You are on page 1of 7

200 CỤM TỪ TRONG ĐỀ THI TOEIC – NGUYỄN ĐỨC

01. To LOCATE a store (v): xác định vị trí một cửa hàng
02. To UNDERGO renovations (v): nâng cấp
03. To UNDERGO maintenance work (v): bảo dưỡng, bảo trì
04. To CONDUCT a survey (v): tiến hành cuộc khảo sát
05. To work DIRECTLY with sb (v): làm việc trực tiếp với ai đó
To work PRIMARILY with sb (v): làm việc chủ yếu với ai đó
To work INDEPENDENTLY of each other (v): làm việc độc lập với nhau
06. To CONSTRUCT buildings (v): xây dựng các toà nhà
07. To ARRANGE APPOINTMENTS (v): sắp xếp các cuộc hẹn
08. To SCHEDULE an APPOINTMENT (v): lên lịch hẹn
To RESCHEDULE an APPOINTMENT (v): đổi lịch hẹn
09. To keep TRACK of sth (v): theo dõi vấn đề nào đó
10. To LEAD a discussion (v): chủ trì buổi thảo luận
11. To RESERVE a room (v): đặt trước phòng
12. To go ACCORDING TO sth (v): theo đúng với cái gì đó
13. To FULFILL an order (v): thực hiện đơn hàng
14. To ADVERSELY affect sth (v): ảnh hưởng không tốt đến vấn
đề nào đó
15. To speak BRIEFLY (v): phát biểu ngắn gọn
16. To RENEW membership (v): gia hạn thành viên
To RENEW a contract (v): gia hạn hợp đồng
To RENEW the subscription (v): gia hạn đăng kí mua báo dài
hạn
17. To HOLD a meeting/ discussion/ conference/ party (v): tổ chức một cuộc họp/
bữa tiệc
18. To HIRE additional workers (v): thuê thêm nhân viên
To RECRUIT additional staff (v): thuê thêm nhân viên
19. To handle sth DISCREETLY (v): giải quyết vấn đề nào đó một
cách tinh tế
20. To CHECK sth FOR sth (v): kiểm tra cái gì để tìm thứ gì đó
21. To MAKE RESERVATIONS (v): đặt chỗ trước
22. To ATTACH IMPORTANCE to something (v): lưu tâm vấn đề nào đó
23. To have ACCESS to sth (v): có quyền sử dụng cái gì đó
24. To move QUICKLY (v): di chuyển nhanh chóng
25. To BREACH the contract/law (v): vi phạm hợp đồng/luật lệ
26. To ATTRACT customers (v): thu hút khách hàng

Nguyễn Đức – Luyện Thi TOEIC TP HCM – 0973 141 104


1
https://www.Fb.com/NguyenDuc236
200 CỤM TỪ TRONG ĐỀ THI TOEIC – NGUYỄN ĐỨC
To ATTRACT investors (v): thu hút nhà đầu tư
27. To speak PUBLICLY (v): phát biểu công khai
28. To ACCOMPLISH the objectives/goals (v): hoàn thành các mục tiêu
29. To POSTPONE a meeting (v): hoãn lại cuộc họp
30. To INVESTIGATE a problem (v): điều tra, nghiên cứu một vấn
đề nào đó
31. To get TOTALLY out of debt (v): thoát hết nợ hoàn toàn
32. To ENROLL IN + tổ chức (v): đăng kí, ghi danh vào đâu đó
33. To RECORD working hours (v): ghi lại giờ làm việc
34. To ASSUME the title (v): đảm nhận chức vụ nào đó
35. To be among + N(S): nằm trong nhóm nào đó
36. To be in CHARGE of sth (v): chịu trách nhiệm về vấn đề
nào đó
= To take CHARGE of sth, to be RESPONSIBLE for sth, to be
ACCOUNTABLE for sth
37. To be EAGER to do sth (v): háo hức, hăm hở làm gì đó
38. To be CLEARLY marked (v): được đánh dấu một cách rõ
ràng
39. To be PERFECTLY suited for (v): hoàn toàn phù hợp
40. To be ORIGINALLY anticipated (v): được dự đoán lúc đầu
41. To be ON DISPLAY (v): được trưng bày
42. To be SUBJECT to Noun/ V-ing (v): phụ thuộc, khó tránh khỏi điều
gì đó
43. To be CRITICAL of sb/ sth (v): phê bình, chỉ trích ai/ vấn đề gì
đó
44. To be FAMILIAR WITH sb (v): quen với việc gì đó
45. To be OPEN TO sb (v): mở ra cho ai đó
46. To be WIDELY used (v): được sử dụng rộng rãi
47. To be HIGHLY regarded/ rated (v): được đánh giá rất tốt
48. To be STRONGLY influenced (v): bị ảnh hưởng nặng
49. To be CONSISTENTLY late (v): lúc nào cũng trễ
50. To be KNOWN/ NOTED/ FAMOUS FOR (v): nổi tiếng về vấn đề nào đó
51. To be NEARLY complete (v): sắp hoàn thành
52. To BE/COME EQUIPPED WITH something: được trang bị với cái gì đó
53. To be EAGER to do sth (v): háo hức làm gì đó
54. To be SUBJECT to + noun/V-ing (v): phụ thuộc vào/khó tránh khỏi

