You are on page 1of 42

BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

MỤC LỤC
1. PHÂN LOẠI ĐẤT ................................................................................................................... 5
1.1. LỚP 1 ...................................................................................................................................................5
1.1.1. Phân loại theo TCVN 9362:2012 .............................................................................................5
1.1.2. Đường cong cấp phối hạt ..........................................................................................................5
1.2. LỚP 2 ...................................................................................................................................................6
1.2.1. Phân loại theo TCVN 9362:2012 .............................................................................................6
1.2.2. Phân loại theo USCS-ASTM.D2487 .........................................................................................6
1.3. LỚP 3 ...................................................................................................................................................6
1.3.1. Phân loại theo TCVN 9362:2012 .............................................................................................6
1.3.2. Tính toán một số đặc trưng của đất ......................................................................................7
2. VẼ ĐƯỜNG CONG NÉN. XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ SỐ NÉN CHO CÁC LỚP ĐẤT ................ 8
2.1. LỚP 2 ...................................................................................................................................................8
2.1.1. Độ rỗng tự nhiên của đất ...........................................................................................................8
2.1.2. Đường cong nén lún(e-p) .........................................................................................................8
2.1.3. Đường cong nén lún(e-logp) ....................................................................................................8
2.2. LỚP 3 ...................................................................................................................................................9
2.2.1. Độ rỗng tự nhiên của đất: .........................................................................................................9
2.2.2. Đường cong nén lún(e-p) .........................................................................................................9
2.2.3. Đường cong nén lún(e-logp) ............................................................................................... 10
2.3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG ............................................................................................. 10
3. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC ĐÁY MÓNG ................................................................ 11
3.1. Điều kiện về cường độ tiêu chuẩn: ................................................................... 11
3.1.1. Tính giá trị Rtc............................................................................................................................. 11
3.1.2. Tính giá trị diện tích yêu cầu ................................................................................................. 12
3.2. Kiểm tra kích thước móng theo điều kiện cường độ tiêu chuẩn cho móng .......... 12
3.3. Điều kiện về ứng suất cho phép ............................................................................................. 13
3.3.1. Tính toán giá trị tải trọng cực hạn pult(theo B. Hansen) ............................................. 13
3.4. Kết luận............................................................................................................................................ 14
4. XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT DƯỚI ĐÁY MÓNG ...................................................................... 15
4.1. Xác định ứng suất dưới đáy móng......................................................................................... 15
4.1.1. Ứng suất hữu hiệu do tải trọng bản thân ......................................................................... 15
4.1.2. Ứng suất do tải trọng ngoài gây ra..................................................................................... 16
5. XÁC ĐỊNH ĐỘ LÚN VÀ ĐỘ NGHIÊNG CỦA MÓNG ........................................................ 20

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 1


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

5.1. Kiểm tra điều kiện áp dụng lý thuyết đàn hồi................................................................... 20


5.2. Độ lún tức thời .............................................................................................................................. 20
5.3. Độ lún cố kết theo thời gian(3 năm) .................................................................................... 20
5.4. Tính toán độ lún móng theo phương pháp tổng phân tố. ............................................ 21
5.4.1. Độ lún tại tâm O của móng..................................................................................................... 21
5.4.2. Độ lún tại trung điểm hai cạnh bề rộng của móng(A, B) ............................................. 25
5.4.3. Nhận xét ....................................................................................................................................... 30
6. SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN ......................................................... 33
6.1. Sơ đồ tính ........................................................................................................................................ 33
6.2. Kết quả tính(Output) .................................................................................................................. 39
7. NHẬN XÉT KẾT QUẢ CHO 2 NỘI DUNG CÂU 5, 6 ........................................................ 42

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 2


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

A. DỮ LIỆU:
Nội lực Các lớp đất
STT Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
N(T/m) M(Tm/m)
Số hiệu h1(m) Số hiệu h2(m) Số hiệu
101 94 19.4 11 0.7 31 1 88
Cho móng đơn dưới cột và trụ hố khoan gồm 3 lớp như hình vẽ:

Mặt đất tự nhiên: code 0.00. Mực nước ngầm ở code -1.00(m).

B. YÊU CẦU
1. Phân loại đất(xác định tên và trạng thái của đất theo tiêu chuẩn Việt Nam và các bộ
tiêu chuẩn khác(nếu thấy cần thiết). Chọn chiều sâu chôn móng Df.
2. Vẽ đường cong nén e – p, e – logp, xác định: cho các lớp đất.
3. Xác định sơ bộ kích thước đáy móng(ab) theo các điều kiện:
a. Điều kiện về cường độ tiêu chuẩn:
b. Điều kiện về ứng suất cho phép: , FS = 2

4. Xác định ứng suất dưới đáy móng. Tính và vẽ biểu đồ ứng suất tổng, ứng suất hữu
hiệu và áp lực nước lỗ rỗng phân bố trong nền do tải trọng bản thân và tải trọng
ngoài gây ra theo phương thẳng đứng. Mực nước ngầm ổn định tại code -1.00m so
với mặt đất tự nhiên.
5. Tính độ lún tức thời; độ lún theo thời gian(t = 3 năm) và độ lún cố kết thấm ổn định
tại tâm móng(điểm O), tại trung điểm hai cạnh bề rộng của móng(điểm A, B). Từ đó,
xác định độ nghiêng của móng.
6. Sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn(như chương trình Plaxis hoặc Geo Slope) để
mô phỏng và tính toán các giá trị chuyển vị đứng(độ lún) và so sánh với kết quả
trong câu 5.

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 3


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

7. Nhận xét kết quả cho hai nội dung ở câu 5, 6.

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 4


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

C. BÀI LÀM

1. PHÂN LOẠI ĐẤT

1.1. LỚP 1

1.1.1. Phân loại theo TCVN 9362:2012(Thiết kế nhà và công trình)


Hàm lượng cỡ hạt được cho trong bảng sau:
Đường kính hạt (mm) 2-1 1-0.5 0.5-0.25 0.25-0.1 0.1-0.05 0.05-0.01 0.01-0.002 0.002
Thành phần hạt(%) 13 27 19.5 20 3,5 8 3 6
Hàm lượng tích lũy(%) 100 87 60 40.5 20.5 17 9 6
Hàm lượng hạt có kích
thước lớn hơn đường 13 40 59.5 79.5 83 91 94 100
kính(%)

Mẫu đất trên có hàm lượng các hạt có chiếm hơn 75% nên đây thuộc
loại đất cát mịn.
Theo kết quả của thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT và thí nghiệm xuyên tĩnh CPT, ta
có:
Đất cát này ở trạng thái chặt vừa.

1.1.2. Đường cong cấp phối hạt

Hệ số đồng nhất: >5 Cỡ hạt không đồng đều.

Hệ số cấp phối: >3. Đường cong không thoải.

100
90
80 Hàm lượng tích lũy(%)
70
60
50
40
30
20
10
0
10 1 0.1 0.01 0.001
Đường kính hạt(mm)

KẾT LUẬN: Như vậy, đây là lớp đất cát mịn ở trạng thái chặt vừa. Suy ra độ rỗng
, giả thiết e=0.7.
Dung trọng tự nhiên lớp đất thứ Nhất:

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 5


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

1.2. LỚP 2
Lực
Kết quả thí nghiệm nén cố kết (e
dính c
WL Wp g – p) với cấp tải trọng nén p(KPa) qc (MPa)
Số W (kG/cm N
hiệu (%) (%) (%) (Tm3 ) Gs j 2) 50 100 150 200 (CPT) (SPT)
31 38,1 34,4 20,6 1,77 2,68 8o15, 0,09 0,86 0,816 0,788 0,768 0,21 1

1.2.1. Phân loại theo TCVN 9362:2012(Thiết kế nhà và công trình)


Chỉ số dẻo: . Ta có : đất á
sét
Chỉ số lỏng hay độ sệt: . Ta có đất ở trạng
thái lỏng hay còn được xem là đất yếu.

1.2.2. Phân loại theo USCS-ASTM.D2487


Căn cứ vào biểu đồ Casagrande, đất này thuộc loại CL(Clay Low plasticity) đất sét có
tính dẻo thấp.

Đất CL: đất sét có tính dẻo thấp


Kết luận: Lớp đất á sét ở trạng thái lỏng hay còn được xem là đất yếu.

