You are on page 1of 5

1. Hành vi tổ chức bao gồm: 10.

Tính cách hướng ngoại là:


○ Hành vi và thái độ cá nhân ○ Có óc tưởng tượng, nhạy cảm về nghệ
○ Hành vi và thái độ cá nhân với tập thể thuật
○ Hành vi và thái độ cá nhân với tổ chức ○ Bình tĩnh, nhiệt tình, chắc chắn
○ Tất cả đều đúng ○ Dễ hội nhập, hay nói, quyết đoán
2. Hành vi tổ chức chỉ nghiên cứu những ○ Tất cả đều sai
thái độ và hành vi quyết định đến kết quả 11. Thái độ của cá nhân trong tổ chức có
của người lao động các loại
○ Đúng ○ Sự hài lòng trong công việc
○ Sai ○ Gắn bó với công việc
3. Hành vi tổ chức có mối quan hệ với các ○ Cam kết với tổ chức
môn học ○ Tất cả đều đúng
○ Khoa học chính trị 12. Nhân tố nào quyết định đến sự hài lòng
○ Tâm lý xã hội trong công việc
○ Nhân chủng học ○ Công bằng trong khen thưởng
○ Tất cả đều đúng ○ Đồng nghiệp ủng hộ
4. Đối tượng nghiên cứu hành vi tổ chức: ○ Công việc phù hợp với tính cách
○Hành vi con người trong tổ chức ○ Tất cả đều đúng
○ Tạo ra môi trường có tính toàn cầu 13. Phản ứng của nhân viên khi bất mãn tổ
○ Cải thiện kỹ năng con người chức
○ Cải thiện chất lượng và năng suất ○ Rời bỏ tổ chức, góp ý tích cực và xây
5. Hành vi tổ chức có chức năng: dựng, làm cho tình hình tồi tệ.
○ Chức năng giải thích ○ Góp ý tích cực và xây dựng, tăng năng
○ Chức năng dự đoán suất lao động, thuyên chuyển
○ Chức năng kiểm soát ○ Làm cho tình hình tốt hơn, góp ý tích cực
○ Tất cả đều đúng và xây dựng, rời bỏ tổ chức
6. Đặc tính nào dưới đây không thuộc đặc ○ Tất cả đều sai
tính tiểu sử 14. Sự hài lòng trong công việc là một thái
○ Khả năng độ chung đối với công việc của một người;
○ Tuổi tác sự khác biệt giữa số lần khen thưởng mà
○ Tình trạng gia đình người làm việc nhận được và số lần khen
○ Thâm niên công tác thưởng mà họ tin là mình lẽ ra không nhận
7. Những khả năng nào không nằm trong được.
khả năng suy nghĩ ○ Đúng
○ Suy luận suy diễn ○ Sai
○ Sự cân bằng
○ Tốc độ nhận thức 15. Nhận thức là một quá trình qua đó cá
○ Khả năng hình dung nhân tổ chức sắp xếp và diễn giải những ấn
8. Chín khả năng hành động được chia tượng giác quan của mình để tìm hiểu môi
thành 3 nhóm trường xung quanh
○ Yếu tố sức mạnh, sức chịu đựng, yếu tố ○ Đúng
linh hoạt ○ Sai
○ Yếu tố linh hoạt, sức chịu đựng, sức bật 16. Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức
○ Yếu tố sức mạnh, yếu tố linh hoạt, yếu tố ○ Suy nghĩ, mục tiêu, tình huống
khác ○ Nhận thức, suy nghĩ, mục tiêu
○ Tất cả đều sai ○ Nhận thức, suy nghĩ, tình huống
9. Các yếu tố xác định tính cách ○ Nhận thức, mục tiêu, tình huống
○ Di truyền- môi trường- khả năng 17. Mô hình ra quyết định gồm
○ Di truyền- khả năng- đặc tính tiểu sử ○ 5 bước
○ Di truyền- khả năng- ngữ cảnh ○ 6 bước
○ Di truyền- môi trường- ngữ cảnh
○ 7 bước ○ Sự tham gia của người lao động
○ 8 bước ○ Phần thưởng
18. Các nhân tố tình huống ảnh hưởng đến ○ Thiết kế công việc
nhận thức ○ Tất cả đều sai
○ Thời gian, môi trường xã hội, môi trường 26. Người lao động có thể được động viên
làm việc thông qua sự tham gia vào
○ Thời gian, thái độ, môi trường làm việc ○ Xác định mục tiêu trong tổ chức
