Professional Documents
Culture Documents
Xin tràn ĩ rọ II,Ị! ỊỊÌỚi i/tiện rời bạn CỈỢÍ' bộ tủi Hợtr
PH l'O X G P B Á P G L Ì! TOÁN
T O t n v c I Ỉ Ọ C I*SIỔ T ỉ i ồ N ỉ ỉ
da TliỢi■ s ĩT ó á ii h ọ c Lớ HóiiỊi Đ ứ c ch á hicu. Bò lải licit <!(!in K i !ụp:
T ậ p 1: P h ư ơ n u p h á n g iú i T o á n L ư ợ n g ui ác.
T ậ p 4 : P h ư ơ n g p h á p g iá i T o á n H ĩn h h ọ c K lìó n a g iu n .
T ;ip 5 : P h ư ơ n g p lìĩíp a i ả i T o á n V c c u r.
T ậ p 9 : P h ư ơ n g p h á p g iú i T o á n T ổ h ợ p .
V ớ i Ỉìiiỉc ñ ích giúp c á c Thùy. c ỏ giátí vó líưực bải iỉiiiiĩị’ c<; hiệu qiui hơn r à c ú c em ró
ñược cái nhìn ỉữiiỵ quan, hiểu ñược bân chất a ìa mỏi vấn dề (ựư ra. lìrổ ó ñưa ru pliươii?
p h á p g iã i m ạch lạc ph ù hợp với niiững đ ò i lìõi cù a ÌIỊỘỈ bùi ihi. nên m ồi 11'OMỊ m oi lậ p rài
liẹu chiììiíỊ tỏi sấp xếp. lự' ĩ hống cúc kiến thức ñược ñi’ cập tron ỉ* chương rrìiiỉi Toán Tniiiiỉ
h ọ c P h ơ ílìỏiig ỉìíimh cá c C h ít ñố.
ơ ỉn oi cltii d ề
'i. Với việc trình bày dưới dạng các bài Tộátì cơ bán. cũng ví dụ ninth hoạ tưịuy Stilt
đ ó . x ẽ ý ú p lãn g ch ất litự/!.ẹ bả i íịiờìig ch o c á c Th àv. C ô íỊÌáo vù với các (’III họ c
sin h s ẽ hiểu và b iế t cách Iiìnii bùx hài.
2. Tiếp đó [ới các bài toán chọn lọc được uĩx ra từ các đé thi vìttì các rrườiíỊỊ Đại học.
ít ' i>iúịj c á c Thàx. C ó qiáo dản dằt c á c em h ọ c sình liếp cận nhanh cháiưi ró i
ii/ìữiiỊỊ ñ ỏ i hói d ĩa thực tế.
3. Dặc biệt lù nội íltttix cún cúc chú V sau m ội Y('li 17 dụ hoặc bài toán chọn lục sẽ
g iíip c á c Th ày, C ù g iá o cittiiỊ cô những hiểu b iế t ch ua rhậl thẩn đ á o . cíitìg với cách
nhìn lìíựìn vẩn d ẻ d ậ t ra ch a c á c cut học sinh, đứ trã lứi IHỘI cíich rltũú dánx cáu
h ó i " T ại sa o lạ i n g h ĩ và tàm nh ư vậy 'ỉ
4. Nẵoởì rư có rổ! Jillicit bài toán itiíợc giãi hùiìĩỊ nitií’li cúcii khúc IIÌICIII sè gilĩp lác
h ọ c sinh rrớ íéit Hull h o ạ t tro n? việc lựa chọn phương p h á p íỊĨài.
Bộ tài liệu dược viết irèn inộr tư tưởiỉỊỊ lioủn toàn iìữỉí mé. có ruth sư phạm, có tính lẩHỊỊ
hợp cưa. ỉịià i (Ịityéì lifting ñ ổ i triệ i ñẻ cú c vun ñẽ cún toán học s ơ cấp. Bộ lài-liệu Iiìiy chất'
chảtt ph ù hợp với lìltiàìí ñói Itrợnỵ bạn ñ ụ c từ c a r Thày, c ó ỊỊÌán cỉến c á c cm H ọ c sinh ióị/
Đại ÌỈỌC.
Cuốn PlIL'tfAG PHÁP GIÃI TOÁN L lỉợ \íi Gí Ác được chia thành 3j)Ịìắu:
PHẦN I: H Ệ THỨC LƯỢNG GIÁC
LÊ HỔNG ĐỨC
M ỤCLỤC
GIỚI THIỆU CH UNG
PH Ầ N I
H Ệ T H Ứ C L tíỢ N G G ỈÁ C
K CHƯƠNGI
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Chủ đề 1. Công thức cộng......................................................... ................... LI
Chủ đề 2. Công thức nhân............................................................................ỉ 5
Chủ đề 3. Công thức biến đổi....................................................................... 2 ■
Chủ đề 4. Các dạng toán sử dụng biến đổi lượng giác.................................2 ;
Bài toán 1: Biến đổi biểu thức lượng giăc vể dạng tông - tích............. 25
Bài toán 2: Rút gọn biểu thức lượng g iác..............................................32
Bài toán 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác
độc lập đối với biến số.......................................................... 35
Bài toán 4: Tĩnh giá trị của biểu thức lượng g iác....................................37
Bài toán 5: Chứng minh đẳng thức lượng g iác.....................................43
Bài toán 6: Chứng minh bất đẳng thức lượng g iác ................................51
Bài toán 7: Giá trị ỉớn nhất và nhỏ nhất.................................................. 59
CHƯƠNG II
^H Ệ Th ứ c l ư ơ n g t r o n g t a m g iá c
CHƯƠNG UI
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG (Ĩ1ÁC DẠNG ĐẠI SỔ
Chủ đề 1. Phương trình lượng giác chứa dấu trị tuyệt d ố i............... 355
Chủ đề 2. Phường trình lượng sùlc chứa càn th úc............................ 365
Chủ đc 3. Phương trinh lượng giác chứa hàm số mũ.................. . ...377
- Chủ đề 4. Phương trình lượng giác chứa hàm .số lôgarit....................... 383
Ghủ đề 5. Phương trình Itợng íĩiác kiên quan tới đạo hàm và tích phân....387
PHẨN III
H Ệ T H Ứ C LƯ Ợ N G G IẤ C
CHƯƠNG I
PHƯ Ơ NG PH Á P LƯỢNG GIÁC H O Á
GIẢI CÁC BÀI TOÁN ĐẠI SỐ
Chu để 1- Chứng minh đằng thức, bất đẳng thức ............ .................. 391
Chủ đề 2. Giải phương trình, bất phương trình và hệ đại s ố .............397
Ỏ NHẤT
ra
' P H Ù ầ ^ Ỡ P ỉ Ể ỹ t ư Ợ N G GIÁC H O Á T ÍN H TÍCH P H Â N
CHƯƠNG IV
PHƯ Ơ N G P H Á P LƯỢNG GIÁC H O Á
GIẢI CÁC BÀI TOÁ N H ÌN H H Ọ C
Chủ đề 1. Giải một số dạng toán của đường tròn...... ..................................421
Chủ đề 2. Giải một số dạng toán của EIíp.......................... .........................429
Chủ đề 3. Giải một số dạng toán của HypeboL.......................................... 441
CHƯƠNGI
CÔiYG THỨC LƯỢNG GIÁC
CÔNG THỨC CỘNG v.
i
a. c Q s ^ x - r y ) = c o s x .c o s y - s in x .s in y e tg (x + y ) - tg x V tg y
b. cos(x-y)=cosx.cosy+sinx1siny 1-tgx.tgy
c. sừỊÍ2^-y)=sinx.cosý+cosx.siny £ Ig(x-y)= ~ tgy
d. sin(x-y)= sinx.cpsy-cosx.siny 1+ tgx-tgy
x +y . x - y sin(x - v)
n —— s in -—- f. tgx-tgy= - - v
2 2 c o s X . COS y
x+ y x -y sin(x + y)
c. smx+siny=2sin; —“ COS---- - g- cotgx+cotgy= ■
s in x .s i n y
₩
2 2
x+ y . x - y s in íy - x )
đ. sinx-siny=2cos — - — sin — — h. c o tg x -c o tg y = — —-----------
2 2 c o s X. c o s y
P h ấn 1: H£ ih ứ i iư ơn ĩi giác* ' ^ /;.> ặ r ì £ ỉ ■"> - - -c* r 0 Chư* m u ĩ: CÓỊỊ^ ì hú y ÌựtHì,
V' ~^
6. G Ô N G TH Ứ C H Ạ BẬC
. 2 l-c o s 2x ■ 3sinx-sin3x
a. sin x= — — — c. sm x=------- ---------
• 2 ' 4
, l-t-cos2 x ; ; 3cosx-t-cos?x
b. COS x = — —— cỉ. COS x = -------- —---------
2 . 4
7. CÔNG THỨC RÚT GỌN a s in x + b c o sx
Ta có:
■ : - 2t
sĩna=
1 +r ’
■ cosa= i r l ì
ỉ + t2 1
,tg a=
_ —2t
--
1- t 2 ’
jn
CHU ĐE 1
CỒNG THỨC CỘNG
ĩ.KIẾN THỨC CO BẢN
Ta có c«c còng thức:
a. cos{x+y)=cosx.cosy-sinx.sinv
b. cos(x-ỵ)=cosx.cosy+Mnx.sinv
c. sin(x+y)=siíìx.cosyT-cosx.siny /
d. sin(x-y)= sinx.cosy-cosx.siny
ỉe x -r t a y
e. ig u + y )= :; ft ~
I - tgx.tgy
2. Với câu b) chứng ta đã sử dụng phép biến đổi hằng đẳng thức rồi thực hiện
phép gom các toán tử liên kết để làm xuất hiện các v p của công thức cộng.
Ví dụ 2: Chúng minh các biểu thức sau không phụ thuôc vào x:
a. A=sin2x+cos(x-—).cos(x+—).
3 3 9
b. B=c o s 2(x - —)+cos2x+cos2(x+ —).
Giải
a. Ta có;
A~sin2x+(cosx.cos —+sinx.sin—)(cosx.cos —-sinx.sin—) ,
3 3 3 3 \
=sin2x+( —cos2x -—sin2x)=*=(cos2x+sin2x)= ^'.
4 4 4 4
b. Ta CÓ: '
B=(cosx.cos —+siĩix.sin—)2+cos2x+(cosx.cos —-sinx.sin—)2
3 3 3 3
1 ^3 1 "^/3
=( —COSX+— sinx)2+cos2x+( —cosx- — sinx)2
2 2 , 2 2
1 5 3 9 7 3 ? 1 3
= —COS x+—sin x+cos A—“ (sin x+cos x)=—. ,
2 2 - 2 2
Ví dụ 3: Cho cos(a+b)=k.cos(a-b), với k^-l. CMR:
. . 1-'k
tg a .tg b = f ^ .
1 +k
Giải
Ta có:
cos(a+b)=k.cos(a-b) o cosa.cosb-sina.sinb=k(cosa.cosb+sũia.sinb)
* 1 —k
<£> (l-k)cosa.cosb=(l+k)sina.sinb o tga.tgb=—— .
Giải
Ta có:
71 , 7t 71 > 'Ĩ C _____ % __ ____ 7 1 V 6 - V 2
sin— =sin(—- —)=sin —.COS —-COS —-Sin—= ----------- ,
12 3 4 3 4 3 ,. 4 , 4
■JI ^ ,? t I t . 7T 7t 7t . 7t + V 6
COS— =cos( —- —)=cos —.COS—+sin —-Sin—= ——-----,
r 12 3 4 3 4 3 4 4
. % V6.-V 2
t t _ s ư i12 ' 4 V 3 -1 , '7Ĩ _ 1 _ ^+1
*12 a J ị ~ g Ỉ2 V J-r
12 4 12
ĨILBÀITẬP ĐỂ NGHỊ
Bàỉ tập 1: Chứổg minh các đẳng thức sau:
a. sin(a+—)+sin(a- — )= v ĩs in a ./ T'ỉfỳ.
-W
w K 7 1'®
b. 4 sin(a+—).sin(a- —)=4sin2a - 3 í ^ ^
Bài tập 2: Chóng minh các đẳng thức sau:
a. cos(a+b).cos(a-b)-cos2b-sìn2a.
b. sm (atb)-sill<a ~.b )^ a V b .
COS2 a. COS2 b
c. cos(a + b).cos(a-b)=1_tgĩatg2b
cos2 a. cos2 b
V , sin(a + b).sin(a-b) _ 2 -_2u
\ d. — -— ----- =-cosa.sinb.
1 - t g a. cotg b*
' sin(a + b + c) * ' *T.
e. ------ ± -L z .— — =tga+tgb+tgc-tga.tgb.tgc.
cos a. COSb. cos c
Bài tập 3: Rút gọn các biểu thức:
a. A=sin(a- —).cos( —-a)-cos( —-a).sin( —-a).
4 3 4 3
9 3ĩt 71
Bài tập 7: Biết COS;1= --—. với 7ĩ< a< -—. ĩính A=tg(a- - )-
4Ỉ 2 4
7ĩt'
Bài tập 8: Tính giá tộ các hàm số,,lượng aiác của góc
t v%' 12 ’
ỉ 1-
Bài tập 9: Tính ìúá ưị các hinụ số lượng siác của góc
12
Bài tập 10: Cho a. b ỉà hai góc nhọn thòá mãn iì+b= 4 và tga.tgb=3-2 4 Ĩ
a. Tính tga-Ị-ĩgb.
b. Tính tga, tgb. từ đó suy ra a. b. :
Bài tập 11: Cho tgx. tgy ià nghiệm cúa phương trình: Ị
ar+bt+c=0. ■ ị
CMR: I
a.sjn2(x+v)+b.sin(x+v).cos(x+y)+c.cos:(x+v)=c. I
14
CHỦ Đ Ẽ 2
CÔNG THỨC NHÂN
I .K I Ể N T H Ú C C O 1ỈẢ N
3 c o t s a - c o i s a
d. C0ts3a=:
1
i - 3 c o t 2
2a
2r 1- t
a. -íỉĩna= ■Ị a. sin a= ——
I+ t 2
k cosa=
b. ■ _— ỉ“—r■
I +r
2t
c. ĩga=
VịệG sử đụng còng thức nhán cho phép ta riếp cận với các dang toán:
Dạng ỉ: Chứng minh đẳng thức lượng giác.
Dạng 2: Rút gọn biểu thức lượng giác.
Dạng 3: Chứng minh một biểu thức lượng giác độc lập với biến số.
Dạng 4: Tính giá trị của biêu thức lượng giác.
Phương pháp.chtmg để thực hiện các dạnỵ toán -trẽn chúng ta đã (.1ược iàm
•quen trong chương ĩ.
15
Phãn V.HSthức lương giác Chương 1: Cóng thức lương giác
n .v í DỤ MINH HOẠ
Ví dụ 1: Chứng minh các đẳng thức sau:
a. 8cos4a-4cos2a-cos4a=3.
, c o s a - s in a 1 .
- b. V ~ tg 2 a .
cos a +sin a COS2a
Giải
a. Ta CÓ:
VT=8(cos2a)2-4cos2a-cos4a=2( l+cos2a)2-4cos2a-cos4a
=2( 1+2cos2a+cosz2a)-4cos2a-cos4a
=2+4cos2a+( 1+cos4a)~4cos2a-cos4a=3.
b. Tacó: -• — ---------- —
TTrr, (cosa-sina)2 l - 2 cosa.sina l - s in 2a 1
VT=------ ------- — ------ — = — — —-- ——= — = — ----- tga
(cos a + sin a)(cos a - sin a) COS2 a - sin 2 a - COS2a COS2a
Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức:
2 2 2
fl + cosa).tg —.sin a
9 7
a. A=---------------- ----------+COS a.
1 - cos a
b c _ cotga + tga
cotga-tga
Giải
a. Ta CÓ:
•> a 0 2 a . 2
tg ~ .s in z a tg T-.sin a
A =---- --------- +cos2a= -----------------------------------------—------+cos2a=
1- cos a 2 a '•
7 tg z J
1 + cosa 2
b. Ta CÓ:
—-1 + tga 2
t§a _ 1 + tg^a 1 _ 1
— - t ° a 1 _ tg 2a I - t g 2* cos2a
tga l + tg2a
Ví dụ 3: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
A=8(sin6x.cos2x+cos6x.sin2x)+cos42x.
Giải-
Ta có:
A=8(sin4x+cos4x)sin2x.cos2x+cos42x
=8[(sin2x+cos2x)2-2sin2x.cos2x].sin2x.cos2x+cos42x
16
Chú đề 2: cỏns; thức nhiìn
:
.. - 17
Phán I: Hê thức luơn»: uiác Chư<mir I: cỏnthức Ilítm'J giác
« A= -p -
VỸ
Ví đu 8: Cho sina+cosa= — , tính giá tri của biểu thức:
2
a. A=cos4a.
b. B=tg | .
Giải
a. Tạ có:
*JĨ 7
sina+cosa=— <=> —=(sina+cosa)2=sin2a+cos'a+2sina.cosa=l+sm2a
2 4
3
sin2a= —.
4
Từ đó:
A=cos4a= 1-2sin22a= 1-2.( —)2=“- •
4 8
b. Đăt t= tg—, ta có:
2
, 6 + 2cos4a _2
b. ------—---- =tg^a+cotg a.
1- COS 4a
sin 2 3a COS2 3a 0 _
c. — ---------- —Z— =8cos2a.
sin 2 a cos a
sin (a + -f).tg(a--f-) .
4 4
_ 1 + sin 2a + COS 2a
c. c = --------- ------ — .
1+ sin 2a - COS 2a
Bài tập 4: Chứng minh các biểu thức saũ không phụ thuộc vào x:
a. A=sin4x+2cos2(2x+—).
4
, -. sin3 x + sin3x cos? x-cos3x
b. D= -------------------- 1------------------- .
sinx cosx
c. O cosx. J --------- + ---- -----, với —<x<71.
1 -sin x I-*sinx 2
Bài tập 5: Tính giá trị của biểu thức:
. _ _ Tĩ 2 tỉ 4 rc _ _ _ 8 tĩ _ 1 Ó 7I _ 3271
a. . A=cos —- . cos — . cos —1 . COS — 7 . COS —- . COS ——
65 65 6565 -6565
b. B=sin6°.sin420.sin660.sm780.
19
Phán I: He thức lương siiifc Chưtmụ 1: cỏnir thức iưcrn;
, ._ 4 371 . _ 4 5n . 4 7tz
c. c=sin +sin — +sin — +sm
16 16 16 lố
d. D=tg6—-33tg4—+27tg2—-3
s 9 õ 9 ô 9
Bài tâp 6 : Cho sin—+COS —=- - , tính giá tri của biểu thức:
2 2 3 * .
a. A=cos2a.
I + sin.2 a
b. B=
1+ COS2 a
» I ỈTĨ
Bài tập 7: Tính giá trị các hàm số iượng giác của góc —— .
Bài tập 8: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc — .
8
Bài tập 9: Tính sin2a, biết:
■ _ 3 ,. „ 7Ĩ
a. sma= —, với 0<a< —.
5 2
u _2 3;i_
b. cosa=—, với — <a<27C;
3 2- '
. 1
c. tga=-—.
12
20
CHÚ Đ Ẻ 3
CỒNG THỨCBIẾN ĐỔI
I.KIẾN THÚC C ơ BẲN
1. C Ô N G T HỨ C BIẾN Đ ổ i T ÍC H T H À N H T ổ N G
1
a. cosx.Gosy=—[cos(x+y)+cos(x-y)j.
b. sinx.smy=—[cos(x-y)-cos(x+y)3-
1
c. sinx.cosy= (sin(x+y)+sin(x-y)].
đ. cosx.siny=—[sin(x+y)-sin{x-y)].
b. cosx-cosỵ=-2sin— - s i n ^ —
J 2 2
. .___„ . x + y x -y
c. sinx+siny=2sin —— COS- —- .
d. sinx-siny=2c o s ^ - ^ s in - ^ ^ - .
2 2
* sin(x + y) 71 , _ , „
e. t g x + t g y ‐ — — , với X, y* — +k7i, k € z.
cos X. cosy 2
• sin(x-y) 7C , _ ,
£ tgx-tgy=— 3 vói X, y * —+fot, k<sZ.
cos X. cos y 2
_ sin(x+y) „
g. cotgx+cotgy= —■, với X, y^krc, keZ.
sin x.siny
sin(y-x) _
h. cotgx-cotgy=— —— - , với X, y^kTĩ, keZ .
sin X. sin y
Việc sử dụng công thức cộng cho phép ta tiếp cận với các dạng toán:
Dạng ỉ: Chứng minh đẳng thức ỉượng giác.
Dạng 2: Rút gọn biểu thứe ỉượng giác.
Dạng 3: Chứng minh một biểu thức lượng giác độc lập với biến số.
Dạng 4: Tính giá trị của biểu thức lượng giác.
Phương pháp chung để thực hiện các dạng toán trên chúng ta đã được làn
quen trong chương I.
Phán I: Hê thức lương iĩiác Chưtmĩĩ 1: Ciinii Ihức lưtTnu giác
22
Ví dụ 3: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vàó x:
A= ?in^x -2(cos4x+cos2x).
sinx
Giải
Ta có:
.sin 5x - 2 cos 4x. sin X - 2 COS 2x. sin X
A =---— -- :----------—--------------------- -------- ----------- -----------
sin X
_ sin 5x - (sin 5x - sin 3x) - (sin 3x - sin x) _
sin X
Ví dụ 4: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào X, a:
A _._x +—
A=tg—■ a .tg—
* X -a _ ,
— , biết cosx=cosa.cosb.
ỡ 2 2
Gỉâi
Ta có:
. x-ra . x - a 1
sin----- .sin— — -^(cosa-cosx)
x+a x -a 1> .
cos —:—. cos - — _ (cos X+ cos a)
2 2 2
_ -2 b
V t _ , 2 sm — ,
_ cos a - cos a. cos b _ I-co sb _ 2 _ t<y2 b
cos a. cos b + cos a 1 + cosb „ ? b 2
2 cos ^
2
Ví dụ 5: Tính giá trị của các biểu thức:
a. A=sin20‘\sin40°.sin8011.
b. B=tg9°+tgl5í,-tg27íl- tg63{,+tg75(,+tg8la. . ■'
„ 2% ■__ 4ĩĩ ÔTt
c. C =cos ^ +COS —- +COS .
7 7 7
Giởi
‘a. Ta có:
A= —(cos20°-cos60‘,).sin80<- —sinSO^cosK)0- —sin80°
2 2 . - 4 '
o c=- —.
2
Nhận xét: Trong ví dụ trên để tính giá trị 'của các biểu thức A, B, c chúng ta
đã sử dụng ba cách biến đổi cơ bản là:
“ Với A ta sử dụng phép biến đổi tích thành.tổng.
■ vởi B ta sử dụng phép nhóm thành đôi rồi biến đổitổng thành tích.
» Với c chúng ta sử dụng phần tử trung gian 2sin —để tạo ra các tích rồi
thực hiên phép biến đổi tích thành tổng.
Các em học sinh cần thiết phải linh hoạt lựa chọn hướng biến đói phù hợp,
đặc biệt là xác định được phần tử trung gian.
.m . BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ
Bài tập 1: Rút gọn các biểu thức:
a /A = \ z 2 l cos £ _ V2"- sin a - COS a
1 + 2 co s 2 a sịn a - COS a
, -v/3- 2 cos 2 a
b. D=—= --------- — .
V 3 + 2co s2a
Bài tập 2: Chứng minh biểụ thức sau không phụ thuồc vào x:
A=cos2x+cos2(x+a)-2cosa.cosx.cos(x+a)
Bài tập 3: Chímg minh biểu thức sau không phụ thuộc vào a, b, c:
A_ sin (a -b ) .sin(b-c) sin(c-a).
-----------------1---------------- h■
COS a. cos b COS b. COSc COS c. COS a
3
Bài tập 4: Biết cosx= —, tính giá trị của các biếu thức:
4 ■ .
CHỦ Đ Ể 4
►CÁC DẠNG TOÁN s ử DỤNG
BIẾN Đ ổ i LƯỢNG GIÁC
M Ở ĐẦU
Việc sử dụng các phép biến đổi lượng giác cho phép tá giải các dạiig toán:
Dạng ỉ : Thực hiện các yêu cẩu biến đổi biểu thức thành tích hoặc thành
tông.
Dạng 2: Rút gọn biểu thức lượng giác.
Dạng 3: Chứng minh một biểu thức lượng giác độc lập với biến số.
Dạng 4: Tính giá trị của biểu thức lượng giác.
Dạng 5: Chứng minh đẳng thức lượng giác.
Dạng 6: Chứng minh bất đẳng thức lượng giác.
I. BÀI TOÁN 1
Bài toán 1: Biến dổi biểu thức lượng giác thành tổng - tích. I
1. PH Ư Ơ N G P H Á P CH Ư N G
25
P h á n h H e ih ứ ^ lư a n i: g iác C h u n m g 'I: C ftnt: ihức; lưiffiii ĩiiát:
sin(—- a ) 2 sin(~ - a) 1 -
c = ts--tg a = -
3 7t ■ cos a
cos —.cos a
3
26
Chủ đè 4: Các bài toán sử dung biến đổi iưon>_' Lriac
Nhận xét: Trong lời giải ưên ta lựa chọn cách gom theo hìêu (hiệu hai góc
bằng nhau) đo đó đương nhiên có -thể nhóm:
A=(cosa+cos2a)+(cos3a+cos4a).
Ngoài ra còn có thể gom theo tons (tổng hai góc bằng iihau)
Ạ=(cosa+cos4a)+(cos2a+cos3a).
Chúng ta sẽ sử dụng lại ý tưởng này trong ví dụ. tiếp theo.
Ví dụ 5: Biến đổi biểu thức sau thành tích:
A=sina+sin2a+sin3à+sin4a+sỉh5a+sin6a.
Giải
Ta có thể lựa chọn một trong các cách sau:
" Cách 1:Biến đổi biểu thức về dạng:
A=(sina+sin6a)+(sịn2a.+sin5a)+(sin3a+sin4a)
7a 5a _ . 7a 3a _ . 7a a
=2sin -r1 .cos — +2sin — xos — +2sin .COS —
2 2 2 2 2 2
5a 3a' a . . 7a 3a 3a. . 7a
=2(cos — +COS — +COS —)sin— =2(2cos — .cosa+cos — )sin ---
2 2 22 2 2 2
3a . 7a. . 1 3a . 7a
=2(2cosa+l). cos —- .sin— =4(cosa+ —). COS — .sin —
2 2 2 2 2
27
Nhận xét:- Trong lời giải trên sở dĩ ta lựa chọn cách gom như vậy bởi nhận
thấy rằng chúng đều có chung nhân tử sina.
Ví dụ 7: Biến đổi biểu thức sau .thành tích:
A=2cos .cosx.cos — -2sin —.sinx.sin — -1.
2 . 2 2 .2
Giải
Biến đổi biểu thức về dạng:
A=(cos2a+cosa).cosa+(cos2a-cosa).sina-i
=cos2a.cosa+cos2a+cos2a.sina-cosa.sina-l
=cos2a.cosa+l-sin2a+cos2a.sĩna-cosa,sina
=(cosa+sina).cos2a-(sina+cosa).sina=(cosa+sma).(cos2a-sina)
= V2 sin(a+ —).[cos2a-cos( —-a)]
d o đ ó ph uefng tr ìn h A = 0 CÓ c á c n g h iệ m :
C h ú ý : Ý tư ở n g p h â n t íc h n h ư tr ê n c ò n đ u ợ c s ử d ụ n g k h á h iệ u q u ả đ ố i v ớ i c á c
biểu thức CO tham số (sẽ được áp dụng với phương trình lượng giác chứa tham
số), chúng ta sẽ minh hoạ thông qua ví dụ sau: Ị
Ví dụ 13: Biến đổi biểu thức sau thành tích: I
A = s in a .c o s a - m ( s in a + 2 c o s a ) + 2 m 2. Ị
Giải ì
V iế t lạ i A d ư ớ i d ạ n g : I
A=2m2 -(sina+2cosa)t+sina.cosa.
khi đó A là một tam thức bậc hai có:
A =(sina+2cosa)2-8sina.cosa=(sina-2cosa)\
do đó phương trình A=0 có các nghiệm:
' ’ sin a + 2 c o s a + ( s in a - 2 c o s a ) sin a
” 1* --------------------------- 4 2
sin a + 2 cos a - (sin a - 2 COS a)
m ----------------------------------- -------------------------------- c o s a
4 I
tức là A c ó th ể đ ư ợ c p h à n tíc h , th à n h :
A = ( 2 m -s in a ) (m -c o s a ).
Nhận xét: Hai ví dụ trên minh hoạ cho ý tưởng của phương pháp hằng số biến
tlìiề n lẽ đ ư ơ n g n h iê n c h ú n g ta c ó th ể th ự c h iệ n p h é p n h ó m m ộ t c á c h th íc h h ợ p
để có được các kết quả đó, cụ thể:
■ Ta có: !
A = tg a .c o s 2a -2 tg a - 2 c o s 2a + 4 Ị
= (c o s 2a - 2 )tg a - 2 ( c o s 2a -2 )
= ( tg a - 2 ) (c o s 2a - 2 ) I
■ T a có:
A = s in a .c o s a -m . sin a -2 m .c o s a + 2 m 2
=(cosa-m).sina-2m(cosa-m) I
=(cosa-m)(sina-2m).
và chúng ta nhận thấy công việc đó thật đơn giản hơnnhiêu so vó'1 ^nhưng lạp Ị
ỉu ậ n tro n g lờ i g iả i c ủ a c á c v í d ụ - x o n g đ â y lu ồ n là ý tư ở n g h a y đ ê sư đ ụ n g c h o I
v iể c -g iả i c á c p h ư ơ n g ư ì n h đ ạ i s ố c ũ n g n h ư lư ợ n g g iá c . I
V í d ụ tiế p th e o s ẽ m in h h o ạ D ạ n g 6 - P h ư ơ n g p h á p n h â n . Ị
C h u đ e 4 : C á c b ài Toán s ử d u n g b iế n -đ ồ i ĩu ơ ri‘T *Tiúc
A = s i n - ^ - 5 c o s * a . s i n - , v ớ i a * 7 i+ 2 to t, k e Z .
2
Giải
T ừ g iả th iế t a^7T+2k7ĩ, k e Z ta đ ư ợ c:
a 71 , _ a „
-r * — = > COS —■
2 2 2
N h â n c ả h a i v ế c ủ a b iể u th ứ c v ớ i 2 c o s - ^ 0 . ta đư ơ c-
2
2 A c o s — = 2 s in ~ .C O S — -1 O c o s V s in — .COS —
2 2 2 ' 2
—sin3a+sin2a-5cosa.sina=3sina-4sin',a+2sina.cosa-5cos'1a.sina
I = ( 3 - 4 s in 2a + 2 c o s a - 5 c o .s a ).s in a = ( 5 c o s 1a -4 c o s 2a - 2 c o s a + l ) .s i n a
'ế =2( 5cos2a+cosa-1)(cosa-1)sin — .COS —
!:■■ ■ 2 2
I ■ ■ a
I o A = ( 5 c o s 2a + c o $ a - 1X c o s a - 1 )s in - .
i |'. . 2
I C k ú ý i N h ư v ậ y c h ú n g ta đ ã đ ư ợ c l à m q u e n v ớ i 6 p h ư ơ n g p h á p b iế n đ ổ i tổ n ơ
I th àn h tíc h , c u ố i c ù n g c h ú n g ta m in h h o ạ thêm , m ộ t v à i v í d ụ c h o p h ư ơ n g p lia p
ị B ài tậ p 1: B iế n đ ổ i c á c b iể u th ứ c s a u th à n h tổ n g :
;a. A = c o s a .c o s 2 a .c o s 3 a . . " _
• c. C = 4 c o s (a - — ).s in 2 a .c o s (a + — ).
b. B = 2 s i n a .s in 2 a x o s — . 3 3
2
I Bài tập 2: Biến đổi các biểu thức sau thàrih tích:
I a. A = 2cos2a- - c- c=l-tga.
|: b. B=sin3a-cosa. d. D=]+2sina-cos2a.
I e. E = ỉ + c o s a + c o s 2 a .
Bài tập 3: Biến đổi các biểu thức sau thành tích:
|. a' A—2sirra-cos2a+cosa.c. C=9sina+6cosa-3sịn2a+cos2a-8.
I b .. B=3(cotga-cosa)-5(tga-sina)-2.d. D=2sin2a-cos2a~7sina+2cosa+4.
Ệ: e: E = 1 -c o s a x -c o s 2 b x + c o s ( a + 2 b )x .
I . f. F = 8 c o s ( a + b + c ) .co s (a -b + c ) .c o s (a -b - c ) .COS ( a + b - c ) .
31
P h ầ n I: H e i h f c lư ơ n g g iá c C h ư ơ n g 1: c ỏ n ' ì i i h ư u t i r t m ì : a i a c
Bài tập 4: Biến đổi các biểu, thức sau thành tích:
a. A=sma+sin2a+sm3a+sin4a+sin5a+sin6a.
h B=cosa.cos —.cos — - sina sin —.sin rr- - 4-.
2 2 2 2 2
Bài tập 5: Biến đổi biểu thức sau thành tích:
a. A=cos4a-cos2a+2sìn6a. d. D=sin*a+cos8a-2(sinK,a+cosl(,a).
b. B==cos2a+cos:'a+2sina-2. e. E=cos23a+cos22x-sin2a.
c. C=sin22a-12(cos‘ia+tgza)+36. f . ' F=sin23a-cos24a-sin25a+cos26a.
Bài tập 6: Biến đổi biểu thức sau thạnh tích:
a. A=(sina+3).sin4—-(sina+3).siĩí2-ỊL--fl.
2 2
b. B=cos5a+sin7a+—(cos’V ỉ-sin5a)sin2a-(cosa+siiia).
2
c. C=2(l-4sin2a)sin3a-l, với a * —+k7t,ỉceZ.
ILBÀI TOÁN 2
1. PH Ư Ơ N G PH Á P C H Ư N G
Sử dụng các công thức lượng giác cừng các phép biến âổi ỉuợng giác.
2. VÍ DỤ MBSIH HOẠ
Ví dụ 1: Rúĩ gọn biểu thức:
A =cos10x+2cos 2 4x+ócos3x.cosx-cosx-8cosx.cos 3 3x.
Giải
Biến đổi biểu thức về dạng:
A=cosl0x+i+cos8x-cosx-2(4cos?3x-3cos3x)cosx
=2cos9x.cosx+l-cosx-2cos9x.cosx=l-cosx.
Ví dự 2: Rút gọn biểu thức:
. sin4 2x + cos4 2x
A =— ----- .
7T . JT . '
ĩg(7 -x ) .tg e + x)
4 4
Giải
Biến đổi biểu thức về dạng:
t g ( - - x ) . c o t g [ ~ - ( - + x)] tg ( y -x ).c o rg (y - x )
4 2 4 4 4
=1- —sin24x.
2
Chừ đè 4: Gíc bùi loán sù duriii biến (.loi Imrn” <*iác
A*=4[sin4x+cos4(x+ —)]-3
4
từ đó suy ra giá tri của A với x=4^.
8
: Giải
' • Biến đôi biểu thức về dạng:
A=4{ - (1-c o s 2 x )2+ - [l+cos(2x+ —)]2}-3
4 4 2
=( I -cos2x)2+(l-sin2x)2-3=3-2(cos2x+sin2x)-3=-2 V2 sin(2x+ - ) .
4
Suy ra với x= —, ta được:
8
A=-2 4 Ỉ sin( - + - )=-2 V2 .
4 4
Ví dụ 4: .Rút gọn biểu thức:
A = ị { 4+Ã v í ^ ỉ W ’ v ới ° - X- 7C'
n dấu căn
Giải
Ta có:
2+2cosx=2( I+cosx)=4cos2—
suy ra:
/----------- I ■)~x Y
- ■V2 + 2COSX = , 4cos — = 2cos-r
V 2 2
A + d ì +ĩ w =2cosỷ -
2 dấu căn
=2cos JT •
n d ấu ò ìn '
Vậy:
A= — .2cos — = COS— .
2 2n 2n
Ví dụ 5: Rút gọn biểu thức:
. V1+ sin 2x + VĨ--~sin2x .. 71
A= - p : - — r . = , vơi - - <x<0.
Vl + s in 2 x - V l- s in 2 x 4
Giải
■Biến dổi biểu rbức về dạng:
Phiin h Hẻ thức lươn;; aiác ChưoTiu 1: Cúniĩ Ihúc lưon'^ ĩiac
\p ĐỀ NGHỊ
Rút gọn các biểu thức:
— “ + ỉ] •*£*■•b. B=cos8x!cotg4x- C
- [- — —-
Vcos 2x ] * 6 2cot g2x
Chủ đẽ 4: Cát: b;Yi máo xửduni-’bicn đồi luifn^-aiác
Ị m . BÀI TOÁN 3
I I Bài toán 3; Chứng minh đẳrig thức lượng giác độc lập với biến số.
2. VÍ DỤ MINH HOẠ
Ví dụ ĩ: Chứng minh -biểu thức sau khống phụ thuộc vào x:
A=sin2(x- — )+sin2x+sirr(x+ — ).
3 3
Giải
Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách ỉ: Sử dụng công thức cộng:
. / ■ . 2tĩ . 2ti 0 2 . 27T 2rc .)
A=(sinx.cos — ■-sin — . cosx) +sinx+(sinx.cos — -hsin -r1 .co.sx)
3 3 3 3
1 . Vs 1 > \ . Jĩ ■
>
~ ( - s i n x - — c o s x )-k $ in x + (- — .sinx+ — cosx)
2 2 2 2
1 -2 3 2 ' 2 _3 / ■ 2 2 1_3
= — sin X+ — COS x + sin x==— (sin x + c o s x )= — ’
2 2 2 2
Cách 2: Sừ dụng cóng ĩhức nhẵn (hạ bậc):
A= —[ 1-COS(2x- — )]+-(I-cos2x)+ —[l-cos(2x-í-— )]
36
Chù tie 4: Các b;ìi to;in sứduni.' hiến <l»j ÌỊỊưns giác
IV.BÀI TOÁN 4
Bài toán 4: Tính giá trị cùa biểu thức lượng giác. ________ ___________ JỊ
1. P H Ư Ơ N G P H Ả P C H U N G
Thực hiện phép biến đổi lượng giác để đơn giản biểu thức cần tính giá trị.
2. v í DỤ MINH HOẠ ’
Ví dụ I: Tính giá trị của biểu thức:
A=tg 110°.tg340í)+sin 160“xos 1100+sin250(,.cos340a.
Giải
Ta có:
, A=-cotg20(,.tg(-2ơ’)+sin200.cos 1 lO'-sinl 10°.cos20(1=I -sin90° =0.
37
Phần I: Hẽ thức luong-giác Chưmiii 1: jjim: mill]" iiim.
Nhận xét: Như vậy trong ví dụ trên để tính giá trịcùa biểu thức trước hết
, chúng ta đã sử dụng các cõng thức của các cung liên kết dểchuyển biểu thức
A về dạng:
A=cotg20<).tg20íl+sin201,.cosl lơ -sin l 10°xos20l’
Bước tiếp theo chúng ta sử đụng tính chất tgx.cotgx=l và công thức cộng,
để nhận được:
A =l-sin9ơ-0.
Loại ví dụ kiểu này chúng ta đã được làm quen ưong chủ đề cóng thức
cộng, ở đây nó được minh hoạ trước hết để' các em học sinh nhớ lại.
Ví dụ tiếp theo sẽ nhắc lại cho các em về việc sử dụng phép hạ bậc và công
thức nhân' để tính giá trị củabiểu thức lượng' giác.
Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức:
A=sin6— +cosfi— . (I)
48 48
Giải
Ta CÓ:
. , . 2 71
A =(sin2— +COS — )■-3sin
2 ft >1 2 7C_2
.COS
^ — r
/ '2 “7
.(sin
^ +COS2 ^ - \) -J
48 48 . 48 48 48 48 .
= 1 -— sin — = l - - ( l - c o s — )= T -+ -^ c o s — . (1)
4 24 8 12 8 8 12
Mặt khác ta có:
ft =cos( —- —
COS — ft )=cos —
71 .COS —
71 +sin
. : —71 .sin
: —=
TC .V 2 +VỐ
----- -----. (2)
12 3 4 3 4 3 4 4
Thay (2) vào (1), ta được:
. _ 5 3 V2+ V 6^ 2 0 + 3 ^ 2 + 3 ^ 5 I
A = — + - . ----- ------ = --------- ZT--------- • I
8 8 4 32 * I
Nhận xét: Như vậy trong ví dụ ưèn để tính giátrị của biểuthứcttước hêi
ch ú n g ta thực h iệ n v iệc h ạ b ậc c h o biể u thứ c d ự a ữ ê n h ằ n g đ ẳ n g thứ c: I
a'Vb’^Ca+b^-SalXa+b) ^ I
Bước tiếp theo sử dụng công thức nhân sin2x=2sinx.cosx, rồi tiếp tục hạ[
bậc để nhận được:
. 5 3 n
A = ~ + - c o s -—.
8 8 12 r
Ệ'
Đến đây để tính giá trị của COS — , ta đã sử dụng công thức cộng. Ị
Ví dụ tiếp theo ngoài việc sử dụng công thức biến đổi tích thành tổnp
chúng ta vẫn sử dụng phép hạ bậc, chỉ có điều nó ĩà hạ bậc đơn. ễ
Ví dụ 3: Tính giá trị cùa biểu thức:
A=sm273"+siir47n-sm73{l.sm47a.
Giải
Ta có:
A= - ( i -COSI46(>)+ “ (1-COS940)- —(cos26°-cos 120”)
38
Chù.dè 4: Các bìii loán si»duni; biốn ilỏi iưonọ ..iiÌỊ-
A = tg ‘ | - 3 3 t g ' f + 2 7 [g= | - 3 .
ơ/C/7
Ta có:
tg3a= Y _a ~ ^ a =* (ls*a-3tga)2=(3tg2a-1)2.tg23a.
l~3tg~a
Với kết quả đó ta biến đổi A về đạnơ;
= 3 ( V | - l ) 2-3(3lg! |-I)= = 0.
Ví dụ 5: Tính giá trị của biểu thức:
A = c o s -| . c o s ^ . c o 3 .c o s S ,cos iẼĨ. ,cos 3 ? ĩ
ố5 65 65 65 Ố5 65
Giai
■Nhận xét:
í 1. Như vậy trong ví dụ trên để tính giá trị của biểu thức chúng ta đã sử đụno
' nbàn tử phụ sin— để tạo ra các công thức nhân đôi liên tiếp cho vế phái, ý
ptựởng này chúng ta đã được làm quen trong chủ đề công thức nhân cũng như
trong tro n g bài to á n rú t g ọ n b iểu thức.
39
Nếu bài toán pháĩ biểu lại dưới dạng::
” Tính giá trị của biểu thức:
. . 6371 . ốItc . 57-rc 49t ĩ 33tĩ n „
A —siìỉ —- .sin — .SUI — .cos — .COS—— .COS ——.
130 130 130 130 ỉ 30 Ỉ30
Khi đó chúng ta cần ĩhực hiện ngay công việc chuyển đổi bẳng công thức
sina=cos( —-a) để biến đổi A về dạng:
. 71 2-ĩĩ 4n __ 167Ĩ __ 3271
A=cos —~ .COS — -COS —- -COS •— .COS ——-COS ——.
65 65 65 65 65 65
2. Chúng ta sẽ minh hoạ thêm một ví dụ nữa cho việc sử dụng nhân tứ phụ,
chỉ có điểu là nó được áp dạng cho biểu thức tổng.
Ví dụ 6: Tính giá trị của biểu thức:
. rc 3ĩt __ 5rc 17ft
A=cơs —- + COS ■— -r cos —7-+... +COS——.
19 Ỉ9 19 19
Giải
Nhân hai vế với 2sin — , ta được: ,
19
2Asin — =2sín — .COS — +2sin ™ .COS— +
19 19 19 . 19 19
<1 - 7t 5 tt: - . 11 1 7 ĩt
+2sin — .COS —- +... +2sin — -COS——-
19 19 19 19
_2 t i 4t ĩ . 2ĩt
=sin — +sm —- -sin— +
19 19 19
• • Ố7T . 4tc . 1871 . 1Ố7Ĩ 1
+sin -“ Sin 7— +...+5111 —7- -sin ——
19 19' 19 19
. 1 S tc . 7t . . n: '
=sin-— - = sin(ĩi- r— )= sin — .-
19 19 19 ;
<=>A=—.
2
Nhận xét:
1.Như vậy ưong ví dụ trên để tính giá trị của biểu thức chúng ta đã sử dụng.
nhân tử phụ sin — để tạo ra các tích
Ỉ9
cosa.sinb=- [sin(a+b)-sin(a-b)]
tạo thuận ÌỢ1 cho việc rút gọn VP.
Từ đó các- em học hinh dề nhận thấy rằng ý tưởng này cũng sẽ được áp
dụng cho biểu thức bao gồm tổng các sin, bởi:
sina.sinb= —[cos(a-b)-cos(a+b)].
2. Chúng ta đã từng biết tới việc tính giá trị của biểu ứiức lượng giác bằng
việc giải phương trĩnh,’ ví dụ tiếp theo sẽ minh hoạ thêm ý tuởng nàý, chỉ có
điều ở đây chúng ta sẽ sử dụng tính chất nghiêm của các phương trình đại số
Chú dè 4; Các bài ĩoán sừdung biến.đổi-lmittg giác
(định lỷ Viét cho các nghiệm của phương trình bậc 2, 3, 4 ...) để xác định giậ
trị, trong những trường hợp như vậy chúng ta thường thực hiện theo các bước:
Bước ỉ: Chọn mội phương trình nhận các giá trị trong biểu thức làm
nghiệm.
Thí dụ với —, — , 7Ĩ là nghiệm của phượng trình:
5x=7t+2kx, keZ.
. Bước 2: Xây dựng phương trình đại số nhận các hàm số lượng giác chứa
các cung làm nghiệm, từ đó thiết lập hệ thức Viét cho chúng.
Bước 3: Tính giá trị của biểu thức.
; Để minh hoạ chúng ta xem xét các ví dụ sau:
Ví dụ 7: . Tính giá trị của biểu thức:
~ 1 1
■ A =—-— + — ^ “1.
71 371
COS — cos-
5
Giải
Viết lại A dưới dạng:
I 1
A= — +
TC 3rc . cos 71
COS — cos-
5 5
37Ĩ
Nhận xét rằng —, — , 71 là nghiệm của phương trình:
5x.=n+2kĩi, keZ . (I)
&
Ta sẽ đi xây dựng phương trình đại số nhận COS —, COS— , COS7Ĩ làm
hghiệm bằng cách:
(1) <=> 3x=7t-2x+2k7t <=> cos3x=cos(7ĩ-2x+2k7E)
<=> 4c o s ;ĩx -3c o s x =-c o s 2 x =-(2 c o s 2x - 1) <=> 4cos’x+2cos2x-3cosx-1=0
Từ đó ta được:
n 3n _ 1
cos —+ cos — + cos n = ----
5 5 2
Tí 371 3n ____ 7Ĩ
<cos —. COS——+ COS— . COS 714- COS Tí. COS— = •
1 5 5 5 5
ft 371
COS — . C O S ------. COS X = T
5 5 4
Vậy:
71 3n 3tĩ _ ___TI
cos —. cos ——+ cos — . cos 7T+ cos 71. cos —
A= 5 5 5 5 -_3
IT 3Tt
COS — . COS---- . COS 7t
5 5
Chủ ý: Như vậy thông qua ví dụ trên các em học sinh đã bắt đầu làm quen
được với phương pháp, xong điều đáng bàn thêm ở đây là việc lựa chọn
phương trình ban đầUs bởi đây lă công việc quyểt sự thành công dó đó cần phải
rốt
rất linh hoạt.
41
Phần 1: Chương I: Córi'j thức itf<Wìi aiúc
Ta sẽ đi xây đựng phương trình đại số nhận tg2— Ig2— , tg2— làm
18 18 18
nghiệm bằng cách:
( ^
3tgx - ts' X
(1 ) 0 = - <=> 3tg6x.-27tg4x+33tg2x-l=0
V i -3 tg X
Từ đó ta được:
2 7Ĩ 2 571 2
tg - _ + tg - _ +. tg - — = 9
18 18 5 18
_2 71 2 571 2 5tĩ 2 7tĩ 7tĩ 2
2
42
Chủ tic 4: Cúc bĩu U)án sứdun«ĩ bián (.U'Hturiiig giác
V.BÀI TOÁN 5
1. PH Ư Ơ N G P H Á P C H U N G
43
Phiin I: Hẻ ữiức lucmã giát: Chifitn*? I: Cflns: Ihức Immti ì-'iác
Để ý rằng một biểu thức lượng giác có thể được biến đổi thành nhiều dạng
khác nhau. Chăng hạn la có:
sin'2x= 1 - c o s 22 x = ( ỉ - c o s 2 x ) ( 1 + c o s 2 x ) .
sin22x= —( i-cos4x).
sin22x=4sin2x.cos2x.
Tuv theo mỗi bài toán, ta lựa chọn công thức thích hợp để biến đổi.
2. V ÍD Ụ M Ĩ N H H O Ạ
Giải ‘ .....
a. Ta lựa chọn một trong hai cách
Cách ỉ: Thực hiện phép biến đổi cho VT
, _ cos X sin X cos X+ sin X ì
VT=cotgx+tgx= —— + ■
sinx cosx sinx.cosx 1 , „ sin2x
■f-sinzx
2 ■.
Cách 2: Thực hiện phép biến đổi cho v p
■2 _ 2(cos2 X-i-sin2 X.) cosx sinx __ ,
= V: ---- + x+tgx.
sin 2 x 2 sin X. COS X sin X COS X
b. Ta lựa chọn một trong hai cách
Cách J: Thực hiện phép biến đổi cho VT
,> cosx cos2x cosx cos2x
cotgx-cotgzx- ——- - ——I—= — ----------— —
s in x s in 2 x s in x 2 sin X. COS X
_ 2 cos2 X - ( 2 cos2 x -1 ) _ 1
2 sin X. cos X sin2x
Cách 2: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích
„ ~ ■sin(2x -x ) 1
cotgx-cotg2x= — — - — -— .
sin x.sin2x sin 2x
Nhận xét'. Như vậy ưong ví dụ trẽn để chứng minh một đẳng ĩhức lượng giác:
• Với câu a) khi thực hiện biến.đổi VT, chúng ta dựa trên đằnh giá VP
chỉ chứa hàm sin do đó cần biến đổi VT theo các hàm sin và COS.
■ Vói câu b) ngoài cách sử dụng đánh giá như trên, trong cách hai chúng
ta đã sử đụng công thức lượng giác có sẩn.
Ví dụ tiếp theo chúng ta sẽ sử dụng phép biến đổi hạ bậc, theo hai hướng:
Hướng ỉ : Hạ bậc đơn, tức là hạ bậc từng nhân tử trong biểu thức.
Hướng 2: Hạ bậc toàn cục , tức là dựa trên hằng đẳng thức đại số: ;■V
a4+b4=(a2+b2)2-2a2.b2.
a6+bfi=(a2+b2ỵ-3a2.b V + b 2).
44
Ví dụ 2: Chứng minh đẳng.thức:
3-4cos2x+cos4x=8sin4x.
Giải
Ta có:
VP=2( 1-c o s 2 x ):=2-4 c o s 2 x +2c o s 22 x =2-4 c o s 2 x + 1-t-cos4x
=3-4eos2x+cos4x.'
Ví dụ 3: Chứng minh các đẳng thửc sau:
f 1 3 3
a. Ị sin4x+cos4x= —cos4x+—. b. sin6x+cosftx= 4 cos4x+ - .
■ ’ 4 4 8 8
7 35
c. ;sin x+cos x= — COSỖX+ — c o s 4 x t — _i
■ 64 16 64 ;
.• Giải
a. • Ta ỉựa chọn một trong hai cách:
Cách ỉ: Thực hiện phép hạ bậc đơn
VT=sindx+cosx=(sin2x)2+(cos2x)2
i'i-c o s 2x'y2 n + cos2x x|2 1 1 2* 1 . 1 i+cos4x
= — —— + — — = - + - COS'2 x = - + ------
V 2 ) { 2 ) 2 2 2 2 2
_ 3 1 .
= —+ — cos4x.
4 4
Cách 2: Thực hiện phép hạ bậc toàn cục
VT=sin4x+cos4x=(sirrx+cos2x)2-2sifi2x.cos2x
1 . 1 1- COS4x _ 3 ỉ .
= l--7 .siir2x = i - - . — —— = —+ —cos4x.
2 2 2 4 4
■ b. Ta có:
VT=sinfix+cos6x=(sin2x+cos2x)-,-3sin2x.cos2x(sin2x+cos2x)
3 . _ 2~ 3l - c o s 4 x _ 3 . 5
=1-—sin 2x=l- —. — — — = -c o s4 x + ~ .
4 4 2 8 8
c. Ta có:
VT=sintlx+costíx-(sin4x+cos4x)2-2sin4x.cos4x
, n2
i ■_4~, _! ỉ / \2 __1 1 : 1-COS4X 1
= 1- —sirr2x = l--( s in 2x) = 1- - — ———
8 8 8 V 2 )
= —(sinx.cos3x+cosx.sin3x)= —sin4x.
4 '4
Với kết quả trên áp dụng với x=22°30’ ta được:
A= - sin(4.22t'30’)= - Sin90°= - '
4 4 4
b. Tương tự.
Chủ ý: Ví dụ tiếp theo chúng ta sử dụng các công thức biến đổi tích thành
tổng.
Ví dụ 5: Chứng minh các đẳng thức sau:
a. sin5x-2sinx(cos4x+cos2x)=sinx.
5x 3x 7x X
b. cos — COS — + sin - 7- sin —=cos2x.cosx.
.2 2 2 2
G iả i'
a. Ta có:
VT=sin5x-2sinx(cos4x+cos2x)=sin5x-2cos4x.sinx-2cos2x.sinx
=sin5x-(sin5.x-sin3xMsin3x-sinx)=sinx.
b. Ta CÓ:
5x 3x . 7x . X
VT=cos —- COS— + sin sin —
2 - 2 2 2
= —(cos4x+cosx)+—(cos3x-cos4x)
= —(cos3x+cosx)=cos2x.cosx. “*
46
C h ú <Jc 4 : C úc bìù to ú h xứ dun«j b ie n <.U'n lưorng u ĩậc
ỄI
§;A
,7 : VP=cos2b- cos2a= —(1 +cos2b)- —(1 +cos2a)= —(cos2b-cos2a)
. =sin(a+b)sin(a-b).
b. Đề nghị bạn đọc tự làm.
■Phán i: Hé thiìc lưtmu iĩiái* Ch Ươn ư I: Cftfiii Ihửc Hftma «;iùc
Giải
a. Ta có:
1 â
VT=sina+sin2a+...+sinna=— -— ,2sin-7- .(sina+sin2a+...+sinna)
- . a 2
2sin~
-— .(2sina.sin-ị+2.sin2a.sin —+...+2sinna.sin —)
a 2 2 2
2 sin “
2
r, íi 3a \ t _ 3a 5a \
—. (cos —-COS— )+(cos -COS — )+...+
a 2 2 2 2
2 sin
r (2 n - l ) a (2 n + l)a ,.
+[cos — — - C O S ---------------- ] }
. na . (n + l)a
. sin -s ill..........
_ 1 r_a (2 n + ỉ)a 2
= ---- .[cos —-COS ' 1=—------------------.
n a 2 2 ... a
2 sill - sin —
2 2
b. Đề nghị bạn đọc tự ỉàm.
Chủ ý'.
1. Dựa vào kết quả trong VI dụ trên chúng ta nhận được ngay đẳng thức:
s in a + sin 2a + ...+ s in n a ^ ( n + l)a
■=tg ■■.
cos a + cos2a + —+ COS na
48
2. Ví dụ tiếp theo chúng ta sử dụng một đẳng thức luôn đúng đế suy ra đằng
thức cần chứng minh.
Ví dụ 10: Cho \+y+z=7i,, chứng minh rằng:
tgx+tgy+tgz=tgx.tgy.tgz.
Giải
Từ giả thiết
x+y+z=7i o x+y=5ĩ-z => tg(x+y)=tg( JI-Z) o tgx - tgy =-tgz
I - tgx-tgy
<=> tgx+tgy=-tgz+tgx.tgy.tgz <=> tgx+tgy+tgz=tgx.tgỵ.tgz.
Nhận xét: Ví dụ trên được trình với mục đích để các em học sình tiếp cận với
bài toán chứng minh đẳng thức lượng giác có điều kiện và nó được thực hiện
bằng việc xuất phát từ biểu thức điều kiện để suy ra đẳng thức cẩn chứng
minh, tuy nhiên đây không phải là đường ỉô'i chung cho mọì dạng toán như
vậy.
Ví dụ sau sẽ minh hoạ một cách thức thực hiện theo chiều ngược lại.
Ví dụ l l : Cho tgx, tgy là nghiệm của phương trình:
at2+bt+c=0. (1)
CMR:
a.sin2(x+y)+b.sin(x+y).cos(x+y)+c.cos2(x+y)=c. (2)
Giải
Vì tgx, tgy ỉà nghiệm của phương trình (1), ta được:
b
tgx + tgy =
«)
tgx.rgy = —
l a
Biến đổi (2) về dạng:
[a. sin(x+y )+b. .cos(x+y)] sin( x+y) =c [ 1-cos2(x+y)] =c.sin2(x+y)
<=> a.sin(x+y)+b..cos(x+y)= c.sin(x+y) - o b..cos(x+y)=(c-a).sin(x+y)
49
'T iầ n ì : Hè ibứo lutfn-.; aiúc Qvư<m^ i: Q>na inưc lưoii'-’ ÌIUIL-
I , Muốn chứng minh một bất đẳng thức ỉượng giác, ĩa sử dụng các cống cụ:
I 1. Các công thức lượng giác để biến đổi bất đẳng thức lượng giác.
2. Tính chất của các hàm số lượng giấc.
-l<sinx<i &-ỉ<cosx<l
sinx±cosx= yỊĨ sin(x± —) lsinx±cosx!< V2
4
Mỏ' rộng
ta.sinx+b.cosxl<Va^ + b 2 .
3. Các bất đẳng thức đại số và tíuh chất tam thức bậc hai.
4. . Đối với các em học sinh đã được ỉàm quen với khái niệm đạo hàm thì
' có thêm một phương pháp là ” S ử d ụ n g đ ạ o h à m c h ứ n g m in h ỉ'ể ỉ
' th ứ c
2. VÍ DỤ MINH HOẠ
Ví dụ 1: Chứng minh rằng:
• 5jr.1t
sin—r + s i n - r > l .
12 12
Giải
Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách /: Sử đụng mối liên hệ giữa các góc, ta biến đổi:
VT=sin( — - — )+sin— =cos — +sin — = 4 Ĩ sin( —+
2 12 ' 12 12 12 12 4
= \Ỉ2 sin —
3 2
Cách 2: Sử dụng công thức cộng, ta biến đổi:
VT=sin( —+ —)+sin( —- —)
4 6 4 6
__ • 71 .71 . 71 . 71 7T 7 r . T r
= s m — .co s — +COS — .s in —+ sin —■-COS — -COS — .s in —
_4 _ 6 4 6 4 6 4 6
L Ểl Ể. Ể l L =dẺ-
2 *2 2 '2 2 2 2 2 2: > '
ra nhận xét cho bất đẳng thức. Chúng ta xét thêm một ví dụ minh hoạ phươnỊ
pháp biến đổi tương đương.
