You are on page 1of 24

Tài liệu tham khảo nhóm Thiền Đương Đại:

TỪ ĐIỂN TÂM BỆNH

Nguồn: http://kathyhadleylifecoach.com/spiritual-causes-of-diseases/
Người dịch: Nguyễn Lan Hương - Nguyễn Thị Lệ Quyên - Trần Minh Hảo
Biên tập: Nguyễn Thu Trang - Nguyễn Thu Hương
Điều phối: Bùi Thị Minh Ngọc

** Bản dịch được thực hiện với sự tình nguyện của các thành viên trong nhóm dịch thuật. Nếu phát hiện thấy các lỗi sai, rất mong các bạn đóng
góp ý kiến để chúng ta có một bản dịch hoàn thiện hơn.
** Đây là văn bản mang tính chất tham khảo, không đại diện hay phản ánh nội dung của các khoá học tại Thiền Đương Đại.

There is a Spiritual cause underlying most diseases. Ẩn sau phần lớn những trạng thái không khỏe mạnh của cơ thể đều có một
Here are a few that may help you identify key areas of nguyên nhân tâm linh nào đó.
emotional buildup that may be manifesting in your body: Dưới đây là một số gợi ý để giúp bạn tìm ra các vấn đề cảm xúc chủ yếu cho các
Disclaimer: This is purely addressing these issues on a trạng thái không khỏe mạnh biểu hiện trên cơ thể bạn.
personal, Spiritual level only. You are always advised to seek Lưu ý: Danh sách này chỉ đưa ra các vấn đề ở mức độ cá nhân và tâm linh. Bạn
care from a licensed medical professional. luôn nên tìm đến sự chữa trị từ các chuyên gia y tế đã được cấp phép.
List of Disease Conditions: Danh sách tình trạng bệnh:

A A
Abdominal Cramps: Fear. Stopping the process. Abdominal Cramps (Co thắt dạ dày): Nỗi sợ hãi. Dừng lại giữa chừng một quá
trình.

Abscess: Fermenting thoughts over hurts, slights and Abscess (Áp xe, vết thương sưng và có mủ vàng): Suy nghĩ dồn nén về nỗi
revenge. đau, sự coi thường và sự trả thù.

Accidents: Inability to speak up for the self. Rebellion against Accidents (Tai nạn): Không thể lên tiếng cho bản thân. Nổi loạn chống lại quyền
authority. Belief in violence. lực. Niềm tin vào bạo lực.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 1



Aches: Longing for love. Longing to be held. Aches (Đau nhức): Khao khát tình yêu. Khao khát được ôm (nắm giữ).

Acne: Not accepting the self. Dislike of the self. Acne (Mụn trứng cá): Không chấp nhận bản thân. Không yêu thương bản thân.

Addictions: Running from the self. Fear. Not knowing how to Addictions (Nghiện): Chạy trốn bản thân. Nỗi sợ hãi. Không biết cách yêu thương
love self. bản thân.

Adrenal Problems: Defeatism. No longer caring for the self. Adrenal Problems (Vấn đề về thận): Tư tưởng chủ bại. Không còn quan tâm đến
Anxiety. bản thân. Hay lo lắng.

Alcoholism: Feeling of futility, guilt, inadequacy. Self- Alcoholism (Nghiện rượu): Cảm giác vô dụng, tội lỗi, cảm giác không thích đáng.
rejection. Chối bỏ bản thân.

Allergies: Denying your own power. Allergies (Dị ứng): Chối bỏ sức mạnh của bản thân.

Alzheimer’s Disease: Refusal to deal with the world as it is. Alzheimer’s Disease (Mất trí nhớ): Không chấp nhận hiện thực cuộc sống. Vô
Hopelessness and helplessness. Anger. vọng và không nơi nương tựa. Tức giận.

Amenorrhea: Not wanting to be a woman. Dislike of the self. Amenorrhea (Tắt kinh): Không muốn làm phụ nữ. Không yêu thương bản thân.

Anemia: “Yes-but” attitude. Lack of joy. Fear of life. Not Anemia (Bệnh thiếu máu): Thái độ do dự. Thiếu niềm vui. Lo sợ cuộc sống. Cảm
feeling good enough. thấy chưa đủ tốt.

Ankle: Inflexibility and guilt. Ankles represent the ability to Ankle (Trật mắt cá chân): Sự thiếu linh hoạt và cảm giác tội lỗi. Mắt cá chân biểu
receive pleasure. tượng cho khả năng tiếp nhận sự thỏa mãn.

Anorexia: Denying the self life. Extreme fear, self-hatred and Anorexia (Biếng ăn): Phủ nhận cuộc sống của bản thân. Lo sợ cực đoan, căm
rejection. ghét và chối bỏ bản thân.

Anxiety: Not trusting the flow and the process of life. Anxiety (Lo lắng): Không tin vào dòng chảy và quy trình cuộc sống

Apathy: Resistance to feeling. Deadening of the self. Fear. Apathy (Lãnh đạm): Chối bỏ cảm xúc. Dập tắt cái tôi. Sợ hãi.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 2



Appetite, Excessive: Fear. Needing protection. Judging the Appetite, Excessive (Thèm ăn): Sợ hãi. Cần sự bảo vệ. Phán xét cảm xúc.
emotions.

Arm: Represents the capacity and ability to hold the Arm (Cánh tay): Thể hiện khả năng lưu giữ những trải nghiệm cuộc sống.
experiences of life.

Arteries: Carry the joy of life. Arteries(Động mạch): Mang theo niềm vui sống

Arthritic Fingers: A desire to punish. Blame. Feeling Arthritic Fingers (Viêm khớp ngón tay): Mong muốn trừng phạt. Đổ lỗi. Cảm
victimized. giác mình là nạn nhân.

Arthritis: Feeling unloved. Criticism, resentment. – Arthritis (Viêm khớp): Cảm giác không được yêu thương. Phê phán. Oán giận.

Rheumatoid Arthritis: Feeling victimized. Lack of Rheumatoid Arthritis (Thấp khớp): Cảm giác mình là nạn nhân. Thiếu sự yêu
love. Chronic bitterness. Resentment. Deep criticism of thương. Cay đắng thường xuyên. Oán giận. Chỉ trích quyền lực sâu sắc. Cảm thấy
authority. Feeling very put upon. bị hành hạ.

Asthma: Smother love. Inability to breathe for one’s self. Asthma (Hen suyễn): Tình yêu ngột ngạt. Không có khả năng thả lỏng. Cảm thấy
Feeling stifled. Suppressed crying. ngột ngạt. Không thể khóc.

Athlete’s Foot: Frustration at not being accepted. Inability to Athlete’s Foot (Bệnh nấm ở chân): Bực bội vì không được chấp nhận. Không
move forward with ease. thể tiếp tục mọi chuyện một cách dễ dàng.

B B
Back Issues: Represents the support of life. Back Issues (Vấn đề về lưng): Lưng thể hiện sự hỗ trợ của cuộc sống.