Nguyễn Đức – Luyện Thi TOEIC TP HCM – 0973 141 104


2
https://www.Fb.com/NguyenDuc236
200 CỤM TỪ TRONG ĐỀ THI TOEIC – NGUYỄN ĐỨC
55. To be ABOUT + TO VO: chuẩn bị làm gì đó
To be CLOSE TO + V-ING: chuẩn bị làm gì đó
56. To PARTNER with sb (v): hợp tác với ai đó
57. To PURCHASE a ticket (v): mua vé
58. To PLACE an order (v): đặt hàng
59. To PROVIDE sb WITH sth (v): cung cấp cho ai cái gì đó
60. To RESERVE the right (v): có quyền làm gì đó
61. To PROLONG the life (v): kéo dài sự sống
62. To TAKE sth INTO CONSIDERATION/ ACCOUNT (v): cân nhắc, xét đến
vấn đề nào đó
63. To EASE congestion (v): giảm thiểu kẹt xe/giảm thiểu
tắc nghẽn
64. To MAKE ROOM FOR sth (v): chuẩn bị chỗ cho thứ gì đó
65. To GENEROUSLY offer (v): đóng góp đầy hào phóng
66. To PLAY an important ROLE (v): giữ một vai trò quan trọng
67. To REACH an agreement (v): có được hợp đồng
68. To INVALIDATE an order (v): hủy một đơn hàng
69. To TEMPORARILY halt (v): tạm ngưng
70. To EXTEND the DEADLINE (v): gia hạn
71. To MAKE a WITHDRAWAL (v): rút tiền
72. To vote UNANIMOUSLY (v): nhất trí bầu chọn
73. To TAKE TIME TO do something (v): dành thời gian làm gì
74. To SETTLE a dispute (v): hòa giải tranh chấp
75. To ATTEND a conference (v): tham gia hội nghị
(To ATTEND a meeting/ a training session/ e seminar)
76. To PRESENT/ show a card (v): xuất trình thẻ
To PRESENT/ SHOW photo identification (v): xuất trình giấy tờ tuỳ thân
77. To PRESENT the receipt (v): xuất trình hóa đơn
78. To OBTAIN a permit (v): có được/ lấy giấy phép
To OBTAIN a pass (v): có được/ lấy giấy vào cổng
79. To ADDRESS a demand (v): giải quyết một nhu cầu
To ADDRESS a concern (v): giải quyết một mối lo ngại
80. INSTALLATION of a system (n): việc cài đặt một hệ thống
81. To MAKE a deal WITH sb (v): l àm ăn với ai đó
82. Confidential information (np): thông tin bảo mật
83. MUTUAL funds (np): quỹ chung

