You are on page 1of 48

2020

VOCA LC THEO CHỦ ĐỀ TOEIC

VOCA
NEW
FORMAT

LISTENING Người soạn: Quân Minh & Sao Maii

Tài liệu được soạn cẩn thận & kèm audio

Dành tặng các thành viên Toeic Practice Club


Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

LỜI MỞ ĐẦU
Phần nghe được xem 1 trong phần khó học vì cũng cần 1 lượng từ vựng nhất định và cần cường độ
tăng dần, cho nên đã soạn ra từ vựng kèm theo có file nghe để giúp cho những bạn mới học có thể tiện
tự học và quen dần với việc nghe hàng ngày.
Đây cũng bộ từ vựng Listening tâm đắt nhất với nội dung hầu như bao quát hết phần thường hay gặp
trong đề thi. Mặc dù đã cố gắng dò đi dò lại bản giải đề này 3 lần rồi nhưng mình biết khó tránh khỏi
những sai sót trong quá trình giải nên trong quá trình làm bài bạn thấy chỗ nào bất ổn hoặc khó hiểu
bạn có thể để cùng nhau thảo luận hoặc liên hệ qua facebook cá nhân của mình ở địa chỉ
https://www.facebook.com/QuanMinh0912 . Những góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện các
bản giải sắp tới tốt hơn.
Phần giải chi tiết LC ETS 2019 sẽ sớm được cập nhật trên group. Các bạn tham gia vào nhóm ở địa
chỉ bên dưới để sớm nhận được tài liệu nhé.
https://www.facebook.com/groups/englishbestie/
Nhóm này sẽ định hướng cho các bạn học từ cơ bản, nghe nói, học từ vựng, tiếng anh A2, B1. Mong
các bạn sẽ cùng mình xây dựng nên cộng đồng tiếng anh thứ 2 này để giúp được nhiều bạn hơn nhé.
Ngoài ra, các bạn nào đang có tài liệu này mà chưa tham gia vào nhóm TOEIC thì có thể tham gia
vào nhóm sau để có nhiều tài liệu hữu ích trong việc học hơn : Nhóm Toeic Practice Club – Cộng
đồng Toeic lớn nhất Việt Nam: https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/
Cuối cùng, chúc bạn bạn ôn luyện tốt và không ngừng luyện tập, trong quá trình học và thi có kết quả
có thể đăng lên nhóm “Toeic Practice Club” để tạo động lực cho các bạn khác!

“Sự nỗ lực sẽ không bao giờ đi ngược lại”

Quân Minh - Hà Nội, 25/11/2019.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 1
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

Mục lục
Trang
1. Vocabulary related to Housing – Từ vựng liên quan đến nhà ở. .................................................................................... 3
House (1) ............................................................................................................................................................................ 3
House (2) ............................................................................................................................................................................ 4
Kitchen~ nhà bếp ................................................................................................................................................................ 5
Housework - Công việc nhà ............................................................................................................................................... 6
2. Vocabulary related to Workplace – Từ vựng liên quan đến nơi làm việc ...................................................................... 7
Office (1) ............................................................................................................................................................................ 7
Office (2) ............................................................................................................................................................................ 8
Work site (1) – Công trường............................................................................................................................................. 10

B
Work Site (2) – Công trường xây dựng ............................................................................................................................ 11

LU
3. Vocabulary related to Health & Medicine, Airport & Hotel, and Other Public Places ................................................ 12
Health & Medicine (1) – Sức khỏe và y tế ....................................................................................................................... 12
Health & Medicine (2) – Sức khỏe và y tế ....................................................................................................................... 13

C
Health & Medicine (3) ...................................................................................................................................................... 14
Health & Medicine (4) ...................................................................................................................................................... 15

E
Airport&Hotel (1) – Sân bay và khách sạn ...................................................................................................................... 16

C
Airport&Hotel (2) ............................................................................................................................................................. 18
Other Public Places ........................................................................................................................................................... 19
TI
4. Vocabulary related to Restaurant, Shopping, and Outdoor Activities .......................................................................... 20
Restaurant (1) – Nhà hàng ................................................................................................................................................ 20
AC

Restaurant (2) – Nhà hàng ................................................................................................................................................ 21


Shopping (1) – Mua sắm .................................................................................................................................................. 22
Shopping (2) – Mua sắm .................................................................................................................................................. 23
PR

Shopping (4) ..................................................................................................................................................................... 26


Shopping (5) ..................................................................................................................................................................... 27
Outdoor Activities – Các hoạt động ngoài trời ................................................................................................................. 29
5. Vocabulary related to Transportation – Hoạt động liên quan đến giao thông đi lại ..................................................... 30
C

Transportation (1) ............................................................................................................................................................. 30


EI

Transportation (2) ............................................................................................................................................................. 31


Transportation (3) ............................................................................................................................................................. 32
6. Vocabulary related to Business – Từ vựng liên quan đến kinh doanh ......................................................................... 33
TO

Deadlines/Responsibilities (1) .......................................................................................................................................... 33


Work Performance – Hiệu suất công việc ........................................................................................................................ 35
Human Resources/ Training – Phòng nhân sự - đào tạo................................................................................................... 37
Trading (1) – Giao dịch .................................................................................................................................................... 38
Trading (2) – Giao dịch 2 ................................................................................................................................................. 39
Production/Sales/Marketing (1) – Sản xuất/bán hàng/tiếp thị .......................................................................................... 40
Finance/ Banking – Tài chính/Ngân hàng ........................................................................................................................ 43
7. Others – Từ vựng khác ................................................................................................................................................. 44
Weather/ Traffic Reports – Thời tiết/báo cáo giao thông ................................................................................................. 44
Environment/ Politics ....................................................................................................................................................... 46

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 2
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

1. Vocabulary related to Housing – Từ vựng liên quan đến nhà ở.


House (1)
Aisle /aɪl/ (n): lối đi giữa các dải ghế Some furniture is blocking the aisle ~ Một số đồ đạc đang chặn
lối đi giữa các dải ghế
Balcony/ˈbælkəni/ (n): ban công The man is leaning over the balcony ~ Người đàn ông đang
dựa vào ban công
Basement /ˈbeɪsmənt/ (n): Tầng hầm They are cleaning up the basement ~ Họ đang dọn dẹp tầng
hầm
Bucket /ˈbʌkɪt/ (n): Cái thùng There is a bucket under the step ~ Có một cái thùng dưới cầu
thang
Cabin /ˈkæbɪn/ (n) Buồng ngủ The cabins overlook the water ~ Các buồng ngủ nhìn ra hồ
nước
Corridor /ˈkɔːrɪdɔːr/ (n): Hành lang They stacked the boxes in the corridor ~ Họ xếp các hộp chồng
lên nhau trong hành lang
Doorway /ˈdɔːrweɪ/ (n): Cửa vào People are waiting in a doorway ~ Mọi người đang đợi ở cửa
vào
Driveway /ˈdraɪvweɪ/ (n): Đường lái xe A truck has been parked in the driveway ~ Một chiếc xe tải đã
vào nhà đậu ở đường lái xe vào nhà
Far apart: Cách xa nhau The buildings are standing far apart from each other ~ Các tòa
nhà đang đứng cách xa nhau
Fence /fens/ (n): Hàng rào People are fixing a broken fence ~ Mọi người đang sửa hàng
rào bị hỏng
Handrail/ˈhændreɪl/ (n) : Tay vịn The woman is holding onto the handrail ~ Người phụ nữ đang
giữ tay vịn
Housing development: Sự phát triển The housing development is at the foot of the mountain ~ Phát
nhà ở triển nhà ở dưới chân núi
Lobby /ˈlɑːbi/ (n): Hành People are gathering in a hotel lobby ~ Mọi người đang tập
lang , sảnh trung tại sảnh khách sạn

Lodge /lɑːdʒ/ (n): Chỗ ở The lodge overlooks the lake ~ Chỗ ở nhìn ra hồ
Patio /ˈpætioʊ/ (n): Cái sân/ Hiên Chairs have been placed on the patio ~ Ghế đã được đặt trên
hiên
Porch /pɔːrtʃ/ (n): Cổng vòm, hành lang They are resting on the porch ~ Họ đang nghỉ ngơi ở hành lang
Propped open: Được dựng lên The front door is propped open ~ Cửa trước được
dựng lên
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 3
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

Railing /ˈreɪlɪŋ/ (n): Hàng rào The railing runs beside the river ~ Hàng rào chạy bên bờ sông
Staircase /ˈsterkeɪs/ (n): Cầu thang He's climbing up the staircase ~ Anh ấy đang leo lên
cầu thang
Steeple /ˈstiːpl/ (n): Tháp chuông The birds are on the steeple ~Những con chim đang ở trên tháp
chuông
Steps /steps/ (n): Bậc thang The woman is walking down the steps ~ Người phụ nữ đang
bước xuống bậc thang
Story /ˈstɔːri/ (n): Tầng The house has only one story ~ Ngôi nhà chỉ có một tầng
Window boxes: Bồn hoa cửa sổ There are the window boxes in the house ~ Có những bồn hoa
cửa sổ trong nhà
House (2)
Adjust the light: Điều chỉnh đèn The man is adjusting the light ~ Người đàn ông đang điều
chỉnh đèn
Blind /blaɪnd/ (n): Rèm He’s opening the blind ~ Anh ấy đang mở rèm
Bookcase /ˈbʊkkeɪs/ (n): Kệ sách The bookcase is full of books ~ Tủ sách đầy sách
Candlestick /ˈkændlstɪk/ (n): Giá đỡ The candlestick has been lit ~ Gía đỡ nến đã được thắp sáng
nến
Ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): Trần nhà They’re repairing the ceiling ~ Họ đang sửa trần nhà
Closet /ˈklɒzɪt/ (n): Phòng để đồ The skirts are hanging in the closet ~ Váy được treo trong
phòng để đồ
Courtyard /ˈkɔːtjɑːd/ (n) Sân trước People are talking in the courtyard ~ Mọi người đang nói
chuyện trong sân trước
Drawer /drɔːr/ (n): Ngăn kéo One of the drawers has been left open ~ Một trong những ngăn
kéo đã bị mở
Fireplace /ˈfaɪəpleɪs/ (n) Lò sưởi The logs are being put into the fireplace ~ Các khúc gỗ đang
được đưa vào lò sưởi
Framed picture: Khung ảnh , bức A framed picture is hanging on the wall ~ Một bức tranh
tranh được đóng khung đóng khung được treo trên tường
Furniture /ˈfɜːrnɪtʃər/ (n): Đồ nội thất The men are rearranging the furniture ~ Những người đàn ông
đang sắp xếp lại đồ đạc
Hallway /ˈhɔːlweɪ/ (n) Tiền sảnh, hành There is a door at the end of the hallway ~ Có một cánh cửa ở
lang cuối hành lang
Indoor /ˈɪndɔːr/ (adv): Trong nhà Some people are performing indoors ~ Một số người đang biểu
diễn trong nhà

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 4
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

On the line: Theo hàng The women is hanging the laundry on the line ~ Những người
phụ nữ đang treo quần áo đã được giặt thành hàng
Patterned /ˈpætərnd/ (adj): Được trang The table is covered with patterned cloth ~ Bàn được phủ bằng
trí với hoa văn vải được trang trí với hoa văn
Pot /pɒt/ (n): Cái chậu They’re planting flowers in a pot ~ Họ trồng hoa trong chậu

Reflection /rɪˈflekʃn/ (n): Phản chiếu The girl is checking her reflection in the mirror ~ Cô gái đang
kiểm tra hình ảnh phản chiếu của mình trong gương
Rooftop /ˈruːftɑːp/ (n): Nóc nhà There are antennas on all the rooftops ~ Có ăng-ten trên tất cả
các mái nhà
Rug /rʌɡ/ (n): Cái thảm The floor is covered with a rug ~ Sàn được phủ một tấm thảm

Sheet /ʃiːt/ (n): Khăn trải giường A sheet is hanging beside the house ~ Một tấm khăn trải
giường được treo bên cạnh nhà
Stool /stuːl/ (n): Ghế đẩu She’s sitting down on the stool ~ Cô ấy ngồi xuống ghế đẩu
Tidy /ˈtaɪdi/ (v): Dọn dẹp She is tidying up her room ~ Cô ấy đang dọn dẹp phòng của
mình
Tile /taɪl/ (v): Lát gạch The floor of the room has been tiled ~ Sàn của căn phòng đã
được lát gạch
Turn on: Bật The lights are being turned on ~ Đèn đang được bật

Kitchen~ nhà bếp


1. Arrange the food: sắp xếp thực People are arranging the food ~ Mọi người đang sắp xếp thực
phẩm phẩm
2. Blender /ˈblendə(r)/ (n): máy The woman is putting some fruit in the blender ~ Người phụ
xay nữ đang cho một ít trái cây vào máy xay
3. Boil /bɔɪl/ (v): sôi , đun He is boiling water for tea ~Anh ấy đang đun nước sôi pha trà
4. Bowl /bəʊl/ (n): cái bát He's pouring cereal into a bowl~Anh ấy đang đổ ngũ cốc vào
một cái bát
5. Chop up: Băm nhỏ He's chopping up some food~Anh ấy đang băm nhỏ thức ăn
6. Chopping board: Cái thớt She is slicing onions on a chopping board~Cô ấy đang cắt
hành tây trên thớt
7. Countertop /ˈkaʊntətɒp/ (n): mặt She's cooking some food on the countertop~Cô ấy đang nấu
bàn một ít thức ăn trên mặt bàn
8. Cupboard /ˈkʌbəd/ (n): Tủ đựng The cups have been put away in the cupboard~Những chiếc
chén bát cốc đã được đặt trong tủ

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 5
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

9. Dicer /dáisor/ (n): máy She has bought a potato dicer~Cô ấy đã mua một máy làm
khoai tây
10. Dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ (n): The man is using the dishwasher~ Người đàn ông đang sử
máy rửa chén dụng máy rửa chén
11. Foil /fɔɪl/ (n): giấy bạc The clerk is wrapping some food in the foil ~ Nhân viên bán
hàng đang gói một ít thức ăn trong giấy bạc
12. Grill /ɡrɪl/ (n): Vỉ nướng There is some food on the grill ~ Có một số thức ăn trên vỉ
nướng
13. Ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ (n): They're preparing the ingredients for a meal ~ Họ đang chuẩn
nguyên liệu bị nguyên liệu cho bữa ăn
14. Kettle /ˈketl/ (n): ấm đun nước Water is boiling in the kettle ~ Nước sôi trong ấm
15. Lid /lɪd/ (n): Nắp She's opening the lid to the pot ~ Cô ấy đang mở nắp nồ
16. Pan /pæn/ (n): Chảo The frying pan is on the gas range ~ Chảo chiên trên bếp ga
17. Pot /pɒt/ (n): ấm She's pouring tea from a pot ~ Cô ấy đang rót trà từ ấm
18. Prepare a meal: Chuẩn bị một The woman is preparing a meal ~ Người phụ nữ đang chuẩn
bữa ăn bị một bữa ăn.
19. Saucer /ˈsɔːsə(r)/ (n): đĩa Slices of cake have been placed on the saucers ~ Những lát
bánh đã được đặt trên các đĩa
20. Sink /sɪŋk/ (n): Bồn rửa The sink is being cleaned ~ Bồn rửa đang được làm sạch
21. Slice /slaɪs/ (n): lát The man is cutting the cake into slices~Người đàn ông đang cắt
bánh thành lát
22. Stir /stɜː(r)/ (v): khuấy The cook is stirring something in the pot~Đầu bếp đang khuấy
thứ gì đó trong nồi
23. Stove /stəʊv/ (n): Bếp lò There is a kettle on the stove~Có một ấm đun nước trên bếp
24. Tray /treɪ/ (n): khay They're all returning their cups to the tray~ Tất cả họ đều đătj
lại cốc của mình vào khay

Housework - Công việc nhà


1. Arrange /əˈreɪndʒ/ (v) : sắp xếp The flowers have been arranged on the table~ Những bông
hoa đã được sắp xếp trên bàn
2. Clear away: Dọn dẹp The waiter is clearing away the dishes ~ Người phục vụ đang
dọn dẹp bát đĩa
3. Clear off: dọn sạch, xóa đi The woman is clearing off the table~ Người phụ nữ đang dọn
bàn.
4. Dispose of: Vứt bỏ I’ll dispose of these garbage bags ~Tôi sẽ vứt bỏ những túi rác
này
5. Garment /ˈɡɑːmənt/ (n): quần áo He took a garment to the dry cleaner's~ Anh lấy một bộ quần
áo cho người giặt khô.
6. Hand washing: rửa tay These clothes require hand washing~ Những bộ quần áo này
yêu cầu phải giặt tay
7. Household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ He is talking to the head of the household~ Anh ấy đang nói
gia đình chuyện với chủ hộ gia đình

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 6
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

8. Knit /nɪt/ (v): Đan The woman is knitting a sweater~ Người phụ nữ đang đan áo
len
9. Laundry /ˈlɔːndri/ (n): Giặt là Please get my laundry while you're at the cleaners~ Vui lòng
nhận đồ giặt là của tôi trong khi bạn đang dọn dẹp
10. Litter /ˈlɪtə(r)/ (n): Rác The boys are picking up litter on the beach~Các cậu bé đang
nhặt rác trên bãi biển
11. Polish /ˈpɒlɪʃ/ (v): đánh bóng He is polishing the floor ~ Ông đang đánh bóng sàn nhà.
12. polisher /ˈpɒlɪʃə(r)/ (n): Máy Use this polisher when you clean the furniture ~ Sử dụng máy
đánh bóng đánh bóng này khi bạn làm sạch đồ nội thất
13. Scraper /ˈskreɪpə(r)/ (n):Cái nạo She is using a scraper to remove the cake batter ~ Cô ấy đang
sử dụng một cái nạo để loại bỏ bột bánh
14. Scrub /skrʌb/ (v):cọ The steps are being scrubbed ~ Các bậc thang đang được cọ
sạch
15. Seedling /ˈsiːdlɪŋ/ (n): Cây giống The seedlings are being planted in the garden ~ Cây giống
đang được trồng trong vườn
16. Sew /səʊ/ (v): may, khâu She's sewing a button on her shirt ~ Cô ấy đang may một nút
trên áo sơ mi của mình
17. Sewing machine: Máy may The sewing machine is on the table ~ Máy may nằm trên bàn
18. Straighten up: Thẳng lên The woman is straightening up her desk ~ Người phụ nữ đang
đứng thẳng lên bàn
19. Sweep /swiːp/ (v): quét The gardener is sweeping the leaves ~ Người làm vườn đang
quét lá
20. Tidy up: dọn dẹp The woman is tidying up her room ~ người phụ nữ đang dọn
dẹp phòng
21. Vacuum cleaner: máy hút bụi She is pushing the vacuum cleaner ~ Cô ấy đang đẩy máy hút
bụi
22. Wallpaper /ˈwɔːlpeɪpə(r)/ (n): They are removing the old wallpaper ~ Họ đang tháo giấy dán
giấy dán tường tường cũ
23. Wipe /waɪp/ (v): Lau He is wiping the windshield ~Anh ấy đang lau kính chắn gió

