You are on page 1of 76

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 768/QLCL-KĐCLGD Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2018


V/v hướng dẫn đánh giá theo bộ
tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
cơ sở giáo dục đại học

Kính gửi:
- Các đại học, học viện, trường đại học;
- Các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục.
Thực hiện quy định tại Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/5/2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất
lượng cơ sở giáo dục đại học, Cục Quản lý chất lượng hướng dẫn đánh giá theo
bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục đại học như sau:
1. Mục đích
Để các cơ sở giáo dục (CSGD) đại học, các tổ chức kiểm định chất lượng
giáo dục (KĐCLGD) thống nhất sử dụng, bảo đảm các nguyên tắc của KĐCLGD,
trong đó:
a) Các CSGD sử dụng để tự đánh giá toàn bộ hoạt động, đăng ký đánh giá
ngoài với tổ chức KĐCLGD, xây dựng và thực hiện các kế hoạch cải tiến chất
lượng giáo dục;
b) Các tổ chức KĐCLGD sử dụng để đánh giá ngoài, thẩm định, công nhận
hoặc không công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục đối với CSGD.
2. Phân loại các tiêu chí đánh giá
Bộ tiêu chuẩn đánh giá được xây dựng dựa trên tiêu chuẩn đánh giá CSGD
của Mạng lưới đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN (AUN-QA). Các
nhóm tiêu chuẩn được phân chia theo 04 lĩnh vực của đảm bảo chất lượng (ĐBCL)
gồm ĐBCL về chiến lược, ĐBCL về hệ thống, ĐBCL về thực hiện chức năng và
kết quả hoạt động. Số lượng tiêu chuẩn, tiêu chí trong mỗi lĩnh vực như sau:
TT Tiêu chuẩn Số tiêu chí
I. ĐBCL về chiến lược 37
1 Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa 5
2 Tiêu chuẩn 2: Quản trị 4
3 Tiêu chuẩn 3: Lãnh đạo và quản lý 4
4 Tiêu chuẩn 4: Quản trị chiến lược 4
TT Tiêu chuẩn Số tiêu chí
5 Tiêu chuẩn 5: Các chính sách về đào tạo, NCKH và phục vụ cộng 4
đồng
6 Tiêu chuẩn 6: Quản lý nguồn nhân lực 7
7 Tiêu chuẩn 7: Quản lý tài chính và cơ sở vật chất 5
8 Tiêu chuẩn 8: Các mạng lưới và quan hệ đối ngoại 4
II. ĐBCL về hệ thống 19
9 Tiêu chuẩn 9: Hệ thống ĐBCL bên trong 6
10 Tiêu chuẩn 10: Tự đánh giá và đánh giá ngoài 4
11 Tiêu chuẩn 11: Hệ thống thông tin ĐBCL bên trong 4
12 Tiêu chuẩn 12: Nâng cao chất lượng 5
III. ĐBCL về thực hiện chức năng 39
1. Chức năng đào tạo
13 Tiêu chuẩn 13: Tuyển sinh và nhập học 5
14 Tiêu chuẩn 14: Thiết kế và rà soát chương trình dạy học 5
15 Tiêu chuẩn 15: Giảng dạy và học tập 5
16 Tiêu chuẩn 16: Đánh giá người học 4
17 Tiêu chuẩn 17: Các hoạt động phục vụ và hỗ trợ người học 4
2. Chức năng nghiên cứu khoa học
18 Tiêu chuẩn 18: Quản lý nghiên cứu khoa học 4
19 Tiêu chuẩn 19: Quản lý tài sản trí tuệ 4
20 Tiêu chuẩn 20: Hợp tác và đối tác nghiên cứu khoa học 4
3. Chức năng phục vụ cộng đồng
21 Tiêu chuẩn 21: Kết nối và phục vụ cộng đồng 4
IV. Kết quả hoạt động 16
22 Tiêu chuẩn 22: Kết quả đào tạo 4
23 Tiêu chuẩn 23: Kết quả nghiên cứu khoa học 6
24 Tiêu chuẩn 24: Kết quả phục vụ cộng đồng 4
25 Tiêu chuẩn 25: Kết quả tài chính và thị trường 2
3. Thang đánh giá, hướng dẫn đánh giá
a) Các tiêu chí của bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CSGD được đánh
giá theo thang 7 mức (tương ứng với 7 điểm) như sau:
Mức độ đáp ứng về hoạt Mức độ đáp ứng về
Mức Đánh giá
động ĐBCL minh chứng
Mức 1 Không đáp ứng yêu cầu Không thực hiện công tác Không có các kế
của tiêu chí. Cần thực ĐBCL để đáp ứng yêu cầu hoạch, tài liệu, minh
tiêu chí

2
Mức độ đáp ứng về hoạt Mức độ đáp ứng về
Mức Đánh giá
động ĐBCL minh chứng
hiện cải tiến chất lượng chứng hoặc kết quả có
ngay sẵn
Mức 2 Chưa đáp ứng yêu cầu Công tác ĐBCL đối với Có ít tài liệu hoặc
của tiêu chí, cần có thêm những lĩnh vực này cần cải minh chứng
nhiều cải tiến chất tiến để đáp ứng yêu cầu tiêu
lượng chí đang ở giai đoạn lập kế
hoạch hoặc không đáp ứng
yêu cầu; hoạt động ĐBCL
còn ít được thực hiện hoặc
hiệu quả kém
Mức 3 Chưa đáp ứng đầy đủ Đã xác định và thực hiện Có các tài liệu, nhưng
yêu cầu của tiêu chí, hoạt động ĐBCL để đáp ứng không có các minh
nhưng chỉ cần một vài yêu cầu của tiêu chí; việc chứng rõ ràng chứng
cải tiến nhỏ sẽ đáp ứngthực hiện hoạt động ĐBCL tỏ chúng được sử
được yêu cầu không nhất quán hoặc có kết dụng, triển khai đầy
quả hạn chế đủ
Mức 4 Đáp ứng đầy đủ yêu cầu Thực hiện đầy đủ công tác Có các minh chứng
của tiêu chí ĐBCL để đáp ứng yêu cầu chứng tỏ việc thực
của tiêu chí; việc thực hiện hiện được tiến hành
đem lại kết quả như mong đầy đủ
đợi
Mức 5 Đáp ứng cao hơn yêu Việc thực hiện công tác Có các minh chứng
cầu tiêu chí ĐBCL đáp ứng tốt hơn so chứng tỏ việc thực
với yêu cầu của tiêu chí; hiện được tiến hành
việc thực hiện cho thấy các một cách hiệu quả.
kết quả tốt và thể hiện xu
hướng cải tiến tích cực
Mức 6 Thực hiện tốt như một Việc thực hiện công tác Có các minh chứng
hình mẫu của quốc gia ĐBCL để đáp ứng yêu cầu chứng tỏ việc thực
của tiêu chí được xem là hiện được tiến hành
điển hình tốt nhất của quốc một cách hiệu quả và
gia; việc thực hiện cho các liên tục.
kết quả rất tốt và thể hiện xu
hướng cải tiến rất tích cực

3
Mức độ đáp ứng về hoạt Mức độ đáp ứng về
Mức Đánh giá
động ĐBCL minh chứng
Mức 7 Thực hiện xuất sắc, đạt Việc thực hiện công tác Có các minh chứng
mức của các CSGD ĐBCL để đáp ứng yêu cầu chứng tỏ việc thực
hàng đầu thế giới của tiêu chí được xem là hiện được tiến hành
xuất sắc, đạt trình độ của một cách hiệu quả,
những CSGD hàng đầu thế liên tục và sáng tạo
giới hoặc là điển hình hàng
đầu để các CSGD khác trên
thế giới học theo; việc thực
hiện cho các kết quả xuất
sắc, thể hiện xu hướng cải
tiến xuất sắc
b) Hướng dẫn đánh giá
- Các tiêu chí trong bộ tiêu chuẩn được phân loại theo nội hàm thể hiện yêu
cầu mức độ đáp ứng theo chu trình Lập kế hoạch - Thực hiện - Rà soát, đánh giá
- Cải tiến (Plan - Do - Check - Act: PDCA). Các yêu cầu cụ thể trong quy trình
được xác định như sau:
P CSGD có kế hoạch thực hiện ĐBCL liên quan đến yêu cầu của tiêu chí.
CSGD triển khai thực hiện ĐBCL liên quan đến yêu cầu của tiêu chí
D
theo kế hoạch.
CSGD rà soát, đánh giá việc thực hiện ĐBCL liên quan đến yêu cầu của
C
tiêu chí so với kế hoạch.
CSGD điều chỉnh kế hoạch, cải tiến chất lượng việc thực hiện ĐBCL
A
liên quan đến yêu cầu của tiêu chí.
CSGD có kế hoạch thực hiện ĐBCL liên quan đến yêu cầu của tiêu chí;
PDCA các kế hoạch này được triển khai thực hiện; được rà soát, đánh giá và
cải tiến chất lượng sau khi rà soát, đánh giá.
- Kết quả đánh giá của CSGD được xác định dựa trên điểm trung bình của
các tiêu chuẩn trong từng lĩnh vực. CSGD được công nhận đạt tiêu chuẩn chất
lượng có điểm trung bình của các tiêu chuẩn trong từng lĩnh vực đều đạt từ mức
3,5 điểm trở lên và không tiêu chuẩn nào có điểm trung bình dưới 2,0 điểm.
- Bảng hướng dẫn đánh giá chi tiết đến từng tiêu chí (kèm theo); trong đó
có mốc chuẩn tham chiếu để xác định tiêu chí được đánh giá ở mức 4. Từ mốc
chuẩn này, đối với từng tiêu chí cụ thể cần căn cứ sứ mạng, mục tiêu của CSGD
và dựa vào thang đánh giá để đưa ra mức đánh giá phù hợp, bảo đảm chính xác,
khách quan, dựa trên mức độ đáp ứng của các minh chứng liên quan.

4
Đề nghị các đơn vị nghiên cứu, thực hiện. Trong quá trình triển khai nếu có
những vướng mắc hoặc đề xuất, đề nghị liên hệ với Phòng KĐCLGD, Cục Quản
lý chất lượng, địa chỉ: 35 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội; e-mail:
phongkdclgd@moet.gov.vn để nghiên cứu, xử lý kịp thời.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Nguyễn Văn Phúc (để b/c);
- Cục Nhà trường (Bộ Quốc phòng);
- Cục Đào tạo (Bộ Công an);
- Vụ GDĐH;
- Lưu: VT, KĐCLGD.

5
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
BẢNG HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
(Theo bộ tiêu chuẩn đánh giá ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/5/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
(Kèm theo Công văn số: 768/QLCL-KĐCLGD ngày 20/4/2018 của Cục Quản lý chất lượng)

Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá


Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
TC 1.1. Lãnh đạo P 1. Lãnh đạo CSGD đảm bảo 1. CSGD có tuyên bố chính thức về tầm - Văn bản tuyên bố chính thức về tầm nhìn, sứ
CSGD đảm bảo tầm nhìn và sứ mạng của nhìn, sứ mạng. mạng có phê duyệt của lãnh đạo CSGD*.
tầm nhìn và sứ CSGD đáp ứng được nhu cầu 2. Có sự tham gia của các bên liên quan - Các tài liệu họp bàn, các bản tổng hợp ý kiến
mạng của CSGD và sự hài lòng của các bên (cán bộ quản lý, giảng viên, người học, góp ý của các bên tham gia xây dựng tầm nhìn,
đáp ứng được liên quan. nhà sử dụng lao động, các tổ chức xã hội- sứ mạng của CSGD*.
nhu cầu và sự hài nghề nghiệp...) trong quá trình xây dựng - Trang thông tin điện tử, các tài liệu giới thiệu
lòng của các bên tầm nhìn, sứ mạng. về CSGD, các văn bản về chức năng, nhiệm
liên quan. 3. Nội dung tuyên bố về tầm nhìn, sứ vụ/kế hoạch/chiến lược của CSGD, ...
mạng phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, - Chiến lược phát triển ngành, chiến lược phát
nguồn lực và định hướng phát triển của triển kinh tế - xã hội của địa phương/cả nước
CSGD; phù hợp với chiến lược phát triển còn hiệu lực.
kinh tế-xã hội của ngành và/hoặc địa - Các quy định, hướng dẫn của CSGD về việc
phương, cả nước. xây dựng tầm nhìn, sứ mạng.
4. Lãnh đạo CSGD có các kế hoạch, - Các thông tin thu được qua phỏng vấn lãnh
hướng dẫn các đơn vị xây dựng và triển đạo CSGD và các bên liên quan khác trong quá
khai các hoạt động theo tầm nhìn, sứ trình đánh giá ngoài*.
mạng đã được xác định.
TC 1.2. Lãnh đạo P 1. Lãnh đạo CSGD thúc đẩy 1. CSGD có phát biểu chính thức giá trị - Văn bản phát biểu chính thức về giá trị văn
CSGD thúc đẩy các giá trị văn hóa phù hợp văn hóa/giá trị cốt lõi của CSGD. hóa/giá trị cốt lõi của CSGD*.
các giá trị văn với tầm nhìn và sứ mạng của 2. Giá trị văn hóa/giá trị cốt lõi của - Các kế hoạch hành động, truyền thông về giá
hóa phù hợp với CSGD. CSGD được xác định từ các giá trị/truyền trị văn hóa/giá trị cốt lõi của CSGD*.
tầm nhìn và sứ thống của CSGD nhằm thúc đẩy các hành - Các tài liệu họp bàn, các bản tổng hợp ý kiến
mạng của vi mong muốn của CSGD để đạt được góp ý của các bên tham gia xây dựng kế hoạch
CSGD. mục tiêu chiến lược của CSGD, phù hợp hành động, nhiệm vụ ưu tiên để giữ gìn bản sắc,
với tầm nhìn, sứ mạng. văn hóa, thương hiệu của CSGD*.
1
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
3. Lãnh đạo CSGD xây dựng kế hoạch - Trang thông tin điện tử, các tài liệu giới thiệu
nhằm phổ biến và hướng dẫn các đơn vị, về CSGD, các văn bản về chức năng, nhiệm
cá nhân trong CSGD xây dựng kế hoạch vụ/kế hoạch/chiến lược của CSGD, ...
hoạt động cụ thể để giữ gìn và phát triển - Các bảng/biển thông báo trong khuôn viên
giá trị văn hóa/giá trị cốt lõi của CSGD. của CSGD có phát biểu về giá trị văn hóa/giá
trị cốt lõi của CSGD.
- Các thông tin thu được qua phỏng vấn lãnh
đạo CSGD hoặc các bên liên quan khác trong
quá trình đánh giá ngoài.
TC 1.3. Tầm D 1. Tầm nhìn, sứ mạng và 1. CSGD có truyền thông, phổ biến về tầm - Văn bản tuyên bố chính thức về tầm nhìn, sứ
nhìn, sứ mạng và văn hóa của CSGD được phổ nhìn, sứ mạng và văn hóa đến các bên liên mạng, văn hóa của CSGD*.
văn hóa của biến để thực hiện quan. - Các tài liệu liên quan đến việc triển khai các kế
CSGD được phổ 2. Tầm nhìn, sứ mạng và 2. Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa của hoạch hành động, truyền thông, phổ biến về tầm
biến, quán triệt văn hóa của CSGD được CSGD được quán triệt và giải thích rõ nhìn, sứ mạng và văn hóa của CSGD*.
và giải thích rõ quán triệt và giải thích rõ ràng ràng cho các bên liên quan trong CSGD để - Các tài liệu họp bàn, các bản tổng hợp ý kiến góp
ràng để thực để thực hiện. thực hiện. ý của các bên tham gia xây dựng kế hoạch hành
hiện. động, nhiệm vụ ưu tiên để đạt được sứ mạng, tầm
nhìn và để giữ gìn bản sắc và văn hóa, thương hiệu
của CSGD*.
- Các bảng/biển thông báo trong khuôn viên của
CSGD có tuyên bố chính thức về tầm nhìn, sứ
mạng, văn hóa*.
- Trang thông tin điện tử, các tài liệu giới thiệu về
CSGD, các văn bản về chức năng, nhiệm vụ/kế
hoạch/chiến lược của CSGD,...
- Các chiến lược phát triển, kế hoạch phát triển
CSGD dài hạn, trung hạn, kế hoạch hoạt động
hằng năm.
- Các thông tin thu được qua phỏng vấn lãnh
đạo CSGD hoặc các bên liên quan khác trong
quá trình đánh giá ngoài.

2
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 1.4. Tầm C 1.Tầm nhìn, sứ mạng và văn 1. Có đơn vị, bộ phận chịu trách nhiệm - Các văn bản giao nhiệm vụ cho đơn vị, bộ
nhìn, sứ mạng và hóa của CSGD được rà soát triển khai thực hiện việc rà soát. phận chịu trách nhiệm triển khai thực hiện việc
văn hóa của để đáp ứng nhu cầu và sự hài 2. Tổ chức lấy ý kiến của các bên liên rà soát tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa*.
CSGD được rà lòng của các bên liên quan. quan để điều chỉnh tầm nhìn, sứ mạng và - Báo cáo kết quả rà soát về tầm nhìn, sứ mạng
soát để đáp ứng văn hóa của CSGD ít nhất một lần trong và văn hóa*.
nhu cầu và sự hài 5 năm của chu kỳ đánh giá nhằm đáp ứng - Các tài liệu họp bàn, các tổng hợp ý kiến góp
lòng của các bên nhu cầu và sự hài lòng của các bên liên ý của các bên liên quan tham gia rà soát, điều
liên quan. quan. chỉnh tầm nhìn, sứ mạng, và văn hoá của
3. Có báo cáo kết quả rà soát về tầm nhìn, CSGD*.
sứ mạng và giá trị cốt lõi. - Các nghị quyết của Đảng ủy, các văn bản về
chiến lược, chính sách của CSGD qua các thời
kỳ.
- Biên bản các cuộc họp của Đảng ủy, hội đồng
trường/hội đồng quản trị, các quyết nghị có
liên quan đến tuyên bố tầm nhìn, sứ mạng và
văn hoá.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 1.5. Tầm A 1. Tầm nhìn, sứ mạng và văn 1. Có quy trình, đơn vị/bộ phận giám sát, - Các văn bản phân công cho đơn vị, bộ phận
nhìn, sứ mạng và hóa của CSGD được cải tiến rà soát, triển khai cải tiến chất lượng việc chịu trách nhiệm theo dõi, giám sát, triển khai
văn hóa của để đáp ứng nhu cầu và sự hài xây dựng, rà soát, phát triển tầm nhìn, sứ cải tiến chất lượng việc xây dựng, rà soát, phát
CSGD cũng như lòng của các bên liên quan. mạng và văn hóa. triển tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa*.
quá trình xây 2. Quá trình xây dựng và phát 2. Tầm nhìn, sứ mạng, văn hóa của - Văn bản điều chỉnh về tầm nhìn, sứ mạng, và
dựng và phát triển tầm nhìn, sứ mạng và CSGD được điều chỉnh nhằm đáp ứng văn hóa của CSGD*.
triển chúng được văn hóa của CSGD được cải nhu cầu và sự hài lòng của của các bên - Các quy trình xây dựng, rà soát và phát triển
cải tiến để đáp tiến để đáp ứng nhu cầu và sự liên quan; được tuyên bố chính thức và tầm nhìn, sứ mạng và văn hoá*.
ứng nhu cầu và hài lòng của các bên liên phổ biến cho các bên liên quan. - Dữ liệu khảo sát, báo cáo kết quả cải tiến; ý
sự hài lòng của quan. 3. Quy trình xây dựng, rà soát và phát kiến phản hồi của các bên liên quan về tầm
các bên liên triển tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa được nhìn, sứ mạng và văn hóa của CSGD*.
quan. cải tiến ít nhất một lần trong 5 năm của - Các nghị quyết của Đảng ủy, các văn bản về
chu kỳ đánh giá. chiến lược, chính sách của CSGD qua các thời
kỳ.

3
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
- Các biên bản các cuộc họp của Đảng ủy, hội
đồng trường/hội đồng quản trị, các quyết nghị
về sự thay đổi trong tuyên bố tầm nhìn, sứ
mạng và văn hóa.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 2: Quản trị
TC 2.1. Hệ thống P 1. Hệ thống quản trị được 1. CSGD có thành lập hội đồng quản - Các quyết định thành lập các đơn vị trong
quản trị (bao thành lập theo quy định của trị/hội đồng trường; có các tổ chức đảng, CSGD trong đó có hội đồng quản trị/hội đồng
gồm hội đồng pháp luật nhằm thiết lập định đoàn thể, các hội đồng tư vấn đáp ứng trường; các tổ chức đảng, đoàn thể; các hội
quản trị hoặc hội hướng chiến lược phù hợp quy định của Luật Giáo dục, Luật Giáo đồng tư vấn khác*.
đồng trường; các với bối cảnh cụ thể của dục đại học, Điều lệ trường đại học, các - Các văn bản thể hiện trách nhiệm giải trình,
tổ chức đảng, CSGD. quy định khác của pháp luật và các quy tính bền vững, sự minh bạch và giảm thiểu các
đoàn thể; các hội 2. Hệ thống quản trị đảm bảo định của đơn vị chủ quản. rủi ro tiềm tàng trong quá trình hoạt động của
đồng tư vấn trách nhiệm giải trình, tính 2. Hội đồng quản trị/hội đồng trường; các hội đồng quản trị/hội đồng trường; các tổ chức
khác) được thành bền vững, sự minh bạch và tổ chức đảng, đoàn thể; các hội đồng tư đảng, đoàn thể; các hội đồng tư vấn*.
lập theo quy định giảm thiểu các rủi ro tiềm vấn được quy định rõ chức năng, nhiệm - Quy chế tổ chức và hoạt động của CSGD đã
của pháp luật tàng trong quá trình quản trị vụ, quyền hạn; có các văn bản thể hiện được phê duyệt.
nhằm thiết lập của CSGD. trách nhiệm giải trình, tính bền vững, sự - Cơ cấu tổ chức trên trang thông tin điện tử
định hướng chiến minh bạch và giảm thiểu các rủi ro tiềm và/hoặc trong tài liệu giới thiệu chính thức của
lược phù hợp với tàng trong quá trình hoạt động. CSGD.
bối cảnh cụ thể 3. Có hệ thống văn bản để tổ chức, quản - Các đề án thành lập các đơn vị trong CSGD
của CSGD; đảm lý một cách có hiệu quả các hoạt động của trong đó có hội đồng quản trị hoặc hội đồng
bảo trách nhiệm CSGD. trường; các tổ chức đảng, đoàn thể; các hội
giải trình, tính đồng tư vấn.
bền vững, sự - Văn bản quy định về tổ chức và hoạt động
minh bạch và của tất cả đơn vị, các tổ chức trong CSGD.
giảm thiểu các - Các Quyết định bổ nhiệm, luân chuyển cán
rủi ro tiềm tàng bộ của tất cả các đơn vị, các tổ chức trong
trong quá trình CSGD.
quản trị của - Biên bản các cuộc họp Ban giám hiệu, hội
CSGD. đồng trường/hội đồng quản trị, hội đồng tư

4
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
vấn, các tổ chức đảng, đoàn thể có liên quan.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 2.2. Quyết D 1. Quyết định của các cơ quan 1. Các nghị quyết/quyết định/kết luận của - Các nghị quyết/quyết định của cơ quan quản
định của các cơ quản trị được chuyển tải Đảng ủy, hội đồng quản trị/hội đồng trị*.
quan quản trị thành các kế hoạch hành trường, Ban giám hiệu, Công đoàn, Đoàn - Các kế hoạch hành động, chính sách, hướng
được chuyển tải động, chính sách, hướng dẫn thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức dẫn của cơ quan quản trị*.
thành các kế để triển khai thực hiện. đoàn thể khác, các hội đồng tư vấn (hội - Biên bản các cuộc họp Ban giám hiệu, hội
hoạch hành đồng ĐBCL, hội đồng khoa học và đào đồng trường/hội đồng quản trị, hội đồng tư
động, chính sách, tạo…) được chuyển tải thành các kế vấn, các tổ chức Đảng, Đoàn thể có liên quan.
hướng dẫn để hoạch hành động, chính sách, hướng dẫn. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
triển khai thực 2. Các kế hoạch hành động, chính sách, bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
hiện. hướng dẫn được triển khai thực hiện.
TC 2.3. Hệ thống C 1. Hệ thống quản trị của 1. Định kỳ hằng năm rà soát, đánh giá cơ - Kế hoạch kiểm tra, đánh giá, giám sát hằng
quản trị của CSGD được rà soát thường cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các năm của các đơn vị, bộ phận và các văn bản
CSGD được rà xuyên. đơn vị, bộ phận và các văn bản của hệ của hệ thống quản trị*.
soát thường thống quản trị. - Báo cáo tổng kết, đánh giá hằng năm; báo
xuyên. 2. Có báo cáo tổng kết, đánh giá hằng cáo giữa nhiệm kỳ; báo cáo cuối nhiệm kỳ
năm của các đơn vị, bộ phận của hệ thống (theo kỳ đại hội) của các đơn vị, bộ phận của
quản trị. hệ thống quản trị*.
3. Nhân sự tham gia các đơn vị, bộ phận - Các nhận xét, đánh giá về năng lực lãnh
trong hệ thống quản trị và các văn bản đạo, quản lý của các nhân sự tham gia các đơn
của hệ thống quản trị được đánh giá hằng vị, bộ phận của hệ thống quản trị*.
năm. - Hệ thống văn bản quản lý của CSGD; các
quyết định thành lập, điều chỉnh về cơ cấu tổ
chức nhân sự của CSGD*.
- Các biên bản kiểm tra, báo cáo đánh giá của
các tổ chức cấp trên.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn
các bên liên quan trong quá trình đánh giá
ngoài.

5
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 2.4. Hệ thống A 1. Hệ thống quản trị của 1. Cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ - Các quyết định thành lập, điều chỉnh, các
quản trị của CSGD được cải tiến để tăng của các đơn vị, bộ phận và các văn bản biên bản, báo cáo đánh giá về cơ cấu tổ chức
CSGD được cải hiệu quả hoạt động của của hệ thống quản trị được điều chỉnh phù nhân sự của CSGD; các quyết định bổ
tiến để tăng hiệu CSGD và quản lý rủi ro tốt hợp với các quy định của CSGD và các nhiệm/bãi nhiệm, điều chuyển, ... về nhân sự*.
quả hoạt động hơn. quy định khác của đơn vị chủ quản để - Các chương trình tập huấn, bồi dưỡng nhân
của CSGD và tăng hiệu quả hoạt động của CSGD và sự của hệ thống quản trị*.
quản lý rủi ro tốt quản lý rủi ro tốt hơn. - Hệ thống văn bản quản lý của hệ thống
hơn. 2. Nhân sự tham gia các đơn vị, bộ phận quản trị trước và sau cải tiến*.
của hệ thống quản trị được điều chỉnh - Các báo cáo về việc cải thiện hệ thống quản
và/hoặc được nâng cao năng lực để tăng trị và giảm thiểu rủi ro.
hiệu quả hoạt động của CSGD và quản lý - - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn
rủi ro tốt hơn. các bên liên quan trong quá trình đánh giá
3. Hệ thống văn bản để tổ chức, quản lý ngoài.
của CSGD được điều chỉnh phù hợp với
các thay đổi trong cơ cấu tổ chức và quản
trị của CSGD.
Tiêu chuẩn 3: Lãnh đạo và quản lý
TC 3.1. Lãnh đạo P 1. Lãnh đạo CSGD thiết lập 1. Có cơ cấu quản lý rõ ràng. Các đơn - Cơ cấu tổ chức quản lý của CSGD*.
CSGD thiết lập cơ cấu quản lý trong đó phân vị/bộ phận/các tổ chức được thành lập - Văn bản quy định vai trò, trách nhiệm, chức
cơ cấu quản lý định rõ vai trò, trách nhiệm, mới căn cứ trên kế hoạch, định hướng năng, nhiệm vụ, mối quan hệ giữa các thành
trong đó phân quá trình ra quyết định, chế chiến lược phát triển đã được phê duyệt phần trong cơ cấu quản lý*.
định rõ vai trò, độ thông tin, báo cáo. và phù hợp với bối cảnh cụ thể của - Các bản mô tả công việc, đề án vị trí việc
trách nhiệm, quá 2. Cơ cấu quản lý giúp đạt CSGD. làm, các Quyết định liên quan đến nhân sự
trình ra quyết được tầm nhìn, sứ mạng, văn 2. Có văn bản quy định rõ ràng vai trò, tham gia cơ cấu quản lý*.
định, chế độ hóa và các mục tiêu chiến trách nhiệm, chức năng, nhiệm vụ và mối - Quy chế tổ chức và hoạt động của CSGD;
thông tin, báo lược của CSGD. liên hệ giữa các thành phần trong cơ cấu hội đồng trường/hội đồng quản trị,...
cáo để đạt được quản lý. - Các quyết định bổ nhiệm lãnh đạo, quản lý.
tầm nhìn, sứ 3. Nhân sự tham gia cơ cấu quản lý được - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
mạng, văn hóa và phân định rõ vai trò, trách nhiệm, thẩm bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
các mục tiêu quyền ra quyết định, chế độ thông tin, báo
chiến lược của cáo.
CSGD.

