You are on page 1of 17

EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019

ĐIỆN - Chương 7

EE-3425 Hệ Thống Cung Cấp Điện

Chương 7.
Lựa chọn thiết bị điện

TS. Bạch Quốc Khánh


Bộ môn Hệ thống điện
Đại học Bách Khoa Hà Nội

Nội dung
Chương 7. Lựa chọn TBĐ
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

1. Khái niệm chung


2. Chọn dây dẫn
3. Chọn thanh dẫn & sứ đỡ
4. Chọn các thiết bị đóng cắt
Bạch quốc Khánh

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 1
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 7

1. Khái niệm chung


Chương 7. Lựa chọn TBĐ

Điều kiện chung lựa chọn thiết bị điện


 Làm việc dài hạn (CĐXL):
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Điện áp định mức: Uđm ≥ Uđm.m


 Dòng điện định mức: Iđm ≥ Ilv.max
 Chịu quá tải: Kqt = f(tqt)

 Chịu ngắn mạch:




 Khả năng ổn định nhiệt: Iôđ . t ôđ ≥ B
= i
t dt = I
 .t


 Khả năng ổn định động: Iôđđ ≥ ixk
Bạch quốc Khánh

 Tối ưu hóa về kinh tế C  Min

2. Chọn dây dẫn


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
2.1. Theo điều kiện phát nóng dài hạn

 Điều kiện chọn: I = k  . I ≥ I

Icb: Dòng điện làm việc cưỡng bức lâu dài lớn nhất của dây dẫn,
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

A (xét đến điều kiện n-1)



I: Dòng điện cho phép trong điều kiện lắp đặt thực tế, A
Icp: Dòng điện cho phép trong điều kiện lắp đặt thiết kế, A
kd: Hệ số hiệu chỉnh Icp theo điều kiện lắp đặt thực tế,

Ví dụ: Cáp 10kV 3 lõi đặt trực tiếp trong đất của CADIVI
Chọn F = 25mm2
F (mm2) … 16 25 35 …
Bạch quốc Khánh

I
 (A)
… 109 140 166 …
Icb = 120A
4

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 2
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 7

2. Chọn dây dẫn


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
2.3. Theo điều kiện phát nóng dài hạn

 Dòng điện cho phép trong điều kiện lắp đặt thiết kế, Icp
 Theo IEC60050, Icp: “(IZ) The maximum current which can be
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

carried continuously by the conductor(s) (of the cable) under


specified conditions, without its steady-state temperature
exceeding a specified value”.
Chương 2 
R. I q. S
θ = = T − T' ⟹ I = · (T − T' )
q. S R

 Độ tăng nhiệt độ cho phép (Tcp) phụ thuộc vào cách điện dây dẫn
‒ PVC – Polyvinyl Chloride (70oC)
Bạch quốc Khánh

‒ XLPE – Cross-linked Polyethylene (90oC)


‒ EPR – Ethylene Propylene Rubber (90oC)

2. Chọn dây dẫn


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
2.3. Theo điều kiện phát nóng dài hạn

 Dòng điện cho phép trong điều kiện lắp đặt thiết kế, Icp
 Đối với dây dẫn trần, Icp được cho dưới dạng bảng phụ thuộc các
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

yếu tố sau:
‒ Vật liệu làm dây dẫn
‒ Độ tăng nhiệt độ lớn nhất
‒ Nhiệt độ môi trường lắp đặt dây dẫn Độ tăng nhiệt
‒ Tốc độ gió độ lớn nhất
Bạch quốc Khánh

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 3
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 7

 Đối với cáp điện, Icp được tra theo bảng phụ thuộc các yếu tố sau:
‒ Vật liệu làm dây dẫn: Đồng, nhôm
‒ Vật liệu cách điện
‒ Phương pháp lắp đặt: Theo IEC60364 có 9 phương pháp lắp đặt mẫu
(Reference method of installation): A1, A2, B1, B2, C, D, E, F và G
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh

Độ tăng nhiệt độ lớn


Nhiệt độ môi trường
nhất của dây dẫn
trong điều kiện mẫu

Vật liệu Phương pháp


cách điện lắp đặt mẫu
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Vật liệu
dây dẫn
Bạch quốc Khánh

IEC 60364-5-52
8

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 4
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 7

