Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
1. PHÂN LOẠI ĐẤT ................................................................................................................... 5
1.1. LỚP 1 ...................................................................................................................................................5
1.1.1. Phân loại theo TCVN 9362:2012 .............................................................................................5
1.1.2. Đường cong cấp phối hạt ..........................................................................................................5
1.2. LỚP 2 ...................................................................................................................................................6
1.2.1. Phân loại theo TCVN 9362:2012 .............................................................................................6
1.2.2. Phân loại theo USCS-ASTM.D2487 .........................................................................................6
1.3. LỚP 3 ...................................................................................................................................................6
1.3.1. Phân loại theo TCVN 9362:2012 .............................................................................................6
1.3.2. Tính toán một số đặc trưng của đất ......................................................................................7
2. VẼ ĐƯỜNG CONG NÉN. XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ SỐ NÉN CHO CÁC LỚP ĐẤT ................ 8
2.1. LỚP 2 ...................................................................................................................................................8
2.1.1. Độ rỗng tự nhiên của đất ...........................................................................................................8
2.1.2. Đường cong nén lún(e-p) .........................................................................................................8
2.1.3. Đường cong nén lún(e-logp) ....................................................................................................8
2.2. LỚP 3 ...................................................................................................................................................9
2.2.1. Độ rỗng tự nhiên của đất: .........................................................................................................9
2.2.2. Đường cong nén lún(e-p) .........................................................................................................9
2.2.3. Đường cong nén lún(e-logp) ............................................................................................... 10
2.3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG ............................................................................................. 10
3. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC ĐÁY MÓNG ................................................................ 11
3.1. Điều kiện về cường độ tiêu chuẩn: ................................................................... 11
3.1.1. Tính giá trị Rtc............................................................................................................................. 11
3.1.2. Tính giá trị diện tích yêu cầu ................................................................................................. 12
3.2. Kiểm tra kích thước móng theo điều kiện cường độ tiêu chuẩn cho móng .......... 12
3.3. Điều kiện về ứng suất cho phép ............................................................................................. 13
3.3.1. Tính toán giá trị tải trọng cực hạn pult(theo B. Hansen) ............................................. 13
3.4. Kết luận............................................................................................................................................ 14
4. XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT DƯỚI ĐÁY MÓNG ...................................................................... 15
4.1. Xác định ứng suất dưới đáy móng......................................................................................... 15
4.1.1. Ứng suất hữu hiệu do tải trọng bản thân ......................................................................... 15
4.1.2. Ứng suất do tải trọng ngoài gây ra..................................................................................... 16
5. XÁC ĐỊNH ĐỘ LÚN VÀ ĐỘ NGHIÊNG CỦA MÓNG ........................................................ 20
A. DỮ LIỆU:
Nội lực Các lớp đất
STT Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
N(T/m) M(Tm/m)
Số hiệu h1(m) Số hiệu h2(m) Số hiệu
101 94 19.4 11 0.7 31 1 88
Cho móng đơn dưới cột và trụ hố khoan gồm 3 lớp như hình vẽ:
Mặt đất tự nhiên: code 0.00. Mực nước ngầm ở code -1.00(m).
B. YÊU CẦU
1. Phân loại đất(xác định tên và trạng thái của đất theo tiêu chuẩn Việt Nam và các bộ
tiêu chuẩn khác(nếu thấy cần thiết). Chọn chiều sâu chôn móng Df.
2. Vẽ đường cong nén e – p, e – logp, xác định: cho các lớp đất.
3. Xác định sơ bộ kích thước đáy móng(ab) theo các điều kiện:
a. Điều kiện về cường độ tiêu chuẩn:
b. Điều kiện về ứng suất cho phép: , FS = 2
4. Xác định ứng suất dưới đáy móng. Tính và vẽ biểu đồ ứng suất tổng, ứng suất hữu
hiệu và áp lực nước lỗ rỗng phân bố trong nền do tải trọng bản thân và tải trọng
ngoài gây ra theo phương thẳng đứng. Mực nước ngầm ổn định tại code -1.00m so
với mặt đất tự nhiên.
5. Tính độ lún tức thời; độ lún theo thời gian(t = 3 năm) và độ lún cố kết thấm ổn định
tại tâm móng(điểm O), tại trung điểm hai cạnh bề rộng của móng(điểm A, B). Từ đó,
xác định độ nghiêng của móng.
6. Sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn(như chương trình Plaxis hoặc Geo Slope) để
mô phỏng và tính toán các giá trị chuyển vị đứng(độ lún) và so sánh với kết quả
trong câu 5.
C. BÀI LÀM
1.1. LỚP 1
Mẫu đất trên có hàm lượng các hạt có chiếm hơn 75% nên đây thuộc
loại đất cát mịn.
Theo kết quả của thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT và thí nghiệm xuyên tĩnh CPT, ta
có:
Đất cát này ở trạng thái chặt vừa.