○ Môi trường làm việc, môi trường xã hội, ○ Ra quyết định trong tổ chức
kỳ vọng ○ Giải quyết các vấn đề trong tổ chức
○ Môi trường làm việc, môi trường xã hội, ○ Tất cả đều đúng
thái độ 27. Học thuyết nhu cầu của McCelland cho
19. Bước nào dưới đây không nằm trong rằng nhu cầu của con người có
các bước ra quyết định ○ 3 nhu cầu cơ bản: tồn tại, quan hệ và
○ Xác định vấn đề phát triển
○ Đánh giá các giải pháp ○ 3 nhu cầu cơ bản: hoàn thành, quyền lực,
○ Tăng tính sáng tạo khi ra quyết định liên minh
○ Phát triển các giải pháp ○ 5 nhu cầu: sinh lý, an toàn, xã hội, được
20. Trong một tổ chức, cá nhân ra quyết tôn trọng và tự nhận biết
định thường gặp phải những hạn chế ○ Tất cả đều sai
○ Thời gian 28. Động viên xảy ra khi
○ Theo lối cũ ○ Nhu cầu không được thỏa mãn –> dẫn
○ Hệ thống khen thưởng dắt–> áp lực –> tìm kiếm hành vi –> thỏa
○ Tất cả đều đúng mãn nhu cầu
21. Động viên là tinh thần sẵn sàng cố gắng ○ Nhu cầu không được thỏa mãn –> tìm
ở mức cao vì mục tiêu của cá nhân, với kiếm hành vi –> dẫn dắt –> áp lực –> thỏa
điều kiện một số nhu cầu cá nhân được mãn nhu cầu
thỏa mãn dựa trên khả năng nỗ lực. ○ Nhu cầu không được thỏa mãn –> áp lực
○ Đúng –> cố gắng –> tìm kiếm hành vi –> thỏa
○ Sai mãn nhu cầu
22. Học thuyết Y về động viên giả định ○ Nhu cầu không được thỏa mãn –> dẫn
○ Nhân viên lười nhác, vô trách nhiệm, và dắt –> tìm kiếm hành vi–> áp lực –> thỏa
phải cưỡng bức làm việc mãn nhu cầu.
○ Nhân viên thích làm việc, sáng tạo, có 29. Maslow cho rằng thỏa mãn nhu cầu bậc
trách nhiệm và có thể tự điều khiển mình thấp khó hơn thỏa mãn nhu cầu bậc cao
○ a và b đúng ○ Đúng
○ Tất cả đều sai ○ Sai
23. Học thuyết hai nhân tố về động viên 30. Trong học thuyết công bằng, nhân viên
gồm có thể áp dụng dạng so sánh
○ Yếu tố nội tại và yếu tố cá nhân ○ Tự so sánh bên trong tổ chức
○ Yếu tố cá nhân và yếu tố bên ngoài ○ So sánh những người khác bên trong tổ
○ Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài chức và bên ngoài tổ chức
○ Tất cả đều sai ○ Tự so sánh bên ngoài tổ chức
24. Học thuyết ERG về động viên cho rằng ○ Tất cả đều đúng
con người có: 31. Nhóm là hai hay nhiều cá nhân, có tác
○ 3 nhóm nhu cầu động qua lại và phụ thuộc lẫn nhau, nhưng
○ 4 nhóm nhu cầu mục tiêu của mỗi thành viên trong nhóm là
○ 5 nhóm nhu cầu khác nhau
○ Tất cả đều sai ○ Đúng
25. Bố trí người đúng việc và bố trí việc ○ Sai
đúng người là hình thức động viên thông 32. Nhóm được phân thành
qua ○ Nhóm chính thức và nhóm bạn bè
○ Nhóm chính thức và nhóm lợi ích ○ Cho phép thành viên nhóm thể hiện giá trị
○ Nhóm chính thức và nhóm không chính trung tâm của nhóm và làm rõ sự khác biệt
thức về tồn tại của nhóm
○ Nhóm nhiệm vụ và nhóm không chính ○ Tất cả đều đúng
thức 7. Ra quyết định theo nhom sẽ có những ưu
33. Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ điểm ngoại trừ
chức quản lý của đơn vị được gọi là ○ Thông tin và kiến thức đầy đủ hơn
○ Nhóm nhiệm vụ ○ Nhiều quan điểm khác nhau
○ Nhóm lợi ích ○ Tốn nhiều thời gian
○ Nhóm chỉ huy ○ Quyết định đề ra chính xác hơn.