2. Vocabulary related to Workplace – Từ vựng liên quan đến nơi làm việc

Office (1)
1. Accouting software (n): phần The accounting software is being installed today~ phần mềm kế
mềm kế toán toán đang được lắp đặt hôm nay
2. adopt /adapt/ (v): chấp nhận, The company will adopt a new personnel policy~ Công ty sẽ
thông qua thông qua 1 chính sách nhân sự mới
3. answering machine (n): máy trả The answering machine doesn't seem to work~ Máy trả lời
lời dường như không hoạt động
4. tied up (ph.v): sử dụng The printer is tied up at the moment~ Máy in được sử dụng tại
thời điểm đó

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 7
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

5. machine /məˈʃiːn/ (n): máy We have just ordered a new binding machine~ Chúng tôi vừa
móc, máy tính đặt hang một cái máy tính ràng buộc mới
6. business card (n): danh thiếp They're exchanging business cards~ Chúng tôi đang trao đổi
danh thiếp
7. calculator /kaelkjaleitarj/ (n): I seem to have misplaced my calculator~Tôi dường như đã đặt
máy tính nhầm cái máy tính của tôi
8. card reader (n): thẻ đọc The clerk swiped a credit card through a card reader~ Nhân viên
bán hàng quẹt thẻ tín dụng thông qua đầu thẻ đọc.
9. cartridge /kckrtridj/ (n): hộp He replaced the printer cartridge yesterday~ Anh ấy thay thế
mực hộp mực máy in vào hôm qua
10. colleague /kaliigj/ (n): đồng She is chatting with her colleague~ Cô ấy đang nói chuyện với
nghiệp đồng nghiệp của cô ấy
11. Come to standstill: đi vào ngưng Productivity at the office comes to a standstill on Fridays~ Năng
trệ suất tại văn phòng đi vào ngưng trệ ngày thứ 6.
12. connect /kanekt/ (v): liên lạc Can you connect me to the manager’s office~ Bạn có thể liên
lạc tới văn phòng quản lí được không?
13. copy machine (n): máy photo Please turn off that copy machine, cordless phone~ Hãy tắt máy
photo, điện thoại không dây
14. disconnect /diskanektj/ (v): ngắt The machinery needs to be disconnected temporarily~ Các máy
kết nối móc cần được ngắt kết nối tạm thời
15. drawing table (n): bàn vẽ The blueprint has been put on the drawing table~ Bản phác thảo
được đặt trên bàn vẽ
16. duplicate /dju:pbkit/ (n): bản Can you make me a duplicate of this report~ Bạn có thể làm cho
sao tôi một bản sao của báo cáo này?
17. facility /fasilati/ (n): cơ sở The university is building a research facility~ Trường đại học
đang xây dựng một cơ sở nghiên cứu
18. file /fail/ (v): nộp Have you finished filing those papers~ Bạn đã nộp xong những
giấy tờ đó chưa
19. cabinet (n): tủ I put them in the filing cabinet~ Tôi để chúng trong tủ hồ sơ
20. fill out the form: điền vào đơn You should fill out this form first~ Bạn nên điền vào đơn trước
21. flier /fJaiar/ (n): tờ rơi The man is handing out some fliers~ Người đàn ông đang phát
một vài tờ rơi
22. form letter (n): mẫu đơn Is the form letter in this folder~ Có phải mẫu đơn trong thư mục
này?
Office (2)
1. handbook /hændbùk/ (n): cuốn Let’s refer to this handbook~ Hãy để cuốn sách tham khảo
cẩm nang cuốn cẩm nang này
2. information packet (n): gói All participants will receive an information packet~ Người
thông tin tham gia sẽ nhận được một gói thông tin
3. install /ɪnˈstɔːl/ (v): lắp đặt The electricians are installing some outlet~ Các thợ điện đang
cài đặt một số ổ cắm

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 8
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

4. inventory control system (n): The inventory control system keeps track of available stock~
hệ thống kiểm soát hàng tồn kho Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho theo dõi lượng hàng còn
5. maintenance/ˈmeɪn.tən.əns/ (n): Service will be interrupted while routine maintenance is
sự bảo trì, bảo dưỡng performed~ Dịch vụ sẽ bị gián đoạn trong khi bảo trì thường
xuyên được thực hiện
6. material /məˈtɪə.ri.əl/ (n): tài I should finish reading this material tonight~ Tôi nên đọc xong
liệu tài liệu này tối nay
7. organizer /ˈɔː. ɡən.aɪ.zər/ ( n): I seem to have misplaced my organizer~ Tôi dường như đã đặt
nhà tổ chức nhầm nhà tổ chức của tôi.
8. out of order: hỏng That printer has been out of order since last week~ Máy in đã
bị hỏng từ tuần trước.
9. out of paper: hết giấy The copier is out of paper~ Máy in bị hết giấy
10. outdated /ˌaʊtˈdeɪ.tɪd/ (adj): lỗi All the equipment seems to be outdated~ Tất cả các thiết bị
thời dường như đã bị lỗi thời
11. overheat /ˌəʊ.vəˈhiːt/ (V): quá The car’s engine is overheated~ Động cơ xe hơi quá nóng
nóng
12. paperweight /ˈpeɪ.pə.weɪt/ (n): There is a paperweight on top of some documents ~ Có một
chặn giấy chặn giấy trên đầu trang của một số tài liệu
13. power line (n): đường dây điện The men are fixing the power line~ Người đàn ông đang sửa
chữa đường dây điện
14. projector/prəˈdʒek.tər/ (n): máy The projector has been turned on~ Máy chiếu đã được bật
chiếu
15. shredder /ˈʃred.ər/ (n): máy hủy Put those papers in the shredder~ Đặt những giấy tờ đó vào
tài liệu máy hủy tài liệu
16. spreadsheet /spredj'kt/ (n): bảng Enter the data into a spreadsheet~ Nhập dữ liệu vào bảng tính
tính
17. stationery /ˈsteɪ.ʃən.ər.i/ (n): văn She is writing on some stationery~ Cô ấy đang viết trên một số
phòng phẩm, giấy tờ giấy
18. stock the drawer: cất giữ ngăn The woman is stocking the drawer with paperclips~ Người
kéo phụ nữ đang cất giữ ngăn kéo bằng kẹp giấy
19. storage cabinet (n) : tủ lưu trữ Office supplies are kept in the storage cabinet~ Vật tư văn
phòng được giữ trong tủ lưu trữ
20. supply /səˈplaɪ/ (n): vật tư The supplies we ordered arrived this morning~ Các vật tư
chúng tôi đặt hàng đã đến sáng nay
21. supply room(n): phòng vật tư He is talking to the clerk in the supply room~ Anh ta đang nói
chuyện với nhân viên bán hàng trong phòng vật tư
22. typewriter /ˈtaɪpˌraɪ.tər/ (n): The man is putting a ribbon in the typewriter~ Người đàn ông
máy đánh chữ đang đặt một dải ruy băng trong máy đánh chữ
23. update /ʌpˈdeɪt/ (v): cập nhật My computer needs to be updated~ Máy tính của tôi cần được
cập nhật

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 9
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

Work site (1) – Công trường


1. Architect /ˈɑː.kɪ.tekt/ (n): kỹ sư We hired an architect to draw up the plans~Chúng tôi đã thuê
một kiến trúc sư để thiết kế các công trình
2. Blueprint /ˈbluː.prɪnt/ (n): bản thiết The foreman is looking over the blueprint for the office building~Kỹ
kế thuật viên đang xem qua bản thiết kế toà nhà văn phòng
3. Carpenter /ˈkɑː.pɪn.tər/(n): thợ mộc The carpenter is using a tape measure~Thợ mộc đang sử dụng
thước dây
4. Demolish /dɪˈmɒl.ɪʃ/ (v): phá huỷ The building is set to be demolished later this year~Toà nhà sẽ
bị phá huỷ vào cuối năm nay
5. Durable /ˈdʒʊə.rə.bəl/ (adj): bền They are using the most durable materials they can find~Họ
đang sử dụng những vật liệu bền nhất mà họ có thể tìm thấy
6. Expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng A project has been approved to expand the building~ Dự án đã
được phê duyệt để mở rộng toà nhà
7. Frame /freɪm/ (n): khung The frame of the building has been erected~Khung của toà nhà
đã được dựng lên
8. Hammer /ˈhæm.ər/ (n): búa A hammer is in the toolbox~Cái búa ở trong hộp dụng cụ
9. Hard hat: mũ bảo hộ Please wear a hard hat while at the site~Hãy đội mũ bảo hộ
trong khi ở khu vực thi công
10. Heavy machinery: máy móc hạng Be careful when operating heavy machinery~Hãy cẩn thận khi
nặng vận hành máy móc hạng nặng
11. Housing development: sự phát triển The housing development will be completed by the end of the
nhà ở thí year~Việc phát triển nhà ở sẽ được hoàn tất vào cuối năm
nay
12. Layout /ˈleɪ.aʊt/ (n): bố cục The layout of the house was redesigned~Bố cục của căn nhà đã
được thiết kế lại
13. Ledge /ledʒ/ (n): rìa Potted plants have been placed on the ledge~Những chậu hoa
được đặt ở trên rìa tường
14. Load /loud/ (v): chất Workers are loading the materials onto the truck~Những người
công nhân đang chất những vật liệu lên xe tải
15. Log /lɒg/, /lɔg/(n): khúc gỗ The logs are stacked on top of each other~Những khúc gỗ được
xếp chồng lên nhau
16. Lumber /lʌ′mbər/ (n): gỗ There is a pile of lumber at the constructure site~Có một đống
gỗ ở khu vực xây dựng
17. Multisory /mʌ′ltistɔ′:ri/ (n): đa tầng The company is located in a multistory office complex~Công
ty được đặt tại tổ hợp văn phòng đa tầng
18. Nail /neil/ (n): đinh The man is hammering a nail~Người đàn ông đang đóng đinh
19. Panel /pæ′nǝl/ (n): tấm, bảng He is pressing a button on the instrument panel~Anh ấy đang
ấn nút trên bảng điều khiển
20. Plan /plæn/ (n): kế hoạch The contractor is studying the construction plan~Kỹ sư xây
dựng đang nghiên cứu kế hoạch xây dựng
21. Power supply: nguồn điện The computer’s power supply has been damaged~Nguồn điện
của máy tính bị hỏng
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 10
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

22. Put up: dựng lên The workers are putting up a fence~Những người công nhân
đang dựng lên một hàng rào
23. Rebuild /ˌriːˈbɪld/ (v): xây dựng lại They are rebuilding the bridge that collapsed~Họ đang xây
dựng chiếc cầu cái mà đã sập
24. Redo /riːˈduː/ (v): tu sửa lại The foreman asked the workers to redo the paneling~Quản đốc
đã yêu cầu những người công nhân tu sửa lại tấm bảng
Work Site (2) – Công trường xây dựng
1. Refurnish /rì:fǝ′rniʃ/ (v): tân trang lại The manager wants to refurnish his office~Người quản lý
muốn tân trang lại văn phòng của anh ấy
2. Reinforcement /rì:infɔ':rsmǝnt/ (n): The highway was strengthened with concrete
sự gia cố, được tăng cường reinforcement~Đường cao tốc đã được tăng cường thêm bê
tông cốt thép
3. Remodel /rì:mɒ′dǝl/ (v): tu sửa The apartment unit is being remodeled~Một phần của căn hộ
đang được tu sửa
4. Removal /rimú:vǝl/ (n): sự loại bỏ The removal of the stairway will cost more money~Việc loại
bỏ cầu thang sẽ tốn rất nhiều tiền
5. Restore /ristɔ′:r/ (v): khôi phục The city wants to restore the historic building~Thành phố muốn
khôi phục toà nhà lịch sử
6. Saw /sɔ:/ (n): cái cưa The man is using a saw to cut the wood~Người đàn ông đang
sử dụng cái cưa để cưa gỗ
7. Scaffolding /skæ′fǝldiŋ/ (n): giàn The scaffolding has been set up against on side of the
giáo building~Giàn giáo được để đối diện với toà nhà
8. Shovel /ʃʌ'vǝl/ (n): cái xẻng The man is using a shovel to put sand in the mixer~Người đàn
ông đang sử dụng cái xẻng để xúc cát vào máy trộn xi măng
9. Shut off: tắt They shut off the electricity before replacing the wires~Họ tắt
điện trước khi thay dây
10. Site supervisor: người giám sát khu The site supervisor is talking to the construction
vực workers~Người giám sát khu vực đang nói về những công việc
xây dựng
11. Space allocation: phân bổ không The architect wants to speak to us about a space allocation
gian problem~Người kỹ su muốn nói với chúng tôi về vấn đề phân
bổ không gian
12. Steel /sti:l/ (n): thép The walls are reinforced with steel~Những bức tường đã được
gia cố lại bằng thép
13. Structure /strʌ′ktʃǝr/ (n): cấu trúc We need to finish the structure for next week’s event~Chúng
ta cần hoàn thành cấu trúc cho sự kiện tuần tới
14. Synthetic material: vật liệu tổng The parts are made of synthetic material~Các bộ phận tạo ra
hợp từ vật liệu tổng hợp
15. Take down: phá bỏ A contractor was hired to take down the wall around the
compound~Một kỹ sư xây dựng đã được thuê để phá huỷ bức
tường xung quanh khu nhà

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 11
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

16. Tear down: phá bỏ We asked them to tear down the foundation of the old
building~Chúng tôi đã yêu cầu họ phá bỏ nền móng của toà nhà

17. Tread /tred/ (n):Lốp xe The treads of the tires were worn down~Các lốp xe bị mòn
18. Tunnel /tʌ'nǝl/ (n): đường hầm A tunnel is being built through the mountain~Đường hầm đang
được xây dựng qua núi
19. Undergo renovation: trải qua sự cải The old theater is now undergoing renovation~ Nhà hát cũ bây
tạo giờ đang trải qua cải tạo
20. Walkway /wɔ':kwèi/ (n): đường đi A walkway leads to the entrance of the building ~Đường đi bộ
bộ dẫn đến cổng chính của toà nhà
21. Wheelbarrow /wí:lbæ̀rou/ (n): xe The man is filling the wheelbarrow with debrics~Người đàn
cút kít ông đang lấp đầy chiếc xe cút kít với những đống gạch vụ
22. Wire /wáiǝr/ (n): dây The wires on the first floor have been repaled~Những cuộn dây
ở tầng 1 đã được thay thế
23. Wing /wiŋ/ (n): chái (nhà) The hospital is constructing a new wing~Bệng viện đang được
xây dựng chái mới

3. Vocabulary related to Health & Medicine, Airport & Hotel, and Other Public Places
Health & Medicine (1) – Sức khỏe và y tế
1. Allergist /ælerdjist/ (n): Dị ứng I have to see an allergist for my runny nose ~ Tôi phải đi khám
dị ứng vì sổ mũi
2. Bandage /bændidj/(n): Băng bó He's wearing a bandage on his leg ~ Anh ấy có một chiếc băng
trên chân của anh ấy
3. Be allergic to: dị ứng với cái gì I’m allergic to fish~ Tôi dị ứng với cá
đó
4. Be in good shape: trong tình He seems to be in good shape~ Anh ấy trrong có vẻ trong tình
trạng tốt trạng tốt
5. Blood pressure: huyết áp She's getting her blood pressure checked ~ Cô ấy đang kiểm
tra huyết áp
My eyesight is a little blurry today~ Thị lực của tôi hôm nay
6. Blurry /blé:ri/ (adj): mờ hơi mờ
7. Cancer /kænsarj/ (n): ung thư Lung cancer is common among smokers~ Ung thư phổi là phổ
biến ở những người hút thuốc
8. Cavity /kaévati/| (n): lỗ My dentist filled a tooth with a cavity~ Nha sĩ của tôi đã lấp đầy
một chiếc răng với một cái lỗ
9. Check out: kiểm tra You need to have your back checked out~ Bạn cần phải kiểm
tra lại
10. Check-up (n): khám sức khỏe I’m here to get a general check-up~Tôi đến đây để khám sức
khỏe tổng quát
11. Chest /t/est/ (n) : ngực I’ve had chest pains lately~ Gần đây tôi bị đau ngực
12. Cholesterol level: mức độ My father worries about his cholesterol level~ Cha tôi lo lắng
cholesterol về mức độ cholesterol của mình

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 12
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