Back Problems: – Rounded shoulders: Carrying the burdens Back Problems (Vấn đề về lưng): – Gù: Mang theo gánh nặng cuộc sống. Vô
of life. Helpless and hopeless. – Lower Back Pain: Fear of dụng và vô vọng. – Các vấn đề phía lưng dưới: Lo sợ về tiền bạc hoặc không
money or lack of financial support. – Mid(Back Pain: Guilt. được hỗ trợ tài chính – Đau giữa lưng: Cảm giác tội lỗi. Mắc kẹt trong các vấn đề.
Stuck in all that stuff back there. “Get off my back!” – Upper “Đừng tiếp tục bám lấy tôi nữa!” – Đau lưng ở phần trên: Thiếu sự động viên tinh

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 3



Back Pain: Lack of emotional support. Feeling unloved. thần. Cảm giác không được yêu thương. Giữ tình cảm trong lòng. - Lưng còng:
Holding back love. – Back Curvature: The inability to flow with Thiếu khả năng thuận theo dòng chảy cuộc sống. Sợ hãi và cố gắng giữ những
the support of life. Fear and trying to hold on to old ideas. Not quan điểm cũ. Không tin vào cuộc sống. Thiếu lương thiện. Không có can đảm
trusting life. Lack of integrity. No courage of convictions. nhận tội lỗi.

Bad Breath: Anger and revenge thoughts. Experiences Bad Breath (Hôi miệng): Tức giận và có những suy nghĩ trả thù. Những trải
backing up. nghiệm dồn nén.

Balance, Loss of: Scattered thinking. Not centered. Balance, Loss of (Giữ thăng bằng, Tiền đình): Suy nghĩ phân tán. Không cân
bằng, thiếu tập trung.

Baldness: Fear. Tension. Trying to control everything. Baldness (Hói): Sợ hãi. Căng thẳng. Cố gắng kiểm soát mọi thứ.

Bedwetting: Fear of parent, usually the father. Bedwetting (Tè dầm): Sợ bố mẹ, thường là bố.

Belching: Fear. Gulping life too quickly. Belching (Ợ hơi): Sợ hãi. Sống gấp, sống quá nhanh.

Bell’s Palsy: Extreme control over anger. Unwillingness to Bell’s Palsy (Liệt mặt): Kìm nén quá mức sự giận dữ. Không sẵn sàng bộc lộ cảm
express feelings. xúc.

Bladder Problems: Anxiety. Holding on to old ideas. Fear of Bladder Problems (Vấn đề với bóng đái): Chứng lo lắng. Bám chấp những ý
letting go. Being “pissed off”. niệm cũ. Không dám buông bỏ. Hay bực mình.

Bleeding: Joy running out. Anger. Bleeding (Chảy máu): Mất đi niềm vui thú. Tức giận.

Blisters: Resistance. Lack of emotional protection. Blisters (Bỏng rộp): Sự kháng cự. Thiếu sự bảo vệ về mặt cảm xúc.

Blood Pressure: – High: Longstanding emotional problem Blood Pressure (Huyết áp) – Cao: Vấn đề cảm xúc lâu không được giải quyết –
not solved. – Low: Lack of love as a child. Defeatism. Thấp: Thiếu tình yêu thương khi còn nhỏ. Tư tưởng chủ bại.

Body Odor: Fear. Dislike of the self. Fear of others. Body Odor (Mùi cơ thể): Nỗi sợ hãi. Không yêu thương bản thân. Sợ hãi những
người xung quanh.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 4



Bones: Represent the structure of the universe. – Bone Bones (Xương): Tượng trưng cho cấu trúc vũ trụ. – Tủy xương: Biểu hiện niềm
marrow: Represents deepest beliefs about the self. How you tin tối cao vào bản thân. Cách bạn quan tâm và chăm sóc bản thân. Gãy xương:
support and care for yourself. – Breaks: Rebelling Nổi loại chống đối quyền lực.
against authority.

Brain: Represents the computer, the switchboard. – Tumor: Brain (Não): Tượng trưng cho bộ máy điều khiển cơ thể – U não: Niềm tin không
Incorrect computerized beliefs. Stubborn. Refusing to change đúng đắn đã được lập trình. Cứng đầu. Khước từ thay đổi những lề thói cũ.
old patterns.

Breast: Represents mothering and nurturing and Breast (Bầu ngực): Tượng trưng cho khả năng làm mẹ, sự chăm sóc và nuôi
nourishment. – Cysts, Lumps: A refusal to nourish the dưỡng - U nang: Chối bỏ việc chăm sóc bản thân. Nghĩ đến người khác trước khi
self. Putting everyone else first. Over mothering. nghĩ đến bản thân. Có tư tưởng quá chăm sóc, quá bảo vệ, độc đoán.
Overprotection. Overbearing attitudes.

Breath: Represents the ability to take in life. – Breath (Hơi thở): Thể hiện khả năng tiếp nhận cuộc sống.

Breathing Problems: Fear. Not trusting the process of life. Breathing Problems (Vấn đề với hơi thở): Lo lắng. Không tin vào sự vận hành
Getting stuck in childhood. Fear of taking in life fully. – của cuộc sống. Chìm đắm trong tuổi thơ. Sợ phải sống một cách trọn vẹn –
Bronchitis: Inflamed family environment. Arguments and Bronchitis (bệnh viêm phổi): Không khí gia đình nặng nề. Bất hòa và cãi cọ.
yelling.

Bruises: The little bumps in life. Self(punishment. Bruises (Vết thâm tím): Những vấp ngã nhỏ trong cuộc sống. Tự trừng phạt bản
thân.

Bulimia: Hopeless terror. A frantic stuffing and purging of Bulimia (Chứng háu ăn): Sợ hãi trong vô vọng. Sự căm ghét bản thân bị dồn nén
self(hatred. đến điên cuồng.

Burns: Anger. Burning up. Incensed. Burns (Bỏng): Tức giận. Bùng nổ. Bị chọc giận.

Bursitis: Repressed anger. Wanting to hit someone. Bursitis (Viêm túi thanh mạc): Sự tức giận bị kìm nén. Muốn đánh đập ai đó.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 5



C C
Calluses: Hardened concepts and ideas. Fear solidified. Calluses (Chai): Ý tưởng và khái niệm cứng nhắc. Nỗi sợ bị đông cứng.

Cancer: Deep hurt. Longstanding resentment. Deep secret or Cancer (Ung thư): Tổn thương sâu sắc. Oán giận dai dẳng. Bí mật bị chôn kín
grief eating away at the self. Carrying hatreds. hoặc nỗi buồn gặm nhấm bản thân. Mang theo hận thù.

Candida: Feeling very scattered. Lots of frustration and Candida (Bệnh viêm âm đạo): Cảm giác đổ vỡ. Rất thất vọng và giận dữ. Ở trong
anger. Demanding and untrusting in relationships. Great những mối quan hệ nhiều đòi hỏi và thiếu sự tin tưởng. Thói quen tiếp nhận mọi
takers. việc theo cách nghiêm trọng.

Canker Sores: Festering words held back by the lips. Blame. Canker Sores (Bệnh viêm loét): Không nói ra được những điều day dứt. Đổ tội.

Carpal Tunnel Syndrome: Anger and frustration at life’s Carpal Tunnel Syndrome (Hội chứng ống cổ tay): Tức giận và bực bội về sự
seeming injustices. bất công của cuộc sống.

Cataracts: Inability to see ahead with joy. Dark future. Cataracts (Đục thủy tinh thể): Không có khả năng nhìn thấy niềm vui phía trước.
Tương lai ảm đạm.

Cellulite: Stored anger and self(punishment. Cellulite (Mỡ tích tụ dưới da): Tức giận bị kìm nén và tự trừng phạt bản thân.

Cerebral Palsy: A need to unite the family in an action of Cerebral Palsy (Liệt não): Nhu cầu đoàn tụ gia đình để thể hiện yêu thương.
love.

Chills: Mental contraction, pulling away and in. Desire to Chills (Ớn lạnh): Sự giới hạn về mặt tâm trí. Bị kéo theo. Nhu cầu nghỉ ngơi.
retreat.

