You are on page 1of 24

ACM1000

USER’S GUIDE

BN 00 1484/01/C

Date : 11.12.06

Pour nous contacter/ Your contact:


Services Department Maintenance
Réparations / Repair Pièces
détachées / Spare parts
Formation / Training
ZI - 10, rue Jean Perrin z 37173 Chambray-lès-Tours

Tel : +33 (0) 2 47 80 88 96 z Fax : +33 (0) 2 47 80 88 38


E-mail : services.psf@powersupplysystems.com

Les indications contenues dans le présent document, étant susceptibles d'être modifiées sans préavis, n'engagent Saft Power Systems
qu'après confirmation.

Saft Power Systems SAS


Siège social : ZI - 10, rue Jean Perrin z 37173 Chambray-lès-Tours z Tel : +33 (0) 2 47 80 88 60 z +33 (0) 2 47 28 07 19
SAS au capital de 3 164 800 € z RCS Tours 414 724 633 z SIRET : 414 724 633 00022
1 PREAMBULE

2 PRESENTATION

The ACM1000 is a monitoring module for energy systems supplied with 24 VDC, 48
VDC or 60 VDC.

The ACM1000 main functionalities are:

● Control and monitoring of rectifier modules.


● Battery charging process.
● Battery test.
● Battery protection.
● Load management.
● Alarm detection and reporting.
● Communication for monitoring and configuration.
● Local Man/Machine Interface for monitoring and configuration.

Several options can come with the ACM1000 (extension boards for relays, modem,
TCP/IP connectivity). Please contact your local reseller for details.

3 GENERAL CHARACTERISTICS

3.1 Power supply specifications (controller board + MMI)


Nominal voltage Normal operating range: 18 - 75 VDC.
Nominal current 200 mAmp DC @ 48 volts DC
Board under dangerous voltage (for 60 volts DC applications).

3.2 EMC
Emission Standard EN 61000-6-3 (generic residential)
Standard EN 61000-6-4 (generic industrial)

Immunity Standard EN 61000-6-1 (generic residential)


Standard EN 61000-6-2 (generic residential)

3.3 Environmental conditions


● Temperature range
Shipping and storage : -25°C to +80°C
Operating : -25°C to +60°C

● Relative humidity
Shipping and storage : 10 à 95%
Operating : 20 to 95%
Altitude 1000 m maximum.
3.4 Mechanical specifications
● Controller board
Width : 100 mm
Length : 167 mm
Weight : < 0.5 kg
Rear connector : DIN41612 96 pins.

● Display module
Width : 108 mm
Length : 44 mm
Depth : 46 mm

3.5 Safety
Complies with EN 60950-1.

3.6 Protection
Input fuse on polarity DC– and DC+.

3.7 Electrical reference


The ACM1000 can be electrically referenced either on the positive (DC+) either on
the negative side (DC-) through the 0VD pin on the rear connector.
If shunts are used for current measurements, the module should be referenced on
the shunt side.

4 INPUTS/OUTPUTS

The ACM1000 provides on the rear connector:


● 17 digital inputs
● 9 digital outputs
● 1 analogue output
● 5 analogue measurement inputs.
5 LIST OF STANDARD ALARMS MONITORED BY THE ACM1000

