic in e
SU R N A M E H u d son F IR S T N A M E S W illia m H enry
AGE 65 SEX M M A R IT A L S T A T U S w
O C C U P A T IO N R etired p o stm a ste r
P R E S E N T C O M P L A IN T
H e a d a c h e s for 4 m th s. W t loss. H e a d a c h e s fe e l "like a h e a v y w eight".
N o n a u se a or visu al sy m p to m s.
N o a p p e tite .
D ifi. starting to N o ctu ria x 3 .
O /E
G e n e r a l C o n d it io n
ENT
RS c h e s t c le a r
GUS ( j x r ) p rostate m o d e r a te ly e n la r g e d
CNS (N A D )
IM M EDIATE P A S T H IS T O R Y
P O IN T S O F N O T E
IN V E S T IG A T IO N S
English in M ed icin e - 85
HỌ Hudson TÊN William Henry
( t Ịọ u l i ẹ rT) k h ó . f ) i tiề u d é m 3 lá n .
THĂM KHÁM
T ổ n g tr ạ n g
T .M .H Ọ N G
H .H Ã P p h ổ i tronn
T .M Ạ C H M a c h 1 1 0 /p h ú l k h ô n g d ề u
T IỀ N S Ử G Ẩ N Đ Â Y
X É T N G H IỆ M
8 6 - E nglish in M e d ic in e
Task 13 ^ [ s i® Bài làm 13
T h e c a s e n o t e s r e c o r d t h e d o c t o r 's Những ghi chú dưới đáy được ghi âm từ
fin d in g s o n e x a m i n a t i o n . W rite d o w n n h ữ n g n hận xét của bác sĩ khi khám
w h a t y o u w o u ld sa y to M r H u d s o n bệnh. Bạn hãy viết những gì sẻ nói với
w h e n c a r ry in g o u t th is e x a m in a tio n . ông Hudson trong khi khám bệnh. Sau
T h e n lis te n to t h e r e c o r d i n g to c o m đó, nghe băng ghi âm để so sánh với trả
p a r e y o u r an s w e r. lời cùa bạn.
E nglish in M ed icine - 87
Hospital
use Day Hospital
Only Clinic Date Time No. GP112
A m bulane* |y » « | [No| REQUEST FOR OUT-f ATiarr CONSULTA T M (VS)
Required It
Slttlng/Streteh«r Hospital .............................. D a te ............... Required QC1
Please arrange for this patient 10 attend th e .......... clinic ot O r/M r.
IN BLOCK LETTERS PLEASE
PARTICULARS OF PATIENT
PtolU U M ru O M f f U m p
I would be grateful lor your opinion and advice on the above named patient. A bnaf outline ol
history, symptoms and signs IS given below:
Signature
88 - English in M ed icine
Dánh cho Thó Bènh viên BS
bênh viộn Lâm sâng Ngáy Giờ Số tống quát 112
Khlm Co
Ghé/cáng
VẺU CẤU khAm Bệnh nhAn ngoại trú
Cấp cửu KhOng
Bệnh viộn N gày ............
X _
Vú lổng xíp bịnh nhân n iy th im khám ...................... Khoa của bác SĨ/Ang
ĩ 1 Ho bệnh nhân .................................................................... Họ (nhũ danh)..................................
ẳi Tén bệnh nhân .................................................................. Độc thân/Có gia dlnh/Góa/Tinh I rạng
®o Địa c h l ..................................................... ........................... khác
< o
•5 * M ỉ biAi diện ................. SỔ ăiịn thoại............................ Ngày sinh ..........................................
5 o Bệnh nhân đi dên khám bệnh IruOc đây: CCVKHÔNG. Nghi nghiệp.......................................
I Z Nếu "CÚ". VUI lủng ghi rô.
5 <0 Tền bệnh viện ....................................................................
Nỉm dín khám ............... Bệnh viện s6 ..........................
S *
o 5 Níu lén vì/h oỉc dĩa chl bệnh nhân lừ dó dã thay đổi, Tên. dĩa chl. s6 diện thoại cùa
xin ghi chi tiít: BẢC s i tống QUAĩ Y/NHA KHOA
ọ ĩ
IX s
z
TAi xin cìm an v í ỷ kiến và lúí khuyín cùa Ngải li(n quan dín bệnh nhân cỏ lén trên dây. Ouỡi dây lả tóm
l i t bệnh sử. trtyu chứng v ì d íu hiệu cùa bệnh nhân:
Thudc diếu (rị hiện nay và những biín đối khả nâng dặc biệt: .................................
Chữ ký ..................................................
English in M edicin e - 89
Unit 4 Bài 4
Special examinations
Thảm khám độc biệt
F '^ f
ty - Ỉ .K Ỉ - ỷ
£ - :
- •**?
AGE 58 SEX M M A R IT A L S T A T U S M
O C C U P A T IO N
P R E S E N T C O M P L A IN T
H Ọ ___________________________________ T Ê N )ohn____________________________
TUỔI s» G IỚ I N«im T ÌN H T R Ạ N G H Ò N N H À N C ó vơ
N G H Ề N G H IỆ P ___________________ ___________________________________________
LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y
W hat d o y o u th in k (d) a n d (fi refer to? Theo ý bạn, (d) và (0 liên quan tới điều gì?
English in M ed icin e - 91
Language focus 8 Trọng tâm ngôn ngừ 8
N ote h o w th e d o c t o r s ta r t s t h e e x a m i Chú ý cách bác si bắt dằu cuộc khán
nation: bệnh:
- Right, thank you very much indeed. - Đuợc rồi. xin cám ơn nhiếu.
Examinations Instructions
Thăm khám Hướng dần
1 the th ro at a. R em ove your sock and shoe.
họng Cởi giày vả vớ.
2 the ears b. R em ove your top clothing.
tai Cởi bỏ áo trên.
3 the chest c. Turn your head this way.
ngực Q u ay đ ẩu vé ph(a này.
4 th e back d. O p en your m outh.
lưng Há miệng.
5 che foot e. T ilt your head back.
bàn chân Ngửa đảu ra sau.
6 th e nasal passage f. Stand up.
dường mủi Đứng dậy.
9 2 - English in M ed icin e
Task 5 ^ Bài làm 5
W h a t d o y o u t h in k t h e d o c t o r is e x a m Bạn thử nghĩ bác sĩ sẽ thăm khám bộ
in in g b y givin g e a c h o f t h e s e i n s t r u c phận nào khi cho những hướng dẫn này?
tions?
1 1 w a n t y o u CO p u sh as hard as you Hãy d ầy vào bàn lay tôi càng m anh càng
can a g a in st m y hand. lốt.
2 B reathe in as far as you can. N o w Hãy hít v à o c .ì n g s ả u c à n g lố t . Bãygiở loi
o u t as far as y ou can. ihở ra cà ng dài càng lốt.
3 Say 99. N o w w h is p e r it. Nói 99. Bây giờ nói thầm sô dó.
4 C o u ld yo u fix y o u r eyes o n th e tip o f Ông có lliể d án mát váo đầu cây bút của
m y pen a n d k eep y o u r eyes o n it? tôi và nhìn c h ă m chú lâu như thế được
không?
5 I w a n t you to k eep this u n d e r y o u r Hãy ngâm giử cái nảy dưới lưỡi cho đến
to n g u e u n til I r e m o v e it. khi tôi lây ra.
6 W o u ld you roll ov er o n y o u r left Vui lòng nằm -nghiêng sang (rái v«ì co hai
side an d b e n d y o u r k n e e s u p ? T h is đ ầu gối dược không? Có (hể hơi khó chiu
may be a bit u n c o m fo rta b le . dôi chút đấy.
7 I w a n t to see you ta k e y o u r right H ãy lây gót chân phải cọ sát măt trước
heel a n d r u n it d o w n th e fro n t o f cẳng c h á n trái.
yo u r left leg.
8 Put o u t y o u r to n g u e . Say Aah. Lè lưỡi ra. Kêu aa .
English in M edicine - 93
8 Ask abo u t the right eye. Hỏi vé mál p h ả i.
9 You change th e lens - d o e s it m a k e B an d ổ i kính - c ó g â y k h á c biỆt gỉ khống?
any difference?
10 You iry a n o t h e r one. Ban thử một kinh khác.
1 ] Indicate th a t th e e x a m in a tio n is N ó i ràn g c u ộ c k h á m b ệ n h đá kết thóc.
over.
B: Play th e p a r t of M r Priestly. U se t h e B: Đóng vai óng Priestly. Dùng các ghi
case n o te s as p r o m p ts . chú để gợi ý.
ENT T .M .H Ọ N G
RS H .H Ấ P
GIS T.HÓA
GUS N .D Ụ C
CNS T.KINH
O th e rs (specify) C á c h ệ th ố n g
k h á c (ghi rõ)
W hat kind of e x a m i n a t i o n is this? Cách khám b ệnh này thuộc loai gi?
How old d o y ou th in k t h e p a t i e n t is? Bạn cảm ng h ĩ b ệnh n h â n bao nhiêu tuổi?
H ow do you know ? Bạn biết bằng cách nào?
1 N o w I'm ..................... (a) to p u t th is Bây giờ, tôi sè ....................(a) dát cái này
th in g o n y o u r chest. lên ngực ông.
2 It’s ....................(b) a ste th o s c o p e . Đó là ..........................(b) c h iế c ống nghe.
3 It ................... (c) be a bit cold. Nó ..................(c) liơi lanh môt chúi.
4 OK? First ........................ (d) all, 1 Được chứ? Thoai tiên (d) lất
listen .................... (e) y o u r front cá, lôi nglic .................... (e) ngúc v,ì
a n d ....................... ( 0 y o u r back. .................... (f) phía lưng.
5 W ell .................. (g). you d id n 't TỐI .................. (g), ônỊỊ clãu có cử d ỏ n g
m o v e at all. chút nào.
6 N o w I'd ....................(h) to see y o u r Bây giờ tôi ..................... (li) khám vùng
t u m m y .......................... (i) will y o u lie bụng, ..................... (i) ông vui lòng lẽn
on th e bed for a m in u t e ? giường nÀm mộl lcíl dược chứ?
7 N o w w h ile .................... (j) lying Bây giờ trong lúc ...................(j) nằm dó,
t h e r e , ................... (k) feel y o u r n e c k .................... (k) khám vùng cô vò nách.
an d u n d e r y o u r arm s.
8 A re you .................. (I)? Ông có bị .................... (I)?
9 ............... (m ) th e to p o f y o u r legs. .................... (m) phía trcn đùi.
10 T hat's ................. (n) very quick, N liưvộy là ....................(n). N hanh qu.í,
................... (o) it ’ .................... (o) phái không?
Listen ag a in . T ry to n o t e t h e i n t o n a Nghe lại. Chú ý ngữ điệu của các dạng cáu
tion o f t h e q u e s t i o n fo rm s. hỏi.
English in M ed icin e - 95
Section 2 Rephrasing, encouraging and prompting
Phan 2 Nhắc lại, khuyến khích và gợỉý
Task 10 O E I Bài làm 1 0
T he form belo w is u s e d to m e a s u r e Mâu dưới đây được dùng đế đo hiờnjmút
m e n ta l im p a i r m e n t . D isc u ss w ith a suy nhược tám thần. Háy thảoluịnvt
partn e r: người cùng đóng vai:
- in w hat o rd e r you m ig h t ask th e s e bijn có thế dạt những cAu hỏi này thd
q u e s tio n s thứ tự nào
- in w h a t form you m ig h t ask chem bạn có th ế hỏi những câu đó dưới hint
thức nào
I S A A C S -W A L K E Y M E N T A L IM P A IR M E N T M E A S U R E M E N T
I
Date of test / /
A s k th e p a t ie n t t h e f o llo w in g q u e s t io n s .
S c o r e 1 fo r a c o r r e c t a n s w e r , 0 fo r a n e r r o r .
Score
1 W h a t is t h e n a m e of th is p l a c e ? ..............
2 W h a t d a y o f th e w e e k is it t o d a y ? ( * ) ........ —
3 W h a t m o n t h is it? ...............
4 W h a t y e a r is it? ...........—
5 W h a t a g e a r e y o u 7 ( a llo w ± 1 y e a r e rro r) ................
6 In w h a t y e a r w e r e y o u b o r n 7 ............—
7 In w h a t m o n t h is y o u r b i r t h d a y ? ......... —
8 W h a t t im e is it? ( a llo w ± 1 h o u r e rro r) - ........—
Total s c o r e .........—
S i g n i f i c a n c e of s c o r e
8 or 9 No significant im p a ir m e n t
5 to 7 M o d e ra te im p a ir m e n t
1 to 4 S e v e r e im p a ir m e n t
0 C o m p le t e failure
S ig n a tu r e o f e x a m in e r ............................................
96 - English in M edicine
ĐO LƯỜNG MỨC SUY NHƯỢC TÂM THAN
THEO PHƯ ƠNG PH Á P
ISAAC S-W ALK EY
N gày tr ắ c nghiệm / /
Hỏi b ệ n h n h â n những câu sau đây.
Cho đ iể m 1: trẳ lời đúng, đ iể m 0: trá lời sai.
Điểm
1. Tên địa đ iể m này lầ gì? ..........
2. Hôm nay là ngày gì trong tuần?(**) ..........
3. Bây giờ là tháng gì? ..........
4. N ám nay là n ảm g)? ...........
5. Ông bao nhiêu tuổi? (cho p h é p sai ± 1 năm) ..........
6. ô n g sinh năm nào? ..........
7. Sinh nhật của ông vào tháng mây? ..........
8. Mây giờ rồi? (cho p h é p sai ± 1 giờ) ..........
9. ô n g ở đ ây bao lâu rồi? (cho p h é p sai 25%)
Điểm tổng cộng ..........
Ý nghĩa diêm
8 hoảc 9: Không suy nhược đ á n g kê’
5 đến 7: Suy nhược trung bình
1 đ ên 4: Suy nhược nặng
0: Hoàn toàn suy nhược
C h ữ ký người k h á m ........................
E nglish in M ed icin e - 9 7
Task 12 s ® Bài làm 12
Study th e in f o r m a ti o n a b o u t t h e p a Nghiên cứu các thông tin về bệnh nhin
tie nt given below . T h e n lis te n to th e dưới đây. Rồi lắng nghe cuộc dầm thoại
interview ag a in w ith t h e p u r p o s e of m ộ t fân nữa nhỉim cho điếm b í nh nhân.
giving th e p a t ie n t a score.
Q u e s tio n 9: Have you b e e n h e r e long? Câu hỏi 9: Ông ở đây dã lâu chưa?
In this house, have you been Ồ ng ờ nhà n à y d ả lả u c h ư i?
here long?
How long have you been liv Ổ ng ở d ư ờng High dẳ bao
ing in the High Street? lảu rồ iĩ
98 - English in M e d ic in e
N o te a ls o t h a t t h e r e p h r a s e d q u e s t i o n Cũng nên chú ý câu hỏi nhắc lại thường
4s o f te n p r e c e d e d b y a n e x p r e s s io n like bắt đầu bằng m ột cách diễn đạt như: ó n g
■Do y o u r e m e m b e r ...? For e x a m p le : có n h ớ ...? Ví dụ:
J- Do you remember where th ừ ứ ? Where - Ỏ n g có nhớ đ â y là đâu không? Chỗ
ừ this pla ce? n à y là nai n à o ?
English in M edicine - 99
N ow listen to t h e r e c o r d in g to c h e c k Bây giờ bạn hảy nghe báng ghi im ti
your answ ers. kiểm tra các cáu trả lời cùa bạn.
a. a needle kim
b a piece o f c o tto n wool m iếng bông gòn
c. hot and cold tu b e s các ống nóng và lạnh
d. a vibrating fork thanh m ẫu rung
100 - E nglish in M ed ic in e
T h e n lis te n to P a rts 2 ,3 a n d 4 to n o t e : Sau đó, lắng nghe phần 2, 3 và 4 rồi ghi
nhận:
a) H o w t h e d o c t o r in s t r u c ts t h e p a Cách bác si hướng dần bệnh nhân.
tient.
b) H o w t h e d o c t o r m a r k s th e sta g es o f Cách bác sĩ làm dấu các giai đoạn khám
h e r e x a m in a tio n . bệnh.
1 t h e g roin háng
2 b e h i n d th e k n e e khuỷu chân
3 b e h i n d t h e an k le b o n e mắt cá ch â n phía trong
4 t h e to p o f th e foot mu bàn chân
5 th e o t h e r leg cẳng châ n kia
102 - English in M ed ic in e
N o w p u t t h e h e a d i n g s in t h e o r d e r t h a t Bây giờ xếp các tiêu dê theo thứ tự m à bạn
y ou w u u ld e x p e c t to find t h e m . nghĩ rằng có thể tìm thấy chúng.
4. Purpose and procedure. A C P J Club. Ý định vầ thủ tục. A C P I Club. 1991; 115
1991; 115 (suppl 2): A-13-A-14. (phụ b ả n 2): A-13-A-14.
d)
The num ber of abstracts submitted and Số lượng c á c trlch yếu được dệ Irtnh vỉ
selected for presentation in 1990,1991, chọ n lựa đ ể trinh b à y trong các nam
1993, and 1995 are given in T a b l e 1. 1990, 1991, 1993 và 1 9 9 5 d ề u d u ợ c n í t i
Data from 1991 and 1993 are included trong Bảng 1. Dữ liệu từ 1991 vâ 1993
for comparison.
đều được giới thiệu đ ể so sánh.
104 - E nglish in M e d ic in e
O f all abstracts submitted to APA in Trong lất cá các trích yếu được đê
1995, 246 were reviewed by the G P trình cho APA trong n ám 1995, 246 đã
com m ittee (11 reviewers), 118 were re được xét duyệt bởi hội đồng GP (11 ủy
viewed by Ihe ER com m ittee (four re viên xél duyêt), 11 8 đã đươc xét duyêl
viewers), and 43 were reviewed by the bởi hội đồng ER (4 úy viên xél Huyêl) và
BEH com m ittee (five reviewers). T h ere 4 3 được x é l d u yệt bởi H ộ i clổng B E H (5
were no reported logistical problem s as ủy viên xél duyệt). Không thấy có báo cáo
<t result of increasing the n u m b e r and vể các vá'n đề logiclic xảy ra do tăng số
variety of reviewers. All reviews were lượng và sự đa dạng cùa các người xét
returned within 10 days. .duyệt. Tất cả các bản xét duyệl déu được
gửi lại trong vòng 10 ngày.
A few cannot agree. A dd m ore, and Một sô nhỏ không thể tán Ihành. Bổ sung
they also ca nn ot agree. If not reliable, at thê m và họ cũng có thể không lán thành.
least they are consistent. Perhaps this N êu không đán g tin cậy thì Í1 nhất ho đều
should be entitled "Raters of the Lost kiên định. Có lẽ nên dặl tiêu đề "Những
Art". người đ á n h giá của N gh ệT h uậl đâ mất*.
Catherine D. DeAngelừ, M D Catherine D. DeAngelis. MD
These results arc consistent with p r e Các kết quà (|ó (lều ihích hợp với những
vious studies of the p ee r review process nghiên cứu Irước cúa quá trình xét duyệt
indicating that after correcting for chung (với đồng nghiệp) và biểu thị rằng
chance, inlerrater agreem ent is poor. sau khi sửa chữa tình cờ, việc tán thành
W ithout specific criteria an d training giữa các người đánh giá lương hỗ là nhỏ
for reviewers, interrater agrc cm e nl is bé. Không có tiêu chuẩn đặc thù cũng
only slightly better than chance. T his is như không có lập huấn cho các người xét
also true for evaluating funding p ro p o s
duyệt, việc tán thành của các người dánh
als 23 and in clinical medicine.24 Interra
giá tương hỗ chỉ đôi chút khá hơn sự may
ter agreem ent on the quality o f patient
rủi. Điều này cũng đúng đối với việc
care often shows K values less than
đánh giá các d ề nghị thu Ihâp và Irong y
0 .4 0 “
học lâm sàng. Việc tán thành của các
người đánh giá tương hỗ về chất cùa sự
chăm sóc bộnh nhân thường cho những
trị giá K nhỏ hơn 0,40.
h)
10 6 - English in M ed icin e
Task 22 ẼQ Bài làm 22
U su a lly t h e p a r t o f t h e artic le t h a t o n e Phân bài báo người ta đọc đầu tiên thông
r e a d s first is t h e a b s t r a c t o r t h e s u m thường đêu là trích yếu hoặc bản tóm tắt.
m a ry . In A m e r ic a n j o u r n a l s it u su a lly Trong các báo Mỹ, bài dó thường có bốn
c o m p r i s e s f o u r p arts: phần:
C o n c lu s io n s Kết luận
M e th o d s Phương pháp
O bjective(s) Mục tiêu
R e su lts Kếl quã
....................(8): Betw een 1990 an d .............. (8): Giữa các nam 1990 vì
1995, th e n u m b e r o f ab s tra c ts s u b 1995, số lượng các trích yéti dược đệ
m itte d .....................(9) A m b u la to r y P e t r ì n h ................7(9) H iệ p H ội N h i Khoa
diatric A ssociation in creased from lưu động tan{Ị từ 246 lên tới 407, Jí
246 to 407, th e num ber l ư ợ n g .............. (10) các thành viên xél
.................. (10) review ers inc re ase d duyệl tăng lừ 11 lên tới 20, tỳ lệ phin
from 11to 20, the w e ig h te d p e r c e n t tram tán th à nh được ghi nhận rô rệt
age a g re e m e n t b e tw e e n r a te rs r e giữa các người d á n h giá v ỉn giử
m a in ed a p p ro x im a te ly 7 9 % an d nguyên đ k h o in g 79% và các diếm i6
w eig h ted K scores r e m a in e d less K d ư ợ c g h i n h iin rỗ rệt v á n g iử n g u y én đ
.................. (11) 0.25. A g r e e m e n t w as mức dưới .................. (11) 0,25. Sự tán
no t significantly b e t te r for th e e m e r thành không tốt hơn dối với các trích
gency m e d icin e a n d b e h a v io u ra l a b yếu y học c ấ p cứu và ứng xử so vđi nhi
stracts th a n for general p ediatrics, khoa lổng q u á t ....................(12) tốt hơn
.................... (12) w as it b e t te r for th e đối với người (lánh g i á .................... (13)
r a t e r s .....................(13) r ev ie w ed few er xél duyệt số lượng trích yếu ll hơn u
ab stracts th a n th o s e w h o review ed những người xél duyệt sđ lượng nhiéu.
many.
0 /E
G eneral C ond itio n Restlessness d u e to pain
Sweating ++
ENT
RS Chest clear
CVS PI 20 AF
BP HS I, II no murmurs
120
GIS I 1 b la d d e r d is te n d e d lo umbilicus
G US
PR prostate enlarged, soft
CN S
NAD
DIAGNOSIS
(1) Acute retention due 10 prostate hypertrophy
(21 A tr ia l f ib r illa t io n > cause
MANAGEMENT
S c d .ite
C'dlhelerise
Ask p h y s ic ia n to see h im
U q . t n g l i s h in M ed icin e
LỜI KHAI B ỆN H H IỆN NAY
K h ô n g tiể u t iệ n dư ự c Ir o n g 2 4 giờ
Đau nhiều
C h ờ m ổ tu y ế n tiề n lá p q u a d ư ờ n g n iệ u đ ạ o v ì luyến liền lậ p to
THÀM KHÁM
Tổng trạng Không ngủ được vì đau
Ra mó hôi ++
T.M .H Ọ N G
H.HẤP P h ổ i tro n g .
N.DỤC
Q u a Irực tràng: tuyến liền lậ p lo, m ềm .
T.KINH
Khòng p h át h iệ n bâl thường
CHẨN ĐOÁN
(1 ) ứ tiể u c ấ p d o p h ì đ íii tu y ế n tiề n lậ p
XỬ TR Í
An (hán
t)ál ống thông
Mời bóc si k hám cho b ệ n h n hân
IN V E S T IG A T IO N S
urinalysis 3+ sugar
M ANAGEM ENT
X É T N G H IỆ M
Phàn tích nước tiểu Đường 3+
XỬ TRÍ
D ùng digoxin 0,25 mg Hàng ngày
metformin 500 mg 3 lẩn/ngày
W rite a le tte r to M r H u d s o n ' s d o c t o r , Hãy viết thư cho bác sĩ Watson (bác s! cù
Dr W a tso n , e x p la in in g y o u r fin d in g s. ông Hudson) để giải thích các phát hiện
của bạn.
1 12 - English in M e d ic in e
U nit 5 Bài 5
Investigations Xét nghiệm
1 1 4 - E nglish in M e d ic in e
Task 3 ^ Bài làm 3
H ere is p a r t o f a d o c t o r ' s e x p l a n a t i o n Đây là m ộ t doạn giải nghĩa cùa bác sĩ khi
during a s t e r n a l m a r r o w in v e s tig a tio n . thực hiện chọc tùy xương ức để xét
The e x p l a n a t i o n h a s b e e n p u t in t h e nghiệm . Lời giải thích đã được xếp đặt
/vrong o r d e r . T ry to r e a r r a n g e it. không đúng thứ tự. Bạn hãy sắp xếp lại.
0 N o w I'm g oing to give you an injec Bây giờ tôi sẽ tiêm cho ông thuốc vô r á m
tion o f local a n a e s th e tic . F irst in to (gây tê) lại chổ. Đáu tiên sẽ tiêm vào da
th e sk in a n d th e n in to th e bone. ‘rồi sau dó vào xương.
o) T h e n we'll p u t a d r e s s i n g o v e r t h e Sau đó tôi sẽ dỉíp thuốc trên vùng tiêm.
area.
:) N o w th e n e x t t h in g I'm g o in g t o d o Bây giờ tôi sẽ dảt một chiếc khăn, mội
is to p u t a tow el, a clean tow el, ov er khăn sạch, trèn vùng tiêm.
th e area.
I'd) First o f all, I'm ju s t g o ing to w a s h Trước liên, tôi sẻ rửa vùng tiêm bÀng chút
J the area w ith a bit o f a n tise p tic, thuốc sát trùng.
e) Ju st g oin g to r e m o v e th e n e e d le Bây giờ sẽ rút kim ra khỏi ngực.
from y o u r chest.
0 N o w w e're rea dy to d o th e actual Bây giờ chúng ta đã s.ìn sàng tiến hành
test. xét nghiệm này.
t
g) N o w I'm g o in g to r e m o v e th e actual Bây giờ tôi sẽ hút lấy các tế bảo từ xương
cells from y o u r bone. ra.
116 - English in M ed ic in e
Essential Not required
Essential not Co do
should n o t
m u s t not
be + con tra in d ic ate d
N h ấ t t h iế t k h ô n g là m
không nên
k h ô n g được
lả + c h ố n g c h ỉ đ ị n h
For e x a m p le : Ví dụ:
118 - E nglish in M e d ic in e
Task 6 w Bài làm 6
S tu d y t h e s e b r ie f c a s e n o t e s a n d Hãy nghiên cứu các ghi chú tóm lược dưới
c h o o s e o n ly t h e m o s t a p p r o p r i a t e i n đây và chí chọn lựa những xét nghiệm
v e s tig a tio n s f r o m t h e list w h i c h f o l thích hợp nhất trong bảng liệt kê kèm theo
low s e a c h c a se . A d d a n y o t h e r mỗi trường hợp. Bổ sung thêm những xét
in v e s tig a tio n s y o u th i n k e s se n tia l. nghiệm khác khi bạn thấy cần thiết!
T h e n w o rk in p airs. T a k e t h r e e c a s e s Sau đó, làm việc theo đôi. Dùng từng ba
e a c h . E xplain to e a c h o t h e r y o u r trường hợp mỗi lần. Hãy giải thích với
c h o i c e o f in v e s tig a tio n s for t h e s e p a nhau việc bạn chọn lựa các xét nghiệm
tients. cho n hữ n g bệnh n h â n này.
I.
AGE 60 SEX M M A R IT A L S T A T U S M
O C C U P A T IO N Electrician
P R E S E N T C O M P L A IN T
Coughing up blood. Has te m p. Smoker.
O /E
G e n e r a l C o n d it io n
finger clubbing, air entry ^ L mid zone
TUỔI 60 G IỚI N am T ÌN H T R Ạ N G H Ô N N H Â N Có vợ
N G H Ể N G H IỆ P Thợ điện
LỜI K H A I B Ệ N H H IỆ N N A Y
Ho ra máu. sốt. Có hút thuốc.
TH ĂM KHÁM
T ổ n g tr ạ n g
Ngón tay dùi trống, thở hít V vùng giữa phổi trái
SURNAME S h a rp F IR S T N A M E S Em m a
OCCUPATION H o u s e w ife
P R E S E N T COMPLAINT
a b d o m in a l p a in , h e a v y p e rio d s
O/E
G eneral C on d itio n
HỌ S h a rp TÊN Emma
THĂM KHÁM
Tổng trạn g Ị
pelvic u l t r a s o n o g r a p h s iê u â m v ù n g c h ậ u
Hb h e m o g lo b in
LFTS th ă m dò chứ c n ă n g ph ổi
SU RN A M E Donaldson F IR S T N A M E S Grace
AGE 23 SEX F M A R IT A L S T A T U S s
O C C U P A T IO N Schoolteacher
P R E S E N T C O M P L A IN T
agitation, difficulty in s le e p i n g ,^ appetite
ị wt
O /E
G e n e r a l C o n d it io n
warm, sw eaty skin, tachycardia, soft goitre with bruit
TUỔI 23 G IỚ I Nử T ỈN H T R Ạ N G H Ô N N H Â N Đ ôcthâ n
1 N G H Ể N G H IỆ P Giáo viên
LỜI K H A I B Ệ N H H IỆ N N A Y
v lt vđ, khó n g ủ ,T ă n ngon
^ sụt cân
THÀM KHÁM
T ổ n g tr ọ n g
vui vẻ, da ẩm mồ hôi, nhịp tim n h an h , bướu cổ m ổm kèm tiếng ihổi
O C C U P A T IO N Printer
P R E S E N T C O M P L A IN T
abdominal pain after ealing falty foods
O /E
G e n e r a l C o n d itio n
obese ++, tender R hypochondrium
N G H É N G H IỆ P Thợ in
LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y
Đau bung sau khi an (hực p h ẩ m có mờ
TH ĂM K H Á M
T ổ n g tr ạ n g
m âp phệ ++, ha sườn phải m é m
O C C U P A T IO N —
P R E S E N T C O M P L A IN T
sore lliroat, mother says he has a temp, and rash
O /E
G e n e r a l C o n d i t io n ,
occipital glands enlarged and tender, maculopapular rash behind ears and
spreading down trunk
TUỔ I 2 '/2 G IỚ I N am T ÌN H T R Ạ N G H Ô N N H Â
N G H Ề N G H IỆ P —
LỜI K HAI B Ệ N M H IỆ N N A Y
Đau họng. Mẹ khai bé có sốt và nổi ban
THĂM KHÁM
T ổ n g tr ạ n g
*:ác hạch vùng c h ẩ m to và m ề m , nổi ban sẩn cục sau hai tai và lan xuống lliân
người
P R E S E N T COMPLAINT
dull ache above R eye, sees haloes round lights
O/E
G e n e r a l C o n d i t io n
hazy cornea, pupil half-dilated an d fixed
THÂM KHÁM
T ổ n g tr ọ n g
giác m ac mờ, đổng tử răn nửa và c ố định
to n o m e try do n hán áp
sw ab from c o rn e a to b acteriology phết giác mạc đ ể xé! nghiệm vi khuẩn
skull X-ray ch ụ p X-quang sọ
1 24 - E ng lish in M e d ic in e
Task 7 ( S S ® Bài làm 7
W ork in pairs. S tu d e n t B s h o u l d start. Làm việc theo đôi. Sinh viên B bắt đâu
trước.
A: Play th e p a r t o f th e p a t i e n t for o n e A: Đóng vai bệnh n h â n ở m ột trong sáu
of th e six ca se s abo ve . In c a s e 5 y ou trường hợp trên. Trong trường hợp 5
a r e a p a r e n t. You w a n t to k n o w bạn đóng vai bố, mẹ. Bạn m uốn biêt
w h y th e in v e stig a tio n s a r e r e vì sao các xét nghiệm lại cân thiêt, các
q u ired . w h a t th e in v e s tig a tio n s i n xét nghiệm đó liên quan đẽn chuyện
volve, a n d if t h e in v e s tig a tio n s will gì và liệu có làm đau không.
b e painful.
B: Play th e p a r t o f th e d o c to r. Explain B: Đ óng vai bác sĩ. Giải thích rằn g các
th e in v e stig a tio n s r e q u ir e d a n d xét nghiệm là cần thiết và trả lời mọi
a n s w e r a n y q u e s t i o n s raised. câu hỏi đã nêu.
W hen you h a v e fin ish e d , c o m p a r e Khi bạn đã làm xong, hãy so sánh những
your e x p la n a tio n s w ith th e re c o rd in g . giải thích cũa bạn với băng ghi âm.
B L O O D FILM
W B C X 10*/L NEUTRO %
H cl MONO %
M C V fl E O S I N O .................. %
E S R mm
OTHER INFORMATION
P R O T H R O M B IN R A T I O .......................................................... 1
T IM E M E S S A G E R E C E I V E D ................................4 M /P M
M E S S A G E R E C E IV E D B Y ..................................................
D A T E R E C E I V E D .....................................................
C Ô N G TH Ứ C M Á U
S Ổ LƯ Ợ NG B Ạ C H C Á U X 1 0 */L B Ạ C H C Á U T R U N G T Í N H ............ %
TỔ C Đ ộ L Ả N G M Á U m m .............
T H Ô N G T IN K H Á C
TỶ LỆ P R O T H R O M B IN ........................................................................................................................ :1
G IỜ N H Ậ N X É T N G H IỆ M ........................................................................................ S A N G /C H IẺ U
N G Ư Ò I N H Ậ N ..........................................................................................................................................
N G À Y N H Ặ N ..............................................................................................................................................
COMMENTS
128 - E n g lish in M e d ic in e
KH OA S IN H HÓA H Ọ C LÂM SÀN G
B Ệ N H V IỆ N T Ổ N G Q U Á T P H ÍA NAM, C Ô N G TY N H S
DOCTOR: I'm p h o n i n g a b o u t a 32-year- BS: Tôi d a n g diệ n thoại nói về một người
old m a n . I s a w h im a year ago w h e n he đ à n ô n g 3 2 tuổi. C á c h đ â y m ộ t n a m lôi
................... ( 1) o f h e a d a c h e s w h ic h có khám cho ông la ......................... (1 )
h ad b e e n tr o u b lin g h im for t h r e e vé n h ứ c d ẳ u đ ă lầm ỏng ta m ệt mỏiỉuốt
m o n th s . O n e x a m in a tio n h e w as ba tháng. Khi khám , Ang ta bị
................... (2) to h a v e a b lo o d p r e s ......................... (2) c ó h u y ết á p 1 8 0 trên
s u r e o f 180 o v er 120. U rin aly sis w a s 120. X ét n g h iệ m nuớc tiểu thì
....................(3), E C G a n d c h e s t X -rays ...........................(3), đ iệ n tâm dồ v à ch ụ p
w e r e also n o rm a l. H e w a s c o m X -q u a n g p h ổ i đ ể u b in h th ư ờ n g. B ệnh
m e n c e d o n a b e t a ..................... (4) an d n hân dược bát dầu b ằ n g c á c h beta
....................(5) b u t h is b lo o d p r e s s u r e ............ (4) và .........(5) nhưng huyết áp
re m a in e d slightly ............................ (6). của ông ta vẫn hơi ........................... (6 ).
