Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Xét các vectơ x 2a b; y 4a 2b; z 3b 2c .
Chọn khẳng định đúng?
A. Hai vectơ y; z cùng phương. B. Hai vectơ x; y cùng phương.
C. Hai vectơ x; z cùng phương. D. Ba vectơ x; y; z đồng phẳng.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
+ Nhận thấy: y 2 x nên hai vectơ x; y cùng phương.
Câu 2: Trong mặt phẳng cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O . Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu ABCD là hình bình hành thì OA OB OC OD 0 .
B. Nếu ABCD là hình thang thì OA OB 2OC 2OD 0
C. Nếu OA OB OC OD 0 thì ABCD là hình bình hành.
D. Nếu OA OB 2OC 2OD 0 thì ABCD là hình thang.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu 3: Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . Chọn khẳng định đúng?
A. BD, BD1 , BC1 đồng phẳng. B. CD1 , AD, A1B1 đồng phẳng.
C. CD1 , AD, AC
1 đồng phẳng. D. AB, AD, C1 A đồng phẳng.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
D C
A B
D1 C1
A1 B1
Câu 4: Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Xét các vectơ x 2a b; y a b c; z 3b 2c .
Chọn khẳng định đúng?
A. Ba vectơ x; y; z đồng phẳng. B. Hai vectơ x; a cùng phương.
C. Hai vectơ x; b cùng phương. D. Ba vectơ x; y; z đôi một cùng phương.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có: y
1
2
x z nên ba vectơ x; y; z đồng phẳng.
Câu 5: Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:
AB B1C1 DD1 k AC1
A. k 4 . B. k 1 . C. k 0 . D. k 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
D C
A B
D1 C1
A1 B1
Câu 6: Cho hình hộp ABCD. ABCD có tâm O . Gọi I là tâm hình bình hành ABCD . Đặt AC u ,
CA v , BD x , DB y . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
1 1
A. 2OI (u v x y ) . B. 2OI (u v x y ) .
4 2
1 1
C. 2OI (u v x y) . D. 2OI (u v x y) .
2 4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HÌNH HỌC – QUAN HỆ VUÔNG GÓC
D K
C
J
A B
D’ C’
A’ B’
+ Ta có: 2OI OJ OK
1
2
1
OA OB OC OD (u v x y )
4
Câu 7: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A1B1C1 . Đặt AA1 a, AB b, AC c, BC d , trong các đẳng
thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. a b c d 0 . B. a b c d . C. b c d 0 . D. a b c .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
A C
A1 C1
B1
+ Dễ thấy: AB BC CA 0 b d c 0 .
Câu 8: Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình
hành BCGF . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. BD, AK , GF đồng phẳng. B. BD, IK , GF đồng phẳng.
C. BD, EK , GF đồng phẳng. D. BD, IK , GC đồng phẳng.
Hướng dẫn giải
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HÌNH HỌC – QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Chọn B.
D C
A B
I
H G
E F
IK //( ABCD)
+ GF //( ABCD) IK , GF , BD đồng phẳng.
BD (ABCD)
+ Các bộ véctơ ở câu A, C, D không thể có giá cùng song song với một mặt phẳng.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ a, b, c cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
B. Nếu trong ba vectơ a, b, c có một vectơ 0 thì ba vectơ đó đồng phẳng.
C. Nếu giá của ba vectơ a, b, c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
D. Nếu trong ba vectơ a, b, c có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
+ Nắm vững khái niệm ba véctơ đồng phẳng.
Câu 10: Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AC1 AC
1 2 AC . B. AC1 CA1 2C1C 0 .
C. AC1 AC
1 AA1 . D. CA1 AC CC1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
+ Gọi O là tâm của hình hộp ABCD. A1B1C1D1 .
+ Vận dụng công thức trung điểm để kiểm tra.
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HÌNH HỌC – QUAN HỆ VUÔNG GÓC
D C
A B
D1 C1
A1 B1
Câu 11: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB BC CD DA O .
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB CD .
C. Cho hình chóp S. ABCD . Nếu có SB SD SA SC thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB AC AD .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
SB SD SA SC SA AB SA AD SA SA AC.
