You are on page 1of 453

LỜI GIỚI THIỆU

Xin tràn ĩ rọ II,Ị! ỊỊÌỚi i/tiện rời bạn CỈỢÍ' bộ tủi Hợtr

PH l'O X G P B Á P G L Ì! TOÁN
T O t n v c I Ỉ Ọ C I*SIỔ T ỉ i ồ N ỉ ỉ
da TliỢi■ s ĩT ó á ii h ọ c Lớ HóiiỊi Đ ứ c ch á hicu. Bò lải licit <!(!in K i !ụp:

T ậ p 1: P h ư ơ n u p h á n g iú i T o á n L ư ợ n g ui ác.

T ậ p 2 : P b irơ n g p h á p ỉiid i T t i ú n H ìn h học; G iú i líc h t r o n ” M ạ t p l) ắ n s > .

T ậ p 3 : P lu rơ n a p h á p ỊỊÌá i T o á n H ìn h h ọ c -G iã i lic h t r o n g K h ô n <2 íỉiiin .

T ậ p 4 : P h ư ơ n g p h á p g iá i T o á n H ĩn h h ọ c K lìó n a g iu n .

T ;ip 5 : P h ư ơ n g p lìĩíp a i ả i T o á n V c c u r.

T ậ p 6 : P h irơ n a p ỉiá p a iã i T o á n D ili NO.

T ậ p 7 : P h iro iỉ” p h á p g iá i T o iít; H ù m S i ') .

T ạ p 8 : P h ư a iiỊỊ p h á p g iá i T o á n T ic ii- p h á ii.

T ậ p 9 : P h ư ơ n g p h á p g iú i T o á n T ổ h ợ p .

T ậ p 1 0 : Ô n lụ p T o ítn llii T ố ỉ n n l i i ệ p .T r u n a h ọ c p liố ih ò n jí.

V ớ i Ỉìiiỉc ñ ích giúp c á c Thùy. c ỏ giátí vó líưực bải iỉiiiiĩị’ c<; hiệu qiui hơn r à c ú c em ró

ñược cái nhìn ỉữiiỵ quan, hiểu ñược bân chất a ìa mỏi vấn dề (ựư ra. lìrổ ó ñưa ru pliươii?
p h á p g iã i m ạch lạc ph ù hợp với niiững đ ò i lìõi cù a ÌIỊỘỈ bùi ihi. nên m ồi 11'OMỊ m oi lậ p rài

liẹu chiììiíỊ tỏi sấp xếp. lự' ĩ hống cúc kiến thức ñược ñi’ cập tron ỉ* chương rrìiiỉi Toán Tniiiiỉ
h ọ c P h ơ ílìỏiig ỉìíimh cá c C h ít ñố.

ơ ỉn oi cltii d ề

'i. Với việc trình bày dưới dạng các bài Tộátì cơ bán. cũng ví dụ ninth hoạ tưịuy Stilt
đ ó . x ẽ ý ú p lãn g ch ất litự/!.ẹ bả i íịiờìig ch o c á c Th àv. C ô íỊÌáo vù với các (’III họ c
sin h s ẽ hiểu và b iế t cách Iiìnii bùx hài.

2. Tiếp đó [ới các bài toán chọn lọc được uĩx ra từ các đé thi vìttì các rrườiíỊỊ Đại học.
ít ' i>iúịj c á c Thàx. C ó qiáo dản dằt c á c em h ọ c sình liếp cận nhanh cháiưi ró i
ii/ìữiiỊỊ ñ ỏ i hói d ĩa thực tế.

3. Dặc biệt lù nội íltttix cún cúc chú V sau m ội Y('li 17 dụ hoặc bài toán chọn lục sẽ
g iíip c á c Th ày, C ù g iá o cittiiỊ cô những hiểu b iế t ch ua rhậl thẩn đ á o . cíitìg với cách
nhìn lìíựìn vẩn d ẻ d ậ t ra ch a c á c cut học sinh, đứ trã lứi IHỘI cíich rltũú dánx cáu
h ó i " T ại sa o lạ i n g h ĩ và tàm nh ư vậy 'ỉ

4. Nẵoởì rư có rổ! Jillicit bài toán itiíợc giãi hùiìĩỊ nitií’li cúcii khúc IIÌICIII sè gilĩp lác
h ọ c sinh rrớ íéit Hull h o ạ t tro n? việc lựa chọn phương p h á p íỊĨài.

Bộ tài liệu dược viết irèn inộr tư tưởiỉỊỊ lioủn toàn iìữỉí mé. có ruth sư phạm, có tính lẩHỊỊ
hợp cưa. ỉịià i (Ịityéì lifting ñ ổ i triệ i ñẻ cú c vun ñẽ cún toán học s ơ cấp. Bộ lài-liệu Iiìiy chất'

chảtt ph ù hợp với lìltiàìí ñói Itrợnỵ bạn ñ ụ c từ c a r Thày, c ó ỊỊÌán cỉến c á c cm H ọ c sinh ióị/

1 0 . ỉ ỉ. 1 2 và c á c CHÌ cỉtnàii bị d ự thi II lô ì I Toá n Tót nghiệp P T T H h o ặc I v o c á c Ĩ'ni'ứn-J

Đại ÌỈỌC.
Cuốn PlIL'tfAG PHÁP GIÃI TOÁN L lỉợ \íi Gí Ác được chia thành 3j)Ịìắu:
PHẦN I: H Ệ THỨC LƯỢNG GIÁC

PHẨN lĩ : PHƯƠNG T RÌN H - H Ệ PHƯƠNG TRÌN H LƯỢNG GIÁC

PHẦN III: PHƯƠNG PH Á P LƯỢNG GIÁC HOÁ


Xin được bảy tó lồng biết ƠII sáu sắc tới sự giúp đỡ động viên tinh thán cùa những
người Thày mả tôi ỉĩằiìg kính trọng, gồm: GS.TS Trần Mạnh Tuấn nguyên Phó Giám Đốc
Trung Tám KHIN & CNQỌ. Nhà Giáo ưu tú Đào Thiện Khải nguyên Hiệu TrưàiigTrườiig
PTTH Hà Nộỉ - Amsterdam. PGS.TSKH Đinh Quang Lưa. GS.TSKH Nguyễn Vãn Thu và
người Thày thủa ilùếu {hời của tói Bác Ngô Lâm.
Cuối cùng. cho dù dã rổt cốgểttg bằng việc ỉìiam klìào mộĩ lượng rất lớn các Tài licit
hiện nay để vừa viết, vừa mang dì giảng dạy ngay cho các học sinh của mình từ đó kiểm
nghiệm và bổ xung thiếu sót, cùng với việc tiếp thu cố chọn ỉọc ỷ kiến cùa các bạn đóng
Iighìép đề hoàn thiên bổ ỉài liêu nảy, nhưng rỉìáĩ khó tránh khỏi những thiểu sót, tác giá rất
£
mong ììhận được những ý kiến đóng góp qiiý bán của bạn đọc gần xa.
Hà nội, ngày 1 tháng 1 năm 2003

LÊ HỔNG ĐỨC
M ỤCLỤC
GIỚI THIỆU CH UNG
PH Ầ N I
H Ệ T H Ứ C L tíỢ N G G ỈÁ C
K CHƯƠNGI
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Chủ đề 1. Công thức cộng......................................................... ................... LI
Chủ đề 2. Công thức nhân............................................................................ỉ 5
Chủ đề 3. Công thức biến đổi....................................................................... 2 ■
Chủ đề 4. Các dạng toán sử dụng biến đổi lượng giác.................................2 ;
Bài toán 1: Biến đổi biểu thức lượng giăc vể dạng tông - tích............. 25
Bài toán 2: Rút gọn biểu thức lượng g iác..............................................32
Bài toán 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác
độc lập đối với biến số.......................................................... 35
Bài toán 4: Tĩnh giá trị của biểu thức lượng g iác....................................37
Bài toán 5: Chứng minh đẳng thức lượng g iác.....................................43
Bài toán 6: Chứng minh bất đẳng thức lượng g iác ................................51
Bài toán 7: Giá trị ỉớn nhất và nhỏ nhất.................................................. 59
CHƯƠNG II
^H Ệ Th ứ c l ư ơ n g t r o n g t a m g iá c

Chủ đề 1. Đẳng^thức lượng giác trong tam giác......................................... 73


Chủ đề 2. Bất đẳng thức lượng giác trong tam giác........... ................. ....... 91
Chủ đề 3. Khai tháe hệ thức lượng giác.............. ................. ..................... 1L5
Chủ đề 4. Nhận dạng ram giác........... ............... ......................................... 119
Chủ đề 5. Hệ thức lượng trong tam giác vuông............. ................ .131
Ghủ đề 6. Hệ thức ĩượng trong tam giác cán....................................137
Chủ đề 7. Hệ thức lượng trong tam giác đều............................ .A..14I
Chỏ đề 8. Hệ thức lượng trong tam giác có dạng đặc b iệ t............,.145
PHẦN II
P m íO lV G T R Ì N H - H Ệ P H Ư Ơ N G T R Ì M LƯ Ợ N G G IÁ C
GHƯƠNGI
\ C Á C PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Chủ đề 1. Phương trình lượng, giác cơ bản..................................................147
Bài toán 1: Giải và hiện luận phương trình sinx=m..............................147
Bài toán 2: Giải và hiện luận phương trình cosx=m.............................148
Bài toán 3: Giải và hiện luận phương trìnk tgx-m ...............................150
Bài toán 4: Giải và hiện luận phương trình cotgx=m...... ....................ỉ 51
Bài toán 5: Giải và hiện luận số nghiệm thuộcCạ, j5) cùa
■ BBW"

, phương irình ỉirợns giác cơ ban........................................... ỉ 52


\^phỏ đề 2. Phương trình bậc hai dối với mội hàm sô lượng giác................157
/ Bài toán 1: Giải và hiện luận phương trình a.sin2x+b..sinx+c=0.... ... 157
B àitoản2: Giíii và hiện luận phương trinh a.ĩg:x+b.iax+c=0............ 161
Chủ đề 3. Phương trình bậc cao đối vói một hàm số ỉirợng g i á c . ........ 167
Chủ đề 4. Phươnc trình bạc nhất dối với sinx và cosx................................. 173
Chu đề 5. Phương trình ĩhuíin nhất hục hai đối vói sinx vù c o sx .............. 189
Chù đé 6. Phươntỉ ĩrìnhchuẩn nhìtĩ bạc ba đối với sinx và cosx................197
ỉ*Chủ đề 7. Phương irình đối xứnỉ» đối vói sinx và cosx............................ 209
Bài tơán 1: Giải và hiện luận phương irình
a(sinx-í-cosx)+bsinx.cosx+c=0...........................................209
Bài toán 2: Giái và hiện ìuận pmrơns ỉrình
aísinx-cosxì+bsinx.cosx-K^O .. •.......................... ....212
Chủ íìề 8: Phương trình đối xứns. ùối với tgx và cotgx-.............................. 22 ỉ
Bài toán i: Giái và hiện ỉ.uặn phươĩis trình
a(ia:x+cotiTx.)+b(ígx+cotgx)+c= 0 .................................... 22Ỉ
Bài toán 2: Giải và hiện luận phương trình
a(ĩg2x4-cotg'x)+bũgx-coĩgx)+c= 0 ............................ .......224
Chú đề 9. Loại níỊhiệm không thích hợ p......................................................... ' .......231
Chủ đề 10. Phương trình hrợiig 2íẩc hỗn hợp
chứa các bỉéu thức đối xứng với siirnx và cos*’’x.........................24 í
■ Chú đề 11. Phương trình ỉuựng giác hỏn họp '
chứa các biểu thức đối xứng với ĩỉr!>x và cotg2’\ ...............■....... 251
Chủ đề 12. Các phương pháp d ai phương trình lượng giác.........................259
Bài toán 1: Giải phươns trình lượng giác hồng phương pháp
đật án p hụ....................................... ..............................-26 i
Bài toán 2: • Giải phương trinh Ìượniì giác bằng phươns pháp
đổi biến.... T............................................... .......-.................271
Bài toán 3: • Giải phương trình ìượng giác sử dụhg
cóng thức hạ bậc...............................................................275
Bài toán 4: Biến đổi phương rrmh lượn2 giác
thành phương trinh tích..,......... ........................................283
Bài toán 5: Biến đổi phương trinh ỉượng giác thành
tổng các số hạng không âm............................................... 30 ỉ
Bài toán 6: Giải phương ỉrình lượng giác
bằng phương pháp đánh giá.................. ...........................304
Chủ để 13. Phương trình hệ quả và phương trình tương đương............... 313
Bài toán 1: Xác định tham số này là hệ quả của phương irình kia....... 313
Bài toán 2: Xác định tham số để hai phương trình tương đương...........3 ỉ 6
CHƯƠNGn
HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Chú đề 1. Các phircmg pháp giải hệ phươỉig uình lượng siiic cơ bán........ 32'
Bài toán 1: Giải và hiện luận hẹ'tổng,.................... ............... ................ 32 >
Bài toán 2: Giải và hiện luận hệ lích............................................. ....... 32-^
Bài toán 3: Giải và .hiện luận hệ thương......................................................
Chủ đề 2. Các phưcmg pháp siải hệ phươỉiíi trình lượng giác
không mẫu mực...... .................................................................... 33 í
Bài toán 1: Giải hệ phương trình lượng «ỊÌác
bằng phương pháp cộns.....................................................33 i
Bài toán 2: Giải hệ phương trình ỉượng siác bẳng phép khứ
sau khi bình phương.................... ......................................3-\->
Bài toán 3: Giái hệ phưưng ĩrìnli Iượns íiìác bans
phường pháp tỉặi án phụ.......................................................336
Bài toán 4: Hệ lặp h;t íip........................................................................ 340
Bài toán 5: Giải hệ phương ưình hrợng giác bàng
phưong pháp điều kiện cần và đủ.......................... ............. 341
Bài toán 6 : Giủị hệ phương trinh lượng giác bảng
phươns pháp hàm s ố ...........................................................343
Bài toán 7: Giãi hệ phương trình lượng ỳiác bãiiii
phương.pháp đánh giá....... : ................... .............................345
Bài toán 8: Giải hệ phươns trình lượng liiác băng
phương pháp biến đối hồn họp............................................346

CHƯƠNG UI
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG (Ĩ1ÁC DẠNG ĐẠI SỔ

Chủ đề 1. Phương trình lượng giác chứa dấu trị tuyệt d ố i............... 355
Chủ đề 2. Phường trình lượng sùlc chứa càn th úc............................ 365
Chủ đc 3. Phương trinh lượng giác chứa hàm số mũ.................. . ...377
- Chủ đề 4. Phương trình lượng giác chứa hàm .số lôgarit....................... 383
Ghủ đề 5. Phương trình Itợng íĩiác kiên quan tới đạo hàm và tích phân....387
PHẨN III
H Ệ T H Ứ C LƯ Ợ N G G IẤ C
CHƯƠNG I
PHƯ Ơ NG PH Á P LƯỢNG GIÁC H O Á
GIẢI CÁC BÀI TOÁN ĐẠI SỐ
Chu để 1- Chứng minh đằng thức, bất đẳng thức ............ .................. 391
Chủ đề 2. Giải phương trình, bất phương trình và hệ đại s ố .............397
Ỏ NHẤT
ra
' P H Ù ầ ^ Ỡ P ỉ Ể ỹ t ư Ợ N G GIÁC H O Á T ÍN H TÍCH P H Â N

CHƯƠNG IV
PHƯ Ơ N G P H Á P LƯỢNG GIÁC H O Á
GIẢI CÁC BÀI TOÁ N H ÌN H H Ọ C
Chủ đề 1. Giải một số dạng toán của đường tròn...... ..................................421
Chủ đề 2. Giải một số dạng toán của EIíp.......................... .........................429
Chủ đề 3. Giải một số dạng toán của HypeboL.......................................... 441

TÀI LIỆU THAM KHẢO. 453


PHẨN I
H Ệ T H Ứ C L IÍỢ N G G IÁ C

CHƯƠNGI
CÔiYG THỨC LƯỢNG GIÁC
CÔNG THỨC CỘNG v.
i
a. c Q s ^ x - r y ) = c o s x .c o s y - s in x .s in y e tg (x + y ) - tg x V tg y

b. cos(x-y)=cosx.cosy+sinx1siny 1-tgx.tgy
c. sừỊÍ2^-y)=sinx.cosý+cosx.siny £ Ig(x-y)= ~ tgy
d. sin(x-y)= sinx.cpsy-cosx.siny 1+ tgx-tgy

CÔNG THỨC NHẤN ĐÔI

a. sin2x - 2sinx.cọsx _ 2tgx


~ Q tơ2x=__ ___
b. cos2x=cos2x-sin2x=2cos2x-l ° i - t g 2x
= l-2sm2x -

CÔNG THỨC NHÂN BA

a. cos3x=4cosíx-3cosx 3 _ (3 -tg 2a)tga


b. sin3x=3sinx-4sin;,x ° l-3 tg 2a

CỒNG THỨC BIẾN Đ ổí TÍCH THÀNH TổNG


1 1
cosx.cosy=—[cos(x+y)-t-cos(x-y)3c. sinx.cosy=Ỷ [sin(x+y)+sm(x~y)]
1 [cosCxtyị^osíx+y)]
sinx.siny=— “■ 3
d. cosx.siny= Ỷ [sin(x+y)-sin(x-y)]

CÔNG THỨC BIẾN Đ ổi TỐNG THÀNH TÍCH


X+Y x - y +y)
s in ( x
IS—— COS ----— e. tgx+tgy= V J ■
2 2 COS x . c o s y

x +y . x - y sin(x - v)
n —— s in -—- f. tgx-tgy= - - v
2 2 c o s X . COS y

x+ y x -y sin(x + y)
c. smx+siny=2sin; —“ COS---- - g- cotgx+cotgy= ■
s in x .s i n y

2 2

x+ y . x - y s in íy - x )
đ. sinx-siny=2cos — - — sin — — h. c o tg x -c o tg y = — —-----------
2 2 c o s X. c o s y
P h ấn 1: H£ ih ứ i iư ơn ĩi giác* ' ^ /;.> ặ r ì £ ỉ ■"> - - -c* r 0 Chư* m u ĩ: CÓỊỊ^ ì hú y ÌựtHì,

V' ~^
6. G Ô N G TH Ứ C H Ạ BẬC

. 2 l-c o s 2x ■ 3sinx-sin3x
a. sin x= — — — c. sm x=------- ---------
• 2 ' 4
, l-t-cos2 x ; ; 3cosx-t-cos?x
b. COS x = — —— cỉ. COS x = -------- —---------
2 . 4
7. CÔNG THỨC RÚT GỌN a s in x + b c o sx
Ta có:

a. asinx+bcosx = Va2 +b2 sin(x+ct) với tga= —.

= Va2 +b2 cos(x-a) với tga= —.


b

a + b sin(x-a) với tga= —.


a

=- Va2 + b2 cos(x+a) với tg a= —.


b
Hệ quả:

a. sinx+cosx-V2 sin(x+ —)=V2 cos(x- —).


4 4

b. siiix-cosx= V2 sm(x- —)=- V2 cos(x+ —).


4 4
c. Mở rộng
2
C0tgx+tgx= ■
sin 2x .
. cotgx-tgx=2cotg2x.

8. CÔNG THỨC TÍNH s in a , c o s a , t g a THEO t g —

Nếu đặt t=tg—, ta được:


&2

■ : - 2t
sĩna=
1 +r ’

■ cosa= i r l ì
ỉ + t2 1
,tg a=
_ —2t
--
1- t 2 ’

jn
CHU ĐE 1
CỒNG THỨC CỘNG
ĩ.KIẾN THỨC CO BẢN
Ta có c«c còng thức:
a. cos{x+y)=cosx.cosy-sinx.sinv
b. cos(x-ỵ)=cosx.cosy+Mnx.sinv
c. sin(x+y)=siíìx.cosyT-cosx.siny /
d. sin(x-y)= sinx.cosy-cosx.siny
ỉe x -r t a y
e. ig u + y )= :; ft ~
I - tgx.tgy

f. ĩg(x-y .)= - & —


l + tgx.tgy
Việc sử dụng công thức cộng cho phép ta tiếp cận với các dạng ỉoán:
Dựỉìg /; Chứng minh đang thức lượng giác.
Dạng 2: Rút gọn biểu thức lượng giác.
Dụng 3: Chứng minh mộr biểu thức lượng giác độc lập với biên số.
Dạng 4: Tính giá trị của biểu thức lượn9; giác.
Phương pháp chuns dể thực hiện các dạn2 toán Irèn chúng ta đã được làm
quen irons chương ỉ.

ILVÍ DỤ MINH HOẠ


Ví dụ I: Chứng minh các dẳng thức sầu:
a. sinta-Hb+cỉ^sina.cosb.cosc+sinb.cosc.cosa+.sinc.co.sa.cosb-.sinasinbsinc
, tg 2 2 a - t g 2a _ .
b. -S-=Ẹ—^ Ỷ ~ =tg3a.tga.
l- rg 2 a.ỉg a
Giấi
a. Ta có:
VT=sin[( a+b)+c ]=sin( a+b) .cosc+sinc .cos(a+b)
=(sina.cosb+sinb.cosa)xosc+sinc.(co.sa.co.sb-sina.sinb)
=sina.cosb.cosc+sinb.cosc.cosa+sinc.cosa.cosb-sina.sinb.sinc.
. b. Ta có:
(Ĩg2 a + lga)(tg 2 a - tga) _ tg2 a + tga tg 2 a - tg a 3 t
( 1 + tg 2 a.rga)(l - t g 2 a.tga) l - t g 2 a.tga l-í-tg 2 a.tga
Nhận xét: Như vậy trong ví dụ trên:
1. Với câu a) để thực hiện phép khai triển .sin(a+b+c), chúng ta đã nhóm
thành hai nhân tử góc ià ạ+b và c rồi sử dụng công thức cộng cho sin.
Phán I: Hê thức liĩơng giác Chương I: Cong chức lưcma giát.-

2. Với câu b) chứng ta đã sử dụng phép biến đổi hằng đẳng thức rồi thực hiện
phép gom các toán tử liên kết để làm xuất hiện các v p của công thức cộng.
Ví dụ 2: Chúng minh các biểu thức sau không phụ thuôc vào x:

a. A=sin2x+cos(x-—).cos(x+—).
3 3 9
b. B=c o s 2(x - —)+cos2x+cos2(x+ —).
Giải
a. Ta có;
A~sin2x+(cosx.cos —+sinx.sin—)(cosx.cos —-sinx.sin—) ,
3 3 3 3 \
=sin2x+( —cos2x -—sin2x)=*=(cos2x+sin2x)= ^'.
4 4 4 4
b. Ta CÓ: '
B=(cosx.cos —+siĩix.sin—)2+cos2x+(cosx.cos —-sinx.sin—)2
3 3 3 3
1 ^3 1 "^/3
=( —COSX+— sinx)2+cos2x+( —cosx- — sinx)2
2 2 , 2 2
1 5 3 9 7 3 ? 1 3
= —COS x+—sin x+cos A—“ (sin x+cos x)=—. ,
2 2 - 2 2
Ví dụ 3: Cho cos(a+b)=k.cos(a-b), với k^-l. CMR:
. . 1-'k
tg a .tg b = f ^ .
1 +k
Giải
Ta có:
cos(a+b)=k.cos(a-b) o cosa.cosb-sina.sinb=k(cosa.cosb+sũia.sinb)
* 1 —k
<£> (l-k)cosa.cosb=(l+k)sina.sinb o tga.tgb=—— .

Ví dụ 4 : ' Tính giá ưị các hàm số ỉượng giác của góc — .

Giải
Ta có:
71 , 7t 71 > 'Ĩ C _____ % __ ____ 7 1 V 6 - V 2
sin— =sin(—- —)=sin —.COS —-COS —-Sin—= ----------- ,
12 3 4 3 4 3 ,. 4 , 4
■JI ^ ,? t I t . 7T 7t 7t . 7t + V 6
COS— =cos( —- —)=cos —.COS—+sin —-Sin—= ——-----,
r 12 3 4 3 4 3 4 4
. % V6.-V 2
t t _ s ư i12 ' 4 V 3 -1 , '7Ĩ _ 1 _ ^+1
*12 a J ị ~ g Ỉ2 V J-r
12 4 12
ĨILBÀITẬP ĐỂ NGHỊ
Bàỉ tập 1: Chứổg minh các đẳng thức sau:
a. sin(a+—)+sin(a- — )= v ĩs in a ./ T'ỉfỳ.
-W
w K 7 1'®
b. 4 sin(a+—).sin(a- —)=4sin2a - 3 í ^ ^
Bài tập 2: Chóng minh các đẳng thức sau:
a. cos(a+b).cos(a-b)-cos2b-sìn2a.
b. sm (atb)-sill<a ~.b )^ a V b .
COS2 a. COS2 b
c. cos(a + b).cos(a-b)=1_tgĩatg2b
cos2 a. cos2 b
V , sin(a + b).sin(a-b) _ 2 -_2u
\ d. — -— ----- =-cosa.sinb.
1 - t g a. cotg b*
' sin(a + b + c) * ' *T.
e. ------ ± -L z .— — =tga+tgb+tgc-tga.tgb.tgc.
cos a. COSb. cos c
Bài tập 3: Rút gọn các biểu thức:
a. A=sin(a- —).cos( —-a)-cos( —-a).sin( —-a).
4 3 4 3

b. B=cos( —-a) .cos(a+ —)+ cos(a+ —) .cos(a+ — ).


■ „ sín (a -b ) s in (b -c ) sin (c -a )
c. c = ---- ------ —H----- --------- 1--
cosa.cosb cos b. cos c COSc. COSa
. Bài tập 4: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
271 V • 2
a. A=sin (x- -rr )+sin x+sin (x+ — ).
3 3
b. B =tgx.tg(x+^)+tg(x+y).tg(x+Y -)+tg (x + ^ )tg x .

^ msin3 x+sin3x . mcos3 x-cos3x


c. '' " “ĩ“ *— ,
sin X cos X
Bài tập 5: Cho m.sin(a+b)=cos(a-b). Chứng minh rằng biểu thức sau không
phụ thũộc vào a, b:
A-
1- m. sih 2a ỉ - m. sin 2b
Bài tập 6: Tính giá trị của các biểu thức:
a ‘ A=tg 110°.tg34Õ°+sinl60°.cos 110(,+sin2500.cos340‘’.
1 I_____
b. B=- 1 1
COS 650° y/s sin(-ỉ 1 0 °)
_ tg225°-C 0tg81°.C0tg69°
c. c = ------ :---------- —-------------
C0tg261° +tg201°
Ph:mi: He Ihữc lơaiv- --'.'I

9 3ĩt 71
Bài tập 7: Biết COS;1= --—. với 7ĩ< a< -—. ĩính A=tg(a- - )-
4Ỉ 2 4
7ĩt'
Bài tập 8: Tính giá tộ các hàm số,,lượng aiác của góc
t v%' 12 ’
ỉ 1-
Bài tập 9: Tính ìúá ưị các hinụ số lượng siác của góc
12
Bài tập 10: Cho a. b ỉà hai góc nhọn thòá mãn iì+b= 4 và tga.tgb=3-2 4 Ĩ

a. Tính tga-Ị-ĩgb.
b. Tính tga, tgb. từ đó suy ra a. b. :
Bài tập 11: Cho tgx. tgy ià nghiệm cúa phương trình: Ị
ar+bt+c=0. ■ ị
CMR: I
a.sjn2(x+v)+b.sin(x+v).cos(x+y)+c.cos:(x+v)=c. I

14
CHỦ Đ Ẽ 2
CÔNG THỨC NHÂN
I .K I Ể N T H Ú C C O 1ỈẢ N

Ta có các cõng thức sau:


1. CÔNG THỨC NHÂN

Cõi ì ự thức tìhâìì cỉỏi Côiỉỉỉ Ịh ứ c nhàn bu


a. sin2x=2sinx.cosx a. cOS3X=4c OS’X- 3c OSX
b. cos2x =cos'x-sin:x b. sin3x=3siax-4sin;x
=2cos2x-l
= l-2sin2x
1-3 tg “íi

3 c o t s a - c o i s a
d. C0ts3a=:
1
i - 3 c o t 2
2a

2. CÔNG THỨC BĩỂu DIÊN

B iểu d iều ĩỉie


----------- o (= t»£ 2—
--------- Biểit diễn theo t=cos2iì

2r 1- t
a. -íỉĩna= ■Ị a. sin a= ——
I+ t 2

k cosa=
b. ■ _— ỉ“—r■
I +r
2t
c. ĩga=

VịệG sử đụng còng thức nhán cho phép ta riếp cận với các dang toán:
Dạng ỉ: Chứng minh đẳng thức lượng giác.
Dạng 2: Rút gọn biểu thức lượng giác.
Dạng 3: Chứng minh một biểu thức lượng giác độc lập với biến số.
Dạng 4: Tính giá trị của biêu thức lượng giác.
Phương pháp.chtmg để thực hiện các dạnỵ toán -trẽn chúng ta đã (.1ược iàm
•quen trong chương ĩ.

15
Phãn V.HSthức lương giác Chương 1: Cóng thức lương giác

n .v í DỤ MINH HOẠ
Ví dụ 1: Chứng minh các đẳng thức sau:
a. 8cos4a-4cos2a-cos4a=3.
, c o s a - s in a 1 .
- b. V ~ tg 2 a .
cos a +sin a COS2a
Giải
a. Ta CÓ:
VT=8(cos2a)2-4cos2a-cos4a=2( l+cos2a)2-4cos2a-cos4a
=2( 1+2cos2a+cosz2a)-4cos2a-cos4a
=2+4cos2a+( 1+cos4a)~4cos2a-cos4a=3.
b. Tacó: -• — ---------- —
TTrr, (cosa-sina)2 l - 2 cosa.sina l - s in 2a 1
VT=------ ------- — ------ — = — — —-- ——= — = — ----- tga
(cos a + sin a)(cos a - sin a) COS2 a - sin 2 a - COS2a COS2a
Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức:
2 2 2
fl + cosa).tg —.sin a
9 7
a. A=---------------- ----------+COS a.
1 - cos a
b c _ cotga + tga
cotga-tga
Giải
a. Ta CÓ:
•> a 0 2 a . 2
tg ~ .s in z a tg T-.sin a
A =---- --------- +cos2a= -----------------------------------------—------+cos2a=
1- cos a 2 a '•
7 tg z J
1 + cosa 2
b. Ta CÓ:
—-1 + tga 2
t§a _ 1 + tg^a 1 _ 1
— - t ° a 1 _ tg 2a I - t g 2* cos2a
tga l + tg2a
Ví dụ 3: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
A=8(sin6x.cos2x+cos6x.sin2x)+cos42x.
Giải-
Ta có:
A=8(sin4x+cos4x)sin2x.cos2x+cos42x
=8[(sin2x+cos2x)2-2sin2x.cos2x].sin2x.cos2x+cos42x

=8(1- —sìn22x). —sin22x+cos42x=2siir2x-sin42x+cos42x


2 -• 4 > . >
=1 -cos4x+(cos22x-sin22x)(cos22x+sin22x)=l.

16
Chú đề 2: cỏns; thức nhiìn

Ví dụ 4: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

A=sináx+sin4(x+ —)+sin4(x+ —)+sinJ(x+ — ).


4 2 4
Giải
Ta có:
A=sin,x+sin4(x+ —)+cos4x+cos4(x+ —)
4 4
=(sin,x+cos4x)+[sin4(x+ — )+cos4(x+ —)]
4 4
=(sin2x+cos2x)2-2sirrx.cos2x+
+{sin2(x+ —)+cos2(x+ —)]2-2sin2(x+ —).cos2(x+ —)
4 4 4 4
= 1- —sin22x+ỉ- —sin2(2x+ —)=2~—(sin22x+cós22x) = —.
2 2 2 2 2

Ví dụ 5:' Biết tgx= —, tính giá trị của biểu thức:


•• 2
tg 2 x - s m 2 x
A= — — .
tg2x + sin2x
Giai
Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
Qách ỉ: Sử dụng ngay công thức góc nhân đôi để biến đổi A về dạng:
^ 2tgx 2 tgx I
2 2
1 -tg X 1+ tg X _ 2 J_
2tgx 2tgx ~ 4'
l - t g 2x l + tg 2x
Cách 2: Thực hiện phép đcfn giản biểu thức:
sin2x
cos2x ~ Sin x _ Ì-COS2X _ 2 sin2 X =tg2x= 1
s in 2 x 1 s in 2 x ỉ+ c o s 2 x 2 co s2 X 4 '
cos2x
Ví dụ 6: Tính giá trị của biểu thức:
P=sinl0‘l.sin30ll.sin50l’.sin70l).sin90(1.
GỉổỈi
Ta có:
P=sinl0íl.cos60íl.cos40(1.co.s20tl.
suy ra:
16P.COS 10'—16cos 10°.sin I0‘l.cos20íl.cos40t’.cos60°
=8.sin20<1.cos20<,.cos40°. —=2sin40().cos40í-sin80(1=coslGí’
2
oP= —.
16

:
.. - 17
Phán I: Hê thức luơn»: uiác Chư<mir I: cỏnthức Ilítm'J giác

Ví dụ 7: Tính gíá ưị của biểu thức:


A=sin5l,.sin l5 ‘'..sin250.....sin85a.
Giải
Biến đổi A về dạng:
A=(sin50.sin85í)).(sinl5(’.sin75(,)....(sin35‘’.sin55')):sin450
/?
=(sm5i).cos5(>).(sinl51,.cosl5i,)....(sin35(,.cos35'>). —

= 1 s in io 0. - Sin30°. - sin 5 ơ ’: - sin70(1. —


2 2 2 2 2

= ——00520”.cos40(,.cos 80°. (ỉ)
2
. Nhẫn cả hai vế của (1) với sin20(1, ta được:
A.sin20f,= — sin20tl.cos20').cos40(1.cos80°= . —.sin 160"= ■— sin20‘’
2 2 8 2

« A= -p -

VỸ
Ví đu 8: Cho sina+cosa= — , tính giá tri của biểu thức:
2
a. A=cos4a.
b. B=tg | .

Giải
a. Tạ có:
*JĨ 7
sina+cosa=— <=> —=(sina+cosa)2=sin2a+cos'a+2sina.cosa=l+sm2a
2 4
3
sin2a= —.
4
Từ đó:
A=cos4a= 1-2sin22a= 1-2.( —)2=“- •
4 8
b. Đăt t= tg—, ta có:
2

sina+cosa= <=> o {V7 +2)t2-4t+ ‐/ 7 -2=0


2 i+t 1+ t2 2
2±1 3 1
<=> t = —= o t! = — V ĩ2 = r- _
V7+2 V 7+2 V7+2

HI.BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ


Bài tập 1: Chứng minh các đẳng thức sau:
a. sina.cos’a-cosa.sm'a = —sin4a.
. 4
Chù ilé 2: CõrìL' thức nhân-

, 6 + 2cos4a _2
b. ------—---- =tg^a+cotg a.
1- COS 4a
sin 2 3a COS2 3a 0 _
c. — ---------- —Z— =8cos2a.
sin 2 a cos a

Jcos2- a. cos2 b + sin2 a.sin2 b - —sin 2 a. sin 2 b =oos(a+b), Oca+bc—.


V 2 ■ 2
e. J( 1+ cot ga) sin2 a + (1 + tgá) COS2 á = V2 cos(a- —), a e [ ~ , ^ N 0, ị}
4 4 4 2
Bài tập 2: Chứng minh các đẳng thức sau:
a. sinx.sin( —-x).sin(—+x)=—sin3x.
3 3 4
Áp dụng tính giá ưị của biểư thức:
A=s in20°.sin40°.sin 80''.
b. cosx.cos( —-x).cos( —+x)=—cos3x.
3 3 4
Áp dụng tính giá trị của biểư thức: ip
A=cosl0<).cos200.cos30()....cos80°. y '¥
p. tgx.tg( -x).tg( ^ +x)= tg3x. - - . \ ----—
3- 3 ■ / ... V
Áp đụng tính giá ưị của biểư thức:
A=tg20°. tg40°.tgốO'tg 80°.
d. (sina-cosb)2+(sinb+cosa)2=4cos2( - —- + —).
Bài tập 3: Rút gọn các biểu thức:
2
a. A =—- — cotga.
sin 2 a
b 2 COS2 a - 1

sin (a + -f).tg(a--f-) .
4 4
_ 1 + sin 2a + COS 2a
c. c = --------- ------ — .
1+ sin 2a - COS 2a
Bài tập 4: Chứng minh các biểu thức saũ không phụ thuộc vào x:
a. A=sin4x+2cos2(2x+—).
4
, -. sin3 x + sin3x cos? x-cos3x
b. D= -------------------- 1------------------- .
sinx cosx
c. O cosx. J --------- + ---- -----, với —<x<71.
1 -sin x I-*sinx 2
Bài tập 5: Tính giá trị của biểu thức:
. _ _ Tĩ 2 tỉ 4 rc _ _ _ 8 tĩ _ 1 Ó 7I _ 3271
a. . A=cos —- . cos — . cos —1 . COS — 7 . COS —- . COS ——
65 65 6565 -6565
b. B=sin6°.sin420.sin660.sm780.

19
Phán I: He thức lương siiifc Chưtmụ 1: cỏnir thức iưcrn;

, ._ 4 371 . _ 4 5n . 4 7tz
c. c=sin +sin — +sin — +sm
16 16 16 lố
d. D=tg6—-33tg4—+27tg2—-3
s 9 õ 9 ô 9
Bài tâp 6 : Cho sin—+COS —=- - , tính giá tri của biểu thức:
2 2 3 * .
a. A=cos2a.
I + sin.2 a
b. B=
1+ COS2 a
» I ỈTĨ
Bài tập 7: Tính giá trị các hàm số iượng giác của góc —— .

Bài tập 8: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc — .
8
Bài tập 9: Tính sin2a, biết:
■ _ 3 ,. „ 7Ĩ
a. sma= —, với 0<a< —.
5 2
u _2 3;i_
b. cosa=—, với — <a<27C;
3 2- '
. 1
c. tga=-—.
12

20
CHÚ Đ Ẻ 3
CỒNG THỨCBIẾN ĐỔI
I.KIẾN THÚC C ơ BẲN
1. C Ô N G T HỨ C BIẾN Đ ổ i T ÍC H T H À N H T ổ N G
1
a. cosx.Gosy=—[cos(x+y)+cos(x-y)j.

b. sinx.smy=—[cos(x-y)-cos(x+y)3-
1
c. sinx.cosy= (sin(x+y)+sin(x-y)].

đ. cosx.siny=—[sin(x+y)-sin{x-y)].

2. CỐNG THỨC BIẾN Đổi TổNG THÀNH TÍCH


_ x+ y x -y
a. cosx+cosy=2cos COS- —- .
2 2

b. cosx-cosỵ=-2sin— - s i n ^ —
J 2 2
. .___„ . x + y x -y
c. sinx+siny=2sin —— COS- —- .

d. sinx-siny=2c o s ^ - ^ s in - ^ ^ - .
2 2
* sin(x + y) 71 , _ , „
e. t g x + t g y ‐ — — , với X, y* — +k7i, k € z.
cos X. cosy 2
• sin(x-y) 7C , _ ,
£ tgx-tgy=— 3 vói X, y * —+fot, k<sZ.
cos X. cos y 2
_ sin(x+y) „
g. cotgx+cotgy= —■, với X, y^krc, keZ.
sin x.siny
sin(y-x) _
h. cotgx-cotgy=— —— - , với X, y^kTĩ, keZ .
sin X. sin y
Việc sử dụng công thức cộng cho phép ta tiếp cận với các dạng toán:
Dạng ỉ: Chứng minh đẳng thức ỉượng giác.
Dạng 2: Rút gọn biểu thứe ỉượng giác.
Dạng 3: Chứng minh một biểu thức lượng giác độc lập với biến số.
Dạng 4: Tính giá trị của biểu thức lượng giác.
Phương pháp chung để thực hiện các dạng toán trên chúng ta đã được làn
quen trong chương I.
Phán I: Hê thức lương iĩiác Chưtmĩĩ 1: Ciinii Ihức lưtTnu giác

II. v í DỤ MINH HOẠ


Ví d ụ i : Chứng minh đẳng thức:
l + sin2a^ 71.
: - c o tg V j)-
1 - sin 2 a 4
Giải
Ta có:
sin —+ sin 2 a 2 sin(a H— ). cos(a — )
VT=__ -______ = ___ ____ - _______ 4-
•ft—-sin
sin • 2a 2 cos(a-f —).sin(a-—
, TC,)
2 4 4
=tg(a+ ~ ).cotg(a- ~ )=cotg(a- Ị ).cotg(a- ^ )=cotg2(a- Ị ).
4 4 ~ 4 4 4
.'Cfeú ỷ. Như đã thấy trong chủ đề 2, chúng ta đã thực hiện phép biến đổi cho
1 + sm 2 a kằng vj£C sủ dung đẳng thức cơ bản sin 2 a+cọs 2 ẩ= l và cóng thức
l-s in 2a ■ ■ -
nỉiân đôi. Lời giải tiên cung cấp thêm một cách biến đổi lượng giác khác sử
dụng ,công thức biến đổi tổng thành tích.
Ví dụ 2: Chứng minh các đẳng thức sau:
a. sina+sinb+sinc=4cos ~ .COS—.sin ị- y biết a+b=c.
2 2 2
b. sma+sinb+sinc+sind=4sin^-^- -sin-^-^-, bịết a+b+c+d=2ĩĩ.
2 2 -2
Giải
a. Ta có:
- . a+b a -b _ . c a -b „ . c c
VT=2sin — .cos----- +sinc=2sin ~ .COS— +2sin —.COS—
2 2 2 2 2 2
c / a - b __ a + . b a b c
=2sin —.(cos----- +COS—— )=4cos —-COS —.COS—.
2 2 2 2 2 2
b. Ta có:
• ——
VT=2sin a + b .cos-----
_ a - b +2sin■——
c + d -COS------
c-d
2 2 2 2;
_ . a+b a-b ^ a + b . __ c -d
=2sin—-— .COS +2sin(ĩĩ— -— ).cos-----
2 2 2 2
^ . a+b , a -b c -d .
=2sin —— .(cos------+ COS------ )
. 2 2 2
* a+b ..a - b + c - d _ a -b -c + d
=4sĩn—-— -COS------ ------ .cos--------------
2 4 2 •
: a+b a - b + c -(2 7 t-a -b -c ) a - b - 'c + ( 2 7 r - a - b - c )
=4sĩn —— .cos------------------------------------------------------------— --------
2 4 2
. a+b ( c+a _ (n b+c
=4sìn—-— .cos —— — .cos —— -—
2 {2 2) u 2 .
■â+b c+a . b+c
=4sin—— .sin—■— .sin—r - .

22
Ví dụ 3: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vàó x:

A= ?in^x -2(cos4x+cos2x).
sinx
Giải
Ta có:
.sin 5x - 2 cos 4x. sin X - 2 COS 2x. sin X
A =---— -- :----------—--------------------- -------- ----------- -----------
sin X
_ sin 5x - (sin 5x - sin 3x) - (sin 3x - sin x) _
sin X
Ví dụ 4: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào X, a:
A _._x +—
A=tg—■ a .tg—
* X -a _ ,
— , biết cosx=cosa.cosb.
ỡ 2 2
Gỉâi
Ta có:
. x-ra . x - a 1
sin----- .sin— — -^(cosa-cosx)
x+a x -a 1> .
cos —:—. cos - — _ (cos X+ cos a)
2 2 2
_ -2 b
V t _ , 2 sm — ,
_ cos a - cos a. cos b _ I-co sb _ 2 _ t<y2 b
cos a. cos b + cos a 1 + cosb „ ? b 2
2 cos ^
2
Ví dụ 5: Tính giá trị của các biểu thức:
a. A=sin20‘\sin40°.sin8011.
b. B=tg9°+tgl5í,-tg27íl- tg63{,+tg75(,+tg8la. . ■'
„ 2% ■__ 4ĩĩ ÔTt
c. C =cos ^ +COS —- +COS .
7 7 7
Giởi
‘a. Ta có:
A= —(cos20°-cos60‘,).sin80<- —sinSO^cosK)0- —sin80°
2 2 . - 4 '

= ~ (sin 100°+sin60°)- —sin80°= — .


4 4 8.
b. Ta có:
B=tg9"+tg 15f’-tg27°-cotg27(l+cotg 15°+cotg9‘1
< t g9 W g 9 ‘W g i 5 W g l 5 (V(tg27°+co27(>)
— -Ị-I ^
■ 1 —1
COS9(). sin 9 0 COS15°. sin 15° COS27°. sin 27f)
2 2 2
sin 18 sin 30 sin 54
2 ( s in 5 4 ° - s in ! 8 ° ) 4cos3õ°.sin 18° „ _ 0
= —— ------------ — - +4= — —— ----- +4=8.
sin 18°. sin 54° sin 18°. sin 54°
Phiirt 1: Hê thức lương giác Chtfiffi'j h Cõng ihức lựttn*: dác

c. Nhân cả hai vế của biểu thức với 2sin Ị , ta được:


7
2?1 ._ -n . 4 t ĩ ■_ n , _ 6 ĩt .7 1
2 C .sin = 2 co s —7 -. s i n +ZCOS - 7 - .sin +2cos .sin _
7 7 7 7 7 7 7
- .3 7 1 . 7T .. 57Ĩ 3it ___. 571 . n
=sĩn -sin - 7 +sin - 3 - -sin— +sirm -sin =-sĩn - 7
7 7 7 1 , 1 1

o c=- —.
2
Nhận xét: Trong ví dụ trên để tính giá trị 'của các biểu thức A, B, c chúng ta
đã sử dụng ba cách biến đổi cơ bản là:
“ Với A ta sử dụng phép biến đổi tích thành.tổng.
■ vởi B ta sử dụng phép nhóm thành đôi rồi biến đổitổng thành tích.
» Với c chúng ta sử dụng phần tử trung gian 2sin —để tạo ra các tích rồi
thực hiên phép biến đổi tích thành tổng.
Các em học sinh cần thiết phải linh hoạt lựa chọn hướng biến đói phù hợp,
đặc biệt là xác định được phần tử trung gian.
.m . BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ
Bài tập 1: Rút gọn các biểu thức:
a /A = \ z 2 l cos £ _ V2"- sin a - COS a
1 + 2 co s 2 a sịn a - COS a
, -v/3- 2 cos 2 a
b. D=—= --------- — .
V 3 + 2co s2a
Bài tập 2: Chứng minh biểụ thức sau không phụ thuồc vào x:
A=cos2x+cos2(x+a)-2cosa.cosx.cos(x+a)
Bài tập 3: Chímg minh biểu thức sau không phụ thuộc vào a, b, c:
A_ sin (a -b ) .sin(b-c) sin(c-a).
-----------------1---------------- h■
COS a. cos b COS b. COSc COS c. COS a
3
Bài tập 4: Biết cosx= —, tính giá trị của các biếu thức:
4 ■ .

a. A=8cos — .COS —. c. c = 8sin(x- —).cos2x.sin(x+ —).


2 2 6 6
b. B-sinx.sin2x.sin3x.
Bài tập 5: Tính giá trị của các biểu thức:
a. ’ A=tg90-tg270-tg630+tg81 .
b E_ tg80°_____________ COI g io 0
. C0ĩg25()+C0tg75() tg25(1 + tg75° '
c. C=cos750.cosl5í,+sinl65°.cos7511.
J 71 37C 5ti 17tĩ
d. D=cos + cos— + cos — +... +COS ——
i9 19 19 19
<?

CHỦ Đ Ể 4
►CÁC DẠNG TOÁN s ử DỤNG
BIẾN Đ ổ i LƯỢNG GIÁC
M Ở ĐẦU
Việc sử dụng các phép biến đổi lượng giác cho phép tá giải các dạiig toán:
Dạng ỉ : Thực hiện các yêu cẩu biến đổi biểu thức thành tích hoặc thành
tông.
Dạng 2: Rút gọn biểu thức lượng giác.
Dạng 3: Chứng minh một biểu thức lượng giác độc lập với biến số.
Dạng 4: Tính giá trị của biểu thức lượng giác.
Dạng 5: Chứng minh đẳng thức lượng giác.
Dạng 6: Chứng minh bất đẳng thức lượng giác.

I. BÀI TOÁN 1

Bài toán 1: Biến dổi biểu thức lượng giác thành tổng - tích. I

1. PH Ư Ơ N G P H Á P CH Ư N G

Sử dụng các công thức lượng giác.


2. VÍ DỤ MINH HOẠ
V í d ụ l: Biến đổi các biểu thức sau thành tổng:
a. A=sina.sin2a.sin3a.
5s
b- B=4eosa.cos2a.siri — .
2
Giải
a. Biến đổi biểu thức về dạng:
A= —(cọsa-cos3a).sin3a= —(cosa.sin3a-cos3a.sin3a)

= —[ —(sin2a+sin4a)- —sin6a]= —(sin2a+sin4a-sin6a).


b. Biến đổi biểu thức về dạng:
B=2(cos3a+cosa).sin — =2cos3a.sin — +cosa.sin—
lla a . 7a . 3a
=sin -sin —+sin — +sĩn — .
2 2 2 2
Nhận xét: Như vậy trong ví dụ trên để thực hiện mục đích biến đổi biểu thức
về dạng tổng chúng ta đã sử dụng hai lần liên tiếp công thức biến đổi tích
thành tổng. Tuy nhiên trong những ưường hợp riêng cần lựa chọn hai đối
tượng phù hợp để giảm thiểu độ phức, tạp, chúng ta sẽ minh hoạ thông qua ví
du sau:

25
P h á n h H e ih ứ ^ lư a n i: g iác C h u n m g 'I: C ftnt: ihức; lưiffiii ĩiiát:

Ví dụ 2: Biến đổi các biểu thức sau thành tổng:


a.
A=8sin(a- —).cos2a.sin(a+-^-).
6 6 í
b. B=4cos(a-b).cos(b-c).cos(c-a). I
Giải [
a. Biến đổi biểu thức về dạng: ;
A=Ssin(a-—).sin(a+ —).cos2a=4[cosi(- —)-cos2a].cos2a j-
6 6 ' 3 Ị
=2-4(1+cos4a)=-2-4cos4a. :
b. Biến đổi biểu thức về dạng: ■
B=2[cos(a-c)+cos(a-2b+c)].cos(c-a)=2cos2(a-c)+2cos(a-2b+c).cos(c-a) [
=l+cos(2a-2c)+cos(-2b+2c)+cos(2a-2b) , -Ị.
=l+cos(2a-2c)+cos(2b-2c)+cos(2a-2b). ì
Chú ý: Các ví dụ tiếp theo chúng ta sẽ quan tâm tới việc biến đổi biểu thức I
lượng giác cho trước về dạng tích, đãy là phép biến đổi quan trọng vào bậc
nhất bởi nó cho phép chúng giải được các phương trình lượng giác không mẫu I,
mực. I
Viẹc biến đổi biểu thức lượng giác về dạng tích phụ thuộc vào các phép I
biến đổi dạng: I
Dạng ỉ: Biến đổi tổng, hiệu thành tích. I
Dạng 2 : Biến đổi tích thành tổng. I
Dạng 3: Lựa chọn phép biến đổi cho cos2x. I
Dạng 4: Phương pháp luận hệ số. I
Dạng 5: Phương pháp hằng số biến thiên. ị:
Dạng 6: Phương pháp nhân. I
Dang 7: Sử dung các phép biến đổi hổn hop. I
Trước hết chúng ta làm quen với các ví dụ sử dạng phép biến đoi tong, hiệu I
thành tích.
E;
Ví dụ 3: Biến đổi các biểu thức sau thành tích: Ị
a. B=cos3a-sina. !
b. c= V3 -tga. í ị‘
Giải . I
a.Biến đổi biểu thức về dạng: I
I
B=cos3a-cos(a- —)--2sin(2a- —).sin(a+ —). I
. 2 4 4 I
b- Biến đổi biểu thức về dạng: .

sin(—- a ) 2 sin(~ - a) 1 -
c = ts--tg a = -
3 7t ■ cos a
cos —.cos a
3

26
Chủ đè 4: Các bài toán sử dung biến đổi iưon>_' Lriac

Ví dụ 4: Biên đổi biểu thức sau thành tích:


A=cosa+cos2a+cos3a+cos4a.
Giải
Biến đổi biểu thức về dạng:
A=(cosa+cos3a)+(cos2a+cos4a)=2cos2a.cosa+2cos3a.cosa
=2(cos2a+cos3a).cosa=4cos — -COS —.cosa.

Nhận xét: Trong lời giải ưên ta lựa chọn cách gom theo hìêu (hiệu hai góc
bằng nhau) đo đó đương nhiên có -thể nhóm:
A=(cosa+cos2a)+(cos3a+cos4a).
Ngoài ra còn có thể gom theo tons (tổng hai góc bằng iihau)
Ạ=(cosa+cos4a)+(cos2a+cos3a).
Chúng ta sẽ sử dụng lại ý tưởng này trong ví dụ. tiếp theo.
Ví dụ 5: Biến đổi biểu thức sau thành tích:
A=sina+sin2a+sin3à+sin4a+sỉh5a+sin6a.
Giải
Ta có thể lựa chọn một trong các cách sau:
" Cách 1:Biến đổi biểu thức về dạng:
A=(sina+sin6a)+(sịn2a.+sin5a)+(sin3a+sin4a)
7a 5a _ . 7a 3a _ . 7a a
=2sin -r1 .cos — +2sin — xos — +2sin .COS —
2 2 2 2 2 2
5a 3a' a . . 7a 3a 3a. . 7a
=2(cos — +COS — +COS —)sin— =2(2cos — .cosa+cos — )sin ---
2 2 22 2 2 2
3a . 7a. . 1 3a . 7a
=2(2cosa+l). cos —- .sin— =4(cosa+ —). COS — .sin —
2 2 2 2 2

=4(cosa+cos —). COS— . s i n ■


3 2 2
0 - / 2—+ —).
=8cos( ft s' cost
- / —-
a n—% - —
l.cos 3a .sin—
. 7a .
2 6 2 6 2 2
Cách 2: Lựa chọn phép gom:
A=(sina+sin2a)+(sin3a+sm4a)+(sin5a+sin6a) - Đề nghị bạn đọc.
Cách 3: Lựa chọn phép gom:
A=(sina+sm4a)+(sin2a+sm5a)+(sin3a+sin6a) - Đề nghị bạn đọc.
Ví đự 6: Biến đổi biểu thức sau thành tích:
A= ỉ +sina+cos 3a-(cosa+sin2a+cos2a).
Giải
Biến đổi biểu thức về dạng:
A=( 1- cos2a)+sina+(cos3a-cosa)-sin2a
=2sin2a+sina-2sm2a.sina-2sina.cosa
= (2 sin a+ 1-4sina. cosa-2cosa) .sina=(2s in a+ 1)(l - 2 cosa).sina

=4(sina+—)(—-cosa).sina=4(sina+sm —)(cos —-cosa).sina


2 2 6 3
1 a 71 . , a 71 V ' ĩt a . . . 7T a .
=-16sin( —+ —- ).cos( —- — ).sin( —+ —).sin( —- —).sina
2 12 2 12 6 2 6 2

27
Nhận xét:- Trong lời giải trên sở dĩ ta lựa chọn cách gom như vậy bởi nhận
thấy rằng chúng đều có chung nhân tử sina.
Ví dụ 7: Biến đổi biểu thức sau .thành tích:
A=2cos .cosx.cos — -2sin —.sinx.sin — -1.
2 . 2 2 .2
Giải
Biến đổi biểu thức về dạng:
A=(cos2a+cosa).cosa+(cos2a-cosa).sina-i
=cos2a.cosa+cos2a+cos2a.sina-cosa.sina-l
=cos2a.cosa+l-sin2a+cos2a.sĩna-cosa,sina
=(cosa+sina).cos2a-(sina+cosa).sina=(cosa+sma).(cos2a-sina)
= V2 sin(a+ —).[cos2a-cos( —-a)]

=-2 V2 sin(a+ —) .sin( —+ —) ,siĩi(— - —).


4 2 4 2 4
Nhận xét: Trong lời giải trên để biến đổí biểu thức về dạng tích trước tiên
chúng ta đã sử đụng phép biến đổi tích thành tổng. Ví dụ này được trình bày
với mục đích minh hoạ cho Dạng 2 - Biến đổi tích thành tổng.
Ví dụ tiếp theo sẽ minh hoạ Dạng 3 - Lựa chọn phép biến đổi cho cos2x.
Ví dụ 8: Biến đổi biểu thức sau thành tích:
A=2cos:,a+cos2a+sina.
Giải
Biến đổi biểu thức về dạng:
A=2cos;?a+2cos2a-1+sina=2(cosa+l ).cos2a+sina-1
=2(cosa+1)(1 -sin2a)+sina-1=( I 'SÌna)[2(cosa+l)(1+sina)-13
=( 1-sina) [ 1+2sina.cosa+2(sina+cosa)]
=( 1-sina)[(sma+cosa)2+2(sma+cosa)]
=( 1-sina)(sina+cosa)(sina+cosa+2).
Nhận xét'.
1. Trong lời giải trên sở dĩ chúng ta .lựa chọn phép biến đổi:
cos2a=2cos2a-l ■
bởi 2 nhân tử còn lại là 2cos3a (cos có" hệ số 2) và sina (sin có hệ số 1)
2. Như vậy trong trường hợp trái lại, ta sẽ lựa chọn phép biến đổi:
cos2a= l-2sin2a
Cụ thể chúng ta sẽ gặp trong phần Các bài tập chọn ỉọc.
3. Như vậy chúng ta đã có được phương pháp suy luận trong việc lựa chọn
hai hướng biến đổi cho cos2a. GuốỊ cùng, trong trứờng.hợp hệ số đối xứng ta
sẽ lựa chọn phép biến đổi:______
Ị cosla^osVsin^a.Ị
4. Đôi khi việc gôm cẳc toẩn tử trong đầu bài nhằm tăng độ phức tạp của bài
toán. Khi đó để tiện cho việc cần nhắc lựa chọn phép biến đổi các em học sinh
hãy chuyển biểu thức về dạng đơn. Cụ thể ta xem xét ví dụ sau:
Chù đè 4: Cát; bai toán SỪdung biến đổi lươnggiác

.Ví dụ 9: Biến đổi biển thức sau thành tích:


A=4sin2a-3cos2a-3(4sina-l)-6sin2a.
Giải .
Biến đổi biểu thức về dạng:
A=4sin2a-3cos2a- 12sina+3-6sm2a=4sin2a-3( 1-2sin2a)- 12sinx+3-6sin2a
=8sina.cosa-12sina=4(2cosa-3)sina
N hận xét:
1. Trong lời giải trên khi chuyển biểu thức về dạng đơn, ta lựa chọn phép
biến đổi cos2a=l-2sm2a bởi khi đó sẽ khử được số hạng tự đo và cùng với
nhận xét các toán tử còn lại đều chứa sina.
2. Ví dụ tiếp theo sẽ minh hoạ Dạng 4 - Phương pháp luận hệ số.
Ví dụ 10: Biến đổi biểu thức sau thành tích:
A=5sin3ã-3sin5a.
Giải
Biến đổi biểu thức về dạng:
A=2sin3a-3(sin5a-sin3a)=2(3sina-4sin:,a)-6cos4a.sma
=(3-4sin‘2a-3cos4a) .sina=[3-2( I-cos2a)-3(2cos22a-1)]. sina
=(3cos22a-cos2a-2).sina=(3cos2a+2)(cos2a-í ).sina
Chú ý: Các em hộc sinh cũng có thể sử dụng phương pháp tách dần:
sm3a=3sina-4sin3a,
sin5a=sin(a+4a)=sina.cos4a+cosa.sin4a
=sina.cos4a+2cosa.cos2a.sin2a
=sma.cos4a+4cos2a.cos2a.sina.
Ví dụ 11: Biến đổi biểu thức sau thành tích:
A=2sina+cotga-2sin2a+1.
Giải
Biến đổi biểu thức về dạng:
A=(2sina-l)-(2sm2a-cotga)=(2sina-l)-(4sina.cosa:- )
sin a
(4 sin 2 a -1 ) COSa _ (2 sin a - l)[sin a - (2 sin a +1) COS a]
sin a sin a
__ (2 sin a - I)(sin a - COS a - 2 sin a. COS a)
sin a
Chú ý: Ví dụ tiếp thèo sẽ minh hoạ Dạng 5 - Phương pháp hằng sổ biển thiên.
Ví dụ 12: Biến đổi biểu thức sau thành tích:
A=sina.cosa-2(tga+cos2a)+4.
Giải
. Nếụ đặt,t=2, ta được:
■A=^ -(tga+cos2a)t+sina.cosa.
:khi đó A là một tam thức bậc hai có:
A,=(tga+cos2a)2-4sina.cosa=(tga+cos2a)2-4tga.cos2a=(tga-cos2a)2,
C h m v n i:): C ô n g [hứ c lư im a giaL-
Phi'in I: H e th ứ c H rg n s g iác

d o đ ó ph uefng tr ìn h A = 0 CÓ c á c n g h iệ m :

tga + cos2 a + (Iga - COS2 a)


t , = --------------- ----------------------- 7 “ ^

_ tga + cos2 a - C t g a - c o s 2 a) _ cog2 a


_t 2 - . 2

tức là A có thể được phân tích thành:


Ạ = ( t-tg a )( t- c o s 2a )= (2 - tg a ) (2 -c o s 2a ) .

C h ú ý : Ý tư ở n g p h â n t íc h n h ư tr ê n c ò n đ u ợ c s ử d ụ n g k h á h iệ u q u ả đ ố i v ớ i c á c
biểu thức CO tham số (sẽ được áp dụng với phương trình lượng giác chứa tham
số), chúng ta sẽ minh hoạ thông qua ví dụ sau: Ị
Ví dụ 13: Biến đổi biểu thức sau thành tích: I
A = s in a .c o s a - m ( s in a + 2 c o s a ) + 2 m 2. Ị

Giải ì
V iế t lạ i A d ư ớ i d ạ n g : I
A=2m2 -(sina+2cosa)t+sina.cosa.
khi đó A là một tam thức bậc hai có:
A =(sina+2cosa)2-8sina.cosa=(sina-2cosa)\
do đó phương trình A=0 có các nghiệm:
' ’ sin a + 2 c o s a + ( s in a - 2 c o s a ) sin a
” 1* --------------------------- 4 2
sin a + 2 cos a - (sin a - 2 COS a)
m ----------------------------------- -------------------------------- c o s a
4 I

tức là A c ó th ể đ ư ợ c p h à n tíc h , th à n h :
A = ( 2 m -s in a ) (m -c o s a ).
Nhận xét: Hai ví dụ trên minh hoạ cho ý tưởng của phương pháp hằng số biến
tlìiề n lẽ đ ư ơ n g n h iê n c h ú n g ta c ó th ể th ự c h iệ n p h é p n h ó m m ộ t c á c h th íc h h ợ p
để có được các kết quả đó, cụ thể:
■ Ta có: !
A = tg a .c o s 2a -2 tg a - 2 c o s 2a + 4 Ị
= (c o s 2a - 2 )tg a - 2 ( c o s 2a -2 )
= ( tg a - 2 ) (c o s 2a - 2 ) I
■ T a có:
A = s in a .c o s a -m . sin a -2 m .c o s a + 2 m 2
=(cosa-m).sina-2m(cosa-m) I
=(cosa-m)(sina-2m).
và chúng ta nhận thấy công việc đó thật đơn giản hơnnhiêu so vó'1 ^nhưng lạp Ị
ỉu ậ n tro n g lờ i g iả i c ủ a c á c v í d ụ - x o n g đ â y lu ồ n là ý tư ở n g h a y đ ê sư đ ụ n g c h o I
v iể c -g iả i c á c p h ư ơ n g ư ì n h đ ạ i s ố c ũ n g n h ư lư ợ n g g iá c . I
V í d ụ tiế p th e o s ẽ m in h h o ạ D ạ n g 6 - P h ư ơ n g p h á p n h â n . Ị
C h u đ e 4 : C á c b ài Toán s ử d u n g b iế n -đ ồ i ĩu ơ ri‘T *Tiúc

Ví dụ 14: Biến đổi biểu thức sau thành tích:

A = s i n - ^ - 5 c o s * a . s i n - , v ớ i a * 7 i+ 2 to t, k e Z .
2
Giải
T ừ g iả th iế t a^7T+2k7ĩ, k e Z ta đ ư ợ c:
a 71 , _ a „
-r * — = > COS —■
2 2 2

N h â n c ả h a i v ế c ủ a b iể u th ứ c v ớ i 2 c o s - ^ 0 . ta đư ơ c-
2

2 A c o s — = 2 s in ~ .C O S — -1 O c o s V s in — .COS —
2 2 2 ' 2
—sin3a+sin2a-5cosa.sina=3sina-4sin',a+2sina.cosa-5cos'1a.sina
I = ( 3 - 4 s in 2a + 2 c o s a - 5 c o .s a ).s in a = ( 5 c o s 1a -4 c o s 2a - 2 c o s a + l ) .s i n a
'ế =2( 5cos2a+cosa-1)(cosa-1)sin — .COS —
!:■■ ■ 2 2
I ■ ■ a
I o A = ( 5 c o s 2a + c o $ a - 1X c o s a - 1 )s in - .
i |'. . 2
I C k ú ý i N h ư v ậ y c h ú n g ta đ ã đ ư ợ c l à m q u e n v ớ i 6 p h ư ơ n g p h á p b iế n đ ổ i tổ n ơ
I th àn h tíc h , c u ố i c ù n g c h ú n g ta m in h h o ạ thêm , m ộ t v à i v í d ụ c h o p h ư ơ n g p lia p

|ỉ sử dụng các phép biển đổi hổn hợp.


|: Ví d ụ 1 5 : B iế n đ ổ i b iể u th ứ c s a u th à n h tíc h :
f-' A=(2sina+i)(3cos4a+2sĩna-4)+4cos2a-3
I; Giải
I B iế a đ ổ i b iể u th ứ c về d ạ n g :
!: A=(2sina+l)(3cos4a+2sina-4)-3+4(l-sin2a)
= ( 2 s i n a + 1 ) ( 3 c o s 4 a + 2 s in a - 4 ) - 4 s in 2a + l
I = ( 2 s i n a + l ) ( 3 c o s 4 a + 2 s i n a - 4 - 2 s i n a + l ) = ( 2 s in a + l) ( 3 c o s 4 a - 3 ) .

I 3, BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ

ị B ài tậ p 1: B iế n đ ổ i c á c b iể u th ứ c s a u th à n h tổ n g :
;a. A = c o s a .c o s 2 a .c o s 3 a . . " _
• c. C = 4 c o s (a - — ).s in 2 a .c o s (a + — ).
b. B = 2 s i n a .s in 2 a x o s — . 3 3
2
I Bài tập 2: Biến đổi các biểu thức sau thàrih tích:
I a. A = 2cos2a- - c- c=l-tga.
|: b. B=sin3a-cosa. d. D=]+2sina-cos2a.
I e. E = ỉ + c o s a + c o s 2 a .
Bài tập 3: Biến đổi các biểu thức sau thành tích:
|. a' A—2sirra-cos2a+cosa.c. C=9sina+6cosa-3sịn2a+cos2a-8.
I b .. B=3(cotga-cosa)-5(tga-sina)-2.d. D=2sin2a-cos2a~7sina+2cosa+4.
Ệ: e: E = 1 -c o s a x -c o s 2 b x + c o s ( a + 2 b )x .
I . f. F = 8 c o s ( a + b + c ) .co s (a -b + c ) .c o s (a -b - c ) .COS ( a + b - c ) .

31
P h ầ n I: H e i h f c lư ơ n g g iá c C h ư ơ n g 1: c ỏ n ' ì i i h ư u t i r t m ì : a i a c

Bài tập 4: Biến đổi các biểu, thức sau thành tích:
a. A=sma+sin2a+sm3a+sin4a+sin5a+sin6a.
h B=cosa.cos —.cos — - sina sin —.sin rr- - 4-.
2 2 2 2 2
Bài tập 5: Biến đổi biểu thức sau thành tích:
a. A=cos4a-cos2a+2sìn6a. d. D=sin*a+cos8a-2(sinK,a+cosl(,a).
b. B==cos2a+cos:'a+2sina-2. e. E=cos23a+cos22x-sin2a.
c. C=sin22a-12(cos‘ia+tgza)+36. f . ' F=sin23a-cos24a-sin25a+cos26a.
Bài tập 6: Biến đổi biểu thức sau thạnh tích:
a. A=(sina+3).sin4—-(sina+3).siĩí2-ỊL--fl.
2 2

b. B=cos5a+sin7a+—(cos’V ỉ-sin5a)sin2a-(cosa+siiia).
2
c. C=2(l-4sin2a)sin3a-l, với a * —+k7t,ỉceZ.

ILBÀI TOÁN 2

I Bài toán 2: Rút gọn dẳng thức lượng giác. , Ị

1. PH Ư Ơ N G PH Á P C H Ư N G

Sử dụng các công thức lượng giác cừng các phép biến âổi ỉuợng giác.
2. VÍ DỤ MBSIH HOẠ
Ví dụ 1: Rúĩ gọn biểu thức:
A =cos10x+2cos 2 4x+ócos3x.cosx-cosx-8cosx.cos 3 3x.
Giải
Biến đổi biểu thức về dạng:
A=cosl0x+i+cos8x-cosx-2(4cos?3x-3cos3x)cosx
=2cos9x.cosx+l-cosx-2cos9x.cosx=l-cosx.
Ví dự 2: Rút gọn biểu thức:
. sin4 2x + cos4 2x
A =— ----- .
7T . JT . '
ĩg(7 -x ) .tg e + x)
4 4
Giải
Biến đổi biểu thức về dạng:

(sin 2 2 x + cos 2 2 x) 2 - 2 sin 2 2 x.cos 2 2 x_ * 2 sin

t g ( - - x ) . c o t g [ ~ - ( - + x)] tg ( y -x ).c o rg (y - x )
4 2 4 4 4
=1- —sin24x.
2
Chừ đè 4: Gíc bùi loán sù duriii biến (.loi Imrn” <*iác

Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức:

A*=4[sin4x+cos4(x+ —)]-3
4
từ đó suy ra giá tri của A với x=4^.
8
: Giải
' • Biến đôi biểu thức về dạng:
A=4{ - (1-c o s 2 x )2+ - [l+cos(2x+ —)]2}-3
4 4 2
=( I -cos2x)2+(l-sin2x)2-3=3-2(cos2x+sin2x)-3=-2 V2 sin(2x+ - ) .
4
Suy ra với x= —, ta được:
8
A=-2 4 Ỉ sin( - + - )=-2 V2 .
4 4
Ví dụ 4: .Rút gọn biểu thức:

A = ị { 4+Ã v í ^ ỉ W ’ v ới ° - X- 7C'
n dấu căn

Giải
Ta có:
2+2cosx=2( I+cosx)=4cos2—
suy ra:
/----------- I ■)~x Y
- ■V2 + 2COSX = , 4cos — = 2cos-r
V 2 2

A + d ì +ĩ w =2cosỷ -
2 dấu căn

=2cos JT •
n d ấu ò ìn '
Vậy:
A= — .2cos — = COS— .
2 2n 2n
Ví dụ 5: Rút gọn biểu thức:
. V1+ sin 2x + VĨ--~sin2x .. 71
A= - p : - — r . = , vơi - - <x<0.
Vl + s in 2 x - V l- s in 2 x 4
Giải
■Biến dổi biểu rbức về dạng:
Phiin h Hẻ thức lươn;; aiác ChưoTiu 1: Cúniĩ Ihúc lưon'^ ĩiac

1+ sin 2x + 2i/l"-"sin 2x + 1- sin 2x


1-r sin 2x - 1+ sin 2x
I ~2 —"<X<1> 2
l-ị-ỵc o s~ 2 x ỉ+ lc o s 2 x l 4 l + co s2 x 2 COS" X
= ----- —------= ------—----- = ---- —— —= ----------------------—--------
sín2x sin2x sìn2x 2 sin X. COS X
Chủ ý: Người ĩa có thể sử dụng kết quả của ví dụ trên đế tạo ra những yêu cẩu
khá thú vị, đế minh hạo ta xét đòi hòi:
Cho í e ị - ỉ ; ẨỊ\{ỠỊ và thoả mãn:
_ vT+T+VTm:
tgx v S ĩ^ v B t'
CMR Ỉ=sin2x. m ’
Ta thực hiện như sau:
Trước hết:
'■ (v T + 7 + V ĩ^ õ 2 _ 1+ V l - r
ĩơYr —--------—
r * f—■ —--------------
/- - = - = -------I------
J——
(Vi +t - v i - t ) w i + t +V1-T) 1
Mặt khác:
l + yỊĨ-\~

1+,s ‘ x (U JĨIJỴ 2( l W l - r >


1+ ■£EỈ
' )
Ví dụ 6: Rút gọn biểu thức:
A _ 1 1 1
A= —— + —-— +...+ — —— .
sin a sin2a sin2na
Giâi
Tacó:
.1 _ l + cos2ka"-cos2ka _ 1+cos2ka cos2ka
sin 2 k a sin2'k a sin2 ka sin2ka.
2cos2 2k la
-C0ts2 a=cots2 a-cotg2 a.
2 sin 2 k 1 a.co s 2 k la
Suy ra:
A=cotg —-C0tga+C0tga-C0tg2a+.. .+C0tg2n' 1a-cotg2r>a=cotg —'COtg2na.

\p ĐỀ NGHỊ
Rút gọn các biểu thức:

— “ + ỉ] •*£*■•b. B=cos8x!cotg4x- C
- [- — —-
Vcos 2x ] * 6 2cot g2x
Chủ đẽ 4: Cát: b;Yi máo xửduni-’bicn đồi luifn^-aiác

Bài tập 2: RÚI gọn các biểu thức:


a. A=sina+sín'2a+...+sìnna.c. C=cos2a+cos22a+...+cos2na.
b. B=cosa+cos2a+...+cosna.d. D=sin2a+sín22a+...+sinina.
Bài tập 3: Rút gọn biểu thức:

A= 2 A " Â ~ 4 f ĩ Ẩ ĩ r ỉ W • vớj 0sxs2,t'


ndẩucim
Bài tập 4: Rút gọn biểu thức:
. 2n __ 4tc 2niĩ
a. A -c o s - - -+COS - +COS _ .
2n + 1 2n + l 2n + í

b. B =cos—— -COS- - —-+...+(-l)n+1cos-


2n +1 2n + 1 2n +1
c. C=(l-2cosa)(I-2cos2a)... (l-2cos2n'1a).
d. D=---------- + ------ ------ +...+ ■ 1
4 cos2 —42 cos2 A t 4n cos2
2 2 2n
Bài tập 5: Rút gọn các biểu thức:

a. A - ------ í _ + ------- L------+...+ . !


cosa.cos2a cos2a.cos3a cosna.cos(n + i)a
, ' 1 1 1
b. B :---- ------i—:----------- —+...+ -
sina.sin2a sin2a.sin3a 'smna.sín(n +L)a
Bài tập 6: Rút gọn các biểu thức:
. l a 1 _ a b. B=tga+2fg2â+..,+2ntg2na.
a. A = t g a + - t g — íg -— . p ® *
■ 2 &2 2n 2n
c. 0=tga.tg2a+tg2a.tg3a+...+tg(n-ỉ)a.tgna.
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:

í" a. A = (l+ — -— )(1+— ^ — -— )■


; cos2a cos4a cos2na
' , _ _ cos2a cos3a COS na
b. B=2* Y ■+ —f-
^ cos a cos'1 a cosn a

Ị m . BÀI TOÁN 3

I I Bài toán 3; Chứng minh đẳrig thức lượng giác độc lập với biến số.

| l . PHƯƠNG PHẤP CHUNG


Lựa chọn một ưong hai cáeh sau:
§
I,;'
Cách ỉ : Sử dụng các phép biến đổi lượng giác đế’ thực hiện phép rút gọn
biểu thức ỉượng giác.
Cách 2: Sử đụng đạo ham.
Philn 1: Hê thức iươni: iiiái' C h ư titt” 1: C ó n » thư c lin in g 1: 1.1c

2. VÍ DỤ MINH HOẠ
Ví dụ ĩ: Chứng minh -biểu thức sau khống phụ thuộc vào x:

A=sin2(x- — )+sin2x+sirr(x+ — ).
3 3
Giải
Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách ỉ: Sử dụng công thức cộng:
. / ■ . 2tĩ . 2ti 0 2 . 27T 2rc .)
A=(sinx.cos — ■-sin — . cosx) +sinx+(sinx.cos — -hsin -r1 .co.sx)
3 3 3 3
1 . Vs 1 > \ . Jĩ ■
>
~ ( - s i n x - — c o s x )-k $ in x + (- — .sinx+ — cosx)
2 2 2 2
1 -2 3 2 ' 2 _3 / ■ 2 2 1_3
= — sin X+ — COS x + sin x==— (sin x + c o s x )= — ’
2 2 2 2
Cách 2: Sừ dụng cóng ĩhức nhẵn (hạ bậc):
A= —[ 1-COS(2x- — )]+-(I-cos2x)+ —[l-cos(2x-í-— )]

= —- —[cos(2x- — )+cos(2x+ — )]- —cos2x


2 2 3 3 2
_3 - 471 1 3
= -j--cos2x.cos— —cos2x= —.
2 3 2 2
Chú ý: Như đã đặt vấn đề,chúng ta có thể thực hiện bài toán trên bằng đạo
hàm, cụ thể:
Xét hàm số
. _•_?/ 2tc . . 2 - 2f\
A=sin (x-— )+sin x+sin (x+ -).
Ta có:
' 271 2 tc 2 71 2 ĩt
A’x=2sin(x- ).cos(x- — )+2sinx.cosx+2sin(x+ -7— ).cos(x+ — )

=sin(2x- — )+sin2x+sìn(2x+ — )=2sin2x.cos — +sin2x=0

o Hàm số không đổi.


Ngoài ra ta còn có A=A(0)= —.
3
Vậy A =— không phụ thuộc vào X.
Chủ y: Như đã đặt vấn đề trong bài toán " Chứng minh đẳng tỉáíc lượng giác ",
đối với các em học sinh đã biết tới khái niệm đạo hàm, chúng ta còn có được
một phương.pháp được gọi là
" Sử dụng đạo hàm tìm điều kiện cãa tham số' đ ế biểu thức không phụ
thuộc vào X "
Khi đó tá thực hiện theo các bước sau:
Bước í: Tính A'(x), rồi tìm điều kiện để A'(x)=0, với Vx.
Bước 2: Kết luận.

36
Chù tie 4: Các b;ìi to;in sứduni.' hiến <l»j ÌỊỊưns giác

■ " Để minh hoạ chúng ta xem xét ví dụ sau:


Ví dụ 2: Tìm a sap cho biểu thức:
A=cos2x-a.sin2x+2cos2x
không phụ thịiộc X.
Giải
Ta có:
A không phụ thuộc X <=> A'x=0 Vx
<=> -2sin2x-2a.cosx-$inx-4sinx.cosx=0 Vx <=> -(a+4)sin2x=0 Vx <=> a=-4
Vậy với ạ=-4 thì A không phụ thuộc X.
Chủ ý: Đương nhiên chúng ta cũng có thể thực hiện bài toán trên bằng phương
phlp biến đổi lượng giác, cụ thể:
A=(I-2sin2x)-a.sin2x+2(I-sirrx)=(-4-a)sin2x+3
. Vậy để A không phụ thuộc.X điều kiện là:
-a-4=0 <=> a=-4.
3. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài tập 1: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
À = co s2( x - —)+COS2X+CỒS2(X +— ).
3 3
Bài tập 2: Xác định ae(0, —) để biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
A=cosx+cos(x+a)+...+cos(x+5a).
Bài tập 3: Tim a, b sao cho các biểu thức sau khổng phụ thuộc X.
a. A=a.cos4x+4a.cos2x+b-cos'ix.
b. B=2a.sinx-a.sin3x+bsin5x-sin5x.
Bài tập 4: Tim a, b sao cho các biểu thức sau không phụ thuộc X.
a. Á=a.cos2x+b[cos2(x+ —)+ cos2(x~ —)]-—.
b. B=a(cosx-l)-cos(ax+b2)+b2+l.

IV.BÀI TOÁN 4

Bài toán 4: Tính giá trị cùa biểu thức lượng giác. ________ ___________ JỊ

1. P H Ư Ơ N G P H Ả P C H U N G

Thực hiện phép biến đổi lượng giác để đơn giản biểu thức cần tính giá trị.
2. v í DỤ MINH HOẠ ’
Ví dụ I: Tính giá trị của biểu thức:
A=tg 110°.tg340í)+sin 160“xos 1100+sin250(,.cos340a.
Giải
Ta có:
, A=-cotg20(,.tg(-2ơ’)+sin200.cos 1 lO'-sinl 10°.cos20(1=I -sin90° =0.

37
Phần I: Hẽ thức luong-giác Chưmiii 1: jjim: mill]" iiim.

Nhận xét: Như vậy trong ví dụ trên để tính giá trịcùa biểu thức trước hết
, chúng ta đã sử dụng các cõng thức của các cung liên kết dểchuyển biểu thức
A về dạng:
A=cotg20<).tg20íl+sin201,.cosl lơ -sin l 10°xos20l’
Bước tiếp theo chúng ta sử đụng tính chất tgx.cotgx=l và công thức cộng,
để nhận được:
A =l-sin9ơ-0.
Loại ví dụ kiểu này chúng ta đã được làm quen ưong chủ đề cóng thức
cộng, ở đây nó được minh hoạ trước hết để' các em học sinh nhớ lại.
Ví dụ tiếp theo sẽ nhắc lại cho các em về việc sử dụng phép hạ bậc và công
thức nhân' để tính giá trị củabiểu thức lượng' giác.
Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức:
A=sin6— +cosfi— . (I)
48 48
Giải
Ta CÓ:
. , . 2 71
A =(sin2— +COS — )■-3sin
2 ft >1 2 7C_2
.COS
^ — r
/ '2 “7
.(sin
^ +COS2 ^ - \) -J
48 48 . 48 48 48 48 .
= 1 -— sin — = l - - ( l - c o s — )= T -+ -^ c o s — . (1)
4 24 8 12 8 8 12
Mặt khác ta có:
ft =cos( —- —
COS — ft )=cos —
71 .COS —
71 +sin
. : —71 .sin
: —=
TC .V 2 +VỐ
----- -----. (2)
12 3 4 3 4 3 4 4
Thay (2) vào (1), ta được:
. _ 5 3 V2+ V 6^ 2 0 + 3 ^ 2 + 3 ^ 5 I
A = — + - . ----- ------ = --------- ZT--------- • I
8 8 4 32 * I
Nhận xét: Như vậy trong ví dụ ưèn để tính giátrị của biểuthứcttước hêi
ch ú n g ta thực h iệ n v iệc h ạ b ậc c h o biể u thứ c d ự a ữ ê n h ằ n g đ ẳ n g thứ c: I
a'Vb’^Ca+b^-SalXa+b) ^ I
Bước tiếp theo sử dụng công thức nhân sin2x=2sinx.cosx, rồi tiếp tục hạ[
bậc để nhận được:
. 5 3 n
A = ~ + - c o s -—.
8 8 12 r
Ệ'

Đến đây để tính giá trị của COS — , ta đã sử dụng công thức cộng. Ị
Ví dụ tiếp theo ngoài việc sử dụng công thức biến đổi tích thành tổnp
chúng ta vẫn sử dụng phép hạ bậc, chỉ có điều nó ĩà hạ bậc đơn. ễ
Ví dụ 3: Tính giá trị cùa biểu thức:
A=sm273"+siir47n-sm73{l.sm47a.
Giải
Ta có:
A= - ( i -COSI46(>)+ “ (1-COS940)- —(cos26°-cos 120”)

=1 - —(cos 146“+cos94°)- —(cos26(l+ —)=—-COS120°.cos26(- —cos26°=:Ệ

38
Chù.dè 4: Các bìii loán si»duni; biốn ilỏi iưonọ ..iiÌỊ-

Cu í í s? milí h?? việc sử d™ một cách linh hoạt công'thức


£ 11 “ 1 c“a “ & * ã e l i « giác và yêu cỉu quan trộiic l i cic
7a ĩ r y “ ««*”* # à i W * S Ỉ S
Ví dụ 4: Tính giá trị của biểu thức:

A = tg ‘ | - 3 3 t g ' f + 2 7 [g= | - 3 .
ơ/C/7
Ta có:

tg3a= Y _a ~ ^ a =* (ls*a-3tga)2=(3tg2a-1)2.tg23a.
l~3tg~a
Với kết quả đó ta biến đổi A về đạnơ;

A = (tg '| -3tg2| )2-3(3tg2I -0*=(3tg*1 -1 )!.tg23. ĩ . -3(313* i -1

= 3 ( V | - l ) 2-3(3lg! |-I)= = 0.
Ví dụ 5: Tính giá trị của biểu thức:
A = c o s -| . c o s ^ . c o 3 .c o s S ,cos iẼĨ. ,cos 3 ? ĩ
ố5 65 65 65 Ố5 65
Giai

Nhân cả hai vế của biểu thức với 64sin — ta đươc-


65 ’
64Asin i =64si„ i .cos i xos ĩ ệ . COS£ .co.s £ .COS i * i xos
°5 05 65 Ố5 65 65 65
=32sin^xos^.cos±l.cos-.cosi^cosĩ^
Ố5 65 65 65 65 65
=16sin ^ .cos ™ .cos — .COS — .COS —
65 65 65 65 65
—ữ o ỉ n ^ 8 71 16tt
=ốsm —f .cos — .cos —— .cos 3271
<55 65 65 65
Msin .cos .cós ^ =2sin ^ .COS—
Ố5 65 65 Ố5 Ố5
_ . 64k . . 7T 71
=sin - 77- =sin( 7T- — )=sin
65 65 65
« a = -L .
64

■Nhận xét:
í 1. Như vậy trong ví dụ trên để tính giá trị của biểu thức chúng ta đã sử đụno
' nbàn tử phụ sin— để tạo ra các công thức nhân đôi liên tiếp cho vế phái, ý
ptựởng này chúng ta đã được làm quen trong chủ đề công thức nhân cũng như
trong tro n g bài to á n rú t g ọ n b iểu thức.

39
Nếu bài toán pháĩ biểu lại dưới dạng::
” Tính giá trị của biểu thức:
. . 6371 . ốItc . 57-rc 49t ĩ 33tĩ n „
A —siìỉ —- .sin — .SUI — .cos — .COS—— .COS ——.
130 130 130 130 ỉ 30 Ỉ30
Khi đó chúng ta cần ĩhực hiện ngay công việc chuyển đổi bẳng công thức
sina=cos( —-a) để biến đổi A về dạng:
. 71 2-ĩĩ 4n __ 167Ĩ __ 3271
A=cos —~ .COS — -COS —- -COS •— .COS ——-COS ——.
65 65 65 65 65 65
2. Chúng ta sẽ minh hoạ thêm một ví dụ nữa cho việc sử dụng nhân tứ phụ,
chỉ có điểu là nó được áp dạng cho biểu thức tổng.
Ví dụ 6: Tính giá trị của biểu thức:
. rc 3ĩt __ 5rc 17ft
A=cơs —- + COS ■— -r cos —7-+... +COS——.
19 Ỉ9 19 19
Giải
Nhân hai vế với 2sin — , ta được: ,
19
2Asin — =2sín — .COS — +2sin ™ .COS— +
19 19 19 . 19 19
<1 - 7t 5 tt: - . 11 1 7 ĩt
+2sin — .COS —- +... +2sin — -COS——-
19 19 19 19
_2 t i 4t ĩ . 2ĩt
=sin — +sm —- -sin— +
19 19 19
• • Ố7T . 4tc . 1871 . 1Ố7Ĩ 1
+sin -“ Sin 7— +...+5111 —7- -sin ——
19 19' 19 19
. 1 S tc . 7t . . n: '
=sin-— - = sin(ĩi- r— )= sin — .-
19 19 19 ;
<=>A=—.
2
Nhận xét:
1.Như vậy ưong ví dụ trên để tính giá trị của biểu thức chúng ta đã sử dụng.
nhân tử phụ sin — để tạo ra các tích
Ỉ9
cosa.sinb=- [sin(a+b)-sin(a-b)]
tạo thuận ÌỢ1 cho việc rút gọn VP.
Từ đó các- em học hinh dề nhận thấy rằng ý tưởng này cũng sẽ được áp
dụng cho biểu thức bao gồm tổng các sin, bởi:
sina.sinb= —[cos(a-b)-cos(a+b)].

2. Chúng ta đã từng biết tới việc tính giá trị của biểu ứiức lượng giác bằng
việc giải phương trĩnh,’ ví dụ tiếp theo sẽ minh hoạ thêm ý tuởng nàý, chỉ có
điều ở đây chúng ta sẽ sử dụng tính chất nghiêm của các phương trình đại số
Chú dè 4; Các bài ĩoán sừdung biến.đổi-lmittg giác

(định lỷ Viét cho các nghiệm của phương trình bậc 2, 3, 4 ...) để xác định giậ
trị, trong những trường hợp như vậy chúng ta thường thực hiện theo các bước:
Bước ỉ: Chọn mội phương trình nhận các giá trị trong biểu thức làm
nghiệm.
Thí dụ với —, — , 7Ĩ là nghiệm của phượng trình:
5x=7t+2kx, keZ.
. Bước 2: Xây dựng phương trình đại số nhận các hàm số lượng giác chứa
các cung làm nghiệm, từ đó thiết lập hệ thức Viét cho chúng.
Bước 3: Tính giá trị của biểu thức.
; Để minh hoạ chúng ta xem xét các ví dụ sau:
Ví dụ 7: . Tính giá trị của biểu thức:
~ 1 1
■ A =—-— + — ^ “1.
71 371
COS — cos-
5
Giải
Viết lại A dưới dạng:
I 1
A= — +
TC 3rc . cos 71
COS — cos-
5 5
37Ĩ
Nhận xét rằng —, — , 71 là nghiệm của phương trình:
5x.=n+2kĩi, keZ . (I)
&
Ta sẽ đi xây dựng phương trình đại số nhận COS —, COS— , COS7Ĩ làm
hghiệm bằng cách:
(1) <=> 3x=7t-2x+2k7t <=> cos3x=cos(7ĩ-2x+2k7E)
<=> 4c o s ;ĩx -3c o s x =-c o s 2 x =-(2 c o s 2x - 1) <=> 4cos’x+2cos2x-3cosx-1=0
Từ đó ta được:
n 3n _ 1
cos —+ cos — + cos n = ----
5 5 2
Tí 371 3n ____ 7Ĩ
<cos —. COS——+ COS— . COS 714- COS Tí. COS— = •
1 5 5 5 5
ft 371
COS — . C O S ------. COS X = T
5 5 4
Vậy:
71 3n 3tĩ _ ___TI
cos —. cos ——+ cos — . cos 7T+ cos 71. cos —
A= 5 5 5 5 -_3
IT 3Tt
COS — . COS---- . COS 7t
5 5
Chủ ý: Như vậy thông qua ví dụ trên các em học sinh đã bắt đầu làm quen
được với phương pháp, xong điều đáng bàn thêm ở đây là việc lựa chọn
phương trình ban đầUs bởi đây lă công việc quyểt sự thành công dó đó cần phải
rốt
rất linh hoạt.

41
Phần 1: Chương I: Córi'j thức itf<Wìi aiúc

Để .minh hoạ thêm chúng ta xét. tiếp ví dụ sau:


Ví đụ 8: Tính giá trị của các biểu íhức:
. 5 ĩĩ 2 .. _2 /7Í
a. A=t<f — + tg2— +tgz— .
5 J8 18 - 1 8 “
Giải
Nhận xét rảng — , — , — là nghiêm của phương uinh:
■ 5 18 18 18 5 p è
tg > 3 x = i ( 1)

Ta sẽ đi xây đựng phương trình đại số nhận tg2— Ig2— , tg2— làm
18 18 18
nghiệm bằng cách:
( ^
3tgx - ts' X
(1 ) 0 = - <=> 3tg6x.-27tg4x+33tg2x-l=0
V i -3 tg X
Từ đó ta được:
2 7Ĩ 2 571 2
tg - _ + tg - _ +. tg - — = 9
18 18 5 18
_2 71 2 571 2 5tĩ 2 7tĩ 7tĩ 2
2

,g ĩ ? - ,g f + tẵ f Jg 18+ 's 1 8 'tg Ẫ


•> 7Ĩ _■2> 5tt
D7T 2 I/7r
n 1
tg“—
- .tg-T^.tg
-tg — - - 7- =
18 18 18 3
Vậy: A=9.
- B^Ctg2— + .tg2— +tg2 )2-
18 5 18 5 18
*w_ ? ^ _■>5II , 2 5tt 2 7ĩi ->7tĩ 1 7Ĩ ,
^ 18 g 18 ^ 1 ^ 'tg 18 ^ 1 8 ' "il
=92-2.1ỉ=59.
3. BÀI T Ậ P ĐỀ N G H Ị

Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức:


A=sin6a+cos6ct
biết:
71 5tt
a. a= . b. a=
24 12
Bài tập 2: Tính giá trị của các biểu thức:
A_ rc __ 7Ĩ ________ 71 _ JT 71
a. A=sin — .cos — . COS . COS — . COS —.
48 48 24 12 ố
u n>_ 71 : 5t: . 771 . lift
b. B=sin— .sin T -.sin — .sin—
24 24 24 24
- 71 . 7tĩ . 13-n: 197Ĩ . 2571
c. c= sin — -Sin — .sin --r- . s i n - - .sin— -,
■ 30 30 30 30 30

42
Chủ tic 4: Cúc bĩu U)án sứdun«ĩ bián (.U'Hturiiig giác

Bài tập 3: Tính giá ưị của các biểu thức:


. 2n 4 tt Ố7T ___8ĩĩ
á. A-COS ——+COS +COS — +COS —-
9 9 9 9
b. B=siniO(1. sin30". sin50°. sin70°.
.Bài tập 4: Tính giá trị của các biểu thức:
a. A=tg2— +cotg2— . b. B=tg2— +cotg2— .
j2 12 24 * 24
Bầi tập 5: Tính giá trị của các biểu thức:
■ 2 7T __ 2 37C . 2 Õ7C 11ì
a. A=cos — +COS — +COS — c. c = — -— J----- — -1-----
7 7 7 Tt _ 5n
COS “ COS— COS--—
71 4 3ti 4 571 7 7 , 7
b. B=cos -- +COS -z- +COS ~zr -
Ă giá
Bài tập 6: Tính z . trị1của ...
, các Ibiếu...thức:
A _ 4 71 ___ 4 3tĩ ___ 4 5ĩZ t YN! (í TI ft 3 tĩ 6 5tĩ
a. A=cos — +COS — +COS — .
1 b. B=cos — +COS — +COS — .
14 Ỉ4 ỉ4 14 14 14
Bài tập 7: Tính giá trị của biểu thức: I
A_ i í , 4 71 J _ 4 n
A =3fcos——+3/COS—- + ijc o s—— .

Bài tập 8: Biết:


ỉ 1 1 1
------------- H--------------------ỉ---------------1"------------------- 6 .
sin2 X cos 2 X ig 2x c o tg 2x
Tính giá trị của cos2x.
Bài tập 9: Biết:
cosa + cosb = m
, m,n;0 .
[sina+sinb = n
Tính giá trị của sin(a+b).

V.BÀI TOÁN 5

Bài toán 5: Chứng minh đẳng thức lượng giác.

1. PH Ư Ơ N G P H Á P C H U N G

Ta lựa chọn một trong các hướng biến đổi sau:


Hướng 1: Dùng công thức lượng giác biến đổi một vế thành vế còn lại
(VT => VPhoặc VP => VT). Khi đó:
■ Nếu xuất phát từ vế phức tạp ta cần thực hiệnviệc đơn
giản biểu thức.
■ Nếu xuất phát từ vế đơn giản ta cần 'thực hiện việc phân
tích.
Hướng 2: Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về một đẳng thức đã biếĩ
là luôn đúng.
Hướng 3: Biến đổi một đẳng thức đã biết là lụôn đúng thành đẳng thức
>. ' cần chứng minh.

43
Phiin I: Hẻ ữiức lucmã giát: Chifitn*? I: Cflns: Ihức Immti ì-'iác

Để ý rằng một biểu thức lượng giác có thể được biến đổi thành nhiều dạng
khác nhau. Chăng hạn la có:
sin'2x= 1 - c o s 22 x = ( ỉ - c o s 2 x ) ( 1 + c o s 2 x ) .
sin22x= —( i-cos4x).
sin22x=4sin2x.cos2x.
Tuv theo mỗi bài toán, ta lựa chọn công thức thích hợp để biến đổi.
2. V ÍD Ụ M Ĩ N H H O Ạ

Ví du ...Chứng minh cạc đẳng thức sau:


f~ ___ 2 ' ỉ
a. cotgx+tgx= - ■. b. cotsx-cot«2x="

Giải ‘ .....
a. Ta lựa chọn một trong hai cách
Cách ỉ: Thực hiện phép biến đổi cho VT
, _ cos X sin X cos X+ sin X ì
VT=cotgx+tgx= —— + ■
sinx cosx sinx.cosx 1 , „ sin2x
■f-sinzx
2 ■.
Cách 2: Thực hiện phép biến đổi cho v p
■2 _ 2(cos2 X-i-sin2 X.) cosx sinx __ ,
= V: ---- + x+tgx.
sin 2 x 2 sin X. COS X sin X COS X
b. Ta lựa chọn một trong hai cách
Cách J: Thực hiện phép biến đổi cho VT
,> cosx cos2x cosx cos2x
cotgx-cotgzx- ——- - ——I—= — ----------— —
s in x s in 2 x s in x 2 sin X. COS X

_ 2 cos2 X - ( 2 cos2 x -1 ) _ 1
2 sin X. cos X sin2x
Cách 2: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích
„ ~ ■sin(2x -x ) 1
cotgx-cotg2x= — — - — -— .
sin x.sin2x sin 2x
Nhận xét'. Như vậy ưong ví dụ trẽn để chứng minh một đẳng ĩhức lượng giác:
• Với câu a) khi thực hiện biến.đổi VT, chúng ta dựa trên đằnh giá VP
chỉ chứa hàm sin do đó cần biến đổi VT theo các hàm sin và COS.
■ Vói câu b) ngoài cách sử dụng đánh giá như trên, trong cách hai chúng
ta đã sử đụng công thức lượng giác có sẩn.
Ví dụ tiếp theo chúng ta sẽ sử dụng phép biến đổi hạ bậc, theo hai hướng:
Hướng ỉ : Hạ bậc đơn, tức là hạ bậc từng nhân tử trong biểu thức.
Hướng 2: Hạ bậc toàn cục , tức là dựa trên hằng đẳng thức đại số: ;■V
a4+b4=(a2+b2)2-2a2.b2.
a6+bfi=(a2+b2ỵ-3a2.b V + b 2).

44
Ví dụ 2: Chứng minh đẳng.thức:
3-4cos2x+cos4x=8sin4x.
Giải
Ta có:
VP=2( 1-c o s 2 x ):=2-4 c o s 2 x +2c o s 22 x =2-4 c o s 2 x + 1-t-cos4x
=3-4eos2x+cos4x.'
Ví dụ 3: Chứng minh các đẳng thửc sau:
f 1 3 3
a. Ị sin4x+cos4x= —cos4x+—. b. sin6x+cosftx= 4 cos4x+ - .
■ ’ 4 4 8 8
7 35
c. ;sin x+cos x= — COSỖX+ — c o s 4 x t — _i
■ 64 16 64 ;
.• Giải
a. • Ta ỉựa chọn một trong hai cách:
Cách ỉ: Thực hiện phép hạ bậc đơn
VT=sindx+cosx=(sin2x)2+(cos2x)2
i'i-c o s 2x'y2 n + cos2x x|2 1 1 2* 1 . 1 i+cos4x
= — —— + — — = - + - COS'2 x = - + ------
V 2 ) { 2 ) 2 2 2 2 2

_ 3 1 .
= —+ — cos4x.
4 4
Cách 2: Thực hiện phép hạ bậc toàn cục
VT=sin4x+cos4x=(sirrx+cos2x)2-2sifi2x.cos2x
1 . 1 1- COS4x _ 3 ỉ .
= l--7 .siir2x = i - - . — —— = —+ —cos4x.
2 2 2 4 4
■ b. Ta có:
VT=sinfix+cos6x=(sin2x+cos2x)-,-3sin2x.cos2x(sin2x+cos2x)
3 . _ 2~ 3l - c o s 4 x _ 3 . 5
=1-—sin 2x=l- —. — — — = -c o s4 x + ~ .
4 4 2 8 8
c. Ta có:
VT=sintlx+costíx-(sin4x+cos4x)2-2sin4x.cos4x
, n2
i ■_4~, _! ỉ / \2 __1 1 : 1-COS4X 1
= 1- —sirr2x = l--( s in 2x) = 1- - — ———
8 8 8 V 2 )

=1 - — (1 -2cos4x+cos 2 4x)= 1- — + — cos4x+ — . - QS


32 32 lố 32 2
= — + — cos4x+ T - cos8x.
64 16 64
Chủ ỷ: Cũng có thể sửdụng phép biến đổi sau để tận dụng kết quả của câu a)
và b):
VT=sinsx+cossx=sin2x.sin6x+ cos2x.cos6x
' =U-cos2x)sin6x+(l-sin2x)cosfix=smfix+cpsfix-(sin4x+cos4x)sin2x.cos?x
Việcáp dụng phép biến đổi kiểu này vào câu c) tỏ ra không hiệu quả, tuy
nhiêu trong những trường hợp riêng lại tỏ ra khá hiệu quả và phép biến đổi
như vậy được gọi là phép hạ bậc đối xứng, để minh hoạ thêm chúng ta xét ví
Phấn ĩ: Hs ĩhức lươn'.; "iăc Onron'j 1: cỏnVI thức i!Ìáo

Ví dụ 4: Chứng minh các đẳng thức sau:


3
a. cos3x.sin?x + sin 3x.cos:,x = —sin4x.
4
Áp dụng tính giá trị của biểu thức:
Ạ=cos 172n30’.sin -^S O ’+sin 172°30 ’.cos-^ ^O ’.
b. cos3x.cos3x+ sin3x.sin5x=cos?2x.
Áp dụng, tính giá trị của biểu thức:
B=cos I72ỉ,30’.cos-,22(,30’+sinl 72B30’.sin322H3 0 \
Giải
a. Ta lựa chọn một ưong hai cách:
Cách ỉ: Sử dụng phép hạ bậc đối xứng, ta có:
VT=sin2x.sinx.cos3x+cos2x.cosx.sin3x
=( 1-cos2x).sinx.cos3x+( 1-sin2x).cosx.sin3x
=sinx.cos3x+cosx.sin3x-(cosx.cos3x+sinx.sin3x)sinx.cosx
1 1 3
=sin4x- —C0s2x.sin2x=sin4x-—sin4x= —sin4x.
2 4 4
Cách 2: Sử dụng phép hạ bậc đơn, ta có:
VT= —(3sinx-sin3x)cos3x+ —(3cosx+cos3x-)sỉn3x
4 4

= —(sinx.cos3x+cosx.sin3x)= —sin4x.
4 '4
Với kết quả trên áp dụng với x=22°30’ ta được:
A= - sin(4.22t'30’)= - Sin90°= - '
4 4 4
b. Tương tự.
Chủ ý: Ví dụ tiếp theo chúng ta sử dụng các công thức biến đổi tích thành
tổng.
Ví dụ 5: Chứng minh các đẳng thức sau:
a. sin5x-2sinx(cos4x+cos2x)=sinx.
5x 3x 7x X
b. cos — COS — + sin - 7- sin —=cos2x.cosx.
.2 2 2 2
G iả i'
a. Ta có:
VT=sin5x-2sinx(cos4x+cos2x)=sin5x-2cos4x.sinx-2cos2x.sinx
=sin5x-(sin5.x-sin3xMsin3x-sinx)=sinx.
b. Ta CÓ:
5x 3x . 7x . X
VT=cos —- COS— + sin sin —
2 - 2 2 2

= —(cos4x+cosx)+—(cos3x-cos4x)

= —(cos3x+cosx)=cos2x.cosx. “*

46
C h ú <Jc 4 : C úc bìù to ú h xứ dun«j b ie n <.U'n lưorng u ĩậc

Ví dụ 6: Chứng minh các dẳng thức sau:


a. sinx.sin( —-x).sin( —+x)= —sin3x.
3 3 4.
Áp dụng tính giá trị của biểu thức:
. . TT . lĩĩ. . 13n
A=sin — .sin .sin -.
18 18 18
b. cósx.cos( -x).cos( —+x)= —cos3x.
3 3 4
Áp dụng tính giá trị của biểu thức:
71 ĩn 13tt
B=cos —- .cos .COS ——.
18. 13 18
c. tgx.ĩgí—-x).tg( —+x)=tg3x.
3 3
Áp dụng tính giá trị của biểu thức:
71 .tg
c=tg — » * Ỉ3-JT
-tg ——
18 18 õ 18
Giải
a. Ta có:
VT=sinx.sin(—+x) sin( —-X)——(cos2x-cos— )sinx
3 3 2 3
(l-2sin2x+—)sin x-—i(3-4sin2x)smx= —(3smx-4sin-,x)= —sin3x.
2 ' 2 4 4 - 4
Áp dụng:
. .7 1 - 7 5 1 . 13tc 1- - 71 1
A=sin .sin— .sin ——- = —sin —= —.
18 18 18 4 6 *
Ệvb. Đề nghị bạn đọc tự làm
I I ; C. Sừ dụng kết quả Câu a) và b).
!§■; Chú ỷ. Ví dụ tiếp theo chúng ta sệ quan tâm tới các yêu cầu có nhiều biến.
Ví dụ 7: Chứng minh các đẳng thức sau:
a. sin(a+b)sin(a-b)=cos2b- cos2a.
b. cos(a+b)cos(a-b)=cos2a+cos2b-I.
Giải
a. Ta ỉựa chọn một trong hai cách
Cách h Sử dụhg phép biến đổi tích thành tổng, ta có:
VT=sin(a+b)sin(a-b)= —(cos2b-cos2a)= —[(2cos2b-1)-(2cos2a-1)]
2 2

.....; =cos2b- cos2a. .


ÌỆCách 2: Sử.dụng phép biến đổi tổng thành tích dựa trên việc hạ bậc, ta có:

ỄI

§;A
,7 : VP=cos2b- cos2a= —(1 +cos2b)- —(1 +cos2a)= —(cos2b-cos2a)

. =sin(a+b)sin(a-b).
b. Đề nghị bạn đọc tự làm.
■Phán i: Hé thiìc lưtmu iĩiái* Ch Ươn ư I: Cftfiii Ihửc Hftma «;iùc

Ví dụ 8: Chứng minh các đẳng thức sau:


• - • / 1- /1 : _ a + b :_ b + c : _ c + a
a. sina+sinb+sinc-sin(a+b+c)=4sm—- — sin—■ — sin—— .
2 2 2

b. ■cosa+cosb+cosc+cos(a+b+c)=4cos a t COS ~*~c COS-^I^-


2 2 2
Giải
a. Sử dụng phép biến đổi tổng thành tích, ta có:
VT=(sina+sínb)-[sin(a+b+c)-smc]
_ . a-í-b a - b _ _ a + b + 2c . a + b
=2sin—-— .cos—— 2c o s -——— .sin——
2
a+b+2 c a-b \ a+b b+c . c+a
=-2sin a ~|~k .(cos -COS)=4sin—-— sin—-— sin-
2- 2 2 2
Lưu ỷ : Cũng có thể sử dụng phép biến đổi tích thành tổng đế thực hiện.
b. Đề nghị bạn đọc tự làm.
Chú ý: Ví dụ tiếp theo sử dụng việc thêm, bót nhân tử trung gian để biến đổi.
Ví dụ 9: Chứng minh các đẳng thức sau:
. na . (n + ỉ)a . na (n + l)a
sin —“ Sin—— - - nsin— C
n 9 ? ? ?
a. Xsin(ia) = ----------------— . b. £cos(ia)= ----- --------------- ..
- .
i=l sin
A

1=1 sm

Giải
a. Ta có:
1 â
VT=sina+sin2a+...+sinna=— -— ,2sin-7- .(sina+sin2a+...+sinna)
- . a 2
2sin~

-— .(2sina.sin-ị+2.sin2a.sin —+...+2sinna.sin —)
a 2 2 2
2 sin “
2
r, íi 3a \ t _ 3a 5a \
—. (cos —-COS— )+(cos -COS — )+...+
a 2 2 2 2
2 sin

r (2 n - l ) a (2 n + l)a ,.
+[cos — — - C O S ---------------- ] }

. na . (n + l)a
. sin -s ill..........
_ 1 r_a (2 n + ỉ)a 2
= ---- .[cos —-COS ' 1=—------------------.
n a 2 2 ... a
2 sill - sin —
2 2
b. Đề nghị bạn đọc tự ỉàm.
Chủ ý'.
1. Dựa vào kết quả trong VI dụ trên chúng ta nhận được ngay đẳng thức:
s in a + sin 2a + ...+ s in n a ^ ( n + l)a
■=tg ■■.
cos a + cos2a + —+ COS na

48
2. Ví dụ tiếp theo chúng ta sử dụng một đẳng thức luôn đúng đế suy ra đằng
thức cần chứng minh.
Ví dụ 10: Cho \+y+z=7i,, chứng minh rằng:
tgx+tgy+tgz=tgx.tgy.tgz.
Giải
Từ giả thiết
x+y+z=7i o x+y=5ĩ-z => tg(x+y)=tg( JI-Z) o tgx - tgy =-tgz
I - tgx-tgy
<=> tgx+tgy=-tgz+tgx.tgy.tgz <=> tgx+tgy+tgz=tgx.tgỵ.tgz.
Nhận xét: Ví dụ trên được trình với mục đích để các em học sình tiếp cận với
bài toán chứng minh đẳng thức lượng giác có điều kiện và nó được thực hiện
bằng việc xuất phát từ biểu thức điều kiện để suy ra đẳng thức cẩn chứng
minh, tuy nhiên đây không phải là đường ỉô'i chung cho mọì dạng toán như
vậy.
Ví dụ sau sẽ minh hoạ một cách thức thực hiện theo chiều ngược lại.
Ví dụ l l : Cho tgx, tgy là nghiệm của phương trình:
at2+bt+c=0. (1)
CMR:
a.sin2(x+y)+b.sin(x+y).cos(x+y)+c.cos2(x+y)=c. (2)
Giải
Vì tgx, tgy ỉà nghiệm của phương trình (1), ta được:
b
tgx + tgy =
«)
tgx.rgy = —
l a
Biến đổi (2) về dạng:
[a. sin(x+y )+b. .cos(x+y)] sin( x+y) =c [ 1-cos2(x+y)] =c.sin2(x+y)
<=> a.sin(x+y)+b..cos(x+y)= c.sin(x+y) - o b..cos(x+y)=(c-a).sin(x+y)

<=> —^—=tg(x+y)= tgy = — — = — , luôn đóng.


c -z 1-tgx.tgy C c -a
a
Chú ý: Đối với các em học sinh đã biết tới khái niệm đạo hàm, chúng ta còn
cỏ được một phương pháp được gọi là " Sử dụng đạo' hàm cliứng minh đắng
thức dựa trên định lý:
Định lí: Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm trong khoảng (a, b) và
f(x)=0> V xe(a, b) thì hàm số y-f(x) khổng đổi trong khoảng (a, b).
Từ đó với dạng toán
" CMRAịx)=c, VxeD, với c ỉà hằng s ố ",
chứng có thể thực hiện theo các bước:
. Bước ỉ : Tính A' (x), rồi khẳng định A'(x)=0, với VXe D .
Bước 2: Chọn X(,eD => A(x0)=c.

49
'T iầ n ì : Hè ibứo lutfn-.; aiúc Qvư<m^ i: Q>na inưc lưoii'-’ ÌIUIL-

Để minh.hoạ chúng ta xem xét ví dụ sau:


Ví dụ 12: CMR với mọi X ta đều có:
cos-(x-a)+sin2(x-b)-2cos(x-a).sin(x-b).sin(a-b)=cox2(a-b).
Giảj «
X ét h àm số y= co s2(x -a )+ sirr{ x -b )-2 c o s(x -a ).sin (x -b ).sin (a -b ).
Ta có:
y’=-2sìn(x-a)cos(x-a)+2sin(x-b)cos(x-b)+
+2sin(a-b)[sin(x-a).sin(x-b)- cos(x-a).co.s(x-b)j
=- sin2(x-a)+sin2(x-b)- 2sin(a-b).cos(2x-a-b)
=2cos (2x-a-b).sin( a-b)- 2s in( a-b) .cos( 2x-a-b)=0
<=> Hàm số khỏng đổi.
Ngoài ra ta còn có y=y(b)= cos2(a*b).
Vậy y= cos2(a-b).
Chú ý: Trong các tài ìiệu tham khào về lượng giác bài toán trên thường được
phát biểu dưới dạng:
" CMR A=cos2(x-a)+.sin2(x-b)-2co.s(x-a)..siníx-b).sin(a-b) độc lập với X.
3. BÀI TẬP ĐỀ NGH Ị ,

Bài tập 1: Chúng minh các đẳng thức sau:


a. cos(x±n7c)=(-l)"cosx vớineN .
b. s in ix in jr M -iy 's in x với n<=N.
Bài tập 2: Chứng minh các đẳng thức sau:
a. cos2(x-y)- cos2(x+y)=sin2x.sin2y.
b. cos2(x-y)~ sin2(x+y)=cos2x.cos2y.
c. 2 c o sx .c o s y .co s(x + y )= co s2x + cos2y -s irr(x + y ).
Bài tập 3: Chứns minh các đẳng thức sau:
a. sin'x..( 1+co[gx)+cos'V.( I -Kgx)=sinx+cosx.
b. sin3x-2siiv3x+cos2x.sinx=cos5x.sìn4x.

c. sin4x+cos4(x+ — sin(2x+^-). '


4 4 2 4
Bài tập 4: Chứng minh các đẳng thức sau:
a. cos4x=8cos4x-8cos2x+I.
b. 8cos4x-8cos2x+l =cos4x.
c.
cos?x.cos3x- sin;x.sin3x= —cos4x+ —.
4 4
Bài tập 5: Chứng minh các đẳng thức sau:
a. tg(x- —)+tgx+tg(x+ Ị )=3tg3x.
3 3
Áp dụns tính giá trị của biểư thức:
A=fgỉ(’+tg50+tg9°+...+tgl77'). *
b. tg2(x- y )+tg2x+tg2(x+ - )=9tg23x+6.
Ấp dụng tính giá trị của biểư thức:
A^tg^'-Hg210°+tg215“+...+tg285".
c. tgx+tgy+tgz=tgx.tgy.tgz+ ■sin(x + y.+ 2)
cos X. COS -y. c o s z
tg3x - L _ +£ 2 I |Ì L ^
=tS3X+COt£-'x.
s i n 2 X' sin X .c o s X COS2 X

Ị Bài tập 6: Cho:


ị sinx+siny=2sìn(x+y), với x+y^kic, keZ .
I CMR:
I tgỊỊ.t<4 = ị '
i||Bặi. tập 7: Chứng minh các3 đẳng thức sau:
_OS■na . (n + l)a
p i' à. l+cosa+cos2a+...+cosna=—— . cos
C — sin — --—
a- 2 2
gv '2
g£; b. sinx+sin(x+a)+sin(x+2a)+...+sm(x+na)=
KEĩi:’- _=■—-—
íI . sin(x + —
nas) sin
- —(n +——
l)a .
ltl> . . a
Ệ ẵị'. sin —
p ; :\ ' . . ■ ■ ■ 2
p it c. cosx+cos(x+a)+cos(x+2a)+...+cos(x+na)=
!§•. 1 na, . (n + l)a
— ----------. .ccos(x + — ) sill — --— .
Hfe''
111 ■ ' sin. —
a 2 2
ÍT - r 2
it'i- -
|VLBÀI TOÁN 6

|Bàj toán 6: Chứng minh bất đẳng thức lượng giác,


p . - 'PHƯƠNG PH ÁP CHƯNG

I , Muốn chứng minh một bất đẳng thức ỉượng giác, ĩa sử dụng các cống cụ:
I 1. Các công thức lượng giác để biến đổi bất đẳng thức lượng giác.
2. Tính chất của các hàm số lượng giấc.
-l<sinx<i &-ỉ<cosx<l
sinx±cosx= yỊĨ sin(x± —) lsinx±cosx!< V2
4
Mỏ' rộng
ta.sinx+b.cosxl<Va^ + b 2 .
3. Các bất đẳng thức đại số và tíuh chất tam thức bậc hai.
4. . Đối với các em học sinh đã được ỉàm quen với khái niệm đạo hàm thì
' có thêm một phương pháp là ” S ử d ụ n g đ ạ o h à m c h ứ n g m in h ỉ'ể ỉ

' th ứ c
2. VÍ DỤ MINH HOẠ
Ví dụ 1: Chứng minh rằng:
• 5jr.1t
sin—r + s i n - r > l .
12 12
Giải
Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách /: Sử đụng mối liên hệ giữa các góc, ta biến đổi:
VT=sin( — - — )+sin— =cos — +sin — = 4 Ĩ sin( —+
2 12 ' 12 12 12 12 4
= \Ỉ2 sin —
3 2
Cách 2: Sử dụng công thức cộng, ta biến đổi:
VT=sin( —+ —)+sin( —- —)
4 6 4 6
__ • 71 .71 . 71 . 71 7T 7 r . T r
= s m — .co s — +COS — .s in —+ sin —■-COS — -COS — .s in —
_4 _ 6 4 6 4 6 4 6
L Ểl Ể. Ể l L =dẺ-
2 *2 2 '2 2 2 2 2 2: > '

ra nhận xét cho bất đẳng thức. Chúng ta xét thêm một ví dụ minh hoạ phươnỊ
pháp biến đổi tương đương.
Ví dụ 2: Chứng minh rằng:
2a +b 2 a-b
4sii) —— .cos2---------------------------------- +cos2a+cos2b<2.(
2 2 r
Giải
Biến đổi tương đương bất đẳng thức về dạng:
(sữia+sinb)2+1-2sin2a+l -2siĩì2b<2 <=> (sina-sinb)2Ềí), luôn đúng.
Ví dụ 3: Chứng minh rằng:

tg4x+tg42x+cotg43x> - . (1)
Giải
Để giảm độ phức tạp, ta đặt a=tgx, b=tg2x, c=cotg3x.
Ta có:
c=cotg3x=cotg(x+2x)= ~ = j _3 ao
tgx + tg2x a 4- b
o (a + b )c= i-ab <=> ab+bc+ca=ỉ. (2)1
Sử dụng (2), ta biến đổi tương đương (1) về dạng:
3(a4+b4+c4) >1 <=> 3(a4+b4+c4)>(ab+bc+ca)2 ,
o Ca2-b2)2+(b2-c2)2+(c2-a2)2+(a2-bc)2+(b2-ac)2+(c2-ab)2>0, luôn đu
Dấu '=’ xảy ra khi và chỉ khi
a=b=c .<=> tgx=tg2x=cotg3x <=> x=k7T, keZ.