Cholesterol: Clogging the channels of joy. Fear of accepting Cholesterol: Không dám tận hưởng. Sợ hãi, khó chấp nhận niềmm vui thích.
joy.

Circulation: Represents the ability to feel and express the Circulation (Hệ tuần hoàn): Thể hiện khả năng cảm nhận và bộc lộ cảm xúc một
emotions in positive ways. cách tích cực

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 6



Colds: Too much going on at once. Mental confusion, Colds (Cảm lạnh): Quá nhiều chuyện xảy ra cùng một lúc. Rối loạn tâm lý. Tổn
disorder. Small hurts. thương nhẹ.

Colic: Mental irritation, impatience, annoyance in the Colic (Đau bụng): Kích thích tâm lý. Thiếu kiên nhẫn. Khó chịu với môi trường
surroundings. xung quanh.

Colitis: Insecurity. Represents the ease of letting go of that Colitis (Vêm ruột kết): Bất an. Thể hiện sự thiếu thanh thản trong việc buông bỏ
which is over. những việc đã qua.

Coma: Fear. Escaping something or someone. Coma (Hôn mê): Sợ hãi. Chạy trốn ai đó hoặc điều gì đó.

Conjunctivitis: Anger and frustration at what you are looking Conjunctivitis (Viêm màng kết): Tức giận và thất vọng về những điều nhìn thấy
at in life. trong cuộc sống.

Constipation: Incomplete releasing. Holding on to garbage Constipation (Táo bón): Giải tỏa không hoàn toàn. Bám chấp những điều không
of the past. Guilt over the past. Sometimes stinginess. hay xảy ra trong quá khứ. Cảm giác tội lỗi về những chuyện trong quá khứ. Đôi khi
là tính keo kiệt.

Corns: Hardened areas of thought – stubborn holding on to Corns (Chai chân): Những suy nghĩ cứng nhắc. Cứng đầu bám lấy nỗi đau trong
the pain of the past. quá khứ.

Coughs: A desire to bark at the world. “Listen to me!” Coughs (Ho): Nhu cầu thu hút sự chú ý từ thế giới. “Nghe tôi nói này!”

Cramps: Tension. Fear. Gripping, holding on. Cramps (Chuột rút): Căng thẳng. Sợ hãi. Sự kìm kẹp, bám chấp.

Crohn’s Disease: Fear. Worry. Not feeling good enough. Crohn’s Disease (bệnh Crohn): Sợ hãi. Lo lắng. Cảm thấy bản thân chưa đủ tốt.

Crying: Tears are the river of life, shed in joy as well as in Crying (Khóc): Nước mắt là dòng chảy cuộc sống. Nước mắt có thể xuất hiện khi
sadness and fear. vui cũng như khi buồn và khi sợ hãi.

Cuts: Punishment for not following your own rules. Cuts (Đứt tay): Tự trừng phạt vì không tuân thủ luật lệ của chính mình.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 7



Cysts: Running the old painful movie. Nursing hurts. A false Cysts (U nang): Đắm chìm trong những trải nghiệm đau thương của quá khứ.
growth. Nuôi dưỡng nỗi đau. Sự phát triển lệch lạc.

Cystic Fibrosis: A thick belief that life won’t work for you. Cystic Fibrosis (Xơ nang): Niềm tin sâu sắc rằng mình sẽ thất bại trong cuộc
“Poor me.” sống. “Tội nghiệp tôi.”

D D
Deafness: Rejection, stubbornness, isolation. What don’t you Deafness (Điếc tai): Chối bỏ, cứng đầu, cô lập. Bạn không muốn nghe điều gì?
want to hear? “Don’t bother me.” “Đừng làm phiền tôi”.

Depression: Anger you feel you do not have a right to have. Depression (Trầm cảm): Tức giận vì cảm thấy không nhận được những gì mình
Hopelessness. xứng đáng. Tuyệt vọng.

Diabetes: Longing for what might have been. A great need to Diabetes (Tiểu đường): Khao khát những điều có thể đã xảy ra. Nhu cầu lớn về
control. Deep sorrow. No sweetness left. sự kiểm soát. Nỗi buồn sâu kín. Đánh mất sự ngọt ngào.

Diarrhea: Fear. Rejection. Running off. Diarrhea (Tiêu chảy): Sợ hãi. Chối bỏ. Chạy trốn.

Dizziness: Flighty, scattered thinking. A refusal to look. Dizziness (chóng mặt): Suy nghĩ không tập trung, phù phiếm. Từ chối nhìn nhận.

Dry eyes: Angry eyes. Refusing to see with love. Would Dry eyes (Khô mắt): Hay giận dữ. Từ chối nhìn mọi vật với tình yêu thương. Thà
rather die than forgive. Being spiteful. chết còn hơn tha thứ. Cảm giác hằn học.

Dysmenorrhea: Anger at the self. Hatred of the body or of Dysmenorrhea (Thống kinh): Giận dữ bản thân. Ghét bỏ cơ thể hoặc ghét bỏ tính
women. nữ.

E E
Ear: Represents the capacity to hear. – Ache: Anger. Not Ear (Tai): Thể hiện khả năng nghe. – Đau tai: Giận dữ. Không muốn nghe. Quá
wanting to hear. Too much turmoil. Household arguing. nhiều rối loạn. Bất hòa trong nhà.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 8



Eczema: Breath-taking antagonism. Mental eruptions. Eczema (Chàm): Mâu thuẫn quá mức. Sự bộc phát của cảm xúc.

Edema: What or who won’t you let go of? Edema (Phù nề): Bạn không thể buông bỏ ai hoặc điều gì?

Elbow: Represents changing directions and accepting new Elbow (Khuỷu tay): Thể hiện khả năng thay đổi phương hướng và chấp nhận
experiences. những trải nghiệm mới.

Emphysema: Fear of taking in life. Not worthy of living. Emphysema (Khí thũng): Lo sợ tiếp nhận cuộc sống. Cảm thấy không đáng sống.

Endometriosis: Insecurity, disappointment and frustration. Endometriosis (Bệnh lạc nội mạc tử cung): Sự bất an, thất vọng và chán nản.
Replacing self-love with sugar. Blamers. Bù đắp sự yêu bản thân bằng quá nhiều đồ ngọt. Hay đổ lỗi.

Epilepsy: Sense of persecution. Rejection of life. A feeling of Epilepsy (Động kinh): cảm thấy bị ngược đãi. Chối bỏ cuộc sống. Cảm thấy khó
great struggle. Self(violence. khăn quá lớn trong cuộc sống. Tự hành xác.

Epstein-Barr Virus: Pushing beyond one’s limits. Fear of not Epstein-Barr Virus (Nhiễm EBV): Đẩy ai đó khỏi giới hạn. Sợ hãi khi thấy mình
being good enough. Draining all inner support. Stress. chưa đủ tốt. Cạn kiệt năng lượng bên trong. Căng thằng.

Eye: Represents the capacity to see clearly past, present, Eye (Đôi mắt): Thể hiện khả năng nhìn rõ quá khứ, hiện tạo và tương lai - Loạn
future. – Astigmatism: “I” trouble. Fear of really seeing the thị: Vấn đề về “bản thân”. Sợ hãi nhìn thấy bản thân. – Viễn thị: Lo sợ hiện tại. –
self. – Hyperopia: Fear of the present. – Myopia: Fear of the Cận thị: Lo sợ tương lai.
future.

F F
Face: Represents what we show the world. Face (Mặt): Đại diện cho những gì chúng ta phô ra và cho thế giới thấy.