6
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 3.2. Lãnh đạo D 1. Lãnh đạo CSGD tham gia 1. Lãnh đạo CSGD tham gia kết nối, - Văn bản chỉ đạo việc tuyên truyền để định
CSGD tham gia vào việc truyền tải các thông tuyên truyền, định hướng tầm nhìn, sứ hướng về tầm nhìn, sứ mạng, giá trị cốt lõi và
vào việc thông tin về tầm nhìn, sứ mạng, mạng, giá trị cốt lõi và các mục tiêu chiến các mục tiêu chiến lược của CSGD*.
tin, kết nối các văn hóa và các mục tiêu lược của CSGD. - Kế hoạch và các tài liệu liên quan đến các
bên liên quan để chiến lược của CSGD. 2. Tổ chức các hoạt động tuyên truyền về hoạt động tuyên truyền về tầm nhìn, sứ mạng,
định hướng tầm 2. Lãnh đạo CSGD kết nối tầm nhìn, sứ mạng, giá trị cốt lõi và các văn hóa và các mục tiêu chiến lược của CSGD
nhìn, sứ mạng, các bên liên quan để định mục tiêu chiến lược của CSGD đến các đến các bên liên quan*.
văn hóa và các hướng tầm nhìn, sứ mạng, bên liên quan. - Có minh chứng thể hiện các bên liên quan
mục tiêu chiến văn hóa và các mục tiêu hiểu biết về tầm nhìn, sứ mạng của CSGD*.
lược của CSGD. chiến lược của CSGD. - Thông tin về tầm nhìn, sứ mạng, văn hóa và
các mục tiêu chiến lược của CSGD trên biển,
bảng, trang thông tin điện tử, tờ rơi ...
- Các video, hình ảnh, hội thảo, diễn đàn... về
các hoạt động tuyên truyền có sự tham gia của
lãnh đạo CSGD và các bên liên quan.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 3.3. Cơ cấu C 1. Cơ cấu lãnh đạo và quản lý 1. Cơ cấu quản lý được định kỳ rà soát. - Báo cáo rà soát cơ cấu quản lý*.
lãnh đạo và quản của CSGD được rà soát 2. Các văn bản quy định về vai trò, chức - Báo cáo rà soát các văn bản quy định về vai
lý của CSGD thường xuyên. năng, nhiệm vụ và mối liên hệ giữa các trò, chức năng, nhiệm vụ và mối liên hệ giữa
được rà soát thành phần trong cơ cấu quản lý được các thành phần trong cơ cấu quản lý*.
thường xuyên. định kỳ rà soát. - Biên bản đánh giá viên chức, công chức,
3. Nhân sự tham gia vào cơ cấu lãnh đạo đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý theo quy định
và quản lý được đánh giá định kỳ hằng của Luật Viên chức/Luật Công chức/Luật Lao
năm. động…*.
4. Thực hiện quy hoạch đội ngũ lãnh - Các hồ sơ quy hoạch lãnh đạo, quản lý của
đạo, quản lý của các đơn vị, bộ phận theo CSGD*.
quy định. - Bản mô tả/Đề án vị trí việc làm của CSGD.
- Báo cáo tổng kết đánh giá hằng năm của
Đảng ủy, hội đồng trường/hội đồng quản trị,
Ban giám hiệu.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các

7
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 3.4. Cơ cấu A 1. Cơ cấu lãnh đạo và quản 1. Cơ cấu lãnh đạo và quản lý của CSGD - Cơ cấu lãnh đạo và quản lý trước và sau cải
lãnh đạo và quản lý của CSGD được cải tiến được cải tiến dựa trên kết quả rà soát, tiến*.
lý của CSGD nhằm tăng kết quả và hiệu đánh giá. - Các văn bản điều chỉnh, bổ sung quy định
được cải tiến quả quản lý. 2. Các văn bản quy định về vai trò, chức về vai trò, chức năng, nhiệm vụ và mối liên hệ
nhằm tăng hiệu năng, nhiệm vụ và mối liên hệ giữa các giữa các thành phần trong cơ cấu quản lý*.
quả quản lý và thành phần trong cơ cấu quản lý được - Các quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại,
đạt được hiệu điều chỉnh, bổ sung nhằm tăng hiệu quả quyết định luân chuyển cán bộ lãnh đạo quản
quả công việc quản lý và đạt được hiệu quả công việc lý*.
của CSGD như của CSGD như mong muốn. - Các hồ sơ quy hoạch lãnh đạo và quản lý
mong muốn. 3. Nhân sự tham gia cơ cấu lãnh đạo và của CSGD.
quản lý của CSGD được điều chỉnh, luân - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
chuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
lãnh đạo, quản lý và hiệu quả công việc.
Tiêu chuẩn 4. Quản trị chiến lược
TC 4.1. Thực P 1. CSGD thực hiện việc lập 1. Có bộ phận phụ trách công tác xây - Văn bản giao nhiệm vụ/quyết định thành
hiện việc lập kế kế hoạch chiến lược. dựng, theo dõi kế hoạch chiến lược của lập bộ phận/nhóm phụ trách công tác xây dựng
hoạch chiến 2. Kế hoạch chiến lược cần CSGD. kế hoạch chiến lược*.
lược nhằm đạt hướng đến việc đạt được tầm 2. Có quy trình/hướng dẫn xây dựng kế - Văn bản hướng dẫn quy trình xây dựng kế
được tầm nhìn, nhìn, sứ mạng và giá trị cốt hoạch chiến lược tổng thể; kế hoạch chiến hoạch chiến lược*.
sứ mạng và văn lõi cũng như các mục tiêu lược theo từng lĩnh vực (nguồn nhân lực, - Các biên bản, các ý kiến phản hồi của các
hóa cũng như chiến lược trong đào tạo, cơ sở vật chất, tài chính, đào tạo, NCKH bên liên quan đóng góp vào các kế hoạch chiến
các mục tiêu nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng). lược của CSGD*.
chiến lược trong (NCKH) và phục vụ cộng 3. Kế hoạch chiến lược được xây dựng, - Kế hoạch chiến lược của CSGD; các chiến
đào tạo, nghiên đồng. ban hành và còn hiệu lực phù hợp với tầm lược thành phần; các kế hoạch hành động của
cứu khoa học và nhìn, sứ mạng và giá trị cốt lõi cũng như các đơn vị nhằm hoàn thành các kế hoạch
phục vụ cộng các mục tiêu chiến lược đào tạo, NCKH chiến lược; các biện pháp quản trị rủi ro*.
đồng. và phục vụ cộng đồng. - Các kết luận, nghị quyết của Đảng ủy, nghị
quyết của HĐ trường, các văn bản của Ban
giám hiệu;
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

8
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 4.2. Kế D 1. CSGD có kế hoạch ngắn 1. Có các kế hoạch ngắn hạn và dài hạn cụ - Văn bản kế hoạch chiến lược phát triển của
hoạch chiến lược hạn và dài hạn cụ thể hóa kế thể hóa kế hoạch chiến lược của CSGD CSGD đã được phê duyệt*.
được quán triệt hoạch chiến lược của CSGD. theo từng lĩnh vực (nguồn nhân lực, cơ sở - Các kế hoạch hành động, kế hoạch ngắn
và chuyển tải 2. Kế hoạch chiến lược phát vật chất, tài chính, đào tạo, NCKH và hạn, kế hoạch dài hạn của CSGD*.
thành các kế triển, kế hoạch ngắn hạn, kế phục vụ cộng đồng …) được ban hành và - Các báo cáo sơ kết, tổng kết, báo cáo rà soát
hoạch ngắn hạn hoạch dài hạn được quán triệt còn hiệu lực. đánh giá của CSGD về việc thực hiện các kế
và dài hạn để đến các bên liên quan để biết 2. Công bố kế hoạch chiến lược, các kế hoạch chiến lược, kế hoạch ngắn hạn, kế hoạch
triển khai thực và thực hiện. hoạch ngắn hạn và dài hạn theo từng lĩnh dài hạn của CSGD*.
hiện. vực; được phổ biến để các bên liên quan - Trang thông tin điện tử có công bố các kế
biết và thực hiện. hoạch chiến lược, kế hoạch ngắn hạn, kế hoạch
3. Các đơn vị, bộ phận, các Khoa/bộ môn dài hạn của CSGD.
cụ thể hoá và triển khai các hoạt động - Các quy trình trong xây dựng, triển khai,
nhằm hoàn thành các kế hoạch chiến lược, theo dõi việc thực hiện kế hoạch.
kế hoạch ngắn hạn và dài hạn. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 4.3. Các chỉ C 1. Thiết lập các chỉ số thực 1. Xây dựng các KPIs, các chỉ tiêu phấn - Văn bản kế hoạch chiến lược của CSGD đã
số thực hiện hiện chính (KPIs), các chỉ đấu chính (về nguồn nhân lực, cơ sở vật được phê duyệt*.
chính, các chỉ tiêu phấn đấu chính để đo chất, tài chính, đào tạo, NCKH và phục - Các kế hoạch hằng năm, kế hoạch ngắn
tiêu phấn đấu lường mức độ thực hiện các vụ cộng đồng). hạn, kế hoạch dài hạn của CSGD*.
chính được thiết mục tiêu chiến lược của 2. Các KPIs, các chỉ tiêu phấn đấu chính - Các báo cáo sơ kết, tổng kết, báo cáo rà soát
lập để đo lường CSGD. đảm bảo rõ ràng, đo lường được, tính khả đánh giá của CSGD về việc thực hiện các kế
mức độ thực hiện thi, thích hợp, có mốc thời gian thực hiện. hoạch chiến lược, kế hoạch hằng năm, kế
các mục tiêu 3. Giám sát, đánh giá và rà soát mức độ hoạch ngắn hạn, kế hoạch dài hạn của CSGD*.
chiến lược của thực hiện các chỉ số/chỉ báo thực hiện - Trang thông tin điện tử có công bố các kế
CSGD. chính, các chỉ tiêu phấn đấu chính so với hoạch chiến lược, kế hoạch hằng năm, kế
các mục tiêu chiến lược. hoạch ngắn hạn, kế hoạch dài hạn của CSGD.
- Biên bản các cuộc họp giao ban, các cuộc họp
chuyên đề về xây dựng, rà soát, điều chỉnh kế
hoạch.
- Các quy trình trong xây dựng, triển khai,
theo dõi việc thực hiện kế hoạch.

9
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 4.4. Quá A 1. Quá trình lập kế hoạch 1. Có thực hiện cải tiến quá trình lập kế - Văn bản cải tiến quá trình lập kế hoạch
trình lập kế chiến lược được cải tiến để hoạch chiến lược để đạt được các mục tiêu chiến lược*.
hoạch chiến lược đạt được các mục tiêu chiến chiến lược của CSGD. - Văn bản thể hiện sự đối sánh, đánh giá việc
cũng như các chỉ lược của CSGD. 2. Có thực hiện đối sánh, đánh giá việc xây dựng và thực hiện kế hoạch chiến lược*.
số thực hiện 2. Các KPIs, các chỉ tiêu xây dựng và thực hiện kế hoạch chiến - Văn bản điều chỉnh, bổ sung kế hoạch chiến
chính, các chỉ phấn đấu chính được cải tiến lược để đề xuất các giải pháp thực hiện lược, chỉ tiêu, KPIs được phê duyệt*.
tiêu phấn đấu để đạt được các mục tiêu nhằm đạt mục tiêu chiến lược và có biện - Các kế hoạch hằng năm, kế hoạch ngắn hạn,
chính được cải chiến lược của CSGD. pháp điều chỉnh phù hợp. kế hoạch dài hạn của CSGD.
tiến để đạt được 3. Có ban hành các văn bản bổ sung, điều - Trang thông tin điện tử có công bố các kế
các mục tiêu chỉnh kế hoạch chiến lược và các KPIs, hoạch chiến lược, kế hoạch hằng năm, kế
chiến lược của các chỉ tiêu phấn đấu chính. hoạch ngắn hạn, kế hoạch dài hạn của CSGD.
CSGD. - Các thông báo; quyết định điều chỉnh kế
hoạch, chiến lược.
- Biên bản các cuộc họp giao ban, các cuộc họp
chuyên đề để cải tiến, điều chỉnh kế hoạch.
- Các báo cáo sơ kết, tổng kết, báo cáo rà soát
đánh giá của CSGD về việc thực hiện các kế
hoạch chiến lược, hằng năm, kế hoạch ngắn
hạn, kế hoạch dài hạn của CSGD.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

10
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
Tiêu chuẩn 5. Các chính sách về đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng
TC 5.1. Có hệ P 1. CSGD có hệ thống để xây 1. Có phân công các đơn vị/bộ phận chịu - Các văn bản phân công nhiệm vụ cho các
thống để xây dựng các chính sách về đào trách nhiệm xây dựng các chính sách về đơn vị/bộ phận xây dựng chính sách về đào
dựng các chính tạo, NCKH và phục vụ cộng đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng*.
sách về đào tạo, đồng. 2. Có văn bản hướng dẫn, kế hoạch tập - Văn bản hướng dẫn, kế hoạch tập huấn về
nghiên cứu khoa huấn về việc xây dựng các chính sách về việc xây dựng các chính sách*.
học và phục vụ đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. - Các văn bản ban hành chính sách đào tạo,
cộng đồng. 3. Nội dung các chính sách đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng *.
NCKH và phục vụ cộng đồng phù hợp với - Các tài liệu liên quan đến việc lấy ý kiến
các chủ trương của Đảng, quy định của các bên liên quan về các chính sách*.
Nhà nước (đáp ứng các yêu cầu quy định - Các nghị quyết của Đảng ủy, hội đồng
của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục đại học, trường/hội đồng quản trị; các quyết định của
Điều lệ trường đại học, các thông tư và ban giám hiệu về các chính sách về đào tạo,
hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo ); NCKH và phục vụ cộng đồng.
phù hợp với sứ mạng và mục tiêu chiến - Biên bản các cuộc họp giao ban, các cuộc
lược của CSGD. họp chuyên đề.
4. Các chính sách về đào tạo, NCKH và - Các văn bản quản lý về đào tạo, NCKH và
phục vụ cộng đồng được lấy ý kiến các dịch vụ của CSGD.
bên liên quan; được cụ thể hóa bằng văn - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bản và được lãnh đạo CSGD phê duyệt và bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
ban hành để triển khai thực hiện.
TC 5.2. Quy D 1. CSGD có văn bản về quy 1. Có phân công đơn vị/bộ phận chịu - Văn bản phân công đơn vị/bộ phận theo dõi
trình giám sát sự trình giám sát sự tuân thủ các trách nhiệm theo dõi và giám sát việc thực và giám sát việc thực hiện các chính sách*.
tuân thủ các chính sách. hiện các chính sách về đào tạo, NCKH và - Văn bản về quy trình giám sát*.
chính sách được 2. Văn bản về quy trình giám phục vụ cộng đồng. - Tài liệu phổ biến các quy định về thực hiện,
cụ thể hóa bằng sát sự tuân thủ các chính sách 2. Có ban hành văn bản về quy trình giám theo dõi, giám sát các chính sách*.
văn bản, phổ được phổ biến và thực hiện. sát sự tuân thủ các chính sách về đào tạo, - Các báo cáo hằng năm về giám sát việc
biến và thực NCKH và phục vụ cộng đồng. thực hiện các chính sách*.
hiện. 3. Có phổ biến các quy định về việc theo - Các nghị quyết của Đảng ủy, hội đồng
dõi, giám sát việc thực hiện các chính trường/hội đồng quản trị; các quyết định của
sách về đào tạo, NCKH và phục vụ cộng Ban giám hiệu về các chính sách về đào tạo,
đồng. NCKH và phục vụ cộng đồng.

11
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
4. Định kỳ hằng năm, có báo cáo về việc - Biên bản các cuộc họp giao ban, các cuộc
triển khai thực hiện việc giám sát các họp chuyên đề.
chính sách. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 5.3. Các C 1. Các chính sách về đào tạo, 1. Có quy định về việc định kỳ rà soát các - Các quy định về rà soát các chính sách về
chính sách về NCKH và phục vụ cộng đồng chính sách về đào tạo, NCKH và phục vụ đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng*.
đào tạo, nghiên được rà soát thường xuyên. cộng đồng. - Các báo cáo đánh giá , rà soát hằng năm về
cứu khoa học và 2. Định kỳ hằng năm thực hiện rà soát, việc thực hiện các chính sách đào tạo, NCKH
phục vụ cộng đánh giá việc thực hiện chính sách về đào và phục vụ cộng đồng*.
đồng được rà tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng theo kế - Các nghị quyết của Đảng ủy, hội đồng
soát thường hoạch. trường/hội đồng quản trị; các quyết định của
xuyên. Ban giám hiệu về các chính sách về đào tạo,
NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Biên bản các cuộc họp giao ban, các cuộc
họp chuyên đề.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 5.4. Các A 1. Các chính sách về đào tạo, 1. Thực hiện việc cải tiến, điều chỉnh các - Các văn bản về chính sách về đào tạo,
chính sách về NCKH và phục vụ cộng đồng chính sách về đào tạo, NCKH và phục vụ NCKH và phục vụ cộng đồng trước và sau cải
đào tạo, nghiên được cải tiến nhằm tăng hiệu cộng đồng dựa trên kết quả rà soát, đánh tiến*.
cứu khoa học và quả hoạt động của CSGD, giá. - Tài liệu liên quan đến sự phản hồi của các
phục vụ cộng đáp ứng nhu cầu và sự hài 2. Các bên liên quan hài lòng về các chính bên liên quan đến chính sách về đào tạo,
đồng được cải lòng của các bên liên quan. sách về đào tạo, NCKH và phục vụ cộng NCKH và phục vụ cộng đồng*.
tiến nhằm tăng đồng. - Các nghị quyết của Đảng ủy, hội đồng
hiệu quả hoạt trường/hội đồng quản trị; các quyết định của
động của CSGD, Ban giám hiệu về các chính sách về đào tạo,
đáp ứng nhu cầu NCKH và phục vụ cộng đồng.
và sự hài lòng - Biên bản các cuộc họp giao ban, các cuộc
của các bên liên
họp chuyên đề có liên quan.
quan.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

12
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
Tiêu chuẩn 6. Quản lý nguồn nhân lực
TC 6.1. Nguồn P 1. Nguồn nhân lực (cán bộ, 1. Có quy hoạch nguồn nhân lực dựa trên - Văn bản quy hoạch nguồn nhân lực của
nhân lực được giảng viên, nghiên cứu viên, việc đánh giá nhu cầu của hoạt động đào CSGD*.
quy hoạch để đáp nhân viên) được quy hoạch tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng, tuân - Báo cáo đánh giá nhu cầu nguồn nhân lực
ứng đầy đủ nhu để đáp ứng đầy đủ nhu cầu thủ các quy định hiện hành của Nhà nước của các đơn vị trong CSGD*.
cầu của hoạt của hoạt động đào tạo, về công tác quy hoạch cán bộ. - Chiến lược phát triển đội ngũ / đề án vị trí,
động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng 2. Có quy trình, tiêu chí rõ ràng, công việc làm*.
nghiên cứu khoa đồng. khai và minh bạch về quy hoạch cán bộ, - Quy trình, tiêu chí quy hoạch nguồn nhân
học và phục vụ giảng viên, nghiên cứu viên, nhân viên. lực của CSGD*.
cộng đồng. 3. Có chiến lược phát triển đội ngũ/ đề án - Dữ liệu cán bộ trong đó có cơ cấu độ tuổi,
vị trí việc làm được phê duyệt. giới tính, trình độ chuyên môn,… dữ liệu về
các nghiên cứu và công bố; dữ liệu các hoạt
động phục vụ cộng đồng của cán bộ, giảng
viên, nhân viên.
- Quyết định tuyển dụng; hợp đồng lao động;
hồ sơ cán bộ; văn bằng/chứng chỉ quốc gia và
chứng chỉ nghề nghiệp.
- Kế hoạch và kinh phí đào tạo, phát triển đội
ngũ.
- Sổ tay giảng viên.
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy, hội
đồng trường/hội đồng quản trị, các quyết của
chính quyền về công tác nhân sự.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 6.2. Các tiêu P 1. Các tiêu chí tuyển dụng 1. Có văn bản quy định về quy trình, tiêu - Các văn bản quy định về tiêu chuẩn quy
chí tuyển dụng và lựa chọn đội ngũ cán bộ, chí tuyển dụng và lựa chọn đội ngũ cán trình, tiêu chí tuyển dụng*.
và lựa chọn bao giảng viên, nhân viên (bao bộ, giảng viên, nhân viên đáp ứng các yêu - Các văn bản quy định về tiêu chí đề bạt, bổ
gồm cả các tiêu gồm cả đạo đức và tự do học cầu của Luật Viên chức, Luật Công chức nhiệm và sắp xếp nhân sự*.
chí về đạo đức và thuật) để đề bạt, bổ nhiệm và và các quy định hiện hành khác của Nhà - Trang thông tin điện tử và các tài liệu có
tự do học thuật sắp xếp nhân sự được xác nước. phổ biến các quy trình, quy định, tiêu chí tuyển
sử dụng trong định. 2. Có văn bản quy định về các tiêu chí đề dụng, đề bạt, bổ nhiệm*.

13
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
việc đề bạt, bổ 2. Các tiêu chí tuyển dụng bạt, bổ nhiệm và sắp xếp nhân sự. - Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động;
nhiệm và sắp xếp và lựa chọn đội ngũ cán bộ, 3. Các văn bản quy định về các tiêu chí, hồ sơ cán bộ; văn bằng/chứng chỉ quốc gia và
nhân sự được xác giảng viên, nhân viên (bao quy trình tuyển dụng, bổ nhiệm và sắp xếp chứng chỉ nghề nghiệp.
định và được phổ gồm cả đạo đức và tự do học nhân sự được phổ biến rộng rãi bằng - Hệ thống đánh giá; báo cáo đánh giá cán bộ
biến. thuật) để đề bạt, bổ nhiệm và nhiều hình thức khác nhau. hằng năm.
sắp xếp nhân sự được phổ - Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy, hội
biến công khai. đồng trường/ hội đồng quản trị, các quyết định
của chính quyền về công tác nhân sự.
- Hệ thống văn bản quy định về công tác
đánh giá cán bộ, giảng viên và nhân viên.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 6.3. Xác định P 1. Xác định và xây dựng 1. Có bản mô tả các năng lực (bao gồm - Văn bản quy định về các tiêu chuẩn năng
và xây dựng được tiêu chuẩn năng lực bao cả kỹ năng lãnh đạo) của các nhóm cán lực của đội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên*.
được tiêu chuẩn gồm cả kỹ năng lãnh đạo của bộ, giảng viên, nhân viên khác nhau. - Bản mô tả vị trí công việc; khối lượng công
năng lực bao các nhóm cán bộ, giảng viên, 2. Có văn bản quy định về các tiêu chuẩn việc của cán bộ, giảng viên, nhân viên*.
gồm cả kỹ năng nhân viên khác nhau. năng lực (bao gồm cả kỹ năng lãnh đạo) - Kế hoạch chiến lược của CSGD trong đó
lãnh đạo của các của đội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên. có kế hoạch nguồn nhân lực; đề án vị trí việc
nhóm cán bộ, làm.
giảng viên, nhân - Dữ liệu cán bộ trong đó có cơ cấu độ tuổi,
viên khác nhau. giới tính, trình độ chuyên môn,… dữ liệu về
các nghiên cứu và công bố; dữ liệu các hoạt
động phục vụ cộng đồng của cán bộ, giảng
viên, nhân viên.
- Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động;
hồ sơ cán bộ; văn bằng/chứng chỉ quốc gia và
chứng chỉ nghề nghiệp.
- Tiêu chuẩn, quy trình tuyển dụng; quy
hoạch cán bộ, giảng viên, nhân viên.
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy, hội
đồng trường/hội đồng quản trị, các quyết định
của chính quyền về công tác nhân sự.