Alarm Label
Configuration error Config err /Config err
Calibration error Calib err / Calib err
Interpreter error Intrpr err / Intrpr err
AC Voltage phase 1 low AC Low 1 / AC bas 1
AC Voltage phase 2 low AC Low 2 / AC bas 2
AC Voltage phase 3 low AC Low 3 / AC bas 3
AC Voltage phase 1 high AC High 1 / AC haut 1
AC Voltage phase 2 high AC High 2 / AC haut 2
AC Voltage phase 3 high AC High 3 / AC haut 3
AC fail Mains fail / Defaut AC
Long AC fail Long MainsF / Def AC long
DC voltage high VDC high / VDC haut
DC voltage low VDC low / VDC bas
Rectifier fail (<= redundancy) RecFail<=N / Red def<=N
Rectifier fail (> redundancy) RecFail>N / Red def>N
Rectifier fan fail Rect. Fan / Ventil.red.
Battery fuse 1 Batt fuse1 / Batt fus.1
Battery fuse 2 Batt fuse2 / Batt fus.2
Battery LVD open Batt LVD / Batt CFD
Battery LVD feedback Batt LVDFB / Ret.Bat.CFD
Battery voltage low VBatt low / VBatt bas.
Battery voltage sensor VBatt snsr / Capt.VBatt.
Battery current sensor IBatt snsr / Capt.IBatt.
Battery temperature sensor TBatt snsr / Capt.TBatt.
Battery regulation Batt regul / Batt regul
Battery high rate fault HiRate err / Err.ch.rap.
Battery discharge test failed Disch.test / Test dech.
Battery conn. test failed B.conn.test / Test conn.
Battery not full Bat not full / B.non plein
Battery low capacity B.low capa / B.capa.bas.
Battery on discharge Batt. Disch / Batt.dech.
Battery high temperature Bat.hi. temp / B.surtemp.
Non essential load disconnected Load disc. / Delest.util
Load LVD feedback Load LVDFB / Aux.C.Del.
Essential load fuse blown Load Fuse1 / Def.Dist.DC1
Non essential load fuse blown Load Fuse2 / Def.Dist.DC2
Load over current ILoad high / I Util.haut
Load voltage sensor VLoad snsr / Capt.Vutil.
Load current sensor ILoad snsr / Capt.Iutil.
Auxiliary temperature probe 1 Temp.aux. 1 / Temp.aux. 1
Auxiliary temperature probe 2 Temp.aux. 2 / Temp.aux. 2
Alarm spare x (x=1 to 10) Spare x / Reserve x
Rectifier fail n° i (i=1 to 31) Rect. FLT i / Def.Red. i
Extension board n° i failure Al XBoard i / Cart.Ext. i
6 GIAO TIẾP

ACM1000 c u n g c ấ p m ộ t k ế t n ố i RS232 ở p h í a t r ư ớ c t ủ n g u ồ n .

Cổng RS232 cũng thông báo các kết nối phía sau cho các kết nối khác (kết nối
modem, kết nối server TCP/IP, …).

Giao tiếp tự động chuyển sang kết nối trước khi một kết nối vật lý được thiết lập (i.e.
tín hiệu DTR được khẳng định tại khoảng - 10 V).
Khi dây cáp được rút ra từ kết nối phía trước hoặc kết nối được đóng lại, có thể giao
tiếp ở phía sau.

Pin assignment of RS232 connector (RJ45)

2 : DTR
4 : Gnd
1 5: Receive (of ACM1000)
8 6 : Transmit (of ACM1000)

Chú ý: Nếu cáp được kết nối tới PC với đầu nối DSub9, các sợi dây như
sau:

RJ45-2 DSub9-4
RJ45-4 DSub9-5
RJ45-5 DSub9-3
RJ45-6 DSub9-2

Mặc định cho giao tiếp là:


● 9600 bauds
● 8 bits
● No parity
● 1 stop bit
● No flow control

Các tham chiếu có thể thay đổi theo các yêu cầu cụ thể.
6.1 Saft Power Systems proprietary protocol
The default protocol is a proprietary Saft Power Systems protocol.

It allows to:
● know the status of the system (measurements, alarms, ..).
● read and set the system configuration.
● send some commands (battery test, high rate charge, …).

This protocol is secured with 3 password protected access levels:


● User
● Superuser
● Administrator

The Win1000 PC software provides a user-friendly interface for these operations.


Refer to the Win1000 user’s manual for details.
7 MAN-MACHINE INTERFACE
7.1 LEDS
The ACM1000 is equipped with 2 LEDs:
● Green LED is ON when the module is powered.
● Red LED is ON when there is at least 1 urgent alarm.
It is flashing when there is at least 1 non-urgent alarm.
It is OFF when there is no alarm.

