Professional Documents
Culture Documents
ĐIỆN - Chương 7
Chương 7.
Lựa chọn thiết bị điện
Nội dung
Chương 7. Lựa chọn TBĐ
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Icb: Dòng điện làm việc cưỡng bức lâu dài lớn nhất của dây dẫn,
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Ví dụ: Cáp 10kV 3 lõi đặt trực tiếp trong đất của CADIVI
Chọn F = 25mm2
F (mm2) … 16 25 35 …
Bạch quốc Khánh
I
(A)
… 109 140 166 …
Icb = 120A
4
Dòng điện cho phép trong điều kiện lắp đặt thiết kế, Icp
Theo IEC60050, Icp: “(IZ) The maximum current which can be
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Độ tăng nhiệt độ cho phép (Tcp) phụ thuộc vào cách điện dây dẫn
‒ PVC – Polyvinyl Chloride (70oC)
Bạch quốc Khánh
Dòng điện cho phép trong điều kiện lắp đặt thiết kế, Icp
Đối với dây dẫn trần, Icp được cho dưới dạng bảng phụ thuộc các
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
yếu tố sau:
‒ Vật liệu làm dây dẫn
‒ Độ tăng nhiệt độ lớn nhất
‒ Nhiệt độ môi trường lắp đặt dây dẫn Độ tăng nhiệt
‒ Tốc độ gió độ lớn nhất
Bạch quốc Khánh
Đối với cáp điện, Icp được tra theo bảng phụ thuộc các yếu tố sau:
‒ Vật liệu làm dây dẫn: Đồng, nhôm
‒ Vật liệu cách điện
‒ Phương pháp lắp đặt: Theo IEC60364 có 9 phương pháp lắp đặt mẫu
(Reference method of installation): A1, A2, B1, B2, C, D, E, F và G
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh
Vật liệu
dây dẫn
Bạch quốc Khánh
IEC 60364-5-52
8
Hệ số hiệu chỉnh Icp theo điều kiện lắp đặt thực tế, kd
kd = k1.k2.k3.k4 trong đó
Hiệu chỉnh theo nhiệt độ môi trường lắp đặt dây dẫn (k1, k2)
Ví dụ: Theo IEC 60364 - Cáp XLPE
Điều kiện Nhiệt độ môi trường
lắp đặt 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Nổi (k1) - - 1,08 1,04 1 0,96 0,91 0,87 0,82 0,76 0,71
Ngầm (k2) 1,07 1,04 1 0,96 0,93 0,89 0,85 0,8 0,76 - -
Hiệu chỉnh khi nhiều đường dẫn đặt cạnh hoặc gần nhau (k4)
Ví dụ: Cáp chôn trực tiếp trong đất - IEC 60364
Số Khoảng cách giữa các mạch (a)
mạch
Bạch quốc Khánh
Lựa chọn thiết diện cáp hạ áp kết hợp với thiết bị bảo vệ
chống quá tải (IEC 60364)
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
(1): Đảm bảo bảo vệ không tác động nhầm và dây không bị quá tải.
(2): Cho phép quá tải 45% trong thời gian xác định.
10
tô mát
<1g
Điều kiện (2) luôn thỏa mãn khi (1) In ≤ Icp thỏa mãn.
