You are on page 1of 9

Bản Thông tin An toàn Sản phẩm SDS theo Hệ thống GHS - Việt Nam

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


381

I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT


Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố : 381
ng Hợp Tác Toàn Cầu Về
Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa
Chất)
Số đăng ký EC : Hỗn hợp.
Mã sản phẩm : 381
Số UN : Không quản lý.
Các cách khác để xác định : Không có sẵn.
lai lịch
Loại sản phẩm : Rắn.

Hoạt động sử dụng đã được xác định có liên quan của chất hoặc hỗn hợp và hoạt động sử dụng được khuyên
nên tránh
Hình dạng của gốm chịu nhiệt.

Thông tin chi tiết về nhà : EMHART Glass Manufacturing Inc.
cung cấp 405 East Peach Street
PO Box 580
Owensville MO 65066 USA
Số Điện Thoại: +1 573 437 2132
Số fax: +1 573 437 3146

Số điện thoại khẩn cấp (với : CHEMTREC, U.S. : 1-800-424-9300 Quốc tế: +1-703-527-3887
giờ hoạt động) (24/7)

II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT


Chất/pha chế : Hỗn hợp
Các cách khác để xác định : Không có sẵn.
lai lịch

Số đăng ký CAS (Dịch Vụ Thông Tin Cơ Bản Hóa Chất Của Hoa Kỳ)/ các mã số khác
Số CAS : Không áp dụng.
Số đăng ký EC : Hỗn hợp.
Mã sản phẩm : 381
Tên thành phần nguy hiểm Số CAS %
Silic Dioxit Tinh thể Hô hấp/Bụi silic 14808-60-7 1-5
Cristobalit 14464-46-1 0.1 - 1
Titan đioxit 13463-67-7 0.1 - 1
Với hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và ở mức độ cô đặc áp dụng, không có thành phần bổ sung nào bị phân loại là độc hại với sức khỏe
và môi trường cần phải báo cáo trong phần này.

Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp, nếu có, được liệt kê ở phần 8.

Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)


www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com
1/9
381

III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT
Mức xếp loại nguy hiểm : ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC LẶP LẠI - Loại
1

Các thành phần cơ bản của nhãn GHS (Hệ Thống Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất)
Hình đồ cảnh báo :

Từ cảnh báo : Nguy hiểm


Cảnh báo nguy cơ : Làm tổn thương các cơ quan qua phơi nhiễm lâu và nhiều lần.
Các công bố về phòng ngừa
Ngăn chặn : P260 - Không hít thở bụi.
P270 - Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này.
P264 - Rửa tay kỹ lưỡng sau khi xử lý.
Phản ứng : P314 - Hãy tìm chăm sóc y tế nếu quý vị cảm thấy không khỏe.
Lưu trữ : Không áp dụng.
Xử lý : P501 - Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quy định địa phương, khu vực,
quốc gia và quốc tế.

Lộ trình vào : Tiếp xúc với da. Tiếp xúc với mắt. Hít phảI. Tiêu hóa.
Các hiểm họa khác không : Không biết chất nào.
cần phải được phân loại

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ


Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Tiếp xúc mắt : Kiểm tra và tháo bỏ kính sát tròng. Dùng thật nhiều nước để rửa mắt ngay lập tức
trong ít ra là 15 phút, trong khi rửa, thỉnh thoảng phải chớp mắt lên xuống. Nhờ
chuyên viên y tế săn sóc ngay.
Hít phải : Di chuyển người bị phơi nhiễm ra chỗ thoáng mát. Nếu ngưng thở, thở không đều
hay có hiện tượng bị suy giảm hô hấp, làm hô hấp nhân tạo hay cho thở oxy thực
hiện bởi nhân viên có huấn luyện. Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay.
Tiếp xúc ngoài da : Nếu bị tiếp xúc, dùng nhiều nước rửa da ngay ít nhất trong 15 phút trong khi lột bỏ
quần áo và giày bị nhiễm. Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay.
Nuốt phải : Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Không được làm cho ói ra nếu chuyên viên y tế
không bảo làm như vậy. Không được đút bất kỳ thứ gì vô miệng của một người đã
bất tỉnh. Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay.