Ví dụ 2: Chứng minh rằng:
2a +b 2 a-b
4sii) —— .cos2---------------------------------- +cos2a+cos2b<2.(
2 2 r
Giải
Biến đổi tương đương bất đẳng thức về dạng:
(sữia+sinb)2+1-2sin2a+l -2siĩì2b<2 <=> (sina-sinb)2Ềí), luôn đúng.
Ví dụ 3: Chứng minh rằng:
tg4x+tg42x+cotg43x> - . (1)
Giải
Để giảm độ phức tạp, ta đặt a=tgx, b=tg2x, c=cotg3x.
Ta có:
c=cotg3x=cotg(x+2x)= ~ = j _3 ao
tgx + tg2x a 4- b
o (a + b )c= i-ab <=> ab+bc+ca=ỉ. (2)1
Sử dụng (2), ta biến đổi tương đương (1) về dạng:
3(a4+b4+c4) >1 <=> 3(a4+b4+c4)>(ab+bc+ca)2 ,
o Ca2-b2)2+(b2-c2)2+(c2-a2)2+(a2-bc)2+(b2-ac)2+(c2-ab)2>0, luôn đu
Dấu '=’ xảy ra khi và chỉ khi
a=b=c .<=> tgx=tg2x=cotg3x <=> x=k7T, keZ.
59
É p ® * : " ' ' Chủ dè 4: Cãc bài toán xửdun«_Tbiến đổi Urgn»siac-ý-
ỆXỉứ ý: Ví dụ tiếp theo chứng ta sử dụng đồng thời phép biến đổi lượng giác
[tùng với tính chất của hàm số lượng giác để giải, tuy nhiên cần có một chút
pchéo léo.
|VÍ dụ 4: Chứng minh rằng:
I lsincci.siTix-HcosaLcosx<l.
Giả i ■
Đặt ỉsinahsinB với 0<3<—, khi đó:
Icosal=cos0,
Ịtađược:
y Ịsinaỉ.sinx+Ịcosaỉ.cosx =siní3.sinx+cosap.cosx=cos(x-ị3)<l.
I Dấu '=' xảy ra khi và chỉ khi
lí _ fi sin a f= sin X
I x= p <=> -Ị ox=a.
II [I cos a 1= COSX
I Ỵkận xét: Như vậy trong ví dụ trên chúng ta đã sử dụng tính chất ỉcosxl<l,
ều này hiển nhiên có thể mở rộng:
Ỉ
sinx,+...+sinxn<n,
smx.sin2x.sin3x<—.
ịCiỉái
Biến đổi VT về dạng tổng:
ỵ VT= —(cosx-cos3x)..sin3x= —sin3x.cosx- —cos3x.sin3x
I ■ 2 2 2
I = —(sin4x+sin2x)~ —sin6x=—(sin4x+sin2x-sin6x)<—.
I 4 4 4 ' 4
pị: k ủ ỷ. Với các — bất(sinx+siny)
đẳng thức <sin
có điều
x —kiện
. chúng tacần khéo léo trong việc
2 2
Ịbiển đổi để tận dụng có hiệu quả nhất điều kiện cùa giả thết. Để minh hoạ
Giải
ỊỊírước hết ta xẹm xét một ví dụ đơn giàn sau:
I|VÍ dụ
Biến6:đổi Cho
vé trái, ta được: chứng mình rằng:
0<x+y<2rt,
í. 1
I —(sinx+siny)= sin— .COS-—-
1' Theo giả thiết 0<x-i-y<2rr suy ra
I + __ _ +
ạ 0<—— <7r:=>sjn——-> 0.
ìị: 2 2
Mặt khác ta luôn có bất đẳng thức:
rị - ■■■ C O S <1
È 2
53
P h i l n I : H ẽ t h ứ c l ư ơ n ì! g i i f c
ChưQTi^ 1: C ỏ n ì : Ihưi: iiA m t: iĩiai:
do đó:
—(smx+siny)-sin -x ■y- .COS------
x - y <sin — —, đpcm.
2 2
Dấu xảy ra khi và chi khi
Í0< x + y< 2* (o s £2l[ 0 < x <71
Y—V <í-3’ 4 o
C O S ^ -^ = l [x = V X = y
Chú ý: Như vậy chúng ta đã biếi cách sử dụng tính chất của hàm số lượng giác
để chứng minh bất đang thức, ví dụ tiếp theo minh hoạ việc sử dụng bất đẳng
thức đại số để giải:
Ví dụ 7: Cho tga=3tgp. CMR:
'-Ể - íx g Ị .á - ệ te ệ -
Giãi
Ta có:
tg(0 .p )=j ẹ ^ i L = - J i Ị Í L .
1 + iga.ĩgP 1 -r 3 tg j3
Theo bất đẳng thức Côsi, ta có:
2tgP 2 1 tgP i _ Vs
ỉtg(a-p)l= ,------ o - ệ - < t g ( a - p ) < ệ , đpcm.
3 3 3
Chú ý: Trong ví dụ trên chúng ta đã sử dụng tính đơn điệu của hàm số sin và
COS để chứng minh bất đẳng thức, tuy nhiên trong những trường hợp phức tạp
như đâ giới thiệu trong phần kiến thức cơ bản ỉà đối với các em học sinh đã
T
Chủ clè 4: Các bill loárc xử duni: hiến (tói lươn^ s iỉk
đửợc làm quen với khái niệm đạo hàm, sẽ có thêm một phương pháp là " 'S i.
'dụng đạo hàm chứng minh bất đẳng thức ”, bao gổm hai dạng:
Dạng I: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số chứng minh bấĩ đẳng thức.
Khi đó ta thực hiện theo các bước:
Bước ỉ: Lựa chọn việc xét hàm số y=f(x).
Bước 2: Tìm miền xác định của hàm số.
Bước 3: Tính đạo hàm f(x), rồi gìảĩ phương, trình f(x)=0-
Bước4: Lập bảng biến thiên của hàm số.
Bước 5: Kết luận cho bất đẳns thức cần chứns minh.
Dạng 2: Sử dụng tính lồi. lõm của hàm sô' chứng minh bấi đẳng thức.
Khi đó ta thực hiện theo các bước:
Bước ỉ: Lựa chọn việc xét hàm số v=f(x).
Bước 2: Tìm miền xác định của hàm số.
Bước 3: Tính đạo hàm f(x) và f'(x).
Bước 4: Đánh giá tính lổi, lõm của hàm số
■ Bước 5: Kết luận cho bất đẳng thức cần chứns minh, dựa trên kết quả:
Định lý: Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng (a, b).
1. Hàm số f(x) gọi ỉà lồi trên khoảng đó ( f'(x)<0 Vxe (a, b ) )
■ <=> V X,, x2. — x„e(a, b) ta có
f(x ĩ ) + f(x 2) + .- + f(x11) ^ Xị + x 2 + ...+ xn
n . n
đấu bằng xảy ra khi Xi=x2=...=xn-
2. Hàm số f(x) gọi là lõm trên khoảng đó ( f (x)>0 Vxe(a, b) )
o V xi, x2, ... xn e(a, b) tacó
f( x i ) + f(x 2 ) + ... + f( x n) >f(. Xị + x 2 + ...+ x n )
11 n
dấu bằng xảy ra khi xi=x2=...=xn.
Trước hết ta minh hoạ các ví dụ sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
55
P h ú n I: H e t h á c l ư ơ n g g iá c C h ư ơ n g I: cỏn*: ih ứ c lư o n g g iá c
b. Xét hàm số
f(x)=tgx-x với 0<x< —.
Đạo hàm:
f(x )= — l- — l=tg2x>0 với 0<x<—
2 ?
COS X ■ z .
Do đó:
f(x)>f(0) với 0<x<— <=> tgx-x>0 với 0<x< —
Chú ý. Đôi khi chúng ta không thể khẳng định JU'Ọ‘C ngay rằng f(x)>0,
' ■ĩ
Vxe[a. bl (hữăc f(x)<0, Vxe[a, b]). ví du như hàm số f(x)=x--~-sinx với
'6
7
x>0 ta có f(x )= I- —— cosx rõ ràng không thể khẳng định được gì với x>0,
trong các trường hợp như vậy, một thủ thuật thông thường được áp dụng là
chúng ta liên tiếp tính đạo hàm để hạ bậc dần đa thức ẩn X .
Ví dụ 10: (Đề 113) CMR
3
X-— <sinx với x>0.
ó
Giải
y?
Xét hàm số f(x)=x- —- -sinx với x>0.
ố
Đạo hàm:
f(x )= 1 -— “COSX,
2
f'(x)= -x+sinx,
f ”(x)= -1+COSX<0 với x>0 <=> f ’(x) nghịch biến với x>0
=> f(x )< f'(0) với x>0 o f ‘(x)<0 với x>0 <=> f (x) nghịch biến với x>0
=> f (x)<f (0) với x>0 <=> f(x )< 0 với x>0 <=> f(x) nghịch biến với x>0
ĩ 3
=> f(x)<f(0) với x>0 o X- —- -sinx<0 với x>0 « X- — <x với x>0.
6 6
Chú ý. Trong hai ví dụ trên chúng ta đã sử dụng nguyên tắc theo chiều thuận:
từ bất đẳng thức giữa a và b, đùng tính đơn điệu của hàm số f để chứng minh
bất đảng thức giữa f(a) và f(b). Bây giờ chúng ta đã sử dụng nguyên tắc theo
chiều nguợc lại.
56,
/í du 11: CMR
Giải.
|Ị Ta có sin60(-3sin20°-4sin320(l,
I do đó sin20° ỉà ạghiêm củã phương rrình
— =3x-4x3.
2
Xét hàm số
f(x)=3x-4x\
Đạo hàm:
f(x)= 3 -ì2 x \
Bảng biến thiên
x -U 00___ - 1/2 1/2 +CO
Ta có:
sin20”, , —) là khoảng đồng biến của hàm số f(x),
3 2 2
nên:
sinA+sinB+sinC< .
2
I Giải
Xét hàm số
[; ■ f(x)=sinx với x e ( 0 , T í ) .
Đạo hàm:
f(x)=cósx,
f'(x)=-sinx<0 V xe{0, Ti)
Vậy hàm số f(x)=sinx là lồi Ưên (0,71), do đó: với VA, B, Ce(0, n) ta có:
1 f(A) + f(B) + f(C) ^ A + B + C ^ sinA + sinB+sinC <s^ 71 J
3^3
o sinA+sinB+sinC< , đpcm.
: 2
Ph án t: Hft ih ứ c lưcrn*j g iá c C h tfim g I: Cún!-: ihiK ' ịO T Ị ĩ ĩ Ị ị Úc
x.sinx+y.siny> —(sinx+siny).
Bài tập 5: Cho X , y, z>0 và thoả mãn x+y+z< —, chứng minh rằng:
tgx.tgy+tgy.tgz+tgz.tgx<i.
Bài tập 6: Cho X, y, z>0 và thoả mãn x+y+z=—, chứng minh rằns:
_■ 1 ■7 • 7 9
sin x+siiry+sin z+3sinx.siny.sinz<-.
Bài tập 10: (Đề 102) CMR với 0<x<— luôn có:
4
c o sx
— : -2 >8-
(c o sx -sin x )sin X
58
C h ù ri ì: 4-: C á c bài to á n s ử <Jun»-i b iế n đ ổ i
I
Bài tập 11: CMR với 0< x < ^ luôn có:
2
X X 2x
X. —<tg —< —-<sinx<x.
2 2 7ĩ
Áp dụng, cho AABC nhọn, chứng minh rầng:
a. 7c(2R-r)<a.A+b.B+c.C<4(2R-r).
b. 27ĩp-8(R+r)<a.A+b.B+c.C<27ĩp-27i(2R+r).
TCS
. c. ~ <(p-a) (p-b)+(p-b )(p-c )+(.p-c )(p-a)<2S..
v n . BÀI TOÁN 7
Bài toán 7: Tim giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức (hàm số) lượng
giác
a x 2+ b x + c < r — , v ới a<0.
4a
Nhận xét:
1. Như vậy để xác định giá ưị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên chúng ta
đã sử dụng tính bị. chặn của hàm số sinx, từ đó có thể tổng quát hoá cho dạng
hàm số:
y=a.sinx+b, với a^o.
a. Với a>0, ta được:
■ yMK=a.l+b=a+b. đạt được khi sinx=I x= —+2kĩi, keZ.
Từ đó:
B yM„=2 đạt được khi 3sinx=-3 <^> sinx=-l <=> x=- -j+2kĩĩ, k e 2.
Chú ý: Vẫn sử dụng kết quả trên, nhưngbài toán có thế được phát biểu dưới
dạng chứngmình bat đẳng thức, để minh hoạ chúng ta xem xét ví dụ sau:
Ví dụ 5: (Đề 139): CMR với mọi X và mọi a ta có:
Ịcos3x + asin 3x + i | ^ 1+ Vl-f 3a2
I cos3x + 2 ị • 3
Giải.
Xét hàm số
c o s 3 x + a s in 3 x + 1
y=------------------- -----------—-------- ----------- .
COS3x + 2
Hàm số xác định với mọi X.
Ta đi tìm điều kiện của y để phương trình có nghiệm đối với ẩn X
cos3x + a s in 3 x + l _ _ . ~ __ ~ .
--------- ——4----- =y ọ asin3x+(l-y).cos3x=2ỵ-l (1)
•COS3x + 2
Phương ĩrình (1) có nghiệm
c=> a2+( 1-y)2 >(2y-1)2 S y ^ y -a ^ o
l-^ỉĩ+ 3 Ĩ■ ■ l + ^ỉĩ+ 3sJ
<=>----—------------------------ <>'<----—---------.
_
3 3
’ I ị - l+ v l + 3â^ .» V
Vậy, lyí<------—------(đpcm).
3
Ví dụ 6: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
y=2(l+sin2x.cos4x)--(coí>4x-cos8x).
Giải
Biến đổi s về dạng:
y=2(l +sin2x.cos4x)- —(2cos22x-i-2cosz4x+ ỉ )
=cos24x+2sin2x.cos4x+sin32x+1=(cos4x+sin2x )2+ i
=(2sin22x-sin2x-l)2+l.
62
Chù đè 4: Các bài Toán sử<iun*r biến-đổi lưtttiir t?ĩác-
Từ đố:
■ Y M in = í - đạt được khi:
2sin22x-sin2x-i=0
2x = —+2ku
2
sin 2x = 1
<x> 2x = - —+2kĩT C 2- Ị x = —— + k7T . k e Z .
sin 2x = - — 12
2
_ĨK
2x = — + 2k^ X= — + krt
ó 12
■ ) W = 4 + Ỉ = 5 , đạt được khi:
sin2x=-l o 2x—~—+2kĩt x=- —+k7ĩ, keZ.
2 4
Ví dụ 7: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
y=sm10x+cos10x.
Giái
Ta đưa hàm số về dạng;
f ỉ -cos2x y { 1+ cos2x')5_ 1 , , ,
y=Ị^— J +Ị^“———;—j = — (1+lOcos 2x+5cos 2x)
= — [5(cos22x+1)2-43.
ìr íỔ
I Từ trên, ta có:
y á - Ị r tS d + U M H ,
ỉộ
suy ra yMilx=l đạt được khi cos22 x -l o siii2x=0 o x = - ^ , k 6 Z .
5- . ■ ■ ' * 2'
y> — [5(0+l)2-4]= Ị ,
i, 16 16
suyrayMil= — đatđươckhí
> 16
cos2x=0 o x= —+ — , k eZ.
4 2•
Chú ỷ. Nếu bài toán chỉ yêu cầu tìm giá ưị lớn nhất của hàm số, ta cố thể sỉí
'đụng nhận xét sau cho dạng tổng quát:
y=sin2"x+cos2nx, n nguyên dương lớn hơn 1.
Tacó:
Ịsin 2n X< sin 2 X
sin2nx+cos2nx<sin2x+cos2x= i
cos2n X< CO S2 X
U ;;vấy yMax=I đạt được khi
i&í-
M í:.
ỉ ■ 2n X =_ s i:-2
- s in ll X sill X= 0 . „ far ~
j . <=> <=> sin2x=0 <=> x= — , ke Z .
Ị.cos2n X = COS2 X CO SX = 0 . 2 •
r iw ji_ i I _ r v s » N, i i ụ v m ; *♦ y v m ^ t n u v 1
IU » I »
y =isinxl
r ^ - lcosxl
1
Giải
Ta có:
_ ± _ +_ ^ > 2 1 = — Ị-Ì4 .
s in 2 X co s2 X i sin X I [ COS X ỉ 1sin 2x í .
Từ đó suy ra:
l ■2 í 2
yMin=“3 đạt được khi:
x+y
COS— =1&C0S^I=-I
2
x +y_ , „ x -y ,
COS— —— = -1 & COS— —^- = 1
f(t)=t2- |t + - ■=0.
2 2(s + 2)
Vậy điều kiện là phương trình (ỉ) có nghiệm t.|. t2 thoá mãn 0<tị<t:
f A*> 0
af (0) > 0
o co —<v<I.
af(l) >0 3
0 < S /2 < 1
I Ví dụ 14: Cho X, y là góc nhọn sao cho lgx=3tgy,'tìm giá trị lớn nhất của:
Z=x-y.
(I) Giải
Từ giả thiết ta có:
x .y e- 0 . -n) _ „ _ _ ^ 7Ĩ
2 => tgy>tgx => y>x ^ 0<y-x< —. (1)
tgy = tgx
(II
tgỵ-tgx ________
2ĩsx
tg(y-x)= (2)
1- tgy.tgx 1- tgy.ĩgx
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
ậ; . l+3tg2x>2 ^3t§2x =2 V3 tgx. (3)
p c xhay (3) vào (2), ta được:
: ' 2tgx 1 _ 71 71
,, M ỉ Giải
W . \Miền xác định D=R.
Đạo hàm:
1 7Ĩ
y'=2cos2x-l =>y'=0<=>2cos2x-l=0<=>cos2x=- <»x=± —.
2 6
(1)1 Ta lại có:
,<] 4Ĩ
fC-—)= —: f(- — — + —, v à f(-)= --.
2 2 6 2 6 6 2 6 2 2
Vậy:
Chú ý: Nhiều bài toán chúng ta cần đặt đối số mới X để đưa về xét hàm số
y=F(X) đơn giản hơn. Khi dó lưu ý phải xét tập giá ưị X để xét..y=F(X) trên
tập giá trị của X mà thôi - Phương pháp này được gọi ỉà phựơng pháp gián
tiếp, nó sẽ được minh hoạ bằng ví dạ sau: -
Ví dụ 16: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
1+ sinfi X + cos6X
y=
14- sin4 X + cos4 X
Giải
Biến đổi hàm số về dạng:
3 . 0 .
2 — sin 2x
^ -----
2 - sirí2 2x
2
Đặt X-sín22x điều kiện 0<X<1. Khi đó:
2 - -X 3X -8
y=F(X)= 4 -
2 --X 2X 8
2
Miền xác định D=[0,1].
Đạo hàm:
-8
y'=- <0, VXeD. => hàm số nghịch biến trên D.
(2X-8)
Bảng biến thiên
Bài tập 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau:
a. y=3 Vl + cos K +2.
d. y=- —sin2x+-sinx+l.
b. y=2+2sinx+cos2x. 2 2
c. y=sin2xH-2sinx+5.
e. y=sinx-cos2x+ —.
2
Bài tập 3: Tun giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
a. (HVCNBCVT/Đề 1-99): y=2sin2x+4sinx.cosx+vJ-
b. y=asin2x+bsinx.cosx+c.cos2x.
c. y=a.cos4x+b.sin4x với Cka<b.
Bài tập 4: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
v=-
3sin X
2 + cos X
(ĐHSP QN-99): y= với x'e[0, rc].
2 + cosx
Bài tập 8: Tìm giá trị iớn nhất của các hàm số:
a. (Đề 134): y=sỉnx+3sin2x.,
b. y= Vl'+2cosx + Vl + 2sin X .
c. y=cos3x+2sin2- .
69
Phân ì: Hè ihức lươn" iĩiác Chươniĩ ]: Cftnii thức lựQTiì; aiãL-
Bài tập 9: Tim giá ưị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
a. y=ll-2cosxl+ll-2sinxL
(Đề 84): y=ll+2cosx!+ll+2sìnx!.
V {DHL - 99): y=sm2nx+ cos2"x.
d. {ĐHD - 2001): y=2(ỉ+sin2x.cos4x)- —(cos4x-cos8x).
e. (ĐHSP I - 2001): y= —
3 s in X+ 4cos X
•
Bài tập 10: Tìm giá trị nhó nhất, lớn nhất của hàm số
cos X
y=---—--- với xe[- —
-. _ r 51 7t n
2 + s in X 2 2
Bài tập 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
a. (HVNH-98): y = _ L + _ i _ với x e (0, ~ ).
s in X cos X 2
Bài tập 12: (Đề 34): Tìm K để giá trị nhò ỉứiất của hàm số:
y—
K sin X+1
COS X + 2
nhỏ hơn -I.
Bài tập 13: Cho hàm số:
2k sin X+ k
y= cosx + sinx + 2
.
a. Tìm giá tậ lớn nhất .và nhỏ nhất của hàm số với-k=l.
b. Xác định k sao cho giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất’
Bài tập 14: (ĐHQG-96): Cho hàm số :
2 k cos X + k + ỉ
y= — -■— " -
COS X+ sin. X+ 2
a. Tìm giá trị lớn nhất và nhò nhất của hàm số với k= 1.
b. Xác định k sao cho giá trị lớn nhất của hàm số đạí giá trị nhò nhất.
Bài tập 15: Cho hàm số:
a COS3x-sin 3x + l
y = ------------- -— ------- .
COS3x + 2
a. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm s ố .
b. Xác định a để giá' trị lớn nhất của hàm số nhỏ hớn hoặc bằng 1.
Bài tập 16: (Đề 59): Với a>L Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
y=Va + cosx +\/a + sinx ..
Bài tập 17: (ĐHQGTPHCM/Đợt I - 1999): Cho hàm số: . . .
f(x)=cos22x+2(sinx+cosx)2'3sĩn2x+m.
Tính theo m giá ưị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x). Từ đó tìm m sao
cho f2(x)<36 Vx.
CHƯƠNG ĨI
I I Ẹ T I l U C L I Í Ọ M Ỉ T R O ỈV ÍỈ T A M í ĩ t A c
CỈÌO AABC. với các góc A. B, c tương ứns:
■ Các cạnh là a, b, c.
■ Gíc đường trung tuyến m„ mh, mr
- Các đường cao h*. hh. h ..
* Các đường phân giác Ị„ 1,„ lc.
ra có các hệ rhức sau:
1. Đ ỊNH LÝ HÀM SỐ COSIN
■ a2=b2+c2-2bccosA.
■ b2=ir+c2-2accosB.
■ c2=ai +b2-2abcosC.
2. ĐỊNH LÝ HÀM S ổ SIN
a -_------_
b —_
■ ——
c —=2R.
sin A sin B sin c
trong đó R là bán kính đường tròn ngoại tiếp AABC
3. ĐỊNH LÝ TRUNG TUYẾN
“ b 2+ c 2=2 m ~+ — ,
2
■ c2+aí=2 mỉ + - ^ i /
2
* ■d2+bz-2 m l + —
2 '
4. Đ ỊNH LÝ ĐƯỜNG PH ÂN GIÁC
- S = Ị â h = Ị b h h= ị c X .
1 1 1
■ s= ~ bcsixiA= —acsinB= —absinC
2 2 2
4R
R =~.
4S
72
CHỦ Đ Ể 1
ĐẲNG t hứ c Lư ợ n g g iá c t r o n g t a m g iá c
I Bài toán: Chứng minh đẳng thức lượng giác trong tam giác !
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Muốn chứng minh một đẳng thức lượng giác trong tam giác ngoài việc vận
dụng thành thạo cắc phép biến đổi lượng giác chúng ta còn cần phải nhớ các
hệ thức cơ bản cho AABC bao gồm:
1. Định ỉý hàm số cosin
a2=b:+c 2-2bccos A.
b2=a2+c2-2accosB.
c2- a 2+b2-2abcosC.
2. Định lý hàm số sin
- 5 —= - k _ = —— =2R.
sin A sin B sinC
trong đó R là bán kính đường ừòn ngoại tiếp AABC
3. Định !ý hình chiếu
a=b.cosC+c.cosB.
b=c.cosA+a.cosC.
c=a.cosB+b.cosA.
Trong bài ĩoán này ta thương chia Ihành ba dạng nhỏ, bao gồm:
Dạng ỉ: Chứng minh hệ thức lượng giác ỉiên hệ giữa các góc.
Với dạng toán này chúng ta cần đặc biệt lưu ý tới:
■ A+B+C=7ĩ =* A+B=JI-C & - ^ 5 . = - - - đo đó:
2 2 2
sin(A+B)~sin(7ĩ-C)=sinC,
A + B _■ . It c ,_ c
sin —- — =sin( —- —)=cos —
2 2 2 2
■ Với các đẳng thức lượng giác chứa một hàm sổ lượng giác
của ba góc (sin hoặc cos) ta thường chỉ biến đổi hai nhân tử
còn nhân tử thứ ba sẽ được xác định qua một vài phép biến
đổi sau đó. và thường không sử đụng phép biến đổi tích
thành tổng hoặc tổng thành tích khi có mặt cả ba góc A, B,
c. Điều này sẽ được minh hoạ cùng với lời hướng dẫn cụ thể
thông qua ví dụ 1.
■ Với các đẳng thức lượng giác chứa một hàm số lượng giác
của ba góc (tg hoặc cotg) ta thường sử dụng phép biến đổi
tương đương để đưa đẳng thức cần chứng minh về một đẳng
thức ỉuôn đúng hoặc ngược lại (xuất phát từ một dăng thức
luôn đúng).
73
Phiín 1: Hé ihúx- [ựcvn^ iĩiác Chktivrii: 11: He liujv lifu'ni: lr>>n<:-l:t:T: L-i.'L-
Dạ/iẹ 2: Chứng minh hệ thức lượng giác liên hệ giữa góc và cạnh.
Với dạng toán này chúng ĩa thượng sử dụng định lý hàm sò sin
và định lý hàm số COS.
Dạng ĩ : Chứng minh hệ thức lượng giác liẻn hệ lới Ìihiều yếu to trong
tam giác.
Với dạng toán này chúng ca cần nhớ lại các kết quà của
• Định ỉý đường trung tuyến, vi dụ:
b2+ r= 2 m ? + — ,
2
■ Định lý đường phân giác, ví dụ:
2bc.cos A
u - b+c 2
Định lý về diện tích tam giác, ví dụ:
- 1 , 1 ,
s= - ah = - bcsinA=a b c ____ , A
=pr=p(p-a)tg
2 2 4R r r 2
R= - l - = í § .
2 sill A 4S
_s_, A
• - r = - = ( p - a ) tg ^ .
p 2
Chú ý: Có mộrphương ,pháp đểchứngminh cácđẳng'thức lượng giác mù
irons nhiều trườnghợp lỏ ra rấthiệu quảlà pỉtươngpháp hình học.
74
Chù (Jc 1: Dnivj thức lựtTniĩ giiic imn'j lum
_ , -N - c r . , 7Ĩ A + B A —B ,
=l-2sin— [sin( ------- -— )-cos—-— 1
2 2 2 2
c A + B .. A " B X_ 1 A . B ... c
=I-2sin —(cos——— -COST----- )=I+4sin — .sin — .sin-r
• 2 2 2 2 .2 2
Hướng dan cách thực hiện:
Bư ớc I: VI VT có COSA, cosB, cosC ta lựa chọn phép biến đổi tống thành
tích cho hai ĩoán lử cosA, cosB còn cosC sẽ lựa chọn phép biền
đổi sau.
Bước 2: Thông qua việc biến đối
. „_ A+B A- B _ . c A —B
cosA+cosB=2cos ——— .COS —7 —- =2sin -f- -COS — -—
2 2 2 2
c
ta nhận, thây sự xuất hiện của sin — , do đó lựa chọn phép hiến
đổi cho
cosC=l-2sũr—.
2
Bước 3: Tiếp theo ta có sự xuất hiện
. c A -B
sin— COS———
2 2 .
Vì sự có mặt của cả ba góc A, B, c , do vậy ta cần tìm cách đưa
về biến đôi hai góc bằng phép thay —= —- A í-Ẽ ..
=1-—(cos2A+cos2B)+sin2C=l-cos(A+B).cos(A-B)+sin2C
2
= 1-cos(ji-C).cos(A-B)+sin2C=l +co$C.cos( A-BH í -cos2C
=2+[cos(A-B)-cosC].cosC=2+[co.s(A-B)+cos(A+B)].cosC
=2+2cosA.co.sB.cosC.
Nhận xét:
1. Như vậy vẫn với ý tưởng được trình bày sau ví dụ 1, ta thực hiện phép biến
đổi cho sin2A và sin2B, tuy nhiên không tổn tại phép biến đổi lượng Sỉiác cho
hai toán tử bậc cao, do vậy ở đây ta đã sử dụng công tiiức hạ bậc đế thực hiện.
2. Khi có sự xuất hiện của cosC ta lại lựa chọn phép biến đổi
sin2C=l-cos2C.
75
. I. i im n s .Ịj;iạc . C h tftm a ft: He* Ih ứ c lưnrĩL' t n i n 'j tam -Jiac-l
= —( I -cos2A)(siri2B+sin2C)
.4
= —(sm2B+sin2C-sin2B.cos2A-sm2C.cos2 A) - (1)
4
cương tự:
sin'B.cos(C-A)= —(sin2C+sm2A-sin2Ccos2B-siĩi2A.co$2B). (2)
4 *
sin3C.cos(A-B)= —(sin2A+sm2B-sin2Axos2C-sin2B.cos2C). (3)
4 •? r
Cộng theo vế (I), (2), (3), ta được:
sin;,A.cos(B-Q+sin:ỉB.cos(C-A)+sin3C.còs(A-B)=
3
= —(sin2A+sin2B+sin2C)=3sinA.sinB.sìnC, đpcm.
76
C hủ (lé 1: Đ;~tn'-I thức Iiíit t iì: tĩiúc tròng tuưì iĩiiic
77
Phán 1: He thứi- luong iĩiác Chương II: He lliức iư<m^ irmi'j Utvn \ir.tc
thật lình hoạt để đạt được mục đích thóng qua việc đánh giá điểm xuất phát và ■
đích cầìì tiến ĩớt. thí dụ như
I. Khi cần biến đổi a thành b ta sử dụng:
b. sin A
a=-
sin B
2. Nếu điểm xuất phát chứa a2 và đích cẩn tiến tới chứa ab thì ra thường
b.sìnA
2 .
a = a .a = a . — -
■- .
sinB
Để minh hoạ chúng ta xét ví dụ sau: , •
Ví dụ 7: Cho AABG, chứng minh rằng:
a. b.cosB+c.cosC=a.cos(B-c).
b. a~sin2B+b2sũi2A=2ab.sinC.
Giãi
a. Ta có:
s = —0a2sin2B+b2sin2A).
4
2. Khi cản sử dụng tới các biến đổi -hữu'tủ chúng ta cần nhớ phép biến đổi rất
iiiệu quả:
li c il T c
b d ' b+đ
Để minh hoạ chúng ta xéí ví dụ sau:
Ví dụ 8: Cho AABC, chứng minh rằng:
R - ------------------------- .
„ .A B C
4cos-: .c o s-.co s--
2 2 2
Giãi
Ta có:
=2R
sin A sinB sinC
78
a _ b _ c. _ a + b-í-c
Cí> R=
2 sin A 2sinB 2sinC 2{sin A -t-sin B + sin C)
a+b +c
2
. A B c A _ B C■
4 COS —- . COS . co.s 4 COS — . COS • . COS
2 2 2 2 2 2
Chú ý:
1. Tron2 ví dụ trên chúng ta đã sử dụng kết quá:
A B c
sinA+sinB+.sijìC=4cos — .CO.S— -COS---- Đê nghị ban đoc cỉiửiìQ minh.
2 ^ 2
2. Các ví dụ tiếp theo chúng ta sẽ quan tâm ĩới hệ thức lượng giác lién hệ rới
nhiều yếu tỏ' trong tam giác.
Ví dụ 9: Cho AABC, chứng minh rằng:
tg Ạ -H o Ị-H =
2 2 2 p
Giăi
Ta CÓ:
„1 A B 1 B c ỉ C A
V T = i ( t g ệ + t g i ) + i ( t g |+ t g ^ ) + i ( t g ^ + t g ệ ) . ,
. A+B B-i-C . C -A
. sin — ... sin sin
= ị[ — Ị-2 — + 3 . + - _ r_2_____]
2 A B B c c A
■c o s - - . COS ■■■ COS * . COS - - COS . COS -
2 2 2 2 2 2
c A B
. cos - COS ■• COS
= I [ _ Z l 2 _ „ + , Z l 2 ___ ■!------ _I__2___ ]
2 A . .B B c .. c .. A j
cos . COS - COS . COS ■ COS .. COS • ■
2 2 2 2 2 2
2A 0B .,'2 c
COS ~ -+ C O S ‘ - - + C O S A . n
_ 2 2 9 _ 3 + COS A + COS B + COS c
~ “T A ~B _. c“ 7~ A B c:
2 cos . cos ■• . cos ■- 4 cos _.. COS ■. COS -
2 2 2 2 2 2
79
Ví dụ 1Ọ:. Cho 4 ABC, chứng minh rằng:
Giải
Ta có:
2 m ỉ= b 2+c2- Ị - íl)
2
k2
2m ỉ= c2+a2- — , (2)
2 ĩỉỉ~ = a ’+ b 2- (3)
2
^ Cộng theo.vế ( 0> (2), (3) ta thu được đẳng thức cần chứne minh.
Chú ý: Chúng ta đều biết rằng diện tích tam giác-được xác đinh bằnơ nhiều
còng thức khác nhau: " . ơ
do vạy cọ thê ĩhây được vai trò trung gian rất quan tròng cũa nó tronơ' việc
chứng minh hệ thức lượng giác liên hệ tới nhiều yếu 'tố trong tam ớiac đe
mình hoạ chúng ta xét ví dụ sau:
Ví dụ 11: Cho AABC, chứng rĩỉinh rằng:
(ỉ)
Giải
Ta có:
s= ~ aha= -1 bhh= ị ci^=pr
suy ra:
ha 2S ’ hb 2S ’ hc 2S ’ (2)
I _ p __a + b + c
(3)
(I)
Giải
Ta CỔ:
s ?=p(p-a)tg Y .p(p-b)tg J .p(p-c)tg Y=s?.ptg ~ -tgy .tg J
~ * A . B ■c
^ p tg y -tg y -tg — ^ p r
_ A B c _ .
<=*tg ~
J -tg Jf -ls
-tg J~ =r, đpcm.
ape™-
Chủ ý: Thông qua hai ví dụ trên chúng ta đã thấy được vai trò trung gian quan
ưọng của công thức tính diện tích tam giác, ví đụ tiếp theo sẽ minh hoạ thèm
việc sử dụng biểu thức diện tích đễ chứng minh hệ thức lượng giác khác.
Ví dụ 13: Cho AABC, chứng minh rằng:
A
2bc.cos —
2 (1)
1=
b+c
o„ —
1 .bc.sinA=
-_A_ —lacsm
1 , • —-+—labsĩn'~
A 1 ,. . A
2 2 2 2 2
A
. bc.sìnA=la(c+b)sin—
2
A . A A
2bc.cos —.sin — 2bc.cos —
2 2__ 2
. A b+c
(b + c)sin —
2
Chú ý:
I. Kết quả của ví đụ được áp đụng để thực hiện yêu cầu:
” Cho AABC vuông tại A, chứng minh rằng
, ,
ỉb.Ic=4a2.sịn
■ -Ẹ
B- .sin
. Yc .„
sin c. cos B
_ . sin „B. cos c
2 _ 2
=4a2.
A - C A -C .■ A + B A -B
4 sin--—-" -.c o s ...... -sin .COS— -
2 2 2 2
c c B _B B C
4 sin ---. COS . cos -- . sin : . COS -- . COS •'
=4a2 i 2 2 ĩ 2 1 2
B ,71 c c B.
4co T -cos(------). COS . cos{ ' ——)
2 4 2 2 4 2
B+C B -C
cos - COS
=4ai . s i n | . s i n | i -
2 2c
cos{-----■■■- -) +cos •
2 2 2
_ _ COS
- - ' - C O S -- T3,
B --C
=4a .sin —.sin —.---------------=r-z 4a-.sin^- .sin-f-.
2 2 71 B -C 2 2
COS • +CO S -
4 2
2 . Thông qua ví dụ chúno đã bước đầu tiếp cận với việc sử dụng phương
háp hình học để chứng minh đẳng thức lượng giác trong ram giác, ví dụ tiếp
pháp
theo
leo sẽ minh hoạ thêm việc sử dụng phương pháp này.
Ví dụ 14: Cho AABC, chứng minh rằng:
: B ... c
a.sin --.sin —
2 2
.A
cos
2
Giãi
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp AABC.
Ta có thể thực hiện theo hai cách sau:
Cáclỉ ỉ : Xét AIBC, ta có:
a. sin ---
IB 2
<^ĨB=
J ãBÍC
c- sin ?= B+C A
Sin — sin - cos
2 2
Mặt khác:
IB= —
SAW
ỉ Jr — ~cosA+cosB+cosC.''
R
Thậi vậy, từ kết quả của ví dụ
B . 'Ó . B . c
a.sin-—-Sin— sin —.sin —
2— 2. o
„COS —A cos —
a 2R.sinA
. 2 2
n; A :B : c „ A A —.sin
. B — c
2sin A.sĩn —.sin — 4 COS—.sin —.sin
o - = ___ 2 2 - 2 2 2 2
R A A
co s— COS —
2 2
- A
=4sin — .sin --.sin --.
.B . c (3)
2 2 2 w
Sử dụng kết quả trong ví dụ 1 - bài toán 1, ta có:
A B C
cosA+cosB+cosC=ỉ.+4sin — .sin —.sin —
2 2 2
do đó (3) được chuyển thành:
L+-T- =cosA+cosB+cosC, đpcm.
R
3. Tồn tại những đẳng thức có thể được chứng minh bằng phương pháp biến
đổi lượng giác và bằng phương pháp hình học, để minh hoạ chúng tá xem xểt
vĩ dạ sau:
Ví dụ 15: Cho AABC, chứng minh rằng:
A , NB B C
—•+(c-a).cotg—
(b-c).cotg— _ __ —=0.
+(c-a).cotg —+(a-b).cotg (1)
2 2 ■c2
ềiảì
..có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
-ứ
i-iván ỉ: Hê thức ĩư<tn*: iĩiảc Chiftttii: lí: Hé thức lươn*: trcmĩi tam giác í|
'ỉ
i
Cách ỉ: Sử dụng các phép biến-đổi lượng giác, ta có: ' ị
(b-c).cotg —=2R(siriB-sinC).cotg — Ị
.D B + C . B —C ' A «
=4R.C0S — ■
— .sin-------‘COtg — ' 3
2 2 2 Ị
A . 1
, D .
=4R.sin A .sin------
— . B ~ c .------—
* * 2-*t> • B - C . B + C
=4R.sin — .sin • 'Ii
2 2 . A 2 2
sin ;
2 í
=2R(cosC-cosB).
tương tự: •
(c-a).cotg —=2R(cosA-cosC).
Q
+(a-b).cotg —=2R(cosB-cosA).
tương tự:
c A
b=r(cotg ■—+cotg ~ ), (3)
_ / * A . B.
c=r(cotg y +cotg Ỷ ). (4)
Thay (2), (3), (4) vào VT của (1), ta được điều cần chứng minh.
Chú ý: Qua cách trình bày của ví dụ trên các em học sinh cần rút ra cho bản
thân kinh nghiệm khi thực hiện phép biến đổi hoặc tính toán các biểu thức
chúa các nhân tử có tính chất tương tự. Tuy nhiên điều này không phải bao giờ
cũng đúng, để minh hoạ chúng ta xem xét ví dụ sau:
Ví dụ 16: Cho AABC, chứng minh rằng:
(a+b)cosC+(b+c)cosA+(c+a)cosB==a+b+c.
Già7
Ta có: ]
VT==(a+b)cosC+(b+c)cos A+(c+a)cosB..
=2R(sinA+sinB)cosC+(sinB+sinC)cosA+(sinC+sinA)cosB ị
=2R[(sinA.cosC+sinCcosA)+(sinB.cos^sinC.cos^-) + I
+(sinC.cosA+sinA.cosC) I
=2R [sin(A+C)+sin(B+C)+sin(C+A)]
=2R(sin A+sinB+s inC)=a+b+c.
84
C hủ ứẻ 1: D ằ n g lhứ<- iương iriác Ironj; la m g iác
Chú ý: Với các đẳng thức lượng giác có ỉiên quan ĩới vị trị của điểm, chúng tíi
cần xác định được các «trường hợp xảy ra, rổi thực hiện cho mỗi trường hợp
riêng. Để minh hoạ chúng ta xem xệt ví dụ sau:
Ví dụ 17: Cho AABC, có các góc B, c nhọn. Gọi M là trung điểm BC
CMR: *
sin(B - C)
cotg AốB =
2 sin B. sin c.
Giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC, khi đó H có thể thuộc BM
hoặc MC, do đó ta sẽ xét haì trường hợp:
Trường hợp ỉ : Nếu H thuộc BM.
Ta có:
S5
Phán ]: Hê thức luơni: giác Chương [1: Hẽ Ịhứu lươn'.: imniĩ tamtiiác
Ta CÓ:
BÀI GIÃI
Ta có:
A
_ _ _ cos....
(b-c)cots— =2R(sinB-sinC)cotg—=4Rcos ——— .sin ■ ^
2 *2 2 2 ... A
sín
2
=4R.sin.sin ^ =2R(cosC-cosB). . (Ọ
Tương tự ta có:
(c-a)cotg—=2R(cosA-cosC). (2)
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được điều cần chứng minh.
' Cách-ỉ: Sử dụng các phép biến đổi ỉượng giác, ta có:
= SủACC! +SAeCC! )
= —( —b2.sin2A+a2.sin2B)
2 2
- —(a2sin2B+ b2sin2A).
s=—bcsinA,
2
a2 + c2 -. 2b
cotgR=
4S
a2 +b2 ~c2
cotgC=
4S
I Ta có:
1 ỉ
2sin2A=tgB.t^C o 2| — Ị =
be J cot gB cot gC
8S 4S 4S
<=>
b2c2 a2 + c2 - b2 a2 + b2 - c2
<=> a4-(tf-c~)’=2b2c2
o a4=b4+c4.
87
rv. BÀI TẬP ĐÊ NGHỊ
Bài tập ĩ: Cho ảABC, chứng minh rằng:
a. p(p-a)=4bc.cos2— .
b. (p-b)(p-c)=bc.sin2— .
2
Bài tập 8: Cho AABC, chứng minh rằng:
a. a.sin(B-C)+b.sin(C-A)+c.sin(A-B)=0.
b. (b2-c2)cotgA+(c2-a2)cotgB+(a2-b2)cotgC=0.
88
Chủ đề 1: Đằriirthức iư<nn” giác Cronglamgiác
z 2 +b . 2 + c . 2
c. s=-
4(cot 2 A + cot gB + cor gC)
d. S=(p-a)(p-b).cotg —.
B . ■c
a. sín --. sin ■-
d. r= 2 2
A
COS —
2
Bài tập 14: Cho AABC. Chứng minh các hệ thức sau:
a. ỉ + — =cosA+cosB+cosC
R
ĩ - COS c
b. c~=(a-b)~+4S.
s ír tC
89
Riĩtn I: He thúy tươiTL’ lĩiác Q ịự ịiịị; H : H ủ ih ứ c lu iw : tron : l i i m
ì g iá i:
Bài tập 15: Cho AABC. Chứng minh các hệ thức sau:
a. S=2R2sinAsinBsinC.
b. S-Rr(sinA+sraB+sinC).
0 _ _v _ A
c. s=p(p-a)tg ~ Ỷ .
Bài tập 16: Cho AABC có trung tuyến AM= —. Chứng minh ràng:
2.
a. a2-c2=2 b2
b. sin2A=2sirrB+$in2C
Bài tập 17: Cho AABC. chứng minh rằng:
^ A B c _1
a. Nếu a+c=2b thì tg - y tg - tg Ỷ - -
Bài tập 21: Cho AABC nhọn có các dường cao AA', BB', CC’ và 3 cạnh BC=a,
CA=b, AB=c
a. Chứng minh rằng chu vi AA'B’C' bằng acosA+bcosB+ccosC
. 1
b. Chứng minh rang R , V K C = — R a r c
Bài tập 22: Cho AABC nhọn. AA, là đường cao xuất phát từ A, H là trực tâm
và G là trọng tâm. CMR:
AA|
a. tsB.teC=
. b. HG//BC o tgB.tgC=3
Bài tập 23: Cho AABC, đường tròn nội tiếp có tâm I, bán kính r. Đường tròn
ngoại tiếp các tam giác ABC, IBC, ICA, IBA có bán kính lần lượt là R, Rị, R-),
Rv Chứng minh rằng:
R,R2R,=2R2jr.
Bài tập 24: Gho AABC, M Iàđiểm bất kỳ trong tam giác. Gọi A h Bj, C| theo
thứ tự ỉà hình chiếu vuông góc của M ỉên các cạnh BC, C/V AB. CMR:
coỉg aẦ ] B + cotg Bổ ị c + cotg Cố Ị A =0.
90
CHỦ Đ Ễ 2
B Ấ T Đ Ẳ N G T H Ứ C L Ư Ợ N G G ĨẨ C
T R O N G T A M G IÁ C
Bài toán: Chứng minh bất đẳng thức lượng giác trong lam giác I
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Để chứng minh một bất đẳng thức lượng giác trong ĩam giác. ĩa có rhé !ợa
chọn theo thứ tự các phương pháp sau:
Phương pháp ỉ: Dùng phép biến đối tương dương. ,
Phương pháp 2: Dùng các bất đẳng thức cơ bản đă có sẩn, như:
i . Bẩt đẳng ĩhức
thức Côsi:
( l 4 s( la?)(ẳb?)
Dấu đẳng thức xảv ra khi — = .
b, b2 bn
3. Bất đẳng thức Jensen (bất đẳng thức hàm lồi) được phát biểu diróì
dạng:
■ Nếu f"(x)<0, Vxe(a, b) & aje(a, b), V i= l.n thì:
r i n ì l í
f 7 Ẽ a i > 7 ^ ( 3 ; ) với
l,n i=i J n 1=1
91
Chmfflg if: Hê thức )ư<Wi.' tron*; ramL’iai
3. Tính chất của các cung liên kết: cung đối, cung bù, cung phụ. cung sa
khác n.
4. Tính chất: lb-cl<a<b+c trohg AABC
5. Đặc biệt lưu ý tới các đẳng thức và bất đẳng thức cơ bản trong ram giác,
như:
a. Các đẳng thức
■ sinA+sinB+sínC<— —. * cosA.cosB.cosC<—.
2 8 ’
3 - 7 7 9
* ỉ <cosA+cosB+cosC< —. ■ sin A+sin B+sin c<—.
2 4
. :A : B . c 3
* K s ìn —+sin —+ sia — . ■ tgA+tgB+tgC>3 4 Ĩ ,
2 2 2 2
■ với AABC nhọn.
A B
■ COS-T-+COS — +COS —
2 2 2 2 ■ cotgA+cotgB+cotgC> & .
■ sinA.sinB.sinC<^^-.
8
. A . B . c 1
■ sin —. sin —. s i n .
2 2 2 8
92
-A •_ 71 , A + B - C 71 s _ . 71
=4sin —,cos( —------------ —)<4sin—
J.2
3Vl
Ci> sinA+sinB+sinC<3sin—-
3 2
Dấu xảy ra khi và chì khi
í ).S -----------
Ấ “ B- = I,
3V3
<=> sinÀ+sinB+sinC<
Dấu "=" xảy ra khi và chi khi A=B=C < 0 AABC đều.
Bất đẳng thức 2: Cho AABC, chứng minh rằng: .
3
1<cos A+cosB+cosC< —.
2
-Chứ/Ig minh
a. Chứng minh vế trái, ta có:
cosA+cosB+cosC=2cos A r-- .COS A ~ B +cosC
2 2
_ . c A —B _ . 2 c . _ . A —B A+B . c
=2sin — .COS------- + l-2 s in — = l+ 2 (c o s —--------COS— ■
— ).SÌĨ1 —
2 2 2 2 . 2 2
: A . B . c ,
=1 +4sin— .sin —.sin—> 1.
2 2 2
Nhận xét: Nếu cho A-» 0, thì:
cosA+cosBfcosC=
COSA+cosB+cosC= l'+4sin
1+4 Ạ .sin—.sin— 1
2 2 2
do vậy không thể thay số 1 bòi số lớn hơn trong bất đẳng thức trên.
Phán 1; Hê thức lươn” iiiác Chififlis: 11; H c Ih ứ c ìư ơnsi Mro n £ UU11 :'
b.Ghứng minh vế phải, ta có thể lựa chọn một trong các cách sau:
Cách /: Sừ dụng kết quả xy< —(x2+y2). ta nhận được:
VT= cosA+cosB-cos(A+B)=(cosA+cosB)..l-cosA.cosB+sinA.sinB
< —[(cosA+cosB)N-l ] -co<ỉA.cosB+ —(sin2A-hsin2B)= —.
2 2 ^ 2
Dấu ”=" xáy ra khi và chi khi
cosA + cosB = l _ . _ 7t _ A 71
<=>A=B=—■.<=> A=B=G=—AABC đều.
[sin A = sin B 3 3
Cớr/i 2: Sử đụng a.sinx+b.cQsx<Van ----
+b 2 .
VT= cosA+cosB-cos(A+B)=cosA+cosB-cosA-cosB+sinA.sinB
=[(l-cosB)cosA+sinB.siriAl+cosB
< t/(1 -c o sB > 2 +sin2 E +cosB= V2 - 2 COS B +cosB
-ỉ. -sih
■ —
=2sin ị +1-2sin2ị = ị - 2 ( —-sin ịBỷ )^<< 3-ị .
2 2 '2 2 2
Dấu xảy ra khi và chi khi
B ID _ 7T
(1 - cos B) cos A + sin B. sin A = 2 sin — - —
2 . 3
<=>
I . s .. , „ Ỉ
—COS A + - — sin A = 2- —
12 ,2 2
<=> cosA+cosB+cosC<3cos —= —
3 2
Dấu ”=" xảy ra khi và chi khi
A -B
COS- =1
94
Chú ị Jị5 2: Bill dill!" thức lư<^ni: aiác m>n>: lam-giác
cosA+cosB+cosC=2cos ^ 4 — - C O S +cosC
2 2
— A+B — A +8 ■A + B _
<2cos — ---- (“C0 SC= cos — ----- t-cos — :----i-cosC
2 2 2
A+B A+B
Bdlh<im IcSi ' (-•
< 3.C O S ■ 2
-7 K _ 3
=3cos~ =“ .
3 2
Dấu "=" xảy ra khi và chi khi
A -B .
CO S--------- = ỉ
2
<=> A=B & c = - <=> A=B=C= — <=> AABC đều.
A+ B 33 3
\r T=sin—
V r_ ■ ^ +sin
. ■— B +COS
L —-—A+ B
2 2 2
. A . Bw A ■ B . A . B
=(sũi— +sin —). I+COS — .cos — - sin -T .sin—
2 2 2 2 2 2.
- I [/ • A . BV 2, , -ị , 1 , 2A 2
< —[(sin - - +sin —)+1 ]+ —(cos — +COS —)-sin -7
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Dấu "=" xảy ra khi vằ chi khi
: A : B ,
sin - - + sin —= ỉ
2 2 o A=B=— o A=B=C= — ọ AABC đều.
_ A_ B 3 3
COS — = COS —
2 2
Cách 2: Sử dụng tính chất hàm lồi.
Xét hàm số f(x)=sínx với xe(Q, —).
Đạo hàm:
f(x)=cosx,
f'(x)=-sinx<0 Vxe(0, —)
96
Chủ đề 2: Bất dàni; ihức lương giác trong.tam giác
Nhận xét: Nểu cho A—> 0 & B-> ó thì C-> 71, thì:
A B . „ c A
cos —> 1, COS—■—> 1 & cos---- >0
■2 2 2
_ A , B c „
=> COS - r +COS— +COS----- > 2
2 2 2
í ' do vậy không thể thay số 2 bởi số lớn hơn ưong bất đẳng thức ưên.
ỉ b. Chứng minh vế phải, ta có thể lựa chọn một trong các cách sau:
_ A B . A+ B
V T = c o s — +COS — + s i n —
2 •2 2
_ 2 A S. B-
= - 7=7 ( — — .COS — + — ■.COS — ) +
Vã 2 2 2 2
/T r A , 1 B . . B . 1 A
+ V3 [sin .(—= cos ~ )+ sin-^-.(-pCOS^-)]
2. V3 2 2 • V3 2
I
Dấu "=" xảy ra khi và chi khi ]
A & . ị
COS
2 2
s =&
2 2 <=> A - B = - o A =B=C=- o A A B C đều.
. A 1 B 33
sin — = - 7=cos—
2 Vã 2
. . - B I A . '
sin —= -7=cos —
2 yịĩ 2
Cách 2: Sử dụng tính chất hàm lồi.
Đạo hàm:
f(x)=-sinx,
f(x)=-cosx<0 Vx€(0, —)
2
1
l i + *b + *b + k -i- Ì ỉl Ì L l <3 .
c a b
Bất đẳng thức 5: Cho AABC, chứng minh rằng:
3V3
sinA.sinB.sinG<-^—.
s
Cìúmg minh
Vì sinA, sinB, sinOO, nên sử dụng bất đẳng thức Côsi ta đứợc:
s i n A + sinB+sinC < S\ V3
sinA.sinB.sinGs ----------- ----------- <
• • rì 3
V 3- ) I 2J
Dấu ”=" xảy ra khi và-chi- khi A=B=C o AABC đều.
98
ỉỆỆr V Chúđề
Chú đề2:2:Bất
Bấtcĩãnư
cĩãnưthức Iưong giác tn>n<! ĩamgiác
I' 1.
R 2
i
® 2- ( 1+-^
. smTA> < 1+-sinLE-K1+-
B sin^ct ó ( l + Ậ
V3 ) J-
cBằt đẳng thức 6: Cho AABC, chứng minh rẵng:
- A . B . C ì
sin-r.sm — .sin .
2 2 2 8
ục hứng'minh
A B C
Vì sin — , sin —, sin—>0, nên sử dung bất đẳng thức Cồsi ra đươc:
2 2 2 &
( , A B . c V1
. A . B . C sin — +^in —+ sin —
2 ,2 2
sin — .sin —.sin —<
2 2 2
cosA.cosB.cosC<Ậ.
'hứng minh
Nếu AABC tù, thì cosA.cosB.cosCcO, do đó bất đẳng thức luôn đúng.
I Nếu AABC vuông hoặc nhọn, thì cosA, cõsB, cosC>0, nên sử đụng bất
|ẳng ĩhức Côsi ta được: „
1
|Dau xảy ra khi và chi khi A=B=C <=> AABC đều.
B át đẳng thức 9; Cho AABC, chứng mình Tằng:
sm2A+sin2B+sin2C<—.
4
Chứng minh
Thực hiện phép biến đổi tương đương:
4{sm2A+sin2B+sin2Q<9
co 4sin2A+2( 1-cos2B)+2( 1-cos2C)<9
■o 4sin2A'4cos(B+C) .cos(B-C)<5
o 4(1-c o s 2A)+4 c o s A.c o s (B-Q<5
<=> 4 c o s 2A-4 c o s A.c o s (B-C)+1>0
<=> [2cosA-cos(B-C)J2+1-cos2(B-C)>0, Iụôn đúng
Dấu xảy ra khi và chi khi
Í2 cos A = cos(B-C) Í2cosẢ = cos(B-C) Í2cosA = 1
Ị c o s 2(B -C ) = 1 [sin(B-C) = 0 | b =C
1. ma+mh+mc<—
27R3
2. ma.mb.mc<
8
-Bất đẳng thức 10: Cho AABC nhọn, chứng minh rằng:
tgA+tgB+tgC>3 yỊỈ. (
Chíữig ỉninh
Ta có thể lựa chọn một trong các cách sau:
Cách ỉ : Trước hết ta có:
* tgA+tgB+tgC=tgA.tgB.tgC,
VI AẠBC nhọn nên tgA, tgB, tgC>0, do. đó áp dụng bất đẳng thức Gôsi ị
có:
tgA+tgB+tg(>3 ỰtgA.tgB.tgC =3 ỰĩgA + tgB + tgC
Ọ (IgA+tgB+tgO^TCtgA+tgB+tgC)
<=>(tgA+ĩgB+tgC)2>27 <=>tgA+tgB+tgC>3 4 Ĩ .
Dấu "=" xảy ĩĩi khi và chi khi AABC đều.
’7YV
Vh ì i u u c A ỹ O t t i ụ i t t H Ị : x i n v ; n u ; IU u » u - ì:> a v «
IF
fch 2: Sử dụng tính chất hàm lồi.
p X é th à m số f(x )-tg x v ã ix e (0 , ^ ) .
Đạo hàm:
'1
f(x)=
COS2 X
XlTy- \
^ Sin X n I I /n
f (x)=—- j - > 0 Vxe(0, -ị)\
COS' X Á
Vậy hàm số f(x)-tgx là lõm ữên (0, ^ ) , do đó: với V A, B, Ce(0,' —) ta
2 **
ló :
f(A)+f(B)+f(C) ^ A + B+C ) _ tgA + tgB +tgC ^ 7Ĩ
3 -3 33
<=> tgA+tgB+tgC>3 -J3 ..
tgA + tgU + tgU S 3 V3
I Dấu xảy ra khi và cm km AABC đều.
10Ỉ
Phán I: Hẽ ứiửc lutmg giác C h ư ơ n ư ĩĩ: H è th ú c ] Ư(ffl ‘J tr o n g tam í
t g y + t g - |+1£ - j^ V 3 .
Chứĩg mình
Ta có thể lựa chọn một trong các cách san:
Cách I: Trước hếĩ ta có:
» tg — -tg —+ tg —-tg— +tg— -tg —=1,
2 2 2 2 2 2
Đạo hàm:
f(x)=
COS2 X
Vậy hàm số f(x)=tgx là lõm trên (0, —), do đó: với V — , —, —€(0, -•
f ( ệ ) + f ( |) + f ( |) A + B + C ) tg ệ + t g |+ t g |
3 6 3 s 6
A s c r~
< = > tg y + tg y + tg ^ > ^ /.
Dấu "=" xảy ra khi và chi khi A=B=C <=> AABC đều.
Chủ ý: Bất đẳng thức này được sủ đụng để chứng minh:
1. t g ^ + t g ^ + t g 2^ ! .
2 2 2
Từ đó có thể tổng quát:
A U r* i
tg6—+tgft- + t g 6- > - - Đề thì D H G n T - 96.
2 2 2 9
^ 2. a2+b2+c2>(a-b)2+(b-c)2+(c-a)2+4S V3.
3 2(ab+bc+ca)>(a-b)2+(b-c)2+(c-a)2+8S v j ".
Bất đẳng thức 12: Cho ÀABC, chứng minh rằng:.
Chứng minh
VTa: có:
A * B♦ B c c A _ A B c
I=Eg - 1-tg —+tg —.tg — +tg — -tg — >33 'tg — -tg —-tg —
2 2° 2 ° 2 2 2 V 2 2 2
2 2 2 3V3
Dấu "=" xảy ra khi và chi khi A=B=C o AABC đều.