14
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 6.4. Nhu cầu D 1. Xác định rõ được nhu cầu 1. Có kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và - Các kế hoạch ngắn hạn, trung hạn, và dài
đào tạo, bồi về đào tạo và phát triển của dài hạn về đào tạo, bồi dưỡng và phát triển hạn về đào tạo, bồi dưỡng và phát triển chuyên
dưỡng, phát triển đội ngũ cán bộ, giảng viên, chuyên môn của đội ngũ cán bộ, giảng môn cho đội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân
đội ngũ cán bộ, nhân viên. viên, nhân viên. viên*.
giảng viên, nhân 2. Triển khai các hoạt động 2. Kế hoạch về đào tạo, bồi dưỡng và - Hồ sơ, tài liệu liên quan đến triển khai xác
viên được xác đáp ứng nhu cầu về đào tạo và phát triển chuyên môn được xây dựng dựa định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng và phát triển
định và có các phát triển của đội ngũ cán bộ, trên yêu cầu của hoạt động tổ chức đào chuyên môn của đội ngũ cán bộ, giảng viên,
hoạt động được giảng viên, nhân viên. tạo, nhu cầu được đào tạo, phát triển nhân viên hằng năm và theo giai đoạn*.
triển khai để đáp chuyên môn của đội ngũ cán bộ, giảng - Hồ sơ, tài liệu liên quan đến triển khai hoạt
ứng các nhu cầu viên, nhân viên và phù hợp với kế hoạch động đào tạo, bồi dưỡng và phát triển chuyên
đó. chiến lược phát triển của CSGD. môn của đội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên
3. Các kế hoạch về đào tạo, bồi dưỡng và hằng năm và theo giai đoạn*.
phát triển chuyên môn của đội ngũ cán bộ, - Báo cáo/ biên bản/ ý kiến phản hồi của đội
giảng viên, nhân viên được triển khai thực ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên về các hoạt
hiện. động đào tạo, bồi dưỡng và phát triển chuyên
4. Ít nhất 75% cán bộ, giảng viên, nhân môn*.
viên được đào tạo, bồi dưỡng và phát triển - Dữ liệu về trình độ chuyên môn, kết quả
chuyên môn ít nhất 2 lần trong 5 năm của NCKH và phục vụ cộng đồng của cán bộ,
chu kỳ đánh giá. giảng viên, nhân viên trước và sau khi triển
5. Ít nhất 75% cán bộ, giảng viên, nhân khai các hoạt động đào tạo và phát triển đội
viên hài lòng với các hoạt động đào tạo, ngũ.
bồi dưỡng và phát triển chuyên môn. - Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực; đề án
vị trí việc làm.
- Kinh phí đào tạo phát triển đội ngũ.
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy, hội
đồng trường/hội đồng quản trị, các quyết định
của chính quyền về công tác nhân sự.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

15
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 6.5. Hệ thống D 1. Việc quản trị theo kết quả 1. Có đơn vị phụ trách công tác đánh giá - Văn bản quy định đơn vị phụ trách công tác
quản lý việc thực công việc của cán bộ, giảng hiệu quả công việc của cán bộ, giảng viên, đánh giá hiệu quả công việc của cán bộ, giảng
hiện nhiệm vụ viên, nhân viên được triển nhân viên. viên, nhân viên*.
(bao gồm chế độ khai. 2. Có xây dựng quy trình, tiêu chí rõ ràng - Quy trình, tiêu chí đánh giá hiệu quả công
khen thưởng, ghi 2. Việc quản trị kết quả công để đánh giá hiệu quả công việc của cán bộ, việc của cán bộ, giảng viên, nhân viên*.
nhận và kế hoạch việc của cán bộ, giảng viên, giảng viên, nhân viên. - Hồ sơ/báo cáo/quy định về sự tham gia của
bồi dưỡng) được nhân viên tạo động lực hỗ trợ 3. Việc đánh giá kết quả công việc của cán bộ, giảng viên, nhân viên trong quá trình
triển khai để thúc cho hoạt động đào tạo, cán bộ, giảng viên, nhân viên được thực xây dựng các tiêu chí, quy trình đánh giá hiệu
đẩy và hỗ trợ NCKH và các hoạt động phục hiện công khai, minh bạch. quả công việc*.
hoạt động đào vụ cộng đồng. 4. Có dữ liệu và báo cáo kết quả đánh giá - Dữ liệu/báo cáo kết quả đánh giá hiệu quả
tạo, nghiên cứu hiệu quả công việc của cán bộ, giảng viên, công việc của cán bộ, giảng viên, nhân viên*.
khoa học và phục nhân viên. - Hệ thống đánh giá và hệ thống khen
vụ cộng đồng. 5. Kết quả đánh giá được sử dụng trong thưởng; chế độ, chính sách thi đua, khen
công tác thi đua khen thưởng, công nhận thưởng*.
của CSGD và các cấp có thẩm quyền. - Dữ liệu, báo cáo kết quả khen thưởng, thi
6. Kết quả đánh giá được sử dụng làm đua*.
căn cứ để xác định đầu tư cho đào tạo, bồi - Các kế hoạch và kinh phí đầu tư cho đào
dưỡng để hỗ trợ hoạt động đào tạo, NCKH tạo, bồi dưỡng dựa trên kết quả đánh giá*.
và phục vụ cộng đồng. - Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực; đề án
vị trí việc làm.
- Dữ liệu thống kê cơ cấu độ tuổi, giới tính,
trình độ chuyên môn,… dữ liệu về các nghiên
cứu và công bố; dữ liệu các hoạt động phục vụ
cộng đồng của cán bộ, giảng viên, nhân viên.
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy, hội
đồng trường/hội đồng quản trị, các quyết định
của chính quyền về công tác nhân sự.
- Hệ thống văn bản quy định về công tác
đánh giá cán bộ, giảng viên và nhân viên.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

16
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 6.6. Các chế C 1. Các chế độ, chính sách, 1. Có bộ phận chịu trách nhiệm theo dõi, - Văn bản giao nhiệm vụ theo dõi, rà soát việc
độ, chính sách, quy trình và quy hoạch về rà soát việc thực hiện các chế độ, chính thực hiện các chế độ, chính sách, quy trình và
quy trình và quy nguồn nhân lực được rà soát sách, quy trình và quy hoạch về nguồn quy hoạch về nguồn nhân lực*.
hoạch về nguồn thường xuyên. nhân lực. - Các báo cáo đánh giá việc thực hiện các chế
nhân lực được rà 2. Thực hiện việc rà soát định kỳ ít nhất độ, chính sách, quy trình và quy hoạch về
soát thường 1 lần/năm về chế độ, chính sách, quy trình nguồn nhân lực hằng năm*.
xuyên. và quy hoạch về nguồn nhân lực. - Hồ sơ, tài liệu liên quan về sự tham gia cùa
3. Việc đánh giá về chế độ, chính sách, cán bộ, giảng viên, nhân viên vào quá trình rà
quy trình và quy hoạch về nguồn nhân lực soát, đánh giá chế độ, chính sách quy trình và
căn cứ trên các ý kiến đánh giá của cán bộ, quy hoạch về nguồn nhân lực*.
giảng viên, nhân viên. - Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực.
- Dữ liệu thống kê cơ cấu độ tuổi, giới tính,
trình độ chuyên môn,… dữ liệu về các nghiên
cứu và công bố; dữ liệu các hoạt động phục vụ
cộng đồng của cán bộ, giảng viên, nhân viên.
- Hệ thống đánh giá và hệ thống khen thưởng;
chế độ, chính sách thi đua, khen thưởng.
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy, hội
đồng trường/hội đồng quản trị, các quyết định
của chính quyền về công tác nhân sự.
- Hệ thống văn bản quy định về công tác đánh
giá cán bộ, giảng viên và nhân viên.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 6.7. Các chế A 1. Các chế độ, chính sách, 1. Thực hiện việc cải thiện các chế độ, - Các văn bản liên quan đến chế độ, chính
độ, chính sách, quy trình và quy hoạch chính sách dựa trên các kết quả rà soát, sách trước và sau cải tiến*.
quy trình và quy nguồn nhân lực được cải tiến đánh giá để hỗ trợ đào tạo, NCKH và phục - Các quy trình, quy hoạch nguồn nhân lực
hoạch nguồn để hỗ trợ đào tạo, NCKH và vụ cộng đồng. trước và sau cải tiến*.
nhân lực được phục vụ cộng đồng. 2. Thực hiện việc cải tiến quy trình và quy - Kế hoạch chiến lược của CSGD trong đó có
cải tiến để hỗ trợ hoạch về nguồn nhân lực làm căn cứ đầu kế hoạch nguồn nhân lực; đề án vị trí việc làm.
đào tạo, nghiên tư cho phát triển nguồn nhân lực. - Dữ liệu thống kê cơ cấu độ tuổi, giới tính,
cứu khoa học và trình độ chuyên môn,… dữ liệu về các nghiên

17
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
phục vụ cộng cứu và công bố; dữ liệu các hoạt động phục vụ
đồng. cộng đồng của cán bộ, giảng viên, nhân viên.
- Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động;
hồ sơ cán bộ; văn bằng/chứng chỉ quốc gia và
chứng chỉ nghề nghiệp.
- Các kế hoạch phát triển nghề nghiệp và đội
ngũ; chính sách nhân sự.
- Tiêu chuẩn, quy trình tuyển dụng cán bộ,
giảng viên, nhân viên.
- Kế hoạch và kinh phí đào tạo, phát triển đội
ngũ.
- Hệ thống đánh giá và hệ thống khen thưởng;
chế độ, chính sách thi đua, khen thưởng.
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy, hội
đồng trường/hội đồng quản trị, các quyết định
của chính quyền về công tác nhân sự.
- Hệ thống văn bản quy định về công tác đánh
giá cán bộ, giảng viên và nhân viên.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 7. Quản lý tài chính và cơ sở vật chất
TC 7.1. Hệ thống PDCA 1. Hệ thống lập kế hoạch, 1. Có bộ phận xây dựng kế hoạch, theo - Chiến lược, kế hoạch dài hạn, trung hạn và
lập kế hoạch, triển khai, kiểm toán, tăng dõi giám sát việc phát triển các nguồn ngắn hạn về công tác tài chính*.
triển khai, kiểm cường các nguồn lực tài lực tài chính phục vụ đào tạo, NCKH và - Các đề án/văn bản về tự chủ tài chính của
toán, tăng cường chính để hỗ trợ việc thực hiện phục vụ cộng đồng. CSGD, hoặc của đơn vị trong CSGD.
các nguồn lực tài tầm nhìn, sứ mạng, các mục 2. Có các văn bản chiến lược, kế hoạch - Thống kê nhu cầu kinh phí cho hoạt động
chính của CSGD tiêu chiến lược trong đào tạo, dài hạn, trung hạn và ngắn hạn để tạo đào tạo, NCKH và các hoạt động khác của
để hỗ trợ việc NCKH và phục vụ cộng đồng các nguồn tài chính hợp pháp hỗ trợ việc CSGD trong 5 năm của chu kỳ đánh giá (dựa
thực hiện tầm được thiết lập. thực hiện tầm nhìn, sứ mạng, các mục trên dự toán hằng năm)*.
nhìn, sứ mạng, 2. Hệ thống lập kế hoạch, tiêu chiến lược trong đào tạo, NCKH và - Thống kê, đánh giá về cơ cấu thu, chi của 5
các mục tiêu triển khai, kiểm toán, tăng phục vụ cộng đồng được ban hành và năm của chu kỳ đánh giá (tỷ lệ thu từ tất cả các
chiến lược trong cường các nguồn lực tài triển khai thực hiện. nguồn)*.

18
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
đào tạo, nghiên chính để hỗ trợ việc thực hiện 3. Kế hoạch tài chính và quản lý tài - Các báo cáo đánh giá về hiệu quả đầu tư tài
cứu khoa học và tầm nhìn, sứ mạng, các mục chính được xây dựng căn cứ theo các chính cho các hoạt động và các định huớng cho
phục vụ cộng tiêu chiến lược trong đào tạo, quy định về tài chính, kế toán, kiểm các năm sau của CSGD*.
đồng được thiết NCKH và phục vụ cộng đồng toán, ngân sách, đấu thầu… - Báo cáo kiểm toán trong 5 năm của chu kỳ
lập và vận hành. được vận hành. 4. Các kế hoạch tài chính, kiểm toán, đánh giá*.
tăng cường nguồn lực được triển khai. - Các báo cáo của Ban thanh tra nhân dân
5. Các kế hoạch tài chính được rà soát trong 5 năm của chu kỳ đánh giá.
đánh giá, cập nhật hằng năm; có rà soát, - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
đánh giá, cập nhật cơ cấu nguồn thu, chi bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
trong 5 năm của chu kỳ đánh giá.
TC 7.2. Hệ thống PDCA 1. Hệ thống lập kế hoạch, bảo 1. Có bộ phận xây dựng, giám sát thực - Văn bản giao nhiệm vụ cho bộ phận xây
lập kế hoạch, bảo trì, đánh giá, nâng cấp cơ sở hiện kế hoạch đầu tư, bảo trì, đánh giá, dựng, giám sát thực hiện kế hoạch đầu tư, bảo
trì, đánh giá, vật chất và cơ sở hạ tầng như nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng các trì, đánh giá, nâng cấp cơ sở vật chất và cơ sở
nâng cấp cơ sở các phương tiện dạy và học, phương tiện dạy và học, các phòng thí hạ tầng*.
vật chất và cơ sở các phòng thí nghiệm, thiết nghiệm, thiết bị phục vụ đào tạo, NCKH - Chiến lược, kế hoạch dài hạn, trung hạn và
hạ tầng như các bị và công cụ để đáp ứng các và phục vụ cộng đồng. ngắn hạn về cơ sở vật chất trang thiết bị*.
phương tiện dạy nhu cầu về đào tạo, NCKH 2. Cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng, các - Các đề án/văn bản về tự chủ tài chính của
và học, các và phục vụ cộng đồng được phương tiện dạy và học, các phòng thí CSGD, hoặc của đơn vị trong CSGD đầu tư cho
phòng thí thiết lập. nghiệm, thiết bị được đầu tư và bảo trì cơ sở vật chất.
nghiệm, thiết bị 2. Hệ thống lập kế hoạch, bảo theo các kế hoạch đã được ban hành. - Thống kê nhu cầu đầu tư cho cơ sở vật chất
và công cụ để trì, đánh giá, nâng cấp cơ sở 3. Các kế hoạch về cơ sở vật chất và hạ và cơ sở hạ tầng, các phương tiện dạy và học,
đáp ứng các nhu vật chất và cơ sở hạ tầng như tầng các phương tiện dạy và học, các các phòng thí nghiệm, thiết bị phục vụ hoạt
cầu về đào tạo, các phương tiện dạy và học, phòng thí nghiệm, thiết bị được rà soát động đào tạo, NCKH và các hoạt động khác
nghiên cứu khoa các phòng thí nghiệm, thiết đánh giá hiệu quả đầu tư hằng năm. của CSGD cho 5 năm của chu kỳ đánh giá (dựa
học và phục vụ bị và công cụ để đáp ứng các 4. Có dữ liệu theo dõi, đánh giá hiệu quả trên dự toán hằng năm)*.
cộng đồng được nhu cầu về đào tạo, NCKH sử dụng cơ sở vật chất và hạ tầng các - Các báo cáo đánh giá về hiệu quả đầu tư và
thiết lập và vận và phục vụ cộng đồng được phương tiện dạy và học, các phòng thí cải thiện cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng, các
hành. vận hành. nghiệm, thiết bị đối với từng loại hình đào phương tiện dạy và học, các phòng thí nghiệm,
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. thiết bị*.
5. CSGD cải tiến cơ sở vật chất và hạ tầng - Các báo cáo theo dõi đánh giá sử dụng trang
các phương tiện dạy và học, các phòng thí thiết bị phục vụ đào tạo, NCKH và phục vụ
nghiệm, thiết bị. cộng đồng*.

19
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
- Kết quả khảo sát mức độ đáp ứng nhu cầu
đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 7.3. Hệ thống PDCA 1. Có hệ thống lập kế hoạch, 1. Có bộ phận quản trị thiết bị công nghệ - Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ cho bộ
lập kế hoạch, bảo bảo trì, kiểm toán, nâng cấp thông tin và cơ sở hạ tầng. phận quản trị thiết bị công nghệ thông tin và cơ
trì, kiểm toán, các thiết bị công nghệ thông 2. Các kế hoạch đầu tư về thiết bị công sở hạ tầng*
nâng cấp các tin và cơ sở hạ tầng như máy nghệ thông tin và cơ sở hạ tầng như máy - Kế hoạch đầu tư về thiết bị công nghệ thông
thiết bị công tính, hệ thống mạng, hệ tính, hệ thống mạng, hệ thống dự phòng, tin và cơ sở hạ tầng như máy tính, hệ thống
nghệ thông tin và thống dự phòng, bảo mật và bảo mật và quyền truy cập được ban mạng, hệ thống dự phòng, bảo mật và quyền
cơ sở hạ tầng như quyền truy cập được thiết lập hành. truy cập*.
máy tính, hệ để đáp ứng các nhu cầu về 3. CSGD đầu tư mới, bảo trì thiết bị công - Báo cáo kiểm toán trong 5 năm của chu kỳ
thống mạng, hệ đào tạo, NCKH và phục vụ nghệ thông tin và cơ sở hạ tầng như máy đánh giá *.
thống dự phòng, cộng đồng. tính, hệ thống mạng, hệ thống dự phòng, - Các đề án/văn bản về tự chủ tài chính của
bảo mật và 2. Hệ thống lập kế hoạch, bảo mật và quyền truy cập. CSGD, hoặc của đơn vị trong CSGD đầu tư cho
quyền truy cập bảo trì, kiểm toán, nâng cấp 4. Các thiết bị công nghệ thông tin và cơ thiết bị công nghệ thông tin và cơ sở hạ tầng
để đáp ứng các các thiết bị công nghệ thông sở hạ tầng như máy tính, hệ thống mạng, như máy tính, hệ thống mạng, hệ thống dự
nhu cầu về đào tin và cơ sở hạ tầng như máy hệ thống dự phòng, bảo mật và quyền phòng, bảo mật và quyền truy cập.
tạo, nghiên cứu tính, hệ thống mạng, hệ truy cập được rà soát đánh giá hiệu quả - Thống kê nhu cầu kinh phí đầu tư cho thiết
khoa học và phục thống dự phòng, bảo mật và đầu tư hằng năm. bị công nghệ thông tin và cơ sở hạ tầng như
vụ cộng đồng quyền truy cập được vận 5. Có dữ liệu theo dõi, đánh giá hiệu quả máy tính, hệ thống mạng, hệ thống dự phòng,
được thiết lập và hành để đáp ứng các nhu cầu sử dụng thiết bị công nghệ thông tin và bảo mật và quyền truy cập phục vụ hoạt động
vận hành. về đào tạo, NCKH và phục cơ sở hạ tầng như máy tính, hệ thống đào tạo, NCKH và các hoạt động khác của
vụ cộng đồng. mạng, hệ thống dự phòng, bảo mật và CSGD trong 5 năm của chu kỳ đánh giá (dựa
quyền truy cập. trên dự toán hằng năm)*.
6. Nâng cấp, cải tiến thiết bị công nghệ - Các báo cáo đánh giá về hiệu quả đầu tư, cải
thông tin và cơ sở hạ tầng như máy tính, thiện thiết bị công nghệ thông tin và cơ sở hạ
hệ thống mạng, hệ thống dự phòng, bảo tầng như máy tính, hệ thống mạng, hệ thống dự
mật và quyền truy cập đáp ứng được nhu phòng, bảo mật và quyền truy cập*.
cầu đào tạo, NCKH và phục vụ cộng - Các báo cáo đánh giá hiệu quả sử dụng thiết
đồng. bị công nghệ thông tin và cơ sở hạ tầng như
máy tính, hệ thống mạng, hệ thống dự phòng,

20
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
bảo mật và quyền truy cập phục vụ đào tạo,
NCKH và phục vụ cộng đồng*.
- Kết quả khảo sát mức độ đáp ứng nhu cầu
đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 7.4. Hệ thống PDCA 1. Hệ thống lập kế hoạch, bảo 1. Có bộ phận quản trị nguồn lực học - Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ cho bộ
lập kế hoạch, bảo trì, đánh giá và tăng cường tập. phận quản trị nguồn lực học tập*.
trì, đánh giá và các nguồn lực học tập như 2. Các kế hoạch đầu tư, bảo trì các - Kế hoạch đầu tư, bảo trì các nguồn lực học
tăng cường các nguồn học liệu của thư viện, nguồn lực học tập như nguồn học liệu tập như nguồn học liệu của thư viện, thiết bị hỗ
nguồn lực học thiết bị hỗ trợ giảng dạy, cơ của thư viện, thiết bị hỗ trợ giảng dạy, trợ giảng dạy, cơ sở dữ liệu trực tuyến*.
tập như nguồn sở dữ liệu trực tuyến để đáp cơ sở dữ liệu trực tuyến được ban hành. - Các đề án/văn bản về tự chủ tài chính của
học liệu của thư ứng các nhu cầu về đào tạo, 3. CSGD đầu tư mới, bảo trì các nguồn CSGD, hoặc của đơn vị trong CSGD đầu tư cho
viện, thiết bị hỗ NCKH và phục vụ cộng đồng lực học tập như nguồn học liệu của thư cơ sở vật chất.
trợ giảng dạy, cơ được thiết lập. viện, thiết bị hỗ trợ giảng dạy, cơ sở dữ - Thống kê nhu cầu kinh phí đầu tư cho về các
sở dữ liệu trực 2. Hệ thống lập kế hoạch, bảo liệu trực tuyến để đáp ứng các nhu cầu nguồn lực học tập như nguồn học liệu của thư
tuyến để đáp ứng trì, đánh giá và tăng cường về đào tạo, NCKH và phục vụ cộng viện, thiết bị hỗ trợ giảng dạy, cơ sở dữ liệu
các nhu cầu về các nguồn lực học tập như đồng. trực tuyến phục vụ hoạt động đào tạo, NCKH
đào tạo, nghiên nguồn học liệu của thư viện, 4. Hằng năm, rà soát đánh giá hiệu quả và các hoạt động khác của CSGD trong 5 năm
cứu khoa học và thiết bị hỗ trợ giảng dạy, cơ đầu tư, bảo trì các nguồn lực học tập như của chu kỳ đánh giá (dựa trên dự toán hằng
phục vụ cộng sở dữ liệu trực tuyến để đáp nguồn học liệu của thư viện, thiết bị hỗ năm)*.
đồng được thiết ứng các nhu cầu về đào tạo, trợ giảng dạy, cơ sở dữ liệu trực tuyến - Các báo cáo đánh giá về hiệu quả đầu tư, bảo
lập và vận hành. NCKH và phục vụ cộng đồng phục vụ đào tạo, NCKH và phục vụ trì các nguồn lực học tập như nguồn học liệu
được vận hành. cộng đồng. của thư viện, thiết bị hỗ trợ giảng dạy, cơ sở dữ
5. Có dữ liệu theo dõi, đánh giá hiệu quả liệu trực tuyến*.
sử dụng các nguồn lực học tập như - Các báo cáo theo dõi đánh giá các nguồn lực
nguồn học liệu của thư viện, thiết bị hỗ học tập như nguồn học liệu của thư viện, thiết
trợ giảng dạy, cơ sở dữ liệu trực tuyến. bị hỗ trợ giảng dạy, cơ sở dữ liệu trực tuyến
6. Các nguồn lực học tập như nguồn học phục vụ đào tạo, NCKH và phục vụ cộng
liệu của thư viện, thiết bị hỗ trợ giảng đồng*.
dạy, cơ sở dữ liệu trực tuyến phục vụ - Kết quả khảo sát mức độ đáp ứng nhu cầu
đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.

21
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
được cập nhật. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 7.5. Hệ thống PDCA 1. Hệ thống lập kế hoạch, 1. Có bộ phận/cá nhân quản trị về môi - Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ quản trị
lập kế hoạch, thực hiện, đánh giá và cải tiến trường, sức khỏe, sự an toàn và khả năng môi trường, sức khỏe, sự an toàn và khả năng
thực hiện, đánh môi trường, sức khỏe, sự an tiếp cận của những người có nhu cầu đặc tiếp cận của những người có nhu cầu đặc
giá và cải tiến toàn và khả năng tiếp cận của biệt. biệt*.
môi trường, sức những người có nhu cầu đặc 2. Các kế hoạch đầu tư về môi trường, - Kế hoạch đầu tư về môi trường, sức khỏe, sự
khỏe, sự an toàn biệt được thiết lập. sức khỏe, sự an toàn và khả năng tiếp an toàn và khả năng tiếp cận của những người
và khả năng tiếp 2. Hệ thống lập kế hoạch, cận của những người có nhu cầu đặc biệt có nhu cầu đặc biệt*.
cận của những thực hiện, đánh giá và cải tiến được ban hành. - Các đề án/văn bản về tự chủ tài chính của
người có nhu cầu môi trường, sức khỏe, sự an 3. CSGD đầu tư cho môi trường, sức CSGD, hoặc của đơn vị trong CSGD đầu tư cho
đặc biệt được toàn và khả năng tiếp cận của khỏe, sự an toàn và khả năng tiếp cận cơ sở vật chất.
thiết lập và vận những người có nhu cầu đặc của những người có nhu cầu đặc biệt. - Thống kê nhu cầu kinh phí đầu tư cho môi
hành. biệt được vận hành. 4. Môi trường, sức khỏe, sự an toàn và trường, sức khỏe, sự an toàn và khả năng tiếp
khả năng tiếp cận của những người có cận của những người có nhu cầu đặc biệt phục
nhu cầu đặc biệt được rà soát đánh giá vụ hoạt động đào tạo, NCKH và các hoạt động
hằng năm. khác của CSGD cho 5 năm của chu kỳ đánh giá
5. Có dữ liệu theo dõi, đánh giá, cải (dựa trên dự toán hằng năm)*.
thiện hiệu quả đầu tư cải tiến môi - Các báo cáo về việc đầu tư cho môi trường,
trường, sức khỏe, sự an toàn và khả năng sức khỏe, sự an toàn và khả năng tiếp cận của
tiếp cận của những người có nhu cầu đặc những người có nhu cầu đặc biệt*.
biệt. - Các báo cáo theo dõi, đánh giá hiệu quả đầu
6. Môi trường, sức khỏe, sự an toàn và tư, cải thiện đối với môi trường, sức khỏe, sự
khả năng tiếp cận của những người có an toàn và khả năng tiếp cận của những người
nhu cầu đặc biệt được cải tiến sau đánh có nhu cầu đặc biệt*.
giá, rà soát. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 8. Các mạng lưới và quan hệ đối ngoại
TC 8.1. Có kế P 1. Có kế hoạch phát triển các 1. Có bộ phận chịu trách nhiệm xây - Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ theo dõi
hoạch phát triển đối tác, mạng lưới và quan hệ dựng kế hoạch, theo dõi giám sát các hoạt giám sát các hoạt động đối ngoại*.
các đối tác, mạng đối ngoại để đạt được tầm động đối ngoại đúng quy định.
lưới và quan hệ 2. Có văn bản quản lý về hoạt động đối
22
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
đối ngoại để đạt nhìn, sứ mạng và các mục ngoại; có các kế hoạch phát triển các đối - Kế hoạch chiến lược của CSGD trong đó có
được tầm nhìn, tiêu chiến lược của CSGD. tác, mạng lưới và quan hệ đối ngoại bám kế hoạch phát triển các đối tác, mạng lưới và
sứ mạng và các sát tầm nhìn, sứ mạng và các mục tiêu quan hệ đối ngoại*.
mục tiêu chiến chiến lược của CSGD; có quy định rõ ràng - Văn bản quản lý về hoạt động hợp tác với
lược của CSGD. về cơ chế quản lý, kiểm tra, giám sát và các đối tác trong nước và quốc tế*.
phân cấp giữa các đơn vị trong hoạt động - Các hợp đồng, ký kết hợp tác, bản ghi nhớ,
đối ngoại; quản lý cán bộ, giảng viên, thỏa thuận... giữa CSGD và đối tác trong và
nhân viên của trường đi công tác, học tập ngoài nước*.
trong và ngoài nước. - Thông tin về đối ngoại trên trang thông tin
3. Kế hoạch phát triển các đối tác, mạng điện tử của CSGD*.
lưới và quan hệ đối ngoại được phổ biến - - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn
đến các bên liên quan trong CSGD. các bên liên quan trong quá trình đánh giá
ngoài.
TC 8.2. Các D 1) 1. Các chính sách, quy trình 1. CSGD triển khai thực hiện các hoạt - Kế hoạch chiến lược của CSGD trong đó
chính sách, quy và thỏa thuận để thúc đẩy các động đối ngoại; thực hiện các thỏa thuận có hoạt động phát triển các đối tác, mạng lưới
trình và thỏa đối tác, mạng lưới và quan hệ đã ký kết. và quan hệ đối ngoại.
thuận để thúc đối ngoại được triển khai 2. Có hoạt động hợp tác đào tạo, trao đổi - Văn bản quản lý về hoạt động hợp tác quốc
đẩy các đối tác, thực hiện. học thuật, trao đổi giảng viên, người học tế; có các kế hoạch phát triển các đối tác, mạng
mạng lưới và với đối tác trong và ngoài nước. lưới và quan hệ đối ngoại*.
quan hệ đối 3. Có hoạt động NCKH với sự hợp tác - Các hợp đồng, ký kết hợp tác, bản ghi nhớ,
ngoại được triển của đối tác trong và ngoài nước. thỏa thuận ... giữa CSGD và đối tác*.
khai thực hiện. 4. Có các hội nghị/hội thảo đồng tổ chức - Thông tin về đối ngoại trên trang thông tin
với các đối tác trong và ngoài nước. điện tử của CSGD*.
- Thống kê về các hội nghị/hội thảo đồng tổ
chức (tên, thời gian, địa điểm, đối tác, kinh phí
phân bổ hai bên)*.
- Ý kiến phản hồi của cán bộ, giảng viên,
nhân viên và các bên liên quan.

