You are on page 1of 6

BÀI TẬP DỰ TRỮ NHÓM 7

Bài 4 :
Tóm tắt : ̅̅̅
𝑥 = 250 , 𝜎= 34 , 𝐶𝑈 = 6 , 𝐶0 = 2,5
Giải :
𝐶𝑈 6
P = 𝐶 +𝐶 = 2,5+6 = 0.70588
0 𝑈
 Excel , “= NORMSINV(0.70588)”= 0.541
Số hộp rau diếp nên được mua vào ngày mai :
̅̅̅
𝑥 + z* 𝜎 = 250 + (0.54*34)= 268,36 => 268 hộp .

Bài 9:
a)
Giá bán trong thời gian sự kiện= 43
Giá bán sau sựu kiện= 18
Co = 35 - 18 = 17
Cu = 43 - 35 = 8
Mức độ phục vụ ≤ 8/(8+17) = 0,32

b)
Số lượng sản xuất
Nhu cầu Xác xuất 550 650 765 790 825 890
550 0.2 0 1700 3655 4080 4675 5780
650 0.23 800 0 1955 2380 2975 4080
765 0.12 1720 920 0 425 1020 2125
790 0.11 1920 1120 200 0 595 1700
825 0.13 2200 1400 480 280 0 1105
890 0.21 2720 1920 1000 800 520 0
Tổng chi phí biên 1458.8 1158.8 1475.05 1618.8 1916.3 2680.05

Kết luận:
Nên sản xuất 650 chiếc áo thun cho sự kiện sắp tới vì có chi phí biên thấp nhất là 1158.8$

Bài 10:
Có bao nhiêu tờ San Pedro Times nên được mua mỗi sáng?
Dựa trên câu (a), xác suất để hết hàng?

Cu=1.4-0.35=1.05
P<CuCo+Cu=1.051.05+0.35=0.75
Sử dụng NORMSINV(0.75) từ excel cho giá trị Z-score là 0.67449. Giá trị thực tế
nên mua thêm báo mỗi sáng là 0.67449 x 62 = 41.81838 hay 42 tờ.
Vậy mỗi buổi sáng số báo San Pedro Times nên được mua là 310 + 42 = 352

b. Xác suất để bán hết báo: 1-P= 1-0.75 = 0.25

Bài 14:
Z98% = 2.05
 T  L  (T  L) 2 = 30 7
d

Số lượng đặt hàng tối ưu là”



q = d (T + L) + z T  L - I
q = 150 (4 + 3) + 30 7 x 2.05 - 500
q = 712.71 ≈ 713 đơn vị

Vậy cần đặt 713 đơn vị hàng hóa cho 1 đơn hàng

Bài 17:
a) Hệ thống kiểm soát tồn kho cho Tegdiws là mô hình số lượng đặt hàng cố định.
Trong mô hình này, hệ thống số lượng đặt hàng cố định giám sát thường trực mức tồn
kho và tiến hành đặt hàng khi tồn kho xuống đến một mức nào đó.
Công thức:
Q(opt) = (2DS)/H
Với Tegdiws:
Nhu cầu hằng năm D= 10.000
Chi phí lưu kho H=20%
Chi phí thiết lập hay đặt hàng 150$
Chi phí hàng hóa 10$
=> Số lượng đặt hàng tối ưu Q(opt) =(2x10000x150)/(0.2x10) =1224.74 hoặc 1225
sp
Điểm tái đặt hàng:

R= dL + zσL
Công thức:
Nhu cầu mỗi tuần là10000/52
Thời gian chờ L= 4 tuần
Tồn kho an toàn = 55
R= 10000/52x 4 + 55 = 824 sp

b) Hệ thống kiểm soát tồn kho cho widgets là Mô hình đặt hàng thời gian cố định.
Trong mô hình này thì quá trình đặt hàng được xác định trước. Khoảng thời gian giữa
các đơn hàng thì giống nhau và cố định nhưng số lượng thì khác nhau.

Bài 20
Tóm tắt:
D= 200đv
Б(D)= 35đv
T= 20 ngày
L= 6 ngày
90% nhu cầu được đáp ứng
I= 20đv
Bài giải:
Б( T + L) = √(𝑇 + 𝐿)Б2 =√(20 + 6)352 = 178.5
Giá trị z của P = 0.9 là 1.3
Q = d(T + L) +z Б – I = 200(20 + 6) + 1.3 * 178.5 – 20 = 5412.05
Số sản phẩm cần đặt hàng là 5413 sản phẩm

Bài 28:
Số lượng đặt hàng:
q = d(T+L) + zσT+L – I
5800
= 365 (14+4) + 1,31 x (38,18) – 70
=267,19
Với độ lệch chuẩn: σT+L = √(14 + 4)92

Bài 30:
Tóm tắt
C = 55$
H = 25%*55 = 13.75
D = 1200
d = 1200/365 = 3
S = 40$
Độ lệch chuẩn nhu cầu hằng ngày = 4
L = 5 ngày
P = 90%
Giải
a) Xác định số lượng đặt hàng:
Q= 83,56 = 84 vỏ xe ( làm tròn)
b) Xác định điểm tái đặt hàng
Độ lệch chuẩn của nhu cầu = 8,94
Theo đề bài ta có P=90% nên z=1,28
Áp dụng vào công thức ta có R = 26,46 = 27
vỏ xe

Vậy
a. Số lượng đặt hàng là 84 b. Điểm tái đặt hàng là 27
vỏ xe vỏ xe.