1.3. LỚP 3
Kết quả thí nghiệm nén cố kết
(e – p) với cấp tải trọng nén qc
Lực p(KP a)
Số W WL Wp g dính c (MPa) N
hiệu (%) (%) (%) (Tm3 ) Gs j (kG/c m )
2 100 200 300 400 (CPT) (SPT)
88 18,5 26,4 20,0 1.9 2,68 21o10 0,27 0,638 0,618 0,609 0,602 5,62 37

1.3.1. Phân loại theo TCVN 9362:2012

Ta có: : kết luận đất cát


- Chỉ số dẻo: . Ta có : đất á cát;
trung bình khá.

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 6


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

- Chỉ số lỏng hay độ sệt: . Ta có đất ở trạng


thái cứng;
- Theo kết quả của thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT và thí nghiệm xuyên tĩnh CPT,
ta có:
.

Như vậy đây là lớp á cát ở trạng thái cứng, chặt vừa.

Kết luận: đây là lớp đất á cát ở trạng thái cứng.

1.3.2. Tính toán một số đặc trưng của đất


Moodun biến dạng E của đất: theo Vũ Công Ngữ và Nguyễn Văn Dũng . Với
đất là á cát ở trạng thái cứng có , chọn =7 suy ra
.

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 7


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

2. VẼ ĐƯỜNG CONG NÉN. XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ SỐ NÉN CHO CÁC LỚP ĐẤT

2.1. LỚP 2
Lực
Kết quả thí nghiệm nén cố kết (e
dính c
Số W WL Wp g (kG/cm – p) với cấp tải trọng nén p(KPa) qc (MPa) N
hiệu (%) (%) (%) (Tm3 ) Gs j 2) 50 100 150 200 (CPT) (SPT)
31 38,1 34,4 20,6 1,77 2,68 8o15, 0,09 0,86 0,816 0,788 0,768 0,21 1

2.1.1. Độ rỗng tự nhiên của đất

Kết quả thí nghiệm nén cố kết(e-p) với cấp tải trọng nén p(kPa)
Cấp tải trọng 0 50 100 150 200
Độ rỗng 1.091 0.860 0.816 0.788 0.768

2.1.2. Đường cong nén lún(e-p)


1.2

1.1

0.9

0.8

0.7
0 50 100 150 200

2.1.3. Đường cong nén lún(e-logp)

0.88

0.86

0.84

0.82

0.8

0.78

0.76
50

Từ đồ thị(e-logp), ước lượng áp lực tiền cố kết: 137.660(kPa)


Chỉ số nén:

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 8


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

Chỉ số nở:

Hệ số nén và hệ số nén tương đối

Cấp tải
Độ rỗng e
trọng(kPa)
0 1.091
0.00462 0.00221
50 0.860
0.00088 0.0004731
100 0.816
0.00056 0.0003083
150 0.788
0.0004 0.0002237
200 0.768

2.2. LỚP 3
Lực
Kết quả thí nghiệm nén cố kết (e qc
dính c
WL Wp g – p) với cấp tải trọng nén p(KPa)
Số W (kG/cm (MPa) N
hiệu (%) (%) (%) (Tm3 ) Gs j 2) 100 200 300 400 (CPT) (SPT)
88 18,5 26,4 20,0 1.9 2,68 21o10 0,27 0,638 0,618 0,609 0,602 5,62 37

2.2.1. Độ rỗng tự nhiên của đất

Kết quả thí nghiệm nén cố kết(e-p) với cấp tải trọng nén p(kPa)
Cấp tải trọng 0 100 200 300 400
Độ rỗng 0.671 0.638 0.618 0.609 0.602
2.2.2. Đường cong nén lún(e-p)
0.68
0.67
0.66
0.65
0.64
0.63
0.62
0.61
0.6
0.59
0 100 200 300 400 500

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 9


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

2.2.3.
0.64Đường cong nén lún(e-logp)
0.635
0.63
0.625
0.62
0.615
0.61
0.605
0.6
100

Từ đồ thị(e-logp), ước lượng áp lực tiền cố kết: 200.380(kPa)=200.380kN/m2(e=0.614)


Chỉ số nén:

Chỉ số nở:

Hệ số nén và hệ số nén tương đối


Cấp tải
Độ rỗng e
trọng(kPa)
0 0.671
0.00033 0.0002
100 0.638
0.0004 0.0002442
200 0.618
0.00018 0.0001112
300 0.609
0.00014 7/80450=8.701110-5
400 0.602

2.3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG


Lớp 1: đất cát mịn ở trạng thái chặt vừa.
Lớp 2: đất á sét ở trạng thái lỏng hay đất yếu.
Lớp 3: đất á cát ở trạng thái nửa cứng hoặc cứng.
Do vậy móng không thể đặt trên lớp 1 hoặc 2 vì điều kiện địa chất không đảm bảo và
phải đặt vào lớp đất 3. Ta chọn chiều sâu chôn móng là 1.9(m).
.

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 10


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

3. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC ĐÁY MÓNG

Các bước tính toán:


- Giả thiết tỉ lệ kích thước móng;
- Dựa trên tỉ lệ này, ta tính kích thước móng với 2 điều kiện:
+ Điều kiện về cường độ tiêu chuẩn: ;
+ Điều kiện về ứng suất cho phép: .(theo B. Hansen)
- Kiểm tra các điều kiện cần thiết.

3.1. Điều kiện về cường độ tiêu chuẩn:

3.1.1. Tính giá trị Rtc


Giải thiết chiều rộng móng l=1.5b.
Móng đặt ở lớp đất thứ 3. Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất thứ 3:
Lực
Kết quả thí nghiệm nén cố kết (e qc
dính c
WL Wp g – p) với cấp tải trọng nén p(KPa)
Số W (kG/cm (MPa) N
hiệu (%) (%) (%) (Tm3 ) Gs j 2) 100 200 300 400 (CPT) (SPT)
88 18.5 26.4 20 1.9 2.68 21o10 0.27 0.638 0.618 0.609 0.602 5.62 37

Độ rỗng tự nhiên: .
Từ góc , tính các hệ số A, B, C, D theo TCVN 9362:2012.

c=0.27(kG/cm2)=27(kN/m2)
Hệ số điều kiện làm việc: m=1
- Dung trọng tự nhiên lớp đất thứ Nhất:

- Dung trọng tự nhiên lớp đất thứ 2:


- Dung trọng đẩy nổi lớp thứ 2:
- Dung trọng đẩy nổi lớp đất thứ 3:
Dung trọng trung bình của lớp đất trên móng:

Dung trọng đẩy nổi của lớp đất dưới móng:


Với nền đất không đồng nhất, cường độ tiêu chuẩn của đất nền được tính theo
TCVN9362-2012:

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 11


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

- Đất nền lớp đất thứ 3 á cát ở trạng thái cứng, giả sử công trình kết cấu cứng có tỷ
số L/h1.5: chọn m1=1.2, m2=1.3.

3.1.2. Tính giá trị diện tích yêu cầu

Với:
- là dung trọng trung bình phần đất và bê tông trên móng, lấy bằng 20
- k là hệ số phụ thuộc giá trị momen, để an toàn lấy k=1.5
- , trong đó k=1.2 là hệ số vượt tải.
-
Suy ra ta có:

Kết luận: sơ bộ chọn kích thước đáy móng b=2m, l=3m. F=6m2.

3.2. Kiểm tra kích thước móng theo điều kiện cường độ tiêu chuẩn cho
móng:
Giả sử móng tuyệt đối cứng, ứng suất tiếp xúc được chấp nhận là phân bố tuyến tính.
Trong đó:
ng suất tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu dưới đáy móng được tính theo công thức:

Với:
k là hệ số vượt tải, lấy bằng 1.2
là dung trọng trung bình của đất và bê tông phía trên móng, được phép lấy bằng
20(kN/m3).
F, W là diện tích và modun chống uốn của tiết diện đáy móng, .
Vậy ta có:

Kết luận: thỏ ều kiện.

