You are on page 1of 11

EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019

ĐIỆN - Chương 11

EE-3425 Hệ Thống Cung Cấp Điện

Chương 11.
Tính toán chiếu sáng điện

TS. Bạch Quốc Khánh


Bộ môn Hệ thống điện
Đại học Bách Khoa Hà Nội

Nội dung
Chương 11. Tính toán chiếu sáng
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

1. Giới thiệu chung


2. Các đặc trưng chiếu sáng
3. Thiết bị chiếu sáng
4. Tính toán chiếu sáng chung
Bạch quốc Khánh

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 1
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 11

1. Giới thiệu chung


Chương 11. Tính toán chiếu sáng
1.1. Chiếu sáng điện

 Phụ tải chiếu sáng điện


 “Phụ tải chiếu sáng chiếm 20-25% nhu cầu điện ở Mỹ và chúng ta
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

phải chi hàng tỷ đô la mỗi năm.” [1]


 “Phụ tải chiếu sáng điện chiếm một nửa sản lượng điện trong các
tòa nhà thương mại hiện đại.” [2]
 Đặc trưng của phụ tải điện
– Phụ thuộc vị trí địa lý [1] “DOE Expected to Adopt New Energy-
– Chịu tác động của thời tiết Efficient Lighting Standards,” Lighting
Design and Application, Dec. 1999, Vol. 29,
– ĐTPT bằng phẳng No. 12, p. 17
[2] Lighting Design Practice, California Energy
Bạch quốc Khánh

Commission, March, 1990, p. 1.

1. Giới thiệu chung


Chương 11. Tính toán chiếu sáng
1.2. Phân loại

 Theo yêu cầu chiếu sáng


 Chiếu sáng chung:
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

– Độ rọi đồng đều trên toàn bộ diện tích chiếu sáng.


– Thiết bị chiếu sáng treo cao và bố trí có quy luật(vuông, thoi …).
– Cho các không gian rộng, nơi không cần mắt phải phân biệt các chi tiết
nhỏ.
 Chiếu sáng cục bộ:
– Tạo độ rọi lớn trong không gian hẹp.
– Thiết bị chiếu sáng đặt sát nơi cần chiếu sáng, loại di động
– Cho các nơi đòi hỏi mắt phải phân biệt các chi tiết nhỏ.
 Chiếu sáng hỗn hợp:
Bạch quốc Khánh

Kết hợp chiếu sáng chung và cục bộ. Cho nhiều cấp chiếu sáng
(Cấp I: <0,1mm; Cấp II: 0,1-0,3mm, Cấp III: 0,3-1mm)

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 2
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 11

1. Giới thiệu chung


Chương 11. Tính toán chiếu sáng
1.2. Phân loại

 Chiếu sáng làm việc và chiếu sáng sự cố


 Chiếu sáng sự cố (CSSC) có độ rọi lớn hơn ít nhất 10% độ rọi của
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

chiếu sáng làm việc.


 CSSC được bố trí phù hợp đảm bảo an toàn cho người.
 CSSC được cấp từ nguồn điện độc lập với chiếu sáng làm việc

 Chiếu sáng trong nhà và ngoài trời


 Thiết bị chiếu sáng ngoài trời chịu được tác động của thời tiết
 Phải xét khả năng phản xạ ánh sáng của các bề mặt gần thiết bị chiếu
sáng (đặc biệt đối với chiếu sáng trong nhà)
Bạch quốc Khánh

2. Các đặc trưng chiếu sáng


Chương 11. Tính toán chiếu sáng
2.1. Các đại lượng cơ bản

 Ánh sáng
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Nguồn sáng
 Sơ cấp
Bạch quốc Khánh

 Thứ cấp

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 3
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 11

2. Các đặc trưng chiếu sáng


Chương 11. Tính toán chiếu sáng
2.1. Các đại lượng cơ bản

 Góc khối (Góc đặc, Ω, Sr - Steradian)