100
90
80 Hàm lượng tích lũy(%)
70
60
50
40
30
20
10
0
10 1 0.1 0.01 0.001
Đường kính hạt(mm)
KẾT LUẬN: Như vậy, đây là lớp đất cát mịn ở trạng thái chặt vừa. Suy ra độ rỗng
, giả thiết e=0.7.
Dung trọng tự nhiên lớp đất thứ Nhất:
1.2. LỚP 2
Lực
Kết quả thí nghiệm nén cố kết (e
dính c
WL Wp g – p) với cấp tải trọng nén p(KPa) qc (MPa)
Số W (kG/cm N
hiệu (%) (%) (%) (Tm3 ) Gs j 2) 50 100 150 200 (CPT) (SPT)
31 38,1 34,4 20,6 1,77 2,68 8o15, 0,09 0,86 0,816 0,788 0,768 0,21 1
1.3. LỚP 3
Kết quả thí nghiệm nén cố kết
(e – p) với cấp tải trọng nén qc
Lực p(KP a)
Số W WL Wp g dính c (MPa) N
hiệu (%) (%) (%) (Tm3 ) Gs j (kG/c m )
2 100 200 300 400 (CPT) (SPT)
88 18,5 26,4 20,0 1.9 2,68 21o10 0,27 0,638 0,618 0,609 0,602 5,62 37
Như vậy đây là lớp á cát ở trạng thái cứng, chặt vừa.
2. VẼ ĐƯỜNG CONG NÉN. XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ SỐ NÉN CHO CÁC LỚP ĐẤT
2.1. LỚP 2
Lực
Kết quả thí nghiệm nén cố kết (e
dính c
Số W WL Wp g (kG/cm – p) với cấp tải trọng nén p(KPa) qc (MPa) N
hiệu (%) (%) (%) (Tm3 ) Gs j 2) 50 100 150 200 (CPT) (SPT)
31 38,1 34,4 20,6 1,77 2,68 8o15, 0,09 0,86 0,816 0,788 0,768 0,21 1
Kết quả thí nghiệm nén cố kết(e-p) với cấp tải trọng nén p(kPa)
Cấp tải trọng 0 50 100 150 200
Độ rỗng 1.091 0.860 0.816 0.788 0.768
1.1
0.9
0.8
0.7
0 50 100 150 200
0.88
0.86
0.84
0.82
0.8
0.78
0.76
50
Chỉ số nở:
Cấp tải
Độ rỗng e
trọng(kPa)
0 1.091
0.00462 0.00221
50 0.860
0.00088 0.0004731
100 0.816
0.00056 0.0003083
150 0.788
0.0004 0.0002237
200 0.768
2.2. LỚP 3
Lực
Kết quả thí nghiệm nén cố kết (e qc
dính c
WL Wp g – p) với cấp tải trọng nén p(KPa)
Số W (kG/cm (MPa) N
hiệu (%) (%) (%) (Tm3 ) Gs j 2) 100 200 300 400 (CPT) (SPT)
88 18,5 26,4 20,0 1.9 2,68 21o10 0,27 0,638 0,618 0,609 0,602 5,62 37
Kết quả thí nghiệm nén cố kết(e-p) với cấp tải trọng nén p(kPa)
Cấp tải trọng 0 100 200 300 400
Độ rỗng 0.671 0.638 0.618 0.609 0.602
2.2.2. Đường cong nén lún(e-p)
0.68
0.67
0.66
0.65
0.64
0.63
0.62
0.61
0.6
0.59
0 100 200 300 400 500
2.2.3.
0.64Đường cong nén lún(e-logp)
0.635
0.63
0.625
0.62
0.615
0.61
0.605
0.6
100
Chỉ số nở:
Độ rỗng tự nhiên: .
Từ góc , tính các hệ số A, B, C, D theo TCVN 9362:2012.
c=0.27(kG/cm2)=27(kN/m2)
Hệ số điều kiện làm việc: m=1
- Dung trọng tự nhiên lớp đất thứ Nhất:
- Đất nền lớp đất thứ 3 á cát ở trạng thái cứng, giả sử công trình kết cấu cứng có tỷ
số L/h1.5: chọn m1=1.2, m2=1.3.
Với:
- là dung trọng trung bình phần đất và bê tông trên móng, lấy bằng 20
- k là hệ số phụ thuộc giá trị momen, để an toàn lấy k=1.5
- , trong đó k=1.2 là hệ số vượt tải.
-
Suy ra ta có:
Kết luận: sơ bộ chọn kích thước đáy móng b=2m, l=3m. F=6m2.
3.2. Kiểm tra kích thước móng theo điều kiện cường độ tiêu chuẩn cho
móng:
Giả sử móng tuyệt đối cứng, ứng suất tiếp xúc được chấp nhận là phân bố tuyến tính.