Chú ý:
1... Bất đẳng thức này được sử dụng để chứng minh:
Nếu AABC thoả mãn:
•>A 2®*. 2 c 5A 2 s * ’ c _____26
tg —■+tg —-ftg*—-tg — .tg2—.ta —= —
ỗ 2 è 2 6 2 ố 2 2 ẽ 2 27
thì AABC đều.
ừ. Đề nghị bạn đọc tự chứng minh các bất đẳng thức:
a. cotgA+cotgB+cotgC> yỊỈ.
1 A B c „ r~
rý b. cotg—+cotg—+cotg—•>3V3 .
Hướng dẫn
a. Ta có:
2sin(A + B) _ A+B _ c
> ------ ——>2tg . =2cotg —.
cos(A + B) + ỉ 2 ° 2
Tướng tự ta cũng có:
tgB+tgC>2cotg
tg y , tgC+tgA>2cotg — .
Suy ra:
_ A B c
tgA+tgB+tgC>cotg —-+cotg —+cotg —.
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi A=B=C zVA.BC dẻu.
c
b. Sử dụng bất đẳng thức Côsi và tgA.tgB>cotg2—, ta đựơc:
Bài tập áp dụng 2: Cho AA.BC, biết {J<A<B<C<—, chứng minh rằng:
2cos3C-4cos2C + I ^
— >z. (I)
COS c
Hướng dẫn
Từ giả thiết suy ra —<c<— , do đó nếu đăt x=cosC thì 0<x< —.
6 2 " 2
Khi đó (1) được viết lại dưới dạng:
2(4 COS3 c - 3 cos C) - 4(2 COS2 c - 1 ) +1
>2
_.‘-iff.
COS c
'■“Ệ ị
o 8 x 5-8 x 2~8x +5>0
Hướng dẫn
Ta có:
Dâu ”=” xảy ra khi và chi khi A=B=C <=> AABC đều.
Chú ý: Cũng có thể sử đụng bất đẳng thức hàm lõm để giải bài toán ưén. cụ
thể:
Xét hàm số f(x)=x2.
Đạo hàm:
f(x)=2x, f'(x)=2 > 0 V x ;
A B C
Vậv hàm số f(x)=x2 ià lõm Vx. do đó với tg — , tg —, tg — tá có:
3 3
2
tg2( ệ ) + tg2(I ) + tg2( | ) tg(~) + tg ( |) + tg (|)
3■ 3 \-3 /
Hướng dẫn
Ta cót
s = ự p (p -â )(p -b )(p -c )
cỏ si (p - a)+ (p —b) + (p - c)
<x> s2=p(p-a)(p-b)(p-c) < p.
3
p;
3^/3 '
Phấn 1: Hẽ ihức Immĩ Vĩiác ChưoT]'j 11: He Thức )ự<rn'j Iixin'j ĩatn giát-
106
C h ú đ ẳ 2: B ấ t đ á n ì; ih ứ c l ư t n v iĩiá c i ro n " la m g iá c
f f(aj) với
a. (Đề 116):
A B c
COS — + CO S----- h COS —-
b. (ĐHTH HN - 9 3 ):-----2-------- %------ị <2.
. A . B . c
sin — + sin —+ sin —
2 . 2 ... 2
BÀI GIẢI
à. Ta có:
cosA+cosB>0 => (cosA+cosB).sinC<cosA+cosB. (I)
Tương tợ tá cũng có:
(cosB+cosQ.sinA<cosB+cosC (2)
(cosC+cosA).smB<cosC+cosA. (3)
Cộng theo vế (1), (2), (3) với lưu ý rằng dấu '-" k h ô n g thể xảy ra đồng thời
tại (1), (2), (3), ta được:
sin(A+B)+sin(B+Q+sin(C+A)<2(cosA+cosB+cosC)
<=> sinC+sừxA-fsinB<2(cosA+cosB+cosQ
sin A + sinB+sinC
<=> ■<2.
cos A + cosB + cos c
b. Tương tự.
I Bài 2: Cho AABC, chứng minh rằng:
BÀI GỊÀI
Ta có:
1 1
VT=l+( - t V + + - 7 —7 ) + ( - 1
sin A sinB sinC sin A. sin B sin B. sin c siĩiC.sínA
+_ J _ _
sin A. sin B. sin c
cỏ si
3_______ 3 1
> 1+ • ________________________________________________________________ - -
= (i+ - _ = L = = = ) ^ > ( i + 4 ) \
vsìn A. sin B. sin c
Dấu đẳng thức xảy ra khi AABC đều.
Chú ý: Bạn đọc cần nhớ rằng trong lời giải trên chứng ta đã sử dụng bất đẳng
thức: :
3V3 1 „■
sinA.sinB.sinC< —— -o
8 vsmA^smRsinC ■yỈ3
Ví dụ tiếp theo chúng ta sẽ sử dụng lại kếí qụậ này.
s=pr=abc
4R
108
Chù đề 2: Bất đằng thác lưcmggiác tronạ tamgiác
_2R. . — T ^ — ^ 2 R . ÍJ W 3 R.
= —— ( \sin A.sin B.sin c ) i ——-
3 3 V 8 :2
• R 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi AABC đều.
Bài 4: (Bất đẳng ĩhức Hadvigher)-. Cho AABC, chứng minh rằng:
a2+b2+c2>(a-b)2+(b-c)2+(c-a)2+4SV3 . • (1)
BÀI GIẢI
Biến đổi tương đương (1) về dạng:
2(ab+bc+ca)-(a2+b2+c2)> 4S V3
ọ 2( - Ẹ - + )-4S(cotgA+cotgB+cotgQ> 4s s
sin c sin A sin B
109
Pnần í: Hè thứcìtrrma giác Chtrơn*.' íĩ: Hẽ ihức ĩưtmL' ironĩ.’lum dÚ£
- = — [(2R:smA)2+(2R.smB)2+C2R,sinC)2]3
64
Co b ả n f qV
=Rfi.(sin2A+sin2B+sin2Q > < Rfi. -
„ 27R3
0
Dấu ”=" xảy ra khi và chi khi AABC đều.
b. Ta có:
Bunhiacoxpki
(mJ+mh+mt)2 < ( l+ l+ lX m ỉ+ in ị + m ỉ)
= —(a2+b2+c2)=9R2(siir A+sĩn2B+siirC)
4
Cubiin Q
s 9R2. -
'4
______ , „^9R
o m M + ^ y .
Dấu •"=" xảy ra khi và chi khi AABC đều.
Chú ý: Bạn đọc cần Iihớ rằng trong lời giải trên chúng ta đã sử dụng kết quà:
sin2A+sin2B+sin2C< —.
A ______ ~ ______
Bài 6: Cho AABC, chứng minh rằng:
a. l.<ma.
b. L L ± k + ik ± k + k ± k < 3^3 .
c a b
BÀI C-IÀI
a. Ta có:
b + c V be b+c * .
Côsi K-1. r Ị --------Ị------™
< - .^p(p-â)=^p(p--á). (1)
b + c
V\ r\
Chủ đé 2: Bất đằng thức iưcmiĩ giác trong tamgiác
c g
2ab. COS — , _ ■2bc.cos—
, 2ab.cos— 2bc. COS 2ac.cos —
_ a+b _2_2 t)b++cc 2 c + a2
ab a +b bc b +c ca a+c
111
P h ă n ĩ: H ê th ứ c lm m é g iá c C h ư ơ n g li: H ẽ th ứ c lu o n 'J tro n g ta m gíaí
2 1' 7Ĩ
C5> —sinx+—tgx-x>0 với 0<x<—.
3 3 2
Vậy:
2 1 „ _ _
— (sinA+smB+sinC)+ - (tgA+tgB+tgQ-(A+B+C)
o —(smA+sinB+sinC)+ - (tgA+tgB+tgC)>A+B+C
2 „ 1 _ - _
<=> -J (sinA+sinB+sinQ+ - (tgA+tgB+tgC)> 71. (đpcm)
tgA>— .
15
Bài tập 2: Cho AABC, chứng minh rằng:
a. 2(ab+bc+ca)>(a-b)2+(b-c)2+(c-a)2+8S ^3 .
b. i +i +i > / x .
a b c V2rR
c.
(p -a )2 (p~b)2 (p -c )2 r2
d. — — + +
a2 +bc b2 +ca c2 +ab 4rR •
Bài tập 3: Cho AABC, chứng minh rằng:
a. (1 +a+b-ab)cosC+( 1+b+c-bc)cos A+( 1+c+a-ca)cosB<3.
Bài tập 4: Cho AABC, chứng minh rằng:
â. ha+hh+h^ỡr.
b. ha+hb+te1 ( 8 ^ 3 . Vs -3R).
c. ha+hj,+hL<3(r+R).
d. ha+hh+h^ (a -b ) 2 +( b - c ) 2 +( c - a ) 2 +I8S
a +b + c
e. J L + J L +± > 2 S .
ha hb hc
112
Chủ dc 2: Biit đãn^ thúc lương giác trong tammác
hb hc A B' o
° c »cos — COS — cos —
2 2 2
Bài tập 5: Cho AABC, chứng minh rằng:
a. ma.míl.mc>pS.
b. J-+ ± -+ -^> 2 S .
nia mc
m.[ ạ V Ĩ - a { m b V 3 - b t m c V ^ - c ^ 2 o í 1 +' 1 + Ị Ì
cotgA cotgB cotgC ya. b c)
1 1 i ^ 4
d. :— ---------T-+—:------ ------- 2 + --------- -------
(ma +mb - m c) (ma 7 mb + mc) (ma - m b - m c) :
e. ma+mh+mc<r+4R.
f
ĩ. ~
ma+niị,+mc> -&2 + b2 + °2
2R
■ - A m Bc 3. , V
g. ma.cos-r-+mb.cos—+mc.cos^-
5 a 2 b 2 2
> —(a+b+c).
4
a. la+lb+l ^ ^ (a + b + c ).
b.‘ — <6R.
le 1* lb
Bài tập 7: Cho AABC, và M là điểm bất kỳ trong tam giác. CMR:
WA A ,„ B C. a + b+c
a. MA.COS—+MB.COS—+MC.COS—•>— -— .
2 2 2 2
b. M A2+ M ^ + M Ơ > ~ .
V3
c. (Erđoss): Gọi p, Q, R theo thứ tự ỉà hình chiếu vuổng góc của M lên
AB,BC,CA.‘CMR:
M A+M B+M 02(mặt phẳng+MQ+MR).
Bài tập 8: Cho AABC, các phân giác AA], BBj vẫ CQ theo thứ tự cắt đường
tròn ngoại tiếp tam giác tại A2, Bj, Q . CMR:
AAị , BBị , CCị ^ 9
AA2 BB2 c c 2 4 ■
Bài tập 9: Cho AABC, gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Kéo dài AI,
BI, CI theo thứ tự cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại A2, Bj. c 2. CMR:
a. ĨA2+IB2+IC2>ĨA+IB+ĨC.
>13
rỵ
Ph/'n I: Hò Ihứclươniĩ giúi’ Chương lì: Hủ Ihức lơnnc I 1 ; i m
Bài tập 10: Gio AABC, tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a. P=(iH— -— )(14— )(1+ * _ )•
cos A cosB cosC
b. Q=(j + _ L - ) ( i + - 4 - ) ( i +- 4 - ) .
sill A sin B sin c
Bải tập 11: Cho AABC, với neN,. chứng miiih ràng:
1. Đ
a. sinnA+sinnB+sinnC< W—
— J .
■2
3
b. cos2nA+cos2nB+cos2nC>- 3-.
2
c. cos(2n+l)A+cos(2n-i-l)B-i-cos(2n+l)C<—.
Vị
CHƯ Đ E 3
KHAI THÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC
I 3. t g ~ + t g |+ . t g |> V 3 . (7)
&
■’ •
r 4. cotg — +cotg^-+cot2-^>3 - J ỉ. (8)
I a 2 2 2
sm 2x
PHƯƠNG PH ÁP
ị.
tgA+tgB+.tgC+ cotgA+cotgB+cotgC= ■7 — + — - — +- 2
sin 2A sin 2B sin 2C
Kết hợp với (ì), ta được:
ị (tgA.tgB..tgC+ cotgA+cotgB+cotgC)= — -— + —■ + — ~
2 & &sin 2A sin 2B sin2C
Kết hợp với (6), ta được:
-r Ị r - + _ i _ + - i _ a 2 V3
sin2A sin 2B sin2C
56 -
Chú dề 3: Khai thác bê thức iươn" giác
- ^ - c o tg x = tg f .
PHƯƠNG PH Á P
. __* A B c
Ap dung cho các góc
• 2 2 2
Ta được:
1 A_ A
-c o tg ^ = t g ^ ,
-A ° 4
sin —
2
1 * B ♦ B
- V COts f = « f -
sin —
2
1 -C0t2—=
* C tg
* 'C—.
■ sin
. —c ° 2 °4
2
Từ đó suy ra, trong mọi AABC luôn có:
_L_ +_ L .+_ L . _(cotgL + cotg ệ +cotg )=tgA +tg| +lg£.
sin — sin — sin —
2 2 2
Kết hợp với (4), ta được:
1 1 1 _______ A _B
+— =t g -J-+ íg-f- +tg -7 +cotg .cotg .cotg .
A. sin
sin — . — B sin — c °4 0 4' 4 0 2 '. *■2 ' õ 2
2 2 2
Kết hợp vói (8), ta được:
7ấ 7 + 7ấ
sin A sin ũ sin^cr <cotẽA+ cotểB+ co tgC )= tg2 ệ + tg2ệ + tg 2ệ .
B +~
117
Pi-Kin k H è ih ủ c lU'CT'i -.ĩiái- C hifon-J 11: H e Ih ứ c iư oriĩi tro n a la m vi-.ic
+ - Lr + ^ i 7 r-(tg ^ + tg -T + tg ,T : )>>/3 .
sm A sin B sin c 2 2 '2
Kết hợp với (8), ta được:
1 1 3^3
—-— — —(tg—+ĩg —+tg —)>
•sin A sinB sinC 2 * 2 2 2 2
Kết hợp với (7),(8), ta được:
1 1
-f"--- — 4*‘ >2 s -
sin A sill B sin c
3. Áp dụns cho các góc 2A. 2R 2C
Ta được:
-cotg2A= tgA,
sin 2A
1
-cotg2B= tgB,
sin2B
1
-cotg2C= tgC.
sin2C
Từ đó suy ra, ĩrong mọi AABC luôn có:
ỉ 1 I
-(cotg2A+cotg2B+cọtg-2C)-tgA+ĩgJB+.igC
sin2A sin2B sin2C
Kết hợp với (I), ta được:
— 1í---- 1-----—
ỉ ỉ----- —1
-(cotg2A+cotg2B+cotg2C)=tgA.tgB.tgC
sin2A sin2B sin2C
Kết hợp với (5), ta được:
] —- -j---- *1■— H-------- —1•
— -(cot?2A+cotg2B+cotg2C)>3 Ti” ■
sin 2A sin 2B sin 2C
us
CHỦ ĐỂ 4
NHẬN DẠNG TAM GIÁC
Bài toán vể nhận dạng tam giác rất huy gặp trong các đề thi môn ĩoá. Bài
toán này, để cập đến một số hướns biến đổi dể nhận dạng tam giác trong các
bài toán như thế.
Dạng 1: Sử dụng các phép biến đổi lượng siác để tính góc hoặc cạnh.
Dạnạ 2: Xác định quan hệ giữa các cạnh hoặc các góc của tam siác.
Dạng 3: Sử dụng bất dẳng thức- cơ bàn trong tam siác và các bất đẳnc
thức cỉại số.
Dụng 4: SửíÌLin? phương pháp đánh siá dựa trên các. tính chất tam giác và
hàm số.
ÙọìVị 5: Dựng hình để tính toán các nhân tư trong biểu thức.
sinC?s(> COSA = 0
4cosA.cosB.sinC=0 o _
COS B = 0
(I)
A+ c A -C
cos— 2 sin ---- cos— -
2 2 A -C
.B B 2
sin — 2 siri'.— COS —
2 2 2
A -C A = B+ C
<=> AABCvuông tại A hoặc c.
2 ~ 2 C= A+B
Ví dụ 3: Xác định dạng của AABC biết:
I + cosB 2a+c
(1)
( 1 + c o s B n| 2_ (2a + c)2 . ■■
{ sinB J _ 4a2 - c 2
c=> A-B=0
<=>A=B
<=> AABC cân tại c.
Chá ý: Trong ba ví dụ trên chúng ta thường lựa chọn phép biến đổi biểu thức
ban đầu về biểu thức chứa góc, tuy nhiên cũng có thể lựa chọn theo hướng
ngược lại, để minh hoạ chúng ta xét ví dụ sau:
ỉ 20
Chư dể 4: Nhan dani; tamtriác
Cĩ- sinB.sinOcos2—
2
cos(B-Q-cos(&f-Q=l+cosA
<x> cos(B-C)=i <2>B = C o AABC cân tại A.
Căch 2: Ta có:
• ? A _ 1 /t 1 b2 +c 2 - a 2 a2 - ( b - c ) 2
)=
2=2 2 2bc 4bc
Khi đó (I ) được biến đổi về dạng:
- (b - c )2 _ a2
o (b-c)2=0 <=> b=c <=> AABC cân tại A.
4bc 4bc
Chá ý: Như vậy với các biểu thức biểu thị mối quan hệ giữa các góc và các
cạnh của tam giác ta thường lựa chọn hướng biến đổi chúng về biểu thức chỉ
còn với các đối tượng khác thông tường chúng ta sử dụng các công thức trung
gian, đeniinh hoạ chúng ta xem xét biểu thức chứa đường cao trong ví dụ sau;
ị vv Jì__
Ví dụ 5:
m_ tr_ -_ .1. _« __
Xác định dạng của AABC, biết:
_A _ A A - h /T 1 •< .
hạ I fob I hc _ kạ fop
(1)
h(. ha hc hb ha
Giải
Biến đổi (1) về dạng:
2S 2S 2S 2S 2S 2S
a +-fe_
__ c __a , c _L b <=> b
b + _k_=-a_+_k_-+. c a c b a
2S 2S 2S 2S 2S 2S a b c a c Ịb
b c a c b a
o b2c+c2a+a2b=c2b+b2a+a2c
<=> (a-b)(b-c)(c-a)=0
b=c
o c = a <=> AABCcân.
a =b
121
f-*hiin h Hê thức iươnu ahic Chưtttiìĩ ]i: Hẽ ihức Iturns noti'j lum-juii.
Chú ý: Ví dụ tiếp theo sẽ minh hoạ việc sử dụng tính chất góc của tam giác ỉà:
0<A, B, C<7T và A+B+C=7c.
Ví dụ 6: Xác định dạng của AABC biết các góc của tam giác thoả mãn
phương trình:
sin2x+sinx-cosx=-.
2
Giãi
Biến đổi phương trình về dạng:
2sinx(2cosx+l) -(2cosx+l)=0
o (2sinx-l)(2cosx+l)=0
ị X- — 2kn
3 : 27Ĩ
X = —
2tt 3
cosx - ‐‐ 7 X = — - + 2kn
3 71
o 2 <=> X= — .
•_ „ 1 6
sin X= — . X = — + 2k7t
_ 5n
L 2 6
5n _ _•
X = —- + 2foĩ
6
Ckú ý: Ví dụ tiếp theo sẽ minh hoạ việc sử dụng bất đẳng thức cơ bản trong
tam giác và các bấr đẳng thức dại số.
Ví dụ 7: Xác định dạng của AABC biết các góc của tam giác thoá mãn:
3(co.sA+2sinB)+4(sinA+2cosB)=15. <1)
Giải
Sử dụng bất đắng thức Bunhìacópxki, ta có:
VT=(3cosA+4sinA)+(6sinB+8cosB)
Btm hiacoxpki ị— -------- ---------- --------------- Ị ' ~L ^
< v(3 + 4 )(c o s A + sin A) + y(6 +8 )(sin“ B + COS" B)
=5+10=15.
Do đó ( I ) xảy ra khi và chỉ k h i:
cos A 3
sill A 4 0 i =cotg A=tgB=cotg( —-B) => A+B= ^ c=^-
■sin B 6 4 - 2 2 2
COSB - 8 4
AABC vuông tại c.
122
Caũ ilo ■ì: NhímcUi-niĩ lamiĩiú>.
Vỉ dụ 8: Xác định dạng của AABC biết các góc của tam giác ĩhoá mãn:
sin4A+2<sin4B+sin4C)=2(sin'B+siirC).sin2A. (1)
Giải
Ta có:
VT=sin4A+(]2+ l2)í(sin2B)2+(sin2C)'J
Bunhiacoxpki
> sm4À+(siirB+$in2C);2
Cf>sj
> 2 yCsm^BTsiinrC^sm^A =2(.sin2B+siirC).siir A
Vặy (1) có được khi và chỉ khi:
jsin"B = sin2 C jB = C ÍB = C
Ịsin~ B + sin“ c = sin“ A [2 sill- B = sin^ A . [V^siỉiB —sin(7ĩ —2B)
_ |B = C x _ ỊB c B= c = 4
4
^ 1 <=> < J 2 <=> <
[ v 2 sin B .= 2 s in B .c o s B c o sB = ——
A= *
2
o AABC vuông cân tại A.
Ví dụ 9: Xác định dạng của ÀABC biết các góc của tam giác 1íI .-í mãn:
123
Phẩn ĩ: Hs thức lương giác Chuông It: Hè thức lưtynĩi tn>ng tam iĩiác
Ví dọ 10: Xác định dạng của ÀABC biết các góc eủa tam giác nhọn và thoả
mãn:
tgzA tg B fV C =1o
, A B ;_ c (I)
sin — sin — sin —
2 2 2
Giải
Với mọi AABC nhọn ta luồn có (bạn đọc hãy chứng minh lại):
tgA + tgB + tgC > 3~JĨ (1)
. A : A -A 3
sin + sin—+ sin ~ < — (2)
2 2 2 2
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki, ta có:
( *g2Ạ , %2b Ị tg2c
_A B
sm —- sin — sin —
2 2 2
tg2A tg2Btg2C ^ (tgA -f tgB + tgC)2 (3V3)2 _
A B c A :_B . ; c 3
sin —- sin —sin — sin — + sin — hsin — —
2 2 2 2 2 2 2
Vậy, (1) xảy ra khi và chỉ khi dấu đẳng thức xảy ra tại (1), (2), (3)
o A=B=C <=> AABC đều.
Chú ý: Trong ví dụ trên chúng ta đã sử dụng hai bất đẳng thức :
■ tgA+tgB-KgC>3 V3 .
. A . B, - c 3
■ sin—+sin--+sin —<—.
2 2 2 2
Ví dụ tiếp theo sẽ minh hoạ việc sử đụng phương pháp đánh giá.
Vídụ l ỉ : Xác định dạng của AABC biết: /
a.cosA+b.cosB+c.cosG= a * b — . (ỉ)
2
Giải
Biến đổi (1) về dạng:
(a-b).(cosA-cosB)+(b-c).(cosB-cosC)+(c-a).(cosC-cosA)=0. (2)
Không giảm tính tọng quát, ta giả sử A<B<C suy ra:
■ a<b<c - đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
■ cosẠ>cosB>cosC - hàm số cosin nghịch biến trên (0, Tí).
Theo nỉiận xét teên VTa) <0, do đó (2) có được khi:
(a - b)(cos A - COSB) = 0
. <(b-c)(cosB-cosC) = 0 <=>A=B=C <=>AABC đều.
(c - a)(cos c - cos A) = 0
Ì24
Chủ dể 4:'Nhân dáng tam giác
Nhận xét. Như vậy bằng việc thiết lập mối quan hệ A<B<C, từ đó suy ra các
kết quả dựa trên tính^chất của tam giác và sự biến tiụên của hàm số lượng
giác, chúng ta đã có được nhận xét mang tính quyết định là VTữ) áO.
Ví dụ tiếp theo chúng ta vẫn thực hiện phép đánh giá, tuy nhiên lần này sẽ
dựa trên tính đơn điệu của hàm số mũ.
Ví dụ 12: Xác định dạng của AABC biết:
sin2A+sm2B= 200^sinC (*)
và các góc A, B nhọn.
Giải
Vì 0<sinC<l nên:
2(X\/sin c < 200\ / ĩ =1 => sin2A+s ũ i 2B< 1. (1)
=> cosO a +
+b -c
p c >0 .
2 2 2
(2)
2ab
Mặt khác:
=l-i(cos2A+cos2B)=l-cos(A+B).cos(A-B)
(2)
=l+cosC.cos(A-B) > i (3)
0<A,B<^
2
Từ (1) và (3) suy ra để cộ (*) t h ì :
fsin.c = 1 ^ => C - — <=>AABC vuông tại c.
[cosC.cos(A-B) = 0 2
Chứ ý : 'Vi dạ tiếp theo chúng ta sẽ sử dụng một bất đẳng thức chứa tham số
quen thuộc.
Ví dụ 13: Xác định dạng của AABC biết:
a. Với V co l và Vx>0: CMR:
xa> ax-a+L
b. Xác định dạng cùa AẠBC, biết:
2) V 2; l 2
Giải
a. Sử dụng đạo hàm để chứng ĩĩũnh - Bạn.đọc nr làm.
125
Phán UHõ ihức lương ^iúc C h u o n t : i l : H e I h ứ c lư o r : ^ <i m :< - i i ĩ i i i
b. Ta có:
->A 2B ; ' , c . .
tg y + t r ^ + t g y ^ j
(11 x=3tg2—■và a=
Do đó chon V2 . ta được:
a —-v'2 đưi
( .
ị 3tg; ệ f á ^ ^ ệ - , 5 + 1 . . (1)
2 } 2
tương tự ta c ũ n g n h ậ n được:
Í3 tg 2 - Ì 2 >3V 2 rg 2- - V 2 + 1. (2)
V 2; 2
4Ĩ
^3ĩg2 —^ >3^2 tg2—“ V2 +1,- (3 )'
C ộ ng th e o v ế ( l ) , (2 ), (3), ta được:
vB -c
s _ 2 § 2 2
-3 V2 +3
>3 72 -3 ^ 2 + 3 = 3
III. C Á C B À I T O Á N C H Ọ N L Ọ C
BÀI GIẢI
Ta có:
„ B+C
lí+ t_ . B-C
2 COS - ■ . s i n -."■■■ -
b - c _ 2R (s ìn B -s in C ) _ C0S ”7 2 ;
b + c 2 R (sin B + sin C ) 2 / ^ + c COS ......—B“ C-
1 2
Chú dề 4; Nhiìn thing lam iMác
B+ C , B +'C 7t r
ĨS— ■ — =1
2 c=> ~ 2 ~ ~ J <=> B + C = —
2 <=>
B -C B -C
t£- =0 =0 B- c = 0 B=c
_ o : AA _ . A B -C
2sin--.cos-r-=2sin—-.COS------
2 2 2 2
• A#0
sin—
2 , A B -C
cos --- =cos------
2 2
A B -C
A+ C = B B= —
C5> 2 ~ 2
o <=> 2
A B -C A+ B- c
2= 2 2
<=> AABC vuông tại B hoặc c.
127
Phần I: Hê thức lương giác Chương. II; He rhức trọng tam giác"
-Ra.(sinB+sinC)=—a(b+c). (1)
Tương tự ta cùng có:
.2 C -A
b .CỐS
_2 —b(c+a). (2)
;;-B 2
2 sin — <
2
2 A -B
c .COS
} = —c(a+b). (3)
.
2 sin
c 2
Bài 4: Xác định dạng của AABC biết các góc của tam giác nhọn và thóả
mãn:
A+B
tg2A+tg2B=2tg2- (!)•
BÀI G IẢ I
Ta có:
sin(A+B)
> ^(tgA+tgB)2= ị
cos A. cos B
Chú đé 4: f*rhândans: mmi!Íác
_1 2sin(A + B)
*2 cos(A + B) + cos( A - B).
=2tg2— =VP.
2
Do vậy (1) xảy ra khi và chỉ khi:
I tgA = tgB ^ A=B ^ AABC cân tại c
Ịcos(A-B) = l
e. 2cosA.sinB.smC+ 4 Ĩ (sinA+cosB+cosC)= —
A
.
í
Mở rộng với VsmÃ"+ %/sinB =2 njcos — .
2
c ■
COS—
2
A+B
c. . tgsA+tgsB=2tg3----- , với các góc A, B nhọn.
A+B
Mở rộng với tgnA+tgnB=2tgn——— , với các góc A, B nhọn.
129
CHỦ ĐỂ 5
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
ịị.. I.KĨẾN
I.KIẾN THỨC C ơ BẲN
•đựạ vào các hệ thức trên để giải hai dạng toần cơ bản của tam giác vuông là:
Dạng ỉ : Tính toán các yếu tố trong tam giác vuông.
Dạng 2: chứng minh các hệ thức trong tam giác vuông.
Dạng 3: Nhận dạng tam giác vuông.
II.Ví DỤ MINH HOẠ
Ví dụ 1: Cho AABC vuổĩỊg tại A, AB=3, AC=4, AH là đường cao. Tính
BC, BH, CH và AH.
■IGiẩì
! Ta có: c
BC=Va~B2 +A C2 =49+16=5.
AB2 9 AC2 16
BC 5 BC 5
c c • f - . c 4
sin— = CO S—
2
2 2 c A-B
<=> A = — o - AABC vuông
c A -B 2 2
c o s — = COS—------
2 2 A -B
E =— .
2
Ví dụ 4: Cho AABC, biết:
s=-(a+b-c)(a-b+c). (1)
4
Chứng minh rằng AABC vuông.
Gỉảỉ
Sử đụng công thức Hêrong, ta biến đổi (1) về dạng:
ự p (p -a )(p -b )(p -c ) =(p-c)(p-b)
o p(p-a)(p-b)(p-c) =(p-c)2(p-b)2 o p(p-a)= (p-c)(p-b)
o (a+b+c)(b+c-a)= (a+b-c)(a+c-b) <=> a2+b2=c2 o AABC vuông tại í
ỆI.CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC
2 ' I
■Bài 1: Cho AABC Vuông tại A, tgC=— và đirờạg cao AH=6. Tính độ d?i 1II
I các đoạn HB, HC, AB, AC.
BÀI GIẢI
Hai AAHB và ACHA đồng dạng, do đó: c
BÀI GIẢI
a. Trong AABC , ta cór
ị b=acosa, c=asina,
I Trong AA|B,C,, ta có:
Ị . b[=aj.cosa, c^aj.sin a
Ị Từ đó suy ra:
[ bb ]-i-cc,=aa, ,cos2a+ aa1.sin:ía=aa1.(cos2a+sin2a)
=aa, , đpcm.
jíb. Trong AABC, ta có:
Ị sin a cos a
_ _____
Trong AAjBtQ, ta có:
Từ đó suy ra:
hhj + .hhj
sin2 a cos2 a
133
Phán l: H&ThứcImmg giác ChurtnL’ ĩl: Hẽ thức lư«ng tron-j tamgiâg
Bài 3: Cho AABC, đường cao AH. Gọi p, Pi, p2 theo thứ tự là nữa chu vi'
của các tam giác AABC, AABH, AACH thoả mãn
1 2 _2 (1>
Pl +P2=P-
CMR AABC vuông.
BÀI GIẢI
Từ (1) ta có nhận xét:
p = —(A B+BC+CA)
= —[(AB+BH)+(CA+CH)]
p, = - (AB+BH+AH)= - (cotg - + 1 ) .
2 =cotg---
----- _ B +----
C
<=> I=-
B c
cot g —+ cot g —
2 2
134
Chủ dề 5: Hê thức lương trong lam ưiác vuóng
BÀI G IẢ I
Từ giả thiết AABC vuông tại c ỵà A>B, ta được:
A+B _ n p . ,
— -— = — & a>b.
2 4 .
Khi đó bất đẳng thức đựợc viết lại dưới dạng:
aA + bB a+b A + B
(bất đẳng thức Ti ebuusep)
2 2 2
aA + bB a + b A + B > 0 < z > 2(aA + bB) - (a + b)(A + B) ^
<=>
135
P h ầ n h H è th ứ c l ự g n s j ù á i ’ C h ư ơ n g II: H é thức-lưctaix tro n ìi ĩam g iác
‘ ■ ' 'ừí
Bài tập 6: Ọ io nửa đường tròn đường.kính AB=2R, M nằm ưên nửađường '1
tròn và BẤM =cc' (0<a<450). Tiếp tuyến vớĩ nửa đường -tròn tại M cắt ẠB tại
N. Tính các canh của AAMN. 'I
Bài tập 7: Cho AABC vuông tại A. Chứng minh rằng: I
a. co s(B -Q = ^ . ‘
a
. B_ b
b. t g í = - 7 - -
2 a +c >
c. cos(mb,
é. '
2 „ 2 'S
m £ + iĩ ig
Bài tập 8: Cho AABC vuông tại góc A, eạnh góc vuông là b, c. M lấ m ột.:
điểm trên cạnh BC sao cho BÂM =a. Chứng minh rang:
.,- bc
AM=--------- —------
bcoscc + csín a
Bài tập 9: Cho AABC vuông tại A; AD là phân giắc trong của Ẩ . Chứng ■
minh rằng:
AD=— bc.
b +c
Bài tập 10: Cho AABC vuông ở A, đường cao AH; r, ĨJ, r2 lần luợt là bán kính ■j
các đường tròn nội tiếp tam giác vuông ABC, AHB, AHC. Chứng mỉnh rằng: j
_c _ _b
rj=r— và r2= r—
a a
từ đó suy ra:
r,2+ r.W 2 '
Bài tập 11: Cho AABC, đường cao AH. Gọi p, p[, P2 lần lượt là nửa chu vi của ;
các AABC, AHAB, HAC thoả mãn:
p - p f + P2-
Chứng minh rằng AABC vuông.
Bài tập 12: Cho AABC vuông tại A; D là hình chiếu của A trên BC; E và F ỉần
lượt là hình chiếu của D xuống AB và AC. Chứng minh rằng:
í AB I _ DB , í AB Ỵ __ BE
a' [a c J D c U a c J ~ C F '
b. AD3=BC.EB.CF.
Bài tập 13: Cho AABC, biết
3sinA+4cosA=3.
Chứng minh rằng AABC là vuông.
Bài tập 14: Cho AABC, biết
sin2A+sin2B+sin2C=2.
Chứng minh rằng AABC là vuông.
136
CHỦ ĐỂ 6
HỆ THỨOLƯỢNG TRONG TAM GIÁC CÂN
|KIỂN t h ứ c Cơ b ả n
I Bài toán: Hệ thức lượng trong tam giác cân
|L ■ ' '
PHƯƠNG PHẤP CHUNG
Cho AABC cân tại Ạ, ta có:
■ AB=AC c=b,
■ A ầc = AổB <=> 3=c,
■ Với K là trung điểm BC thì AK vừa là ĩrung luyến, đường cao, ưung
I trực, phân giác.
\cxmo với việc vận dung linh hoạt các hệ thức lượng trong tam giác thường và
Ị;đặc biệt là tam giác vuong để giai hai dạng toán cơ bản của tam giác cân là:
ị p ạ n g l : Tính toán các yếu tố trong tam giác cân.
Dạng 2: Chứng minh các hệ thức trong lam giác cân.
Dạng 3: Nhận dạng tarìi giác cân.
n. v í DỤ MINH HO Ạ
Ví dụ 1: Cho AABC cân tại A. Đường cao BH=a, A ẻc =a.
'ị- a. Tính các cạnh và đường cao còn lại.
Ị b. Tính bổn kính đường ưòn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC.
Giải
a. Trong AHBC, ta được:
. BH _ BH _ a
sin a = -— Ci> B O — — —— .
BC sin a sin a
Trong AKAB, ta được:
BC
\ h
/ a a\
BK .. ATÌ BK 2 _ a
cosa=——■<=>AB=—— = ---- ^ ’ K
ABCOSa cos a 2 sin a. COSa
AK _ _ . a
sinct=---- o AK=AB.sina= —— ,sina=-
AB 2 sin a. cos a 2 cos a
b. Tacó:
.„ ^ ™ AC . 2 s in a .c o s a _
AC=2R.smB <=> R - ——— = - ■' '— -
2 sin B 2 sin á 4sin2 a.cosa
_L_
—BH.AC
Saabc^P1 r= i - ,
p I(A B +BC+ CA) 2a + “ s “ >
137
Phẩn ĩ: Hẻ thức iurmg giác Chuơn” II: Hs thức lưCTOii t r o n L ’ tamĨTÌÌC
Ví dụ 2: Cho AABC cân đỉnh -A, đường cao AH, BK. CMR:
A r= -^ + -Ịr-
BK2 BC2 4AH2
Giải
Dựng HI-LAC, suy ra HI là đường trung bình
của AKBC, do đó:
m = -B K .
2
Trong AHAC, ta có:
<=> c4+2(a4+b4)-2(a2+b2)c2=0
<=> c4-2(a2+b2)c2+(a2+b2)2-(a2+b2)2+2(a4+b4)=0
138
IH.CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC
Bài 1: Cho AABC cân tại A, biết B=c=a, Aĩ=m với I là đường tròn nội tiếp
tam giác.
a. Tính độ dài cạnh BC
b Với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp AABC. CMR
2Rsina= m.cotg—.
BÀI GIẢI
a. Trong AIAB, ta có:
a:
sinAĨB sinABI
m.sin(90°+—) m.sin[180C)-(90° )3 m .sin(90°-—)
<=> AB=- 2_=.
. a - a ■— a
s in ^ - s in -r sin
2 2
__ „ a
=m.cotg —.
■ 2
Trong AAiAB, ta có:
BC=2BA1=2AB.cosa=2m.cotg —. cosa.
b. Gọi M là trung điểm AB, trong AMAO, ta có:
AB a
-— ra. eot g —
AM 9 9 a
R=OA= = — = ----------—o 2 R sin a= m .C 0 tg —, đpcm.
sin AÓM sin a 2sina 2
139
Bài 3: Xác định dạng của AABC biết:
A 1B . B 1A /1 \
. sin— .COS'—=sin — .COS' — . (I)
_________________________________________ 2 2 2 2________________________________________ •
BÀIGIẢĨ 'K
Biến đổi (1) về dạng:
. A B
i sm A A T> T>
“ =— « tg ^ (1+tg2^ )=tg—.(1+tg2—)
3 A 3B ° 2 -2 *2
. COS' — COS —
2 2 f
;A 1 B A B _
^ c g ^ - t g f +tg ẹ - c ễ f = 0
140
CHƯ Đ E 7
HỆ THỨC LựỢNG TRONG TAM GIẤC ĐỀU
I.KIẾN THÚC C ơ BẢN
dựa vào các kết quả trên để giải ba dạng toán cơ bản của tam giác đều là:
Dạng ỉ : Tính toán các yếu tố trong tam giác đều.
Dạng 2: Chứng minh các hệ thức trong tam giác đều.
Dạng 3: Nhận dạng tam giác đều.
Vì việc tính toán các yếu tố của tam giác đều cũng như chứng 'minh các hệ
thức trong tam giác đều thông thường chỉ thuần tuý bằng việc sử đụng công
thức, do đó trong mục này chúng ta sẽ quan tâm nhiều tới bài toán nhận dạng
tam giác đều.
n . v í DỤ MINH HOẠ
Ví dụ 1: Chứng minh rằng nếu AABC thoả mãn:
s = ----- (sin3A+sin3B+sin3C).
3
thìÀABCđều.
Giải
abc _ 2 R 2 a3 ^ t c~* ^
4R ” 3 8R3 8R3 8R3
<=> 3abc=aVb3+c3 o a3+bs+c’-3abc=0
<=> (a+b+c)(a2+b2+c2-ab-bc-ca)=0
<=> a2+b2+c2-ab-bc-ca=0
<x> (a-b)2+(b-a)2+(c-a)2=0
<=> a=b=c ọ AABC đều.
141
Phán I: Hê thức lương giác ChươnL’H: Hê thức lưcmg trong tam giác'
bỉ r e; £ 1 , ^ )
b + c -a
[a = 2 b cos c (2 )
Mặt khác:
142
Chú dè /: Hè thức iưona tron*: tamgiác (lểu
' Bài 1: (ĐHXD - 96): Chứng minh rằng nếu AABC các các góc thoả mãn:
cosC+cosA<2sin—, (3)
i 2
Cộng theo vế (1), (2) và (3), ta được:
cos A+cosB+cosC<sm—+sin—+sin—
2 2 2
Dãu "=" xảy ra khi và chỉ khi
A=B=C 0 AABC đều.
Bài 2: (ĐHXD - 95): Chứng minh rằng nếu AABC các các góc thoả mãn:
s in ( C + —) = 1
6 B=c= - <=> A=B=C= - o AABC đềư:
sin(B + —) = 1
6
143
Phán I: Hê thức lương giác ChưoTii: H: Hfethức iương rron» tam.
b. ^/cõsÃ+^/cõsB+^/cõsC=^Ịs^ĩ+Jsm^-.+Jsiĩĩ—,
A B c
c. tgA+tgB+tgOcotg—+cotg —+cotg—.
Bài tập 3: Chứng minh rằng AABC đều, nếu thạả mãn:
a. ab+bc+ca-9R2.
b. ab+bc+ca=36r2.
Bài tập 4: Chứng minh rằng AABC đều, nếu thoả mãn:
a. a2+b2+c2=4S \Z?
b. aVb4+c4=16S2. •
c. (b2+c2-a2) .a+(c2+a2-b2).b+(a2+b2-c2).c=3abc.
Bài tập 5: Chứng minh rằng AABC đều, nếu thoả mãn:
. ■ 1 1 . 1 2 2 2
p -a p -b p -c a b c
Bài tập 6: Chứng minh rằng AABC đều, nếu thoả mãn:
ha+hb+hc=9r.
Bài tập 7: Chứng minh rằng AABC đều, nếu thoả mãĩK
^ ^ _9R
ma+mh+mc= ~ .
Bài tập 8: Chứng minh rằng-AABC đềụ, nếu thoả rưãn:
i ± k +k ± k +já ± k = 3 ^ .
c a- b .
Bài tập 9: Chứng minh rằng AABC đềụ, nếu thoả mãn:
a. cos A + b- COS B + c. COS c _ 2p
a.sinB+b.sinC + c.sinÀ 9R
144
CHU ĐẺ 8
HỆ THỨC LƯỢNG T&ONG TAM GIÁC
CÓ DẠNG ĐẶC BIỆT
i llK lẾ N THỨC C ơ BẢN
= > Ả = Í, ẻ = ậ , ẻ = ^ .
7 7. 7
dựa vào đó chúng ta cùng nhau đi phát biểu và chứng minh các tính chất của
AABC
Tính c h á i : (ĐHEH - 96): Ta có :
1 _ 1 -1
BC “ AB + AC '
Chứng mình
. Áp dụng định lý hàm số sin ta có:
1 1 _ 1 . 1 _ _ 1 sin c + sin B
AB AC 2RsinC 2RsinB 2R sinCsữiB
. ,2-k _ . _ 3ĩe 71
, sill -ZT + sin — , 2. sin —1. COS - 7
= _L 7 7- 1 7 .7 - I 1
2R " ■ 471 .271 2R ' - 3tt . * BC ■
sin - 3 -. sin -r 1 sin— sin -3 - 2 Rsin-r
7 7 7 7 . 7
■ĨỈKỐ chất2: (CĐSP Thái Nguyên - 97): Ta có :
COSA.cosB.cosC=- Ậ .
Chứng minh
Ta có:
P=cosA.cosB.cosC=cos —xos — .COS—
■ 7 7 7
Suy ra:
on; 5 I_ o ; Jt . TE 2ĩt ;_87T - -.71 ,, 1
8Psin 3 =8sin -7 COS .COS .COS-if-sin -r1 =- sin — => M=- -r.
7 7 7 7 7. 7 7 8
Tính chớ. 3: (Đề 137): Ta có:
c o s 2A+c o s 2B+c o s 2C=—.
4
Chứng minh
Ta có:
1 + cos 2A 1 + cos 2B 1 + COS 2 c
M= c o s 2A + c o s 2B + c o s 2C =
MS
Chnone II: Hé thức lưang trong ramgiác:
=4R2(3- —)=7R2.
4
Tính chất 5: Gọi o , H lần luợt là tâm đường tròn ngoài úếp và trưc tâm
AABC thì OH=R V2 .
Chứng minh
Ta biết rằng o , H, G (trọng tâm AABC) thẳng hàng và:
ÕH = 3ÕG =3(ÕÃ +OB +ÕC )
=> OH2=9R2-(a2+ b 2+ c 2).
Áp dụng tính chất 4 ta có:
OH2=9R2-7R2=2R2<=>OH=R 4 Ĩ .
n.B À I TẬP ĐỂ NGHỊ
Bậi tập X: Cho AABC có: t =2 Ể =4 Ẳ . Tính giá trị các biểu thức:
a. P=tgA+tgB+tgC.
, ^ 1 1 1
b- Q=Ặ +Ặ Ặ'
Bài tập 2*. Cho AABC có: è =2 Ể =4 A . CMR
a.. cosiVcosB-cosO= ^ .
\
c. —C0X° — .
PHAN I
CHƯƠNG I
C Á C PH Ữ CRV G P H Ắ P G IẢ I
IM II Ơ V G T R ÌV H I .l ( ( \ ( i G IÁ C
CHỦ ĐỂ 1
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC c ơ BẨN
I.KỈKN THỨC c o BẢN
b. sin(2x- —)+sin(3x+—)=0.
Giải
a. Đãt —=sina, kỉii đó:
■ 3
X = ct + 2 k 7 i
sinx=sina o
X = 71 - a + 2 k ĩ i
__ 7Ĩ 2kĩi
2x = - 3 x - —+ 2kĩt
4 3 x 6Õ + —5~
19 t t ' _
2x = 7Ĩ - (~3x - —) + 2k7i X = ~ ~ — 2kĩi
4 3 12
Vậy phương ưình có hai họ nghiêm.
Ví dụ 2: Giải phương trình:
sin(7csin2x)=l.
Giải *
Ta có:
ft 1 ™
sin(7ĩsin2x)=l <=> 7ĩsin2x=—+2kir <=> sin2x=4- +2k, keZ.
2 2
Phương ưình (I) có nghiệm khi và chỉ khi:
1 3 .1 keZ
!—+2k lál —<k<— c> k=0.
2 4 4
Khi đó (1) có dạng:
2 x = — + 21ĩt X = — + lĩr
sin2x=— o 6 12
JeZ .
2 ^ 5íi _ 5n
2 x = —-+2ỈÍĨ X = — + Ỉ7 I
6 12
Vậy phương ưlnh có hai họ nghiệm.
n 2: Giải và biện luận phương trinh:
cosx=m.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
ỳn luận theo cẩc bước sau:
L>ườc 1. Nếu lml>l phương trình vô nghiệm.
Chù đẻ 1: Phưong trình iưcmg giác cơ bail
Trong cả hai trường hợp ta đều kết luận phương trình có hai họ nghiệm.
; I Đặc biệt
: |; b. cos(2x-—)+ sin(x+—)=0.
ịGiải
I à. Ta có:
_ -7Ĩ 2kn
3x = —-2 x + 2k7i
<=> 2 X ~ Ĩ Õ +~ r
3x = 71- (—- 2x) + 2kĩt 71
X = ~ + 2k7T
2 2
\- Vậy phương trình có hai họ nghiệm,
b: Ta có:
cos(2x-—)+sin(x+—) = 0 o cos(2x-—)=-sin(x+—)
4 4 4 4
cos(2x- —)=cos(x+—+—)
4 4 2
71 3tt _
2 x~ — = X + — + 2kit X = 71 + 2kĩi: .
4 4
o o 71 2krc >keZ.
7Ĩ 3 n X=
2 x = - X - —-+ 2kTC ố 3
4 4
• Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
149
Phán II: Phưcrngtrình - H&phưong ưĩnh lương giác
Chương I: Các phướng pháp giài phương trình lương giác
150
Chủ dé 1: PhưiTTtgtrình lương giác cơ bìm
151
- ........... ...... . wuyun^. It m n tuunu mac
Chương ĩ; Các Phưons pháp ĩriải phưqnsĩ trình !ươn<_' giáu
Khả năng 2: Nếu m không biểu diễn được quaôctg của góc đặc biệt, khi đói
đặt m=cotga, ta được
cotgx=cotga <=> X = a + k 7 c , ke z.
Trong cả hai ưường hợp ta đều kết luận phương trình có một họ nghiệm.
Nhận xét: Như vậy với mọi giá trị của tham số phương trình luôn có nghiệm.
Ví dụ 6: Giải các phương trình sau:
a. cotgí —-x)= -ị= . b. cosx-yỊĨ smx.
4 V3
Giải
ã. Điều kịện:
sin( —-x)^0 o —-X ^k7ĩ <=> X * — - k 7 ĩ, k e Z. (*)
4 4 4
Ta có:
* __________ 7Ĩ TC 7Ĩ , _
cotg( —-x)=cotg — o ~-x= —+kn
4 3 4 3
ox=- — -kn, k e Z thpả mãn điều kiện (*).
12
Vậy phương trình có một họ nghiệm,
b. Ta có:
cosx= ■S sinx <=> cotgx= =cotg — <=> x= —+kĩĩ, keZ
ố 6
Vậy ptìưcmg trình có một họ nghiệm.
Bài toán 5: Biện luận theo m số nghiệm thuộc (a, p) của phương trình
lượng giác cơ bản.
PH Ư Ơ N GPHÁP CHUNG
Giả sử với phương trình
sinx=m.
Ta lựa chọn một trong hai cách sau: *
Cách ỉ : Thực hiện theo các bước sau:
n
Bước ỉ. Biểu diễn (a, P) trẽn đường tròn đơn vị thành cung AB
Bước 2. Tịnh tiến đường thẳng m song song với ưục cosin, khi đó số giao
r\
điểm của nó với cung AB bằng số nghiệm thuộc (cc, ị3) của
phương trình.
Chủ đề I: Phương trình ĩương giác cơ bản
1 s
* Với —<m< ” , phưcmg trình có 3 nghiệm phân biệt thuộc D.
2 2
m Vói _ <m<l, phựơng trình có 4 nghiệm phân biệt thuộc D.
153
/
Phán II: phưcmg trinh - Hẻ phươnìi trình lương giác
Chương I: Các phương pháp giải phương trình iương giác
Bái 1: (ĐHSP n - 2000): Tim các nghiệm nguyên của phương trình:
cos[ —(3x- ^9x2 +160X + 800 )]= !.
BÀI GIẢI
Biến đổi tương đương phương trình, về dạng:
—(3x- A 2 + 1 6 Ũ X + 800 )=2kn <=> V9x2 + lốOx + SOO=3x-l6k
16k
Í3x-16k > 0 X > — —, k € z
J o 3
19x2 + ỉốOx + 800 = (3x - 16k)2
(3k + 5)x =8k2 -25
8k2 -25 ^ 16k , „
—■
-----— > ——, k e Z k < - —, k e z (1)
o 3k + 5 3 <=> 3
8kz -2 5 25
X= 9x = 2 4 k - 4 0 - (2)
3k + 5 3k + 5
Muốn Xnguyên thì trước hết từ (2) ta phải có:
... r3 k + 5 = -i keZ
25 ^ k=- 2
e Z o 3k+5 là ước c ủ a25 «• 3k + 5 = - 5 o
3k+5 k= - 1 0
3k + 5 = -25 '
■ Với k=-2, ta được x=-7. , ..
“ Với k=-10, tađừợc x='31.
Vậy phương trình có hai.nghiệm nguyên x=-7 và x=-31.
J - x8 +3x4 - 2 > 0 ( 2) •
154
Chủ đề 1: Phương trình lương giác WTbàn
X
II
<=> o
t= 2 X4 =2 Lx = ± tfĩ
■ Giải (2), dựa vào lời giải của (1) ta được:
~^Ỉ2 < x <-1
(2) l<t<2 Cí> 1<X4<2 o K ìx ì< ^ 2 a>
1 < X <^Ỉ2
■ Giải (3), ta có:
(3) <=> 7ĩ(16x2+2x)=kTi <=> 16x2+2x-k=0 (4)
Phương ưình (4) có nghiệm khi
1 keZ
A’>0 1+I6k>0k>- — o k>0
; 16
- l± V l + 16k *
khi đó (4) có nghệm xK2=
16
■ Để nghiêm xl=- "1+ 1+ 16k (>0) thoả mãn (2) điều kiên là
lố
BÀI GIẢI
Điều kiện:
cos X* 0
cosx^O ícosx^O X;* —+ krc
.2
1-tg x * 0 <=> { - o { <=> i 2 ,k € Z .
c o s 2x 7 o l l - t g 2* * 0 \.g x * ± l X * ± — + K7I
4
155
Phán ĩĩ: Phương trình - Hé phương trình lương giác
Chương ĩ: Cấc phưong pháp gỉài phưong trình iưcmg giác
V ft \ _ r TC ìyrc ,■
b. sin(2x-—)=m, với X — •].
4 24 8
, T í. I- 571 13?r -
c. cos(x- —)=m, với xe
3 , 6 . 6 .
d. cotg(x- —)=m, với Xe , ĩt )
4 4
156
CHỦ ĐỂ 2
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
LKIẾN THỨC C ơ BẢN
+CO
3. Nếu bài toán yêu cầu tìm giá ưị của tham số để phương trình
có nghiệm
Trường hợp ỉ. a=0, thử vào phương trình => kết luận
Trường hợp 2. a^o
<=> phương trình (2) có nghiệm thoả mãn ltl<l
'f (- l)í(l) < 0
A>0
_ I (2) có 1nghiệm thuộc [-1.1] af(-l) > 0
I
[(2) có 2 nghiệm thuộc [-Ỉ, 1] af(1)> 0
-1 < —< 1
2
157
Phẩn lí: Phưcmg trình - Hê phương trình lương giác
Chương I: Các phương nháp giãi phưanii trình Ịựọng ỊTÌ.ái-
4. Nếu bài toán yêu cầu tìm giá trị của tham số để phương trình
có k nghiệm thuộc (a, P)
Trường hợp ỉ. a=0, íhử vào phương trình => kết luận
Trường hợp 2. a^o
Vi x e(a, Í3) te(cc„ (3J. (*)
Từ đó dựa vào tính chất nghiệm của phương trình sinx=siưy.,
và đường tròn đơn vị biểu diẽn khoảng (a. 3). ta có đượe
điều kiện cần và đủ cho phương trình (2).
Chú ý:
1. Với các yêu cầu 3, 4 ta yêu tiên việc lựa chọn phương pháp hàm số để
giải phương trình.
2. Phương pháp trêh cũng được sử dụng để giải và biện luận phương trình
a.cos2x+b.cosx+c=0.
3. Thông thường phương trình ban đầu chưa phải phương trình bậc hai
theo 1 hàm số lượng giác, khi đó ta cần thực hiện .một vài phép biến đổi
lượng giác dựa trên nguyên tắc:
■ Nếu phưoiig trình chứa nhiều hàm-lượng giác khác nhau thì biến
đổi tương đương về phương trình chỉ chứa một -hàm.
* Nếu phương trình chứa các hàm lượng'giác của nhiều cung khác
nhau thì biến đổi tương đương về phương trình chỉ chớa các hàm
lượng giác của một cung.
Ví dụ 1: (CĐSP Hà Nội - 1997): Giải phương trình:
cos2x.+sinzx+2cosx+i=Ọ.
Giải
Biến đổi tương đương phương trình về dạng: '
2cos 2x ‐1+ 1‐c o s 2x+2co sx+1=0 cos 2x + 2c o sx + l =0
■I s ĩ s l
- ỉ < m < 5 /3
m >-4/3 _ 4 5 •meZ'
m < 5 /3 ° o
3 3
(m < -1
C á lĩ ” =0,ptatfflẵfrìIlh có » •
y ^ - 4 t - 3 w r i o ^ u j 00 nghiệm ° đường 8 y=3m cắt đồ *J hàm số
- Xé£ h àm s ố y = 4 t2-4 t-3 trên đ oạn M 11,
Đ ạo h àm
1 5 9
Phun II: Phương trình - Hé phương trình lương giác
Chưong I: Các phương pháp giải phương trình lương giác
Giải
Đặt t=sin3x, điểu kiện ltl<l.
I Khi đó phương trình có dạng:
t = -l
t2+(m2-3)t+m2-4=0 o
t = 4 -m '
71 2kn
sin 3x = -1 X=
o <=> 6 3 , keZ.
sin3x = 4 -m 2 . ,
s iu 3 x = 4 - m (2)
a. Với m = l, phương trình (2) có dạng:
sin3x=3 vô nghiệm
Vây với m=l phương trình có nghiêm x=~ —+ -^2- , keZ.
ố 3
b. Trước hết nghiệm
Tt 2k7T _r 271 47t ... 7rc
x=- —+ e [ — , — ] là Xj= — .
6 3 3 3. 6
160
I Bài toán 2: Giải và biện luận phương trình :
I a.tgyx4-b.tgx+c=0
- PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta biện luận theo các. bước sau:
Bước ỉ . Đặt điều kiện .cosx^O <=> X- —+krc, keZ
cot ax = v3 x=- r ta
II
6
<=> 1 <=> 1 <=> . keZ.
co t s x = - ỹ =
X = — + kTt
-t = v ? 3
Vậy.phương trình- có hai họ nghiệm x=7H-2k7ĩ, keZ.
Ví dụ 5: Cho phương trình:
' ~ — -2mígX'm2+2=0.
COS X
Giải
'■ Điều kiện
cosx^O o —-hkn, keZ.
0
Fh.'m Phucffl'-l trinh - He phưõrii! tiinh lưo'ri'- 1
MC
fị = l ts x = i = t2 — i _ rc
& 4 ì X = — + kTu . •■
1 e> I 0 4 , keZ.
I ^ =tgx
- = —i=_tsa
1_ í X. =
_ n + kĩi
1
I Bài 1: (ĐHCSND - 99): Tìm các nghiệm thoả mãn điều kiện cosx>Q của
|ị phương trình:
] õsinx'+2cos2x=0.
B À I G IA I
’67
Chũ đề 2: Phưanu Trình bũc hai i3ói với mõĩ hàm so lươnìi iriáu
Chú ý\ Các em học sinh cũng có thể kiểm tra bằng phương pháp đại số như
sau:
JT
'■ Với x= —+2kn => cosx=cos( —+2kn)= COS— - >0, thoả mãn.
6 6 6 2
^TT ‘Í-T Srr
Với x= — +2k7i cosx=cos( — +2k7ĩ)= COS— - <0, loai.
ố 6 6 2
Vây hơ nghiêm của phương ưình thoả mãn điều kiên COSX>0 là x= —+2kĩi.
6
Bài 2: (ĐH-Đà Nẵng -96): Cho phương trình:
cos2x-(2m+1)cosx+m+1=0. (1)
■ ■ 3
a. Giải phương trình với m= —.
BÀI GIẢI
Đặt t=cosx, điều kiện ỉtl<l.
Khi đó phương Ưình có dạng:
rt = —
1 1
cosx —— X = ± ^ + k ĩr
ĩvi^m+Ot+m+I-O o 2 <=> 2 o 3 ,keZ .
t= m cos X = m cos X= m (*)
b. Với ^ -3 -1<C0SX<Ò.
2 2
Do đó phương trình (1) có nghiệm thuộc [ —, — ]<=>-! <jt l ệ:0.
ft= 0 COS X = 0 X — — + k rt ■ _
t2+t=0 o o <=> 2 ,k e Z .
t = -ỉ cosx =-1
X= Tí + 2kĩt
163
Phiín if: Phươnĩi irình - Hẽ phươnt: trinh iươnu iĩiác
ChưoTi" I: Cúc phương pháp giãi phương trình iựơniĩ giác
-1/4 1,=-1
■ ị '
0
0' i ì
. ’■ L - 1-1/4
' ỉ í -H---- ---- H---- K
Ị ị
- J +
Vậy:
165
Phẩn ]]: Phưoniĩ trình - Hẽ phương trình lương iĩiác:
Chương ĩ: Các phương pháp giãi phương trình lương giác
-m -ỉ-V 4 m 2 -3 m + 3 _ _ _. _
tj=------------ —-------------o cosx= t(=cosa
m- 1
o x=±a+2k^, keZ.
