Professional Documents
Culture Documents
Huondancaidatacm 1000 VN
Huondancaidatacm 1000 VN
USER’S GUIDE
BN 00 1484/01/C
Date : 11.12.06
Les indications contenues dans le présent document, étant susceptibles d'être modifiées sans préavis, n'engagent Saft Power Systems
qu'après confirmation.
2 PRESENTATION
The ACM1000 is a monitoring module for energy systems supplied with 24 VDC, 48
VDC or 60 VDC.
Several options can come with the ACM1000 (extension boards for relays, modem,
TCP/IP connectivity). Please contact your local reseller for details.
3 GENERAL CHARACTERISTICS
3.2 EMC
Emission Standard EN 61000-6-3 (generic residential)
Standard EN 61000-6-4 (generic industrial)
● Relative humidity
Shipping and storage : 10 à 95%
Operating : 20 to 95%
Altitude 1000 m maximum.
3.4 Mechanical specifications
● Controller board
Width : 100 mm
Length : 167 mm
Weight : < 0.5 kg
Rear connector : DIN41612 96 pins.
● Display module
Width : 108 mm
Length : 44 mm
Depth : 46 mm
3.5 Safety
Complies with EN 60950-1.
3.6 Protection
Input fuse on polarity DC– and DC+.
4 INPUTS/OUTPUTS
Alarm Label
Configuration error Config err /Config err
Calibration error Calib err / Calib err
Interpreter error Intrpr err / Intrpr err
AC Voltage phase 1 low AC Low 1 / AC bas 1
AC Voltage phase 2 low AC Low 2 / AC bas 2
AC Voltage phase 3 low AC Low 3 / AC bas 3
AC Voltage phase 1 high AC High 1 / AC haut 1
AC Voltage phase 2 high AC High 2 / AC haut 2
AC Voltage phase 3 high AC High 3 / AC haut 3
AC fail Mains fail / Defaut AC
Long AC fail Long MainsF / Def AC long
DC voltage high VDC high / VDC haut
DC voltage low VDC low / VDC bas
Rectifier fail (<= redundancy) RecFail<=N / Red def<=N
Rectifier fail (> redundancy) RecFail>N / Red def>N
Rectifier fan fail Rect. Fan / Ventil.red.
Battery fuse 1 Batt fuse1 / Batt fus.1
Battery fuse 2 Batt fuse2 / Batt fus.2
Battery LVD open Batt LVD / Batt CFD
Battery LVD feedback Batt LVDFB / Ret.Bat.CFD
Battery voltage low VBatt low / VBatt bas.
Battery voltage sensor VBatt snsr / Capt.VBatt.
Battery current sensor IBatt snsr / Capt.IBatt.
Battery temperature sensor TBatt snsr / Capt.TBatt.
Battery regulation Batt regul / Batt regul
Battery high rate fault HiRate err / Err.ch.rap.
Battery discharge test failed Disch.test / Test dech.
Battery conn. test failed B.conn.test / Test conn.
Battery not full Bat not full / B.non plein
Battery low capacity B.low capa / B.capa.bas.
Battery on discharge Batt. Disch / Batt.dech.
Battery high temperature Bat.hi. temp / B.surtemp.
Non essential load disconnected Load disc. / Delest.util
Load LVD feedback Load LVDFB / Aux.C.Del.
Essential load fuse blown Load Fuse1 / Def.Dist.DC1
Non essential load fuse blown Load Fuse2 / Def.Dist.DC2
Load over current ILoad high / I Util.haut
Load voltage sensor VLoad snsr / Capt.Vutil.
Load current sensor ILoad snsr / Capt.Iutil.
Auxiliary temperature probe 1 Temp.aux. 1 / Temp.aux. 1
Auxiliary temperature probe 2 Temp.aux. 2 / Temp.aux. 2
Alarm spare x (x=1 to 10) Spare x / Reserve x
Rectifier fail n° i (i=1 to 31) Rect. FLT i / Def.Red. i
Extension board n° i failure Al XBoard i / Cart.Ext. i
6 GIAO TIẾP
ACM1000 c u n g c ấ p m ộ t k ế t n ố i RS232 ở p h í a t r ư ớ c t ủ n g u ồ n .