O n a re c e n t visit h e c o m p la i n e d T rong lần k h ám g ầ n đ â y , ô n g ta kêu
o f n a u s e a , v o m it in g a n d h e a d a c h e s. b u ồ n n ô n , ói m ửa v à n h ứ c đ ẩ u . H uyết
His b lood p r e s s u r e w a s 160 o v e r 120, á p củ a ô n g ta là 1 6 0 trên 1 2 0 ; xét
u rinalysis s h o w e d .............................(7) ngh iệ m nước tiểu cho t h ấ y ................ (7)
p lu s p lu s a n d a trac e o f glucose. I've c ộ n g c ộ n g và v ế t g lu c o s e . Tỏi vừa n h ận
ju s t receiv ed his lab r e su lts. H is h a e được những kết quđ xél nghiệm của
m o g lo b in is ........................(8), ESR ông ấy. H emoglobin là ................... (8),
..................... (9). B loo d film s h o w e d tốc độ láng m á u ..................... (9). Công
p o ikilocytosis p lu s and th ứ c m á u c h o ih ấ y t ế b à o b iế n d ạ n g
..................... (10) cells p lu s p lu s. Blood cộng v à ................(10) lượng lế b à o cộng
urea w as .....................( 1 1 ) raised, cộng. Urê m áu l à .................... (11) tâng,
................ (1 2 ) , s o d iu m 158, p o ta s ~ ......... (1 2 ), so d iu m 1 5 8 , Kali 6 ,2 ,
siu m .................6 .2 , b ic a r b o n a te bicarbonat .................. (13).
................. (13).
I'd liKe to a r r a n g e his u r g e n t a d Tôi muốn thu xếp đ ể ông ta được
m is s io n for in v e s tig a tio n a n d t r e a t n h ậ p v iệ n c ấ p cứu n h ằ m x é t n g h iệ m
m e n t o f ....................(14). v à đ iể u trị v ẻ ....................... ( 14).
1 30 - E n glish in M e d ic in e
Task 11 ^ Bài làm 11
Look b a c k a t t h e c a s e o f P e te r G r e e n in Xem tai trường hợp Peter Green trong Bài
Unit 1. p. 26. R e re a d t h e l e tte r fro m his 1, trang 26. Hãy đọc lại các ghi chú vè
his GP a n d h is c a s e n o te s . List t h e i n trường hợp của ông ta và bức th ư c ủ a bác sĩ
vestig a tio n s y o u w o u l d c a r r y o u t o n tổng quát của ông ta. Liệt kê các xét
this p a tie n t. T h e n s t u d y t h e follo w in g ngh iệm bạn m uốn tiến h à n h cho bệnh
h a e m a to lo g ic a l, clin ic al c h e m i s t r y n h â n này. Sau đó nghiên cứu các kết quả
an d ECG (V5 only) r e s u lt s for M r xét n gh iệ m máu, hóa lâm sàng .và điện
Green. W rite to his GP, D r C h a p m a n , tá m đồ (ch! riêng V5) cùa ông Green. Viết
an d d e s c r ib e y o u r fin d in g s. thư cho B.s Chapm an, B.s tổng quát của
ông ta và mô tả n h ữ n g điêu bạn đâ phát
hiện.
E nglish in M e d ic in e - 131
D e p a rtm e n t of Clinical and Laboratory Haematology
Southern General Hospital
A 15635 26 G R E E N .P E T E R 0 8 /0 8 /5 3 M
D R CH A PM A N H E A L T H C E N T R E . A PPLECRO SS 1
D ate 0 7 /1 0 /9 5
T im e 10.59
S pecim en No. 0462Q
Haemoglobin 148
(120-180 g/i)
Haematocrit 43.1
(40%-54%)
Mean Cell Vol 100
(78-98 fl)
Platelet C ount 264
(150-400 X I O’/I)
Total WBC 7.1
(4-11 X 10V1)
D ifferen tial W BC
N eutrophils 7.4
(2.0-7.5 X lO’/l)
Lymphocytes 1.7
(1.5-4.0 X lO’/l)
Monocytes 0.6
(0.2-0.8 X lO’/l)
E o s in o p h ils 0.1
(< 0 .7 -I0 ,/l) •
Basophils 0.0
(< 0 .2 X lO’/l)
Myelocytes
Promyelocytes
Blast Cells
NRBC/100 WBC
E.S.R.
(lmm-9mm/hr)
Reticulocytes
(10-100 X 10V1)
B lo o d f ilm C o m m e n t / R e s u lt s :
132 - E nglish in M e d ic in e
Khoa Huyết học lâm sàng và Phòng xét nghiệm Huyết h ọ c
Bệnh viện tổng quát phía Nam
A I563526 GREEN. PETER 08/08/53 Nam
US. CHAPMAN. TRUNG TÂM sức KHÒE, APPLECROSS
Ngày 07/10/95
Giờ 10.59
Mầu sô U462Q
Hemoglobin 148
(120-180 f j I)
Huyẽì sác lô' 4.1.1
l4Ó%-54%)
Thế lích tế bào Irung bình 100
(78-98 fl)
Lượng liếu cẩu 264
(150-400 X 109/l)
Tống lượng bdch cầu 7.1
(4-11 X 10/1)
Lượng bạch cầu phân biệt
Trung linh T,4
12,0-7,5 X 10*71)
Limphô bdo 1.7
(1 .5 -4 ,0 X 1 0 /1)
(LẤY RA BẢN BÁO CÁO THÍCH DÁNG SĂN c ó TRƯỚC KHI XÊ> VÀO ó CHI CHÚ.)
E ng lish in M e d ic in e - 133
DEPARTMENT OF CLINICAL BIOCHEMISTRY !
SOUTHERN GENERAL HOSPITAL, NHS TRUST
134 - English in M e d i c in a
KH O A S IN H H Ó A HỌC LÂM SÀ N G
B Ệ N H V IỆ N TỔ N G Q U Á T PHLA NAM , CÔNG TY N H S
a)
Methods 202 women with symptomatic me Phương pháp. 202 phụ nữ có triệu cliúng rong
norrhagia were recruited to a multicentre, ran k in h clâ dược thu n h ậ n Iron g m ộl th ứ n g h rêm cla
domised. conưolled trial lo compare the two n g à n h , ckrợc xác clịnh và k iể m Ira d c so sánh h ai
interventions. TC R E and hysterectom y were k ỹ ih u A l in ố d ó . c á i n ộ i in a c C|ufl c ố lử c u n g VÀ
randomly assigned in a ratio of two to o n e. The c ál tử Cling dã dược ghi n h â n tliực h iê n ih e o tỷ lệ
primary endpoints were wom en's satisfaction 1^ h a i so với in ộ l. c Ac y e ll lô m áu c liố l (lầu Ilè n là
and need for further surgery The patients' sựhAi lòng của các phụ I1 Ữvà sựcán thiêt phẫu
psychological and social states were moni lliuẠl Ih ê m nửa. T ìn h trạn g tâ m lý và xá liội cùa
tored before surgery, then annually with a bệnh nhân dcu dược fcln nhõn trước khi phán
questionnaire. Analysis w as by intention (o thuật vA sau đó hàng nam qua các câu hỏi . Việc
treat. p h ồ n líc h n h à m m ục đ íc h d ể cliéti In .
Findings Data were available for 172 w o m e n Kết quả. Các dữ liệu (lều có giá trị cho 172 phụ
(56 hysterectomy. 116 T C R E ); 26 withdrew n ử (5 6 c á l tử cung và I 16 CÁI nội mac qua cố lử
before surgery and (our w ere lost to follow-up cung), ^ 6 n il bó p h ẩu Ih uậl vá 4 khóng ih eo dõi
Satisfaction scores w ere higher for hysterec dược. Đ iểm số hải lòng dã CAO hơn trong CÁI lử
tomy than for T C R E throughout lollow-up (m e c ung so với CẨI nội m ac qua có lử c ung q u í thời
dian 2 years). but the differences w ere not gidn theo dõi (lam gbìn h 2 n íin ) nhưng sưklicic
significant (at 3 years 27 (96% ] of 2 8 in hyster b iệt lai khôn g có ý n g liìd (clẽn 3 n .im thì 2 7
ectomy group vs 46 [85% ] of 54 in T C R E group (9 6% ) trên 28 người lliuôc nhóm r á l tửcung 50
were satisfied; p=0 16). 25 (2 2 % ) w om en in với 4 6 ( 8 5 % ) trẽn 5 4 người ihuộc n h ó m cál nội
the TC R E group and rive (9 % ) in the hysterec m ac cléu hài lòng, p = 0 ,16). 25 (2 2% ) phu lũi
tomy group required further surgery (relative ilu iộ c n h ó m c á i nội m a c qua cố li í cung và 5
risk 0.46 [95% Cl 0 -2 -1 1 ], p=0 0 5 3 ) T C R E (9 % ) Ihuộc nhóm cá( tử cung cần phổi có phẫu
had the benefits of shorter operating time, Ih u ậ tlh ê m nửa (ng uy cơtư ơngdòi 0 .4 6 |9 5 % C I
fewer complications, and faster rales of recov 0 ,2 -1 ,1 1, p=0.053). C á i nòi mac qua c ổ lử a m g
ery. có nhửng thuận lợi là thời gicin inố ngán hơn,
b iế n chứ ng íl hơn, v à mức clộ hồi phực n h an h
ho n.
English in M e d ic in e - 137
c)
So how does T C R E com pare Như vậy so sánh cát nội mac qua cổ
w ith h y s te re c t o m y ? W h e r e a s th e lử cung với cát tử cung như Ihê nào? Khi
use of T C R E as a n a lte r n a t iv e to việc sử dụng kỷ thuẠt cát nội mạc qua cổ
h y s te r e c t o m y has been ques tử cung như một phương thức thay cho
tio n e d ,27’28 o u r re s u lts s h o w t h a t for cắt tử cung vản là một câu hồi thl các kết
m o s t w o m e n w h o hav e m e n o r quá của chúng tôi cho thấy dối với da số
rhag ia w ith no o t h e r s e rio u s p a t h o l các phụ nử bj rong kinh mả kh ông kèm
ogy, T C R E is a g e n u i n e a l te r n a t iv e m ộ t b ệ n h lý t r i m trọ n g n ầ o kh ác th ì cát
to h y s te r e c t o m y . nội mac qua cổ tử cung là một phương
thứ c xá c d á n g (h a y c h o cát lử cu n g .
d)
138 - E nglish in M e d ic in e
C ắt tử c u n g C ắt n ội m ạ c tử c u n g Trị g iá p
(n = 5 6 ) q u a cổ tử c u n g
( n = 1 16)
Sô’ c á c trường h ợ p k è m
thời g ia n th e o d õi
NAm 1 4 6 / 5 2 (8 8 % ) 1 0 4 / 1 1 2 (9 3 % )
N ăm 2 3 8 / 4 5 (8 4 % ) 8 6 / 9 8 (8 8 % )
N am } 2 8 / 3 0 (9 3 % ) 5 4 /6 1 (8 9 % )
H ài lò n g với k ết quả
phẫu th u ật
NAm 1 4 2 / 4 6 (9 1 % ) 9 0 / 1 0 4 (8 7 % ) 0,59
Năm 2 3 6 / 3 8 (9 4 % ) 7 4 / 8 6 (8 6 % ) 0 ,2 2
NAm 3 2 7 / 2 8 (9 6 % ) 4 6 / 5 4 (8 5 % ) 0,16
Bàng 4: C hi t iế t t h e o d õi
e)
Endometrial ablation w ith e le c tro s u r Cát bỏ nội m ạc tử cung bảng diện phẩu
gery, laser, o r o th e r fo rm s of the rm al lliuật, laser lioãc các hình thái khác cùa
energy has been in tro d u c e d as a less nảng lượng nhiệt đều dược sứ dụng như
invasive alternative to h y ste re cto m y một phương thức bớt hủy hoại thay thế
in the m a nagem ent of ab n o rm a l u t e r cho việc cắt tử cung trong điều trị chày
ine bleeding of ben ig n aetiology.1 máu tử cung bất thường do bệnh cấn
Medical trea tm e n t of m e n o rrh a g ia is lành tính. Điều Irị nội khoa chứng rong
often ineffective. H y s te re c to m y is the kinh thường không hiệu quà. c ắ t (ử cung
most c om m on major surgical là phương thức phẫu thuật chủ yếu
thường gặp nhất.
g)
Patienrs were random ly assigned h y s Các b ệnh nhân đều được ghi nhận đế
terectomy ..................(I) T C R E at the p h á u th u ật c á t tử c u n g ................ (1) cál
time ............. — (2) recru itm ent in the nội m ạc tử cung qua cố tử cung ở thời
clinic................... (3) most cases several điểm .......... (2) liếp nhân trong phòng
w e e k s .............(4) th e ir p la n n e d s u rg e ry. khám, ......... (3) đa số các trường hợp
I n d iv id u a ls ...............(5) a ssig n ed T C R E n h iều tuấn l ề ............. (4) c u ỏ c p h i u thuật
and hysterectomy in a ratio of two của họ đã được lên kế hoach. Những cá
.................... (6) one because little infor n h â n ............(5) dược thưc h iê n cát nội
mation .......................(7) .-lvnilable about m ac qua cổ tử cung và cát tữ cung theo
the hysteroscopic procedure and một tý số là hai ...............(6 ) mỏt bđi vì
................(8) p ro to c o l w as felt to assist quá í! thông l i n .................. (7) có giá tr| vé
re c r u itm e n t........................ (9) c o m p u te r liến (rình soi tử cung và ............. .(8) bán
generated ra n d o m -n u m b e r sequence qui ước dược xem xét d ể thu nhặn
O /E
G e n e r a l C o n d it io n d eh y d ra ted and semi-comatose
ENT NAD
RS NAD
GUS N A I1
IM M E D IA T E P A S T H IS T O R Y
Diabetic on metformin 5 00 mg t.d.s
,ind rlipoxin 0.25 mg for CCF. TUR 4/12 ago.
P O IN T S O F N O T E
IN V E S T IG A T IO N S
D IA G N O S IS
? diabetic com a following acute gastroenteritis
TH ĂM K H Á M
T ổ n g tr ạ n g Mấl nước và b án hôn mê
TIỂN S Ử G Á N Đ Â Y
Bônli liều đườn^, l ó Hung metiormin 500 mp, ngày 3 lần và digoxin 0,25 mg vì
suy tim sung huyết, c á l bò tuycn liền láp c á c h d ây 4 thang.
GHI C H Ú
X É T N G H IỆ M
CHẨN ĐO ÁN
Hôn mê tie J đường sau viêm da Hày-ruột cấp?
English in M ed ic in e - 143
Dear Mr Fielding,
Yours sincerely,
UDW-'
Dr Peter Watson
C ả m ơ n ỏ n g d â th J x ế p đ ể c h o ô n g H u d s o n n h ộ p v iệ n . B ệ n h n h â n 6 0 t u ổ i, g ó a
g o x in vi n h ạ ........................... (4 ) s u y . Khi n g ư ờ i d i ề u d ư ỡ n g đ ế n t h â m b ệ n h n h â n
c á c h d â y b ố n n g à y , t ổ n g t r ọ n g d é u t ố t n h ư n g khi tô i đ ư ợ c m ờ i đ ế n t h â m ô n g
t a h ô m n a y . tô l t h â y ô n g t a ........................... (5 ) v à ............................(ó ), ổ n g t a v â n c ò n
tiô u c h â y m ộ c d ù đ õ h ế t n ò n ó i. ô n g t a k h ô n g s ố t. h u y ế t á p là 1 1 0 /6 0 v à m ạ c h
C h d n đ o á n : V iô m r u ộ t d g d à y c â p ? d â n đ ế n ........................... (1 1 ) h ô n m ê tiể u
đ ư ờ n g . Đ ồ n g th ờ i, b ệ n h n h â n c ó ........................... (1 2 ) b ố n t h á n g trư ớ c đ â y v à
k h ô n g c ó b iế n c h ứ n g .
Thân á i
B: Play t h e p a r t o f M r H u d s o n ' s s o n or B: Đóng vai con trai hoặc con gái của ông
d a u g h te r . You a r e c o n c e r n e d Hudson. Bạn đang quan tâm đên cha
a b o u t y o u r father. F in d o u t w h a t is bạn. Hãy tìm hiểu bệnh trạng của cha
w ro n g w ith h im a n d as k w h a t th e bạn và hòi xem bác sĩ tham vấn sẻ làm
c o n s u l t a n t is g o in g to d o to h e lp gì dể giúp cha bạn.
y o u r father.
1 46 - E nglish in M e d ic in e
SU RNA M E Nlicol F IR S T N A M E S Harvey
AGE 59 SEX M M A R IT A L S T A T U S M
O C C U P A T IO N Office worker
P R E S E N T C O M P L A IN T
N G H Ể N G H IỆ P N h ã n viên v í n phòng
LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y
O/E
G en e ra l C ond itio n
Good T' 37.4°
ENT
RS
GIS
GUS
148 - E nglish in M e d ic in e
THÀM KHÁM
T ổng trạn g
TỐI Nhiệt độ 37,4°
T.M.HỌNG
H.HẤP
T.HÓA
N.DỤC
Which in v e s tig a tio n s w o u ld y o u c h e c k Các xét nghiệm nào bạn đã kiểm tra cho
for this p a tie n t? W rite t h e m h e r e . bệnh n h â n này? Hãy ghi các xét nghiệm
đó vào đây.
INVESTIGATIONS
XÉT NGHIỆM
DIAGNOSIS
CHẨN ĐOÁN
Có là có vẻ hẳn
phải c h á c có th ể
có lẻ c h á c lả
có k h i nâng
Không không thể không có khà năng có thể
dứl khoát không
loại trừ một việc có th ế xầy ra
io ạ i b ỏ
150 - E nglish in M e d ic in e
T he lis te n in g ex tra ct in T ask s 1 a n d 2 Khi nghe trích đoạn trong các Bài làm 1
p r o v id e s little i n f o r m a ti o n o n w h ic h và 2, chúng ta chỉ có ít thông tin để làm
to b a s e o u r d ia g n o sis. W e a r e still u n cơ sở cho việc chẩn đoán. C hú ng ta vẫn
certain. We c a n say: không chắc chắn. Chúng ta có thể nói:
The fin din gs o n e x a m i n a t i o n p ro v id e Các kết quả thăm khám cung cấp thêm
m o re e v i d e n c e for a d ia g n o sis. S o m e bằng chứ ng để chẩn đoán. Một số chẩn
d ia g n o ses b e c o m e m o r e likely w h ile đoán ừ ở n ê n phù hợp hơn trong khi m ộ t sỏ
o thers b e c o m e less likely. W e c a n say: khác lại kém hơn. C húng ta có thể nói:
- H e seetnslo h a v e t e m p o r a l arteritis. ồ n g ta có vẻ b| viẻm động m ạ ch thái
dương.
The results o f t h e i n v e s tig a tio n s p r o Những kết quà của các xét nghiệm đêu
vide s tr o n g e r e v i d e n c e for o u r final d i cung cấp bằng chứ ng rõ rệt hơn cho chẩn
agnosis. W e c a n say: đoán cuối cùng cùa ch úng ta. Chúng ta có
th ể nói:
- A raised ESR m a k es tem p o r a l ar Tỹ lệ láng hồng cầu lâng chứng tó rất có
teritis very likely. th ể có viêm động m ạ ch thái duơng.
- N o r m a l MRI s c a n excludes a s p a c e - Chụp hlnh ảnh cộng hưởng từ bình thường
o c c u p y in g lesion. đ â loại trừ tốn Ihưomg choán chố.
- H e can '/h a v e a s p a c e - o c c u p y i n g le ô n g ta kh ô n g th ể có tổn thương choán
sion. chỗ.
Finally, follow ing t h e b io p sy , w e c a n Cuối cùng, sau sinh thiết, ch úng ta có thể
say. nói:
- H e must h a v e tem p o ra l arteritis. ồ n g ta phải có viêm động m ạch thái
dương.
STAGE A GIAI Đ O Ạ N A
Do n o t look a h e a d u n til y o u h a v e c o n Đừng xem tiếp cho đến khi bạn nêu một
sid e re d a d ia g n o s is for e a c h p a t ie n t . c hẩ n đoán cho mỗi bệnh nhán.
STAGE B GIAI Đ O Ạ N B
1 Preg nancy te st is negative. C h e s t X- Xét nghiệm c h ẩ n đoán m ang thai lầ âm
ray is n o r m a l. P ulse is n o r m a l. T h e tính. Chụp X-quang phổi bình thường.
liver is n o t en larg ed. M ạch bình thường. G an không to.
2 Both ankles, th e left e lb o w a n d the Hai mát cá chán, khuỷu tay trái và cổ lay
right w rist are sw o lle n a n d painful. phải đều sưnj; và đau. Bênh sừ cho thấy
T h e h is to ry s h o w s n o in g e stio n o f không sử dụng thuốc. Tùy xương binh
drug s. Bone m a r r o w is norm al. thường.
1 52 - E nglish in M e d ic in e
3 T h e sple en is palpable a n d t h e re is a Lách sờ thấy và có ban sán lớn nổi khắp
m a c u lo p a p u la r rash all over. nơi.
4 T h e pain is as sociated w ith dietary Cơn đau có kết hợp với c h ế rlô cìn không
in discretion. M urphy's sign is p o si kiêng kỵ. Dấu hiệu Murphy dương tính.
tive. T h e re is m ild jaundice. Vàng da nhẹ.
5 T he p a tie n t exhib its c u t a n e o u s cal Bệnh n hân có biểu hiộn canxi hóa da và
cinosis an d has difficulty in b r e a t h khó thở.
ing.
Do n o t look a h e a d u n til y o u h a v e c o n Đừng xem tiếp cho đên khi bạn nêu một
sidered a d ia g n o s is for e a c h p a t ie n t . chẩn đoán cho mỗi b ệnh nhân.
STAGE c G IA I Đ O Ạ N c
1 Five day fecal fat collection is 15 N ă m n g à y th ấ t m ỡ tro n g p h â n thu n liậ n
mmol/1. Jejunal b iopsy is n o rm al. dược là 1 5 m m o l/l. S in h t h iế l h ỏ n g Irò n g
Lab stick u r in a ry p r o te i n test bình ihường. Xét nghiêm protein niêu
show s p ro te in + + . S e r u m total cho thấy protein ++. Prolein huyốl th.mh
p rotein is 4 0 g/1. (oàn p h ẩ n IA 40g/l.
154 - English in M e d ic in e
In U nit 7, w e will deal with questions 3 Trong Bài 7, chúng ta sẽ đẽ cặp đẽn
a n d 4. H e r e w e will look at s o m e o f t h e những câu hỏi 3 và 4. ở đây, ta sẽ xem vài
la n g u a g e u s e d to a n s w e r q u e s t i o n s 1 dạng ngôn ngữ thường dùng để trả lời các
and 2. câu hỏi 1 và 2.
(ị. c . Adams, Outline o f Orthopaedics, (J. c. Adams. Khái luận vê chinh hình. Àn
10th ed. (Edinburgh: Churchill Liv bàn lần 10 (Edinburgh: Churchill Living
ingstone, 1986), p. 217.) stone, 1986), trang 217.)
1 56 - E nglish in M e d ic in e
Task 9 ^ B ài là m 9
Write a s u it a b le effect for e a c h o f th e s e Hãy viết m ột hiệu quả tương hợp với một
causes. T h e n link e a c h c a u s e a n d ef trong số các nguyên nhân này. Rôi xếp
fect to m a k e a s im p le s t a t e m e n t y o u thành đôi mỗi nguyên nh ân với một hiệu
could u se in a n e x p l a n a tio n to a p a quả để tạo thành m ột n hận định giản đơn
tient. m à bạn có thể dùng trong m ộ t giải nghĩa
cho bệnh nhân.
1 T he sto m a c h p ro d u c e s to o m u c h Dạ dày sàn sinh quá nhiều acid.
acid.
2 A w o m a n gets G e r m a n m e asles Một phụ nữ mác bệnh sứi Đức trong khi
d u rin g pregnancy. m ang tliai.
3 You v o m it several tim es in q u ic k Bạn nôn ói nhiều lán liên tiếp nhau.
succession.
4 Your skin is in c o n tac t w ith ce rtain D a b ạ n liế p xúc với m ột vài cây n ào dó.
plants.
5 Your blood p r e s s u r e r e m a in s high. Huyết áp cùa bận vần cao.
6 You give y o u r baby to o m u c h fruit. B ạn c h o c h á u b é quổ n h iề u trái cây.
7 The cholesterol level in t h e b lo o d Mức cholesterol trong máu lên quá C<10.
gets to o high.
8 T here are rep e a te d in ju rie s to a Có n h ử n g tố n thương lic n tiế p ỏ kh ớ p .
joint.
Task 10 H E I I s l B ài là m 1 0
How w o u ld y o u e x p la in t h e s e d i a g n o Bạn sẽ giài nghĩa các chẩn đoán này như
ses to th e follow ing p a t i e n t s o r th e ir thê n à o cho các bệnh n hân tiêp theo hoặc
relatives? Work in pairs. S t u d e n t A cho các thân n hân cùa họ? Làm việc theo
should start. đôi. Sinh viên A bắt đâu trước.
A: Play th e p a r t o f t h e d o c t o r . E xplain A: Đóng vai bác sĩ. Giải nghĩa các chẩn
th e s e d ia g n o s e s to th e p a t i e n t s or đoán này cho các bệnh n h â n hoặc cho
their relatives below. các thân n h â n cùa họ dưới đây.
a)
b)
160 - E nglish in M e d ic in e
m inor surgery and several a d m in is hơn là bác si nam, còn các bác sĩ nam
trative tasks. It is d ifficu lt CO d e h ìn h n h ư lại th ích hợp n h iéu với trách
term ine to w hat exten t these nhiệm trong điểu hành máy tính, tiểu
gen d er d ifferen ces have arisen from phẫu thuật và nhiểu công việc hành
personal ap titu des and p referen ces, chính khác. Thật khó xác định những
or from con fin em en t in traditional k h á c biệt vể giới đó đã [áng tới mức
roles. T h e form er w ould seem to be nào lừ các khá năng và sở ihích cá
m ore acceptable chan the latter. n h â n h o ặ c từ sự h ạ n c h ê tro n g n h ữ n g
H ow ie et a /17 have d em onstrated vai Irò truyền thống. Có lê nhận định
that G P s w h o arc forced to d eviate trước dễ được c h ấ p n hận hơn lầ nhận
from their preferred sty les at work định sau. Howie và cộng sự đả chứng
jrc m ore likely to u ndcrpcrform minh rằng các thầy thuốc thực hành
and feel stressed. tổng quát khi bị bắt buộc đi lêch
hư ớng tá c h khỏi n h ữ n g c á c h làm việc
ưa thích của họ hình như hoạt đông
kém hơn và cảm thấy bị căng thẳng.
All d octors o f b oth gen d ers Tất cả các bác sĩ thuộc hai giới
sh ould be given o p p o rtu n ities to nên có những cơ hội đ ể phát triển như
d evelop as in d ivid u als, so that d i các cá the, như vậy tính đa dạng dược
versity is en cou raged and the khuyến khích và sức m anh của tất rà
strengths o f all d octors o f b oth g e n các bác sĩ thuộc hai giới đều được tân
ders are fully exp lo ited . dụng đẩy đù.
N um ber of partners:
sin gle-handed 13 9
2 - 3 26 32
Ỉ 4 60 58
no response 0 1
Level of seniority
single-handed 13 9
most senior 28 16
2nd 24 22
3rd 15 14
> 4th 16 34
all eq ual 1 4
no resp onse 2 1
O n -call frequency (days per m on th ): •
never 2 17
< 4 12 27
5 - 8 55 28
> 9 28 21
no resp o n s e 3 7
H alf-d a ys free from practice work:
none 18 10
1.2 74 51
3,4 2 25
> 5 1 7
not know n 5 6
162 - English in M e d ic in e
B á n g 1. Nhửng (lỉc (liếm h<inh nghé cúa các tháy Ihuôc Ihưc hành lổng quái
nnm vá nử
0 ( đ ỉ c đ iế m h á n li n g h e (n = 4 8 1 ) (n = 1 3 f »
bỏ lương đ ổ ng Iig h iê p :
mợl m in h 13 'J
2 - 1 20 Ì2
> 4 00 58
M ư r dộ lliâ m m en
m ộl m in h 13 9
n í m ih ứ bd 15 14
ỉ nAni ih ứ tư 16 (4
U I Cd b ầ n g n h au 1 4
kh ôn g trá lời 2 1
kh ôn g lần náo 2 17
< 4 12 27
5 8 55 20
> 9 28 21
kh ô n g Irá lời 3 7
kh ôn g 18 10
1, 2 74 51
i . -4 2 25
> 5 1 7
kh ô n g biêt 5 6
Male F em ale
Aspect of satisfaction (n = 481) (n = 139)
16 4 - E nglish in M e d ic in e
B in g 2. So sánh các đ iểm stf trung binh vể mức hài lòng trong công việc của các
tháy ihuốc thực h àn h lổng quát n am và nữ
N dm Nữ
Khía canh hài lòng (n = 481) ín = 139)
• 0 = không làm hài lòng, xếp h ạn g tiến 4 = cực kỳ làm hài lùng.
t P = 0 ,0 0 2 p h ép kiểm Mann-VVhitney
Ghi chú: Không trá lời b iến đổi giửa 2 và 5% giừa c ác câu hói.
C om pu ters 22 3 < 0 .0 0 0 1
W o m e n ’s health 1 31 < 0 .0 0 0 1
S taff em p lo ym en t 10 4 0 .0 7
A ntenatal work 4 16 0 .0 0 0 5
M e etin g e x te rn a l visitors 16 2 0 .0 0 0 2
A nn ual report 18 7 0 .0 1
■ P -v a lu e by X2 test
166 - E nglish in M e d ic in e
Bảng 3. Tỳ lệ p h á n tr3m c á c (háy Ihuốc ihực h ành tổng quát n am và nữ đã báo cáo
b án (hán ho có thực hiộn trách n h iệm cho những công việc hành nghề đ ãc biệl tại
những nơi có các dóng n ghiệp ihuộc cả hai giới(n = 363)
N am Nữ
Cônẹ viêc (n = 250) (n = 113) p *
Vi lính 22 3 <0,0001
‘ Trị số p d o p h é p k iể m x :
ees) are now fem a le,1 and the pro- 19% trong n a m 1 9 8 3 lên tới 2 9 % Irong
168 - E nglish in M e d ic in e
W om en G P s have been found to Các nữ tli.iy thuốc Ihưc hành (ống
have greater overall job satisfaction quát đểu được ghi nhân có sự hài lòng
than m ale G P s or to the general loàn diộn về công viộc cao hơn so với các
p op u lation .6'9 W om en G P s have nam thây thuốc ihực hành tống quái
been found to be m ore satisfied than h oác so với cộng đ ồ n g d à n CƯ. C ác nữ
their m ale colleagu es w ith their thầy lliuốr thực hành tổng quát được ghi
hours o f w ork ,78 recogn ition for nhân là họ cám thấy hài lòng nhiều hơn
good w ork ,78 freedom to ch o o se các đổng nghiệp nam đối với số giờ làm
m ethod s o f w ork in g7 8 and p sy c h o việc, sự nhận xét về công việc làm tốt, sự
social aspects o f care,9 w hereas m ale lự do Hể chọn lự.1 các phương pháp làm
G P s tend to be m ore satisfied w ith việc và nhửng khía cạnh tâm lý xã hội
the organizational asp ects o f their cũd sự c h ím sóc, trong khi c á c nam thầy
work.9 L ow er rates o f job sa tisfa c thuốc ihực hành tổng quái lai có xu
tion are im portant not o n ly from the hướng càm thấy lìài lòng hơn đối với
point o f view o f the in dividu al d o c nhửng khía c<inh lổ chức công việc của
tor, but also because o f the a sso cia họ. N hữ n g tỷ lệ ih ấ p về sự hài lòng với
tion w ith m ental and p hysical ill- công việc đều quan trọng không chi trên
health and increased sick le a v e .10 q u a n d iể m cù a Ctì n h â n người b á c sĩ, m à
còn vl sự kết hợp với tình (rang sức khỏe
hoặc bệnh lật về tâm thần và thê’ lực ( ủng
như thời gian nglil bệnh lăng lên.
L ittle work has been p u b lish ed ít công trình nghicn cứu đã dược
about the in flu en ce o f g en d er on the công b ố về ánh liưởng của g iú i Irong SƯ
division o f practice w ork b etw een phân chia công việc thực hành giửa các
G P partners, but m ale G P s a tte n d thầy thuốc thực hành tổng quái đồng hôi
ing educational m eetin gs have b een nhưng các nam thầy thuốc thực hành
found to elect for service m a n a g e tổng quái tham dự c á c cuộc họp huấn
m ent topics, w hereas w o m en are luyện đểu dược ghi nh ậ n ưa tim các đề
more likely to select health p r o m o tài vé diều h ì n h dịch vụ, trong khi phu
tion m ee tin g s." C on sid erab ly few er nữ lại ư.1 thích chọn các cuộc họp về
fem ale than m ale G P s seem to be in nâng C<10 sức khóe. Rõ ràng có ít thầy
volved in teaching or tra in in g .3 thuốc thực h ành tống quát nử hơn là
thầy thuốc lliực hành tổng quát nom
mong muốn tham gia việc giáng dạy
hoặc huấn luyện.
T h is paper p resen ts d ifferen ces Tài liộu này trình bày những khác
betw een m ale and fem ale G P s in biệt giữa các thầy thuốc thực hành tổng
their practices, in sou rces o f sa tis quát n a m và nử về công việc thực h à n h
faction at w ork, in p rofession al c o m cùa họ, vé những nguồn gốc cho sự hài
m itm en ts o u tsid e their practices, lòng trong công việc, về những rà n g
and in resp on sib ilities for practice buộc nghề nghiệp bên ngoài c ô n g v iệ c
tasks. thực h ành cùa họ, và về nliửng trách
n h i ô m l m n o r á r r n n n \/i A/- flu i r - li i n k
4 6 7 -4 6 9 469.
12. M o se s L E , E m e r s o n J D , H o s - Moses LE, Em erson |D , Hossem i H.
scini H . A n a ly s in g d a t a f r o m o r Dử liệu phân tích lừ các chúng loại
d e r e d categories. N E n g l J M ed được xếp hạng. N Engl J. M e d 1984;
1984; 311: 4 4 2 -4 4 8 . 311: 442-448.
13. A rm ita g e p , B e rr y G . S ta tistic a l A r m ita g e p, B e rry G. C íc phương
m ethods in medical research, 2n d p h ấ p thống k ẽ trong n g h iên cứu y h ọ c
ed n . O x fo r d : Blackw ell S cience, 2 n d . ecln. O x fo rd : B la c k w e ll S c ie n c e .
1987. 1987.
14. C o o k e M , R o n a ld s c . W o m e n Cooke M, Ronalds c . Các bác sĩ nữ
d o c t o r s in u r b a n g en e ral practice: tro n g th ự c h c ìn li tổ n g q u á i tai th à n h
th e d o c to rs . B M J 1985; 290: 755- p h ố ; c á c b á c sĩ. B M I, 1 9 0 5 ; 2 9 0 : 7 5 5 -
758. 750.
17. H ow ie JG , H o p to n J, H ea n ey D , H o w ie )G , H o p to n I, H e a n e y D , Porter
Porter A. A ttitu d es to m edical A. N h ữ n g q u a n đ iế m v ẻ c h â m só c y
care, th e o r g a n iz a tio n of w o rk , k h oa, c á c h lổ c h ứ c c ô n g v iệ c và tinh
a n d s tre s s a m o n g g en e ral p r a c t i trạng c a n g th á n g đ c á c th á y th u ố c thực
tio n e rs. B r J G en P ra ct 1992; 42: h à n h tổng quát. Br I G en Pract 1992;
181-185. 42: 1 8 1 -1 8 5 .
How d o th e resu lts o f th is stu d y c o m - Ve tỷ lệ các thầy thuốc thực hành tổng
p a r e w ith t h e s i t u a t i o n in y o u r c o u n quát nam và nữ, thì các kết quả cùa cổng
try r e g a r d in g t h e ra tio o f m a l e to trình nghiên cứu này so sánh với tình
f e m a le GPs? H a v e a n o t h e r lo o k at t h e trạng ồ đất nước bạn ra sao? Hãy nhin lại
ta b le s a n d c o n s i d e r h o w t h e y m i g h t một lần nữa các bảng và xem các bảng có
com pare. thể so sánh như th ế nào.
