You are on page 1of 6

Mã tài liệu 05.QĐ.

02
QUY ĐỊNH ĐẶT TÊN Lầ n ban hành 01
Ngày ban hành
CẤU KIỆN Trang 1/3

Phê duyệt Kiểm tra Soạn thảo

Tên Nguyễn Phi Thường Nguyễn Ngọc Thanh


Chức vụ Giám đốc điều hành Phó phòng Detail
Ngày

Chữ ký

TRANG KIỂM SOÁT BAN HÀNH SỬA ĐỔI

Lần ban hành/ ngày


Trang sửa đổi Nội dung cũ Nội dung mới sửa đổi
ban hành

/ / / /

DANH SÁCH PHÂN PHỐI TÀI LIỆU

Nhận bản chính/bản photo Nhận file mềm (đánh dấu


STT Đơn vị được nhận tài liệu
(ghi rõ số lượng) “X” nếu được nhận)

1. Phòng ISO 01 X
2. Phòng Thiết kế X
3. Phòng Quản lý dự án X
4. Nhà máy X
5.
Mã tài liệu 05.QĐ.02
QUY ĐỊNH ĐẶT TÊN Lầ n ban hành 01
Ngày ban hành
CẤU KIỆN Trang 2/3

I. MỤC ĐÍCH
- Nhằm quy định cách đặt tên thống nhất cho tất cả các cấu kiện sử dụng và thông hành trong
Công ty.

- Kiểm soát cách đặt tên cấu kiện từ bản vẽ đến cách in nhãn cấu kiện tại Nhà máy Trí Việt.

II. PHẠM VI ÁP DỤNG


- Áp dụng cho việc đặt tên cấu kiện thuộc Công ty TNHH Nhà thép Trí Việt.
- Áp dụng cho các PB/PB có liên quan đến việc đặt tên cấu kiện. ak
III. ĐỊNH NGHĨA, TỪ VIẾT TẮT
- PB/BP : Phòng ban/bộ phận
IV. QUY ĐỊNH
Không
V. NỘI DUNG:
5.1 Nguyên tắc đặt tên cấu kiện
“X-YAB-ZCD-W”
W : Phân loại cấu kiện
CD : Tên loại cấu kiện
Z : Vị trí tầng
AB : Hạng mục
Y : Zone
X : Tên dự án
Ghi chú:
Ký tự Yêu cầu Ví dụ

X - Tên dự án công trình được mã hóa bằng số. + NANKAI : từ viết tắt 1
- Mã hóa ký tự số bắt đầu từ 1,2,3, ..... + XINGUANG : từ viết tắt 2
+ VIỆT ĐỨC : từ viết tắt 3

Y - Mã hóa ký tự số bắt đầu từ 1,2,3, .....

AB - Mã hóa tối đa 3 ký tự gồm chữ và số được thống nhất Hạng mục FACTORY 1 : F1
khi bắt đầu dự án. Hạng mục WASTE HOUSE : WH

Z - Mã hóa ký tự số bắt đầu từ 1,2,3, .....

CD - Mã hóa tối đa 3 ký tự được quy ước theo Phụ lục I C : Cột


của quy định này. C1 : cột có kích thước

W - Mã hóa ký tự số bắt đầu từ 1,2,3, ..... 1-1F1-1C1-1 và 1-1F1-1C1-2


Mã tài liệu 05.QĐ.02
QUY ĐỊNH ĐẶT TÊN Lầ n ban hành 01
Ngày ban hành
CẤU KIỆN Trang 3/3

- Phân biệt các cấu kiện giống và khác nhau Hai cấu kiện này có cùng vị trí và
kích thước nhưng khác nhau về
- Các cấu kiện giống nhau hoàn toàn sẽ có cùng tên.
màu sắc
Những cấu kiện có vị trí và kích thước giống nhau
những khác nhau về màu sắc hoặc yếu tố khác sẽ được
phân biệt bằng ký tự này.