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 12


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

3.3. Điều kiện về ứng suất cho phép:

3.3.1. Tính toán giá trị tải trọng cực hạn pult(theo B. Hansen)
Công thức sức chịu tải đất nền của kỹ sư người Đan Mạch J. Brinch Hansen là một sự
tổng quát bao gồm trường hợp đặc biệt công thức Terzaghi và Skempton. Công thức
này cũng bao gồm các ảnh hưởng của hình dạng, chiều sâu móng và độ nghiêng của
tải(có xét đến tả trọng đứng và tải trọng ngang).
Biểu thức là: g gg g g

 Móng hình chữ nhật(B < L) B=2, L=3, ta có:

g –

 Xét mặt đất 2 bên móng là nằm ngang: vậy


 Momen theo đề tài tác dụng theo phương cạnh L, công thức Hansen tính theo
phương của Momen. Với N=94(T/m), M=19.4(Tm/m) ta có:
 Độ lệch tâm: cạnh ngắn.
 Chiều dài hữu hiệu: (m)
 Giả sử bề rộng bản móng là 0.8m: Tải trọng đứng: Q=94 T/m=940 kN/m; Tải
trọng ngang: T=M/0.8=242.5kN

tg=T/Q=242.5/940=0.256 

.
 Trọng lượng lớp đất phủ lên móng: q= =1.913.93=26.47(kN/m2)

Từ trên ta có giá trị Tải trọng giới hạn thẳng đứng như sau:

g g g g g
     
    .
Với FS=2, suy ra Sức chịu tải cho phép theo phương thẳng đứng:

Ứng suất lớn nhất tại đáy móng:

Nhận xét: công trình an toàn.


Xét điều kiện về ứng suất cho phép, tính toán đã thỏa điều kiện:

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 13


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

3.4. Kết luận


Từ phương pháp tính toán theo điều kiện về cường độ tiêu chuẩn và sức chịu tải cực
hạn của nền đất, ta thấy để đảm bảo an toàn cho móng, ta chọn kích thước móng phù
hợp như sau: b = 2(m), l = 3(m).

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 14


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

4. XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT DƯỚI ĐÁY MÓNG

Xác định ứng suất dưới đáy móng. Tính và vẽ biểu đồ ứng suất tổng, ứng suất hữu hiệu và
áp lực nước lỗ rỗng phân bố trong nền do tải trọng bản thân và tải trọng ngoài gây ra theo
phương thẳng đứng. Mực nước ngầm ổn định tại code -1.00m so với mặt đất tự nhiên.

4.1. Xác định ứng suất dưới đáy móng

4.1.1. Ứng suất hữu hiệu do tải trọng bản thân


 Lớp 1:
 Lớp 2/1:

 Lớp 2/2:

 Lớp 3:

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 15


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

4.1.2. Ứng suất do tải trọng ngoài gây ra

 Xem toàn bộ diện tích chịu tác dụng của tải trọng:

Với

 Tải trọng gây lún tại đáy móng:

 Để tính ứng suất do tải trọng ngoài trên trục qua tâm móng, ta chia diện chịu
tải làm 4 phần(như hình vẽ), tính toán cho mỗi phần và cộng tác dụng(Dùng
hệ số kg). Ta xem toàn bộ diện tích chịu tải chịu tác dụng của tải trọng
(Các số liệu tính toán ghi ở bảng 1)
 Để tính ứng suất trên trục đi qua trung điểm A và B của 2 cạnh bề rộng móng,
ta chia diện chịu tải thành 2 hình chữ nhật như hình vẽ. Sau đó chia tải trọng
thành 2 phần:
+ Phần phân bố đều có cường độ bằng . Ta dùng hệ số
kg để tính.
+ Phần phân bố tam giác có cường độ lớn nhất bằng
. Đối với A thì ta dùng hệ số k’T để tính, còn B thì dùng hệ số kT
để tính.
z

Oz Az b’=3m Bz
l=1.5m
b=1m

l'=1m

O
A B

 Phân bố ứng suất trên trục đi qua tâm móng:


Ứng suất tổng g g g – g
Áp lực nước lỗ rỗng:
Ứng suất hữu hiệu:

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 16


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

Bảng 1: Phân bố ứng suất trên trục qua tâm móng


Điểm z z’ từ đáy Áp lực
móng nước lỗ Ứng suất
(m) (m) g σzbt rỗng u tổng σz
2 2 2
(kN/m ) (kN/m ) (kN/m2) (kN/m2) l/b z'/b k(g) σgl(kN/m )
1 0 19.33 0.00 0 0 0
2 0.5 9.67 0 9.665 0
3 0.7 13.53 0 13.531 0
3 0.7 17.7 13.53 0 13.531 0
4 1 18.84 0 18.841 0
5 1.2 8.03 20.45 2 22.447 0
6 1.7 24.46 7 31.462 0
6 1.7 10.05 24.46 7 31.462 0
7 1.9 0 26.47 9 35.472 0
8 2.2 0.3 29.49 12 41.487 0.3 0.2461 139.8734
1.5
9 2.7 0.8 34.51 17 51.512 0.8 0.2134 121.2596
10 3.2 1.3 39.54 22 61.537 1.3 0.1635 92.9269
11 3.7 1.8 44.56 27 71.562 1.8 0.1207 68.5726
12 4.2 2.3 49.59 32 81.587 2.3 0.0898 51.0529
13 4.7 2.8 54.61 37 91.612 2.8 0.0679 38.5916
14 5.2 3.3 59.64 42 101.637 3.3 0.0528 29.9810
15 5.7 3.8 64.66 47 111.662 3.8 0.0417 23.7006
16 6.2 4.3 69.69 52 121.687 4.3 0.0338 19.2248
17 6.7 4.8 74.71 57 131.712 4.8 0.0278 15.8004
18 6.9 5 76.72 59 135.722 5 0.0259 14.6921

Đến điểm 18 có độ sâu z=5m kể từ đáy móng, ứng suất gây lún không còn đáng
kể so với ứng suất bản thân:
. Do , ta chỉ xét đến vị trí

có là độ sâu 6.9m từ mặt đất tự nhiên.

 Phân bố ứng suất trên trục đi qua trung điểm các cạnh ngắn móng
: ứng suất gây lún do phần tải trọng phân bố đều.
: ứng suất gây lún do phần tải tam giác gây ra trên trục qua A và B.
: ứng suất gây lún do toàn bộ tải trọng gây ra trên trục qua A và B.

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 17


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

Bảng 2: Phân bố ứng suất trên trục qua trung điểm các cạnh ngắn móng

Ứng suất do tải phân bố đều gây ra Ứng suất do tải tam giác gây ra
z từ z' từ đáy γ σzbt
Lớp
Điểm MĐT móng (kN/ (kN/ σogl σtgB= σtgA=2KT'. Ứng suất tổng
đất l/b z/b Kg l'/b' z/b' KT KT’
N(m) (m) m2) m2) (kN/m2)=2Kg.P1 2KT.P2 P2

σglB σglA
1 1 0 0 19.3 0 0 0 0 0 0 0
2 0.5 0 9.67 0 0 0 0 0
3 0.7 0 13.5 0 0 0 0 0
3 0.7 0 17.7 13.5 0 0 0 0 0
4 1 0 18.8 0 0 0 0 0
2
5 1.2 0 8.03 20.4 0 0 0 0 0
6 1.7 0 24.5 0 0 0 0 0
6 1.7 0 10.1 24.5 0 0 0 0 0 0
7 1.9 0 26.5 0 0.25 44.10 0 0.25 53.8850 0 0 97.99 44.10
8 2.2 0.3 29.5 3 0.3 0.2467 43.52 1/3 0.1 0.2253 48.5588 0.0126 2.7110142 92.08 46.23
9 2.7 0.8 34.5 0.8 0.2196 38.74 0.267 0.1837 39.6019 0.0319 6.8829107 78.34 45.62
10 3.2 1.3 39.5 1.3 0.1791 31.59 0.433 0.1388 29.9265 0.0368 7.9366618 61.52 39.53
11 3.7 1.8 44.6 1.8 0.1434 25.30 0.6 0.1077 23.2065 0.0371 8.0037187 48.50 33.30
3 12 4.2 2.3 49.6 2.3 0.11565 20.40 0.767 0.0856 18.4566 0.0344 7.4129794 38.86 27.81
13 4.7 2.8 54.6 2.8 0.0942 16.62 0.933 0.0636 13.7067 0.0317 6.8222401 30.32 23.44
14 5.2 3.3 59.7 3.3 0.07765 13.70 1.1 0.0496 10.6812 0.0289 6.2219213 24.38 19.92
15 5.7 3.8 64.7 3.8 0.0646 11.40 1.267 0.0409 8.8052 0.0261 5.6152161 20.20 17.01
16 6.2 4.3 69.7 4.3 0.0545 9.61 1.433 0.0321 6.9292 0.0232 5.008511 16.54 14.62
17 6.7 4.8 74.7 4.8 0.0463 8.17 1.6 0.0266 5.7429 0.0206 4.4497036 13.91 12.62
18 6.9 5 76.7 5 0.0435 7.67 1.67 0.0253 5.4524 0.0197 4.2389533 13.13 11.91