Fainting: Fear. Can’t cope. Blacking out. Fainting (Chóng mặt/Ngất xỉu): Sợ hãi. Không dám đương đầu. Ngất xỉu.

Fat or Weight issues: Oversensitivity. Often represents fear Fat or Weight issues (Béo hoặc các vấn đề về cân nặng): Nhạy cảm quá đà.
and shows a need for protection. Fear may be a cover for Thường đại diện cho nỗi sợ hãi và là dấu hiệu cho thấy nhu cầu được bảo vệ. Nỗi

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 9



hidden anger and a resistance to forgive. Running away sợ hãi ở đây có thể là vỏ bọc cho sự tức giận tiềm ẩn và từ chối tha thứ. Trốn chạy
from feelings. Insecurity, self(rejection and seeking fulfillment. cảm xúc. Bất an, phủ nhận bản thân và tìm kiếm sự đủ đầy. - Cánh tay: Tức giận vì
– Arms: Anger at being denied love. – Belly: Anger at being bị từ chối tình yêu. - Bụng: Tức giận vì bị từ chối chăm sóc, nuôi dưỡng. - Hông:
denied nourishment. – Hips: Lumps of stubborn anger at the Tức giận với bố mẹ. - Bắp đùi: Những nỗi giận dữ dồn nén từ quá khứ. Thường là
parents. – Thighs: Packed childhood anger. Often rage at the với cha.
father.

Fatigue: Resistance, boredom. Lack of love for what one Fatigue (Mệt mỏi): Kháng cự, nhàm chán. Thiếu tình yêu với những gì đang làm.
does.

Feet: Represent our understanding – of ourselves, of life, of Feet (Bàn chân): Đại diện cho sự hiểu biết (về bản thân, cuộc sống và những thứ
others. – Foot Problems: Fear of the future and of not khác. - Các vấn đề về chân: Sợ hãi tương lai và không dám tiến lên phía trước
stepping forward in life. trong cuộc sống.

Fever: Anger. Burning up. Fever (Sốt): Tức giận. “Tăng xông”, “bốc hỏa”

Fibroid Tumors: Nursing a hurt from a partner. A blow to the Fibroid Tumors (U xơ): Dung dưỡng tổn thương do người yêu/chồng/vợ gây ra.
feminine ego.

Fingers: Represent the details of life. – Thumb: Represents Fingers (Ngón tay): Đại diện cho những chi tiết trong cuộc sống. Ngón cái: Đại
intellect and worry. – Index: Represents ego and fear. – diện cho trí tuệ và sự lo lắng. - Ngón trỏ: Đại diện cho bản ngã và nỗi sợ hãi. -
Middle: Represents anger and sexuality. – Ring: Ngón giữa: Đại diện cho sự tức giận và bản năng giới tính. - Ngón đeo nhẫn: Đại
Represents unions and grief. – Little: Represents the family diện cho sự hòa hợp và nỗi sầu khổ, thương tiếc. - Ngón út: Đại diện cho gia đình
and pretending. và tham vọng.

Food Poisoning: Allowing others to take control. Feeling Food Poisoning (Ngộ độc thực phẩm): Cho phép người khác kiểm soát. Cảm
defenseless. thấy thiếu an toàn, không được bảo vệ.

Frigidity: Fear. Denial of pleasure. A belief that sex is bad. Frigidity (Lãnh cảm): Sợ hãi. Từ chối khoái lạc. Có niềm tin rằng tình dục là xấu
Insensitive partners. Fear of father. xa. Bạn tình thiếu nhạy cảm. Sợ cha.

Fungus: Stagnating beliefs. Refusing to release the past. Frigidity (Nấm): Niềm tin mù quáng. Từ chối buông bỏ quá khứ. Để cho quá khứ
Letting the past rule today. điều khiển hiện tại.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 10



G G
Gallstones: Bitterness. Hard thoughts. Condemning. Pride. Gallstones (Sỏi mật): Sự cay đắng. Suy nghĩ nặng nề. Chỉ trích. Kiêu căng. Tự
phụ.

Gas: Gripping. Fear. Undigested ideas. Gas (Đầy hơi): Sự kìm kẹp. Sợ hãi. Suy nghĩ không được hóa giải.

Gastritis: Prolonged uncertainty. A feeling of doom. Gastritis (Viêm dạ dày): Tình trạng không chắc chắn kéo dài. Cảm giác bất hạnh.

Genitals: Represent the masculine and feminine principles. Genitals (Cơ quan sinh dục): Đại diện cho những nguyên tắc cơ bản thuộc về
Worry about not being good enough. nam và nữ. Lo lắng rằng mình không đủ tốt.

Gland Problems: Represent holding stations. Self-staring Gland Problems (Bệnh ở các tuyến): Hành động bỏ đói bản thân. Tự kéo lùi bản
activity. Holding yourself back. thân.

Gout: The need to dominate. Impatience, anger. Gout (Gút): Có ham muốn được thống trị. Thiếu kiên nhẫn, nóng giận.

Glaucoma: Stony unforgiveness. Pressure from longstanding Glaucoma (Tăng nhãn áp): Lạnh lùng, không thứ tha. Dồn nén từ những tổn
hurts. Overwhelmed by it all. thương đã có từ lâu. Bị quá tải.

Gray Hair: Stress. A belief in pressure and strain. Gray Hair (Tóc bạc): Stress. Niềm tin vào căng thẳng, áp lực.

Growths: Nursing those old hurts. Building resentments. Growths (Khối U): Dung dưỡng những tổn thương cũ. Xây dựng những phẫn uất,
oán giận.

Gum Problems: Inability to back up decisions. Indecisive Gum Problems (Các vấn đề về lợi): Thiếu quyết đoán trong cuộc sống.
about life.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 11



H H
Hands: Hold and handle. Clutch and grip. Grasping and Hands (Tay): Cầm nắm. Giành lấy và kìm kẹp. Nắm chặt và buông. Vuốt ve, âu
letting go. Caressing. Pinching. All ways of dealing with yếm. Cấu véo. Và các vấn đề khác liên quan đến trải nghiệm tiếp xúc.
experiences.

Hay Fever: Emotional congestion. Fear of the calendar. A Hay Fever (Viêm mũi dị ứng): Kìm nén cảm xúc. Sợ hãi các lịch trình. Tin tưởng
belief in persecution. Guilt. vào sự ngược đãi, hành hạ. Cảm giác tội lỗi.

Headaches: Invalidating the self. Self(criticism. Fear. Headaches (Đau đầu): Đánh giá thấp bản thân. Tự chỉ trích. Sợ hãi.

Heart: Represents the center of love and security. – Heart Heart (Tim): Đại diện cho tình yêu và sự an toàn. - Đau tim: Vắt kiệt niềm vui khỏi
Attack: Squeezing all the joy out of the heart in favor of trái tim để đổi lấy tiền bạc hoặc địa vị. Cảm thấy cô đơn và sợ hãi. "Tôi không đủ
money or position. Feeling alone and scared. “I’m not good tốt. Tôi đã làm không đủ. Tôi sẽ không bao giờ làm được" - Các vấn đề về tim: Có
enough. I don’t do enough. I’ll never make it.” – Heart các vấn đề về cảm xúc từ lâu. Thiếu niềm vui. Trái tim chai sạn. Tin rằng cuộc sống
Problems: Longstanding emotional problems. Lack of joy. cần sự căng thẳng.
Hardening of the heart. Belief in strain and stress.

