You are on page 1of 5

ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ

SV không được sử dụng tài liệu Khóa 2017


Môn: MẠNG MÁY TÍNH
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)


Câu 1) Giao thức ICMP được viết tắt bởi các từ nào sau đây
a) Internet Control Message Protocol
b) Internet Control Mail Protocol
c) International Control Message Protocol
d) Internet Configuration Message Protocol
Câu 2) Khi phân biệt mạng theo khoảng cách địa lý, phát biểu nào sau đây là đúng với mạng
MAN
a) Mạng MAN là mạng cục bộ
b) Mạng MAN là mạng diện rộng
c) Mạng MAN là mạng đô thị
d) Mạng MAN là mạng toàn cầu
Câu 3) Cơ chế truyền dữ liệu của switch có tốc độ port gửi khác tốc độ port nhận. Gọi là
a) Bất đối xứng
b) Đối xứng
c) Định tuyến
d) Fragment Free

a) Application – Session - Presentation – Transport – Network – Datalink - Physical


b) Physical – Datalink – Network – Transport - Session - Presentation - Application
c) Physical – Network – Datalink – Transport – Session – Presentation - Application
d) Application – Presentation – Session – Transport – Network – Datalink - Physical
Câu 5) Cho biết trong mô hình TCP/IP, giao thức nào sau đây không phải là giao thức
ứng dụng (chọn tất cả đáp án đúng)
a) SMTP
b) DHCP
c) ICMP
d) IP
Câu 6) Cơ chế một máy tính tại một thời điểm chỉ được truyền hoặc nhận dữ liệu gọi là
a) Truyền đơn công
b) Truyền bán song công
c) Truyền song công
d) CSMA/CD
Câu 7) Cơ chế truy cập đường truyền nào sau đây có đụng độ trên mạng Wifi gọi là
a) CSMA/CA
b) CSMA/CD
c) Token Ring
d) CSMA/CD và CSMA/CA
Câu 8) Để truyền dữ liệu trên đường dây điện thoại, ta cần sử dụng thiết bị bào sau đây
a) Hub
b) Switch
c) Repeater
d) Modem
Câu 9) Cho biết giá trị ack number của gói tcp ack, biết gói tcp syn-ack có giá trị
seg number = 1 và ack number = 4

1
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4

a. RJ45
b. T Connector
c. BNC
d. RJ11
Câu 11) Loại mạng mà trong đó mỗi máy vừa là client vừa là server có tên gọi là
a) Mạng ngang hàng
b) Mạng khách chủ
c) Mạng LAN
d) Mạng Ethernet
Câu 12) Giao thức nào sau đây cho phép switch xác định địa chỉ IP đích từ địa chỉ vật lý
MAC đích
a) ARP
b) ICMP
c) IP
d) RARP

a) 80
b) 53
c) 143
d) 443
Câu 14) Máy chủ cung cấp các dịch vụ mạng (web, mail, …) cần cài đặt hệ điều hành nào
sau đây (chọn tất cả câu đúng)
a) Windows 8
b) Windows 2012
c) Windows 10
d) Windows 2010
Câu 15) Địa chỉ ip nào cùng mạng với ip 192.20.21.30. Biết các ip có cùng subnet mask
255.255.255.0
a) 192.20.20.30
b) 192.10.20.31
c) 192.10.21.30
d) 192.20.21.31

a) A
b) B
c) C
d) D

a) 172.18.2.1
b) 172.32.2.2
c) 192.16.8.1
d) 168.192.2.1
Câu 18) Địa chỉ IPV6 link-local FE80::0 có thể so sánh với địa chỉ IPV4 nào sau đây
a) 172.16.0.0/16
b) 169.254.0.0/16
c) 201.164.4.0/24

Giảng viên: Th.S Đinh Xuân Lâm 2


d) 127.0.0.1
Câu 19) Chọn tất cả câu mô tả nhiệm vụ của nhà quản trị mạng?
a) Cài đặt và cấu hình server mạng, các dịch vụ mạng
b) Lập trình các ứng dụng mới cho người dùng trong công ty
c) Sao lưu và phục hồi dữ liệu, hệ thống khi có sự cố
d) Bảo mật mạng

a) DHCP Discover
b) DHCP ACK
c) DHCP Request
d) DHCP OFFICE (không phải gói DHCP)
Câu 21) Tên gọi của gói tin ở tầng internet trong mô hình TCP/IP gọi là
a) frame
b) packet hay ip datagram
c) segment hay datagram
d) Application PDU
Câu 22) Trong mô hình TCP/IP, chức năng truyền dữ liệu không kết nối được định nghĩa ở
tầng
a) Application
b) Transport
c) Internet
d) Network Access
Câu 23) Thiết bị mạng nào sau đây cho phép giảm thiểu gói quảng bá trong mạng
Ethernet
a) Repeater
b) Router
c) Hub
d) Switch
Câu 24) Xác định địa chỉ mạng của IP sau: 194.168.5.150 với subnet mask
255.255.255.240
a) 194.168.5.0
b) 194.168.5.144 +
c) 194.168.5.150
d) 194.168.5.160
Câu 25) Phát biểu nào sau đây là đúng để 2 máy tính có thể kết nối với nhau qua một
switch lớp 2, điều kiện bắt buộc là chúng
a) Phải có cùng mạng và khác vlan
b) Phải có cùng mạng và cùng vlan
c) Phải khác mạng và cùng vlan
d) Phải khác mạng và khác vlan