7.2 Display
The MMI is made of an edge lighted LCD display (2 lines x 16 characters) and 3 keys
to navigate in the menus.

The local Man-Machine interface allows to:


● Consult the main measurement and status of the system
● Configure some operational parameters
● Trigger some commands in the power systems.

Contrast and backlight


The default displayed menu is the “Welcome” menu.
When there is no activity on the keyboard for more than one minute, the “Welcome”
menu is displayed and the backlight is switched off.

On the “welcome” menu :


When the middle key is pressed, backlight switches on.
When the right key is pressed continuously, the contrast increases.
When the left key is pressed continuously, the contrast decreases.

NOTA :
Depending on the delivered configuration, some menus appearing in this document
may not be activated.
8 USING THE MENUS
8.1 Structure
W e lco m e s cr e e n M o n ito r in g AL A R M S M e n u
see § 8 .2 N EX T
A L A RM S s e e § 8 .3
E X IT
SY ST E M
H IS T O R Y E NTR
SY S T EM M en u
ID E N T IF IC A T IO N see § 8 .4
C O M M U N IC A T IO N N EX T
H IS T O R Y M e n u
DATE
T IM E s ee § 8 .5
C O N F IG U R A T I O N
ID E N T IFIC A TIO N M e n u
CO M M AN DS
see § 8 .6

C O M M U N IC A T IO N M e n u
see § 8 .7

D ATE M e n u
see § 8 .8

TIM E M e n u
see § 8 .9

P a ssw o r d 1 C o n fig u r a tio n BA T T . S E TTIN G S M e n u


BA TT . S E TTIN G S E XIT
s e e § 8.11
s e e § 8 .1 0
BA TT . FLO A T .
BA T T . FLO A T. M e n u
BA TT . H IG H RA TE E NTR

B A TT . D IS C H . TS T s e e § 8.12
LO A D SET TIN G S N EX T
B A T T . H IG H R A T E M e n u
C O M M U N IC A TIO N
M IS C E LL A N E O U S s e e § 8.13

BA TT. D ISC H . TS T M e n u
s e e § 8.14

LO A D S E TT IN G S M e n u
s e e § 8.15
C O M M U N IC A T IO N M e n u
s e e § 8 .1 6

M IS C E L L A N E O U S
s e e § 8 .1 7

P a ssw o r d 2 C o m m a nd s D IS C H A R G E T ES T M e n u
s e e § 8.19
s e e § 8.18 D ISC H A R G E T E ST
E X IT
H IG H R A T E C H A R G E H IG H R A T E C H A R G E M e n u
A M P H M ETE R E NTR s e e § 8.2 0
RE C T RE C O U N T
M O D EM N EX T AM P H M ETER M e n u
A LARM s e e § 8.2 1
C O M M U N IC A T I O N
SY ST E M REC T R EC O U N T M en u
s e e § 8.2 2
M O D E M M en u
s e e § 8.23
AL A R M M e n u
s e e § 8.24
C O M M U N IC A T IO N M e n u
s e e § 8.2 5
SY S T EM M e n u
s e e § 8.2 6
8.2 Welcome screen

Màn hình đưa ra thông tin về tải, số lượng các cảnh báo ????.

LOAD:54.4V 356A Để truy nhập trình đơn đầu tiên, nhấn phím
giữa.
Alarms 0U/1NU

8.3 ALARMS menu

Menu này chỉ ra số lượng các cảnh báo trên hệ thống.

Keys:
Alarms (5) EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Exit Next Enter NEXT : Để xem tiếp munu tiếp theo.
ENTER : Để hiển thị chi tiết các cảnh
báo.

Rect Fail>=N N EXIT : Để trở lại danh mục trước.


Exit Next Enter NEXT : Để di chuyển xuống các cảnh báo.

8.4 SYSTEM menu

Menu này đưa ra ít nhất các thông tin dưới đây.

