Professional Documents
Culture Documents
ĐIỆN - Chương 3
Chương 3.
Tính toán Kinh tế - Kỹ thuật
trong cung cấp điện
Nội dung
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Chi phí
C=V+Y
V
Y
Bạch quốc Khánh
Thông số Thông số
Tối ưu F (mm2); SđmB (kVA)
Giả thiết VA > VB → Y0B > Y0A. Nếu chọn A, không chọn B thì
T= ≤ T = ⟺ K . V + Y ≤ K . V + Y
Z ≤ Z
Z = K + K ! . V + C + H → Min
V: Vốn đầu tư, Y0: Phí tổn vận hành hàng năm.
Ktc: Hệ số thu hồi vốn đầu tư tiêu chuẩn
Kvh: Hệ số vận hành
Bạch quốc Khánh
Sử dụng hàm chi phí tính toán hàng năm lựa chọn thiết diện
dây dẫn trong lưới phân phối điện:
Z$ = K + K . V + C = K + K . V + ∆A. α
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
! !
ρ
= K + K ! . a + b. F + 3. I$- · · τ. α
F
1Z$ ρ
= K + K ! . b − 3. I$- · · τ. α = 0
1F F-
3ρ. τ. α
⟹ F5 = I$
k + k ! . b
I$ k + k ! . b
Bạch quốc Khánh
Chi phí vòng đời (Cvđ): Giá trị hiện tại thực của tổng các chi phí xảy ra
trong quá trình tồn tại của công trình.
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
… …
Năm n P.(1+i)n
1+i 9−1
Trong đó K ?/ =
i. 1 + i 9
(P) Năm
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
v0 v1 v2 VT* y1 y2 yT-T*
………… …………
0 1 2 ………… T* T*+1 T*+2 ………… T
Vốn đầu tư vk (k=0÷T*) với năm T* là năm đưa vào vận hành.
Phí tổn vận hành yk (k=1÷T-T*) xảy ra hàng năm trong thời gian
vận hành (T–T*).
Vốn đầu tư (V) và phí tổn vận hành (Y) quy đổi về năm đưa
vào vận hành
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
C∗ CC∗
C∗ F
y5
V = = vF . (1 + i) Y= =
(1 + i)5
F> 5>
C đ = V + Y ⟹ Min
5>
Chi phí hàng năm nhỏ nhất (Đối với chuỗi chi phí đều)
1
C = V. K /? + Y ⟹ Min trong đó K /? =
Bạch quốc Khánh
đ K ?/
[1] A.A.Fedorov, G.V.Xerbinoxki, Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp
công nghiệp – Mạng lưới điện công nghiệp, Bản dịch của Bộ môn Hệ
thống điện, Trường ĐHBK hà Nội, 1988.
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh