You are on page 1of 26

ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI TẬP ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

GAUSS EDUCATION 1
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN

1. GÓC VÀ CUNG LIÊN KẾT ĐẶC BIỆT

Cung đối nhau Cung bù nhau Cung phụ nhau

π 
cos(α)  cos α sin(π  α)  sin α sin   α  cos α
 

π 
sin(α)   sin α cos(π  α)   cos α cos   α  sin α
 

π 
tan(α)   tan α tan(π  α)   tan α tan   α  cot α
 

π 
cot   α  tan α
cot(α)   cot α cot(π  α)   cot α  

π
Cung hơn kém π Cung hơn kém

π 
sin(π  α)   sin α sin   α  cos α
 

π 
cos(π  α)   cos α cos   α   sin α
  

π 
tan(π  α)  tan α tan   α   cot α
 
π 
cot(π  α)  cot α cot   α   tan α
  

GAUSS EDUCATION 2
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

2. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

 Công thức cơ bản

sin x
● sin x  cos x   ● tan x.cot x   ● tan x 
cos x

cos x  
● cot x  ●   tan x  
●   cot x 
sin x cos x sin x

 Công thức cung nhân đôi – Công thức hạ bậc – Công thức cung nhân ba

 cos x  sin x
● sin  x   sin x.cos x ● cos  x    
 cos x       sin x

  cos x   cos x
● sin x  ● cos x 
 

● sin  x   sin x   sin x ● cos  x   cos x   cos x

 Công thức cộng cung

● sin a  b  sin a.cos b  cos a.sin b ● cos a  b  cos a.cos b  sin a.sin b

tan a  tan b tan a  tan b


● tan a  b  ● tan a  b 
  tan a. tan b   tan a. tan b

π    tan x π    tan x
● tan   x  ● tan   x 
    tan x     tan x

 Công thức biến đổi tổng thành tích

ab ab ab ab


● cos a  cos b   cos .cos ● cos a  cos b   sin .sin
   

ab ab ab ab


● sin a  sin b   sin .cos ● sin a  sin b   cos .sin
   

sin a  b sin a  b
● tan a  tan b  ● tan a  tan b 
cos a.cos b cos a.cos b

 Công thức biến đổi tích thành tổng

GAUSS EDUCATION 3
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

cos a  b  cos a  b sin a  b  sin a  b


● cos a.cos b  ● sin a.cos b 
 

cos a  b  cos a  b
● sin a.sin b 

 Một số công thức thông dụng khác

 π   π  π  π 
● sin x  cos x   sin  x     cos  x   ● sin x  cos x   sin  x     cos  x  
           

    cos  x      cos  x
● cos x  sin  x    sin  x  ● cos x  sin x    sin  x 
   

a t   t t
Công thức biến đổi theo t  tan : sin a  ; cos a  ; tan a 
   t   t   t

3. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

y  sin x : Tập xác định D   ; tập giá trị T  ,  ; hàm lẻ, chu kỳ T  π .
 
π
* y  sin ax  b có chu kỳ T 
a

 
* y  sin f  x xác định  f ( x) xác định.

GAUSS EDUCATION 4
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

y  cos x : Tập xác định D   ; Tập giá trị T  ,  ; hàm chẵn, chu kỳ T  π .
 
π
* y  cos ax  b có chu kỳ T 
a

 
* y  cos x f  x xác định  f ( x) xác định.

 π 
y  tan x : Tập xác định D  R \    kπ, k  Z  ;
  
tập giá trị T   , hàm lẻ, chu kỳ T  π .

π
* y  tan ax  b có chu kỳ T 
a

π
*  
y  tan f  x  xác định  f ( x) 

 kπ (k  Z )

y  cot x : Tập xác định D   \ kπ, k  Z  ;


tập giá trị T   , hàm lẻ, chu kỳ T  π .

π
* y  cot ax  b có chu kỳ T 
a

*  
y  cot f  x xác định  f ( x)  kπ (k  ) .

* y  f  x  có chu kỳ T1 ; y  f  x  có chu kỳ T2
Thì hàm số y  f( x)  f ( x) có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.

GAUSS EDUCATION 5
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

DẠNG 1: TẬP XÁC ĐỊNH – TÍNH CHẴN LẺ - SỰ TUẦN HOÀN

Câu 1. [1D1-1.1-1] (THPT Kinh Môn 2 - Hải Dương - 2018 - BTN) Tập xác định của hàm số
 π
y  tan  x   là:
  
 π π   π 
A.  \   k  , k   . B.  \   kπ  , k   .
      

 π π   π 
C.  \   k  , k   . D.  \   kπ  , k   .
      

Câu 2. [1D1-1.1-1] (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Xét bốn mệnh
đề sau:
 π 
(1) Hàm số  ;  có tập xác định là  .
 
 
(2) Hàm số y  cos x có tập xác định là  .
 π 
(3) Hàm số y  tan x có tập xác định là D   \   kπ k   .
  
 π 
(4) Hàm số y  cot x có tập xác định là D   \ k k   .
  