Heartburn: Fear. Fear. Fear. Clutching Fear. Heartburn (Nhói tim): Sợ hãi. Sợ hãi. Và sợ hãi. Nắm chặt nỗi sợ hãi.

Hemorrhoids: Fear of deadlines. Anger of the past. Afraid to Hemorrhoids (Trĩ): Lo lắng về hạn cuối. Giận dữ từ quá khứ. Sợ buông bỏ. Cảm
let go. Feeling burdened. xúc bị đè nặng.

Hepatitis: Resistance to change. Fear, anger, hatred. Liver is Hepatitis (Viêm gan): Từ chối thay đổi. Sợ hãi, tức giận, căm ghét. Gan là nơi
the seat of anger and rage. chất chứa giận dữ và các cơn thịnh nộ.

Hernia: Ruptured relationships. Strain, burdens, incorrect Hernia (Thoát vị): Những mối quan hệ tuyệt giao, đứt đoạn. Căng thẳng, gánh
creative expression. nặng, biểu đạt sáng tạo không đúng cách.

Herpes Genitalis: Mass belief in sexual guilt and the need Herpes (Mụn giộp) ở bộ phận sinh dục: Tin rằng mình có tội trong tình dục và
for punishment. Public shame. Belief in a punishing God. cần bị trừng phạt. Xấu hổ. Tin rằng mình bị trời phạt. Xấu hổ vì bộ phận sinh dục.
Rejection of the genitals.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 12



Herpes Simplex: Bitter words left unspoken. Herpes (Mụn giộp) ở phần trên cơ thể: Những lời cay đắng không được nói ra.

Hip: Carries the body in perfect balance. Major thrust in Hip (Hông): Giữ cơ thể ở thế cân bằng hoàn hảo. Lực đẩy chính giúp cơ thể tiến
moving forward. Fear of going forward in major decisions. lên phía trước. Sợ hãi đưa ra những quyết định quan trọng. Không có gì để tiến về
Nothing to move forward to. phía trước.

Hives: Small, hidden fears. Mountains out of molehills. Hives (Chứng phát ban/phát ban trong thanh quản, trong ruột): Những nỗi sợ
hãi ẩn giấu. Việc bé xé ra to.

Hodgkin’s Disease: Blame and a tremendous fear of not Hodgkin’s Disease (Ung thư hạch Hodgkin): Khiển trách và có nỗi sợ hãi to lớn
being good enough. A frantic race to prove one’s self until the về việc không đủ tốt. Ganh đua điên cuồng để chứng tỏ bản thân cho tới khi máu
blood has no substance left to support itself. The joy of life không còn đủ để hỗ trợ cơ thể. Niềm vui sống bị bỏ quên trong cuộc đua để được
is forgotten in the race of acceptance. chấp nhận.

Hyperactivity: Fear. Feeling pressured and frantic. Hyperactivity (Tăng động): Sợ hãi. Cảm thấy áp lực và điên cuồng.

Hyperventilation: Fear. Resisting change. Not trusting the Hyperventilation (Thở quá nhanh): Sợ hãi. Cưỡng lại sự thay đổi. Không tin
process. tưởng vào dòng chảy cuộc sống.

Hypoglycemia: Overwhelmed by the burdens in life. Hypoglycemia (Hạ đường huyết): Bị quá tải bởi những gánh nặng trong cuộc
sống.

I I
Impotence: Sexual pressure, tension, guilt. Social beliefs. Impotence (Bất lực, liệt dương): Áp lực tình dục, căng thẳng, thấy tội lỗi. Thù
Spite against a previous mate. Fear of mother. oán người tình cũ. Sợ mẹ.

Incontinence: Emotional overflow. Years of controlling Incontinence (Hoang dâm vô độ): Cảm xúc đầy tràn. Cảm xúc bị kiểm soát nhiều
emotions. năm dài.

Indigestion: Gut(level fear, dread, anxiety. Griping and Indigestion (Chứng khó tiêu): Nỗi sợ hãi, lo âu không rõ nguyên nhân. Kìm kẹp
grunting. và cằn nhằn.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 13



Infection: Irritation, anger, annoyance. Indigestion (Nhiễm trùng): Cáu giận, giận dữ, khó chịu và bực mình.

Inflammation: Fear. Seeing red. Inflamed thinking. Anger Inflammation (Viêm): Sợ hãi. Điên tiết, nổi khùng. Suy nghĩ kích động. Giận dữ và
and frustration about conditions you are looking at in your life. thất vọng về tình trạng của bản thân.

Influenza: Response to mass negativity and beliefs. Fear. Influenza (Cúm): Phản ứng lại với những niềm tin tiêu cực. Sợ hãi. Có niềm tin
Belief in statistics. (cực đoan) vào sự thống kê.

Ingrown Toenail: Worry and guilt about your right to move Ingrown Toenail (Móng chân mọc vào trong): Lo lắng và thấy tội lỗi về quyền
forward. được tiến lên, dấn thân.

Injuries: Anger at the self. Feeling guilty. Injuries (Vết thương): Tức giận với bản thân. Cảm thấy có lỗi.

Insanity: Fleeing from the family. Escapism, withdrawal. Injuries (Mất trí): Trốn tránh gia đình. Lẩn trốn, rút lui. Xa cách, thu mình trước
Violent separation from life. cuộc đời.

Insomnia: Fear. Not trusting the process of life. Guilt. Insomnia (Mất ngủ): Sợ hãi. Không tin tưởng vào tiến trình của cuộc sống. Cảm
thấy tội lỗi.

Intestines: Represent assimilation and absorption. Intestines (Ruột): Đại diện cho tiêu hóa và sự say mê.

Itching: Desires that go against the grain. Unsatisfied. Itching (Ngứa): Có mong muốn chống đối, đi ngược lại với bản chất. Không thỏa
Remorse. Itching to get out or get away. mãn. Ăn năn, hối hận. Mong muốn được rời khỏi, đến nơi khác.

J J
Jaundice: Internal and external prejudice. Unbalanced Jaundice (Vàng da): Thành kiến lệch lạc. Lý trí mất cân bằng, thiếu quyết đoán.
reason.

Jaw Problems: Anger. Resentment. Desire for revenge. Jaw Problems (Các vấn đề về hàm): Giận dữ. Phẫn uất. Có ham muốn trả thù.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 14



K K
Kidney Problems: Criticism, disappointment, failure. Shame. Jaw Problems (Các vấn đề về thận): Chỉ trích, thất vọng, thất bại. Xấu hổ. Phản
Reacting like a child. ứng như một đứa trẻ.

Kidney Stones: Lumps of undissolved anger. Kidney Stones (Sỏi thận): Sự giận dữ không được giải quyết.

Knee: Represents pride and ego. Stubborn ego and pride. Knee (Đầu gối): Đại diện cho bản ngã và lòng tự trọng. Ngoan cố và kiêu hãnh.
Inability to bend. Fear. Inflexibility. Won’t give in. Thiếu khả năng mềm dẻo. Sợ hãi. Thiếu linh hoạt.

L L
Laryngitis: So mad you can’t speak. Fear of speaking up. Laryngitis (Viêm thanh quản): Giận dữ đến mất tiếng. Sợ phải lên tiếng. Oán
Resentment of authority. giận quyền lực.

Left Side of Body: Represents receptivity, taking in, feminine Left Side of Body (Nửa trái cơ thể): Đại diện cho khả năng lĩnh hội, thấu cảm,
energy, women, the mother. năng lượng nữ tính, đàn bà, người mẹ.

Leg: Carry us forward in life. Leg (Chân): Giúp chúng ta tiến lên phía trước.

Liver: Seat of anger and primitive emotions. Chronic Liver (Gan): Là chỗ cho những cảm xúc nguyên thủy và sự tức giận. Than vãn dai
complaining. Justifying fault(finding to deceive yourself. dẳng. Tự lừa dối bản thân bằng cách ngụy biện về các lỗi lầm. Cảm giác tồi tệ.
Feeling bad.

Lockjaw: Anger. A desire to control. A refusal to express Lockjaw (Uốn ván): Giận dữ. Mong muốn được kiểm soát. Từ chối bày tỏ cảm
feelings. xúc.

Lump in the Throat: Fear. Not trusting the process of life. Lump in the Throat (U ở họng): Sợ hãi. Không tin tưởng vào tiến trình cuộc đời.

Lung: The ability to take in life. Depression. Grief. Not feeling Lung (Phổi): Khả năng đón nhận cuộc đời. Phiền muộn. Sầu khổ. Không cảm thấy
worthy of living life fully. mình xứng đáng sống một cuộc đời đủ đầy.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 15



Lupus: A giving up. Better to die than stand up for one’s self. Lupus ban đỏ: Từ bỏ. Thà chết còn hơn đấu tranh cho bản thân mình. Sự giận dữ
Anger and punishment. và trừng phạt.

Lymph Problems: A warning that the mind needs to be Lymph Problems (Các vấn đề về bạch cầu): Là lời cảnh báo rằng tâm trí cần
recentered on the essentials of life. Love and joy. được định vị lại là trung tâm, là cốt lõi của cuộc đời. Tình yêu và niềm hân hoan.

M M
Malaria: Out of balance with nature and with life. Malaria (Sốt rét): Mất cân bằng với thiên nhiên và cuộc sống.

Menopause Problems: Fear of no longer being wanted. Fear Menopause Problems (Các vấn đề về mãn kinh): Lo sợ bị bỏ rơi, rằng mình
of aging. Self(rejection. Not feeling good enough. không còn là người được mong muốn. Lo sợ tuổi già. Phủ nhận bản thân. Cảm
thấy mình không đủ tốt.

Menstrual Problems: Rejection of one’s femininity. Guilt, Menstrual Problems (Các vấn đề về kinh nguyệt): Phủ nhận tính nữ. Cảm giác
fear. Belief that the genitals are sinful or dirty. tội lỗi, sợ hãi. Tin rằng bộ phận sinh dục là bẩn thỉu và đầy tội lỗi.

Migraine Headaches: Dislike of being driven. Resisting the Migraine Headaches (Đau nửa đầu): Không thích bị điều khiển. Kháng cự dòng
flow of life. Sexual fears. chảy cuộc đời. Có nỗi sợ hãi tính dục.

Miscarriage: Fear of the future. Inappropriate timing. Miscarriage (Sảy thai): Lo sợ tương lai. Không đúng thời điểm.

Mononucleosis: Anger at not receiving love and Mononucleosis (Bệnh bạch cầu đơn nhân): Giận dữ vì không nhận được tình
appreciation. No longer caring for the self. yêu và sự trân trọng. Không còn quan tâm tới bản thân.

Motion Sickness: Fear. Bondage. Feeling of being trapped. Motion Sickness (Bệnh về vận động): Sợ hãi. Sự bó buộc, tù tội. Cảm giác bị
mắc bẫy.

Mouth: Represents taking in of new ideas and nourishment. Mouth (Miệng): Đại diện cho việc đón nhận những ý tưởng mới và sự nuôi
Set opinions. Closed mind. Incapacity to take in new ideas. dưỡng. Những quan điểm cũ được sắp đặt trước. Tâm hồn khép kín. Không có
khả năng tiếp nhận những ý tưởng mới.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 16



Multiple Sclerosis: Mental hardness, hard(heartedness, iron Multiple Sclerosis (Đa xơ cứng): Tâm trí khắc nghiệt, trái tim chai sạn, mong
will, inflexibility. muốn sắt đá, thiếu tính linh hoạt.

Muscles: Resistance to new experiences. Muscles represent Muscles (Cơ bắp): Kháng cự trước những trải nghiệm mới. Cơ bắp đại diện cho
our ability to move in life. khả năng tiến lên phía trước trong cuộc sống của chúng ta.

Muscular Dystrophy: “It’s not worth growing up.” Muscles (Loạn dưỡng cơ, teo cơ): Không muốn trưởng thành.

N N
Nails: Represent protection. – Nail Biting: Frustration. Eating Nails (Móng tay): Đại diện cho sự bảo vệ. – Cắn móng tay: Thất vọng. Sự ăn mòn
away at the self. Spite of a parent. bản ngã. Giận cha mẹ.

Narcolepsy: Can’t cope. Extreme fear. Wanting to get away Narcolepsy (Chứng ngủ rũ): Không thể đối phó. Sợ hãi cùng cực. Muốn trốn
from it all. Not wanting to be here. chạy tất cả. Không muốn có mặt trong cuộc sống.

Nausea: Fear. Rejecting an idea or experience. Nausea (Buồn nôn): Sợ hãi. Chối bỏ một ý tưởng hay kinh nghiệm.

Neck: Represents flexibility. The ability to see what’s back Neck (Cổ): Đại diện cho tính linh hoạt. Khả năng nhìn thấy những gì ở phía sau.
there. Refusing to see other sides of a Từ chối để xem xét những khía cạnh khác của một câu hỏi. Bướng bỉnh, cứng
question. Stubbornness, inflexibility. Unbending nhắc. Sự bướng bỉnh, không khuất phục.
stubbornness.

Nephritis: Overreaction to disappointment and failure. Nephritis (Viêm thận): Phản ứng thái quá với sự thất vọng và thất bại.

Nerves: Represent communication. Receptive reporters. Nerves (Thần kinh): Đại diện cho sự giao tiếp (truyền thông). Khả năng tiếp thu.

Nervous Breakdown: Self-centeredness. Jamming the Nervous Breakdown (Suy nhược thần kinh): Coi mình trung tâm. Tắc nghẽn
channels of communication. trong giao tiếp.

Nervousness: Fear, anxiety, struggle, rushing. Not trusting Nervousness (Căng thẳng): Sợ hãi, lo lắng, vật lộn, vội vàng. Không tin tưởng

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 17



the process of life. vào tiến trình của cuộc sống.

Neuralgia: Punishment for guilt. Anguish over Neuralgia (Đau dây thần kinh): Hình phạt cho tội lỗi. Nỗi thống khổ về giao tiếp.
communication.

Nodules: Resentment and frustration and hurt ego over Nodules (U bướu nhỏ): Oán giận, thất vọng và cái tôi bị tổn thương trong sự
career. nghiệp.

Nose: Represents self-recognition. – Nose Bleeds:A need for Nose (Mũi): Đại diện tự nhận thức. - Chảy máu mũi: Nhu cầu được công nhận.
recobnition. Feeling unnoticed. Crying for love. – Runny Cảm thấy không được chú ý. Đòi hỏi tình yêu. - Chảy nước mũi: Yêu cầu được
Nose: Asking for help. Inner crying. – Stuffy Nose: giúp đỡ. Nước mắt nội tâm - Nghẹt mũi: Không nhận ra những giá trị của bản thân.
Not recognizing the self-worth.

Numbness: Withholding love and consideration. Going dead Numbness (Tê): Từ chối tình yêu và sự quan tâm. Chết về mặt tinh thần.
mentally.

O O
Osteomyelitis: Anger and frustration at the very structure of Osteomyelitis (Viêm xương tủy): Tức giận và thất vọng về cuộc sống. Cảm thấy
life. Feeling unsupported. không được hỗ trợ.