Trong đó:
ng suất tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu dưới đáy móng được tính theo công thức:
Với:
k là hệ số vượt tải, lấy bằng 1.2
là dung trọng trung bình của đất và bê tông phía trên móng, được phép lấy bằng
20(kN/m3).
F, W là diện tích và modun chống uốn của tiết diện đáy móng, .
Vậy ta có:
3.3.1. Tính toán giá trị tải trọng cực hạn pult(theo B. Hansen)
Công thức sức chịu tải đất nền của kỹ sư người Đan Mạch J. Brinch Hansen là một sự
tổng quát bao gồm trường hợp đặc biệt công thức Terzaghi và Skempton. Công thức
này cũng bao gồm các ảnh hưởng của hình dạng, chiều sâu móng và độ nghiêng của
tải(có xét đến tả trọng đứng và tải trọng ngang).
Biểu thức là: g gg g g
g –
tg=T/Q=242.5/940=0.256
.
Trọng lượng lớp đất phủ lên móng: q= =1.913.93=26.47(kN/m2)
Từ trên ta có giá trị Tải trọng giới hạn thẳng đứng như sau:
g g g g g
.
Với FS=2, suy ra Sức chịu tải cho phép theo phương thẳng đứng:
Xác định ứng suất dưới đáy móng. Tính và vẽ biểu đồ ứng suất tổng, ứng suất hữu hiệu và
áp lực nước lỗ rỗng phân bố trong nền do tải trọng bản thân và tải trọng ngoài gây ra theo
phương thẳng đứng. Mực nước ngầm ổn định tại code -1.00m so với mặt đất tự nhiên.
Lớp 2/2:
Lớp 3:
Xem toàn bộ diện tích chịu tác dụng của tải trọng:
Với
Để tính ứng suất do tải trọng ngoài trên trục qua tâm móng, ta chia diện chịu
tải làm 4 phần(như hình vẽ), tính toán cho mỗi phần và cộng tác dụng(Dùng
hệ số kg). Ta xem toàn bộ diện tích chịu tải chịu tác dụng của tải trọng
(Các số liệu tính toán ghi ở bảng 1)
Để tính ứng suất trên trục đi qua trung điểm A và B của 2 cạnh bề rộng móng,
ta chia diện chịu tải thành 2 hình chữ nhật như hình vẽ. Sau đó chia tải trọng
thành 2 phần:
+ Phần phân bố đều có cường độ bằng . Ta dùng hệ số
kg để tính.
+ Phần phân bố tam giác có cường độ lớn nhất bằng
. Đối với A thì ta dùng hệ số k’T để tính, còn B thì dùng hệ số kT
để tính.
z
Oz Az b’=3m Bz
l=1.5m
b=1m
l'=1m
O
A B
Đến điểm 18 có độ sâu z=5m kể từ đáy móng, ứng suất gây lún không còn đáng
kể so với ứng suất bản thân:
. Do , ta chỉ xét đến vị trí
Phân bố ứng suất trên trục đi qua trung điểm các cạnh ngắn móng
: ứng suất gây lún do phần tải trọng phân bố đều.
: ứng suất gây lún do phần tải tam giác gây ra trên trục qua A và B.
: ứng suất gây lún do toàn bộ tải trọng gây ra trên trục qua A và B.
Bảng 2: Phân bố ứng suất trên trục qua trung điểm các cạnh ngắn móng
Ứng suất do tải phân bố đều gây ra Ứng suất do tải tam giác gây ra
z từ z' từ đáy γ σzbt
Lớp
Điểm MĐT móng (kN/ (kN/ σogl σtgB= σtgA=2KT'. Ứng suất tổng
đất l/b z/b Kg l'/b' z/b' KT KT’
N(m) (m) m2) m2) (kN/m2)=2Kg.P1 2KT.P2 P2
σglB σglA
1 1 0 0 19.3 0 0 0 0 0 0 0
2 0.5 0 9.67 0 0 0 0 0
3 0.7 0 13.5 0 0 0 0 0
3 0.7 0 17.7 13.5 0 0 0 0 0
4 1 0 18.8 0 0 0 0 0
2
5 1.2 0 8.03 20.4 0 0 0 0 0
6 1.7 0 24.5 0 0 0 0 0
6 1.7 0 10.1 24.5 0 0 0 0 0 0
7 1.9 0 26.5 0 0.25 44.10 0 0.25 53.8850 0 0 97.99 44.10
8 2.2 0.3 29.5 3 0.3 0.2467 43.52 1/3 0.1 0.2253 48.5588 0.0126 2.7110142 92.08 46.23
9 2.7 0.8 34.5 0.8 0.2196 38.74 0.267 0.1837 39.6019 0.0319 6.8829107 78.34 45.62
10 3.2 1.3 39.5 1.3 0.1791 31.59 0.433 0.1388 29.9265 0.0368 7.9366618 61.52 39.53
11 3.7 1.8 44.6 1.8 0.1434 25.30 0.6 0.1077 23.2065 0.0371 8.0037187 48.50 33.30
