You are on page 1of 7

EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019

ĐIỆN - Chương 6

EE-3425 Hệ Thống Cung Cấp Điện

Chương 6.
Tính toán ngắn mạch
HTCCĐ

TS. Bạch Quốc Khánh


Bộ môn Hệ thống điện
Đại học Bách Khoa Hà Nội

Nội dung
Chương 6. Tính toán ngắn mạch HTCCĐ
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

1. Giới thiệu chung


2. Tính toán ngắn mạch 3 pha
Bạch quốc Khánh

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 1
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 6

1. Giới thiệu chung


Chương 6. Tính toán ngắn mạch HTCCĐ
1.1. Hiện tượng ngắn mạch
RN LN ib
 Dòng điện ngắn mạch iN R
di
i R  + L =u t u(t) K
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

dt L
i = i. + i.
U 
= sin(ωt + α − φ ) + C. e !"
Z

u t = U sin(ωt + α)

Z = R + ωL 

ωL
φ = tan
Bạch quốc Khánh

R
R
T =
L

 Các đặc trưng dòng điện ngắn mạch


 Dòng NM siêu quá độ: I”
 Dòng NM xác lập: I$
 Dòng NM xung kích: ixk

Phân loại
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Ngắn mạch gần nguồn:


%" > %) > %$
 Ngắn mạch xa nguồn:
%" = %) = %$
 Ngắn mạch đối xứng: • Ngắn mạch 3 pha – N(3)
• Ngắn mạch 1 pha – đất - N(1)
Bạch quốc Khánh

 Ngắn mạch không đối xứng • Ngắn mạch 2 pha đất - N(1,1)
• Ngắn mạch pha – pha - N(2)

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 2
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 6

1. Giới thiệu chung


Chương 6. Tính toán ngắn mạch HTCCĐ
1.3. Hệ đơn vị tương đối

 Hệ đơn vị có tên (V, A, VA, Ω)


U(V)
 Hệ đơn vị tương đối định mức (S∗ , U∗ , I∗ , Z∗): U∗ =
Uđ
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

U(V)
 Hệ đơn vị tương đối cơ bản (S∗ , , U∗ , , I∗ , , Z∗ , ): U∗ , =
U ,
 Tính ngắn mạch trong hệ tương đối cơ bản
 Chọn đại lượng cơ bản: Scb, Ucb = Utb = 1,05Uđm
./0 23/0
⟹ I , = ; Z , =
12/0 ./0
Bạch quốc Khánh

 Qui đổi thông số các phần tử về hệ đơn vị tương đối cơ bản


 Tính toán dòng ngắn mạch trong hệ tương đối cơ bản
 Quy đổi dòng ngắn mạch về hệ có tên
3

2. Tính toán ngắn mạch 3 pha


Chương 6. Tính toán ngắn mạch HTCCĐ
2.1. Trong lưới trung áp

 Giả thiết Hệ thống điện U=1

 Bỏ qua phụ tải Điểm kết


ZH
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Bỏ qua các thành phần điện trở nhỏ nối chung

U ,
 Ngắn mạch xa nguồn Z6 = Hệ thống cung
S ZN
cấp điện
Utb: Điện áp trung bình tại PCC (=1,05Uđm)
SN: Công suất ngắn mạch của HTĐ tại PCC
Ngắn
 Dòng điện ngắn mạch mạch Hình (1)
 Lập sơ đồ thay thế và biến đổi về Hình (1)
Bạch quốc Khánh

 Tính các dòng điện ngắn mạch đặc trưng (I”, I$ , ixk)
kxk=1,8
1 S ,
I∗ = ⇒ I = I∗ ⇒ i: = 2I k :
Z6 + Z 3U ,
4

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 3
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 6

Ví dụ 6.1. Tính ngắn mạch 3 pha tại hai điểm A và B của HTCCĐ sau:
HTĐ
 Xác định điện kháng các phần tử trong hệ có tên (Ω):
SN = 250MVA
U, 36,75
‒ Hệ thống: X6 = = = 5,4Ω 2xAC-95
S 250 5km

‒ ĐDK AC-95, x0 = 0,4Ω/km: Xd = x .L = 0,5.0,4.5 = 1Ω A TBATG:
 0
  2x7,5MVA;
NO 1 P) %. Uđ
1 4,5.35 35/10kV;
‒ TBATG: X!HI = = · = · = 3,67Ω
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

2 2 100. Sđ.H 2 100.7,5 uN%=4,5%

‒ Cáp đồng 3x50mm2, x0 = 0,12Ω/km: Xc = 0,12.0,075 = 9.10-3 Ω


3x50 3x50
 Quy đổi điện kháng các phần tử sang hệ tương đối cơ bản: 150m 100m
3x50
‒ Chọn hệ cơ bản: Scb = SN = 250MVA. Ucb = Utb = 1,05x(35;10)kV
75m
X6 S , B
‒ Hệ thống: =6 = = X6 ·  =1
Z ,1? U ,1?
PX1 PX2 PX3
S , 250
‒ ĐDK AC-95: =A = XA ·  =1· = 0,185
U ,1? 36,75
S , 250
‒ TBATG: =!HI = X!HI ·  = 3,67 · = 0,67
Bạch quốc Khánh

U ,1? 36,75
X S , 250
‒ Cáp đồng 3x50mm2: = = = X ·  = 9. 101 · = 0,02
Z ,J U ,J 10,5

 Sơ đồ thay thế trong hệ tương đối cơ bản:

 Tính ngắn mạch 3 pha tại điểm A:


