You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 MÔN : TOÁN KHỐI 11


----------- Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề gồm 02 trang.
———————

Họ và tên thí sinh:........................................................Số báo danh................................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)


1
Câu 1: lim bằng ?
x  2 x  3

1
A. 0 B.  C.  D. 
2
Câu 2: Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng 2.
2n  1 2n  1 4n2  1 4n 2  1
A. lim B. lim C. lim D. lim
n2 n n 2 n2 n 2
Câu 3: Cho cấp số cộng  un  biết u1  3 và u6  27 . Công sai của cấp số cộng đó là?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x tại điểm A  1;2  có hệ số góc k bằng ?
3

A. k  0 B. k  6 C. k  3 D. k  6
Câu 5: Đạo hàm của hàm số f  x   cos2 2x bằng :
A. sin 4x B.  sin 4x C. sin 2 2x D. 2sin 4x
Câu 6: Vi phân của hàm số y    x  1 bằng :
2

A. dy  2   x  1 dx B. dy  2   x  1
C. dy    x  1 dx D. dy  2   x  1 dx
2

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi, SA  ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. SA  BD B. AD  SC C. SC  BD D. SO  BD
Câu 8: Chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Khoảng cách từ S đến
mặt phẳng ( ABCD) bằng.
a a a
A. B. C. a D.
2 3 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 9:(2 điểm). Tìm giới hạn sau:
x 1  2
a) lim   x3  3x 2  2 x  1 b) lim .
x  x 3 9  x2
2x 1
Câu 10: (1 điểm). Cho hàm số y  có đồ thị (C).
x2
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
 : 3x  y  2  0
 x 2  x  12
 ( x  4)
Câu 11:(1điểm). Cho hàm số y  f  x    x  4 . Xác định m để hàm số đã cho liên
 mx  1( x  4)

tục tại x  4 .
Câu 12:(3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD) và SA  a 2 . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD .
a) Chứng minh AE   SBC  và AF   SDC  .
b) Tính góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng đáy.
c) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  AEF  .
Tính diện tích của thiết diện theo a.

Câu 13:(1điểm). Cho hình vuông C1 có độ dài cạnh


bằng 4. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành
bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích
hợp để được hình vuông C2 ( tham khảo hình vẽ). Từ
hình vuông C2 tiếp tục làm như vậy để được hình vuông
C3 ,... . Tiếp tục quá trình trên ta được dãy các hình
vuông C1 , C2 , C3 ,..., Cn ... . Gọi S1 , S2 , S3 ,..., Sn ... tương
ứng là diện tích các hình vuông C1 , C2 , C3 ,..., Cn ... .
Tính tổng S1  S2  S3  ...  Sn  ...

----------------------Hết-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN 11 NĂM HỌC 2017-2018
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm
1A 2C 3B 4A 5D 6D 7B 8D

II. Tự luận:(8 điểm)


Câu Nội dung trình bày Điểm
Câu 9 x 1  2
a) lim   x3  3x 2  2 x  1 b) lim .
(2điểm) x  x 3 9  x2

a(1 điểm)  3 2 1  0. 25 đ
lim   x3  3x 2  2 x  1  lim x3  1   2  3 
x  x 
 x x x 

lim x3   , 0.25 đ
x 

 3 2 1  0.25 đ
lim  1   2  3   1  0
x 
 x x x 

Vậy lim   x3  3x 2  2 x  1   0. 25 đ
x 

b(1 điểm) x 1  2 ( x  1  2)( x  1  2) 0.25 đ


lim  lim
x 3 9 x 2 x 3 (9  x 2 )( x  1  2)

x 3 0.25 đ
 lim
x 3 (9  x )( x  1  2)
2

1 0.25 đ
 lim
x 3 (3  x )( x  1  2)

1 1 0.25 đ
 
(3  3)( 3  1  2) 24

Câu 10: 2x 1
Cho hàm số y  có đồ thị (C).
(1 điểm). x2
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng  : 3x  y  2  0
3 0.25 đ
Ta có y ' 
 x  2
2
Vì tiếp tuyến song song với  : 3x  y  2  0 nên ta có hệ số góc của tiếp
3
tuyến k  3
 x  2
2