● Các trạng thái Regulation:

* INITIAL : Băt đầu điều chỉnh


* FLOAT : Ăc quy trong chế độ nạp nổi
* HIRATE : Ăc quy trong chế độ nạp tăng cường
* DIS.TEST : Trong quá trình phóng kiểm tra
* CON.TEST : Ắc quy trong quá trình kiểm tra kết nối
* DISCONN : Ăc quy không được kết nối vào bus DC
* BATTERY : Ăc quy cung cấp cho tải (lỗi đầu vào AC)
* SHUTDOWN : Tắt bộ chỉnh lưu + ngắt ăc quy

Keys:
Status:Float EXIT : Để trở về danh mục trước. NEXT
Exit Next : Để di chuyển xuống xem thông
tin.
● Load voltage: Điện áp tải

Vload:54.5V
Exit Next

● Load current: Dòng tải

Iload:355.5A
Exit Next

● Load power: Công suất tải

Pload:1230W
Exit Next

● Battery voltage: Điện áp ăc quy

Vbatt:54.5V
Exit Next

● Battery current: Dòng ăc quy

Ibatt:0.0A
Exit Next

● Battery temperature: Nhiệt độ ăc quy

Tbatt:23.2C
Exit Next

● Total rectifier current: Tổng dòng bộ chỉnh lưu

Irect:349.4A
Exit Next

● Number of failed rectifiers: Số lượng bộ chỉnh lưu lỗi

Nb Rect Fail:0
Exit Next

● Number of rectifiers in operation: Số lượng bộ chỉnh lưu đang hoạt động

Nb Rect Op:8
Exit Next
● Capacity meter: Đo dung lượng ăc quy

AhMeter:90%
Exit Next

8.5 HISTORY menu

Menu này có thể xem số lượng các sự kiện và các cảnh báo được lưu trữ trong lịch sử
cảnh báo
Keys:
Event : 37/42 EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Exit Next Enter NEXT : Để tiếp tục các sự kiện tiếp theo.
ENTER : Để hiển thị trạng thái dòng.

Mains fail + EXIT : Để trả về mức cao hơn (lựa


Exit Next chọn sự kiện).
NEXT : Để hiển thị ngày xảy ra sự kiện.
CHÚ Ý:
Một sự kiện cảnh báo với một dấu + cho thấy một báo động cảnh báo.
Một sự kiện cảnh báo với một dấu – cho thấy một cảnh báo được hủy bỏ.

Date : 10/02/05 NEXT : Hiển thị thời gian xảy ra sự kiện.


Exit Next

CHÚ Ý: Ngày được mặc định là day / month / year.

Time : 22.15.05 EXIT : Để trả về mức cao hơn.


Exit Next

8.6 IDENTIFICATION menu

Menu này hiển thị các thông tin sau.

● Nhận dạng vị trí: Keys:


Id:SAFT_SB Exit : Để trả về mức cao hơn.
Exit Next NEXT : Tiếp tục các thông tin tiếp theo.

● Phần mềm:

Sfw vers :1.04


Exit Next
● Nhận dạng hệ thống:

Sys : SPS – CFG - 1


Exit Next

● Số Serial:

SN:060567889
Exit Next

8.7 COMMUNICATION menu

Menu này hiển thị các thông tin sau.

● Các thông số cổng COM:


Mặc định là : baudrate / bits number / parity / number of stop bits.

Keys:
COM:9600/8/N/1 EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Exit Next NEXT : Tiếp tục các thông tin tiếp theo.

● Trạng thái RTS (kích hoạt hoặc không):


RTS được kích hoạt trong một cấu hình hai sợi RS485

RTS : NO
Exit Next

● Slave address used in a multidrop configuration: Địa chỉ phụ được sử dụng
trong cấu hình đa điểm

Slave : 0
Exit Next

● Modem status: Trạng thái modem


The various statuses of the modem are: NO (not active), FAIL, OK.
Các trạng thái khác nhau của modem là: NO (not active), FAIL, OK.