59
É p ® * : " ' ' Chủ dè 4: Cãc bài toán xửdun«_Tbiến đổi Urgn»siac-ý-

ỆXỉứ ý: Ví dụ tiếp theo chứng ta sử dụng đồng thời phép biến đổi lượng giác
[tùng với tính chất của hàm số lượng giác để giải, tuy nhiên cần có một chút
pchéo léo.
|VÍ dụ 4: Chứng minh rằng:
I lsincci.siTix-HcosaLcosx<l.
Giả i ■
Đặt ỉsinahsinB với 0<3<—, khi đó:
Icosal=cos0,
Ịtađược:
y Ịsinaỉ.sinx+Ịcosaỉ.cosx =siní3.sinx+cosap.cosx=cos(x-ị3)<l.
I Dấu '=' xảy ra khi và chỉ khi
lí _ fi sin a f= sin X
I x= p <=> -Ị ox=a.
II [I cos a 1= COSX
I Ỵkận xét: Như vậy trong ví dụ trên chúng ta đã sử dụng tính chất ỉcosxl<l,
ều này hiển nhiên có thể mở rộng:


sinx,+...+sinxn<n,

Để minh hoạ chúng ta xét ví dụ sau:


'ỉ dụ 5: Chứng minh rằng:

smx.sin2x.sin3x<—.
ịCiỉái
Biến đổi VT về dạng tổng:
ỵ VT= —(cosx-cos3x)..sin3x= —sin3x.cosx- —cos3x.sin3x
I ■ 2 2 2
I = —(sin4x+sin2x)~ —sin6x=—(sin4x+sin2x-sin6x)<—.
I 4 4 4 ' 4
pị: k ủ ỷ. Với các — bất(sinx+siny)
đẳng thức <sin
có điều
x —kiện
. chúng tacần khéo léo trong việc
2 2
Ịbiển đổi để tận dụng có hiệu quả nhất điều kiện cùa giả thết. Để minh hoạ
Giải
ỊỊírước hết ta xẹm xét một ví dụ đơn giàn sau:
I|VÍ dụ
Biến6:đổi Cho
vé trái, ta được: chứng mình rằng:
0<x+y<2rt,
í. 1
I —(sinx+siny)= sin— .COS-—-
1' Theo giả thiết 0<x-i-y<2rr suy ra
I + __ _ +
ạ 0<—— <7r:=>sjn——-> 0.
ìị: 2 2
Mặt khác ta luôn có bất đẳng thức:
rị - ■■■ C O S <1
È 2

53
P h i l n I : H ẽ t h ứ c l ư ơ n ì! g i i f c
ChưQTi^ 1: C ỏ n ì : Ihưi: iiA m t: iĩiai:

do đó:
—(smx+siny)-sin -x ■y- .COS------
x - y <sin — —, đpcm.
2 2
Dấu xảy ra khi và chi khi
Í0< x + y< 2* (o s £2l[ 0 < x <71
Y—V <í-3’ 4 o
C O S ^ -^ = l [x = V X = y

Chú ý: Như vậy chúng ta đã biếi cách sử dụng tính chất của hàm số lượng giác
để chứng minh bất đang thức, ví dụ tiếp theo minh hoạ việc sử dụng bất đẳng
thức đại số để giải:
Ví dụ 7: Cho tga=3tgp. CMR:

'-Ể - íx g Ị .á - ệ te ệ -
Giãi
Ta có:
tg(0 .p )=j ẹ ^ i L = - J i Ị Í L .
1 + iga.ĩgP 1 -r 3 tg j3
Theo bất đẳng thức Côsi, ta có:
2tgP 2 1 tgP i _ Vs
ỉtg(a-p)l= ,------ o - ệ - < t g ( a - p ) < ệ , đpcm.
3 3 3

Ví dụ 8: Cho 0<xj<x2<..<xn< —, chứng minh rẳng:-


2
sin Xj + sin x ‐1 + „-smxn
tgX|< 1 ~ - ■— - < tgxn
COSXị + COSX2 +... COSxn
Giải
Hàm số sinx tăng trong khoảng (0, —), đo đó từ giả thiết ta được:
0<sinx1<sinx2<..<sinxn< l . .
=> CKn. sinx J<sinx I+siiix2+. -+sinx1l<n.sirixn ( 1)
Hàm số cosx giảm trong khoảng (0, —), do đó từ giả thiết ta được:
l>cosx.]>cosx2>..>cosxn>0
=> n.cosX)>cosx1+cosx2+..+cosxn>n.cosxn>0
1 1 . 1 ( 2)
n.cosXị cosXj+COSX-7+...cosxn n.cosxn
Nhận theo v ế ( l) và (2), ta được: •
sin X j + s i n x 2 + — S .in x n
tgx,<-
COS Xị + COS \ 2 + ... COS xn

Chú ý: Trong ví dụ trên chúng ta đã sử dụng tính đơn điệu của hàm số sin và
COS để chứng minh bất đẳng thức, tuy nhiên trong những trường hợp phức tạp
như đâ giới thiệu trong phần kiến thức cơ bản ỉà đối với các em học sinh đã
T
Chủ clè 4: Các bill loárc xử duni: hiến (tói lươn^ s iỉk

đửợc làm quen với khái niệm đạo hàm, sẽ có thêm một phương pháp là " 'S i.

'dụng đạo hàm chứng minh bất đẳng thức ”, bao gổm hai dạng:
Dạng I: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số chứng minh bấĩ đẳng thức.
Khi đó ta thực hiện theo các bước:
Bước ỉ: Lựa chọn việc xét hàm số y=f(x).
Bước 2: Tìm miền xác định của hàm số.
Bước 3: Tính đạo hàm f(x), rồi gìảĩ phương, trình f(x)=0-
Bước4: Lập bảng biến thiên của hàm số.
Bước 5: Kết luận cho bất đẳns thức cần chứns minh.
Dạng 2: Sử dụng tính lồi. lõm của hàm sô' chứng minh bấi đẳng thức.
Khi đó ta thực hiện theo các bước:
Bước ỉ: Lựa chọn việc xét hàm số v=f(x).
Bước 2: Tìm miền xác định của hàm số.
Bước 3: Tính đạo hàm f(x) và f'(x).
Bước 4: Đánh giá tính lổi, lõm của hàm số
■ Bước 5: Kết luận cho bất đẳng thức cần chứns minh, dựa trên kết quả:
Định lý: Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng (a, b).
1. Hàm số f(x) gọi ỉà lồi trên khoảng đó ( f'(x)<0 Vxe (a, b ) )
■ <=> V X,, x2. — x„e(a, b) ta có
f(x ĩ ) + f(x 2) + .- + f(x11) ^ Xị + x 2 + ...+ xn
n . n
đấu bằng xảy ra khi Xi=x2=...=xn-
2. Hàm số f(x) gọi là lõm trên khoảng đó ( f (x)>0 Vxe(a, b) )
o V xi, x2, ... xn e(a, b) tacó
f( x i ) + f(x 2 ) + ... + f( x n) >f(. Xị + x 2 + ...+ x n )
11 n
dấu bằng xảy ra khi xi=x2=...=xn.
Trước hết ta minh hoạ các ví dụ sử dụng tính đơn điệu của hàm số.

Ví dụ 9: Cho 0<x< —. CiViR:


2
a. sinx<x.
b. tgx>x.
Giải
a. Xét hàm số
f(x)=sinx-x v.<i 0<x< —.
2
Đạo hàm:
f(x)=cosx-l<0 với 0<x<— <=> hàm số f(x) nghịch biến trên (0, —).
Do đó:
f(x)<f(0) với 0<x<— <=> sinx-x<0 với 0<x< — <=> sinx<x với 0<x<—.
2 2 2

55
P h ú n I: H e t h á c l ư ơ n g g iá c C h ư ơ n g I: cỏn*: ih ứ c lư o n g g iá c

b. Xét hàm số
f(x)=tgx-x với 0<x< —.

Đạo hàm:
f(x )= — l- — l=tg2x>0 với 0<x<—
2 ?
COS X ■ z .

<=> hàm số f(x) đồng biến ưên (0, —)

Do đó:
f(x)>f(0) với 0<x<— <=> tgx-x>0 với 0<x< —

o tgx>x với 0<x< —. (đpcm)

Chú ý. Đôi khi chúng ta không thể khẳng định JU'Ọ‘C ngay rằng f(x)>0,
' ■ĩ
Vxe[a. bl (hữăc f(x)<0, Vxe[a, b]). ví du như hàm số f(x)=x--~-sinx với
'6
7

x>0 ta có f(x )= I- —— cosx rõ ràng không thể khẳng định được gì với x>0,
trong các trường hợp như vậy, một thủ thuật thông thường được áp dụng là
chúng ta liên tiếp tính đạo hàm để hạ bậc dần đa thức ẩn X .
Ví dụ 10: (Đề 113) CMR
3
X-— <sinx với x>0.
ó
Giải
y?
Xét hàm số f(x)=x- —- -sinx với x>0.

Đạo hàm:

f(x )= 1 -— “COSX,
2
f'(x)= -x+sinx,
f ”(x)= -1+COSX<0 với x>0 <=> f ’(x) nghịch biến với x>0
=> f(x )< f'(0) với x>0 o f ‘(x)<0 với x>0 <=> f (x) nghịch biến với x>0
=> f (x)<f (0) với x>0 <=> f(x )< 0 với x>0 <=> f(x) nghịch biến với x>0
ĩ 3
=> f(x)<f(0) với x>0 o X- —- -sinx<0 với x>0 « X- — <x với x>0.
6 6

Chú ý. Trong hai ví dụ trên chúng ta đã sử dụng nguyên tắc theo chiều thuận:
từ bất đẳng thức giữa a và b, đùng tính đơn điệu của hàm số f để chứng minh
bất đảng thức giữa f(a) và f(b). Bây giờ chúng ta đã sử dụng nguyên tắc theo
chiều nguợc lại.

56,
/í du 11: CMR

Giải.
|Ị Ta có sin60(-3sin20°-4sin320(l,
I do đó sin20° ỉà ạghiêm củã phương rrình

— =3x-4x3.
2
Xét hàm số
f(x)=3x-4x\
Đạo hàm:
f(x)= 3 -ì2 x \
Bảng biến thiên
x -U 00___ - 1/2 1/2 +CO

Ta có:
sin20”, , —) là khoảng đồng biến của hàm số f(x),
3 2 2
nên:

sin20‘> - o f(sin20°)>f( - ) o ^ >—


3 3 2 27
o 27 V3 >46 2Ĩ87>2116 luồn đúng.
.Chú ý. Môt số bài loán bất đẳng thức khi đoa về xét hàm số cần phải quan ĩâm
I tới các điểm cực trị.
Ví dụ tiếp thẹo sẽ minh hoạ việc sử dụng tính lồi, lõm của hàm số.
Ví dụ 12: ChoAABC.CMR

sinA+sinB+sinC< .
2
I Giải
Xét hàm số
[; ■ f(x)=sinx với x e ( 0 , T í ) .
Đạo hàm:
f(x)=cósx,
f'(x)=-sinx<0 V xe{0, Ti)
Vậy hàm số f(x)=sinx là lồi Ưên (0,71), do đó: với VA, B, Ce(0, n) ta có:
1 f(A) + f(B) + f(C) ^ A + B + C ^ sinA + sinB+sinC <s^ 71 J

3^3
o sinA+sinB+sinC< , đpcm.
: 2
Ph án t: Hft ih ứ c lưcrn*j g iá c C h tfim g I: Cún!-: ihiK ' ịO T Ị ĩ ĩ Ị ị Úc

3. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ

Bài tập 1: Cho 0<x<y< — và x+y= —. CMR:

x.sinx+y.siny> —(sinx+siny).

Bàỉ tập 2: Chứng minh rằng:


a. cos(sinx)>sin(cosx), với x e [0 , —].
b. co s(sin x )> sin (c o sx ), với m ọi X.
Bài tập 3: (Đề 113 - ĐHD Hà nộí-98) CMR với 0<x< — thì

2 2«w + 2*í x > 2 2 .

Bài tập 4: Cho 0<x, y, z<7t, chứng minh rằng:


sinx+smy+sinz<3sin— y + z .
3

Bài tập 5: Cho X , y, z>0 và thoả mãn x+y+z< —, chứng minh rằng:
tgx.tgy+tgy.tgz+tgz.tgx<i.
Bài tập 6: Cho X, y, z>0 và thoả mãn x+y+z=—, chứng minh rằns:

_■ 1 ■7 • 7 9
sin x+siiry+sin z+3sinx.siny.sinz<-.

Bài tập 7: Cho 2cos2x-3cosx-3>0, chứng minh rằng:


sin! —— i<0 .
cosx

Bài tập 8 : CMR với 0<x< — luôn có:


2
tg7x+cotg7x>tgx+cotgx.
Bài tập 9: CMR với x>0 thì:
a. (Đề 78) 2sinx+2l!;x>2x+1.
X3 X5
b. sinx<x-— + - — ,
3! 5!
X* X5 X 4 k+ :* x 4k+5
tổng quát sinx<x- —---------+ —-
3! 5! (4k + 3)! (4k + 5)!
_ X
2 X
4
c. cosx<x-— + — .
2! 4!

Bài tập 10: (Đề 102) CMR với 0<x<— luôn có:
4
c o sx
— : -2 >8-
(c o sx -sin x )sin X

58
C h ù ri ì: 4-: C á c bài to á n s ử <Jun»-i b iế n đ ổ i

I
Bài tập 11: CMR với 0< x < ^ luôn có:
2
X X 2x
X. —<tg —< —-<sinx<x.
2 2 7ĩ
Áp dụng, cho AABC nhọn, chứng minh rầng:
a. 7c(2R-r)<a.A+b.B+c.C<4(2R-r).
b. 27ĩp-8(R+r)<a.A+b.B+c.C<27ĩp-27i(2R+r).
TCS
. c. ~ <(p-a) (p-b)+(p-b )(p-c )+(.p-c )(p-a)<2S..

■ d. 4<(- + - ) .h i(+ ( - + - ).h,, + ( - + - Xh,<2x.


b c c a a b

■ e. 4<{—+ —).ỉa+( —+ —).ỉb+( —+ —ỵ ụ d ĩt.


b c c a a b
, . 12R ab bc ca
f. ■+~-<3 j ĩ R. t
ít l c 1* . lb

v n . BÀI TOÁN 7

Bài toán 7: Tim giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức (hàm số) lượng
giác

1. PHƯƠNG PHẢP CHƯNG


Sử dụng:
1. Tính bị chặn của các hàm .số lượng giác cơ bản:
lsinxl<l & 0<sin2nx < ], với n nguyên dương.
lcosxl<l & 0<cos2nx < l, với n nguyên dương.
. 2. Tính chất của tam thức bậc hai:

a x 2+ b x + c < r — , v ới a<0.
4a

ax2+bx+c>- — , với a>0.


4a
3. Bấi đẳng thức.
2. VÍ DỤ MINH HOẠ
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
y=2sinx+4.
Giầi
Ta có !sinxl<l, đo đó:
8 yM*x=2.1+4=6, đạt được khi sinx=l CO' x= —+2k7r,- keZ.

■ yMin=2.(-i)+4=2, đạt được khi sinx=-l <=> x=-~+2kJu, k ẻ Zf


P h ý H é I h ứ c lu ơ n tt iĩiác ChưoTĩ-j [: C õ n tĩ th ú c lưivnv s i ác

Nhận xét:
1. Như vậy để xác định giá ưị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên chúng ta
đã sử dụng tính bị. chặn của hàm số sinx, từ đó có thể tổng quát hoá cho dạng
hàm số:
y=a.sinx+b, với a^o.
a. Với a>0, ta được:
■ yMK=a.l+b=a+b. đạt được khi sinx=I x= —+2kĩi, keZ.

■ yMin=a-(-l)+b=b-a, đạt được khi sinx=-l O X - - —+2k7ĩ, k eZ .


b. Với a<0, ta được:
■ yMjW=a.(-1 )+b=b-a. đạt được khi sinx=- ỉ o x=- —+2kĩZ. k e z.

• yMin=a- l+b=a+b, đạt được khi sinx=l x - —+2kn, keZ .

Tương tự cho lớp hàm số y=a.cosx+b, với a*0.


2. Trong trường hợp góc X bị hạn chế, chúng tá cần thực hiện việc xác định
miền giá trị cho hàm số sinx, thí cỉụ nếu trong ví dạ trên ta thên địều kiện
7Ĩ 3ĩt ,
- —<x<— .ta có:
6 4
Từ - —<x< — ^ - —<sirix< 1, do đó:
6 4 2
■}W =2.1+4=6. đạt được khi s in x = l o x = - ,
1 1 71
■yMm-2-C- —)+4=3, đat đươc khi sinx=-— <=>x=“—.
2 2 6
3. Tiếp theo chúngta xem xét ví dụ sử dụng tính chất của tam thức bậc hai.
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
y= l-2cosx-2sin2x.
Giải
Biến đổi hàm số về dạng:
y=2cos2x-2cosx-ỉ.
Đặt t=cosx, điều kiện ỉĩl<l, ta được:
y=2t2-2t-l.
Hoành đô đỉnh c ủa Parabol t„= —€ [-1,1 ].
Vậy: 2
• yMi0=y(to)=y( —)=- — đạt được khi cosx= - C5- x=± —+2k7T, kez.
• y ^ = n ia x {y (-l), y(l)}= 3 đạt được khi cosx=-l <=> X=2k7t, keZ.
Nhận xét: Để tìm giá trị lớn nhất và nhò nhất của hàm số y=l-2cosx-2sin2x ,
ta biến đổi nó về hàm số bậc hai theo một hàm lượng giác rồi sử dụng tính
chạt đã biết về tam thức bậc hai để giải.
Tiếp theo chúng ta xem xét ví dụ rất cơ bản và có nhiều ứng dụng.
Ví dụ 3: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
y= a sinx+ b c osx .
Giải
Ta đi tìm y để phương trình
a.sinx+b.cosx=y
có nghiệm X.
Chia hai vế phương trình (1) cho Va2 + b2 . ta được:
a
- 7== - sinx+ —Ị==
■ cosx=
b _ y
-Ja2 +b Va2 +b2 Va2 +b2
. Vì ( 7 a )2+( 7 k )2=ỉ nèn tồn tại góc ị3 sao cho
Va2 b2 . Va2 + b 2
a ,a b
7= = cosp, —p=------ = sinp.
Va2 +b2 1/a2 + b2 '
' Khi đó phương trình (1) có dạng:
sinx.cosỊ3+sinp.cosx= ó sin(x+|3) = ■
— .
Va2 +b2 Va2 +b2
Phưofng trình (2) có nghiệm khi

=J<1 -Va2 + b 2 < y< ^i2 + b2 .


Va2 + Ị
Từ đó yMsw= Va2 + b 2 và yMin=- Va2 + b2 .
N h ậ n x é t,

1. Kết quả trên được sử dụng với phương ữình:


a.sinx+b.cosx=c
có nghiệm khi và chỉ khi
-Va2 + b2 <c<va 2 + b2 .
2. Mở rộng tự nhiên cho giá trị lán nhất và nhò nhất của hàm số
y=asínx+bcosx+c
ta được:
* yM*x=Va2 + b 2 +c,
* y.Min=- Va2 + b2 +c.
3. Ví dụ tiếp theo minh hoạ ứng dụng của kết quả trên.
Ví đụ 4: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số :
sinx+2cosx + 3
y=-------- ———
2 sin X+ cos X+ 3
Giải
Ta đi tìm y để phương ưình
sinx + 2cosx + 3 _
2 sin X + c o s X + 3
CÓ n g h iệ m X.
Phan M H £ th tf o U f c tn a g iá c C huư ng 1' C ó n g t h ứ v ; ỉ ư ư n i : Ì1KÚC

Biến đổi (l) về dạng:


(2y-l)sinx+(y-2)cosx=3-3y0. (2)
Phương trình (2) có nghiệm khi
(3-3y)2<(2y-l)2+(y-2)J c^ i< y < 2 .

Từ đó:
B yM„=2 đạt được khi 3sinx=-3 <^> sinx=-l <=> x=- -j+2kĩĩ, k e 2.

■ yMi>i=— đạt được khi - —cosx= — O ' cosx=-1 o x=n+2kx. k e z.

Chú ý: Vẫn sử dụng kết quả trên, nhưngbài toán có thế được phát biểu dưới
dạng chứngmình bat đẳng thức, để minh hoạ chúng ta xem xét ví dụ sau:
Ví dụ 5: (Đề 139): CMR với mọi X và mọi a ta có:
Ịcos3x + asin 3x + i | ^ 1+ Vl-f 3a2
I cos3x + 2 ị • 3
Giải.
Xét hàm số
c o s 3 x + a s in 3 x + 1
y=------------------- -----------—-------- ----------- .
COS3x + 2
Hàm số xác định với mọi X.
Ta đi tìm điều kiện của y để phương trình có nghiệm đối với ẩn X
cos3x + a s in 3 x + l _ _ . ~ __ ~ .
--------- ——4----- =y ọ asin3x+(l-y).cos3x=2ỵ-l (1)
•COS3x + 2
Phương ĩrình (1) có nghiệm
c=> a2+( 1-y)2 >(2y-1)2 S y ^ y -a ^ o
l-^ỉĩ+ 3 Ĩ■ ■ l + ^ỉĩ+ 3sJ
<=>----—------------------------ <>'<----—---------.
_

3 3
’ I ị - l+ v l + 3â^ .» V
Vậy, lyí<------—------(đpcm).
3
Ví dụ 6: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:

y=2(l+sin2x.cos4x)--(coí>4x-cos8x).

Giải
Biến đổi s về dạng:
y=2(l +sin2x.cos4x)- —(2cos22x-i-2cosz4x+ ỉ )

=cos24x+2sin2x.cos4x+sin32x+1=(cos4x+sin2x )2+ i
=(2sin22x-sin2x-l)2+l.

62
Chù đè 4: Các bài Toán sử<iun*r biến-đổi lưtttiir t?ĩác-

Từ đố:
■ Y M in = í - đạt được khi:
2sin22x-sin2x-i=0

2x = —+2ku
2
sin 2x = 1
<x> 2x = - —+2kĩT C 2- Ị x = —— + k7T . k e Z .
sin 2x = - — 12
2
_ĨK
2x = — + 2k^ X= — + krt
ó 12
■ ) W = 4 + Ỉ = 5 , đạt được khi:
sin2x=-l o 2x—~—+2kĩt x=- —+k7ĩ, keZ.
2 4
Ví dụ 7: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
y=sm10x+cos10x.
Giái
Ta đưa hàm số về dạng;
f ỉ -cos2x y { 1+ cos2x')5_ 1 , , ,
y=Ị^— J +Ị^“———;—j = — (1+lOcos 2x+5cos 2x)

= — [5(cos22x+1)2-43.
ìr íỔ
I Từ trên, ta có:
y á - Ị r tS d + U M H ,
ỉộ
suy ra yMilx=l đạt được khi cos22 x -l o siii2x=0 o x = - ^ , k 6 Z .
5- . ■ ■ ' * 2'
y> — [5(0+l)2-4]= Ị ,
i, 16 16
suyrayMil= — đatđươckhí
> 16
cos2x=0 o x= —+ — , k eZ.
4 2•
Chú ỷ. Nếu bài toán chỉ yêu cầu tìm giá ưị lớn nhất của hàm số, ta cố thể sỉí
'đụng nhận xét sau cho dạng tổng quát:
y=sin2"x+cos2nx, n nguyên dương lớn hơn 1.
Tacó:
Ịsin 2n X< sin 2 X
sin2nx+cos2nx<sin2x+cos2x= i
cos2n X< CO S2 X
U ;;vấy yMax=I đạt được khi
i&í-
M í:.
ỉ ■ 2n X =_ s i:-2
- s in ll X sill X= 0 . „ far ~
j . <=> <=> sin2x=0 <=> x= — , ke Z .
Ị.cos2n X = COS2 X CO SX = 0 . 2 •
r iw ji_ i I _ r v s » N, i i ụ v m ; *♦ y v m ^ t n u v 1
IU » I »

Ví dụ 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm s ố :

y =isinxl
r ^ - lcosxl
1
Giải
Ta có:
_ ± _ +_ ^ > 2 1 = — Ị-Ì4 .
s in 2 X co s2 X i sin X I [ COS X ỉ 1sin 2x í .
Từ đó suy ra:

ị — L _ + _ Ị — ì = — L - + —J — +2. — — . ■■- — >4+2 2=8


Ụsinxl ícosxự sin2 X COS2 X isinxl lcosxi
1 -+ -Ị— Ì 2 & ,
1 sin XI Icos XI
đo đó:
■ yMi„=2V2 đạtđược khi lsinxl=lcosx[ x= —+ ” , keZ.
Ví dụ 9: Tìm giá trị ỉớn nhất và nhỏ nhất của hàm s ố :
y= Vcos2 X+7 sin 2 X + Vsin2 X+ 7COS2 X .
Giải
Ta có y>0, và do đó:
y*=8+2 •^(cos^c-i-7sir^x)(sm2 X+ 7 cờs2 x) =8+2 + 9 sin2 2x .
Từ đó
8+2 V7 <^<16 <=> 1+V7 <y<4.
suy ra:
■ yMax=4 đạt được khi sin32x=l o x = - + — ,jceZ.; '

■ yMin=l+V ỹ đạt được khi sin2x=0 o x= — , keZ.


Ví dụ 10: Tìm giậ trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
P=còsx+cosy-cos(x+y).
Giải
Ta đi biến đổi biểu thức về dạng:
P=cosx+cosy-cos(x+y)=2cos x — .COS x ~- ” -(2cos2 x + ^ -1)
2x + y x+y X- y ■ 1 2 X- y , 1 zX - y .
=-2(cos _ -cos-.cos — - + —cos — - ) + —COS — +1
2 2 2 4 2 2 2
*, _ X+ y 1 __ X —y 1 _ 2 x ‐ y
=-2(cos ——- —COS--------------------- ) + —cos — — +1.
.
2 2 2 2 .2
Từ đó, vì:
0<(cosi ± y . I cos£ z i )2<(1+i / = £ v à o s c o s i ^ í i , .
2 2 2 2 4 . 2 -
Từ đó:
yM« = ^ đật được khi
X + y 1 X - y „
COS——í ---- - c o s — —
———0 x=y
I 2 2 2
<=> < 1 x=± —+2k7ĩ. keZ.
ỊCOS 2 —X-y _,
— = 1
, COS X = — ĩ

l ■2 í 2
yMin=“3 đạt được khi:
x+y
COS— =1&C0S^I=-I
2
x +y_ , „ x -y ,
COS— —— = -1 & COS— —^- = 1

Ịế. fx + y = 4kn [x = n + 2(k +1)71


Ề, ' I X - ỵ = 2ti + 4 k . Ịy = -7T + 2(k - 1)7T
^ ' <=> o
[x + y=27r + 4k:r fx = ĩĩ + 2(k +1)71
1 |.' Ị x - y = 4l7i [y = 7t + 2(k - l)7t
§ỹídụ 11: Tìm giá trị ỉớn nhất và nhỏ nhất của hàm s ố :
ÌÊ -' í/ s in x ‐s in y
sin x ‐s in y
fix. y)=----------
f(x, v)=-------------—.
, trongtron2 đó 0<x.
đó 0<x, y< —,v<xy*
— —.
_ '71 71
'■ 1-sinxsiny 2 4
0-iặi
Từ giả thiết ta có sinx.sinycl. và:
fsín2x-i)(sin2y-l)>0 <=> sin2xsin2y+I>sin2x+sin2y
<=> sm2xsin2y-2sirix.smy+l>sin2x-2sinx.siny-fsiiry
o (sinx.siny-ỉ)2>(sinx-siny)2
Vậy:
,2
ị sinx-siny < 1 Q - 1 < sinX - siny ^
ự -s in x s in y 1 -sinxsịny
Từ ttên, ta có:
■ ÍMax-l đạt được khi x= — và 0<y<—.

■ fMin=-1 đạt được khi y - — và ọ<x<—


Vĩ dụ 12: Cho cosx+cosy=i, tìm giá trịlớn nhất và nhỏ nhất của:
X y
phíin 1: H6 Ihóc UnMĩ! giác Chiuwi: i: Côm IhiK

ịCOS 2 —X+ COS"


0y 3
= —
j 2 2 2
X y
COS — + COS — = s
2 2
ĐặL u=cos-ị và v=cos -r (điều kiện lul, lvl<I). ta được:
2 - 2
u2 + V 2 _= 31 /, 2-1 íl)
(!)<=> -ị u + u =s (2).
lu Is 1,1 V !< I (3)
Nhận xét rằng:
■ ( ỉ ) là phương trình củ ít đườne tròn tâm 0 . bán kính R= —
■ (2) là phương trình của dường thẳng (d).
Xét các điếm A( 1, 0) và B(0. 1)
Khi đó hệ có nghiệm
<=> d(0. AB)<d(0, d)<R <=> -Lr <-4= < ^ ~ <=> i< s< v 6 .
72 V 2 2
Vậy MaxS=Vô & MinS=l.
Ví dụ 13: Cho sin2x+sìn2v=—. tìm siá trị lớn nhất và nhỏ nhất cùa
s=tg2x+tg2y.
Giải
Gọi s là một giá trị bất kỳ của s, ta đi tìm s để hệ sau có nghiệm:
1 —1+ 1 -l =s
ts_ ’ X+ Í22 y _= ..s
COS2 X COS y
2 X„ +,SV 2 1° 1
s in Ĩ I1 y = — « '2
1 - COS X + 1 - COS
, 2 y _= ~r
1
2
— I— + — !—- = s + 2 [cos2 x + cos2 y - 3/2
<=> ị COS X COS" y < 7 , .
ị 0 cos X .C O S y = — -—
[cos x+cos v = 3/2 ( 2(s + 2)
o COS'X,
*rsc~Y cos2v 1-4
là nnsrhiệm của nhiiVYnơ
c r h t£ m r*rVíí phương rrình:
rr ìn h *

f(t)=t2- |t + - ■=0.
2 2(s + 2)
Vậy điều kiện là phương trình (ỉ) có nghiệm t.|. t2 thoá mãn 0<tị<t:
f A*> 0
af (0) > 0
o co —<v<I.
af(l) >0 3
0 < S /2 < 1

Vậy M;i.\S=í'Ẳ VĩinS=4'-


Chủ ttc 4; Cúc bài loàn sir Utfrtg hicn đối Imftit: uiác

I Ví dụ 14: Cho X, y là góc nhọn sao cho lgx=3tgy,'tìm giá trị lớn nhất của:
Z=x-y.
(I) Giải
Từ giả thiết ta có:
x .y e- 0 . -n) _ „ _ _ ^ 7Ĩ
2 => tgy>tgx => y>x ^ 0<y-x< —. (1)
tgy = tgx

(II
tgỵ-tgx ________
2ĩsx
tg(y-x)= (2)
1- tgy.tgx 1- tgy.ĩgx
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
ậ; . l+3tg2x>2 ^3t§2x =2 V3 tgx. (3)
p c xhay (3) vào (2), ta được:
: ' 2tgx 1 _ 71 71

il>Vậy maxz=—, đạt được khi


H. 6

X = —
6
71
tgy
y 3
m iũ ỷ. Ngoài những phưcfng pháp trên, như đã giới thiệu trong phần kiến thức
lớ- bản' chúng ta còn có được một công cụ rất hiệu quả để tìm giá trị lớn nhất
lllỊàoahỏ nhất của hàm số, đó là việc sử dụng đạo hàm, các ví dụ sau sẽ minh
i i i ố ạ cho phương phấp này.
*|ýfí:du 15: Tìm giá tri lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số

,, M ỉ Giải
W . \Miền xác định D=R.
Đạo hàm:
1 7Ĩ
y'=2cos2x-l =>y'=0<=>2cos2x-l=0<=>cos2x=- <»x=± —.
2 6
(1)1 Ta lại có:
,<] 4Ĩ
fC-—)= —: f(- — — + —, v à f(-)= --.
2 2 6 2 6 6 2 6 2 2
Vậy:

W- ' Maxy= Max — + —, — — đat đươc khi x=- —.


2 6 2 2 6 2 2 ’ 2
» *- » I ft 3 , 71
Vyỉĩ 71 V 3 71
71 71 . 71 . , . . . 71
Miny= Min { —, - — -+ —, — đạt được khi x= -T.
'íỀ. J 2 2 6 2 6 2 2 2
Hhĩin h Hẽ thứe luctng giác OiuoTi'j i: Cônĩ; ^hức lititng >jiác

Chú ý: Nhiều bài toán chúng ta cần đặt đối số mới X để đưa về xét hàm số
y=F(X) đơn giản hơn. Khi dó lưu ý phải xét tập giá ưị X để xét..y=F(X) trên
tập giá trị của X mà thôi - Phương pháp này được gọi ỉà phựơng pháp gián
tiếp, nó sẽ được minh hoạ bằng ví dạ sau: -
Ví dụ 16: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
1+ sinfi X + cos6X
y=
14- sin4 X + cos4 X
Giải
Biến đổi hàm số về dạng:
3 . 0 .
2 — sin 2x
^ -----
2 - sirí2 2x
2
Đặt X-sín22x điều kiện 0<X<1. Khi đó:
2 - -X 3X -8
y=F(X)= 4 -
2 --X 2X 8
2
Miền xác định D=[0,1].
Đạo hàm:
-8
y'=- <0, VXeD. => hàm số nghịch biến trên D.
(2X-8)
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, ta có:


“ Miny= F (l)= — đatđươc khi
6

x= 1 -o sin22x= 1 <=>cos2x=0 C3>x= —+ — .


4 2
■ Maxỵ= F(0)=1 đạt được khi
x=0 <=> sin22x=0 <=> sin2x=0 <=> x= — .
2
3. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bà ĩ tập 1: Tim giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
a. y = s in x -l. b. y=3cos2x+2. . ■Cề
- . IT '1 7T
. .. - , , . ĩĩ _ 5ĩĩ
c. y~-2sinx+4, với —<x< — . d. y = 4 c o s 2 x - 1, v ớ i - r < x < — .
- 6 6 12 . 8
Chữ đè 4: Gic 'oài l<ún sừcluni? biến dồi lươn-,' ‘jiiic

Bài tập 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau:
a. y=3 Vl + cos K +2.
d. y=- —sin2x+-sinx+l.
b. y=2+2sinx+cos2x. 2 2
c. y=sin2xH-2sinx+5.
e. y=sinx-cos2x+ —.
2
Bài tập 3: Tun giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
a. (HVCNBCVT/Đề 1-99): y=2sin2x+4sinx.cosx+vJ-
b. y=asin2x+bsinx.cosx+c.cos2x.
c. y=a.cos4x+b.sin4x với Cka<b.
Bài tập 4: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
v=-
3sin X
2 + cos X
(ĐHSP QN-99): y= với x'e[0, rc].
2 + cosx

c. (ĐHGT/Đề 2-97): y=i-t- 3sinx


2 + cos X
d. (Đề31):y=— 2 + c o s X
sin X + COS ix - 2
_ fcos'x
£-i\ y=
(Đe 67): + 2sinx
------ + 3 với -7i<x<n.
—-------
2 cosx-sinx + 4
2 COS 2 x+ I cosx I +ỉ
f. (ĐHKT Hà nôi-1998): À=
lcosxl+I
Bài tập 5: (ĐHBKHN):
a. Cho a+b>0, chứng minh rằng:
'à +b . ^ a + b
2 \ 2
b. Cho AABC, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
vsm A + Ả/sínB + yỊsữĩc
p=
ĩ!COS— +ỉicos —■+ịỉcos —
V 2 V 2 V 2
Bài tập 6: (ĐHGT-1998): Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
2x 4x
l +x 1+ X
Bài tập 7: (Đề 96): Tìm giá trị ỉớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
y= Vcosx + Vsin X .

Bài tập 8: Tìm giá trị iớn nhất của các hàm số:
a. (Đề 134): y=sỉnx+3sin2x.,
b. y= Vl'+2cosx + Vl + 2sin X .

c. y=cos3x+2sin2- .

đ. (ĐHCSND - 2001): y=5cosx-cos5x trên đoạn


4 4

69
Phân ì: Hè ihức lươn" iĩiác Chươniĩ ]: Cftnii thức lựQTiì; aiãL-

Bài tập 9: Tim giá ưị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
a. y=ll-2cosxl+ll-2sinxL
(Đề 84): y=ll+2cosx!+ll+2sìnx!.
V {DHL - 99): y=sm2nx+ cos2"x.
d. {ĐHD - 2001): y=2(ỉ+sin2x.cos4x)- —(cos4x-cos8x).

e. (ĐHSP I - 2001): y= —
3 s in X+ 4cos X

Bài tập 10: Tìm giá trị nhó nhất, lớn nhất của hàm số
cos X
y=---—--- với xe[- —
-. _ r 51 7t n
2 + s in X 2 2
Bài tập 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
a. (HVNH-98): y = _ L + _ i _ với x e (0, ~ ).
s in X cos X 2

b. (HHVCNBCVT - 99): y=2sin2x+4sinx.cosx+ s .


_____ _ ũjr~ ■
c. (ĐHKTQD - 99): v=4x+ ——+sinx trên khoảng (0, + 00).
X

Bài tập 12: (Đề 34): Tìm K để giá trị nhò ỉứiất của hàm số:
y—
K sin X+1
COS X + 2
nhỏ hơn -I.
Bài tập 13: Cho hàm số:
2k sin X+ k
y= cosx + sinx + 2
.
a. Tìm giá tậ lớn nhất .và nhỏ nhất của hàm số với-k=l.
b. Xác định k sao cho giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất’
Bài tập 14: (ĐHQG-96): Cho hàm số :
2 k cos X + k + ỉ
y= — -■— " -
COS X+ sin. X+ 2
a. Tìm giá trị lớn nhất và nhò nhất của hàm số với k= 1.
b. Xác định k sao cho giá trị lớn nhất của hàm số đạí giá trị nhò nhất.
Bài tập 15: Cho hàm số:
a COS3x-sin 3x + l
y = ------------- -— ------- .
COS3x + 2
a. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm s ố .
b. Xác định a để giá' trị lớn nhất của hàm số nhỏ hớn hoặc bằng 1.
Bài tập 16: (Đề 59): Với a>L Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
y=Va + cosx +\/a + sinx ..
Bài tập 17: (ĐHQGTPHCM/Đợt I - 1999): Cho hàm số: . . .
f(x)=cos22x+2(sinx+cosx)2'3sĩn2x+m.
Tính theo m giá ưị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x). Từ đó tìm m sao
cho f2(x)<36 Vx.
CHƯƠNG ĨI
I I Ẹ T I l U C L I Í Ọ M Ỉ T R O ỈV ÍỈ T A M í ĩ t A c
CỈÌO AABC. với các góc A. B, c tương ứns:
■ Các cạnh là a, b, c.
■ Gíc đường trung tuyến m„ mh, mr
- Các đường cao h*. hh. h ..
* Các đường phân giác Ị„ 1,„ lc.
ra có các hệ rhức sau:
1. Đ ỊNH LÝ HÀM SỐ COSIN

■ a2=b2+c2-2bccosA.
■ b2=ir+c2-2accosB.
■ c2=ai +b2-2abcosC.
2. ĐỊNH LÝ HÀM S ổ SIN

a -_------_
b —_
■ ——
c —=2R.
sin A sin B sin c
trong đó R là bán kính đường tròn ngoại tiếp AABC
3. ĐỊNH LÝ TRUNG TUYẾN

“ b 2+ c 2=2 m ~+ — ,
2

■ c2+aí=2 mỉ + - ^ i /
2

* ■d2+bz-2 m l + —
2 '
4. Đ ỊNH LÝ ĐƯỜNG PH ÂN GIÁC

P h a u ia c jim L P hânnár„ .nA i


^ „ A
riU ííỉ I. n c t n u c lự ỉT ĩìiĩ ựỉỉỉC
Chươnỉ: //; Hủ rhức ỉưưníĩ tron" him ỉĩiiíc

5. ĐỊNH LÝ HÌNH CHIẾU


• a=b.cosC+c.cosB.
b=c.cosA+a.cosC.
■ c=a.cosB+b.cosA.
6. CÔNG THỨC VỂ DĨỆN TÍCH

- S = Ị â h = Ị b h h= ị c X .
1 1 1
■ s= ~ bcsixiA= —acsinB= —absinC
2 2 2

4R

- S=pr=p(p-a)tgA=p (p -b )tg |.= p (p-c)tg ậ.


z 2 2
với p là nửa chu vi tam giác, r bán kính đường tròn nội tiếp)
* s = 7 p (p -a )(p -b )(p -c ).

7. CỔNG THỨC BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP


p _ a _ b _ c
2 sill A 2sinB 2sinC ’

R =~.
4S

8. CÔNG THỨC BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP


_s
r=-~,
p

r=(p-a) tg J =(p-b) tg - | =(p-c) t g ~ .

72
CHỦ Đ Ể 1
ĐẲNG t hứ c Lư ợ n g g iá c t r o n g t a m g iá c

I.KXẾN THỨC C ơ BẲN

I Bài toán: Chứng minh đẳng thức lượng giác trong tam giác !
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Muốn chứng minh một đẳng thức lượng giác trong tam giác ngoài việc vận
dụng thành thạo cắc phép biến đổi lượng giác chúng ta còn cần phải nhớ các
hệ thức cơ bản cho AABC bao gồm:
1. Định ỉý hàm số cosin
a2=b:+c 2-2bccos A.
b2=a2+c2-2accosB.
c2- a 2+b2-2abcosC.
2. Định lý hàm số sin
- 5 —= - k _ = —— =2R.
sin A sin B sinC
trong đó R là bán kính đường ừòn ngoại tiếp AABC
3. Định !ý hình chiếu
a=b.cosC+c.cosB.
b=c.cosA+a.cosC.
c=a.cosB+b.cosA.
Trong bài ĩoán này ta thương chia Ihành ba dạng nhỏ, bao gồm:
Dạng ỉ: Chứng minh hệ thức lượng giác ỉiên hệ giữa các góc.
Với dạng toán này chúng ta cần đặc biệt lưu ý tới:
■ A+B+C=7ĩ =* A+B=JI-C & - ^ 5 . = - - - đo đó:
2 2 2
sin(A+B)~sin(7ĩ-C)=sinC,
A + B _■ . It c ,_ c
sin —- — =sin( —- —)=cos —
2 2 2 2
■ Với các đẳng thức lượng giác chứa một hàm sổ lượng giác
của ba góc (sin hoặc cos) ta thường chỉ biến đổi hai nhân tử
còn nhân tử thứ ba sẽ được xác định qua một vài phép biến
đổi sau đó. và thường không sử đụng phép biến đổi tích
thành tổng hoặc tổng thành tích khi có mặt cả ba góc A, B,
c. Điều này sẽ được minh hoạ cùng với lời hướng dẫn cụ thể
thông qua ví dụ 1.
■ Với các đẳng thức lượng giác chứa một hàm số lượng giác
của ba góc (tg hoặc cotg) ta thường sử dụng phép biến đổi
tương đương để đưa đẳng thức cần chứng minh về một đẳng
thức ỉuôn đúng hoặc ngược lại (xuất phát từ một dăng thức
luôn đúng).

73
Phiín 1: Hé ihúx- [ựcvn^ iĩiác Chktivrii: 11: He liujv lifu'ni: lr>>n<:-l:t:T: L-i.'L-

Dạ/iẹ 2: Chứng minh hệ thức lượng giác liên hệ giữa góc và cạnh.
Với dạng toán này chúng ĩa thượng sử dụng định lý hàm sò sin
và định lý hàm số COS.
Dạng ĩ : Chứng minh hệ thức lượng giác liẻn hệ lới Ìihiều yếu to trong
tam giác.
Với dạng toán này chúng ca cần nhớ lại các kết quà của
• Định ỉý đường trung tuyến, vi dụ:

b2+ r= 2 m ? + — ,
2
■ Định lý đường phân giác, ví dụ:

2bc.cos A
u - b+c 2
Định lý về diện tích tam giác, ví dụ:
- 1 , 1 ,
s= - ah = - bcsinA=a b c ____ , A
=pr=p(p-a)tg
2 2 4R r r 2

= Vp(P’ aH p - b)(P " c)


■ Các còng thức tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội
tiếp của ram giác:

R= - l - = í § .
2 sill A 4S
_s_, A
• - r = - = ( p - a ) tg ^ .
p 2
Chú ý: Có mộrphương ,pháp đểchứngminh cácđẳng'thức lượng giác mù
irons nhiều trườnghợp lỏ ra rấthiệu quảlà pỉtươngpháp hình học.

II.Ví DỤ MINH HOẠ


Trươvc hết chúng ta xem xét các ví dụ về hệ ihức lượng giác liên hộ giữa
các góc.
V íd ụ l : Cho AABC, chứng minh rằng:
o - A . B . c
co$A+cosB+cosC= i+4.sìn — -sin —.sin —.
2 2 2
Giai
Ta có:
VT=cosA+cosB+cosC=(cosA+cosB)+cosC
~
=2cos
A+B A -B ' , nc .
.COS—-— +cosC=2cos( -- - -r ).cos —-----+cosC
A -B n
2 ' 2 . 2 2 2
. c ' A - B ,, - . > c , _ , _ . C . 6 A - B
= 2 s i n — .C O S -----------+ ( 1 - 2 s i n — ) = I - 2 s i n —• ( s i n — -CO S — -------- )
2 2 2 2 2 2

74
Chù (Jc 1: Dnivj thức lựtTniĩ giiic imn'j lum

_ , -N - c r . , 7Ĩ A + B A —B ,
=l-2sin— [sin( ------- -— )-cos—-— 1
2 2 2 2
c A + B .. A " B X_ 1 A . B ... c
=I-2sin —(cos——— -COST----- )=I+4sin — .sin — .sin-r
• 2 2 2 2 .2 2
Hướng dan cách thực hiện:
Bư ớc I: VI VT có COSA, cosB, cosC ta lựa chọn phép biến đổi tống thành
tích cho hai ĩoán lử cosA, cosB còn cosC sẽ lựa chọn phép biền
đổi sau.
Bước 2: Thông qua việc biến đối
. „_ A+B A- B _ . c A —B
cosA+cosB=2cos ——— .COS —7 —- =2sin -f- -COS — -—
2 2 2 2
c
ta nhận, thây sự xuất hiện của sin — , do đó lựa chọn phép hiến
đổi cho
cosC=l-2sũr—.
2
Bước 3: Tiếp theo ta có sự xuất hiện
. c A -B
sin— COS———
2 2 .
Vì sự có mặt của cả ba góc A, B, c , do vậy ta cần tìm cách đưa
về biến đôi hai góc bằng phép thay —= —- A í-Ẽ ..

Chúng ta sẽ thực hiện thêm một ví dụ nữa để biểu hơn.


Ví dụ 2: Cho AABC, chứng minh rằng:
sin2A+s irr B+s ỉn2C=2+2cos A .cosB.cosC.
Giải *
Ta có:
1-COS2A 1-COS2B . 1-
VT-.sin A+sin B+sin c = — — — + — ~ — +SÌ11 c

=1-—(cos2A+cos2B)+sin2C=l-cos(A+B).cos(A-B)+sin2C
2
= 1-cos(ji-C).cos(A-B)+sin2C=l +co$C.cos( A-BH í -cos2C
=2+[cos(A-B)-cosC].cosC=2+[co.s(A-B)+cos(A+B)].cosC
=2+2cosA.co.sB.cosC.
Nhận xét:
1. Như vậy vẫn với ý tưởng được trình bày sau ví dụ 1, ta thực hiện phép biến
đổi cho sin2A và sin2B, tuy nhiên không tổn tại phép biến đổi lượng Sỉiác cho
hai toán tử bậc cao, do vậy ở đây ta đã sử dụng công tiiức hạ bậc đế thực hiện.
2. Khi có sự xuất hiện của cosC ta lại lựa chọn phép biến đổi
sin2C=l-cos2C.

75
. I. i im n s .Ịj;iạc . C h tftm a ft: He* Ih ứ c lưnrĩL' t n i n 'j tam -Jiac-l

3. Cuối cùng với cos(A-B)-cosC, ta lựa chọn cosC=-cos(A+B). í


4. Kết quả của ví dạ trên được sử dụng để xác định dạng của AABC khi so 1
sánh tổng S=sin2A+sin2B+sin2C với 2, cụ thể:
■ Nếu s>2 <w- cosA.cósB.cosOO o COSA, cosB, cosOO
o AABC nhọn.
■ Nếu s=2 o cosA.cosB.cosC=0 <=> cosẠ=0 V cosB=0 V cosC=0
o AABC vuông.
■ Nếu s<2 <=> cosA.cosB.cosC<0 một trong ba cosA. cosB. cosC nhỏ
hơn không
o A A B C tù.
5. Việc ỉựa chọn phương pháp hạ bậc cũng Tắt quan trọng, để minh hoạ ra
xem xét ví dụ sau:
Ví dụ 3: Cho AABC, chứng minh rằng:
.sin',Axos(B:C)+sin:'B.cos(C-A)+sin'>C.co.ỉ;(A-B)=
=3sinA..sinB.sinC-
Giảỉ .
Ta có:
sin3A.còs(B-C)=sin2A.sinA.cos(B“C)= -—C<^ A sin(B+C).cos(B-C)

= —( I -cos2A)(siri2B+sin2C)
.4
= —(sm2B+sin2C-sin2B.cos2A-sm2C.cos2 A) - (1)
4
cương tự:
sin'B.cos(C-A)= —(sin2C+sm2A-sin2Ccos2B-siĩi2A.co$2B). (2)
4 *
sin3C.cos(A-B)= —(sin2A+sm2B-sin2Axos2C-sin2B.cos2C). (3)
4 •? r
Cộng theo vế (I), (2), (3), ta được:
sin;,A.cos(B-Q+sin:ỉB.cos(C-A)+sin3C.còs(A-B)=
3
= —(sin2A+sin2B+sin2C)=3sinA.sinB.sìnC, đpcm.

Chú ý: Trong ví dụ trên chúng ta đã sử dụng kết quả:


sin2A+sin2B+sin2C=4sinA.sinB.sinC - Đề nghị bạn đọc chứng minh.
Ví dụ 4: Cho AABC không vuông, chứng minh rằng:
tgA+tgB+tgOtgA.tgB.tgC. (*)
Giấi
Ta có:
A+B+C=rt <=> A+B=7ĩ -C íg(A+B)=tg(7ĩ-C)

76
C hủ (lé 1: Đ;~tn'-I thức Iiíit t iì: tĩiúc tròng tuưì iĩiiic

£'■ <^> tgA —tgB =-tgC <=> tg A-HgB=( 1-tgA.tgB)tgC


1-tgA.tgB
<=> tg A+lgB+tgC=tgA .tgB.tgC.
Nhặn xét:
1. Như vậy xuất phát từ một đẳng thức luôn đúng A+B+C=7t, ta đã chứng
minh được (*).
2. Phương pháp chứng minh trên được sử dụng để chứng minh kết quà tống
quát:
tgnA+tgnB+tgnC=tgnA..tgnB!tgnC, với n nguyên dương.
3. Thông qua bốn ví dụ trên chúng ta đã có đuợc phiKXng pháp luận, cho dạng
toẩir thứ nhất " Chứiig minh hệ thức,Lượng giác liên hệ giữa các gốc." Các ví
dụ tiếp theo chúng ta sẽ quan tâm tới dạng toán 2.
Ví dụ 5: . Cho ÀAỆC,' chứng minh rằng:
cos A cosB cosC _ a 2 + b ” +c2
b. COSc + c. cos Bc. cos A + a. COSc a. COSB + b. COSA 2abc
Giải
Sử đụng công thức hình chiếu, ta;được;
,™_cosA- Cos. BỊ cosC
V I = ------- --Ỉ----------------- —
a .• b c
_ be. cos A + ac. COSB + ab. eos c
abc '
1 x-12 +c 22-sa )1+, 2-(a +c 1 - b1 TX
~(b ) + •l (a +b»2 - c T>
)
_ 2__________ 2 __________2__________
abc
0 .-> ■?
_ a +b +c
2 abc
Ví đụ 6: Cho AABC* chứng minh rằng:
b - c A . B -C
----- COS — =sin —-—
a 2 2
Giải
Ta có:
b -c A _ 2Rsin B -2R sinC A
VT=— — c o s - r= — :— —-------------- COS —
a 2 2RsinA .2
„ B+ C B-C
2eos - 2á - --------------
•si" —2 C O:S — =As i n •
0 A A 2 2
2sin-- .cos’- ■
2 • • •2 ._ • ,
Nhận xét: Như vậy bằng việc sù đủng định ỉý hàm số sih thuần!tuý ta đã
chứng minh đuợc đẳng thức. Tuy nhiên điều cần bàn ở đây ià cần vận dụng

77
Phán 1: He thứi- luong iĩiác Chương II: He lliức iư<m^ irmi'j Utvn \ir.tc

thật lình hoạt để đạt được mục đích thóng qua việc đánh giá điểm xuất phát và ■
đích cầìì tiến ĩớt. thí dụ như
I. Khi cần biến đổi a thành b ta sử dụng:
b. sin A
a=-
sin B
2. Nếu điểm xuất phát chứa a2 và đích cẩn tiến tới chứa ab thì ra thường
b.sìnA
2 .
a = a .a = a . — -
■- .
sinB
Để minh hoạ chúng ta xét ví dụ sau: , •
Ví dụ 7: Cho AABG, chứng minh rằng:
a. b.cosB+c.cosC=a.cos(B-c).
b. a~sin2B+b2sũi2A=2ab.sinC.
Giãi
a. Ta có:

VT=b.cosB+c.cosC= a'- m ^ .cosB+ —stl—^ .cosC


sin A sin A
a (sin2B4-sin2C)= --— .c:in(B+C)xos(B-C)=a.cos(B-c).
2 sin A sin A
b. Ta có:
VT=a2sin2B+b2sin2A=a.a.sin2B+b.b.sin2A
b.sinA - . T3 „ . a.sinB - : . '
= a. ——— .2sinB.cosB+b. - —- -2sinA.cosA
sinB siii A .
=2ab(sìnA.cosB+sinB.cos A ) =2ab.sin(A-ĩ-B)=2ab.smC.
Chú ý:
1. Kết quả của câu b) được sử dụng để chứng, minh:

s = —0a2sin2B+b2sin2A).
4
2. Khi cản sử dụng tới các biến đổi -hữu'tủ chúng ta cần nhớ phép biến đổi rất
iiiệu quả:
li c il T c

b d ' b+đ
Để minh hoạ chúng ta xéí ví dụ sau:
Ví dụ 8: Cho AABC, chứng minh rằng:

R - ------------------------- .
„ .A B C
4cos-: .c o s-.co s--
2 2 2
Giãi
Ta có:
=2R
sin A sinB sinC

78
a _ b _ c. _ a + b-í-c
Cí> R=
2 sin A 2sinB 2sinC 2{sin A -t-sin B + sin C)
a+b +c
2
. A B c A _ B C■
4 COS —- . COS . co.s 4 COS — . COS • . COS
2 2 2 2 2 2
Chú ý:
1. Tron2 ví dụ trên chúng ta đã sử dụng kết quá:
A B c
sinA+sinB+.sijìC=4cos — .CO.S— -COS---- Đê nghị ban đoc cỉiửiìQ minh.
2 ^ 2
2. Các ví dụ tiếp theo chúng ta sẽ quan tâm ĩới hệ thức lượng giác lién hệ rới
nhiều yếu tỏ' trong tam giác.
Ví dụ 9: Cho AABC, chứng minh rằng:
tg Ạ -H o Ị-H =
2 2 2 p
Giăi
Ta CÓ:
„1 A B 1 B c ỉ C A
V T = i ( t g ệ + t g i ) + i ( t g |+ t g ^ ) + i ( t g ^ + t g ệ ) . ,
. A+B B-i-C . C -A
. sin — ... sin sin
= ị[ — Ị-2 — + 3 . + - _ r_2_____]
2 A B B c c A
■c o s - - . COS ■■■ COS * . COS - - COS . COS -
2 2 2 2 2 2
c A B
. cos - COS ■• COS
= I [ _ Z l 2 _ „ + , Z l 2 ___ ■!------ _I__2___ ]
2 A . .B B c .. c .. A j
cos . COS - COS . COS ■ COS .. COS • ■
2 2 2 2 2 2
2A 0B .,'2 c
COS ~ -+ C O S ‘ - - + C O S A . n
_ 2 2 9 _ 3 + COS A + COS B + COS c

~ “T A ~B _. c“ 7~ A B c:
2 cos . cos ■• . cos ■- 4 cos _.. COS ■. COS -
2 2 2 2 2 2

4 + 4 sin — . sin -B . sin c R| 4 + 4 sin . sin Ị* . sin c_ i


_______2— 2 0 - ^ 2 2 -'
sinA + sinB + sinC R(sin A-5-sinB + sí'ri'C)
_ r + 4R
p
Chú ý: Trong ỉời giải trên chúng ta dã sử dụnc hai đắng thức:
A B C
cosA+cosB+cosG=I +4.SÌI1 — ..sin —.sin •—.
? 2 2
sinA+sínB+smC=4cos Ạ -COS— .COS—.
2 2 2'

79
Ví dụ 1Ọ:. Cho 4 ABC, chứng minh rằng:

171" + mr -i- ——í

Giải
Ta có:

2 m ỉ= b 2+c2- Ị - íl)
2
k2
2m ỉ= c2+a2- — , (2)

2 ĩỉỉ~ = a ’+ b 2- (3)
2
^ Cộng theo.vế ( 0> (2), (3) ta thu được đẳng thức cần chứne minh.
Chú ý: Chúng ta đều biết rằng diện tích tam giác-được xác đinh bằnơ nhiều
còng thức khác nhau: " . ơ

s= J ah,= ị bcsinA= — ■=pr=p(p-a)tg J = V p(p -a)(p-b)(p -c).

do vạy cọ thê ĩhây được vai trò trung gian rất quan tròng cũa nó tronơ' việc
chứng minh hệ thức lượng giác liên hệ tới nhiều yếu 'tố trong tam ớiac đe
mình hoạ chúng ta xét ví dụ sau:
Ví dụ 11: Cho AABC, chứng rĩỉinh rằng:

(ỉ)
Giải
Ta có:
s= ~ aha= -1 bhh= ị ci^=pr
suy ra:

ha 2S ’ hb 2S ’ hc 2S ’ (2)
I _ p __a + b + c
(3)

(I)
Giải
Ta CỔ:
s ?=p(p-a)tg Y .p(p-b)tg J .p(p-c)tg Y=s?.ptg ~ -tgy .tg J

~ * A . B ■c
^ p tg y -tg y -tg — ^ p r

_ A B c _ .
<=*tg ~
J -tg Jf -ls
-tg J~ =r, đpcm.
ape™-
Chủ ý: Thông qua hai ví dụ trên chúng ta đã thấy được vai trò trung gian quan
ưọng của công thức tính diện tích tam giác, ví đụ tiếp theo sẽ minh hoạ thèm
việc sử dụng biểu thức diện tích đễ chứng minh hệ thức lượng giác khác.
Ví dụ 13: Cho AABC, chứng minh rằng:
A
2bc.cos —
2 (1)
1=
b+c

Gọi D là chân đường phân giác trong của góc A, ta có:


S a Ab c ~ ^ a a b d + S a a c d

o„ —
1 .bc.sinA=
-_A_ —lacsm
1 , • —-+—labsĩn'~
A 1 ,. . A
2 2 2 2 2
A
. bc.sìnA=la(c+b)sin—
2
A . A A
2bc.cos —.sin — 2bc.cos —
2 2__ 2
. A b+c
(b + c)sin —
2
Chú ý:
I. Kết quả của ví đụ được áp đụng để thực hiện yêu cầu:
” Cho AABC vuông tại A, chứng minh rằng
, ,
ỉb.Ic=4a2.sịn
■ -Ẹ
B- .sin
. Yc .„

Thật vậy, bắng cách chứng minh như trong ví dụ ỉa được:


B c
2ac.cos— 2ab. C O S —
lb=— — 1 a +b
a+c
suy ra
B c B c
2ac. cos — 2ab. COS — sin c. cos —. sin B. COS —
2 -4 a2. 2 2
u ,= -
a +c a + b ( s i n A + 's i n C ) ( s i n A + s i n B )
Phẩn 1: Hiĩ ĩhứi- luoim d á i' Chươnỵ HOỊhúv ìưi<ìi-j IIMII^ ĩ;ii)i iĩiủc

sin c. cos B
_ . sin „B. cos c
2 _ 2
=4a2.
A - C A -C .■ A + B A -B
4 sin--—-" -.c o s ...... -sin .COS— -
2 2 2 2
c c B _B B C
4 sin ---. COS . cos -- . sin : . COS -- . COS •'
=4a2 i 2 2 ĩ 2 1 2
B ,71 c c B.
4co T -cos(------). COS . cos{ ' ——)
2 4 2 2 4 2
B+C B -C
cos - COS
=4ai . s i n | . s i n | i -
2 2c
cos{-----■■■- -) +cos •
2 2 2

_ _ COS
- - ' - C O S -- T3,
B --C
=4a .sin —.sin —.---------------=r-z 4a-.sin^- .sin-f-.
2 2 71 B -C 2 2
COS • +CO S -
4 2
2 . Thông qua ví dụ chúno đã bước đầu tiếp cận với việc sử dụng phương
háp hình học để chứng minh đẳng thức lượng giác trong ram giác, ví dụ tiếp
pháp
theo
leo sẽ minh hoạ thêm việc sử dụng phương pháp này.
Ví dụ 14: Cho AABC, chứng minh rằng:
: B ... c
a.sin --.sin —
2 2
.A
cos
2
Giãi
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp AABC.
Ta có thể thực hiện theo hai cách sau:
Cáclỉ ỉ : Xét AIBC, ta có:

a. sin ---
IB 2
<^ĨB=
J ãBÍC
c- sin ?= B+C A
Sin — sin - cos
2 2
Mặt khác:

IB= —
SAW

Từ {ì) và (2) suy ra:


..a. sin c— a.su vB- .sm -;c
_2 _ t <^> Y—
7. 2
COS -- s\w — coầ-y
ọ 1 2
Cách 2: Giả sử đường tròn nội tiếp AABC liếp xúc với BC tại M, ta có:
... 8 - C A
Q _ r.sin • - r. COS
a=BC=BM+MG=r.cotg —+r.cotg —= --------- — --------- —
2 52 B . c . B c
sin _ .sin _ sin • -Sin -
2 2 2 2
. B
a.sin •—.sin —
c
' ------ 2 — 2 ..
A
CO S-—
2
Nhận xét:
I . Việc lựa chọn ví dụ*trên với hai cách giải cùng sử cỉụng phương pháp hình
học, nhẳm mục đích giúp các em học sinh nhận ra rằng viêc đặt vấn clé cho
điểm xuất phát sẽ giúp nhận được lời giải ngắn gọn và tường minh.
2 . Kết quả trên được sử dụng để chứng minh
" Trong AABC hiôn có:

ỉ Jr — ~cosA+cosB+cosC.''
R
Thậi vậy, từ kết quả của ví dụ
B . 'Ó . B . c
a.sin-—-Sin— sin —.sin —
2— 2. o
„COS —A cos —
a 2R.sinA
. 2 2
n; A :B : c „ A A —.sin
. B — c
2sin A.sĩn —.sin — 4 COS—.sin —.sin
o - = ___ 2 2 - 2 2 2 2
R A A
co s— COS —
2 2
- A
=4sin — .sin --.sin --.
.B . c (3)
2 2 2 w
Sử dụng kết quả trong ví dụ 1 - bài toán 1, ta có:
A B C
cosA+cosB+cosC=ỉ.+4sin — .sin —.sin —
2 2 2
do đó (3) được chuyển thành:
L+-T- =cosA+cosB+cosC, đpcm.
R
3. Tồn tại những đẳng thức có thể được chứng minh bằng phương pháp biến
đổi lượng giác và bằng phương pháp hình học, để minh hoạ chúng tá xem xểt
vĩ dạ sau:
Ví dụ 15: Cho AABC, chứng minh rằng:
A , NB B C
—•+(c-a).cotg—
(b-c).cotg— _ __ —=0.
+(c-a).cotg —+(a-b).cotg (1)
2 2 ■c2
ềiảì
..có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
-ứ
i-iván ỉ: Hê thức ĩư<tn*: iĩiảc Chiftttii: lí: Hé thức lươn*: trcmĩi tam giác í|
'ỉ
i
Cách ỉ: Sử dụng các phép biến-đổi lượng giác, ta có: ' ị

(b-c).cotg —=2R(siriB-sinC).cotg — Ị
.D B + C . B —C ' A «
=4R.C0S — ■
— .sin-------‘COtg — ' 3
2 2 2 Ị
A . 1
, D .
=4R.sin A .sin------
— . B ~ c .------—
* * 2-*t> • B - C . B + C
=4R.sin — .sin • 'Ii
2 2 . A 2 2
sin ;
2 í
=2R(cosC-cosB).
tương tự: •

(c-a).cotg —=2R(cosA-cosC).

Q
+(a-b).cotg —=2R(cosB-cosA).

Cộng theo vế ta nhận được đẳng thức cần chứng minh.


cách 2: Sử dụng các phương Dháo hình học. ta có:

- a=BC=BM+MC=r.cọtg —+r.coĩg —=r(cotg —+cotg Ẹ-). (2)

tương tự:
c A
b=r(cotg ■—+cotg ~ ), (3)

_ / * A . B.
c=r(cotg y +cotg Ỷ ). (4)

Thay (2), (3), (4) vào VT của (1), ta được điều cần chứng minh.
Chú ý: Qua cách trình bày của ví dụ trên các em học sinh cần rút ra cho bản
thân kinh nghiệm khi thực hiện phép biến đổi hoặc tính toán các biểu thức
chúa các nhân tử có tính chất tương tự. Tuy nhiên điều này không phải bao giờ
cũng đúng, để minh hoạ chúng ta xem xét ví dụ sau:
Ví dụ 16: Cho AABC, chứng minh rằng:
(a+b)cosC+(b+c)cosA+(c+a)cosB==a+b+c.
Già7
Ta có: ]
VT==(a+b)cosC+(b+c)cos A+(c+a)cosB..
=2R(sinA+sinB)cosC+(sinB+sinC)cosA+(sinC+sinA)cosB ị
=2R[(sinA.cosC+sinCcosA)+(sinB.cos^sinC.cos^-) + I
+(sinC.cosA+sinA.cosC) I
=2R [sin(A+C)+sin(B+C)+sin(C+A)]
=2R(sin A+sinB+s inC)=a+b+c.

84
C hủ ứẻ 1: D ằ n g lhứ<- iương iriác Ironj; la m g iác

Chú ý: Với các đẳng thức lượng giác có ỉiên quan ĩới vị trị của điểm, chúng tíi
cần xác định được các «trường hợp xảy ra, rổi thực hiện cho mỗi trường hợp
riêng. Để minh hoạ chúng ta xem xệt ví dụ sau:
Ví dụ 17: Cho AABC, có các góc B, c nhọn. Gọi M là trung điểm BC
CMR: *
sin(B - C)
cotg AốB =
2 sin B. sin c.
Giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC, khi đó H có thể thuộc BM
hoặc MC, do đó ta sẽ xét haì trường hợp:
Trường hợp ỉ : Nếu H thuộc BM.
Ta có:

cotg AMB = ——= ——- =


ỗ AH 2AỈỈ 2AH
ỉ HC BH . 1 _ ^
- ( ——- —11) = _ (cotgC-cotgB)
2 AH AH 2 5 ố
sin(B-C)
2sinB.sinC
Trường hợp 2: Nếu H thuộc MC - Đề nghị bạn đọc tựiàm.
Chủ ý: Thông qua các ví dụ trẽn hẳn các em học sinh đã có được suy ỉuậa
lôgic khi đánh giá đẳng thức cần chứng minh, để từ đó lựa chọn phương pháp
thực hiện cùng với các công thức lượng giác sẽ sử dụng. Ví dụ tiếp theo sẽ
minh hoạ thêm việc đánh giá đẳng thức.
Ví dụ 18: Cho ủ ABC. CMR:

s= y )(íii - m b)(m -m c) , (1)

với m= —(nvHTih+mJ. (*)


Giải
Nhận xét rằng vớỉ (*) thì biểu thức <Jm(m - ma )(m - m b )(m - m <•) chính ỉà
công thức Hêrông cho tam 3iác cổ các cạnh là m„ mh, mc, do vậy chúng ta sẽ
chứng minh (I) iheo haì bưóc:
Bước ỉ: Dựng tam giác có các cạnh là ma B
m„, mc và diện tích Sị.

Bước 2: Chứng n inh S=—Sị .


3
Như vậy:
Với Aị, Bị, Cị theo thứ tự ỉà trung điểm của
các cạnh BC, CA, AB, ta đựng hình binh hành
ACKB2, từ đó suy ra ABB1B2có cảc cạnh là:
BBi=m„, B1B2=AA,=ma, B2B=CC|=nv

S5
Phán ]: Hê thức luơni: giác Chương [1: Hẽ Ịhứu lươn'.: imniĩ tamtiiác

Ta CÓ:

= — ^/m(m- m;t )(m- mb)(m -m c ) .

m . CÁC BÀỈ TOÁN CHỌN LỌC

Bàỉ X: Cho AABC. Chứng minh rằng:


(b-c)cotg—+(c-a)cotg —+(a-b)cotg—=0. I

BÀI GIÃI
Ta có:
A
_ _ _ cos....
(b-c)cots— =2R(sinB-sinC)cotg—=4Rcos ——— .sin ■ ^
2 *2 2 2 ... A
sín
2
=4R.sin.sin ^ =2R(cosC-cosB). . (Ọ
Tương tự ta có:
(c-a)cotg—=2R(cosA-cosC). (2)

(a-b)cotg —=2R(cosB-cosA). (3)

Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được điều cần chứng minh.

Bài 2: Cho AABC. uiưng


Chứng mmn
minh ra]rằng:
tgA _ c2 + a 2 - b 2
tgB ~ c2 + b 2 - a 2
BÀI GIẢI
Áp đụng định lý hàm sốcosin và hàm số sin, ta có:
a c 2 +a 2' - TD2
tgA sin A. COS B _ 2R ^ãc" _ c 2 + a 2 ~fr2
- tgB . cosA .sĩnB b c 2 + b 2 - a 2 G2 + b 2 - a 2
2R ~2bc

Bài 3: Cho AABC. Chứng minh rằng:


s=—(a2sin2B+ b2sin2A).
BÀI GIẢI
Ta CÓ thể lựa chộn một irong hai cách sau:
Chủ <]e 1: Địịoị: ihủv Ịuơm: giác Ịrọna Vavniinii-

' Cách-ỉ: Sử dụng các phép biến đổi ỉượng giác, ta có:

S=—a b .sin O —(2R.sinA)(2R.smB).smC=2R2.sinA.sinB.sin( A+Bì


2 2
=2R2.sinA.sinB.(sinA.cosB-H>inB.cosA)
=2R2.(.sin2A.sinB.cosB+siii2B.sinA.co.sA)
'2 1 (
=2R2J ị — . —sin2B+i —sin 2A
, , 2R;
K2 R; 2* UR/
L
1
= —(a'SÌn2B+b sm2A).
4

Cách 2: Sử dụng các phương pháp hình học:


Gọi Ct là điểm dối xứng với c qua AB. ta được:
S ,\a h i~ 2 ^ ACBC ị

= SủACC! +SAeCC! )

= —( —b2.sin2A+a2.sin2B)
2 2
- —(a2sin2B+ b2sin2A).

Bài 4: Cho AABC. Chứng minh rằng: .


aJ=b4+c4 <=> 2sin2A=tsB.tsC.
BÀI GIẨI
Sử dụng các côns thức:

s=—bcsinA,
2
a2 + c2 -. 2b
cotgR=
4S
a2 +b2 ~c2
cotgC=
4S
I Ta có:
1 ỉ
2sin2A=tgB.t^C o 2| — Ị =
be J cot gB cot gC

8S 4S 4S
<=>
b2c2 a2 + c2 - b2 a2 + b2 - c2
<=> a4-(tf-c~)’=2b2c2
o a4=b4+c4.

87
rv. BÀI TẬP ĐÊ NGHỊ
Bài tập ĩ: Cho ảABC, chứng minh rằng:

a. sinA+sinB+sinC=4cos Ạ .COS —.COS—.


22. 2
b. sin2A+sĩn2B+sin2C=4sinA.sinB.sinC.
c. cos 2A+cos 2B+cos2C= ỉ -2cosA.cosB.cosC.
Bài tập 2: Cho AABC, chứng minh rằng:
a. cotgA.cotgB-í- cotgB.cotgC+ cotgC.cotgA=I.
. A B „ B c C A .
b. tg ~ .tg —+ tg —.tg —+tg —-tg—-=i.
2 2 2 2 2 2
A B c __ A B _ c
c. cotg+C012 —+COt£j—■=COtg — .cotg — .cotg —.
2 5 2 6 2 5 2 5 2
Bài tập 3: Chữ AABC với n nguyên đương, chứng minh rằng:
a. sin(2nA)+sin(2nB)+sin(2nC)=4(-I)n+lsin(nA).sm(nB).sm(nC).
b. cos(2nA)+cos(2nB)+cos(2nC)=4{-l)n+!cos(nA).cos(nB).cos(nC)-]
c. cos2nA+cos2nB+cos2nC=2(-1)ncos(nA).cos(nB).Gos(nC)+1.
Bài tập 4: Cho AABC với n nguyên đương, chứng minh rằng:
a. tg(nA)+tg(nB)+tg(nQ=tg(nA).tg{nB).ĩg(nQ.
b. cotg(nA).cotg(nB)+cotg(nB).cotg(nC)+cotg(nC).cotg(nA)=l.
Bàí tập 5: Cho AABC, chứng minh rằng:
b + c • A _ _B - C
a. —— .sĩn — =cos--------.
a 2 2
, 2(b + c) . 2A _ n -
b. - — -sin — =cosB+cosC.
a 2
Bài tập 6: Cho AABC, chứng minh rằng:
a. (a2-b:)sìnA-sinB=ab.sin(A-B).sinC
, a.sin A +b.sinB + c.sin c . ^ _
b. -----------———— ------------ =cotgA'fcotgB+cotgC.
a. cos A + b. COSB + c. COSc
Bài tập 7: Cho AABC, chứng minh rằng:

a. p(p-a)=4bc.cos2— .

b. (p-b)(p-c)=bc.sin2— .
2
Bài tập 8: Cho AABC, chứng minh rằng:
a. a.sin(B-C)+b.sin(C-A)+c.sin(A-B)=0.
b. (b2-c2)cotgA+(c2-a2)cotgB+(a2-b2)cotgC=0.

88
Chủ đề 1: Đằriirthức iư<nn” giác Cronglamgiác

SfBai: tap .9: ... rang:


Cho AABC, chứng minh
ỹk
a. s=—(a.cosĩ\+b.cọsB+c.cosC).
2 . 7 '
»
b. S——(a2.cotgA+b2.cotgB+c2.cotgC).

z 2 +b . 2 + c . 2
c. s=-
4(cot 2 A + cot gB + cor gC)

d. S=(p-a)(p-b).cotg —.

Bài tập 10: Cho AABC, chứng minh rằng:


,/bc(a + b + c)(b ^ c-a)
a. ỉa= - ------------ ------------- .
b+c
b. (b+c)2. lị =bc[b+c]2-a2.
c. . (b+c)V(4hẳ+a2)=2( Iẳ+a2)(b+c)2.

d' ( a + i ) ( i + C) ■l“+ ( i + a ) •1- 2<cos ệ +cos I +eoSf ).


Bài tập 11: Cho AABC. Chứng minh các hệ thức sau:
a. acosA+bcosB+ccosC=4RsinAsinBsinC.
b. bVin2C+ c2sìn2C=2bcsin(B+C)
Bài tập 12: Cho AABC. Chứng minh các hệ thức sau:
, _ _ ___ (a2 + b 2 + c2 )R
a. cotgA+cotgB+cotgC= ----------------— .
abc
c A B
b. (a-b)cotg — +(b-c)cotg — +(a-c)cotg —=0.
Bài tập 13: Cho AABC. Chứng minh các hệ thức sau:
' -A -D A B C ■
a. p=4Rcos —-cos — COS— *
^ 2 2 2
, - . A . B . c
b. r=4Rsín —1sin —sin —.
2 2 2
r __ A _ B C
c ' p _ tg 2 t g 2 Ỉ g 2 ■

B . ■c
a. sín --. sin ■-
d. r= 2 2
A
COS —
2
Bài tập 14: Cho AABC. Chứng minh các hệ thức sau:

a. ỉ + — =cosA+cosB+cosC
R
ĩ - COS c
b. c~=(a-b)~+4S.
s ír tC

89
Riĩtn I: He thúy tươiTL’ lĩiác Q ịự ịiịị; H : H ủ ih ứ c lu iw : tron : l i i m
ì g iá i:

Bài tập 15: Cho AABC. Chứng minh các hệ thức sau:
a. S=2R2sinAsinBsinC.
b. S-Rr(sinA+sraB+sinC).
0 _ _v _ A
c. s=p(p-a)tg ~ Ỷ .

Bài tập 16: Cho AABC có trung tuyến AM= —. Chứng minh ràng:
2.
a. a2-c2=2 b2
b. sin2A=2sirrB+$in2C
Bài tập 17: Cho AABC. chứng minh rằng:
^ A B c _1
a. Nếu a+c=2b thì tg - y tg - tg Ỷ - -

b. Nếu a+c=2bthì 2(c-a)=3r(tg —- tg — }


c.(ĐHTM - 2000): Nếu a2+c2=2b2 thì
2cotgB=cotgC+cotgA
Bài tập 18: Cho AABC, có các cạnh thoả mãn ad=b4+cJ- CMR AABC nhọn và
các góc thoả mãn:
2sin2A=tgB.tgC.
Bài tập 19: Cho AABC, AD là phân giác trong của góc A; D, là chân dường
vuông góc hạ từ D xuống AB: Chứng minh ràng:
a d -M h s>
b+c
Bài tập 20: Đưdng tròn nội tiếp AABC, tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB
theo thứ tự tại các điểm A|, B], C(. Chứng minh lằng:
p r'

Bài tập 21: Cho AABC nhọn có các dường cao AA', BB', CC’ và 3 cạnh BC=a,
CA=b, AB=c
a. Chứng minh rằng chu vi AA'B’C' bằng acosA+bcosB+ccosC
. 1
b. Chứng minh rang R , V K C = — R a r c
Bài tập 22: Cho AABC nhọn. AA, là đường cao xuất phát từ A, H là trực tâm
và G là trọng tâm. CMR:
AA|
a. tsB.teC=

. b. HG//BC o tgB.tgC=3
Bài tập 23: Cho AABC, đường tròn nội tiếp có tâm I, bán kính r. Đường tròn
ngoại tiếp các tam giác ABC, IBC, ICA, IBA có bán kính lần lượt là R, Rị, R-),
Rv Chứng minh rằng:
R,R2R,=2R2jr.
Bài tập 24: Gho AABC, M Iàđiểm bất kỳ trong tam giác. Gọi A h Bj, C| theo
thứ tự ỉà hình chiếu vuông góc của M ỉên các cạnh BC, C/V AB. CMR:
coỉg aẦ ] B + cotg Bổ ị c + cotg Cố Ị A =0.

90
CHỦ Đ Ễ 2
B Ấ T Đ Ẳ N G T H Ứ C L Ư Ợ N G G ĨẨ C
T R O N G T A M G IÁ C

1'LK IẾN TH Ữ CCƠ BẢN

Bài toán: Chứng minh bất đẳng thức lượng giác trong lam giác I
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Để chứng minh một bất đẳng thức lượng giác trong ĩam giác. ĩa có rhé !ợa
chọn theo thứ tự các phương pháp sau:
Phương pháp ỉ: Dùng phép biến đối tương dương. ,
Phương pháp 2: Dùng các bất đẳng thức cơ bản đă có sẩn, như:
i . Bẩt đẳng ĩhức
thức Côsi:

- Ề ai > p /n ã7 với a£ ° ' Vi= n


n i=i Vi=i'
Dấu đẳng thức xảy ra khi a!=a2=...=a],-
2. Bất dẳng thức Bunhiacốpski:

( l 4 s( la?)(ẳb?)
Dấu đẳng thức xảv ra khi — = .
b, b2 bn
3. Bất đẳng thức Jensen (bất đẳng thức hàm lồi) được phát biểu diróì
dạng:
■ Nếu f"(x)<0, Vxe(a, b) & aje(a, b), V i= l.n thì:
r i n ì l í
f 7 Ẽ a i > 7 ^ ( 3 ; ) với
l,n i=i J n 1=1

“ Nếu f(x)> 0, Vxe(a, b) & a;e(a, b), V í= l.n thì:


( 1 n ^ I n
f < - Z f U ị ) với
v n i= ] J n i= i

Dấu đẳng thức xảy ra khi a,=a2=...=an.


Phương phấp 3: Dùng tam thức bậc hai.
Phương pháp 4: Dùng phương pháp hàm số.
Chú ý: Khi chứng minh một bất đẳng thức lượng giác trong tam giác cần chú
ý tới các tính chất đặc trưng của các hàm lượng giác, như:
1. Tính bị chặn của hàm sinx, cosx.
2. Dấu các hàm lượng giác trong các cung phần tư.

91
Chmfflg if: Hê thức )ư<Wi.' tron*; ramL’iai

3. Tính chất của các cung liên kết: cung đối, cung bù, cung phụ. cung sa
khác n.
4. Tính chất: lb-cl<a<b+c trohg AABC
5. Đặc biệt lưu ý tới các đẳng thức và bất đẳng thức cơ bản trong ram giác,
như:
a. Các đẳng thức

* sinA+sinB+sinC=4cos — . COS—. COSệ .


2 2 2
* cosA+cosB+cosC=4sin— . sin —. sin —.
2 2 Z
* tgA+tgB+tgOtgA.tgB,tgC.
■ ộớĩgAxoigB+ cotgB~cotgC+ cotgCcotg A= 1.
_ A _B _B C- c A ,
* ls 2 g2 g’
A * B , c a B C
* cotg — +cotg—+cotg—=cotg— .cotg — -COtg —.

b. Các bát đẳng thức

■ sinA+sinB+sínC<— —. * cosA.cosB.cosC<—.
2 8 ’
3 - 7 7 9
* ỉ <cosA+cosB+cosC< —. ■ sin A+sin B+sin c<—.
2 4
. :A : B . c 3
* K s ìn —+sin —+ sia — . ■ tgA+tgB+tgC>3 4 Ĩ ,
2 2 2 2
■ với AABC nhọn.
A B
■ COS-T-+COS — +COS —
2 2 2 2 ■ cotgA+cotgB+cotgC> & .

■ sinA.sinB.sinC<^^-.
8
. A . B . c 1
■ sin —. sin —. s i n .
2 2 2 8

ỈI.CÁC BẤT ĐẲNG THỨC c ơ BẲN


Trong phần này chúng ta sẽ chi quai! tâm tời các bất đẳng thức cơ bản.
Bất đẳng thức 1: Cho AABC, chững minh rằng:
3 '3
sinA+sinB+sinC<— ■
2 •
Chứng mình
Ta có thể lựa chọn một trong các cách sau:
Cấcỉi ỉ: Sử dụng phép.biến đổi.
Ta có:
sinA+sinB+sinC+sin—=2sin —.COS —~ - +2sin ( — +^ ) .cos( )
3 • 2 2 2 6 2 6

92
-A •_ 71 , A + B - C 71 s _ . 71
=4sin —,cos( —------------ —)<4sin—
J.2
3Vl
Ci> sinA+sinB+sinC<3sin—-
3 2
Dấu xảy ra khi và chì khi
í ).S -----------
Ấ “ B- = I,

,c 7Ĩ o A=B=C o AABC đều.


c 2 ~6
A + B -C
cos(- —12 )■ !
4
Cách 2: sử dụng tính chất hàm lồi.
Xét hàm số f(x)=sinx với xe(0,7ĩ).
Đạo hàm:
f(x)=cosx,
f"(x)=-sinx<0 Vxe(0, rt)
Vậy hàm số f(x)-sinx là lồi trốn (0 ,7t), do đố: với VA, B, Ce(0, 7C) ta có:
f(A) + f(B) + f(C) A + B+ C , sin A + sin B + sin Q. , . ĨT
——— — — — < f( ----- — ^)<=>------------------------------—---<sin —

3V3
<=> sinÀ+sinB+sinC<
Dấu "=" xảy ra khi và chi khi A=B=C < 0 AABC đều.
Bất đẳng thức 2: Cho AABC, chứng minh rằng: .
3
1<cos A+cosB+cosC< —.
2
-Chứ/Ig minh
a. Chứng minh vế trái, ta có:
cosA+cosB+cosC=2cos A r-- .COS A ~ B +cosC
2 2
_ . c A —B _ . 2 c . _ . A —B A+B . c
=2sin — .COS------- + l-2 s in — = l+ 2 (c o s —--------COS— ■
— ).SÌĨ1 —
2 2 2 2 . 2 2
: A . B . c ,
=1 +4sin— .sin —.sin—> 1.
2 2 2
Nhận xét: Nếu cho A-» 0, thì:
cosA+cosBfcosC=
COSA+cosB+cosC= l'+4sin
1+4 Ạ .sin—.sin— 1
2 2 2
do vậy không thể thay số 1 bòi số lớn hơn trong bất đẳng thức trên.
Phán 1; Hê thức lươn” iiiác Chififlis: 11; H c Ih ứ c ìư ơnsi Mro n £ UU11 :'

b.Ghứng minh vế phải, ta có thể lựa chọn một trong các cách sau:
Cách /: Sừ dụng kết quả xy< —(x2+y2). ta nhận được:
VT= cosA+cosB-cos(A+B)=(cosA+cosB)..l-cosA.cosB+sinA.sinB
< —[(cosA+cosB)N-l ] -co<ỉA.cosB+ —(sin2A-hsin2B)= —.
2 2 ^ 2
Dấu ”=" xáy ra khi và chi khi
cosA + cosB = l _ . _ 7t _ A 71
<=>A=B=—■.<=> A=B=G=—AABC đều.
[sin A = sin B 3 3
Cớr/i 2: Sử đụng a.sinx+b.cQsx<Van ----
+b 2 .
VT= cosA+cosB-cos(A+B)=cosA+cosB-cosA-cosB+sinA.sinB
=[(l-cosB)cosA+sinB.siriAl+cosB
< t/(1 -c o sB > 2 +sin2 E +cosB= V2 - 2 COS B +cosB

-ỉ. -sih
■ —
=2sin ị +1-2sin2ị = ị - 2 ( —-sin ịBỷ )^<< 3-ị .
2 2 '2 2 2
Dấu xảy ra khi và chi khi
B ID _ 7T
(1 - cos B) cos A + sin B. sin A = 2 sin — - —
2 . 3
<=>
I . s .. , „ Ỉ
—COS A + - — sin A = 2- —
12 ,2 2

<=> A=B=C=— <=> AABCđều.


3
Cách 3: Sử dụng phép, biến đối.
Không mất tính tổng quát, ta giả sử c là góc nhỏ nhất trong AABC. suy ra|
0<c< —, khi đỏ:
3
- ~ _ 7T A +B _ A-B - ,c K, , c ÍT.J
COSA+cosB+cósC+cos—=2cos — -COS—— +2cos( — + —)-cos( —-
3 2 2 2 6 - 2 6
_ _ A-t-B - . c Tt .. A + B + C 7 1 . A + B -C n
<2cos — — +2cos( —+ —)=4cos(----- ---- + — ).cos(----- -------- —)
2 6 4 12
A+B- c -—
71 )<4cos
\w 71

=4cos —,cos(
4 12 3

<=> cosA+cosB+cosC<3cos —= —
3 2
Dấu ”=" xảy ra khi và chi khi
A -B
COS- =1

cos(— - —) = ỉ o A=B=C <=> AABC đều.


'2 ố
A+B- C n
c o s ( ------------------------— ) = [
4 12

94
Chú ị Jị5 2: Bill dill!" thức lư<^ni: aiác m>n>: lam-giác

Cácli 4: Sử dụng tính chất hàm lồi.


Không mất tính tổng quat, ta giả sử c là góc nhỏ nhất trong AABC. suy n\
CkC<“ ,khi đó:
3

cosA+cosB+cosC=2cos ^ 4 — - C O S +cosC
2 2
— A+B — A +8 ■A + B _
<2cos — ---- (“C0 SC= cos — ----- t-cos — :----i-cosC
2 2 2
A+B A+B
Bdlh<im IcSi ' (-•
< 3.C O S ■ 2

-7 K _ 3
=3cos~ =“ .
3 2
Dấu "=" xảy ra khi và chi khi
A -B .
CO S--------- = ỉ
2
<=> A=B & c = - <=> A=B=C= — <=> AABC đều.
A+ B 33 3

Cách 5: Sử dụng phép vectơ.


Lấy ba vectơ-đon vị e i , e2, e? trên ba cạnh AB, BC, CA, ta có:
- ' \
(ei + tí2 +e^ ):>0
ei
o l+ í + l+2( e i. e2+ e2 . e í+ e .ì. ẽi )>0
o 3+2(-cosB-cosC-cosA) >0
3
o cos A+cosB+cosC< —.
■ „ „_ , : B :2 ■c
Dấu xảy ra khi và chi khi AABC đổng dạng \’ó'itam giẫc có các cạnh
là các vectơ đơn vị o AABC đều.
Chú ý: Bất đẳng thức này được sử dụng để chứng minh:
1. ■(■l+a+b-ab)cosC+(l+'b+c~bc)cosA+(l+c+a-ca)cosB<3.
2. Cho AABC, các phân giác AA,, BB| và cc, theo thứ lựcắt dường tròn
ngoại riếp tam giác tại A2, B2. c2. CMR;
AA] BB, CC| 9
AA2 BB2 CC2 4
3. Cho AA3C nhọn, nội tiếp trong đường tròn tâm o . bán kính R. Gọi R|,
R2, Rr, theo thứ tự là bán kính đường tròn ngoại tiếp các AOBC, ẠOCA,
AOAB. Chứng minh rầng:
R,+R2+R3>3R.
P h ầ n [: H ê th ứ c iư ơ n iĩ g iá c C h m m ’.’ ii: Hò ĩh ú u Knm^r tro n c ỊMTỊ ‘J

Bất đẳng thức 3: Cfao AABC, chứng minh rằng:


, . A . B . C 3
1<sĩn — +sĩn —+sin—< —.
2 2 2 2
Chứng minh
a. Chứng minh vế trái, ta có:
A B
( ) < C O S - ',C O S ’ - < l
; B . c 2’ 2 A B B A c
sin--+siii — +sm— > sin— .COS—+.SÌĨ1~ -COS— +sm —
2 2 2 2. -2 2 - 2 2
_ . A+B . c_ c . c
=sin — ■ — -fsin —=cos—+sm —
2 2 2 2
u c Ĩ 3s
_ /T - , c :i . 4 2 44 J— . 7t__ .
= V2sin( —+ —) > V2 si-n—=1.
2 4 4
b. Chứngminh vế phải, ta có thể lựa chọn một trong .các cách sau:
Cách ỉ : Sử dụng kết quả xy<—(x ^ y 2), ta nhậĩì được:

\r T=sin—
V r_ ■ ^ +sin
. ■— B +COS
L —-—A+ B
2 2 2
. A . Bw A ■ B . A . B
=(sũi— +sin —). I+COS — .cos — - sin -T .sin—
2 2 2 2 2 2.
- I [/ • A . BV 2, , -ị , 1 , 2A 2
< —[(sin - - +sin —)+1 ]+ —(cos — +COS —)-sin -7
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Dấu "=" xảy ra khi vằ chi khi
: A : B ,
sin - - + sin —= ỉ
2 2 o A=B=— o A=B=C= — ọ AABC đều.
_ A_ B 3 3
COS — = COS —
2 2
Cách 2: Sử dụng tính chất hàm lồi.
Xét hàm số f(x)=sínx với xe(Q, —).
Đạo hàm:
f(x)=cosx,
f'(x)=-sinx<0 Vxe(0, —)

Vậy hàm số f(x)=sinxlà lồitrên (0, —X do đó: với V —,—, — e(0, —)


2 2 2 2 2
ta CÓ:
-A -B . c . A B . c
f(--) + i(“ ) + f(“ ) A T5 r> sin —+ s n -- + S Ĩ1—
— ------—------ — < f(-— ----- ) <=>----- --------^------- —^sin —
3 6 . 3 . 6
■ . A . B ■ C '3
o s i n —+sin—+sin —< —.
2 2 2 2
Dấu "=" xảy ra khi và chi khi A=B=C <x> AABC đều.

96
Chủ đề 2: Bất dàni; ihức lương giác trong.tam giác

. Chú ý: Bất đẳng thức này được sử dụng để chứng minh:


L Cho ẠABC, gọi-I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Kéo đài AI, Bĩ,
CI thẹo thứ tự cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại A2. Bj, c 2. CMR:
IA2+IB2+IQSIA+IB+IC.
2. Cho AẠBC nhọn, nội tiếp trong đường tròn tâm o , bán kính R. Gọi R[,
R2, Ry theo thứ tự là bán kính đường tròn ngoại tiếp các AOBC, AOCA,
AOAB. Chứng minh rằng;
R!+R2+R3>3R.
Bất đẳng thức 4: Cho AABC, chứng minh rằng:
A B c 3V3
2<cos - - +COS — +COS — < —^ .
2 2 - 2 2
Chứng minh
~ A B C
a. Chứng minh vế trái, ta có ,< COS— , COS— , COS—< 1 nên:
ố 2 2 2
A _ B __ "C 2A 2B 2C
cos—+COS—+COS •—> COS - r +COS —+COS —
2 2 2 2 2 2
1 1 4
= —(1+cosA+1+cosB+I+cosC)= —(3+cosA+cosB+cosC)> —-2

Nhận xét: Nểu cho A—> 0 & B-> ó thì C-> 71, thì:
A B . „ c A
cos —> 1, COS—■—> 1 & cos---- >0
■2 2 2
_ A , B c „
=> COS - r +COS— +COS----- > 2
2 2 2
í ' do vậy không thể thay số 2 bởi số lớn hơn ưong bất đẳng thức ưên.
ỉ b. Chứng minh vế phải, ta có thể lựa chọn một trong các cách sau:

Cách l : Sử đụng kết quả xy<—(xVv2), ta nhận đựợc:

_ A B . A+ B
V T = c o s — +COS — + s i n —
2 •2 2
_ 2 A S. B-
= - 7=7 ( — — .COS — + — ■.COS — ) +
Vã 2 2 2 2
/T r A , 1 B . . B . 1 A
+ V3 [sin .(—= cos ~ )+ sin-^-.(-pCOS^-)]
2. V3 2 2 • V3 2

4 [ 2 (! w f )+2 (ĩ +c0s2f )]+


r , 1 . 2A 1 _ 2 B , i , -2 B 1 7 A \1
+ V3 [ - ( s i n —+ -COS —)+ ^ (sin ^ + ^ c o s -r ) ]
■ 2 2 3 2 2 2 3 ^ 2
_ 3V3
2~' .
P h á n I: H ẽ th ứ c lư ơ n " g iá c . C hW ffig lí: H j th ứ c hums tn m .g .lam ạậác. I

I
Dấu "=" xảy ra khi và chi khi ]
A & . ị
COS
2 2
s =&
2 2 <=> A - B = - o A =B=C=- o A A B C đều.
. A 1 B 33
sin — = - 7=cos—
2 Vã 2
. . - B I A . '
sin —= -7=cos —
2 yịĩ 2
Cách 2: Sử dụng tính chất hàm lồi.

Xét hàm số f(x)=cosx với X € (0 , ~ l

Đạo hàm:
f(x)=-sinx,

f(x)=-cosx<0 Vx€(0, —)
2

Vậy hàm số f(x)=cosx lạ lồi trên (0, | ) , d o đó: với V Y , Y , - € ( 0 , “ )


ta có:
A
+
B
+
c „ _
A _ B c
C O S -T - + COS — + C 0 S —
f ( 2 }* f y . + • 2 Z 2 _ i . ^ s£
3 6 3 6
_ A B c 3^3
o C O S — - + C 0 S — + C 0 S — < —- — .
2 2 2 2
Dấu "=" xảy ra khi và chi khi A=B=C ọ AABC đều.

Chú ý: Bất đẳng thức này được sử dụng để chứng minh:

1
l i + *b + *b + k -i- Ì ỉl Ì L l <3 .
c a b
Bất đẳng thức 5: Cho AABC, chứng minh rằng:
3V3
sinA.sinB.sinG<-^—.
s
Cìúmg minh
Vì sinA, sinB, sinOO, nên sử dụng bất đẳng thức Côsi ta đứợc:

s i n A + sinB+sinC < S\ V3
sinA.sinB.sinGs ----------- ----------- <
• • rì 3

V 3- ) I 2J
Dấu ”=" xảy ra khi và-chi- khi A=B=C o AABC đều.

98
ỉỆỆr V Chúđề
Chú đề2:2:Bất
Bấtcĩãnư
cĩãnưthức Iưong giác tn>n<! ĩamgiác

/ : Bất đẳng thức này được sử dụng để chứng minh:

I' 1.
R 2

i
® 2- ( 1+-^
. smTA> < 1+-sinLE-K1+-
B sin^ct ó ( l + Ậ
V3 ) J-
cBằt đẳng thức 6: Cho AABC, chứng minh rẵng:
- A . B . C ì
sin-r.sm — .sin .
2 2 2 8
ục hứng'minh
A B C
Vì sin — , sin —, sin—>0, nên sử dung bất đẳng thức Cồsi ra đươc:
2 2 2 &
( , A B . c V1
. A . B . C sin — +^in —+ sin —
2 ,2 2
sin — .sin —.sin —<
2 2 2

D ấ u x ả y ra khi và chi khí A=B=C <=> AABC đều.


|Bấí đẳng thức 7: Cho AABC, chứng minh rằng:

cosA.cosB.cosC<Ậ.

'hứng minh
Nếu AABC tù, thì cosA.cosB.cosCcO, do đó bất đẳng thức luôn đúng.
I Nếu AABC vuông hoặc nhọn, thì cosA, cõsB, cosC>0, nên sử đụng bất
|ẳng ĩhức Côsi ta được: „

c o sA .c o sB .c o sC sj^ í2 ĩA ± £ |ií£ 2 i£ j, < W S= I .

•Dấu "=" xảy ra khi và chi khi A=B=C o AABC đểu.


ít đẳng thức 8: Cho AABC, chứng minh rằng:
A B c ^ 3V3
cos .COS — .COS — < — —
2 2 2 8
Iệứỉig minh
A B C „
-ỴÌ cos — , cos—, cos—>0, nên sử dụng bất đẳng thức Côsi ta được;
•3
( A B c)
COS— + COS----- 1-COS — f
A B C 2 2 2
COS — .COS — .COS <
2 2 2 3 S T
1
r
V

1
|Dau xảy ra khi và chi khi A=B=C <=> AABC đều.
B át đẳng thức 9; Cho AABC, chứng mình Tằng:

sm2A+sin2B+sin2C<—.
4
Chứng minh
Thực hiện phép biến đổi tương đương:
4{sm2A+sin2B+sin2Q<9
co 4sin2A+2( 1-cos2B)+2( 1-cos2C)<9
■o 4sin2A'4cos(B+C) .cos(B-C)<5
o 4(1-c o s 2A)+4 c o s A.c o s (B-Q<5
<=> 4 c o s 2A-4 c o s A.c o s (B-C)+1>0
<=> [2cosA-cos(B-C)J2+1-cos2(B-C)>0, Iụôn đúng
Dấu xảy ra khi và chi khi
Í2 cos A = cos(B-C) Í2cosẢ = cos(B-C) Í2cosA = 1
Ị c o s 2(B -C ) = 1 [sin(B-C) = 0 | b =C

o> A = B = 0 - <=>AABC đều.


3
Chú ý: Bất đẳng thức này được sử dụng để chứng minh:

1. ma+mh+mc<—

27R3
2. ma.mb.mc<
8

3. ---------ỉ--------- +-------- 1----- + ---- ■


(ma +m b - m c)2 (ma -m b +mL.)2 (ma - m b - m c)2 3R2

-Bất đẳng thức 10: Cho AABC nhọn, chứng minh rằng:
tgA+tgB+tgC>3 yỊỈ. (
Chíữig ỉninh
Ta có thể lựa chọn một trong các cách sau:
Cách ỉ : Trước hết ta có:
* tgA+tgB+tgC=tgA.tgB.tgC,
VI AẠBC nhọn nên tgA, tgB, tgC>0, do. đó áp dụng bất đẳng thức Gôsi ị
có:
tgA+tgB+tg(>3 ỰtgA.tgB.tgC =3 ỰĩgA + tgB + tgC
Ọ (IgA+tgB+tgO^TCtgA+tgB+tgC)
<=>(tgA+ĩgB+tgC)2>27 <=>tgA+tgB+tgC>3 4 Ĩ .
Dấu "=" xảy ĩĩi khi và chi khi AABC đều.

’7YV
Vh ì i u u c A ỹ O t t i ụ i t t H Ị : x i n v ; n u ; IU u » u - ì:> a v «

IF
fch 2: Sử dụng tính chất hàm lồi.

p X é th à m số f(x )-tg x v ã ix e (0 , ^ ) .
Đạo hàm:
'1
f(x)=
COS2 X
XlTy- \
^ Sin X n I I /n
f (x)=—- j - > 0 Vxe(0, -ị)\
COS' X Á
Vậy hàm số f(x)-tgx là lõm ữên (0, ^ ) , do đó: với V A, B, Ce(0,' —) ta
2 **
ló :
f(A)+f(B)+f(C) ^ A + B+C ) _ tgA + tgB +tgC ^ 7Ĩ
3 -3 33
<=> tgA+tgB+tgC>3 -J3 ..
tgA + tgU + tgU S 3 V3
I Dấu xảy ra khi và cm km AABC đều.

|ỉ. Vì tgA+tgB+tgC=tgA.tgB.tgC nên


tgA.tgB.tgC >3 V3 (2)
Ho đó:
(tgA.tgB tg€)Min=3 s - Đề ỈO.
|1 Sừ dụng (2) ta lại có:
t^A-Kg^B+tg^CẫS ^/tg2A.tg2B.tg2C =9,
từ đó có thể tổng quát hoá
tgnA+tgaB+tg"C>3 ì Ị Õ S Ĩ -
Đặc biệt vcd n=6, ta được:
tg6A+tgfiB+tgfiC^81 - Đề thi ĐHĨM - 96.
p. Nếu đặt:
ftgA + tgB + tgC = tgA.tgB.tgC = -p j p < - 3 V3
|tgA.tgB+ tgB-tgC+ tgCtgA = q Ịq > 9
Khi đó tgA, tgB, tgC là nghiệm của phương trình:
t’V p^+qt+p^ - Đê thi HSG PTTHToàìi quốc - 98.
; 4 . Chúng ta có thể sử dụng các kết quả trẽn
trê để chứng minh được:
Vói AABC nhọn* luôn có:
a. (cgA)l5A+(tgBfAHtgQ“!<:>(V3), ’/ ĩ .
b tgSA + tgSB+tg5C ^
tgA+tgB + tgC
c t g W W c , 9^
tgA + tgB + tgC

10Ỉ
Phán I: Hẽ ứiửc lutmg giác C h ư ơ n ư ĩĩ: H è th ú c ] Ư(ffl ‘J tr o n g tam í

Bất đẳng thức 11: Cho AABC, chứng minh rằng:

t g y + t g - |+1£ - j^ V 3 .

Chứĩg mình
Ta có thể lựa chọn một trong các cách san:
Cách I: Trước hếĩ ta có:
» tg — -tg —+ tg —-tg— +tg— -tg —=1,
2 2 2 2 2 2

■' (x+y+z)2>3(xy+yz+zx), với mọi x„ y, z.


Đề nghị bạn đọc tự chứng mììị
Ta có:
. _A B C ,2^ ,/<r A + B „ B , c ■ c , A \ _ -
(tg Y +tg Y +tg Y ) ^3(tg .tg y +tg “ .tg Y )=3

Dấu ”=" xảy ra khi và chi khi AABC đều.


Các/ỉ 2: Sử dụng tính chất hàm lồi.

Xét hàm số f(x)=tgx với xe(0, —).

Đạo hàm:

f(x)=
COS2 X

f'(x)=- i l £ 3^ > 0 Vxe(0, - )


COS X

Vậy hàm số f(x)=tgx là lõm trên (0, —), do đó: với V — , —, —€(0, -•

f ( ệ ) + f ( |) + f ( |) A + B + C ) tg ệ + t g |+ t g |

3 6 3 s 6
A s c r~
< = > tg y + tg y + tg ^ > ^ /.

Dấu "=" xảy ra khi và chi khi A=B=C <=> AABC đều.
Chủ ý: Bất đẳng thức này được sủ đụng để chứng minh:

1. t g ^ + t g ^ + t g 2^ ! .
2 2 2
Từ đó có thể tổng quát:
A U r* i
tg6—+tgft- + t g 6- > - - Đề thì D H G n T - 96.
2 2 2 9
^ 2. a2+b2+c2>(a-b)2+(b-c)2+(c-a)2+4S V3.
3 2(ab+bc+ca)>(a-b)2+(b-c)2+(c-a)2+8S v j ".
Bất đẳng thức 12: Cho ÀABC, chứng minh rằng:.

Chứng minh
VTa: có:
A * B♦ B c c A _ A B c
I=Eg - 1-tg —+tg —.tg — +tg — -tg — >33 'tg — -tg —-tg —
2 2° 2 ° 2 2 2 V 2 2 2

2 2 2 3V3
Dấu "=" xảy ra khi và chi khi A=B=C o AABC đều.
Chú ý:
1... Bất đẳng thức này được sử dụng để chứng minh:
Nếu AABC thoả mãn:
•>A 2®*. 2 c 5A 2 s * ’ c _____26
tg —■+tg —-ftg*—-tg — .tg2—.ta —= —
ỗ 2 è 2 6 2 ố 2 2 ẽ 2 27
thì AABC đều.
ừ. Đề nghị bạn đọc tự chứng minh các bất đẳng thức:
a. cotgA+cotgB+cotgC> yỊỈ.
1 A B c „ r~
rý b. cotg—+cotg—+cotg—•>3V3 .

X Á C PHƯƠNG PHÁP CHÚNG MINH BẤT ĐẲNG t h ứ c t a m


IÁC
Ị. SỬ DỤNG CẤC PIĨÉP BIẾN Đổi TƯƠNG ĐƯƠNG
Bài tập áp đụng 1: Cho AABC nhọn, chứng minh rằng:
• •A B c
a. tgA+tgB+tgC>cotg—+cotg —+cotg —.
Phán I: Hẽ thức Ịựaniĩ iiiÌQ Chương II: H6 thức iươniĩ trong tarri giác

Hướng dẫn
a. Ta có:

tgA+tgE= sin(Ạ + E) - ______ sh(A+B)


cos A. cos B i. [cos(A + B)+ cost A - B)]

2sin(A + B) _ A+B _ c
> ------ ——>2tg . =2cotg —.
cos(A + B) + ỉ 2 ° 2
Tướng tự ta cũng có:

tgB+tgC>2cotg
tg y , tgC+tgA>2cotg — .
Suy ra:
_ A B c
tgA+tgB+tgC>cotg —-+cotg —+cotg —.
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi A=B=C zVA.BC dẻu.
c
b. Sử dụng bất đẳng thức Côsi và tgA.tgB>cotg2—, ta đựơc:

ựtgĂ + Ặ g ẽ >2 ựtgA.tgB >2cotg Y

=> ( Tcgà + ^/tgB )2>4cotgY o + ^/tgB > ^jcotgy -


Tương tự ta củng có:

^/tgB + ^/tgC> 2 ^ịcot g y , -/tgC + V*gA> 2 cotg — .


Suy ra:
a:
ựtgà + VtgB + VtgC > ^ co tg A + ^ c o t g j + ^ c o tg y .

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi A=B=C o AABC đều.

Bài tập áp dụng 2: Cho AA.BC, biết {J<A<B<C<—, chứng minh rằng:

2cos3C-4cos2C + I ^
— >z. (I)
COS c
Hướng dẫn
Từ giả thiết suy ra —<c<— , do đó nếu đăt x=cosC thì 0<x< —.
6 2 " 2
Khi đó (1) được viết lại dưới dạng:
2(4 COS3 c - 3 cos C) - 4(2 COS2 c - 1 ) +1
>2
_.‘-iff.
COS c
'■“Ệ ị
o 8 x 5-8 x 2~8x +5>0

<=> (2 x -1)(4 x 2-2 x <-5)>0 luôn đúng với 0<x< —.


Chủ clề 2: Bốt dằng thức lương ĩiiác trong tamgiác

Hướng dẫn
Ta có:

Dâu ”=” xảy ra khi và chi khi A=B=C <=> AABC đều.
Chú ý: Cũng có thể sử đụng bất đẳng thức hàm lõm để giải bài toán ưén. cụ
thể:
Xét hàm số f(x)=x2.
Đạo hàm:
f(x)=2x, f'(x)=2 > 0 V x ;
A B C
Vậv hàm số f(x)=x2 ià lõm Vx. do đó với tg — , tg —, tg — tá có:

3 3
2
tg2( ệ ) + tg2(I ) + tg2( | ) tg(~) + tg ( |) + tg (|)
3■ 3 \-3 /

Dấu ■"=" xảy ra khi và chi khi A=B=C o AABC đều.


2. sử DỤNG ĐẠI SỐ
Thông thường ta thực hiện theo các bước sau:
Bước ỉ: Dùng các bất đẳng thức dại số, như: Côsi, Bunhiaoốpski, tam
thức bậc h a i,... để chứng minh (trong bước này có thể đặt ẩn số
phụ để đại số hoá bài toán lượng giấc.).
Bước 2: Kết luận về tính đúng đắn của bất đẳng thức lượng giác.
Bài tập áp dụng 1: CMR trong mọi AABC te luôn có:

Hướng dẫn
Ta cót
s = ự p (p -â )(p -b )(p -c )
cỏ si (p - a)+ (p —b) + (p - c)
<x> s2=p(p-a)(p-b)(p-c) < p.
3

p;
3^/3 '
Phấn 1: Hẽ ihức Immĩ Vĩiác ChưoT]'j 11: He Thức )ự<rn'j Iixin'j ĩatn giát-

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi:


p-a=p-b=p-c <=> a=b=c <=> AABC đều.
Bài tập áp dụng 2: CMR trong mọi AABC ta luôn có:

a. CĐHKT TPHCM - 98): — + — ỉ-=- + —i - r >12.


• 2A .7 B . 2c
sin sin — sin —
2 2 2
b. (ĐHYD TPHCM - 98): + V p-b + ■
c (ĐHYD TPHCM - 99):'3S ^R '2(sin?A+sin3B+sin*Oi
3. s ử DỤNG HÌNH HỌC
Ta biết rằng các giá trị của tỉ số ỉượng giác có thể đựợc định nghĩa bằng
hình họ c. Vỉ vậy vận d ụ n g tín h c h ấ t h ìn h họ c ta c ó thể chứ ng m i n h m ộ t bất
đẳng thức lượng giác.
Trong một tam giác, giá ưị các hàm lượng giác của các góc liên quan đến
các đại lượng hình bọc khác như: cạnh, chu vi, diện tích, bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội t i ế p , ...
a. Các hệ thức thường đùng trong tam giác gồm:
b. Định lý hàm số sin.
c. Định lý hàm số côsin.
d. Định lý hàm số tang
e. Các công thức tính diện tích.
Bài tập áp đụng 1: CMR trong mọi AABC ta luôn có:

a. (ĐHNN-- 95): - 2sinA sbB ' - C - < - W


(sìn A + s in B + sin C ) 3V3
u • A a
b. sin— <—7= .
2 2Vbc
4. SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP HÀM s đ
Dùng đạo hàm kết hợp với khảo sát hàm số ta có thể chứng'minh một bất
đẳng thức lượng giác, đặc biệt là các bất đẳng thức chỉ chứa một biến số nhận
giá ưị trên một khoảng hay một đoạn.
Để chứng minh một bất đẳng thức A>B bằng đạo hàm, ta thường thực hiện
theo các bước sau:
Bước ỉ : Đặt f(x)=A-B với xe[a, b].
Bước 2: Xác định f(x), thực hiện việc xét dấu f (x) trên [a, b].
Bước 3: Khảo sát f(x) trên [a, bj.
Bước 4: Chứng tỏ rằng f(x)>0 với mọi Xe [a, b].
Bước 5: Suy ra A>B.
Chú ỷ.
ỉ. Nếu chưa xét dấu được f(x) ta có thể tính tiếp f ’(x), f "(x),...
2. Ngoài ra còn cổ thể sử đụng bất đẳng thức hàm lổi.

106
C h ú đ ẳ 2: B ấ t đ á n ì; ih ứ c l ư t n v iĩiá c i ro n " la m g iá c

5. SỞ DỰNG BẤT ĐANG THỨC JENSEN


Bất đẳng thức Jensen được phát biểu dưới dạng:
L Nếu f ’(x)<0, V xe(a. b) & a;s(a, b), V i=ĩ~n thì:
(1 JL 'ì 1 » ■
fU -£ aj > —X f(a i) v ớ i
Vn ) n i=J
2. Nếu f'(x)>0, Vxe(a, b) & aị.G(a, b), V i-I7rv thì:

f f(aj) với

Dấu đẳng thức xảy ra khi a,=a2=...=a„.