23
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 8.3. Các đối C 1. Các đối tác, mạng lưới và 1. Có báo cáo rà soát đánh giá hiệu quả - Thông tin về đối ngoại trên trang thông tin
tác, mạng lưới và quan hệ đối ngoại được rà hợp tác với các đối tác, mạng lưới và quan điện tử của CSGD*.
quan hệ đối soát. hệ đối ngoại. - Các báo cáo tổng kết, đánh giá hằng năm
ngoại được rà 2. Có rà soát, cập nhật hệ thống văn bản về hoạt động đối ngoại*.
soát. quản lý, các quy định về đối ngoại. - Kế hoạch chiến lược của CSGD trong đó
3. CSGD không có bất kỳ vi phạm nào có kế hoạch đối ngoại phát triển các đối tác,
trong hoạt động đối ngoại trong 5 năm của mạng lưới và quan hệ đối ngoại.
chu kỳ đánh giá. - Văn bản quản lý về hoạt động đối ngoại;
- Các hợp đồng, ký kết hợp tác, bản ghi nhớ,
thỏa thuận... giữa CSGD và đối tác.
- Các báo cáo đánh giá tác động dự án đối
ngoại.
- Ý kiến phản hồi của cán bộ, giảng viên,
nhân viên và các bên liên quan.
TC 8.4. Các đối A 1. Các đối tác, mạng lưới và 1. Có phát triển về số lượng đối tác, - Thông tin về đối ngoại trên trang thông tin
tác, mạng lưới và quan hệ đối ngoại được cải mạng lưới và quan hệ đối ngoại hoặc về điện tử của CSGD*.
quan hệ đối thiện để đạt được tầm nhìn, sứ kết quả hoạt động đối ngoại trong 5 năm - Các báo cáo tổng kết, đánh giá, cải thiện
ngoại được cải mạng và các mục tiêu chiến của chu kỳ đánh giá. hằng năm về hoạt động đối ngoại*.
thiện để đạt được lược của CSGD. 2. Có các biện pháp cải thiện các quan hệ - Kế hoạch chiến lược của CSGD trong đó
tầm nhìn, sứ hợp tác với các đối tác, mạng lưới và quan có kế hoạch đối ngoại phát triển các đối tác,
mạng và các mục hệ đối ngoại. mạng lưới và quan hệ đối ngoại.
tiêu chiến lược 3. Có cập nhật bổ sung chiến lược, chính - Văn bản quản lý về hoạt động đối ngoại;
của CSGD. sách để phát triển đối tác, mạng lưới và các kế hoạch phát triển các đối tác, mạng lưới
quan hệ đối ngoại để đạt được tầm nhìn, và quan hệ đối ngoại.
sứ mạng và các mục tiêu chiến lược. - Các hợp đồng, ký kết hợp tác, bản ghi nhớ,
thỏa thuận... giữa CSGD và đối tác.
- Ý kiến phản hồi của cán bộ, giảng viên,
nhân viên và các bên liên quan.

24
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
Tiêu chuẩn 9. Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong
TC 9.1. Cơ cấu, P 1. Cơ cấu của hệ thống 1. Có hệ thống ĐBCL bên trong bao gồm - Quyết định thành lập và quy định về chức
vai trò, trách ĐBCL bên trong được thiết trung tâm/bộ phận chuyên trách về ĐBCL năng nhiệm vụ của trung tâm/bộ phận ĐBCL*.
nhiệm và trách lập để đáp ứng các mục tiêu (phiên chế ít nhất 3 người được đào - Các văn bản quy định, hướng dẫn của CSGD
nhiệm giải trình chiến lược và ĐBCL của tạo/bồi dưỡng về đảm bảo/kiểm định chất về hoạt động ĐBCL trong CSGD*.
của hệ thống CSGD. lượng giáo dục). - Sơ đồ tổ chức về hệ thống ĐBCL bên trong
ĐBCL bên trong 2. Vai trò, trách nhiệm và 2. Có mạng lưới ĐBCL tại các bộ CSGD*.
được thiết lập để trách nhiệm giải trình của hệ phận/đơn vị trực thuộc của CSGD; có quy - Danh sách trích ngang và nhiệm vụ của cán
đáp ứng các mục thống ĐBCL bên trong được định về chức năng nhiệm vụ của trung bộ trung tâm/bộ phận chuyên trách ĐBCL, các
tiêu chiến lược thiết lập để đáp ứng các mục tâm/bộ phận chuyên trách về ĐBCL và cán bộ được các đơn vị phân công làm công tác
và ĐBCL của tiêu chiến lược và ĐBCL của quy định về sự phối hợp ĐBCL nội bộ ĐBCL tại các đơn vị*.
CSGD. CSGD. bên trong CSGD. - Các chứng chỉ bồi dưỡng về ĐBCL của cán
3. Có hệ thống văn bản quy định về các bộ trung tâm/bộ phận chuyên trách ĐBCL*.
hoạt động ĐBCL và các hướng dẫn thực - Kế hoạch ĐBCLGD hằng năm*.
hiện để hỗ trợ hiệu quả cho công tác quản - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
lý. bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
4. Cán bộ của trung tâm/bộ phận chuyên
trách về ĐBCL, của các đơn vị trong
CSGD có văn bằng hoặc chứng chỉ, giấy
chứng nhận tham gia các khóa đào tạo,
bồi dưỡng liên quan đến công tác
ĐBCLGD.
TC 9.2. Xây P 1. Xây dựng kế hoạch chiến 1. Có kế hoạch chiến lược ĐBCLGD - Kế hoạch chiến lược ĐBCLGD, kế hoạch
dựng kế hoạch lược về ĐBCL (bao gồm (bao gồm chiến lược, chính sách, sự tham nhiệm vụ hoạt động ĐBCLGD hằng năm, trong
chiến lược về chiến lược, chính sách, sự gia của các bên liên quan, các hoạt động đó thể hiện rõ sự tham gia của các bên liên
ĐBCL (bao gồm tham gia của các bên liên trong đó có việc thúc đẩy công tác ĐBCL quan*.
chiến lược, chính quan, các hoạt động trong đó và tập huấn nâng cao năng lực). - Sổ tay ĐBCL.
sách, sự tham gia có việc thúc đẩy công tác 2. Có các chính sách ưu tiên cho các hoạt - Thông tin về ĐBCLGD trên trang thông tin
của các bên liên ĐBCL và tập huấn nâng cao động ĐBCLGD theo kế hoạch chiến điện tử của CSGD.
quan, các hoạt năng lực) để đáp ứng các mục lược. - Chính sách ĐBCL của CSGD*.
động trong đó có tiêu chiến lược và ĐBCL của 3. Có sự tham gia của các bên liên quan - Các kế hoạch tổ chức, danh mục các khóa
việc thúc đẩy CSGD. trong quá trình triển khai các hoạt động tập huấn về ĐBCLGD*.
25
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
công tác ĐBCL ĐBCL để đánh giá mức độ đáp ứng các - Kế hoạch lấy ý kiến hoặc khảo sát các bên
và tập huấn nâng mục tiêu chiến lược và ĐBCL của liên quan trong quá trình triển khai các hoạt
cao năng lực) để CSGD. động ĐBCL để đánh giá mức độ đáp ứng các
đáp ứng các mục mục tiêu chiến lược và ĐBCL của CSGD*.
tiêu chiến lược - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
và ĐBCL của bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
CSGD.
TC 9.3. Kế D 1. Kế hoạch chiến lược về 1. Có các kế hoạch ngắn hạn, dài hạn về - Các bản chiến lược ĐBCLGD, kế hoạch
hoạch chiến lược ĐBCL được quán triệt. ĐBCL gắn với kế hoạch chiến lược về hoạt động ĐBCLGD dài hạn, kế hoạch nhiệm
về ĐBCL được 2. Kế hoạch chiến lược về ĐBCL của CSGD. vụ hoạt động ĐBCLGD hằng năm*.
quán triệt và ĐBCL được chuyển tải thành 2. Phổ biến, triển khai các hoạt động thực - Biên bản các cuộc họp, hội thảo để phổ biến
chuyển tải thành các kế hoạch ngắn hạn và dài hiện chiến lược ĐBCL theo kế hoạch, kế hoạch hoạt động về ĐBCL trong CSGD*.
các kế hoạch hạn để triển khai thực hiện. trong đó có các hoạt động tập huấn về - Các kế hoạch/báo cáo hoạt động về công tác
ngắn hạn và dài ĐBCL. ĐBCL; các báo cáo hoạt động của trung tâm/bộ
hạn để triển khai 3. Triển khai, quán triệt thực hiện các phận chuyên trách công tác ĐBCL hằng năm*.
thực hiện. hoạt động ĐBCL theo kế hoạch hằng - Sổ tay ĐBCL.
năm. - Minh chứng về các hoạt động và tài liệu tập
huấn về ĐBCL.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 9.4. Hệ thống D 1. Hệ thống lưu trữ văn bản 1. Có hệ thống lưu trữ văn bản về các - Các báo cáo tổng kết về công tác ĐBCL và
lưu trữ văn bản, về các chính sách, hệ thống, chính sách, hệ thống, quy trình và thủ tục kế hoạch công tác ĐBCL của CSGD hằng
rà soát, phổ biến quy trình và thủ tục ĐBCL ĐBCL. năm*.
các chính sách, được triển khai. 2. Các văn bản quản lý, cơ sở dữ liệu về - Biên bản các cuộc họp rà soát các chính sách,
hệ thống, quy 2. Việc rà soát các chính sách, chính sách, hệ thống, quy trình và thủ tục hệ thống, quy trình và thủ tục ĐBCL*.
trình và thủ tục hệ thống, quy trình và thủ tục ĐBCL của CSGD được lưu trữ có hệ - Các kế hoạch, tài liệu hướng dẫn, phổ biến về
ĐBCL được triển ĐBCL được triển khai. thống, cập nhật và dễ tiếp cận. cho cán bộ, người học về các chính sách, hệ
khai. 3. Việc phổ biến các chính 3. Định kỳ rà soát các chính sách, hệ thống, quy trình và thủ tục ĐBCL*.
sách, hệ thống, quy trình và thống, quy trình và thủ tục ĐBCL ít nhất - Các văn bản về chính sách, hệ thống, quy
thủ tục ĐBCL được triển 02 năm/lần. trình và thủ tục ĐBCL*.
khai. 4. Phổ biến cho các bên liên quan trong - Các kế hoạch/báo cáo hoạt động về công tác
CSGD về các chính sách, hệ thống, quy ĐBCL, các báo cáo hoạt động của trung tâm/bộ

26
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
trình và thủ tục ĐBCL. phận chuyên trách công tác ĐBCL*.
- Trang thông tin điện tử của CSGD.
- Các tài liệu giao ban công tác ĐBCL giữa các
đơn vị trong CSGD.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 9.5. Các chỉ C 1. Các KPIs các chỉ tiêu phấn 1. Có bộ KPIs và các chỉ tiêu phấn đấu - Các văn bản liên quan đến các KPIs và các
số thực hiện đấu chính được thiết lập để đo chính để đo lường và đánh giá kết quả chỉ tiêu phấn đấu chính để đo lường/đánh giá
chính và các chỉ lường kết quả công tác ĐBCL công tác ĐBCL. kết quả công tác ĐBCL của CSGD*.
tiêu phấn đấu của CSGD. 2. CSGD sử dụng bộ chỉ số để đo - Các kế hoạch chiến lược, kế hoạch hằng năm
chính được thiết lường/đánh giá kết quả công tác ĐBCL. liên quan đến công tác ĐBCL.
lập để đo lường - Báo cáo tổng kết, đánh giá kết quả hoạt động
kết quả công tác ĐBCL của CSGD*.
ĐBCL của - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
CSGD. bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 9.6. Quy A 1. Quy trình lập kế hoạch 1. CSGD thực hiện rà soát, và cải tiến quy - Báo cáo/ biên bản rà soát, điều chỉnh và cải
trình lập kế được cải tiến để đáp ứng các trình lập kế hoạch các hoạt động để đáp tiến quy trình lập kế hoạch, các KPIs và các chỉ
hoạch, các chỉ số mục tiêu chiến lược và ĐBCL ứng mục tiêu chiến lược và ĐBCL ít nhất tiêu phấn đấu chính theo mục tiêu chiến lược và
thực hiện chính của CSGD. một lần trong 5 năm của chu kỳ đánh giá. ĐBCL của CSGD*.
và các chỉ tiêu 2. Các KPIs và các chỉ tiêu 2. CSGD thực hiện rà soát, và cải tiến các - Các phiên bản khác nhau của quy trình lập
phấn đấu chính phấn đấu chính được cải tiến KPIs và các chỉ tiêu phấn đấu chính để kế hoạch, các KPIs và các chỉ tiêu phấn đấu
được cải tiến để để đáp ứng các mục tiêu chiến đáp ứng các mục tiêu chiến lược và chính về ĐBCL của CSGD, bản đối sánh sự cải
đáp ứng các mục lược và ĐBCL của CSGD. ĐBCL ít nhất một lần trong 5 năm của tiến giữa các phiên bản*.
tiêu chiến lược chu kỳ đánh giá. - Sổ tay ĐBCL.
và ĐBCL của - Kết quả lấy ý kiến hoặc khảo sát các bên liên
CSGD. quan trong quá trình triển khai các hoạt động
ĐBCL để đánh giá mức độ đáp ứng các mục
tiêu chiến lược và ĐBCL của CSGD.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

27
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
Tiêu chuẩn 10. Tự đánh giá và đánh giá ngoài
TC 10.1. Kế P 1. Kế hoạch tự đánh giá và 1. Có kế hoạch ĐBCL, trong đó xác định - Các chiến lược, kế hoạch ĐBCL giáo dục
hoạch tự đánh chuẩn bị cho việc đánh giá rõ lộ trình và kế hoạch tự đánh giá và của CSGD.
giá và chuẩn bị ngoài được thiết lập. chuẩn bị cho việc đánh giá ngoài CSGD - Các kế hoạch tự đánh giá, kế hoạch chuẩn bị
cho việc đánh giá và các CTĐT. cho đánh giá ngoài để KĐCLGD CSGD,
ngoài được thiết 2. Có các hướng dẫn thực hiện tự đánh CTĐT*.
lập. giá và chuẩn bị cho việc đánh giá ngoài, - Các quy định, kế hoạch, hướng dẫn, triển
có phổ biến cho các bên liên quan của khai thực hiện tự đánh giá và chuẩn bị cho đánh
CSGD. giá ngoài CSGD/CTĐT*.
3. Phân công trách nhiệm cụ thể cho các - Các quyết định thành lập hội đồng tự đánh
bộ phận và các cá nhân liên quan để thực giá và phân công nhiệm vụ cho các thành viên
hiện. hội đồng*.
4. Thực hiện các bước chuẩn bị cho tự - Các văn bản liên quan đến việc phổ biến, tập
đánh giá và đánh giá ngoài theo kế hoạch. huấn chuẩn bị cho tự đánh giá, đăng ký kiểm
định chất lượng CSGD/CTĐT của CSGD trong
từng giai đoạn*.
- Các văn bản trao đổi với tổ chức KĐCLGD
về việc đăng ký KĐCLGD, chuẩn bị cho đánh
giá ngoài,… CSGD/CTĐT*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 10.2. Việc tự D 1. Việc tự đánh giá và đánh giá 1. CSGD thực hiện tự đánh giá theo quy - Các kế hoạch tự đánh giá, đánh giá ngoài
đánh giá và đánh ngoài được thực hiện định kỳ. định; có kế hoạch đánh giá ngoài hoặc CSGD/CTĐT trong giai đoạn đánh giá*.
giá ngoài được 2. Việc tự đánh giá và đánh giá được đánh giá ngoài ít nhất 1 lần trong - Các quyết định thành lập và danh sách thành
thực hiện định kỳ ngoài được thực hiện bởi các giai đoạn đánh giá. viên hội đồng tự đánh giá CSGD/ CTĐT; bản
bởi các cán bộ cán bộ và/hoặc các chuyên 2. CSGD có ít nhất 5 cán bộ có chứng chỉ photo thẻ kiểm định viên, chứng chỉ kiểm định
và/hoặc các gia độc lập đã được đào tạo. đào tạo kiểm định viên KĐCLGD, có ít viên KĐCLGD, giấy chứng nhận tham dự các
chuyên gia độc nhất 1 cán bộ có thẻ kiểm định viên khóa tập huấn về ĐBCL, KĐCLGD của các
lập đã được đào KĐCLGD để tham gia hội đồng tự đánh thành viên hội đồng tự đánh giá*.
tạo. giá CSGD/CTĐT. Tất cả các cán bộ tham - Các quyết định thành lập và danh sách thành
gia trong hội đồng tự đánh giá viên Đoàn đánh giá ngoài CSGD/CTĐT*.
CSGD/CTĐT đã từng được tham dự các - Các công văn triệu tập/quyết định cử đi đào

28
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
khóa tập huấn về ĐBCL, KĐCLGD. tạo và danh sách cán bộ của CSGD đi đào tạo
kiểm định viên KĐCLGD, tập huấn về ĐBCL,
KĐCLGD*.
TC 10.3. Các C 1. Các phát hiện và kết quả 1. Các điểm mạnh, tồn tại của các lĩnh vực - Báo cáo tự đánh giá CSGD/CTĐT*.
phát hiện và kết của việc tự đánh giá được rà hoạt động được xác định, phân tích qua - Báo cáo đánh giá ngoài CSGD/CTĐT của
quả của việc tự soát. quá trình tự đánh giá. đoàn đánh giá ngoài*.
đánh giá và đánh 2. Các phát hiện và kết quả 2. Có kế hoạch hành động khả thi để khắc - Nghị quyết của hội đồng KĐCLGD, quyết
giá ngoài được rà của việc đánh giá ngoài được phục tồn tại phát hiện qua quá trình tự định công nhận đạt chuẩn chất lượng của tổ
soát. rà soát (nếu đã được đánh giá đánh giá. chức KĐCLGD;
ngoài). 3. Có báo cáo kết quả cải tiến chất lượng - Các kế hoạch hành động khắc phục tồn tại,
sau khi triển khai các kế hoạch hành động cải tiến chất lượng sau tự đánh giá, đánh giá
khắc phục tồn tại sau tự đánh giá. ngoài*.
4. Các điểm mạnh, tồn tại của các lĩnh vực - Các báo cáo về kết quả cải tiến chất lượng
hoạt động được xác định, phân tích qua theo các phát hiện và kết quả tự đánh giá, đánh
quá trình đánh giá ngoài (nếu đã được giá ngoài*.
đánh giá ngoài).
5. Có kế hoạch hành động khả thi để thực
hiện các khuyến nghị cải tiến chất lượng
từ kết quả đánh giá ngoài (nếu đã được
đánh giá ngoài).
6. Có báo cáo kết quả cải tiến chất lượng
sau khi triển khai các kế hoạch hành động
theo khuyến nghị của đoàn đánh giá ngoài
(nếu đã được đánh giá ngoài).
TC 10.4. Quy A 1. Quy trình tự đánh giá được 1. CSGD thực hiện rà soát, đánh giá quy - Các biên bản họp rà soát, đánh giá quy trình
trình tự đánh giá cải tiến để đáp ứng các mục trình thực hiện tự đánh giá (kế hoạch tự tự đánh giá và chuẩn bị cho đánh giá ngoài
và quy trình tiêu chiến lược của CSGD. đánh giá, phân công trách nhiệm trong hội CSGD/CTĐT*.
chuẩn bị cho việc 2. Quy trình chuẩn bị cho việc đồng tự đánh giá, các bước thực hiện, - Các biên bản/bản tổng hợp các ý kiến góp ý
đánh giá ngoài đánh giá ngoài được cải tiến cách thức thực hiện, xử lý kết quả,…) ít về việc tự đánh giá và chuẩn bị cho đánh giá
được cải tiến để để đáp ứng các mục tiêu chiến nhất một lần trong năm 5 năm của chu kỳ ngoài CSGD/CTĐT*.
đáp ứng các mục lược của CSGD. đánh giá. - Các kế hoạch, nội dung họp, các biên
2. Quy trình tự đánh giá CSGD/CTĐT bản/bản tổng hợp ý kiến trao đổi, chia sẻ những

29
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
tiêu chiến lược được cải tiến. thực hành tốt trong công tác ĐBCL, KĐCLGD
của CSGD. 3. CSGD thực hiện rà soát, đánh giá quy giữa các đơn vị trong CSGD;
trình chuẩn bị cho đánh giá ngoài (kế - Văn bản điều chỉnh, bổ sung quy trình tự
hoạch, phân công trách nhiệm, các bước đánh giá, quy trình chuẩn bị cho đánh giá ngoài
thực hiện, cách thức chuẩn bị, lập kế (bao gồm cả các quy trình trước và sau điều
hoạch cải tiến,…) ít nhất một lần trong chỉnh) *.
năm 5 năm của chu kỳ đánh giá.
4. Quy trình chuẩn bị cho đánh giá ngoài
được cải tiến.
5. Có tổ chức họp rút kinh nghiệm, chia sẻ
những thực hành tốt trong công tác
ĐBCL, KĐCLGD giữa các đơn vị trong
CSGD.
Tiêu chuẩn 11. Hệ thống thông tin đảm bảo chất lượng bên trong
TC 11.1. Kế P 1. Kế hoạch quản lý thông tin 1. Có kế hoạch xây dựng hệ thống quản lý - Các kế hoạch quản lý thông tin ĐBCL bên
hoạch quản lý ĐBCL bên trong bao gồm thông tin ĐBCL bên trong CSGD (bao trong của CSGD*.
thông tin ĐBCL việc thu thập, xử lý, báo cáo, gồm thu thập, xử lý, báo cáo, nhận và - Biên bản các cuộc họp bàn về việc xây dựng
bên trong bao nhận và chuyển thông tin từ chuyển thông tin từ các bên liên quan) hệ thống quản lý thông tin ĐBCL bên trong
gồm việc thu các bên liên quan nhằm hỗ trợ nhằm hỗ trợ cho hoạt động đào tạo, CSGD*.
thập, xử lý, báo hoạt động đào tạo, NCKH và NCKH và phục vụ cộng đồng. - Các văn bản phân công nhiệm vụ cho các bộ
cáo, nhận và phục vụ cộng đồng được thiết 2. Có văn bản phân công trách nhiệm cho phận, cá nhân trong CSGD trong việc quản lý
chuyển thông tin lập. bộ phận đầu mối, các bộ phận hỗ trợ trong thông tin ĐBCL bên trong CSGD*.
từ các bên liên việc xây dựng hệ thống quản lý thông tin - Các quy định, hướng dẫn lấy ý kiến phản hồi
quan nhằm hỗ trợ ĐBCL bên trong CSGD. của các bên liên quan;
hoạt động đào 3. Có phương án ứng dụng công nghệ - Các kế hoạch triển khai việc thu thập, xử lý,
tạo, nghiên cứu thông tin trong xây dựng hệ thống quản lý báo cáo, nhận và chuyển thông tin từ các bên
khoa học và phục thông tin ĐBCL bên trong CSGD. liên quan.
vụ cộng đồng - Phương án ứng dụng công nghệ thông tin
được thiết lập. trong xây dựng hệ thống quản lý thông tin
ĐBCL bên trong CSGD*.

30
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 11.2. Thông D 1. Thông tin về ĐBCL bên 1. CSGD xây dựng hệ thống quản lý thông - Hệ thống quản lý thông tin về ĐBCL bên
tin về ĐBCL bên trong bao gồm kết quả phân tin ĐBCL bên trong trên nền tảng công trong của CSGD trên nền tảng công nghệ thông
trong bao gồm tích dữ liệu phải phù hợp, nghệ thông tin để hỗ trợ công tác ra quyết tin*.
kết quả phân tích chính xác và sẵn có để cung định. - Các báo cáo tổng kết các hoạt động khảo sát,
dữ liệu phải phù cấp kịp thời cho các bên liên 2. Cơ sở dữ liệu về hệ thống thông tin đánh giá về hoạt động giảng dạy của giảng
hợp, chính xác quan nhằm hỗ trợ cho việc ra ĐBCL bên trong được phân tích chính viên, về chất lượng khóa học, về tình trạng việc
và sẵn có để cung quyết định. xác, đầy đủ cho từng lĩnh vực hoạt động làm của sinh viên; các bản tổng hợp các ý kiến
cấp kịp thời cho 2. Thông tin về ĐBCL bên để nâng cao chất lượng. góp ý của các bên liên quan trong quá trình xây
các bên liên quan trong bao gồm kết quả phân 3. Cơ sở dữ liệu về hệ thống thông tin dựng, điều chỉnh chuẩn đầu ra, CTĐT…*.
nhằm hỗ trợ cho tích dữ liệu phải đảm bảo sự ĐBCL bên trong được lưu trữ có hệ thống, - Các thông báo về các chính sách, thủ tục bảo
việc ra quyết thống nhất, bảo mật và an sẵn sàng trích xuất khi cần. mật và an toàn thông tin đối với các dữ liệu
định; đồng thời, toàn. 4. Có biện pháp đảm bảo an toàn, bảo mật thông tin về ĐBCL bên trong cho các bên liên
đảm bảo sự cho hệ thống thông tin ĐBCL bên trong. quan trong CSGD*.
thống nhất, bảo 5. Các chính sách, thủ tục bảo mật và an - Các quy định, hướng dẫn về xử lý, lưu trữ và
mật và an toàn. toàn đối với hệ thống thông tin về ĐBCL cơ chế sử dụng kết quả khảo sát.
bên trong được thông báo cho tất cả các - Các quy định về việc thực hiện báo cáo ba
cán bộ và các bên liên quan (nhà cung cấp, công khai; các báo cáo ba công khai hằng năm
đối tác,…). của CSGD.
- Các biện pháp đảm bảo an toàn, bảo mật cho
hệ thống thông tin ĐBCL bên trong*.
TC 11.3. Thực C 1. Thực hiện rà soát hệ thống 1. CSGD định kỳ hằng năm rà soát, bổ - Các kế hoạch rà soát, điều chỉnh hệ thống
hiện rà soát hệ quản lý thông tin ĐBCL bên sung, điều chỉnh hệ thống quản lý thông quản lý thông tin, hệ thống dữ liệu thông tin
thống quản lý trong, số lượng, chất lượng, tin ĐBCL bên trong. ĐBCL bên trong*.
thông tin ĐBCL sự thống nhất, bảo mật, an 2. CSGD định kỳ hằng năm rà soát, bổ - Các quy định, hướng dẫn, phân công nhiệm
bên trong, số toàn của dữ liệu và thông tin. sung, điều chỉnh số lượng, chất lượng, sự vụ thực hiện rà soát, điều chỉnh hệ thống quản
lượng, chất thống nhất, bảo mật, an toàn của dữ liệu lý thông tin ĐBCL bên trong; đảm bảo số
lượng, sự thống và thông tin. lượng, chất lượng, sự thống nhất, bảo mật, an
nhất, bảo mật, an 3. Trong quá trình rà soát, điều chỉnh hệ toàn của dữ liệu và thông tin*.
toàn của dữ liệu thống quản lý thông tin ĐBCL có lấy ý - Các báo cáo tổng kết về việc thực hiện kế
và thông tin. kiến và sử dụng phản hồi của các bên liên hoạch rà soát, điều chỉnh hệ thống quản lý
quan trong CSGD để bổ sung, điều chỉnh. thông tin, hệ thống dữ liệu thông tin ĐBCL bên
trong; các ý kiến góp ý cho việc bổ sung, điều

31
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
chỉnh của các bên liên quan*.
- Các bảng dữ liệu, thông tin được bổ sung,
điều chỉnh.
TC 11.4. Việc A 1. Việc quản lý thông tin 1. Hệ thống quản lý thông tin ĐBCL bên - Các báo cáo tổng kết về kế hoạch rà soát, điều
quản lý thông tin ĐBCL bên trong được cải trong được cải tiến. chỉnh, cải tiến hệ thống quản lý thông tin
ĐBCL bên trong tiến để hỗ trợ đào tạo, NCKH 2. Các chính sách, quy trình và kế hoạch ĐBCL bên trong; các góp ý cho việc bổ sung,
cũng như các và phục vụ cộng đồng. quản lý thông tin ĐBCL bên trong của điều chỉnh của các bên liên quan*.
chính sách, quy 2. Các chính sách, quy trình CSGD được cải tiến, được đánh giá có - Minh chứng về sự cải tiến các chính sách, quy
trình và kế hoạch và kế hoạch quản lý thông tin hiệu quả. trình và kế hoạch quản lý thông tin ĐBCL bên
quản lý thông tin ĐBCL bên trong được cải 3. Các thông tin ĐBCL bên trong (bao trong của CSGD*.
ĐBCL bên trong tiến để hỗ trợ đào tạo, NCKH gồm cả phân tích kết quả đánh giá) được - Các kết quả phân tích thông tin về ĐBCL bên
được cải tiến để và phục vụ cộng đồng. CSGD sử dụng để hỗ trợ đào tạo, NCKH trong và việc sử dụng các kết quả này trong
hỗ trợ đào tạo, và phục vụ cộng đồng. việc hỗ trợ đào tạo, NCKH và phục vụ cộng
nghiên cứu khoa đồng*.
học và phục vụ - Hệ thống cơ sở dữ liệu, thông tin của
cộng đồng. CSGD*.
Tiêu chuẩn 12. Nâng cao chất lượng
TC 12.1. Xây P 1. Có kế hoạch liên tục nâng 1. Kế hoạch nâng cao chất lượng có các - Kế hoạch nâng cao chất lượng các chính
dựng kế hoạch cao chất lượng của CSGD chính sách, hệ thống, quy trình, thủ tục và sách, hệ thống, quy trình, thủ tục và nguồn lực
liên tục nâng cao bao gồm các chính sách, hệ nguồn lực để thực hiện tốt nhất hoạt động của CSGD*.
chất lượng của thống, quy trình, thủ tục và đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. - Cam kết cải tiến và ĐBCL của CSGD.
CSGD bao gồm nguồn lực để thực hiện tốt 2. Kế hoạch nâng cao chất lượng có tính - Các văn bản quy định, hướng dẫn việc thực
các chính sách, nhất hoạt động đào tạo, liên tục với các mốc thời gian và chỉ tiêu hiện cải tiến chất lượng; phân công trách nhiệm
hệ thống, quy NCKH và phục vụ cộng cụ thể để đảm bảo tốt nhất hoạt động đào trong việc thực hiện kế hoạch cải tiến chất
trình, thủ tục và đồng. tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. lượng các lĩnh vực hoạt động của CSGD*.
nguồn lực để
thực hiện tốt nhất
hoạt động đào
tạo, nghiên cứu
khoa học và phục
vụ cộng đồng.

