You are on page 1of 24

Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.

com/

ĐÁP ÁN THI ONLINE


THI THPT 2019 - ĐỀ 1
MÃ ĐỀ: 201; 207; 209; 215; 217; 223

Đáp án: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.

Thi online: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.

Câu 41: Dung dịch n{o sau đ}y không l{m đổi m{u quỳ tím?

A. NaOH. B. H2NCH2COOH. C. HCl. D. CH3NH2.

Câu 42: Công thức ph}n tử của axit oleic l{

A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C17H33COOH.

Câu 43: Dung dịch chất n{o sau đ}y hòa tan được Al(OH)3

A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. D. NaOH.

Câu 44: Kim loại n{o sau đ}y không tan trong dung dịch HCl?

A. Al. B. Ag. C. Mg. D. Zn.

Câu 45: Kim loại n{o sau đ}y được điều chế bằng phương ph|p thủy luyện?

A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. Na.

Câu 46: Crom t|c dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm l{

A. CrS3. B. CrSO4. C. Cr2(SO4)3. D. Cr2S3

Câu 47: Chất n{o sau đ}y thuộc loại polisaccarit?

A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.

Câu 48: Chất n{o sau đ}y được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?

A. CaO. B. Ca(NO3)2. C. CaCl2. D. CaSO4.

Câu 49: Tơ n{o sau đ}y thuộc loại tơ nh}n tạo

A. Tơ nitron. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.

(Xem giải) Câu 50: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong
chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ ch|y trong khí biogas l{

A. CO2. B. CH4. C. N2. D. Cl2.

Câu 51: Kim loại n{o sau đ}y tan trong nước ở điều kiện thường?
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

A. Na. B. Cu. C. Al. D. Fe.

Câu 52: Công thức ph}n tử của sắt (III) clorua l{

A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeCl2. D. FeCl3.

(Xem giải) Câu 53: Thí nghiệm n{o sau đ}y có xảy ra sự ăn mòn điện hóa học?

A. Nhúng thanh Zn v{o dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 v{ H2SO4.

B. Đốt d}y Mg trong bình đựng khí O2.

C. Nhúng thanh Fe v{o dung dịch HCl.

D. Nhúng thanh Cu v{o dung dịch HNO3 lo~ng.

(Xem giải) Câu 54: Cho m gam Fe t|c dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Gi| trị
của m l{

A. 11,2. B. 14. C. 8,4. D. 16,8.

(Xem giải) Câu 55: Đốt ch|y ho{n to{n m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Gi|
trị của m l{

A. 5,4. B. 3,6. C. 2,7. D. 4,8

(Xem giải) Câu 56: Tinh thể chất X không m{u, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong
nên l{m cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy ph}n chất
Y. Tên gọi của X v{ Y lần lượt l{

A. fructozơ v{ saccarozơ. B. saccarozơ v{ glucozơ.

C. saccarozơ v{ xenlulozơ. D. glucozơ v{ fructozơ.

(Xem giải) Câu 57: Thí nghiệm n{o sau đ}y thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho Fe v{o dung dịch CuSO4. B. Cho Fe(OH)2 v{o dung dịch H2SO4 lo~ng.

C. Đốt ch|y Fe trong bình đựng khí Cl2 dư. D. Cho Fe v{o dung dịch HCl.

Câu 58: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?

A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.

C. Tơ tằm thuộc loại tơ nh}n tạo D. Amilozơ có cấu trúc mạch ph}n nh|nh

(Xem giải) Câu 59: Cặp dung dịch n{o sau đ}y phản ứng với nhau tạo ra chất khí

A. NH4Cl v{ AgNO3. B. NaOH v{ H2SO4. C. Ba(OH)2 v{ NH4Cl. D. Na2CO3 v{ KOH

(Xem giải) Câu 60: Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) t|c dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđrô trong ph}n tử X l{
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.

Câu 61: Este n{o sau đ}y t|c dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?

A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.

(Xem giải) Câu 62: Cho 2 ml chất lỏng X v{o ống nghiệm khô có sẵn v{i viên đ| bọt sau đó thêm từ từ
từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon l{m nhạt m{u dung
dịch KMnO4. Chất X l{

A. anđehit axetic B. ancol metylic C. ancol etylic. D. axit axetic

(Xem giải) Câu 63: Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3. Sau khi phản ứng ho{n to{n thu được 21,6 gam kêt tủa. Gi| trị của a l{

A. 0,2. B. 0,5. C. 0,1. D. 1,0.

Câu 64: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng

A. Glyxin l{ hợp chất có tính lưỡng tính. B. Ph}n tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi

C. Valin t|c dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa D. Đimetyl amin có công thức CH3CH2NH2.

(Xem giải) Câu 65: Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm CO2 v{ hơi nước) qua than nóng đỏ thu được 0,035
mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO v{ CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm CuO v{ Fe2O3 (dư,
đun nóng), sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được m gam chất rắn. Gi| trị của m l{

A. 9,2. B. 9,76. C. 9,52. D. 9,28.

(Xem giải) Câu 66: Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc t|c thích hợp, thu được hỗn hợp khí gồm H2,
CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 v{ C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng
xảy ra ho{n to{n thấy khối lượng bình tăng 3,64 gam v{ có hỗn hợp khí Y tho|t ra. Đốt ch|y to{n bộ Y
cần vừa đủ V lít khí O2. Gi| trị của V l{

A. 6,408. B. 5,376. C. 6,272. D. 5,824.

(Xem giải) Câu 67: Cho c|c ph|t biểu sau


(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng l{m nguyên liệu để sản xuất x{ phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc.
(c) Trong tơ tằm có c|c góc α-amino axit.
(d) Cao su lưu hóa có tính đ{n hồi, l}u mòn v{ khó tan hơn cao su thường.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng l{m chất tạo hương cho thực phẩm v{ mỹ phẩm.
Số ph|t biểu đúng l{