Để chứng minh một bất đẳng thức lượng giác bằng bất đẳng thức Jensen, ta
thường íhực hiện theo các bước sau:
Bước ỉ: Đặt hàm số f(x) ĩhích hợp V£ýi đề bài, với x<=[a, b].
Bước 2: Xác định f(x), f ’(x). .
Bước 3: Khảo sát f(x) trên [a, b].
Bước 4: Chứng minh f'(x) không đổidấu trên [a, b].
Bước 5: Áp dụng bấi đẳng thức Jensen để suy ra điều cần chứng minh.
Bài tập áp dụng 1: CMR trong mọi AABC ta luôn có:

a. (ĐHNT TPHCM - 96):

b. (ĐHGTVT - 96): tg6- + t g 6- + t g 6- > - .


s 2 è 2 è 2 9

ĨV.CÁC BÀĨ TOÁN CHỌN LỌC


Trong phần này chúng ta sẽ sử dụng các bất đẳng thức .cơ bản đã chứng
minh ưong phần II để thực hiện việc chứng minh các bất đẳng thức tam giác.

B à il: Cho AABC, chứng minh rằng:

a. (Đề 116):

A B c
COS — + CO S----- h COS —-
b. (ĐHTH HN - 9 3 ):-----2-------- %------ị <2.
. A . B . c
sin — + sin —+ sin —
2 . 2 ... 2
BÀI GIẢI
à. Ta có:
cosA+cosB>0 => (cosA+cosB).sinC<cosA+cosB. (I)
Tương tợ tá cũng có:
(cosB+cosQ.sinA<cosB+cosC (2)
(cosC+cosA).smB<cosC+cosA. (3)
Cộng theo vế (1), (2), (3) với lưu ý rằng dấu '-" k h ô n g thể xảy ra đồng thời
tại (1), (2), (3), ta được:
sin(A+B)+sin(B+Q+sin(C+A)<2(cosA+cosB+cosC)
<=> sinC+sừxA-fsinB<2(cosA+cosB+cosQ
sin A + sinB+sinC
<=> ■<2.
cos A + cosB + cos c
b. Tương tự.
I Bài 2: Cho AABC, chứng minh rằng:

( 1 + - Ỉ - - X 1 + - Ì - > ( 1 + - ^ )È ( I+ -|r >3.


sin A sinB sin c ^ /3

BÀI GỊÀI
Ta có:
1 1
VT=l+( - t V + + - 7 —7 ) + ( - 1
sin A sinB sinC sin A. sin B sin B. sin c siĩiC.sínA
+_ J _ _
sin A. sin B. sin c
cỏ si
3_______ 3 1
> 1+ • ________________________________________________________________ - -

yỊsin A.sin B.sinC (\Jsin A. sinB.sinC)2 {-^sin A.sinB.sinC)'5

= (i+ - _ = L = = = ) ^ > ( i + 4 ) \
vsìn A. sin B. sin c
Dấu đẳng thức xảy ra khi AABC đều.
Chú ý: Bạn đọc cần nhớ rằng trong lời giải trên chứng ta đã sử dụng bất đẳng
thức: :
3V3 1 „■
sinA.sinB.sinC< —— -o
8 vsmA^smRsinC ■yỈ3
Ví dụ tiếp theo chúng ta sẽ sử dụng lại kếí qụậ này.

Bài 3: Cho AABC, chổng minh rằng:


— <1
R 2
BÀI GIẢI
Ta có:

s=pr=abc
4R

108
Chù đề 2: Bất đằng thác lưcmggiác tronạ tamgiác

abc _ abc _ 2R.SÌIĨ A.2R.sinB.2R.sinC


4Rp 4R(a 4- b + c) 4R(2R. sin A + 2R. sin B + 2R. sin C)
_ 2R. sin A- sin B. sin c c^.si 2R. sin A. sin B. sịa c
sin A+sinB+sinC ~ 3^/sin A. sin B.sĩnC

_2R. . — T ^ — ^ 2 R . ÍJ W 3 R.
= —— ( \sin A.sin B.sin c ) i ——-
3 3 V 8 :2

• R 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi AABC đều.
Bài 4: (Bất đẳng ĩhức Hadvigher)-. Cho AABC, chứng minh rằng:
a2+b2+c2>(a-b)2+(b-c)2+(c-a)2+4SV3 . • (1)
BÀI GIẢI
Biến đổi tương đương (1) về dạng:
2(ab+bc+ca)-(a2+b2+c2)> 4S V3

ọ 2( - Ẹ - + )-4S(cotgA+cotgB+cotgQ> 4s s
sin c sin A sin B

o ( ----C0 tgA)+( — — C0 tgB)+( -cotgC)> s


sin A sin B sin c
S -S
1-cosA 1-C0S'B 1-cosC ỊT
__________ ỉ-------- ----- - 4 -------- —---------------- > J 3
sin A sin B sin c

2 sin 2 — 2 sin2 — 2 sin2 —


o J— + ; 2- - + — - = - ^ r i S
A A . ■B B . . c c
2 sin — . cos — 2 sin —. COS— 2 sin —. COS—
2 2 2 2 2 2

o tg — +tg—+tg—> V3 , luôn đúng.

Dấu đẳng thức xảy ra khi AABC đều.


Chú ý: Bạn đọe cần nhớ rằng ưong lời giải trên chúng ta đã sử dụng các công
thức biến đổi:
1 . . 1 . „ -1 . . ^ , 2S 2S . 2S
1. s=4 bcs inA=—acsinB=—absinC => bc= — , ac= , ab= ———.
2 2 2 sin A sìnB sinC
a2 -t-, b2 + c"5
2. Theo định lý hàm số cotg, ta có cotgA+cotgB+cotgC=
4S

3. Bất đẳng thức cơ bản tg —+tg Y +tg—> V3 .

109
Pnần í: Hè thứcìtrrma giác Chtrơn*.' íĩ: Hẽ ihức ĩưtmL' ironĩ.’lum dÚ£

I Bài 5: Cho AABC. chứng minh rằng:


27R-
a. — .
1
b. nvỉ-n^-i-m < —-.
1 - 2 _____ :________ _________________________ _—
BÀI GIẢI
â. Ta có:
(m,rmlvml.)2=m^.mị;.m^

ị < t " ỷ mỊ..ỹ = _Ị_ (ai+b2+cV


l 3 ! 64

- = — [(2R:smA)2+(2R.smB)2+C2R,sinC)2]3
64
Co b ả n f qV
=Rfi.(sin2A+sin2B+sin2Q > < Rfi. -

„ 27R3
0
Dấu ”=" xảy ra khi và chi khi AABC đều.
b. Ta có:
Bunhiacoxpki
(mJ+mh+mt)2 < ( l+ l+ lX m ỉ+ in ị + m ỉ)

= —(a2+b2+c2)=9R2(siir A+sĩn2B+siirC)
4
Cubiin Q
s 9R2. -
'4
______ , „^9R
o m M + ^ y .
Dấu •"=" xảy ra khi và chi khi AABC đều.
Chú ý: Bạn đọc cần Iihớ rằng trong lời giải trên chúng ta đã sử dụng kết quà:
sin2A+sin2B+sin2C< —.
A ______ ~ ______
Bài 6: Cho AABC, chứng minh rằng:
a. l.<ma.
b. L L ± k + ik ± k + k ± k < 3^3 .
c a b
BÀI C-IÀI
a. Ta có:

b + c V be b+c * .
Côsi K-1. r Ị --------Ị------™
< - .^p(p-â)=^p(p--á). (1)
b + c

V\ r\
Chủ đé 2: Bất đằng thức iưcmiĩ giác trong tamgiác

mẳ = —(2b2+2cz-az)> —í(b+c)2-a2]= —(b+c+a)(b+c-a)=p(p-a)


a 4 4 4í
=> ma> v p (p - a ).
Từ (1) và (2), suy ra ỉ^m*, dấu r'=" xảy ra khi và chỉ khi AABC đều.
b. Viết lại VT của bất đẳng thức dưới dạng:

c g
2ab. COS — , _ ■2bc.cos—
, 2ab.cos— 2bc. COS 2ac.cos —
_ a+b _2_2 t)b++cc 2 c + a2
ab a +b bc b +c ca a+c

=2(cos — +COS — +COS — )<2. = 3 -*/3.


2 2 2 2
Dấu ' xảy ra khi và chỉ khi AABC đều.
Chú ý: Trong lời giải trên:
1. Với câu a) chúng ta đã sử dụng các kết quả:

■ la= - ^ - . ~ — , được chứng minh trong chù đề ì - Định lý hàm


b+c V. bc
số cosin ưong tam giác,
■ 2b2+2c2>(b+c)2 , được chứng minh bàng phương pháp biến đối
tương đương. •
Việc sử dụng kết qưả la< yp (p -a) ta nhận được:
Ia+l„+la< Vp(p-a) + vp(p-b) + Vp (p“- c ) = Vp c \/p - ã + Vp~~b + Vp ~ c )
Bimhiacoxpki _________ '_______. ____ _
^ VP (V(ỉ + 1+ 1)[(p -a) + (p“ b) + (p -c) )=pV3 .
/r ..
Vậy la+ỉb+la< p V3 (đôi khi được viết ỉa+lh+Ị^ — (a+b+c)).:
2. Với câu b) chúng ta đã sử dụng kết quả:
A B c ^ 3V3
COS—+COS —+COS —
2 2 2 -2
Bài 7: (ĐHSP11-98) CMR trong mọi tam giác ABC nhọn ta đều có:
—(sinA+sinB+sinQ+— (IgA+tgB+tgC)>x
BÀI GIAI
Xét hàm số
f(x)= —sinx+-tgx-x với 0<x<—.
Đạo hàm:
f(x)= —COSX+ —.— \ ------!= “ ( COSX+COSX+—\ ~ ) -! > “ .3-1=0,
3 3 c os x 3 co s X 3

<=> hàm số f(x) đồng biến với 0<x<— <=> f(x)>f(0)

111
P h ă n ĩ: H ê th ứ c lm m é g iá c C h ư ơ n g li: H ẽ th ứ c lu o n 'J tro n g ta m gíaí

2 1' 7Ĩ
C5> —sinx+—tgx-x>0 với 0<x<—.
3 3 2
Vậy:
2 1 „ _ _
— (sinA+smB+sinC)+ - (tgA+tgB+tgQ-(A+B+C)

=( I sinA+ ị tgA-A)+ ( J sinB+ J tgB-B)+ ( - sinC+ - tgC-C)>0

o —(smA+sinB+sinC)+ - (tgA+tgB+tgC)>A+B+C

2 „ 1 _ - _
<=> -J (sinA+sinB+sinQ+ - (tgA+tgB+tgC)> 71. (đpcm)

V.IÌÀI TẬP ĐỂ NGHỊ


Bài tập 1: ChoAABC, có:
cotgA+cotgB+cotgC=sin2A+sin2B+sin2C
Chứng minh rằng:

tgA>— .
15
Bài tập 2: Cho AABC, chứng minh rằng:
a. 2(ab+bc+ca)>(a-b)2+(b-c)2+(c-a)2+8S ^3 .
b. i +i +i > / x .
a b c V2rR
c.
(p -a )2 (p~b)2 (p -c )2 r2

d. — — + +
a2 +bc b2 +ca c2 +ab 4rR •
Bài tập 3: Cho AABC, chứng minh rằng:
a. (1 +a+b-ab)cosC+( 1+b+c-bc)cos A+( 1+c+a-ca)cosB<3.
Bài tập 4: Cho AABC, chứng minh rằng:
â. ha+hh+h^ỡr.

b. ha+hb+te1 ( 8 ^ 3 . Vs -3R).

c. ha+hj,+hL<3(r+R).

d. ha+hh+h^ (a -b ) 2 +( b - c ) 2 +( c - a ) 2 +I8S
a +b + c
e. J L + J L +± > 2 S .
ha hb hc

112
Chủ dc 2: Biit đãn^ thúc lương giác trong tammác

hb hc A B' o
° c »cos — COS — cos —
2 2 2
Bài tập 5: Cho AABC, chứng minh rằng:
a. ma.míl.mc>pS.

b. J-+ ± -+ -^> 2 S .
nia mc
m.[ ạ V Ĩ - a { m b V 3 - b t m c V ^ - c ^ 2 o í 1 +' 1 + Ị Ì
cotgA cotgB cotgC ya. b c)
1 1 i ^ 4
d. :— ---------T-+—:------ ------- 2 + --------- -------
(ma +mb - m c) (ma 7 mb + mc) (ma - m b - m c) :
e. ma+mh+mc<r+4R.
f
ĩ. ~
ma+niị,+mc> -&2 + b2 + °2
2R
■ - A m Bc 3. , V
g. ma.cos-r-+mb.cos—+mc.cos^-
5 a 2 b 2 2
> —(a+b+c).
4

Bài tập 6: Chp AABC, chứng minh rằng:

a. la+lb+l ^ ^ (a + b + c ).

b.‘ — <6R.
le 1* lb
Bài tập 7: Cho AABC, và M là điểm bất kỳ trong tam giác. CMR:
WA A ,„ B C. a + b+c
a. MA.COS—+MB.COS—+MC.COS—•>— -— .
2 2 2 2
b. M A2+ M ^ + M Ơ > ~ .
V3
c. (Erđoss): Gọi p, Q, R theo thứ tự ỉà hình chiếu vuổng góc của M lên
AB,BC,CA.‘CMR:
M A+M B+M 02(mặt phẳng+MQ+MR).
Bài tập 8: Cho AABC, các phân giác AA], BBj vẫ CQ theo thứ tự cắt đường
tròn ngoại tiếp tam giác tại A2, Bj, Q . CMR:
AAị , BBị , CCị ^ 9
AA2 BB2 c c 2 4 ■
Bài tập 9: Cho AABC, gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Kéo dài AI,
BI, CI theo thứ tự cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại A2, Bj. c 2. CMR:
a. ĨA2+IB2+IC2>ĨA+IB+ĨC.

b. AA2 .BB2 .CC;> 8abc^ .

>13
rỵ
Ph/'n I: Hò Ihứclươniĩ giúi’ Chương lì: Hủ Ihức lơnnc I 1 ; i m

Bài tập 10: Gio AABC, tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a. P=(iH— -— )(14— )(1+ * _ )•
cos A cosB cosC
b. Q=(j + _ L - ) ( i + - 4 - ) ( i +- 4 - ) .
sill A sin B sin c
Bải tập 11: Cho AABC, với neN,. chứng miiih ràng:
1. Đ
a. sinnA+sinnB+sinnC< W—
— J .
■2
3
b. cos2nA+cos2nB+cos2nC>- 3-.
2
c. cos(2n+l)A+cos(2n-i-l)B-i-cos(2n+l)C<—.

Bài tập 12: Cho ÀABC. chứnc minh ràng:


A-B B-C C.-A 2 . . . W '
a. cos----- + cos------ + cos ———> —= (sinA+smB+sinC).
2 2 2 s

b. sin —+sin —+sin —> —(1+sin —.sin —.sin—), AABCnhon.


2 2 2 3 2 2 2
A B c ^ 4 ,. A . B - c . . U
c. COS— +COK—+COS —> —=r ( 1+sin—■.sin -- .sin —■•), AABC nhọn.
2 2 2 s 2 2 2

>A 2 B , ,.c o . A . B - c '


d. tg ~ + tg —+ỉg —+8sin — .sin —.sin —>2.
2 2 2 2 2 2

Vị
CHƯ Đ E 3
KHAI THÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC

ÌĨ.KIẾN THỨC C ơ BẢN


V. Cho AABC. chúng ta cần nhớ và biết cách chứng miníì các đẳng thức và bất
||đẳiì2. íhức cơ băn .sau:
mi. ĐẲNG THỨC:
1. tgA+tgB+tgC=tgA.tgB.tgC. (lí
2. coigA.cotgB+ cotgB.cotgC+ cotgCcotg A= 1. (2)
- A B B C C A
3. ĩg — .tg —+ tg —-tg—+tg — .tg —= i. (3)
2 2 2 6 2 a 2 5 2
I „ A __ B' _ c A _B c
t 4. corg — +cotg—+cotg —=cotg — -C0t£ — .cots —. (4)
ị: s S 2 2 /

2. BẤT ĐẲNG THỨC


[ I.
L tgA+tg£+tgC>3v3
tgA+tgB+tgC>3 V3 (AABC
(AABC nhon). (5)
I 2. cotgA+cotgB+cotgC> . (6)

I 3. t g ~ + t g |+ . t g |> V 3 . (7)
&
■’ •
r 4. cotg — +cotg^-+cot2-^>3 - J ỉ. (8)
I a 2 2 2

ị |[JPHUONG PHÁP KHAÌ THÁC

sm 2x
PHƯƠNG PH ÁP
ị.

i. Áp dụng cho các góc —


ị 2 2 2
I Ta được:
A A 2
tg —+cotg — = — —
2 2 sin A
f B ,_ . B _ 2
lạ — +C01S — = • —■;
2 2 sinB
ttg —
c +cotg
, , — C = ——
2 .
*2 . 2 sin c
r iif ti* I. n c intfc mơng-siac Chưong II: Hé thức Ĩươnĩi Trohtr tam'H

Từ đó suy ra, trong mọi AABG luôn có:

tg J +tg J +tg J +cotg Y +cotg ệ+ c o tg y =


2 2 2 2 2 2 sinA sinB sinC
Kết hợp với (4), ta được (ĐHNT - 98) :

ị (£g 4- +tg ậ + .tg “ + cotg ^ .cotg ặ .cotg—)= + —í— + ■ 1


2 2 2 2 2 ° 2 2 sin A sin B sin c
Kết hợp với (7), ta được:
1 ^ 1 1 1 .. A * B C. V3
+ —+—— cotg •— .cotg — .cotg—>•
sin A sĩnB sinC 2 * 2 ' ■ 2 ' 62 2
Kết hợp với (8), ta được:
1 , 1 1 1 - A _ B _ c , 3 V3
+ -T T r+ ~ ±77 - r- ( tg ^ + tg +tg-^)> ■
sin A sinB sinC 2 ° 2 e 2 &2 2
Kết hợp với (7),(8), ta được:
\
1 1 1
*•+ > 2S
sin A sin B sin c
2. Áp dụng cho các góc A, B, c
Ta được:
2
tgA+cotgA=—
SŨ1 2A
2
tgB+cotgB=—
sin 2B
2
tgC+cotgC=—
sin2C
Từ đó suy ra, trong mọi AABC không vuông lụôn có:

tgA+tgB+.tgC+ cotgA+cotgB+cotgC= ■7 — + — - — +- 2
sin 2A sin 2B sin 2C
Kết hợp với (ì), ta được:

ị (tgA.tgB..tgC+ cotgA+cotgB+cotgC)= — -— + —■ + — ~
2 & &sin 2A sin 2B sin2C
Kết hợp với (6), ta được:

~ r — + ~ r ~ ~ + T T ------ ĩgA-tgB..ígC > —


sin 2A sin2B sín2C 2 ^ ỗ 5 2
Kết hợp với (5), ta được:

~~Ã + Vp + ~ " ị ( cotgA+cotgB+cotgQ>


. sin2A sin2B sin2C 2 ..2
Kết hợp với (5),(6), ta được:

-r Ị r - + _ i _ + - i _ a 2 V3
sin2A sin 2B sin2C

56 -
Chú dề 3: Khai thác bê thức iươn" giác

- ^ - c o tg x = tg f .

PHƯƠNG PH Á P
. __* A B c
Ap dung cho các góc
• 2 2 2
Ta được:
1 A_ A
-c o tg ^ = t g ^ ,
-A ° 4
sin —
2
1 * B ♦ B
- V COts f = « f -
sin —
2
1 -C0t2—=
* C tg
* 'C—.
■ sin
. —c ° 2 °4
2
Từ đó suy ra, trong mọi AABC luôn có:
_L_ +_ L .+_ L . _(cotgL + cotg ệ +cotg )=tgA +tg| +lg£.
sin — sin — sin —
2 2 2
Kết hợp với (4), ta được:
1 1 1 _______ A _B
+— =t g -J-+ íg-f- +tg -7 +cotg .cotg .cotg .
A. sin
sin — . — B sin — c °4 0 4' 4 0 2 '. *■2 ' õ 2
2 2 2
Kết hợp vói (8), ta được:

“ A + r i + 7 c - <tsT + t g f + is7 )- 3 ,/5 -


sin-— sin— sin-—
2 2 2
. Áp dụng cho các góc A, B, c
Ta được:
1 t A_x A
-cotgA = tg^,
sin A 2
—— cotgB-- tg —,
sinB 5 2
1 -cotgC =tgậ.
sinC 2
Từ đó suy ra, ttong mọi AABC luôn có:

7ấ 7 + 7ấ
sin A sin ũ sin^cr <cotẽA+ cotểB+ co tgC )= tg2 ệ + tg2ệ + tg 2ệ .
B +~

117
Pi-Kin k H è ih ủ c lU'CT'i -.ĩiái- C hifon-J 11: H e Ih ứ c iư oriĩi tro n a la m vi-.ic

Kết hợp với (7), ta đuợc:


—-— ■+— ỉ— + —í— (cot^A+- cotgB+ co.tgC)> a/3 .
sin A sinB sinC
Kết hợp với (6), ĩ a được:

+ - Lr + ^ i 7 r-(tg ^ + tg -T + tg ,T : )>>/3 .
sm A sin B sin c 2 2 '2
Kết hợp với (8), ta được:
1 1 3^3
—-— — —(tg—+ĩg —+tg —)>
•sin A sinB sinC 2 * 2 2 2 2
Kết hợp với (7),(8), ta được:
1 1
-f"--- — 4*‘ >2 s -
sin A sill B sin c
3. Áp dụns cho các góc 2A. 2R 2C
Ta được:

-cotg2A= tgA,
sin 2A
1
-cotg2B= tgB,
sin2B
1
-cotg2C= tgC.
sin2C
Từ đó suy ra, ĩrong mọi AABC luôn có:
ỉ 1 I
-(cotg2A+cotg2B+cọtg-2C)-tgA+ĩgJB+.igC
sin2A sin2B sin2C
Kết hợp với (I), ta được:
— 1í---- 1-----—
ỉ ỉ----- —1
-(cotg2A+cotg2B+cotg2C)=tgA.tgB.tgC
sin2A sin2B sin2C
Kết hợp với (5), ta được:
] —- -j---- *1■— H-------- —1•
— -(cot?2A+cotg2B+cotg2C)>3 Ti” ■
sin 2A sin 2B sin 2C

IILBÀI TẬP ĐỀ NGHỊ


Bài tập 1: Hãv khai thác đẳng thức:
cotgx-tgx=2cotg2x.
Bài tập 2: Hãy khai thác đẳng thức:
1 X
— - +COĨ2X=COĨg — .
sin x ^ 2

us
CHỦ ĐỂ 4
NHẬN DẠNG TAM GIÁC

I.KIẾN THỨC C ơ BẢN

Bài toán: Nhận dặng lam giác


PHƯƠ N G P H Ả P CHUNC

Bài toán vể nhận dạng tam giác rất huy gặp trong các đề thi môn ĩoá. Bài
toán này, để cập đến một số hướns biến đổi dể nhận dạng tam giác trong các
bài toán như thế.
Dạng 1: Sử dụng các phép biến đổi lượng siác để tính góc hoặc cạnh.
Dạnạ 2: Xác định quan hệ giữa các cạnh hoặc các góc của tam siác.
Dạng 3: Sử dụng bất dẳng thức- cơ bàn trong tam siác và các bất đẳnc
thức cỉại số.
Dụng 4: SửíÌLin? phương pháp đánh siá dựa trên các. tính chất tam giác và
hàm số.
ÙọìVị 5: Dựng hình để tính toán các nhân tư trong biểu thức.

II.V í DỤ MINH HOẠ


Trước hết chúng ta quan tâm tới các ví dụ sử dụng các phép biến đổi lượng
giác để tính góc hoặc cạnh. Với những ví dụ dạng này ta thường gặp các dan?
biểu thức:
■ Biểu thức biểu thị mối quan hệ giữa các góc của tam giác.
■ Biêu thức biểu thị rtiối quan hệ giữa, các góc và các cạnh của tam giác.
Ví dụ 1: Xác định dạng của ẠABC biết:
sin2A+sm2B-sin2C=0. (I)
Giải
Biến đổi VT của (1) về dạng:
VT=2sin(A+B).co.s(A-B)-sin2C
=2sinC.cos(A-B)-2sinCcosC
=2[cos(A-B)-cosC].sinC
=2 fcos( A-B)+cos(A+B) J.sinC
=4cosA.cosB.sinC
Do đó (1) trở thàiih:

sinC?s(> COSA = 0
4cosA.cosB.sinC=0 o _
COS B = 0

<=> AABC vuông tại A hoặc B.


Phần I: Hê thức lưcmg giác Chươna II: Hé ihức iươrtgIron*: tam giác

Ví dụ 2: Xác định dạng của AABC biết:

(I)

A+ c A -C
cos— 2 sin ---- cos— -
2 2 A -C
.B B 2
sin — 2 siri'.— COS —
2 2 2
A -C A = B+ C
<=> AABCvuông tại A hoặc c.
2 ~ 2 C= A+B
Ví dụ 3: Xác định dạng của AABC biết:
I + cosB 2a+c
(1)

Biến đổi (1) về dạng:

( 1 + c o s B n| 2_ (2a + c)2 . ■■
{ sinB J _ 4a2 - c 2

1+ cos B _ 2a + c _ 2R(2sin A +sin C) _ 2 sin A + sin c


1-cosB 2a - c 2R(2sinA-sinC) 2 sin A - sin c
1+ òosB ‘ 2 sin A + sin c
(1 - cos B) + (1 + COS B) (2 sin A - sin C) + (2 sin A + sin C)
1+ cos B _ 2 sin A + sin c
•2 4 sin A
<=> 2sinA.cosB=sinC
o sin(A+B)+sin(A“B)=$inC
o sin(A-B)=0

c=> A-B=0
<=>A=B
<=> AABC cân tại c.
Chá ý: Trong ba ví dụ trên chúng ta thường lựa chọn phép biến đổi biểu thức
ban đầu về biểu thức chứa góc, tuy nhiên cũng có thể lựa chọn theo hướng
ngược lại, để minh hoạ chúng ta xét ví dụ sau:

ỉ 20
Chư dể 4: Nhan dani; tamtriác

|VÍ dụ 4: Xác định dạng của AABC, biết:


. A . *a
s m -r=— -__ ( 1)
2 2Vbc
Giải
Cách ỉ : Biến đổi (1) về dạng:

(2R. sinA) sin A 4, sin


._2 —
A .COS 2 Á

» 2 Ắt. a
sin —■=——
2 4bc 4.2R. sin B.2R. sin c 4 sin B. sin c 4 sin B. sin c

Cĩ- sinB.sinOcos2—
2
cos(B-Q-cos(&f-Q=l+cosA
<x> cos(B-C)=i <2>B = C o AABC cân tại A.
Căch 2: Ta có:
• ? A _ 1 /t 1 b2 +c 2 - a 2 a2 - ( b - c ) 2
)=
2=2 2 2bc 4bc
Khi đó (I ) được biến đổi về dạng:
- (b - c )2 _ a2
o (b-c)2=0 <=> b=c <=> AABC cân tại A.
4bc 4bc
Chá ý: Như vậy với các biểu thức biểu thị mối quan hệ giữa các góc và các
cạnh của tam giác ta thường lựa chọn hướng biến đổi chúng về biểu thức chỉ

còn với các đối tượng khác thông tường chúng ta sử dụng các công thức trung
gian, đeniinh hoạ chúng ta xem xét biểu thức chứa đường cao trong ví dụ sau;
ị vv Jì__
Ví dụ 5:
m_ tr_ -_ .1. _« __
Xác định dạng của AABC, biết:
_A _ A A - h /T 1 •< .

hạ I fob I hc _ kạ fop
(1)
h(. ha hc hb ha
Giải
Biến đổi (1) về dạng:
2S 2S 2S 2S 2S 2S
a +-fe_
__ c __a , c _L b <=> b
b + _k_=-a_+_k_-+. c a c b a
2S 2S 2S 2S 2S 2S a b c a c Ịb
b c a c b a
o b2c+c2a+a2b=c2b+b2a+a2c
<=> (a-b)(b-c)(c-a)=0
b=c
o c = a <=> AABCcân.
a =b

121
f-*hiin h Hê thức iươnu ahic Chưtttiìĩ ]i: Hẽ ihức Iturns noti'j lum-juii.

Chú ý: Ví dụ tiếp theo sẽ minh hoạ việc sử dụng tính chất góc của tam giác ỉà:
0<A, B, C<7T và A+B+C=7c.
Ví dụ 6: Xác định dạng của AABC biết các góc của tam giác thoả mãn
phương trình:

sin2x+sinx-cosx=-.
2
Giãi
Biến đổi phương trình về dạng:
2sinx(2cosx+l) -(2cosx+l)=0
o (2sinx-l)(2cosx+l)=0

ị X- — 2kn
3 : 27Ĩ
X = —
2tt 3
cosx - ‐‐ 7 X = — - + 2kn
3 71
o 2 <=> X= — .
•_ „ 1 6
sin X= — . X = — + 2k7t
_ 5n
L 2 6
5n _ _•
X = —- + 2foĩ
6

Do đó AABC chỉ có thể có hai góc — và môĩ góc


6 3
* . 2t ĩ
Vậy, ÀABC cân, góc ở đỉnh băng .

Ckú ý: Ví dụ tiếp theo sẽ minh hoạ việc sử dụng bất đẳng thức cơ bản trong
tam giác và các bấr đẳng thức dại số.
Ví dụ 7: Xác định dạng của AABC biết các góc của tam giác thoá mãn:
3(co.sA+2sinB)+4(sinA+2cosB)=15. <1)
Giải
Sử dụng bất đắng thức Bunhìacópxki, ta có:
VT=(3cosA+4sinA)+(6sinB+8cosB)
Btm hiacoxpki ị— -------- ---------- --------------- Ị ' ~L ^
< v(3 + 4 )(c o s A + sin A) + y(6 +8 )(sin“ B + COS" B)
=5+10=15.
Do đó ( I ) xảy ra khi và chỉ k h i:
cos A 3
sill A 4 0 i =cotg A=tgB=cotg( —-B) => A+B= ^ c=^-
■sin B 6 4 - 2 2 2
COSB - 8 4
AABC vuông tại c.

122
Caũ ilo ■ì: NhímcUi-niĩ lamiĩiú>.

Vỉ dụ 8: Xác định dạng của AABC biết các góc của tam giác ĩhoá mãn:
sin4A+2<sin4B+sin4C)=2(sin'B+siirC).sin2A. (1)
Giải
Ta có:
VT=sin4A+(]2+ l2)í(sin2B)2+(sin2C)'J
Bunhiacoxpki
> sm4À+(siirB+$in2C);2
Cf>sj
> 2 yCsm^BTsiinrC^sm^A =2(.sin2B+siirC).siir A
Vặy (1) có được khi và chỉ khi:
jsin"B = sin2 C jB = C ÍB = C
Ịsin~ B + sin“ c = sin“ A [2 sill- B = sin^ A . [V^siỉiB —sin(7ĩ —2B)

_ |B = C x _ ỊB c B= c = 4
4
^ 1 <=> < J 2 <=> <
[ v 2 sin B .= 2 s in B .c o s B c o sB = ——
A= *
2
o AABC vuông cân tại A.
Ví dụ 9: Xác định dạng của ÀABC biết các góc của tam giác 1íI .-í mãn:

3tgAtgBtgO-\/tg8A + tg*B + tgxG . (1)


Giải .
Từ.(ỉ) ta có:
tgAtgBtgOO <=> tgA, tgB, tgOO.
Với ÀABC bất kỳ ta luôn có {bạn dọc hãy chửng minh lại):
ĩgA+tgB+tgOtgA.tgB.tgC. (2)
Sử dụng bất đẳng thức Cô si, ta được:
tgA.tgB.tgC=tgA-HgB+tgC>3 yrgAtgBtgC
<x> (tgAtgBtgC)2>27
<=> (tgAtgBtgC)x>27(tgAtgBtgC)6
o ■( ^tgAtgBtgC )s>3( S/tgAtgBtgC Ý

<=> 9tgiÁtg2Btg2C <3 ựtg8Atg8Btg8C<tgsA+ tgxB+ tgKC

o 3tgAtgBtgC < ^tg sA + tg*B + tgsC


Vậy, (1) xảy ra khi và chỉ khi
tgA=tgB=tgC <=> A=B=C <=> AABC đều.

123
Phẩn ĩ: Hs thức lương giác Chuông It: Hè thức lưtynĩi tn>ng tam iĩiác

Ví dọ 10: Xác định dạng của ÀABC biết các góc eủa tam giác nhọn và thoả
mãn:
tgzA tg B fV C =1o
, A B ;_ c (I)
sin — sin — sin —
2 2 2
Giải
Với mọi AABC nhọn ta luồn có (bạn đọc hãy chứng minh lại):
tgA + tgB + tgC > 3~JĨ (1)
. A : A -A 3
sin + sin—+ sin ~ < — (2)
2 2 2 2
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki, ta có:
( *g2Ạ , %2b Ị tg2c
_A B
sm —- sin — sin —
2 2 2
tg2A tg2Btg2C ^ (tgA -f tgB + tgC)2 (3V3)2 _
A B c A :_B . ; c 3
sin —- sin —sin — sin — + sin — hsin — —
2 2 2 2 2 2 2
Vậy, (1) xảy ra khi và chỉ khi dấu đẳng thức xảy ra tại (1), (2), (3)
o A=B=C <=> AABC đều.
Chú ý: Trong ví dụ trên chúng ta đã sử dụng hai bất đẳng thức :
■ tgA+tgB-KgC>3 V3 .
. A . B, - c 3
■ sin—+sin--+sin —<—.
2 2 2 2
Ví dụ tiếp theo sẽ minh hoạ việc sử đụng phương pháp đánh giá.
Vídụ l ỉ : Xác định dạng của AABC biết: /
a.cosA+b.cosB+c.cosG= a * b — . (ỉ)
2
Giải
Biến đổi (1) về dạng:
(a-b).(cosA-cosB)+(b-c).(cosB-cosC)+(c-a).(cosC-cosA)=0. (2)
Không giảm tính tọng quát, ta giả sử A<B<C suy ra:
■ a<b<c - đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
■ cosẠ>cosB>cosC - hàm số cosin nghịch biến trên (0, Tí).
Theo nỉiận xét teên VTa) <0, do đó (2) có được khi:
(a - b)(cos A - COSB) = 0
. <(b-c)(cosB-cosC) = 0 <=>A=B=C <=>AABC đều.
(c - a)(cos c - cos A) = 0

Ì24
Chủ dể 4:'Nhân dáng tam giác

Nhận xét. Như vậy bằng việc thiết lập mối quan hệ A<B<C, từ đó suy ra các
kết quả dựa trên tính^chất của tam giác và sự biến tiụên của hàm số lượng
giác, chúng ta đã có được nhận xét mang tính quyết định là VTữ) áO.
Ví dụ tiếp theo chúng ta vẫn thực hiện phép đánh giá, tuy nhiên lần này sẽ
dựa trên tính đơn điệu của hàm số mũ.
Ví dụ 12: Xác định dạng của AABC biết:
sin2A+sm2B= 200^sinC (*)
và các góc A, B nhọn.
Giải
Vì 0<sinC<l nên:
2(X\/sin c < 200\ / ĩ =1 => sin2A+s ũ i 2B< 1. (1)

200ậsĩnC = sin2ÕÕ6 c> sin2C


=> sin2A+sin2B>sin2C o a2+b2>c2 o a2+b2-c2>0

=> cosO a +
+b -c
p c >0 .
2 2 2
(2)
2ab
Mặt khác:

sin2A+sin2B = —(1 -cos2 A)+ ị (1-C0S2B)

=l-i(cos2A+cos2B)=l-cos(A+B).cos(A-B)

(2)
=l+cosC.cos(A-B) > i (3)
0<A,B<^
2
Từ (1) và (3) suy ra để cộ (*) t h ì :
fsin.c = 1 ^ => C - — <=>AABC vuông tại c.
[cosC.cos(A-B) = 0 2
Chứ ý : 'Vi dạ tiếp theo chúng ta sẽ sử dụng một bất đẳng thức chứa tham số
quen thuộc.
Ví dụ 13: Xác định dạng của AABC biết:
a. Với V co l và Vx>0: CMR:
xa> ax-a+L
b. Xác định dạng cùa AẠBC, biết:

2) V 2; l 2
Giải
a. Sử dụng đạo hàm để chứng ĩĩũnh - Bạn.đọc nr làm.

125
Phán UHõ ihức lương ^iúc C h u o n t : i l : H e I h ứ c lư o r : ^ <i m :< - i i ĩ i i i

b. Ta có:
->A 2B ; ' , c . .
tg y + t r ^ + t g y ^ j

(11 x=3tg2—■và a=
Do đó chon V2 . ta được:
a —-v'2 đưi

( .
ị 3tg; ệ f á ^ ^ ệ - , 5 + 1 . . (1)
2 } 2

tương tự ta c ũ n g n h ậ n được:

Í3 tg 2 - Ì 2 >3V 2 rg 2- - V 2 + 1. (2)
V 2; 2

^3ĩg2 —^ >3^2 tg2—“ V2 +1,- (3 )'

C ộ ng th e o v ế ( l ) , (2 ), (3), ta được:

vB -c
s _ 2 § 2 2

-3 V2 +3
>3 72 -3 ^ 2 + 3 = 3

Dấu "=” xả ra khi và chỉ khi AABC đều.

III. C Á C B À I T O Á N C H Ọ N L Ọ C

BÀI GIẢI
Ta có:
„ B+C
lí+ t_ . B-C
2 COS - ■ . s i n -."■■■ -
b - c _ 2R (s ìn B -s in C ) _ C0S ”7 2 ;
b + c 2 R (sin B + sin C ) 2 / ^ + c COS ......—B“ C-
1 2
Chú dề 4; Nhiìn thing lam iMác

Thay (2) vào (I), ta được:


B -C
B -C ta-
tg-
B+ C ° ^ -0
tg'

B+ C , B +'C 7t r
ĨS— ■ — =1
2 c=> ~ 2 ~ ~ J <=> B + C = —
2 <=>
B -C B -C
t£- =0 =0 B- c = 0 B=c

Vậỵ AABC vúòng hoặc cân tại A.

Bài 2: Xác định dạng của AABC, biết

sinA+cosA=(l>- a>a2 •|-f r-w > 2 H p - o c 2 (1)


abc
BÀI GIẢỈ
■Ta có:

y p _ (b + c - a)a2 + (a - b + c)b2 + (a + b - c)c:


2abc
_ a(b2 +c2 -ai2) + b(az + C" - ) + c(a2 + b2 - c 2)
2abc
_ b2 + c2 - a 2 a~ + c2 - b 2 a2 + b2 - c2 .
2bc 2ac 2ab
=cosA+cosB+cosC.
Do đó (1) có dạng:
sinA+cosA= cosA+cosB+cosC
• A B+C B -G
o sinA=2cos—-— .COS------

_ o : AA _ . A B -C
2sin--.cos-r-=2sin—-.COS------
2 2 2 2
• A#0
sin—
2 , A B -C
cos --- =cos------
2 2
A B -C
A+ C = B B= —
C5> 2 ~ 2
o <=> 2
A B -C A+ B- c
2= 2 2
<=> AABC vuông tại B hoặc c.

127
Phần I: Hê thức lương giác Chương. II; He rhức trọng tam giác"

Bàí 3: Xác định dạng của AABC, biết:


2 _ B -C 2 C—A 2 A -B
a .cos------ b .COS—— c .COS---- —
_:_____ 2 _ 1__ ______2__ , __;__ __ 2_u2'=a
. rĩ+b +c . (*)
' . A a • B
2sin-- 2 sin — 2sin —
2 2 2
BÀI G IẢ I
Ta có:
2 B -C B -C _ . B -C
a .cos—-— a.a.cos—:— 2Ra.sinA.cos------
2 _
9Zsin
,ỉn —
A 2sm -^
•V ■ Ạ
2sin —
2 2 2
í
A B -C . B+C B -C
“ 2Ra.cos — .COS------- ==2Ra.siii—-— .COS------
2 2 2 2

-Ra.(sinB+sinC)=—a(b+c). (1)
Tương tự ta cùng có:
.2 C -A
b .CỐS
_2 —b(c+a). (2)
;;-B 2
2 sin — <
2
2 A -B
c .COS
} = —c(a+b). (3)
.
2 sin
c 2

Thay (1), (2), (3) vào (*), ta được:

—a(b+c)+ —b(c+a)+—c(a+b) =aí+b2+c2

<=> (a-b)2+(b-c)2+(c-a)2=0 o a=b=c o AABC đều.

Bài 4: Xác định dạng của AABC biết các góc của tam giác nhọn và thóả
mãn:
A+B
tg2A+tg2B=2tg2- (!)•

BÀI G IẢ I
Ta có:

VT=tg2A+tg2B= —(12+ l2)(tg2A+tg2B)

sin(A+B)
> ^(tgA+tgB)2= ị
cos A. cos B
Chú đé 4: f*rhândans: mmi!Íác

_1 2sin(A + B)
*2 cos(A + B) + cos( A - B).

" . A+B A+B1


2 ., 4 sin ——— . COS— -—
> _1_ 2 sin(A + B) =! 2 2 1
2 cos(A + B)+'ỉ

=2tg2— =VP.
2
Do vậy (1) xảy ra khi và chỉ khi:
I tgA = tgB ^ A=B ^ AABC cân tại c
Ịcos(A-B) = l

IV. BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ


Bài tâp 1: Xác định dạng của AABC, biết:
a. sin4A+sin4B+sin4C=0.
b. sin2A+sm2B=4sinA.sinB.
c. 3(coổB+2sinC)+4(sinB+2cosC)=15.
, CO S2 À + COS2 B I . ' 2* 2n\
d. —- - = f - (cotg2A+cotg2B).
sin A + sin B í

e. 2cosA.sinB.smC+ 4 Ĩ (sinA+cosB+cosC)= —
A
.

Bài tập 2: Xác định dạng của AABC, biết:

í
Mở rộng với VsmÃ"+ %/sinB =2 njcos — .

2
c ■
COS—
2

A+B
c. . tgsA+tgsB=2tg3----- , với các góc A, B nhọn.

A+B
Mở rộng với tgnA+tgnB=2tgn——— , với các góc A, B nhọn.

129
CHỦ ĐỂ 5
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
ịị.. I.KĨẾN
I.KIẾN THỨC C ơ BẲN

I j Bài toán: Hệ thức ỉượng trong tam giác vuông


I PHƯƠNG PH Á P CHI
CHUNG
Cho AABC vụông tại A, AH là đường cao, tạ có các hệ thức sau:
1. (Định lý Pitago): BC^AỈÍ+AC2.
2. (Định lý hình chiểu)'. AB2=BH.BC.
a c 2=c h .b c .
1 1 . 1
3. Công thức đường cao:
AR- AB • AC
4. Công thức diên tích: s= —AH.BG=—AB.AC
e 2 2
5. Các tỉ số lượng giác:
sinB=cosO , sinC=cosB= — ,
BC BC
,tgB=cotgC= ~ , cotgB=tgO ^ ,
A d *

•đựạ vào các hệ thức trên để giải hai dạng toần cơ bản của tam giác vuông là:
Dạng ỉ : Tính toán các yếu tố trong tam giác vuông.
Dạng 2: chứng minh các hệ thức trong tam giác vuông.
Dạng 3: Nhận dạng tam giác vuông.
II.Ví DỤ MINH HOẠ
Ví dụ 1: Cho AABC vuổĩỊg tại A, AB=3, AC=4, AH là đường cao. Tính
BC, BH, CH và AH.
■IGiẩì
! Ta có: c
BC=Va~B2 +A C2 =49+16=5.
AB2 9 AC2 16
BC 5 BC 5

AH2=HB.HC <^> AH= VHB.HC = — = — ..


V5 5 5
J í dụ 2: Cho AABC vuông tại A; AH ỉà đường cao. HE, HF4ần lượt là iằc
ì Ircftig cao của AAHB, AAHC. Chứng minh rằng:
*■ a“ BC?=3AH^+BE2+CF2. b. ỉlỹẼ* + ^/cFĩ = ^BC? .
Sỉải .
Ta có:
3AH2+BE2+CF2=3 AH2+'BH2-HE2+CH2-HF2.
=3AH2-EF2++(BH+HC) 2-2HB.HC
=2AH2+BC2-2AH2= BC2.
b. Trons AAHB:
BH BH4 _ BH3
BE= BE2= BH (1)
BA BAr ” BH.BC BC
Trong AAHC:
CH 2 CH CH
CF=- CF = (2)
CA CA2 CH.BC BC
TCr(l) và (2) suy ra:
3 /^ r , BH , CH _ _3FÕF
^1 / B C ự Ế ~ m - ;
Ví dụ 3: Cho AABC, biết:
A B c - A . B ; C _1
cos - - .COS — .COS — sin .sm — -Sin —= —. (I)
2 2 2 2 2 2 2
Chứng minh rằng AABC vuông.
Giải
Biến đổi (1) về dạng:
, A+ B A -B c , A+ B A —B , - C' .
(cos — -— +COS ——— ).cos — +(cos — ---- COS:--------).sm —= i
2 2 2 2 2 2
_ . c c. , c . c , A -B
o sin —.cos -r + (cos —-sin —).cos —— +sin2—-1=0
2 2 2 2 2 2
, : c c, c , c . c , A- B
<=> (sin—-cos —).cos — I- (QOS —-sin —).cos—----- =0
2 2
c c c A -B
o (sin—-C O S — ).(cos —-COS >0
2 2 2 2

c c • f - . c 4
sin— = CO S—
2
2 2 c A-B
<=> A = — o - AABC vuông
c A -B 2 2
c o s — = COS—------
2 2 A -B
E =— .
2
Ví dụ 4: Cho AABC, biết:

s=-(a+b-c)(a-b+c). (1)
4
Chứng minh rằng AABC vuông.
Gỉảỉ
Sử đụng công thức Hêrong, ta biến đổi (1) về dạng:
ự p (p -a )(p -b )(p -c ) =(p-c)(p-b)
o p(p-a)(p-b)(p-c) =(p-c)2(p-b)2 o p(p-a)= (p-c)(p-b)
o (a+b+c)(b+c-a)= (a+b-c)(a+c-b) <=> a2+b2=c2 o AABC vuông tại í
ỆI.CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC
2 ' I
■Bài 1: Cho AABC Vuông tại A, tgC=— và đirờạg cao AH=6. Tính độ d?i 1II
I các đoạn HB, HC, AB, AC.
BÀI GIẢI
Hai AAHB và ACHA đồng dạng, do đó: c

Trong AABC, ta có:


AB2=BH.BC o AB= VBH.BC = ^4{4 + 9) =2 VĨ3 . A B

AC2=CH.BC o AC= VCH.BC = ^9(4 + 9) =3 VĨ3 .

Bài 2: Cho hai tam giác vuông AABC và A A ^ C , vuông tại A và AI và


.đổng dạng với nhau. Chứng minh rằng:
a. aa^bbi+cc,.

BÀI GIẢI
a. Trong AABC , ta cór
ị b=acosa, c=asina,
I Trong AA|B,C,, ta có:
Ị . b[=aj.cosa, c^aj.sin a
Ị Từ đó suy ra:
[ bb ]-i-cc,=aa, ,cos2a+ aa1.sin:ía=aa1.(cos2a+sin2a)
=aa, , đpcm.
jíb. Trong AABC, ta có:

Ị sin a cos a
_ _____
Trong AAjBtQ, ta có:

Từ đó suy ra:

hhj + .hhj
sin2 a cos2 a

133
Phán l: H&ThứcImmg giác ChurtnL’ ĩl: Hẽ thức lư«ng tron-j tamgiâg

Bài 3: Cho AABC, đường cao AH. Gọi p, Pi, p2 theo thứ tự là nữa chu vi'
của các tam giác AABC, AABH, AACH thoả mãn
1 2 _2 (1>
Pl +P2=P-
CMR AABC vuông.
BÀI GIẢI
Từ (1) ta có nhận xét:

p? <p fp ,< p H nằm trong BC.


IP Ĩ< P 2 [p2 < p
Đặt AH=h, ta lần lượt:

p = —(A B+BC+CA)

= —[(AB+BH)+(CA+CH)]

= ị [(-— •+ AH.cotgB)+( - r ~ +AH.cotgC)]


2 sinB sinC
I
= ^ -[(^ ~ + c o tg B )+ ( +cotgC)]
2 sinB sin c
h, . B . c,
= —(cotg —+Cotg —).
2 2 2

p, = - (AB+BH+AH)= - (cotg - + 1 ) .

p2= 1 (AC+CH+AH)= I (cotg 1 + 1 ).

Từ đó (1) được biến đổi về dạng:

— (cotg—+1 )2+ — (cotg—+ i )2= — (cotg—+cotg ệ f

<=> 1+cotg I +cotg ~ = cotg I -cotg y

<=> cotg —+cotg —= cotg —.cotg—-1


. * 2 2 2 2

2 =cotg---
----- _ B +----
C
<=> I=-
B c
cot g —+ cot g —
2 2

o B + ^ = — o A = - <=> AABC là vuông tai A.


2 4 2 * ■

134
Chủ dề 5: Hê thức lương trong lam ưiác vuóng

Bài 4: Cho AABC vuông tại c và Ạ>B, chứng minh ràng:


aA+bB>—(a+b).

BÀI G IẢ I
Từ giả thiết AABC vuông tại c ỵà A>B, ta được:
A+B _ n p . ,
— -— = — & a>b.
2 4 .
Khi đó bất đẳng thức đựợc viết lại dưới dạng:
aA + bB a+b A + B
(bất đẳng thức Ti ebuusep)
2 2 2
aA + bB a + b A + B > 0 < z > 2(aA + bB) - (a + b)(A + B) ^
<=>

<=> — ———— >0, luôn đúng.


4 *
IV. BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ
Bài tập 1: Cho AABC vuông tại A, AB=15v AC=20, AH là đường cao.
a. Tính độ dài BC.
b. Tính độ dài BH.
c. Tính độ dài CH.
đ. Tính đọ dài AH.
óVĨ3
Bài tập 2: Cho AABC vuông tại A, đường cao AH. Biết rằng AH=
13
BC=13. tính AB, AC, HB và HC.
a. Tính độ dài AB.
b. Tính đọ dài A C
c. Tính đọ dài HB.
d. Tính độ dài HC.
Bài tập 3: Cho AABC vuôag tại A, tgC=— và đường coa AH=12.
a. Tính độ dài đòận HB.
b. Tính độ dài đoạn C h
c. Tinh độ dài đoạn AB.
d. Tính độ dài đoạn AC.
Bài tập 4: Cho AABC vuông tại A, đưcmg cao AH. Biết rằng BH=i,
AC=2aV5.
a. . Tính độ đài cạnh BC.
b. Tính độ đài cạnh AB.
c. Tính độ đài đường cao AH.
Bài tập 5: Cho .ÀABC Vuông tại A, AB=3, AC=4, đường cao A R ,biểm I
ứiuộc cạnh AB sao cho IA=2ĨB, CI cắt AH tại E. Tính độ đài CE.

135
P h ầ n h H è th ứ c l ự g n s j ù á i ’ C h ư ơ n g II: H é thức-lưctaix tro n ìi ĩam g iác

‘ ■ ' 'ừí
Bài tập 6: Ọ io nửa đường tròn đường.kính AB=2R, M nằm ưên nửađường '1
tròn và BẤM =cc' (0<a<450). Tiếp tuyến vớĩ nửa đường -tròn tại M cắt ẠB tại
N. Tính các canh của AAMN. 'I
Bài tập 7: Cho AABC vuông tại A. Chứng minh rằng: I
a. co s(B -Q = ^ . ‘
a
. B_ b
b. t g í = - 7 - -
2 a +c >
c. cos(mb,

é. '
2 „ 2 'S
m £ + iĩ ig
Bài tập 8: Cho AABC vuông tại góc A, eạnh góc vuông là b, c. M lấ m ột.:
điểm trên cạnh BC sao cho BÂM =a. Chứng minh rang:
.,- bc
AM=--------- —------
bcoscc + csín a
Bài tập 9: Cho AABC vuông tại A; AD là phân giắc trong của Ẩ . Chứng ■
minh rằng:

AD=— bc.
b +c
Bài tập 10: Cho AABC vuông ở A, đường cao AH; r, ĨJ, r2 lần luợt là bán kính ■j
các đường tròn nội tiếp tam giác vuông ABC, AHB, AHC. Chứng mỉnh rằng: j
_c _ _b
rj=r— và r2= r—
a a
từ đó suy ra:
r,2+ r.W 2 '
Bài tập 11: Cho AABC, đường cao AH. Gọi p, p[, P2 lần lượt là nửa chu vi của ;
các AABC, AHAB, HAC thoả mãn:
p - p f + P2-
Chứng minh rằng AABC vuông.
Bài tập 12: Cho AABC vuông tại A; D là hình chiếu của A trên BC; E và F ỉần
lượt là hình chiếu của D xuống AB và AC. Chứng minh rằng:
í AB I _ DB , í AB Ỵ __ BE
a' [a c J D c U a c J ~ C F '
b. AD3=BC.EB.CF.
Bài tập 13: Cho AABC, biết
3sinA+4cosA=3.
Chứng minh rằng AABC là vuông.
Bài tập 14: Cho AABC, biết
sin2A+sin2B+sin2C=2.
Chứng minh rằng AABC là vuông.

136
CHỦ ĐỂ 6
HỆ THỨOLƯỢNG TRONG TAM GIÁC CÂN
|KIỂN t h ứ c Cơ b ả n
I Bài toán: Hệ thức lượng trong tam giác cân
|L ■ ' '
PHƯƠNG PHẤP CHUNG
Cho AABC cân tại Ạ, ta có:
■ AB=AC c=b,
■ A ầc = AổB <=> 3=c,
■ Với K là trung điểm BC thì AK vừa là ĩrung luyến, đường cao, ưung
I trực, phân giác.
\cxmo với việc vận dung linh hoạt các hệ thức lượng trong tam giác thường và
Ị;đặc biệt là tam giác vuong để giai hai dạng toán cơ bản của tam giác cân là:
ị p ạ n g l : Tính toán các yếu tố trong tam giác cân.
Dạng 2: Chứng minh các hệ thức trong lam giác cân.
Dạng 3: Nhận dạng tarìi giác cân.

n. v í DỤ MINH HO Ạ
Ví dụ 1: Cho AABC cân tại A. Đường cao BH=a, A ẻc =a.
'ị- a. Tính các cạnh và đường cao còn lại.
Ị b. Tính bổn kính đường ưòn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC.
Giải
a. Trong AHBC, ta được:
. BH _ BH _ a
sin a = -— Ci> B O — — —— .
BC sin a sin a
Trong AKAB, ta được:
BC
\ h
/ a a\
BK .. ATÌ BK 2 _ a
cosa=——■<=>AB=—— = ---- ^ ’ K
ABCOSa cos a 2 sin a. COSa
AK _ _ . a
sinct=---- o AK=AB.sina= —— ,sina=-
AB 2 sin a. cos a 2 cos a
b. Tacó:

.„ ^ ™ AC . 2 s in a .c o s a _
AC=2R.smB <=> R - ——— = - ■' '— -
2 sin B 2 sin á 4sin2 a.cosa
_L_
—BH.AC
Saabc^P1 r= i - ,
p I(A B +BC+ CA) 2a + “ s “ >

137
Phẩn ĩ: Hẻ thức iurmg giác Chuơn” II: Hs thức lưCTOii t r o n L ’ tamĨTÌÌC

Ví dụ 2: Cho AABC cân đỉnh -A, đường cao AH, BK. CMR:
A r= -^ + -Ịr-
BK2 BC2 4AH2
Giải
Dựng HI-LAC, suy ra HI là đường trung bình
của AKBC, do đó:
m = -B K .
2
Trong AHAC, ta có:

HI1 HC2 HA2


■ ĩ 1 1 1 _ 1 1
o
(——)2 BK2 BC^ 4AH2
Ví dụ 3: Cho AABC, biết':
2sin4A+2sin4B+sm4C=2(sin2A+sin2B)sm2C, ■
chứng minh rằng AABC là vuông cân.
Giải
Áp dụng định lý hàm số sin cho AABC, ta biến đổi biểu thức về dạng:
1 9 1 / K > //**1 ỉ a \ ỉ ft \ f r> ^
_ L i4 + 2 . p L T + m
2R j 12R J 12R
4 =2.
-2RJĩ+\2í-
R 1 -2R )

<=> c4+2(a4+b4)-2(a2+b2)c2=0
<=> c4-2(a2+b2)c2+(a2+b2)2-(a2+b2)2+2(a4+b4)=0

o [ c ^ + b ^ - H a ’-b2)2^ o Ịc2 " <a2 + b 2 )= 0 o | ° 2 =a2 +í>2


(a2 - b 2 =0 |a = b
<ĩ=> AABC l à vuông cân tại c .

Víđụ4: Xác định dạng của AABC biết:


(b2-c V + (c 2-a2)b-V(a2-b2)c=0. (i)
Giải
Ta có:
VT=(b2-c2)a‘,-(b‘1-c:,)a2+(b-c)b2c2=(b-c)[(b+c)a-ì-(b2+ỉx+c2)a2+b2c2]
=-(b-c)(c-a)(a-b)(ab+bọ+ca)
Khi đó (1) có dạng:
"b = c
-(b-c)(c-a)(a-b)(ab+bc+ca)=0 <=> ■c = a O ' AABC cân.
a=b

138
IH.CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC

Bài 1: Cho AABC cân tại A, biết B=c=a, Aĩ=m với I là đường tròn nội tiếp
tam giác.
a. Tính độ dài cạnh BC
b Với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp AABC. CMR
2Rsina= m.cotg—.
BÀI GIẢI
a. Trong AIAB, ta có:
a:
sinAĨB sinABI
m.sin(90°+—) m.sin[180C)-(90° )3 m .sin(90°-—)
<=> AB=- 2_=.
. a - a ■— a
s in ^ - s in -r sin
2 2
__ „ a
=m.cotg —.
■ 2
Trong AAiAB, ta có:
BC=2BA1=2AB.cosa=2m.cotg —. cosa.
b. Gọi M là trung điểm AB, trong AMAO, ta có:
AB a
-— ra. eot g —
AM 9 9 a
R=OA= = — = ----------—o 2 R sin a= m .C 0 tg —, đpcm.
sin AÓM sin a 2sina 2

Bài 2: Cho AABC cân tại A có A= —. CMR:


9
a3+b-=3ab2.
BÀI GIẢ I
Từ giả thiết rồi bằng việc sử dụng định lý hàm số sin, ta được:

a = 2R.SÍIXA = 2R. sin —= 4R. sin— . COS —


9 ,18 18
b = 2R. sin B = 2R. sin — = 2R. COS—
9 IS

= > -^=2sin— o a=2bsin-—. (i)


b 18 • 18
' Suy ra:

a3+b3=(2bsin — )3+b-'=8b:'sin3— +b3=2b3(3sin— -sin—)+b3


1818 . 18 6

=6b\sin — =3b2/(2b.sin— ) = 3ab2.


18 18

139
Bài 3: Xác định dạng của AABC biết:
A 1B . B 1A /1 \
. sin— .COS'—=sin — .COS' — . (I)
_________________________________________ 2 2 2 2________________________________________ •
BÀIGIẢĨ 'K
Biến đổi (1) về dạng:
. A B
i sm A A T> T>
“ =— « tg ^ (1+tg2^ )=tg—.(1+tg2—)
3 A 3B ° 2 -2 *2
. COS' — COS —
2 2 f
;A 1 B A B _
^ c g ^ - t g f +tg ẹ - c ễ f = 0

<=>(Ig y -tg I )(tg2A +tg -ệ .tg I +tg2I +1)=0

o tg — -tg—=0 o tg —=tg — o —= — Cí> A=B <=> AABC cân tai c


* 2 ố 2 2 2 2 2
IV. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài tập 1: Cho AABC cán tại A, có AB=AG=2, A ẻ c =30n. Gọi H là trực tâm
AABC, BK ià đường cao.
a. TínhAH.
b. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABK.
Bài tập 4: Cho AABC cân tại A, CD là đường cao vẽ từ c. CMR:
AB +BC2+CẢ2=BD +2 AD2+3CD2.
Bài tập 5: Cho AABC cân đỉnh A, có BC=a và đường cao AH=h. Gọi K là
hình chiếu của B lên cạnh AC.
a. Tìm điều kiện giữa a và h để điểm K thuộc cạnh AC.
b. Giả sử điều kiện này được thoả mãn, tính AK.
c. BK cắt AH tại điểm 0 : Tính AO. -
Bài tập 6: Xác định dạng của AABC biết:
a.s in ^ = -^ = r. b. (p-a)cotg-ỊUp.tgA. '
2 2Vbc 2 2
Bài tập 7: Xác đinh dạng của AABC, biết: ’
r—^ _— I C 1 1 _ . 2
a. V sinA +vsinB=2,/cos— . D- : . . + — r ------- 7T7Z-
V 2 ■ siriA sinB cosC/2
,____ ,___ I— r 11_ 2
VSm A +vsm B= 2p[cosy. < !Ẽ ^ ~ r c ' .
T ° sĩ
Bàỉ tập 8: Xác định dạng của AABC với A, B nhọn, biết:
a. tg3A+tg3B=2tg3— -- b. fi^A+jtgB=2^cotg-.

tgnA+ĩgnB=2ĩgn - ■ ựtgà + ^tgB = 2^cot.gC/2 .

140
CHƯ Đ E 7
HỆ THỨC LựỢNG TRONG TAM GIẤC ĐỀU
I.KIẾN THÚC C ơ BẢN

ị Bài toán: Hệ ĩhức lượng trong tam giác .đều


PHƯƠ N G PH Á P CH U N G

Cho AABC đều cạnh bằng a, ta luôn cố:


a. A=B=G=60°.
b. Với E là trung điểm BC thì AE vừa là trung tuýến, đường cao, phân

giác và ưung ưực và AE= —:— .


c. Trong tâm G, trực tân H, tâm đường tròn nội tiếp I, tâm đường tròn
ngoại tiếp o trùng nhau.
J o a2VĨ
°- ‘->Aa bc -------- “ ■

dựa vào các kết quả trên để giải ba dạng toán cơ bản của tam giác đều là:
Dạng ỉ : Tính toán các yếu tố trong tam giác đều.
Dạng 2: Chứng minh các hệ thức trong tam giác đều.
Dạng 3: Nhận dạng tam giác đều.
Vì việc tính toán các yếu tố của tam giác đều cũng như chứng 'minh các hệ
thức trong tam giác đều thông thường chỉ thuần tuý bằng việc sử đụng công
thức, do đó trong mục này chúng ta sẽ quan tâm nhiều tới bài toán nhận dạng
tam giác đều.
n . v í DỤ MINH HOẠ
Ví dụ 1: Chứng minh rằng nếu AABC thoả mãn:

s = ----- (sin3A+sin3B+sin3C).
3
thìÀABCđều.
Giải

Áp dụng đinhl ý hàm số sin và s = — , ta biến đổi hệ thức về dạng:

abc _ 2 R 2 a3 ^ t c~* ^
4R ” 3 8R3 8R3 8R3
<=> 3abc=aVb3+c3 o a3+bs+c’-3abc=0
<=> (a+b+c)(a2+b2+c2-ab-bc-ca)=0
<=> a2+b2+c2-ab-bc-ca=0
<x> (a-b)2+(b-a)2+(c-a)2=0
<=> a=b=c ọ AABC đều.

141
Phán I: Hê thức lương giác ChươnL’H: Hê thức lưcmg trong tam giác'

Ví dụ 2: Chứng mình rằng nếu AABC thoả mãn:

bỉ r e; £ 1 , ^ )
b + c -a
[a = 2 b cos c (2 )

thì AABC đều.


Giải
Ta có:
( 1 ) 0 b3+c3-a3=a2b+a2c-a3o (b+c)(b2-bc+c2)=( b+c)a2 •
<=> b2-bc+c2= a2<=> b2-bc+c2= b2+c2-2bc cosA

<=>cosA=— =>Ẩ -60° (0{)<À<180Í)) (3)

Mặt khác:

(2) => cosC= —


2 b
Suy ra:

c2= a2+b2-2ab cosC=a2+b2-2ab — =b2


2b
b=c (4)
Từ (3) và (4) suy ra tam giác ABC đều.
Ví dụ 3: Chứng minh rằng nếu AABC các các cạnh thoả mãn:
(p-a) (p-b) (p-c)=8abc,
thì AABC đều.
Giải
Ta biến đổi hệ thức về dạng:
(b+c-a)(a+c-b)(a+b-c)=abc. (1)
Ta có nhận xét:
0<a2-(b-c)2=(a-b+c)(a+b-c)<a2. (2)
0<b2-(a-c)2=(b-a+c)(b+a-c)<b2. (3)
0<c2-(a-b)2=(c-a+b)(c+a-b)<c2. (4)
Nhân theo vế của (2), (3), (4), ta được:
(b+c-a)2(a+c-b)2(a+b-c)2<a2b2c2
<=> (b+c-a)(a+c-b)(a+b-c)<abc. (5)
Vậy để có (I) thì dấu “=” phải xảy ra tại (5)
<=> a=b=c <=> AABC đều.

142
Chú dè /: Hè thức iưona tron*: tamgiác (lểu

m .CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC

' Bài 1: (ĐHXD - 96): Chứng minh rằng nếu AABC các các góc thoả mãn:

COSA+cosB+cosC=sin—+sin —+sin —, (*)


;• 2 2 2
Ị thì AABC đều.
BÀI GIẢ I
Ta có:

cosA+cosB=2cos A— xos <2cos =2sin —, (I)


2 2 2 2
, A -B
Dấu xảy ra khi và chỉ khi COS—— =1 <=> A=B.

Tương tự ta cũng có:


A
cosB+cosC<2sin — , (2)
2

cosC+cosA<2sin—, (3)
i 2
Cộng theo vế (1), (2) và (3), ta được:

cos A+cosB+cosC<sm—+sin—+sin—
2 2 2
Dãu "=" xảy ra khi và chỉ khi
A=B=C 0 AABC đều.

Bài 2: (ĐHXD - 95): Chứng minh rằng nếu AABC các các góc thoả mãn:

2( — H— -— n/3 )<cotgB+cotgC (*)


sin B sin c
thì AABC đều.
BÀI GIẢĨ
Vì sinB, siỉiOO, ta biến đổi (*) về dạng:
2(sinC+sinB- sinB.sinC)<cosB.sinC+cosCsinB
o [2-( s sinC+cosC)].sinB+[2.-( V3 sinB+cosB)].sinC<0

o 2[ 1-sin(C+—)] .sinB+2[ 1-sin(B+—)].sinC<0


6 6

s in ( C + —) = 1
6 B=c= - <=> A=B=C= - o AABC đềư:
sin(B + —) = 1
6

143
Phán I: Hê thức lương giác ChưoTii: H: Hfethức iương rron» tam.

IV.BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ


Bài tập 1: Chứng minh rằng AABC đều, nếu thoả mãn:
a. sin A + sin B + sin C = co s Ạ +COS Ậ +COS — .
2 2 2
b. sin2A+sin2B+sin2C=sínA+sinB+sinC.
c. (ĐHTH Khối D - 94): sin2A+sin2B+sin2C= — ^ + ° . .
d. (ĐHNN - 94): 2(a.cosA+b.cosB+c.cosC)=a+b+e.
Bài tập 2: Chứng minh rằng AABC đều, nếu thoả mãn:

a. (ĐHNT - 95): Vsin A + •v/sin B + -v/sin c = J cos~ + J co$ —■+ J cos — ■

b. ^/cõsÃ+^/cõsB+^/cõsC=^Ịs^ĩ+Jsm^-.+Jsiĩĩ—,
A B c
c. tgA+tgB+tgOcotg—+cotg —+cotg—.

d. vtgà + ỰígB + i/tgC = Joo rg y + j c o t g ~ + ^cot'gY .

Bài tập 3: Chứng minh rằng AABC đều, nếu thạả mãn:
a. ab+bc+ca-9R2.
b. ab+bc+ca=36r2.
Bài tập 4: Chứng minh rằng AABC đều, nếu thoả mãn:
a. a2+b2+c2=4S \Z?
b. aVb4+c4=16S2. •
c. (b2+c2-a2) .a+(c2+a2-b2).b+(a2+b2-c2).c=3abc.
Bài tập 5: Chứng minh rằng AABC đều, nếu thoả mãn:
. ■ 1 1 . 1 2 2 2
p -a p -b p -c a b c
Bài tập 6: Chứng minh rằng AABC đều, nếu thoả mãn:
ha+hb+hc=9r.
Bài tập 7: Chứng minh rằng AABC đều, nếu thoả mãĩK
^ ^ _9R
ma+mh+mc= ~ .
Bài tập 8: Chứng minh rằng-AABC đềụ, nếu thoả rưãn:
i ± k +k ± k +já ± k = 3 ^ .
c a- b .
Bài tập 9: Chứng minh rằng AABC đềụ, nếu thoả mãn:
a. cos A + b- COS B + c. COS c _ 2p
a.sinB+b.sinC + c.sinÀ 9R

144
CHU ĐẺ 8
HỆ THỨC LƯỢNG T&ONG TAM GIÁC
CÓ DẠNG ĐẶC BIỆT
i llK lẾ N THỨC C ơ BẢN

ị I Bài toán: Xét AABC có ổ =2ẻ = 4 Ẩ .


PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta CÓ:
7Ĩ= A + ẻ + ò=Ấ +2 Ẩ + 4 A =7 A

= > Ả = Í, ẻ = ậ , ẻ = ^ .
7 7. 7
dựa vào đó chúng ta cùng nhau đi phát biểu và chứng minh các tính chất của
AABC
Tính c h á i : (ĐHEH - 96): Ta có :
1 _ 1 -1
BC “ AB + AC '
Chứng mình
. Áp dụng định lý hàm số sin ta có:
1 1 _ 1 . 1 _ _ 1 sin c + sin B
AB AC 2RsinC 2RsinB 2R sinCsữiB
. ,2-k _ . _ 3ĩe 71
, sill -ZT + sin — , 2. sin —1. COS - 7
= _L 7 7- 1 7 .7 - I 1
2R " ■ 471 .271 2R ' - 3tt . * BC ■
sin - 3 -. sin -r 1 sin— sin -3 - 2 Rsin-r
7 7 7 7 . 7
■ĨỈKỐ chất2: (CĐSP Thái Nguyên - 97): Ta có :
COSA.cosB.cosC=- Ậ .
Chứng minh
Ta có:
P=cosA.cosB.cosC=cos —xos — .COS—
■ 7 7 7
Suy ra:
on; 5 I_ o ; Jt . TE 2ĩt ;_87T - -.71 ,, 1
8Psin 3 =8sin -7 COS .COS .COS-if-sin -r1 =- sin — => M=- -r.
7 7 7 7 7. 7 7 8
Tính chớ. 3: (Đề 137): Ta có:
c o s 2A+c o s 2B+c o s 2C=—.
4
Chứng minh
Ta có:
1 + cos 2A 1 + cos 2B 1 + COS 2 c
M= c o s 2A + c o s 2B + c o s 2C =

MS
Chnone II: Hé thức lưang trong ramgiác:

Tính chất 4: (ĐHQG - 95): Ta có:


a2+b2+c2=7R2.
Chứng minh
■Ta có:
a2+b2+c2=4R2sin2A+4R2sin2B+4R2sin2C
=4R2[3“(c o s 2A+ c o s 2B+c o s 2C)]

=4R2(3- —)=7R2.
4
Tính chất 5: Gọi o , H lần luợt là tâm đường tròn ngoài úếp và trưc tâm
AABC thì OH=R V2 .
Chứng minh
Ta biết rằng o , H, G (trọng tâm AABC) thẳng hàng và:
ÕH = 3ÕG =3(ÕÃ +OB +ÕC )
=> OH2=9R2-(a2+ b 2+ c 2).
Áp dụng tính chất 4 ta có:
OH2=9R2-7R2=2R2<=>OH=R 4 Ĩ .
n.B À I TẬP ĐỂ NGHỊ
Bậi tập X: Cho AABC có: t =2 Ể =4 Ẳ . Tính giá trị các biểu thức:
a. P=tgA+tgB+tgC.
, ^ 1 1 1
b- Q=Ặ +Ặ Ặ'
Bài tập 2*. Cho AABC có: è =2 Ể =4 A . CMR

a.. cosiVcosB-cosO= ^ .

\
c. —C0X° — .
PHAN I

PH IĨ0N G TRÌNH - BỆ PHL'Ơ.\G TRÌNH


L IÍỢ ^ C L G IÁ C

CHƯƠNG I
C Á C PH Ữ CRV G P H Ắ P G IẢ I
IM II Ơ V G T R ÌV H I .l ( ( \ ( i G IÁ C

CHỦ ĐỂ 1
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC c ơ BẨN
I.KỈKN THỨC c o BẢN

Ị I Bài toán 1: Giải và biện luận phương trình:


sinx=m
PHƯỜNG PHÁP CHUNG
Ta biện lúận theo các bước sau:
Bước I. Nếu lml>l phưcmg trình vô nghiệm.
Bước 2. Nếu lml<í, xét hai khả năng:
Khả năng ỉ: Nếu ra được biểu diễn quạ sin của'góc đặc biệt, giả
sử a , khi đổ phương trình có dạng :
X = a+2k?r
, keZ .
X = 7Ĩ - a +2kn
Khả năng 2: Nếu m không biểu diễn được qua sin của góc đặc
biệt, khi đó đặt m=sina, ta được:
X = a + 2kn
sinx=sina <=> ,keZ.
x = n -c t +2kn
jCrong cả .hai trường hợp ta đều kết luận phương trình có hai họ nghiệm.
man n: muoniĩ cnnfl - Mé Ptnrcmg ưình luwng giác
ChươngI: Các phưoniĩ pháp giài phưong trình iưar.g giác

V íd ụ l: Giải các phương trình sau:


. I
a. sin x = -.
3

b. sin(2x- —)+sin(3x+—)=0.
Giải
a. Đãt —=sina, kỉii đó:
■ 3
X = ct + 2 k 7 i
sinx=sina o
X = 71 - a + 2 k ĩ i

Vậy phương trình có hai họ nghiệm,


b. Ta có:
sin(2x-—)+sin(3x+—)=0

o sin(2x- —)=-sin(3x+—) <=> sin(2x-—)=sin(-3x-—)

__ 7Ĩ 2kĩi
2x = - 3 x - —+ 2kĩt
4 3 x 6Õ + —5~
19 t t ' _
2x = 7Ĩ - (~3x - —) + 2k7i X = ~ ~ — 2kĩi
4 3 12
Vậy phương ưình có hai họ nghiêm.
Ví dụ 2: Giải phương trình:
sin(7csin2x)=l.
Giải *
Ta có:
ft 1 ™
sin(7ĩsin2x)=l <=> 7ĩsin2x=—+2kir <=> sin2x=4- +2k, keZ.
2 2
Phương ưình (I) có nghiệm khi và chỉ khi:
1 3 .1 keZ
!—+2k lál —<k<— c> k=0.
2 4 4
Khi đó (1) có dạng:
2 x = — + 21ĩt X = — + lĩr

sin2x=— o 6 12
JeZ .
2 ^ 5íi _ 5n
2 x = —-+2ỈÍĨ X = — + Ỉ7 I
6 12
Vậy phương ưlnh có hai họ nghiệm.
n 2: Giải và biện luận phương trinh:
cosx=m.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
ỳn luận theo cẩc bước sau:
L>ườc 1. Nếu lml>l phương trình vô nghiệm.
Chù đẻ 1: Phưong trình iưcmg giác cơ bail

Bước 2. Nếu lml<l, xét hai trường hợp:


Khả năng I: Nếu m được biểu diễn qua COS của góc đặc biệt, giả
sử a, khi đó phương trình GÓ dạng :
X = a + 2k7ĩ , __
cosx=cosa <=> , keZ.
X ——ơ + 2kĩĩ
Khả năng 2: Nếu m không biểu diễn được qua COS của góc đặc
biệt, khi đó đặt m=cosa, ta được
X = a + 2k 7 t , ^
cosx=cosa <x> , keZ.
X = - a + 2 k ỉỉ

Trong cả hai trường hợp ta đều kết luận phương trình có hai họ nghiệm.
; I Đặc biệt

■ COSX=0 <=> x= —+kĩĩ, keZ.


2
■ cosx=l o X=2k7t, keZ.
■ cosx=-l o X=7ĩ+2k7ĩ, keZ.

;Ị I' Ví dụ 3: Giải các phưcmg trình sau:


\ í , a. sũi3x=cos2x

: |; b. cos(2x-—)+ sin(x+—)=0.

ịGiải
I à. Ta có:

sin3x“ C0s2x <=> sin3x=sin( —-2x)

_ -7Ĩ 2kn
3x = —-2 x + 2k7i
<=> 2 X ~ Ĩ Õ +~ r
3x = 71- (—- 2x) + 2kĩt 71
X = ~ + 2k7T
2 2
\- Vậy phương trình có hai họ nghiệm,
b: Ta có:

cos(2x-—)+sin(x+—) = 0 o cos(2x-—)=-sin(x+—)
4 4 4 4
cos(2x- —)=cos(x+—+—)
4 4 2
71 3tt _
2 x~ — = X + — + 2kit X = 71 + 2kĩi: .
4 4
o o 71 2krc >keZ.
7Ĩ 3 n X=
2 x = - X - —-+ 2kTC ố 3
4 4
• Vậy phương trình có hai họ nghiệm.

149
Phán II: Phưcrngtrình - H&phưong ưĩnh lương giác
Chương I: Các phướng pháp giài phương trình lương giác

Ví dụ 4: Giải phương trình:


r 71 V 2
cosĩ —cos(x- —)]= — .
2 4 2
Giải
Phương trình tương đương với:
7Ĩ . 7E _ 7Z ._
—cosix - —■)= —+2kn (1)
2 4 4 c=> , keZ.
--c o s ( x + 2ku cos(x 4k (2)
.2 4 44 2
Phương trình.(l) có nghiêm khi và chỉ khi:
1 1 keZ
l-+ 4 k I<1 <=>- - < k < - o k=0.
2 8 8
Khi đó (1) có dạng:
n _ n
77r
x -— = —+ ">1
2 Ỉ7 Ĩ X = — +2171
___ . 71 . 1 _ 4 3 o 12 , ỉeZ . (3)
cos(X“ —)= — o
4 2 TC 71
X = —— + 2171
X —— = - — + 2171
.. 4 3 i2
Phương trình (2) có nghiệm khi và chỉ khi:
1 1 . 3 k€Z
l--+ 4 k I<1 <=> - - < k < - o k=0.
2 8 8
Khi đó (2) có dạng:
% _ 27t 1Ỉ7I
X—— = —+ 2I7C X = —~-+2ÌJt
4 3 12 >leZ. (4)
<=>
X -—= - — +2\ĩt x = - — + 2bt
. 4 3 12
Kết hợp (3) và (4), ta được:
1Ỉ7Ĩ
X = ------ h - I tt :
12 ,le Z .
_ 771
X = — + lrc
12 :
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.

Bài toán 3: Giải và biện lúận phương trình:


tgx=m.J ______ ________ ■
PHƯƠNG PHÁP CHƯNG
Ta biện luận theo các bước sau:
Đặt điều kiện

cosx^íO <=> +k7ĩ, keZ.


2

150
Chủ dé 1: PhưiTTtgtrình lương giác cơ bìm

Xét hai khả năng:


Khả năng 1: Nếu m dược biểu diễn qua tg của góc đặc biệt, giả sử oc, khi
đó phương ưình có dạng:
tg x = tg a <=> X=a+k7c, k e Z .
Khả năng 2: Nếu m không biểu diễn được qua tg của góc đặc biệt, khi đó
đặt m=tga, ta được
tgx=tgcc <=> X=a+k7ĩ, keZ.
Trong cả hai trường hơp ta đều kết luận phương ưình có một bọ nghiệm.
Nhận xét: Như vậy với mọi giá trị của tham số phương trình luôn có nghiệm.
Ví dụ 5: Giải phương trình:
tg[ —(cosx+sínx)]=l.
4'
Giải
Điều kiện
cos[ —(cosx+sinx)]^0. (*)
4
Phương trình tưcmg đương với:
—(cơsx+sinx)=—+kx <=> cosx+sinx=i+4k, keZ. (1)
4• 4
Phương trình (1) cổ nghiệm khi và chỉ khi:

ll+4k \<4l o Z k=0.


4 4
Khi đó (1) có dạng:

cosx+sinx=l o 4 Ĩ sin(x+—)=1 o sin(x+ —)= —


4 4 2
'TT. 7? •
X + —■= — +2171 X = 2171
4 4 o 71 , le Z thoả mãn (*).
x = ~r+21n
— +‘2frr
X + —■= 2
4 4
Vậy phương trinh có hai họ nghiệm.

Bài toán 4: Giải và biện luận phương trình:


cotgx-m.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta biện luận theo các bước sau:
Đặt điều kiện
s in x ? 0 o X5*k7T, ke Z.

Xét hai khả năng:


Khả năng 1: Nếu m được biểu diễn qua cotg của góc đặc biệt, giả sử cc, khi
đó phương trình có dạng :
cotgx=cotga <=> x=a+k7T, keZ.

151
- ........... ...... . wuyun^. It m n tuunu mac
Chương ĩ; Các Phưons pháp ĩriải phưqnsĩ trình !ươn<_' giáu

Khả năng 2: Nếu m không biểu diễn được quaôctg của góc đặc biệt, khi đói
đặt m=cotga, ta được
cotgx=cotga <=> X = a + k 7 c , ke z.
Trong cả hai ưường hợp ta đều kết luận phương trình có một họ nghiệm.
Nhận xét: Như vậy với mọi giá trị của tham số phương trình luôn có nghiệm.
Ví dụ 6: Giải các phương trình sau:
a. cotgí —-x)= -ị= . b. cosx-yỊĨ smx.
4 V3
Giải
ã. Điều kịện:
sin( —-x)^0 o —-X ^k7ĩ <=> X * — - k 7 ĩ, k e Z. (*)
4 4 4
Ta có:
* __________ 7Ĩ TC 7Ĩ , _
cotg( —-x)=cotg — o ~-x= —+kn
4 3 4 3
ox=- — -kn, k e Z thpả mãn điều kiện (*).
12
Vậy phương trình có một họ nghiệm,
b. Ta có:
cosx= ■S sinx <=> cotgx= =cotg — <=> x= —+kĩĩ, keZ
ố 6
Vậy ptìưcmg trình có một họ nghiệm.

Bài toán 5: Biện luận theo m số nghiệm thuộc (a, p) của phương trình
lượng giác cơ bản.
PH Ư Ơ N GPHÁP CHUNG
Giả sử với phương trình
sinx=m.
Ta lựa chọn một trong hai cách sau: *
Cách ỉ : Thực hiện theo các bước sau:
n
Bước ỉ. Biểu diễn (a, P) trẽn đường tròn đơn vị thành cung AB
Bước 2. Tịnh tiến đường thẳng m song song với ưục cosin, khi đó số giao
r\
điểm của nó với cung AB bằng số nghiệm thuộc (cc, ị3) của
phương trình.
Chủ đề I: Phương trình ĩương giác cơ bản

Cách 2: Thực hiện theo các bước sau:


Bước 1. Vẽ đốthị hàm số y=sinx, lấy trên (a, P).
Bước 2. Tịnh tiến đường thẳng y=m song song với trục Ox, khi đó số
giao điểm cùa nó với phần đồ thị hàm số y=sinx bằng số nghiệm
tkuộc (a, Ị3) của phương trình.
Chú ý: Phương pháp trên được mở rộng tự nhiên cho:
1. Phương trình cosx=m, với lưu ý khi sử dụng cách 1 ta tịnh tiến đường
thẳng m song song với trục sin.
2. Với các phương trình tgx=m và cotgx=m ta chỉ có thể sử dụng cách 2.
Ví dụ 7: Biện luận theo m số nghiệm thuộc Ị —, —Jị của phương ưình
sinx=m.
Giải
Ta ỉựa chọn một trong hai cách biểu diễn

. Kết luận: đặt D=( - , — ta có:


6 3
■ Với !mi>l, phương trình vô nghiệm.
■ Với m- - I , phương trình có 1 nghiệm thuộc D.
■ Với -l< m < — hoặc m =l, phương trình có 2 nghiệm phản biệt thuộc D.

1 s
* Với —<m< ” , phưcmg trình có 3 nghiệm phân biệt thuộc D.
2 2
m Vói _ <m<l, phựơng trình có 4 nghiệm phân biệt thuộc D.

Ví dụ 8: Biện luậiị theo m số nghiệm thuộc , Ti) của phương trình


(m+l)sinx=(m-l)cosx. (1)
Giẳi
Biến đổi phương trình về dạng:
sinx+cosx=m(cosx-sinx) o V ĩ sin(x+ Ị )=m yỊĨ cos(x+ )
4 4
<^> tg(x+ Ị)= m .
4

153
/
Phán II: phưcmg trinh - Hẻ phươnìi trình lương giác
Chương I: Các phương pháp giải phương trình iương giác

Ta có kết luận: '


■ Với m>l hoặc m<0,
phương trình có 2 nghiệm
phân biệt thuộc D.
° Vói 0<m<I, phương trình
có 3 nghiệm phân biệt
thuộc D.

XI. CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC

Bái 1: (ĐHSP n - 2000): Tim các nghiệm nguyên của phương trình:
cos[ —(3x- ^9x2 +160X + 800 )]= !.

BÀI GIẢI
Biến đổi tương đương phương trình, về dạng:
—(3x- A 2 + 1 6 Ũ X + 800 )=2kn <=> V9x2 + lốOx + SOO=3x-l6k
16k
Í3x-16k > 0 X > — —, k € z
J o 3
19x2 + ỉốOx + 800 = (3x - 16k)2
(3k + 5)x =8k2 -25
8k2 -25 ^ 16k , „
—■
-----— > ——, k e Z k < - —, k e z (1)
o 3k + 5 3 <=> 3
8kz -2 5 25
X= 9x = 2 4 k - 4 0 - (2)
3k + 5 3k + 5
Muốn Xnguyên thì trước hết từ (2) ta phải có:
... r3 k + 5 = -i keZ
25 ^ k=- 2
e Z o 3k+5 là ước c ủ a25 «• 3k + 5 = - 5 o
3k+5 k= - 1 0
3k + 5 = -25 '
■ Với k=-2, ta được x=-7. , ..
“ Với k=-10, tađừợc x='31.
Vậy phương trình có hai.nghiệm nguyên x=-7 và x=-31.

Bí i 2: (ĐH Tổng Hợp Lômônốp - 1982): Giải phương trình:


■ V - x ^ t- 3 x - 2 .sin'[7t(ỉ6x2+2x ]=0
BÀ IG IẲ I
Siến đổi tương đương phương trình vể dạng:
- x * + 3x 4 - 2 = 0 (1)

J - x8 +3x4 - 2 > 0 ( 2) •

Ịsin[TT(l6x2 +2x)] = 0 (3)

154
Chủ đề 1: Phương trình lương giác WTbàn

Giải (1) bằng cách đặt t= x \ điều kiện t>0, ta được:


ft = l X= ±1

X
II
<=> o
t= 2 X4 =2 Lx = ± tfĩ
■ Giải (2), dựa vào lời giải của (1) ta được:
~^Ỉ2 < x <-1
(2) l<t<2 Cí> 1<X4<2 o K ìx ì< ^ 2 a>
1 < X <^Ỉ2
■ Giải (3), ta có:
(3) <=> 7ĩ(16x2+2x)=kTi <=> 16x2+2x-k=0 (4)
Phương ưình (4) có nghiệm khi
1 keZ
A’>0 1+I6k>0k>- — o k>0
; 16
- l± V l + 16k *
khi đó (4) có nghệm xK2=
16

■ Để nghiêm xl=- "1+ 1+ 16k (>0) thoả mãn (2) điều kiên là
lố

o 1 7< V Ĩ+ Ĩ6k < 1 + 1 6 ^


16

o is< k< l64 2 + 2 ^2 ' k= í 19, 20, 21,22,23, 24, 25 Ị.

* Để nghiệm x2= —— ì ■(<0) thoả mãn (2) điều kiên là


' lâ

- ^ < z j z j p ĨẼE<-i o 15<Vl + 16k < 16^2-1


16

o 14<k<16V2 -2^2 ks k= Ị15,16, 1 7 ,18,19,20}.


Vậy phương trình có các nghiệm:
. , 4/r , t _ - l+ V l + 16k „ TTTZ , t -1 -V l + I6k ,, r
x = í± U ± ^ 2 u { x = ------—---- — lk= 19,25 u { x = ------ — ------1k= 15,2'
16 16

Bài 3: Giải và biện luận phương trình:


a2 - 2 x + a2 - 2
sin
l - t g 2x cos2x

BÀI GIẢI
Điều kiện:
cos X* 0
cosx^O ícosx^O X;* —+ krc
.2
1-tg x * 0 <=> { - o { <=> i 2 ,k € Z .
c o s 2x 7 o l l - t g 2* * 0 \.g x * ± l X * ± — + K7I
4

155
Phán ĩĩ: Phương trình - Hé phương trình lương giác
Chương ĩ: Cấc phưong pháp gỉài phưong trình iưcmg giác

Biến đổi phương trình về dạng:


.2 „ ;„ 2 „ , „2
sin x +a -2 __ tg2x + (a2 - 2)(1 + tg2x)
<=>
l - t g 2x cos2 X -sin2 X l - t g 2X i - t g 2x
o (a2-l)tg2x=2. (1)
■ Với a2-l=0 o a=±l, khi đó (1) vô nghiệm
■ Với a2~l;*0 <=> a^± ỉ, khi đó (1) có dạng:
tg fx s -J — . (2)
a2 -1
Để (2) có nghiệm và thoả mãn điều kiện ta cẩn có:
— >0
o2 al> I
ílal>
o
a T*+V3"
a2 - l
Khi đó:
' (2) o tgx=±tga <=> X=±a+k7i, k e Z .
Kết luận:
■ Với lal<l hoặc a=± V3 , phương trình vô nghiệm.
■ Với a e (-C0, -1)u ( I, +oo)\{±73 K phương trình có hai họ nghiệm.
m . BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ
Bài tập 1: Giải các phương trình sau:
a. sin(7rcos2x)=l. b. cos(íicos3x)=l.
Bài'tập 2: Giải các phương trình sau:
a. cos(7tsmx)=I.
c. cos[-^cos(x- —)]=—.
b. s i n —=cos(7tx). 2 4 2
X
Bài Ếập 3: Giải các phương trình sau:
tg[ —(cosx-sinx)]=l. b. cotgE —(cosx+sinx)]=l..
4
Bài tập 4: Giải và biện luận các phương trình sau:
a. cos(x+a)+cos(x-a-)=2 cosa.c. (m+l)sin2x+l - m2=0.
b. sin(x+a)+cos(x-a)=í+sina.d. (m+2)tg2x- Vrn = 0.
Bài íập 5: Biện ỉuận theo m số nghiệm của phương trình
. ____ , ít 4jr ..
a. sin x = m , với X£ (- — , ].
4 3

V ft \ _ r TC ìyrc ,■
b. sin(2x-—)=m, với X — •].
4 24 8
, T í. I- 571 13?r -
c. cos(x- —)=m, với xe
3 , 6 . 6 .
d. cotg(x- —)=m, với Xe , ĩt )
4 4

156
CHỦ ĐỂ 2
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
LKIẾN THỨC C ơ BẢN

Bài toán l: Giải và biện luận phương trình :


a.sm2x+b.sinx+c=0. (I)
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta biện luận theo các bước sau:
Bước 1. Đặt sinx=t, điều kiện ittél, khi đó phương trình cố dạng:
f(t)=a.t2+b.t+c=0. (2)
Bước 2. Xét tụỳ theo yêu cầu của bài toán:
Nếu bài toán yêu cầu giải phương trình thì ta giải phương
trình (2) theo t và chọn nghiệm to thoả mãn điều kiện !tl<l .
Nếu bài toán yêu cầu giải và biện luân, phương trình theo
tham số thì ta giải và biện luận phương trình (2) theo t, điều
kiện ltl<l, cụ thể:
■ Ta tính các biểu thức A, a f ( l) , af(-l), —-1, —+1

“ Lập bảng.tổrig kết:

m A' af(l) s So sánh các


1 -1 -+1 nghiệm vtfi ±i
2 2
-so

+CO

3. Nếu bài toán yêu cầu tìm giá ưị của tham số để phương trình
có nghiệm
Trường hợp ỉ. a=0, thử vào phương trình => kết luận
Trường hợp 2. a^o
<=> phương trình (2) có nghiệm thoả mãn ltl<l
'f (- l)í(l) < 0
A>0
_ I (2) có 1nghiệm thuộc [-1.1] af(-l) > 0
I
[(2) có 2 nghiệm thuộc [-Ỉ, 1] af(1)> 0
-1 < —< 1
2

157
Phẩn lí: Phưcmg trình - Hê phương trình lương giác
Chương I: Các phương nháp giãi phưanii trình Ịựọng ỊTÌ.ái-

4. Nếu bài toán yêu cầu tìm giá trị của tham số để phương trình
có k nghiệm thuộc (a, P)
Trường hợp ỉ. a=0, íhử vào phương trình => kết luận
Trường hợp 2. a^o
Vi x e(a, Í3) te(cc„ (3J. (*)
Từ đó dựa vào tính chất nghiệm của phương trình sinx=siưy.,
và đường tròn đơn vị biểu diẽn khoảng (a. 3). ta có đượe
điều kiện cần và đủ cho phương trình (2).

Chú ý:
1. Với các yêu cầu 3, 4 ta yêu tiên việc lựa chọn phương pháp hàm số để
giải phương trình.
2. Phương pháp trêh cũng được sử dụng để giải và biện luận phương trình
a.cos2x+b.cosx+c=0.
3. Thông thường phương trình ban đầu chưa phải phương trình bậc hai
theo 1 hàm số lượng giác, khi đó ta cần thực hiện .một vài phép biến đổi
lượng giác dựa trên nguyên tắc:
■ Nếu phưoiig trình chứa nhiều hàm-lượng giác khác nhau thì biến
đổi tương đương về phương trình chỉ chứa một -hàm.
* Nếu phương trình chứa các hàm lượng'giác của nhiều cung khác
nhau thì biến đổi tương đương về phương trình chỉ chớa các hàm
lượng giác của một cung.
Ví dụ 1: (CĐSP Hà Nội - 1997): Giải phương trình:
cos2x.+sinzx+2cosx+i=Ọ.
Giải
Biến đổi tương đương phương trình về dạng: '
2cos 2x ‐1+ 1‐c o s 2x+2co sx+1=0 cos 2x + 2c o sx + l =0

<=> (cosx+l)2=0 <=> cosx=-l o x=jr+2k:n:, keZ.


Vậy phương trình có một họ nghiệm x=7ĩ+2kĩt, keZ .

Ví dụ 2: Cho phương trình:


4sin22x+8cos2x-5+3m=0. (1)
4
a. Giải phương trình với m=- —.

b. Tim m nguyên dương để phương trình có nghiệm.


M a ,g .,t

' Đ •ĩ t: r ^điều kiện


* ĩ-cos2x, 1+Cỉtf<l
OS2— ° ° « - 4 c o S2x-3-3m=o;
K h i đó p h ư ơ n g trìn h có d ạn *:
4t2‘4t-3-3m=0 <=> 4t2-4t-3=3m
Xĩ,. 4 ’ (?)
a. Với m=- J , phương trình có dạn®:

4t2-4t+l=0 <=> t= i- <=> cos2x=—


2 2
<» 2x= ± J +2k7u <=> X = ± J + 2 k i ĩ, k e Z .

Vậy với m=- ■


—, phương trình có hai họ nghiệm.

I b X ^ lự a d lọ n m <* ttonghai cách sau:


1' Cách ỉ: Phương trình (1) có nghiêm
I: r ~ ; w ngnif?m ° C2) có nghiệm thuộc M I ]
I ^ cốl nghiệm thuộc [ - 1 .1 ]
Ị_{2) có 2 nghiệm thuộc [-1,1}
"f(-í).f(l)<0 (5 - 3m)(-3 - 3m) < 0
fA'>0 ỈỐ + i2m > 0
af(-i ) > 0 5 ‐ 3m > 0

af(l}> 0 -3 -3 m > 0

■I s ĩ s l
- ỉ < m < 5 /3
m >-4/3 _ 4 5 •meZ'
m < 5 /3 ° o
3 3
(m < -1

C á lĩ ” =0,ptatfflẵfrìIlh có » •
y ^ - 4 t - 3 w r i o ^ u j 00 nghiệm ° đường 8 y=3m cắt đồ *J hàm số
- Xé£ h àm s ố y = 4 t2-4 t-3 trên đ oạn M 11,
Đ ạo h àm

y -8t-4, y’=0 o 8t-4=0 o t-_L


2'
Bảng biến thiên

1 5 9
Phun II: Phương trình - Hé phương trình lương giác
Chưong I: Các phương pháp giải phương trình lương giác

Dựa vào bảng biến thiên, ta được điều kiện là:


m = -1
m=0 .
m= 1
• Vậy với m=±l hoặc m=0 phương trình có nghiệm.
Ví dụ 3: Cho phương trình:
sin23x+(m2-3)sin3x+m2-4=0. (I)
■ a. Giải phương trình với m =l.
■> “ — 2,7ĩ "
b. Tìm m đế phương trình có đũng 4 nghiệm thuộc [ —- , — j.

Giải
Đặt t=sin3x, điểu kiện ltl<l.
I Khi đó phương trình có dạng:
t = -l
t2+(m2-3)t+m2-4=0 o
t = 4 -m '
71 2kn
sin 3x = -1 X=
o <=> 6 3 , keZ.
sin3x = 4 -m 2 . ,
s iu 3 x = 4 - m (2)
a. Với m = l, phương trình (2) có dạng:
sin3x=3 vô nghiệm
Vây với m=l phương trình có nghiêm x=~ —+ -^2- , keZ.
ố 3
b. Trước hết nghiệm
Tt 2k7T _r 271 47t ... 7rc
x=- —+ e [ — , — ] là Xj= — .
6 3 3 3. 6

Vậy để phương trình (1) có đúng 4 nghiệm thuộc [ — , — điều kiện là


7tt 2 tĩ 4tt
phương trình (2) có đúng 3 nghiêm khác ■- thuôc
ố 3 3
Vì x e [ — , — ] 3 x g [2tc, 4 ĩi ],
3 3
do đó điều kiện là
sin3x=0 O ' 4-m2=0 <=> m=±2

khi đó ta được các nghiệm 3xe[2ĩĩ, 3tĩ, 4tc] <=> x e [ — , 7Ĩ, — ]

Vậy với m=±2 phương trình (1) có 4 nghiệm thuộc [ — , — ].

160
I Bài toán 2: Giải và biện luận phương trình :
I a.tgyx4-b.tgx+c=0
- PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta biện luận theo các. bước sau:
Bước ỉ . Đặt điều kiện .cosx^O <=> X- —+krc, keZ

Bước 2. Đặt tgx=t, khi đó phươns trinh có dạng:


a,t2+b.t+c=0.
Bước 3. Giải và biện luận phươns trình (2) theo t.
Chứ ý:
1. Phương pháp trên được sử đụna đé siải và biện luận phương trình
a.cotg2x+b.coisx+c=0
vớ i đ iề u k iệ n s i n x ^ O <=■ X * k 7 i, k t - . z .

2. Yêu tiên lựa chọn phương pháp hàm số để giải.

Ví dụ 4: Giải phương trình:


Vo cotg2x-4coĩgx+V3 =ơ.
Giải
Điều kiện:
sinx^O o X^k7ĩ, keZ.
Đặt cotgx=í, khi đó phương trinh có dạng:
s ĩ2-4 t+ .s =0
/T
L _______

cot ax = v3 x=- r ta
II

6
<=> 1 <=> 1 <=> . keZ.
co t s x = - ỹ =
X = — + kTt
-t = v ? 3
Vậy.phương trình- có hai họ nghiệm x=7H-2k7ĩ, keZ.
Ví dụ 5: Cho phương trình:

' ~ — -2mígX'm2+2=0.
COS X

-.a. Giải phương tnnh với m=2.


_ , 71
b. Tìin m để phương trình có đúng ba nghiệm thuộc (-71, - ) .

Giải
'■ Điều kiện
cosx^O o —-hkn, keZ.
0
Fh.'m Phucffl'-l trinh - He phưõrii! tiinh lưo'ri'- 1
MC

GuroTiii b Các ohươnii pháp triãi phưotti’ njnh ỊươmMMÚc

Biến đổi phương trình'về dạng:


(lĩ)3- 1X1+tg:x)-2mtsx-m2+2=0
co- {m:-l )tg2x-2rĩìtgx+l=0.
Đặt ĩgx=t, khi đó phương trình có dạng:
(m2-l )t2-2mt+l=0 o [(m-l)t-l3[(m+l)t-I]=0.
(m - l)ĩ = 1
c=> í (2)
i (m i- l)t = L
a. Với m=2, ta được:

fị = l ts x = i = t2 — i _ rc
& 4 ì X = — + kTu . •■
1 e> I 0 4 , keZ.
I ^ =tgx
- = —i=_tsa
1_ í X. =
_ n + kĩi
1

Vậy với m=2’ phương trình có hai họ nshiệm.

b. Để phương trình có đúns ba nghiệm thuộc (-7Ĩ, —)

(2) có hai nghiệm rrái dấu

<=> m2-ỉ<0 o Im kl.


.m -1 ’ m + l
Vậy với ím kl thoả mãn điểú kiện đầu bài.

II.CÁC BÀI TOÁN CHỘN LỌC

I Bài 1: (ĐHCSND - 99): Tìm các nghiệm thoả mãn điều kiện cosx>Q của
|ị phương trình:
] õsinx'+2cos2x=0.
B À I G IA I

Biến đối phươns trình về dạng:


l-5sinx+2(ỉ-sirrx)=0 o 2sin2x+5sínx-3=0

sill X= 3 (loại) X= —+ 2k:n


o ó
;___ 1
sin x = ~- _ -5*
X= TL.
—+ 2k/i
2
6
Bằng cách biểu diễn các họ nghiệm trên lên đường tròn dơn vị, ta thấy
nghiệm x= —+2k7T?k e Z thoả mãn điều kiên COSX>0.
ó

’67
Chũ đề 2: Phưanu Trình bũc hai i3ói với mõĩ hàm so lươnìi iriáu

Chú ý\ Các em học sinh cũng có thể kiểm tra bằng phương pháp đại số như
sau:
JT
'■ Với x= —+2kn => cosx=cos( —+2kn)= COS— - >0, thoả mãn.
6 6 6 2
^TT ‘Í-T Srr
Với x= — +2k7i cosx=cos( — +2k7ĩ)= COS— - <0, loai.
ố 6 6 2
Vây hơ nghiêm của phương ưình thoả mãn điều kiên COSX>0 là x= —+2kĩi.
6
Bài 2: (ĐH-Đà Nẵng -96): Cho phương trình:
cos2x-(2m+1)cosx+m+1=0. (1)
■ ■ 3
a. Giải phương trình với m= —.

b. Tìm m để phương tiình có nghiệm thuộc [ —, — ].

BÀI GIẢI
Đặt t=cosx, điều kiện ỉtl<l.
Khi đó phương Ưình có dạng:
rt = —
1 1
cosx —— X = ± ^ + k ĩr
ĩvi^m+Ot+m+I-O o 2 <=> 2 o 3 ,keZ .
t= m cos X = m cos X= m (*)

a. Với m= —, phương Ưình (*) vô nghiệm.

Vậy với m = - phương trình có hai họ nghiệm x=± —+2k7ĩ, keZ.


2 3

b. Với ^ -3 -1<C0SX<Ò.
2 2
Do đó phương trình (1) có nghiệm thuộc [ —, — ]<=>-! <jt l ệ:0.

Bài 3: (CĐCNIV TPHCM - 2000): -Cho phương trình:


c o s 2x +2( 1-m)cosx+2m-1=0- (1)
a. ' Giải phương trình với m= —.
b. Tìm m để pbương trình có 4 nghiệm thuộc [0, 2%].
BÀI GIẢ I
Đặt t=cosx, điều kiện
Khi đó phương trình có dạng:
t2-2(m-1)£+2m-1=0. (2)
a. Vơi m= —, phương trình có dạng:

ft= 0 COS X = 0 X — — + k rt ■ _
t2+t=0 o o <=> 2 ,k e Z .
t = -ỉ cosx =-1
X= Tí + 2kĩt

163
Phiín if: Phươnĩi irình - Hẽ phươnt: trinh iươnu iĩiác
ChưoTi" I: Cúc phương pháp giãi phương trình iựơniĩ giác

b. Ta CÓ thể lựa chọn một trong hai cách sau:


C.ách 1: Phương trình (']) có 4 nghiệm thuộc [0, 2rc] c^> phương trình (2) 'CÓ 2
nghiệm thoá m ãn-i<tj<t2<I
|A ' > 0
Ịm2 - 4m ■+■2 > 0 m > 2 + V2 V m < 2 - \ 2
af(-I)> 0
1. ■
|2 > 0
S- ị0<m <2
- I < m- 1<
1 2
c=> —<m<2-y2 .
2
Vậy với —<m<2- V2 phương trình (1) có 4 nghiệm thuộc [0, 2%]:
cách 2: Biến đổi (2) về dạng:
1= 1k h ú n u ìà nghiệm r2 ,
r2+2t-i=2m(t-l) j_ 2 £ L _ i=2m.
t -.]
Phươns trình (!) có 4 nghiệm thuộc [0, 2n] o đường rhảna v=2m cát đổ
r+ 2 t- l
thị hàm số y= trên (-1,1) tại 2 điểm phân biệt.
t-1
r + 2 t-1
Xét hàm số y= trên (- 1 ,1)
t- ỉ
Đạo hàm

y ’= I — , y’= 0 <=> t 2 - 2 t - l = 0 <=> t= i± V2 ".


( t- 1)2
Bảng biến thiên
t i -00 - -1 I-V2 I +C0

Dựa vào bảng biến thiên, ta được điều kiện là:

i <2m<4-2 V2 <=> —<m<2- V2 .


2
Vậy với —<m<2~-j2 phương ưình (1) có 4 nghiệm thuộc [0, 2-tc}-

Bàỉ 4: (HVKTQS - 2001): Giải phương Irình:


3cotg2x+2 V2 sin2x=(2+3 -Jĩ )cosx
BÀI GIẢI
Biến đổi phương trình về dạng:
(3cotg2x-3 V2 cosx)+(2 V2 sin2x-2cosx)=0
<=> 3( —os.x- - -lĩ )cosx+2( -Jĩ sirrx-cosx)=0
Chú (Ít’ 2: Phương trình biic hai tíoi VỚI mỏi hàmsỏ lưoriL' 'jnic

<=> 3(cosx- V2 sin2x)cosx^2( V2 s.in2x-cosx)siirx=0


<=> (cosX-V2 Sỉn2x)(3cosx-2sirrx)=0
r _ ' - I V: ỊX = ± — +- 2 k ũ
V2 cos2 x + cosx - V2 = 0 ỊCOs* 2H . 4
<=> ke 7.
Ị_2cos"2 ■+■33 ccos
ị 2 cos X -I-

o s nN ■?. - 00
[ _ I-
í- ; cosx =.— X = ± -^ -2 k “
L 2
Vậv, phương trình có bốn họ nghiệm.

Bài 5: (Đề 9:>): Giải và biện luận phương ĩrình:


(m-1)sin2x-2(m+1)cosx+2m-1=0. (i)
BÀIGIẮI
tíién dối phương trình về dạns:
(m -1)(I “C0S'x)-2(m+1)cosx+2m-1=0
o (m-l)cos2x+2(m+I)cosx-3m+2=0.
Đặt t=cosx, điểu kiện ỉt!<l.
Khi đó phương trình có dạng:
(m -1)t2+2(m+1)t-3m+2=0. (2)
Ta đi xác định các giá trị:
A'=(m+l)2+(3m-2)(m- i )=4m2-3m+3,
af(-l )-(m -ỉ)(-4m -I), af(l )=3(m-I),
5 1- H l l - I - i ỉ L s f j_ m-T1 4-1=--
2 m- J m- i ’ 2 111 - 1 m—l
Ta CÓ bảng tổng kết sau:
m A' af(J) So sánh các ashiêm với ± I
S-1
2

-1/4 1,=-1

■ ị '
0
0' i ì
. ’■ L - 1-1/4
' ỉ í -H---- ---- H---- K
Ị ị
- J +

Vậy:

Với m o —, phương trình vó nghiêm.


4
Với m=- —, phương trình có nghiệm
t =-ỉ <=> X—7ĩ+2k7ĩ, keZ.

165
Phẩn ]]: Phưoniĩ trình - Hẽ phương trình lương iĩiác:
Chương ĩ: Các phương pháp giãi phương trình lương giác

Với - —<m <I, phương trình có nghiệm

-m -ỉ-V 4 m 2 -3 m + 3 _ _ _. _
tj=------------ —-------------o cosx= t(=cosa
m- 1
o x=±a+2k^, keZ.
Với m= Ị , phương trình có nghiệm
I
t= — o cosx= —=cosị3 o X=±Ị3+2ỈCTI, keZ.
4 4
Với m >l, phương trình có nghiệm
- m - I + "v4xn2 “ 3m + 3 __ _
t,= ------------- —-------------o cosx-i2=cosy
m -1
<=> x=±y+2kĩt, keZ.

IH.BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ


Bài tập 1: Cho phương trình:
5-4sin2x-.8cos2ặ =3m.
4
a. Giải phượng trình với m=- —.
b- Tìm m nguyên đương để phương trình có nghiệm.
Bài tập 2:. Cho phương trình:
cos2x+5sinx+m=0.
a. (ĐHNN Hà Nội - 97): Giải phứơng trình với m=2.
b. Tìm m nguyên dương để phuơng trình có nghiệm.
Bài tập 3: Cho phương trình:
4 c o s 2x - 2(m- l)cosx-m= 0.
a. Giải phương trình với m= V ĩ .
b. Tìm m nguyên dương để phương trình có nghiệm.
Bài tập 4: Xác định m để phương trình:
mcos2x - 4(m-2)cosx + 3(m-2) = 0

có đúng 2 nghiệm thuộc

Bài tập 5: Giải và biện luận theo m phương trình:


(m - l)sin2x - 2(m+i)cosx + 2m - 1 = 0
Bài tập 6: Giải và biện luận theo a, b phương trình:
cosax + cos2bx - cos[(a+2b)x] = I
Bài tập 7: Biện luận số nghiệm cùa phương ưình: .
cos2x + ( I - m)cosx + m - i = 0 với 0<x<7t
tuỳ theo các giá trị của m.

166
CHỦ ĐẾ 3
PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I.KIẾN THỨC C ơ BẢN

Bài toán 1: Giải phương trình bậc cao đối với một hàm sổ lượng giác.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
a. Đối với phương trình bậc 3:
a.t'Vbt2+ct+d=0. {1)
ta lựa .chọn một trong bà hướng
Hướng ỉ\ Nếu xác định được nghiệm Ĩ<J thì:
'ĩ = i0
(1) <=> (t-to)(at2-i-Bt+C)=0 <=>
"TBt + c = ũ (2)
Khi đó việc giải (1) được dẫn về việc giải (2).
Hướng 2: Sử dụng phương pháp hẳng-số biến thiên.
Hướng 3: Sử dụng phương pháp hàm số đổ thị.
b. Đối với phương trình bậc 4:
at4+bt'+ct2+dt+e=0; (3)
ta lựa chọn một trong bốn hướng
Hướỉìg ỉ : Nếu xác định được nghiệm ĩ() thì:
í t = ro '
(3) o (t-t0)(at+Bt-+Ct+D)=0 <=>
[a t + B t - + C t + D = 0 (4)

Khi đó việc gi ai (3) được dẫn về việc giải (4).


Hướng 2: Sử dụng phương pháp đật ẩn phụ.
Hướng 3\ Sử dụng phương pháp-hằng số biến ĩhiên.
Hướng 4: Sử dụng phương pháp hàm số đồ thị.
Ví dụ 1: (ĐH Thái Nguyên - 97): Giải phương trình:
4 c o s 2x - c o s 3 x = 6 c o s x + 2 ( ỉ + c o .s 2 x ).

Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
4cos2x-(4cosr'x-3cosx)=6cosx+4cos2x
o 4cos:,x+3cosx=0 <=> (4cos2x+3)cosx=0

<p> COSX=0 x = — + k rts k e z.

Vậy phương .trình có một họ nshiệm.

167
Ph.tn II: P iu iu ri'j trìn h - H e p h ư ơ n g trìn h la ittig -giác
C h ư ơ n g f: C át: p h ư ơ n g p h á o "iiii ohưoTiĩi irìn h lư o n u lĩiá i

Ví dụ 2: Cho phương trình:


cos3x-cos2x+mcosx-1-0. (1)
a. Giải phương trình với m=l.
b. (ĐH Y&D TPHCM - 99): Tìm m để phường trình có đúns 7 nghiệm
thuôc khoảng , 2n ).
è 2
Giai
Biẽn đỗi phương trình về dạng:
4c o .ò í -3.c o s x -(2c o ít x -I )+mcosx-]=0 4cos?x-2cos2x+(m-3jcosx=0
Đặt t=cosx, ớiéu kiện lĩrál. phươns trình có dạng:
4 r - 2 t 2+ ( ĩ ĩ > 3 ) t = 0 <=> ( 4 r - 2 t + m - 3 ) t = 0
1=0
<=>
4 r - 2t + m - 3 = 0 (2)
Với t=0
Tt (*)
o COSX=0 o x= -r +kĩĩ.
2
Lì. Với m =l, Và được:
rt = i ị. cos X= 1
(2) 4ĩ:-2t-2=0 <» Ị J <=> j ■! <=>] ' ữ x -k ẹZ
I =- — cos X = - -- X =± + 2k:i
L - 2 L 2 L 3
Vậy với m = l, phương trình có 4 họ nghiệm.
b. Trước hết ta tìm các nghiệm thoả mãn điều kiện đầu bài từ (*). ta được:
Xi =
2
?7T
X? =■

Vậy để phương trình (1) có đúng 7 nghiệm thuộc (- —, 2n )


o phượng trình (2) có nghiệm thoả mãn -l<t;<0<t2<]
faf(-I) > 0 [m +3 > 0
■o ]af(0)<0 <=> j m - 3 < 0 C5-l<m<3.
[af(l)>0 lm-I>0
Vậy với ì<m<3 thoả mãn điều kiện đầu bài.
Chứ ý: Để các em học sinh tiện theo dội ta có thế ly giải' điều kiện trên CC
được bởi:
■ Với t2e(0, 1), thi bằng cách dựng đường thẳns quai-, vuôns «óc với
.n
ưục cosin ta được ba nghiệm a ,, a.2 và a x rhuộc cung AB.
* Với tj6 (-ỉ, 0), thì bầng cách dựng đường ihẳns q.ua tj vuôns "óc vói:

trục cosin ta được hai nghiệm ct4 và a 5 thuộc cung AB..