Cổng RS232 cũng thông báo các kết nối phía sau cho các kết nối khác (kết nối
modem, kết nối server TCP/IP, …).
Giao tiếp tự động chuyển sang kết nối trước khi một kết nối vật lý được thiết lập (i.e.
tín hiệu DTR được khẳng định tại khoảng - 10 V).
Khi dây cáp được rút ra từ kết nối phía trước hoặc kết nối được đóng lại, có thể giao
tiếp ở phía sau.
2 : DTR
4 : Gnd
1 5: Receive (of ACM1000)
8 6 : Transmit (of ACM1000)
Chú ý: Nếu cáp được kết nối tới PC với đầu nối DSub9, các sợi dây như
sau:
RJ45-2 DSub9-4
RJ45-4 DSub9-5
RJ45-5 DSub9-3
RJ45-6 DSub9-2
Các tham chiếu có thể thay đổi theo các yêu cầu cụ thể.
6.1 Saft Power Systems proprietary protocol
The default protocol is a proprietary Saft Power Systems protocol.
It allows to:
● know the status of the system (measurements, alarms, ..).
● read and set the system configuration.
● send some commands (battery test, high rate charge, …).
7.2 Display
The MMI is made of an edge lighted LCD display (2 lines x 16 characters) and 3 keys
to navigate in the menus.
NOTA :
Depending on the delivered configuration, some menus appearing in this document
may not be activated.
8 USING THE MENUS
8.1 Structure
W e lco m e s cr e e n M o n ito r in g AL A R M S M e n u
see § 8 .2 N EX T
A L A RM S s e e § 8 .3
E X IT
SY ST E M
H IS T O R Y E NTR
SY S T EM M en u
ID E N T IF IC A T IO N see § 8 .4
C O M M U N IC A T IO N N EX T
H IS T O R Y M e n u
DATE
T IM E s ee § 8 .5
C O N F IG U R A T I O N
ID E N T IFIC A TIO N M e n u
CO M M AN DS
see § 8 .6
C O M M U N IC A T IO N M e n u
see § 8 .7
D ATE M e n u
see § 8 .8
TIM E M e n u
see § 8 .9
B A TT . D IS C H . TS T s e e § 8.12
LO A D SET TIN G S N EX T
B A T T . H IG H R A T E M e n u
C O M M U N IC A TIO N
M IS C E LL A N E O U S s e e § 8.13
BA TT. D ISC H . TS T M e n u
s e e § 8.14
LO A D S E TT IN G S M e n u
s e e § 8.15
C O M M U N IC A T IO N M e n u
s e e § 8 .1 6
M IS C E L L A N E O U S
s e e § 8 .1 7
P a ssw o r d 2 C o m m a nd s D IS C H A R G E T ES T M e n u
s e e § 8.19
s e e § 8.18 D ISC H A R G E T E ST
E X IT
H IG H R A T E C H A R G E H IG H R A T E C H A R G E M e n u
A M P H M ETE R E NTR s e e § 8.2 0
RE C T RE C O U N T
M O D EM N EX T AM P H M ETER M e n u
A LARM s e e § 8.2 1
C O M M U N IC A T I O N
SY ST E M REC T R EC O U N T M en u
s e e § 8.2 2
M O D E M M en u
s e e § 8.23
AL A R M M e n u
s e e § 8.24
C O M M U N IC A T IO N M e n u
s e e § 8.2 5
SY S T EM M e n u
s e e § 8.2 6
8.2 Welcome screen
Màn hình đưa ra thông tin về tải, số lượng các cảnh báo ????.
LOAD:54.4V 356A Để truy nhập trình đơn đầu tiên, nhấn phím
giữa.
