Professional Documents
Culture Documents
1
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
a. RJ45
b. T Connector
c. BNC
d. RJ11
Câu 11) Loại mạng mà trong đó mỗi máy vừa là client vừa là server có tên gọi là
a) Mạng ngang hàng
b) Mạng khách chủ
c) Mạng LAN
d) Mạng Ethernet
Câu 12) Giao thức nào sau đây cho phép switch xác định địa chỉ IP đích từ địa chỉ vật lý
MAC đích
a) ARP
b) ICMP
c) IP
d) RARP
a) 80
b) 53
c) 143
d) 443
Câu 14) Máy chủ cung cấp các dịch vụ mạng (web, mail, …) cần cài đặt hệ điều hành nào
sau đây (chọn tất cả câu đúng)
a) Windows 8
b) Windows 2012
c) Windows 10
d) Windows 2010
Câu 15) Địa chỉ ip nào cùng mạng với ip 192.20.21.30. Biết các ip có cùng subnet mask
255.255.255.0
a) 192.20.20.30
b) 192.10.20.31
c) 192.10.21.30
d) 192.20.21.31
a) A
b) B
c) C
d) D
a) 172.18.2.1
b) 172.32.2.2
c) 192.16.8.1
d) 168.192.2.1
Câu 18) Địa chỉ IPV6 link-local FE80::0 có thể so sánh với địa chỉ IPV4 nào sau đây
a) 172.16.0.0/16
b) 169.254.0.0/16
c) 201.164.4.0/24
a) DHCP Discover
b) DHCP ACK
c) DHCP Request
d) DHCP OFFICE (không phải gói DHCP)
Câu 21) Tên gọi của gói tin ở tầng internet trong mô hình TCP/IP gọi là
a) frame
b) packet hay ip datagram
c) segment hay datagram
d) Application PDU
Câu 22) Trong mô hình TCP/IP, chức năng truyền dữ liệu không kết nối được định nghĩa ở
tầng
a) Application
b) Transport
c) Internet
d) Network Access
Câu 23) Thiết bị mạng nào sau đây cho phép giảm thiểu gói quảng bá trong mạng
Ethernet
a) Repeater
b) Router
c) Hub
d) Switch
Câu 24) Xác định địa chỉ mạng của IP sau: 194.168.5.150 với subnet mask
255.255.255.240
a) 194.168.5.0
b) 194.168.5.144 +
c) 194.168.5.150
d) 194.168.5.160
Câu 25) Phát biểu nào sau đây là đúng để 2 máy tính có thể kết nối với nhau qua một
switch lớp 2, điều kiện bắt buộc là chúng
a) Phải có cùng mạng và khác vlan
b) Phải có cùng mạng và cùng vlan
c) Phải khác mạng và cùng vlan
d) Phải khác mạng và khác vlan
a) Trắng green
b) orange
c) blue
d) Trắng blue
Câu 27) Trong mô hình TCP/IP, thông tin mac gửi, mac nhận được ghi trong
a) Frame Header
b) IP Datagram Header
c) Segment Header
d) Application PDU Header
Câu 28) Kích thước của địa chỉ Ipv6 là
Câu 1 (1.5 điểm). Cho đường mạng 140.100.0.0/16. Hãy chia subnet thành 10 mạng
con. Sao cho mỗi mạng con có ít nhất 4096 ip. Hãy xác định subnet mask, địa chỉ mạng,
địa chỉ quảng bá và khoảng địa chỉ host của bốn mạng con đầu tiên.
Gọi x là số bit cần mượn để chia mạng con
Số bit còn lại = 16-x
Ta có:
2x >= 10 => x >=4
216-x >= 4096 = 212 => 16 -x >=12 => x <=4
Chọn x = 4
Subnet mas:k mạng con: 255.255.240.0
Mạng con 1:
Địa chĩ mạng: 140.100.0.0
Địa chỉ quảng bá: 140.100.00001111.11111111 = 140.100.31.255
Địa chỉ host: 140.100.0.1 đến 140.100.31.254
Mạng con 2:
Địa chĩ mạng: 140.100.00010000.00000000 = 140.100.16.0
Địa chỉ quảng bá: 140.100.00011111.11111111 = 140.100.31.255
Địa chỉ host: 140.100.16.1 đến 140.100.31.254
Mạng con 1:
Địa chĩ mạng: 140.100.00100000.00000000 = 140.100.32.0
Địa chỉ quảng bá: 140.100.00101111.11111111 = 140.100.47.255
Địa chỉ host: 140.100.32.1 đến 140.100.47.254
Mạng con 1:
Địa chĩ mạng: 140.100.48.0
Địa chỉ quảng bá: 140.100.00111111.11111111 = 140.100.63.255
Địa chỉ host: 140.100.48.1 đến 140.100.63.254
Câu 2 (0.5 điểm) Hãy xác định địa chỉ Ipv6 link local tương ứng của ip
169.254.100.240/16
IPV6: FE80::A9FE:64F0
Câu 3 (0.5 điểm) Sử dụng cờ parity chẵn để tìm các bit lỗi trong chuỗi bit dữ liệu truyền
sau. Biết bit cuối mỗi byte dữ liệu là bit parity và cứ 4 bytes dữ liệu sẽ truyền 1 byte parity.
Câu 4 (1.5 điểm). Phân tích gói frame ethernet 802.3 sau và cho biết địa chỉ MAC đích,
MAC nhận, IP gửi, IP đích, Port gửi, Port nhận, dịch vụ mạng sử dụng gói tin này và
các thông tin liên quan nếu có (biết frame không bao gồm 8 bytes đầu preamble).