Professional Documents
Culture Documents
NỘI DUNG
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Giới thiệu
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Tổng quan
• Diện tích các tế bào phải phủ kín vùng dịch vụ,
vùng chồng lấn giữa hai tế bào kề nhau phải
cực tiểu
• Hai tế bào sử dụng cùng dải tần phải cách
nhau đủ xa
Lựa chọn tế bào
• Mỗi tế bào như một đa giác đều và phủ kín mặt
phẳng khi thỏa mãn:
• Vì n, l nguyên nên n = 2, 4, 6
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
• Nếu chọn N = 7:
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
Trong đó:
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
Ví dụ:
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
Ví dụ:
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
Nhiễu cùng kênh:
www.themegallery.com
Tỷ số công suất tín hiệu trên ồn của tín hiệu tổ hợp là:
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
Các dạng phân tập: Có thể thực hiện phân tập theo
nhiều cách: thời gian, tần số, không gian, đa đường
và phân cực. Để tận dụng được toàn bộ lợi ích của
phân tập, cần phải thực hiện kết hợp ở phía thu
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
Kiến trúc hệ
thống
Các giao
diện trong
hệ thống
GSM
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
GSM Initiation
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
GSM Initiation
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
MSC
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
GSM Calling to MS
MSC
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
GSM Calling to MS
MSC
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
Cấu trúc
khung
Đa khung
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
Xử lý tín
hiệu trong
GSM
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
Cấu trúc
mạng
GPRS dựa
trên nền
GSM
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
an
c c c
1 2 r
r
a n c1 a n 1 c 2 a n 2 ... c r a n r ci a n i (1)
i 1
Hàm số ứng với dãy được tạo ra:
G ( D) a0 a1 D a 2 D ... a n D n 2
(2)
r n 0
c D (a i
i
i 1 D i 1
... a 1 D i 1 )
g 0 ( D)
G ( D) i 1
(3)
r
1 ci D i
f ( D)
i 1
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
là f(D) cấp r phải tối giản (f(D) còn gọi là đa thức nguyên thuỷ)
2 r 1 j Pi 1
Số các đa thức nguyên thuỷ bậc r: N P (r )
r i 1 Pi
(5)
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
VÍ DỤ
r 4 P 2 4 1 15
15 4 2
N P ( 4) . . 2
4 5 3
- f ( D) 1 D D 2 D 3 D 4 tối giản song 1 D 5
chia hết cho f(D) nên chu kì của nó P=5. Để chọn chu kỳ 15 chọn
chia hết cho f(D) nên f(D) được chọn là đa thức sinh
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
VÍ DỤ TẠO DÃY M
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
c(t ) c n p(t nTc )
(6)
Hàm tự tương quan:
T
1
R cc' ( ) c(t )c ' (t )dt (7)
T 0
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Với:
Nhận xét: - Hàm tự tương quan tuần hoàn với chu kì T=L.Tc
- Hàm tự tương quan có giá trị cực đại khi hai dãy giả
ngẫu nhiên xắp hàng tương ứng với nhau. Khi lệch nhau đến 1
chip sẽ cho tương quan cực tiểu
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
DÃY GOLD
- Số dãy độc lập tạo ra không nhiều nên sau này sẽ không có nhiều mã
gán cho những người dùng khác nhau
- Dãy Gold kết hợp 2 dãy a{n}, a’{n} có cùng bậc N có dạng
{an+a’n} có thể cho số dãy độc lập khá lớn đáp ứng đa truy cập theo
mã (CDMA)
- Sơ đồ tạo dãy Gold bậc 9:
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Mã trực giao
- Mã trực giao: Các dãy mã trực giao là các dãy nhị phân được biểu
diễn dưới dạng dãy xung NRZ ( 1 ± )
- Mã Walsh: Mã trực giao Walsh tạo ra bằng ma trận Hadamard theo
cách sau:
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Trải phổ là kỹ thuật truyền tín hiệu, trong đó năng lượng của
tín hiệu được “trải” trên một băng thông rộng hơn nhiều lần
lượng băng thông cần thiết tối thiểu nhờ sử dụng mã giả ngẫu
nhiên, mã này độc lập với tín hiệu thông tin. Bên nhận thông tin
sẽ tiến hành “giải trải” bằng cách đồng bộ hóa mã giả ngẫu
nhiên.