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 18


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

 Từ giá trị ứng suất tính được ta vẽ được biểu đồ ứng suất dưới nền:
200
±0.00(MDTN
1

2 9.67
±1.00 13.53
3
18.84

1900
4
5 22.45 20.45

800
31.47 24.47
6
44.10 35.48 26.48 142.09 97.99
7
46.23 41.49 29.49 139.87 92.08
8

45.62 51.52 34.52 121.26 78.34


9

39.53 61.55 39.55 92.93 61.52


10

33.30 71.58 44.58 68.57 48.50


11

27.81 81.60 49.60 51.05 38.86


12 ÖÙng suaát höõu hieäu '
23.44 91.63 54.63 38.59 30.32
13 AÙp löïc nöôùc loã roãng u
19.92 101.66 59.66 29.98 24.38
14 ÖÙng suaát toång 
17.01 111.68 64.68 23.70 20.20
15

14.62 121.71 69.71 19.22 16.54


16

12.62 131.74 74.74 15.80 13.91


17
11.91 135.75 76.75 14.69 13.13
18

Taûi troïng baûn thaân Taûi troïng gaây luùn


Truïc ñi qua M1 Truïc ñi qua taâm moùng Truïc ñi qua M2

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 19


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

5. XÁC ĐỊNH ĐỘ LÚN VÀ ĐỘ NGHIÊNG CỦA MÓNG

Tính độ lún tức thời; độ lún theo thời gian(t = 3 năm) và độ lún cố kết thấm ổn định tại
tâm móng(điểm O), tại trung điểm hai cạnh bề rộng của móng(điểm A, B). Từ đó, xác
định độ nghiêng của móng.

Giả thiết móng cứng.

5.1. Kiểm tra điều kiện áp dụng lý thuyết đàn hồi: ứng suất tác dụng
không vượt quá Rtc
Kích thước móng được chọn từ điều kiện các lớp trên 1.9m độ sâu nên đương
nhiên thỏa.
Ứng suất tác dụng lên bề mặt lớp 3 bằng tổng ứng suất bản thân của 2 lớp trên
truyền xuống cộng với ứng suất gây lún tại điểm có độ sâu 5(m) kể từ mặt đáy
móng:
 
 

Cường độ tiêu chuẩn lớp thứ 3 tại đáy móng:

nên cả nề t làm việ ồi có thể


sử dụng kết quả lý thuyế ồ ể tính. Ta chọn móng t ều kiệ ảm bảo về
ều kiện tiêu chuẩn lớ ê ươ ê ỏa.

5.2. Độ lún tức thời

Xác định độ lún tức thời bằng công thức lý thuyết đàn hồi cho móng cứng
Tải phân bố đều p trên diện tích hình chữ nhật

5.3. Độ lún cố kết theo thời gian(3 năm)


Nhận xét: Đây là bài toán thuộc loại cố kết thấm một chiều, thoát nước hai biên.
suy ra .

Hệ số thấm lớp 3 á cát

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 20


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

Khi năm, suy ra  (tra bảng).

Độ lún cố kết thấm ổn định:

Độ lún cố kết thấm sau 3 năm:

5.4. Tính toán độ lún móng theo phương pháp tổng phân tố.
Chia nền đất thành nhiều lớp nhỏ có độ dày . Chỉ tính toán đến độ
sâu 6.9 m từ mặt đất hay 5m từ đáy móng vì tới đây sẽ tắt lún.
Chia nền đất dưới móng thành 64 lớp nhỏ có độ dày 0.078mm, lớp cuối dày
0.086m.
Lớp đất 3: dựa vào kết quả thí nghiệm(đường e-p và e-log(p)) tính theo công thức:

Can cư vao bieu đo ư ng suat, xac đinh:

5.4.1. Độ lún tại tâm O của móng

5.4.1.1 Theo đường cong e-p


Lớp ho z(m) p1 e1 p2 e2 Si(m)
0 0 0
1 0.078 0.078 26.7699 0.6622 168.7547 141.9847 0.6242 0.001779
2 0.078 0.156 27.5541 0.6619 169.3283 141.7741 0.6241 0.001773
3 0.078 0.234 28.3384 0.6616 169.6628 141.3244 0.6241 0.001764
4 0.078 0.312 29.1226 0.6614 169.4486 140.3261 0.6241 0.00175
5 0.078 0.39 29.9068 0.6611 168.9251 139.0183 0.6242 0.001733
6 0.078 0.468 30.6910 0.6609 167.7734 137.0825 0.6244 0.001711
7 0.078 0.546 31.4752 0.6606 165.9014 134.4262 0.6248 0.001681
8 0.078 0.624 32.2594 0.6604 163.7665 131.5071 0.6252 0.001649
9 0.078 0.702 33.0436 0.6601 161.0775 128.0339 0.6258 0.001612
10 0.078 0.78 33.8278 0.6598 158.0048 124.1770 0.6264 0.001571
11 0.078 0.858 34.6120 0.6596 154.7137 120.1017 0.6271 0.001528
12 0.078 0.936 35.3962 0.6593 151.1289 115.7327 0.6278 0.001483
13 0.078 1.014 36.1804 0.6591 147.4668 111.2865 0.6285 0.001436
14 0.078 1.092 36.9646 0.6588 143.7937 106.8291 0.6292 0.00139
15 0.078 1.17 37.7488 0.6585 140.1114 102.3626 0.6300 0.001343
16 0.078 1.248 38.5330 0.6583 136.4872 97.9541 0.6307 0.001297
17 0.078 1.326 39.3172 0.6580 132.9571 93.6399 0.6314 0.001252
18 0.078 1.404 40.1014 0.6578 129.4729 89.3715 0.6321 0.001207
19 0.078 1.482 40.8856 0.6575 126.1771 85.2915 0.6328 0.001164