Alarms 0U/1NU
Keys:
Alarms (5) EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Exit Next Enter NEXT : Để xem tiếp munu tiếp theo.
ENTER : Để hiển thị chi tiết các cảnh
báo.
Keys:
Status:Float EXIT : Để trở về danh mục trước. NEXT
Exit Next : Để di chuyển xuống xem thông
tin.
● Load voltage: Điện áp tải
Vload:54.5V
Exit Next
Iload:355.5A
Exit Next
Pload:1230W
Exit Next
Vbatt:54.5V
Exit Next
Ibatt:0.0A
Exit Next
Tbatt:23.2C
Exit Next
Irect:349.4A
Exit Next
Nb Rect Fail:0
Exit Next
Nb Rect Op:8
Exit Next
● Capacity meter: Đo dung lượng ăc quy
AhMeter:90%
Exit Next
Menu này có thể xem số lượng các sự kiện và các cảnh báo được lưu trữ trong lịch sử
cảnh báo
Keys:
Event : 37/42 EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Exit Next Enter NEXT : Để tiếp tục các sự kiện tiếp theo.
ENTER : Để hiển thị trạng thái dòng.
● Phần mềm:
● Số Serial:
SN:060567889
Exit Next
Keys:
COM:9600/8/N/1 EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Exit Next NEXT : Tiếp tục các thông tin tiếp theo.
RTS : NO
Exit Next
● Slave address used in a multidrop configuration: Địa chỉ phụ được sử dụng
trong cấu hình đa điểm
Slave : 0
Exit Next
MODEM : NO
Exit Next
8.8 DATE menu
Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Date :10/02/2006
NEXT : Tiếp tục trình đơn tiếp theo.
Exit Next Set SET : Thiết lập ngày tháng.
Keys:
Truy cập vào munu configuration được bảo vệ bằng mật khẩu.
Mật khẩu phải được bao gồm trong phạm vi 000 … 999.
Mật khẩu mặc định là 123.
CHÚ Ý:
Nếu nhập mật khẩu không đúng, chỉ có thể đọc được dữ liệu.
Keys:
Password : 000 + : Để tăng số.
+ -> Valid -> : Để đi đến số tiếp theo.
VALID : Để xác nhận.
Mức CONFIGURATION cho phép truy nhập tới các trình đơn sau:
Menu này cho phép xem và thay đổi các thông số ăc quy.
Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Batt.Settings :
NEXT : Đi đến trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.
● Battery capacity:
Dung lượng ăc quy
Menu này cho phép xem và sửa các thông số nạp nổi.
Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Batt. Float
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.
● Floating voltage (in mV / cell at 20°C): Điện áp nạp nổi (là mV / cell tại 20°C)
● Current limit (% of the battery capacity): Giới hạn dòng (% dung lượng ăc quy)
Menu này cho phép xem và sửa các thông số nạp highrate.
Keys:
● Highrate charge voltage (in mV / cell): Điện áp nạp Highrate (là mV/cell)
● Current limit (% of the battery capacity): Giới hạn dòng (% dung lượng ăc quy)
CHÚ Ý :
Khi chế độ highrate là ONE_SHOT, giá trị được hiển thị là thời gian nạp cố định.
Khi chế độ AUTO được kích họat, giá trị được hiển thị là thời gian nạp highrate lớn nhất
(bảo mật).
CHÚ Ý :
Chức năng này chỉ có thể ở chế độ AUTO.
Khi nó thiết lập là 0 ngày, các chu kỳ nạp bị vô hiệu hóa.
8.14 BATT. DISCH. TST menu
Menu này cho phép xem và sửa các thông số phóng kiểm tra ăc quy.
Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Batt Disch Tst
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.
The displayed values can be: NONE / FREE DIS (free discharge) / CONSTANT (constant
current)
● Current test (% of the battery capacity): Kiểm tra dòng (% dung lượng ăc quy)
CHÚ Ý:
Chức năng này chỉ có sẵn trong chế độ CONSTANT.