172 - English in M ed ic in e
Task 12 ^ Bài làm 12
C o m p l e t e this ex tra c t fro m th e Hãy điên m ột tử vào mỗi chỗ trống dể
M e th o d s e c ti o n o f th e s a m e a rtic le by hoàn chỉnh phân trích doạn này lấy từ
a d d i n g o n e w o rd for e a c h gap. phần phương pháp cùa cùng m ột bài báo.
In J u n e 1994. all 896 GP principals Trong tháng 6 năm 1994, tất cà 896
with patients ...............................( 1) thầy thuốc thực hành tổng quát chính
Staffordshire ........................(2) sent a cùng với các bệnh n h â n ....................(1 )
questionnaire. This i n d u d e d q u e s Staffordshire..............(2) gửi một báng
tions ................ (3) the n u m b e r of câu hỏi. Bàng này bao gồm những câu
partners, the training status hỏi ....................(3) sô lượng các đỏng
...................... (4) the practice, the nghiệp, quy c h ế dào tạo (4)
level .................... (5) seniority, the thực hành, mức độ (5) SƯ
number ................... (6) half-days thâm niên, số lượng ................. (6) số
free of practice o r m e d ica l c o m m it nửa ngày nghi thực hành hoặc những
m ents and the fre q u e n c y ràng buộc y khoa và xuất độ
.................. (7) on-call duty. Enquiry ....................(7) n h iệ m vụ mời gọi. C uộc
was m a d e ...................(8) w o rk d o n e điều (ra được thực hiện ..............18)
outside the p ractice a n d ................. (9) công việc làm bẽn ngoài sự hành nghề
participation in a n y professional và .....................(9) 5Ự lliain gia vào c ác
committee(s). S u b j e c t s ................ ( 10) hội đổng nghề nghiệp. Các cá nhân
asked to indicate .........................( 11 ) ......................(10) dược hỏi đ ể chi ra
(if anyone) h a d special responsibility ..........................( 1 1 ) (n ế u ni d ó ) có trách
in their p ractice .....................( 12) a nhiệm đặc biệt trong nghề nghiệp của
total of 12 activities, all o f w hich họ ..................(1 2), tổng số gồm 1 2 hoạt
w ould b e ex p e cted to b e carried động, tất cá những hoat động này sẽ
...................... ( 13) in e v e ry practice. được lưu ý đê’ m a n g v à o ................(1 3)
Finally, eight q u e s tio n s ................. (14) trong mỏi công tác thực hành. Cuối
GPs' sources of satisfaction at w ork cùng, tám câu hỏi (14)
w e r e derived .................... ( 15) g ro u p các ghi nhận thu được từ các thầy
discussions and background thuốc thực hành tổng quát về sự hài
literature. T w o discussion groups, lòng trong công việc đều bát nguồn
o n e ....................(16) eight w o m e n ........................ (1 5 ) n h ử n g th ả o lu ận n h ó m
G P s a n d th e se c o n d (17) và tổng quan y van. Hai nhóm thào
10 d o cto rs of bo th g enders, w e r e luận, một ......................(16) tám thầy
held, th e topic set b e in g GPs' stress thuốc thực hành tổng quát nữ và nhóm
a n d job satisfaction. Eight possible thứ hai .............(1 7) 10 bác sĩ của cả
source s ...................(18) satisfaction hai giới, được mời đ ế n , ch ủ đ ề là sự
....................(19) identified, a n d for c ả n g th ẳ n g tin h th ầ n và sư hài lòng
1 74 - English in M e d icin e
th ree o r m o r e groups (35) loại p h é p kiếm Kruskal-Wallls đươr sử
being c o m p ared ; these tests in dụng .................... (34) ba nhóm hoặc
c lu d e d an allow ance (36) n h iều h ơ n ...................(35) clươc so sá n h ;
tics. T he P-values calculated for các phỏ|j kiếm dó bao gồm việc xác
these last tw o tests w e r e two-sided. nh.in ................(36) điếm. Các Iri sô lJ
C o c h ra n 's te c h n iq u e w as u s e d to in tính clươc cho r á hai plicp kiểm vừa
vestigate w h e th e r s o m e ............... (37) mới kể Irẻn đóu tliuôc hai phía. Kỹ
the gen d e r differences that ........ (38) thuật Cochran dã dược sứ dung (lê
found w e r e c a u se d by confo u n d in g nghiên cứu xem vài .................... (37)
factors c a u s i n g .................... (39) s p u những khác biêl vố g iớ i................... (38)
rious association. clá phái hiện dều có npuyên nhân do
nhầm lẫn c á c yêu ( ố g â y r íi.............(39)
sự kết hợp giá mạo.
B: P l a y t h e p a r t o f M r H u d s o n ' s s o n o r B: Đóng vai con trai hoặc con gái của ông
d a u g h t e r . Ask th e s u r g e o n a b o u t Hudson. Hỏi bác sĩ phẫu thuật về ca
yo u r fath e ;'s o p e r a t i o n . Ask h i m or phẫu thuật của cha mình. Hỏi ông/bà
h er to ex p la in t h e c a u s e o f y o u r bác sĩ giài nghĩa nguyên nhản bệnh
f a th e r's p r o b le m . Also ask h i m or cùa cha bạn. Cũng hỏi ô n ^ à bác sĩ
h e r w h a t his c h a n c e s a r e for th e vê n hừng triển vọng cùa cha bạn
fu tu re. trong tương lai.
176 - E n g lish in M e d ic in e
Unit 7 Bài 7
Treatment Điều trị
Section 1 Medical tre a tm e n t
Phần 1 Điều trị nội khoa
Task 1 ^ B à i là m 1
Look back, a t th e c a s e o f M r J a m e s o n Hãy xem lại trường hợp của ôn g Jameson
(see p p . 5 2 - 5 ,6 5 ,6 8 -7 0 ,1 0 0 -1 a n d 154) (xem các trang 52 -5 , 65, 68-70, 100-1 và
a n d c o m p le te as m u c h as y o u c a n of 154) và bổ su n g càn g n h iêu càng tốt vào
th e c a s e n o te s. b ả n g ghi chú.
O C C U P A T IO N CarpcniL-f ________________________________________
P R E S E N T C O M P L A IN T
Acute b a c k a c h e r e fe r r e d d o w n R s c i.itic n e r v e d is tr ib u tio n .
O /E
G e n e r a l C o n d it io n Fil. w e l l - m u s ( le d.
ENT
RS
CVS
G IS
GUS
CNS
IM M E D IA T E P A S T H IS T O R Y
P O IN T S O F N O TE
C arpenter - a c tiv e w ork.
1.7 8m , 6 8 kg - ta ll, s lig h tly -b u ilt.
IN V E S T IG A T IO N S
M y e l o g r a m - p o s t e r i o r la t e r a l h e r n i a t i o n o f d i s c .
D I A G N O S IS
N G H Ể N G H IỆ P T h ư niôc
LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y
t)<iu lư nji l â p lín h la n x u ố n g ih .ín k in h lọn p l u i i .
TH ĂM KHÁM
T ổ n g tr ạ n g K lió e m a n h , (ơ bci|i nớ n a n g
T .M .H Ọ N G
H .H Ấ P
T.M Ạ C H
T .H Ó A
N .D Ụ C
T.KINH
TIỀN S Ử G Ầ N Đ Â Y
C Á C Đ IỂM G H I N H Ậ N
T h o m ô c - la o đ ộ n g n ă n g
I m 7 8 , ỎOkg - r<io. m á n h k h ả n h
KÉT N G H IỆ M
CHẦN ĐOÁN
MANAGEM ENT
dihydrocodeine 2 q.d.s. p.c.
x ừ TRÍ
H ihydrocodeine 2 ngày 4 lán. sau khi an
180 - E nglish in M e d ic in e
- You should also try to have your ớ n g C M » ig n ê n c ố g á n g n à m k h i d ù n g b ữ a
m e a ls ly in g d o w n . an.
- Don 'í sit up to eat. Đừng n g ồ i m à ân.
1 A h y p erte n siv e 5 0 -y ea r-o ld d ire c to r Một giám đốc công ty nhò, 50 tuổi, có
of a sm all com pany. b ện h cao huyết áp.
4 A 23-year-old lo rry d riv e r affected Một tài xê xe tải 23 tuổi có b ệnh động
by epilepsy. kinh.
MR \ MR JAMESON
Surnam fl of paliant - in B L O C K L E T T E R S
MRS 1
M ISS [ ALAN
C h ild J Initials and o n e lull forenam e w herever p o ssible
A g e (1 under
41 Mead Avenue
A d d re s s
12 years
R *
18 2 - E n g lish in M ed icin e
0 . JA M ESO N
Ổ N G "\
8À
1 lơ í IM I>ômIi Iihtíii. việl b r in g C H Ư IN HOA
CỒ 1
A LA N
Bé )
'lr -11 I.u V.I IIIỎI lòn cl.iv (li* * IM bênh nlicin, nếu (lưoc
Rx
T h u ố c v iê n d ih y d r o c o d e in e .
D u ọ c đ iể n A n h 3 0m g .
C h o 1 0 0 v iê n .
U ố n g 2 v iê n m ổ i 6 g iờ , g iả m đ a u ,
s a u k h ỉ á n .
DAnh riêng
d iu dildc SI
CHÚ Ý: Đoc c ic giũ chú ớ Irang sau TRƯỚC KHI dên cứa hàng dược Có
lliể m u i llioõc llieo yêu c iu khXn cảp ngoAi giờ bán nếu loa Ihuốc có dãu
K h in do b i r si x i c n lijn .
W hat d o th e f o llo w in g a b b r e v ia tio n s Các chữ viêt Lắt dưới đáy nghĩa là gì?
s ta n d for?
e) M itte
0 tab s
g) s 'g
h ) p.c.
W h e n y o u h a v e fin is h e d , lis te n to th e Khi bạn đã làm xong, háy nghe băng ghi
re c o rd in g . âm .
184 - E n g lish in M e d ic in e
1 T ab. n a p ro x e n 2 50 m g Thuốc viên naproxen 250 mg
M itte 100 Cho 100 viên
sig. 1 cab. t.i.d. uống 1 v iê n 3 lần m ỏi n g ày (n g ày 3 lần)
W hat d o th e fo llo w in g a b b r e v ia tio n s Các chữ viết tắt sau đây có nghĩa gì?
sta n d for?
a. b .i.d ./b .d .
b. t.i.d ./t.d .s .
Task 7 I sl ®
L isten c a re fu lly to th e in s tr u c tio n s
Bài làm 7
Lắng nghe kỹ nhũmg lời hướng dẫn cùa
th a t th e p h y s io th e r a p is t g av e M r bác sĩ vật lý trị liệu nói với ỏng Jam eson đế
Ja m e so n for h is s p in a l e x te n s io n e x e r thực hiện các thao tác kéo dản dốt sống
cises. Try to p u t th e s e d ia g ra m s in th e ĩưng. Xép các h ình vẽ này theo th ứ tự
c o rre c t o rd e r u s in g th e in s tru c tio n s . đ ú n g với các hướng dẫn. Đ ánh sỏ các
N u m b e r th e m 1 10 5. h ìn h vẽ từ 1 đến 5.
186 - E nglish in M e d ic in e
b)
d)
ọ<\
e)
- N ow p la c e y o u r h a n d s o n y o u r B â y ẹ iờ h ã y d ậ t h a i b à n ta y tr ẽ n lư n g ...
b a c k ...
1 8 8 - E n g lish in M e d ic in e
Task 9 OBI I s ] ® Bài làm 9
Work in pairs. U sin g th e d iagram s in Làm việc theo đôi. s ử dụng các hình vẽ
Task 7 as cu es, take turns at in stru ct trong Bài làm 7 để n h ác nhớ, thay phiên
ing Mr Jam eson on ea c h o f th e se sp i đ ể hướng dẫn ông Jam eson thực hiện
nal exercises. R em em ber to u se từng bài tập cột sống này. Chú ý dùng
se q u en ce m arkers and th e correct cách đ ánh dấu từng đoạn và các dạng
verb form s. động từ đúng.
W hen you h ave fin ish ed , com p a re Khi bạn đã thực hiện xong, hăy so sánh
your in stru ction s w ith th e recording. các hướng dẫn cùa bạn với băng gh i âm.
Task 10 iQEl B à i là m 1 0
W o rk in pairs. M r J a m e s o n 's c o n d itio n Làm việc theo dôi. Bệnh trạng cùa ông
h as w o rs e n e d a n d h is d o c to r h a s d e Jam eson xấu đi và bác sĩ cùa ỏng quyét
c id e d to refer h im to a n e u r o s u r g e o n . đ ịnh chuyến õng tới m ột bác sĩ ngoại
U sing th e c u e s b e lo w a n d th e la n khoa th ản kinh. Sừ dụng các cáu gợi ý
guag e th a t y ou h a v e s tu d ie d in th is dưới đây và phán ngôn ngử m a bạn đả học
a n d ea rlier u n its , ta k e tu r n s at e x p la in tro n g bài này và các bài trước, thay phién
ing th e d e c isio n to M r la m e s o n . n hau dể giải thích quyết định trèn cho
ông Jam eson.
190 - E nglish in M e d ic in e
1 S y m p a th ise w ith th e p a tie n t ab o u t C á m (liô n g với b ệ n h n h .ín v é r ơ n r1,iu k é o
ih c c o n tin u in g p ain an d ih e d ev e l dài và lình Irợng yếu mỏi bản ch ân phải
o p m e n t o f w ea k n ess in th e p a c ứ t.1ng d á n .
tie n t's rig h t foot.
2 E xplain th a t th is w ea k n ess is d u e G iải lliích ràn g tinh Irộng yêu m ỏi n.ìy IA
10 c o n tin u e d p re ssu re on th e n erv e do sựtlèéị) liên lục Irên các rề thán kinh
ro o ts su p p ly in g th e m u sc le s o f his H.ìn lới cơ b<í|j cli.in.
leg
Ỉ E xplain th a t th e p re ssu re is at th e G iái thích ràng sựclè ép hiên diện 1,11 nơi
level o f the d is c b etw een the lum dĩa giửa các: dốt sòng lưng.
bar vertebrae.
4 Explain that you think he sh ou ld be Giái Ihícli rà n g bạn nghĩ là bệnh nhân
referred to a n e u ro s u rg e o n an d nên clươc giới thiệu lới môl b á r sĩ riROiii
why. k h o a t h á n k i n h v à lý clo p h á i ( h u y c n
b ên h nhân.
5 R eassu re th e p a tie n t a b o u t th e o p T râ n an b ệ n h n h â n vổ c u ộ c p h ẫ u Iliu .ĩt v,ì
era tio n an d fo llo w -u p tre a tm e n t. c á c h d iề u lri tiế p ih e o .
7 Explain th e p ro g n o sis if th e p a tie n t G iải lliích vé liên lượng b ênh nếu bệnh
d o e sn 't have th e o p e ra tio n . nhân không dồng ý mổ.
8 A sk th e p a tie n t if th e re are an y fu r Hói bộnh nhân xem còn nhửng điểm nào
th e r p o in ts h e w o u ld like e x m uốn được giái ihich thêm nửa.
plained.
When y ou h a v e fin ish e d , c o m p a r e Khi bạn đã thực hiện xong, hãy so sánh
your e x p la n a tio n s w ith th e re c o rd in g . các giải nghĩa cũa bạn với băng ghi âm.
Task 11 B ài là m 1 1
Study th e M e d ic a tio n s s e c tio n o f this N ghiên cứu phân cho thuốc của phiếu
D ischarge S u m m a ry . T ra n s f e r th is tóm tắ t xuất viện. Ghi lại phân tóm tắt
su m m a ry o f th e p a tie n t's m e d ic a tio n thuôc cùa b ệnh n h ãn vào Toa thuốc của
10 th e H o sp ita l P re s c rip tio n S h e e t o n bệnh viện ở trang 194.
p. 194.
C onsultant M r A . S w u
Dr W allace
High S treet
E v erto n
O th ei operations
External c a u sa ol iniury
BỆNH SỨ: B ộ n h n h ấ n n a m , 5 8 t u ó i , l i m n g h è m ua b á n ô t ô . BỊ c a o h u y è t áp tư
1 5 n A m n a y . Nâm 1 9 9 3 c ớ n h ò i mAu v ù n g d u ớ i c o t i m . T r o n g 3 t h á n g q u a , c ó
COT1 đ a u t h á t n g ự c t â n t r d à n v i k h ô n g g i ả m l ú c nAm n g h i . M ớ i d u ạ c n h â p
v i ệ n v i đ a u n g ụ c k é o d i i , c ó k é t q u i d u cm g t i n h k h i ch ụ p s c a n t h a l l i u m ,
mẠc d à u d i ệ n t â m d ò c á p đ ề u âm t i n h h o Ạ c t h a y d ổ i v ô e n z y m . T r o n g b ệ n h
a ủ , c ỏ c h ấ n đ o á n b ộ n h t h i ể u n& ng t u y ế n g iá p c ả c h đ â y 3 nâm . N gưng h ủ c 20
d i é u t h u ố c 1A m ỗ i n g A y , c A c h đ A y 5 n a m .
THUỐC DUNG: A s p i r ì n e 3 0 0 m g m ổ ỉ n g i y , h e p a r i n s o d i u m 5 0 0 0 d o n v ị n g â y 3
l ầ n , d i a m o r p h i n e 5 m g 4 l à n m ô i ơ i ở , n á u c à n , c y c l i z i n e 5 0 mg 4 l ã n m ò i
a i ở , n ẻ u c à n , p a r a c e t a m o l l ợ n g A y 4 l à n , t e m a z e p a m 2 0 mg v à o b a n đ ẻ m ,
B l y c e r y l t r i n i t r a t e b ơm k h i d u n g 4 0 0 - 8 0 0 n o n ế u c ầ n , a t e n o l o l mg m ồ i
n g k y , i s o s o r b i t e m o n o n i t r a t e m / r 6 0 mơ v à o b u ổ i s á n g , t h y r o x i n e 0 , 1 mg
m ỗ i n g ả y , b e n d r o f l u a z i d o 2 ,5 m g v i ê n m ỗ i n g à y , a m l o d i p i n e 5 mg v ầ o b u ổ i
sA n g .
THẲM kh AM: B ồ o p h ệ . M o ch 6 0 d ề u . H u y ô t á p 1 3 0 / 8 0 . K h ô n g d á u h i ệ u s u y
t i m , t i ô n g t i m b i n h t h u ờ n a ; t i à n o t h ổ i n h ạ g i ử a tà m t r u ơ n g ò
mòm v i v ù n g đ ộ n g m ạ c h c h ủ .
XÊT NGHIỆM: Huyết học và sinh hốa học (theo qui uớc) đều binh thường . X-
q u a n g p h ố i : b in h t h u ở n g . Đ iộ n tâ m đ ò c h o t h ấ y b ầ n g c h ứ n g r õ
r ộ t c ủ a n h ô i mAu c o t i m t r u ớ c d a y . CA c G ó n g Q ở T 3 + AVF, T 5
d io n g u ọ c ò Vị - v 5 .
O R A L a n d O T H E R N O N - P A R E N T E R A L M E D IC IN E S R E G U L A R P R E S C R IP T IO N S
P L E A S E ✓ W H E N M E D IC IN E S A R E
UJ Date Tim es of Administration P R E S C R I B E D ON
o M E D IC IN E S (Block Litters) Matted of OOCTO*«
Com D OSE
o Admn AU AM AM UD Hi FM rv MM Othar Timtft »*»* TU*1 Dal*
o m enced InrtnU Fud (Addrtwt Ifadona) Prncn^Oon ChAH
1 1 •p ’ I I » 'Ì
in M edicine
A Datotic Chan
B KrUoagufcnf Chwl
c A/ttMtfwt* ^imcT«i«n Storf
D RkwU 01 Ubou ShMl
E
F «Ar*ru r»actton pi0M*4 »n*mt
G tft bOM t»b w
H MC Die INC ADVEMSC REACTCN
1
J
K
L
P A R E N T ! r u M. M E D IC IN E S . R E G U L A R P R E S C R I P T I O N S
M ỮI6T
N Dat* D E T A IL S Irwtialt
o
p
Q
OWAL and OTHER MON-PAR ENTERAL MEDICINES • ONCE ONLY PRESCRIPTIONS PARENTERAL MEDICINES - ONCE ONLY PRESCRIPTIONS
H TÊN THUỔC p m A n ứ n q b Jí t lo i
1
J
K
T H U Ò C TIỀM - T O A T H Ư Ờ N G D Ũ N G
M An k iê n g
Ngày TH UỐC
M Ế u n i iMi- C ạch Git) C H Ú KÝ Người phái G ò nếu co Ngày THUÓC LIẾU D Ù N G C Ạ c h l G iờ C H Ú KÝ Ngụài phát |Gid níu o
u t u UUNU dũng dùng C U A BS (co Itn yiếl tai) Ihay dổĨ dùng dùng C U A BS (cô lín yiíl ãt) ihay i j i
English
in Medicine - 195
C h eck y o u r a n s w e rs to th is ta s k a n d Kiểm tra các cáu trả lời cùa bạn đối với bài
T ask 12 u s in g p a g e 2 o f th e D isc h a rg e làm nầy vầ Bài lảm 12 bằog cẤch sử dụng
S u m m a ry in th e Key o n p. 314. trang 2 cùa Phiếu tóm tắt xuát viện ở
phần Ciải đáp trên trang 314.
198 - English in M e d ic in e
Section 4 Reading skills: Using an index
Phan 4 Kỹ nâng đọc: sử dụng bảng chỉ dần
Task 16 É2 Bài làm 16
H ere is th e in s id e c o v e r p a g e from Đáy là trang bìa trong cùa M ục lục h iệ n
C u rren t C o n ten ts. S can th e p a g e to nay. Xem kỹ trang in đ ể phát hiện:
find o u t:
1 What it is. Đó là g).
2 W h e re it is p u b lish ed . Nơi xuất bán
3 H ow o fte n it is p u b lish ed . N hịp dộ xuất bàn
4 T he a d d re ss th ro u g h w h ich you Địa chỉ c|Ufi dó bạn có thế dặt mua báo.
w ould be able to o rd e r it.
CUSTOMER SERVICE D ỊC H VỤ K H Á C H H À N G
For subscription information and address Đê’ có lliông tin dảl mua và các thay dổi
changes, contact M argaret M cElhone, địa chi, xin liên hệ M argaret M cElhone,
Manager, C u s to m e r S e rv ic e s. Trưởng phòng, D ịch vụ khách hàng.
For editorial questions concerning cc, Đ ế đặt cãu hỏi với b.in biên tập về M ụ c
contact Beverly Bartolomeo, Senior D irec lụ c h iệ n nay, xin liên hệ Beverly
tor, D a ta b a s e P u b lish in g M a n a g e m e n t. Bartolomeo, Tổng G iám dốc. D atabase
diều h àn h xuất bản.
For suggestions concerning journal cover v ề nhữ ng gó p ý liê n q u a n đ ế n nội d u n g la p
age, contact E d ito ria l D e v e lo p m e n t. chí, xin liên h ệ Ban P h át triển b iên tậ p .
Write IS I, 3501 M arket S tre et, Philadel Viết thư cho V iện Thông tin Khoũ h ọ c,
phia, PA. 19104 or phone toll-free in U.S. 3 501, M arket Street, P hiladelphia PA
and Canada 800-523-1850 or 215-386- 19104 hoặc điện thoai m iễn phí ở Hoa
0100; Fax: 215-386-2911. Kỳ và C an ad a 800 5 2 3 -1 8 5 0 hoác 21 5-
3 8 6 -0 1 0 0 ; Fax:215-386-291 1.
U nited S ta te s : One year (52 w eekly is H oa Kỳ: Một năm (52 ấn bàn tuần) 530
sues) $530. All O th e r s E x c e p t J a p a n : USD. Đối với tấ t cà cá c nước khác trừ
$599. Air mail delivery of cc is also avail N h ật Bản: 599 USD. M ụ c lụ c h iệ n n a y c ó
able. F or com plete mailing and ordering th ể được gửi qua đường hàng không. Đẽ’ có
information (including inform ation about thông tin dầy đủ về gửi báo và dật mua (kể
s p e c ia l group rates) contact the I S I office, cà thông tin về tỉ giá cho nhóm d ãc biêl)
agent or representative n ea rest you: liên hệ v3n phòng V iện Thông tin Khoã
h ọ c (ISI), n hân viên hoặc đai diên gần
nhất:
For m ore information, contact: Cus- M uốn biết lh(?m thỏng tin, liẻn hệ: Djch
tom er Services, /s /, vụ khách hàng, Viện thồng tin khoa học
3501 Market Street, Philadelphia, PA. 19104. Telephone toll-free in U.S. and Canada 800-
523-1850. ext. 1405 or 215-386-0100. Fax: 215-386-2911.
check local postal services. lòng kiếm tra d ịch VVI bull d iên khu vực
2 0 2 - E nglish in M ed icin e
The Institute for Scientific Informa V iện Thông tin Khoa h ọ c luôn có cô
tion m akes a reasonable effort to supply g á n g thỏa đáng nhằm cung cấp (hông tin
com plete and accurate information in its h o àn c h ỉn h và c h ín h x á c Irong c á c d ịc h
information services, but does not as vụ thông tin nhưng không chịu trách
sume any liability for erro rs or o m is nhiệm về các sai sót hoặc thiếu hụt.
sion s.
ISI will fill claims for m issing issu es of /S /sẽ đáp ứng những ấn bản thiếu thuộc
Current Contents if received within M ụ c lụ c h iệ n n a y nếu có yêu cầu Irong
three m onths of cover date. vòng b a tháng dựa vào thời đ iể m trê n b ìa .
All rig h ts re s e rv e d . N o part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system , or transmitted, in any form
or by any means, including electronic, m echanical, photographic, magnetic or other means, without Die prior written per
mission of the publisher.
2 0 4 - E nglish in M ed icin e
Task 18 ẼQ Bài làm 18
H ere is a n In d e x o f J o u rn a ls fro m a Đây là m ộ t Bảng chỉ dẫn các báo lấy từ
co p y o f C u rre n t C o n ten ts. N o t all jo u r m ộ t bản in của M ục lục h iệ n nay. Không
nals c o v e re d b y C u r re n t C o n te n ts are phải tất cả các báo hiện diện trong M ục
p u b lis h e d w eekly so th e y a r e n o t all lục h iệ n n a y đêu xuât bàn hàng tuân do
listed h e re . S c a n th e p a g e s to fin d o u t: vậy không phải tất cả các báo đó dêu có
trên d an h m ục này. Hây xem xét các
trang đó để tìm ra:
1 W h e re you w o u ld get a co m p lete Nơi đâu bạn sẽ có dược b àng d anh muc
List o f Serials an d th e la te s t P u b lis h hoàn ch inh các tạp chí kỳ và Bàng hướng
er G uide. d ần mới nhấl của nhà xuất bán.
2 W h e re you w o u ld fin d th e la te s t T ri Nơi đâu b<jn sẽ tìm thấy Bảng clii dần
an n u a l C u m u lativ e Index. Tổng hợp ba năm một lần mới nhát.
3 H ow m an y in d e x es Current Contents M ụ c lục h iện na y có bao nhiêu bàng chl
has. dẫn.
4 O n w hich page you w o u ld find th e Bạn sẽ tìm thây Tạp chí y h ọ c A n h trên
British Medical Journal. trn n g n à o .
VOLUME February 19, 1996 Not a|| journals covered by C u rren t C o n ten ts are
39 m ? 19 ,hán° 2 n<Sm published weekly. Therefore, in any given issue
T^p your favorite journal may not be listed. However,
it will be included as often as it is issued. For the
39 com plete List of Serials covered and the latest
Publisher Guide see issue # 1 , January 1, 1996.
F or the latest Triannual Cumulative Index see is
sue # 4 , January 22, 1996.
If a journal is covered in m ore than one Nếu một (ở báo duọc ghi n h ìn nhiẻu hơn
cc*, a le tte r code appears in p aren th e một lán trong Mục lục hiện nay thl một
ses next to the volume and issue num ber chữ m à hóa sẽ xuất h iệ n tro n g n goậc dơn
to identify which editions: k ế liề n với số lậ p và số ấn b i n n h ằ m xác
đ ịn h lo ạ i xuâì b ả n :
(L) = Life S c ie n c e s : (P) - P h y s ic a l. C h e m ic a l & E a rth S ó s n c e s ; (S) • S o c ia l & B a h a v n r * S o a n c M . (A) - Agri
culture. B io lo g y & E n viro n m e n ta l S c ie n c e s ; ( O • C lin ic a l M e d ic in e ; (E) » E n g m a a n n g . C o m p u tin g & T e c h n o l
ogy; (H) = Arts & Humanities
JOURNALS APPEARING IN THIS ISSUE: CẮC TẠP CHÍ HIỆN DIỆN THONG An BẢN NAY:
94 A C T A H I S T O C H E M C Y T O C H E M . 28 (4) 194 A M E R J R O E N T G E N O L . 166 (2)
186 A C T A O R T H O P S C A N D . 66 (O C T ) S266 196 A M E R J S U R G .1 7 0 (ỐA)S
111 acta P H A R M A C O L SIN. 17(1) 96 A M E R J S U R G P A T H O L . 20 (1)
146 A C T A P H Y S IO L S C A N O . 155 (1995) SỎ31 32 A N A L B IO C H E M . 233 (1)
112 A D V A N D R U G D E L I V E R Y R E V . 18 (1) 197 a n esth esio lo g y . S4 0 )
112 A L IM E N T P H A R M A C O L T H E R A P E U T . 9 (6) 155 A N N B IO M E D E N G . 24 (1)
186 A M E R J C A R D IO L. 77 (2) 106 A N N INTERM M E D 124 (3)
94 A M E R J CLIN P A T H O L . 105 (1) 200 A N N S U R G . 223 (1)
190 A M E R J E PID EM IO L. 143 (2) 200 A N N T R O P M E D P A R A S rrO L . » (O E O S l
190 A M E R J E P ID E M IO L 143 (3) 114 A N T I-C A N C E R D R U G . 6 (D€C*S«
113 A M E R J H E A L T H -S Y S T P H A R M . 53 (2) 33 ANTIVIR C H E M C H £ U O T h £ R 7 (1)
191 A M E R J H E M A T O L . 51 (1) 82 APM IS. 103 (1995)S54
66 AM ER J M E D G E N E T . 61 (3) 82 A P M IS 103 (1995)SS5
192 AM ER J M E D SCI. 311 (1) 62 A P M IS 103 (1999)S96
155 AM ER J P H Y S A N T H R O P O L . 99 (2) 34 A R C H B IO C H E M B iO P M V S 323 (7)
192 AM ER J P U BLIC H E A L T H . 66 (1) 201 A R TH R ITIS R H E U M . 30 0 )
96 A M EA J RESP1R C E L L M O l E C BKDL.14 (1) 156 A T H ER O S CLER O SIS 11» (1)
T he publisher's name appears with the Tên nhà xuất bãn xuâì h iện cùng với
journal title of each contents page. The liêu đ ề tờ báo cùa mỗi Irang muc lục.
address of each publisher is provided at Địa chi cúa mỏi nhà xuâì bàn rlươc nêu
the end of this issue. ở cuối ấn bản này.
E nglish in M ed icin e - 2 0 9
Task 21 c a Bài làm 21
Look at the text b elo w to find out: Hẫy xem bài ô dưới đế tim ra:
1 W hat the T itle W ord Index is. Bẳng ch ỉ d ẳ n Từ Tiéu d ể u gì.
2 W h e th e r th e w o rd s a re lis te d u n d e r C ác từ cố dược x ếp vào d a n h m ục theo
B ritish o r A m eric an spellin g . cá c h viết cùa A nh h o íc của Hoa Kỳ
k h ốn g.
3 H ow w o rd s th a t fre q u e n tly a p p e a r C á c từ thư ờn g xuất h iệ n c ủ n g nh au dả
to g e th e r are s ta n d a rd ise d . đư ợ c q u y ước h ó a ra sa o .
4 W hat c c Pg and J Pg refer to. Các chữ c c Pg và J Pg cỏ nghía gl.
2 1 0 - E nglish in M ed icin e
and plural forms o f a w ord occur in ihee bj loại bỏ. Khi cả hai d ạng sô Í1 và số n h iều
index, they are com bined and app ear in1 cùa một từ xuất hiện (rong bàng chỉ dần,
the index u nder the singular form. các dạng đó đểu được kết hợp và xuất
hiện dưới dạng sốíl Irong bảng chi d ln .
W ords lhal frequently app ear togetherr Các từ ihường xuất hiện cùng nhau Irong
in lilies arc com bined to form phrasesi các tiêu để đểu được kết hợp để hình
that are listed as single entries in the Title! thành các nhóm lừ và được xép như các
Word Index. For exam ple, the w ordsì mục lừ đơn trong Bàng chì dàn Từ Tiêu
“m onoclonal” and “antibodies” wouldI d ề như một mục từ. Ví dụ: các lừ "đơn
appear as it single term - “m onoclonal- dòng" và "kháng thể" sè xuãl hiện như
antibodics.” W hen phrases arc indexed mộl thuật ngữ dơn độc - "đơn {lòng kháng
in the Title Word Index, the w ord o rd er isì thể". Khi những câu được ghi Irong Bảng
standardized in a m anner that keeps re chì dân Từ Tiêu dề, thứ iư từ dược quy
lated conccpts together alphabetically. ước xếp đảl sao cho vần giửđược các khái
For exam ple, “acute m yocardial infarc niệm có liên quan với nhau, ghi theo vần
tion” and “im pending m yocardial in chữ cái. Ví dụ "nhồi m áu cơ tim cấp" và
farction" will app ear in the index as; "nhồi máu cơ lim xảy đến" đéu xuál hiện
“m yocardial-infarction, acu te” andI trong bàng clil dẫn ở "nhói máu cơ tim,
“m y o c a rd ia l-in fa r c tio n , i m p e n d i n g ” . cấp" và "nhồi máu cơ tim. xáy đến".
An exam ple o f how to use the Title Wordi Dưới đây là một ví du về cách sử dụng
Index appears below. Bảng chì dẫn Từ Tiêu dề.
The first word of each column appears enlarged1 Từ thứ nhất cùa mỗi cột xuất hiện phóng to ờ
at th e to p o l th e c o lu m n to fa c ilita te e a s y s c a n n g a y t r é n d ầ u m ỗ i c ộ t đ ể tạ o t h u ậ n t i ệ n c h o
n in g of the a lp h a b e tic listin g lo r the w o rd o r w o rdi v iệ c t ì m k i ế m d a n h m ụ c c h ử c á i d ố i v ớ i từ
phrases ol interest. hoặc nhóm từ dược quan tim .
D issem inated Rhizopus infection w ith N h iỉm R hizopua lan tổa kèm tổn
ocular involvem ent in a calf. thương mắt ỏ bé.
D Y Vasconcelos. B H. G ra h n ..................................................................................................78
102
This is th e cc
page By sc a n n in g the table of
num b er to which you are c o n te n ts for p a g e 78,
referred by th e Title Word you find an article with
Index. thoracic in th e title.
Đây lầ số trang M ụ c lục Q u a xem xél b in g mục
h iện nay m à b ạn được lục à tran g 76, b ệ n tlm
hướng d ln th am khẩo do thấy b ài b á o m ang lừ
Bảng c h i dẫn T ừ T ié u d ề 'th o r a c ic ' trong t léu d ẻ 6.
2 1 2 - E nglish in M ed icin e
Task 22 Ẽâ Bài làm 22
H ere a r e tw o p ag e s fro m th e T itle Đây là hai trang của Bảng chỉ dẫn Từ Tiêu
W ord In d ex fro m C u rre n t C onten ts. dè lấy à M ục lục h iện nay. Hây rà soát các
S can th e p a g e s to fin d th e re fe re n c e s ừan g đ ể tìm ra các tài liệu tham khảo vẽ
for m a la ria . N o te d o w n th e cc
Pg a n d m alaria. Hãy viết ra .các tài liệu tham
J Pg re fe re n c e s. khảo có số ừ a n g của Mục lục hiện nay và
báo.