3  x  1 0.25 đ
 3   x  2  1  
2

 x  2  x  3
2

Với x  1  y  1 ta có tiếp điểm A  1; 1 0.25 đ

Phương trình tiếp tuyến là: y  3 x  1 1  3x  y  2  0 ( loại vì trùng  )

Với x  3  y  5 ta có tiếp điểm B  3;5 0.25 đ

Phương trình tiếp tuyến là: y  3 x  3  5  3x  y  14  0 (thỏa mãn)

Vậy có một tiếp tuyến là: 3x  y  14  0


Câu 11:  x 2  x  12
 ( x  4)
(1điểm). Cho hàm số y  f  x    x  4 . Xác định m để hàm số đã cho
 mx  1( x  4)

liên tục tại x  4 .
TXĐ: D=R 0.25 đ
x 2  x  12  x  4  x  3  lim x  3  7 0.25 đ
lim  lim  
x 4 x4 x 4 x4 x 4

f  4  4m  1 0.25 đ

Để hàm số liên tục tại x=-4 thì lim f  x   f  4  4m 1  7  m  2 . 0.25 đ
x 4

KL:
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc
( 3điểm). với mặt phẳng ( ABCD) và SA  a 2 . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A trên SB, SD .
a) Chứng minh AE   SBC  và AF   SDC  .

b) Tính góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng đáy.

c) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  AEF  . Tính

diện tích của thiết diện theo a.


S

I K F
E
D
A
O
B C
a( 1 điểm) Ta có BC  AB, BC  SA  BC   SAB  nên BC  AE 0.25 đ

Từ AE  BC, AE  SB  AE   SBC  0.25 đ

Ta có CD  AD, CD  SA  CD   SAD  nên CD  AF 0.25 đ

Từ AF  CD, AF  SD  AF   SCD  0.25 đ

b( 1 điểm) Ta có 0. 5 đ
 SBC    ABCD   BC
AB   ABCD  , AB  BC
SB   SBC  , SB  BC

Nên giữa mặt phẳng  SBC  ,  ABCD   SB, AB   SBA  


SA a 2 0. 5 đ
Ta có tan     2    540 44 '
AB a
c( 1 điểm) Gọi O  AC  BD, I  SO  EF,K=AI  SC 0.25 đ
Ta được thiết diện là tứ giác AEKF
Vì AE   SBC  , AF   SCD  nên 0.25 đ

AE  SC, AF  SC  SC   AEF   AK  SC

Từ GT suy ra EF BD, BD   SAC   EF   SAC   EF  AK

Tam giác SAC vuông cân tại A mà AK  SC nên K là trung điểm của 0.25 đ
1 1
SC  AK  SC  SA2  AC 2  a
2 2
Ta có I là trọng tâm SAC mà EF BD nên

EF SI 2 2 2a 2
   EF= BD 
BD SO 3 3 3
Tứ giác AEKF có hai đường chéo vuông góc với nhau nên diện tích 0.25 đ
1 1 2a 2 a 2 2
của nó S  AK .EF  .a. 
2 2 3 3
Câu 13: Cho hình vuông C1 có độ dài cạnh bằng 4. Người ta chia mỗi cạnh của hình
( 1điểm). vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp
để được hình vuông C2 ( tham khảo hình vẽ). Từ hình vuông C2 tiếp tục làm
như vậy để được hình vuông C3 ,... . Tiếp tục quá trình trên ta được dãy các
hình vuông C1 , C2 , C3 ,..., Cn ... . Gọi S1 , S2 , S3 ,..., Sn ... tương ứng là diện tích
các hình vuông C1 , C2 , C3 ,..., Cn ... .
Tính tổng S1  S2  S3  ...  Sn  ...

Xét dãy  an  là độ dài cạnh của của dãy hình vuông 0.5 đ

C1 , C2 , C3 ,..., Cn ... với a1  4 3


an
4
Ta có
2 2 1
1  3  10 an
an 1   an    an   an . 4
4  4  4 an 1

10
Vậy dãy  an  lập thành cấp số nhân lùi vô hạn với công bội
4


2
10  2 5 5 0.25 đ
Ta có Sn1   an1    an .    an  .  Sn .
2

 4  8 8

5
Suy ra dãy  Sn  lập thành cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q  và
8
S1  16

S1 16 128 0.25 đ
Vậy S1  S2  S3  ...  Sn  ...   
1 q 1 5 3
8

You might also like