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 21


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

20 0.078 1.56 41.6698 0.6572 123.0601 81.3903 0.6334 0.001123


21 0.078 1.638 42.4540 0.6570 120.0511 77.5971 0.6340 0.001083
22 0.078 1.716 43.2382 0.6567 117.2637 74.0255 0.6345 0.001044
23 0.078 1.794 44.0224 0.6565 114.5900 70.5676 0.6351 0.001007
24 0.078 1.872 44.8066 0.6562 112.1005 67.2938 0.6356 0.000972
25 0.078 1.95 45.5908 0.6560 109.8104 64.2196 0.6360 0.000938
26 0.078 2.028 46.3750 0.6557 107.6153 61.2402 0.6365 0.000905
27 0.078 2.106 47.1593 0.6554 105.6418 58.4825 0.6369 0.000875
28 0.078 2.184 47.9435 0.6552 103.8104 55.8669 0.6372 0.000845
29 0.078 2.262 48.7277 0.6549 102.0979 53.3703 0.6376 0.000817
30 0.078 2.34 49.5119 0.6547 100.5351 51.0232 0.6379 0.00079
31 0.078 2.418 50.2961 0.6544 99.0413 48.7453 0.6383 0.000758
32 0.078 2.496 51.0803 0.6541 97.7138 46.6335 0.6388 0.000726
33 0.078 2.574 51.8645 0.6539 96.5141 44.6497 0.6392 0.000695
34 0.078 2.652 52.6487 0.6536 95.4031 42.7545 0.6395 0.000666
35 0.078 2.73 53.4329 0.6534 94.4251 40.9923 0.6398 0.000638
36 0.078 2.808 54.2171 0.6531 93.5028 39.2858 0.6401 0.000612
37 0.078 2.886 55.0013 0.6528 92.6914 37.6901 0.6404 0.000587
38 0.078 2.964 55.7855 0.6526 91.9794 36.1939 0.6406 0.000564
39 0.078 3.042 56.5697 0.6523 91.3211 34.7514 0.6409 0.000541
40 0.078 3.12 57.3539 0.6521 90.7625 33.4086 0.6410 0.000521
41 0.078 3.198 58.1381 0.6518 90.2500 32.1119 0.6412 0.0005
42 0.078 3.276 58.9223 0.6516 89.8185 30.8962 0.6414 0.000482
43 0.078 3.354 59.7065 0.6513 89.4701 29.7636 0.6415 0.000464
44 0.078 3.432 60.4907 0.6510 89.1489 28.6581 0.6416 0.000447
45 0.078 3.51 61.2749 0.6508 88.8886 27.6136 0.6417 0.000431
46 0.078 3.588 62.0591 0.6505 88.6642 26.6051 0.6417 0.000415
47 0.078 3.666 62.8433 0.6503 88.4961 25.6528 0.6418 0.0004
48 0.078 3.744 63.6275 0.6500 88.3945 24.7670 0.6418 0.000386
49 0.078 3.822 64.4117 0.6497 88.3188 23.9071 0.6419 0.000373
50 0.078 3.9 65.1959 0.6495 88.2985 23.1026 0.6419 0.000361
51 0.078 3.978 65.9802 0.6492 88.3180 22.3378 0.6419 0.000349
52 0.078 4.056 66.7644 0.6490 88.3693 21.6049 0.6418 0.000337
53 0.078 4.134 67.5486 0.6487 88.4649 20.9164 0.6418 0.000327
54 0.078 4.212 68.3328 0.6485 88.5782 20.2454 0.6418 0.000316
55 0.078 4.29 69.1170 0.6482 88.7247 19.6077 0.6417 0.000306
56 0.078 4.368 69.9012 0.6479 88.8993 18.9981 0.6417 0.000297
57 0.078 4.446 70.6854 0.6477 89.0936 18.4082 0.6416 0.000288
58 0.078 4.524 71.4696 0.6474 89.3211 17.8515 0.6415 0.000279
59 0.078 4.602 72.2538 0.6472 89.5629 17.3091 0.6414 0.00027
60 0.078 4.68 73.0380 0.6469 89.8325 16.7945 0.6414 0.000262
61 0.078 4.758 73.8222 0.6466 90.1290 16.3068 0.6413 0.000255
62 0.078 4.836 74.6064 0.6464 90.4384 15.8320 0.6412 0.000248
63 0.078 4.914 75.3906 0.6461 90.7754 15.3848 0.6410 0.000241
64 0.086 5 76.2150 0.6458 91.1454 14.9304 0.6409 0.000257

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 22


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

TỔNG 0.054124

5.4.1.2 Theo đường cong e-logp


Lớp ho z(m) P1 e1 p2 e2 Si(m)
0 0 0
1 0.078 0.078 26.7699 0.6622 168.7547 141.9847 0.6242 0.002492
2 0.078 0.156 27.5541 0.6619 169.3283 141.7741 0.6241 0.002457
3 0.078 0.234 28.3384 0.6616 169.6628 141.3244 0.6241 0.002422
4 0.078 0.312 29.1226 0.6614 169.4486 140.3261 0.6241 0.002384
5 0.078 0.39 29.9068 0.6611 168.9251 139.0183 0.6242 0.002344
6 0.078 0.468 30.6910 0.6609 167.7734 137.0825 0.6244 0.002300
7 0.078 0.546 31.4752 0.6606 165.9014 134.4262 0.6248 0.002251
8 0.078 0.624 32.2594 0.6604 163.7665 131.5071 0.6252 0.002201
9 0.078 0.702 33.0436 0.6601 161.0775 128.0339 0.6258 0.002146
10 0.078 0.78 33.8278 0.6598 158.0048 124.1770 0.6264 0.002089
11 0.078 0.858 34.6120 0.6596 154.7137 120.1017 0.6271 0.002029
12 0.078 0.936 35.3962 0.6593 151.1289 115.7327 0.6278 0.001968
13 0.078 1.014 36.1804 0.6591 147.4668 111.2865 0.6285 0.001905
14 0.078 1.092 36.9646 0.6588 143.7937 106.8291 0.6292 0.001842
15 0.078 1.17 37.7488 0.6585 140.1114 102.3626 0.6300 0.001779
16 0.078 1.248 38.5330 0.6583 136.4872 97.9541 0.6307 0.001715
17 0.078 1.326 39.3172 0.6580 132.9571 93.6399 0.6314 0.001653
18 0.078 1.404 40.1014 0.6578 129.4729 89.3715 0.6321 0.001590
19 0.078 1.482 40.8856 0.6575 126.1771 85.2915 0.6328 0.001529
20 0.078 1.56 41.6698 0.6572 123.0601 81.3903 0.6334 0.001470
21 0.078 1.638 42.4540 0.6570 120.0511 77.5971 0.6340 0.001411
22 0.078 1.716 43.2382 0.6567 117.2637 74.0255 0.6345 0.001355
23 0.078 1.794 44.0224 0.6565 114.5900 70.5676 0.6351 0.001299
24 0.078 1.872 44.8066 0.6562 112.1005 67.2938 0.6356 0.001245
25 0.078 1.95 45.5908 0.6560 109.8104 64.2196 0.6360 0.001194
26 0.078 2.028 46.3750 0.6557 107.6153 61.2402 0.6365 0.001144
27 0.078 2.106 47.1593 0.6554 105.6418 58.4825 0.6369 0.001096
28 0.078 2.184 47.9435 0.6552 103.8104 55.8669 0.6372 0.001050
29 0.078 2.262 48.7277 0.6549 102.0979 53.3703 0.6376 0.001005
30 0.078 2.34 49.5119 0.6547 100.5351 51.0232 0.6379 0.000963
31 0.078 2.418 50.2961 0.6544 99.0413 48.7453 0.6383 0.000921
32 0.078 2.496 51.0803 0.6541 97.7138 46.6335 0.6388 0.000882
33 0.078 2.574 51.8645 0.6539 96.5141 44.6497 0.6392 0.000845
34 0.078 2.652 52.6487 0.6536 95.4031 42.7545 0.6395 0.000809
35 0.078 2.73 53.4329 0.6534 94.4251 40.9923 0.6398 0.000775
36 0.078 2.808 54.2171 0.6531 93.5028 39.2858 0.6401 0.000742
37 0.078 2.886 55.0013 0.6528 92.6914 37.6901 0.6404 0.000710
38 0.078 2.964 55.7855 0.6526 91.9794 36.1939 0.6406 0.000681
39 0.078 3.042 56.5697 0.6523 91.3211 34.7514 0.6409 0.000652
40 0.078 3.12 57.3539 0.6521 90.7625 33.4086 0.6410 0.000625

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 23


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

41 0.078 3.198 58.1381 0.6518 90.2500 32.1119 0.6412 0.000599


42 0.078 3.276 58.9223 0.6516 89.8185 30.8962 0.6414 0.000574
43 0.078 3.354 59.7065 0.6513 89.4701 29.7636 0.6415 0.000551
44 0.078 3.432 60.4907 0.6510 89.1489 28.6581 0.6416 0.000528
45 0.078 3.51 61.2749 0.6508 88.8886 27.6136 0.6417 0.000507
46 0.078 3.588 62.0591 0.6505 88.6642 26.6051 0.6417 0.000486
47 0.078 3.666 62.8433 0.6503 88.4961 25.6528 0.6418 0.000467
48 0.078 3.744 63.6275 0.6500 88.3945 24.7670 0.6418 0.000448
49 0.078 3.822 64.4117 0.6497 88.3188 23.9071 0.6419 0.000430
50 0.078 3.9 65.1959 0.6495 88.2985 23.1026 0.6419 0.000414
51 0.078 3.978 65.9802 0.6492 88.3180 22.3378 0.6419 0.000398
52 0.078 4.056 66.7644 0.6490 88.3693 21.6049 0.6418 0.000382
53 0.078 4.134 67.5486 0.6487 88.4649 20.9164 0.6418 0.000368
54 0.078 4.212 68.3328 0.6485 88.5782 20.2454 0.6418 0.000354
55 0.078 4.29 69.1170 0.6482 88.7247 19.6077 0.6417 0.000341
56 0.078 4.368 69.9012 0.6479 88.8993 18.9981 0.6417 0.000328
57 0.078 4.446 70.6854 0.6477 89.0936 18.4082 0.6416 0.000316
58 0.078 4.524 71.4696 0.6474 89.3211 17.8515 0.6415 0.000304
59 0.078 4.602 72.2538 0.6472 89.5629 17.3091 0.6414 0.000293
60 0.078 4.68 73.0380 0.6469 89.8325 16.7945 0.6414 0.000283
61 0.078 4.758 73.8222 0.6466 90.1290 16.3068 0.6413 0.000273
62 0.078 4.836 74.6064 0.6464 90.4384 15.8320 0.6412 0.000263
63 0.078 4.914 75.3906 0.6461 90.7754 15.3848 0.6410 0.000254
64 0.086 5 76.2150 0.6458 91.1454 14.9304 0.6409 0.000270
TỔNG 0.069401