MODEM : NO
Exit Next
8.8 DATE menu

Menu này cho phép xem và thiết lập ngày tháng.


Ngày tháng được chỉ định theo định dạng day / month / year.

Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Date :10/02/2006
NEXT : Tiếp tục trình đơn tiếp theo.
Exit Next Set SET : Thiết lập ngày tháng.

YEAR : 2006 + - : Thiết lập năm.


NEXT : Hiển thị tháng.
+ - Next

MONTH : 02 + - : Thiết lập tháng.


NEXT : Hiển thị ngày.
+ - Next

DAY : 10 + - : Thiêt lập ngày.


NEXT : Để trả về mức cao hơn.
+ - Next

8.9 TIME menu

Menu này cho phép xem và thiết lập thời gian.


Thời gian được chỉ định theo định dạng giờ (24 h) / minute / second.

Keys:

Time : 12.02.35 EXIT : Để trả về mức cao hơn.


NEXT : Tiếp tục trình đơn tiếp theo.
Exit Next Set
SET : Thiết lập thời gian.

Hour : 12 + - : Thiết lập thời gian.


+ - NEXT NEXT : Hiển thị phút.

Min : 02 + - : Thiết lập phút.


NEXT : Để trả về mức cao hơn.
+ - NEXT
8.10 CONFIGURATION

Truy cập vào munu configuration được bảo vệ bằng mật khẩu.
Mật khẩu phải được bao gồm trong phạm vi 000 … 999.
Mật khẩu mặc định là 123.

CHÚ Ý:
Nếu nhập mật khẩu không đúng, chỉ có thể đọc được dữ liệu.

Keys:
Password : 000 + : Để tăng số.
+ -> Valid -> : Để đi đến số tiếp theo.
VALID : Để xác nhận.

Mức CONFIGURATION cho phép truy nhập tới các trình đơn sau:

● BATT. SETTINGS : Các thông số ăc quy.


● BATT. FLOAT. : Các thông số nạp nổi.
● BATT. HIGHRATE : Các thông số nạp Highrate.
● BATT. DISCH TST : Kiểm tra thông số phóng ăc quy.
● LOAD SETTINGS : Thông số tải.
● COMMUNICATION : Thông số giao tiếp.
● MISCELLANEOUS : Không có giá trị.

8.11 BATT. SETTINGS. menu

Menu này cho phép xem và thay đổi các thông số ăc quy.

Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Batt.Settings :
NEXT : Đi đến trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.

● Battery capacity:
Dung lượng ăc quy

Capa : 1000 Ah + - : Thay đổi dung lượng.


+ - Next NEXT : Hiển thị thông số tiếp theo.

● Number of battery cells:


Số lượng cell ăc quy
Nb Cell : 24
+ - Next + - : To change the number of cells.
NEXT : To display the next parameter.
● Low Volt Disconnecting contactor threshold:

LVD : 43.5 V + - : To change the LVD opening threshold


voltage.
+ - Next NEXT : To display the next parameter.

● Low Volt Disconnecting contactor hysteresis:

LVD hys : 3.5 V + - : To change the LVD hysteresis.


+ - Next NEXT : To display the next parameter.

● Low voltage alarm threshold:

LowV : 45.5 V + - : To change the low voltage threshold.


+ - Next NEXT : To display the next parameter.

● Low voltage alarm hysteresis:

LowV hys : 2.5 V + - : To change the low voltage hysteresis.


+ - Next NEXT : To display the next parameter.

8.12 BATT. FLOAT. menu

Menu này cho phép xem và sửa các thông số nạp nổi.

Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Batt. Float
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.

● Floating voltage (in mV / cell at 20°C): Điện áp nạp nổi (là mV / cell tại 20°C)

VFloat : 2270 mV + - : Thay đổi điện áp nạp nổi.


+ - Next NEXT : Để hiển thị thông số sau.