3 12 4.2 2.3 49.6 2.3 0.11565 20.40 0.767 0.0856 18.4566 0.0344 7.4129794 38.86 27.81
13 4.7 2.8 54.6 2.8 0.0942 16.62 0.933 0.0636 13.7067 0.0317 6.8222401 30.32 23.44
14 5.2 3.3 59.7 3.3 0.07765 13.70 1.1 0.0496 10.6812 0.0289 6.2219213 24.38 19.92
15 5.7 3.8 64.7 3.8 0.0646 11.40 1.267 0.0409 8.8052 0.0261 5.6152161 20.20 17.01
16 6.2 4.3 69.7 4.3 0.0545 9.61 1.433 0.0321 6.9292 0.0232 5.008511 16.54 14.62
17 6.7 4.8 74.7 4.8 0.0463 8.17 1.6 0.0266 5.7429 0.0206 4.4497036 13.91 12.62
18 6.9 5 76.7 5 0.0435 7.67 1.67 0.0253 5.4524 0.0197 4.2389533 13.13 11.91
Từ giá trị ứng suất tính được ta vẽ được biểu đồ ứng suất dưới nền:
200
±0.00(MDTN
1
2 9.67
±1.00 13.53
3
18.84
1900
4
5 22.45 20.45
800
31.47 24.47
6
44.10 35.48 26.48 142.09 97.99
7
46.23 41.49 29.49 139.87 92.08
8
Tính độ lún tức thời; độ lún theo thời gian(t = 3 năm) và độ lún cố kết thấm ổn định tại
tâm móng(điểm O), tại trung điểm hai cạnh bề rộng của móng(điểm A, B). Từ đó, xác
định độ nghiêng của móng.
5.1. Kiểm tra điều kiện áp dụng lý thuyết đàn hồi: ứng suất tác dụng
không vượt quá Rtc
Kích thước móng được chọn từ điều kiện các lớp trên 1.9m độ sâu nên đương
nhiên thỏa.
Ứng suất tác dụng lên bề mặt lớp 3 bằng tổng ứng suất bản thân của 2 lớp trên
truyền xuống cộng với ứng suất gây lún tại điểm có độ sâu 5(m) kể từ mặt đáy
móng:
Xác định độ lún tức thời bằng công thức lý thuyết đàn hồi cho móng cứng
Tải phân bố đều p trên diện tích hình chữ nhật
5.4. Tính toán độ lún móng theo phương pháp tổng phân tố.
Chia nền đất thành nhiều lớp nhỏ có độ dày . Chỉ tính toán đến độ
sâu 6.9 m từ mặt đất hay 5m từ đáy móng vì tới đây sẽ tắt lún.
Chia nền đất dưới móng thành 64 lớp nhỏ có độ dày 0.078mm, lớp cuối dày
0.086m.
Lớp đất 3: dựa vào kết quả thí nghiệm(đường e-p và e-log(p)) tính theo công thức:
và
Can cư vao bieu đo ư ng suat, xac đinh:
TỔNG 0.054124
5.4.2. Độ lún tại trung điểm hai cạnh bề rộng của móng(A, B)
5.4.2.1 Điểm A
Tải trọng Tải trọng Ứng suất Độ ún phân tố
phân bố phân bố tổng cộng Theo Theo
đều t số tam giác σgl đường đường
Lớp Độ dày z(m) p1i e1i p2i e2i
c nh /b=3 t số c nh cong e-p: cong e-
σ1=2kg.p1 b/a=1/3 Si log-p
σ2=2kT'.p2 Si’
0 0 0 44.1 0 44.1
1 0.078 0.078 44.04496 0.70486 44.74983 26.76994 0.662166 71.51977 0.647398 0.000693 0.00133
2 0.078 0.156 43.98993 1.40973 45.39965 27.55415 0.661907 72.9538 0.646925 0.000703 0.001318
3 0.078 0.234 43.80894 2.11459 45.92353 28.33835 0.661648 74.26188 0.646494 0.000711 0.001304
4 0.078 0.312 43.46496 2.81945 46.28441 29.12255 0.66139 75.40697 0.646116 0.000717 0.001288
5 0.078 0.39 43.12098 3.52432 46.6453 29.90676 0.661131 76.55206 0.645738 0.000723 0.001273
6 0.078 0.468 42.45913 4.22918 46.68831 30.69096 0.660872 77.37927 0.645465 0.000724 0.001252
7 0.078 0.546 41.75053 4.93405 46.68457 31.47517 0.660613 78.15974 0.645207 0.000724 0.001232
8 0.078 0.624 40.95726 5.63891 46.59617 32.25937 0.660354 78.85554 0.644978 0.000722 0.001211
9 0.078 0.702 39.97347 6.34377 46.31725 33.04358 0.660096 79.36082 0.644811 0.000718 0.001187
10 0.078 0.78 38.98969 6.84076 45.83045 33.82778 0.659837 79.65823 0.644713 0.000711 0.001161
11 0.078 0.858 37.90871 7.00515 44.91386 34.61198 0.659578 79.52584 0.644756 0.000697 0.001127