Với m= Ị , phương trình có nghiệm
I
t= — o cosx= —=cosị3 o X=±Ị3+2ỈCTI, keZ.
4 4
Với m >l, phương trình có nghiệm
- m - I + "v4xn2 “ 3m + 3 __ _
t,= ------------- —-------------o cosx-i2=cosy
m -1
<=> x=±y+2kĩt, keZ.
166
CHỦ ĐẾ 3
PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I.KIẾN THỨC C ơ BẢN
Bài toán 1: Giải phương trình bậc cao đối với một hàm sổ lượng giác.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
a. Đối với phương trình bậc 3:
a.t'Vbt2+ct+d=0. {1)
ta lựa .chọn một trong bà hướng
Hướng ỉ\ Nếu xác định được nghiệm Ĩ<J thì:
'ĩ = i0
(1) <=> (t-to)(at2-i-Bt+C)=0 <=>
"TBt + c = ũ (2)
Khi đó việc giải (1) được dẫn về việc giải (2).
Hướng 2: Sử dụng phương pháp hẳng-số biến thiên.
Hướng 3: Sử dụng phương pháp hàm số đổ thị.
b. Đối với phương trình bậc 4:
at4+bt'+ct2+dt+e=0; (3)
ta lựa chọn một trong bốn hướng
Hướỉìg ỉ : Nếu xác định được nghiệm ĩ() thì:
í t = ro '
(3) o (t-t0)(at+Bt-+Ct+D)=0 <=>
[a t + B t - + C t + D = 0 (4)
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
4cos2x-(4cosr'x-3cosx)=6cosx+4cos2x
o 4cos:,x+3cosx=0 <=> (4cos2x+3)cosx=0
167
Ph.tn II: P iu iu ri'j trìn h - H e p h ư ơ n g trìn h la ittig -giác
C h ư ơ n g f: C át: p h ư ơ n g p h á o "iiii ohưoTiĩi irìn h lư o n u lĩiá i
168
Chú (lể ĩ: Phư(Tri'i trìnỉi hác cun đõ'i vói mòt hàmsô’lươn" ciát'
V ■+ 0 - 0 +
y -0 0 —
+ 0 - _ ^ -4 _ ^ -+CO
a. Với m = -l, đường thẳng y=r cắt dổ rhfc hàm số tại một điểm cố hoành độ
t,>2 , suy ra phương trình (1) nshiệm duy nhất thuộc (0. —).
b. Để phương trình có ba nghiệm phân biệt thuộc (0, Tĩ) điều kiện là
-4<-m<0 o 0<m<4.
Ví dụ 4: Cho phương trình:
tg4x+(2m-l)tg’x+(m--2m)tg2x-(m:'m +l)tgx'm +i=0. (i)
a. 'Giải phương trình với m=-í.
Giải
Điều kiện
cosx^O <=> —+k7ĩ, keZ. ■
2.
Đặt tgx=t. khi đó phương trinh có dạng:
t4+(2m-1)r'+(m2-2m)ĩ2-(m’-m+l H-m+ỉ =0
ft - 1= 0
c=> (t-l)(rV2mt2+m t+m-l)=0 <=> . , , (I)
[_r' + 2mt + m l + m - 1= 0 (2)
169
Phán II: Phưarvj tnnh - Hẽ olmnna trình lươnii '-liát.
Chtrang 1: Các nhưtvng pháp tiiảì nhưanii trinh lươnu aiác
Để tiếp tục phân tích (2), ta viết lại (2) dưới dạng:
t.m2+(2t2+l)m+tM =0.
Coi m là ẩn, còn t là tham số, ta được.phương trình bậc 2 theo m và giải ra
ta được:
m = 1- 1
2 1
t +1 + 1 ị
m = ---------------
t
Do đó (2) được chuyển về dạng:
(t+m-l)it2+(m+l)t+l]=0.
Khi đó:
ĩ - 1= 0
(I)c* t + m -1 = 0 (Hì
g (t) = + (m +1 )t + 1 = 0 (3)
a. Vói m=-l:
í t- 1 = 0
ĩ=1
o
tgx = ỉ
<x>
IX= —
4
+ tor _
,k ẹZ .
(Iĩ)<=> j t - 2 = 0 o
t=2 tgx = 2 = Ig a _ 1
L* & [ x = a + kĩt
[ r +1 = 0
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
b. Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
<=> (3) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 và 1-m và l-m ^l
o
<]
A
3 -2 m * 0
ĩ
m < -3
1- m * 1 m * 0
3
Vậy với me(-co, -3 )u (l, +co)\{ - } phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
1 7 0
Chủ đé ?: Phưqns trình bủc caii dối với mòt hàm số IironSiaiúu
o
_ ỉ ° 1 <=>
cosx =— X = ± — +
7T
2kĩĩ
, keZ.
_ ~ 2 2 3
o —.
2
Vậy với -l<m<- — thoả mãn điều kiện đầu bài.
Chú ý: Để các em học sinh tiện theo dõi ta có thể
lý giải điều kiện trẽn có được bởi:
Nếu - —<m<l, thì bằng cách dựng đường thẳng vuông góc với trục
cosin ta được hai nghiệm (X| và ạ> nhưng khi đó dễ thây a 2 không thuộc
n .
cung AB, tức là chỉ có 1 nghiệm được chấp nhận.
Nếu -i< m <-—, thì bằng cách dựng đường thẳng vuông góc với trục
cosin ta được hai nghiệm X J , . X 2 và cả hai nghiệm này đều thuộc cun?
ri
AB, tức là có 2 nghiệm được chấp nhặn.
Phăn II: Phương irình - Hê ohmvniĩ irình Imins Ĩiĩáe
Chương h Các ohưons; pháp giăi pbirơng trình iư<m'j iĩiik
172
CHỦ ĐỂ 4
PHƯỜNG TRÌNH BẬC NHẤT
ĐỐI VỚI s ĩ m s : VÀ CÔSX
| k iế n t h ứ c c ơ b ả n
Bước 2. Chia hai vế phương trình (1) cho Va2 + b2 .ta được:
a b , c
- sinx+ 7=== — cosx— I , “
■ ^77 .
■V7W a __ ^ 4./ b Ý= 1 nên tồn tại góc p sao cho
a = C 0 S Í3 _b - = s in B .
ỉ _ ' í ni o
Va2 +b2 ~ r J a 2 +b2
Khi đó phương trình (1) có dạng:
ị sinx.cosp+sínp.cosx= — o sin(x+Ị3) = ~rT==!
ị-
Va2 +b2 \a-+b*
Đây là phương trình cơ bản của sin.
Cách 2: Thực theo các bước:
Bước ỉ . Với COS- -0 o x=rc+2krc, kiểm tra vào.phương trình
sinx=
2t— ,
và cosx-
_ 1- 122 •
L+t i+ t
Khi đó phương trình (1)' có dạng:
a 2t +b - —c (c+b)t2-2at+c-b=0 (2)
'l + r 1+ r
ổirér 3. Giải phương trình (2) theo t.
173
Phấn ĩI: Phưang trình - He phương ĩrình Iưorr_i iĩiác
Chươnsi I: Các phươnsĩ pháp dài phương trình ĩưtTnĩi giác
Cách 3: Với những yêu cầu biện luận số nghiệm của phương trình trong
(a, p), ta có thể lựa chọn phương pháp hàm số đồ thị.
Cách 4: Với những yêu cầu biện luận tính ehất nghiệm của phương trình|
trong (a, P). ta có thể ỉựa chọn phương pháp điều kiện cần và đủ|
Nhãn xét quan trọng: '
1. Cách 1 thường được sử dụng với các bài toán yêu cầu giải phương trình!
và tìm điều kiện của tham số để phương trình có nshiệrâ, vô nghiệm!
hoặc giải và biên luận phương trình theo tham số.
2. . Cách-2 thường được sử dụng với các bài toán yêu cầu siải phương trình Ị;
và tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm thuộc tập 'D'f
với Dc[0. 2 tz]. . I
’ ĩ
3. Cách 3 thường được sử đụng với các bài toán yêu cậu biện luận theo'!
tham số để phương trình k có nghiệm thuộc tập D với Dn[0, 2x)*0.
4. Từ cách giải 1 ta có được kết quả sau:
- Va2 + b 2 <asinx+bcosx<Va2 + b 2
kết quả đó gợi ý cho bài toán về giá trị lớn ĩihất và nhỏ nhất của các ■;
hàm số dạng y=a.sinx+b.cosx, y= a-sin x + b-cos x và phuơng pháp đánh'I
c.sinx + d.cosx
giá cho một số phương trình lượng giác.
Dạng đặc biệt:
2 V2 (sinx+cosx)cosx=3+cos2x.
Gỉải
Biến đối phương trinh về dạng:
V2 sin2x+ V2 (1 + c o s2 x )= 3 + co s2 x <=> -Ịĩ sin2x+( V2 -l)cos2x=3-4 Ĩ
C h ú d ề 4 : Phu(Tn»i trìn h b â c nhĩVi d ố i với sin và CHS
Ta có:
{
x + a = —+ 2k7T X = •— - a + 2k7T
4 . 4
o o , keZ.
3t ĩ
x + a =71-—-+2k7ĩ X = —- - a + 2k%
4 4
Vậy phương ưình có hai họ nghiệm.
'Cách 2: Biến đổi.phương trình về.dạng: ’
(sinx+cosx)+ yỉỉ (sinx-cosx)=2 o V2 sin(x+ —)-Vố cos(x+ —)“ 2
4 4
1 sin(x+
-C5- — . , 71
n cos(x+—)=-rệ=
—
2' 4 2 4 V2
. . 71. 7Ĩ . 71. . 71 1
<=> sin(x+—).cos —-cos(x+—).sin—= —F=
4 3 4 3 V2
. , 7T 71 .. 71
<0 sm(x+ —- —)-sin —
4 3 4
71 71 _
X — — = — + 2 k7i X = — + 2 k 7 i:
12 4 3
o <=> ,keZ.
71 =_ _7 T - —
71+ 201k n_ 5ft
X — X — —— + 2kn
12 • 4 - 6 .
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
PỊúm lĩ: phưoriiĩ irình - Hê phương trình Uro'tia
n-Hii.mil 1: Cjic nhirtffiy nháp ã ă i ẹỊm B - iò n lìluoT1- - lĩlC'
\ Nhu vậy bàng cách 1 ta tìm đuợc nghiêm của phương trtnh khõni
' TOftng minh, nong khi đó nếu sir dụng.cách 2 ta thấy nghiệm c ì |
phươns trinh I"ất chẩn. H
2. Mội vài tài liệu tham khảo giăi phương trinh bằng cách đặt ĩ= tg y . d ẫ |
1 7 8
Chủ dề 4: Phương trình bâu nhất dối với sin và uos
3? : " . .-■■
Jpa sự mở rộng khác cho dạng phương trình trên như sau:
a.sin(kx)+b.cos(kx)= Va2 -4-b2 .sin(lx) (II)
Ifiinh hoạ ta xem xét ví dụ sau:
lỊỉụ 8: Giải phương trình:
2sinx(cosx-l)= Vj c o s 2x
Ệỉ
lịBiên đổi phương trình về dạng:
2sinx.cosx-2sinx= s cos2x o sm2x-V3 cos2x=2sinx (*)
Ậ sin2x- ệ cos2x=sinx <=> sin2x.cos —-cos2x.sin —=sinx
2 2 3 3
%
2x - ■—= X+ 2k7t X= —+ 2kĩĩ
<=> sin(2x- —)=sinx <=> ■JO ' 3 , keZ.
3 I2 x - —
71 = :„ĩ - x + 2 k ĩ_c 471 2k7ĩ
3
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Jhân xét: Như vậy bằng một vài phép biến đổi lượng gỉác thông thường ta đã
lậuỵển pằương trìiih ban đầu về (*) và đó chứih là dạng (II). .
cx> V2 sin(x+ —
-Ẹ- )=sin( —
J- -2x)=sin(2x+“ )
3ỏ 35 3
X = —--b2kn
12
cos(x+^-) = -:— X+ —= ± —+2kĩi
<=> 3 2 <=> 3 4 Cí> X - - — +2kn , keZ.
12 j
sin(x + —) = 0 X+ —= bi
3 3 x = - - 7- + k 7t
3
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
V
179
Hhãn II: Phự<vng trình - H6 phương trình lương g iìc
Chưang ì: Các phương pháp iĩiâi phương trình lươna giác
180
Chủ đ ề 4: Phirơng trình b 'â o nhất đ ố i vtVisin và CON
I Với cos —=0 <=> —= —+kĩĩ o X=ju+2k7ĩ, thav vào phương trình ta được:
I 2 2 2 ■
(m+2)sin(7ĩ+2k7ĩ) -2mcos(TT+2k7ĩ)=2m+2 Cí> 2m=2m+2 (MT)
Vậy X=7i+2k7i, k e Z không phải là nghiệm của phương trình vói mọi m.
I Với COS—^0 o —r£—-HkTĩ <=>x&n+lk-K, keZ .
s 2 2 2
X . 2t „ _l-t2
Đặt t=tg —, suy rạ sinx= - - & cosx=
2. 1+ r 1+ r
' Khi đó phương trình ( ỉ ) có dạng:
-l<-<0 . - is i^ s o
2
t - 2
Phương trình (I) có nghiệm <=> đường thẳng .y=m cất đồ thị hàm sô
71 n _ X = TC+ 2kTĨ
X + — = 7Ĩ + — + 2k7I
6 6
Vậy với m=-l phương trình có hai họ nghiệm,
b. Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đứờng thẳng y=m với
phần đồ thi hàm số y= sinx+cosx trên D=(- —, 271].
6
Xét hàm số y= Vã sinx+cosx.
Ví dụ 14: Biện luận theo m số nghiệm thuộc [0, — ] cùa phương Hình:
rasinx+cosx=2m. U)
Giải
Bỉến đổi phươns trình về. dạng:
-1/VJ
Kết luận:
Vói lmb> - p , phương ưình vô nghiệm.
V3
Với m=±-^=r hoặc plaương trình có 1 nghiệm thuộc D.
V3 2
Với - -j=? <m<0 hoặc —< m < ~ , $>Ịjưe:ng irrahcó 2 nghiệm thuộc D.
2 3
Phần II: Phưtrng trinh - Hé óhưcrng trình ĨƯOTIÌ; giác
Chương I: Các phương phán giài nhưoTì” ừình hrơn” trkìc
V3 sin—+mcos—=1 o m =-1.
3 3
Với ó=0, thay vào phương trình ta được:
s sin0+mcos0=l o m=l.
2%
Với a = — , thay vào phương trình ta được:
271 . 2t ĩ
V3 sin —- +mcos —-= 1 <=> m=l.
. 3 " 33
184
/
Chủ đề 4 : Phư<T.-vj trình bác nhất i!õì với .sinvà COS
X - 2k7i xe[().2n) X1 = 0
<=> I 2 TI
71 _ _ X l.x= — + 2kĩĩ
X+ — = 7 1 --- + 2k7ĩ 3
■x2 = —
[ ó 6 . L L 3
BÀI GIẢI
Biến đổi phương trình về dạng:
■v/3 . „ 1 „ V2 , _ Tĩ ^ , -K yỉĩ
o -~-sin7x-~eos7x=—— o sin7x.cos —-cos7x.sin~ =
-ó 2
_ 7Ĩ 71 _ 5-rc 2kĩr
-7x —— = — + 2 k n
6 4 <x> x ” 84+ ^ r ksZ.
71 7Ĩ
o sin(7x- —)=sin— <=>
6 4, _ llĩĩ 2kn
7x = 7Ĩ + 2k7T
6 4 x _ _ 84~ + “ 7_
5t t 2k7t
Với họ nghiệm x= —- + ——, ta được:
v ô ■ 84 7 .
2n 2kĩt . Ó7t _ 2 5 2k 6 5
5 847 7 5 84 7 7 84
185
Phún H: Phmmsĩ trình • Hẻ phưonii trình ]ự<mg ưiiíc
C h ư ơ n g I: C á £ phm M i.' p h ấ p g iải p h ư ơ n tr trìn h lưcm a ai;n ;
5rc 4tt_53ti
Khi đó ta đươc nghiêm X1 = — + ——= —.
84 .7 84
Đạo hàm:
COS X - 1 ,, -
y = ------——-^-<0, VxeD,
(1-cosx)
Bảng biến thiên:
X -% 0 2tc 7tt/3
v' - - -
y 0 + 0 0— +00
-co -co
Khi đó với m<0 V m>Vj phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt thuộc
186
C hú đé 4 : P h ư ơ n g trìn h bâu n h á t đối v ớ i sin Vi') COS
Điều kiện cầỉr. Gíả sử phương ưình có nghiệm X=aef0, — ], khi đó x=ơ.+ —
cũng là nghiệm, như vậy:
[ m . sin a + (m +• 1). COS ạ + ] = 0
< Jĩ ĩĩ
m.sin(a +—) + (m + l).cos(a + —) + ỉ = 0
1 2 2
ím . sin a + (m + 1 ). c o s a + 1 = 0
«• \
[ m .c o s a - ( m + l ) .s i n a +1 = 0
fm.{sina + cosa) = -L.-cosa sin a + COSa 1+ cosa
o = > ----------- ị——= — ——
[m(cos a - sin a) = s in a -1 c o sa -sin a 1-sina
o (sina+cosa)(l-sina)=(eosa-sina)((l+cosa) o sma=-~ ■
71 571
a= — V a= — .
6 6
. ■ Với a= —, thay vào phươngưình ta đươc:
6 , .
. 11 , ,, 71 ; I n _ __ 1+ VJ
m.sin —+(m+1).cos —+1 =0 o m=— —— .
6 6 - 2
5tĩ
■ Với a= — . thay vào phương trìnhta được:
.571 , ■5 n _________J - V J
m .sin ~ -ií-(m+l).cos — +1=0 o m=------ — .
6 6 2
187
P h a n ĨI: Phucvng trìn h - H ê ohưtttvg t rìn h lu n iìiĩ UI ác
C h ư tm g ĩ: C á c n h ư a n ir p h á p ĩriài p h m m g irìn h ÌƯƠIVJ 'jiá c
V3 sin3x +mcos3x = V2 .
Bài tập 11: Giải và biện luận theo m phương trình:
a - b cosX _ 2Va2 - b 2 tgy
sinx l + tg 2y
Bài tập 12: Giải và biện luận théo m phương trình:
msinx + (2m - 1)cosx = 3m -1 với 0<x<—.
2
188
CHỦ ĐỂ 5
PHƯƠNG TRÌNH THỨẦN NHẤT
BẬC HAI ĐỐI VỚI s i n x VÀ e o s x
I.KIẾN THỨC c ơ BẢN
189
Phấn H: Phương trình • Hê nhưoriĩĩ trình lưorii; dác
Chươni: I: Các phifQTii; pháp giải phươĩni trình luông iĩiái:
Chú ý: Nhiều phương trinh ở dạng ban đầu không phải là phương trình đẳng
cấp bậc hai, khi đó chúng ta cần đánh giá ihông qua một hoặc nhiều phép biến
đổi ìượng giác. Cụ thể chúng ta đi xem xét ví dụ sau:'
Ví d ụ l : Giải phương trình:
2V? cos2x+6sin?i..cosx=3+V3 .
Giải
Cách J: Biến đổi phương trình về dạng:
Vĩ (l+cos2x)+3sin2x=3+V3 o-cos2x+V3 sin2x=VĨ
71 7Ĩ
2x - — = — + 2kn
3 6
<=> <=> , k ẹZ
2x
—+ 2kn X = - —+ k ĩĩ
3 6 12
Vậy phương trình có hai họ .nghiệm.
Cách 2: Xér hai trườn2 họp
■ Với COSX=0 <=> x= —+k7i, keZ.
2
Khi đó phưcms ĩrình có dạng
0=3+V3 màu thuẫn
Vậy phựơng trình không nhận x=—+k/ĩ làm nghiệm.
Giải „
Xét hai trường hợp
190
O ilI đ ó 5: PhưoTig Trình ih u á n nh iit bút-- hui tlú i với sin và COS
X- a + k7T
o ,k eZ .
X=kĩi
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
b. Biến đổi phương trình về dạng:
1 . - -3 ~ _ - 2 m - l _ . ,0 -2 m - l
—p= sin2x- ~~= cos2x= — J==— <=> sin(2x-a)= — j= —
V10 Vio V10 VỉO
|- 2 m - l ị _______ - 1 + V Ĩ Õ _____ . - 1 - V Ĩ Õ
■ Nếu — 7===— >l<=>m>----------------- —— V m <----------- — .
Ị. VlO I 2 2
phương trình vô nghiệm.
-2 m -l . _ - 1 - V ĩõ , - l + VĨÕ » -2m -L_ . ữ
* Nếu <1 o ------ -— <m<---- —— , đăt — =sinp
V ĩõ 2 2 V ĩõ
ta được:
ơ. + Ị3
X = — — + k ít
2 x - a = p+.2kĩi 2
sin(2x-a)= sin(3 <=> o , keZ.
2x -a = 7 i-ị3 + 2kĩt ị _ 7Ĩ + a - Ị3
Ix - õ
+ kTt
Chú ý: Nhiều phương trình ở dạng ban đầu chưa phải là phương trình đẳng cấp
bậc hai, khi đó ta các em học sinh cần biết đánh giá hoặc thực hiện một vài
phép biến đổi lượng giác.
Chủ đề 5: Phư<m■;Irình thuán nhất biic hai dó'i với xin và cu:
'Giải
Điều kiện:
ị
I (I)<=>
Ị_ĩgx = V3
' o n , _ ’ keZ
X=y+k7:
I
I Vậy với m= V3 phương trình có hai họ nghiệm.
(c.Từ (ỉ) ta có ngay nhận xét phương irmh (1) có nghiêm vói mọi m.
f.
• d. Vì x,+ x2* —+k7ĩ, đo đó có thể coi:
I1 —
—ttg_x
g ” X JJ 1
l -- tt g
g 2X
x 2
2 2^tgX(
ts * l ztgx 2 1- m
I + tg2Xj ỉ + tg2x2 . l + tg 2X[ 1 + rg 2X2 ỉ + m2
a. Với m= V3 . ta được:
[tgx = 0 [ x = k7ĩ
(ỉ) o I r* ° X .keZ.
I tax = V ? 1X = — + b ĩ
L* ; 3
Với X6(0, —) => cosx^O, chia hai vế của phương trình cho CO$2X*0, đươe I
4 ■ r
0< <1
2 m ‐2
1 9 5
i'Hiin ìt: Phitơng trình - i-íẽ phưong trinh lưcmj aiác
C h ư ơ n g ?: C á c n h ư tm i: p h á p iiìãã p h ư ơ n g trìn h lư ơ n;: g iá c
b. 4sinx+6cosx=—— .
COS X
b. Xác định m để phương trình đúng hai nghiệm thuộc (0, —).
msinx+(m+I)cosx- m ■■
COS X -
1 ■ , ■ .
a. Giải phương trình khi m = —.
]%
CHƯ ĐE 6
PHƯỜNG TRÌNH THUẦN NHẤT
BẬC BA ĐỐI VỚI SỈBUK VÀ
I.KIẾN THỨC Cơ BÁN
a.sin'1x+b.sin2x.co.sx+c.sinx.cos2x+d.cos'x=0 (1
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Thực hiện theo các bước:
Bước L Với COSX=0 o x=— keZ.
2
Khi đó phương trình (1) có dạng a=0.
Nếu a=0, thì (1) nhận x= —+krc làm nghiệm.
Tuy nhiên để linh hoạt, các em học sinh cần nhớ rằng vì sin2x+cos2x=l nén
với các nhân tử có bậc k cũng được coi là có bậc k+21. do vậy chuns ta có
dạng mở rộng của phương trình thuần nhất bậc ba như sau:
a.sin5x+b.sín2x.cosx+c.sinx.cos2x+d.cos?x+(e.sinx+f.cosx)=0
Ví dụ 1: (ĐHNT - 96): Giải phương trình sau:
4siníx+3sin2x.cosx'.sinx-cos;ìx=0
Giải
Xét hai trường hợp:
" Vớí COSX=0 o x= —+k7ĩ, keZ.
2
Phăn iĩ: Phirơn;: irình - Hê ohưonu trình lirơnt: uiác
Chương 1: Các phuo'n'j nháp Ịiiìii phưoriĩ: Trình ĩưonu ui'ác
X = a + kĩt ,
<=> , keZ.
X= Ị3+ k:r
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
198
Chủ tjc fr: Phưonu ĩrình ĩhu.ln nhiậ hàc-ha oỏi v ớ i;
Ọặúỵ: Tồn tại những phương trình ớ dạng ban đầu chưa phải là phương ưình
Stran nhất, khi dó cần thực hiện một vài phép biến đổi lượns eiác ihícln hơp.
iỊdụ 3: (ĐHNNI Khối B - 99): Giải phương trình sau:
(tgx+i)sin2x=:3(cosx-sinx)sinx+3
Ệải'
II Điều kiện cosx^O <=>X?*—+k7T, keZ.
Chia hai vế của phương trình (i) cho COS2X5*0, ra được
(tgx+l)tg2x=3(l-tgx)tgx+3(ỉ+tg2x) <=> tg;x+t22x-3tgx-3=0
Đặt t=tgx, phương trình có dạng:
tVr-3t-3=0<=>(t+l)(t2-3)=0
t=-l ĩgx = - 1
I X= — ỈC7T
ĩ = V ĩ <=> tsx = <= > ! 4 , keZ.
'ị X= ± —-r
71 , kĩt
_
t = —J 3 tgx = -V3
L 3
4
Cách /: Biến đổi phương trình về dạng:
cosX-s in X . . _ . , _ .
—- =(cosx+sinx) o cosx-sinx=(cosx+sinx )■
cosx + sinx
Chia hai vế của phương trình (1) cho cos’x^O, ta được
1+tg2x-( 1+tg2x)tgx=( 1+tgx)‘V<=>tg-’x+tg2x+2tgx=0 .
<=>(tg2x+tgx+2)tgx=0 o tgx=0 <=>X = k 7 ĩ , keZ.
Vậy phương trình có một họ righiệm.
C h ủ d i ft: P h ư ơ n t; I rìn h th u ấ n n h ấ t-b á u b a đ ố i vrfj sin vìt q)N
201
Phần 51: Phưoni: tfinh - Hé'.phưong trình lưcmg uiát:
Chưona I: Gìc phưnniĩ pháp LTtàĩ phương trình lương giác
m
Chù đồ 6: Phư<mi: irình ihuãn nhấi hũc ba (lối vỡi sin vịt v h s -
C
:b. Để phương trình có đúng một nghiệm x e ( - - . —)
■: -\
I C2 - (D có duy nhất nghiệm t= - .
"rường hợp 1: Nếu m-2=0 c=> ra=2
Khí đó:
(2) o -4t+3=0 <=> t = - * - .
4 2
=> m=2 không thoả mãn.
^rườn° hợp 2: Nếu m-2^0 <=>m rf
Khi đó điéu kiên
A„< 0
m+2 < 0
A\, = 0
<=> <=> m + 2 = 0 <=>m<-2-
4=0 m+ 2 = 0
Ta có:
y'=3t2-6rat+3(m2- 1),
y’=0 <=> 3t2-6mt+3(m2- 1)=0 CP x:-2mx+rrr-l=0.
Ta có:
A' =m- mz+l=l>0, Vm
Khi đó (3) luôn có 2 nghiệm phân biệt .t,=m-ỉ & t2=m+I VỚI Vm.
Trước hết điều kiện để đồ thị hàm số cắr Ot tại ba điểm phân biệt
cx> hàm số có cực đại, cực tiểu và ycu-ycT<0 o y(tI)ỵ(t2)<0.
Khi đó để giải bất phương trình (4) trước hết đi tính ỵ(tj), y(t,; bằng
Thực hiện phép chia y cho y' ta được:
1 _ ì ^
y = -y (t-m)t-2t+m -m-m+I.
Khi đó:
y(t))=(m-ỉ)(m2-3) & y(t2)=(m+l)(nr-2m-l).
Suy ra
~^Ỉ3 <,m < -1
(4) <=>(m-l)(m2-3)(m+l)(m2-2m-l)<0 o 1 -V 2 < m < ỉ
-Jĩ <m < 1+ 4 Ĩ
Đồ thị hàm số cắt Ot tại ba điểm phân biệt có hoành tíộ dương là:
tj >0 m - l >0
I2 >0 <=> m +1 >0 <=>m>l
y(0)<0
Kết hợp (I) và (II) được yỉĩ <m<l+V2 .
Vậy, với Vĩ <m<l+4 Ĩ thoá mãn điều kiện đầu bài.
Ví dụ 10: Cho phương trình:
mcos4x+cos2x(sinx+3cosx)(siax4-5cosx)=0
a. Giải phương trình với m=9.
* r ^ 7Ĩ 7t
b. Xác định m đế phương trình có đúng bốn nghiệm x<=( —,-ị).
Giải.
Biến dổi phương trình về dạng:
mcos4x-(sinx-cosx)(sinx+cosx)(sinx+3cosx)(smx+5cosx)=0
Xét hai trường hợp:
* Với COSX=0 <=> x= —+k7T, keZ.
2 :
Khi đó phương.trình có dạng
-sin4( —+k7ĩ)=0 mâu thuẫn.
204
Chú đẻ 6: Phucmg trình thuần n h ấ tbãc ba dối VỚI sin và COS
SỊ. uu =
= 2£ tgx
tg x =
= 2/ =
= rg
tg y X = Y + k7T
Vậy, với -I6<m<9 phương trình có bốn nghiệm phân biệt xe{ —. —).
Điều kiện:
1 cosx?íO x ^ —+krc, keZ.
I ‘°
I. Biến đổi phương trình về dạng:
% cosx+6sinx.cos2x=2sinx.
%. Bận đọc ĩự giải tiếp.
P h á n II: P h ư ơ n g rrìn h - H ẽ nhươ:v.ĩ m u ll HịỊỊỊỊ^, ‘- '- ‘í
C h ư ơ n g I: C á c p h ư ơ n g p h á p g ĩà i p h u o nsr tr ìn h lư<rotĩ g tá c
- -
X = k7ĩ
ÓQ
t=0
II
o
*
oil
X= —+
II
9 .
1
- te
ỉgx="7= _ 71
h
V3 ■X = —
6
+ kn
1
20<
Chủ (lè <i: H w o n g t ri n h 1-hu ấ n n h ấ t b ậ c b a d o i V<'<1 s-in vii COS
Bài tập 7. Tìm tất cả các nghiệm xe[-0, —J của các pỉiương trình:
a. .sinx.(2 sin2x-c0 s2x)( 8 sin4x“8 siri2x.c0 .s2x+cos4x)=0.
b. 64sin6x-96sin4x.cos2x+36sin2x.cos4x-3cosfix==0., ■■ ' '
Bài tập 8. Cho phương trình :
sm';x-3(m+l)sín2x.cosx+2(m2+4m+i)sinx.cos2x-4m(m+ỉ).co.s;x=0.
a. Giải phương trình với m=-l.
b. Xác định m dể phương trinh có ba nghiệm phánbiệt thuộc ( —, —)
X = ——■+ 2kĩi
o V2 sin(x+ —)=-l <=> sin(x+—)=- —Ị= <^> 2 ,keZ.
4 4 V2
X = 7t + 2kĩT
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
209
Phán II: Phương ’.rình - HẼphưqnu trình lưima siác
Chương I: Ciic phươii” pháo iĩiài phươnsĩ trình Ịịịotuị; uiác
Cách 2: Đãt z= —- X .
4
Khi đó phương trình có dạng:
4 Ĩ c o s( — - x ) - s i n 2 x + l = 0 <=> V2 COSZ - s in 2 ( — - z ) + l = 0
4 4
<=> I 2 1 keZ. .
I X= 7t - 2kĩt
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Chú ý: Tổn tại nhữiig phương trình ở dạng ban đẩu chưa phải làphươngtrình :|
đối xứng, khi đó cần thực hiện một vài phep biến đổi lượnggiác thích hợp. I
„ I
Ví dụ 2: (ĐHMĐC - 99): Giải phưoTig trình: I
l+tgx=2V2 sinx. i
Giải I
Điều kiện I
cosx^O 0 X* —+k7T, (keZ).
Biến đổi phương trình về dạng:
l+iỉĩ!ÌL=2 V2 sinx o sinx+cosx=2 V2 sinx.cosx
COS X ■
—l
Đăt sinx+cosx=t, điều kiên ltl< 4 Ĩ , suy ra sinx.cosx=— —
2
.Khi đó phương trình có dạng:
ã .
.s i n X + C O S X = - - —
t=V2 (t2- l ) o V2 t3-t-V2 = 0 « ' - 2 0 2
sin X + cos X
X = - ~571 ™
—+2kn
l 12
sin(x + —) = -■ ị
<=> 4 “ í= > X+ — = “ + 2kn o x = ^-^- + 2k7t , (keZ). 1
. . JC 4 6 12
sin(x + —) = 1
L x + - = - + 2kJt X= ~ + 2k;i
[ 4 2 4
x = - —+ 2kĩĩ n
o V2 sin(x- —)=-! o s i n ( x - - ) = — 2 , (k£Z).
4 4 4 Ĩ
X = 71 + 2kĩT
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
V').
Chú dề 7: Phưcmt: trình doi xứni! VỚIỊỊịtỊ và COS
13-v2 r 2 = —+ 2k7ĩ
'ÌV
(loại)
o <=> ! 4
■ã 2 = ——+ 2k7i
sm z = •
Ls L 4
- X = — + 2for fx = -2k7i
<=> l í 4_ ^ I X = - —^ - 2 ' keZ-
7T k ĩĩ
—- X= — + 2kn 2
[4 4 L i
Vậy phưcmg trình có hai họ nghiệm.
|VÍ dụ 5: Cho phương trình sau:
4(cosx-sinx)+sin2x=m. U)
a. Giải phương trình với m =l.
b. Tìm m để phương trình vô nghiệm.
I Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
4(cosx-sinx)+2sinx.cosx=m
213
Phan HI: Phuana Irình - Hẽ phưomg vrtnh lương siiiĩ
C h m i g I: C á c chưo~n” n h á p g iả i p h ư ơ n g trìn h ĩư<vnu iiù k -
214
Chủ aề 2l Phưnrns Irình dối xứn-_>vó-i sin V-:.
V2"<2m<2 o —^<ĨU<1
2
X= 0
X - ±^ Ê ẵ
■
Dựa vào bảng biến thiên, ta được điều kiện là:
Ể
~
. < m < ,l.
215
Chương ĩ: Các phufflig pháp giải phương irình iươn-ĩ ĩĩiác
X = - —+ a + 2k.T:
4
<=> , (k€Z).
571
X = — - a + 2kĩĩ
4
Vậy phương ĩrình cỏ hai họ nghiệm.
Bài 2: (ĐHNT-98): Giải phưcmg trình:
sinx+si^x+sin-'x+sin^cosx+cos^+cos-’x+cos^x.
ẸÀỈ GIẢI
Ta có:
sin3x-cos3x=(sinx-cosx)( sin2x+cos2x+sinx.cosx)
sin4x-cos4x=( sin2x-cos2x)( sin2x+cos2x)=-cos2x
Phương trình được viết lại dưới dạng
sinx-cosx+sừi2x- cos2x+sin3x- cos3x + sin4x-cos4x=0
"O sinx-cosx -cos2x+(sinx-cosx)( i+sinx.cosx)-cos2x-0
<=> Sinx-CQSX -2cos2x+(sinx-cosx)( l+sinx.cosx)=0
<=>(sinx-cosx)[l+2(sinx+cosx)+l+ sinx.cosx]=0
sinx-cosx = 0 (1) '■
<=>
2(sm X+ cos x) + sin X . COS X + 2 = 0
unu oe- /: Knương rann OOI xưng vơi sm va CJOS
x = - — + 2 k7ĩ
<=>sinx+cosx=-l <=> 2 , (keZ).
X = 71 + 2 to r
o 2(cosx-sinx)+sinx.cosx-m]=0 (2)
Đặt t=cosx-sínx, vì xe[0, —] <=> t<s[-l,l]
i-t2
Khi đó sihx.cosx=— —, phương, trình (2) co dạng:
^17
P h ầ n ti: Phtfcmir irĩn h - H ò n hư emu ư ìn h I ư ơ n ^ g iá c
C h ư ơ n g i: C úc phưiTnu p h á p giã i n h u o n t; t r ì n h 'lu o n g m ác
BÀI G IÁ I
Điều kiện
fsinx^o Jot
ị <x>X* — , (keZ).
[cos x*0 2
Biến đổi phương trình về dạng:
sin X - cos X
-k=0 Cí> sinx-cosx-ksmx.cosx=0.
s in X. c o s X
,2
1-
Đật sinx-cosx=t, điều kiện !ti < yỊĨ, suy ra sinx.cosx=
Khi đó phưcfng trình có dạng:
1 -t2
t-k. — —=0 o f(t)=kt2+2t-k=0 (2)
7
1. Với k=0, ta được:
t=0 <=>sinx+cosx=0 o x=- —+kft, (keZ).
4
Vậy với k=0 phương ữình có một họ nghiệm.
2. Với kí*0, ta có:
A=l+k2>0 Vk, suv ra phương trình (2) có hai nghiêm ỉà:
_ - l - V l + k2 „ _ - l + Vl + k2
11— -------------- 9t?” -----------
k . k
Phương trình (1) có nghiệm => (2) có nghiệm thoả mãn - V2 < t < V2 .
Xét hai trường hợp:
Trường hợp ỉ : Phương trình (2) có 1 nghiệm thuộc [- V2 , -Jĩ ]
<0 f(- V2 )f( V2 )<0 o (k-2v2 )(k+2 V2 )<0 -2 4 Ĩ <k<2 V2
" l + Vl + k 2
Khi đó nghiệm thuộc [-V2 , V2 ] là t2=
ic
_ • _ - ỉ + a/ 1+ k 2 71,« - í + Vl + k2 .
i(x-.—
o sinx-cosx = ------ — ------o sin(x- — )=------ -~=-----=sina
)=
k 4 kVi
X - — = a + 2 k ĩi X= cc + —+ 2kĩr
4 4
, keZ
X — —= 7 ĩ- a + 2k7 i X = — - a + 2kĩi
4 4
Vậy phương trình có hai họ nghiêm.
21Ỹ6
Trường hợp 2: Phương trình (2) có 2 nghiệm thuộc [- V2W 2 .]
A>0 1 + k 2 >0
af(V2)>0 k(k + 2 v ĩ) > 0 k > 2 \2
<=> af(-V2) >0 ° 1ì kCk - 2yỈ2) > 0 k < -2 x 2
[-VzsfsV? i-V2<--SV2
Khi đó.
Với t,=
_ . _ - I - V l + k2 _ . . 7Ĩ - 1 - V l + k2
<=> sinx-cosx = ------ —------ C5> sin(x- —)= ---------^=----- =sina
k 4 kV l
X - — = a + 2 k ĩi X = a + — + 2 k ĩĩ
4 4
o , k eZ
57:
X = 7 T -a+ 2 K 7 U X = — - a + 2foĩ
4 4
-I ‐1 + Vi + k J
Với ụ -
^ - 1 T V l -i- k 2 ^ . . 71 -1 + Vl + k 2
<=>sinx-cosx =------ —------ <=>sin(x- —)=------ ^7=---- -in í3
- & k 4 kV2
7T
X - — = p + 2 k ĩi X = B + — + 2 k ĩi
4 4
1 ■ o ,keZ
5n
X - — = ĩĩ-|3 + 2kĩi X = — -p -i-2 k 7 r
4 4
Vậy phương trinh có bốn họ nghiệm
cos X sin X
Bàí tập 10. Cho phương trình
m(sinx-cosx)+2sinxcosxs=m.
a. Giải phương trình với m = I+V 2.
b. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc [0, ĩĩj.
Bài tập 11. Cho phương trình
m+sin^x+cos^x-Ssinxcosx^.
a. Giải phương ưình với m= 1.
b. Tìm m để phương trình có đúng 3 nghiệm thuộc [0 , 71].
c. Tìm m để phương trình có đúng 4 nghiệm thuộc [0 , 71].
Bài tập 12. Cho phương trình
sinx-còsx+msinxcosx=l.
a. Giải phương trình với m=7.
b. Giả và biện luận phương trình theo m.
Bài'tập 13. Xác định m đề phương trình:
SÌIÌX+CÕSX+1+—(tgx+cotgx+ — + —- )=m
2 sinx cosx
cổ nghiệm x e (0, —)
Bài tập 14. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
sin2x + 4(cosx-sinx)=m.
CHỦ ĐỂ 8
PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG
Đ ố ĩ VỚI t g x VÀ e o í g x
LKIẾN THỨC c ơ BẢN
Bài toán 1: Giải phương trình
a(tg2x+cotg2x)+b(tgx+cotgx)++c=0
\ ‘ì 'ĩ w
(1)
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước ỉ. Đặt điều kiện
s ill X * 0 . k ĩi „
<=> siiứx^o o X*-—, keZ.
cosx^O 2
Bước 2. Đặt tgx+cotgx=t, đk ltỉ>2 => t^x+cotg^x =t2-2.
Khi đó phương trình có dạng:
a(t2-2)+bt+c=0 <» at2+bt+c-2a=0 (2)
Bước 3. Giải phương trình (2) theo t và chọn nghiệm tf, thoả mãn điều
• kiện ltl>2
ĩ ỉ
Bước 4. Với t=t(, o tgx+cotgx=t(, , khi đó ta có thể lựa chọn một trong
hai hướng biến đổi sau:
Hướng ỉ: Ta có:
1 7
4r tg x+ — =t« <x> tg2x-t„tgx+l=0: •
tgx
Đây là phương trình bậc hai Iheo tgx.
Hướng 2: Ta có:
sinx cosx sin2 X + cos2 X
"77
cos X
-ZX — <'r’> sin X.cos X =t„
* sin
<=>sin2x=— .
2t„
Đây là phương ưình cơ bản của sin.
Chú ý: Cũng có thể lựa chọn phép đổi biến t=tgx, tuy nhiên khi đó ta sẽ thu
được một phương ưình bậc cao.
V íd ụ l: Giải phương trình:
(tgx+7)tgx+(cotgx+7)cotgx+14=0.
Giỏi
Điều kiện
sin X * C) kĩi ,
<=>x ^ ~ k ẽ Z .
cosx^O 2
Biến đổi phương ưình về dạng:
(£g2x+cotg2x)+7(tgx+cotgx)+14=0.
P h á n 1!: P hm rns: trìn h - H é p h ư ơ n u trin h iuim<! Liái-
ChưiTn J í: C k p h trơ n y p h á o d á i p h ư ơ n g trìn h lưcmi; ^ iú c
222
Chú t1ếM:Phươniiĩrình đối xứng, vỏi la và ooĩii
1 b. Để tìm ra sao cho phương trình có nghiệm ta lựa chọn 1 trong 2 cách sau:
Cách ỉ: Phương trình (1) có nghiệm <=> phưong ưinh (2) cõ ỉ i i à i i ệ m
Xét bài toán ngược: "Tìm diều kiện đếpíiương ĩrình dã cho vâ iỉgỉììcrũ'.
Phưcma trình đã cho vô nghiệm
^(2) vo nghiem
<=>
[_(2)cohainghiem thuoc (-2.2)
Cách 2: Vì t=-2 không phải là nghiệm của phương trình, nên viết lại (2) dưới
dạng:
- t 2+2 _
----- ■
— =m
t+2
Vậy phương trình (1) có nghiệm <=> đường thẳng y=m cắt phần đồ thị hàm
- t +2
+2 I
số y=——- — trẽn (-00, -2]u[ 2, +00).
t+.2
- ì J +2
Xét. hàm số y= trên (-00, -2]u[ 2, +co).
t +2
Đạỏ hàm
- r -4 t-2
y- (t +2)
y’=0 <=> -r-4t-2=0 o t=-2± V2 .
Bảng biến thiên
t -co -2-V2 -2 +CG
0
+C0
4+2 V2
Dựa vào bảng bịến thiên, ta được điều kiện là:
m<- —
2 hoặc m>4+2 V2 .
Chá ý\ Phương pháp được mỏ rộng tự nhiên cho các phương trình đối xứng
bâc cao hơn 2.
Phán II: Phưcmg trình • He ohuơnamnh Uroiia --IUC
Chương I: Các phươn« phán giài phự(.Tni! trình lương giác
224
Bước 3. Giải phương trình (2) theo :t.
Bước 4. Với t=t,> <=> tgx-cotgx=t0 , khi độ ta có thê lựa chọn một trong hai
hướng biến đổi sau:
Hướng ỉ: Ta có:
tgx-— =to tg2x-totgx-l=0.
tgx
Đây là phương trình..bậc hai theo tgx.
Hướng 2: Ta có:
sinx cosx sin 2 X - co s2 X
=IoO = t,
c o sx ' sin x " s in X. c o s X
-2cos2x ~ _ t()
- =tp o C0tg2x=- - f .
s in 2 x 4
1 A 71 -I 71 lCTT 1 _Ỉ~
J
o C0tg2x=“—Ị= o 2x=- —+k7i <=>x=- —+ , ke z.
° s 3 6 2
Với t=-2, ta được:
tgx-cotgx=-2 o tgx- — =-2 o tg2x+2tgx-1=0.
tg x
7Ĩ fc kjl * r-ỵ
ci> C0tg 2x= 1 o 2x= —+k 7ĩ <=> x= -r + - r - , k e Z .
4 o <£
o .x = P + — ,k e Z . -
2
c. Nếu A>0 o m>-2.
Phương trình (2) có hai nghiệm phàn biệt:
cot e.2x = = cor g2y 5 •
_ m - 2 ± tg x - c o t gx = t| 2 - ||
o <=>
*1.2“ 17
m ts x - c o t sx = t ‐5 t2 _
co t g2x = — - = coĩ g2ý-5 j
I
2 '1
k7i
[2 x = 2ỵị + x = Yi +
<=> <=> , keZ.
Ị 2x = 2ỵt -í- krc kn
X= V-J +
2
'■>6
Chú <ỉểX: Phươne ĩrình dor xứng với v,'i èQi»
Điều kiện
fsinx^O k7ĩ , _
,k € Z .
1 cos X ^ 0 2
2 Đặt tgx-cotgx=t, suy ra
% tg^x+cotg2x=t2+2,
I tg-Vcotg?x=(tgx-cotgxy+3tgx.cotgx.(tgx-cotgx)=t:,+3t.
I Khi đó phựơng trình có dạng: '
ị- t5+3t -3(t2+2)-3t+m+6=0 <=> t'S^+rr^Q (2)
ja. Với m=4. ta được:
t3-3t2+ 4 = 0 « (t+I)(t2-4t+4)=0ci>(t+l)(t-2)2=0
t = -l tg x -c o t £ X '= -Ỉ C òtg 2x = — = cơt g2oc
o
1= 2 tgx - COĨ gx = 2
C 0 tg 2 x = - 1
227
Phán II: Phưong trình - Hê phương trình lương giác
Chưcmg I: Các phương pháp iiiăi phương trình lương giác
SỐ nghiệm của (2) bằng số giao điểm của đường thẳng y=-m với đồ thi hàd
sốy=t?-3t2. - 1
Xét hàm số y= t3-3t2
Đạo hàm
y ’= 3 ^ -6 1 , y ’= 0 <=> 3 t2- 6 t - 0 o t= 0 V t= 2 . •
. Bảng biến thiên
0 +CO
0
!ịi ’0 -— +00
ị&Ệlỉ;;' Dựa vào bảng biến thiên, ta có kết luận - Bạn đọc tự đưa ra lời kết ỈLiậu
0
p' n.C Á C BÀI TOÁN CHỌN LỌC
É5-
Bài 1: (Đề 13): Cho phương trình:
+3tg2x+m(tgx+cotgx) -1=0. (1)
sin 2 X
Tìm m để phương trình có nghiệm.
BÀI G IÁ Ĩ
Điều kiện
ísinx 5*0 krt , _
<=>x* — ,k e Z .
cos X ^ 0 2
Biến đổi phương trình về dạng:
3( 1+cotg2x)+3tg2x+m(tgx+cotgx)-1=0
o 3(tg2x+cotg2x)+m(tgx+cotgx)+2=0
Đặt tgx+cotgx=t, điều kiện !tl>2, suy ra tg2x+cotg2x=t2-2.
Khi đó phương trình có dạng: ■I
3(t
3(t2-2)+mt+2=0
-2)+mt+2=0 o <=> f(t)=3r+mt-4=0
f(t)=3t2+mt-4=0 . ■ ‘ (2) ;|
<2>1
Để tìm m sao cho phương trình có nghiệm ta lựa chọn I trong 2 cách sau: I
Cách ỉ: Ta đi xét bài-toán ngược “ Tìm m đ ể phương trĩnh vô nghiệm ” I
Phương ưình (1) vô nghiệm ■;!
A <0
A> 0
( 2 ) v ô n g h iệ m
C3> <=> af(2) >0 <=> -4<m<4.
(2 ) c ó 2 n g h i ệ m t h u ộ c ( - 2 , 2 )
af(-2) > ô
- 2 < S /2 < 2
Vậy phương trình có nghiệm khi m eRX -4,4).
ch 2: Viết lại (2) dưới dạng:
Cách I
-3 t2 +4 _ . I
— -------=m .1
1 ■ I
m Vậy phương trình (1) có nghiệmọ đường thẳng y=m cắt phần đồ thi hàul
- _ — +4 _ -I!
số ỵ = —----- -— trẽn D=(-oo, -2]u[ 2, +Ơ3). ;| |
if
it
Hi 228
Chù dê 8: Phưonir trình đối xứng vifri CỊĨvà wtg
- 3 r + 4
Xét hàm số y= trên D = (-co , -2]u [ 2, + 00 ).
Đạo hàm
- 3t - 4
y’= <0, VteD, do đó hàm số nghịch biến trẽn D.
t
rTừ đó, ta được điều kiện là:
Ị~m < y(2 ) ^ I'm < - 4
[m > y (-2 ) !m ì 4
I Vậy phương ưình có nghiệm khi lml>4.
Bài 2: Cho phương trình:
|Ị; tg?x-cotgíx-3(tg2x+cotg2x)-12(tgx-cotgx)+m+6=0.. (1)
| . a. Giải phương trình với m=2.
b. Tim m đ ể (1) c ó 3 n g h iê m phân b iệ t Xj, x2, x-,e(0, —) và thoả mãn:
s in 2 ( x j - x 2) s in 2 ( x 2 - X 3 )
sin2x sin 2x-.
£.■■■■ BÀI GIẢI
Ị Điều kiện
I' fsinx^O ry
krc ,
& ị ,keZ.
Cí>x^ —
I Ịcosx^.O 2
I Đặt tgx-cotgx=t, suy ra
I t^x+cotg2x=t2+2,
I tg:ix-cotg'\=(tgx-cotgx):'+3tgx.cotgx.(tgx-cotg.x)=t:'+3t.
Ị Khi đó phương trình có dạng:
t’+3t -3(í'+2)-12t+m+6 <=>t'-3t2-9t+m=0 (2 )
|a. Với m=2, ta được:
t3-3t2-9t+2=0 <=>(t+2)(t2-5t+l)=0
5±V 2Ĩ 5±V 2Ĩ
t =■ [tgx- c ct gx = ■
2 . ■<=>*'- “ 2
t = -2 [tgx - coĩ gx = -2
k7t
5±V'ÌĨ x = a i,2 +^ r
cot g2x =-----^— = cotg2ali2 _ , keZ.
<=> 2 w 71 toi
x=_4:44-
cot g2x = t 8 2
I Vậy, với m=2 phưcng trình có ba họ nghiệm.
%. Với mỗi nghiệm tf, của phương trình (2), ta được:
tgx-cotgx=t0 <=>C0tg2x=-—
229
D o đ ó v ớ i m ỗ i n g h iệ m t,, c ủ a (2 ) ta c ó đ ư ợ c I n g h iệ m x o€ ( 0 , y ) c ủ a (1 ).
T ừ b iể u th ứ c đ iề u k iệ n , ta d ư ợ c:
si n 2 ( x 1 - x 2 ) _ Sin2( x2 - Xj ) s i n 2 ( X Ị - x 2 ) _ s m2 ' ( x 2 - x ? )
sin 2 x . sin 2X7 s in 2 x 1.sin 2 x 2 sin 2x 2 sin 2x-,
o C 0 tg 2 x j-C 0 tg 2 x 2= C 0 tg 2 x 2-C0tg2x,<=> c o tg 2 x ,+ c o tg 2 x : = 2 c o tg 2 x 2
Bài toán 1; Loại nghiệm khòng thích hợp của phưottg ĩrình lượng oiác.
PHƯƠNG PHÁP CHƯNG
Ta thường gặp 2 dạng toán sau:
Dạng ỉ: Tim nghiệm ĩhuộc (a. b) của phương trìn h . '
Ta thực hiện theo các bước:
Bước ỉ: Đặt diều kiện có nghĩa cho phương ưình.
Bước 2: Giải phương trình để tìm nghiệm x=a+ , k. neZ.
n
Bước 3: Tìm nghiệrr. thuộc (a, b):
o w k .n e Z _
a«x+ — <5 z (kt),!()) => X (,= a+ -^-^.
n n0
Bước 3: Kiểm tra điều kiện ta lựa chọn một trong hai phương pháp sau:
Phương phấp đai số :
■ Nghiệm X() bị loại khi và chỉ khi:
, n 2\ĩi
11 n
■ Nghiệm X;,chấp nhận được khi và chí khi:
, 2tor 0 2Ỉ7T
a + - — *£+ — .
n n
23 ỉ
Phán II: Fhurcm” trình - Hé phươn;: trình IvKffig giái-
Chương I: Cát; phương pháp giài phương trình Itĩơnii giác
Ví dụ 1: (Đề 16): Tìm các nghiệm thuộc (—, 3t i) của phương trình:
X—ỈCTt X =71, X = 2 tĩ
sin X = 0 ’ xe(-,3TC)
_ n 2 _ 13n
<=> :___ -1 X = —+ 2kĩĩ o
sin X = — 6
5n _ 571 _ 17tĩ
•X= —- + 2k7ĩ
6 . X” T ’ * 6~
Vậy phương trình cố 5 nghĩệm.
Ví dụ 2: (ĐH Việt Nam Khối D - 2002) Tìm các nghiệm thuộc [0,
của phương trình :
c/ cos3x + sin3x . ___- _
5(sinx+------ ——-— )=cos2x+3.
1+ 2 sin 2x
Giải
Điều kiện:
l‘+2sin2x?K) o sin2x*~ —
2
2x # - — + 2kn: X 5* — “ - + k 7 i
<=> 6 <=> 12 .
, ke Z .
- In _ 1%
2x * —-+2kir X# + ta i
6 12
Ta có:
cos3x+sin3x=4cosV3cosx+3sinx-4sm3x
=4(cos:,x-sin3x)-3(cosx-sinx)
=(cosx-sinx) [4( 1+cosx.sinx)-3j
=(cosx-sinx)( 1+2sin2x)
Khi đó phương trình có dạng:
5(sinx+cosx-sinx)=cos2x+3 <=>2cos2x-5cosx+2=0
7Ĩ
cosx = 2 (1) xep.2 *] x=—
o 1 <=> x=±—+2k7ĩ, k e Z <=> 3
cosx = — 3. _ 5?
2
232
C hủ đẻ 9: L o a i n g h iê m k h ỏ n t: Thích h<vn
<*) ỉ X= —+ 2kĩi
«■ sinx=— o 6 , keZ.
2 5t ĩ _
X= —- + 2krc
ố
Vậy phương trình có.hai họ nghiệm
Nhận xét: Trong lời giải trên chúng ta đã linh hoạt trong việc kiểm tra điều
kiện (*) để loại đi các nghiệm sinx=0 và sinx=-l, bởi:
sin4x=4sinx.cosx.cos2x.
Ví dụ 4: (ĐH Huế Khối A - 99): Giải phương trình:
sinx.cọtg5x _J
cos9x
Giải
Điều kiện
ỈTC
X 5*^—
sin 5x * 0 5
-í 71 <=> , IeZ. <*)
cos9x*0 9 x ^ —+ b % lít,
ỊX * —
18 9
Biến đổi phương trình về dạng:
cos5x.sinx=cos9x.sin5x <=> —(sin6x-sin4x)= —(sinl4x-sin4x)
2 2
k 7t
X =
14x = 6x + 2k7i 4.
o sinl4x=sin6x <=> <=> , keZ.
14x = 7r-ốx + 2tor 71 kĩi
X -
20 10
Kiểm ưa điều kiện (*)
Với x=— , ta cần có:
4
kĩi 1jT (4n + i)rc
X =•
4 5 5k * 41 k = 4n +1
<=> <x> , neZ.
kĩt ỊÈ n
___ 17_1 9 k * 2 + 41 k = 4n + 3 (4 n + 3)71
4 18 9
233
Phần II: Phươnìi trình - Hê phnong trình toong giác
Chương 1: Các phương pháo àài phương trình lưong giác
7t kn ____,
Với x= — + — , ta can có:
20 Ỉ0
n k?c
"
Ỉ7I
——-
20 10 5 l + 2k^41 „
ỉuôn đúng :=> x=
_ 71 kĩ i
+— . keZ.
n kttK 171 18k *1 + 201 20 10
+— — +—-
120 10 18 9
. Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
Nhận xét: Trong lời giải trên từ
[5kỈ41 (1) k = 4n +1
o
[9k *2 + 41 (2) k = 4n + 3
bởi từ (1) suy ra k không chia hết cho 4 và từ (2) suy ra k lẻ, do đó
'k = 4n + l
(I)
k = 4n + 3
rồi lạì thực hiện phép thử (I) và (2).
Còn đối với
'l + 2k*41
luôn đúng
18k* 1+ 201
xuất phát từ tính chẵn lẻ của hai vế.
Ví dụ 5: (ĐHQG Hà Nội - 2001): Giải phương trình:
sin3x=cosx.cos2x.(tgax+tg2x).
Giải
Điều kiện
jr . .
X^ - r + ku X * —+k7t
ícosx *0 2 < ,keZ.
]cos2x * 0 71 to ĩ
2x # —+ krc X 5 t - + - r
2 4 2
Biến đổi phương trình vé dạng:
COS2 X cos2x
_ . ~ sin2 x.cos2x
<=> sin3x=------——------ Ksĩn2x.cosx
cosx
<=> (3sinx-4sìníx).cosx=(cos2x.sinx+2cos,x)sìnx
<=> [(3-4sin2x).cosx-(cos2x.sinx+2cos'sx)]sinx=0
(*)
<=> (cosx-sinx)cos2x.sinx=0 <=> sinx=0 o X=k7ĩ, keZ .
'Vậy phương trình có một họ nghiệm.
2 3 4
C h ù đ é 9: L o a i n tĩh iè m k h õ n iĩ th íc h hwp
k7i
o , sin4 xi*0 o X* - 7 -, k€ z.
■ 4
Biến đổi phương trình về dạng:
cos2x « ‐1 „.cos2x .
cos2x+3. •+2sin2x.cos2x=2( ———-cos2x).
sin2x sin2x
<=> i+- ^ +2sin2x=2( — -----1) o 2sin22x+3sin2x+1 -0
sin2x sin 2x
7T
sin 2x - “ 1 (loại) 2x = - —+2kn X = — 4 - + k7T
12
<=> 1 " <=> <=> ,keZ.
sin 2x = ,
2 2x = 7Í + —■+2kJĩ X = —r + k 7 ĩ
6 L 12
Bài 3: (ĐHKT-96).Giảiphuongtnnh: .