Số mệnh đề đúng là

A.  . B.  . C.  . D.  .

  sin x
Câu 3. [1D1-1.1-1] Tập xác định của hàm số y  là
sin x  

π π
A. x   k π . B. x  k π . C. x   k π . D. x  π  k π .
 

Câu 4: [1D1-1.1-1] [TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - NAM ĐỊNH – 5/2018]
Tập xác định của hàm số y  tan  x là?
 π   π π 
A. D   \   kπ, k   . B. D   \   k , k   .
      

 π   π 
C. D   \ k , k   . D. D   \   kπ, k   .
     

Câu 5 . [1D1-1.1-2] (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-Lần 1-2018) Tìm tập xác định D của hàm số

y .
sin x  cos x

GAUSS EDUCATION 6
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π 
A. D   \ kπ | k   . B. D   \   kπ | k   .
  
 π 
C. D   \   kπ | k   . D. D   \ k π | k  
   .

Câu 6. [1D1-1.1-3] Cho hàm số h  x  sin  x  cos x  m sin x.cos x .Tất cả các giá trị của
tham số m để hàm số xác định với mọi số thực x (trên toàn trục số) là

    
A.   m  . B.   m  . C.   m   . D. m  .
    
x
Câu 7. [1D1-1.1-3] Tìm m để hàm số y  xác định trên  .
 sin x  m sin x  

A. m   ;    .
  
B. m   ;   . 
  
C. m  ;     ;  .  D. m   ;  .

x π
Câu 8. [1D1-1.1-3] Tìm tập xác định D của hàm số y   tan   
   
 π   π 
A. D   \   k π, k   . B. D   \   k π, k   .
     
 π   π 
C. D   \   kπ, k   . D. D   \   kπ, k   .
     

Câu 10. [1D1-1.2-1] (THPT Hồng Quang - Hải Dương - Lần 1 - 2018 - BTN)
Khẳng định nào sau đây sai?

 π   π 
A. y  tan x nghịch biến trong ; . B. y  cos x đồng biến trong  ;  .
     

 π   π 
C. y  sin x đồng biến trong  ;  . D. y  cot x nghịch biến trong ; .
     

Câu 11: [1D1-1.2-1] (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2017 - 2018 - BTN) Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:

A. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì π .

B. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì π .

 π
C. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng ;  .
  

D. Hàm số y  cot x nghịch biến trên  .

GAUSS EDUCATION 7
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 12: [1D1-1.2-1] (THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018 - BTN) Hàm số y  sin x
đồng biến trên khoảng nào sau đây ?

 π  π   π π   π    π π 
A.  ;  B.  ;  C.  ; π  D.  ; 
              

Câu 13: [1D1-1.2-1](THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - Lần 2 -2018 - BTN) Hàm số
y  sin x đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây.
 π π  π π 
A.   k π;  k π  , k   . B.   k π;  k π  , k   .
      
C. π  k π; k π  , k   . D. k π; π  k π  , k   .

sin x  tan x
Câu 14. [1D1-1.2-1] Xét hàm số y  trên đoạn Oy Khẳng định nào sau đây là
 sin x   cot x
đúng?

x sin n x  
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng y  và y  , n  Z  .
sin x  tan x cos x
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng Oy ; nghịch biến trên
khoảng y  sin x  cos nx, n  Z  .
 π  π 
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng π;   ; đồng biến trên khoảng  ;  .
     
 π  π 
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng π;   và  ;  .
     

Câu 15: [1D1-1.2-2] (THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 -2018 - BTN) Trong các hàm số sau,
hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y  x  sin x . B. y  cot x . C. y  sin x . D. y  x .

Câu 16: [1D1-1.2-2] Hàm số y  sin x :


π 
A. Đồng biến trên mỗi khoảng   k π; π  k π  và nghịch biến trên mỗi khoảng
  
π  kπ; kπ  với k   .
 π π 
B. Đồng biến trên mỗi khoảng   k π;  k π  và nghịch biến trên mỗi khoảng
   
 π 
  k π; π  k π  với k   .
   

GAUSS EDUCATION 8
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π π 
C. Đồng biến trên mỗi khoảng   k π;  k π  và nghịch biến trên mỗi khoảng
  
 π 
  k π; π  k π  với k   .
   

 π π 
D. Đồng biến trên mỗi khoảng   k π;  k π  và nghịch biến trên mỗi khoảng
   
π 
  k π; π  k π  với k   .
   


Câu 17: [1D1-1.2-2] Hàm số y  cos x :


π 
A. Đồng biến trên mỗi khoảng   k π; π  k π  và nghịch biến trên mỗi
 
khoảng π  k π; k π  với k   .

B. Đồng biến trên mỗi khoảng π  k π; k π  và nghịch biến trên mỗi

khoảng k π; π  k π  với k   .


π π 
C. Đồng biến trên mỗi khoảng   k π;  k π  và nghịch biến trên mỗi
   
 π π 
khoảng   k π;  k π  với k   .
   