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

(Xem giải) Câu 68: Cho sơ đồ c|c phản ứng sau:


(a) X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện ph}n dung dịch có m{ng ngăn).
(b) X2 + X4 → BaCO3 + K2CO3 + H2O
(c) X2 + X3 → X1 + X5
(d) X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
C|c chất X5 v{ X6 thỏa m~n sơ đồ trên lần lượt l{
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

A. Ba(HCO3)2, KHSO4. B. KClO, KHSO4. C. Ba(HCO3)2, H2SO4. D. KClO, H2SO4.

(Xem giải) Câu 69: Đốt ch|y ho{n to{n 17,16 gam trigixerit X, thu được H2O v{ 1,1 mol CO2. Cho
17,16 gam X t|c dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol v{ m gam muối. Mặt kh|c, 17,16
gam X t|c dụng được với tối đa 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Gi| trị của m l{

A. 18,28. B. 18,48. C. 16,12. D. 17,72.

(Xem giải) Câu 70: Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 v{o dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu v{o dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl v{o dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 v{o dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 v{o dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi c|c phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa l{:

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

(Xem giải) Câu 71: Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp gồm Na2O v{ Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng l{ 4 :
3) v{o nước, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M v{o X, kết quả thí nghiệm được ghi ở
bảng sau:

Thể tích dung dịch HCl (ml) 300 600

Khối lượng kết tủa (gam) a a + 2,6

Gi| trị của a v{ m lần lượt l{

A. 23,4 v{ 56,3. B. 15,6 v{ 55,4. C. 15,6 v{ 27,7. D. 23,4 v{ 35,9.

(Xem giải) Câu 72: Cho sơ đồ c|c phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X1 + 4Ag + 4NH4NO3
(b) X1 + 2NaOH → X2 + 2NH3 + 2H2O
(c) X2 + 2HCl → X3 + 2NaCl
(d) X3 + C2H5OH ⇔ X4 + H2O
Biết X l{ hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt ch|y ho{n to{n X2, sản
phẩm thu được chỉ gồm CO2 v{ Na2CO3. Ph}n tử khối của X4 l{

A. 118. B. 90. C. 138. D. 146.

(Xem giải) Câu 73: Trong qu| trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị
oxi hóa bởi oxi không khí tạo th{nh hỗn hợp X chứa c|c hợp chất của Fe(II) v{ Fe(III). Hòa tan to{n bộ
X trong dung dịch lo~ng chứa 0,025 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến h{nh hai thí
nghiệm với Y:
Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 v{o 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (lo~ng, dư) v{o 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ
từ dung dịch KMnO4 0,1M v{o Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 8,6ml.
Gi| trị của m v{ phần trăm số mol Fe(II) đ~ bị oxi hóa trong không khí lần lượt l{:

A. 11,12 v{ 43%. B. 6,95 v{ 14%. C. 6,95 v{ 7%. D. 11,12 v{ 57%.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

(Xem giải) Câu 74: Tiến h{nh c|c thí nghiệm theo c|c bước sau:
Bước 1: Cho v{o hai ống nghiệm mỗi ống 2ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2ml dung dịch H2SO4 20% v{o ống thứ nhất; 4ml dung dịch NaOH 30% v{o ống thứ
hai.
Bước 3: lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh h{n, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều ph}n th{nh hai lớp.
(b) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun c|ch thủy (ng}m trong nước nóng).
(e) Ống sinh h{n có t|c dụng hạn chế sự thất tho|t của c|c chất lỏng trong ống nghiệm.
Số ph|t biểu đúng l{:

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

(Xem giải) Câu 75: Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg v{ Fe(NO3)3 v{o dung dịch chứa
0,92 mol HCl v{ 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ chứa 46,95 gam hỗn hợp muối)
v{ 2,92 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không m{u (trong đó có hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y
phản ứng tối đa với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n.
Phần trăm thể tích của khí có ph}n tử khối lớn nhất trong Z l{

A. 58,82%. B. 45,45%. C. 51,37%. D. 75,34%.

(Xem giải) Câu 76: Chất X (CnH2n+4O4N2) l{ muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y
(CmH2m+4O2N2) l{ muối của amoni của một aminoaxit. Cho m gam E gồm X v{ Y (có tỉ lệ mol tương
ứng l{ 7 : 3) t|c dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin v{
15,09 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau
đ}y?

A. 71. B. 52. C. 68. D. 77.

(Xem giải) Câu 77: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 v{ Fe3O4 v{o dung dịch HCl dư,
thu được 0,04 mol H2 v{ dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt kh|c, hòa tan ho{n to{n m gam
X trong dung dịch chứa 0,625 mol H2SO4 (đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y v{ a mol SO2 (sản
phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M v{o Y, sau khi c|c phản ứng kết thúc,
thu được 10,7 gam kết tủa. Gi| trị của a l{

A. 0,125. B. 0,155 C. 0,145 D. 0,105

(Xem giải) Câu 78: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X v{ Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
v{ ancol, MX < MY <150) t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z v{ 6,74 gam hỗn hợp
muối T. Cho to{n bộ lượng Z t|c dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Đốt ch|y ho{n to{n T,
thu được H2O, Na2CO3 v{ 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E l{

A. 40,33% B. 35,97%. C. 81,74%. D. 30,25%.

(Xem giải) Câu 79: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai
este có cùng số nguyên tử cacbon trong ph}n tử. X{ phòng hóa ho{n to{n 7,76 gam X bằng dung dịch
NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong d~y đồng đẳng v{ hỗn hợp Z
gồm hai muối. Cho to{n bộ Y v{o bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí tho|t ra v{ khối lượng
bình tăng 4 gam. Đốt ch|y ho{n to{n Z cần vừa đủ 0,09 mol O2, thu được Na2CO3 v{ 4,96 gam hỗn
hợp CO2 v{ H2O. Phần trăm khối lượng của este có ph}n tử khối nhỏ nhất trong X l{
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

A. 19,07%. B. 77.32%. C. 15,46% D. 61,86%.

(Xem giải) Câu 80: Hòa tan hỗn hợp gồm gồm CuSO4 v{ NaCl v{o nước thu được dung dịch X. Tiến
h{nh điện ph}n X với điện cực trơ, m{ng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí
thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc v{o thời gian điện ph}n (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị
gấp khúc tại c|c điểm M, N).