(1 - COS x)~ + (1 + COS x)2
-tg2x^inx~*+-s:n—-Kgx
4(1 - sin x)
BÀI GIẢI
Điều kiện
ísinx 1 tt , _ ,
ị o cosx^O <=> —+kĩĩ, k € z.
[cosx^O 2
235
m a n u: Knưang m nn - He pmrơna trinh lưcmg gỊúc
Chương I: Các bhtiơnĩĩ pháp>iài phương trình ĩương giác'
2 ỉ -s in 2 X 2(1 - sinx)
* o I+cos2x= cos2x+2sin2x o l-2sin2x=0
o c o s 2 x = 0 o x = —+ — ,k e Z .
4 2
Bài4: (ĐHQG-96).Giảiphirtogtình:
i Ế:
3Sjà +l s j aacf2ccĂ =3<s^ 4x+co^ x - 1>.
« 2 sin x + cos X—I
BÀĨGĨẢI /ịl ị
Ta có:
sin4x+cọs4x- l=(sin2x+cos2x)2-2 sirrx.cos2x-l=-2 sin2A.co ?x.
sin6x+cosVlKsin2x+cos2x)^3sin2x.cos2x(sin2x+cos2x) -í
=-3sin2xxos2x. ■ -
Điều kiện
sin6x+cos6x-I?tO o -3sm2x.cos2x <=> sin2x^0 « X5É“ , k<=z. (*) 1
2
Biến đổi phương trình về dạng:
3sin2x+ —sin2x+2cos2x =2 <=>sin2x+sinx.cosx=0
2
TI
o sinx(sinx+cosx)=0 o sinx+cosx=0 o x=-—+kjr,keZ.
4
Vậy, phương ỉrình có một họ nghiệm x=-~+Jtor, k<=z. I
4 4
B Ậ IG IẢ I
Ta có
tg(—-x) tg(~ +x)= tg(^ -x) cotg(Ị-^-x)= tg(^-x) cotg(Ị-x)=l.
4 4 . 4 2 4 4 . 4
Chủ dé 9: Loai nghiêm khõni! thích hơp
Điều kiện
—- Z 71
cos(—- X.) * 0
* í n TI ,
X - — * + lai
3n
X ' + kĩt
4
■° 11, 4 k 72t ° ' ĩĩ ,
cos(—+ x ) * 0 —■+ X * 4 - X * — + kĩi
'4 2 4
_ 7Ĩ k7I _
<x>X#—+— keZ.
4 2.
Biến đổi phương trình về dạng:
sin42x+ cos/t2x=cos42x o s ín ^ x ^ o sin2x=0 o x= — , keZ.
2
Vậy, phương trình có một họ nghiệm x= — , keZ.
Bài6: (EHNCC-97).Giảifhuc^trình:
sin5x
■=1.
5sinx
BÀI GIẢI
Điều kiện
sinx^O <=>x^kĩr, keZ.
Biển đổi phứang trình về dạng:
sin5x=5sinx o sin5x-sinx=4sinx <=>2cos3x.sin2x=4sinx
<=>4cos3x.sinx.cosx=4sinx o (cos3x.cosx-I)sinx=0 <^>cos3x.cosx=l
ícosx = 1
Ị c o s 3x = ỉ
<=> vi phạm điều kiện vì sinx^o.
ícosx =-1
Ị c o s 3x = -1
Vậy, phương trình vô nghiệm.
Bài 7: (ĐHNN-98). Giải phuangtình:
cos X- 2 sin X . cos X _ ^
2 cos2 X - sin X -1
BÀI GIẮI
Ta CÓ
2cos2x-sinx- l=-2sin2x-sinx+l=(sinx+1)(I -2sinx).
Điều kiện
2cos2x+sinx-1^0 <=>(.sinx+l)(l-2sinx)^0
Ph*Tì TI: Phucm-" trình - He phưonọ ạụựỊ
quạng li Các phitonp pháp s ài Ẹhưgn* trình lương ạạg
B iế n đ ổ i p h ư ơ n g tr ìn h về d ạ n g :
c o s x (l-2 s m x ) __ ^ ^ CQ5X= SÌBX+ V3
(SÌĨ1 X + 1){1 - 2 s i n x )
_ r - , . * .£
c> V3 sinx-cosx=- V3 c=> sm(x- — 7
TZ ĩt , x = _^+2k7T
X ——- = — + 2k?ĩ
6 3 o 6 , keZ.
71 4 tĩ x = ^L+2k7t loại
X— = -------1"2K t ĩ
6 3 L. 2í
V ậ y , p h ư ơ n g t r ìn h c ó m ộ t h ọ n g h iệ m .
Đ iề u k iệ n
V ậ y p h ư ơ n g tr ìn h c ó m ộ t h ọ n g h iệ m .
(cos2x+sin2x+l )cos2x=0
Ị"COS 2 x = 0 "c
COS 2x = 0
<r>
ị V2 cos(2x - —) = -] cos(2x )=- ■ã
L 4 4'
r X =_ 7T —
k7ĩ
rÍ 2 n
x = - + k7T
4 2
<=> 2 ‐ 71 + k7t ( ») X = 71- + H
Im
o 71 , ^
X=-^ , k €Z
2 x -^ = ± — + 2k7i z 4 2
L 4 4 li
X= - —+ k7ĩ
4
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
I UI.BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ
|Bài tập 1 . Giải cãc phương trình sau:
Ií „ /r\Â 2 . 2sin - Xr3Z
7
a. (Đề 124): a __ x + a ‐2
COS 2 X
Ị
í
e. ( ĐHQG-97); 2 V2 sin(x+—)=—L-+ ỉ
4 s in x c o sx
ĩ - 4 X 4 X
Ị sin - + COS -
I
£■ h.
h (ĐHBK Hà Nội
fF lR R fc "
XTa ; - 98):
n o \. — -1-VJ
_ y5(cosx-sinxl
ĩ ^ểx + cot g2x cot gx —1
239
Phán II: Phương trình - Hẽ phưcmu trình lươnu aiác
Chươnì: I: Các phươngpháp ĩĩiăi phuymg trình lương giác
.240
CHỦ ĐỂ 10
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC HÔN HỢP
CHỨA CÁC BlỂu THỨC Đ ố ĩ XỨNG •
.v ó ì s ỉm 2iax VÀ,e@s2lV
Ilk iế n th ủ c cơ bản
Bài toán 1: Giải phượng trình lượng giác hỗn hợp chứa các biểu thức dối
xữns VỚI sin X vã COS X
=1- —sin22x
2
= L- —( 1-cos22x)= —+ —c o s 22 x
2 2 2
1 3 1
=1- —(l-cos4x)= —cos4x.
4 4 4
sin4x-cos4x =(sin2x+cos2x)(sirrx-cos2x)=-cos2x.
2. Với n=3k, keN + ta sử dụng
/ a3+b3=(a+b)3-3ab(a+b)
ar’-b:’=(a-b)‘,+3ab(a-b)
khi đó:
sin6x+cos6x =(sin2x+cos2x)'í-3(sin2x+cos2x)sin2xxos2x
=1- —sin22x
4
= 1 ‐ — ( 1 ‐ c o s 22 x ) = — + — c o s 22 x
4 . 4 4
=1- —(l-cos4x)= - +-C0S4X.
8 8 8
2 4 1
Phiin II: P h ư ơ n a trìn h - H ê phưcm t! tr ìn h iu o n g ĩriác
Chưọtnsĩ I: Các phươnì! pháp giải phương (rình Iưotiì: giác
sin6x-cos6x =(sin2x-cos2x)'V3(sm2x-cos2x)sin2x.cos1
=-cos 2x- —sin22x.cos2x
4
=-cos'2x-—(1-cos22x)cos2x
= -—cos*2x-—cos2x.
Ví dụ 1: (ĐHTS - 97): Giải phương trình:
4 X ;_ 4 X_
COS —'Sin —=sm2x.
2 ■ 2
Giải
Ta có:
.A X
-4 X . . 2 X 1 X ,, : X . ■> X
COS
-sin —=(sin —+COS )(cos —-sin —)=cosx.
2 2 2 2 2 2>
Do đó phương trình được biến đổi về dạng:
cosx=sin2x <=> cosx=2sinx.cosx o (l-2sin x).cosx=0
X = —+ 2kir
ớ
1
sin X= —
o 2 <=> X = “ +2k7i , keZ.
6
cos X= 0
X = —+ toi
2
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
V íđ ụ 2 : (ĐH Huế- 2001): Cho phương trình:
sin4x+cos4x=m.sin2x- —. (1)
2
â. Giải phương trình với m = i.
b. CMR với mọi m thoả mãn ímí>l phương ữình luôn có nghiệm.
Giải
Ta có:
sin4x+cos4x=(sin2x+cos2x)2-2sinaxxós2x==l - —sin22x
Do đó phương trình được biến đổi về dạng:
í - —sin22x=m.sin2x- Ậ <=> sin22x+2m.sin2x-3=0
2 2
Đặt t=sin2x, điều kiện !ti<l.
Khi đó phương trình có dạng:
f(t)=t2+2mt-3=0. (2)
a. Với m =l, ta được: ■■'ì
t = —3 loại
t2-r2i-3=0 o sin2x=l <^> 2x=—+2k7E <x> x= —+k7i, ke ĩị
t=l 2 4 I
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
242
Chủ dé 10: Phưotĩtt trình lương giác hon hợp chứa cáo biểu thức đối xứng vửi sin:"x và cos:"x
I
m^ — 1
m >— r
4 4
o <=>
4m + 3 > 4 7' \h
1S
i 4m+3l>4 m < —-
4m + 3 < -4
ì
7 1 V
Vảy với me(-oo, - —)vj( —, +oo) thoả mãn điều kiên đầu bài.
4 4
Phán U: Phương irình ■Hê ohtrong trình lươn«-i iĩiác
ChHưng f: Các phương nHĩĩTĩrĩài nhứơng trình .'ưoTii: L'idc
= Ậ (snrx+cos2x).sin22x= —sin22x.
2 2
Chù dé 10: Phương trình lucrnii L'iái~hổn h<TDchửa các biếu ĩhứi- dól xứĩii! vỏ'i sirr“\ và cus~'"x
ỈC7I
Như vậv với mọi m phương ninh luôn có một họ nghiệm x=— , keZ.
■. . _ , k ĩĩ x e l^ - K i 7C
b. Theo biến đổi ưên ta luôn có x=— => x={ 0, —, ” } - ba nghiêm.
9 1
Chú ỷ: Nếu bài toán chứa hai biểu thức đối xứng ACsin^+cos^x) và
B(sink+2x+cosk+2x) có -B=2A, ta nén sử dụng phép, biến đổi:
A(sinkx+coskx)-2A(sink+2x+cosk+2x)
=A( 1-2sin2x)sinkx+A( 1-2cos2x)coskx
=Acos2x.sinkx-Acos2x.coskx=A(.sinkx-coskx).cos2x.
cos2x = 0 cos2x = 0
X+ —= ~~+2kJĩ
4 4 X ——■“ + 2k7T
2
X = 7 ĩ + 2k7t , keZ.
II
2x = —+ kĩc
2
Vậy phương trinh có ba họ nghiệm.
Phán II: Phương trình - Hè ohưoni: trình Imm" giác
Chương 1: Các nhương phát) giãi nhưưni! trình lư<m»Ị giác
=- —
2 ( I + c o s 22 x ). c o s 22 x .
Do đó phương trình được biến đổi về dạng:
1 - , cos2x
ĨCO; =0 (2)
- —( I+cos 2x).cos 2x=mcos2x o
2 cos3 2x + COS 2x + 2m = 0 (3)
Giải (ỉ): Ta được:
o _ 71 , 1 _ _ _ 71 . .K 71 ,
2x=—+kĩĩ <=>x= —+ , keZ.
2 . 4 2
Như vậy với mọi m phương trình luôn có một họ nghiệm x=—+ — , keZ.
Giải (2): Đãt t=cos2x, điều kiên ltl<L ta đươc:
f'+t=-2m. . (4)
. 7
a. Với m=—, ta được:
3
14 _
f+t=- — *phương trình này vô nghiệm'bởi VT>-2.
V ậy, với m e [-1, 1]\{ 0} thoả mãn điều kiện đầa bài.
246 ■ .
C h ù đ ể 10: P h ư cm a irin h lưrvng g iá c h ổ n h w c h ứ a c á c b ié u th tìc dfli x ứ n c víri x in : "x và
Ví dụ■ 8: (ĐHBK Hà Nội - 99) Với n là số tự nhiên lớn hơn 2. tìm xe(0. - :■7 .
I ihoả mãn phương ưình:
2-n
sinnx+cos°x=2 2 .
Giải
Xét hàm số f(x)=: sinnx+cos"x.
Miền xác định D=(0, —).
Đạo hàm:
y ^ncosx sin^ V nsiiu co s^^ n sin x .co sx ^in ^x -cos^x ),
y’=0 o sinx.cosx(smn'2x-cosn'2x)=0 o x = - .
Bảng biến thiên
'è A V/______ ilfnr ixfZ*
ỊI y' - o 4-
ị ị 22 2-n ■
I I Từ bảng biến thiên, suy ra: sin"x+cosnx= 2 2 <=>x= —.
'I ế ■ ^
§ ĨLeẬC BÀI TOÁN CHỌN LỌC
Bài 1: (ĐHXD - 97): Giải phương trình:
sin4 2x+cos4 2x
=cos44x.
tg p -x ).tg p + x)
4 4
BÀI GIẢI
Ta CÓ:
tg( ~ -x).tg( - +x)=tg( - -x).cotg( y -x)—1.
4 4 4 4
Do đó điển kiện có nghĩa của phương trình là:
‘ỈL Tí , 7Ĩ
ícos(—- x ) * 0 — - X * + K7I X * - — - k rc _ ,
cós2 2x = 1 left
<=> 9 Ị <=>sin2x=0 <=>2x=k:r <=>x= —- , keZ.
C O S 2 2x = ---
COS - loại 2
2 ■
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
C h ư ơ n g I: C á c p h ư ơ n g oh á a ciiii ohưtTng trìn h lư on i: g iá c
-!Á 1
2 3
Cách 2: Vì t=0 không phải là nghiệm của (2) nên phương trình được viết lại:
4 —3t
■=4ra.
248
Chũ dé 10: Phuvrnt: trình Iư»rt!ĩ aiãu hỗn hơpxhứa các biếu rhức đối'xứng với sin^'x vù cox-"x
Phương trình (]) có nghiệm <==> đường thẳns y=4m cắt đồ thị hàm số
4 - 3 r2 *
|y = — -— trên đoạn [-1, 1] ,
4 - 3 tJ
Xét hàm số y= trẽn đoạr. [-1. 1].
I
Đạo hàm
4 _ 3t2
J = -----t—
V
2 — <0 hàm số nghịch- biến trên [-1, II.
sin24x=4sin22x.cos22x=4sm22x.(r-sia22x)=4sinz2x.-4sin42x
Do đó phương trình được biến dổi về dạng:
4(1-~ sin22x)-4( 1- —sin22xM4sin22x-4sín42x)=m
<=>4sin42x-3sin22x=m
n Đặt t=sin22x, điều kiện 0<t<l.
If Khi đó phương trình có dạng:
4t2-3t=m. (2)
Tạcó thể lựa chọn một trong hai cách sau:
I ách ỉ: Phương trình (1) có nghiệm <=>(2) có nghiệm thuộc [0, I]
(2) có 1nghiệm thuộc [0.1]
<=>
(2) có 2 nghiệm ĩhuộc [0,1]
249
Phán II: Phưcmg trình - Hê phươnc trình lương iĩiác
Chương ĩ: Các phưoni: pháp giăi phuang trình Imttiìĩ iiiác
250
CHỦ ĐỂ 11
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC HỖN HỢP .
CHỨA CÁC B iểu THỨC ĐỐI XỨNG
VỚI TANG VÀ COTG
| k IẾN THỨC Cơ BẢN
Bài toán 1: Giải phương trình lượng giác hỗn hợp chứa các biểu thức
đối xửng vớì t£ và cot.2
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ệ / Ta thực hiện theo cấc bước sau:
I Bước ỉ : Đặt điều kiện đé phương ưình có nghĩa,
n Bước 2: Chuyển Dhươag trình về sin và COS để giải.
Thông thường ở bước này ta thường sử đụng các công thức biến
đổi sau:
siiix cosx
i. t£X= 1. cotgx=
cosx sinx
sin(x ± y) « * , . ___ sin(x±y)
tgx±tgy= 2. cotgx±cotgy=----- ———
COS x.cosy sin x.siny
cot gx. cotgy H'I
3. 3. cotg(x±y)=
ln.tgx.tgy. cot gx ± cor gy
ngoài ra còn có:
|ậ o 2x=—-2x+k71 o x = —+ — , k e Z .
K' 2 8 4
ĩáy phương trình cọ một họ nghiệm
251
Phẩn I: Các phơtmĩĩ nháp giăi phưcmi: trình - hê Lưctng aiác
Chương II: Các phưcmg oháp-giải phương trình lương giác
252
Ợàề 91s)'. G\ải
►
ựmicm.c ừưửu
ìềuìdện:
1 It , ' W -+ ta
Ĩ I
"
cos X & 0. X * —
2 + tat 2 ^
.
sin 3x & 0 <=> ỌX ^ kTT
. I
o 'XÍ—kn , keZ.
cos2x< 0 /1 ^ I
2x ^ —+ k7r 7T lot
i 2 X * —+ ~
4 2
Biến đổi phương trình về dạng:
5(tgx+cotg3x)=tg2x-tgx
r, sinx cos3x . sinx 5cos2x SÌ1ÌX
< ^ 5 (—— + — — )=------------------------------------ —--<=>----- —---------= .
cosx sin3x cos2x.cosx cosx.sin3x COS2x. COS X
cos2x = —= COS 2a
3 2x = ±2oc + 2ktt X = ± a + krc
o o o ,ksZ.
2x = ±2P-+2krc X= ±p + kTĩ
cos2x = - —= COS 28
4
Vậy phương trình có bốn họ nghiệm
phú ý: Nhiều bài toán đòi hỏi các em học sinh ngoài việc sử dụng phương
ipháp luận về hệ số còn phải thật linh hoạt trong phép biến đổi toàn cục hoặc
|ọục bộ để chuyển đổi phương trình ban đầu về dạng đơn giản hom, cụ thể ta đi
|xem xét ví dụ sau:
•Ví dụ 4:
'Ệí (ĐHQG
(ỉ Hà Nội -98): Giải phương ưinh:
ầĩ 2ĩsx+coĩg2x=2sin2x+ - 1
I ■ sin 2x
I ìiải
I ' Điều kiện:
ícos
cos >
X* 0 _ ■ ~ _ k7t .
_ o sin2x^0 <=> 2xzkK O X Í - Ì Ẽ 2 .
I;■; isin
sin2x
2 x*^ 0 2
ĩ' " ■
> '+•
I Biến đối phương trình vể dạng:
ỉ'
tgx+(tgx+cotg2x)=2sin2x+ 7 1 o tgx+ — — =2.sin2x+ ■
y, sin2x sin2x. C05ỈX sin 2x
I
o -^-^-=4smx.cosxo4cos2x=l o 2(l+cos2x)=I <=>cos2x=- —
cos X 2
o 2x= ±— +2)ai x=±—+k7ĩ, k e Z .
ị ,3 3
f Vậy phương trình eó hai họ nghiệm.
Ị-
phán I: Các phương pháp giải phương trình - hê Lưong giát;
Chương II: Các phương pháp giải phương trình lương giác
> l+tg3x.tg2x*0
do đó
3 tg x - tg ' X
(*) o 3<~tg2x tj —- =tg3x o -3tgx= <=> 5 tg ?x - 3 tg x = 0
l+ tg 3 x .tg 2 x i-3 rg 2x
o
tgx = 0 tgx —0
X = k7ĩ
, keZ.
.1
_2.. 3° VĨ5 _ ^ °
tg X = T tgx = ±-:y - = tg(±a) X = ± a + k7T
nhiêu bài toán sẽ rat công Kênh, đo Vặy đe trann trương nơp mai
em học sinh nên quy phương trình về sin, COSđể biến đổi, cụ thể:
(») 0 3 S M 2 X -3 X ) f r i n g e . )tg 3 x
■i
COS 2x. cos 3x c o s3 x cos2x
sin 3x
o - 3 s i n x = (c o s 3 x .c o s 2 x + s in 3 x .s in 2 x ).
COS 3x
3 1
o -3cos3x.sinx=cosx.sin3x o - - (sin4x-sin2x)= ị (sin4x+sin2x)
o s in 2 x = 2 s in 4 x <=> s in 2 x = 2 s in 4 x o s i n 2 x = 4 s in 2 x .c o s 2 x
sin X = 0
s in ^ x = 0 (ỉ) x = k7i
Y — u li
Ị ■ <r>
1 ■ ■ <=>
1=4 COS 2x c o s2 x = — = cos2cc X = ± a + k rc
4
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Chú ỷ: Như chúng ta đã thấy trong các ví dụ trên, công việc trước tiên luôn iàl
đặt điều kiện để phương trình có nghĩa, tuy nhiên đối ^với một số phương trình!
phân thức các e m học sinh nên có thói quen biến đổi mẫu số trước khi thiết lập|
điều kiên có nghĩa cho phương trình. Cu thể ta đi xem xét ví dụ sau: *
Chu Oc ĩ ĩ: Phưtms trình lưiTni: siáu hỗn hơn chứa cáu biểu thức (Kĩi xứng với t*7 vù uotg
C0WE-1=£“ Ì - 1 = .2 ! Ì Z 2 B Ỉ
smx sinx
Điều kiện:
cosx 5*0 f
ị k7T
sin n2x *^ 00 Í2 x kn
2
1 sin 2 x * 0 .« i _ o i 7t ■ -o , (I)
c o tg x * l x * — +k7r n ,
c o tg x -I^ O k [ 4 x * - + k7t
L ■ 4
Biến đổi phương trình về dạng:
sin2x= V2 sínx <=>2sinx.cosx= V2 sinx <^> cosx= — <“> x=- —+?k7t
2 4 ~ ’
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Chứ ý: Như chúng ta đã thây với các phương trình có chứa tang, cotg và sin
COS ta thường biến đổi:
sinx cosx
tsx=- & cotsx=
cosx sinx
Ví dụ 7: (ĐHQG Hà Nội - 95): Giải phương trình:
(1-sin3x)tg2x+(cos?x- ỉ )=0.
Giải
Điều kiên cosx^O <=>X* —+kn, keZ. (*)
' 2
Biến đổi phương trình về dạng:
s in 2 X
(l-sin-'x)-—
_1 +(COS"1X-1)=0 (l-sin'x)sin2x+(co.s5x-l)cos2x -0
COS X
<=>(-1-sin3x)( 1-cos2x)+(cos3x-1)(1 -sm2x)=0
o (1-sinx)( 1-cosx)[( 1+smx+sin2x)( 1+ C O S X ) -
-(cos2x+cosx+l)(l+sĩnx)]=0
(*)
<=>(1 -cosx)[(sinx-cosx)(sÌBX+cosx)+(sinx-cosx)sĩnx.cosx]=0
o (l~cosx)(sinx-cosx)(sinx+cosx+sinx.cosx)=0
COS X = 1 (1)
o s i n X - COS X = 0 (2 )
2 5 5
P h ầ n ĩ: Cút: p h ư ơ n g p h a p iĩiài n h ư ơ n g [rin h - Ịk LUOH'-^ Sĩiiic
C h ư ơ n i! II: C á c p h ư n ìiii p h á p iĩiái o h ư ơ n i: irìn h lư ơ n g iĩiáv
256
Chú đé 11: Phương trình lương giát: hỏn hạp chứa cát; biêu thức dối xứng vói I" vá'COISĩ
2x = ± —+ 2kiĩ .X = ± — + K 7 I
<=>
3 <=> 6 ,keZ.
X= —+k7t
_ n ĩ _ 71
X = — +K7I 1
4 4
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
257
i-tian ĩ: Các ohuơng nháo giãi ohưanĩi trình - hẽ Lifting dác
Chương H: Cúc phương oháp iziiti phương irình luơn» giái-
ấ
B ài 5: (Đ ề 7 1 ): G iả i p h ư ơ n g trìn h : ”” I
3 ts 3 x + c o tg 2 x = 2 t g x +
sin 4x
BÀI GIẢI *ì
Điều kiện:
ị c o s '3 x ^ 0 ' , í 7Ĩ k7i
|sin2x*0 . |oo<3x* 0 ^ 0 | X* 6 + ~ , k s Z . (I)
cosx-0 Ịsín 4 x * 0 ,4x # ^
(sin 4x * 0 l 4
Biến đối phương trình về đạng:
^ V 2 _ 2 sin 2 x cos X 2 ' m
2(tơ3x-tgx)+(tg3x+cotg2x)= —-— o- — —--------I----------- = — — ■®
sin 4 x c o s 3 x .c o s x c o s 3 x .s in 2 x sin 4 x
o 4 s in 4 x .s in x + 2 c o s 2 x .c o s x = 2 c o s 3 x
4 s m 4 x .s m x + c o s 3 x + c o s x = 2 c o s 3 x <=> 4 s in 4 x .s in x = c o s 3 x - c o s x
(1) Ị
<=> 8sin2x.cos2x.sinx=-2sin2x.sinx o cos2x=- -7 =cos2a
4
<=> 2 x = ± 2 a + 2 k :i <=> X = ± a + k 7 i, k e Z .
Vậy phương trình có hai họ nghiệm
Bài 6: (ĐHTL TPHCM - 2001): Giải phương trình: ị
tgx-3cotgx=4(sinx+ yỊĨ cosx)._________________________I
BÀI GIẢI
Điều kiện:
cos X # 0 ^ s jn2 x?i0 <=> 2x?*k7r <=> X *— , k e Z . (I)
sin X * 0 2
Biến đổi phương trình về dạng:
—-1 - ìl °~ . =4(sinx+ s cosx) o sin2x-3cos2x=2(sìnx+ s cosx)sin2x
cos X sin X
o [2 s in 2 x -(s in x - v ? c o s x 'l ] ( s in x + v ^ c o .s x ) = 0
<=> [siix2x-sin(x-—)].sin(x+^-)=0
'ị
Bạn đọc ĩự giải tiểp. I
IĨLBÀI TẬP ĐỂ NGHỊ
Bài tập 1. Giải các phương trình:
a. tgx+cotgx=2(sin2x+cos2x)c. tg2x + C0tg2x = 2sin4x.
b. 2(cotg2x-cotg3x)=tg2x+cotg3x.đ. 2cotg2x - 3cotg3x = tg2x
Bài íập 2. Cho phương trình:
—\ — + 2tg2x + (2m+3)(tgx+cotgx)+4 = 0
sill X „
a. Giải phương trình khi m=l
h. Xác dịnh m để phương ưình có nghiệm. I
258
CHU ĐỂ 12
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
*
MỚĐẦƯ
|. Các phương trình lượng giác rất đa dạng không thể cố một công thức chung
I nào để gĩảì mọi phương trình lượng giác, bởi vậy cần thiết sử'dụng các phép
1; biến đổi lượng giác thông thường để đưa phương trình ban đầu vể cac dạnạ cơ
|. bản. Chúng ta đưa ra một nguyên tắc chung thường dùng khi giải phương trình
I lượng giác.
I Thông thường phải thực hiện các việc sau:
I • Nếu phương trình chứa nhiều hàm lượng giấc khác nhau thì biến đổi tương
I đương về phương trình chỉ chứa một hàm.
I • Nếu phựơng trình chứa các hàm lượng giác của nhiều cung khác nhau ĩhì
I biến đổi tương đương về phương trình chỉ chứa các hàm lượng giác cua
một cung.
I . Sau khi biến đổi như trên nếu phương trình nhận được không có dạng quen
I thuộc thì có thể đi theo hai hướng:
I Hướng thứ nhất:
I Biến đổi phương trình đã cho để đưa vể việc giải các phương trình đơn giàn
j quen thuộc. Các phương pháp biến đổi theo hướng này gom có:
I Phương phấp đặt ẩn phụ
Ịr Để đưa phương trình về việc giải một phương trình đại số.
ị Thí dụ: Giải phương ưình
? 2cos2x=sínx+ỉ
ị Lời giải
ị Biến đổi phương trình về dạng:
Ị 2sin2x+sinx-ỉ=0.
(■ Đặt t=sinx điều kiện ỉti<l, ta được
^ t= - l
Ị 2r+t-l=0<=>
I t = -1/2
ịPkương pháp kạ bậc
ị : Nếu phương trình cần giải có bậc. cao thì dùng công thực hạ bậc để biến đổi
• về bậc thấp hơn.
ÌTỊúdụ: Giải phương trình V
ị'. sin23x-sin22x-sin2x=0.
Lời giải
ị Biến đổi phuơng trìnli về dạng:
9^0
Phán ìh Phươn;: trình - Hè nhướng trình lưạnL’ iĩliíc
ChươnJ 1: Các phưang pháp àãi nhương rrình lưoni; giác
Phương pháp biến đổi thành phương trình tích.
Thí dụ: Giải phương trình
sm2x+sin4x=2cosx
L ờ i g iả i
Biến đổi phương trình về dạng:
cosx = 0
2sin3x.cosx=2cosx C5> 2cosx(sin3x-1)=0 <r>
sin 3x = 1
Phương pháp tọng các số hạng không ám.
Thí dụ: Giải phương trình
2sin2x-2 4 Ĩ smx+3tgr2x-2 s íg2x+2=0
Lời giải
Biến đối phương trình về dạng:
sin X = - —
(.J ĩ sinx-l)2+( s tg2x-l’)2=0 cx> 2
tg 2 x = v ĩ
Phương pháp đánh giá dùng để giải các phương trình không mẫu mực.
Thí dụ: Giải phương trình
cosx.cos2005x=L
L ờ i g iả i
Ta có lcosxl<l & Icos2005xl<l.
Suy ra phương trình đã cho tương đương với hệ:
í cos X = -1 & cos 2005x = -1
<=> X = k 7 t .
[cos X = ỉ & cos2005x = 1
Phương pháp hàm số: sử dụng các tính chất của hàm số để-gìấi phương trình.
Thí dụ: Giải phương trình:
2 -2siu!t=sinx-cosx.
Lời giải
Biến đổi phương trình về dạng:
2c'*x+co.sx=2x!r,*+sinx.
Xét hàm số f(í)=2l+t đồng biến trên R.
Vậy, phương trình được viết dưới dạng:
f(cosx)=f(sinx) cosx=sinx x=— keZ.
4
Huống thứ hai:
Dùng lập luận khẳng địiìh phương trình cần giải là vô nghiệm.
Thídụ: Giải phương trình
sin2x-cos2x=tgx+cotgx (1) .
Lời giải
- Vế trái của (1) ta có i sin2x-cos2x ỉ< -n/2 .
- V ế phải của (1) ta có: I tgx+cotgx l>2.
Vậy phương trình (1) là vô nghiệm.
?60
Chủ dể 12: Các phương phán giai phưcmg trình Ịựtynu -jidi'
BÀI TOÁN 1
GIẢỈ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT Ẩ n p h ụ
I.PHƯƠNG PHÁP
Chúng ta thực chất đã làm quen với phương pháp đặt ẩn phụ để giâi phương
trình lượng giác trong các chủ đề
" Phương trình bặc 2 và bậc cao đối với một hàm số lượng giác.
. * Phương ưình đẳng cấp bậc 2 và bậc cao đối với sin và COS.
■ Phương ưình đối xứng,
trong bài toán này chủng xét thêm những trường họp kliác; bao gồm:
1 Mọi phương trình lượng giác đều có thể thực hiện việc đại số hoá thôns.
qua hàm tg, cụ thể nếu đặt t=tgx thì:
. 1
co tg x = - ,
t
2t 1 -t2 2t
sin2x= \ ,7 cos2x= -——, tg2x=
0 ’ -O -----
1+t ỉ+ t 1- t
2Đặt t= ——- hoặc t= —— , diều kiện ltl> 1.
sin X ■ cos X
3 Đặt t=a.sinx+b.cosx, điều kiện ltl< Va2 + b 2 .
Ví dụ 1: Giải phương trình:
cotgx=tgx+2tg2x.
Giải
Điều kiện
ís in x ^ o ,
\ sin 2x ^ 0 . „ . kĩ: , „
cosX* 0 <=> < o siMx?# <=> 4x^k7To x í ~ , k e Z .
co s2 x * 0 4
COS 2 x ^ 0
<x> l-t2=t2(l-t2)+4ĩ2
t 1 -t2
t —1 = 2t _ r -2 t-l = 0
<=> <=> (t2-l)2=4t2 <=> <=>
t2 -1 = -2t t2 + 2t -1 = 0
261
Phán II: Phươnt! ưlnh - Hè phương trình lươrn; giáo
Chương I: Các nhương pháp giải phương trình lame giác
tg x = 1 - ^ 2 — tg o ụ Tx = a i+ k ^
[tg x = ‐1 + V 2 = tg a 4 I* = CI 4+
Vậy, phương trình có bốn họ nghiệm.
Cách 2: Sử dụng phương pháp luận hệ số để phân tích
Biến đổi phương trình vể dạng:
- _ cosx sin2x _ sin3x ,
cotgx-tg2x=tgx+tg2x <=> _ = -— 71— T -
s in x cos2 x C O S X .C O S Z X
<=> (cos2x.cosx-sin2x.sinx)cosx=sm3x.sữix
Cí> cos3x.cosx-sin3x.sinx=0 <=> cos4x=0
. 71 -_ 7Ĩ ÌCTt f _t—
p
<=> 4x= —+k7i <=> x= —+ -— ,k e Z .
2 s 4
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Nhận xét Thông qua 2 cách giải ĩrên các em họcsinh cần lưu ý rằng với,
nhiều phương trình ỉượng giác phương pháp giải chính quyđôi khi không tỏ ra
hiệu quả.
Ví đụ 2: Cho phương trình:
Giải
Điều kiện:
co sx ^ O ^ x^ — keZ . .
2
Viết lại phương trình dưới dạng:
1 4m £. 4 , 4m
4(— ^1)+ -—-+ 5 = 0 o —-^— + —— +1=0
COS2 X co sx COS X co sx
2
Đặt t= —— , điều kiện ltl>2, khi đó phương trình có dạng:
COS X
f(t)=t2+2mt+l=0. (2)
a. Với m =-l, ta được:
t2-2t+ I=0 « t = l (loại).
Vậy, với m=-l phương trình vô nghiệm.
262
Chú dc !2: Các nhưoni: phát) giãi nhưans irinh 'utttna mái
<£> đường thẳng v=m cắt phần đồ thị hàm số y=-t- - trên D=[2, +00)
263
Phún II: Phương trình - Hê DhươnL’ trinh iơcma giác
Chưoni: I: Các phư<Tnupháp giãi phương trình iương giác
tg 2x
Đ ặ tt= , điều kiện ọ<t<l, khi đó phương trình có đạng:
1 + tg 2X
(m+l)t2-3mt+4m=0 ( 2)1
9
a.. Với m=- —- , ta được:
37
_ 3
~4 ts2x
28tz+27t-36=0 o <=>
264
Chú đề 12: Cái- phươni: pháp ìĩiái phưana trình iưcrni.' ĩiiik
25
Vậy, với m<-— thoả mãn điều kiện đầu bài. '
265
Phân II: Phtfong Trình - Hè phưanir trình lư<m«; iiiáL
C h w n a I: C á i' phiftftisi p h á n g iả i ó h ư ơ n g trìn h lU (m z g iát;
Tgx = 0 X = k ĩĩ
<=> <=> , keZ.
X = ± a + k ĩĩ
I_tgx= ± m ^ - i rỗa
Vậy, phương ưình có ba họ nghiệm.
Cách 2: Sử dụng phương pháp phân tích
Biến đổi phương trình về dạng:
. , s in x
sin4x=
cosx
o 4sinx.cosx.cos2x.cosx=sinx o (4cos2x.cos2x-l)sinx=0
o 2( 1+cos2x).cos2x- 1]sinx=0 o (2cos22x+2cos2x-I)sinx=0
sin X = 0 sinx = 0
o -ì± s °
cos2x = cos2x.=— ■
— = cosia
2
X = k ĩi ;
o o , keZ.
2 x = ±2 a + 2 kir X = ± a + ktt
Vậy, phương trình có ba họ nghiệm.
Bài 2: (ĐHMĐC - 99): Giải phương trình:
tgx.sin2x-2sirfx=3(cos2x+sinx.cosx). (1)
BÀI GIẢI
Điều kiên
cosx?è0 o x * — + 1ơ i, k e Z .
2
Biến đổi phương trình về dạng:
—(1 -cos2x)tgx -(1 -cos2x)=3(cos2x+—sin2x)
266
Chù dé 12: Các T)hư<Tn<-Ị pháp giài nhươntĩ trình !ư<nv-i giát-
( l - ^ 4 ) t - 2 ( l - 1 ^ 4 ) = 3 [ ^ ý + ^ L . ] « rV-3i-3=0
1 + t2 1+ t I + t2 1+ t2
X = + kn
, ỉ~t = - l ftg x = - I 4
o ( t + l ) ( t -3 )= 0 o r-
[t = ±V3 [tgx = ±V3 X = ± + kn
3
Vậy, phương trình có ba họ nghiệm.
Bài 3: (ĐHHH - 99): Giải phương trình:
cos2x+5=2(2-cosx)(sinx-cosx).
BÀI G IẦ I
Biến đổi phương trình về dạng:
cos2x-sin2x+5=2(2-cosx)(sinx-cosx)
<=> (cosx-sinx)[(cosx+sinx)+2(2-cosx)]+5=0
(cosx-sinx)í4“(cosx-sìnx)]+5=0
Đặt t - cosx-sinx, điều kiện ítỉ< 4 Ĩ .
Khi đó phựơng trình có dạng:
~r = -I
t(4-t)+5=0 o ^-41-5=0 o .
15=5 loại
ft _
X - — = — +2k7ĩ
4 4 X = —+ 2kn , __
o <=> 2 , keZ.
% 3tĩ
X - — = —- + 2kn X = Tĩ + 2krc
. 4 4
Vậv phương trình có hai họ nghiêm.
267
Phán II: Phương ĩrình -'Ha phưttng irình ĩiiác
Chưcmg 1: Các ohưong pháp iĩiái nhương [rình lưcmu giác
Khi đó phương trình có dạng:
t+—=IĨ1. (2)
t
a. Với m=3, ta được:
2 „ 7« „ ^ [ĩ = 1 loại .[-__
t + - = 3 o t -3t+2=0o _ o sinx+V3 cosx=2
t ị_t = 2
_ 1 . V3 . -
<=> —sinx+Jr-cosx=l ^>sin(x+ —)=I.
2 2 3 ■
+C0
■y -00
b. Tìm m để phương trình có nhiều hơn một nghiệm thuộc (0, —).
BÀI GIẢ I
Điều kiện
COSX*0 X * — +kĩi, keZ.
‘ - 2
Biến đổi phương trình về dạng:
1 -1)— ' —2 +l+3m =0o(l-m ).— 2
— +4m=0
COS X cos x COS X cos *
1
Đật t= — , điều kiện ltl>l.
cosx
268
Chú đề i2: Cái- ohưimĩ: phác »jiai phươnĩi Irình iưtttn: giác
í f. 2+cosx=2tg —.
ị . 2
(1“tgx)(l+sin2x-)=1+tgx
I- g. (i-tgxxi+sinzx'
I h. 4sin1x+3tg2x=l.
? °
3sinx + cosx - 4cotg -^-+1=0
L j. (ĐHYHàNội -96): (cosx-sinx)cosx.sinx=cosx.cos2x.
Bài tập 2: Chó phương trình:
cotg x+- m +2m-l=0.
sinx
a. Giải phương trình với m= 1.
I b- -Tìm m để phương trình có nghiêm thuốc (--7-,-7 ).
‘ ' 6 6
269
Chươniĩ 1: Cái; phưcmiĩ pháo giải phương trình lư<mtr giái:
Bài tập 3: Cho phương ĩrình:
4tg2x-2m(l+tg2x)tgx+— =0.
COS X
a. Giải phương trình với m=-5.
b. Tìm m để phươns trìĩih có nghiêm.
Bài tập 4: Cho phương trình:
(l-a)tg2x — ——+ l+ 3 a = 0
co sx
1
a. Giải phương trình khi a = —
. b. Xác định a để phương trình có nhiều hơn 1 nghiệm trong khoảng (0,
Bài tập 5: Cho phương trình:
■“ 4 , . , 2 '
+C O S x+m( —-— +cosx)-3=0.
COSị X cos x
, . 2
a. Giải phương trình với m=- —.
3cosx+4sinx+---------------------=m.
3cosx + 4 sinx + !
a. Giải phương trình với m=6.
b. Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc (0, n).
2 7 0
Chủ dé 12: Cac phươn» pháp giái phương'trình liftin': UIác
BÀI TOÁN 2
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BẰNG PHƯƠNG PHÁP Đ ổ i BIẾN
LPHƯƠNG PHÁP
Ta sử dụng biên t để chuyển phương trình ban đầu về chứa các cuns ĩ. 2t,
3 t , k t , rồi sử đụng các cởng thức góc nhăn đôi, nhân bá ...
r V íd ụ l: Giải phương trình:
o sin3t+sín2t=5sini o 3sint-4sin3t+2sìnt.cost=5sint
» (3 -4 sin 2t+ 2 c o st-5 )sim = 0 <=> (2siirt-C 0.st+l)íiint=Q
o {2(1 -cos2t)-cosĩ+1]sint=0 <=> (2cos'2t+cost-3)sint=0
Ị"sint = 0
o ị co st = 1 o sint=0 C5> t=k7T o X- —=k7T <=> x= —+k7t, keZ
6 6
[.cos t = -3 / 2 loai
Vậy phương trình có một họ nghiêm.
Ví dụ 2: Giải phương trình:
32cos'fi(x+ —)-sin6x= 1.
4
ịGìảì
o 4(l+3cos2t+3cos22t+cos;i2t)-(4eos''2t-3cos2t)=r
co s2 t = ‐ 1
2 t = 7ĩ + 2k7T
Ci> 4cos22t+5cos2t+l=0 <=> 1 <=>
cos2r = - —= COS 2a 2 1 = ± 2 a + 2k7T
4
Phiin il: Phưrait: trình - He phưoing tnnh liwtii: "lác
Chươnii I: Các phmTDiĩ pháp dài phương trình lương giác
r I -7C . 7C , ■ Ị 7Ĩ ,
7Ĩ , X + — = ^ - + k7I X = — + K7T
t = —+ kĩl 4 2 ! .4
“ ' 71 -I -
Cỉ> I = a + kn o - Ị x + —= a + kĩi o x = a - - + k i , iteZ.
4. - . 1 4
t - -a -!- kĩt !I ^
X-t-—
IX k7t
-t- — = - a + kTi x = - a - — + k7ĩ
L L 44 4
Vậy phương trinh có ba họ nghiệm.
Ví dụ 3: (ĐHQG Hà Nội -99): Giải phương trình:
8cos’(x+—)=cos3x.
Giải
Đật t=x+— => 3x=3t-71..
3
Khi đó phương trình được biến đổi về đạng:
8cos'\=cos(3t-7c) o 8cos:’t=-cos3t 8cos3t=-(4cos‘V 3cost)
<=> 4cosVcost=0 o ^ c o s^ -O c o st^ o [2(l+cos2t)-i]cost=0
o (l+2cos2t)cost=0
COS t = 0 ! = — + k lT t=—71+ k?i
,_
2 .2
<=> 1 <=>
cos2t =
2 2 t= ± ~ + 2 k 7 t t = + —+ b i
3 3
n n ,
X+ — = —+ K7I . _ 71 ,
3 2 X = —‐+ ỈC7Ĩ
6
71 n ,
o X + — = — + k7ĩ o X = to t ,k eZ .
3 3
2n
71 Tt X = -----— + K7I
x + — = - — + kn 3
3 3
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
Ví dụ 4: Giải phương trình:
2cos(x+ —)=sin3x-cos3x.
Giải
Đặt t=x+ — => 3x=3t- —.
6 2
Khi đó phương trình được biến đổi về dạng:
2cost=sin(3t-—)~cos(3t-—) <=> 2cost=?cos3t-sin3t
o 2cost=-(4cos3t-3cost)-(3sint-4sin3t)
<=> 4cos3t-cost+3sint-4sin3t=0.
Chủ dề 12: Các nhươnụ phiiri giãi phương trình Imrn
2x = 2 t - —
2
Khi đó phương trình được biến đổi về dạng:
sin(3t-7i)=sin(2t- —).sint o -sin3t=-cos2í.sint
<=> 3sint-4sin?t=( 1-2sin2t)sint o sin‘V sint=0
<=> (sin2t-l)sint=0 <=> c o s l.s in t^ o cost.sin2t=0
Phan II: Phượng trình - Hẽ phương irinh iương ìink
Chưcmiĩ 1: Các phương pháp dái phương irình 1ƯQT1'J giác
. _ * _ , kK 7Ĩ Rt ĩ 71 k ĩi . _ _
<z> s in 2 t= 0 <=> 2 t= k ĩĩ <=>t = ——<x> X+ — = — •O' x=- —+ ■
— ,k e Z .
2 42 4 2
Vậy phương trình có một họ nghiêm.
Bài 2: (ĐHTL - 2001): Giải phương trình:
. , in X , 1 .,7 1 jx ,
s in ( — - — ) = - - s m ( — + — ■).
10 2 2 10 .2
BÀI GIẢI
s in t= — s in ( 7T-3 t) o 2 s in t= s in 3 t ọ 2 s in ĩ= 3 s in t- 4 s ìir t
2 •
<^> 4sinr>t-sint=0 <=> (4sin2r-l)sint=0
<=> 2(l-cos2t)-l]sint=0 o (l-2cos2t)sint=0
sin t = 0 t = kĩĩ t = to ĩ.
<=> 1 lí <=>
cos2 t - — 2ĩ = ± —+ 2k7T t = ± — + k:r
2 6 12
3n X ,_
— —= kn X = — -2 k 7 r
10 2 5
3 jĩ X 7T ,
o tor o x= — -2kn ,k eZ .
10 2 12 5
3 ti X % 14t ĩ
— + kvx X = — — 2 k ĩt
10 2 12 5 .
III.BÀITẬP ĐỂ NGHỊ
Bài tập 1: Giải các phương ưình sau:
a. sin3x=2cos( —-x).
b. cos3x=2sin(x+— ).
Bài tập 2: Giải các phương trình sau:
• ,3x , Tĩ 3jt X .
a - 10 10 2
b. sin(— + —)=3sin(—- —
2 4 4 2
Bài tập 3: Giải phương trình:
a. cos9x+2cos(6x+— )+2=0.
3
, - 6x . - 8x
b. 2cos — + 1= 3cos — .
5 5
774
BÀI TOÁN 3
Ị GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
s ủ DỤNG CÔNG THỨC HẠ BẬC
LPIU'ONG PHẤP
Is Ta thực hiện theo các bước sau:
I Bước i : Đặt điều kiện để phương trình có nghĩa.
I Bước 2: Thực hiện việc hạ bậc của phựơng trình bằng các công thức:
f„' Ha bâc dơn:
sinx.cosx=—sin2x.
2
Hứ bác toàn cuc: Chứng ta đã được biết trong dạng phương T r ì n h
hỗn hợp chứa sinnx và cosnx.
Ha bác đối xứns: Giả sử cần biến đổi biểu thức dạng: ọ
A=snr'x.cos3x+cos-Vsm3x >
ta có thể lựa chọn hai cách sau:
Cách I: Ta có:
A=sm2x.sinx.cos3x+cos2x.cosx.sin3x
=(l-cos2x).sinx.cos3x+(l-sín2x).cosx.sin3x
=sinx.cos3x+cosx.sm3x-(cosx.cos3x+smx.sin3x)sínx.cosx
1 . I 3
=sin4x- —cos2x.sín2x=sin4x-—sin4x= —sin4x.
2 . 4 4
Cách 2: Ta có:
A =—(3sinx-sin3x)cos3x+ —(3cosx+cos3x)sin3x
4 4
= —(sinx.cos3x+cosx.sin3x)= —sin4x.
4 4
i'fran II: Phươnn trình - Hẽ phương trình lưcmg giác
Chương I: Các phươnL' pháo giải phương trình lương giác
V íd ụ l: (Đề 48): Giải phương'trình:
'sìn22x-cos28x=sin(10x+-— ):
Giải ' ■ •
Biến đổi phương trình về dạng:
l-co
— s4 x 1+ C0isl6x
—-----------— _ • /in ,—
----=sin(10x+ x+87ĩ)
,o \
2 2 2
o 2cosl0x+cosi6x+cos4x=0 2cosl0x+2cosl0x.co.s6x=0
o (cos6x+I)cosl0x=0
r - [ 6 x = T ỉ-ỉ-2 k n _ 71 kx ■
ị X = — +'
COSDX = - I 6 , keZ.
o 7ỉ' o .
cosI0x = 0 10x = —+ k n . 71 krc
2 x= ~+ ~-
L L 20 10
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm.
Chú ỷ. Với những phương trình chứa số lẻ các hhần tử bậc cao (giả sử bằng 3)1
thông thườn2; ta không đi hạ bậc tất cả các nhân tử đó mà chỉ chọn ra'2 nhâĩĩ|
tử để-hạ bậc. Cịi thể ta xem xét ví,dụ sau:
Ví dụ 2: (ĐHQG Hà Nội - 98): Giải phương ưình:
sin2x=cos22x+cos23x.
Giải
Phương trình được biến đổi về dạng:
1 - c o s
_ 2x _ Ị+
_ cos4x
_ + c o s 23 x 2 c o s 23 x +( c o s 4 x + c o s 2 x )=0
O ’ COS X = 0 o
COS 2 x = 0
o 2 ■. - '4 2
, ksZ. ' Ị
COS 3x- = 0. 71 k ĩ:
COS 3 x = 0 3x = —+ kir X = —+ —
... .2 . . 6 3
Vậy, phương trình có hai họ nghiệm. -
Ví dụ 3: . Cho phương trình:
sin‘?x.cos3x+sin3x.cos?x=sin54x+m. • ( 1)1
a. (ĐHNT Hà Nội - 99): Giải phương trình- vội m=0.
b. Tìm m để phương trình có đúng 3 nghiêm thuôc [0, —].
■ố
Giải ■' •
Ta có:
VT= —(3sinx-sin3x)cos3x+ —(3cosx+cos3x)sin3x
4 4 • -
(sinx.cos3'x+cosx.sin3x)=—sin4x.
"76
Chù để 12: Các ohươnt; phái? iiiài phưciĩig trình lưnri” giiíc
|b. Số nghiệm thuộc [Ọ, —] của phương trình (I) bằng số giao điểm của đưòTỉị-
I■ ■ 6
Ithẳng y=4m với phần đổ thị hàm số y=sinl2x láy trên [0, —].
ố
71
Xét hàm số y=sinl2x ưên đoan [0, —
6
■■
I Đạo hàm
y’=12cosI2x,
r
xeỊ(),|l
STT *77 IcTT ^ x 24
y’=0 <=> 12cosl2x=0 o 12x=—+k7i <=>x=—- + — o
J 2 2412 Jỉ
X ——
8.
Bảngbiếnthiên
t -00 0 iĩ/24 ĩĩ/s ' I 3jĩ/72 +00-
I
> 0 ^ -1.
I Dựa vào bảng biến thiên, ta được điều kiện là:
y- . *
lí 0<4m<— <^> 0<m <~.
I 2 8
I 1
Vậy với 0<m< - thoả mãn điều kiện đầu bài.
ị 8 ‘ . . . .
IChú ý: Việc hạ. bậc trong nhiều trường .hợp sẽ giúp chúng ta đánh giá đúng
■đắn mối ỉiên hệ giữa các cung góc trong phương trình. Cụ:-thể tạ xem. xét ví dụ
t<Y, ■ .
| v í dụ 4: (Đề 52): Giải phương trình:
, 4x '
C0S2X=C0S ■
Giải
I . Ta có:
cos2x= —(1 +cos2x)= —c1+cos(3. — ]. '<00':'- }y.
2T7.
Philn Ì1: Fhuang trình - Hẽ ohirona trình lưoniĩ giác
Chương [: Các phương nháp giủi phưttnt; trình lưntii:
oV V
Đặt ĩ= — , phương trình được biến đôi vể dạng:
3
2x _ ^x^SkTt
— = 2kn
3
<=> _ _ ^ Ị .71 3k : i ì ke.z.
- 2x- , 7T _ ' Ị X= ì —H—
2. — = ± —+2k% 4 2
. 3 6 L
Vậy, phương trình có ba họ nghiêm.
Chú ý: Với các nhân tử bậc cao hơn 3, ca cần hạ bâc dần. Cụ thể la xem xét
dụ Sau:
Ví dụ 5: (ĐHHH - 95): Giải phương trình:
sin4x+cos4(x+ — .
4 -4
Giọi
Biến đối phương trình, vể dạng:
— (1-c o s 2 x )2+ —[l+cos(2x+—)]2= — <=> (l-cos2x)2+(l-siiứx)2=] .
279
Ch_ùđj 12: Cái' phương ohápgiải phương trình lưcm" tĩiác
I 4t2+2t- l= O o t:i= ~ ^ ^
f 4
Với t j =— , ta được:
—1+ ■yỊs — ■,
cos2x=— ----- -cos2 a o x=±a+kĩĩ, keZ.
r~
Với t2=-— —— , ta đươc:
1+'2cos2— =3cos — .
5 5
BÀI GIẢI
Ta CÓ:
23x _ 1 , , ___ 6x v l T, 2x
COS — = —(1+C0S— )= —í 1+cos(3.— ].
5 2 5 2 5
279
Phán ĩĩ: Phương trình - Hé phương trìnil ĩm~mĩĩ viác
Chuơniĩ I : Các phaany pháp giải phưong trinh lưtm>’ CTÍÌÌI-
2x
Đặt t=-y -, phương trình được biến đổi về dạng:
1 COS 2 x ì . I . 2/ ^ lĩ •. J -c o s 2 x ì“ , 1 ,
+ 1 - —SÌĨ1 ( 2 x + — ) = +I--Í-C O S 2 x
= - 4 ( c o s 22 x + 2 c o s 2 x -5 ).
2 8 0
Chú đề 12: Các phưcmĩĩ pháp »ĩiâi phương trình Imtng-giác
HLBÀÍTẬPĐỂNGHỊ
Bài tập 1- Giải các phương trình sau:
■Ẩ a. (Đề 48): sin24x-cos26x=sin(I0x+-^-).
d. ( ĐHY-98): siir3x-sin22x-sin2x=0.
e. (ĐH Việt Nam Khối B - 2002): sin23x-cos24x=sin25x-cos26x.
Bài tập 2- Giải các phương trình sau:
, ' V2
. a. (Đề 135): sin x.sin3x+cos1x.cos3x= — .
4
b. (Đề 142): siirV.sinSx+cosVcosSx^cos^x.
c. (ĐHNN - 2001): cos?x.cos3x-sin3x.sin;ix=cosMx+ —.
•4
đ. (ĐHLN-97): sin’2xxos6x+sin6x.cos’2x= —..
Bài tập 3. Giải các phương trình sail:
a. 32cosfix=l+cos6x.
17ti
b. sin22x - c o s 28x = sin(“— +I0x).
4
b. cos*4x = cos3x. cos?x + sin3x.sin3x.
281
Phán II: Phgnng Ir'tnh - H£ nhưtTTi‘j Irình hftnii: iiiái-
Chương I: Cát: phưiini: phán iĩiài nhutmiĩ Ịrmh lưitnL' aiãc
282
Chú (té 12: Cúc r:hưon'j nhàn aiãi nhưcttV-: trình lươn'-' ;M
LÌC
BÀI TOÁN 4
BIẾN Đ ổ i PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
THÀNH PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
I.PHỰƠNG PHÁP CHUNG
Việc biến đổi phươns trình lượng giác về phươna trình tích phụ thuõc vào
các phép biến đổi dạng:
Dạng ỉ: Biến đối tổng, hiệu thành tích.
Dạng 2: Biến đổi tích thành tống.
Dạng 3: Lựa chọn phép biến đổi cho cos2x.
Dạng 4: Phươrig pháp luận hệ s a
Dạng 5: Phương pháp hằng số biến thiên.
Dạng 6: Phương pháp nhân.
Dạng 7: Sừ dụng các phép biến đổi hỗn hợp,
ta đưa phương trình cần giải về dạn2 tích:
trong đó các phương ưình A=0, B=0 là các phương trình có dạng chuấn.
Với các bài toán có tham số, để xác định điều kiện sao cho phương trinh có
đúna k nghiệm trên miền D. cần chú ý tới số nshiệm của mồi phương trình
thành phẩn.
Sau đây ta sẽ đi xét từng dạng.
1. Phương pháp biến đổi tổng, hiệu thành tích
2
o COS X = 0 o 'X ^ ! 3x 71
^
3x — = — + kn X =
COS — = 0 L2 2 .. L
2
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Phăn U: Phương ưĩnh - Mê ohươni! trình lương giác-
Chirong I: Các phương'pháp giái phương trình lương giác
Cách 2: Biến đổi về phương trình chứa 1. hàm Ịựợng giác
Biến đổi' phương trình về dạng:
1 +cosx+2còs2x-1+4cos^x-Scos^O ' ■ :
o 4c o s '^+2 c o s 2x -2c o s x =0 <=> (2cos“x+cosx-1)GOsx=0
X = — + k ĩl
cosx = 0 2 X= —+k7ĩ'
<=> co sx = - l o 2
X = 7 i+ 2 k 7 t .-•o . ,k sZ .
Tĩ 2kn
1 X = — —
COS X = — X = ± — +2k7ĩ 3 3
2 3
x = ±-+2kJT
„*I 3
COSX ——
. 2 X = ỈOT
sin X = 0 <=> 71 , keZ-
X = - — + 2 k ĩĩ
s in x =
6
2 7« n, _
X= — + 2k7t
6
Vậy phương trình có năm họ nghiệm.
Nhận xét: Trọng lời giải trên sở dĩ ta lựa chọn cách gom như vậy bới nhận
thấy rằng chúng đều có chung nhân tử sinx.
Ví dụ 4: (ĐHNT Hà'Nội - 98): Giải phương trình:
sinx+sinVi-sin‘V+sin4x=cosx+cos2x+cos?x+cos4x.
Giải
Biến đổi phưcmg trình về dạng:
(sinx-cosx)+(sin2x-cos2x)+(sinr,x-cosíx)+(sin‘íx-cos4x)=0
<=> (sinx-cosx)[l+(sinx+cosx)+(l+sinxcosx)+(sinx+cosx)]=0
<=> (sinx-cosx)[2+2(sinx+cosx)+sinxcosx]=0
sin X- cos X = 0 (1)
<-> - •... ..
|_2 + 2(sin X+ COSx) + sin X. COSX = 0 (2)
Giải (ỉ ì: Ta được:
sin x = co sx <=> tg x = l <=> x = “ +k7T, k e Z J
4
2_j
Giải (2): Đặt sinx+cosx=t, điều kiện lt!< V2 , suy ra sinx.cosx=-------.
Khi đó phương trình có dạng:
t = -1
2+2t+ ~ 1 =0 o ?+4t+3=0 c$ •O sin x + co sx = -i
t = -3 loại
71 = - —
X+ — OI _
71 +'2toi
4 4. x = - - 7 - + 2k7t , _
o <=> 2 , keZ.
X+— = —-+ 2 k n X = 7C + 2 k i r '
4 4.