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 24


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

5.4.2. Độ lún tại trung điểm hai cạnh bề rộng của móng(A, B)

5.4.2.1 Điểm A
Tải trọng Tải trọng Ứng suất Độ ún phân tố
phân bố phân bố tổng cộng Theo Theo
đều t số tam giác σgl đường đường
Lớp Độ dày z(m) p1i e1i p2i e2i
c nh /b=3 t số c nh cong e-p: cong e-
σ1=2kg.p1 b/a=1/3 Si log-p
σ2=2kT'.p2 Si’
0 0 0 44.1 0 44.1
1 0.078 0.078 44.04496 0.70486 44.74983 26.76994 0.662166 71.51977 0.647398 0.000693 0.00133
2 0.078 0.156 43.98993 1.40973 45.39965 27.55415 0.661907 72.9538 0.646925 0.000703 0.001318
3 0.078 0.234 43.80894 2.11459 45.92353 28.33835 0.661648 74.26188 0.646494 0.000711 0.001304
4 0.078 0.312 43.46496 2.81945 46.28441 29.12255 0.66139 75.40697 0.646116 0.000717 0.001288
5 0.078 0.39 43.12098 3.52432 46.6453 29.90676 0.661131 76.55206 0.645738 0.000723 0.001273
6 0.078 0.468 42.45913 4.22918 46.68831 30.69096 0.660872 77.37927 0.645465 0.000724 0.001252
7 0.078 0.546 41.75053 4.93405 46.68457 31.47517 0.660613 78.15974 0.645207 0.000724 0.001232
8 0.078 0.624 40.95726 5.63891 46.59617 32.25937 0.660354 78.85554 0.644978 0.000722 0.001211
9 0.078 0.702 39.97347 6.34377 46.31725 33.04358 0.660096 79.36082 0.644811 0.000718 0.001187
10 0.078 0.78 38.98969 6.84076 45.83045 33.82778 0.659837 79.65823 0.644713 0.000711 0.001161
11 0.078 0.858 37.90871 7.00515 44.91386 34.61198 0.659578 79.52584 0.644756 0.000697 0.001127
12 0.078 0.936 36.79422 7.16953 43.96375 35.39619 0.659319 79.35994 0.644811 0.000682 0.001094
13 0.078 1.014 35.67725 7.33392 43.01117 36.18039 0.65906 79.19156 0.644867 0.000667 0.001062
14 0.078 1.092 34.549 7.49830 42.0473 36.9646 0.658802 79.0119 0.644926 0.000652 0.00103
15 0.078 1.17 33.42074 7.66269 41.08343 37.7488 0.658543 78.83223 0.644985 0.000638 0.000999
16 0.078 1.248 32.31789 7.82707 40.14496 38.53301 0.658284 78.67797 0.645036 0.000623 0.000968
17 0.078 1.326 31.23091 7.99146 39.22237 39.31721 0.658025 78.53958 0.645082 0.000609 0.000939
18 0.078 1.404 30.14852 8.15584 38.30437 40.10141 0.657767 78.40578 0.645126 0.000595 0.00091

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 25


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

19 0.078 1.482 29.15098 8.32023 37.47121 40.88562 0.657508 78.35683 0.645142 0.000582 0.000883
20 0.078 1.56 28.15344 8.28727 36.44071 41.66982 0.657249 78.11054 0.645224 0.000566 0.000853
21 0.078 1.638 27.19612 8.19512 35.39124 42.45403 0.65699 77.84526 0.645311 0.00055 0.000823
22 0.078 1.716 26.28113 8.10296 34.38409 43.23823 0.656731 77.62232 0.645385 0.000534 0.000794
23 0.078 1.794 25.36614 8.01081 33.37695 44.02243 0.656473 77.39939 0.645458 0.000519 0.000766
24 0.078 1.872 24.53371 7.91865 32.45236 44.80664 0.656214 77.259 0.645505 0.000504 0.00074
25 0.078 1.95 23.70816 7.82650 31.53466 45.59084 0.655955 77.1255 0.645549 0.00049 0.000714
26 0.078 2.028 22.90977 7.73434 30.64412 46.37505 0.655696 77.01916 0.645584 0.000476 0.000689
27 0.078 2.106 22.1599 7.64219 29.80208 47.15925 0.655437 76.96133 0.645603 0.000463 0.000665
28 0.078 2.184 21.41002 7.55003 28.96005 47.94346 0.655179 76.90351 0.645622 0.00045 0.000642
29 0.078 2.262 20.72577 7.45788 28.18364 48.72766 0.65492 76.9113 0.645619 0.000438 0.00062
30 0.078 2.34 20.05844 7.36572 27.42416 49.51186 0.654661 76.93603 0.645611 0.000427 0.000599
31 0.078 2.418 19.40541 7.36572 26.77113 50.29607 0.654402 77.0672 0.645568 0.000417 0.00058
32 0.078 2.496 18.80001 7.18141 25.98142 51.08027 0.654144 77.06169 0.64557 0.000404 0.000559
33 0.078 2.574 18.1946 7.08925 25.28386 51.86448 0.653885 77.14833 0.645541 0.000394 0.00054
34 0.078 2.652 17.63506 6.99710 24.63216 52.64868 0.653626 77.28084 0.645497 0.000383 0.000522
35 0.078 2.73 17.09845 6.90494 24.0034 53.43288 0.653367 77.43628 0.645446 0.000374 0.000505
36 0.078 2.808 16.56608 6.81279 23.37887 54.21709 0.653108 77.59595 0.645393 0.000364 0.000488
37 0.078 2.886 16.07075 6.72063 22.79138 55.00129 0.65285 77.79267 0.645328 0.000355 0.000472
38 0.078 2.964 15.57541 6.62848 22.20389 55.7855 0.652591 77.98939 0.645264 0.000346 0.000456
39 0.078 3.042 15.10972 6.53498 21.6447 56.5697 0.652332 78.2144 0.645189 0.000337 0.000441
40 0.078 3.12 14.66942 6.44034 21.10976 57.35391 0.652073 78.46367 0.645107 0.000329 0.000427
41 0.078 3.198 14.22913 6.34569 20.57482 58.13811 0.651814 78.71293 0.645025 0.000321 0.000413
42 0.078 3.276 13.82235 6.25104 20.07339 58.92231 0.651556 78.99571 0.644931 0.000313 0.000399
43 0.078 3.354 13.41645 6.15640 19.57285 59.70652 0.651297 79.27937 0.644838 0.000305 0.000386
44 0.078 3.432 13.03878 6.03512 19.0739 60.49072 0.651038 79.56463 0.644744 0.000297 0.000373
45 0.078 3.51 12.70168 6.03512 18.7368 61.27493 0.650779 80.01173 0.644596 0.000292 0.000364
46 0.078 3.588 12.36458 5.87246 18.23704 62.05913 0.65052 80.29617 0.644502 0.000284 0.000351