13. Despair /dɪˈspeər/(v) : tuyệt He despaired at having no cure for his ailment~ Anh tuyệt
vọng vọng vì không có thuốc chữa cho căn bệnh của mình
14. Disturbing /dɪˈstɜːbɪŋ/ (adj) lo It is disturbing to see mentally ill patients~ Thật đáng lo ngại
ngại khi thấy những bệnh nhân tâm thần
15. Earache /ˈɪəreɪk/ (n) đau tai He has been suffering from an earache for a long time~ anh ấy
bị đau tai trong một thời gian dài
16. Emergency room~ Phòng cấp The emergency room has many patients~ Phòng cấp cứu có
cứu nhiều bệnh nhân.
17. Examine /ɪɡˈzæmɪn/ (v) khám The doctor is examining the patient~ Bác sĩ đang khám cho bệnh nhân.
18. Expose /ɪkˈspəʊz/ (v) lộ ra The patient was reminded not to expose the wound~ Bệnh nhân
được nhắc nhở không để lộ vết thương
19. Eye doctor~ bác sĩ nhãn khoa The eye doctor gave me a thorough eye exam~ Bác sĩ nhãn
khoa đã cho tôi kiểm tra mắt kỹ lưỡng
20. Eye exam~ khám mắt The eye exam proved he had perfect eyesight~ bài kiểm tra về
mắt chứng tỏ anh có thị lực hoàn hảo.
21. Fat /fæt/ (n) mỡ The patient was told to lower his body fat~ Bệnh nhân được cho
biết để giảm mỡ cơ thể của anh ấy
22. Fill the prescription~ điền đơn The pharmacist will fill your prescription~ Dược sĩ sẽ điền
thuốc vào toa thuốc của bạn
23. Filling /ˈfɪlɪŋ/ (n) lấp đầy, trám The dentist put a filling in three of her molars~ Các nha sĩ đã
trám vào ba răng hàm của cô
24. First aid~ sơ cứu They are trained to give first aid in an emergency~ Họ được
đào tạo để sơ cứu trong trường hợp khẩn cấp
Health & Medicine (2) – Sức khỏe và y tế
1. Fitness /ˈfɪtnəs/ (n) thể lực She passed a test for physical fitness~ Cô đã vượt qua bài kiểm
tra thể lực
2. Flaky /ˈfleɪki/ (adj) bong tróc Dry, flaky skin is a common skin problem~Da khô, bong tróc là
một vấn đề phổ biến về da
3. Germ /dʒɜːm/ (n) vi trùng The hospital uses bleach to kill germs~Bệnh viện sử dụng thuốc
tẩy để diệt vi trùng
4. Go on a diet~ ăn kiêng He advised me to go on a diet~ Anh khuyên tôi nên ăn kiêng.
5. Hay fever~ dị ứng hoa She suffers from hay fever every spring~Cô bị dị ứng bụi phấn
hoa vào mỗi mùa xuân
6. Health certificate~ giấy chứng Can I get a copy of the health certificate? ~tôi có thể có được
nhận sức khỏe một bản sao giấy chứng nhận sức khỏe ko?
7. Hearing /ˈhɪərɪŋ/ (n) thính giác Prolonged exposure to loud noise can cause hearing loss~Tiếp
xúc kéo dài với tiếng ồn lớn có thể gây mất thính lực
8. Heart disease~ bệnh tim mạch He was diagnosed with mild heart disease ~ Anh ấy được chẩn
đoán mắc bệnh tim nhẹ.
9. Hold a blood drive~ chiến dịch The hospital holds an annual blood drive~ bệnh viện tổ chức
hiến máu chiến dịch hiến máu hàng năm
10. Hygiene /ˈhaɪdʒiːn/ (n) vệ sinh The nurses are particular about hygiene~ các y tá vệ sinh kỹ
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 13
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

lưỡng
11. Immune system~ hệ thống miễn His sickness resulted in a weaker immune system ~Bệnh của anh
dịch ấy dẫn đến một hệ thống miễn dịch yếu hơn
12. Infection /ɪnˈfekʃn/ (n) nhiễm After the operation, he had a serious Infection~ Sau ca phẫu
trùng thuật, anh ấy bị nhiễm trùng nặng
13. Injection /ɪnˈdʒekʃn/ (n) sự tiêm The nurse is giving the patient an injection~ Y tá đang tiêm cho
thuốc bệnh nhân
14. Injury /ˈɪndʒəri/ (n) Chấn When did you get that arm injury? ~ Bạn đã bị chấn thương
thương cánh tay đó khi nào?
15. Insomnia /insomnia/ (n) mất Too much caffeine can cause insomnia~ Quá nhiều caffeine có
ngủ thể gây mất ngủ.
16. Invalid /ɪnˈvælɪd/ (n) Người tàn The nursing home takes care of invalids~ Viện dưỡng lão chăm
tật sóc người tàn tật
17. Massage therapist~ nhà trị liệu She sees a massage therapist to reduce stress ~ Cô ấy gặp một
mát xa nhà trị liệu mát xa để giảm căng thẳng
18. Measles /ˈmiːzlz/ (n) bệnh sởi She caught measles when she was three years old~ Cô ấy mắc
bệnh sởi khi cô ấy ba tuổi.
19. Medical /ˈmedɪkl/ (adj) Y tế The medical study was published in a journal~ Các nghiên cứu y
tế đã được công bố trong một tạp chí.
20. Medical report~ Báo cáo y tế The doctor carefully read the medical report~ Bác sĩ đọc cẩn
thận báo cáo y tế
21. Medicine /ˈmedsn/ (n) Dược You should buy some medicine for that cold ~Bạn nên mua một
phẩm số loại thuốc cho bệnh cảm lạnh đấy
22. Mumps /mʌmps/ (n) Bệnh quai She could not swallow solid food because she had mumps~ Cô
bị ấy không thể nuốt thức ăn rắn vì cô ấy bị quai bị
23. Nursing /ˈnɜːsɪŋ/ (n) Điều She is the director of nursing at the hospital~ Cô ấy là giám đốc
dưỡng điều dưỡng tại bệnh viện
24. Nutrition / /njuˈtrɪʃn/ (n) Dinh The school meal planner specializes in nutrition~ kế hoạch bữa
dưỡng ăn tại trường chuyên về dinh dưỡng
Health & Medicine (3)
1. Nutritious /njuˈtrɪʃəs/ (adj): bổ Hospital meals are designed to be nutritious ~ Bữa ăn tại bệnh
dưỡng viện được thiết kế bổ dưỡng
2. optician /ɒpˈtɪʃn/ (n): bác sĩ nhãn She visited an optician to have her eyes checked ~ Cô đã đến
khoa thăm bác sĩ nhãn khoa để kiểm tra mắt
3. orthopedic /ˌɔːθəˈpiːdɪk/ (adj): He had his spine checked by an orthopedic specialist~Ông đã
chỉnh hình kiểm tra cột sống của mình bởi một chuyên gia chỉnh hình
4. outpatient /ˈaʊtpeɪʃnt/ (n): bệnh As an outpatient, she visits the hospital regularly ~ Là bệnh
nhân ngoại trú nhân ngoại trú, cô thường xuyên đến bệnh viện
5. patient's record: hồ sơ bệnh nhân The doctor is reviewing the patient’s record~Bác sĩ đang xem
xét hồ sơ bệnh nhân
6. periodically /ˌpɪəriˈɒdɪkli/ (adv): You need to visit your dentist periodically ~ Bạn cần đến nha sĩ
định kỳ định kỳ
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 14
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

7. Pharmacy /ˈfɑːməsi/ (n): hiệu thuốc She buys all her medicine at the corner pharmacy~ Cô mua tất
cả các loại thuốc của mình tại hiệu thuốc góc phố
8. physical examination: cuộc kiểm He underwent a thorough physical examination ~Ông đã trải
tra thể chất qua một cuộc kiểm tra thể chất kỹ lưỡng
9. physical therapy: vật lý trị liệu He needed physical therapy to rehabilitate his injured knee ~
Anh cần tập vật lý trị liệu để phục hồi đầu gối bị thương
10. Physician /fɪˈzɪʃn/ (n): bác sĩ Sarah saw a family physician for her headaches ~Sarah tìm kiếm
một bác sĩ gia đình vì đau đầu
11. pill /pɪl/ (n): viên thuốc Take these pills three times a day ~Uống những viên thuốc này
ba lần một ngày
12. positive /ˈpɒzətɪv/ (adj): dương This patient's blood type is A positive ~Nhóm máu của bệnh nhân
tính này là A dương tính.
13. practice /ˈpræktɪs/ (n): thực hành The doctor is opening up his own practice~Các bác đang mở ra
thực hành của riêng mình.
14. prescribe /prɪˈskraɪb (v): kê đơn The doctor prescribed a strong pain reliever ~Bác sĩ kê đơn
thuốc thuốc giảm đau mạnh
15. Psychological /ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkl/ The patient had to take a psychological exam ~Bệnh nhân đã phải
(adj): tâm lý khám tâm lý
16. Recover /rɪˈkʌvə(r)/ (v):bình phục, He spent a few days in the hospital to recover from the flu ~ Anh
khỏi ấy đã ở bệnh viện vài ngày để khỏi bệnh cúm.
17. Recuperate /rɪˈkuːpəreɪt/ (v): She stayed home to recuperate from her illness ~Cô ở nhà để
Phục hồi Phục hồi bệnh.
18. relinquish /rɪˈlɪŋkwɪʃ/ (v): từ bỏ The doctor was forced to relinquish his license ~Bác sĩ đã buộc
phải từ bỏ giấy phép của mình
19. Risk /rɪsk/ (n): nguy cơ Drinking increases the risk of liver problems ~Uống rượu làm
tăng nguy cơ mắc các vấn đề về gan
20. Runny /ˈrʌni/ (adj) : sổ mũi He has a runny nose because of a cold ~Anh bị sổ mũi vì cảm
lạnh.
21. see /siː/ (v): gặp The doctor will see the patient now ~Bác sĩ sẽ gặp bệnh nhân
ngay bây giờ
22. self-defense: tự vệ Sufficient sleep is the best self-defense against sickness ~Ngủ đủ
giấc là cách tự vệ tốt nhất chống lại bệnh tật
23. sneezing /sniːz/ (v): hắt hơi One symptom of his allergy is sneezing ~Một triệu chứng dị ứng
của anh ấy là hắt hơi
24. Sore /sɔː(r)/ (adj): Đau họng His sore throat bothered him when he talked ~Đau họng làm
phiền anh khi anh nói chuyện
Health & Medicine (4)
1. sports injuries: chấn thương thể Athletes are prone to different kinds of sports injuries~Vận động
thao viên dễ bị chấn thương thể thao
2. sprain /spreɪn/ (n): bong gân He sprained his ankle while playing basketball ~Anh bị bong
gân mắt cá chân khi chơi bóng rổ
3. spread /spred/ (v): Sự lây lan The spread of the infection could not be controlled ~Sự lây lan
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 15
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

của nhiễm trùng không thể kiểm soát được


4. Sterilize /ˈsterəlaɪz/ (v): khử Medical implements are sterilized after every use ~Dụng cụ y tế
trùng được khử trùng sau mỗi lần sử dụng
5. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): phẫu They scheduled surgery when his appendix burst ~Họ lên lịch
thuật phẫu thuật khi ruột thừa của anh vỡ
6. surgical /ˈsɜːdʒɪkl/ (adj): điều His herniated disc required surgical treatment ~Thoát vị đĩa đệm
trị cần điều trị phẫu thuật
7. surgical instrument: dụng cụ The surgical instruments were laid out on the table ~Các dụng
phẫu thuật cụ phẫu thuật được đặt trên bàn
8. take one's temperature: đo nhiệt Let me take your temperature first ~Hãy để tôi đo nhiệt độ của
độ của ai đó bạn trước
9. take some medicine: uống He took some medicine for his fever ~Anh ấy uống thuốc hạ
thuốc sốt.
10. temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n): Although he felt sick, his temperature was normal ~ Mặc dù anh
nhiệt độ cảm thấy ốm, nhiệt độ của anh vẫn bình thường.
11. toothache/ˈtuːθeɪk/ (n): đau She took an aspirin to relieve her toothache ~Cô ấy đã uống một
răng viên aspirin để giảm đau răng
12. toothpaste /ˈtuːθpeɪst/ (n): kem They prefer a sodium-based toothpaste ~Họ thích kem đánh
đánh răng răng có chứa natri
13. treat /triːt/ (v): điều trị He was treated for an irregular heartbeat ~Ông được điều trị cho
một nhịp tim không đều
14. tuberculosis /tjuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/ She had a stubborn case of tuberculosis ~Cô bị bệnh lao phổi
(n): bệnh lao cứng đầu.
15. vaccination /ˌvæksɪˈneɪʃn/ (n): The residents had vaccinations against smallpox ~Người dân đã
tiêm phòng tiêm phòng bệnh đậu mùa
16. veterinarian /ˌvetərɪˈneəriən/ The veterinarian treated a cat for an injured paw ~Bác sĩ thú y
(n): Bác sĩ thú y đã chữa trị cho một con mèo bị thương
17. vision /ˈvɪʒn/ (n): thị lực The girl being tested has 20/20 vision ~Cô gái đang được thử
nghiệm có thị lực 20/20
18. waiting room: phòng chờ She was in the waiting room for half an hour ~Cô ấy đã ở trong
phòng chờ trong nửa giờ
19. Ward /wɔːd/ (n): cấp cứu The patient is in the emergency ward ~Bệnh nhân đang nằm viện
cấp cứu
20. well-balanced: cân bằng The man was put on a well-balanced diet ~Người đàn ông đã
được đưa vào một chế độ ăn uống cân bằng
21. Wheelchair /ˈwiːltʃeə(r)/ (n): xe The woman is pushing the wheelchair ~ Người phụ nữ đang đẩy
lăn xe lăn
Airport&Hotel (1) – Sân bay và khách sạn
1. aircraft /ˈeəkrɑːft/ (n): máy bay The passengers are boarding the aircraft~Các hành khách đang lên
máy bay.
2. baggage claims office: văn phòng Lost luggage should be reported to the baggage claims office ~
yêu cầu hành lý Hành lý thất lạc nên được báo cáo cho văn phòng yêu cầu hành lý
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 16
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

3. book /bʊk/ (v): đặt You should book tickets at least one week in advance ~ Bạn nên
đặt vé trước ít nhất một tuần
4. cabin /ˈkæbɪn/ (n): khoang The pilots are seated in the cabin ~ Các phi công đang ngồi trong
khoang
5. Captain /ˈkæptɪn/ (n): đội trưởng The captain made an announcement over the intercom ~ Đội
trưởng đã thông báo qua hệ thống liên lạc
6. Carousel /kəˈraʊz/ (n): băng She is pulling her baggage from the carousel ~ Cô ấy đang kéo hành
chuyền lý của mình từ băng chuyền
7. check in: kiểm tra The passengers going to Tokyo were told to check in~ Các hành
khách đi Tokyo được yêu cầu kiểm tra
8. check out: trả phòng They checked out of the hotel after lunch ~ Họ đã trả phòng khách
sạn sau bữa trưa
9. check-in counter: quầy làm thủ Many people are lined up at the check-in counter ~Nhiều người
tục đang xếp hàng tại quầy làm thủ tục

10. clerk /klɑːk/ (n): Nhân viên The hotel clerk presented the guest with his bill~Nhân viên khách
sạn tặng hóa đơn cho khách
11. Crew /kruː/ (n): Phi hành The ground crew is checking the plane ~ Phi hành đoàn mặt đất
đoàn/đội ngũ đang kiểm tra máy bay
12. Customs /ˈkʌstəmz/ (n): hải The passengers had their bags checked at customs ~ Các hành khách
quan đã kiểm tra túi của họ tại hải quan
13. customs officer: nhân viên hải A customs officer questioned a woman about her bag~ Một nhân
quan viên hải quan đã hỏi một người phụ nữ về chiếc túi của mình
14. Depart /dɪˈpɑːt/ (v): khởi hành The flight will depart in twenty minutes ~ Chuyến bay sẽ khởi
hành sau hai mươi phút nữa
15. Departure /dɪˈpɑːtʃə(r)/ (n): cất The departure was delayed because of the weather ~Việc khởi
cánh, khởi hành hành bị trì hoãn vì thời tiết.
16. fasten the seatbelt: thắt dây an Please fasten your seatbelts for take-off ~Vui lòng thắt dây an
toàn toàn để cất cánh
17. flight attendant: tiếp viên hàng A passenger asked the flight attendant for a blanket ~Một hành
không khách yêu cầu tiếp viên cho một tấm chăn

18. fly back: bay trở lại He is expected to fly back the same day ~Anh ấy dự kiến sẽ bay
trở lại cùng ngày
19. fly in: bay The group is flying in tomorrow ~Nhóm sẽ bay vào ngày mai
20. fold away: gấp The passengers were reminded to fold away their trays ~ Các hành
khách đã được nhắc nhở để gấp khay của họ
21. front desk: lễ tân The guest went to the front desk to inquire about transportation ~
Vị khách đi đến quầy lễ tân để hỏi về phương tiện đi lại
22. gate /ɡeɪt/(n): cửa The passengers are being directed to the gate at the right ~ Các hành
khách đang được hướng đến cửa bên phải

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 17
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

23.. Housekeeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/ The woman in white is in charge of housekeeping ~ Người phụ nữ
(n): việc dọn phòng mặc đồ trắng phụ trách việc dọn phòng
24. Inspect /ɪnˈspekt/ (v): kiểm tra The customs officer is inspecting a large box ~ Nhân viên hải quan
đang kiểm tra một hộp lớn
25. international flight: Chuyến bay This international flight is expected to take ten hours ~ Chuyến
quốc tế bay quốc tế này dự kiến sẽ mất mười giờ
Airport&Hotel (2)
1. Land /lænd/ (n): hạ cánh The captain is preparing to land the plane~Cơ trưởng đang chuẩn bị
hạ cánh máy bay
2. Lobby /ˈlɒbi/ (n): sảnh The customer is waiting for you at the lobby ~ Khách hàng đang đợi
bạn tại sảnh
3. Luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ (n): Hành The luggage was placed on the wrong flight ~ Hành lý được đặt
lý trên chuyến bay sai
4. maid /meɪd/ (n): Người giúp The maid is cleaning the hotel room ~ Người giúp việc đang dọn
việc phòng khách sạn
5. non-stop flight: chuyến bay They have taken a non-stop flight to Guam ~ Họ đã thực hiện một
thẳng chuyến bay thẳng đến đảo Guam
6. on board: trên tàu Is there a doctor or nurse on board ~ Có bác sĩ hay y tá trên tàu
không?
7. overhead compartment: He put a carry-on bag in the overhead compartment ~ Anh ta đặt
ngăn trên cao một cái túi xách ở ngăn trên cao
8. Package /ˈpækɪdʒ/ (n): Hàng The goods were packaged securely ~ Hàng hóa được đóng gói an
hóa toàn
9. Passport /ˈpɑːspɔːt/ (n): hộ She went to the embassy to renew her passport ~ Cô đã đến đại sứ
chiếu quán để làm mới hộ chiếu của mình
10. Pilot /ˈpaɪlət/ (n) : Phi công The pilot Is putting the airplane on automatic mode ~ Phi công đang
đặt máy bay ở chế độ tự động
11. reserve /rɪˈzɜːv/ (v): đặt bàn She's reserving a table at the hotel restaurant ~ Cô ấy đang đặt bàn
tại nhà hàng của khách sạn
12. return flight: Chuyến bay trở The return flight took longer than the flight coming in ~Chuyến
về bay trở về mất nhiều thời gian hơn chuyến bay đến.
13. room service: dịch vụ phòng He called room service for a midnight snack ~ Anh gọi dịch vụ
phòng cho một bữa ăn nhẹ nửa đêm
14. seatbelt light: đèn dây an Please do not get up until the seatbelt light is turned off ~ Xin đừng
toàn đứng dậy cho đến khi đèn dây an toàn bị tắt
15. single /ˈsɪŋɡl/ (adj): đơn Can I reserve a single for next weekend ~ Tôi có thể đặt trước một
đĩa đơn vào cuối tuần tới không
16. take one's bag off: lấy túi ra He took his bag off the conveyor belt ~ Anh lấy túi ra khỏi băng
khỏi chuyền
17. take-off: cất cánh The plane's take-off went smoothly ~ Máy bay cất cánh suôn sẻ
18. terminal/ˈtɜːmɪnl/ (n): nhà ga He waited three hours at the terminal for a delayed flight ~ Anh đợi
ba tiếng đồng hồ ở nhà ga cho chuyến bay bị trì hoãn
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 18
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