● Current limit (% of the battery capacity): Giới hạn dòng (% dung lượng ăc quy)

IlimF : 10% + - : Thay đổi giới hạn dòng.


+ - Next NEXT : Hiển thị thông số sau.
8.13 BATT. HIGHRATE menu

Menu này cho phép xem và sửa các thông số nạp highrate.

Keys:

Batt. Highrate EXIT : Để trả về mức cao hơn.


NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter
ENTER : Để mở trình đơn.

● Highrate charge mode: Chế độ nạp Highrate


The displayed values can be: NONE / AUTO / ONE_SHOT
Giá trị có thể được hiển thị: NONE / AUTO / ONE_SHOT

Mode : None + - : Để chọn chế độ kích thích.


+ - Next NEXT : Để đi tới thông số tiếp theo

● Highrate charge voltage (in mV / cell): Điện áp nạp Highrate (là mV/cell)

V HR : 2300 mV + - : Thay đổi điện áp highrate.


+ - Next NEXT : Hiển thị thông số tiếp theo.

● Current limit (% of the battery capacity): Giới hạn dòng (% dung lượng ăc quy)

Ilim H. R. : 12% + - : Thay đổi giới hạn dòng.


+ - Next NEXT : Hiển thị thông số tiếp theo.

● Highrate charge duration:


Thời gian nạp Highrate:

Duration : 10 h + - : Thay đổi thời gian nạp highrate.


+ - Next NEXT : Để hiển thị các thông số tiếp theo.

CHÚ Ý :
Khi chế độ highrate là ONE_SHOT, giá trị được hiển thị là thời gian nạp cố định.
Khi chế độ AUTO được kích họat, giá trị được hiển thị là thời gian nạp highrate lớn nhất
(bảo mật).

● Highrate charge periodicity (in days): Chu kỳ nạp Highrate (ngày)

Interval : 90 d + - : Thay đổi chu kỳ (khỏang thời gian).


+ - Next NEXT : Hiển thị thông số tiếp theo.

CHÚ Ý :
Chức năng này chỉ có thể ở chế độ AUTO.
Khi nó thiết lập là 0 ngày, các chu kỳ nạp bị vô hiệu hóa.
8.14 BATT. DISCH. TST menu

Menu này cho phép xem và sửa các thông số phóng kiểm tra ăc quy.

Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Batt Disch Tst
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.

● Battery test: Kiểm tra ăc quy

The displayed values can be: NONE / FREE DIS (free discharge) / CONSTANT (constant
current)

Mode : None + - : Để chọn chế độ kiểm tra.


+ - Next NEXT : Để hiển thị thông số tiếp theo.

● Current test (% of the battery capacity): Kiểm tra dòng (% dung lượng ăc quy)

I test : 5 % + - : Thay đổi giá trị của dòng kiểm tra.


+ - Next NEXT : Để hiển thị thông số tiếp theo.

CHÚ Ý:
Chức năng này chỉ có sẵn trong chế độ CONSTANT.

● End of test voltage :


Kiểm tra điện áp cuối:

V end : 47.5 V + - : Thay đổi điện áp kiểm tra cuối.


+ - Next NEXT : Hiển thị thông số tiếp theo.

● Battery capacity test periodicity (in days): Chu kỳ kiểm tra dung lượng ăc quy (ngày)

Interval : 180 d + - : Thay đổi chu kỳ kiểm tra.


+ - Next NEXT : Hiển thị thông số tiếp theo.

CHÚ Ý:
Khi nó thiết lập là 0 ngày, chu kỳ bị vô hiệu hóa.
8.15 LOAD SETTINGS menu

Menu này cho phép xem và sửa các thông số tải.

Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Load settings
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.

● Low Volt Disconnecting contactor threshold for non essential load:


Ngưỡng contactor cắt điện áp thấp cho tải không cần thiết:

LVD :46.5 V + - : Thay đổi ngưỡng điện áp.


+ - Next NEXT : Để hiển thị thông số tiếp theo.