LIGAND LIGHT- LIMIT LINEAR- LIPID LIPOAR LIPOPR LIQUID-
C C P fl J P g C C P g J P g cc p 0 J Pfl cc P g J P g cc Pfl J Pg cc Pg J Pg cc P g J P g cc P g J Pg
LJGANO-IINUNG LIGHT- LIMIT (C O M ) UNEAR- UP1D (com) UPOAR- UPO PROTEIN LIQUID-
50 9 DEPENDENT 132 263 MODEL 60 225 ABINOMANNAN LOw-OENsmr CHROMATO-
IIGAMO-BOUND 79 171 LIMITATION 13 1429 04 209 138 399 34 242 GRAPHY(cont)
109 97 274 933 79 153 1494 104 19 UPOEDEMA 106 19 27 37
LJ0AM0- LIGHT- 63 25 241 323 106 1 205 1 134 18 112
EXCHANOC HARVESTING 194 277 IMEAR- 121 49 UPOFUSCIN 156 107 32 36
43 824 63 1035 LIMITING PROGRAMMING 138 674 63 1005 172 154 108
LIGAND-GATED 271 195 13 1543 82 247 147 69 IIPOIC 231 488 27
122
47 363 363 121 179 LINEARLY 150 59 53 74 UPOPAOTĨIM,
38
IIGAMO-INDUCED LIGHT-INDUCE0 133 19 30 1399 172 65 LIPOIDICA PLASMA
132 59
41 Ỉ31 79 171 137 119 LINER 156 77
179 13 238 25 186 203
221 80 UPOPROTEIN-
52 235 LIGHT- 271 227 233 261 UPOOLIGOSAC- LISTENER
IMG LIPASE
99 45 MICROSCOPIC LỈM0N 262 2446 CHARIDES 169 22
217 519 56 2139
U6AMD- 110 55 275 139 LIPID. PLASMA 32 15 LISTERIA
LINK 154 97
RECEPTOR LIGHT- UNAC 164 401 UPOPHIUCITY 78 423
184 385 LIPOSOMAL
14 1191 MICROSCOPY 160 s Ỉ81 LIPID. SERUM 28 508
163 563
LỈSTERIA-
LI6AN0- 6 18 UNCOMYCIN- 236 112 LIPOPHOSPHO* MONOCYTO
156 57 UPOSOME-
LINKAGE GLYCAN
STIMULATED LIGHT- TREATÍD 210 450 MEDIATED GENES
69 141
98 277 REGULATED 271 239
72 27
UP1Ơ-A 200 11 43 1027 78 <23
UGAMOfD 271 235 UNOAU
75 68
134 8 UPOPOLYSAC- UPOSOMES 89 173
74 726 LIGHT- 107 365 175 197 CHARIDE 99 246 137 15
71
IIQASE RESPONSIVE LINE UP1D- BILAYER 35 5 121 41 138 569
•4 906 182 82 13 1325
99 1 106 41 39 519 49 USTĨRIOIYSIN
123 69
LIGATION IIGHT- 1494 121 49 79 37 235 13fl 674
130 403
43 704 TMNSDUCTION 37 461 UPID- 134 8 LIPOXYGENASE LISTERIOSIS
138 460
212 909 9 57 72 1671 CONTAINING 138 637 184 423 137 21
175 79
• 914 LIGHTIY 75 42 23 139 653 UPOYl LITERATURE
UNKED
238 17 169 106 60 63 84 745
UPID-LOWERING 657 91 87 6 16
LIGATURE LIGNANS 99 218 156 57 142 1157 UPPIA- 133 115
131 665
194 464 25 353 107 253 188 225 167 77 INTEGRIFOLIA 152 228
207 140
LIGHT 30 1303 134 99 UPID- 172 37 124 1713 264 402
233 251
63 960 LIGNIN 135 24 METABOLISM UPOPOLYSAC- UQUID- 406
IMKER CHROMATO-
76 513 83 105 182 70 149 353 CHARIDE- 407
41 433
94 311 LIKELIHOOD- 18S 1 ENHANCED GRAPHIC 267 919
545 216 207
151 254 710 254 466 21 29 ƯTMIC
125 77 BASED 201 LMOLEATE 24
»67 37 13 1543 203 472 IS4 405 LIPID- PĨR0XI- UPOPOIYSAC- 155 363
IM UM 756 LINOIE 1C-ACID DAT10N CHARIDE-
25
LITHIUM
221 . 98 309 207 138 62 16 34 145 INDUCED 248 48
235 s 35 LIMB 219 1083 LIONS 60 27 245 302 249 109
275 139
250 532 155 345 269 1833 11 441 106 9 UPOPOIYSAC- 254 517
LIQUID-
259 70 LIMB, LOWER 275 231 LIP 116 81 CHARIDE- UTHHJM-
CHROMATO
269 1867 197 14 UNEAGE 169 595 UP1D-S0LUBIE SĨ1MULAĨĨD POTASSIUM
GRAPHY
271 203 222 5 68 310 LIPASE 171 1 142 1207 30 1433
21 19
227 IMS* 177 2023 82 320 IIP10D0L UPOPROTÍIN UTHOBIOHTiC
24 15
239 LENGTHENING UNEAGE- 83 73 194 470 104 19 27 268 474
277 221 20 SPECOTC 79 UPIODOL- 138 637 105 irTWOKE-
LIGHT. VISIBLE LIMBIC 94 23 IIP*) TARGETED 172 65 149 LYPHOPEDION
63 1041 250 615 UNEAR 24 121 120 81 UPO- 171 194 462
LIGHT- 254 589 13 1440 39 669 LIPO-OLIGO- PROTEIN(A) 213 LIVE
ADDRESSABLE 257 1230 1*02 683 SACCHARIDE 156 99 245 13 1418
in 17 LIMIT 25 462 41 488 89' 57 LIPOPROTEIN 307 112 73
LIGHT-CHAIN 11 385 64 793 47 289 LIPOPROSTAG HIGH-OENSITY 321 138 576
36 106 390 64 50 267 LANDIN-E(1) 106 73 450 ƯVEBORN
177 2127 13 1570 241 2S3 56 2023 120 61 190 151 66 269
E n g lish in M ed icin e - 2 1 3
LIVER LIVER- LOBE LOCAL IY LONG- LOS- ISO LUNG-
c c Pg J Pg c c P fl J P g c c Pg J P g c c Pg J P g c c Pa CCPg J *» c c * » C C F fl J * 9
LIVER UVEA- LOtE LOCALLY L0N6-TIMI LO S-M C U! ISO LlIM®*
32 100 ENRICHED 262 2453 217 309 (CNI) 190 1« 122 rr
34 159 56 2323 IM U UTtt • 445 144 31 tosses ism M 1
36 177 UVER-FAJIURE 101 94 LOCATED • 125 110 104 41 41« 201 110
93 75 149 399 186 in iv - 1 UN*m ane
39 479 245 345 52
124 154 67 lOVASTATW « MS M 27J
48 24 LIVER* LOCAL 92
GLYCOGEN 17 547 1*3 448 165 65 IM 1M lit lU M -n w o M
SO 173
186 172 126 • 554 250 517 175 s 35 254 710 245 741 96 u
55
UVERMJURY 79 101 LOO • 183 313 IOW-AFFMTY LIB lir a
56 2112
245 13 1252 197 A 27 84 721 14 1777 141 771
2341 120 81 121
215 134 36 142 1182 84 745 • 16? Low om au- U M CM TT ?01 23
62
144 99 147 S3 13a 460 205 130 TRATtOH in 57 Ì07 160
72 70
UVER-LESIONS 200 84 163 Ỉ99 • 111 w 117 l u c r o u i f Ĩ3 0 1 II
94 3
207 134 ?69 1005 212 044 134 122 38 M lUPUt*
65 194 379
• 24Ỉ 241 lu c m IKTTHtMA-
341 LIVER- 214 3280 LOCOMOTION 224 149
273 511 1C 177 l o t US
98 321 METABOLISM 217 297 155 345 227 IS
14 LOCUS • •4 LOW-OOSi 1— 11? Ĩ77
101 75 116 28 222
227 144 173 271 114 134 Ỉ0
115 223 UVER- 12« 14 124Ỉ 233
ISO 23 154 135 74
116 7 IAJCROSOMES 257 CP 4 17 690 245 241 m
165 21 224 1» 1*4 301
120 81 34 174 LOCAL*M U G 69 179 250 151
201 171 2U 40? 201 9
129 1 116 126 210 615 72 1637 252 213
• 1664 • 33«
210 5Ĩ9 • 406 205 123
130 237 UVER-SPCOFC LOCALIZATION
214 3124 • 407 185
133 63 17 726 14 1245 75 2 275 197
• 217 445 U M E fl m 312
135 99 UVCR-mSUES 17 796 16 lOMỮ-TERM-
497 llfTtA l
142 1151 120 13 • 828 • 52 IFFCCT1 1« 115
235 s 41 157 339
144 1 UVÉR- • 013 76 609 245 105 LJM N U .
241 11 347
• 61 TRANSPLANT 37 514 79 193 LONG-TERM 47 307
LOW-EMERGY ỈM
• 66 200 70 • 506 I SO 63 FOLLOW-UP If* MS
27 M 1IỈ 201
168 230 s 77 SO 18 B4 611 200 S3 U M
LOW- ll/TEAL'PHAftE
155 25 UVER-TRAMS 55 BỈ 182 70 221 17 72 «0
HIEQUUCY 157 453
194 459 PLANTATION 56 2332 251 32 233 215 7» I ts
9 15» LƯTĨMI2ED
• 468 144 99 68 9 270 S5 LONG-TERM 94 17
• 213 35 10
212 899 146 69 25 74 RESULTS 96 S3
169 196 214 3206
240 61 241 20 313 LOCUS' 153 35 •1
LOW-fiKAD€ um M ZM M -
241 112 UVER-TUMOR 75 77 COCRULEUS LONG-TERM 70
94 31 HOfUiONE
118 212 960 76 548 243 112 212 9 106 M
96 21 1Ỉ3 B06
119 LIVESTOCK 84 801 251 363 LONGER 109 33
LOW-IMPACT 157 310
LIVER. HUMAN 110 104 91 28* LOCUS- 174 225 110 »
179 41 3S7
39 373 207 181 94 291 CONTROL LONGEVITY 74
LO W -U ftl ?14 3110
LIVER, RAT UVMG 299 191 12 269 18Ỉ3 1» 2J7
SO 262 • 3117
36 99 9 245 “ • 341 LOCUST LONQfTUOOIAl • »7 • 3317
87 404
39 581 84 131 97 139 123 29 106 15 142 llt l
120 67 LYAPUNOV
56 2287 185 167 LOGICAL 190 144 144 22
130 251 113 377
60 61 99 36 99 10 48 81 231 525 lOtff. 155 a LTAtf
I 1
IN K
LIVER- LNCAP 231 382 CIRCULATING 1 56 2199 149 164 m 45 •7 237
CIRRHOSIS 99 103 251 290 112 113 13b 133 LOW-VOlUME • 2S3 190 117
126 551 LOAD ■ 324 121 41 140 159 167 12 • »§ LTHI-OaiASI
UVERDISEASE 60 303 254 262 LOMG-DISTANCE 162 64 LOWER-SOOT 241 •1 •7 364
104 53 172 47 257 931 149 191 252 67 192 57 • M 1« 34
129 87 244 1601 939 167 56 L005tNING LOWERS LU KL« 267 91?
141 41 LOADED 259 s 47 174 57 222 1 156 99 91 IS lĩNNAEA-
UVER- 121 275 275 149 LONG-RUN s 167 142 111 u ITAfiHAUS
MSEASE 124 25 LOCALIZED 67 39 66 LOZENGi: LU M . U T ?S4 202
CHRONIC LOADING 53 38 LONG-TERM LOfUKPAM 17 1637 94 iĩầ tttt
94 134 222 66 133 111 66 389 127 486 LFC 165 SI
341 235 99 194 465 04 817 LORIKEETS 163 44« in r H - M O H
120 83 236 275 2S4 127 91 26? 149 117 ư u 97 m 17 700
198 369 10BAR 273 627 92 203 lOAMOnCAM 1M 1 u w s c— a 'Ỡ1 ii
370 200 77 142 957 116 11 217 «21 31
2 1 4 - English in M ed icin e
LYM PH . LYM PH O LYSINE M A CAQ U E M AGE- M AJOR- MALIG MAMMAL
c c Pg J Pg c c pg J pg c c P g J Pfl c c P g J Pfl C C P f l J Pfl c c P g J Pfl c c P g J Pg c c P g J Pg
UMTH- LYMPHO LYSME MACAQUI MAGE-ĨV-4B MAJOR- MALIG MAMMALS
NOOÍ (CM) GRAPHY 24 195 69 185 166 388 SURFACE- NANCY 174 201
»05 51 194 467 in n 110 99 MAOIC PMTEIN-3 133 5 211
no Ỉ9 LYMPHOID 36 2133 152 190 194 356 87 270 153 73
1(0 5 569 96 64 134 99 167 125 MAGNESIUM MAKINGS 161 4Ữ9 101 65
Hi 1 133 111 13a 569 245 tos 31 455 109 u 7 203 638
221 106 144 76 142 1055 250 545 50 438 MALABSORP MALIGNANT GRAMS
Ỉ2Ĩ •s 159 234 159 718 * 615 74 726 TION 87 369 194 465
• 94 177 2138 LYSOPHOSPHA* • 642 220 29 116 60 94 132 MAMMO-
241 07 • 2140 note 260 529 MAGNETIC MALAOAPTA’ 101 77 GRAPHIC
LTMfNAOCIflTIS 203 734 103 101 261 67 174 29 T10N • 64 194 347
96 130 LYMPHOID-CELL 254 537 270 258 244 1437 259 70 106 •799 349
101 41 99 218 • H9 • 271 MAGHETTCFIELO MALARIA 109 55 MANAGED
105 31 LYMPHOID- LYSOSOMAL MACHINE 9 245 50 345 133 39 94 11
IYMPHAD( NO- TISSUE 32 36 11 387 46 343 10S 745 161 <20 MANAGEMENT
PATHY 105 23 35 1 MACHINERIES ■ 356 137 29 177 2087 176 217
105 31 235 127 LYSOSOME 103 63 • 365 138 535 179 53 191 95
LYMPHATIC IYMPHOKME- 56 2139 MACRO-SCALES • 183 249 194 323
377 196 s 1
205 1 SECRETING 13« 668 103 335 • 381 233 223 205 190 s 16
IYMTN0BLASI3 270 271 LYS0ỈYMC MACROCYCUZA* - MẤLARIA, MAUGNAMT-
387 s 60
172 73 LYMPHOMA 16 35 T10N - 409 FALCIPARUM ĨRAMSFORMA
222 105
LYMPHOCYTE 34 217 • 159 23 7 60 109 119 576 TION
154
74 319 37 58? 25 327 • 21 177 189 MALATt 240 53 224 158
SO 43 94 31 41 531 MACROMO 182 71 DEHYDROGE MALMO 230 s 68
94 38 96 103 55 145 LECULES 190 105 NASE 191 32 s 93
101 15 101 15 • 157 66 389 MALNUTRITION
129 1 129 235 s 31
106 788 55 LYSA-TYPE • MALAYAN 60 113
MACROPHAGE 133 239 291
• 34 199 MAIONAMIOE
130 81 104 72 84 881 103 49 135 241 46
MALATdlAn 132 50
134 106 153 817 LYSYL 105 31 MAGNETIC-
1( 1
248 IS
135 61 163 448 60 51 106 89 RESONANCE MAlONATt
25
MALE 4/4
137 64 177 2123 LZ(75V) 126 21 82 348 259 62
• 17 705 MAlONATt-
66 200 53 72 1637 551 155 139 260 s 5
809 INDUCID
138 Ỉ69 203 423 LI 127 447 249 37 264 3?9
66 253 2bA 537
141 31 839 254 779 135 155 MAGNETIC- 337
87 286 MẠIPUECH
142 922 - 841 LI 4 142 1143 RESONANCE- 338
116 34 74 335
997 212 935 109 55 1196 IMAGING
118
MANOAAINS
: 102 MALT
1089 220 69 L3 149 369 15 51 273 613
130 237 94 31
167 60 238 20 177 2093 156 107 153 8 1014 m an d ibu u r
142 MẲLTOOLIGO-
177 2123 LYMPHOMA L4 165 101 172 47 217 333
157 470 SACCHAfllDES
188 170 NON-HODGKINS 69 141 167 77 207 180 MANOUCA-
163 532 84 823
201 52 101 15 L5 201 115 264 329 SEXTA
175 33 MALVACEA-RUM
137 25 251 211 MACROPHAGE- 337 267 254 233
183 270 14
203 465 148 205 254 834 COLONY- • 338 297 m anganese
MAMMALIAN
217 459 181 675 M(1) STIMULATING MAGNIFICENT . 11 jAn 60 27
329
226 33 lym ph oprolif - 254 877 112 711 174 93 184 405 . 94 389
464
LYMPHOCYTE. ERẲÌ1VE »(2) 157 478 MAILLARD 18S 24 m anganese
32 31
B100D 137 108 36 99 MACROPHAGE' 34 152 192 25 433 STABILIZING
37
176 225 166 281 197 155 DERIVED 60 195 214 3124 43 874
454
LYMPHOCYTE, 177 2087 M(3) 135 67 MAINTAINED 3195 MANIA
39 455
HUMAN 181 727 197 155 MACROPUS- 207 180 236 122 249 89
41 513
39 529 203 706 M-PHASE RỮBUSTUS MAINTAINING 245 10S MANICOl
56 1849
80 7 .YMPHOTROPIC 103 125 75 74 207 188 MALEMICE 1 31 525
68
127 220 69 268 467 MACULA 25« 685 81 167 m a n ip u la tio n
75 79
LYMPHOCYTE* lYM 269 1887 231 430 MAINTENANCE 114 1SB2 91 25 17 934
CULTURES 50 1 18 NUBS MAD 69 343 MAIEATE 99 11 64 583
259 s 30 lYNX 134 1 109 11 112 673 30 1389 135 83 149 357
LYMPHOCYTE- 11 407 MAC-T MAOINOARBY 126 51 121 79 147 1 221 111
REACTION LYOAVAILABI 60 232 39 597 •142 1126 127 476 254 151 254 637
137 80 LITY MACACA- 56 2029 MAIZE MALEIMIDOBEN- 260 480 257 964
144 133 127 466 FASCICULAR IS 98 371 50 338 ZOYL MAMMALIAN MANNAN
LYMPHOCYTE* lyophilization 152 190 172 263 269 817 55 151 CELL 90 229
RESPONSES 121 155 270 252 MAGE-1 270 22 MALFORMA 14 1207 MANNAN-
134 150 LYOPHILIZED MACACA- 166 388 MAJOR - TION 39 441 SPECIF1C
LYMPHOCYTIC 84 198 FUSCATA MAGE-2 HISTOCOMPA 264 412 46 381 134 8
101 94 122 43 110 99 166 3*8 TIBILITY- • 414 407 MANNER
95 LYSATIS ftUCACA- MẤGE-ỉ/t COMPIEX- • 415 • 408 55 200
203 717 41 554 MULATTA 166 388 ENCOOED MALI 99 16 MANNHEIM
212 948 1 103 153 152 190 50 404 205 114 117 93 242 11
E nglish in M ed icin e - 2 1 5
MANNI MAP M A A)- MARKER MASK M ASS' H A T -ALPHA MATING*
c c pg J p g c c Pfl J pg c c Pg J P g c c P g J P g c c Pfl J P g c c Pg J Po c c Pg CCF* J p f
MANNITOL MAP (coot) MAA)UNOING M A M fR («•*) MASK M M s-sm - M M U M MATW6- m
48 71 75 89 163 457 159 765 19? 239 TM MfTRT 7« •57 n 657
83 35 99 11 MARCH 161 292 MASKER <«•*) M A IO tfl MftTMCft
MANNOSE 163 490 160 s 510 1M A 1 169 517 27 47 ’ 90 7*3 Its m
56 2162 174 211 MAACKS 1 • in M Ỉ3S n m m anm
2171 * 219 52 281 14 MASOUfRAttNG • 13 M AToe»nH £ It? V
259 s 15 274 1081 MAAGMAL 80 236 115 • •5 1M 777 mmm
MANNOSE MAPPED 94 31 84 MASS • 101 m ro m 13 1344
SENSITIVE 66 201 MARGMS 121 16 137 • 112 144 151 u 9Ỉ
138 460 138 644 264 308 142 39 479 32 IS UATCMMf 77 77
MANOMETRY MAPPING 317 144 172 14 • M 43 10§4 2176
227 107 11 434 MARGUUS.L 147 194 3IỈ • M m n •4 319
112 1817 11 409 141 ■ 46? 43 779 133 127 99 7«
56
MANTIOAE 2225 MARINE 156 ?70 236 )27 27 m iB U Ê L • 171
251 199 . 2249 83 111 166 MASS-SPfCTIU MASS-TRANSFER 17 70S 101 13
MANTIE 37 84 591 176 27 16 64 24« 60 14« 121 57
75
11 436 47 817 205 • 25 MASSFIER 132 277 • 147
MANUAL . CQ
3a
MARITAL 211 M A S S S f f c n u i 251 279 150 17 in 19
247 94 Ti 19? 35 ?05 123 27 115 M A S T-ca i 152 IfiO 1» 39
/1
MANUFACTURER on MARKED 238 29 MASISP€CT*0> 53 1 157 »4 1C3 351
197 190 46 76 240 39 METRIC 96 » 17? 20? • 457
92
233 255 109 67 251 219 24 131 101 1 1*3 7«t It? 20
79 91
MAP MARKER 275 231 27 10« lit S31 23« » 19
17 690 89 79 13 1514 MAMET • •
MẤSSSPCC- 120 35 49 ỈỈ
37 500 142 1038 17 669 207 1S9 THOMETAY 137 141 247 •
V 71
50 317 183 335 • 770 MAMkOW •
11 466 262 1604 MATUBK ISO
52 207 203 557 48 •
102 133 13 16 93 MASTECTOMY n u t 151
66 377 210 603 73 444 • • 55 24 251 160 46 7U J217 ?05 112
72 118 227 36 75 16 • 91 25 M3 MAITOCYTOStt MATNQMTKM. »1 114
73 427 259 s 33 • 71 ?03 574 • 474 212 M l M ooa HA TUB
75 1 270 6 SO 63 MARSUPIAL 27 1 HAITDfAnAM 155 n AUttTEO
47 275 207 94 23 75 74 • 25 35 60 NA1M BM TC* 77 101
134 56 MARTINIQUE • 31 MASTOf A/lAM-B » •4
153 754 244 1573 37 36 1 Its 30
‘
21 6 - E nglish in M ed icin e
Task 23 ^ Bài làm 23
U se th e T itle W ord In d ex to c h e c k Hãy sử dụng Bảng chì dẫn Tử Tiêu đẽ dể
w h e th e r a n y o f th e jo u rn a ls th a t y o u kiểm tra xem có bài báo nào m à bạn đã
listed for T ask 19 a re re fe rre d to by liệt kê trong Bài làm 19 được nẽu tham
ch e c k in g th e cc
Pg re fe re n c e s a g a in s t khảo không bằng cách kiểm tra các sô
your list. List th e jo u r n a ls th a t a re r e trang tham khảo cũa Mục lục hiện nay với
ferred to. báng liệt kê của bạn. Viẽt danh m ục các
báo đã được nêu tham khảo.
Task 24 iCQl B ài là m 2 4
T he list o f jo u rn a ls re fe rre d to in th e Danh m ục các báo được nêu tham khâo
T itle W ord In d ex in c lu d e s a r e fe re n c e trong Bâng chi dẫn Từ Tiêu đê bao gôm
from The L ancet. S can th e p a g e a n d m ộ t tài liệu tham khâo láy cùa The L a n
n o te dow n: cet. Xem kỹ trang báo và viết ra:
1 The Volume, N um ber an d date. T ập , số vA ngày ih án g .
EDITORIAL
W a lk in g o n t h e m o o n 207
COMMENTARY
Reflections on the saven countries study. A G Shaper 208
G e s t a t io n a l d i a b e t e s a n d b e y o n d , p . K o p e lm a n 2 08
A c e llu la r p e r t u s s is v a c c in e s : N e w v a c c in e s fo r a n o ld d is e a s e . G A. P o la n d 209
M t d lc ln e s m is m a t c h . J. C o llie r 2 12
ARTICLES
D e t e c t io n o f v i r u s in v e r t i c a l l y e x p o s e d H I V - a n t ib o d y - n e g a t iv e c h i l d r e n . M L N ew ell. D D unn.
A D e M a ria A F e rra zm . A D e R o ss i. c G ia qu m lo . J. Levy. A. A lim e n ti, A. E hm st.
A B B o h lin . e t al. 213
E nglish in M ed icin e - 2 1 7
Long-term follow-up of patients with Crohn’t d lia a i* treated wtth authioprkw or *■
mercaptopurln*. V Bouhnik. u Lemann. J Y. Mary. G Sctmatna. R Tm. c. ktmnxhamky,
R Modigliani. J c . R a m b a u d ....................................... .... 215
Long-term diabetogenic effect of single pregnancy in wom«n with pervious gestational diabe
tes mellltus R K Peters, s L K/os. A Xiang, T.A Buchanan 227
EARLY R E P O R T S
Preliminary description of focal segm ental g lo m *ru lo «cl*ro «t* In patlanta wHti rvnovM cular
disease. R Thadhani. M Pascual. V Nickeleit, N. TotkotfRubin, R Colvin 231
Comparison of Tc-B9m Infecton Imaging with radlolaballcd whlt«-c»ll Imaging In tha •valua
tion of bacterial Infection, s Vinjamurt, A V Hall, K K So/anki. J Boman/i. 0 S n ị.
E OShaughnessy. s s D as. K E Britton 233
CASE R EPO RT
Dementia In a 58-year-old woman. F Seltal. M Mohr, M Collard 23®
ADDICTION
STATISTICS
How to deal with regression to the mean In Intervention atudlm. P L. Yuơkin.
IM Stratton ............................................................................. 241
E SSA Y
Medical evacuation from Mostar. D p Southall. J. Ellis, p McMaster. H UcM ailer A WMock.
M P lu n k e tt 244
____________________________ CONTINUED
2 1 8 - E nglish in M e d ic in e
Task 25 Ẽâ Bải lảm 25
Here are five o f th e ab stracts and s u m Đây là năm bản trích yếu và tóm tắ t xếp
m aries listed under th e h ea d in g m a trong danh m ục ch ính dưới đê m ục
laria. D ec id e w h ich o n e w as taken m alaria. Hãy quyết định xem bản nào
from The Lancet. dược lấy từ The Lancet.
a)
E nglish in M ed icin e - 2 1 9
in th e liver an d h ad high levels o f việc đo lường c h íi h íp thụ m iẻn dịch
T N F -a p rotein in serum , as m e as gán với enzym , đ thời đ iểm muộn cùa
u red by enzym e-linked im m u n o qu á trình n h iẻ m khuẩn, n g a y lúc truic
so rb en t assay, later d uring infection tử v o n g . N h ữ n g lcếi q u i d ó c h ú n g m inh
just b efo re d e a th o c c u rre d T h ese re ràng lin h trang gia tân g c h í t kếl hợp
sults d e m o n stra te th a t a T h l- T hi trong TN F-a mRNA ồ lách đ giai
associated increase in T N F -a m R N A d a ạ n sớm trong n h iẻ m k h u in d â toong
expression in th e spleen early d u rin g ứng với kh ả nâng d ể k h á n g d ôì với p.
infection correlates w ith resistance chabaudi AS. trong khi nhửng mức Ung
to p chabaudi AS, w h e r e a s increased TNF-ct mRNA ờ gan và nhOhg mức quá
T N F-a m R N A levels in th e liver an d cao protein TN F-a của huyết thanh à
excessive levels o f th e T N F -a p r o giai d o ẹ n m u ộn hơn lchi n h iè m khuẩn
tein in serum later d uring infection lại tương ứng với tình lr*ng d ẻ nh$y
correlate w ith susceptibility. T hus, cám . N hư vậy, vai trò của TN F-a trong
th e role o f T N F -a d uring m alaria a p bệnh sốt rél rỏ ràng phv thuộc vào thời
pears to d e p e n d o n th e tim ing an d gian và vị trí xuất h iện cùa nó và sự hiện
site o f its expression a n d th e p re s d iệ n cù a c y to k in e d iế u h òa quá trình
en c e o f cytokines regulating its p r o sản xuất ch ất d ó.
duction.
2 2 0 - E nglish in M e d ic in e
c) SUMMARY TÓM TẮT
A lth o u g h yỗ T cells are fo u n d in in M3c dù các tế bào T yõclược tìm ihấy với
creased n u m b ers in the spleens of những sô lượng lăng cao ở lách người và
h u m an s and m ice infccted w ith m a chuột nhiễm bệnh SÔI rél, người la vần
laria, It IS n o t k n o w n i f th e s e c e lls a re chưa biết liệu các tế bảo đó có phái là
necessary com ponents of an effec những (hành phán nhất thiết của một
tive im m une response. T h e surface dáp ứng miễn dịch có hiệu quá. Người
phen o ty p e of spleen cells o btain ed ta đã quan sát bề mặt phenotyp các tế
from m ice infected w ith aviru len t bào lách lấy lừ chuôi nhiễm Plasmo
Plasmodium chabaudi adami o r v iru d iu m chabciudi adam i không đôc hoác
lent Plasmodium chabaudi chabaudi Plasm odium chnbíiubi chabaudi dộc
were exam ined using anti-5 or anti- bàng cách sử dụng các chất phán ứng
a P T -cell-specific reagents an d flow kháng ồ hoặc kháng Cí-P tê bào T rlặc
cytom etry. Levels o f parasitaem ia, hiệu và do lê bảo trong luống. Các mức
red blood cell (RBC ) co u n ts, an d nhiễm ký sinh trùng trong máu, sô lương
survival tim es w ere follow ed in m ice hồng cầu, và thời gian sống ihêm clều
depleted o f tu m o u r necrosis factor dược (heo dõi ở chuột có giảm thiểu yếu
(T C R )y5+ or T C R a P * T cells. lô’ liOội lử u (TCR) Ỵỗ* hoặc các lê bào T
N u m b ers of yô T cells increased in TCR a[3+. Số lượng c á c lê b à o T yò đều
the spleens o f con tro l an tib o d y - tang ở lách của chuột nhiềm khuẩn đã
treated infected m ice, b u t not in được điều trị bÀng kháng thê’ tlê kiếm
mice dep leted of T C R ỴÕ* o r T C R chứng nhưng không tang ớ cliuôl có
aP* T cells. M ice d ep lete d of Yỏ T giám thiếu các tế bào T TCR yồ~ hoác
cells had levels o f parasitaem ia, TCR «p*. Cliuôt b| giàm thiêu các tế bào
RB C s, an d survival rates sim ilar to T Yỏ clẻu có những mức nhiễm ký sinh
control a n tib o d y -tre a te d mice. Irùng trong máu, sỏ lượng hồng cầu và lý
H ow ever, m ice d ep lete d o f T C R lệ sông thêm lương tự như chuộl dươc
a3 * T cells had h ig h er levels of para- diều trị kháng thè’ d ể kiểm chứng. Tuy
sitaem ia, low er R B C co u n ts, a n d d e nhiên, chuột bị giảm thiểu các tế bào T
creased survival rates. T h e se resu lts TCR a[T clều có những mức nhiễm ký
indicacc th a t T C R a P ' buc not T C R sinh trùng trong máu cao hơn, sô lương
yô* T cells play an essential role in hổng cầu thấp hơn và ty lẽ sống llièm
host defense against p . chabaudi in củng sul giảm. Nhửng kết quà (ló cho
fection ill mice. thấy rằng các tế bào T TCR ap* chứ
k h ô n g ph.ii TCR y5* dóng vai trò chủ
yếu tro n g việc bào vệ cliủ thể chống lai
việc nhiễm p. c h a b a u d i ớ chuôt.
2 2 2 - E nglish in M edicine
e> SUMMARY TÓM TẮT
M eth o d s are derived for estim a tin g Các phương p háp dược xác định nhằm
th e m ean n u m b e r o f clones o f th e đ ánh giá sô' lương [rung binh các dòng
haploid m alaria p ara site Plasmodium vô lính của ký sinh Irùng ciơn bôi Plas
falciparum from sam ples o f blood o f m o d iu m falciparum gây b ệnh sốt rét lấy
infected h o sts w hich have been . (ừ các máu máu của các chù thể nhiễm
te ste d for th e p resence o f alleles at khuẩn đã được kiểm tra về sự hiện diện
m a rk er loci. For exam ple, at a locus các alen ở locus đ án h dấu. Ví dụ, ở locus
w ith th ree alleles th e sam p le m ight với 3 alen, mầu có thể chỉ chứa Ai,
co n tain only A 1. o r A ! and A 2, o r A I. lioặc A| và A2, hoặc cà A |, A2 và Aj,
A 2 and A3, w ith m u ltip le allele loai đa alen thường thấy nhiều hơn ở các
classes being m ore co m m o n at high mức nhiễm khuẩn cao. Thực hiện cách
infection rates. A ssu m in g e ith e r a p hân chia các số liệu về nhiễm khuẩn
Poisson o r negative binom ial d is tri trên từng chù thể theo kiểu Poisson hoặc
butio n o f n u m b e rs o f in fectio n s per kiểu lên kép âm tính, (lã tìm ra công
host, form ulae are d eriv ed for th e thức về xuất độ của các nhóm mầu máu
frequency o f different classes o f khác nhau và cá c phương p h áp có thể
blood sam ples, and m a x im u m like đúng tối đa đõ dược sử dụng nhằm (lánh
lihood m e th o d s are u sed to e stim a te giá số lượng trung binh cóc dòng võ tính
the m ean n u m b e r o f clones an d al và c á c tán xuất cilen. H ai đ iề m ciữ kiên,
lele frequencies. T w o d a ta sets, each mỗi cái ở Irên hai locus, dã dược phân
on tw o loci, are analysed. O n e d ata tích. MỘI điểm dử kiện dược ghi nhõn lừ
set w as from th e sam e locality in cùng một vùng của Tanzania, tại dó
T anzania from w hich o o cy sts o f th e noãn bào của ký sinh trùng trong muỗi
p arasite in m o sq u ito v ecto rs w ere truyền b ệnh đã dược kiểm tra lìm dòng
te ste d for clonality (i.e. d ip lo id u n vô lính (nghĩa là c á c kết hợp lưỡng bôi
ions o f g am etes from th e sam e các giao tử lấy từ cùng dòng võ tính)
clone) u sin g genetic m ark ers. G ood bằng cách dùng những chàt đ ánh dâu
arg ree m en t w as o b ta in ed b etw e en g e n . Đ ã g h i n h ậ n dược SƯ phù hợp kh â
th e observed clonality in oocysts quan giữa dòng vô lính dã C)u<in s.ít iháy
and th a t expected from th e n u m b e r trong noãn bào với dòng dư đoán lừ sỏ
o f infections per h o st (m ea n ap lượng các nhiễm khuẩn cho từng chủ
proxim ately th ree). thể (trung bình là khoáng ba).
2 2 4 - English in M edicine
N ow lo o k b a c k to th e J o u r n a ls In d ex Bây giờ hãy xem lại Bảng chi dẫn báo ở
o n p p . 206-209 a n d m a k e a n o te o f tran g 206-209 và ghi chú vị trí bạn sẽ tìm
w h e re y ou w o u ld fin d th e a u t h o r 's a d thấy địa chỉ cùa tác giả.
d re ss.
E nglish in M ed icin e - 2 2 5
Tapescript Bản đôi thoại
Unit 1 Bài 1
Taking a history 1 L À M B Ệ N H ÂN 1
2 2 6 - E nglish in M ed icin e
DOCTOR: O h? Well, M r HaJl, I th in k at BS: Được rồi, ông Hall. Tôi nghĩ đến đây
th is sta g e I'll s ta rt by c h e c k in g tôi có th ể khám tai cho ông xem có
y o u r ea rs to see if th e re 's a n y chút ráy tai nào chăng ...
w ax ...