168
Chú (lể ĩ: Phư(Tri'i trìnỉi hác cun đõ'i vói mòt hàmsô’lươn" ciát'

Ví dụ 3: . Cho phương trình:


cotg’x-3cot2:x+m=().
a. Với m = -l, phưcms trình có mẫv nghiệm thuộc {0. —) ?
b. Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt thuộc (0 ,7ĩ).
Giãi
Điều kiện:
sinx*0 o x^kn. keZ.
Đặt cotgx=L 'khi đó phương trình có dạng:
t ;-3í2+m=0.
Nghiêm của phương trình (1) là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y= t3-3t2 với đường thắng ỵ=-m.
Xét hàm số y= x’-3x2 trẽn R.
Đạo hàm:
Ịt = 0
t =2

Bans biến thiên


ĩ -0 0 0 2 +00

V ■+ 0 - 0 +

y -0 0 —
+ 0 - _ ^ -4 _ ^ -+CO

a. Với m = -l, đường thẳng y=r cắt dổ rhfc hàm số tại một điểm cố hoành độ
t,>2 , suy ra phương trình (1) nshiệm duy nhất thuộc (0. —).

b. Để phương trình có ba nghiệm phân biệt thuộc (0, Tĩ) điều kiện là
-4<-m<0 o 0<m<4.
Ví dụ 4: Cho phương trình:
tg4x+(2m-l)tg’x+(m--2m)tg2x-(m:'m +l)tgx'm +i=0. (i)
a. 'Giải phương trình với m=-í.

b. Xác định m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thuộc

Giải
Điều kiện
cosx^O <=> —+k7ĩ, keZ. ■
2.
Đặt tgx=t. khi đó phương trinh có dạng:
t4+(2m-1)r'+(m2-2m)ĩ2-(m’-m+l H-m+ỉ =0
ft - 1= 0
c=> (t-l)(rV2mt2+m t+m-l)=0 <=> . , , (I)
[_r' + 2mt + m l + m - 1= 0 (2)

169
Phán II: Phưarvj tnnh - Hẽ olmnna trình lươnii '-liát.
Chtrang 1: Các nhưtvng pháp tiiảì nhưanii trinh lươnu aiác

Để tiếp tục phân tích (2), ta viết lại (2) dưới dạng:
t.m2+(2t2+l)m+tM =0.
Coi m là ẩn, còn t là tham số, ta được.phương trình bậc 2 theo m và giải ra
ta được:
m = 1- 1
2 1
t +1 + 1 ị
m = ---------------
t
Do đó (2) được chuyển về dạng:
(t+m-l)it2+(m+l)t+l]=0.
Khi đó:
ĩ - 1= 0
(I)c* t + m -1 = 0 (Hì
g (t) = + (m +1 )t + 1 = 0 (3)

a. Vói m=-l:
í t- 1 = 0
ĩ=1
o
tgx = ỉ
<x>
IX= —
4
+ tor _
,k ẹZ .
(Iĩ)<=> j t - 2 = 0 o
t=2 tgx = 2 = Ig a _ 1
L* & [ x = a + kĩt
[ r +1 = 0
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
b. Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
<=> (3) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 và 1-m và l-m ^l
o
<]
A

m" +2m - 3 > 0


3
g (l) & 0 ^ m+3* 0 1< m # —
o 2.
o
'oứ

3 -2 m * 0
ĩ

m < -3
1- m * 1 m * 0
3
Vậy với me(-co, -3 )u (l, +co)\{ - } phương trình có 4 nghiệm phân biệt.

II. CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC

Bàì 1: (ĐHNN - 2000): Giải phương trình:


ĩ
2 c o s 2 x -8 c o s x + 7 = -
cosx
BÀI GIẨĨ
Điều kiện
cosx *0 o x^ -^+ kĩt, keZ.
2 ’
Biến đổi phương trình về dạng: *
Í 2 ( 2 c o s 2x - 1 ) -8 c o s x + 7 ] c o s x = ỉ <p > 4 c o s r'x -8 c o s 2x + 5 c o s x - l = 0 .

1 7 0
Chủ đé ?: Phưqns trình bủc caii dối với mòt hàm số IironSiaiúu

Đặt t=cosx, điều kiện !t!< I .


Khi đó phương trình có dạng:
4t'-8t2+5t-l=0 o (t-l)(4t2-4t+l)=0 c^> (t-ỉ)(2t-l)2=0
't = ỉ COS X = 1 X = 2 k ĩt

o
_ ỉ ° 1 <=>
cosx =— X = ± — +
7T
2kĩĩ
, keZ.
_ ~ 2 2 3

Vậy phương, trình có ba họ nghiệm.

Bai 2: (ĐHQG TPHCM Khối D - 99): Cho phương trình:


(cósx+ỈXcos2x-mcosx)=m.sin2x. (1)
: a. Giải phương trình với m=-2.
271
b. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc [0, — ]
BÀI GIẢI
Biến đổi phương trinh về dạng:
(cosx+1 )(cos2x-mcosx)=m( l-cos2x)
<=> ( C 0 S X + 1){ c o s2 x -m c o s x - m ( 1 'COSX)]=0 <z> ( c o s x + l ) ( c o s 2 x - m ) = 0
COS X = - 1 X = 71 + 2kĩĩ
<=> ’keZ -
c o s2 x - m co s2 x = m (*)
a. Với m=-2, phương trình (*) vô nghiệm.
Vậy với m=r2, phương trình có một họ nghiệm x=7T+2k7r, keZ.
b. Để phương trình có đứng 2 nghiêm thuộc [0, — ]
4 tt
o phương trinh cost=m (với t=2x) có đúng 2 nghiệm thuộc [0, — ]
3

o —.
2
Vậy với -l<m<- — thoả mãn điều kiện đầu bài.
Chú ý: Để các em học sinh tiện theo dõi ta có thể
lý giải điều kiện trẽn có được bởi:

Nếu - —<m<l, thì bằng cách dựng đường thẳng vuông góc với trục

cosin ta được hai nghiệm (X| và ạ> nhưng khi đó dễ thây a 2 không thuộc
n .
cung AB, tức là chỉ có 1 nghiệm được chấp nhận.

Nếu -i< m <-—, thì bằng cách dựng đường thẳng vuông góc với trục
cosin ta được hai nghiệm X J , . X 2 và cả hai nghiệm này đều thuộc cun?
ri
AB, tức là có 2 nghiệm được chấp nhặn.
Phăn II: Phương irình - Hê ohmvniĩ irình Imins Ĩiĩáe
Chương h Các ohưons; pháp giăi pbirơng trình iư<m'j iĩiik

Bài 3: (ĐHSP TPHCM Khối A - 2000): Cho phương trình:


sin3x-mcos2x-(m+ ỉ )sinx+m=0
Tìm m để phương trình có đúng 8 nghiệm chuộc (0. 371).
BÀI GIẢI
Biến đối phương trình về dạng:
3sinx-4siir x-m( i-2sin2x)-(m+ ] ).sinx+m=0
<x> (4sin2x-2msinx+m-2)sinx=0
[s ill X = 0 ,1
<=> I „
Ị 4 s i n ' X - 2 m s in X + m - 2 = 0 (U )

" Với sinx=0, g f a- ỉ :'-


?kS<,—
Í1.>TI) ỉ Xi =7Ĩ '••■'ro
<s> 1 .
x = k ĩĩ
i x*> = 2 k
I,
as
V ới phương trìn h ị I ), đ ặ t t= sin x , đ iều k iệ n ltỊ< ỉ , ta được: ■I
4t -2mt+m-2=Ò. ■ ' (2) •
Vậy đế phương trình có đúng 8 nghiệm thuộc (0, 371:) -ị
<=> phương trình (1) có 6 nghiệm thuộc (0, 371 )\{ 7Ĩ. 271} ị
Cí> phương trình (2) có nghiệm thoả mãn -l<t]<0<r:<l . j
íaf(~ỉ)>0 Í3m + 2> 0 ' 'I
<=> jaf(0)<0 o i m - 2 < 0 0 - —<m<2. . ;
[af(l)>0 |-m + 2 > 0 ■' . ị
2 .
Vâv với - —<m<2 thoả mãn điều kiên đầu bài. ị
3 ■ j
Chú ý: Đế cúc em học sinh tiện theo dõi ta có thể lý giải điểu kiện trên có|
được bởi: . , -ị
* Với t,e(0, L), thì bằng cách đựng đườns thẳng qua t2 vuôrig góc với|
n 'ị
trục sin ta đuợc bốn nghiêm a,, a,. a :>và cc4 thuộc cung'AB. I
■ Với 0), thì bằng cách dựng đườns thẳng qua t, vuông góc vớil

trục sin ta được hai nghiệm a ỹ và cx6 thuộc cung AB. I


III. BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ I
Bài tập 1. Giải phương trình: I
4(sin3x-cos2x)=5(sinx-I) I
Bài tập 2. Cho phương trình: I
sin3x+sinx-2cos2x=m. J
a. Giải phương trình với m=0. I
b. Tìm m để phương trình có 6 nghiêm phãn biệt thuộc [0 ,7t]. I
B à i tậ p 3. X ác đ ịnh m đ ể ph ư ơng trình: I
cos4x + (m-2)sirrx + 4 = 0 vô nshiện -|

172
CHỦ ĐỂ 4
PHƯỜNG TRÌNH BẬC NHẤT
ĐỐI VỚI s ĩ m s : VÀ CÔSX
| k iế n t h ứ c c ơ b ả n

Ị Bài toán 1: Giải và biện luận phương trình


' asìnx+bcosx=c ____ _ ( 1 )

PHƯƠNG PHÁP CHUNG

Ta CÓ thể lựa chọn một .trong các cách sau:


Cách í: Thực theo các bước:
Bước ỉ. Kiểm tra:-
1. Nếu a2+b2<c' phương trinh vố nghiệm.
2 Nếu a2+b2>c2, khi đó để tìm nghiệm củaphương' trình (1) ta
thực hiện tiếp bước 2.

Bước 2. Chia hai vế phương trình (1) cho Va2 + b2 .ta được:
a b , c
- sinx+ 7=== — cosx— I , “
■ ^77 .
■V7W a __ ^ 4./ b Ý= 1 nên tồn tại góc p sao cho

a = C 0 S Í3 _b - = s in B .
ỉ _ ' í ni o
Va2 +b2 ~ r J a 2 +b2
Khi đó phương trình (1) có dạng:
ị sinx.cosp+sínp.cosx= — o sin(x+Ị3) = ~rT==!
ị-
Va2 +b2 \a-+b*
Đây là phương trình cơ bản của sin.
Cách 2: Thực theo các bước:
Bước ỉ . Với COS- -0 o x=rc+2krc, kiểm tra vào.phương trình

Bước 2. V ới COS —*0 <=> x=£7c+2kit, đặt t= tg .~ . suy 1 a

sinx=
2t— ,
và cosx-
_ 1- 122 •
L+t i+ t
Khi đó phương trình (1)' có dạng:
a 2t +b - —c (c+b)t2-2at+c-b=0 (2)
'l + r 1+ r
ổirér 3. Giải phương trình (2) theo t.
173
Phấn ĩI: Phưang trình - He phương ĩrình Iưorr_i iĩiác
Chươnsi I: Các phươnsĩ pháp dài phương trình ĩưtTnĩi giác

Cách 3: Với những yêu cầu biện luận số nghiệm của phương trình trong
(a, p), ta có thể lựa chọn phương pháp hàm số đồ thị.

Cách 4: Với những yêu cầu biện luận tính ehất nghiệm của phương trình|
trong (a, P). ta có thể ỉựa chọn phương pháp điều kiện cần và đủ|
Nhãn xét quan trọng: '
1. Cách 1 thường được sử dụng với các bài toán yêu cầu giải phương trình!
và tìm điều kiện của tham số để phương trình có nshiệrâ, vô nghiệm!
hoặc giải và biên luận phương trình theo tham số.
2. . Cách-2 thường được sử dụng với các bài toán yêu cầu siải phương trình Ị;
và tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm thuộc tập 'D'f
với Dc[0. 2 tz]. . I
’ ĩ
3. Cách 3 thường được sử đụng với các bài toán yêu cậu biện luận theo'!
tham số để phương trình k có nghiệm thuộc tập D với Dn[0, 2x)*0.
4. Từ cách giải 1 ta có được kết quả sau:

- Va2 + b 2 <asinx+bcosx<Va2 + b 2
kết quả đó gợi ý cho bài toán về giá trị lớn ĩihất và nhỏ nhất của các ■;
hàm số dạng y=a.sinx+b.cosx, y= a-sin x + b-cos x và phuơng pháp đánh'I
c.sinx + d.cosx
giá cho một số phương trình lượng giác.
Dạng đặc biệt:

° sinx+cosx=0 o x=- —+k7t,. keZ.


4

“ sinx -COSX=0 o X = —+k7ĩ, keZ.


4
Vídụl: Giải phương trình:

■Ịĩ sin3x +cos3x = -Jĩ ■


Giải
Biến đổi phương trình về dạng:

~ s 'm 3 x + ~ cos3x=— <=> sin3x.cos —+cos3x.siri—= “


2 2 2 ố 6 2
71 2kx
3x + - = - + 2k7T
<=> sin(3x+ —)=sin— <=> 6 4 <=> X ~ Ĩ 6 +~ , keZ.
6 4 _ 7ỊT 2for
3x+—= 7 1 - —+ 2kĩi
ó 4 X~ Ĩ 6 ~
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
! 3 4
í' Đặt —=co.sa thì - =sina, khi đó tạ được;
ỵ 5 5
1 . lĩ
sinx.cosa-cosx-sina=- — <=> sin(x-a)=sinO —)
2 ố
rX = «
x -a +2kĩi a - — + 2kTt
6 <=> 6 , keZ.
x - a = 7t + —+ 2k7i X = — + a t2 K 7 i
ố ố
I Vây phương trình có hai họ nghiệm.
Ví dụ 3: Giải phưoiìg trình:
sin2x-3cos2x=3
I Giải
Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
ị Cách 1: Biến đổi phương trình về dạng:

—^= sin2x- —jL= cos2x= -^=r


Vlõ y io ■Vio
1 3
Đăt ~ = =cosa thì ~ = =sina, khi đó ta dược:
vio V10
sm2x.cosa-cos2x.s ina=siĩia' o s in(2x-a}=sina
x = a + kn
f2x~a = a + 2 k 71
<=> <=> ' Tỉ ì keZ.
j_2x-a = 7T-a-ỉ-2k7r X = -7 - + kTT
2
Vậv phương trình có hai họ nghiệm.
Cách 2: Biến đổi phương trình về dạng-:
sin2x=3(l+cos2x) <=>2sinx.cosx=6cos2x <=> (sinx-3cosx).cosx=0

^ ~ r ỉ~x = a +' kĩi


sin X - 3 COS x .^ .0 T2X = 3 = rsơ. I
O’ o O
o i TC , keZ.
COS X = 0 [cos X = ọ X = — + k ĩĩ

Vậy phương trình có hai họ nghiệm.


P h án ' li: P h ư ơ n g ĩrin h - H ô ch ực m u trìn h lư ơ n g ĩ_’iái.-
C hư< m c I: C á c o h iro n iĩ n h á o iĩiãi r>hưon;i trìn h iơnĩiĩ: ĩĩiik

Ví dụ 4: Giải phương trình:


2sinx-3cosx=-2
Giải
Ta có thể lựa chọn một tronẹ hai cách sau:'
Cách l \ Biến đổi phương trình về dạng:
~ 2 s :inx--p=
. 3 cosx=- 2
Vỉ 3 V13 Vi 3
2 3
Đăĩ -^=r =cosa thì -p=r =si'na, khi đó ta đươc:
vi 3 vl3
sinx.cosa-cosx.sína=-cosa o sinfx-a)=sin(a-—}

x - a = a —-7-+ 2k7i Ị X — 2 í x ------------h 2 k ĩí ’


2
o í ~ o ! keZ.
; ;ĩ < 3t ĩ ■
Ị x - a = : r - a - ! - . — + 2 k ĩĩ ! X = — + 2k7t
L -2 [ 2
• Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Cách 2: Biến đổi phương trình về dạng:

2( I +sinx)=3cosx <=>2(cos —+sin —)2=3(cos2—-■sin2 —)


9 2 2 2-
<=> f2(cos —+sin —)-3(cos —-sin —)](cos —+sin—-)=0
2 7 . ? 2 22
■ r 1 r
5 sin — -COS— = 0 í tar— = — = t e a I ■—= a + k,[
2 _ 2 5 I2
<x>
X 3tt ,
cos~ + sin-^- = 0 t sg —
- = -I — = — + k7i
2 2 L 2
X = 2 a + 2k7ĩ
3tc , keZ.
X = — + 2k^
2
Vậy phương trình có hai họ nahiệm.
Chú ý: Các em học sinh cần có thói quen kiểm tra điều kiện a2+b2>c’ ra nháp
trước khi đi dải phưtmg trình bởi có nhiều bại thi đã cố tình tạo ra những
phừơns trình không thoả mãn điều kiện trên với mục đích, kiểm tra kiến thức
l\íin
cơ bảrTcủa íVÍi" m
các -n Cụ íl^á
em. thể nV »ư /ÍẨ
như đề tkì
thi ĐHGTVTp _- OnnA
2000.
Ví dụ 5: (ĐHGTVT - 2000): Giải phươnẹ trình:

2 V2 (sinx+cosx)cosx=3+cos2x.
Gỉải
Biến đối phương trinh về dạng:
V2 sin2x+ V2 (1 + c o s2 x )= 3 + co s2 x <=> -Ịĩ sin2x+( V2 -l)cos2x=3-4 Ĩ
C h ú d ề 4 : Phu(Tn»i trìn h b â c nhĩVi d ố i với sin và CHS

Ta có:
{

ZỈ-1 =»K +b2=2+<^-»2


I C-3-V2 vc 2 = ữ - - ẵ r =11-6^2

Vậy phương trình vô nghiệm.


1 l Chú ý: Việc lựa chọn các phép biến đổi lượng giác phù hợp trong nhiều trường
'ị ị .hợp ta sẽ tìm được phép biểu 'diễn chẩn cho các họ nghiệm. Chúng ta xem xét
Ị ị ví dụ sau:
-.3 ì

Ví dụ 6: Giấi pỉĩương trình:


Ầ& (1 + v3 )sinx+( 1- V3 )cosx=2
] ĩ Giải
- ị Ị Cách ỉ : Biến đổi phương trình về dạng: ■
1+V3 S1I1X+----
. Ỉ - COSX—
S 1
——: ■
2V2 2V2 V2
—^ 1+ ■J3 .. I —V3 . , , .. , , 4
Đặt ~ =cosa thì — 7=- =sma, khi đó ta được:
2V2 2V2
sinx.cosa+cosx.sina-^= o sin(x+a)=sin —
■ V2 4

x + a = —+ 2k7T X = •— - a + 2k7T
4 . 4
o o , keZ.
3t ĩ
x + a =71-—-+2k7ĩ X = —- - a + 2k%
4 4
Vậy phương ưình có hai họ nghiệm.
'Cách 2: Biến đổi.phương trình về.dạng: ’
(sinx+cosx)+ yỉỉ (sinx-cosx)=2 o V2 sin(x+ —)-Vố cos(x+ —)“ 2
4 4
1 sin(x+
-C5- — . , 71
n cos(x+—)=-rệ=

2' 4 2 4 V2
. . 71. 7Ĩ . 71. . 71 1
<=> sin(x+—).cos —-cos(x+—).sin—= —F=
4 3 4 3 V2
. , 7T 71 .. 71
<0 sm(x+ —- —)-sin —
4 3 4
71 71 _
X — — = — + 2 k7i X = — + 2 k 7 i:
12 4 3
o <=> ,keZ.
71 =_ _7 T - —
71+ 201k n_ 5ft
X — X — —— + 2kn
12 • 4 - 6 .
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
PỊúm lĩ: phưoriiĩ irình - Hê phương trình Uro'tia
n-Hii.mil 1: Cjic nhirtffiy nháp ã ă i ẹỊm B - iò n lìluoT1- - lĩlC'

\ Nhu vậy bàng cách 1 ta tìm đuợc nghiêm của phương trtnh khõni
' TOftng minh, nong khi đó nếu sir dụng.cách 2 ta thấy nghiệm c ì |
phươns trinh I"ất chẩn. H
2. Mội vài tài liệu tham khảo giăi phương trinh bằng cách đặt ĩ= tg y . d ẫ |

tới phương trình r


(3-v ^ )t2"2(i+ v^ )t+ V?+1—0 ^ —^7 v /t _7
V3 “V -> ~ 1

Với t,= -4=ta được:


v3
t ơ-í- = _ L = t ° — <=> — = —+k7ĩ o x= —+2k7ĩ, k e Z -
g2 s 6 2 6 3

■ Với u=^Ệ=-~- ĩa được:


V3-1
_ Tỉ 7t
R + ] r§ “ + t g 7 7« _ 5 ti _ X _ 5 tĩ ,
, ^ _ "V- _ —3____ 4 = .f ơ - =T° — - cí> — = —_ +KTT
«2 8 12 8« 212
3 4
C2>x= — +2kft, k e Z .
6
Ví dụ 7: Giải phương trình:
2( Vĩ sinx-cosx)=3sin2x+ V7 cos2x
Giíỉi
Biến đổi phương trình về dạng:
2 sinx-2cosx=3sin2x+ \/T cos2x
1 "x/ t *
o —ỉ- s in x - —co sx = —s in 2 x + — cos2x
2
Jn
£)ăt —=cosa thì —-= sin a , khi đó ta dược:
4 4. ;
^ sinx.cos —-cosxsin —=sin2xcosct+cos2xsinci o sm(X“ ■—)—sin(2x+oc)
6 6 °

.2x+-0t = x - - + 2kn ( x = _ i l - a + 2kir


6 o , keZ.
O’ Jt ' Ị 771 cc 2kĩĩ
2x + a = ^ - x + ‐ 7 + 2kTi l x = 7 s _ T + _ 3_

Vậy phươns trình có hai họ nghiệm.


Chủ ý: Ví dụ trên đã minh hoạ cụ thể phương pháp giải phương trình dạng:
a.sin(kx)+b.cos(kx)-c.sin(Ix)+d.cos(Ixỹ (I)

vói điều kiện a2+b2= c2+d2.

1 7 8
Chủ dề 4: Phương trình bâu nhất dối với sin và uos
3? : " . .-■■

Jpa sự mở rộng khác cho dạng phương trình trên như sau:
a.sin(kx)+b.cos(kx)= Va2 -4-b2 .sin(lx) (II)
Ifiinh hoạ ta xem xét ví dụ sau:
lỊỉụ 8: Giải phương trình:
2sinx(cosx-l)= Vj c o s 2x
Ệỉ
lịBiên đổi phương trình về dạng:
2sinx.cosx-2sinx= s cos2x o sm2x-V3 cos2x=2sinx (*)
Ậ sin2x- ệ cos2x=sinx <=> sin2x.cos —-cos2x.sin —=sinx
2 2 3 3
%
2x - ■—= X+ 2k7t X= —+ 2kĩĩ
<=> sin(2x- —)=sinx <=> ■JO ' 3 , keZ.
3 I2 x - —
71 = :„ĩ - x + 2 k ĩ_c 471 2k7ĩ
3
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Jhân xét: Như vậy bằng một vài phép biến đổi lượng gỉác thông thường ta đã
lậuỵển pằương trìiih ban đầu về (*) và đó chứih là dạng (II). .

ịí dụ 9: Giải phương trình:


yịĩ (SÙ1X+ s cosx)= V ỉ cos2x-sin2x
n ải

Ệ Biến đổi phương trình vễ dạng:


1 ^3 "ifs 1
■v/2 ( —SÍHX+— cosx)= cos2x-^- sin2x ^
2 2 2 .. 2

■o V2 (sinx.cos —+cosx.sin—)=sin —.cos2x-cos —.sin2x


3 3 3

cx> V2 sin(x+ —
-Ẹ- )=sin( —
J- -2x)=sin(2x+“ )
3ỏ 35 3

<=> V2 sin(x+ —)=2sĩn(x+ —).cos(x+—)

[ V2 -2 cos(x+ —)]sin(x+ —)=0


3 3

X = —--b2kn
12
cos(x+^-) = -:— X+ —= ± —+2kĩi
<=> 3 2 <=> 3 4 Cí> X - - — +2kn , keZ.
12 j
sin(x + —) = 0 X+ —= bi
3 3 x = - - 7- + k 7t
3
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
V
179
Hhãn II: Phự<vng trình - H6 phương trình lương g iìc
Chưang ì: Các phương pháp iĩiâi phương trình lươna giác

Ví dụ 10: Cho phương trình:


V ĩ sin2x-mcos2x=I.
a. Giải phương trình với m= l .
b. Chóng tỏ rằng phương trình có nghiệm với mọi m.
Giải
a. Với m =l, phương trình có dạng:

4 Ĩ sin2x-mcos2x=l sin2x- —cos2x=—


2 2 2
<=> sin2x.cos —-cos2x.sin —= — o sin(2x- —)=sin —
ố 6 2 6 6
71 = —
2x - — 71+ 2'krĩị X = — +!kTC •
6 6 ^ ® , keZ.
71 _ 71 „ • 71 , ■
2 x - — = 7 1 -— + 2k7ĩ x = - ~ + kTT
. 6 6 L 2
Vậy với m=l phương trình có hai họ nghiệm:
b. Ta có:
a2+b2=3+m2>l=c2, Vm
Vậy phương trình có nghiệm với mọi m.

Ví dụ 11: (ĐHKT - 2001): Giải và biện luận phương trình:


4m(sinx+cosx)=4m2+2(cosx-sinx)+3.
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
2(2m+1)sinx+2(2m-1)cosx=4m2+3
Xét hiệu
a2+b2-c2=4(2m+1)2+4(2m-1)2-(4m2+3)2=-( 16ra4- 8m2+ 1)=•
Vậy phương trình chỉ có nghiệm
<=> a2+b2-c2=0 <=> m=± —.
2
“ Với —, phương trình có dạng:.

sinx=l <=> x=—+2kjt, keZ.


2
■ Với m=- —, phưcmg trình có dạng:

cos=I <=>. X=2k7ĩ, k€Z.


" Với —, phương trinh vô nghiệm

180
Chủ đ ề 4: Phirơng trình b 'â o nhất đ ố i vtVisin và CON

p a u l2: Cho phương trình:


(m+2)sifix-2mcosx=2m+2. (I)
a. Giải phương tùnh với m=-2.

b. Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc , 03 .

sap' Xét hai trường hợp

I Với cos —=0 <=> —= —+kĩĩ o X=ju+2k7ĩ, thav vào phương trình ta được:
I 2 2 2 ■
(m+2)sin(7ĩ+2k7ĩ) -2mcos(TT+2k7ĩ)=2m+2 Cí> 2m=2m+2 (MT)
Vậy X=7i+2k7i, k e Z không phải là nghiệm của phương trình vói mọi m.
I Với COS—^0 o —r£—-HkTĩ <=>x&n+lk-K, keZ .
s 2 2 2
X . 2t „ _l-t2
Đặt t=tg —, suy rạ sinx= - - & cosx=
2. 1+ r 1+ r
' Khi đó phương trình ( ỉ ) có dạng:

ị ' - 2m(i l £ 2 = 2 m + 2 t 2-(m+2)t+2m+1 =0. (2)


■■W 11 r + t2 1+ r2
.1II Ik Với m=-2t phương trình (2) có dạng:
II. _ r x /7
§ r-3=0 o ■_ o *; ° : <=> x=±— +2kTC, keZ
■ Ịf- L— * tgf = - V 3 ì=-Ị+ ta
I r Vậy với m=-2, phương trình có hai họ nghiệm.
’ -> £ '
■Ị Ịb. V T x e [ - - , 0] <=> — £[- —,0 ] suy ratG [-l, 0].
I I 2 .2 4
2<$| l£ác7ỉ i: Để (1) có nghiệm thuộc , 0] <=> (2) có nghiệm thuộc [-1,0]

(2) CÓI nghiệm thuộc [-1,0]


(2) có 2 nshiệm thuộc Ị-ỉ.0].

f(-.l).f(0) < 0 (3m-i-4X2m + l ) <0


A>0 m2 - 4m > 0
af(-l)> 0 •3m + 4 > 0
o
af(0) > 0 ,2 m + 1 >0

-l<-<0 . - is i^ s o
2

Vây với - —<m<- — phương trình có nghiêm.


‘ 3 2
181
Phán lĩ: Phương trình - Hê phưoĩiiĩ trình iươn<-Ị giác
Ch ươn í: I: Các phương pháp iĩiài p h ư ơ n g trình luơng giác

Cách 2: Viết lại phương trinh dưới dạng:

t - 2
Phương trình (I) có nghiệm <=> đường thẳng .y=m cất đồ thị hàm sô

y= I— -^r+- trên đoạn [-1,0].


J t-2

Xét hàm số (C): y=-— — l l trên đoan [-1,0].


. t-2
Đạo hàm
y’= L ~ 4t + 3 >0 với Vte[-U 0] <=> hàm số đổng biến trên [-1,0].
- (t-2 ) 2 -
Do đó đường thẳng y=m cắt đổ thị hàm số (C) trèn đoạn [ - 1 ,0 ]'
<^> y(-1)<m<y(0) <=> - —<m<- —.
' 3 2
. 4 1 '
Vậy với - —<m<- — phương trình có nghiệm.
Ví dụ 13: Cho phương trình:
(Ị)
á. Giải phương trình với'm=-l.
b. Biên luân theo m số nghiêm thuôc , 271] của phương trình.
6
A Giải
a. Với m=-l, phương trình có dạng:

71 n _ X = TC+ 2kTĨ
X + — = 7Ĩ + — + 2k7I
6 6
Vậy với m=-l phương trình có hai họ nghiệm,
b. Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đứờng thẳng y=m với
phần đồ thi hàm số y= sinx+cosx trên D=(- —, 271].
6
Xét hàm số y= Vã sinx+cosx.

Miền xác định D=(- —, 2x]. *


6
Đạo hàm:
y’=Vĩcosx-sinx,
^ xeD
xeD- =7ĩ / 3
,y’=0 V3 cosx-sinx =0 cos(x+ —)=0 < =>
ci>
ố X= 4t ĩ /3
Bảng biến thiên:
X I -t i/6 - tc/3 4 k /3 2rt
y 0
V • ___ , > 2 -
I 0 ---------------- ----------- ■
' -2
'
Kết luận:
■ Với lmf>2, phương trình võ nghiệm.
■ Với m=±2, phương trình' có I nghiêm thuộc D.
* Với -2<m<0 hoặc l<m<2, phương trình có 2 nghiệm thuộc D.
■ Với 0<m<], phương trình có 3 nghiệm thuộc D.

Ví dụ 14: Biện luận theo m số nghiệm thuộc [0, — ] cùa phương Hình:

rasinx+cosx=2m. U)
Giải
Bỉến đổi phươns trình về. dạng:

cosx=m(2- sinx) o : - c-sx -=m


2 - sin X
SỐ nghiệm của phương trình bằng .số giao điểm của đường tháng y=m VÓ!
^ __
__ ...
cosx cosx . ~ ,Í7Ĩ
3tt
đô thi hàm sô y= — —— ưên D=[0, — 3-
2 -sin x 2
V '.
Xét hàm số y =_ —c —-—
o sx
.
2 - sin X

■ Miển xác đ ĩ n h D=[0, — ]-


" . 2
Đạo hàm:
, - sin x.(2 - sin x) + COS X. COS X I - 2 sin X.
y = ---:----—------- — ---------------- = —--- —------
(2-sinx)2 (2-sinx)2
Ỉ xe^ X = ti / 6
y’=0 <£> l-2sinx =0. <=> sinx=~~ C3>
2 X = 5ti / 6
Bảng biến thiên:
X 0 ĩĩ/6 5n/6 3 t i/2

-1/VJ
Kết luận:
Vói lmb> - p , phương ưình vô nghiệm.
V3
Với m=±-^=r hoặc plaương trình có 1 nghiệm thuộc D.
V3 2

Với - -j=? <m<0 hoặc —< m < ~ , $>Ịjưe:ng irrahcó 2 nghiệm thuộc D.
2 3
Phần II: Phưtrng trinh - Hé óhưcrng trình ĨƯOTIÌ; giác
Chương I: Các phương phán giài nhưoTì” ừình hrơn” trkìc

Ví dụ 15: Cho phương trình:


yỉỉ sinx+mcosx=l.
2n
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm X[, x2e [0,2ĩi) sao. cho x,+x2=
Giải
2n
Điểu kiện cầỉư. Giả sử phương trình có nghiệm x= ae[0, —-] , khi đó x=
3
cũng là nghiệm, như vậy:
ỉ V3 sin a + m COSa = 1
! nr 2tt 2ĩĩ
V3 sin(— - a) + m cos(— - a ) = l
{ 3 3
m cos a = i - V3 sin a
C2>
ị m ,(- —eo
1 sa + -■&_. . I . ,
—sin a ) = 1-V 3{ -— COS a + —sin a )
i 2 2 2 2
cos a . 1-V ? sin a
- COSa +V3 sina 2-3 COSa - V3 sina
<=> (2-3cosa- sma)cosa=(-cosa+ Vj sina)( 1- V3 sina)
<=> 3cos2a+ V? sin2a=3cosa- VJ sina
_ Vs cos2a+ —
<z> 1 Sin2a=
; - _—V3 cosa- -7
I sina
.
2 2 2 2

o cos2a.cos —+sin2a.sin —=cosa.cos —-sina.cos —


6 6 6 6

<=> cos(2a- —)= cos(a+ —)


6 6
7Ĩ “
■ft rc a = —
2a - —■= a + —+ 2k7ĩ a = —+ 2k7ĩ 3
C5- 6
w 6
~ <
0=> 3
“■ <=> a = 0
2k7ĩ
2a - —= - a - —■+ 2kĩi a- — 2n
6 6 a =■

Với a= —, thay vào phương trình ta được:

V3 sin—+mcos—=1 o m =-1.
3 3
Với ó=0, thay vào phương trình ta được:
s sin0+mcos0=l o m=l.
2%
Với a = — , thay vào phương trình ta được:
271 . 2t ĩ
V3 sin —- +mcos —-= 1 <=> m=l.
. 3 " 33

Vậy, với m=±i là điều kiện cần.

184
/
Chủ đề 4 : Phư<T.-vj trình bác nhất i!õì với .sinvà COS

Điều kiện đủ:


“ Với m = l, thay vào phương trình ta được:

s sinx +COSX -1 <=> — sinx+ —cosx= — <=> sin(x+ —)=sin —

X - 2k7i xe[().2n) X1 = 0
<=> I 2 TI
71 _ _ X l.x= — + 2kĩĩ
X+ — = 7 1 --- + 2k7ĩ 3
■x2 = —
[ ó 6 . L L 3

Nhận xét rằng khi đó X |+ X 2= — đo đó m=i thoả mãn.


3
“ Với m=-l - Đẻ nghị bạn đọc tự làm.
n.C Á C BÀI TOÁN CHỌN LỌC

Bài 1: (ĐHMĐC - 95): Giải phương trình:


3sin3x- Vj cos9x=I+4sin:,3x
BÀI GIẢI
Biến đổi phương trình về dạng:
3sin3x-4sin33x - V ỉcos9x=l o sin9x- cos9x= 1
Ban đọc tự giải tiếp.
Bài 2: (ĐHMTCN “ 96): Giải phương trình:
cos7xxos5x ~4 Ỉ sin2x=l -sin7x.sin5x.
Ũa Ĩ g u Ĩ ' *
Biến đổi phương ưình về dạng:
cos7x.cos5x+ sin7x.sin5x - s sin2x=l o cos2x- V ĩ sin2x=l
Bạn đọc tự giải tiếp.

Bài 3: (ĐHKTQD - 97): Tim các nghiệm thuộc khoảng ( — , — ) của


phương trình: ỵ

BÀI GIẢI
Biến đổi phương trình về dạng:
■v/3 . „ 1 „ V2 , _ Tĩ ^ , -K yỉĩ
o -~-sin7x-~eos7x=—— o sin7x.cos —-cos7x.sin~ =
-ó 2
_ 7Ĩ 71 _ 5-rc 2kĩr
-7x —— = — + 2 k n
6 4 <x> x ” 84+ ^ r ksZ.
71 7Ĩ
o sin(7x- —)=sin— <=>
6 4, _ llĩĩ 2kn
7x = 7Ĩ + 2k7T
6 4 x _ _ 84~ + “ 7_
5t t 2k7t
Với họ nghiệm x= —- + ——, ta được:
v ô ■ 84 7 .
2n 2kĩt . Ó7t _ 2 5 2k 6 5
5 847 7 5 84 7 7 84

185
Phún H: Phmmsĩ trình • Hẻ phưonii trình ]ự<mg ưiiíc
C h ư ơ n g I: C á £ phm M i.' p h ấ p g iải p h ư ơ n tr trìn h lưcm a ai;n ;

5rc 4tt_53ti
Khi đó ta đươc nghiêm X1 = — + ——= —.
84 .7 84

Với ho nghiêm x= — , ta đươc:


v ỡ 84 7
271 < I ln 2k7t ó71
ZỊ1 2 li 2k 6 11 _ , ^
=>k=i . 2
5 84 7 7 5 84 7 7 84
_ liĩr 2 n _ 3 5 ĩ ĩ „ 1171 4 ĩĩ :>9n
Khi đó ta được nghiệm x2= ——+ —- = —— & Xỹ=——± — = —
84 7 84 ■ . 84 7 84

Bài 4: Cho phương trình:


sinx+mcosx=m.
a. Giải phương trình với m= V ?.
■ ' 7t ĩ ■»?
b. Tim m đê phương irình có 4 nghiệm phân biệt thuộc (-7Ĩ, —-). .;
3 , •
BẢI GIẢÍ
a. Bạn đọc ĩự giải.
b. Biến đổi phương ưình về dạng:
COS X = 1 x=0 V x = 2ĩĩ
sinx=m(l-cosx) <=> sm x <=> sinx
=m = m (*)
1 - COS X 1- COS X
, 7 tt
Vậy đế phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thuộc (-7Ĩ, — ) điêù
3
lĩt
kiện là phương ưình (*) có 2 nghiệm phân.biệt thuộc (-TC, —
3
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đường thẳng y=m
T-, ^ • -r ■_ sinx . _ 7t ĩ . ■
với đồ thị hàm số y=— ——— trên D=(-ĩt,
1 - COS X
sin X
Xét hàm số y=
1 - COS X

Miền xác định D=(-7T, —


3 ). ịI

Đạo hàm:
COS X - 1 ,, -
y = ------——-^-<0, VxeD,
(1-cosx)
Bảng biến thiên:
X -% 0 2tc 7tt/3
v' - - -

y 0 + 0 0— +00
-co -co

Khi đó với m<0 V m>Vj phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt thuộc

186
C hú đé 4 : P h ư ơ n g trìn h bâu n h á t đối v ớ i sin Vi') COS

Bài 5: (ĐHTCKT TPHCM - 95): Cho phương trình: 6


m.sinx+(m+1).cosx+1-0 I
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm X j , x2e[0, 2ĩi] và 2 nghiệm này cách Ị
nhau —. , Ịị
2
_ _____ ____________________________ i
BÀIGIÀ1

Điều kiện cầỉr. Gíả sử phương ưình có nghiệm X=aef0, — ], khi đó x=ơ.+ —
cũng là nghiệm, như vậy:
[ m . sin a + (m +• 1). COS ạ + ] = 0
< Jĩ ĩĩ
m.sin(a +—) + (m + l).cos(a + —) + ỉ = 0
1 2 2
ím . sin a + (m + 1 ). c o s a + 1 = 0
«• \
[ m .c o s a - ( m + l ) .s i n a +1 = 0
fm.{sina + cosa) = -L.-cosa sin a + COSa 1+ cosa
o = > ----------- ị——= — ——
[m(cos a - sin a) = s in a -1 c o sa -sin a 1-sina

o (sina+cosa)(l-sina)=(eosa-sina)((l+cosa) o sma=-~ ■
71 571
a= — V a= — .
6 6
. ■ Với a= —, thay vào phươngưình ta đươc:
6 , .
. 11 , ,, 71 ; I n _ __ 1+ VJ
m.sin —+(m+1).cos —+1 =0 o m=— —— .
6 6 - 2
5tĩ
■ Với a= — . thay vào phương trìnhta được:

.571 , ■5 n _________J - V J
m .sin ~ -ií-(m+l).cos — +1=0 o m=------ — .
6 6 2

Vậy với m=- làđiều kiện cần.

Điều kiện đủ - Đề nghị bạn đọc tự ỉàm.

m BÀI TẬP ĐÊ NGHỊ


Bài tập 1: Giải các phương trình sau:
a. cos2x-V3sin2x=sin‘'x+L
b. 3sinx- V ĩ cos3x=4sỉn3x-l.
Bài tập 2: Giải các phương trình sau:
a. 2cosx(sinx-l)=V3 cos2x.
b. 2sin3x-sin2x+ 4 Ỉ cos2x=0.

187
P h a n ĨI: Phucvng trìn h - H ê ohưtttvg t rìn h lu n iìiĩ UI ác
C h ư tm g ĩ: C á c n h ư a n ir p h á p ĩriài p h m m g irìn h ÌƯƠIVJ 'jiá c

Bài tập 3: Giải cáe phương trình sau:


a. V3 sin4x-cos4x=sinx- Vi" cosx.
b. 3sin2x+4cos2x+5eos2003x=0.
Bài tập 4: Giải các phương ưình sau:
a. V3 sin(x- —)+sin(x+ —)-2sinl972x=0.
3 6
b. sinx = —(3 - V3 cosx).
3
Bài tập 5: Giải các phương trình sau:
a. (l-V F )sinx+(l + V3 )cosx=2.
b. sin2x+(VJ-2)cos2x=JL
Bài tập 6: Giải các phương trình sau:
a. 3cosx-sin2x=VỈ(cos2x+smx).
b,
V2 cos( —- — Vó sin( —- — )=2sin( —+ — )-2sin( — + —).
5 12 5 12 5 3 5 6
Bài tập 7: Cho .phương trình:
(m-l)sinx-cosx=l.
a. Giải phương trình với m=l.
b. Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc
Bài tập 8: Cho phương trình:
msinx+2cosx=l-m.
a. Giải phương trình với m=2 4 Ĩ .
b. Tìm m để phương trình có nghiêm thuộc ■
Bài tập 9: Cho phương trình:
sinx-cosx=m.
a. Giải phương trình với m-1-
b. Biên luân theo m số nghiêm thuôc (- — , 3ĩĩ] của phương trình.
6
Bài tập 10: Tìm m để phương trình sau có 2 nghiêm X |, x2e[0, 2n] và 2
nghiệm này cách nhau — ’ -

V3 sin3x +mcos3x = V2 .
Bài tập 11: Giải và biện luận theo m phương trình:
a - b cosX _ 2Va2 - b 2 tgy
sinx l + tg 2y
Bài tập 12: Giải và biện luận théo m phương trình:
msinx + (2m - 1)cosx = 3m -1 với 0<x<—.
2

188
CHỦ ĐỂ 5
PHƯƠNG TRÌNH THỨẦN NHẤT
BẬC HAI ĐỐI VỚI s i n x VÀ e o s x
I.KIẾN THỨC c ơ BẢN

Giải phương trình I


asm2x+bsinx.cosx+ccos2x=d (i) ị/\
PHƯƠNGPHẮP CHUNG
Ta lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách ỉ : Thực hiện theo các bước:
Bước ỉ. Với COSX=0 o x= —+k7ĩ, ksZ .
: 2
Khi đó phương trình (1) có dạng a=đ.
Nếu a=d, thì (1) nhận x= —+kĩĩ làm nghiệm.

Nếu thì (1) không nhân x=—+k7i làm nghiêm.

Bước 2. Với cosxíO o x^~+k^:, keZ.


2
Chia hai vế của phương trình ( ỉ ) cho COS:X*0, ta được
atg2x+btgx+c=đ( l+tg2x)
Đặt t=tgx, phương trình có dạng: S
(a-d)t2+bt+c-d=0 (2)
Bước 3. Giải phương ưình (2) theo t
Cách 2: sử dụng các công thức:
. 2 l-c o s2 x 2 l+cos2x > . . 1 - ~
sin x= — — — COS x= — và sinx.cosx= —sin2x
2 2 2
ta được:
b.sin2x+(c-a)cós2x=d-c-á (3)
Đây là .phương trình bậc nhất cùa sin và COS.
Nhận xét quan trọng-.
1. Cách 1 thường được sử dụng với các bài toán yêu cầụ giải phương trình
và tìm điều kiện của tham số dể phương trình có nghiệm thuộc tập D
với D.
2. Cách 2 thứờng được sử dụng với các bài toán yêu cầu giải phương trình
vậ tìm điều kiện cùa tham số để phươna trình có nghiệm, vỏ nghiệm
hoặc giải và biện luận phương trình theo tham số.

189
Phấn H: Phương trình • Hê nhưoriĩĩ trình lưorii; dác
Chươni: I: Các phifQTii; pháp giải phươĩni trình luông iĩiái:

Chú ý: Nhiều phương trinh ở dạng ban đầu không phải là phương trình đẳng
cấp bậc hai, khi đó chúng ta cần đánh giá ihông qua một hoặc nhiều phép biến
đổi ìượng giác. Cụ thể chúng ta đi xem xét ví dụ sau:'
Ví d ụ l : Giải phương trình:
2V? cos2x+6sin?i..cosx=3+V3 .
Giải
Cách J: Biến đổi phương trình về dạng:
Vĩ (l+cos2x)+3sin2x=3+V3 o-cos2x+V3 sin2x=VĨ

—co s2 x + ^ -sin 2 x = ^ - » cos(2x-—■) ~ ^&~


2 2 2 3 2

71 7Ĩ
2x - — = — + 2kn
3 6
<=> <=> , k ẹZ
2x
—+ 2kn X = - —+ k ĩĩ
3 6 12
Vậy phương trình có hai họ .nghiệm.
Cách 2: Xér hai trườn2 họp
■ Với COSX=0 <=> x= —+k7i, keZ.
2
Khi đó phưcms ĩrình có dạng
0=3+V3 màu thuẫn
Vậy phựơng trình không nhận x=—+k/ĩ làm nghiệm.

■ Với cosx^O 0X 5^—+k7t, keZ.


2
Chia hai vế của phương ĩrình ch o COS2X5*0, ta được
2 s +6tgx=(3+ s )(l+tg2x) o (3+ ylĩ )tg2x-6tgx+3- s =0
tgx = 1
x = —+k7T
<=> 3—V3 4 , keZ
Ĩ£X = ---- = tga
3 + V3 X= a + k7ĩ
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Ví dụ 2: Cho phươns írình:
m.sin2x-3sinx.cosx-m-ỉ=0. (1)
a. Giải phương trinh với m= 1.
■» 37Ĩ
b. Tìm m đê phương trình có đúng 3 nghiêm thuộc (0, —-

Giải „
Xét hai trường hợp

190
O ilI đ ó 5: PhưoTig Trình ih u á n nh iit bút-- hui tlú i với sin và COS

■ V ới COSX=0 <=> x= — +kTt, k e Z .


7

Khi đó phương trình có dạng


-1=0 mâu ỉhuẩn

Vậy phương trình khổng nhận x= —+k'7ĩ làm nshiệm.

• Với COSX*0 o X*—+ kx keZ.


2
Qiia hai vê' của phương trình cho cos2x^0, ta được
m.tg:x-3t2pi-(m+l)(l+tg2x)=0 <=>tg'x+3tgx+m+l=0.
Đặt t=tgx, phưong trình có dạns:
f(t)=tỉ+3t+m+1=0 i2 ị
a. Với m =ỉ, ra được:
r 71
r2+3t+2=0<=> p = 1 ỉ"tgx = \ <Z>\K= 4 +krC,k eZ .
[ t= - 2 [tgx= -2 = tgct | x w (l; te

. V ậy với m = l phương trình c á hai họ nghiệm .

b. Để phương rrình có đúng 3 nghiệm íhuộc (0, — )

o (2) có 2 nghiệm phân biệt thoả mãn t]<0<t,


af(0)<0 o m+ỉ<0 o m<-1
Vậy m<-l thoả mãn điều kiện đầu bài.

Ví dụ 3: (ĐHTS - 2000): Cho phương trình:


2sin2x+sinx.cosx-coíTx+m=0 (ỉ )
a. Giải phương trình với m=i.
b. Giải và biện luận phương trình theo m.
Giải ,
Biến đổi phương trình về dạng:
^ ]-co s2 x 1 . ^ l + c o s2 x ___
2. — —— + —sin2x----- —— =-m
2 2 2

c=> sin2x-3cos2x=-2m-i. (2)


■ấ. Với m =l, ta được:
sin2x-3cos2x=-3
Ta có thể lụa chọn mội ưons hai cách .sau:
Phán II: Phucmg trình - Hé phương trình lươn" giác
Chươnìĩ I: Các phươn” nháp ĩĩỉãi phương trình lươnSI dác

Cách ỉ : Biến đổi phương trình về dạng:

—Jầ=r sin2x- ~ậ= cos2x=- -Ặ=


VI0 Vio Vio
1 3
Đặĩ - J = =cosa thì - p = =sina, khi đó ta được: ■
V10 Vto
sin2x.cosa-cos2x.sina=-sina <=> sin(2x-a)=sin(-a)
X = k ĩĩ
f2x-a = -a -r2k7ĩ
<=> o 71 ’ keZ.
Ị_2x-a = 71+a + 2kĩr X= —+a + K7I
2
Vậy -phương trình có hai họ nghiệm.
Cách 2: Biến đổi phương ưình về dạng:
sin2x=3(l-cos2x) <=> 2sinx.cosx=6sin2x o (cosx-3sinx).sinx=0
cos X- 3 sin X- 0 ị~cot gx = 3 = cot 20t
<=> o I ' “
sin X = 0 [s in X = 0

X- a + k7T
o ,k eZ .
X=kĩi
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
b. Biến đổi phương trình về dạng:
1 . - -3 ~ _ - 2 m - l _ . ,0 -2 m - l
—p= sin2x- ~~= cos2x= — J==— <=> sin(2x-a)= — j= —
V10 Vio V10 VỉO
|- 2 m - l ị _______ - 1 + V Ĩ Õ _____ . - 1 - V Ĩ Õ
■ Nếu — 7===— >l<=>m>----------------- —— V m <----------- — .
Ị. VlO I 2 2
phương trình vô nghiệm.
-2 m -l . _ - 1 - V ĩõ , - l + VĨÕ » -2m -L_ . ữ
* Nếu <1 o ------ -— <m<---- —— , đăt — =sinp
V ĩõ 2 2 V ĩõ

ta được:
ơ. + Ị3
X = — — + k ít
2 x - a = p+.2kĩi 2
sin(2x-a)= sin(3 <=> o , keZ.
2x -a = 7 i-ị3 + 2kĩt ị _ 7Ĩ + a - Ị3
Ix - õ
+ kTt

Chú ý: Nhiều phương trình ở dạng ban đầu chưa phải là phương trình đẳng cấp
bậc hai, khi đó ta các em học sinh cần biết đánh giá hoặc thực hiện một vài
phép biến đổi lượng giác.
Chủ đề 5: Phư<m■;Irình thuán nhất biic hai dó'i với xin và cu:

Ịví dụ 4: Cho phương trình:


1'
<
?- m.sinx+cosx=—— . m=£0. (ỉ)
> cosx
t
ĩ: a.
r
!■ b.
c.
x ,+ x 2 * —-Htor. Tính c o s2 (X ]+ x2) theo m .

'Giải
Điều kiện:

cosx^O <=> X*—+kĩĩ, keZ.


2
ịCách 1: Biến đổi phương trình về dạng:
m s in x .c o s x + c o s 2x - l <=> m sin x -C O sx = sirrx

I> [sin X = 0 C0: fsin X = 0


I'.: ■ ^ . (I)
Ịf I m .c o sx = s in x [tg x = m
k;
lb.
I Với m= V3, ta được:
* f s in X = 0 [ x = k 7r.


I (I)<=>
Ị_ĩgx = V3
' o n , _ ’ keZ
X=y+k7:
I
I Vậy với m= V3 phương trình có hai họ nghiệm.
(c.Từ (ỉ) ta có ngay nhận xét phương irmh (1) có nghiêm vói mọi m.
f.
• d. Vì x,+ x2* —+k7ĩ, đo đó có thể coi:

■ Xi là nghiệm của phương trình sinx=0 tgx(=0. .


? ■ x2 ỉà nghiêm của phượng trình tgx=m => tgx2=m.
ỉsuy ra:
cos2(X|+ X,) =cos2x, -C0s2x,-sin2x| ,sm2x2

I1 —
—ttg_x
g ” X JJ 1
l -- tt g
g 2X
x 2
2 2^tgX(
ts * l ztgx 2 1- m
I + tg2Xj ỉ + tg2x2 . l + tg 2X[ 1 + rg 2X2 ỉ + m2

ỆCấch 2: Chia hai vế của.phương trình (1) cho cósx^o, ra được


u p
ề , tgx = 0
mtgx+ỉ=l+tg2x <=> tg2x-mtgx=0 -o (II)
ĩsx = m
rvtũn II: Khưon^ Irình - He ohm-fne irình lưttng ĩiiác
Chuông 1: Các phương phiíp ĩĩiãĩ phaoniz irình lưtmt: 'iiái-

a. Với m= V3 . ta được:
[tgx = 0 [ x = k7ĩ
(ỉ) o I r* ° X .keZ.
I tax = V ? 1X = — + b ĩ
L* ; 3

Vậy với m= -yỊỈ phương trình có hai họ nghiệm.


b. Từ (I) ta có ngay nhận xét phương trình (1) có nghiệm với mọi m.
Vì \,-r X, £ —+k7i, đo đó có thế coi:

■ Xi là nghiệm của phương ưình tgx=0 :=> ĩgx,=0.


• X- là nghiêm của phương trình tgx=m => tgx-,=m.
suy ra:
] - m"
co s 2 (x ,+ x -,)= — - — .
1+ m

II.CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC


Bài 1: (ĐHKTCN TPHCM - 98): Cho phương trình:
sin2x+2(m-1)sinx.cosx-(m+1)cos2x=m (i) I
a. Giải phương trình với m=-2.
b. Tỉm m để phươns ưình có nghiệm.
BÀI GIẢI
Biến đổi phượng trình về dạng:
1 -cos2x
, « , . N 1 + cos2x__
+(m-l)sin2x-(m+l).— —-— =m
2 2
<x> 2(m-i)sin2x-(rri+2)cos2x=3m. (2)-
a. Với m=-2, ta được:
sin2x=i o 2x= —+2k7t o x= —+kĩt, keZ.
2 4
Vậy với m=-2 phương trình có một họ nshiệm.
b. Phương trình (ỉ ) có nghiệm <=>(2) có nghiệm
<=> a2+b2>c2 <=> 4(m -l);ì+(m+2)2>9in2 <=> m2+m-2<0 <=> -2<m<l.
Vậy với -2<m<l phương trình có nghiệm.

Bài 2: (ĐHGTVT - 99): Tim m để .phương trình sau có nghiệm xe(0,


m.cos2x-4sịnx.cosx+m-2=0.
BÀI GĨẢI I

Với X6(0, —) => cosx^O, chia hai vế của phương trình cho CO$2X*0, đươe I
4 ■ r

m-4tgx+(in-2)(ỉ +tg2x)=0 o (m~2)tg2x-4ĩgx+2m-2=ơ. (2).


194
C h ú đ ể 5: P h ư ơ n g tr ìn h ih uíin lih á l b á c h a i dí>i vỡi sin và CHS

■ Đặt t=tgx. VÌ xe(0, —) nên t e ( 0 ,1), ta được:


(m-2)tZ“4t+2m-2=0. (3)
Khi đó (1) có nghiêm xe(0, —) o (3) có nghié.n t€(0. I )
4
Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách í: Đại số
■ Với m-2=0 <=> m=2, khi đó (3) có dạng:
-4t+2=0 o i = - e(0. 1)
2
Vậv m=2 thoả măn điều kiện đầu bài
■ Với m-2sO <=> m^2, khị đó (3) có nghiệm t e ( 0 ,1)
'"(S) có 1nghiệm thuộc ("0,1)
<=>
ị_(3) có 2 nghiệm th uộ c (0,1)

f ( ỉ ) .f ( 0) < 0 (3 m -8 )(2 m -2 ) < 0

'a *>0 ị ~ 2 m 2 + 'ốm > 0


a f(I) > 0
•í=>
a f( 0) > 0 (m-2)(2m -2 ) > 0

0< <1
2 m ‐2

Vậy với l<m <- phương trình có nghiệm xe(Q, —).


Cách 2: Viết ỉại phương ưình dưới đạng:
2 t2 + 4 í + 2
■=m
ĩ2+2
Phương trình (1) có nghiệm xe(0, —)
2t + 4 t + 2
<=>đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y= trê n ( 0 , i ).
ử +2
2 t2 + 4 t + 2
Xét hàm số (C) y= trên khoảng (0, 1).
r +2
Đạo hàm
“ 4ĩ~ + 4t + 8 —4(t + ỉ)(t —2) - • w _ /r\ I
y1= ----v ■" ■■- = .... " 1 >0 vói Vt€(0, 1)
(t + 2) (t +2)
tức là hàm số đồng biến trên (0, í).
Do đó đường thẳng y=m cắt đổ thị hàm s ố (C) trên k h o ả n g (0, I)
g
<=> y(0)<m<y(l) <=>

Vây vởi l<m <- phương trình có nghiêm xe(0, —).


3 4

1 9 5
i'Hiin ìt: Phitơng trình - i-íẽ phưong trinh lưcmj aiác
C h ư ơ n g ?: C á c n h ư tm i: p h á p iiìãã p h ư ơ n g trìn h lư ơ n;: g iá c

ĨILBÀĨ TẬP ĐỂ NGHỊ


Bài tập 1. Giải các phưong trình:
a.. 4sin2x+3 4 Ĩ sin2x-2cos2x=4.
b. 2sinJx+3cos2x=5.sinx.co.sx.
Bài tập 2. Giải các phượng trình:
a. sin2x-3sinx.cosx=l.

b. 4sinx+6cosx=—— .
COS X

Bài tập 3. Cho phương trình:


3sin2x+m.síiì2x+4cos:x=0.
a. Giải phương trình khi m - 4.
b. Xác định m để .phương trình có nghiệm
Bài tập 4. Cho phương ưình:
(m+1 )sin2x-2sinx.cosx+cos2x=0.
a. Giải phương trình khi m= 0.

b. Xác định m để phương trình đúng hai nghiệm thuộc (0, —).

Bài tập 5. Cho phương trình:


2sin2x-f(5m-2)sin2x-3(m+ í )cos2x=3m.
2
a. Giải phương trình khi m= —.
3
b. Xác địah m để phương trình đúng ba ĩishiệm thuộc (- —, n).

Bài tập 6. Cho phương trình:

msinx+(m+I)cosx- m ■■
COS X -
1 ■ , ■ .
a. Giải phương trình khi m = —.

B.' Xãc định m để phương trình có nghiệm


c. Giả sử m ỉà giá trị ỉàm cho phương trình có nghiệm -Xj, x2 tb
x,+ x2 * - + k n . Tính cos2(x,+ x2) theo m.

Bài tập 7. Giải và biện luận phương trình:


cos:x+8sinx.cosx-f7siirx = m
Bài tập 8. Giải và biện luận phương trình:
(m2+2)cos2x -2m.sin2x + 1 - 0

]%
CHƯ ĐE 6
PHƯỜNG TRÌNH THUẦN NHẤT
BẬC BA ĐỐI VỚI SỈBUK VÀ
I.KIẾN THỨC Cơ BÁN

a.sin'1x+b.sin2x.co.sx+c.sinx.cos2x+d.cos'x=0 (1
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Thực hiện theo các bước:
Bước L Với COSX=0 o x=— keZ.
2
Khi đó phương trình (1) có dạng a=0.
Nếu a=0, thì (1) nhận x= —+krc làm nghiệm.

Nếu a^O, thì ( I) không nhận x=—+kit làm nghiệm.

Bước 2. Với cosx^O o X* —+k:t, keZ.


Chia hai vế của phương trình ( 1) cho COS’xt K), ta được
a.tg:íx+b.tg2x+c.tgx+d=0
Đặt ĩ=tgx, phưomg trình có dạng:
a.f5+b.t2+Cit+d=0
Bước 3. Giải phương trình (2) theo i
■Mở rộng: Phương pháp giải trên dược mở rộng cho phương trình dẳng cấp bậc
n đối với sin và COS, đó là phương trình có dạng:

£ a k sinn~k X . cosk X =0.

Tuy nhiên để linh hoạt, các em học sinh cần nhớ rằng vì sin2x+cos2x=l nén
với các nhân tử có bậc k cũng được coi là có bậc k+21. do vậy chuns ta có
dạng mở rộng của phương trình thuần nhất bậc ba như sau:
a.sin5x+b.sín2x.cosx+c.sinx.cos2x+d.cos?x+(e.sinx+f.cosx)=0
Ví dụ 1: (ĐHNT - 96): Giải phương trình sau:
4siníx+3sin2x.cosx'.sinx-cos;ìx=0
Giải
Xét hai trường hợp:
" Vớí COSX=0 o x= —+k7ĩ, keZ.
2
Phăn iĩ: Phirơn;: irình - Hê ohưonu trình lirơnt: uiác
Chương 1: Các phuo'n'j nháp Ịiiìii phưoriĩ: Trình ĩưonu ui'ác

Khi đó phương trình có dạng


4siir’( —+k7i:)-$in( —+k7T)=0 mâu thuẫn.

Vậv phương trinh khõng nhận x=—+k7ĩ làm nghiệm.

» Với c osxía O x r —+kĩĩ, (keZ).


Chia hai vế của phương trình (1) cho cos 'x^O, ta được
4tg-’x+3tg2x-(l+tg2x).tgx-l=0 <=> Stg^x+StgV tgx-ỉ^
Đặt t=tgx. phương trình có dạns:
3t +3t2-t-1=0 <=> (1+ i )(3ĩl-I )=0
X = - — + k ĩi
t =-l tgx = - ỉ 4

o r = l/V 3 <=> ĩgx = l / V^ <^> X = — +k7i . ke Z .


6
ĩ = - l / S tgx - - 1 / V J
71 , .
X = - — +kTĩ
6
Vậv phương trình có ba họ nghiệm.
Ví dụ 2: Giải phươns trình sau:
sin4x-3sin2x.cos2x-4simx.cos?x-3cos4x=0
Giải
Xét hai trường hợp:
■ Với COSX=0 <=> x=—+k7ĩ, keZ.
2
Khi đó phương ĩrình có dạng
sin4( —+k7ĩ)=0 mâu thuẫn.

Vậy phương trình không nhận x= —+kĩĩ làm nghiệm.

■ Với cosx^O o X* —+k7T, keZ.


2
Chia hai vế của phươns, trình (1) cho cos4x?i0, ta được
tg4x-3tg2x-4tgx-3=0
Đặtì=tgx, phương trình có dạng:
t4-3t2-4t-3=0 o (r4-2r+i )-(r+4t+4)=0 <=>(r-t-.3)(t2+t+l)=0
1- VI3 " 1-VĨ3
~
t —t —3 = 0 ti =■ tsx = — -— = tga
<=> o <=> 2
t2 + 1 + 1 = 0 (vn) 1 + V13
to — tgx =■

X = a + kĩt ,
<=> , keZ.
X= Ị3+ k:r
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.

198
Chủ tjc fr: Phưonu ĩrình ĩhu.ln nhiậ hàc-ha oỏi v ớ i;

Ọặúỵ: Tồn tại những phương trình ớ dạng ban đầu chưa phải là phương ưình
Stran nhất, khi dó cần thực hiện một vài phép biến đổi lượns eiác ihícln hơp.
iỊdụ 3: (ĐHNNI Khối B - 99): Giải phương trình sau:
(tgx+i)sin2x=:3(cosx-sinx)sinx+3
Ệải'
II Điều kiện cosx^O <=>X?*—+k7T, keZ.
Chia hai vế của phương trình (i) cho COS2X5*0, ra được
(tgx+l)tg2x=3(l-tgx)tgx+3(ỉ+tg2x) <=> tg;x+t22x-3tgx-3=0
Đặt t=tgx, phương trình có dạng:
tVr-3t-3=0<=>(t+l)(t2-3)=0
t=-l ĩgx = - 1
I X= — ỈC7T
ĩ = V ĩ <=> tsx = <= > ! 4 , keZ.
'ị X= ± —-r
71 , kĩt
_
t = —J 3 tgx = -V3
L 3

It Vậv phương trình có ba họ nghiệm.


Ềỉỉ'dụ 4: (ĐHỌG TPHCM - 98): Giài phươn? trình sau:
sin*Xx- —) - V2 sinx
4
ìỉải
Biến đổi phương trinh về dạng:
2 4 Ĩ sin3(x- —)=4sinx o [ V2 sin(x-—)]=4sinx o (s ìnx-cosx ỳ=4s ịnX
4 . 4
Xét hai trượng hợp:
■ Với COSX=0 <=> x= —+k?r, keZ .
2
Khì đó phương trình có dạng
sins( —+kĩi)=4sin( —+kĩi) mâu thuẫn.

Vậy phương trình không nhận x= —+k7t làm nghiệm.

■ Với cosx^O <=> X&—+k7ĩ, (keZ).


2
Chia hãi vế c ủa phương trình. (1) cho cos’XtK), ta được
(tgx-l):,=4(i+tg2x)tgx <=> 3tg:,x+3tg2x+tgx-l=0
Đặt t=tgx, phi'cmg trình có dạng:
3t’+3t2+t-l=0 <=> (t+l)(3t2-f 1)=0 <=> t=-l <x> x=-~+k7t, keZ.
:ịỉ ì$ - 4
11 Vậy phương trình có một họ nghiệm.
®Chú ý: Các em học sinh cũng cần nhớ rằng ngoài phương pháp chính quỵ để
ĩgiải mọi phương trình đẳng cấp bậc 3 thì trong một vài trường hợp riẽnt: biệt
lcũng có thể giải nó bằng phương pháp phân tích thành phươns trình ĩícii. Cụ
;thể ta đi xem xét ví dụ sau:
P h â n 11: P h ư ơ n ” ĩrìn h - H é n h ư ơ n ” trìn h iiftTrm ui ác
Chương í: Gio nhưiTng pháp dãi phươn^ trình lư(ff)£i giác

Ví dụ 5: (ĐHTS - 96): Giải phương trình sau:


cos\+siax=sinx-cosx. (lìị
Giải
Cách ỉ: Sử đụng phương pháp 2 iải phương trình đẳng cấp bậc 3
Xét hai trường hợp:
" Vó'i COSX=0 <=> x = —+k7ĩ, keZ.
2
Khi đó phương trình có dạng
± l= ± ỉ

Vậy phương trinh nhận x=—+kn làm nghiệm.

» Với cosx^O X*—+toĩ. keZ.


Chia hai vế của phương trình (1) cho CO.S3X*0. t* được
l+tg3x=(l+ĩg2x)tgx-(I+tg2x) o tg2x-tgx+2=0 vô nghiệm
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Cách 2: Sử dụng phương pháp phân ĩícỊí
Biến đối phương trình về dạng:
cos\+sin’x=(sinx-cosx}(cos2?+sm 2x)
<=>2cos:'x+cosx.sin2x-sinx.coí X-0
Cí> (2cos2x+sin2x-sinx.cosx)cdsx=0 o (ỉ+cos2x-smx.cosx)cosx=0
o COSX=0 <=> x = ~ +k7r, keZ. \

Vậy phương trình có một họ nghiệm. 2 . \


Ví dụ 6: Giải phương trình:
jl- tẵX-=l+sin2x-
1 + tgx
Giải
Điều kiện:
,_
71+ kĩ!
X 5* —
cos X * 0
o 2 , keZ. (ĩ)
ĨSX * - I %
X^ + kít
T

4
Cách /: Biến đổi phương trình về dạng:
cosX-s in X . . _ . , _ .
—- =(cosx+sinx) o cosx-sinx=(cosx+sinx )■
cosx + sinx
Chia hai vế của phương trình (1) cho cos’x^O, ta được
1+tg2x-( 1+tg2x)tgx=( 1+tgx)‘V<=>tg-’x+tg2x+2tgx=0 .
<=>(tg2x+tgx+2)tgx=0 o tgx=0 <=>X = k 7 ĩ , keZ.
Vậy phương trình có một họ righiệm.
C h ủ d i ft: P h ư ơ n t; I rìn h th u ấ n n h ấ t-b á u b a đ ố i vrfj sin vìt q)N

ị[Cách 2: Biến đổi phương trình về dạn 2 :


cos X-sin X*
=(cosx+sinx)2
cos X+ sin X
cos(x+ 71)
<=> -------- — =2siĩr(x+ —) <z> cotg(x+ —)= —---------------
•_/ ^ 4 4 . „ 2, , n
sin(x + -: ) 1+cotg (x-r )

Đặt t=cotg(x+ —), ta được:

1= ct' ĩVt-2=0 <=> (t-ì )(t2+r+2)=0 o t=I


1+ t2
<T3* c o ts(x + — )=1 <=> X+ —= —+k'ĩĩ o . X=k7t, k e Z .' .
4 4 4
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Ví dụ 7: Giải phương trình sau:
(sinx-2cosx)4+(sinx-2cosx)(5-7sim2x+7cos'x)cosx+cos4x=0
Giúi
Biến đối phươns trình về dậng:
(sinx-2cơsx)'iH'(sinx-2co.sx)(5.sin;ĩX'14.simx.cõ.sx+i3co.s2x)co.sx-K:o.s4x=0
Xét hai ĩnròìis hợp:
* Với C-OSX=0 o x= —+k7t, keZ.
Khi đó phương trình có dạng
sin4( —+kĩĩ)=0 máu thuẫn.

Vậy phương trình không nhận x= —+k7ĩ làm nghiệm.

a Với cosx*0.»'x?* —+k7ĩ, kẽZ.


'2
Chia hai vế của phương trình (1) cho COS4X*0, ta được
(tgx-2)4+(tgx-2)(5tg2x-I4tgx+13)+l=0
Đặt t=tgx, phương trình có dạng:
(t-2)4+( t-2)(5t2- 14t+13)+1 =0 (I)
. Nhận xét rằng đây không phái là một phương trình hổi quy, tuy nhiên nếu
đật ẩn phụ thích hợp ta sẽ có một phương trình hổi quy.
Thật vậy, đặt y=t-2.
(1) o y4+y[5(y+2)2-I4(y+2)+13j+l=0
o y4+5y;,+6y2+5y+l=0. (2)
Nhận xét rầng y=0 khồng phải là nghiệm của phương trình. Chia cả hai
vế của phương trình cho y2^ , ta được phương trình tương đương:
(y2+ i) + 5 ( y + ị) + 6 = 0

201
Phần 51: Phưoni: tfinh - Hé'.phưong trình lưcmg uiát:
Chưona I: Gìc phưnniĩ pháp LTtàĩ phương trình lương giác

Đặi u=y+ —. diều kiện lti>2. suv ra v2+ Ạ -= u:-2.


V V"

Khi đó phương trình trên có dạng:


u2+5u+4=0
c y,_n <~=> ỉ"u = - l (D
[u = -4
■ Với u=-4. ta được:
1 '■» fV l= -2-V ? Ị t, = --/ 3 '
y+ —=-4 oy + 4y + l= 0 < = > ! r \1
y ỉy■>—“2 +■V3 Ị t, ■=V3
tgx = -V? _n , _ . ry
' <=> X = ± — + k 7 t. k e Z .
rgx = V3 3
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Ví dụ 8: Cho phương tành:
2(m-2)sin’,x-(5m-2)siirx.cosx+2sinx.cos2x-(m+l ìc o s ^ O (ỉ)
a. Giải phượng trình với m=3.
b. Xác định m để phương trình có đúng một nghiệm Xe , y ).
Giải.
Xét hai trường họp:
■ Với COSX=0 o x= —+k7i, keZ.
- 2
Khi đó phương trình có dạng
2(m-2)sin''( —+krc)=0 <=> m=2

• Với cosx^O o Xs*—


">+k7t, ksZ .
Chia hai vế của phtrong trình ( I) cho cos 'x?*0, la được
2(m-2)tg-\x-(5m-2)tg2x+2tgx-m-1=0
Đặt t=tgx, phương trình có dạng:
2(m-2)t -(5m-2)t2+2í-m-l=0 o (2t-I )[(m-2)r-2mt+m+1j=0
"2r - 1= 0
o , (ỉ)
g(t) = (m -2)t -2mĩ + m + 1= 0 (2)
a. Vói m=3:
1
r =— r tgx
_ =—
1 = tsa r
2 f-l = 0
2 2 Ị X = a + kn
(1 )0 <=> t - 3 - Vs <=> tgx - 3- = tgP <x>I
r2 - ó t + 4 = 0
= 3^ M
t— + -yfs tgx = 3 +-JS - tgy Ị_x = y + to

Vậy phưcmg trình có ba họ nghiêm.

m
Chù đồ 6: Phư<mi: irình ihuãn nhấi hũc ba (lối vỡi sin vịt v h s -

C
:b. Để phương trình có đúng một nghiệm x e ( - - . —)
■: -\
I C2 - (D có duy nhất nghiệm t= - .
"rường hợp 1: Nếu m-2=0 c=> ra=2
Khí đó:
(2) o -4t+3=0 <=> t = - * - .
4 2
=> m=2 không thoả mãn.
^rườn° hợp 2: Nếu m-2^0 <=>m rf
Khi đó điéu kiên
A„< 0
m+2 < 0
A\, = 0
<=> <=> m + 2 = 0 <=>m<-2-
4=0 m+ 2 = 0

Vậy với m<~2 phương trình có nghiệm duy nhất.


Ví dụ 9: Cho phưcmg trình:
sm5x-3rn.siirx.cosx+3(m2-] )sinx.cos2x-(m2- Ocos^O (1)
a. Giải phương trình với m =1.
b. Xác định m đẽ' phương trình có đúng ba nghiệm xe(0. —).
Giải.
Xét hai trường hợp:
■ Với COSX=0 X - —+kft, keZ.
2
Khi đó phương trình có dạng
sin'Y —+k7t)=0 mâu thuẫn. ■

■ Với c o sx t K) <=> x?*—+ỈC7Ĩ, keZ .


2
Chia hai vế của phương trình (1) cho ta được
tg-'x-3mtg2x+3(m2-1)tgx-m2+1=0
Đặt í=tgx, phương trình có dạng:
t-3mt2+3(m2-l)ĩ-mVl=0 (2)
ạ, V ớim =I:

Ị 2 Ị~t = 0 I~t2 x = 0 Ị X = k ĩ:
(2) <=>t -3t =0 o o o ■■
|_t = 3 Ị_tsx = 3 = t a a ■Ị_x = a + kn
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
b. Để phương ưình có đúng ba nghiệm xe(0, —)
cx> (2) có ba nghiệm phân biệt dương
Xét hàm sỐy=rV3mt2+3(m2-l)t-irr+l.
Phán ÌI: Phuơng trình - Hé phucrng trình ĩươna iĩiác
Chuông I: Các phưctng pháp giải phựơnsĩ trình iươriĩĩ giâc

Ta có:
y'=3t2-6rat+3(m2- 1),
y’=0 <=> 3t2-6mt+3(m2- 1)=0 CP x:-2mx+rrr-l=0.
Ta có:
A' =m- mz+l=l>0, Vm
Khi đó (3) luôn có 2 nghiệm phân biệt .t,=m-ỉ & t2=m+I VỚI Vm.
Trước hết điều kiện để đồ thị hàm số cắr Ot tại ba điểm phân biệt
cx> hàm số có cực đại, cực tiểu và ycu-ycT<0 o y(tI)ỵ(t2)<0.
Khi đó để giải bất phương trình (4) trước hết đi tính ỵ(tj), y(t,; bằng
Thực hiện phép chia y cho y' ta được:
1 _ ì ^
y = -y (t-m)t-2t+m -m-m+I.
Khi đó:
y(t))=(m-ỉ)(m2-3) & y(t2)=(m+l)(nr-2m-l).
Suy ra
~^Ỉ3 <,m < -1
(4) <=>(m-l)(m2-3)(m+l)(m2-2m-l)<0 o 1 -V 2 < m < ỉ
-Jĩ <m < 1+ 4 Ĩ
Đồ thị hàm số cắt Ot tại ba điểm phân biệt có hoành tíộ dương là:
tj >0 m - l >0
I2 >0 <=> m +1 >0 <=>m>l
y(0)<0
Kết hợp (I) và (II) được yỉĩ <m<l+V2 .
Vậy, với Vĩ <m<l+4 Ĩ thoá mãn điều kiện đầu bài.
Ví dụ 10: Cho phương trình:
mcos4x+cos2x(sinx+3cosx)(siax4-5cosx)=0
a. Giải phương trình với m=9.
* r ^ 7Ĩ 7t
b. Xác định m đế phương trình có đúng bốn nghiệm x<=( —,-ị).

Giải.
Biến dổi phương trình về dạng:
mcos4x-(sinx-cosx)(sinx+cosx)(sinx+3cosx)(smx+5cosx)=0
Xét hai trường hợp:
* Với COSX=0 <=> x= —+k7T, keZ.
2 :
Khi đó phương.trình có dạng
-sin4( —+k7ĩ)=0 mâu thuẫn.

204
Chú đẻ 6: Phucmg trình thuần n h ấ tbãc ba dối VỚI sin và COS

* Với cosx^O o X* —+k7T, keZ )


2
Chia hai vế của phương trình (2) cho cos+x^0, ta được
: m-(tgx-l)(tgx+l)(tgx+3)(tgx+5)=0
Đặt u=tgx, phưcmg trình có dạng:
m-(u-l)(u+l)(u+3)(.u+5)=0 <=> (u2+4u-5)(u:+4u+3)=nL
Đặt t=u2+4u-5, điều kiện u>-9.
Suv ra' ir+4u+3=t+8. Khi đó phươns trình trên có dạng:'
t(t+8)=m ò f(t)=t2+8t-m=0. (3)
a. Với m=9

(3) o t 2+8t-9=0<=> 1 * ^ o | U_+4U 5 = 1


h ---9 II2 + 4 u -5 = -9
"u = 2 - V 8 t g x = 2 - m Í8 = t g a X = a + k7i

<=> u = 2 + V s <=> t g x = 2 + V s = fg (3 <=> X = Ị3 + k 7 i , k e Z .

SỊ. uu =
= 2£ tgx
tg x =
= 2/ =
= rg
tg y X = Y + k7T

I Vậy phương trình có ba họ nghiệm.


I b. Phương trình (I) có 4 nghiệm- xe( —, —) <=>(3) có nghiệm -9<t:<t2
A’> 0 16+ m > 0
<=> <f(-9) >0 o 9-m >0 o-16<m<9.
■S/2 > -9 -4 >-9

Vậy, với -I6<m<9 phương trình có bốn nghiệm phân biệt xe{ —. —).

|n.CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC


MBài 1: (HVKTQS - 96): Giải phương trình sau:
sin3x=2cos’x
B À I G IẢ I
Biến đổi phương trình về dạng:
3sinx-4sin’x=2cos3x <=>4siir'x-3sinx+2cos;?x=0. (ỉ)
Bạn đọc tự giải tiếp.
Bài 2: (ĐHQG - 96): Giải phương trình sau:
l+3sin2x-2tgx

Điều kiện:
1 cosx?íO x ^ —+krc, keZ.
I ‘°
I. Biến đổi phương trình về dạng:
% cosx+6sinx.cos2x=2sinx.
%. Bận đọc ĩự giải tiếp.
P h á n II: P h ư ơ n g rrìn h - H ẽ nhươ:v.ĩ m u ll HịỊỊỊỊ^, ‘- '- ‘í
C h ư ơ n g I: C á c p h ư ơ n g p h á p g ĩà i p h u o nsr tr ìn h lư<rotĩ g tá c

! Bàỉ 3: (ĐỈĨQG - 98): Giải phương trình sau:


8cos'(x-i- —)=cos3x
BÀI GIAI
Biến đổi innlt ' é d:?Hg.
ỉ ỉ "ị -
8( —COSX- — sinx)’=4cosix-3cosx
■? ?
<=> (cosx- Vĩ sinx)-4=4cos?x-3cosx. (i)
Xét hai trường hợp:
“ Với COSX=0 <=> x= —+krc, k e Z .
2
Khi đó phương trình có dạng
[-s sin( —+k7u)]'=0 mâu thuản.

.Vậy phương trình không nhận x=—+ỈC7Ĩ làm nghiệm.

■ Với cosx^O <=>X*—+k7i, k e z.


- 2
Chia hai vế của phương trình (i) cho C0s:’x?O, ta được
[Ị-V3 (l+tg2x)tgx]-=4-3(1+tg2x)
<» Vs tg*x-4tg2x + tg x = 0
Đặt t=tgx, phương trình có dạng:

- -
X = k7ĩ
ÓQ

t=0
II
o
*

oil

o t = Vo <^> kf[, keZ.


tío

X= —+
II
9 .

1
- te

ỉgx="7= _ 71
h

V3 ■X = —
6
+ kn
1

Vậy phượng trình có ba họ nghiêm.


Bài 4: Cho phương trình:
msin:'x+(3m-4) sin2x.cosx+(3m-7).sinx.cos2x+(m-3)cos’x=0 (I)
,a. Giải phươns; trình với m=3.
b. Xác định m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thuộc (- —. 0]
BÀI GIẢI

Xét 'hai trường hợp:


Với cosx=0 <=> x=-r +kĩr, keZ, ta được
2

msirv\ —+k7ĩ)=0 o m=0

20<
Chủ (lè <i: H w o n g t ri n h 1-hu ấ n n h ấ t b ậ c b a d o i V<'<1 s-in vii COS

Với cosx^o <=> X* -Ẹ +kĩl. k€Z.


2
Chia hai vế của phương trình (1) cho COMx=0. la dược
m.tg-,x+(3m-4)tg:x+(3m-7)tgx+m-3=0
Đặĩ t=tgx, phương trình cô dạng:
o (t+1 )[mr+2(m-2}i+jTi-•ì]=0
"t +1 = 0
(I)
g(t) = mt + 2(m - 2)t + m - 3 = 0 (2)
•a. Với m=3:
■+ kTĩ
t = -] r tgx=-1 Ị =_ 4
t + 1= 0
(D o o t =0 <=> tgx = 0 <=> i X = krc
3t2 +2t =0 t = -2 / 3 tgx = - 2 / 3 = tg a X = « -r
L
Vậy, với m=3 phương trình có ba họ nghiệm,
b. Để phương ưình có 3 nghiệm phân biệt thuộc , 0]
<=>(2) có 2 nghiêm phân biệt không dương (t,<t2<0) khác - ]
a&o m^ 0
A’„>
B 0 4 -m > 0
ag(0) > 0 o m(m - 3) > 0 <=> 3<m<4.
m -2
-< 0 <0
2 m
fcg(-l) * 0 1* 0
Vậy với me [3T4) phương trình có ba nghiệm phân biệt không dương.

IH.BÀI TẬP £>Ề NGHỊ


Bài tập 1. Giải các phương trình sau:
a. (ĐH Đà Nấng - 99): co sV siir^ cosx-sinx.
b. 4sin3x-I0sin2x.cosx+ốsinx.cos2x-cos'1x=ũ-
c. (DHL - 96): 4sin?x-sm2x.cosx-3sinx+3cos?x=0.
<± 2sin?x-3sínx+4cos:,x=0.
Bài tập 2. Giải các phương trình sau:
a. smr,x-5sin2x.cosx+7sinxxos2x-2cos'x=:0.
b. sin2x.smx+siii3x=6cos;,x.
c.

ÕCOSX -
_ —& — + —
1 .
sinx cosx
đ. (PVBC & TT - 98): V2 sin\x+ - )=2sinx.
4 .
P h á n U: P h ư ơ tĩĩ: rrin h - H ê ó h u ơ n c t rìn h Iưcniii tĩiá c
C h ơ i m u I: G ì c phươiĩL' n h á p g iài phự<ffig trin h ìư<Tn» g iá c

Bài tập 3. Giải' các phương trinh sau:


a. 5(sinx + cosx) + sin3x-cos3x = 2 -Jĩ (2 + sin2x)
b. sin3x - 5.sin2x.cosx - 3sinx.cps2x 4- 3 cos:'x = r
Bài tập 4. Giãi các phướng trình sau:
a. sinx-Ssinx.cíxrx-cos^x^O.
b. .siĩr1x-hsmx.cos:x- COS;x=0.
Bàỉ tập 5. Giải các phương trình sau:
a. (HVNH TPHCM - 2000): sm3x+cos3x+2cosx=0.
b. (ĐHY Hà Nội - 99): 4siĩVx-sinx-cosx=0.
Bàì tập 6. Giải các phương trinh sau:
a. (ĐH Đà Nẵng * 99): cos!x-sin’x=sinx-cosx.
b. sirrV3sin2x.cosx+2sinx.cos2x- COS;X=0.
c. (sin2x-4cos2x)(sin2x-2siiix.cosx)=:2cos;ix -

Bài tập 7. Tìm tất cả các nghiệm xe[-0, —J của các pỉiương trình:
a. .sinx.(2 sin2x-c0 s2x)( 8 sin4x“8 siri2x.c0 .s2x+cos4x)=0.
b. 64sin6x-96sin4x.cos2x+36sin2x.cos4x-3cosfix==0., ■■ ' '
Bài tập 8. Cho phương trình :
sm';x-3(m+l)sín2x.cosx+2(m2+4m+i)sinx.cos2x-4m(m+ỉ).co.s;x=0.
a. Giải phương trình với m=-l.
b. Xác định m dể phương trinh có ba nghiệm phánbiệt thuộc ( —, —)

Bài tập 9. Cho phương trình :


sin:’x-3sin2x.cosx+2(m-ỉ)sinx.cos2x+(m-3)cos’x =0.
a. Giải phương trình với m=l.
b. Xác định m để phương trình có ba nghiệm X j , x2, X, [hoả mãn
71 71 71 ■'
‐ < X j < ‐ — < X 2< X ì < —
2 4 2
Bài tập 10. Cho phương trình :
2(2-3m)sin3x+3(2m-I)smx+ 2(m-2)sirrx.cosx-(4m-3)cosx= 0
a. Giải phương trình khi m = 2
b. Tìm m để [0, —] chứa đúng 1 nshỉệm của phươna trình-

Bài tập 11. Xác định m*0 để phương trình:


m2sin-,x-3m.sin2x.cosx+(m2+2).sinx.cos2x-m.cos:!x=0
có đúng ba nghiệm xe(- —, —

Bài tập 12. Giải và biện luận phương trình:


(8a2+ ỉ )sm'x-(4a-’+ 1)sinx+2cos,;x=0.
CHƯ ĐÊ 7
PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨÌMG.
Đ ố ĩ VỚI s l s t s VÀ
Il k iế n t h ứ c c ơ b ả n

H Bài íoán 1: Giải phương Ưình :


a(sinx+cosx)+bsinx.cosx+c=0 (1)
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
I Ta biện luận theo các bước sau:
ĩ2 -1
I ' Bước ỉ. Đặt sinx+cosx=t, đk ltl< V2 =>sinx.cosx=
I Khi đó phương trình có dạng:
t2 - I
at+b +c=0 o bt2+2at+2c-b=0 (2)
. r-
i. Bước 2. Giải (2) theo t và. chọn nghiệm t(,thoả mãn điều kiện !t!<V2
\ Ị :- Với t-t,,, ta được:
4 I. sinx+cosx=t0 <=> V2 sin(x+ —)=t(, o sin(x+ —)= -pr
1ị ■ 4 4 ■ -ã
ị 1' Đây là phương trình cơ bản của sin.
'■"ỉ U-
I I Chú ý : Ta có ttìể giải (1) bằng cách đăt ẩn phu z=—-X . khi đó ta có: '
ị r 4
:m - smx+cosx=V2
S1Ĩ1X+C0SX= V2 cos(
cos(—
—-x)=
-x)= sjl
sjl CC
OOSZ
SZ
4

sinx.cosx=—sin2x-—sin2( —-z)= —sin( —-2z)=—cos2z= ị- (2cos2z-I)


I... ■ 2 ■ 2 4 2 2 2 2
|: Vậy ta chuyển phương trình ban đầu về dạng phương trình bậc 2 đối với
|cosz.
Ví ‘dụ 1: Giải phương trình:
sinx+cosx-2sinxcosx+1 =0.
Giải
Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
ICách 1: Đặt sinx+cosx=t, điều kiện lt!< yịĩ , suy ra sinx.cosx= r -1
Khi đó phương trình có dạng:
t =-l
t-(t2-I)+l=0 t2-t“2=0 <=> <=>sinx+cosx=-l
r= 2 (l)

X = ——■+ 2kĩi
o V2 sin(x+ —)=-l <=> sin(x+—)=- —Ị= <^> 2 ,keZ.
4 4 V2
X = 7t + 2kĩT
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.

209
Phán II: Phương ’.rình - HẼphưqnu trình lưima siác
Chương I: Ciic phươii” pháo iĩiài phươnsĩ trình Ịịịotuị; uiác

Cách 2: Đãt z= —- X .
4
Khi đó phương trình có dạng:
4 Ĩ c o s( — - x ) - s i n 2 x + l = 0 <=> V2 COSZ - s in 2 ( — - z ) + l = 0
4 4

4Ĩ COSZ- sin( —-2z)-f-ỉ=0 o v2 C 0.S2 -cos2z+ỉ=0


2
<=> V2 C 0S2 - ( 2 c c s 2z - i ) + l = 0 o - - 2 c o s 2z + V 2 c o s z + 2 = 0
r ĩ^.
^ rfit
|cosz=V2 (ỉóại) |z = - — + 2k7i —- x = - — -r2k;r
' ^ 4 „ 4 4
. /T
.
^_V2_ °<=>1 ị.: ^ «“ .1 4 . .
! _ -S 7 Ĩ '<11 _
cosz= 2 z = — +21ct — - X = — ■+ 2 k z
L4 4

<=> I 2 1 keZ. .
I X= 7t - 2kĩt
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Chú ý: Tổn tại nhữiig phương trình ở dạng ban đẩu chưa phải làphươngtrình :|
đối xứng, khi đó cần thực hiện một vài phep biến đổi lượnggiác thích hợp. I
„ I
Ví dụ 2: (ĐHMĐC - 99): Giải phưoTig trình: I
l+tgx=2V2 sinx. i
Giải I
Điều kiện I
cosx^O 0 X* —+k7T, (keZ).
Biến đổi phương trình về dạng:
l+iỉĩ!ÌL=2 V2 sinx o sinx+cosx=2 V2 sinx.cosx
COS X ■

—l
Đăt sinx+cosx=t, điều kiên ltl< 4 Ĩ , suy ra sinx.cosx=— —
2
.Khi đó phương trình có dạng:
ã .
.s i n X + C O S X = - - —
t=V2 (t2- l ) o V2 t3-t-V2 = 0 « ' - 2 0 2
sin X + cos X

X = - ~571 ™
—+2kn
l 12
sin(x + —) = -■ ị
<=> 4 “ í= > X+ — = “ + 2kn o x = ^-^- + 2k7t , (keZ). 1
. . JC 4 6 12
sin(x + —) = 1
L x + - = - + 2kJt X= ~ + 2k;i
[ 4 2 4

Vậv phươns trình có ba họ nghiệm.


Chủ đé 7: Phương trình Jól xứn«: với sin VÌI CO S

ĩí dụ 3: Cho phương trình


m(sinx+cosx)+sin2x+m-1=ơ.
a. Giải phương trình với m=2.
b. Tìm m để phưcmg trình có nghiệm.
IGiải
I2 - i
É Đặt sinx+cosx=t. đk itl< V2 , suy ra sinx.cosx=
Khi đó phưcmg trình có dạng:
mt+(t2-l)+m-I=0<=>f(t)=t2+mt+m-2=Ò {2}
|Ịá.. Với m=2 phương trình (2) có dạng:
^+21=0 <=> <^> sinx+cosx=0
I_t = -2 (Ị)

<r> V2 sin(x+ —)=G <=> x=-—+k7ĩ, (keZ).


4 4
Vậy, với m=2 phương ưình cộ một họ nghiệm.
I'b. Ta có thể lựa chọn một trong hai cách:
ỹCách ỉ: Phương trình (ỉ) có nghiệm <=> (2) có nghiệm thoả mãn !t!< V2
(2) có 1nghiệm ĩhuộc [—72.V2 ]
<=>
(2) có 2 nghiệm thuộc [—J 2 , V2]

f(-V 2 ).f(^ )< 0 ( - 1Ĩ1V2 + m).(m-s/2 T m) < 0


A>0 m2 - 4m + 8 > 0
af(V 2)>0 m V2 + m > 0
o <=> Vm.
af (-V 2) > 0 - m V2 + m > 0

- V2 < '- < V2


2 2
I Vậy với mọi m phương ưình luôn có nghiệm.
Ị Cách 2: Viết lại (2) dưới dạng:
f t=-J k hủng lằ nghiệm ") _ r 2
I 2-t2=m(t+l.) ■ <=> — — =m .
I: t+ 1
ịí 4 — V
ị Phương trình (1) có nghiệm <=> đường thang y=m cắt đổ thị hàm số
} ọ_ t2
I p : ---- L_ trên D=(-l, 1].
I t +1
. 2 -t2 ,
Xét hàm số y= — — trên D=(-I, 1]
t+ I
Đạo hàm
-t -2 t-2
y’= <0 => hàm số nghịch biến trên D.
r+ 1
•Do đo đường thẳng y=m luổn cắt đổ thị hàm số trên•D <=> ’/ới mọi m
Iphương trình luôn có nghiệm.
Phán II: PhItơn” trinh - Hẻ phương trình lươni; iĩìá<j
Chưantĩ I: Các phương pháp dài phưQTi” ĩrinh l i ĩ ơ n i : iriác

ỉài toán 2: Giải phương ưình :


a(sinx-cosx)+bsinx.cosx+c=0 (1)
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta biện luận theo các bước sau:
ỉ— ! ~ T'
Bước ỉ. Đặt sinx-cosx=t, điểu kiên ítí< V2 => sinx.cosx=-—-
n
Khi đó phương trình có dạng:
n
1 -t2
at+b- . +c=0 <^> bt2-2at-2c-b=0 (2)
Bước 2. Giải phương trình (2) theo t và chọn nghiệm t() thoả mãn diều|
kiệnltí<V2
Với t=t,)5ta được:
- Ị ĩ sin(x+ -) = h <==>sin (x +--)=ISL-ị
sinx+cosx=t(, o )=
4 44 V2 *1
ĩ
Đáy là phương trình cơ bản của sin.
Chú ý : Cũng như trong bài toán 1, ta có thể giải phương trình nửa đối xứng
đối với sinx và cosx bằng cách đặt ẩn phụ Z- — -X.

Ví dụ 4: Giải phương trình:


6(sinx-cosx)+sinxcosx+6=0
Giãi
Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
J 2
Cách 1: Đặt sinx-cosx=t, điều kiện itl< V2 , suỵ ra sinx.cosx=^^-
Khi đó phương trình có dạng:
ì-t2 t = -I
6 t- ■+6=0 o t2-ỉ2 t-I3—0 <=> o sinx-cosx=-i
t = I3(ỉ)

x = - —+ 2kĩĩ n
o V2 sin(x- —)=-! o s i n ( x - - ) = — 2 , (k£Z).
4 4 4 Ĩ
X = 71 + 2kĩT
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.

Cách 2 : Đât 2= — -X.


4
Khi đó phương trình có dạng:

6 V2 sìn(x-—)+ —sin2x+6=0 <=> I 2 V 2 sin(-z)+sin2( — -z)+ ỉ 2=0


4 2 4

<=> - 1 2 V2 sinz+sin( — -2 z)+ 1 2 = 0 o - I 2 V2 sin z + c o s2 z + ]2 = 0

o -12 V2 sinz +(l-2sin2z)+12=0 <=> - 2sin2z-12 V2 sinz+13=0

V').
Chú dề 7: Phưcmt: trình doi xứni! VỚIỊỊịtỊ và COS

13-v2 r 2 = —+ 2k7ĩ
'ÌV
(loại)
o <=> ! 4
■ã 2 = ——+ 2k7i
sm z = •
Ls L 4

- X = — + 2for fx = -2k7i
<=> l í 4_ ^ I X = - —^ - 2 ' keZ-
7T k ĩĩ
—- X= — + 2kn 2
[4 4 L i
Vậy phưcmg trình có hai họ nghiệm.
|VÍ dụ 5: Cho phương trình sau:
4(cosx-sinx)+sin2x=m. U)
a. Giải phương trình với m =l.
b. Tìm m để phương trình vô nghiệm.
I Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
4(cosx-sinx)+2sinx.cosx=m

Đặt cosx- sinx=t, đk lt!< V2 , suy ra sinx.cosx=


2
IV Khì đó phương trình có dạng:
ị- 4t+l-r=m <=> -t2+4t+l-m=0. (2)
ụ, Với 1, ta dược:
t= 0
-r+4t=0 o <=> cosx-sinx=0
t = 4 (loại)

<=> tgx=l <=> x= —+k7ĩ, keZ.


4
Vậy phương trình có một họ nghiêm.
|b. Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
ICách í: Ta đi xét bài toán ngược “ Tìm m đ ể phương trình có nghiệm
Phương trình (1) có nghiệm <=> (2) có nghiệm thoả mãn ití< V2
1
( 2 ) c ó 1 n g h i ệ m Í UỘC [ - V 2 , - J 2]
<=>
(2)có2 nghiêm thuộc[-V2 . Vi]
V(-V2).f('/2) í 0 ( - l - 4 ^ - m ) . ( í + 4V 2-m )áO
À'> 0 5 -m >0
C5> af(V2)>0. 1 + 4 7 2 -m >0 o lml<4 V2 +1
af(—^2) >0 -l-4 -v /2 -m > 0
-V 2 < ậ< V 2 -4Ĩ<2<4ỉ
[. ^
L 2
|v Vậy phương trình vô nghiệm khi lml>4V2 +1.

213
Phan HI: Phuana Irình - Hẽ phưomg vrtnh lương siiiĩ
C h m i g I: C á c chưo~n” n h á p g iả i p h ư ơ n g trìn h ĩư<vnu iiù k -

Cách 2: Viết lại (2) dưới dạng: •1


-t2+4ĩ+l=m 3
Vậy phương trình vô nghiệm o đường thẳng y=m không cất phần đổ thịi
hàm sốy=-t2+4t+l trên [-V2 , V2 ]. 'Ế
Xét hàm số y=-r+4t+1 trên [- 4 Ĩ , V2 ]. %
Đạo hàm I
y’=-2t+4>0, V te[- 4 Ĩ , \ 2 ], do đó hàm sổ đồng biến trên [- V2 , VỊ ]-|
Từ đó. ta được điều kiện ỉà:
ị~m<y(-V2)~ \ x ĩi<:- a4 4'-
V2 -1
<=> <=>lml>4V2 +ỉ.
[m>y(V2) ị_m>W2 *+*1

Vậy phương trình vô nghiệm khi ỈIĨÌỈ> 4 V2 +1.


Ví đụ 6: Cho phưong trình sau:
sin;,x-cosix=m.
a. Giải phương trình với m -1.
b. Tìm m để phương trình có đóng ba nghiệm thuộc [0, n].
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
(sinx-cosx)+3sinx.cosx(sinx-cosx)=m
1 ~
Đặt sinx-cosx=t, điều kiện ỉt!< V2 , suy ra sinx.cosx=~— —.
2
Khi đó phương trình có dạng:
' 2
t*-f3t. ■— — =m o -tV3t=2m.
2
a. Vọ'i m= ỉ, ta được:
t ’-3t+2=0 o (t- ỉ )(t2-H+2)=0 0 1= ỉ o sinx-cosx=1
■ n 2k:r . „
X = — +
o V2 sin(x- —)=1 o s in ( x - ~ ) = - ^ ọ > - . 2 ,k e Z .
4 4 /2 ‘
X = 7ĩ + 2k7ĩ

Vậy phương trình có hai họ nghiệm,


b. Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách 1: Với'xe[0, 7t] te [- l, V2 ].
Ta có nghận xét sau:
0 Với mỗi to€(-1 r 1) V t[,= ~JĨ thì phương trình

sinx-cosx=t(, o V2 sin(x-—)=t(, o sin(x- —)= -%


4 4 V2
sẽ có đúng 1 nghiệm x e [ 0 ,7T]

214
Chủ aề 2l Phưnrns Irình dối xứn-_>vó-i sin V-:.

■ Với mỗị If,e-[ỉ, v'2 ) thì phương trình

sinx-cosx=t{, « . V2 sin(x~£ H sin(x-£ )=-*£


4 4 ' R
Sẽ c ó đ ú n g 2 n g h iệ m x e [ 0 , 7ĩ]
Vạy đê phương trình (1) có đúng ba nghiệm thuộc [0 7Z]
o (2) có 2 nghiệm t„ ĩ2 thoả mãn -I<t,<l<t,< V2 .
Xét hàm số y=-fV3t trên [-1. V2 J.
Đạo hàm
y’^ + s , y ’=0 o -3t2+3=0 o t=±I
Bảng biến thiên
ỉ -CO “1 I Ị—
1 1 V'
0

Dựa vào bảng biến thiên, ta được điều kiện là:

V2"<2m<2 o —^<ĨU<1
2

ẩ ĩ t ?ủa ?hUOng tttoh (l > bần8 stf giao điếm cùa


dó thị hàm só y.= sin W x rrẽă [ũ, *] vái đuèmg thing y=m.
Xét hàm -số y= sin'Vcos^x trên [0 . 7t ị
Đạo hàm
y ’--3cosx.sin2x+3sinx.cos2x

y ’=0 o 3cosx.sin2x+3sinx.cos2x=ỡ » I (sinx«osx)sin 2x =0

X= 0

_ Tsin 2x = 0 sin 2x = 0 2x = k7r X'=


x s ịo .t t ị * -
[smx +cosx = 0 V2 sín(x + —) = 0 ' tt <=>
X+ - = k 7 T . j X = 71
4 4
371
X =

Bảng biến thiên

37C/4 _____ ĩĩ +OĨ

X - ±^ Ê ẵ

Dựa vào bảng biến thiên, ta được điều kiện là:

~
. < m < ,l.

215
Chương ĩ: Các phufflig pháp giải phương irình iươn-ĩ ĩĩiác

II.CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC


I Bài 1: (Đề 2): Giải phương trình:
I „
COSX+ 1 í-sinx+
—-— : —1— = —
10
.
ị cosx sinx 3
BÀI GIAI
Điều kiện
ísinx * 0 kĩz n
<=> X=É— , (keZ).
[cos X 0 2
Biến đổi phương trình về dạng:
■ ' sinx + cosx 10 _
SĨHX-Ì-COSX+------ --------- — =0.
sìnx-.cosx 3
2 Ị
Đặt sinx+cosx=t, đk ỉti < 1/ 2 , suy ra sinx.cosx=— —
2
Khi đó phương trinh có dạng:
t+ — — — =0 <=>3t?-10t2+3t+10=0
Y --1 3
\\\<4Ĩ 2 - J l9 - -VĨ9
2i -V
<=>(t-2)(3t-4t-5)=0 <=> t=-—— - <=>'sinx+cosx=——
3 . 3
pr . , t c ,_ 2 - V 19 _ ■ . / r3 t 2 ' - VĨ 9 .
<=> V2sin(x+ —)=----- -— o sin(x+ —)= - — 7=—-sina
4 3 4 3V2

X = - —+ a + 2k.T:
4
<=> , (k€Z).
571
X = — - a + 2kĩĩ
4
Vậy phương ĩrình cỏ hai họ nghiệm.
Bài 2: (ĐHNT-98): Giải phưcmg trình:
sinx+si^x+sin-'x+sin^cosx+cos^+cos-’x+cos^x.
ẸÀỈ GIẢI
Ta có:
sin3x-cos3x=(sinx-cosx)( sin2x+cos2x+sinx.cosx)
sin4x-cos4x=( sin2x-cos2x)( sin2x+cos2x)=-cos2x
Phương trình được viết lại dưới dạng
sinx-cosx+sừi2x- cos2x+sin3x- cos3x + sin4x-cos4x=0
"O sinx-cosx -cos2x+(sinx-cosx)( i+sinx.cosx)-cos2x-0
<=> Sinx-CQSX -2cos2x+(sinx-cosx)( l+sinx.cosx)=0
<=>(sinx-cosx)[l+2(sinx+cosx)+l+ sinx.cosx]=0
sinx-cosx = 0 (1) '■
<=>
2(sm X+ cos x) + sin X . COS X + 2 = 0
unu oe- /: Knương rann OOI xưng vơi sm va CJOS

Giàỉ ị ly. Ta được:


- 71
tgx=l C2 X* —+k7ĩ, (keZ).
4
Giải (2)
Đặt sinx+cọsx=t điều kiện ltl< V2 . suy ra sinx.cosx= ——
2
Khi đó (2) có dạng:
2ĩ+ - —1 +2=0 <=> t2+4t+3=0 o 11~ 1
2 [ĩ = -3 (1 )

x = - — + 2 k7ĩ
<=>sinx+cosx=-l <=> 2 , (keZ).
X = 71 + 2 to r

Vậy, phương trình có ba họ nghiệm.


Bài 3: (ĐHSP TP.HCM - DHL TP.HCM): Tun m để phương trình
2cos2x+(sinxcos x-m) (sinx+cosx)=0 (1)

có nghiệm trong khoảng [0, —].


BÀI GIẢI
Biến đổi phương trình về dạng:
(sinx+ cosx)[2(cosx-sinx)+sinx.cosx-m]=0
sin X + cos X = 0 X = - — +. k7ĩ (1)
o <=> 4
2(cosx - sin x) + sin X.COSX = m
2(cos X - sin x) + sin X. COS X = m

o 2(cosx-sinx)+sinx.cosx-m]=0 (2)
Đặt t=cosx-sínx, vì xe[0, —] <=> t<s[-l,l]

i-t2
Khi đó sihx.cosx=— —, phương, trình (2) co dạng:

-—t +2h -----m (3)


2 2
Vậy (ỉ) có trong khoảng [0, —] <=> (3) có nghiệm thuộc [-1, 1]

Xét hàm số f(t)= - —t2+2t+ —.


? 2

• Miền xác định D=[-l, I]


• Đạo hàm
f(t)= -t+2, f(t)=0 <=>t=2.
• Bans biến thiên:

^17
P h ầ n ti: Phtfcmir irĩn h - H ò n hư emu ư ìn h I ư ơ n ^ g iá c
C h ư ơ n g i: C úc phưiTnu p h á p giã i n h u o n t; t r ì n h 'lu o n g m ác

Vậy. phương trình có nghiệm thuộc [-1. 1] khi:


f(-l)<m<f(l) C5- -2<m<2.

! Bài 4: (Đề 8): diải và biện luận phương trình:


■=k
COS X SU I X

BÀI G IÁ I
Điều kiện
fsinx^o Jot
ị <x>X* — , (keZ).
[cos x*0 2
Biến đổi phương trình về dạng:
sin X - cos X
-k=0 Cí> sinx-cosx-ksmx.cosx=0.
s in X. c o s X
,2
1-
Đật sinx-cosx=t, điều kiện !ti < yỊĨ, suy ra sinx.cosx=
Khi đó phưcfng trình có dạng:
1 -t2
t-k. — —=0 o f(t)=kt2+2t-k=0 (2)
7
1. Với k=0, ta được:
t=0 <=>sinx+cosx=0 o x=- —+kft, (keZ).
4
Vậy với k=0 phương ữình có một họ nghiệm.
2. Với kí*0, ta có:
A=l+k2>0 Vk, suv ra phương trình (2) có hai nghiêm ỉà:
_ - l - V l + k2 „ _ - l + Vl + k2
11— -------------- 9t?” -----------
k . k
Phương trình (1) có nghiệm => (2) có nghiệm thoả mãn - V2 < t < V2 .
Xét hai trường hợp:
Trường hợp ỉ : Phương trình (2) có 1 nghiệm thuộc [- V2 , -Jĩ ]
<0 f(- V2 )f( V2 )<0 o (k-2v2 )(k+2 V2 )<0 -2 4 Ĩ <k<2 V2
" l + Vl + k 2
Khi đó nghiệm thuộc [-V2 , V2 ] là t2=
ic
_ • _ - ỉ + a/ 1+ k 2 71,« - í + Vl + k2 .
i(x-.—
o sinx-cosx = ------ — ------o sin(x- — )=------ -~=-----=sina
)=
k 4 kVi
X - — = a + 2 k ĩi X= cc + —+ 2kĩr
4 4
, keZ
X — —= 7 ĩ- a + 2k7 i X = — - a + 2kĩi
4 4
Vậy phương trình có hai họ nghiêm.

21Ỹ6
Trường hợp 2: Phương trình (2) có 2 nghiệm thuộc [- V2W 2 .]
A>0 1 + k 2 >0
af(V2)>0 k(k + 2 v ĩ) > 0 k > 2 \2
<=> af(-V2) >0 ° 1ì kCk - 2yỈ2) > 0 k < -2 x 2

[-VzsfsV? i-V2<--SV2
Khi đó.

Với t,=

_ . _ - I - V l + k2 _ . . 7Ĩ - 1 - V l + k2
<=> sinx-cosx = ------ —------ C5> sin(x- —)= ---------^=----- =sina
k 4 kV l

X - — = a + 2 k ĩi X = a + — + 2 k ĩĩ
4 4
o , k eZ
57:
X = 7 T -a+ 2 K 7 U X = — - a + 2foĩ
4 4

-I ‐1 + Vi + k J
Với ụ -

^ - 1 T V l -i- k 2 ^ . . 71 -1 + Vl + k 2
<=>sinx-cosx =------ —------ <=>sin(x- —)=------ ^7=---- -in í3
- & k 4 kV2
7T
X - — = p + 2 k ĩi X = B + — + 2 k ĩi
4 4
1 ■ o ,keZ
5n
X - — = ĩĩ-|3 + 2kĩi X = — -p -i-2 k 7 r
4 4
Vậy phương trinh có bốn họ nghiệm

nLBÀI TẬP ĐỂ NGHỊ


Bài tập 1- Giải Gác phương trình sau:
a. 3(sinx+cosx)-4sinxcosx=0.
b. 12(sinx-cosx)-2sinxcosx-12=0.
• c. . (l+cosx)(l+sinx)=2.
Bài tập 2. Giải các phương trình sau:
a. Isinx-cosxl + 4sin2x= 1.
b.. Isinx+cosxl-sin2x=0.
Bài íập 3. (ĐHQG Hà Nội Khối B - 97): Giải phương trình:
L I
2 V2 sin(x+—)=- +■
A sin X cos X
Bài tập 4. Tim m để phương trình
3(sinx+cosx.) = 4msinx.cosx
có nghiệm thuộc (0, — )
Phần II: Phương trình - Hẻ phương.trình lương ^iác
Chuông I: Cái-phương pháo iĩiài phưcmti trình luong giãL

Bài tập 5. Cho phương trình


(l-cosx)( 1-sinx)=m
a. Giải phương trình với m=2.
b. 71111 m để phương trình có đúng 1 nghiệm thuộc [0, — ].

Bài tập 6. Cho phương trình


2sin3x+cos2x+cosx=m.
a. Giải phương trình với m=0.
b. Tim m để phương trình cõ nghiệm.
Bài tập 7. Cho phương trình
m(sinx+cosx)+sinxcosx+1=0.
a. Giải phương trình với m=- V2 .
b. Tìm. m để phương trinh có nghiệm.
c. Tìm m để phương trình có đúng 1 nghiệm thuộc , 0].
Bài tập 8. Cho phượng trình
m(sinx+cosx)+sin2x=0.
a. Giải phương trình với m=l.
b. Tìm m để phương trình vô nghiệm.
c. Tìm m để phương trình có đúng 2.nghiệm thuộc [0, tt].
Bài tập 9. Giải và biệaluận theo k phương trình

cos X sin X
Bàí tập 10. Cho phương trình
m(sinx-cosx)+2sinxcosxs=m.
a. Giải phương trình với m = I+V 2.
b. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc [0, ĩĩj.
Bài tập 11. Cho phương trình
m+sin^x+cos^x-Ssinxcosx^.
a. Giải phương ưình với m= 1.
b. Tìm m để phương trình có đúng 3 nghiệm thuộc [0 , 71].
c. Tìm m để phương trình có đúng 4 nghiệm thuộc [0 , 71].
Bài tập 12. Cho phương trình
sinx-còsx+msinxcosx=l.
a. Giải phương trình với m=7.
b. Giả và biện luận phương trình theo m.
Bài'tập 13. Xác định m đề phương trình:
SÌIÌX+CÕSX+1+—(tgx+cotgx+ — + —- )=m
2 sinx cosx
cổ nghiệm x e (0, —)
Bài tập 14. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
sin2x + 4(cosx-sinx)=m.
CHỦ ĐỂ 8
PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG
Đ ố ĩ VỚI t g x VÀ e o í g x
LKIẾN THỨC c ơ BẢN
Bài toán 1: Giải phương trình
a(tg2x+cotg2x)+b(tgx+cotgx)++c=0
\ ‘ì 'ĩ w
(1)
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước ỉ. Đặt điều kiện
s ill X * 0 . k ĩi „
<=> siiứx^o o X*-—, keZ.
cosx^O 2
Bước 2. Đặt tgx+cotgx=t, đk ltỉ>2 => t^x+cotg^x =t2-2.
Khi đó phương trình có dạng:
a(t2-2)+bt+c=0 <» at2+bt+c-2a=0 (2)
Bước 3. Giải phương trình (2) theo t và chọn nghiệm tf, thoả mãn điều
• kiện ltl>2
ĩ ỉ
Bước 4. Với t=t(, o tgx+cotgx=t(, , khi đó ta có thể lựa chọn một trong
hai hướng biến đổi sau:
Hướng ỉ: Ta có:
1 7
4r tg x+ — =t« <x> tg2x-t„tgx+l=0: •
tgx
Đây là phương trình bậc hai Iheo tgx.
Hướng 2: Ta có:
sinx cosx sin2 X + cos2 X
"77
cos X
-ZX — <'r’> sin X.cos X =t„
* sin
<=>sin2x=— .
2t„
Đây là phương ưình cơ bản của sin.
Chú ý: Cũng có thể lựa chọn phép đổi biến t=tgx, tuy nhiên khi đó ta sẽ thu
được một phương ưình bậc cao.
V íd ụ l: Giải phương trình:
(tgx+7)tgx+(cotgx+7)cotgx+14=0.
Giỏi
Điều kiện
sin X * C) kĩi ,
<=>x ^ ~ k ẽ Z .
cosx^O 2
Biến đổi phương ưình về dạng:
(£g2x+cotg2x)+7(tgx+cotgx)+14=0.
P h á n 1!: P hm rns: trìn h - H é p h ư ơ n u trin h iuim<! Liái-
ChưiTn J í: C k p h trơ n y p h á o d á i p h ư ơ n g trìn h lưcmi; ^ iú c

Đặt tgx+c.otsx=t, điều kiện ltl>2, suy ra tg2x+cotg2x=r-2.


Khi đó phương trình có dạng:
, " !~t - -3
t -2+7t+14=0 t +7í+1.2=0 <»"/
h = -4
■ Vi Ví ỉ-'-,ĩ. ía í,ỉ ưỌ-L..

tg,\+cotgx=-3 o tgx+-ỉ~=-3 <=> tg2x+3tgx+l=0.


tsx
-3 -V 5
tgx = ----------= tea
2 X= a + kTĩ
<=> o , keZ.
‐ 3 + V5 X = (3 + k ĩ ĩ
tsx = = tsp

Với t=-4, ta được:


sin x cosx. sin x+cos X .
tgx+cotgx=-4 <=> — —+ —— =A o ---------------------4
cosx sinx sinx.cosx
71 + -M
2x = - — _
2kĩĩ
r X = — 7— ,_
1 + kĩĩ
o s in 2 x = -- o \ 6 o . 12 , keZ.
2 L ' 7t i _ 7t ĩ
2x = —- + 2k7i' x = -4 - + k7T
L 6 [ 1 2
Vậy phương trình có bốn họ nghiệm.
Nhận xét: Qua việclựa chọn hai phương pháp giải để tìm ra nghiệm X khi biết
t(, các emhãy lựa chọncho mình một phương pháp phù hợp.
Ví dụ 2: Cho phương trình:
tg2x+cotg2x+ĩĩì(tgx+cotgx)+2m=0. (1)
a. Giải phương 'trình với m=- —-
b. Timm để phương trình có nghiệm.
Giải
Điểu kiện
sin X * 0 krc . -
O X * — , keZ.
cos X * 0 2
Đặt tgx+cotgx=t, với !tl>2, suy ra tg2x+cotg2x=t2-2. ■
Khi đó phương trình có dạng:
t2-2+m t+2m=0 <=> f(t)=t2+mt+2m-2=0 (2)
a. Với m=- - r , ta được:
2
t =2
t2- —1-3=0 <=> <=> t?x+cotgx=2
0 t = - 3 / 2 (loại)

<=> tgx=l <=> x= —+k7t, (keZ).