S S; R: Diện tích và
Ω=
Rଶ
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

bán kính mặt cầu

 Cả mặt cầu: Ω = 4π (Sr)

 Quang thông (Φ, lumen - lm)


λ2 (380nm) λ1 (770nm)
Thông lượng của quang năng của nguồn
sáng mà mắt người có thể nhận biết được
஛భ
ϕ = න W λ . υ λ . dλ
஛మ
Bạch quốc Khánh

W(λ): Hàm phân bố năng lượng của ánh sáng bước sóng λ (W).
ν(λ): Hàm độ rõ của ánh sáng có bước sóng λ mà mắt có thể cảm nhận được.

 Cường độ ánh sáng (I, Candela - Cd)



I୓୅ = lim
ஐ→଴ dΩ

 Cường độ ánh sáng theo phương OA:


Thông lượng quang năng ánh sáng trong một góc khối.
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Đặc trưng cho độ sáng của nguồn sáng



Độ rọi (E, lux - lx): E =
dS

 Mật độ quang thông rơi trên một bề mặt


được chiếu sáng.
 Đặc trưng cho đối tượng được chiếu sáng
dI
Độ chói (L, Cd/mm2): L =
ds. cosα

Bạch quốc Khánh

 Mặt phát sáng có thể là nguồn sáng sơ


cấp hoặc thứ cấp.
6

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 4
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 11

2. Các đặc trưng chiếu sáng


Chương 11. Tính toán chiếu sáng
2.2. Các hệ số
ϕ ϕ (lm) và P (W): Quang thông
Hiệu suất phát quang (lm/W): η =
P
 phát ra và công suất điện tiêu thụ
của nguồn sáng
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Sợi đốt Huỳnh quang Compact (CFL) LED


Loại đèn

η (lm/W) 15 70 50-80 70-90

 Hệ số suy giảm quang thông (kdt):


Quang thông đèn suy giảm do lão hóa đèn, bám bụi, do nhiệt độ.
 Hệ số sử dụng (ksd): Phần 3
Bạch quốc Khánh

 Phụ thuộc loại đèn (phân bố quang thông)


 Chỉ số phòng
 Hệ số phản xạ của các bề mặt trong không gian chiếu sáng.

2. Các đặc trưng chiếu sáng


Chương 11. Tính toán chiếu sáng
2.2. Các hệ số
Hệ số phản
xạ của trần
Hệ số phản xạ
 Hệ số sử dụng (ksd): của tường Loại đèn
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Chỉ số
phòng
Bạch quốc Khánh

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 5
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 11

3. Thiết bị chiếu sáng


Chương 11. Tính toán chiếu sáng
3.1. Đèn điện

 Đèn sợi đốt:


 Nguyên lý phát sáng vì nhiệt.
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Khí trơ làm mát dây kim loại và hạn chế bốc
hơi kim loại, nhưng sẽ giảm hiệu suất đèn.
 Đáy bóng đèn bị tối do bốc hơi kim loại sau
thời gian sử dụng.
 Lắp đặt đơn giản, rẻ, bật
sáng ngay, cosPHI = 1.
 Quang thông ϕ, hiệu suất
η, công suất P và tuổi thọ
Bạch quốc Khánh

t đèn phụ thuộc điện áp.


η rất thấp (7-20lm/W).

3. Thiết bị chiếu sáng


Chương 11. Tính toán chiếu sáng
3.1. Đèn điện

 Đèn phóng điện:


 Nguyên lý phóng điện trong chất
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

khí và nguyên lý huỳnh quang. Khi tách khỏi điện cực (1), các điện tử (2)
va chạm với phân tử Hg (3)  Kích thích
 Hiệu suất cao (40-100lm/W). phát ra bức xạ tử ngoại (5) va đập với lớp
vỏ huỳnh quang (6) làm phát ra bức xạ anh
 Kết cấu phức tạp, giá thành cao. sáng trong miền thấy được (7)
 Quang thông phụ thuộc nhiệt độ.
 Ảo giác vật đứng yên tương đối. Sinh sóng hài, cosPHI thấp.