 Hệ số hiệu chỉnh Icp theo điều kiện lắp đặt thực tế, kd
kd = k1.k2.k3.k4 trong đó
 Hiệu chỉnh theo nhiệt độ môi trường lắp đặt dây dẫn (k1, k2)
Ví dụ: Theo IEC 60364 - Cáp XLPE
Điều kiện Nhiệt độ môi trường
lắp đặt 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Nổi (k1) - - 1,08 1,04 1 0,96 0,91 0,87 0,82 0,76 0,71
Ngầm (k2) 1,07 1,04 1 0,96 0,93 0,89 0,85 0,8 0,76 - -

 Hiệu chỉnh theo nhiệt trở suất của đất (k3)


Theo IEC 60364
Nhiệt trở suất (K.m/W) 1 1,5 2 2,5 3
Hệ số hiệu chỉnh (k3) 1,18 1,1 1,05 1 0,96

 Hiệu chỉnh khi nhiều đường dẫn đặt cạnh hoặc gần nhau (k4)
Ví dụ: Cáp chôn trực tiếp trong đất - IEC 60364
Số Khoảng cách giữa các mạch (a)
mạch
Bạch quốc Khánh

Tiếp xúc Đường kính 0,125m 0,25m 0,5m


2 0,75 0,8 0,85 0,9 0,9
3 0,65 0,7 0,75 0,8 0,85
4 0,6 0,6 0,7 0,75 0,8

2. Chọn dây dẫn


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
2.3. Theo điều kiện phát nóng dài hạn

 Lựa chọn thiết diện cáp hạ áp kết hợp với thiết bị bảo vệ
chống quá tải (IEC 60364)
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

I ≤ I ≤ I (1) Phụ tải Cáp điện


I ≤ 1,45. I (2)
In I2
In: Dòng điện định mức
của thiết bị bảo vệ Icb Icp 1,45Icp I
I2: Dòng điện tác động
hiệu quả của bảo vệ Thiết bị bảo vệ
trong thời gian xác định
Bạch quốc Khánh

(1): Đảm bảo bảo vệ không tác động nhầm và dây không bị quá tải.
(2): Cho phép quá tải 45% trong thời gian xác định.

10

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 5
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 7

 Chọn thiết diện cáp hạ áp kết hợp với


thiết bị bảo vệ chống quá tải (IEC 60364)
t t I2t dây
t(I) cầu dẫn
chì
t(I) áp
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

tô mát
<1g

It Idc Icp I2 I It In Icp I2 Ikđđt I

 Dây dẫn được bảo vệ bởi áp tô mát:


Chỉ cần kiểm tra (1) In ≤ Icp vì:
‒ I2=1,3ln với áp tô mát dùng cho công nghiệp (theo IEC60947-2)
‒ I2 = 1,45In với áp tô mát dùng cho tòa nhà (theo IEC 60898)
Bạch quốc Khánh

 Điều kiện (2) luôn thỏa mãn khi (1) In ≤ Icp thỏa mãn.
 Dây dẫn được bảo vệ bởi cầu chỉ: Theo IEC60269-2-1, I2 = 1,6.In (thực tế
I2 = (1,6÷1,9).In) nên điều kiện (2) viết lại: 1,6.In ≤ 1,45.Icp hay là 0,9.Icp ≥ In

11

2. Chọn dây dẫn


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
2.4. Theo điều kiện phát nóng ngắn hạn

 Điều kiện chọn (Điều kiện ổn định nhiệt, IEC60364):


Fôđn: Thiết diện ổn định nhiệt của cáp, mm2
I
t
I
:
F ≥ Fôđ =
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Dòng điện ngắn mạch lớn nhất, Arms


k tN: Thời gian tồn tại ngắn mạch, giây (dưới 5s)

k: Hệ số phụ thuộc vật liệu dây dẫn, loại cách điện, nhiệt độ đầu tiên và cuối cùng
 Đối với đồng,
θ5 − θ6 θ5 : Nhiệt độ cuối cùng của cáp
k = 226 ln 1 +
234,5 + θ6 (ngắn mạch bị loại trừ), oC
θ6 : Nhiệt độ đầu tiên của cáp
 Đối với nhôm, (ngắn mạch xảy ra), oC
Bạch quốc Khánh

θ5 − θ6
k = 148 ln 1 +
228 + θ6

12

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 6
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 7

2. Chọn dây dẫn


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
2.4. Theo điều kiện phát nóng ngắn hạn

 Ví dụ hệ số k của cáp đơn theo IEC 60364


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Nhiệt
độ làm
việc lâu
dài lớn
nhất
Bạch quốc Khánh