AB AD AC. ABCD là hình bình hành
Câu 12: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Ta có AB.EG bằng?
a2 2
A. a 2 2 . B. a 2 . C. a 2 3 . D. .
2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HÌNH HỌC – QUAN HỆ VUÔNG GÓC
2
AB.EG AB. EF EH AB.EF AB.EH AB AB. AD ( EH AD) a 2 (Vì AB AD )
Câu 13: Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A, B, C, D không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ
để A, B, C, D tạo thành hình bình hành là:
1 1 1 1
A. OA OB OC OD . B. OA OC OB OD .
2 2 2 2
C. OA OC OB OD . D. OA OB OC OD 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
OA OC OB OD OA OA AC OA AB OA BC AC AB BC
Câu 14: Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi I và K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB’ A’ và
BCCB . Khẳng định nào sau đây sai ?
1 1
A. Bốn điểm I , K , C , A đồng phẳng B. IK AC AC
2 2
C. Ba vectơ BD; IK ; BC không đồng phẳng. D. BD 2IK 2BC
Hướng dẫn giải
Chọn C.
A. Đúng vì IK , AC cùng thuộc BAC
MN MA AC CN
MN MA AC CN
A. Sai vì
MN MD DB BN
3MN 3MD 3DB 3BN
1
4MN AC 3BD BC BD, AC, MN không đồng phẳng.
2
MN MP PQ QN
B. Đúng vì
1
2MN PQ DC MN PQ DC
MN MD DC CN
2
Vì ABCD là tứ diện đều nên các tam giác ABC, BCD, CDA, ABD là các tam giác đều.
A. Đúng vì AD CB BC DA DA AD BC CB 0 .
a 2
B. Đúng vì AB.BC BA.BC a.a.cos 600 .
2
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HÌNH HỌC – QUAN HỆ VUÔNG GÓC
a2 a2
C. Sai vì AC. AD a.a.cos 600 ; AC.CD CA.CD a.a.cos 600 .
2 2
D. Đúng vì AB CD AB.CD 0.
Câu 17: Cho tứ diện ABCD . Đặt AB a, AC b, AD c, gọi G là trọng tâm của tam giác BCD .
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. AG a b c . B. AG
1
3
abc .
C. AG
1
2
abc . 1
D. AG a b c .
4
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu 19: Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn GA GB GC GD 0 ( G là trọng tâm của tứ
diện). Gọi GO là giao điểm của GA và mp ( BCD) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A. GA 2G0G . B. GA 4G0G . C. GA 3G0G . D. GA 2G0G .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Theo đề: GO là giao điểm của GA và mp BCD G0 là trọng tâm tam giác BCD .
G0 A G0 B G0C 0
Ta có: GA GB GC GD 0
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HÌNH HỌC – QUAN HỆ VUÔNG GÓC
GA GB GC GD 3GG0 G0 A G0 B G0C 3GG0 3G0G
Câu 20: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. Các vectơ AB, DC , MN đồng phẳng. B. Các vectơ AB, AC, MN không đồng phẳng.
C. Các vectơ AN , CM , MN đồng phẳng. D. Các vectơ BD, AC, MN đồng phẳng.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
A. Đúng vì MN
1
2
AB DC .
B. Đúng vì từ N ta dựng véctơ bằng véctơ MN thì MN không nằm trong mặt phẳng ABC .
C. Sai. Tương tự đáp án B thì AN không nằm trong mặt phẳng CMN .
D. Đúng vì MN
1
2
AC BD .
Câu 21: Cho tứ diện ABCD . Người ta định nghĩa “ G là trọng tâm tứ diện ABCD khi
GA GB GC GD 0 ”. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. G là trung điểm của đoạn IJ ( I , J lần lượt là trung điểm AB và CD )
B. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AC và BD
C. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AD và BC
D. Chưa thể xác định được.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: GA GB GC GD 0 2GI 2GJ 0
G là trung điểm IJ nên đáp án A đúng
Tương tự cho đáp án B và C cũng đúng.
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HÌNH HỌC – QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Câu 22: Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 . Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức
đúng?
A. AO
1
3
AB AD AA1 1
B. AO
2
AB AD AA1
1
C. AO AB AD AA1
4
2
D. AO AB AD AA1 .
3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Mà AO
1
2
1
AC1 nên AO AB AD AA1 .