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
5' -
I Ví dụ 5: (Đề 129): Giải và biện luân theo b phướng trình:
cosax+cos2bx-cos(a+2b)x= ỉ.
'Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
(i-cosax)+[cos(a+2b)x-cos2bx]=0
2 8 5
Phẩn II: iJhư<.m‘_:irinh - Ho phương trinh lutTTii: iĩiãc
Chươnsi i: Các phư<m» pháp Ịĩiâi phưimi: irình iưimt: tĩiác
Ví dụ 6: T ìm m đ ể p h ư ơ n s tr ìn h sa u c ó đ ú n g h a i n g h iệ m th u ộ c [0, 3tt/4}
s in 2 x + m = s in x + 2 m c o s x (ỉ)
Gìài
B iế n đ ố i p h ư ơ n g t à n h về d ạ n g :
2 s in x .c o s x + m = s in x + 2 m c o s x o (2 c o s x - l ) ‘(s in x - m ) = 0 '
rỊ COS X _— —
I_ r Xi X=_ =—*7Ỉ € [r,,0 . —
371.J
<=> Ị ? o
2 <=>I •>
ị * •
[sin X= m j_sỊn X= ni (1)
286
Chu Jé 12: Oiù phương nháp ĩỊịúị nliưong trình lưóri':
371
Vậy, đế phương trình có đúng hai nghiêm thuóc [0. —- ]
4
3ĩt
<=> phương trình (1) có đúng một nghiệm khác ĩhuộc [0. —
3 4
Nhận xét ràng phương trình sinx=m nếu có nghiệm ae[0,7ĩ] ĩhì cũn2 sẽ có
I nghiệm 7C-CX€[0,7t], do đó điều kiện là phương trình sinx=m có nshiộsrì v=
lioậc x= — hoặc x e [ 0 , — )
* 2 4
r
• ft
m = sin — \^3
! TC ^
<=>-Ị,m =sin— <=> I ill = 1
ị 2 i
.ị V2
I 0 < m <v2
— 0 < m < —-=-
2 -
I -2. Phương pháp biến đổi tích ỉhành tổng
2 8 7
Phàn II: Phương trình - Hẽ phương irinli iưoTiĩr mac
Chương 1: Các; phuona phán siái phương ĩrình iươniĩ ĩiiác
X = —+ 2k7i X = — + 2lơr
o 2 2 , keZ .
71 1_
X+ — = kĩr X = + k7i
4 4
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Nhận xét.
a. Trong lời giải trèn sở đĩ chúng ta lựa chọn phép biến đổi:
c o s 2 x = 2 c o s 2x - I
288
Chú để 12: Các phưong pháp Sĩiài phương trình Umn» 'Aảc
l . i l L + t z O o ^ t + l ^ O o i t + l ) 2^
o sin(x-—)=-~7= o
4 V2 X=71 + 2
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
Phăn II: Phucmg ĩrình - H6 phưCTHiĩ trình hremg aiác
Chương I: Các phương pháp giải phương trình lương giác
Chú ý: Đôi khi việc gom các toán tử trong đầu bài nhằm tăng độ phức tạp của
bài toán. Khi đó để tiện cho'việc'cân nhắc lựa chọn.phép biến đổi các em học
sinh hãy chuyển phương trình về dạng đơn. Cụ thể ta xem xét ví dụ sau:
Ví dụ 11: (ĐHQG Hà Nội - 95): Giải phượng trình:
4sin2x-3cos2x=3(4sinx-i).
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
4sin2x-3cos2x=12sinx-3 <=> 4sin2x-3(I-2sm2x)=12smx-3
<z> 8sinx.cosx+6sin2x=12sinx^o 2(4cosx+3sinx-6)sinx=0
sinx = 0 _ ._ , „
<= > X = ỈÍ7 Ĩ, k e Z .
4 cos X+ 3 sin X = 6 vô nghiệm
Nhăn x é t Trong íờl giải trên khi chuyển phương trình về dạng đơn, ta lựa
chọn phép biến đổi cos2x=l-2sin2x bởi khi đó sẽ khử được số hạng tự do và
cùng với nhận xét các toán tử còn lại đều chứa sinx.
Ví dụ 12: (ĐHTS - 99): Tìm m để phương trình sau có nghiệm Xe (0, —):
sin4x+cos2x+m.cosfix=0. (I)
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
(1 -c o s 2x ) 2+ 2 c o s 2x - 1 + m .c o s 6x = 0 <=> c o s 4x + m .c o s fix = 0
o (l+m.cos2x).cos4x=0 o m .c o s 2x=-l. (2)
2'"0
Chủ dé 12: Các phuang pháp «ĩiái phương trình lucme giấc
COSX= 0
X = — + ỈC7T .X = — ■+ ỈOT
<=> - ’ 1±V Ĩ7_ _ <=> 2 . 2
COS2X = — 7 — = co s2 ai 9 X - ±cc J 2 +k7T
8 ’ 2 x~ ± 2 a ỉ2 +2kn
Vậy phương trình cộ ba họ nghiệm.
Ví dụ 14: (Đ HĨL - 2000): Giải phương trình:
sin 3x _ sin 5x
3- " 5 "
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
5sin3x=3sin5x <=> 2sin3x=3<sin5x-sin3x)
■ -r J
<=> 2(3sinx-4sin3x)=6cos4x.sinx o (3-4sin2x-3cos4x).smx=0
3-2(1-cos2x)-3(2cos22x-l)].sinx=0 <=> (3cos22x-cos2x-2).sinx=0
cos2x = 1
cos 2x = - -r = COS2a
cos2x = o 3
3
sin X = 0
sinx = 0
2x=±2a+2kĩi x = ±a + kĩi
o o
X = kĩĩ X = k7i
Chú ỷ. Các em học sinh cũng có thể giải ví dụ trên theo phương pháp tách
dần:
sin3x=3sinx-4sinJx,
sin5x=sin(x+4x)=sínx.cos4x+cosx.sm4x
=sinx.cos4x+2cosx.cos2x.sin2x=sinx.cos4x+4cos2x.cos2x.smx.
Ví dụ 15: (ĐHGT - 97): Giải phương trình:
3(cotgx-cosx)-5(tgx-sinx)=2.
Giải
Điều kiện
cos X ^ 0 . ^ ■ , ku , „
o sin2x^0 o 2x*kn o x ^ - —, keZ.
sinx^O 2
Biến đổi phương trình về dạng:
3(cotgx-cosx+i)-5(tgx-sinx+l);=0
_ - ,c o s x . S -,S ÌŨ X . .
<=> 3( _ -cosx+l)-5(-—— sinx+1 )=0
sinx cosx
3(cos X - sin X. cos X+ sin x) 5(sin X- sin X. COS X4 COS x)
sm x cosx
3 5
<=> (sinx+cosx-sinx.cosx)(— )=0
sin x cosx
o -sin
r rX" cos X
. w
sin X+ cos X- sin X. COSX= 0 (2)
Phấn lì: Phương trình - Hẻ phưtmn! trình lư(ffig iiiĩk.
Chương h Các phiKmgpháp giãi phương trình lưanii giác
Giấi (I ị : Ta được:
3
tg x -—=tga o x=a+kĩr, ke Z
I2 -1
Giải (2): Đật sinx+cosx=t, điều kiện ltl< V2 , suy ra sinx.cosx=
Khi đó phương trình có dạng:
r2 - l t = I - V2 [—
t - i — i = 0 c^> ^-21-1=0 « <=>sinx+cosx-1- V2
^ t = i +V2 lloại
t = 1 + ý 2 oại
I - /2
o V2 sin(x+4)= l-V 2 <=>sin(x+ —)= — T==—=sinp
4 - 44 2
Jv'2
X+—= B + 2 k 7 ĩ x = .p - ^ + 2k7t
<=> .4 _
o Ị Tk<=z.
7Ĩ ị 3ĩĩ
X + — = 7 i-Ị3 + 2 k 7 t X = —— - Ị3 + 2 k 7 i
4 L 4
<3-(2sinx-l)(sinx-cosx-2sinxcosx)=0
2 sin X- 1 = 0 (1)
<=>
- cos X -
s in X 2 s i n X . COS X = 0 < 2 )
s in x = — o
6
2 _ 5 ĩr
X = — - + 2 k ĩt
6
1 -r
Giải (2): Đặt sinx:cosx-t, .điều kiện ỉtl<V2 , suy ra sinx.cosx=
Khi đó phương trình cố dạng:
292
Chú để 32: Cúc phinnti: pháp sùải Dhươra*BinhJmmg
ix K _ _
- — = a + 2k7i X = a + -7 + 2 k 7 i
•o .4
4 * ■ , JeeZ.
! _ 5ĩĩ
2kn
X - — = 7 T -a + X= - —-a + 2 k n
L 4 4
Vậy phương trình có bốn họ nghiệm.
5. Phương pháp hằng số biến thiên
Ví dụ 17: (HVQY - 97): Giải phương trình:
(sinx+3)sin4—-(sìnx+3)sin2—+1=0.
2 2
Giải
I í Ta có thể lựa chọn một ữong hai cách sau:
m Ị Cách ỉ: Phương pháp hằng số biển thiên
Đăt t= sin2—, điều kiên 0 a < I .
; 2 ,
Khi đó phương trình có dạng:
(sinx+3)t2-(sinx+3)t+i =0
Ta có:
: A=(«inx+3)2-4(sinx+3)=(sinx+3)(sùlX“Ì)<0
■ị I do đó phương trình được chuyển thành:
"ị ĩ A= 0
_ , , sin X = 1 71
b <=> í . 2 X !<=>■{' o sinx=l « x=—+2k7r.
t = —— sin —= — 1 - COS X = 1
2a l 2 2
Vậy phương ưình có một họ nghiệm.
Cấcỉì 2: Phương pháp phản tích
Biến đổi phương trình về dạng:
(sin*—-l)(sinx+3)sin2—+1=0 <=> -(smx+3)sin2—-COS2—+1=0
o -,i^-(sinx+3)sin2x+l=0 sin:ix+3sin2x-4=0
o (sinXrlXsiríbc-M-sinx+^^O <=> (sinx-l)(sinx+2)2=0
•o $inx=i <=>x=—+2k7t, keZ
2
Vậy phương ưình có một hộ nghiệm.
: 6. Phương pháp nhân
I v íd ụ l8 : (HVQHQT - 96): Giải phương trình:
5"" X
sin --= 5 c o s3x.sin~.
2 - 2
%0ỉấi
Ìấ: Với COS—=0, ta được:
f 2
cosx=2cos2—-1=Í-I & sin—=±1 VP=±5
2 2
Phán II: Phương ưình - Hẽ phưoni: ưình luong ạịác
Chuông I: Các Dhươrtĩĩ pháp giải phương trình lương lĩiác
Khị đó phương trình có dạỊig:
sin — =±5 vô nghiệm.
I-V 2Ĩ
cosx = — —— = COS a
10
X = ±a + 2kn X = ±a + 2kn.
I + V21 í)
<=> cosx = X = ±P + 2k7T o X = ±P + 2ÌC7Ĩ _ ,k e Z ‐
10
X ■= k n X= 2kn
sin X = 0
294
Chủ đê 12: Các phưcmg pháp giâi phuung trình Urơr>” iĩiác
t2 - ỉ
Gỉải (2): Đặt sinx+cosx=t, điều kiện !tl< ~JĨ J suy ra sinx.cosx=
Khi đó phương trình có dạng:
295
Chuông ì: Các phương phán dài phưong trình lining ưiác
a. Với m=4, ta được: •
796
Chũ<tề 12:,Các phương nhán^iầi phmw» irình hfim-j
cossx+sin7x+ - (cosíx+sin<ìx)sin2x=cosx+sinx.
BÀỈGỈẢI
Biến .đỗi phương trình về dạng:
cos5x+sm7x+(cosr>x+sm5x)sinx.cosx=cosx+sinx
C5- cos\+sin7x+cos4x.sinx+.sinVcosx==cosx+sinx
cos4x(cosx+sữix)+sinfix(cosx+sinx)=cosx+siiix
<=>(cosx+sinx)(sinfix+co.s4x- ỉ )=0
ó (cosx+sinx)[sin6x-sin2x(cos2x+1)3=0
o sin2x(cosx+smx)(sin4x-cos:x-1)=0
. « sin2x(cosx+sinx)(sin4x+sinzx-2)=0
cós X+ sin X = 0
cosx + sinx = 0 X = - — + krc
sin2 x = 0 4
C5- sinx = 0 o ,k€Z .
sin 2 X= 1 krc
cos X = 0
sin X= -2
Vậy, phương trình có hai họ nghiệm.
297,
Phán II: Phucmg trình - Ha rahưcmg trình lưcmg giác
Chương ĩ: Các phưong pháp giãi phương trình lương i!Ĩấc
X- —7t -r——
2k7ĩ--
<=> 14 7 , k eZ
7t 2kĩC
6x = 71-—+x + 2k7i x = — +——
2 .1 0 5
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
5 * ■'
Dựa vào bảng biến thiên, ta được điều kiện là - —<m<5.
4
2M
m.BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ
Bài tập 1: Giải các phương trình sau:
„ a. (ĐH Huế - 98): 2sin3x+cos2x-sinx=(X'
b. (ĐH Đà Nẵng Khối B - 97): sin3x-smx+sin2x=0.
c. (HVNH TPHCM - 2000): sin2x+cps3x+smx=0.
d. (ĐHHH - 2000): (2sinx+l)(3cos4x+2sinx-4)+4cós2x=3.
Bài tập 2: Giải các phương trình sau:
. 5 _ l + cos? X '
e. tg*x= -- .
ỉ + sin' X
Bài tập 3: Giải các phương trình sau:
a. (HVNH Hà Nội - 99): cos2x+cos3x+2sinx-2=0.
a. 3(cos2nx+c0tg2x) - 2sin2x = 2
co tg 2x -cos2x
. cosx cos5x . _. « _ •
b. ———-------- — = 8sinx.sin3x.
cos3x cosx
Bài tập 5: Giải các phương trình sau:
2
a. 3tg3x + C0tg2x = 2tgx + — ——
sin4x
b. cotgx - tgx = SỮ1X+ cosx
Ị I Bài tập 6: Giải các phương trình sau:
a. 3 sin3x - V3 eos9x = l+4sin33x. .
b. l+sinx+cosx+sin2x+2cos2x=0. %
c. ( ĐHSP-97): sinx+sin2x+ sin3x+sin4x+sin5x+sin6x=0.
đ. 4cosx-2cos2x-cos4x=I.
Bài tập 11: (ĐHY Hải Phòng - 2000) Tìm Xthuộc đoạn [0, ỉ 4] nghiêm đứng
phương trình:
sin3x+sin2x=5sinx.
Bài tập 12: Cho phương trình;
(2sinx-O(2cos2x+2sinx+m)?=3-4 c o s 2x .
a. Giải phương trình khi m = 1
b. Xác định m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc [0,71]
Bài tập 13: Cho phương trình:
4sin2x + mcosx ==cos3x.
a. Giải phương trình: sin2(x-n) - sin(3x-ít) - sinx
b. Tìm a để phương trình sin2(x-Jt) “ sin(3x~7t) = asinx có ít nhát một
nghiệm X* b i (keZ)
Bài tập 14: Cho phương trình:
cos3x-cos2x+mcosx-1=0.
300
Chú dé Ì2: Các phương pháo iĩiài nhmmg irình Iw«n» iĩiác
BÀITOÁN 5
BIỂN ĐỔI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
THÀNH TỔNG CÁC ĐẠI LƯỢNG KHÔNG ÂM
I.PHƯƠNG PHÁP
Ta cần nhớ các đại lượng không ám trong lượng giác, bao gổm:
A2, !Bf, i±cosx, l±sinx,
do đó để sử dụng phương pháp này giải phượng trình lứợng giác la thực hiện
theo các bước sau:
Bước Ị: Biến đổi phương trinh ban đầu về dạng:
A|+A2+...+An=0. (I)
Bước 2: Dùng lập luận khẳng định A;>0, Vi= I. n .
Bước 3: Khi đó:
'A| =0
(!)<=> • A2 =0 - (!)
An =0
Bước 4: Giải hệ (I).
Ví d ụ i: (CĐSPHà Nội 2000): Giải phương, trình:
cos24x+cos28x=sin212x+sin216x+2.
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
1-sin24x+1“sm28x=sin212x+sin216x+2
o sin24x+sm28x+sin212x+sin: 16x=0
sin 4x = 0
sin8x=0 _ . . _ _kx . „
o <^>sin4x=0 <=>4x=kn -o x=— , keZ.
sin 12x = 0 4
sin 16x = 0
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Ví dụ 2: (Đề 32): Giải: phựơng trình:
4eos2x+3t52x -4 4 Ỉ cosx+2 «ỉĩ tgx+4=0.
Gỉải
Biến đổi phương trình về dạng: .
£—
COSX= — m
- (i)
(2cosx- )2+( Vã tgx+1 >2^ ) o 2
m = ~ ì ĩ (2)
Phán II: Phưong trình - Hè phương -trinh lưong aiào
Chương ì: Các phương nháp giải phương trình lơơnir giác
■ Giải (1)
x=±—+2k7t,..keZ. :
, 6 ■ ; ;
■ Kiểm trạ điều kiện (2) ^ ■ .• "
Vớí x= —+2ỈOT, ta được:
6 :
tgx=tg(—+2k7ĩ)=tg—= —= , không ttìoâ mãn.
6 6 t /3
o sinx=l o x=—+2k7T>keZ.
2
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
sin2x+—sin23x=sinx.sm23x.
4 • ■.
BÀI GIẢI
Ta có thể lựa chọn một trong hài cách ữình bày sau:
Cách ỉ: Biến đổi phương trình về dạng:
4sin2x-4sinx.sin23x+ sĩn43x- sin43x +sin23x=0
Chủ đề 12: Cácphưorig.pháp á á i phương trình lương giác
(3 s in X - 4, s in 3 x )2 = 1 X = —+2k7t
ố
sinx =■—, sin x.= 4
<=> • 2 ; 2 o x= -ỉ^+ 2k7i,keZ .
sin X = 0 6
3 sinx -4sin3 x = 0 X = k n
sin X= 0
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
|Các/ỉ 2: Viết lại phương trìah dưới dạng: .
•1!
303
Phán II: Phương trình - Hé phmtng trình lưưmĩ giác
Chimng I: Các phương pháp iĩiiii phương Irình lưong giác
BÀITOÁN 6
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIẮ
I.PHƯƠNG PHÁP
Ta đánh giá phương trình dựa irên các dạng: '
Dạng I : Tính chất của các hàm số ỉượng giác và biểu thức lượng giác.
Dạng 2: Phương trình lượng giác dạng Pitago.
Dạng 3: Sử dụng bất đẳng thức Cõsi. ;
Dạng 4: Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski
sau đáy ta sẽ đi xét từng dạng.,
1. Tính chất của các hàiìi sọ iượng giác và biểu thức lương giác
Ví dụ 1: Giải phương trình:
(sinx+ 4 Ỉ cosx)siĩi3x=2.
Giải
Ta có nhận xét:
■ -A'
I ỉ sin X + COS X 1< 2
ỉ(sinx+ V3 cosx)sin3xl<2
Ịl sin 3x í< 1
do đó phương trình tương đương với:
sin(x+ —) = 1 n Ti
X+ —= - r + 2 k : r
[sin X+ V3 cosx = 2 3 3 2
sin 3x = l sin 3x = 1 [sin 3x = 1
o
sin X+ V3 cos X = -2 s in (x + H = -1 X +~- = - ~ - + 2kn
sin3x = -1 3 2
sin 3x = -1 sin 3x = -1
IX= —+ 2kn
X = — + 2kn
[sin 3x = 1
o 6 'O x = * + k ? .k e Z
5* +2kĩĩ 6
Ịx = +2kn X=
6
ỉ sin 3x = -1
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Ví dụ 2: (ĐHD 2000): Giải phương trình:
cos2x+cos4x+cos6x=cosx.cos2x.cos3x+2.
Gỉấi
Biến dời phương trình về dạng:
cos2x+cos4x+cos6x=—(cos3x+cosx).cos3x+2
2
304
Chù dề 32: Các phương phún dái ohửơng trình ỉưtrnc V'iác
•t> 2 c o s 2 x +2 c o s 4 x +2 c o s 6 x = c o s 23 x + c ò s x .c o s 3 x +4
*■ 1 ỉ
<=> 2cos2x+2cos4x+2cos6x=-r (i+cos6x)+—(cos4x+cos2x)+4
2 2
o cos2x+cos4x+cos6x=3 (*)
Ta có nhận xét:
Ịc o s 2 x < 1
icos4x < l => VT= cos2x+cos4x+cos6x<3
[cosóx <1
:đo đó phưcmg trình tương đương với:
fcos2x = 1 cos 2x = 1
jcos4x = l <=> 2 COS2 2 x - 1 =1 <=>cos2x=l <=> x=k7T, keZ
[cos 6x = 1 4 COS3 2x - 3 cos 2x = ỉ
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
M Nhận xét: Trong ví dụ trên bằng phương pháp biến đổi tích thành tổng chúng
,.J|;ía đã chuyển phương trình ban đầu về dạng để đánh giá, điều đó khẳng định
rằng hầu hết các phương trình ,lượng giác ở dạng ban đầu chúng ta chưa thể
ỊẼ ihẳũg định được rằng nó có thuộc loại đánh giá hay không. Tất cả chỉ dược
|;.khẳng đinh sau những biến đổi lượng giác mà chúng ta đã biết.
ÌỊv í dụ 3: (ĐHNT Hà Nội - 2000): Giải phương trình:'
Giải ì ỉ ): Ta đượe:
*_ 7_ _ ^ ỈOT ■ r—
Ị
2x=—+toĩ <=> x=— , KGZ
2 4 2
Giải (2): Ta có nhận xét:
VT=sinsx-cosíix<siníix<l => (2) vò nghiệm.
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Ví dụ 4: (ĐHNT Hà Nội - 95): Giải phương trình:
4cosx-2cos2x-cos4x=l.
HGiải
Biến đổi phương trình về dạng:
4 c o s x - 2 c o s 2 x -(2 c o s 22 x - 1 ) = 1 o 2 c o s x -( 1 + c o s 2 x )c o s 2 x = 0
3 0 5
f>hãn IT: Phưon" irình - Hẽ ohưnriL' trình 1wmg aiác
Chương I: CÁCphương oháp giải phương trình iưcms Ịĩiác
X = — + 2kĩĩ
4
Jsinx-t-cósx = V2'
71
X= - — 1_
+ k7t
cos2x - sin2x = V2
° r ° vô nghiệm.
Isinx + cosx = - X = - —+ 2kn
[cos2x-sin2x = -V2 ‘ 4
_
X = — + k ĩr
Ị >-1
1-2. Phương trình lượng giác dạng Pitago
|-Ví dụ 6: (Đề 109): Giải phương trình:
sin 6 x + cosfi X
—(sm10x+cos‘°x)= (1)
sin2 2x + 4cos2 2x
Giải
n Ta có nhận xét:
•VT= —(sini0x+cosH)x)<—(cos2x+sin2x)= —
4 4 4
COS X = 0
í cos10 X
_= C
_OS2 X
( l)o V T = - o
c o sx = ±1 cos X = 0
*2 X <=>
4 sin10 X = sinz sin X = 0 sin X = 0
sinx =±1
k7t
o sin2x=0 Cí> 2x=k7i o x = — ,keZ.
2
I Vậy phương trình có một họ nghiệm.
IChú ỷ. Việc mở; rông phương trình iượng giác dạng Pitago bằng cách nhiíno
Ịhêm vào đó những toấn tử khác để rồi đánh giá chúng bằng những nhận xểt
Ịkhác là điều thường gặp. Chúng ta xem xét ví dụ sau:
|ví dụ 7: (ĐHNN ĩ - 2000): Giải phương trình:
cos5x+sin5x+sin2x+cos2x=l+v/2 . (J)
Ta có nhận xét:
I COS5 X < COS2 X
•cos5x+sin5x^cos2x+sin2x=l,
sin5 X < sin2 X
- 5 -2 ,'2
sin5 X = sinz X
(!)<=> sin X = sin X <=> v ô n g h iệ m .
71
s in (2 x + — ) = 1 X = — + k rt
4
Vậy phương trình vô nghiệm.
3. Sử dụng bất đẳng thức Côsi
<=> sins2x+cosx2x> -
Chủ dể 12: Các phương pháp giãi'phương trình iưOTiir giác
đo đó
COS8 2x = 1—
2J - . , , ỉ
(1 )0 _ o sin 2x=cos 2x=—<=>cos4x=0
<_=>4x=—
^
+k7ĩ <=>_x=—
71 kTT , _
keZ.
2 8 4
Vậy phương ưình có một họ nghiệm.
. Ví dụ 9: (Đề 77): Giải phương trình:
(tgx+—cotgx)n=sinnx+cosnx (1)
: với 2<neN.
Giải
Điều kiện:
co s X * 0 . „ „ ,
■o sin2x?K) o 2x^kz o x^— , keZ. (*)
[sin X 0.
Ta có nhận xét:
___ 1 Ị cỏsi /ĩ
IVTÍ=ị(tgx+ —cotgx)" l=(ltgxl+ —lcotgxl)" > (2 J —Itgx i. t cot gx t )n= ]
4 4 V4
COSn X < c o s ^ X ___ ,
i _ => VT=sinnx+cosnx<cos x + s in X=1
sinn X < sin2 X
I dođó
1
r v r ‐ v p ‐ l (0 jv r = l tg x = ‐ c 0. g x
I VT = VP = -1 In = 2 I
u (n = 2
o | .gx = ±i = ±tgao íx = ±a + t e i k e Z
|n = 2 2
Vậy phương trình có hai họ nghiệm và với n=2.
4. Sử dụng bất đẳng ỉhức Bunhỉacôpskỉ
Ví dụ 10: (Đề 146). Giải phương trình:
sinx+ sỊl-sm 2 X + sinx. V 2 ‐ S Ì 112 X =3.
Giải
Ta có:
V T 2= ( ỉ ‐ s m x + V 2 ‐ s i n 2 X . 1 + s m x . . V 2 ‐ s i n 2 X )2
<(l+2-sin2x+sin2x)(sin2x+l+2-sin2x)=9
=> VT<3. '
309
Phần II; Phưong trình - Hé phương trình lươn^i iiiik
ChươnI: Các phuqnt: pháp giài phương Lrình lưoniĩ giát:
o s in x = l o x = —+2krc,keZ.
2
Vậy phương trình có một họ nghiệm-
Víđụll: (ĐHAN): Giải phương trình:
2 c o s x + - J Ĩ s in l0 x = 3 -v /2 + 2 c o s 2 8 x .s in x (I)
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
2(cosx- cos28xsinx )=V2 (3-sinỉOx)
Ta có:
VT<2. V1+ COS2 28x <2 -Jĩ .
V Ỹ > J Ĩ (3-1)= 2 V ĩ .
Vậy, phương trĩnh có nghiệm khi và chỉ khi:
ỊvT - 2V2 jcos2 28x = 1 Jsin28x = 0
[VP = 2yÍ2 |sinI0x = i {sin lOx = 1
ísin(20x + 8x) = 0 ísin 8x - 0
[sinlOx = 1 [COS8X.SÌI12X = 1
310
ýậy, phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
fsin 5x = 1
sinx = - i
sm5x.sinx=-l <=> COSX=0 vi phạm (I)
Ịsin 5 x = -1
Ịsin X= 1
Vậy, phương trình vô nghiệm.
Bài 2: (HVKTQS-98): Giải phương trình:
cos2x-V J sin2x-V3 sinx-cosx+4=0. (ì)
' , BÀI GIẢI
I; Ta có:
KOi>2x - V3 sin 2x > -2
VT(1)>0
s in X - c o s X > - 2
■
“j-c o s 2 x - ^ — sin 2 x = - ĩ
- í COS2x - sin 2x = -2
<^> { 2 2
1 /3
VT(1)=0 <=> ị
“ V3 sin X- cos X = -2 Vã . i
sinx + —cosx = l
l 2 2
7T
cos(2x + —) = - ! cos(2x + -r) = -I
o 3 . o
7Í -,1 _
K = 2kĩĩ
cos(x —•—) = l X -— X = — + 2kn
3 3 3
3 1 2
CHU ĐE 13
PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ,
HAI PHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG ĐƯƠNG
LKIẾN THỨC C ơ BẢN
Bài toán 1: Xác định tham số để phương trình này là hệ quả của phương
trình kia.
PH Ư Ơ N G P H Á P C H Ư N G
(1)
COS X
m( l+sìnx)-sin2x=ra2. (2)
Tim m để mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của (2).
Giải
Trước hết ta đi giải (1), điều kiện
Phần 1: Các phưcmg pháp giãi phương trình - be Lưctns: giác
Chương 11: Các phưoTiL' pháp lĩiâi phương ĩrình Sương giát;
B iến đ ổ i (1 ) v ề d ạ n g : ,
1+ iH H = iz g S jL 0 (cosx+sinx)(Ị+smx)=cosx
cosx i - s i n 2 X . .
Do đó để mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của (2) điều kiện là X =k7t,
k eZ cũng ỉà nghiệm của (2), tức ỉà:
m =0
m(l+sink7ĩ)-sin2k7ĩ=na <=> m=m <=>
m=1
Vậy với m=0 hoặc m =l thoả mãn điều kiện đầu bài.
Nhận xétt Như vậy trong lời giải của bài toán ưên ta đã không sử dụng mẫu
phương pháp điều kiện cần và đủ bởi các lý do sau:
1 Phương trình (1) không chứa tham số.
2 Dễ dàng tìm được .tất cả các nghiệm của ( I) và phép thử các nghiệm đó
vào (2) đơn giản.
Trong những trường hợp một trong các lý do trên bị vi phạm các em học
sinh nên thực hiện đúng mẫu điều kiện cần và đù để giải.
Trong trường hợp (1) có chứa tham số ta cẩn chỉ ra được một nghiệm tường
minh của (1) để tìm được điều kiện cần cho m. Cụ thể-ta đi xem xét ví dụ sau:
Do đó để mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của (2) trước hết cần
x= —+kn, k e Z cũng là nghiệm của (2), tức là:
-ỈĨ1 = 0
m.sin( —+2kĩĩ)+cos( —+2k7t)-m2 o m-rĩi2
m= 1
Đó chính là điều kiện cần của m.
31.4
Chú (lé 13: Phươna trình hè ouà - Hui phươnì-' trình tươni: đươne
Điều kiện đủ
■ Với m=0, ta được:
(1)<=>sinx=l
(2) COSX=0
suy ra mọi nghiệm củá (1) cũng là nghiệm của'(2).
■ Với m=J, ta được:
(1). (2) o sin x + c o sx = l
- Chú ý: Tồn tại những bài toán inà không thể chỉ ra được dạng nghiệm tường
í minh cho phương trình (1) khi đó ta cần đánh giá thông qua tính chat nghiệm
của các phương trình lượng giác, thí dụ như phương trình sinx=m' có. nghiệm
;% th ì c ũ n g n h ậ n 7Ĩ-Xj, là m . n g h iệ m , k h i đ ó b ằ n g c á c h -thay y à o ( 2 ) c ả x,i v à T C - X ()
• vào (2) ta sẽ tìm được điều kiện cần cho tham số. Cụ thể ta đi xem xét ví dụ
; sau: - ’ -■■■■■ ■
~ í |Xb.(>+yo
m0. [cosk7ĩ = a [ la 1 = 1 .'.
315
' Phân 1: Cáo ohuoniĩ pháp giãi phưcma trình - hê Lương giác
Qiưong II: Các phương pháp giải phương trình ]ựơn»ĩ giác
I Bài toán 2: Xác định tham số để hai phương trình lượng giác tưong đương. •;
pmfrfwr:
PH ƯƠNG PPHAPrmrwr:
HÁP CHUNG
Cho hai phương trinh
f(x. m)=0 (1)
g(x, m)=0 (2)
Xác định tham số để (1) và (2) tương đương.
Ta lựa chọn theo hai hướng sau:
Hướng i : Nếu (1) & (2) đều giải được.
Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước ỉ : Giải (I ) để tìm tập nghiệm DI f
Giải (2) để tìm tập nghiệm D2.
Bước 2: Thiết lập điều kiện để D! =D2.
Hướng 2: Sử dụng phương pháp điều kiện cần và đủ
Bước ỉ: Điều kiện cần
■ Giải và tìm nghiệm x=x() của (1). . I
■ Để phương trình (1) & (2) tương đương, trước 1
hết cần x=Xd cũng là nghiêm của (2), tức là: "
g(x<„ m)=0 => m =nv
■ Vậy m=m{) chính là điều ìciện cần.
Bước 2: Điều kiện đả ỳ
■ Với m=m0
( 1 ) 0 f(x, mn)=0 => nghiệm của (1) ;
(2) o g(x, m0)=0 => nghiệm của (2> -1
■ Kết luận. ^
Ví dụ 4: (Đề 10): Tìm m để hai phương trình sau tương đương:
2cos2x.cosx= 1+cos2x+cos3x (1)
4cos2x-cos 3x=mcosx+(4-m)( 1+cos2x). (2)
Giải
Giải (ỉ ): Ta được:
cos X = 0
cos3x+cosx=2cos2x+cos3x o 1
cos X= —
2
316
Chủ dể 13: Phurongtrình hẽ quả - Hai phương trình tươm: đưtm-j
cos X = 0
I
I Vậy để (1) và (2) tương đương điều kiện là:
m -3
=0 m =3
I
m -3 1 _ m =4
—— = — o
2 2 ra < 1
% m -3 m >5
>1
Vậy với e (-00, l)u (5 , +oo)u{3,4} thoả mãn điều kiện đầu bài.
Ví du 5: (Đề 10): Tìm m để hai phương trình sau tương đương:
1
sinx.cos2x=sin2x.cos3x- —sin5x. ( I)
2 .
m.cos2x + íral.cos4x + cos6x=J. (2)
Giải
Điều kiện cần
Giải { lì: Ta được:
1 1 1
—(sin3x-smx)= —(sm5x-sinx)-—sin5x
317
Phấn I; Các phiT0nsĩ pháp giãi phưong irình - hé Lương iiiác
Giương li: Các ohuơng pháp iĩiái phươn*-! ĩrình iươn» ĩriác
Điều kiện đủ
° Với m=0, la được:
■* ỈC7T
Từ đó đe (2) chỉ có nghiệm X -— thì điều kiện là (3) vô nghiệm
3-m
<0
4 n^ ° 3 -m , _ _ ,
o o — <1 <=>
3 -m
>1
Vậy với m=0 hoặc m<-l thoả mãn điều kiện đầu bài.
cos X = 0
cos.x = - l
Giãi (2ì: Ta được:
m-(4cos'V3cosx)+(4-8m)(l-cos2x).+(7m-4)cosx+8rn-4=0
318
Chti ữề 13: Phương trình he Quà - Hai phương trinh tuonir tlmtrii!
ra COS X = 1- m
Vậy để (1) và (2) tương đương điều kiện í à:
ra = 0
m 5t 0
1-m "m = 1
=0
<=> \
m<—
= -1 L 2
>1
m
Bài 2: (Đề 117): Tìm ạ, b để hai phương trình sau tương đương:
a.sin2x+ 4 Ĩ =2cosx+a 4 Ĩ sínx (1)
2sin2x+cos2x+sm2x+b=2bsinx+cosx+I (2)
BÀI GIẢI
Giải Ỉ21' Ta được:
2a.sinx.cosx-2cosx=ạV2 sinx--\/2
o 2(a.sinx-I ).cosx= 4 Ĩ (a.sín.x-1)
a. sin X = I
o (a.sinx-l)( COSX-1)=0 o
cos X = 1/ ^ 2
Giải (2): Ta được:
1-cos2x+cos2x+sữi2x+b-2bsĩnx+cosx+1
<=> 2sinx.cosx+b=2bsĩnx+cosx o 2(cosx-b).sinx=cosx-b
2 sin X = I
<=> (cosx-b)(2sinx-l)=0 <=>
cos X = b
lũũLBÀI
I D TẬP ĐỂ NGHỊ
™ ỉ
‘■Bài tập 1. Tìm giá trị của m để hai phương trình tương đương.
I cos2x+sinx-i = 0
msin3x+(m-2)cos2x-(m+2)sinx+2-m^ 0
3 1 9
«;■
Phán I: Các phương pháp giải phương trình - hẽ Lương mác
Chucfna II: Các phương pháp giải phương trình ìƯơnĩ: giác
Bài tập 2. Tìm giá trị của m để hai phương trình tương đương.
2cosx.cos2x=l+cos2x+cos3x
4cos2x-cos3x=acosx+(4-a)( 1+cos2x)
Bàĩ tập 3. Tìm giá trị của m để hai phương trình tương đương.
cos3x=4cos(37M-x)
Bài tập 4. Xác định a, b để hai phương trình sau tương đương:
sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x
sin 3 x = a in x + (4 - 2a)siĩT X .
Bài tập 5. Xác định a, b để hai phương trình sau tương đương:
asin2x-2 V3 =a V3 cosx-4sinx
sin2x+cos2x+b V 2+1=V2 sinx+2cosx(cosx+b)
3 2 0
CHƯ ƠNGn
HỆ PH Ủ 0 NG TR ÌN H L 1 ĨỢNG GIÁC
CHỦ ĐỂ 1
CÁG PHƯƠNG PHÁP GIẢI
HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC c ơ BẢN
É.KÍẾN THỨC C ơ BẢN
í -
Bài toán 1: Giải hệ phương trình:
f(x)±f(y) = m
x±y=a ’
với f(x) ỉà một hàm số lượng giác của X.
PH Ư Ơ N G P H Á P C H U N G
Ta xét các hệ phương trình:
s in X ± s in y = m j COS X ± COS y = m
x±y = a ’ Ịx±y = a ’
tgx ± tgy - m' ícotgx + cotgy = m
|v Ị x ±y = a * ' Ị x±y = a
I Ta chuyển tổng f(x)±f(y)=m thành tích bằng một trong các công thức:
I I ■ smx+siny=2sin : — x+—
s m x + s m y = 2 s i n ——
y -CO x -y
XOÍS- —-
I I * sxnx-siny=2cos ^ sịn x y
' ii 'ị:' 2
„ x+y x -y
cosx+cosy=2cos —~ .COS ——
2 2
_ nx + y ■ x - y
cosx-cosy=-2sin—-— .sin- —-
2 2
_• _ sin(x ± y)
tgx±tgy=----
cos X. cos y
____sin(x±y)
cotgx±cotgy= — —
sin x.siny
.[Êềchứ ỷ. Phương pháp chung là ‘nếu biết tổng x+y thì cần tìm hiệu x-y hay
'’.Ị;J»ngược lại, bằng các công thức biến đổi, tức là:
1 Ta đi biến đổi phương trình:
f(x)±f(y)=m <=> gí(x+y).g2(x-y)=m1. . (*)
1 Từ đó thay phương trình x±y=a vào (*) để tìm biểu thức còn lại.
phán li: Phương trình - hý phương ưình lưcmg giác
Chương lĩ: Các phương phâp giải hê trình lưong giác
sinx + cosy -= Ể- —
- m
(1)
2
71
x - y - i (2)
Giải
Biến đổi (1) về dạng:
• •_/ V2 . ^ , x - y , ít N ; x + y 7 1 vT
sinx+sm( —-y)=— o 2sũi(— í-+-J-).cos(.—- — -7 )=?^-
2 2 2 4 2 4 2
x + y 71 \ V—
<=> si n—.cos(— 2.
3 2 4 4
Ta có:
V2 ___71 . _ . 2 2 7
n1 . TJLZ__ ' V2-V 2
1—
— = c o s -f= :l-2 sin —=>sin-“
=t> sin—='^—
■=• . — -
2 4 8 8 2
2 1^ 7T_ V2 + -s/2
=2cos - f - l => COS _ = —-----
322
Chủ đề I: Hê phircftigtrình lương giác cơbăn
Khi đó:
/o \ ^ / x+y % . •V2 + \ 2 lĩ
(3 ) o c o s ( - ~ - L - — )= = COS—■
_ -—
x+y = 3ĩĩ +4for
At
4
x + y = —+4kĩi
4
D o đ ó h ệ tư ơ n g đ ư ơ n g v ớ i:
< _ 3ĩt
X + y- = — ■+ 4k7t
: 4 x = —+2kiĩ
4 .
* - ý . - £Ti
y = •—+ 2 k ĩi , „
2 , k eZ
n 4AkI rr_
x +■ýI = —+ fx = 2ku
4
Ịy = —+2kĩt
11 ;
I ị Ví d ụ 3 : C h o h ệ p h ircm g trìn h :
Ịtgx-tgy =m (1)Ị
• r y=7 (2 )l'
ị. a. G Ịả i h ệ v ớ i m = 2 .
b. T ì m m đ ể h ệ c ó n g h iệ m .
Giải
: Đ iể u k iệ n :
x#-~+ kĩt
cosx .2
ò < , k, ĩeZ.
COS y * 0
y * - T + h z
2
B iế n đ ổ i (1 ) v ề d ạ n g :
X - V - —= + 2 k ĩĩ X- y = —- + 2kft
Ị % 1 4 6 12
ì <=>s'm(x-y-~)= -j- <=> <=>
4 2 71. 7 t ĩ _■ _ .1771 ■ __
x - y - — ~ — -{-2k7t X - V = — —+2ktt
4 6 . 12
Phần II: Phương trình - hẽ phươniựrình hrottg giác
Chưong lĩ: Các phương pháp giãi hẻ trình lưong giác
V ậ y h ệ c ó n g h iệ m v ớ i m ọ i m .
x±y = a * [x± y = a
T a c h u y ể n tíc h f( x ) .g ( y ) = m th à n h tổ n g b ằ n g m ộ t tr o n g c á c c ô n g th ứ c :
s in x .s in y = - [c o s (x -y )-c o s (x + y ) l s i n x . c o s ỵ = ị [ s in (x + y )+ s in (x - y ) ] i
2 ^ 'Ể
c o s x .c o s y = — [c o s ( x + ỵ ) + c o s (x - y ) ] c ọ s x .s in y = y [ s ì n ( x + y ) - s i n ( x - y ) ] 1
2 ^
Ví dụ 4: Cho hệ phương trình:
tgx.tgy - m (1)
(2)
3 ■
a. Giải hệ với m=3.
b. Tìm m để hệ có nghiệm.
Giải
Qiủ để I: He phương trình lương giác cơ bán
I (3)
1
... a. ~Giải hệ
r —với m=2—.
P; b. Tìm m để hệ có nghiệm.
3 2 5
Phân lĩ: Phưona trình - hẽ phơơnp trình lương £Ì;ác^
niiimg II: pit, phương pháp giải hẽ trình iương, áẩ£ -
326
Q iủ đề I : H& ohucmg trình lươn^r giác cạ bàn
x+y = - _ -r~k-K
y = 71 t _
ị- ' 3 L < o
I Ví dụ 7: Cho hệ phương trình:
tgx _ l-V ã
(1)
tgy 1 +V 2
Ti
x +y =— C2)
4
Giải
Điều kiện:
cos X * 0 .
X — + k ĩ:
■
cos y * 0
„ I COS X 5 * 0
<=> <; 2
■ -
<
ísin 2y 5*0 , k, leZ
tgy 5±0 ^ J Itt
y *2
Biến đổi (1) về dạng:
sinX.cosy _ I-V 2 .
siny cos X ~Y+-j2<=>smx-cosy~s'my■cosx= - (sìnx.cosy+siny.cosx)
<^>x-y=--+2k7ĩ,keZ
I ;D o đ ó h ệ tư ơ ng đ ư ơ n g với:
ỉ?’ r ■/*
&.'■ 7T
x -y = - — + _2kĩr X - — - + kn
2
JE , keZ
__ 3 tt
x +y = — y = - —-k7i
4
|[ . C Á C B À I T O Á N C H Ọ N L Ọ C
BÀI GIẢI
I Biến đổi (1) về dạng:
1- 1, ___ r _ / _
i{cos[7t(x+y)]+cos[7t(x-y)])=^. s cos[ít(x+y)]+cos(--)=V2
Á 4
J2
<=>cos[7i(x+y)]=^i o 7t(x+y)=±—+2kĩi ox+y=± —+2k
2 4 4
Phẩn II: Phương trình - hé phương trình lương giác
Chương II: Các phương óháp gìảì he trình lương giác
x -y ~ -
<=> ,k e Z .
x+y = +2k X = — —+ k
4
t ĩ
Bài 2: CĐHKT TPHCM -'93): Giải và biện luận theo á hệ phương trình:
2(cos 2x + COS 2y) = 1+ 4 cos2(x - y) (1)
x -y = a (2)
BÀIGIẢI "■ ■
Biến đổi (1) về dạng:
4cos(x+y).cos(x-y)=l+4cos2(x-y) <=> 4cos(x+y).cosa=ỉ+4cos2a (3)
<=> [cos(x+y)-2cGsa]2+sin2(x+y)=0
íx + ỷ ='2kĩt
fcos(x + y) = 1
a = ± —+ 2i7r
ícos(x + y ) - 2 c o s a = 0 2 cosa = l 3"
o ị o ó
siri (x+.y) - 0 cos(x + ỵ) = - l x + y = 7t-t-2k.Tr
2 cos a = “ 1
a = + — + 2bt
3
2ĩt
» V ớ ia = — +2frc, leZ , hệ có dạng:
x + y = 2b ĩ x = —+(k + l)tt
3 , , k, leZ .
2x -
x - y = _ + 21«
3 y = —j+(k-l)7T
328
Chù để 1: Hé phương trình iticmg eiác cc*bán
2ti «• , k, leZ .
x - y = ^ — +2171
y = -j+ ( k - I)7 i
Ngoài ra hệ vô nghiệm,
I m .B À I TẬP ĐỂ NGHỊ
Bài tập I: Giải các hệ phương trình sau:
[sin X + . sin y = 3 / 2 sin X. sin y = V 3 /2
a. b. 2rt
X ỷ y =—-
. 3
Bài tập 2: Giải các hệ phương trình sau:
ftgx + tgy = 1 x + y = 7ỉ /3
a. b. sinx
= -2
siny
B àitập 3: Cho hệ phương trình:
ịcosx + cosy = 2m
2te
IX—y = ——
l , 3
a. Giải hệ với m --l.
b. Tim m để hệ có nghiệm.
Bài tập 4: Cho hệ phương .trình:
(
sin x.siny = 2m
2 71
x+y 3 .
a. Giải hệ với m=l.
b. Tun m để hệ có nghiệm.
Bài tập 5: Cho hệ phương trình:
ítgx.tgy=m
V 7Ĩ
lx- y 6
a. Giải hệ với m=3.
b. Tìm m để hê có nghiệm. .
Bài tậ p :6 : Cho hệ phưaag trình:
ií
X —y —
3 .
cos2 X+ COS2 y - 2m +1
J2
â. Giải hê phương trình khi m = ~ .
8
329
Phán II: PhUCTvj trình - h& phương trình luơni: “ ìác
C hương H: Các phương pháp giãi h ẽ trình facing giác
a. Giải hộ khi a = -3
b. Xác địiih a để hệ có nghiệm
Bài tập 9: Cho hệ phương trình:
(sin x.siny = b
X + y =ạ
•tgx.tgz = 3
jtgy.tgz=-6 .
x + y + z = TT
Bài toán 1: Giải hệ phương trình lượng giác bằng phương pháp cộng.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Với hệ dạng:
ịf(x,y) = 0
[g(x,y) = 0
Íx + y = k7ĩ • x = ”. ^4 + ( 2í + 1)7r
<=> , k, le Z
Ịx -y = + 2ỈTC
y = -” + (—-1)71
ĩ 4 2
331
v*iiiiấ - w tm uuny in n n lucrntr eiac
Chưcmg lĩ; C ác ph ư ơ n g p hăp giải h ê trình ]ưcm<r ìiiác
Giải
Chủ đề 2: Gác ohưang pháp giãi hẻ phươnĩi trình íương giác khfln*-ĩ mẫu mưc
a. Với m= —, ta đươc:
4
x+y.= kĩi
fsin(x + y) = 1 ft +2bc
X ~y =
1 ^ 6
sin(x-y) = - —
2 7t i
x - y = — ■+ 2 Ì1Ĩ
* 6
lĩ. (k + 21)7ĩ n (k-2l)n
x = —-^-+-—-------& y = —- + ------ —
12 - 2 12 2
o , k, ỉe Z thoảmãn (*).
7% (k + 21)7r -
. lĩi (k —21>7T
X ———•+ & y = - — + -----------
12 2 12 2
b. Hệ có nghiệm
m* 0
[m*0
<=> ■( o I4m,l<l o m € [ - - , -N O ^ .
1(1) có nghiệm 4 4
I- 2m < 1
Bài toán 2: Giải hệ phương trình lượng giác bằng phép khử sau khi bình
phương.
PHƯƠNG PHÁP CHƯNG
1 Vởi hệ dạng:
|sinx = f(y) (1)
[cosx = g(y) (2)
Ta thực hiện theo các bước:
Bước ỉ : Bình phương (1) và (2) rồi cộng lại để thu được phương trình hệ
quả:
Bước 2: Giải (3) để nhận được y, rồi thay vào (1) yà (2) để thu được X.
Chứ ý: Nếu ta chỉ dùng (1) hoặc (2) để tính X, ta có thể thu được nghiệm ngoại
lai, vì ồ bước 1 ta đã thực hiện một phép biến đổi không tương đương.
333
P h á n II: P h ư ơ n g ứ ìn h - h& phư cm g t rìn h h ĩơ n g g iá c
Chương lĩ: Các phương pháp giải hẽ trình lương giác
2 Với hệ dạng:
Giải
Biến đổi hệ về dạng:
Ịsinx = 0
<=> ị o cosx=l x = 2 1 tc , 1gZ.
Ịcosx = l
334
Chủ d é 2: Các phương p háp ai ái h è phi/tmi: trinh lươni; g iác k h ó n e m ảu mưc
" lĩ0
o A
cos4y=-8 -5 m 2
(3)
3m
Để hệ có nghiệm trước hết (3) phải có nghiệm, ta được:
8 -5m 2
<1 <=> l<!mí<2.
3m'í
Với điều kiện đó (3) có nghiệm y„ thoả mãn (*), tức là tồn tại X,) sao cho:
. X{) _
Isin _. 3
= ra. sin yo
[cosxq = m.cos' y0
— = t /s COS5 y (1)
cosx
tgx = -/4 -sin3 ; (2)
Giải
Bình phương (i) và (2) rồi trừ theo vế, thu được:
Scos'V+sin^y^icos^yl+lsin'Vl^lcos^l+ilcosVi+isin^yi)
<4.1+(icos2yWsm2yO=5
! cos5 y 1= 1
cos5 ỵi + ísin3 ỵ!= 1.
/ -
Phần II: Rìương trình - hé phương trình lương giác
Chtiơng ĩĩ: Các phương pháp giải hé trình Iưong giác
I Bài toán 3ĩ Giải hệ phưong trình lượng giác bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
PH Ư Ơ N G P H Á P C H Ư N G
Bằng phép đặt ẩn phụ thích hợp ta sẽ chuyển hệ phương trình lượng giác
hệ đại số quen thuộc.
Ví dụ 7: Cho hệ phương trình:
ísinx + siny = 3m
1sin 2 x + sin
-2 y =—
5m-
l 2
a. Giải hệ với m= Ạ.
2
b. Tìm m để hệ có nghiệm.
Giả/
Đặt:
[u = sin X
, điều kiện lul<l, lví<l. (*)
[v = sin y
Khi đó hệ có dạng:
íu + V = 3m u+v=3m u + v = 3m
, + vs2
(u ~
/ -2uv= 5m
—- ■ Ỉ8m -5m
2
suy ra u, Vlà nghiệm của phương trình:
18m -5m
t2-3mt+ =0 o f(t)=4t2-12mt+18m2-5m=0. (1)
Chù dề 2: Gác phưcmii oháp giải hê phương ĩrinh iươni giác khõng roần mac
71 -.t _
X = — +2k7T
jsinx = 1 2
ÁI 5j i .
ỵ = — +2171 V y = — - + 2171
_ .2
6 6
[sin y = 1- 711 - . 1 -
y=— +.21%
2
b. Hệcóngìúệm
C5> (1) có hai nghiệm thoả mãn -l< ti< t 2< l
0 <m <—
A’>0 -3ứtn2 +20m > 0 9
af(-l)> 0 18m2+7m + 4>0 M T0< ra <
PI
vo IU\ '■
o af(1) > 0 .<=>,- 18m2 -17m + 4 ^ 0 ° *
2 o
I. m <— f <m<
•s
- 9 2
l A L 2 2' „ . 2
I — < m<—
3 3
'Ệ, V âyv«m e [ 0 , Ì M Ì f ] hê cd nghiệm.
Giải
Đật:
u = tgx
, điều kiện !vl<l. (*)
[v =siný
Khi đọ hệ có dạng:
u + v = 2a
ỈIV = à 2 ‐ 1
337
rfran II: Phương trình - he phương ĩrình iưong giác
Qnrơniĩ II: Các phương pháp giải hê trình iưcmegiác
jsin2 X = 1 -tg y
[ts2y = 1-sinx
G iả i"
Đ iề u k iệ n :
71 1_
X * — + K7Ĩ
cos X ^ 0 2
<=>
COSy * 0 71 + bĩ
y 5 * ‐7
2
Đặt:
LI = Sin X
, điều kiện lul<l.
V = tsy
Khi đó hệ có dạng:
Ju2 = I - v u -v = 0 u= V
u 2-v 2= u - v o <=>
V2 = 1 —u u+v = 1 V= 1-u
u=V
<=>
u 2 = 1 -U '
.. V ĩ-1
sin X= — -— = sin a X = a+2k7T
lí
[ 2
Ị(1 -U )2 = 1 -U
° i U= 1
ị ; : ;
! f« . q .
[> v - l
' X 4
gány _gjCOtgx _ 2
Giải
Biến đổi hệ về dạng :
fọ 2 c o tg x g sin y _ 2
ỊộSÌny ộ2c;otgx= 2
Đ ặ t:
f u = 9 siny
< , điểu kiện u>0 và v<0
[v = -9 2c<1I=x
Hệ có dạng:
Ị u+v = 2
Ịu.v = -3
f
x - sin y = 0
y - sin z = 0 . .
z -s in x = 0
Giải
Xét hàm số f(t)=sinx, khi đó hệ có dạng:
fx « f(y )
y = f(2) :
lz = f ( x )
Hàm f(t) đổng biến trên C- ) => hàm f(t) đổng biến trên I.
» 2 2
Ta đi chúng minh f(x)=x.
Thật vậy: từ hệ ta có x= f(f(f(x)» và f(x) đồng biến trên I.
® Nếu f(x)>x <^>f(f(x))>f(x) o f(f(f(x)))>f(f(x))>f(x)>x
=3« f(f(f(x)))>x mâu thuẫn với hệ.
• Nếu f(x)<x <=>f(f(x))<f(x) o f(f(f(x)))<f(f(x))<f(x)<x
=> f(f(f(x)))<x mâu thuẫn với hệ.
Do đ( f(x)=x o x-sinx=0. - (*)
Chù đe 2: Các phưcmiĩ pháp dài hẻ phương trình lưoYiii giác khóng máu ƯHC
Ị X ét h àm s ố g (x )= x -sin x
i Giải.
ị; Điều kiện cần
ị Nhận xét rằng nếu hệ có nghiệm (Xo, y0) thì cũng có nghiệm (-xn, y(>). Khi
ế đó để hệ có nghiệm duy nhất là :
I X()—-Xj) " w 1 X() —0 ^ ^
I ■ 341
4
P h ú n IT: Phưcrng lrìn h - h ẽ r>hưt<ni: ĩr ìn h lucTntĩ a i á i
Chưitng ĨĨ: Các phương pháp giài hé trình iương siik
(1 )0 '° m=6.
lyo=i
Điều kiện đủ
Với m=6 ta được:
í[y?+*cosx
/ :=12 ?(2)
T ừ (1) ta CÓ:
f- 1 < X< 1 ■
i " . => V+C0SXÍ2.
|-l< y < l .
Vậy, hệ có nghiệm khi và chỉ khi:
fv«l f• 0
J cos X = 1 <=> < _ là nghiệm duy nhất.
(-1 < X < 1 *-y _ 1
Giải.
Điều kiện cần
Nhận xét rằng': nếu hệ có nghiệm (x0, y0) thì (-Xo, ỵ0) cũng là nghiệm của
hệ.
Do đó hệ có nghiệm duy nhất thì: X jp - X o Cí> Xo=0-
Với X (,= 0 ta suy ra:
a = y+1 a =0
[2y 2 = 2 a=2
Điều kiện đủ
■ Với a=0, hệ có dạng:
ÍỊ sin2xj= y -j-1
a>-
ỊỊ tg6x I+2y2 = 2
Nhận xét rằng x=— , k€Z và y=-l luôn là nghiệm của hệ (I). Vậy hệ có
vô số nghiệm. Do đó a=0 không thoả mãn.
■ Với a=2, hệ có dạng: .
[2x2+ Ịs in 2 x Ị= y .-l (1) •
tg 6x f = 2( l - y 2 ) ( 2)" *
■-C h ù d ể 2 : C á c p h ư ơ n g n h á p g iái h é p h u a n g trìn h h ftfn g g ja c 'k h f tn g m áu , m ực
Bài toán 6: Giải hệ phương Ưình lượng giác bằng phương pháp hàm số.
PHƯƠNG PHÁP CHƯNG
Ta thực hiện theo các bước:.
Bước ỉ: Đặt điều kiện cổ nghĩa cho hê.
Bước 2: Xét một phương trình nhận được từ hệ (có thể là phương trình hệ
quả), sử dụng phương pháp hàm số giải phương trình này.
Bước 3: Chuyển hệ về dạng mới để xác định nghiệm.
Giải
Điều kiện:
sinx 5*0 íx *k7t , , __
. o < , k, Ỉ€Z.
sin y 0 [y 5ẾÌĩi
f =1+— >0 => hàm số luôn đổng biến trên (0, ĩt).
sin r
Do đó từ (3), ta được:
f(x)=f(y) o x=y.
Khi đó hệ được chuyển về dạng;
5x + 8y = 27i Í13x =2 tt 271
<=>]_ <=>x=y=^.
x=y [x = y 13
Vậy hệ có nghiệm duy nhất.
343
1 ỊỊO ỊỊII. mu iig LIHUI- n e P im a n ii rn rin íưctng iĩiàc
ChưcTna II: Các phương pháp giải hè trình IưQTiĩr L7iác
o
COSy 0 Tí ,
V'^-r+l n
. 2
Viết lại phương trình (1) dưới dạng:
x-cosx=2y-cos2y.
Xét hàm số f(t)=t-cost, với te[0, 2n).
Đạo hằm:
f= l+sint> 0 => hàm số luôn đồng biến trên [0, 271).
Do đó từ (3), ta được:
f(x)=f(2y) <=> x-2y.
Khi đó (2) có dạng;
tgy = 0
tg2y=3tgy <=> 2tẽy =3tgy o 3 ^y -tg y ^0 o
l - t g 2y tgy = ±-
344
Chủ đề 2: Các phương pháp giải hẽ phương trình lưong giacJghflng niẫu mac
pBai toán 7: Giải hệ phương trình luợng giác bằng phương pháp đánh giá- I
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta đánh giá một phương trình nhận được từ hệ dựa trên các dạng:
Dạng 1 Tính chất của các hàm số lượng giác và biểu thức lượng giác.
Dạng 2 Phương ĩrình lượng giầc dạng Pitago.
Dạng 3 Sử dụng bất đẳng thức Côsi.
Dạng 4 Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski
. Giải
Điều kiện:
X *
sin 2 x ^ 0 Í2x?t k7t
, k, leZ.