19. unpack /ˌʌnˈpæk/ (v): dỡ They're unpacking their luggage In the room ~Họ đang dỡ hành lý
trong phòng
20. Via /ˈvaɪə/ (prep): thông qua She is going to Hawaii via Southeast Airlines ~Cô ấy sẽ đến Hawaii
thông qua hãng hàng không Đông Nam
21. visa /ˈviːzə/ (n): hộ chiếu She was granted a two-week visa for Japan ~ Cô đã được cấp hộ
chiếu hai tuần cho Nhật Bản
22. visa extension: gia hạn hộ They visited the embassy to get a visa extension ~ Họ đến thăm đại
chiếu sứ quán để được gia hạn hộ chiếu
Other Public Places
1. act /ækt/ (n): diễn A woman is acting in a play~Một người phụ nữ đang diễn trong
một vở kịch.
2. film /fɪlm/(n): Bộ phim The film is being shown to a test audience ~ Bộ phim đang được
chiếu cho khán giả thử nghiệm
3. applaud /əˈplɔːd/ (v): hoan The crowd is applauding the show ~ Đám đông đang hoan nghênh
nghênh chương trình
4. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán There are people in the audience standing up ~ Có những người
giả trong khán giả đứng lên
5. auditorium /ˌɔːdɪˈtɔːriəm/ The auditorium is now empty ~ Khán phòng bây giờ trống rỗng
(n): Khán phòng
6. award /əˈwɔːd/ (n): giải The girl is receiving an award from her teacher ~Cô gái đang nhận
thưởng được một giải thưởng từ giáo viên của mìn
7. balloon/bəˈluːn/ (n): quả The man is giving a small boy a balloon ~ Người đàn ông đang cho
bóng bay một cậu bé một quả bóng bay
8. banquet hall: phòng tiệc People are streaming into the banquet hall~ Mọi người đang đi vào
phòng tiệc
9. Clap /klæp/ (v) : vỗ tay The fans are clapping for the team ~ Các fan đang vỗ tay cho đội
10. costume /ˈkɒstjuːm/ (n): The girl is wearing a witch's costume~ Cô gái đang mặc trang phục
trang phục phù thủy
11. crowd /kraʊd/ (n): đám đông A crowd is filling the large hall ~ Một đám đông đang lấp đầy hội
trường lớn
12. dress code: quy định trang A dress code must be followed at work ~ Một quy định trang phục
phục phải được tuân theo tại nơi làm việc
13. exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/ (v): triển There are paintings and statues In the exhibit ~ Có tranh và tượng
lãm trong triển lãm
14. exit /ˈeksɪt/ (n): lối ra The man Is looking for the exit ~ Người đàn ông đang tìm lối ra
15. fare /feə(r)/ (n): tiền vé The man is putting a coin in the box to pay for his fare ~ Người đàn
ông đang đặt một đồng xu vào hộp để trả tiền vé
16. go on: diễn ra There is a variety of entertainment going on at the circus~Có một
loạt các giải trí đang diễn ra tại rạp xiếc.
17. museum /mjuˈziːəm/ (n): The museum is having an exhibit of Egyptian artifacts ~Bảo tàng
Bảo tàng đang có một cuộc triển lãm các hiện vật của Ai Cập

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 19
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

18. occupy /ˈɒkjupaɪ/ (v): chiếm The phone booths at the park were all occupied ~Các bốt điện thoại
dụng tại công viên đều đã bị chiếm dụng
19. participant /pɑːˈtɪsɪpənt/ (n): A welcome speech was given to participants of the seminar ~Một
người tham gia bài phát biểu chào mừng đã được trao cho những người tham gia
hội thảo
20. put the poster: đang đặt A man is putting the poster on a bulletin board ~Một người đàn
poster ông đang đặt poster lên bảng thông báo
21. remain empty: vẫn trống Very few seats in the stadium remain empty ~Rất ít chỗ ngồi trong
sân vận động vẫn trống
22. spectator /spekˈteɪtə(r)/ (n): Some of the spectators are standing on their feet ~Một số khán giả
khán giả đang đứng trên đôi chân của họ
23. square /skweə(r)/ (adj): hình A man is playing the violin in a square ~Một người đàn ông đang
vuông chơi violin trong một hình vuông
24. take one's seat: ngồi The woman is taking her seat in the theater ~Người phụ nữ đang
ngồi trong nhà hát
25. Theater:rạp hát An orchestra is playing music in the theater ~Một dàn nhạc đang
chơi nhạc trong nhà hát
26. trade show: Triển lãm The trade show will be held next week~Triển lãm thương mại sẽ
thương mại được tổ chức vào tuần tới

4. Vocabulary related to Restaurant, Shopping, and Outdoor Activities


Restaurant (1) – Nhà hàng
1. Beverage /ˈbevərɪdʒ/ (n): đồ The woman is drinking a cold beverage ~ Người phụ nữ đang uống
uống đồ uống lạnh
2. Bite /baɪt/ (v): miếng Let's get a bite to eat ~ Chúng ta hãy ăn một miếng
3. Buffet /ˈbʌfeɪ/ (n): ăn tự chọn The tables at the buffet are laid out with food ~ Các bàn ăn tự chọn
được bày ra cùng với thức ăn
4. Cafeteria /ˌkæfəˈtɪəriə/ (n): The people are lining up for lunch at the cafeteria ~ Mọi người đang
nhà ăn xếp hàng để ăn trưa tại nhà ăn
5. Cap /kæp/ (n): nắp The caps are on the table next to the bottles ~ Các nắp nằm trên bàn
bên cạnh các chai
6. Check /tʃek/ (v): kiểm tra The waiter is giving the man the check ~ Người phục vụ đang đưa
cho người đàn ông kiểm tra
7. Chef /ʃef/ (n): Đầu bếp The chef is putting the finishing touches on a dish ~ Đầu bếp đang
hoàn thiện món ăn
8. Collect the menu: Thu thập The waiter is collecting the menus from the diners ~ Người phục
thực đơn vụ đang thu thập thực đơn từ thực khách
9. Delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): That was a delicious meal ~ Đó là một bữa ăn ngon
ngon

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 20
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

10. Dessert /dɪˈzɜːt/ (n): tráng She is picking a dessert from the trolley ~ Cô ấy đang chọn một
miệng món tráng miệng từ xe đẩy
11. Dine /daɪn/ (v): ăn uống They're dining at a Chinese restaurant ~ Họ đang ăn uống tại một
nhà hàng Trung Quốc
12. Diner /ˈdaɪnə(r)/ (n): Các The diners are sipping their coffee ~ Các thực khách đang nhấm
thực khách nháp cà phê
13. Dining area: Khu vực ăn They are going into the dining area ~ Họ đang đi vào khu vực ăn
uống uống
14. Fill up: đổ đầy The woman is filling up the glasses with juice ~ Người phụ nữ đang
rót đầy ly với nước trái cây
15. Fresh /freʃ/ (adj): tươi There are fresh fruits in a basket ~ Có những trái cây tươi trong một
cái giỏ
16. Frozen /ˈfrəʊzn/ (adj): đông She is getting a package of frozen vegetables from the freezer ~ Cô
lạnh ấy đang nhận được một gói rau đông lạnh từ tủ đông
17. Grab a bite: Cắn một miếng The man Is grabbing a bite to eat at a hamburger place ~ Người đàn
ông đang cắn một miếng vào miếng hamburger
18. Grilled /ɡrɪl/ (v): nướng Would you like it grilled or fried? ~ Bạn có muốn nó nướng hoặc
chiên
19. Guest /ɡest/ (n): khách The guests have been drinking some wine ~Những vị khách đã
uống một ít rượu
20. Have a light dinner: Ăn tối I’m going to have a light dinner tonight ~Tối nay tôi sẽ có một
nhẹ bữa tối nhẹ
Restaurant (2) – Nhà hàng
1. Have a meal: Có một bữa ăn The people are having a meal at a restaurant ~ Mọi người đang
dùng bữa tại nhà hàng.
2. Ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ (n): The assistant cook is cutting up the ingredients ~Trợ lý đầu bếp
thành phần đang cắt giảm các thành phần
3. Instant soup: súp ăn liền He is making a bowl of instant soup ~ Anh ấy đang làm một bát súp
ăn liền
4. Main course: món chính The waiter is bringing the main course to the table ~ Người phục vụ
đang mang món chính đến bàn
5. Make a selection: lựa chọn She's making a selection from a tray of cheeses ~ Cô ấy đang lựa
chọn từ một khay pho mát
6. Mashed /mæʃt/ (adj):nghiền They are having mashed potatoes with their chicken ~Họ đang ăn
khoai tây nghiền với thịt gà
7. Patron /ˈpeɪtrən/ (n): khách The patrons are sitting down at a cafe table ~ Những khách quen
quen đang ngồi xuống bàn café
8. Plate /pleɪt/ (n): đĩa The waiter is putting a clean plate on the table ~ Người phục vụ
đang đặt một cái đĩa sạch lên bàn
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 21
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

9. Pour /pɔː(r)/ (v): rót He is pouring water into a diner's glass ~ Anh đang rót nước vào ly
10. Recipe /ˈresəpi/ (n): công He Is looking at a book of recipes ~ Anh ấy đang nhìn vào một cuốn
thức nấu ăn sách công thức nấu ăn
11. Refreshment /rɪˈfreʃmənt/ They are enjoying some refreshments at the snack bar ~ Họ đang
(n): đồ giải khát thưởng thức một số đồ giải khát tại quán ăn vặt
12. Serve /sɜːv/ (v): phục vụ The man is being served steak and vegetables ~ Người đàn ông đang
được phục vụ bít tết và rau
13. Set out: đặt The plates and cutlery have been set out on the table ~ Các đĩa và
dao kéo đã được đặt trên bàn
14. Sip /sɪp/ (v): nhấm nháp She is sipping from a tea cup ~ Cô ấy đang nhấm nháp từ tách trà
15. Sit-down meal : bữa ăn gia Are we having a sit-down meal tonight? ~ Tối nay chúng ta có một
đình bữa ăn gia đình xuống không
16. Snack shop : cửa hàng ăn vặt She is buying cookies at a snack shop ~ Cô đang mua bánh quy tại
một cửa hàng ăn vặt
17. Spoiling /spɔɪl/ (v): hư hại Refrigerate the food to prevent spoiling ~Làm lạnh thực phẩm để
tránh hư hỏng
18. Steamed /stiːm/ (v): hấp I'd like to order the steamed fish ~ Tôi muốn gọi món cá hấp
19. Study the menu : nghiên cứu The woman is studying the menu In a French restaurant ~ Người
thực đơn phụ nữ đang nghiên cứu thực đơn Trong một nhà hàng Pháp
20. Tablecloth /ˈteɪblklɒθ/ (n): A tablecloth is being put on a table ~ Một chiếc khăn trải bàn đang
khăn trải bàn được đặt trên bàn
21. Taste /teɪst/ (n): nếm The chef Is tasting the dish ~ Đầu bếp đang nếm thử món ăn
22. Wait for a table : chờ đợi một The couple is waiting for a table in the foyer ~ Cặp vợ chồng đang
bàn chờ đợi một bàn trong phòng giải lao
23. Whipped cream: kem He is putting whipped cream on the sundae ~ Anh ấy đang bôi kem
lên sundae
Shopping (1) – Mua sắm
1. Affordable /əˈfɔːdəbl/ (adj): giá The French wines are being sold at affordable prices ~Các
phải chăng loại rượu vang Pháp đang được bán với giá phải chăng
2. Antique /ænˈtiːk/ (adj): cổ The woman is examining an antique lamp ~ Người phụ nữ
đang kiểm tra một chiếc đèn cổ
3. Appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị She is testing an appliance at the store ~ cô ấy đang thử
nghiệm một thiết bị tại cửa hàng
4. Assortment /əˈsɔːtmənt/ (n): loại They are picking from an assortment of chocolates ~ Họ
đang chọn từ một loại sôcôla
5. Auction /ˈɔːkʃn/ (n): đấu giá The paintings are being put up for auction ~ Các bức tranh
đang được đưa ra đấu giá
6. Be sold out : được bán hết The new portable music players are sold out ~ Các máy nghe
nhạc cầm tay mới được bán hết

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 22
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

7. Bill /bɪl/ (n): hóa đơn She is paying the bill ~ Cô ấy đang trả hóa đơn
8. Bottled water : nước đóng chai She is putting bottled water in her shopping cart ~ Cô ấy
đang đặt nước đóng chai vào giỏ hàng của mình
9. Boutique /buːˈtiːk/ (n): cửa hàng They are buying accessories at a boutique ~ Họ đang mua
phụ kiện tại một cửa hàng
10. Brand /brænd/ (n): nhãn hiệu She is comparing the brands of ketchup ~ Cô ấy đang so
sánh các nhãn hiệu của sốt cà chua
11. Browse /braʊz/ (n): duyệt They are browsing through the magazines ~ Họ đang duyệt
qua các tạp chí
12. Butcher shop : cửa hàng bán thịt She is buying pork chops at the butcher shop ~Cô ấy đang
mua sườn lợn ở cửa hàng bán thịt
13. Cart/kɑːt/ (n): Giỏ hàng The cart is loaded with groceries ~ Giỏ hàng được tải với
các cửa hàng tạp hóa
14. Cash register : máy tính tiền The cash registers are located at the front of the store ~ Các
máy tính tiền được đặt ở phía trước cửa hàng
15. Cashier /kæˈʃɪə(r)/ (n): ~ Nhân viên The cashier is giving the customer some change ~ Nhân viên
thu ngân thu ngân đang mang đến cho khách hàng một số thay đổi
16. Close for business : đóng cửa The store is closed for business on Mondays ~Cửa hàng
đóng cửa vào thứ Hai
17. Clothing /ˈkləʊðɪŋ/ (n): quần áo Some of the clothing in the shop is on sale ~ Một số quần
áo trong cửa hàng đang được bán
18. Collection /kəˈlekʃn/(n): bộ sưu tập There is a collection of fine jewelry in the shop ~ Có một bộ
sưu tập trang sức tốt trong cửa hàng
19. Come to : có Your purchase comes to a total of 18 dollars ~ Đơn mua hàng
của bạn có tổng cộng 18 đô la ~
20. Compensate/ˈkɒmpenseɪt/ (v): bồi Shoppers are being compensated for out-of-stock ~Người
thường mua hàng đang được bồi thường khi hết hàng
21. Complain /kəmˈpleɪn/ (v): phàn nàn A customer is complaining to the manager ~ Một khách hàng
đang phàn nàn với người quản lý
22. Cosmetics /kɒzˈmetɪk/ (n): mỹ phẩm The girls are putting on cosmetics ~ Các cô gái đang thử mỹ
phẩm
23. Cost /kɒst/ (n): giá This brand costs much more than the other ~ Thương hiệu
này có giá cao hơn nhiều so với thương hiệu kia
24. Counter /ˈkaʊntə(r)/ (n): quầy They are waiting in line at the check-out counter ~ Họ đang
xếp hàng tại quầy thanh toán
Shopping (2) – Mua sắm
1. Crafts /krɑːft/ (n): thủ công There is a local craft store next to the post office ~Có một cửa
hàng thủ công địa phương bên cạnh bưu điện
2. Crate /kreɪt/ (n): thùng The man Is opening the crate ~ Người đàn ông đang mở thùng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 23
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

3. Credit card: thẻ tín dụng The clerk is giving the credit card back to the woman ~ Nhân
viên bán hàng đang trả lại thẻ tín dụng cho người phụ nữ
4. Dining supplies: nguồn cung cấp There are several shoppers looking at the dining supplies ~ Có
thực phẩm một số người mua sắm nhìn vào các nguồn cung cấp thực
phẩm
5. Display /dɪˈspleɪ/ (v): trưng bày The wedding gowns are on display ~ Những chiếc váy cưới
được trưng bày
6. Display case: hộp trưng bày The man Is looking at some watches in a display case ~ Người
đàn ông đang nhìn vào một số đồng hồ trong hộp trưng bày
7. Dissatisfied /dɪsˈsætɪsfaɪd/ (adj): The shopper Is dissatisfied with her purchase ~ Người mua
không hài lòng hàng không hài lòng với việc mua hàng của cô ấy
8. Drop off: rơi Have you come here to drop off your parcel? ~ Bạn đã đến đây
tìm bưu kiện rơi của bạn?
9. Electronics store : cửa hàng điện Some people are entering an electronics store ~ Một số người
tử đang bước vào một cửa hàng điện tử
10. Fabric /ˈfæbrɪk/ (n): vải A woman is examining some fabric in a textile store ~ Một
người phụ nữ đang kiểm tra một số vải trong một cửa hàng dệt
may
11. Fancy /ˈfænsi/(v): lạ mắt A shopper is looking at a fancy dress through a shop window ~
Một người mua sắm đang nhìn vào một chiếc váy lạ mắt thông
qua cửa sổ cửa hàng
12. Feature /ˈfiːtʃə(r)/ (n): tính năng The cellular phones on display have some Interesting new
features ~ Các điện thoại di động được hiển thị có một số tính
năng mới thú vị
13. Finest /faɪn/ (adj): tốt nhất Some of the finest wines in the world are being sold at the gift
shop ~ Một số loại rượu vang tốt nhất trên thế giới đang được
bán tại cửa hàng quà tặng
14. Fit /fɪt/(v): vừa He is trying on the shirt to see if it fits ~ Anh ấy đang thử áo để
xem nó có vừa không
15. Flower arrangement: dàn hoa There is a large flower arrangement near the store’s entrance
~ Có một dàn hoa lớn gần lối vào cửa hàng
16. For free: miễn phí Shoppers who buy cake here can get a small bag of chocolates
for free ~ Người mua hàng mua bánh ở đây có thể nhận được
một túi sôcôla nhỏ miễn phí
17. Formula /ˈfɔːmjələ/ (n): công The new formula for infants is available at grocery stores
thức ~Công thức mới cho trẻ sơ sinh có sẵn tại các cửa hàng tạp hóa
18. Gift shop: cửa hàng quà tặng She is buying some souvenirs at the gift shop ~Cô ấy đang mua
một số quà lưu niệm tại cửa hàng quà tặng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 24
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