1 1
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

I.I∗ = = = 0,843
=6 + =A 1 + 0,185
VWX 250
I.I = I.I∗ × I ,1? = I.I∗ · = 0,843 · = 3,31kA
3. Y ,1? 3. 36,75

i: .I = 2. k : × I.I = 2. 1,8 × 3,31 = 8,43kA

 Tính ngắn mạch 3 pha tại điểm B:


1 1
I.H∗ = = = 0,533
=6 + =A + =ROS + = 1 + 0,185 + 0,67 + 0,02
S , 250
I.H = I.H∗ × I ,J = I.I∗ · = 0,533 · = 7,33kA
Bạch quốc Khánh

3. U ,J 3. 10,5

i: .H = 2. k : × I.H = 2. 1,8 × 7,33 = 18,66kA

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 4
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 6

2. Tính toán ngắn mạch 3 pha


Chương 6. Tính toán ngắn mạch HTCCĐ
2.2. Trong lưới hạ áp
U=Uđm
 Giả thiết TBAPP

 Ngắn mạch xa nguồn US.TBAPP = Uđm ZN


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Tính toán trong hệ có tên


 Phải xét các thành phần điện trở nhỏ
Đ Đ
 Phải xét các phụ tải động gần điểm N/M
Hình (2)
 Dòng điện ngắn mạch Pđ.Đ
IĐ =
 Lập sơ đồ thay thế và biến đổi về Hình (2) 3. Uđ.Đ cos φĐ ηĐ
 Tính các dòng điện ngắn mạch đặc trưng
Uđ
Bạch quốc Khánh

I = + IĐ ⇒ i: = 2I k : + 6,5. IĐ
3. R + X

kxk=1,2÷1,3

Ví dụ 6.2. Tính ngắn mạch 3 pha tại hai điểm N1 và N2 của lưới HA sau:
 Sơ đồ thay thế ứng với các điểm ngắn mạch N1 và N2:
 Tính toán tổng trở các phần tử
‒ Tổng trở MBAPP :

∆P . Uđ 5,75. 0,38 . 101
RH =  = = 13,28mΩ
Sđ.H 250

u %. Uđ 4. 0,38 . 101
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

XH = = = 23,1mΩ
100. Vđa.O 100.250
‒ Tổng trở của áp tô mát A400 và A600: Tra sổ tay.
• Tổng trở cuộn dây RI của áp tô mát
rRI400 = 0,15mΩ ; xRI400 = 0,1 mΩ
rRI600 = 0,12mΩ ; xRI600 = 0,094 mΩ
• Điện trở tiếp điểm tiếp xúc của áp tô mát
rA400 = 0,2mΩ ; rA600 = 0,15mΩ
‒ Tổng trở thanh góp 6x60mm2
rTG = roTG.l = 0,056.2.10-3 =0,112 mΩ
Bạch quốc Khánh

xTG = xoTG.l = 0,189.2.10-3 =0,378 mΩ


‒ Tổng trở của cáp
rC1 = roC.l1 = 0,387.50.10-3 = 19,35mΩ
rC2 = roC.l1 = 0,387.40.10-3 = 15,48mΩ

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 5
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 6

 Tính ngắn mạch tại điểm ngắn mạch N1:


ZB ZA600 ZTG ZA400 ZC1
rΣ(N1) = rB + rA600 + rRI600 + rTG + rA400 + rRI400 + rC1
N1
= 13,28+0,15+0,12+0,112+0,2+0,15+19,35 = 33,362mΩ
xΣ(N1) = xB + xRI600 + xTG + xRI400 = 23,1+0,094+0,378+0,1 = 23,672mΩ
Uđ 380
I() = = = 5,36kA
3. (rc  + xc  ) 3. (33,362 + 23,672 )
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

i: () = K : . 2I() = 1,3. 2. 5,36 = 9,86kA ZB ZA600 ZTG ZA400 ZC2


 Tính ngắn mạch tại điểm ngắn mạch N2: Đ
N2
rΣ(N2) = rB + rA600 + rRI600 + rTG + rA400 + rRI400 + rC2
= 13,28+0,15+0,12+0,112+0,2+0,15+15,48 = 29,492mΩ xΣ(N2) = x Σ(N1) = 23,672mΩ
Uđ 380
‒ Không xét phụ tải động: I() = = = 5,8kA
3. (rc  + xc  ) 3. (29,492 + 23,672 )

i: () = K : . 2I() = 1,3. 2. 5,8 = 10,66kA


200. 101
Bạch quốc Khánh

Pđ.Đ
‒ Có xét phụ tải động: Iđ.Đ = = = 355A
3Uđ.Đ . fosgĐ hĐ 3 380.0,9.0,95
i
I() = I() + IĐ = 5,8 + 0,355 = 6,155kA (Tăng 5,7%)
ii: () = i: () + 6,5. IĐ = 10,66 + 6,5.0,355 = 12,968kA (Tăng 17,8%)

Tài liệu tham khảo


Chương 6. Tính toán ngắn mạch HTCCĐ

[1] A.A.Fedorov, G.V.Xerbinoxki, Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp
công nghiệp – Mạng lưới điện công nghiệp, Bản dịch của Bộ môn Hệ
thống điện, Trường ĐHBK hà Nội, 1988.
[2] Nguyễn Công Hiền, Nguyễn Mạnh Hoạch, Hệ thống cung cấp điện xí
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

nghiệp công nghiệp, đô thị và nhà cao tầng, NXB KHKT, 2007
Bạch quốc Khánh

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 6
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 6

EE3425 - Hệ thống cung cấp điện


Bạch quốc Khánh

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 7

You might also like