E nglish in M ed icin e - 2 2 7
DOCTOR: T h a t's fin e. I'll ju st c h e c k y o u r BS: Tốt rồi. Trnớc tiên tổi JÍ bit m ạch cho
p u lse first o f all. F ine. T h a t's ông. Tốt. Như vậy l i tốL Hoàn toàn
fine. It's q u ite n o rm a l, se v en ty bình thưởng, nhịp b iy mươi một
p e r m in u te . phút
PATIENT: Er, right. BN: X. được.
DOCTOR: N o w y o u r b lo o d p ressu re. BS: Bây giờ là huyít áp. Tốt- Cùng hoàn
Fine. T h a t's q u ite n o rm a l to o . toàn bình thường. 130 trtn 80.
130 ov er 80.
PATIENT: O h, I'm p le a s e d to h e a r it. BN: ò . tỏi thật mừng khi nghe bác si nói
thế.
DOCTOR: N o w I'm g o in g to lis te n tQ you r BS: Bây giờ tỏi s ỉ nghe tìm Ang. vậy ổng
h e a rt, so I w a n t y o u to b r e a th e hảy hít thỏ bình thường... Ằ, tim ông
n o rm a lly ... M m , y o u r h e a rt đập hoàn toàn bình thường.
s o u n d s q u ite n o rm a l.
PATIENT: W ell, th a t's a relief. BN: Tốt quá, như thế cũng bđt lo láng.
DOCTOR: W ell n o w , I w a n t y o u to take BS: Được rồi, bây giờ tôi muỏn ỏng hít vào
d e e p b r e a th s in a n d o u t w h ile I thở ra thật sâu dể tôi khám phổi cho
c h e c k y o u r lu n g s. In. O u t. In. ông. Hít vào. Thỏ ra. Hít vào. Thồ ra.
O ut. Fine. T h e y 're c o m p le te ly T ít rồi. Hai phổi đều trong su ố i Được
clear. W ell, M r G re en , th e p a in rồi, ông Creen này, cơn đau cùa ồng
y o u 'v e b e e n h a v in g s o u n d s giống hệt như con đau mà chúng tỏi
very m u c h like th e p a in o f gọi là cơn đau th ít ngực, và tỉnh trạng
w h a t w e call a n g in a , a n d th is, này xảy ra khi không có đù oxygen
w ell, th is o c c u rs w h e n n o t đến tim. Bây gid tòi muốn lảm một
e n o u g h oxygen is g e ttin g to vài xét nghiệm, rồi sau đó tỏi có thế
th e h e a rt. N ow I'd like to c h e c k khuyẽn ông điều trị ra sao ...
a few te sts, an d , fo llo w in g th a t
I'll b e a b le to ad v ise s o m e
treatment for you ...
2 2 8 - E nglish in M edicine
DOCTOR: H ave yo u ev er b e e n in h o s p i BS: T hế ông có nằm bệnh viện lần nào
tal? chưa?
PATIENT: O h, o n ly w h e n I w a s a ch ild . I BN: ò, chi có m ột lần khi còn bé, lúc 8 tuổi
h a d an a p p e n d ic itis w h e n I tôi có bị viêm m ột thừa.
w as eight.
DOCTOR Aha, a n d w h a t's y o u r job, w h at BS: Ả, th ế ông làm nghê gì, làm cóng việc
d o you do? gì?
PATIENT: WeU, I’m a. I w ork for th e p o st BN: Dạ, tôi là, tôi làm việc ở bưu điện. Tôi
office. I'm a p o stm a ste r. là trưởng phòng bưu điện.
DOCTOR: A nd I s e e that y o u 're w h at, 58, BS: Ả, tôi biết tuổi cùa ông, bây giờ là .58,
now , a n d h av e y ou ...? th ế ỏng có ...?
PATIENT: Yes. BN: Vâng.
DOCTOR: H ave y o u a lw a y s b e e n w ith th e BS: T hế ống luôn làm việc ỏ bưu điện
p o st office? chứ?
PATIENT: Yes, w e ll apart fro m m y tim e in BN: Vâng, ngoại trừ thời gian tôi ở trong
th e a rm y you k n o w ... quân đội, bác sĩ biết đấy.
DOCTOR: I se e . A nd y o u 're m arried . A ny BS: Tôi hiểu rồi. Và ông đã có vợ. Còn gia
family? đình ra sao?
PATIENT: Yes, tw o girls a n d a b oy. BN: Vâng, tôi có hai gái và m ột trai.
DOCTOR: F ine. T h at's fin e. N o w ca n y o u BS: Tốt. Như vậy là tốt. Bảy giờ ông có thể
tell m e w h a t s e e m s to b e th e kể cho tôi nghe hôm nay ông càm
p ro b le m today? thấy ra sao?
PATIENT: W ell, it's th is terrib le p a in . I've BN: Dạ, tôi đau dử dội, đau rất nhiêu ỏ
got th is te rrib le p a in in m y vùng lưng, tôi đau th ế đã hơn một
back. I've h a d it for m o re th a n tuần lễ rồi và ...
a w eek n o w a n d it's ...
DOCTOR: I s e e , an d ca n y o u s h o w m e e x BS: Tôi biết, vậy ông có thể chỉ thật chính
actly w h e re it is? xác chỗ nào đau không?
PATIENT: It's d o w n h ere, h ere. BN: ở dưới chỗ này, đây này.
DOCTOR: A n d d o e s it go a n y w h e r e else? BS: Rồi đau có lan dến nơi nào khác
không?
PATIENT: Yes, it g o e s d o w n m y left leg. BN: Dạ có, đau lan xuống chân trái. Và tôi
A nd I feel p in s a n d n e e d le s in cảm thấy như có kim châm ớ bàn
m y foot. chân.
DOCTOR: I s e e , a n d is it th ere ail th e BS: Tôi biết, m à cứdau ở đấy liên tục sao?
tim e?
PATIENT: Yes, y e s it is. It's k e e p in g m e BN: Vâng, vâng đúng thế. Đau làm tôi
aw ak e, a w a k e at n ig h t a n d 1 thức giấc, tỉnh ngủ vào lúc đêm và tôi
c a n 't g e t o u t in to th e g a rd en . không thể đi ra ngoài vườn được. Tỏi
I've b e e n ta k in g a sp ir in s b u t phải uống aspirin nhưng cơn đau cứ
th e p ain , it ju st c o m e s b ack tiẽp tục trỏ lại mãi.
ag a in .
DOCTOR: A nd w a s th ere a n y th in g that BS: Thê cơn đau khởi dãu ra sao?
sta rted it off?
E nglish in M edicine - 2 2 9
PATIENT: Well, yes. yes. I've b e e n trying BN: Vâng. vâng. Tôi đang cố gln gdọn dcp
to sort ou t th e g a r d e n at m y vườn tược ổ nơi nhà mới vầ tỏi không
n ew h o u s e a n d I d o n 't know, I rỗ. có thẻ' tôi đá lảm việc hơi q u i sức
m ay h a v e b e e n o v e r d o in g m ột chúi.
th in g s a bit.
Unit 2 Bài 2
Taking a history 2 L À M B Ệ N H ÁN 2
2 3 0 - E nglish in M edicine
DOCTOR H ave y o u n o tic e d an y w e a k BS: Bà có cảm thây chản Uy mòi yếu
n e s s or tin g lin g in y o u r li.n b s? hoặc nhói buốt không?
PATIENT: No. n o I c a n 't say th a t I have, BN: Không, không, tôi không hiểu thật sự
really. có vậy không.
DOCTOR W h a t s o r t o f m o o d h a v e y o u BS: Cản đáy tinh thân bà ra sao?
b e e n in recently?
PATIENT I've b e e n feeling a bit dow n . BN: Tỏi thấy hơi xuống tinh thán một
You know , I'm n o t sle e p in g chút. Bác sĩ biết đấy. tôi ngủ không
well. ngon.
DOCTOR: A nd h o w lon g , h o w lo n g h a v e BS. T hếông sốt như vậy đã bao láu rồi?
you h a d this te m p e ra tu re ?
PATIENT O h. I d o n 't k n o w exactly. BN: Ồ, tôi không biêt chín h xác lắm,
A bout tw o m o n th s o n a n d off. khoảng hai tháng nay. lúc có luc
không?
DOCTOR: A nd d o e s, is th e te m p e r a tu r e BS: T hếnhưvậy, có sốt liên tụcsuót ngày
th e re all th e tim e or d o e s it hay chi sốt vào một thời điếm dặc
c o m e o n at a n y p a rtic u la r biệt?
tim e?
PATIENT W ell, s o m e tim e s I'm all right BN: ô , dõi kh i suốt cả ng ày tỏi đêu b ìn h
d u rin g th e d ay b u t. I w ak e u p thường nhưng có lúc tỉnh giãc ban
at n ig h t a n d I'm d r e n c h e d in đêm người tôi đầy mó hôi. ướt dằm vá
sw eat, d re n c h e d , a n d s o m e đỏi lúc rét ru n cà người và ...
tim e s m y w h o le b o d y sh a k e s
a n d ...
DOCTOR A nd h o w h a v e y o u b e e n fe e l BS: Thê nói chung thì ông cảm thây
in g in g en eral? trong người ra sao?
PATIENT: W ell. I d o n 't k n o w , I've b e e n BN: 0 , tôi không rõ lắm, tỏi cảm thây hơi
feeling a bit tired , a bit tired mệt, đôi chút m ệt mỏi và yẽu. Thật ra
an d w eak. A nd 1 ju st d o n 't tỏi cảm thây chẳng còn chút năng
se e m to h av e an y energy. lượng nào nữa.
DOCTOR: A nd h a v e y o u n o tic e d an y . any BS: Và ỏng có thấy đau chút ít ở cơ bắp
p a in in y o u r m u scles? không?
PATIENTYes. well, ac tu a lly I h av e a bit, BN: V â n g , h iệ n n a y đ ú n g là có đau c h ú t ít!
yes.
DOCTOR A nd w h at a b o u t y o u r w eight? BS: Thế ông cân nặng bao nhiêu. Õng có
H ave you lost an y w eight? sụt cân không?
*In the UK patients often talk ab o u t their ở Liên hiệp Anh. bính nhán thoòng mô t i cân
weight in stones. nặng cơ thế bàng none.
1 stone = 14 pou n d s o r 6.4 kg. 1 Slone = 14 pound hoác 6.4 kg.
I pound = 454 gram s 1 pound = 4 5 4 gam .
In the USA people give iheir w eight in Ớ Hoa Kỳ dán chúng dùng pound d ỉ nói vè
pounds. cín n$ng cơ thí*.
2 3 2 - E n g lish in M ed icin e
GP Well, it c a m e o n a b o u t six BS: À, Cơn đau bắt dâu khoảng sáu tuân
w e ek s a g o a n d it's b e c o m e nay và ngày càng đau nặng hơn trong
g rad u ally m o re se v e r e o v er th e khoảng hai tuần lễ nay.
p a st c o u p le o f w eek s.
CONSULTANT Was the pain localised? BS tham vân: Cơn đau có khu trú không?
GP No. poorly. Al first h e th o u g h t BS: Không, chưa rõ. Lúc đầu, ông ta chí
h e ’d ju st p u lled a m u sc le . But nghĩ rằng có kéo giật m ột bắp cơ.
it's g o t so bad th at h e h a sn 't Nhưng rồi đau nhiêu đến mức ông ta
b e e n ab le to d o h is w ork p r o p không thể làm công việc hoàn hảo
erly. It's also b e e n g e ttin g to được. Rồi dần dần đến mức đau làm
th e sta g e w h ere th e p a in is ông ta tỉnh giấc ban đêm , đau nặng
w a k in g h im u p at n ig h t, it's lắm và ông ta cũng n hận thấy như có
b e e n so se v ere, a n d h e 's a lso chút gì ngứa ran ở bàn chân phái.
n o tic e d so m e tingling in his Ông ta cảm thấy khó khăn khi tiếp tục
right foot. H e's h a v in g d iffi công việc. Ông ta đã sụt cân tới ba kg
cu lty in carrying o n w ith h is và trỏ nên hoàn toàn suy sụp.
work. H e ’s a lso lo st th r e e k ilo s
a n d h a s b e c o m e q u ite d e
p ressed .
CONSULTANT: H as h e h a d a n y th in g s im i BS tham vấn: T hế trước đây, có chuyện
lar in th e past? gì tương tự như th ế không?
GP: N o, n o t ex a ctly , b u t h e h a s s u f BS: Khỏng, không rõ lắm, nhưng ỏng ta
fered from in te r m itte n t p a in có bị dau từng cơn gián đoạn ở vùng
in back. P a ra c e ta m o l gave lưng. Paracetamol có làm dễ chịu đôi
s o m e r e lie f b u t d id n 't s o lv e th e chú t n h ư n g chầng giải quyết hoàn
p ro b le m c o m p le te ly . toàn được vân đề.
CONSULTANT: A part fro m th a t, a n y o th e r BS tham vấn: Ngoài chuyện đó thì trước
p r o b le m s w ith h e a lth in th e đây còn có những vấn đẽ gì khác vẽ
past? sức khỏe không?
GP: No, p erfectly OK. BS: Không, hoàn toàn tốt cả.
CONSULTANT: D id y o u Find a n y th in g e ls e BS tham vấn: Còn khi khám bệnh, anh
o n ex a m in a tio n ? có phát hiện điêu gì khác nữa không?
GP Yes, as w ell as th e p a in h e h as BS: Có, ngoài chứng đau, ông ta còn cảm
n u m b n e s s in h is to e s o n th e thây tê cứng ở các ngón ở bàn chân
right foot. phải.
Unit 3 Bài 3
Exam ining a p a tie n t K h á m b ệ n h n h â n
2 3 6 - E n g lish in M edicine
Task 4 Bài làm 4
1
Firstly I'd like you to kneel on that Thoạt tiên tôi m uốn ỏng quỳ gối trên
straight-backed chair so that your feet chiếc g h ế lưng tựa thẩng này sao cho hai
are just slightly hanging over the edge. chân ông thò đúng c h ú t xíu ra ngoải m ép
That's right. N ow I'm goin g to tap them ghế. Được ròi. Báy giờ tôi sẽ gõ vào chân ở
behind your heel with this hapim er. phía sau gót băng cái búa này. Đẳy chỉ là
This is just a m ethod o f testing for your phương pháp đ ể th ử phản xạ m ắt cá chân
ankle jerk. That's fine. của ông thôi. Tốt rồi.
2
Now I'd like you to sit w ith y o u r legs Bây giờ tôi m uốn ỏng ngồi và hai chân đu
just dangling over the edge o f the cou ch đưa ngoài m ép giường để tôi có th ể thử các
so th a t I can te st y o u r k n e e jerks. N ow phản xạ đâu gối. Bây giờ chẩng có gì quá
nothing very m uch is h ap p en in g here, m ức xảy ra ờ đây, n h ư vậy điêu tôi muốn
so what I'd like you to do is to clasp your ông làm là m óc chặt hai bàn tay bằng các
hands together with the fingers and try ngón tay và cô kéo rời các ngón tay ra. Hãy
to pull your fingers apart. Pull as hard kéo m ạn h đến m ức ông có th ể làm được
as you c a n a n d c o n c e n t r a t e o n p u llin g . và tập trung suy nghĩ vào việc kéo. Tốt ròi.
T hat's fine. T h a t m a k e s it a lo t e a s ie r to Như vậy sẽ làm đôi chút dễ dàng hơn đế
produce your knee jerk. tạo được phản xạ đâu gối của ông.
3
Now finally I w a n t y o u to lie d o w n o n Bây giờ tỏi m uốn ông nằm trên giường và
the bed w ith your legs stretch ed out in hai ch ân duỗi thẳng theo người. Bây giờ
front o fyou. N ow I'm g o in g to p la c e m y tôi sẽ đặt tay trẽn đâu gối ông và bằng
hand o n y o u r k n e e a n d w ith th is key chiếc chìa khóa này tôi sẽ cọ sát vào gan
I'm going to sư o k e the so le o f your foot bàn chân ông đế xem ngón chân cái quay
to see w hich way your big toe w ill turn. vê phía nào. Đây gọi là phản xạ lòng bàn
This is called th e p la n ta r reflex. You chân. Ông sẽ không thấy đau tuy có hơi
shouldn't find it painful althou gh it n h ộ t m ột chút. Được rồi. Bây giờ tôi sẽ
m ay tickle a little. Fine. N o w I'll c h e c k kiểm tra bàn chân kia. Rất tốt. Bây giờ các
the other foot. Very good . T hat's your p hản xạ cùa ông đã được thử xong. Cám
reflexes all fin ish e d now . T h a n k you. ơn ông.
E nglish in M ed icin e - 2 3 7
DOCTOR: C an I d o th e sa m e with this leg? BS: Tôi có th ế làm như vậy với chân náy
H ow far will th is o n e go? N ot chứ? Xem chán nảy giơ cao đ ín đâu?
very far. N ow le t's see w h a t Không cao lắm nhì. Báy giờ th ủ xem
h a p p e n s if I b e n d y o u r to e s sè có chuyên gì nếu tôi gập ngửa các
back. ngón chán cùa ỏng.
PATIENT: O h, th a t's w o rse. BN: ồ i, t h í thì đau n h iẻu .
DOCTOR: I'm g o in g to b e n d y o u r k n e e. BS: Tôi sẽ gí»p ỐẰU gối cùa ông nhé. ông
H ow d o e s th a t feel? cảm tháy ra sao?
PATIENT: A little b etter. BN: Có khá hơn.
DOCTOR N o w le t's s e e w h a t h a p p e n s BS: Bây giờ thử xem s ỉ có chuyện gì khi
w h e n w e stra ig h te n y o u r leg tôi lại duỗi thẳng chân cùa ỏng ra.
again.
PATIENT: T h a t's s o r e . BN: T h ế thì đau đấy.
DOCTOR: I'm ju st g o in g to p r ess b e h in d BS: Tôi chỉ ân m ạn h phía sau đầu gối cùa
y o u r knee. ông thỏi.
PATIENT: O h, th at h u rts a lot. BN: ôi, như th ế có đau đây.
DOCTOR: W h ere d o e s it hurt? BS: Vậy đau ồ đâu?
PATIENT: In m y back. BN. ỏ chỗ lưng cùa tỏi.
DOCTOR: R ight. N o w w o u ld y o u roll o v e r BS: Được rồi. Báy gid ông vui lòng quay
o n to y o u r tu m m y ? B e n d y o u r ngưdi rồi nằm xấp dược không? Gập
rig h t k n ee . H ow d o e s th a t feel? ốầu gối phải, ổ n g cảm thấy t h í nào?
PATIENT: It's a little bit sore. BN: Có hới dau m ột chút.
DOCTOR: N o w I'm g o in g to lift y o u r BS: Bây giở tôi ỉẽ nhấc bắp đủi ỏng cao
th ig h off th e c o u c h . hơn m ặt giường đấy.
PATIENT: OhT that really hurts. BN: ôi, có đau th ật rồi.
T a sk 13 Bải lảm 13
DOCTOR: I'll ju st c h e c k a fe w th in g s to BS: Bẳy giờ tỏi sẽ kiểm tra một số việc đế
see if w e c a n get to th e b o tto m xem liệu chúng ta có thế giải quyét
o f th e se p ro b le m s. F irst o f all đến tán cùng các vấn đ ỉ này khống.
I’ll ch e c k y o u r p u lse a n d th e n Trước hết, tói sẽ kiềm tra nhịp mạch
I'll d o y o u r b lo o d p re s s u re . I'd cùa óng và sau đó tôi i t đo huyêt áp
like y o u to ta k e off y o u r ja ck e t cùa ông. Tôi muốn ông cải bỏ áo
a n d roll u p y o u r sleeve. khoác ngoài và xắn cao Uy áo lên.
PATIENT: H o w is it d o c to r ? BN: Vấn đề rá sao, thua bác sĩ?
DOCTOR: It's ju st a little a b o v e n o rm a l, BS: Có dổi chút trén mức binh thường,
b u t th a t d o e s n 't m e a n ,ri0 nhưng cháng có ý nghĩa nhiêu lắm
m u c h . If y o u 'd like to roll u p đáu. Nếu ông vui lồng kẾo cao áo sơ
y o u r sh irt, I'm g oing to ch eck mi, tôi sẽ kiểm tra tìm vầ phổi. Bảy
2 4 0 - E nglish in M e d ic in e
your heart and lungs. N ow just giờ ông hãy thỏ bình thường nhé.
breathe norm ally. Good. N ow Tốt. Bây giờ tỏi muốn ỏng hít vào và
I'd like you to take d eep thở ra thật sâu bằng miệng. T h ế là
breaths in and out through tốt. Bây giờ nếu ông vui lòng nằm
your m outh. That's fine. N ow trên giường, tôi sẽ khám dạ dày cho
if you'd like to lie d ow n on the ông.
cou ch , ru exam in e your sto m
ach.
PATIENT: Right. BN: Vâng được ạ.
DOCTOR: Take a d e e p b rea th in a n d ou t. BS: Hít vào và thỏ ra thật sâu nhé. Thêm
And again. Aha. N ow I'll just lần nữa. ừ. Bây gid tôi sẽ xem liệu có
see if there's any sign o f a h er dấu hiệu nào cùa b ện h thoát vị
nia. Could you slip your trou không. Ông có th ể tụt quân xuống
sers down? That's fine. Give a được chứ? Như th ế được rồi. Vui lòng
cough, please. Again, p lease. ho m ột tiếng xem nào. Thêm tiếng
N ow b ecau se y ou 've b een nữa. Bây giờ vì ông có chút rỏi loạn vê
having trouble w ith your w a tiết niệu nên tôi muôn khám vùng
terworks, I'd like to exam in e hậu môn. Nếu ông nằm quay ngưởi
your back p assage. Ifyou 'â roll sang trái và co hai đầu gối lên cao.
over on to your left sid e and Ông có thể cảm thấy đỏi chút khó
bend your k nees up. You chịu, nhưng sẽ không lâu quá đâu.
m ight find this a bit u n c o m Như th ế là được. Xong xuôi tất cà rồi
fortable, but it w on 't take long. đấy. Bây giờ ỏng có thể mặc lại quân
That's it. All finished. You can áo rồi.
get your clo th es on now.
2 4 6 - E nglish in M ed icin e
PATIENT: O h, y o u 're right th e d ays se em BN : Ò, bác sĩ nói đúng đáy, n g à y lại nối
to ru n in to ea c h o th e r, b u t tiếp ngày thôi, nhưng tôi nghĩ có lẽ là
th is'll b e T uesday. I think. No, thứ ba. Không, không đâu, hẩn là thứ
n o it'll b e W e dnesday, is n 't it? tư chứ, phải không?
DOCTOR W ell, I s u p p o s e th at W e d n e s- BS: Tôi nghĩ là thứ tư hoặc thứ năm, ngày
d ay o r T h u rsd ay , o n e d ay này rồi lại cũng giỏng ngày kja khi
te n d s to b e c o m e m u c h th e chúng ta không còn làm việc, có
sa m e as th e o th e r w h e n w e 're đúng vậy không?
n o t w orking. Isn 't th a t right?
PATIENT: Oh, y o u ’re right th ere. BN: ò , ông lại đúng đây.
Pari 1 P hần 1
DOCTOR: [ n o w w a n t to test h o w w ell y o u BS: Bây giờ tỏi muốn làm trắc nghiệm dể
c a n feel th in g s o n th e skin. I'm xem ỏng cảm nhận ra sao đối với các
going to ask y o u to clo se y o u r vật chạm trên da. Tôi sẽ yêu cầu ông
eyes a n d say 'y es e a c h tim e nhắm m ắt và nói có mỗi khi ông càm
you feel m e to u c h in g th e skin thây tỏi chạm vào da chân băng cục
o f y o u r legs w ith th is sm all bóng gòn nhò này.
p ie ce o f c o tto n w ool.
PATIENT: U h u h BN: ớ, ớ
DOCTOR: I’ll to u c h th e b ack o fy o u r h a n d BS: Tôi SC dùng vật đó chạm váo mu ban
w ith it now . Do y o u feel th at? tay ông. ổng có cám nhận thây
không?
PATIENT: Yes, d o c to r. BN: Dạ có, thưa bác sĩ.
DOCTOR: W eil every tim e y o u feel m e BS: Tốt, mỗi lân ông cảm nhận thây tỏi
to u c h y o u r legs say 'y es'. chạm vào chân thì nói có nhé.
Part 2 Phần 2
DOCTOR. Well, th at w as q u ite e a sy BS: Được, làm như vậy dễ đây chứ. phài
w a s n 't it? N ow I'm g o in g to try khống? Bây giờ, tôi sẽ thử khác đi một
so m e th in g a little d iffe ren t. I chút, tôi có chiếc kim này với một đâu
h av e th is s h a rp n e e d le w ith nhọn một đ'âu tày, tôi muốn óng nói
th is b lu n t en d . I w a n t yo u to nhọn hoặc tày mỗi khi tỏi chạm vào
say 's h a r p ' o r 'b lu n t' e a c h tim e ông.
y o u feel m e to u c h .
E nglish in M ed icin e - 2 4 7
Part 3 Phần 3
DOCTOR: T h e o th e r se n s a tio n . I w a n t to BS: Cẳm giác khác m à lỏi m uốn trắc
te s t is w h e th e r y o u fe e l th is nghiệm lầ xem ông c im n h ận thấy cái
tu b e h o t or th is o th e r tu b e ống này nóng hay cái ống kia lạnh.
w h ic h is cold. R e m e m b e r I Nhớ là tAi m uốn õng n h ím chật cả hai
w a n t y o u to k e e p y o u r eyes m ắt và mỗi khi tỏi chạm vào da ch ỉn
clo sed , a n d e a c h tim e I to u c h ỏng, tỏi m uốn Ang nói xem dó lì nóng
th e skin o f y o u r legs I w a n t y o u hoặc lạnh.
to tell m e w h e th e r it's h o t or
cold.
PATIENT: Right. BN: Vâng, được.
P art 4 P hần 4
DOCTOR: N ext I'm g o in g to test y o u w ith BS: Tiếp theo tôi m uốn trác nghiệm ông
th is v ib ra tin g fork. I'm g o in g to bằng cái Am thoa nảy. Tỏi sẽ ấn nỗ
p ress it o n th e a n k le b o n e a n d I vào xương m ắt cá chân và tôi muốn
w a n t y o u to tell m e w h e th e r ổng nói xcm ông có cảm n hận thấy
you feel it v ib ratin g , a n d if y o u nó rung khổng và n íu ông có cảm
do, to say 's to p ' w h e n y o u feel n hận được thi lại nói n g ù n g khi ông
it's sto p p e d . cảm nhận thấy nó h í t rung.
T a sk 18 Bài làm 1 8
P art 5 Phần 5
DOCTOR: I'm now g o in g to te st th e BS: Bây giờ tôi sẽ kiểm tra nhịp m ạch đ
p u lse s in y o u r legs. F irst w e'll hai chân ông. Thoạt tièn chúng ta sỉ
p r ess o n th e b lo o d v e s s e l h er e ấn vào m ạch m áu ồ đáy, tại vùng
in th e gro in . A nd n o w b e h in d háng. Vầ bây giờ ỏ phía u u dầu gối.
th e knee. C ould y o u b e n d it a ổ n g gấp chán lại m ột ch ú t được
little for m e? không?
PATIENT:M m , sorry. BN: ớ ớ, xin lỗi.
DOCTOR: A nd h e r e b e h in d th e a n k le BS: Và à chỗ này phía sau xiíơng m ắt cá
b o n e . A nd n o w a t th e to p o f th e chân. Và bày giờ à trên m u bần chân.
foot. A nd n o w th e o th e r leg. Và bây giờ đến chán kia.
24 8 - English in M e d ic in e
Unit 6 Bài 5
In vestiga tio n s X É T N G H IỆM
Task 2 Bài làm 2
DOCTOR: N o w I'm g o in g to ta k e s o m e BS: Báy giờ tôi sê lấy ra m ột chút dịch ờ
fluid off your back to find out lưng ông để tim xem tại sao ông bj
w h a t's giving y ou th e se h e a d nhức đầu. Cô y tá sẽ giúp tỏi. Việc này
ac h es. N u rse will h e lp m e. It không lâu lắm đâu. Báy giờ tôi muôn
w o n 't take very long. N ow I ông nhich qua phía phải đến sát mép
w a n t yo u to m o v e rig h t to th e giường. Như thế. Được rồi. Năm
e d g e o f th e bed. T h a t's it. nghiêng bên trái. Bây giờ ông có thể
Right. Lie o n y o u r left side. co hai đầu gối lẽn càng cao càng tốt
Right. N ow c a n y ou b e n d b o th được không? Thê là cao đáy. Tỏi sẽ đạt
your knees up as far as they'll một cái gôi giữa hai đâu gôi để cho
go? T h a t's great. I'll ju s t p u t a ông thoải mái nhé. Cứ thế nhé. ông
pillow b e tw e e n y o u r k n e e s to cúi đâu thật thấp sát với hai dâu gối,
k eep y ou c o m fo rta b le . T h e re co tròn lại. Tối sẽ lau lưng ông bằng ít
you go. P ut y o u r h e a d rig h t thuốc sát trùng. Tôi ngại rằng ông sẽ
d o w n to m e e t y o u r k n ee s. C url cảm thấy hơi lạnh. Báy giờ tôi sẽ gãy
up. N ow I'm g o in g to w ip e vô càm (gáy tê) tại chỗ như th ế sẽ
y o u r b ack w ith s o m e a n tis e p không đau nữa. ổng chi cảm tháy
tic. Y ou'll feel it a bit cold, I'm một cái chọc nhẹ thỏi. Được chứ? Thê
afraid. N ow I’m g o in g to give đấy. Chúng ta sẽ đợi vài phút dc thuốc
y ou a local a n a e s th e tic so it có hiệu quả. Ngay bây giờ hãy nằm
w o n 't be so re. Y ou'll feel ju s t a yên, điều này quan trọng đấy.
slig h t jab, OK? T h e re . W e’ll
w ait for a few m in u te s fo r th a t
to ta k e effect. R ight now , lie
still, th a t's very im p o rta n t.
3 C rosby ca p su le 3 B a o C rosby
DOCTOR: N o w I'm just g o in g to g iv e y o u a BS: Bây giờ tôi sẻ cho cổ một mũi chích
little jab to h elp y o u r tu m m y r e nhò để giúp thực quin cỏ được thư
lax. Just a little prick. OK? T h a t's giãn. Chỉ chút đau nhói nhẹ thôi.
fine. G ood girl. N ow I w a n t you Được chứ7 Tốt rồi. cỏ bé ngoan. Bây
to o p e n y o u r m o u th for m e so giờ tỏi muốn cỏ há to miệng để tổi cỏ
th a t I c a n p ass th is little tu b e thể đưa qua chiếc ông nhỏ này xuống
d o w n in to y o u r tu m m y . T h a t's dưới trong thực quàn. Tốt rỏi. Cô bé
fine. G ood girl. N o th in g to ngoan. Khỏng có gì phái lo láng ci.
w o rry ab o u t. H ead b ac k a little. Ngửa dầu m ột chút ra phía sau. Tốt
T h a t's fine. N ow ca n y o u sw a l rồi. Bây giờ cô có thế nuốt cho tôi
low for m e? A nd again? G ood được khỏng? Thẽm lằn nủa chứ? cỏ
girl. N ow I w a n t you to try an d bé ngoan. Báy giờ tỏi muỏn có cỏ giữ
keep as still as possib le. thật yén, cảng yên cin g tôL
4 U ltrasound scan 4 Chụp hình siêu ám
DOCTOR: I'd like y o u to lie d o w n o n th is BS: Tỏi m uỗn bà nằm trên chiéc bàn à
table here. T his gel h e lp s to gel đây này. Chát dỏng náy giúp cho
a contact so th a t th e p ic tu re is vùng tiếp xúc tốt để cho hinh ành
2 5 0 - English in M edicine
d e a r . W e'll ju st ru b in th e gel a dược sáng rõ. Chúng ta sẽ cọ xát vào
little bit and n ow I'll put on the c h ấ t đ ỏ n g m ộ t lú c và báy giờ tô i sẽ đặt
eq u ipm en t. Try to k eep as still đầu máy lên. Hãy cô giữ thật yên nhé,
as you p ossibly can. That's càng yên càng tốt. Được ròi. Bây giờ
g o o d . N o w if y o u turn your nếu bà quay đâu sang trái bà có the
h e a d to th e left, y o u 'll b e ab le tháy hình ánh như tôi đang chụp đây.
to s e e th e sc a n as I'm tak in g it. Bà tháy đấy, thật giông như ành trẽn
As yo u see, it's ju st like a te lev i m à n truyẽn hình. P hán đen ớ dãy la
sio n p ic tu re. T his black p a rt đâu dứa bé còn đáy là thãn m ình no.
h e re is th e b a b y 's h e a d a n d Như bà thấy đấy, nó đang di chuyến
this is th e body. As you c a n see. vòng qu an h rất tốt. N hững điếm
it's m oving a ro u n d very well. châm này cho phcp tôi đo đứa bé dế
T h ese d o ts allow m e to m e a s chúng ta có thể tính toán xem khi nào
u re th e b ab y so w e c a n w ork đứa bé dược ... Bây giở thì mọi việc
o u t w h e n y o u r b a b y is d u e ... đêu xong xuôi cà rồi.
T h a t's e v e ry th in g fin ish e d
now.
5 M yelogram 5 Tùy dò
DOCTOR: W e're g o in g to p u t a little n e e d le BS: Bây giờ chúng tôi sẽ cắm một cây kim
in y o u r back. W e’ll in je ct so m e nhỏ vào lưng óng. Chúng tỏi sẽ bơm
fluid in, p u t y o u o n to th e tabic chút dịch vao đó, đặt ỏng lèn chiếc
th e re an d take so m e X -ray p ic bàn ở kia và sẽ chụp vài hình X quang.
tures. T h ese will h elp us to k now Điêu đó sẽ giúp chúng tôi biêt chinh
exactly w h ere th e tro u b le is. xác vị trí có tổn thương. Bây giờ óng
N ow roll o n to y o u r left side. quay người sang bên trái. Được rõi.
T h a t's it. I w a n t y o u to roll u p Tôi muôn ông cuộn tròn thành mõt
in to a little bail, to b rin g y o u r ưái banh nhỏ, kéo hai đâu gối lẽn cao
knees u p a n d tuck y o u r h ea d và cúi gập đầu xuống. Tốt rỏi. Bây giở
dow n. T h a t's fine. N ow I'm g o tôi sẽ lau vùng lưng cúa ông. õng sẽ
ing to sw ab y o u r back. You'll câm thấy hơi lạnh. Bây giờ ỏng sẽ
feel it a bit cold. N ow y o u 'll feel cảm tháy tôi ấn mạnh trẽn lưng.
m e pressin g o n y o u r back. All Được chứ? Bây giờ sẽ cào xát dây. Bây
right? S cratch c o m in g u p now . giờ õng sẽ cảm thảy tôi ân mạnh vào
N ow you'll feel m e p re ssin g in. trong. Được rồi. Thè là tốt. Bây giờ tỏi
OK. T h a t's fine. I'm ju st in je c t lại bơm chất thuốc vào. õng chẩng
ing th e stu ff in. You sh o u ld n 't cảm thây chút gì đâu. Được rồi. Tòt.
feel it at all. T h a t's it. OK. I'll just Bây giờ tôi rút cây kim ra đây. Bây giờ
take th e n e e d le o u t now . Now ông duỗi thắng người thật thoài mái
ju st stra ig h te n o u t gently a n d lie và nằm xấp nhé. Chúng tôi sẽ chụp
o n y o u rfro n t. W e'll take th e p ic hình ngay đây.
tu res now.
2 M rs E m m a S h a rp 2 Bà E m m a Sharp
DOCTOR B ecause o f y o u r h e a v y p e r i BS: Do bà có những kỳ kinh nguyệt kéo
ods, M rs S h arp , w e m u s t find dài, bà Sharp ạ. ch úng tỏi phải tim
o u t if y o u 'v e b e c o m e a n a e m ic xem liệu bà có bị thiếu m áu khồng
so I'll h av e to take a b lo o d test. nẽn tỏi s ỉ làm xét nghiệm máu.