D. Đồng biến trên mỗi khoảng kπ; π  kπ  và nghịch biến trên mỗi khoảng

π  kπ; π  kπ  với k   .


Câu 18. [1D1-1.2-2] Xét sự biến thiên của hàm số y  tan  x trên một chu kì tuần hoàn. Trong
các kết luận sau, kết luận nào đúng?

 π  π π
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;  và  ;  .
      
 π  π π
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;  và nghịch biến trên khoảng  ;  .
      
 π
C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng ;  .
  
 π  π π
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;  và đồng biến trên khoảng  ;  .
      

Câu 19. [1D1-1.3-2] (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc- Lần 1- 2018- BTN) Trong các hàm số
sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y  sin  x  cos  x . B. y   cos x   sin x .

C. y  cot  x   sin x . D. y  tan  x  cot  x .

GAUSS EDUCATION 9
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 20. [1D1-1.3-2] (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 1 - 2018 - BTN) Chọn phát
biểu đúng:

A. Các hàm số y  sin x , y  cos x , y  cot x đều là hàm số chẵn.

B. Các hàm số y  sin x , y  cos x , y  cot x đều là hàm số lẻ.

C. Các hàm số y  sin x , y  cot x , y  tan x đều là hàm số chẵn

D. Các hàm số y  sin x , y  cot x , y  tan x đều là hàm số lẻ.

Câu 21. [1D1-1.3-2] (SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA-2018) Cho các mệnh đề sau
sin x
 I  Hàm số f  x  là hàm số chẵn.
x  
 II  Hàm số f  x   sin x   cos x có giá trị lớn nhất là  .
 III  Hàm số f  x  tan x tuần hoàn với chu kì π .
 IV  Hàm số f  x  cos x đồng biến trên khoảng ; π  .
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 22. [1D1-1.3-3] Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  f  x  m sin4x  cos  x là hàm chẵn.

A. m   . B. m   . C. m   . D. m   .
Câu 23. [1D1-1.3-3] Hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

 π 
A. y   sin  x   . B. y  .
   sin x
 π
C. y  cos  x   . D. y    sin  x .
  
Câu 24. [1D1-1.3-3] Hàm số nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?


A. y  sin  x . B. y 
. C. y  cos x . D. y  sin  x .
sin x
Câu 25. [1D1-1.3-3] Nhận xét nào sau đây là sai?

sin x  tan x
A. Đồ thị hàm số y  nhận trục Oy làm trục đối xứng.
 sin x   cot x
x
B. Đồ thị hàm số y  nhận góc tọa độ làm tâm đối xứng.
sin x  tan x
sin n x  
C. Đồ thị hàm số y  , n  Z  nhận trục Oy làm trục đối xứng.
cos x
D. Đồ thị hàm số y  sin x  cos nx, n  Z  nhật góc tọa độ làm tâm đối xứng

GAUSS EDUCATION 10
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 26. [1D1-1.4-2] (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc- Lần 1- 2018- BTN) Chu kỳ của hàm số
x
y   sin là số nào sau đây?

A.  . B. π . C. π . D. π .

Câu 27. [1D1-1.4-2] (Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018 - BTN) Trong bốn hàm
số: () y  cos  x , () y  sin x ; () y  tan  x ; () y  cot  x có mấy hàm số tuần hoàn

với chu kỳ π ?
A.  . B.  . C.  . D.  .

x
Câu 28. [1D1-1.4-3] Tìm chu kì T của hàm số y  cos  x  sin .

π
A. T  π . B. T  π . C. T  π . D. T  .

Câu 29. [1D1-1.4-3] Tìm chu kì T của hàm số y  cos  x  cos  x .

A. T  π . B. T  π . C. T  π . D. T  π .

x 
Câu 30. [1D1-1.4-3] Tìm chu kì T của hàm số y   cos  x     sin    .
 

A. T  π . B. T  π . C. T  π . D. T  π .

 π  π
Câu 31. [1D1-1.4-3] Tìm chu kì T của hàm số y  sin  x     cos  x   .
     

A. T  π . B. T  π . C. T  π . D. T  π .

Câu 32. [1D1-1.5-2] (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc- Lần 1- 2018- BTN) Khi x thay đổi trong
 π  π 
khoảng  ;  thì y  sin x lấy mọi giá trị thuộc
   

        

A. ;   . 
B.  ;  C. ;  . D.  ;  .
   
      

Câu 33. [1D1-1.5-2] (Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018 - BTN) Tìm giá trị nhỏ
nhất của hàm số y  sin x   sin x   .
A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 34. [1D1-1.5-2] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc- Lần 3-2018)


 π π
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x trên đoạn  ;   lần lượt là:
   

GAUSS EDUCATION 11
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

     
A.  ;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ; .
     

Câu 35: [1D1-1.5-2] (THPT Năng Khiếu - TP HCM - Lần 1 - 2018) Giả sử M là giá trị lớn
sin x   cos x  
nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên  . Tìm M  m
sin x  cos x  

A.    B.  C.  D. 

Câu 36: [1D1-1.5-2] (THPT Chuyên Thái Nguyên - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Tìm giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm số y   sin x   cos x   .