Osteoporosis: Feeling there is no support left in life. Mental Osteoporosis (Loãng xương): Cảm thấy không có chút hỗ trợ nào trong cuộc
pressures and tightness. Muscles can’t stretch. Loss of sống. Áp lực và sự căng thẳng về tinh thần. Cơ bắp không thể kéo dãn. Mất vận
mental mobility. động thần kinh.

Ovaries: Represent points of creation. Creativity. Ovaries (Buồng trứng): Đại diện cho những thời điểm sáng tạo. Khả năng Sáng
tạo.

PQ PQ
Pain: Guilt. Guilt always seeks punishment. Pain (Đau): Cảm giác tội lỗi. Cảm giác tội lỗi, luôn luôn tìm kiếm sự trừng phạt.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 18



Paralysis: Paralysing thoughts. Getting stuck. Terror leading Paralysis (Tê liệt): Tê liệt suy nghĩ. Bị mắc kẹt. Sự khiếp sợ dẫn đến sự chạy trốn
to escape from a situation or person. khỏi một tình huống hay một người.

Pancreas: Represents the sweetness of life. Pancreas (Tụy): Đại diện cho sự ngọt ngào của cuộc sống.

Pancreatitis: Rejection. Anger and frustration because life Pancreatitis (Viêm tụy): Từ chối. Tức giận và thất vọng vì cuộc sống dường như
seems to have lost its sweetness. đã mất đi sự ngọt ngào của nó.

Parasites: Giving power to others, letting them take over and Parasites (Ký sinh trùng): Trao sức mạnh cho người khác, để họ điều khiển và
life off of you. dập tắt sức sống của bạn.

Parkinson’s Disease: Fear and an intense desire to control Parkinson’s Disease (Bệnh Parkinson): Sợ hãi và mong muốn mãnh liệt để kiểm
everything and everyone. soát tất cả mọi thứ và tất cả mọi người.

Peptic Ulcer: Fear. A belief that you are not good enough. Peptic Ulcer (Loét Dạ dày tá tràng): Sợ hãi. Tin rằng bạn không đủ tốt. Lo lắng
Anxious to please. để làm hài long (người khác).

Phlebitis: Anger and frustration. Blaming others for the Phlebitis (Viêm tĩnh mạch): Tức giận và thất vọng. Đổ lỗi cho người khác về
limitation and lack of joy in life. những hạn chế và thiếu niềm vui trong cuộc sống.

Pimples: Small outbursts of anger. Pimples (Mụn nhọt): Bùng phát nhỏ của sự tức giận.

Pituitary Gland: Represents the control center. Pituitary Gland (Tuyến yên): Đại diện cho trung tâm điều khiển.

Pneumonia: Desperate. Tired of life. Emotional wounds that Pneumonia (Viêm phổi): Tuyệt vọng. Mệt mỏi về cuộc sống. Tổn thương tình cảm
are not allowed to heal. mà không được phép chữa lành.

Poison Ivy: Allergy Feeling defenseless and open to attack. Poison Ivy (Phát ban, dị ứng thường xuân): Dị ứng. Cảm thấy mất khả năng tự
vệ và dễ bị tấn công.

Polio: Paralysing jealousy. A desire to stop someone. Polio (Bại liệt, viêm tủy xám): Ghen tuông đến mức tê liệt. Mong muốn ngăn
chặn người nào đó.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 19



Premenstrual Syndrome: Allowing confusion to reign. Premenstrual Syndrome (Hội chứng Tiền kinh nguyệt): Cho phép sự hỗn loạn
Giving power to outside influences. Rejection of the feminine lên ngôi. Trao sức mạnh cho các thế lực bên ngoài. Chối bỏ tính nữ.
processes.

Prostate: Represents the masculine principle. Mental fears Prostate (Tuyến tiền liệt): Đại diện cho các nguyên tắc nam tính. Sự lo ngại tinh
weaken the masculinity. Giving up. Sexual pressure and guilt. thần làm suy yếu nam tính. Từ bỏ. Áp lực và tội lỗi tình dục. Niềm tin vào sự lão
Belief in aging. hóa.

Psoriasis: Fear of being hurt. Deadening the senses of the Psoriasis (Bệnh vẩy nến): Sợ bị tổn thương. Giết chết các giác quan của bản
self. Refusing to accept responsibility for our own feelings. thân. Từ chối nhận trách nhiệm về cảm xúc của chính mình.

R R
Rash: Irritation over delays. Immature way to get attention. Rash (Phát ban): Dị ứng với sự chậm trễ. Nỗ lực gây chú ý theo cách non nớt.

Right Side of Body: Giving out, letting go, masculine energy, Right Side of Body (Phần cơ thể bên phải): Trao tặng, buông bỏ, năng lượng
men, the father. nam tính, người đàn ông, người cha.

Ringworm: Allowing others to get under your skin. Not Ringworm (Nấm ngoài da): Cho phép người khác quấy rầy bạn. Không cảm thấy
feeling good enough or clean enough. đủ tốt hay đủ sạch.

S S
Scabies: Infected thinking. Allowing others to get under your Scabies (Bệnh ghẻ): Suy nghĩ bị nhiễm bệnh. Cho phép người khác quấy rầy
skin. bạn.

Sciatica: Being hypocritical. Fear of money and of the future. Sciatica (Đau thần kinh tọa): Đạo đức giả. Sợ hãi tiền bạc và tương lai.

Scleroderma: Protecting the self from life. Not trusting Scleroderma (Xơ cứng bì): Tự bảo vệ bản thân khỏi cuộc sống. Không tin tưởng
yourself to be there and to take care of yourself. chính mình có thể hiện hữu và chăm sóc bản thân.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 20



Scratches: Feeling life tears at you, that life is a rip off. Scratches (Vết trầy xước): Cảm thấy cuộc sống khốn khổ, cho rằng cuộc sống là
một sự đổ nát.

Senility: Returning to the so-called safety of childhood. Senility (Lão suy): Bám víu vào sự an toàn thời thơ ấu. Đòi hỏi sự chăm sóc và
Demanding care and attention. A form of control of those quan tâm. Một hình thức kiểm soát của những người xung quanh bạn. Thoát ly
around you. Escapism. thực tế.

Shin: Represents the standards of life. Breaking down ideals. Shin (Cẳng chân): Đại diện cho các tiêu chuẩn của cuộc sống. Phá bỏ những lý
tưởng.

Shingles: Waiting for the other shoe to drop. Fear and Shingles (Bệnh giời leo): Chờ đợi xem điều gì xảy ra tiếp theo, thường là những
tension. Too sensitive. điều không tốt đẹp. Sợ hãi và căng thẳng. Quá nhạy cảm.

Sinus Problems: Irritation to one person, someone close. Sinus Problems (Xoang): Dị ứng với một người thân cận.

Skin: Protects our individuality. Anxiety, fear. Old, buried Skin (Da): Bảo vệ quyền lợi cá nhân. Lo lắng, sợ hãi. Đồ vật cũ, đã bị chôn vùi. Tôi
things. I am being threatened. đang bị đe dọa.

Slipped Disc: Feeling totally unsupported by life. Indecisive. Slipped Disc (Trật khớp): Cảm thấy hoàn toàn không được hỗ trợ bởi cuộc sống.
Thiếu quyết đoán.

Snoring: Stubborn refusal to let go of old patterns. Snoring (Ngáy): Ngoan cố không chịu bỏ đi một mô thức cũ.