32
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 12.2. Các P 1. Các tiêu chí lựa chọn đối 1. Có tiêu chí lựa chọn đối tác để thực hiện - Các văn bản quy định, hướng dẫn so chuẩn,
tiêu chí lựa chọn tác để nâng cao chất lượng so chuẩn, đối sánh. đối sánh chất lượng giáo dục*.
đối tác, các thông hoạt động được thiết lập. 2. Có tiêu chí xác định nội dung so chuẩn, - Danh sách các đối tác trong nước, quốc tế mà
tin so chuẩn và 2. Các tiêu chí lựa chọn thông đối sánh chất lượng. CSGD xác định lựa chọn để so chuẩn, đối sánh
đối sánh để nâng tin so chuẩn và đối sánh để 3. Có các hướng dẫn sử dụng các tiêu chí chất lượng*.
cao chất lượng nâng cao chất lượng hoạt lựa chọn đối tác, đối sánh chất lượng để - Các tiêu chí/nội dung của các đối tác mà
hoạt động được động được thiết lập. nâng cao chất lượng. CSGD xác định thực hiện so chuẩn, đối sánh
thiết lập. chất lượng*.
- Đề án xây dựng CTĐT tiên tiến, chất lượng
cao, sau đại học.
- Quy định về xây dựng và phát triển ngành,
chuyên ngành đạt chuẩn quốc tế.
TC 12.3. Thực D 1. Thực hiện việc so chuẩn và 1. CSGD thực hiện việc so chuẩn và đối - Các tiêu chí/nội dung của các đối tác mà
hiện việc so đối sánh nhằm tăng cường sánh chất lượng. CSGD xác định thực hiện so chuẩn, đối sánh
chuẩn và đối các hoạt động ĐBCL. 2. Sử dụng kết quả so chuẩn và đối sánh chất lượng*.
sánh nhằm tăng 2. Thực hiện việc so chuẩn và để tăng cường các hoạt động ĐBCL. - Các báo cáo đối sánh, bản so chuẩn, đối sánh
cường các hoạt đối sánh nhằm khuyến khích 3. Sử dụng kết quả so chuẩn và đối sánh chất lượng giữa CSGD/CTĐT với
động ĐBCL và đổi mới, sáng tạo. để khuyến khích đổi mới, sáng tạo. CSGD/CTĐT khác*.
khuyến khích đổi - Các minh chứng về việc tăng cường các hoạt
mới, sáng tạo. động ĐBCL của CSGD nhờ có đối sánh*.
- Các minh chứng về việc đổi mới, sáng tạo
của CSGD nhờ có đối sánh*.
TC 12.4. Quy C 1. Thực hiện rà soát quy trình 1. Rà soát quy trình lựa chọn, sử dụng các - Quy trình rà soát, điều chỉnh quy trình lựa
trình lựa chọn, sử lựa chọn, sử dụng các thông thông tin so chuẩn và đối sánh chất lượng chọn, sử dụng các thông tin so chuẩn và đối
dụng các thông tin so chuẩn và đối sánh. ít nhất 2 lần trong 5 năm của chu kỳ đánh sánh chất lượng*.
tin so chuẩn và giá. - Báo cáo kết quả rà soát, điều chỉnh quy trình
đối sánh được rà 2. Có tham chiếu các tiêu chí đối sánh của lựa chọn, sử dụng các thông tin so chuẩn và đối
soát. cơ sở giáo dục khác khi lựa chọn, xác định sánh chất lượng*.
thang đo chuẩn.

33
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 12.5. Quy A 1. Quy trình lựa chọn, sử 1. Quy trình lựa chọn, sử dụng các thông - Các quy trình lựa chọn, sử dụng các thông tin
trình lựa chọn, sử dụng các thông tin so chuẩn tin so chuẩn và đối sánh được cải tiến để so chuẩn và đối sánh trước và sau cải tiến*.
dụng các thông và đối sánh được cải tiến để liên tục đạt được các kết quả tốt nhất trong - Báo cáo đánh giá kết quả đào tạo, NCKH và
tin so chuẩn và liên tục đạt được các kết quả đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. phục vụ cộng đồng trước và sau cải tiến quy
đối sánh được cải tốt nhất trong đào tạo, NCKH 2. Kết quả phân tích so chuẩn và đối sánh trình lựa chọn, sử dụng các thông tin so chuẩn
tiến để liên tục và phục vụ cộng đồng. chất lượng được sử dụng để phục vụ cải và đối sánh*.
đạt được các kết tiến chất lượng đào tạo, NCKH và phục - Các văn bản về việc chia sẻ kết quả phân tích
quả tốt nhất vụ cộng đồng. so chuẩn và đối sánh chất lượng giữa các đơn
trong đào tạo, vị trong CSGD để phục vụ cải tiến chất lượng*.
nghiên cứu khoa - Các tài liệu họp rút kinh nghiệm, chia sẻ kinh
học và phục vụ nghiệm về quy trình so chuẩn, đối sánh chất
cộng đồng. lượng đối với các lĩnh vực hoạt động của
CSGD.
Tiêu chuẩn 13. Tuyển sinh và nhập học
TC 13.1. Xây P 1. Xây dựng kế hoạch để 1. Đề án/văn bản quy định về tuyển sinh - Đề án/văn bản quy định về tuyển sinh*.
dựng kế hoạch, tuyển sinh cho các CTĐT thể hiện được rõ ràng chính sách tuyển - Các quyết định thành lập hội đồng tuyển sinh,
chính sách và khác nhau của CSGD. sinh. phân công trách nhiệm cho các thành viên hội
truyền thông để 2. Xây dựng chính sách để 2. Kế hoạch tuyển sinh có phân công đồng.
tuyển sinh cho tuyển sinh cho các CTĐT trách nhiệm và xác định thời gian cụ thể - Cơ sở dữ liệu, thống kê kết quả tuyển sinh
các chương trình khác nhau của CSGD. cho các đơn vị/cá nhân liên quan. của những năm trước.
đào tạo khác 3. Truyền thông để tuyển sinh 3. Có truyền thông về tuyển sinh (đối - Các biên bản cuộc họp xây dựng đề án/kế
nhau của CSGD. cho các CTĐT khác nhau của tượng, quy trình thi, đánh giá đầu vào; hoạch tuyển sinh*.
CSGD. quy trình xét tuyển; đối tượng thi tuyển,- Kế hoạch tuyển sinh*.
xét tuyển; đối tượng ưu tiên...). - Các thông báo tuyển sinh, tờ rơi, trang thông
tin tuyển sinh trên các phương tiện truyền
thông*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 13.2. Xây P 1. Xây dựng các tiêu chí để 1. Các tiêu chí, chỉ tiêu tuyển sinh rõ - Văn bản họp hội đồng tuyển sinh xác định
dựng các tiêu chí lựa chọn người học có chất ràng, theo quy định cho từng CTĐT. tiêu chí lựa chọn người học, hình thức thi/xét
để lựa chọn lượng cho mỗi CTĐT. 2. Các hình thức thi tuyển/xét tuyển phù tuyển cho từng CTĐT*.
người học có hợp, theo quy định. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các

34
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
chất lượng cho bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
mỗi chương trình
đào tạo.
TC 13.3. Có quy D 1. Có quy trình giám sát công 1. Có đơn vị/cá nhân được phân công - Các văn bản phân công trách nhiệm đơn vị/cá
trình giám sát tác tuyển sinh. giám sát công tác tuyển sinh và nhập học. nhân giám sát công tác tuyển sinh và nhập
công tác tuyển 2. Có quy trình giám sát việc 2. Có quy trình giám sát công tác tuyển học*.
sinh và nhập học. nhập học. sinh và nhập học. - Các quy định/văn bản về quy trình giám sát
3. Thực hiện quy trình giám sát công tác công tác tuyển sinh và nhập học.
tuyển sinh. - Các biên bản giám sát công tác tuyển sinh và
4. Thực hiện quy trình giám sát công tác nhập học*.
nhập học. - Các cơ sở dữ liệu về tuyển sinh và nhập học;
kết quả tuyển sinh và nhập học hằng năm của
các ngành, CTĐT.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC. 13.4. Có các C 1. Có các biện pháp giám sát 1. Thực hiện biện pháp giám sát công - Biên bản họp tổng kết công tác tuyển sinh và
biện pháp giám việc tuyển sinh. tác tuyển sinh. nhập học*.
sát việc tuyển 2. Có các biện pháp giám sát 2. Thực hiện biện pháp giám sát công - Các biện pháp và công cụ/phương tiện hỗ trợ
sinh và nhập học. việc nhập học. tác nhập học. việc giám sát, phân tích kết quả tuyển sinh và
3. Tổ chức đánh giá, phân tích kết quả nhập học*.
tuyển sinh và nhập học hằng năm. - Các kết quả phân tích, đo lường về tuyển sinh
và nhập học.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 13.5. Công A 1. Công tác tuyển sinh được 1. Sử dụng kết quả phân tích làm căn cứ - Báo cáo tổng kết công tác tuyển sinh và nhập
tác tuyển sinh và cải tiến để đảm bảo tính phù điều chỉnh chiến lược, chính sách tuyển học hằng năm*.
nhập học được hợp và hiệu quả. sinh, nhập học. - Các kết quả phân tích, đo lường về tuyển sinh
cải tiến để đảm 2. Công tác nhập học được cải 2. Công tác tuyển sinh, nhập học được và nhập học*.
bảo tính phù hợp tiến để đảm bảo tính phù hợp cải tiến hằng năm. - Các văn bản thể hiện việc điều chỉnh công tác
và hiệu quả. và hiệu quả. tuyển sinh và nhập học*.
- Bản tổng hợp các ý kiến phản hồi của các bên
liên quan tham gia công tác tuyển sinh, nhập học.

35
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 14. Thiết kế và rà soát chương trình dạy học
TC 14.1. Xây P 1. Có hệ thống thiết kế, phát 1. Có quy định, hướng dẫn, phân công - Các quyết định thành lập các hội đồng xây
dựng hệ thống để triển, giám sát, rà soát, thẩm trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị/cá dựng và thẩm định chương trình dạy học, các
thiết kế, phát định, phê duyệt và ban hành nhân liên quan trong quá trình xây dựng, môn học/học phần*.
triển, giám sát, rà các chương trình dạy học cho giám sát/rà soát, thẩm định, phê duyệt và - Các văn bản giao nhiệm vụ cho cá nhân/đơn
soát, thẩm định, tất cả các CTĐT có sự đóng ban hành chương trình dạy học. vị.
phê duyệt và ban góp và phản hồi của các bên 2. Có quy định, hướng dẫn, phân công - Văn bản quy định, hướng dẫn quá trình xây
hành các chương liên quan. trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị/cá dựng, giám sát/rà soát, thẩm định và phê duyệt
trình dạy học cho 2. Có hệ thống thiết kế, phát nhân liên quan trong quá trình xây dựng, chương trình dạy học*.
tất cả các chương triển, giám sát, rà soát, thẩm giám sát/rà soát, thẩm định, phê duyệt và - Văn bản quy định, hướng dẫn quá trình xây
trình đào tạo và định, phê duyệt và ban hành ban hành đề cương môn học/học phần. dựng, giám sát/rà soát, thẩm định và phê duyệt
các môn học/học các môn học/học phần có sự 3. Có kế hoạch và phương pháp lấy ý đề cương chi tiết các môn học/học phần*.
phần có sự đóng đóng góp và phản hồi của các kiến đóng góp, phản hồi của các bên liên - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
góp và phản hồi bên liên quan. quan khi xây dựng, phát triển, rà soát, bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
của các bên liên thẩm định chương trình dạy học, đề
quan. cương môn học/học phần.
TC 14.2. Có hệ P 1. Có hệ thống xây dựng 1. Có quy định, hướng dẫn, phân công - Các quyết định thành lập các hội đồng/ban
thống xây dựng, chuẩn đầu ra của CTĐT và trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị/cá chỉ đạo/tổ nhóm xây dựng, điều chỉnh chuẩn
rà soát, điều các môn học/học phần để phù nhân liên quan trong quá trình xây dựng đầu ra CTĐT/các môn học/học phần*.
chỉnh chuẩn đầu hợp với nhu cầu của các bên và điều chỉnh chuẩn đầu ra cho - Văn bản quy định, hướng dẫn,phân công
ra của chương liên quan. CTĐT/môn học/học phần. trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị/cá nhân liên
trình đào tạo và 2. Có hệ thống rà soát, điều 2. Việc xây dựng và điều chỉnh chuẩn quan trong quá trình xây dựng, điều chỉnh
các môn học/học chỉnh chuẩn đầu ra của CTĐT đầu ra cho CTĐT/ môn học/học phần có chuẩn đầu ra CTĐT/các môn học/học phần*.
phần để phù hợp và các môn học/học phần để tham khảo ý kiến đầy đủ của các bên liên - Văn bản công bố chuẩn đầu ra.
với nhu cầu của phù hợp với nhu cầu của các quan. - Kết quả khảo sát về nhu cầu của thị trường
các bên liên bên liên quan. 3. Chuẩn đầu ra của các CTĐT/các môn lao động liên quan đến chuẩn đầu ra; biên bản
quan. học/học phần được ban hành chính thức; họp/tổng hợp các ý kiến đóng góp của các bên
được định kỳ rà soát, điều chỉnh ít nhất 2 liên quan.
năm một lần. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

36
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 14.3. Các đề D 1. Các đề cương môn học/học 1. Ban hành và công bố chính thức đề - Các quyết định ban hành đề cương các môn
cương môn phần, kế hoạch giảng dạy của cương môn học/học phần, kế hoạch giảng học/học phần*.
học/học phần, kế CTĐT và các môn học/học dạy dựa trên chuẩn đầu ra. - Sổ theo dõi giảng dạy/thời khóa biểu*.
hoạch giảng dạy phần dựa trên chuẩn đầu ra 2. Giới thiệu, phổ biến đầy đủ về đề - Các kế hoạch giảng dạy/lịch trình giảng dạy
của chương trình được văn bản hóa. cương các môn học/học phần, kế hoạch từng năm học*.
đào tạo và các 2. Các đề cương môn học/học giảng dạy đến người học bằng nhiều hình - Văn bản giao nhiệm vụ phổ biến đề cương
môn học/học phần, kế hoạch giảng dạy của thức khác nhau. môn học/học phần, kế hoạch giảng dạy đến
phần được văn CTĐT và các môn học/học 3. Các hoạt động dạy học của CSGD, người học*.
bản hóa, phổ phần được phổ biến. đơn vị đào tạo được triển khai theo kế - Trang thông tin điện tử, tờ giới thiệu về
biến và thực hiện 3. Các đề cương môn học/học hoạch, hướng tới đạt được chuẩn đầu ra. CSGD, khoa, CTĐT,…
dựa trên chuẩn phần, kế hoạch giảng dạy của - Phần mềm quản lý đào tạo/Sổ tay sinh viên.
đầu ra. CTĐT và các môn học/học - Kế hoạch và nội dung tuần sinh hoạt công
phần được thực hiện theo dân, chương trình gặp gỡ/đón tiếp người học
chuẩn đầu ra. mới nhập học.
TC 14.4. Việc rà C 1. Việc rà soát quy trình thiết 1. Rà soát quy trình thiết kế và quy trình - Biên bản họp về việc rà soát các quy trình
soát quy trình kế, đánh giá chương trình dạy đánh giá chương trình dạy học ít nhất 1 thiết kế, đánh giá chương trình dạy học*.
thiết kế, đánh giá học được thực hiện. lần trong 5 năm của chu kỳ đánh gía. - Bảng so sánh chương trình dạy học của
và rà soát 2. Việc rà soát các chương 2. Định kỳ rà soát chương trình dạy học CSGD với chương trình dạy học tương ứng của
chương trình dạy trình dạy học được thực hiện. ít nhất 2 năm một lần, trong đó có tham CSGD đối sánh*.
học được thực khảo các chương trình dạy học tiên tiến - Bảng so sánh các phiên bản khác nhau của
hiện. trong nước/quốc tế và lấy ý kiến phản hồi chương trình dạy học.
của các bên liên quan. - Các ý kiến góp ý của các bên liên quan*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

37
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 14.5. Quy A 1. Quy trình thiết kế chương 1. Ban hành quy trình thiết kế, đánh giá - Văn bản ban hành quy trình thiết kế, phát
trình thiết kế, trình dạy học được cải tiến để chương trình dạy học sau khi cập nhật. triển, đánh giá chương trình dạy học*.
đánh giá và đảm bảo sự phù hợp và cập 2. Ban hành và công bố các chương - Các phiên bản của chương trình dạy học*.
chương trình dạy nhật nhằm đáp ứng nhu cầu trình dạy học sau khi cập nhật. - Đề cương môn học/học phần; các đề thi, bài
học được cải tiến luôn thay đổi của các bên liên 3. Chương trình dạy học có các học tập nhóm, tiểu luận, bài tập lớn,… tương ứng;
để đảm bảo sự quan. phần được cấu trúc đảm bảo sự gắn kết các kết quả điểm của người học tương ứng với
phù hợp và cập 2. Việc đánh giá được cải tiến và liền mạch, có tỷ lệ cân đối giữa kiến từng môn học/học phần.
nhật nhằm đáp để đảm bảo sự phù hợp và cập thức chung, kiến thức chuyên ngành và - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
ứng nhu cầu luôn nhật nhằm đáp ứng nhu cầu kỹ năng mềm; thời gian và trình tự bố trí sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) lấy ý kiến
thay đổi của các luôn thay đổi của các bên liên các học phần/môn học hợp lý, logic. phản hồi của người học, cựu người học về
bên liên quan. quan. chương trình dạy học, phương pháp và quy
3. Chương trình dạy học được trình thực hiện kiểm tra, đánh giá, tổ chức các
cải tiến để đảm bảo sự phù hoạt động dạy học,...
hợp và cập nhật nhằm đáp - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
ứng nhu cầu luôn thay đổi của bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
các bên liên quan.
Tiêu chuẩn 15. Giảng dạy và học tập
TC 15.1. Thiết P 1. Thiết lập được hệ thống lựa 1. Có tuyên bố chính thức về triết lý - Tuyên bố về triết lý giáo dục*.
lập được hệ chọn các hoạt động dạy và giáo dục; nội dung triết lý phù hợp với - Các chuẩn đầu ra các CTĐT.
thống lựa chọn học phù hợp với triết lý giáo mục tiêu, sứ mạng của CSGD và với xu - Các quy định xác định, lựa chọn các hoạt
các hoạt động dục. thế phát triển chung. động dạy và học*.
dạy và học phù 2. Thiết lập được hệ thống lựa 2. Chuẩn đầu ra của các CTĐT phù hợp - Phân công trách nhiệm trong việc xác định,
hợp với triết lý chọn các hoạt động dạy và với triết lý giáo dục. lựa chọn và triển khai các hoạt động dạy học.
giáo dục và để học phù hợp để đạt được 3. Có quy định, hướng dẫn về việc xác - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
đạt được chuẩn chuẩn đầu ra. định, lựa chọn các hoạt động dạy và học bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
đầu ra. phù hợp với triết lý giáo dục.
4. Có quy định, hướng dẫn về việc xác
định, lựa chọn các hoạt động dạy và học
để đạt được chuẩn đầu ra.

38
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 15.2. Triển D 1. Triển khai được hệ thống 1. Thực hiện chiến lược, chính sách về - Các chiến lược, chính sách về thu hút, tuyển
khai được hệ thu hút, tuyển chọn đội ngũ thu hút, tuyển dụng, bổ nhiệm, phát triển dụng, bổ nhiệm và phát triển đội ngũ giảng
thống thu hút, giảng viên dựa trên trình độ đội ngũ giảng viên. viên*.
tuyển chọn đội chuyên môn, năng lực, thành 2. Thực hiện phân công nhiệm vụ cho - Các thông báo tuyển dụng giảng viên hằng
ngũ giảng viên, tích chuyên môn và kinh giảng viên dựa trên trình độ chuyên môn, năm*.
phân công nhiệm nghiệm. năng lực, thành tích chuyên môn và kinh - Danh sách giảng viên được phân công nhiệm
vụ dựa trên trình 2. Triển khai phân công nghiệm. vụ hằng năm*.
độ chuyên môn, nhiệm vụ dựa trên trình độ - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
năng lực, thành chuyên môn, năng lực, thành bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
tích chuyên môn tích chuyên môn và kinh
và kinh nghiệm. nghiệm.
TC 15.3. Các D 1. Các hoạt động dạy và học 1. Tạo dựng được môi trường học tập đa - Kế hoạch đào tạo, thời khóa biểu*.
hoạt động dạy và thúc đẩy việc học tập suốt đời dạng, tạo thuận lợi cho việc đạt được - Các dự án đào tạo, đào tạo thực hành, bài tập
học thúc đẩy việc được tổ chức phù hợp để đạt chuẩn đầu ra, cho việc học tập, nghiên lớn, thực tập ...
học tập suốt đời được chuẩn đầu ra. cứu và thúc đẩy người học tìm tòi học hỏi - Danh mục các hình thức/ngành nghề đào
được tổ chức phù và khám phá kiến thức (các chương trình tạo/bồi dưỡng*.
hợp để đạt được trao đổi, thực tập ngắn hạn, phục vụ cộng - Danh mục các phương pháp, công nghệ, thiết
chuẩn đầu ra. đồng, …). bị giảng dạy*.
2. Triển khai các hoạt động học tập đa - Các báo cáo tổng kết các hoạt động phục vụ
dạng (dự án đào tạo, đào tạo thực hành, cộng đồng.
bài tập lớn, thực tập doanh nghiệp,…). - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
3. Ứng dụng các phương pháp, công bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
nghệ giảng dạy hiện đại, phù hợp để đạt
chuẩn đầu ra của các môn học/học phần.
TC 15.4. Các C 1. Các hoạt động dạy và học 1. Thực hiện giám sát hoạt động dạy và - Dữ liệu đánh giá giảng viên, hoạt động tổ
hoạt động dạy và được giám sát để đảm bảo và học hằng năm. chức đào tạo trong 5 năm của chu kỳ đánh giá*.
học được giám cải tiến chất lượng. 2. Thực hiện việc đánh giá giảng viên. - Kết quả học tập và rèn luyện của người học
sát và đánh giá 2. Các hoạt động dạy và học 3. Thực hiện đánh giá chất lượng hằng trong 5 năm của chu kỳ đánh giá*.
để đảm bảo và được đánh giá để đảm bảo và năm từ người học của các ngành đào tạo - Thống kê tình hình sử dụng thư viện*.
cải tiến chất cải tiến chất lượng. trong và sau khi ra trường. - Các báo cáo tổng kết rút kinh nghiệm về triển
lượng. 4. Triển khai cải tiến chất lượng phương khai các phương pháp dạy học hiện đại, về ứng
pháp giảng dạy, kiểm tra, đánh giá người dụng công nghệ trong dạy học,…*.

