You are on page 1of 6

 5 keyword miêu tả môi trường kinh doanh hiện nay ?

Những ảnh
hưởng tiêu cực, tích cực đối với doanh nghiệp.

5 Keyword Tích cực Tiêu cực

- Đưa ra được nhiều - Cải thiện quá nhiều


sản phẩm mới. nhưng có sự chọn lọc
- Chất lượng sản phẩm, dẫn đến cái mới lại
dịch vụ được nâng kém hơn cái cũ.
cao. - Cải thiện quá nhiều sẽ
Cải tiến
- Tăng tính cạnh tranh gây ra sự hỗn loạn trên
trên thị trường. thị trường.
- Nâng cao danh tiếng
cho doanh nghiệp, đất
nước.
- Thúc đẩy phát triển - Có sự chênh lệch về
các ngành kinh tế kinh tế giữa các nước
thông qua quá trình phát triển và các nước
mở rộng thị trường, đang phát triển:
buôn bán.  Các nước phát
- Giảm bớt được sức triển: đẩy mạnh
ép, thuế. công nghiệp
- Gia tăng các nhân tố hóa giá cả các
sản xuất: vốn, KHKT, mặt hàng cao
chuyển giao công hơn, xuất khẩu
Toàn cầu hóa
nghệ, phát triển thông nhiều hơn.
tin liên lạc.  Các nước đang
- Học hỏi thêm được phát triển: hàng
nhiều kinh nghiệm hóa có giá thành
hơn, phát triển kinh rẻ hơn, đơn giản
tế, KHKT, tạo thêm hơn nhập
được nhiều việc làm. thiết bị sản
- Các quốc gia đang xuất thâm hụt
phát triển dễ dàng ngoại thương.
nhận được vốn đầu tư
hơn từ các nước phát - Các nhà đầu tư nước
triển để phát triển ngoài thực hiện đầu cơ
kinh tế. trên thị trường tài
chính của các nước
đang phát triển để
kiếm lời sau đó rút
vốn sẽ gây nên khủng
hoảng tài chính cho
các nước đang phát
triển.
- Vấn đề đa tôn chủng
tộc, đa tôn giáo, văn
hóa cũng đa dạng 
sẽ khó khăn trong giao
tiếp, ngôn ngữ, sẽ có
những nước những
doanh nghiệp sẽ nỗ
lực che giấu những
khác biệt về bản sắc
thay vì để lộ ra dẫn
đến sẽ khó tiếp cận
nhau hơn.
- Tạo ra khách hàng - Một khi dân số bị
cho doanh nghiệp. giảm sút quy mô thị
- Quy mô dân số lớn trường thu hẹp.
thị trường mở rộng - Sự biến đổi về cơ cấu
thu hút nhiều công ty. giới tính, tuổi tác thì
- Dân số tăng nhanh  sẽ tạo cơ hội cho
báo hiệu quy mô thị nhóm hàng này phát
Nhân khẩu học
trường lớn triển và cũng gây cản
- Cơ cấu dân số: giới trở khó khăn kiềm
tính, tuổi tác,…tạo ra hãm sự phát triển của
sự đa dạng hàng hóa. nhóm hàng khác.
- Có nhiều người làm - Có thêm 1 lực lượng
lâu năm kinh nghiệm lao động mới  mất
dồi dào.
thời để đào tạo hướng
dẫn họ.
- Cải thiện chất lượng - Giá thành sản phẩm
sản phẩm. cao.
- Nâng cao chất lượng - Tạo ra số lượng lớn
cuộc sống, phúc lợi sản phẩm dẫn đến khó
xã hội. kiểm soát quản lý
- Cần nhiều sản phẩm được hết nguồn hàng
đáp ứng nhu cầu của do đó sẽ có 1 số nguồn
con người tạo ra hàng không rõ nguồn
Giá trị thay đổi nhiều việc làm, trí gốc, hàng giả, kém
sáng tạo của con chất lượng.
người ngày càng phát - Nhiều doanh nghiệp
triển để có thể chế tạo không bắt kịp xu
ra nhiều sản phẩm hướng hàng tồn
vượt trội. kho cạnh tranh
không lại phá sản.
- Thêm chi phí cho
marketing.
- Giao tiếp với khách - Đối với nhiều doanh
hàng : giao tiếp với nghiệp nông nghiệp
khách hàng một cách ứng dụng công nghệ
nhanh chóng và rõ cao còn bị hạn chế vì
ràng . Các trang web việc ứng dụng công
cho phép khách hàng nghệ cao dựa trên số
tìm được câu trả lời hóa nhằm tạo ra các
Công nghệ cao- kỹ
cho những thắc mắc mô hình nông nghiệp
thuật mới
của họ. Khi khách thông minh còn rất ít,
hàng sử dụng công khiến mô hình tăng
nghệ để tương tác với trưởng nông nghiệp
doanh nghiệp thì như hiện nay mới chỉ
doanh nghiệp sẽ tạo ra được khối lượng
hưởng lợi rất lớn nhiều nhưng giá trị
giúp doanh nghiệp tạo thấp.
dựng hình ảnh trước - Công nghệ cao nếu
công chúng. không được đổi mới
- Hiệu quả hoạt động : kịp thời thì nó cũng
Công nghệ giúp mang lại cho doanh
doanh nghiệp hiểu rõ nghiệp nguy cơ tụt
nhu cầu về dòng tiền hậu, giảm năng lực
mặt của công ty. cạnh tranh.
Công nghệ kiểm kê
kho giúp các chủ
doanh nghiệp biết
cách làm thế nào để
quản lý tốt nhất các
chi phí lưu trữ một
sản phẩm. Ngoài ra,
với công nghệ hiện
đại, các giám đốc điều
hành có thể tiết kiệm
thời gian và tiền bạc
bằng cách tổ chức các
cuộc họp qua Internet
thay vì phải có hiện
diện của tất cả các
thành viên tại trụ sở
công ty.
- Văn hóa doanh
nghiệp và các mối
quan hệ : Công nghệ
giúp tạo ra một đội
ngũ kinh doanh năng
động vì nhân viên ở
những địa điểm khác
nhau vẫn có thể tương
tác với nhau một cách
dễ dàng. công nghệ sẽ
giúp cho các nhân
viên gạt bỏ chuyện
giai cấp sang một bên.
- An ninh : Công nghệ
có thể được sử dụng
để bảo vệ các dữ liệu
tài chính, các quyết
định điều hành bí mật
cũng như các thông
tin độc quyền dẫn đến
lợi thế cạnh tranh.
Công nghệ giúp cho
doanh nghiệp tránh để
mất các ý tưởng vào
tay đối thủ cạnh tranh.
- Khả năng nghiên cứu
: Một doanh nghiệp
có khả năng sử dụng
công nghệ để nghiên
cứu thì sẽ luôn đi
trước các đối thủ một
bước. Internet cho
phép doanh nghiệp
tìm hiểu các thị
trường mới mà không
phải tốn nhiều chi phí.