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 26


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

47 0.078 3.666 12.01002 5.87246 17.88248 62.84334 0.650262 80.72581 0.64436 0.000279 0.000341
48 0.078 3.744 11.65228 5.68317 17.33545 63.62754 0.650003 80.96299 0.644282 0.00027 0.000328
49 0.078 3.822 11.312 5.58852 16.90052 64.41174 0.649744 81.31227 0.644167 0.000264 0.000318
50 0.078 3.9 11.01618 5.49388 16.51006 65.19595 0.649485 81.706 0.644037 0.000258 0.000308
51 0.078 3.978 10.72036 5.39923 16.11959 65.98015 0.649227 82.09974 0.643907 0.000252 0.000298
52 0.078 4.056 10.43935 5.39923 15.83858 66.76436 0.648968 82.60294 0.643741 0.000247 0.00029
53 0.078 4.134 10.16417 5.20994 15.37411 67.54856 0.648709 82.92267 0.643636 0.00024 0.00028
54 0.078 4.212 9.893218 5.11529 15.00851 68.33276 0.64845 83.34127 0.643497 0.000234 0.000271
55 0.078 4.29 9.645552 5.02065 14.6662 69.11697 0.648191 83.78317 0.643352 0.000229 0.000263
56 0.078 4.368 9.397886 4.92600 14.32389 69.90117 0.647933 84.22506 0.643206 0.000224 0.000254
57 0.078 4.446 9.158335 4.83135 13.98969 70.68538 0.647674 84.67507 0.643057 0.000219 0.000247
58 0.078 4.524 8.924429 4.83135 13.75578 71.46958 0.647415 85.22536 0.642876 0.000215 0.00024
59 0.078 4.602 8.691228 4.83135 13.52258 72.25379 0.647156 85.77637 0.642694 0.000211 0.000234
60 0.078 4.68 8.48484 4.57615 13.06099 73.03799 0.646897 86.09898 0.642587 0.000204 0.000225
61 0.078 4.758 8.278452 4.49396 12.77241 73.82219 0.646639 86.59461 0.642424 0.0002 0.000218
62 0.078 4.836 8.078414 4.41177 12.49018 74.6064 0.64638 87.09658 0.642258 0.000195 0.000211
63 0.078 4.914 7.885786 4.32958 12.21536 75.3906 0.646121 87.60596 0.64209 0.000191 0.000205
64 0.086 5 7.6734 4.23895 11.91235 76.21502 0.645849 88.12738 0.641918 0.000205 0.000219
TỔNG CỘNG 0.02796 0.041501

5.4.2.2 Điểm B
Tải trọng Tải trọng Ứng suất Độ ún phân tố
phân bố phân bố tổng cộng Theo Theo
đều t số tam giác σgl đường đường
Lớp Độ dày z(m) p1i e1i p2i e2i
c nh /b=3 t số c nh cong e-p: cong e-
σ1=2kg.p1 b/a=1/3 Si log-p
σ2=2kT'.p2 Si’
0 0 0 44.1 53.885 97.985 97.9850 0.6387 0
1 0.078 0.078 44.04496 52.50018 96.54514 26.7699 0.6622 123.3151 0.6333 0.000000 0.002067

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 27


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

2 0.078 0.156 43.98993 51.11536 95.10529 27.5541 0.6619 122.6594 0.6335 0.001335 0.002021
3 0.078 0.234 43.80894 49.73054 93.53948 28.3384 0.6616 121.8778 0.6336 0.001315 0.001975
4 0.078 0.312 43.46496 48.34572 91.81068 29.1226 0.6614 120.9332 0.6338 0.001295 0.001928
5 0.078 0.39 43.12098 46.9609 90.08188 29.9068 0.6611 119.9886 0.6340 0.001274 0.001881
6 0.078 0.468 42.45913 45.57608 88.0352 30.6910 0.6609 118.7262 0.6343 0.001250 0.001832
7 0.078 0.546 41.75053 44.19126 85.94178 31.4752 0.6606 117.4170 0.6345 0.001226 0.001783
8 0.078 0.624 40.95726 42.80644 83.76369 32.2594 0.6604 116.0231 0.6348 0.001201 0.001734
9 0.078 0.702 39.97347 41.42162 81.39509 33.0436 0.6601 114.4387 0.6351 0.001174 0.001683
10 0.078 0.78 38.98969 39.9889 78.97859 33.8278 0.6598 112.8064 0.6354 0.001147 0.001632
11 0.078 0.858 37.90871 38.47954 76.38825 34.6120 0.6596 111.0002 0.6358 0.001118 0.001579
12 0.078 0.936 36.79422 36.97019 73.7644 35.3962 0.6593 109.1606 0.6362 0.001088 0.001527
13 0.078 1.014 35.67725 35.46083 71.13809 36.1804 0.6591 107.3185 0.6365 0.001059 0.001474
14 0.078 1.092 34.549 33.95148 68.50048 36.9646 0.6588 105.4651 0.6369 0.001030 0.001422
15 0.078 1.17 33.42074 32.44212 65.86287 37.7488 0.6585 103.6117 0.6373 0.001000 0.001369
16 0.078 1.248 32.31789 30.93277 63.25066 38.5330 0.6583 101.7837 0.6376 0.000971 0.001318
17 0.078 1.326 31.23091 29.42341 60.65433 39.3172 0.6580 99.9715 0.6380 0.000942 0.001266
18 0.078 1.404 30.14852 27.91406 58.06258 40.1014 0.6578 98.1640 0.6386 0.000902 0.001215
19 0.078 1.482 29.15098 26.4047 55.55569 40.8856 0.6575 96.4413 0.6392 0.000863 0.001165
20 0.078 1.56 28.15344 25.48641 53.63985 41.6698 0.6572 95.3097 0.6395 0.000833 0.001123
21 0.078 1.638 27.19612 24.74543 51.94155 42.4540 0.6570 94.3956 0.6398 0.000807 0.001085
22 0.078 1.716 26.28113 24.00445 50.28558 43.2382 0.6567 93.5238 0.6401 0.000781 0.001047
23 0.078 1.794 25.36614 23.26347 48.62962 44.0224 0.6565 92.6520 0.6404 0.000756 0.001010
24 0.078 1.872 24.53371 22.52249 47.05621 44.8066 0.6562 91.8628 0.6407 0.000731 0.000975
25 0.078 1.95 23.70816 21.78151 45.48967 45.5908 0.6560 91.0805 0.6409 0.000707 0.000940
26 0.078 2.028 22.90977 21.04054 43.95031 46.3750 0.6557 90.3254 0.6412 0.000683 0.000906
27 0.078 2.106 22.1599 20.29956 42.45945 47.1593 0.6554 89.6187 0.6414 0.000660 0.000872
28 0.078 2.184 21.41002 19.55858 40.9686 47.9435 0.6552 88.9121 0.6417 0.000637 0.000839
29 0.078 2.262 20.72577 18.8176 39.54337 48.7277 0.6549 88.2710 0.6419 0.000615 0.000808