Với những ưu điểm như khả năng chống nhiễu, tính bảo
mật cao, giảm phading đa đường… kỹ thuật trải phổ được ứng
dụng nhiều trong viễn thông và đặc biệt là trong quân sự.
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Phân loại
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Ký hiệu dữ liệu được đồng bộ là các bit thông tin hay các
ký hiệu mã nhị phân được cộng theo modul 2 với chip
trước khi điều chế pha. Bộ giải điều chế dịch pha kết hợp
hay vi phân kết hợp (đồng bộ) được dùng trong bộ thu.
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Sơ đồ thu:
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Hệ số xử lý:
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Ưu điểm:
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Tín hiệu được truyền bởi người dùng thứ k có thể biểu
diễn:
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Biến quyết định đối với bit được truyền thứ i đối với người
dùng thứ 1 là:
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Là kĩ thuật điều chế trong đó tần số sóng mang nhảy trên các dải
tần khác nhau
Được thiết kế đầu tiên với mục đích quân sự chia 83,5 Mhz phổ
thành 79 kênh , mỗi kênh 1Mhz công tác tại tần số 900Mhz, tốc
độ nhảy tần khoảng 2,5 hops/s (US)
WLAN sử dụng băng tần 2.4 Ghz đến 2,4835 Ghz cũng chia thành
79 kênh mỗi kênh 1Mhz
FHSS
Tần số
0 tw t
Thời gian 1 lần nhảy tần
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Tín hiệu trải phổ nhảy tần Sss(t) được tạo ra khi nhân
sε(t) với tín hiệu băng hẹp Sn(t) (quá trình trộn tần).
Sss(t) có tần số là:
ωt = ωε+ωn = ωo+ω1+[d(t)+M(t,Th)] Δω
ωt có thành phần cố định là ωc = ωo+ω1 và thành
phần biến đổi là d(t)+M(t,Th)] Δω
Vì d(t) = 1 còn M(t,Th) nhận giá trị từ 1 đến N nên
Sss(t) chiếm dải tần là:
Bt = (M+2)Δω ≈ MΔω với M đủ lớn
Nếu chỉ có một sóng mang được dùng trong mỗi lần
nhảy điều chế được gọi là điều chế kênh đơn.
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Sơ đồ phát:
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Sơ đồ thu:
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Ưu điểm:
Giảm fading đa đường
Khả năng kháng nhiểu băng hẹp cao hơn so với DS-SS
Một điểm thuận lợi của FH-SS so với DS-SS là khả năng
có nhiều hệ thống FH-SS cùng hoạt động với nhau (co-
located).
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
HỆ THỐNG MC DS - CDMA
Phương pháp thu phân tập theo tần số cải thiện chất
lượng tín hiệu bằng cách truyền song song cùng một
thông tin trên nhiều sóng mang độc lập
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
HỆ THỐNG MC DS - CDMA
Mô hình hệ thống:
Phổ tần đơn và đa sóng mang
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
HỆ THỐNG MC DS - CDMA
Máy phát:
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
HỆ THỐNG MC DS - CDMA
Máy thu:
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
T www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Mạng 4G - LTE
Giới thiệu LTE
• Hoạt động ở băng tần : 700MHz-2,6GHz.
• Tốc độ: DL : 100Mbps( ở BW 20MHz)
UL : 50 Mbps với 2 aten thu m ột anten phát.
• Độ trễ : nhỏ hơn 5ms
• Độ rộng BW linh hoạt : 1,4MHz; 3MHz; 5MHz; 10MHz; 15MHz;
20MHz. Hỗ trợ cả 2 trường hợp độ dài băng lên và băng xuống bằng
nhau hoặc không
• Tính di động : Tốc độ di chuyển tối ưu là 0-15 km/h, hoạt động tốt với
tốc độ di chuyển từ 15-120 km/h, có thể lên đến 500 km/h tùy băng
tần.
• Phổ tần số: Hoạt động ở chế độ FDD hoặc TDD, Độ phủ sóng từ 5-100 km,
Dung lượng 200 user/cell ở băng tần 5Mhz.
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
Mạng 4G - LTE
Giới thiệu LTE
• So sánh LTE với
HSPA và WiMAX
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO
www.themegallery.com
COMPANY LOGO