19. Get a refund: hoàn lại tiền She Is getting a full refund for a defective toaster ~ Cô ấy sẽ
được hoàn lại tiền đầy đủ cho một máy nướng bánh mì bị lỗi
20. Go shopping: mua sắm She is looking for a hat to go shopping with her coat ~ Cô ấy
đang tìm một chiếc mũ để đi với áo khoác của mình
21. Good rate: mức giá tốt The rental cars at that agency are available at a good rate ~
Những chiếc xe cho thuê tại cơ quan đó có sẵn ở một mức giá
tốt
Shopping (3)
1. Grocery /ˈɡrəʊsəri/ (adj): hàng tạp The local grocery sells many fruits and vegetables ~ Các cửa
hóa hàng tạp hóa địa phương bán nhiều trái cây và rau quả
2. Handicrafts /ˈhændikrɑːft/ (n): sản A variety of handicrafts is sold at the market ~ Một loạt các
phẩm thủ công sản phẩm thủ công được bán ở chợ
3. Have a sale: đang có bán The department store is having a sale on children’s clothing ~
Cửa hàng bách hóa đang có bán quần áo trẻ em
4. Hold up: cầm She Is holding up a sweater ~ Cô ấy đang cầm một chiếc áo len
5. Household goods: Hàng gia dụng Household goods are located on the sixth floor ~ Hàng gia
dụng nằm ở tầng sáu
6. In delivery: đang được giao The package Is now in delivery and should arrive in two days ~
Gói hàng hiện đang được giao và sẽ đến sau hai ngày nữa
7. Intricate /ˈɪntrɪkət/ (adj): phức tạp The design on the chinaware is intricate ~ Thiết kế trên sành là
phức tạp
8. Item /ˈaɪtəm/ (n): mặt hàng The items in the display cases are not for sale ~ Các mặt hàng
trong trường hợp hiển thị không phải để bán
9. Label /ˈleɪbl/ (n): nhãn You can find the washing Instructions on the label ~ Bạn có thể
tìm thấy Hướng dẫn giặt trên nhãn
10. Latex paint: sơn Latex The man Is coating the wood with latex paint ~ Người đàn ông
đang phủ gỗ bằng sơn latex
11. Limited edition: phiên bản giới hạn The limited edition of the book comes signed by the author ~
Phiên bản giới hạn của cuốn sách được ký bởi tác giả
12. Make payment: thanh toán The woman is using her credit card to make payment ~ Người
phụ nữ đang sử dụng thẻ tín dụng của mình để thanh toán
13. Marked down: đánh dấu xuống All Items have been marked down ~ Tất cả các mục đã được
đánh dấu xuống
14. Match /mætʃ/ (n): phù hợp Do these pants match with this shirt? ~ Những chiếc quần này
có phù hợp với chiếc áo này không?
15. Merchandise /ˈmɜːtʃəndaɪs/ (n): The merchandise will be delivered within a week ~ Hàng hóa
Hàng hóa sẽ được giao trong vòng một tuần
16. Merchant /ˈmɜːtʃənt/ (n): thương gia The merchant is selling women’s apparel ~ Các thương gia
đang bán quần áo phụ nữ

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 25
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

17. Newsstand /nju͟ːzstænd, AM nu͟ːz-/ There are several newspapers and magazines displayed at the
(n): quầy thông tin newsstand ~ Có một số tờ báo và tạp chí được hiển thị tại quầy
thông tin
18. Off /ɒf/ (adv): giảm The shop is selling last winter’s clothing at fifty percent off ~
Cửa hàng đang bán quần áo mùa đông năm ngoái với giá giảm
năm mươi phần trăm
19. Offer a discount: đang được giảm giá Shoppers who walk into the store are being offered a discount
on goods ~ Người mua hàng bước vào cửa hàng đang được
giảm giá hàng hóa
20. Oil-based paint: sơn dầu The woodwork is covered with an oil-based paint ~ Đồ gỗ được
phủ một lớp sơn dầu
21. Open for business: mở cửa cho The shop on Main Street is now open for business ~ Cửa hàng
doanh nghiệp trên Main Street hiện đang mở cửa cho doanh nghiệp
22. Out of stock: hết hàng The product you are asking for is out of stock ~ Sản phẩm bạn
đang yêu cầu đã hết hàng
Shopping (4)
1. Overcharge/ˌəʊvəˈtʃɑːdʒ/ (v): The customer is complaining that she was overcharged for an order
bị tính phí quá mức ~Khách hàng phàn nàn rằng cô ấy đã bị tính phí quá mức cho một
đơn đặt hàng
2. Overcoat /ˈəʊvəkəʊt/ (n): áo A man is looking at a thick overcoat ~Một người đàn ông đang nhìn
khoác vào một chiếc áo khoác dày
3. Overpriced /ˌəʊvəˈpraɪst/ Many of the imported items in the shop are overpriced ~Nhiều mặt
(adj): quá đắt hàng nhập khẩu trong cửa hàng là quá đắt
4. Payment option : tùy chọn The company gives its customers several payment options ~Công
thanh toán ty cung cấp cho khách hàng của mình một số tùy chọn thanh toán
5. Perfume /ˈpɜːfjuːm/ (n): nước She is spraying perfume on her wrist ~Cô ấy đang xịt nước hoa lên
hoa cổ tay
6. Pick out : chọn The woman is picking out a dress from the rack ~Người phụ nữ
đang chọn ra một chiếc váy từ giá đỡ
7. Pick up the check: nhận séc PH pick up the check for lunch today ~PH nhận séc cho bữa trưa
ngày hôm nay
8. Price quote : báo giá Contact us for a free price quote ~Liên hệ với chúng tôi để được
báo giá miễn phí
9. Price tag : thẻ giá The man is putting a price tag on a shirt ~Người đàn ông đang đặt
một thẻ giá trên áo
10. Purchase /ˈpɜːtʃəs/ (n): They are bringing their purchases to the counter ~Họ đang mang
hàng đến quầy
11. Put out for display : được đưa The Christmas tree is being put out for display ~Cây Giáng sinh
ra trưng bày đang được đưa ra trưng bày

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 26
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

12. Quote a price : báo giá The man is asking the dealer to quote a price on his used car
~Người đàn ông đang yêu cầu các đại lý báo giá trên chiếc xe cũ
của mình
13. Rack /ræk/ (n): giá đỡ The souvenirs are being arranged on a rack ~Các món quà lưu niệm
đang được sắp xếp trên một giá đỡ
14. Reasonable /ˈriːznəbl/ (adj): The man thinks the mechanic’s rates are reasonable ~Người đàn
hợp lý ông nghĩ rằng tỷ lệ cơ học là hợp lý
15. Rebate /ˈriːbeɪt/ (n): Giảm giá A rebate is being offered on the product ~Giảm giá đang được
cung cấp trên sản phẩm
16. Receipt /rɪˈsiːt/ (n): biên lai The cashier is handing the woman a receipt ~Nhân viên thu ngân
đang trao cho người phụ nữ một biên lai
17. Reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n): đợt Customers are enjoying huge price reductions at this sale ~Khách
giảm giá hàng đang được giảm giá rất lớn tại đợt giảm giá này
18. Reference section: phần tham The herbal shop has a reference section for shoppers who want
khảo information ~Cửa hàng thảo dược có một phần tham khảo cho
những người mua sắm muốn biết thông tin
19. Refund /ˈriːfʌnd/ (n): hoàn The clerk is refunding the customer for a faulty device ~Nhân viên
tiền bán hàng đang hoàn tiền cho khách hàng cho một thiết bị bị lỗi
20. Reimburse /ˌriːɪmˈbɜːs/ (v): The store is reimbursing the shopper for returned merchandise
hoàn tiền ~Cửa hàng đang hoàn tiền cho người mua hàng để trả lại hàng hóa
21. Replace /rɪˈpleɪs/ (v): thay thế The store owner is replacing a broken watch ~Chủ cửa hàng đang
thay thế một chiếc đồng hồ bị hỏng
22. Return /rɪˈtɜːn/ (v): trả lại She is returning a pair of shoes that don't fit ~Cô ấy đang trả lại
một đôi giày không vừa vặn
23. Rich /rɪtʃ/ (adj): phong phú The pastries in the bakery are very rich ~Bánh ngọt trong tiệm bánh
rất phong phú
24. Sale item : mặt hàng The sale items were sold quickly ~Các mặt hàng đã được bán
nhanh chóng
25. Salesperson /ˈseɪlzpɜːsn/ (n): They are speaking to a salesperson ~Họ đang nói chuyện với một
nhân viên bán hàng nhân viên bán hàng
Shopping (5)
1. Subscription Your subscription can be renewed annually ~Đăng ký của bạn có thể
/səbˈskrɪpʃn/ (n): Đăng ký được gia hạn hàng năm
2. Scale /skeɪl/ (n): bàn cân She is putting some fruit on a scale ~Cô ấy đang đặt một ít trái cây lên
bàn cân
3. Select /sɪˈlekt/ (n): chọn They are selecting some vegetables from the bin ~Họ đang chọn một
số loại rau từ thùng
4. Shelf /ʃelf/ (n): kệ She is taking a can from the shelf ~Cô ấy đang lấy một cái lon từ kệ

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 27
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

5. Shockproof /ˈʃɒkpruːf/ The watches are designed to be shockproof ~Đồng hồ được thiết kế
(adj): chống sốc chống sốc
6. Shoelace /ˈʃuːleɪs/ (n): The boy's shoelaces are untied ~Dây giày của cậu bé được cởi thắt nút
Dây giày
7. Shopkeeper /ˈʃɒpkiːpə(r)/ The shopkeeper is putting an open sign on his shop door ~Chủ cửa
(n): Chủ cửa hàng hàng đang đặt một biển hiệu mở trên cửa hàng của mình
8. Silk arrangement : sắp The shopping window contains a beautiful silk arrangement ~Cửa sổ
xếp lụa mua sắm chứa một sự sắp xếp lụa đẹp
9. Sombrero /sɒmˈbreərəʊ/ The shop specializes in sombreros and other hats ~Cửa hàng chuyên
(n): nón phớt rộng vành về nón phớt rộng vành và những chiếc mũ khác
10. Souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ Customers who make a purchase are given a small souvenir ~Khách
(n): món quà lưu niệm hàng mua hàng được tặng một món quà lưu niệm nhỏ
11. Spare /speə(r)/ (adj): phụ The shop owner uses only one cash register but keeps a spare in the
tùng storage room ~Chủ cửa hàng chỉ sử dụng một máy tính tiền nhưng giữ
một phụ tùng trong phòng lưu trữ
12. Stand /stænd/ (v): giá đỡ The costume jewelry is nicely arranged on the stand ~Các trang sức
trang phục được sắp xếp độc đáo trên giá đỡ
13. Supple /ˈsʌpl/ (adj): dẻo Oil is being rubbed into the leather to keep it supple ~Dầu được cọ xát
dai vào da để giữ cho nó dẻo dai
14. Supply /səˈplaɪ/ (n): vật He is putting the supplies in his truck ~Anh ấy đang đặt vật tư vào xe
tư tải của mình
15. Tag /tæɡ/ (n): thẻ The woman is looking for the tag on the dress ~Người phụ nữ đang tìm
thẻ trên váy
16. Try on : thử đồ She is going to the fitting room to try on a blouse ~Cô ấy sẽ đến phòng
thử đồ để thử áo
17. Vendor /ˈvendə(r)/ (n): The street vendor is handing a shopping bag to a woman ~Người bán
Người bán hàng rong hàng rong đang giao túi mua sắm cho một người phụ nữ
18. Waterproof /ˈwɔːtəpruːf/ Do you carry waterproof jackets? ~Bạn có mang theo áo khoác không
(adj): không thấm nước thấm nước
19. Weigh /weɪ/ (v): cân The clerk is weighing a bag of apples ~Nhân viên bán hàng đang cân
một túi táo
20. Window-shopping :mua There are shoppers doing some window-shopping ~Có những người
sắm ở cửa sổ mua sắm đang mua sắm ở cửa sổ
21. Wrap /ræp/ (v): bọc The box is being wrapped by a clerk ~chiếc hộp đang được nhân viên
bán hàng bọc
22. Wrap a present : gói quà The sales assistant is wrapping a present for a customer ~Trợ lý bán
hàng đang gói quà cho khách hàng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 28
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

Outdoor Activities – Các hoạt động ngoài trời


1. Amusement park : công Several people are walking around in an amusement park ~Một số
viên giải trí người đang đi dạo trong một công viên giải trí
2. Bare /beə(r)/ (adj): The and is bare of trees ~Và không có cây
không có
3. Bather /ˈbeɪðə(r)/ (n): A bather Is tanning herself by the swimming pool ~Một người tắm
người tắm đang tắm nắng bên hồ bơi
4. Bay /beɪ/ (n): vịnh The boat is sailing into the bay ~Thuyền đang đi vào vịnh
5. Camping gear : đồ cắm They are unloading the camping gear from the trunk of the car ~Họ
trại đang dỡ đồ cắm trại từ cốp xe
6. Capsize /kæpˈsaɪz/ (v): The boat has capsized in the water ~Thuyền đã bị lật trong nước
lật
7. Clear /klɪə(r)/ (adj): giải The workers are clearing the land for construction ~Các công nhân đang
phóng giải phóng mặt bằng để xây dựng
8. Dock /dɒk/ (n): bến tàu The boat is moored at the dock ~Thuyền đang neo đậu tại bến tàu
9. Draw bridge : Cây cầu The draw bridge is being raised to let the boat passthrough ~Cây cầu
đang được nâng lên để cho thuyền vượt qua
10. Forest /ˈfɒrɪst/ (n): khu Some people are exploring the forest ~Một số người đang khám phá
rừng khu rừng
11. In bloom : nở Roses are in bloom in front of the hotel ~Hoa hồng đang nở trước khách
sạn
12. Landscape /ˈlændskeɪp/ The landscape is covered with yellow flowers ~Phong cảnh phủ đầy
(n): Phong cảnh hoa vàng
13. Lighthouse /ˈlaɪthaʊs/ There is a lighthouse near the seashore ~Có một ngọn hải đăng gần bờ
(n): ngọn hải đăng biển
14. Pass the time : dành thời They like to pass the time talking in the park ~Họ thích dành thời gian
gian nói chuyện nói chuyện trong công viên
15. Recreational activity : One of their favorite recreational activities is fishing ~Một trong những
hoạt động giải trí hoạt động giải trí yêu thích của họ là câu cá
16. Resort /rɪˈzɔːt/ (n): khu I stayed at a popular resort for my vacation ~Tôi ở tại một khu nghỉ
nghỉ mát mát nổi tiếng cho kỳ nghỉ của tôi
17. Riverbank /ˈrɪvəbæŋk/ The children are playing by the riverbank ~Những đứa trẻ đang chơi
(n): bờ sông bên bờ sông
18. Rocky /ˈrɒki/ (adj): đá The path going up the mountain is rocky ~Con đường đi lên núi là đá
19. Shield /ʃiːld/ (n): che She is shielding herself from the sun with a parasol ~Cô ấy đang che
chắn chắn mình khỏi mặt trời bằng cây dù
20. Slope /sləʊp/ (n) : Độ dốc The slope is too steep for the hikers to climb ~Độ dốc quá cao để người
đi bộ leo lên
21. Stream /striːm/ (n): suối They are wading into the stream ~Họ đang lội xuống suối

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 29
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

A man and a woman are strolling on the path ~Một người đàn ông và
22. Stroll /strəʊl/ (v): đi dạo
một người phụ nữ đang đi dạo trên con đường
23. Water's edge : mép nước The child is picking up shells at the water's edge ~Đứa trẻ đang nhặt vỏ
sò ở mép nước
24. Work out: làm việc How many times a week do you work out? ~Bạn làm việc bao nhiêu
lần một tuần?