Dây dẫn được bảo vệ bởi cầu chỉ: Theo IEC60269-2-1, I2 = 1,6.In (thực tế
I2 = (1,6÷1,9).In) nên điều kiện (2) viết lại: 1,6.In ≤ 1,45.Icp hay là 0,9.Icp ≥ In
11
k: Hệ số phụ thuộc vật liệu dây dẫn, loại cách điện, nhiệt độ đầu tiên và cuối cùng
Đối với đồng,
θ5 − θ6 θ5 : Nhiệt độ cuối cùng của cáp
k = 226 ln 1 +
234,5 + θ6 (ngắn mạch bị loại trừ), oC
θ6 : Nhiệt độ đầu tiên của cáp
Đối với nhôm, (ngắn mạch xảy ra), oC
Bạch quốc Khánh
θ5 − θ6
k = 148 ln 1 +
228 + θ6
12
Nhiệt
độ làm
việc lâu
dài lớn
nhất
Bạch quốc Khánh
13
P. ρ. l
hay là F≥
∆U . Uđ> − Q. x' . l
14
Đường dây nhiều phụ tải, chọn cùng mật độ dòng điện
P6 . ρ. l6 I6
∆U?. = D = 3ρ D . cos φ6 . l6 = 3ρ. J. D cos φ6 . l6
Uđ> . F6 F6
6EF 6EF 6EF
∆U?. I6
⇒ J= so sánh với Jkt, chọn J bé hơn. ⇒ F6 =
J
Bạch quốc Khánh
3ρ D cos φ6 . l6 Áp dụng:
6EF
Dùng cho các đường dây dài, ít phụ tải.
15
Chọn thiết diện dây dẫn theo giản đồ khoảng chia kinh tế
ZL F1 F2 F3
Nếu QR < QRF ⇒ TUV = TF
IL1 IL2
16
Chọn thiết diện dây dẫn theo mật độ dòng điện kinh tế
C
Chọn
… 50 70 95 120 …. F(mm2)
Bạch quốc Khánh
F
Fkt = 75mm2 F1 F2 Fkt F3
17
Cao áp – –
Trung áp CN và đô thị – –
Trung áp nông thôn –
Hạ áp CN và đô thị –
Hạ áp nông thôn –
: Điều kiện chọn chính
Bạch quốc Khánh
18
19
Ứng suất trên thanh dẫn phải nhỏ hơn ứng suất cho phép
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
ν. β. M ν. β. F> . l
y
b
σ> = = ≤ σ b. h
W 8. W W] =
x x 6
Trong đó: h
h. b
W: Mô men chống uốn (cm3) Wh =
6
ν: Hệ số xét đến tự đóng lại 3 pha (Không y
có TĐL: ν=1; có TĐL: ν=1,8)
β: Hệ số phản ảnh loại và đặc điểm đỡ y D
thanh dẫn
x π. D
Bạch quốc Khánh
20
μ i]Y lj 1 lF lFX lFn
Fj = · · = + +⋯+
2π n aj
Trong đó:
aj aF aFX aF
ν. β. Fj>\] . lj
Bạch quốc Khánh
σj = ⟹ σ = σ> + σj ≤ σ
16Wj
21
F ≤ 0,6 × F
Trong đó:
α: Hệ số xét đến sự phân
bố lực trên thanh dẫn
γ: Hệ số.
Mạch DC: γ = 2;
AC 1pha: γ ≤ 2;
AC 3 pha: γ ≤ 2,7
Bạch quốc Khánh
22
23
24
Kết cầu
Bạch quốc Khánh
25
.t
Máy cắt (cao áp) Iôđ.qr . t ôđ.qr ≥ B
= I đ
Iôđđ.qr ≥ i]Y
Iắ.qr ≥ I"
Uđ>.u ≥ Uđ>.>
Iđ>.u ≥ I
Áp tô mát
Iắ.u ≥ I" = I hoặc Ij ≥ I" = I
Bạch quốc Khánh
27
Iôđđ.rv ≥ i]Y
Dao cách ly trung
áp loại ngoài trời
28
Contactor:
Đóng cắt các mạch đến dòng điện định mức.
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Iđ>.rww ≥ I Rơ le
Bạch quốc Khánh
29
30
31
Iđ>.rr ≥ I
Iắ.>\].rr ≥ I" = I
Tủ cầu dao cầu chì
Đặt tính bảo vệ t=f(I) trung áp
32
Pđ>.Đ
Iđ>.rr ≥
3. Uđ>.Đ . cosφ. η
32
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh