You are on page 1of 42

Tài chính doanh nghiệp nâng cao

TS. Đặng Hữu Mẫn


Khoa Tài chính
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

1
Một số nội dung của TCDN
 Tài chính doanh nghiệp?
 Vai trò của tài chính doanh nghiệp?
 Mục tiêu của tài chính doanh nghiệp?
 Những quyết định quan trọng nhất của DN?

2
Một số nội dung của TCDN (tt)

3
Một số nội dung của TCDN (tt)

4
Một số nội dung của TCDN (tt)

Câu 1:
Giả định bạn được 03 người tư vấn cho bạn về giá trị
thực của cổ phiếu X (intrinsic value). Một người là bạn
thân của bạn; một người là nhà phân tích chứng khoán
chuyên nghiệp; và một người là CFO của công ty X. Nếu
03 kết quả tư vấn là khác nhau, bạn sẽ tin tưởng ai nhất?

5
Một số nội dung của TCDN (tt)

Câu 2:
So sánh:
Một hoạt động đầu tư của công ty làm giá cổ phiếu tăng
từ $20 lên $25 sau 6 tháng, và tăng lên $30 sau 5 năm
nữa.
Một cơ hội khác giữ giá cổ phiếu ở $20 hiện tại trong 4
năm tới, và tăng lên $40 trong năm thứ 5.
Vậy cơ hội nào nên được lựa chọn?

6
Một số nội dung của TCDN (tt)
Câu 3:
Nếu bạn là cổ đông của công ty X, bạn sẽ phản ứng ra sao
nếu:
1. Công ty hiến tặng một số tiền lớn cho một bệnh viện công?
2. Công ty đầu tư lượng vốn lớn ở một thị trường nước ngoài,
nhưng dự báo trong 5 năm đến không mang lại lợi nhuận;
trong khi đáng lẽ sẽ thu được lợi nhuận cao nếu đầu tư ở một
thị trường khác.
3. Công ty muốn chuyển đổi số trái phiếu chính phủ đang
nắm giữ (phòng ngừa rủi ro thanh khoản) sang đầu tư vào cổ
phiếu.
7
Một số nội dung của TCDN (tt)
Câu 4: Xác định ảnh hưởng từng sự kiện đến WACC
Effect On
rd(1 – T) rs WACC
a. Thuế TNDN giảm.
b. NHNN kiểm soát chặt tín dụng.
c. Công ty sử dụng nhiều nợ.

d. Tỷ lệ thanh toán cổ tức tăng.


e. Công ty phát hành thêm vốn cổ phần.

f. Công ty mở rộng kinh doanh ở thị trường mới.


g. Công ty mua lại một công ty khác có biến thiên
lợi nhuận không theo xu hướng thị trường.

h. Thị trường chứng khoán sụt giảm và giá cổ


phiếu công ty giảm mạnh.
i. Nhà đầu tư ngại rủi ro hơn.
j. Nhà nước đang áp đặt chính sách xử lý nước
thải mạnh khiến các dự án đầu tư của công ty
trong lĩnh vực môi trường đội chi phí. 8
Một số nội dung của TCDN (tt)
Câu 5:
Công ty X đang xem xét 04 dự án có rủi ro trung bình:
Dự án Chi phí Lợi tức kỳ vọng
1 $2,000 16.00%
2 $3,000 15.00%
3 $5,000 13.75%
4 $2,000 12.50%
rd = 10%, thuế TNDN 30%. Cổ tức cổ phiếu ưu đãi là $5.00 mỗi năm với giá một
cổ phần $49.00. Thị giá một cổ phiếu đang là $36.00 và cổ tức năm đến, D1, dự
báo là $3.50, trong đó cổ tức kỳ vọng tăng trưởng 6% mỗi năm. Cấu trúc vốn kỳ
vọng của công ty là 75% cổ phiếu thường, 15% nợ, và 10% cổ phiếu ưu đãi.
a. Tính toán mỗi bộ phận của WACC và WACC?
b. Dự án nào nên được chấp nhận?

9
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY

1. Nắm được khái niệm, mục đích của đầu tư và


phân biệt được các loại hình đầu tư.
2. Xây dựng được quy trình ra quyết định đầu tư.
3. Vận dụng các phương pháp để lựa chọn dự án
đầu tư.
4. Vận dụng các phương pháp phân tích rủi ro để
phân tích một số dự án đầu tư.

10
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Đầu tư và đầu tư của công ty

 Khái niệm đầu tư


 Quá trình đầu tư
 Những đặc trưng cơ bản của hoạt động đầu tư
o Phải có sự tiêu tốn vốn ban đầu
o Luôn gắn liền với rủi ro, mạo hiểm
o Phải diễn ra theo một quá trình: (3 giai đoạn)
- Chuẩn bị đầu tư: nghiên cứu cơ hội đầu tư, nghiên cứu tính khả
thi, lập dự án đầu tư, thẩm định dự án và ra quyết định đầu tư.
- Thực hiện đầu tư: tài trợ, theo dõi, kiểm tra và xem xét lại.
- Hoàn thành dự án: vận hành, khai thác và kiểm toán sau đầu tư.
o Có mục đích
11
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Đầu tư và đầu tư của công ty

 Phân loại đầu tư


o Đối tượng đầu tư
o Mục tiêu đầu tư
o Quan hệ giữa nhà đầu tư và doanh nghiệp
o Thời gian bỏ vốn và thực hiện đầu tư
o Khả năng thu lợi nhuận
o Mức độ rủi ro
o Hình thức sở hữu vốn đầu tư
o Khu vực của nguồn đầu tư
o Chủ thể đầu tư

12
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Đầu tư và đầu tư của công ty

 Các yếu tố ảnh hưởng quyết định đầu tư


o Chính sách kinh tế của Nhà nước
o Thị trường và sự cạnh tranh
o Độ vững chắc, tin cậy của sự đầu tư
o Sự tiến bộ của khoa học công nghệ
o Chính sách huy động vốn
o Khả năng tài chính của doanh nghiệp
o Tính cách của chủ đầu tư

13
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Đầu tư và đầu tư của công ty
 Quy trình của quyết định đầu tư

14
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Dự án đầu tư

 Các yếu tố ảnh hưởng quyết định đầu tư


o Chính sách kinh tế của Nhà nước
o Thị trường và sự cạnh tranh
o Độ vững chắc, tin cậy của sự đầu tư
o Sự tiến bộ của khoa học công nghệ
o Chính sách huy động vốn
o Khả năng tài chính của doanh nghiệp
o Tính cách của chủ đầu tư

15
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Dự án đầu tư

 Phân loại dự án:


o Dự án độc lập

o Dự án phụ thuộc

o Dự án loại trừ nhau

 Thẩm định dự án

16
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư
 Những phương pháp lựa chọn dự án đầu tư:
- Net present value (NPV)
- Internal rate of return (IRR) and Modified internal rate of return (MIRR)
- Profitability index (PI) (The benefit-cost ratio)
- Payback period and the discounted payback period

17
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư
 Net present value (NPV):

18
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư
 Net present value (NPV):

19
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư
 Net present value (NPV):

20
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư
 Internal Rate of Return (IRR):

21
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư
 Internal Rate of Return (IRR):

22
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư
 Internal Rate of Return (IRR):

23
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư
 Internal Rate of Return (IRR):

24
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư
 NPV vs. IRR:

25
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư

26
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư

27
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư

28
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư
 Modified Internal Rates of Return (MIRR):
o IRR giả định rằng dòng tiền dương tạm thời được tái đầu tư
tại cùng một tỷ lệ lợi nhuận của dự án tạo ra chúng. Điều này
thường không thực tế và tình hình nhiều khả năng là các quỹ
sẽ được tái đầu tư với tốc độ gần với chi phí vốn của công ty
hơn. IRR do đó thường cho một bức tranh quá mức lạc quan
của các dự án được nghiên cứu.
o Thứ hai, có thể tìm thấy nhiều hơn 1 IRR cho các dự án với

các dòng tiền dương và âm xen kẽ, dẫn đến sự nhầm lẫn và
mơ hồ.
MIRR giải quyết những vấn đề này.