1HF' t'Sin 2y 5*0 [2y ± ìn
y
in
11 Ta có:
>1 Ổ ’
■J <?■ + _ 1 2
tga+cotga=------ ------= ——
sin a. cos a sin 2a
do đó hệ được biến đổi về dạng;
sin(y+—) = sin2x = 1
4
ận(y+ Ị).sia2x = l feinafc!
sin(y+•—) = sin 2x = -1
4
Ịsin(x-—).sin2y = l
s i n ( x s i n 2y = I
7C _ _ 7C _.
x = —+kĩt & y = --+2bĩ
4 4
x = —+kĩĩ & y = —+2Ỉ7Ĩ'
4 4 . ■ ‘7Ĩ
sin fot. sin 2(—+ 2bt) = 1
4
<=> X = +kĩr & y = - — + 2In <=>
4 4
Ịx = - —+ k7i & y = - — + 21ĩt
* 4 4
sin(x~—).sin2y = 1
Ịsin(-—+ k7t). sin 2 ( - — + 2Ỉ7I) = 1
2 4
345
p h a n ĨI: P h ư ơ n g ĩrìn h - h é ph ưcm g irin h lư tm iĩ
C h ư ơ n g H ; G c p h ư ơ n g p h á p g iã i h è trìn h lư ơ n iĩ ni á c
í 71 , ■ 371 [x = + 2n?i
X= kĩT & y = ---- —+ 21n ■
<! 4 4 43ĩi , n, le Z .
ì
Ịk = 2n y = - — +217T
4
Vậy hệ CÓ một họ cặp nghiệm:
Ví dụ 17: (ĐHXD 95) Giải hệ phương trình:
í 2 MiKx+y)7t = ị (1)
X = —& y = -
fx + y = 0 íy = -x [y x 2
[2(x2 + y2) = 1° [2(x2 + X2) = 1 ° |x = ± i ° X = - - &L y =
. 2
Bài toán 8: Giải hệ phương trình lượng giác tằn g phương pháp biến đổi;
hỗn hợp.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước ỉ: Đặt điều kiện có nghĩa cho hệ.
Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi lượng giác tương ứng, biến đổi hệỊ
hoặc một phương trinh trong hệ từ đó thu được một phương trình:
hệ quả ■ '■
Giải phương trình hệ quả bằng những phương pháp: •“
“ Tổng bình phương.
■ Hàm sô'
■ Đánh giặ...
Bước 3: Thay kết quả ở bước 2 vào hê ta sẽ nhân đươc nghiêm.
Chủ cté 2: Các phương pháp iĩiài hê phương trình Iưong-giác khOna mau mưc
v r
cos X + cos y = ■
Giải
Biến đổi hệ về dạng:
x+y x -y _ 1
2 sin— . COS—-— - —
2- 2 2
tg ^ 4 o ^ = £ +kĩI
x+y X -y 2 . V3 2 6
2 cos —~ . COS ■
2 2 2
y = —- X + 2 k r t 71
y = - - X + 2k7i
J 3 - <=> 3
sin X+ sin(—- X+ 2kft) = — sin x + sin(—- x ) = Ị
3 2
71 + 2 k T_í
y = ---x 71
y = —-X ' 2kĩỉ
+ y =■—- x + 2kn
3 <=> 3 <=> 3
2„ sin—.
- 71 cos(—+ x)^= —
í i ~TC + x = ± 71—+
' rĩ . x)\ =
- -r •
cos(-j+ 2bt
ố 6 2 0 2 6 6
Giải
l Điều kiện:
X 3É _ + k.71
ícosx 5*0 2
<=> , keZ
Ịcos y * 0 71 , _
y ^-r+ k n
2
t-Tìăn ii: Phương trĩnh - hè phương trình lưcng giác
Chương II: Gác phương pháp giải hè trình lương; giác
s lsin2y-—cos2y=— o s i n ( 2 y —)= ~
_ 5lZ + (/Ik
X = —
TX_
+ i)7 r
12
_ 7Ĩ 7Ĩ
2 y - —= —+2Ỉ7Ĩ y = —+lĩĩ y = —+17Ĩ
6 6 6 6
o <=> o ,k , leZ .
71 571
2 y - —= — +2Ỉ7T _ 71
y = —+fot X= — + ( k + l)7T
. 6 6 . 2 4
y = —+ bĩ
2
Chú ý: Rất nhiều tài liệu biến đổi (1) như sau:
tgx-tgy=-l-tgx.tgy o ,tgX_ ~ ^ =-1 o tg(x-y)=-1
1+ tgx.tgy
BÀI GIẢI
Đặt:
u = sin X
, điều kiện lul, lvỊ<l.
(v = sin y
Khi đó hệ có dạng:
3 3
u +v = — u +v = — u +v ='
2 o l 2 <=> -
u 2 + V2 = - (u + v)2 -2 u v = — uv = —
4 4 2
khi đó u, V là nghiệm cùa phương trình:
x = —+ 2kn
Í
sin X = Ị 2
. 1 rc 5tt
y = —-+ 2k7cv y = ——+2kĩi
sin y = |
ố ố
e .it+ is O o
2. 2
ísin• X = —' 71 _ 5lĩ sy _
X = — + 2k 7ĩ v X = —— + 2 k ĩĩ
6 . 6
L y = 12
. Isin 71 2kn
y = —+
2
Vậy hệ có bốn cặp họ nghiệm.
a. Giải hệ với a - —.
2
b. (Đề 126): Tim a để hệ có nghiệm.
BÀI GIẢI
Ta thực hiện phép biến đổi:
I- 1 2
1 ì'
COS X6= a . cos y
s in2x+eos2x=a2(sin<iy+cos6y)
sin2 X = a2, sin*3y
<=> l=a2[(sm2y+cos2y);,-3(sin2y+cos2y)sm2y.cos2y]
<=> l=a2( l - - s in 22y) <=> 3a2.sin22y=4(a2-l). (I)
4
349
Phần II: Phương trình - hê Phưcmti trình iươnĩ: iĩiác
Chưcmg II: Cái’ phương pháp giải hê trình lương giác
a. Với a= —. ta được:
2
BÀI GIẢI
4
Điều kiện cần 3
Nhận xét rằng nếu hệ có nghiệm (xn, y,j) thì cũng có nghiệm (-Xo, y(,): Khi
đó để hệ có nghiệm duy nhất là
Xo=-X„ Cí> Xo=0 (*)
Với x„=0, ta được:
hệ có vô số nghiệm dạng:
fx = krt , _
_ keZ.
[y --l
350
Chú dé 2: Các phướng pháp giải hè óhưòng trình lưong ĩiìác khórs” mầu mưc
sin X. cosy = —
a. ■ 2 b.
: _ 1
COS X. s i n y = - - c o s X. COS y = —
2 4
Bài tập 2: Giải các hệ phương trình sau:
351
Pháo H: Phường trình - hê phưong trình Iưong giác
ChưgniT II;- Các phương pháp giải hê trình lương giác
. 2 « . - x +y x -y „
sin X- 2 sin X. COS2y = COS—~r~+ COS— + 2
b. • 2 2
2 1
COS 2 v + —(COSX4 c o s v )- l = 0
Bài tập 7: Giải các hệ phương trình :
fsin
• TCX. cos Try _= ■—
jsinitx.cos^y 1'
a. ị J 4 ,0 < x+y < 2.
[3tg7Rc = tgĩĩy
ísin
■ Itx. sin
- 7zy _=_—
3
b. j 4
[tgĩix.tgTiy = 3
Bàí íập 8: Cho hệ phương trình:
cosx.cosy = m + l
sin X. sin y -Anx2 + 2m
1
a.
Giải hệ trên khi m = - —
4
b. Xác định m để hệ có nghiệm
Bài tập 9: Cho hệ phương trình:
[sin x + sin-y = a
[cos X. COSy = b
3
a. Giải hê khi a =1; b = —
" ' 4
b. Tìm điều kiện giữa a và b để hệ có nghiệm
Bài tập 10: Cho hệ phương trình:
ítgx+tgy = a
Ịtg(x + y) = b '
a. Giải hệ khi a = -v/3 +1, b = -(2+ V3 )
b. Tìm điều kiện giữa a và b để hệ có nghiệm
Bài tập 11: Cho hệ phương trình:
Ísin2x + sin2y = l
2 - 2 _
sin X + sin ỵ = m
3
a. Giải hệ trên khi m == —
2
b. Xác định m để hệ có nghiệm.
Bài tập 12: Xác định m để hệ phương trình sau có nghiệm.
[cosx +mcosy = 1
[sin‘x + msiny = l
352
Chủ ité 2: Các ohươni: phạp uiái hê phuaniĩ trình lươn'.: giác khttniĩ mẫu mưc
353
P h án lĩ: P h ư ơ n g trìn h - ha phưrav-' trìn h lưorng iiiác
Chươn ĩ! II: Các phưorig pháp giải hẽ trình lưgng giác
Bài tập 24: Xác định m để hệ sau có nghiệm (x,y) thoả mãn xe(0;-^)
ye(0;jr)
Í cos X + COS y = m - 1
cos2x-+cos2y =2m2 -2
Bài tập 25: lìm a để hệ có nghiệm duy nhất:
ía(lx!+l) = y + cosx
|ỉsin xl+ y 2 = í
Bài tập 26: Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất:
lax2 +a = y+ í cosxl -
ịs in 2 x + y 2 = 1
Bài tập 27: Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất thoả mãn 0<x<27t, 0<y<7L
—+ sin X = a
ỵ
y .
—+siny =a
;x
Bài tập 28: Giải và biện luận các hệ phương trình:
sin2 x + sin2 y = a
,tg(x + y)tg(x-y) = a - l
A
CHƯƠNGm
P H t ơ X G T 1 Ỉ È V H U ' Ợ♦ . \ G 6 L 4 C D Ạ• X G Đ Ạ■ I s ô '
CHỦ ĐỂ 1
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHỨA DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. PHƯƠNG PHÁP
Theo đinh nghĩa:
. , í a neu a > 0
Ia!= -ỉ
Ị - a neu a < 0
Để giải các bài toán chứa dấu giá trị tuyệt đối ta phải tìm cách khử dấu trị
tuyệt đối bằng các phương pháp khác nhau, bao gồm:
Dạrtg ỉ: Sử dụng định nghĩa.
Dạng 2:. Chia khoảng, ta dựa trên hai nguyên tắc chủ đạo sau: ị
1. Nguyên tắc đợi số: Ta xét dấu các biểu thức chứa dấu giá trị
tuyệt đối và chia trục số thành những khoảng sao cho trong
mỗi khoảng đó các biểu thức dưới dấu trị tuyệt đối chỉ nhận
một đấu xác định, do đó có thể bỏ dấu trị tuyệt đối.
2. Nguyên tắc lượng giác: Ta xét phương trình lượng giác ưên
một chu kỳ tuần, hoàn T, rồi thực hiện việc xét dấu các biểu
thức lượng giác chứa dấu giá tiị tuyệt đối trên một chu kỳ và
chia chu kỳ tuần hoàn thành những khoảng sao cho trong
mỗi khoảng đó các biểu thức lượng giác dưới dấu trị tuyệt
đối chỉ ĩđiậii một đấú xác định, do đó có thể bỏ dấu trị tuyệt
đối. Với mỗi nghiệm Xo tìm được ta sẽ kết luận phương trình
có họ nghiệm x=Xfl+kT, k€Z.
Dạng 3: Sử dựng cạc tính chất giá trị tuyệt đối.
Dạng 4: Đặt ẩn phụ, với lưu ý nếu trong phương trìnỉi chứa các biểu thức:
* Isinxl và sin2kx, ta lựa chọn phép đổi biến t=lsinxl, điều kiện
0<t<L ’
■ ỉcosxl và cos^x, ta lựạ chọn phép đổi biến t=!cosxỉ, điều kiện
0<t<ì.
■ Itgxl và tg2kx, ta lựa chọn phép đổi biến t=itgxl, điều kiến t>0,
* icotgxl và cotg21^ , ta lựa chọn phềp đổi biến t=lcotgxl, diều
kiệnt>0.
■ ỉsinx±cosxi và sinx.cosx, ta lựa chọn phép đổi biến
ĩ=!smx±cosxỉ, điều kiện 0<t<V2 . .
■355
Chương IIT: Phương ưình lươn? iĩìác dang đai sô'
■
ísữixl+icosxl và sinx.cosx, ta lựa chọn phép đổi biến
t=lsinxl+lcosxj, điều kiện I<t< V2 .
■ Itgx+cotgxỉ và tgkx+cotgkx, ta ỉựa chọn phép đổi biến
t=itgx+cotgxl, điều kiện t>2.
■ Itgx-cotgxí và tg^+cotg^x, ta lựa chọn phép đối biến t=ltgx--
cotgxl, điều kiện t>0.
Dạng 5: Tính chất hàm s ố .
Dạng ổ: Điều kiện cần và đủ.
Dạng 7: Đánh giá.
H .v í DỤ MINH HOẠ
V íd ụ l : (Đề 57): Giải phương trình:
3cosx+2lsinxl=k, với k=2 và k=3.
Giải
a. Với k=2
2lsinxl=2-3cosx
COS X < 2 / 3
2 - 3 cos X > 0 ■ ỊỊ c o s X <^—
2
<=> <=>< 3 o Ị"c o s X = 0
4 sin 2 X = ( 2 - 3 c o s x ) 2
í 13 cos2 X -1 2 cos X = 0 [ c o s x = 12/13 '.
o c o s x = 0 o x = —+kn, ksZ .
2
Vậy phương trình có 1 họ nghiệm,
b. Với k=3
2lsinxi=3-3cosx o 4sin2x=9(l-cosx)2 o 13cos2x-I8cosx+5=0
COS X = 1
X = 2ỈCTĨ
o , keZ-
cos X - — = COSa X = ± a + 2tor
13
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm.
Chả ý: Nhiều phương trình lượng giác chứa dấu ưị tuyệt đối được minh hoạ
dưới dạng căn thức bởi chúng ta đều biết IAI= V a 2 . Chúng ta đi xem xét ví dụ
sau:
Ví dụ 2: (ĐHTM “ 2000): Giải phương trình:
s sin2x-2cos2x=2 V2 + 2cos2x .
Giải .
Biến đổi phương trình về dạng:
2 J 3 sm x.cosx-2cos2x=2 V4cos2 X <=> 2( ■ y ị ỉ sinx-cosx)cosx=4ícosxl
Í
cos X > 0
Í
COS X > 0
X = — + 2kĩi
sin(x-■£•) = !
<=> cos X = 0
X = — + k ĩc <=> x = ~ + k 7 ĩ , keZ.
ịc o s X < 0 2 2
1s i•n ( x 71 ícosx < 0
- —) = -] Ị 71
X = - — + 2 k 7 i-
l 6 i ■ 3
Vậy phương trình có I họ nghiệm.
Chú ý: Ví dụ tiếp theo sẽ minh hoạ phương pháp chia khoảng.
Ví dụ 3: Giải phương trình:
I2COSX-11+I2sinx-11=2. (1)
Giải
Nhận xét rằng hàm sộ' lượng giác trong phưcmg trình trên tuần hoàn với chu
kỳ 2n, do đó ta tìm nghiệm của phương trình ưên đoạn [0 ,2n].
Ta có:
71
X —
J x e ( 0, 2 rci
3
2 c o s x -1= 0 o CO SX - — o
2 5ti
X = —
71
» xe|0.2x| X = —
Ố
2sinx-1=0 o sinx= - <=>
2 5n
X+ — = — + 2kft X 2k7t x th o ã (2 )
4 4 X=0
<£> o n °
n 71 'M - x = - - + 2 k 7t x = 2t ỉ
X + — = - — + 2kn 2
4 4
357
Chuơna III: Phương trình'luong giác đang đai -Số
n 7t
x - —= —+ 2kn
4 4 x = - + 2toc xth™w 71
<=> <=> 2 <=> X——-.
X - — = — +2krc
__
X = 1Z + 2 k K
2
4 4
c o sx =
é O <=> x ^ —+k7t, k e Z .
2
Cách ỉ: Nhận xét rằng hàm số lượng giác trong phương trình trên tuần hoàn
với chu kỳ 7Ĩ, do đó ta tìm nghiệm, cửa phương trình trên đoạn [0, %].
Ta có:
X= 0
X €(0,K ]
sin2x=0 o 2x=ỉot <=> x=— o x =7ĩ / 2 . ■
2
'X = 7I
xeto.1t] X = 0
tgx=0 o X=k7ĩ 0
X = 7Ĩ '
358
Si
Chủ dé I: Phươntĩ ĩrình lucmg giác chứa dău tri IU vét d ố i
Dựa vào bẳng xét dấu ta đi xét các trường hợp sau:
a. Nếu 0<x<— (2)
2
(X) <=> sìn2x-ttgx=2 tgx-i=I-sin2x <=> S1? x- c?s * =(sinx-cosx)2
cosx
sin X - cos X = 0
4 Ĩ s i n ( x - —) = 0
1 <=> 4
-= s i n x - c Đ s x
cosx (sin X- cos x) cos X = 1
JJ. x th o à (2 ) n
s i n ( x - —) = 0
<=> 4 <=> X-—=k7ĩ c> x = —.
4 4
sin 2x - cos 2x = 3 vo nghiệm
359
•Chương IU: Phuong ĩrình lương giác dansi đai xố
Ị
Biến đổi phương trình về dạng:
l2cosx- ll+l l-2sinxl=(2cosx-1)+(I -2sinx)
I• "1
_ Í2cosx - 1 > G _ C0SX~ 2 cosiĩl í
<z> J _ <=> ị^ -► '11
11 - 2 sin X > 0 . 1
. sin X < —
{ 2
<=> - —+2k7i<x<—+2k7t. k€Z.
3 6
Ví dụ 6: Giải phương trình:
lcos2x!+lsinxl=L
Giải
Biến đổi phương trình về dạng:
ỉ1-2sin2xl+lsínxl= 1.
Đặt ísinxi=t, điều kiện 0<t < 1.
Khi đó phương trình có dạng:
ll-2t2í+t=l C5- ll-2t2í=l-t (l-2t2)2=(l-t)2^> 4t4-5t2+2t=0
t = 0.
■ỉ_
~ 2
1±VĨ7 , .
t --------— loại
360
Chù đé 1■:Phưong trình lươn-; giác chứa (lấu tri tuvét (tói
361
Chuông 111: Phuang ttmh Ittcmg giác dang đai s6 '
Cách 2:' (2) có nghiệm thuộc [0, V2 ] o đường thẳng y=-m cắt phần đồ thị
hàm số y=4t2-t-4 trên phần [0, V2 ]. •I
Xét hàm số y=4t2-t-4 ưên [0, V2 ].
Đạo hàm
y ».-65/1 í
Dựa vào bảng biến thiên, ta được điều kiện. Ià:
65
<-m<4- - ỉĩ o -Jĩ -4<-m< — .
16 16
Vây, với V2 -4<-m<— phương trình có nghiêm.
16
Chú ý: Với các em học sinh lớp 11 khi chưa biết khái niệm đạo hàm cũng C O I
thể tạo được bảng biến thiên dựa trên tính chất của hàm số bậc hai.
0 1/8 ^ 2 +C0
4-V2S
ssssss ^ -65/11
Ví dụ 9: Tìm m để phương trình:
lsinx-ml+ỉcosx-ml= V2 . (I)
có đúng một nghiệrn thuộc (0, —).
Giải
Điều kiện cần: Giả sử (I) có nghiệm là X=X0 suy ra
362
Chủ đề i: Phường ứinh iương giác chứa dấu trimvẽt đối
I Điều kiện đủ
• Với ra=0
x e ( 0 ,|)
• Vớim=V2
(1) <=> Isinx- l+lcosx- V2 1= V2 <=> sinx+cosx= V2
giải tương tự như trẽn.
Vậỵ với m=0 hoặc m= V2 phữcmg trình có đúng 1 nghiệm thuộc (0, —).
Ví dụ 10: (Đề 80): Giải phương trình:
cos4x-sin4x=lcosx!+ỉsinxí. (1)
I Giải
Ta có nhận xét:
VT= cos4x-sin4x= eos2x-sin2x=cos2x<l,
Ịl cos X L cos X VP=lcosxỉ+ỉsinxỉ>cos2x+sm2x=l
I sin Xi> sin X
Ido đó
cos 2x = 1
IVT = 1 ■
(1 ) 0 I cosx 1= cos2 X o sinx=0 o X=k7ĩ, kẽZ.
VP = 1
I sinx i= sin2 X
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
r ỊH. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
B à ỉtậ p l. Giải các phương trình sau:
a. 3lsinx-còsxl+2sin2x=0. c. lsmx+cosxf+sinxcosx=l.
b. 3lsinx+cosxl-4sínxcosx=0. d. Icosx+2sin2x-cos3xỉ=2sín2x+2sínx.
Bài tập 2. Giải các phương trình sau:
a. ỉsin2xl+ìsinxl=l+cosx. d. ỉsinx+cosxl+!smxl=l.
b. isin2xi+ícosxl=l+sinx. e. lsừix+cosxl+ícosxí=l. ..
: c. !sin2xl+icotgxl=2. f. lsinx+cosxl+lsữix-cosxl=2.
Bài tập 3. Giải các phương trình sau:
2 1 - COS IX ị c. Isinxl + cos3x = G.
a. tg X = ■ - '■
1 -s in Ịx Ị 1 .
d. lcotgxi=tgx-H—
b. 2cosx - Isinxl = 1. smx
ChươOĩl III: Phương trình Sương giác dang dai số
£ I CN
Bài tập 10. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc (0,
ỉsinx+m!+lcosx+l 1= >/2
Bài tập 11. Tìm m để phưcmg trình sau có nghiệm duy nhất thuộc (0, —.)
lsinx+tgx-mỉ+lcosx+cotgx-ml= V2
Bài tập 12. Tìm a, b để phương trình:
I2sinx-1l+l2sinx-al=b
có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc [0, 2 t ĩ).
Bài tập 13. (ĐHL-94): Giải phương trinh:
1 I
—-— + — -— =a.
Icosxl Isinxl
a. Giải phương trình khi a=2 V2 .
b. Chứng tỏ rằng nếu a<2 V2 thì phuơng trình vô nghiệm.
Bài tập 14. (ĐHGT 98): Giải phương trình:
6-4 x - x 2=-
: ~y. cos..- y- I
sin
364
CHỦ ĐỂ 2
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA CĂN
PHƯƠNG PHÁP
Để giải các bài toán chứa căn thức ta phải tim cách khử căn thức bằng các
ơng pháp khác nhau, bao gồm:
Dạng I: Biến đổi tương đương, ở đây đối yới các phương trình lượng giác
chứa căn ta thường không ,đi giải bất phương trình điều kiện mà
giải phương ữình nhận được sau phép biến đổi tương đương và
sau .đó kiểm nghiệm lại nghiệm X cho điều kiện bất phương
trình.
Dạng 2: Đặt ẩn phụ.
Dạng 3: Tính chất hàm số.
Dạng 4: Điều kiện cần và đủ.
Dạng 5: Đánh giá.
;n.ví DỤ MINH HOẠ
í dụ 1: (ĐHHH-96). Giải phương ưình :
V5-3sin2x-4cosx =l-2cosx.
Giải
Phương trình được biến đổi về dạng:
Ịcosx < 1/2' (1) .
[5 - 3(1 - COS2 x) - 4 cos X= (i - 2 cos x)2 (2)
Giải (2)
. (1)
COS X = 1 x = 7ĩ + 2k ĩ i , k e Z .
G iải(2)
2
cosx = 1 (1) X = 7t + 2 k ĩ ĩ
< ik iệ n (l)
sin X = 0 COS X = 1
<=> cosx = -1 71 , keZ
s in x = - 1 s in X = - 1 x = - - + 2k7T
_sinx - -1 0
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Chú ý. Trong bài toán Ưên ta đã sử dụng biến đổi sinx=0 C Ò S X -± J để dễ
dàng kiểm tra cho điềú kiện (I).
365
r
■ -í
Chương ĨĨI: P hư ơng trình luong giãc da n a đai số
S66
Chủ dề 2:-Phưong trình lương giác 'chứa cán thÚL
Giải (3)
sìn2x=1 (thoả mãn (1)) <ií> x=—+k;r, k € z.
4
Kiểm ưa điều kiện (2):
sinx+cosx= V2 sin(x+—)= V2 sin(—+k7i)= V2 cosQctĩ)
V2 'khi k - 21
-V 2 khik = 21 + l
sin 2x > 0
sin 2x > 0
fsin2x >0
o Ằ <=> - COS4x > 0 I sin 2x i> -4= .
[ì sinx i= -cos4x V2
sin2 X= COS2 4x 1- COS 2x = ỉ +CÓS 8x
Chương 11I-. Phucmg ứinh iương giác dans đa; số
IX= — -t-lĩr
7Ĩ kTĨ
o Ị 10 , leZ.
10 5 í 7T
Ị X- —+ hl
_ 7Ĩ kn L 6
X__6 * T
Vậy phương trình có hai họ nghiêm.
Ví dụ 6: (ĐHSP Qui Nhơn - 98): Giại phương trình :
sinx+ C0SX+ 4 $ m x + S COSX=2.
Giải
Đặt t= Jsinx + 4 Ĩ cos X .
Ta có:
1 Vĩ
sinx+ -Ịỉ cosx=2( —sinx+——cosx)=2sin(x+—) => 0<t<2.
2 2. 3
Phương trình có dạng;
^+1=2 <=> t2+t-2=0 <=> . . . < = > Vsmx + Vs cosx =1
t = -2 ỉoai
X + —• = — + 2kĩi X= - —+ 2tot
o 3 6 o 6
,k e Z .
71 571*,
X+ —■= — + 2k7T x = —+2br
3 6 2
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Ví dụ 7: (HVKTQS - 2000): Cho phương trình :
cos2x=m + ĩgx ,cos2x.
a. Giải phương trình với m=l.
b, U m m để phưcmg trình có nghiệm thuộc [0, —
Giải
Điều kiện:
[cosx * 0
lgx>-1 '
l-l2 1
Đặt t=tgx thì cos2x=— -T- & C 0 S 2X = ■
1+r l+tJ
368
Chú dể 2: Phương Irinh lươniĩ giác chứa cán thức:
X3
t =-i
II
Ớ
1
t ——ỉ
CO |~l + ĩ = 0 <=>< <=> tgx = 0
II
0
ộ
t =0
Un
[(t2- t - l ) t = 0 . 1-
7 ^
ài
M 1+
tgx = -— ■= tga
1 :■■■
II
II
X — —— + k ĩ i
Ị :■ 4
-'■1 ĩ’ <=> X = k7ĩ ,k e Z .
:ầ ì
X = a + k7t
J |b . V ìx e [0 ,-]= > te [0 , V ã ].
<=> đường thẳng y=m cắt phần đổ thị hàm số y=(l-t) VTTT trên
đoạn [0, 41}
Xét hàm số y=( I -t) %/T+t trên D=[0, V3 ]
Đạo hàm
r. 1 -t _ -2 (1 + r) + ỉ - ĩ _ —3t —1 ~ ,,
I y =--v/l + t + V— = —— 7= = ---- 7 - ==.- <0, VteD
2Vl+t 2 v ỉ+ t 2V1+t
=> hàm số tuôn nghịch biến
Đo đó điều kiện là:
Vậy với (1- V3 ) V1+V3 <m<l thoả mãn điều kiện đầu bài.
369
rhưtm g III: Phươnii trình lựQ-ne giác tjan^ điú sò
Đặt
íu = -^2-tgx
v>0, suy ra uVv^l.
.Ị v ^ tg x - 1
Khi đo phương ttình được chuyển thành hệ:
ị u 3 + V2 = 1 u 3+ ( i _ u ý!= i 0 u-'+u2-2 u = 0
Iu + V = 1
c= a + kTT
K>
X3
tgx - 2 - taa
1
II
Ớ
o
II
p
o
'in n
Chu dế 2: Phươnii trình ìưcvn<r á á c chứ;i ,:m rhrr,-
V 3 + Sin X - V 2 - s i n x = 1
G iải
2tgx-]>0 o tg x > - .
(*)
ĩg2x - 1> 0 •
‘ĩ'71
Chương Hĩ: Phưottii trình lương giác dang dai số
t3 . Ị '
Xét hàm số y=—— là hàm đồng biến trên {-1, 1} do đó nó có hàm sc|
ngược.
Xét phương ttình ẩn t:
y= — — o 2y=t3+1 <x>t3=2y-l t= s/2y-l .
372
Chủ dề 2: Phương trình lương d á c chứa cãn thức
ìiều kiện đã
Với m=2, khi đố (1) có dang:
■v/2- cos X=cos2x (2)
Ta cố nhận xét:
VT = V2-COSX > 1
VP = cos 2x < 1
Do đó:
. K7t,
™
(2) <~=> ịÍVT = 1C
_5. lc°sx = l 22
x=0
VP-1 [2cosz x - l = l
gà nghiệm duy nhất của phương ưình.
i- Vậy với m=2 phương trình có nghiệm đưy nhất.
•y /tg x -m 4 - ^ /c o tg x - m = 2 . (ỉ)
Đó chính là điều kiện cần để (1) có nghiệm duy nhất thuôc (0, - ) .
Đ iều k iệ n đ ủ :Với m=0, khi đó (1) có dạng:
-^/tgx+ựcõtgx =2 (2)
Áp dụng bất đẳng thức Cồsi, ta được:
VT= yftgx + VcQtgx ^ 2 /ỹĩgx-Vcõtg?-2
Do đó:
x e ( f l ,j )
373
C h ư ơ n g III: P h ư ơ n g T r in h lư ơ n g g iá c d a n g đ a i s ố
Giải
Ta có:
IVT = i/(sin X - ■i r +l >l
[VP = 2 sin X - 1 á 1
.Vậy phương ưìrih tương đương với:
| ^ = ì <z> Ịsmx_1 = ® o sinx=l o x=—+2k7i, k€Z.
[vp = 1 [2sinx-l = 1 2
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Ví dụ 16: (Đề 24). Giải .phương trình:
cos3x-t-m2- c o s 2 3x =2( 1+sin22x).
Giải
Ta có:
(cos3x+ ^2- cos23x )2<4 => cos3x+ V2 - COS2 3x < 2
và 2(l+sin22x)>2
Vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
fcos3x>0
co s3 x = 1
ỊcọsSx = -v/2 -cos23x COS 2 3x =2 - CO S 23x < Ị l 0 x = 2 k ĩi
Is in 2 x = 0 I
[s in 2 x = 0 sin 2 x = 0 •I
Giải
Điều kiện sinx^O <=>x^kĩĩ, keZ.
Biến đối phưcmg ưình về dạng:
•^/(sìn X - cos x)2 + '\/( s m x + c o s x )2 =2sin2x
o lsinx-cosx!+lsinx+cosxi=(sinx-cosx)+(sinx+cosx)
ísinx-cosx > 0
2
V s i n ( x - —) > 0 sin(x )> 0
4 <=>
4
o ị <=>
sin-x + c o sx > 0
V2 sin(x + —) > 0 sĩh (x + —) > 0
4 4
374
Chù <iề 2: Phư»n^ trình lương giác c:hứa oàn ihl'r.j
o ^ + 2 k J u < x < — + 2 k 7 ĩ, k e Z .
4 4
Vậy nghiệm của phương trình là - +2kĩi<x< — +2k7t keZ
4 4
m.BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ
Bài tập 1. Giải các phương trình:
a. (Đ H K T Q D 2 0 0 0 ): Vl + 8 COS2 2 x .s in 2 x = 2 s in ( 3 x + — ).
4
b. (Đ H K T Q D 2 0 01 ): 1/3 + 4 Vố - ( I ố V j " - 8 V ? ) c o s x = 4 c o s x - V 3 -
đ. -C O Ĩ2 X + + cotgx =2.
sinx sĩnx
Bãi tập 3. Giải các phương trình:
‘ . V7-2cos2x-4sinx + V2sinx-1 =2
à
b. (ĐHTM-2000): V3 sin2x-2cos2x=2V2 + 2cos2x .
c- (HVKTQS-94): Vcos2x + vĩ+ sin 2x =2 Vsin X + COS X .
:ồ.
C h ư ơ n g-H I: P h ư ơ n g trin h lư an t! g iá c d a n g d a i SŨ
a. Trên -[Ò,Tt]
b. Trên toàn trục số
Bài tập 9. Với giá trị nào của m thì phượng trình sau đây có nghiệm:
Vl + 2cosx + Vl + 2sin X = m
Bài tập 10. Tim m để phương trình sau có nghiệm:
3cos62x+sin42x+cos4x-m=2 VI + 3 COS2 2x .cos22x.
Bài tập 11. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc (0,
376
CHỦ ĐẾ 3
PHƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHỨA HÀM SỐ MŨ
í PHƯƠNG PHÁP
Để giải các bài toán chứa hàin số mũ.ta sử đụng một trong các phương
•pháp được trình bày theo các dạng:
Dạng ỉ: Biến đổi tương đương.
Dạng 2: Đặt ẩn phụ.
Dạng 3: Tính chất hàm số.
Dạng 4: Điều kiện cần và đủ.
Dạng 5: Đánh giá.
IX.VÍ DỤ MINH HOẠ
V íd ụ l: Giải phương trình:
(ĩg x )X
V2 +
•VX = _ Ị1 _ _ L
COS X
Giải
Điểu kiện cosx^O <=> X* —+k7ĩ, keZ
2
Phương trình được biến đổi về dạng:
X = - 7 + k 7I
tgx = l
4 ' -5 u
(tgx)*2+X = tg 2X o [o < tgx * 1 o 0 < tg x * I o ị x ~ 4 , k eZ.
+ X = 2 •Ifx = 1 X = 1
iu =.-2
Ví dụ 2: Giải phương trình:
(2 + x - x 2)sinx = (2 + x - x 2)2- V?cosx
Giải
Phương trình được biến đổi về dạng:
-1 <x <2 (*)
2 + x - x 2 >0
o X2 - x - 1 = 0
<1 X” (1)
[(2 + x - x 2 -l)(sin x -2n +. V3
/7 cosx)
___ I = 0
sin X+ 4 Ĩ cosx = 2 (2)
1±VJ
G iả i(l)ta đ ợ c x ii2=- thoả mãn điều kiện (*).
" Giải (2):
1 * . Vã
vỏ , ^\ 1 ^ ^ 'ì 1 _
—sinx+ — cosx=l o sin(x+ —)=1 o x + —= —+2kn
2 2 3 3 2
x=—+2kĩĩ, keZ.
6
377
Chương III: Phương trình lươn*: giác đang đai >ố
Đặt t= 16sin2 x , điều kiện l< t< i6 vì 0<sin2x<l nên 16(,<16sin x< I6 J.
Khi đó phương' trình có dạng:
rr = g Ị l ổ sin2x = 8 . ! 2 4sin2x = 2 ‐
t+ — = 10 <=> t2-l0t+16=0 Ị1 u o Ị <=>
t Ị ĩ = 2[ , X
I 16 =2 =2
„ I
sin X= “ cos2x = —
4
<=> <=> <=> c o s 22 x = — <=> cos4x=- —
. 2 1
sin X= — cos 2x = —
4 2
. 2 71 71 kTt . ry
<=> 4x=±— +2kĩt <=> x=± —+ — ,, keZ.
.3 6 2
Vậy, phương trình có hai .họ nghiệm.
Cách 2: Đặt:
^lu = 16s
-sin2x
, 1 < U ,V < 1 6 .
■ [v = Ì6C
Khi đó:
u.v= 16si"2x . 16a>s2 x = 16sin2 Xlw*2 x =16.
Phương trình tương đương với:
[u + V = 10
[uv = 16
khi đó 11, V là nghiệm của phương trình
[ĩ = 2 fu =2 & V = s 16sin2x=.2& 16a,s2x
t2-1 0t+ 16 = 0 o o . <=>
t=8 u = 8 & V =2 l ố s in 2 x = g & l 6 « w 2 x.
. 2 1 C ? ■3 ' s •in2- X = —
1
sin X = — & cos X = — cos2x= —
C5- 4 4 ■
<=>
4 o 2
. ? 3 ■> 1 . 1 3
sin X= — & cos X—— sin X= — cos2x = —
4 4 4 2
378
Chù (.lé3: Phựrtns trình lươn1-: giác chứa hàmsò mũ
<=> cos22x= — <» cos4x=- —<=> 4x=± — +2ku <=> x=± —+ , . -ké z.
4 2 3 ố 2
Vặy, phương trình CÓ hai họ nghiệm.
Ví dụ 4: (DHL - 96): Cho phương trình:
(3+2V2 )l?x+(3-2V2 )IS*=m.
a. Giải phương .ưình với m=6.
b. Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc khoảng
Giải
Điều kiện
cosx^O o X* —+kĩĩ, keZ.
2 I
Nhặn1xét rằng:xét rang:
(3+2V2 )lgx.(3-2V2 )lyx= l
Do đó nếu đặt t=(3+2 4 Ĩ )lg*, t>0 thì {3-2^2 f ỈK~~ .
t
Khi đó phương trình có dạng:
t+ - =m o tz-mt+1=0. (2)
t
a. Với m=6, ta đợc:
, _ n _ í = 3 + 2 ^2 (3 + 2V2)tsx =3 + 2a/2
t-6 t+ 1=0 <=> o*
r = 3-2V2 (3 + 2V2)tsx =(3 + 2^2 )_l
tg x = 1 71 , , r,
o x=±—+kĩi, keZ.
tgx = - l 4
<=> đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y= t + - trên'(0; +00) Tại 2 diểm
t
phàn biệt.
Xét hàm số y= t+ - trên D=(0, +co).
379
Chương lit: Phucmg trình lưong giác dana dai số
Đạo hàm
y’= l ~ , y ’=0<x> l-^ -= 0 < p t= ± .
t r
Bảng biến thiên
t
Với t= - ta được
3 y
3sinx‘2= - <=> sinx-2=-l o sinx=l <=> x= —+2k7r,keZ.
f. ,Vế trái là một hàm số đổng biến còn vế phải là hàm số nghịch biến, do vậy
: sinx=2 là nghiệm duy nhất của phương trình này. Nhng phơng trinh sinx=2 vỏ
nghiêm.
Vậy, phương trình một họ nghiệm x= —+2k7ĩ, k e z .
381
ChươniTIII: Phuimỉ! trình lưomu uiiic danu cfai su
d ấ u đ ẳ n g th ứ c x ả y r a k h i:
sin2 X = 0 V sin2 X = 1 sin2 x = 0 k
o o X—— ,k€Z.
CO S2 X = 0 V cos2 X “ 1 s in 2X = 1 *
b. (3 + 2 x - x - ) ^ sin x = (3 + 2 x - x 2 )1 -a * x .
c. 4 sir,2x + 2 M s 2 x = 2 + V 2 .
d. 8 1 sin2* + 8 1 * >s2x= 3 0 .
Ị
e_ + 2 sin2 x - 3 = 0 .
Bài tập 2: (ĐHAN Khối D 99): Giải phương trình
• 2 ..2
g s in x_ị_ộCO S X _ | Q
382
CHỦ ĐỂ 4
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHỮA HẰM SỐ LÔGARự
I. PHƯƠNG PHÁP
í Để giải các bài toán chứa hàm số lôgarit ta sử dụng một trong các phương
I pháp đuợc trình bày.theo các dạng:
ị' Dạng ì: Biến đổi tương đương, còn được gọi là phương pháp mũ hoá đưa
về cùng cơ số.
ị,- Dạng 2: Đặt ẩn phụ.
Dạng 3: Tính chất .hàm số.
i Dạng 4: Điều kiện cần và đủ.
I ' Dạng 5: Đánh giá.
I n. v í DỤ MINH HOẠ
I Ví dụ 1: Giải phương trình:
ị ỉog^K4.log^2x 2=1.
1 Giời
ị; ‘ Biến đọi phương trình về dạng:
0 < cos X< 1 0 < COS X < 1
0 < cos X # 1
o 2 —1 COS X = 2
l° S tx > s x 2 - l o g c o s x 2 = 1
^Scosx 2 ^ COS X = 1 / 2
1 Tỉ
o cosx=—o x=± —+2k7i, keZ.
2 3
3 8 ?
Ví đụ 3: Giải phương trình:
- , 1 ĩ ' j
logi( —^ -tgx). Iog?( —— +tgx)=Iog6l—— -tgx :
cosx cosx COS X
Giải
Điểu kiện:
1
1 „ - 1í11- - s sii
in X ,,
— ---------- r s x > 0 Ị— — — > 0
j COSX COSX ^ «
< , <^> { . COSX>0.
I 1 ỉ + sin X
—-— + tgx > 0 Ị— —— > 0
lcosx i cosx
Nhận xét rằng:
( —ỉ— -tgx)( —ỉ— +tgx)=ỉ => ( —L - -tgx)=( —ì— +tgx)*\
cos X cosx COSX ' COSX
Khí đó phương trình được viết ỉại dưới dạng:
j°g2( —~ 7 +tgx)‘!. log3( —L - +tgx)=IogfiC— +tgx)' J
COSX COSX COSX
o log2( — — +ĩgx). log3( —ỉ— +tgx)=logfi( —ỉ— +tgx).
COSX COSX COSX
Sử dụng phép đổi cơ số:
ỉog2( —^ + tg x )= lo g 26.Iog(í( — +tgx);.
cosx ■cosx
& logní —ỉ— +tgx)=log,6.1og6( — — +tgx).
cosx COSX
Khi đó phương trình được viết Lại dưới dạng:
log26.1ogỗ( — +tgx). Iog?6.Iogfi( —ỉ— +tgx)=Iogfi( — +tgx). (1)
cosx COSX cosx
Đặt t=logr,( —— +tgx). .
COS X
Khi đó ( I) có dạng:
t(log26.1og,6.t-1)=0 <=> =° ,
[ỉog2 Õ.log^ó.t-Ỉ =0
■ Với t=0
1 I — tgx = 1
logfi( —— +tgx)=0 o — — +tgx=i cosx
cosx cosx 1
— -— + rg x = I
lcosx
384
<=> cosx=2.(3l°Sộ2+3. lpgíi2)'I=cosa <=> x=±cx+2k7c, keZ.
Vậy, phương trình có ba họ nghiệm x=2kĩi và X=±a+2k7t, k e 2.
Ví dụ 4: Giải phương trình:
.lôgsC3sin2x-2)=3cos2x.
Giải
Viết lại phương trình dưới dạng:
log2(3sin2x-2)=3(l-siii2x).
'ìI '
Đặt t=3siirx, điều kiện —<tl<3, khi đó phương trinh có dạng:
lọg:(t-2)=3-t
■ Hàm số y=ỉog,(t-2) là hàm đổng biến.
■ hàm số y=3-t là hàm nghịch biển.
* Vậy, phương trình nếu có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất.
■ Nhận xét rằng t=3 lă nghiệm củá phương trình.
Khi đó:
3sin2x=3 <=> sin2x=l •<=> COSX=0 o x=^-+k7t, keZ.
- ■ . 2
Vậy phương trình có một họ nghiệm x=—+krc, keZ.
Ví dụ 5: Giải phương trình:
.1 2 logj (2cos X+J) =2cosx.
Giải
Đặt t=2cosx, điều kiện lt!<2, khi đó phương ưinh có dạng:
2 |‘is:í0 +1) _ t
Điều kiện: t+l>0 o t>-ỉ.
a. Nếu - l<t<0, thì phương trình vô nghiệm-
b.. Xéĩt>0.'
Đật y=log?(t+l).
Ta được hệ phương trình:
y = ỉog3(t + l) t + l = 3y 2V í1
t = 2y t= 2 y
Ta có:
• Với y= 1, f( ỉ )=1 do đó y= 1 là nghiệm của phương trình (I).
• Với y> 1, f(y)<f( 1)= Ldo đó phương trình (1). vô nghiệm. .
• Vói y<l, f(y)>f(l)=l do đó phương trình (1) vô nghiệm ;
/~' 2IIl ?^uơn- 1rình lưoTi1-; giác dáng tĩai sõ
Vậy y=l ỉà nghiệm duy nhất của phương trình (1). Suy ra:
t=2 <=> 2cosx=2 <=> cosx=l <=> X = 2k 7ĩ , keZ.
' Vậy, phương trình có một họ nghiệm X=2k7ĩ, keZ.
Ví dụ 6: (Đề 78): Giải phương trình:
2 log 3co tg x= log 2co sx .
Giải ,
Đặt t= log 2cosx. khi đó phương trình được chuyển thành hệ:
Ị c o tg x > 0
íco t gx >
} 0
<=> Ịcosx = 2l >0
[ 2 lo g 3 cot sx = log 2 c o s x = ỉ i _ _2 - .i
Ịcotg X= 3
Vì VT{4) là hàm số đồng biến còn VP(4) là hàiĩi hằng đo đó- nêu phương I
ưình có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất. :A
■ Giải (I)
ísin X > 0
í sin X > 0
, ^ 7Ĩ ^ +2k7ĩ, keZ.
co sx = 2 Ịx = ± — + 2 k ĩt
186
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
LIÊN QUAN TỚI ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN
I. KIẾN THỨC C ơ BẢN
B à i t o á n 1 : S ử d ụ n g đ ạ o h à m tìm đ iể u k iệ n c ù a th a m sở đ ể p h ư ơ n g trìn h í
A(x)=c
a g h iệ m ể ú n g v ó i m ọ i X.
PH Ư Ơ N G PH Á P CHƯNG
Ta thực-hiện theo các bước sau:
Bước 1: Đật y=A(x).
Khi đó phương trình nghiệm đổag với mọi X
ĩ „ fy'= 0, Vx
°
[y(x0)V= c ■ (I)
Bước 2: Giải (I) để nhận được giá trị thích hợp của tham số.
I Bước 3: Kết luận.
ỵ. Ví dụ i: Tìm a, b để phương trình sau nghiệm đúng với moi X
£■ a.cos2x+b[cos2(x+ — )+ cos2(x- — )]=Ậ
3 3 2
: Giải.
Đặt f(x)= a.cos2x+b[cos2(x+ — )+ cos2(x- — )]
3 f f '( x ) = 0 ,V x (1)
=> f(x)= —, với Vx ị 3
2 |f(0) = | (2)
■ Giải(I)
(ỉ) o -asin2x-b[sin(2x+ — )+ sin(2x- — )]=0, Vx
[ Bài toán 2: sử dụng ựch phân chứng minh phựơng trình cổ nghiệm , ,1
PHƯƠNG PHÁP CHUNG I
Đế chứng minh phương trình f(x)=0 có nghiệm trên (a, b) với f(x) ìà hậm!
số liên tục ưên [a, b], ta có thể thực hiện theo các bước sau: 1
Bước ỉ : Xác định tích phần 1= jf(x)dx . ... . ;I
ĩl , 'Ệ
Bước 2: Nếu 1=0 thì kết luận phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm!
trong (a, b). n
Lưu ý: Ta cũng biết nhiều bài toán yêu cầu " Chứng mình rằng phương ĩríìilM
có nghiệm vói mọi tham sổ ", khi đó ta cần lựa chọn [a, b] thích hợp để 1=0. n
Ví dụ 3: CMR phươrig trình: 'I I
acosx+bcos2x+c.cos3x=0 có nghiệm với mọi a, b, c. I
Giải. :|
Xét hàm số f(x)= acosx+bcos2x+c.cos3x, ta có : -■;||
1= jf(x)dx = j(acosx + bcos2x + ccos3x)đx =(asinx+ —sin2x+ —sin3x)Ịo.
0 0 2 3 J!
Vậy phương trình f(.x)=0 có ít nhất.một nghiệm ưong (0, TU) với mọi a, b, C-J
Chu clê5: Phương irình iươnã iliac liên qiian tới dao hàm và tích ohũn
Mở rộng:
■ P h ư ơ n g tr ln lĩ X a jC o s(ix )= 0 lu ô n c ó n g h iệ m v ớ i m ọ i a ;€ R , i = ĩ 7 n bở i:
i=l .
ĩn ' Ì 11 f n a. "I,
I cos(ix)d x = £ j a jC o s (ix ) đ x = ỵ - ^-sừi(ix) 00
= .
òi=l i=10 Ị> 1 i J1
" Phương ưình £ ai sin(ix) =0 luôn có nghiệm với mọi ai e R, i= Ĩ7n bói:
i=i
2x' n n 2n . [na. ],
I Z a i sin(ix)dx = ỵ J a i sin (ix )đ x = Z -^-co siix ) 5 ” = 0.
I; ỏ i=ì »=10 U=1 i J
11Bài toán 3: Giải phựơng trình tích phân chứa hàm lượng giác
Ị: ■ ■ PHƯƠNGPHÁP CHUNG
Ta có thể thực hiện theo các bước sau:
Bước ỉ: Xác định tích phân trong phương trình.
Bước 2: -Giải phượng trình lượng giác.
; Ví dụ 4: (Đề 70): Giải phương trình:
j( 4 s in 4 t - —)dt = 0. (1)
á 2
Giải.
Trước hết ta đi xác định:
J(4sin4t-|-)đt =J(^cos4t-2cos2t)đt =( —sin4t-sin2t)|o
0 2 Q2 8 I
= ị sin4x-sin2x. (2 )
8
Thay (2) vào (1), ta được:
ị sin4x-sin2x=0 o ( - cos2x-1)sin2x=0 o x = — ,kẽZ.
8 ' 4 2
Ví dụ 5: (E)ề 126): Tim tất cả các nghiệm của phương trình:
Ịcos(t - x2)dt --sin x .
0
Giải.
Trước hết ta đi xác định:
1= Icos(t - x2)dt =sin(í-x2) |ặ =sin(x-x2)-sin(-x2) = sinx2-sin(x2-x). (2)
0 '
Thay (2) vào (1), ta được:
sinx2-sin(x2-x)=sinx <=>2cos 2x sin - =2 sin - .COS -
2 2 2 2
“
. X x = k ít
s in — = 0
2 2x “ X
<=> = + 2 Iĩt o
2x -X X 2 . 2
COS--------------- = COS—
2 2 2x -X X =
1 ± V l + S m rt
— —!— ■
---------- , m =
„
0,1,—
= — + 2m 7ĩ
. 2 2 1
“*89
Chương ÌH: Phương trình lương giác datt*i dai số
H. BÀI TẬP ĐỀ N G H Ị
Bài lập 1: Tìm a, b sao cho các phương trình sau nghiêm đúng với mọi X
b a(cosx-l)-cos(ax+b2)-f-b2+l=0
Bài tâp 2: Tìm a, b sao cho phương trình sau nghiệm đúng với mọi X
a a.cos4x+4a.cos2x+b=cos4x'.
b 2a.sinx-a.sin3x+bsin5x=sin5x-
Bài tập 3: Tìm nghiệm x e [2, 3] của phương trình
Bàí tập 4: (ĐHMĐC - 99): Cho f(x) liên tục, xác định trên 1^0,—j có f(0)>0
■
và Ị í(x)dx < 1. CMR phương ưình
0
CHƯƠNGI
P H Ư O I V G P H Á P L tT Ợ N G G I Ắ C H O Ấ
G I Ả I C Á C 1 ỈÀ I r « í \ ỈS Ị I S Ố
CHỦ ĐỂ 1
CHỨNG MINH ĐẲNG THỬC, b ấ t đ a n g t h ứ c
I. KIẾN THỨC C ơ BẢN
Phương pháp lượng giác hoá để chóng minh đẳng thức, bất đắns thức với
mục đích thay đổi hình thức của bài toán chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức
đại số thành việc chứrig minh đẳng thức, bất đẳng thức lượng giác.
Ta thực hiện theo các bước sau :
‘ Bước ỉ: Lượns giác hoá đẳng thức.
Bước 2: Thực hiện việc chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức lượn2 siác.
Chú ý: Các em học sinh cần ôn lại các phương pháp chứng minh đắng thức và
bất đẳng thức lượng giác, để cõ thể nhanh chóng tiếp cận được phươna pháp
này.
(2 )
— \ -----1 + 4 Ĩ <=>tga+V3<—
I cos a cos a COS a
1 R
<=> sina+ v3 cosa<2 o —sina+ — cosa<l
2 2
<=> sin(a+ —)<1, luôn đúng.
Chủ ý: Các ví" dụ tiếp theo chúng ta sẽ'quan tâm tới các ví dụ có nhiều hơn
một biến.
Ví dụ 4: Cho các số a, b, c, d thoả mãn a2+b2= 1 và c2+d2= i . CMR:
lac+bd!<l.
Giải
Từ giả thiết :
a2+b2= l, đặt a=sína & b=cosa, a e [0 , 27t):
c2+d2= l , đặt C=sinị3 & b=cosỊ3, Ị3e[0,2n).
Khi đó:
iac+bdM sincLsinỊ3+ cosa.cosP l=lcos(a+3)l<ì đpcm.
392
§yí dụ 5: Chứng minh rằng:
■±zỂ. I ìzỂ. ị i - c ^ a ^ X l - b ^ l - c 2)
a b . c 4abc
ị Giải
Đật a=tga, b=tgP, c=tgy, với ot, p, y e .
Xù giả thiết ta có:
fơa+tgỊ3+tgy-tga.tgp.tgy=i-tga.tgỊ3-tgỊ3.tgy-tgy.tga. (0
Xét 2 trường hợp: .
Trưởng hợp ỉ: Nếu l-tga.tgP-tgị3.tgỶ‘tgy.tga=0, ta được:
íg e ự g 0 + t g f r tg y + tg y .tg a = l ^ |a + p+ y = | + kĩc- m â u t h u ẫ n
1 9?" - 1— 1 — C"
C0tg2a= , C0tg2p= —~ , cotg2y= — . (3)
a “ D c .
Chú ý'. Cũng có thể giải bài tòán bẳng phương pháp đồng bậc.
393
Phán HI: Phưctn;; phĩìo lưmii: giáo hoá
Chưcm--! I: Phương nháp luơnu «riáchoá iiiăi cái.- bài tóán đai srt
ị IV.BÀĨ
ỉr ■
TẬP ĐỂ NGHỊ
Ị Bài tâp 1: Cho a' iỉ'bi+c"+2abc=l và 0<a, b, c<], chứng minh rảnsr:
I Ị---- 7-----— ---------— r ---------------------- ---------------------------------------------
Ia b c 4 ỉ —Ca/(ỉ -a Ì(1 - b ” ) - K ì ý ( ì - b " ) ( I ~ c ) -Í-H-ụ( I - c )(ỉ >
t Bài tập 2: -Cho ab+bc-f-ca=ỉ, chứng minh ràìiiì:
I 4abc=a( 1-tf)( I -c2)+b( I -c2)( I -a3)+c( i -a2)(l-ỉr).
I Bài tâp 3: Cho a+b+c=abc, chứng minh rằng:
I: ' 2abc=a(l-b2)(l-c2)+b(l-c2)(l-a2)+c(l-a2)(I-b2).
I Bài tập 4: Cho a+b+c=abc và ab+bc+ca^l, chứng minh rầng:
ị _ a (b 2 + c 2 ) + b (c 2 + a 2 ) + c (a 2 + b 2 )
I ab + bc +ca - ]
|B àitâp 5 : Chứng minh rằng:
- 2+f ' 2~ f - lĩ
;ị. V2 + V 2 + V 3 -Ịĩ. " -^2 — V 3
ị Bài tâp 6: Chựng minh rằng:
Ií; a -b --------
,b -c 1-c-â
.-------1 ------_—-------
a -b .------
b -c ------
c-a
I 1 + ab 1 + bc í-Ị-ca 1 + ab 1 + b c . 1 + ca
I vói điều kiện ab, bc, ca*-l.
I Bài tập 7: Cho a+b+c=abc, chứng minh rằng:
“ 3a- a3 3b-b3 3c —C'1 Sb-fc^ 3c-c*-.
l-3 a 2 I - 3 b 2 1 —3 c 2"" í - 3 a 2 ; l - 3 b 2 ’ i - 3 c 2 "
Bầỉ tập 8: Cho x2+y2=i, chứng minh rằng:
a. ix+yl<V2.
m
1
<■ _
y+2 ■S'
ẳ c. —<x6+y6<J.
ị 4
395
Phần HI: Phưtm!! pháp lươnVI gịác hoá
Chương I: Phương pháp lương ưiác hoá giải cac bài toán đai so
b j(a2 - b 2 )( l- a 2b2 )L 1
|(i + a2)2.ợ + b2)2 I 4
Bài tập 17: Cho X, ỵ thoậ mãn 2x+5ỵ=7, chứng minh rằng:
x2+ y 4 — ■
29
Bài tập 18: Chứng minh rằng vái mọi X, y ta luôn có:
^ x V y ^ . s i n 2— < x 2+ ( x -y ) 2-
Bài tập 19: Chơ các số a, b, c thoả mãn 0<c<a, c<b. CMR:
yỊ(a +c)b + sỊ(b + c)a >2^20.
Bài tập 20: Chứng minh rằng vói mọi a, b, c ta luôn có:
la - b l I b -c
- l ^ Ic - a l
Va2 +l.Vb2 +1 ‘ Vb2 +lA /c2 +1 Vc2 +l.Va2 +1
o b,
Bài tâp 21; Cho các số a, k cAlà
l'i Uo AO của một tam giác/x, y thoả mãn
ba cạnh
ax+by=c. CMR:
a +D
Bài 4: Cho ab+bc+ca=l, chứng minh rằng:
a+b+c-3abc=a(b2+c2)+ b(c2+a2)+ c(a2+b2).
396
CHỦ ĐỂ 2
' g i ả i PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ ĐẠI SỐ
LKIẾN THÚC C ơ BẢN
Phương pháp ỉượng giác hoá để giải phương trình, bất phương rrình và hệ
đ ại số VỚI m ụ c đ íc h th a y đ ổ i h ìn h thứ c c ủ a b à i to á n g iả i p h ư ơ n g ư ìn h . bất
phương trình và hệ đại số đại số thành việc giải phương trình, bất phương trình
và hệ lượng giác.
Ta thực hiện theo các bước sau :
Bước 3: Lượng giác hoá.
Bước ỉ: Thực hiện việc giải phương trình, bất phương trình và hệ lượng
giác nhận được.
Chủ ý: Các em học sinh cần ôn lại các phương .pháp giải phương ưình và hệ
lượng giác, để có thể nhanh chóng .tiếp cân-được phương pháp này.
t t _ 7r . 2 t
o V2(cos —-sin —)< cos — -sin —
2 2 2 2.
<=> (co s — -sin — )(co s — + sin — - -Ịĩ )> 0
2 2 2 2
<^> V2 cos( —+ —)[^JĨcos( —- ~ ) - ^ ] > 0
2 4 2 4
<=> c o s ( - + —)[cos( — )-l ]>0 <=> cos(^- + ^-)<0 <=>+
397
Phiin III: Phucrn-J nhàn lưonĩĩ nua
Chươnt: I: Phương pháp lươni.’ giác hoá giải các bài toán đai sú
-
Đặt x=sint với _ r 71
tef-T-. 1
~X ]-
2 2
Khi đó phương trình có dạng:
\L-f V1“ sin2 t =sint( i +2 V1- sin2 1 ) <=> Vi+cost =s int( Ị+2cost)
o >/2 COS — = s in t+ s ín 2 t <=> V2 CO S = 2 s i n — COS —
2 2 2 2
Tĩ .
c o s — = 0 (1)
2 cs> 1= 6_ • IX= —
0 V2 COS — (I-V 2 sin—)=0 o ^ 2 ■■
2 2 3t V2
s i n — = —— t = - Ị x = i
2 2 . 2 L
Vậy nghiệm của phương trình là x=— hoặc X=I.
iVftdm xéí: Như vậy bằng việc lựa chọn phương pháp lượng giác hoá,chúng ta'H
đã chuyển phương trình ban đầu về phương trình lượng giác và để giải phương.
trình đó chúng ta đã lựa chọn phương pháp biến đổi thành tích. I
Ví dụ tiếp theo vẫn sử dụng phương pháp lượng giác hoá, xong ở đây I
chúng ta sẽ nhận được phương trình lượng siác dạng đối xứng với sin và COS.