Các triệu chứng/tác dụng quan trọng nhất, cấp tính và chậm
Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn
Tiếp xúc mắt : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Hít phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tiếp xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Nuốt phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Dấu hiệu/triệu chứng phơi nhiễm quá mức
Tiếp xúc mắt : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Hít phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)


www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com
2/9
381

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ


Tiếp xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Nuốt phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Thể hiện sự cần thiết phải được y bác sĩ chăm sóc ngay lập tức và được điều trị đặc biệt, nếu cần
Lưu ý đối với bác sĩ điều : Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức với chuyên gia xử lý nhiễm độc
trị nếu bị nuốt hoặc hít phải một lượng lớn.
Điều trị cụ thể : Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.
Bảo vệ nhân viên sơ cứu : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân hoặc nếu
chưa được huấn luyện thích đáng. Nếu nghi ngờ khói vẫn còn, người cứu hộ phải
mang mặt nạ thích hợp hay máy thở tự hành.

Xem thông tin độc tính (phần 11)

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN


Phương tiện dập tắt
Các chất chữa cháy phù : Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.
hợp
Các chất chữa cháy không : Không biết chất nào.
phù hợp

Các hiểm họa đặc trưng phá : Không có nguy cơ cụ thể về việc nổ hoặc hỏa hoạn.
t sinh từ hóa chất
Sản phẩm phân rã do : Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệu sau đây:
nhiệt nguy hiểm ôxit kim loại

Các hành động bảo vệ đặc : Không yêu cầu các biện pháp đặc biệt
biệt cho người chữa cháy
Phương tiện, trang phục : Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và máy thở độc lập
bảo hộ cần thiết khi chữa (SCBA), với bộ phận che mặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.
cháy

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ


Các biện pháp đề phòng cá nhân, thiết bị bảo vệ và các quy trình xử lý khẩn cấp
Các biện pháp đề phòng cá : Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8).
nhân, thiết bị bảo vệ và các
quy trình xử lý khẩn cấp

Đề phòng cho môi trường : Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không cho chúng thoát ra và tiếp
xúc với đất, dòng nước, khu vực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhà
chức trách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường (cống rãnh, nguồn
nước, đất hay không khí).

Các phương pháp và vật liệu dùng để ngăn chặn và làm sạch
Đổ tràn : Ngăn không cho chảy vào đường cống, đường nước, khu hầm hoặc khu vực bị
quây kín. Tránh sinh bụi. Không quét khô. Hút bụi bằng máy hút có bộ lọc Bắt Bụi
Hiệu Quả Cao (HEPA) rồi cho vào một thùng chứa chất thải kín, có ghi nhãn. Xử lý
thông qua nhà thầu xử lý chất thải có phép. Ghi chú: xem Phần 1 về thông tin liên
hệ khẩn cấp và Phần 13 về xử lý chất thải.

Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)


www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com
3/9
381

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ


Các biện pháp đề phòng cho thao tác an toàn
Biện pháp bảo vệ : Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8). Đừng nuốt. Tránh
tiếp xúc với mắt, da và quần áo. Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trong một đồ
đựng khác được phê chuẩn, được chế tạo từ một vật liệu phù hợp, đóng chặt lại khi
không sử dụng. Các đồ đựng đã đổ hết những món chứa bên trong vẫn giữ lại cặn
và có thể nguy hiểm. Đừng sử dụng lại bình chứa.
Tư vấn về vệ sinh nghề : Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xử lý, trữ và chế biến chất
nghiệp tổng quát này. Công nhân phải rửa tay và mặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Xem thêm Mụ
c 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

Các điều kiện bảo quản an : Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quản trong thùng chứa ban đầu tại
toàn, kể cả mọi khả năng khu vực khô, mát và thông thoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh các
tuơng kỵ vật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩm và đồ uống. Đậy thật chặt
các đồ đựng và bao lại cho đến khi mang ra dùng. Các đồ đựng đã mở ra phải
được đóng lại cẩn thận và để dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừng chứa đựng trong
bình không dán nhãn hiệu. Dùng biện pháp ngăn cách thích hợp để tránh ô nhiễm
môi trường.