4.
Vậy, với m=- — phưcmg trình có một họ nghiệm.

222
Chú t1ếM:Phươniiĩrình đối xứng, vỏi la và ooĩii

1 b. Để tìm ra sao cho phương trình có nghiệm ta lựa chọn 1 trong 2 cách sau:
Cách ỉ: Phương trình (1) có nghiệm <=> phưong ưinh (2) cõ ỉ i i à i i ệ m
Xét bài toán ngược: "Tìm diều kiện đếpíiương ĩrình dã cho vâ iỉgỉììcrũ'.
Phưcma trình đã cho vô nghiệm
^(2) vo nghiem
<=>
[_(2)cohainghiem thuoc (-2.2)

A <0 fm2 -8m - 8 < 0


A >0 m2-8 m -S > 0
af(.-2) > 0 2>0
<=> '<=>
a f(2 )> 0 4m + 2 > 0
s
- 2 < —< 2 - 2 <--7-< 2
2 2

<=> - - <m<4+2 -Jĩ .


' 2 ■
Vậy, với m<- — hoặc m>4+2 V2 phương trình đã cho có nghiệm.

Cách 2: Vì t=-2 không phải là nghiệm của phương trình, nên viết lại (2) dưới
dạng:
- t 2+2 _
----- ■
— =m
t+2
Vậy phương trình (1) có nghiệm <=> đường thẳng y=m cắt phần đồ thị hàm
- t +2
+2 I
số y=——- — trẽn (-00, -2]u[ 2, +00).
t+.2
- ì J +2
Xét. hàm số y= trên (-00, -2]u[ 2, +co).
t +2
Đạỏ hàm
- r -4 t-2
y- (t +2)
y’=0 <=> -r-4t-2=0 o t=-2± V2 .
Bảng biến thiên
t -co -2-V2 -2 +CG

0
+C0
4+2 V2
Dựa vào bảng bịến thiên, ta được điều kiện là:
m<- —
2 hoặc m>4+2 V2 .
Chá ý\ Phương pháp được mỏ rộng tự nhiên cho các phương trình đối xứng
bâc cao hơn 2.
Phán II: Phưcmg trình • He ohuơnamnh Uroiia --IUC
Chương I: Các phươn« phán giài phự(.Tni! trình lương giác

Ví dụ 3: Cho phuơng trình:


2tgx+tg2x+tg--'x+2cotgx+cotg2x+cotg-,x=m. (ì)-
a. Giải phương trình với m=8.
b. Tìm m để phương trình có nghiệm.
Giải
Điểu kiện
[sin X 76 0 ỈCT
í -,keZ.
(cos X * 0 2

Đặt tgx+cotgx=t, đk ít!>2, suy ra


tg2x+c otg2x=t2-2,
tgx+cotg-’x=(tgx+cotgx yJ-3tgx.corgx.( tgx+cotgx )=ĩ'-3t.
Khi đó phương trình có dạríg:
2i+?-2+ĩ.3-3teD. <=> r’+t2-t-2=m (2 ) 4I
a. Với m=8, ta được:
t3+t2-t-10=0-Ci> (t-2)(í2+3t+5)=0 o t=2 o tgx+cotgx=2
71 „
<=> tgx=l o x= —+k7u, (keZ).
4
Vậy, với m=10 phương trình có một họ nghiệm.
b. Phương trình (í) .có nghiệm o đường thẳng ỵ=m cắt phần đồ thị hặm số
y= tJ+t2-t-2 trên (-00, -2]u[ 2, +00).
Xét hàm số y= rVt2-t-2 trên D=(-co, -2]u[ 2, +00).
Đạo hàm
y ’=3t2+2t-l>0, VteD o hàm số đồng biến trên D.
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, ta được điều kiện là:


m<—4 hoặc m>8.
Bàì toán 2: Giải phương trình
a(tg2x+cotg2x)+b(tgx-cotgx)++c=0
PHƯƠNG PHÁP CHUNG •
0) 1
Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Đặt điều kiện
[sinx * 0 kĩr , _ _
\ •cs> sin2x*0 o X# —- , keZ .
[cosx * 0 2
Bước 2. Đặt tgx-cotgx=t => tg2x+cotg2x =t2+2.
Khi đó phương trình có dạng:
a(t2+2)+bt+c=0 o aí2+bt+c+2a=0 (2)

224
Bước 3. Giải phương trình (2) theo :t.
Bước 4. Với t=t,> <=> tgx-cotgx=t0 , khi độ ta có thê lựa chọn một trong hai
hướng biến đổi sau:
Hướng ỉ: Ta có:
tgx-— =to tg2x-totgx-l=0.
tgx
Đây là phương trình..bậc hai theo tgx.
Hướng 2: Ta có:
sinx cosx sin 2 X - co s2 X
=IoO = t,
c o sx ' sin x " s in X. c o s X
-2cos2x ~ _ t()
- =tp o C0tg2x=- - f .
s in 2 x 4

Đây là phựơng ưình cơ bàn của cotg.


Chủ ý: Cũng có thể lựa chọn phép đổi biến t=tgx, tuy nhiên khi đó ta sẽ thu
được một phương trình bậc cao.
Ví dụ 4: Giải phương trình:
s (tg2x+cotg2x)+2( s -l)(tgx-cotgx)-4-2 s =0.
Giải
Điều kiện
s i n x 5*0 k7T , _ r y
o X* — , k€Z.
cos X & 0 2
Đặt tgx-cotgx=t, suy ra tg2x+cotg2x=t2+2.
Khi đó phương trình có dạng:
"t = -2
Vã (t2+2)+2( s -I)t-4-2 s =0 4 Ĩ t2+2( V3 -1 )t-4=0 <=> t = 2

Với t= ~-Ị= , ta đước:


V3
2 s in x cosx 2 sin X —COS X 2
tgx-coigx= <=> — ----- r— = “ F <=> s in x . c o s X
^ 3 cosx s in x a /3

1 A 71 -I 71 lCTT 1 _Ỉ~
J
o C0tg2x=“—Ị= o 2x=- —+k7i <=>x=- —+ , ke z.
° s 3 6 2
Với t=-2, ta được:
tgx-cotgx=-2 o tgx- — =-2 o tg2x+2tgx-1=0.
tg x

tex = -1 -V 2 = tga X = a + ỉơr


o <x> ,keZ.
X = P + kTĩ
_ĩgx = - l + V2 = tgỊ3
Vậy phương ưình có ba họ nghiệm.
Phán II: Phương trình - He chuông trình Ịựgns giác r|
Chươn!! Các nhương phán »iâi phưtttii! trình !ươn-j giik
N h ậ n x é t: Q u a v iệ c lự a c h ọ n h a i p h ư ơ n g p h á p g iả i đ ể tìm r a n g h iệ m X k h i biết I
lị, lơ i k h ũ y ẽ n đ à n h c h o c á c e m h ộ c s in h ĩà h ã y lự a c h ọ n h ư ớ n g 2 đ ể g iả i, b ở i|
ngay với t=-2. ta được: I
s in x cosx _ s in 2 x - c o s 2X _ I
t£ X -e o i2 X = -2 — -------- 7— =-ZC 3> — :— —— —

7Ĩ fc kjl * r-ỵ
ci> C0tg 2x= 1 o 2x= —+k 7ĩ <=> x= -r + - r - , k e Z .
4 o <£

Ví dụ 5: Giải và biện luận phương trình:


(m-2)(tg2x+cotg2x)-2m(tgx-cotgx)-m+5=0.
G iai
Điều kiện
; s i n X í= C) \Í7Z . . „
^ o X*—-, keZ.
[cos X ^ 0 2

Đặt tgx-cotgx=t, suy ra tg2x+coĩg2x=r+2.


Khí đó phương trình có dạng:
f(t)=(m-2)t2-2mĩ+m+l=0. (2) 1
' .!
Xét hai trường hợp I
Trường ỉ ì Ợ Ị ? ỉ. m-2=0 <=> m=2
-ì ^ ^ ^
(3) c=> 4t-3=0 o t = - o tgx-cotgx=-^ <=> C 0tg2x=-=cotg2a
4 4 L
Icti
<=> 2x=2a+k7i <=> x= a+ ——. keZ.
2
Trường hợp 2. m rf, ta đi tính biệt thức A =m+2.
a. Nếu A’<0 <=> m+2<0 <=> m<-2.
Phươns trình (2) vô nghiệm <=> ( l) vô nghiêm.
b. Nếu á'=0 o m=-2.
Phươne trình (2) cộ nghiệm kép
t = —<=> tgx-cotgx= — <=> C0tg 2 x=- -Ị- =cotg2P <x> 2x=2(5+k7ĩ
2 2 4

o .x = P + — ,k e Z . -
2
c. Nếu A>0 o m>-2.
Phương trình (2) có hai nghiệm phàn biệt:
cot e.2x = = cor g2y 5 •
_ m - 2 ± tg x - c o t gx = t| 2 - ||
o <=>
*1.2“ 17
m ts x - c o t sx = t ‐5 t2 _
co t g2x = — - = coĩ g2ý-5 j
I
2 '1
k7i
[2 x = 2ỵị + x = Yi +
<=> <=> , keZ.
Ị 2x = 2ỵt -í- krc kn
X= V-J +
2

'■>6
Chú <ỉểX: Phươne ĩrình dor xứng với v,'i èQi»

Với m=2, phương trình có nghiêm x=cc+ — , k e Z


•2
Với m=-2, phương trình có nghiệm X=Ị3+ — , keZ .

Với m<-2, phương trình vồ nghiệm.


kìT
■ Với m>-2, phương trình có nghiêm: x=y,+— và x -/,+ — k € 7
2 2
Phương pháp được mở rộng tự nhiên cho các phương trình d ổi xứn«
sỆbặc cao hơn 2.
|y í dụ 6: Cho phương ưình:
I _ tg-'x-cotg''x-3(tg2x+ cotg2x)-3(tgx-coígx)+m+6=0. n
p a. Giải phương trình với m=4.
b. Biện luận theo m số nghiệm thuộc (0S - ) của phương trìn h
í&'; f
I( ì iả ỉ

Điều kiện
fsinx^O k7ĩ , _
,k € Z .
1 cos X ^ 0 2
2 Đặt tgx-cotgx=t, suy ra
% tg^x+cotg2x=t2+2,
I tg-Vcotg?x=(tgx-cotgxy+3tgx.cotgx.(tgx-cotgx)=t:,+3t.
I Khi đó phựơng trình có dạng: '
ị- t5+3t -3(t2+2)-3t+m+6=0 <=> t'S^+rr^Q (2)
ja. Với m=4. ta được:
t3-3t2+ 4 = 0 « (t+I)(t2-4t+4)=0ci>(t+l)(t-2)2=0
t = -l tg x -c o t £ X '= -Ỉ C òtg 2x = — = cơt g2oc
o
1= 2 tgx - COĨ gx = 2
C 0 tg 2 x = - 1

2x = 2cc + Ictt ỈCT


x = a+-
<=> 71 <í=i> ,k e Z .
2x = - —+k7c 7T ỈC7I
4 X = - —+
L ' 8 2
í Vậy, với m=4 phương trinh có hai họ nghiệm.
^ Với mỗi nghiệm to của. phương ừình (2), ta được:
tgx-cotgx=t[, C0tg2x=-

ị. .Mặt khác v ìx e (0 , ~ ) <=> 2xe(0, %)


ỳ:: 2
I Do đó vói mỗi nghiệm to của (2) ta có được i nghiệm xr,e(0, - ) của (í).

227
Phán II: Phưong trình - Hê phương trình lương giác
Chưcmg I: Các phương pháp iiiăi phương trình lương giác

SỐ nghiệm của (2) bằng số giao điểm của đường thẳng y=-m với đồ thi hàd
sốy=t?-3t2. - 1
Xét hàm số y= t3-3t2
Đạo hàm
y ’= 3 ^ -6 1 , y ’= 0 <=> 3 t2- 6 t - 0 o t= 0 V t= 2 . •
. Bảng biến thiên
0 +CO
0
!ịi ’0 -— +00
ị&Ệlỉ;;' Dựa vào bảng biến thiên, ta có kết luận - Bạn đọc tự đưa ra lời kết ỈLiậu
0
p' n.C Á C BÀI TOÁN CHỌN LỌC
É5-
Bài 1: (Đề 13): Cho phương trình:
+3tg2x+m(tgx+cotgx) -1=0. (1)
sin 2 X
Tìm m để phương trình có nghiệm.
BÀI G IÁ Ĩ
Điều kiện
ísinx 5*0 krt , _
<=>x* — ,k e Z .
cos X ^ 0 2
Biến đổi phương trình về dạng:
3( 1+cotg2x)+3tg2x+m(tgx+cotgx)-1=0
o 3(tg2x+cotg2x)+m(tgx+cotgx)+2=0
Đặt tgx+cotgx=t, điều kiện !tl>2, suy ra tg2x+cotg2x=t2-2.
Khi đó phương trình có dạng: ■I
3(t
3(t2-2)+mt+2=0
-2)+mt+2=0 o <=> f(t)=3r+mt-4=0
f(t)=3t2+mt-4=0 . ■ ‘ (2) ;|
<2>1
Để tìm m sao cho phương trình có nghiệm ta lựa chọn I trong 2 cách sau: I
Cách ỉ: Ta đi xét bài-toán ngược “ Tìm m đ ể phương trĩnh vô nghiệm ” I
Phương ưình (1) vô nghiệm ■;!
A <0
A> 0
( 2 ) v ô n g h iệ m
C3> <=> af(2) >0 <=> -4<m<4.
(2 ) c ó 2 n g h i ệ m t h u ộ c ( - 2 , 2 )
af(-2) > ô
- 2 < S /2 < 2
Vậy phương trình có nghiệm khi m eRX -4,4).
ch 2: Viết lại (2) dưới dạng:
Cách I
-3 t2 +4 _ . I
— -------=m .1
1 ■ I
m Vậy phương trình (1) có nghiệmọ đường thẳng y=m cắt phần đồ thi hàul
- _ — +4 _ -I!
số ỵ = —----- -— trẽn D=(-oo, -2]u[ 2, +Ơ3). ;| |
if
it
Hi 228
Chù dê 8: Phưonir trình đối xứng vifri CỊĨvà wtg

- 3 r + 4
Xét hàm số y= trên D = (-co , -2]u [ 2, + 00 ).

Đạo hàm
- 3t - 4
y’= <0, VteD, do đó hàm số nghịch biến trẽn D.
t
rTừ đó, ta được điều kiện là:
Ị~m < y(2 ) ^ I'm < - 4
[m > y (-2 ) !m ì 4
I Vậy phương ưình có nghiệm khi lml>4.
Bài 2: Cho phương trình:
|Ị; tg?x-cotgíx-3(tg2x+cotg2x)-12(tgx-cotgx)+m+6=0.. (1)
| . a. Giải phương trình với m=2.
b. Tim m đ ể (1) c ó 3 n g h iê m phân b iệ t Xj, x2, x-,e(0, —) và thoả mãn:
s in 2 ( x j - x 2) s in 2 ( x 2 - X 3 )
sin2x sin 2x-.
£.■■■■ BÀI GIẢI
Ị Điều kiện
I' fsinx^O ry
krc ,
& ị ,keZ.
Cí>x^ —
I Ịcosx^.O 2
I Đặt tgx-cotgx=t, suy ra
I t^x+cotg2x=t2+2,
I tg:ix-cotg'\=(tgx-cotgx):'+3tgx.cotgx.(tgx-cotg.x)=t:'+3t.
Ị Khi đó phương trình có dạng:
t’+3t -3(í'+2)-12t+m+6 <=>t'-3t2-9t+m=0 (2 )
|a. Với m=2, ta được:
t3-3t2-9t+2=0 <=>(t+2)(t2-5t+l)=0
5±V 2Ĩ 5±V 2Ĩ
t =■ [tgx- c ct gx = ■
2 . ■<=>*'- “ 2
t = -2 [tgx - coĩ gx = -2
k7t
5±V'ÌĨ x = a i,2 +^ r
cot g2x =-----^— = cotg2ali2 _ , keZ.
<=> 2 w 71 toi
x=_4:44-
cot g2x = t 8 2
I Vậy, với m=2 phưcng trình có ba họ nghiệm.
%. Với mỗi nghiệm tf, của phương trình (2), ta được:

tgx-cotgx=t0 <=>C0tg2x=-—

Mặt khác.vìx€(0, —) ct- 2xe(0, lĩ)

229
D o đ ó v ớ i m ỗ i n g h iệ m t,, c ủ a (2 ) ta c ó đ ư ợ c I n g h iệ m x o€ ( 0 , y ) c ủ a (1 ).

T ừ b iể u th ứ c đ iề u k iệ n , ta d ư ợ c:
si n 2 ( x 1 - x 2 ) _ Sin2( x2 - Xj ) s i n 2 ( X Ị - x 2 ) _ s m2 ' ( x 2 - x ? )
sin 2 x . sin 2X7 s in 2 x 1.sin 2 x 2 sin 2x 2 sin 2x-,
o C 0 tg 2 x j-C 0 tg 2 x 2= C 0 tg 2 x 2-C0tg2x,<=> c o tg 2 x ,+ c o tg 2 x : = 2 c o tg 2 x 2

<^>- — - —- = -2 .— <x> t]-H ì=2t2


2 2 2
o (2 ) CÓ b a n g h iệ m p h â n b iệ t lậ p th à n h ‘Cấp s ố c ộ n g .
Để phương trình có ba nghiệm phân biệt với hoành độ lập thành cấp
cộng Ihi điểm uốn U(l, - 11) của đổ thị hàm số y=tí-3t2-9t thuộc đường rhả
y=-m
o - r a = - ll o r a = I l .
Thừ lại: với m=l 1 phương trình (2) có dạng:
tị = I - V2 3
t:,-3t2-9t+lỉ=0 o (t-l)(t2-2t-ll)=0 o í2 = l , thoả mãn.
= 1+ 2VJ
Vậy, với m=u thoả mãn điều kiện đầu bài.
m.BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài tập 1. Giải các phương trình
a. cotgx-tgx=sinx-cosx.
b. tgx + tg^x + cotgx + cotg2x = 6
Bài tập 2. Cho phương trình
3(tơ2x-i-cotg2x)+4(tgx+cotgx)+m=0 - ■■■-■..■
a. (CĐHQ - 2000): Giải phương trinh với m=2.
b. Tun m để phương trình có nghiệm; ' ’■■■"
Bài tập 3. Cho phương trình ■>•
tgx+tg^+tg^x+cotgx+cot^x+cotg'^x^.
a. Giải phương trình với m=6.
b. Tìm m để phương trình có nghiệm.
Bài tập 4, Cho phương trình
— ỉ— +cotg2x + m(tgx + cotgx) + 2 = 0
CO S 2X
5
a. Giải phương trình khi m = —
b. Xác định m để phương trình có nghiệm
Bài tập 5. Với giá trị nào của m thì phương trình sau đay có nghiêm:
3
—-T—+tg x+m(tgx+cotgx)-]=0. *
GHỦ ĐÊ 9
LOẠI NGHIÊM KHÔNG THÍCH HỢP
I.KIẾN THỨC C ơ BẢN

Bài toán 1; Loại nghiệm khòng thích hợp của phưottg ĩrình lượng oiác.
PHƯƠNG PHÁP CHƯNG
Ta thường gặp 2 dạng toán sau:
Dạng ỉ: Tim nghiệm ĩhuộc (a. b) của phương trìn h . '
Ta thực hiện theo các bước:
Bước ỉ: Đặt diều kiện có nghĩa cho phương ưình.
Bước 2: Giải phương trình để tìm nghiệm x=a+ , k. neZ.
n
Bước 3: Tìm nghiệrr. thuộc (a, b):
o w k .n e Z _
a«x+ — <5 z (kt),!()) => X (,= a+ -^-^.
n n0

Dạng 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu.


Ta thực hiện theo các bước:
Bước ỉ: Đặt điều kiện có nghĩa cho phương trình X5*p+— i neZ
n

Bước 2: Giải phương trình để tìm nghiệm x„=a+ , k, neZ.


n

Bước 3: Kiểm tra điều kiện ta lựa chọn một trong hai phương pháp sau:
Phương phấp đai số :
■ Nghiệm X() bị loại khi và chỉ khi:
, n 2\ĩi
11 n
■ Nghiệm X;,chấp nhận được khi và chí khi:
, 2tor 0 2Ỉ7T
a + - — *£+ — .
n n

Phương pháo hình hoc:


■» 2Ỉ7T
Biếu điển các điểm X=Ị3+— •, I, neZ trên dường tròn đơn vi,
n
khi đó ta được tập các điểm c=í Cj,—, Cp}.
,■> , r, 2k7ĩ
Biếu diến các điểm x=ct+ — -, k, neZ. trên đường tròn đơn
n
vị, khi đó ta được tập các điểm D= {D , D „ }.
Lây lập E=D\0={E],...,Er}, từ đó kết luận nghiệm của
phương trình là:
x=El+2k7T,... x=Er+2kJt, keZ.

23 ỉ
Phán II: Fhurcm” trình - Hé phươn;: trình IvKffig giái-
Chương I: Cát; phương pháp giài phương trình Itĩơnii giác

Ví dụ 1: (Đề 16): Tìm các nghiệm thuộc (—, 3t i) của phương trình:

sin(2x+ — )-3cos(x- — )=l+2sinx.


2 2
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
sin(2x+ —+27T)-3cos(x+—-4jĩ)=l+2sinx

o cos2x+3sinx= 1+2sinx - o l-2sin2x=l-sinx <=> 2sin2x-sinx=0

X—ỈCTt X =71, X = 2 tĩ
sin X = 0 ’ xe(-,3TC)
_ n 2 _ 13n
<=> :___ -1 X = —+ 2kĩĩ o
sin X = — 6
5n _ 571 _ 17tĩ
•X= —- + 2k7ĩ
6 . X” T ’ * 6~
Vậy phương trình cố 5 nghĩệm.
Ví dụ 2: (ĐH Việt Nam Khối D - 2002) Tìm các nghiệm thuộc [0,
của phương trình :
c/ cos3x + sin3x . ___- _
5(sinx+------ ——-— )=cos2x+3.
1+ 2 sin 2x
Giải
Điều kiện:
l‘+2sin2x?K) o sin2x*~ —
2
2x # - — + 2kn: X 5* — “ - + k 7 i

<=> 6 <=> 12 .
, ke Z .
- In _ 1%
2x * —-+2kir X# + ta i
6 12
Ta có:
cos3x+sin3x=4cosV3cosx+3sinx-4sm3x
=4(cos:,x-sin3x)-3(cosx-sinx)
=(cosx-sinx) [4( 1+cosx.sinx)-3j
=(cosx-sinx)( 1+2sin2x)
Khi đó phương trình có dạng:
5(sinx+cosx-sinx)=cos2x+3 <=>2cos2x-5cosx+2=0

cosx = 2 (1) xep.2 *] x=—
o 1 <=> x=±—+2k7ĩ, k e Z <=> 3
cosx = — 3. _ 5?
2

Vậy phương ưình có hai nghiệm —, —

232
C hủ đẻ 9: L o a i n g h iê m k h ỏ n t: Thích h<vn

Ví dụ 3: (ĐHKT - 99): Giải phương trình:


1 * ỉ.-------
------- I - = —2
cos X sin 2x sin 4x
Giải
Điều kiện
k7ĩ
sin4x*0 <=> X* “ , keZ. (*)
4
Biến đổi phương trình về dạng:
4sinx.cos2x+2cos2x=2 <=>2sinx.cos2x=l-cos2x
o 2sinx.cos2x-2sin2x <í=>(cos2x-sinx)sìnx=0
o (i-2 sin 2x~sinx)sinx=0 <=> (sm x+ i)(2sin x-l)sin x= 0

<*) ỉ X= —+ 2kĩi
«■ sinx=— o 6 , keZ.
2 5t ĩ _
X= —- + 2krc

Vậy phương trình có.hai họ nghiệm
Nhận xét: Trong lời giải trên chúng ta đã linh hoạt trong việc kiểm tra điều
kiện (*) để loại đi các nghiệm sinx=0 và sinx=-l, bởi:
sin4x=4sinx.cosx.cos2x.
Ví dụ 4: (ĐH Huế Khối A - 99): Giải phương trình:
sinx.cọtg5x _J
cos9x
Giải
Điều kiện
ỈTC
X 5*^—
sin 5x * 0 5
-í 71 <=> , IeZ. <*)
cos9x*0 9 x ^ —+ b % lít,
ỊX * —
18 9
Biến đổi phương trình về dạng:
cos5x.sinx=cos9x.sin5x <=> —(sin6x-sin4x)= —(sinl4x-sin4x)
2 2
k 7t
X =
14x = 6x + 2k7i 4.
o sinl4x=sin6x <=> <=> , keZ.
14x = 7r-ốx + 2tor 71 kĩi
X -
20 10
Kiểm ưa điều kiện (*)
Với x=— , ta cần có:
4
kĩi 1jT (4n + i)rc
X =•
4 5 5k * 41 k = 4n +1
<=> <x> , neZ.
kĩt ỊÈ n
___ 17_1 9 k * 2 + 41 k = 4n + 3 (4 n + 3)71
4 18 9

233
Phần II: Phươnìi trình - Hê phnong trình toong giác
Chương 1: Các phương pháo àài phương trình lưong giác

7t kn ____,
Với x= — + — , ta can có:
20 Ỉ0

n k?c
"
Ỉ7I
——-
20 10 5 l + 2k^41 „
ỉuôn đúng :=> x=
_ 71 kĩ i
+— . keZ.
n kttK 171 18k *1 + 201 20 10
+— — +—-
120 10 18 9
. Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
Nhận xét: Trong lời giải trên từ
[5kỈ41 (1) k = 4n +1
o
[9k *2 + 41 (2) k = 4n + 3
bởi từ (1) suy ra k không chia hết cho 4 và từ (2) suy ra k lẻ, do đó
'k = 4n + l
(I)
k = 4n + 3
rồi lạì thực hiện phép thử (I) và (2).
Còn đối với
'l + 2k*41
luôn đúng
18k* 1+ 201
xuất phát từ tính chẵn lẻ của hai vế.
Ví dụ 5: (ĐHQG Hà Nội - 2001): Giải phương trình:
sin3x=cosx.cos2x.(tgax+tg2x).
Giải
Điều kiện
jr . .
X^ - r + ku X * —+k7t
ícosx *0 2 < ,keZ.
]cos2x * 0 71 to ĩ
2x # —+ krc X 5 t - + - r
2 4 2
Biến đổi phương trình vé dạng:

COS2 X cos2x
_ . ~ sin2 x.cos2x
<=> sin3x=------——------ Ksĩn2x.cosx
cosx
<=> (3sinx-4sìníx).cosx=(cos2x.sinx+2cos,x)sìnx
<=> [(3-4sin2x).cosx-(cos2x.sinx+2cos'sx)]sinx=0
(*)
<=> (cosx-sinx)cos2x.sinx=0 <=> sinx=0 o X=k7ĩ, keZ .
'Vậy phương trình có một họ nghiệm.

2 3 4
C h ù đ é 9: L o a i n tĩh iè m k h õ n iĩ th íc h hwp

H.CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC

■Ball: (ĐHVĩệt NamKhối D-20Q2)TìmxứiuộC(toạn[0sl4]n^ệm<tog!pỉito^tnnh: Ị


cos3x-4aDs2x+3cGSX-4=0.
BÀI GIẢI
Biến đòi phưotig trình về dạng:
4cos*x-3cosx-4(cos2x+1 )+3cosx=0
o 4 c o s :<x -8 c o s 2x =0 -e> COSX=0 <x> x=-^+k7i, keZ.
2
Vì X6 [0, 14] nên
1 14" ~
0<-+kTU<14 o - - < k < ------2. o k = 0 , 1,2, 3.
2 2 n
Vậy phương trình có các nghiệm x= —, x= — , x= — . x= — .

Bài 2: (ĐHKIQDTPHCM*90): Giảiphuongtrình:


COS 2x + 3 COI g2x + sin 4 x .
■■=2
cot g 2 x -c o s 2 x
BÀI GIẢI
Điều kiện
. _ „ , sin 2x * 0 sin2x * 0
sin 2x * 0
<=> cos2x * 0
cot g2 x - COS 2 x ^ 0 I (—
sin 2x sin 2x * ì

k7i
o , sin4 xi*0 o X* - 7 -, k€ z.
■ 4
Biến đổi phương trình về dạng:
cos2x « ‐1 „.cos2x .
cos2x+3. •+2sin2x.cos2x=2( ———-cos2x).
sin2x sin2x
<=> i+- ^ +2sin2x=2( — -----1) o 2sin22x+3sin2x+1 -0
sin2x sin 2x
7T
sin 2x - “ 1 (loại) 2x = - —+2kn X = — 4 - + k7T
12
<=> 1 " <=> <=> ,keZ.
sin 2x = ,
2 2x = 7Í + —■+2kJĩ X = —r + k 7 ĩ
6 L 12
Bài 3: (ĐHKT-96).Giảiphuongtnnh: .
(1 - COS x)~ + (1 + COS x)2
-tg2x^inx~*+-s:n—-Kgx
4(1 - sin x)
BÀI GIẢI
Điều kiện
ísinx 1 tt , _ ,
ị o cosx^O <=> —+kĩĩ, k € z.
[cosx^O 2

235
m a n u: Knưang m nn - He pmrơna trinh lưcmg gỊúc
Chương I: Các bhtiơnĩĩ pháp>iài phương trình ĩương giác'

Biến đổi phương trình về dạng:


2 + 2 cos2 x _ 1+ sinx
—:— ——— = — —— -Kl+sinx)tg X
4(1 - sin x) 2 &
I 4- c o s 2 X _ 1 +SÌĨ1X , , ‐ 2 , ! + sinx cos2 x + 2 s i n 2 x

2(1 —sin x) 2 2 cos’" X

_ 1 +SÙÌX COS2 X + 2sin2 X _ COS2 X + 2 s i n ” X

2 ỉ -s in 2 X 2(1 - sinx)
* o I+cos2x= cos2x+2sin2x o l-2sin2x=0
o c o s 2 x = 0 o x = —+ — ,k e Z .
4 2

Vậy, phương trình có một họ nghiệm X- —+ — , ke Z .

Bài4: (ĐHQG-96).Giảiphirtogtình:
i Ế:
3Sjà +l s j aacf2ccĂ =3<s^ 4x+co^ x - 1>.
« 2 sin x + cos X—I
BÀĨGĨẢI /ịl ị
Ta có:
sin4x+cọs4x- l=(sin2x+cos2x)2-2 sirrx.cos2x-l=-2 sin2A.co ?x.
sin6x+cosVlKsin2x+cos2x)^3sin2x.cos2x(sin2x+cos2x) -í
=-3sin2xxos2x. ■ -
Điều kiện
sin6x+cos6x-I?tO o -3sm2x.cos2x <=> sin2x^0 « X5É“ , k<=z. (*) 1
2
Biến đổi phương trình về dạng:
3sin2x+ —sin2x+2cos2x =2 <=>sin2x+sinx.cosx=0
2
TI
o sinx(sinx+cosx)=0 o sinx+cosx=0 o x=-—+kjr,keZ.
4
Vậy, phương ỉrình có một họ nghiệm x=-~+Jtor, k<=z. I

Bài 5: (ĐHXI>97). Giảiphuongtrình: 'ề


sin4 2x + cos4 2x
=cos42x.

4 4
B Ậ IG IẢ I
Ta có
tg(—-x) tg(~ +x)= tg(^ -x) cotg(Ị-^-x)= tg(^-x) cotg(Ị-x)=l.
4 4 . 4 2 4 4 . 4
Chủ dé 9: Loai nghiêm khõni! thích hơp

Điều kiện
—- Z 71
cos(—- X.) * 0
* í n TI ,
X - — * + lai
3n
X ' + kĩt
4
■° 11, 4 k 72t ° ' ĩĩ ,
cos(—+ x ) * 0 —■+ X * 4 - X * — + kĩi
'4 2 4
_ 7Ĩ k7I _
<x>X#—+— keZ.
4 2.
Biến đổi phương trình về dạng:
sin42x+ cos/t2x=cos42x o s ín ^ x ^ o sin2x=0 o x= — , keZ.
2
Vậy, phương trình có một họ nghiệm x= — , keZ.

Bài6: (EHNCC-97).Giảifhuc^trình:
sin5x
■=1.
5sinx
BÀI GIẢI
Điều kiện
sinx^O <=>x^kĩr, keZ.
Biển đổi phứang trình về dạng:
sin5x=5sinx o sin5x-sinx=4sinx <=>2cos3x.sin2x=4sinx
<=>4cos3x.sinx.cosx=4sinx o (cos3x.cosx-I)sinx=0 <^>cos3x.cosx=l
ícosx = 1
Ị c o s 3x = ỉ
<=> vi phạm điều kiện vì sinx^o.
ícosx =-1
Ị c o s 3x = -1
Vậy, phương trình vô nghiệm.
Bài 7: (ĐHNN-98). Giải phuangtình:
cos X- 2 sin X . cos X _ ^

2 cos2 X - sin X -1
BÀI GIẮI
Ta CÓ
2cos2x-sinx- l=-2sin2x-sinx+l=(sinx+1)(I -2sinx).
Điều kiện
2cos2x+sinx-1^0 <=>(.sinx+l)(l-2sinx)^0
Ph*Tì TI: Phucm-" trình - He phưonọ ạụựỊ
quạng li Các phitonp pháp s ài Ẹhưgn* trình lương ạạg

B iế n đ ổ i p h ư ơ n g tr ìn h về d ạ n g :
c o s x (l-2 s m x ) __ ^ ^ CQ5X= SÌBX+ V3
(SÌĨ1 X + 1){1 - 2 s i n x )
_ r - , . * .£
c> V3 sinx-cosx=- V3 c=> sm(x- — 7
TZ ĩt , x = _^+2k7T
X ——- = — + 2k?ĩ
6 3 o 6 , keZ.
71 4 tĩ x = ^L+2k7t loại
X— = -------1"2K t ĩ
6 3 L. 2í
V ậ y , p h ư ơ n g t r ìn h c ó m ộ t h ọ n g h iệ m .

Bài8: (ĐHL-98). Giảiphuctoguình:


tex.-sití2x-cos2x+2(2cx3sx— ^ — )=0-
^ cosx
BÀI GIẲ I

Đ iề u k iệ n

COSXÍ^Oo x*-+k7ĩ, keZ.


2
Biến đổi phương trình về dạng:
- 2 s i n x .c o s x - c o s 2 x + 2 ( 2 c ° S - *— - )= 0
CORX
1 , 2 cos2x _ A
o sìn x ( — í— -2 c o s x ) -c o s 2 x + " -0
COS X cos x

« _sinx. .cos2x+^ ^ =0 o — (-sinx-cosx+2)=0


cosx c o sx cosx
2 0
cd s x = c > x =71- + -~
k ĩl
,k. eZr j.
<=> c o s x + s in x = 2 (v n ) 4 2

V ậ y p h ư ơ n g tr ìn h c ó m ộ t h ọ n g h iệ m .

BÈÕ9: (ĐHSPVinh- 98): Giảiphuotigtrình:


„ . l-c o s 2 x
1+C0tg2x=— — ỵ - -----
sin 2x
BÀI GIẢI
Điều kiện
k 1Z
s i n 2 x ^ 0 2x5ik7i <=> XĩS-y-, keZ.
Biến đổi phương ưình về dạng:
c o s 2 x _ I - COS2 x , c o s 2 x + sin 2 x _ 1
2
1+ s in x “ 1 - c o s 22x sin 2 x 1+ c o s ^ x
o (cos2x+sin2x)(l+cos2x)=sin2x
<=>Cos2x+sin2x+(cos2x+sin2x)eos2x=sin2x
Chù đề 9: Loai nìĩhiổmkhôn» lh;'c:h h.m

(cos2x+sin2x+l )cos2x=0
Ị"COS 2 x = 0 "c
COS 2x = 0
<r>
ị V2 cos(2x - —) = -] cos(2x )=- ■ã
L 4 4'
r X =_ 7T —
k7ĩ
rÍ 2 n
x = - + k7T
4 2
<=> 2 ‐ 71 + k7t ( ») X = 71- + H
Im
o 71 , ^
X=-^ , k €Z
2 x -^ = ± — + 2k7i z 4 2
L 4 4 li
X= - —+ k7ĩ
4
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
I UI.BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ
|Bài tập 1 . Giải cãc phương trình sau:
Ií „ /r\Â 2 . 2sin - Xr3Z
7
a. (Đề 124): a __ x + a ‐2
COS 2 X

b. (Đề 119): I z g g jX - sin4x


2 sin 2x ]+ COS 4x *
s„ _
c. (ĐHY Hà Nôi -95): 6sinx-2cosrx 5 sin 4 x . c o s x
2 cos 2 X

I d. (ĐHBK Hà Nội - 2000): ^L


d- i “ !2 i J ^ l = I (tgx+cotgx).
y , s :2
| fiàì tập 2. Giải các phương trình sau:
I . a. (Để 90): — x± siĩl 2x ± sin 3x - /3
Ị cos X + COS 2 x + cos 3x ■

ễ b. (Đé99)‘ í + 2sìn2 x~3V/2sinx + sin2x


I 2 sin X. cos X- 1 ~

I c: (ĐHTM - 99): 2(sin3x-cos3x)= - — 4- _ỉ


I sin X COS
£•’. . V -y
I đ. (Để 121): g ủ i i f g ! 4 =c0s2x
I- 2 COS X ‐7 sin X


í
e. ( ĐHQG-97); 2 V2 sin(x+—)=—L-+ ỉ
4 s in x c o sx
ĩ - 4 X 4 X
Ị sin - + COS -

I ■f' (ĐÍ ồ2: ~ l-sin x 1 ' !^ x-sinx- j ( 1+s‘i>x)+tg2x.


ỉ ơ 3(cot g 2x + c o s 2 x ) „ . _ ■
• g‘ ( } r r -2 s ì d 2 x = 2 .
I cor g2x -cos2x

I
£■ h.
h (ĐHBK Hà Nội
fF lR R fc "
XTa ; - 98):
n o \. — -1-VJ
_ y5(cosx-sinxl
ĩ ^ểx + cot g2x cot gx —1

239
Phán II: Phương trình - Hẽ phưcmu trình lươnu aiác
Chươnì: I: Các phươngpháp ĩĩiăi phuymg trình lương giác

i. (ĐHGTVT TPHCM - 98): C0tg- X~tg —=16(l+cos4x).


cos2x
Bài tập 3. Giải các phương trình sau:
a. (ĐHGTVT Hà Nội - 99): sin4x+cos4x= l cotg(x+ \ ).cotg( ~ -X).
o 3 0
b. 1 1 2
cos X sin 2x sin 4x
Bài tập 4. Giải các phương trình sau:
a. cos3x.tg5x = sin7x.
b. tg5x.tg2x = 1.
c. 3(cos2.x + coti ^ - 2sin2x = 2-
c o tg 2 x -c o s2 x
, co sx COs5x _ o • n
d. — ------——- = 8sinx.sin3x.
cos 3x cos X
2
e. 3tg3x + C0tg2x = 2tgx +
sin 4x
5 sin 4x. cos X
f. 6sinx - 2cos3x =
2cos2x
g.
: 2.. 1 1
s in X - s in x H------ -------------— - 0
sin X sinx
Bàì tập 5. Tìm các nghiệm của phương- trình
sin-^-cos —-l-sm x
2 2
X ir
thoả mãn điều kiện
ĩ~ ĩ 4
Bài tập 6. Tim các nghiệm của phương trình:
sin(x- —)-cos (x+ — )=1
4 4
. - , , . . 2cos7x
thoả mãn bất phương trình: ' . ■> 2
r "cos 3 + sin 3
Bài tập 7. Tim các nghiệm của phương trình:
- (cos5x + cos7x) - c o s 22 x + sin23x = 0
thoả mãn điều kiện Ixỉ < 2
Bàí tập 8. Tìm các nghiệm của phương trình
— sin(2x+— )-3cos(x-— ) = 1+ 2sinx
4 2 2
71
thoả mãn điếu kiện x.e( —,3tc)
Bài tập 9. Tim tổng các nghiệm thoả mãn l<x<7t của phương trình:
2 3 1
* 2 COS X - COS X -1
cos2x - tg^x = ---------- - f — ----------■
CO S X

.240
CHỦ ĐỂ 10
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC HÔN HỢP
CHỨA CÁC BlỂu THỨC Đ ố ĩ XỨNG •
.v ó ì s ỉm 2iax VÀ,e@s2lV
Ilk iế n th ủ c cơ bản

Bài toán 1: Giải phượng trình lượng giác hỗn hợp chứa các biểu thức dối
xữns VỚI sin X vã COS X

PHƯƠNG PHÁP CHUNG


Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước ỉ : Đặt điều kiện để phương trình có nghĩa.
Bước 2: Thực hiện việc khử biểu thức đối xứng vói sin2"x và cos2nx dựa
trẽn 2 hằng đẳng thức:
1. Với n=2k, keN"' ta sử dụng
a2+b2=(a+b)2-2ab
a2-b2=(a+b)(a-b)
khi đó:
sin4x+cos4x =(sin2x+cos2x)2-2sin2x.cos2x

=1- —sin22x
2
= L- —( 1-cos22x)= —+ —c o s 22 x
2 2 2
1 3 1
=1- —(l-cos4x)= —cos4x.
4 4 4
sin4x-cos4x =(sin2x+cos2x)(sirrx-cos2x)=-cos2x.
2. Với n=3k, keN + ta sử dụng
/ a3+b3=(a+b)3-3ab(a+b)
ar’-b:’=(a-b)‘,+3ab(a-b)
khi đó:
sin6x+cos6x =(sin2x+cos2x)'í-3(sin2x+cos2x)sin2xxos2x
=1- —sin22x
4
= 1 ‐ — ( 1 ‐ c o s 22 x ) = — + — c o s 22 x
4 . 4 4
=1- —(l-cos4x)= - +-C0S4X.
8 8 8
2 4 1
Phiin II: P h ư ơ n a trìn h - H ê phưcm t! tr ìn h iu o n g ĩriác
Chưọtnsĩ I: Các phươnì! pháp giải phương (rình Iưotiì: giác

sin6x-cos6x =(sin2x-cos2x)'V3(sm2x-cos2x)sin2x.cos1
=-cos 2x- —sin22x.cos2x
4
=-cos'2x-—(1-cos22x)cos2x

= -—cos*2x-—cos2x.
Ví dụ 1: (ĐHTS - 97): Giải phương trình:
4 X ;_ 4 X_
COS —'Sin —=sm2x.
2 ■ 2
Giải
Ta có:
.A X
-4 X . . 2 X 1 X ,, : X . ■> X
COS
-sin —=(sin —+COS )(cos —-sin —)=cosx.
2 2 2 2 2 2>
Do đó phương trình được biến đổi về dạng:
cosx=sin2x <=> cosx=2sinx.cosx o (l-2sin x).cosx=0

X = —+ 2kir

1
sin X= —
o 2 <=> X = “ +2k7i , keZ.
6
cos X= 0
X = —+ toi
2
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
V íđ ụ 2 : (ĐH Huế- 2001): Cho phương trình:

sin4x+cos4x=m.sin2x- —. (1)
2
â. Giải phương trình với m = i.
b. CMR với mọi m thoả mãn ímí>l phương ữình luôn có nghiệm.
Giải
Ta có:
sin4x+cos4x=(sin2x+cos2x)2-2sinaxxós2x==l - —sin22x
Do đó phương trình được biến đổi về dạng:
í - —sin22x=m.sin2x- Ậ <=> sin22x+2m.sin2x-3=0
2 2
Đặt t=sin2x, điều kiện !ti<l.
Khi đó phương trình có dạng:
f(t)=t2+2mt-3=0. (2)
a. Với m =l, ta được: ■■'ì
t = —3 loại
t2-r2i-3=0 o sin2x=l <^> 2x=—+2k7E <x> x= —+k7i, ke ĩị
t=l 2 4 I
Vậy phương trình có một họ nghiệm.

242
Chủ dé 10: Phưotĩtt trình lương giác hon hợp chứa cáo biểu thức đối xứng vửi sin:"x và cos:"x
I

gb. Nhận xét rằng:


f(-1).f( 1)-(1 +2m-3)( 1-2m-3)=-4(ra1- 1)<0yới lmí>l
<=>phương trình (2) luôn có nghiệm thuộc [-1,1]
<=>phương trình (1) luôn có nghiêm.
1
|VÍ đụ 3: Cho phương trình:
I sii^x+cos^^m sm ^x. (1)
I a. Giải phương trình với m= —.

I b. Tìm m để phương trình có đúng 4 nghiệm thuộc


k ' '2 2
I Giải
I Ta có:
sin6x+cos6x =(sin2x^cos2x)3-3(sin2x+cos2x)sin2x.cos2x=I - —sin22x
Do đó phương trình được biến đổi về dạng:
1- —sin22x=m.sm22x o (4m+3)sin22x=4.
I Đặt t=sữi2x, điều kiện ltl<l.
Khi đó phương trình có dạng:
(4m+3)t2=4. (2)
I
l a. Với m=—,
B- 4 ta đươc:

4^ =4 o t2=I o sin22 x = l o cos2x=0 <=> 2 x = —


2
_ _ 71 k ĩl , „
O X - —+ — ,keZ.
4 2
I Vậy phương trình có một họ nghiêm.

Ib. Với X —3■o.2xe[-7ĩ, %].


I 2 2

Để phương trình (1) có đúng 4 nghiệm t h u ộ c . ]

<=>phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt thoả mãn -l<ĨỊ<0<t2<l

m^ — 1
m >— r
4 4
o <=>
4m + 3 > 4 7' \h
1S
i 4m+3l>4 m < —-
4m + 3 < -4
ì
7 1 V
Vảy với me(-oo, - —)vj( —, +oo) thoả mãn điều kiên đầu bài.
4 4
Phán U: Phương irình ■Hê ohtrong trình lươn«-i iĩiác
ChHưng f: Các phương nHĩĩTĩrĩài nhứơng trình .'ưoTii: L'idc

Ví dụ 4: (HVKTMM - 99): Giải phương trình:


17
sinKx+cosxx=
32
Giải
Ta có:
sínNx+cosxx =(sin4x+co.s4x)2-2sin4xcos4x
' i
=[( sin2x+cos2x) -2sírrx.cosỉx]2- —sin~2x
8
= (!- —sin22x)2- - s m 42x = ị|s in 42x- sin22x+I
2 8
Do đó phương trình được biến đổi về dạng:
- s in ^ x - sin22x+ l= — o 4sin42x- 32sin22x4-15=0
8 32
: 2 2x = —
sin '
o 2 <=> —(l-cos4x)= —
sin 2x = — loại
2
n K kĩr
ocos4x=0 o 4x= +kĩi <=> x=—+ — ,keZ.
2 8 4
Vậy phưottg trình có một họ nghiệm.
Chú ý: Nếu bài toán chứa hai biểu thức đối xứng sinkx+coskx và
sink+2x+cosk+2x có hệ số đối xứng, ta nèn sử dụng phép biến đổi:
- A(sinkx+coskx)-A(smk+2x+cosk+2x)=
=A( I -sin2x)sìnkx+A( 1-cos'x)cosí
=Acos2x.sìnkx+Asirrx.coskx Ị
=Acos2x.sùrx.sink'2x+Asin2x.cos2x.cosk'2x
= — (sink*2x+cosk'2x).sin22x.
4
Ví dụ 5: Cho phương trình:
2(s in4x+cos4x)-2(s inx+cosfix)=msin2x. (1 )1
a. Giảiphương trình vớim=l. ị
b. Tìm m đểphương trình có đúng 3 nghiệm thuộc [0 ,7t].
Giải Ị
Ta có: I
VT=2(sin4x+cos4x)-2(sin6x4-cos6x)=2(l-si!.n?x)sin4x+2(l-cồslx)cos4x
=2co.s5x.sin:’x.sm ‘x + 2 sin íx.cos2x.cos2x y/

= Ậ (snrx+cos2x).sin22x= —sin22x.
2 2
Chù dé 10: Phương trình lucrnii L'iái~hổn h<TDchửa các biếu ĩhứi- dól xứĩii! vỏ'i sirr“\ và cus~'"x

Do đó phương trình được biến đổi về dạng:

sin 2x = 0 (2) I"2x = kít


—sin22x= msin2x o o o
2 sin2x = 2m (3) |sin 2 x = 2m
sin2x = 2m

ỈC7I
Như vậv với mọi m phương ninh luôn có một họ nghiệm x=— , keZ.

a. Với m -1. (3) vô nghiệm do đó phương trình chỉ có 1 họ nghiệm x = ^

■. . _ , k ĩĩ x e l^ - K i 7C
b. Theo biến đổi ưên ta luôn có x=— => x={ 0, —, ” } - ba nghiêm.
9 1

Vậy điều kiện đầu bài là:

Chú ỷ: Nếu bài toán chứa hai biểu thức đối xứng ACsin^+cos^x) và
B(sink+2x+cosk+2x) có -B=2A, ta nén sử dụng phép, biến đổi:
A(sinkx+coskx)-2A(sink+2x+cosk+2x)
=A( 1-2sin2x)sinkx+A( 1-2cos2x)coskx
=Acos2x.sinkx-Acos2x.coskx=A(.sinkx-coskx).cos2x.

Ví dụ 6: (HVKTQS - 99): Giải phương trình:'


2sirvx-sinx=2cos’x-cosx+cos2x.
Giải

cos2x = 0 cos2x = 0

X+ —= ~~+2kJĩ
4 4 X ——■“ + 2k7T
2
X = 7 ĩ + 2k7t , keZ.

II
2x = —+ kĩc
2
Vậy phương trinh có ba họ nghiệm.
Phán II: Phương trình - Hè ohưoni: trình Imm" giác
Chương 1: Các nhương phát) giãi nhưưni! trình lư<m»Ị giác

Ví dụ 7: Cho phương trình:


sinKx+cos'sx-2(sin10x+cos l0x)=mcos2x. (1)
7
a. Giải phương trình với m =—.

b. Tìm m để phương trình có nghiêm X&—+ ^ .


a 4 2 . -
Giải
Ta có:
VT=( 1-2sin2x)sinKx+( 1-2cos2x)cos8x
=c0s2x.smííx'c 0s2x-c0siix=(sin!íx-c0s!ỉx).c0s2x
=(sin4x-cos4x)(sin4x+cos4x).cos2x
=(sin2x-cos2x)(sin2x+cos2x)[(sin2x+cos2x)2-2sin2x.cos2x].cos2x
=-( i - —sin22x) .cos22x=-[ 1- —(1-cos22x)] .c o s 22 x

=- —
2 ( I + c o s 22 x ). c o s 22 x .
Do đó phương trình được biến đổi về dạng:
1 - , cos2x
ĨCO; =0 (2)
- —( I+cos 2x).cos 2x=mcos2x o
2 cos3 2x + COS 2x + 2m = 0 (3)
Giải (ỉ): Ta được:
o _ 71 , 1 _ _ _ 71 . .K 71 ,
2x=—+kĩĩ <=>x= —+ , keZ.
2 . 4 2
Như vậy với mọi m phương trình luôn có một họ nghiệm x=—+ — , keZ.
Giải (2): Đãt t=cos2x, điều kiên ltl<L ta đươc:
f'+t=-2m. . (4)
. 7
a. Với m=—, ta được:
3
14 _
f+t=- — *phương trình này vô nghiệm'bởi VT>-2.

b. Để phương trình có nghiêm XX—+ ~


4 2
o đường thẳng y=~2m cắt phần đồ thị hàm số y=r'+t lấy trên miền
D=[-1,1N‘0Ị.
Xét hàm số y=t3+t lấy trên miền D=[-1,1 ]\{ 0}. ;
Đạo hàm:
y’sSt^+^O, V teD ^ hàm số luồn đổng biến.
Do đó điều kiện là:
f(-ì)< -2 m < f(l) í - 2 < -2m <2 f-l< m < l-
-2m ?íf(0) |- 2 m * 0 ịm ^ o

V ậy, với m e [-1, 1]\{ 0} thoả mãn điều kiện đầa bài.

246 ■ .
C h ù đ ể 10: P h ư cm a irin h lưrvng g iá c h ổ n h w c h ứ a c á c b ié u th tìc dfli x ứ n c víri x in : "x và

Ví dụ■ 8: (ĐHBK Hà Nội - 99) Với n là số tự nhiên lớn hơn 2. tìm xe(0. - :■7 .
I ihoả mãn phương ưình:
2-n
sinnx+cos°x=2 2 .
Giải
Xét hàm số f(x)=: sinnx+cos"x.
Miền xác định D=(0, —).
Đạo hàm:
y ^ncosx sin^ V nsiiu co s^^ n sin x .co sx ^in ^x -cos^x ),
y’=0 o sinx.cosx(smn'2x-cosn'2x)=0 o x = - .
Bảng biến thiên
'è A V/______ ilfnr ixfZ*
ỊI y' - o 4-

ị ị 22 2-n ■
I I Từ bảng biến thiên, suy ra: sin"x+cosnx= 2 2 <=>x= —.
'I ế ■ ^
§ ĨLeẬC BÀI TOÁN CHỌN LỌC
Bài 1: (ĐHXD - 97): Giải phương trình:
sin4 2x+cos4 2x
=cos44x.
tg p -x ).tg p + x)
4 4
BÀI GIẢI
Ta CÓ:
tg( ~ -x).tg( - +x)=tg( - -x).cotg( y -x)—1.
4 4 4 4
Do đó điển kiện có nghĩa của phương trình là:
‘ỈL Tí , 7Ĩ
ícos(—- x ) * 0 — - X * + K7I X * - — - k rc _ ,

J o 4 2 <=> o X 9Í— + - — , keZ


71 -1 71 , _ 71 4 2
cos(—.+x) * 0 — + X * — + kn X * — + k7ĩ
4 4 2 4
Phương trình được viết lại dưới dạng:
(sin22x+cos22x)2-2sin22x.cos22x=cos44x <=> 1-—sin24x=cos44x
2
o 1- —(1-cos24x)=cos44x <=>2cos44x-cos24x-l=0

cós2 2x = 1 left
<=> 9 Ị <=>sin2x=0 <=>2x=k:r <=>x= —- , keZ.
C O S 2 2x = ---
COS - loại 2
2 ■
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
C h ư ơ n g I: C á c p h ư ơ n g oh á a ciiii ohưtTng trìn h lư on i: g iá c

Bài 2: (HVBCVT TPBCM - 2001): Cho phương trình:


sinfix+cosftx=m.sm2x.
a. Giải phương trình với m= 1.
. b. Tim m để phương trình có nghiệm.
BÀI GIÃI
Ta có:
sin^x+cos^x =(sin2x-i-cos2x)3-3(.sin2x+cos2x)sín2x.cos2x=í- —,sin22x .
4
Do đó phương trình được biến đổi về dạng:
1- —sin22x =m.sin2x <=> 3sín22x+4msin2x-4=0. ■
4
Đặt t=sin2x, điều kiện ỉtl<l.
Khi đó phương trình có dạng:
3t2+4mt-4=0. . ■ (2)
a. Với m =l, ta được:
t = -2 ỉoại
3t2+4t-4=0 o 2 o sin2x=-r =sin2a
3
,t = 3
X = a + kĩi
2x = 2a +2kn
<=> 71 keZ.
2x = 7t - 2 a + 2k7i X = —-a+ k 7ĩ
2
Vậy phương trình có hai họ nghiệm,
b. Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách ỉ : Phương trình (ỉ) có nghiệm <=> (2) có nghiệm thuộc [-1,1]
(2)cól nghiêm thuôc[-U]
<=>
(2) có 2 nghiệm thuộc [-1,1]

f(-l).f(I)< 0 (4m - l)(-4m - 1 ) < 0


'A '> 0 4m2 + ỉ2 > 0
af(-1) > 0 <=> 4m -1 > 0 <=> lm l> 4.
o
af(l)> 0 - 4m -1 > 0 4

-!Á 1
2 3

Vậy vói ỉmí>— phương trình có nghiệm.

Cách 2: Vì t=0 không phải là nghiệm của (2) nên phương trình được viết lại:
4 —3t
■=4ra.

248
Chũ dé 10: Phuvrnt: trình Iư»rt!ĩ aiãu hỗn hơpxhứa các biếu rhức đối'xứng với sin^'x vù cox-"x

Phương trình (]) có nghiệm <==> đường thẳns y=4m cắt đồ thị hàm số
4 - 3 r2 *
|y = — -— trên đoạn [-1, 1] ,
4 - 3 tJ
Xét hàm số y= trẽn đoạr. [-1. 1].
I
Đạo hàm
4 _ 3t2
J = -----t—
V
2 — <0 hàm số nghịch- biến trên [-1, II.

Bảng biến thiến


■t -co ' •

Dựa vào bảng biến thiên, ta được điều kiện là:


r4m < -1 1
<=> lml> —.
4m > l ■ 4

I Vậy với lm!>— phương trình có nghiệm.

Bài 3: (ĐHQG TPHCM - 97): Tìm m để phương trình sau có nghiệm


4(sin4x+cos4x)-4(sinfix+cos‘b0'-sm24x=m. (1)
"b a Ĩ g ĩa T
Ta có:
sin6x+cosfix =(sin2x+cos2x)'-3(sin2x+cos2x)sin2x.cos2x=l- —sin^x •
. 4
sin4x+cos4x =(sin2x+cos2x)2-2sin2x.cos2x= 1- —sin22x
• 2 ';í

sin24x=4sin22x.cos22x=4sm22x.(r-sia22x)=4sinz2x.-4sin42x
Do đó phương trình được biến dổi về dạng:
4(1-~ sin22x)-4( 1- —sin22xM4sin22x-4sín42x)=m
<=>4sin42x-3sin22x=m
n Đặt t=sin22x, điều kiện 0<t<l.
If Khi đó phương trình có dạng:
4t2-3t=m. (2)
Tạcó thể lựa chọn một trong hai cách sau:
I ách ỉ: Phương trình (1) có nghiệm <=>(2) có nghiệm thuộc [0, I]
(2) có 1nghiệm thuộc [0.1]
<=>
(2) có 2 nghiệm ĩhuộc [0,1]

249
Phán II: Phưcmg trình - Hê phươnc trình lương iĩiác
Chương ĩ: Các phưoni: pháp giăi phuang trình Imttiìĩ iiiác

f(0).f(l) < 0 -m (l-m )< 0


'a ’>0 9 + 16m > 0
0 <m< 1
af(0) > 0 - m >0
9 o -<m<l.
<=> <=>
af(l) â; G l- m > 0 <m <0 16
. 16
0 < —< 1 0 < -< l
2
Vậy với - — <m< 1 phương trình có nghiệm.
Cách 2: Phương trinh (1) có nghiệm
<=>đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=4t2-3t trên đoạn [í). I Ị.
Xét hàm số y=4t2-3t trên đoạn [0,1].
Đạo hàm
y’=8t-3, y’=0 <=> t= —.
3 8
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, ta được điều kiện là - — <0<1


16
9
Vây với - — <m<I phương trình có nghiêm.
16
IDLBÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài tập 1. Giải phương trình:
a. 4(sin4x+ cos4x)+ -Ịỉ sin4x=2.

b. (ĐHCĐ Hà Nội - 2001): sin4- + cos4-=l-2sinx.

c. (ĐHGT Hà Nôi - 99): sin4x+cos4x = - cotg(x+ —).cotg(—-x).


8 3 6
Bài tập 2. Giải phương trình:
a. (HVNH-98): sinsx+cosốx=cos4x.
b. (ĐH Huế - 99): sin6x+cos6x= — .

c. (HVQY - 97): sinsx+cos*x=—.


8
Bài tập 3. Giải phương trình:
a. (ĐHNT Hà Nội - 2000): sinsx+costtx=2(sin10x+cosl0x)+~cos2x. j |
b. (ĐHQG Hà Nội - 98): siiỳ,x+cos-1x=2(sin5x+cosj;x).

250
CHỦ ĐỂ 11
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC HỖN HỢP .
CHỨA CÁC B iểu THỨC ĐỐI XỨNG
VỚI TANG VÀ COTG
| k IẾN THỨC Cơ BẢN
Bài toán 1: Giải phương trình lượng giác hỗn hợp chứa các biểu thức
đối xửng vớì t£ và cot.2
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ệ / Ta thực hiện theo cấc bước sau:
I Bước ỉ : Đặt điều kiện đé phương ưình có nghĩa,
n Bước 2: Chuyển Dhươag trình về sin và COS để giải.
Thông thường ở bước này ta thường sử đụng các công thức biến
đổi sau:
siiix cosx
i. t£X= 1. cotgx=
cosx sinx
sin(x ± y) « * , . ___ sin(x±y)
tgx±tgy= 2. cotgx±cotgy=----- ———
COS x.cosy sin x.siny
cot gx. cotgy H'I
3. 3. cotg(x±y)=
ln.tgx.tgy. cot gx ± cor gy
ngoài ra còn có:

tgx+cotgx= —- — & tgx-cotgx=-2cotg2x.


W,
f;; ■sin 2x

|d ụ l : Giải phương trình:


C0tgx-tgx=2tg2x
Ểầỉ
gĐĩều kiện:
cos X * 0
£:*. alil
ísin
— — 2x ^5ẾV
0— ỈCTt
p- sin X * 0
xsinx^O {
< £ > ! '" / ” o sin4x;*0 o Ax^kn o X# , keZ.
A ^ cos2x < c
[cos2x 0
II [cos2x < 0
ÌBÍỐI đổi phương trình về dạng:

£,[ 2cotg2x=2tg2x <=> C0tg2x=tg2x cotg2x=cotg(—-2x)

|ậ o 2x=—-2x+k71 o x = —+ — , k e Z .
K' 2 8 4
ĩáy phương trình cọ một họ nghiệm

251
Phẩn I: Các phơtmĩĩ nháp giăi phưcmi: trình - hê Lưctng aiác
Chương II: Các phưcmg oháp-giải phương trình lương giác

Ví dụ 2: Cho phương ưình: •


m(tgx+cotgx)=2(2+.sin2x).
a. Giải phương trình với m=3.
b. Tim m để phương trình có đúng 3 nghiệm thuộc (0 ,7t).
Giải
Điều kiện:
COSX 5* 0 , _-_._ 'K7Ĩ.„
o sin2x;*0 o 2x#kn <=> X* — , keZ.
sin X 7* 0 2

Biến đổi phương trình về dạng:

2ĩP—=2(2+sin2x) <=> sin22x+2sìn2x~m=0. ■


sin2x
Đặt t=sin2x, điều kiện it!< i .
Khi độ phương trình có dạng:
t2+2t-m=0. (2)
a. Với m=3, ta được:
't = 1
t2+2t-3=0 <=> <x> sin 2x -l
t = -3

<=> 2x= - +2krc <=> x= —+kjc, keZ.


2 4
Vậy với m=3 phương trình có một họ nghiệm.
I
b. Với XẸ(0,lì)' <=>2xe(0, 2%)
do đó để phương trình (1) có đúng 3 nghiệm thuộc (0, n)
(2) có nghiệm-1 = t J < t-) < 1
<=>
(2) cổ nahiệm - ỉ < t Ị < t-> =1
f-l-m -O
1+ m >0
3 -m > 0
vô nghiệm.
Í3-m = 0
+ m >0
í-1 - m > 0
Vậy không tồn tại m để phương trình có đúng 3 nghiệm thuộc (0 ,7C).
Chú ý: Vói các phương trình mà sự hiện diện của tg và cotg không đối
khi đó ta cần linh hoạt biến đổi dựa trên phương pháp luận về hộ số cho
tách. Cu thể ta đi xem xét ví .dụ sau:

252
Ợàề 91s)'. G\ải

ựmicm.c ừưửu

ìềuìdện:
1 It , ' W -+ ta
Ĩ I
"
cos X & 0. X * —
2 + tat 2 ^
.
sin 3x & 0 <=> ỌX ^ kTT
. I
o 'XÍ—kn , keZ.
cos2x< 0 /1 ^ I
2x ^ —+ k7r 7T lot
i 2 X * —+ ~
4 2
Biến đổi phương trình về dạng:
5(tgx+cotg3x)=tg2x-tgx
r, sinx cos3x . sinx 5cos2x SÌ1ÌX
< ^ 5 (—— + — — )=------------------------------------ —--<=>----- —---------= .
cosx sin3x cos2x.cosx cosx.sin3x COS2x. COS X

<^>5cos22x=sin3x.sinx <=>5cos22x= —(cos2x-cos4x)

<=> 10c o s 22 x =c o s 2 x -(2c o s 22 x -I) <=> Ì2cos22x-cos2x-l=0

cos2x = —= COS 2a
3 2x = ±2oc + 2ktt X = ± a + krc
o o o ,ksZ.
2x = ±2P-+2krc X= ±p + kTĩ
cos2x = - —= COS 28
4
Vậy phương trình có bốn họ nghiệm
phú ý: Nhiều bài toán đòi hỏi các em học sinh ngoài việc sử dụng phương
ipháp luận về hệ số còn phải thật linh hoạt trong phép biến đổi toàn cục hoặc
|ọục bộ để chuyển đổi phương trình ban đầu về dạng đơn giản hom, cụ thể ta đi
|xem xét ví dụ sau:
•Ví dụ 4:
'Ệí (ĐHQG
(ỉ Hà Nội -98): Giải phương ưinh:
ầĩ 2ĩsx+coĩg2x=2sin2x+ - 1
I ■ sin 2x
I ìiải
I ' Điều kiện:
ícos
cos >
X* 0 _ ■ ~ _ k7t .
_ o sin2x^0 <=> 2xzkK O X Í - Ì Ẽ 2 .
I;■; isin
sin2x
2 x*^ 0 2
ĩ' " ■
> '+•
I Biến đối phương trình vể dạng:
ỉ'
tgx+(tgx+cotg2x)=2sin2x+ 7 1 o tgx+ — — =2.sin2x+ ■
y, sin2x sin2x. C05ỈX sin 2x
I
o -^-^-=4smx.cosxo4cos2x=l o 2(l+cos2x)=I <=>cos2x=- —
cos X 2
o 2x= ±— +2)ai x=±—+k7ĩ, k e Z .
ị ,3 3
f Vậy phương trình eó hai họ nghiệm.
Ị-
phán I: Các phương pháp giải phương trình - hê Lưong giát;
Chương II: Các phương pháp giải phương trình lương giác

Ví đụ 5: Giải phương trình:


3tg2x-4tg3x=tg23x.tg2x.
Giấi
Đ iề u k iệ n :
ì
„ ■ 71 1
_ X
71 k7I
2 x > — +k7t
íc o s 2 x T 0 2 4 2
< <=> , keZ. (I)
[c o s3 x * 71
0 1 _ X
71 ỵ.n
3x 5*— + k n
2 6 3
Biến đổi phương trình về dạng:
3(tg2x-tg3x)=tg3x+tg23x.tg2x <x>3(tg2x-tg3x)=(l+tg3x.tg2x)tg3x (*.>1
Nếu l+tg3x.tg2x=0 thì (*) tương đương với
1 + tg 3x .tg 2x = 0 1 + tg2 3x = 0
o> vô nghiệm
tg 2 x - tg3x = 0 tg 2 x = tg3x

> l+tg3x.tg2x*0
do đó
3 tg x - tg ' X
(*) o 3<~tg2x tj —- =tg3x o -3tgx= <=> 5 tg ?x - 3 tg x = 0
l+ tg 3 x .tg 2 x i-3 rg 2x

o
tgx = 0 tgx —0
X = k7ĩ
, keZ.
.1
_2.. 3° VĨ5 _ ^ °
tg X = T tgx = ±-:y - = tg(±a) X = ± a + k7T

Vậy phương trình có hai họ nghiệm. 1


_ J >, . , ó tg2x-tg.3x T’-a
Chú ý: Trong lời giải trên để làm xuất hiện công thức ' ta đã pháí |
J ° ‘ I + ts3x.rg2x

nhiêu bài toán sẽ rat công Kênh, đo Vặy đe trann trương nơp mai
em học sinh nên quy phương trình về sin, COSđể biến đổi, cụ thể:
(») 0 3 S M 2 X -3 X ) f r i n g e . )tg 3 x
■i
COS 2x. cos 3x c o s3 x cos2x
sin 3x
o - 3 s i n x = (c o s 3 x .c o s 2 x + s in 3 x .s in 2 x ).
COS 3x
3 1
o -3cos3x.sinx=cosx.sin3x o - - (sin4x-sin2x)= ị (sin4x+sin2x)
o s in 2 x = 2 s in 4 x <=> s in 2 x = 2 s in 4 x o s i n 2 x = 4 s in 2 x .c o s 2 x
sin X = 0
s in ^ x = 0 (ỉ) x = k7i
Y — u li
Ị ■ <r>
1 ■ ■ <=>
1=4 COS 2x c o s2 x = — = cos2cc X = ± a + k rc
4
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Chú ỷ: Như chúng ta đã thấy trong các ví dụ trên, công việc trước tiên luôn iàl
đặt điều kiện để phương trình có nghĩa, tuy nhiên đối ^với một số phương trình!
phân thức các e m học sinh nên có thói quen biến đổi mẫu số trước khi thiết lập|
điều kiên có nghĩa cho phương trình. Cu thể ta đi xem xét ví dụ sau: *
Chu Oc ĩ ĩ: Phưtms trình lưiTni: siáu hỗn hơn chứa cáu biểu thức (Kĩi xứng với t*7 vù uotg

:Vĩ dụ 6: (ĐHBK Hà Nội - 98): Giải phương trình:


1 _ V2(cosx-sin x)
tgx + cot g2x cot gx - 1
Giải
Tá có:
tgX+CQỊga^-gg + g ^ ;osx = —Ì - .
COS X sin 2 x sin 2x . COS X sin 2x

C0WE-1=£“ Ì - 1 = .2 ! Ì Z 2 B Ỉ
smx sinx
Điều kiện:
cosx 5*0 f
ị k7T
sin n2x *^ 00 Í2 x kn
2
1 sin 2 x * 0 .« i _ o i 7t ■ -o , (I)
c o tg x * l x * — +k7r n ,
c o tg x -I^ O k [ 4 x * - + k7t
L ■ 4
Biến đổi phương trình về dạng:
sin2x= V2 sínx <=>2sinx.cosx= V2 sinx <^> cosx= — <“> x=- —+?k7t
2 4 ~ ’
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Chứ ý: Như chúng ta đã thây với các phương trình có chứa tang, cotg và sin
COS ta thường biến đổi:
sinx cosx
tsx=- & cotsx=
cosx sinx
Ví dụ 7: (ĐHQG Hà Nội - 95): Giải phương trình:
(1-sin3x)tg2x+(cos?x- ỉ )=0.
Giải
Điều kiên cosx^O <=>X* —+kn, keZ. (*)
' 2
Biến đổi phương trình về dạng:
s in 2 X
(l-sin-'x)-—
_1 +(COS"1X-1)=0 (l-sin'x)sin2x+(co.s5x-l)cos2x -0
COS X
<=>(-1-sin3x)( 1-cos2x)+(cos3x-1)(1 -sm2x)=0
o (1-sinx)( 1-cosx)[( 1+smx+sin2x)( 1+ C O S X ) -
-(cos2x+cosx+l)(l+sĩnx)]=0
(*)
<=>(1 -cosx)[(sinx-cosx)(sÌBX+cosx)+(sinx-cosx)sĩnx.cosx]=0
o (l~cosx)(sinx-cosx)(sinx+cosx+sinx.cosx)=0
COS X = 1 (1)
o s i n X - COS X = 0 (2 )

sin X + cos X + sin X. cos X = 0 (3).


Giải (ỉ ): Ta đươc x=2k7t,keZ
Giai (2): Ta đươc tgx=l <=>x= —+k7T, k<=z
4

2 5 5
P h ầ n ĩ: Cút: p h ư ơ n g p h a p iĩiài n h ư ơ n g [rin h - Ịk LUOH'-^ Sĩiiic
C h ư ơ n i! II: C á c p h ư n ìiii p h á p iĩiái o h ư ơ n i: irìn h lư ơ n g iĩiáv

Giải (3): Đặt sinx+cosx=t, điều kiện ỉt!<V2 , suv ra sinx.cosx=-


Khi đó phương trình có dạng:
t^ —1 ^t ——i + -Jt ,
tH—-----
-—=u=0 CC55>>r+
r+2t-1 =0<<==>>jí
/i- i =u • _ <=>suư
c=> sinx+cosx:-V 2.-I
2 11= - i - V2 ỉoại

■ J ĩ s in (x + ~ )—4 ĩ -1 <x> sin(x+ — )= = sin a


4 4 V2
rX+—X= a+2kĩĩ rr X = a- n
It
2kĩt '
— 4-
4
O I ■ o | ' 4 , ksZ .
7T _ 3t ĩ
x-r ——7t —(X+- 2k7ĩ. X—— ——ft + 2.ỈC7I
L 4 L 4
Vậy phương trình có bốn họ nghiệm.
ĨI.CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC

Bài 1: (ĐHGT - 95): Giải phương trình:


tg2x+cotgx=8cos2Ji.
BÀI GIẢI
Điều kiện:
n
fcos2x 7*0 ị2 x * —+ kĩĩ jx * —+—
<=> < 2 <=> < 4 2 , k€Z.
sin X 5*0 ,
[x &k7i X kiĩ
Biến đổi phuơng trình về dạng:
sin 2x cos X n 2 cosx
■=8cos X <=> =8cos2x
cos2x sinx cos2x.sinx
<=> (8sinx.cosx.cos2x-i)cosx=0 <=> (2sin4x-l)cosx=0
7t _ kTT
4x = —+ 2foi X=
ố 24
sin4x = — _ 5ĩĩ kĩĩ' , _
<=> ị 2 O ' { 4x = — +2k'ĩĩ <$=> <íX= — + — , keZ.
6 24 2
cos X = 0
TI ,
X = — -r ìcri X_= --
71 -+ kít
1
7 ?

Bài 2: (ĐHNT TPHCM - 97): Giải phương trình:


2tgx+cotgx= V3 ■
sin2'x
BÀIGIẢI
Điều kiện:
Ịcosx 0
kĩi
sin X * 0 o sin2x560 <=>2x*k7t <» X*—- , keZ.
Isin 2x 5*0

256
Chú đé 11: Phương trình lương giát: hỏn hạp chứa cát; biêu thức dối xứng vói I" vá'COISĩ

Biến đổi phương trình về đạng:


tgx+(tgx+cofgx)= Vã + <=>tgx-i—r~T~ = V3-
sin 2x sin 2x sin 2x
<=> tg x = V ĩ - o x = — +k7i, k e Z .
3
Vậy phương trình có một họ nghiệm
Bài 3: (ĐHQG TPHCM - 96): Giải phương trình:
tg2x-tgx.tg3x=2.
BÀI GIẢI
Điều kiện:
ícos X 5* 0
<=>cos3x?Oo 3x*—+ku<=> X*—+ — , keZ.
Ị COS 3 X 9*0 2 6 3
Biến đổi phương trình về dạng:
^ N_ ‐1 _ sin 2x sin X ~
(tgx-tg3x)tgx=2 o ----- — . =2
C0SX.C0S3X cosx
<=>-2sin2x=2cos3x.cosx <=>-2sin2x=cos4x+co.s2x
<=>-(1 -cos2x)=cos4x+cos2x <=>cos4x=-1
<=> 4x=jT+2k7i o x= —+ — , k € z.
4 2
Vậy phương trình có một họ nghiệm.

Bài -4: (ĐHD - 2001): Giải phương trình:


ts2x.cotg22x!cots3x=tg2x-cotg22x+cotg3x.
BÀI GIẢI
Điều kiện:
k.7t
cosx 5*0
, sin 2 x * 0 2x^k7ĩ - j
sin 2x 5*0 o ì <=> < <=> < , keZ. (ĩ)
ịs in 3 x * 0 | 3x^kTC kĩ:
sin 3x * 0 X

Biến đổi phương trình về dạng:


cotg 2x- t<?x=(l-tg2x.cotg22x).cotg3x
O ’cos22x.cos2x-sin22x.sin2x=(shr2x. cos2x-cos22x.sin2x).cotg3x
o : 1 •
<=>cos3x.cosx=sin3x.sinx. ■C0S3X
sin3x
COS 3x= 0 íi) 4 cos2 X-3 = 0 COS2x = —
■o 2
cosx = sinx cos X = sin X tsx = i

2x = ± —+ 2kiĩ .X = ± — + K 7 I

<=>
3 <=> 6 ,keZ.
X= —+k7t
_ n ĩ _ 71
X = — +K7I 1
4 4
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
257
i-tian ĩ: Các ohuơng nháo giãi ohưanĩi trình - hẽ Lifting dác
Chương H: Cúc phương oháp iziiti phương irình luơn» giái-

B ài 5: (Đ ề 7 1 ): G iả i p h ư ơ n g trìn h : ”” I

3 ts 3 x + c o tg 2 x = 2 t g x +
sin 4x
BÀI GIẢI *ì
Điều kiện:
ị c o s '3 x ^ 0 ' , í 7Ĩ k7i
|sin2x*0 . |oo<3x* 0 ^ 0 | X* 6 + ~ , k s Z . (I)
cosx-0 Ịsín 4 x * 0 ,4x # ^

(sin 4x * 0 l 4
Biến đối phương trình về đạng:
^ V 2 _ 2 sin 2 x cos X 2 ' m
2(tơ3x-tgx)+(tg3x+cotg2x)= —-— o- — —--------I----------- = — — ■®
sin 4 x c o s 3 x .c o s x c o s 3 x .s in 2 x sin 4 x
o 4 s in 4 x .s in x + 2 c o s 2 x .c o s x = 2 c o s 3 x
4 s m 4 x .s m x + c o s 3 x + c o s x = 2 c o s 3 x <=> 4 s in 4 x .s in x = c o s 3 x - c o s x
(1) Ị
<=> 8sin2x.cos2x.sinx=-2sin2x.sinx o cos2x=- -7 =cos2a
4
<=> 2 x = ± 2 a + 2 k :i <=> X = ± a + k 7 i, k e Z .
Vậy phương trình có hai họ nghiệm
Bài 6: (ĐHTL TPHCM - 2001): Giải phương trình: ị
tgx-3cotgx=4(sinx+ yỊĨ cosx)._________________________I
BÀI GIẢI
Điều kiện:
cos X # 0 ^ s jn2 x?i0 <=> 2x?*k7r <=> X *— , k e Z . (I)
sin X * 0 2
Biến đổi phương trình về dạng:
—-1 - ìl °~ . =4(sinx+ s cosx) o sin2x-3cos2x=2(sìnx+ s cosx)sin2x
cos X sin X
o [2 s in 2 x -(s in x - v ? c o s x 'l ] ( s in x + v ^ c o .s x ) = 0

<c=>[sin2x-( —sinx- — cosx)]( —sinx+.^y- cosx)=0

<=> [siix2x-sin(x-—)].sin(x+^-)=0
'ị
Bạn đọc ĩự giải tiểp. I
IĨLBÀI TẬP ĐỂ NGHỊ
Bài tập 1. Giải các phương trình:
a. tgx+cotgx=2(sin2x+cos2x)c. tg2x + C0tg2x = 2sin4x.
b. 2(cotg2x-cotg3x)=tg2x+cotg3x.đ. 2cotg2x - 3cotg3x = tg2x
Bài íập 2. Cho phương trình:
—\ — + 2tg2x + (2m+3)(tgx+cotgx)+4 = 0
sill X „
a. Giải phương trình khi m=l
h. Xác dịnh m để phương ưình có nghiệm. I

258
CHU ĐỂ 12
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
*
MỚĐẦƯ
|. Các phương trình lượng giác rất đa dạng không thể cố một công thức chung
I nào để gĩảì mọi phương trình lượng giác, bởi vậy cần thiết sử'dụng các phép
1; biến đổi lượng giác thông thường để đưa phương trình ban đầu vể cac dạnạ cơ
|. bản. Chúng ta đưa ra một nguyên tắc chung thường dùng khi giải phương trình
I lượng giác.
I Thông thường phải thực hiện các việc sau:
I • Nếu phương trình chứa nhiều hàm lượng giấc khác nhau thì biến đổi tương
I đương về phương trình chỉ chứa một hàm.
I • Nếu phựơng trình chứa các hàm lượng giác của nhiều cung khác nhau ĩhì
I biến đổi tương đương về phương trình chỉ chứa các hàm lượng giác cua
một cung.
I . Sau khi biến đổi như trên nếu phương trình nhận được không có dạng quen
I thuộc thì có thể đi theo hai hướng:
I Hướng thứ nhất:
I Biến đổi phương trình đã cho để đưa vể việc giải các phương trình đơn giàn
j quen thuộc. Các phương pháp biến đổi theo hướng này gom có:
I Phương phấp đặt ẩn phụ
Ịr Để đưa phương trình về việc giải một phương trình đại số.
ị Thí dụ: Giải phương ưình
? 2cos2x=sínx+ỉ
ị Lời giải
ị Biến đổi phương trình về dạng:
Ị 2sin2x+sinx-ỉ=0.
(■ Đặt t=sinx điều kiện ỉti<l, ta được
^ t= - l
Ị 2r+t-l=0<=>
I t = -1/2
ịPkương pháp kạ bậc
ị : Nếu phương trình cần giải có bậc. cao thì dùng công thực hạ bậc để biến đổi
• về bậc thấp hơn.
ÌTỊúdụ: Giải phương trình V
ị'. sin23x-sin22x-sin2x=0.
Lời giải
ị Biến đổi phuơng trìnli về dạng:

9^0
Phán ìh Phươn;: trình - Hè nhướng trình lưạnL’ iĩliíc
ChươnJ 1: Các phưang pháp àãi nhương rrình lưoni; giác
Phương pháp biến đổi thành phương trình tích.
Thí dụ: Giải phương trình
sm2x+sin4x=2cosx
L ờ i g iả i
Biến đổi phương trình về dạng:
cosx = 0
2sin3x.cosx=2cosx C5> 2cosx(sin3x-1)=0 <r>
sin 3x = 1
Phương pháp tọng các số hạng không ám.
Thí dụ: Giải phương trình
2sin2x-2 4 Ĩ smx+3tgr2x-2 s íg2x+2=0
Lời giải
Biến đối phương trình về dạng:

sin X = - —
(.J ĩ sinx-l)2+( s tg2x-l’)2=0 cx> 2

tg 2 x = v ĩ
Phương pháp đánh giá dùng để giải các phương trình không mẫu mực.
Thí dụ: Giải phương trình
cosx.cos2005x=L
L ờ i g iả i
Ta có lcosxl<l & Icos2005xl<l.
Suy ra phương trình đã cho tương đương với hệ:
í cos X = -1 & cos 2005x = -1
<=> X = k 7 t .
[cos X = ỉ & cos2005x = 1
Phương pháp hàm số: sử dụng các tính chất của hàm số để-gìấi phương trình.
Thí dụ: Giải phương trình:
2 -2siu!t=sinx-cosx.
Lời giải
Biến đổi phương trình về dạng:
2c'*x+co.sx=2x!r,*+sinx.
Xét hàm số f(í)=2l+t đồng biến trên R.
Vậy, phương trình được viết dưới dạng:
f(cosx)=f(sinx) cosx=sinx x=— keZ.
4
Huống thứ hai:
Dùng lập luận khẳng địiìh phương trình cần giải là vô nghiệm.
Thídụ: Giải phương trình
sin2x-cos2x=tgx+cotgx (1) .
Lời giải
- Vế trái của (1) ta có i sin2x-cos2x ỉ< -n/2 .
- V ế phải của (1) ta có: I tgx+cotgx l>2.
Vậy phương trình (1) là vô nghiệm.

?60
Chủ dể 12: Các phương phán giai phưcmg trình Ịựtynu -jidi'

BÀI TOÁN 1
GIẢỈ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT Ẩ n p h ụ
I.PHƯƠNG PHÁP
Chúng ta thực chất đã làm quen với phương pháp đặt ẩn phụ để giâi phương
trình lượng giác trong các chủ đề
" Phương trình bặc 2 và bậc cao đối với một hàm số lượng giác.
. * Phương ưình đẳng cấp bậc 2 và bậc cao đối với sin và COS.
■ Phương ưình đối xứng,
trong bài toán này chủng xét thêm những trường họp kliác; bao gồm:
1 Mọi phương trình lượng giác đều có thể thực hiện việc đại số hoá thôns.
qua hàm tg, cụ thể nếu đặt t=tgx thì:
. 1
co tg x = - ,
t
2t 1 -t2 2t
sin2x= \ ,7 cos2x= -——, tg2x=
0 ’ -O -----
1+t ỉ+ t 1- t
2Đặt t= ——- hoặc t= —— , diều kiện ltl> 1.
sin X ■ cos X
3 Đặt t=a.sinx+b.cosx, điều kiện ltl< Va2 + b 2 .
Ví dụ 1: Giải phương trình:
cotgx=tgx+2tg2x.
Giải
Điều kiện
ís in x ^ o ,
\ sin 2x ^ 0 . „ . kĩ: , „
cosX* 0 <=> < o siMx?# <=> 4x^k7To x í ~ , k e Z .
co s2 x * 0 4
COS 2 x ^ 0

Cách ỉ : Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ


1 2t
Đật t=tgx, suy ra cotgx= - & tg2x= .
• t I-rz

Khi đó phưcmg trìuh có dạng:

<x> l-t2=t2(l-t2)+4ĩ2
t 1 -t2

t —1 = 2t _ r -2 t-l = 0
<=> <=> (t2-l)2=4t2 <=> <=>
t2 -1 = -2t t2 + 2t -1 = 0

261
Phán II: Phươnt! ưlnh - Hè phương trình lươrn; giáo
Chương I: Các nhương pháp giải phương trình lame giác

tg x = 1 - ^ 2 — tg o ụ Tx = a i+ k ^

jt = i± V 2 tgx = 1+ V2 = tga2 . I X = ạ 2 +.tot k6 z


<=> ỉ o
[t = -l± V 2 tg x = - 1 - V2 = tgotỊỊ ị X - Oí.3 + k.7t

[tg x = ‐1 + V 2 = tg a 4 I* = CI 4+
Vậy, phương trình có bốn họ nghiệm.
Cách 2: Sử dụng phương pháp luận hệ số để phân tích
Biến đổi phương trình vể dạng:
- _ cosx sin2x _ sin3x ,
cotgx-tg2x=tgx+tg2x <=> _ = -— 71— T -
s in x cos2 x C O S X .C O S Z X

<=> (cos2x.cosx-sin2x.sinx)cosx=sm3x.sữix
Cí> cos3x.cosx-sin3x.sinx=0 <=> cos4x=0
. 71 -_ 7Ĩ ÌCTt f _t—
p
<=> 4x= —+k7i <=> x= —+ -— ,k e Z .
2 s 4
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Nhận xét Thông qua 2 cách giải ĩrên các em họcsinh cần lưu ý rằng với,
nhiều phương trình ỉượng giác phương pháp giải chính quyđôi khi không tỏ ra
hiệu quả.
Ví đụ 2: Cho phương trình:

4tg2x+ —— +5=0. ' (I)


COS X

a. Giải phương trình với m=-l.

b. Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc

Giải
Điều kiện:
co sx ^ O ^ x^ — keZ . .
2
Viết lại phương trình dưới dạng:
1 4m £. 4 , 4m
4(— ^1)+ -—-+ 5 = 0 o —-^— + —— +1=0
COS2 X co sx COS X co sx

2
Đặt t= —— , điều kiện ltl>2, khi đó phương trình có dạng:
COS X

f(t)=t2+2mt+l=0. (2)
a. Với m =-l, ta được:
t2-2t+ I=0 « t = l (loại).
Vậy, với m=-l phương trình vô nghiệm.

262
Chú dc !2: Các nhưoni: phát) giãi nhưans irinh 'utttna mái

ị b. Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau :


Cách /: Phương trình (I) có nghiệm thuộc (--r )
2 2
o Phương trình (2) có nghiệm t>2
ị"af(2) < 0 [4m + 5 < 0
j"(2)conghiem tị < 2 < Ỉ2 |ÍA'>0 S!m —ỉ > 0
c=> in<- —
[(2) co ngỉiiem 2 < tị < t-> \ị&f(2) >0 Ị -Ị4m + 5 > 0 4
|_is/2 > 2 ■Ị^Ị-hti > 2-.

Vậy. với m<- — phương trình đã chò có nghiêm thuộc

Cách 2: Phương trình (I) có nghiệm thuộc )

<£> đường thẳng v=m cắt phần đồ thị hàm số y=-t- - trên D=[2, +00)

Xét hàm số y=-É-“ ữên D=[2, +00).


Đạo hàm
y5=-l+ _ L <0, VteD => hàm số nghịch biến trên D.
ĩ
Bảng biến thiên
t t -00 2 +00

Dựa vào bảng biến thiên, ta được điều kiện là m<- —.


4

Ví dụ 3: Cho phương trình:


(m+1)tg4x-3m( I+fg2x)tg2x + =0. (1)

a. Giải phương trình với m=- — .

b. Tìm m để phương ưình có nghiệm khác kĩi, keZ.


Giải
Điều kiện:
cosx;*0cí> x-i —+k7i, keZ.
2-
Viết lại phương trình dưới dạng:
(m+ 1)tg4x-3m( 1+tg2x)tg2x+4m( l+tg2x)2=0.
Chia cả hai vế của phương ưình cho (l+tg2x)25iO, ta được:
( ■ \2
tg X
(m+1). -3m .— +4m=0.
l + tgzx, 1+tg X

263
Phún II: Phương trình - Hê DhươnL’ trinh iơcma giác
Chưoni: I: Các phư<Tnupháp giãi phương trình iương giác

tg 2x
Đ ặ tt= , điều kiện ọ<t<l, khi đó phương trình có đạng:
1 + tg 2X
(m+l)t2-3mt+4m=0 ( 2)1
9
a.. Với m=- —- , ta được:
37
_ 3
~4 ts2x
28tz+27t-36=0 o <=>

tg2x=3 <x> tgx=±VĨ <=> x=±—+kn, k e Z .


Vậy, phương trình có hai họ nghiệm,
b. Xét hai trường hợp
Trường hợp ỉ. Nếu m+l=0 <=> m =-l, ta được:
4
(2) <=> 3r-4=0 <=> t= — loại => phương trình vồ nghiệm.

Trường hợp 2. Nếu m+1^0 <=> m ^-l


Phương trình (I) có nghiệm
(2) co m ot nghiem rhuoc (0,1)
<=> (2) có nghiệm te ( 0, ỉ) o
(2) co hai nghiem th u o c(O .l) ■

' f (0 ).f (1) < 0 r 4 m (2 m + 1) < 0


A> 0 -m - I6m > 0
a f(0 )> 0 4 m (m + 1) > 0 ỉ
<=> <í=> m>--
a f(l) > 0 (m + l)(2m + 1) >0 .2
3m
0 < -< l 0<- <1
.2 2(m + 1)
1
Vậy, với m>--r
2 thoả mãn điều kiện đầu bài.
Ví dụ 4: Cho phương trình:
4
+cos2x)+m( —-— cosx)=l
2(
cosx
COS2 X
a. Giải phương trình với m=9.
b. Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc (0, —).
Giải
Điều kiện:
cosx^O o X*—+kĩi, keZ.
2
2 ' *
Đặt t= ■ -cosx, suy ra' +cos2x=t2+4.
cosx COS2 X

264
Chú đề 12: Cái- phươni: pháp ìĩiái phưana trình iưcrni.' ĩiiik

i Khi đó phương trình (1) có dạng:


2(tz+4)+mM =0 o f(t)=2t2+mt+7=0. (2)
a. Với m=9, ta được:
2tz+9t+7~0
r __ . F 2 .
I X zz ~ Ị I ------------- cosx = -1
COS X - COS X - 2 - 0
o ! 7 <=> ! °°sx ® I
['= 2 • L i^ -c o s ^ -l [2 c OS2 x - 7 cc Sx - 4 = 0
Lcosx
Ị cos X = - 1
I cos X = 2 lo ại * X = 7C+ 2 k J i
<=? I J O 2n
co sx = - - r • X = ± — +2k7i
Ị 2 3
|c o s x = 4 lo ạ i

■Vậy với m=9, phương trình có ba họ nghiệm,


b. Trước tiên ta đi tìm điều kiện cho t khi X€(0, —).
- ^ 2
Đ ặt u=cosx, với X£(0, — ) thì ue(0, 1), khi đó xét hàm số t= —-u trên tập
2 u
Đ„=(0,1).
' Đạo hàm:
2 ,
t 3- - — -ỉ<0, với VueD„ => hàm sô nghịch biến trên Du.
u
Bảng biến thiên
u -Cũ 0 1 +O0

Dựa vào bảng biến thiên, ta đứợc điều kiện là t>3.

Vậy để (1) có nghiệm thuộc (0, —)

<=> (2) có nghiệm thoả mãn t>3


a f (3) < 0
(2) co mot nghiem t > 3 A>0 ____ _ 25
<=> <=> «■ m<-— .
(2) co hai nghiem t > 3 a f(3 )> 0 3
S /2 > 3

25
Vậy, với m<-— thoả mãn điều kiện đầu bài. '

265
Phân II: Phtfong Trình - Hè phưanir trình lư<m«; iiiáL
C h w n a I: C á i' phiftftisi p h á n g iả i ó h ư ơ n g trìn h lU (m z g iát;

II.CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC


Bài 1: (ĐHY Hà Nội - 2000): Giải phương trình:
sin4x=tgx.
BÀI GIẢI
Điều kiện
cosx^O <=> x * —+kn, keZ.
2
Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách ỉ: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ
Đặt t=tgx, suy ra phương trình có dạng:
2t
„2
2sin2x.cos2x=tgx <=> 2. 1 r =t o 4t(i-t2)=t(I+Ò ‘
1 + t2 1+ t
t =0 tg x = 0
<=> t( t4+ 6 t -3 )= 0 o
1“ = -3 X \ ĩ ĩ tg X = V 12. - 3

Tgx = 0 X = k ĩĩ
<=> <=> , keZ.
X = ± a + k ĩĩ
I_tgx= ± m ^ - i rỗa
Vậy, phương ưình có ba họ nghiệm.
Cách 2: Sử dụng phương pháp phân tích
Biến đổi phương trình về dạng:
. , s in x
sin4x=
cosx
o 4sinx.cosx.cos2x.cosx=sinx o (4cos2x.cos2x-l)sinx=0
o 2( 1+cos2x).cos2x- 1]sinx=0 o (2cos22x+2cos2x-I)sinx=0
sin X = 0 sinx = 0
o -ì± s °
cos2x = cos2x.=— ■
— = cosia
2
X = k ĩi ;
o o , keZ.
2 x = ±2 a + 2 kir X = ± a + ktt
Vậy, phương trình có ba họ nghiệm.
Bài 2: (ĐHMĐC - 99): Giải phương trình:
tgx.sin2x-2sirfx=3(cos2x+sinx.cosx). (1)
BÀI GIẢI
Điều kiên

cosx?è0 o x * — + 1ơ i, k e Z .
2
Biến đổi phương trình về dạng:
—(1 -cos2x)tgx -(1 -cos2x)=3(cos2x+—sin2x)

266
Chù dé 12: Các T)hư<Tn<-Ị pháp giài nhươntĩ trình !ư<nv-i giát-

Đặt t=tgx, suy ra phương trình có dạng:

( l - ^ 4 ) t - 2 ( l - 1 ^ 4 ) = 3 [ ^ ý + ^ L . ] « rV-3i-3=0
1 + t2 1+ t I + t2 1+ t2

X = + kn
, ỉ~t = - l ftg x = - I 4
o ( t + l ) ( t -3 )= 0 o r-
[t = ±V3 [tgx = ±V3 X = ± + kn
3
Vậy, phương trình có ba họ nghiệm.
Bài 3: (ĐHHH - 99): Giải phương trình:
cos2x+5=2(2-cosx)(sinx-cosx).
BÀI G IẦ I
Biến đổi phương trình về dạng:
cos2x-sin2x+5=2(2-cosx)(sinx-cosx)
<=> (cosx-sinx)[(cosx+sinx)+2(2-cosx)]+5=0
(cosx-sinx)í4“(cosx-sìnx)]+5=0
Đặt t - cosx-sinx, điều kiện ítỉ< 4 Ĩ .
Khi đó phựơng trình có dạng:
~r = -I
t(4-t)+5=0 o ^-41-5=0 o .
15=5 loại

o 4 Ĩ sin(x- —)=1 <=> sin(x- —)=—

ft _
X - — = — +2k7ĩ
4 4 X = —+ 2kn , __
o <=> 2 , keZ.
% 3tĩ
X - — = —- + 2kn X = Tĩ + 2krc
. 4 4
Vậv phương trình có hai họ nghiêm.

Bàì 4: Cho phương trình:

s in x + & COSX+ - =m. (1)


sin X + V3 cos X
a. Giải phương trình với m=3.
b. Tìm m để phương trình có nghiệm.
BÀI GIẢI

Điều kiện sinx+ yfỉ cosx^O. (*)


Đặt t=3cosx+4sinx, điều kiện ltl<2, kết hợp với (*), ta được te [-2, 2]\{0}

267
Phán II: Phương ĩrình -'Ha phưttng irình ĩiiác
Chưcmg 1: Các ohưong pháp iĩiái nhương [rình lưcmu giác
Khi đó phương trình có dạng:
t+—=IĨ1. (2)
t
a. Với m=3, ta được:
2 „ 7« „ ^ [ĩ = 1 loại .[-__
t + - = 3 o t -3t+2=0o _ o sinx+V3 cosx=2
t ị_t = 2
_ 1 . V3 . -
<=> —sinx+Jr-cosx=l ^>sin(x+ —)=I.
2 2 3 ■

<=> X+ —= — + 2 k 7T <=>x = — +2kit, keZ.


3 2 6
phương trình có một họ nghiệm,
ơng trình (1) có nghiệm
, . ?
o đường thắng y=m cắt phần đố thrhàm sỗ y= t+— ưẽn [-2, 2]\|0Ị

Xét hàm số y= t+ — trên D=[-2, 2]\{0 \.


Đạo hàm
2 ■
y’=l- — <0, VteD => hàm số nghịch bỉến trên D.
t2

Bảng biến thiên:


t Ị -00 2 0 2 +C0

+C0
■y -00

Dựa vào bảng biến thiên, ta được điều kiện là !ml>3.


Bài 5: (ĐH Y&D TPHCM-95): Cho phương trình:

(1-m)tg2x— — +l+3m=0. {i)

a. Giải phương trình với m= —.

b. Tìm m để phương trình có nhiều hơn một nghiệm thuộc (0, —).
BÀI GIẢ I
Điều kiện
COSX*0 X * — +kĩi, keZ.
‘ - 2
Biến đổi phương trình về dạng:
1 -1)— ' —2 +l+3m =0o(l-m ).— 2
— +4m=0
COS X cos x COS X cos *

1
Đật t= — , điều kiện ltl>l.
cosx

268
Chú đề i2: Cái- ohưimĩ: phác »jiai phươnĩi Irình iưtttn: giác

Khi đó phương trình có dạng:


(1-m)t2-2t+4ĩH=0. c>
]
X Với m=—, phương trình (2) có dạng:

^-41+4=0 <=>1-2 <=> —ì— -2 <=>cosx=— x=± —+2k7t, keZ.


cos X 2 3

I Vậy với m= —, phương trình


trmh có hai họ
h nghiêm.

ị b. Với xe(0, —) => Occosxd => t>l.

Để phương trình (1) có nhiều hơn một nghiệm thuộc (0, —)


ỉ: <x>phương trình (2) có nghiệm thoả mãn I<tl<t2
r
4m 2 -4 m + 1 > 0 — < m < ỉi
3
(l-m )(3 ra -l) > 0 o
1 m * —
>1 2
1-ra
Vậy với m e ( - , l)\f —} thoả mãn điều kiện đẩu bài.
3 2
m.BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ
ụ '
Bài tập 1: Giải các phương trình:
I a. (£)HQG Hà Nội - 96): I+3sin2x=2tgx.
ị: b. (ĐHQG Hà Nội - 2000): l+3tgx=2sin2x.
v; c. 6tgx=ĩg2x.
ị đ. sin2x+2tgx=3.
ị „ X ,
ị\ e. cosx+tg —=1.

í f. 2+cosx=2tg —.
ị . 2
(1“tgx)(l+sin2x-)=1+tgx
I- g. (i-tgxxi+sinzx'
I h. 4sin1x+3tg2x=l.
? °
3sinx + cosx - 4cotg -^-+1=0
L j. (ĐHYHàNội -96): (cosx-sinx)cosx.sinx=cosx.cos2x.
Bài tập 2: Chó phương trình:
cotg x+- m +2m-l=0.
sinx
a. Giải phương trình với m= 1.
I b- -Tìm m để phương trình có nghiêm thuốc (--7-,-7 ).
‘ ' 6 6

269
Chươniĩ 1: Cái; phưcmiĩ pháo giải phương trình lư<mtr giái:
Bài tập 3: Cho phương ĩrình:
4tg2x-2m(l+tg2x)tgx+— =0.
COS X
a. Giải phương trình với m=-5.
b. Tìm m để phươns trìĩih có nghiêm.
Bài tập 4: Cho phương trình:
(l-a)tg2x — ——+ l+ 3 a = 0
co sx
1
a. Giải phương trình khi a = —

. b. Xác định a để phương trình có nhiều hơn 1 nghiệm trong khoảng (0,
Bài tập 5: Cho phương trình:
■“ 4 , . , 2 '
+C O S x+m( —-— +cosx)-3=0.
COSị X cos x
, . 2
a. Giải phương trình với m=- —.

b. Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc (0, —).


Bài tập 6: Cho phương trình:

3cosx+4sinx+---------------------=m.
3cosx + 4 sinx + !
a. Giải phương trình với m=6.
b. Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc (0, n).

2 7 0
Chủ dé 12: Cac phươn» pháp giái phương'trình liftin': UIác

BÀI TOÁN 2
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BẰNG PHƯƠNG PHÁP Đ ổ i BIẾN
LPHƯƠNG PHÁP
Ta sử dụng biên t để chuyển phương trình ban đầu về chứa các cuns ĩ. 2t,
3 t , k t , rồi sử đụng các cởng thức góc nhăn đôi, nhân bá ...
r V íd ụ l: Giải phương trình:

sin(2x- —)=5sĩn(x- —)+cos3x.


3 6
' Giài

Đãt t=x- — => 2x- —=2t & 3x=3t+ —.


6 3 2
Khi đó phương trình được biến đổi về dạng:
sin2t=5sỉnt+cos(3t+ —) o sin2t=5sinĩ-sin3t

o sin3t+sín2t=5sini o 3sint-4sin3t+2sìnt.cost=5sint
» (3 -4 sin 2t+ 2 c o st-5 )sim = 0 <=> (2siirt-C 0.st+l)íiint=Q
o {2(1 -cos2t)-cosĩ+1]sint=0 <=> (2cos'2t+cost-3)sint=0
Ị"sint = 0
o ị co st = 1 o sint=0 C5> t=k7T o X- —=k7T <=> x= —+k7t, keZ
6 6
[.cos t = -3 / 2 loai
Vậy phương trình có một họ nghiêm.
Ví dụ 2: Giải phương trình:

32cos'fi(x+ —)-sin6x= 1.
4
ịGìảì

Đãi t= X+— => 6x=6t-— .


4 2
ị Khi đó phương trình được biến đổi về dạng:

32cos6t-sin(6t- — )=1 <=> 32^--+—s2t-j -cos6t=l.

o 4(l+3cos2t+3cos22t+cos;i2t)-(4eos''2t-3cos2t)=r
co s2 t = ‐ 1
2 t = 7ĩ + 2k7T
Ci> 4cos22t+5cos2t+l=0 <=> 1 <=>
cos2r = - —= COS 2a 2 1 = ± 2 a + 2k7T
4
Phiin il: Phưrait: trình - He phưoing tnnh liwtii: "lác
Chươnii I: Các phmTDiĩ pháp dài phương trình lương giác

r I -7C . 7C , ■ Ị 7Ĩ ,
7Ĩ , X + — = ^ - + k7I X = — + K7T
t = —+ kĩl 4 2 ! .4
“ ' 71 -I -
Cỉ> I = a + kn o - Ị x + —= a + kĩi o x = a - - + k i , iteZ.
4. - . 1 4
t - -a -!- kĩt !I ^
X-t-—
IX k7t
-t- — = - a + kTi x = - a - — + k7ĩ
L L 44 4
Vậy phương trinh có ba họ nghiệm.
Ví dụ 3: (ĐHQG Hà Nội -99): Giải phương trình:

8cos’(x+—)=cos3x.
Giải
Đật t=x+— => 3x=3t-71..
3
Khi đó phương trình được biến đổi về đạng:
8cos'\=cos(3t-7c) o 8cos:’t=-cos3t 8cos3t=-(4cos‘V 3cost)
<=> 4cosVcost=0 o ^ c o s^ -O c o st^ o [2(l+cos2t)-i]cost=0
o (l+2cos2t)cost=0
COS t = 0 ! = — + k lT t=—71+ k?i
,_
2 .2
<=> 1 <=>
cos2t =
2 2 t= ± ~ + 2 k 7 t t = + —+ b i
3 3
n n ,
X+ — = —+ K7I . _ 71 ,
3 2 X = —‐+ ỈC7Ĩ
6
71 n ,
o X + — = — + k7ĩ o X = to t ,k eZ .
3 3
2n
71 Tt X = -----— + K7I
x + — = - — + kn 3
3 3
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
Ví dụ 4: Giải phương trình:

2cos(x+ —)=sin3x-cos3x.

Giải
Đặt t=x+ — => 3x=3t- —.
6 2
Khi đó phương trình được biến đổi về dạng:
2cost=sin(3t-—)~cos(3t-—) <=> 2cost=?cos3t-sin3t

o 2cost=-(4cos3t-3cost)-(3sint-4sin3t)
<=> 4cos3t-cost+3sint-4sin3t=0.
Chủ dề 12: Các nhươnụ phiiri giãi phương trình Imrn

Xét hai ữường hợp:


- Vớicost=0?=>t=—+k7t,k‘eZ .'
Khi đó phương ữình có dạng
3sin( I +k7c)-4sin3( —+kĩc)=0 mâu thuẫn.

Vậy phương trình không nhận t= —+kĩĩ làm nghiệm.


2 ■
■ Với cosfcO o —+kĩi, keZ.
2
Chia hai vế của phương trình (1) cho cos VO, ta được
4-( l+tg2t)+3( Ì+tg2t).tgt-4tg-\=0
c> tg‘V tg 2t-3tgt-3=0 o (tgt+1 )(tg2t-3)=0
71 1 _
t = - —+ kĩr
tgt = - I
o ĩgl = 'Js o
tgt = - y j
t = - — + ỈOT
3
■K 7T 5n ,
x + —= ----+K7I X= — - + k-K
6 4 12
Tĩ 7t , ft / «
co x + — = — + k7T <=> x = —+ ku ,k eZ .
ố 3 • 6
'ít 7T , 71
X + — = - —+ k7I X = - —■+ k n
ố 3 .2

Vậy phương trinh có ba họ nghiệm.


H.CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC

B a il: (HVCNBCVT-99): Giải phương trình:


sin(3x- —)=sin2x. sin(x+—).
4 4
BÀĨG1ÀI

Đặt t=x+— suy ra


4
3x = 3t -7t
4

2x = 2 t - —
2
Khi đó phương trình được biến đổi về dạng:
sin(3t-7i)=sin(2t- —).sint o -sin3t=-cos2í.sint
<=> 3sint-4sin?t=( 1-2sin2t)sint o sin‘V sint=0
<=> (sin2t-l)sint=0 <=> c o s l.s in t^ o cost.sin2t=0
Phan II: Phượng trình - Hẽ phương irinh iương ìink
Chưcmiĩ 1: Các phương pháp dái phương irình 1ƯQT1'J giác
. _ * _ , kK 7Ĩ Rt ĩ 71 k ĩi . _ _
<z> s in 2 t= 0 <=> 2 t= k ĩĩ <=>t = ——<x> X+ — = — •O' x=- —+ ■
— ,k e Z .
2 42 4 2
Vậy phương trình có một họ nghiêm.
Bài 2: (ĐHTL - 2001): Giải phương trình:
. , in X , 1 .,7 1 jx ,
s in ( — - — ) = - - s m ( — + — ■).
10 2 2 10 .2
BÀI GIẢI

Đặt t= - — => 7C-3t= —- + — .


10 2 10 2
K h i đ ó p h ư ơ n g trìn h đ ư ợ c b iế n đ ò i v ề d ạ n g :

s in t= — s in ( 7T-3 t) o 2 s in t= s in 3 t ọ 2 s in ĩ= 3 s in t- 4 s ìir t
2 •
<^> 4sinr>t-sint=0 <=> (4sin2r-l)sint=0
<=> 2(l-cos2t)-l]sint=0 o (l-2cos2t)sint=0
sin t = 0 t = kĩĩ t = to ĩ.
<=> 1 lí <=>
cos2 t - — 2ĩ = ± —+ 2k7T t = ± — + k:r
2 6 12
3n X ,_
— —= kn X = — -2 k 7 r
10 2 5
3 jĩ X 7T ,
o tor o x= — -2kn ,k eZ .
10 2 12 5
3 ti X % 14t ĩ
— + kvx X = — — 2 k ĩt
10 2 12 5 .

Vậy phương trình có ba họ nghiệm.

III.BÀITẬP ĐỂ NGHỊ
Bài tập 1: Giải các phương ưình sau:
a. sin3x=2cos( —-x).

b. cos3x=2sin(x+— ).
Bài tập 2: Giải các phương trình sau:
• ,3x , Tĩ 3jt X .
a - 10 10 2

b. sin(— + —)=3sin(—- —
2 4 4 2
Bài tập 3: Giải phương trình:
a. cos9x+2cos(6x+— )+2=0.
3
, - 6x . - 8x
b. 2cos — + 1= 3cos — .
5 5

774
BÀI TOÁN 3
Ị GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
s ủ DỤNG CÔNG THỨC HẠ BẬC
LPIU'ONG PHẤP
Is Ta thực hiện theo các bước sau:
I Bước i : Đặt điều kiện để phương trình có nghĩa.
I Bước 2: Thực hiện việc hạ bậc của phựơng trình bằng các công thức:
f„' Ha bâc dơn:

I' i. sin2x= —(I-cos2x) 1. sin'x^ —(3sinx-sin3x)


i 2 4
I ■ 2. cos2x= —(l+cos2x) 2. cos:'x=—(3cosx+cos3x)

3. tf>2x = sin2 x _ Ị-cos2x 3_ ĩ g .^x = . 3 s i n X - s i n 3 x


cos” X Ỉ + C O S2X 3 c o s X + COS 3 x

- „ _ : 3 cos x + cos 3.x


A J2. _ cos x _ 1+ cos
4. c o tg x = — -— = - — -
4. cotể x~ 3 s in x- - s in: 3' x
sin2 X 1 - cos 2x
ngoài ra còn có:

sinx.cosx=—sin2x.
2
Hứ bác toàn cuc: Chứng ta đã được biết trong dạng phương T r ì n h
hỗn hợp chứa sinnx và cosnx.
Ha bác đối xứns: Giả sử cần biến đổi biểu thức dạng: ọ
A=snr'x.cos3x+cos-Vsm3x >
ta có thể lựa chọn hai cách sau:
Cách I: Ta có:
A=sm2x.sinx.cos3x+cos2x.cosx.sin3x
=(l-cos2x).sinx.cos3x+(l-sín2x).cosx.sin3x
=sinx.cos3x+cosx.sm3x-(cosx.cos3x+smx.sin3x)sínx.cosx
1 . I 3
=sin4x- —cos2x.sín2x=sin4x-—sin4x= —sin4x.
2 . 4 4
Cách 2: Ta có:
A =—(3sinx-sin3x)cos3x+ —(3cosx+cos3x)sin3x
4 4
= —(sinx.cos3x+cosx.sin3x)= —sin4x.
4 4
i'fran II: Phươnn trình - Hẽ phương trình lưcmg giác
Chương I: Các phươnL' pháo giải phương trình lương giác
V íd ụ l: (Đề 48): Giải phương'trình:
'sìn22x-cos28x=sin(10x+-— ):
Giải ' ■ •
Biến đổi phương trình về dạng:
l-co
— s4 x 1+ C0isl6x
—-----------— _ • /in ,—
----=sin(10x+ x+87ĩ)
,o \
2 2 2
o 2cosl0x+cosi6x+cos4x=0 2cosl0x+2cosl0x.co.s6x=0
o (cos6x+I)cosl0x=0
r - [ 6 x = T ỉ-ỉ-2 k n _ 71 kx ■
ị X = — +'
COSDX = - I 6 , keZ.
o 7ỉ' o .
cosI0x = 0 10x = —+ k n . 71 krc
2 x= ~+ ~-
L L 20 10
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm.
Chú ỷ. Với những phương trình chứa số lẻ các hhần tử bậc cao (giả sử bằng 3)1
thông thườn2; ta không đi hạ bậc tất cả các nhân tử đó mà chỉ chọn ra'2 nhâĩĩ|
tử để-hạ bậc. Cịi thể ta xem xét ví,dụ sau:
Ví dụ 2: (ĐHQG Hà Nội - 98): Giải phương ưình:
sin2x=cos22x+cos23x.
Giải
Phương trình được biến đổi về dạng:
1 - c o s
_ 2x _ Ị+
_ cos4x
_ + c o s 23 x 2 c o s 23 x +( c o s 4 x + c o s 2 x )=0

c=> 2cos23x+2cos3x.cosx=Ũ o (cos3x+cosx)cos3x =0


' o 2cos2x.cosx.cos3x=0' ’
■11 kít
Ị"cos2x = 0 2x = —+ Ịot X = — +■—

O ’ COS X = 0 o
COS 2 x = 0
o 2 ■. - '4 2
, ksZ. ' Ị
COS 3x- = 0. 71 k ĩ:
COS 3 x = 0 3x = —+ kir X = —+ —
... .2 . . 6 3
Vậy, phương trình có hai họ nghiệm. -
Ví dụ 3: . Cho phương trình:
sin‘?x.cos3x+sin3x.cos?x=sin54x+m. • ( 1)1
a. (ĐHNT Hà Nội - 99): Giải phương trình- vội m=0.
b. Tìm m để phương trình có đúng 3 nghiêm thuôc [0, —].
■ố
Giải ■' •
Ta có:
VT= —(3sinx-sin3x)cos3x+ —(3cosx+cos3x)sin3x
4 4 • -

(sinx.cos3'x+cosx.sin3x)=—sin4x.

"76
Chù để 12: Các ohươnt; phái? iiiài phưciĩig trình lưnri” giiíc

Phương trinh được biến đổi về dạng:

—sin4x=sin;,4x+m o 3sin4x-4sirr’4x=m Cí- sinl2x=m. (2)


4
• a. Vội m=0, ta được:

sinl2x=0 Cí> 12x=fc7tox=—-,keZ .


12
Vậy, phương trình có một họ nghiệm.

|b. Số nghiệm thuộc [Ọ, —] của phương trình (I) bằng số giao điểm của đưòTỉị-
I■ ■ 6
Ithẳng y=4m với phần đổ thị hàm số y=sinl2x láy trên [0, —].

71
Xét hàm số y=sinl2x ưên đoan [0, —
6
■■
I Đạo hàm
y’=12cosI2x,
r
xeỊ(),|l
STT *77 IcTT ^ x 24
y’=0 <=> 12cosl2x=0 o 12x=—+k7i <=>x=—- + — o
J 2 2412 Jỉ
X ——
8.
Bảngbiếnthiên
t -00 0 iĩ/24 ĩĩ/s ' I 3jĩ/72 +00-

I
> 0 ^ -1.
I Dựa vào bảng biến thiên, ta được điều kiện là:
y- . *
lí 0<4m<— <^> 0<m <~.
I 2 8
I 1
Vậy với 0<m< - thoả mãn điều kiện đầu bài.
ị 8 ‘ . . . .
IChú ý: Việc hạ. bậc trong nhiều trường .hợp sẽ giúp chúng ta đánh giá đúng
■đắn mối ỉiên hệ giữa các cung góc trong phương trình. Cụ:-thể tạ xem. xét ví dụ
t<Y, ■ .
| v í dụ 4: (Đề 52): Giải phương trình:
, 4x '
C0S2X=C0S ■

Giải
I . Ta có:
cos2x= —(1 +cos2x)= —c1+cos(3. — ]. '<00':'- }y.