● Low Volt Disconnecting contactor hysteresis for non essential load:


Contactor trễ ngắt điện áp thấp cho tải không cần thiết:

LVD Hys : 3.0V + - : Thay đổi điện áp sụt trễ tải.


+ - Next NEXT : Hiển thị thông số tiếp theo.

● High voltage alarm threshold:


Ngưỡng cảnh báo điện áp cao:

HV alarm :57.5V + - : Thay đổi ngưỡng cảnh báo.


+ - Next NEXT : Hiển thị thông số tiếp theo.

● High voltage shutdown threshold: Ngưỡng tắt điện áp cao

HV shutd :58.0V + - : Thay đổi ngưỡng điện áp cao.


+ - Next NEXT : Hiển thị thông số tiếp theo.

8.16 COMMUNICATION menu

Menu này cho phép xem và sửa các thông số giao tiếp.

Key:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Communication
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.

● Baudrate:

Baud : 9600 + - : Thay đổi tốc độ truyền.


+ - Next NEXT : Hiển thị thông số tiếp theo.
● Mode: Chế độ

Các lựa chọn có thể là SPS / MODB_RTU / MODB_ASC.

Mode: SPS + - : Để chọn chế độ giao tiếp.


+ - Next NEXT : Để hiển thị thông số tiếp theo.

● Slave address: Địa chỉ phụ


< > : Thay đổi địa chỉ phụ.
Slave: 1
NEXT : Hiển thị thông số tiếp theo.
+ - Next

8.17 MISCELLANEOUS menu

Không có sẵn.

Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Miscellaneous
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.
8.18 COMMAND

Truy nhập vào trình đơn command được bảo vệ bằng một
mật khẩu. Mật khẩu phải ở trong dải 000 … 999. Mật khẩu
mặc định là 111.

Keys:
+ : Để tăng số.
Password : 000
-> : Đi tới số tiếp theo.
+ -> Valid VALID : Để xác nhận.

Mức COMMANDS cho phép truy nhập tới các trình đơn sau:

● DISCHARGE TEST : Các lệnh để thúc đẩy kiểm tra phóng ăc quy.
● HIGH RATE CHARGE : Các lệnh để thúc đẩy nạp ăc quy chế độ highrate.
● AMPH METER : Các lệnh thúc đẩy đếm ampere/giờ.
● RECT RECOUNT : Đếm bộ chỉnh lưu.
● MODEM : Các lệnh kích thích modem.
● ALARM : Các lệnh kích thích các cảnh báo.
● COMMUNICATION : Các lệnh thúc đẩy giao tiếp.
● SYSTEM : Các lệnh kích thích hệ thống.

8.19 DISCHARGE TEST menu

Menu này cho phép đưa ra các lệnh kiểm tra phóng ăc quy.

Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
DISCHARGE TEST
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.

● Start / stop a discharge test Bắt đầu/ dừng một bài phóng kiểm tra

The following context commands are available: Các lệnh sau có sẵn:

START : to start a battery test when this is possible. Bắt đầu kiểm tra ăcquy khi có thể
STOP : to stop a battery discharge test in progress. Dừng quá trình kiểm tra phóng ăc quy
N/A : Không sẵn sàng, khi không có lệnh nào sẵn sàng.

Test :Start EXIT : Để trả về mức cao hơn.


VALID : Để bắt đầu các lệnh được hiển thị.
Exit Valid
● Reset the battery test results and history: Khời động lại lịch sử và kết qủa kiểm tra ăc quy

Reset results EXIT : Để trả về mức cao hơn.


Exit Next Enter NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
ENTER : Để bắt đầu các lệnh được hiển thị.

● Start / Stop a battery connection test Bắt đầu/dừng một bài kiểm tra kết nối ăcquy

The following context commands are available: Các lệnh sau đây có sẵn:

START : to start a connection test when this is possible. Băt đầu kiểm tra kết nối khi có thể
STOP : to stop a connection test in progress. Dừng quá trình kiểm tra kết nối ăc quy
N/A : Không sẵn sàng, khi không có lệnh nào có thể được khởi chạy

Test conn. :Start EXIT : Để trả về mức cao hơn.