12 0.078 0.936 36.79422 7.16953 43.96375 35.39619 0.659319 79.35994 0.644811 0.000682 0.001094
13 0.078 1.014 35.67725 7.33392 43.01117 36.18039 0.65906 79.19156 0.644867 0.000667 0.001062
14 0.078 1.092 34.549 7.49830 42.0473 36.9646 0.658802 79.0119 0.644926 0.000652 0.00103
15 0.078 1.17 33.42074 7.66269 41.08343 37.7488 0.658543 78.83223 0.644985 0.000638 0.000999
16 0.078 1.248 32.31789 7.82707 40.14496 38.53301 0.658284 78.67797 0.645036 0.000623 0.000968
17 0.078 1.326 31.23091 7.99146 39.22237 39.31721 0.658025 78.53958 0.645082 0.000609 0.000939
18 0.078 1.404 30.14852 8.15584 38.30437 40.10141 0.657767 78.40578 0.645126 0.000595 0.00091
19 0.078 1.482 29.15098 8.32023 37.47121 40.88562 0.657508 78.35683 0.645142 0.000582 0.000883
20 0.078 1.56 28.15344 8.28727 36.44071 41.66982 0.657249 78.11054 0.645224 0.000566 0.000853
21 0.078 1.638 27.19612 8.19512 35.39124 42.45403 0.65699 77.84526 0.645311 0.00055 0.000823
22 0.078 1.716 26.28113 8.10296 34.38409 43.23823 0.656731 77.62232 0.645385 0.000534 0.000794
23 0.078 1.794 25.36614 8.01081 33.37695 44.02243 0.656473 77.39939 0.645458 0.000519 0.000766
24 0.078 1.872 24.53371 7.91865 32.45236 44.80664 0.656214 77.259 0.645505 0.000504 0.00074
25 0.078 1.95 23.70816 7.82650 31.53466 45.59084 0.655955 77.1255 0.645549 0.00049 0.000714
26 0.078 2.028 22.90977 7.73434 30.64412 46.37505 0.655696 77.01916 0.645584 0.000476 0.000689
27 0.078 2.106 22.1599 7.64219 29.80208 47.15925 0.655437 76.96133 0.645603 0.000463 0.000665
28 0.078 2.184 21.41002 7.55003 28.96005 47.94346 0.655179 76.90351 0.645622 0.00045 0.000642
29 0.078 2.262 20.72577 7.45788 28.18364 48.72766 0.65492 76.9113 0.645619 0.000438 0.00062
30 0.078 2.34 20.05844 7.36572 27.42416 49.51186 0.654661 76.93603 0.645611 0.000427 0.000599
31 0.078 2.418 19.40541 7.36572 26.77113 50.29607 0.654402 77.0672 0.645568 0.000417 0.00058
32 0.078 2.496 18.80001 7.18141 25.98142 51.08027 0.654144 77.06169 0.64557 0.000404 0.000559
33 0.078 2.574 18.1946 7.08925 25.28386 51.86448 0.653885 77.14833 0.645541 0.000394 0.00054
34 0.078 2.652 17.63506 6.99710 24.63216 52.64868 0.653626 77.28084 0.645497 0.000383 0.000522
35 0.078 2.73 17.09845 6.90494 24.0034 53.43288 0.653367 77.43628 0.645446 0.000374 0.000505
36 0.078 2.808 16.56608 6.81279 23.37887 54.21709 0.653108 77.59595 0.645393 0.000364 0.000488
37 0.078 2.886 16.07075 6.72063 22.79138 55.00129 0.65285 77.79267 0.645328 0.000355 0.000472
38 0.078 2.964 15.57541 6.62848 22.20389 55.7855 0.652591 77.98939 0.645264 0.000346 0.000456
39 0.078 3.042 15.10972 6.53498 21.6447 56.5697 0.652332 78.2144 0.645189 0.000337 0.000441
40 0.078 3.12 14.66942 6.44034 21.10976 57.35391 0.652073 78.46367 0.645107 0.000329 0.000427
41 0.078 3.198 14.22913 6.34569 20.57482 58.13811 0.651814 78.71293 0.645025 0.000321 0.000413
42 0.078 3.276 13.82235 6.25104 20.07339 58.92231 0.651556 78.99571 0.644931 0.000313 0.000399
43 0.078 3.354 13.41645 6.15640 19.57285 59.70652 0.651297 79.27937 0.644838 0.000305 0.000386
44 0.078 3.432 13.03878 6.03512 19.0739 60.49072 0.651038 79.56463 0.644744 0.000297 0.000373
45 0.078 3.51 12.70168 6.03512 18.7368 61.27493 0.650779 80.01173 0.644596 0.000292 0.000364