Solar Plexus: Gut reactions. Center of our intuitive power. Solar Plexus (Đám rối dương, Luân xa 3): Phản ứng bản năng. Trung tâm sức
mạnh trực giác của chúng ta.

Sores: Unexpressed anger that settles in. Sores (Đau nhức): Sự tức giận tích tụ do không được bày tỏ.

Spleen: Obsessions. Being obsessed about things. Spleen (Lá lách): Sự ám ảnh. Bị ám ảnh về điều gì đó.

Sprains: Anger and resistance. Not wanting to move in a Sprains (Bong gân): Giận dữ và phản kháng. Không muốn đi theo một hướng
certain direction in life. nhất định trong cuộc sống.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 21



Sterility: Fear and resistance to the process of life or not Sterility (Vô sinh): Sợ hãi và phản kháng với tiến trình của cuộc sống hoặc không
needing to go through the parenting experience. cảm thấy cần thiết phải trải qua kinh nghiệm nuôi dạy con cái.

Stiffness: Rigid, stiff thinking. Stiffness (Xơ cứng): Suy nghĩ cứng nhắc.

Stomach: Holds nourishment. Digests ideas. Dread. Fear of Stomach (Dạ dày): Giữ dinh dưỡng. Tiêu hóa các ý tưởng. Khiếp sợ. Sợ cái mới.
the new. Inability to assimilate the new. Không có khả năng tiếp nhận cái mới.

Stroke: Giving up. Resistance. Rather die than change. Stroke (Đột quỵ): Từ bỏ. Phản kháng. Thà chết còn hơn phải thay đổi. Từ chối
Rejection of life. cuộc sống.

Stuttering: Insecurity. Lack of self-expression. Not being Stuttering (Nói lắp): Bất an. Thiếu khả năng thể hiện bản thân. Không được phép
allowed to cry. khóc.

Sty: Looking at life through angry eyes. Angry at someone. Sty (Chắp mắt): Nhìn cuộc sống qua con mắt giận dữ. Cáu giận một ai đó.

Suicidal thoughts: See life only in black and white. Refusal Suicidal thoughts (Ý định tự tử): Nhìn nhận cuộc sống chỉ có màu đen và trắng.
to see another way out. Từ chối tìm lối thoát khác.

T T
Teeth: Represent decisions. – Teeth Problems: Longstanding Teeth (Răng): Đại diện cho các quyết định. – Các vấn đề về Răng: Sự lưỡng lự
indecisiveness. Inability to break down ideas for analysis and kéo dài. Không có khả năng diễn giải ý tưởng để phân tích và ra quyết định. - Ống
decisions. – Root Canal: Can’t bite into anything anymore. tủy: Không thể cắn vào bất cứ điều gì nữa. Niềm tin cốt lõi bị phá hủy. - Răng khôn
Root beliefs being destroyed. – Impacted Wisdom mọc lệch: Không cho bản thân một không gian tinh thần đủ để tạo ra một nền tảng
Teeth: Not giving yourself mental space to create a firm vững chắc.
foundation.

Throat: Avenue of expression. Channel of creativity. – Throat Throat (Họng): Đại lộ của sự biểu đạt. Kênh sáng tạo. - Vấn đề về họng: Không có
Problems: The inability to speak up for one’s self. Swallowed khả năng tự lên tiếng cho bản thân. Nuốt giận. Sự sáng tạo bị dập tắt. Từ chối thay
anger. Stifled creativity. Refusal to change. – Sore đổi. – Đau họng: giữ lại những lời giận dữ. Cảm thấy không thể biểu đạt bản thân.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 22



throat: Holding in angry words. Feeling unable to express the
self.

Thrush: Anger over making the wrong decisions. Thrush (Tưa lưỡi): Tức giận về những quyết định sai lầm.

Thymus Gland: Feeling attacked by life. They are out to get Thymus Gland (Tuyến ức): Cảm thấy bị cuộc sống tấn công, bị săn đuổi.
me.

Thyroid Gland: Humiliation. I never get to do what I want to Thyroid Gland (Tuyến giáp): Sự sỉ nhục. Tôi không bao giờ được làm những gì
do. When is it going to be my turn. - Hyperthyroid: Rage at tôi muốn làm. Bao giờ sẽ đến lượt tôi. – Cường giáp (Hyperthyroid): Cuồng nộ vì bị
being left out. bỏ rơi.

Tics, Twitches: Fear. A feeling of being watched by others. Tics, Twitches (Máy, co giật): Sợ hãi. Cảm giác bị người khác theo dõi.

Tinnitus or Ringing in the Ears: Refusal to listen. Not Tinnitus or Ringing in the Ears (Ù tai hoặc có tiếng rung trong tai): Từ chối
hearing the inner voice. Stubbornness. lắng nghe. Không lắng nghe tiếng nói bên trong. Bướng bỉnh.

Toes: Represent the minor details of the future. Toes (Ngón chân): Đại diện cho các chi tiết nhỏ của tương lai.

Tongue: Represents the ability to taste the pleasures of life Tongue (Lưỡi): Đại diện cho khả năng nếm trải sự thú vị của cuộc sống một cách
with joy. vui vẻ.

Tonsillitis: Fear. Repressed emotions. Stifled creativity. Tonsillitis (Viêm amiđan): Sợ hãi. Cảm xúc bị dồn nén. Sự sáng tạo bị dập tắt.

Tuberculosis: Wasting away from selfishness. Possessive. Tuberculosis (Bệnh lao): Héo mòn vì sự ích kỷ. Sở hữu. Ý nghĩ độc ác. Trả thù.
Cruel thoughts. Revenge.

U U
Urinary infections: Pissed off, usually at the opposite sex or Urinary infections (Nhiễm trùng tiết niệu): Bực mình, thường là với người khác
a lover. Blaming others. giới hoặc người yêu. Đổ lỗi cho người khác.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 23



Uterus: Represents the home of creativity. Uterus (Tử cung): Đại diện cho ngôi nhà của sự sáng tạo.

V V
Vaginitis: Anger at a mate. Sexual guilt. Punishing the self. Vaginitis (Viêm âm đạo): Tức giận về người bạn đời. Cảm giác tội lỗi liên quan
đến tình dục. Tự trừng phạt.

Varicose Veins: Standing in a situation you hate. Varicose Veins (Suy tĩnh mạch): Vướng vào tình huống mà bạn ghét. Nản chí.
Discouragement. Feeling over-worked and overburdened. Cảm giác làm việc quá sức, quá tải.

Vitiligo: Feeling completely outside of things. Not belonging. Vitiligo (Bệnh bạch biến): Cảm thấy hoàn toàn ở bên ngoài mọi thứ. Lạc lõng.
Not one of the group. Không thuộc về một cộng đồng nào đó.

Vomiting: Violent rejection of ideas. Fear of the new. Vomiting (Nôn mửa): Từ chối quyết liệt các ý tưởng. Sợ cái mới.

WXYZ WXYZ
Warts: Little expressions of hate. Belief in ugliness. – Plantar Warts (Mụn cóc): Biểu đạt nhẹ sự ghét bỏ. Tin vào điều xấu. – Mụn cóc ở lòng
Warts: Anger at the very basis of your understanding. bàn chân (Plantar warts): Giận dữ về cái cơ bản nhất của sự hiểu biết của bạn. Sự
Spreading frustration about the future. thất vọng lan tỏa về tương lai.

Wrist: Represents movement and ease. Wrist (Cổ tay): Đại diện cho sự vận động và sự dễ dàng.

Thiền Đương Đại – Contemporary Meditation Class 24

You might also like