N: Số lần bật tắt


trong 1 ngày
Bạch quốc Khánh

Ảnh hưởng của U đến P; φ Ảnh hưởng của T đến φ Ảnh hưởng đóng cắt đến tuổi thọ

10

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 6
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 11

3. Thiết bị chiếu sáng


Chương 11. Tính toán chiếu sáng
3.1. Đèn điện

 Đèn LED (Light-Emitting-Diode):


 Trong khối điốt bán dẫn, electron chuyển từ trạng thái có mức năng
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

lượng cao xuống trạng thái có mức năng lượng thấp hơn và sự chênh
lệch năng lượng này được phát
xạ ánh sáng khác nhau.
 Màu sắc của LED phát ra phụ
thuộc vào hợp chất bán dẫn và
đặc trưng bởi bước sóng của
ánh sáng được phát ra.
 Quá trình cải tiến hiệu suất phát
Bạch quốc Khánh

quang của các loại đèn LED.

11

3. Thiết bị chiếu sáng


Chương 11. Tính toán chiếu sáng
3.1. Đèn điện

 So sánh hiệu suất phát quang của các loại đèn:


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh

12

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 7
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 11

3. Thiết bị chiếu sáng


Chương 11. Tính toán chiếu sáng
3.2. Chao đèn

 Chức năng:
 Thay đổi phân bố quang thông của
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

đèn.
 Bảo vệ đèn chống va đập, bắt bụi
 Thẩm mỹ
Bạch quốc Khánh

13

4. Tính toán chiếu sáng chung


Chương 11. Tính toán chiếu sáng
4.1. Yêu cầu chiếu sáng

 Không gây chói mắt bởi cả ánh sáng sơ cấp và thứ cấp
 Không tạo những khoảng tối cục bộ trong không gian
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

chiếu sáng
 Tạo độ rọi đồng đều trong không gian chiếu sáng
 Tạo ánh sáng gần với ánh sáng trắng
Bạch quốc Khánh

14

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 8
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 11

4. Tính toán chiếu sáng chung


Chương 11. Tính toán chiếu sáng
4.2. Lập bài toán

 Yêu cầu thông tin ban đầu


 Kích thước không gian chiếu sáng: a x b x h
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Hệ số phản xạ của trần (ρtr), tường (ρtg)


 Bố trí thiết bị trong không gian chiếu sáng
 Loại thiết bị chiếu sáng
 Yêu cầu độ rọi (Emin) trên bề mặt làm việc (hlv)

 Yêu cầu tính toán


 Bố trí đèn
Bạch quốc Khánh

 Tính toán công suất đèn

15

 Bố trí đèn
hc
 Chọn khoảng cách H và chiều cao treo đèn
hc thỏa mãn: H
hୡ 1
h
0≤j= ≤
H + hୡ 3
H lớn nhất có thể để: hlv
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

– Giảm lóa mắt,


– Tăng hiệu quả phát quang Hình chiếu đứng
– Tăng khoảng cách L giữa các đèn  giảm số đèn
 Chọn khoảng cách L giữa các đèn phụ thuộc L/H và loại đèn.
Nhiều dãy Một dãy L
Loại đèn và sử dụng
Tốt nhất Cho phép Tốt nhất Cho phép
Chiếu sáng ngoài nhà dùng chao 2,3 3,2 1,9 2,5
đèn mờ hoặc tráng men
L
Bạch quốc Khánh

Chiếu sáng phân xưởng chao 1,8 2,5 1,8 2


đèn vạn năng
Chiếu sang văn phòng 1,6 1,8 1,5 1,8 Hình chiếu bằng

16

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 9
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 11