46 0.078 3.588 12.36458 5.87246 18.23704 62.05913 0.65052 80.29617 0.644502 0.000284 0.000351
47 0.078 3.666 12.01002 5.87246 17.88248 62.84334 0.650262 80.72581 0.64436 0.000279 0.000341
48 0.078 3.744 11.65228 5.68317 17.33545 63.62754 0.650003 80.96299 0.644282 0.00027 0.000328
49 0.078 3.822 11.312 5.58852 16.90052 64.41174 0.649744 81.31227 0.644167 0.000264 0.000318
50 0.078 3.9 11.01618 5.49388 16.51006 65.19595 0.649485 81.706 0.644037 0.000258 0.000308
51 0.078 3.978 10.72036 5.39923 16.11959 65.98015 0.649227 82.09974 0.643907 0.000252 0.000298
52 0.078 4.056 10.43935 5.39923 15.83858 66.76436 0.648968 82.60294 0.643741 0.000247 0.00029
53 0.078 4.134 10.16417 5.20994 15.37411 67.54856 0.648709 82.92267 0.643636 0.00024 0.00028
54 0.078 4.212 9.893218 5.11529 15.00851 68.33276 0.64845 83.34127 0.643497 0.000234 0.000271
55 0.078 4.29 9.645552 5.02065 14.6662 69.11697 0.648191 83.78317 0.643352 0.000229 0.000263
56 0.078 4.368 9.397886 4.92600 14.32389 69.90117 0.647933 84.22506 0.643206 0.000224 0.000254
57 0.078 4.446 9.158335 4.83135 13.98969 70.68538 0.647674 84.67507 0.643057 0.000219 0.000247
58 0.078 4.524 8.924429 4.83135 13.75578 71.46958 0.647415 85.22536 0.642876 0.000215 0.00024
59 0.078 4.602 8.691228 4.83135 13.52258 72.25379 0.647156 85.77637 0.642694 0.000211 0.000234
60 0.078 4.68 8.48484 4.57615 13.06099 73.03799 0.646897 86.09898 0.642587 0.000204 0.000225
61 0.078 4.758 8.278452 4.49396 12.77241 73.82219 0.646639 86.59461 0.642424 0.0002 0.000218
62 0.078 4.836 8.078414 4.41177 12.49018 74.6064 0.64638 87.09658 0.642258 0.000195 0.000211
63 0.078 4.914 7.885786 4.32958 12.21536 75.3906 0.646121 87.60596 0.64209 0.000191 0.000205
64 0.086 5 7.6734 4.23895 11.91235 76.21502 0.645849 88.12738 0.641918 0.000205 0.000219
TỔNG CỘNG 0.02796 0.041501
5.4.2.2 Điểm B
Tải trọng Tải trọng Ứng suất Độ ún phân tố
phân bố phân bố tổng cộng Theo Theo
đều t số tam giác σgl đường đường
Lớp Độ dày z(m) p1i e1i p2i e2i
c nh /b=3 t số c nh cong e-p: cong e-
σ1=2kg.p1 b/a=1/3 Si log-p
σ2=2kT'.p2 Si’
0 0 0 44.1 53.885 97.985 97.9850 0.6387 0
1 0.078 0.078 44.04496 52.50018 96.54514 26.7699 0.6622 123.3151 0.6333 0.000000 0.002067
2 0.078 0.156 43.98993 51.11536 95.10529 27.5541 0.6619 122.6594 0.6335 0.001335 0.002021
3 0.078 0.234 43.80894 49.73054 93.53948 28.3384 0.6616 121.8778 0.6336 0.001315 0.001975
4 0.078 0.312 43.46496 48.34572 91.81068 29.1226 0.6614 120.9332 0.6338 0.001295 0.001928
5 0.078 0.39 43.12098 46.9609 90.08188 29.9068 0.6611 119.9886 0.6340 0.001274 0.001881
6 0.078 0.468 42.45913 45.57608 88.0352 30.6910 0.6609 118.7262 0.6343 0.001250 0.001832
7 0.078 0.546 41.75053 44.19126 85.94178 31.4752 0.6606 117.4170 0.6345 0.001226 0.001783
8 0.078 0.624 40.95726 42.80644 83.76369 32.2594 0.6604 116.0231 0.6348 0.001201 0.001734
9 0.078 0.702 39.97347 41.42162 81.39509 33.0436 0.6601 114.4387 0.6351 0.001174 0.001683
10 0.078 0.78 38.98969 39.9889 78.97859 33.8278 0.6598 112.8064 0.6354 0.001147 0.001632
11 0.078 0.858 37.90871 38.47954 76.38825 34.6120 0.6596 111.0002 0.6358 0.001118 0.001579
12 0.078 0.936 36.79422 36.97019 73.7644 35.3962 0.6593 109.1606 0.6362 0.001088 0.001527
13 0.078 1.014 35.67725 35.46083 71.13809 36.1804 0.6591 107.3185 0.6365 0.001059 0.001474