5. Vocabulary related to Transportation – Hoạt động liên quan đến giao thông đi lại
Transportation (1)
automatic transmission: hộp số tự He is buying a car with an automatic transmission~Anh ấy đang
động mua một chiếc xe với hộp số tự động
automobile /ˈɔː.tə.mə.biːl/(n) Xe ô The man is replacing a tire on an automobile ~Người đàn ông đang
tô thay lốp xe ô tô
back /bæk/(v) lùi A car is backing out of its space in the parking lot ~ Một chiếc xe
hơi đang lùi ra khỏi không gian của nó trong bãi đậu xe
back up: lùi A motorist is backing up a one-way street ~ Một người lái xe đang
lùi xe một chiều
back seat: ghế sau A child Is sitting in the back seat of the car ~ Một đứa trẻ đang ngồi
ở ghế sau xe
bad /bæd/(adj) tệ The traffic isn't too bad around this time ~ Giao thông không quá tệ
trong khoảng thời gian này
be caught in: bị kẹt The motorists are caught in traffic ~ Những người lái xe bị kẹt xe
bicycle rack: giá để xe đạp There is a bicycle rack at the train station ~ Có một giá để xe đạp ở
ga xe lửa
break down: hỏng A car has broken down on the highway ~ Một chiếc xe đã bị hỏng
trên đường cao tốc
bus route: tuyến xe bus She Is looking at a schedule to check the bus routes ~ Cô ấy đang
xem lịch trình để kiểm tra các tuyến xe buýt
service station: trạm dịch vụ The car is pulling in to a service station ~ Chiếc xe đang kéo vào
một trạm dịch vụ
carriage /ˈkær.ɪdʒ/(n) xe ngựa The couple is riding a horse-drawn carriage ~ Cặp đôi đang đi xe
ngựa
catch /kætʃ/(v)bắt She wants to catch the last bus to Arlington~ Cô ấy muốn bắt chuyến
xe buýt cuối cùng đến Arlington
channel /ˈtʃæn.əl/(n)kênh The ship is moving slowly through the channel ~ Con tàu đang di
chuyển chậm qua kênh
commute /kəˈmjuːt/(v) đi làm They commute to the city every morning by bus ~ Họ đi làm vào
thành phố mỗi sáng bằng xe buýt
courier /ˈkʊr.i.ər/(n) chuyển phát A courier is delivering an envelope ~ Một chuyển phát nhanh đang
nhanh cung cấp một phong bì
courtesy bus: chiếc xe bus lịch sự A courtesy bus transports guests to the hotel ~ Một chiếc xe buýt
lịch sự chở khách đến khách sạn
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 30
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

destination /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/(n) đích The train will reach its destination this afternoon ~ Tàu sẽ đến đích
đến vào chiều nay
detour /ˈdiː.tɔːr/(n) đường vòng They are taking a detour through a side street ~ Họ đang đi đường
vòng qua một con đường nhỏ
direct flight: chuyến bay trực tiếp The passengers are taking a direct flight to Hawaii ~ Các hành khách
đang có một chuyến bay trực tiếp đến Hawaii
drift /drɪft/(v)trôi A raft Is drifting toward the beach ~ Một chiếc bè đang trôi về phía
bãi biển
electric motor: động cơ điện He Is taking a look at the boat's electric motor ~ Anh ấy đang nhìn
vào động cơ điện của thuyền
express train: tàu tốc hành The express train Is arriving shortly ~ Tàu tốc hành đang đến sớm
Transportation (2)
ferry /ˈfer.i/ chuyến phà The ferry is loaded with passengers~chuyến phà chở đầy hành
khách
fill - with fuel: đổ đầy xăng The man is filling his gas tank with fuel ~người đàn ông đang đổ
đầy bình xăng của mình
flat tire: lốp xe The man is changing a flat tire ~nguwoif đàn ông đang thay lốp xe
fuel /ˈfjuː.əl/(n)nhiên liệu She is buying fuel for her van ~cô ấy đang mua nhiên liệu cho chiếc
xe của mình
fuel efficiency: hiệu quả nhiên liệu The new engine will improve fuel efficiency ~động cơ mới sẽ cải
thiện hiệu quả nhiên liệu
gather speed: tăng tốc The bus is slowly gathering speed ~xe bus đang chầm chậm tăng
tốc
get a ride: cho đi nhờ xe We are getting a ride from a co-worker~chúng tôi sẽ cho một người
đồng nghiệp đi nhờ xe
get to one's destination: dẫn đến nơi There are several ways you can get to your destination ~có nhiều
con đường dẫn đến nơi bạn cần
give a ride: cho đi nhờ xe The man is giving his co-worker a ride ~người đàn ông cho đồng
nghiệp anh ta đi nhờ xe
Harbor/ˈhɑr·bər/ bến cảng There are several boats docked at the harbor ~có nhiều chiếc thuyền
đã đậu trên bến cảng
hold a paddle: chèo thuyền He’s holding a paddle with both hands ~anh ta đang chèo thuyền
inflate /ɪnˈfleɪt/(v)bơm lên He is having a flat tire inflated ~Chiếc lốp xe bị xẹp của anh ấy đang
được bơm lên.
intersection /ˌɪn.təˈsek.ʃən/(n)ngã The cars are slowing down at the intersection~nhiều chiếc xe đang
tư chậm lại tại ngã tư đường.
lane /leɪn/(n)làn đường The motorist is changing lanes ~người lái mô tô đang thay đổi làn
đường
lot /lɒt/(n)chỗ/bãi The parking lot is completely full ~bãi đỗ xe này đã kín chỗ
make a stop: dừng The train is making a brief stop at the station ~tàu đang dừng ở ga
maneuver /məˈnuː.vər/(v)điều The driver is maneuvering his way through traffic ~người lái xe
khiển đang điều khiển phương tiện giao thông
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 31
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

mechanic /məˈkæn.ɪk/(n) thợ máy A mechanic is looking at the engine of the car ~một thợ máy đang
nhìn vào động cơ của xe
mile /maɪl/ dặm The car still has a lot of miles left in it ~chiếc xe vẫn còn nhiều dặm
miss /mɪs/(v)lỡ I missed my bus this morning ~tôi đã bị lỡ chuyến bus sáng nay
motorist /ˈməʊ.tər.ɪst/(n) người lái A motorist is parking his car by the curb ~một người lái xe đang đỗ
xe chiếc xe cạnh lề đường
one-way: đường một chiều He is turning into a one-way road ~anh ta đang tiến vào đường một
chiều.
parking garage: ga-ra đỗ xe The driver is entering a parking garage ~người tài xế đang đi vào
ga-ra đỗ xe
passenger/ˈpæs.ən.dʒər/(n) hành A passenger is looking out the window of a bus ~một hành khách
khách đang nhìn ra ngoài cửa sổ của xe bus
Transportation (3)
1. pick up: đón Do you need me to pick you up tomorrow? ~ Bạn có cần tôi đón bạn vào
ngày mai không?
2. public transportation: Phương Public transportation is cheap and efficient ~ Phương tiện công cộng thì
tiện công cộng chi phí rẻ và hiệu quả.
3. pull over: tấp vào lề The driver is pulling over by the curb. ~ Người lái xe đang tấp xe vào lề
đường
4. refuel/ˌriːˈfjuːəl/ (v): tiếp A man is stopping at gas station to refuel ~ Một người đàn ông đang
nhiên liệu dừng tại trạm để tiếp nhiên liệu.
5. ride /raɪd/ (v): đi nhờ A woman is giving her friend a ride ~ Một người phụ nữ đang cho bạn
mình đi nhờ.
6. rush hour: giờ cao điểm The subway is crowded during rush hour ~ Tàu điện ngậm thì đông đúc
trong suốt giờ cao điểm.
7. shortcut /ˈʃɔːrtkʌt/ (n): đường The woman is taking a shortcut through the alley ~ Người phụ nữ đang
tắt đi đường tắt qua ngõ.
8. shuttle /ˈʃʌtl/ (n): đưa đón, xe Some people are waiting for the next shuttle ~ Một vài người đang chờ
đưa đón xe đưa đón tiếp theo.
9. skip /skɪp/ (v): bỏ qua The train is skipping the next station ~ Tàu đang bỏ qua trạm tiếp theo
10. spare /sper/ (n): đồ phụ tùng, He’s getting a spare out of the trunk ~ Anh ấy đang lấy đồ phụ tùng ra
thừa, dư, dự phòng khỏi chiếc xe
11. speed limit: tốc độ tối đa cho The speed limit on this highway is 55 miles per hour ~ Tốc độ tối đa cho
phép phép trên đường cao tốc là 55 dặm mỗi giờ.
12. steering wheel: vô lăng A woman is getting behind the steering wheel ~ Một người phụ nữ đang
ngồi sau tay lái.
13. step out of: bước ra khỏi A passenger is stepping out of the cab. ~ Một hành khách đang bước ra
khỏi xe taxi.
14. stop at a light: dừng đèn giao Several cars have stopped at a red light. ~ Một vài chiếc ô tô đang dừng
thông đèn đỏ.
15. streetcar (n): xe điện A streetcar is passing by some shops. ~ Một chiếc xe điện đang đi qua
một vài cửa hàng.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 32
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

16. take off: cất cánh The plane expected to take off in a minute ~ Máy bay được dự tính cất
cánh trong vài phút nữa.
17. toll booth: trạm thu phí They are slowing down at the toll booth ~ Họ đang đi chậm dần ở trạm
thu phí.
18. tow/toʊ/ (n): kéo The illegally parked car is being towed ~ Chiếc xe đậu trái phép đang bị
kéo đi.
19. traffic jam: ách tắc giao The cars are stuck in a traffic jam ~ Những chiếc xe đang bị kẹt trong
thông một vụ tắc đường
20. traffic mess: ùn tắc giao Commuters should avoid the traffic mess caused by the accident. ~
thông/ giao thông lộn xộn Những người đi lại nên tránh tình trạng giao thông lộn xộn do tai nạn.
21. train conductor: Nhân viên The train conductor is checking tickets. ~ Nhân viên tàu đang kiểm tra
tàu vé.
22. transfer /trænsˈfɜːr/ (v): She is transferring to another train at the next stop. ~ Cô ấy đang chuyển
chuyển tới một trạm tàu khác tại điểm dừng tiếp theo.
23. transmission /trænsˈmɪʃn/ The car’s transmission needs repairing. ~ Hộp truyền lực của ô tô cần
(n) Hộp chuyền lực (hộp số) phải sửa chữa.

6. Vocabulary related to Business – Từ vựng liên quan đến kinh doanh


Deadlines/Responsibilities (1)
1. annual report: Báo cáo They are reading the annual report~Họ đang đọc báo cáo thường
thường niên niên
2. Assignment /əˈsaɪnmənt/ the team has been given a new assignment~nhóm đã được giao một
(n): nhiệm vụ nhiệm vụ mới
3. audit report: báo cáo kiểm She is busy working on the audit report ~ Cô ấy đang bận làm báo
toán cáo kiểm toán
4. be due on: đến hạn The executive summary is due on Monday ~ Bản tóm tắt điều hành
đến hạn vào thứ Hai
5. be due to: sẽ, là do The interviews are due to take place next week ~ Các cuộc phỏng
vấn sẽ diễn ra vào tuần tới
6. be held up: được tổ chức The speakers have been held up in heavy traffic ~ Các diễn giả đã
được tổ chức trong lưu lượng lớn
7. be in charge of: chịu trách the woman is in charge of distributing copies of the agenda ~ người
nhiệm phụ nữ chịu trách nhiệm phân phối các bản sao của chương trình
nghị sự
8. be tied up: bị buộc dừng The man will be tied up at the meeting until this afternoon~ Người đàn ông sẽ
hoạt động, đình công bị buộc dừng hoạt động tại cuộc họp cho đến chiều nay
9. call off: hủy bỏ The manager is planning to call off today's meeting ~ Người quản lý
đang lên kế hoạch hủy bỏ cuộc họp hôm nay
10. Commitment /kəˈmɪtmənt/ All the team members have their own commitments to meet ~ Tất cả các
(n): cam kết thành viên trong nhóm có những cam kết riêng để đáp ứng
11. Complete /kəmˈpliːt/ (v): the supervisor is completing the writing of the report ~ giám sát viên
Hoàn thành đang hoàn thành việc viết báo cáo

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 33
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

12. cover one's shift: làm thay He is looking for someone to cover his shift for the evening ~ Anh
ca ấy đang tìm ai đó để thay ca cho buổi tối
13. Delay /dɪˈleɪ/ (n): chậm trễ There has been a delay in submitting the documents ~ Đã có một sự
chậm trễ trong việc nộp các tài liệu
14. Duty /ˈdjuːti/ (n): nhiệm vụ They have many duties to perform this week ~ Họ có nhiều nhiệm
vụ để thực hiện trong tuần này
15. Extend /ɪkˈstend/ (v): mở The supervisor is extending the deadline to tomorrow ~ Người giám
rộng, kéo dài sát sẽ kéo dài thời hạn đến ngày mai
16. Fall behind: tụt lại phía sau I've fallen behind on my work ~ Tôi đã bị tụt hậu trong công việc
17. File /faɪl/ (n): nộp She is filing the reports that were used at the presentation ~ Cô ấy
đang nộp các báo cáo được sử dụng tại buổi thuyết trình
18. fill in for: thay thế The new worker is filling in for for someone who is absent today ~
Công nhân mới đang thay thế cho một người vắng mặt ngày hôm
nay
19. Finalize /ˈfaɪnəlaɪz/ (v): She has to finalize the agenda for tomorrow's conference ~ Cô phải
hoàn thành hoàn thành chương trình nghị sự cho hội nghị ngày mai
20. holiday rush: kỳ nghỉ vội The company is urging shoppers to beat the holiday rush ~ Công ty
vàng đang kêu gọi người mua sắm đánh bại kỳ nghỉ vội vàng
21. Lunch break: giờ nghỉ trưa Let's take a lunch break before we resume the meeting ~ Chúng ta
hãy nghỉ trưa trước khi chúng ta tiếp tục cuộc họp
22. make the deadline: kịp hạn He is working as fast as he can to make the deadline ~ Anh ấy đang
cuối làm việc nhanh nhất có thể để kịp hạn cuối
23. meet the deadline: nộp đúng The team thinks they will be unable to meet the deadline ~ Nhóm
hạn nghiên cứu nghĩ rằng họ sẽ không thể đáp ứng thời hạn

Deadlines/Responsibilities (2)
1. miss the deadline: lỡ thời The group is going to miss the submission deadline by two days~
hạn nộp Nhóm sẽ bỏ lỡ thời hạn nộp hai ngày
2. on duty: làm nhiệm vụ The new night watchman will be on duty this evening ~Người gác
đêm mới sẽ làm nhiệm vụ tối nay
3. overhaul /ˈəʊvəhɔːl/ (n): đại They are planning an overhaul of the employee benefits system ~Họ
tu đang lên kế hoạch đại tu hệ thống phúc lợi nhân viên
4. postpone /pəˈspəʊn/ (v): They have decided to postpone the seminar ~Họ đã quyết định hoãn
hoãn hội thảo
5. press /pres/ (n): ép The employees are pressed for space in their little office ~Các nhân
viên bị ép không gian trong văn phòng nhỏ của họ
6. priority /praɪˈɒrəti/ (n): ưu We are giving this matter top priority ~Chúng tôi đang ưu tiên hàng
tiên đầu vấn đề này
7. process /ˈprəʊses/ (n): Quá The evaluation process takes about two weeks~Quá trình đánh giá
trình mất khoảng hai tuần
8. put in extra hours: làm thêm He is putting in extra hours to earn more money ~Anh ấy đang làm
giờ thêm giờ để kiếm thêm tiền
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 34
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

9. put in some overtime: nghỉ The manager has asked all employees to put in some overtime this
làm thêm week ~Người quản lý đã yêu cầu tất cả nhân viên nghỉ làm thêm
trong tuần này
10. put off: đưa ra We can’t put off the decision any longer ~Chúng ta không thể đưa
ra quyết định lâu hơn nữa
11. relieve /rɪˈliːv/ (v): thay The evening shift workers relieve the day workers at 6 p.m ~Những
phiên người làm ca tối thay phiên cho những người làm việc ban ngày lúc
6 giờ
12. reschedule /ˌriːˈʃedjuːl/ (v): The manager wants to reschedule the presentation ~Người quản lý
sắp xếp lại muốn sắp xếp lại bài thuyết trình
13. resume /rɪˈzjuːm/ (v): nối lại They are resuming the meeting after a short break~Họ đang nối lại
cuộc họp sau một thời gian ngắn
14. shift /ʃɪft/ (v): ca I normally work the evening shift ~Tôi thường làm việc ca tối
15. submit /səbˈmɪt/ (v): gửi, He will submit his request for a leave of absence tomorrow ~Anh ấy
nộp sẽ gửi yêu cầu nghỉ việc vào ngày mai
16. substitute /ˈsʌbstɪtjuːt/ (n): She is being asked to substitute for a sick coworker ~Cô đang được
thay thế yêu cầu thay thế cho một đồng nghiệp bị bệnh
17. supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ The woman on the left is in charge of office supervision ~Người phụ
(n): giám sát nữ bên trái phụ trách giám sát văn phòng
18. take on: đảm nhận He will take on additional duties as of tomorrow ~Anh ấy sẽ đảm
nhận thêm nhiệm vụ vào ngày mai
19. take time: dành thời gian Thank you for taking time to meet with me ~Cảm ơn bạn đã dành
thời gian để gặp tôi
20. work overtime: làm thêm Are you available to work overtime today ~Bạn có sẵn sàng làm
giờ thêm giờ hôm nay không
21. workload /ˈwɜːkləʊd/ (n): The new employee is unable to handle her workload ~Nhân viên mới
khối lượng công việc không thể xử lý khối lượng công việc của cô ấy
22. year-end: cuối năm The year-end performance review is being scheduled for next week
~Đánh giá hiệu suất cuối năm đang được lên kế hoạch cho tuần tới

Work Performance – Hiệu suất công việc


1. Accomplish /əˈkʌmplɪʃ/ We are proud of what we accomplished this year~ Chúng tôi tự hào
(v): đạt về những gì chúng tôi đạt được trong năm nay
2. be eligible for: đủ điều kiện Two of the workers are eligible for a promotion and a salary
raise~Hai trong số các công nhân đủ điều kiện để được thăng chức
và tăng lương
3. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ I'd like to compliment you on a job well done ~Tôi muốn khen bạn
(n): khen về một công việc được thực hiện tốt
4. cut staff: cắt giảm He is planning to cut staff by twenty percent next month ~ Anh ta dự
định cắt giảm nhân sự hai mươi phần trăm vào tháng tới

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 35
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

5. dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ They are pleased to have a staff of dedicated workers ~ Họ rất vui
(adj): tận tâm khi có một đội ngũ nhân viên tận tâm
6. deserve /dɪˈzɜːv/ (v): xứng the secretary deserves praise for her efficiency and resourcefulness~
đáng cô thư ký xứng đáng được khen ngợi vì sự hiệu quả và tháo vát
7. evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): We are evaluating the effectiveness of the program ~ Chúng tôi đang
đánh giá đánh giá hiệu quả của chương trình
8. give a raise: tăng lương He is giving a raise to his trusted assistant ~ Anh ấy đang tăng lương
cho trợ lý đáng tin cậy của mình
9. give awards: trao giải They are giving out awards to the most productive employees ~Họ
thưởng đang trao giải thưởng cho những nhân viên làm việc hiệu quả nhất
10. go on strike: đình công Almost two thirds of the workers are going on strike tomorrow ~Gần
hai phần ba số công nhân sẽ đình công vào ngày mai
11. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (n): I'd like to express my gratitude for your contributions~Tôi muốn bày
lòng biết ơn tỏ lòng biết ơn về những đóng góp của bạn
12. nomination /ˌnɒmɪˈneɪʃn/ The nominations for the 'Employee of the Year’ award have been
(n): đề cử submitted~Các đề cử cho giải thưởng 'Nhân viên của Năm’ đã được
gửi
13. nominee /ˌnɒmɪˈniː/ (n): She is one of the nominees for the annual employee awards~ Cô là
ứng cử viên một trong những ứng cử viên cho giải thưởng nhân viên hàng năm
14. outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ He did an outstanding job on the project ~Anh ấy đã làm một công
(adj): xuất sắc việc xuất sắc trong dự án
15. paid off: đền đáp The hard work she has been putting in has finally paid off ~Công việc
khó khăn mà cô ấy đã bỏ ra cuối cùng đã được đền đáp
16. promote /prəˈməʊt/ (v): They are discussing who to promote next year~Họ đang thảo luận về
quảng bá việc ai sẽ quảng bá tiếp theo
17. reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ (n): She has a reputation for being detail-oriented ~Cô ấy có tiếng là định
danh tiếng hướng chi tiết
18. resign /rɪˈzaɪn/ (v): từ chức He is resigning from his job next week~Anh ấy sẽ từ chức vào tuần
tới
19. restructure /ˌriːˈstrʌktʃə(r)/ They are restructuring the company once they sell off an affiliate
(v): tái cấu trúc ~Họ đang tái cấu trúc công ty một khi họ bán hết một chi nhánh
20. retire /rɪˈtaɪə(r)/ (v): nghỉ The manager Is retiring after 45 years on the job ~Người quản lý
hưu đang nghỉ hưu sau 45 năm làm việc
21. role model: hình mẫu He serves as a good role model for new workers ~Ông phục vụ như
một hình mẫu tốt cho công nhân mớ
22. status /ˈsteɪtəs/ (n): Tình What Is the status of his transfer request ~Tình trạng yêu cầu chuyển
trạng nhượng của anh ấy là gì
23. take over: đảm nhận He is expected to take over as manager next month ~Ông dự kiến sẽ
đảm nhận vị trí quản lý vào tháng tới

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 36
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

Human Resources/ Training – Phòng nhân sự - đào tạo


1. administrative The administrative department is putting out an ad for an accountant~
/ədˈmɪnɪstrətɪv/ (adj): Bộ phận hành chính đang đưa ra một quảng cáo cho một kế toán viên.
hành chính
2. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): Have there been any applicants for the job opening ~ Đã có bất kỳ ứng
ứng viên viên cho việc mở công việc
3. area /ˈeəriə/ (n): lĩnh vực The applicants have plenty of experience in the area of selling real estate
~ Ứng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực bán bất động sản
4. candidate /ˈkændɪdət/ There are two candidates competing for the managerial position ~ Có
(n): ứng cử viên hai ứng cử viên cạnh tranh cho vị trí quản lý
5. career /kəˈrɪə(r)/ (n): I'm thinking about switching careers ~ Tôi đang suy nghĩ về việc chuyển
nghề nghiệp đổi nghề nghiệp
6. carry out: thực hiện They are expected to carry out their duties in a timely manner ~ Họ dự
kiến sẽ thực hiện nhiệm vụ của mình một cách kịp thời
7. company regulation: quy Everyone is given a copy of the company regulations ~ Mọi người đều
định của công ty được cấp một bản sao của các quy định của công ty
8. entry-level: cấp thấp The company is looking to hire entry-level workers ~ Công ty đang tìm
cách thuê nhân viên cấp thấp
9. experienced They need an experienced person to head the accounting department ~
/ɪkˈspɪəriənst/ (adj): có Họ cần một người có kinh nghiệm để đứng đầu bộ phận kế toán
kinh nghiệm
10. identification card: thẻ All new employees are given an electronic identification card ~ Tất cả
nhận dạng điện tử nhân viên mới được cấp thẻ nhận dạng điện tử
11. make up the time: chuẩn I’ll make up the time by coming in early tomorrow ~ Tôi sẽ chuẩn bị
bị thời gian thời gian bằng cách đến vào đầu ngày mai
12. manual /ˈmænjuəl/ (adj): They are checking the manual for a solution to their problem~Họ đang
hướng dẫn kiểm tra hướng dẫn cho một giải pháp cho vấn đề của họ
13. qualified /ˈkwɒlɪfaɪd/ She's very qualified for the position ~ Cô ấy rất đủ điều kiện cho vị trí
(adj): đủ điều kiện
14. recruit /rɪˈkruːt/ (v): They are planning to recruit several new sales representatives ~ Họ đang
tuyển dụng lên kế hoạch tuyển dụng một số đại diện bán hàng mới
15. reference /ˈrefrəns/ (n): They are asking him to supply three references with his application ~
tài liệu tham khảo Họ đang yêu cầu anh ta cung cấp ba tài liệu tham khảo với ứng dụng
của mình
16. resume /rɪˈzjuːm/ (v): This is a very impressive resume ~ Đây là một bản lý lịch rất ấn tượng
bản lý lịch
17. rewarding /rɪˈwɔːdɪŋ/ He thinks the job he has now is very rewarding ~ Anh ấy nghĩ rằng công
(adj): bổ ích việc hiện tại của anh ấy rất bổ ích
18. salary review: đánh giá He is conducting a salary review of ail members of management ~ Ông
tiền lương đang tiến hành đánh giá tiền lương của một thành viên quản lý
19. talent /ˈtælənt/ (n): tài He has a talent for public speaking ~ Anh ấy có tài năng nói trước công
năng chúng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 37
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

20. temporarily /ˈtemprərəli/ They are temporarily suspending hiring for rank
(adv): tạm thời and file positions ~ Họ đang tạm thời đình chỉ tuyển dụng cho cấp bậc
và vị trí lưu trữ
21. temporary/ˈtemprəri/ They are hiring some temporary workers for the peak season ~ Họ đang
(adj): thời vụ thuê một số công nhân thời vụ cho mùa cao điểm
22. time card: thẻ thời gian Don't forget to punch in your time card ~ Đừng quên đấm vào thẻ thời
gian của bạn
23. training session: buổi They have been attending training sessions since the start of the week
đào tạo ~ Họ đã tham dự các buổi đào tạo từ đầu tuần
Trading (1) – Giao dịch
1. Acquisition /ˌæk.wɪˈzɪʃ.ən/(n) sự Now would be a good time to make an acquisition ~ Bây giờ
mua lại sẽ là thời điểm tốt để mua lại
2. Advantage /ədˈvɑːn.tɪdʒ/(n) cơ hội We should take advantage of this opportunity ~ Chúng ta nên
tận dụng cơ hội này
3. Agreement /əˈɡriː.mənt/(n) thỏa The men are meeting today to sign the agreement ~ Những
thuận người đàn ông đang họp hôm nay để ký thỏa thuận
4. Back out of the deal: rút lui khỏi I’m worried they might back out of the deal ~ Tôi lo lắng họ
thỏa thuận có thể rút lui khỏi thỏa thuận
5. Bid /bɪd/(n) thầu The company has won a bid to manufacture electronic parts ~
Công ty đã thắng thầu sản xuất linh kiện điện tử
6. Bidder /ˈbɪd.ər/(n) nhà thầu The winning bidder will be announced later this afternoon ~
Nhà thầu trúng thầu sẽ được công bố vào chiều nay
7. Billing statement: báo cáo thanh A billing statement will be sent monthly ~ Một báo cáo
toán thanh toán sẽ được gửi hàng tháng
8. Business deal: thỏa thuận kinh The men at the table have a business deal to finalize ~ Những
doanh người đàn ông ở bàn có một thỏa thuận kinh doanh để hoàn
thành
9. Cancel /ˈkæn.səl/(v) hủy The manager has decided to cancel the order ~ Người quản lý
đã quyết định hủy đơn hàng
10. Clear customs: thủ tục hải quan The shipment of dietary supplements has cleared customs ~
Các lô hàng bổ sung chế độ ăn uống đã làm thủ tục hải quan
11. Close the deal: kết thúc thỏa thuận We are planning to close the deal as soon as the director gives
his approval ~ Chúng tôi đang lên kế hoạch kết thúc thỏa
thuận ngay khi giám đốc phê duyệt
12. Come to an agreement: đi đến một They have come to an agreement regarding the sale of the
thỏa thuận factory ~ Họ đã đi đến một thỏa thuận liên quan đến việc bán
nhà máy
13. Compromise/ˈkɒm.prə.maɪz/(n) Let’s compromise and meet in the middle ~ hãy để thỏa hiệp
sự thỏa hiệp và gặp nhau ở giữa
14. Conflict of interest: mâu thuẩn lợi We have a conflict of interest regarding the assignments ~
ích Chúng tôi có mâu thuẫn lợi ích liên quan đến bài tập

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 38
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

15. Contender /kənˈten.dər/(n) ứng cử They are a major contender in the market ~ Họ là một ứng cử
viên viên lớn trên thị trường
16. Contractor /kənˈtræk.tər/(n) nhà We hired a contractor to build the structure ~ Chúng tôi đã
thầu thuê một nhà thầu để xây dựng cấu trúc
17. Corporation /ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/(n) tập He heads the corporation’s accounting department ~ Ông
đoàn đứng đầu bộ phận kế toán tập đoàn
18. Cover /ˈkʌv.ər/(v) bao gồm This contract covers all phases of the project ~ Hợp đồng này
bao gồm tất cả các giai đoạn của dự án
19. Coverage /ˈkʌv.ər.ɪdʒ/(n) bảo The company provides health coverage for its employees ~
hiểm Công ty cung cấp bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên của mình
20. Damaged /ˈdæm.ɪdʒd/(adj) bị hỏng The goods in the shipment have been damaged ~ Hàng hóa
trong lô hàng đã bị hỏng
21. Deal /diːl/(n) thỏa thuận They are working hard to get a good deal ~ Họ đang làm việc
chăm chỉ để có được một thỏa thuận tốt
22. Dispatcher /dɪˈspætʃ.ər/(n) người The dispatcher is sending out the next bus ~ Người điều phối
điều phối đang gửi xe buýt tiếp theo
23. Draw up: đưa ra He is meeting with him to draw up an agreement ~ Anh ta
đang gặp anh ta để đưa ra một thỏa thuận
24. Exclusive agreement:thỏa thuận We have made an exclusive agreement with the distributors
độc quyển ~ Chúng tôi đã thỏa thuận độc quyền với các nhà phân phối
Trading (2) – Giao dịch 2
1. Expire /ɪkˈspaɪər/(v) hết hạn The contract is scheduled to expire in January next year ~ Hợp
đồng dự kiến sẽ hết hạn vào tháng 1 năm sau
2. Fill an order: làm một đơn đặt They are filling an order that was placed this morning ~ Họ đang
hàng làm một đơn đặt hàng được đặt sáng nay
3. Good /ɡʊd/(adj) tốt The product’s warranty is good for only one year ~ Sản phẩm bảo
hành của vòng chỉ tốt trong một năm
4. Guarantee/ˌɡær.ənˈtiː/(v) đảm We cannot guarantee that a deal will be reached ~ Chúng tôi
bảo không thể đảm bảo rằng một thỏa thuận sẽ đạt được
5. Insurance provider: nhà cung The Insurance provider gives customers several options ~ Nhà
cấp bảo hiểm cung cấp bảo hiểm cung cấp cho khách hàng một số tùy chọn
6. Invoice /ˈɪn.vɔɪs/(n) hóa đơn They sent the customer an invoice for the shipment ~ Họ đã gửi
cho khách hàng một hóa đơn cho lô hàng
7. Make an offer: thực hiện một đề We are making an offer on a new office building ~ Chúng tôi
nghị đang thực hiện một đề nghị trên một tòa nhà văn phòng mới
8. Medical insurance: bảo hiểm y The employer provides medical insurance to his staff ~ Chủ lao
tế động cung cấp bảo hiểm y tế cho nhân viên của mình
9. Merger /ˈmɜː.dʒər/(n) sự sát He has been placed in charge of mergers and acquisitions ~ Ông
nhập đã được giao phụ trách sáp nhập và mua lại
10. Negotiation/nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/(n) they are signing the contract after they conclude negotiations~
Sự đàm phán họ đang ký hợp đồng sau khi họ kết thúc đàm phán

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 39
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

11. Place an order: đặt hàng They are placing an order for the automobile parts they lack ~
Họ đang đặt hàng cho các bộ phận ô tô mà họ thiếu
12. Policy /ˈpɒl.ə.si/(n) chính sách It is the company’s policy to fully comply with trade laws ~
Chính sách của công ty là tuân thủ đầy đủ luật thương mại
13. Proposal/prəˈpəʊ.zəl/(n) đề I'm going over the proposal right now ~ Tôi đang đi qua đề xuất
xuất ngay bây giờ
14. Ship /ʃɪp/(v) chuyển The order was shipped out yesterday ~ Đơn hàng đã được chuyển
đi ngày hôm qua
15. Solid /ˈsɒl.ɪd/(adj)vững chắc The two companies have a solid partnership ~ Hai công ty có
quan hệ đối tác vững chắc
16. Submit a bid: gửi một giá thầu They are planning to submit a bid for the project ~ Họ đang lên
kế hoạch để gửi một giá thầu cho dự án
17. Supplier /səˈplaɪ.ər/(n) nhà He met with the suppliers over the weekend ~ Anh đã gặp các
cung cấp nhà cung cấp vào cuối tuần qua
18. Takeover: tiếp quản They are planning a takeover of the corporation ~ Họ đang lên
kế hoạch tiếp quản tập đoàn
19. Terms /tɜrmz/(n) điều khoản The terms of the contract have been met ~ Các điều khoản của
hợp đồng đã được đáp ứng
20. Theft or breakage: mất cắp hoặc The item can be replaced in the event of theft or breakage ~ Vật
vỡ phẩm có thể được thay thế trong trường hợp mất cắp hoặc vỡ
21. Tie up the loose ends: buộc các The group will tie up the loose ends before the end of the
đầu lỏng discussion ~ Nhóm sẽ buộc các đầu lỏng trước khi kết thúc cuộc
thảo luận
22. Warranty /ˈwɒr.ən.ti/(n) sự bảo The device is under warranty for only two more months ~ Thiết
hành bị được bảo hành chỉ hai tháng nữa
23. Win the contract: giành được They are not expecting to win the contract ~ Họ không mong đợi
hợp đồng để giành được hợp đồng
Production/Sales/Marketing (1) – Sản xuất/bán hàng/tiếp thị
1. Advertisement/ədˈvɜː.tɪs.mənt/ We are putting out an advertisement on the product next week ~
(n) quảng cáo Chúng tôi sẽ đưa ra một quảng cáo về sản phẩm vào tuần tới
2. Appeal /əˈpiːl/(v) hấp dẫn They think the new clothing tine will appeal to working women ~
Họ nghĩ rằng tine quần áo mới sẽ hấp dẫn phụ nữ làm việc
3. Assembly line: dây chuyền lắp We have over 200 workers on the assembly line ~ Chúng tôi có
ráp hơn 200 công nhân trên dây chuyền lắp ráp
4. Attract /əˈtrækt/(v) thu hút The promotion is sure to attract new customers ~ Chương trình
khuyến mãi chắc chắn sẽ thu hút khách hàng mới
5. Be on target: nhắm mục tiêu We are on target with the project despite the tight schedule ~
Chúng tôi đang nhắm mục tiêu với dự án mặc dù lịch trình chặt
chẽ
6. Bet /bet/(n) sự đặt cược It is our best bet to stick with our original formula ~ Đó là đặt cược
tốt nhất của chúng tôi để gắn bó với công thức ban đầu của chúng
tôi

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 40
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

7. Boost sales: việc tăng doanh số They are thinking of boosting sales by having an ad campaign ~
Họ đang nghĩ đến việc tăng doanh số bằng cách có một chiến dịch
quảng cáo
8. Brand new: hoàn toàn mới We're planning to unveil a brand new line of products ~ Chúng tôi
đang có kế hoạch ra mắt một dòng sản phẩm hoàn toàn mới
9. Buyer's motivation: động cơ They are seeking to understand the buyer’s motivation ~ Họ đang
của ngườimua tìm cách hiểu động cơ của người mua
10. Capture /ˈkæp.tʃər/(v) nắm bắt We want to capture the teenage market for accessories ~ Chúng tôi
muốn nắm bắt thị trường tuổi teen cho các phụ kiện
11. Capture the market: chiếm They have not been able to capture the market ~ Họ đã không thể
được thị trường chiếm được thị trường
12. Catalogue /ˈkæt.əl.ɒɡ/(n) danh They will soon release their new monthly catalogue ~ Họ sẽ sớm
mục phát hành danh mục hàng tháng mới của họ
13. Chemical plant: nhà máy hóa The chemical plant has been closed for maintenance ~ Nhà máy
chất hóa chất đã bị đóng cửa để bảo trì
14. Circulation /ˌsɜː.kjəˈleɪ.ʃən/(n) The magazine's circulation ¡s expected to increase by ten percent
sự lưu hành ~ Lưu hành của tạp chí dự kiến sẽ tăng mười phần trăm
15. Clear out: xóa They are having a sale to clear out old inventory ~ Họ đang có một
đợt giảm giá để xóa hàng tồn kho cũ
16. Coal burning power plant: nhà They want to modernize their coal burning power plants ~ Họ
máy điện đốt than muốn hiện đại hóa các nhà máy điện đốt than của họ
17. Competitive The soft drink market is highly competitive ~ Thị trường nước giải
/kəmˈpet.ɪ.tɪv/(adj) cạnh tranh khát có tính cạnh tranh cao
18. Defective goods: lô hàng bị lỗi The company will replace the shipment of defective goods ~ Công
ty sẽ thay thế lô hàng bị lỗi
19. Electricity usage: việc sử dụng Their electricity usage has gone down in the past two months ~
diện Việc sử dụng điện của họ đã giảm trong hai tháng qua
20. Generator /ˈdʒen.ər.eɪ.tər/(n) They have a generator on hand in the event of a
máy phát điện power outage ~ Họ có một máy phát điện trong tay trong trường
hợp mất điện
21. Have in stock: có trong kho They have in stock the equipment the buyer needs ~ Họ có trong
kho thiết bị mà người mua cần
22. In bulk: lớn A buyer would like to purchase these items in bulk ~ Một người
mua muốn mua số lượng lớn các mặt hàng này
23. Launch /lɔːntʃ/(v) ra mắt We are launching a new product line next week ~ Chúng tôi sẽ ra
mắt một dòng sản phẩm mới vào tuần tới
24. Malfunction/ˌmælˈfʌŋk.ʃən/(n) There is a malfunction in the office copier ~ Có một sự cố trong
sự cố máy photocopy văn phòng
Production/Sales/Marketing (2)
1. Market /ˈmɑː.kɪt/(v) tiếp thị We are marketing the new software in May ~ Chúng tôi sẽ tiếp
thị phần mềm mới vào tháng 5