A. max y   , min y   . B. max y   , min y   .

C. max y   , min y   . D. max y   , min y   .

Câu 37. [1D1-1.5-3] Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y   cos x    sin x cos x  

A. min y  ; maxy   . B. min y    ; maxy     .


C. min y  ; maxy   . D. min y    ; maxy     .

s inx   cos x  
Câu 38. [1D1-1.5-3] Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 
  cos x

 
A. min y   ; max y   . B. min y  ; max y   .
 
   
B. min y  ; max y  . D. min y   ; max y  .
   
Câu 39. [1D1-1.6-2] Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số
sau đây?

x x x x
A. cos . B. sin . C. cos . D. sin .
   

Câu 40. [1D1-1.6-2] Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số
sau đây?

GAUSS EDUCATION 12
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π  π   π  π
A. sin  x   . B. cos  x   . C.  sin  x   . D. cos  x   .
           

Câu 41. [1D1-1.6-2] Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số
sau đây?

1 3π
4
x
O 7π 2π
4
- 2

 π  π  π  π
A. sin  x   . B. cos  x   . C.  sin  x   . D. cos  x   .
           

DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Câu 42. [1D1-2.1-1] (THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-2018)

Phương trình sin  x  cos x có nghiệm là

 π kπ  π kπ
 x= + x 


A. 
6 3
(k ∈ ) . B.    k   .
 x= π  π
+ k 2π x   k π
 2  

 π  π k π
x   k π x  
 
C.  
π
k   . D.  
π
 k   .
x   k π x   k π
 
   

Câu 43. [1D1-2.1-1] (THPT Trần Hưng Đạo-TP.HCM-2018)

Giải phương trình 3 tan  x     .

GAUSS EDUCATION 13
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π π π
A. x   k k   . B. x   kπ k   .
  

π π π
C. x   k k   . D. x   kπ k   .
  
Câu 44 [1D1-2.1-1] (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu - 2017 - 2018 - BTN)
Tập nghiệm của phương trình  sin  x     là
 π π   π π 
A. S    kπ,  kπ, k   . B. S    k π,  k π, k   .
       

 π π   
 π  kπ,  π  kπ, k   .
C. S    k π,  k π, k   . D. S  
       

Câu 45. [1D1-2.1-2] (THPT Hồng Quang - Hải Dương - Lần 1 - 2018 - BTN)

 π  π kπ k
Nghiệm của phương trình cot  x     có dạng x    , k   , m , n  * và là
   m n n
phân số tối giản. Khi đó m  n bằng

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 46. [1D1-2.1-2] (Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018 - BTN)

  π π
Tính tổng S của các nghiệm của phương trình sin x  trên đoạn  ;  .
   
 
π π π π
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
   


Câu 47.[1D1-2.1-2]Nghiệm của phương trình: sin x.  cos x     là: 
 x  kπ  x  kπ  x  k π
   π
A.  . B.  . C.  . D. x    k π .
 x   π  k π  x   π  kπ  x   π  k π 
     

Câu 48: [1D1-2.1-2] (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa- Lần 1- 2017 - 2018 - BTN) Tổng S các
nghiệm của phương trình:  cos  x   cos  x     trong khoảng ; π  là
π π
A. S  π . B. S  . C. S  π . D. S  .
 
Câu 49. [1D1-2.1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos x  m   có
nghiệm?
A.  . B.  . C.  . D. Vô số.
Câu 50. [1D1-2.1-2] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
 π
cos  x    m   có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S .
  

GAUSS EDUCATION 14
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

A. T   . B. T   . C. T   . D. T   .
 π  π
Câu 51. [1D1-2.1-3] Cho tan  x       . Tính sin  x   .
     
 π   π 
A. sin  x     . B. sin  x    .
       
 π   π 
C. sin  x     . D. sin  x    .
       
Câu 52: [1D1-2.1-3] (Toán Học Tuổi Trẻ - Lần 6 – 2018) Số giờ có ánh sáng của một thành phố X
ở vĩ độ  bắc trong ngày thứ t của một năm không nhuận được cho bởi hàm số:
 π 
d t    sin  t     , t   và   t   . Vào ngày nào trong năm thì thành
  
 
phố X có nhiều giờ ánh sáng nhất?
Câu 53. [1D1-2.3-3] (THPT Lê Hồng Phong - Nam Định - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN)

Tất cả các nghiệm của phương trình cos  x.cos x  cos  x là

C. x  kπ k   .
kπ kπ kπ
A. x 

k   . B. x 

k   . D. x 

k   .
Câu 54: [1D1-2.3-3] (THPT Chuyên Quốc Học Huế - lần 1 - 2017 - 2018) Tính tổng tất cả các

 
nghiệm thuộc khoảng ; π của phương trình sin 
x

x
 cos  .
 
π π π
A. . B. . C. . D. π .
  