Giả thiết hiệu suất điện ph}n l{ 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Gi| trị của m l{

A. 2,77. B. 7,57. C. 5,97. D. 9,17


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

ĐÁP ÁN THI ONLINE


THI THPT 2019 - ĐỀ 2
MÃ ĐỀ: 202; 208; 210; 216; 218; 224

Đáp án: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.

Thi online: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.

Câu 41. Chất n{o sau đ}y thuộc loại polisaccarit?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.

Câu 42. Etylamin (C2H5NH2) t|c dụng được với chất n{o sau đ}y trong dung dịch?

A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl.

Câu 43. Chất khí X g}y ra hiệu ứng nh{ kính v{ tham gia v{o qu| trình quang hợp của c}y xanh tạo
tinh bột. Chất X l{

A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2.

Câu 44. Tơ n{o sau đ}y thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ visco.

Câu 45. Công thức của tristearin l{

A. (C2H5COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (CH3COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5.

Câu 46. Kim loại n{o sau đ}y có tính khử mạnh nhất?

A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.

Câu 47. Cho Cr t|c dụng với dung dịch HCl, thu được chất n{o sau đ}y?

A. CrCl2. B. CrCl3. C. CrCl6. D. H2Cr2O7.

Câu 48. Dung dịch n{o sau đ}y được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 b|m v{o ấm đun nước?

A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.

Câu 49. Chất n{o sau đ}y có tính lưỡng tính?

A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3. D. AlCl3.

Câu 50. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi

A. Sắt (III) sunfat. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

Câu 51. Kim loại n{o sau đ}y được điều chế bằng phương ph|p điện ph}n nóng chảy?

A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.

Câu 52. Chất n{o sau đ}y gọi l{ xút ăn da?

A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH.

(Xem giải) Câu 53. Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 4,32 gam Ag. Gi| trị của a l{

A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96.

(Xem giải) Câu 54. Nhiệt ph}n ho{n to{n 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Gi| trị của m l{

A. 21,2. B. 10,6. C. 13,2. D. 12,4.

(Xem giải) Câu 55. Cặp dung dịch chất n{o sau đ}y phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?

A. Na2CO3 v{ Ba(HCO3)2. B. KOH v{ H2SO4.

C. CuSO4 v{ HCl. D. NaHCO3 v{ HCl.

(Xem giải) Câu 56. Cho v{o ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% v{ 2 - 3 giọt dung dịch NaOH
10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X v{o ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch m{u xanh
lam. Chất X không thể l{

A. Glyxerol. B. Saccarozơ. C. Etylen glycol. D. Etanol.

(Xem giải) Câu 57. Cho 2,24 gam Fe t|c dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim
loại Cu. Gi| trị của m l{

A. 3,20. B. 6,40. C. 5,12. D. 2,56.

(Xem giải) Câu 58. Thí nghiệm n{o sau đ}y có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Nhúng thanh Cu v{o dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Fe v{o dung dịch CuCl2.

C. Nhúng d}y Mg v{o dung dịch HCl. D. Đốt d}y thép trong bình đựng khí Cl2.

Câu 59. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?

A. Amilozơ có cấu trúc mạch ph}n nh|nh.

B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.

D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl v{o etilen.

(Xem giải) Câu 60. Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) t|c dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđrô trong ph}n tử X l{
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

A. 7. B. 11. C. 5. D. 9.

(Xem giải) Câu 61. Thí nghiệm n{o sau đ}y thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?

A. Cho Fe v{o dung dịch HNO3 lo~ng, dư. B. Cho FeO v{o dung dịch H2SO4 lo~ng.

C. Cho Fe(OH)2 v{o dung dịch HCl dư. D. Cho Fe v{o dung dịch CuCl2.

Câu 62. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?

A. Ph}n tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi. B. Anilin t|c dụng với nước brôm tạo kết tủa.

C. Ở điều kiện thường, glyxin l{ chất lỏng. D. Ph}n tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ.

(Xem giải) Câu 63. Chất X l{ chất dinh dưỡng, được dùng l{m thuốc tăng lực cho người gi{, trẻ nhỏ v{
người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng c|ch thủy ph}n chất Y. Chất Y l{ nguyên liệu để
l{m b|nh kẹo, nước giải kh|t. Tên gọi của X, Y lần lượt l{

A. Glucozơ v{ xenlulozơ. B. Saccarozơ v{ tinh bột.

C. Fructozơ v{ glucozơ. D. Glucozơ v{ saccarozơ.

Câu 64. Este n{o sau đ}y t|c dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?

A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.