● Battery capacity test periodicity (in days): Chu kỳ kiểm tra dung lượng ăc quy (ngày)
CHÚ Ý:
Khi nó thiết lập là 0 ngày, chu kỳ bị vô hiệu hóa.
8.15 LOAD SETTINGS menu
Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Load settings
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.
Menu này cho phép xem và sửa các thông số giao tiếp.
Key:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Communication
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.
● Baudrate:
Không có sẵn.
Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Miscellaneous
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.
8.18 COMMAND
Truy nhập vào trình đơn command được bảo vệ bằng một
mật khẩu. Mật khẩu phải ở trong dải 000 … 999. Mật khẩu
mặc định là 111.
Keys:
+ : Để tăng số.
Password : 000
-> : Đi tới số tiếp theo.
+ -> Valid VALID : Để xác nhận.
Mức COMMANDS cho phép truy nhập tới các trình đơn sau:
● DISCHARGE TEST : Các lệnh để thúc đẩy kiểm tra phóng ăc quy.
● HIGH RATE CHARGE : Các lệnh để thúc đẩy nạp ăc quy chế độ highrate.
● AMPH METER : Các lệnh thúc đẩy đếm ampere/giờ.
● RECT RECOUNT : Đếm bộ chỉnh lưu.
● MODEM : Các lệnh kích thích modem.
● ALARM : Các lệnh kích thích các cảnh báo.
● COMMUNICATION : Các lệnh thúc đẩy giao tiếp.
● SYSTEM : Các lệnh kích thích hệ thống.
Menu này cho phép đưa ra các lệnh kiểm tra phóng ăc quy.
Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
DISCHARGE TEST
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.
● Start / stop a discharge test Bắt đầu/ dừng một bài phóng kiểm tra
The following context commands are available: Các lệnh sau có sẵn:
START : to start a battery test when this is possible. Bắt đầu kiểm tra ăcquy khi có thể
STOP : to stop a battery discharge test in progress. Dừng quá trình kiểm tra phóng ăc quy
N/A : Không sẵn sàng, khi không có lệnh nào sẵn sàng.
● Start / Stop a battery connection test Bắt đầu/dừng một bài kiểm tra kết nối ăcquy
The following context commands are available: Các lệnh sau đây có sẵn:
START : to start a connection test when this is possible. Băt đầu kiểm tra kết nối khi có thể
STOP : to stop a connection test in progress. Dừng quá trình kiểm tra kết nối ăc quy
N/A : Không sẵn sàng, khi không có lệnh nào có thể được khởi chạy
Menu này cho phép khởi chạy hoặc dừng chế độ nạp highrate.
Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
High Rate charge
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.
● Start / stop a high rate charge: Khởi động/dừng chế độ nạp highrate
START : Để khởi động chế độ nạp highrate khi điều này có thể.
STOP : Để dừng quá trình nạp highrate.
N/A : Không có sẵn, khi không lệnh nào được khởi chạy.
Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Amp H meter
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.
Menu cho phép đếm số lượng bộ chỉnh lưu (để đưa vào tài khoản một cấu hình bộ
chỉnh lưu mới).
Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Rect recount
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Mở trình đơn.
Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Modem
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.
● Modem bypass:
Menu này cho phép xác nhận các cảnh báo và thiết lập lại lịch sử các cảnh báo.
Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Alarm
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.
Menu này cho phép thiết lập lại lịch sử giao tiếp và để khôi phục lại các thiết lập mặc định.
Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
Communication
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.
CHÚ Ý : Các thông số mặc định là : 9600 bauds / 1 stop bit / no parity / no flow control.
8.26 SYSTEM menu
Menu này cho phép thiết lập lại các điều khiển ACM1000.
Keys:
EXIT : Để trả về mức cao hơn.
System
NEXT : Đi tới trình đơn tiếp theo.
Exit Next Enter ENTER : Để mở trình đơn.