4. Tính toán chiếu sáng chung


Chương 11. Tính toán chiếu sáng
4.2. Phương pháp hệ số sử dụng
E୫୧୬ . Z. S. k ୢ୲
Quang thông của một đèn: Φ୲୲.đ =
n. k ୱୢ

E୲ୠ
Hệ số: ܼ= = 1,1 ÷ 1,4
E୫୧୬
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

S: Diện tích chiếu sáng. S = a x b (m2)


Kdt: Hệ số dự trữ có xét đến sự suy giảm quang thông sau một
thời gian sử dụng. Kdt = 1÷1,3
n: Số đèn được bố trí trong không gian chiếu sang.
Ksd: Hệ số sử dụng. Ksd được tra theo bảng phụ thuộc
– Loại đèn
Bạch quốc Khánh

– Hệ số phản xạ của trần (ρtr), tường (ρtg)


a. b
Chỉ số phòng: φ =
H. (a + b)

17

4. Tính toán chiếu sáng chung


Chương 11. Tính toán chiếu sáng
4.2. Phương pháp hệ số sử dụng

 Quy trình tính toán


1. Thu thập các thông tin ban đầu: Kích thước không gian chiếu sáng
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

(a, b, h), bố trí thiết bị (hlv), các hệ số phản xạ ánh sang (ρtr, ρtg), loại
đèn, yêu cầu độ rọi tối thiểu (Emin).
2. Chọn trước H và suy ra hc.
3. Từ loại đèn, chọn tỷ lệ L/H và suy ra L
4. Bố trí đèn trên toàn bộ không gian chiếu sang sao cho dãy đèn gần
tường với khoảng cách l = (0,3÷0,5)L. Suy ra số đèn n.
5. Xác định chỉ số phòng và tra ksd.
E୫୧୬ . Z. S. k ୢ୲
Xác định quang thông tính toán của đèn: Φ୲୲.đ =
Bạch quốc Khánh

6.
n. k ୱୢ
7. Chọn công suất đèn Pđ sao cho Φđ ≥ Φ୲୲.đ

18

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 10
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 11

Ví dụ 11.1: Một phân xưởng có a = 32m, b = 16m, cao 4,5m, hlv = 0,8m. Điện áp 220V. Sử
dụng loại đèn sợi đốt vạn năng, kdt = 1,3. ρtr = 30% và ρtg = 50%. Yêu cầu độ rọi tối thiểu Emin
= 30lx. Xác định công suất đèn Pđ và bố trí đèn ?
Giải:
Diện tích chiếu sáng : S = a.b = 16 x 32 = 512m2. Chọn H = 3m,  hc = 4,5 -3 - 0,8 = 0,7m.
Với phân xưởng dùng đèn vạn năng, chọn L/H =
1,8. Vậy L = 1,8.H = 5,4m
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Bố trí đèn theo quy luật hình vuông, cạnh L=5,4m,


cách tường ngang 2,5m, tường dọc 2,6m.
Xác định số dãy theo chiều dài p và chiều rộng q:
1
0,3L = 1,62 ≤ 32 − 5,4 p − 1 ≤ 0,5L = 2,7
2
1
 p = 6; q = 3  Số đèn n = 18 bóng.
0,3L = 1,62 ≤ 16 − 5,4 q − 1 ≤ 0,5L = 2,7
2
a. b 16.32
Xác định chỉ số phòng: φ = = = 3,56 ksd = f(ϕ, ρtr, ρtg) = 0,46
H. (a + b) 3. (16 + 32)

Chọn Z = 1,2. kdt = 1,3, ta có quang thông được xác định như sau
Bạch quốc Khánh

E୫୧୬ . Z. S. k ୢ୲ 30.1,2.512.1,3
Φ୲୲.đ = = = 2893lm
n. k ୱୢ 18.0,46
Chọn đèn sợi đốt vạn năng có Pđ = 200W có Φtc = 3000lm. Pcs = n.Pđ = 18x0,2=3,6kW
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 11

You might also like