a) Trắng green
b) orange
c) blue
d) Trắng blue
Câu 27) Trong mô hình TCP/IP, thông tin mac gửi, mac nhận được ghi trong
a) Frame Header
b) IP Datagram Header
c) Segment Header
d) Application PDU Header
Câu 28) Kích thước của địa chỉ Ipv6 là

Giảng viên: Th.S Đinh Xuân Lâm 3


a) 32 bit
b) 48 bit
c) 64 bit
d) 128 bit
Câu 29) Số phân đoạn mạng tối đa có thể sử dụng để kết nối 2 máy tính với nhau trong
mạng Ethernet 10Base5 là bao nhiêu ?
a) 1
b) 2
c) 4
d) 5
Câu 30) Phát biểu nào sau đây là đúng nhất. Việc phân tầng giao thức trong mô hình OSI
có mục đích chính là để
a) Đơn giản thiết kế và dễ dàng thay đổi
b) Tăng độ bảo mật cho dữ liệu truyền
c) Có thể sử dụng trên mạng diện rộng WAN
d) Đáp ứng chuẩn do tổ chức IEEE đưa ra cho mạng Wifi

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)

Câu 1 (1.5 điểm). Cho đường mạng 140.100.0.0/16. Hãy chia subnet thành 10 mạng
con. Sao cho mỗi mạng con có ít nhất 4096 ip. Hãy xác định subnet mask, địa chỉ mạng,
địa chỉ quảng bá và khoảng địa chỉ host của bốn mạng con đầu tiên.
Gọi x là số bit cần mượn để chia mạng con
Số bit còn lại = 16-x
Ta có:
2x >= 10 => x >=4
216-x >= 4096 = 212 => 16 -x >=12 => x <=4
Chọn x = 4
Subnet mas:k mạng con: 255.255.240.0
Mạng con 1:
Địa chĩ mạng: 140.100.0.0
Địa chỉ quảng bá: 140.100.00001111.11111111 = 140.100.31.255
Địa chỉ host: 140.100.0.1 đến 140.100.31.254
Mạng con 2:
Địa chĩ mạng: 140.100.00010000.00000000 = 140.100.16.0
Địa chỉ quảng bá: 140.100.00011111.11111111 = 140.100.31.255
Địa chỉ host: 140.100.16.1 đến 140.100.31.254
Mạng con 1:
Địa chĩ mạng: 140.100.00100000.00000000 = 140.100.32.0
Địa chỉ quảng bá: 140.100.00101111.11111111 = 140.100.47.255
Địa chỉ host: 140.100.32.1 đến 140.100.47.254
Mạng con 1:
Địa chĩ mạng: 140.100.48.0
Địa chỉ quảng bá: 140.100.00111111.11111111 = 140.100.63.255
Địa chỉ host: 140.100.48.1 đến 140.100.63.254

Câu 2 (0.5 điểm) Hãy xác định địa chỉ Ipv6 link local tương ứng của ip
169.254.100.240/16
IPV6: FE80::A9FE:64F0
Câu 3 (0.5 điểm) Sử dụng cờ parity chẵn để tìm các bit lỗi trong chuỗi bit dữ liệu truyền
sau. Biết bit cuối mỗi byte dữ liệu là bit parity và cứ 4 bytes dữ liệu sẽ truyền 1 byte parity.

Giảng viên: Th.S Đinh Xuân Lâm 4


1 0 1 1 1 0 1 1
0 0 1 1 1 1 0 0
1 1 1 1 1 1 0 1
0 1 0 1 0 1 1 0
0 0 1 0 1 0 0 0
1 1 1 1 1 1 1 1
0 1 0 1 0 1 0 1
1 1 0 1 0 0 0 1
0 1 0 1 1 1 1 0
0 0 1 0 1 1 0 1

Câu 4 (1.5 điểm). Phân tích gói frame ethernet 802.3 sau và cho biết địa chỉ MAC đích,
MAC nhận, IP gửi, IP đích, Port gửi, Port nhận, dịch vụ mạng sử dụng gói tin này và
các thông tin liên quan nếu có (biết frame không bao gồm 8 bytes đầu preamble).

Mac đích: 80:c1:62:65:28:24


Mac gửi: ec:b1:d7:33:a3:d8
IP gửi: 172.16.1.56
IP nhận: 113.171.239.207
Port gửi: 49362
Port nhận: 80
Giao thức ứng dụng: http
Chú ý: byte 10 của ip header = 06 (tiếp theo là TCP header), 11 (tiếp theo là
UDP)

Giảng viên: Th.S Đinh Xuân Lâm 5

You might also like