Professional Documents
Culture Documents
Phân lớp Ngọc lan ‐ Magnoliidae
TT Bộ Họ
PHÂN LỚP NGỌC LAN 1 Magnoliales Magnoliaceae – Ngọc lan
MAGNOLIIDAE 2 Annonales Annonaceae – Na
3 Illiciales Illiciaceae – Hồi
4 Laurales Lauraceae – Long não
5 Piperales Piperaceae – Hồ tiêu
Mục tiêu học tập
• Mục tiêu học tập
• Mô tả được đặc điểm (viết, vẽ),
• Trình bày được vai trò, và
HỌ NGỌC LAN
• Nêu tên được một số đại diện làm thuốc của các họ: MAGNOLIACEAE
• Ngọc lan (Magnoliaceae); Na (Annonaceae); Long não (Lauraceae); Hồi (Illiciaceae);
Piperaceae (Hồ tiêu)
1
10/12/2015
Họ Na ‐ Annonaceae
• Vai trò:
HỌ NA •
•
Ăn quả: Na, Mãng cầu xiêm, Bình bát, Nê
Cây cảnh: Móng rồng, Dẻ, Hoàng lan, Huyền diệp,…
ANNONACEAE • Hương liệu: Hoàng lan, Móng rồng
• Làm thuốc:
• Móng rồng (Artabotrys hexapetalus (L.f.) Bhandari)
• Na (Annona squamosa L.)
• Bổ béo trắng (Fissistigma thorelii (Pierre ex Finet & Gagnep.) Merr.)
• Bổ béo đen (Goniothalamus vietnamensis Bân)
• Bồ quả/Bù dẻ/Chuối con chồng (Uvaria spp.)
• Dền (Xylopia vielana Pierre)
2
10/12/2015
Họ Long não – Lauraceae
• Vai trò:
HỌ LONG NÃO •
•
Lấy gỗ: De, Kháo,…
Ăn quả: Bơ
LAURACEAE • Tinh dầu: Long não, Quế, Vù hương (tinh dầu xá xị), Màng tang,…
• Làm thuốc:
• Quế (Cinnamomum cassia (L.) J.Presl)
• Long não (Cinnamomum camphora (L.) J.Presl)
• Vù hương (Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn.; C. balansae Lecomte)
• Ô dược (Lindera aggregata (Sims) Kosterm.)
• Bời lời nhớt (Litsea glutinosa (Lour.) C.B.Rob.)
• Màng tang (Litsea cubeba (Lour.) Pers.)
Họ Long não – Lauraceae
• Đặc điểm chung:
• Dạng sống: gỗ lớn, gỗ nhỏ, bụi, leo kí sinh. Thân, lá thường thơm (tế bào tiết)
• Lá: đơn, nguyên, mọc so le (đối, gần đối, vòng), 3 gân chính hoặc gân lông
HỌ HỒI
chim; không lá kèm ILLICIACEAE
• Cụm hoa: chùm, bông, chùy (panicles), xim hay tán giả (đầu cành, kẽ lá)
• Hoa: đều, lưỡng tính, đôi khi đơn tính, mẫu 3
• Bộ nhị 3‐4 vòng, bao phấn mở bằng 2 hoặc 4 lỗ có nắp
• Bộ nhụy có 1 lá noãn
• K3+3C0A3+3+3+3G1
• Quả: hạch (mọng), thường có đấu ở đáy, 1 hạt
3
10/12/2015
Họ Hồ tiêu ‐ Piperaceae
• Vai trò:
HỌ HỒ TIÊU •
•
Gia vị: Hồ tiêu, Lá lốt
Ăn trầu: Trầu không
PIPERACEAE • Rau ăn: Càng cua
• Làm thuốc:
• Lá lốt (Piper lolot C.DC.)
• Tất bạt (Piper longum L.)
• Hồ tiêu (Piper nigrum L.)
• Trầu không (Piper betle L. )
• Càng cua (Peperomia pellucida (L.) Kunth)
Họ Hồ tiêu – Piperaceae
• Đa dạng:
• Thế giới: 13 chi, 2.658 loài; phân bố chủ yếu ở Đông Nam Á và châu Mỹ
• Việt Nam: 5 chi, ca. 50 loài