7
Câu 55. [1D1-2.3-3] Phương trình sin 6 x + cos 6 x = có nghiệm là:
16

π π π π π π π π
A. x =± +k . B. x =± +k . C. x =± +k . D. x =± +k .
3 2 4 2 5 2 6 2

Câu 56: [1D1-2.3-3] (Toán học tuổi trẻ tháng 1- 2018 - BTN) Tổng tất cả các nghiệm của phương
trình cos sin x   trên  ; π  bằng:
 

A.  . B. π . C. π . D. π .

Câu 57: [1D1-2.3-3] (Toán học tuổi trẻ tháng 1- 2018 - BTN) Xét phương trình
sin  x   sin  x  cos  x   sin x   cos x   . Phương trình nào dưới đây tương đương
với phương trình đã cho?


A.  sin x    cos x   cos x     .  B.  sin x  cos x   cos x     .

C.  sin x   cos x  cos x     . D.  sin x  cos x   cos x     .

GAUSS EDUCATION 15
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π   π 
Câu 58. [1D1-2.3-4] Phương trình tan x  tan  x    tan  x      tương đương với
     

phương trình.

A. cot x   . B. cot  x   . C. tan x   . D. tan  x   .

Câu 59. [1D1-2.4-2] (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 1 - 2018 - BTN)

Nghiệm của phương trình tan  x  tan x là

kπ kπ
A. x  , k  . B. x  kπ, k   . C. x  k π, k  . D. x  , k  .
 

Câu 60: [1D1-2.4-2](THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - Lần 2 -2018 - BTN) Phương trình
 π   π
sin  x     có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ;  ?
      
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 61. [1D1-2.4-2] Nghiệm của pt tan x  cot x  – là:

π π π π
A. x   kπ . B. x    kπ . C. x   k π . D. x    k π .
   

Câu 62: [1D1-2.4-2] (THPT Hải An - Hải Phòng - Lần 1 - 2017 - 2018) Tìm số nghiệm thuộc đoạn
π; π  của phương trình sin  x   .
  cos x  
A.  . B.  . C.  . D.  .

 cos  x
Câu 63. [1D1-2.4-3] Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình  . Mệnh đề
  sin  x
nào sau đây đúng?
 π π π   π π   π 
A. x  ;  . B. x   ;  . C. x   ;  .D. x   ; π  .
          
   
π 
Câu 64. [1D1-2.4-3] Với giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y  tan   x và y  tan  x
  
bằng nhau?
π π π π
A. x   k k  Z . B. x   k  k  Z .
   
π π π  m   
C. x   kπ k  Z . D. x   k k  ; m  Z  .
     
Câu 65. [1D1-2.4-3] Giải phương trình tan  x.cot  x  
π π π
A. x  k

k   . B. x  

 k k   .

C. x  kπ k   . D. Vô nghiệm.
Câu 66. [1D1-2.4-4] Phương trình  cot  x   cot  x  tan  x có nghiệm là:

GAUSS EDUCATION 16
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π
A. x  k . B. x  kπ . C. x  k π . D. Vô nghiệm.

Câu 67. [1D1-2.5-3]Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình m   sin  x  m   nhận
π
x làm nghiệm.


A. m  . B. m 
    . C. m  . D. m  .
 
Câu 68. [1D1-2.6-3] Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
 π  
sin  x    bằng:
   
π π π π
A. . B.  . C. D.  .
.
   
 π
Câu 69. [1D1-2.6-3]Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình  sin  x      .
  

π π π π
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
   

DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN

LOẠI 1 : PT BẬC 2 VÀ BẬC CAO ĐỐI VỚI 1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Câu 70. [1D1-3.1-2] (THPT Kiến An - HP - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tìm số nghiệm của
phương trình cos  x  cos x     , x   ; π  .
 

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 71. [1D1-3.1-2] (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 1 - 2018 - BTN) Phương
trình cos  x   sin x     có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ; π  ?

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 72: [1D1-3.1-2] (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - 2018 - BTN) Tìm tổng tất cả các nghiệm
thuộc đoạn  ; π  của phương trình sin  x   sin  x     .
 
π  π π
A. . B. S . ABCD . C. . D. .
  

Câu 73: [1D1-3.1-3] (THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2 -2018) Cho phương
trình cos  x  m   cos x  m     ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của
 π π 
tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng  ;  .
   

GAUSS EDUCATION 17
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

A.   m   B. m   C. m   D. m  

Câu 74: [1D1-3.1-3] (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Số nghiệm của phương
 π   π 
trình sin  x     cos  x       sin x với x  ; π  là:
       
A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 75: [1D1-3.1-3] [Đề thi thử-Liên trường Nghệ An-L2] Tổng các nghiệm của phương trình
 π 
 cos x   sin  x   trên ;  là:
  

π π π
A. . B. . C. . D. π .
  

Câu 76.[1D1-3.1-3]Giải phương trình sin x  sin x tan x   .

π π π π
A. x    kπ . B. x    k π . C. x    kπ . D. x    k π .
   

x
Câu 77. [1D1-3.1-4] Giải phương trình cos  cos x .

 
 x  k π  x  kπ
   x  k π  x  k π
 π  π  
A.  x    k π . B.  x    kπ . C.  . D.  .
     x   π  k π  x   π  k π
     
 x   π  k π  x   π  kπ
 
   
LOẠI 2 : PT BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX

Câu 78. [1D1-3.2-2] (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018-BTN) Tất cả các nghiệm của
phương trình sin x   cos x   là:


 x   π  k π
π  
A. x   k π , k   . B.  , k  .
 π
 x   k π

 

π π
C. x   kπ , k   . D. x   k π , k   .
 

Câu 79. [1D1-3.2-1] Phương trình  sin x   sin  x   có nghiệm là:.

π π π π
A. x   kπ . B. x   kπ . C. x   kπ . D. x   kπ .
   

Câu 80: [1D1-3.2-1] (THPT Phan Đăng Lưu - Huế - Lần I - 2017 - 2018)

Phương trình sin x   cos x   có tập nghiệm là:

GAUSS EDUCATION 18
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π π   π π 
A.   kπ;   kπ  , với k   . B.   k π;  k π  , với k   .
       

 π π    π π 
C.   k π;   k π  , với k   . D.   k π;  k π  , với k   .
       

Câu 81: [1D1-3.2-1] (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - LẦN 1 - 2017 - 2018) Phương trình
 sin x  cos x   tương đương với phương trình nào sau đây?

 π  π    π  π 
A. sin  x    . B. sin   x  . C. sin  x     . D. cos  x    .
             

Câu 82. [1D1-3.2-1] Điều kiện để phương trình m.sin x   cos x   có nghiệm là:

 m  
A. m   . B.   m   . C. m   . D.  .
 m  

Câu 83: [1D1-3.2-2] (THPT Thanh Miện - Hải Dương - Lần 1 - 2018 - BTN) Phương trình
sin x   cos x   có bao nhiêu nghiệm thuộc π; π  .
 

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 84 . Giá trị lớn nhất của a để phương trình a sin x   sin  x  a cos x   có nghiệm là
A. a   B. a   C. a   D. a  
Câu 85: [1D1-3.2-2] (Lương Văn Chánh - Phú Yên – 2017 - 2018 - BTN) Cho phương trình
m sin x cos x   cos x  m   , với m là một phần tử của tập hợp
 
E  ;  ; ; ; ;  . Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm ?
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 86. [1D1-3.2-3] (THPT Trần Hưng Đạo-TP.HCM-2018) Cho phương trình
m sin x   cos x  m   với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
có nghiệm?
A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 87: [1D1-3.2-3] (THPT Chuyên Quốc Học Huế-Lần 3-2018-BTN) Phương trình
sin x  cos xsin x   cos x     có tất cả bao nhiêu nghiệm thực thuộc khoảng
 π 
 ; π  ?
  
A.  . B.  . C.  . D.  .

sin x  cos x
Câu 88.[1D1-3.2-3]Phương trình   tương đương với phương trình.
sin x  cos x

π π π π
A. cot( x  )    B. tan( x  )   C. tan( x  )    . D. cot( x  )   .
   

GAUSS EDUCATION 19
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 89. [1D1-3.2-3] (THPT Chuyên Hạ Long - QNinh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tính tổng tất
cả các nghiệm thuộc khoảng ; π  của phương trình:

 cos  x  sin x  cos x .


π π
A. . B. π . C. . D. π .
 

Câu 90: [1D1-3.2-3] (THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Năm 2018) Điều kiện của
tham số thực m để phương trình sin x  m   cos x   vô nghiệm là:

m  
A.  . B. m   . C.   m   . D. m   .
 m  

Câu 91: [1D1-3.2-3] (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tính tổng tất cả các
 sin x  cos x  
giá trị nguyên của hàm số y  .
 sin x  cos x  
A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 92: [1D1-3.2-3] (THPT Đức Thọ - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Số nghiệm của
π 
phương trình cos x  sin  x    cos   x trên khoảng ; π  là
 

A.  . B.  . C. . D.  .

Câu 93: [1D1-3.2-3](THPT LƯƠNG TÀI - BẮC NINH - LẦN 2 - 2017 - 2018 - BTN) Tìm tất cả
x x
các giá trị của tham số m sao cho phương trình sin  m  .cos   vô nghiệm ?
 
A. m   hoặc m   . B.   m   .

C. m   hoặc m   . D.   m   .

 sin  x  cos  x
Câu 94. [1D1-3.2-4]Hàm số y  có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
sin  x  cos  x  

A. . . B. . C. . D. .

LOẠI 3: PT ĐẲNG CẤP BẬC 2,3 ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX

Câu 95. [1D1-3.3-2] (Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018 - BTN) Giải phương trình
 sin x   sin  x   .
π π π π
A. x   kπ . B. x   kπ . C. x   kπ . D. x   kπ .
   