○ a và c đúng 8. Ra quyết định trong nhóm có thể áp dụng
kỹ thuật
1. Những liên minh hình thành một cách tự ○ Động não
nhiên từ môi trường công việc trên cơ sở ○ Họp điện tử
những quan hệ thể hiện sự thụ cảm giữa ○ Các nhóm tương tác với nhau
các cá nhân được gọi là ○ Tất cả đều có thể áp dụng
○ Nhóm nhiệm vụ 9. Lãnh đạo là
○ Nhóm chỉ huy ○ Khả năng ảnh hưởng một nhóm hướng
○ Nhóm không chính thức tới thực hiện mục tiêu
○ Tất cả đều sai ○ Sử dụng quyền lực có được từ hệ thống
2. Lý do tham gia vào một nhóm quản lý chính thức để đạt được sự tuân thủ
○ Sự an toàn của các thành viên trong tổ chức.
○ Tương tác và liên minh ○ a, b đều đúng
○ Địa vị ○ Tất cả đều sai
○ Tất cả đều đúng 10. Học thuyết lãnh đạo theo tình huống
3. Quá trình hình thành nhóm có mấy giai cho rằng lãnh đạo có thể được đào tạo
đoạn ○ Đúng
○4 ○ Sai
○5 11. Quyền lực là khả năng mà người A ảnh
○6 hưởng đến hành vi của người B, từ đó
○7 người B hành động phù hợp với mong
4. Ở giai đoạn nào nhóm có những quan hệ muốn của A
gắn bó, gần gũi phát triển và cấu trúc nhóm ○ Đúng
rõ ràng ○ Sai
○ Giai đoạn thực hiện 12. Trong mô hình của Fiedler, khi người
○ Giai đoạn bão tố lãnh đạo nằm trong tình huống II, phong
○ Giai đoạn hình thành các chuẩn mực cách lãnh đạo nào được chú trọng nhiều
○ Giai đoạn chuyển tiếp hơn?
5. Ở giai đoạn của nhóm việc thực hiện tốt ○ Hướng tới nhân viên
nhiệm vụ không còn là ưu tiên hàng đầu ○ Hướng tới công việc
của nhóm nữa. Thay vào đó các thành viên ○ a, b đều đúng
chỉ nghĩ đến các công việc. ○ Tất cả đều sai
○ Giai đoạn thực hiện 13. Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard
○ Giai đoạn bão tố về lãnh đạo khi nhân viên không có khả
○ Giai đoạn hình thành các chuẩn mực năng và không sẵn sàng nhận lãnh trách
○ Giai đoạn chuyển tiếp nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnh
6. Chuẩn mực chung của nhóm rất quan đạo cần có hành vi
trọng vì ○ Chỉ đạo (nhiệm vụ cao-quan hệ thấp)
○ Tạo ra sự tồn tại của nhóm ○ Hướng dẫn (nhiệm vụ cao-quan hệ cao)
○ Giảm các vấn đề rắc rối trong quan hệ ○ Tham gia (nhiệm vụ thấp-quan hệ cao)
giữa các thành viên nhóm ○ Ủy quyền (nhiệm vụ thấp-quan hệ thấp)
14. Trong mô hình của Fiedler, khi người coi là dạng quyền lực
lãnh đạo nằm trong tình huống IV, phong ○ Quyền lực cưỡng bức
cách lãnh đạo nào được chú trọng nhiều ○ Quyền lực hợp pháp
hơn ○ Quyền lực khen thưởng
○ Hướng tới nhân viên ○ Quyền lực chuyên môn
○ Hướng tới công việc 21. Một người có khả năng ảnh hưởng
○ a, b đều đúng người khác nhờ vào những kỹ năng đặc
○ Tất cả đều sai biệt hay là kiến thức của mình là người nắm
15. Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard giữa dạng quyền lực
về lãnh đạo khi nhân viên có khả năng mà ○ Quyền lực cưỡng bức
không sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho ○ Quyền lực hợp pháp
một việc nào đó, thì người lãnh đạo cần có ○ Quyền lực khen thưởng
hành vi ○ Quyền lực chuyên môn
○ chỉ đạo (nhiệm vụ cao-quan hệ thấp) 22. “Xung đột được xem là kết quả tự nhiên
○ Hướng dẫn (nhiệm vụ cao-quan hệ cao) và không thể tránh khỏi của bất kỳ một
○ Tham gia (nhiệm vụ thấp-quan hệ cao) nhóm nào”, đây là phát biểu theo
○ Ủy quyền (nhiệm vụ thấp-quan hệ thấp) ○ Quan điểm truyền thống
○ Quan điểm mối quan hệ con người
16. Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard ○ Quan điểm tương tác
về lãnh đạo, R4 thể hiện ○ Tất cả đều sai
○ Nhân viên có khả năng và sẵn sàng làm 23. Xung đột gây trở ngại trở ngại cho kết
việc quả làm việc của nhóm được coi
○ Nhân viên có khả năng và không sẵn ○ Xung đột không thiết thực
sàng làm việc ○ Xung đột thiết thực
○ Nhân viên không có khả năng nhưng sẵn ○ a,b đều đúng
sàng làm việc ○ Tất cả các câu trên đều sai
○ Nhân viên không có khả năng và không 24. Quá trình xung đột diễn ra qua mấy giai
sẵn sàng làm việc đoạn?
17. Câu nào dưới đây không thuộc hành vi ○3
của người lãnh đạo trong học thuyết đường ○4
dẫn-mục tiêu. ○5
○ Chỉ đạo ○6
○ Kinh nghiệm 25. Giai đoạn quyết định hành động theo
○ Tham gia cách đã đề ra trong quá trình xung đột là
○ Hỗ trợ giai đoạn
18. Học thuyết lãnh đạo theo tình huống, ○ Tiềm năng chống đối
trong mô hình của Fiedler, Fiedler cho rằng ○ Nhận thức và cá nhân hóa
yếu tố tình huống xác định hiệu quả lãnh ○ Chủ ý
đạo là ○ Hành vi
○ Mối quan hệ lãnh đạo-thành viên 26. Giai đoạn nào có tồn tại hai dạng mâu
○ Cấu trúc nhiệm vụ thuẫn nhận thức và mâu thuẫn cảm nhận
○ Quyền lực vị trí ○ Tiềm năng chống đối
○ Tất cả đều đúng ○ Nhận thức và cá nhân hóa
19. Có mấy dạng quyền lực cơ bản? ○ Chủ ý
○4 ○ Hành vi
○5 27. Những kết quả nào dưới đây không
○6 được coi là kết quả tích cực từ xung đột
○7 ○ Đấu tranh giữa các thành viên trong nhóm
20. Quyền lực một người có được như là với mục tiêu công việc
kết quả từ vị trí của họ trong hệ thống cấp ○ Kết quả làm việc của nhóm tăng lên
bậc chính thức của một tổ chức thì được ○ Khuyến khích sáng tạo và phát minh
○ Tạo ra môi trường để tự đánh giá và thay
đổi
28. Có mấy yếu tố then chốt trong thiết kế
tổ chức
○4
○5
○6
○7
29. Số lượng cấp dưới mà người quản lý có
thể điều khiển có hiệu suất và hiệu quả nằm
trong yếu tố then chốt nào trong thiết kế tổ
chức
○ Chuỗi mệnh lệnh
○ Phạm vi hoạt động
○ Chuyên môn hóa công việc
○ Phạm vi kiểm soát.
30. Một cấu trúc tổ chức có đặc điểm phạm
vi hóa hoạt động thấp, phạm vi kiểm soát
rộng, quyền lực tập trung vào một người
duy nhất và ít chính thức hóa là mô hình tổ
chức
○ Cấu trúc đơn giản
○ Cơ chế quan liêu
○ Cơ cấu ma trận
○ Tất cả đều sai

You might also like