2T7.
Philn Ì1: Fhuang trình - Hẽ ohirona trình lưoniĩ giác
Chương [: Các phương nháp giủi phưttnt; trình lưntii:
oV V
Đặt ĩ= — , phương trình được biến đôi vể dạng:
3

—(l+cos3t) =cos2t ỉ+4cos’t+3cost=2(2cos 2t-l)


<=> 4cos3t-4cos2t-3cost+3=0 <=> (cost-l)(4cos2t-3)=0
cos r = í
COSt = 1 COS t = 1
o <=> _ <=> Ị 1
4 COS2 t - 3 = 0 2(1+ c o s 2 t)-3 = 0 c o s2 t= —•

2x _ ^x^SkTt
— = 2kn
3
<=> _ _ ^ Ị .71 3k : i ì ke.z.
- 2x- , 7T _ ' Ị X= ì —H—
2. — = ± —+2k% 4 2
. 3 6 L
Vậy, phương trình có ba họ nghiêm.
Chú ý: Với các nhân tử bậc cao hơn 3, ca cần hạ bâc dần. Cụ thể la xem xét
dụ Sau:
Ví dụ 5: (ĐHHH - 95): Giải phương trình:
sin4x+cos4(x+ — .
4 -4
Giọi
Biến đối phương trình, vể dạng:
— (1-c o s 2 x )2+ —[l+cos(2x+—)]2= — <=> (l-cos2x)2+(l-siiứx)2=] .

o cos2x+sin2x=I o >/2sin(2x+ —)=1 c>sin(2x+—)=—


4 - - '" 4 2
71 71. _ X= kTĩ
2x + —= —+ 2kn
„ , 4 4 _
O o 7Ĩ ,k e Z .
7t 3 ft-, X= -7- + kĩĩ
2 x + — = — + 2k7ĩ 4
4 4
Vậy, phương trình có hai họ nghiệm.
ILCÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC

Bài 1: ( HVQHQT-98). Giải phương trình

cos 2x+ cos22x+ cos23x+ cos24 x - — .


2
BÀI GIẢI
Phương trình được biến đổi về dạng:
1 +cos2x+ 1+cos4x+1+ cos6x+2cos24x =3
<=> cos2x+cos4x+ COSÓX+ 2cos24x=0
ci> 2cos4x.cos2x+cos4x+2cos 24x=0 o cos4x(2cos2x+1+2cos4x)=0
cos4x = 0 (1)
o cos4x(4cos 2x+2cos2x-I)=0 <=>■[-■ •■
4cos 2x + 2 c o s2 x -1= 0 (2)

279
Ch_ùđj 12: Cái' phương ohápgiải phương trình lưcm" tĩiác

I ' Giải ( ỉ ) : Ta được:


I x= —+ k —. (keZ).
I 84
| : Giải (2í: Đặt t=cos2x. điều kiện lt!<I, ta được:

I 4t2+2t- l= O o t:i= ~ ^ ^
f 4
Với t j =— , ta được:

—1+ ■yỊs — ■,
cos2x=— ----- -cos2 a o x=±a+kĩĩ, keZ.
r~
Với t2=-— —— , ta đươc:

cos2x=--------- =cos2P <=> X=±ị3+kĩĩ, keZ.

I Vậy, phượng trình có 5 họ nghiệm,

h à i 2: (HVCNBCVT - 2001): Giải phương trinh:


4siir1x.cos3x+4cos?x.sin3x + 3-73 cos4x=3 (1)
BÀI GIẢI
Ta có:
4sin*'x.cos3x+4cos3x.sin3x=(3sinx-sin3x).cos3x+( cos3x+3cosx)sin3x
=3(sm3x.cosx+cos3x.sinx)=3sin4x.
Do đó phương trình được biến đổi về dạng:
3sin4x+3 ~JỈ cos4x=3 <=> sin4x+ V3 cos4x=l

o —sín4x+ — cos4x=—<=> sin(4x+—)=sin—


2 2 2 3 6 '
71 —+2k~
4x + —= rc _ 71 , 7t
X = - - - + k -r
<x> 3 6 o 24 2
(JceZ)
71 571 71 ,7 1
4x + —= — + 2kK X= —+ k—
. 3 ố 8 2
Vậy, phương trình có hai họ nghiệm.

Bài 3: (Đề 15): Giải phương trình:

1+'2cos2— =3cos — .
5 5
BÀI GIẢI
Ta CÓ:
23x _ 1 , , ___ 6x v l T, 2x
COS — = —(1+C0S— )= —í 1+cos(3.— ].
5 2 5 2 5

279
Phán ĩĩ: Phương trình - Hé phương trìnil ĩm~mĩĩ viác
Chuơniĩ I : Các phaany pháp giải phưong trinh lưtm>’ CTÍÌÌI-
2x
Đặt t=-y -, phương trình được biến đổi về dạng:

I +1 +cos3t=3cos2r Cí> 2+4cos\+3cost=3(2cos2t- Ị)


^Acosh-ócosh-ĩcost+S^ <=>(cost-1)(4cos2t-2cost-5)=0
cosr = I r
r- 12X _
1-V21 5- K'1. Ị~x= 5k7ĩ
<=> ị COS t = — -— = COSa ó>
_ 5a ,k e Z |
4 ị 2 x
X = ± + 5foĩ I
LCOS ,t =. ---------------
‘+ ^ ĩ L
L 4
Vậy, phương trình có ba họ nghiệm.
Bài 4: (ĐHGTVT - 2001): Giải phương trình:
sin4x+ sin4(x+ - ) + sin4( x - I
— •____________ 4 4- ■ s , -1
~ ■ BÀI GIẢI " “ - -I
Biến đổi vế trái của phương trình vế đạnơ: " ...1
VT=sin4x+sin4(x+z)+sin4(x+ y - —)=sin4x+srà4(x+—)+cos4(x+—j "1
4 2 4 '4
I-co s2 x V r . 2 7Ĩ 7 T ri2 '-7 Ị
- [ ------ Ỹ ~ ) + |_ (x + ^ ) + co< r(x4 ~ ) - 2 s i n z( x + — ) c o s 2( x + — ) I

1 COS 2 x ì . I . 2/ ^ lĩ •. J -c o s 2 x ì“ , 1 ,
+ 1 - —SÌĨ1 ( 2 x + — ) = +I--Í-C O S 2 x

= - 4 ( c o s 22 x + 2 c o s 2 x -5 ).

Khi đó phương trình .có dạng:


- J (c o s 22 x + 2 c o s 2 x -5 )= I o 2cos22x+4cas2x-I = 0 rỉ
8
^ -2±Vể> -2 + Jó
COS2X cos2x- — -cos2a-<=> X=±a+k7ĩ, k<=z.
Vậy, phương trình có hai họ nghiệm.
Bài 5: (Đề 81): Giải phương trình:
X
1+sinx.sinI—
ệ - sin2x.cos - =2cos2( - - - ) .
2 ____ 2_ 4 2
BÀI GIẢI
Biến đổi phương trình về dạng;
, . ■ . X X
1+sinx.sin ị- - sin2x.cos - =l+cos( - -x>
2 2 2
sin X = 0 (1)
•o sinx.sin— sin2x.cos —=sinx o . x’ . X
2 .2 'S m —.-s in -x .c o s— = i (2 )
L. 2 2

2 8 0
Chú đề 12: Các phưcmĩĩ pháp »ĩiâi phương trình Imtng-giác

Giải (lì: Ta được:


ke 2.
X = k 7 ĩ, (3.)
Giải (2): Ta được:

sin—-2sin —.cos2—=] sin —“2( l-sin: —) s in -7-= 1


2 2 2 2 2 2

<=>2sĩn3—-sin —-1=0 o (sin —-1 )(2sin2—+2sin —+1)=0


2 2 2 2 2

o sin—=1 o -- +2kĩt <=> x=7u+4kTC, keZ. (4)


2 2 2
Kết hợp (3) và (4) ta được X=k7t, kẹZ.
Vậy phương trình có một hộ nghiệm.

HLBÀÍTẬPĐỂNGHỊ
Bài tập 1- Giải các phương trình sau:
■Ẩ a. (Đề 48): sin24x-cos26x=sin(I0x+-^-).

b. (ĐHKTQD Hà Nội - 99): sin2x+sin23x=cos22x+cos24x.


c. (ĐHHuế-98): sin23x+sin22x+sin2x= - .

d. ( ĐHY-98): siir3x-sin22x-sin2x=0.
e. (ĐH Việt Nam Khối B - 2002): sin23x-cos24x=sin25x-cos26x.
Bài tập 2- Giải các phương trình sau:
, ' V2
. a. (Đề 135): sin x.sin3x+cos1x.cos3x= — .
4
b. (Đề 142): siirV.sinSx+cosVcosSx^cos^x.
c. (ĐHNN - 2001): cos?x.cos3x-sin3x.sin;ix=cosMx+ —.
•4
đ. (ĐHLN-97): sin’2xxos6x+sin6x.cos’2x= —..
Bài tập 3. Giải các phương trình sail:
a. 32cosfix=l+cos6x.
17ti
b. sin22x - c o s 28x = sin(“— +I0x).

Bài tập 4. Giấi các phương trình sau:

4
b. cos*4x = cos3x. cos?x + sin3x.sin3x.

281
Phán II: Phgnng Ir'tnh - H£ nhưtTTi‘j Irình hftnii: iiiái-
Chương I: Cát: phưiini: phán iĩiài nhutmiĩ Ịrmh lưitnL' aiãc

Bài tập 5. Giải các phương trình sau:


a.
• 8 X+ CO
s in
- SsX — 17 C O~S 2->
2x.
16

b. cos’x - cos2x + 2sin6x = 0.


Bài tập 6. Giải các phương trình sau:
.1 __ 4, 7Ĩ , 1,
a. cos X + cos (x+ - ) = —.
4 4 ■ i

sinl(! x + COS10 X sill6 X+COS6 X


b.
7 "*
4 sin ,2x -í- c g s _ 2x
Bài tập 7- (ĐHSP TPHCM - 2000): Giải phương trình:
2 c o s 2x + 2 c o s ’2 x + 2 c o s 23X“3 = ( 2 s i n 2 x + l )c o s4 x .
Bàí tập 8. (ĐHTDTT - 2001): Giải phương trình:
c os3x + sin 7x= 2 .siir( — 4- — )-2 co s2— .
2 4 2
Bài tập 9. Cho phương trình:
sin"[(x+1)y]=sirr(.\y )+sin2[(x-1)y].
T im n g h iệ m X, y c ủ a p h ư ơ n g tr ìn h đ ể (x+ 1 )y, x y , (x-1 )y là s ố đ o c á c g ó c
của tam giác.
Bài tập 10. Xác định m để phương trình.:
1
sin4x + cos4x + —m.sin4x - (2m+1)sin2x.cos2x = ồ
4

có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( —, —

Bài tập 11. Xác định a để phương .trình sau có nghiệm:


sin6x + cosf>x = a(sin4x + cos4x)
Bài tập i 2. Giải các phương trình sau:
Bài tập 13. Cho phương trình:
sin x + cosvx
■ 2 X = 2mt£2x
COS2 X -sin
a. Giải phương trình khi m = —
8
b. Xác định m để phưcmg trình có nghiêm
Bài tập 14. Tìm a để phương trình sau có nghiêm :
sinfix + cosfix —aJsin2xl
Bài tập 15- Giải và biện luận phương trình:
sinrtx + cosrtx ==m(sin4x. + cos4x)
Bài tập 16. Tim tổng các nghiệm của phương trình:
sin3 x + 1
2cos2x + cotg2x =
sin X
thoả mãn 2<x<40.

282
Chú (té 12: Cúc r:hưon'j nhàn aiãi nhưcttV-: trình lươn'-' ;M
LÌC

BÀI TOÁN 4
BIẾN Đ ổ i PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
THÀNH PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
I.PHỰƠNG PHÁP CHUNG
Việc biến đổi phươns trình lượng giác về phươna trình tích phụ thuõc vào
các phép biến đổi dạng:
Dạng ỉ: Biến đối tổng, hiệu thành tích.
Dạng 2: Biến đổi tích thành tống.
Dạng 3: Lựa chọn phép biến đổi cho cos2x.
Dạng 4: Phươrig pháp luận hệ s a
Dạng 5: Phương pháp hằng số biến thiên.
Dạng 6: Phương pháp nhân.
Dạng 7: Sừ dụng các phép biến đổi hỗn hợp,
ta đưa phương trình cần giải về dạn2 tích:

trong đó các phương ưình A=0, B=0 là các phương trình có dạng chuấn.
Với các bài toán có tham số, để xác định điều kiện sao cho phương trinh có
đúna k nghiệm trên miền D. cần chú ý tới số nshiệm của mồi phương trình
thành phẩn.
Sau đây ta sẽ đi xét từng dạng.
1. Phương pháp biến đổi tổng, hiệu thành tích

Ví dụ 1: (ĐHNL TPHCM - 2001): Giải phương trình:


I +cosx+cos2x+cos 3 x=0.
Giải
Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách ỉ : Biến đổi tổng thành tích
Biến đổi phương trình về dạng:
(I+cos2x)+(cos3x+cosx)=0 <x> 2cos2x+2cos2x.cosx
ìx ^
<=> (cosx+cos2x).cosx=0 <=> 2cos — .COS — ,COSX=0
7 ?

2
o COS X = 0 o 'X ^ ! 3x 71
^
3x — = — + kn X =
COS — = 0 L2 2 .. L
2
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Phăn U: Phương ưĩnh - Mê ohươni! trình lương giác-
Chirong I: Các phương'pháp giái phương trình lương giác
Cách 2: Biến đổi về phương trình chứa 1. hàm Ịựợng giác
Biến đổi' phương trình về dạng:
1 +cosx+2còs2x-1+4cos^x-Scos^O ' ■ :
o 4c o s '^+2 c o s 2x -2c o s x =0 <=> (2cos“x+cosx-1)GOsx=0
X = — + k ĩl
cosx = 0 2 X= —+k7ĩ'
<=> co sx = - l o 2
X = 7 i+ 2 k 7 t .-•o . ,k sZ .
Tĩ 2kn
1 X = — —
COS X = — X = ± — +2k7ĩ 3 3
2 3

Vậy phương trình có hai họ nghiệm.


Nhận xét: Cách 1 tỏ ra đơn giản hơn nhụng các ém học srrih cần nhớ rằng nếu
VP là hằng số khác 0 hoặc chứa tham số thì cách 2 lậ sự lựa chọn đúng đắn.
Ví đụ 2: (HVQHQT - 99): Giấi phương trình:
cosx+cos2x+cós3x+cos4x=ờ.
Giải
Biến đổi phương trình về dạng: .
(cosx+cos3x)+(cos2x+cos4x)=0 <=> 2cos2x.cosx+2cos3x.cosx=0
<=> (cos2x+cos3x).cosx=0.<=> 2cos ^ .COS4 .cohiX=0
.2 2■
X % ..
— —+ krt
COS — = 0n
x
2 2 x = 7 ĩ + 2k7T ■"
2 X = — + k ĩĩ
jr . . 2 ■'
o cos X x = —+k7T o
= 0 o x = —+ kĩĩ ■ ó
2 . 2' . 71 2 k JI
5x X = 4 -+ — —
C O S —— = 0 5x z ' ■ X = .—n H-----------
'2kiz " 5 -5-
2 +kít
.2 2 . 5 5
Vậy phương uình CÓhai họ nghiệm.
Nhận xét. Trong lừi giải trên ta lựa chọn cách gom theo hỉêữ (hiệu hai gởr:
bằng nhau) do đó đương nhiên có thể nhóm:
(c o s x +c o s 2x )+(c o s 3x -h ; o s 4 x )=0.
Ngỏài ra còn có thể gom theo tons (tổng hai góc bằng nhau)
(cosx+cos4x)+(cos2x+cos3x)==0.
Ví dụ 3: (ĐHNT TPHCM - 2000): Giải phương ưình:
l+sinx+cos3x=cosx+sin2x+cos2x.
Giải
Biến đổi phương ơình về dạng:
(1- cos2x)+sinx+(cos3x-cosx)-sin2x-0 :ị:‘
o 2 s i n 2x+sínx-2sin2x.sinx-2sinx.cosx=0
<=> (2sinx+l-4sinx.cosx-2cosx)sinx=0“» (2sinx+l)(l,-2cosx)sinx=0
Chủ dề 12: Các r>hu<mu pháp «riái nhương ĩrình ÌƯITTI^'iiá(-

x = ±-+2kJT
„*I 3
COSX ——
. 2 X = ỈOT
sin X = 0 <=> 71 , keZ-
X = - — + 2 k ĩĩ
s in x =
6
2 7« n, _
X= — + 2k7t
6
Vậy phương trình có năm họ nghiệm.
Nhận xét: Trọng lời giải trên sở dĩ ta lựa chọn cách gom như vậy bới nhận
thấy rằng chúng đều có chung nhân tử sinx.
Ví dụ 4: (ĐHNT Hà'Nội - 98): Giải phương trình:
sinx+sinVi-sin‘V+sin4x=cosx+cos2x+cos?x+cos4x.
Giải
Biến đổi phưcmg trình về dạng:
(sinx-cosx)+(sin2x-cos2x)+(sinr,x-cosíx)+(sin‘íx-cos4x)=0
<=> (sinx-cosx)[l+(sinx+cosx)+(l+sinxcosx)+(sinx+cosx)]=0
<=> (sinx-cosx)[2+2(sinx+cosx)+sinxcosx]=0
sin X- cos X = 0 (1)
<-> - •... ..
|_2 + 2(sin X+ COSx) + sin X. COSX = 0 (2)
Giải (ỉ ì: Ta được:
sin x = co sx <=> tg x = l <=> x = “ +k7T, k e Z J
4
2_j
Giải (2): Đặt sinx+cosx=t, điều kiện lt!< V2 , suy ra sinx.cosx=-------.
Khi đó phương trình có dạng:
t = -1
2+2t+ ~ 1 =0 o ?+4t+3=0 c$ •O sin x + co sx = -i
t = -3 loại

-Jĩ sin(x+ —)=-1 c=> sin(x+ —)=- —Ị=r


4 4 V2

71 = - —
X+ — OI _
71 +'2toi
4 4. x = - - 7 - + 2k7t , _
o <=> 2 , keZ.
X+— = —-+ 2 k n X = 7C + 2 k i r '
4 4.
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
5' -
I Ví dụ 5: (Đề 129): Giải và biện luân theo b phướng trình:
cosax+cos2bx-cos(a+2b)x= ỉ.
'Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
(i-cosax)+[cos(a+2b)x-cos2bx]=0

2 8 5
Phẩn II: iJhư<.m‘_:irinh - Ho phương trinh lutTTii: iĩiãc
Chươnsi i: Các phư<m» pháp Ịĩiâi phưimi: irình iưimt: tĩiác

<=i> 2sìn2 — -2sin( —+2b)x.sm — =0 <x> (sin — -sin( - + 2 b ) x l.s i n ^ - = 0 '


2 2 2 2 2 2

<=> 2 c o s (4 + b )x .s in (-b x ).s in — = ọ <=> eo s( - + b ) x . s i n b x . s i n = 0


2 2 2 2
ị cos(- + b)x = 0
I 2
<£=> Ị sin bx = 0 (ĩ)
! ax
S1Ỉ1 —- = 0

Với a=0. ta được;


r COS bx = 0
(I) o sìnbxphương
=0 trình nghiệm đúng với YxfeR.
[sin o.x = 0
Với b=0, la được:

(1 )0 sin o.x = 0 => p h ư ơ n s trìn h n g h iệ m đ ú n g với V x e R .

Với —+b=0 & a,' b^O, ta được:


1
kĩĩ
bx = ku X=
b
(1 )0 ax_. ° , keZ.
-7-.= kTT _ 2k7ĩ
-)
L a

Với —+b*0 & a, b^O, ta được:


2
■K+2kĩĩ
ra , 7t . _
(-- + b)x = -r+krc a"+2 b
17 ?
for
(I) o bx = k?r <=> , keZ.
T"
ax
— = kTi 2k^
ọ_ X =

Ví dụ 6: T ìm m đ ể p h ư ơ n s tr ìn h sa u c ó đ ú n g h a i n g h iệ m th u ộ c [0, 3tt/4}
s in 2 x + m = s in x + 2 m c o s x (ỉ)
Gìài
B iế n đ ố i p h ư ơ n g t à n h về d ạ n g :
2 s in x .c o s x + m = s in x + 2 m c o s x o (2 c o s x - l ) ‘(s in x - m ) = 0 '
rỊ COS X _— —
I_ r Xi X=_ =—*7Ỉ € [r,,0 . —
371.J
<=> Ị ? o
2 <=>I •>
ị * •
[sin X= m j_sỊn X= ni (1)

286
Chu Jé 12: Oiù phương nháp ĩỊịúị nliưong trình lưóri':

371
Vậy, đế phương trình có đúng hai nghiêm thuóc [0. —- ]
4
3ĩt
<=> phương trình (1) có đúng một nghiệm khác ĩhuộc [0. —
3 4
Nhận xét ràng phương trình sinx=m nếu có nghiệm ae[0,7ĩ] ĩhì cũn2 sẽ có
I nghiệm 7C-CX€[0,7t], do đó điều kiện là phương trình sinx=m có nshiộsrì v=

lioậc x= — hoặc x e [ 0 , — )
* 2 4
r
• ft
m = sin — \^3
! TC ^
<=>-Ị,m =sin— <=> I ill = 1
ị 2 i
.ị V2
I 0 < m <v2
— 0 < m < —-=-
2 -
I -2. Phương pháp biến đổi tích ỉhành tổng

I ; Ví dụ 7: (Đề 118): Cho phương trình:


2cosx.cos2x.cos3x+m=7cos2x. (1)
a. Giải phương trình với m=-7.
3t T
b. Tim để phương trình có nhiều hơn một nghiệm X
8 8
Giải
Biến đổi phương trình về dạns:
(cos4x+cos2K).cos2x+m=7cos2x
<=> (2cos22x-l+cos2x).cos2x+m=7co<;2x
<=> 2cos32x+cos22x-8cos2x+m=0.
Đặt t=co.s2x, đk
Khi đó phương trình có dạng:
2t'+r-8r+m=0. (2)
I a. Vởi m=7, ta được:
"t = - 1
2t'+t2-8t-7=0 ọ (t+l)(2t2~t-7)=Q o l+
t = —— — io ạ i
4

o cos2x=-1 o 2x=7H-2kit <=>x= —+kx keZ.

11 Vậy phương trình có một họ nghiệm.


Ề t -
Hí "
ầị '

2 8 7
Phàn II: Phương trình - Hẽ phương irinli iưoTiĩr mac
Chương 1: Các; phuona phán siái phương ĩrình iươniĩ ĩiiác

, xrx: r 3jĩ TT , rV 2"\ 2 ,


b. Với x e [ -—
8 8 2 2
Vây để phương trình (1) cố nhiều hofn một nghiệm X€ ]
8 8
■ s ĩ V2 *
<=> (2) có nhiều hom một nghiệm te [ - ——, ——3-

Xét hàm số y=2t'ỉ+t2-8t+m ưên-D=[- — , — ].


Đạo hàm
y’=6t2+2t>0, VteD hàm số luôn đồng biến ưên D
4 Ĩ 4 Ĩ
do đó (2) không thể có nhiều hơn một nghiệm t£ [- — , — J.
Vậy không tồn tạí m thoả mãn điều kiện đầu bài.
3. Lựa chọn phép biến đổi cho cos2x
Ví dụ 8: (Đề 68): Giải phương trình:
2cosíx+cos2x+sinx=0.
Giải
Biến đổi phương ưình về dạng:
2cosJ5x+2cos2x-l+sixix=0 ọ 2(cosx+l)cos2x+sinx^l=0
• <=> 2(cosx+I)(I-sin2x)+sinx-l=0 <£>(l-sinx)[2(cosx+l)(ỉ+sinx)-l
<=> (1-sinx)[ l+2sinx.cosx+2(sinx+cosx)]=0
o (l-sinx)[(sinx+cosx)ỉ+2(sinx+cosx)]=0
<=> (l-sinx)(sinx+cosx)(sinx+cosx+2)=0 '
1- sin X = 0 sin X = 1
<=> smx.+ cosx = 0 .<=>
sin(x + ~ ) = 0
sin X + cos X + 2 = 0 vn 4

X = —+ 2k7i X = — + 2lơr
o 2 2 , keZ .
71 1_
X+ — = kĩr X = + k7i
4 4
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Nhận xét.
a. Trong lời giải trèn sở đĩ chúng ta lựa chọn phép biến đổi:
c o s 2 x = 2 c o s 2x - I

bời 2 nhân tử còn lại là 2cos5x (cos có hệ số 2) và sinx (sin có hệ số 1)


s • - ,
b. Như vậy trong trường hợp trái Lại, ta sẽ lựa chọn phép biến đối:
cos2x=l-2sirrx
Cụ thể chúng ta xem xét ví dụ sau: .

288
Chú để 12: Các phưong pháp Sĩiài phương trình Umn» 'Aảc

Ví dụ 9: (ĐHNNI - 99): Giải phương'trình:


2Sin?x-cos2x+cosx=0.
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
2sinV l+2sin2x+cosx=Q, <=>.2(sinx+] )sin2x+cosx-1=0
<=> 2(sinx+1)(1 -cos2x)+cosx: I =0 <=> (l-cosx)[2(sinx+l X 1+cosx)-11=0
•o ( I-cosx)[ l+2sinx.cosx+2(sinx+còsx)]=0
o ( ỉ-cosx)[(sinx+còsx)2+2(sinx+cọsx)J=í)
o (1-cosx)(smx+cosx)(sinx+cosx+2!)=:p
r 1“ cos X= G r còs X = 1Tx=2k7T
ò j sin X + eos X = 0 o o ,k eZ .
X = k ĩi
I sin X+ cos JC+ 2 =■0 'Vn L . 4
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Nhận xét: Như vậy chúng ta đã có được phương pháp suy luận trong việc lựa
chọn hai hướng biến đổi cho cos2x. Cuoi cùng, trong trường hợp hệ số doi
xứng Ịa sẽ ỉựa chọn phép biến đổi:
eos2x=cos2x-sin2x.
Gụ thể chủng ta xem xét ví dụ sau:
Ị Ví dụ 10:' (ĐHY Hà Nội - 2000): Giải phương trình:
sin:'x+cos3x=cos2x.
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
sin’x+cos’x - cos2x-sín2x <=> (sinx+cosx)(l-sinx.cosx+sinx-cosx)=0
sinx+cosx=0 ' (1)
o
l-sinx.cosx + sinx-cosx = 0 (2)
Giải ( ỉ) '. Ta được:
sinx=-cosx o tgx=-1 <=> x=-—+k7t, keZ.
5 4

Giải (2): Đặt sínx-cosx=t, điều kiện ltĩ<V2, suy ra sinx.cosx=-— :


Khi đó (2) cổ dạng:

l . i l L + t z O o ^ t + l ^ O o i t + l ) 2^

<=> t=-1 <=> sinx-cosx=-1 <=> 4 Ĩ sin(x- —)=-1


4

o sin(x-—)=-~7= o
4 V2 X=71 + 2
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
Phăn II: Phucmg ĩrình - H6 phưCTHiĩ trình hremg aiác
Chương I: Các phương pháp giải phương trình lương giác
Chú ý: Đôi khi việc gom các toán tử trong đầu bài nhằm tăng độ phức tạp của
bài toán. Khi đó để tiện cho'việc'cân nhắc lựa chọn.phép biến đổi các em học
sinh hãy chuyển phương trình về dạng đơn. Cụ thể ta xem xét ví dụ sau:
Ví dụ 11: (ĐHQG Hà Nội - 95): Giải phượng trình:
4sin2x-3cos2x=3(4sinx-i).
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
4sin2x-3cos2x=12sinx-3 <=> 4sin2x-3(I-2sm2x)=12smx-3
<z> 8sinx.cosx+6sin2x=12sinx^o 2(4cosx+3sinx-6)sinx=0
sinx = 0 _ ._ , „
<= > X = ỈÍ7 Ĩ, k e Z .
4 cos X+ 3 sin X = 6 vô nghiệm
Nhăn x é t Trong íờl giải trên khi chuyển phương trình về dạng đơn, ta lựa
chọn phép biến đổi cos2x=l-2sin2x bởi khi đó sẽ khử được số hạng tự do và
cùng với nhận xét các toán tử còn lại đều chứa sinx.
Ví dụ 12: (ĐHTS - 99): Tìm m để phương trình sau có nghiệm Xe (0, —):
sin4x+cos2x+m.cosfix=0. (I)
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
(1 -c o s 2x ) 2+ 2 c o s 2x - 1 + m .c o s 6x = 0 <=> c o s 4x + m .c o s fix = 0
o (l+m.cos2x).cos4x=0 o m .c o s 2x=-l. (2)

V ìx e ( 0 , —)= > <C0SX<1 <=> —<C0S2X<1,


4 2 2

do đó để phương trình (1) có nghiệm Xe (0, —) điều kiện là:


fm 0
1 1 o -2<m<-l.
(.2 m
Vậy với “2<ĨĨ1<-1 thoả mãn điều kiện đầu bài.
4. Phương pháp ỉuận hệ số

Ví dụ 13: (HVQHQT - 2000): Giải phương trình:


cosxtcos3x+2cos5x=0.
Giải ■ .
Biến đổi phương trình về dạng:
(cos5x+cosx)+(cos3x+cos5x)=0 <=> 2cos3x.cos2x+2cos4xxosx=0
o (4cos-’x-3cosx).cos2x+cos4x.cosx=0
o [(4cos2x-3).cos2x+cos4x].cosx=0 -
<=> {[2(I+cos2x)-3}.cos2x+2cos22x-1}.cosx=0 „
<=> (4 c o s 22 x - c o s 2 x -1). c o s x =0

2'"0
Chủ dé 12: Các phuang pháp «ĩiái phương trình lucme giấc

COSX= 0
X = — + ỈC7T .X = — ■+ ỈOT
<=> - ’ 1±V Ĩ7_ _ <=> 2 . 2
COS2X = — 7 — = co s2 ai 9 X - ±cc J 2 +k7T
8 ’ 2 x~ ± 2 a ỉ2 +2kn
Vậy phương trình cộ ba họ nghiệm.
Ví dụ 14: (Đ HĨL - 2000): Giải phương trình:
sin 3x _ sin 5x
3- " 5 "
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
5sin3x=3sin5x <=> 2sin3x=3<sin5x-sin3x)
■ -r J
<=> 2(3sinx-4sin3x)=6cos4x.sinx o (3-4sin2x-3cos4x).smx=0
3-2(1-cos2x)-3(2cos22x-l)].sinx=0 <=> (3cos22x-cos2x-2).sinx=0
cos2x = 1
cos 2x = - -r = COS2a
cos2x = o 3
3
sin X = 0
sinx = 0
2x=±2a+2kĩi x = ±a + kĩi
o o
X = kĩĩ X = k7i

Chú ỷ. Các em học sinh cũng có thể giải ví dụ trên theo phương pháp tách
dần:
sin3x=3sinx-4sinJx,
sin5x=sin(x+4x)=sínx.cos4x+cosx.sm4x
=sinx.cos4x+2cosx.cos2x.sin2x=sinx.cos4x+4cos2x.cos2x.smx.
Ví dụ 15: (ĐHGT - 97): Giải phương trình:
3(cotgx-cosx)-5(tgx-sinx)=2.
Giải
Điều kiện
cos X ^ 0 . ^ ■ , ku , „
o sin2x^0 o 2x*kn o x ^ - —, keZ.
sinx^O 2
Biến đổi phương trình về dạng:
3(cotgx-cosx+i)-5(tgx-sinx+l);=0
_ - ,c o s x . S -,S ÌŨ X . .
<=> 3( _ -cosx+l)-5(-—— sinx+1 )=0
sinx cosx
3(cos X - sin X. cos X+ sin x) 5(sin X- sin X. COS X4 COS x)
sm x cosx
3 5
<=> (sinx+cosx-sinx.cosx)(— )=0
sin x cosx

o -sin
r rX" cos X
. w
sin X+ cos X- sin X. COSX= 0 (2)
Phấn lì: Phương trình - Hẻ phưtmn! trình lư(ffig iiiĩk.
Chương h Các phiKmgpháp giãi phương trình lưanii giác
Giấi (I ị : Ta được:
3
tg x -—=tga o x=a+kĩr, ke Z

I2 -1
Giải (2): Đật sinx+cosx=t, điều kiện ltl< V2 , suy ra sinx.cosx=
Khi đó phương trình có dạng:
r2 - l t = I - V2 [—
t - i — i = 0 c^> ^-21-1=0 « <=>sinx+cosx-1- V2
^ t = i +V2 lloại
t = 1 + ý 2 oại

I - /2
o V2 sin(x+4)= l-V 2 <=>sin(x+ —)= — T==—=sinp
4 - 44 2
Jv'2

X+—= B + 2 k 7 ĩ x = .p - ^ + 2k7t
<=> .4 _
o Ị Tk<=z.
7Ĩ ị 3ĩĩ
X + — = 7 i-Ị3 + 2 k 7 t X = —— - Ị3 + 2 k 7 i
4 L 4

Vậy phương trình, có ba họ nghiệm.


Ví đụ 16: (ĐHQG Hà Nội Khối A - 2000): Giải phương trình:
2sinx+cotgx=2sin2x+1.
Giắi
Điều kiện
s i n x <=> X * k 7 ĩ , k < = z .
Biến đổi phương trình về dạng:
co sx
(2sinx-1)-(2sìn2x-cotgx)=0 o (2sinx- l)-(4sinx.cosx- —— )=0
s in x

<=> ( 2 s i n X 'i ) - sm x CQS x = 0 <=> ( 2 s i n x - 1 )[ s in x - ( 2 s in x + 1 )c o s x j= 0


s in X ■ :

<3-(2sinx-l)(sinx-cosx-2sinxcosx)=0
2 sin X- 1 = 0 (1)
<=>
- cos X -
s in X 2 s i n X . COS X = 0 < 2 )

Giải (ỉ) : Ta được:


X = — +2k7T

s in x = — o
6
2 _ 5 ĩr
X = — - + 2 k ĩt
6
1 -r
Giải (2): Đặt sinx:cosx-t, .điều kiện ỉtl<V2 , suy ra sinx.cosx=
Khi đó phương trình cố dạng:

t-( 1-^= 0 o t2+t-l=0 <t> t= - 1± ^ 0 sinx-cosx=


2 2
o 4 Ĩ s iii(x - — )= ^ <=> s í n ( x - — ) = ^ ~ } = s in a
4 2 4 2V2

292
Chú để 32: Cúc phinnti: pháp sùải Dhươra*BinhJmmg

ix K _ _
- — = a + 2k7i X = a + -7 + 2 k 7 i
•o .4
4 * ■ , JeeZ.
! _ 5ĩĩ
2kn
X - — = 7 T -a + X= - —-a + 2 k n
L 4 4
Vậy phương trình có bốn họ nghiệm.
5. Phương pháp hằng số biến thiên
Ví dụ 17: (HVQY - 97): Giải phương trình:
(sinx+3)sin4—-(sìnx+3)sin2—+1=0.
2 2
Giải
I í Ta có thể lựa chọn một ữong hai cách sau:
m Ị Cách ỉ: Phương pháp hằng số biển thiên
Đăt t= sin2—, điều kiên 0 a < I .
; 2 ,
Khi đó phương trình có dạng:
(sinx+3)t2-(sinx+3)t+i =0
Ta có:
: A=(«inx+3)2-4(sinx+3)=(sinx+3)(sùlX“Ì)<0
■ị I do đó phương trình được chuyển thành:
"ị ĩ A= 0
_ , , sin X = 1 71
b <=> í . 2 X !<=>■{' o sinx=l « x=—+2k7r.
t = —— sin —= — 1 - COS X = 1
2a l 2 2
Vậy phương ưình có một họ nghiệm.
Cấcỉì 2: Phương pháp phản tích
Biến đổi phương trình về dạng:
(sin*—-l)(sinx+3)sin2—+1=0 <=> -(smx+3)sin2—-COS2—+1=0

o -,i^-(sinx+3)sin2x+l=0 sin:ix+3sin2x-4=0
o (sinXrlXsiríbc-M-sinx+^^O <=> (sinx-l)(sinx+2)2=0
•o $inx=i <=>x=—+2k7t, keZ
2
Vậy phương ưình có một hộ nghiệm.
: 6. Phương pháp nhân
I v íd ụ l8 : (HVQHQT - 96): Giải phương trình:
5"" X
sin --= 5 c o s3x.sin~.
2 - 2
%0ỉấi
Ìấ: Với COS—=0, ta được:
f 2
cosx=2cos2—-1=Í-I & sin—=±1 VP=±5
2 2
Phán II: Phương ưình - Hẽ phưoni: ưình luong ạịác
Chuông I: Các Dhươrtĩĩ pháp giải phương trình lương lĩiác
Khị đó phương trình có dạỊig:
sin — =±5 vô nghiệm.

b. Với cos —*0 <=> —5*—+kĩc <=> Xtt+Tkn, keZ . (*)


2 2 2

Nhân cả hai vế của phươngtrình với 2cos—;*0, ta được: ‘.


- . 5x __ X _ 3 . X_ X
2sin- - .COS =1 Ocos’x.sin-r ..COS-r
2 2 2 2 .

<=> sin3x+sin2x=5cos3x.sinx <=> 3sinx-4$iư,x+2sinx.cosx=5cos;'x.sinx


<=> (3-4sin2x+2cosx-5cos3x).sinx=0 <=> (5cos3x-4cos2x-2cosx+i).sinx=0
5cos2 X+ COSX-1 =0
<=> (5cos x+cosx-l)(cosxrl)sirix=0 <=> COS X = 1
sin X = 0

I-V 2Ĩ
cosx = — —— = COS a
10
X = ±a + 2kn X = ±a + 2kn.
I + V21 í)
<=> cosx = X = ±P + 2k7T o X = ±P + 2ÌC7Ĩ _ ,k e Z ‐
10
X ■= k n X= 2kn
sin X = 0

Vậy phương trình có năm họ nghiệm.


7. Sử dụng các phép biến đổi hỗn hợp
Ví dụ 19: (Đề 76): Giải phương trình:
cos 10 x + 2 c o s 24 x + 6 c o s 3 x .c o s x = c o s x + 8 c o s x .c o s 33 x .
Giải .
Biến đổi phương trìrih về dạng:
cos 10x+ ỉ +cos8x=cosx+2(4cos 33xt3cos3x)cosx
o 2cos9x.cosx+l=cosx+2cos9x.cosx o cosx=l o x -2 k ĩĩ, keZ.
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Ví dụ 20: (HVQY - 2000): Giải phương trình:
cos2x+sin3x+cosx=0.
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
cos2x+cosx+sin2x.sinx=0 (C 0 S X + 1)cosx+( 1-cos2x)sinx=0
o (cosx+l)[cosx+(i-tosx)$inx]=0ci> cọsx= 1 w
sinx + cosx-sinx.cosx = 0 (2)
Giãi (I ị: Ta được:
x=n+2kn, k e Z

294
Chủ đê 12: Các phưcmg pháp giâi phuung trình Urơr>” iĩiác

t2 - ỉ
Gỉải (2): Đặt sinx+cosx=t, điều kiện !tl< ~JĨ J suy ra sinx.cosx=
Khi đó phương trình có dạng:

t- - ---- -= 0 <=> t2-2t-I=0 <=> <=>


=> sinx+cosx=l-
sinx+c
2 t = 1+ V2 loại'

<=> ■yỊĨ sin(x+—)=1-V2 o sin(x+ —)= — ^ =sina


4 4 y/2
à a
x + — = cc + 2k7ĩ X= a - ~ + 2 k ĩc
<» 4_ -c * 4 . , keZ.
7Ĩ 371
X + — = 7 i-c c + 2 k jt x = —— - a + 2 k ji
. 4 L 4
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
Ví dụ 21: (ĐHCSNĐ - 2000): Giải phương trình:
cos^x+sin^siiứx+sinx+cosx.
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
(sinx+cosx)( 1-sinx.cosx)=sin2x+sinx+cosx
<=> ~ (sinx+cosx)sm2x=sin2x (sinx+cosx-2)sin2x=0

<=> sin2x=0 <=> 2x=k7i <=> x= — , k<=z.


2
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
Ví dụ 22: Cho phương trình:
sin4x=mtgx. (1)
a. Giải phương trình với m=4.
b. Tìm m để phương trình có nghiệm X*k7i, keZ .
Giải
Điều kiện:

cosx?í0 <=> +k7t, k<=z.


2
Biến đổi phương trình về dạng:

2sin2x.cos2;:= msmx o 4sinx.cosx.cos2x.cosx=m.sinx


COS X
•o (4cos2x.cos2x-m)sinx=0 <=> [2(ỉ+cos2x).cos2x-m)sìnx-0
o (2cos22x+2cos2x-m)sinx=0
sin X = 0 t=cos 2x X = k7i
o o
2 COS2 2x+2cos2x-m = 0 2t2 + 2t = m ■' (2)

295
Chuông ì: Các phương phán dài phưong trình lining ưiác
a. Với m=4, ta được: •

(2 )o t 2+ t - 2 = 0 o [ r = i _ <=>cos2x=l <=>2x=Ị2k7c<=>x-krc, k<=z


ị_t = -2 loại *
Vậy với m=4, phương trình có một họ nghiệm. x=Jtot, keZ .
b. Để phương trình (1) có nghiệm XvíkTĩ, k € Z o (2) có nghiệm te [ - l. 1)
■o <Jường thẳng y=ra cắt phần đổ thị hàm số y=2r+2t ưẽn phán [- L 1)
Xér hàm số y^2t2+2t trẽn P - í - 1 , 1)
Đạo hàm
y’=4t+2, y’=0 <=> 4t+2=0 o t=- -
Bảng biến thiên
t I -00 -i
H

Dựa vào bảng


a biến thiên, ta‘ được
V điéu kiện là - —
2 <m<4.
.

IĨ.CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC

Bài 1: (Đề 72): Giải phương trình:


cosVcos2x+2sin6x=0.
* BÀI G IẢ I. , -
Biến đổi phương trình về dạng:
cos4x-(l-2sin2x)+2sin6x=0 o cos4x-1+2(1 +sin'ix).sin2x=0
<=> (cos2x-1)(cos2x+1)+2( ỉ+sin4x).sin2x=0
.<=> [-(cos2x+l)+2(l+sin4x)j.sm2X=0 <=> (2sin4x+sin2x).sĩn2x=0
o (2sin2x+l).siii4x=0 <=>sinx=0 o x=k7T, keZ.
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Bài 2: (ĐHGQ Khối A - 2001): Giải phường trình:
2sin2x-cos2x=7sinx+2cosx-4.
BẢI GỈẢỈ
Biến đổi phương trình về dạng:
2sinx.cosx-2cosx-( 1-2sin2x)=7sinx-4
<=> 2(2sinx-1).cosx+2sin2x-7sinx+3=0
o 2(2sinx-ỉ )cosx+(2sinx-l)(sinx-3)=0 <=> (2sinx-l)(2cósx+sinx-3)=:G
X = — + 2k7ĩ
<=> 6
_ 5n:
2cosx+smx = 3 (vn) X= ■— + 2kn
.6
Vậy, phương trình có hai họ nghiệm.

796
Chũ<tề 12:,Các phương nhán^iầi phmw» irình hfim-j

Bàì 3: (ĐHNT-97): Giải phương trình:


Ị _________ 9sinx+6cosx-3sin2x+cos2x =8.
BÀI GIẢI
Biến đổi phương trình về dạng:
9sinx+6cosx-6sinx.cosx+cos2x=9-1
o 9(sinx-l)-6cosx(sinx-ỉ)+cos2x+l=0
Cí>9(sinx- i )-ócosx(sinx-1 )+2cos‘x=0
<=>9(sinx-1)-6cosx(siiix-1)-2(siirx-1)=0
(sinx-l)(9-6cosx-2sinx-2)=0
Tsinx = 1 * „
<=> <=>x=—+2kĩT, keZ.
í 6 c o s x -2 sin x = 7 (vn) 2

Vậy, phương trình có một họ nghiệm x=—+2kic, keZ .

Bài 4: ( ĐHXD-96): Giải phương trình:

cossx+sin7x+ - (cosíx+sin<ìx)sin2x=cosx+sinx.
BÀỈGỈẢI
Biến .đỗi phương trình về dạng:
cos5x+sm7x+(cosr>x+sm5x)sinx.cosx=cosx+sinx
C5- cos\+sin7x+cos4x.sinx+.sinVcosx==cosx+sinx
cos4x(cosx+sữix)+sinfix(cosx+sinx)=cosx+siiix
<=>(cosx+sinx)(sinfix+co.s4x- ỉ )=0
ó (cosx+sinx)[sin6x-sin2x(cos2x+1)3=0
o sin2x(cosx+smx)(sin4x-cos:x-1)=0
. « sin2x(cosx+sinx)(sin4x+sinzx-2)=0
cós X+ sin X = 0
cosx + sinx = 0 X = - — + krc
sin2 x = 0 4
C5- sinx = 0 o ,k€Z .
sin 2 X= 1 krc
cos X = 0
sin X= -2
Vậy, phương trình có hai họ nghiệm.

Bài 5: (ĐHTH Khối B- 92): Giải phương trình:


2sin3x.( l-4sin2x)= 1.
BẢI G Ù I

Biến đổi phương trình về dạng:


2sin3x.(4cos2x-3)= 1.
Nhận xét rằng COSX=0 không phải là nghiệm của phương trình, bởi:
"2(3 - 4X-3)
VT=
2(-3 + 4)(~3) * ì

297,
Phán II: Phucmg trình - Ha rahưcmg trình lưcmg giác
Chương ĩ: Các phưong pháp giãi phương trình lương i!Ĩấc

do đó nhân cả hai vế của phương trình với cosx, ta được:


2sin3x.(4cos2x-3).cosx=cosx cx> 2sin3x.(4cos5x-3cosx)=cosx
<=> 2sin3x.cos3x=cosx <^> sín6x=sin( ^ -x )

X- —7t -r——
2k7ĩ--
<=> 14 7 , k eZ
7t 2kĩC
6x = 71-—+x + 2k7i x = — +——
2 .1 0 5
Vậy phương trình có một họ nghiệm.

Bài 6: Cho phương trình:


sin2(x-7t)-sỊn(3x-7ĩ)=m.siiix. (1)
a. Giải phương trình với m=-l.
b. (Đề 28): Tìm m để phương trình có nghiệm X?i=k7ĩ, keZ.
BÀI GIẢI
Biến đổi phương trình về dạng:
sin2x4-sin3x=m.sinx <=>2sứix.cosx+3sinx-4sin:,x=in.sinx
o (2cosx+3-4sin2x-m).sinx=0 <=> (4cos2x+2cosx-m-l).sinx=0
sin X = 0 X = k7i
<z> Ị
4 C O S 2 x + 2 c o s x - m - l =0 lt|£i 2t2 + 2ĩ -1 = m (2)
a. V ớim =-l,tađược:
~t=0 cos X= 0 ...71 1—
X = — + k rc

(2) <=> 4t2+2t=0 o 1 o 2 ,k e Z


cos X= ----
. ~ 2 2 X= ±— +2kĩi
3
Vậy với m =-l, phương trình có bốn họ nghiệm,
b. Để phương trình (1) có nghiệm x*kit, k <=z o (2) có nghiệm t e (- 1, 1)
đường thẳng y=m cắt phần đồ thị hàm số y=4^+21:-1 trên (-1, 1)
Xét hàm số y=2t2+2t trên D=(-l> 1)
Đạo hàm

y ’=8t+2, y’=0 <x> 8t+2=0 o t=--


4■
Bảng biến thiên
t

5 * ■'
Dựa vào bảng biến thiên, ta được điều kiện là - —<m<5.
4

2M
m.BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ
Bài tập 1: Giải các phương trình sau:
„ a. (ĐH Huế - 98): 2sin3x+cos2x-sinx=(X'
b. (ĐH Đà Nẵng Khối B - 97): sin3x-smx+sin2x=0.
c. (HVNH TPHCM - 2000): sin2x+cps3x+smx=0.
d. (ĐHHH - 2000): (2sinx+l)(3cos4x+2sinx-4)+4cós2x=3.
Bài tập 2: Giải các phương trình sau:

a. (Đé 100): tg?x= * x■


1 -sin ' X

b. (ĐHTS - 97): cotg2x= I + Sinx -


1 + cos X
■*
1+ cosx
c. tg2x=
1 -s in x
, _ 1-COS3 X
d. cotgTt=-— .
1 - sin X

. 5 _ l + cos? X '
e. tg*x= -- .
ỉ + sin' X
Bài tập 3: Giải các phương trình sau:
a. (HVNH Hà Nội - 99): cos2x+cos3x+2sinx-2=0.

b. (ĐHBK TPHCM -91): sin3x—7=r sin2x=2cọs2x.sinx.


; V3 •
Bài tập 4: Giải các phương trinh sạu:

a. 3(cos2nx+c0tg2x) - 2sin2x = 2
co tg 2x -cos2x
. cosx cos5x . _. « _ •
b. ———-------- — = 8sinx.sin3x.
cos3x cosx
Bài tập 5: Giải các phương trình sau:
2
a. 3tg3x + C0tg2x = 2tgx + — ——
sin4x
b. cotgx - tgx = SỮ1X+ cosx
Ị I Bài tập 6: Giải các phương trình sau:
a. 3 sin3x - V3 eos9x = l+4sin33x. .
b. l+sinx+cosx+sin2x+2cos2x=0. %
c. ( ĐHSP-97): sinx+sin2x+ sin3x+sin4x+sin5x+sin6x=0.
đ. 4cosx-2cos2x-cos4x=I.

e. ( ĐHQG/ĨPHCM-97): cosx.cos —.COS— - sinx.sin—.sin— = —.


Phán U: Rnitmiĩ trình - Hè ohutaig (rinh lưitng giác
Chưmg 1: Các nhinmg phán giải nhương trình luwng giác
Bài tập 7: Giải các phương trình sau:
a. sinlx + cos ;x = sinx - cosx.
b. sin2x.cosx - cos2x + sinx-cos2x.sinx - cosx =0
Bài tập 8: Gỉải các phường trình sau:
a. sin3x.sin6x = sin9x
i + tg2x = —- 7-- * ■
u . _ l‐ s in 2 x
b.
COS 2x
Bài tập 9: Giải các phướng trình sau:
a. sinbí - cos?x = sinx + cosx
b. 2cos2x - sin2x = 2(sinx+cosx)
Bài tập 10: Giải các phương trình sau:
a. sinx( 1+cosx) = 1+ cosx +.cos:x
X X
b. sirrx + 2sin’ 2 - 2sinx. sin2 2"+ cotgx - 0

Bài tập 11: (ĐHY Hải Phòng - 2000) Tìm Xthuộc đoạn [0, ỉ 4] nghiêm đứng
phương trình:
sin3x+sin2x=5sinx.
Bài tập 12: Cho phương trình;
(2sinx-O(2cos2x+2sinx+m)?=3-4 c o s 2x .
a. Giải phương trình khi m = 1
b. Xác định m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc [0,71]
Bài tập 13: Cho phương trình:
4sin2x + mcosx ==cos3x.
a. Giải phương trình: sin2(x-n) - sin(3x-ít) - sinx
b. Tìm a để phương trình sin2(x-Jt) “ sin(3x~7t) = asinx có ít nhát một
nghiệm X* b i (keZ)
Bài tập 14: Cho phương trình:
cos3x-cos2x+mcosx-1=0.

Xác định m. để phương trình có đúng 7 nghiệm thuộc khoảng ( —,2tu)

Băí tập 15: Xác định m để phương trình:


mcos3x + 4Cỉ - 2m)sin2x + (7m - 4)cosx + 8m - 4 = 0
có đúrig 3 nghiệm thuộc khoảng (0 ,2n) J

300
Chú dé Ì2: Các phương pháo iĩiài nhmmg irình Iw«n» iĩiác

BÀITOÁN 5
BIỂN ĐỔI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
THÀNH TỔNG CÁC ĐẠI LƯỢNG KHÔNG ÂM
I.PHƯƠNG PHÁP
Ta cần nhớ các đại lượng không ám trong lượng giác, bao gổm:
A2, !Bf, i±cosx, l±sinx,
do đó để sử dụng phương pháp này giải phượng trình lứợng giác la thực hiện
theo các bước sau:
Bước Ị: Biến đổi phương trinh ban đầu về dạng:
A|+A2+...+An=0. (I)
Bước 2: Dùng lập luận khẳng định A;>0, Vi= I. n .
Bước 3: Khi đó:
'A| =0

(!)<=> • A2 =0 - (!)
An =0
Bước 4: Giải hệ (I).
Ví d ụ i: (CĐSPHà Nội 2000): Giải phương, trình:
cos24x+cos28x=sin212x+sin216x+2.
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
1-sin24x+1“sm28x=sin212x+sin216x+2
o sin24x+sm28x+sin212x+sin: 16x=0
sin 4x = 0
sin8x=0 _ . . _ _kx . „
o <^>sin4x=0 <=>4x=kn -o x=— , keZ.
sin 12x = 0 4
sin 16x = 0
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Ví dụ 2: (Đề 32): Giải: phựơng trình:
4eos2x+3t52x -4 4 Ỉ cosx+2 «ỉĩ tgx+4=0.
Gỉải
Biến đổi phương trình về dạng: .

£—
COSX= — m
- (i)
(2cosx- )2+( Vã tgx+1 >2^ ) o 2

m = ~ ì ĩ (2)
Phán II: Phưong trình - Hè phương -trinh lưong aiào
Chương ì: Các phương nháp giải phương trình lơơnir giác
■ Giải (1)
x=±—+2k7t,..keZ. :
, 6 ■ ; ;
■ Kiểm trạ điều kiện (2) ^ ■ .• "
Vớí x= —+2ỈOT, ta được:
6 :
tgx=tg(—+2k7ĩ)=tg—= —= , không ttìoâ mãn.
6 6 t /3

- Với x=-—+2k7ĩ; ta được:


6
tgx=tg(- —+ 2 k ĩ t ) = t g ( - t h o ả mãn.
6 - 6 V3 ...
do đó x=-—+2k7t là nghiêm của phương trình.
6 ’"
DLCÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC

Bài 1: (Đề 83): Giải phương trình:


cos2x-cos6x+4(3sinx-4sin;íx+l )=0.
BÀI GIẢI
Biến đổi phương trình về dạng:
cos2x+1+1 -cos6x+4sin3x+2=0 <=>2cos2x+2sm*3x+4sin3x+2=Ò
sinx = 1
cos X= 0
o 2cos2x+2(sin3x+1)2=0 sill X= -1
sin 3x = - I
3sinx-4siíi* X = -1

o sinx=l o x=—+2k7T>keZ.
2
Vậy phương trình có một họ nghiệm.

Bài 2: (Đề 131): Giải phương trình:

sin2x+—sin23x=sinx.sm23x.
4 • ■.
BÀI GIẢI
Ta có thể lựa chọn một trong hài cách ữình bày sau:
Cách ỉ: Biến đổi phương trình về dạng:
4sin2x-4sinx.sin23x+ sĩn43x- sin43x +sin23x=0
Chủ đề 12: Cácphưorig.pháp á á i phương trình lương giác

(3 s in X - 4, s in 3 x )2 = 1 X = —+2k7t

sinx =■—, sin x.= 4
<=> • 2 ; 2 o x= -ỉ^+ 2k7i,keZ .
sin X = 0 6
3 sinx -4sin3 x = 0 X = k n

sin X= 0
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
|Các/ỉ 2: Viết lại phương trìah dưới dạng: .

sin2x-súix.sin23 x + —sin23x=0. (I)


4
Col (1) là phương trình bậc 2 theo sinx, tá có:
A=sin43x- sin23x=(sin23x-1)sin23x<0, VX
đó được chuyển thành hệ:
siri2 3x = i
sin2 3x = r
|A = 0 sin X•= —
1-
sin2 3x = 0' <=> 2.
Isinx
, = —1sin
-_2 3x

I 2 sinx _= -fsin
1 ■ 2 -3
3x sin2 3x = 0
2 sinx = 0

ị(3sin x - 4 s m 3 x)2 = I. x = —+2kK


6
Ị sin X = — sin X = —
o 2 o 2 <=> X = — + 2k?t, keZ.
6
|3sinx-4sin* x = 0 sin X = 0
x = kn
[sin X = 0

III Vậy phương trình có ba họ nghiệm.


I |nJBÀI TẬP ĐỂ NGHỊ
I Bài tập 1. Giải phương trình:
I F ' a. (ĐHY Hà Nội - 97): cos4x+sin6x=cos2x.
®p b. sin, X+—sin
1 , ,
ẫI: 4
3x=sinx.sin 3x

I [Bài tập 2. Giải phương ơình:


f-- *■ 9
í sin2x + sin2y + sin2(x+y) = —
: 4
Bài tập 3. Giải phương trình:
ị tg*x + tg^y + cotg^x+ý) = 1
pài tập 4. Giải phương ttình:
X - 2x.sinxy + 1 =0

•1!

303
Phán II: Phương trình - Hé phmtng trình lưưmĩ giác
Chimng I: Các phương pháp iĩiiii phương Irình lưong giác

BÀITOÁN 6
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIẮ
I.PHƯƠNG PHÁP
Ta đánh giá phương trình dựa irên các dạng: '
Dạng I : Tính chất của các hàm số ỉượng giác và biểu thức lượng giác.
Dạng 2: Phương trình lượng giác dạng Pitago.
Dạng 3: Sử dụng bất đẳng thức Cõsi. ;
Dạng 4: Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski
sau đáy ta sẽ đi xét từng dạng.,
1. Tính chất của các hàiìi sọ iượng giác và biểu thức lương giác
Ví dụ 1: Giải phương trình:
(sinx+ 4 Ỉ cosx)siĩi3x=2.
Giải
Ta có nhận xét:
■ -A'
I ỉ sin X + COS X 1< 2
ỉ(sinx+ V3 cosx)sin3xl<2
Ịl sin 3x í< 1
do đó phương trình tương đương với:

sin(x+ —) = 1 n Ti
X+ —= - r + 2 k : r
[sin X+ V3 cosx = 2 3 3 2
sin 3x = l sin 3x = 1 [sin 3x = 1
o
sin X+ V3 cos X = -2 s in (x + H = -1 X +~- = - ~ - + 2kn
sin3x = -1 3 2
sin 3x = -1 sin 3x = -1

IX= —+ 2kn
X = — + 2kn
[sin 3x = 1
o 6 'O x = * + k ? .k e Z
5* +2kĩĩ 6
Ịx = +2kn X=
6
ỉ sin 3x = -1
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Ví dụ 2: (ĐHD 2000): Giải phương trình:
cos2x+cos4x+cos6x=cosx.cos2x.cos3x+2.
Gỉấi
Biến dời phương trình về dạng:
cos2x+cos4x+cos6x=—(cos3x+cosx).cos3x+2
2

304
Chù dề 32: Các phương phún dái ohửơng trình ỉưtrnc V'iác

•t> 2 c o s 2 x +2 c o s 4 x +2 c o s 6 x = c o s 23 x + c ò s x .c o s 3 x +4
*■ 1 ỉ
<=> 2cos2x+2cos4x+2cos6x=-r (i+cos6x)+—(cos4x+cos2x)+4
2 2
o cos2x+cos4x+cos6x=3 (*)
Ta có nhận xét:
Ịc o s 2 x < 1
icos4x < l => VT= cos2x+cos4x+cos6x<3
[cosóx <1
:đo đó phưcmg trình tương đương với:
fcos2x = 1 cos 2x = 1
jcos4x = l <=> 2 COS2 2 x - 1 =1 <=>cos2x=l <=> x=k7T, keZ
[cos 6x = 1 4 COS3 2x - 3 cos 2x = ỉ
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
M Nhận xét: Trong ví dụ trên bằng phương pháp biến đổi tích thành tổng chúng
,.J|;ía đã chuyển phương trình ban đầu về dạng để đánh giá, điều đó khẳng định
rằng hầu hết các phương trình ,lượng giác ở dạng ban đầu chúng ta chưa thể
ỊẼ ihẳũg định được rằng nó có thuộc loại đánh giá hay không. Tất cả chỉ dược
|;.khẳng đinh sau những biến đổi lượng giác mà chúng ta đã biết.
ÌỊv í dụ 3: (ĐHNT Hà Nội - 2000): Giải phương trình:'

s in iix + c o s sx = 2 ( s in ^“’x+cos1°x) + — cos2x.


?í■ : 4
ì Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
I
(1 -2sin2x)sinV(2cos2x-1)cos8x= —cos2x
■Ẵ ị.
o cos2x.siniỉx-cos2x.cosKx=—cos2x
cọs2x = 0 (1)
I
<x> (siniỉx-cosíix)cos2x= —cos2x

Giải ì ỉ ): Ta đượe:
*_ 7_ _ ^ ỈOT ■ r—

2x=—+toĩ <=> x=— , KGZ
2 4 2
Giải (2): Ta có nhận xét:
VT=sinsx-cosíix<siníix<l => (2) vò nghiệm.
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Ví dụ 4: (ĐHNT Hà Nội - 95): Giải phương trình:
4cosx-2cos2x-cos4x=l.
HGiải
Biến đổi phương trình về dạng:
4 c o s x - 2 c o s 2 x -(2 c o s 22 x - 1 ) = 1 o 2 c o s x -( 1 + c o s 2 x )c o s 2 x = 0

3 0 5
f>hãn IT: Phưon" irình - Hẽ ohưnriL' trình 1wmg aiác
Chương I: CÁCphương oháp giải phương trình iưcms Ịĩiác

<=>2cos x-2cos2x.cos2x=0 <=>(l-cosx.cos2x)cosx=0


Ị” c o s x = 0 ( 1)
<=>(2-cos3x-cosx)cosx=0
I co$3x + cosx = 2 (2)
Giải (1): Ta được:
x= —+ k 7 ĩ , k e Z
2
Giải (21' Ta có nhận xét:
ị cos 3x <1
VT=cos 3x+cosx<2
[cos X < 1
do đó
íc o s 3 x = l U co s3 x -S c o sx = 1 ___ v _ o w
■ (2 )o < |1 a> ị o C0SX—1 o x = 2 K7i:, KSZ,-1;
ỊCOS X = 1A — A COS X = 1
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Ví dụ 5: (HVCNBCVT - 98): Giải phương trình:
sin4x-cos4x= 1+4(sinx-cosx).
Giãi
Biến đổi phương trình về dạng:
sin4x-( l+cos4x)=4(sinx-cosx) <=> 2sin2x.cos2x-2cos22x=4(sinx-cosx)':
o 2(sm2x-cos2x)(cos2x-sm2x)=4(sinx-cosx)
o (cosx-sinx) [(sin2x-cos2x)(cosx+sinx)+2]=0
"cos X - s i n X = 0 (1 )
Ci>
_(sin 2x - cos 2x)(cos X + sin x) + 2 = 0 (2)
Giải (ỉ h Ta được:
sinx=cosx <=>tgx=l <=>x= —+k7ĩ, keZ
Giải (2): Ta có:
^ ^2 sin (2 x --).c o s(x + -)= -2 c^sm3x+sin(>c-Ị)=-2 o sin3x-cosx.=-2 'I
4 4 2
Ta có nhận xét:
Ịsin3x > - 1
VT=sin3x-cosx>2
I -cosx > -I
do đó
fsin 3 x = - 1 sin 3x - - ỉ
( 2 ) 0 r***"" ‘ => r " " ■ vô nghiệm.
!~cosx = -I [sĩnx = 0 .
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Chú ý. Có thể giải (2) bằng cách
Ta có:
Isinx + COSXl<
=> Ị(sinx+cosx)(cos2x-sin2x)l <2.
í cos2x- sin2x !< V2
Chù (Jẽ 12: Các phương pháp sriăi phư<miĩ trinh luong'giái

Vậy phương trình có nghiệm

X = — + 2kĩĩ
4
Jsinx-t-cósx = V2'
71
X= - — 1_
+ k7t
cos2x - sin2x = V2
° r ° vô nghiệm.
Isinx + cosx = - X = - —+ 2kn
[cos2x-sin2x = -V2 ‘ 4
_
X = — + k ĩr
Ị >-1
1-2. Phương trình lượng giác dạng Pitago
|-Ví dụ 6: (Đề 109): Giải phương trình:
sin 6 x + cosfi X
—(sm10x+cos‘°x)= (1)
sin2 2x + 4cos2 2x
Giải
n Ta có nhận xét:

yp_ (sin2 X+ COS2 xì*-3 sin2 X. COS2 X _ 1


4(sin22x + cos22x)-3sin22x 4-3sin22x 4

•VT= —(sini0x+cosH)x)<—(cos2x+sin2x)= —
4 4 4

COS X = 0
í cos10 X
_= C
_OS2 X
( l)o V T = - o
c o sx = ±1 cos X = 0
*2 X <=>
4 sin10 X = sinz sin X = 0 sin X = 0
sinx =±1
k7t
o sin2x=0 Cí> 2x=k7i o x = — ,keZ.
2
I Vậy phương trình có một họ nghiệm.
IChú ỷ. Việc mở; rông phương trình iượng giác dạng Pitago bằng cách nhiíno
Ịhêm vào đó những toấn tử khác để rồi đánh giá chúng bằng những nhận xểt
Ịkhác là điều thường gặp. Chúng ta xem xét ví dụ sau:
|ví dụ 7: (ĐHNN ĩ - 2000): Giải phương trình:
cos5x+sin5x+sin2x+cos2x=l+v/2 . (J)

Ta có nhận xét:
I COS5 X < COS2 X
•cos5x+sin5x^cos2x+sin2x=l,
sin5 X < sin2 X

I sin2x+cos2x= V2 sin(2x+ —)< V2


4
Phán II: Phưorn;: trình - Hé phương trình lương giác
Chương ĩ: Các phương pháp giải phương trình lương giác
suy ra:
VT= cos5x+sin5x+sin2x+cos2x<l+V2
do đó
COS
5X = ._2
COS X cos5 X = COS 2 X

- 5 -2 ,'2
sin5 X = sinz X
(!)<=> sin X = sin X <=> v ô n g h iệ m .
71
s in (2 x + — ) = 1 X = — + k rt
4
Vậy phương trình vô nghiệm.
3. Sử dụng bất đẳng thức Côsi

Ví dụ 8: (HVQY - 97): Giải phương trình:


sins2x+coss2x=-. <:
8
Giải
Cách I: Sử dụng phương pháp giải phương trình lượng giác hỗn hợp chứa
biểu thức đối xứrt2 với sin^x và cos2nx
Ta có:
sin82x+cosx2x=(sin42x+cos42x)2-2sin42x.cos42x
=[(sm22x+cos22x)2-2sin22x.c.os22x32-2sin42x.cos42x
=( 1- —sin24x)z- —sin44x=—sin44x-sin24x+1.
2 8
Do đó phương trình được biến đổi về dạng:
-sin44x-sin24x+l=4"
-sin44x-sin24x+l=- •«> sin44x-8sin24x+7=0
4
8 8
sin2 4x = 1
<=>cos4x=0 <=>4x=—+kĩi: o ' x = — , k€Z.
sin2 4x = 1 loại 2 8 4
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Cách 2: sử dụng bất đẳng thức Côsi
Ta có nhận xét:

| " " 2” ( ĩ ) *( ỉ ) *( ị ) “ ỉ - ' *


> —sin 2x
2

<=> sins2x+cosx2x> -
Chủ dể 12: Các phương pháp giãi'phương trình iưOTiir giác

đo đó

COS8 2x = 1—
2J - . , , ỉ
(1 )0 _ o sin 2x=cos 2x=—<=>cos4x=0

<_=>4x=—
^
+k7ĩ <=>_x=—
71 kTT , _
keZ.
2 8 4
Vậy phương ưình có một họ nghiệm.
. Ví dụ 9: (Đề 77): Giải phương trình:
(tgx+—cotgx)n=sinnx+cosnx (1)
: với 2<neN.
Giải
Điều kiện:
co s X * 0 . „ „ ,
■o sin2x?K) o 2x^kz o x^— , keZ. (*)
[sin X 0.

Ta có nhận xét:
___ 1 Ị cỏsi /ĩ
IVTÍ=ị(tgx+ —cotgx)" l=(ltgxl+ —lcotgxl)" > (2 J —Itgx i. t cot gx t )n= ]
4 4 V4
COSn X < c o s ^ X ___ ,
i _ => VT=sinnx+cosnx<cos x + s in X=1
sinn X < sin2 X
I dođó
1
r v r ‐ v p ‐ l (0 jv r = l tg x = ‐ c 0. g x
I VT = VP = -1 In = 2 I
u (n = 2
o | .gx = ±i = ±tgao íx = ±a + t e i k e Z

|n = 2 2
Vậy phương trình có hai họ nghiệm và với n=2.
4. Sử dụng bất đẳng ỉhức Bunhỉacôpskỉ
Ví dụ 10: (Đề 146). Giải phương trình:
sinx+ sỊl-sm 2 X + sinx. V 2 ‐ S Ì 112 X =3.

Giải
Ta có:
V T 2= ( ỉ ‐ s m x + V 2 ‐ s i n 2 X . 1 + s m x . . V 2 ‐ s i n 2 X )2

<(l+2-sin2x+sin2x)(sin2x+l+2-sin2x)=9
=> VT<3. '

309
Phần II; Phưong trình - Hé phương trình lươn^i iiiik
ChươnI: Các phuqnt: pháp giài phương Lrình lưoniĩ giát:

Vậy phương trình có nghiệm

o s in x = l o x = —+2krc,keZ.
2
Vậy phương trình có một họ nghiệm-
Víđụll: (ĐHAN): Giải phương trình:
2 c o s x + - J Ĩ s in l0 x = 3 -v /2 + 2 c o s 2 8 x .s in x (I)
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
2(cosx- cos28xsinx )=V2 (3-sinỉOx)
Ta có:
VT<2. V1+ COS2 28x <2 -Jĩ .
V Ỹ > J Ĩ (3-1)= 2 V ĩ .
Vậy, phương trĩnh có nghiệm khi và chỉ khi:
ỊvT - 2V2 jcos2 28x = 1 Jsin28x = 0
[VP = 2yÍ2 |sinI0x = i {sin lOx = 1
ísin(20x + 8x) = 0 ísin 8x - 0
[sinlOx = 1 [COS8X.SÌI12X = 1

<=> sin2x=±l <=> cos2x=0 o x = - + “ , k e Z .


4 2
Vậy, phương trình có một họ nghiệm.
n.C Á C BÀI TOÁN CHỌN LỌC

Bài 1: (Đề 130): Giải phương trình:


1
C0tg3x+C0tg2x+ — =0 (1)
sin3x.sin2x. sin X
BÀI GIÃI
Điều kiện:
k7t
sin 3x * 0 , , x _
sin 3x * 0 3x * kTĩ .3
sin 2X9*0 <=> « -Ỷ . <=>■ ,k eZ - (I)
[sin 2 x ^ 0 12x * k7t tot
sinx 5*0 ■
. 2
Biến đổi phương trình về dạng:
sin5x 1
=0 <=> sin5x,sinx+l=0
sin3x.sin2x sin3x.sin2x.sinx
Ta có:
sin 5x i< I
Isin5x.sinxl<l => sin5x.sinx>-l <ĩ> sin5x.sinx+l>0
sin X i< I

310
ýậy, phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
fsin 5x = 1
sinx = - i
sm5x.sinx=-l <=> COSX=0 vi phạm (I)
Ịsin 5 x = -1

Ịsin X= 1
Vậy, phương trình vô nghiệm.
Bài 2: (HVKTQS-98): Giải phương trình:
cos2x-V J sin2x-V3 sinx-cosx+4=0. (ì)
' , BÀI GIẢI
I; Ta có:
KOi>2x - V3 sin 2x > -2
VT(1)>0
s in X - c o s X > - 2

I Vậy, phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:


“j-c o s 2 x - ^ — sin 2 x = - ĩ
- í COS2x - sin 2x = -2
<^> { 2 2
1 /3
VT(1)=0 <=> ị
“ V3 sin X- cos X = -2 Vã . i
sinx + —cosx = l
l 2 2
7T
cos(2x + —) = - ! cos(2x + -r) = -I
o 3 . o
7Í -,1 _
K = 2kĩĩ
cos(x —•—) = l X -— X = — + 2kn
3 3 3

.<=> x=—+2fcrt, k.eZ.


3

, Vậy, phương trình có một họ nghiệm.


Bài 3: (Đề 94): Giải phương trìníi:
cos3x+sm3x-2-sin4x. (I)
BÀI GIẢI
I Ta CÓ nhận xét:
sin4x<l => VP=2-sin4x>l
f 3 2
COS‘ X < COS X
VT=cossx+sin?1x<cos2x+siirx=I
Ịsin3 X < sin2 X
ấođó
sin x=.l
( i ) o i 7 = i o ^ cos5 X = cos2 X <=> sinx=l<=> x=—+k7i, keZ.
ì VT = 1
r * X =_ ósin 2 X
sin 2
li-Vậy phuơng trình có một họ nghiệm.
Phán H: Phưang trình - Hô nhương trình lươnu siác
Chương ĩ: Các phưang pháp giãi Dhirơntĩ trình iưcmg giác

m .BÀ I TẬP ĐỂ NGHỊ


Bài tập 1: Giải các phương trình:
a. sinx + cosx = V2 (2 - sin3x). g. sứi23x+sin24x=sin25x+sin26x|
b. s in 2 x .c o s 8 x = 1. . - , 9 .i
h. sin 2x-tg x= —cos2x. J
c. sin3x + cossx = (2 - sin4x).
d. (cos4x-cos2x)2=5+sin3x. . sin3x cos3x 2
1. --- —------- .
--------- !- --- —
e. 4cosx - 2cos2x - cos4x = 1. co s2 x s in 2 x s in 3 x
1
. f. sin 2x + —sin23x= sin x.sin 23x. J- 2sin3x— — =2cos3x+ 1
4 sứ l X COSX'll
Bài tập 2: Giải các phương trình: ■ấi
1
a. C 0tg 2x+C 0tg3x+-------:-- — ■ . - =0
s in x .s in 2 x .s m 3 x
s i n 4 x -i- s i n . 2 x - 4 s i n 3 x -í- 2 COS 2 x - 4
1
s in X - 1
=0. 1
Bài tập 3: Giải các phương trình:
a. 7cos2-x + 1995sinIW4x = 1995. c. cosLìx + sin14x =1.
b. (Đề 94): cosl?x+s'inỉ4x = l. d. sin x+cos x=-l.
Bài tập 4: Giải các phương trinh:
x 1 1 - ,2 SI 2/1 ■1¥IÌ
a. (Đề 83): ( s i Jn —+ )z+(cos3—+ ---- ) = — COS 4x.
2 3 X 4
sin' CO S' —
2

b. I tgx + —cot gx ị = cosnx+sinnx, với neN, n>2.

Bài tập 5: Giải các phương trình:


X2 c. c o s x = ỉ + X.
a. cosx=l-— .
2 d. x-sin —(x+l)sin rc(ĩ-x) _ 0 i
b. sinx+tgx-2x=0, với 0<x< —.
2 với x e [0,ỉ]
Bài tạp 6: Giải các phương trình:
a. X2 - 2x.sinxy + 1 -0
b. I2sinx + 5cosx = l ỷ - 8x + 21
2 tg Ị
c. = y2 - 4y + 5
1 + tg
&2 -2

d.cos2 x + + s in 2 X+• = 12 + —siny


V. cos2 XJ \ sin-
Bài tập 7: Giải các phương trình:
a. (2m + l)(sinx - cosx) - (sinx + cosx) + 2m2 + 2m + 2 = 0
b. 12m2-2ra(cosx-i-smx)+—=cosx-sinx
Bài tập 8: (Đề 74): Tìm a để phương trình có nghiệm: .
(cos4x-cos2x)2=(a2+4a+3)(a2+4a+6)+7+sin3x.

3 1 2
CHU ĐE 13
PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ,
HAI PHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG ĐƯƠNG
LKIẾN THỨC C ơ BẢN

Bài toán 1: Xác định tham số để phương trình này là hệ quả của phương
trình kia.
PH Ư Ơ N G P H Á P C H Ư N G

Cho hai phương trình


f(x, m)=0 (1)
g(x, m)=0 (2)
Xác định tham số để phương trình (1) là hệ quả của phương ttình (2) (nói
cách khác ” đ ể mọi nghiệm của (ỉ) cũng ỉà nghiệm của (2)’’).
Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước ỉ: Điều kiện cần
* Giải và tìm nghiệm X=X<| cửa (1).
■ Để phương ưình (1) là hệ quả của phương trình (2), trước hết
cần X=X0 cũng lấ nghiệm của (2), tức là:
g(x0, m)=0 =>
■ Vậy m=mo chính là điều kiện cần.
Bước 2: Điều kiện đủ
■ Với m=m(,
( 1 ) 0 f(x, mf,)=0 => nghiệm của (1)
(2) o g(x, n?(j)=0 => nghiệm của (2)
■ Kết luận.

Ví dụ 1: Cho hai phương trình:

(1)
COS X

m( l+sìnx)-sin2x=ra2. (2)
Tim m để mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của (2).
Giải
Trước hết ta đi giải (1), điều kiện
Phần 1: Các phưcmg pháp giãi phương trình - be Lưctns: giác
Chương 11: Các phưoTiL' pháp lĩiâi phương ĩrình Sương giát;

B iến đ ổ i (1 ) v ề d ạ n g : ,

1+ iH H = iz g S jL 0 (cosx+sinx)(Ị+smx)=cosx
cosx i - s i n 2 X . .

<=> cosx+sinx+cosx.sinx+sin2x=cosx <=>(l+cosx+sinx)sinx=0


x = kĩĩ
s in x = 0
<=> x = ~ —+2kĩĩ loại <=> X = k 7 ĩ , keZ.
s in x + c o s x = - l 2
x = u + 2kĩĩ

Do đó để mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của (2) điều kiện là X =k7t,
k eZ cũng ỉà nghiệm của (2), tức ỉà:
m =0
m(l+sink7ĩ)-sin2k7ĩ=na <=> m=m <=>
m=1
Vậy với m=0 hoặc m =l thoả mãn điều kiện đầu bài.
Nhận xétt Như vậy trong lời giải của bài toán ưên ta đã không sử dụng mẫu
phương pháp điều kiện cần và đủ bởi các lý do sau:
1 Phương trình (1) không chứa tham số.
2 Dễ dàng tìm được .tất cả các nghiệm của ( I) và phép thử các nghiệm đó
vào (2) đơn giản.
Trong những trường hợp một trong các lý do trên bị vi phạm các em học
sinh nên thực hiện đúng mẫu điều kiện cần và đù để giải.
Trong trường hợp (1) có chứa tham số ta cẩn chỉ ra được một nghiệm tường
minh của (1) để tìm được điều kiện cần cho m. Cụ thể-ta đi xem xét ví dụ sau:

Ví dụ 2: (Đề 42): Cho hai phương trình:


sinx+m.cosx=l (1)
m.sinx+cosx=m2. (2)
Tìm m để mọi nghiệm của (1) cũrg là nghiệm của (2).
Giải
Điển kiện cần

Nhận xét rằng với mọi m (1) luôn có nghiệm x=—+2kĩt, k € z

Do đó để mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của (2) trước hết cần
x= —+kn, k e Z cũng là nghiệm của (2), tức là:

-ỈĨ1 = 0
m.sin( —+2kĩĩ)+cos( —+2k7t)-m2 o m-rĩi2
m= 1
Đó chính là điều kiện cần của m.

31.4
Chú (lé 13: Phươna trình hè ouà - Hui phươnì-' trình tươni: đươne

Điều kiện đủ
■ Với m=0, ta được:
(1)<=>sinx=l
(2) COSX=0
suy ra mọi nghiệm củá (1) cũng là nghiệm của'(2).
■ Với m=J, ta được:
(1). (2) o sin x + c o sx = l

suy ra mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của (2).


Vậy với m=0 hoặc m=I thoấ mãn điều kiện đầu bài.

- Chú ý: Tồn tại những bài toán inà không thể chỉ ra được dạng nghiệm tường
í minh cho phương trình (1) khi đó ta cần đánh giá thông qua tính chat nghiệm
của các phương trình lượng giác, thí dụ như phương trình sinx=m' có. nghiệm
;% th ì c ũ n g n h ậ n 7Ĩ-Xj, là m . n g h iệ m , k h i đ ó b ằ n g c á c h -thay y à o ( 2 ) c ả x,i v à T C - X ()

• vào (2) ta sẽ tìm được điều kiện cần cho tham số. Cụ thể ta đi xem xét ví dụ
; sau: - ’ -■■■■■ ■

Ví dụ 3: Cho hai phương trình:


cos(x+y)=a (1)
sin(x+y)=b. (2)
Tìm a, b để mọi .nghiệm của (I) cũng là nghiệm của (2).
Giải
■Điều kiện cần
ị Nhận xét rằng nếủ (Xo, y0) là nghiệm của (1) thì (-Xf>, -y„) cũng là nghiệm
vCÙa (1), do đó để mọi nghiệm của (1) cũng ỉà nghiệm của phương trình (2)
Ịtrư ớc h ế t c ẩ n (x 0, y„) v à (-Xí„ -y {)) c ũ n g là n g h iệ m c ủ a ( 2 ) , tứ c lặ:

ísin(x0 + y 0) = b . ísin(x0 + y 0) = b c i > íb = 0


[sin (-X () - y 0 ) = b j - s i n ( x (, . + y o ) = b Ịsm (x 0 + y ơ ) = 0

~ í |Xb.(>+yo
m0. [cosk7ĩ = a [ la 1 = 1 .'.

Đổ chính lắ điều kiện cần cùa a và b.


ỈĐiểu kiện đủ
I■ Với a=l & b=0, ta được:
(ỉ) <»cos(x+y)=l
(2) <=> sin(x+y)=0

315
' Phân 1: Cáo ohuoniĩ pháp giãi phưcma trình - hê Lương giác
Qiưong II: Các phương pháp giải phương trình ]ựơn»ĩ giác

suy ra mọi Rghiệm của (1) cũng là nghiệm của (2).


■ Với a=-I & b=0, ta được:
(1) o cos(x+y)=-l
(2) <=> sin(x+y)=0
suy ra mọi nghiệm của (1) cũng là ngbiệm của (2). I
Vậy với a=l & b=0 hoặc a=-l & b=0 thoả mãn điều kiện đầu bài. I

I Bài toán 2: Xác định tham số để hai phương trình lượng giác tưong đương. •;
pmfrfwr:
PH ƯƠNG PPHAPrmrwr:
HÁP CHUNG
Cho hai phương trinh
f(x. m)=0 (1)
g(x, m)=0 (2)
Xác định tham số để (1) và (2) tương đương.
Ta lựa chọn theo hai hướng sau:
Hướng i : Nếu (1) & (2) đều giải được.
Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước ỉ : Giải (I ) để tìm tập nghiệm DI f
Giải (2) để tìm tập nghiệm D2.
Bước 2: Thiết lập điều kiện để D! =D2.
Hướng 2: Sử dụng phương pháp điều kiện cần và đủ
Bước ỉ: Điều kiện cần
■ Giải và tìm nghiệm x=x() của (1). . I
■ Để phương trình (1) & (2) tương đương, trước 1
hết cần x=Xd cũng là nghiêm của (2), tức là: "
g(x<„ m)=0 => m =nv
■ Vậy m=m{) chính là điều ìciện cần.
Bước 2: Điều kiện đả ỳ
■ Với m=m0
( 1 ) 0 f(x, mn)=0 => nghiệm của (1) ;
(2) o g(x, m0)=0 => nghiệm của (2> -1
■ Kết luận. ^
Ví dụ 4: (Đề 10): Tìm m để hai phương trình sau tương đương:
2cos2x.cosx= 1+cos2x+cos3x (1)
4cos2x-cos 3x=mcosx+(4-m)( 1+cos2x). (2)
Giải
Giải (ỉ ): Ta được:
cos X = 0
cos3x+cosx=2cos2x+cos3x o 1
cos X= —
2

316
Chủ dể 13: Phurongtrình hẽ quả - Hai phương trình tươm: đưtm-j

Ệ' Giải (2): Ta được:


£•*' >
4cos2x-(4cos3x-3cosx)=mcosx+2(4-m)cos2x
o 4cos3x-2(m-2)cos2x+(m-3)cosx=0
<=> [4cos2x-2(m-2)cosx+(m-3)]cosx=0

cos X = 0

<=> [4cosx-2(m-3)](cosx- —)cosx=Ò o cos X = —


2
m -3
cos X =

I
I Vậy để (1) và (2) tương đương điều kiện là:

m -3
=0 m =3
I
m -3 1 _ m =4
—— = — o
2 2 ra < 1
% m -3 m >5
>1

Vậy với e (-00, l)u (5 , +oo)u{3,4} thoả mãn điều kiện đầu bài.
Ví du 5: (Đề 10): Tìm m để hai phương trình sau tương đương:
1
sinx.cos2x=sin2x.cos3x- —sin5x. ( I)
2 .
m.cos2x + íral.cos4x + cos6x=J. (2)
Giải
Điều kiện cần
Giải { lì: Ta được:
1 1 1
—(sin3x-smx)= —(sm5x-sinx)-—sin5x

<=> sin3x=0 <=> 3x=k7ĩ <=> x=— , ke Z


3
Do đó (1) & (2) tương đương trước hết cần x=0 (là một nghiệm của họ
x= — ) cũng là nghiệm của (2), tức là:

m.cosO + ImlcosO + cosO = l o m+ỉml=0 <=> m<0.


Đó chính là điều kiện cần của a và b.

317
Phấn I; Các phiT0nsĩ pháp giãi phưong irình - hé Lương iiiác
Giương li: Các ohuơng pháp iĩiái phươn*-! ĩrình iươn» ĩriác

Điều kiện đủ
° Với m=0, la được:

(2) cos6x=l o ]-2 s ĩb 23 x = 1 <=> sin3x=0 <=> 3x-k7c o x = — . keZ


3
Vậy m=0 thoả mãn điều kiện đầu bài.
“ Với m<0, ta được:
(2) o m.cos2x-m.cos4x+cos6x=l
o cosóx-l- m(cos4x-cos2x)=G o -2sin23x+2msin3x.smx=0
sin 3x = 0
<=> (sin3x-msinx)sin3x=0 <=>
l_3sinx-4sin x-m.sinx = 0
r k:i
ỊX =
r 3x = kn 3
<=> o
4sin2 x -m + 3 = 0 ■ 2 X _= ----
sin 3- m— <3}

■* ỈC7T
Từ đó đe (2) chỉ có nghiệm X -— thì điều kiện là (3) vô nghiệm

3-m
<0
4 n^ ° 3 -m , _ _ ,
o o — <1 <=>
3 -m
>1

Vậy với m=0 hoặc m<-l thoả mãn điều kiện đầu bài.

ĨI.CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC

Bài 1: (Đề 40): U m m để hai phương trình sau tương đương:


3cosx+cos2x-cos3x+l=2sinx.sin2x (1)
m.cos3x+(4-8m)sin2x+(7m-4)cosx+8m-4=0. (2)
BÀI GIẢI
Giải (ỉ ị: Ta được:
3 c o s x +2 c o s 2x -c o s 3 x = c o s x - c o s 3 x

cos X = 0
cos.x = - l
Giãi (2ì: Ta được:
m-(4cos'V3cosx)+(4-8m)(l-cos2x).+(7m-4)cosx+8rn-4=0

318
Chti ữề 13: Phương trình he Quà - Hai phương trinh tuonir tlmtrii!

<=> 4mcos3x+4(2m“l )cos2x+4(m-1)cosx=0


<=> [mcos2x+(2m-1)cosx+m-1]cosx=0
co s X = 0
o (mcosx+m-l)(cosx+l)cosx=0 <=> co sx = -1

ra COS X = 1- m
Vậy để (1) và (2) tương đương điều kiện í à:
ra = 0
m 5t 0
1-m "m = 1
=0
<=> \
m<—
= -1 L 2

>1
m

Bài 2: (Đề 117): Tìm ạ, b để hai phương trình sau tương đương:
a.sin2x+ 4 Ĩ =2cosx+a 4 Ĩ sínx (1)
2sin2x+cos2x+sm2x+b=2bsinx+cosx+I (2)
BÀI GIẢI
Giải Ỉ21' Ta được:
2a.sinx.cosx-2cosx=ạV2 sinx--\/2
o 2(a.sinx-I ).cosx= 4 Ĩ (a.sín.x-1)
a. sin X = I
o (a.sinx-l)( COSX-1)=0 o
cos X = 1/ ^ 2
Giải (2): Ta được:
1-cos2x+cos2x+sữi2x+b-2bsĩnx+cosx+1
<=> 2sinx.cosx+b=2bsĩnx+cosx o 2(cosx-b).sinx=cosx-b
2 sin X = I
<=> (cosx-b)(2sinx-l)=0 <=>
cos X = b

I Vậy để (1) và (2) tương đương điều kiện là a=2 & b = - ^ r .


V2

lũũLBÀI
I D TẬP ĐỂ NGHỊ
™ ỉ

‘■Bài tập 1. Tìm giá trị của m để hai phương trình tương đương.
I cos2x+sinx-i = 0
msin3x+(m-2)cos2x-(m+2)sinx+2-m^ 0

3 1 9
«;■
Phán I: Các phương pháp giải phương trình - hẽ Lương mác
Chucfna II: Các phương pháp giải phương trình ìƯơnĩ: giác

Bài tập 2. Tìm giá trị của m để hai phương trình tương đương.
2cosx.cos2x=l+cos2x+cos3x
4cos2x-cos3x=acosx+(4-a)( 1+cos2x)
Bàĩ tập 3. Tìm giá trị của m để hai phương trình tương đương.
cos3x=4cos(37M-x)

mcos2x+( 1-m)sin( —+x) = 0

Bài tập 4. Xác định a, b để hai phương trình sau tương đương:
sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x
sin 3 x = a in x + (4 - 2a)siĩT X .

Bài tập 5. Xác định a, b để hai phương trình sau tương đương:
asin2x-2 V3 =a V3 cosx-4sinx
sin2x+cos2x+b V 2+1=V2 sinx+2cosx(cosx+b)

3 2 0
CHƯ ƠNGn
HỆ PH Ủ 0 NG TR ÌN H L 1 ĨỢNG GIÁC
CHỦ ĐỂ 1
CÁG PHƯƠNG PHÁP GIẢI
HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC c ơ BẢN
É.KÍẾN THỨC C ơ BẢN
í -
Bài toán 1: Giải hệ phương trình:
f(x)±f(y) = m
x±y=a ’
với f(x) ỉà một hàm số lượng giác của X.
PH Ư Ơ N G P H Á P C H U N G
Ta xét các hệ phương trình:
s in X ± s in y = m j COS X ± COS y = m

x±y = a ’ Ịx±y = a ’
tgx ± tgy - m' ícotgx + cotgy = m
|v Ị x ±y = a * ' Ị x±y = a
I Ta chuyển tổng f(x)±f(y)=m thành tích bằng một trong các công thức:

I I ■ smx+siny=2sin : — x+—
s m x + s m y = 2 s i n ——
y -CO x -y
XOÍS- —-

I I * sxnx-siny=2cos ^ sịn x y
' ii 'ị:' 2
„ x+y x -y
cosx+cosy=2cos —~ .COS ——
2 2
_ nx + y ■ x - y
cosx-cosy=-2sin—-— .sin- —-
2 2
_• _ sin(x ± y)
tgx±tgy=----
cos X. cos y
____sin(x±y)
cotgx±cotgy= — —
sin x.siny

.[Êềchứ ỷ. Phương pháp chung là ‘nếu biết tổng x+y thì cần tìm hiệu x-y hay
'’.Ị;J»ngược lại, bằng các công thức biến đổi, tức là:
1 Ta đi biến đổi phương trình:
f(x)±f(y)=m <=> gí(x+y).g2(x-y)=m1. . (*)
1 Từ đó thay phương trình x±y=a vào (*) để tìm biểu thức còn lại.
phán li: Phương trình - hý phương ưình lưcmg giác
Chương lĩ: Các phương phâp giải hê trình lưong giác

Ví dụ 1: Cho hệ phương trình:


fsinx+siny = m (1)
1x X
+ y = — (2)
I 3

a. Giải hệ với m=l.


b. Tìm m để hệ có nghiệm.
Giải
Biến đổi (1) về dạng: ;

2sin .C O S x ~ - = m o 2sin—-C O S — ~ ^ =m <^> cos-X~^-=m.(3)


2 2 6 2 2
a. Với m=l, ta được:

'c o sX- y = l ĩ ^ = 2kn íx-y =4k7i X =^-+2k7i


6
2 o | 2 « T o k eZ :
x +y = — -
X = —-2 k ĩr_
n 71 71 /M
x+y =— x+y = y l 3
3 ố
b. Hệ có nghiệm
<=> (3) có nghiệm o lml<l.
Vậy với im!< l hệ có nghiệm.

Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:

sinx + cosy -= Ể- —
- m
(1)
2
71
x - y - i (2)

Giải
Biến đổi (1) về dạng:
• •_/ V2 . ^ , x - y , ít N ; x + y 7 1 vT
sinx+sm( —-y)=— o 2sũi(— í-+-J-).cos(.—- — -7 )=?^-
2 2 2 4 2 4 2
x + y 71 \ V—
<=> si n—.cos(— 2.
3 2 4 4

Ta có:
V2 ___71 . _ . 2 2 7
n1 . TJLZ__ ' V2-V 2
1—
— = c o s -f= :l-2 sin —=>sin-“
=t> sin—='^—
■=• . — -
2 4 8 8 2

2 1^ 7T_ V2 + -s/2
=2cos - f - l => COS _ = —-----

322
Chủ đề I: Hê phircftigtrình lương giác cơbăn

Khi đó:

/o \ ^ / x+y % . •V2 + \ 2 lĩ
(3 ) o c o s ( - ~ - L - — )= = COS—■

_ -—
x+y = 3ĩĩ +4for
At
4

x + y = —+4kĩi
4
D o đ ó h ệ tư ơ n g đ ư ơ n g v ớ i:
< _ 3ĩt
X + y- = — ■+ 4k7t
: 4 x = —+2kiĩ
4 .
* - ý . - £Ti
y = •—+ 2 k ĩi , „
2 , k eZ
n 4AkI rr_
x +■ýI = —+ fx = 2ku
4
Ịy = —+2kĩt
11 ;
I ị Ví d ụ 3 : C h o h ệ p h ircm g trìn h :
Ịtgx-tgy =m (1)Ị

• r y=7 (2 )l'
ị. a. G Ịả i h ệ v ớ i m = 2 .
b. T ì m m đ ể h ệ c ó n g h iệ m .
Giải
: Đ iể u k iệ n :

x#-~+ kĩt
cosx .2
ò < , k, ĩeZ.
COS y * 0
y * - T + h z
2
B iế n đ ổ i (1 ) v ề d ạ n g :

sm (x-y) I=m ^ sin(x-y)= — [cos(x+y)+cos(x-y)]


co s X. cos y
(2 ) '
o 2sin(x-y)-mcos(x-y)=~ (3)
§L Với m=2, ta được:
V2
(3) o sin(x-y)-cos(x-y)-— — o 4 Ĩ sin(x-y- —)=-----

X - V - —= + 2 k ĩĩ X- y = —- + 2kft
Ị % 1 4 6 12
ì <=>s'm(x-y-~)= -j- <=> <=>
4 2 71. 7 t ĩ _■ _ .1771 ■ __
x - y - — ~ — -{-2k7t X - V = — —+2ktt
4 6 . 12
Phần II: Phương trình - hẽ phươniựrình hrottg giác
Chưong lĩ: Các phương pháp giãi hẻ trình lưong giác

Do đó hệ tương đương với:


ị _ _rc_ x - —- + kn
x-y ■+ 2 k n
12
12
3tc 71T
y = — - k7t
r y 4 3
o , keZ
x -y.=
_ ——
I7 ĩt + 2kĩi
^ X = — + ku
12 12
3t ĩ
y
71 I
= - 7 ‐10 1
x + y= 4 V. 3
b. H ệ c; oó nn gg hi uiệẹ m
m -
2
o<z> (3
(3 )) cCÓ
ó n] g h iệ m o a2+ b 2> c 2 o 4 + m 2> — 8 + r a z> 0 lu ô n đ ú n g I

V ậ y h ệ c ó n g h iệ m v ớ i m ọ i m .

Bài toán 2: G iả i h ệ p h ư ơ n g trìn h :


íf(x).g(y) = m
Ịx±y = a ’■
v ớ i f ( x ) là m ộ t h à m s ố ’lư ợ n g g iá c c ủ a X.
PH Ư Ơ N G P H Á P C H U N G
T a x é t c á c h ệ p h ư ơ n g trìn h :
sin x .sin y = m J co sx .c o sy = m
x±y = a ’ \x ± y = a
s i n X. COS y = m Ị tg x .tg y = m

x±y = a * [x± y = a
T a c h u y ể n tíc h f( x ) .g ( y ) = m th à n h tổ n g b ằ n g m ộ t tr o n g c á c c ô n g th ứ c :

s in x .s in y = - [c o s (x -y )-c o s (x + y ) l s i n x . c o s ỵ = ị [ s in (x + y )+ s in (x - y ) ] i
2 ^ 'Ể

c o s x .c o s y = — [c o s ( x + ỵ ) + c o s (x - y ) ] c ọ s x .s in y = y [ s ì n ( x + y ) - s i n ( x - y ) ] 1
2 ^
Ví dụ 4: Cho hệ phương trình:
tgx.tgy - m (1)
(2)
3 ■
a. Giải hệ với m=3.
b. Tìm m để hệ có nghiệm.
Giải
Qiủ để I: He phương trình lương giác cơ bán

Biến dổi (1) về dạng:


sin X SÙ I y

cosx ' cosy ~m ^ 2 [c0s(x"y)“c0s(x+y)]:=f ' [cos(x+y)+c°s(x-y)]


(2) ' 7T f
c=> cos(x-y)-cos y =m[cos Y +cos(x-y)] <=>(l-m)cos(x-y)= -2^1' (3)
ìi. , Với m=3, ta được:
(3) o -2cos(x-y)=2 o cos(x-y)=- 1 <=>x-y=7t+2kiu, keZ.
Do đó hệ tương đương vói:
x - y = 7ĩ+2kTC _
X —
2?r + ỈC7I
I
<=> 3
,keZ
71- k7T
y = - -- ,_
3
;b. Ta xét hai trường họp
' " VỚI l-m=0 <=>m=l, khi đó:
(3) õ 0=1 mâu thuẫn => hệ vô nghiệm.
Với l-m?K3 <=>m^l
Khi đó:
(3) <=>cos(x-y)=- m + 1 (4).
2(1-m)
Hệ có nghiệm
ra > 3
<=>(4) có nghiệm o m+ 1
<1 <=>
2(1-m)

I Vậy với me (-00, +x) hệ có nghiệm.


P dụ 5: Cho hệ phương trình:
Ị sin X. sin y = m (1)

I (3)

1
... a. ~Giải hệ
r —với m=2—.
P; b. Tìm m để hệ có nghiệm.

l Biến đổi (1) về dạng:


1 (2) -


Z [cos(x-y)-cos(x+y)]=m
/ o COS —-cos(x+y)=2m
3
*»cos(x+y)=-—— . (3)
i Vớim=—, tađươc:
2
(3) o cos(x+y)=- ị o x+y=±— +2krc, k€ z.
2 3

3 2 5
Phân lĩ: Phưona trình - hẽ phơơnp trình lương £Ì;ác^
niiimg II: pit, phương pháp giải hẽ trình iương, áẩ£ -

Do đó.hệ tương đưcmg với:


rĩx + yrS?n 11+ KTt
X= ~-
= - ■+ 2k7T
2

y = —+krc
*-y-f 6
<=> ,k€Z
271 X—— + k-TE
x + y = -^ r+ 2 k 7 i
'3 6
71 " 71 1
V= --r+k7i
*-y- f ■ 2'
b. Hệ có nghiệm
l-4m <1 0 - —<m<4-
o (3) có nghiệm <=> 4 4
1 3
Vâv với - —<m< —hệ có nghiệm.
4 4
Bài toán 3: Giải hệ phương trình:
[ M =m (1)
f(y)
|x ± y = a (2)
với f(x) Ịà một hàm số lượng giác cùa X.
PH Ư Ơ N G P H Á P CH Ư N G

Ta thực hiện theo các bước:


Bước ỉ: Đặt điều kiện cho f(y)*0.
Bước 2: Biến đổi (1) dựa vào phương pháp luận hệ số để làm xuất hiện
(2) và biểu thức còn lại. ■1
Bước 3: Tìm nghiệm của hệ.
Ví dụ 6: Giải hệ phương trình:
s in x
=2 (1)
smy
3(x + y) = 2ĩi (2)
Giải
Điều kiện siny^O o y^kĩĩ, keZ
B iế n đ ổ i (1 ) v ề d ạ n g :
sinx-2siny o 2sinx=4siny o 3(sinx-smy)=sinx+siny
X+Y - X —V x + y X —y
6cos-— .sin—— = 2 s i n ^ - . c o s ^ -
2 2 2 L
(2) 7! . x -y . 1C x -y
o 3cos —.sin — =sin -COS
3 2 ỏ í

0 tg x~-l <=> imz=;5.+k7ĩ<=>x-y=—+2kĩĩ,keZ.


5 2 ^3 2 6 3

326
Q iủ đề I : H& ohucmg trình lươn^r giác cạ bàn

Do đó hệ tương đương với:


x - y = ^ + 2k7ĩ \K= l + k7l

x+y = - _ -r~k-K
y = 71 t _
ị- ' 3 L < o
I Ví dụ 7: Cho hệ phương trình:
tgx _ l-V ã
(1)
tgy 1 +V 2
Ti
x +y =— C2)
4
Giải
Điều kiện:
cos X * 0 .
X — + k ĩ:

cos y * 0
„ I COS X 5 * 0
<=> <; 2
■ -
<
ísin 2y 5*0 , k, leZ
tgy 5±0 ^ J Itt
y *2
Biến đổi (1) về dạng:
sinX.cosy _ I-V 2 .
siny cos X ~Y+-j2<=>smx-cosy~s'my■cosx= - (sìnx.cosy+siny.cosx)

<=>sin(x-y) = -V2 sin(x+y) <x> sin(x-y)=-V2 s i n - o sin(x-y)=-ì

<^>x-y=--+2k7ĩ,keZ
I ;D o đ ó h ệ tư ơ ng đ ư ơ n g với:
ỉ?’ r ■/*
&.'■ 7T
x -y = - — + _2kĩr X - — - + kn
2
JE , keZ
__ 3 tt
x +y = — y = - —-k7i
4

|[ . C Á C B À I T O Á N C H Ọ N L Ọ C

BÀI GIẢI
I Biến đổi (1) về dạng:
1- 1, ___ r _ / _
i{cos[7t(x+y)]+cos[7t(x-y)])=^. s cos[ít(x+y)]+cos(--)=V2
Á 4
J2
<=>cos[7i(x+y)]=^i o 7t(x+y)=±—+2kĩi ox+y=± —+2k
2 4 4
Phẩn II: Phương trình - hé phương trình lương giác
Chương II: Các phương óháp gìảì he trình lương giác

Do đó hệ tương đương với:


x + y = —+2k íx = k

x -y ~ -
<=> ,k e Z .
x+y = +2k X = — —+ k
4
t ĩ
Bài 2: CĐHKT TPHCM -'93): Giải và biện luận theo á hệ phương trình:
2(cos 2x + COS 2y) = 1+ 4 cos2(x - y) (1)
x -y = a (2)
BÀIGIẢI "■ ■
Biến đổi (1) về dạng:
4cos(x+y).cos(x-y)=l+4cos2(x-y) <=> 4cos(x+y).cosa=ỉ+4cos2a (3)
<=> [cos(x+y)-2cGsa]2+sin2(x+y)=0
íx + ỷ ='2kĩt
fcos(x + y) = 1
a = ± —+ 2i7r
ícos(x + y ) - 2 c o s a = 0 2 cosa = l 3"
o ị o ó
siri (x+.y) - 0 cos(x + ỵ) = - l x + y = 7t-t-2k.Tr
2 cos a = “ 1
a = + — + 2bt
3

» Với a= —+2ÌTÍ, leZ , hê có dang:


3
íx + y = 2krc X = —+ (k +1)71
6 , k, leZ .
Ịx -y = —+ 2Ỉ1Ĩ
y = - “ + (k -l)ít

* Với a = -—■+21tc, 1eZ, hệ có dạng:


3
íx + y = 2kĩr X = ——•+ (k 4- 1)tc
< 6 , k, l e Z
|x - y = ~ j + 2bt y = -^- + (k -I)7ĩ.

2ĩt
» V ớ ia = — +2frc, leZ , hệ có dạng:

x + y = 2b ĩ x = —+(k + l)tt
3 , , k, leZ .
2x -
x - y = _ + 21«
3 y = —j+(k-l)7T

328
Chù để 1: Hé phương trình iticmg eiác cc*bán

■ Với a = -— +2Ỉ7C, 1eZ, hệ có dạng:


3 »
Ịx + y = 2k7c X = —— + ( k + 1)71

2ti «• , k, leZ .
x - y = ^ — +2171
y = -j+ ( k - I)7 i

Ngoài ra hệ vô nghiệm,
I m .B À I TẬP ĐỂ NGHỊ
Bài tập I: Giải các hệ phương trình sau:
[sin X + . sin y = 3 / 2 sin X. sin y = V 3 /2
a. b. 2rt
X ỷ y =—-
. 3
Bài tập 2: Giải các hệ phương trình sau:
ftgx + tgy = 1 x + y = 7ỉ /3
a. b. sinx
= -2
siny
B àitập 3: Cho hệ phương trình:
ịcosx + cosy = 2m
2te
IX—y = ——
l , 3
a. Giải hệ với m --l.
b. Tim m để hệ có nghiệm.
Bài tập 4: Cho hệ phương .trình:

(
sin x.siny = 2m
2 71

x+y 3 .
a. Giải hệ với m=l.
b. Tun m để hệ có nghiệm.
Bài tập 5: Cho hệ phương trình:
ítgx.tgy=m
V 7Ĩ
lx- y 6
a. Giải hệ với m=3.
b. Tìm m để hê có nghiệm. .
Bài tậ p :6 : Cho hệ phưaag trình:

X —y —
3 .
cos2 X+ COS2 y - 2m +1
J2
â. Giải hê phương trình khi m = ~ .
8
329
Phán II: PhUCTvj trình - h& phương trình luơni: “ ìác
C hương H: Các phương pháp giãi h ẽ trình facing giác

b. Xác định m để hệ trên có nghiệm


Bài tập 7: Cho hệ phương trình:

a. Giải hê trên khi a = ——; b = 2


12
b. lìm điều kiện giữa a và b để hệ có nghiệm
Bài tập 8 : Cho hệ phương trình:
s2y = a

a. Giải hộ khi a = -3
b. Xác địiih a để hệ có nghiệm
Bài tập 9: Cho hệ phương trình:

(sin x.siny = b
X + y =ạ

Tìm b để hệ có nghiệm với mọi a. tìm nghiêm đó.


Bài tập 10: Giải và biện Ịuận hệ phương trình

•tgx.tgz = 3
jtgy.tgz=-6 .
x + y + z = TT

Bài tập 11: Tìm điều kiện giữa a và b để hệ có nghiệm.


fx + y = a
[sin 2 X. sin 2 y = b
Bài tập 12: Xác định a để hệ có nghiệm.
TT
x +y = —
3
cos X. COS y = a
Bài tập 13: (ĐHQG TPHCM Khối D - 99): Cho hệ phựơng trình:
CHỦ ĐE 2
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
LƯỢNG GIÁC KHÔNG MÂU M ực
Ĩ.K IẾN THỨC C ơ BẢN

Bài toán 1: Giải hệ phương trình lượng giác bằng phương pháp cộng.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Với hệ dạng:
ịf(x,y) = 0
[g(x,y) = 0

Ta sử dụng phép biến đổi tương đương:


íf(x,y)+g(x,y) = 0
jf(x,y)-g(x,y) = 0 ’
tữ đó sử dụng được các công thức lượng giác, thông thường là công thức cộng.

Ví dụ 1: Giải hệ phương trình:


_ cosy = ——
sin X. 1
1 2
I 1
cosx.siny= —
L 2
Giải
Biến đổi tương đương hộ bằng cách cộng và trừ vế với vế hai phương trình
đã cho, ta được:
[s in X. c o s y + c o s x .s i n y = 0 ís in ( x + y ) = 0

sin X. cosy-cos X. sin y = -1 |sin(x-y) = - l

Íx + y = k7ĩ • x = ”. ^4 + ( 2í + 1)7r
<=> , k, le Z
Ịx -y = + 2ỈTC
y = -” + (—-1)71
ĩ 4 2

Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:


Isin4 X = cos X. cos y
Icos4 X = sin X. sin y
Giải
Biến đổi hệ về dạng:
Ịsin x + COS x = co sx .c o sy + sin x. siny
[sin4 X - cos4 X = cos X. cos-y - sin X. sin y

331
v*iiiiấ - w tm uuny in n n lucrntr eiac
Chưcmg lĩ; C ác ph ư ơ n g p hăp giải h ê trình ]ưcm<r ìiiác

-cos2x = cos(x + y) {cos 2x = C0S(7I - X - y) (2)

Giải (2), ta được:


f2x = 7r - x - y + 2k7r Ị"x-y = 4x - 7t - 2k7T , ^
o _ ,k e Z .
[2x = ~7ĩ+x + y + 2k7i ị_x - y = -7Ĩ + 2k7i

■ Vớix-y=4x-Jt-2k7ĩ, thay vào (1) ta được:


3+cos4x=4cos(4x-7ĩ-2k7c) o 3+cos4x=-4cos4x

o cos4x=- —=cos4a <=> 4x=±4a + 2l7ĩ o x=±cc+—


5 2

■ Với x-y=ĩu+2k7i, thay vào ([) ta được:


3+cos4x=4cos (7u+2k7ĩ) o 3+cos4x=-4
o cos4x=-7 vô nghiệm
Vậy hệ có nghiệm

Ví dụ 3: Cho hệ phương trình:


[sin X. COS y = m
[3tgx=tgy

a. (Đề 12): Giải hệ phương trình với m= —.

Giải
Chủ đề 2: Gác ohưang pháp giãi hẻ phươnĩi trình íương giác khfln*-ĩ mẫu mưc

Biến đổi hệ về dạng:


sin X. COS y = m sin x.cosy = m
o <
3 sin X. cos y = sin y . COS X Ism y. COS X = S i r

ísinx.cosy+ cosx.siny = m fsin(x + y) = 4m


(I)
Ịsin X. c o s y - COSX. sin y = -2m jsm (x-y) = -2m

a. Với m= —, ta đươc:
4
x+y.= kĩi
fsin(x + y) = 1 ft +2bc
X ~y =
1 ^ 6
sin(x-y) = - —
2 7t i
x - y = — ■+ 2 Ì1Ĩ
* 6
lĩ. (k + 21)7ĩ n (k-2l)n
x = —-^-+-—-------& y = —- + ------ —
12 - 2 12 2
o , k, ỉe Z thoảmãn (*).
7% (k + 21)7r -
. lĩi (k —21>7T
X ———•+ & y = - — + -----------
12 2 12 2
b. Hệ có nghiệm
m* 0
[m*0
<=> ■( o I4m,l<l o m € [ - - , -N O ^ .
1(1) có nghiệm 4 4
I- 2m < 1

Vậy với IĨ1 € [“ “ , —]\{ 0} hệ có. nghiệm.

Bài toán 2: Giải hệ phương trình lượng giác bằng phép khử sau khi bình
phương.
PHƯƠNG PHÁP CHƯNG
1 Vởi hệ dạng:
|sinx = f(y) (1)
[cosx = g(y) (2)
Ta thực hiện theo các bước:
Bước ỉ : Bình phương (1) và (2) rồi cộng lại để thu được phương trình hệ
quả:

Bước 2: Giải (3) để nhận được y, rồi thay vào (1) yà (2) để thu được X.

Chứ ý: Nếu ta chỉ dùng (1) hoặc (2) để tính X, ta có thể thu được nghiệm ngoại
lai, vì ồ bước 1 ta đã thực hiện một phép biến đổi không tương đương.
333
P h á n II: P h ư ơ n g ứ ìn h - h& phư cm g t rìn h h ĩơ n g g iá c
Chương lĩ: Các phương pháp giải hẽ trình lương giác

2 Với hệ dạng:

' í — =f(y) (1) = «y) ®


1COSX n o ạ c u in x
[tgx = g(y) (2) [cotgx = g(y) (2)

Ta thực hiện theo các bước:


Bước 1: Bình phương (1) vằ (2) rồi trữ theo vế để thu được phương trình
hệ quả:
f2(y)-g2(y)=i (3)
Bước 2: Giải (3) để nhận đứợc y, rồi thay vào (1) và (2) để thu được X.

Ví dụ 4: Giải hệ phương trình:


2sin X = sin y (1)
2cosx + cosy = I (2)

Giải
Biến đổi hệ về dạng:

2 sin X= sin y _ 14sin


*2 *2y
X =SŨ 1

2cosx = l —cosy [4 COS2 X = (1 —cosy)2

=> 4=2-2cosỵ <=> cosy=-l o ý=n+2kn, k e Z . (3)


Thay (3) vào hệ, ta được:
2 sin X= sin(7i + 2kn) 2 sin X= 0
<=> >
2 cos X+ cos(7T+ 2k7ĩ) = 1 Ị2cosx~l = l.

Ịsinx = 0
<=> ị o cosx=l x = 2 1 tc , 1gZ.
Ịcosx = l

Vậy nghiệm của hệ ỉà:


Íx = 21 ti . . _
, k, l e Z .
[y = 7i + 2k7ĩ

Ví dụ 5: Tìm m để hệ phương trình sau -có nghiệm

sin X= m. sin3 y (1),


I cos X = m. COS y (2)
Giải
Bình, phương‘(I) và (2) rồi cộng lại, thu được:
1 =(m.sin?y)2+(m.cos:iy)2 (>)

334
Chủ d é 2: Các phương p háp ai ái h è phi/tmi: trinh lươni; g iác k h ó n e m ảu mưc

<=> l=m 2[(sin2y+cos2y)3“3(sin2y+cos?y)sin2y.cos2y]

=m2(l- —singly )=m2[ ỉ - - (l-cos4y)3=m2( —+ - cos4y)


4 8 . 8 8

" lĩ0
o A
cos4y=-8 -5 m 2
(3)
3m
Để hệ có nghiệm trước hết (3) phải có nghiệm, ta được:

8 -5m 2
<1 <=> l<!mí<2.
3m'í

Với điều kiện đó (3) có nghiệm y„ thoả mãn (*), tức là tồn tại X,) sao cho:
. X{) _
Isin _. 3
= ra. sin yo
[cosxq = m.cos' y0

tức là (x<„ y0) là nghiệm của hệ đã cho.


Vậy với ỉ<iml<2. hệ có nghiệm.
Ví dụ 6 : Giải hệ phương trình:

— = t /s COS5 y (1)
cosx
tgx = -/4 -sin3 ; (2)

Giải
Bình phương (i) và (2) rồi trừ theo vế, thu được:

1=5cos5y-4+sin:íy o 5cos5y+sin3y=5. (3)


Ta có nhận xét:

Scos'V+sin^y^icos^yl+lsin'Vl^lcos^l+ilcosVi+isin^yi)
<4.1+(icos2yWsm2yO=5

Do đó (3) có nghiệm khi

5 COS5 y + sin3 y = 5 1 COS5 y l + lsin ^ yí

! cos5 y 1= 1
cos5 ỵi + ísin3 ỵ!= 1.