PATIENT: O h , right. BN: Vâng, được ạ.
DOCTOR: Ĩ th in k it w ill a lso b e n e c e ss a r y BS: Tôi nghĩ là cũng cần th iết dối với bà
for y ou to h av e a D&c d o n e in khỉ làm thù th u ật nong và nạo tại
h o sp ital. W e c a n p ro b a b ly d o bệnh viện. Có lẽ ch ú n g tôi có th ề làm
th is as a d ay case. It's a very việc đó trong ngay. Đố chỉ la một quy
sim p le p ro c e d u re a n d ju s t i n trình g iả n đơn và chi liên quan đén
volves re m o v in g a sm a ll p ie ce việc lấy m ột m ánh nhò lớp niêm mạc
of th e lin in g fro m in sid e th e phú bẽn trong tử cung đế tim xem tại
w o m b to fin d o u t w hy y o u r p e sao kỳ kinh nguyệt cũa bả lại kéo dầi
rio d s h av e b e c o m e so h e a v y . It thế. Công việc đó cũng cho chúng tôi
will also give u s a b e tte r m ột cơ m ay tốt hơn đề khám bệnh
c h a n c e to e x a m in e y o u u n d e r cho bà trong lúc gẫy mẻ. Điêu đó có
th e a n a e s th e tic . It m ig h t also th ể cũng cần thiết để thực hiện một
be n e c e s sa ry to d o a p elvic u l hình siêu âm vùng cháu Đáy chi là
tra s o n o g ra p h . T h is is a v e r y m ột xét nghiệm giản đơn đề láy một
sim p le te st w h ic h ta k es a s p e h ìn h ả n h đặc b iệ t cùa p h in dưới v ù n g
cial p ic tu re o f th e lo w er e n d of bụng cùa bà dể xem liệu từ c u n g có bị
y o u r a b d o m e n to se e if th e phình to khỏng.
w o m b is e n la rg e d .
2 5 4 - E n g lish in M e d ic in c
3 M iss Grace D o n a ld so n 3 CÓ Grace Donaldson
DOCTOR: F rom y o u r s y m p to m s it w o u ld BS: Từ các triệu chứng cùa cỏ, có thể cô
se e m th a t you h av e a n o v erac- có m ột tuyến giáp hoạt động quá
tive th y ro id glan d . W e c a n te st mức. Chúng tôi có thể kiểm tra việc
th is q u ite sim p ly by d o in g a này râ't đơn giản bằng cách làm xét
b lo o d test to c h e c k th e lev el o f nghiệm máu để kiểm ừa mức các
h o rm o n e s in y o u r b lo o d . hormon trong máu cô.
<1 Mr P ritt 4 ô. Pritt
DOCTOR B eca u se y o u 'v e b e e n h a v in g BS: Do ông có rỏi loạn này kem đau bụng
this trou b le w ith a b d o m in a l sau khi ăn nhiêu đò mỡ nên tỏi nghi
p ain after fatty foods i th in k you có th ể ông có sỏi ở túi mật. ỏ n g sẽ cán
m ay h ave s o m e s to n e s in you r phải chụp m ột phim X quang đặc
gall b ladder. You'll n e e d 10 h av e biệt. Cái này được gọi là chụp hình tá
a special X-ray d o n e. T his is trà n g -tú i mặt, và chuyện này đòi hòi
caJIcd a ch olecystogram . a n d it • ông uống vài viên thuốc trước khi đến
will involve you tak in g so m e khoa X quang. Đâu tiên họ sẽ chụp
tablets before a tte n d in g th e X- một phim X quang thõng thường rỏi
ray d e p a rtm e n t. T hey'll ta k e an hp sẽ cho ỏng ăn một chut chât mỡ.
o rd in ary X-ray first a n d th e n Sau đó hụ sẽ chụp phim vung túi mật
give you s o m e th in g fatty to eat. dê xem liệu túi m ật cùa ỏng có hoạt
After w hich they 'll take p ic tu re s động tốt và liệu có những SỎI ờ đấy
of th e gall b la d d e r a re a to see if chăng. Họ củng có the chụp mỏt
y o u r gall b la d d e r is w ork in g hình ành siêu âm. Đây là cách thăm
p roperly a n d if (h ere are an y khám vùng bụng cùn ỏng nhờ sứ
sto n e s p rese n t. T hey m ay also dụng m ột loại máy đặc biệt đê’ cho
do an u ltra so n o g ra p h . T his is a chúng tỏi những hình ảnh cùa dạ day
way of ex a m in in g y o u r a b d o - và túi m ật cùa óng qua các dâu hiệu
m e n u sin g a sp ecial m a c h in e âm thanh. Công việc này hoàn toan
w hich c a n sh o w us p ic tu re s of không làm đau và chi cân trên nám
y o u r sto m a c h a n d gall b la d d e r hoặc mười phút là xong,
u sin g so u n d signals. It's n o t
pain fu l at all a n d it d o e s n 't take
m o re th a n five or te n m in u te s to
perform .
s B arry Scott 5 Barry Scott
DOCTOR: M rs S c o tt, 1 feci c e r t a i n t h a t BS: Bà Scott này, tỏi chắc c hắn la Barry
B arry h a s G e r m a n m e a s l e s . m ắ c b ệ n h sởi. Đối khi c h ú n g tỏi làm
S o m e tim e s w e d o a b lo o d te st xét nghiệm máu dể xác định rỏ ràng
to p ro v e th is d efin itely , b u t b e- việc này, nhưng vi cháu có hai tuổi
c a u se h e 's only tw o a n d a half, rưỡi nên tôi bào đàm rằng cháu
I'm su re he w o u ld n 't like to không thích làm xét nghiệm máu và
h a v e a b l o o d te s t d o n e a n d it chắc sc lot hơn khi không làm gì cà.
w o u l d b e s a f e r to d o n o t h i n g .
E nglish in M ed icin e - 255
6 Mrs M ary Lock 6 B à M ary Lock
DOCTOR M rs L ock . I th in k it's p o s s i b l e BS: Bà Lock n iy . tỏi n g h ĩ có th ế b ì m ic
th a t y ou h av e a c o n d itio n m ộ t loại b $n h gọi là g lô c ô m , gây ra do
called g la u c o m a w h ic h is t i n g áp lực ò b ẻn tron g m ĨL Muốn
c a u se d by in c re a se d p re ssu re c h ứ n g m in h v iệ c n i y th ì n h í t thiết
in sid e th e eye. In o rd e r to đối với bà là phải d o áp lực b ên trong
p rove th is it will b e n e c e s sa ry hai mẩL C húng tối ỉẻ dùng m ột dụng
for you to h av e th e p re s s u re in cụ n h ỏ tr ỉn dó c ó th u d c ch ia độ dế do
sid e y o u r eyes m e a su re d . W e áp lực. C h ú n g tỏi sẻ n h ỏ vái giọt
u se a sm all in s tru m e n t w ith a thuốc gáy t ỉ (vỏ cam) tại chỗ vầo m ít
sc ale o n it to m e a s u re th e p r e s bà, n h ư th ế bà sẻ k h ô n g cả m thấy gi
sure. W e'll p u t a few d ro p s o f c i . Cuộc kiểm tra c h i c ầ n vầi giây
local a n a e s th e tic o n y o u r eye đ ỗ n g hồ thôi.
so y o u s h o u ld n 't feel an y th in g .
T h e te st on ly ta k es a few s e c
o n d s.
Ta sk 8 Bài làm 8
LAB TECH: T his is th e h a e m a t o lo g y la b a t Kỹ th uật vlén (KTV) (ph òn g xét nghlộm):
th e Royal. I h av e a re su lt for Đ ây là p h ò n g x é t n g h iê m m áu bệnh
you. v iện H oàn g Gia. T ỏi có k ét quả cho
ỏ n g đây.
DOCTOR: R ight, I'll ju st g e t a form . OK. BS: T ố t Tôi m u ốn có p h iếu trả lời. Được
chứ?
LAB TECH It's for Mr H all, Mr K evin Hall. KTV: Đây là k ết quả cùa ô n g Hall, ông
K evin Hail.
DOCTOR: R igh t. BS: Được rồi.
LAB TECH: W h ite b l o o d c e lls , s e v e n p o in t KTV: B ạch cầu, bảy chẮm hai; lượng hồng
tw o; RBC, th re e p o in t th re e cầu, ba ch ấ m ba hai; hem oglobin,
tw o; h a e m o g lo b in , tw elve m ười hai ch ấ m ch ín . Đ ó lá mười hai
p o in t n in e . T h a t's tw elve p o in t ch ấ m ch ín . H em atocrit, k h ỗ n g chấm
x n in e . H a e m a to c rit, p o in t th re e ba ch ín . T h ế tích t í bào trung bình,
n in e ; MCV, e ig h ty -o n e ; p la te tám m ươi m ốt; tiểu cầu, hai sáu bôn.
lets, tw o six four.
DOCTOR: Sorry? BS: Xin lỗi, tỏi n g h e k h ổn g rỗ?
LAB TECH: T w o six four, tw o h u n d r e d a n d KTV: Hai sáu bốn, hai tr fm và sáu mươi
six ty -fo u r. bốn.
DOCTOR: Right. BS: Được rồi.
LAB TECH: ESR, fo r ty -th re e m illim e tr e s. KTV: Tốíc độ lăng máu, bốn mươi ba mili-
mét.
DOCTOR; OK. I've g o t that. BS: Được. Tổi đă ghi rồi.
2 5 6 - English in M e d ic in e
Blood film s h o w e d : n e u tr o -
LAB TÍCH: KTV: Công th ứ c m á u c h o th ấ y : trung tín h ,
phils, sixty p e r ce n t; ly m p h o - sáu mươi phần trăm ; limphô bào, bă
cytes, th irty p e r ce n t; m o n o - mươi phần trăm ; m ột nhản, năm
cytes, five p e r c e n t; e o sin o - phần ừăm ; ưa toan, bốn phần trăm;
phils, fo u r p e r ce n t; b a so p h ils, ưa kiềm, m ột phần trăm,
o n e p e r ce n t.
DOCTOR: Fine. A nything else on the BS: Tốt. Có cái gì khác trên công thức
film? máu không?
LABTECH: Yes, th e re a re burr cells p res- KTV: Có, có thấy những tế bào khuyết (lưỡi
e n t — p lu s plus. liềm) hai cộng.
DOCTOR: Right. T h an k s very m u c h . BS: Tốt. c ả m ơn nhiều.
Unit 6 Bài 6
M akin g a d ia g n o s is CHẨN đ o á n
E n g lish in M ed icin e - 2 5 7
PATIENT: M o stly a lo n g h ere, a lo n g th e BN: Phần Idn lả dọc th«o chổ nảy. dọc
side. hía nàỵ.
DOCTOR O h, I se e . t h e left s id e . H o w SI tôi biết, phía bén trái, ổ n g khỏ chịu
lo n g h a v e th e y b e e n b o th e r in g n h ư vậy tử bao láu rồi?
you?
PATIENT W ell, th e y sta rted a b o u t th ree BN: ồ , CÓ lỉ khoảng từ ba tuẳn lề nay.
w eeks ago. At first I felt as if I Thoạt tién tôi có cảm tuỏng như bị
h ad th e flu b e c a u s e m y cảm c ú m vì c i hai vai đau nhức, bác ỉ i
sh o u ld e r s w ere a c h in g , y o u biết đấy. đau cả các khớp và cố tố t đỏi
know , p a in s in th e jo in ts a n d I chú t.
had a bit o f a te m p e ra tu r e .
DOCTOR I se e , an d d id y o u tak e a n y BS: Tôi hiểu, thé ỏng có dùng thứ gi i i
th in g for th e h ea d a c h e s? chữa nhirc đâu không?
P ATIEN T I took so m e a sp irin b u t it BN: Tỏi có uống chút aspirin nhưng hình
d id n ’t s e e m to m a k e m u c h d if n hư không làm thay dếi gi hét.
fe r e n c e to m e.
DOCTOR W h en d o th ey c o m e on? BS: Thường nhức áầu khi nào?
PATIENT: T h e y s e e m to b e th e r e all d a y BN: H ình n h ơ suốt c i ngày và ban dêm tôi
lo n g , a n d at n ig h t 1 ju st c a n 't không thế ngù được.
g e t t o s le e p .
DOCTOR S o th e y are b ad e n o u g h to BS: N h ư th ế u nhức đến mức tỉn h ngùư?
k eep y o u aw ake?
PATIENT: Yes. BN: Thưa vâng.
DOCTOR: A nd h o w d o y o u feel in y o u r BS: Và ôngcảm thẮ y trong người ra sao?
self?
PATIENT: Very w eak , a n d I'm tired o f BN: Yếu lắm, và dĩ nh iên lả tỏi mệL Tôi
co u rse . I th in k I'v e lo st s o m e nghĩ là có sụt cán.
w eight.
DOCTOR: H ave y o u h a d h e a d a c h e s in BS: T hế trước đây ỏng cố bj nhức dảu
th e past? không?
PATIENT Just o n e or tw o , b u t n e v e r a n y BN: Chi có m ột hai lần, nhưng chưa bao
th in g lik e th is. giờ giông như th ế nảy.
Ta sk 7 Bài làm 7
DOCTOR: W ell, Mr J a m e so n , th e re 's a BS: Nào ông Jam eson, đáy có m ột dầy
n erv e r u n n in g b e h in d y o u r thần kinh chạy phía sau đáu gối, háng
k n e e a n d y o u r h ip a n d th ro u g h và qua đốt sống.
y o u r s p in e .
PATIENT: u h u h . BN: ơ hơ.
DOCTOR W h e n y o u lift y o u r leg , that BS: Khi ông i\a chân lên. dáy thần kinh
n erv e s h o u ld slid e in a n d o u t đó sẽ d i c h u y ế n vào ra ồ c ộ t só n g hoàn
o f y o u r s p in e q u ite freely, b u t toàn tự do, nhưng ồ chán ỗng thì dây
w ith y o u r leg, th e n e r v e w o n ’t đó lại khỏng di động duợc xa. Khi ỏng
slide very far. W h e n y o u lift it, giơchân lên, dáy th in kính đó bị chẹn
2 5 8 - E n g lish in M e d ic in e
th e n erv e gels (ra p p e d a n d it's lại và rát đau. Khi tõi gập íã u gôi óng
very sore. W h en I b e n d y o u r lại thì sức cáng m ất h in và làm giãni
knee, th a t takes th e te n sio n off đau. Khi chúng ta duỗi thẩng đâu gỏi.
a n d ea se s th e pain. If w e dây thán kinh bị kéo căng và lại đau.
stra ig h te n it, th e nerv e gơes
ta u t a n d it's p ainful.
PATIENT Aye. BN: Ái.
DOCTOR: N o w w h at is tra p p in g the BS: Bây giờ cái gì đã chẹn dây thân kinh
nerve? Well, y o u r MRI sc an vậy? Đây, phim hinh cộng hướng từ
c o n fir m s that y o u 'v e g o t a xác định ông có m ột đĩa đốt sống bị
d a m a g e d d isc in th e lo w e r part tổn thương ở phần dưới lưng.
o f y o u r back.
PATIENT:O h, I see. BN: Vấng, tói có thấy.
DOCTOR: T he d isc is a little p a d o f gristle BS: Đĩa là m ột cái đệm nhỏ bằng sụn nằm
w h ich lies b e tw e e n th e b o n e s in ở giữa các xương của cột sống. Bây
y o u r spine. Now. if you lift giờ, nếu ông nhấc các vật nặng không
heavy loads in liie w ro n g way. đúng cách, ỏng có thể làm thương
you ca n d a m a g e it. A nd th a t’s tổn đĩa đó. Chính điêu này đã xảy ra
w h a t's h a p p e n e d to you. Y ou've với ỏng đấy. ỏ n g đã làm thương tổn
d am ag e d a disc. It's p re ssin g on m ột đĩa đệm. Nó đã đè ép lẽn một dây
a nerve in y o u r sp in e so that it thản kinh ở cột sống nẽn dãy không
ca n 't slid e freely a n d th at's th e thể di động tự do và đó chinh lả
c a u se o f th e s e p a in s y o u 'v e nguyên nhân gây những cơn đau mà
b ee n h aving. ông đang chịu đấy.
PATIENT: u h u h . BN: ơ hơ.
DOCTOR: N o w w e'r e g o in g to try to so lv e BS: Bây giờ chúng ta sẽ cố găng giải quyêt
th e p r o b le m first o f all w ith vấn đề, trước tiên bằng cách nằm
b ed rest to let th e d isc g et b ack nghỉ trên giường để cho cái đĩa đệm
to n o rm a l a n d w ith d ru g s to trở lại bình thường và bằng cách dùng
take a w a y th e p a in a n d h e lp thuốc để làm hẽt đau và giúp cho đĩa
th e d isc reco v er. W e'll a lso g iv e đệm hôi phục lại. Tôi cũng cho óng
y o u s o m e p h y sio to e a s e y o u r dùng phương pháp vật lý trị liệu để
leg a n d back. I c a n 't p r o m ise chữa chân và lưng. Tôi không thể hứa
th is w ill b e e n tir e ly s u c c e s s fu l rằng việc trị liệu đó sẽ hoàn toàn hiệu
a n d w e m a y h a v e to c o n s id e r quả và sau này chúng ta có thể phải
a n o p e r a tio n at a later d a te. tính đến phương pháp phẫu thuật.
2 A 6-year-old boy u/ith Perthes' 2 Một bé trai 6 tuổi mđc bệnh Perthe,
disease, accom panied by his có cha >nẹ cùng di
parents
DOCTOR: W h at's h a p p e n e d to y o u r BS: Điíu đả xảy ra d vùng háng con trai
so n 's h ip is c a u s e d b y a d is tu r ông bầ lầ do rối loạn việc cung câp
b a n c e o f th e b lo o d su p p ly to máu cho phần xưcmg đang phát triln.
th e g ro w in g b o n e. T h is c a u se s Chuyện nảy lảm cho tương m ím đi.
th e b o n e to so ften . W h e n h e Khi cháu bước di, nó tịo áp lực trên
w a lk s , i t p u t s p r e s s u r e o n th e xương và lầm thay dổi hình dạng. Nó
b o n e a n d it c h a n g e s sh a p e . It's gẫy đau vầ cháu đi khập khiỉng. vấn
p ain fu l a n d h e lim p s. T h is đề này không phải lả bát thường à trỉ
p ro b le m is n 't u n c o m m o n trai nhỏ và nếu chúng tỏi diiu trị
w ith y o u n g b o y s a n d if w e treat ngay bây giờ thì ỉẻ không gáy một tổn
it n o w , it w o n 't c a u s e a n y p e r thương nào vĩnh viễn cá.
m a n e n t d a m a g e.
2 6 0 - E nglish in M e d ic in e
4 A 43-year-old teacher u/ith 4 Một bà giáo 43 tuổi có u dạng sợi
fib r o id s
DOCTOR. Er. w elj y o u r h e a v y p e r io d s are BS: Ấy nảy, kinh nguyệt kéo dài của bả là
c a u s e d by a c o n d itio n k n o w n do m ột loại bệnh gọi là u dạng sợi. u
as fibroids. F ib ro id s are a ty p e dạng sợi là m ột kiểu phát triển trong
o f g ro w th in th e w om b . tử cu n g. Nó không liên quan với ung
T h e y ’re n o t re la te d to c a n c e r thư và rất thường gặp. Khi bà có thay
a n d th e y 're q u ite c o m m o n . đổi trong cuộc sống, u có th ể nhỏ bớt
W hen y o u get to th e c h a n g e o f và không gây rối loạn nào nhưng ỏ
life, they m ay b e c o m e sm a lle r tuổi bà và do tình trạng chảy máu làm
a n d ca u se you n o tro u b le b u t cho bà bị thiếu m áu thì cách điêu trị
at y o u r age a n d b e c a u s e th e tốt n h ất là phẫu thuật.
b le ed in g h a s m a d e y o u a n a e
m ic. the best treatm ent is an
o p e ra tio n .
T a sk 13 Bài làm 1 3
SURGEON: W e've o p era ted o n y o u r father Phẳu thuật viên: C húng tôi đả phẫu thuật
a n d d iscovered th a t h e 'd h a d a cho cha cùa anh và phát hiện cụ bị tắc
blockage of th e b lo o d su p p ly to nghẽn đ đường dản m áu dén ruột
his sm all bow el. T his ca u se d th e non. Tinh trạng này đã làm cho ruột
sm all bow el to b e c o m e g a n g re non bị hoại th ư và phài c it bổ đi. Cụ
n o u s an d it h ad to be rem o v ed . vẫn có th ể hoạt động khi khóng có
He'll be able to m a n a g e w ith o u t đoạn m ột đó nh u n g đáy la một phấu
i( but it is a fairly m ajor o p e r a thuật khá lớn và đĩ nhiẻn tinh trạng
tio n a n d naturally h is c o n d itio n cùa cụ là trầm trọng. Tinh trạng tác
is serious. T h e blockage o f b lo o d nghẽn đường d ln m áu đả gáy tiêu
su p p ly ca u se d his d ia rrh o e a chảy vii do tiẻu chày nén bệnh tiếu
a n d b e c a u se o f th e d ia rrh o e a đường cùa cụ đả khổng còn kiếm soát
his d ia b e te s w e n t o u t o f co n tro l được nữa nên cụ đã m ít khá nhiều
as h e lo s t so m u c h f lu id a n d s a lts dịch và muói cùa cơ th^. Điều đó giải
from his body. T h at explains nghĩa vì sao cụ bị hôn mé.
why he w en t in to a com a.
2 6 2 - English in M e d ic in e
Unit 7 Bài 7
T rea tm en t Đ iề u t r ị
Ta sk 3 Bái làm 3
1 A h yp e rte n siv e 5 0 -ye a r-o ld d i 1 Một giám dốc công ty nhỏ, 50 tuổi, có
rector o f a s m a ll c o m p a n y bệnh cao huyết áp
DOCTOR: T h e c o n d itio n y o u h a v e re BS: Tình trạng bệnh cùa ông đồi hỏi phải
q u ires to. b e c o n tr o lle d to p r e được kiếm soát đề phòng tốn thương
v en t fu tu re d a m a g e to th e b o d y , sau này dối với cơ thế. đỊc biệt lả các
especially th e b lo o d vessels. If mạch máu. Nếu bịnh không được
it's n o t c o n ơ o lle d , y o u c a n h av e kiếm soát ững có thế bị một số bịnh
ce rta in se rio u s illn esses s u c h as nặng như cơn đau tim hoặc đột quy.
a h e a rt a tta c k o r a stroke. T re a t Vì vậy, <liầu trị lả nhẰm đỉ phòng
m e n t is th e re fo re to p re v e n t ill bệnh phit triển bồi vì tôi chắc chắn
n ess d e v e lo p in g b e c a u s e I'm rằng hiện nay ỏng khổng cim thấy
su re th a t y ou d o n 't feel ill a t d ie đau bệnh gì ci. ổng s ỉ phái dùng
m o m e n t. You'll h av e to take thuốc viẻn hoặc thuốc khác nhưng
tab lets, o r m e d ic in e , b u t y o u ’ll ỏng cũng phái thay dổi vài thói quen
also have to modify som e of cùa ông. Ví dụ như ỏng phải ngưng
y o u r h ab its. F or in sta n c e , y o u hút thuôc.
m u s t s to p sm oking.
2 6 4 - E n g lish in M ed icin e
p ro p e rly if w e give it to y o u in a hiệu nếu chúng tôi cho cháu chất đó
(ab let. N ow y o u r m o th e r h e re trong m ột viên thuốc. Bây giờ mẹ
will go w ith y ou to se e th e cháu đây sẽ cùng đi với cháu đến gặp
n u rse a n d sh e 'll sh o w y o u h o w cô y tá và cô ấy sẽ hướng dẩn cho cháu
to d o it. M an y o th e r bo y s an d cách làm như th ế nào. Nhiều bạn trai
girls, s o m e m u c h y o u n g e r và gái, m ột sỏ’ còn bé hơn cháu đêu
than you. so o n learn to d o it, so biết cách làm rất nhanh, vì vậy cháu
yo u n e e d n 't feel frig h ten e d . chẩng phải sợ hãi gì cá.
3 A 65-year-old schoolteacher 3 M ột thây giáo 65 tuổi có b ệnh uiêm
with osteoarthritis o f the left xương khớp háng trái
hip
DOCTOR: T h is c o n d itio n is really lik e th e BS: Tinh trạng bệnh này thật sự giống
w ea r a n d te a r o f a hin g e. T h e như m ột áo khoác và vẽt rách cùa một
jo in t is b e c o m in g stiff a n d ổ xoay. Khớp trở nẽn cứng đờ và đau
p ain fu l b e c a u s e it's ro u g h vì đã bị viêm làm thô ráp. May thay
e n e d by in fla m m a tio n . F o rtu hiện giờ cụ đã nghỉ hưu, cụ có thề
nately, as y o u 're n o w re tire d , thay đổi cách sinh hoạt đế làm cho
y o u ’ll be able to m odify your tình trạng ấy không gây phiên toái
life so th a t it d o e s n 't tro u b le nhiêu quá.Tối sẽ kẻ toa thuốc viên để
you so m u c h . I’ll p re sc rib e ta b giúp giảm đau và cứng đờ, và mặc dù
lets w h ich will h e lp th e p a in cách này không chữa khỏi bệnh
a n d stiffn ess a n d , a lth o u g h nhưng sẽ giảm bớt khó chịu.
th is w o n 't c u re it, it will c o n tro l
th e d isc o m fo rt.
PATIENT: Right. BN: Được ạ.
DOCTOR: if. in th e fu tu re, it g e ts m o r e BS: Nếu trong tương lai vẫn còn đôi chút
tro u b le so m e , w e c a n alw ays khó chịu, chúng ta vân có thể tính
c o n s id e r a n o p e r a tio n w h ic h đến cách phẫu thuật để loại bò hẩn
will get rid o f th e p ain . cơn dau.
E nglish in M ed icin e - 2 6 7
T a sks 7 an d 9 BAi lôm 7 và 9
PHYSIO: First o f a ll, you lie d o w n o n Bác si vột lý Irl liệu Truốc tìín ỏng nằm
your rum m y o n a h a rd su rface. sấp trén m ột m ật p h in g cứng. Sàn
The floor will do. N ow p la ce nhà cũng đuợc. Bây gtò. dặt hai b in
your h an d s on your back and tay tr ín lưng và nhấc th in g m ột ch ỉn
lift o n e leg u p s tra ig h t w ith o u t l£n cao m à khđng gập d iu gối. Rồi lại
b e n d in g y o u r knee. T h e n đế chân xuống và lại nhấc c h ỉn kia
bring it d o w n a n d lift th e o th e r lên như vậy rồi lại đặt xuống. Tập như
leg u p in th e s a m e w ay a n d th ế năm lằn, hai chán luán phién
th e n b rin g it d o w n . R e p ea t th is nhau.
exercise five tim e s d o in g it a l
te rn a te ly w ith e a c h leg.
K eeping th e s a m e p o s i Ciữ yên tư th ế n h ư vịy, đặt hai
tion, p la c e y o u r h a n d s o n y o u r bàn tay tr ỉn lưng và nâng ngực lẽn
b ac k a n d lift y o u r c h e s t u p off cao khỏi sản nhá rồi lại hạ thấp xuống
th e floor, a n d th e n b rin g it từ từ. Tập bài nảy nám lần.
d o w n slow ly. R e p ea t th is e x e r
cise five tim es.
N ow k e e p in g y o u r h a n d s at Bây giờ đặt hai tay Kn hổng và
y o u r sid e s a n d lying o n y o u r nằm sấp, hẵy nhấc ch án vả cánh tay
tu m m y , lift a lte rn a te leg a n d luân phiẽn nhau - ví dụ chán phải vả
a rm s im u lta n e o u sly - for ex cánh tay trái - rồi lại hạ xuống. Sau dó
a m p le y o u r right leg a n d left lại nhấc chân và cán h Uy kia luỉn
arm - and then bring them phiên nhau rồi lại hạ xuống. Tập bầi
d o w n . N ext lift y o u r o th e r a l này năm lân.
te rn a te leg a n d a rm , a n d th e n
b rin g th e m d o w n . R e p ea t th is
exercise five tim es.
K eep y o u r h a n d s o n y o u r Đặt hai bàn tay trên lưng Tồi nhấc
back a n d th e n lift y o u r c h e s t cao ngực và hai chân cùng m ột lúc,
a n d legs u p s im u lta n e o u sly , rồi lại từ từ hạ xuống. Cũng tập như
a n d th e n b rin g th e m d o w n vậy năm lân. Đáy là m ột bài tẬp khó
slow ly. R e p ea t th is ex e rc ise n hưng khi tập quen, ỏng có th ế lảm
also five tim es. T h is is a d iffi đúng cách.
cu lt ex e rcise b u t w ith p ra c tic e
y o u 'll b e a b le to d o it properly.
N ow y o u h a v e to c h a n g e Bây gid ông phải đổi tư thế. Vậy
p o sitio n . So lie o n y o u r b a c k hãy nằm ngừa và đặt hai bàn Uy Itn
w ith y o u r h a n d s o n y o u r sid e s hông và co gập hai đầu gối lại, vẫn giữ
and ben d your knees up, k ee p hai bàn chăn trên sàn. Báy giờ nhấc
ing y o u r feet o n th e floor. N ow cao m ông lẻn rồi lại hạ th íp từ từ. Tập
lift u p y o u r b o tto m a n d th e n như vậy nẫm lần
b rin g it d o w n slow ly. R e p ea t
th is ex e rcise five tim es.
2 6 8 - E n g lish in M ed icin e
You sh o u ld d o th e se e x e r Ông nên tập các bài này mỗi ngày
cises th re e tim e s a day, p re f ba lần, tốt n h ấ t vào lúc đói b ụn g trước
e ra b ly o n an e m p ty sto m a c h bửa ăn. Rồi tùy theo sự tiến bộ, sau
b efo re m eaJs. T h e n d e p e n d in g khoảng hai tu ân lễ c h ú n g ta sẽ tăng
o n y o u r p ro g re ss, afte r two th ê m số làn ôn g tập các bài này. ô n g
w eeks o r so w e ll in c re a se th e nên cỏ gắng tập các bài này càng
n u m b e r o f tim e s y ou d o th e se ch ậ m và nh ẹ n h à n g càng tốt và cô
exercises. You sh o u ld try to d o g ắng trá n h giật m ạ n h thân mình.
th e m as slow ly a n d s m o o th ly
as p o ssib le a n d try to av oid
je rk in g y o u r body.
E nglish in M ed icin e - 2 6 9
the operation, the risk is th a t mỏi. Bằng mọi giá chúng tỏi muđn
your right foot will be perm a tránh chiiytn này. Còn nhửng cẳu
nently weak. We want to hỏi nào ông muốn đặt cho tôi không?
avoid this at all costs. Are
there any q uestions you
would like to ask me?
2 7 0 - E n g lish in M ed icin e
Key Giải đáp
Unit 1 Bài 1
Taking a history 1 Làm b ệ n h á n I
Task 1 B ài lả m 1
AGE 32 SEX M M A R IT A L S T A T U S M
O C C U P A T IO N Lorry driver
P R E S E N T C O M P L A IN T
fronl.il head ach es J/ i 2
worse in a.m . - "dull, throbbing"
relieved by lying dow n
also 7 o deafness
T UỔ I 32 G IỚ I N am T ÌN H T R Ạ N G H Ô N N H Ã N C ỏ vợ __________
LỜI K HAI B Ệ N H H IỆ N N A Y
Nhức đầu vùng trán từ 3 thán g nay. N hức nhiều vào buổi sáng, "Ảm I, dau nhói".
G iảm khi nằm . Cúng khai: đ iế c
1 m a le nam
2 married có VỢ
Bài làm 5
T a sk 5
1 C reasy food, like fried eggs, upsets Thức ăn béo, như trứng ch ièn , làm ban
you m ost. T h e pain lasts several bị rối loạn nhiều n h ất. Cơn dau kéo dài
hours. nhiều giờ.
2 T he pain w akes y ou at night. Cdn đau lầm bạn thức giấc trong đêm.
A ro u n d 2 o r 3 in th e m orning. Khoảng 2 hoặc 3 giờ buổi sin g . Thức an
Spicy food brings o n th e pain. T o o có gia vj làm dau. u ố n g quá nhiều cũng
m uch to drink also m akes it w orse. làm đau hơn.
3 T h e pain is really bad. Y ou've b ee n Dau thật nặng. Bạn luồn ho khạc dờm
coughing u p b row nish s p it Y ou've nâu. Bạn bị sốt.
had a te m p eratu re .
4 Y ou've h ad a cold. Y o u 're n o t Bạn bị cảm lạnh. Bạn không So ra dờm.
coughing u p phlegm .
1 gall b la d d er túi m ật
2 d u o d e n a l ulcer loét tá Iràng
3 p n e u m o n ia viêm phổi
4 tracheitis viêm khí quản
2 7 2 - E n g lish in M e d ic in e
Task 6 Bải lảm 6
(A full list o f a b b re v ia tio n s is given in (Toàn bộ danh sách các chữ viết tắt đều có
A p pendix 2.) trong Phụ lục 2.)
O /E o n exam in atio n đ ang thăm khám
BP b lood pressure huyếl áp
CNS central n ervous system hệ thần kinh trung ương
-ve negative âm tính
? q u ery /p o ssib le câu hỏi/có th ể
1/52 o n e w eek m ột tuần lẻ
E nglish in M ed icin e - 2 7 3
Task 9 Bồi làm 9
P ossible q u estio n s: Câu hồi có thế đặt ra:
a) W hat's y o u r nam e? T ên ông là gl?
H ow old are you? ô n g bao nhiêu tuổi?
A re you m arried? Ô ng có vợ chưa?
W hat's y o u r job? Công v i ệ c c ù a ông lả gl?
W h a t’s b ro u g h t y o u h ere today? H ỏm nay ông d ế n đ ây có ván đé gl?
W here exactly is th e pain? Đau đúng ỏ chò nào?
H ow long have y ou h ad it? Ô ng dau như vây lâu chua?
Did anything special bring it on? Có cái gi d ac biệt d s gây ra chuyện dó
không?
Is It w orse at any p articular tim e? C huyện dó có tối tệ hơn vào mỗl thời
điểm d á c biệt nào không?
D oes anything m a k e it b e tte r or Có cái g) làm chuyện dó tốt hơn hoậc xíu
w orse? hơn không?
H ave y ou any o th e r p roblem s? Ông có vấn đ é nào khác nữa khỏngí
H ave you tak en anything for it? ô n g đ ả dùng thuốc nào chưa?
Did th e p ara cetam o l help? D ùng paracetam ol có dỡ không?
2 7 4 - E nglish in M e d ic in e
Task 12 Bài làm 12
O C C U P A T IO N Postm aster
P R E S E N T C O M P L A IN T
'/o 'e v e r e low back pain. V 52 radiating (o left leg. A ccom panied by parasthesia.
U nable (0 sleep because 0Í pain. U nrelieved by paracetam ol. M ay have started af
ter gardening.
LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y
Đau nhiều ờ vùng lưng dưới. 1 luán lè l.in lod xuống ch.in Irái. Kèm biến dôi càm
giác. Không ngủ được vì đau. Không bứl Hau khi dùn^ paracetam ol. C ó lẽ phái
bệnh sau khi làm vườn.
Unit 2 Bài z
Taking a history 2 Làm bệnh án 2
Tasks 1 and 2 Bài làm 1 và 2
System Com plaint No complaint Order
ENT
RS ✓ 4
CVS ✓ 3
CIS ✓ 1
cus ✓ 2
CNS ✓ 5
Psychiatric ✓ 6
T .M .H Ọ N G
H. HẤP ✓ 4
T. MACH ✓ ì
T. HÓA ✓ 1
N. DỤC ✓ 2
T. KINH T. UƠNG ✓ 5
Tâm thần ✓ 6
2 7 6 - E n g lish in M ed icin e
4 Y o u a r e a 2 4 -y e a r -o ld typ ist B ạ n là m ộ t n h â n v iê n đ á n h m á y 2 4 tu ổ i,
(female). (nữ).