~
COS r ĩ r l
398
Khi đó phương trình có dạng:
_ |" u = V 2
u= V2 (u?- 1) <=> V2 u2-u- V2 =0 <=> I Ị
U= ~ L ( I )
L V2
c=> sint+cost= V2 o V2 sin(t+ —)= 4Ĩ-
4
<=>sin(t+ —)=1 <=>t+—= —+2k7ĩ C5-1=— x= V2 .
4 4 2 4
Vậy, phương ưình có nghiệm X=V2 .
Ví dụ 4: Với a^o, giậi bất phương trình
VX + a <x+- 7= = = .
Vx2-ra2
Giải
Đãt x=laltgt, yới t€(- —, —).
• 5 2 2
Khi đó bất phương trình có dạng:
!aỉ . , 2 a '. c o s t , • ~ 5 ^
—— < ìa !tg t+ — :— — o l < s in t + 2 c o s t <x> 2 s ịn t - s i n t - i < 0
COS t ỉa í
Câu trả ỉời là có thể vằ còn hơn' thế nữa là với phương trình bậc ba cỉạng:
4xí-3x=m, với lm!<l
nó là sự lựa chọn 1‘ất hiệu quả, cụ thể ta sẽ thực hiện theo ba bước sau:
Bước ỉ: Đặt m=coscp=cos(íp±27r)
Bước 2: Nhận xét rằng :
cos<p= cos(3. —)=4cos?—-3cos —
3 3 3
x,= COS —
1.. V ““ ỉ ft
là m ộ t n s h ÍÂíVi
i ệ m mc tủi ìa Mp h ư ơ n g trìn h .
Giải
Ta có xét các trường hợp :
a. Với x> 1, suy ra VT>1, do đó phương trình võ nghiệm.
b. Với x<-1, suy ra VT<0, do đó phương trình vô nghiệm.
c. Với Ixlcl, đặt x=cost, với te(0,ĩt).
Khi đó phương trình đựợc chuỵện về dạn»:
8cost.(2cos2t-Ị)(8cos4t -8cos2t +1)=1
o 8cost.cos2ĩ.cos4t“ ỉ o 8sint.cost.cos2t.cọs4t=sint
2 kjĩ
ị~8t ^ ĩ T 2k7T t= _
. ộ
sin8t=sint
-
<=> 7
Ị_8í = 7Ĩ - r + 2kn 7i-t-2krr
r =———
t s l ậ - Ịĩ. Ế ỉ 1 i Ỉ1 Ỉ L |
7 ' 7 ' 7 ' 9 ’ 3' 9 ’ 9
Vậy phương- trình có các nghiệm
1... -rê' n 5 5t 7ír.
ifChú ý: Các ví dụ tiếp theo chúng ta sẽ quan tâm tới việc sử dụng phương pháp
lllượng
lựợng giác hoá cho eác phương ưình chứa tham số.
Ví dụ 7: Giải và biện ỉuận phương trình:
V x + y ịỉ-x = m . (U
I Giải
Điều kiện
I jx>0 O o < x < l. Ợ)
® j l - x >0
Nhận xét rằng:
( V x ) 2+ ( V l - X ) 2= 1 ,
|nên đặt:
| Vx = cost
*__
ị ’ với te.[0, —].
[v l-x =sint ■
Khi đó phương trình có dạng:
cost+sint=m <=>cos(t“—)= -7L .
4 V2
Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
. v2
với điều kiện đó ta đặt =cosa, a e [ 0 ,71j.
v 4Ĩ
Ta được:
cos(t-—)= cosa <=>t- —=±a+2k7t C5-1=—±a+2kft
4 4 4
<=>x=cos2(—±a+2kĩr) o x=cos2( —±a).
4 4
Ví dụ 8: Biện luận theo m số nghiệm của phương trinh
Vl2-3x2 =x-m. (1)
Giải
Điều kiện:
12-3x 2>0 o 1x !<2. (*)
4 0 1
Phần ni: PhiftTnn pháp lưoTi‘j iĩiáchoá
Chuông'I: Phương phát? luona siác hoá ĩĩiài t:ác bài toán Oai xô'
nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y= -^ với cung ĩròn
ABr do đó ( lập luận tương tự như trong chú ý của ví dụ 6):
Với m<-4 hoặc m>2 thì (1) vố nghiệm.
Với m=-4 hoặc -2<m<2 thì ( I ) có nghiệm duy nhất.
Với -4<m<-2 thì có 2 nghiệm phân biệt
Chú ỷ. Như vậy, tới đây chúng ta đã sử dụng phương phấp lượng giác hoá cho
các phương trình bằng việc lượng giác hoá các biến sộ'-và một câu-'hói nữa lại
được đặt ra là Việc lượng giác ỉioá có tỉtể được sử dụng cho ĩham so của
phương trình'không ?
Câu ưả lời là có, xuất phát từ ý tưởng:
Với t=tgx suy ra:
(ị ị í Ị V . M e T . ,
^1 + m y V l + m ^
§; Giải
Đặt:
X = tg a _ 71 71
, với a , p e (- —, —). (*)
y = tgp ’ 2 2
A■
1 Khi đó hệ được chuyển về dạng;
2ĩsP. - “ tga
l + tg2|5 sin2p = tga (1)
(I)
2tga sin 2a = tgP (2)
= tg p
1+ tg2a
Ị Ta đi xét hai ưường hợp:
■ Nếu sina=0 thì sin[3=0 và ngược ỉại, sưy ra x=y=0 ỉà nghiêm của hệ.
■ Xét sina^O & sinfMO
H'
ỉ Nhản theo vế hai phương trình của hệ (I), ta được :
sin2a.sin2P“tga.tgỊ3
1 <*} 1
<=> 4cosa.cos|3= ----------- c=> cosa.cosp=—. (3)
cos a. sin (3 2
Biến đổi (1) về dạng :
O) (*)
2sinp.cosp.cosa=sina C5> sinị3=sina <=> (3=a. (4)
Thay (4) vào (3)vta được :
-ft _ 7t k ĩl , _ r -r
<=> 2a= T L+k7To <x= —+ — , kẽZ.
2 4 .2
403
Chương 1; Phưqnii pháp t a m j giát; hoá "iái các bài toán đai sfi
Ịx ^ ỉ-y 2 = m
ỉy V l-x 2 = 2m
Giải
Điều kiện cân: Giả sử hệ có nghiệm- (X(), yữ) suy ra:
(ỉ X(Ị i< 1
[| ycĩ ỉ< 1 ■
x = s iĩ ia % H
, với - —< a , B<—.
y = s in p 2 2
Hệ (I) có dạng:
ís in (a + p) = 3m ímỉ£ĩ ' f a + p = u0
1 ' <------< <=> <
sin(a - P) = -m la = v0 p_ Up-Vọ
p 2
Điều đó chứng tỏ hệ có nghiệm.
404
CAC BAI TOAN CHỌN LỌC
7t n
t = ~ X = COS—
7T fo r 8 8
3t = —- 1+ 2kn
2 ' - £ + y (»*) 5n
<=> <=> ĩ = —- o x.= C O S—
8 8
3t = - — + t + 2tor t = - — + k ĩr
2 4 3ÍT 3n
t = --- X = COS —
4 4
■ Vậy phương trình có ba nghiệm, phân biệt.
3
Vậy với - —<m<0 hệ phương trình có nghiêm.
2
a. Giải phương
fng trình với m=2- ~-=.
V3
b. Giải và biện ỉuận phương ưình theo m.
Bàí tập 5: Cho phương ưình:
I I __
—+ =- =m.
X
2
a. Giải phương trình với m=2+ —= .
-v3
b. Tìm m để phương trình có nghiệm.
Bài tập 6: Cho Ocmcl, giải các phương trình:
í I, +. _m:2 > x 1—m I
a.
V.
2m 2m
n/x 2 + a1 <x+ 2a
Bài tập 11: Với a>0, giải và biện ỉuận bất phương ưình
x+ va2 - X2 <a.
Bài tập 12: Tìm a để bất phương trình sau có nghiệm:
v ã - x + Vx + a >a.
Bài tập 13: Giải các bất phương trình:
a. ^ ( 1 - x ) 3 + V (l + x 7 >2
Bài tập 16: Với a>0, giải và biện luận bấi phương trình
2X+Va2 - 4 X <a.
Bài tập 17: Tim a để bất phương ưình sau có nghiệm
V l- 2 X + 2 2 <a.
Bài tâp 18: Giải hệ phương trình:
Ịx2 + y 2 = 1
a. < + ----__ . [7%
' 1 - y 2- * c.
b. /3 -
ly + V 1 - X 2 =
2x (x-y)(I + 4xy} = ^
=y
U -x
Bài tập 19: Giải các hệ phương trình:
l-y ‘ 2y V -L
= X '= X
■= X
1+ y b. 1+ y 2y
a. c.
2x
I-x 2 ■=y X2 - 1
■= y
1+xT = y .l+x" . 2x
Bài tập 20: Cho hệ phương trình:
■X = m
408
CHƯƠNGn
P H Ư Ớ N G P H Á P L Ư Ợ N G G IÁ C H O Á
T ÌM G IẢ T R Ị I Ó N im iẤ T v à m ỏ NHAT
Tóm lại:
Bài toán: Phương pháp lượng giác hoá tìm gìá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
hàm số.
• =(2cos2—)20t)4+(2sin2—)2<KM
=22°<w(cos41iox- + s m ‘ot,xị ) ;
2 2
409
Phán HI: PhuCTĩiiT pháp lưonĩĩ giác hoá
Chmnng H:'Phương pháp lirrma Siiác hoá tìm ;riã íri lớn nhất và nhỏ nhá;
Ta có nhận xét:
[ c o s f i f is .c o s ? ! , ■ ,
■ « 2 : ỉsS 2 j'è s j ^ '2H c o s ỉ f+ s in 2i ) = 22,“ .
_-400ỊỊ t
1 '■'!2 2
do đó yM«=22f)04, đạt được khi
COS— = 0
2
r
■ 4ÍXW — > ĩ Ir
COS = COS — cos — = ±1 cos -r = 0
2 2 . 2 <=> 2 1
o
• 4ÍX58 t . -í. t - —I = 0«
sin — = sin — sin silf—= 0
2 2 2' 2
• t
sin — = ±1
2
Nhận xét: Như vậy với giải thiết x e [-1,1 ] ta lựa chọn đữợc ngay phép lưạng
giác hoá x=cost, te [0, tc].
Bià toán ưên còn có thể giải được bằng phương pháp hàm số - Đề nghị hạnmI
đọc ĩự làm. ®
Trong trường hợp không có điều kiện của ẩn số, phép lượng giác hoá||l
7t 71
Ihường được sử dụng là x=tgt, te(- —, —). Ta đi xem xét ví đụ sau:
Ví ỉdụ 2: Tim giá trị lớn nhất và nhò nhất của hàm số:
1+JT
y=
u + x2)2 ’
Giải
Đặt x=tgt, t e ( - | , j ) .
=(sin2t+cos2í)2-2sin2t.cos2t = l - - s in 22t.
410
■ yMin=1- ~ = ị , đạt được khi
<=>x=±r.
■ yMax= 1>đạt được khi
Chú ý: Ví dụtiếp theo chúng ta sẽ quan tẩm ĩơicác ví dụ vỡi 2 biến sõV
(§ H ? Ĩ"
X 3y
đặt —=cosa & “ =sina, a e [ 0, 2ií).
2 4
Khi đó hàm số được chuyển về dạng:
1 4Ĩ
u=4cosa+4 s sina+2=8( —COSOH- — sinoc)+2=8sin(a+ —)+2
2 ■ 2 6
Nhận xét: Trong trường hợp không có điều kiện của ẩn số, phép lượng giác
hoá thường được xác định theo hai hướng Sáu:
H ướng 1 : Nếu có thể sử dụng được một ẩn phụ t=g(x, y) để chuyển hàm
số ban đầu về hàm một ẩn theo t, khi đó tuỳ thuộc vào miền
giá trị của hàm số g(x, y) ta lựa chọn phép đặt ẩn phụ
g(x, y)=sina hoặc g(x. y)=tga.
H ư ớ n g 2: Trong truờng hợp còn lại phép lượng giác hoá thường được sử
đụng là x=tga & y=tgỊ3, a , P e(- —, —). Ta đi xem xét các ví
dụ sau:
Ví dụ 4: Tìm giá trị lớn nhất yà nhỏ nhất của hàm số:
4xy-4y2
X2 +y 2 '
Giải
Ta xét hai trường hợp:
■ Với y=0, ta được:
u=0. „
■ Với y=^0, chia tử số và mẫu số cho yVO, ta được:
_ y
f(x, ỵ)=
4 1 2
" uMa*=2 V2 -2, đạt được khi
¥ _
• sin(2t- - )=1 o 2t- - = - +2kn
4 . 4 2
re(-—,—)
<0 t=.— +k7ĩ <=> t= — o —=tg( — ).
8 8 y 8
u=x Ạ +Y +yVl + x
I với x2+y2=l.
BÀI GIẢI
413
Phần III: Phư<mn pháp lưitn?: giác hoá
Chương If: Phươn*.' pháp lưong giác hoá tìm iĩiá tri h'<n nhấT và nho nhát
Vì -I<sin2(a+P)<l nên:
a,pe<-Ị,|)
22 o rc O'. _/ ft .. _ x + ỹ ,
o a+Ị3=--ị. o ĩg(a+p)=tg(- -y) Cỹ - - 1.
4 4 1-xy
X2 ~
a- y=7JV
1+ x
l + xfi
b. y=
(1 + x2)2
1+x6
c. y=- 2, •
(l+ x 2)*
Bàỉ tập tr Tìm giá tri lớn nhất của hàm số:
y=(l+x2),,+(l-x2r
vói x e[-l, 1] và n>l.
Bàỉ tập 3. Tìm giá trị lớn nhất vấ nhỏ nhất của hàm số:
u=x+3y-2,
với x2+9y2=4.
Bài tâ p 4. Tim giá trị lớn nhất và nhò nhất của hàm số:
(x - y HI - X y )
• 10 ") n
(1 + x ) o + y )
414
CHƯƠNGm
PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HOÁ
T ÍN H T ÍC H P H Â N
I. PHƯƠNG PHÁP
I Phương pháp lượng giác hoá để tính tích phân với mục đích thaỵ dối hình
[ thức của bài toàn tính tích phẩn đại số ihành việc tính tích phân lượng giác,
r T a thực hiện theo các bước:
Bước ỉ: Lựa chọn phép lượng giác hoá rồi thực hiện phép đổi cận.
Bước 2: Tính tích phân nhận được.
■Chủ ỷ. Các em học sinh cần òn lại các phương pháp tỉnh tích phần các hàm số
. lượng giác, để có thể nhanh chóng tiếp cận được phương pháp này.
\u . VÍ DỤ MINH HOẠ
Ví dụ 1: Tĩnh tích phân:
t- * dx
H 0- XT +71 -
Giãi ■
dt
Đãt x=tgt, với te(- —, —) dx= =(l+tg2t).cit
2 2 COS t
Đổi cận:
Với x=0 thì. t=0,
Với X=I thì u=—
4
Khí đó:
i = (1' j W ^=?a=t
rs2t + ỉ
s M -
04
Jt;.Ví dụ 2: Tính tích phân:
V2/2 dx
1= í
ịGiảỉ
Đặt x=sint, với t<E , —) dx=cost.dt.
2 2
Đổi cận:
- Với x=0 thì t=0,
Với x= — thì t= —
2 4
Khi đò:
T_ 71f4 cos t-rt _ * _,U /4 _ n
{ Is 4"
4i5^
Phán HI: Phưttng pháp tưcmg ai ác hoă
Chương III: Phươnsi pháp iươnsr giác hoá lứih tích phản
= .V Ĩ- i+i ,f j ẹ i ỉ L = V J - i +i ln . ,
TƠ<Í
3 2 rt/s c ọ s t-1 3 4 C0SĨ +
JT
1 i
./3
_ rz 1 1 „ 2 - S , 1 V IT 1 1 , 3 ( 2 - a /3 )
= v3 - - + - ( l n — ■--In--)-V 3 —In—— -7” .
3 4 22 J3
++V3 3 3 4 7, + ^ R
Gỉứi
dĩ
Đ ặ t x = t g t ,t s ( - |, ~ ) dx=
cos2 t
Đổi cận:
Với x=0 thì t=0,
- V ớ ix = lth ìt= —
4
Khi đó:
T-^f4 ^ COStdt _ costdt
.7 •*
0
77 ~
COS' t
■*
()
4
COS t
— J
0 (1 -s in
2-2
t)'
416
Đổi cậu:
- Với t=0 thì U-0.
. V ớ it= - thì 11= ——.
Khi đó:
•/2 /:
7t/4
du u + l| 2u ]
1= 7
J ------ — - ------- =- = — In
u —lị (u + l) ( u - l) j0
--------[ + ]n ( V 2 ■*■!)]
0 (u + l)2( u - l )2 4 ị_
Giải
Đặt x=a.cos2t, với te [0, —] => đx=-2a.sìn2t.dỉ
Đổi cận:
Với x=-a => t=7ĩ/2.
- Với x=0=> t= —.
4
Khi đó:
1Ợ4 la , a -ns9f 1T/2
I= ị J (-2a.sin2t.dĩ)= 2a fcotgt.sin2t.dt
^ 2 ¥ a -a .C O s 2 t % IA
K Ì2 ■ 71/2 ( ! '
ỈOỊ a
= 2 a I COS t .d t = 2 a J ( l + c o s 2 ỉ ) d r = 2 a t - —s in 2 t =a
tc/ 4 ti/ 4 . V 2 /5 1 /4 '
4
Qiải
Đặt
£ x=a+(b-a)sin2t, với te [0, —] => dx=(b-a).sin2tdt.
Đổi cận:
3a + b 71
- Với x= — ==>t=-.
4 ố
_ a + b ' . 71
V ớ ix= —■ — =>t= —.
2 4
Khi đó:
I= * f (b
< -a )‘ s i t ì ,d<=
^ 2Ĩ "/4
J(ỉ-cos4r)dĩ
it/6 4 Jỉ/6
7C/4
(b-a>2
12 8
7 1/6
Phán HI: Phương pháp lưcmg giác hoá
Ch ươn «1III: Phương pháp lương iĩiái' hoá tính tích phân
Đổi cận:
Với x=0 => t=0.
V ớ i x = i => t = — .
2
Khi đó:
n/2 Tt/2
In= Ị (1 —sin t)n COS t.dt — ị COS n t.cost.dt ..
0 0
Đặt:
n = cos2n t _ . ídu - ^ n c o s 2”"1 ĩ. sin t.dĩ
W
[dv = costdt |v = sint
Khi đó:
o l r ^ r U ( 1)
2n + l
b. Từ (1) ta được:
ĩJ h £ — ỉ ,
2^l( -Ạ + 5 x - x 2 ỹ
Giải
Viết ỉại I dưới dạng:
dx
W '
W [(x-1)(4-X )]3
Ta đi xác định nguyên hàm của hàm số
• f(x)= ■1 tí* , với a<b.
V[(x-a)(b - x ) f
Đặt x=a+(b-a)sin2t, với 0<<t< —=> đx=2(b-a)$int.cosí.đt=(b-a)sin2t.dt
Khi đó:
FOQ-f —
VtXb-a^ii^t-Cb-aícos2!]3 (b_ a) sin 2t
_ C0tg2t a + b -2 x _
=------=“ - +0 =---- 7 +u.
(b-a)* 2V (x-a)(b-x)
Từ đó:
l + 4 -2 x h 5 -2 x
I=F(X) 2 = !-ỉ= i
2 V (x -l)(4 -x ) I 2 V ( .X ‐I) ( 4 ~ X ) r V2
Ì CẲá _ý: Trong lời giải ơên sở đĩ chúng ta lựa chọn hướng tìm nguyên hàm ỉà
II bởi phép đổi cận bị lẻ.
■ Ví dụ 9: Tính tích phân;
I— I- ý l - x d x
~ o Ậ ỉ +xỷ
Giải
Viết lại I dưới dạng:
■
i í: 1 —X dx
H ỐVl + x (I + X)2
Khi đó:
Ị - 2 J M~ cos^t sin2tdĩ _ 7Cị4 tg tdt
x/4 ' 1+ cos2t (l + cos2t)2 0 COS2 t
= I tg2td(tgtj=itg3tỊ^/4=ị.
0
p L B À IT Ậ P ĐỂ NGHỊ
;ỊBài tập 1: Tĩnh cấc tích phân sau:
T _ 1 f2 x2dx 2(S dx
d. 1= J ■
' - ! S - 2 xVx -1
V i- x 2dx dx
b- 1= í é:, 4 :
V2/2 2Á/3 xVx2 - l
1 xdx
c. I= ị f r ^ 4 9 + 3x2ảx
J 7
0 V4 -X 2 I X
4X9
■nán 111: Fiwung ohăn iương giác hoá
Chương ĨII: Phương pháo Iuơng giác hoá tính tích phán
0
b. 1= J
dx
x
‐1 V x ^ + X + 1
dx
b. (ĐHMĐC - 95/ Đề 85): 1= I
0 X4 + 4 x 2 + 3
^20
CHƯƠNG rv
PIlifOfVG P ilÁ P L U 0 N 6 GIÁC HOÁ
G IẢ I CÁC B Ả I TOÁN E Ì \H HỌC
CHỦ ĐỂ 1
I GIẢI MỘT
B5. * SỐ DẠNG
* TOÁN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
Ệ L K ĨẾ N t h ứ c c ơ bả n
t H t Ĩ"
do đó tổn tại góc te [ 0 ,2n) thoả mãn:
'x-a
— = sin t c _
R X = a+R sint v
y -b íy = b + Rcost
■= cost
, . vVÍặSí
Phương trình (1) được goi là phương trình tham số dạng lựợnậ-gậlll
|đường
4 n ơ tròn
t r n n (C).
ío i •
Từ đó:
'■'Ềễặầ
Ufa. Với đường tròn:
M, (C,) : xV=l-
A ;í-: ill
i t|ta
a đ được:
ược: ^
fx = sint
I. ,te [0 .2 n ).
Ì. ly = cost
J§" Đó chính là phương trình tham số của đường tròn đơn
||b . Với đuừng tròn: -(Ổ B P Ì
I ( Q ) : x2+y2=4. ," ^ 1 8 1
I ta đ ư ợ c : . •
2 = sint o j x = 2 s i n p
y ly =Í2 còsịiM
— ~cost ' :
2
I,
Phán ĨĨ1: Phtran<r pháp lưgng giác hoá
Chương IV: Phương pháp lươna giác hoá giãi các bài ĩoán hình hoc
ta được:
= cost
(x+l)2+(y-3)2=16<x> +ị ^ ~ Ị =1
x+i .
= sin t
4 x = - l + 4 s in t
4 o ị ,te[0 * 2 7 t).
y -3 y = 3 + 4 COS t
-------= COS t *-
4
Đó chính là phương trình tham số của đựờng tròn (Q).
R = i . ^ ĩ oa= R V 3= 3V 3.
. 3 2
Bài toán trở thành “Tìm điểm M e(C) sao cho AM=3 \/3 ” , tức là:
AM2=27 (3+3sint)2+9cos2t=27
o sint=-r
2
(1)
423
........ <«■. . I«nqụ utci noa
Chươrvj IV: Phương pháp lưitrt” giát; hoá giái các bai toán hlnh hoc
424
n
3 -3 cost m
sint = Hill
Ị*cos t = 1 & sin r = 0
o cos t = 1 ° I COS■t _= 5 &
o. sin t =_ -.7-
cos t = •
L 13 13
13
■ Vớicost=i & sint=0, thay vào (1) ta được
(dj): y-5=0 và toạ độ tiếp điểm là M(-1,5).
5 7
■ Vơi cost= —- & s in t= --, thay vào (1) ta được
13 13
• _ , 47 29
(d2): 24x-7ỵ-37=0.và toạ độ tiếp điểm là N (—-, —
25 25
Vậy, tồn tại hai tiếp tuyến (dj), (d2) tới đường ưòn (G) thoả mãn đầu bài.
b. Độ dài đoạn MN được cho bởi:
/ 29 ,,2 14400 , - , 2 4
MN-=(— + 1 r+( - - -5)2= — — co MN= — .
25 ' 25 625 5
Ví dụ 7: Cho haị đơờng tròn (Q ) và (Q ) có phượng trình:
(C,) : x2+y2=4 và (Q): x2+ f= l 6.
a.
CMR từ MeCQ) luôn kẻ được hai tiếp tuyến MT(, MT2 tới (Q), trong
đó T|, T, là các tiếp điểm và giả sử hai ùếp tuyến này cắt (Q) tại Ei, Eọ.
b. Lập phương trình đường thẳrig (TtT2). CMR đường thẳng T[T2 luôn tiếp
xilc với một đường tròn cố định.
c. CMR đường thẳng E 1E2 luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. ■
Giải
a. Chuyển phương trình (C2) về dạng tham số:
í X = 4 sin t
(Q): , t.€ [0, 2n).
[y = 4 cost
Điểm M £(Ọ ) M(4sint, 4cost)
Ta có:
PM/(Cj ) =(4sint)2+(4cost)2-4= 12>0
<£> M nằm ngoài (Cj)
Vậy qua M e(C3) .luôn kẻ được hai tiếp
tuyến MTi, MT2 tới (C[).
b. Gọi toạ độ của tiếp điểm T(xl5 yj), ta có:
Tiếp tuyến với đường tròn (Cj) tại T(Xt, y,) có dạng:
x .X i+ y .y ^ ,
Tiếp tuyến trên đi qua điểm M, ta được :
4x1sint+4y1cost=4 <=> x£sint+y;Cost=l. (1)
Nhận thấy toạ độ Tị, T2 đều thoả mãn (1), vậy phương trình đường thẳng
(T,T2) cò dạng: '
(T jT2): xsint+ycost=l.
425
Phần I I I : Phưonư pháp lưưniĩ iĩiác h»ú
Chưtmi: I V : phưon“ pháp lơoli*-: giác hoũ giãi các bài toán hình hoc
426
Bài íập 7: Cho đường thẳng (d) và đường tròn (C) có phương ứình:
(d): x-7y+10=o’
(C): x2+y2-2x+4y-20=0.
a. Chứng tỏ rằng (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B.
b. Lập phương trình đường tròn (S) đi qua A, B và đi qua điểm C(I. -2).
Bài íập ' Cho đường tròn (Q và đường thẳns (A) có phương trình:
(C ): (x-2)2+(y-3)2=2.
(A): x-y-2=0.
Tìm toạ độ điểm M thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách từ M đến
(A) đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Bài tập 9: Tìm toạ độ điểm M thuộc đường tròn
(Õ : x ^ + õ x - S y - ^ O
sao cho khoảng cách từ M đến (A) đạt giá trị lớn nhất, nhô nhấĩ. Biết:
a. (A): x-5y-6=0.
b. .(A): 5x+y-22=0.
Bài tập 10: Cho đường tròn (C) có phương trình:
(C): (X-1)2+(y-1) -1 .
Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(3, 2). Tìm toạ độ tiếp
điểm.
Bài tập 11: Cho đường tròn (C) có phương trình:
(C ): rX2+ y 2-2 x - 8 y - 8 = 0 .
Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(-4, -6). Tìm toạ độ tiếp
điểm.
Bài tập 12: Cho hai đường tròn (Ci) và (Có có phương trình:
(C,):(x-L)2+(y-l)2=l,
(C2) : ( x - 2 ) V . l M t
Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn trên.
Bai tập 13: {ĐHD - 2000): Cho hai đường tròn (Q và (C;„) có phương trình:
(C ):x2+ r= l,
(C J: x2+y2-2(m+l)x+4my=5.
a. CMR có 2 đường tròn (Cml), (C ^) tiếp xúc với đường ữòn (C) ứng với
2 giá trị mt, ra2 của m.
b. Xác định phương trình đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn
(Cml),'(C J .
Bài tập 14: Cho Hypebol (H) và đường ưòn (C) có phương trình:
2 2
16 4
(C): (x+2ỷ+ý=4.
Lập phương trình tiếp tuyến ehung của (H) và (C).
Bài tập 15: Cho đường tròn (C) và Paraboỉ (P) có phương trình:
(C): (X+2)V =4,
(P): ỷ = l2 x .
Lập phương trình tiếp tuyến chung của (Q và (P).
427
™^iỊii_ĩ3ĩggmLBaãEiagQ££Ịãcỉm
C h w m g IV: Phương pháp lifting giác h o ă giải các bài toán h ìn h h oc
Bài tập 16: Cho hai đường tròn (C[) và (Q ) có phương trình :
(C |): x ^ y ^ R f & (Q ) : x2+y2=R'2 với R2>R t,
Từ điểm MeCQ) kẻ hai tiếp tuyến MTị, MT2 tới (C,), trong đó Tj. T2 là các
tiếp điểm.
a. Viết phương trình đường thẳng T^Tz- theo toạ độ của M.
b. CMR khi M thay đổi trên (cy các đường thẳng T,T2 luôn tiếp xủc với
1đường tròn cố định.
Bài tập 17: Qio đường tròn (Q và Elíp (E) có phương trình :
(C ):(x -l)2+(y-l)2=9,
(E): Í í z ỉ l +ừ z ỉ ì í = 1 .
3 1
Từ M e(C) kẻ hai tiếp tuyến MTj, MT2 tới (E), trong đó T., T, là các tiếp
điểm CMR đường thẳng TjT2 luôn tiếp xúc với một Eỉíp cố định.
Bài tập 18: Cho đường tròn (C) vă Elíp (E) có phương trình :
(C ): x2+ r= R 2,'
A19.
CHỦ ĐỂ 2
GIẢI MỘT SỐ DẠNG TOÁN CỦA ELÍP
I.KIẾN THỨC C ơ BẢN
Elíp (E) có phương trình chính tắc:
_2 „2
( E ) : ậ + 4 = 1.
• a2 b2
Ta viết lại phương trình của (E) dưới dạng:
a) vb
do đó tồn tại góc te{Q, 2ĩì) thọả mãn:
X
—= sin t
a X= asint _ .
o <ỉ “ , t e [0,271). (i)
y y = bcost
—= COSt
Phương trình (1) được gọi là phương ưìnỉi tham số dạng lượng giác của
Elíp(E).
Từ đó:
a. Với Elíp:
2 2
(El):
■ 25 4
ta được:
X
— = sin
5
t r . .
X= ,5 sin t _. _ _ .
J <=> ị- , te[ơ, 2tt).
y y=2cosĩ
-- = COS t w
2
Đó chính là phươrig trình tham số của Elíp (E[).
b. Với E líp :
(El): 9x2+4y2=36:
t a đ ư ợ c:
X. _ .
2
X 2
_l ^ ị £ |
+ Jy_ = J1] = i o ị2~ m o
y
jx
= ? sint , te [ 0 ,2 7 t ) .
y = 3 COSt
— = cost
13
Đó chính là phương trình tham sô' của Elíp (E2).
Phần III: Phươnu oh án lươn‘j nua
Chương IV: Phương pháo.iừohg giác hoá giãi cái: bài toán hình hoc
c. Với tlíp:
(E.;): ^ T ^ - + ^ 7 r - = 1 -
4 16
ta được:
f X +1 .
r' \2 —T— - sin t f
X = - l + '2 s i n t
, te[0. 271).
rv r )' {v ¥ ' =1~ ụ L- cost
l~ ^
y = 1 + 4 COS t
L 4
Đó chính là phương ưình tham số của Elíp (E?).
d. Với Elíp:
(E4): x2+2y2-2x-8ỵ+l=0.
ra được:
(x-l)2+2(y-2)z=8 o + o + (.
x -l
— =• —sin t —
o jx=1+ ‐sint,teí0,27t).
[ ị
y -2 V = 2 + 2 COS r
------= c o s t t
. 2
Đó chính là phương trình tham số của EIíp (E4).
430
Vậy:
sin r = - 7= Ị— ,—
sin2 t+co s2 t= l
-----------— ----------> <
■c o st* _= —2p=- 5 5
V5 ■■
suy ra với điểm M e(£), ta được M(2 V2 sint, -Jĩ cost), do đó: ■
AM2=(2 yịĩ sint-4)2+( V2 cost-5)2
=8sin2t-16 V2 sint+ lổ+ lcosV ỉoV ^ cost+25
=8( V2 sint-l)2+5( V2 cost-l)2+20>20
Vậy AMMir= V20 , đạt được khi
[ V 2 s in t- 1 = 0 >/2 w
í _ <=> sint=cost=— => M(2, 1).
[v2 cos t —1 = 0 2
b. Ta có:
■ Tiếp tuyến tại M c ủ a Elíp (E) có dạng
(d): — + ^ = ỉ o (d):x+2y-4-0.
8 2
.U m ẳ
Phần III: Phương obáp iươrm LT1ÚC hoá
ChưctniT IV: Phương pháp iirotn; ĩiiái' hoá trial các bài toán hình hoc
Vậy AM ngắn nhất, thì AM vuông góc với tiếp tuyến tại M của Elíp.
Ví dụ 3: (HVBCVT - 99): Cho Elíp (E) có phương trình :
(E): ^ - + ^ ị = I,vớiầ>b.
a b
Tìm điểm M trên (E) sao cho độ dài FjM (với F,(-c, 0)) ngắn nhất, dài nhất.
Giải
Chuyển phương trình Elíp về dạng tham số:
Trong Elíp (E) nội tiếp hình chữ nhật với các cạnh song song với các trục.
Tun hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.
Giải
Chuyển phương trình Elíp về dạng tham số:
Điểm M 6(E) và thuộc góc phần tư thứ nhất => M(a.sint, b.cost), te(0, —).
432
Khi đó:
S=4x0y0=4a.smt.b.cost=2absin2t<2ab.
V ậy Smax=2ab, đạt được khi:
sín 2 t= l o t = - A ( ~ . — .)■
4 V2 V2
Ví dụ 5: Xét vị trí tưcmg đối của đường thẳng (d) vàElíp (E ), biết:
X2 V2
b. (d):2x+y-5=0& (E): — + X - = 1.
Giải
a. Chuyển phương trình (E) về dạng tham số:
íx = 2sint _ _ ;
(E ):f ,te[Ọ,27i). (1)
' [.y = c o st
Thay (1) vào phương trình củạ (4), ta được:
2sint-cost=3.
Vì 4+l<9 o phương trình (*) vổ nghiệm (d)n(E)= {0}.
b. Chuyển phương trình (E) về dạng tham số:
fx = 2sint
(E>:{ , te[0, 2n)., (1)
• |y = 3cost
Thay (1) vào phương trình của (d), ta được:
5 9S
4sint+3cost=5 sU> t+cos ,=1 > =>M (—, —
3 5 5
cost = —
5
Vậy (d) íiếp xức với (E) tại điểm M.
Ví dụ 6: Cho Elíp (E) và đường thẳng (d) có phương trình:
2
ffiK 4 + 4 - 1 .
.1 4
(d):x-y-3=0. '
a. CMR (Ê)n(d)=0
b. Giả sử Me(E); MH là khoảng cách từ M đến (đ). Tim toạ độ điểm M
sao cho độ dài MH nhỏ nhất, lớn nhất.
Giải
a. Chuyển phương trình (E) về đạrig tham số:
43?
Phán Hi: PhUtWi; piiáp lươn‘j L’iác hoá
Chương IV: PhưiMii phát? lương giác hoá giái các bài toán hình hoe
434
Điểm Ce(E) => C(2-v2 Sint, 2cost) và H là hình chiếu vuông góc của c lên
AB. Ta được:
s ì 4K= |a b .c h = ^ - c h .
■ AABC có diện tích lớn nhất <=> CHMi(X.
Ta có:
^ rr / J ^_l2-v/2sint-2V 2cost-i-2! _ 2 lo 71. r;
CH=d(C, (d))=------------ =====-------- — = —í= I2sin(t- —)+ i l<2 V3
VI+2 V3 4
(H ): — - — = ] & (E): ~ + — = ỉ . .
8 27- . 4 .9
Lập phương trình các tiếp tuyến chung của (E) và (H).
Giải
Họ tiếp tuyến (dt) của (E) có dạng:'
435
Phân ĨII: Phương pháp lương giác hoá
Ch ươn ĩ: IV: Phương pháp Iưcmg giác hoá Sĩiài các bài toán hình hoc
(d): —sint+—cosí=i
a b ,„
o (d): bx.sint+ay.cost-ab=0.
» Toạ độ M Iấ nghiệm hệ phương trình:
bx. sin t + ay. COSt - ab = 0 * b(l + sin t) b(i + sint)
=> M(-a, y ) & A,M =
X = -a COS ĩ cost
436
a. Ta có:
zrrr: , s b ( l- i- s in t) b (l-sin t) 2 2 ^
^M.FjN =(-a+c)(a+c)+ —-■ - —- = c-a+b=0
cos t cos t
( E
^ ị ị i à ^ ị ị i
a? bf aị bị
với Max{a2, b2}<Mìn{ai, b j}.
a. CMR ĩừ Me(E[) kẻ hai tiếp tuyến M T|, MT2 tới (E2), trong đó T,, T2 là
các tiếp điểm. Lập phương ưình (TrT2).
b. CMR đường thẳng (T jT j ) luôn tiếp xúc với một Eỉíp cố định.
Giải
Chuyển phương trình Elíp (Ei) về dạng tham số:
íx = 3] sin t
1 ,t€ [ 0 , 2%) .
Ịy = bj cost
Vì M g í E l) ^ .M ^ s in t, b^os.t).
a. Vì (E2) nằm trong (El) do đó từ M e(Ej)
lưônkẻ hai tiếp tuyến MTl5 MT2 tới (E2).
Gọi toạ độ của tiếp điểm T(Xj, y 1), ta cố:
Tiếp tuyến với Elíp (Eọ) tại T(Xj, yj) có dạng:
3.22 1,2
D?
Tiếp tuyến trên đi qua điểm M, ta được :
a..X isint b i.y ico st , _ ,2 • * t- 2 2 ,2
—— -------+ —— ----- = ỉ o a i b2Xi.sint+b1a2yi-cost=a2-b2. (1)
a2
Nhận thấy toạ độ Ti, T2 đều thoả mãn (1), vậy phương trình đường thẳng
(TịT2) có dạng:
(TjT2): a, bix.sint+ b| a 2 y*cost=af- bị -
b. Gọi N(x, y) là điểm mà (TỴ^) không đi qua với mọi t, khi đó
at b ị x.sint+ b, a2 y.cost= a2 . b ị , vô nghiệm t
o a? ồ2X2+b? -*>2-
4 3 7
Phăn III: Phương pháp 1irong giác hoá
Chtrong IV: Phương pháp lưcmg giác hoá giài các bài toán hình hoc
2 2
Ta chứng minh (T\T2) luôn tiếp xúc với Elíp (E): T”—- + -7 = J .
3-2 / 3-F bọ / b |
Thật.vậy :
a2 b2
Tìm điểm M thuộc (E) sao cho tiếp tuyến với (E) tại M tạo với các trục toạ
độ một tam giác có diện tích lớn nhất.
Bài tập 3: (ĐHXD'96): Cho Elíp (E) có phương trình :
(E): 4 + ^ị=l■0<b<a■
a b
a. Gọi E là một điểm tuỳ ý thuộc (E) chứng tỏ rằng b<OE<a.
b. A, B là hai điểm tuỳ ý thuộc. (E) sao cho OA-LOB, hãy xác định vị trí
của A và B trên (E) để AOAB có diện tích lớn nhất, nhỏ nhất. Tìm giá I
trị lớn nhất, nhỏ nhất đó.
Bài tập 4: (Đề 45-Va): Cho Elíp (E) có phương trình :
(E): 4 + 4 = 1 - 0<b<a-
a b
t là một tiếp tuyến của (E) cắt các đường thẳng x=-a, x=a tại M và N. Xác
định tiếp tuyến sao cho AFMN có diện tích nhỏ nhất, trong đó F là một trong.II
hai tiêu điểm của (E). f
Bài tập 5: Xét vị trí tương đối eủa đường thẳng (d) vả Elíp (E) trong các p
trường hợp:
a.
2 2 ■■■ ,
b. (d): kx-y+I=0 và (E): ——h
! — 4 = 1.
Bài tập 6: Cho Elíp (E) và đường thẳng (d) có phương trình:
X2 Y2
(E): — + = ụ (d): x+y-6=0..
• 9 lố
■ a. CMR (E )n(d)=0.
b. Giả sử Me(E); MH là khoảng cách từ M đến (d). Tìm toạ độ điểm M
sao cho độ dài MH nhỏ nhất, lớn nhất.
Bài tập 7: Cho Elíp (E) và đựcmg thẳng (đ) có phương trình:
X2 V2
(E): — + ^ - = ỉ,( A ) : 5x-3y+15=0.
9 16
a. CMR (E )n(d)=0.:
b. Già sử Me(E); MH là khoảng cách từ M đến (d). Tìm toạ độ điểm M
sao cho độ dài MH nhỏ nhất, lớn nhất.
Bài tập 8: Cho EIíp (E) và đường thẳng (d) có phương trình:
(E):
25 16
(d): 2x-y=0.
a. CMR (d) luôn cắt (E) tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài AB.
b. Tìm toạ độ điểm c'thuộc (E) saọ cho :
AABCcó diện tích bằng 3.
AABC có diện tích lớn nhất.
AABCcân,
AABC vuông.
Bài tập 9: Cho Elíp (E) có phương trình:
X2 V2
(E): 1
12 4
Viết phương trình các tiếp tuyến của Elíp (E), biết:
a. Tiếp tuyến đi qua điểm A(0, 2 ■&).
b. Tiếp tuyến song song với đường thẳng (di): x+y=0.
c. Tiếp tuyến song.song với đường thẳng (d2): x-y=0.
Bài tập 10: Cho hai Elíp (Ej) và (Ej) có phương trình:
(E,): 4 +4 = 1& ( ^ 4 ^ = 1.
9 4 4 16
Xác định phương ĩrình tiếp tuyến chung của hai Elíp trên.
Bàỉ tập 11: Cho Parabol (P) và Elíp (E) có phương trình:
439 ị
yuan lit: Phương phăp liicmg giác hoá
Chuông IV: Phươrisr pháp Ịựqng giác hoá giải các bài toán hình hoc
Tiếp tuyến tại M của EIíp (E) cắt đường chuẩn (A2) tại N. CMR-tiêu điểm I
F, nhìn MN dưới một góc vuông. I
Bài tập 14: (Đề 43-Va): Cho EKp (E) có phương trình: 1
Cho hai điểm M, N ưên một tiếp tuyến của Elíp (E), sao cho mỗi tiêu điểm I
Ft, F2 của (E) nhìn đoạn MN dưới góc vuông. Hãy xác định vị trí của M, N I
trên tiếp tuyến ấy.
Bài tập 15: Cho Elíp (E) có phương trình
„2
(E): - ^ - + ~ = l,vớiO<a<b . . ị
a b ' ]
Gọi AjA2 là trục lớn của Elíp. Dựng các tiếp tuyến Ajti, A2t2. Một tiếp \
tuyến đi qua Te(E) cắt Ajt), và A2t2 tại M và N.
a. CMR các tiêu điểm Fj, F2củầ (E) nhìn đoạn MN dưới góc vuổng. ị
b. CMR tích A[M-.A2N không phụ thuộc và T.
Bài tập 16: Cho hai Blip (Ej) và (E2) có phương trình: . 'ị
2 ' 2 2 '2 ’
/c ^ x y _ T ' /c \ x y _ t
(E') : ? Ị = I , à ® : 3 + 8 ■]
Từ Me(E[) kẻ hai tiếp tuyến MT,, MT2 tói (E2), trong đó Ti, T2 là các tiếp ỉ
điểm Giả sử MTị, MT2cắt (Ej) tại hai điểm Ej, E2khác M. ••'Ị
a. CMR đường thẳng T,T2luôn tiếp xúc với một ẸIíp cố định.
b. CMR đường thẳng EjEj luôn tiếp xúc với một Elíp cố định ']
Bài tập 17: Cho Elíp (E) và đường tròn (C) có phương trình: , ■\
(E): Í ^ Ị ạ L l & ( C ) : x W = l 'A
4 1 I
a. CMR từ Me(E) kẻ hai tiếp tuyếh MTj, MT2 tới (E), trong đó Tị, T2là ị
các tiếp điểm. Lập phơơng trình (T ^ ). ■I
b. CMR đường thẳng (TjTa) luôn tiếp xúc với một Hypebol cố định. 0]
Bài tập 18: Cho đường tròn (C) và Elíp (E) có phương trình : ị
2 2 i
(C): x2+f=4, (E): — + ■£- =1
9 16 ị
Từ Me(E) kẻ hai tiếp tuyên MT|, MT2 tới (C), trong đó T|, T2 là các tiếp
điểm và gia sửMTj, MT2 cắt (E) tại E|, E2 ■ Ị
a. CMR đường thẳng T jT2 luôn tiếp xúc vởi môt Elíp cố định.
b. CMR đường thẳng luôn tiếp xúc với một Elíp cố định.
4 4 0
CHÚ ĐÊ 3
GIẢI MỘT SỐ DẠNG TOÁN CỦA HYPEBOL
I.KIẾN THỨC Cơ BẢN
Ta xệt hai dạng phương trìni. chính tắc của Hypẹbol.
I. Hypebol (H) có phương trìtìh chính tắc:
2 2
(H): 4-4=1-
a b
Ta viết lại phuơng trình .của (H) dưới dạng:
2
ỉ = i+ ỉ
aJ .
do đó tổn tại góc t€ [0, 2t ĩ)\{ —, — } thoả mãn:
- =— f
a cost o ( H ) : p ĩ ả ĩ , t e [ 0 , 2 7 t ) \ { i ^ }. (1)
l = tgi [y = t*gì 2 2
b .
Phưcmg trình (1) được gọi là phương trình tham số dạng lượng giác của
Hypebol (H). \
2. Hypebol (H) có phưoíng trình chính tắc:
X2 V2 '
(H):
a b
được chuyển về dạng tham số:
íx = atgt
(H ): _ b ,te [ 0 ,2 7 ĩ)M ^ , ^ }; . (D
L
y= ♦ . 2
co st
2
Từ đó: .
ị a. VớiHypeboI
(H,): -X2
- 2 1V2= 1 .
lố 9
ta được:
2 2 [- =— f_ 4
- ì - |Ỵ | = 1 0 4 C0St o X=^ , t 6 [ 0 , 2 7 t ) \ í Ị , ặ } .
4J y_
‘Ỷ = tg t -í/,
[y = 3tg t 2 2
b. Với Hypebol
• (Hj): 25x2-4y2=100
ta được:
„ í l . £ = 1 0 « 2 . ừ | =I
4 25 \2 ) 15
. [- =— f 2
o r cos' ọ f c o s i.t€ [ 0, 2J i ) \ { - J ,^ K
y_ • _C 2 2
[Ỷ = tgt [y = 5tgt
n .v í DỤ MINH HOẠ
Ví dụ 1: Cho Hypebol (H) có phương trình:
2 2 ' ■ Ồ
4 1 :■■■;
Tìin các điểm M thuộc Hypebol (H) có tổng bình phương các khoảng cách 1;;
tới hai tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất.
Giải
Hypebol (H) có hai tiệm cận là :
( d u ): y = ± ị X <=> ( d ư ): x ± 2 y = 0 .
Vl + 4 VJ COSĩ Vl + 4 VJ COSĩ
suy ra:
s .d?+d1 = + 8 ( » +tg>t)
5 COS t 5 cos t 5 COS t
= f a +2 t g ^ f .
g
“ Vậy , đạt được khi:
442
Ví dụ 2: Cho điểm A(4, .1) và Hypebol (H) có phương trình:
2 2
X y
(H): — =1.
2 4
a. Tim toạ độ điểm M thuộc Hypebol (H) sao cho đoạn AM ngắn nhất.
b. Chứng tỏ rằng nếu đoạn AM ngắn nhất, thà AM vuông góc với tiếp
tuyến tại M của Hypebol.
Giải
'a. Hypebol (H) có phương trình tham số:
71 37Ĩ
(H):-Ịx coS t . te [ 0 ,2 j t ) \ ( ị , y | .
y = 2tgt
COS t = Ế.
2 o => M(2, 2).
tgt - 1 = 0 tg t = l '
b. Ta có:
■ Tiếp tuyến tại M của Hypeboỉ (p) có dạng
(4): — - ^ = 1 o (d): 2x-y-2=0.
2 4
■ Đường thẳng AM có hệ số góc
_ yM ~ y a _ I
k AM“ ~ •
XM -x A 2
Nhận xét rằng
k„.kAM= -2 .ì= -l« ( d ) J - A M .
Vậy AM ngắn nhất, thì AM vuông góc với tiếp tuyến tại M của Hypebol.
Ví dụ 3: Xét vị trí tương đối của đường thẳng (đ) và Hỵperbol (H ), biết:
Giải
Chuyển phương ừình (H) về dạng tham số:
3
Phán HI: Phucmg pháp luroig «riác hoá
Chương IV: Phừong pháp Iươntr giác hoá triãi các bài loán hình hoe
a. CMR (H )n(d)=0.
b. Giả sử M e(H) và MH là khoảng cách từ M đến (d). Tìm toạ độ điểm
M sao cho độ dài MH nhỏ nhất.
Giải
a, Chuyển phương trình (H) vè dạng tham số:
2V 2 •
<H): x ~ c o s t .t e [ 0 ,2 j i ) \ í |, £ } . íl)
.y=2tgt
Thay X và y từ phương trình của (Hy vào phương trình của (d), ta được:
Ta được:
| ^ L . 2 t g ĩ + ll K
MH=d(M, (d))= - cos; — = 4 - 1— -2tgt+ll
í i 2 + l2
> 1 | | ^ i - 2 t g t MI
V2 COST
Bd! giàBunhiacỏpxki 1
-tg t) -1
. ■ lĩ V cos ■ã
i i - i , | A(5-0) , ._ 3V229
25 4 <=> I , 25 3 =^ độdài AB=— .
4 B (-— , - ) 4
2x + ỉ5y-10 = 0 I 4 2
b. Chuyển phương trình Hyperbol (H) về dạng thạm số:
445
Phán III: Phtĩoni: pháp lưcmg iiiăc hoã
Chương IV: Phương pháp lươn» »iác hoá giãi các bài ĩoán hình hoi'
COSt = — 2 2C
2
1- &e. sin t = —s—
cos t = —
L 2 2
■ Với cost=-l & sint=0. ta được tiếp tuyến .
(d): x+4=0.
1
■ Với cost=— => sin t-——, ta được hai tiếp tuyến:
(di): x - y S -1=0,
I V3
■ Với cost= — => sint= — , ta được hai tiếp tuyến:
Môt tiếp tuyến bất kỳ của (H) là (đ) tiếp xúc với Hypebol tại điểm T. Gọi
M, N là các giao điểm của tiếp tuyến (d) với các đường tiệm cận của (H).
a. CMR T là trung điểm của đoạn MN.
b. CMR diện tích AOMN không phụ thuộc tiếp tuyến (d).
Giải
Phương trình hai đường tiệm cận của (H) là:
446
Phương trình tiếp tuyến của (H) tại T cớ dạng:
(d): bx-ay.sint=ab.cost.
Toạ độ giao điểm M=(d)n(d!) Ià nghiệm của hệ:
a. COS t
bx - ay = 0 I-sin t ,M, ,( a . c o s t b . c o s t ,).
bx - ay. sin t = ab COSt b. COSt I - s in t 1 - s in í
yM =• 1-sint
ưons đó:
Otoị-ệ
a b - 1
Điểm M bất kỳ thuộc (H).
447
Phãrt Uh Phương pháo lưtmg giác hoá Ị
Chương IV: Phương pháp lương iĩiác hoá iĩiăi các bài toán hình hoc
a. CMR u'ch các khoảng cách từ M đến các tiệm cận của nó là một 'hằng n
số. ■ 3
b. Từ M kẻ các đường thẳng song song với hai tiệm cận và cất chúng tại
h_ T l ĩ M k"p C.ẴC. r ì ư r m o t h ẳ n ơ s n n ơ c n n ơ VÍÝĨ Ị ia i ĩ i Ề m r ã n n é t nVníntT
p, Q. CMR diện tích hình bình hành OPMQ là một hằng số. "
Giải
Phương trình hai đường tiệm cận của (H) là:
í,- 71 3t ĩ
(H): COSt , te [0, 27ĩ )\{
_" 2 2
y = btgt
2ab a2 +. b2
SOPMQ=OP.OQ.sin2a=- . OP.OQ => OP.OQ- PMO.
2ab
Mặt khác:
Sopmq —OQ.h]=OP.h2
2v2
S2(>PMQ—OP.GQ.hjh2---- ------ • SoPMQ-
2ab r,2
a +D
448
Ví đụ 9: Cho Hypebol (H) và đường tròn (C) có phương trình:
* 2 2 .
(H): ^ - - - ^ - = 1 và (C ): x2+y2=R2 với 0<R<a
a b
Từ Me(H) kẻ hai tiếp tuyến MTt, MT2 tới (C), trong đó Tj, T2 là các tiếp
điểm. CMR đường thang T ìTị luôn tiếp xúc với môt Hypebol cố định.
Giải
Viết phương trinh đường thẳng TiT2.
Chuyển phương trình (H) về dạc .g tham số
K 37T
(H ) :|x = c ẩ ĩ = x(t),te [0 ,
2 ' T
[y * btgt = y(t)
-1.
R /a R /b
Thật Vậy:
449
Phán III: Phương pháo lươns: iiiác hoú
Chương ĨV: Phưong pháp lương giác hoá giải các bài toán hình hoe
m .B À I TẬP ĐỂ NGHỊ
Bài tập 1: Cho Hypebol (H) có phương trình:
2 2
(H): 6 2 =
a. Tìm các điểm M thuộc Hypebol (H) có toạ độ nguyên
b. Có bán kính qua tiêu điểm này bằng 2 lần bán kính qua tiêu điểm kia.
C- Tìm các điểm N thuộc Hypebol (H) có tổng bình phương các khoảng
cách tới hai tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất,
d. Cho A(0, 4), tìm toạ độ điểm B thuộc Hypebol (H) sao cho đoạn AB
ngắn nhất. Chứng Iỏ rằng nếu đoan AB ngắn nhất, thì AB vuông góc
với tiếp tuyến tại B của Hypebol.
Bài tập 2: Cho Hypebol (H) có phương trình:
2 2
a2 b2
Tìm điểm M ưèn (H) sao cho độ dài F ịM ngắn nhất, dài nhất.
Bài tập 3: Tìm điểm M trên (H) sao cho M nhìn hai'tiêu điểm F/, F, dưới
một góc vuông, biết (H) có phương trình cho bed:
a. (H ): — -í=l.
6 3
1
b. (H): ' cost ,t€ [0 ,2 7 ĩ)\{ ~ , — Ị.
Ị— 2 2
y=V3tgĩ
'Bài tập 4: Xét vị trí tương đối của đường thẳng (d) và Hyperboỉ (H) ưong
các trường hợp:
X2 V2
b. (d): kx-y+l=0 và (H): - — — = 1.
Bàỉ tập 5: Cho Hyperbol (H) và đường thẳng (d) có phương trình:
a. CMR (H)n(d)={A, B} vói A, B thuộc hai nhánh khác nhau của (H),
giả sử XA<XB.
b. Tìm m sao cho 2F1A=F2B.
Bài tập 6: Cho Hyperbol (H) và đường thẳng (đ) có phương ưình:
450
Bài tập 7: Cho hai điểm A(3, 2), B(0, -1) và Hyperbol (H) có phương trình:
2 2
(H): — - i = i
9 4
a. Lập phương trình đường thảng qua A. B. CMR (H)o(AB)=0.
b. Tìm toạ độ điểm Ce(H) sao cho AABC có điện tích nhỏ nhất.
Bài tập 8: Cho Hyperbol (H) và đường thẳng (d) có phương trình:
(H): — - ^ Ỉ = 1
9 4
Lập phương trình tiếp tuyến chung của (H) và (P).
4^1
Phán lĩĩ: Phương pháp lương giác hoá -m
Ch ương IV: Phươnn pháp lưoriii *-riác hoá gịãị cát: bài ĩoãn hình hoc
Một tiếp tuyến bất kỳ của (H) là (d) tiếp xúc với Hypebol tại điếm T. Gọi:
M, N là các giao điểm của tiếp tuyến (d) với các đường tiệm cận của (H).
a. CMR T là trung điểm của đoạn MN.
b. CMR diện tích AOMN không phụ thuộc tiếp tuyến (d).
Bài tập 15: Cho Hypebol (H) có phương trình:
X2 y2
<H>: Ta - bf r - 1
Điểm M bất kỳ thuộc (H).
a. CMR tích các khoảng cách từ M đến các tiệm cận của nó là một .hằng
số.
b. Từ M kẻ các đường thẳng song song với hai tiệm cặn và cắt chúng tại
p, Q. CMR diện tích hình bình hành OPMQ là một hằng số.
Bài tập 16: Cho Hyperbol (H) và đường tròn (C) có phương ưình:
< H * 4 - ị = - i & ( Ẹ ) : ặ + 4 = i.
4 9 16 4
a. Từ Me(H) kẻ hai tiếp tuyến MTj, MT2 tới (E), trong đó T|, T ị ]à các
tiếp điểm. CMR đường thẳng T[T2 luôn tiếp xúc với một Hypebol cố
'định.
b. Từ Ne(E) kẻ hai tiếp tuyến ME], ME2 tới (H), trong đó Ej, E2 là các
tiếp điểm. CMR đường thẳng luôn tiếp xúc với một EUp cố định.
Bài tập 18: Cho Hyperbol (H) và EIíp (E) có phương trình:
(H): í l - ỵ l - 1 & ( E ) : 4 = 1.
16 9 16
Từ M e(H) kẻ hai tiếp tuyến MT|, MT2 tới (E), trong đó Tị, T2 là các tiếp
điểm Giả sử MT], MT2 cắt (EO tại hai điểm E |, E2 khác M.
a. CMR đường thẳng luôn tiếp xúc với một Hypebol cố định.
b. CMR đường thẳng EiE2 luôn tiếp xúc vối một Hypebol cố định.
4 5 2
T À I M ỆU THAM KH ẢO
Trần Văn Hạo (Chủ biên). Lượng giác . Nhà xuất bản giáo dục - 2001.
Nguyễn Đức Đổng (Chủ biên). Tuyển tập 599 bài toán lượng giác chọn lọc .
Nhà xuất bản Hải Phòng - 2000.
Phan Huy Khải. Tuyển tập các bài toán lượng giác - Tập 1 . Nhà xuấr bản
giáo dục - 96.
Lê Hổng Đức. Phương pháp giải Toán Mũ & Lôgarit. Nhà xuất bản Hà Nội -
2003 '
Lê Hồng Đứe. Phương pháp giải Toán Tích phân. Nhà xuất bản Hà Nội -
2003
Tạp chí Toán học tuổi trẻ' Nhà xuất bản Gáo dục.
L ồ ic c ế i
Tác giẩ luôn sẵn ỉòhg giải đáp mọi thắc mắc của eác em học
sinh và độc giả vềnội dang của cuốn tầi liệunầỵ.
Mọi chi tiết xin liên hệ írực tiếp tới:
Ths. Lê Hổng Đức
Số nhà 20 - Ngõ 86 - Đường Tô Ngọc Vần - Tây Hồ - Hà Nộí.
Điện thoại: 04 7196671.
453