<=> cosy=l ỵ=2kĩĩ1keZ . (4)

/ -
Phần II: Rìương trình - hé phương trình lương giác
Chtiơng ĩĩ: Các phương pháp giải hé trình Iưong giác

Thay (4) vào hệ, ta được:


1 71
COS X = —= = COS a , 0 < cc < —
yỉỉ 2
sinx =
V5
X=a+2Ỉ7T, ỉeZ.
Vậy nghiệm của hệ là:
IX= a + 2In
, k, leZ.
y = 2kĩĩ

I Bài toán 3ĩ Giải hệ phưong trình lượng giác bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
PH Ư Ơ N G P H Á P C H Ư N G

Bằng phép đặt ẩn phụ thích hợp ta sẽ chuyển hệ phương trình lượng giác
hệ đại số quen thuộc.
Ví dụ 7: Cho hệ phương trình:
ísinx + siny = 3m
1sin 2 x + sin
-2 y =—
5m-
l 2
a. Giải hệ với m= Ạ.
2
b. Tìm m để hệ có nghiệm.
Giả/
Đặt:
[u = sin X
, điều kiện lul<l, lví<l. (*)
[v = sin y
Khi đó hệ có dạng:
íu + V = 3m u+v=3m u + v = 3m
, + vs2
(u ~
/ -2uv= 5m
—- ■ Ỉ8m -5m
2
suy ra u, Vlà nghiệm của phương trình:
18m -5m
t2-3mt+ =0 o f(t)=4t2-12mt+18m2-5m=0. (1)
Chù dề 2: Gác phưcmii oháp giải hê phương ĩrinh iươni giác khõng roần mac

71 -.t _
X = — +2k7T
jsinx = 1 2
ÁI 5j i .
ỵ = — +2171 V y = — - + 2171

<=> sinH <=> 6 6 , k, le Z .


_ 5ti _
Ịsinx = — X = — + 2k7ĩ V X= ——■+ 2 k ĩ ĩ

_ .2
6 6
[sin y = 1- 711 - . 1 -
y=— +.21%
2
b. Hệcóngìúệm
C5> (1) có hai nghiệm thoả mãn -l< ti< t 2< l
0 <m <—
A’>0 -3ứtn2 +20m > 0 9
af(-l)> 0 18m2+7m + 4>0 M T0< ra <

PI
vo IU\ '■
o af(1) > 0 .<=>,- 18m2 -17m + 4 ^ 0 ° *
2 o
I. m <— f <m<
•s
- 9 2
l A L 2 2' „ . 2
I — < m<—
3 3
'Ệ, V âyv«m e [ 0 , Ì M Ì f ] hê cd nghiệm.

Ví dụ 8: Giải và biện luận hệ phương trình:


tgx+siny = 2a

Giải
Đật:
u = tgx
, điều kiện !vl<l. (*)
[v =siný
Khi đọ hệ có dạng:
u + v = 2a

ỈIV = à 2 ‐ 1

suy ra u, V là nghiệm của phương trình:


I' ?-2a.t+3L2-l=0. (1)
Ta có A’=a2-a2+ l= l do đó (1) luôn có 2 nghiêm:
u = a -1
(I)
tj = a - l v=a+l
<=>
tó — â +• 1 u = a +1
(II)
V= a -1

337
rfran II: Phương trình - he phương ĩrình iưong giác
Qnrơniĩ II: Các phương pháp giải hê trình iưcmegiác

Giải (ỉ): Với điều kiện (*). xa được:


X = a I + kĩr
Igx = a +1 = tgcc ]
tgx = a +1 _ . , y = 3...) +„2bĩ
_
<=> ^ s in y = a - I = s i n p Ị <=> < k, leZ.
siny = a - I y = 7 ĩ-p j +2171
[i . a - 1 !< I
0 <a <2
Giải (UY. Với điểu kiện (*), ta được:
x = a 2 +kỉi
rgx = a - 1 = t g a 2
tgx = a -1 y = j52 +2Ỉ7I
O ' <siny = a + 1=sinp2 k,l€Z .
1sin y = a +1 y = 7T-(3-> -r 2Ì7Ĩ'
I a + 11< 1
- 2 < a <0

Ví dụ 9: Giải hệ phương trình:

jsin2 X = 1 -tg y
[ts2y = 1-sinx
G iả i"
Đ iề u k iệ n :

71 1_
X * — + K7Ĩ
cos X ^ 0 2
<=>
COSy * 0 71 + bĩ
y 5 * ‐7
2
Đặt:
LI = Sin X
, điều kiện lul<l.
V = tsy

Khi đó hệ có dạng:

Ju2 = I - v u -v = 0 u= V
u 2-v 2= u - v o <=>
V2 = 1 —u u+v = 1 V= 1-u

• Với u=v, ta được:

u=V
<=>
u 2 = 1 -U '

.. V ĩ-1
sin X= — -— = sin a X = a+2k7T

<=> 2 <=> X = TT - a + 2ỈC7Ĩ ,k ,le Z .


V5- 1
tgy=- = tap y = 3+ k .
Chủ dề 2: Các phương pháp giài hê phưong'trìrih lưanL7giác khỏti" máu mưc

* Với v= 1-u, ta được:


[ 2
Ị(1 -U )2 = 1 -U
° i U= 1
ị ; : ;
! f« . q .

[> v - l

' X 4

Ví dụ 10: Giải hệ phương trình:


fộ 2 c o tg x + sm y

gány _gjCOtgx _ 2

Giải
Biến đổi hệ về dạng :
fọ 2 c o tg x g sin y _ 2
ỊộSÌny ộ2c;otgx= 2

Đ ặ t:

f u = 9 siny
< , điểu kiện u>0 và v<0
[v = -9 2c<1I=x
Hệ có dạng:
Ị u+v = 2
Ịu.v = -3

khi đó 11, V là nghiệm của phương trình

u>0 & v<0 9 y=3


t2-2t-3=0 « • 1 1
t=3 ộ 2 c o t s .\
Phấn II: PhưOTi” trình - hê ĩThương trình lương grag
Chươniĩ lĩ: Các phương phán giải hẽ rrình lương giác

I Bài toán 4: Giải hệ lạp 3 ẩn


PHƯƠNG PHÁPCHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau: ,,*j
B ư ớ c ỉ : T im tập. g iá tri c ủ a h à m f (t), g iả s ử là tậ p I th ì X, y . z f(H
f(y)=f(f(x)),f(zW(f(f(x)))eI. 'Ặ
Bước 2: Khắng định rẳng hàm số f(t) đơn điệutrên I,giả sử làđổng biên
trên I.
Bước 3: Ta đi chứng minh f(x)=x.
Thật vậy:
Từ hệ ta có x= f(f(f(x») và f(x) đổng biến trẽn I.
K hi đó:

- Nếu f(x)>x <=>f(f(x))>f(x) <=>f(f(f(x)))>f(f(x))>f(x)>x .


=> f(f(f(x)))>x mâu thuẫn với hệ.
- Nếu f(x)<x o f(f(x))<f(x) <=>f(f(f(x)))<f(f(x))<f(x)<x
=> f(f(f(x)))<x mâu thuẫn với hệ.
Do đó f(x)=x.
Từ đó tìm được nghiệm, của hệ.
Ví dụ 11: Giải hệ phương ưình:

f
x - sin y = 0
y - sin z = 0 . .

z -s in x = 0

Giải
Xét hàm số f(t)=sinx, khi đó hệ có dạng:
fx « f(y )

y = f(2) :
lz = f ( x )

Hàm f(t) có tập giá trị là I=[-i,l]c(- —, —

Hàm f(t) đổng biến trên C- ) => hàm f(t) đổng biến trên I.
» 2 2
Ta đi chúng minh f(x)=x.
Thật vậy: từ hệ ta có x= f(f(f(x)» và f(x) đồng biến trên I.
® Nếu f(x)>x <^>f(f(x))>f(x) o f(f(f(x)))>f(f(x))>f(x)>x
=3« f(f(f(x)))>x mâu thuẫn với hệ.
• Nếu f(x)<x <=>f(f(x))<f(x) o f(f(f(x)))<f(f(x))<f(x)<x
=> f(f(f(x)))<x mâu thuẫn với hệ.
Do đ( f(x)=x o x-sinx=0. - (*)
Chù đe 2: Các phưcmiĩ pháp dài hẻ phương trình lưoYiii giác khóng máu ƯHC

Ị X ét h àm s ố g (x )= x -sin x

Ị:» Miền xác định D=R.


Ễ• Đạo hàm:
g'=l-cosx>0, VxeD
=> hàm số đồng biến trên D.
• Từ đó:
-Vói x=0, ta có: g(0)=0 o phương ưlnh (*) nghiệm đúng.
- vai x>0, ta có: g(x)>g(0)=0 <=>phương trình (*) vô nghiệm.
- Với x<0, ta có: g(x)<g(0)“ 0 o phương trình (*) vổ nghiệm.
Kết luận
Vậy, phương trình có nghiệm duy nhất x=0.
Vậy, nghiệm của hẹ ỉà x=y=z=0.
Bài toán 5: Giải hệ phương trình lượng giác bằng phương pháp điều kiện
cần và đủ. _________ _____ ■
PH Ư Ơ N G PH Á P CHUNG
I Đối với hệ này câu hỏi thường được đặt ra là " Tìm điều kiện của tham số
|để hệ có nghiệm duy nhất Khi đó ta sử dụng phương pháp điều kiện cần và
|đủ để giải:
| :i Bước ỉ : Điều kỉệrt cần
- Dựa vào tính chất nghiêm của các hàm số lượng giác trong hệ
ta .có nhận xét rằng nếu hệ có nghiệm (Xo, yn) thì (Xj, y I) cũng
là nghiệm của hê, do đó hê có nghiệm duy nhất khi:
Xo =Xj Xo
,y« =yi yo
X íP -X o <=> X o = 0 ' (* )

- Thay vào hệ ta được giá ưị của tham số . Đó chính là điều


kiện cần để hệ có nghiệm duy nhất.
Bước 2: Điều kiện đủ
Ví dụ 12: (Đề 108): Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
ị |x 2 + y 2 = m - 5 (I)
i ' Ịy + cos X = 2

i Giải.
ị; Điều kiện cần
ị Nhận xét rằng nếu hệ có nghiệm (Xo, y0) thì cũng có nghiệm (-xn, y(>). Khi
ế đó để hệ có nghiệm duy nhất là :
I X()—-Xj) " w 1 X() —0 ^ ^

I ■ 341
4
P h ú n IT: Phưcrng lrìn h - h ẽ r>hưt<ni: ĩr ìn h lucTntĩ a i á i
Chưitng ĨĨ: Các phương pháp giài hé trình iương siik

Với X[)= 0, ta được:

(1 )0 '° m=6.
lyo=i
Điều kiện đủ
Với m=6 ta được:

í[y?+*cosx
/ :=12 ?(2)
T ừ (1) ta CÓ:
f- 1 < X< 1 ■
i " . => V+C0SXÍ2.
|-l< y < l .
Vậy, hệ có nghiệm khi và chỉ khi:
fv«l f• 0
J cos X = 1 <=> < _ là nghiệm duy nhất.
(-1 < X < 1 *-y _ 1

Vậy, với m=6 hệ có nghiệm duy nhất.

Ví dụ 13: (ĐHNT - 94): Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất:

Ịax2-!- Ị sin 2x I +a = y + '1


(I)
tg6x|+ 2y2 = 2

Giải.
Điều kiện cần
Nhận xét rằng': nếu hệ có nghiệm (x0, y0) thì (-Xo, ỵ0) cũng là nghiệm của
hệ.
Do đó hệ có nghiệm duy nhất thì: X jp - X o Cí> Xo=0-
Với X (,= 0 ta suy ra:
a = y+1 a =0
[2y 2 = 2 a=2

Điều kiện đủ
■ Với a=0, hệ có dạng:
ÍỊ sin2xj= y -j-1
a>-
ỊỊ tg6x I+2y2 = 2

Nhận xét rằng x=— , k€Z và y=-l luôn là nghiệm của hệ (I). Vậy hệ có
vô số nghiệm. Do đó a=0 không thoả mãn.
■ Với a=2, hệ có dạng: .
[2x2+ Ịs in 2 x Ị= y .-l (1) •
tg 6x f = 2( l - y 2 ) ( 2)" *
■-C h ù d ể 2 : C á c p h ư ơ n g n h á p g iái h é p h u a n g trìn h h ftfn g g ja c 'k h f tn g m áu , m ực

T ừ (l) => y>l.


Từ (2) => -l<y<l.
Vậy hệ (II) tương đương với:
Ịy =1
ị 2 x 2 + Isin2x Ị= 0 <= >•] _ ỉà nghiệm duy nhất.
[|tg6xỊ=0 ^y = 1 '

Vậy với a=2 hệ có nghiêm duy nhấĩ.

Bài toán 6: Giải hệ phương Ưình lượng giác bằng phương pháp hàm số.
PHƯƠNG PHÁP CHƯNG
Ta thực hiện theo các bước:.
Bước ỉ: Đặt điều kiện cổ nghĩa cho hê.
Bước 2: Xét một phương trình nhận được từ hệ (có thể là phương trình hệ
quả), sử dụng phương pháp hàm số giải phương trình này.
Bước 3: Chuyển hệ về dạng mới để xác định nghiệm.

Ví dụ 14: (Đề 108): Giải hệ phương trình:


|5x + 8y = 2ĩr, 0 < X. V<71 (I)
[COT gx - cot gy = X- y (2)

Giải
Điều kiện:
sinx 5*0 íx *k7t , , __
. o < , k, Ỉ€Z.
sin y 0 [y 5ẾÌĩi

Viết lại phương trình (2) dưới dạng:


x-coígx=y-cotgy. (3)
Xét hàm số f(t)=t-cotgt, với te(0, TÌ).
Đạo hàm:

f =1+— >0 => hàm số luôn đổng biến trên (0, ĩt).
sin r
Do đó từ (3), ta được:
f(x)=f(y) o x=y.
Khi đó hệ được chuyển về dạng;
5x + 8y = 27i Í13x =2 tt 271
<=>]_ <=>x=y=^.
x=y [x = y 13
Vậy hệ có nghiệm duy nhất.
343
1 ỊỊO ỊỊII. mu iig LIHUI- n e P im a n ii rn rin íưctng iĩiàc
ChưcTna II: Các phương pháp giải hè trình IưQTiĩr L7iác

Ví dụ 15: Giải hệ phương trình:


cos X - cos 2y = X - 2y (1)
tgx = 3tgy (2)
Giải
Điểu kiện:

o
COSy 0 Tí ,
V'^-r+l n
. 2
Viết lại phương trình (1) dưới dạng:
x-cosx=2y-cos2y.
Xét hàm số f(t)=t-cost, với te[0, 2n).
Đạo hằm:
f= l+sint> 0 => hàm số luôn đồng biến trên [0, 271).
Do đó từ (3), ta được:
f(x)=f(2y) <=> x-2y.
Khi đó (2) có dạng;
tgy = 0
tg2y=3tgy <=> 2tẽy =3tgy o 3 ^y -tg y ^0 o
l - t g 2y tgy = ±-

Với tgy=0, hệ có dạng:

344
Chủ đề 2: Các phương pháp giải hẽ phương trình lưong giacJghflng niẫu mac

pBai toán 7: Giải hệ phương trình luợng giác bằng phương pháp đánh giá- I
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta đánh giá một phương trình nhận được từ hệ dựa trên các dạng:
Dạng 1 Tính chất của các hàm số lượng giác và biểu thức lượng giác.
Dạng 2 Phương ĩrình lượng giầc dạng Pitago.
Dạng 3 Sử dụng bất đẳng thức Côsi.
Dạng 4 Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski

m dụ 16: (Đề 23): Giải hệ phượng trình:


„ . . TTX
(3) tgx + cot gx = 2 sin(y + —)
_ . 71.
I^tgy+ cot gy = 2sin(x—-ị)

. Giải
Điều kiện:

X *
sin 2 x ^ 0 Í2x?t k7t
, k, leZ.
1HF' t'Sin 2y 5*0 [2y ± ìn
y
in

11 Ta có:
>1 Ổ ’
■J <?■ + _ 1 2
tga+cotga=------ ------= ——
sin a. cos a sin 2a
do đó hệ được biến đổi về dạng;

sin(y+—) = sin2x = 1
4
ận(y+ Ị).sia2x = l feinafc!
sin(y+•—) = sin 2x = -1
4
Ịsin(x-—).sin2y = l
s i n ( x s i n 2y = I

7C _ _ 7C _.
x = —+kĩt & y = --+2bĩ
4 4
x = —+kĩĩ & y = —+2Ỉ7Ĩ'
4 4 . ■ ‘7Ĩ
sin fot. sin 2(—+ 2bt) = 1
4
<=> X = +kĩr & y = - — + 2In <=>
4 4
Ịx = - —+ k7i & y = - — + 21ĩt
* 4 4
sin(x~—).sin2y = 1
Ịsin(-—+ k7t). sin 2 ( - — + 2Ỉ7I) = 1
2 4

345
p h a n ĨI: P h ư ơ n g ĩrìn h - h é ph ưcm g irin h lư tm iĩ
C h ư ơ n g H ; G c p h ư ơ n g p h á p g iã i h è trìn h lư ơ n iĩ ni á c

í 71 , ■ 371 [x = + 2n?i
X= kĩT & y = ---- —+ 21n ■
<! 4 4 43ĩi , n, le Z .
ì
Ịk = 2n y = - — +217T
4
Vậy hệ CÓ một họ cặp nghiệm:
Ví dụ 17: (ĐHXD 95) Giải hệ phương trình:
í 2 MiKx+y)7t = ị (1)

|2(x2 + y2) = 1 (2)


Giải
Từ (2) ta có điều kiện
1
xl<
4i

ly!"V 2
G iả i ( I ) ta được:
sin(x+y)7ĩ=0 o (x+y)7ĩ=k7i. k eZ o x+y=k, keZ (3) :
Giải (2) ta được:
l=2(x2+y2)>(x+y)2=)r => lkl<l < (3) > k=0.
Vậy hệ được biến đổi thành :

X = —& y = -
fx + y = 0 íy = -x [y x 2
[2(x2 + y2) = 1° [2(x2 + X2) = 1 ° |x = ± i ° X = - - &L y =
. 2

Vậy, bệ phương trình có 2 cặp nghiệm ( — và

Bài toán 8: Giải hệ phương trình lượng giác tằn g phương pháp biến đổi;
hỗn hợp.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước ỉ: Đặt điều kiện có nghĩa cho hệ.
Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi lượng giác tương ứng, biến đổi hệỊ
hoặc một phương trinh trong hệ từ đó thu được một phương trình:
hệ quả ■ '■
Giải phương trình hệ quả bằng những phương pháp: •“
“ Tổng bình phương.
■ Hàm sô'
■ Đánh giặ...
Bước 3: Thay kết quả ở bước 2 vào hê ta sẽ nhân đươc nghiêm.
Chủ cté 2: Các phương pháp iĩiài hê phương trình Iưong-giác khOna mau mưc

Ví dụ 18: Giải hệ phương trình:


sin x + siny = —

v r
cos X + cos y = ■

Giải
Biến đổi hệ về dạng:
x+y x -y _ 1
2 sin— . COS—-— - —
2- 2 2
tg ^ 4 o ^ = £ +kĩI
x+y X -y 2 . V3 2 6
2 cos —~ . COS ■
2 2 2

o x+y= —+2kĩĩ, k e Z <=> y= —-x+2kĩĩ, kẹZ . (i)

Vậy hệ tương đương với:

y = —- X + 2 k r t 71
y = - - X + 2k7i
J 3 - <=> 3
sin X+ sin(—- X+ 2kft) = — sin x + sin(—- x ) = Ị
3 2
71 + 2 k T_í
y = ---x 71
y = —-X ' 2kĩỉ
+ y =■—- x + 2kn
3 <=> 3 <=> 3
2„ sin—.
- 71 cos(—+ x)^= —
í i ~TC + x = ± 71—+
' rĩ . x)\ =
- -r •
cos(-j+ 2bt
ố 6 2 0 2 6 6

y = —-X + 2ÌC7Ĩ |y = -^ + 2 (k -l)7 i


1 3
IX= 2bi [ x = 2 Ỉ7 I

o <=> ' 271 ,k,ỉeZ.


y = —- x + 2k7ĩ y = ^- +2 (k-l) 7ĩ
3
X = - —+ 2br X = ~ --+ 2 liz'
L*. 23 L 3

"Ví dụ 19: Giải hệ phương trình:


j ĩgx - tgy + tgx.tgy = -1 (1)
(V3 cos2x + cos2ỵ = - ỉ (2)

Giải
l Điều kiện:

X 3É _ + k.71
ícosx 5*0 2
<=> , keZ
Ịcos y * 0 71 , _
y ^-r+ k n
2
t-Tìăn ii: Phương trĩnh - hè phương trình lưcng giác
Chương II: Gác phương pháp giải hè trình lương; giác

Biến đổi (I) về dạng:


sinx.cosy-siny.cosx+sinx.siny=-cosx.cosy
<=> sinx.cosy-siny.cosx=-(cosx.cosy+sinx.smy)
o sin(x-y)=-cos(x-y) o tg(x-y)=-l o x-y= —+kĩT
4
o x=—+y+k7T, k eZ. (3) I
Thay (3) vào (2), ta được:
, 1
s cos(—+2y+2k7ĩ)+cos2y=-1
c o s^ o - V3 sin2y+cos2y=-1

s lsin2y-—cos2y=— o s i n ( 2 y —)= ~

_ 5lZ + (/Ik
X = —
TX_
+ i)7 r
12
_ 7Ĩ 7Ĩ
2 y - —= —+2Ỉ7Ĩ y = —+lĩĩ y = —+17Ĩ
6 6 6 6
o <=> o ,k , leZ .
71 571
2 y - —= — +2Ỉ7T _ 71
y = —+fot X= — + ( k + l)7T
. 6 6 . 2 4
y = —+ bĩ
2
Chú ý: Rất nhiều tài liệu biến đổi (1) như sau:
tgx-tgy=-l-tgx.tgy o ,tgX_ ~ ^ =-1 o tg(x-y)=-1
1+ tgx.tgy

<=> x-y=—+k7i, keZ .


4
nhưng để có được biến đổi như vậy nhất thiết phải xét hai trường hợp
i+tgx.tgy=0 và l+tgx.tgy^o.
n.CÁ C BÀI TOÁN CHỌN LỌC

Bài 1: (Đề 33): Giải hệ phương trình:


sínx+siny
cos x + cosy = &
BÀI GIẢI
Bằng cách cộng theo vếhai phương trình của hệ, ta được:
(sinx+cosx)+(siny+cosy)=2 -Jĩ o sin(x+—)+sin(y+—)=2
4 4
71 rc' ,
sin a< l sin(x + —) = 1 X+ —= —+2kJi x = -+ 2 fo ĩ
o 4 4 2 4
,k , ỉeZ .
sin(y+—) -1 y + —= -~+2ỉic y = —+2ht
4 2 4
Thồ lại nghiệm trên vào hệ ta thấy luôn đúng.
Vậy hệ có một họ cặp nghiệm.
Ch~à để 2: Các phưong pháp gỉài Rê phương trình luơrig giác khang mẫu mưc

BÀI GIẢI

Đặt:
u = sin X
, điều kiện lul, lvỊ<l.
(v = sin y
Khi đó hệ có dạng:
3 3
u +v = — u +v = — u +v ='
2 o l 2 <=> -
u 2 + V2 = - (u + v)2 -2 u v = — uv = —
4 4 2
khi đó u, V là nghiệm cùa phương trình:

x = —+ 2kn

Í
sin X = Ị 2
. 1 rc 5tt
y = —-+ 2k7cv y = ——+2kĩi
sin y = |
ố ố
e .it+ is O o
2. 2
ísin• X = —' 71 _ 5lĩ sy _
X = — + 2k 7ĩ v X = —— + 2 k ĩĩ
6 . 6
L y = 12
. Isin 71 2kn
y = —+
2
Vậy hệ có bốn cặp họ nghiệm.

Bài 3: Cho hệ phương trình:


j cos X = a. cos3 y
(I)
(sin x = a. sin 3 y

a. Giải hệ với a - —.
2
b. (Đề 126): Tim a để hệ có nghiệm.
BÀI GIẢI
Ta thực hiện phép biến đổi:
I- 1 2
1 ì'
COS X6= a . cos y
s in2x+eos2x=a2(sin<iy+cos6y)
sin2 X = a2, sin*3y
<=> l=a2[(sm2y+cos2y);,-3(sin2y+cos2y)sm2y.cos2y]
<=> l=a2( l - - s in 22y) <=> 3a2.sin22y=4(a2-l). (I)
4

349
Phần II: Phương trình - hê Phưcmti trình iươnĩ: iĩiác
Chưcmg II: Cái’ phương pháp giải hê trình lương giác

a. Với a= —. ta được:
2

(1) —sin22y=-3 vô nghiêm


4

Vậy với a= —, hệ vô íighiệm.


b. Để hệ có nghiệm trước hết (1) có nghiệm
a* 0

<=> 4(a -1) <=> l<lal<2.


<1
3a2
4
Với l<lal<2, giả sử (1) có nghiệm y(), tức là:
3az.sin22y0=4(a2- 1) <=> a2(sin6y0+cos6y(,)=l Cí> (a.siir’yo^+ia.cos-'yo)2 :1
tức là hệ (I) luôn có nghiệm x0.
Vậy với I<!al<2 hệ đã cho có nghiệm.

Bài 4: (Đề 103): Tìm a để hệ phương .trình có nghiệm duy nhất. ■


ax + a - 1 = y - | s in x ị ■'Ế
CI)
t g 2x + y 2 = l

BÀI GIẢI
4
Điều kiện cần 3
Nhận xét rằng nếu hệ có nghiệm (xn, y,j) thì cũng có nghiệm (-Xo, y(,): Khi
đó để hệ có nghiệm duy nhất là
Xo=-X„ Cí> Xo=0 (*)
Với x„=0, ta được:

(I) o {ía _ 1 = y» [a=0~


[yỏ = i La = 2
Điều kiện đủ
a. Với a=0 hệ có dạng:
[-1 = y -Ị sin X Ị
|t g 2x + y2 = l ’ -• Ị

hệ có vô số nghiệm dạng:
fx = krt , _
_ keZ.
[y --l

Vậy a=0 không thoả mãn.


b. Với a=2 hệ có dạng: .■
ị i x 2 +1 = y -|s in x Ị (1)
tg2x + y2 = l (2)

350
Chú dé 2: Các phướng pháp giải hè óhưòng trình lưong ĩiìác khórs” mầu mưc

T ừ (l) ta CÓ: y>l & từ (2) ta có:


-I<v<I => y=l.
Vậy, hệ có dạng:
y =l
X =0
2x2 = - 1sin XI <=>
y=ì
}S x » 1

ỉà nghiệm duy nhất của hệ.


Vậy, với a=2 hệ có nghiệm duy nhất,

HLBẰI TẬP ĐỂ NGHỊ


Bài tập 1: Giải các hệ pbương trình sau:

sin X. cosy = —
a. ■ 2 b.
: _ 1
COS X. s i n y = - - c o s X. COS y = —
2 4
Bài tập 2: Giải các hệ phương trình sau:

sin X+ sin y = —- sin X+ sin y - —


2 2
b.
cos X + COSy = ầ cos X+ COSy = —~
2 2
Bài tập 3: Giải các hệ phương trình sau:
ÍSsinx +2siny = 0 sin y - 5 sin X
b.
a. J 5 3 cos X+ cos y = 2
3 cos X + 2 cos y = _
L ' 2
Bẩi tập 4: Giải các hệ phương trình :

ịsin x + siny = V2 +a Ịtgx + tgy = 1


a. b.
[cos X + cos y = -Jĩ - a ì tạ; x + te —
y=2
] ft2 52

Bài tập 5:. Giải các hệ phương trìn h :


I"3(sin X - sin y) = 4(sin 2x - sin 2y) ĩgx + .sin 2y = sin 2x
a. b.
[3(cos X - cos y) = 4(cos 2x - COS 2y) 2 sill y. cos(x - y) = sin X
|B ài tập 6: Giải các hệ phương trình:
í 1 1
|c o s2 y + —= (c o sy -—) (1 + 2 sin 2x)
Isin v(tgx + cot gy) = 2 cot gv

351
Pháo H: Phường trình - hê phưong trình Iưong giác
ChưgniT II;- Các phương pháp giải hê trình lương giác

. 2 « . - x +y x -y „
sin X- 2 sin X. COS2y = COS—~r~+ COS— + 2
b. • 2 2
2 1
COS 2 v + —(COSX4 c o s v )- l = 0
Bài tập 7: Giải các hệ phương trình :
fsin
• TCX. cos Try _= ■—
jsinitx.cos^y 1'
a. ị J 4 ,0 < x+y < 2.
[3tg7Rc = tgĩĩy
ísin
■ Itx. sin
- 7zy _=_—
3
b. j 4
[tgĩix.tgTiy = 3
Bàí íập 8: Cho hệ phương trình:
cosx.cosy = m + l
sin X. sin y -Anx2 + 2m
1
a.
Giải hệ trên khi m = - —
4
b. Xác định m để hệ có nghiệm
Bài tập 9: Cho hệ phương trình:
[sin x + sin-y = a
[cos X. COSy = b
3
a. Giải hê khi a =1; b = —
" ' 4
b. Tìm điều kiện giữa a và b để hệ có nghiệm
Bài tập 10: Cho hệ phương trình:
ítgx+tgy = a
Ịtg(x + y) = b '
a. Giải hệ khi a = -v/3 +1, b = -(2+ V3 )
b. Tìm điều kiện giữa a và b để hệ có nghiệm
Bài tập 11: Cho hệ phương trình:
Ísin2x + sin2y = l
2 - 2 _
sin X + sin ỵ = m
3
a. Giải hệ trên khi m == —
2
b. Xác định m để hệ có nghiệm.
Bài tập 12: Xác định m để hệ phương trình sau có nghiệm.
[cosx +mcosy = 1
[sin‘x + msiny = l

352
Chủ ité 2: Các ohươni: phạp uiái hê phuaniĩ trình lươn'.: giác khttniĩ mẫu mưc

p à ỉ tập 13: Xác định m để hệ phương trình sau có nghiệm.


fsin*2x + sin 2y = I
I ___ 2 -2
[cos X + COS y - m
IBài tập 14: Xác định m để hệ phương trình sau có nghiệm,
(sin X+ sin 2y = 1
ịcosx = m(siny 4-cosy)
|Ẹài tập 15: Xác định m để hệ phương trình sau cố nghiệm.
cosx = m COS' y
sin X = m sin' y
ì

tập 16: Xác định m để hệ phương trình sau có nghiêm,


sin X + rntgy = m
[tg2y + msinx = m
|;Bài tập 17: Xác định m để hệ phương trình sau có nghiệm,
[tgx +tgy = m
[cos2x + cos2y = 1
Bài tập 18: Xác định m .để hệ phương trình sau có nghiệm.
[x-t-y = m
4(sin2 x + sin2 y) = 3 - 4 c o s 2(x + y)

Bài tập 19: Xác định m để hệ phương ưình sau có nghiệm.


|m cos 2y = sin X + cos X
Ị(m + l)sin2y = s in x - c o s x
Bài tập 20: Xác định m để. hệ phương trình sau có nghiệm.
ísin xsiny = m
tgx = 2tgy
Ị : Bài tập 21: Xác định m để hệ phương trình sau có nghiệm.
sin3 x.cosx = mĩgy
[cos' X. sin X = m cot gy
Bài tập 22: Xác định m để hệ sau có nghiệm và tìm nghiệm đó.
Ísinx + sin2x = m
[cosx + cos2x = m
Bài tập 23: Xác định m để hệ sau có nghiệm (x,y) mà x±y * kn
lcos2 x = msiny
Ịcos2 y -m sin x

353
P h án lĩ: P h ư ơ n g trìn h - ha phưrav-' trìn h lưorng iiiác
Chươn ĩ! II: Các phưorig pháp giải hẽ trình lưgng giác

Bài tập 24: Xác định m để hệ sau có nghiệm (x,y) thoả mãn xe(0;-^)

ye(0;jr)

Í cos X + COS y = m - 1
cos2x-+cos2y =2m2 -2
Bài tập 25: lìm a để hệ có nghiệm duy nhất:
ía(lx!+l) = y + cosx
|ỉsin xl+ y 2 = í
Bài tập 26: Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất:
lax2 +a = y+ í cosxl -
ịs in 2 x + y 2 = 1

Bài tập 27: Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất thoả mãn 0<x<27t, 0<y<7L

—+ sin X = a

y .
—+siny =a
;x
Bài tập 28: Giải và biện luận các hệ phương trình:

Ísinx + sìny = 2sína


b. 2 3
[cos X+ COS y = 2 sin a

Bài tập 29: Giải và biện luận các hệ phương trình:

sin2 x + sin2 y = a
,tg(x + y)tg(x-y) = a - l

A
CHƯƠNGm
P H t ơ X G T 1 Ỉ È V H U ' Ợ♦ . \ G 6 L 4 C D Ạ• X G Đ Ạ■ I s ô '

CHỦ ĐỂ 1
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHỨA DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. PHƯƠNG PHÁP
Theo đinh nghĩa:
. , í a neu a > 0
Ia!= -ỉ
Ị - a neu a < 0

Để giải các bài toán chứa dấu giá trị tuyệt đối ta phải tìm cách khử dấu trị
tuyệt đối bằng các phương pháp khác nhau, bao gồm:
Dạrtg ỉ: Sử dụng định nghĩa.
Dạng 2:. Chia khoảng, ta dựa trên hai nguyên tắc chủ đạo sau: ị
1. Nguyên tắc đợi số: Ta xét dấu các biểu thức chứa dấu giá trị
tuyệt đối và chia trục số thành những khoảng sao cho trong
mỗi khoảng đó các biểu thức dưới dấu trị tuyệt đối chỉ nhận
một đấu xác định, do đó có thể bỏ dấu trị tuyệt đối.
2. Nguyên tắc lượng giác: Ta xét phương trình lượng giác ưên
một chu kỳ tuần, hoàn T, rồi thực hiện việc xét dấu các biểu
thức lượng giác chứa dấu giá tiị tuyệt đối trên một chu kỳ và
chia chu kỳ tuần hoàn thành những khoảng sao cho trong
mỗi khoảng đó các biểu thức lượng giác dưới dấu trị tuyệt
đối chỉ ĩđiậii một đấú xác định, do đó có thể bỏ dấu trị tuyệt
đối. Với mỗi nghiệm Xo tìm được ta sẽ kết luận phương trình
có họ nghiệm x=Xfl+kT, k€Z.
Dạng 3: Sử dựng cạc tính chất giá trị tuyệt đối.
Dạng 4: Đặt ẩn phụ, với lưu ý nếu trong phương trìnỉi chứa các biểu thức:
* Isinxl và sin2kx, ta lựa chọn phép đổi biến t=lsinxl, điều kiện
0<t<L ’
■ ỉcosxl và cos^x, ta lựạ chọn phép đổi biến t=!cosxỉ, điều kiện
0<t<ì.
■ Itgxl và tg2kx, ta lựa chọn phép đổi biến t=itgxl, điều kiến t>0,
* icotgxl và cotg21^ , ta lựa chọn phềp đổi biến t=lcotgxl, diều
kiệnt>0.
■ ỉsinx±cosxi và sinx.cosx, ta lựa chọn phép đổi biến
ĩ=!smx±cosxỉ, điều kiện 0<t<V2 . .

■355
Chương IIT: Phương ưình lươn? iĩìác dang đai sô'


ísữixl+icosxl và sinx.cosx, ta lựa chọn phép đổi biến
t=lsinxl+lcosxj, điều kiện I<t< V2 .
■ Itgx+cotgxỉ và tgkx+cotgkx, ta ỉựa chọn phép đổi biến
t=itgx+cotgxl, điều kiện t>2.
■ Itgx-cotgxí và tg^+cotg^x, ta lựa chọn phép đối biến t=ltgx--
cotgxl, điều kiện t>0.
Dạng 5: Tính chất hàm s ố .
Dạng ổ: Điều kiện cần và đủ.
Dạng 7: Đánh giá.
H .v í DỤ MINH HOẠ
V íd ụ l : (Đề 57): Giải phương trình:
3cosx+2lsinxl=k, với k=2 và k=3.
Giải
a. Với k=2
2lsinxl=2-3cosx
COS X < 2 / 3
2 - 3 cos X > 0 ■ ỊỊ c o s X <^—
2
<=> <=>< 3 o Ị"c o s X = 0
4 sin 2 X = ( 2 - 3 c o s x ) 2
í 13 cos2 X -1 2 cos X = 0 [ c o s x = 12/13 '.

o c o s x = 0 o x = —+kn, ksZ .
2
Vậy phương trình có 1 họ nghiệm,
b. Với k=3
2lsinxi=3-3cosx o 4sin2x=9(l-cosx)2 o 13cos2x-I8cosx+5=0
COS X = 1
X = 2ỈCTĨ
o , keZ-
cos X - — = COSa X = ± a + 2tor
13
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm.
Chả ý: Nhiều phương trình lượng giác chứa dấu ưị tuyệt đối được minh hoạ
dưới dạng căn thức bởi chúng ta đều biết IAI= V a 2 . Chúng ta đi xem xét ví dụ
sau:
Ví dụ 2: (ĐHTM “ 2000): Giải phương trình:
s sin2x-2cos2x=2 V2 + 2cos2x .
Giải .
Biến đổi phương trình về dạng:
2 J 3 sm x.cosx-2cos2x=2 V4cos2 X <=> 2( ■ y ị ỉ sinx-cosx)cosx=4ícosxl

<=> 4( — sinx- —cosx)cosx=4lcosxl <=> sin(x~ —)cosx=leosxi


Chủ đề 1: Phương trình lự(Tn<_r giác chứa dấu iri tuvêi đối

Í
cos X > 0

Í
COS X > 0

X = — + 2kĩi
sin(x-■£•) = !

<=> cos X = 0
X = — + k ĩc <=> x = ~ + k 7 ĩ , keZ.
ịc o s X < 0 2 2
1s i•n ( x 71 ícosx < 0
- —) = -] Ị 71
X = - — + 2 k 7 i-
l 6 i ■ 3
Vậy phương trình có I họ nghiệm.
Chú ý: Ví dụ tiếp theo sẽ minh hoạ phương pháp chia khoảng.
Ví dụ 3: Giải phương trình:
I2COSX-11+I2sinx-11=2. (1)
Giải
Nhận xét rằng hàm sộ' lượng giác trong phưcmg trình trên tuần hoàn với chu
kỳ 2n, do đó ta tìm nghiệm của phương trình ưên đoạn [0 ,2n].
Ta có:
71
X —
J x e ( 0, 2 rci
3
2 c o s x -1= 0 o CO SX - — o
2 5ti
X = —

71
» xe|0.2x| X = —

2sinx-1=0 o sinx= - <=>
2 5n

Bảng xét dấu:


X 0 nỉỗ ĩt/3 5;Ự6 5ịt/3 2tc
2COSX-1 + + 0 _ 0 +
2sínx-i - 0 +. + 0 - - .
Dựa vào bẳng xét dấu ta đi xét các trường hợp sau:

a. Nếu 0<x< — V — <x<2n (2)


6 3
(1) <=> 2 cosx-1+1 -2sinx=2 <=> cosx-sinx=l

<=> 4 Ĩ cos(x+—)=1 <=> cos(x+—)= — =cos—


4 4 2 4

X+ — = — + 2kft X 2k7t x th o ã (2 )
4 4 X=0
<£> o n °
n 71 'M - x = - - + 2 k 7t x = 2t ỉ
X + — = - — + 2kn 2
4 4

357
Chuơna III: Phương trình'luong giác đang đai -Số

b. Nếu —<x< — (3)


6 3
(!)<=> 2cosx-l+2sinx-l=2 <=> cosx+sinx=2
<=> V2 cos(x- —)=2 C5> cos(x- —)= V ĩ , vô nghiêm.
4 4

c. Nếu ~ < x < ~ (4)

n 7t
x - —= —+ 2kn
4 4 x = - + 2toc xth™w 71
<=> <=> 2 <=> X——-.
X - — = — +2krc
__
X = 1Z + 2 k K
2
4 4

d. Nếu —-<x< — (5)


6 3
(ì) <=> l-2cosx+l-2sinx=2 o sinx+cosx=0 <=> sin(x+ —)=0

o x+—=kĩr o X--—+ỈCTU, khồng tồn tai nghiêm thoả (5)


•4 4

Vậy phương trình có hai họ nghiệm x=2k% và x= —+2kx, keZ.

Ví dụ 4: Giải phương trình:


Ỉsin2xl+lígxl=2. - (1)
Giải
Điều kiện

c o sx =
é O <=> x ^ —+k7t, k e Z .
2
Cách ỉ: Nhận xét rằng hàm số lượng giác trong phương trình trên tuần hoàn
với chu kỳ 7Ĩ, do đó ta tìm nghiệm, cửa phương trình trên đoạn [0, %].
Ta có:
X= 0
X €(0,K ]
sin2x=0 o 2x=ỉot <=> x=— o x =7ĩ / 2 . ■
2
'X = 7I

xeto.1t] X = 0
tgx=0 o X=k7ĩ 0
X = 7Ĩ '

Bảng xét dấu:


X 0 7t/2 X
sin2x + 0 -
tgx 0 + il

358
Si
Chủ dé I: Phươntĩ ĩrình lucmg giác chứa dău tri IU vét d ố i

Dựa vào bẳng xét dấu ta đi xét các trường hợp sau:
a. Nếu 0<x<— (2)
2
(X) <=> sìn2x-ttgx=2 tgx-i=I-sin2x <=> S1? x- c?s * =(sinx-cosx)2
cosx
sin X - cos X = 0
4 Ĩ s i n ( x - —) = 0
1 <=> 4
-= s i n x - c Đ s x
cosx (sin X- cos x) cos X = 1

JJ. x th o à (2 ) n
s i n ( x - —) = 0
<=> 4 <=> X-—=k7ĩ c> x = —.
4 4
sin 2x - cos 2x = 3 vo nghiệm

b. Nếu —<x<Jt (3)


2
( 1 ) 0 -sin2x-tgx=2 tgx+1+1 +sin2x
sin X + COS X = 0
' sinx + cosx . \ 2_ n ^
<^> —---- --------+(sinx+cosx) =0 o 1
cosx -+sinx + cosx = 0
cosx

a/2 sin(x+ —) = 0 sin(x+ —) = 0


<=> 4 4
( s i n X + COS x) c o s X + 1= 0 sin 2x + cos 2x = -3 vo nghiệm
Xthoả(5) 3
<=> x+ —=k% <=> x=- —+k7I <=> x=— .
4 4 - 4

Vậy phương trinh có hai họ nghiệm x= —+k7t và x= — +k7ĩ, keZ.


Cách 2: Biến đổi phương trình về dạng:
sinx I sin X i - ] cos X
-l=l-lsin2xl <=> =(lsinxí-lcosxỉ)2
cosx lcosx
i sin xỉ —ỉ cos XI—0
I sin X 1=] cos X í
o 1 o
=1 sin X1- 1cos.x ỉ (I sin XI -1 cos XI) I cos X1= Ị
J COS X I
sin2 x = c o s 2 x
<=> <=> cos2x=0 <=> x = ~ + — , keZ.
ỉ sin 2x I - COS2x = 3 vo nghiệm 4 2
Vậy phương trình có một họ nghiệm
Ví dụ 5: Giải phương trình:
.!2cosx- i I+I2sinx-11=2 V2 cos(x+ )'. (1)
V- ' 4
Giải
Ta có:
VP=2 V2 cos(x+ —)=2(cosx-sinx)=(2cosx-ì)+( l-2sinx).
4

359
•Chương IU: Phuong ĩrình lương giác dansi đai xố

Biến đổi phương trình về dạng:
l2cosx- ll+l l-2sinxl=(2cosx-1)+(I -2sinx)
I• "1
_ Í2cosx - 1 > G _ C0SX~ 2 cosiĩl í
<z> J _ <=> ị^ -► '11
11 - 2 sin X > 0 . 1
. sin X < —
{ 2
<=> - —+2k7i<x<—+2k7t. k€Z.
3 6
Ví dụ 6: Giải phương trình:
lcos2x!+lsinxl=L
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
ỉ1-2sin2xl+lsínxl= 1.
Đặt ísinxi=t, điều kiện 0<t < 1.
Khi đó phương trình có dạng:
ll-2t2í+t=l C5- ll-2t2í=l-t (l-2t2)2=(l-t)2^> 4t4-5t2+2t=0

t = 0.
■ỉ_
~ 2
1±VĨ7 , .
t --------— loại

■ Với t=0, ta được:


lsinxl=0 o sinx=0 o X=k7ĩ, keZ .

■ Với t=Ậ , ta được:


2
1 - - COS 2x _ 1 _ * _ 1
IsmxMf- o s ì n x=— o — ; — = — O'C0s2x=-r

<=> 2x=± —+2kĩi <=> x=± —+kĩĩ, keZ.


3 6
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
Ví dụ 7: Giải phương trình:
2_ ỉ - COS I X !
tg x = --- — ----
1 -sin I X I
G iải
Điều kiện:
í cos X * 0
o cosx^O <x> X* —+k7Ị, keZ .
sm-l XI* 1 2

360
Chù đé 1■:Phưong trình lươn-; giác chứa (lấu tri tuvét (tói

I Biến đổi phương trình về dạng:


1-COS2 X _ r-cos i X1
1 -s in 2 X ì - s in 1X I -
Đặt t=íx[, điều kiện t>0, khi đó phương rrình có dạng: *
1-COS2 t i -cost _ l-c o s t , l + cost
— ■ = <=> — (■ — --1)=Q
1-sin t 1—sin ĩ I-sin t 1+ sint
- ị 1- COS 1=0 í"COSt = 1
<=> (1-cost)(cost-sint)=0 o I <=>■
jsint = cos.t [_tgt = ]
ft = 2k7T 1x1= 2k7i Ị~x = ±2kĩr
<=> ■ * ' . < » ■ 7t o ị 7T , .ỵksZ.
ĩ = — -t- k 7 i I X 1= — + k ĩ i X = ± ( — + k ĩt) ■
L 4 - ' L 4 L 4
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Ví dụ 8: Cho phương trình:
Isinx-cọsxl+4sin2x=m. . (ỉ)
a. (ĐHTL-94/Đề 51): Giải phương trình với m=. 1.
b. Tìm m để phương trình có nghiệm.
Giải
1 -t2
Đặt isinx-cosxi=t, điều kiện 0<t < V2 , suy ra sinx.cosx= —— -.
2
Khi đó phương trình có dạng:
t+4(J-t2) = m o 4 t 2-t-4+m=0. (2)
a.. Với m =i, ta được:
(2) o 4t2-E-3=0 <=> 1= 1_ isinx-cosxl=Ì
_t = - 3 / 4 ( 1 )

o (lsinx-cosxl)2=l <=> isin2xl=0 <=> sin2x=0 Cí> x= — , keZ.


Vậy với m=l phương trình có một họ nghiệm.
ì b. Phương trình (1) có nghiệm <=> (2) có nghiệm thuộc [0, 4 Ĩ ]
Cách ỉ : (2) có nghiệm thuộc [0, V2 ]
(2) có 1nghiệm thuộc [0, V2 ]
(2) có 2 nghiệm thuộc [0.72]
f(0).f(V2) < 0 (m - 4)(m - V2 + 4) < 0
A'> 0 r65-16m > 0
a f(0 )> 0 m -4 > 0 o V2 -4<-m< — .
<=>
m - V2 + 4 > 0 lố
af(V2) > 0
0 < —< V2 0<-<VĨ
2

361
Chuông 111: Phuang ttmh Ittcmg giác dang đai s6 '

Cách 2:' (2) có nghiệm thuộc [0, V2 ] o đường thẳng y=-m cắt phần đồ thị
hàm số y=4t2-t-4 trên phần [0, V2 ]. •I
Xét hàm số y=4t2-t-4 ưên [0, V2 ].
Đạo hàm

y’= 8t-l, y ’=0 o 8t-l= 0 o t = - .


a
Bảng biến thiên
t I -00 0 1/8 V2 +00

y ».-65/1 í
Dựa vào bảng biến thiên, ta được điều kiện. Ià:
65
<-m<4- - ỉĩ o -Jĩ -4<-m< — .
16 16
Vây, với V2 -4<-m<— phương trình có nghiêm.
16
Chú ý: Với các em học sinh lớp 11 khi chưa biết khái niệm đạo hàm cũng C O I
thể tạo được bảng biến thiên dựa trên tính chất của hàm số bậc hai.
0 1/8 ^ 2 +C0
4-V2S
ssssss ^ -65/11
Ví dụ 9: Tìm m để phương trình:
lsinx-ml+ỉcosx-ml= V2 . (I)
có đúng một nghiệrn thuộc (0, —).

Giải
Điều kiện cần: Giả sử (I) có nghiệm là X=X0 suy ra

lsinXi>-ml+lc0SX„-ml= -Jĩ ò lc o s (f -ự -m l+ls in (f

=> —- X o cũng là nghiệm của (1).

Vậy (1) có nghiệm duy nhất khi Xo = —-Xo x0= —.

Thay X f l= — vào(l), ta đươc:


4

tsin—-ml+lcos—-mỉ= 4Ĩ o I— -mỉ+ỉ— -mỉ= V2 <=> I


4 4 2 2 [:
* _ ■'i
Đó chính là điều kiện cần để phương trìoh có đúng 1 nghiệm thuộc (0, —

362
Chủ đề i: Phường ứinh iương giác chứa dấu trimvẽt đối

I Điều kiện đủ
• Với ra=0
x e ( 0 ,|)

ĩ: (1) o lsinxl+lcosxl= V2 <=> sinx+cosx= V2


o -Ị ĩ sìn(x+—)= 4 Ĩ o sin(x+—)=1 o X+—= —+2for
4 4 4 2
xe(0,^)
<x> x= —+2k7Ĩ o <=> x= — là nghiệm duy nhất,

• Vớim=V2
(1) <=> Isinx- l+lcosx- V2 1= V2 <=> sinx+cosx= V2
giải tương tự như trẽn.
Vậỵ với m=0 hoặc m= V2 phữcmg trình có đúng 1 nghiệm thuộc (0, —).
Ví dụ 10: (Đề 80): Giải phương trình:
cos4x-sin4x=lcosx!+ỉsinxí. (1)
I Giải
Ta có nhận xét:
VT= cos4x-sin4x= eos2x-sin2x=cos2x<l,
Ịl cos X L cos X VP=lcosxỉ+ỉsinxỉ>cos2x+sm2x=l
I sin Xi> sin X
Ido đó
cos 2x = 1
IVT = 1 ■
(1 ) 0 I cosx 1= cos2 X o sinx=0 o X=k7ĩ, kẽZ.
VP = 1
I sinx i= sin2 X
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
r ỊH. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
B à ỉtậ p l. Giải các phương trình sau:
a. 3lsinx-còsxl+2sin2x=0. c. lsmx+cosxf+sinxcosx=l.
b. 3lsinx+cosxl-4sínxcosx=0. d. Icosx+2sin2x-cos3xỉ=2sín2x+2sínx.
Bài tập 2. Giải các phương trình sau:
a. ỉsin2xl+ìsinxl=l+cosx. d. ỉsinx+cosxl+!smxl=l.
b. isin2xi+ícosxl=l+sinx. e. lsừix+cosxl+ícosxí=l. ..
: c. !sin2xl+icotgxl=2. f. lsinx+cosxl+lsữix-cosxl=2.
Bài tập 3. Giải các phương trình sau:
2 1 - COS IX ị c. Isinxl + cos3x = G.
a. tg X = ■ - '■
1 -s in Ịx Ị 1 .
d. lcotgxi=tgx-H—
b. 2cosx - Isinxl = 1. smx
ChươOĩl III: Phương trình Sương giác dang dai số

Bài tập 4. Giải các phương trình sau:


tgx
a.
ts x -l rgx - 1 i
1 . . 1
b.
I 8s i n . X — 5 J í 4 s in X

Bài tập 5. Giải các phương trình sau:


/ r \ T T T Vl -sin 2 x + Vl + sin2x
a (DHL 2000): ----------- r—í----- — =4cosx.

b (ĐHNNI - 95): V2 + COS2x + v'3 sin 2x =sinx+ VJ COSX-


Bài tập 6. Giải phương trình:
14c o s 2x - 1l+2i2sin2x-11=1.
Bàì tập 7. Cho phương trình
[sinx+cosx!-4sin2x=m.
a. Giải phương trình với,m=l.
b. Tìm m để phương ưình có nghiệm.
Bài tập 8. Cho phương trình:
V2 lsinx+cosxl=m(tgx+cotgx).
a. Giải phương trình với m=l.
b. Tìm m để phương trình có nghiệm.
Bài tập 9. Tìm m để phương trình:
. ítgx-mỉ+lcotgx-ral=2
có nghiệm duy nhất thuộc ( 0 , —).

£ I CN
Bài tập 10. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc (0,

ỉsinx+m!+lcosx+l 1= >/2
Bài tập 11. Tìm m để phưcmg trình sau có nghiệm duy nhất thuộc (0, —.)

lsinx+tgx-mỉ+lcosx+cotgx-ml= V2
Bài tập 12. Tìm a, b để phương trình:
I2sinx-1l+l2sinx-al=b
có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc [0, 2 t ĩ).
Bài tập 13. (ĐHL-94): Giải phương trinh:
1 I
—-— + — -— =a.
Icosxl Isinxl
a. Giải phương trình khi a=2 V2 .
b. Chứng tỏ rằng nếu a<2 V2 thì phuơng trình vô nghiệm.
Bài tập 14. (ĐHGT 98): Giải phương trình:
6-4 x - x 2=-
: ~y. cos..- y- I
sin

364
CHỦ ĐỂ 2
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA CĂN
PHƯƠNG PHÁP
Để giải các bài toán chứa căn thức ta phải tim cách khử căn thức bằng các
ơng pháp khác nhau, bao gồm:
Dạng I: Biến đổi tương đương, ở đây đối yới các phương trình lượng giác
chứa căn ta thường không ,đi giải bất phương trình điều kiện mà
giải phương ữình nhận được sau phép biến đổi tương đương và
sau .đó kiểm nghiệm lại nghiệm X cho điều kiện bất phương
trình.
Dạng 2: Đặt ẩn phụ.
Dạng 3: Tính chất hàm số.
Dạng 4: Điều kiện cần và đủ.
Dạng 5: Đánh giá.
;n.ví DỤ MINH HOẠ
í dụ 1: (ĐHHH-96). Giải phương ưình :
V5-3sin2x-4cosx =l-2cosx.
Giải
Phương trình được biến đổi về dạng:
Ịcosx < 1/2' (1) .
[5 - 3(1 - COS2 x) - 4 cos X= (i - 2 cos x)2 (2)
Giải (2)
. (1)
COS X = 1 x = 7ĩ + 2k ĩ i , k e Z .

Vậy phương txình có một họ nghiệm.


Chứ ý. Trong YÍ dụ ữên việc giải (2) cho phép ta kiểm tra được điều kiện (I).
Ví dụ 2: (ĐHAN/Khòì C-97). Giải phưcmg trình :
Vl + sin x +COSX=0.
Giải
Phương trình được biến đổi về dạng:
---------------- [ - C O S X > '0 cosx < 0 (1)
v l + sinx =-COSX o ị
[l + sinx = cos X s in X + s in x = 0 (2 )

G iải(2)
2
cosx = 1 (1) X = 7t + 2 k ĩ ĩ
< ik iệ n (l)
sin X = 0 COS X = 1
<=> cosx = -1 71 , keZ
s in x = - 1 s in X = - 1 x = - - + 2k7T
_sinx - -1 0
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Chú ý. Trong bài toán Ưên ta đã sử dụng biến đổi sinx=0 C Ò S X -± J để dễ
dàng kiểm tra cho điềú kiện (I).

365
r
■ -í
Chương ĨĨI: P hư ơng trình luong giãc da n a đai số

Ví đọ 3: (ĐHSP11-97). Giải phương trình :


V5 cosx -cos2x +2sinx=0.
ơiảỉ
Phương trình được biến đổi về dạng:
V5cosx-cos2x =-2sinx
-2sw x > 0 sin X < 0
•o <=>
5 cos X - cos 2x = 4sin2 X. ' 15 COS X- (2 COS2 X-1 ) = 4(1 - COS2 x) (2)
Giải (2): Ta được:
cosx = -3 (1) _ , rt ■ „
2coszx+5cosx-3=0 o <=>x=±—+2krc, keZ.
cosx = 1 /2 3
Kiểm tra điều kiên (ỉ ì:
• Với x= —+2kn, ta được:
3
JT
sinx=sin(—+2k7t)=sin—= —- >0 không thoả (1)
do đó nghiệm này bị loại.
• Với x=- —+2k7i, ta được:
3
R
sinx=sin(-—+2k7ĩ)=sin(-—)=-— <0 thoả (1)
do đó nghiệm này chấp nhận được.
Vậy phương trình có một họ nghiêm x=-—+2k7ĩ, k eZ
Chú ý: ■ ^
1. Trong bài toán trên ta đi kiểm tra từng họ nghiệm của (2) cho điều kiệ&l
(1), tuy nhiên có thể sử dụng nhận xét rang: “ ậ
sinx<0 o xeP(m) V xeP(IV) để b ạ i họ nghiệm x=—+2kji:||
2. Với một vài bài toán cần thực hiện phép rút gọn trước khi khử căn.
Ví dụ 4: (ĐHYyTPHCM-96). Giải phương trìn h :
c1+tgx)cos3x+(l+cotgx)sin3x = V2sm2x .
Giải
Điều kiện:
C O S X 5 Í0

<sin X 5*0 o sin2x>0. (1)1


sin2x>0
Phương trình được biến đổi về dạng:
(cosx+sinx)cos2x+(sinx+cosx)sin2x = V2 sin 2x
ísinx+cosx >-0 . <2ỳ
o cosx+sinx= V2sm 2x <=>
(sinx + cosx) = 2sin2x (3)

S66
Chủ dề 2:-Phưong trình lương giác 'chứa cán thÚL

Giải (3)
sìn2x=1 (thoả mãn (1)) <ií> x=—+k;r, k € z.
4
Kiểm ưa điều kiện (2):
sinx+cosx= V2 sin(x+—)= V2 sin(—+k7i)= V2 cosQctĩ)

V2 'khi k - 21
-V 2 khik = 21 + l

do vậy nghiệm là x=—+21«, 1e z.


Kết luận phương trình C Q một họ nghiệm.
Chứ ý:
Ị. Trong bài toán ưên để kiểm tra điều kiện ta chia hai trường hợp k chẵn và
lẻ bởi hàm số cosx tuần hoàn với chu kỳ 2ĩi. Ta có tổng kết:
Ịsiỉia khik=21
a. sin(a+k7ĩ)= leZ .
Ị - s in a khi k = 21 + 1
|cos a khi k = 21
b. co s(a+ k 7ĩ)= leZ .
ị-CĐsa khi k = 21 + 1
2. Nếu nghiệm tìm được từ việc giải phương trình bị Ịẻ đối với phép kiểm tra
• điểu kiện bất phương trình thì tốt nhất ta nên giải bất phương tnnh điều kiện
I rồi biểu diễn kết quả hệ trên đường tròn đơn vị để nhận được nghiệm cho
phương trình, cụ thể ta xem xét ví dụ sau:
Ví dụ 5: (Đề 108): Giải'phuơng trìn h :
Vĩ+ COS X + cosx
=4sinx
eosx
iiỉìải
Dies kiện

COSX*0 <=>x * — +kĩ:, keZ.


2
Biến đdi phương trinh về dạng:

J 2 cos2 —+ J2sin2 —=2sin2x o lcos —l+lsin—í= V2 siĩứx


V 2 í 2 2 2
Ịsin2x > 0
SŨ 12x > 0
<=> o
Ị(I COS —í + [sin —I)2 = 2 sin2 2x l+ lsin xl= l-co s4 x

sin 2x > 0
sin 2x > 0
fsin2x >0
o Ằ <=> - COS4x > 0 I sin 2x i> -4= .
[ì sinx i= -cos4x V2
sin2 X= COS2 4x 1- COS 2x = ỉ +CÓS 8x
Chương 11I-. Phucmg ứinh iương giác dans đa; số

^7I-+ 2kĩc < 2x < “ + 2k7i


sin2x ầ i - ~ 14 4
o r V2 ^ 1r 8x = ĩ í - 2 x + 2kĩc
[cos8x = cos(rt-2x)
[ị 8x - - 7 ĩ + 2x + 2k7i

IX= — -t-lĩr
7Ĩ kTĨ
o Ị 10 , leZ.
10 5 í 7T
Ị X- —+ hl
_ 7Ĩ kn L 6
X__6 * T
Vậy phương trình có hai họ nghiêm.
Ví dụ 6: (ĐHSP Qui Nhơn - 98): Giại phương trình :
sinx+ C0SX+ 4 $ m x + S COSX=2.
Giải
Đặt t= Jsinx + 4 Ĩ cos X .
Ta có:
1 Vĩ
sinx+ -Ịỉ cosx=2( —sinx+——cosx)=2sin(x+—) => 0<t<2.
2 2. 3
Phương trình có dạng;
^+1=2 <=> t2+t-2=0 <=> . . . < = > Vsmx + Vs cosx =1
t = -2 ỉoai

<=> sinx+Vs cosx=l <=> 2sin(x+—)=1 <=> sin(x+—) = -

X + —• = — + 2kĩi X= - —+ 2tot
o 3 6 o 6
,k e Z .
71 571*,
X+ —■= — + 2k7T x = —+2br
3 6 2
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Ví dụ 7: (HVKTQS - 2000): Cho phương trình :
cos2x=m + ĩgx ,cos2x.
a. Giải phương trình với m=l.
b, U m m để phưcmg trình có nghiệm thuộc [0, —
Giải
Điều kiện:
[cosx * 0
lgx>-1 '
l-l2 1
Đặt t=tgx thì cos2x=— -T- & C 0 S 2X = ■
1+r l+tJ

368
Chú dể 2: Phương Irinh lươniĩ giác chứa cán thức:

Khi' đó phương trình có dạng:


i — ĩ^ I---- 1 1 I----
=m. VI+ t . — ~ r <z> I-r=m.Vl-i-ĩ - (2 )
1+ r l + t2
ịa. Với m = l, ta được:
í 2 1 1 !<
11 !< I1 ịìti< l
1 -t2 >0
l-t2=VĨ+ĩ o [l + t = 0 <=> j Ị~1 + 1 = 0
Ị ^ ì - t 2 )2 = 1 + T
L ( l - t ) 2(l + t) = 1 [|_t3 —t 2 —ĩ = 0
- 'ltỉ< l
r " ■■
ì t ỉ< 1

X3
t =-i

II

1
t ——ỉ
CO |~l + ĩ = 0 <=>< <=> tgx = 0

II
0


t =0

Un
[(t2- t - l ) t = 0 . 1-

7 ^
ài
M 1+
tgx = -— ■= tga
1 :■■■

II
II

X — —— + k ĩ i
Ị :■ 4
-'■1 ĩ’ <=> X = k7ĩ ,k e Z .
:ầ ì
X = a + k7t

Vậy với m=I, phương trình có ba họ nghiệm.

J |b . V ìx e [0 ,-]= > te [0 , V ã ].

Do l+t>0 nên phương ưình được viết lại dưới dạng:


(1-t) VT+T.=m. ‘ (3)

Để phương trình (1) có nghiệm x e [0, ■—■]<=> (3) có nghiệm t £ [0,. 4 Ĩ ]

<=> đường thẳng y=m cắt phần đổ thị hàm số y=(l-t) VTTT trên
đoạn [0, 41}
Xét hàm số y=( I -t) %/T+t trên D=[0, V3 ]
Đạo hàm
r. 1 -t _ -2 (1 + r) + ỉ - ĩ _ —3t —1 ~ ,,
I y =--v/l + t + V— = —— 7= = ---- 7 - ==.- <0, VteD
2Vl+t 2 v ỉ+ t 2V1+t
=> hàm số tuôn nghịch biến
Đo đó điều kiện là:

f( Vã )<m<f(0) o (1- Vs ) V 1+ V3 <m <l .

Vậy với (1- V3 ) V1+V3 <m<l thoả mãn điều kiện đầu bài.

369
rhưtm g III: Phươnii trình lựQ-ne giác tjan^ điú sò

Ví du 8: Giải phương trình :


I 1 Ị 1 n
I—---- tgx + , — + =2-
\ COS X V COS X
Giải
Đ iể u k iệ n :
1 1 sin X
-tg x > 0 _ — > —
I COS X COS X ^ Cosx>Ố .
co sx .
<=>
■ 1i ^ sin X

Ị 1 + tgx > 0 Ị------^ ----- ---
Ì.COSX í, COS X c o sx
Nhận xét rằng:
r ■
Ị _ L — tgx .. + tg x = ị— y — tg 2 x - 1 ,
V c o sx V cosx Ilcos X

do đó nếu đãt t= . í - i ----tgx , t>0, suy ra ỉ—l— + tgx = -Ị-.


VCOS X Vt-os A
Khi đó phương trình có dạng:
í r í 1 _.
tgx = — ----- ts x = ỉ
— -
Vc o s X
1
COS X
t + I = 2 o t2-2t+l=0 o t = l ó - <x>
t I ' + ta x = 1
—1
— +, tgx=
_<-l
. COS X ■
cosx

^ —— = 1 o cosx=l <=>x=2kĩi, keZ .


cosx
Vậy phương trình có một họ nghiêm X=2 k 7t, keZ
Ví dụ 9: Giải phương trình:
*/2-tgx + V tgx-Ĩ=1- (I)
Giải
Điều kiện: -
íc o s X ^ 0
cs> tgx>l- (*)
Ịts x -1 > 0

Đặt
íu = -^2-tgx
v>0, suy ra uVv^l.
.Ị v ^ tg x - 1
Khi đo phương ttình được chuyển thành hệ:
ị u 3 + V2 = 1 u 3+ ( i _ u ý!= i 0 u-'+u2-2 u = 0
Iu + V = 1

c= a + kTT
K>
X3

tgx - 2 - taa
1

II

o
II
p
o

u —1 o ỉ/2 -tậ X -l Ọ tgx = 1 o c= —+ k7t, ke2.


4
u = ‐2 rgx = 10= tg £ * ' í = p + k7i
N)
1
cí?
;*
I

'in n
Chu dế 2: Phươnii trình ìưcvn<r á á c chứ;i ,:m rhrr,-

I Ví dụ 10: Giải phuang trình:

V 3 + Sin X - V 2 - s i n x = 1
G iải

Đặĩ t=sinx, điều kiện


Khi đó .phương trình có dạng:
V5T7 =1+V i^ t .
(2)
Nhận xét rằng
Hàm s.ốf= V ĩ+ T .
I.
• Hàm số f= V3 + 1 đồng biến trên D=[-l I],
ị * Hàm sốg=l+V2-t nghịch biến tr ê n D=[-l 1],
Do đó phương trình (2) có dạng:
Ị f(Ọ=g(í)
Ịũếii có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất.
I Thấy t=l thoả mãn phương trình, do đố:
1' ■'
I ■ sinx=I o x = -+ 2 k ;r,k eZ .
I. ■ 2
I V ậy phương trình có m ộ t h ọ n g h iệm .

|Ví dụ IX: Giải phương trình:


+ Ặ g 2x - l = l .
(1)
ìGỉái
Điều kiện:
cos X ^ 0

2tgx-]>0 o tg x > - .
(*)
ĩg2x - 1> 0 •

ÌỊI Đặt t=tgx, điều kiện


. t> —.

%' . 2
p K hi đó phương trình có dạng: V
V2t-Ĩ +Vr2 -1=1. (2)
Nhận xét rằng số nghiệm của phương trình (2) là số giao điểm của đồ thi
|àm số y- V2t -1 + Vt2 -1 và đường thẳng y=l.
I hàm y= 4Ĩ\ -1 + Vt2 -1 trên miền D=[ — +00)

^ ~~V2TT + — >^’ 'ự,t“ 2* ^ luôn đổng biến.

‘ĩ'71
Chương Hĩ: Phưottii trình lương giác dang dai số

Do đó, phương ữình nếu có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất.


Thấy t=l thoả mãn phương trình, do đó:
t-1 «• tgx=l o x=—+kTC, keZ.
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Ví dụ 12: Tìm nghiệmxe [— , 0] của phương trinh:

sm3x+1=2 ^2 sinx'-i . ỵệ.


Giải
Đặt t=sinx, điều kiện -l<t<0. (*)•!
Khi đó phương trình có dạng:

íỊ± i = 3/ãHŨ (21

t3 . Ị '
Xét hàm số y=—— là hàm đồng biến trên {-1, 1} do đó nó có hàm sc|
ngược.
Xét phương ttình ẩn t:
y= — — o 2y=t3+1 <x>t3=2y-l t= s/2y-l .

Vậy hàm số ngược của hàm số y=- — là y= ĩflt - 1 , do đó:

(2) o ^ - ^ = t <=>t3-2t+l=0.<=> (t-1Xt2+t-1)—0


't = 1
<x> , /7 <=> s i n x = l o x= -7 -+ 2 k7 t, k e Z .
t = -------------lo ạ id o (* ) 2
L 2
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Ví đu 13: Tìm m để phương trình có nghiêm duy nhất thuộc I
2 2
V m-
cos X =cos2x. CD I
Giải ■'
Điều kiện cần:Giầ sử(ì) có nghiệm là X=X(„ tức là:
■yjm- cos x 0 =cos2x0o *Jĩĩi -cos(-x0) =cos2(-x0)
=> -Xf) cũng là nghiệm của (1).
V ậ y (1) có nghiệm duy nhất khi
X() =~X() '^ > X()—0.
Thay ^=0 vào (1), ta được:
•%/m-cosO =cos0 <=> Vm-1 =1 m=2. .
Đó chính là điều kiện cần để (1) có nghiệm duy nhất thuộc (“ » “ )■

372
Chủ dề 2: Phương trình lương d á c chứa cãn thức

ìiều kiện đã
Với m=2, khi đố (1) có dang:
■v/2- cos X=cos2x (2)
Ta cố nhận xét:
VT = V2-COSX > 1
VP = cos 2x < 1
Do đó:
. K7t,

(2) <~=> ịÍVT = 1C
_5. lc°sx = l 22
x=0
VP-1 [2cosz x - l = l
gà nghiệm duy nhất của phương ưình.
i- Vậy với m=2 phương trình có nghiệm đưy nhất.

m i dụ 14: Um m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc (0, - ) :

•y /tg x -m 4 - ^ /c o tg x - m = 2 . (ỉ)

f e i i &ệ/ỉ cầw: Giả sử (1) có nghiệm là x=Xo, tức là:


■\fexo -m + ^ ĩg x n -m =2 <=> ycor g ( j - x0) - m + ^ t g ( - - x0)- m =2

=> ~Xo cũng là nghiệm của (I).


Vậy (1) có nghiệm duy nhất khi
:K 71
X(1——-X() OX()——.
2 4
Thay'X,)-—vào
X f,= —vào (1), ta được:
4 ■
J ĩẽ j-ĩn + ^cotg^-m = 2 o 2 Vl-m =2 o m=0.

Đó chính là điều kiện cần để (1) có nghiệm duy nhất thuôc (0, - ) .
Đ iều k iệ n đ ủ :Với m=0, khi đó (1) có dạng:
-^/tgx+ựcõtgx =2 (2)
Áp dụng bất đẳng thức Cồsi, ta được:
VT= yftgx + VcQtgx ^ 2 /ỹĩgx-Vcõtg?-2
Do đó:
x e ( f l ,j )

(2) <=> -Jtgx =VcotỖx =1 <=>tgx=l o x=-


!à nghiệm duy nhất của phương trình
V ậy , v ớ i m = 0 ph ư ơn g trìn h có n g h iệm d u y n h ất.

373
C h ư ơ n g III: P h ư ơ n g T r in h lư ơ n g g iá c d a n g đ a i s ố

Ví dụ 15: (Đề 107). Giải phương trình:


V s in 2 X - 2 sin X + 2 =2sinx-l.

Giải
Ta có:
IVT = i/(sin X - ■i r +l >l
[VP = 2 sin X - 1 á 1
.Vậy phương ưìrih tương đương với:
| ^ = ì <z> Ịsmx_1 = ® o sinx=l o x=—+2k7i, k€Z.
[vp = 1 [2sinx-l = 1 2
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Ví dụ 16: (Đề 24). Giải .phương trình:
cos3x-t-m2- c o s 2 3x =2( 1+sin22x).
Giải
Ta có:
(cos3x+ ^2- cos23x )2<4 => cos3x+ V2 - COS2 3x < 2
và 2(l+sin22x)>2
Vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
fcos3x>0
co s3 x = 1
ỊcọsSx = -v/2 -cos23x COS 2 3x =2 - CO S 23x < Ị l 0 x = 2 k ĩi
Is in 2 x = 0 I
[s in 2 x = 0 sin 2 x = 0 •I

Vậy phương trình có một họ nghiệm.


Chú ý Việc khai căn sẽ tạo ra phương trình lượng giác chứa dâu trị tuyệt đốj|
va chúng ta đã biết cách sử dụng các tính chất trị tuyệt đối để giải phương!
trình, chúng ta xem xét ví dụ sau:
Ví dụ 17: (DHL 2000): Giải phương trình :
V ĩ - sin 2x + -Jì +sin 2x _ 4cosx.
sin x

Giải
Điều kiện sinx^O <=>x^kĩĩ, keZ.
Biến đối phưcmg ưình về dạng:
•^/(sìn X - cos x)2 + '\/( s m x + c o s x )2 =2sin2x
o lsinx-cosx!+lsinx+cosxi=(sinx-cosx)+(sinx+cosx)

ísinx-cosx > 0
2
V s i n ( x - —) > 0 sin(x )> 0
4 <=>
4
o ị <=>
sin-x + c o sx > 0
V2 sin(x + —) > 0 sĩh (x + —) > 0
4 4

374
Chù <iề 2: Phư»n^ trình lương giác c:hứa oàn ihl'r.j

o ^ + 2 k J u < x < — + 2 k 7 ĩ, k e Z .
4 4
Vậy nghiệm của phương trình là - +2kĩi<x< — +2k7t keZ
4 4
m.BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ
Bài tập 1. Giải các phương trình:
a. (Đ H K T Q D 2 0 0 0 ): Vl + 8 COS2 2 x .s in 2 x = 2 s in ( 3 x + — ).
4
b. (Đ H K T Q D 2 0 01 ): 1/3 + 4 Vố - ( I ố V j " - 8 V ? ) c o s x = 4 c o s x - V 3 -

c. (Đề 25): 2sin(3x+—)= V ỉ + 8sin2xcos2 2x .


4
d. (ĐHQG/TPHCM-99): 3^/ỉ + tgx (sinx+2cosx)=5(sinx+3cosx)
B ài tập 2. G iải các phư ơng trình: .
a. V s cos X + 4 - V 2 co s X + 1 = V cõs X + 3 .

b. (ĐHBK/ĐHL-97); ( Vi - COS X + VCOS X)cos2x= —sin4x.


2
c. ( Đ H N N -9 8 ): VCOS 2 x + V ỉ —sin 2x = 2 -s/sin X —COS X .

đ. -C O Ĩ2 X + + cotgx =2.
sinx sĩnx
Bãi tập 3. Giải các phương trình:
‘ . V7-2cos2x-4sinx + V2sinx-1 =2
à
b. (ĐHTM-2000): V3 sin2x-2cos2x=2V2 + 2cos2x .
c- (HVKTQS-94): Vcos2x + vĩ+ sin 2x =2 Vsin X + COS X .

d. (ĐHNN1-95): V2 + COS 2x + V3 s i n 2x =sinx+ V3 cosx.


Bài tập 4. Giải các phương trình:
Vl + COS X + V i - c o s X .
a. :—r ------------ =4cosx
. sin X
u V ĩ - COS X + sỊl +COS X ■.
0. ----------------------------------- -— = 4sinx
cosx
c. (ĐHXD-95)
vsin X + Vcosx

:ồ.
C h ư ơ n g-H I: P h ư ơ n g trin h lư an t! g iá c d a n g d a i SŨ

Bài tập 5. Giải các phương ưình:


.a. sirỏí( 1+cotgx) + cos?( ] +ĩgx) = 2 Vsirt X. COS X
b. Vcos2x-sin4x = sinx - cosx
Bài tập 6. Giải các phương trình:
a.cos3x + V2 -COS2 3x = 2(l+2sin22x)
, sin 3x - sin X _. - _
b. —. — = sin2x + cos2x
Vl-cox2x
T ỉàitập 7 . Giải các phương trình:

a. (Để .119): COSX.J— -----1 +cos3x. J — ------- 1 =1.


Vc o s X Vc o s 3 x
b. s i n V l + c o t g x ) + c o s * x ( l + t g x ) = 2 V s ì n X. COS X .

c. sinx +’ V 2 -sin 2 X + sinx a/2 - sin 2 X = 3


Bài tập 8. Tìm các nghiệm của phương trình:
J tg x + s in X + ^ t g x - s in X = ^ 3 t g x

a. Trên -[Ò,Tt]
b. Trên toàn trục số
Bài tập 9. Với giá trị nào của m thì phượng trình sau đây có nghiệm:
Vl + 2cosx + Vl + 2sin X = m
Bài tập 10. Tim m để phương trình sau có nghiệm:
3cos62x+sin42x+cos4x-m=2 VI + 3 COS2 2x .cos22x.
Bài tập 11. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc (0,

~Jtgx - m + ^cotgx-m =1.


Bài tập 12. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc C-7Ĩ, 51):
. Vm-cos2x =cosx.
Bài tập 13. Cho phương trình:'
sinx + cosx = m Vl + sin X. cosx .
a. Xác định m để phương trình có nghiệm.

b. Giải phương trình với m =


Bài tập 14. Cho phương trình:
VĨ+ cosx + V l-cosx =ksinx.
a. Giải phương trình với k=2.
b. Giải và biện luận phương trình trong trường hợp tổng quát.
Bài tập 15..(HVKTQS-96/Đề 37). Cho phương trình:
Vl+sinx + Vi - sin X =kcosx.
a. Giải phương trình với k=2.
b. Giải .và biện luận phương-trình trong trường hợptổng quát.
Bài tập 16. (Đề 66). Tim m để phương trình saucó nghiệm: ’
• -v(l + 2sinx + V1 + 2COSX =m.

376
CHỦ ĐẾ 3
PHƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHỨA HÀM SỐ MŨ
í PHƯƠNG PHÁP
Để giải các bài toán chứa hàin số mũ.ta sử đụng một trong các phương
•pháp được trình bày theo các dạng:
Dạng ỉ: Biến đổi tương đương.
Dạng 2: Đặt ẩn phụ.
Dạng 3: Tính chất hàm số.
Dạng 4: Điều kiện cần và đủ.
Dạng 5: Đánh giá.
IX.VÍ DỤ MINH HOẠ
V íd ụ l: Giải phương trình:
(ĩg x )X
V2 +
•VX = _ Ị1 _ _ L

COS X
Giải
Điểu kiện cosx^O <=> X* —+k7ĩ, keZ
2
Phương trình được biến đổi về dạng:
X = - 7 + k 7I
tgx = l
4 ' -5 u
(tgx)*2+X = tg 2X o [o < tgx * 1 o 0 < tg x * I o ị x ~ 4 , k eZ.
+ X = 2 •Ifx = 1 X = 1

iu =.-2
Ví dụ 2: Giải phương trình:
(2 + x - x 2)sinx = (2 + x - x 2)2- V?cosx
Giải
Phương trình được biến đổi về dạng:
-1 <x <2 (*)
2 + x - x 2 >0
o X2 - x - 1 = 0
<1 X” (1)
[(2 + x - x 2 -l)(sin x -2n +. V3
/7 cosx)
___ I = 0
sin X+ 4 Ĩ cosx = 2 (2)

1±VJ
G iả i(l)ta đ ợ c x ii2=- thoả mãn điều kiện (*).
" Giải (2):
1 * . Vã
vỏ , ^\ 1 ^ ^ 'ì 1 _
—sinx+ — cosx=l o sin(x+ —)=1 o x + —= —+2kn
2 2 3 3 2

x=—+2kĩĩ, keZ.
6
377
Chương III: Phương trình lươn*: giác đang đai >ố

Để nghiệm trên thoả mãn điều kiện (*') ta phái có:


TT I *TT ỉ jr ~
-I<~+2k7ĩ<2 Ó — (-1- —)< k < ~ (2 - —) o k=0=>Xỳ= —•
2n 2t t 6
1ì 7Ĩ
Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt X,J2 = ---- -— , x,= —-
Vỉ dụ 3: Giải phưương trình:
16sir|2 x + 16c"s2 * =10.
Giải'
Cách ỉ\ Viết lại phương trình dưới dạng:
I 6 sin 2 x + l ó 1 - * '" 2 * = 1 0 <=> 1 6 s in 2 x -ỉ------- — — = 1 0 .
l ố .sin2 x

Đặt t= 16sin2 x , điều kiện l< t< i6 vì 0<sin2x<l nên 16(,<16sin x< I6 J.
Khi đó phương' trình có dạng:
rr = g Ị l ổ sin2x = 8 . ! 2 4sin2x = 2 ‐
t+ — = 10 <=> t2-l0t+16=0 Ị1 u o Ị <=>
t Ị ĩ = 2[ , X
I 16 =2 =2
„ I
sin X= “ cos2x = —
4
<=> <=> <=> c o s 22 x = — <=> cos4x=- —
. 2 1
sin X= — cos 2x = —
4 2
. 2 71 71 kTt . ry
<=> 4x=±— +2kĩt <=> x=± —+ — ,, keZ.
.3 6 2
Vậy, phương trình có hai .họ nghiệm.
Cách 2: Đặt:
^lu = 16s
-sin2x
, 1 < U ,V < 1 6 .

■ [v = Ì6C
Khi đó:
u.v= 16si"2x . 16a>s2 x = 16sin2 Xlw*2 x =16.
Phương trình tương đương với:
[u + V = 10

[uv = 16
khi đó 11, V là nghiệm của phương trình
[ĩ = 2 fu =2 & V = s 16sin2x=.2& 16a,s2x
t2-1 0t+ 16 = 0 o o . <=>
t=8 u = 8 & V =2 l ố s in 2 x = g & l 6 « w 2 x.

. 2 1 C ? ■3 ' s •in2- X = —
1
sin X = — & cos X = — cos2x= —
C5- 4 4 ■
<=>
4 o 2
. ? 3 ■> 1 . 1 3
sin X= — & cos X—— sin X= — cos2x = —
4 4 4 2

378
Chù (.lé3: Phựrtns trình lươn1-: giác chứa hàmsò mũ

<=> cos22x= — <» cos4x=- —<=> 4x=± — +2ku <=> x=± —+ , . -ké z.
4 2 3 ố 2
Vặy, phương trình CÓ hai họ nghiệm.
Ví dụ 4: (DHL - 96): Cho phương trình:
(3+2V2 )l?x+(3-2V2 )IS*=m.
a. Giải phương .ưình với m=6.
b. Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc khoảng
Giải
Điều kiện
cosx^O o X* —+kĩĩ, keZ.
2 I
Nhặn1xét rằng:xét rang:
(3+2V2 )lgx.(3-2V2 )lyx= l
Do đó nếu đặt t=(3+2 4 Ĩ )lg*, t>0 thì {3-2^2 f ỈK~~ .
t
Khi đó phương trình có dạng:
t+ - =m o tz-mt+1=0. (2)
t
a. Với m=6, ta đợc:
, _ n _ í = 3 + 2 ^2 (3 + 2V2)tsx =3 + 2a/2
t-6 t+ 1=0 <=> o*
r = 3-2V2 (3 + 2V2)tsx =(3 + 2^2 )_l
tg x = 1 71 , , r,
o x=±—+kĩi, keZ.
tgx = - l 4

Vậy với m=6 phương trình có hai họ nghiệm x=± —+k7i. k e z.


b. Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách ỉ : Để phương trình có đúng hai nghiêm thuộc khoảng )
<=>. phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt
A >0 m2 - 4 > 0
o <af(0) > 0 o <1 > 0 o m>2.
S/2 > ò m /2 > 0
Vậy với m>2 thoả mãn điều kiện đầu bài.
Cách 2: Để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc khoảng )

<=> đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y= t + - trên'(0; +00) Tại 2 diểm
t
phàn biệt.
Xét hàm số y= t+ - trên D=(0, +co).

379
Chương lit: Phucmg trình lưong giác dana dai số

Đạo hàm
y’= l ~ , y ’=0<x> l-^ -= 0 < p t= ± .
t r
Bảng biến thiên
t

Dựa vào bảng biến thiên, ra được điều kiện là m>2.


Ví dụ 5: Giải phương trình:
tgx+2.3ỈOS2 tgx =3.
Gidi
Điều kiện
[cosx^O
[tgx > 0
Đặt t=tgx, phương trình có dạng:
t+ 2 .3ỉ0®2 ‘= 3 o 2 . 3 i0S2' 1=3-t.
• Vế phải của phương trình là một hàm ghịch biến.
• Vế trái của phương trình là một hàm đọng .biến.
Do. vậy, nếu phương trình có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất.
Nhận xét rầng t=l là nghiệm của .phương trình (2) vì
2 .3loS21=3-1.
Khi đó:
tgx=l o x= —+kĩi, keZ.
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Ví dụ 6: Giải phương trình:
3W í -K3sinx-10).3s,nx'2+3-.sinx=0.
Gỉảỉ
Đặt t=3sinx'2, điều-kiện t>0.
Khi đó phương ưình tương đương với:
3-t2+(3sinx-10). t+3-sinx=0
_ ì_
A=(3sinx-10)2-4.3.(3-smx)=(3sinx-8)2 ~3'
ĩ = 3 -sin x

Với t= - ta được
3 y
3sinx‘2= - <=> sinx-2=-l o sinx=l <=> x= —+2k7r,keZ.

• Với t=3-sinx ta được


. 3w 2 =3-sinx.
Ta đòấn được nghiệm sinx=2, vì 3‘-3-2.
Chù đề 3: Phương trình iương giác chứa hàmsố.mù

f. ,Vế trái là một hàm số đổng biến còn vế phải là hàm số nghịch biến, do vậy
: sinx=2 là nghiệm duy nhất của phương trình này. Nhng phơng trinh sinx=2 vỏ
nghiêm.
Vậy, phương trình một họ nghiệm x= —+2k7ĩ, k e z .

Ví dụ 7: Giải phương trình:


3;,.sx_2o>«=C0SX_
Giải ' '
Viết lại phương trình dới dạng:
3"wx-3cosx=2cosx-2cosx.
Giả sử phương trình có nghiệm a, khi đó :
3cwa-3cosa=2cosa-2cosa. . (1)
Xét hàm số f(t)= tcosa-t.cosa klii đó:
'1 ĩ
1 r (l)o f(3 )= f(2 )
:| I và f(t) khả vi và liên tục trên [2, 3], do đo theo định lí Lagrange 3ce(2, 3) sao
’■•I I. cho
cos a = 0 a = -r + kĩt
f(c)= — — o [c-^-'-l) cosa=0 0 2
3 -2 cos a = i - _
a = 2k7t

Thử lại a= —+kĩĩ và a=2k7i vào (1) thấy đúng.

Vậy phương trình có hai họ nghiệm x= —+k7ĩ và X=2k7ĩ, k-eZ.


Ví dụ 8: Giải phương trình:
2 x2= c o s 2 x .
Giải
Ta có x2>0 o 3X~ >3“=1> cos2x.
Suy ra phương trình đã cho tương đương với hệ:
=1 X* =0
Ị c o s 2 x = 1 ■|cos2x = l

Vậy, phương trình có nghiệm x=0.


Ví dụ 9: Giải phương trình:
2sm2x + 2cos2x =3_
Giải
VI 0<sin2x, C 0 S 2X < 1 nên
J2siĩl2 * ầ sin2 x + 1 -.sin X+. 2 X<3,
| 2 c o s2 x < c o s 2 x + 1

381
ChươniTIII: Phuimỉ! trình lưomu uiiic danu cfai su

d ấ u đ ẳ n g th ứ c x ả y r a k h i:
sin2 X = 0 V sin2 X = 1 sin2 x = 0 k
o o X—— ,k€Z.
CO S2 X = 0 V cos2 X “ 1 s in 2X = 1 *

Vậy, phương trình có một họ nghiệm x=“ " >keZ.

ĨH.BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ

Bài tập 1: Giải các phương trình:


a. ( s in x ) 2íx-!) = ( s in x ) <x-1) .

b. (3 + 2 x - x - ) ^ sin x = (3 + 2 x - x 2 )1 -a * x .

c. 4 sir,2x + 2 M s 2 x = 2 + V 2 .

d. 8 1 sin2* + 8 1 * >s2x= 3 0 .

e_ + 2 sin2 x - 3 = 0 .
Bài tập 2: (ĐHAN Khối D 99): Giải phương trình
• 2 ..2
g s in x_ị_ộCO S X _ | Q

Bài tập 3: (DHL 98) Giải phương trình


(V7 + W 3 )sinx+(^7^473 )sinx =4.
Bài tập 4: Giải phương trình:
a 2 1-sin2 x =(2+ x 2)1+x.
b. 2003sinx-2002sinx=sinx. ,
ịCO\X
C. (i+cosx)(2+4L 'l>sx)=3. 4U
d. (ỉ+sinx)(2+4siI'x)=3.4x /1^in
l'x
Bài tập 5: Giải phương trình:
1
a. 2únií = sinx +
sinx
b. — ------------- r-^— 7 — =sin 4x.
iSÍn x.cos X
Bài tập 6: Giải phương trình:
a. 2 cos2(x+ -Jx ) = 3"Vx + 3 ^ .
b. tgx + cotgx = 2‘iìn2\
Bài tập 7: Giải phương trình:
a. 4 *in2x+ 4 I-H-™2* = 10 .
b. 2cos-=2* + 2‘\
5
Bài tập 8: Giải phương trình:
3ỵ[n^ = lcosxỉ.

382
CHỦ ĐỂ 4
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHỮA HẰM SỐ LÔGARự

I. PHƯƠNG PHÁP
í Để giải các bài toán chứa hàm số lôgarit ta sử dụng một trong các phương
I pháp đuợc trình bày.theo các dạng:
ị' Dạng ì: Biến đổi tương đương, còn được gọi là phương pháp mũ hoá đưa
về cùng cơ số.
ị,- Dạng 2: Đặt ẩn phụ.
Dạng 3: Tính chất .hàm số.
i Dạng 4: Điều kiện cần và đủ.
I ' Dạng 5: Đánh giá.
I n. v í DỤ MINH HOẠ
I Ví dụ 1: Giải phương trình:
ị ỉog^K4.log^2x 2=1.
1 Giời
ị; ‘ Biến đọi phương trình về dạng:
0 < cos X< 1 0 < COS X < 1
0 < cos X # 1
o 2 —1 COS X = 2
l° S tx > s x 2 - l o g c o s x 2 = 1
^Scosx 2 ^ COS X = 1 / 2

1 Tỉ
o cosx=—o x=± —+2k7i, keZ.
2 3

Vậy, phứơng trình có hai họ nghiệm x=±-+2kĩĩ, keZ.


ị. 3
I Vỉ dụ 2: (HVKTQS - 97): Giải phương trình:
lo g ,
<íx~x
2 ( s in 3 x + s i n x ) = l o g , 2 s in 2 x
ị - . 10
I Giai
I Biến đổi phương trình về dạng:
I-' f 2 0 < X< 6 0 < X< 6
P
%
n 6x-x
0 < --------------- --ỉ
10 sin^ 2 x<> 0 sin 2x > 0
sin 3x + sin X= sin 2x > .0 2siiì2x.cosx = sin2x cos X = 1 / 2

0 < X< 6 0 < — + 2k/ĩ < ố fk = 0


3
■<=> rr
<=> <sin 2x > 0 <=>x= —.
X= _ + 2k7ĩ
X= —+ 2kĩĩ 3
X= ± —+ 2k7T 3
3

3 8 ?
Ví đụ 3: Giải phương trình:
- , 1 ĩ ' j
logi( —^ -tgx). Iog?( —— +tgx)=Iog6l—— -tgx :
cosx cosx COS X
Giải
Điểu kiện:
1
1 „ - 1í11- - s sii
in X ,,
— ---------- r s x > 0 Ị— — — > 0
j COSX COSX ^ «
< , <^> { . COSX>0.
I 1 ỉ + sin X
—-— + tgx > 0 Ị— —— > 0
lcosx i cosx
Nhận xét rằng:
( —ỉ— -tgx)( —ỉ— +tgx)=ỉ => ( —L - -tgx)=( —ì— +tgx)*\
cos X cosx COSX ' COSX
Khí đó phương trình được viết ỉại dưới dạng:
j°g2( —~ 7 +tgx)‘!. log3( —L - +tgx)=IogfiC— +tgx)' J
COSX COSX COSX
o log2( — — +ĩgx). log3( —ỉ— +tgx)=logfi( —ỉ— +tgx).
COSX COSX COSX
Sử dụng phép đổi cơ số:
ỉog2( —^ + tg x )= lo g 26.Iog(í( — +tgx);.
cosx ■cosx
& logní —ỉ— +tgx)=log,6.1og6( — — +tgx).
cosx COSX
Khi đó phương trình được viết Lại dưới dạng:
log26.1ogỗ( — +tgx). Iog?6.Iogfi( —ỉ— +tgx)=Iogfi( — +tgx). (1)
cosx COSX cosx
Đặt t=logr,( —— +tgx). .
COS X
Khi đó ( I) có dạng:

t(log26.1og,6.t-1)=0 <=> =° ,
[ỉog2 Õ.log^ó.t-Ỉ =0
■ Với t=0

1 I — tgx = 1
logfi( —— +tgx)=0 o — — +tgx=i cosx
cosx cosx 1
— -— + rg x = I
lcosx

<=> — — =1 o cosx=l <=> X=2k7i, keZ.


cosx
“ Với tog26.1ogs6.M=0
log26.1o.g36. logfi( —L- +tgx)-1=0 o ỉog26.1og5( — — +tgx)= 1 :'
cosx ' cosx
o log.,( —— +tgx)=logfi2 <=> — +tơx= 3Io=6 2

384
<=> cosx=2.(3l°Sộ2+3. lpgíi2)'I=cosa <=> x=±cx+2k7c, keZ.
Vậy, phương trình có ba họ nghiệm x=2kĩi và X=±a+2k7t, k e 2.
Ví dụ 4: Giải phương trình:
.lôgsC3sin2x-2)=3cos2x.
Giải
Viết lại phương trình dưới dạng:
log2(3sin2x-2)=3(l-siii2x).
'ìI '
Đặt t=3siirx, điều kiện —<tl<3, khi đó phương trinh có dạng:
lọg:(t-2)=3-t
■ Hàm số y=ỉog,(t-2) là hàm đổng biến.
■ hàm số y=3-t là hàm nghịch biển.
* Vậy, phương trình nếu có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất.
■ Nhận xét rằng t=3 lă nghiệm củá phương trình.
Khi đó:
3sin2x=3 <=> sin2x=l •<=> COSX=0 o x=^-+k7t, keZ.
- ■ . 2
Vậy phương trình có một họ nghiệm x=—+krc, keZ.
Ví dụ 5: Giải phương trình:
.1 2 logj (2cos X+J) =2cosx.
Giải
Đặt t=2cosx, điều kiện lt!<2, khi đó phương ưinh có dạng:
2 |‘is:í0 +1) _ t
Điều kiện: t+l>0 o t>-ỉ.
a. Nếu - l<t<0, thì phương trình vô nghiệm-
b.. Xéĩt>0.'
Đật y=log?(t+l).
Ta được hệ phương trình:
y = ỉog3(t + l) t + l = 3y 2V í1
t = 2y t= 2 y

Hàm số Y= Ị ỉ j + [ i ) là hàm nghịch biến.

Ta có:
• Với y= 1, f( ỉ )=1 do đó y= 1 là nghiệm của phương trình (I).
• Với y> 1, f(y)<f( 1)= Ldo đó phương trình (1). vô nghiệm. .
• Vói y<l, f(y)>f(l)=l do đó phương trình (1) vô nghiệm ;
/~' 2IIl ?^uơn- 1rình lưoTi1-; giác dáng tĩai sõ

Vậy y=l ỉà nghiệm duy nhất của phương trình (1). Suy ra:
t=2 <=> 2cosx=2 <=> cosx=l <=> X = 2k 7ĩ , keZ.
' Vậy, phương trình có một họ nghiệm X=2k7ĩ, keZ.
Ví dụ 6: (Đề 78): Giải phương trình:
2 log 3co tg x= log 2co sx .
Giải ,
Đặt t= log 2cosx. khi đó phương trình được chuyển thành hệ:
Ị c o tg x > 0
íco t gx >
} 0
<=> Ịcosx = 2l >0
[ 2 lo g 3 cot sx = log 2 c o s x = ỉ i _ _2 - .i
Ịcotg X= 3

sin X > 0 • ị sin X > 0 (l)

<í=> \ cos X = 2! <x> <jcosx = 2 ' (2 ) (I)


COS X 4'
•= 3 1 = 3e (3)
, 1 - COS X 2
Giải (3)
4=3'-12l<=>4‘+12l=3‘ o ịj-j +4-L (4)

Vì VT{4) là hàm số đồng biến còn VP(4) là hàiĩi hằng đo đó- nêu phương I
ưình có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất. :A

Nhận xét rằng với t=“l, ta được Ị —I +4 —1, do đo t I la nshicm.

■ Giải (I)
ísin X > 0
í sin X > 0
, ^ 7Ĩ ^ +2k7ĩ, keZ.
co sx = 2 Ịx = ± — + 2 k ĩt

Vậy phương trình có một họ nghiệm.


ĨH.BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài tập 1. Giãi các pầưang trình:
a. ỉogl/?(3-físmxỉ)=2lxI-2.
sinx + cosx + 3
b. sinx+cosx-sinx.cosx=l+lg sinx.cosx + 4
c. sinx+logc.liSX(l+2sil,s)=sÌnx.logw:t5+loga)S);6.
Bài tập 2. Giải các phương trình:
a. log^cotgx) = log2(cosx).
b. (Đề 3): log s (sin—-sinx)+ log, (sin^+cos2x)=0.
2 -s - 2 *

c. log,,1)SXlIsinxl + logisinj<! icosxl = 2


d. ln [sin (x + lx i)] = 0 .

186
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
LIÊN QUAN TỚI ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN
I. KIẾN THỨC C ơ BẢN
B à i t o á n 1 : S ử d ụ n g đ ạ o h à m tìm đ iể u k iệ n c ù a th a m sở đ ể p h ư ơ n g trìn h í
A(x)=c
a g h iệ m ể ú n g v ó i m ọ i X.
PH Ư Ơ N G PH Á P CHƯNG
Ta thực-hiện theo các bước sau:
Bước 1: Đật y=A(x).
Khi đó phương trình nghiệm đổag với mọi X
ĩ „ fy'= 0, Vx
°
[y(x0)V= c ■ (I)
Bước 2: Giải (I) để nhận được giá trị thích hợp của tham số.
I Bước 3: Kết luận.
ỵ. Ví dụ i: Tìm a, b để phương trình sau nghiệm đúng với moi X
£■ a.cos2x+b[cos2(x+ — )+ cos2(x- — )]=Ậ
3 3 2
: Giải.
Đặt f(x)= a.cos2x+b[cos2(x+ — )+ cos2(x- — )]
3 f f '( x ) = 0 ,V x (1)
=> f(x)= —, với Vx ị 3
2 |f(0) = | (2)
■ Giải(I)
(ỉ) o -asin2x-b[sin(2x+ — )+ sin(2x- — )]=0, Vx

<^> -asin2x-2bsin2x.cos =0, Vx o (b-a)sin2x=G, Vx o s=b. (3)


■ Giải (2)
(2) o a+b(cos2— + COS2— )= - <=>a+ —= - <x> 2a+b=3. (4)
3 3 2 2 2
Từ (3), (4), ta được a=b=l.
V ậ y v ớ i a = b = 1 p h ư ợ n g trìn h n g h iệ m đ ú n g v ớ i m ọ i X

ĩiứiận. th ê m m ộ t p h ư ơ n g p h á p m ớ i " S ử d ụ jỉg đ a o h à m tìm đ iề u k iệ n c ủ a th o m


ìặốẩê phương trình nhận VxẽĐ ỉàm nghiệm ”, b ạ n đ ọ c c ó ĩh ể th a m k h ả ọ tè ồ m
|ĩrong hai cuốn
1 Phương pháp giải Toán Phương trình, Bất phương trình và Hệ Đại số
Chương III: Phương trình lương giác dang dai số

2 Phương pháp giải Toán hàm sổ


của Lê Hồng Đức và để sáng tỏ hơn chứng đi xem xét thêm ví dụ sau:
Ví dụ 2: Tìm m để phương trình sau nghiệm đúng với mọi X
sinmx-fcosmx=l
Giải.
Đặt f(x)= sin^x+cos^ '
[f’(x)=0. Vx (1)
=>f(x)=l,với Vx<=> r n
; [f(45 )=1 (2)
Giải ( lì: Ta được:
m.cosx. sín^x-msinx.cos^x^O, Vx
<=>rn.sinx.cosx(sinm'zx-cosm'2x)=0, Vx
m =0 fm = 0
o : g-nrr.-2
_ x _ cosm-2
_ x yx Ci> !'ịirì' = 2 . '

Giải (2): Ta xét từng trường hợp:


" Với m=0, ta được:

f(45°)-i— J + f— I =2, không thoả mãn.


I 2) V2 J
Với m=2, ta được:
ỊS-' 2
r-ã) =l,thoả mãn.
f(45(,.)=
L2 , I 2J
-Ị-

Vậy với m=2 phương trình nghiêm đúng với mọi X

[ Bài toán 2: sử dụng ựch phân chứng minh phựơng trình cổ nghiệm , ,1
PHƯƠNG PHÁP CHUNG I
Đế chứng minh phương trình f(x)=0 có nghiệm trên (a, b) với f(x) ìà hậm!
số liên tục ưên [a, b], ta có thể thực hiện theo các bước sau: 1
Bước ỉ : Xác định tích phần 1= jf(x)dx . ... . ;I
ĩl , 'Ệ
Bước 2: Nếu 1=0 thì kết luận phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm!
trong (a, b). n
Lưu ý: Ta cũng biết nhiều bài toán yêu cầu " Chứng mình rằng phương ĩríìilM
có nghiệm vói mọi tham sổ ", khi đó ta cần lựa chọn [a, b] thích hợp để 1=0. n
Ví dụ 3: CMR phươrig trình: 'I I
acosx+bcos2x+c.cos3x=0 có nghiệm với mọi a, b, c. I
Giải. :|
Xét hàm số f(x)= acosx+bcos2x+c.cos3x, ta có : -■;||
1= jf(x)dx = j(acosx + bcos2x + ccos3x)đx =(asinx+ —sin2x+ —sin3x)Ịo.
0 0 2 3 J!

Vậy phương trình f(.x)=0 có ít nhất.một nghiệm ưong (0, TU) với mọi a, b, C-J
Chu clê5: Phương irình iươnã iliac liên qiian tới dao hàm và tích ohũn

Mở rộng:
■ P h ư ơ n g tr ln lĩ X a jC o s(ix )= 0 lu ô n c ó n g h iệ m v ớ i m ọ i a ;€ R , i = ĩ 7 n bở i:
i=l .
ĩn ' Ì 11 f n a. "I,
I cos(ix)d x = £ j a jC o s (ix ) đ x = ỵ - ^-sừi(ix) 00
= .
òi=l i=10 Ị> 1 i J1

" Phương ưình £ ai sin(ix) =0 luôn có nghiệm với mọi ai e R, i= Ĩ7n bói:
i=i
2x' n n 2n . [na. ],
I Z a i sin(ix)dx = ỵ J a i sin (ix )đ x = Z -^-co siix ) 5 ” = 0.
I; ỏ i=ì »=10 U=1 i J
11Bài toán 3: Giải phựơng trình tích phân chứa hàm lượng giác
Ị: ■ ■ PHƯƠNGPHÁP CHUNG
Ta có thể thực hiện theo các bước sau:
Bước ỉ: Xác định tích phân trong phương trình.
Bước 2: -Giải phượng trình lượng giác.
; Ví dụ 4: (Đề 70): Giải phương trình:
j( 4 s in 4 t - —)dt = 0. (1)
á 2
Giải.
Trước hết ta đi xác định:
J(4sin4t-|-)đt =J(^cos4t-2cos2t)đt =( —sin4t-sin2t)|o
0 2 Q2 8 I
= ị sin4x-sin2x. (2 )
8
Thay (2) vào (1), ta được:
ị sin4x-sin2x=0 o ( - cos2x-1)sin2x=0 o x = — ,kẽZ.
8 ' 4 2
Ví dụ 5: (E)ề 126): Tim tất cả các nghiệm của phương trình:
Ịcos(t - x2)dt --sin x .
0
Giải.
Trước hết ta đi xác định:
1= Icos(t - x2)dt =sin(í-x2) |ặ =sin(x-x2)-sin(-x2) = sinx2-sin(x2-x). (2)
0 '
Thay (2) vào (1), ta được:
sinx2-sin(x2-x)=sinx <=>2cos 2x sin - =2 sin - .COS -
2 2 2 2

. X x = k ít
s in — = 0
2 2x “ X
<=> = + 2 Iĩt o
2x -X X 2 . 2
COS--------------- = COS—
2 2 2x -X X =
1 ± V l + S m rt
— —!— ■
---------- , m =

0,1,—
= — + 2m 7ĩ
. 2 2 1

“*89
Chương ÌH: Phương trình lương giác datt*i dai số

H. BÀI TẬP ĐỀ N G H Ị

Bài lập 1: Tìm a, b sao cho các phương trình sau nghiêm đúng với mọi X

a a.cos2x+b[cos2(x+ —)+ cos2(x- —)]= —

b a(cosx-l)-cos(ax+b2)-f-b2+l=0
Bài tâp 2: Tìm a, b sao cho phương trình sau nghiệm đúng với mọi X
a a.cos4x+4a.cos2x+b=cos4x'.
b 2a.sinx-a.sin3x+bsin5x=sin5x-
Bài tập 3: Tìm nghiệm x e [2, 3] của phương trình

jcos(t + x~)dt =sinx.


0

Bàí tập 4: (ĐHMĐC - 99): Cho f(x) liên tục, xác định trên 1^0,—j có f(0)>0


và Ị í(x)dx < 1. CMR phương ưình
0

f(x) = sinx có nghiệm thuộc

Bài tâp 5: Tìm nghiệm X e [0, +co) của phương trình

Bài tập 6: Tìm nghiệm XG [0,1) của phương ưình


P H A JV I I I

P H l '( í \ G 1 » H Á I» I X 'Ọ \ 6 G IÁ C IIO Ắ

CHƯƠNGI
P H Ư O I V G P H Á P L tT Ợ N G G I Ắ C H O Ấ
G I Ả I C Á C 1 ỈÀ I r « í \ ỈS Ị I S Ố

CHỦ ĐỂ 1
CHỨNG MINH ĐẲNG THỬC, b ấ t đ a n g t h ứ c
I. KIẾN THỨC C ơ BẢN

Phương pháp lượng giác hoá để chóng minh đẳng thức, bất đắns thức với
mục đích thay đổi hình thức của bài toán chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức
đại số thành việc chứrig minh đẳng thức, bất đẳng thức lượng giác.
Ta thực hiện theo các bước sau :
‘ Bước ỉ: Lượns giác hoá đẳng thức.
Bước 2: Thực hiện việc chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức lượn2 siác.
Chú ý: Các em học sinh cần ôn lại các phương pháp chứng minh đắng thức và
bất đẳng thức lượng giác, để cõ thể nhanh chóng tiếp cận được phươna pháp
này.

ĨI.VÍ DỤ MINH HOẠ


Ví dụ 1: Chứng minh rẳng:
l4[aJ- V Õ ^ 7 ]-3 (a-V l-a2 )\< -ã .
Giải
Điều k iệ n :
l-a2>0 cs> !ai<l.
Đặt a=coscc, với a e [0 ,7ĩ].
Khi đó bất đẳng thức được biến đổi về dạng:

l4[cosJa-i/(ĩ"-COS2 a)? ]-3(cosa-4 1-cos2 a )l< Ù


I4(cos'a-sin3oc)-3(cosa- sina)l<V2
^cos-’a -S c o s ^ + C S s in a ^ s in ^ t^ v T o lcos3a+sin3al<V2
P h .ìn ĩ l ĩ : Phư<ffiii n h á n g iá c h oú
Chưo-ne i; PhiOTtyg hh'lo lưoìTi aiác boá iiiài các bài Hv.ín ñai »0

Ví 'dụ 2: Cho các số a, b thoả màn ìbl<lải-. GMR'-

la+bl+la-bHa+ì/a2 - b 2 í+ia-Va2 - b ’ i, (1)


Giải \
Ta đi xét các trường hợp sau:
■ Nếu a=0 => b=0, khi đỏ ( í ) iuôin đủng.
* Nếu a?0. biến đểỉ {lì vể dane:.

(2 )

Đặt —=coscx, ae [0 , Jt]> khi 'àồ (2) có dạng:


â
11 + cosaỉ+ll- cosal=II+sinaỉ+ll-sinaí
cí> 1+ cosa+1- cosa= l+sina+l-sina o 2=2 luôn đúng.
Ví dụ 3: Chứng minh rẳng:

Vâ“ —1 +V3 <21al.


Giải
Điều k iện :
a2-l>0 lal>l.
Đặt lal=—-— , vớ ia€ [0, —).
cos a 2
Khi đó bất đẳng thức được biến đổi vể dạng:

— \ -----1 + 4 Ĩ <=>tga+V3<—
I cos a cos a COS a
1 R
<=> sina+ v3 cosa<2 o —sina+ — cosa<l
2 2
<=> sin(a+ —)<1, luôn đúng.

Chủ ý: Các ví" dụ tiếp theo chúng ta sẽ'quan tâm tới các ví dụ có nhiều hơn
một biến.
Ví dụ 4: Cho các số a, b, c, d thoả mãn a2+b2= 1 và c2+d2= i . CMR:
lac+bd!<l.
Giải
Từ giả thiết :
a2+b2= l, đặt a=sína & b=cosa, a e [0 , 27t):
c2+d2= l , đặt C=sinị3 & b=cosỊ3, Ị3e[0,2n).
Khi đó:
iac+bdM sincLsinỊ3+ cosa.cosP l=lcos(a+3)l<ì đpcm.

392
§yí dụ 5: Chứng minh rằng:

fi+ab!<Va2 +1 -Vb" +1.


%Gíải
Đặt á=tgã & b=tgpị với a , Ị3e(- —, —).
Khi đó bất đẳng thức được biến đổi về dạng:
U+tga.tgPl<-\/tg2a + l .^/tg2p + l ỉ i + ^ 2 _ . [<—!— . —
cos a cos p cos a CO'-' p
f <=>icos(a-Ị3)l<l, luôn đúng. •
ị Ví dụ 6: Nếu a+b+c-abc=]-ab-bc-ca. CMR:

■±zỂ. I ìzỂ. ị i - c ^ a ^ X l - b ^ l - c 2)
a b . c 4abc
ị Giải
Đật a=tga, b=tgP, c=tgy, với ot, p, y e .
Xù giả thiết ta có:
fơa+tgỊ3+tgy-tga.tgp.tgy=i-tga.tgỊ3-tgỊ3.tgy-tgy.tga. (0
Xét 2 trường hợp: .
Trưởng hợp ỉ: Nếu l-tga.tgP-tgị3.tgỶ‘tgy.tga=0, ta được:

íg e ự g 0 + t g f r tg y + tg y .tg a = l ^ |a + p+ y = | + kĩc- m â u t h u ẫ n

ỉgá-4 íg$+ÉgỴ = tgcưgp.tgy Ịa + P + 7 = I*


Trường hớp 2) Nếu l-tga.tgp-tgp.tgy-tgy.tga^o, la đứợc:

.^ tgq + tgft+tgỴ - tgq-tgft-tgy 0 tgfa+p+y)=1


cga.tgp + tgp.tgy + tgy.tga

o a+ị3+y== - +kn <=> 2a+2p+2y=ệ + k n ..


4 ^

0 tg2a.tg 2 p-tg2 p;tg2y-tg2y.tg2a= l


<^cotg2a+cotg2Ị3-t-cotg2y=cotg2a.cotg2p.cotgy. (2)

Nhận xét rằng:

1 9?" - 1— 1 — C"
C0tg2a= , C0tg2p= —~ , cotg2y= — . (3)
a “ D c .

Thay (3) vào (2) suy ra điều phải chứng minh.

Chú ý'. Cũng có thể giải bài tòán bẳng phương pháp đồng bậc.

393
Phán HI: Phưctn;; phĩìo lưmii: giáo hoá
Chưcm--! I: Phương nháp luơnu «riáchoá iiiăi cái.- bài tóán đai srt

IIĨ.CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC

Bài 1: Cho lal<l, chứng minh rầng:


(I-a)n+(l+a)n<2", VneN và n>2.
BÀI GIẢI

Từ giả thiết ial<1 , đặt a=cos2a. a e [0, —j.


Khi đó:
VT=( I - cos2a)n+( 1+ cos2a)n-=2n.sinna+2nxosna=2n.(sinlia4-ccsi'a)
<2n.(sin2a+cos2a )=2"=VP.
Bài 2: Chứng minh rằng:
la V ỉ-b 2 + b V l-a +TỈỈ [ab-i/(I - a 2 )(l - b 2 ) ]l< 2. ■a
-J.J
IỈÀI GIAI
Điều kiện:
'l - a 2 ì 0 jì a l< I
1- b >0 [I b !< 1
"1
Đặt
a = sin a ...
, với a, 3e[0 .71].
Ịb = sin p
Khi đó bất đẳng thức được biến đổi. về dạng:
ìsina.Ậ -sìn 2 (5+sĩnỊ3.Vl-sin2 a +
+ -v/3 [ sina.sin|3-^/(1 —sin2 a)(l-sin2 fì)
<=>lsina.cosị3+sin(3.cosa+V3 (sina.sin(3-cosa.cosỊ3)lố2
r • n
o !sin(a+|3)-4 Ỉ cos(a+P)l<2 o l-sin(a+P)-—-C0.s(a+8)!<1

o Ỉsín(a+Ị3- —)I<1, luôn đúng.


3
Bài 3: Nếu X(, x 2, x3là nghiệm của phương trình
x '+ax2+x+b=0 (bỹ*0).
CMR (xr -i-)(x2- — )+(x2- — )(xr — )+(xr — )(x ,-~ )= 4 . (1 )1
Xì x2 x2 x3 x3 X1
BÀI GIẢI
Từ giả thiết ta có:
x,x2+ X2X,+ x3xt=l và vì b*0 do đó Xj, x2, x^o.
Đặt x=tgA, y=tgB, z=tgC, với A, B, Ce(- —, —).
Ta có: . 4
tgA.tgB+tgB.tgC+tgC.tgA= 1 <=>A+B+C=—+k7T
2A+2B+2G=7T+2k7c. (2)

( 1 ) 0 (tgA- cotgAX tgB- cotgB)+( tgB- cotgBX tgC- cotgC)+-


+ ( tg C - c o tg C X tg A - C0I«:A)=4
<=> (-2 cotg2A)(-2 cotg2BH(-2cotg2B)( -2cotg2C)+
-H -2coti;2C ){ -2 COIS2A )=4
coĩg2A cotg2B+cotg2Rcots2C+coĩg2Ccotg2A)=l
<=>2A+2B+2C=7ĩ+2k7ĩ, luôn đúng đo (2).

ị IV.BÀĨ
ỉr ■
TẬP ĐỂ NGHỊ
Ị Bài tâp 1: Cho a' iỉ'bi+c"+2abc=l và 0<a, b, c<], chứng minh rảnsr:
I Ị---- 7-----— ---------— r ---------------------- ---------------------------------------------
Ia b c 4 ỉ —Ca/(ỉ -a Ì(1 - b ” ) - K ì ý ( ì - b " ) ( I ~ c ) -Í-H-ụ( I - c )(ỉ >
t Bài tập 2: -Cho ab+bc-f-ca=ỉ, chứng minh ràìiiì:
I 4abc=a( 1-tf)( I -c2)+b( I -c2)( I -a3)+c( i -a2)(l-ỉr).
I Bài tâp 3: Cho a+b+c=abc, chứng minh rằng:
I: ' 2abc=a(l-b2)(l-c2)+b(l-c2)(l-a2)+c(l-a2)(I-b2).
I Bài tập 4: Cho a+b+c=abc và ab+bc+ca^l, chứng minh rầng:
ị _ a (b 2 + c 2 ) + b (c 2 + a 2 ) + c (a 2 + b 2 )
I ab + bc +ca - ]
|B àitâp 5 : Chứng minh rằng:

- 2+f ' 2~ f - lĩ
;ị. V2 + V 2 + V 3 -Ịĩ. " -^2 — V 3
ị Bài tâp 6: Chựng minh rằng:
Ií; a -b --------
,b -c 1-c-â
.-------1 ------_—-------
a -b .------
b -c ------
c-a
I 1 + ab 1 + bc í-Ị-ca 1 + ab 1 + b c . 1 + ca
I vói điều kiện ab, bc, ca*-l.
I Bài tập 7: Cho a+b+c=abc, chứng minh rằng:
“ 3a- a3 3b-b3 3c —C'1 Sb-fc^ 3c-c*-.
l-3 a 2 I - 3 b 2 1 —3 c 2"" í - 3 a 2 ; l - 3 b 2 ’ i - 3 c 2 "
Bầỉ tập 8: Cho x2+y2=i, chứng minh rằng:
a. ix+yl<V2.
m
1
<■ _
y+2 ■S'

ẳ c. —<x6+y6<J.
ị 4

ỆBài tâp 9: Cho các số a, b, c, d thoả mãn a2+b2=l và c2+d2=l, CMR:


|L lạ(c-đ)+b(c+d)l< V2 . . ■
Ịfiài tâp 10: Cho 4 a 2+ 9 b 2= 2 5 , chứng minh Tằng:
I. Í6a+12bỉ<25. . ...