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ


NHÂN
Các thông số kiểm soát
Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp
Tên thành phần nguy hiểm Giới hạn phơi nhiễm
Silic Dioxit Tinh thể Hô hấp/Bụi silic ACGIH TLV (Hoa Kỳ, 6/2013).
TWA: 0.025 mg/m³ 8 giờ. Biểu mẫu: Phần nhỏ có thể hô hấp phải
Cristobalit ACGIH TLV (Hoa Kỳ, 6/2013).
TWA: 0.025 mg/m³ 8 giờ. Biểu mẫu: Phần nhỏ có thể hô hấp phải
Titan đioxit Bộ Y tế (Việt Nam, 10/2002).
STEL: 10 mg/m³ 15 phút. Biểu mẫu: Bụi có thể hít phải/Bụi hô hấp
TWA: 6 mg/m³ 8 giờ. Biểu mẫu: Bụi có thể hít phải/Bụi hô hấp
TWA: 2 mg/m³ 8 giờ. Biểu mẫu: Bụi có thể hô hấp phải
TWA: 4 mg/m³ 8 giờ. Biểu mẫu: Nồng độ bụi toàn phần

Các biện pháp kiểm soát kỹ : Nếu khi sử dụng có phát ra bụi, khói, khí, hơi hoặc sương, hãy dùng những vật dụng
thuật phù hợp che chắn của quy trình, hệ thống thông gió tại chỗ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ
thuật khác để giữ cho sự phơi nhiễm của công nhân đối với chất độc trong không
khí ở dưới bất kỳ mức giới hạn nào được khuyến cáo hoặc do luật định.
Kiểm soát phơi nhiễm môi : Phải kiểm tra khí thải từ ống thông gió hay thiết bị dây chuyền làm việc để bảo đảm
trường chúng tuân thủ yêu cầu luật lệ bảo vệ môi trường.

Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc


Biện pháp vệ sinh : Rửa bàn tay, cánh tay, và mặt cho thật sạch sau khi làm việc với hóa chất, trước khi
ăn uống, hút thuốc và dùng nhà vệ sinh và vào lúc cuối giờ làm. Cần đặt những
trạm rửa mắt và phòng tắm bảo an toàn ở gần địa điểm làm việc.
Bảo vệ mắt : Cần sử dụng kính an toàn, loại đáp ứng tiêu chuẩn được công nhận, trong trường
hợp một cuộc đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết để tránh bị chất lỏng hắt
vào, sương hoặc bụi.
Bảo vệ da
Bảo vệ tay : Phải luôn luôn mang bao tay kháng hóa chất, không thấm chất lỏng, phù hợp với
tiêu chuẩn được chấp nhận khi xử lý sản phẩm có hóa chất, nếu một cuộc đánh giá
rủi ro xác định điều này cần thiết.
Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)
www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com
4/9
381

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ


NHÂN
Bảo vệ thân thể : Phải chọn thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể dựa vào nhiệm vụ đang thi hành và
nguy cơ gắn liền và phải được chuyên gia chấp thuận trước khi xử lý sản phẩm này.
Biện pháp bảo vệ da khác : Giày dép phù hợp và mọi biện pháp bảo vệ thêm cho da phải được chọn theo công
việc sẽ thực hiện cùng các nguy cơ gắn liền với công việc đó và phải được một
chuyên gia phê chuẩn cho sử dụng trước khi thao tác với sản phẩm này.
Bảo vệ hô hấp : Hãy dùng khẩu trang vừa vặn, có bộ phận lọc đặc biệt, đáp ứng tiêu chuẩn được
công nhận, trong trường hợp một cuộc đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết.
Chọn lựa khẩu trang phải dựa trên mức phơi nhiễm đã biết hoặc dự kiến, mối nguy
của sản phẩm và giới hạn hoạt động an toàn của khẩu trang đã chọn.

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT


Bề ngoài
Trạng thái vật lý : Rắn. [Đá.]
Màu sắc : Trắng nhờ.
Mùi : Không mùi.
Ngưỡng về mùi : Không có sẵn.
pH : Không có sẵn.
Điểm nóng chảy : Không có sẵn.
Điểm sôi : >2000°C (>3632°F)
Điểm bùng cháy : Không áp dụng.
Tỷ lệ hóa hơi : Không có sẵn.
Khả năng cháy (chất rắn, : Không có sẵn.
khí)
Giới hạn nổ (bốc cháy) dưới : Không áp dụng.
và trên
Áp suất hóa hơi : Không áp dụng.
Tỷ trọng hơi : Không có sẵn.
Mật độ tương đối : 2
Tính hòa tan : Không thể hòa toàn trong nước.
Hệ số phân chia nước/ : Không có sẵn.
Octanol
Nhiệt độ tự cháy : Không áp dụng.
Nhiệt độ phân hủy : Không có sẵn.
Tính dẻo : Không có sẵn.