29
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư
 Modified Internal Rates of Return (MIRR):

30
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư
 Modified Internal Rates of Return (MIRR):

Khi đó:
100 = $159.70 / (1 + MIRR)3 ⇒ MIRR = 16.88%
Chú ý: MIRR > IRR vì giả định dòng tiền được tái đầu tư với WACC thấp hơn
Dự án được chấp nhận nếu MIRR > WACC của dự án (10%)

31
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư
 Payback Period:

32
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư
 Payback Period:

33
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Phương pháp lựa chọn dự án đầu tư
 Profitability Index (PI) hoặc Benefit-Cost Ratio:

34
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Dòng tiền của dự án đầu tư
 Dòng tiền của dự án đầu tư:
o Chi phí đầu tư ban đầu (CF0)
o Dòng tiền hàng năm (ACFt)
o Dòng tiền vào năm cuối cùng của dự án (TV)

35
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Dòng tiền của dự án đầu tư
 Chi phí đầu tư ban đầu (Initial Project Investment
Cost):

36
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Dòng tiền của dự án đầu tư
 Dòng tiền hàng năm (Annual Net Cash Flows):

37
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Dòng tiền của dự án đầu tư
 Tỷ lệ khấu hao theo MACRS

38
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Dòng tiền của dự án đầu tư
 Dòng tiền năm cuối (Terminal Cash Flow):

39
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Ví dụ

Ví dụ 1 (Tiêu chí lựa chọn dự án)


Một công ty có WACC là 14% đang đánh giá 2 dự án đầu tư A và B. Dòng
tiền sau thuế bao gồm cả khấu hao, được thể hiện như sau:
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Dự án A -$6,000 $2,000 $2,000 $2,000 $2,000 $2,000
Dự án B -$18,000 $5,600 $5,600 $5,600 $5,600 $5,600
a) Tính NPV, IRR, MIRR, thời gian hoàn vốn (PB) và thời gian hoàn vốn
chiết khấu (DPB) đối với mỗi dự án?
b) Giả sử các dự án là độc lập, chấp thuận dự án nào?
c) Nếu các dự án loại trừ lẫn nhau, chấp thuận dự án nào?
d) Tại sao có mâu thuẫn giữa NPV và IRR?

40
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Ví dụ
Ví dụ 2 (Lựa chọn các dự án trên cở sở chi phí thấp nhất)
Công ty X phải cài đặt một đơn vị máy điều hòa mới trong phân xưởng chính
của nó. Kim phải cài đặt một cái hoặc một loại máy khác; nếu không phân
xưởng mang lại lợi nhuận cao buộc phải đóng cửa. Hai đơn vị đều có sẵn, HCC
và LCC (tương đương với chi phí vốn cao và thấp). HCC có chi phí vốn cao
nhưng chi phí hoạt động thấp, trong khi LCC có chi phí vốn thấp nhưng chi phí
hoạt động cao hơn vì sử dụng nhiều điện hơn. Chi phí của các đơn vị được cho
bên dưới. WACC của Kim là 7%.
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
HCC -$600,000 -$50,000 -$50,000 -$50,000 -$50,000 -$50,000
LCC -$100,000 -$175,000 -$175,000 -$175,000 -$175,000 -$175,000
a) Chấp thuận dự án nào?
b) Nhận xét IRR?
c) Nếu WACC tăng lên đến 15%, kết quả thay đổi như thế nào? 41
CHƯƠNG 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
Ví dụ
Ví dụ 3 (Phân tích dự án mới)
Công ty X đang thẩm định việc mua một thiết bị mới. Giá cơ bản là $108,000;
chi phí vận chuyển và lắp đặt là $12,500. Phương pháp khấu hao theo tỷ lệ
hàng năm tương ứng là 33%, 45%, 15%, và 7%. Máy sẽ được khấu hao trong 3
năm, và sẽ được bán sau năm 3 với giá $65,000. Chi phí vốn lưu động vận hành
máy là $5,500. Việc ứng dụng thiết bị mới này sẽ không có ảnh hưởng nào đến
doanh thu, nhưng chi phí lao động trước thuế sẽ giảm $44,000 mỗi năm. Thuế
suất là 35%, và WACC là 12%. Đồng thời, năm ngoái công ty đã chi $5,000 để
nghiên cứu tính khả thi của thiết bị mới này.
a) $5,000 được sử dụng năm ngoái nên được đưa vào trong quyết định đầu tư
của dự án hay không?
b) Dòng tiền của dự án vào năm 0?
c) Dòng tiền của dự án hàng năm từ năm 1 đến 3?
d) Có nên mua thiết bị này hay không? 42

You might also like