395
Phần HI: Phưtm!! pháp lươnVI gịác hoá
Chương I: Phương pháp lương ưiác hoá giải cac bài toán đai so

Bài tập 11: Chứng minh rằng:


la V Ĩ-b 2 -b V l- a 2 l<I.
Bài tập 12: Cho các số a, b, c thoả mãn 0<c<a, c<b,. CMR:
yj(a -c)c + ^/(b - c)c < v'ab .
Bài tập 13: Cho x2+y2-2x-4y+4=0, chứng minh rằng:
lx2-y2+2 V3 xy-2( 1+2 s )x+2(2- s )y-3-4 Vã l<2.
Bài tâp 14: Chứng minh rằng:
a. i4a+3 1/ 9 - a 2 l<15.
b. í v3 (2a2-1 )+2a Vl - a2 l<2.
c. +

_4< 5 ~ 12^ aỉ z i < 9.


a2
Bải tâp 15: Cho a2+b2=l- và c2+d2= I, chứng minh rằng:
a l(a-b)(c+d)+(a+b)(c-đ)l<2.
b l(a+b)(c+d)+(a-b)(c-d)I<2.
Bài tập 16: Chứng minh rằng:
I (a + b)(l-ab)
a. <—
ị(l + a2).(l + b2) 2

b j(a2 - b 2 )( l- a 2b2 )L 1
|(i + a2)2.ợ + b2)2 I 4
Bài tập 17: Cho X, ỵ thoậ mãn 2x+5ỵ=7, chứng minh rằng:

x2+ y 4 — ■
29
Bài tập 18: Chứng minh rằng vái mọi X, y ta luôn có:
^ x V y ^ . s i n 2— < x 2+ ( x -y ) 2-

Bài tập 19: Chơ các số a, b, c thoả mãn 0<c<a, c<b. CMR:
yỊ(a +c)b + sỊ(b + c)a >2^20.
Bài tập 20: Chứng minh rằng vói mọi a, b, c ta luôn có:
la - b l I b -c
- l ^ Ic - a l
Va2 +l.Vb2 +1 ‘ Vb2 +lA /c2 +1 Vc2 +l.Va2 +1
o b,
Bài tâp 21; Cho các số a, k cAlà
l'i Uo AO của một tam giác/x, y thoả mãn
ba cạnh
ax+by=c. CMR:

a +D
Bài 4: Cho ab+bc+ca=l, chứng minh rằng:
a+b+c-3abc=a(b2+c2)+ b(c2+a2)+ c(a2+b2).

396
CHỦ ĐỂ 2
' g i ả i PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ ĐẠI SỐ
LKIẾN THÚC C ơ BẢN
Phương pháp ỉượng giác hoá để giải phương trình, bất phương rrình và hệ
đ ại số VỚI m ụ c đ íc h th a y đ ổ i h ìn h thứ c c ủ a b à i to á n g iả i p h ư ơ n g ư ìn h . bất
phương trình và hệ đại số đại số thành việc giải phương trình, bất phương trình
và hệ lượng giác.
Ta thực hiện theo các bước sau :
Bước 3: Lượng giác hoá.
Bước ỉ: Thực hiện việc giải phương trình, bất phương trình và hệ lượng
giác nhận được.
Chủ ý: Các em học sinh cần ôn lại các phương .pháp giải phương ưình và hệ
lượng giác, để có thể nhanh chóng .tiếp cân-được phương pháp này.

ELVl DỰ M INH HOẠ

Ví dụ 1: (Đề 130): Giải bất phương ưình:


.V i + X- V l-X <x.
Giải
Điều kiện:
rl + x >0 , , .....
o -l< x < l. (*)■
1- x > 0
Với điều kiện (*), đặt x=cost, ĩe [ 0 ,7r}. í**)
Khi đó bất phương trình được chuyển về dạng :

Vl + COSt- Vỉ - COSr <cost o Vi + COSI - ^j2 COS2 —<cost

t t _ 7r . 2 t
o V2(cos —-sin —)< cos — -sin —
2 2 2 2.
<=> (co s — -sin — )(co s — + sin — - -Ịĩ )> 0
2 2 2 2
<^> V2 cos( —+ —)[^JĨcos( —- ~ ) - ^ ] > 0
2 4 2 4
<=> c o s ( - + —)[cos( — )-l ]>0 <=> cos(^- + ^-)<0 <=>+

<=> —<t<— <=> -i<cost<0 o - l < x < 0-


2 2
V ậ y b ấ t p h ư ơ n g t r ìn h c ó n g h iệ m -1< X < 0.

397
Phiin III: Phucrn-J nhàn lưonĩĩ nua
Chươnt: I: Phương pháp lươni.’ giác hoá giải các bài toán đai sú

Ví dụ 2: Giải phương trình:


Vl +Vl-X^ =x( 1 +2 v.l-x2 ).
Giải
Điểu kiện
1 -X : > 0 C 2 - - 1 < X < L (1)

-
Đặt x=sint với _ r 71
tef-T-. 1
~X ]-
2 2
Khi đó phương trình có dạng:
\L-f V1“ sin2 t =sint( i +2 V1- sin2 1 ) <=> Vi+cost =s int( Ị+2cost)
o >/2 COS — = s in t+ s ín 2 t <=> V2 CO S = 2 s i n — COS —
2 2 2 2
Tĩ .
c o s — = 0 (1)
2 cs> 1= 6_ • IX= —
0 V2 COS — (I-V 2 sin—)=0 o ^ 2 ■■
2 2 3t V2
s i n — = —— t = - Ị x = i
2 2 . 2 L
Vậy nghiệm của phương trình là x=— hoặc X=I.
iVftdm xéí: Như vậy bằng việc lựa chọn phương pháp lượng giác hoá,chúng ta'H
đã chuyển phương trình ban đầu về phương trình lượng giác và để giải phương.
trình đó chúng ta đã lựa chọn phương pháp biến đổi thành tích. I
Ví dụ tiếp theo vẫn sử dụng phương pháp lượng giác hoá, xong ở đây I
chúng ta sẽ nhận được phương trình lượng siác dạng đối xứng với sin và COS.

Ví dụ 3: Giải phương trình:


x+- •=2 V2 . (ỉ)
Vx2
Giải
Điều kiện:
- 1>0
o X>L (*)
[X > 0

Với điều kiện (*), đặt x = — -— , t€(0, — ).


COS t 2
Khi đó phương trình có dạng:
I
» -L + J-= 2 V 2
cost COS t sin t

~
COS r ĩ r l

<=> sint+cost=2 V2 sint.cost.


11“ -L
Đật sint+cost=u, điều kiện l<u<-y/2 , suy ra sint.cost=

398
Khi đó phương trình có dạng:
_ |" u = V 2
u= V2 (u?- 1) <=> V2 u2-u- V2 =0 <=> I Ị
U= ~ L ( I )
L V2
c=> sint+cost= V2 o V2 sin(t+ —)= 4Ĩ-
4
<=>sin(t+ —)=1 <=>t+—= —+2k7ĩ C5-1=— x= V2 .
4 4 2 4
Vậy, phương ưình có nghiệm X=V2 .
Ví dụ 4: Với a^o, giậi bất phương trình

VX + a <x+- 7= = = .
Vx2-ra2
Giải
Đãt x=laltgt, yới t€(- —, —).
• 5 2 2
Khi đó bất phương trình có dạng:
!aỉ . , 2 a '. c o s t , • ~ 5 ^
—— < ìa !tg t+ — :— — o l < s in t + 2 c o s t <x> 2 s ịn t - s i n t - i < 0
COS t ỉa í

<» - —<sim<l <=>tgt>- -4=- <=> x>- ^4=- •


2 V3 V3
Vây nghiêm của bất phương trìĩìh ỉà x>- -4=.
V3
Chú ý: Như vậy chúng ta.sử dụng phương pháp lượng giác hoá để giải các
phương tr ìn h v ô tỉ, k h i đ ó m ộ t c â u h ỏ i th ư ờ n g đ ư ợ c c á c e m h ọ c s in h k h á , g iỏ i
đặt ra là" Phương pháp lượng giác ỉioấ có thể đượcsử dụng trongcác phương
tr ìn h đ a th ứ c k h ô n g ?

Câu trả ỉời là có thể vằ còn hơn' thế nữa là với phương trình bậc ba cỉạng:
4xí-3x=m, với lm!<l
nó là sự lựa chọn 1‘ất hiệu quả, cụ thể ta sẽ thực hiện theo ba bước sau:
Bước ỉ: Đặt m=coscp=cos(íp±27r)
Bước 2: Nhận xét rằng :
cos<p= cos(3. —)=4cos?—-3cos —
3 3 3
x,= COS —
1.. V ““ ỉ ft
là m ộ t n s h ÍÂíVi
i ệ m mc tủi ìa Mp h ư ơ n g trìn h .

Tương tự X'V = c o s — là nghiệm cừa phươns trình.


3 ^
Bước 3: Vậy phương trình có ba nghiệm x,= COS—, x2,=cos -p—— .
mãn Ili: Knưonĩ; piiãp lươn;: giác hoa
ChưtTnu 1: Phutfflu pháo lưimg giác hoá iĩiâi cáu bài toán cl;ii xỏ

Để minh hoạ chúng ta xem xét ví dụ sau:


Ví dụ 5: Giải phương trình:
4 x 5-3 x - — .
2
Giải
Ta có :
tc±6 tĩ
— =COS — =COS( — ±Z7ĩ)= COS ■
2 3 3 3
Nhận xét rằng:
CGS — = cos(3. —)=4cos3—-3cos —
3 9 9 9
=3> Xj= c o s — là m ộ t n g h iệ m c ủ a phương trìn h .

Tương tự ta cũng được x2..;=cos -7C±— là nghiệm của phượng trình

Vây phương trình có ba nghiêm Xj= COS~ , x2==cos — , X '^ os —


9 - 9 9
Chú ý: Ngay cả đối với các phương ưình đạ thức -ỊậỊạấc cũnơ có thể
phương pháp lượng giác hoá, để, minh hoạ chúng ta.xẹm xét ví dụ sau-
Ví dụ 6:- Giải phương trình:
8 x ( 2 x 2- 1 ) ( 8 x 4- 8 j c 2+ ì ) = 1 ,

Giải
Ta có xét các trường hợp :
a. Với x> 1, suy ra VT>1, do đó phương trình võ nghiệm.
b. Với x<-1, suy ra VT<0, do đó phương trình vô nghiệm.
c. Với Ixlcl, đặt x=cost, với te(0,ĩt).
Khi đó phương trình đựợc chuỵện về dạn»:
8cost.(2cos2t-Ị)(8cos4t -8cos2t +1)=1
o 8cost.cos2ĩ.cos4t“ ỉ o 8sint.cost.cos2t.cọs4t=sint
2 kjĩ
ị~8t ^ ĩ T 2k7T t= _
. ộ
sin8t=sint
-
<=> 7
Ị_8í = 7Ĩ - r + 2kn 7i-t-2krr
r =———

t s l ậ - Ịĩ. Ế ỉ 1 i Ỉ1 Ỉ L |
7 ' 7 ' 7 ' 9 ’ 3' 9 ’ 9
Vậy phương- trình có các nghiệm
1... -rê' n 5 5t 7ír.
ifChú ý: Các ví dụ tiếp theo chúng ta sẽ quan tâm tới việc sử dụng phương pháp
lllượng
lựợng giác hoá cho eác phương ưình chứa tham số.
Ví dụ 7: Giải và biện ỉuận phương trình:
V x + y ịỉ-x = m . (U
I Giải
Điều kiện
I jx>0 O o < x < l. Ợ)
® j l - x >0
Nhận xét rằng:
( V x ) 2+ ( V l - X ) 2= 1 ,

|nên đặt:
| Vx = cost
*__
ị ’ với te.[0, —].
[v l-x =sint ■
Khi đó phương trình có dạng:
cost+sint=m <=>cos(t“—)= -7L .
4 V2
Điều kiện để phương trình có nghiệm là:

. v2
với điều kiện đó ta đặt =cosa, a e [ 0 ,71j.
v 4Ĩ
Ta được:
cos(t-—)= cosa <=>t- —=±a+2k7t C5-1=—±a+2kft
4 4 4
<=>x=cos2(—±a+2kĩr) o x=cos2( —±a).
4 4
Ví dụ 8: Biện luận theo m số nghiệm của phương trinh
Vl2-3x2 =x-m. (1)
Giải
Điều kiện:
12-3x 2>0 o 1x !<2. (*)

Với điều kiện (*), đặt x=2sint với - —<t< —.

Khi đó phương trình có dạng:


2 S cost=2sint-m o 2sint-2 V3 cost=m

4 0 1
Phần ni: PhiftTnn pháp lưoTi‘j iĩiáchoá
Chuông'I: Phương phát? luona siác hoá ĩĩiài t:ác bài toán Oai xô'

Vì - —<t< —C3- - — từ đó dựa vào đường tròn đơn vị, ta có số


2 2 6 3 6 -

nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y= -^ với cung ĩròn
ABr do đó ( lập luận tương tự như trong chú ý của ví dụ 6):
Với m<-4 hoặc m>2 thì (1) vố nghiệm.
Với m=-4 hoặc -2<m<2 thì ( I ) có nghiệm duy nhất.
Với -4<m<-2 thì có 2 nghiệm phân biệt
Chú ỷ. Như vậy, tới đây chúng ta đã sử dụng phương phấp lượng giác hoá cho
các phương trình bằng việc lượng giác hoá các biến sộ'-và một câu-'hói nữa lại
được đặt ra là Việc lượng giác ỉioá có tỉtể được sử dụng cho ĩham so của
phương trình'không ?
Câu ưả lời là có, xuất phát từ ý tưởng:
Với t=tgx suy ra:

sin 2 x = 2r-~- & c o s 2 x = —


1+ t 2 ỉ+r
ngược lại nếu đặt m=tgt suy ra:
2m o __ _ i - m 2
sin2t= ^ & cos2t= -— .
i + m • I + m

Để minh hoạ chúng ta xem xét ví dụ sau:


Ví dụ 9: Giăi phương trình:
(1 -n r)x+(2m)x=( I +m2) \ với 0<m< 1.
Giải ,
Ta có ( l+m2)x>0 với mọi X, do đó biến đổi phương trình về dạng:

(ị ị í Ị V . M e T . ,
^1 + m y V l + m ^

Đăt m=tgt với te(0, —) say ra = sin2t & -—•— -= cos2t.


4 1+m 1+ m
Khi đó phương trình có dạng:
(sin2t)';+(cos2t)x= 1
Nhận xét rằng
■ Với x=2, Ịà nghiệm của phương ưình
.* Với x>2 ta có:
{sin It)* < s in 2 X ,
< => V T cl, phương trình vô nghiệm.
i(cos2t)x < cos2 X
■ V ớix< 2iacó:
Í ( s in 2 t) x > s in 2 X
VT>1, phương trình vô nghiệm.
[(cos2t)* >cos2 x
Vậy với 0<m <l, phương trình có nghiệm duy nhất x=2.
Ví dụ 10: Giải hệ phương ưình:
2y
I+ y
2x
=y
11 + X 2

§; Giải
Đặt:
X = tg a _ 71 71
, với a , p e (- —, —). (*)
y = tgp ’ 2 2
A■
1 Khi đó hệ được chuyển về dạng;

2ĩsP. - “ tga
l + tg2|5 sin2p = tga (1)
(I)
2tga sin 2a = tgP (2)
= tg p
1+ tg2a
Ị Ta đi xét hai ưường hợp:
■ Nếu sina=0 thì sin[3=0 và ngược ỉại, sưy ra x=y=0 ỉà nghiêm của hệ.
■ Xét sina^O & sinfMO
H'
ỉ Nhản theo vế hai phương trình của hệ (I), ta được :
sin2a.sin2P“tga.tgỊ3
1 <*} 1
<=> 4cosa.cos|3= ----------- c=> cosa.cosp=—. (3)
cos a. sin (3 2
Biến đổi (1) về dạng :
O) (*)
2sinp.cosp.cosa=sina C5> sinị3=sina <=> (3=a. (4)
Thay (4) vào (3)vta được :

cos2a= — <=> Ậ (l+cos2a )= — o c o s 2a=Ó


2 2 2

-ft _ 7t k ĩl , _ r -r
<=> 2a= T L+k7To <x= —+ — , kẽZ.
2 4 .2

403
Chương 1; Phưqnii pháp t a m j giát; hoá "iái các bài toán đai sfi

Khi đó nghiệm của hệ là:


x=y=0
X= y = 1 .
X = y = -I

Vậy hệ có 3 cặp nghiệm.


Ví dụ 11: Xác định các giá trị của m để hệ sau có nghiệm:

Ịx ^ ỉ-y 2 = m
ỉy V l-x 2 = 2m
Giải
Điều kiện cân: Giả sử hệ có nghiệm- (X(), yữ) suy ra:
(ỉ X(Ị i< 1

[| ycĩ ỉ< 1 ■

Suy ra tổn tai hai góc a , (3 <=[—, —] sao cho:


2 2
[x()= sin a
[y() = sinp *
Khi đó:
/T. [sina.cos3 = m fsin(a + B) = 3m
(I) <=> ị o ^
[sin p. COSữ = 2m Ịsin(a - p) = ~m
3m l< 1 ■ I
o ỉm ỉ< -.
-m !< 1 3

V ậylm!<— ỉà điều kiện cần để hệ có nghiệm.


3
Điều kiện đủ:

Với !m!< —, bằng phép đặt ẩn phụ:

x = s iĩ ia % H
, với - —< a , B<—.
y = s in p 2 2

Hệ (I) có dạng:

ís in (a + p) = 3m ímỉ£ĩ ' f a + p = u0
1 ' <------< <=> <
sin(a - P) = -m la = v0 p_ Up-Vọ
p 2
Điều đó chứng tỏ hệ có nghiệm.

Vậy im l< - hệ có nghiệm.

404
CAC BAI TOAN CHỌN LỌC

S a il: (HVQHQT Khối D 2000): Phương trình:


4x3-3 x = V l-x 2
có bao nhiêu nghiệm.
BÀI GIẢI
I Điều kiện:
1-X2> 0 <=> lx l< l. í*)
Với điều kiện (*), đặt x=cost, t€[0, ĩtj. (**)
Khi đó phương trlnb được chuyển về dạng:
4cos\-3cost= V1- cos2 ĩ ocos3t=ỉsint!

o cos3t=sint <=> cos3t=cos( —-t)

7t n
t = ~ X = COS—
7T fo r 8 8
3t = —- 1+ 2kn
2 ' - £ + y (»*) 5n
<=> <=> ĩ = —- o x.= C O S—
8 8
3t = - — + t + 2tor t = - — + k ĩr
2 4 3ÍT 3n
t = --- X = COS —
4 4
■ Vậy phương trình có ba nghiệm, phân biệt.

Bài 2: (HVNH 200Ơ) Giải phương trình:


1+ — V x-x 2 =Vx + V l-X .
3.
BÀI GIAI
Điều kiện
X - X2 > 0
<x>0 o 0 a < l, (*)
1 -X > 0

Với điều kiện (*), đặt x= ^o s\ t€[0, —]. (**)

Khi đó phương trình được biến đổi về dạng:


1+Ậ V co s2 t - c o s 4 t —V c os2 t + V l- C O S 2 t
3
o 3+2lsintxcstl=lcostl+lsintl <=> 3+2smt.cost=3(cost+sint).
u2 -1
Đật sint+cost=u, điều kiện 1<U< , suy ra sùit.cost=------- .
2
Khi đó phương trình có dạng:
3 + u 2- l = 3 u u 2- 3 u + 2=0o - U _I <=>s in t+ c o s t= l
11 = 2 (1)
R ĩ án III: Phươnn pháp lirơnL’ iĩíác hoá
Chmnni I: PhựQTi” pháp íương giác hoá iiiài các bài (nan Jiti số

o V2 sin(t+ —)= 1 <=> sin(ĩ+ —)=


4 -4 V2
t = 2kn (**} t= 0 X = COS 0 = I
_ 51 ^
t = —+ 2k7 ĩ X = COS —■= 0
L 2 x~2 2
V ậy. phương trình có nghiệm ỉà x=0 hóặc x=l.

Bài 3: Tìm m đểế hệ sau có nghi


nghiệm:
tó - y - o .
(3mx -3y = 5m
BÀI GIẢI
Điếu kiện:
1 - X 2> 0 <=> - 1 < X < 1 .

Từ điều kiện (*), đặt x=cosĩ với 0<t<TU.


Khi đố (1) có dạng:
3m.cost-3Vl-cos2t =5m o 3m.cost-3sint=5m
Vậy hệ ban đầu cớ nghiệm o (1) có nghiệm thoả mãn sínt>0
9
m2 < —
0 (3m) +9>(5m)-í 0
16
sin t = 3m.cos t -5m >0 lm (3cost-5)> 0

3
Vậy với - —<m<0 hệ phương trình có nghiêm.

IV.BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ


Bài tập 1: Giải các phương trình:
a. Vx2 +1 ---- +x. c. V l+V l-X 2 =2+a/T^
2^ x 2 +1 35
d. X+
Ị 1 12
b. ----- + ------------ F = = x .
1+ V l - X I —V ỉ —X
Bài tập 2: Giải các phương trình:
a. V l - X - 2 x V l - x 2 - 2 x 2+ 1 - 0 . c. X'V Ậ ỉ - X 2 ỹ = x V 2(l

b. 64xs-l 12x 4+56x 2-7=2 V ỉ- x 2 . ^


d. T 7 7+ 7í +, ----
Vx X2 1—_= ——
(X2
2x 2x(i
Bài tập 3: Cho phương trình:
V 3x --v /l-x =m .

a. Giải phương trình với m= V3 .


b. lìm m để phương trình có nghiệm.
Bài tập 4: Cho phương trình:
1 I’ =m.
x X2

2
a. Giải phương
fng trình với m=2- ~-=.
V3
b. Giải và biện ỉuận phương ưình theo m.
Bàí tập 5: Cho phương ưình:
I I __
—+ =- =m.
X

2
a. Giải phương trình với m=2+ —= .
-v3
b. Tìm m để phương trình có nghiệm.
Bài tập 6: Cho Ocmcl, giải các phương trình:
í I, +. _m:2 > x 1—m I
a.
V.
2m 2m

b. (l + m2)x2"6x+n -(1- m 2 )*2-6x+n =(2m)x2-f>x+u .


Bài tập 7: Tìm m để phương ưình sau có nghiệm ưong khoảng [0, 3]
x7“(x-3)7=m.
Bàì tập 8: Giải phương ưình:
4x’-3x=- —.
2
Bài tập 9: Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
V l- X 2 = x -m .
Bài tập 10: Với a^O, giâi bất phương trình

n/x 2 + a1 <x+ 2a

Bài tập 11: Với a>0, giải và biện ỉuận bất phương ưình
x+ va2 - X2 <a.
Bài tập 12: Tìm a để bất phương trình sau có nghiệm:
v ã - x + Vx + a >a.
Bài tập 13: Giải các bất phương trình:
a. ^ ( 1 - x ) 3 + V (l + x 7 >2

b. (Đề 108): X + Ậ ỉ - X 2 f > x ^ 2 (ì-x 2) .


Bải tập 14: Giải bất phương trình:
a. ) / ( l - x 2)5 + V 7 * 1 . c. -\/ỉ(l- x 2 1 <1

b. 2 V6 X+ ,1* >1. đ. (Đề86): —!— > - = =


1- x 2
I tfoii rưtK>UL, p g ạ p iưCTTĩg<T!<JCn o a
Chưon^ I: Phương pháp lưcmg giác hoấ giải các bài Toán ñai số

Bài tập 15: Giải các bất phaơag trình:


3V5
a. x+ b. X-

Bài tập 16: Với a>0, giải và biện luận bấi phương trình
2X+Va2 - 4 X <a.
Bài tập 17: Tim a để bất phương ưình sau có nghiệm

V l- 2 X + 2 2 <a.
Bài tâp 18: Giải hệ phương trình:
Ịx2 + y 2 = 1
a. < + ----__ . [7%
' 1 - y 2- * c.
b. /3 -
ly + V 1 - X 2 =
2x (x-y)(I + 4xy} = ^
=y
U -x
Bài tập 19: Giải các hệ phương trình:
l-y ‘ 2y V -L
= X '= X
■= X
1+ y b. 1+ y 2y
a. c.
2x
I-x 2 ■=y X2 - 1
■= y
1+xT = y .l+x" . 2x
Bài tập 20: Cho hệ phương trình:

■X = m

a. Giải hệ phương trình với m= 1.


b. Tìm m để hệ có nghiệm.

408
CHƯƠNGn
P H Ư Ớ N G P H Á P L Ư Ợ N G G IÁ C H O Á
T ÌM G IẢ T R Ị I Ó N im iẤ T v à m ỏ NHAT

i. KIẾN THỨC C ơ BẢN


Phương pháp lượng giác hoá để tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
với mục đích thay đổi hình thức của bài toán dẫn tới việc tìm giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của hàm sổ lưạng giác.
Phương pháp này đặc biệt tỏ ra hiệu quả đối với các hàm đại số nhiều ẩn
ị với dạng thượng gặp lìhất là:
“ Tìm giá trị lớn nhẩtvà nhỏ nhất của hàmsô'u=f(x, y) biết x2+ý!= r'
Khi đó ta lựa chọn việc đặt:
[X = sin r
[y = COS ĩ

Tóm lại:

Bài toán: Phương pháp lượng giác hoá tìm gìá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
hàm số.

PHƯƠNG PHÁP CHƯNG


Thực hiện theo các bước sa u :
Bước ỉ: Lượng giác hoá hàm số.
Bước 2: Thực hiện việc tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất cả hàm sốỊượng
giác.
Bước 3: Kết ỉuận.
II.V í DỤ MINH HOẠ

Ví dụ 1: ĩìm giá ừị lớn nhất của hàm số:


y = = ( I + x ) 2« M + ( 1 _ x ) 20D4

.với x e [-l, 1].


Giải
Vì x e [ -l, 1], đặt x=cost, te[0, n].
Khi đó hàm số được chuyển về dạng:
y=( 1+cost)2fXM+( 1-cost)2W14

• =(2cos2—)20t)4+(2sin2—)2<KM

=22°<w(cos41iox- + s m ‘ot,xị ) ;
2 2

409
Phán HI: PhuCTĩiiT pháp lưonĩĩ giác hoá
Chmnng H:'Phương pháp lirrma Siiác hoá tìm ;riã íri lớn nhất và nhỏ nhá;

Ta có nhận xét:
[ c o s f i f is .c o s ? ! , ■ ,
■ « 2 : ỉsS 2 j'è s j ^ '2H c o s ỉ f+ s in 2i ) = 22,“ .
_-400ỊỊ t
1 '■'!2 2
do đó yM«=22f)04, đạt được khi

COS— = 0
2
r
■ 4ÍXW — > ĩ Ir
COS = COS — cos — = ±1 cos -r = 0
2 2 . 2 <=> 2 1
o
• 4ÍX58 t . -í. t - —I = 0«
sin — = sin — sin silf—= 0
2 2 2' 2
• t
sin — = ±1
2

<=> sint=0 <=> cost=±l <=> x=±l.

Nhận xét: Như vậy với giải thiết x e [-1,1 ] ta lựa chọn đữợc ngay phép lưạng
giác hoá x=cost, te [0, tc].
Bià toán ưên còn có thể giải được bằng phương pháp hàm số - Đề nghị hạnmI
đọc ĩự làm. ®
Trong trường hợp không có điều kiện của ẩn số, phép lượng giác hoá||l
7t 71
Ihường được sử dụng là x=tgt, te(- —, —). Ta đi xem xét ví đụ sau:

Ví ỉdụ 2: Tim giá trị lớn nhất và nhò nhất của hàm số:
1+JT
y=
u + x2)2 ’
Giải

Đặt x=tgt, t e ( - | , j ) .

Khi đó hàm số được chuyển về dạng:


. sin4 1
4 1+ ——
=sin4t+cos4t
(1-H gV __ _ i4Ị
COS t

=(sin2t+cos2í)2-2sin2t.cos2t = l - - s in 22t.

Vì <K sin22t <1 nên :

410
■ yMin=1- ~ = ị , đạt được khi

sin22t=l C3>cos2t=0 <=> 2t= —+kĩĩ <x> ĩ= —+ — c=>v t=± —


: 2 '4 2 4

<=>x=±r.
■ yMax= 1>đạt được khi

sirr2t=0 c=> sin2t=0 <=> 2t=k7t <=> t= — ' o ~ t=0 o x=0


9

Chú ý: Ví dụtiếp theo chúng ta sẽ quan tẩm ĩơicác ví dụ vỡi 2 biến sõV

Ví dụ 3:Tìm giá tn lớn nhất và hhỏ nhất của hàm số:


u=2x+3 V3 y+2,
với 4x2+9y2=16.
Giải . c
Từ giả thiết ta được :

(§ H ? Ĩ"
X 3y
đặt —=cosa & “ =sina, a e [ 0, 2ií).
2 4
Khi đó hàm số được chuyển về dạng:
1 4Ĩ
u=4cosa+4 s sina+2=8( —COSOH- — sinoc)+2=8sin(a+ —)+2
2 ■ 2 6

V ì-l< sin (a + —)<! nên :

* uMin=-8+2=-6, đạt được khi.:

sin(a+ —)=-.1 <=> a+ —=- —+2krc <=> a = - — +2toĩ


6 6 2 3
• aem n) 4n 1 41
o a = — <=> X——_ & y = --!—V
3 '2 2
yMilx=8+2= 10, đạt được k h i:

sin(a+ —)=1 o a+ —= —+2k:rc 0C-—+2k7t


6 6 2 3
aeỊOlx) Tt 1 . _ Vã
•o a=—o x=—& y=-T-.::
3 2 2.
rnan 111: Knưma pháp lucmg giác hoá
Chưcmĩr TT: Phương pháp lưana giác hoá tìm giá tri lom nhất và nhò nhfl'f

Nhận xét: Trong trường hợp không có điều kiện của ẩn số, phép lượng giác
hoá thường được xác định theo hai hướng Sáu:
H ướng 1 : Nếu có thể sử dụng được một ẩn phụ t=g(x, y) để chuyển hàm
số ban đầu về hàm một ẩn theo t, khi đó tuỳ thuộc vào miền
giá trị của hàm số g(x, y) ta lựa chọn phép đặt ẩn phụ
g(x, y)=sina hoặc g(x. y)=tga.
H ư ớ n g 2: Trong truờng hợp còn lại phép lượng giác hoá thường được sử
đụng là x=tga & y=tgỊ3, a , P e(- —, —). Ta đi xem xét các ví
dụ sau:

Ví dụ 4: Tìm giá trị lớn nhất yà nhỏ nhất của hàm số:
4xy-4y2
X2 +y 2 '
Giải
Ta xét hai trường hợp:
■ Với y=0, ta được:
u=0. „
■ Với y=^0, chia tử số và mẫu số cho yVO, ta được:

_ y
f(x, ỵ)=

Đãt —=tgt, te (- —, —).


• y & 2 2
Khi đó hàm số được chuyển về dạng:
4sint „
— 4
u= - . cos t-----^sin ttx o sM co s2!
tg2t + l 1
2
COS t

=2$in2t-2( ỉ+cos2t)=2 4 ĩ sin(2t- —)-2.


4
V ì-l<sin(2t- —)ẩ l nên:

■ uMin=-2 V2 -2, đạt được khi

sm (2t-- )=-1 <=> 2 t-- - +2k7t


4 4 2
/ * ^
<=> t=- —+k 7C <=>t=~— <=> —=tg(—- ) .
8 8 y 5 8

4 1 2
" uMa*=2 V2 -2, đạt được khi
¥ _
• sin(2t- - )=1 o 2t- - = - +2kn
4 . 4 2
re(-—,—)
<0 t=.— +k7ĩ <=> t= — o —=tg( — ).
8 8 y 8

m .C Á C BÀI TOÁN CHỌN LỌC

Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:

u=x Ạ +Y +yVl + x

I với x2+y2=l.
BÀI GIẢI

Vì x2+y2= l , đặt x=cosa & y=sina, a e [0 , 2x).


Khi đó hàm số được chuyên về dạng:
u= cosoc Vl+ sin a +sina Vl+ COS a
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki ta được:
u2< (cos2a+sin2a)(2+cosa+sina)=2+ V2 sin(a+—)<2+ V2
4
=> Ì1<^2 +^J2
Vậy u ^ - 1/ 2+ 4 Ỉ , đạt được khi:
V i+sina Vl + cosa __
cos a 'sin a 0 sina=cosa=— <=>x=y=— .
K 2 2
sin(a+“-) = l
4
Bài 2: Tim giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
u_ (x + y)(ỉ -xy)
.(ỉ+ x 2XI + y V
BÀI G Ù I

Đạt x=tgct & y=tgỊ3, a , Ị3e(- -J , ~ ).

Khi đó hàm số được chuyển về dang:


s in (a + P) cos(ct + Ị3)
_ (tgq + tgft)(l - tgq.tgft) _ cos ạ. cọs ft' COSạ. còs ft _ L ^
( l + tg 2a ) ( l + tg 2p) ” ___1_______ ỉ__ ' ~2
cos2 a cos2 Ị3

413
Phần III: Phư<mn pháp lưitn?: giác hoá
Chương If: Phươn*.' pháp lưong giác hoá tìm iĩiá tri h'<n nhấT và nho nhát

Vì -I<sin2(a+P)<l nên:

■ uMin=-—, đạt được khi

sin2(a+Ị3-)~-l c=> 2(a+P)=-—+2kn co a+p=- —+k7i

a,pe<-Ị,|)
22 o rc O'. _/ ft .. _ x + ỹ ,
o a+Ị3=--ị. o ĩg(a+p)=tg(- -y) Cỹ - - 1.
4 4 1-xy

uMax= —, đạt được khi

sin2(a+B)=l <=> 2(a+B)= —+2kJĩ o a+Ị3= —+kJi


•2 4
- K",
<=> a+p= — <=> tg(a+Ị3)=tg — o —= 1.
4 4 I-x y

IV.BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ


Bài tập 1. Tìm giá trị ìớn nhất và nhò nhất của các hàm số:

X2 ~
a- y=7JV
1+ x

l + xfi
b. y=
(1 + x2)2

1+x6
c. y=- 2, •
(l+ x 2)*
Bàỉ tập tr Tìm giá tri lớn nhất của hàm số:
y=(l+x2),,+(l-x2r
vói x e[-l, 1] và n>l.
Bàỉ tập 3. Tìm giá trị lớn nhất vấ nhỏ nhất của hàm số:
u=x+3y-2,
với x2+9y2=4.
Bài tâ p 4. Tim giá trị lớn nhất và nhò nhất của hàm số:

(x - y HI - X y )
• 10 ") n
(1 + x ) o + y )

414
CHƯƠNGm
PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HOÁ
T ÍN H T ÍC H P H Â N
I. PHƯƠNG PHÁP
I Phương pháp lượng giác hoá để tính tích phân với mục đích thaỵ dối hình
[ thức của bài toàn tính tích phẩn đại số ihành việc tính tích phân lượng giác,
r T a thực hiện theo các bước:
Bước ỉ: Lựa chọn phép lượng giác hoá rồi thực hiện phép đổi cận.
Bước 2: Tính tích phân nhận được.
■Chủ ỷ. Các em học sinh cần òn lại các phương pháp tỉnh tích phần các hàm số
. lượng giác, để có thể nhanh chóng tiếp cận được phương pháp này.

\u . VÍ DỤ MINH HOẠ
Ví dụ 1: Tĩnh tích phân:
t- * dx
H 0- XT +71 -
Giãi ■
dt
Đãt x=tgt, với te(- —, —) dx= =(l+tg2t).cit
2 2 COS t
Đổi cận:
Với x=0 thì. t=0,
Với X=I thì u=—
4
Khí đó:

i = (1' j W ^=?a=t
rs2t + ỉ
s M -
04
Jt;.Ví dụ 2: Tính tích phân:
V2/2 dx
1= í

ịGiảỉ
Đặt x=sint, với t<E , —) dx=cost.dt.
2 2
Đổi cận:
- Với x=0 thì t=0,

Với x= — thì t= —
2 4
Khi đò:
T_ 71f4 cos t-rt _ * _,U /4 _ n
{ Is 4"

4i5^
Phán HI: Phưttng pháp tưcmg ai ác hoă
Chương III: Phươnsi pháp iươnsr giác hoá lứih tích phản

Ví dụ 3: Tính tích phân:


2
1= Ị Vx2 -l.đx
2 /S
Giải
COS í.đt
Đặt x = ^ —, với te [- —, —]=>dx=
s in t 2 2 sin2 t
Đổi cận:
_ 2 2 _ 1 _ _ V? _ _ 71
Với x= -pr => ■—==—— o sint=^— t= —.
V3 V 3' sint> 2 3

Với x=2 => 2= — o sint=— => t= —.


sin ĩ . 2 . 6
Khi đó:
71/6
I=‐ í 7C/3 V s in 2 t
COSt.dt _ 71Ị 6 COS2 t.dĩ _ . ” rổ COS t. COS í.đr
s in 2 t

jt/3
i . -2 . ”
s in 3 t
J
71/3 sin-1t
Đặt:
u = cos t du = - sin ĩ.dt
COS t.dt => ị 1
đv = ■ V = -------- -------
s in 3 t 2sin2 t
Khi đó:
71/6
1- 1 ^ s i n u ỉ ĩ
i = _ £ ^ _ | ^ + y _ ^ _ =.V 3 - i-+ i . '7
2 sin X / ỵ ?2 sin x

= .V Ĩ- i+i ,f j ẹ i ỉ L = V J - i +i ln . ,
TƠ<Í
3 2 rt/s c ọ s t-1 3 4 C0SĨ +
JT
1 i
./3

_ rz 1 1 „ 2 - S , 1 V IT 1 1 , 3 ( 2 - a /3 )
= v3 - - + - ( l n — ■--In--)-V 3 —In—— -7” .
3 4 22 J3
++V3 3 3 4 7, + ^ R

Ví dụ 4: Tính tích phâri:


ĩ= J Vx2 Tĩ.dx

Gỉứi

Đ ặ t x = t g t ,t s ( - |, ~ ) dx=
cos2 t
Đổi cận:
Với x=0 thì t=0,
- V ớ ix = lth ìt= —
4
Khi đó:
T-^f4 ^ COStdt _ costdt
.7 •*
0
77 ~
COS' t
■*
()
4
COS t
— J
0 (1 -s in
2-2
t)'

Đặt tt=sint => du=cok.dt.

416
Đổi cậu:
- Với t=0 thì U-0.
. V ớ it= - thì 11= ——.
Khi đó:
•/2 /:
7t/4
du u + l| 2u ]
1= 7
J ------ — - ------- =- = — In
u —lị (u + l) ( u - l) j0
--------[ + ]n ( V 2 ■*■!)]
0 (u + l)2( u - l )2 4 ị_

Ví dụ 5: Tính tích phân:


1= j J — dx, Ca>0)

Giải
Đặt x=a.cos2t, với te [0, —] => đx=-2a.sìn2t.dỉ
Đổi cận:
Với x=-a => t=7ĩ/2.
- Với x=0=> t= —.
4
Khi đó:
1Ợ4 la , a -ns9f 1T/2
I= ị J (-2a.sin2t.dĩ)= 2a fcotgt.sin2t.dt
^ 2 ¥ a -a .C O s 2 t % IA

K Ì2 ■ 71/2 ( ! '

ỈOỊ a
= 2 a I COS t .d t = 2 a J ( l + c o s 2 ỉ ) d r = 2 a t - —s in 2 t =a
tc/ 4 ti/ 4 . V 2 /5 1 /4 '

Ví dụ 6: Tính tích phân:

1= J A/(x-a)(b-x)dx với 0<a<b

4
Qiải
Đặt
£ x=a+(b-a)sin2t, với te [0, —] => dx=(b-a).sin2tdt.
Đổi cận:
3a + b 71
- Với x= — ==>t=-.
4 ố
_ a + b ' . 71
V ớ ix= —■ — =>t= —.
2 4
Khi đó:
I= * f (b
< -a )‘ s i t ì ,d<=
^ 2Ĩ "/4
J(ỉ-cos4r)dĩ
it/6 4 Jỉ/6
7C/4
(b-a>2
12 8
7 1/6
Phán HI: Phương pháp lưcmg giác hoá
Ch ươn «1III: Phương pháp lương iĩiái' hoá tính tích phân

Ví dụ 7: Tính tích phân:


1 '
In= J ( I - x 2)ndx với n eZ^.
0
a. (ĐH TCKT TPHCM - 95): Thiết lặp hệ thức liên hệ giữa In và In.t.
b. Tính In.
Giải
a. Vì xe[0, 1], đặt x=sint với 0<t< — => dx=costdt.

Đổi cận:
Với x=0 => t=0.
V ớ i x = i => t = — .
2
Khi đó:
n/2 Tt/2
In= Ị (1 —sin t)n COS t.dt — ị COS n t.cost.dt ..
0 0
Đặt:
n = cos2n t _ . ídu - ^ n c o s 2”"1 ĩ. sin t.dĩ
W
[dv = costdt |v = sint
Khi đó:

I ^ s m t - c o s 2^ ! ^ 2 + 2 n J c o s2n~ 't .s i n 2 tdt = 2 n I cos2n_l t . ( l -cos“t)dr


1 0 0
71/2 ■ * /2
=2n[ I cos2n-2 t.cost.dt- I COS t cosĩdĩ ]=2n(In., -In)
0 ố

o l r ^ r U ( 1)
2n + l
b. Từ (1) ta được:

.....- ĩ tp- .}dx=;


2n + 1 2 n - l 3 3.5...(2n + l) 00 3.5...(2n + ỉ)
Ví dụ 8: Tính tích phân:

ĩJ h £ — ỉ ,
2^l( -Ạ + 5 x - x 2 ỹ
Giải
Viết ỉại I dưới dạng:
dx
W '
W [(x-1)(4-X )]3
Ta đi xác định nguyên hàm của hàm số
• f(x)= ■1 tí* , với a<b.
V[(x-a)(b - x ) f
Đặt x=a+(b-a)sin2t, với 0<<t< —=> đx=2(b-a)$int.cosí.đt=(b-a)sin2t.dt
Khi đó:
FOQ-f —
VtXb-a^ii^t-Cb-aícos2!]3 (b_ a) sin 2t
_ C0tg2t a + b -2 x _
=------=“ - +0 =---- 7 +u.
(b-a)* 2V (x-a)(b-x)
Từ đó:
l + 4 -2 x h 5 -2 x
I=F(X) 2 = !-ỉ= i
2 V (x -l)(4 -x ) I 2 V ( .X ‐I) ( 4 ~ X ) r V2
Ì CẲá _ý: Trong lời giải ơên sở đĩ chúng ta lựa chọn hướng tìm nguyên hàm ỉà
II bởi phép đổi cận bị lẻ.
■ Ví dụ 9: Tính tích phân;
I— I- ý l - x d x
~ o Ậ ỉ +xỷ
Giải
Viết lại I dưới dạng:

i í: 1 —X dx
H ỐVl + x (I + X)2

Đặt x=cos2t, với t s [ 0 , —] đx=-2sw2t.dt.


• 2
Đói cận:
Với x=0thì t= —.
4
V ớ i X = I th ì t= 0 .

Khi đó:
Ị - 2 J M~ cos^t sin2tdĩ _ 7Cị4 tg tdt
x/4 ' 1+ cos2t (l + cos2t)2 0 COS2 t

= I tg2td(tgtj=itg3tỊ^/4=ị.
0
p L B À IT Ậ P ĐỂ NGHỊ
;ỊBài tập 1: Tĩnh cấc tích phân sau:
T _ 1 f2 x2dx 2(S dx
d. 1= J ■
' - ! S - 2 xVx -1
V i- x 2dx dx
b- 1= í é:, 4 :
V2/2 2Á/3 xVx2 - l
1 xdx
c. I= ị f r ^ 4 9 + 3x2ảx
J 7
0 V4 -X 2 I X

4X9
■nán 111: Fiwung ohăn iương giác hoá
Chương ĨII: Phương pháo Iuơng giác hoá tính tích phán

Bài tập 2: Tính các tích phân sau:

a. (ĐHTM - 95): I = jxVĨ~-xdx .


0
b. ( Đ H Y H N - 9 8 ) : 1= ị V l - x 2 đ x .
- 1/2

C. (ĐHY HP - 2000): I= } v ã -X 2)3dx .


0
________ V2/2 y2
d. (ĐHTCKT - 97):I= ./ .x— . dx.
0 Vĩ^?
(H V Q Y -9 8 ):Ì= f àx
e. .
2xVx2 +1
Bài tập 3: Tứih các tích phân sau:
Y __ \ xđx
a- I=ÍCI7'
Ó V x -1

0
b. 1= J
dx
x
‐1 V x ^ + X + 1

Bài tập 4: Tính các tích phân:


(l + x4)dx
a. 1=}
ò ỉ+x

dx
b. (ĐHMĐC - 95/ Đề 85): 1= I
0 X4 + 4 x 2 + 3

^20
CHƯƠNG rv
PIlifOfVG P ilÁ P L U 0 N 6 GIÁC HOÁ
G IẢ I CÁC B Ả I TOÁN E Ì \H HỌC

CHỦ ĐỂ 1
I GIẢI MỘT
B5. * SỐ DẠNG
* TOÁN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
Ệ L K ĨẾ N t h ứ c c ơ bả n

Đường tròn (C) có phương trình chính tắc:


(Q : (x-a)2+(y-b)2= R \
Ta viết lại phương trình của (G) dưới dạng:

t H t Ĩ"
do đó tổn tại góc te [ 0 ,2n) thoả mãn:
'x-a
— = sin t c _
R X = a+R sint v
y -b íy = b + Rcost
■= cost
, . vVÍặSí
Phương trình (1) được goi là phương trình tham số dạng lựợnậ-gậlll
|đường
4 n ơ tròn
t r n n (C).
ío i •

Từ đó:
'■'Ềễặầ
Ufa. Với đường tròn:
M, (C,) : xV=l-
A ;í-: ill
i t|ta
a đ được:
ược: ^
fx = sint
I. ,te [0 .2 n ).
Ì. ly = cost
J§" Đó chính là phương trình tham số của đường tròn đơn
||b . Với đuừng tròn: -(Ổ B P Ì
I ( Q ) : x2+y2=4. ," ^ 1 8 1
I ta đ ư ợ c : . •

2 = sint o j x = 2 s i n p
y ly =Í2 còsịiM
— ~cost ' :
2

c. Vói đưỡng tròn:


(C ,): (X -I^+Cy-ỈM

I,
Phán ĨĨ1: Phtran<r pháp lưgng giác hoá
Chương IV: Phương pháp lươna giác hoá giãi các bài ĩoán hình hoc

ta được:

= cost

Đó chính ỉà phương trình tham số của đường tròn (Gi),


d. Với đưdng tròn:
(C4) : x2+y2+2x-6x-6=0. • .
ta được:

(x+l)2+(y-3)2=16<x> +ị ^ ~ Ị =1

x+i .
= sin t
4 x = - l + 4 s in t
4 o ị ,te[0 * 2 7 t).
y -3 y = 3 + 4 COS t
-------= COS t *-
4
Đó chính là phương trình tham số của đựờng tròn (Q).

II.VÍ ĐỤ MINH HOẠ


V íd ụ l: Cho đường tròn (C) có phương trình
(G): X +yMx-6y+5=0.
Tìm các điểm có toạ độ nguyên thuộc .(C).
Giải
Chuyển phương trình đường tròn về dạng tham số:
[x = 2 + 2\/2 sint
(C): rr ,t€[0,2ír).
[y = 3 + 2V 2 COS t

Khi đó điểm M e(C) => M(2+2 sint, 3+2 SỈ2 cost)


Suy ra các giá trị góc t để X, y đều nguyên là:
% 371 5tĩ 7tĩ
4 ’ T ’T ’T '
Ta được M,(0, 1), M2(0, 5), M.,(4, 1X ^ ( 4 , 5).
Ví dụ 2: Cho đường tròn (C) có phương ưình:
(C): (x-l)2+(y-2)2=9
Cho AABC đều nội tiếp trong đường ữòn (C). Xác định toạ độ các đỉnh B
c, biết điểm A (-2,2).
Giải
Chuyển phương trình đường ưòn về dạng tham số:
fx = l + 3 s in t _
Khi đó điểm M e(C) => M(l+3sint, 2+3cost).
Giả sử AjB=a, ta được:

R = i . ^ ĩ oa= R V 3= 3V 3.
. 3 2
Bài toán trở thành “Tìm điểm M e(C) sao cho AM=3 \/3 ” , tức là:
AM2=27 (3+3sint)2+9cos2t=27

o sint=-r
2

Ví dụ 3: Cho điểm A (0 ,1) và đường tròn (C) có phương trình


(C): x2+y2-4x-6ỵ+l 1=0
a. Lập phương trình ưiani số của (C).
b. Tìm toạ độ điểm M thuộc đường tròn (O sao cho khoảng cách MA đạt
giá ưị lớn nhất, nhỏ nhất.
Giải
a. Chuyển phương trình đường tròn về dạng tham số:

b. Điểm M e(C) => M(2+ -Jĩ sint, 3+ 4 Ỉ cost).


Khi đó:
MA2=(2+ 4 Ĩ sinĩ)2+(2+V2 cost)2=10+8.sin(t+ —)
á
4
Vậy:
.■ MAMax=3 42 , đạt được khi sin(t+ —)=1 <=> t= —=> Mi(3,4).
4 4

■ MAMin= J ĩ , đạt được khi sin(t+ —)=0 o t= — => M2( 1,2).


4 4
Ví dụ 4: Cho đường thẳng (d) và đường ưòn (C) có phương trình:
(đ): 2x-y-5=0, .
(C): xVy^Ox+SC^O.
CMR (đ)n(C)=IA. BI và hãy chỉ ra toạ độ của A và B.
Giải
Chuyển phương trình đường tròn về dạng tham số:

(1)

423
........ <«■. . I«nqụ utci noa
Chươrvj IV: Phương pháp lưitrt” giát; hoá giái các bai toán hlnh hoc

Thay (I) vào phương ưình của (d), ta được:


2(10+5 V2 sint)- 5 V2 cost -5=0
COSt = —1 & sin t _= ——=
7= r
sin2I+CO.S2ĩ=j 5‐J2 ị A(3.1)
i 5V 2
v^>j
-WL *& ™
cos t = — sin,t =
= _—_ L= 7 Lb (5-5> L
L . /2 V2
Vậy (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A(3,l) và B(5, 5).
Ví dụ 5: Cho điểm đường thẳng (A) và đường tròn (C) có phương trình:
(A): x-y-2=0,
{Q : x2+y2-4x-6y+11=0
lìm toạ độ điểm M íhuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách từ M đến
(A) đạt giá trị lớn nhất, nhỏ 'ĩihất.
Giải
Chuyển phương trình đường tròn vê dạng tham số:
íx = 2 + V 2 s in ĩ „ „ v
(C): ~L ,te [ 0 ,2 7 c ) .
[y = 3 + V2 COS t .
Khi đó điểm M e(C) => M(2+ V2 sint, 3+ V2 cọst)
Ta có:

:2 + V 2 S Ì ĨI Ĩ-3 -V 2 COS t -21 ! 2 s i n ( t + 4 > - 31


d=d(M, (A))=-
-Jĩ+ ĩ . V2
Vậy:
/2 '
■ dMin= — , đạt được khi sin(a+ —)=1 o t= — => M i(3,2).
2 4 4

■ đMax= , đạt đươc khi sin(a+ - ) = - l o t = - M2( 1,4).


2 4 4
Ví dụ 6: (ĐHNT/A-97): Cho điểm A(3, 5) và đường tròn (C) có phương
trình:
(C): x*+y2+2x-4y-4=0.
a. Hãy tìm phương trình các tiếp tuyến kẻ từ A đến (C).
b. Giả sử các tiếp tuyến tiếp xúc với CQ tại M, N. Hãy tính độ dài MN.
Giải '
a . Họ tiếp tuyến (dt) của (C) có dạng:

(d,): (x-I)sint +(y-2)cost“ 3. (ỉ)


' Điểm A(3, 5)e(C)
o 2sinì +3cost=3 0 sint= 3 3 COS1 (2)
2
I 3 -3 c o s t
sin*-t+co.ỏ t=l . ^~
» Ị 2
13COS2 t - 18cost +5 = 0

424
n
3 -3 cost m
sint = Hill
Ị*cos t = 1 & sin r = 0
o cos t = 1 ° I COS■t _= 5 &
o. sin t =_ -.7-
cos t = •
L 13 13
13
■ Vớicost=i & sint=0, thay vào (1) ta được
(dj): y-5=0 và toạ độ tiếp điểm là M(-1,5).
5 7
■ Vơi cost= —- & s in t= --, thay vào (1) ta được
13 13
• _ , 47 29
(d2): 24x-7ỵ-37=0.và toạ độ tiếp điểm là N (—-, —
25 25
Vậy, tồn tại hai tiếp tuyến (dj), (d2) tới đường ưòn (G) thoả mãn đầu bài.
b. Độ dài đoạn MN được cho bởi:
/ 29 ,,2 14400 , - , 2 4
MN-=(— + 1 r+( - - -5)2= — — co MN= — .
25 ' 25 625 5
Ví dụ 7: Cho haị đơờng tròn (Q ) và (Q ) có phượng trình:
(C,) : x2+y2=4 và (Q): x2+ f= l 6.
a.
CMR từ MeCQ) luôn kẻ được hai tiếp tuyến MT(, MT2 tới (Q), trong
đó T|, T, là các tiếp điểm và giả sử hai ùếp tuyến này cắt (Q) tại Ei, Eọ.
b. Lập phương trình đường thẳrig (TtT2). CMR đường thẳng T[T2 luôn tiếp
xilc với một đường tròn cố định.
c. CMR đường thẳng E 1E2 luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. ■
Giải
a. Chuyển phương trình (C2) về dạng tham số:
í X = 4 sin t
(Q): , t.€ [0, 2n).
[y = 4 cost
Điểm M £(Ọ ) M(4sint, 4cost)
Ta có:
PM/(Cj ) =(4sint)2+(4cost)2-4= 12>0
<£> M nằm ngoài (Cj)
Vậy qua M e(C3) .luôn kẻ được hai tiếp
tuyến MTi, MT2 tới (C[).
b. Gọi toạ độ của tiếp điểm T(xl5 yj), ta có:
Tiếp tuyến với đường tròn (Cj) tại T(Xt, y,) có dạng:
x .X i+ y .y ^ ,
Tiếp tuyến trên đi qua điểm M, ta được :
4x1sint+4y1cost=4 <=> x£sint+y;Cost=l. (1)
Nhận thấy toạ độ Tị, T2 đều thoả mãn (1), vậy phương trình đường thẳng
(T,T2) cò dạng: '
(T jT2): xsint+ycost=l.

425
Phần I I I : Phưonư pháp lưưniĩ iĩiác h»ú
Chưtmi: I V : phưon“ pháp lơoli*-: giác hoũ giãi các bài toán hình hoc

Gọi N(x, y) là điểm mà (T,T2) không đi qua với mọi t, khi đó m


xsint+ycost=l, vó nghiệm t <=>x2+y2<I. Hr
Ta đi chứng minh (T,T2) luôn tiếp xúc với đường tròn (C): x ^ y ^ l . n
Thật v ậ y : n
d(0 , TjT:)= V- 111 =1. 1
Vsỉn t + cos t JH
Vậy (T jTj ) ỉuỏn tiếp xúc vói (O : x2+y2= t. 1»
c. Gọi K là hình chiếu vuông góc của o lên ( E ^ ) , ta được: I ■
0K =H K-0H=HM -0H-0M -20H=4-2.1=2. I
Vậy (EtEj) luôn tiếp xúc với đuờng tròn (C): x2+y2=4. I ■
1 :
nLB À Ĩ TẬP ĐỂ NGHỊ ỵ
'l í
Bài tập 1: Cho đường tròn (C) có phươngtrình: Ir
(C): X +y2+6x-8y-l=0. Ị;
1. Tìm các điểm M(xb y L) thuộc đường tròn (Q, có toạ độ nguyên. I;
2. Tìm các điểm N(x2, y2) thuộc đường tròn (C) sao cho ị'-
a. Tổng x2+y2 đạt giá trị Jớn nhất, nhỏ nhất. ' ]'[
b. Tổng x ị •‘r y ị đạt giá trị lớn nhất, nho iihât. ]■
Bài tập 2: Cho đường tròn (Q có phương trinh:
‘ (C): (x-3)2+(y-4)2=8 j
Cho AABC đều nội tiếp trong đường tròn (C). Xác định toạ độcác đỉnh B, ị
c, biết điểm A(l, 2). Ị'
Bài íập 3: Cho điểm F(4, -2) và đườngtròn(C) có phương trìnỉt: r
(C): (x-3)2+(y-2)2=5 ị
Tìm trên (C) điểm E sao cho AOEF vuông tại E. - ị
Bài tập 4: Cho đường tròn (C) có phương trình:
(C ):(x-2)2+(y-3)2= i.
a. Xác định phương trình tham số của (G).
b. Tìm trên (C) điểm N sao cho NB= yỉỉ biết rằng B( 1,5).
Bẳi tập 5: Tìm toạ độ điểm M thuộc đường tròn (C): x ^ y ^ x - S y + n ^ sao
cho khoảng cách MA đạt gỉá trị ỉớn nhất, nhỏ n h ấ t, biết:
a. A(-5, 1).
b. A(-l, 5).
Bài tập 6: Cho đường thẳng (đ) và đường ữòn (Q có phương trình:
(d): x+y-l=0,
(Q: x2+y2-]-0 .
a. Chứng tỏ rằng (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B.
b. Lập phương trình đường ưòn (S) đi qua hai điểnỉ, A,B và có tâm thuộc
đường thẳng (A): 2x-y-2=0.

426
Bài íập 7: Cho đường thẳng (d) và đường tròn (C) có phương ứình:
(d): x-7y+10=o’
(C): x2+y2-2x+4y-20=0.
a. Chứng tỏ rằng (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B.
b. Lập phương trình đường tròn (S) đi qua A, B và đi qua điểm C(I. -2).
Bài íập ' Cho đường tròn (Q và đường thẳns (A) có phương trình:
(C ): (x-2)2+(y-3)2=2.
(A): x-y-2=0.
Tìm toạ độ điểm M thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách từ M đến
(A) đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Bài tập 9: Tìm toạ độ điểm M thuộc đường tròn
(Õ : x ^ + õ x - S y - ^ O
sao cho khoảng cách từ M đến (A) đạt giá trị lớn nhất, nhô nhấĩ. Biết:
a. (A): x-5y-6=0.
b. .(A): 5x+y-22=0.
Bài tập 10: Cho đường tròn (C) có phương trình:
(C): (X-1)2+(y-1) -1 .
Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(3, 2). Tìm toạ độ tiếp
điểm.
Bài tập 11: Cho đường tròn (C) có phương trình:
(C ): rX2+ y 2-2 x - 8 y - 8 = 0 .
Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(-4, -6). Tìm toạ độ tiếp
điểm.
Bài tập 12: Cho hai đường tròn (Ci) và (Có có phương trình:
(C,):(x-L)2+(y-l)2=l,
(C2) : ( x - 2 ) V . l M t
Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn trên.
Bai tập 13: {ĐHD - 2000): Cho hai đường tròn (Q và (C;„) có phương trình:
(C ):x2+ r= l,
(C J: x2+y2-2(m+l)x+4my=5.
a. CMR có 2 đường tròn (Cml), (C ^) tiếp xúc với đường ữòn (C) ứng với
2 giá trị mt, ra2 của m.
b. Xác định phương trình đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn
(Cml),'(C J .
Bài tập 14: Cho Hypebol (H) và đường ưòn (C) có phương trình:
2 2

16 4
(C): (x+2ỷ+ý=4.
Lập phương trình tiếp tuyến ehung của (H) và (C).
Bài tập 15: Cho đường tròn (C) và Paraboỉ (P) có phương trình:
(C): (X+2)V =4,
(P): ỷ = l2 x .
Lập phương trình tiếp tuyến chung của (Q và (P).

427
™^iỊii_ĩ3ĩggmLBaãEiagQ££Ịãcỉm
C h w m g IV: Phương pháp lifting giác h o ă giải các bài toán h ìn h h oc

Bài tập 16: Cho hai đường tròn (C[) và (Q ) có phương trình :
(C |): x ^ y ^ R f & (Q ) : x2+y2=R'2 với R2>R t,
Từ điểm MeCQ) kẻ hai tiếp tuyến MTị, MT2 tới (C,), trong đó Tj. T2 là các
tiếp điểm.
a. Viết phương trình đường thẳng T^Tz- theo toạ độ của M.
b. CMR khi M thay đổi trên (cy các đường thẳng T,T2 luôn tiếp xủc với
1đường tròn cố định.
Bài tập 17: Qio đường tròn (Q và Elíp (E) có phương trình :
(C ):(x -l)2+(y-l)2=9,
(E): Í í z ỉ l +ừ z ỉ ì í = 1 .
3 1
Từ M e(C) kẻ hai tiếp tuyến MTj, MT2 tới (E), trong đó T., T, là các tiếp
điểm CMR đường thẳng TjT2 luôn tiếp xúc với một Eỉíp cố định.
Bài tập 18: Cho đường tròn (C) vă Elíp (E) có phương trình :
(C ): x2+ r= R 2,'

(E): ~ r +~ r - 1, với 0<txa<R.


a b
Từ điểm M e(C) kẻ hai tiếp tuyến MTj, MT2 tới (E), trong đó T„ T2 ỉà các
tiếp điểm.
a. Viết phương trình đường thẳng T ^ . theo toạ độ của M.
b. CMR khi đó các đường thẳng TjT2 luôn tiếp xúc với một Elíp cố định.
Bài tập 19: Cho đường ưòn (C) và Hypebol (H) có phơơng trình:

(C ): x2+y2=R2, (H): = 1, với 0<R<a.


a b
Từ điểm M e (Q kẻ hai tiếp tuyến MTị, MT2 tới (H), trong đó T,, T2 ỉà các .
tiếp điểm.
a. Viết phương trình đường thẳng T jT2. theo toạ độ của M.
b. CMR khi đó các đường thẳng T,T2 luôn tiếp xúc với một Etíp cố định.
c. Áp dụng với:

(C) : x2+y*=l & (H): — = 1.


4 9
Bài tập 20: Cho đường tròn (C) và Parabol (p) có phương trình :
(C ): (x-a)J+ ỳ=R 2,
(P): y2=2px với CKp & a+R<0.
Điểm Me(C) kẻ hai tiếp tuyến MTb MT2 tới (P), trong đó T t, T2 là các tiếp
điểm.
à. Viết phương'trình đường thẳng T jT2 theo toạ độ của M.
b. CMR khi đó các đưòng thẳng T(T2 luồn tiếp xúc với một Hypebol cố
định.
c. Áp dụng với:
•’ (C ): (x+2)2+y2= l & (P): y*=2x.

A19.
CHỦ ĐỂ 2
GIẢI MỘT SỐ DẠNG TOÁN CỦA ELÍP
I.KIẾN THỨC C ơ BẢN
Elíp (E) có phương trình chính tắc:
_2 „2
( E ) : ậ + 4 = 1.
• a2 b2
Ta viết lại phương trình của (E) dưới dạng:

a) vb
do đó tồn tại góc te{Q, 2ĩì) thọả mãn:
X
—= sin t
a X= asint _ .
o <ỉ “ , t e [0,271). (i)
y y = bcost
—= COSt

Phương trình (1) được gọi là phương ưìnỉi tham số dạng lượng giác của
Elíp(E).
Từ đó:
a. Với Elíp:
2 2
(El):
■ 25 4
ta được:
X
— = sin
5
t r . .
X= ,5 sin t _. _ _ .
J <=> ị- , te[ơ, 2tt).
y y=2cosĩ
-- = COS t w
2
Đó chính là phươrig trình tham số của Elíp (E[).
b. Với E líp :
(El): 9x2+4y2=36:
t a đ ư ợ c:

X. _ .
2
X 2
_l ^ ị £ |
+ Jy_ = J1] = i o ị2~ m o
y
jx
= ? sint , te [ 0 ,2 7 t ) .
y = 3 COSt
— = cost
13
Đó chính là phương trình tham sô' của Elíp (E2).
Phần III: Phươnu oh án lươn‘j nua
Chương IV: Phương pháo.iừohg giác hoá giãi cái: bài toán hình hoc

c. Với tlíp:

(E.;): ^ T ^ - + ^ 7 r - = 1 -
4 16
ta được:
f X +1 .
r' \2 —T— - sin t f
X = - l + '2 s i n t
, te[0. 271).
rv r )' {v ¥ ' =1~ ụ L- cost
l~ ^
y = 1 + 4 COS t

L 4
Đó chính là phương ưình tham số của Elíp (E?).
d. Với Elíp:
(E4): x2+2y2-2x-8ỵ+l=0.
ra được:

(x-l)2+2(y-2)z=8 o + o + (.

x -l
— =• —sin t —
o jx=1+ ‐sint,teí0,27t).
[ ị

y -2 V = 2 + 2 COS r
------= c o s t t
. 2
Đó chính là phương trình tham số của EIíp (E4).

ĨLVÍ DỤ MINH HOẠ


Ví dụ 1: Cho EIíp (E) có phương trình :
2 2
(E ) : ỉ Ì + £ - 1 .
2 8
Tìm các điểm M thuộc Elíp (E) sao cho:
a. Có toạ độ nguyên thuộc (E).
b. Có tổng hai toạ độ đạt giá trị lớn nhất, nhỏ n hất.
Giải
a. Chuyển phương trình Elíp về dạng tham số:
X = v 2 s in t __ _ .
(E)H ■ ,te [0 ,2 ĩi).
(^’ = 2 V 2 c o s t

Khi đó điểm M e(E) => M( Vĩ sint, 2 Vỉ" cost)


■- - .<? ,ị Jt 3ti 5h 7 tt
Suy ra Các giá trị góc a để X, y đểu nguyên là: —, - Ỵ , - Ỵ , —

Ta được: Mo(l, 2), M ,(-l, 2), M2(-l, -2) và M3(l, -2)


b. Điểm M(Xo, yn)e(E)
Xn = V2 sin t _
= > .{ q * , t e [ 0 , 2% ) .
[y(, =2V2cost
Khi đó:
X()+y(i= V2 sint+ 2 V2 cost.

430
Vậy:

" (Xo+yo)M«=V(V2)2 + (2V2)2 = V ĩõ , đạt được khi


V2 sint+ 2 V2 cost= Vĩõ <=> sint= -2cost

sin r = - 7= Ị— ,—
sin2 t+co s2 t= l
-----------— ----------> <
■c o st* _= —2p=- 5 5
V5 ■■

(Xo+yo)Min=- V ĩõ , đạt được khi


V2 sint+ 2 V2 cost=- VIÕ o sĩnt=- V5 -2cost
1
sin t = -
sin t+cos t= ỉ
-----------— --------- > <
2 5 5
c o s t - --- 7=
' I V5
Ví dụ 2: Cho điểm A(4, 5) và Elíp (E) có phương trĩnh :
2 2
(E): Í - +I 1 =1.
8 2
á. Tìm toạ độ điểm M thuộc Elfp (E) sao cho đoạn AM ngắn nhất.
b. Chứng tỏ rằng nếu đoạn AM ngắn nhất, thìAM vuông góc với tiếp
tuyến tại M của Elíp.
Giâi
a. Chuyển phương trình Elíp về dạng tham số:
IX= 2V2 sinI „
■ (E ):| I_, . te [ 0 ,2n)
[y = V2 co st

suy ra với điểm M e(£), ta được M(2 V2 sint, -Jĩ cost), do đó: ■
AM2=(2 yịĩ sint-4)2+( V2 cost-5)2
=8sin2t-16 V2 sint+ lổ+ lcosV ỉoV ^ cost+25
=8( V2 sint-l)2+5( V2 cost-l)2+20>20
Vậy AMMir= V20 , đạt được khi

[ V 2 s in t- 1 = 0 >/2 w
í _ <=> sint=cost=— => M(2, 1).
[v2 cos t —1 = 0 2
b. Ta có:
■ Tiếp tuyến tại M c ủ a Elíp (E) có dạng

(d): — + ^ = ỉ o (d):x+2y-4-0.
8 2

.U m ẳ
Phần III: Phương obáp iươrm LT1ÚC hoá
ChưctniT IV: Phương pháp iirotn; ĩiiái' hoá trial các bài toán hình hoc

■ Đường thẳng AM có hệ số góc A


/

Nhận xét rằng


X
kư- W = - “ '2=-I Ci> (d)lA M . -------

Vậy AM ngắn nhất, thì AM vuông góc với tiếp tuyến tại M của Elíp.
Ví dụ 3: (HVBCVT - 99): Cho Elíp (E) có phương trình :

(E): ^ - + ^ ị = I,vớiầ>b.
a b
Tìm điểm M trên (E) sao cho độ dài FjM (với F,(-c, 0)) ngắn nhất, dài nhất.
Giải
Chuyển phương trình Elíp về dạng tham số:

Điểm M e(E) => M(a.sint, b.cost).


Khi đó:
Fj M2=(.a.sint+c)2+b2cos2t=a2sia2t+2ac .sint+c2+b2cos2t
=a2sin2t+2ac.sint+a2- b2+b2cos2t=a2sin2t+2ac.sim+a2- b2( 1-cos3t)
=(a2-b2)sin2t+2ac.sint+a2=c2sin2t+2ac.smt+a2=(a+c.sint)2 ■
F,M= a+c.sint.
Vây:
■ F jM mbt ^+ c , đạt được khi
sint=l <=> M=A2(a, 0).
■ F(MMin=a-c, đạt được khi
sint=-l o M=A|(-a, 0). .
Ví dụ 4: Cho Elíp (E) có phương trình :

Trong Elíp (E) nội tiếp hình chữ nhật với các cạnh song song với các trục.
Tun hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.
Giải
Chuyển phương trình Elíp về dạng tham số:

Điểm M 6(E) và thuộc góc phần tư thứ nhất => M(a.sint, b.cost), te(0, —).

432
Khi đó:
S=4x0y0=4a.smt.b.cost=2absin2t<2ab.
V ậy Smax=2ab, đạt được khi:

sín 2 t= l o t = - A ( ~ . — .)■
4 V2 V2
Ví dụ 5: Xét vị trí tưcmg đối của đường thẳng (d) vàElíp (E ), biết:

a. (d): x-y-3=0 & (E): — + ỉ - L I .


■ 4 1 .

X2 V2
b. (d):2x+y-5=0& (E): — + X - = 1.
Giải
a. Chuyển phương trình (E) về dạng tham số:
íx = 2sint _ _ ;
(E ):f ,te[Ọ,27i). (1)
' [.y = c o st
Thay (1) vào phương trình củạ (4), ta được:
2sint-cost=3.
Vì 4+l<9 o phương trình (*) vổ nghiệm (d)n(E)= {0}.
b. Chuyển phương trình (E) về dạng tham số:
fx = 2sint
(E>:{ , te[0, 2n)., (1)
• |y = 3cost
Thay (1) vào phương trình của (d), ta được:

5 9S
4sint+3cost=5 sU> t+cos ,=1 > =>M (—, —
3 5 5
cost = —
5
Vậy (d) íiếp xức với (E) tại điểm M.
Ví dụ 6: Cho Elíp (E) và đường thẳng (d) có phương trình:
2
ffiK 4 + 4 - 1 .
.1 4
(d):x-y-3=0. '
a. CMR (Ê)n(d)=0
b. Giả sử Me(E); MH là khoảng cách từ M đến (đ). Tim toạ độ điểm M
sao cho độ dài MH nhỏ nhất, lớn nhất.
Giải
a. Chuyển phương trình (E) về đạrig tham số:

(E ):|x = sint , te[0 , 2t ĩ). m


[y = 2cosí •

43?
Phán Hi: PhUtWi; piiáp lươn‘j L’iác hoá
Chương IV: PhưiMii phát? lương giác hoá giái các bài toán hình hoe

lliay (1) vào phương trình của (đ), ta được:


sint-2cost=3 (*)
“ Phương trình (*) vô nghiệm vì A2+B2< c 2, do đó (đ)n(E)={ 0 } .
b. Điểm M e(E) => M(sint, 2cost).
Khiđó:
J Is in t- 2 c o st-31 _ l2 c o s t- s in t+ 3 l
d=d(M, d)=------- = = ------=— ------ 7= ——■
vl +4 s
Ta có:
- 4$ <2cost-sint<-JE.
Vậy:

, đạt được khi:


V5 ' ■ ■ '
2cost-sint= VJ <=> sint =2cost- Vs
sin2 t-fw s2 t= I sin t
^ JSU11 = —1/
COS 1 = 2 / -J5 V5 V5

“ dMax= - , đạt được khi:


v5
2cost-sint-- -(Ỉ5 Cí> sint =2cost+ Vs
.2 ......„2 J sin t-1/T s 4 }
[c o s t = - 2 / v 5 V5 V5

Ví dụ 7: (ĐHNT TPHCM - 97): Cho Elíp (E) và đường thẳng (đ) có


phương trình:

(E): — + “ = 1 và (d): x-y V2 +2=0.


a. CMR (d) luôn cắt (E) tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài AB.
b. Tìm toạ độ điểm c thúộc (E) sao cho AẠBC có điện Ịtích lớn nhất:
Giải
a. Xét hệ phương trình tạo bởi (đ) và (E):

8 4 = > A (^ -l, ầ ± E i 'ĩ H - j 3 - l . ầ z £ )


x - y -J Ĩ + 2 = 0
khi đó ÀB=3 V2 .
b. Chuyển phương trình Elíp (£) về dạng tham số:
/T?\ IX = 2 v 2 sin t „ ,
(E):<Ị , te [ 0 ,2n). „
y = 2 COS t

434
Điểm Ce(E) => C(2-v2 Sint, 2cost) và H là hình chiếu vuông góc của c lên
AB. Ta được:

s ì 4K= |a b .c h = ^ - c h .
■ AABC có diện tích lớn nhất <=> CHMi(X.
Ta có:
^ rr / J ^_l2-v/2sint-2V 2cost-i-2! _ 2 lo 71. r;
CH=d(C, (d))=------------ =====-------- — = —í= I2sin(t- —)+ i l<2 V3
VI+2 V3 4

=> CHMax=2 <JỈ => 3 ^ = 3 Vó,


đạt được khi sin(t- —)=1 o t= — => Q ( 2 ,- - lĩ ) .
4' 4
Ví dụ 8: Cho Hypebol (H) và Elíp (E) có phương trình:

(H ): — - — = ] & (E): ~ + — = ỉ . .
8 27- . 4 .9
Lập phương trình các tiếp tuyến chung của (E) và (H).
Giải
Họ tiếp tuyến (dt) của (E) có dạng:'

—sint + —cost=l o (dt): 3x.sint +2y.cost=6. ■ (1)

Đường thẳng (d,) tiếp xúc với (H)


<=> 8.9sìn2t-27.4cos2t=36 <=> 2sĩn2t-3cos2t=l <=> 5sin2t=4 <=> siní=±-^r
V5
2 ỉ
■ Với sint=— r => cost=i —=■, ta được hai tiếp tuyến:
V5 V5
Cdị): 3x+y-3 4$ =0 & <d2): 3x-ỵ-3 VJ=0.
2 1
■ Với sint=— => cost=± ta được hai tiếp tuyến: ;
V5- V5
(d3): 3x-y+3 VJ =0 & (d4): 3x+y+3 =0.
Ví dụ 9: ( Đề 34-Va): CMR tích các khoảng cách từ cáctiêu điểm tới một
tiếp tuyến bất kỳ của một Elíp bằng bình phương độ dài nửatrục nhỏcủaEiíp.
Gỉắi
Giả sử Elíp (E) có phương trình
2 2
(E): 4 + 4 = 1
a b
_1. ^ .1
Chuyển phương ưình Elíp (E) về'đạng ửíám Số:
(E );|x = asint te [ a 2 7 l) . , / - (1)
I y = b COS t

435
Phân ĨII: Phương pháp lương giác hoá
Ch ươn ĩ: IV: Phương pháp Iưcmg giác hoá Sĩiài các bài toán hình hoc

Lấy điểm Me(E), ta CÓ: M(a.sint,'b.cost>. (2)


Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng:
(đ): —sint+ —cost=l <=> (d): bx.sìnt+ay.cost-ab=0-
a b
Khi đó với F,(-c, 0) và F2(c, 0), ta cồ:
L 1-bcsint-ab I
h^d iF j, d)=-
■vb2 sin3 ĩ + a2 COS2 ĩ .
íbcsint-ab!
h2=đ(F2, d)=
V tisirr t + a2 COS2 ĩ
suy ra
b 2 (c2 sin2 ì - a 2) i _ l b 2 [(a2 - b 2 ) s in 2 r - a 2] I
h,.h,= , 2 - 2 ~> 12
b sin t + a COS t b2 sin2 1+ a 2 COS2 t
I b z ( b 2 sin 2 1 + a 2 COS2 1) I
=b2 (đpcm)
b sin t r a cos I

Ví dụ 10: Cho Elíp (E) cố phương trìah


2 2
(E): ~ + ^ r = 1, với 0<b<a .
'a b . ■ ■ ■ ■ ■ - ■
Gọi A tA2 là •trục lớn của Eỉíp. Dựng các tiếp tuy.ến A,t], A2t2. Một tiếp
tuyến đi qua T G (E) cắt A]tj, và Azt2 tại M và N.
a. CMR các tiêu điểm Fj, F2 của (E) nhìn đoạn MN đựới -góc vuông.
b. CMR tích A jM.A-jN không phụ thuộc và T.
Giải
Chuyển phương trình Elíp (E) về dạng tham số:
fx = asint \ .
(E): “ ,te [0 , 2%). V . (1)
[y - b c o s t .

Lấy điểm T g (E), ta có: T(a.sint, b.cost). (2)


Phương trình ữếp tuyến, tại T có dạng:

(d): —sint+—cosí=i
a b ,„
o (d): bx.sint+ay.cost-ab=0.
» Toạ độ M Iấ nghiệm hệ phương trình:
bx. sin t + ay. COSt - ab = 0 * b(l + sin t) b(i + sint)
=> M(-a, y ) & A,M =
X = -a COS ĩ cost

Toạ độ N là nghiệm hệ phương.trình:


Ị b x .s in t+ a y .c o s t - a b = 0 VT, b (l- s íh t ) . „ . V, b(I —sin t >1
N(-a,. v, / ) & A 2N=
|x = a cost cost

436
a. Ta có:
zrrr: , s b ( l- i- s in t) b (l-sin t) 2 2 ^
^M.FjN =(-a+c)(a+c)+ —-■ - —- = c-a+b=0
cos t cos t

F,M ± FjN <=> F, nhìn MN dưới một góc vuông.


s/ % b(l+sint) b(ỉ+sint) _2 ? . , 2 .2 ^
F2M.F2N =(-a-c)(a-c)+ -■ —-. —- = c-a2+b=-b +b =0
COS t CO Sl

co F2M 1 F2N c o Fj nhìn MN dưới một góc vuông.


b. Ta cũng có:
b ( l + s in t) Ịb(ỉ-sint)| b2(l-sin 2í)
A)M.A2N= =b2.
cost 1 COS t 1 COS2 t

Ví dụ 11: Cho hai Elíp (Ej) và (Ẹj) có phương trình:

( E
^ ị ị i à ^ ị ị i
a? bf aị bị
với Max{a2, b2}<Mìn{ai, b j}.
a. CMR ĩừ Me(E[) kẻ hai tiếp tuyến M T|, MT2 tới (E2), trong đó T,, T2 là
các tiếp điểm. Lập phương ưình (TrT2).
b. CMR đường thẳng (T jT j ) luôn tiếp xúc với một Eỉíp cố định.
Giải
Chuyển phương trình Elíp (Ei) về dạng tham số:
íx = 3] sin t
1 ,t€ [ 0 , 2%) .
Ịy = bj cost

Vì M g í E l) ^ .M ^ s in t, b^os.t).
a. Vì (E2) nằm trong (El) do đó từ M e(Ej)
lưônkẻ hai tiếp tuyến MTl5 MT2 tới (E2).
Gọi toạ độ của tiếp điểm T(Xj, y 1), ta cố:
Tiếp tuyến với Elíp (Eọ) tại T(Xj, yj) có dạng:

3.22 1,2
D?
Tiếp tuyến trên đi qua điểm M, ta được :
a..X isint b i.y ico st , _ ,2 • * t- 2 2 ,2
—— -------+ —— ----- = ỉ o a i b2Xi.sint+b1a2yi-cost=a2-b2. (1)
a2
Nhận thấy toạ độ Ti, T2 đều thoả mãn (1), vậy phương trình đường thẳng
(TịT2) có dạng:
(TjT2): a, bix.sint+ b| a 2 y*cost=af- bị -
b. Gọi N(x, y) là điểm mà (TỴ^) không đi qua với mọi t, khi đó
at b ị x.sint+ b, a2 y.cost= a2 . b ị , vô nghiệm t
o a? ồ2X2+b? -*>2-

4 3 7
Phăn III: Phương pháp 1irong giác hoá
Chtrong IV: Phương pháp lưcmg giác hoá giài các bài toán hình hoc

2 2
Ta chứng minh (T\T2) luôn tiếp xúc với Elíp (E): T”—- + -7 = J .
3-2 / 3-F bọ / b |

Thật.vậy :

(a; fc>2 .sini)2.-“ - + (bt a2 .cost)2. - ~ = a 2 . b ị .


af bf ■
2 2
Vậy (T)T2) luôn tiếp xúc với Etfp (E): —- 2 + J 2 = 1-
â2 /àj ■b2 /b j’

III.BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ


Bài tập 1: Cho EIíp (E) có phương trình:
2 _2
(E): 4 + ^ - 1 .
8 2 . ' ■
Tìm các điểm M thuộc Elíp (E) sao cho:
â. Có toạ độ nguyên thuọc (E).
b. Có tổng hai toạ độ đật giá trị lớn nhất,‘nhỏ n h ất.
c. Với điểm A(3, 3), tìm toạ độ điểm M thuộc Ẹlíp(E) sao cho đoạn AM
ngắn nhất. Chứng tỏ rằng nếu đoạn AM ngắn nhất,thì AM vuông góc
với tiếp tuyến tại M của Elíp.
Bài tập 2: Cho Elíp (E) có phương trình :
2 2

a2 b2
Tìm điểm M thuộc (E) sao cho tiếp tuyến với (E) tại M tạo với các trục toạ
độ một tam giác có diện tích lớn nhất.
Bài tập 3: (ĐHXD'96): Cho Elíp (E) có phương trình :

(E): 4 + ^ị=l■0<b<a■
a b
a. Gọi E là một điểm tuỳ ý thuộc (E) chứng tỏ rằng b<OE<a.
b. A, B là hai điểm tuỳ ý thuộc. (E) sao cho OA-LOB, hãy xác định vị trí
của A và B trên (E) để AOAB có diện tích lớn nhất, nhỏ nhất. Tìm giá I
trị lớn nhất, nhỏ nhất đó.
Bài tập 4: (Đề 45-Va): Cho Elíp (E) có phương trình :

(E): 4 + 4 = 1 - 0<b<a-
a b
t là một tiếp tuyến của (E) cắt các đường thẳng x=-a, x=a tại M và N. Xác
định tiếp tuyến sao cho AFMN có diện tích nhỏ nhất, trong đó F là một trong.II
hai tiêu điểm của (E). f
Bài tập 5: Xét vị trí tương đối eủa đường thẳng (d) vả Elíp (E) trong các p
trường hợp:

a.
2 2 ■■■ ,
b. (d): kx-y+I=0 và (E): ——h
! — 4 = 1.
Bài tập 6: Cho Elíp (E) và đường thẳng (d) có phương trình:
X2 Y2
(E): — + = ụ (d): x+y-6=0..
• 9 lố
■ a. CMR (E )n(d)=0.
b. Giả sử Me(E); MH là khoảng cách từ M đến (d). Tìm toạ độ điểm M
sao cho độ dài MH nhỏ nhất, lớn nhất.
Bài tập 7: Cho Elíp (E) và đựcmg thẳng (đ) có phương trình:
X2 V2
(E): — + ^ - = ỉ,( A ) : 5x-3y+15=0.
9 16
a. CMR (E )n(d)=0.:
b. Già sử Me(E); MH là khoảng cách từ M đến (d). Tìm toạ độ điểm M
sao cho độ dài MH nhỏ nhất, lớn nhất.
Bài tập 8: Cho EIíp (E) và đường thẳng (d) có phương trình:

(E):
25 16
(d): 2x-y=0.
a. CMR (d) luôn cắt (E) tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài AB.
b. Tìm toạ độ điểm c'thuộc (E) saọ cho :
AABCcó diện tích bằng 3.
AABC có diện tích lớn nhất.
AABCcân,
AABC vuông.
Bài tập 9: Cho Elíp (E) có phương trình:
X2 V2
(E): 1
12 4
Viết phương trình các tiếp tuyến của Elíp (E), biết:
a. Tiếp tuyến đi qua điểm A(0, 2 ■&).
b. Tiếp tuyến song song với đường thẳng (di): x+y=0.
c. Tiếp tuyến song.song với đường thẳng (d2): x-y=0.
Bài tập 10: Cho hai Elíp (Ej) và (Ej) có phương trình:

(E,): 4 +4 = 1& ( ^ 4 ^ = 1.
9 4 4 16
Xác định phương ĩrình tiếp tuyến chung của hai Elíp trên.
Bàỉ tập 11: Cho Parabol (P) và Elíp (E) có phương trình:

(P): ^=2x & (E): + =


. 9 4
Lập phương trình các tiếp tuyến chung của (E) và (P).
Bài tặp 12: Cho Elíp (E) có phương trình:
2 2
(E): ^ * 4 = 1.

439 ị
yuan lit: Phương phăp liicmg giác hoá
Chuông IV: Phươrisr pháp Ịựqng giác hoá giải các bài toán hình hoc

Với Fj, F2 là các tiếu điểm của nó, M £ (E). ,ị


a. CMR tiếp tuyến với (E) tại M là đường phân giácngoài của góc 1
F iMF2. ^ . ]
b. Tiếp tuyến tại M của (E) cắt đường chuẩn (A2) tạiN. CMRtiéu điểm F2 1
nhìn MN dưới một góc vuông. ị
Bài tập 13: Cho EIíp (E) có phương trình : 1
ri
(E): = 1, với Cka<:b

Tiếp tuyến tại M của EIíp (E) cắt đường chuẩn (A2) tại N. CMR-tiêu điểm I
F, nhìn MN dưới một góc vuông. I
Bài tập 14: (Đề 43-Va): Cho EKp (E) có phương trình: 1

Cho hai điểm M, N ưên một tiếp tuyến của Elíp (E), sao cho mỗi tiêu điểm I
Ft, F2 của (E) nhìn đoạn MN dưới góc vuông. Hãy xác định vị trí của M, N I
trên tiếp tuyến ấy.
Bài tập 15: Cho Elíp (E) có phương trình
„2
(E): - ^ - + ~ = l,vớiO<a<b . . ị
a b ' ]
Gọi AjA2 là trục lớn của Elíp. Dựng các tiếp tuyến Ajti, A2t2. Một tiếp \
tuyến đi qua Te(E) cắt Ajt), và A2t2 tại M và N.
a. CMR các tiêu điểm Fj, F2củầ (E) nhìn đoạn MN dưới góc vuổng. ị
b. CMR tích A[M-.A2N không phụ thuộc và T.
Bài tập 16: Cho hai Blip (Ej) và (E2) có phương trình: . 'ị
2 ' 2 2 '2 ’
/c ^ x y _ T ' /c \ x y _ t

(E') : ? Ị = I , à ® : 3 + 8 ■]
Từ Me(E[) kẻ hai tiếp tuyến MT,, MT2 tói (E2), trong đó Ti, T2 là các tiếp ỉ
điểm Giả sử MTị, MT2cắt (Ej) tại hai điểm Ej, E2khác M. ••'Ị
a. CMR đường thẳng T,T2luôn tiếp xúc với một ẸIíp cố định.
b. CMR đường thẳng EjEj luôn tiếp xúc với một Elíp cố định ']
Bài tập 17: Cho Elíp (E) và đường tròn (C) có phương trình: , ■\
(E): Í ^ Ị ạ L l & ( C ) : x W = l 'A
4 1 I
a. CMR từ Me(E) kẻ hai tiếp tuyếh MTj, MT2 tới (E), trong đó Tị, T2là ị
các tiếp điểm. Lập phơơng trình (T ^ ). ■I
b. CMR đường thẳng (TjTa) luôn tiếp xúc với một Hypebol cố định. 0]
Bài tập 18: Cho đường tròn (C) và Elíp (E) có phương trình : ị
2 2 i
(C): x2+f=4, (E): — + ■£- =1
9 16 ị
Từ Me(E) kẻ hai tiếp tuyên MT|, MT2 tới (C), trong đó T|, T2 là các tiếp
điểm và gia sửMTj, MT2 cắt (E) tại E|, E2 ■ Ị
a. CMR đường thẳng T jT2 luôn tiếp xúc vởi môt Elíp cố định.
b. CMR đường thẳng luôn tiếp xúc với một Elíp cố định.

4 4 0
CHÚ ĐÊ 3
GIẢI MỘT SỐ DẠNG TOÁN CỦA HYPEBOL
I.KIẾN THỨC Cơ BẢN
Ta xệt hai dạng phương trìni. chính tắc của Hypẹbol.
I. Hypebol (H) có phương trìtìh chính tắc:
2 2
(H): 4-4=1-
a b
Ta viết lại phuơng trình .của (H) dưới dạng:
2
ỉ = i+ ỉ
aJ .
do đó tổn tại góc t€ [0, 2t ĩ)\{ —, — } thoả mãn:

- =— f
a cost o ( H ) : p ĩ ả ĩ , t e [ 0 , 2 7 t ) \ { i ^ }. (1)
l = tgi [y = t*gì 2 2
b .
Phưcmg trình (1) được gọi là phương trình tham số dạng lượng giác của
Hypebol (H). \
2. Hypebol (H) có phưoíng trình chính tắc:
X2 V2 '
(H):
a b
được chuyển về dạng tham số:
íx = atgt
(H ): _ b ,te [ 0 ,2 7 ĩ)M ^ , ^ }; . (D
L
y= ♦ . 2
co st
2
Từ đó: .
ị a. VớiHypeboI
(H,): -X2
- 2 1V2= 1 .
lố 9
ta được:
2 2 [- =— f_ 4
- ì - |Ỵ | = 1 0 4 C0St o X=^ , t 6 [ 0 , 2 7 t ) \ í Ị , ặ } .
4J y_
‘Ỷ = tg t -í/,
[y = 3tg t 2 2

Đó chính là phương trình tham số của Hypebol (Hj).


Phân IIĨ: Phương phép giác hoá
Chương IV: Phtxơng pháp lưong giác hoá riài các bài toán hình hoc;

b. Với Hypebol
• (Hj): 25x2-4y2=100
ta được:

„ í l . £ = 1 0 « 2 . ừ | =I
4 25 \2 ) 15

. [- =— f 2
o r cos' ọ f c o s i.t€ [ 0, 2J i ) \ { - J ,^ K
y_ • _C 2 2
[Ỷ = tgt [y = 5tgt

Đó chính là phương ữình tham số cúa Hypebol (H2).

n .v í DỤ MINH HOẠ
Ví dụ 1: Cho Hypebol (H) có phương trình:
2 2 ' ■ Ồ
4 1 :■■■;
Tìin các điểm M thuộc Hypebol (H) có tổng bình phương các khoảng cách 1;;
tới hai tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất.
Giải
Hypebol (H) có hai tiệm cận là :
( d u ): y = ± ị X <=> ( d ư ): x ± 2 y = 0 .

Chuyển phương trình (H) về dạng ứiam số:

(H): X" ^ r r , t s [ 0 ,2 J i ) \ ||, y Ị.


[y = tgt
Khi đó điểm M€(H) => M (— , tgt)
COS t
Khoảng cách từ M tới hai tiệm cận được cho bởi: ■
I— + 2tg tl OII . , ■ \ — — 2 tgt I ... . .
^ _ COS t__________ 2 1 1 + s in ĩ ỉ £ ^ _ COS ĩ ___________ 2 11 - s in t ì

Vl + 4 VJ COSĩ Vl + 4 VJ COSĩ
suy ra:
s .d?+d1 = + 8 ( » +tg>t)
5 COS t 5 cos t 5 COS t

= f a +2 t g ^ f .
g
“ Vậy , đạt được khi:

. tg2t=0 =*cost=±i => M ,(2,0) & M2(-2 ,0).


Vậy tổn tại 2 điểm Mj, M2 (chính là hai đỉnh trên trục thực cửa (H)>.

442
Ví dụ 2: Cho điểm A(4, .1) và Hypebol (H) có phương trình:
2 2
X y
(H): — =1.
2 4
a. Tim toạ độ điểm M thuộc Hypebol (H) sao cho đoạn AM ngắn nhất.
b. Chứng tỏ rằng nếu đoạn AM ngắn nhất, thà AM vuông góc với tiếp
tuyến tại M của Hypebol.
Giải
'a. Hypebol (H) có phương trình tham số:

71 37Ĩ
(H):-Ịx coS t . te [ 0 ,2 j t ) \ ( ị , y | .
y = 2tgt

suy ra với điểm M s(H ), ta được M (-^— , 2tgt), do đó:


cost
AM2=( — -4)2+(2tgí-1)2= — %— - — +l6+4tg2t-4tgt+l
cost COS t cost

=4( • ã -1 )+2(.tgt-1) +5>5'


cost
Vậy AMMin= 5, đạt được khi

COS t = Ế.
2 o => M(2, 2).
tgt - 1 = 0 tg t = l '
b. Ta có:
■ Tiếp tuyến tại M của Hypeboỉ (p) có dạng
(4): — - ^ = 1 o (d): 2x-y-2=0.
2 4
■ Đường thẳng AM có hệ số góc
_ yM ~ y a _ I
k AM“ ~ •
XM -x A 2
Nhận xét rằng
k„.kAM= -2 .ì= -l« ( d ) J - A M .
Vậy AM ngắn nhất, thì AM vuông góc với tiếp tuyến tại M của Hypebol.
Ví dụ 3: Xét vị trí tương đối của đường thẳng (đ) và Hỵperbol (H ), biết:

(d): x+y-3=0 và (H): - — — - 1 .


' 9 16

Giải
Chuyển phương ừình (H) về dạng tham số:
3
Phán HI: Phucmg pháp luroig «riác hoá
Chương IV: Phừong pháp Iươntr giác hoá triãi các bài loán hình hoe

Thay (I) vào phương trình của (đ), ta được:


s in t = 0

4sint-3cost=-3 o 3cost=4sint+3 —'sin — » 24


sìnt = -
25'
M ,(3 ,0 )& M 2( - y , y ) .

V ậy(d)n(H )={M „M 2).


Ví dụ 4: Ơ 10 Hyperbol (H) và đường thẳng (d) có phương trình:

(H): — = J và (d): x-y+l=0.

a. CMR (H )n(d)=0.
b. Giả sử M e(H) và MH là khoảng cách từ M đến (d). Tìm toạ độ điểm
M sao cho độ dài MH nhỏ nhất.
Giải
a, Chuyển phương trình (H) vè dạng tham số:
2V 2 •

<H): x ~ c o s t .t e [ 0 ,2 j i ) \ í |, £ } . íl)
.y=2tgt
Thay X và y từ phương trình của (Hy vào phương trình của (d), ta được:

■^^--2tgt-f-I=0-W* 2sint-cost=2 V2 vô nghíểm.


cost
Do đó (d)n(H )={0).
2V 2
b. Lấy M e(H), suy ra M (—— ,2tgt).
COS t

Ta được:
| ^ L . 2 t g ĩ + ll K
MH=d(M, (d))= - cos; — = 4 - 1— -2tgt+ll
í i 2 + l2
> 1 | | ^ i - 2 t g t MI
V2 COST
Bd! giàBunhiacỏpxki 1
-tg t) -1
. ■ lĩ V cos ■ã

Vậy MHMin=-ị=-, đạt được khi;


V2
V 2
COSt = — ■& tgt = 1
2 Ml (4,2)
2 J ĩ tgt=2. —— o sint=-£=-:
cost V2 M I (—4 . - 2 )
\ cos t = - & tgt = -1
2
Thử lại:
* Với Mị(4, ’2), ta được MH=-L- 14-2+11=-^ không thoả mãn.
.. -ã -Jĩ
■ Với M2(-4, -2), ta đươc MH=-£= 1-4+2+1I=-L thoả mãn.
yỈ2 72
Vậy, đMin= -^=, đạt được tại điểm M(-4, -2).
V2
Ví dụ 5: Cho Hyperbol (H) và đường thẳng (d) có phương trình:

(H): — - ^ i = 1 và (d): 2x+15y-10=0.

a. CMR (d)n(H)={ A. Bì vói XA>0. Tính độ dài AB.


b. Tìm toạ độ' điểm c thuộc (H) sao cho AABC cân tại A.
Giải
a. Xét hệ phương trình tạo bởi (đ) và (H):

i i - i , | A(5-0) , ._ 3V229
25 4 <=> I , 25 3 =^ độdài AB=— .
4 B (-— , - ) 4
2x + ỉ5y-10 = 0 I 4 2
b. Chuyển phương trình Hyperbol (H) về dạng thạm số:

(H): X=^ 7 ,te[0 ,2 7T )\{^, ^


Ịy = s 2 2

Điểm Ce(H) => C( — , 2tgt)


co st ■
:

■ AABC cân tại A

AB=AC o AB2=AC2 =í >CC-— , 2 ).


4 2
25 3 V s '
Vậy với C(-— , —) thoả mãn điều kiện đầu bài.
4 2
Ví dụ 6: Cho Hypebol (H) và đường tròn (C) có phương trình:
2 2 -
(H ): — - — = 1 ,
16 4
(C): (x+2)2+y2=4.
Lập phương ưình tiếp tuyến chung của (H) và (C).
Giải
Họ tiếp tuyến (dt) của (H) có dạng:
(dt): —------Z^ẵi = 1 <z> (đ,): x-2y.sint-4cost=0. • (1)
4cost 2

445
Phán III: Phtĩoni: pháp lưcmg iiiăc hoã
Chương IV: Phương pháp lươn» »iác hoá giãi các bài ĩoán hình hoi'

Đường tròn (C) có tâm I(-2 ,0) và bán kính R=2.


Để (d,) tiếp xúc với (P) điều kiện là:
=2 o 2cos2t+cost-I=0

I COSt = - ỉ & sin t = 0


COSĨ = - l Ị
i <~=> COSt = -r1 &» sin
: t _-v3
= —— srr

COSt = — 2 2C
2
1- &e. sin t = —s—
cos t = —
L 2 2
■ Với cost=-l & sint=0. ta được tiếp tuyến .
(d): x+4=0.
1
■ Với cost=— => sin t-——, ta được hai tiếp tuyến:

(di): x - y S -1=0,
I V3
■ Với cost= — => sint= — , ta được hai tiếp tuyến:

(d2): x+y yỊĨ -1=0.


Vậy (H) và (C) có 3 tiếp tuyến chung là (d), (dj), (d2).
Ví dụ 7: (Đ ề 113-Va): Q 10 Hypebol (H) có phương trình :

Môt tiếp tuyến bất kỳ của (H) là (đ) tiếp xúc với Hypebol tại điểm T. Gọi
M, N là các giao điểm của tiếp tuyến (d) với các đường tiệm cận của (H).
a. CMR T là trung điểm của đoạn MN.
b. CMR diện tích AOMN không phụ thuộc tiếp tuyến (d).
Giải
Phương trình hai đường tiệm cận của (H) là:

(d|): y=—X o (d)): bx-ay=0,


a

(d2): y=- —x o (d3): bx+ay=0s


a
Chuyển phương trình Hyperbol (H) về dạng tham số:

446
Phương trình tiếp tuyến của (H) tại T cớ dạng:
(d): bx-ay.sint=ab.cost.
Toạ độ giao điểm M=(d)n(d!) Ià nghiệm của hệ:
a. COS t
bx - ay = 0 I-sin t ,M, ,( a . c o s t b . c o s t ,).
bx - ay. sin t = ab COSt b. COSt I - s in t 1 - s in í
yM =• 1-sint

Toạ độ giao điểm N -(d)n(d2) là nghiệm của hệ:


_ a. COS t
[b x + a y = 0 1+ sint .a. c o s t ^ b. COS t ^
bx - ay. sin t = ab COSt b . COS t 1+ si nt " 1 + s in t
Yn =' 1 + sin t

a. Nhận xẻt rằng:


a. cos t a. cos t 2s „
Xm+Xn=, +7 — =2xT
ỉ-s in t .1-rsint cost
o T là trung điểm MN.
b. Gọi a là góc tạo bởi đường đường tiệm ỵ= —X với trục Ox. Ta có:
a

Saom n = —OM.ON.sin2a (1)

ưons đó:

OM2=( a' cosĩ )2+( b-cost ý= (a2 + b2) cos2t (2)


1—sin t 1 -sint (1 - sin t)

^xr2 , a.cost .2 / b.cost .2 (a2 +b2).cos2 t


ON - ( ° r +(------------------— 3- ) = --- — y (3)
I + sin t .1+ sin t (I + sin ĩ)^
_ b - * __ 2tgoc _ 2ab
tga= — và sin 2 a-. r õ = —T~—õ • (4)
a . . 1 + tg a a + b
Thay (2), (3), (4) vào (1) ta được:

_ 1 -\/(a2 +b2) Icost I V(a + b 2) icostl 2ab


■>AOMN _2
2 1- s i n t ỉ + sin t a + br 2
=ab
nghĩa là diện tích AOMN không phụ thuộc tiếp tuyến (d).
Ví dụ 8: Cho Hypebol (H) có phương trình :

Otoị-ệ
a b - 1
Điểm M bất kỳ thuộc (H).

447
Phãrt Uh Phương pháo lưtmg giác hoá Ị
Chương IV: Phương pháp lương iĩiác hoá iĩiăi các bài toán hình hoc

a. CMR u'ch các khoảng cách từ M đến các tiệm cận của nó là một 'hằng n
số. ■ 3
b. Từ M kẻ các đường thẳng song song với hai tiệm cận và cất chúng tại
h_ T l ĩ M k"p C.ẴC. r ì ư r m o t h ẳ n ơ s n n ơ c n n ơ VÍÝĨ Ị ia i ĩ i Ề m r ã n n é t nVníntT
p, Q. CMR diện tích hình bình hành OPMQ là một hằng số. "
Giải
Phương trình hai đường tiệm cận của (H) là:

(dj): y= —X o (dj): bx-ay=0,


a

(d2): y=- —X (d2): bx+ay=CL


a
Chuyển phương trình Hyperbol (H) về dạng tham số:

í,- 71 3t ĩ
(H): COSt , te [0, 27ĩ )\{
_" 2 2
y = btgt

Điểm M e(H ) => M( , btgt).


cost
a. Khoảng cách dj, đ2 từ điểm M tối các tiệm cận (di) và (d2) được xác định
bởi:
: b. —------ ab.tgt ' b. — —- + a b .tst I
d,= sẹ u — &d2= ^ Bt
Vb2 + a 2 Á 2 +*2
Do đó:

ỉb.— — ab.tgỉ! ỉ b. - a + ab.rgt a2b2f—~ — tg2t ]


_
d|.cỈ7 — co st cost V.cos ĩ J a 2bt_2
yb 2 + a 2 Vb1 + a “ D +a a +b
Vậy, tích các khoảng cách từ điểm M bất kỳ của Hypebol (H) đến các tiệm
cận của nó là một hằng số.
b. Gọi a là góc tạo bởi đường đường tiệm y= —Xvới trục Ox. Ta có:
- a’
____ b V . 0 _ 2tgct _ 2ab
tga= - và sin2a= - =— - ■
l + tg 2a a? + b 2

2ab a2 +. b2
SOPMQ=OP.OQ.sin2a=- . OP.OQ => OP.OQ- PMO.
2ab
Mặt khác:
Sopmq —OQ.h]=OP.h2
2v2
S2(>PMQ—OP.GQ.hjh2---- ------ • SoPMQ-
2ab r,2
a +D

448
Ví đụ 9: Cho Hypebol (H) và đường tròn (C) có phương trình:
* 2 2 .
(H): ^ - - - ^ - = 1 và (C ): x2+y2=R2 với 0<R<a
a b
Từ Me(H) kẻ hai tiếp tuyến MTt, MT2 tới (C), trong đó Tj, T2 là các tiếp
điểm. CMR đường thang T ìTị luôn tiếp xúc với môt Hypebol cố định.
Giải
Viết phương trinh đường thẳng TiT2.
Chuyển phương trình (H) về dạc .g tham số

K 37T
(H ) :|x = c ẩ ĩ = x(t),te [0 ,
2 ' T
[y * btgt = y(t)

Điểm M e(H) =>'M( —— , btgt)


cost
Gọi toạ độ của tiếp điểm T(x,, Yi), ta có:
Tiếp tuyến với đường tròn (C) có dạng: ■
xx,+yy,=R2;

- ■ Tiếp tuyến ưên đi qua điểm M( —— , btgt), ta có


cost

-^-+ b y itg t= R 2. . (I)


cost
Nhận thấy toạ độ Ti, T2 đều thoả mãn (I), vậy phương trình đưcmg thẳng
(TiT2) có dạng:

(T;T2): +bytgt=R2 <=> (Tj Tj ): ax+bysint=R2.cost


COS t
a. Gọí N(x, y) là điềm mà (T jT2) không'đĩ qua với mọi t, khi đố
ax+bysint=R2.cost, vô nghiệm t
o R2cost-bysint=ax, vô .nghiệm t

<=>R4+bV < a2x2<=> ~ T < 1.


R /a R /b
b. Ta đi chứng minh (T iT2) tiếp xúc vói Hypebol cố định

-1.
R /a R /b
Thật Vậy:

a2_iL- ,b2sin2t=R4cos2t luôn đủng


a b

Vây (T fc ) luôn tiếp xúc với Hypeboỉ (H|): r —T •

449
Phán III: Phương pháo lươns: iiiác hoú
Chương ĨV: Phưong pháp lương giác hoá giải các bài toán hình hoe

m .B À I TẬP ĐỂ NGHỊ
Bài tập 1: Cho Hypebol (H) có phương trình:
2 2
(H): 6 2 =
a. Tìm các điểm M thuộc Hypebol (H) có toạ độ nguyên
b. Có bán kính qua tiêu điểm này bằng 2 lần bán kính qua tiêu điểm kia.
C- Tìm các điểm N thuộc Hypebol (H) có tổng bình phương các khoảng
cách tới hai tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất,
d. Cho A(0, 4), tìm toạ độ điểm B thuộc Hypebol (H) sao cho đoạn AB
ngắn nhất. Chứng Iỏ rằng nếu đoan AB ngắn nhất, thì AB vuông góc
với tiếp tuyến tại B của Hypebol.
Bài tập 2: Cho Hypebol (H) có phương trình:
2 2

a2 b2
Tìm điểm M ưèn (H) sao cho độ dài F ịM ngắn nhất, dài nhất.
Bài tập 3: Tìm điểm M trên (H) sao cho M nhìn hai'tiêu điểm F/, F, dưới
một góc vuông, biết (H) có phương trình cho bed:

a. (H ): — -í=l.
6 3
1
b. (H): ' cost ,t€ [0 ,2 7 ĩ)\{ ~ , — Ị.
Ị— 2 2
y=V3tgĩ
'Bài tập 4: Xét vị trí tương đối của đường thẳng (d) và Hyperboỉ (H) ưong
các trường hợp:

a. (d): 2x+y=0 và (H): — = 1.


8 2

X2 V2
b. (d): kx-y+l=0 và (H): - — — = 1.

Bàỉ tập 5: Cho Hyperbol (H) và đường thẳng (d) có phương trình:

(H): - — — = 1 và (d): x-y+m=0.

a. CMR (H)n(d)={A, B} vói A, B thuộc hai nhánh khác nhau của (H),
giả sử XA<XB.
b. Tìm m sao cho 2F1A=F2B.
Bài tập 6: Cho Hyperbol (H) và đường thẳng (đ) có phương ưình:

(H): —- - y =1 và (d): x-y-1-O.


4
a. CMR (H )n(d)=0.
b. Giả sừ M e(H) và MH là khoảng cách từ M đếĩĩ (d). Tìm toạ độ điểm
M sao chò độ đài MH nhỏ nhất.

450
Bài tập 7: Cho hai điểm A(3, 2), B(0, -1) và Hyperbol (H) có phương trình:
2 2
(H): — - i = i
9 4
a. Lập phương trình đường thảng qua A. B. CMR (H)o(AB)=0.
b. Tìm toạ độ điểm Ce(H) sao cho AABC có điện tích nhỏ nhất.
Bài tập 8: Cho Hyperbol (H) và đường thẳng (d) có phương trình:

(H): = l & (d): x+6y=0.


32 8
a. CMR (d) luôn cắt (H) tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ đài AB.
b. Tìm toạ độ điểm c thuộc (H) sao cho ẠABC có diện tích bằng 30.
Bài tập 9: Cho Hyperboì CH) vằ đường thẳng (d) có phương trình:

(H): và(đ ):xV 2 -y-2=0.


4 8
a. CMR (đ) luôn cắt (H) tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài AB.
b. Tim toạ độ điểm c thuộc (H) sao cho :
AABC có diện tích bằng 5.
ÀABC cân.
AABC vuông.
Bài tập 10*. Cho đường thẳng (A) và Hypebol (H) có phướng trình:

(A): x-y-1972=0 & (H): — - ỉ - =1.


8 4
Lập phương trình tiếp tuyến của Hypebol (H) song song (A).
Bài tập 11: Gho Hyperbol (H) có phưcmg trình:
X2
(H): — - ^ - = 1 .
lố 9
Viết phương ưình các tiếp tuyến của (H), biết tiếp tuyến:
a. Song song với đường thẳng (A,): x-y+6=0, lập phương trình đường
thẳng đi qua tiếp điểm.
b. Vuông góc (A2): x-y+2003=0.
Bài tập 12: Cho Hyperbol (H) có phương trình:
2 2
4 9
Viết phương trình các tiếp tuyến của (H), biết tiếp tuyến:
a. Đi qua điểm A(4, 3 V3 ).
b. Đi qua điểm B(l, 0).
c. Song song với đường thẳng (A,): X\/J-y+6=0. ■
d. Vuông góc (A2): x-2y+3=0.
Bài tập 13: Cho Hypebol CH) và Parabol (P) có phường trình :

(H): — - ^ Ỉ = 1
9 4
Lập phương trình tiếp tuyến chung của (H) và (P).

4^1
Phán lĩĩ: Phương pháp lương giác hoá -m
Ch ương IV: Phươnn pháp lưoriii *-riác hoá gịãị cát: bài ĩoãn hình hoc

Bài tập 14: Cho Hypebol CH) có phương trình:


2 2
(H): ị - Ệ - i
a D

Một tiếp tuyến bất kỳ của (H) là (d) tiếp xúc với Hypebol tại điếm T. Gọi:
M, N là các giao điểm của tiếp tuyến (d) với các đường tiệm cận của (H).
a. CMR T là trung điểm của đoạn MN.
b. CMR diện tích AOMN không phụ thuộc tiếp tuyến (d).
Bài tập 15: Cho Hypebol (H) có phương trình:
X2 y2
<H>: Ta - bf r - 1
Điểm M bất kỳ thuộc (H).
a. CMR tích các khoảng cách từ M đến các tiệm cận của nó là một .hằng
số.
b. Từ M kẻ các đường thẳng song song với hai tiệm cặn và cắt chúng tại
p, Q. CMR diện tích hình bình hành OPMQ là một hằng số.
Bài tập 16: Cho Hyperbol (H) và đường tròn (C) có phương ưình:

(H):= \ &(C): .x2+y2=4.


9 4
a. Từ Me(H) kẻ hai tiếp tuyến MT|, MT2 tới (C), trong đó T|, T2 là các
tiếp điểm. CMR đường thắng T,T2 luôn tiếp xúc với một Hypebol cố
định.
b. Từ Ne(C) kẻ hai tiếp tuyến ME], ME2 tới (H), trong đó E]} E2 là các
tiếp điểm. CMR đường thẳng E|E2 luôn tiếp xúc với một Elíp cố định.
Bài tập 17: Cho Hyperbol (H) và Elíp (E) có phương trình:

< H * 4 - ị = - i & ( Ẹ ) : ặ + 4 = i.
4 9 16 4
a. Từ Me(H) kẻ hai tiếp tuyến MTj, MT2 tới (E), trong đó T|, T ị ]à các
tiếp điểm. CMR đường thẳng T[T2 luôn tiếp xúc với một Hypebol cố
'định.
b. Từ Ne(E) kẻ hai tiếp tuyến ME], ME2 tới (H), trong đó Ej, E2 là các
tiếp điểm. CMR đường thẳng luôn tiếp xúc với một EUp cố định.
Bài tập 18: Cho Hyperbol (H) và EIíp (E) có phương trình:

(H): í l - ỵ l - 1 & ( E ) : 4 = 1.
16 9 16
Từ M e(H) kẻ hai tiếp tuyến MT|, MT2 tới (E), trong đó Tị, T2 là các tiếp
điểm Giả sử MT], MT2 cắt (EO tại hai điểm E |, E2 khác M.
a. CMR đường thẳng luôn tiếp xúc với một Hypebol cố định.
b. CMR đường thẳng EiE2 luôn tiếp xúc vối một Hypebol cố định.

4 5 2
T À I M ỆU THAM KH ẢO

G.KORN-T.KORN. sổ laỹ Toán học (Phan Vân Hạp và Nguyễn Trọng Bá


dịch). Nhà xuấi bản đại học và truns học chuyên nghiệp giáo dục - 19777
Trần Thành Minh (Chủ biên). Giải toán Lượng giác . Nhà xuất bản giáo dục
. - 2001 .

Trần Văn Hạo (Chủ biên). Lượng giác . Nhà xuất bản giáo dục - 2001.
Nguyễn Đức Đổng (Chủ biên). Tuyển tập 599 bài toán lượng giác chọn lọc .
Nhà xuất bản Hải Phòng - 2000.
Phan Huy Khải. Tuyển tập các bài toán lượng giác - Tập 1 . Nhà xuấr bản
giáo dục - 96.
Lê Hổng Đức. Phương pháp giải Toán Mũ & Lôgarit. Nhà xuất bản Hà Nội -
2003 '
Lê Hồng Đứe. Phương pháp giải Toán Tích phân. Nhà xuất bản Hà Nội -
2003
Tạp chí Toán học tuổi trẻ' Nhà xuất bản Gáo dục.

L ồ ic c ế i

Tác giẩ luôn sẵn ỉòhg giải đáp mọi thắc mắc của eác em học
sinh và độc giả vềnội dang của cuốn tầi liệunầỵ.
Mọi chi tiết xin liên hệ írực tiếp tới:
Ths. Lê Hổng Đức
Số nhà 20 - Ngõ 86 - Đường Tô Ngọc Vần - Tây Hồ - Hà Nộí.
Điện thoại: 04 7196671.

453

You might also like