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT


Khả năng phản ứng : Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khả năng phản ứng của sản phẩm
này hoặc các thành phần của nó.

Tính ổn định : Sản phẩm ổn định.

Khả năng gây các phản ứng : Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, các phản ứng gây nguy hiểm
nguy hại sẽ không xảy ra.

Tình trạng cần tránh : Không có thông tin cụ thể gì.

Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)


www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com
5/9
381

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT


Các vật liệu không tương : Chất trơ.
thích

Sản phẩm phân rã có mối : Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường, không được sử dụng các sản
nguy phẩm nguy hiểm gây thối rữa.

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH


Thông tin về các tác dụng độc
Độc tính cấp tính
Không có dữ liệu khả dụng.
Kích ứng/Ăn mòn
Tên sản phẩm/thành phần Kết quả Loài Điểm Sự phơi Theo dõi tác
nhiễm dụng kích ứ
ng
Titan đioxit Da - Kích ứng nhẹ Con người - 72 giờ 300 µg -
Không liên tục

Nhạy cảm
Không có dữ liệu khả dụng.
Tính gây ung thư
Không có dữ liệu khả dụng.
Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm một lần)
Không có dữ liệu khả dụng.
Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm lặp lại nhiều lần)
Tên Loại Cách phơi Cơ quan có nhắm
nhiễm tới
Silic Dioxit Tinh thể Hô hấp/Bụi silic Loại 1 Không xác định thận, đường hô hấp và
tinh hoàn
Cristobalit Loại 1 Không xác định phổi

Nguy hiểm bị ngạt từ nôn mửa


Không có dữ liệu khả dụng.

Thông tin về các đường tiếp : Đường xâm nhập lường trước được: Đường miệng, Ngoài da, Hít phải.
xúc có khả năng xảy ra
Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn
Tiếp xúc mắt : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Hít phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tiếp xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Nuốt phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các triệu chứng có liên quan đến các đặc điểm lý học, hóa học, và độc tính
Tiếp xúc mắt : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Hít phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tiếp xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Nuốt phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)


www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com
6/9
381

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Các tác động chậm và tức thời và cả các tác động mãn tính từ việc phơi nhiễm ngắn hạn và lâu dài
Phơi nhiễm ngắn hạn
Các tác dụng tức thời có : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
thể gặp
Các tác dụng chậm có : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
thể gặp
Phơi nhiễm lâu dài
Các tác dụng tức thời có : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
thể gặp
Các tác dụng chậm có : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
thể gặp
Tác động sức khỏe mãn tính tiềm ẩn
Tổng quát : Làm tổn thương các cơ quan qua phơi nhiễm lâu và nhiều lần.
Tính gây ung thư : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tính đột biến : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Độc tính gây quái thai : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Các ảnh hưởng về phát : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
triển cơ thể
Ảnh hưởng khả năng sinh : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
sản

Các số liệu đo lường độ độc


Các giá trị ước tính độ độc cấp tính
Không có dữ liệu khả dụng.

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI


Độc Tính
Tên sản phẩm/thành phần Kết quả Loài Sự phơi
nhiễm
Titan đioxit Cấp tính EC50 5.83 mg/L Nước ngọt Tảo - Pseudokirchneriella subcapitata - 72 giờ
Giai đoạn tăng trưởng cấp số mũ
Cấp tính LC50 3 mg/L Nước ngọt Loài tôm cua - Ceriodaphnia dubia - Sơ 48 giờ
sinh
Cấp tính LC50 5.5 ppm Nước ngọt Daphnia - Daphnia magna - Non (Non 48 giờ
nớt, Mới nở, Mới cai sữa)
Cấp tính LC50 1000 mg/L Nước ngọt Cá - Pimephales promelas 96 giờ
mãn tính NOEC 0.984 mg/L Nước ngọt Tảo - Pseudokirchneriella subcapitata - 72 giờ
Giai đoạn tăng trưởng cấp số mũ

Độ bền và khả năng phân hủy


Không có dữ liệu khả dụng.