 Đối với lưới phân phối, I


I

13

2. Chọn dây dẫn


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
2.5. Theo tổn thất điện áp cho phép
R+jX
 Tổn thất điện áp của đường Uđm
dây một phụ tải
P. R + Q. X P+jQ
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

∆U = = ∆U? + ∆U@ ≤ ∆U


Uđ>
Q. X Q. x' . l
∆U@ = = ít phụ thuộc vào F
Uđ> Uđ>
0,3÷0,4(Ω/km) đối với ĐDK
vì xo =
0,07÷0,1(Ω/km) đối với cáp
P. R P. ρ. l Q. x' . l
⇒ ∆U? = = ≤ ∆U −
Uđ> Uđ> . F Uđ>
Bạch quốc Khánh

P. ρ. l
hay là F≥
∆U . Uđ> − Q. x' . l
14

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 7
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 7

 Đường dây nhiều phụ tải, chọn cùng thiết diện


 P1,Q1 Pn,Qn
ρ D P6 . l6
6EF
F≥
l1 ln


∆U . Uđ> − x' . D Q 6 . l6


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Áp dụng: Dùng cho các đường


6EF dây ngắn, nhiều phụ tải.

 Đường dây nhiều phụ tải, chọn cùng mật độ dòng điện
  
P6 . ρ. l6 I6
∆U?. = D = 3ρ D . cos φ6 . l6 = 3ρ. J. D cos φ6 . l6
Uđ> . F6 F6
6EF 6EF 6EF

∆U?. I6
⇒ J= so sánh với Jkt, chọn J bé hơn. ⇒ F6 =
 J
Bạch quốc Khánh

3ρ D cos φ6 . l6 Áp dụng:
6EF
Dùng cho các đường dây dài, ít phụ tải.

15

2. Chọn dây dẫn


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
2.6. Theo các điều kiện kinh tế

 Chọn thiết diện dây dẫn theo giản đồ khoảng chia kinh tế

ZL = k. V'L F + 3IL . R F . τ. α ⇒ Min


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

ZL F1 F2 F3
Nếu QR < QRF ⇒ TUV = TF

Nếu QRF < QR < QR ⇒ TUV = T

Nếu QR > QR ⇒ TUV = TX


IL
Bạch quốc Khánh

IL1 IL2

16

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 8
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 7

2. Chọn dây dẫn


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
2.6. Theo các điều kiện kinh tế

 Chọn thiết diện dây dẫn theo mật độ dòng điện kinh tế

IZ[.>\] Ilv.max: Dòng điện làm việc lớn nhất ở chế độ


FY =
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

làm việc bình thường qua dây dẫn


JY JY : Mật độ dòng điện kinh tế (tra sổ tay
theo loại dây và Tmax phụ tải)

C
Chọn

… 50 70 95 120 …. F(mm2)
Bạch quốc Khánh

F
Fkt = 75mm2 F1 F2 Fkt F3

17

2. Chọn dây dẫn


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
2.7. Tổng kết phạm vi áp dụng

Lưới điện KC-KT Jkt ∆Ucp Icp


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Cao áp   – –
Trung áp CN và đô thị   – –
Trung áp nông thôn   –
Hạ áp CN và đô thị – 
Hạ áp nông thôn  –
: Điều kiện chọn chính
Bạch quốc Khánh

: Điều kiện chọn phụ


–: Điều kiện kiểm tra

18

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 9
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 7

3. Chọn thanh dẫn & sứ đỡ


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
3.1. Chọn thanh dẫn

 Lực tương tác giữa hai thanh dẫn có dòng điện


F = B · I · l (Với B: Từ cảm [T], I: Dòng điện [A])
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Lực tương tác lớn nhất giữa


2 thanh dẫn
μ k
F> = × i × a ×
2π ]Y d
Trong đó:
ixk: Dòng điện ngắn mạch xung kích (A).
μ : Độ từ thẩm không khí (4π.10-7H/m)
k: Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc dạng mặt cắt
thanh dẫn và khoảng cách giữa 2 thanh
Bạch quốc Khánh

dẫn (Dwight’s chart)


VD: a = 5mm, b = 80mm, d = 100mm, l = 1m
 k=0,91. Nếu ixk = 35kA  Fm= 224daN

19

3. Chọn thanh dẫn & sứ đỡ


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
3.1. Chọn thanh dẫn
F> . l
Mô men uốn tác động lên thanh dẫn: M =
8