2
Câu 23: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Từ AB 3 AC ta suy ra BA 3CA
1
B. Nếu AB BC thì B là trung điểm đoạn AC .
2
C. Vì AB 2 AC 5 AD nên bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng
D. Từ AB 3 AC ta suy ra CB 2 AC .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: AB 2 AC 5 AD
Suy ra: AB, AC, AD hay bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
Câu 24: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD và G là trung điểm của
MN . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. MA MB MC MD 4MG B. GA GB GC GD
C. GA GB GC GD 0 D. GM GN 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
M , N , G lần lượt là trung điểm của AB, CD, MN theo quy tắc trung điểm :
GA GB 2GM ; GC GD 2GN ; GM GN 0
Ta có : 2 AB BC CD DA 0
AB AB CD BC DA 0 AB 0 0 0 AB 0 (vô lí)
Câu 26: Cho hình hộp ABCD. ABCD với tâm O . Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
đây:
A. AB BC CC AD DO OC B. AB AA AD DD
C. AB BC CD DA 0 D. AC AB AD AA .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
GS GA GB GC GD 0 GS 4GO OA OB OC OD 0
GS 4GO 0 GS 4OG
Câu 29: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có AA a, AB b, AC c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ
BC qua các vectơ a, b, c .
A. BC a b c B. BC a b c C. BC a b c D. BC a b c .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
GA GB GC GD 0 4GA AB AC AD 0 AG
1
4
AB AC AD .
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tìm giá trị của k
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: MN k AC BD
1 1
A. k . B. k . C. k 3. D. k 2.
2 3
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HÌNH HỌC – QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Câu 33: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có AA a, AB b, AC c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ
BC qua các vectơ a, b, c .
A. BC a b c. B. BC a b c. C. BC a b c. D. BC a b c.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
A. Sai vì AB BC A là trung điểm BC .
2
B. Sai vì AB 3 AC CB 4 AC .
a 2
A. a 2 . B. a 2 C. a 3. D. .
2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HÌNH HỌC – QUAN HỆ VUÔNG GÓC
AB.EG EF EH AE EF FB
EF . AE EF 2 EF .FB EH . AE EH .EF EH .FB
0 a 2 0 0 0 EH .EA a 2 0 a 2
Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. Nếu SA SB 2SC 2SD 6SO thì ABCD là hình thang.
B. Nếu ABCD là hình bình hành thì SA SB SC SD 4SO .
C. Nếu ABCD là hình thang thì SA SB 2SC 2SD 6SO .
D. Nếu SA SB SC SD 4SO thì ABCD là hình bình hành.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Câu 38: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Từ hệ thức AB 2 AC 8 AD ta suy ra ba véctơ AB, AC, AD đồng phẳng.
B. Vì NM NP 0 nên N là trung điểm của đoạn MP.
Câu 39: Cho hình hộp ABCD. ABCD có tâm O . Đặt AB a ; BC b . M là điểm xác định bởi
1
OM a b . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. M là trung điểm BB. B. M là tâm hình bình hành BCCB.
C. M là tâm hình bình hành ABBA. D. M là trung điểm CC .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
A. M là trung điểm BB 2OM OB OB BD BD (quy tắc trung điểm).
2
1
1
BB b a BB b a (quy tắc hình hộp) 2a 2b a b .
2 2
Câu 40: Cho hai điểm phân biệt A, B và một điểm O bất kỳ không thuộc đường thẳng AB . Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM OA OB .
B. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM OB k BA .
C. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM kOA 1 k OB .
C. OM kOA 1 k OB OM OB k OA OB BM k BA B, A, M thẳng hàng.
Câu 41: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD . Gọi I là
trung điểm đoạn MN và P là 1 điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị của k thích hợp
điền vào đẳng thức vectơ: PI k PA PB PC PD .
1 1
A. k 4 . B. k . C. k . D. k 2 .
2 4
Hướng dẫn giải :
Chọn C.
Ta có PA PC 2PM , PB PD 2PN
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HÌNH HỌC – QUAN HỆ VUÔNG GÓC
1
nên PA PB PC PD 2PM 2PN 2( PM PN ) 2.2.PI 4PI . Vậy k
4
Câu 42: Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1 . Chọn đẳng thức sai?
A. BC BA B1C1 B1 A1 . B. AD D1C1 D1 A1 DC .
C. BC BA BB1 BD1 . D. BA DD1 BD1 BC .
Chọn D.
B1 C1
A1 D1
B C
A D
Hướng dẫn giải :
Ta có : BA DD1 BD1 BA BB1 BD1 BA1 BD1 BC nên D sai.
Do BC B1C1 và BA B1 A1 nên BC BA B1C1 B1 A1 . A đúng
Do AD D1C1 D1 A1 AD D1 B1 A1 D1 D1 B1 A1 B1 DC nên
AD D1C1 D1 A1 DC nên B đúng.
Do BC BA BB1 BD DD1 BD1 nên C đúng.