Nguyễn Đức – Luyện Thi TOEIC TP HCM – 0973 141 104


3
https://www.Fb.com/NguyenDuc236
200 CỤM TỪ TRONG ĐỀ THI TOEIC – NGUYỄN ĐỨC
MUTUAL arrangement (np): thỏa thuận chung
MUTUAL benefits (np): lợi ích chung
84. CONSIDERABLE efforts (np): nổ lực đáng kể
85. VALID evidence (np): bằng chứng có giá trị
86. PROSPECTIVE customers (np): các khách hàng tiềm năng
87. BOARDING documents (np): giấy phép lên tàu
88. UNANIMOUS approval (n): sự đồng thuận toàn bộ
89. EXEPTIONAL service (np): dịch vụ đặc biệt
90. Free ADMISSION (np): vé vào cửa miễn phí
91. FREQUENT bus service (np): dịch vụ xe buýt có thường
xuyên
92. PRIOR approval (np): sự duyệt trước
93. TEMPARORY workers (np): nhân viên tạm thời
94. HIGHLY SKILLED scarfspeople (np): thợ thủ công tay nghề cao
95. SUBSTANTIAL contributions (np): sự đóng góp đáng kể
96. EXCEPTIONAL contribution (np): sự đóng góp nổi bật
97. GENEROUS CONTRIBUTIONS (np): sự đóng góp hào phóng
98. SENSITIVE information (np): thông tin nhạy cảm
99. INCLEMENT weather (np): thời tiết khắc nghiệt
100. PERTINENT information (np): thông tin thích hợp
101. PROMOTIONAL products (np): các sản phẩm quảng cáo
102. INCIDENTAL details (np): các chi tiết không quan trọng
103. PERSONAL items/belongings (np): đồ dùng cá nhân
104. VALUED customers (np): khách hàng thân quen
105. TOUGH challenges (np): thách thức cam go
106. Agricultural OUTPUT (np): sản lượng nông nghiệp
107. Economic CONDITIONS (np): tình hình kinh tế
108. Weather CONDITIONS (np): tình hình thời tiết
Lưu ý: “conditions” luôn có “s” trong trường hợp này
109. Business SKILLS (n): các kĩ năng kinh doanh
110. PROTECTIVE packaging (np): bao bì bảo vệ (hàng hóa)
111. Expansion STRATEGY (n): chiến lược mở rộng
112. Customer SATISFACTION (np): sự hài lòng của khách hàng
113. Computer PARTS (np): linh kiện máy tính
114. Building PERMITS (np): giấy phép xây dựng
Parking PERMITS (np): giấy phép đỗ xe (thẻ đỗ xe)

Nguyễn Đức – Luyện Thi TOEIC TP HCM – 0973 141 104


4
https://www.Fb.com/NguyenDuc236
200 CỤM TỪ TRONG ĐỀ THI TOEIC – NGUYỄN ĐỨC
115. Sales REPRESENTATIVES (np): đại diện bán hàng
116. RETAIL sales (np): bán lẻ
117. Worker PRODUCTIVITY (np): năng suất làm việc của nhân
viên
118. Office SUPPLIES (np): đồ dùng văn phòng
(Luôn dùng supplies ở dạng số nhiều)
119. Product INQUIRIES (np): các câu hỏi về sản phẩm
120. Job/ employment/ career OPENINGS (np): vị trí tuyển dụng
121. FORMS of correspondence (np): các hình thức liên lạc
122. FORMS of identification (np): các loại giấy tờ tùy thân
123. Patient CARE (np): sự chăm sóc bệnh nhân
124. Sales INITIATIVES (np): sáng kiến bán hàng
125. Purchasing PRACTICE (np): thói quen mua hàng
126. ABUNDANT rainfall (n): lượng nước mưa quá nhiều
127. A REASONABLE/ AFFORDABLE price (np): một mức giá hợp lý
128. A MAJOR success (np): một thành công lớn
129. A THOROUGH record (np): bản ghi chép tỉ mỉ
130. A LEADING company (np): một công ty hàng đầu
131. A RELIABLE company (np): công ty uy tín
132. A DISTINGUISHED company (np): công ty nổi bật
133. A HIGHLY recommended PRACTICE (np): một thói quen nên làm
134. A SPACIOUS interior (np): nội thất rộng rãi
135. A GUEST SPEAKER (np): phát biểu khách mời
136. A COMPETENT/QUALIFIED candidate (np): ứng viên giỏi, có đủ năng lực
137. A ROUTINE task (np): nhiệm vụ hàng ngày
138. A GUIDED tour (np): tour có hướng dẫn viên
139. A CONFLICT in schedule (np): trùng lịch
140. A TRAINING GUIDE (np): sách hướng dẫn
141. A training SESSION (np): buổi huấn luyện
142. SINCERE thanks/ apologies (np): lời cảm ơn/ xin lỗi chân thành
143. A DEFINITIVE source (np): nguồn tốt nhất
144. A STRINGENT inspection (np): sự kiểm tra nghiêm ngặt
145. A TEMPORARY traffic sign (np): biển báo giao thông tạm thời
146. A VARIETY of sth (np): nhiều thứ gì đó
147. A DELEGATION of officers (np): đoàn đại biểu các viên chức
148. A WIDE/ BROAD range of sth (np): nhiều thứ gì đó