14 0.078 1.092 34.549 33.95148 68.50048 36.9646 0.6588 105.4651 0.6369 0.001030 0.001422
15 0.078 1.17 33.42074 32.44212 65.86287 37.7488 0.6585 103.6117 0.6373 0.001000 0.001369
16 0.078 1.248 32.31789 30.93277 63.25066 38.5330 0.6583 101.7837 0.6376 0.000971 0.001318
17 0.078 1.326 31.23091 29.42341 60.65433 39.3172 0.6580 99.9715 0.6380 0.000942 0.001266
18 0.078 1.404 30.14852 27.91406 58.06258 40.1014 0.6578 98.1640 0.6386 0.000902 0.001215
19 0.078 1.482 29.15098 26.4047 55.55569 40.8856 0.6575 96.4413 0.6392 0.000863 0.001165
20 0.078 1.56 28.15344 25.48641 53.63985 41.6698 0.6572 95.3097 0.6395 0.000833 0.001123
21 0.078 1.638 27.19612 24.74543 51.94155 42.4540 0.6570 94.3956 0.6398 0.000807 0.001085
22 0.078 1.716 26.28113 24.00445 50.28558 43.2382 0.6567 93.5238 0.6401 0.000781 0.001047
23 0.078 1.794 25.36614 23.26347 48.62962 44.0224 0.6565 92.6520 0.6404 0.000756 0.001010
24 0.078 1.872 24.53371 22.52249 47.05621 44.8066 0.6562 91.8628 0.6407 0.000731 0.000975
25 0.078 1.95 23.70816 21.78151 45.48967 45.5908 0.6560 91.0805 0.6409 0.000707 0.000940
26 0.078 2.028 22.90977 21.04054 43.95031 46.3750 0.6557 90.3254 0.6412 0.000683 0.000906
27 0.078 2.106 22.1599 20.29956 42.45945 47.1593 0.6554 89.6187 0.6414 0.000660 0.000872
28 0.078 2.184 21.41002 19.55858 40.9686 47.9435 0.6552 88.9121 0.6417 0.000637 0.000839
29 0.078 2.262 20.72577 18.8176 39.54337 48.7277 0.6549 88.2710 0.6419 0.000615 0.000808
30 0.078 2.34 20.05844 18.07662 38.13507 49.5119 0.6547 87.6469 0.6421 0.000593 0.000776
31 0.078 2.418 19.40541 17.33564 36.74105 50.2961 0.6544 87.0371 0.6423 0.000572 0.000746
32 0.078 2.496 18.80001 16.59466 35.39467 51.0803 0.6541 86.4749 0.6425 0.000551 0.000716
33 0.078 2.574 18.1946 15.85369 34.04829 51.8645 0.6539 85.9128 0.6426 0.000530 0.000686
34 0.078 2.652 17.63506 15.11271 32.74777 52.6487 0.6536 85.3964 0.6428 0.000510 0.000658
35 0.078 2.73 17.09845 14.37173 31.47018 53.4329 0.6534 84.9031 0.6430 0.000490 0.000630
36 0.078 2.808 16.56608 13.63075 30.19683 54.2171 0.6531 84.4139 0.6431 0.000470 0.000602
37 0.078 2.886 16.07075 12.88977 28.96052 55.0013 0.6528 83.9618 0.6433 0.000451 0.000576
38 0.078 2.964 15.57541 12.14879 27.72421 55.7855 0.6526 83.5097 0.6434 0.000432 0.000549
39 0.078 3.042 15.10972 11.64922 26.75894 56.5697 0.6523 83.3286 0.6435 0.000417 0.000527
40 0.078 3.12 14.66942 11.35656 26.02599 57.3539 0.6521 83.3799 0.6435 0.000405 0.000509
41 0.078 3.198 14.22913 11.06391 25.29304 58.1381 0.6518 83.4311 0.6435 0.000394 0.000492
42 0.078 3.276 13.82235 10.77125 24.5936 58.9223 0.6516 83.5159 0.6434 0.000383 0.000475
43 0.078 3.354 13.41645 10.4786 23.89505 59.7065 0.6513 83.6016 0.6434 0.000372 0.000459
44 0.078 3.432 13.03878 10.18594 23.22472 60.4907 0.6510 83.7154 0.6434 0.000362 0.000443
45 0.078 3.51 12.70168 9.893286 22.59497 61.2749 0.6508 83.8699 0.6433 0.000352 0.000428
46 0.078 3.588 12.36458 9.600631 21.96521 62.0591 0.6505 84.0243 0.6433 0.000343 0.000413
47 0.078 3.666 12.01002 9.307975 21.31799 62.8433 0.6503 84.1613 0.6432 0.000333 0.000398
48 0.078 3.744 11.65228 9.01532 20.6676 63.6275 0.6500 84.2951 0.6432 0.000322 0.000383