Ví dụ tên của một cấu kiện:


“1-1F2-2DC1-01”: Dự án NANKAI-Zone 1 hạng mục F2-dầ m DC1 tầ ng 2–cấ u kiê ̣n số 01.
- Trong trường hợp dự án có 1 hạng mục, có thể lượt bỏ bớt ký tự trong tên.
Ví dụ:
“1-C1-1”: Dự án NANKAI-cột C1-số 1.
“1-RT1-1”: Dự án NANKAI-kèo RT1-số 1.

5.2 Trách nhiệm


- Phòng Detail và Nhà máy tương tác thống nhất các ký tự viết tắt tên dự án và tên hạng mục trước khi đặt
tên và gửi cho các PB/BP liên quan để theo dõi.
V. ĐIỀU KHOẢN THI HÀ NH
- Quy định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các quy định trước đây trái với quy định này đều vô hiệu lực.
- Trong quá triǹ h áp du ̣ng, quy định đươ ̣c sửa đổ i, bổ sung cho phù hơ ̣p với thực tế và đinh
̣ hướng của Công
ty. Mo ̣i sửa đổ i, bổ sung phải đươ ̣c Ban Giám đốc phê duyê ̣t và đươc̣ ban hành bổ sung điń h kèm vào quy
định cũ.
- Phòng Detail có trách nhiệm hướng dẫn quy định đến tất cả nhân viên trực thuộc phòng.
Mã tài liệu 05.QĐ.02
QUY ĐỊNH ĐẶT TÊN Lầ n ban hành 01
Ngày ban hành
CẤU KIỆN Trang 4/3

PHỤ LỤC 1:
Quy định viết tắt tên loại cấu kiện
Mã tài liệu 05.QĐ.02
QUY ĐỊNH ĐẶT TÊN Lầ n ban hành 01
Ngày ban hành
CẤU KIỆN Trang 5/3

STT TÊN CẤU KIỆN TÊN TIẾNG ANH KÝ HIỆU GHI CH

PART MARK NAME + DRAWING NAME


1 Bản vẽ lắp dựng ERECTION E
2 Định vị ANCHOR BOLT AB
3 Khung FRAME FR
4 Cột (phân biệt với cột bê tông) STEEL COLUMN C
5 Kèo RAFTER RT
6 Dầm giằng BRACING BEAM BRB
7 Cáp giằng BRACING CABLE BRC
8 Dầm phụ BEAM B
9 Dầm chính GIRDER G
10 Dầm cầu trục CRANE BEAM CB
11 Jack beam JACK BEAM JB
12 Gối BRACKET BK
13 Canopy CANOPY CP
14 Nóc gió MONITOR MN
15 Bản mã cấp rời LOOSE PLATE LP
16 Ti giằng SAG ARRESTOR SA
17 Thanh giằng tròn SAG ROD SR
18 V chống FLANGE BRACE FB
19 Xà gồ C PURLIN-C PUC
20 Xà gồ Z PURLIN-Z PUZ
21 Xà gồ hộp BOX STEEL BS
22 Hệ giàn TRUSS TR
23 Cầu thang STAIR CASE ST
24 Thang leo LADDER LD
25 Thang máy ELEVATOR ELE
26 Tôn METAL SHEET MS
27 Tôn sàn SHEET OF DECK FLOOR SF
28 Chốt thép SHEAR STUD SS
29 Diềm FLASHING FL
30 Máng xối GUTTER GT
31 Ống xối DOWSPOUT DS
32 Foam chắn nước FOAM FM
33 Lưới chống côn trùng INSECT NETTING INS
34 Cách nhiệt INSULATION INL
35 Mặt dựng FACSIA FA
36 Mái nối LINKING CORRIDOR LC
37 Mái vòm CURVED ROOF CR
SINGLE
1 Bản bụng WEB W
2 Bản cánh FLANGE F
3 Bản mã END PLATE E
4 Tấm thép PLATE P
5 Gân, ke STIFFENER PS
MISC PART
1 Lan can HANDRAIL HR
2 Thép sàn CHECKERED PLATE CHK
3 Grating GRATING GR
Mã tài liệu 05.QĐ.02
QUY ĐỊNH ĐẶT TÊN Lầ n ban hành 01
Ngày ban hành
CẤU KIỆN Trang 6/3

You might also like