 Ứng suất trên thanh dẫn phải nhỏ hơn ứng suất cho phép
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

ν. β. M ν. β. F> . l
y
b
σ> = = ≤ σ b. h
W 8. W W] =
x x 6
Trong đó: h
h. b
W: Mô men chống uốn (cm3) Wh =
6
ν: Hệ số xét đến tự đóng lại 3 pha (Không y
có TĐL: ν=1; có TĐL: ν=1,8)
β: Hệ số phản ảnh loại và đặc điểm đỡ y D
thanh dẫn
x π. D
Bạch quốc Khánh

σcp: Ứng suất cho phép của thanh dẫn W] = Wh =


32

20

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 10
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 7

 Với thanh dẫn phân pha


(nhiều thanh (n)/một pha):
Xét thêm lực tương tác giữa các
thanh trên cùng 1 pha
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện


μ i]Y lj 1 lF lFX lFn
Fj = · · = + +⋯+
2π n aj
Trong đó:
aj aF aFX aF

ν. β. Fj>\] . lj
Bạch quốc Khánh

σj = ⟹ σ = σ> + σj ≤ σ
16Wj

21

3. Chọn thanh dẫn & sứ đỡ


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
3.2. Chọn sứ đỡ

 Lực điện động lớn nhất tác động lên sứ đỡ


F = γ. α. F>
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

F ≤ 0,6 × F
Trong đó:
α: Hệ số xét đến sự phân
bố lực trên thanh dẫn
γ: Hệ số.
Mạch DC: γ = 2;
AC 1pha: γ ≤ 2;
AC 3 pha: γ ≤ 2,7
Bạch quốc Khánh

F: Tải trọng phá hủy của sứ đỡ Theo IEC60865

22

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 11
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 7

4. Chọn thiết bị đóng cắt


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
4.1. Chọn máy cắt

 Chức năng: Đóng cắt mạch có dòng


điện đến dòng ngắn mạch.
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Tiêu chuẩn : IEC 62271-100


Buồng dập HQ dùng SF6
 Phân loại:
 Công nghệ dập hồ quang gần
đây: Chân không và khí SF6
(Sulphur hexafluoride)
 Cách lắp đặt: Ngoài trời, hợp
bộ trong nhà
 Điện áp: Máy cắt (Uđm>1kV),
Bạch quốc Khánh

Áp tô mát (hạ áp)


Máy cắt 35kV ngoài trời Tủ máy cắt 35kV

23

4. Chọn thiết bị đóng cắt


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
4.1. Chọn máy cắt

 Các thông số cơ bản máy cắt trung áp


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh

Minh họa: Máy cắt hợp bộ SF của Schneider

24

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 12
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 7

4. Chọn thiết bị đóng cắt


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
4.1. Chọn máy cắt

 Áp tô mát (Máy cắt hạ áp):


 Tiêu chuẩn: IEC-947-2
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Kết cầu
Bạch quốc Khánh

25

 Áp tô mát loại nhỏ


1. Loại áp tô mát
2. Đặc tính bảo vệ (B, C, D, Chương 9)
3. Dòng định mức, IđmA
4. Điện áp vận hành, Uvh
5. Dòng cắt định mức, Icắt.A
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

8. Cấp giới hạn năng lượng (I2t).

 Áp tô mát loại lớn (công nghiệp)


1. Loại áp tô mát
2. Điện áp cách điện, Ui
3. Điện áp chịu xung kích, Uimp
4. Dòng cắt làm việc, Ics (= % Icu)
5. Dòng cắt cuối cùng, Icu
Bạch quốc Khánh

6. Điện áp vận hành, Ue


7. Dòng điện ổn định nhiệt, Icw
(Tiếp tục ở Chương 9)
26

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 13
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 7

4. Chọn thiết bị đóng cắt


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
4.1. Chọn máy cắt

 Điều kiện chọn Uđ>.qr ≥ Uđ>.>


Iđ>.qr ≥ I
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

  .t
Máy cắt (cao áp) Iôđ.qr . t ôđ.qr ≥ B
= I đ

Iôđđ.qr ≥ i]Y
Iắ.qr ≥ I"