Câu 96: [1D1-3.3-2] (THPT Kim Liên - HN - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Gọi x là nghiệm dương
nhỏ nhất của phương trình  sin x   sin x cos x  cos x   . Chọn khẳng định đúng?

GAUSS EDUCATION 20
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π   π  π   π
A. x   ; π  . B. x  π; . C. x   ; π  . D. x  ;  .
         
Câu 97 [1D1-3.3-2] (Chuyên KHTN - Lần 3 - Năm 2018) Phương trình
 sin  x   sin  x cos  x  cos  x   có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ; π ?  
A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 98. [1D1-3.3-2]Giải phương trình sin x   


   sin x cos x   cos x  .

π π
A. x   k π k  . B. x   kπ k  .
 
 π  π
x   k π x   kπ
 
C.  
π
k   . D.  
π
k   .
x   k π x   kπ
 
   

Câu 99: [1D1-3.3-3] (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2017 - 2018 - BTN) Cho phương trình
m
m sin x  m   cos x  . Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn  để
cos x
phương trình có nghiệm là:

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 100: [1D1-3.3-3] (THPT Chuyên Tiền Giang - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tìm tất cả các giá trị
của m để phương trình sin  x  cos x  cos 2  x  m có bốn nghiệm phân biệt thuộc
 π π
đoạn  ;  .
  
 

       
A. m  hoặc m  . B. m . C. m . D. m .
       

Câu 101. [1D1-3.3-3] Nghiệm dương nhỏ nhất của pt  sin x    sin  x   cos x   là:

π π π π
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
   

Câu 102. [1D1-3.3-3]Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương
trình sin x   
   sin x cos x    cos x   .

 π 
A. sin x   . B. sin  x    .
  
   

C. cos x  tan x 

   .
   

D. tan x     cos x     .  

Câu 103. [1D1-3.3-3] Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình  sin x    sin  x   cos x   là:

GAUSS EDUCATION 21
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π π π π
A. . B. . C. . D. .
   
Câu 104. [1D1-3.3-3] Nghiệm âm lớn nhất của phương trình

   
 sin x     sin x cos x      cos x   là:

π π π π
A.  . B.  . C.  . D.  .
   
LOẠI 3: PT ĐỐI XỨNG VÀ PHẢN ĐỐI XỨNG

Câu 105: [1D1-3.4-2] (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu - 2017 - 2018 - BTN) Cho x là nghiệm của
phương trình sin x cos x   sin x  cos x    thì giá trị của P    sin  x là


A. P   . B. P    . C. P   . D. P   .

Câu 106. [1D1-3.4-2] Giải phương trình sin x cos x   sin x  cos x    .

 
 x  π  kπ  x  π  k π
A.   , k  . B.   , k  .
 
 x  kπ  x  k π

 
 x   π  k π  x   π  kπ
C.   , k  . D.   , k  .
 
 x  k π  x  kπ

Câu 107. [1D1-3.4-2] Cho phương trình   sin x  cos x   sin  x     . Đặt t  sin x  cos x ,
ta được phương trình nào dưới đây?

A. t     t    . B. t     t    .

C. t     t    . D. t     t    .

Câu 108. [1D1-3.4-2]

 π   π 
A. sin  x    . B. cos  x    .
       

C. tan x  . D.   tan x  .

Câu 109: [1D1-3.4-3] (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho x là nghiệm của
 π
phương trình sin x cos x   sin x  cos x    thì giá trị của P  sin  x   là
  

  
A. P  . B. P   . C. P  . D. P   .
  

GAUSS EDUCATION 22
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 110. [1D1-3.4-3] (SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN NĂM 2018) Từ phương trình
 π
 
   sin x  cos x  sin  x       ta tìm được sin  x   có giá trị bằng:
  

   
A. . B.  . C. . D.  .
   

Câu 111. [1D1-3.4-3] Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x  cos x    sin  x là:

π π
A.  . B.  π. C.  . D. π.
 
 π
Câu 112. [1D1-3.4-3] Cho x thỏa mãn phương trình sin  x  sin x  cos x   . Tính sin  x   .
  

 π  π  π  π 
A. sin  x     hoặc sin  x     . B. sin  x     hoặc sin  x    .
            

 π   π  π 
C. sin  x     . D. sin  x     hoặc sin  x     .
     
    

 
Câu 113. [1D1-3.4-3] Nếu    sin x  cos x  sin  x       thì sin x bằng bao nhiêu?

  
A. sin x  . B. sin x  hoặc sin x   .
  
C. sin x   hoặc sin x   . D. sin x   hoặc sin x   .
 π
Câu 114. [1D1-3.4-3] Nếu   sin x   cos x    thì cos  x   bằng bao nhiêu?
  

 
A. . B. . C. . D.  .
 
LOẠI 4 : PT ĐƯA VỀ DẠNG TÍCH

Câu 115. [1D1-3.5-2] (Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018 - BTN) Giải phương trình
sin  x   sin x cos  x  .
 
 x  k π  x  kπ  x  k π

 x  kπ

   
A.  B.  C.  D. 
 x   π  kπ  x   π  kπ  x   π  kπ  x   π  kπ
     
   

Câu 116. [1D1-3.5-2](SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA-2018) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
 π
tham số m để phương trình cos  x  cos  x  m sin x có nghiệm thuộc khoảng ;  ?
  