39
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
học dựa trên kết quả khảo sát môn học. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 15.5. Triết lý A 1. Triết lý giáo dục được cải 1. Điều chỉnh triết lý giáo dục ít nhất - Các phiên bản tuyên bố về triết lý giáo dục*.
giáo dục cũng tiến để đạt được chuẩn đầu ra, một lần trong giai đoạn đánh giá; nội - Các văn bản họp về điều chỉnh hoạt động dạy
như hoạt động đảm bảo dạy và học có chất dung triết lý phù hợp với chuẩn đầu ra, học*.
dạy và học được lượng, học tập suốt đời. tiếp cận với xu hướng mới. - Các phiếu lấy ý kiến/khảo sát/tổng kết mức
cải tiến để đạt 2. Hoạt động dạy và học được 2. Điều chỉnh các hoạt động dạy và học độ hài lòng của các bên liên quan về triết lý giáo
được chuẩn đầu cải tiến để đạt được chuẩn ít nhất 2 năm/lần; nội dung điều chỉnh dục và các hoạt động dạy học*.
ra, đảm bảo dạy đầu ra, đảm bảo dạy và học có phù hợp với triết lý giáo dục nhằm đạt - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
và học có chất chất lượng, học tập suốt đời. chuẩn đầu ra. bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
lượng, học tập 3. Lấy ý kiến các bên liên quan về mức
suốt đời. độ hài lòng về triết lý giáo dục và các
hoạt động dạy học.
Tiêu chuẩn 16. Đánh giá người học
TC 16.1. Thiết P 1. Thiết lập được hệ thống lập 1. Có quy trình thiết lập hệ thống lập kế - Các quy định, hướng dẫn về kiểm tra, đánh
lập được hệ kế hoạch đánh giá người học hoạch và lựa chọn các loại hình đánh giá giá; các kế hoạch thực hiện xây dựng đề thi,
thống lập kế phù hợp trong quá trình học người học phù hợp trong quá trình học ngân hàng câu hỏi thi, quy trình thi*.
hoạch và lựa tập. tập. - Các bản phân công trách nhiệm cụ thể trong
chọn các loại 2. Thiết lập được hệ thống lựa 2. Có quy định, hướng dẫn, kế hoạch việc đánh giá người học*.
hình đánh giá chọn các loại hình đánh giá đánh giá người học; có phân công trách - Các bản mô tả chương trình, đề cương môn
người học phù người học phù hợp trong quá nhiệm cụ thể. học/học phần.
hợp trong quá trình học tập. 3. Có các loại hình, tiêu chí, nội dung - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
trình học tập. đánh giá phù hợp trong quá trình học tập bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
đối với từng môn học/học phần trong
chương trình dạy học.
TC 16.2. Các D 1. Các hoạt động đánh giá 1. Thực hiện quy trình rõ ràng về việc - Văn bản quy định về quy trình thi, kiểm tra,
hoạt động đánh người học được thiết kế phù đánh giá kết quả người học để đạt được đánh giá người học*.
giá người học hợp với việc đạt được chuẩn chuẩn đầu ra và được công bố công khai, - Bản mô tả CTĐT, đề cương học phần.
được thiết kế phù đầu ra. rộng rãi đến các bên liên quan. - Kết quả phân tích, nghiên cứu các loại
hợp với việc đạt 2. Thực hiện nhiều phương pháp kiểm hình/hình thức đánh giá đặc thù đối với mỗi loại
được chuẩn đầu tra đánh giá tương thích để đạt được môn học/học phần*.
ra. chuẩn đầu ra. - Kết quả phân tích/nghiên cứu các loại

40
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
3. Các phương pháp kiểm tra đánh giá hình/hình thức đánh giá đặc thù đối với mỗi loại
người học đo lường được mức độ đạt kỳ thi/đánh giá*.
chuẩn đầu ra. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 16.3. Các C 1. Các phương pháp đánh giá 1. Thực hiện rà soát, đánh giá các - Văn bản quy định về rà soát quy trình thi,
phương pháp người học được rà soát để phương pháp kiểm tra, đánh giá người kiểm tra, đánh giá người học*.
đánh giá và kết đảm bảo độ chính xác, tin học định kỳ ít nhất 2 năm/lần. - Kết quả phân tích, nghiên cứu các loại
quả đánh giá cậy, công bằng và hướng tới 2. Thực hiện nghiên cứu, phân tích kết hình/hình thức đánh giá đối với đặc thù mỗi loại
người học được đạt được chuẩn đầu ra. quả kiểm tra, đánh giá người học, sự tác môn học/học phần*.
rà soát để đảm 2. Các kết quả đánh giá người động của các hình thức kiểm tra, đánh giá - Kết quả phân tích/nghiên cứu các loại
bảo độ chính xác, học được rà soát để đảm bảo đối với chất lượng và hình thức tuyển hình/hình thức đánh giá đối với đặc thù các kỳ
tin cậy, công độ chính xác, tin cậy, công chọn người học định kỳ bằng các công cụ thi/đánh giá*.
bằng và hướng bằng và hướng tới đạt được hiện đại, hiệu quả. - Các ý kiến phản hồi của người học, cựu
tới đạt được chuẩn đầu ra. 3. Công bố kết quả đánh giá kịp thời; người học về kiểm tra, đánh giá*.
chuẩn đầu ra. các trường hợp khiếu nại, phúc tra được - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
xử lý hợp lý. bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
4. Thực hiện khảo sát/lấy ý kiến của
người học, cựu người học.
TC 16.4. Các A 1. Các loại hình đánh giá 1. Thay đổi/cải tiến các loại - Các phiên bản quy định về các loại
loại hình và các người học được cải tiến để hình/phương pháp đánh giá kết người hình/phương pháp đánh giá người học.
phương pháp đảm bảo độ chính xác, tin cậy học. - Bản mô tả CTĐT và bản mô tả môn học
đánh giá người và hướng tới đạt được chuẩn 2. Định kỳ đánh giá độ tin cậy và độ - Sổ tay sinh viên các năm trong giai đoạn đánh
học được cải tiến đầu ra. chính xác của những loại hình/phương giá*.
để đảm bảo độ 2. Các phương pháp đánh giá pháp kiểm tra, đánh giá người học. - Các văn bản tổng kết, sơ kết về hiệu quả của
chính xác, tin cậy người học được cải tiến để 3. Quy trình xây dựng và đánh giá độ tin các phương pháp kiểm tra, đánh giá được áp
và hướng tới đạt đảm bảo độ chính xác, tin cậy cậy và độ chính xác của các phương pháp dụng trong CTĐT.
được chuẩn đầu và hướng tới đạt được chuẩn kiểm tra, đánh giá được thực hiện khoa - Ý kiến phản hồi của về các loại hình/phương
ra. đầu ra. học, được kiểm chứng trước khi áp dụng pháp đánh giá người học*.
và được thông báo công khai cho người - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn
học trước khi bắt đầu học mỗi khóa người học, cựu người học và các bên liên quan
học/kỳ học/ học phần. trong quá trình đánh giá ngoài.
4. Không có tình trạng khiếu nại, phàn

41
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
nàn của người học về sự thiếu công bằng,
minh bạch trong sử dụng các phương
pháp đánh giá kết quả học tập.
Tiêu chuẩn 17. Các hoạt động phục vụ và hỗ trợ người học
TC 17.1. Có kế P 1. Có kế hoạch triển khai các 1. Có quy chế/quy định/văn bản về việc - Quy chế/quy định/danh mục về việc triển
hoạch triển khai hoạt động phục vụ và hỗ trợ triển khai các hoạt động phục vụ và hỗ khai các hoạt động phục vụ và hỗ trợ người học
các hoạt động người học. trợ người học. (tư vấn đào tạo, hoạt động ngoại khóa, xử lý
phục vụ và hỗ trợ 2. Có kế hoạch triển khai hệ 2. Có kế hoạch thực hiện và phân công khiếu nại, hỗ trợ sinh viên kém và sinh viên có
người học cũng thống giám sát người học. trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị/cá hoàn cảnh khó khăn và các dịch vụ hỗ trợ
như hệ thống nhân trong việc triển khai các hoạt động khác)*.
giám sát người phục vụ và hỗ trợ người học. - Minh chứng về các hệ thống giám sát người
học. 3. Có hệ thống giám sát người học học*.
(phần mềm quản lý; cơ sở dữ liệu đánh - Các kế hoạch thực hiện và phân công trách
giá tiến trình học tập, kết quả học tập và nhiệm cụ thể cho các đơn vị/cá nhân trong việc
nghiên cứu của người học; thanh tra đào triển khai các hoạt động phục vụ, hỗ trợ và giám
tạo,…). sát người học.
4. Có bộ tiêu chí đánh giá năng lực của - Hệ thống quản lý đào tạo, phần mềm quản lý
đội ngũ cán bộ hỗ trợ; đo lường và đánh đào tạo.
giá mức độ hài lòng về các dịch vụ hỗ trợ. - Cơ sở dữ liệu có kết quả đánh giá người học
trong cả tiến trình học tập.
- Các tiêu chí đánh giá năng lực của đội ngũ
cán bộ hỗ trợ; kế hoạch/phương pháp đo lường
và đánh giá mức độ hài lòng về dịch vụ hỗ trợ*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

42
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 17.2. Các D 1. Các hoạt động phục vụ và 1. Có đơn vị chịu trách nhiệm tư vấn, - Các quyết định thành lập và phân công nhiệm
hoạt động phục hỗ trợ người học được triển dịch vụ hỗ trợ học tập cho người học; có vụ các đơn vị tư vấn, cung cấp dịch vụ hỗ trợ
vụ và hỗ trợ khai để đáp ứng nhu cầu của đội ngũ nhân viên hỗ trợ có đủ trình độ người học*.
người học cũng các bên liên quan. tư vấn, hỗ trợ người học. - Minh chứng về cán bộ hỗ trợ và phục vụ có
như hệ thống 2. Các hệ thống giám sát 2. Có triển khai các hoạt động phục vụ đủ năng lực, trình độ.
giám sát người người học được triển khai để và hỗ trợ người học. - Sổ theo dõi hoạt động của các đơn vị phục
học được triển đáp ứng nhu cầu của các bên 3. Có triển khai các hoạt động giám sát vụ, hỗ trợ.
khai để đáp ứng liên quan. tiến trình học tập và hiệu quả học tập của - Kết quả theo dõi tiến trình và kết quả học tập
nhu cầu của các người học. của người học*.
bên liên quan. 4. Có khảo sát người học về hiệu quả - Danh sách tham gia của người học vào các
của các hoạt động phục vụ, hỗ trợ và câu lạc bộ, các nhóm nghiên cứu, các hoạt động
giám sát. ngoại khóa, cuộc thi, ...
- Danh sách, quyết định thành lập các câu lạc
bộ, hội nhóm, ...
- Các kế hoạch, hình ảnh minh chứng có tổ
chức các hoạt động ngoại khóa cho người học.
- Phản hồi của người học về hiệu quả của các
hoạt động phục vụ, hỗ trợ và giám sát.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 17.3. Các C 1. Các hoạt động phục vụ và 1. Thực hiện rà soát, đánh giá định kỳ - Quy chế/quy định/biên bản họp về việc triển
hoạt động phục hỗ trợ người học được rà soát. chất lượng các hoạt động phục vụ và hỗ khai rà soát, đánh giá các hoạt động phục vụ và
vụ và hỗ trợ 2. Hệ thống giám sát người trợ người học và có kế hoạch cải tiến chất hỗ trợ người học, giám sát người học*.
người học cũng học được rà soát. lượng sau rà soát. - Các kết quả thanh tra/kiểm tra hoạt động
như hệ thống 2. Thực hiện rà soát, đánh giá định kỳ phục vụ và hỗ trợ người học, giám sát người
giám sát người hiệu quả của hệ thống giám sát người học học*.
học được rà soát. và có kế hoạch cải tiến chất lượng sau rà - Các kết quả đánh giá năng lực của đội ngũ
soát. cán bộ hỗ trợ; các mức độ hài lòng về dịch vụ
hỗ trợ*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

43
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 17.4. Các A 1. Các hoạt động phục vụ và 1. Có các chỉ số cải thiện về chất lượng - Các chỉ số cải thiện về chất lượng các hoạt
hoạt động phục hỗ trợ người học được cải tiến các hoạt động phục vụ và hỗ trợ người động phục vụ và hỗ trợ người học*.
vụ và hỗ trợ để đáp ứng nhu cầu và sự hài học. - Các chỉ số cải thiện về phần mềm quản lý
người học cũng lòng của các bên liên quan. 2. Có các chỉ số cải thiện về phần mềm người học, cơ sở dữ liệu về kết quả đánh giá
như hệ thống 2. Hệ thống giám sát người quản lý người học, cơ sở dữ liệu về kết người học, hệ thống cố vấn học tập,… cho
giám sát người học được cải tiến để đáp ứng quả đánh giá người học, hệ thống cố vấn người học*.
học được cải tiến nhu cầu và sự hài lòng của học tập,…. - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
để đáp ứng nhu các bên liên quan. 3. Ít nhất 75% số người học, cựu người sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) về đánh giá
cầu và sự hài học (được khảo sát) hài lòng về các hoạt của người học đối với các hoạt động phục vụ và
lòng của các bên động phục vụ và hỗ trợ, hệ thống giám hỗ trợ, hệ thống giám sát người học*.
liên quan. sát người học. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 18. Quản lý nghiên cứu khoa học
TC 18.1. Thiết P 1. Thiết lập được hệ thống chỉ 1. Có cơ cấu tổ chức quản lý việc thực - Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ cho bộ phận
lập được hệ đạo, điều hành, thực hiện, hiện giám sát, rà soát các hoạt động tổ chức, quản lý, giám sát, rà soát các hoạt động
thống chỉ đạo, giám sát và rà soát các hoạt nghiên cứu. nghiên cứu *.
điều hành, thực động nghiên cứu. 2. Có các chính sách, cơ chế chỉ đạo - Văn bản quy định các chính sách, cơ chế
hiện, giám sát và 2. Thiết lập được hệ thống chỉ thực hiện giám sát và rà soát các hoạt giám sát và rà soát các hoạt động nghiên cứu*.
rà soát các hoạt đạo, điều hành, thực hiện, động nghiên cứu. - Sơ đồ tổ chức các đơn vị và trung tâm nghiên
động nghiên cứu, giám sát và rà soát chất lượng 3. Có các quy định/hướng dẫn công tác cứu*.
chất lượng cán cán bộ nghiên cứu. quản lý, quy trình xây dựng và đề xuất - Quy định về quản lý hoạt động nghiên cứu
bộ nghiên cứu, 3. Thiết lập được hệ thống chỉ các hoạt động nghiên cứu, quy định về của CSGD*;
các nguồn lực và đạo, điều hành, thực hiện, khối lượng NCKH đối với cán bộ, giảng - Các quy trình đề xuất, quản lý nhiệm vụ
các hoạt động giám sát và rà soát các nguồn viên. KHCN; quy định về khối lượng NCKH đối với
liên quan đến lực nghiên cứu 4. Có kế hoạch, dự toán phân bổ kinh cán bộ, giảng viên,…*.
nghiên cứu. 4. Thiết lập được hệ thống chỉ phí cho hoạt động NCKH hằng năm theo - Kế hoạch/dự toán phân bổ kinh phí cho hoạt
đạo, điều hành, thực hiện, quy định. động NCKH hằng năm.
giám sát và rà soát các hoạt 5. Có các tiêu chí đánh giá số lượng, - Hướng dẫn thực thi đạo đức trong NCKH;
động liên quan đến nghiên chất lượng NCKH; có bộ phận theo dõi, quy định về sở hữu trí tuệ, quản lý tài sản trí tuệ
cứu. giám sát, đánh giá về chất lượng các trong CSGD,…
NCKH. - Các tiêu chí đánh giá chất lượng NCKH;
- Phân công bộ phận theo dõi, giám sát, đánh

44
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
giá về chất lượng các NCKH.
TC 18.2. Chiến D 1. Chiến lược tìm kiếm nguồn 1. Triển khai chiến lược phát triển - Kết quả huy động kinh phí cho NCKH*.
lược tìm kiếm kinh phí phục vụ nghiên cứu, nguồn thu từ hoạt động NCKH và chuyển - Danh mục sản phẩm thương mại hóa*
nguồn kinh phí thúc đẩy nghiên cứu, phát giao công nghệ, chuyển giao tri thức, Chương trình hội thảo công bố quốc tế; hội thảo
phục vụ nghiên kiến khoa học, hợp tác và thương mại hóa sản phẩm nghiên cứu, … sản phẩm ứng dụng.
cứu, thúc đẩy nghiên cứu đỉnh cao được 2. Thiết lập các nhóm nghiên cứu mạnh, - Các quyết định hỗ trợ tác giả bài báo quốc tế;
nghiên cứu, phát triển khai để đạt được tầm nhóm nghiên cứu tiềm năng; đầu tư cho hỗ trợ hội nghị, hội thảo; hỗ trợ các nhóm
kiến khoa học, nhìn và sứ mạng của CSGD. nghiên cứu đỉnh cao, những phát kiến nghiên cứu.
hợp tác và khoa học; có chính sách thu hút cán bộ, - Các sản phẩm NCKH (bài báo, sách chuyên
nghiên cứu đỉnh giảng viên, người học tham gia vào các khảo, bằng sáng chế, giải pháp hữu ích, đề xuất
cao được triển hoạt động nghiên cứu. chính sách được ghi nhận,...) tương ứng với kế
khai để đạt được 3. Triển khai các hoạt động hợp tác hoạch hoạt động KHCN hằng năm.
tầm nhìn và sứ NCKH hoặc chuyển giao công nghệ với - Hợp đồng hợp tác về NCKH với các viện
mạng của doanh nghiệp hoặc tổ chức xã hội; có nghiên cứu, cơ sở đào tạo hoặc với các doanh
CSGD. hoạt động NCKH hợp tác/ phối hợp với nghiệp (trong và ngoài nước); thống kê nguồn
các cơ sở nghiên cứu trong và ngoài kinh phí thu được từ các hợp đồng hợp tác này*.
nước. - Bảng kê các tài liệu, sách báo, trang thiết bị
4. Triển khai hoạt động KHCN theo kế nghiên cứu được đầu tư mới hoặc nâng cấp
hoạch đã đề ra (đã cấp kinh phí, đã tổ (nếu có) của CSGD trong khuôn khổ các hợp
chức các hoạt động tương ứng trong kế đồng hợp tác này.
hoạch,...).
TC 18.3. Các chỉ C 1. Các KPIs được sử dụng để 1. Xây dựng các KPIs cụ thể về số - Danh mục KPIs; thống kê các chỉ số đạt được
số thực hiện đánh giá số lượng nghiên lượng và về chất lượng nghiên cứu. và định hướng chỉ tiêu phấn đấu của các đơn
chính được sử cứu. 2. Sử dụng các tiêu chí đánh giá chất vị*.
dụng để đánh giá 2. Các KPIs được sử dụng để lượng NCKH, số lượng nghiên cứu để - Các biên bản họp, hội nghị đánh giá/rà
số lượng và chất đánh giá chất lượng nghiên đánh giá mức độ đạt được các KPIs đã soát/điều chỉnh KPIs và các kế hoạch NCKH*.
lượng nghiên cứu. xác lập (số lượng các dự án nghiên cứu, - Các báo cáo tổng kết hoạt động của CSGD
cứu. kinh phí nghiên cứu và tài trợ, các giải các năm học và kế hoạch nhiệm vụ năm học
thưởng, các ấn phẩm, các dự án hợp tác sau.
nghiên cứu, sáng chế và bản quyền tác - Báo cáo hằng năm về tình hình triển khai hoạt
giả,…); đánh giá tác động của NCKH của động của các nhóm nghiên cứu mạnh.
CSGD và mức độ đóng góp cho xã hội.

45
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
3. Định kỳ thực hiện rà soát, đánh giá
việc thực hiện các KPIs làm căn cứ đề
xuất, điều chỉnh các kế hoạch KHCN cho
từng giai đoạn.
TC 18.4. Công A 1. Công tác quản lý nghiên 1. Công tác quản lý nghiên cứu được lấy - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
tác quản lý cứu được cải tiến để nâng cao ý kiến khảo sát của các bên liên quan. sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) về đánh giá,
nghiên cứu được chất lượng nghiên cứu và 2. Công tác quản lý nghiên cứu được phản hồi của các bên liên quan đối với công tác
cải tiến để nâng phát kiến khoa học. đánh giá tốt. NCKH*.
cao chất lượng - Các kết quả đánh giá/xếp hạng về NCKH.
nghiên cứu và
phát kiến khoa
học.
Tiêu chuẩn 19. Thiết lập được hệ thống quản lý và bảo hộ các phát minh, sáng chế, bản quyền và kết quả nghiên cứu.
TC 19.1. Thiết P 1. Thiết lập được hệ thống 1. Có đơn vị/bộ phận/nhân sự quản lý và - Văn bản quy định rõ về chuẩn mực, đạo đức,
lập được hệ quản lý các phát minh, sáng hỗ trợ bảo hộ các phát minh, sáng chế, bảo hộ phát minh, sáng chế, bản quyền và các
thống quản lý và chế, bản quyền và kết quả bản quyền và kết quả nghiên cứu. kết quả nghiên cứu khác; và định giá các đối
bảo hộ các phát nghiên cứu. 2. Có quy định rõ về việc bảo vệ quyền tượng sở hữu trí tuệ phù hợp với yêu cầu của
minh, sáng chế, 2. Thiết lập được hệ thống sở hữu trí tuệ, về các sáng chế bản quyền quốc gia và quốc tế được phê duyệt*.
bản quyền và kết bảo hộ các sáng chế, bản và các kết quả nghiên cứu khác; và định - Văn bản về chính sách hỗ trợ trong giai đoạn
quả nghiên cứu. quyền và kết quả nghiên cứu. giá các đối tượng sở hữu trí tuệ phù hợp chuẩn bị và hỗ trợ khai thác thương mại hóa các
với yêu cầu của quốc gia và quốc tế. đề tài nghiên cứu được phê duyệt*.
3. Có chính sách hỗ trợ trong giai đoạn - Văn bản quy định về quy trình công bố, theo
chuẩn bị và hỗ trợ khai thác thương mại dõi và lưu trữ kết quả nghiên cứu *.
hóa các đề tài nghiên cứu. - Các công cụ hỗ trợ quản lý sở hữu trí tuệ (nếu
4. Có quy định về việc khai thác tài sản có).
trí tuệ (thử nghiệm, sản xuất thử, thương - Thống kê và danh mục các đề tài NCKH của
mại hóa và trích dẫn). CSGD thực hiện trong 5 năm của chu kỳ đánh
5. Có quy định về quy trình công bố, theo giá (chủ trì, tên, cấp quản lý,...).
dõi và lưu trữ kết quả nghiên cứu. - Giấy chứng nhận đăng ký quyền sở hữu trí
tuệ (nếu có).
- Văn bản giải quyết xâm phạm quyền sở hữu
trí tuệ (nếu có).

46
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
- Phân công trách nhiệm và hướng dẫn cho các
bộ phận/cá nhân quản lý/hỗ trợ bảo hộ các phát
minh, sáng chế, bản quyền và kết quả nghiên
cứu của CSGD*.
TC 19.2. Hệ D 1.Hệ thống đăng ký tài sản trí
1. Các tài sản trí tuệ phải được đăng ký - Các bằng sáng chế, bản quyền, nhãn hiệu…*.
thống ghi nhận, tuệ được triển khai. bảo hộ theo đúng quy định của pháp luật. - Hệ thống dữ liệu, hồ sơ và kết quả nghiên cứu
lưu trữ và khai 2. Hệ thống lưu trữ tài sản trí
2. CSGD phổ biến, hướng dẫn, hỗ trợ cho của CSGD cập nhật từng năm*.
thác tài sản trí tuệ tuệ được triển khai. cán bộ khoa học, giảng viên các quy định - Các ấn phẩm khoa học.
được triển khai. 3. Hệ thống khai thác tài sảnvề quyền sở hữu trí tuệ (như đăng ký bản - Các văn bản yêu cầu, quy định hướng dẫn về
trí tuệ được triển khai. quyền, quyền sở hữu công nghiệp, công việc ghi nhận, lưu trữ và khai thác tài sản trí
nhận sản phẩm KHCN, khiếu nại hoặc tuệ*.
khởi kiện về hành vi xâm phạm quyền sở - Các thử nghiệm, sản xuất thử và thương mại
hữu trí tuệ của cán bộ, giảng viên thuộc hóa*.
CSGD). - Các hợp đồng thương mại hóa các tài sản trí
3. CSGD thực hiện việc xây dựng cơ sở tuệ*.
dữ liệu; rà soát, phát hiện các hành vi vi
phạm tài sản trí tuệ.
TC 19.3. Hệ C 1. Hệ thống rà soát công tác 1. CSGD triển khai rà soát công tác quản - Báo cáo tổng kết, đánh giá, rà soát công tác
thống rà soát quản lý tài sản trí tuệ được lý tài sản trí tuệ ít nhất 2 lần trong chu kỳ quản lý tài sản trí tuệ của CSGD*.
công tác quản lý triển khai thực hiện. đánh giá. - Các minh chứng về việc triển khai các hoạt
tài sản trí tuệ 2. Có tổng kết, đánh giá công tác quản lý động rà soát công tác quản lý tài sản trí tuệ (Kế
được triển khai tài sản trí tuệ. hoạch rà soát, kết quả rà soát,..)*.
thực hiện.
TC 19.4. Công A 1. Công tác quản lý tài sản trí 1. Có kế hoạch và triển khai thực hiện cải - Các kế hoạch cải tiến chất lượng công tác
tác quản lý tài tuệ được cải tiến để bảo hộ tiến công tác quản lý tài sản trí tuệ để bảo quản lý tài sản trí tuệ sau rà soát, đánh giá*.
sản trí tuệ được CSGD, cán bộ nghiên cứu và hộ CSGD, cán bộ nghiên cứu và các lợi - Các báo cáo kết quả thực hiện cải tiến chất
cải tiến để bảo hộ các lợi ích cộng đồng. ích cộng đồng có hiệu quả. lượng công tác quản lý tài sản trí tuệ*.
CSGD, cán bộ 2. Ít nhất 75% số các bên liên quan (được - Các báo cáo tổng kết công tác quản lý quản
nghiên cứu và khảo sát) hài lòng về công tác quản lý tài lý tài sản trí tuệ hằng năm (trong đó bao gồm
các lợi ích cộng sản trí tuệ của CSGD. đánh giá tổng nguồn thu từ khai thác thương
đồng. mại tài sản trí tuệ)*.
- Các ý kiến đánh giá phản hồi của các bên liên

47
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
quan về công tác quản lý tài sản trí tuệ của
CSGD*.
Tiêu chuẩn 20. Hợp tác và đối tác nghiên cứu khoa học
TC 20.1. Xây P 1.Xây dựng hệ thống để thiết 1. Có quy định thiết lập các mối quan hệ - Văn bản về chiến lược, kế hoạch phát triển
dựng hệ thống để lập các mối quan hệ hợp tác hợp tác trong nghiên cứu nhằm đáp ứng hoạt động hợp tác và đối tác trong nghiên cứu*.
thiết lập các mối và đối tác trong nghiên cứu các mục tiêu nghiên cứu. - Văn bản quy định cơ chế quản lý, kiểm tra,
quan hệ hợp tác nhằm đáp ứng các mục tiêu 2. Có chiến lược phát triển hợp tác, đối giám sát việc thực hiện các hoạt động hợp tác
và đối tác trong nghiên cứu. tác; các kế hoạch dài hạn, ngắn hạn được quốc tế của CSGD và phân cấp giữa các đơn vị
nghiên cứu nhằm xây dựng dựa trên chiến lược phát triển và trong hoạt động hợp tác phát triển*.
đáp ứng các mục phù hợp với sứ mạng, tầm nhìn của - Thống kê về các đoàn ra, đoàn vào trong 5
tiêu nghiên cứu. CSGD. năm của chu kỳ đánh giá, các CTĐT liên kết
3. CSGD có các quy định, hướng dẫn, phổ quốc tế*.
biến thực hiện; có phân công trách nhiệm - Các báo cáo sau khi đi công tác nước ngoài.
cụ thể cho các bộ phận, cá nhân, có kết nối - Báo cáo tổng kết hoạt động hợp tác phát triển
giữa các bộ phận đầu mối và các khoa, hằng năm của CSGD*.
phòng trong việc quản lý công tác phát - Hợp đồng/biên bản ghi nhớ/thỏa thuận hợp
triển hợp tác và đối tác. tác của CSGD với các CSGD/tổ chức quốc tế.
4. CSGD có các KPIs cho các chiến lược, - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
kế hoạch tăng cường hợp tác với các đối bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
tác trong NCKH.
TC 20.2. Triển D 1.Triển khai được các chính 1. Triển khai các hoạt động theo chiến - Các kế hoạch hoạt động hợp tác phát triển
khai được các sách thúc đẩy hợp tác và đối lược phát triển, kế hoạch hợp tác, phát hằng năm; Các minh chứng triển khai các hoạt
chính sách và tác nghiên cứu. triển đối tác để đạt được các KPI cụ thể. động theo kế hoạch*.
quy trình thúc 2. Triển khai được các quy 2. Lựa chọn các đối tác và hợp tác nghiên - Thống kê về các đoàn ra, đoàn vào trong 5
đẩy hợp tác và trình thúc đẩy hợp tác và đối cứu khoa học phù hợp với tầm nhìn và sứ năm của chu kỳ đánh giá (có liên quan đến các
đối tác nghiên tác nghiên cứu. mạng của CSGD. dự án hợp tác nghiên cứu), các CTĐT liên kết
cứu. 3. Thúc đẩy các quan hệ hợp tác và có các quốc tế.
hợp tác nghiên cứu theo các hình thức đa - Thống kê nguồn kinh phí thu hoặc bảng kê
dạng, cách thức phù hợp. các trang thiết bị nghiên cứu mới được đầu tư
4. Đầu tư thích hợp cho việc xây dựng, trong các hoạt động hợp tác quốc tế (trao đổi
phát triển các mối quan hệ hợp tác và các khoa học/sinh viên, liên kết đào tạo quốc tế, đề
đối tác. tài khoa học, dự án...) trong 5 năm của chu kỳ

48
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
5. Thúc đẩy các quan hệ hợp tác và có các đánh giá *.
hợp tác nghiên cứu đem lại hiệu quả về - Thống kê các hợp đồng hợp tác NCKH và
nghiên cứu khoa học. công nghệ trong 5 năm của chu kỳ đánh giá.
- Thống kê và danh mục trích ngang các công
trình (sách, bài báo,…) công bố chung.
- Thống kê về các hội nghị/hội thảo đồng tổ
chức (tên, thời gian, địa điểm, đối tác, kinh phí
phân bổ hai bên)*.
- Các báo cáo tổng kết hoạt động hợp tác
nghiên cứu hằng năm của CSGD.
- Hợp đồng/biên bản ghi nhớ/thỏa thuận hợp
tác của CSGD với các CSGD/tổ chức quốc tế*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 20.3. Hệ C 1.Hệ thống rà soát tính hiệu 1. Có bộ phận/nhân sự và quy trình rà soát - Văn bản quy đinh về hệ thống rà soát tính
thống rà soát tính quả của hợp tác và đối tác tính hiệu quả trong hợp tác NCKH; hiệu quả*.
hiệu quả của hợp nghiên cứu được xây dựng. 2. Tổ chức rà soát, đánh giá tính hiệu quả - Các chỉ số đánh giá tính hiệu quả của các mối
tác và đối tác 2. Hệ thống rà soát tính hiệu của các mối quan hệ hợp tác và đối tác, quan hệ hợp tác, các đối tác, các hợp tác*.
nghiên cứu được quả của hợp tác và đối tác của các đối tác cụ thể (theo giai đoạn, giữa - Dữ liệu khảo sát, đánh giá gốc và báo cáo
triển khai thực nghiên cứu được triển khai giai đoạn) làm căn cứ để điều chỉnh các kết quả khảo sát, đánh giá về các mối quan hệ
hiện. thực hiện.. hoạt động và xây dựng các đối tác chiến hợp tác, các đối tác, các hợp tác*.
lược. - Các báo cáo tổng kết hoạt động hợp tác phát
3. CSGD rà soát, đánh giá tính hiệu quả triển hằng năm của CSGD.
và nguồn lực mang lại từ các hoạt động - Ý kiến đánh giá của các bên liên quan trong
hợp tác (trong đào tạo, trong NCKH) và đánh giá ngoài.
từ các đối tác ít nhất 01 lần trong giai
đoạn đánh giá.
TC 20.4. Các A 1. Các hoạt động hợp tác và 1. Thực hiện cải thiện các mối quan hệ - Các văn bản về chỉ số đánh giá tính hiệu quả
hoạt động hợp đối tác nghiên cứu được cải trong NCKH, lựa chọn lại các đối tác sau của các mối quan hệ hợp tác, các đối tác, các
tác và đối tác thiện để đạt được các mục rà soát để đạt được những hiệu quả từ hợp tác*.
nghiên cứu được tiêu nghiên cứu. những hoạt động phát triển hợp tác, phát - Các báo cáo tổng kết hoạt động hợp tác phát
cải thiện để đạt triển đối tác của CSGD. triển hằng năm của CSGD*.