Uđ>.u ≥ Uđ>.>
Iđ>.u ≥ I
Áp tô mát
Iắ.u ≥ I" = I hoặc Ij ≥ I" = I
Bạch quốc Khánh

Đặt tính bảo vệ t=f(I)  Xem Chương 9

27

4. Chọn thiết bị đóng cắt


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
4.2. Chọn cầu dao (trung áp)
Cầu dao phụ tải
loại trong nhà
 Cầu dao phụ tải: Đóng cắt các
mạch đến dòng điện định mức.
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Dao cách ly: Cách ly về điện


giữa các phần mang điện
 Điều kiện chọn
Uđ>.rv ≥ Uđ>.>
Iđ>.rv ≥ I
  .t
Iôđ.rv . t ôđ.rv ≥ B
= I đ
Bạch quốc Khánh

Iôđđ.rv ≥ i]Y
Dao cách ly trung
áp loại ngoài trời

28

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 14
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 7

4. Chọn thiết bị đóng cắt


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
4.2. Chọn cầu dao (hạ áp)

 Contactor:
Đóng cắt các mạch đến dòng điện định mức.
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Tiêu chuẩn: IEC 60947


 Khởi động từ: Mạch 3
pha 4 dây
Contactor + Rơ le BV quá tải.
 Điều kiện chọn
Uđ>.rww ≥ Uđ>.> Contactor Nút đóng

Iđ>.rww ≥ I Rơ le
Bạch quốc Khánh

quá tải RLQT Nút cắt


Chọn đặc tính bảo vệ
quá tải Đ

29

4. Chọn thiết bị đóng cắt


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
4.3. Chọn cầu chì

 Chức năng: Bảo vệ quá dòng điện


(quá tải, ngắn mạch).
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Tiêu chuẩn: IEC60282-1 (TA), IEC60269-2 (HA)


 Cầu chì hạ áp Ví dụ: Cầu chì hạ áp và hộp
(loại thường)
Thông số cầu chì hạ áp

Dòng cắt lớn nhất (Icắt.max - I1)

Dòng cắt dưới 1h (I2)


Bạch quốc Khánh

Ví dụ: Cầu chì hạ áp và hộp


Dòng định mức (Iđm.CC) (loại hạn chế dòng ngắn mạch - HRC)

30

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 15
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 7

4. Chọn thiết bị đóng cắt


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
4.3. Chọn cầu chì

 Cầu chì trung áp


 Kết cầu
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Ví dụ: Nhãn cầu chì ABB


 Phân loại Cầu chì 10kV
Cầu chì tự rơi 10kV
 Các thông số

Dòng cắt lớn nhất (Icắt.max - I1)

Dòng hồ quang lớn nhất (I2)

Dòng cắt nhỏ nhất (Icắt.min - I3)


Bạch quốc Khánh

Dòng định mức (Iđm.CC)


Ví dụ: Kết cấu cầu chì trung áp – Merlin Gerin

31

4. Chọn thiết bị đóng cắt


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
4.3. Chọn cầu chì

 Điều kiện chọn cầu chì


Uđ>.rr ≥ Uđ>.>
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Iđ>.rr ≥ I
Iắ.>\].rr ≥ I" = I
Tủ cầu dao cầu chì
Đặt tính bảo vệ t=f(I) trung áp

 Hợp bộ cầu dao – cầu chì cao áp


 Bảo vệ máy biến áp phân phối Cầu dao cầu chì
trung áp đặt
 Tủ mạch vòng (ring-main unit) ngoài trời
Bạch quốc Khánh

 Cầu chỉ bảo vệ quá tải & ngắn mạch


 Cầu dao đóng cắt có hoặc không tải

32

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 16
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 7

4. Chọn thiết bị đóng cắt


Chương 7. Lựa chọn TBĐ
4.3. Chọn cầu chì
Cầu chì
tổng
 Cầu chì bảo vệ động cơ CC3
 Điều kiện chọn: CC1 CC2
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Pđ>.Đ
Iđ>.rr ≥
3. Uđ>.Đ . cosφ. η

 Điều kiện kiểm tra:


Iđ α : Hệ số quá nhiệt
Iđ>.rr ≥ Đ Đ Đ Đ
α của dây chảy
Iđ = K >> . Iđ>.Đ (CC1: Bảo vệ 1 động cơ)
|F

Iđ = I>>.q\] + K j D K { Iđ>.Đ6


Bạch quốc Khánh

(CC2: Bảo vệ 1 nhóm động cơ)


6EF
wĐL wĐL wĐL
Iđ = I>>.q\] + (I − K { . Iđ>.Đ.q\] ) (CC3: Cầu chì tổng)

32
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 17

You might also like