A.  . B.  . C.  . D.  .

GAUSS EDUCATION 23
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 117: [1D1-3.5-2] (THPT Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Giải phương
trình: cos  x. tan  x  sin  x .

 π π π π
A. x  k π, x  k . B. x  k π , x  k .
    
π π π π π
C. x  kπ , x  k . D. x  k , x  k .
    

Câu 118. [1D1-3.5-2] Nghiệm dương nhỏ nhất của pt  sin x  cos x  cos x  sin x là:

π π π
A. x  . B. x  . C. x  π . D. x  .
  

Câu 119. [1D1-3.5-2] Nghiệm của phương trình cos x  sin x cos x   là:

π π π
A. x   kπ; x   kπ . B. x   kπ .
  

π π π
C. x   kπ . D. x   kπ; x   kπ .
  

Câu 120. [1D1-3.5-2] Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình  sin x    sin x cos x   là:

π π π
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  π .
  

Câu 121: [1D1-3.5-2] (THPT Lê Hoàn - Thanh Hóa - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tính tổng T tất cả
 cos x  sin  x  cos x  π
các nghiệm của phương trình   trên ;  ta được kết quả
sin x    
 
là:

π π π
A. T  . B. T  . C. T  π . D. T  .
  

Câu 122. [1D1-3.5-3] (THPT Kinh Môn 2 - Hải Dương - 2018 - BTN) Phương trình lượng giác:

 
cos  x  cos  x   sin x     trên khoảng ; π . Tổng số nghiệm của phương trình trên là:

π π
A. . B. π . C. Kết quả khác. D. .
 
Câu 123 :[1D1-3.5-3] (THPT Kim Liên - HN - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tìm tất cả các nghiệm
của phương trình cos  x  sin  x  sin  x   .
π π π π
A. x  k , k  . B. x   k , k   .
   
π π π π π π
C. x  k ; x   k π ; x   k π , k   . D. x   k ; x    k π , k   .
     

GAUSS EDUCATION 24
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 124 : [1D1-3.5-3] (THPT Yên Lạc_Trần Phú - Vĩnh Phúc - Lần 4 - 2018 - BTN) Tập tất cả
các nghiệm của phương trình sin  x   sin x   sin x   cos x     là

π π
A. x    k π , k   . B. x    k π , k   .
 

π π
C. x   k π , k   . D. x   kπ , k   .
 

Câu 125.[1D1-3.5-3]Giải phương trình cos x  sin  x  cos x .

π π π π
A. x  k π, x   kπ, x   kπ . B. x  k π, x   k π, x   k π .
   

π π π π
C. x  k π, x   k π, x   kπ . D. x  kπ, x   kπ, x   kπ .
   

Câu 126. [1D1-3.7-2] Giải phương trình tan x  tan  x   sin  x.cos  x .

kπ kπ π
A. x  , x  π  k π . B. x  , x  k π .
  


C. x  . D. x  k π .

 π  π  
Câu 127. [1D1-3.7-3]Số nghiệm của phương trình cos   x     cos   x  thuộc ; π  là?
        

A. . B. . C. . D. .

Câu 128: [1D1-3.7-3] (THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội - Lần I - 2017 - 2018) Số nghiệm thuộc
 π π   π
khoảng  ;  của phương trình cos π  x    sin x  sin  x   là
      

A.  . B.  . C.  . D.  .

 π  π  π
Câu 129. [1D1-3.7-3] Phương trình:   sin  x   cos  x     cos  x       có nghiệm
        
là:

 π  π  π  π
x   kπ x   kπ x   kπ x   kπ
       
A.  . B.  . C.  . D.  .
x  π x  π  π x  π
  kπ   kπ x   kπ   kπ
       

Câu 130: [1D1-3.8-3] (Sở Quảng Bình - 2018 - BTN – 6ID – HDG)Giá trị lớn nhất của m để
phương trình cos x  sin  x  m   có nghiệm là:


A.  B.  C.  D.

GAUSS EDUCATION 25
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 131: [1D1-3.11-3] (THPT Kim Liên-Hà Nội -Lần 2-2018-BTN) Một vật nặng treo bởi một
chiếc lò xo, chuyển động lên xuống qua vị trí cân bằng . Khoảng cách h từ vật đến vị trí
cân bằng ở thời điểm t giây được tính theo công thức h d trong đó

d   sin t   cos t với d được tính bằng centimet.

Ta quy ước rằng d   khi vật ở trên vị trí cân bằng, d   khi vật ở dưới vị trí cân
bằng. Hỏi trong giây đầu tiên, có bao nhiêu thời điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất?

A.  . B.  . C.  . D.  .

SCAN QR CODE ĐỂ XEM ĐÁP ÁN CHI TIẾT

GAUSS EDUCATION 26

You might also like