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 28


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

30 0.078 2.34 20.05844 18.07662 38.13507 49.5119 0.6547 87.6469 0.6421 0.000593 0.000776
31 0.078 2.418 19.40541 17.33564 36.74105 50.2961 0.6544 87.0371 0.6423 0.000572 0.000746
32 0.078 2.496 18.80001 16.59466 35.39467 51.0803 0.6541 86.4749 0.6425 0.000551 0.000716
33 0.078 2.574 18.1946 15.85369 34.04829 51.8645 0.6539 85.9128 0.6426 0.000530 0.000686
34 0.078 2.652 17.63506 15.11271 32.74777 52.6487 0.6536 85.3964 0.6428 0.000510 0.000658
35 0.078 2.73 17.09845 14.37173 31.47018 53.4329 0.6534 84.9031 0.6430 0.000490 0.000630
36 0.078 2.808 16.56608 13.63075 30.19683 54.2171 0.6531 84.4139 0.6431 0.000470 0.000602
37 0.078 2.886 16.07075 12.88977 28.96052 55.0013 0.6528 83.9618 0.6433 0.000451 0.000576
38 0.078 2.964 15.57541 12.14879 27.72421 55.7855 0.6526 83.5097 0.6434 0.000432 0.000549
39 0.078 3.042 15.10972 11.64922 26.75894 56.5697 0.6523 83.3286 0.6435 0.000417 0.000527
40 0.078 3.12 14.66942 11.35656 26.02599 57.3539 0.6521 83.3799 0.6435 0.000405 0.000509
41 0.078 3.198 14.22913 11.06391 25.29304 58.1381 0.6518 83.4311 0.6435 0.000394 0.000492
42 0.078 3.276 13.82235 10.77125 24.5936 58.9223 0.6516 83.5159 0.6434 0.000383 0.000475
43 0.078 3.354 13.41645 10.4786 23.89505 59.7065 0.6513 83.6016 0.6434 0.000372 0.000459
44 0.078 3.432 13.03878 10.18594 23.22472 60.4907 0.6510 83.7154 0.6434 0.000362 0.000443
45 0.078 3.51 12.70168 9.893286 22.59497 61.2749 0.6508 83.8699 0.6433 0.000352 0.000428
46 0.078 3.588 12.36458 9.600631 21.96521 62.0591 0.6505 84.0243 0.6433 0.000343 0.000413
47 0.078 3.666 12.01002 9.307975 21.31799 62.8433 0.6503 84.1613 0.6432 0.000333 0.000398
48 0.078 3.744 11.65228 9.01532 20.6676 63.6275 0.6500 84.2951 0.6432 0.000322 0.000383
49 0.078 3.822 11.312 8.722664 20.03467 64.4117 0.6497 84.4464 0.6431 0.000313 0.000369
50 0.078 3.9 11.01618 8.430009 19.44619 65.1959 0.6495 84.6421 0.6431 0.000303 0.000356
51 0.078 3.978 10.72036 8.137353 18.85771 65.9802 0.6492 84.8379 0.6430 0.000294 0.000343
52 0.078 4.056 10.43935 7.844698 18.28405 66.7644 0.6490 85.0484 0.6429 0.000285 0.000330
53 0.078 4.134 10.16417 7.552043 17.71621 67.5486 0.6487 85.2648 0.6429 0.000277 0.000318
54 0.078 4.212 9.893218 7.259387 17.1526 68.3328 0.6485 85.4854 0.6428 0.000268 0.000306
55 0.078 4.29 9.645552 6.966732 16.61228 69.1170 0.6482 85.7293 0.6427 0.000259 0.000294
56 0.078 4.368 9.397886 6.674076 16.07196 69.9012 0.6479 85.9731 0.6426 0.000251 0.000282
57 0.078 4.446 9.158335 6.381421 15.53976 70.6854 0.6477 86.2251 0.6425 0.000243 0.000271

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 29


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

58 0.078 4.524 8.924429 6.143944 15.06837 71.4696 0.6474 86.5380 0.6424 0.000235 0.000261
59 0.078 4.602 8.691228 6.030618 14.72185 72.2538 0.6472 86.9756 0.6423 0.000230 0.000253
60 0.078 4.68 8.48484 5.917291 14.40213 73.0380 0.6469 87.4401 0.6421 0.000225 0.000246
61 0.078 4.758 8.278452 5.803965 14.08242 73.8222 0.6466 87.9046 0.6420 0.000220 0.000238
62 0.078 4.836 8.078414 5.690639 13.76905 74.6064 0.6464 88.3755 0.6418 0.000215 0.000231
63 0.078 4.914 7.885786 5.577313 13.4631 75.3906 0.6461 88.8537 0.6417 0.000211 0.000225
64 0.086 5 7.6734 5.452364 13.12576 76.2150 0.6458 89.3408 0.6415 0.000205 0.000239
TỔNG CỘNG 0.039715 0.055505

5.4.3. Nhận xét


Các kết quả tính theo đường e-p và e- logp của các điểm O, A, B cho ta thấy có sự chênh lệch giữa 2 phép tính, có sự chênh lệch này
là do các yếu tố sau:
 Do khi tính e, p, σ, k có sự sai số trong khi tính toán.
 Do tính toán Cs là ta lấy tiếp tuyến có sự sai lệch nên dẫm đến kết quả tính theo đường e-logp có sự sai lệch so với tính theo
đường e.
Vậy ta tính theo giá trị lớn để đảm bảo hơn cho công trình, tính theo đường e-logp. Giá trị độ lún tại các điểm:
Tại A Tại O Tại B
Theo đường e-p(m) 0.02796 0.054124 0.039715
Theo đường e-logp(m) 0.041501 0.069401 0.055505
Kết luận độ lún(cm) 4.15 6.94 5.55
Độ lún sau khi điều chỉnh(cm) 5.54 5.55 6.94
Hiệu chỉnh độ lún móng và xác định độ nghiêng móng:
Độ lún móng tính toán ở trên không xét đến độ cứng của móng. Với giả thuyết móng cứng tuyệt đối, các điểm B, 0, A phải nằm trên
cùng 1 đường thẳng. Hiệu chỉnh độ lún các điểm theo đường cong e-logp:
Hệ số hiệu chỉnh: .
Độ nghiêng của móng:
Độ nghiêng của móng rất nhỏ chứng tỏ độ lệch tâm của móng bé.

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 30


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 31


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

±0.00

Df=1.9m

M1 O M2
4.15cm 5.55cm 5.55cm
5.15cm 6.94cm 6.94cm
b=2m

M1 O M2

l=3m
Biến dạng trong móng trên được phóng đại 10 lần.

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 32


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

6. SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN

(Sử dụng chương trình Plaxis hoặc Geo Slope) để mô phỏng và tính toán các giá trị
chuyển vị đứng(độ lún) và so sánh với kết quả trong câu 5.

6.1. Sơ đồ tính
Lần lượt nhập thông số các lớp, vị trí móng, vật liệu móng, lực tác dụng, độ cao
mực nước ngầm ta có sơ đồ như sau:

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 33


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 34


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 35


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 36


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 37


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 38


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

6.2. Kết quả tính(Output)

6.2.1. Chuyển vị tổng thể đất nền sau thời gian 3 năm: 6.128cm

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 39


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

6.2.2. Chuyển vị đứng của đất nền(t=3 năm): 6.128cm

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 40


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

6.2.3. Chuyển vị ngang của đất nền(t=3 năm): 3.41cm

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 41


BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT

7. NHẬN XÉT KẾT QUẢ CHO HAI NỘI DUNG Ở CÂU 5, 6.

- Phương pháp phần tử hữu hạn:


Chuyển vị tổng thể đất nền sau thời gian 3 năm: 6.128cm

- Phương pháp tổng phân tố: tổng độ lún đất nền dưới mặt đáy móng là
5.55cm cộng độ lún tức thời: là Tổng độ lún bằng 6.265cm.

- Độ lún cố kết thấm sau 3 năm: . Độ lún cố kết thấm ổn định:


.

Vậy các kết quả có sai số tương đối trong phạm vi chấp nhận được 2.24%.

Kết quả của các phương pháp có sai lệch nhau vì trong mỗi phương pháp cần
phải đưa ra những điều kiện giả định không sát với chỉ tiêu cơ lý thực tế, đồng
thời phạm vi vùng chịu nén được xác định khác nhau.

- Đối với Phương pháp tính lún theo tổng phân tố có sai số lớn do phương pháp
này không xét đến biến dạng nở hông; mẫu đất thí nghiệm đã bị biến đổi các chỉ
tiêu cơ lý trong quá trình lấy mẫu và vận chuyển mẫu đến phòng thí nghiệm. Mặt
khác, thể tích mẫu đất quá nhỏ so với diện tích của khu đất ta cần xây dựng, nên
kết quả nén cố kết có sai số so với thực tế. Đồng thời có sai số khác lớn do làm
tròn số. Sử dụng công thức và bảng tra có sai số.

- Kết quả tính toán Plaxis: Cho kết quả cụ thể hơn, chi tiết các điểm dưới móng.

Thể hiện chính xác vị trí lún nhiều nhất và lún ít nhất. Có thể xem xu hướng biến
dạng và lệch tâm của móng. Thể hiện được mối quan hệ giữa thời gian và độ lún.
Tính được chuyển vị theo phương ngang.

Tuy nhiên theo kết quả tính được độ lún của lớp đất dưới mặt đáy móng đều
thỏa 8cm. Vậy bài toán xác định kích thước đáy móng và kiểm tra các điều kiện
tiêu chuẩn là hợp lý.

SVTH: Trần Kim Thanh Vũ – MSSV: 11510301725 - STT: 101 Trang 42

You might also like