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 41
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

2. Marketing strategy: chiến lược The team is holding a meeting to devise a marketing strategy ~
tiếp thị Nhóm đang tổ chức một cuộc họp để đưa ra chiến lược tiếp thị
3. Marketing survey: cuộc khảo sát We are conducting a marketing survey in Springfield ~ Chúng
tiếp thị tôi đang thực hiện một cuộc khảo sát tiếp thị tại Springfield
4. Merchandise/ˈmɜː.tʃən.daɪs/(n) The merchandise is being loaded into the van ~ Hàng hóa đang
Hàng hóa được tải vào xe
5. Operation /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/(n) hoạt They want to ensure that operations will continue as usual ~ Họ
động muốn đảm bảo rằng các hoạt động sẽ tiếp tục như bình thường
6. Pick up: đón They believe business will pick up by next year ~ Họ tin rằng
kinh doanh sẽ đón vào năm tới
7. Pre-inventory sale: đợt bán hàng The store is having a pre-inventory sale through June 1 ~ Cửa
tồn kho hàng đang có đợt bán hàng tồn kho trước ngày 1 tháng 6
8. Presence /ˈprez.əns/(n) sự hiện They are planning to increase their presence in Southeast Asia ~
diện Họ đang lên kế hoạch tăng sự hiện diện ở Đông Nam Á
9. Productivity Management is looking for ways to increase employee
/ˌprɒd.ʌkˈtɪv.ə.ti/(n)năng suất productivity ~ Quản lý đang tìm cách để tăng năng suất của
nhân viên
10. Profitable /ˈprɒf.ɪ.tə.bəl/(adj) có Our older line of products remains profitable ~ Dòng sản phẩm
lãi cũ của chúng tôi vẫn có lãi

11. Public awareness: nhận thức cộng He is devising a public awareness campaign on workplace
đồng safety ~ Anh ta đang nghĩ ra một chiến dịch nâng cao nhận thức
cộng đồng về an toàn tại nơi làm việc
12. Rapport /ræpˈɔːr/(n) mối quan hệ The new supervisor has an excellent rapport with his
subordinates ~ Người giám sát mới có mối quan hệ tuyệt vời với
cấp dưới của mình

13. Raw material: nguyên liệu thô A shipment of raw materials is arriving at the port today ~ Một
lô hàng nguyên liệu thô đang đến cảng ngày hôm nay

14. Reject /rɪˈdʒekt/(v) từ chối The company has rejected our offer ~ Công ty đã từ chối lời đề
nghị của chúng tôi

15. Retail sales: doanh số bán lẻ Our retail sales have declined for the past 6 months ~ Doanh số
bán lẻ của chúng tôi đã giảm trong 6 tháng qua

16. Sales figure: số liệu bán hàng Sales figures for the quarter will be available by tomorrow ~ Số
liệu bán hàng trong quý sẽ có vào ngày mai
17. Sales quota: hạn nghạch bán hàng Dealers are expected to meet their sales quotas ~ Các đại lý dự
kiến sẽ đáp ứng hạn ngạch bán hàng của họ

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 42
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

18. Slow down: chậm lại Sales usually slow down in the first weeks of spring ~ Doanh số
thường chậm lại trong những tuần đầu tiên của mùa xuân

19. Specialize /ˈspeʃ.əl.aɪz/(v) We are considering specializing in palm-held devices ~ Chúng


chuyên về tôi đang xem xét chuyên về các thiết bị cầm tay
20. Surplus /ˈsɜː.pləs/(n) thặng dư They are selling the surplus at a discount ~ Họ đang bán thặng
dư với giá giảm
21. Take inventory: kiểm kê hàng hóa We take inventory of our goods every week ~ Chúng tôi kiểm
kê hàng hóa của chúng tôi mỗi tuần
22. Taste test: kiểm tra hương vị They are holding a taste test at the supermarket ~ Họ đang tổ
chức một buổi kiểm tra hương vị tại siêu thị
23. Visibility /ˌvɪz.əˈbɪl.ə.ti/(n)khả A good website can improve company visibility ~ Một trang web
năng hiển thị tốt có thể cải thiện khả năng hiển thị của công ty
24. Workforce /ˈwɜːk.fɔːs/(n) lực The company's workforce is small but talented ~ Lực lượng lao
lượng lao động động của công ty nhỏ nhưng tài năng
Finance/ Banking – Tài chính/Ngân hàng
1. Asset /ˈæs.et/(n) tài sản Their assets have been frozen pending an investigation ~ Tài sản
của họ đã bị đóng băng trong khi chờ điều tra
2. Budget /ˈbʌdʒ.ɪt/(n) ngân sách The company has gone over budget for the second month in a
row ~ Công ty đã vượt quá ngân sách trong tháng thứ hai liên
tiếp
3. Checking account: tài khoản I'd like to open a checking account ~ Tôi muốn mở một tài
kiểm tra khoản kiểm tra
4. Deposit /dɪˈpɒz.ɪt/(v) gửi He made a deposit of one thousand dollars to his account ~ Anh
ta đã gửi một ngàn đô la vào tài khoản của mình
5. Donate /dəʊˈneɪt/(v)quyên góp They are donating some of the proceeds to the company’s
favorite charity ~ Họ đang quyên góp một số tiền cho tổ chức từ
thiện yêu thích của công ty
6. Earnings /ˈɜː.nɪŋz/(n) thu nhập Earnings are expected to exceed original estimates by five
percent ~ Thu nhập dự kiến sẽ vượt quá ước tính ban đầu khoảng
năm phần trăm
7. Estimate /ˈes.tɪ.meɪt/(n) sự ước We will be revising our estimates this week ~ Chúng tôi sẽ xem
tính xét lại ước tính của chúng tôi trong tuần này
8. Exchange bureau: phòng trao đổi Local currency can be obtained from the currency exchange
tiền tệ bureau ~ Tiền địa phương có thể được lấy từ phòng trao đổi
tiền tệ
9. Financing :tài trợ We are looking into possible avenues for project financing ~
Chúng tôi đang xem xét các con đường có thể để tài trợ dự án
10. Funding: tài trợ Funding for the project is expected to come from some Asian
investors ~ Tài trợ cho dự án dự kiến đến từ một số nhà đầu tư
châu Á

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 43
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

11. Get a loan: vay tiền The new business must get a loan to cover a company investment
~ Doanh nghiệp mới phải vay tiền để trang trải khoản đầu tư của
công ty
12. Government grant: khoản trợ cấp He wants to apply for a government grant to open a small
chính phủ business ~ Anh ta muốn xin một khoản trợ cấp của chính phủ
để mở một doanh nghiệp nhỏ
13. Interest term: thời hạn lãi suất The interest term for the life of the loan will remain unchanged
~ Thời hạn lãi suất cho khoản vay sẽ không thay đổi
14. Investor /ɪnˈves.tər/(n) nhà đầu tư He is traveling to Europe to attract investors ~ Ông đang đi du
lịch đến châu Âu để thu hút các nhà đầu tư
15. Meet one's expenses: đáp ứng các The company is struggling to meet its expenses ~ Công ty đang
chi phí của cái gì vật lộn để đáp ứng các chi phí của nó
16. Minimum balance: số dư tối thiểu A minimum balance is required to avoid a monthly service
charge ~ Cần có số dư tối thiểu để tránh phí dịch vụ hàng tháng
17. Profit/ˈprɒf.ɪt/(n) lợi nhuận The new company will likely not make a profit until the next
quarter ~ Công ty mới có thể sẽ không tạo ra lợi nhuận cho đến
quý sau
18. Projection /prəˈdʒek.ʃən/(n) dự Financial projections are critical in a business plan ~ Dự đoán
đoán tài chính là rất quan trọng trong một kế hoạch kinh doanh
19. Revenues /ˈrev.ən.juː/(n) doanh The business is enjoying a five percent increase in revenues this
thu month ~ Doanh nghiệp đang tăng doanh thu năm phần trăm
trong tháng này
20. Royalty /ˈrɔɪ.əl.ti/(n) tiền bản The writer will receive royalties for old articles that are resold ~
quyển Nhà văn sẽ nhận được tiền bản quyền cho các bài viết cũ được
bán lại
21. Shareholder /ˈʃeəˌhəʊl.dər/(n) cổ We will be paying out dividends to our shareholders ~ Chúng
đông tôi sẽ trả cổ tức cho các cổ đông của chúng tôi
22. Stock /stɒk/(n) cổ phiếu They are offering stock shares to generate capital ~ Họ đang chào
bán cổ phiếu để tạo vốn

7. Others – Từ vựng khác


Weather/ Traffic Reports – Thời tiết/báo cáo giao thông
1. Accumulation The weatherman has predicted five inches of accumulation by midnight
/əˌkjuːmjəˈleɪʃn/ (n): tích ~ Người thời tiết đã dự đoán năm inch tích lũy vào nửa đêm
lũy
2. Centigrade /ˈsentɪɡreɪd/ The weather will be clear tomorrow with temperatures around 20 degrees
(n): độ C centigrade ~ Thời tiết sẽ rõ ràng vào ngày mai với nhiệt độ khoảng 20
độ C.
3. chilly /tjili/ (adj): se se You'd better wear a sweater or jacket tomorrow as It's going to be chilly
lạnh ~ Tốt hơn là bạn nên mặc áo len hoặc áo khoác vào ngày mai vì trời sẽ
lạnh

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 44
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

4. Drop /drɒp/ (v): giảm The temperature will start to drop from the weekend ~ Nhiệt độ sẽ bắt
đầu giảm từ cuối tuần
5. Fog /fag/, /fo:g/ (n): A thick fog covers the buildings ~ Một màn sương mù dày đặc bao trùm
sương mù các tòa nhà
6. Gusty /ˈɡʌsti/ (adj): gió Be sure to wear your coat as it will be gusty this evening~ Hãy chắc chắn
thổi mạnh mặc áo khoác của bạn vì sẽ có gió thổi mạnh vào tối nay.
7. Hazy /heizi/ (adj): sương Motorists are warned to drive carefully as it will be hazy in the evening~
Người lái xe được cảnh báo lái xe cẩn thận vì nó sẽ có sương mờ vào
buổi tối.
8. High pressure system: hệ We can expect clear weather tomorrow due to a high-pressure system~
thống áp suất cao Chúng ta có thể mong đợi thời tiết quang đãng vào ngày mai nhờ một hệ
thống áp suất cao.
9. Humidity /hjuːˈmɪdəti/ (n): The high humidity is making the temperature seem even hotter today ~ Độ ẩm cao
Độ ẩm đang làm cho nhiệt độ dường như còn nóng hơn ngày hôm nay
10. Overnight lows: Mức thấp Overnight lows will be below zero ~ Mức thấp qua đêm sẽ dưới 0
qua đêm
11. Precipitation This summer, we had the highest precipitation in ten years~ Mùa hè này,
/prɪˌsɪpɪˈteɪʃn/ (n): lượng chúng tôi đã có lượng mưa cao nhất trong mười năm.
mưa
12. Rainstorm /ˈreɪnstɔːm/ The heavy rainstorm is making it difficult to drive ~ Cơn mưa lớn đang
(n): mưa bão gây khó khăn cho việc lái xe
13. Satellite picture: Hình The satellite picture indicates rainy weather tomorrow ~ Hình ảnh vệ
ảnh vệ tinh tinh cho thấy thời tiết mưa ngày mai
14. Scorching /ˈskɔːtʃɪŋ/ it's scorching out there today, isn't it~ hôm nay nó thiêu đốt phải không?
(adj): thiêu đốt
15. Snowfall /ˈsnəʊfɔːl/ (n): Because of the heavy snowfall, cars on the highway are moving very
tuyết rơi slowly~ Vì tuyết rơi dày, xe ô tô trên đường cao tốc di chuyển rất chậm.
16. Soar /sɔː(r)/ (v): tăng cao The temperature is expected to soar by midday ~ Nhiệt độ dự kiến sẽ
tăng cao vào giữa trưa
17. Windstorm /ˈwɪndstɔːm/ Keep your doors and windows closed as a windstorm is expected to stir
(n): gió bão up a lot of dust~ Giữ cửa ra vào và cửa sổ của bạn đóng lại vì một cơn
bão dự kiến sẽ tạo rất nhiều bụi.
18. Stall /stɔːl/ (v): ngăn cản Cars are stafled on the 3rd Avenue due to an accident ~ Ô tô bị kẹt trên
Đại lộ 3 do một tai nạn
19. Commuter /kəˈmjuːtə(r)/ Commuters are advised to take the subway as traffic is expected to
(n): đi lại, đi làm worsen this afternoon ~ Người đi làm được khuyên nên đi tàu điện ngầm
vì giao thông dự kiến sẽ xấu đi vào chiều nay
20. Exit ramp: Đoạn đường The cars are backed up several miles on the exit ramp~ Những chiếc xe
nối ra được sao lưu vài dặm trên đoạn đường lối ra
21. Expressway /ɪkˈspresweɪ/ You’d better take a detour because the expressway is under construction
(n): đường cao tốc ~ Bạn nên đi đường vòng vì đường cao tốc đang được xây dựng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 45
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

22. Interchange /ˈɪntətʃeɪndʒ/ Traffic is supposed to decrease once the interchange is completed ~ Giao
(n): nút giao thông thông được cho là giảm sau khi hoàn thành nút giao thông
Environment/ Politics
1. Environmentally The packaging the company uses is environmentally friendly~ Bao bì
friendly: thân thiện với công ty sử dụng là thân thiện với môi trường.
môi trường
2. Destruction /dɪˈstrʌkʃn/ Construction projects are checked for possible destruction to the
(n): hủy hoại environment ~ Dự án xây dựng được kiểm tra là có khả năng gây hủy
hoại môi trường
3. Habitat /ˈhæbɪtæt/ (n): The habitat has been set aside for preservation ~ Môi trường sống đã
Môi trường sống được dành để bảo tồn
4. Ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ Manufacturing plants must adhere to laws regarding the ecosystem ~ Các
(n): hệ sinh thái nhà máy sản xuất phải tuân thủ luật pháp liên quan đến hệ sinh thái
5. Disturb /dɪˈstɜːb/ (v): làm Visitors to the park are reminded not to disturb the wildlife ~ Du khách
phiền đến công viên được nhắc nhở không làm phiền động vật hoang dã
6. Settlement /ˈsetlmənt/ A fence has been built around the compound to protect the settlements
(n): khu định cư ~ Một hàng rào đã được xây dựng xung quanh khu phức hợp để bảo vệ
các khu định cư
7. Native /ˈneɪtɪv/ (adj): bản There are many medicinal plants that are native to the area~ Có nhiều
địa cây thuốc có nguồn gốc trong bản địa
8. Exotic /ɪɡˈzɒtɪk/ (adj): Botanists often visit this area to examine the exotic plants~Các nhà thực
ngoại lai vật thường đến khu vực này để kiểm tra các loài thực vật ngoại lai
9. Specimen /ˈspesɪmən/ Specimens from the soil are taken out carefully for study ~ Mẫu vật từ
(n): mẫu vật đất được lấy ra cẩn thận để nghiên cứu
10. Rainforest /ˈreɪnfɒrɪst/ The rainforests have been protected by the government ~ Các khu rừng
(n): rừng nhiệt đới nhiệt đới đã được chính phủ bảo vệ
11. Expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ They are planning to conduct an expedition into the area wind power
(n): thám hiểm ~họ đang lên kế hoạch tiến hành một cuộc thám hiểm vào khu vực
12. Wind power: năng lượng We are considering the use of wind power as an alternative source of
gió energy~ Chúng tôi đang xem xét việc sử dụng năng lượng gió như một
nguồn năng lượng thay thế.
13. Renewable energy The company is looking into renewable energy sources to save money
source: nguồn năng lượng ~ Công ty đang xem xét các nguồn năng lượng tái tạo để tiết kiệm tiền.
tái tạo
14. Turbine /ˈtɜːbaɪn/ (n): tua The factory uses steam turbines to produce energy ~ Nhà máy sử dụng
bin hơi nước tua bin hơi nước để sản xuất năng lượng,
15. Recycle /ˌriːˈsaɪkl/ (v): tái The company has been recycling plastic to save on the cost of raw
chế materials ~ Công ty đã được tái chế nhựa để tiết kiệm chi phí nguyên liệu
16. Fuel emission: phế thải Motorists must have their cars tested for fuel emissions~ Người lái xe
nhiên liệu phải kiểm tra xe của họ để phế thải nhiên liệu.
17. Sales tax: thuế doanh thu The government is raising the local sales tax by half a percent ~ Chính
phủ đang tăng thuế bán hàng địa phương lên một nửa phần trăm.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 46
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
Người soạn: Quân Minh & Sao Mai VOCA LISTENING 2020 |Phiên bản kèm audio mp3

18. Take effect: có hiệu lực The new law on car pools won’t take effect till later this year ~ Luật mới
về các hồ bơi dành cho xe hơi đã có hiệu lực cho đến cuối năm nay.
19. Party /ˈpɑːti/ (n): đảng Which party do you support ~ Bạn ủng hộ đảng nào?
20. Legislator /ˈledʒɪsleɪtə(r)/ Legislators are often wooed by executive officers to pass laws that will
(n): nhà lập pháp benefit corporations ~ Các nhà lập pháp thường được các nhân viên
điều hành đưa ra để thông qua các đạo luật sẽ có lợi cho các tập đoàn.
21. Party convention: đại hội A party convention in Boston, Massachusetts is scheduled to start today
đảng ~ Một hội nghị đảng ở Boston, Massachusetts dự kiến sẽ bắt đầu vào
hôm nay.
22. Vote /vəʊt/ (n): bỏ phiếu People are being urged to vote in the election, city official ~ Người dân
đang được kêu gọi bỏ phiếu trong cuộc bầu cử, quan chức thành phố
The city officials are meeting reporters at a conference today~Các quan
chức thành phố đang gặp gỡ các phóng viên tại một hội nghị ngày hôm
nay.
23. City official :viên chức The city officials are meeting reporters at a conference today~các viên
thành phố chức thành phố sẽ có cuộc gặp với nhà báo trong hội nghị hôm nay

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác 47
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/

You might also like