You are on page 1of 5

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005

------------------------- Môn: TOÁN, khối B


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
--------------------------------------------------
Câu I (2 điểm)
x 2 + ( m + 1) x + m + 1
Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số y = (*) ( m là tham số).
x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m = 1.
2) Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị (Cm ) luôn luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu
và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng 20.

Câu II (2 điểm)
⎧⎪ x −1 + 2 − y = 1
1) Giải hệ phương trình ⎨
⎪⎩3log 9 ( 9x ) − log 3 y = 3.
2 3

2) Giải phương trình 1 + sin x + cos x + sin 2x + cos 2x = 0.

Câu III (3 điểm)


1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;0) và B(6; 4) . Viết phương trình
đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm của (C) đến
điểm B bằng 5.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 với
A(0; −3;0), B(4;0;0), C(0;3;0), B1 (4;0; 4).
a) Tìm tọa độ các đỉnh A1 , C1. Viết phương trình mặt cầu có tâm là A và tiếp xúc với
mặt phẳng (BCC1B1 ).
b) Gọi M là trung điểm của A1B1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm
A, M và song song với BC1 . Mặt phẳng (P) cắt đường thẳng A1C1 tại điểm N .
Tính độ dài đoạn MN.

Câu IV (2 điểm)
π
2
s in2x cosx
1) Tính tích phân
0
I= ∫
1 + cosx
dx .

2) Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi
tỉnh có 4 nam và 1 nữ?

Câu V (1 điểm)
x x x
⎛ 12 ⎞ ⎛ 15 ⎞ ⎛ 20 ⎞
Chứng minh rằng với mọi x ∈ \, ta có: ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ ≥ 3x + 4 x + 5x .
⎝ 5⎠ ⎝ 4⎠ ⎝ 3 ⎠
Khi nào đẳng thức xảy ra?

--------------------------------Hết--------------------------------

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh .................................................. Số báo danh …...............................


Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM


--------------------- ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005
ĐỀ CHÍNH THỨC ----------------------------------------
Môn: TOÁN, Khối B
(Đáp án – thang điểm gồm 4 trang)

Câu Ý Nội dung Điểm


I 2,0
I.1 1,0
x 2 + 2x + 2 1
m =1⇒ y = = x +1+ .
x +1 x +1
a) TXĐ: \\{ −1 }. 0,25
1 x + 2x
2
b) Sự biến thiên: y ' = 1 − = , y ' = 0 ⇔ x = −2, x = 0.
( x + 1) ( x + 1)
2 2

yCĐ = y ( −2 ) = −2, y CT = y ( 0 ) = 2.
Đường thẳng x = −1 là tiệm cận đứng. 0,25
Đường thẳng y = x + 1 là tiệm cận xiên.
Bảng biến thiên:

x − ∞ −2 −1 0 +∞
y’ + 0 − − 0 +
−2 +∞ +∞ 0,25

− ∞ −∞ 2

c) Đồ thị

0,25

1
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

I.2 1,0

1
Ta có: y = x + m + .
x +1
0,25
TXĐ: \\{ −1 }.
1 x ( x + 2)
y ' = 1− = , y ' = 0 ⇔ x = − 2, x = 0.
( x + 1) ( x + 1)
2 2

Xét dấu y '

x −∞ −2 −1 0 +∞
y’ + 0 − || − 0 + 0,50

Đồ thị của hàm số (*) luôn có điểm cực đại là M ( −2; m − 3) và điểm cực tiểu là
N ( 0; m + 1) .

( 0 − ( −2 ) ) + ( ( m + 1) − ( m − 3) )
2 2
MN = = 20. 0,25

II. 2,0
II.1 1,0

⎧⎪ x − 1 + 2 − y = 1 (1)

⎪⎩3log 9 ( 9x ) − log 3 y = 3 0,25
2 3
(2)
⎧x ≥ 1
ĐK: ⎨
⎩0 < y ≤ 2.
( 2 ) ⇔ 3 (1 + log3 x ) − 3log3 y = 3 ⇔ log3 x = log3 y ⇔ x = y. 0,25
Thay y = x vào (1) ta có
x −1 + 2 − x = 1 ⇔ x −1+ 2 − x + 2 ( x − 1)( 2 − x ) = 1 0,50
⇔ ( x − 1)( 2 − x ) = 0 ⇔ x = 1, x = 2.
Vậy hệ có hai nghiệm là ( x; y ) = (1;1) và ( x; y ) = ( 2; 2 ) .

II.2 1,0

Phương trình đã cho tương đương với


sin x + cos x + 2sin x cos x + 2cos 2 x = 0 0,50
⇔ sin x + cos x + 2cos x ( sin x + cos x ) = 0
⇔ ( sin x + cos x )( 2 cos x + 1) = 0.
π
• sin x + cos x = 0 ⇔ tgx = −1 ⇔ x = − + kπ ( k ∈ ] ) . 0,25
4
1 2π
• 2 cos x + 1 = 0 ⇔ cos x = − ⇔ x = ± + k2π ( k ∈ ] ) . 0,25
2 3

2
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

III. 3,0
III.1 1,0
Gọi tâm của (C) là I ( a; b ) và bán kính của (C) là R.
0,25
(C) tiếp xúc với Ox tại A ⇒ a = 2 và b = R.
0,25
IB = 5 ⇔ ( 6 − 2 ) + ( 4 − b ) = 25 ⇔ b 2 − 8b + 7 = 0 ⇔ b = 1, b = 7.
2 2