(Xem giải) Câu 65. Cho c|c phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X → Y + CO2 (tº). (b) Y + H2O → Z
(c) T + Z → R + X + H2O. (d) 2T + Z → Q + X + 2H2O
C|c chất R, Q thỏa m~n sơ đồ trên lần lượt l{

A. KOH, K2CO3. B. Ba(OH)2, KHCO3. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. K2CO3, KOH.

(Xem giải) Câu 66. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 v{o dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH4Cl v{o dung dịch NaOH đun nóng.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 v{o dung dịch CaCl2 đun nóng.
(d) Cho dung dịch AlCl3 v{o lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(e) Cho kim loại Na v{o dung dịch CuCl2.
Sau khi c|c phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí l{

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

(Xem giải) Câu 67. Đốt ch|y ho{n to{n 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 v{ 1,53 mol H2O. Cho
25,74 gam X t|c dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol v{ m gam muối. Mặt kh|c, 25,74
gam X t|c dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Gi| trị của m l{

A. 24,18. B. 27,72. C. 27,42. D. 26,58.

(Xem giải) Câu 68. Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp gồm Al v{ Al2O3 trong 200 ml dung dịch HCl
2M, thu được 1,68 lít khí H2 v{ dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M v{o X, kết quả thí nghiệm
được ghi ở bảng sau:
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

Thể tích dung dịch NaOH (ml) 340 470

Khối lượng kết tủa (gam) 2a a - 0,78

Gi| trị của m l{

A. 1,65. B. 4,50. C. 3,30. D. 3,90.

(Xem giải) Câu 69. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) t|c dụng với lượng dư dung dịch NaOH
đun nóng, thu được glyxerol v{ hai muối của hai axit cacboxylic Y v{ Z. Axit Z có đồng ph}n hình học.
Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?

A. Có hai công thức cấu tạo thỏa m~n tính chất của X.

B. Y có phản ứng tr|ng bạc.

C. Ph}n tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.

D. Ph}n tử khối của Z l{ 94.

(Xem giải) Câu 70. Cho c|c ph|t biểu sau:


(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tr|ng ruột phích.
(c) Tinh bột được tạo th{nh trong x}y xanh nhờ qu| trình quang hợp.
(d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong c| do amin g}y ra.
(e) Có thể dùng nhiệt để h{n v{ uốn ống nhựa PVC.
Số ph|t biểu đúng l{

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

(Xem giải) Câu 71. Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc t|c thích hợp, thu được hỗn hợp khí gồm H2,
CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 v{ C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng
xảy ra ho{n to{n thấy khối lượng bình tăng m gam v{ có hỗn hợp khí Y tho|t ra. Đốt ch|y to{n bộ Y
cần vừa đủ 6,832 lít khí O2. Gi| trị của m l{

A. 3,22. B. 2,80. C. 3,72. D. 4,20.

(Xem giải) Câu 72. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước v{ khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được
1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO v{ CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO v{ Fe2O3 (dư,
nung nóng), sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Gi| trị của a l{

A. 0,10. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,08.

(Xem giải) Câu 73. Trong qu| trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị
oxi hóa bởi oxi không khí tạo th{nh hỗn hợp X chứa c|c hợp chất của Fe(II) v{ Fe(III). Hòa tan to{n bộ
X trong dung dịch lo~ng chứa 0,05 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến h{nh hai thí nghiệm
với Y:
Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 v{o 25 ml dung dịch Y, thu được 4,66 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (lo~ng, dư) v{o 25 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ
từ dung dịch KMnO4 0,1M v{o Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 13,5 ml.
Gi| trị của m v{ phần trăm số mol Fe(II) đ~ bị oxi hóa trong không khí lần lượt l{:
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

A. 22,24 v{ 33,75%. B. 22,24 v{ 66,25%.

C. 8,34 v{ 5,00%. D. 8,34 v{ 10,00%.

(Xem giải) Câu 74. Chất X (CnH2n+4O4N2) l{ muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y
(CmH2m-3O6N5) l{ pentapeptit được tạo bởi một aminoaxit. Cho 0,26 mol E gồm X v{ Y t|c dụng tối
đa với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng thu được etylamin v{ dung dịch T chỉ chứa 62,9 gam
hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?

A. 63,42%. B. 51,78%. C. 46,63%. D. 47,24%.

(Xem giải) Câu 75. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai
este có cùng số nguyên tử cacbon trong ph}n tử. X{ phòng hóa ho{n to{n 9,16 gam X bằng dung dịch
NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong d~y đồng đẳng v{ hỗn hợp Z
gồm hai muối. Cho to{n bộ Y v{o bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí tho|t ra v{ khối lượng
bình tăng 5,12 gam. Đốt ch|y ho{n to{n Z cần vừa đủ 0,12 mol O2, thu được Na2CO3 v{ 6,2 gam hỗn
hợp CO2 v{ H2O. Phần trăm khối lượng của este có ph}n tử khối lớn nhất trong X l{

A. 19,21%. B. 38,43%. C. 13,10%. D. 80,79%.

(Xem giải) Câu 76. Hòa tan hỗn hợp gồm gồm CuSO4 v{ NaCl v{o nước thu được dung dịch X. Tiến
h{nh điện ph}n X với điện cực trơ, m{ng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí
thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc v{o thời gian điện ph}n (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị
gấp khúc tại c|c điểm M, N).

Giả thiết hiệu suất điện ph}n l{ 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Gi| trị của m l{

A. 5,54. B. 8,74. C. 11,94. D. 10,77.

(Xem giải) Câu 77. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu v{ FeS v{o dung dịch chứa 0,38 mol
H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm c|c muối trung hòa) v{ 0,29 mol SO2
(l{ chất khí duy nhất). Cho 2,24 gam bột Fe v{o Y, sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được
dung dịch Z v{ 1,28 gam kim loại. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,3 mol NaOH, thu được 10,06 gam
kết tủa. Gi| trị của m l{

A. 9,74. B. 7,50. C. 11,44. D. 6,96.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

(Xem giải) Câu 78. Tiến h{nh c|c thí nghiệm theo c|c bước sau:
Bước 1: Cho v{o hai ống nghiệm mỗi ống 2ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2ml dung dịch H2SO4 20% v{o ống thứ nhất; 4ml dung dịch NaOH 30% v{o ống thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh h{n, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất ph}n lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất.
(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy ph}n trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun c|ch thủy (ng}m trong nước nóng).
(e) Ống sinh h{n có t|c dụng hạn chế sự thất tho|t của c|c chất lỏng trong ống nghiệm.
Số ph|t biểu đúng l{:

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

(Xem giải) Câu 79. Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 v{ Al v{o dung dịch Y
chứa KNO3 v{ 0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z v{ 4,48 lít khí T gồm CO2, H2 v{ NO (có tỷ lệ mol
tương ứng l{ 5 : 4 : 11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z t|c dụng với
dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) v{ m gam hỗn
hợp kết tủa. Gi| trị của m l{:

A. 125,60. B. 124,52. C. 118,04. D. 119,12.

(Xem giải) Câu 80. Cho 7,36 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X v{ Y (đều tạo từ axit cacboxylic
v{ ancol, MX < MY < 150), t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z v{ 6,76 gam hỗn
hợp muối T. Cho to{n bộ Z t|c dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt ch|y ho{n to{n T, thu
được H2O, Na2CO3 v{ 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E l{

A. 47,83%. B. 81,52%. C. 60,33%. D. 50,27%.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

ĐÁP ÁN THI ONLINE


THI THPT 2019 - ĐỀ 3
MÃ ĐỀ: 203; 205; 211; 213; 219; 221

Đáp án: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.

Thi online: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.

Câu 41: Kim loại n{o sau đ}y không tan được trong H2SO4 lo~ng?

A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe.

Câu 42: Kim loại n{o sau đ}y điều chế được bằng phương ph|p nhiệt luyện với chất khử l{ CO?

A. Ca. B. Cu. C. K. D. Ba.

Câu 43: Th{nh phần chính của muối ăn l{

A. NaCl. B. CaCO3. C. BaCl2. D. Mg(NO3)2.

Câu 44: Công thức của triolein l{

A. (C17H33COO)3C3H5 B. (HCOO)3C3H5.

B. (C2H5COO)3C3H5 D. (CH3COO)3C3H5

Câu 45: Chất n{o sau đ}y l{m mềm được nước có tính cứng vĩnh cữu?

A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.

Câu 46: Dung dịch n{o sau đ}y l{m quỳ tính chuyển m{u xanh?

A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH C. CH3COOH D. HCl.

Câu 47: Ở trạng th|i rắn, hợp chất X tạo th{nh một khối trắng gọi l{ “nước đ| khô”. Nước đ| khô
không nóng chảy m{ thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X l{

A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.

Câu 48: Dung dịch n{o sau đ}y hòa tan được Cr(OH)3?

A. K2SO4 B. NaNO3. C. KCl. D. NaOH.

Câu 49: Công thức hóa học của sắt(II) oxit l{

A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe(OH)2

Câu 50: Chất n{o sau đ}y thuộc loại dissaccarit?

A. Glucozo. B. Tinh bột. C. Fructozo. D. Sacccarozo.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

Câu 51: Tơ n{o sau đ}y thuộc loại tơ nh}n tạo?

A. Tơ nilon-6 B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.

Câu 52: Dung dịch n{o sau đ}y hòa tan được Al2O3?

A. HCl. B. KNO3. C. MgCl2. D. NaCl.

(Xem giải) Câu 53: Thí nghiệm n{o sau đ}y chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Nhúng thanh Zn v{o dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 v{ CuSO4.

B. Nhúng thanh Zn v{o dung dịch H2SO4 lo~ng.

C. Để đinh sắt (l{m bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.

D. Nhúng thanh sắt (l{m bằng thép cacbon) v{o dung dịch H2SO4 lo~ng.

(Xem giải) Câu 54: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 lo~ng (dư) thu được 2,24 kít khí H2. Gi|
trị của m l{

A. 2,80. B. 1,12. C. 5,60. D. 2,24.

(Xem giải) Câu 55: Nhiệt ph}n ho{n to{n 10 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO l{

A. 8,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 7,2 gam.

(Xem giải) Câu 56: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% v{o ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ
từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch X
dun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 – 70°C trong v{i phút, trên th{nh ống nghiệm xuất hiện lớp bạc
s|ng. Chất X l{:

A. Axit axetic. B. Ancol etylic. C. Anđehit fomic. D. Glixerol.

Câu 57: Este n{o sau đ}y t|c dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?

A. HCOOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.

(Xem giải) Câu 58: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH.
Gi| trị của m l{?

A. 10,35. B. 20,70. C. 27,60. D. 36,80.

(Xem giải) Câu 59: Cặp chất n{o sau đ}y không cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaOH v{ Na2CO3. B. Cu(NO3)2 v{ H2SO4.

C. CuSO4 v{ NaOH. D. FeCl3 v{ NaNO3.

Câu 60: Ph|t biểu n{o sau đ}y sai?

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

Câu 61: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?

A. Ph}n tử lysin có một nguyên tử nitơ. B. Anilin l{ chất lỏng tan nhiều trong nước.

C. Ph}n tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. D. Dung dịch protein có phản ứng m{u biure.

(Xem giải) Câu 62: Thí nghiệm n{o sau đ}y thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho Fe v{o dung dịch H2SO4 lo~ng. B. Cho Fe v{o dung dịch HNO3 lo~ng, dư.

C. Đốt ch|y Fe trong khí Cl2 dư. D. Cho Fe2O3 v{o dung dịch HCl.

(Xem giải) Câu 63: Tinh thể chất rắn X không m{u, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả
nho chín nên còn gọi l{ đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X v{ Y lần
lượt l{?

A. Glucozơ v{ sobitol. B. Fructozơ v{ sobitol.

C. Glucozơ v{ fructozơ. D. Saccarozơ v{ glucozơ.

(Xem giải) Câu 64: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) t|c dụng hết với dung dịch HCl dư,
thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hidro trong ph}n tử X l{:

A. 7. B. 4. C. 5. D. 2.

(Xem giải) Câu 65: Cho c|c ph|t biểu sau:


(a) Sử dụng x{ phòng để giặt quần |o trong nước cứng sẽ l{m vải nhanh mục.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 v{o l|t cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện m{u xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên l{ do sự đông tụ protein.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng l{m chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải l{m từ nilon-6,6 kém bền trong nước x{ phòng có tính kiềm.