49
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
được các mục 2. CSGD gia tăng được các mối quan hệ - Ý kiến đánh giá của các bên liên quan trong
tiêu nghiên cứu. hợp tác và đối tác (các nhà khoa học, nhà đánh giá ngoài.
tuyển dụng và có thêm các đối tác xứng
tầm).
3. Kết quả của các hoạt động phát triển
hợp tác và đối tác của CSGD đáp ứng
được mục tiêu nghiên cứu.
4. Các hoạt động hợp tác và đối tác của
CSGD làm gia tăng các nguồn lực cho
CSGD (nhân lực, tài lực).
Tiêu chuẩn 21. Kết nối và phục vụ cộng đồng
TC 21.1. Xây P 1.Xây dựng được kế hoạch 1. CSGD có các chính sách, kế hoạch kết - Văn bản về chính sách và kế hoạch kết nối và
dựng được kế kết nối các dịch vụ phục vụ nối và cung cấp các dịch vụ phục vụ cộng cung cấp các dịch vụ phục vụ cộng đồng*.
hoạch kết nối và cộng đồng để thực hiện tầm đồng để thực hiện tầm nhìn và sứ mạng - Văn bản quy định quản lý và hướng dẫn về
cung cấp các nhìn và sứ mạng của CSGD. của CSGD. hoạt động kết nối và cung cấp các dịch vụ phục
dịch vụ phục vụ 2. Xây dựng được kế hoạch 2. Có quy định quản lý và hướng dẫn về vụ cộng đồng tuân thủ các quy định của pháp
cộng đồng để cung cấp các dịch vụ phục vụ hoạt động kết nối và cung cấp các dịch vụ luật (quy định rõ ràng về cơ chế quản lý, kiểm
thực hiện tầm cộng đồng để thực hiện tầm phục vụ cộng đồng tuân thủ các quy định tra, giám sát hoạt động kết nối và cung cấp các
nhìn và sứ mạng nhìn và sứ mạng của CSGD. của pháp luật (quy định rõ ràng về cơ chế dịch vụ phục vụ cộng đồng)*.
của CSGD. quản lý, kiểm tra, giám sát hoạt động kết - Văn bản quy định về nhiệm vụ và nhân sự
nối và cung cấp các dịch vụ phục vụ cộng chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch, chính
đồng). sách kết nối và cung cấp các dịch vụ phục vụ
3. Có quy định về nhiệm vụ và nhân sự cộng đồng*.
chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch, - Các nghị quyết, quyết định của đảng và
chính sách kết nối và cung cấp các dịch vụ chính quyền về các hoạt động phục vụ cộng
phục vụ cộng đồng. đồng*.
- Các hợp đồng, ký kết hợp tác, giữa CSGD
và đối tác.
- Các thông tin trên trang thông tin điện tử
của CSGD.
- Ý kiến phản hồi của cán bộ, giảng viên,
nhân viên và các bên liên quan.

50
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 21.2. Các D 1.Các chính sách cho hoạt 1. Các chính sách, kế hoạch kết nối và - Hồ sơ thực hiện từng hoạt động kết nối và
chính sách và động kết nối và phục vụ cộng cung cấp các dịch vụ phục vụ cộng đồng cung cấp các dịch vụ phục vụ cộng đồng*.
hướng dẫn cho đồng được thực hiện. để thực hiện tầm nhìn và sứ mạng của - Báo cáo tổng kết, đánh giá hoạt động kết
hoạt động kết nối 2. Các hướng dẫn cho hoạt CSGD được thực hiện, mang lại kết quả nối và dịch vụ cộng đồng*.
và phục vụ cộng động kết nối và phục vụ cộng cụ thể (các hoạt động tình nguyện của - Các hợp đồng, ký kết hợp tác, giữa CSGD
đồng được thực đồng được thực hiện. giảng viên và người học; các chuyển giao và đối tác*.
hiện. KHCN, ...). - Các thông tin trên trang thông tin điện tử
2. Các quy định quản lý và hướng dẫn về của CSGD; các hình ảnh tổ chức các hoạt
hoạt động kết nối và cung cấp các dịch vụ động.
phục vụ cộng đồng tuân thủ các quy định - Các phê duyệt kinh phí đầu tư của CSGD
của pháp luật (quy định rõ ràng về cơ chế cho các hoạt động xã hội; bản kê kinh phí thu
quản lý, kiểm tra, giám sát hoạt động kết được từ các hoạt động dịch vụ*.
nối và cung cấp các dịch vụ phục vụ cộng - Ý kiến phản hồi của cán bộ, giảng viên,
đồng) được tuân thủ. nhân viên và các bên liên quan.
TC 21.3. Triển C 1.Triển khai được hệ thống 1. Xây dựng hệ thống đo lường (chỉ số, - Văn bản quy định hệ thống đo lường (chỉ
khai được hệ đo lường việc kết nối và phục chỉ báo) kết quả kết nối và phục vụ cộng số, chỉ báo) kết quả kết nối và phục vụ cộng
thống đo lường, vụ cộng đồng. đồng. đồng*.
giám sát việc kết 2. Triển khai được hệ thống 2. Có cơ sở dữ liệu về các hoạt động phục - Báo cáo tổng kết, đánh giá hoạt động kết
nối và phục vụ giám sát việc kết nối và phục vụ cộng đồng: kế hoạch; các bên tham gia; nối và cung cấp các dịch vụ phục vụ cộng
cộng đồng. vụ cộng đồng. các đóng góp cho xã hội; các nguồn lực đồng*.
thu nhận được từ các hoạt động dịch vụ và - Hồ sơ về việc thực hiện từng hoạt động
chuyển giao; ... phục vụ cộng đồng: kế hoạch; các bên tham
3. Có thực hiện giám sát việc triển khai gia; các đóng góp cho xã hội; các nguồn lực
các hoạt động kết nối và cung cấp các dịch thu nhận được từ các hoạt động dịch vụ và
vụ phục vụ cộng đồng. chuyển giao; ...*.
4. Triển khai đánh giá hiệu quả hoạt động

51
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
kết nối và phục vụ cộng đồng để tăng - Ý kiến phản hồi của cán bộ, giảng viên,
trách nhiệm đối với xã hội. nhân viên và các bên liên quan.
- Các thông tin trên trang thông tin điện tử
của CSGD; các hình ảnh tổ chức các hoạt
động.
- Hồ sơ phê duyệt kinh phí đầu tư của
CSGD cho các hoạt động xã hội; hồ sơ về
nguồn thu từ các hoạt động dịch vụ*.
- Dữ liệu về các hoạt động phục vụ cộng
đồng: kế hoạch; các bên tham gia; các đóng
góp cho xã hội; các nguồn lực thu nhận được
từ các hoạt động dịch vụ và chuyển giao; ...
- Ý kiến phản hồi của cán bộ, giảng viên,
nhân viên và các bên liên quan.
TC 21.4. Việc A 1. Việc cung cấp các dịch vụ 1. Có kế hoạch cung cấp các dịch vụ phục - Kế hoạch cung cấp các dịch vụ phục vụ và
cung cấp các phục vụ cộng đồng được cải vụ và kết nối cộng đồng. kết nối cộng đồng*.
dịch vụ phục vụ tiến để đáp ứng nhu cầu và sự 2. Các hoạt động thực hiện cải tiến việc - Báo cáo kết quả thực hiện các dịch vụ
và kết nối cộng hài lòng của các bên liên cung cấp các dịch vụ phục vụ và kết nối phục vụ và kết nối cộng đồng đáp ứng nhu cầu
đồng được cải quan. cộng đồng đáp ứng nhu cầu của các bên và sự hài lòng của các bên liên quan hằng
tiến để đáp ứng 2. Hoạt động kết nối cộng liên quan theo đúng kế hoạch. năm*.
nhu cầu và sự hài đồng được cải tiến để đáp ứng 3. Ít nhất 75% số các bên liên quan (được - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
lòng của các bên nhu cầu và sự hài lòng của khảo sát) hài lòng về kết quả thực hiện các sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) về sự hài
liên quan. các bên liên quan. hoạt động dịch vụ phục vụ và kết nối cộng lòng của các bên liên quan đối với dịch vụ
đồng. phục vụ và kết nối cộng đồng*.
- Bảng kê danh mục thu nhập từ các dịch vụ
cộng đồng.

52
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
Tiêu chuẩn 22. Kết quả đào tạo
TC 22.1. Tỷ lệ 1. Tỷ lệ người học đạt yêu cầu 1. Có kế hoạch đào tạo trong đó xác định, - Kế hoạch đào tạo của CSGD, Khoa (trong đó
người học đạt và tỷ lệ thôi học của tất cả các phân tích dự đoán được tỷ lệ tốt nghiệp, tỷ có xác lập, dự đoán tỷ lệ tốt nghiệp, thôi học
yêu cầu và tỷ lệ CTĐT, các môn học/học lệ thôi học của tất cả các CTĐT. của tất cả các CTĐT*.
thôi học của tất phần được xác lập. 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát, đánh giá - Cơ sở dữ liệu về người học tham gia CTĐT,
cả các chương 2. Tỷ lệ người học đạt yêu cầu tỷ lệ tốt nghiệp, tỷ lệ thôi học của tất cả các môn học/học phần (tuyển sinh đầu vào; kết
trình đào tạo, các và tỷ lệ thôi học của tất cả các các CTĐT; tỷ lệ học lại, thi lại các môn quả rèn luyện và học tập các học kỳ; tỷ lệ tốt
môn học/học CTĐT, các môn học/học học/học phần để có biện pháp cải tiến chất nghiệp, thôi học, tỷ lệ học lại, thi lại các môn
phần được xác phần được giám sát. lượng phù hợp. học/học phần... trong 5 năm của chu kỳ đánh
lập, giám sát và 3. Tỷ lệ người học đạt yêu cầu 3. Thực hiện đối sánh tỷ lệ tốt nghiệp, tỷ giá)*.
đối sánh để cải và tỷ lệ thôi học của tất cả các lệ thôi học (đối sánh và dự đoán được xu - Bản đối sánh trong nước và quốc tế về tỷ lệ
tiến. CTĐT, các môn học/học thế tỷ lệ tốt nghiệp, tỷ lệ thôi học năm tốt nghiệp, tỷ lệ thôi học; báo cáo đánh giá, dự
phần được đối sánh để cải trước, năm sau của cùng CTĐT; giữa các đoán xu thế tỷ lệ tốt nghiệp, thôi học của người
tiến. CTĐT của CSGD; với các CTĐT tương học tất cả các CTĐT; tỷ lệ học lại, thi lại môn
ứng trong nước và quốc tế). học/học phần*.
4. Có biện pháp cải tiến chất lượng phù - Báo cáo thống kê, theo dõi, báo cáo tổng kết,
hợp để tăng tỷ lệ tốt nghiệp và giảm tỷ lệ đánh giá tỷ lệ tốt nghiệp, thôi học của của tất
thôi học cho tất cả các CTĐT; giảm tỷ lệ cả các CTĐT; tỷ lệ học lại, thi lại các môn
học lại, thi lại môn học/học phần. học/học phần trong 5 năm của chu kỳ đánh
giá*.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh và các
quyết định về tỷ lệ tốt nghiệp, tỷ lệ thôi học sau
rà soát, điều chỉnh*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

53
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 22.2. Thời 1. Thời gian tốt nghiệp 1. Có kế hoạch đào tạo trong đó xác lập - Kế hoạch đào tạo của CSGD, Khoa (trong đó
gian tốt nghiệp trung bình cho tất cả các được thời gian tốt nghiệp trung bình của có xác lập, dự đoán thời gian tốt nghiệp trung
trung bình cho CTĐT được xác lập. người học cho tất cả các CTĐT. bình của người học cho tất cả các CTĐT)*.
tất cả các chương 2. Thời gian tốt nghiệp 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát thời - Cơ sở dữ liệu về người học của tất cả các
trình đào tạo trung bình cho tất cả các gian tốt nghiệp trung bình của người học CTĐT (trong đó có theo dõi thời gian tốt
được xác lập, CTĐT được giám sát. để có biện pháp cải tiến chất lượng phù nghiệp trung bình trong 5 năm của chu kỳ đánh
giám sát và đối 3. Thời gian tốt nghiệp hợp. giá)*.
sánh để cải tiến. trung bình cho tất cả các 3. Có thực hiện đối sánh thời gian tốt - Báo cáo thống kê, theo dõi, báo cáo tổng kết,
CTĐT được đối sánh để cải nghiệp trung bình (đối sánh tỷ lệ khóa đánh giá thời gian tốt nghiệp trung bình của
tiến. trước, khóa sau của cùng CTĐT; giữa các người học của tất cả các CTĐT trong 5 năm
CTĐT của CSGD; với các CTĐT tương của chu kỳ đánh giá*.
ứng trong nước); dự đoán được thời gian - Bản đối sánh về thời gian tốt nghiệp trung
tốt nghiệp trung bình của người học tất cả bình của người học; báo cáo đánh giá, dự đoán
các CTĐT. xu thế về thời gian tốt nghiệp trung bình của
4. Có biện pháp cải tiến chất lượng phù người học ở tất cả các CTĐT và các biện pháp
hợp để nâng cao tỷ lệ tốt nghiệp và rút cải tiến chất lượng phù hợp*.
ngắn thời gian tốt nghiệp của tất cả các - Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh và các
CTĐT. quyết định điều chỉnh về tỷ lệ tốt nghiệp trung
bình sau rà soát, điều chỉnh.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 22.3. Khả 1. Khả năng có việc làm của 1. Có kế hoạch đào tạo trong đó xác định - Kế hoạch đào tạo của CSGD, Khoa (trong đó
năng có việc làm người học tốt nghiệp của tất được tỷ lệ có việc làm của người học sau có xác lập, dự đoán khả năng có việc làm của
của người học tốt cả các CTĐT được xác lập. khi tốt nghiệp của tất cả các CTĐT. người học tốt nghiệp của tất cả các CTĐT)*.
nghiệp của tất cả 2. Khả năng có việc làm của 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát tỷ lệ có - Cơ sở dữ liệu về người học (trong đó có theo
các chương trình người học tốt nghiệp của tất việc làm của người học trong vòng 01 dõi tình trạng việc làm của người học tốt
đào tạo được xác cả các CTĐT được giám sát. năm sau tốt nghiệp của tất cả các CTĐT. nghiệp của tất cả các CTĐT trong 5 năm của
lập, giám sát và 3. Khả năng có việc làm của 3. Tỷ lệ có việc làm trong vòng 01 năm sau chu kỳ đánh giá)*.
đối sánh để cải người học tốt nghiệp của tất khi tốt nghiệp đạt từ 50% trở lên, trong đó - Báo cáo thống kê, theo dõi; báo cáo tổng kết,
tiến. cả các CTĐT được đối sánh 20% đúng chuyên môn; Tỷ lệ có việc làm đánh giá tình trạng việc làm của người học ở
để cải tiến. trong vòng 03 năm sau khi tốt nghiệp đạt tất cả các CTĐT trong 5 năm của chu kỳ đánh
từ 80% trở lên, trong đó 50% đúng chuyên giá*.

54
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
môn. - Bản đối sánh về khả năng có việc làm của
4. Thực hiện việc đối sánh tỷ lệ có việc làm người học; báo cáo đánh giá, dự đoán xu thế về
và mức độ đáp ứng công việc của người khả năng có việc làm của người học ở tất cả các
học sau khi tốt nghiệp của tất cả các CTĐT; các kế hoạch cải tiến chất lượng*.
CTĐT (đối sánh tỷ lệ khóa trước, khóa - Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
sau của cùng CTĐT; giữa các CTĐT của quyết định điều chỉnh về tỷ lệ có việc làm, mức
CSGD; với các CTĐT tương ứng trong độ đáp ứng công việc của người học sau khi tốt
nước); dự đoán được tỷ lệ có việc làm của nghiệp của tất cả các CTĐT sau rà soát, điều
người học sau khi tốt nghiệp của tất cả các chỉnh.
CTĐT. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
5. Có biện pháp hướng nghiệp và hỗ trợ bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
tìm việc làm cho sinh viên để nâng cao tỷ
lệ có việc làm và mức độ đáp ứng yêu cầu
công việc sau tốt nghiệp của tất cả các
CTĐT.
TC 22.4. Mức độ 1. Mức độ hài lòng của các 1. Có kế hoạch khảo sát mức độ hài lòng - Kế hoạch đào tạo của CSGD, khoa (trong đó
hài lòng của các bên liên quan về chất lượng của các bên liên quan về chất lượng của có xác lập, dự đoán khả năng/mức độ hài lòng
bên liên quan về của người học tốt nghiệp người học sau tốt nghiệp của tất cả các của các bên liên quan (cựu người học, giảng
chất lượng của được xác lập. CTĐT. viên, nhà sử dụng lao động, cán bộ quản lý) về
người học tốt 2. Mức độ hài lòng của các 2. Có hệ thống thu thập thông tin phản hồi chất lượng của người học tốt nghiệp của tất cả
nghiệp được xác bên liên quan về chất lượng của các bên liên quan (quy trình, phương các CTĐT)*.
lập, giám sát và của người học tốt nghiệp pháp, công cụ, chỉ số) để thu thập thông - Các quy định về quy trình, phương pháp,
đối sánh để cải được giám sát. tin về sự hài lòng đối với chất lượng của công cụ và tiêu chí đo lường sự hài lòng của
tiến. 3. Mức độ hài lòng của các người học tốt nghiệp của tất cả các CTĐT. các bên liên quan (cựu người học, giảng viên,
bên liên quan về chất lượng 3. Có thực hiện khảo sát, đánh giá về mức nhà sử dụng lao động, cán bộ quản lý) về chất
của người học tốt nghiệp độ hài lòng của các bên liên quan đối với lượng của người học tốt nghiệp*.
được đối sánh để cải tiến. chất lượng của người học tốt nghiệp của - Phiếu đánh giá, dữ liệu đánh giá, báo cáo
tất cả các CTĐT. đánh giá/báo cáo thống kê về mức độ hài lòng
4. Có cơ chế giám sát và sử dụng thông của các bên liên quan về chất lượng của người
tin phản hồi về mức độ hài lòng của các học tốt nghiệp của tất cả CTĐT*.
bên liên quan về chất lượng của người học - Bản đối sánh về mức độ hài lòng của các bên
tốt nghiệp của tất cả các CTĐT. liên quan về chất lượng của người học tốt

55
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
5. Có thực hiện việc đối sánh về sự hài nghiệp*.
lòng của các bên liên quan đối với chất - Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
lượng của người học sau tốt nghiệp của quyết định điều chỉnh về dự đoán khả
khóa trước và khóa sau của tất cả các năng/mức độ hài lòng của các bên liên quan về
CTĐT. chất lượng của người học sau tốt nghiệp của
6. Có biện pháp cải tiến và thực hiện để khóa trước và khóa sau*.
nâng cao mức độ hài lòng của các bên liên - Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
quan về chất lượng của người học tốt CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng CTĐT
nghiệp của tất cả các CTĐT. dựa trên kết quả đánh giá mức độ hài lòng của
các bên liên quan về chất lượng của người học
tốt nghiệp*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 23. Kết quả nghiên cứu khoa học
TC 23.1. Loại 1. Loại hình và khối lượng 1. Có quy định cụ thể về các loại hình - Kế hoạch phát triển KHCN của CSGD,
hình và khối nghiên cứu của đội ngũ giảng hoạt động nghiên cứu; số lượng và chất trong đó có xác lập các chỉ số về loại hình và
lượng nghiên viên và cán bộ nghiên cứu lượng NCKH mà đội ngũ giảng viên và khối lượng nghiên cứu của đội ngũ giảng viên
cứu của đội ngũ được xác lập. cán bộ nghiên cứu phải thực hiện (ví dụ số và cán bộ nghiên cứu*.
giảng viên và cán 2. Loại hình và khối lượng lượng công trình NCKH, bài báo, tham dự - Văn bản quy định về hoạt động NCKH
bộ nghiên cứu nghiên cứu của đội ngũ giảng Hội thảo… theo định mức ứng với mỗi vị (trong đó có quy định về loại hình, khối lượng
được xác lập, viên và cán bộ nghiên cứu trí công việc khác nhau) theo quy định và chất lượng nghiên cứu) của giảng viên,
giám sát và đối được giám sát. hiện hành. nghiên cứu viên*.
sánh để cải tiến. 3. Loại hình và khối lượng 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát các - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
nghiên cứu của đội ngũ giảng hoạt động NCKH của đội ngũ giảng viên công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
viên và cán bộ nghiên cứu và cán bộ nghiên cứu (các quy định hướng phản hồi của các bên liên quan về chất lượng
được đối sánh để cải tiến. dẫn, hướng đề tài nghiên cứu, nguồn kinh hoạt động nghiên cứu của đội ngũ giảng viên
phí đầu tư cho NCKH, tiêu chí, quy trình và cán bộ nghiên cứu*.
để đánh giá mức độ hoàn thành các chỉ tiêu - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
về loại hình và khối lượng nghiên cứu của sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
giảng viên, nghiên cứu viên rõ ràng, cụ sự hài lòng của các bên liên quan về chất lượng
thể, đảm bảo độ tin cậy, ...). Có cơ sở dữ hoạt động nghiên cứu của đội ngũ giảng viên
liệu được cập nhật về loại hình và khối và cán bộ nghiên cứu*.

56
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
lượng nghiên cứu đạt được của từng giảng - Cơ sở dữ liệu về hoạt động nghiên cứu của
viên và cán bộ nghiên cứu. giảng viên, nghiên cứu viên*.
3. Có hệ thống thu thập thông tin phản - Bản đối sánh về loại hình và khối lượng
hồi của các bên liên quan về chất lượng nghiên cứu của giảng viên và cán bộ nghiên
hoạt động nghiên cứu của đội ngũ giảng cứu*.
viên và cán bộ nghiên cứu. - Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
4. Có thực hiện việc đối sánh về loại quyết định điều chỉnh về loại hình và khối
hình, khối lượng và chất lượng nghiên cứu lượng nghiên cứu của đội ngũ giảng viên và
của đội ngũ giảng viên và cán bộ nghiên cán bộ nghiên cứu*.
cứu được đối sánh (đối sánh trong nước, - Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
quốc tế, đối sánh theo lĩnh vực). CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng hoạt động
5. Có kế hoạch cải tiến để tăng số lượng KHCN dựa trên kết quả đánh giá mức độ hài
và chất lượng các hoạt động NCKH của lòng của các bên liên quan về chất lượng hoạt
đội ngũ giảng viên và cán bộ nghiên cứu. động NCKH của đội ngũ giảng viên và cán bộ
nghiên cứu*.
- Các báo cáo kết quả nghiên cứu*.
- Văn bản đăng ký bằng sáng chế, nhãn hiệu
bản quyền, các ấn phẩm, các trích dẫn, các hợp
đồng chuyển giao và thương mại hóa; bảng
tổng hợp thu chi tài chính trong hoạt động
nghiên cứu khoa học hằng năm.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 23.2. Loại 1. Loại hình và khối lượng 1. Có quy định cụ thể về các loại hình - Kế hoạch phát triển KHCN của CSGD,
hình và khối nghiên cứu của người học hoạt động nghiên cứu; số lượng và chất trong đó có xác định các chỉ số về loại hình và
lượng nghiên được xác lập. lượng NCKH mà người học thực hiện. khối lượng nghiên cứu của người học*.
cứu của người 2. Loại hình và khối lượng 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát loại - Văn bản quy định về hoạt động NCKH
học được xác lập, nghiên cứu của người học hình, khối lượng và chất lượng nghiên (trong đó có quy định về loại hình, khối lượng
giám sát và đối được giám sát. cứu; các hoạt động NCKH của người học và chất lượng nghiên cứu) của người học*.
sánh để cải tiến. 3. Loại hình và khối lượng (các quy định hướng dẫn, hướng đề tài - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
nghiên cứu của người học nghiên cứu, nguồn kinh phí đầu tư cho công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
được đối sánh để cải tiến. NCKH, tiêu chí, quy trình để đánh giá

57
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
mức độ hoàn thành các chỉ tiêu về loại phản hồi của các bên liên quan về chất lượng
hình và khối lượng nghiên cứu của người hoạt động nghiên cứu của người học*.
học rõ ràng, cụ thể, đảm bảo độ tin cậy, - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
...). Có cơ sở dữ liệu được cập nhật về các sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
loại hình, khối lượng và chất lượng nghiên sự hài lòng của các bên liên quan về chất lượng
cứu của người học. hoạt động nghiên cứu người học*.
3. Có hệ thống thu thập thông tin phản - Cơ sở dữ liệu về hoạt động nghiên cứu của
hồi của các bên liên quan về chất lượng người học*.
hoạt động nghiên cứu của người học. - Bản đối sánh về loại hình và khối lượng
4. Thực hiện việc đối sánh về loại hình, nghiên cứu của người học*.
khối lượng và chất lượng nghiên cứu của - Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
người học được đối sánh (đối sánh trong quyết định điều chỉnh về loại hình và khối
nước, quốc tế, đối sánh theo lĩnh vực). lượng nghiên cứu của người học.
5. Có kế hoạch cải tiến để tăng số lượng - Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
và chất lượng các hoạt động NCKH của CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng hoạt động
người học. KHCN dựa trên kết quả đánh giá mức độ hài
lòng của các bên liên quan về chất lượng hoạt
động NCKH của người học.
- Các báo cáo kết quả nghiên cứu*.
- Văn bản đăng ký bằng sáng chế, nhãn hiệu
bản quyền, các ấn phẩm, các trích dẫn, các hợp
đồng chuyển giao và thương mại hóa; bảng
tổng hợp thu chi tài chính trong hoạt động
nghiên cứu khoa học hằng năm;
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

58
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 23.3. Loại 1. Loại hình và số lượng các 1. Có quy định cụ thể về các loại hình và - Kế hoạch phát triển KHCN của CSGD,
hình và số lượng công bố khoa học bao gồm cả số lượng các công bố khoa học, bao gồm trong đó có xác lập các chỉ số về các loại hình
các công bố khoa các trích dẫn được xác lập. cả các trích dẫn cho từng năm và theo giai và số lượng các công bố khoa học, bao gồm
học bao gồm cả 2. Loại hình và số lượng các đoạn. các trích dẫn*.
các trích dẫn công bố khoa học bao gồm cả 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát, có cơ - Văn bản quy định về hoạt động NCKH
được xác lập, các trích dẫn được giám sát. sở dữ liệu được cập nhật về các loại hình (trong đó có quy định về các loại hình và số
giám sát và đối 3. Loại hình và số lượng các và số lượng các công bố khoa học, bao lượng các công bố khoa học, bao gồm các trích
sánh để cải tiến. công bố khoa học bao gồm cả gồm cả các trích dẫn, chỉ số IF. dẫn, chỉ số IF)*.
các trích dẫn được đối sánh 3. Có hệ thống thu thập thông tin phản - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
để cải tiến. hồi của các bên liên quan về các loại hình công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
và số lượng các công bố khoa học, bao phản hồi của các bên liên quan về các loại hình
gồm các trích dẫn. và số lượng các công bố khoa học, bao gồm
4. Thực hiện việc đối sánh về các loại các trích dẫn*.
hình và số lượng các công bố khoa học, - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
bao gồm các trích dẫn. sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
5. Có kế hoạch cải tiến để nâng cao chất sự hài lòng của các bên liên quan về chất lượng
lượng và số lượng của các loại hình và số hoạt động nghiên cứu của đội ngũ giảng viên
lượng các công bố khoa học, bao gồm các và cán bộ nghiên cứu*.
trích dẫn. - Cơ sở dữ liệu về các loại hình và số lượng
các công bố khoa học, bao gồm các trích dẫn*.
- Bản đối sánh về các loại hình và số lượng các
công bố khoa học, bao gồm các trích dẫn*.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các quyết
định điều chỉnh về các loại hình và số lượng các
công bố khoa học, bao gồm các trích dẫn.
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng hoạt động
KHCN dựa trên kết quả đánh giá mức độ hài
lòng của các bên liên quan về chất lượng của
các công trình công bố khoa học, bao gồm các
trích dẫn.
- Các báo cáo kết quả nghiên cứu*.