Câu 43: Cho tứ diện ABCD . Gọi P, Q là trung điểm của AB và CD . Chọn khẳng định đúng?
A. PQ
1
4
BC AD . B. PQ
1
2
BC AD .
1
C. PQ BC AD .
2
D. PQ BC AD .
nên 2PQ PA PB BC AD CQ DQ BC AD . Vậy PQ
1
2
BC AD
Câu 44: Cho hình hộp ABCD. ABCD . M là điểm trên AC sao cho AC 3MC . Lấy N trên đoạn
C D sao cho xCD CN . Với giá trị nào của x thì MN //D .
2 1 1 1
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 3 4 2
Hướng dẫn giải :
Chọn A.
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HÌNH HỌC – QUAN HỆ VUÔNG GÓC
B' C'
A' D'
B N
C
M
A D
Câu 45: Cho hình hộp ABCD. ABCD . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:
BD DD BD k BB
A. k 2 . B. k 4 . C. k 1 . D. k 0 .
Hướng dẫn giải :
Chọn C.
B' C'
A' D'
B C
A D
Ta có BD DD DB BB nên k 1
Câu 46: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Vì I là trung điểm đoạn AB nên từ O bất kì ta có: OI
1
2
OA OB .
B. Vì AB BC CD DA 0 nên bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
C. Vì NM NP 0 nên N là trung điểm đoạn NP .
D. Từ hệ thức AB 2 AC 8 AD ta suy ra ba vectơ AB, AC, AD đồng phẳng.
Hướng dẫn giải :
Chọn B.
Do AB BC CD DA 0 đúng với mọi điểm A, B, C, D nên câu B sai.
Câu 47: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Ba véctơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi ba véctơ đó có giá thuộc một mặt phẳng
B. Ba tia Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồng phẳng.
C. Cho hai véctơ không cùng phương a và b . Khi đó ba véctơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ
khi có cặp số m, n sao cho c ma nb , ngoài ra cặp số m, n là duy nhất.
D. Nếu có ma nb pc 0 và một trong ba số m, n, p khác 0 thì ba véctơ a, b, c đồng phẳng.
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HÌNH HỌC – QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Câu 49: Cho ba vectơ a, b, c . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu a, b, c không đồng phẳng thì từ ma nb pc 0 ta suy ra m n p 0 .
B. Nếu có ma nb pc 0 , trong đó m2 n 2 p 2 0 thì a, b, c đồng phẳng.
C. Với ba số thực m, n, p thỏa mãn m n p 0 ta có ma nb pc 0 thì a, b, c đồng
phẳng.
D. Nếu giá của a, b, c đồng qui thì a, b, c đồng phẳng.
Hướng dẫn giải :
Chọn D.
Câu D sai. Ví dụ phản chứng 3 cạnh của hình chóp tam giác đồng qui tại 1 đỉnh nhưng chúng
không đồng phẳng.
Câu 50: Cho hình lăng trụ ABCABC , M là trung điểm của BB’ . Đặt CA a , CB b , AA ' c .
Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. AM a c b B. AM b c a . C. AM b a c . D. AM a c b .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải :
Chọn C.
A' C'
B'
A C
B
1 1
Ta có AM AB BM CB CA BB b a c
2 2
Câu 51: Cho hình lăng trụ tam giác ABCABC . Đặt AA a, AB b, AC c, BC d . Trong các biểu
thức véctơ sau đây, biểu thức nào đúng.
A. a b c . B. a b c d 0 . C. b c d 0 . D. a b c d .
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HÌNH HỌC – QUAN HỆ VUÔNG GÓC
C. SI 3 SA SB SC . 1 1 1
D. SI SA SB SC .
3 3 3
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1 1 1
Vì I là trọng tâm tam giác ABC nên SA SB SC 3SI SI SA SB SC .
3 3 3
Câu 53: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
A. Ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ cùng nằm trong một mặt phẳng.
B. Ba véctơ a, b, c đồng phẳng thì có c ma nb với m, n là các số duy nhất.
C. Ba véctơ không đồng phẳng khi có d ma nb pc với d là véctơ bất kì.
D. Ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ có giá cùng song song với một mặt phẳng.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Câu A sai vì ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ có giá cùng song song với cùng một mặt phẳng.
Câu B sai vì thiếu điều kiện 2 véctơ a, b không cùng phương.
Câu C sai vì d ma nb pc với d là véctơ bất kì không phải là điều kiện để 3 véctơ a, b, c
đồng phẳng.