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

(Xem giải) Câu 66: Hòa tan ho{n to{n m gam Al v{o dung dịch lo~ng chứa 0,2 mol H2SO4, thu được
khí H2 v{ dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M v{o X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Thể tích dung dịch NaOH (ml) 140 240

Khối lượng kết tủa (gam) 2a + 1,56 a

Gi| trị của m v{ a lần lượt l{

A. 5,4 v{ 1,56. B. 5,4 v{ 4,68. C. 2,7 v{ 4,68. D. 2,7 v{ 1,56.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

(Xem giải) Câu 67: Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 v{o dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH v{o dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư v{o dung dịch Al(NO3)3.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư v{o dung dich NaAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 v{o dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi c|c phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa l{

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

(Xem giải) Câu 68: Cho sơ đồ c|c phản ứng theo đúng tỷ lệ mol:
(a) X → Y + CO2. (b) Y + H2O → Z
(c) T + Z → R + X + H2O (d) 2T + Z → Q + X + 2H2O
C|c chất R, Q thỏa m~n sơ đồ trên lần lượt l{:

A. NaHCO3, Ca(OH)2 B. Na2CO3, NaOH

C. NaOH, Na2CO3 D. Ca(OH)2, NaHCO3

(Xem giải) Câu 69: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen v{ a mol H2 có Ni xúc
t|c (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm c|c hidrocacbon) có tỷ khối so với
H2 l{ 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch.Gi| trị của a l{:

A. 0,06 B. 0,08 C. 0,04 D. 0,1

(Xem giải) Câu 70: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) t|c dụng với lượng dư dung dịch NaOH
đun nóng thu được glyxerol v{ hỗn hợp 2 muối cacboxylat Y v{ Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều không
có phản ứng tr|ng bạc. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?

A. Axit cacboxylic của muối Z có đồng ph}n hình học.

B. Tên gọi của Z l{ Natri acrylat

C. Có 2 công thức cấu tạo thỏa m~n tính chất của X.

D. Ph}n tử X chỉ chứa 1 loại nhóm chức.

(Xem giải) Câu 71: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước v{ khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được
0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 v{ CO2. Cho Y hấp thụ v{o dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi
phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{:

A. 29,55 B. 19,7 C. 15,76. D. 9,85.

(Xem giải) Câu 72: Đốt ch|y ho{n to{n m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 v{ 2
mol H2O. Cho m gam X t|c dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol v{ 35,36 gam muối. Mặt
kh|c, m gam X t|c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi| trị của a l{:

A. 0,2 B. 0,24. C. 0,12 D. 0,16.

(Xem giải) Câu 73: Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp CuSO4 v{ NaCl v{o nước, thu được dung dịch
X. Tiến h{nh điện ph}n X với c|c điện cực trơ, m{ng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc v{o thời gian điện ph}n (t) được mô tả như đồ thị
bên (gấp khúc tại điểm M, N). Giả sử hiệu xuất điện ph}n l{ 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước.

Gi| trị của m l{?

A. 17,48. B. 15,76. C. 13,42. D. 11,08.

(Xem giải) Câu 74: Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở đều tạo từ axitcacboxylic v{ ancol: X (no đơn
chức), Y (không no, đơn chức, ph}n tử có hai liên kết pi) v{ Z (no, hai chức). Cho 0,58 mol E phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 38,34 gam hỗn hợp ba ancol cùng d~y đồng đẳng v{ 73,22 gam
hỗn hợp T gồm 3 muối của 3 axit cacboxylic. Đốt ch|y ho{n to{n T cần vừa đủ 0,365 mol O2, thu được
Na2CO3, H2O v{ 0,6 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o
sau đ}y:

A. 6. B. 7. C. 5 D. 8.

(Xem giải) Câu 75: Đốt ch{y ho{n to{n m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X v{ Y (đều tạo từ axit
cacboxylic v{ ancol, MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E t|c dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, thu được 1 muối v{ 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho to{n bộ Z t|c dụng với Na dư, thu được
1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E l{:

A. 29,63%. B. 62,28%. C. 40,40%. D. 30,30%.

(Xem giải) Câu 76: Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 v{ Al v{o dung dịch Y
chứa KNO3 v{ 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z v{ 2,688 lít khí T gồm CO2, H2 v{ NO (có tỷ lệ mol
tương ứng l{ 5 : 2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z t|c dụng với
dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n v{ NO l{ sản
phẩm khử duy nhất của N+5 trong c|c phản ứng trên. Gi| trị của m l{:

A. 64,96. B. 63,88. C. 68,74. D. 59,02.

(Xem giải) Câu 77: Trong qu| trình bảo quản, một mẩu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị
oxi hóa bởi oxi không khí tạo th{nh hỗn hợp X gồm c|c hợp chất của Fe(II) v{ Fe(III). Hòa tan to{n bộ
X trong dung dịch lo~ng chứa 0,035 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến h{nh hai thí
nghiệm với Y:
Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 v{o 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (lo~ng, dư) v{o 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,03M v{o Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 18 ml.
Gi| trị của m v{ phần trăm số mol Fe(II) đ~ bị oxi hóa trong không khí lần lượt l{

A. 4,17 v{ 5%. B. 13,90 v{ 27%. C. 4,17 v{ 10%. D. 13,90 v{ 73%

(Xem giải) Câu 78: Chất X (CnH2n+4O4N2) l{ muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y
(CmH2m-4O7N6) l{ hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X v{ Y t|c dụng tối đa
với 0,32 mol NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin v{ dung dịch chỉ chứa 31,32 gam
hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?

