You are on page 1of 14

Percentage of students Busing Cost per Student

Area
In 6th Grade In 7th Grade In 8th Grade School 1 School 2
1 32% 38% 30% 300 0
2 37% 28% 35% - 400
3 30% 32% 38% 600 300
4 28% 40% 32% 200 500
5 39% 34% 27% 0 -
6 34% 28% 38% 500 300

Number of students Assigned Total


Area
School 1 School 2 School 3 From Area
1 0 450 0 450 =
2 0 422.22 177.78 600 =
3 0 227.78 322.22 550 =
4 350 0 0 350 =
5 366.67 0 133.33 500 =
6 83.33 0 366.67 450 =
Total in school 800 1100 1000
<= <= <=
900 1100 1000

240 330 300


<= <= <=
6th Grade 269.33 368.56 339.11
7th Grade 288 362.11 300.89
8th Grade 242.67 369.33 360
<= <= <=
288 396 360
Cost per Student
School 3
700
500
200
-
400
0

450
600
550
350
500
450

Total cost
555555.6
ĐỀ XUẤT PHÂN BỐ LƯỢNG HỌC SINH Ở MỖI KHU VỰC CHO MỖI TRƯỜNG ĐỂ TỐI THIỂU HÓA

Với tổng chi phí tối thiểu là $555555,6

Total cost
555555.56

Ta có thể phân chia số học sinh ở các khu vực vào các trường như sau
Trường 1 sẽ không có học sinh của các khu vực 1, 2, 3. Khu vực 4 sẽ có 350 học sinh; khu vực 5 sẽ có 366
Trường 2 sẽ không có học sinh của các khu vực 4, 5, 6. Khu vực 1 sẽ có 450 học sinh; khu vực 2 sẽ có 422
Trường 3 sẽ không có học sinh của các khu vực 1 và 4. Khu vực 2 sẽ có 177,78 học sinh; khu vực 3 sẽ có 3

Trường 1 Trường 2 Trường 3


Khu vực 1 0 450 0
Khu vực 2 0 422.22 177.78
Khu vực 3 0 227.78 322.22
Khu vực 4 350 0 0
Khu vực 5 366.67 0 133.33
Khu vực 6 83.33 0 366.67

Trong đó,
Trường 1 có số học sinh khối 6 là 269,3333; khối 7 là 288; khối 8 là 242,6667.
Trường 2 có số học sinh khối 6 là 368,5556; khối 7 là 362,1111; khối 8 là 369,3333.
Trường 3 có số học sinh khối 6 là 339,1111; khối 7 là 300,8889; khối 8 là 360.

Trường 1 Trường 2 Trường 3


6th Grade 269.33333 368.55556 339.11111
7th Grade 288 362.11111 300.88889
8th Grade 242.66667 369.33333 360
TRƯỜNG ĐỂ TỐI THIỂU HÓA CHI PHÍ XE BUS

học sinh; khu vực 5 sẽ có 366,67 học sinh và khu vực 6 sẽ có 83,33 học sinh học ở trường 1
học sinh; khu vực 2 sẽ có 422,22 học sinh và khu vực 3 sẽ có 227,78 học sinh học ở trường 2.
78 học sinh; khu vực 3 sẽ có 322,22 học sinh; khu vực 5 sẽ có 133,33 học sinh và khu vực 6 sẽ có 366,67 học sinh học ở trườ
366,67 học sinh học ở trường 3.
Percentage of students Busing Cost per Student
Area
In 6th Grade
In 7th Grade
In 8th Grade School 1 School 2 School 3
1 32% 38% 30% 300 0 700
2 37% 28% 35% - 400 500
3 30% 32% 38% 600 300 200
4 28% 40% 32% 200 500 -
5 39% 34% 27% 0 - 400
6 34% 28% 38% 500 300 0

Number of students Assigned Total


Area
School 1 School 2 School 3 From Area
1 0 450 0 450 = 450
2 0 422.22 177.78 600 = 600
3 0 227.78 322.22 550 = 550
4 350 0 0 350 = 350
5 366.67 0 133.33 500 = 500
6 83.33 0 366.67 450 = 450
Total in school 800 1100 1000
<= <= <=
900 1100 1000

240 330 300 Total cost


<= <= <= 555555.6
6th Grade 269.33 368.56 339.11
7th Grade 288 362.11 300.89
8th Grade 242.67 369.33 360
<= <= <=
288 396 360
Option 1

Percentage of students
Area
In 6th Grade In 7th Grade In 8th Grade
1 32% 38% 30%
2 37% 28% 35%
3 30% 32% 38%
4 28% 40% 32%
5 39% 34% 27%
6 34% 28% 38%

Number of students Assigned


Area
School 1 School 2 School 3
1 0 450 0
2 0 600.00 0.00
3 0 50.00 500.00
4 350 0 0
5 318.18 0 181.82
6 131.82 0 318.18
Total in school 800 1100 1000
<= <= <=
900 1100 1000