Nguyễn Đức – Luyện Thi TOEIC TP HCM – 0973 141 104


5
https://www.Fb.com/NguyenDuc236
200 CỤM TỪ TRONG ĐỀ THI TOEIC – NGUYỄN ĐỨC
149. A DIRECT impact (np): ảnh hưởng trực tiếp
150. A technical DESCRIPTION (n): sự mô tả kỹ thuật
151. A RETIREMENT party (np): tiệc nghỉ hưu
152. A SUMMARY of an agreement (np): bản tóm tắt hợp đồng
153. A THOROUGH survey (np): cuộc khảo sát chi tiết
154. A DEDICATED team (np): đội ngũ tận tâm, tận tụy
155. A SECRET NATURE (np): tính bí mật, tính bảo mật
156. A SECURE place (np): một nơi an toàn
157. A CONSTANT increase (np): sự gia tăng liên tục
158. A DETAILED report (np): báo cáo chi tiết
159. A MUTUALLY beneficial relationship (np): mối quan hệ đôi bên cùng có
lợi
160. A TEMPORARY replacement (np): sự thay thế tạm thời
161. A TRAINING COURSE (np): một khóa đào tạo
162. A COMMON PRACTICE (np): một thói quen phổ biến
163. A seating CAPACITY (np): sức chứa
164. A MINOR error (np): lỗi nhỏ
165. A one-page ABSTRACT (np): bản tóm tắt một trang
166. An EXTENDED PERIOD (np): giai đoạn được kéo dài ra
167. An UNPRECEDENTED act (np): hành động chưa từng có
168. An award CEREMORY (np): lễ trao giải
169. An OUTSTANDING work (np): công việc xuất sắc
170. An AMBITIOUS goal (np): mục tiêu đầy tham vọng
171. An ENCLOSED document (np): tài liệu được đính kèm
172. An URGENT need (np): nhu cầu cấp bách
173. A PROMOTIONAL period (np): thời gian quảng cáo
174. A COMPREHENSIVE knowledge (np): kiến thức toàn diện
175. A COMPREHENSIVE directory (np): danh bạ có đầy đủ
176. CASUAL dress (np): thường phục
177. AT no cost/ charge (prep): không tính phí
178. AT no ADDITIONAL cost/ fee/ charge (prep): không thu thêm phí
(Có thể thay additional bằng EXTRA)
179. FROM NOW ON (prep): kể từ bây giờ
180. In PREPARATION for sth (prep): nhằm chuẩn bị cho sự kiện nào
đó
181. In WORKING order (prep): tình trạng hoạt động ổn định

Nguyễn Đức – Luyện Thi TOEIC TP HCM – 0973 141 104


6
https://www.Fb.com/NguyenDuc236
200 CỤM TỪ TRONG ĐỀ THI TOEIC – NGUYỄN ĐỨC
182. UNTIL FURTHER notice (pre phrase): cho đến khi có thêm thông báo
183. THROUGHOUT the day/month/year (pre phrase): suốt ngày/tháng/năm
184. ON BEHALF of sb (prep): thay mặt cho ai đó
185. ON/UPON request (prep phrase): khi có yêu cầu
186. In CONJUNCTION with (pre): chung với, cùng với
187. In COMPLIANCE with (prep phrase): theo như, tuân theo
188. (WELL) IN ADVANCE (prep): (thật) sớm
189. At ALL TIMES (pre phrase): mọi lúc
190. In PREPARATION for (prep phrase): để chuẩn bị cho
191. In a TIMELY manner (prep): kịp lúc
192. In CELEBRATION of (prep phrase): nhân dịp, để kỉ niệm
193. In an ATTEMPT TO DO sth : nổ lực để làm gì đó
(= In an EFFORT TO DO sth)
194. In THE EVENT of sth (prep): phòng khi, trong trường hợp
= In CASE of sth
195. AHEAD of SCHEDULE (prep): sớm hơn dự kiến
On SCHEDULE (prep): đúng theo lịch trình
Behind the SCHEDULE (prep): chậm hơn dự kiến
196. No LATER than + thời gian: chậm nhất là vào lúc nào đó
197. LARGELY because/ because of/ due to,.. : phần lớn là do
PARTLY because/ because of/ due to,.. : phần nào là do
198. COMPLETELY/ABSOLUTELY free of charge: hoàn toàn miễn phí
199. RELATIVELY small (adj): tương đối nhỏ
200. Unless OTHERWISE stated trừ khi được nói khác đi
Unless OTHERWISE noted: trừ khi được dặn dò khác đi
Unless OTHERWISE specified: trừ khi được chỉ định khác đi
Unless OTHERWISE notified: trừ khi được thông báo khác đi
(Otherwise trong trường hợp này là adv, bằng nghĩa với differently)

Nguyễn Đức – Luyện Thi TOEIC TP HCM – 0973 141 104


7
https://www.Fb.com/NguyenDuc236

You might also like