Khả năng tồn lưu


Tên sản phẩm/thành phần LogPow BCF Tiềm năng
Titan đioxit - 352 thấp

Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)


www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com
7/9
381

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI

Khả năng phân tán qua đất


Hệ số phân cách đất/nước : Không có dữ liệu khả dụng.
(KOC)
Tính cơ động : Không có dữ liệu khả dụng.

Hậu quả xấu khác : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ


Các phương pháp thải bỏ : Cần tránh hoặc giảm thiểu tối đa việc tạo ra rác, chất thải. Việc hủy bỏ sản phẩm
này, các dung dịch hoặc các bán sản phẩm phải luôn tuân thủ các quy định về bảo
vệ môi trường và luật về hủy chất thải, cũng như bất kỳ các quy định nào khác của
nhà chức trách địa phương. Xử lý các sản phẩm thừa hay không tái chế được bởi
nhà thầu xử lý có phép. Chất thải khi chưa xử lý không được vứt bỏ vào hệ thống
thoát nước trừ khi hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu của tất cả các nhà chức trách có
thẩm quyền. Bao bì đựng chất thải phải được thu hồi tái chế. Chỉ nên xem xét thực
hiện việc đốt cháy hoặc chôn lấp khi việc thu hồi tái chế là không thể thực hiện được.
Chất này và bình chứa cần phải được xử lý theo cách an toàn. Cần phải cẩn thận
khi làm việc với các dụng cụ đựng rỗng chưa được làm sạch hoặc rửa sạch. Bình
rỗng hay tàu thủy có thể giữ lại cặn sản phẩm. Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu
bị đổ trào, và không cho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vực
thoát nước và cống rãnh.

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN


UN IMDG IATA
Số UN Không quản lý. Không quản lý. Không quản lý.

Tên riêng theo - - -


Liên Hợp Quốc
(UN) để dùng
trong vận chuyển
(các) nhóm nguy - - -
hại vận chuyển

Quy cách đóng gói - - -


Mối nguy cho môi Không. Không. Không.
trường
Thông tin bổ sung - - -

Các biện pháp đề phòng đặc : Chuyên chở trong nhà xưởng của người sử dụng: luôn luôn chuyên chở trong
biệt cho người dùng những thùng đựng được đậy kín và những thùng này phải được dựng đứng và giữ
chặt. Nên đảm bảo là những người chuyên chở sản phẩm biết phải làm gì trong
trường hợp bị tai nạn hoặc bị đổ.

Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)


www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com
8/9
381

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN


Vận chuyển số lượng lớn : Không có sẵn.
theo Phụ Lục II của
MARPOL 73/78 và Mã Thùng
Trung Chuyển Số Lượng Lớ
n (IBC)

XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN
THỦ
Các quy định riêng về an toà : Chưa rõ có quy định quốc gia và/hoặc khu vực nào được áp dụng đối với sản phẩm
n, y tế và môi trường cho sả này (bao gồm cả các thành phần của nó).
n phẩm

XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC


Lịch sử
Chuẩn bị bởi : KMK Regulatory Services Inc.
Ngày phát hành : 2014/02/15
Phiên bản : 1
(Các) Phần Đã Chỉnh Sửa : Không áp dụng.
Người đọc lưu ý
Thông tin được đưa ra ở đây là chính xác dựa trên các hiểu biết của chúng tôi. Tuy nhiên, nhà cung cấp nêu tên ở trên hay các cơ sở trực
thuộc không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về tính chính xác hay đầy đủ của thông tin này.
Quyết định cuối cùng về sự phù hợp hay không của nguyên liệu nào là thuộc về trách nhiệm của người sử dụng. Tất cả những nguyên liệu
có thể có những nguy hại chưa được biết đến và vì vậy cần phải được sử dụng cẩn thận. Mặc dù có một vài tác động nguy hại được nêu ở
đây nhưng chúng tôi không bảo đảm rằng đây là những nguy hại duy nhất tồn tại.

Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)


www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com
9/9

You might also like