You are on page 1of 5

Phụ lục

Tính toán kết tường chắn


(TCVN 5574-2012)
1. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN VÀ BIỂU ĐỒ MOMENT

Hình 1: Tường chắn từ hầm 1 đến tầng 1 (SSL-4.05 đến -0.15)


Hình 3: Tường chắn từ hầm 2 đến hầm 1 (SSL-7.90 đến SSL – 4.05)
2. TÍNH TOÁN CỐT THÉP

Bê Tông: B30 Thép: CIII-AIII


Rb = 170 (kg/cm2) Rs = 3650 (kg/cm2)
Rbt = 12 (kg/cm2) Rsc = 3650 (kg/cm2)
Eb = 325000 (kg/cm2) Rsw = 2900 (kg/cm2)
 = 0.714 Es = 2E+06 (kg/cm2)
R = 0.541
R = 0.395
 = 1.00 (Hệ số điều kiện làm việc của bê tông)

Tường chắn M b h ho  As  Kiểm Chọn thép Asc


(SSL-7.90 tra
Mác thép
đến SSL – Tm cm cm cm - cm2 % hàm  s cm2
4.05) lượng
GỐI 15.12 100 30 25 0.174 CIII-AIII 18.25 0.804 OK 16 100 20.11

NHỊP 7.79 100 30 25 0.085 CIII-AIII 8.92 0.616 OK 14 100 15.39

TƯỜNG M b h ho  As  Kiểm Chọn thép Asc


CHẮN(SSL- tra
Mác thép
4.05 đến - Tm cm cm cm - cm2 % hàm  s cm2
0.15) lượng
GỐI 10.87 100 30 25 0.121 CIII-AIII 12.68 0.616 OK 14 100 15.39

NHỊP 5.22 100 30 25 0.056 CIII-AIII 5.89 0.314 OK 10 100 7.85

3. TÍNH TOÁN KIỂM TRA BỂ RỘNG KHE NỨT

Bê tông: B30 Thép: CIII-AIII


Rb,ser = 220 (kg/cm2) Rs = 3650 (kg/cm2)
Rbt,ser = 18 (kg/cm2) Rsc = 3650 (kg/cm2)
Eb = 325000 (kg/cm2) Rsw = 2900 (kg/cm2)
agt = 5 (cm) Es = 2000000 (kg/cm2)
= 6.15
= 0.0140

acrc.1t - Bề rộng khe nứt do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng.
acrc.1d - Bề rộng khe nứt do tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn.
acrc.2 - Bề rộng khe nứt do tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn, [acrc.2] = 0.2mm
acrc.1 - Bề rộng khe nứt ngắn hạn, [acrc.1] = 0.3mm
M b h ho Cốt thép As   f  z s acrc.1t

Tm cm cm cm n  cm2 - - - - cm kg/cm2 mm
15.20 100 30 25 10 16 20.11 0.111 0.45 0.000 0.203 22.47 3365 0.23

M1 b h ho Cốt thép As   f  z s acrc.1d


Tm cm cm cm n  cm2 - - - - cm kg/cm2 mm
10.64 100 30 25 10 16 20.11 0.077 0.45 0.000 0.217 22.28 2375 0.16

M2 b h ho Cốt thép As   f  z s acrc.2


Tm cm cm cm n  cm2 - - - - cm kg/cm2 mm
4.56 100 30 25 10 16 20.11 0.077 0.1875 0.000 0.217 22.284 1018 0.10
→ Bề rộng khe nứt dài hạn acrc.2 = 0.10 mm OK
→ Bề rộng khe nứt ngắn hạn acrc.1 = acrc.1t - acrc.1d + acrc.2 = 0.17 mm OK

M b h ho Cốt thép As   f  z s acrc.1t

Tm cm cm cm n  cm2 - - - - cm kg/cm2 mm
10.87 100 30 25 10 14 15.39 0.079 0.45 0.000 0.182 22.72 3108 0.22

M1 b h ho Cốt thép As   f  z s acrc.1d


2 2
Tm cm cm cm n  cm - - - - cm kg/cm mm
7.609 100 30 25 10 14 15.39 0.055 0.45 0.000 0.193 22.58 2189 0.15

M2 b h ho Cốt thép As   f  z s acrc.2


Tm cm cm cm n  cm2 - - - - cm kg/cm2 mm
3.261 100 30 25 10 14 15.39 0.055 0.1875 0.000 0.193 22.582 938 0.10
→ Bề rộng khe nứt dài hạn acrc.2 = 0.10 mm OK
→ Bề rộng khe nứt ngắn hạn acrc.1 = acrc.1t - acrc.1d + acrc.2 = 0.16 mm OK

You might also like