ENTER : Để khởi chạy lệnh được hiển thị.
Exit Enter

8.20 HIGH RATE CHARGE menu

Menu này cho phép khởi chạy hoặc dừng chế độ nạp highrate.

Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
High Rate charge
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.

● Start / stop a high rate charge: Khởi động/dừng chế độ nạp highrate

Các lệnh sau có sẵn:

START : Để khởi động chế độ nạp highrate khi điều này có thể.
STOP : Để dừng quá trình nạp highrate.
N/A : Không có sẵn, khi không lệnh nào được khởi chạy.

HiRate :Start EXIT : Để trả về mức cao hơn.


Exit Valid VALID : TĐể khởi chạy lệnh đã được hiển thị.
8.21 AMP H METER menu

Menu này cho phép bắt đếm ampere/giờ.

Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Amp H meter
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.

● Ép buộc đặt mức dung lượng

Set to 100% EXIT : Để trả về mức cao hơn.


Exit Valid VALID : Để khởi chạy lệnh đã được hiển thị.

8.22 RECT RECOUNT menu

Menu cho phép đếm số lượng bộ chỉnh lưu (để đưa vào tài khoản một cấu hình bộ
chỉnh lưu mới).

Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Rect recount
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Mở trình đơn.

● Recount the rectifers :

Recount EXIT : Để trả về mức cao hơn.


Exit Valid VALID : Để khởi chạy lệnh đã được hiển thị.

8.23 MODEM menu

Menu này cho phép khởi động lại modem.

Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Modem
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.

● Modem bypass:

Bypass EXIT : Để trả về mức cao hơn.


Exit Next Valid NEXT : Đi tới lệnh tiếp theo.
VALID : Để khởi chạy lệnh đã được hiển thị.
● Reset the modem:
Thiết lập lại modem: EXIT : Để trả về mức cao hơn.
NEXT : Đi tới lệnh tiếp theo.
Reinit
VALID : Để khởi chạy lệnh đã được hiển thị.
Exit Next Valid

8.24 ALARM menu

Menu này cho phép xác nhận các cảnh báo và thiết lập lại lịch sử các cảnh báo.

Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Alarm
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.

● Acknowledge latched alarms:

Acknowledge EXIT : Để trả về mức cao hơn.


Exit Next Valid NEXT : Đi tới lệnh tiếp theo.
VALID : Để khởi chạy lệnh đã được hiển thị

● Reset alarm history log:


Thiết lập lại lịch sử đăng nhập cảnh báo

Reset history EXIT : Để trả về mức cao hơn.


Exit Next Valid NEXT : Đi tới lệnh tiếp theo.
VALID : Để khở chạy lệnh đã được hiển thị.

8.25 COMMUNICATION menu

Menu này cho phép thiết lập lại lịch sử giao tiếp và để khôi phục lại các thiết lập mặc định.

Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Communication
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.

● Reset communication history log


Thiết lập lại lịch sử đăng nhập giao tiếp
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Reset history NEXT : Đi tới lệnh tiếp theo.
Exit Next Valid VALID : Để khởi chạy lệnh đã được hiển thị.

● Restore the default parameters


Khôi phục lại các thông số mặc định
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Restore def NEXT : Đi tới lệnh tiếp theo.
Exit Next Valid VALID : Để khởi chạy lệnh đã được hiển thị.

CHÚ Ý : Các thông số mặc định là : 9600 bauds / 1 stop bit / no parity / no flow control.
8.26 SYSTEM menu

Menu này cho phép thiết lập lại các điều khiển ACM1000.

Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
System
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.

● Thiết lập lại bộ điều khiển

Reset EXIT : Để trả về mức cao hơn.


Exit Next Valid NEXT : Đi tới lệnh tiếp theo.
VALID : Để khởi chạy lệnh đã được hiển thị

You might also like