Y o u h a v e p a in w h e n y o u a r e p a s s Bạn đau mỏi khi đi tiểu. Có máu trong
in g w a te r. T h e r e is b lo o d in y o u r nước tiếu.
urin e.
Y o u h a v e t o p a ss w a te r m o r e fre Bạn ph đi đi tiểu (hường xu yên hơn trước
q u e n tly th a n u su al. dây.
Solutions Đ áp án
See foot o f page 282. Xem cuối trang 282.
E n g lish in M ed icin e - 2 7 7
T a sk s 5, 6 and 9 Cóc bài làm 5, 6 vô 9
✓ 5 m a la is e ✓ 7 w t lo s s ✓ 8 »nor»«i»
GENERAL
SYMPTOMS w eakness d ro w a m a ss vomiting
✓ 6 m y a lg ia d e liriu m photophobi*
m uscle
joints
bone
ic te rnroal
(Jy*pno«»
URINARY đysuna ✓ 11 p**urmc pain
freq uency tp u tu m
strangury ✓ 10 h « » m o p ty *is
discolouration
NEUROLOGICAL vision
p h otoph obia
blackouts
diplopia
27 8 - English in M ed icin e
SỐT th ờ i g ia n lạnh rét
lá n x u ỉ t ra m6 hôi
_*^2_ lá n ✓ 3 ra mó hối dỗm
✓ 4 rét run
cơ
khởp
xương
6 W hen did y ou first notice th e pain? Ổ ng d ế ý th ấy lán d ẩu tiên dau khi nào?
T h ere are m a n y p o ssib le o rd e rs for th e Có nhiều cách xếp th ứ tự cho các cáu hỏi
q u e s tio n s d e p e n d in g o n th e p a tie n t's tùy thuộc vào các câu tr i lời cùa bệnh
re sp o n se s. nhân.
Ta sk 10 Bài lồm 10
lk 2 c 3 f 4 j 5 l 6 d 7 i 8 b 9 a lO e llg 12 h
2 8 0 - English in M ed icin e
Task 11 Bài làm 11
In fo rm a tio n fo r S tu d e n t A (p atien t): Thông tin cho Sinh viên A (bệnh nhân):
N am e: M r P eter W ilson T ên: Ô n g Peter W ilson
Age. 48 Tuổi: 48
Sex. M Giới: Nam
Marital status: M Tình tr ạn g hôn n h â n : Có vợ
O ccupation: S teelrope w o rk e r N ghề nghiệp: Công n hân dây
c á p th ép
You h a d a n a tta c k o f c h e st p a in last Bạn có m ột cơn đau ngực đêm qua. Đau ỏ
night. T h e p a in w as b e h in d y o u r b r e a s t phía sau xương ngực. Bạn cũng có đau
bone. You aJso h a d a n a c h in g p a in in nhức ỏ cổ và cánh tay phái. Cơn đau kéo dài
your neck a n d rig h t arm . T h e p a in la ste d 15 phút. Bạn càm thây khó chịu và không
for 15 m in u tes. You w ere very re stle ss thể ngủ được. Bạn cũng bị ho ra đờm màu
and c o u ld n 't sleep. Y ou've also b e e n sắt gỉ.
coughing u p ru sty c o lo u re d spit.
For th e p a s t y ea r y o u 'v e su ffe re d Năm vừa qua bạn bj khó thở khi leo đôi
from b re a th le s sn e ss w h e n y o u w alk u p hoặc trèo thang. Bạn bị ho vài nám nay.
hill or clim b sta irs. Y ou've h a d a c o u g h Đôi lúc bạn có đờm rãi. Ba tuần lể vừa qua
for so m e years. You o fte n b rin g u p đã ba lần bạn cảm thấy có cơn đau nhói ỏ
phlegm . In th e p a s t th re e w eek s o n th re e giữa vùng ngực. Cơn đau lan tòa xuống
occasions y o u 'v e felt a tig h t p a in in th e cánh tay phải. Những cơn đau đó xuất hiện
m iddle of y o u r ch e st. T h e p a in h as khi bạn đang làm vườn. Các cơn dau kéo
spread to y o u r rig h t arm . T h e se p a in s dài vài phút. Hai m ắt cá chân bạn sưng
h a p p e n e d w h e n y o u w ere w o rk in g in phồng. Bạn nhận thấy đối giầy bị chật
the g arden. T h ey la ste d a few m in u te s. cứng vào lúc buổi tối mặc dù tình trạng
Your ank les feel puffy. You fin d th a t y o u r sưng phồng lại tan hết sau khi bạn ngù
shoes feel tig h t by d ie e v e n in g a lth o u g h đêm . Bạn bị chuột rút ỏ báp chán phải
this sw elling g oes aw ay afte r y o u 'v e h a d trong tháng vừa qua mỗi khi bạn di bộ một
a n ig h t's rest. Y ou've h a d c ra m p p a in s in quãng đường. Nêu bạn nghỉ ngơi, cơn đau
y our right calf for th e la st m o n th w h e n lại hết.
ever you w alk an y d ista n c e . If y o u rest,
the p a in s go aw ay.
Y ou've b e e n in g o o d h e a lth in th e Trước đây bạn vẫn m ạnh khỏe mặc dù
past a lth o u g h y o u h a d w h o o p in g bạn bị ho gà và viêm ph ế quản dạng hen
cough a n d w h ee zy b ro n c h itis as a khi bạn còn nhồ. Bạn hút 20 đên 30 điêu
child. You sm o k ẹ 20 to 30 c ig a re tte s a thuốc lá mỗi ngày. Mẹ bạn vẫn còn sông, đă
day. Y our m o th e r is still alive, a g e d 80. 80 tuổi. Cha bạn đã qua đời lúc 56 tuổi vi
Your fa th e r d ie d o f a h e a rt a tta c k w h e n m ột cơn đau tim . Bạn có m ột chị gái. Chị
he w as 56 You h av e o n e sister. S he h a d gái này bị lao lúc nhỏ tuổi.
TB w h e n sh e w as y o u n g er.
E n g lish in M ed icin e - 281
Task 12 Bài lãm 1 2
1 breathlessness hụt hơi (k é m thỏ)
2 productive có dờm
3 o ed e m a p hù
4 in term itten t claudication bư ớc k h ậ p k h ển h cách só i
5 retro stern al/cen tral sau xương ứ c/trung tâm
6 rusty gí
Ta sk 13 Bài lảm 1 3
7 sh o rt th ấ p
8 o rth o p n e ic khó thở khi n à m
9 cyanosis tím tái
10 clubbing dùi trống
II regular đểu
12 oedem a phù
I3 som e c h ú t ít
I 4 venous tĩn h m ạ c h
I 5 clavicular xương đ ò n
16 h e a rt tim
17 crepitations ran n ổ
18 right phải
19 IV tiê m tĩn h m ạ c h
2 0 IM tiê m b ắ p
Solutions to Task 4 (page 277) Đáp án cho Dài làm 4 Itn n g 277)
lc 2 a 3f 4d 5g
2 8 2 - E n g lish in M e d ic in e
Task 15 Bái lảm 15
P R E S E N T COM PLAINT
Acute backache referred dow n R sciatic nerve distribution. Began b/52 ago and b e
cam e more severe over past 2/s 2. Affecting work and w aking him at night. Also c/o
tingling in R fool. Wt loss 3 kg. D epressed.
IMMEDIATE P A S T H ISTO RY
Paracetam ol helped a little with previous interm ittent back pain.
N G HÉ N G H IỆ P Thợ m ộc
a) W hat's b ro u g h t you h ere to d a y 7 Chuyện gì làm óng phái đến dây hôm nay?
W h ere is th e p a in 7 Đau ỏ đâu?
c) D oes the pain affect y o u r sleep? Cơn đau có làm ản h hưỏng d ín giấc ngủ
cùa ông không?
d) A part from th e pain, have y ou n o Ngoài đau, ônp cồn n h ân thấy có những
ticed any o th e r p ro b lem s’ vấn d é khác không?
e> Is it affecting y o u r w o rk 7 Đau có làm ánh hưđng đ ến công việc cùa
ông không?
0 H ave you n oticed any c h a n g e in Ổng có n h ận thấy chút thay dối nào vé
your w eig h t1 c3n n ỉn g không?
g) H ave you ever had any p ro b lem like Trước d ây ông có vấn d ể gì như th ế này
this b e fo re 7 không?
h) Did you take anything for it? Ô ng d ã dùng thuốc nào chưa?
Did it h e lp 7 Thuốc đó có hiệu quả không?
A ngina Pericarditis
Site left-sided o r cen tral c h e s t, r etro stern a l
chest pain a n d left precordial
R adiation neck, jaw, arm s, wrists, b ack and tra p eziu s ridge,
so m e tim es h an d s s o m e t im e s e ith e r o r b o th arm s
2 8 4 - E nglish in M e d ic in e
Cơn d a u th ấ t ngực Viêm ngoại lâ m m ạc
Vị (rí phía trái hoác (rung tâm ngực, sau xương ức ỉ
đau ngực và bên trái (rước tim
Lan tỏa cổ, hàm , cán h lay, cổ tay lưng và bờ cơ thang, đôi khi
đỗi khi bàn tay một hoặc cả hai cán h tay
Thời gian vài phút dai dẩng
Các yếu tố gây dột g á n g s ứ c ,c á m lạ n h ,3 n d ổ k h ó hít vào, ho và thay đôi iư thê
phát tiêu, cám xúc m an h , n àm d ài, thân người
giấc mơ kích động
G iảm dau nghi ngơi, nitrate dưới lưỡi ngồi lôn và ngã người ra trước
Triệu chứng và dâu cảm giác ch o án g (sốc) tiếng sột soạt cọ xál ngoai
hiệu kèm theo hụt hơi tâm m ạc
thường không có dâu hiệu
thực th ể
Task 19 B à i là m 19
AGE 65 SEX M M A R IT A L S T A T U S w
P R E S E N T C O M P L A IN T
H eadaches for 4 m ths. W i loss. H ead ach es feel "like a heavy w eighi".
No nausea or visual sym ptom s.
No appetite.
Diff. starting to PU. N octuria x3.
LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y
Đau đầu trong 4 iháng. Sụt cán . Đau đầu như "có vật nặng dè é p ”.
Không buồn nôn hoác triệu chứng thị giác
Không thèm an
Khó khan lúc bát đẩu tiểu tiện. Đái đ êm 3 lẳn.
E nglish in M edicine - 2 8 5
Task 20 Bài lâm 20
O n the re c o rd in g th e d o c t o r d o e s n o t Trong băng khỏng phái bác si hiAn luôn
alw ays sp e a k in s e n te n c e s . S o m e tim e s nói dù câu. Đỏi khi ống áy ngừng giữa
h e sto p s in th e m i d d l e o f w h at h e is chừng cáu nói vầ ậm hoặc ử rồi nhắc lại
saying, sa y s 'u m ' o r 'cr' a n d re p e a ts diều vừa nói. Đẫy là kiếu ngôn ngừ nói
h im self. T h is is ty p ical o f s p o k e n la n điền hình và giúp bác sỉ có thời gian suy
g u ag e a n d gives th e d o c to r lim e lu n g h i.
th in k .
Unit 3 Bài 3
Examining a patient Khám bệnh nhân
Task 1 Bài làm 1
le 2 c 3 a
Ta sk 6 Bài làm 6
1 radial pulses n hịp m ạch qu.iy
2 BP huyết áp
3 h eart so u n d s tiếng (im
4 lungs phổi
5 abdom en bụng
6 fem oral pulses n hịp m ach đùi
2 8 6 - E nglish in M ed icin e
Task 8 Bải làm 8
k h á m sau.
a 5 b 9 c 11 d 7 e l4
E n g lish in M ed icin e - 2 8 7
Task 11 Bái làm 11
1 gentam icin
2 benzylpenicillin, ery th ro m y cin
3 am picillin
4 cefuroxim e
5 benzylpenicillin
6 gentam icin, benzylpenicillin
7 erythrom ycin, tetracycline
8 phenoxym ethylpenicillin. benzylpenicillin
9 tetracycline
!0 erythrom ycin
Ta sk 12 Bồi làm 1 2
PU pass urine tiểu tiện
?AF possible atrial fibrillation rung n h i ( h í t c ó th ^ ( x i y ra)
HS h eart sounds ti ế n g tim
ab d o abdom en bụng
p.r. p er rectum q u a (dường) trực tràn g
NAD n o abnorm ality d e te c te d , k h ô n g p h á i h iệ n b í t th ư ở n g
n o th in g ab n o rm a l d e te c te d
4 / 12 four m o n th s bốn tháng
Ca. carcinom a, can ce r c a r c i n o m , un g thư
2 8 8 - E n g lish in M ed icin e
Task 14 Bải lảm 14
H o t p ita l
R e q u ir e d Appointment fN^~l
S itt in g / S tr e t c h e r H o s p ita l E a s te rn OEN1RAL D s to 7 Required
I
< Q.
F lf il Nam e* .......... T O I X i A M H K N R Y ................................ ...........
P ostal C o d e T e le p h o n e N o ...........................
35
ỈĨ
5“
H a t the patient attended hospital b e lo re Y E S / N O ? If " Y E S " p le a se state
1 z Nam e of H ospital . .. N O R T H E I U * G E N E R A L ........................
DR PETER WATSON
HEALTH CENTRE
NORTHCOTT
I would be grateful for your opinion and advice on the above named patient. A brief o utline of
history, sym ptom s and sig n s is given below:
This recently retired p o itm w iflr com plains of difficulty Blurting to paaa u rin e and Increased
frequency. He h u n o c tu ria x3 R*ct*l MMLmlnaLlon show s m oderate enlargem ent of th e pros-
l a u . Ỉ also discovered th a t he h&a a tria l fibrillation w hich 1« u n d e r treatm en t w ith digoxln
0.25 mg and w arfarin. Ther« Id no cardiac enlargem ent and his BP la 100/ 103- H*3 PSA 15 within
th e norm al range This Qbrlil&uon la presum ably due to lachasm lo h eart disease, but I feel th at
he would folrly soon req u ire som e su rg ery to th e p ro state and th is may become urgent
D ia g n o s is / p ro v is io n a l d ia g n o s is Ấ .U . P r o»t * t « Isch<usml!: h e a r t d w e 4 se
P re s e n t drug treatm ent and potential s p e c ia l h azard s: ..... 9.?.®..1? ? ! .w a rfa x ln do8e
variable depending on INK
S ig n a t u r e .. ...................................................................
E n g lish in M ed icin e - 2 8 9
Dành cho Lâm Thủ Giở Bệnh viền BS
bênh viện sáng Ngảy SỐ láng q u tl 112
IN RỜI
Xe cứu rC é W „l YÊU CẨU u Am b ệ n m a n K8ẬI rai Sũ
CHỮ
thưng C4f c * ỊlttếH
Ghế/Cing Bênh viện EASTERN GENERAL Ngầy 7
BANG
Vu lồng xíp bệnh nhìn nầy thâm khim ......... Khca cut M M it n g FIELDING
Ho bính nhân ............. HU D SON ....................... Ho (nhO d a rh )............ ..........
GHI CHÚ
Mã Bưu điện 3LH Số d4n tho^i ..................... Nohi nohiệp ..........NHẢM V,ÊM.
BƯU CXỆM (*HJU trl)
BỆNH
Níu tên và/hoậc địa ch! bính nhân tù dồ đă thay dổi. xln
ghi chi tiết: BÁCsl TỔNGautĩ r/NHAKHOA
ĐẶC
BS P E T E R W ATSON
NHỮNG
H E A LT H C E N T R E
MORTHCOTT
Tôi xin cảm on vé ý kiến và lời khuyên cùa Ngài lién quan đến bệnh nhần cò lén trtn đầy Dutt
đây lả tóm tát b£nh sử. triệu chửng.và dấu hiệu của bệnh nhân:
Nh&n viên bưu điện vừa n g h i hưu nấ y than p hiế n về tinh trạng k h ó khA n khl b it đầu tíểm n ệ n về đế tiểu
nh iề u lần. Ổng ta di tiểu ban đ èm 3 lẳn. Khâm trực tràng ch o t h íy tuyến tiền lập phlnầi lo. T51 củ n g phết
h iệ n rẰng ỏ ng ta c ô rung U m n h ĩ về (U n g đư ợ c diều trj bằng d lgoxln 0 .2 5 m g V* r a f a r m K M f ig cò dấu
hiệu tím to vA huyết &p của ông ta IA 160/105. Nhịp động mạch ò trong mức Mnh ứiOỡag TWfch trạng
rung tím n à y c ó lẻ do b ệ nh thlẻu m *u c ơ tim .n h ư h g tôl n g h ĩ rằng ô n g ta c i n tâ m áJỢc ọkầm thuật tuyển
tiền lậ p vA đ ỉểu nồy cố thể tTồ nên k h ẩ n cấ p .
Thuốc điểu trị hiện nay và những biín ứii khỉ năng dặc biệt: ...... d iflo iln 0.25 mg varlartn
lỉểu lượng thaỵ d<4i tùy thoộc yếu tố INR
Chữ ký V tC ft ________
AGE 58 SEX M M A R IT A L S T A T U S M
O C C U P A T IO N Postman
P R E S E N T C O M P L A IN T
TUÓI 50 G IỚ I N am T ÌN H T R Ạ N G H Ô N N H Â N Có vợ
LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y
2 9 2 - English in M e d ic in e
Task 5 Bài lám 5
1 lim b p o w e r khả nâng của chi
2 lung vital capacity dung tích sống của phổi
3 consolidation o f th e lungs sự đông đ ặc cùa hai phổi
4 eye m o v e m en ts các chuyển dộng của mát
5 te m p e r a tu r e nhiệt độ
6 re c tu m trực tràng
7 co o rdination o f th e right lim b sự phối hợp cùa chi phái
8 throat/tonsils họng/am idan
The p a tie n t is a 4 -y e a r-o ld girl (w ith Bệnh nhi là m ột bé gái 4 tuồi (có mẹ di
h er m o th e r). kèm).
Ta sk 9 Bài làm 9
For p a e d ia tric e x a m in a tio n o f th e Cho việc th ăm khám nhi khoa vùng
th r o a t (1), e a r s (2). c h e s t (3) a n d họng (1), tai (2), ngực (3), và lưng (4k
b a c k (4) se e th e T a p e s c r ip t fo rT a s k 7 . xem bản Đối thoại cho Bài làm 7.
E n g lish in M ed icin e - 2 9 3
5 foot 5 bàn c h in
T a sk 13 Bài làm 13
1 W h a t w as th e year o f y o u r birth? N ă m sin h cùn ô n g lá n ỉ m nào?
2 C a n y ou r e m e m b e r that? Ồ n g c ó th ể nh ớ n á m đ ó kh ông?
3 W h a t was th e d a t e 7 N g à y th á n g nào?
4 H o w old will y ou b e now , d o yo u B â y giờ ô n g b a o n h iê u tuổi, ô n g b iế l chứ?
think?
5 D o y ou k n o w that? Ổ n g c ó b iế t đ iể u đ ó kh ông?
(3 Well tell me, is it s u m m e r o r winter? V ậ y ô n g n ói c h o tôi b iế t, d ó là m ù a h è
h oác mùa dỏng?
7 / 8 O r d o th e days n o t m e a n a great H o á c n g à y th á n g c h ẳ n g c ò n n h iể u ý
deal to y o u n o w that y o u ’re not n g h ĩa d ố i v ớ i 6 n g lú c n à y k h i ô n g k h ô n g
working? c ò n lầ m v iệ c nữa?
2 C an yo u r e m e m b e r that? Ô n g c ó th ể n lìớ n ẫ m đ ó kh ôn g?
3 W hat w as the d a t e ? N g à y th á n g n à o í
4 H o w o ld w ill y o u b e b y n o w , d o B á y RÌỜ ô n g b a o n h iê u tu ổ i, ô n g b iế t
you think? chứ?
5. D o you kn o w th a t? Ô n g c ó b iế t d ié u đ ó kh ôn g?
w inte r? ho ệc m ua_dong?
w orking? k h ô n g c ò n là m v iệ c nữa?
W hat d ay is this? N a y là n g à y gì nh ỉ?
4 W h a t y e a r a r e w e in? C h ú n g ta d a n g ở n ă m nào?
W h a t is th e y e a r ’ N a y là n ă m gì?
W h a t is y o u r a ge? T u ổ i ô n g là b a o n h iêu ?
6 W h e n w e re y ou b o r n 7 ô n g s in h ra k h i nào?
W h a t w as y o u r y ea r o f b ir th 7 N ăm s in h c ủ a ô n g là n ă m nào?
T h e typeface an d linguistic features Các đ ậc diểm ngôn ngữ và kiểu chữ nht/
such as key w ords a n d tenses help các từ khóa và thời dỏng lừ giúp xác d|nh
identify th e parts. các phẩn.
Task 24 B ài là m 2 4
. ----------
---------------- — “---------------------------------------------------------------------------------------------
K in h gvli B . s W a tso n ,
B ệ n h n h a n c ủ a b i c B í , ô n g H u d s o n , đ a đ ư ợ c nhẠ p v i ệ n k h á n c a p n g a y 23
t h á n g 2 v ì b i t i ể u c ấ p t i n h d o t u y é n t i ề n l ậ p t o , mà ô n g Ca d a n g c h ờ
được phảu th u ậ t ch ọn l ọ c .
K hi n h ậ p v i ệ n ô n g t a v ả n c ồ n t r o n g t i n h t r ạ n g r u n g n h i v ầ c ô h u y ê t ap
1 4 1 8 0 / 1 2 0 . B& ng q u a n g r â n r ộ n g t ớ i r ố n v á ( ju a đ ư ờ n g h ậ u m ôn k h a m
t h ấ y t u y ế n t i é n l Ạ p t o v à mém. B ệ n h n h â n d ư ợ c d ù n g t h u ô c g i á m đ a u v ầ
dẠt ỗ n a t h ô n g . X é t n g h iộ m n ư đ c t i ể u c h o t h á y c ó g l u c o s e +++ v á x é t
n ự h i ộ m d u n g n ạ p g l u c o s e c h o t h á y c ó d ư ờ n g c o n g t i é u d ư ỡ n g . Do d ó ,
bộnh nhan được a n k i ê n g v à d i ê u t r ị b à n g m e t f o r m i n 5 0 0 mg n g á y 3 l á n .
B . s W ils o n t h u ộ c b ệ n h v i ệ n c h ú n g t ô i đ a n g t h e o d õ i v é t im m ạch t r ư ở c
k h i chung t ô i t i ê n h à n h p h ầ u thuật.
K in h Chư,
English in M edicine - 2 97
Unit 5 Bải 8
Investigations Xét nghiệm
Ta sk 3 Bài làm 3
1. d 5. g
2. c 6. e
3. a 7. b
4. f
B L O O D F IL M
OTHER INFORMATION
R B C 3 .3 2
burr cells ++
E nglish in M ed icin e - 2 9 9
BÁO CÁO ĐIỆN THOẠI TỬ
PHÒNG XÉT NGHIỆM HUYÊT HỌC
TÊN BỆNH NHÀN ĐƠN V| s ó
HALL Kevin................................................................................ .
C Ố N G THỨ C llAu
S Ố LƯ Ợ N G B Ạ C H C Á U X 1 0 * /L . 7 , 2 B Ạ C H C Ấ U T R U N G T lN H .6 0 %
TỶ LỆ PR O T H R O M B IN ...................................................................................................... :1
GIÒ NHẬN XÉT N G H IỆ M ........................................................................ SANG/CHIẾU
NGƯỜI NHẬN ...........................................................................................................................
NGÀY NHẬN ............................................................................................................................
T ask 9 Bải lồ m 9
(O th er a n s w e r s a re possible.) (Các câu trá lời khác đéu có th ể dược.)
T a s k 10 Bài là m 1 0
I co m plained khai là 8 12.9 12,9
2 found n hận thấy 9 43 m m 43 milimél
3 normal bình thường 10 burr hình (tráng) khuyết
4 blocker vãi chen II greatly/very nhiétVrâi
5 diuretic lợi niẻu 12 50 I 50.1
6 elevated/high/raised lên/cao/lâng 13 16 16
7 albumen albumin 14 chronic renal suy t h i n m án tính
failure
3 0 0 - English in M ed icin e
Task 11 Bài làm 11
D ear D r C h a p m a n .
Thank y o u for referrin g th is p leasan t 42-year-old salesm an . T hese ep i
s o d e s o f central ch est p&ln w h ich h e describes w ith radiation to th e L a r m
and Angers so u n d very typical o f angina. P hysical exam in ation w as unre-
ve& llng.
Dr Paula Scott
K in h g ử i B ố c 81 Chapman
c & m o n b A c a l đ a c h u y ổ n đ é n ô n g t h u c m a g l a 4 2 t u ổ i đ à n g ch vl y n à y . C â c
c o n đ a u v ù n g g i ủ a n g ụ c mA ồ n g t a mô t ả k è m l a n t ỏ a x u ố n g c á n h t a y t r á i
v á c á c n g ố n t a y c ổ v é đ i é n h ì n h 1A c o n đ a u t h á c n g ự c . Khám t h u c t h ế
chưa ph&t h i ệ n g ì c ả .
T ô i đ& k i â m t r a c á c t h ô n g 8 0 k h i c n h a u v ồ m ảu k ể c A c h o l e s t e r o l h u y ê t
th a n h , t r i g l y c e r i d e V À c h o l e s t e r o l t ỷ t r ọ n g c a o . x-qruang n g ự c b ì n h
thư ờ n g nhung d i ệ n t â m d ữ c h o t h â y S T g i Am t h l é u .
C h o l e s t e r o l h u y ố t c h a n h c a o t ớ i 7,2 m m o l/1 .
Tôi aé gạp I ạ ì ồng ta VÀO tu ầ n sa u đ ể ch o b i é t c ấ c k ô t quâ n à y . T ô i 8è
t h u x é p đ ổ ô n g t a đ é n khdm m ộ t bA c B l v ỉ d i n h d u ở n g v ả c h o ô n g t a d * n g
s i m v a s t a t i n 1 0 mg v à o b a n đ ê m . Xem x é t b ệ n h s ứ g i a đ ì n h , c ô i chác
r à n g g i ả i phAp nAy 8« t h i c h h ọ p .
K in h Chư,
Paola ÓGƠÍỶ
B . s P a u la S c o t t
— T
Unit 6 Bài 6
Making a diagnosis Chẩn đoán
SU R N A M E Nicol_____________________F IR S T N A M E S Harvey
AGE 59 SEX M M A R IT A L S T A T U S M
O C C U P A T IO N Office worker__________________________________
P R E S E N T C O M P L A IN T
English in M edicine - 3 03
HỌ Nicol TÊN Harvey
TUỔI 59 GIỚI Nam_________ TlNH t r ạ n g h ò n n h ằ n cỏ vợ
E nglish in M edicine - 3 0 5
7 T h e prostate gland p r o d u c e s s o m e T u y ến tiề n lậ p s i n x u ít m ô t s ố d ịc h c h ế
of th e secretions w h ich mix w ith se tiết dế hòa l l n vđi tinh drch. ĐÔI khi
men. S om etim es it b e c o m e s e n tuyến d ó bị to ra và gây khó k h in khi tiểu
larged a n d causes trouble in passing tiện .
water.
8 This is w h a t h a p p e n s w h e n acid Đ â y là tin h trện g x ả y ra khi a c id từ
from y o u r sto m ac h c o m e s back u p d à y b ^ n trào n gư ợ c lẻ n thự c q u ả n . Đ iéu
into the g u llet It causes heartburn. này g â y chứ ng ợ nóng.
The title of the article is “Gender dif Tiêu đè cùa bài báo là ‘Những khác biệt vẻ
ferences in general practitioners at giới ồ c á c bác s ĩ th ự c h à n h tổ n g q u át d a n g
work". công tác”.
E nglish in M ed icin e - 3 0 7
Unit 7 Bài 7
Treatment Đỉểu trị
Ta sks 1 and 2 Các bài làm 1 và 2
O CCUPATION Carpenter_________________________________________________
P R E S E N T C O M P L A IN T
Acute backache referred dow n R sciatic nerve distribution. Began 6/s2 ago and
becam e more severe over past 2/52- Affecting work and w aking him al night. Also
c/o tingling in R foot. Wl loss 3 kg. Depressed.
O /E
G e n e r a l C o n d itio n Fit, w e l l- m u s c le d .
ENT NAD
RS NAD
CVS Normal pulsations at femoral popliteal, posterior tibial + dorsalis pedis.
G IS NAD
GUS NAD
CNS Loss of lu m b a r lordosis, s p a s m of R e re c to r sp in a l.
S tra ig h t le g r a is in g R r e s tr ic te d to 4 5 ° .
IM M E D IA T E P A S T H IS T O R Y
Paracetamol helped a little with previous intermittent back pain.
P O IN T S OF N O TE
Carpenter - active work.
1.78 m, 6 8 kg - tall, slightly-built
IN V E S T IG A T IO N S
MRI scan - narrowing of disc sp a ce betw e en lumbar 4 & 5.
M y e lo g r a m - p o s te rio r la te r a l h e r n ia tio n o f d is c .
D I A G N O S IS
Prolapsed imervertebral disc.
M ANAGEM ENT
dihyrlrocodeine 30 mg 2 q.rl.s p.c.
Bed resl, physio
3 0 8 - English in M ed icin e
HỌ Jam eso n TÊN Alan
Tuổi 53 G IỚ I N am T ỈN H T R Ạ N G H Ô N N H Â N Có vợ
N G H Ề N G H IỆ P Thợ m ộc
LỜI K HAI B Ệ N H H IỆ N N A Y
Đau lưng c ấ p tính lan xuống vùng d â y thán kinh tọa phải. Bắt dầu lừ 6 luán lễ nay
và ngày t à n g nặng hơn từ 2 luán nay. Làm ả n h hưởng đ ến công việc và làm thức
giấc ban đêm . Cúng khai có đau nhói ở bàn ch â n phải. Sụt câ n tới 3 kg. Suy nhược.
THẢM KHÁM
Tổng trạn g Khỏe m ệ n h - Cơ b á p nở nang.
T.M.HỌNG Không ph át hiện bất thường
H.HẤP K hông p h á t h iệ n b ất thường
T.KINH Mất độ cong vùng thắt lưng, co cứng cơ sốne lưng phải.
N â n g c h â n phải duỗi th ẳ n g bị giới hạn ỏ 45 .
Các p hản xạ có & cân bằng. Giảm phản Xặ giật gót c h â n phả 1
T IỂ N S Ử G Ầ N Đ Â Y
Paracetamol có hiệu quả chút ít với cơn đau lưng cá ch hồi trước dây.
G HI C H Ú
Thợ mộc - lao động nâng.
1,78 m, 68 kg, cao, m ả n h khản h
X É T N G H IỆ M
Chụp hình ảnh cộng hưởng t ừ - H ẹ p khoang đĩa đ ệ m giữa các đốt sống lưng 4 & 5.
Chụp tùy sống: thoát vị đĩa b ẽ n sau.
CHẦN ĐOÁN
Sa dĩa liên đốt sống.
XỬ TRÍ
dihydrocodeine 30m g 2 viên ngày 4 lần sau khi ản.
N ằm nghi tại giường. Vâl lý trị liệu.
English in M edicine - 30 9
Task 4 Bài làm 4
a) 6 hrly mỗi 6 giờ
b) for pain vl đau
c) 100 tablets 100 viên
d> d ih y drocode ine BP dihydrocodeine Dược d iế n Anh
e) give cho
f) tablets thuốc viên
g) write/label viết/dán n hản
h) a fte r fo o d /m e a ls sau khi 3n/sau bửa an
3 1 0 - English in M ed ic in e
3 You should (try to) avoid bending Ông nên (cố) tránh cúi người về phía
forward, for exam ple, if y o u are trước, ví dụ như khi nhảt đổ vật gì ở sàn
picking u p som e thing o ff th e floor. nhà.
4 You should try to b e n d y o u r knees Ông nên c ố gắng gập đầu gối và giử
a n d k e e p y o u r back straight. tháng sống lưng.
5 You should (try to) avoid lifting Ồng nên (cố) tránh nh ấc vật nặng.
heavy weights.
------------T
\
S h e e t No. , Please use a ball p o in t p en
P R E SC R IP T IO N S H E E T
11
O RAL and OTHER NON PARENTERAL MEDICINES - REGULAR PRESCRIPTIONS PLEASE / WHEN M EDICINES A R t
ui Dale fcfeftodo' T im e t of Adm inistration (>*continued PRESCRIBED OH
o Com M EDICINES (Block Letters) DOSE DOCTO01
o Ah A M AM MO PM MN tCMAiunf
o menced • • 1t» 1J J • 10 12 Other Times Daw kwtiftU Ffcjd |Ai»d<*» pftscnptcn cttoi
A 16/9/57 ASPIRIN 300 mg po X D«6«tx Cun
B PARACETAMOL po X / X *n:<o*pa*nj Cfwl
Ifl
c TEMAZEPAM 20 mg po X Anmth*t( Pinaptcn SNd
D ATENOLOL 100 my po X *»cad ol lAtcu S*Ml
E 1SOSORBIDE MONONITRATE m /i 60 eng .J t ° A
•CM*
F THYKQXJNE 0 1 000 po /< Bơvmttề t—c*on P<M«* *m**
p 1D m tea tmtom
G •TN PUMP SPRAY 400-800 MO aL
H AMLODIPINE 5 mg po MEDICINE ADVERSE REACTION
A
I BE NDROFLUAZIDE 2 5 mg po
J
K
I •
Bài lâm
N • D1AMORPHINI 5 mo IM 4 h r lj p j D D a l* DETAILS tntiato
o • CYCLIZihiE SO mg IM 4 h i hi p i n
p
o
ORAL and OTHER MON-PARENTERAL MEDICINES • ONCE ONLY PRESCRIPTIONS ORAL and OTHER MOM-PAREMTERAl MEDICINES • ONCE ONLY PAKftCIMPTlOMt
11
Tana * LFmnuF * fr—X *9 1— r
*«D»CINE rv x g I
^ W , ■
OCC T o w t
- ~V j-* \JrVi < ■
W YNNE. Jo h n 58 1563626 MR SW AN
To s ố ^ V/éf Mng bút tu
PHIỈU K t TOA
TH U Ố C UÓNG v i TH U Ó C K H Ô N G T IẺ M K H Á C ■ T O A THƯỜNG D Ù N G
DÁNH d ấ u V VU I V * r /M
Ngay G Ì <JUi>g t\U k CHỬKY Ngung dung
-< LIẾU C«cA OỰA t r ề n
TH U Ố C ( V I ii c/1 J in ftoa; CUA B s Hgấy
dầu 1 ■1 n ’6 ti Cac g n khac Vét lit ữ v dô cin t a g *ch (th &
A 15/9/9 7 ASPIRIN 300mg u in g X Biểu đỗ (lếu duOng
B paracetam ol 1a / X / / B4u 06 dông miu
c TEMAZEPAM 20m j / Ptwfa 9»|| tttẩk mề
0 ATENOLOL 100mg X H i sa unh tàn
E IS0S0R8IDE MONONITRATE n g jm 60m g f
F THYROXINE 0,1 mg / ngưng muóc * ngn ngđ có p/ùn Jno àdđ u t
G iT N BOM KHI DUNG 4 00 '8 00 ug Dock k A thao y*n du ™ 0 * o * d du*
H a m l o d ip in e 5mg / TÊN THUỐC PHẢN UNG BẤT LOl
1 BENDRORUAZIOE 2.5mg
J
K
I
TH U Ò C TIỂ M • TO A THƯỞNG D U N G
M HEPARIN SODIUM SOOOu Duo da f ẢN k iê n g .