49 0.078 3.822 11.312 8.722664 20.03467 64.4117 0.6497 84.4464 0.6431 0.000313 0.000369
50 0.078 3.9 11.01618 8.430009 19.44619 65.1959 0.6495 84.6421 0.6431 0.000303 0.000356
51 0.078 3.978 10.72036 8.137353 18.85771 65.9802 0.6492 84.8379 0.6430 0.000294 0.000343
52 0.078 4.056 10.43935 7.844698 18.28405 66.7644 0.6490 85.0484 0.6429 0.000285 0.000330
53 0.078 4.134 10.16417 7.552043 17.71621 67.5486 0.6487 85.2648 0.6429 0.000277 0.000318
54 0.078 4.212 9.893218 7.259387 17.1526 68.3328 0.6485 85.4854 0.6428 0.000268 0.000306
55 0.078 4.29 9.645552 6.966732 16.61228 69.1170 0.6482 85.7293 0.6427 0.000259 0.000294
56 0.078 4.368 9.397886 6.674076 16.07196 69.9012 0.6479 85.9731 0.6426 0.000251 0.000282
57 0.078 4.446 9.158335 6.381421 15.53976 70.6854 0.6477 86.2251 0.6425 0.000243 0.000271
58 0.078 4.524 8.924429 6.143944 15.06837 71.4696 0.6474 86.5380 0.6424 0.000235 0.000261
59 0.078 4.602 8.691228 6.030618 14.72185 72.2538 0.6472 86.9756 0.6423 0.000230 0.000253
60 0.078 4.68 8.48484 5.917291 14.40213 73.0380 0.6469 87.4401 0.6421 0.000225 0.000246
61 0.078 4.758 8.278452 5.803965 14.08242 73.8222 0.6466 87.9046 0.6420 0.000220 0.000238
62 0.078 4.836 8.078414 5.690639 13.76905 74.6064 0.6464 88.3755 0.6418 0.000215 0.000231
63 0.078 4.914 7.885786 5.577313 13.4631 75.3906 0.6461 88.8537 0.6417 0.000211 0.000225
64 0.086 5 7.6734 5.452364 13.12576 76.2150 0.6458 89.3408 0.6415 0.000205 0.000239
TỔNG CỘNG 0.039715 0.055505
±0.00
Df=1.9m
M1 O M2
4.15cm 5.55cm 5.55cm
5.15cm 6.94cm 6.94cm
b=2m
M1 O M2
l=3m
Biến dạng trong móng trên được phóng đại 10 lần.
(Sử dụng chương trình Plaxis hoặc Geo Slope) để mô phỏng và tính toán các giá trị
chuyển vị đứng(độ lún) và so sánh với kết quả trong câu 5.
6.1. Sơ đồ tính
Lần lượt nhập thông số các lớp, vị trí móng, vật liệu móng, lực tác dụng, độ cao
mực nước ngầm ta có sơ đồ như sau:
6.2.1. Chuyển vị tổng thể đất nền sau thời gian 3 năm: 6.128cm
- Phương pháp tổng phân tố: tổng độ lún đất nền dưới mặt đáy móng là
5.55cm cộng độ lún tức thời: là Tổng độ lún bằng 6.265cm.
Vậy các kết quả có sai số tương đối trong phạm vi chấp nhận được 2.24%.
Kết quả của các phương pháp có sai lệch nhau vì trong mỗi phương pháp cần
phải đưa ra những điều kiện giả định không sát với chỉ tiêu cơ lý thực tế, đồng
thời phạm vi vùng chịu nén được xác định khác nhau.
- Đối với Phương pháp tính lún theo tổng phân tố có sai số lớn do phương pháp
này không xét đến biến dạng nở hông; mẫu đất thí nghiệm đã bị biến đổi các chỉ
tiêu cơ lý trong quá trình lấy mẫu và vận chuyển mẫu đến phòng thí nghiệm. Mặt
khác, thể tích mẫu đất quá nhỏ so với diện tích của khu đất ta cần xây dựng, nên
kết quả nén cố kết có sai số so với thực tế. Đồng thời có sai số khác lớn do làm
tròn số. Sử dụng công thức và bảng tra có sai số.
- Kết quả tính toán Plaxis: Cho kết quả cụ thể hơn, chi tiết các điểm dưới móng.
Thể hiện chính xác vị trí lún nhiều nhất và lún ít nhất. Có thể xem xu hướng biến
dạng và lệch tâm của móng. Thể hiện được mối quan hệ giữa thời gian và độ lún.
Tính được chuyển vị theo phương ngang.
Tuy nhiên theo kết quả tính được độ lún của lớp đất dưới mặt đáy móng đều
thỏa 8cm. Vậy bài toán xác định kích thước đáy móng và kiểm tra các điều kiện
tiêu chuẩn là hợp lý.