A. 52. B. 49. C. 77. D. 22.

(Xem giải) Câu 79: Tiến h{nh thí nghiệm theo c|c bước sau:
Bước 1: Cho v{o cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn v{ 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút v{ thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm v{o hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl b~o hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn m{u trắng nổi lên l{ glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl b~o hòa ở bước 3 l{ để t|ch muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy ph}n không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương
tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất x{ phòng v{ glixerol.
Số ph|t biểu đúng l{

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

(Xem giải) Câu 80: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 v{ Fe3O4 v{o dung dịch HCl dư,
thu được a mol H2 v{ dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt kh|c, hòa tan ho{n to{n m gam X
trong dung dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y v{ 0,14 mol SO2 (sản
phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M v{o Y, sau khi phản ứng kết thúc thu
được 10,7 gam một chất kết tủa. Gi| trị của a l{

A. 0,05. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,03.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

ĐÁP ÁN THI ONLINE


THI THPT 2019 - ĐỀ 4
MÃ ĐỀ: 204; 206; 212; 214; 220; 222

Đáp án: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.

Thi online: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.

Câu 41. Ở điều kiện thường, crôm t|c dụng với phi kim n{o sau đ}y?

A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ.

Câu 42. V{o mùa lũ, để có nước sử dụng, d}n cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để l{m trong nước. Chất X được gọi l{

A. Phèn chua. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Muối ăn.

Câu 43. Công thức hóa học của sắt (II) sunfat l{

A. FeCl2. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. Fe2O3.

Câu 44. Tơ n{o sau đ}y thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.

Câu 45. Kim loại n{o sau đ}y điều chế được bằng phương ph|p nhiệt luyện với chất khử l{ H2?

A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca.

Câu 46. Đun nước cứng l}u ng{y trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Th{nh phần chính của lớp cặn
đó l{

A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO.

Câu 47. Chất n{o sau đ}y thuộc loại monosaccarit?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.

Câu 48. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng c|ch ng}m trong chất lỏng n{o sau
đ}y?

A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.

Câu 49. Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) t|c dụng được với dung dịch n{o sau đ}y?

A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4.

Câu 50. Chất n{o sau đ}y có tính lưỡng tính?

A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

Câu 51. Kim loại n{o sau đ}y có tính khử yếu nhất?

A. Ag. B. Na. C. Al. D. Fe.

Câu 52. Công thức axit stearic l{

A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C17H35COOH. D. HCOOH.

Câu 53. Este n{o sau đ}y t|c dụng với NaOH thu được ancol etylic?

A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.

(Xem giải) Câu 54. Thí nghiệm n{o sau đ}y chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Nhúng thanh Zn v{o dung dịch CuSO4.

B. Nhúng thanh Fe v{o dung dịch CuSO4 v{ H2SO4 lo~ng.

C. Nhúng thanh Cu v{o dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Nhúng thanh Cu v{o dung dịch AgNO3.

Câu 55. Hòa tan ho{n to{n 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Gi| trị của V l{

A. 3,36. B. 1,12. C. 6,72. D. 4,48.

(Xem giải) Câu 56. Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc v{o ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch
NaHCO3. Đưa que diêm đang ch|y v{o miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X l{

A. Ancol etylic. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Phenol (C6H5OH).

(Xem giải) Câu 57. Tinh thể chất rắn X không m{u, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong c}y
mía, củ cải đường v{ hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa th{nh chất Y dùng để tr|ng
gương, tr|ng ruột phích. Tên gọi của X v{ Y lần lượt l{

A. Glucozơ v{ saccarozơ. B. Saccarozơ v{ sobitol.

C. Glucozơ v{ fructozơ. D. Saccarozơ v{ glucozơ.

Câu 58. Thí nghiệm n{o sau đ}y thu được muối sắt (II) khi kết thúc phản ứng?

A. Đốt ch|y Fe trong bình chứa Cl2 dư. B. Cho Fe(OH)2 v{o dung dịch HCl.

C. Cho Fe2O3 v{o dung dịch HCl. D. Cho Fe v{o dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

Câu 59. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?

A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.

C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(Xem giải) Câu 60. Dùng Al dư khử ho{n to{n 4,8 gam Fe2O3 th{nh Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm.
Khối lượng Fe thu được l{

A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84.

Câu 61. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?

A. Alanin l{ hợp chất có tính lưỡng tính. B. Gly-Ala có phản ứng m{u biurê.

C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit. D. Đimetylamin l{ amin bậc ba.

(Xem giải) Câu 62. Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) t|c dụng hết với dung dịch HCl dư,
thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong ph}n tử X l{

A. 7. B. 11. C. 5. D. 9.

(Xem giải) Câu 63. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH.
Gi| trị của m l{

A. 36,8. B. 18,4. C. 23,0. D. 46,0.

(Xem giải) Câu 64. Cặp chất n{o sau đ}y cùng tồn tại trong dung dịch?

A. AlCl3 v{ KOH. B. Na2S v{ FeCl2. C. NH4Cl v{ AgNO3. D. NaOH v{ NaAlO2.

(Xem giải) Câu 65. Đốt ch|y ho{n to{n m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O v{
1,65 mol CO2. Cho m gam X t|c dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol v{ 26,52 gam
muối. Mặt kh|c, m gam X t|c dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi| trị của a l{

A. 0,09. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,18.

(Xem giải) Câu 66. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước v{ khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được
1,75a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 v{ CO2. Cho Y hấp thụ v{o dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng
xảy ra ho{n to{n thu được 0,75 gam kết tủa. Gi| trị của a l{

A. 0,045. B. 0,030. C. 0,010. D. 0,015.

(Xem giải) Câu 67. Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen v{ a mol H2 có Ni
xúc t|c (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm c|c hiđrocacbon) có tỉ khối so
với H2 l{ 14,5. Biết 0,2 mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Gi| trị của a l{

A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.