Bài 32:
Tóm tắt
n=365
H=0.8
S=13
L=14
d=30
D=30*365=10950
Giải
a) Dựa vào số liệu trên, chọn mô hình số lượng đặt hàng cố định với tồn kho an
toàn
Số lượng đặt hàng Qopt=597 đơn vị
Điểm tái đặt hàng R = d*L= 420 đơn vị
Điều này cho thấy rằng một đơn hàng cho 597 đơn vị khi số lượng đơn vị tồn
kho sẵn có còn 420 đơn vị
b) Độ lệch chuẩn của nhu cầu mỗi ngày = 6,45
Vì nhu cầu mỗi ngày là độc lập, độ lệch chuẩn được sử dụng trong thời gian
chờ = 24,13
Với xác suất dịch vụ là 95% nên z=1,64
R=d*L+z*L= 459,57 đơn vị = 460 đơn vị
Vậy khi số lượng hàng tồn kho còn 460 đơn vị sẽ cho ra một đơn hàng có 597
đơn vị

Bài 35: Tổng chi phí TC = 83$ + 2Q


a.
Chi phí đặt hàng S = 83$/đơn hàng
Chi phí vận chuyển = 2Q
2Q
→Chi phí vận chuyển đơn vị = = 2$/đơn vị
Q
Chi phí đơn vị C = Chi phí mua đơn vị + Chi phí vận chuyển đơn vị
C = 9 + 2 = 11$/đơn vị
Chi phí lưu kho đơn vị H = 32% x C = 0.32 x 11 = 3.52 $/đơn vị

b.
Kích cỡ đơn hàng tối ưu là:
2 DS 2 x 52 x 400 x83
Q= = = 990.4 đơn vị
H 3.52
Vậy cần đặt 991 quyển sách / đơn hàng
c.
Số đơn hàng đặt trong 1 năm:
400 x 52
= 20.98 ≈ 21 đơn hàng / năm
911
Khoảng cách giữa mỗi đơn hàng:
12
= 0.57 tháng
21

Bài 36:
a.
Độ lệch chuẩn của nhua cầu trong suốt thời gian xem xét và chờ:
 T+L = (T  L) d = (17  2)6 2 = 6 19
2

Số lượng hàng hóa cần đặt là:


640
q = d(T+L) + z T  L - I = (17+2)+1.65 x 6 19 - 0 = 209,73 (đơn vị)
73
Vậy cần đặt 210 bộ giảm âm mỗi lần đặt

b.
Khi xác suất yêu cầu sản phẩm là 952 thì mức tồn kho mục tiêu tối ưu sẽ không đổi
→ Chọn III

Bài 37:
a.
Công ty sử dụng mô hình số lượng đặt hàng cố định với tồn kho an toàn
b.
D = 359 x d = 359 x 201 = 72159 (đơn vị / năm)
Số lượng hàng cần đặt
2 DS 2 x 72159 x 28
Q= = = 2842.85 (đơn vị)
H 0.5
Vậy cần đặt 2843 đơn vị / lần đặt

c.
Độ lệch chuẩn sử dụng trong thời gian chờ
 L = d 2 x L = 16^2 x 6 = 16 6
Điểm tái đặt hàng:
R = dL+ z  L = 201 x 6 + 0.2 x 16 6 = 1213.83 đơn vị
Vậy cần đặt 1 đơn hàng cho 2843 đơn vị khi số lượng còn lại trong kho là 1214 đơn vị

Bài 39:
- Nhu cầu hàng năm (D ) = 50,000 pound
- CP đ ặ t hàng (S ) = $30 per order
- T ỷ suất chi phí dự trữ ( i ) = 20%
- Cost per unit (C ) :
1 – 2,999 pound –> 0,79
3,000 – 5,999 pound –> 0,78
6,000 or more –> 0,76
Q= √2𝐷𝑆/𝑖𝐶
2(50000)30
Q1 (1 – 2,999) =√ = 4358
0,2(0,79)
2(50000)30
Q2 (3,000 – 5,999) = √ = 4385
0,2(0,78)
2(50000)30
Q3 ( 6,000 +) = √ = 4443
0,2(0,76)
𝐷 𝑄
TC = DC + 𝑆 + 𝑖𝐶
𝑄 2
50,000 4358
TC1 = 50,000*0,79 + ∗ 30 + ∗ 0,2 ∗ 0,79 =40188,47
4358 2
50,000 4385
TC2 =50,000*0,78 + ∗ 30 + ∗ 0,2 ∗ 0,78 = 39684,105
4385 2
50,000 4443
TC3 = 50,000*0,76 + 4443 ∗ 30 + 2 ∗ 0,2 ∗ 0,76= 38675,27
TC3 min -> Nên được đặt số lượng Q = 60000+

Bài 42:

Hàng Nhu cầ u trung biǹ h hằ ng Đơn ̣ ̉ du ̣ng hằ ng


Giá tri sư Phầ n trăm tổ ng giá
hóa tháng giá tháng tri ̣

1 3000 10$ 30000 11.94172

2 4600 25$ 115000 45.77661

3 500 12$ 6000 2.388345

4 300 10$ 3000 1.194172


5 2900 9$ 26100 10.3893

6 700 8$ 5600 2.229122

7 2520 11$ 27720 11.03415

8 600 7$ 4200 1.671841

9 300 28$ 8400 3.343683

10 4200 6$ 25200 10.03105

Phân loa ̣i:


A: 2, 1, 7, 5 => 79,14%
B: 10 => 10,03%
C: 9, 3, 6, 8, 4 => 10.83%

You might also like