59
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
- Văn bản đăng ký bằng sáng chế, nhãn hiệu
bản quyền, các ấn phẩm, các trích dẫn, các hợp
đồng chuyển giao và thương mại hóa; bảng
tổng hợp thu chi tài chính trong hoạt động
nghiên cứu khoa học hằng năm.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 23.4. Loại 1. Loại hình và số lượng các 1. CSGD có quy định cụ thể về các loại - Văn bản quy định về hoạt động NCKH
hình và số lượng tài sản trí tuệ được xác định. hình và số lượng các tài sản trí tuệ, trong (trong đó có quy định về các loại hình và số
các tài sản trí tuệ 2. Loại hình và số lượng các đó có quy định về việc sở hữu trí tuệ. lượng các tài sản trí tuệ)*.
được xác lập, tài sản trí tuệ được giám sát. 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát loại hình - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
giám sát và đối 3. Loại hình và số lượng các và số lượng các tài sản trí tuệ (các quy định sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
sánh để cải tiến. tài sản trí tuệ được đối sánh hướng dẫn, nguồn kinh phí đầu tư, hỗ trợ loại hình và số lượng các tài sản trí tuệ của
để cải tiến. các tài sản trí tuệ; tiêu chí, quy trình để đánh CSGD.
giá mức độ đáp ứng các chỉ tiêu về loại hình - Bản đối sánh về loại hình và số lượng các
và số lượng các tài sản trí tuệ, ...). Có cơ sở tài sản trí tuệ.
dữ liệu được cập nhật về tài sản trí tuệ. - Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
3. Thực hiện việc đối sánh loại hình và quyết định điều chỉnh về loại hình và số lượng
số lượng các tài sản trí tuệ; thực hiện việc các tài sản trí tuệ.
rà soát, điều chỉnh các chỉ số về loại hình - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
và số lượng các tài sản trí tuệ hằng năm; bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
có kế hoạch cải tiến chất lượng các hoạt
động căn cứ thông tin phản hồi của các
bên liên quan về loại hình và số lượng các
tài sản trí tuệ của CSGD.
4. Thực hiện việc đối sánh về các loại
hình và số lượng các công bố khoa học,
bao gồm các trích dẫn.
5. Có kế hoạch cải tiến để nâng cao chất
lượng và số lượng của các loại hình và số
lượng các công bố khoa học, bao gồm các
trích dẫn.

60
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 23.5. Ngân 1. Ngân quỹ cho từng loại 1. CSGD có văn bản quy định cụ thể việc - Kế hoạch, chiến lược phát triển KHCN và
quỹ cho từng loại hoạt động nghiên cứu được phân bổ ngân quỹ cho từng loại hoạt động tài chính của CSGD, trong đó có xác lập các
hoạt động nghiên xác định. nghiên cứu. Tổng chi cho hoạt động chỉ số về ngân quỹ cho từng loại hoạt động
cứu được xác 2. Ngân quỹ cho từng loại NCKH và chuyển giao công nghệ đáp ứng nghiên cứu.
lập, giám sát và hoạt động nghiên cứu được các quy định hiện hành. - Văn bản quy định về ngân quỹ cho từng loại
đối sánh để cải giám sát. 2. Có hệ thống thu thập thông tin phản hồi hoạt động nghiên cứu của CSGD*.
tiến. 3. Ngân quỹ cho từng loại của giảng viên, cán bộ nghiên cứu về mức - Báo cáo tài chính (trong đó có báo cáo về tài
hoạt động nghiên cứu được độ phù hợp, minh bạch của ngân quỹ cho chính cho hoạt động nghiên cứu) từng năm của
đối sánh để cải tiến. từng loại hoạt động nghiên cứu. CSGD*.
3. Có hệ thống giám sát việc phân bổ - Cơ sở dữ liệu về hoạt động của các quỹ
ngân quỹ cho từng loại hoạt động nghiên nghiên cứu của CSGD*.
cứu (các quy định, hướng dẫn, tiêu chí, - Hệ thống giám sát về ngân quỹ cho từng loại
phương pháp đánh giá,...). hoạt động nghiên cứu*.
4. Thực hiện đối sánh, điều chỉnh về ngân - Bản đối sánh về ngân quỹ cho từng loại hoạt
quỹ cho từng loại hoạt động nghiên cứu động nghiên cứu*.
hằng năm. Có kế hoạch nâng cao mức đầu - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
tư cho từng loại hoạt động nghiên cứu. công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
phản hồi của các bên liên quan về mức độ phù
hợp của ngân quỹ cho từng loại hoạt động
nghiên cứu*.
- Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
ngân quỹ cho từng loại hoạt động nghiên cứu*.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
quyết định điều chỉnh về ngân quỹ cho từng
loại hoạt động nghiên cứu.
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng hoạt động
nghiên cứu*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

61
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 23.6. Kết quả 1. Kết quả nghiên cứu và 1. CSGD có quy định cụ thể về kết quả - Kế hoạch, chiến lược phát triển KHCN của
nghiên cứu và sáng tạo (bao gồm cả việc nghiên cứu và sáng tạo (bao gồm cả việc CSGD, trong đó có xác lập các chỉ số về kết
sáng tạo (bao thương mại hóa, thử nghiệm thương mại hóa, thử nghiệm chuyển giao, quả nghiên cứu và sáng tạo (bao gồm cả việc
gồm cả việc chuyển giao, thành lập các thành lập các đơn vị khởi nghiệp) trong thương mại hóa, thử nghiệm chuyển giao,
thương mại hóa, đơn vị khởi nghiệp) được xác hoạt động KHCN của CSGD. thành lập các đơn vị khởi nghiệp)*.
thử nghiệm định. 2. Có hệ thống thu thập thông tin phản hồi - Văn bản quy định cụ thể về kết quả nghiên
chuyển giao, 2. Kết quả nghiên cứu và của các bên liên quan về chất lượng kết cứu và sáng tạo (bao gồm cả việc thương mại
thành lập các đơn sáng tạo (bao gồm cả việc quả nghiên cứu và sáng tạo (bao gồm cả hóa, thử nghiệm chuyển giao, thành lập các
vị khởi nghiệp) thương mại hóa, thử nghiệm việc thương mại hóa, thử nghiệm chuyển đơn vị khởi nghiệp)*.
được xác lập, chuyển giao, thành lập các giao, thành lập các đơn vị khởi nghiệp). - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
giám sát và đối đơn vị khởi nghiệp) được 3. Có các đơn vị khởi nghiệp, thử nghiệm công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
sánh để cải tiến. giám sát. cứu và sáng tạo (bao gồm cả việc thương phản hồi của các bên liên quan về kết quả
3. Kết quả nghiên cứu và mại hóa, thử nghiệm chuyển giao, thành nghiên cứu và sáng tạo (bao gồm cả việc
sáng tạo (bao gồm cả việc lập các đơn vị khởi nghiệp). thương mại hóa, thử nghiệm chuyển giao,
thương mại hóa, thử nghiệm 4. Thực hiện việc đối sánh về kết quả thành lập các đơn vị khởi nghiệp)*.
chuyển giao, thành lập các nghiên cứu và sáng tạo (bao gồm cả việc - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
đơn vị khởi nghiệp) được đối thương mại hóa, thử nghiệm chuyển giao, sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
sánh để cải tiến. thành lập các đơn vị khởi nghiệp); thực kết quả nghiên cứu và sáng tạo (bao gồm cả
hiện rà soát và điều chỉnh hoạt động việc thương mại hóa, thử nghiệm chuyển giao,
nghiên cứu và sáng tạo; có kế hoạch cải thành lập các đơn vị khởi nghiệp)*.
tiến chất lượng các hoạt động căn cứ - Cơ sở dữ liệu về kết quả nghiên cứu và sáng
thông tin phản hồi của các bên liên quan tạo (bao gồm cả việc thương mại hóa, thử
về chất lượng kết quả nghiên cứu và sáng nghiệm chuyển giao, thành lập các đơn vị khởi
tạo. nghiệp) của CSGD.
- Báo cáo về các giai đoạn thử nghiệm,
chuyển giao và thương mại hóa.
- Hệ thống giám sát về kết quả nghiên cứu và
sáng tạo.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
quyết định điều chỉnh về kết quả nghiên cứu và
sáng tạo (bao gồm cả việc thương mại hóa, thử
nghiệm chuyển giao, thành lập các đơn vị khởi

62
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
nghiệp).
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng hoạt động
KHCN căn cứ thông tin phản hồi của các bên
liên quan về kết quả nghiên cứu và sáng tạo
(bao gồm cả việc thương mại hóa, thử nghiệm
chuyển giao, thành lập các đơn vị khởi nghiệp).
- Bản đối sánh về kết quả nghiên cứu và sáng
tạo (bao gồm cả việc thương mại hóa, thử
nghiệm chuyển giao, thành lập các đơn vị khởi
nghiệp).
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 24. Kết quả phục vụ cộng đồng
TC 24.1. Loại 1. Loại hình và khối lượng 1. Có văn bản quy định cụ thể về loại - Kế hoạch, chiến lược phát triển của CSGD,
hình và khối tham gia vào hoạt động kết hình và khối lượng tham gia vào hoạt trong đó có xác lập các chỉ số về loại hình và
lượng tham gia nối và phục vụ cộng đồng, động kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng khối lượng tham gia vào hoạt động kết nối và
vào hoạt động đóng góp cho xã hội được góp cho xã hội. phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội.
kết nối và phục xác lập. 2. Có hệ thống giám sát về loại hình và - Văn bản quy định cụ thể về loại hình và khối
vụ cộng đồng, 2. Loại hình và khối lượng khối lượng tham gia vào hoạt động kết nối lượng tham gia vào hoạt động kết nối và phục
đóng góp cho xã tham gia vào hoạt động kết và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội*.
hội được xác lập, nối và phục vụ cộng đồng, hội. - Hệ thống giám sát về loại hình và khối lượng
giám sát và đối đóng góp cho xã hội được 3. Có thực hiện đối sánh về loại hình và tham gia vào hoạt động kết nối và phục vụ cộng
sánh để cải tiến. giám sát. khối lượng tham gia vào hoạt động kết nối đồng, đóng góp cho xã hội*.
3. Loại hình và khối lượng và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã - Báo cáo kết quả đối sánh về loại hình và
tham gia vào hoạt động kết hội; thực hiện rà soát, điều chỉnh loại hình khối lượng tham gia vào hoạt động kết nối và
nối và phục vụ cộng đồng, và khối lượng tham gia vào hoạt động kết phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội*.
đóng góp cho xã hội được đối nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
sánh để cải tiến. xã hội. công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
4. Có hệ thống thu thập thông tin phản phản hồi của các bên liên quan về loại hình và
hồi của các bên liên quan về loại hình và khối lượng tham gia vào hoạt động kết nối và
khối lượng tham gia vào hoạt động kết nối phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội*.

63
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
hội. sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
5. Có kế hoạch cải tiến chất lượng hoạt loại hình và khối lượng tham gia vào hoạt động
động kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho
góp cho xã hội căn cứ thông tin phản hồi xã hội*.
của các bên liên quan về hoạt động này. - Cơ sở dữ liệu về loại hình và khối lượng
tham gia vào hoạt động kết nối và phục vụ cộng
đồng, đóng góp cho xã hội.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
quyết định điều chỉnh về loại hình và khối
lượng tham gia vào hoạt động kết nối và phục
vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội.
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng hoạt động
căn cứ thông tin phản hồi của các bên liên quan
về loại hình và khối lượng tham gia vào hoạt
động kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp
cho xã hội.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

64
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 24.2. Tác 1. Tác động xã hội, kết quả 1. Có kế hoạch và thực hiện đánh giá tác - Kế hoạch và báo cáo thực hiện đánh giá tác
động xã hội, kết của hoạt động kết nối và phục động của hoạt động kết nối và phục vụ động của hoạt động kết nối và phục vụ cộng
quả của hoạt vụ cộng đồng, đóng góp cho cộng đồng. đồng*.
động kết nối và xã hội được xác lập. 2. Có hệ thống giám sát về tác động xã - Hệ thống giám sát về tác động xã hội, kết
phục vụ cộng 2. Tác động xã hội, kết quả hội, kết quả của hoạt động kết nối và phục quả của hoạt động kết nối và phục vụ cộng
đồng, đóng góp của hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội. đồng, đóng góp cho xã hội*.
cho xã hội được vụ cộng đồng, đóng góp cho 3. Có thực hiện đối sánh về tác động xã - Báo cáo kết quả đối sánh về tác động xã hội,
xác lập, giám sát xã hội được giám sát. hội, kết quả của hoạt động kết nối và phục kết quả của hoạt động kết nối và phục vụ cộng
và đối sánh để 3. Tác động xã hội, kết quả vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội. đồng, đóng góp cho xã hội*.
cải tiến. của hoạt động kết nối và phục 4. Có hệ thống thu thập thông tin phản - Kết quả khảo sát về tác động xã hội, kết quả
vụ cộng đồng, đóng góp cho hồi của các bên liên quan về tác động xã của hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng
xã hội được đối sánh để cải hội, kết quả của hoạt động kết nối và phục đồng, đóng góp cho xã hội*.
tiến. vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội. - Kế hoạch cải tiến chất lượng về công tác kết
5. Có kế hoạch cải tiến chất lượng về nối và phục vụ cộng đồng đồng, đóng góp cho
chất lượng phục vụ cộng đồng, đóng góp xã hội*.
cho xã hội căn cứ thông tin phản hồi của - Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
các bên liên quan về hoạt động này. quyết định điều chỉnh về đối sánh về tác động
xã hội, kết quả của hoạt động kết nối và phục
vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội.
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng hoạt động
căn cứ thông tin phản hồi của các bên liên quan
về về tác động xã hội, kết quả của hoạt động
kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã
hội.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

65
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 24.3. Tác 1. Tác động của hoạt động 1. CSGD có kế hoạch và thực hiện đánh - Kế hoạch và báo cáo thực hiện đánh giá tác
động của hoạt kết nối và phục vụ cộng đồng giá tác động của hoạt động kết nối và phục động của hoạt động kết nối và phục vụ cộng
động kết nối và đối với người học và đội ngũ vụ cộng đồng đối với người học và đội đồng đối với người học và đội ngũ cán bộ,
phục vụ cộng cán bộ, giảng viên, nhân viên ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên. giảng viên, nhân viên*.
đồng đối với được xác lập. 2. Có hệ thống giám sát về tác động xã - Hệ thống giám sát về tác động xã hội, kết
người học và đội 2. Tác động của hoạt động hội, kết quả của hoạt động kết nối và phục quả của hoạt động kết nối và phục vụ cộng
ngũ cán bộ, kết nối và phục vụ cộng đồng vụ cộng đồng đối với người học và đội đồng, đối với người học và đội ngũ cán bộ,
giảng viên, nhân đối với người học và đội ngũ ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên. giảng viên, nhân viên*.
viên được xác cán bộ, giảng viên, nhân viên 3. Có thực hiện đối sánh về tác động xã - Báo cáo kết quả đối sánh về tác động xã hội,
lập, giám sát và được giám sát. hội, kết quả của hoạt động kết nối và phục kết quả của hoạt động kết nối và phục vụ cộng
đối sánh để cải 3. Tác động của hoạt động vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội. đồng đối với người học và đội ngũ cán bộ,
tiến. kết nối và phục vụ cộng đồng 4. Có hệ thống thu thập thông tin phản giảng viên, nhân viên *.
đối với người học và đội ngũ hồi của các bên liên quan về tác động xã - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
cán bộ, giảng viên, nhân viên hội, kết quả của hoạt động kết nối và phục công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
được đối sánh để cải tiến. vụ cộng đồng đối với người học và đội phản hồi của các bên liên quan về tác động xã
ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên. hội, kết quả của hoạt động kết nối và phục vụ
5. Có kế hoạch cải tiến chất lượng về cộng đồng đối với người học và đội ngũ cán bộ,
chất lượng phục vụ cộng đồng đối với giảng viên, nhân viên.
người học và đội ngũ cán bộ, giảng viên, - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
nhân viên. sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) về tác động
xã hội, kết quả của hoạt động kết nối và phục
vụ cộng đồng đối với người học và đội ngũ cán
bộ, giảng viên, nhân viên.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
quyết định điều chỉnh về các hoạt động kết nối
và phục vụ cộng đồng.
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng hoạt động
căn cứ thông tin phản hồi của các bên liên quan
về tác động xã hội, kết quả của hoạt động kết
nối và phục vụ cộng đồng đối với người học và
đội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên.

66
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 24.4. Sự hài 1. Sự hài lòng của các bên 1. CSGD có kế hoạch và thực hiệnkhảo - Kế hoạch, chiến lược phát triển của CSGD,
lòng của các bên liên quan về hoạt động kết sát, đánh giá, giám sát sự hài lòng của các trong đó có xác lập các chỉ số về sự hài lòng
liên quan về hoạt nối và phục vụ cộng đồng, bên liên quan về hoạt động kết nối và của các bên liên quan về hoạt động kết nối và
động kết nối và đóng góp cho xã hội được phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội.
phục vụ cộng xác lập. hằng năm. - Kế hoạch khảo sát, đánh giá, giám sát sự hài
đồng, đóng góp 2. Sự hài lòng của các bên 2. Ít nhất 75% số các bên liên quan lòng của các bên liên quan về hoạt động kết nối
cho xã hội được liên quan về hoạt động kết (được khảo sát) hài lòng đối với hoạt
và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội
xác lập, giám sát nối và phục vụ cộng đồng, động kết nối cộng đồng, đóng góp cho xã
hằng năm*.
và đối sánh để đóng góp cho xã hội được hội.
cải tiến. giám sát. 3. Có hệ thống thu thập thông tin phản - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
3. Sự hài lòng của các bên hồi của các bên liên quan về tác động của công cụ, hướng dẫn) việc thu thập thông tin
liên quan về hoạt động kết hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng, phản hồi về sự hài lòng của các bên liên quan
nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội. về hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng,
đóng góp cho xã hội được đối 4. Có hệ thống giám sát về sự hài lòng đóng góp cho xã hội*.
sánh để cải tiến. của các bên liên quan về hoạt động kết nối - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
hội. sự hài lòng của các bên liên quan về hoạt động
5. Có thực hiện đối sánh về sự hài lòng kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho
của các bên liên quan về hoạt động kết nối xã hội*.
và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã - Hệ thống giám sát về sự hài lòng của các bên
hội; thực hiện rà soát, điều chỉnh các hoạt liên quan về hoạt động kết nối và phục vụ cộng
động kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng đồng, đóng góp cho xã hội*.
góp cho xã hội hằng năm. - Bản đối sánh về sự hài lòng của các bên liên
6. Có kế hoạch cải tiến chất lượng hoạt quan về hoạt động kết nối và phục vụ cộng
động kết nối và phục vụ cộng đồng căn đồng, đóng góp cho xã hội*.
cứ thông tin phản hồi của các bên liên - Báo cáo tổng kết, đánh giá, sự hài lòng của
quan về chất lượng hoạt động kết nối và các bên liên quan về hoạt động kết nối và phục
phục vụ cộng đồng. vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

67
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
Tiêu chuẩn 25. Kết quả tài chính và thị trường
TC 25.1. Kết quả 1. Kết quả và các chỉ số tài 1. CSGD có quy định cụ thể về kết quả - Kế hoạch, chiến lược phát triển của CSGD,
và các chỉ số tài chính của hoạt động đào tạo, và các chỉ số tài chính đạt được của hoạt trong đó có xác lập kết quả và các chỉ số về tài
chính của hoạt NCKH và phục vụ cộng đồng động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng chính của hoạt động đào tạo, NCKH và phục
động đào tạo, được xác lập. đồng. vụ cộng đồng.
nghiên cứu khoa 2. Kết quả và các chỉ số tài 2. Có hệ thống giám sát về kết quả và các - Văn bản quy định cụ thể về kết quả và các
học và phục vụ chính của hoạt động đào tạo, chỉ số tài chính của hoạt động đào tạo, chỉ số tài chính của hoạt động đào tạo, NCKH
cộng đồng được NCKH và phục vụ cộng đồng NCKH và phục vụ cộng đồng. và phục vụ cộng đồng*.
xác lập, giám sát được giám sát. 3. Có thực hiện đối sánh về kết quả và - Báo cáo về kết quả hoạt động đào tạo,
và đối sánh để 3. Kết quả và các chỉ số tài các chỉ số tài chính của hoạt động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng hằng năm (trong
cải tiến. chính của hoạt động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng; thực hiện 5 năm của chu kỳ đánh giá).
NCKH và phục vụ cộng đồng rà soát, điều chỉnh kết quả và các chỉ số - Báo cáo về tài chính của hoạt động đào tạo,
được đối sánh để cải tiến. tài chính của hoạt động đào tạo, NCKH và NCKH và phục vụ cộng đồng hằng năm (trong
phục vụ cộng đồng hằng năm. 5 năm của chu kỳ đánh giá).
4. Có hệ thống thu thập thông tin phản - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
hồi của các bên liên quan về kết quả và công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
các chỉ số tài chính của hoạt động đào tạo, phản hồi của các bên liên quan về kết quả và
NCKH và phục vụ cộng đồng. các chỉ số tài chính của hoạt động đào tạo,
5. Có kế hoạch cải tiến chất lượng hoạt NCKH và phục vụ cộng đồng.
động căn cứ thông tin phản hồi của các - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
bên liên quan về kết quả và các chỉ số tài sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
chính của hoạt động đào tạo, NCKH và kết quả và các chỉ số tài chính của hoạt động
phục vụ cộng đồng. đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
6. Có cơ sở dữ liệu đánh giá về kết quả - Cơ sở dữ liệu về kết quả của hoạt động đào
và các chỉ số tài chính của hoạt động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. - Hệ thống giám sát về kết quả và các chỉ số
tài chính của hoạt động đào tạo, NCKH và phục
vụ cộng đồng.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
quyết định điều chỉnh về kết quả và các chỉ số
tài chính của hoạt động đào tạo, NCKH và phục
vụ cộng đồng.

68
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng các hoạt
động căn cứ thông tin phản hồi của các bên liên
quan về kết quả và các chỉ số tài chính của hoạt
động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Bản đối sánh về kết quả và các chỉ số tài
chính của hoạt động đào tạo, NCKH và phục
vụ cộng đồng.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 25.2. Kết quả 1. Kết quả và các chỉ số thị 1. CSGD có quy định cụ thể về kết quả - Kế hoạch, chiến lược phát triển của CSGD,
và các chỉ số thị trường của hoạt động đào và các chỉ số thị trường giáo dục (chỉ số trong đó có xác định kết quả và các chỉ số về
trường của hoạt tạo, NCKH và phục vụ cộng cạnh tranh, thứ hạng, thị phần…) của hoạt thị trường của hoạt động đào tạo, NCKH và
động đào tạo, đồng được xác lập. động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng phục vụ cộng đồng.
nghiên cứu khoa 2. Kết quả và các chỉ số thị đồng. - Văn bản quy định cụ thể về kết quả và các
học và phục vụ trường của hoạt động đào 2. Có hệ thống giám sát về kết quả và các chỉ số thị trường của hoạt động đào tạo, NCKH
cộng đồng được tạo, NCKH và phục vụ cộng chỉ số thị trường của hoạt động đào tạo, và phục vụ cộng đồng*.
xác lập, giám sát đồng được giám sát. NCKH và phục vụ cộng đồng. - Văn bản thể hiện hệ thống giám sát về kết
và đối sánh để 3. Kết quả và các chỉ số thị 3. Có thực hiện đối sánh về kết quả và quả và các chỉ số thị trường của hoạt động đào
cải tiến. trường của hoạt động đào các chỉ số thị trường của hoạt động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng*.
tạo, NCKH và phục vụ cộng tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng; thực - Báo cáo thực hiện đối sánh về kết quả và các
đồng được đối sánh để cải hiện rà soát, điều chỉnh kết quả và các chỉ chỉ số thị trường của hoạt động đào tạo, NCKH
tiến. số thị trường của hoạt động đào tạo, và phục vụ cộng đồng; thực hiện rà soát, điều
NCKH và phục vụ cộng đồng hằng năm. chỉnh kết quả và các chỉ số thị trường của hoạt
4. Có hệ thống thu thập thông tin phản động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng
hồi của các bên liên quan về kết quả và hằng năm (trong 5 năm của chu kỳ đánh giá)*.
các chỉ số thị trường của hoạt động đào - Báo cáo về kết quả hoạt động đào tạo,
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. NCKH và phục vụ cộng đồng hằng năm (trong
5. Có kế hoạch cải tiến chất lượng hoạt 5 năm của chu kỳ đánh giá).
động căn cứ thông tin phản hồi của các - Báo cáo về thị trường của hoạt động đào tạo,
bên liên quan về kết quả và các chỉ số thị NCKH và phục vụ cộng đồng hằng năm (trong
trường của hoạt động đào tạo, NCKH và 5 năm của chu kỳ đánh giá).

69
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
phục vụ cộng đồng. - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
6. Có cơ sở dữ liệu đánh giá về kết quả công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
và các chỉ số tài chính của hoạt động đào phản hồi của các bên liên quan về kết quả và
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. các chỉ số thị trường của hoạt động đào tạo,
NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
kết quả và các chỉ số thị trường của hoạt động
đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Cơ sở dữ liệu về kết quả của hoạt động đào
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Hệ thống giám sát về kết quả và các chỉ số
thị trường của hoạt động đào tạo, NCKH và
phục vụ cộng đồng;
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
quyết định điều chỉnh về kết quả và các chỉ số
thị trường của hoạt động đào tạo, NCKH và
phục vụ cộng đồng;
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng các hoạt
động căn cứ thông tin phản hồi của các bên liên
quan về kết quả và các chỉ số thị trường của
hoạt động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng
đồng.
- Bản đối sánh về kết quả và các chỉ số thị
trường của hoạt động đào tạo, NCKH và phục
vụ cộng đồng.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Ghi chú: - Minh chứng có dấu * là cần có trong quá trình đánh giá, bao gồm cả file số hóa và bản cứng.

70
- Về nguyên tắc, để chứng minh cho một việc (qua mốc chuẩn tham chiếu) đã được thực hiện hằng năm trong cả 5 năm của chu kỳ đánh giá,
CSGD cần tập hợp đủ minh chứng ở cả 5 năm. Tuy nhiên, để đánh giá tiêu chí đạt mức 4: năm 2018 chỉ cần có minh chứng của 2 năm; năm 2019 cần
có minh chứng của 3 năm; năm 2020 cần có minh chứng của 4 năm; từ năm 2021 cần có đủ minh chứng của 5 năm.
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

71

You might also like