(Xem giải) Câu 68. Cho sơ đồ c|c phản ứng sau:


(a) X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện ph}n dung dịch có m{ng ngăn).
(b) X2 + X4 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O.
(d) X4 + X6 → CaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O.
C|c chất X5, X6 thỏa m~n sơ đồ trên lần lượt l{
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

A. NaClO, H2SO4. B. Ca(HCO3)2, NaHSO4.

C. Ca(HCO3)2, H2SO4. D. NaClO, NaHSO4.

(Xem giải) Câu 69. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (b) X1 + HCl → X4 + NaCl
(c) X2 + HCl → X5 + NaCl (d) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O
Biết X có công thức ph}n tử C6H10O4 v{ chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong
ph}n tử v{ khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Ph|t biểu n{o sau đ}y sai?

A. Ph}n tử khối của X4 l{ 60. B. X5 l{ hợp chất hữu cơ tạp chức.

C. X6 l{ anđehit axetic. D. Ph}n tử X2 có hai nguyên tử oxi.

(Xem giải) Câu 70. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KMnO4.
(b) Điện ph}n dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NH3 v{o dung dịch AlCl3 dư.
(d) Nung nóng NaHCO3.
(e) Cho dung dịch CuCl2 v{o dung dịch NaOH
Sau khi c|c phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí l{

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

(Xem giải) Câu 71. Cho c|c ph|t biểu sau:


(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng l{m cửa kính ô tô.
(b) Qu| trình l{m rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(c) Khi ng}m trong nước x{ phòng có tính kiềm, vải lụa l{m bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc v{o vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số ph|t biểu đúng l{

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

(Xem giải) Câu 72. Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp Na v{ Al (tỉ lệ mol tương ứng l{ 5 : 4) v{o nước,
thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M v{o X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Thể tích dung dịch HCl (ml) 210 430

Khối lượng kết tủa (gam) a a - 1,56

Gi| trị của m l{

A. 6,69. B. 6,15. C. 9,80. D. 11,15.

(Xem giải) Câu 73. Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X v{ Y (đều tạo bởi
axit cacboxylic v{ ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E t|c dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được một ancol Z v{ 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho to{n bộ Z t|c dụng với Na dư,
thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E l{

A. 50,34%. B. 60,40%. C. 44,30%. D. 74,50%.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

(Xem giải) Câu 74. Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp CuSO4 v{ NaCl v{o nước, thu được dung dịch X.
Tiến h{nh điện ph}n X với c|c điện cực trơ, m{ng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số
mol khí thu được trên cả 2 điện cực (n) phụ thuộc v{o thời gian điện ph}n (t) được mô tả như đồ thị
bên (đồ thị gấp khúc tại c|c điểm M, N).

Giả sử hiệu suất điện ph}n l{ 100%, bỏ qua sự bay hơi của H2O. Gi| trị của m l{

A. 23,64. B. 16,62. C. 20,13. D. 26,22.

(Xem giải) Câu 75. Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu v{ FeS v{o dung dịch chứa 0,32
mol H2SO4 (đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm c|c muối trung hòa) v{ 0,24 mol
SO2 (l{ chất khí duy nhất). Cho 0,25 mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Y, thu được 7,63 gam kết
tủa. Gi| trị của m l{

A. 4,66. B. 5,34. C. 5,61. D. 5,44.

(Xem giải) Câu 76. Hòa tan hết 21,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg v{ Fe(NO3)2 v{o dung dịch chứa
0,42 mol H2SO4 lo~ng v{ 0,02 mol KNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 54,08 gam c|c muối
trung hòa) v{ 3,74 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không m{u (trong đó hai khí có số mol bằng nhau).
Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,82 mol NaOH, thu được 26,57 gam kết tủa. Biết c|c phản ứng
xảy ra ho{n to{n. Phần trăm thể tích của khí có ph}n tử khối lớn nhất trong Z l{

A. 40,10%. B. 58,82%. C. 41,67%. D. 68,96%.

(Xem giải) Câu 77. Tiến h{nh thí nghiệm theo c|c bước sau:
Bước 1: Cho v{o cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn v{ 10ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút v{ thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm v{o hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl b~o hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn m{u trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl b~o hòa ở bước 3 l{ để t|ch muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy ph}n không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương
tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất x{ phòng v{ glixerol.
Số ph|t biểu đúng l{
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 http://hoctap.dvtienich.com/

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

(Xem giải) Câu 78. Chất X (CnH2n+4O4N2) l{ muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y
(CmH2m+4O2N2) l{ muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X v{ Y (có tỉ lệ mol tương ứng
l{ 3 : 5) t|c dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,22 mol etylamin v{ 21,66
gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E l{

A. 52,61%. B. 47,37%. C. 44,63%. D. 49,85%.

(Xem giải) Câu 79. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn
chức), Y (không no, đơn chức, ph}n tử có hai liên kết pi) v{ Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol cùng d~y đồng đẳng v{ 24,28 gam
hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic. Đốt ch|y to{n bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được
Na2CO3, CO2 v{ 0,055 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o
sau đ}y?

A. 9. B. 12. C. 5. D. 6.

(Xem giải) Câu 80. Trong qu| trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị
oxi hóa bởi oxi không khí tạo th{nh hỗn hợp X chứa c|c hợp chất của Fe(II) v{ Fe(III). Hòa tan to{n bộ
X trong dung dịch lo~ng chứa 0,02 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến h{nh hai thí nghiệm
với Y:
Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 v{o 25ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (lo~ng, dư) v{o 25ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ
từ dung dịch KMnO4 0,04M v{o Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 22ml.
Gi| trị của m v{ phần trăm số mol Fe(II) đ~ bị oxi hóa trong không khí lần lượt l{

A. 5,56 v{ 6%. B. 11,12 v{ 56%. C. 11,12 v{ 44%. D. 5,56 v{ 12%.

You might also like