 Những sai lầm về cách quản lý và hướng để giải quyết ( bài tập về clip)
Vấn đề trong quản lý:
 Không chịu lắng nghe.
 Không training một cách chuyên nghiệp cụ thể.
 Tạo áp lực lớn về thời gian, năng suất.
 Đánh gia quá cao trình độ, khả năng làm việc, khả năng thích ứng của nhân
viên với công việc mới.
 Không quan sát,theo dõi , hỗ trợ nhân viên trong quá trình làm việc.
 Tuyển nhân viên làm việc không đúng trình độ, chuyên môn và khả năng
của họ ( sai lầm trong việc tuyển dụng).
 Khủng hoảng tinh thầ n nhân viên.

Cách quản lý tố t hơn:


 Hướng dẫn, đào tạo công việc mới cho nhân viên một cách kỹ càng, rõ ràng,
nhiệt tình.
 Đảm bảo tấ t cả nhân viên đề u có ki ̃ năng, liên tu ̣c cải thiên,
̣ nâng cao ki ̃ năng
của ho ̣ ở mo ̣i khiá ca ̣nh của công viê ̣c.
 Luôn theo dõi, giám sát quá trình sản xuấ t chă ̣t chẽ từng giai đoa ̣n, kip̣ thời
phát hiêṇ lỗi trong quy trình và thực hiêṇ chỉnh sửa để giảm thiể u các hâ ̣u
quả tiêu cực.
 Bố trí nhân sự cho phù hơ ̣p cho khố i lươ ̣ng công viêc.̣
 Kế t hơ ̣p hiêụ quả giữa máy móc, công nghê ̣ và con người tránh công viêc̣
quá sức đố i với nhân viên.
 Ta ̣o môi trường làm viêc̣ thoải mái cho nhân viên, khuyế n khích nhân viên
làm viê ̣c để đa ̣t hiê ̣u suấ t cao nhấ t.

 Luôn theo dõi sát sao đô ̣i ngũ nhân viên của mình về tố c đô ̣ và khố i lươ ̣ng
công viêc̣ để có thể hỗ trợ kịp thời cho nhân viên khi họ gặp khó khăn trong
công việc.

 Ta ̣o đô ̣ng lực làm viêc̣ cho nhân viên bằ ng viêc̣ khen thưởng cho nhân viên
làm viê ̣c tích cực và đa ̣t hiê ̣u quả tố t.

You might also like