Câu 54: Cho hình hộp ABCD. ABCD . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:
AC BA k DB C ' D 0 .
A. k 0 . B. k 1 . C. k 4 . D. k 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Với k 1 ta có: AC BA ' 1. DB C ' D AC BA ' C 'B AC C 'A' AC CA 0 .
Câu 55: Cho hình chóp S. ABC Lấy các điểm A, B, C lần lượt thuộc các tia SA, SB, SC sao cho
SA a.SA, SB b.SB, SC c.SC , trong đó a, b, c là các số thay đổi. Tìm mối liên hệ giữa
a, b, c để mặt phẳng ABC đi qua trọng tâm của tam giác ABC .
A. a b c 3 . B. a b c 4 . C. a b c 2 . D. a b c 1.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Nếu a b c 1 thì SA SA, SB SB, SC SC nên ABC ABC .
Suy ra ABC đi qua trọng tâm của tam giác ABC => a b c 3 là đáp án đúng.
Câu 56: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt SA a, SB b, SC c, SD d .
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. a c d b . B. a c d b 0 . C. a d b c . D. a b c d .
Hướng dẫn giải:
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HÌNH HỌC – QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Chọn A.
a c SA SC 2SO
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Ta có: => a c d b
b d SB SD 2 SO
Câu 57: Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây sai.
2
A. AG AB AC AD .
3
1
B. AG AB AC AD .
4
1
C. OG OA OB OC OD .
4
D. GA GB GC GD 0 .
Câu 59: Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đặt AB b , AC c ,
AD d . Khẳng định nào sau đây đúng.
1 1
A. MP (c d b) . B. MP (d b c) .
2 2
1 1
C. MP (c b d ) . D. MP (c d b) .
2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
Ta có c d b AC AD AB 2 AP 2 AM 2 MP MP (c d b) .
2
Câu 60: Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . Chọn khẳng định đúng.
A. BD, BD1 , BC1 đồng phẳng. B. BA1 , BD1 , BD đồng phẳng.
C. BA1 , BD1 , BC đồng phẳng. D. BA1 , BD1 , BC1 đồng phẳng.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có 3 véctơ BA1 , BD1 , BC đồng phẳng vì chúng có giá cùng nằm trên mặt phẳng BCD1 A1 .
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HÌNH HỌC – QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Câu 61: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x AB; y AC; z AD. Khẳng
định nào sau đây đúng?
1 1
A. AG ( x y z ) . B. AG ( x y z ) .
3 3
2 2
C. AG ( x y z ) . D. AG ( x y z ) .
3 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: AG AB BG; AG AC CG; AG AD DG
3AG AB AC AD BG CG DG AB AC AD x y z
Vì G là trọng tâm của tam giác BCD nên BG CG DG 0.
Câu 62: Cho hình chóp S. ABCD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu ABCD là hình bình hành thì SB SD SA SC .
B. Nếu SB SD SA SC thì ABCD là hình bình hành.
C. Nếu ABCD là hình thang thì SB 2SD SA 2SC .
D. Nếu SB 2SD SA 2SC thì ABCD là hình thang.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Đáp án C sai do nếu ABCD là hình thang có 2 đáy lần lượt là AD và BC thì ta có
SD 2SB SC 2SA.
Câu 63: Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: MN k AD BC
1 1
A. k 3. B. k . C. k 2. D. k .
2 3
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
MN MA AD DN
Ta có: 2MN AD BC MA MB DN CN
MN MB BC CN
Mà M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD nên MA BM MB; DN NC CN
Do đó 2MN AD BC MN
1
2
AD BC .
Câu 64: Cho tứ diện ABCD . Đặt AB a, AC b, AD c, gọi M là trung điểm của BC. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
A. DM a b 2c
2
1
B. DM
2
2a b c
1
C. DM a 2b c .
2
1
D. DM a 2b c
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
2
1
Ta có: DM DA AB BM AB AD BC AB AD BA AC
2
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HÌNH HỌC – QUAN HỆ VUÔNG GÓC
1
2
1 1 1 1
AB AC AD a b c a b 2c .
2 2 2 2
Câu 65: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào
đẳng thức vectơ: DA DB DC k DG
1 1
A. k . B. k 2. C. k 3. D. k .
3 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Chứng minh tương tự câu 61 ta có DA DB DC 3DG .
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B C A B A C B A A C B C C A C B B C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B C B A B B B D C A B D C C A C D A C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C D B A C B A C D C C D D B A C A A D C
61 62 63 64 65
A C B A C