240 330 300


<= <= <=
6th Grade 266.91 381.00 329.09
7th Grade 285 355.00 310.91
8th Grade 248.00 364.00 360
<= <= <=
288 396 360
Busing Cost per Student
School 1 School 2 School 3
300 0 700
- 400 500
600 300 0
0 500 -
0 - 400
500 300 0

Total
From Area
450 = 450
600 = 600
550 = 550
350 = 350
500 = 500
450 = 450

Total cost
393636.4
Option 2

Percentage of students Busing Cost per Student


Area
In 6th Grade In 7th Grade In 8th Grade School 1 School 2
1 32% 38% 30% 0 0
2 37% 28% 35% - 400
3 30% 32% 38% 600 0
4 28% 40% 32% 0 500
5 39% 34% 27% 0 -
6 34% 28% 38% 500 0

Number of students Assigned Total


Area
School 1 School 2 School 3 From Area
1 39 411 0 450 =
2 0 237 363 600 =
3 0 78 472 550 =
4 350 0 0 350 =
5 435.48 0 64.52 500 =
6 75.81 374 0.00 450 =
Total in school 900 1100 900
<= <= <=
900 1100 1000

270 330 270


<= <= <=
6th Grade 306 370 301
7th Grade 324 352 275
8th Grade 270 378 324
<= <= <=
324 396 324
Cost per Student
School 3
700
500
0
-
400
0

450
600
550
350
500
450

Total cost
340053.8
Present option

Number of students Assigned Busing Cost per Student


Area
School 1 School 2 School 3 School 1 School 2 School 3
1 0 450 0 300 0 700
2 0 422.22 177.78 - 400 500
3 0 227.78 322.22 600 300 200
4 350 0 0 200 500 -
5 366.67 0 133.33 0 - 400
6 83.33 0 366.67 500 300 0

Total number of students go to school by Bus 1716.6667

Total cost 555555.56

Option 1

Number of students Assigned Busing Cost per Student


Area
School 1 School 2 School 3 School 1 School 2 School 3
1 0 450 0 300 0 700
2 0 600.00 0.00 - 400 500
3 0 50.00 500.00 600 300 0
4 350 0 0 0 500 -
5 318.18 0 181.82 0 - 400
6 131.82 0 318.18 500 300 0

Total number of students go to school by Bus 963.63636

Total cost 393636.36

Option 2

Number of students Assigned Busing Cost per Student


Area
School 1 School 2 School 3 School 1 School 2 School 3
1 39 411 0 0 0 700
2 0 237 363 - 400 500
3 0 78 472 600 0 0
4 350 0 0 0 500 -
5 435.48 0 64.52 0 - 400
6 75.81 374 0.00 500 0 0

Total number of students go to school by Bus 740.32258

Total cost 340053.76


Binary system's Table Number of students go to school by Bus
School 1 School 2 School 3 School 1 School 2 School 3
1 0 1 0.00 0.00 0.00
0 1 1 0.00 422.22 177.78
1 1 1 0.00 227.78 322.22
1 1 0 350.00 0.00 0.00
0 0 1 0.00 0.00 133.33
1 1 0 83.33 0.00 0.00

Binary system's Table Number of students go to school by Bus


School 1 School 2 School 3 School 1 School 2 School 3
1 0 1 0.00 0.00 0.00
0 1 1 0.00 600.00 0.00
1 1 0 0.00 50.00 0.00
0 1 0 0.00 0.00 0.00
0 0 1 0.00 0.00 181.82
1 1 0 131.82 0.00 0.00

Binary system's Table Number of students go to school by Bus


School 1 School 2 School 3 School 1 School 2 School 3
0 0 1 0.00 0.00 0.00
0 1 1 0.00 236.56 363.44
1 0 0 0.00 0.00 0.00
0 1 0 0.00 0.00 0.00
0 0 1 0.00 0.00 64.52
1 0 0 75.81 0.00 0.00
PHÂN TÍCH SỐ LIỆU LÀ ĐƯA RA LỰA CHỌN CÂN BẰNG GIỮA AN TOÀN CHO HỌC SINH VÀ CHI PH

Qua bảng số liệu đã tổng kết ở câu f, ta thấy được:


Với option hiện tại, có 1716,667 học sinh được đi xe bus với tổng chi phí tối thiểu là 555555,56
Với option 1, có 963,6364 học sinh được đi xe bus với tổng chi phí tối thiểu là 393636,4
Với option 2, có 740,3226 học sinh được đi xe bus với tổng chi phí tối thiểu là 340053,8

Từ đó, ta có thể đưa ra được so sánh sau


Về mức độ an toàn cho học sinh (số học sinh đi xe bus càng cao càng an toàn):
Option hiện tại > Option 1 > Option 2
Về mức độ tối thiểu hóa chi phí cho nhà trường:
Option 2 > Option 1 > Option hiện tại

Vì vậy, Option 1 sẽ là lựa chọn tốt nhất để cân bằng giữa mức độ an toàn cho học sinh và mức độ tối thi
HO HỌC SINH VÀ CHI PHÍ CHO NHÀ TRƯỜNG

hiểu là 555555,56

học sinh và mức độ tối thiểu hóa chi phí cho nhà trường.

You might also like