N OIA MORPHINE 5m o Trong CO f> ft* ciu Ngấy CHI TIỂT vtf| UI
0 CYCUZINE 50m q if * ift |»M I*<i du
p
Q
THUÓC UÒNG v i THUÓC KHỔNG TIẺM KHÁC ■TO A CHÌ DÙNG MỎT LAN THUÓC UONG v i THUÒC KHÒNG TIÉM KHÁC - TO* CHÍ DÙNG UỔT LẮM
LIẾU Cách C tfử KỶ Nguỏi p h i! G*> Lléu Cach Giớ dũng c ^ o KY Ngi/òi phét Gẽ
Ngay THUỖC
OUNG dung G rt dùng CUA BS (có ĩén vtếl UI) (néu có Ihay dà) Ngay TMUÓC
OÚNG dùng CUA BS (co ĩè n v 4 l UI) (n4u có tiay ó6>)
English
in Medicine - 313
. —
TUỔI MAN CAM VUI ỈHUOC ĐA BIET
F IN D IN G S : Dense inferior left ven PHÁT HIỆN: Seo dầy vùng th íl Irii
tricular scarring, less marked scarring dưới, s e o khống rồ đ vùng thất phái dưới .
of inferior right ventricle. Fair overall Cơn co thấl trái tốt. Bệnh dông mach
left ventricular contraction. Diffuse vành lan tỏa.Tất cả các m ach đểu có
coronary artery disease. All vessels kích thước đường k(nh khoáng 1,5 mm.
measuring about 1.5 mm in diameter.
P R O C E D U R E : Vein was prepared for QUY TRÌNH: Chuẩn bi tĩnh m ach lảm
use as grafts. Systemic heparin was ad mẩnh ghép. Dùng heparin KẠ iS6ng và
ministered and bypass established, the thực hiện dưởng vòng lâm thẫì Irái dưoc
left ventricle was vented, the aorta was thông, dộng m^ch chù duọc kẹp ngang
cross-clamped and cold cardioplegic ar vầ thực hiện ngừng tim lanh. Tiếp tyc
rest of the heart obtained. Topical coof- làm lạnh khu trú trong thời gian lcep
ing was continued for the duration of the ngang động m<ich chù.
aortic cross clamp.
The aortic cross clamp was released Kẹp ngang dộng mạch chủ được tháo
and aừ vented from the left heart and as gỡ và không khí thông từtim trái và động
cending aorta. Proximal vein anastomoses mạch chủ lên. Hoàn tất các nhánh nối
to the ascending aorta w ere completed us bôn đến động mạch chù lên bằng pro-
ing continuous 5/0 prolene The heart was lene liên tục 5/0. Tim được khử rung
deõbrìUated into sinus tnythm with a thành nhíp xoang bằng chông sốc dơn và
single counter shock and weaned off ngưng lát mạch nối ngang bằng liều
bypass with minimal adrenalin support. adrenalin tối thiểu. Dùng protamine sul
Protamine sulphate was administered and fate và điều chỉnh lượng máu. Tháo bỏ
blood volume was adjusted. Cannulae ống thông và sửa lại các vj (rí đăt ống và
were removed and cannularion and vent thông khí. Bào đàm tôì việc cầm máu.
sites repaired. Haemostasis was ascer Đật các ống dẳn lưu ớ màng ngoài tim và
tained. Pericardial and mediastinal argyle trung thất.
drains were inserted.
A. Swan A. Swan
English in M edicine - 3 15
Task 14 Bài làm 14
1 coronary artery bypass graft g hép dường vòng dộng m a c h vành
2 left anterior descending n h á n h xuống Iruớc (rái
3 right coron ary artery dộn g m ạ c h vầnh p h i i
4 first o b tu se marginal n h á n h bờ thứ nhất
5 left ventricle/ventricular thất trái/vùng thất
Ta sk 16 Bồi làm 16
1 A weekly m agazine that gives the Một tập chl xuất bẳn h à n g luẩn d â n g các
contents pages o f leading scientific (rang nội dung cùa những lờ báo khoa
journals học h àng dẩti
2 Published in th e USA by th e Institute Được xuất b ản tại Hoa Kỳ do Viện Thông
for Scientific Information Inc., Phila tin Khoa học, Philadelphia
delphia
3 W eekly H àn g tuđn
4 D e p e n d e n t o n co untry - see section Tùy theo quốc gia - xem p h á n chl d ỉ n
o n h o w to o rd e r c á c h d ặt mua
Ta sk 17 Bồi làm 17
1 l - 8 0 0 - 3 3 6 - 4 4 7 4 (US, C a n a d a an d 1-800-336-4474 (Hoa Kỳ, C anada và
Mexico) Mexico)
+ 4 4 - 18 9 5 - 2 7 0 0 16 (E u r o p e , A frica + 4 4 -1 8 9 5 -2 7 0 0 1 6 (châu Âu. chá u Phi
a n d th e M id d le East) và Trung Đông)
2 1 5 - 3 8 6 - 0 10 0 (o th e r parts o f th e 21 5 -386-01 00 (các vùng khác cù a thế
world) giới)
2 Institute for Scientific Information, Viện Thông tin Khoa học
Inc.
3 h ttp://w w w .isin et.co m
Ta sk 18 Bài làm 18
1 issue # l, January I, 19 9 6 số # 1, tháng giêng 1, 1996
2 issue # 4, January 22, 19 9 6 số # 4, tháng giẻng 22, 1996
3 three ba
4 page 2 0 7 o f Current Contents Irang 207 cùa M ụ c lụ c h iệ n nay
50 34 5
10 8 745
137 29
138 535
183 249
233 22 3
I 19 576
English in M edicine - 31 7
Task 23 Bài làm 23
50 European Journal o f Biochemistry T ạp c h í S in h H ó a h ọ c c h i u À u
10 8 Pathologie Biologie B ệ n h h ọ c S in h H ọ c
I 37 Immunology M iẻ n d ịc h h ọ c
138 Infection and Im m unity N h ié m k h u ắ n và M iế n d ịc h
183 Proceedings o f the Royal Sodety o f B iê n b à n lư u CÙ3 H ộ i H o à n g G ia Lon
London, Series B don, Nhóm B
2 33 The Lancet T h e Lancet
Ta sk 24 Bài làm 24
1 The Lancet, Vol. 3 47, No. 8 9 9 6 , T h e L a n cet, T ậ p 3 4 7 , sổ 8 9 9 6 , ngầy 27
lanuary 2 7 1996 tháng 1 n3m 1996
2 Clinical algorithm for tre a tm e n t of T h uật T o án lâm sà n g c h o việ c d ié u trị sốt
Plasm odium falciparum malaria in rét d o P la s m o d iu m f a l c ip a r u m d trẻ e m
children
Ta sk 25 Bài làm 25
b
Ta sk 26 Bồi làm 26
Id 2 c 3 e 4 a 5 b
3 18 - English in M e d ic in e
Appendix 1 P hụ lục 1
Language functions Các chức năng ngõn ngử
English in M edicine - 3 19
W hich part of y our (head) is af (Đáu) ông đau đ chổ nào?
fected1
D oes it stay in o n e place or d o e s it Đ au n h ư ih ế đ m ộ l nơi h a y n h iẻu r*ơi k h ic
go a n y w h e re else? nửa?
Asking about type o f pa in a nd severity Hỏi vé kiểu dau và mức độ trám trọng CIÌO
o f problem bệnh
W hat's the pain like7 ô n g đ a u ra sao?
W hat kind o f pain is it? Ông đau kiểu gì?
C a n y o u describe the p a in 1 Ông có thể mô tá cơn dau đuợc chứ?
Is It bad e n o u g h to (w ake y o u up)? Đ a u d ữ d ế n mức làm lông linh dây) ư?
D oes it affect yo u r w o r k 7 Đau có ánh ht/àng d ế n công viéc cúa ông
không?
!5 It c o n tin u o u s o r d o e s it c o m e a n d Ông bj đau liên lục hay lúc cố lúc không?
go’
H ow long does it last? Cơn dau kéo dài bao lâu?
Asking about relieving or aggravating Hỏi về các yếu lỗ' làm giàm hoậc tđng
factors bệnh
Is there anything that m akes it b e t Có cái gl làm b ệnh khá lênAổi đi khỏng?
t e r/w o r s e 7
Does anything m a k e it b e t te r /w o r s e 7 Cái gì làm bijnh khá lẻn/tổi íii vây?
Checking i f information is accurate Kiểm tra xem Ihóng tin có chính xác
không
That's te n d e r 7 Đây m ẻ m yếu p h i i khôngf
sh o u ld could n e e d not
must
be + required be + not necessary
essential not required
im portant not im portant
indicated
Essential not to do
should not
m u st n o t
be + contraindicated
Yes is se em s might
m ust could
p r o b a b ly m ay
likely
No can't u n lik e ly p o ssib ly
definitely not
exclude a possibility
rule out
Cn là có vẻ hán
phái c h á c c ó th ế
có lẽ ch á c là
có khá n«1ng
Không không thế không có k h á n a n g có thể
dirt khoái không
lo^i trừ mội việc có thể x iy ra
lo ạ i b ỏ
recovery)
English in M edicine - 3 25
Appendix 2 P hụ lục 2
Common medical abbreviations
Các chữ viết tát y khoa thõng thường
English in M ed icin e - 3 2 7
CT cerebral tu m o u r; c o ro n a ry u náo. huyél khôi m«tch vành
th ro m b o sis
cv cardiovascular lim m ach
CVA ca rdio vasc ula r accident; tai biến lim m ach; tai biến
ce re b ro v a sc u la r a c c id e n t m$ch m áu n i o
CVS ca rdio vasc ula r system; hệ lim m ạch; hộ m ach máu nâo
ce re b ro v a sc u la r system
Cx cervix cổ (tử cung)
CXR ch est X-ray X-quang phổi
D divorced li di
D&c dilatation a n d c u re ttag e nong và n^o
DD d a n g e r o u s d rugs thuốc nguy hai
DDA D a n g e ro u s D rugs Act (UK) Luật thuốc nguy Ha 1(nước Anh)
decub. lying do w n tư ĩh ế nàm
DSS D e p a r t m e n t of Social Security Khoa Bio hiểm Xá hội (nước
(UK) Anh)
D ie d r u n k in cha rg e say rượu khi lầm việc
dl decilitre dẽxild
DN District N urse (UK) y tá quân (nước Anh)
DNA did n o t a tte n d không tham dư
DOA d e a d o n arrival chết lúc n h â p viện
DRO D isa b le m e n t R e settle m en t Office vân phòng tái đinh cư ngưởi
(UK) khuyết tât (nước Anh)
DS d is s e m in a te d sclerosis xơ cứng lan lỏa
DTs deliriu m t r e m e n s cơn mô s in g cấ p phái
DU d u o d e n a l ulcer loét lá Iràng
DVT d e e p v e n o u s th r o m b o s is liuyết khối tinh mạch sâu
D &V d ia rr h o e a a n d v o m itin g tiẻu chả y vằ nôn ÓI
A diagnosis ch ấ n đoán
E electrolytes các chắt điện gli 1
ECF extracellular fluid (lích ngoài lé bằo
ECG/EKG (US) ele c tro c a rd io g ra m diện lâm đổ
ECT electroco nvulsive th e ra p y diện tri liệu gáy co giâl
EDC ex p e cted d a te of ihời điểm dư đoán sinh
c o n f in e m e n t
EDD ex p e cted d a te o f delivery thời điểm dư đoán sổ thrfi
EDM early diastolic m u r m u r liéng thổi lâm chương sớm
EEG e le c tro e n c e p h a lo g r a m (liên não đồ
ENT ear, n o se an d thro at lai, mũi vầ hong
ESN e d u c atio n ally s u b - n o r m a l học vân dưới mức binh thường
ESR erythrocyte s e d im e n ta ti o n rate tốc đỗ láng máu
ETT exercise to le ra n c e test thử nghiệm dung n ap táp luyện
EUA e x a m in a tio n u n d e r khám bệnh co gáy vỏ cám Igây
a n a e s th e s i a mẻ)
3 2 8 - English in M e d icin e
F female nữ
fb finger b rea d th khoái ngón tay
FB foreign body vât la
FBC full blood c o u n t (UK) cóng ihức máu loàn phan (nước
Anh)
FH foetal heart tim (hai
FHH foelal heart hea rd tim ihai nghe ihây
FHNH foetal heart no t h ea rd tim thai không nghe thây
fl femtolitre íem tolil (= 1 0 15 lít)
FMFF foetal m o v e m e n t first felt thai máy (cửđộng) lần đầu cám
n h jn dươc
FPC family p la n n in g clinic (UK) bệnh viện kê hoạch hóa gia
đình (nước Anh)
FTAT fluorescent tr e p o n e m a l an tib o d y xél nghiệm kháng ihế xoán
test khuẩn bằng huỳnh quang
FTBD fit to be detained; full term born c in phái giam giữ, thai đù Iháng
dead chết khi sinh
FTND full te rm n orm al delivery sinh binh thường đủ ihárvg
FUO fever of u n k n o w n origin sốl không rỏ nguyên nhân
g gram gram
GA general a n a es th etic gây mê (oàn Ihân
GB gall b la d d e r túi mật
GC general c o n d itio n lổng trạng
GCFT gonococcal c o m p le m e n t fixation xét nghiệm cố định bổ thể lậu
test cầu khuẩn
CIS g a s tro -intestinal system hệ dạ dày-ruột (liêu hóa)
GOT glu ta m ic oxaloacetic transam i glutamic oxaloacelic transami
nase nase
GP G eneral P ractitio ner (UK) thầy thuốc thực hành tống quát
(nước Anh)
GPI general paralysis of the insane liệt toàn thân của bênh nhân
tâm thần
GPT glutam ic pyruvic tra n sa m in a se glutamic pyruvic transaminase
GTN glyceryl trinitrate glyceryl trinitrate
GTT glucose tole ran ce test xét nghiệm dung nạp glucose
GU g a stric u l c e r loél d.j dày
GUS genito -u rin a ry system hệ niệu dục
Gyn. gynaecology p hụ khoa
H b/H g b h ae m o g lo b in hem oglobin
HBP high blood p re ssu re huyết áp cao
Hct h a e m a to c rit hematocrit
H &p history a n d physical exam in a tio n b ệ n h sử vầ khám thực thể
HP h o u se physician (UK) b á c sĩ cơ quan (nước Anh)
HR heart rate số nhịp lim
HS heart so u n d s tiếng tim
L left trái
LA left atrium ; local anaesthetic nhĩ trái, gây vô c i m (gây tê)
UD left axis deviation: left a n te rio r lệch Inic trái; n h ánh xuống Irái
d e s c e n d in g Irước
LBP low bac k pain: low blood p re ssu re dau vùng dưới lung, huyêì áp
thấp
LDH lactic d e h y d ro g e n ase lactic dehydrogenase
LE cells lup u s ery th e m a to su s cells tẽ bào lúpút ban dó
LFTS liver fu n c tio n tests thử nghiệm chức nâng gan
LHA Local H ea lth Authority (UK) Sở y tẻ'đja phương (nước Anh)
L1F left iliac fossa hố châu (rái
LIH left inguinal hernia thoái VI ben trái
LKS liver, kidney an d spleen gan, thân vầ lách
LLL left low er lobe thùy dưới (rái
LLQ left low er quadrant phán lu dưới ir á i
LMN low er m o t o r neurone nơron vân động dưới
LMP last m en stru al period; left m e n t o chu kỳ kinh ruối.ngỗi thai cằm
p o s t e r i o r position of foetus sau trái
LOA left occipito-anterior positio n of ngôi thíii chấm Iruđc Irái
foetus
LOP left occipito-posterior position of ngôi thai chấm sau [rái
foetus
LP l u m b a r p u n c tu re chọc lủv sỏng
LSCS lo w e r s e g m e n t caesarean section cát mđ (ử cung đoan dkJới
3 3 0 - English in M ed icine
LUA left u p p e r arm cánh lay trẽn trái
LUQ left u p p e r q u a d r a n t phần tư Irên Irái
LV left ventricle; lu m b a r vertebra thất Irái.đốl sống thát lưng
LVE left ven tricular en la rg e m e n t dán to Ihâì trái
LVF left v en tricula r failure suy thất trái
LVH left v en tricu la r h y p e r tr o p h y phì dai thát trái
M male nam
M/F: M/W /S m a le/fem ale; m a rr ie d / nam/nữ, có vợ chổng/gócVđôc
w idow (er)/single (hân
MCD m e an c o rp u sc u la r d ia m e te r đường kính laing bình tê bào
máu
MCH m e a n c o rp u sc u la r hae m o g lo b in hemoglobin trung binh cúa
hổng cầu
MCHC m e a n c o rp u sc u la r h ae m o g lo b in nồng độ hemoglobin trung binh
c o n c e n tra tio n cúd hồng cầu
MCL m id-clavicular line đường giửa xương đon
MCV m e a n c o r p u s c u la r volu m e thể tích trung binh lê báo máu
MDM m id diastolic m u r m u r liếng thối giửa lãm Irương
mg milligram miligrdm
Ml m it r a l in c o m p e t e n c e in s u f fi hở van hai lá, nliổi m<íu cơtim
c ie n c y ; m y o c a r d ia l in fa r c tio n
Mine give cho
ml m illilitr e mililít
MMR m ass m in ia tu r e rad io g rap h y chụp X-quang khối thu nhó
MO Medical Officer (UK) nhân viên y lê Inướr Anh)
MOH Medical Officer of H ealth (UK) nhân viên phục vu sửc khóe
(nước Anh)
MOP m edical o u t- p a t ie n t bệnh nhân ngodi (ru
m/r m odified release Ihay đổi khi giám nhe
MRC Medical Research Council (UK) Hội đồng nghiên cứu y hoc
(nước Anh)
MRI m a g n etic re s o n a n c e im aging hình đnh công hướng tư
MS mitral stenosis; m ultiple sclerosis; hẹp hai lá, xơ cứng nhiéu nơi. cơ
m u sc u lo skeletal xương
MSU m id - s tr e a m u rin e nước tiểu giữa dòng
MSSU m id - s tr e a m s p e c im e n of u rin e màu nước liều giữa dòng
MSW Medical Social W orker (UK) nhản viên y tê xã hỏi (nước
Anh)
MVP mitral valve p ro lap se sa van hai lá
NA not app lica ble không ứng dung dươc
NAD no a b n o r m a lity d e te c te d không phái hiên bdì thường
NBI no b o n e injury không lổn thương xương
ND n o rm a l delivery s in h th ư ờ n g
OA on adm ission: oste o -a rlh ritis lúc nhAp vièn, viẻm xương-
khớp
OAP old age p e n s io n e r người hun Irl giằ
OBS organic brain s y n d r o m e hội chứng thực thể náo
O/E o n e x a m in a tio n lúc khám bệnh
oed. oedem a phù
OM otitis m e d ia viêm tai giữa
OR o p e ra tin g ro o m (US) phòng mổ (Hoa Kỳ)
OT o p e r a tin g th e a tr e (UK) phồng mổ (nước Anh)
3 3 2 - English in M ed ic in e
P.O.. by m o u th qua miệng (đẽ uống)
POP plaster of Paris Ih^ch Cd0 Paris
PPH p o s tp a rtu m h a e m o r rh a g e cháy m<iu sau sinh
p.r. p e r rec tu m qua trực Iràng
p.r.n. as requ ired Iheo yêu cầu
PROM p r e m a tu r e r u p tu re of m e m b r a n e s rách màng sớm (non)
PSW Psychiatric Social Worker (UK) nhân viên lâm thần xá hội
(nước Anh)
PU passed urine; pep tic ulcer đi tiếu; loét miêng nối liêu hóa
PUO pyrexia of u n k n o w n or u n c e rta in sốt không rỏ nguyên nhân
origin
p.v. per vaginam qua âm dao
PVT paroxysm al ventricular n hiptàm thâì nhtinh kích phái
tachycardia
PZI p r o t a m i n e zinc insulin protamine zinc insulin
T te m p e r a t u r e nliiệl độ
tabs tablets thuốc viên
T &A tonsils a n d a d e n o id s am idan vầ V.A. (hach họng)
TB tu b e rc u lo sis b<)nh lao
t.d.s./t.i.d. th ree tim es daily n(;ày ba lẩn
T1 tricuspid in c o m p e t e n c e h(i van ba lá
TLA tran sien t isc h ae m ic attack cc/n bệnh thoáng qua
TMj te m p o r o m a n d ib u la r joint khớp thái diâơng hàm dưđi
TNS tr a n s c u ta n e o u s nerve stim u la to r máy kích thích thắn kinh qua
da
TOP te rm in a tio n of p re g n a n c y két ihúc thai ký
TPHA tr e p o n e m a p a llid u m h a e m a gg lu- xél nghiệm máu kết dinh Irepo-
tinatio n nem a pallidum u oán khuấn)
3 3 4 - English in M ed ic in e
TPR te m p e ra tu re , pulse, respiration nhiệt dô. nhíp mạch, hô hấp
TR te m p o r a r y resid e n t (UK) nội trú tam thời (nước Anh).
TS tricuspid stenosis hẹp van ba lá
TSH thyroid stim u la tin g h o r m o n e hormon kích luyến giáp
TT te ta n u s toxoid; tu b e rc u lin tested dạng độc (ô uốn ván, Ihử
nghiệm tuberculin
TV tr ic h o m o n a s vaginalis trichomonas âm đao
TUR tran su re th ra J p r o s ta t e rese ction cát tuyết tiền lâpqua niệu đạo
u urea urê
u &E urea a n d electrolytes urê và các chất điên giải
ƯGS urogenital system hệ niệu-(sinh) dục
UMN u p p e r m o to r n e u r o n e nơron vân động trên
URTI u p p e r respiratory tract infection nhiẻm khuẩn đường hô hấp
trên
USP U nited States P h a rm a c o p e ic Dược điển Hoa Kỳ
UVL ultra-violet light tia cực lím
XR X-ray X-quang
English in M ed icin e - 33 5
Appendix 3 PHỤ L Ụ C 3
Who’s who in the British hospital system
Các chức danh ừong hệ thống bệnh viện Anh
'N o t e that C o n su ltan ts an d S p ec ialis t R eg is c á n chú ý rAng các BAc si th a m v í n vA BAc sì
trars w h o are surgeons d ro p th e title D r an d c h u y ê n k h o a Irn n g n g a c h IA ih A y Ihư ốc n g o íi
are addressed as M r / M r s / M s / M i s s khcw thì không cồn m ang hàm bác si nửa mA
được néti danh IA ổn g/B ầ/C Ỏ
3 3 6 - English in M ed icin e
STAFF D O C T O R BÁC Sỉ ĐIỂU TR|
A d o c t o r w h o e x e rcise s a n i n t e r m e d i Bác sĩ thực hiện m ức trung gian về trách
ate level o f clinical r e s p o n s ib ility as n h iệm lâm sàng nh ư m ột người được ủy
d e le g a te d by c o n s u lta n ts . S taff d o c q u yền bởi bác sĩ tham vân. Bác sĩ điêu trị
tors d o n o t p r o c e e d to c o n s u l t a n t không vào được mức tham vấn.
level.
STAFF NURSE Y TÁ H À N H C H ÍN H
E nglish in M ed icin e - 3 3 7
STATE ENROLLED NURSE Y TẢ CHUYÊN KHOA
A p o s t h e ld b y a n u r s e w h o h a s c o m Vị trí dảm n h iệ m bỏi m ộ t y tá đả hoàn tất
p le te d a tw o - y e a r tr a i n i n g c o u rse . hai n ăm dào tạo n gắn hạn.
3 3 8 - English in M ed icin e
Appendix 4 P hụ lụ c 4
N H S Hospital US Hospital
Associate Specialist
Staff G rade
B ện h viện A nh B ện h uiện H oa Ky
Bác si c h u y ê n k h o a p h ụ lá
Bác si Truởng k h o a
English in M ed icin e - 3 39
Appendix 5 P hụ lục 5
British A nh
British Medical Association Hội y học Anh
BMA H o u se
Tavistock S quare
L o n d o n W C I H 9|R
Council for Postgraduate Medical Educa- Hội dồng Gi.ío d ụ c Y khoa sau dai hoc ó
tion in England and W ales nước Anh vá xứ W ales
7 M a ry le b o n e Road
L o n d o n N W I 5H H
United Kingdom Central . Council for Hội đổng Trung Ương cùa ndớc Anh về Y
Nursing, Midwifery and H ealth Visiting tá, Hộ sinh và c h ă m sóc sức khỏe
23 P ortland Place
L o n d o n W I N 3 AF
Medical and Dental Defence Union of Hội B io vệ y khoa và nha khoa vùng
Scotland Scotland
M ackintosh H ouse,
120 B lythsw ood Street
G lasgow G 2 4 EH
Royal College of General Practitioners Trường Hoàng gia các ihầy thuốc lliực
hành tổng quát
14 Princes C a te
H y d e Park
L o n d o n SW 7 I PU
Royal College of Physicians of London Trường Hoàng gia các thầy thuốc của
London
I I St A n d re w 's Place
Regents Park
L o n d o n N W I 4LE
Royal College of Surgeons of England Trường Hoảng gia các thầy ihuôc ngoại
khoa của nước Anh
3 5 - 4 3 Lincoln's Inn Fields
L o n d o n W C 2 A 3PN
American Mỹ
American Medical Association Hội y học Mỹ
5 1 5 N State Street
C hica go IL 6 0 6 1 0
American Federation for Clinical Re- Liên hiệ p nghièn cứu lảm sAng Mỹ
search
University o f W a shington
Children's O rth o p e d ic Hospital a n d Medical C e n te r
P O Box C - 5 3 7 1 Seattle W A 9 8 1 0 5
5 W ork on m edical articles Làm việc trẽn các bái báo y khoa
Sec U nit 5 T asks 13 a n d 14, U nit 6 Xem Bài 5 Các bài làm 13 và 14, Bài 6 Các
Tasks 11 a n d 12. bài làm 11 và 12.
The s a m e t e c h n i q u e s c a n b e a p p l ie d Những kỹ thuật tương tự có thể được áp
to an y jo u r n a l articles. It is also useful dụng cho bát kỳ mọi bài báo. Cũng thật
to e x a m in e th e d iffe re n t s t r u c t u r e of hữu ích khi xem xét cấu trúc khác nhau
articles a n d th e criteria a d o p t e d . cùa các bài báo và tiẻu chuấn đã chấp
nhận.
10 Triads C á c bộ ba
T h e se d e v e lo p s k im m in g , s c a n n i n g , C á ch n à y p h á t tr iể n c á c kỷ n ă n g d ọ c lướt,
n o te -ta k in g , lis te n in g a n d p r e s e n t a x e m x é t. lấy g h i c h ú , n g h e và trìn h bày.
tion skills.
S t u d e n t s a r e g iven a p ile o f jo u r n a l s Các sin h viên nh ận m ộ t thông báo và họ
a n d th e y h a v e t e n m i n u t e s to se lec t có mười phú t dể lựa chọn và tóm tắt một
a n d s u m m a r i s e a n a rticle o r p ie c e o f bài báo hoặc m ột đoạn bài. Giới hạn thời
text. T h e t i m e lim it is critical a n d th e y gia n là đ iể m th ử th á c h và h ọ dư ợc k h u yên
s h o u l d b e e n c o u r a g e d to c h o o s e s h o r t n ê n c h ọ n c á c bài báo n g ắ n . Rồi h ọ được
articles. T h e y a re t h e n o r g a n i s e d in to xếp th à n h các n h ó m ba n g ư ờ i và được
g r o u p s o f t h r e e a n d a s c r i b e d a role. g ia o n h iệ m vụ.
Phase 7 Kỳ 1
S tu d e n t A is p r e s e n t e r Sinh viên A là người trinh bày
S tu d e n t B is r e p o r t e r S in h v iê n B là ngư ời b áo cáo
S tu d e n t c is o b s e r v e r Sinh viên c là người quan sát
S tage 1 A p rese n ts B a n d c tak e Giai đoạn 1 A trình bày B và c lây ghi
n o te s chú
Stage 2 B gives a s u m m a r y o f A's Giai đoạn 2 B nêu tóm Lất p hán trinh
p r e s e n t a t i o n w h ile c lis bầy cùa A trong khi c nghe
tens
3 4 6 - English in M edicine
Stage 3 c com m ents
on B's sum Giai đoạn 3 c bình luận vé tóm tẩt cùa
mary and adds anything B và bổ sung thêm điêu dã
th a t h a s b e e n m is s e d o u t bị thiếu hụt
Stage 4 All th r e e c o m p a r e n o te s Giai doạn 4 c ả ba đêu so sánh các ghi
chú
Phase 2 Kỳ 2
S tu d e n t c becom es presenter Sinh viên c trở thà nh người trình bày
S tu d e n t A b e c o m e s r e p o r t e r Sinh viên A trở thà nh người báo cáo
S tu d e n t B b e c o m e s o b s e r v e r Sinh viên B trở thà nh người quan sát
T he p r o c e d u r e is r e p e a t e d follow ing Quy trình được lặp lại theo bốn giai đoạn
the four sta g e s listed above. dã nêu trên.
Phase 3 Kỳ 3
S tu d e n t B b e c o m e s p r e s e n t e r Sinh viên B trỏ thành người trình bày
S tu d e n t c b e c o m e s r e p o r t e r Sinh viên C trở thành người báo cáo
Student A b e c o m e s o b s e r v e r Sinh viên A trở thà nh người quan sát
Although it is r a th e r tricky to se t this a c Mặc dù có thể phức tạp trong việc xây
tivity u p th e first tim e, i f i t IS d o n e o n a dựng hoạt động này lán đâu tiên, néu
regular basis th e s t u d e n t s b e c o m e được thực hiện trên cơ sở đêu đặn, các
m u c h m o r e efficient in follow ing the sinh viên sẽ trỏ nên có năng lực hơn
pro ce d u re s. T h e r e is alw ays a m a r k e d nhiêu khi theo tiếp các quy trình. Luỏn
im p r o v e m e n t in their p r e s e n ta t io n luôn có sự tiên bộ rõ rệt trong các kỹ năng
skills w h ich m a k e s it a really w o r t h trình bày của họ, việc này làm cho bài tập
while exercise. T h e r e is also a n o t i c e thật sự có giá trị. Cũng có m ột tiên bộ rõ
able im p r o v e m e n t in t h e article s e le c ràng n hận thảy trong việc lựa chọn bài
tion, as a n a w a r e n e s s o f a u d i e n c e i n báo, như m ột nhận biẽt vê mối quan tâm
terest a n d m o tiv a tio n in creases. nghe và thúc dẩy được tăng lên.
11 Group presentations C ác b i n h bà y n h o m
T hese usually w ork b e t te r t h a n in divi Những cách này thưởng tỏt hơn là nhửng
dual p r e s e n ta t io n s as th e y t e n d to be trình bày cá n h á n vì có xu hướng sống
m o r e lively a n d active. It is also q u ite động và hoạt động hơn. Cũng thật hữu
useful to video t h e m so th a t fe e d b a c k is. ích khi quay video n hữ ng cách đó để có
m o r e in stant. T h e u se o f a n o v e r h e a d thề quay lại tức thời hơn. Việc sừ dụng
p rojec tor or slides is also in v a lu a b le for máy chiêu qua đáu hoặc phim dương bản
this k ind o f activity. E n c o u r a g in g th e cũng đêu vô giá cho kiểu hoạt động này.
a u d i e n c e to p a r tic ip a te in n o te -ta k in g Khuyên khich người nghe tham dự váo
English in M edicine - 3 4 7
activities o r s o m e kin d o f o b serv a tio n các hoạt động lảy ghi chủ hoặc kiểu bài
task h e lp s to m a k e th e w h o le experi- làm quan sát sé làm cho toàn bộ cuộc diễn
é n c e a m o r e fruitful o n e . tệp có hiệu quả hơn.
12 Project presentations C á c tr in h b à y d ụ á n
T h e s e a r e b e c o m i n g a very i m p o r t a n t N hững cách này đ ang trà th à n h m ộ t con
w ay of s h a r in g r e s e a r c h a n d d e v e l o p dường rất quan trọng để th a m gia n g h iín
m e n t id e as at n a t io n a l a n d i n t e r n a cứu và phát tritín các ý tưỏng tại các hội
tional c o n f e re n c e s . If t h e s t u d e n t s a r e nghị quốc gia và quốc tí. Nêu các sinh
divid e d in to g r o u p s th e y h a v e t i m e for viên được p hán chia th à n h n h ó m họ sẽ có
d a ta co lle c tio n th r o u g h r e a d in g , q u e s thời gian để thu thập dữ kiện qua việc dọc,
tio n n a ir e s . v ide os, a u d i o t a p e s o r i n hồi, xem video, b ăng ghi âm hoặc các
terview s. T h e y t h e n p r o d u c e a p o s t e r cuộc ph ồ n g vẵn. Rồi họ tạo được một
w h ic h m a y b e o f a v ery v isu a l n a t u r e . bảng áp phích có th ể rất b ắt mắL Các áp
T h e s e a re p u t u p a r o u n d t h e r o o m for phích này được treo q u an h phòng để mọi
all to view in a d v a n c e o f t h e p r e s e n t a người xem trước các buổi trinh bày. Các
tions. T h e p r e s e n ta t io n se ssio n s s h o u ld buổi trình bày nên tổ chức thật ngắn và
b e k e p t v ery b r ie f a n d s h o u l d in v olve n ê n lôi cuốn toàn n h ó m làn lượt tham gia
th e w h o le g r o u p ta k in g it in t u r n s to p h át biểu. Tiếp sau dó là m ộ t cuộc họp hỏi
sp e ak . T h is is f o llo w ed b y a q u e s t i o n và dáp. T h ật hữu ích nếu c i nhóm cố đôi
a n d a n s w e r s e s s io n . It is h e l p f u l if t h e ch ú t thời gian trước dể xem xét các câu
g r o u p h a v e s o m e ti m e b e f o r e to a n hồi và bàn luận xem họ có th ể trả lời các
tic ip a te q u e s t i o n s a n d d i s c u s s h o w câu hồi dó ra sao trước các buổi họp. Kiếu
th e y m i g h t a n s w e r t h e m b e f o r e t h e hoạt động n h ó m này là rất tốt cho việc
se ssio n s. T h is k in d o f g r o u p ac tiv ity is xây dựng n iềm tin cùa sinh viên và hoàn
very g o o d for b u i l d i n g s t u d e n t s ' c o n f i toàn xứng đáng' d ề cỗ gắng. T hêm nửa.
d e n c e a n d is well w o r t h t h e effort. nếu các buổi họp này có th ể được quay
Again, if t h e s e s e s s io n s c a n b e video, việc chiếu lại có th ể thực hiện được
v id e o e d , f e e d b a c k c a n b e im m e d ia t e ngay lập tức và cũng cực kỳ hữu ích. Các
a n d e x t r e m e l y usefu l. V id e o e d s e s buổi họp được C|uay video cũng giúp cho
s io n s also m a k e v ery g o o d lis te n i n g việc nghe tài liệu trỏ nén rất tốt cho các
m a te r ia l for f u t u r e g r o u p s . nh ó m sau.
16 C urrent C ontents C ác m ụ c lụ c h iệ n n a y
C u rren t C o n te n ts p r o v id e s a rich Các m ụ c lục h iệ n n a y cung cấp một
s o u r c e for r e s e a r c h - b a s e d activities, nguồn phong phú cho các hoạt dộng dựa
a n d as it c a n b e c a lle d u p o n t h e w e b it trên nghiên cứu, và do chúng có thể được
o p e n s u p all k in d s o f in t e r e s t i n g a c tiv i truy tim ừ ẽ n web, diêu này mở ra tất cà
ties for a n y o n e w h o h a s ac ce ss. mọi dạng hoạt động thú vị cho bất kỳ ai
nhập được vào đó.
English in M ed icin e - 34 9
Tiếng Anh trong Y khoa
English in Medicine
(tải bán )
E r ic H . G le n d in n in g
B e v e r ly A . s. H o lm s tr ò m
'S iu dịcẮ Uở d ú £)iđi
GS. BS. TRẢN PHƯƠNG HANH
In 1.000 cuốn khổ 14,5x20,5cm Lại Xi nghiệp In MACHINCO - 21 Bú] Thi Xuản -
Quàn 1 - Thành pho, Hồ Chi Minh. So xuất bản: 112-07/CXB/128-01/THTPHCM
In xong và nộp lưu chiểu tháng 3-2007.
Note