Với a = 2, b = 1 ta có đường tròn


0,25
( C1 ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) = 1.
2 2

Với a = 2, b = 7 ta có đường tròn


0,25
( C2 ) : ( x − 2 ) + ( y − 7 ) = 49.
2 2

III.2a 1,0
A1 ( 0; −3; 4 ) , C1 ( 0;3; 4 ) .
0,25
JJJG JJJJG
BC = ( − 4;3;0 ) , BB1 = ( 0;0; 4 )
G JJJG JJJJG
Vectơ pháp tuyến của mp ( BCC1B1 ) là n = ⎡ BC, BB1 ⎤ = (12;16;0 ) . 0,25
⎣ ⎦
Phương trình mặt phẳng ( BCC1B1 ) :
12 ( x − 4 ) + 16y = 0 ⇔ 3x + 4y − 12 = 0.
Bán kính mặt cầu:
−12 − 12 24 0,25
R = d ( A, ( BCC1B1 ) ) = = .
32 + 42 5
Phương trình mặt cầu:
576 0,25
x 2 + ( y + 3) + z 2 =
2
.
25
III.2b 1,0
⎛ 3 ⎞ JJJJG ⎛ 3 ⎞ JJJJG
Ta có M ⎜ 2; − ; 4 ⎟ , AM = ⎜ 2; ; 4 ⎟ , BC1 = ( − 4;3; 4 ) . 0,25
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠
JJG JJJJG JJJJG
Vectơ pháp tuyến của (P) là n P = ⎡ AM, BC1 ⎤ = ( − 6; − 24;12 ) .
⎣ ⎦ 0,25
Phương trình (P): − 6x − 24 ( y + 3) + 12z = 0 ⇔ x + 4y − 2z + 12 = 0.
Ta thấy B(4;0;0) ∉ (P). Do đó (P) đi qua A, M và song song với BC1.

JJJJJG
Ta có A1C1 = ( 0;6;0 ) . Phương trình tham số của đường thẳng A1C1 là
⎧x = 0

⎨ y = −3 + t
⎪z = 4.

0,50
N ∈ A1C1 ⇒ N ( 0; −3 + t; 4 ) .
Vì N ∈ ( P ) nên 0 + 4 ( −3 + t ) − 8 + 12 = 0 ⇔ t = 2.
Vậy N ( 0; −1; 4 ) .
2
⎛ 3 ⎞ 17
MN = ( 2 − 0 ) + ⎜ − + 1⎟ + ( 4 − 4 ) =
2 2
.
⎝ 2 ⎠ 2

3
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

IV 2,0
IV.1 1,0
π
2
sin x cos 2 x
Ta có I = 2 ∫0 1 + cos x dx. Đặt t = 1 + cos x ⇒ dt = − sin xdx. 0,25

π
x = 0 ⇒ t = 2, x = ⇒ t = 1.
2
( t − 1) −dt = 2 2 ⎛ t − 2 + 1 ⎞ dt
1 2

I = 2∫ ( ) ∫⎜ ⎟ 0,25
2
t 1⎝
t⎠
⎛ t2 ⎞2
= 2 ⎜ − 2t + ln t ⎟ 0,25
⎝2 ⎠1
⎡ ⎛1 ⎞⎤
= 2 ⎢( 2 − 4 + ln 2 ) − ⎜ − 2 ⎟ ⎥ = 2 ln 2 − 1. 0,25
⎣ ⎝2 ⎠⎦
IV.2 1,0
1 4
Có C C
3 12 cách phân công các thanh niên tình nguyện về tỉnh thứ nhất. Với mỗi
1 4
cách phân công các thanh niên tình nguyện về tỉnh thứ nhất thì có C 2 C8 cách phân
công các thanh niên tình nguyện về tỉnh thứ hai. Với mỗi cách phân công các thanh 0,50
1 4
niên tình nguyện về tỉnh thứ nhất và tỉnh thứ hai thì có C1C 4 cách phân công các
thanh niên tình nguyện về tỉnh thứ ba.
Số cách phân công đội thanh niên tình nguyện về 3 tỉnh thỏa mãn yêu cầu bài toán
là 0,50
C .C .C .C .C .C = 207900.
1
3
4
12
1
2
4
8
1
1
4
4

V 1,0
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương ta có
x x x x
⎛ 12 ⎞ ⎛ 15 ⎞ ⎛ 12 ⎞ ⎛ 15 ⎞
⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ ≥ 2 ⎜ ⎟ .⎜ ⎟
⎝ 5⎠ ⎝ 4⎠ ⎝ 5⎠ ⎝ 4⎠ 0,50
x x
⎛ 12 ⎞ ⎛ 15 ⎞
⇒ ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ ≥ 2.3x (1).
⎝ 5⎠ ⎝ 4⎠
Tương tự ta có
x x
⎛ 12 ⎞ ⎛ 20 ⎞
⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ ≥ 2.4
x
(2).
⎝ 5⎠ ⎝ 3 ⎠ 0,25
x x
⎛ 15 ⎞ ⎛ 20 ⎞
⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ ≥ 2.5
x
(3).
4
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 3

Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3), chia hai vế của bất đẳng thức nhận được cho 2,
ta có điều phải chứng minh. 0,25
Đẳng thức xảy ra ⇔ (1), (2), (3) là các đẳng thức ⇔ x = 0.

-------------------------------Hết-------------------------------

You might also like